Dell U2417HWI User Manual [vi]

Page 1
Màn hình Dell UltraSharp U2417HWi Hướng Dn Người S Dng
Dòng máy: U2417HWi Dòng máy theo quy định: U2417HWib
Page 2
Chú ý, thn trng và cnh báo
CHÚ Ý: Thông tin CHÚ Ý cho biết thông tin quan trng giúp bn tn dng tt
hơn máy tính ca bn.
phn cng hoc mt d liu nếu không làm theo các hướng dn.
CNH BÁO: Thông tin CNH BÁO ch báo tim n b hư hng tài sn, b
thương hoặc t vong.
____________________
Bn quyn © 2016 Dell Inc. Đã đăng ký bn quyn.
TM
Sn phm này được bo v bi lut bn quyn và s hu trí tu Hoa K và quc tế. Dell logo Dell là thương hiu ca Dell Inc. ti Hoa K và/hoc các nước khác. Android, Google, Google Play và các nhãn hiu khác là các thương hiu ca Google Inc. Tt c các du hiu và các tên khác được đề cp ở đây có th là thương hiu đã đăng ký ca các công ty tương ng.
2016 - 04 Sửa đổi A00
Page 3
Ni dung
Thông Tin V Màn Hình Ca Bn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
Gii thiu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
Thành Phn Trong Hộp. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
Tính Năng Sn Phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
Nhn Biết Các B Phn Và Điều Khin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
Thông S Màn Hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
Kh Năng Cm và Chy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
Giao Din Cng Kết Nối Đa Dng (USB). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
Chính Sách Điểm Ảnh Và Cht Lượng Màn Hình LCD . . . . . . . . . 18
Hướng Dn Bo Trì. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
Cài Đặt Màn Hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20
Lp Chân Đế . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20
Kết Ni Màn Hình Ca Bn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21
Qun Lý Cáp Ca Bn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
Lp Np Cáp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23
Tháo Chân Đế Màn Hình. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23
Tháo Np Cáp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
Giá Đỡ Treo Tường (Tùy Chn) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
S Dng Màn Hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25
Bt Ngun Màn Hình. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25
Ni dung | 3
Page 4
Tt Ngun Màn Hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25
S Dng Điu Khin Trên Bng Điu Khin Trước. . . . . . . . . . . . 26
S Dng Menu Hin Th Trên Màn Hình (OSD) . . . . . . . . . . . . . . . 28
Cài Đặt Độ Phân Gii Ti Đa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40
S dng Nghiêng, Xoay và Kéo Thng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41
Xoay màn hình. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 42
Điu Chnh Cài Đặt Hin Th Xoay Cho H Thng Ca Bn . . . . . 45
Chiếu màn hình thiết b ca bn lên màn hình . . . . . . . . . 46
Thiết Lp Kết Ni Không Dây. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46
Kết ni màn hình qua Screencast hoc Screen Mirror . . . . . . . . . 48
X lý s c . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 67
T kim tra. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 67
Chn đoán tích hp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 68
Vn Đề Thường Gp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69
Vn Đề C Th Theo Sn Phm. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71
Vn Đề C Th Vi Cng Kết Ni Đa Dng (USB) . . . . . . . . . . . . . 71
Các Vấn Đề Kết Ni Không Dây. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 72
Ph Lc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 73
Thông Báo FCC (Ch U.S) Và Thông Tin Quy Định Khác . . . . . . . 73
Liên hệ với Dell . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 73
4 |Ni dung
Page 5

Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn

Gii thiệu
Màn hình không dây Dell cho phép máy tính xách tay, máy tính bng và các thiết bị điện thoi ca bn hin thị ảnh màn hình ca bn qua giao din WiFi Direct. Khi bn kết ni máy tính xách tay, máy tính bng và điện thoi di động vào Màn hình không dây Dell, bn có th tiếp cn chut và bàn phím được kết ni vi Màn hình để điu khin thiết b vi tính (máy tính xách tay, máy tính bng hoặc điện thoi di động).
Màn hình không dây Dell cũng cho phép máy tính xách tay và điện thoi di độ ni đồng thi qua giao din WiFi Direct. Máy tính xách tay được hin th đầy đủđin thoi di động được hin thị ở dng hình nh ph (PiP).
CHÚ Ý: Màn hình được trang b ăng-ten ca máy phát radio, vì vy chúng tôi khuyên
bn nên gi khong cách an toàn ít nht là 20 cm gia màn hình và bn.

Thành Phn Trong Hộp

Màn hình ca bn có các phụ kiện đi kèm được nêu dưới đây. Đảm bảo bạn nhận được tất c các ph kin và
CHÚ Ý: Mt s ph kin có th là tùy chn và có th không được giao kèm với màn
hình ca bn. Mt s tính năng hoặc nội dung đa phương tiện có th không có ở một s nước.
CHÚ Ý: Để lp vi chân đế khác, hãy tham kho hướng dn lp đặt chân đế tương
ng để được hướng dn lp đặt.
Liên hệ với Dell
kim tra xem có phn nào b thiếu không.
ng được kết
Màn hình
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|5
Page 6
Chân đế
Np cáp
Cáp Ngun (Khác nhau tùy theo quc gia)
Cáp HDMI
6 | Thông Tin Về Màn Hình Ca Bn
Cáp Ni Lên USB 3.0 (Lắp cng USB trên màn hình)
Page 7
Đĩa Trình Điu Khin Và
Tài Liệu
Hướng Dn Cài Đặt
Nhanh
Thông Tin An Toàn, Môi
Trường Và Quy Định
Báo Cáo Hiệu Chun
Nhà Máy
Thông Tin An Toàn Và
nh Vi Mng
Quy Đị Không Dây

Tính Năng Sn Phẩm

Màn hình phẳng Dell U2417HWi có Bán Dẫn Màng Mng (TFT), ma trn chủ động, Màn Hình Hin Th Tinh Thể Lỏng (LCD), và đèn nn LED. Tính năng màn hình gm có:
U2417HWi: Vùng hin th nhìn được là 60,47 cm (23,8-inch) (đo chéo).
Độ phân gii 1920 x 1080, có th h tr toàn màn hình cho độ phân gii thp hơn.
Kết ni không dây qua IEEE 802.11 ac, bluetooth, và Screencast.
Góc nhìn rng cho phép nhìn t v trí ngi hoc đứng, hoc khi di chuyn t bên này
sang bên kia.
Nghiêng, xoay, kéo thng, và kh năng điu ch
Mép vát siêu mng làm gim khong cách mép vát khi s dng đa màn hình, cho
phép d dàng thiết lập để có tri nghim xem đẹp mắt.
Chân đế tháo rời và l lp 100 mm theo quy định ca Hip Hi Tiêu Chun Đin T
Video (VESA™) mang ti gii pháp lp ráp linh hoạt.
đủ khả năng kết ni s vi HDMI, USB 3.0 và MicroUSB 2.0 (ch dành cho trung
tâm sa cha) cho phép sử dụng hiu qu màn hnh c
Kh năng cm và chy nếu được h thng ca bn h trợ.
Gam màu 96% sRGB (CIE1931) vi E Delta trung bình là < 4.
Điu chnh được Hin Th Trên Màn Hình (OSD) để d dàng thiết lp và ti ưu hóa
màn hình.
Đĩa phn mm và tài liu hướng dn có Tp Thông Tin (INF), Tp Khp Màu Hình
nh (ICM), và tài liu sn phm.
Có phn mm Dell Display Manager (có trong đĩa CD đi kèm v
Tính năng Tiết Kim Đin tuân t tiêu chun ca Energy Star.
Đối vi Windows
tính năng chia s HID b sung/nâng cao.
Khe khóa an toàn.
Khóa chân đế.
Kh năng chuyn đổi t góc rng sang t l góc cnh tiêu chun trong khi vn duy trì
được cht lượng hình nh.
®
7/8.x/10, trình điều khiển/ứng dng Screenovate có thể hỗ trợ các
nh xoay.
a bn cả về sau này.
i màn hình).
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|7
Page 8
Xếp Hng Tiêu Chun Vàng EPEAT.
Màn hình U2417HWi không có BFR/PVC - (không có Halogen), tr cáp bên ngoài.
Màn hình chng nhn TCO.
Đáp ng yêu cu v rò r NFPA 99.
Màn hình bng kính không có thch tín và thy ngân.
H S Tương Phn Động Cao (2.000.000:1).
S dng 3 W đin ch khi chế độ ch không dây.
Đồng H Năng Lượng cho biết mc năng lượng màn hình s dng thc tế.

Nhn Biết Các B Phn Và Điều Khiển

Nhìn T Trước
Nhãn Mô t
1 Nút chc năng (Để biết thêm thông tin, xem 2 Nút Bt/Tt ngun (có ch báo đèn LED)
8 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bn
Điu khin trên bng điu khin
phía trước
S Dng Màn Hình
)
Page 9
Nhìn T Sau
Nhìn t sau có chân đế
Nhãn Mô t Sử dụng
1 L lp VESA (100 mm x
100 mm - Np VESA lắp phía sau)
2 Nhãn quy định Lit kê các phê chun theo quy định. 3 Nút nh chân đế Nh chân đế khi màn hình. 4 Khe khóa an toàn Gi an toàn màn hình vi khóa an toàn (không có
5 Nhãn s sê-ri mã vch Tham kho nhãn này nếu bn cn liên h vi Dell để
6 Khe qun lý cáp S
Màn hình treo tường sử dụng b treo tường tương thích VESA (100 mm x 100 mm).
kèm khóa an toàn).
được h tr k thut.
dng để qun lý dây cáp bng cách đặt chúng
vào qua khe.
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|9
Page 10
Nhìn T Phía Bên
Nhìn Từ Dưới
Nhìn từ dưới không có chân đế
Nhãn Mô t Sử dụng
1 Đầu ni dây ngun AC Ni cáp ngun. 2 Khe gn Thanh âm
thanh Dell
3 Đầu ni cng HDMI Kết ni máy tính vi cáp HDMI. 4 Đường ra âm thanh Kết ni vi loa*. 5 Cng ni lên USB Kết ni cáp USB đi kèm vi màn hình vào máy tính.
Lp Thanh âm thanh Dell tùy chn. (Giu bên dưới tm nha có th tháo)
Sau khi đã kết ni cáp này, bn có thể sử dụng các đầu ni USB trên màn hình.
10 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bn
Page 11
6 Cng ni xung USB Ngun HDMI
Kết ni thiết b USB. Bn ch có th s dng đầu ni này sau khi đã kết ni cáp USB vào máy tính và vào đầu ni lên USB trên màn hình.
Ngun không dây
Kết ni bàn phím và chut. Các thiết b USB khác được gii hn cho Ethernet USB, USB hoc hub USB 2.0.
7 Cng xung USB vi
sc ngun Cng B-micro Cng này ch dành cho vic bo dưỡng hoc sa li.
8
9 Tính năng khóa chân đếĐể khóa chân đế vi màn hình, s dng vít M3 x 6 mm
* Sử dụng tai nghe không được h tr cho đầu nối đường ra âm thanh.
Kết ni để sc thiết b ca bn.
(KHÔNG dành cho người dùng cuối)
(vít không được đi kèm).

Thông S Màn Hình

Thông S Màn Hình Phẳng
Dòng máy U2417HWi
Kiu màn hình Ma trn chủ động - TFT LCD Công ngh màn hình phng Loi tinh th chuyn hướng trong mt phng Hình nh xem được Chéo Vùng Hoạt Động, Ngang Vùng Hoạt Động, Dọc Khu vực Mt độ đim nh 0,2745 mm Góc nhìn Thông thường 178° (dọc)
Công sut chiếu sáng 250 cd/m² (thông thường) T l tương phn 1000 đến 1 (thông thường)
Lp ph bn mtChống lóa với độ cứng 3H Đèn nnHệ thng đèn mép LED
604,70 mm (23,8 inch) 527,04 mm (20,75 inch) 296,46 mm (11,67 inch)
2
156246,28 mm
Thông thường 178° (ngang)
2M đến 1 (Tương Phn Động thông thường bt)
(242,18 inch2)
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|11
Page 12
Thi gian phn hi 14 ms xám đến xám (thông thường)
8 ms vi Nhanh (thông thường) Độ sâu màu 16,77 triu màu Gam màu CIE1976 (85%), CIE 1931* (72%)
* Gam màu [U2417HWi] (thông thường) da theo tiêu chun kim tra CIE1976 (85%) và CIE1931 (72%). Độ phủ sRGB là 96%.
Thông Số Độ Phân Giải
Dòng máy U2417HWi
Phm vi quét ngang 30 kHz đến 83 kHz (tự động) Phm vi quét dc 56 Hz đến 76 Hz (tự động) Độ phân gii cài đặt sn ti đa 1920 x 1080 60 Hz
Chế độ video được h tr
Dòng máy U2417HWi
Kh năng phát video (phát HDMI) 480p, 480i, 576p, 576i, 720p, 1080i, 1080p
Chế độ hin th cài sẵn
Chế Độ Hin Th Tần S Quét
Ngang (kHz)
VESA, 720 x 400 31,5 70,1 28,3 -/+ VESA, 640 x 480 31,5 60,0 25,2 -/­VESA, 640 x 480 37,5 75,0 31,5 -/­VESA, 800 x 600 37,9 60,3 40,0 +/+
VESA, 800 x 600 46,9 75,0 49,5 +/+ VESA, 1024 x 768 48,4 60,0 65,0 -/­VESA, 1024 x 768 60,0 75,0 78,8 +/+ VESA, 1152 x 864 67,5 75,0 108,0 +/+
VESA, 1280 x 1024 64,0 60,0 108,0 +/+ VESA, 1280 x 1024 80,0 75,0 135,0 +/+ VESA, 1600 x 1200 75,0 60,0 162,0 +/+ VESA, 1920 x 1080 67,5 60,0 148,5 +/+
Tn S Quét
Dc (Hz)
Đồng Hồ Đim
nh (MHz)
Cc Đồng B
(Ngang/Dc)
12 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bn
Page 13
Thông Số Điện
Dòng máy U2417HWi
Tín hiu vào video HDMI 1.4*, 600 mV cho mỗi đường vi sai, 100 ohm
tr kháng vào cho mi cp vi sai
Đin khi động 120 V: 30 A (Ti đa) 0°C (khi động ngui)
240 V: 60 A (Ti đa) 0°C (khi động ngui)
Đin áp AC/tn s/dòng đin vào 100 VAC đến 240 VAC / 50 Hz hoc 60 Hz +
1,5 A (thông thường)
* Không hỗ trợ thông số kỹ thut tùy chn HDMI 1.4, bao gm HDMI Ethernet Channel (HEC), Audio Return Channel (ARC), tiêu chun cho định dạng 3D và độ phân gii, tiêu chun cho độ phân gii rp chiếu phim k thut s 2K và 4K.
3 Hz /
Đặc Đim Vt Lý
Dòng máy U2417HWi Kiu đầu nối HDMI; USB 3.0 Kiu cáp tín hiu•K thut s: HDMI, 19 chân
Cng Kết Ni Đa Dng: USB, 9 chân
Kích thước (có chân đế)
Chiu cao (kéo dài) 485,8 mm (19,12 inch) Chiu cao (thu gn) 355,8 mm (14,00 inch) Chiu rng 539,1 mm (21,23 inch) Chiu sâu 185,0 mm (7,28 inch)
Kích thước (không có chân đế)
Chiu cao 321,1 mm (12,64 inch) Chiu rng 539,1 mm (21,23 inch) Chiu sâu 45,6 mm (1,80 inch)
Kích thước chân đế
Chiu cao (kéo dài) 399,8 mm (15,74 inch) Chiu cao (thu gn) 353,9 mm (13,93 inch) Chiu rng 225,0 mm (8,86 inch) Chiu sâu 185,0 mm (7,28 inch)
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|13
Page 14
Trng lượng
Trng lượng gm bao bì 7,66 kg (16,88 lb) Trng lượng gm b chân đế và cáp 5,42 kg (11,95 lb) Trng lượng không có b chân đế
(Để tham kho khi lp tường hoc lp VESA - không có cáp)
Trng lượng ca b chân đế 1,84 kg (4,06 lb) Độ bóng khung trước Khung Đen - đơn v độ bóng (ti đa) 5,0
3,28 kg (7,23 lb)
Thông số kỹ thut không dây
Dòng máy U2417HWi
B vi x Lõi tám Qualcomm Tiêu Chun 802.11 ac Di tn 2,4 GHz, 5 GHz - Đồng thi Kết ni WiFi Direct, Screencast Bo m DRM ni dung HDCP 2.2
tWPA, WPA2
Đặc Tính Môi Trường
Dòng máy U2417HWi Nhit độ
Hot động 0°C đến 40°C (32°F đến 104°F) Không hoạt động • Bo qun: -20°C đến 60°C (-4°F đến 140°F)
Vn chuyn: -20°C đến 60°C (-4°F đến 140°F)
Độ ẩm
Hot động 10% đến 80% (không ngưng tụ) Không hoạt động • Bo qun: 5% đến 90% (không ngưng tụ)
Vn chuyn: 5% đến 90% (không ngưng t)
Độ cao
Hot động 5.000 m (16.404 ft) (ti đa) Không hoạt
Tn nhit•115,94 BTU/giờ (ti đa)
động 12.192 m (40.000 ft) (ti đa)
78,43 BTU/gi (bình thường)
14 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bn
Page 15
Chế Độ Qun Lý Điện
Nếu bn có card hoc phn mm hin th tuân th DPM™ ca VESA cài đặt trong máy tính ca bn thì màn hình có th t động gim tiêu th đin khi không s dng. Bng sau th hin mc tiêu thụ điện và báo hiu ca tính năng tiết kim điện tự động này.
Độ
Chế
VESA
Hot động bình thường
Chế độ ch không dây
Tt ngun---TắtNhỏ hơn 0,3 W
Energy Star Tiêu Thụ Điện
Chế độ bt 18 W***
CHÚ Ý: Màn hình này tuân th chun ENERGY STAR®.
OSD ch hoạt động trong chế độ hoạt động bình thường. Khi bt k nút nào được nhấn trong chế độ HDMI (vi chức năng Auto Select (Chn Tự Động) được tắt), thông báo sau s được hin th:
Đồng B
Ngang
Hot động Hot động Hot động Trng 60 W (ti đa)**
Không hot động
Đồng B
Dc
Không hot động
Video Đèn Báo Ngun Tiêu Thụ Điện
25 W (thông thường)
Trng Trng (Nhp nháy) Nh hơn 3 W
(chế độ ch mng)
Bt máy tính và màn hình để tiếp cn chế độ OSD. * Ch có thể đạt được mức tiêu thụ điện bng không trong chế độ OFF (TT) bng cách rút
cáp ngun khi màn hình. ** Tiêu thụ điện tối đa vi mc chiếu sáng ti đa.
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|15
Page 16
*** Tiêu thụ điện (Chế độ bật) được kiểm tra 230 Volts/50 Hz. Tài liu này ch cung cp thông tin và th hin hiu sut trong phòng thí nghim. Sn phẩm ca bn có th th hin khác, tùy thuc vào phn mm, linh kin và thiết b ngoi vi mà bn đặt hàng và không có nghĩa v phi cp nht thông tin như vy. Theo đó, khách hàng không nên da vào thông tin này để đưa ra các quyết định v dung sai điện hoc những quyết định khác. Không có bo đảm công khai hay ng ý v tính chính xác hay đầy đủ.
ChĐịnh Chân
Đầu ni HDMI
S Chân Mt 19 Chân Ca Cáp Tín
Hiu Kết Nối
1DỮ LIỆU TMDS 2+ 2LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 2 3DỮ LIỆU TMDS 2- 4DỮ LIỆU TMDS 1+ 5LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 1 6DỮ LIỆU TMDS 1- 7DỮ LIỆU TMDS 0+ 8LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 0
9DỮ LIỆU TMDS 0- 10 ĐỒNG H TMDS+ 11 LP CHN ĐỒNG H TMDS 12 ĐỒNG H TMDS­13 CEC 14 D tr (N.C. trên thiết bị) 15 ĐỒNG H DDC (SCL) 16 D LIU DDC (SDA) 17 DDC/CEC Nối đất 18 +5 V NGUỒN 19 PHÁT HIN CM NÓNG
16 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bn
Page 17

Kh Năng Cm và Chạy

Bn có th cài đặt màn hình vào bt k h thng nào tương thích vi kh năng Cm và Chy. Màn hình s t cung cp cho h thng máy tính D Liu Nhn Biết Hiển Th M Rng (EDID) s dng các giao thc Kênh D Liu Hin Th (DDC) để h thng có th t động cu hình và ti ưu hóa các cài đặt màn hình. Hu hết các cài đặt màn hình là t động;
n có thể chọn cài đặt khác nếu muốn. Để biết thêm thông tin về việc thay đổi cài đặt màn
b hình, xem
S Dng Màn Hình
.

Giao Din Cng Kết Nối Đa Dng (USB)

Phn này cung cp cho bn thông tin v các cng USB có trên màn hình.
CHÚ Ý: Màn hình này tương thích USB 3.0 tc độ cao.
Tc Độ TruynTốc Độ Dữ Liệu Tiêu Thụ Điện*
Tc độ cc nhanh 5 Gbps 4,5 W (Ti đa, mi cng) Tc độ cao 480 Mbps 4,5 W (Tối đa, mi cổng) Tc độ đầy đủ 12 Mbps 4,5 W (Ti đa, mi cng)
* Lên đến 2 A trên cng xung USB (cng có biu tượng tia sét) vi các thiết b tuân th BC1.2 hoc các thiết b USB bình thường.
Đầu Ni Lên USB
S Chân Mt 4 Chân Ca Đầu Ni
1VCC 2D­3D+ 4GND 5 SSTX­6 SSTX+ 7GND
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|17
Page 18
8 SSRX­9 SSRX+
Đầu Ni Xung USB
S Chân Mt 4 Chân Ca Đầu Ni
1VCC 2D­3D+ 4GND 5 SSRX­6 SSRX+ 7GND 8 SSTX­9 SSTX+
Cng USB
1 lên - sau
4 xung - sau
Cng Sc Ngun - cng có biu tượng tia sét ; h tr kh năng np đin
nhanh, nếu thiết bị tương thích BC1.2.
CHÚ Ý: Chc năng USB 3.0 đòi hi máy tính phi h tr USB 3.0.
CHÚ Ý: Giao din USB ca màn hình này ch hot động khi màn hình đang Bt hoc
trong chế độ tiết kim đin. Nếu bn Tt màn hình và sau đó B ngoi vi kèm theo có th mt mt vài giây để khôi phục chức năng bình thường.
t li, các thiết b

Chính Sách Điểm Ảnh Và Cht Lượng Màn Hình LCD

Trong quá trình sn xut màn hình LCD, đôi khi có mt hoc nhiều điểm ảnh bị cố định ở mt trng thái không thay đổi, khó có th nhìn thy và không nh hưởng đến cht lượng hin th hoặc khả năng s dng. Để biết thêm thông tin v Chính Sách Điểm nh Và Cht Lượng Màn Hình Dell, xem trang web H tr Dell ti:
http://www.dell.com/support/monitors.
18 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bn
Page 19

Hướng Dn Bo Trì

V Sinh Màn Hình
THẬN TRNG: Đọc và làm theo
hình.
CẢNH BÁO: Trước khi vệ sinh màn hình, rút cáp nguồn màn hình ra khỏi ổ
đin.
Để biết cách làm tt nht, hãy làm theo các hướng dn trong danh sách dưới đây trong khi m hp, v sinh hoc x lý màn hình ca bn:
Để v sinh màn hình chng tĩnh đin ca bn, nhúng nh miếng vi mm, sch
vào nước. Nếu có th, sử dụng vi mng v sinh màn hình đặc bi dch phù hp vi lp ph chng tĩnh đin. Không s dng benzen, cht ty ra, amoniac, cht tẩy rửa mài mòn, hoc khí nén.
S dng vi nhúng nước m để v sinh màn hình. Tránh s dng bt c cht ty
ra nào do mt s cht ty ra để li lp màng trên màn hình.
Nếu bn thy có lp bt tr
Thao tác cn thn vi màn hình do màn hình màu hơi ti có th b try xước và để
li vt try màu trng có màu sáng hơn màu sáng ca màn hình.
Để giúp duy trì cht lượng hình nh tt nht trên màn hình, s dng hình nn bo
v màn hình t động thay đổi và Tt màn hình khi không s dng.
Hướng Dn V An Toàn
ng khi m hp màn hình, hãy lau bng miếng vi.
trước khi v sinh màn
t hoc dung
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|19
Page 20

Cài Đặt Màn Hình

Lp Chân Đế

CHÚ Ý: Chân đế được tháo ra khi vn chuyn màn hình t nhà máy.
CHÚ Ý: Vic này được áp dng cho màn hình có chân đế. Khi mua chân đế loi khác,
hãy tham kho hướng dn lp đặt chân đế tương ng để biết hướng dẫn lắp đặt.
Để lp chân đế màn hình:
1 Tháo np và đặt màn hình vào. 2 Lp hai tab phn trên ca chân đế vào rãnh phía sau màn hình. 3 n chân đế vào cho đến khi nó khp vào v trí.
20 |Cài Đặt Màn Hình
Page 21

Kết Ni Màn Hình Ca Bn

CNH BÁO: Trước khi bt đầu bất k quy trình nào trong phn này, hãy làm
Hướng Dn V An Toàn
theo
CHÚ Ý: Màn hình được trang b ăng-ten ca máy phát radio, vì vy chúng tôi khuyên
bn nên gi khong cách an toàn ít nht là 20 cm gia màn hình và bn.
CHÚ Ý: Không kết ni tt c các cáp vào máy tính cùng mt lúc.
Để kết ni vi màn hình ca bn vi máy tính:
1 Tt máy tính ca bn và ngt kết ni cáp ngun. 2 Kết ni cáp HDMI vào cáp HDMI t màn hình ca bn vào máy tính.
Kết ni cáp HDMI
.
THẬN TRNG: Cc đồ ha được s dng ch cho mc đích minh ho. Giao din
ca các máy tính có th thay đổi.
Cài Đặt Màn Hình | 21
Page 22
Kết ni cáp USB 3.0
Sau khi bạn đã kết ni xong cáp HDMI, hãy làm theo các bước sau để kết ni cáp USB 3.0 vi máy tính và hoàn tt cài đặt màn hình ca bn:
1 Kết ni cng lên USB 3.0 (cáp được cung cp) vi cng USB 3.0 thích hp trên máy
tính ca bn. (Xem
2 Kết ni các thiết b ngoi vi USB 3.0 vi các cng USB 3.0 xung trên màn hình. 3 Cm cáp ngun ca máy tính và màn hình vào cm gn. 4 Bt màn hình và máy tính.
Nếu màn hình ca bn hin th mt hình nh, thì cài đặt đã hoàn tt. Nếu nó không hin th hình nh, hãy xem
5 S dng khe cáp trên chân đế màn hình để qun lý cáp.
Nhìn Từ Dưới
để biết chi tiết.)
Vn Đề C Th Vi Cng Kết Nối Đa Dụng (USB)
.

Qun Lý Cáp Ca Bạn

Sau khi lp tt c các cáp cn thiết vào màn hình và máy tính ca bn, (Xem
Hình Ca Bạn
22 |Cài Đặt Màn Hình
v lp cáp,) sp xếp tt c các loi cáp như minh ha trên.
Kết Ni Màn
Page 23

Lp Np Cáp

CHÚ Ý: Np cáp được tháo ra khi vn chuyn màn hình t nhà máy.
1 Lp hai tab phn dưới ca np cáp vào rãnh phía sau màn hình. 2 n np cáp vào cho đến khi nó khp vào v trí.

Tháo Chân Đế Màn Hình

CHÚ Ý: Để ngăn nga xước màn hình LCD khi tháo chân đế, đảm bo phi đặt màn
hình trên bề mặt sạch, mềm.
CHÚ Ý: Vic này được áp dng cho màn hình có chân đế. Khi mua chân đế loi khác,
hãy tham kho hướng dn lp đặt chân đế tương ng để biết hướng dẫn lắp đặt.
Để tháo chân đế:
1 Đặt màn hình lên miếng vi hoc đệm mm. 2 Nhn và gi nút nh chân đế. 3
Nhc chân đế ra khi màn hình.
Cài Đặt Màn Hình | 23
Page 24

Tháo Np Cáp

1 Nhn vào tab trên np cáp. 2 Tháo hai tab phn dưới ca chân đế khi rãnh phía sau màn hình.
Giá Đỡ Treo Tường (Tùy Chn)
(Kích thước vít: M4 x 10 mm). Tham kho hướng dn đi kèm vi b treo tường tương thích VESA.
1 Đặt khung màn hình lên miếng vi hoc đệm mm trên b mt phng và chc chn. 2 Tháo chân đế. 3 S dng mt tuc nơ vít Phillips đầu tròn để tháo bn vít bo v np nha. 4 Lp giá treo tường ca b giá đỡ treo tường vào màn hình. 5 Lp màn hình lên tường bng cách làm theo các hướng dn đi kèm v
tường.
CHÚ Ý: Ch s dng vi giá treo tường có trong danh sách UL, có kh năng chu trng
lượng/ti ti thiu 13,12 kg.
i b giá đỡ treo
24 |Cài Đặt Màn Hình
Page 25

S Dng Màn Hình

Bt Ngun Màn Hình

Nhn nút để bt màn hình.

Tt Ngun Màn Hình

Khi ngun vào được đặt sang Wireless (Không dây),
nhấn nhanh (< 3 giây) vào nút Ngun s đặt màn hình sang chế độ ch. Khi chế độ
ch, đèn báo LED trng trên nút Ngun s nháy chm.
nhấn lâu trên nút Ngun s đặt màn hình sang chế độ tt.
Khi ngun vào được đặt sang HDMI,
nhấn vào nút Ngun s đặt màn hình sang chế độ tt.
CHÚ Ý: Nếu cáp HDMI được ngt khi cng HDMI, hoc h thng c
chế độ ch, nút Ngun nháy trng để cho biết màn hình đã trong chế độ tiết kim đin.
S Dng Màn Hình | 25
a bn đang
Page 26

S Dng Điu Khin Trên Bng Điu Khin Trước

Sử dụng các nút điều khiển trên mặt trước của màn hình để điều chỉnh các đặc điểm của ảnh đang được hiển thị. Khi bạn sử dụng các nút này để điều chỉnh các điều khiển, OSD sẽ
hin các giá tr s v nhng đặc đim khi chúng thay đổi.
Bng dưới đây mô t các nút bng điu khin trước:
Nút Bảng Điều Khin Phía
Trước
1
Phím tt/
Preset Modes
(Chế Độ Cài Đặt Trước)
2
Phím tt/
Brightness/Contrast
(Độ sáng/Độ tương
phn)
3
Menu
4
Thoát
5
Nguồn
(có đèn báo ngun)
S dng nút này để la chn t mt danh sách các chế độ màu cài đặt trước.
S dng nút này để truy cp trc tiếp menu Brightness/ Contrast (Độ sáng/Độ tương phn).
S dng nút MENU để khi chy Hin th trên màn hình (OSD) và chn Menu OSD. Xem Truy Cp H Thống Menu.
S dng nút này để quay tr li menu chính hoc thoát menu chính OSD.
S dng nút Ngun để BtTt màn hình. Đèn trng cho biết màn hình là Bt và hot động hoàn toàn. Đèn
trng nhp nháy báo hiu chế độ tiết kim điện.
Mô t
26 |S Dng Màn Hình
Page 27
Nút Bảng Điều Khin Phía Trước
S dng các nút trên mt trước ca màn hình để điu chnh các cài đặt hình nh.
Nút Bảng Điều
Khin Phía Trước
1
Lên
2
Xung
3
OK
4
Quay lại
Mô t
S dng nút Lên để điu chnh (tăng phm vi) các mc trong menu OSD.
S dng nút Xung để điu chnh (gim phm vi) các mc trong menu OSD.
Nhp vào nút OK để xác nhn la chn.
S dng nút Quay li để tr li menu trước.
S Dng Màn Hình | 27
Page 28

S Dng Menu Hin Th Trên Màn Hình (OSD)

Truy Cp H Thng Menu
CHÚ Ý: Nếu bn thay đổi các cài đặt và sau đó tiến ti menu khác hoc thoát menu
OSD, màn hình sẽ tự động lưu nhng thay đổi đó. Nhng thay đổi cũng được lưu nếu bn thay đổi các cài đặt và sau đó ch cho menu OSD biến mt.
1 Nhn nút để khi chy menu OSD và hin th menu chính.
2 Nhn nút để di chuyn gia các tùy chn cài đặt. Khi bn di chuyn t biu
tượng này sang biu tượng khác, tên tùy chn được đánh du ni bt. Xem bng dưới đây v danh sách đầy đủ ca tt c các tùy chn có sn cho màn hình.
3 Nhn nút mt ln để kích hot tùy chn được đánh du ni bt.
4 Nhn nút để chn thông s mong mun.
5 Nhn để vào thanh trượt và sau đó s dng các nút , theo các ch báo
trên menu, để thc hin thay đổi.
n nút để quay tr li menu chính.
6 Ch
28 |S Dng Màn Hình
Page 29
Biu
tượng
Menu và Menu
ph
Brightness/
Contrast
(Độ sáng/
Độ tương phn)
Mô t
S dng menu này để kích hot điu chnh Brightness/Contrast (Độ sáng/Độ tương phn).
Brightness
(Độ sáng)
Contrast
(Độ tương phản)
Brightness (Độ sáng) điu chnh độ sáng ca đèn nn.
Nhn nút để tăng độ sáng và nhn nút để gim độ sáng (ti thiu 0 / ti đa 100).
CHÚ Ý: Điu chnh bng tay Brightness (Độ sáng) b tt khi
Dynamic Contrast (Độ Tương Phản Động) được chuyn sang Bt. Trước tiên, điu chnh Brightness (Độ sáng), sau đó điu chnh
Contrast (Độ tương phản) ch khi cn điu chnh thêm.
Nhn nút để tăng độ tương phn và nhn nút để gim độ tương phn (ti thiu 0 / ti đa 100).
Chc năng Contrast (Độ tương phn) điu chnh mc độ khác nhau gia độ t
i và độ sáng trên màn hình.
S Dng Màn Hình | 29
Page 30
Input Source
(Ngun Đầu Vào)
S dng menu Input Source (Ngun Đầu Vào) để chọn giữa các tín hiu video khác nhau có thể được kết ni vi màn hình ca bn.
Wireless
(Không dây)
HDMI
Auto Select
(Chn Tự Động)
Reset Input
Source (Đặt Lại
Ngun Đầu Vào)
Color (Màu)
Chn đầu vào Wireless (Không dây) khi bn mun s dng kết ni không dây. Sử dụng để chọn nguồn đầu vào không dây.
Chn đầu vào HDMI khi bn s dng đầu nối HDMI. S dng để chn ngun đầu vào HDMI.
Bt chc năng này s cho phép bn quét tìm các ngun đầu vào có sn.
Đặt li cài đặt đầu vào ca màn hình ca bn v cài đặt gc.
S dng Color (Màu) để điu chnh chế độ cài đặt màu.
30 |S Dng Màn Hình
Page 31
Preset Modes
(Chế Độ Cài Đặt
Trước)
Khi bn chọn Preset Modes (Chế Độ Cài Đặt Trước), bn có th chn Standard (Tiêu Chun), Multimedia (Đa Phương Tin),
Movie (Phim), Game (Trò chơi), Paper (Giy), Color Temp. (Nhit Độ Màu), sRGB, hoc Custom Color (Màu Tùy Chnh) từ danh
sách.
• Standard (Tiêu Chun): Ti cài đặt màu mc định ca màn hình.
Đây là chế độ cài đặt trước mc định.
• Multimedia (Đa Phương Tin): Ti cài đặt màu lý t
ng dng đa phương tin.
• Movie (Phim): Ti cài đặt màu lý tưởng cho phim.
• Game (Trò chơi): Ti cài đặt màu lý tưởng cho hu hết các ng
dng chơi trò chơi.
•Paper (Giy): Tải cài đặt độ sáng và độ nét lý tưởng để xem văn
bn. Trn nn văn bn để mô phng phương tin truyn thông bng giy mà không nh hưởng đến nh màu. Ch áp dng cho
định d
ng đầu vào RGB.
• Color Temp. (Nhit Độ Màu): Cho phép người dùng chn nhit
độ màu: 10000K, 9300K, 7500K, 6500K, 5700K và 5000K.
•sRGB: Mô phng 72% màu NTSC.
• Custom Color (Màu Tùy Chỉnh): Cho phép bn tự điu chnh
các cài đặt màu. Nhn nút để điu chnh ba giá tr màu (R, G, B) và tạo
ra tùy chnh màu cài đặt trước ca riêng bn.
ưởng cho các
CHÚ Ý: Độ chính xác ca sRGB được ti ưu hóa cho định dng
màu đầu vào RGB.
S Dng Màn Hình | 31
Page 32
Input Color
Format
(Định Dng Màu
Đầu Vào)
Cho phép bn thiết lập chế độ đầu vào video sang: RGB: Chn tùy chn này nếu màn hình ca bạn được kết ni với
máy tính (hoặc đầu DVD) bng cáp HDMI. YPbPr: Chn tùy chn này nếu màn hình được kết ni với đầu DVD
bng YPbPr bng cách dùng cáp HDMI; hoc cài đặt màu ra DVD không phi là RGB.
Gamma (Gama)
Hue (Màu sắc)
Cho phép bạn đặt Gamma (Gama) sang PC hoặc MAC.
Tính năng này có th thay đổi màu ca hình nh video sang màu xanh lá cây hoc màu tím. Được sử dụng để điều chỉnh tông màu
nh nhàng theo mong mun. S dng hoc để điu chnh màu sc t '0' sang '100'.
Nhn để tăng màu xanh lá của hình ảnh video.
Nhn để tăng màu tím của hình ảnh video.
CHÚ Ý: Chnh Hue (Màu sc) ch có khi bn chn chế độ cài đặt
trước Movie (Phim) hoc Game (Trò chơi).
32 |S Dng Màn Hình
Page 33
Saturation
(Độ bão hòa)
Reset Color
(ĐặtLại Màu)
Display
(HinThị)
Tính năng này có thể điều chỉnh độ bão hòa màu của hình nh video. S dng hoc để điu chnh độ bão hòa từ '0' sang '100'.
Nhn để tăng màu sắc của hình ảnh video.
Nhn để tăng màu đen trắng của hình ảnh video.
CHÚ Ý: Saturation (Độ bão hòa) ch có khi bn chn chế độ cài đặt
trước Movie (Phim) hoc Game (Trò chơi). Đặt li cài đặt màu ca màn hình ca bn v cài đặt gc.
S dng Display (Hin Thị) để điu chnh nh.
Aspect Ratio
(Tỷ Lệ Khung
Hình)
Sharpness
(Độ Nét)
Dynamic Contrast
(Độ Tương
Phản Động)
Reset Display
(Cài Đặt Li
HinThị)
Điu chnh t l hình nh sang Wide 16:9 (Rộng 16:9), 4:3, hoc 5:4.
Tính năng này có th làm cho hình ảnh trông sắc nét hơn hoc mềm hơn. S dng hoc để điu chnh độ nét từ '0' sang '100'.
Cho phép bn tăng mc tương phn để nh có cht lượng chi tiết hơn và sc nét hơn.
Nhn để chọn Dynamic Contrast (Độ Tương Phn Động) "On (Bt)" hoc "Off (Tt)".
CHÚ Ý: Dynamic Contrast (Độ Tương Phn Động) cung cấp
tương phn cao hơn nếu bn chn chế độ cài đặt sn Game (Trò chơi) hoặc Movie (Phim).
Chn tùy chn này để khôi phc li các cài đặt hin th mc định.
S Dng Màn Hình | 33
Page 34
Energy
(Năng lượng)
USB Fast
Charging
(Sc Nhanh
USB)
Auto Power Off
(Tự động tt
ngun)
Power Button
LED (Đèn LED
Nút Nguồn)
USB
Reset Energy (Đặt Li Năng
Lượng)
Cho phép bn bt hoc tắt sạc nhanh USB.
Chc năng này ch áp dng khi Input Source (Ngun Đầu Vào) được đặt sang Wireless (Không dây).
Khi được bt:
Màn hình tắt ngun sau hơn 5 phút không có hot động khi
chế độ Ch (được ch báo bng đèn LED trng nhp nháy chm nút Ngun).
Màn hình khôi phục li hot động bình thường khi phát hin có
bt c hot động nào của người dùng.
Khi bị tắt:
Màn hình vẫn luôn hot độ
Cho phép bạn đặt Bật hoc Tắt đèn LED nguồn để tiết kim năng lượng.
Cho phép bn bt hoc tt chc năng USB trong chế độ ch màn hình.
ng và không vào chế độ Tắt.
CHÚ Ý: BẬT/TT USB trong chế độ ch ch có sn khi cáp lên USB
được rút. Tùy chn này s có màu xám khi cáp lên USB được cp
vào.
CHÚ Ý: Tùy chn này s luôn bị m đi khi Input Source (Nguồn Đầu
Vào) được đặt sang Wireless (Không Dây). Chn tùy chn này để khôi phc cài đặt Energy (Năng Lượng) mc
định.
34 |S Dng Màn Hình
Page 35
Menu
Chn tùy chn này để điu chnh các cài đặt ca OSD, chng hn như, các ngôn ng ca OSD, s thi gian menu vẫn còn trên màn hình, và vân vân.
Language
(Ngôn ngữ)
Rotation (Xoay)
Transparency
(Độ trong sut)
Timer (Hn giờ)
Lock (Khóa)
Reset Menu
(ĐặtLại Menu)
Các tùy chọn Language (Ngôn ngữ) đặt màn hình hiển th OSD v mt trong tám ngôn ng (Tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha, Pháp, Đức, B Đào Nha gc Braxin, Nga, Tiếng Trung Quc gin th, hay Nht Bn).
Xoay OSD 90 độ ngược chiu kim đồng hồ. Bạn có thể điều chỉnh menu theo
Chn tùy chn này để thay đổi độ trong sut ca menu bng cách s dng các nút (ti thiu 0/ti đa 100).
OSD Hold Time (Thi Gian Ch OSD): Đặt độ dài thi gian OSD s vn hot động sau khi bn nhn nút ln cui.
S dng hoc để điu chnh thanh trượt với mắc tăng là 1 giây, t 5 đến 60 giây.
Kim soát người dùng truy cp vào các điều chnh. Khi Lock (Khóa)
được chn, người dùng không được phép điu chnh. Tt c các nút đều b khóa.
Xoay Màn Hình
ca bn.
CHÚ Ý:
Chc năng Unlock (M khóa) – Ch m khóa cng (nhn và gi nút bên cnh nút ngun trong 6 giây).
Chc năng Lock (Khóa) – Dù là khóa mm (thông qua menu OSD) hoc khóa cng (nhn và gi nút bên cnh nút ngun trong 6 giây).
Đặt li c các cài đặt OSD v giá tr cài đặt trước ca nhà máy.
S Dng Màn Hình | 35
Page 36
Personalize
(Cá nhân hóa)
Người dùng có th chn mt tính năng từ Preset Modes (Chế Độ Cài Đặt Trước), Brightness/Contrast (Độ sáng/Độ tương phn), Input Source (Nguồn Đầu Vào), Aspect Ratio (Tỷ Lệ Khung Hình), hoặc Rotation (Xoay) và đặt nó làm phím tắt.
Others (Khác)
Chn tùy chn này để điu chnh cài đặt OSD, như DDC/CI, LCD Conditioning (Điều Tiết LCD), và v.v...
36 |S Dng Màn Hình
Page 37
DDC/CI
DDC/CI (Kênh D Liu Hin Th/Giao Din Lnh) cho phép bn giám
sát các thông s màn hình (độ sáng, cân bng màu, và vv) có thể được điu chnh qua phn mm trên máy tính ca bn.
Bn có th tt tính năng này bng cách chn Disable (Đóng). Bt tính năng này để có tri nghim người dùng tt nht và có hiu sut ti ưu cho màn hình ca bn.
CHÚ Ý: Chc năng này ch có sn khi s dng kết ni HDMI.
LCD
Conditioning
(Điu Tiết LCD)
Reset Others (Đặt li khác)
Factory Reset
Giúp gim bt hin tượng lưu ảnh. Tùy thuc vào mức độ của hin tượng lưu nh, chương trình có th mt mt lúc để chy. Bn có th bt tính năng này bng cách chn Enable (Mở).
Đặt li tt c các cài đặt mc trong menu Others (Khác) v giá tr cài đặt trước ca nhà máy.
Đặt li c các cài đặt v giá tr cài đặt trước ca nhà máy.
(Khôi Phc Cài
Đặt Gc)
CHÚ Ý: Màn hình này có tích hp tính năng t động hiu chnh độ sáng đểđắp
cho s lão hóa đèn LED.
S Dng Màn Hình | 37
Page 38
Thông Báo Cnh Báo OSD
Khi tính năng Dynamic Contrast (Độ Tương Phn Động) được bật (trong các chế độ cài đặt trước này: Game (Trò chơi) hoặc Movie (Phim), điều chỉnh độ sáng bằng tay bị vô
hiu.
Khi màn hình không h tr chế độ độ phân gii c th nào đó, bn s thy có thông báo sau:
Điu này có nghĩa là màn hình không th đồng b vi các tín hiu mà nó nhn được t máy tính. Xem xđược. Chế độ khuyên dùng là 1920 x 1080.
Bn s thy thông báo sau trước khi chc năng DDC/CI b tt:
Thông S Màn Hình
để biết phm vi tn s ngang và dc mà màn hình này có th
38 |Sử Dng Màn Hình
Page 39
Khi màn hình vào chế độ tiết kiệm điện, thông báo sau s xut hiện:
hoặc
Bt máy tính và đánh thc màn hình để truy cp vào Nếu bn nhn bt k nút nào ngoi tr nút ngun, thông báo sau s xut hin trong chế độ
HDMI (vi chức năng Auto Select (Chn Tự Động) được tắt):
Nếu đầu vào HDMI được chn và cáp tương ng không được kết ni, mt hp thoi như hình dưới đây s xut hiện.
Xem
X lý s c
để biết thêm thông tin.
OSD
.
S Dng Màn Hình | 39
Page 40
Cài Đặt Độ Phân Gii Ti Đa
Để đặt độ phân gii ti đa cho màn hình: Trong Windows
1 Chỉ vi Windows
hình nn cổ điển.
2 Nhấp chuột phải vào màn hình nền, nhấp Độ Phân Gii Màn Hình. 3 Nhấp vào danh sách Thả Xuống của Độ Phân Giải Màn Hình và chọn 1920 x 1080. 4 Nhấp vào OK.
Trong Windows
1 Nhấp chuột phải vào màn hình nền, nhấp Thiết đặt màn hình. 2 Nhấp vào Thiết đặt hin th nâng cao. 3 Nhấp vào danh sách của Độ phân gii và chọn 1920 x 1080. 4 Nhấp vào Áp dng.
Nếu bn không nhìn thy tùy chn 1920 x 1080, bn có th cn phi cp nht trình điu khin đồ ha ca bn. Tùy thuc vào máy tính ca bn, hãy hoàn thành mt trong các bướ sau đây:
Nếu bn có máy tính để bàn hoc máy tính xách tay Dell:
Đi đến http://www.dell.com/support, nhập th dch v, và ti v trình điu khin mi
nht cho cạc đồ ha ca bn.
Nếu máy tính ca bn không phi là máy Dell (di động hoc để bàn):
Đi đến trang web h tr cho máy tính ca bn và ti v các trình điu khin đồ ha
mi nht.
Đi đến trang web cc đồ ha ca bn và ti v các trình điu khin đồ ha mi nht.
®
7, Windows® 8, và Windows® 8.1:
®
8 và Windows® 8.1, chn ô Màn hình nền để chuyển sang màn
®
10:
c
40 |S Dng Màn Hình
Page 41

S dng Nghiêng, Xoay và Kéo Thng

CHÚ Ý: Vic này được áp dng cho màn hình có chân đế. Khi mua chân đế loi khác,
hãy tham kho hướng dn lp đặt chân đế tương ng để biết hướng dẫn lắp đặt.
Nghiêng, Xoay
Vi chân đế được lp vào màn hình, bn có th nghiêng và xoay màn hình để có góc nhìn thoi mái nht.
CHÚ Ý: Chân đế được tháo ra khi vn chuyn màn hình t nhà máy.
Kéo Thẳng
CHÚ Ý: Chân đế kéo thng đến 130 mm. Hình dưới đây minh ha cách kéo thng
chân đế.
S Dng Màn Hình | 41
Page 42

Xoay màn hình

Trước khi xoay màn hình, phi kéo thng màn hình hoàn toàn ( toàn để tránh va vào cnh dưới ca màn hình.
Xoay theo chiu kim đồng h
Kéo Thẳng
) và nghiêng hoàn
42 |S Dng Màn Hình
Page 43
Xoay ngược chiu kim đồng
Lp ngược (180°)
CHÚ Ý: Để lp ngược (180°), tháo chân đế và s dng gii pháp treo tường (tùy
chn).
CHÚ Ý: Để s dng chc năng Xoay Hin Th (giao din Phong cnh ngược vi
Chân dung) vi máy tính Dell, bn cn có trình điu khin đồ ha cp nht không kèm theo màn hình này. Để tải về trình điều khiển đồ họa, đi đế www.dell.com/support và xem phần Ti xung ca Trình điu khin Video để các bn cp nht trình điều khin mi nhất.
CHÚ Ý: Khi trong Chế Độ Giao Din Chân Dung, bn có th gp hin tượng suy
gim hiu sut trong các ng dng đồ ha chuyên sâu (Chơi game 3D và vv).
S Dng Màn Hình | 43
n
Page 44
Cài Đặt Màn Hình Kép
Kh năng xoay 90° theo chiu kim đồng h, 90° ngược chiu kim đồng h và lp ngược (180°) cho phép đặt các mép mng nht ca mi màn hình đặt cnh nhau để đảm bảo khong cách ti thiu gia các hình nh hin thị.
Kiu cài đặt màn hình kép được khuyên dùng:
Phong cnh (song song)
Phong cnh (Trên-dưới)
44 |S Dng Màn Hình
Page 45
Chân dung

Điu Chnh Cài Đặt Hin Th Xoay Cho H Thng Ca Bn

Sau khi bn đã xoay màn hình, cn phi hoàn thành các bước dưới đây để điu chnh Cài Đặt Hin Th Xoay cho h thng ca bn.
CHÚ Ý: Nếu bn đang s dng màn hình vi máy tính không phi là máy Dell, thì bn
cn phi đi đến trang web trình điu khin đồ ha hoc trang web ca nhà sn xut máy tính ca bạn để biết thông tin v vic xoay 'ni dung' trên màn hình ca b
Để điu chnh Cài Đặt Hin Th Xoay:
1 Nhấp chuột phải vào màn hình nền, nhấp Thuc tính. 2 Chọn tab Thiết đặt và nhấp vào Chuyên sâu. 3 Nếu bn có cc đồ ha ATI, chn tab Xoay và đặt kiu xoay ưa thích. 4 Nếu bn có cc đồ ha nVidia, nhp vào tab nVidia, ct tay trái, chn NVRotate,
sau đó chn kiu xoay ưa thích.
5
Nếu bn có cc đồ ha Intel®, chn tab đồ họa Intel, nhấp vào Thuc Tính Đồ Ha, chn tab Xoay, sau đó chn kiu xoay ưa thích.
CHÚ Ý: Nếu bn không nhìn thy tùy chn xoay hoc nó không hot động tốt, đi đến
www.dell.com/support và tải v trình điu khin mi nht cho cc đồ ha ca bn.
n.
S Dng Màn Hình | 45
Page 46

Chiếu màn hình thiết b ca bn lên màn hình

Dell xxxx
12
3
Connect your device
Windows users visit
www.dell.com/wirelessmonitors
Get the app on Google Play
"DELL Wireless Monitor”

Thiết Lp Kết Ni Không Dây

Màn hình không dây Dell cho phép bn hin th và qun lý ni dung qua mng không dây. Hin th không dây được h tr bi hệ điều hành Windows
5.0 hoc các hệ điều hành bn mi hơn qua Screencast. Hin th không dây được h tr bi Windows® 7 qua phn mm Màn hình không dây Dell.
Khi ngun vào màn hình được đặt sang Wireless (Không dây), màn hình chính không dây Dell cho phép bn cu hình các thiết lp không dây cao cp hơn.
Điu hướng Màn Hình Chính
®
8.1, Windows® 10, Android™
CHÚ Ý: Hình minh ha ch để tham kho, và có th khác vi các bn mi hơn.
Nhãn McMô t
1 SSID (Trình nhn dng b
thiết bị)
Hin th tên mng (SSID) ca màn hình không dây, phát sóng qua Wi-Fi và được xác định bởi các thiết b thông minh ca bn.
Bn có th thay đổi tên, xem
Band Selection
.
46 |Chiếu màn hình thiết b ca bn lên màn hình
Page 47
2 Settings (Cài đặt) Menu Settings là trung tâm chính ca bn để cài đặt
Band Selection
Rename
Factory Reset
About
Advanced
màn hình không dây và cài đặt chung. Xem
menu Cài đặt
.
3 Thông tin và Hỗ trợĐ biết thêm thông tin hoặc hỗ tr, hãy truy cập
trang web Tr giúp Dell: www.dell.com/
wirelessmonitors hoc ti ng dng DELL Wireless Monitor t Google Play™ store cho thiết
b thông minh Android ca bn.
S dng menu Cài đặt
Vic nhp vào biu tượng menu Settings, , sẽ mở ra các tùy chn menu sau.
S dng
Menu Mô t
Band Selection Cho phép bn chuyn đổi gia các di tn 2,4 GHz và 5 GHz. Cài
đặt mc định là Auto. CHÚ Ý: Bn nên s dng các cài đặt mc định Auto nếu không th
xác định được kênh Wi-Fi tt nht cho thiết b
ca bn.
Rename Chn để hin th hp thoi Rename. Sau đó, s dng bàn phím để
thay đổi tên mng (SSID) ca màn hình.
Advanced Cài đặt mặc định là Enabled, cho phép bn chiếu hai màn hình của
thiết b có kh năng Screencast cùng mt lúc.
Factory Reset Chn OK để khôi phc cài đặt mặc định. Việc chn Cancel s thoát
mà không lưu.
About Chn để xem s phiên bn hi
Chiếu màn hình thiết b ca bn lên màn hình | 47
n tại.
Page 48

Kết ni màn hình qua Screencast hoc Screen Mirror

Connect
Để kết ni không dây màn hình máy tính ca bn, nhp vào liên kết dưới đây ca h điu hành (OS) mà bạn đang sử dụng để xem thêm chi tiết.
S dng Windows® 10
S dng Windows® 8.1
S dng Windows® 7
Để kết ni không dây màn hình vi thiết b Android, bn có th s dng menu Cài đặt trên
thiết b hoặc ứng dng DELL Wireless Monitor ti v t Google Play store. Nhp vào liên kết bên dưới để xem thêm chi tiết.
S dng Cài đặt trên đin thoi thông minh Android™
S dng ng dng DELL Wireless Monitor trên điện thoi Android™
CHÚ Ý: Môi trường xung quanh màn hình và máy tính có th nh hưởng đến tín hiu
truyn dn và làm gim cường độ tín hiu. Tránh đặt các vt gia màn hình và thiết b kết ni có th gây nh hưởng vi các hot động không dây thông thường.
S dng Windows® 10
CHÚ Ý: Nhng hình minh ha dưới đây ch để tham kho và có th khác vi màn
hình máy tính thc tế tùy theo cài đặt, phiên bn và ngôn ngữ hệ điều hành ca bạn.
Kết Ni Vi Thiết B
1 Chn Kết ni t Trung Tâm Hành Động.
48 |Chiếu màn hình thiết b ca bn lên màn hình
Page 49
2 Chn tên SSID như hin th trên màn hình ca bn t danh sách.
Video
Device_xxxx
is trying to connect
Connected
Allow input from a keyboard or mouse connected to this display
Disconnect
Change projection mode
Sau đó chn trên màn hình ca bn để chp nhn kết ni, và thiết b s bt đầu chiếu nh lên màn hình ca bn.
CHÚ Ý: Bn s không b yêu cu xác minh các kết ni tiếp theo cho thiết b tương t.
CHÚ Ý: Để kim soát nh chiếu bng bàn phím và chut kết ni vi màn hình ca
bn, hãy chn Cho phép nhp t bàn phím hoc chut kết ni vi màn hình này.
Chiếu màn hình thiết b ca bn lên màn hình | 49
Page 50
Thay Đổi Chế Độ Chiếu
Project
PC screen only
Duplicate
Extend
Second screen only
1 Chn Chiếu t Trung Tâm Hành Động.
2 Chn chế độ chiếu ca bn.
50 |Chiếu màn hình thiết b ca bn lên màn hình
Page 51
Ngt Kết Ni Khi Thiết B
Connect
Connected Second Screen
Change projection mode
Disconnect
1 Chn Kết ni t Trung Tâm Hành Động.
2 Chn Ngt kết ni và thiết b ca bn s dng chiếu nh ti màn hình ca bn.
Chiếu màn hình thiết b ca bn lên màn hình | 51
Page 52
S dng Windows® 8.1
Devices
Project
CHÚ Ý: Nhng hình minh ha dưới đây ch để tham kho và có th khác vi màn hình
máy tính thực tế tùy theo cài đặt, phiên bn và ngôn ngữ hệ điều hành ca bn.
Kết Ni Vi Thiết B
1 Chn Thiết b t thanh Charms.
2 Chn Chiếu t menu Thiết bị.
52 |Chiếu màn hình thiết b ca bn lên màn hình
Page 53
3 Chn Thêm màn hình không dây t menu Chiếu.
Second Screen
Add a wireless display
Device_xxxx
is trying to connect
Sau đó chn trên màn hình ca bn để chp nhn kết ni, và thiết b s bt đầu chiếu nh lên màn hình ca bn.
CHÚ Ý: Bn s không b yêu cu xác minh các kết ni tiếp theo cho thiết b tương t.
CHÚ Ý: Bn có th điu khin ảnh chiếu bằng bàn phím và chuột kết nối vớ
i màn hình
ca bn.
Chiếu màn hình thiết b ca bn lên màn hình | 53
Page 54
Thay Đổi Chế Độ Chiếu
Devices
Project
1 Chn Thiết b t thanh Charms.
2 Chn Chiếu t menu Thiết bị.
54 |Chiếu màn hình thiết b ca bn lên màn hình
Page 55
3 Chn chế độ chiếu ca bn.
Duplicate
Extend
Second screen only
Devices
Ngt Kết Ni Khi Thiết B
1 Chn Thiết b t thanh Charms.
Chiếu màn hình thiết b ca bn lên màn hình | 55
Page 56
2 Chọn Chiếu từ menu Thiết bị.
Project
Disconnect
3 Chn Ngt kết ni và thiết b ca bn s dng chiếu nh ti màn hình ca bn.
56 |Chiếu màn hình thiết b ca bn lên màn hình
Page 57
S dng Windows® 7
Wireless Monitor
Select a monitor
Refresh
Searching
Wireless Monitor
Select a monitor
Refresh
Dell xxxx
Connect
CHÚ Ý: Ti v phn mm Màn hình không dây Dell trước khi kết ni không dây vi
màn hình ca bn.
CHÚ Ý: Nhng hình minh ha dưới đây ch để tham kho và có th khác vi màn
hình máy tính thc tế tùy theo cài đặt, phiên bn và ngôn ngữ hệ điều hành ca bạn.
Kết Ni Vi Thiết B
1 M phn mm Màn hình không dây Dell và nó t động tìm các thiết b có sn.
2 Khi tên SSID được hin th
trên màn hình xut hin trên danh sách, nhấp Kết ni.
Chiếu màn hình thiết b ca bn lên màn hình | 57
Page 58
Sau đó chn trên màn hình ca bn để chp nhn kết ni, và thiết b s bt đầu
Device_xxxx
is trying to connect
Wireless Monitor
Disconnect
Dell xxxx
PC only
Duplicate
Extend
Second screen only
chiếu nh lên màn hình ca bn.
CHÚ Ý: Bn s không b yêu cu xác minh các kết ni tiếp theo cho thiết b tương t.
Thay Đổi Chế Độ Chiếu
1 Nhp vào phn mm Màn hình không dây Dell. 2 Chn chế độ chiếu c
a bn.
58 |Chiếu màn hình thiết b ca bn lên màn hình
Page 59
Ngt Kết Ni Khi Thiết B
Wireless Monitor
Disconnect
Dell xxxx
PC only Duplicate Extend
Second screen only
Android_xxxx
is trying to connect
1 Nhp vào phn mm Màn hình không dây Dell. 2 Nhp Ngt kết ni và thiết b ca bn s dng chiếu nh ti màn hình ca bn.
S dng Cài đặt trên đin thoi thông minh Android™
S dng Cài đặt để kết ni vi thiết b
1 M menu Cài đặt ca thiết b. 2 Display, sau đó gõ Screen Mirroring (tùy vào nhà sn xut thiết b ca bn, tên
có th khác).
3 Cast. 4 Gõ biu tượng Menu, sau đó chn Enable hin th không dây.
5 Ch mt vài giây để kết ni, sau đó chn trên màn hình ca bn để chp nhn
kết ni, và thiết b s bt đầu chiếu nh lên màn hình ca bn.
CHÚ Ý: Bn s không b yêu cu xác minh các kết ni tiếp theo cho thiết b tương t.
Để ngng chiếu nh sang màn hình ca bn, dùng hai ngón tay vut t trên màn hình xung dưới menu kéo xung và chm vào Disconnect.
Chiếu màn hình thiết b ca bn lên màn hình | 59
Page 60
S dng ng dng DELL Wireless Monitor trên đin thoi Android™
Kết Ni Vi Thiết B
1 Bt kết ni Wi-Fi và Bluetooth trên thiết b Android ca bn.
CHÚ Ý: Nếu Bluetooth trên thiết b Android ca bn được bt trước khi thc hin kết
ni, bn có th điu khin màn hình chiếu bng bàn phím hoc chut được kết ni vi màn hình ca bn sau khi kết nối được thc hin.
2 Gõ để kích hot
ng dng DELL Wireless Monitor trên thiết b Android ca bn.
60 |Chiếu màn hình thiết b ca bn lên màn hình
Page 61
3 Cast Settings.
Wireless display
Wireless display
4 Gõ tên SSID như hin th trên màn hình ca bn.
Chiếu màn hình thiết b ca bn lên màn hình | 61
Page 62
Sau đó chn trên màn hình ca bn để chp nhn kết ni, và thiết b Android s
Android_xxxx
is trying to connect
bt đầu chiếu nh lên màn hình ca bn.
CHÚ Ý: Bn s không b yêu cu xác minh các kết ni tiếp theo cho thiết b tương t.
CHÚ Ý: Nếu cài đặt thiết b ca bn khác vi nhng cài đặt nêu trên, hãy tham kho
hướng d
n sử dụng thiết b ca bn để được hướng dn kết nối Cast Screen.
Ngt kết ni khi thiết b
1 để kích hot ng dng DELL Wireless Monitor trên thiết b Android ca bn.
62 |Chiếu màn hình thiết b ca bn lên màn hình
Page 63
2 Cast Settings.
Connected
Connected
3 Gõ vào tên màn hình được Connected.
Chiếu màn hình thiết b ca bn lên màn hình | 63
Page 64
4 DISCONNECT và thiết b Android ca bn s dng chiếu nh ti màn hình ca
DISCONNECT
DISCONNECT
bn.
CHÚ Ý: Để kim tra xem thiết b ca bn có được h tr không, hãy truy cp trang
web Tr giúp Dell: www.dell.com/wirelessmonitors hoc tham kho tài liu hướng dn ca thiết b hoc liên h vi nhà sn xut để biết v kh nă
ng tương thích.
64 |Chiếu màn hình thiết b ca bn lên màn hình
Page 65
Kết Ni Screencast Kép
Android_xxxx
Cast screen
Disconnect
Dell xxxx
Connected
CHÚ Ý: Các chc năng này ch được h tr khi máy tính hoc thiết b Android ca
bn đã được cài đặt phn mm hoc ng dng Màn hình không dây Dell .
1 Thc hin theo các bước trong
để kết ni không dây.
2 Trong màn hình thứ hai (trên thiết b Android), có mt s chc năng mà bn có th s
dng để điu khin nh:
Nhp chut trái chut để kéo các ca sổ.
Nhn vào biu tượng góc trên bên phi ca nh được chiếu để ngt kết ni
thiết b Android.
Nhấn vào biu tượng ở góc trên bên phi c
tiếng.
Nhấp và kéo góc dưới bên phi ca nh được chiếu để phóng to hoc thu nh
hình.
Kết ni màn hình qua Screencast hoc Screen Mirror
a nh được chiếu để bt hoc tt
11:33
Search the web and Windows
Chiếu màn hình thiết b ca bn lên màn hình | 65
11:31 AM
01/01/2016
Page 66
Cp nht phn mm Màn hình không dây
Vi tính năng nâng cp OTA (qua mng), có th nâng cp DELL Wireless Monitor lên phiên bn mi nht.
Hãy chắc chắn đã có các phn sau được cài đặt và sẵn sàng:
®
1 Cài đặt ng dng DELL Wireless Monitor trên h thng Windows
2 Kết ni h thng Windows® vào internet.
3 Kết ni h thng Windows® vào màn hình để hin th không dây.
ca bn.
Kết Ni Bàn Phím Và Chut
Màn hình không dây Dell cho phép người dùng điu khin thiết b t mt bàn phím và chut được kết ni vi màn hình.
CHÚ Ý: Đảm bo phn mm Màn hình không dây Dell dây đã được cài đặt trước khi
s dng bàn phím hoc chut để điu khin máy tính hoc thiết b Android.
CHÚ Ý: Chc năng này ch h tr bàn phím và chut tiêu chun.
1 Kết ni bàn phím hoc chut vào cng USB cng dưới ca màn hình. 2 Sau đó, bn có th s dng bàn phím hoc chut để điu khin màn hình chính, máy
tính hoc thiết b Android.
66 |Chiếu màn hình thiết b ca bn lên màn hình
Page 67

X lý s c

CNH BÁO: Trước khi bt đầu bất k quy trình nào trong phn này, hãy làm
theo
Hướng Dn V An Toàn

T kim tra

Màn hình ca bn có tính năng tự kiểm tra cho phép bn kiểm tra xem màn hình của bn có hot động tt hay không. Nếu màn hình và máy tính ca bn được kết ni đúng cách nhưng màn hình vn tối, chạy tự kim tra màn hình bng cách thc hin các bước sau:
1 Tt c máy tính và màn hình. 2 Ngt kết ni cáp video khi phía sau máy tính. Để đảm bo T kim tra hot động
đúng, tháo tt c các cáp s khi phía sau máy tính.
3 Bt màn hình.
Hp thoi ni s xut hin trên màn hình (trên nn đen), nếu màn hình không nhn biết được tín hiu video và đang hot động tt. Trong khi chế độ t kim tra, đèn LED vn có màu trng. Ngoài ra, tùy thuc vào đầu vào được chn, hp thoại được hin thị dưới đây s tiếp tục cuộn qua màn hình.
.
4 Hp này cũng xut hin trong khi h thng ho
ngt kết ni hoặc bị hng.
5 Tt màn hình ca bn và kết ni li cáp video; sau đó bt c máy tính và màn hình.
Nếu màn hình ca bn vn trng sau khi đã s dng các bước trước đó, hãy kim tra b
điu khin video và máy tính, do màn hình ca bn vn hot động tt.
t động bình thường, nếu cáp video bị
X lý s c | 67
Page 68

Chn đoán tích hợp

Màn hình ca bn có công c chẩn đoán tích hp giúp xác định sự bất thường ca màn hình bạn đang gp phi là do vn đề ca màn hình, hoc do máy tính và cc video.
CHÚ Ý: Bn có th chy chn đoán tích hp ch khi cáp video được rút b và màn
hình đang chế độ t kim tra.
Để chy chn đoán tích hp:
1 Đảm bo màn hình sch s (không có bi trên b m 2 Ngt kết ni (các) cáp video khi phía sau máy tính hoc màn hình. Khi đó màn hình
s vào chế độ t kim tra.
3 Đồng thi nhn và gi Nút 1Nút 4 trên bảng điu khin phía trước trong 2 giây.
Màn hình xám s xut hiện.
4 Cn thn kim tra bt thường ca màn hình. 5 Nhn li vào Nút 4 trên bng điu khin phía trước. Màu màn hình đổi sang màu đỏ. 6 Kim tra bt thường c 7 Lp li bước 5 và 6 để kim tra màn hình hin th trong màn hình màu xanh lá cây,
xanh dương, đen, trng và màn hình văn bn.
Việc kiểm tra hoàn tt khi màn hình văn bn xut hin. Để thoát, nhn li Nút 4. Nếu bn không phát hin bt k bt thường nào ở màn hình khi s dng công c chn đoán
tích hp, thì màn hình vn hoạt động tt. Kim tra cc màn hình và máy tính.
a màn hình hin thị.
t màn hình).
68 |X lý s c
Page 69

Vn Đề Thường Gp

Bng sau có các thông tin chung v các vn đề bn thường gp phi vi màn hình và các gii pháp có th áp dng:
Các Triu Chứng
Thường Gặp
Không có video/ đèn LED ngun tt
Không có video/ đèn LED ngun bt
Ly Nét Kém Hình nh b m, lóa
Video b rung/động nh lượn sóng hoặc
im nh Màn hình LCD có các
Thiếu Đ
Đim nh b bám Màn hình LCD có các
Vn Đề V Độ Sáng nh m hoc quá
Méo Hình Màn hình không được
Vn Đề Bn Gp
Phải
Không có ảnh Đảm bo cáp video ni màn hình và máy tính được
Không có nh hoặc không có độ sáng
hoc bóng m
chuyn động nh
đốm
đốm sáng
sáng
cân gia chính xác
Gii Pháp Có Th Áp Dng
ni cht và đúng cách.
Đảm bo cm đin hot động tt bng cách s
dng thiết b đin khác.
Đảm bo nút ngun được nhn hết cỡ.
Đảm bo phi chn đúng ngun vào qua menu
Input Source (Nguồn Đầu Vào)
Tăng điu khin độ sáng và độ tương phn qua
OSD.
Tiến hành kim tra tính năng t kim tra màn hình.
Kim tra chân đầu ni cáp video xem có b cong
hoc hng không.
Chy chn đoán tích hp.
Đảm bo phi chn đúng ngun vào qua menu
Input Source (Nguồn Đầu Vào)
B các cáp video ni dài.
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
Thay đổi độ phân gii video về đúng t l khung
hình.
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
Kim tra các yếu t môi trường.
Đặt li v trí màn hình và thử ở phòng khác.
Tt-bt li ngun.
Đim nh mà b Tt vĩnh vin là khiếm khuyết t
nhiên có thể xảy ra trong công ngh LCD.
Để biết thêm thông tin v Chính Sách Đim nh Và
Cht Lượng Màn Hình Dell, xem trang web H tr Dell tại: http://www.dell.com/support/monitors.
Tt-bt li ngun.
Đim nh mà b t
nhiên có thể xảy ra trong công ngh LCD.
Để biết thêm thông tin v Chính Sách Đim nh Và
Cht Lượng Màn Hình Dell, xem trang web H tr Dell tại: http://www.dell.com/support/monitors.
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
Điu chnh điu khin độ sáng và độ tương phn
qua OSD.
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
t vĩnh vin là khiếm khuyết t
.
.
X lý s c | 69
Page 70
Đường K Ngang/ Dc
Vn Đề V Đồng B Màn hình b xô lch
Các Vấn Đề Liên Quan Đến An Toàn
Các Vấn Đề Chập Chờn
Thiếu Màu nh th thiếu màu Tiến hành kim tra tính năng t kim tra màn hình.
Sai Màu Màu nh không tốt Thay đổi cài đặt của Preset Modes (Chế Độ Cài
Lưu nh t nh tĩnh còn li trên màn hình trong mt thi gian dài
Màn hình có mt hoặc nhiu đường k
hoc có v rách
Du hiu có th nhìn thy khói hoc lửa
Chp chn khi bt và tt màn hình
Bóng mờ từ ảnh tĩnh hin th xut hin trên màn hình
như bị
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
Tiến hành kim tra tính năng t kim tra màn hình
và xác định xem các đường k này có trong chế độ t kim tra không.
Kiểm tra chân đầu ni cáp video xem có b cong
hoc hng không.
Chy chn đoán tích hp.
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
Tiến hành kim tra tính năng t kim tra màn hình
để xác định xem màn hình xô lch có xut hin trong chế độ tự kim tra không.
Kiểm tra chân đầu ni cáp video xem có b cong
hoc hng không.
• Khởi động lại máy tính trong chế độ an toàn.
Không th
Liên h vi Dell ngay.
Đảm bo cáp video ni màn hình và máy tính được
ni cht và đúng cách.
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
Tiến hành kim tra tính năng t kim tra màn hình
để xác định xem các vn đề chp chn có xut hin trong chế độ
Đảm bo cáp video ni màn hình và máy tính được
ni cht và đúng cách.
Kiểm tra chân đầu ni cáp video xem có b cong
hoc hng không.
Đặt Trước) trong OSD menu Color (Màu) tùy thuộc vào ng dng.
Điu chnh giá tr R/G/B trong Custom Color (Màu
Tùy Chỉnh) trong OSD menu Color (Màu).
Thay đổi Input Color Format (Định Dng Màu Đầu
Vào) sang PC RGB hoc YPbPr trong OSD menu Color (Màu).
Chy chn đoán tích hp.
Luôn s dng tính năng Qun Lý Đin để tt màn
hình khi không sử dụng (để biết thêm thông tin, xem
Chế Độ Qun Lý Điện
Ngoài ra, s dng b bo v màn hình t động thay
đổi.
c hin bt k bước x lý s c nào.
t kim tra không.
).
70 |X lý s c
Page 71

Vn Đề C Th Theo Sn Phm

Triu Chng
CTh
Hình nh màn hình quá nh
Không thể điều chỉnh màn hình vi các nút trên bảng điều khiển phía trước
Không có Tín Hiệu Vào khi nhn các điều khin người dùng
Hình nh không lp đầy toàn b màn hình
Vn Đề Bn
GpPhải
Hình nh được căn gia vào màn hình, nhưng không ph khp khu vc xem
OSD không xut hiện trên màn hình
Không có hình ảnh, đèn LED sáng trng
Hình nh không lp đầy chiu cao hoc chiu rng ca màn hình
Gii Pháp Có Th Áp Dng
• Kiểm tra cài đặt Aspect Ratio (T L Khung Hình) trong OSD menu Display (Hiển Thị).
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
Tt màn hình, rút dây ngun, cm li, ri bt li màn
hình.
Kiểm tra xem menu OSD có b khóa không. Nếu có, nhn và gi nút bên cnh nút Ngun trong 6 giây để m khóa (để biết thêm thông tin, xem
Kiểm tra ngun tín hiu. Đảm bo máy tính không chế độ tiết kim điện năng bng cách di chuyn chut hoc nhn phím bt k trên bàn phím.
Kiểm tra xem cáp tín hiu có được cm đúng không. Cm li cáp tín hiu nếu cn.
Khi động li máy tính hoc đầ
Do các định dng video khác nhau (t l khung
hình) của đĩa DVD, màn hình có th hin th toàn màn hình.
Chạy chn đoán tích hp.
Lock (Khóa)
u video.

Vn Đề C Th Vi Cng Kết Ni Đa Dng (USB)

Triu Chng
CTh
Cng USB không hot động
Cng USB 3.0 tc độ cao b chậm
Vn Đề Bn
GpPhải
Thiết b ngoi vi USB không hoạt động
Thiết b ngoi vi USB 3.0 tốc độ cao chy chm hoc không chy chút nào
Gii Pháp Có Th Áp Dng
Kim tra để màn hình ca bn đã được bt.
Kết ni li cáp lên máy tính ca bn.
Kết ni các thiết b ngoi vi USB (kết ni xung).
Tt ri bt li màn hình.
Khi động li máy tính.
Mt s thiết b USB như HDD di động g
đòi hi có dòng đin cao hơn; kết ni thiết b trc tiếp vào h thng máy tính.
Kiểm tra xem máy tính ca bn có chy được USB 3.0 không.
Mt s máy tính có các cng USB 3.0, USB 2.0, và USB 1.1. Đảm bo sử dụng đúng cng USB.
Kết n
i li cáp lên máy tính ca bn.
Kết ni các thiết b ngoi vi USB (kết ni xung).
Khi động li máy tính.
).
n ngoài
X lý s c | 71
Page 72

Các Vấn Đề Kết Ni Không Dây

Triu Chng
CTh
Screencast không dây không hoạt động
Vn Đề Bn
GpPhải
Không tìm thy tên mng (SSID) ca màn hình không dây
Không có kết nối t màn hình không dây
Gii Pháp Có Th Áp Dng
Đảm bo thiết b ca bn có kết ni Wi-Fi hot
động.
Kiểm tra xem thiết b và màn hình không dây có s dng cùng kênh Wi-Fi không (để biết thêm thông tin, xem
Đảm bo bn đã nâng cp h điu hành và trình điu khin Wi-Fi lên phiên bn mi nht.
Đảm bo phn mm hoc ng dng Màn hình không dây Dell đã được cài đặt và cp nht lên phiên bn mi nhất.
Khi động li màn hình không dây.
Xóa b thiết bị đã được kết ni t danh sách và sau
đó kết n
Đảm bo bn đã nâng cp h điu hành và trình điu khin Wi-Fi lên phiên bn mi nht.
Đảm bo phn mm hoc ng dng Màn hình không dây Dell đã được cài đặt và cp nht lên phiên bn mi nhất.
Band Selection
i li.
).
72 |X lý s c
Page 73

Ph Lục

CNH BÁO: Hướng Dn V An Toàn
CNH BÁO: S dng điu khin, điu chnh, hoc các bước ngoài nhng ni
dung được quy định trong tài liu này có th dn đến bị điện git, nguy cơ v đin, và/hoc các mi nguy him cơ hc khác.
Để biết thông tin v hướng dn an toàn, xem Thông tin v An Toàn, Môi Trường Và Quy Định (SERI).

Thông Báo FCC (Ch U.S) Và Thông Tin Quy Định Khác

Đối vi các thông báo FCC và thông tin quy định khác, xem trang web tuân th quy định ti
www.dell.com/regulatory_compliance.

Liên h vi Dell

Đối vi khách hàng Hoa K, gi 800-WWW-DELL (800-999-3355).
CHÚ Ý: Nếu bn không có kết ni Internet, bn có th tìm thông tin liên lc trên hóa
đơn mua hàng, phiếu đóng gói, hóa đơn, hoc danh mc sn phm Dell.
Dell cung cp mt số lựa chn dch v và h tr qua điện thoi và trc tuyến. Sự sẵn có thay đổi theo quc gia và sn phm, và mt số dịch v có th không có trong khu vc ca b
H tr k thut trc tuyến www.dell.com/support/monitors
Liên h Dell www.dell.com/contactdell
n.
Ph Lc|73
Loading...