Hioki BT3554, BT3554-01, BT3554-10, BT3554-11 Instruction Manual [vi]

BT3554
BT3554-10
Hướng dẫn sử dụng

BT3554-01
BT3554-11
THIẾT BỊ KIỂM TRA ẮC QUY
BATTERY TESTER
Aug. 2019 Edition 1 BT3554A973-00 (A961-03) 19-08H

VI

Hướng dẫn nhanh về Thiết bị kiểm tra ắc quy

Hãy bắt đầu với việc đo một ắc quy mới
Để xác định ắc quy có bị chai hay không, hãy đo dữ liệu của ắc quy mới. Khi ắc quy bị chai, giá trị nội trở của nó tăng lên khoảng 1,5 đến 2 lần (giá trị định chuẩn) so với giá trị nội trở của ắc quy mới. Sử dụng các giá trị này làm hướng dẫn khi quyết định giá trị phán đoán chai ắc quy.
Ví dụ: Thay đổi nội trở và điện áp do chai ắc quy
1
2
Ắc quy mới
Nội trở: 0,5 m Điện áp: 2,0 V (Các giá trị trên chỉ là ví dụ.)
Nội trở nằm ngoài giới hạn
Giá trị mặc định
WARNING
Giá trị mặc định
PASS
Giá trị mặc định
BT3554A973-00
FAIL
× 2
× 1,5
Nội trở đã tăng gấp đôi...
Chai
3
4
Ắc quy cần thay thế
1,0 m
Ω
(hai lần giá trị của ắc
Ω
quy mới)
1,8 V (90% giá trị của ắc quy
mới)
Nội trở
5
6
7
Phụ lục Mục lục
Dung lượng xả
Lỗi
ĐạtĐạtĐạtĐạt
Hướng dẫn sử dụng cơ bản
Nối dây đo vào thiết bị.
1
Bật nguồn thiết bị.
2
Kiểm tra cài đặt đồng hồ khi sử dụng thiết bị lần đầu tiên. (tr. 36)
Thay đổi phạm vi. (tr. 39)
3
Bật chức năng tự động giữ và tự động
4
ghi nhớ. (
Chức năng tự động giữ: Tự động giữ các giá trị đo khi chúng ổn định.
(tr. 75) Chức năng tự động ghi nhớ: Tự động lưu trữ các giá trị đo ngay sau khi
chúng được giữ lại. (tr. 76)
Nối dây đo vào ắc quy.
5
hiển thị.)
Dữ liệu được lưu trữ vào bộ nhớ trong.
(Đen)
(Đen)(Đỏ)
+
(Đỏ)
Giữ ít nhất 1 giây.
Nhấn phím để đọc các giá trị đo.
6
(tr. 69)
Những chức năng tiện dụng
Chức năng so sánh
Chức năng so sánh cho phép đặt các giá trị ngưỡng để xác định xem ắc quy có bị chai không. (tr. 55)
1
Ví dụ cài đặt các giá trị phán đoán chai ắc quy
PASS
(Giới hạn đạt)
Ắc quy mới
Điện trở: 0,5 m Điện áp: 2,0 V (Các giá trị trên chỉ là ví dụ.)
Ω
WARNING
(Giới hạn cảnh báo)
Đang dùng
0,75 mΩ (1,5 lần giá trị của ắc quy mới) 1,8 V (90% giá trị của ắc quy mới)
FAIL
(Giới hạn lỗi)
Ắc quy cần thay thế
1,0 mΩ (hai lần giá trị của ắc quy mới)
2
3
4
5
6
7
Phụ lục Mục lục
Tải các giá trị đo về máy tính
Khi dùng cáp USB kết nối thiết bị với máy tính, có thể tải dữ liệu đo về máy tính. (tr. 83)
Xem giá trị đo trên thiết bị di động (chỉ dành cho
BT3554-01)
Với chức năng giao tiếp Bluetooth®, có thể xem dữ liệu đo trên điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng. (tr. 84)

Mục lục

Giới thiệu .............................................................................1
Xác nhận thành phần của gói ............................................2
Tùy chọn ..............................................................................4
Thông tin an toàn ...............................................................7
Các biện pháp phòng ngừa vận hành ............................12
1 Tổng quan 19
1.1 Đo độ chai của ắc quy ..................................19
1.2 Tổng quan ......................................................21
1.3 Tính năng .......................................................22
1.4 Tên và chức năng của các bộ phận ............24
1.5 Kích thước .....................................................29
2 Chuẩn bị đo 31
2.1 Gắn dây đeo cổ .............................................31
2.2 Lắp/thay pin kiềm ..........................................32
2.3 Nối dây đo ......................................................33
Nối Dây đo loại chân cắm và Công tắc điều
khiển từ xa model 9466 ............................................ 34
2.4 BẬT/TẮT nguồn .............................................35
2.5 Chức năng đồng hồ ......................................36
BẬT/TẮT hiển thị ngày và giờ ...................................36
Điều chỉnh ngày và giờ .............................................36
1
2
3
4
5
6
7
3 Phép đo 37
3.1 Kiểm tra trước khi vận hành ........................38
3.2 Đặt phạm vi đo ..............................................39
3.3 Điều chỉnh giá trị không
(Điều chỉnh mức không) ...............................40
Phụ lục Mục lục
8
9
i
Mục lục
Phương pháp đoản mạch cho các dây đo khác
nhau .......................................................................... 41
Thực hiện điều chỉnh mức không ............................. 44
Khắc phục sự cố điều chỉnh mức không ..................46
Hủy bỏ hoạt động điều chỉnh mức không .................46
3.4 Giữ lại các giá trị được hiển thị ...................47
Hủy bỏ trạng thái giữ lại ............................................47
Khi sử dụng Công tắc điều khiển từ xa model
9466 để giữ lại ..........................................................48
3.5 Xác định giá trị phán đoán chai ắc quy .......49
3.6 Đo ắc quy (Kiểm tra) .....................................50
Lỗi đo ........................................................................52
Hiển thị cảnh báo ...................................................... 52
3.7 Đo nhiệt độ ....................................................53
4 Chức năng so sánh (Đánh giá theo
các giá trị ngưỡng) 55
4.1 Tổng quan ......................................................55
4.2 Bật chức năng so sánh ................................56
4.3 Đặt giá trị ngưỡng cho bộ so sánh .............57
Bảng so sánh cho bộ so sánh ..................................61
4.4 Cài đặt chuông báo bộ so sánh ...................63
4.5 Hủy bỏ chức năng so sánh ..........................64
5 Chức năng bộ nhớ 65
5.1 Tổng quan ......................................................65
Cấu trúc bộ nhớ ........................................................ 65
5.2 Lưu trữ dữ liệu trong bộ nhớ.......................66
5.3 Hủy bỏ chức năng bộ nhớ ...........................68
5.4 Đọc dữ liệu được lưu trữ .............................69
ii
Mục lục
5.5 Xóa dữ liệu đã lưu .........................................70
Xóa một tập hợp dữ liệu ...........................................70
Xóa dữ liệu từ mỗi đơn vị .........................................71
Xóa tất cả dữ liệu ......................................................72
6 Những tính năng khác 73
6.1 Chức năng tránh tần số nhiễu .....................73
6.2 Chức năng tự động giữ ................................75
6.3 Chức năng tự động ghi nhớ ........................76
6.4 Chức năng tự động tiết kiệm điện (APS) ....77
6.5 Đèn nền ..........................................................78
6.6 Đặt lại hệ thống .............................................79
Cài đặt mặc định (Mặc định của nhà sản xuất) ........80
6.7 Cảnh báo mức pin .........................................81
7 Chức năng giao tiếp 83
7.1 Giao tiếp với máy tính...................................83
7.2 Giao tiếp với điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng (Chỉ dành cho
BT3554-01) .....................................................84
Cài đặt ứng dụng điện thoại GENNECT Cross ........85
BẬT/TẮT Bluetooth Ghép đôi ứng dụng với thiết bị kiểm tra ắc quy
(BT3554-01) ..............................................................87
Đo với chức năng Bluetooth
®
................................................86
®
...................................88
P.lục
1
2
3
4
5
6
7
8 Thông số kỹ thuật 89
8.1 Thông số kỹ thuật chung .............................89
8.2 Thông số kỹ thuật cơ bản ............................91
8.3 Thông số kỹ thuật về độ chính xác .............93
8.4 Thông số chức năng .....................................95
8.5 Thông số giao tiếp ......................................102
iii
8
9
Mục lục
9 Bảo trì và bảo dưỡng 103
9.1 Sửa chữa, kiểm tra, vệ sinh .......................103
9.2 Xử lý sự cố ..................................................105
Trước khi gửi trả lại để sửa chữa ........................... 105
9.3 Thông báo lỗi ...............................................107
9.4 Câu hỏi thường gặp ....................................108
9.5 Thay cầu chì ................................................109
9.6 Thay chân cắm của dây đo ........................ 11 0
9.7 Vứt bỏ thiết bị (Tháo pin li-ion) ..................113
Phụ lục P.lục1
P.lục 1 Ảnh hưởng của nối dài Dây đo và
Điện áp cảm ứng .............................P.lục1
Giảm điện áp cảm ứng .............................. P.lục1
P.lục 2 Ảnh hưởng của dòng điện xoáy ....P.lục2
P.lục 3 Phương pháp đo 4 cực AC ............P.lục3
P.lục 4 Ảnh hưởng của Mật độ dòng điện . P.lục5
Khi đối tượng đo rộng hoặc dày ................ P.lục5
P.lục 5 Hệ thống phát hiện đồng bộ ...........P.lục7
P.lục 6 Hiệu chỉnh ........................................P.lục8
Hiệu chỉnh thành phần đo điện trở ............. P.lục8
Hiệu chỉnh đơn vị đo điện áp ..................... P.lục9
iv

Giới thiệu

Giới thiệu
Cảm ơn bạn đã chọn Thiết bị kiểm tra ắc quy Hioki BT3554, BT3554‑01, BT3554‑10, BT3554‑11. Để đạt được hiệu quả tối đa của thiết bị, vui lòng đọc hướng dẫn này trước và đặt tài liệu này ở nơi thuận tiện để tham khảo về sau.
Tài liệu này đề cập đến model BT3554 hoặc BT3554‑01 (như in trên thiết bị), theo phần trình bày bên dưới.
Model
BT3554 BT3554 9465‑10 BT3554‑01 BT3554‑01 BT3554‑10 BT3554 L2020 BT3554‑11 BT3554‑01
Model in trên
thiết bị
Bluetooth
®
Dây đo loại chân cắm
9465‑10
L2020
: Có, – : Không
Phụ kiện tiêu chuẩn:
Các nhãn hiệu
• Bluetooth® là nhãn hiệu đã đăng ký của Bluetooth SIG, Inc.(Hoa Kỳ). Nhãn hiệu này được HIOKI E.E. CORPORATION sử dụng theo giấy phép.
• Android và Google Play là các nhãn hiệu của Google, Inc.
• IOS là nhãn hiệu đã đăng ký của Cisco Systems, Inc. và/hoặc các chi nhánh của công ty này tại Hoa Kỳ và một số quốc gia khác.
• iPhone, iPad, iPad miniTM, iPad Pro và iPod touch là các nhãn hiệu của Apple Inc.
• App Store là một nhãn hiệu dịch vụ của Apple Inc.
1
2
3
4
5
6
7
Phụ lục Mục lục
1

Xác nhận thành phần của gói

Xác nhận thành phần của gói
Khi nhận thiết bị, hãy kiểm tra kỹ để đảm bảo không có hư hại nào xảy ra trong quá trình vận chuyển. Cụ thể, hãy kiểm tra các phụ kiện, công tắc bảng điều khiển và các đầu nối. Nếu thấy có hư hại rõ ràng hoặc nếu thiết bị không hoạt động theo các thông số kỹ thuật, hãy liên hệ với nhà phân phối hoặc đại lý ủy quyền của Hioki.
Xác nhận rằng những thành phần sau đây được cung cấp.
(4)
(5)
(3)
(2)
(6)
(7)
(1)
(8)
(9)
2
Xác nhận thành phần của gói
(1) Thiết bị kiểm tra ắc quy model BT3554 hoặc BT3554‑01 × 1,
Vỏ bảo vệ × 1 (giao kèm)
(2) Bảng điều chỉnh mức không × 1 (3) Tài liệu hướng dẫn sử dụng*
Equipment that Emits Radio Waves (chỉ dành cho BT3554‑01) × 1, Phần mềm ứng dụng*
(4) Hộp đựng × 1 (5) Cầu chì dự phòng × 1 (6) Pin kiềm LR6 (AA) × 8 (7) Cáp USB × 1 (8) Dây đo loại chân cắm model 9465‑10 hoặc L2020 × 1 (9) Dây đeo cổ × 1
*1 Tài liệu hướng dẫn sử dụng cũng có thể có các ngôn ngữ khác.
Vui lòng truy cập trang web của chúng tôi theo địa chỉ
http://www.hioki.com. *2 Có thể tải xuống phiên bản mới nhất từ trang web của chúng tôi. *3 Áp dụng cho nắp ắc quy hoặc vị trí khác như mong muốn.
1
× 1, Precautions Concerning Use of
2
CD × 1, Nhãn tùy chọn bật nguồn*3 × 1
1
2
3
4
5
6
7
Phụ lục Mục lục
3

Tùy chọn

Tùy chọn
Thiết bị có các tùy chọn sau đây. Liên hệ với nhà phân phối hoặc đại lý ủy quyền của Hioki khi đặt hàng.
Dây đo loại chân cắm model 9772
Các chân của dây đo được bố trí song song với nhau. Dây đo bền, chống mòn.
(Đỏ)
(Đỏ)
(Đen)
(Đen)
Dây đo loại chân cắm model L2020
Dây đo loại chân cắm này có cấu trúc bốn cực và có thể sử dụng trong các không gian hạn chế nơi khó tiếp cận đối tượng đo.
(Đỏ)
(Đỏ)
(Đen)
(Đen)
Dây đo loại chân cắm model 9465-10
Dây đo loại chân cắm này có cấu trúc bốn cực.
(Đỏ)
(Đen)
(Đen)
(Đỏ)
4
Chân cắm model 9772-90
Chân cắm thay thế cho Dây đo loại chân cắm model 9772.
9,15 mm
1,8 mm
2,5 mm
4,3 mm
φ
Tùy chọn
1
2
Chân cắm model 9465-90
Chân cắm thay thế cho Dây đo loại chân cắm model 9465‑10 và L2020.
2,7 mm φ1,27 mm
φ
Công tắc điều khiển từ xa model 9466
Khi công tắc này được gắn vào dây đo, thiết bị có thể giữ các giá trị trong khi đo.
Các model có thể mang được: • Dây đo loại chân cắm model 9465‑10
Công tắc
• Dây đo loại chân cắm model 9772
• Dây đo loại chân cắm model L2020
Miniplug φ2,5 mm (EXT.HOLD)
3
4
5
6
7
Phụ lục Mục lục
5
Tùy chọn
Bảng ADJ 0 model Z5038
Cần sử dụng băng gai dính riêng để dính vào hộp đựng và sử dụng model Z5038.
(Dành cho model 9772, L2020, và 9465‑10)
Dây đo loại kẹp với cảm biến nhiệt độ model 9460
Dây đo này cho phép đo đồng thời điện trở, điện áp và nhiệt độ.
(Đỏ)
Cảm biến nhiệt độ
(Đen)
Miniplug (TEMP SENSOR)
(Đỏ)
(Đen)
Dây đo loại kẹp lớn model 9467
Chúng có thể kẹp dây đo vào đối tượng đo bằng một thanh dày. Chỉ cần kẹp dây đo vào đối tượng là có thể tiến hành phép đo bốn cực.
(Đỏ)
(Đỏ)
Khoảng
29 mm
φ
6
(Đen)
Khoảng 850 mm
Khoảng 250 mm
(Đen)

Thông tin an toàn

Thông tin an toàn
Thiết bị này được thiết kế tuân thủ Tiêu chuẩn an toàn IEC 61010 và đã được kiểm tra kỹ lưỡng về an toàn trước khi giao hàng. Tuy nhiên, sử dụng thiết bị theo cách không được mô tả trong tài liệu hướng dẫn này có thể vô hiệu các tính năng an toàn được cung cấp. Trước khi sử dụng thiết bị, đảm bảo đọc kỹ các lưu ý an toàn sau:
NGUY HIỂM
Xử lý sai trong khi sử dụng có thể dẫn đến thương tích hoặc tử vong và làm hỏng thiết bị. Hãy chắc chắn là bạn hiểu các hướng dẫn và biện pháp phòng ngừa trong tài liệu hướng dẫn trước khi sử dụng.
CẢNH BÁO
Liên quan đến nguồn cấp điện, có nguy cơ bị điện giật, sinh nhiệt, cháy và tia lửa hồ quang điện do chập điện. Nếu người không quen với dụng cụ đo điện sử dụng thiết bị này thì phải có một người khác quen với dụng cụ này giám sát hoạt động.
Đồ bảo hộ
CẢNH BÁO
Thiết bị này được đo trên một đường dây mang điện. Để ngăn ngừa điện giật, hãy sử dụng biện pháp cách điện thích hợp cũng như tuân thủ luật và quy định hiện hành.
1
2
3
4
5
6
7
Phụ lục Mục lục
7
Thông tin an toàn
Ký hiệu
Trong tài liệu này, mức độ nghiêm trọng của rủi ro và mức độ nguy hiểm được phân loại như sau.
Biểu thị một tình huống nguy hiểm sắp xảy
NGUY HIỂM
CẢNH BÁO
THẬN TRỌNG
QUAN TRỌNG
ra sẽ dẫn đến tử vong hoặc thương tích nghiêm trọng cho người vận hành.
Biểu thị một tình huống nguy hiểm có khả năng xảy ra có thể dẫn đến tử vong hoặc thương tích nghiêm trọng cho người vận hành.
Biểu thị một tình huống nguy hiểm có khả năng xảy ra có thể dẫn đến thương tích nhẹ hoặc vừa phải cho người vận hành hoặc làm hỏng thiết bị hoặc trục trặc.
Cho biết thông tin liên quan đến hoạt động của thiết bị hoặc nhiệm vụ bảo trì mà người vận hành phải thông thạo.
Cho biết nguy cơ điện áp cao. Nếu một hoạt động kiểm tra an toàn cụ thể không được thực hiện hoặc thiết bị được xử lý sai cách thì có thể dẫn đến tình huống nguy hiểm; người vận hành có thể bị điện giật, có thể bị bỏng hoặc thậm chí có thể bị thương nặng.
Cho biết hành động bị cấm.
Cho biết hành động phải được thực hiện.
HOLD
[HOLD]
Thể hiện một phím điều khiển.
Thể hiện hiển thị trên màn hình.
8
Biểu tượng trên thiết bị
Thông tin an toàn
Cho biết các cảnh báo và mối nguy hiểm. Khi biểu tượng được in trên thiết bị, hãy tham khảo chủ đề tương ứng trong tài liệu Hướng dẫn sử dụng.
Biểu thị một cầu chì.
Biểu thị một cực nối đất.
Biểu thị DC (Dòng điện một chiều).
Biểu tượng cho các tiêu chuẩn khác nhau
Cho biết Chỉ dẫn Chất thải Điện và Điện tử (Chỉ dẫn WEEE) tại các quốc gia thành viên EU.
Cho biết rằng sản phẩm phù hợp với các quy định của Chỉ dẫn EU.
Cho biết sản phẩm tích hợp công nghệ không dây Bluetooth®.
FCC ID
FCC ID Cho biết số ID của mô‑đun không dây được chứng nhận bởi Ủy ban Truyền thông Liên bang Hoa Kỳ (FCC).
Cho biết mã số nhận dạng của mô‑đun không dây được Bộ
IC
công nghiệp Canada phê duyệt (IC).
1
2
3
4
5
6
7
Phụ lục Mục lục
9
Thông tin an toàn
Màn hình
Màn hình của thiết bị hiển thị các ký tự chữ và số như sau:
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
Một màn hình khác được sử dụng trong trường hợp dưới đây:
: Hiển thị khi cài đặt giao tiếp Bluetooth®.
: Hiển thị khi xóa dữ liệu được lưu trữ.
Hiển thị khi cài đặt chuông báo của bộ so
:
sánh thành FAIL.
Độ chính xác
Chúng tôi xác định dung sai đo lường theo các giá trị f.s. (phạm vi đầy đủ), rdg. (chỉ số) và dgt. (chữ số) với ý nghĩa như sau:
(giá trị hoặc phạm vi hiển thị tối đa)
f.s.
Giá trị có thể hiển thị tối đa. Đây thường là tên của phạm vi hiện được chọn.
(chỉ số hoặc giá trị được hiển thị)
rdg.
Giá trị hiện đang được đo và được biểu thị trên thiết bị đo.
(độ phân giải) Đơn vị có thể hiển thị nhỏ nhất trên thiết bị đo kỹ thuật số, tức là
dgt.
giá trị đầu vào khiến màn hình kỹ thuật số hiển thị “1” là chữ số có ý nghĩa nhỏ nhất.
10
Thông tin an toàn
Danh mục đo lường
Để đảm bảo vận hành các thiết bị đo an toàn, IEC 61010 thiết lập các tiêu chuẩn an toàn cho nhiều môi trường điện khác nhau, được phân loại từ CAT II đến CAT IV và được gọi là các danh mục đo lường.
1
NGUY HIỂM
• Sử dụng thiết bị đo trong môi trường được chỉ định
có danh mục cao hơn định mức của thiết bị có thể dẫn đến tai nạn nghiêm trọng và phải hết sức tránh.
• Sử dụng thiết bị đo không có danh mục trong môi
trường được phân loại là CAT II đến CAT IV có thể dẫn đến tai nạn nghiêm trọng và phải hết sức tránh.
CAT II: Khi đo trực tiếp các ổ cắm điện của các mạch điện chính trong thiết
bị được kết nối với ổ cắm AC bằng dây nguồn (dụng cụ cầm tay, đồ gia dụng, v.v.).
CAT III: Khi đo các mạch điện chính của thiết bị hạng nặng (lắp đặt cố định)
được kết nối trực tiếp với bảng phân phối và các bộ cấp nguồn từ bảng phân phối đến các ổ cắm.
CAT IV: Khi đo mạch từ đường dây điện hạ thế đến phần nhận điện, và đến
đồng hồ đo điện và thiết bị bảo vệ quá dòng chính (bảng phân phối).
Bảng phân phối
Phần nhận điện
Đường dây điện hạ thế
CAT IV
Đồng hồ đo điện
Việc ghi nhãn thiết bị không cho biết sự phù hợp của thiết bị để sử dụng trong bất kỳ danh mục đo lường cụ thể nào.
Dây điện bên trong
CAT III
Lắp đặt cố định
CAT II
T
Cổng ra
2
3
4
5
6
7
Phụ lục Mục lục
11

Các biện pháp phòng ngừa vận hành

Các biện pháp phòng ngừa vận hành
Tuân thủ các biện pháp phòng ngừa này để đảm bảo hoạt động an toàn và khai thác đầy đủ của các chức năng khác nhau. Đảm bảo sử dụng sản phẩm phù hợp với các thông số kỹ thuật không chỉ của chính thiết bị mà còn của mọi phụ kiện, tùy chọn, ắc quy và thiết bị khác đang được sử dụng.
Lắp đặt thiết bị
THẬN TRỌNG
Lắp đặt thiết bị ở những nơi không phù hợp có thể gây ra sự cố cho thiết bị hoặc có thể gây ra tai nạn. Tránh những nơi sau:
• Tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời hoặc nhiệt độ cao
• Tiếp xúc với khí ăn mòn hoặc dễ cháy
• Tiếp xúc với trường điện từ mạnh hoặc điện tích tĩnh điện
• Gần hệ thống sưởi cảm ứng (như hệ thống sưởi cảm ứng tần số cao và thiết bị nấu IH)
• Dễ bị rung
• Tiếp xúc với nước, dầu, hóa chất hoặc dung môi
• Tiếp xúc với độ ẩm cao hoặc ngưng tụ
• Tiếp xúc với lượng hạt bụi lớn
Không đặt thiết bị trên bàn không ổn định hoặc mặt phẳng nghiêng. Làm rơi hoặc làm đổ dụng cụ có thể gây thương tích hoặc hư hỏng cho thiết bị.
12
Kiểm tra sơ bộ
Các biện pháp phòng ngừa vận hành
NGUY HIỂM
Có nguy cơ điện giật nếu dây đo hoặc thiết bị bị hỏng. Trước khi sử dụng thiết bị, tiến hành kiểm tra như sau:
• Trước khi sử dụng thiết bị, kiểm tra xem lớp bọc
của dây đo có bị nứt hay rách không và có bộ phận kim loại nào bị lộ ra không. Sử dụng thiết bị trong các điều kiện như vậy có thể dẫn đến điện giật. Thay thế dây đo bằng những loại được chúng tôi chỉ định.
• Xác minh rằng thiết bị hoạt động bình thường để
đảm bảo không có hư hỏng xảy ra trong quá trình lưu trữ hoặc vận chuyển. Nếu bạn thấy có hư hỏng, hãy liên hệ với nhà phân phối hoặc đại lý ủy quyền của Hioki.
Thận trọng khi vận chuyển
Trong quá trình vận chuyển thiết bị, hãy xử lý cẩn thận để tránh làm hỏng thiết bị do rung hoặc sốc.
Xử lý thiết bị
NGUY HIỂM
Để tránh bị điện giật, không tháo vỏ thiết bị. Các thành phần bên trong của thiết bị mang điện áp cao và có thể trở nên rất nóng trong quá trình vận hành.
1
2
3
4
5
6
7
Phụ lục Mục lục
13
Các biện pháp phòng ngừa vận hành
THẬN TRỌNG
Bảo vệ thiết bị khỏi bị sốc vật lý khi vận chuyển và xử lý để tránh làm hỏng thiết bị. Hết sức cẩn thận để tránh sốc vật lý do rơi.
Thận trọng khi đo
NGUY HIỂM
Để tránh bị điện giật, hãy cẩn thận để tránh làm đoản mạch đường dây mang điện bằng dây đo.
CẢNH BÁO
• Không sử dụng thiết bị và dây đo với các mạch
vượt quá định mức hoặc thông số kỹ thuật. Làm vậy có thể gây ra hư hỏng, dẫn đến điện giật.
• Không đo điện áp vượt quá điện áp đầu vào tối đa
của thiết bị (từ cực này đến cực kia) hoặc điện áp từ cực đến đất định mức tối đa là 60 V.
Điện áp đầu vào tối đa (từ cực này đến cực kia) 60 V DC
Điện áp từ cực đến đất định mức tối đa 60 V DC
14
Không đo điện áp xoay chiều.
Các biện pháp phòng ngừa vận hành
CẢNH BÁO
• Đảm bảo nối dây đo chính xác.
• Mang găng tay bằng cao su hoặc vật liệu tương tự
khi đo.
• Đảm bảo thông gió đầy đủ khi đo ắc quy trong
phòng đo để tránh nổ. Tia lửa điện có thể xảy ra khi các dây đo được nối với ắc quy có thể đốt cháy mọi loại khí dễ cháy tích tụ như hydro.
1
2
THẬN TRỌNG
• Sau khi đo ắc quy điện áp cao, trước tiên, hãy làm đoản mạch dây đo đồng thời xả tụ điện khử DC được nối qua các dây đo trước khi tiếp tục đo ắc quy điện áp thấp. Nếu không, điện áp vượt mức có thể được đưa vào ắc quy điện áp thấp làm hỏng ắc quy.
• Để tránh làm hỏng thiết bị, không cấp điện áp cho cực EXT.HOLD và TEMP.SENSOR.
QUAN TRỌNG
Không đặt các dây đo tiếp xúc với các cực đo bị rò rỉ chất lỏng của ắc quy. Làm như vậy có thể làm giảm chức năng của thiết bị do tiếp xúc với chất điện phân từ ắc quy bị rò rỉ.
3
4
5
6
7
Phụ lục Mục lục
15
Các biện pháp phòng ngừa vận hành
Xử lý dây đo
THẬN TRỌNG
Không dùng lực khi đầu của dây đo loại chân cắm tiếp xúc với ắc quy ở góc nghiêng.
ĐÚNG KHÔNG ĐÚNG
Tránh làm đầu que đo nhiệt bị sốc vật lý và tránh uốn cong đột ngột dây đo. Những điều này có thể làm hỏng đầu que hoặc làm đứt dây.
QUAN TRỌNG
Khi sử dụng thiết bị, chỉ sử dụng các dây đo loại được công ty chúng tôi chỉ định. Sử dụng các dây đo khác có thể dẫn đến đo không chính xác do kết nối lỏng lẻo hoặc lý do khác.
Bảng điều chỉnh mức không
CẢNH BÁO
Để tránh các sự cố chập mạch, không đặt bảng điều chỉnh mức không lên phía trên đầu ắc quy.
16
Pin và cầu chì
Các biện pháp phòng ngừa vận hành
CẢNH BÁO
• Để tránh bị điện giật khi thay pin và cầu chì, trước hết hãy ngắt kết nối các dây đo khỏi đối tượng cần đo rồi tháo vỏ ra.
• Để tránh làm hỏng thiết bị hoặc tránh bị điện giật, chỉ sử dụng vít để cố định nắp pin vào đúng vị trí được lắp đặt ban đầu. Nếu bạn làm mất vít hoặc thấy vít bị hỏng, hãy liên hệ với nhà phân phối của Hioki để được thay thế.
• Chỉ thay cầu chì bằng loại với đặc điểm, dòng điện định mức và điện áp định mức chỉ định. Không sử dụng cầu chì khác loại cầu chì được chỉ định (đặc biệt, không sử dụng cầu chì có dòng điện định mức cao hơn) hoặc không được làm đoản mạch và sử dụng giá kẹp cầu chì. Làm vậy có thể làm hỏng thiết bị và gây thương tích cho cơ thể. Loại cầu chì: 216,630, Littelfuse Inc., tác dụng nhanh, định mức 250 V / F 630 mAH, định mức ngắt mạch 1500 A
• Pin có thể phát nổ nếu bị xử lý sai cách. Không làm chập điện, nạp lại, tháo rời hoặc sử dụng khi bị cháy.
1
2
3
4
5
6
7
Phụ lục Mục lục
17
Các biện pháp phòng ngừa vận hành
THẬN TRỌNG
Hiệu suất kém hoặc hư hỏng do rò rỉ pin. Tuân thủ các cảnh báo được liệt kê dưới đây:
• Không dùng lẫn lộn pin cũ và pin mới hoặc các loại pin khác nhau.
• Cẩn thận quan sát cực của pin trong khi lắp.
• Không sử dụng pin sau ngày hết hạn khuyến nghị.
• Không để pin yếu trong thiết bị.
• Chỉ thay pin bằng loại được chỉ định.
• Tháo pin ra khỏi thiết bị nếu định cất giữ thiết bị trong một thời gian dài.
Xử lý và thải bỏ pin theo quy định tại địa phương.
Thận trọng với đĩa CD
• Thận trọng để giữ mặt ghi được của đĩa không có bụi bẩn và trầy xước. Dùng bút bi hoặc bút đánh dấu có đầu mềm khi ghi văn bản trên nhãn của đĩa.
• Giữ đĩa bên trong hộp bảo vệ và tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời, nhiệt độ cao hoặc độ ẩm cao.
• Hioki không chịu trách nhiệm về bất kỳ vấn đề nào mà hệ thống máy tính của bạn gặp phải trong quá trình sử dụng đĩa này.
18

Tổng quan

1

1.1 Đo độ chai của ắc quy

QUAN TRỌNG
Để xác định ắc quy có bị chai hay không, trước tiên hãy đo nội trở của ắc quy mới hoặc ắc quy còn tốt. Khi ắc quy bị chai, nội trở tăng lên khoảng 1,5 đến 2 lần giá trị mặc định (giá trị định chuẩn).
Biểu đồ dưới đây cho thấy mối quan hệ giữa dung lượng lưu trữ và giá trị mặc định của nội trở của ắc quy axit-chì. “CS”, “HS” và “MSE” biểu thị các loại ắc quy axit-chì JIS (Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản). Có thể đọc nội trở của MSE (ắc quy axit-chì tĩnh kín) ở khoảng 1 mΩ (100 Ah) và khoảng 0,13 mΩ (1000 Ah).
]
[m
Ω
10
1
CS Ắc quy axit-chì tĩnh loại có
tráng
HS Ắc quy axit-chì tĩnh có tốc độ
xả cao
MSE Ắc quy axit-chì tĩnh kín
1
2
3
4
5
6
Giá trị nội trở
0,1
0,01
10 100 1000 10000
Dung lượng ắc quy axit-chì
CS
HS MSE
7
Phụ lục Mục lục
[Ah]
19
Đo độ chai của ắc quy
• Giới hạn cảnh báo (WARNING) đối với MSE (ắc quy axit-chì tĩnh kín) là khi nội trở đạt khoảng 1,5 lần giá trị mặc định của nó. Giới hạn lỗi (FAIL) khác nhau tùy theo từng nhà sản xuất.
• Giá trị mặc định của nội trở có thể khác nhau giữa các ắc quy có cùng dung lượng, tùy theo model hoặc nhà sản xuất. Sử dụng biểu đồ ở trang trước làm tài liệu tham khảo.
• Giới hạn cảnh báo nội trở (WARNING) và giới hạn lỗi (FAIL) khác nhau tùy theo từng nhà sản xuất.
Nguồn: Sách giáo khoa chứng nhận kỹ thuật viên ắc quy, Battery Association of Japan (BAJ)
Chức năng so sánh (tr. 55)
Với chức năng so sánh, các giá trị đo của ắc quy được so sánh với các giá trị ngưỡng hiện tại để xác định các giá trị đó nằm trong phạm vi nào: PASS, WARNING hoặc FAIL.
Trong các ắc quy axit-chì tĩnh hở (lỏng) như CS, HS và ắc quy axit­chì kiềm, sự thay đổi của nội trở nhỏ so với ắc quy axit-chì tĩnh kín, và đôi khi rất khó xác định trạng thái chai của ắc quy.
20
Loading...
+ 108 hidden pages