Việc tái tạo các tài liệu này bằng bất cứ cách nào mà không có sự cho phép bằng văn bản của
Dell Inc. đều bị cấm.
Thương hiệu được sử dụng trong văn bản này: Logo Dell và DELL là thương hiệu của Dell Inc.;
Microsoft và Windows là thương hiệu hoặc nhãn hiệu đã đăng ký của Microsoft Corporation tại
Hoa Kỳ và/hoặc các nước khác, Intel
Kỳ và các nước khác; và ATI là thương hiệu của Advanced Micro Devices, Inc. ENERGY STAR
là thương hiệu đã đăng ký của Cơ quan Bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ. Là đối tác của ENERGY
STAR, Dell Inc. xác định rằng sản phẩm này đáp ứng các hướng dẫn về hiệu quả năng lượng
của ENERGY STAR.
Các nhãn hiệu và tên thương mại khác có thể được sử dụng trong tài liệu này là để tham chiếu
đế
n các mục thể hiện các nhãn hiệu và tên sản phẩm của chúng. Dell Inc. từ chối bất cứ sự
quan tâm độc quyền nào trong thương hiệu và tên thương mại ngoài những thương hiệu và tên
của nó.
2016 - 01 Sửa đổi A00
là thương hiệu được đăng ký của Intel Corporation tại Hoa
Page 3
Nội dung
1Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn . . . . . . . . . . . 5
Thành Phần Trong Hộp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
Cài Đặt Màn Hình Của Bạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70
4|Nội dung
Page 5
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
1
Thành Phần Trong Hộp
Màn hình của bạn có các phụ kiện đi kèm được nêu dưới đây. Đảm bảo bạn nhận được tất
cả các phụ kiện và
CHÚ Ý: Một số phụ kiện có thể là tùy chọn và có thể không được giao kèm với màn
hình của bạn. Một số tính năng hoặc nội dung đa phương tiện có thể không có ở một
số nước.
CHÚ Ý: Để lắp với chân đế khác, hãy tham khảo hướng dẫn lắp đặt chân đế tương
ứng để được hướng dẫn lắp đặt.
Liên hệ với Dell
kiểm tra xem có phần nào bị thiếu không.
• Màn hình
•
Chân sạc không dây
• Nắp cáp
• Cáp Nguồn (Khác nhau
tùy theo quốc gia)
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn|5
Page 6
• Cáp DP (Mini-DP sang
DP)
• Cáp Nối Lên USB 3.0 (Lắp
cổng USB trên màn hình)
• Cáp USB micro (Để dùng
chân sạc không dây)
• Đĩa Trình Điều Khiển Và
Tài Liệu
• Hướng Dẫn Cài Đặt
Nhanh
• Báo Cáo Hiệu Chuẩn Nhà
Máy
• Thông Tin An Toàn, Môi
Trường Và Quy Định
• Thông Tin An Toàn Và
Quy Định Với Mạng Không
Dây
Tính Năng Sản Phẩm
Màn hình phẳng Dell U2417HJ có Bán Dẫn Màng Mỏng (TFT), ma trận chủ động, Màn
Hình Hiển Thị Tinh Thể Lỏng (LCD), và đèn nền LED. Tính năng màn hình gồm có:
•Vùng hiển thị nhìn được là 60,47 cm (23,8-inch) (đo chéo).
Độ phân giải 1920 x 1080, có thể hỗ trợ toàn màn hình cho độ phân giải thấp hơn.
•Góc nhìn rộng cho phép nhìn từ vị trí ngồi hoặc đứng, hoặc khi di chuyển từ bên này
sang bên kia.
•Bệ chân sạc không dây cho phép sạc không dây cho điện thoại thông minh và các
thiết bị di độ
•Nghiêng, xoay, kéo thẳng, và khả năng điều chỉnh xoay.
6|Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
ng của bạn.
Page 7
•Mép vát siêu mỏng làm giảm khoảng cách mép vát khi sử dụng đa màn hình, cho
phép dễ dàng thiết lập để có trải nghiệm xem đẹp mắt.
•Chân đế tháo rời và lỗ lắp 100 mm theo quy định của Hiệp Hội Tiêu Chuẩn Điện Tử
Video (VESA™) mang tới giải pháp lắp ráp linh hoạt.
•Có đủ khả năng kết nối số với DisplayPort, mini DisplayPort, HDMI (MHL), USB 3.0
cho phép sử dụng hiệu quả màn hình của bạn cả về sau này.
•Kh
ả năng cắm và chạy nếu được hệ thống của bạn hỗ trợ.
•Gam màu 96% sRGB (CIE1931) với E Delta trung bình là < 4.
•Điều chỉnh được Hiển Thị Trên Màn Hình (OSD) để dễ dàng thiết lập và tối ưu hóa
màn hình.
•Đĩa phần mềm và tài liệu hướng dẫn có Tệp Thông Tin (INF), Tệp Khớp Màu Hình
Ảnh (ICM), và tài liệu sản phẩm.
•Có phần mềm Dell Display Manager (có trong đĩa CD đi kèm với màn hình).
•Tính năng Tiết Kiệm
•Khe khóa an toàn.
•Khóa chân đế.
•Khả năng chuyển đổi từ góc rộng sang tỷ lệ khung hình tiêu chuẩn trong khi vẫn duy
trì được chất lượng hình ảnh.
•Xếp Hạng Tiêu Chuẩn Vàng EPEAT.
•Không có BFR/PVC - (không có Halogen), trừ cáp bên ngoài.
•Màn Hình Hiển Thị Có Chứng Nhận Của TCO.
•Đáp ứng yêu cầu về rò rỉ NFPA 99.
•Màn hình bằng kính không có thạch tín và thủy ngân.
•Hệ SốĐộ Tương Phả
•Sử dụng 0,5 W điện chờ khi ở chếđộ ngủ.
•Đồng Hồ Năng Lượng cho biết mức năng lượng màn hình sử dụng thực tế (không
gồm tiêu thụ từ chân sạc không dây).
Điện tuân tủ tiêu chuẩn của Energy Star.
n Động Cao (2.000.000:1).
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn|7
Page 8
Nhận Biết Các Bộ Phận Và Điều Khiển
Nhìn Từ Trước
Điều khiển trên bảng điều khiển
NhãnMô tả
1Nút chức năng (Để biết thêm thông tin, xem
2Nút Bật/Tắt nguồn (đèn báo LED)
Sử Dụng Màn Hình
trước
)
8|Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Page 9
Nhìn Từ Sau
Nhìn từ sau có chân đế
NhãnMô tảSử dụng
1Lỗ lắp VESA (100 mm x 100 mm -
Nắp VESA lắp phía sau)
2Nhãn quy địnhLiệt kê các phê chuẩn theo quy định.
3Nút nhả chân đếNhả chân đế khỏi màn hình.
4Khe khóa an toànGiữ an toàn màn hình với khóa an toàn
5Nhãn số sê-ri mã vạchTham khảo nhãn này nếu bạn cần liên hệ
6Cổng nối xuống USB*Sử dụng cổng này cho thiết bị USB của
7Khe quản lý cápSử dụng để quản lý dây cáp bằng cách
8Cổng USB microKết nối với cổng xuống USB trên màn hình
Màn hình treo tường sử dụng bộ treo
tường tương thích VESA (100 mm x
100 mm).
(không có kèm khóa an toàn).
i Dell để được hỗ trợ kỹ thuật.
vớ
bạn hoặc kết nối với cổng USB micro trên
bệđể sạc thiết bị tuân thủ Qi/PMA.
đặt chúng vào qua khe.
để sạc thiết bị tuân thủ Qi/PMA.
*Nên sử dụng cổng này cho thiết bị USB không dây bất cứ khi nào có thể.
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn|9
Page 10
Nhìn Từ Phía Bên
Góc nhìn 45 độ
NhãnMô tảSử dụng
1Bàn sạc không dây• Sạc các thiết bị tuân thủ Qi (WPC) hoặc PMA của bạn.
• Gắn thiết bị vào bàn sạc để sạc được tối đa.
2LED sạc không dâyCho biết trạng thái sạc không dây.
3Đầu nối vào DPKết nối máy tính với cáp DP.
4Đầu nối vào Mini
DisplayPort
5Đầu nối ra DisplayPort
(MST)
6Đầu nối cổng HDMI
(MHL)
7Đường ra tiếngKết nối với loa*.
8Cổng nối lên USBKết nối cáp USB đi kèm với màn hình vào máy tính.
9Cổng nối xuống USBKết nối thiết bị USB. Bạn chỉ có thể sử dụng đầu nối
10Tính năng khóa chân đếĐể khóa chân đế với màn hình, sử dụng vít M3 x 6 mm
Lắp Thanh âm thanh Dell tùy chọn. (Giấu bên dưới tấm
nhựa có thể tháo)
Kết nối máy tính của bạn với cáp Mini-DP sang DP.
Đầu ra DisplayPort cho màn hình hỗ trợ
Phát Đa Luồng). Màn hình DP1.1 chỉ có thể được kết
nối làm màn hình cuối cùng trong chuỗi MST. Để kích
hoạt MST, xem hướng dẫn trên phần "
có chức năng Truyền Phát Đa Luồng DP (MST)
Kết nối các thiết bị MHL với cáp MHL.
Sau khi đã kết nối cáp này, bạn có thể sử dụng các đầu
nối USB trên màn hình.
này sau khi đã kết nốđầu nối lên USB trên màn hình.
(vít không được đi kèm).
i cáp USB vào máy tính và vào
MST (Truyền
Kết nối màn hình
".
* Sử dụng tai nghe không được hỗ trợ cho đầu nối đường ra âm thanh.
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn|11
Page 12
Thông Số Màn Hình
Thông Số Màn Hình Phẳng
Dòng máyU2417HJ
Kiểu màn hìnhMa trận chủ động - TFT LCD
Kiểu bảngTinh Thể Chuyển Hướng Trong Mặt Phẳng (IPS)
Hình ảnh xem được
Chéo
Vùng Hoạt Động, Ngang
Vùng Hoạt Động, Dọc
Vùng
Mật độđiểm ảnh0,2745 mm
Góc nhìnThông thường 178° (dọc)
Công suất chiếu sáng250 cd/m² (thông thường)
Hệ số tương phản1000 đến 1 (thông thường)
Lớp phủ bản mặtChống lóa với độ cứng 3HĐèn nềnHệ thống đèn mép LED
Thời gian phản hồi8 ms (thông thường) với Nhanh
Độ sâu màu16,77 triệu màu
Gam màuCIE1976 (85%), CIE 1931* (72%)
604,70 mm (23,8 inch)
527,04 mm (20,75 inch)
296,46 mm (11,67 inch)
2
156246,28 mm
Thông thường 178° (ngang)
2M đến 1 (Độ Tương Phản Động thông thường bật)
(242,18 inch2)
* [U2417HJ] độ phủ sRGB là 96%.
12|Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Page 13
Thông Số Độ Phân Giải
Dòng máyU2417HJ
Phạm vi quét ngang30 kHz đến 83 kHz (tự động)
Phạm vi quét dọc56 Hz đến 76 Hz (tự động)
Độ phân giải cài đặt sẵn tối đa1920 x 1080 ở 60 Hz
Chế độ video được hỗ trợ
Dòng máyU2417HJ
Khả năng phát video
480p, 480i, 576p, 720p, 1080p, 576i, 1080i
(phát HDMI & DP)
Chế độ hiển thị cài sẵn
Chế Độ Hiển ThịTần Số Quét
Ngang (kHz)
VESA, 720 x 40031,570,128,3-/+
VESA, 640 x 48031,560,025,2-/VESA, 640 x 48037,575,031,5-/VESA, 800 x 60037,960,340,0+/+
VESA, 800 x 60046,975,049,5+/+
VESA, 1024 x 76848,460,065,0-/VESA, 1024 x 76860,075,078,8+/+
VESA, 1152 x 86467,575,0108,0+/+
VESA, 1280 x 102464,060,0108,0+/+
VESA, 1280 x 102480,075,0135,0+/+
VESA, 1600 x 120075,060,0162,0+/+
VESA, 1920 x 108067,560,0148,5+/+
Tần Số Quét
Dọc (Hz)
Đồng Hồ Điểm
Ảnh (MHz)
Cực Đồng Bộ
(Ngang/Dọc)
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn|13
Page 14
Chế Độ Hiển Thị Nguồn MHL
Chế Độ Hiển ThịTần số (Hz)
640 x 480p60
720 x 480p60
720 x 576p50
1280 x 720p60
1280 x 720p50
1920 x 1080i60
1920 x 1080i50
1920 x 1080p30
1920 x 1080p60
1920 x 1080p50
720 (1440) x 480i60
720 (1440) x 576i50
Thông Số Điện
Dòng máyU2417HJ
Tín hiệu vào video• HDMI 1.4 (MHL 2.0)*, 600mV cho mỗi đường vi
sai, 100 ohm trở kháng vào cho mỗi cặp vi sai
• DisplayPort 1.2**, 600mV cho mỗi đường vi sai,
100 ohm trở kháng vào cho mỗi cặp vi sai
Điện áp AC/tần số/dòng điện vào100 VAC đến 240 VAC/50 Hz hoặc 60 Hz ± 3 Hz/
1,5 A (thông thường)
Điện khởi động• 120 V: 42 A (Tối đa) ở 0°C (khởi động nguội)
• 240 V: 80 A (Tối đa) ở 0°C (khởi động nguội)
* Không hỗ trợ thông số kỹ thuật tùy chọn HDMI 1.4, bao gồm HDMI Ethernet Channel
(HEC), Audio Return Channel (ARC), tiêu chuẩn cho định dạng 3D và độ phân giải, tiêu
chuẩn cho độ phân giải rạp chiếu phim kỹ thuật số 2K và 4K.
** Hỗ trợ thông số kỹ thuật DP1.2 (LÕI), bao gồm âm thanh HBR2, MST và DP.
14|Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Page 15
Đặc Điểm Vật Lý
Dòng máyU2417HJ
Kiểu đầu nốiDP, đầu nối đen (bao gồm DP vào và DP ra);
Chiều cao (kéo dài)505,2 mm (19,89 inch)
Chiều cao (thu gọn)415,2 mm (16,35 inch)
Chiều rộng539,1 mm (21,22 inch)
Chiều sâu201,0 mm (7,91 inch)
Kích thước (không có chân đế)
Chiều cao321,1 mm (12,64 inch)
Chiều rộng539,1 mm (21,22 inch)
Chiều sâu45,6 mm (1,80 inch)
Kích thước chân đế
Chiều cao (kéo dài)419,3 mm (16,51 inch)
Chiều cao (thu gọn)329,3 mm (12,96 inch)
Chiều rộng265,0 mm (10,43 inch)
Chiều sâu201,0 mm (7,91 inch)
Trọng lượng
Trọng lượng gồm bao bì8,11 kg (17,87 lb)
Trọng lượng gồm bộ chân đế và cáp6,04 kg (13,31 lb)
Trọng lượng không có bộ chân đế (Để
tham khảo khi lắp tường hoặc lắp VESA không có cáp)
Trọng lượng của bộ chân đế2,16 kg (4,76 lb)
Độ bóng khung trướcKhung Đen - Đơn vị bóng 17±3% (tối đa)
3,56 kg (7,85 lb)
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn|15
Page 16
Đặc Tính Môi Trường
Dòng máyU2417HJ
Nhiệt độ
Hoạt động0°C đến 40°C (32°F đến 104°F)
Không hoạt động• Bảo quản: -20°C đến 60°C (-4°F đến 140°F)
• Vận chuyển: -20°C đến 60°C (-4°F đến 140°F)
Độ ẩm
Hoạt động10% đến 80% (không ngưng tụ)
Không hoạt động• Bảo quản: 5% đến 90% (không ngưng tụ)
• Vận chuyển: 5% đến 90% (không ngưng tụ)
Độ cao
Hoạt động5.000 m (16.400 ft) (tối đa)
Không hoạt động12.192 m (40.000 ft) (tối đa)
Tản nhiệt•250,99 BTU/giờ (tối đa)
• 54,20 BTU/giờ (thông thường)
Chế Độ Quản Lý Điện
CHÚ Ý: Nguồn bên dưới cho biết KHÔNG CÓ cáp sạc USB được kết nối.
Nếu bạn có card hoặc phần mềm hiển thị tuân thủ DPM™ của VESA cài đặt trong máy tính
của bạn thì màn hình có thể tựđộng giảm tiêu thụđiện khi không sử dụng. Tính năng này
được gọi là Power Save Mode (Chế Độ Tiết Kiệm Điện)*. Nếu máy tính phát hiện có nhập
liệu từ bàn phím, chuột hoặc các thiết bị nhập liệu khác, thì màn hình sẽ tự động khôi phục
hoạt động. Bảng sau thể hiện mức tiêu thụ điện và báo hiệu của tính năng tiết kiệm điện tự động này.
Chế Độ
VESA
Hoạt động bình
thường
Chế độ chờKhông hoạt
Tắt nguồn---TắtNhỏ hơn 0,5 W
Đồng Bộ
Ngang
Hoạt độngHoạt độngHoạt độngTrắng74 W (tối đa)**
động
Đồng Bộ
Dọc
Không hoạt
động
VideoĐèn Báo
Nguồn
TrốngTrắng
(Nhấp nháy)
Tiêu Thụ Điện
16 W (thông
thường)
Nhỏ hơn 0,5 W
Energy StarTiêu Thụ Điện
Chế độ Bật18,1 W***
16|Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Page 17
OSD chỉ hoạt động trong chế độ hoạt động bình thường. Khi có bất kỳ nút nào được nhấn
trong chế độ chờ, một trong những thông báo sau sẽ được hiển thị:
hoặc
Bật máy tính và màn hình để tiếp cận chếđộ OSD.
®
CHÚ Ý: Màn hình này tuân thủ chuẩn ENERGY STAR
.
* Chỉ có thể đạt được mức tiêu thụ điện bằng không trong chế độ OFF (TẮT) bằng cách rút
cáp nguồn khỏi màn hình.
** Tiêu thụ điện tối
đa với mức chiếu sáng tối đa và USB hoạt động.
*** Tiêu thụ năng lượng (Chế độ Bật) được thử nghiệm ở mức 230 vốn/50 Hz.
Tài liệu này chỉ dùng để thông tin và phản ánh hiệu suất hoạt động tại phòng thí nghiệm.
Sản phẩm của bạn có thể hoạt động khác đi, tùy vào phần mềm, phụ kiện và thiết bị ngoại
vi mà bạn đã đặt mua và chúng tôi không có trách nhiệm phải cập nhật thông tin này. Do đó,
khách hàng không nên dựa vào thông tin này để đưa ra các quyết định về độ dung sai điện
hoặc bằng cách nào khác. Sự bảo đảm về độ chính xác hoặc hoàn chỉnh của sản phẩm
cũng không được nêu rõ hay ngụ ý bởi chúng tôi.
**** Các số đo chỉ là của đầu màn hình khi không có bệ sạc được bật.
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn|17
Page 18
Chỉ Định Chân
Đầu nối DisplayPort
Số ChânMặt 20 Chân Của Cáp Tín Hiệu
10ML3(p)
11GN D
12ML3(n)
13GND
14GND
15AUX(p)
16GND
17AUX(n)
18GND
19Re-PWR
20+3,3 V DP_PWR
Bạn có thể cài đặt màn hình vào bất kỳ hệ thống nào tương thích với khả năng Cắm và
Chạy. Màn hình sẽ tự cung cấp cho hệ thống máy tính Dữ Liệu Nhận Biết Hiển Thị Mở
Rộng (EDID) sử dụng các giao thức Kênh Dữ Liệu Hiển Thị (DDC) để hệ thống có thể tựđộng cấu hình và tối ưu hóa các cài đặt màn hình. Hầu hết các cài đặt màn hình là tựđộng;
n có thể chọn cài đặt khác nếu muốn. Để biết thêm thông tin về việc thay đổi cài đặt màn
bạ
hình, xem
Sử Dụng Màn Hình
.
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn|21
Page 22
Giao Diện Cổng Kết Nối Đa Dụng (USB)
Phần này cung cấp cho bạn thông tin về cổng USB có trên màn hình.
CHÚ Ý: Màn hình này tương thích USB 3.0 tốc độ cực nhanh.
Tốc Độ TruyềnTốc Độ Dữ LiệuTiêu Thụ Điện*
Tốc độ cực nhanh5 Gbps4,5 W (Tối đa, mỗi cổng)
Tốc độ cao480 Mbps4,5 W (Tối đa, mỗi cổng)
Tốc độđầy đủ12 Mbps4,5 W (Tối đa, mỗi cổng)
* Lên đến 2A trên cổng xuống USB (cổng có biểu tượng tia sét) với các thiết bị tuân
thủ BC1.2 hoặc các thiết bị USB bình thường.
Đầu Nối Lên USB
Số ChânMặt 9 Chân Của Đầu Nối
1VCC
2D3D+
4GND
5SSTX6SSTX+
7GND
8SSRX9SSRX+
22|Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Page 23
Đầu Nối Xuống USB
Số ChânMặt 9 Chân Của Đầu Nối
1VCC
2D3D+
4GND
5SSTX6SSTX+
7GND
8SSRX9SSRX+
Cổng USB
•1 lên - sau
•4 xuống - sau
•Cổng Sạc Nguồn - cổng có biểu tượng tia sét ; hỗ trợ khả năng nạp điện
nhanh, nếu thiết bị tương thích BC1.2.
CHÚ Ý: Chức năng USB 3.0 đòi hỏi máy tính phải hỗ trợ USB 3.0.
CHÚ Ý: Giao diện USB của màn hình này chỉ hoạt động khi màn hình đang Bật hoặc
ở trong chếđộ tiết kiệm điện. Nếu bạn Tắt màn hình và sau đó Bật l
ngoại vi kèm theo có thể mất một vài giây để khôi phục chức năng bình thường.
ại, các thiết bị
Chính Sách Điểm Ảnh Và Chất Lượng Màn Hình LCD
Trong quá trình sản xuất màn hình LCD, đôi khi có một hoặc nhiều điểm ảnh bị cố định ở
một trạng thái không thay đổi, khó có thể nhìn thấy và không ảnh hưởng đến chất lượng
hiển thị hoặc khả năng sử dụng. Để biết thêm thông tin về Chính Sách Điểm Ảnh Và Chất
Lượng Màn Hình Dell, xem trang web Hỗ trợ Dell tại:
http://www.dell.com/support/monitors.
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn|23
Page 24
Hướng Dẫn Bảo Trì
Vệ Sinh Màn Hình
THẬN TRỌNG: Đọc và làm theo
hình.
CẢNH BÁO: Trước khi vệ sinh màn hình, rút cáp nguồn màn hình ra khỏi ổ điện.
Để biết cách làm tốt nhất, hãy làm theo các hướng dẫn trong danh sách dưới đây trong khi
mở hộp, vệ sinh hoặc xử lý màn hình của bạn:
•Để vệ sinh màn hình chống tĩnh điện của bạn, nhúng nhẹ miếng vải mềm, sạch
vào nước. Nếu có thể, sử dụng vải mỏng vệ sinh màn hình đặc biệt hoặc dung
dịch phù hợp với lớp phủ chống tĩnh điện. Không sử dụng benzen, chất tẩy rửa,
amoniac, chất tẩy rửa mài mòn, hoặc khí nén.
•Sử dụng vải nhúng nước ấm để vệ sinh màn hình. Tránh sử dụng bất cứ chất tẩy
rửa nào do một số chất tẩy rửa để lại lớp màng trên màn hình.
•Nếu bạn thấy có lớp bột trắ
•Thao tác cẩn thận với màn hình do màn hình màu hơi tối có thể bị trầy xước và để
lại vệt trầy màu trắng có màu sáng hơn màu sáng của màn hình.
•Để giúp duy trì chất lượng hình ảnh tốt nhất trên màn hình, sử dụng hình nền bảo
vệ màn hình tựđộng thay đổi và Tắt màn hình khi không sử dụng.
Hướng Dẫn Về An Toàn
ng khi mở hộp màn hình, hãy lau bằng miếng vải.
trước khi vệ sinh màn
24|Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Page 25
Cài Đặt Màn Hình
2
Lắp Chân Đế
CHÚ Ý: Chân đếđược tháo ra khi vận chuyển màn hình từ nhà máy.
CHÚ Ý: Việc này được áp dụng cho màn hình có chân đế. Khi mua chân đế loại khác,
hãy tham khảo hướng dẫn lắp đặt chân đế tương ứng để biết hướng dẫn lắp đặt.
Để lắp chân đế màn hình:
1.Đặt màn hình lên miếng vải hoặc đệm mềm.
2.Lắp hai tab ở phần trên của chân đế vào rãnh phía sau màn hình.
3.Ấn chân đế vào cho đến khi nó khớp vào vị trí.
Kết Nối Màn Hình Của Bạn
CẢNH BÁO: Trước khi bắt đầu bất kỳ quy trình nào trong phần này, hãy làm
theo
Hướng Dẫn Về An Toàn
CHÚ Ý: Không kết nối tất cả các cáp vào máy tính cùng một lúc.
Để kết nối với màn hình của bạn với máy tính:
1.Tắt máy tính của bạn và ngắt kết nối cáp nguồn.
Kết nối cáp DP/Mini-DP sang DP/HDMI/MHL từ màn hình của bạn vào máy tính.
.
Cài Đặt Màn Hình|25
Page 26
Kết nối cáp HDMI
Kết nối cáp MHL
Kết nối cáp DisplayPort đen (Mini-DP sang DP)
26|Cài Đặt Màn Hình
Page 27
Kết nối cáp DisplayPort đen (DP sang DP)
Kết nối màn hình có chức năng Truyền Phát Đa Luồng DP (MST)
CHÚ Ý: U2417HJ hỗ trợ tính năng DP MST. Để sử dụng tính năng này, cạc đồ họa
máy tính của bạn phải theo chuẩn DP1.2 có tùy chọn MST.
Cài đặt mặc định ra khỏi nhà máy của U2417HJ là DP1.1a.
Để kích hoạt kết nối MST, hãy chỉ sử dụng cáp DP được cung cấp trong hộp (hoặc cáp theo
chuẩn DP1.2 khác) và thay đổi cài đặt DP sang DP1.2 bằng cách thực hiện các bước dưới
đây:
A) Màn hình có thể hiển thị nội dung
1.Sử dụng nút OSD để
điều hướng sang Display Settings (Cài Đặt Hiển Thị).
Cài Đặt Màn Hình|27
Page 28
2.Vào lựa chọn DisplayPort 1.2.
3.Chọn Enable (Mở) hoặc Disable (Đóng) cho phù hợp.
4.Làm theo thông báo trên màn hình để xác nhận chọn DP1.2 hoặc DP1.1a.
28|Cài Đặt Màn Hình
Page 29
B) Màn hình không hiển thị bất kỳ nội dung (màn hình trống)
1.Sử dụng nút và để làm nổi bật DisplayPort hoặc Mini DisplayPort.
2.Hãy nhấn và giữ nút trong khoảng 8 giây.
3.Thông báo cấu hình DisplayPort sẽ xuất hiện:
4.Sử dụng nút để bật DP1.2 hoặc nút để thoát khỏi mà không cần thực
hiện bất kỳ thay đổi nào.
Lặp lại các bước trên để thay đổi cài đặt trở lại DP1.1a nếu cần.
THẬ
N TRỌNG: Cạc đồ họa được sử dụng chỉ cho mục đích minh hoạ. Giao diện
của các máy tính có thể thay đổi.
Cài Đặt Màn Hình|29
Page 30
Kết nối cáp USB 3.0
Sau khi bạn đã kết nối xong cáp Mini-DP sang DP/DP/HDMI, hãy làm theo các bước bên
dưới để kết nối cáp USB 3.0 với máy tính và hoàn tất cài đặt màn hình của bạn:
1.Kết nối cổng lên USB 3.0 (cáp được cung cấp) với cổng USB 3.0 thích hợp trên máy
tính của bạn. (Xem
2.Kết nối các thiết bị ngoại vi USB 3.0 với cổng USB 3.0 xuống trên màn hình.
3.Cắm cáp nguồn của máy tính và màn hình vào ổ cắm ở gần.
4.Bật màn hình và máy tính.
Nếu màn hình của bạn hiển thị một hình ảnh, thì cài đặt đã hoàn tất. Nếu nó không
hiển thị hình ảnh, hãy xem
5.Sử dụng khe cáp trên chân đế màn hình để quản lý cáp.
Nhìn Từ Dưới
để biết chi tiết.)
Vần Đề Cụ Thể Với Cổng Kết Nối Đa Dụng (USB)
.
Sử dụng Liên Kết Di Động Độ Phân Giải Cao (MHL)
CHÚ Ý: Màn hình này có chứng nhận MHL.
CHÚ Ý: Để sử dụng chức năng MHL, chỉ sử dụng cáp MHL và các thiết bị nguồn
được chứng nhận có hỗ trợ đầu ra MHL.
CHÚ Ý: Một số thiết bị nguồn MHL có thể mất hơn vài giây hoặc lâu hơn để xuất ra
hình ảnh, tùy thuộc vào các thiết bị nguồn MHL.
CHÚ Ý: Khi thiết bị nguồn MHL được kết nối vào chế độ Chờ, màn hình sẽ hiển thị
màn hình màu đen hoặc thông báo dưới đây, tùy thuộc đầu ra của thiết bị nguồn
MHL.
30|Cài Đặt Màn Hình
Page 31
Để kích hoạt kết nối MHL, hãy thực hiện các bước dưới đây:
1.Cắm cáp nguồn trên màn hình của bạn vào một ổ cắm AC.
2.Kết nối cổng USB (micro) trên thiết bị nguồn MHL vào cổng HDMI (MHL) 1 hoặc HDMI
(MHL) 2 trên màn hình bằng cáp MHL có chứng nhận (Xem
tiết.)
3.Bật màn hình và thiết bị nguồn MHL.
4.Chọn nguồn vào trên màn hình là HDMI (MHL) 1 hoặc HDMI (MHL) 2 bằng cách sử
dụng Menu OSD (Xem
5.Nếu nó không hiển thị hình ảnh, hãy xem
Phân Giải Cao (MHL)
Sử Dụng Menu Hiển Thị Trên Màn Hình (OSD)
Các Vấn Đề Cụ Thể Với Liên Kết Di Động Độ
.
Nhìn Từ Dưới
để biết chi tiết.)
để biết chi
Quản Lý Cáp Của Bạn
Sau khi lắp tất cả các cáp cần thiết vào màn hình và máy tính của bạn, (Xem
Hình Của Bạn
về lắp cáp,) sắp xếp tất cả các loại cáp như minh họa ở trên.
Cài Đặt Màn Hình|31
Kết Nối Màn
Page 32
Lắp Nắp Cáp
CHÚ Ý: Nắp cáp được tháo ra khi vận chuyển màn hình từ nhà máy.
1.Lắp hai tab ở phần dưới của nắp cáp vào rãnh phía sau màn hình.
2.Ấn nắp cáp vào cho đến khi nó khớp vào vị trí.
Tháo Chân Đế Màn Hình
CHÚ Ý: Để ngăn ngừa xước màn hình LCD khi tháo chân đế, đảm bảo phải đặt màn
hình trên bề mặt sạch, mềm.CHÚ Ý: Việc này được áp dụng cho màn hình có chân đế. Khi mua chân đế loại khác,
hãy tham khảo hướng dẫn lắp đặt chân đế tương ứng để biết hướng dẫn lắp đặt.
Để tháo chân đế:
1.Đặt màn hình lên miếng vải hoặc đệm mềm.
2.Nhấn và giữ nút nhả chân đế.
3.Nhấ
c chân đế ra khỏi màn hình.
32|Cài Đặt Màn Hình
Page 33
Tháo Nắp Cáp
1.Nhấn vào tab trên nắp cáp.
2.Tháo hai tab ở phần dưới của nắp cáp khỏi rãnh phía sau màn hình.
Giá Đỡ Treo Tường (Tùy Chọn)
(Kích thước vít: M4 x 10 mm).
Tham khảo hướng dẫn đi kèm với bộ treo tường tương thích VESA.
1.Đặt khung màn hình lên miếng vải hoặc đệm mềm trên bề mặt phẳng và chắc chắn.
2.Tháo chân đế.
3.Sử dụng một tuốc nơ vít Phillips đầu tròn để tháo bốn vít bảo vệ nắp nhựa.
4.Lắp giá treo tường của bộ giá đỡ treo tường vào màn hình.
5.Lắp màn hình lên tường bằng cách làm theo các hướng dẫn đi kèm v
tường.
CHÚ Ý: Chỉ sử dụng với giá treo tường có trong danh sách UL, có khả năng chịu
trọng lượng/tải tối thiểu 5,88 kg.
Cài Đặt Màn Hình|33
ới bộ giá đỡ treo
Page 34
34|Cài Đặt Màn Hình
Page 35
Sử Dụng Màn Hình
3
Bật Nguồn Màn Hình
Nhấn nút để bật màn hình.
Sử Dụng Điều Khiển Trên Bảng Điều Khiển Trước
Sử dụng các nút điều khiển trên mặt trước của màn hình để điều chỉnh các đặc điểm của
ảnh đang được hiển thị. Khi bạn sử dụng các nút này để điều chỉnh các điều khiển, OSD sẽ
hiện các giá trị số về những đặc điểm khi chúng thay đổi.
Bảng dưới đây mô tả các nút ở bảng điều khi
Nút Bảng Điều Khiển TrướcMô tả
1
Phím tắt/
Preset Modes
(Chế Độ Cài Đặt
Trước)
Sử dụng nút này để lựa chọn từ một danh sách các chếđộ
màu cài đặt trước.
ển trước:
Sử Dụng Màn Hình|35
Page 36
2
Sử dụng nút này để truy cập trực tiếp menu Brightness/
Contrast (Độ sáng/Độ tương phản).
Phím tắt/
Brightness/Contrast
(Độ sáng/Độ tương
phản)
3
Sử dụng nút MENUđể khởi chạy Hiển thị trên màn hình (OSD)
và chọn Menu OSD. Xem
Truy Cập Hệ Thống Menu
Menu
4
Sử dụng nút này để quay trở lại menu chính hoặc thoát menu
chính OSD.
Thoát
5
Nguồn
Sử dụng nút Nguồn để Bật và Tắt màn hình.
Đèn trắng cho biết màn hình là Bật và hoạt động hoàn toàn.
Đèn trắng nhấp nháy báo hiệu chế độ tiết kiệm điện.
(có đèn báo nguồn)
Nút Bảng Điều Khiển Trước
Sử dụng các nút trên mặt trước của màn hình đểđiều chỉnh các cài đặt hình ảnh.
.
Nút Bảng Điều Khiển TrướcMô tả
1
Sử dụng nút Lênđểđiều chỉnh (tăng phạm vi) các mục trong
menu OSD.
Lên
2
Sử dụng nút Xuốngđểđiều chỉnh (giảm phạm vi) các mục
trong menu OSD.
Xuống
3
Sử dụng nút OKđể xác nhận lựa chọn.
OK
4
Sử dụng nút Quay lạiđể trở lại menu trước.
Quay lại
36|Sử Dụng Màn Hình
Page 37
Sử Dụng Menu Hiển Thị Trên Màn Hình (OSD)
Truy Cập Hệ Thống Menu
CHÚ Ý: Nếu bạn thay đổi các cài đặt và sau đó tiến tới menu khác hoặc thoát menu
OSD, màn hình sẽ tự động lưu những thay đổi đó. Những thay đổi cũng được lưu nếu
bạn thay đổi các cài đặt và sau đó chờ cho menu OSD biến mất.
CHÚ Ý: Tên dòng máy U2414H là tên chung chung không có hậu tố J.
1.Nhấn nút để khởi chạy menu OSD và hiển thị menu chính.
Menu Chính cho vào (HDMI (MHL) 1/ HDMI (MHL) 2) số
hoặc
Sử Dụng Màn Hình|37
Page 38
Menu Chính cho đầu vào (mini DisplayPort) số
hoặc
Menu Chính cho vào (DP) số
2.Nhấn nút và để di chuyển giữa các tùy chọn cài đặt. Khi bạn di chuyển từ
biểu tượng này sang biểu tượng khác, tên tùy chọn được đánh dấu nổi bật. Xem bảng
dưới đây về danh sách đầy đủ của tất cả các tùy chọn có sẵn cho màn hình.
3.Nhấn nút một lần để kích hoạt tùy chọn được đánh dấu nổi bậ
4.Nhấn nút và để chọn thông số mong muốn.
t.
38|Sử Dụng Màn Hình
Page 39
5.Nhấn để vào thanh trượt và sau đó sử dụng các nút và , theo các chỉ
báo trên menu, để thực hiện thay đổi.
6.Chọn nút để quay trở lại menu chính.
Biểu
tượng
Menu và
Menu phụ
Brightness/
Contrast
(Độ sáng/Độ
tương phản)
Brightness
(Độ sáng)
Contrast
(Độ tương
phản)
Mô tả
Sử dụng menu này để kích hoạt điều chỉnh Brightness/Contrast
(Độ sáng/Độ tương phản).
Brightness (Độ sáng) điều chỉnh độ sáng của đèn nền.
Nhấn nút để tăng độ sáng và nhấn nút để giảm độ sáng
(tối thiểu 0/tối đa 100).
CHÚ Ý: Điều chỉnh bằng tay Brightness (Độ sáng) bị tắt khi Dynamic
Contrast (Độ Tương Phản Động) được chuyển sang Bật.Trước tiên, điều chỉnh Brightness (Độ sáng), sau đó điều chỉnh
Contrast (Độ tương phản) chỉ khi cần điều chỉnh thêm.
Nhấn nút để tăng độ tương phản và nhấn nút để giảm độ
tương phản (tối thiểu 0/tối đa 100).
Chức năng Contrast (Độ tương phản)điều chỉnh mức độ khác nhau
giữa độ t
ối và độ sáng trên màn hình.
Sử Dụng Màn Hình|39
Page 40
Input Source
(Nguồn Đầu
Vào)
Sử dụng menu Input Source (Nguồn Đầu Vào)để chọn giữa các tín
hiệu video khác nhau có thể được kết nối với màn hình của bạn.
DisplayPort
Mini
DisplayPort
HDMI (MHL) 1
HDMI (MHL) 2
Color Settings
(Cài Đặt Màu)
Chọn đầu vào DisplayPort khi bạn sử dụng đầu nối DisplayPort (DP).
Nhấn để chọn nguồn đầu vào DisplayPort.
Chọn đầu vào Mini DisplayPort khi bạn sử dụng đầu nối Mini
DisplayPort (Mini DP). Nhấn để chọn nguồn đầu vào Mini
DisplayPort.
Chọn đầu vào HDMI (MHL) 1 hoặc HDMI (MHL) 2 khi bạn sử dụng
các đầu nối HDMI. Nhấn để chọn nguồn đầu vào HDMI (MHL) 1
hoặc HDMI (MHL) 2.
Sử dụng Color Settings (Cài Đặt Màu)đểđiều chỉnh chếđộ cài đặt
màu.
40|Sử Dụng Màn Hình
Page 41
Input Color
Format
(Định Dạng Màu
Đầu Vào)
Cho phép bạn thiết lập chế độ đầu vào video sang:
RGB: Chọn tùy chọn này nếu màn hình của bạn được kết nối với máy
tính (hoặc đầu DVD) bằng cáp HDMI (hoặc cáp DisplayPort); hoặc các
thiết bị MHL bằng cáp MHL.
YPbPr: Chọn tùy chọn này nếu màn hình của bạn được kết nối với
hoặc đầu DVD qua kết nối YPbPr bằng cáp HDMI (hoặc cáp
DisplayPort); hoặc các thiết bị MHL qua kết nối YPbPr bằng cáp MHL.
Hoặc nế
u cài đặt đầu ra màu DVD (hoặc các thiết bị MHL) không phải
là RGB.
Gamma (Gama)
Cho phép bạn đặt Gamma (Gama) sang PC hoặc MAC.
Sử Dụng Màn Hình|41
Page 42
Preset Modes
(Chế Độ Cài Đặt
Trước)
Khi bạn chọn Preset Modes (Chế Độ Cài Đặt Trước), bạn có thể
chọn Standard (Tiêu Chuẩn), Multimedia (Đa Phương Tiện),
Movie (Phim), Game (Trò chơi), Paper (Giấy), Color Temp. (Nhiệt
Độ Màu), sRGB hoặc Custom Color (Màu Tùy Chỉnh) từ danh sách.
• Standard (Tiêu Chuẩn): Tải cài đặt màu mặc định của màn hình.
Đây là chế độ cài đặt trước mặc định.
•Multimedia (Đa Phương Tiện): Tải cài đặt màu lý tưởng cho các
ứ
ng dụng đa phương tiện.
• Movie (Phim): Tải cài đặt màu lý tưởng cho phim.
• Game (Trò chơi): Tải cài đặt màu lý tưởng cho hầu hết các ứng
dụng chơi trò chơi.
• Paper (Giấy): Tải cài đặt độ sáng và độ nét lý tưởng để xem văn
bản. Trộn nền văn bản để mô phỏng phương tiện truyền thông
bằng giấy mà không ảnh hưởng đến ảnh màu. Chỉ áp dụng cho
định dạng đầ
• Color Temp. (Nhiệt Độ Màu): Cho phép người dùng chọn nhiệt độ
màu: 5000K, 5700K, 6500K, 7500K, 9300K và 10000K.
•sRGB: Mô phỏng 72% màu NTSC.
• Custom Color (Màu Tùy Chỉnh): Cho phép bạn tự điều chỉnh các
cài đặt màu. Nhấn nút và đểđiều chỉnh ba giá trị màu
(R, G, B) và tạo ra tùy chỉnh màu cài đặt trước của riêng bạn.
u vào RGB.
CHÚ Ý: Độ chính xác của sRGB được tối ưu hóa cho định dạng màu
đầu vào RGB.
42|Sử Dụng Màn Hình
Page 43
Hue (Màu sắc)
Saturation
(Độ bão hòa)
Reset Color
Settings
(Đặt Lại Cài Đặt
Màu)
Display
Settings
(Cài Đặt Hiển
Thị)
Tính năng này có thể thay đổi màu của hình ảnh video sang màu xanh
lá cây hoặc màu tím. Được sử dụng để điều chỉnh tông màu nhẹ
nhàng theo mong muốn. Sử dụng hoặc để điều chỉnh màu
sắc từ '0' sang '100'.
Nhấn để tăng màu xanh lá của hình ảnh video.
Nhấn để tăng màu tím của hình ảnh video.
CHÚ Ý: Chỉnh Hue (Màu sắc) chỉ có khi bạn chọn chếđộ cài đặt
trước Movie (Phim) hoặc Game (Trò chơi).
Tính năng này có thể điều chỉnh độ bão hòa màu của hình ảnh video.
Sử dụng hoặc để điều chỉnh độ bão hòa từ '0' sang '100'.
Nhấn để tăng màu đen trắng của hình ảnh video.
Nhấn để tăng màu sắc của hình ảnh video.
CHÚ Ý: Chỉnh Saturation (Độ bão hòa) chỉ có khi bạn chọn chế độ
cài đặt trước Movie (Phim) hoặc Game (Trò chơi).
Đặt lại cài đặt màu của màn hình của bạn về cài đặt gốc.
Sử dụng Display Settings (Cài Đặt Hiển Thị)đểđiều chỉnh ảnh.
Aspect Ratio
(Tỷ Lệ Khung
Hình)
Sharpness
(Độ Nét)
Điều chỉnh tỷ lệ hình ảnh sang Wide 16:9 (Rộng 16:9), 4:3, hoặc 5:4.
Tính năng này có thể làm cho hình ảnh trông sắc nét hơn hoặc mềm
hơn. Sử dụng hoặc để điều chỉnh độ nét từ '0' sang '100'.
Sử Dụng Màn Hình|43
Page 44
Dynamic
Contrast
(Độ Tương
Phản Động)
DisplayPort 1.2
Reset Display
Settings
(Cài Đặt Lại Cài
Đặt Hiển Thị)
Energy Settings
(Cài Đặt Năng
Lượng)
Cho phép bạn tăng mức tương phản đểảnh có chất lượng chi tiết hơn
và sắc nét hơn.
Nhấn để chọn Dynamic Contrast (Độ Tương Phản Động) "On
(Bật)" hoặc "Off (Tắt)".
CHÚ Ý: Dynamic Contrast (Độ Tương Phản Động) cung cấp
tương phản cao hơn nếu bạn chọn chếđộ cài đặt sẵn Game (Trò
chơi) hoặc Movie (Phim).
Nhấn để bật hoặc tắt DisplayPort 1.2.
Để sử dụng tính năng DP MST (Chuỗi Truyền Dẫn) hoặc tính năng HBR2, bật DP1.2.
CHÚ Ý: Đảm bảo cạc đồ họa của bạn có thể hỗ trợ các tính năng này
trước khi lựa chọn DP1.2. Cài đặt sai có thể dẫn đến màn hình trống.
Một số cạc đồ họa không hỗ trợ MCCS (Bộ Lệnh Điều Khiển Màn
Hình) tại DP1.2. Trong những trường hợp này, DDM (Dell Display
Manager) có thể không chạy.
Chọn tùy chọn này để khôi phục lại các cài đặt hiển thị mặc định.
USB
Cho phép bạn bật hoặc tắt chức năng USB trong chế độ chờ màn
hình.
CHÚ Ý: BẬT/TẮT USB trong chế độ chờ chỉ có sẵn khi cáp lên USB
được rút. Tùy chọn này sẽ có màu xám khi cáp lên USB được cắp
vào.
CHÚ Ý: Tham khảo trang
thông tin về cài đặt sạc không dây.
44|Sử Dụng Màn Hình
Thiết Lập Chức Năng Sạc Không Dây
để có
Page 45
Power Button
LED
(Đèn LED Nút
Nguồn)
Reset Energy
Settings
(Đặt Lại Cài Đặt
Năng Lượng)
Menu Settings
(Cài Đặt Menu)
Cho phép bạn đặt Bật hoặc Tắt đèn báo LED nguồn để tiết kiệm năng
lượng.
Chọn tùy chọn này để khôi phục Energy Settings (Cài Đặt Năng Lượng) mặc định.
Chọn tùy chọn này đểđiều chỉnh các cài đặt của OSD, chẳng hạn
như, các ngôn ngữ của OSD, số thời gian menu vẫn còn trên màn
hình, và vân vân.
Language
(Ngôn ngữ)
Rotation (Xoay)
Transparency
(Độ trong suốt)
Timer (Hẹn giờ)
Các tùy chọn Language (Ngôn ngữ) đặt màn hình hiển thị OSD về
một trong tám ngôn ngữ (Tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha, Pháp, Đức,
BồĐào Nha gốc Braxin, Nga, Tiếng Trung Quốc giản thể, hay Nhật
Bản).
Xoay OSD 90 độ ngược chiều kim đồng hồ. Bạn có thể điều chỉnh
menu theo
Chọn tùy chọn này để thay đổi độ trong suốt của menu bằng cách
nhấn các nút và (Tối thiểu: 0 ~ Tối đa: 100).
OSD Hold Time (Thời Gian Chờ OSD): đặt độ dài thời gian OSD sẽ
vẫn hoạt động sau khi bạn nhấn nút lần cuối.
Sử dụng hoặc để điều chỉnh thanh trượt với mức tăng là
1 giây, từ 5 đến 60 giây.
Xoay Hiển Thị
của bạn.
Sử Dụng Màn Hình|45
Page 46
Lock (Khóa)
Reset Menu
Settings
(Đặt Lại Cài Đặt
Menu)
Other Settings
(Cài Đặt Khác)
Kiểm soát người dùng truy cập vào các điều chỉnh. Khi Lock (Khóa)
được chọn, người dùng không được phép điều chỉnh. Tất cả các nút
đều bị khóa.
CHÚ Ý:
Chức năng Lock (Khóa) – Dù là khóa mềm (thông qua menu OSD)
hoặc khóa cứng (nhấn và giữ nút bên cạnh nút nguồn trong 10 giây)Chức năng Unlock (Mở khóa) – Chỉ mở khóa cứng (nhấn và giữ nút
bên cạnh nút nguồn trong 10 giây)
Đặt lại cả các cài đặt OSD về giá trị cài đặt trước của nhà máy.
Button Sound
(Nút Âm Thanh)
Màn hình phát ra tiếng bíp mỗi khi một tùy chọn mới được chọn trong
menu. Tính năng này cho phép bật hoặc tắt âm thanh.
46|Sử Dụng Màn Hình
Page 47
DDC/CI
DDC/CI (Kênh Dữ Liệu Hiển Thị/Giao Diện Lệnh) cho phép bạn giám
sát các thông số màn hình (độ sáng, cân bằng màu, và vv) có thể
được điều chỉnh qua phần mềm trên máy tính của bạn.
Bạn có thể tắt tính năng này bằng cách chọn Disable (Đóng).
Bật tính năng này để có trải nghiệm người dùng tốt nhất và có hiệu
suất tối ưu cho màn hình của bạn.
LCD
Conditioning
(Điều Tiết LCD)
Reset Other
Settings
(Đặt Lại Các Cài
Đặt Khác)
Factory Reset
(Khôi Phục Cài
Đặt Gốc)
Giúp giảm bớt hiện tượng lưu ảnh. Tùy thuộc vào mức độ của hiện
tượng lưu ảnh, chương trình có thể mất một lúc để chạy. Bạn có thể
bật tính năng này bằng cách chọn Enable (Mở).
Đặt lại tất cả các cài đặt mục trong menu Other Settings (Cài Đặt
Khác) về giá trị cài đặt trước của nhà máy.
Đặt lại cả các cài đặt về giá trị cài đặt trước của nhà máy.
Sử Dụng Màn Hình|47
Page 48
Personalize
(Cá nhân hóa
điện thoại)
Người dùng có thể chọn một tính năng từ Preset Modes (Chế Độ Cài
Đặt Trước), Brightness/Contrast (Độ sáng/Độ tương phản), Input
Source (Nguồn Đầu Vào), Aspect Ratio (Tỷ Lệ Khung Hình), hoặc
Rotation (Xoay) và đặt nó làm phím tắt.
CHÚ Ý: Màn hình này có tích hợp tính năng tự động hiệu chỉnh độ sáng để bù đắp
cho sự lão hóa đèn LED.
Thông Báo Cảnh Báo OSD
Khi tính năng Dynamic Contrast (Độ Tương Phản Động) được bật (trong các chế độ cài
đặt trước này: Game (Trò chơi) hoặc Movie (Phim), điều chỉnh độ sáng bằng tay bị vô
hiệu.
48|Sử Dụng Màn Hình
Page 49
Khi màn hình không hỗ trợ chế độ độ phân giải cụ thể nào đó, bạn sẽ thấy có thông báo
sau:
Điều này có nghĩa là màn hình không thểđồng bộ với các tín hiệu mà nó nhận được từ máy
tính. Xem Thông Số Màn Hìnhđể biết phạm vi tần số ngang và dọc mà màn hình này có thể
xử lý được. Chếđộ khuyên dùng là 1920 x 1080.
Bạn sẽ thấy thông báo sau trước khi chức năng DDC/CI bị tắt:
Khi màn hình vào chế độ Power Save (Tiết Kiệm Điện), thông báo sau sẽ xuất hiện:
Bật máy tính và đánh thức màn hình để truy cập vào OSD.
Nếu bạn nhấn bất kỳ nút nào ngoại trừ nút nguồn, thì một trong những thông báo sau đây
sẽ xuất hiện tùy thuộc vào đầu vào được chọn:
Sử Dụng Màn Hình|49
Page 50
Đầu vào HDMI (MHL)/Mini DisplayPort/DP
hoặc
Nếu đầu vào HDMI (MHL), Mini DisplayPort, hoặc DP được chọn và cáp tương ứng không
được kết nối, một hộp thoại nổi như hình dưới đây sẽ xuất hiện.
hoặc
50|Sử Dụng Màn Hình
Page 51
hoặc
hoặc
Xem Xử lý sự cốđể biết thêm thông tin.
Cài Đặt Độ Phân Giải Tối Đa
Đểđặt độ phân giải tối đa cho màn hình:
Trong Windows
1.Chỉ với Windows® 8 và Windows® 8.1, chọn ô Màn hình nền để chuyển sang màn
hình nền cổ điển.
2.Nhấp chuột phải vào màn hình nền, nhấp Độ Phân Giải Màn Hình.
3.Nhấp vào danh sách Thả Xuống của Độ Phân Giải Màn Hình và chọn 1920 x 1080.
4.Nhấp vào OK.
Trong Windows
1.Nhấp chuột phải vào màn hình nền, nhấp Thiết đặt màn hình.
2.Nhấp vào Thiết đặt hiển thị nâng cao.
3.Nhấp vào danh sách của Độ phân giải và chọn 1920 x 1080.
4.Nhấp vào Áp dụng.
®
7, Windows® 8, và Windows® 8.1:
®
10:
Sử Dụng Màn Hình|51
Page 52
Nếu bạn không nhìn thấy tùy chọn 1920 x 1080, bạn có thể cần phải cập nhật trình điều
khiển đồ họa của bạn. Tùy thuộc vào máy tính của bạn, hãy hoàn thành một trong các bước
sau đây:
Nếu bạn có máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay Dell:
•Đi đến http://www.dell.com/support, nhập thẻ dịch vụ, và tải về trình điều khiển mới
nhất cho cạc đồ họa của b
Nếu máy tính của bạn không phải là máy Dell (di động hoặc để bàn):
•Đi đến trang web hỗ trợ cho máy tính của bạn và tải về các trình điều khiển đồ họa
mới nhất.
•Đi đến trang web cạc đồ họa của bạn và tải về các trình điều khiển đồ họa mới nhất.
ạn.
Sử dụng Nghiêng, Xoay và Kéo Thẳng
CHÚ Ý: Việc này được áp dụng cho màn hình có chân đế. Khi mua chân đế loại khác,
hãy tham khảo hướng dẫn lắp đặt chân đế tương ứng để biết hướng dẫn lắp đặt.
Nghiêng, Xoay
Với chân đếđược lắp vào màn hình, bạn có thể nghiêng và xoay màn hình để có góc nhìn
thoải mái nhất.
CHÚ Ý: Chân đếđược tháo ra khi vận chuyển màn hình từ nhà máy.
52|Sử Dụng Màn Hình
Page 53
Kéo Thẳng
CHÚ Ý: Chân đế kéo thẳng đến 130 mm. Hình dưới đây minh họa cách kéo thẳng
chân đế.
Xoay màn hình
Trước khi xoay màn hình, phải kéo thẳng màn hình hoàn toàn (
toàn để tránh va vào cạnh dưới của màn hình.
Kéo Thẳng
) và nghiêng hoàn
Sử Dụng Màn Hình|53
Page 54
Xoay theo chiều kim đồng hồ
Xoay ngược chiều kim đồng
54|Sử Dụng Màn Hình
Page 55
Lắp ngược (180°)
CHÚ Ý: Để lắp ngược (180°), tháo chân đế và sử dụng giải pháp treo tường (tùy
chọn).
CHÚ Ý: Để sử dụng chức năng Xoay Hiển Thị (giao diện Phong cảnh ngược với
Chân dung) với máy tính Dell, bạn cần có trình điều khiển đồ họa cập nhật không kèm theo màn hình này. Để tải về trình điều khiển đồ họa, đi đến www.dell.com/
support và xem phần Tải xu
trình điều khiển mới nhất.
CHÚ Ý: Khi ở trong Chế Độ Giao Diện Chân Dung, bạn có thể gặp hiện tượng suy
giảm hiệu suất trong các ứng dụng đồ họa chuyên sâu (Chơi trò chơi 3D và vv).
ống của Trình điều khiển Video để có các bản cập nhật
Cài Đặt Màn Hình Kép
Khả năng xoay 90° theo chiều kim đồng hồ, 90° ngược chiều kim đồng hồ và lắp ngược
(180°) cho phép đặt các mép mỏng nhất của mỗi màn hình đặt cạnh nhau để đảm bảo
khoảng cách tối thiểu giữa các hình ảnh hiển thị.
Kiểu cài đặt màn hình kép được khuyên dùng:
Phong cảnh (song song)
Sử Dụng Màn Hình|55
Page 56
Phong cảnh (Trên-dưới)
Được hỗ trợ bằng
giải pháp treo tường
(tùy chọn)
Chân dung
56|Sử Dụng Màn Hình
Page 57
Điều Chỉnh Cài Đặt Hiển Thị Xoay Cho Hệ Thống Của
Bạn
Sau khi bạn đã xoay màn hình, cần phải hoàn thành các bước dưới đây đểđiều chỉnh Cài
Đặt Hiển Thị Xoay cho hệ thống của bạn.
CHÚ Ý: Nếu bạn đang sử dụng màn hình với máy tính không phải là máy Dell, thì bạn
cần phải đi đến trang web trình điều khiển đồ họa hoặc trang web của nhà sản xuất
máy tính của bạn để biết thông tin về việc xoay 'nội dung' trên màn hình của bạn.
Đểđiều chỉnh Cài Đặt Hiển Thị Xoay:
1.Nhấp chuột phải vào màn hình nền, nhấp Thuộc tính.
2.Chọn tab Thiết đặt và nhấp vào Chuyên sâu.
3.Nếu bạn có cạc đồ họa ATI, chọn tab Xoay và đặt kiểu xoay ưa thích.
4.Nếu bạn có cạc đồ họa nVidia, nhấp vào tab nVidia , ở cột tay trái, chọn NVRotate,
sau đó chọn kiểu xoay ưa thích.
5.N
ếu bạn có cạc đồ họa Intel®, chọn tab đồ họa Intel, nhấp vào Thuộc Tính Đồ Họa,
chọn tab Xoay, sau đó chọn kiểu xoay ưa thích.
CHÚ Ý: Nếu bạn không nhìn thấy tùy chọn xoay hoặc nó không hoạt động tốt, đi đến
www.dell.com/support và tải về trình điều khiển mới nhất cho cạc đồ họa của bạn.
Sử Dụng Bệ Sạc Không Dây
Bệ chân màn hình của bạn cho phép sạc không dây thiết bị di động hoặc điện thoại thông
minh có chứng nhận Qi (WPC)/PMA. Để biết thêm thông tin về các tiêu chuẩn sạc không
dây và các thiết bị được chứng nhận, xem: http://www.wirelesspowerconsortium.com và
http://www.merger.powermatters.org
Sử Dụng Màn Hình|57
Page 58
Thiết Lập Chức Năng Sạc Không Dây
CHÚ Ý: Luôn bật USB ở Chế độ chờ trong OSD (dưới mục Energy Settings (Cài Đặt
Năng Lượng)) trước khi bạn có thể dùng chức năng sạc không dây.
Kết nối cáp USB micro trong hộp vào cuổng xuống USB của màn hình và cổng USB micro
của chân sạc không dây. Đèn LED trắng bật trong 3 giây và sau đó tắt để cho biết chức
năng sạc không dây đã được kích hoạt.
Để Tắt chức năng sạc không dây, ngắt kết nối cáp USB micro của chân sạc không dây khỏi
cổng xuống USB của màn hình.
58|Sử Dụng Màn Hình
Page 59
Sạc Không Dây Cho Thiết Bị Di Động Của Bạn
Để sạc không dây cho thiết bị di động của bạn:
1.Đọc các tài liệu đi kèm với thiết bị di động để biết thông tin về cách sử dụng chức
năng sạc không dây.
2.Đảm bảo rằng vùng sạc của bệ sạc không dây không bị vướng vào vật nào rồi đặt
thiết bị di động của bạn vào giữa vùng sạc.
3.Khi thiết bịđược đặt đúng cách vào vùng sạc, đ
cho biết thiết bị của bạn đang được sạc.
4.Khi pin của thiết bịđược sạc đầy (thường là >98%), đèn LED trắng sẽ tắt.
èn LED chuyển sang màu trắng để
Sử Dụng Màn Hình|59
Page 60
CẢNH BÁO: Không sạc thiết bị không có chứng nhận Qi (WPC)/PMA, hoặc đặt
bất kỳ vật nào khác vào vùng sạc không dây. Nếu bạn sử dụng nắp sạc không
dây có chứng nhận Qi (WPC)/PMA cho thiết bị di động, không để nắp vào vùng
sạc nếu không có thiết bị di động trong đó.
CẢNH BÁO: Không đặt bất kỳ phương tiện lưu trữ có từ tính nào (nhưđĩa
mềm, thẻ tín dụng) gần vùng sạc. Các dữ liệu trên phương tiện có thể bị xoá
hoàn toàn.
CHÚ Ý: Thời gian để sạc thiết bị di động hoàn toàn tùy thuộc vào thời lượng/công
suất pin của thiết bị và hiệu năng sạc.
CHÚ Ý: Để tránh can nhiễu khi thiết bị của bạn đang sạc, không đặt bất cứ thứ gì gần
thiết bị và vùng sạc.
CHÚ Ý: Việc bệ chân sạc và thiết bị di động bị nóng lên khi sạc là điều bình thường.
CHÚ Ý: Chức năng sạc không dây sẽ tắt nếu nguồn màn hình được Tắt.
Biểu Hiện LED Trạng Thái Sạc
Bảng dưới đây mô tả trạng thái đèn LED thể hiện:
Đèn báo LEDHoạt động
Đèn LED trắng xuất hiện trong 3 giây rồi tắtSạc không dây được bật.
LED không bật khi thiết bị được đặt ở vùng
sạc.
LED trắngĐang sạc.
LED trắng tắtPin của thiết bị đã được sạc đầy.Đèn LED trắng xuất hiện trong 2 giây rồi tắt Cho biết pin củ
Không sạc.
a thiết bị đã được sạc đầy và
bạn có thể lấy ra khỏi vùng sạc.
60|Sử Dụng Màn Hình
Page 61
Xử lý sự cố
4
CẢNH BÁO: Trước khi bắt đầu bất kỳ quy trình nào trong phần này, hãy làm theo
Hướng Dẫn Về An Toàn
Tự kiểm tra
Màn hình của bạn có tính năng tự kiểm tra cho phép bạn kiểm tra xem màn hình của bạn có
hoạt động tốt hay không. Nếu màn hình và máy tính của bạn được kết nối đúng cách nhưng
màn hình vẫn tối, chạy tự kiểm tra màn hình bằng cách thực hiện các bước sau:
1.Tắt cả máy tính và màn hình.
2.Ngắt kết nối cáp video khỏi phía sau máy tính. Đểđảm bảo Tự kiểm tra hoạt động
đúng, tháo tất cả các cáp số khỏi phía sau máy tính.
3.Bật màn hình.
Hộp thoại nổi sẽ xuất hiện trên màn hình (trên nền đen), nếu màn hình không nhận biết
được tín hiệu video và đang hoạt động tốt. Trong khi ở chếđộ tự kiểm tra, đèn LED vẫn có
màu trắng. Ngoài ra, tùy thuộc vào đầu vào được chọn, một trong các hộp thoại được hiển
thị dưới đây sẽ tiếp tục cuộn qua màn hình.
.
hoặc
Xử lý sự cố|61
Page 62
hoặc
hoặc
4.Hộp này cũng xuất hiện trong khi hệ thống hoạt động bình thường, nếu cáp video bị
ngắt kết nối hoặc bị hỏng.
5.Tắt màn hình của bạn và kết nối lại cáp video; sau đó bật cả máy tính và màn hình.
Nếu màn hình của bạn vẫn trống sau khi đã sử dụng các bước trước đó, hãy kiểm tra bộđiều khiể
n video và máy tính, do màn hình của bạn vẫn hoạt động tốt.
Chẩn Đoán Tích Hợp
Màn hình của bạn có công cụ chẩn đoán tích hợp giúp xác định sự bất thường của màn
hình bạn đang gặp phải là do vấn đề của màn hình, hoặc do máy tính và cạc video.
CHÚ Ý: Bạn có thể chạy chẩn đoán tích hợp chỉ khi cáp video được rút bỏ và màn
hình đang ở chếđộ tự kiểm tra.
62|Xử lý sự cố
Page 63
Để chạy chẩn đoán tích hợp:
1.Đảm bảo màn hình sạch sẽ (không có bụi trên bề mặt màn hình).
2.Ngắt kết nối (các) cáp video khỏi phía sau máy tính hoặc màn hình. Khi đó màn hình
sẽ vào chếđộ tự kiểm tra.
3.Đồng thời nhấn và giữNút 1 và Nút 4 trên bảng điều khiển trước trong 2 giây. Màn
hình xám sẽ xuất hiện.
4.Cẩn thận kiểm tra bất thường của màn hình.
5.Nhấn lại vào Nút 4
trên bảng điều khiển trước. Màu màn hình đổi sang màu đỏ.
6.Kiểm tra bất thường của màn hình hiển thị.
7.Lặp lại bước 5 và 6 để kiểm tra màn hình hiển thị trong màn hình màu xanh lá, xanh,
đen, trắng và màn hình văn bản.
Việc kiểm tra hoàn tất khi màn hình văn bản xuất hiện. Để thoát, nhấn lại Nút 4.
Nếu bạn không phát hiện bất kỳ bất thường nào ở màn hình khi sử dụng công cụ chẩn
đoán
tích hợp, thì màn hình vẫn hoạt động tốt. Kiểm tra cạc video và máy tính.
Vấn Đề Thường Gặp
Bảng sau có các thông tin chung về các vấn đề bạn thường gặp phải với màn hình và các
giải pháp có thể áp dụng:
Các Triệu
Chứng
Vấn Đề Bạn
Gặp Phải
Thường Gặp
Không có video/
đèn LED nguồn
tắt
Không có video/
đèn LED nguồn
b
ật
Lấy Nét KémHình ảnh bị mờ,
Video bị rung/
động
Không có ảnh• Đảm bảo cáp video nối màn hình và máy tính được nối chặt
Không có ảnh
hoặc không có
độ sáng
lóa hoặc bóng
mờ
Ảnh lượn sóng
hoặc chuyển
động nhẹ
Giải Pháp Có Thể Áp Dụng
và đúng cách.
• Đảm bảo ổ cắm điện hoạt động tốt bằng cách sử dụng thiết bị
điện khác.
• Đảm bảo nút nguồn được nhấn hết cỡ.
• Đảm bảo phải chọn đúng nguồn vào qua menu Input Source
(Nguồn Đầu Vào).
• Tăng điều khiển độ sáng và độ tương phản qua OSD.
• Tiến hành kiểm tra tính năng tự kiểm tra màn hình.
• Kiểm tra chân đầu nối cáp video xem có bị cong hoặc hỏng
không.
• Chạy chẩn đoán tích hợp.
• Đảm bảo phải chọn đúng nguồn vào qua menu Input Source
(Nguồn Đầu Vào).
• B
ỏ các cáp video nối dài.
• Đặt lại màn hình về cài đặt gốc.
• Thay đổi độ phân giải video về đúng tỷ lệ khung hình.
• Đặt lại màn hình về cài đặt gốc.
• Kiểm tra các yếu tố môi trường.
• Đặt lại vị trí màn hình và thử ở phòng khác.
Xử lý sự cố|63
Page 64
Thiếu Điểm Ảnh Màn hình LCD có
Điểm Ảnh Bị Kẹt Màn hình LCD có
Vấn Đề VềĐộ
Sáng
Méo HìnhMàn hình không
Đường Kẻ
Ngang/Dọc
Vấn Đề VềĐồng BộMàn hình bị xô
Các Vấn Đề Liên
Quan Đến An
Toàn
Các Vấn Đề
Chập Chờn
Thiếu MàuẢnh thị thiếu màu • Tiến hành kiểm tra tính năng tự kiểm tra màn hình.
các đốm
các đốm sáng
Ảnh mờ hoặc
quá sáng
đượ
c cân giữa
chính xác
Màn hình có một
hoặc nhiều
đường kẻ
lệch hoặc có vẻ
như bị rách
Dấu hiệu có thể
nhìn thấy khói
hoặc lửa
Chập chờn khi
bật và tắt màn
hình
• Nguồn bật-tắt luân phiên.
• Điểm ảnh mà bị Tắt vĩnh viễn là khiếm khuyết tự nhiên có thể
xảy ra trong công nghệ LCD.
• Để biết thêm thông tin về Chính Sách Điểm Ảnh Và Chất
Lượng Màn Hình Dell, xem trang web Hỗ trợ Dell tại:
http://www.dell.com/support/monitors.
• Nguồn bật-tắt luân phiên.
• Điểm
ảnh mà bị tắt vĩnh viễn là khiếm khuyết tự nhiên có thể
xảy ra trong công nghệ LCD.
• Để biết thêm thông tin về Chính Sách Điểm Ảnh Và Chất
Lượng Màn Hình Dell, xem trang web Hỗ trợ Dell tại:
http://www.dell.com/support/monitors.
• Đặt lại màn hình về cài đặt gốc.
• Điều chỉnh điều khiển độ sáng và độ tương phản qua OSD.
• Đặt lại màn hình về cài đặt gốc.
• Điều chỉnh điều khiển ngang và dọc qua OSD.
• Đặt lại màn hình về cài đặt gốc.
• Tiến hành kiểm tra tính năng tự kiểm tra màn hình và xác định
xem các đường kẻ này có trong chế độ tự kiểm tra không.
• Kiểm tra chân đầu nối cáp video xem có bị cong hoặc hỏng
không.
• Chạy chẩn đoán tích hợp.
• Đặt lại màn hình về cài đặt gốc.
• Tiến hành kiểm tra tính năng tự kiểm tra màn hình để xác
định xem màn hình xô lệch có xuất hiện trong chếđộ tự kiểm
tra không.
• Kiểm tra chân đầu nối cáp video xem có bị cong hoặc hỏng
không.
• Khởi động lại máy tính trong
• Không thực hiện bất kỳ bước xử lý sự cố nào.
• Liên hệ với Dell ngay.
• Đảm bảo cáp video nối màn hình và máy tính được nối chặt
và đúng cách.
• Đặt lại màn hình về cài đặt gố
• Tiến hành kiểm tra tính năng tự kiểm tra màn hình để xác
định xem các vấn đề chập chờn có xuất hiện trong chếđộ tự
kiểm tra không.
• Đảm bảo cáp video nối màn hình và máy tính được nối chặt
và đúng cách.
• Kiểm tra chân đầu nối cáp video xem có bị cong hoặc hỏng
không.
chế độ an toàn.
c.
64|Xử lý sự cố
Page 65
Sai MàuMàu ảnh không
Lưu ảnh từảnh
tĩnh còn lại trên
màn hình trong
một thời gian dài
tốt
Bóng mờ từ ảnh
tĩnh hiển thị
hiện trên màn
hình
• Thử các Preset Modes (ChếĐộ Cài Đặt Trước) khác trong
OSD Color Settings (Cài Đặt Màu). Điều chỉnh giá trị R/G/B
trong OSD Color Settings (Cài Đặt Màu).
• Thay đổi Input Color Format (Định Dạng Màu Đầu Vào)
sang RGB hoặc YPbPr trong OSD Color Settings (Cài Đặt
Màu).
• Chạy chẩn đoán tích hợp.
• Luôn sử dụng tính năng Quản Lý Điện để tắt màn hình khi
xuất
không sử dụng (để biết thêm thông tin, xem Chế Độ Quản Lý
Điện).
• Ngoài ra, sử dụng bộ bảo vệ màn hình tự động thay đổi.
Vấn Đề Cụ Thể Theo Sản Phẩm
Triệu Chứng
Cụ Thể
Hình ảnh màn
hình quá nhỏ
Không thể điều
chỉnh màn hình
với các nút trên
bảng điều khiển
phía trước
Không có Tín
Hiệu Vào khi
nhấn các điều
khiển người
dùng
Hình ảnh không
lấp đầy toàn bộ
màn hình
Vấn Đề Bạn
Gặp Phải
Hình ảnh được
căn giữa vào màn
hình, nhưng
không phủ khắp
khu vực xem
OSD không xuất
hiện trên màn
hình
Không có hình
ảnh, đèn LED
sáng trắng
Hình ảnh không
lấp đầy chiều cao
hoặc chiều rộng
của màn hình
Giải Pháp Có Thể Áp Dụng
• Kiểm tra cài đặt Aspect Ratio (Tỷ Lệ Khung Hình) trong OSD Display Settings (Cài Đặt Hiển Thị).
• Đặt lại màn hình về cài đặt gốc.
• Tắt màn hình, rút dây nguồn, cắm lại, rồ
• Kiểm tra xem menu OSD có bị khóa không. Nếu có, nhấn và
giữ nút bên cạnh nút Nguồn trong 10 giây để mở khóa
(để biết thêm thông tin, xem Lock (Khóa)).
• Kiểm tra nguồn tín hiệu. Đảm bảo máy tính không ở chếđộ
tiết kiệm điện năng bằng cách di chuyển chuột hoặc nhấn
phím bất kỳ
• Kiểm tra xem cáp tín hiệu có được cắm đúng không. Cắm lại
cáp tín hiệu nếu cần.
• Khởi động lại máy tính hoặc đầu video.
• Do các định dạng video khác nhau (tỷ lệ khung hình) của đĩa
DVD, màn hình có thể hiển thị toàn màn hình.
• Chạy chẩn đoán tích hợp.
trên bàn phím.
i bật lại màn hình.
Xử lý sự cố|65
Page 66
Vần Đề Cụ Thể Với Cổng Kết Nối Đa Dụng (USB)
Triệu Chứng
Cụ Thể
Cổng USB
không hoạt động
Cổng USB 3.0
tốc độ cao bị
chậm
Vấn Đề Bạn
Gặp Phải
Thiết bị ngoại vi
USB không hoạt động
Thiết bị ngoại vi
USB 3.0 tốc độ
cao chạy chậm
hoặc không chạy
chút nào
Giải Pháp Có Thể Áp Dụng
• Kiểm tra để màn hình của bạn đã được bật.
• Kết nối lại cáp lên máy tính của bạn.
• Kết nối lại các thiết bị ngoại vi USB (đầu nối xuống).
• Tắt rồi bật lại màn hình.
• Khởi động lại máy tính.
• Một số thiết bị USB nhưổ HDD di độ
dòng điện cao hơn; kết nối thiết bị trực tiếp vào hệ thống máy
tính.
• Kiểm tra xem máy tính của bạn có chạy được USB 3.0 không.
• Một số máy tính có cổng USB 3.0, USB 2.0, và USB 1.1. Đảm
bảo sử dụng đúng cổng USB.
•
Kết nối lại cáp lên máy tính của bạn.
• Kết nối lại các thiết bị ngoại vi USB (đầu nối xuống).
• Khởi động lại máy tính.
ng gắn ngoài đòi hỏi có
Các Vấn Đề Cụ Thể Với Liên Kết Di Động Độ Phân Giải
Cao (MHL)
Triệu Chứng
Cụ Thể
Giao diện MHL
không hoạt động
Vấn Đề Bạn
Gặp Phải
Không thể nhìn
thấy hình ảnh
thiết bị MHL hiển
thị trên màn hình
Giải Pháp Có Thể Áp Dụng
• Đảm bảo cáp MHL và thiết bị MHL được chứng nhận MHL.
• Kiểm tra để thiết bị MHL đã được bật.
• Kiểm tra để thiết bị MHL không ở chế độ Chờ.
• Kiểm tra để kết nối cáp MHL vật lý tương ứng với nguồn vào
được lựa chọn trên Menu OSD ví d
HDMI (MHL) 2.
• Chờ khoảng 30 giây sau khi kết nối cáp MHL do một số thiết
bị MHL cần có thời gian hồi phục lâu hơn.
ụ, HDMI (MHL) 1 hoặc
66|Xử lý sự cố
Page 67
Các Vấn Đề Cụ Thể Khi Sạc Không Dây
Triệu Chứng
Cụ Thể
Sạc không dây
không hoạt động
Vấn Đề Bạn
Gặp Phải
Không sạc cho
thiết bị di động
Giải Pháp Có Thể Áp Dụng
• Đảm bảo chức năng sạc không dây của thiết bị di động hoạt
động tốt, và thiết bị di động được đặt đúng vào giữa vùng sạc.
• Đảm bảo không có vật nào khác giữa thiết bị di động và vùng
sạc.
• Đảm bảo phải dùng cáp USB micro trong hộp để kết nối màn
hình và chân sạc không dây.
• Sạc không dây có thể không ho
ra năng lượng điện từ mạnh (như lò vi sóng hoặc máy phát
radio). Tắt các thiết bị này và thử lại.
ạt động gần các thiết bị phát
Xử lý sự cố|67
Page 68
68|Xử lý sự cố
Page 69
Phụ Lục
5
CẢNH BÁO: Hướng Dẫn Về An Toàn
CẢNH BÁO: Sử dụng điều khiển, điều chỉnh, hoặc các bước ngoài những nội
dung được quy định trong tài liệu này có thể dẫn đến bị điện giật, nguy cơ về điện, và/hoặc các mối nguy hiểm cơ học khác.
Để biết thông tin về hướng dẫn an toàn, xem Hướng Dẫn Thông Tin Sản Phẩm.
Thông Báo FCC (Chỉ Hoa Kỳ) Và Thông Tin Quy Định
Khác
Đối với các thông báo FCC và thông tin quy định khác, xem trang web tuân thủ quy định tại
www.dell.com/regulatory_compliance.
Liên hệ với Dell
Đối với khách hàng ở Hoa Kỳ, gọi 800-WWW-DELL (800-999-3355).
CHÚ Ý: Nếu bạn không có kết nối Internet, bạn có thể tìm thông tin liên lạc trên hóa
đơn mua hàng, phiếu đóng gói, hóa đơn, hoặc danh mục sản phẩm Dell.
Dell cung cấp một số lựa chọn dịch vụ và hỗ trợ qua điện thoại và trực tuyến. Sự sẵn
có thay đổi theo quốc gia và sản phẩm, và một số dịch vụ có thể không có trong khu
vực của bạn.
Để có nội dung hỗ trợ Màn hình trực tuyến:
1.Hãy vào www.dell.com/support/monitors.
Để liên hệ với Dell về hỗ trợ bán hàng, hỗ trợ kỹ thuật, hoặc các vấn đề dịch vụ khách
hàng:
1.Hãy vào www.dell.com/support.
2.Xác nhận quốc gia hoặc khu vực của bạn trong menu thả xuống Choose A Country/
Region (Chọn quốc gia/khu vực) ở dưới cùng trang.
3.Nhấp vào Contact Us (Liên hệ) ở bên trái trang.
4.Chọn đường dẫn hỗ trợ hoặc dịch vụ theo nhu cầu của bạn.
5.Chọn phương thức liên lạc với Dell thuận tiện cho bạn.
Phụ Lục|69
Page 70
Cài Đặt Màn Hình Của Bạn
Cài đặt độ phân giải hiển thị
Đểđạt hiệu quả hiển thị tối đa với hệđiều hành Microsoft® Windows®, đặt độ phân giải
sang 1920 x 1080điểm ảnh bằng các bước sau:
Trong Windows® 7, Windows® 8, và Windows® 8.1:
®
®
8 và Windows® 8.1, chọn ô Màn hình nền để chuyển sang màn
10:
ây mô tả đúng nhất hệ thống máy tính
đổi đồ họa hỗ trợ các độ phân giải này.
1.Chỉ với Windows
hình nền cổ điển.
2.Nhấp chuột phải vào màn hình nền, nhấp Độ Phân Giải Màn Hình.
3.Nhấp vào danh sách Thả Xuống của Độ Phân Giải Màn Hình và chọn 1920 x 1080.
4.Nhấp vào OK.
Trong Windows
1.Nhấp chuột phải vào màn hình nền, nhấp Thiết đặt màn hình.
2.Nhấp vào Thiết đặt hiển thị nâng cao.
3.Nhấp vào danh sách của Độ phân giải và chọn 1920 x 1080.
4.Nhấp vào Áp dụng.
Nếu bạn không nhìn thấy độ phân giải khuyên dùng, bạn có thể cần phải cập nhật trình điều
khiển đồ họa của bạn. Hãy chọn tình huống dưới đ
bạn đang sử dụng, và làm theo các bước đã cho.
Nếu bạn có máy tính để bàn Dell™ hoặc máy tính xách tay
Dell™ có internet
1.Đi đến www.dell.com/support, nhập thẻ dịch vụ, và tải về trình điều khiển mới nhất
cho cạc đồ họa của bạn.
2.Sau khi cài đặt trình điều khiển cho bo mạch đồ họa của bạn, hãy đặt lại độ phân giải
sang 1920 x 1080.
CHÚ Ý: Nếu bạn không thể đặt độ phân giải sang 1920 x 1080,hãy liên hệ với Dell™
để hỏi về bộ chuyển
Nếu bạn không có máy tính để bàn, máy tính xách tay Dell™,
hoặc cạc đồ họa
Trong Windows® 7, Windows® 8, và Windows® 8.1:
1.Chỉ với Windows
hình nền cổ điển.
2.Nhấp chuột phải vào màn hình nền, nhấp Cá nhân hóa.
3.Nhấp vào Thay Đổi Các Thiết Đặt Hiển Thị.
4.Nhấp vào Thiết đặt Chuyên sâu.
5.Xác định nhà cung cấp bộ điều khiển đồ họa của bạn từ phần mô tả ở trên cùng của
cửa sổ (ví dụ như NVIDIA, ATI, Intel vv).
70|Phụ Lục
®
8 và Windows® 8.1, chọn ô Màn hình nền để chuyển sang màn
Page 71
6.Tham khảo trang web nhà cung cấp cạc đồ họa để tải trình điều khiển cập nhật (ví dụ,
http://www.ATI.com HOẶC http://www.NVIDIA.com).
7.Sau khi cài đặt trình điều khiển cho bo mạch đồ họa của bạn, hãy đặt lại độ phân giải
sang 1920 x 1080.
Trong Windows
®
10:
1.Nhấp chuột phải vào màn hình nền, nhấp Thiết đặt màn hình.
2.Nhấp vào Thiết đặt hiển thị nâng cao.
3.Nhấp vào danh sách của Độ phân giải và chọn 1920 x 1080.
4.Xác định nhà cung cấp bộ điều khiển đồ họa của bạn từ phần mô tả ở trên cùng của
cửa sổ (ví dụ như NVIDIA, ATI, Intel vv).
5.Tham khảo trang web nhà cung cấp cạc đồ họa
để tải trình điều khiển cập nhật (ví dụ,
http://www.ATI.com HOẶC http://www.NVIDIA.com).
6.Sau khi cài đặt trình điều khiển cho cạc đồ họa của bạn, hãy đặt lại độ phân giải sang
1920 x 1080.
CHÚ Ý: Nếu bạn không thểđặt được độ phân giải khuyến nghị, hãy liên hệ với nhà
sản xuất máy tính của bạn hoặc xem xét mua bo mạch đồ họa có hỗ trợđộ phân giải
video đó.
Phụ Lục|71
Loading...
+ hidden pages
You need points to download manuals.
1 point = 1 manual.
You can buy points or you can get point for every manual you upload.