Dell U2417HJ User Manual [vi]

Page 1
Hướng Dn Người SDng
Dell UltraSharp U2417HJ
S dòng máy: U2417HJ Dòng máy theo quy định: U2417HJb
Page 2
Chú Ý, Thn Trng Và Cnh Báo
CHÚ Ý: Thông tin CHÚ Ý cho biết thông tin quan trng giúp bn tn dng tt
hơn máy tính ca bn.
cng hoc mt d liu nếu không làm theo các hướng dn.
CNH BÁO: Thông tin CNH BÁO ch báo tim n b hư hng tài sn, b
thương hoặc t vong.
____________________
Thông tin trong tài liu này có th thay đổi mà không cn thông báo. © 2016 Dell Inc. Đã đăng ký bn quyn.
Vic tái to các tài liu này bng bt c cách nào mà không có s cho phép bng văn bn ca Dell Inc. đều bị cấm.
Thương hiu được s dng trong văn bn này: Logo Dell DELL là thương hiu ca Dell Inc.; Microsoft Windows là thương hiu hoc nhãn hiu đã đăng ký ca Microsoft Corporation tại Hoa K và/hoc các nước khác, Intel K và các nước khác; và ATI là thương hiu ca Advanced Micro Devices, Inc. ENERGY STAR là thương hiu đã đăng ký ca Cơ quan Bo v Môi trường Hoa K. Là đối tác ca ENERGY STAR, Dell Inc. xác định rằng sản phẩm này đáp ứng các hướng dẫn về hiệu quả năng lượng ca ENERGY STAR.
Các nhãn hiu và tên thương mi khác có thể được sử dụng trong tài liu này là để tham chiếu
đế
n các mc th hin các nhãn hiu và tên sn phm ca chúng. Dell Inc. t chi bt cứ sự quan tâm độc quyn nào trong thương hiu và tên thương mi ngoài nhng thương hiu và tên ca nó.
2016 - 01 Sửa đổi A00
là thương hiu được đăng ký của Intel Corporation tại Hoa
Page 3
Ni dung
1 Thông Tin V Màn Hình Ca Bn . . . . . . . . . . . 5
Thành Phn Trong Hộp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
Tính Năng Sn Phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
Nhn Biết Các B Phn Và Điều Khin. . . . . . . . . . . . . 8
Thông S Màn Hình. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
Kh Năng Cm và Chy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21
Giao Din Cng Kết Nối Đa Dng (USB) . . . . . . . . . . 22
Chính Sách Điểm Ảnh Và Cht Lượng Màn Hình
LCD . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23
Hướng Dn Bo Trì . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
2Cài Đặt Màn Hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25
Lp Chân Đế . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25
Kết Ni Màn Hình Ca Bn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25
Qun Lý Cáp Ca Bn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31
Lp Np Cáp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32
Tháo Chân Đế Màn Hình. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32
Tháo Np Cáp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33
Giá Đỡ Treo Tường (Tùy Chọn) . . . . . . . . . . . . . . . . . 33
3Sử Dụng Màn Hình. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35
Bt Ngun Màn Hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35
S Dng Điu Khin Trên Bng Điu Khin Trước. . . 35
S Dng Menu Hin Th Trên Màn Hình (OSD) . . . . . 37
Cài Đặt Độ Phân Gii Ti Đa. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51
S dng Nghiêng, Xoay và Kéo Thng . . . . . . . . . . . . 52
Điu Chnh Cài Đặt Hin Th Xoay Cho H Thng
Ca Bn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57
S Dng B Sc Không Dây . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57
4Xử lý sự cố . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 61
T kim tra . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 61
Chn Đoán Tích Hp. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 62
Vn Đề Thường Gp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 63
Ni dung | 3
Page 4
Vn Đề C Th Theo Sn Phm . . . . . . . . . . . . . . . . . 65
Vn Đề C Th Vi Cng Kết Ni Đa Dng (USB) . . . 66 Các Vấn Đề Cụ Thể Với Liên Kết Di Động Độ Phân
Giải Cao (MHL). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 66
Các Vấn Đề Cụ Th Khi Sc Không Dây . . . . . . . . . . . 67
5Phụ Lục . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69
Thông Báo FCC (Ch Hoa K) Và Thông Tin Quy
Định Khác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69
Liên hệ với Dell. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69
Cài Đặt Màn Hình Ca Bn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70
4 |Ni dung
Page 5

Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn

1

Thành Phn Trong Hộp

Màn hình ca bn có các phụ kiện đi kèm được nêu dưới đây. Đảm bảo bạn nhận được tất c các ph kin và
CHÚ Ý: Mt s ph kin có th là tùy chn và có th không được giao kèm vi màn
hình ca bn. Một số tính năng hoặc nội dung đa phương tiện có th không có ở một
s nước.
CHÚ Ý: Để lp vi chân đế khác, hãy tham kho hướng dn lp đặt chân đế tương
ng để được hướng dn lp đặt.
Liên hệ với Dell
kim tra xem có phn nào b thiếu không.
Màn hình
Chân sc không dây
Np cáp
Cáp Ngun (Khác nhau
tùy theo quc gia)
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|5
Page 6
Cáp DP (Mini-DP sang
DP)
Cáp Nối Lên USB 3.0 (Lp
cng USB trên màn hình)
Cáp USB micro (Để dùng
chân sc không dây)
Đĩa Trình Điu Khin Và
Tài Liệu
Hướng Dn Cài Đặt
Nhanh
Báo Cáo Hiệu Chun Nhà
Máy
Thông Tin An Toàn, Môi
Trường Và Quy Định
Thông Tin An Toàn Và
Quy Định Với Mạng Không Dây

Tính Năng Sn Phẩm

Màn hình phẳng Dell U2417HJ có Bán Dn Màng Mng (TFT), ma trn chủ động, Màn Hình Hin Th Tinh Thể Lỏng (LCD), và đèn nn LED. Tính năng màn hình gm có:
Vùng hin th nhìn được là 60,47 cm (23,8-inch) (đo chéo).
Độ phân gii 1920 x 1080, có th h tr toàn màn hình cho độ phân gii thp hơn.
Góc nhìn rộng cho phép nhìn t v trí ngi hoc đứng, hoc khi di chuyn t bên này
sang bên kia.
B chân sc không dây cho phép sc không dây cho đin thoi thông minh và các
thiết b di độ
Nghiêng, xoay, kéo thng, và kh năng điu chnh xoay.
6 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bn
ng ca bn.
Page 7
Mép vát siêu mỏng làm gim khong cách mép vát khi s dng đa màn hình, cho
phép d dàng thiết lập để có tri nghim xem đẹp mắt.
Chân đế tháo rời và l lp 100 mm theo quy định ca Hip Hi Tiêu Chun Đin T
Video (VESA™) mang ti gii pháp lp ráp linh hoạt.
đủ khả năng kết ni s vi DisplayPort, mini DisplayPort, HDMI (MHL), USB 3.0
cho phép sử dụng hiu qu màn hình ca bn cả về sau này.
Kh
năng cm và chy nếu được h thng ca bn h tr.
Gam màu 96% sRGB (CIE1931) vi E Delta trung bình là < 4.
Điu chnh được Hin Th Trên Màn Hình (OSD) để d dàng thiết lp và ti ưu hóa
màn hình.
Đĩa phn mm và tài liu hướng dn có Tp Thông Tin (INF), Tp Khp Màu Hình
nh (ICM), và tài liu sn phm.
Có phn mm Dell Display Manager (có trong đĩa CD đi kèm vi màn hình).
Tính năng Tiết Kim
Khe khóa an toàn.
Khóa chân đế.
Kh năng chuyn đổi t góc rng sang t l khung hình tiêu chun trong khi vn duy
trì được cht lượng hình nh.
Xếp Hng Tiêu Chun Vàng EPEAT.
Không có BFR/PVC - (không có Halogen), tr cáp bên ngoài.
Màn Hình Hin Th Có Chng Nhn Ca TCO.
Đáp ng yêu cu v rò r NFPA 99.
Màn hình bng kính không có thch tín và thy ngân.
H S Độ Tương Ph
S dng 0,5 W đin ch khi chế độ ng.
Đồng H Năng Lượng cho biết mc năng lượng màn hình s dng thc tế (không
gm tiêu th t chân sc không dây).
Đin tuân t tiêu chun ca Energy Star.
n Động Cao (2.000.000:1).
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|7
Page 8

Nhn Biết Các B Phn Và Điều Khiển

Nhìn T Trước
Điu khin trên bng điu khin
Nhãn Mô t
1 Nút chc năng (Để biết thêm thông tin, xem 2 Nút Bt/Tt ngun (đèn báo LED)
S Dng Màn Hình
trước
)
8 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bn
Page 9
Nhìn T Sau
Nhìn t sau có chân đế
Nhãn Mô t Sử dụng
1 L lp VESA (100 mm x 100 mm -
Np VESA lp phía sau)
2 Nhãn quy định Lit kê các phê chun theo quy định. 3 Nút nh chân đế Nh chân đế khi màn hình. 4 Khe khóa an toàn Gi an toàn màn hình vi khóa an toàn
5 Nhãn s sê-ri mã vch Tham kho nhãn này nếu bn cn liên h
6 Cng ni xung USB* S dng cng này cho thiết b USB ca
7 Khe qun lý cáp S dng để qun lý dây cáp bng cách
8 Cng USB micro Kết ni vi cng xung USB trên màn hình
Màn hình treo tường sử dụng b treo tường tương thích VESA (100 mm x 100 mm).
(không có kèm khóa an toàn).
i Dell để được h trợ kỹ thuật.
v
bn hoc kết ni vi cng USB micro trên b để sc thiết b tuân th Qi/PMA.
đặt chúng vào qua khe.
để sc thiết b tuân th Qi/PMA.
*Nên sử dụng cng này cho thiết b USB không dây bt c khi nào có thể.
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|9
Page 10
Nhìn T Phía Bên
Góc nhìn 45 độ
Nhãn Mô t Sử dụng
1 Bàn sc không dây Sc các thiết b tuân th Qi (WPC) hoc PMA ca bn.
Gn thiết b vào bàn sc để sc được ti đa.
2 LED sc không dây Cho biết trng thái sc không dây.
10 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bn
Page 11
Nhìn Từ Dưới
Nhìn từ dưới không có chân đế
Nhãn Mô t Sử dụng
1 Đầu ni dây ngun AC Ni cáp ngun. 2 Khe gn Thanh âm
thanh Dell
3 Đầu ni vào DP Kết ni máy tính vi cáp DP. 4 Đầu ni vào Mini
DisplayPort
5 Đầu ni ra DisplayPort
(MST)
6 Đầu ni cng HDMI
(MHL)
7 Đường ra tiếng Kết ni vi loa*. 8 Cng ni lên USB Kết ni cáp USB đi kèm vi màn hình vào máy tính.
9 Cng ni xung USB Kết ni thiết b USB. Bn ch có th s dng đầu ni
10 Tính năng khóa chân đếĐể khóa chân đế vi màn hình, s dng vít M3 x 6 mm
Lp Thanh âm thanh Dell tùy chn. (Giu bên dưới tm nha có th tháo)
Kết ni máy tính ca bn vi cáp Mini-DP sang DP.
Đầu ra DisplayPort cho màn hình h tr Phát Đa Lung). Màn hình DP1.1 ch có thể được kết ni làm màn hình cui cùng trong chui MST. Để kích hot MST, xem hướng dn trên phn "
có chc năng Truyn Phát Đa Lung DP (MST)
Kết ni các thiết b MHL vi cáp MHL.
Sau khi đã kết ni cáp này, bn có thể sử dụng các đầu ni USB trên màn hình.
này sau khi đã kết n đầu ni lên USB trên màn hình.
(vít không được đi kèm).
i cáp USB vào máy tính và vào
MST (Truyền
Kết ni màn hình
".
* Sử dụng tai nghe không được h tr cho đầu nối đường ra âm thanh.
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|11
Page 12

Thông S Màn Hình

Thông S Màn Hình Phẳng
Dòng máy U2417HJ
Kiu màn hình Ma trn chủ động - TFT LCD Kiu bng Tinh Th Chuyn Hướng Trong Mt Phng (IPS) Hình nh xem được Chéo Vùng Hoạt Động, Ngang Vùng Hoạt Động, Dọc Vùng Mt độ đim nh 0,2745 mm Góc nhìn Thông thường 178° (dọc)
Công sut chiếu sáng 250 cd/m² (thông thường) H s tương phản 1000 đến 1 (thông thường)
Lp ph bn mtChống lóa với độ cứng 3H Đèn nnHệ thng đèn mép LED Thi gian phn hi 8 ms (thông thường) vi Nhanh Độ sâu màu 16,77 triu màu Gam màu CIE1976 (85%), CIE 1931* (72%)
604,70 mm (23,8 inch) 527,04 mm (20,75 inch) 296,46 mm (11,67 inch)
2
156246,28 mm
Thông thường 178° (ngang)
2M đến 1 (Độ Tương Phn Động thông thường bt)
(242,18 inch2)
* [U2417HJ] độ phủ sRGB là 96%.
12 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bn
Page 13
Thông Số Độ Phân Giải
Dòng máy U2417HJ
Phm vi quét ngang 30 kHz đến 83 kHz (tự động) Phm vi quét dc 56 Hz đến 76 Hz (tự động) Độ phân gii cài đặt sn ti đa 1920 x 1080 60 Hz
Chế độ video được h tr
Dòng máy U2417HJ
Kh năng phát video
480p, 480i, 576p, 720p, 1080p, 576i, 1080i
(phát HDMI & DP)
Chế độ hin th cài sẵn
Chế Độ Hin Th Tần S Quét
Ngang (kHz)
VESA, 720 x 400 31,5 70,1 28,3 -/+ VESA, 640 x 480 31,5 60,0 25,2 -/­VESA, 640 x 480 37,5 75,0 31,5 -/­VESA, 800 x 600 37,9 60,3 40,0 +/+
VESA, 800 x 600 46,9 75,0 49,5 +/+ VESA, 1024 x 768 48,4 60,0 65,0 -/­VESA, 1024 x 768 60,0 75,0 78,8 +/+ VESA, 1152 x 864 67,5 75,0 108,0 +/+
VESA, 1280 x 1024 64,0 60,0 108,0 +/+ VESA, 1280 x 1024 80,0 75,0 135,0 +/+ VESA, 1600 x 1200 75,0 60,0 162,0 +/+ VESA, 1920 x 1080 67,5 60,0 148,5 +/+
Tn S Quét
Dc (Hz)
Đồng Hồ Đim
nh (MHz)
Cc Đồng B
(Ngang/Dc)
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|13
Page 14
Chế Độ Hin Th Ngun MHL
Chế Độ Hin Th Tần s (Hz)
640 x 480p 60 720 x 480p 60
720 x 576p 50 1280 x 720p 60 1280 x 720p 50
1920 x 1080i 60
1920 x 1080i 50 1920 x 1080p 30 1920 x 1080p 60 1920 x 1080p 50
720 (1440) x 480i 60 720 (1440) x 576i 50
Thông Số Điện
Dòng máy U2417HJ
Tín hiu vào video HDMI 1.4 (MHL 2.0)*, 600mV cho mi đường vi
sai, 100 ohm tr kháng vào cho mi cp vi sai
DisplayPort 1.2**, 600mV cho mỗi đường vi sai,
100 ohm tr kháng vào cho mi cp vi sai
Đin áp AC/tn s/dòng đin vào 100 VAC đến 240 VAC/50 Hz hoc 60 Hz ± 3 Hz/
1,5 A (thông thường)
Đin khi động 120 V: 42 A (Ti đa) 0°C (khi động ngui)
240 V: 80 A (Ti đa) 0°C (khi động ngui)
* Không hỗ trợ thông số kỹ thut tùy chn HDMI 1.4, bao gm HDMI Ethernet Channel (HEC), Audio Return Channel (ARC), tiêu chun cho định dạng 3D và độ phân gii, tiêu chun cho độ phân gii rp chiếu phim k thut s 2K và 4K.
** H tr thông số kỹ thut DP1.2 (LÕI), bao gm âm thanh HBR2, MST và DP.
14 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn
Page 15
Đặc Đim Vt Lý
Dòng máy U2417HJ Kiu đầu nối DP, đầu ni đen (bao gm DP vào và DP ra);
Mini DisplayPort; HDMI (MHL); USB 3.0
Kiu cáp tín hiu•S: tháo ri được, HDMI, 19 chân
S: tháo ri được, MHL, 19 chân
S: tháo ri được, Mini-DP sang DP,
20 chân
Cng Kết Ni Đa Dng: tháo ri được,
USB, 9 chân
Kích thước (có chân đế)
Chiu cao (kéo dài) 505,2 mm (19,89 inch) Chiu cao (thu gn) 415,2 mm (16,35 inch) Chiu rng 539,1 mm (21,22 inch) Chiu sâu 201,0 mm (7,91 inch)
Kích thước (không có chân đế)
Chiu cao 321,1 mm (12,64 inch) Chiu rng 539,1 mm (21,22 inch) Chiu sâu 45,6 mm (1,80 inch)
Kích thước chân đế
Chiu cao (kéo dài) 419,3 mm (16,51 inch) Chiu cao (thu gn) 329,3 mm (12,96 inch) Chiu rng 265,0 mm (10,43 inch) Chiu sâu 201,0 mm (7,91 inch)
Trng lượng
Trng lượng gm bao bì 8,11 kg (17,87 lb) Trng lượng gm b chân đế và cáp 6,04 kg (13,31 lb) Trng lượng không có b chân đế (Để
tham kho khi lp tường hoặc lắp VESA ­không có cáp)
Trng lượng ca b chân đế 2,16 kg (4,76 lb) Độ bóng khung trước Khung Đen - Đơn v bóng 17±3% (ti đa)
3,56 kg (7,85 lb)
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|15
Page 16
Đặc Tính Môi Trường
Dòng máy U2417HJ Nhit độ
Hot động 0°C đến 40°C (32°F đến 104°F) Không hoạt động • Bo qun: -20°C đến 60°C (-4°F đến 140°F)
Vn chuyn: -20°C đến 60°C (-4°F đến 140°F)
Độ ẩm
Hot động 10% đến 80% (không ngưng tụ) Không hoạt động • Bo qun: 5% đến 90% (không ngưng tụ)
Vn chuyn: 5% đến 90% (không ngưng t)
Độ cao
Hot động 5.000 m (16.400 ft) (ti đa) Không hoạt động 12.192 m (40.000 ft) (ti đa)
Tn nhit•250,99 BTU/gi (ti đa)
54,20 BTU/gi (thông thường)
Chế Độ Qun Lý Điện
CHÚ Ý: Ngun bên dưới cho biết KHÔNG CÓ cáp sc USB được kết ni.
Nếu bn có card hoc phn mm hin th tuân th DPM™ ca VESA cài đặt trong máy tính ca bn thì màn hình có th t động gim tiêu th đin khi không s dng. Tính năng này được gi là Power Save Mode (Chế Độ Tiết Kim Đin)*. Nếu máy tính phát hin có nhp liu t bàn phím, chut hoc các thiết b nhp liu khác, thì màn hình s tự động khôi phục hot động. Bng sau th hin mc tiêu thụ điện và báo hiu ca tính năng tiết kim điện t động này.
Chế Độ
VESA
Hot động bình thường
Chế độ ch Không hot
Tt ngun---TắtNhỏ hơn 0,5 W
Đồng B
Ngang
Hot động Hot động Hot động Trng 74 W (ti đa)**
động
Đồng B
Dc
Không hot động
Video Đèn Báo
Nguồn
Trng Trng
(Nhp nháy)
Tiêu Thụ Điện
16 W (thông thường)
Nh hơn 0,5 W
Energy Star Tiêu Thụ Điện
Chế độ Bt18,1 W***
16 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn
Page 17
OSD ch hoạt động trong chế độ hoạt động bình thường. Khi có bt k nút nào được nhấn trong chế độ ch, mt trong nhng thông báo sau sẽ được hin thị:
hoặc
Bt máy tính và màn hình để tiếp cn chế độ OSD.
®
CHÚ Ý: Màn hình này tuân th chun ENERGY STAR
.
* Ch có thể đạt được mức tiêu thụ điện bng không trong chế độ OFF (TT) bng cách rút cáp ngun khi màn hình.
** Tiêu thụ điện tối
đa vi mc chiếu sáng ti đa và USB hot động.
*** Tiêu thụ năng lượng (Chế độ Bật) được th nghiệm ở mức 230 vn/50 Hz. Tài liu này ch dùng để thông tin và phn ánh hiu sut hoạt động ti phòng thí nghiệm. Sn phm ca bn có th hot động khác đi, tùy vào phn mm, ph kin và thiết b ngoi vi mà bạn đã đặt mua và chúng tôi không có trách nhiệm phi cp nht thông tin này. Do đó, khách hàng không nên da vào thông tin này để đưa ra các quyết định về độ dung sai điện hoặc bằng cách nào khác. S bo đảm về độ chính xác hoc hoàn chnh ca sn phm cũng không được nêu rõ hay ng ý bi chúng tôi.
**** Các số đo ch là của đầu màn hình khi không có bệ sạc được bật.
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|17
Page 18
ChĐịnh Chân
Đầu ni DisplayPort
S Chân Mt 20 Chân Ca Cáp Tín Hiu
10 ML3(p)
11 GN D 12 ML3(n) 13 GND 14 GND 15 AUX(p) 16 GND 17 AUX(n) 18 GND 19 Re-PWR 20 +3,3 V DP_PWR
Kết Ni
1 ML0(p) 2GND 3 ML0(n) 4 ML1(p) 5GND 6 ML1(n) 7 ML2(p) 8GND 9 ML2(n)
18 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn
Page 19
Đầu ni Mini DisplayPort
S Chân Mt 20 Chân Ca Cáp Tín Hiu
10 ML0(p)
11 ML2(p) 12 ML0(p) 13 GND 14 GND 15 ML1(n) 16 AUX(p) 17 ML1(p) 18 AUX(n) 19 GND 20 +3,3 V DP_PWR
Kết Ni
1GND 2 Phát Hin Cm Nóng 3 ML3(n) 4GND 5 ML3(n) 6GND 7GND 8GND 9 ML2(n)
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|19
Page 20
Đầu ni HDMI
S Chân Mt 19 Chân Ca Cáp Tín Hiu
10 ĐỒNG H TMDS+
11 LP CHN ĐỒNG H TMDS 12 ĐỒNG H TMDS­13 CEC 14 D tr (N.C. trên thiết bị) 15 ĐỒNG H DDC (SCL) 16 D LIỆU DDC (SDA) 17 DDC/CEC Nối đất 18 +5 V NGUỒN 19 PHÁT HIN CM NÓNG
Kết Ni
1DỮ LIỆU TMDS 2+ 2LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 2 3DỮ LIỆU TMDS 2- 4DỮ LIỆU TMDS 1+ 5LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 1 6DỮ LIỆU TMDS 1- 7DỮ LIỆU TMDS 0+ 8LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 0 9DỮ LIỆU TMDS 0-
20 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn
Page 21
Đầu ni MHL
S Chân Mt 19 Chân Ca Cáp Tín Hiu
10 ĐỒNG H TMDS+
11 GN D 12 ĐỒNG H TMDS­13 CEC 14 D tr (N.C. trên thiết bị) 15 ĐỒNG H DDC (SCL) 16 D LIỆU DDC (SDA) 17 GND 18 VBUS (+5 V, 900mA tối đa) 19 CBUS
Kết Ni
1DỮ LIỆU TMDS 2+ 2LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 2 3DỮ LIỆU TMDS 2- 4DỮ LIỆU TMDS 1+ 5GND 6DỮ LIỆU TMDS 1- 7MHL+ 8LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 0 9MHL-

Kh Năng Cm và Chạy

Bn có th cài đặt màn hình vào bt k h thng nào tương thích vi kh năng Cm và Chy. Màn hình s t cung cp cho h thng máy tính D Liu Nhn Biết Hiển Th M Rng (EDID) s dng các giao thc Kênh D Liu Hin Th (DDC) để h thng có th t động cu hình và ti ưu hóa các cài đặt màn hình. Hu hết các cài đặt màn hình là t động;
n có thể chọn cài đặt khác nếu muốn. Để biết thêm thông tin về việc thay đổi cài đặt màn
b hình, xem
S Dng Màn Hình
.
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|21
Page 22

Giao Din Cng Kết Nối Đa Dng (USB)

Phn này cung cp cho bn thông tin v cng USB có trên màn hình.
CHÚ Ý: Màn hình này tương thích USB 3.0 tc độ cc nhanh.
Tc Độ TruynTốc Độ Dữ LiệuTiêu Thụ Điện*
Tc độ cc nhanh 5 Gbps 4,5 W (Ti đa, mi cng) Tc độ cao 480 Mbps 4,5 W (Ti đa, mi cng) Tc độ đầy đủ 12 Mbps 4,5 W (Ti đa, mi cng)
* Lên đến 2A trên cng xung USB (cng có biu tượng tia sét) vi các thiết b tuân th BC1.2 hoc các thiết b USB bình thường.
Đầu Ni Lên USB
S Chân Mt 9 Chân Ca Đầu Ni
1VCC 2D­3D+ 4GND 5 SSTX­6 SSTX+ 7GND 8 SSRX­9 SSRX+
22 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn
Page 23
Đầu Ni Xung USB
S Chân Mt 9 Chân Ca Đầu Ni
1VCC 2D­3D+ 4GND 5 SSTX­6 SSTX+ 7GND 8 SSRX­9 SSRX+
Cng USB
1 lên - sau
4 xung - sau
Cng Sc Ngun - cng có biu tượng tia sét ; h tr kh năng np đin
nhanh, nếu thiết bị tương thích BC1.2.
CHÚ Ý: Chc năng USB 3.0 đòi hi máy tính phi h tr USB 3.0. CHÚ Ý: Giao din USB ca màn hình này ch hot động khi màn hình đang Bt hoc
trong chế độ tiết kim đin. Nếu bn Tt màn hình và sau đó Bt l ngoi vi kèm theo có th mt một vài giây để khôi phc chức năng bình thường.
i, các thiết b

Chính Sách Điểm Ảnh Và Cht Lượng Màn Hình LCD

Trong quá trình sn xut màn hình LCD, đôi khi có mt hoc nhiều điểm ảnh bị cố định ở mt trng thái không thay đổi, khó có th nhìn thy và không nh hưởng đến cht lượng hin th hoặc khả năng s dng. Để biết thêm thông tin v Chính Sách Điểm nh Và Cht Lượng Màn Hình Dell, xem trang web H tr Dell ti: http://www.dell.com/support/monitors.
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|23
Page 24

Hướng Dn Bo Trì

V Sinh Màn Hình
THN TRNG: Đọc và làm theo hình.
CNH BÁO: Trước khi v sinh màn hình, rút cáp ngun màn hình ra khỏi ổ đin.
Để biết cách làm tt nht, hãy làm theo các hướng dn trong danh sách dưới đây trong khi m hp, v sinh hoc x lý màn hình ca bn:
Để v sinh màn hình chng tĩnh đin ca bn, nhúng nh miếng vi mm, sch
vào nước. Nếu có th, sử dụng vi mng v sinh màn hình đặc bit hoc dung dch phù hp vi lp ph chng tĩnh đin. Không s dng benzen, cht ty ra, amoniac, cht tẩy rửa mài mòn, hoc khí nén.
S dng vi nhúng nước m để v sinh màn hình. Tránh s dng bt c cht ty
ra nào do mt s cht ty ra để li lp màng trên màn hình.
Nếu bn thy có lp bt tr
Thao tác cn thn vi màn hình do màn hình màu hơi ti có th b try xước và để
li vt try màu trng có màu sáng hơn màu sáng ca màn hình.
Để giúp duy trì cht lượng hình nh tt nht trên màn hình, s dng hình nn bo
v màn hình t động thay đổi và Tt màn hình khi không s dng.
Hướng Dn V An Toàn
ng khi mở hộp màn hình, hãy lau bng miếng vi.
trước khi v sinh màn
24 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bn
Page 25

Cài Đặt Màn Hình

2

Lp Chân Đế

CHÚ Ý: Chân đế được tháo ra khi vn chuyn màn hình t nhà máy. CHÚ Ý: Vic này được áp dng cho màn hình có chân đế. Khi mua chân đế loi khác,
hãy tham kho hướng dn lp đặt chân đế tương ng để biết hướng dn lp đặt.
Để lp chân đế màn hình:
1. Đặt màn hình lên miếng vi hoc đệm mm.
2. Lp hai tab phn trên ca chân đế vào rãnh phía sau màn hình.
3. n chân đế vào cho đến khi nó khp vào v trí.

Kết Ni Màn Hình Ca Bn

CNH BÁO: Trước khi bắt đầu bất k quy trình nào trong phn này, hãy làm theo
Hướng Dn V An Toàn
CHÚ Ý: Không kết ni tt c các cáp vào máy tính cùng mt lúc.
Để kết ni vi màn hình ca bn vi máy tính:
1. Tt máy tính ca bn và ngt kết ni cáp ngun.
Kết ni cáp DP/Mini-DP sang DP/HDMI/MHL t màn hình ca bn vào máy tính.
.
Cài Đặt Màn Hình | 25
Page 26
Kết ni cáp HDMI
Kết ni cáp MHL
Kết ni cáp DisplayPort đen (Mini-DP sang DP)
26 |Cài Đặt Màn Hình
Page 27
Kết ni cáp DisplayPort đen (DP sang DP)
Kết ni màn hình có chc năng Truyn Phát Đa Lung DP (MST)
CHÚ Ý: U2417HJ h tr tính năng DP MST. Để s dng tính năng này, cc đồ ha
máy tính ca bn phi theo chun DP1.2 có tùy chn MST.
Cài đặt mặc định ra khỏi nhà máy ca U2417HJ là DP1.1a. Để kích hot kết ni MST, hãy ch s dng cáp DP được cung cp trong hp (hoc cáp theo
chun DP1.2 khác) và thay đổi cài đặt DP sang DP1.2 bng cách thc hin các bước dưới đây:
A) Màn hình có th hin thị nội dung
1. S dng nút OSD để
điu hướng sang Display Settings (Cài Đặt Hin Thị).
Cài Đặt Màn Hình | 27
Page 28
2. Vào la chn DisplayPort 1.2.
3. Chn Enable (Mở) hoc Disable (Đóng) cho phù hp.
4. Làm theo thông báo trên màn hình để xác nhn chn DP1.2 hoc DP1.1a.
28 |Cài Đặt Màn Hình
Page 29
B) Màn hình không hin thị bất kỳ nội dung (màn hình trống)
1. S dng nút để làm ni bt DisplayPort hoc Mini DisplayPort.
2. Hãy nhn và gi nút trong khong 8 giây.
3. Thông báo cu hình DisplayPort s xut hin:
4. S dng nút để bt DP1.2 hoc nút để thoát khi mà không cn thc
hin bt k thay đổi nào.
Lp li các bước trên để thay đổi cài đặt tr li DP1.1a nếu cn.
TH
N TRNG: Cạc đồ họa được sử dụng ch cho mục đích minh hoạ. Giao diện
ca các máy tính có th thay đổi.
Cài Đặt Màn Hình | 29
Page 30
Kết ni cáp USB 3.0
Sau khi bạn đã kết nối xong cáp Mini-DP sang DP/DP/HDMI, hãy làm theo các bước bên dưới để kết ni cáp USB 3.0 vi máy tính và hoàn tt cài đặt màn hình ca bn:
1. Kết ni cng lên USB 3.0 (cáp được cung cp) vi cng USB 3.0 thích hp trên máy
tính ca bn. (Xem
2. Kết ni các thiết b ngoi vi USB 3.0 vi cng USB 3.0 xung trên màn hình.
3. Cm cáp ngun ca máy tính và màn hình vào cm gn.
4. Bt màn hình và máy tính.
Nếu màn hình ca bn hin th mt hình nh, thì cài đặt đã hoàn tt. Nếu nó không hin th hình nh, hãy xem
5. S dng khe cáp trên chân đế màn hình để qun lý cáp.
Nhìn Từ Dưới
để biết chi tiết.)
Vn Đề C Th Vi Cng Kết Nối Đa Dụng (USB)
.
S dng Liên Kết Di Động Độ Phân Gii Cao (MHL)
CHÚ Ý: Màn hình này có chng nhn MHL. CHÚ Ý: Để s dng chc năng MHL, ch s dng cáp MHL và các thiết b ngun
được chng nhn có h trợ đầu ra MHL.
CHÚ Ý: Mt s thiết b ngun MHL có th mt hơn vài giây hoc lâu hơn để xut ra hình ảnh, tùy thuộc vào các thiết b ngun MHL.
CHÚ Ý: Khi thiết b ngun MHL được kết ni vào chế độ Ch, màn hình s hin th màn hình màu đen hoc thông báo dưới đây, tùy thuộc đầu ra ca thiết bị nguồn MHL.
30 |Cài Đặt Màn Hình
Page 31
Để kích hot kết ni MHL, hãy thc hin các bước dưới đây:
1. Cm cáp ngun trên màn hình ca bn vào mt cm AC.
2. Kết ni cng USB (micro) trên thiết b ngun MHL vào cng HDMI (MHL) 1 hoc HDMI
(MHL) 2 trên màn hình bng cáp MHL có chng nhn (Xem tiết.)
3. Bt màn hình và thiết b ngun MHL.
4. Chn ngun vào trên màn hình là HDMI (MHL) 1 hoc HDMI (MHL) 2 bng cách s
dng Menu OSD (Xem
5. Nếu nó không hin th hình nh, hãy xem
Phân Gii Cao (MHL)
S Dng Menu Hin Th Trên Màn Hình (OSD)
Các Vấn Đề Cụ Thể Với Liên Kết Di Động Độ
.
Nhìn Từ Dưới
để biết chi tiết.)
để biết chi

Qun Lý Cáp Ca Bạn

Sau khi lp tt c các cáp cn thiết vào màn hình và máy tính ca bn, (Xem
Hình Ca Bạn
v lp cáp,) sp xếp tt c các loi cáp như minh ha trên.
Cài Đặt Màn Hình | 31
Kết Ni Màn
Page 32

Lp Np Cáp

CHÚ Ý: Np cáp được tháo ra khi vn chuyn màn hình t nhà máy.
1. Lp hai tab phn dưới ca np cáp vào rãnh phía sau màn hình.
2. n np cáp vào cho đến khi nó khp vào v trí.

Tháo Chân Đế Màn Hình

CHÚ Ý: Để ngăn nga xước màn hình LCD khi tháo chân đế, đảm bo phi đặt màn
hình trên bề mặt sch, mềm. CHÚ Ý: Vic này được áp dng cho màn hình có chân đế. Khi mua chân đế loi khác,
hãy tham kho hướng dn lp đặt chân đế tương ng để biết hướng dn lắp đặt.
Để tháo chân đế:
1. Đặt màn hình lên miếng vi hoc đệm mm.
2. Nhn và gi nút nh chân đế.
3. Nh
c chân đế ra khi màn hình.
32 |Cài Đặt Màn Hình
Page 33

Tháo Np Cáp

1. Nhn vào tab trên np cáp.
2. Tháo hai tab phn dưới ca np cáp khi rãnh phía sau màn hình.
Giá Đỡ Treo Tường (Tùy Chn)
(Kích thước vít: M4 x 10 mm). Tham kho hướng dn đi kèm vi b treo tường tương thích VESA.
1. Đặt khung màn hình lên miếng vi hoc đệm mm trên b mt phng và chc chn.
2. Tháo chân đế.
3. S dng mt tuc nơ vít Phillips đầu tròn để tháo bn vít bo v np nha.
4. Lp giá treo tường ca b giá đỡ treo tường vào màn hình.
5. Lp màn hình lên tường bng cách làm theo các hướng dn đi kèm v
tường. CHÚ Ý: Ch s dng vi giá treo tường có trong danh sách UL, có kh năng chu
trng lượng/ti ti thiu 5,88 kg.
Cài Đặt Màn Hình | 33
i b giá đỡ treo
Page 34
34 |Cài Đặt Màn Hình
Page 35

S Dng Màn Hình

3

Bt Ngun Màn Hình

Nhn nút để bt màn hình.

S Dng Điu Khin Trên Bng Điu Khin Trước

Sử dụng các nút điều khiển trên mặt trước của màn hình để điều chỉnh các đặc điểm của ảnh đang được hiển thị. Khi bạn sử dụng các nút này để điều chỉnh các điều khiển, OSD sẽ
hin các giá tr s v nhng đặc đim khi chúng thay đổi.
Bng dưới đây mô t các nút bng điu khi
Nút Bảng Điều Khin TrướcMô t
1
Phím tắt/
Preset Modes
(Chế Độ Cài Đặt
Trước)
S dng nút này để la chn t mt danh sách các chế độ màu cài đặt trước.
n trước:
S Dng Màn Hình | 35
Page 36
2
S dng nút này để truy cp trc tiếp menu Brightness/
Contrast (Độ sáng/Độ tương phản).
Phím tắt/
Brightness/Contrast
(Độ sáng/Độ tương
phn)
3
S dng nút MENU để khi chy Hin th trên màn hình (OSD) và chn Menu OSD. Xem
Truy Cp H Thng Menu
Menu
4
S dng nút này để quay tr li menu chính hoc thoát menu chính OSD.
Thoát
5
Nguồn
Sử dụng nút Ngun để BtTt màn hình. Đèn trắng cho biết màn hình là Bt và hoạt động hoàn toàn.
Đèn trng nhp nháy báo hiu chế độ tiết kim đin.
(có đèn báo ngun)
Nút Bảng Điều Khin Trước
S dng các nút trên mt trước ca màn hình để điu chnh các cài đặt hình nh.
.
Nút Bảng Điều Khin TrướcMô t
1
S dng nút Lên để điu chnh (tăng phm vi) các mc trong menu OSD.
Lên
2
S dng nút Xung để điu chnh (gim phm vi) các mc trong menu OSD.
Xung
3
S dng nút OK để xác nhn la chn.
OK
4
S dng nút Quay li để tr li menu trước.
Quay lại
36 |S Dng Màn Hình
Page 37

S Dng Menu Hin Th Trên Màn Hình (OSD)

Truy Cp H Thng Menu
CHÚ Ý: Nếu bn thay đổi các cài đặt và sau đó tiến ti menu khác hoc thoát menu
OSD, màn hình sẽ tự động lưu nhng thay đổi đó. Nhng thay đổi cũng được lưu nếu bn thay đổi các cài đặt và sau đó ch cho menu OSD biến mt.
CHÚ Ý: Tên dòng máy U2414H là tên chung chung không có hu t J.
1. Nhn nút để khi chy menu OSD và hin th menu chính.
Menu Chính cho vào (HDMI (MHL) 1/ HDMI (MHL) 2) s
hoặc
S Dng Màn Hình | 37
Page 38
Menu Chính cho đầu vào (mini DisplayPort) s
hoặc
Menu Chính cho vào (DP) s
2. Nhn nút để di chuyn gia các tùy chn cài đặt. Khi bn di chuyn t
biu tượng này sang biu tượng khác, tên tùy chn được đánh dấu nổi bật. Xem bảng dưới đây v danh sách đầy đủ ca tt c các tùy chn có sn cho màn hình.
3. Nhn nút mt ln để kích hot tùy chn được đánh du ni b
4. Nhn nút để chn thông s mong mun.
t.
38 |S Dng Màn Hình
Page 39
5. Nhn để vào thanh trượt và sau đó s dng các nút , theo các ch
báo trên menu, để thc hin thay đổi.
6. Chn nút để quay tr li menu chính.
Biu
tượng
Menu và
Menu ph
Brightness/
Contrast
(Độ sáng/Độ tương phản)
Brightness
(Độ sáng)
Contrast
(Độ tương
phn)
Mô t
S dng menu này để kích hot điu chnh Brightness/Contrast (Độ sáng/Độ tương phn).
Brightness (Độ sáng) điu chnh độ sáng ca đèn nn.
Nhn nút để tăng độ sáng và nhn nút để gim độ sáng (ti thiu 0/ti đa 100).
CHÚ Ý: Điu chnh bng tay Brightness (Độ sáng) b tt khi Dynamic
Contrast (Độ Tương Phản Động) được chuyn sang Bt. Trước tiên, điu chnh Brightness (Độ sáng), sau đó điu chnh
Contrast (Độ tương phản) ch khi cn điu chnh thêm.
Nhn nút để tăng độ tương phn và nhn nút để gim độ tương phn (ti thiu 0/ti đa 100). Chc năng Contrast (Độ tương phn) điu chnh mc độ khác nhau
gia độ t
i và độ sáng trên màn hình.
S Dng Màn Hình | 39
Page 40
Input Source
(Ngun Đầu
Vào)
S dng menu Input Source (Ngun Đầu Vào) để chn gia các tín hiệu video khác nhau có thể được kết ni vi màn hình ca bn.
DisplayPort
Mini
DisplayPort
HDMI (MHL) 1 HDMI (MHL) 2
Color Settings
(Cài Đặt Màu)
Chn đầu vào DisplayPort khi bn s dng đầu ni DisplayPort (DP). Nhn để chọn nguồn đầu vào DisplayPort.
Chn đầu vào Mini DisplayPort khi bn s dng đầu ni Mini DisplayPort (Mini DP). Nhn để chọn nguồn đầu vào Mini
DisplayPort. Chn đầu vào HDMI (MHL) 1 hoc HDMI (MHL) 2 khi bn s dng các đầu nối HDMI. Nhn để chọn nguồn đầu vào HDMI (MHL) 1
hoc HDMI (MHL) 2. S dng Color Settings (Cài Đặt Màu) để điu chnh chế độ cài đặt
màu.
40 |S Dng Màn Hình
Page 41
Input Color
Format
(Định Dng Màu
Đầu Vào)
Cho phép bn thiết lập chế độ đầu vào video sang: RGB: Chn tùy chn này nếu màn hình ca bạn được kết ni vi máy
tính (hoặc đầu DVD) bng cáp HDMI (hoc cáp DisplayPort); hoc các thiết b MHL bng cáp MHL.
YPbPr: Chn tùy chn này nếu màn hình ca bạn được kết ni với hoc đầu DVD qua kết ni YPbPr bng cáp HDMI (hoc cáp DisplayPort); hoc các thiết bị MHL qua kết nối YPbPr bng cáp MHL.
Hoc nế
u cài đặt đầu ra màu DVD (hoc các thiết b MHL) không phải
là RGB.
Gamma (Gama)
Cho phép bạn đặt Gamma (Gama) sang PC hoặc MAC.
S Dng Màn Hình | 41
Page 42
Preset Modes
(Chế Độ Cài Đặt
Trước)
Khi bn chọn Preset Modes (Chế Độ Cài Đặt Trước), bn có th chn Standard (Tiêu Chun), Multimedia (Đa Phương Tin),
Movie (Phim), Game (Trò chơi), Paper (Giy), Color Temp. (Nhit Độ Màu), sRGB hoc Custom Color (Màu Tùy Chnh) từ danh sách.
• Standard (Tiêu Chun): Ti cài đặt màu mc định ca màn hình.
Đây là chế độ cài đặt trước mc định.
•Multimedia (Đa Phương Tin): Ti cài đặt màu lý tưởng cho các
ng dng đa phương tin.
• Movie (Phim): Ti cài đặt màu lý tưởng cho phim.
• Game (Trò chơi): Ti cài đặt màu lý tưởng cho hu hết các ng
dng chơi trò chơi.
• Paper (Giy): Tải cài đặt độ sáng và độ nét lý tưởng để xem văn
bn. Trn nn văn bn để mô phng phương tin truyn thông bng giy mà không nh hưởng đến nh màu. Ch áp dng cho định dng đầ
• Color Temp. (Nhit Độ Màu): Cho phép người dùng chn nhit độ
màu: 5000K, 5700K, 6500K, 7500K, 9300K và 10000K.
•sRGB: Mô phng 72% màu NTSC.
• Custom Color (Màu Tùy Chỉnh): Cho phép bn tự điu chnh các
cài đặt màu. Nhn nút để điu chnh ba giá tr màu (R, G, B) và to ra tùy chnh màu cài đặt trước ca riêng bạn.
u vào RGB.
CHÚ Ý: Độ chính xác ca sRGB được ti ưu hóa cho định dng màu
đầu vào RGB.
42 |S Dng Màn Hình
Page 43
Hue (Màu sắc)
Saturation
(Độ bão hòa)
Reset Color
Settings
(Đặt Li Cài Đặt
Màu)
Display
Settings
(Cài Đặt Hin
Thị)
Tính năng này có th thay đổi màu ca hình nh video sang màu xanh lá cây hoc màu tím. Được sử dụng để điều chnh tông màu nh
nhàng theo mong mun. S dng hoc để điu chnh màu
sc t '0' sang '100'.
Nhn để tăng màu xanh lá của hình ảnh video.
Nhn để tăng màu tím của hình ảnh video.
CHÚ Ý: Chnh Hue (Màu sc) chỉ có khi bn chn chế độ cài đặt
trước Movie (Phim) hoc Game (Trò chơi). Tính năng này có thể điều chnh độ bão hòa màu ca hình nh video.
S dng hoc để điu chnh độ bão hòa từ '0' sang '100'.
Nhn để tăng màu đen trắng của hình ảnh video.
Nhn để tăng màu sắc của hình ảnh video.
CHÚ Ý: Chnh Saturation (Độ bão hòa) chỉ có khi bn chn chế độ
cài đặt trước Movie (Phim) hoc Game (Trò chơi). Đặt li cài đặt màu ca màn hình ca bn v cài đặt gc.
S dng Display Settings (Cài Đặt Hin Thị) để điu chnh nh.
Aspect Ratio
(T L Khung
Hình)
Sharpness
(Độ Nét)
Điu chnh t l hình nh sang Wide 16:9 (Rng 16:9), 4:3, hoc 5:4.
Tính năng này có th làm cho hình ảnh trông sắc nét hơn hoc mềm
hơn. S dng hoc để điu chnh độ nét từ '0' sang '100'.
S Dng Màn Hình | 43
Page 44
Dynamic Contrast
(Độ Tương
Phn Động)
DisplayPort 1.2
Reset Display
Settings
(Cài Đặt Li Cài
Đặt Hin Th)
Energy Settings
(Cài Đặt Năng
Lượng)
Cho phép bn tăng mc tương phn để nh có cht lượng chi tiết hơn và sc nét hơn.
Nhn để chọn Dynamic Contrast (Độ Tương Phn Động) "On
(Bt)" hoc "Off (Tt)".
CHÚ Ý: Dynamic Contrast (Độ Tương Phản Động) cung cp
tương phn cao hơn nếu bn chn chế độ cài đặt sn Game (Trò chơi) hoặc Movie (Phim).
Nhn để bt hoc tt DisplayPort 1.2.
Để s dng tính năng DP MST (Chui Truyn Dn) hoc tính năng HBR2, bt DP1.2.
CHÚ Ý: Đảm bo cc đồ ha ca bn có th h tr các tính năng này
trước khi la chn DP1.2. Cài đặt sai có th dn đến màn hình trng. Mt s cc đồ ha không h tr MCCS (B Lnh Điu Khin Màn Hình) ti DP1.2. Trong nhng trường hp này, DDM (Dell Display Manager) có th không chạy.
Chn tùy chn này để khôi phc li các cài đặt hin th mc định.
USB
Cho phép bn bt hoc tt chc năng USB trong chế độ ch màn hình.
CHÚ Ý: BẬT/TT USB trong chế độ ch ch có sn khi cáp lên USB
được rút. Tùy chn này s có màu xám khi cáp lên USB được cp
vào.
CHÚ Ý: Tham kho trang
thông tin v cài đặt sạc không dây.
44 |Sử Dng Màn Hình
Thiết Lp Chc Năng Sc Không Dây
để
Page 45
Power Button
LED
(Đèn LED Nút
Ngun)
Reset Energy
Settings
(Đặt Li Cài Đặt
Năng Lượng)
Menu Settings
(Cài Đặt Menu)
Cho phép bạn đặt Bt hoc Tt đèn báo LED ngun để tiết kim năng lượng.
Chn tùy chn này để khôi phc Energy Settings (Cài Đặt Năng Lượng) mặc định.
Chn tùy chn này để điu chnh các cài đặt ca OSD, chng hn như, các ngôn ng ca OSD, s thi gian menu vn còn trên màn hình, và vân vân.
Language
(Ngôn ngữ)
Rotation (Xoay)
Transparency
(Độ trong sut)
Timer (Hn giờ)
Các tùy chn Language (Ngôn ngữ) đặt màn hình hin th OSD v
mt trong tám ngôn ng (Tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha, Pháp, Đức, B Đào Nha gc Braxin, Nga, Tiếng Trung Quc gin th, hay Nht Bn).
Xoay OSD 90 độ ngược chiu kim đồng hồ. Bạn có thể điều chỉnh menu theo
Chn tùy chn này để thay đổi độ trong sut ca menu bng cách
nhn các nút (Ti thiu: 0 ~ Ti đa: 100).
OSD Hold Time (Thi Gian Ch OSD): đặt độ dài thời gian OSD s vn hot động sau khi bn nhn nút ln cui.
S dng hoc để điu chnh thanh trượt với mức tăng là 1 giây, t 5 đến 60 giây.
Xoay Hin Th
ca bn.
S Dng Màn Hình | 45
Page 46
Lock (Khóa)
Reset Menu
Settings
(Đặt Li Cài Đặt
Menu)
Other Settings
(Cài Đặt Khác)
Kim soát người dùng truy cp vào các điu chnh. Khi Lock (Khóa) được chn, người dùng không được phép điu chnh. Tt c các nút đều bị khóa.
CHÚ Ý:
Chc năng Lock (Khóa) – Dù là khóa mm (thông qua menu OSD)
hoc khóa cng (nhn và gi nút bên cnh nút nguồn trong 10 giây) Chc năng Unlock (M khóa) – Chỉ m khóa cng (nhn và gi nút
bên cnh nút ngun trong 10 giây) Đặt li c các cài đặt OSD v giá tr cài đặt trước ca nhà máy.
Button Sound
(Nút Âm Thanh)
Màn hình phát ra tiếng bíp mi khi mt tùy chn mới được chn trong menu. Tính năng này cho phép bt hoc tt âm thanh.
46 |S Dng Màn Hình
Page 47
DDC/CI
DDC/CI (Kênh D Liu Hin Th/Giao Din Lnh) cho phép bn giám
sát các thông s màn hình (độ sáng, cân bng màu, và vv) có thể được điu chnh qua phn mm trên máy tính ca bn.
Bn có th tt tính năng này bng cách chn Disable (Đóng). Bt tính năng này để có tri nghim người dùng tt nht và có hiu
sut ti ưu cho màn hình ca bn.
LCD
Conditioning
(Điu Tiết LCD)
Reset Other
Settings
(Đặt Li Các Cài
Đặt Khác)
Factory Reset
(Khôi Phc Cài
Đặt Gc)
Giúp gim bt hin tượng lưu nh. Tùy thuc vào mc độ ca hin tượng lưu nh, chương trình có thể mt mt lúc để chy. Bn có th bt tính năng này bng cách chn Enable (Mở).
Đặt li tt c các cài đặt mc trong menu Other Settings (Cài Đặt Khác) v giá tr cài đặt trước ca nhà máy.
Đặt li c các cài đặt v giá tr cài đặt trước ca nhà máy.
S Dng Màn Hình | 47
Page 48
Personalize
(Cá nhân hóa
đin thoi)
Người dùng có th chn mt tính năng tPreset Modes (Chế Độ Cài Đặt Trước), Brightness/Contrast (Độ sáng/Độ tương phn), Input
Source (Nguồn Đầu Vào), Aspect Ratio (Tỷ Lệ Khung Hình), hoc Rotation (Xoay)đặt nó làm phím tt.
CHÚ Ý: Màn hình này có tích hp tính năng tự động hiu chnh độ sáng đểđắp
cho s lão hóa đèn LED.
Thông Báo Cnh Báo OSD
Khi tính năng Dynamic Contrast (Độ Tương Phn Động) được bật (trong các chế độ cài đặt trước này: Game (Trò chơi) hoặc Movie (Phim), điều chỉnh độ sáng bằng tay bị vô hiệu.
48 |Sử Dng Màn Hình
Page 49
Khi màn hình không h tr chế độ độ phân gii c th nào đó, bn s thy có thông báo sau:
Điu này có nghĩa là màn hình không th đồng b vi các tín hiu mà nó nhn được t máy tính. Xem Thông S Màn Hình để biết phm vi tn s ngang và dc mà màn hình này có th xđược. Chế độ khuyên dùng là 1920 x 1080.
Bn s thy thông báo sau trước khi chc năng DDC/CI b tt:
Khi màn hình vào chế độ Power Save (Tiết Kim Đin), thông báo sau sẽ xut hiện:
Bt máy tính và đánh thc màn hình để truy cp vào OSD. Nếu bn nhn bt k nút nào ngoi tr nút ngun, thì mt trong nhng thông báo sau đây
s xut hin tùy thuc vào đầu vào được chn:
S Dng Màn Hình | 49
Page 50
Đầu vào HDMI (MHL)/Mini DisplayPort/DP
hoặc
Nếu đầu vào HDMI (MHL), Mini DisplayPort, hoc DP được chn và cáp tương ng không được kết ni, mt hp thoi ni như hình dưới đây s xut hin.
hoặc
50 |Sử Dng Màn Hình
Page 51
hoặc
hoặc
Xem X lý s c để biết thêm thông tin.
Cài Đặt Độ Phân Gii Ti Đa
Để đặt độ phân gii ti đa cho màn hình: Trong Windows
1. Ch vi Windows® 8 và Windows® 8.1, chn ô Màn hình nền để chuyn sang màn
hình nn cổ điển.
2. Nhp chut phi vào màn hình nn, nhp Độ Phân Gii Màn Hình.
3. Nhp vào danh sách Th Xung ca Độ Phân Gii Màn Hình và chn 1920 x 1080.
4. Nhp vào OK.
Trong Windows
1. Nhp chut phi vào màn hình nn, nhp Thiết đặt màn hình.
2. Nhp vào Thiết đặt hin th nâng cao.
3. Nhp vào danh sách ca Độ phân giải và chn 1920 x 1080.
4. Nhp vào Áp dng.
®
7, Windows® 8, và Windows® 8.1:
®
10:
S Dng Màn Hình | 51
Page 52
Nếu bn không nhìn thy tùy chn 1920 x 1080, bn có th cn phi cp nht trình điu khin đồ ha ca bn. Tùy thuc vào máy tính ca bn, hãy hoàn thành mt trong các bước sau đây:
Nếu bn có máy tính để bàn hoc máy tính xách tay Dell:
Đi đến http://www.dell.com/support, nhập th dch v, và ti v trình điu khin mi
nht cho cạc đồ ha ca b
Nếu máy tính ca bn không phi là máy Dell (di động hoc để bàn):
Đi đến trang web h tr cho máy tính ca bn và ti v các trình điu khin đồ ha
mi nht.
Đi đến trang web cc đồ ha ca bn và ti v các trình điu khin đồ ha mi nht.
n.

S dng Nghiêng, Xoay và Kéo Thng

CHÚ Ý: Vic này được áp dng cho màn hình có chân đế. Khi mua chân đế loi khác,
hãy tham kho hướng dn lp đặt chân đế tương ng để biết hướng dn lắp đặt.
Nghiêng, Xoay
Vi chân đế được lp vào màn hình, bn có th nghiêng và xoay màn hình để có góc nhìn thoi mái nht.
CHÚ Ý: Chân đế được tháo ra khi vn chuyn màn hình t nhà máy.
52 |S Dng Màn Hình
Page 53
Kéo Thẳng
CHÚ Ý: Chân đế kéo thng đến 130 mm. Hình dưới đây minh ha cách kéo thng
chân đế.
Xoay màn hình
Trước khi xoay màn hình, phi kéo thng màn hình hoàn toàn ( toàn để tránh va vào cnh dưới ca màn hình.
Kéo Thẳng
) và nghiêng hoàn
S Dng Màn Hình | 53
Page 54
Xoay theo chiu kim đồng h
Xoay ngược chiu kim đồng
54 |S Dng Màn Hình
Page 55
Lp ngược (180°)
CHÚ Ý: Để lp ngược (180°), tháo chân đế và s dng gii pháp treo tường (tùy
chn).
CHÚ Ý: Để s dng chc năng Xoay Hin Th (giao din Phong cảnh ngược vi Chân dung) vi máy tính Dell, bn cn có trình điu khin đồ ha cp nht không kèm theo màn hình này. Để ti v trình điu khin đồ ha, đi đến www.dell.com/ support và xem phn Ti xu
trình điều khin mi nht. CHÚ Ý: Khi trong Chế Độ Giao Din Chân Dung, bn có th gp hin tượng suy
gim hiu sut trong các ng dng đồ ha chuyên sâu (Chơi trò chơi 3D và vv).
ng ca Trình điu khin Video để có các bn cp nht
Cài Đặt Màn Hình Kép
Kh năng xoay 90° theo chiu kim đồng h, 90° ngược chiu kim đồng h và lp ngược (180°) cho phép đặt các mép mng nht ca mi màn hình đặt cnh nhau để đảm bảo khong cách ti thiu gia các hình nh hin thị.
Kiu cài đặt màn hình kép được khuyên dùng:
Phong cnh (song song)
S Dng Màn Hình | 55
Page 56
Phong cnh (Trên-dưới)
Được h tr bng gii pháp treo tường (tùy chọn)
Chân dung
56 |S Dng Màn Hình
Page 57

Điu Chnh Cài Đặt Hin Th Xoay Cho H Thng Ca Bn

Sau khi bn đã xoay màn hình, cn phi hoàn thành các bước dưới đây để điu chnh Cài Đặt Hin Th Xoay cho h thng ca bn.
CHÚ Ý: Nếu bn đang s dng màn hình vi máy tính không phi là máy Dell, thì bn cn phi đi đến trang web trình điu khin đồ ha hoc trang web ca nhà sn xut máy tính ca bạn để biết thông tin v vic xoay 'ni dung' trên màn hình ca bạn.
Để điu chnh Cài Đặt Hin Th Xoay:
1. Nhp chut phi vào màn hình nn, nhp Thuc tính.
2. Chn tab Thiết đặt và nhp vào Chuyên sâu.
3. Nếu bn có cc đồ ha ATI, chn tab Xoay và đặt kiu xoay ưa thích.
4. Nếu bn có cc đồ họa nVidia, nhấp vào tab nVidia , ở cột tay trái, chọn NVRotate,
sau đó chn kiu xoay ưa thích.
5. N
ếu bn có cc đồ ha Intel®, chn tab đồ ha Intel, nhp vào Thuc Tính Đồ Ha,
chn tab Xoay, sau đó chn kiu xoay ưa thích.
CHÚ Ý: Nếu bn không nhìn thy tùy chn xoay hoc nó không hot động tt, đi đến www.dell.com/support và ti v trình điu khin mi nht cho cc đồ ha ca bn.

S Dng B Sc Không Dây

B chân màn hình ca bn cho phép sc không dây thiết b di động hoc đin thoi thông minh có chng nhn Qi (WPC)/PMA. Để biết thêm thông tin v các tiêu chun sc không dây và các thiết bị được chng nhn, xem: http://www.wirelesspowerconsortium.com và http://www.merger.powermatters.org
S Dng Màn Hình | 57
Page 58
Thiết Lp Chc Năng Sc Không Dây
CHÚ Ý: Luôn bt USB Chế độ ch trong OSD (dưới mc Energy Settings (Cài Đặt Năng Lượng)) trước khi bn có th dùng chc năng sc không dây.
Kết ni cáp USB micro trong hp vào cung xung USB ca màn hình và cng USB micro ca chân sc không dây. Đèn LED trng bt trong 3 giây và sau đó tt để cho biết chc năng sc không dây đã được kích hot.
Để Tt chc năng sc không dây, ngt kết ni cáp USB micro ca chân sc không dây khi cng xung USB ca màn hình.
58 |S Dng Màn Hình
Page 59
Sc Không Dây Cho Thiết B Di Động Ca Bn
Để sc không dây cho thiết b di động ca bn:
1. Đọc các tài liu đi kèm vi thiết b di động để biết thông tin v cách s dng chức
năng sc không dây.
2. Đảm bo rằng vùng sc ca b sc không dây không b vướng vào vt nào ri đặt
thiết b di động ca bn vào gia vùng sạc.
3. Khi thiết b được đặt đúng cách vào vùng sc, đ
cho biết thiết bị của bn đang được sạc.
4. Khi pin của thiết b được sc đầy (thường là >98%), đèn LED trng s tt.
èn LED chuyn sang màu trắng để
S Dng Màn Hình | 59
Page 60
CNH BÁO: Không sc thiết b không có chng nhn Qi (WPC)/PMA, hoc đặt bt k vt nào khác vào vùng sc không dây. Nếu bn sử dụng np sc không dây có chng nhn Qi (WPC)/PMA cho thiết b di động, không để nắp vào vùng sc nếu không có thiết b di động trong đó.
CNH BÁO: Không đặt bt k phương tin lưu tr có t tính nào (như đĩa mm, th tín dng) gn vùng sc. Các d liu trên phương tin có thể bị xoá hoàn toàn.
CHÚ Ý: Thi gian để sc thiết b di động hoàn toàn tùy thuc vào thi lượng/công
sut pin ca thiết b và hiu năng sc.
CHÚ Ý: Để tránh can nhiu khi thiết b ca bn đang sc, không đặt bt c th gì gn thiết b và vùng sạc.
CHÚ Ý: Vic b chân sc và thiết b di động b nóng lên khi sc là điu bình thường.
CHÚ Ý: Chc năng sc không dây s tt nếu ngun màn hình được Tt.
Biu Hin LED Trng Thái Sạc
Bng dưới đây mô t trng thái đèn LED th hin:
Đèn báo LED Hot động
Đèn LED trng xut hin trong 3 giây ri ttSạc không dây được bt. LED không bt khi thiết bị được đặt ở vùng
sc. LED trắng Đang sạc. LED trng ttPin của thiết bị đã được sạc đầy. Đèn LED trng xut hin trong 2 giây ri tt Cho biết pin c
Không sạc.
a thiết bị đã được sạc đầy và
bn có th ly ra khi vùng sc.
60 |S Dng Màn Hình
Page 61

X lý s c

4
CNH BÁO: Trước khi bt đầu bt k quy trình nào trong phn này, hãy làm theo
Hướng Dn V An Toàn

T kim tra

Màn hình ca bn có tính năng tự kiểm tra cho phép bn kiểm tra xem màn hình của bn có hot động tt hay không. Nếu màn hình và máy tính ca bn được kết ni đúng cách nhưng màn hình vn tối, chạy tự kim tra màn hình bng cách thc hin các bước sau:
1. Tt c máy tính và màn hình.
2. Ngt kết ni cáp video khi phía sau máy tính. Để đảm bo T kim tra hot động
đúng, tháo tt c các cáp s khi phía sau máy tính.
3. Bt màn hình.
Hp thoi ni s xut hin trên màn hình (trên nn đen), nếu màn hình không nhn biết được tín hiu video và đang hot động tt. Trong khi chế độ t kim tra, đèn LED vn có màu trng. Ngoài ra, tùy thuc vào đầu vào được chn, mt trong các hp thoại được hiển th dưới đây s tiếp tục cuộn qua màn hình.
.
hoặc
X lý s c | 61
Page 62
hoặc
hoặc
4. Hp này cũng xut hin trong khi h thng hot động bình thường, nếu cáp video b
ngt kết ni hoặc bị hng.
5. Tt màn hình ca bn và kết ni li cáp video; sau đó bt c máy tính và màn hình.
Nếu màn hình ca bn vn trng sau khi đã s dng các bước trước đó, hãy kim tra b điu khi
n video và máy tính, do màn hình ca bn vn hoạt động tốt.

Chn Đoán Tích Hợp

Màn hình ca bn có công c chẩn đoán tích hp giúp xác định sự bất thường ca màn hình bạn đang gp phi là do vn đề ca màn hình, hoc do máy tính và cc video.
CHÚ Ý: Bn có th chy chn đoán tích hp ch khi cáp video được rút b và màn hình đang chế độ t kim tra.
62 |X lý s c
Page 63
Để chy chn đoán tích hp:
1. Đảm bo màn hình sch s (không có bi trên b mt màn hình).
2. Ngt kết ni (các) cáp video khi phía sau máy tính hoc màn hình. Khi đó màn hình
s vào chế độ t kim tra.
3. Đồng thi nhn và gi Nút 1Nút 4 trên bảng điu khin trước trong 2 giây. Màn
hình xám s xut hiện.
4. Cn thn kim tra bt thường ca màn hình.
5. Nhn li vào Nút 4
trên bảng điều khin trước. Màu màn hình đổi sang màu đỏ.
6. Kim tra bt thường ca màn hình hin thị.
7. Lp li bước 5 và 6 để kim tra màn hình hin th trong màn hình màu xanh lá, xanh,
đen, trng và màn hình văn bn.
Việc kiểm tra hoàn tt khi màn hình văn bn xut hin. Để thoát, nhn li Nút 4. Nếu bn không phát hin bt k bt thường nào ở màn hình khi s dng công c chn
đoán
tích hp, thì màn hình vn hoạt động tt. Kim tra cc video và máy tính.

Vn Đề Thường Gp

Bng sau có các thông tin chung v các vn đề bn thường gp phi vi màn hình và các gii pháp có th áp dng:
Các Triệu
Chng
Vn Đề Bn
Gp Phi
Thường Gặp
Không có video/ đèn LED ngun tt
Không có video/ đèn LED ngun b
t
Ly Nét Kém Hình nh b m,
Video b rung/ động
Không có ảnh Đảm bảo cáp video nối màn hình và máy tính được ni chặt
Không có ảnh hoc không có độ sáng
lóa hoc bóng m
nh lượn sóng hoc chuyn động nh
Gii Pháp Có Th Áp Dng
đúng cách.
Đảm bo cm đin hot động tt bng cách s dng thiết b
đin khác.
Đảm bo nút ngun được nhn hết cỡ.
Đảm bo phi chn đúng ngun vào qua menu Input Source
(Ngun Đầu Vào).
Tăng điu khin độ sáng và độ tương phn qua OSD.
Tiến hành kim tra tính năng t kim tra màn hình.
Kim tra chân đầu ni cáp video xem có b cong hoc hng
không.
Chy chn đoán tích hp.
Đảm bo phi chn đúng ngun vào qua menu Input Source
(Ngun Đầu Vào).
B
các cáp video ni dài.
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
Thay đổi độ phân gii video về đúng t l khung hình.
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
Kim tra các yếu t môi trường.
Đặt li v trí màn hình và thử ở phòng khác.
X lý s c | 63
Page 64
Thiếu Điểm nh Màn hình LCD có
Đim nh B Kt Màn hình LCD có
Vn Đề V Độ Sáng
Méo Hình Màn hình không
Đường K Ngang/Dọc
Vn Đề V Đồng BMàn hình b
Các Vấn Đề Liên Quan Đến An Toàn
Các Vấn Đề Chp Chờn
Thiếu Màu nh th thiếu màu Tiến hành kim tra tính năng t kim tra màn hình.
các đốm
các đốm sáng
nh m hoc quá sáng
đượ
c cân giữa
chính xác Màn hình có một
hoc nhiu đường k
lch hoc có v như b rách
Du hiu có th nhìn thấy khói hoc lửa
Chp chn khi bt và tt màn hình
Ngun bt-tt luân phiên.
Đim nh mà b Tt vĩnh vin là khiếm khuyết t nhiên có th
xy ra trong công ngh LCD.
Để biết thêm thông tin v Chính Sách Đim nh Và Cht
Lượng Màn Hình Dell, xem trang web H tr Dell ti:
http://www.dell.com/support/monitors.
Ngun bt-tt luân phiên.
Đim
nh mà b tt vĩnh vin là khiếm khuyết t nhiên có th
xy ra trong công ngh LCD.
Để biết thêm thông tin v Chính Sách Đim nh Và Cht
Lượng Màn Hình Dell, xem trang web H tr Dell ti:
http://www.dell.com/support/monitors.
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
Điu chnh điu khin độ sáng và độ tương phn qua OSD.
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
Điu chnh điu khin ngang và dc qua OSD.
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
Tiến hành kim tra tính năng t kim tra màn hình và xác định
xem các đường k này có trong chế độ tự kim tra không.
Kiểm tra chân đầu ni cáp video xem có b cong hoc hng
không.
Chy chn đoán tích hp.
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
Tiến hành kim tra tính năng t kim tra màn hình để xác
định xem màn hình xô lch có xut hin trong chế độ t kim tra không.
Kiểm tra chân đầu ni cáp video xem có b cong hoc hng
không.
Khi động li máy tính trong
Không thc hin bt k bước x lý s c nào.
Liên h vi Dell ngay.
Đảm bo cáp video ni màn hình và máy tính được ni cht
đúng cách.
Đặt li màn hình v cài đặt g
Tiến hành kim tra tính năng t kim tra màn hình để xác
định xem các vn đề chp chn có xut hin trong chế độ t kim tra không.
Đảm bo cáp video ni màn hình và máy tính được ni cht
đúng cách.
Kiểm tra chân đầu ni cáp video xem có b cong hoc hng
không.
chế độ an toàn.
c.
64 |Xử lý s c
Page 65
Sai Màu Màu nh không
Lưu nh t nh tĩnh còn li trên màn hình trong mt thi gian dài
tt
Bóng mờ từ ảnh tĩnh hin th hin trên màn hình
Thử các Preset Modes (Chế Độ Cài Đặt Trước) khác trong OSD Color Settings (Cài Đặt Màu). Điều chnh giá tr R/G/B trong OSD Color Settings (Cài Đặt Màu).
Thay đổi Input Color Format (Định Dng Màu Đầu Vào) sang RGB hoc YPbPr trong OSD Color Settings (Cài Đặt
Màu).
Chy chn đoán tích hp.
Luôn s dng tính năng Qun Lý Đin để tt màn hình khi
xuất
không sử dụng (để biết thêm thông tin, xem Chế Độ Qun Lý
Đin).
Ngoài ra, s dng b bo v màn hình tự động thay đổi.

Vn Đề C Th Theo Sn Phm

Triu Chng
C Th
Hình nh màn hình quá nh
Không thể điều chnh màn hình vi các nút trên bng điu khin phía trước
Không có Tín Hiu Vào khi nhn các điều khin người dùng
Hình nh không lp đầy toàn b màn hình
Vn Đề Bn
Gp Phi
Hình nh được căn gia vào màn hình, nhưng không ph khắp khu vc xem
OSD không xuất hin trên màn hình
Không có hình nh, đèn LED sáng trắng
Hình nh không lp đầy chiu cao hoc chiu rng ca màn hình
Gii Pháp Có Th Áp Dng
Kim tra cài đặt Aspect Ratio (T L Khung Hình) trong OSD Display Settings (Cài Đặt Hin Th).
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
Tt màn hình, rút dây ngun, cm li, r
Kim tra xem menu OSD có b khóa không. Nếu có, nhn và
gi nút bên cnh nút Ngun trong 10 giây để m khóa (để biết thêm thông tin, xem Lock (Khóa)).
Kiểm tra ngun tín hiu. Đảm bo máy tính không chế độ tiết kim điện năng bng cách di chuyn chut hoc nhn phím bất kỳ
Kiểm tra xem cáp tín hiu có được cm đúng không. Cm li cáp tín hiu nếu cn.
Khi động li máy tính hoc đầu video.
Do các định dng video khác nhau (t l khung hình) ca đĩa
DVD, màn hình có th hin th toàn màn hình.
Chạy chn đoán tích hp.
trên bàn phím.
i bật lại màn hình.
X lý s c | 65
Page 66

Vn Đề C Th Vi Cng Kết Ni Đa Dng (USB)

Triu Chng
C Th
Cng USB không hoạt động
Cng USB 3.0 tc độ cao b chậm
Vn Đề Bn
Gp Phi
Thiết b ngoi vi USB không hoạt động
Thiết b ngoi vi USB 3.0 tốc độ cao chy chậm hoc không chy chút nào
Gii Pháp Có Th Áp Dng
Kim tra để màn hình ca bn đã được bt.
Kết ni li cáp lên máy tính ca bn.
Kết ni li các thiết b ngoi vi USB (đầu ni xung).
Tt ri bt li màn hình.
Khi động li máy tính.
Mt s thiết b USB như HDD di độ
dòng điện cao hơn; kết ni thiết b trc tiếp vào h thng máy tính.
Kim tra xem máy tính ca bn có chy được USB 3.0 không.
Mt s máy tính có cng USB 3.0, USB 2.0, và USB 1.1. Đảm
bo s dng đúng cng USB.
Kết ni li cáp lên máy tính ca bn.
Kết ni li các thiết b ngoi vi USB (đầu ni xung).
Khi động li máy tính.
ng gn ngoài đòi hi có

Các Vấn Đề Cụ Thể Với Liên Kết Di Động Độ Phân Giải Cao (MHL)

Triu Chng
C Th
Giao din MHL không hoạt động
Vn Đề Bn
Gp Phi
Không th nhìn thy hình nh thiết b MHL hin th trên màn hình
Gii Pháp Có Th Áp Dng
Đảm bo cáp MHL và thiết b MHL được chng nhn MHL.
Kim tra để thiết b MHL đã được bt.
• Kiểm tra để thiết bị MHL không ở chế độ Chờ.
Kim tra để kết ni cáp MHL vt lý tương ng vi ngun vào
được la chn trên Menu OSD ví d HDMI (MHL) 2.
Chờ khong 30 giây sau khi kết ni cáp MHL do mt s thiết b MHL cn có thi gian hi phc lâu hơn.
, HDMI (MHL) 1 hoc
66 |X lý s c
Page 67

Các Vấn Đề Cụ Th Khi Sc Không Dây

Triu Chng
C Th
Sc không dây không hoạt động
Vn Đề Bn
Gp Phi
Không sc cho thiết b di động
Gii Pháp Có Th Áp Dng
Đảm bo chc năng sc không dây ca thiết b di động hot
động tt, và thiết b di động được đặt đúng vào gia vùng sc.
Đảm bo không có vt nào khác gia thiết b di động và vùng sc.
Đảm bo phi dùng cáp USB micro trong hp để kết ni màn hình và chân sc không dây.
Sc không dây có th không ho ra năng lượng điện từ mạnh (như lò vi sóng hoc máy phát radio). Tt các thiết bị này và thử lại.
t động gn các thiết b phát
X lý s c | 67
Page 68
68 |X lý s c
Page 69

Ph Lục

5
CNH BÁO: Hướng Dn V An Toàn
CNH BÁO: S dng điu khin, điu chnh, hoc các bước ngoài nhng ni dung được quy định trong tài liu này có th dn đến bị điện git, nguy cơ v đin, và/hoc các mi nguy him cơ hc khác.
Để biết thông tin v hướng dn an toàn, xem Hướng Dn Thông Tin Sn Phm.

Thông Báo FCC (Ch Hoa K) Và Thông Tin Quy Định Khác

Đối vi các thông báo FCC và thông tin quy định khác, xem trang web tuân th quy định ti
www.dell.com/regulatory_compliance.

Liên h vi Dell

Đối vi khách hàng Hoa K, gi 800-WWW-DELL (800-999-3355).
CHÚ Ý: Nếu bn không có kết ni Internet, bn có th tìm thông tin liên lc trên hóa đơn mua hàng, phiếu đóng gói, hóa đơn, hoc danh mc sn phm Dell.
Dell cung cp mt số lựa chn dch v và h tr qua điện thoi và trc tuyến. Sự sẵn có thay đổi theo quc gia và sn phm, và mt số dịch v có th không có trong khu vc ca bn.
Để có ni dung h tr Màn hình trc tuyến:
1. Hãy vào www.dell.com/support/monitors.
Để liên h vi Dell v h tr bán hàng, h tr k thut, hoc các vn đề dch v khách hàng:
1. Hãy vào www.dell.com/support.
2. Xác nhn quc gia hoc khu vc ca bn trong menu th xung Choose A Country/
Region (Chn quc gia/khu vc) dưới cùng trang.
3. Nhp vào Contact Us (Liên hệ) bên trái trang.
4. Chn đường dn h tr hoc dch v theo nhu cu ca bn.
5. Chn phương thc liên lc vi Dell thun tin cho bn.
Ph Lc|69
Page 70

Cài Đặt Màn Hình Ca Bạn

Cài đặt độ phân gii hin th
Để đạt hiu qu hin th ti đa vi h điu hành Microsoft® Windows®, đặt độ phân gii sang 1920 x 1080 đim nh bng các bước sau:
Trong Windows® 7, Windows® 8, và Windows® 8.1:
®
®
8 và Windows® 8.1, chn ô Màn hình nền để chuyển sang màn
10:
ây mô tả đúng nht hệ thống máy tính
đổi đồ ha h tr các độ phân gii này.
1. Ch vi Windows
hình nn cổ điển.
2. Nhp chut phi vào màn hình nn, nhp Độ Phân Gii Màn Hình.
3. Nhp vào danh sách Th Xung ca Độ Phân Gii Màn Hình và chn 1920 x 1080.
4. Nhp vào OK.
Trong Windows
1. Nhp chut phi vào màn hình nn, nhp Thiết đặt màn hình.
2. Nhp vào Thiết đặt hin th nâng cao.
3. Nhp vào danh sách ca Độ phân giải và chn 1920 x 1080.
4. Nhp vào Áp dng.
Nếu bn không nhìn thy độ phân giải khuyên dùng, bn có th cn phi cp nht trình điu khin đồ ha ca bn. Hãy chn tình hung dưới đ bn đang s dng, và làm theo các bước đã cho.
Nếu bn có máy tính để bàn Dell™ hoc máy tính xách tay Dell™ có internet
1. Đi đến www.dell.com/support, nhp th dch v, và ti v trình điu khin mi nht
cho cạc đồ họa ca bạn.
2. Sau khi cài đặt trình điu khin cho bo mch đồ ha ca bn, hãy đặt li độ phân gii sang 1920 x 1080.
CHÚ Ý: Nếu bn không thể đặt độ phân gii sang 1920 x 1080, hãy liên h vi Dell™ để hi v b chuyn
Nếu bn không có máy tính để bàn, máy tính xách tay Dell™, hoc cc đồ họa
Trong Windows® 7, Windows® 8, và Windows® 8.1:
1. Ch vi Windows hình nn cổ điển.
2. Nhp chut phi vào màn hình nn, nhp Cá nhân hóa.
3. Nhp vào Thay Đổi Các Thiết Đặt Hin Thị.
4. Nhp vào Thiết đặt Chuyên sâu.
5. Xác định nhà cung cấp bộ điều khiển đồ họa của bạn từ phần mô tả ở trên cùng của
ca s (ví d như NVIDIA, ATI, Intel vv).
70 |Phụ Lc
®
8 và Windows® 8.1, chn ô Màn hình nền để chuyển sang màn
Page 71
6. Tham khảo trang web nhà cung cp cạc đồ ha để ti trình điu khin cp nht (ví d,
http://www.ATI.com HOẶC http://www.NVIDIA.com).
7. Sau khi cài đặt trình điu khin cho bo mch đồ ha ca bn, hãy đặt li độ phân gii sang 1920 x 1080.
Trong Windows
®
10:
1. Nhp chut phi vào màn hình nn, nhp Thiết đặt màn hình.
2. Nhp vào Thiết đặt hin th nâng cao.
3. Nhp vào danh sách ca Độ phân giải và chn 1920 x 1080.
4. Xác định nhà cung cấp bộ điều khiển đồ họa của bạn từ phần mô tả ở trên cùng của
ca s (ví d như NVIDIA, ATI, Intel vv).
5. Tham kho trang web nhà cung cp cc đồ ha
để ti trình điu khin cp nht (ví dụ,
http://www.ATI.com HOẶC http://www.NVIDIA.com).
6. Sau khi cài đặt trình điu khin cho cc đồ ha ca bn, hãy đặt li độ phân gii sang 1920 x 1080.
CHÚ Ý: Nếu bn không th đặt được độ phân gii khuyến ngh, hãy liên h vi nhà
sn xut máy tính ca bn hoc xem xét mua bo mch đồ ha có h tr độ phân gii video đó.
Ph Lc|71
Loading...