Sổ Hướng Dẫ̃n Sử Dụng
Dell SE2216H
Dell SE2216HM
Dell SE2216HV
Mẫu quy định: SE2216Hf / SE2216HVf
LƯU Ý: LƯU Ý |
ử dụng máy tính hiệu quả hơn. |
CHÚ Ý: CHÚ Ý
© 2015 2019 Dell Inc. B
o lưu mọi b
n quy
n.
|
|
ệ |
i m |
|
|
|
á |
ệ |
ới |
|
|
ó văn bả |
|
|
|
|
|
|
|
Các thương hiệ |
|
ệ |
logo DELL l |
thương hiệu c |
a Công ty Dell; Microsoft®, |
||||
Windows, v |
logo n t khởi động Windows l |
thương hiệu hoặc thương hiệu đã đăng ký c a Tập đo n Microsoft |
|||||||
t i Hoa Kỳ v /hoặc các quốc gia khác. |
|
|
|
|
|
|
|||
Các thương hiệ |
ãn hiệu khác có thể |
ử dụ |
ệ |
ể |
ậ |
|
ác nhận |
||
nhãn hiệ |
|
ả |
|
|
|
ở |
ối với các thương hiệ |
ãn |
|
hiệ |
ừ các thương hiệ |
ãn hiệ |
|
|
|
|
|
|
|
Th ng 09 /2019 |
B n sửa đ |
iA0 |
|
|
|
|
|
|
2
Mục lục
Giới thiệu màn hình . . . . . . . |
. . . . . . . . |
. |
. 5 |
|||
Phu kiện đóng gói . . . . . . . . |
. . |
. . |
5 |
|||
Tính năng sản phẩm . . . . . . . . . . . |
. |
|
6 |
|||
Nhận biế́t các bộ phận và nút điều khiển |
|
|
|
|
|
7 |
Thông số kỹ thuật màn hình . . . . . . . |
. . . . . |
|
9 |
|||
Tính năng Cắm Là Chạy . . . . . . |
. . |
. |
. |
. . |
13 |
|
Chất lượng và quy định điể̉m ả̉nh của màn hình LCD |
|
17 |
||||
Hướng dẫn bảo dưỡng . . . . . . |
. . |
. . |
|
. . |
17 |
|
Lắp đặt mà̀n hì̀nh . . . . . . . . |
. . . . . . . . |
. 18 |
||||
Gắ́n giá́ đỡ̃ . . . . . . . . . . . |
. 18 |
|||||
Kế́t nố́i mà̀n hì̀nh |
|
|
|
|
|
19 |
Bố́ trí́ cá́p |
|
|
|
|
|
20 |
Thá́o giá́ đỡ̃ mà̀n hì̀nh |
|
|
|
|
|
21 |
Sử dụng mà̀n hì̀nh. . . . . . . . |
. . . . . . . . |
. |
22 |
|||
Bậ̣t nguồn mà̀n hì̀nh . . . . . . . . |
. . |
. . |
22 |
|||
Sử dụng cá́c nú́t điề̀u khiể̉n mặ̣t trướ́c . |
. . . . . . . . . |
. |
. 22 |
|||
Sử dụng menu Hiể̉n thị̣ Trên Mà̀n hì̀nh (OSD) . . . . . . |
. . |
. . . 24 |
||||
Cà̀i đặ̣t độ̣ phân giả̉i tố́i đa . . . . . |
. . |
. |
. |
. . . |
54 |
|
Sử dụng độ̣ nghiêng . . . . . . . . |
. . |
. |
. |
56 |
3
Khắ́c phục sự̣ cố́ . . . . . . . . . . . . . . . . . 57
Tự kiểm tra |
|
|
|
|
57 |
Chẩ̉n đoá́n tí́ch hợ̣p . . . . |
. . |
. . |
. . |
. |
. 58 |
Cá́c sự̣ cố́ thườ̀ng gặ̣p . . . . |
. |
. . |
. . |
. |
. . 59 |
Sự̣ cố́ liên quan đế́n sả̉n phẩ̉m |
|
|
|
|
62 |
Phụ lục . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .63
Hướ́ng dẫ̃n an toà̀n |
63 |
Thông bá́o FCC (Chỉ á́p dụng ở Mỹ̃) và̀ Thông tin Quy đị̣nh Khá́c . . . |
63 |
Liên hệ̣ Dell |
63 |
4
Phụ
|
|
ử |
ới các phụ kiện như liệt kê dưới đây. Đảm bả |
ã nhậ |
ả |
||
các phụ kiệ |
Contact Dell |
|
ỳ phụ kiệ |
|
|
|
|
|
LƯU Ý: Một số phụ kiện có thể |
ó thể |
ử |
ớ |
|
||
|
|
ột số tính năng hoặc phương tiện có thể không có |
|
|
|
•
• Giá
• Chân đ |
|
|
|
• Cáp điện (khá |
ừng quốc |
gia) |
|
•Cáp VGA
•Hướặt nhanh
•
5
n h
nh tinh thể lỏng ma trận
ỏ
í
• SE2216H / SE2216HM / SE2216HVể xem nghiêng 54,61 cm (21,5 inch), độ
ợ
ộ
•Gc xem rộng cho phép xem từ vị trí ng
i hay đứng hoặc trong khi di chuyển từ bên n
y sang bên kh
c.
• |
|
ộ nghiêng. |
|
|
• |
Tích hợp tí |
ạ |
|
ợ |
• |
ển Thị |
ể |
ặ |
|
• |
Khe kh a an to n. |
|
|
|
• |
C thể chuyển từ tỷ l |
khung h nh rộng sang tỷ l |
khung h nh chu n m v n giữ nguyên ch t |
|
|
lượng h nh nh. |
|
|
|
• |
|
|
|
|
• |
ụ |
. |
|
|
• |
|
|
|
|
•Khử cht ch
ng ch
y brôm h
a (BFR)/nhựa PVC.
•ợc chứng nhận TCO.
•Tỷ ltương ph
n động cao (8.000.000:1).
• |
ển thị mứ |
ợc tiêu thụ |
|
gian thực. |
|
• |
Ngu n đi n ch 0,3 W khi ch độ ch . |
|
• |
ể |
|
6
Nhận biế́t các bộ phận và nút điều khiển
Mặt trước
1. |
Nút chức năng (Đê biết thêm thông tin, xem Operating the Monitor) |
2 |
Nút bât/tắt nguồn (kèm theo đèn bao LED) |
LƯU Ý: Đối với mà̀n hì̀nh có mặt vát bóng láng, ngườ̀i dù̀ng nên cân nhắ́c đế́n việc lắ́p đặt mà̀n hì̀nh vì̀ mặt vát có thể gây ra phản ứ́ng nhiễ̃u loạ̣n từ các bề̀ mặt sáng và̀ ánh sáng xung quanh.
Mặ̣t sau
|
|
Măt sau cùng gia đỡ màn hình |
|
|
|
Nhãn |
Mô tả̉ |
Sư dung |
1 |
Khe khóa an toà̀n |
Giữ chăt màn hình bằng khoa an toàn (khoa |
|
|
an toàn không kèm theo màn hình). |
2 |
Nhan sô sê ri ma vạch |
Tham khao nhan này nếu bạn cân liên hê vơi |
|
|
Dell đê được hỗ trợ kỹ thuât. |
|
|
|
3 |
Khe cắ́m quan ly cap |
Dùng đê sắp xếp cac loại cap bằng cach đăt |
|
|
chúng xuyên qua rãnh này. |
Giới thiệu màn hình 7
Mặ̣t bên
Mặt dưới
Nhãn |
Mô tả̉ |
Sư dung |
1 |
Đâu cắm nguồnAC |
Đê cắm cap nguồn màn hình. |
2 |
Đầu cắ́m HDMI |
Kế́t nối máy tính bằ̀ng cáp HDMI. |
3 |
Đâu cắm VGA |
Đê kế́t nối may tinh với màn hình bằng cap VGA. |
4 |
Nhan công suất quy định |
Liêt kê cac thông sô chấ́p nhận theo quy định. |
Nhãn |
Mô tả̉ |
Sư dung |
1 |
Đâu cắm nguồnAC |
Đê cắm cap nguồn màn hình. |
2 |
Đâu cắm VGA |
Đê kế́t nối may tinh với màn hình bằng cap VGA. |
3 |
Nhan công suất quy định |
Liêt kê cac thông sô chấ́p nhận theo quy định. |
8 Giới thiệu màn hình
Thông số kỹ thuật màn hình
Các phần sau đây cung cấp cho bạn thông tin về nhiều chế độ quản lý nguồn điện và cách thức gán chấu cắm khác nhau cho những đầu cắm khác nhau trên màn hình.
Chế độ quản lý nguồn
Nếu bạn đã lắp đặt card màn hình hay phần mềm tuân thủ chuẩn DPM (Quản Lý Nguồn Điện Động) của VESAvào máy tính, màn hình sẽ tự động giảm mức tiêu thụ điện khi không sử dụng. Chức năng này được gọi là Power Save Mode (Chế độ Tiết Kiệm điện). Nếu máy tính phát hiện đầu vào từ bàn phím, chuột hoặc các thiết bị đầu vào khác, màn hình sẽ tự hoạt động trở lại. Bảng sau đây sẽ trình bày mức tiêu thụ điện và cách truyền tín hiệu của tính năng tiết kiệm điện tự động này:
Chế độ VESA |
Đồng bộ |
Đồng bộ |
Video |
Đèn báo |
Mức tiêu thụ điện |
|
|
ngang |
dọc |
|
nguồn |
|
|
Hoạt động bình |
Hoạt động |
Hoạt động |
Hoạt |
Trắng |
24 |
W (Tối đa)** |
thường |
|
|
động |
|
18 |
W (Chuẩn) |
Chế độ hoạt động tắt |
Không hoạt |
Không |
Trống |
Sáng màu |
Dưới 0,3 W |
|
|
động |
hoạt động |
|
trắng |
|
|
Tắt |
- |
- |
|
Tắt |
Dưới 0,3 W |
|
|
|
|
|
|
|
|
SE2216H / SE2216HM:
7LrX 7KXҕĈLӋQ 1ăQJ 3RQ |
15,1 W |
7әQJ 0ѭғF 7LrX 7KXҕ1ăQJ /ѭѫҕQJ 7(& |
48.6 kWh |
|
|
SE2216HV: |
|
|
|
7LrX 7KXҕĈLӋQ 1ăQJ 3RQ |
15,5 W |
7әQJ 0ѭғF 7LrX 7KXҕ1ăQJ /ѭѫҕQJ 7(&49.8 kWh
*Bạn chỉ có thể đạt được mức tiêu thụ điện bằng 0 ở chế độ TẮT (OFF) bằng cách ngắt cáp chính khỏi màn hình.
** Mức tiêu thụ điện tối đa khi độ sáng và độ tương phản ở mức tối đa.
Tài liệu này chỉ cung cấp thông tin và phản ánh hiệu suất hoạt động ở phòng thí nghiệm. Sản phẩm có thể hoạt động khác nhau, tùy thuộc vào phần mềm, các linh kiện và thiết bngoị ại vi mà quý khách đã đặt mua và chúng tôi không có trách nhiệm phải cập nhật thông tin này. Do đó, quý khách không nên dựa vào thông tin này để đưa ra các quyết đnhị về độ dung sai điện hoặc bằng cách khác. Không có bảo đảm về độ chính xác hoặc sự hoàn chỉnh của sản phẩm được nêu rõ hay ngụ ý.
LƯU Ý:
PRQ : 7LrX WKөÿLӋQ QăQJ NKLӣ&KӃĈӝ2Q ÿѭѫҕF ÿR WKHR SKѭѫQJ SKDғS NLӇP WUD (QHUJ\ 6WDU
7(& : TổngOѭѫҕQJ WLrX WKөÿLӋQ QăQJ WLғQK EҵQJ ÿѫQ Yị N:K ÿѭѫҕF ÿR WKHR SKѭѫQJ SKiS NLӇ WUD (QHUJ\ 6WDU
Menu OSD sẽ chỉ hoạt động ở chế độ hoạt động bình thường. Khi nhấn bất kỳ nút nào trừ nút nguồn ở Chế độ hoạt động tắt, các thông báo sau đây sẽ hiển thị:
Giới thiệu màn hình 9
Kich hoạt may tinh và màn hình đê truy câp vào OSD.
10 Giới thiệu màn hình
Cách gán chấu cắm
Đầu cắm D-Sub 15 chấu
Số chấu cắm |
Cạnh màn hình có cáp tín hiệu bên cạnh 15 chấu |
1 |
Video-Đỏ |
|
|
2 |
Video-Lục |
|
|
3 |
Video-Lam |
|
|
4 |
Nối đất |
|
|
5 |
Tự kiểm tra |
|
|
6 |
Nối đất-Đỏ |
|
|
7 |
Nối đất-Lục |
|
|
8 |
Nối đất-Lam |
|
|
9 |
DDC (kênh dữ liệu màn hình) +5 V |
|
|
10 |
Nối đất-đồng bộ |
|
|
11 |
Nối đất |
|
|
12 |
Dữ liệu DDC |
|
|
13 |
Đ.bộ ngang |
|
|
14 |
Đ.bộ dọc |
|
|
15 |
Đồng hồ DDC |
|
|
Giới thiệu màn hình |
11 |
Đầ̀u cắ́m HDMI
Số chấu cắm |
Phía 19 chấu của cáp tín hiệu vừa kết nối |
1 |
DỮ LIỆU TMDS 2+ |
2 |
MÀNG CHẮ́N DỮ LIỆU TMDS 2 |
3 |
DỮ LIỆU TMDS 2- |
4 |
DỮ LIỆU TMDS 1+ |
5 |
MÀNG CHẮ́N DỮ LIỆU TMDS 1 |
6 |
DỮ LIỆU TMDS 1- |
7 |
DỮ LIỆU TMDS 0+ |
8 |
MÀNG CHẮ́N DỮ LIỆU TMDS 0 |
9 |
DỮ LIỆU TMDS 0- |
10 |
ĐỒNG HỒ TMDS |
11 |
MÀNG CHẮ́N ĐỒNG HỒ TMDS |
12 |
ĐỒNG HỒ TMDS- |
13 |
Không có kế́t nối |
14 |
Không có kế́t nối |
15 |
ĐỒNG HỒ DDC (SDA) |
16 |
DỮ LIỆU DDC (SDA) |
17 |
Nối đất |
18 |
NGUỒN ĐIỆN +5V |
19 |
PHÁT HIỆN CẮ́M NÓNG |
12 Giới thiệu màn hình
Tính năng Cắm Là Chạy
Bạn co thê lắp đăt màn hình vào bất ky hê thông nào tương thich vơi chuẩn Plug and Play (Cắm Là Chạy). Màn hình tư đông cung cấp cho may tinh Dữ Liêu Nhân Dạng Màn Hình Mơ Rông (EDID) liên quan qua cac giao thức Kênh Dữ Liêu Hiển Thị̣ (DDC) đê hê thông co thê tư định cấu hình và tôi ưu hoa cac cài đăt màn hình. Hâu hết cac cài đăt màn hình đều là tư đông. Bạn co thê chọn cac cài đăt khac nhau nếu cân thiết.
Thông số màn hình phẳng
Số́ hiệ̣u mẫ̃u |
SE2216H / SE2216HM / |
|
SE2216HV |
Loại màn hình |
Mà̀n hì̀nh LCD TFT ma trân hoạ̣t động |
|
|
Loại bang điều khiên |
Canh chỉ̉nh dọ̣c |
|
|
Hình co thê xem |
|
Ché́o |
546,1 mm (21,5 inch) |
Vùng hoạt đông ngang |
476,064 mm (18,74 inch) |
Vùng hoạt đông dọc |
267,786 mm (10,54 inch) |
Vù̀ng |
127483,27 mm2 (197,52 inch2) |
Khoảng cách giữ̃a các điểm ảnh |
0,24795 x 0,24795 mm |
|
|
Góc xem: |
|
Ngang |
Chuẩn 178° |
Dọ̣c |
Chuẩn 178° |
|
|
Công suấ́t đô sang |
250 cd/m² (chuẩn) |
|
|
Tỷ lê tương phản |
3000:1 (chuẩn) |
|
|
Tỷ lệ tương phản động |
8.000.000:1 (chuẩn) * |
|
|
Lơp phủ bề̀ măt |
Chông choi vơi lơp phủ cứng 3H |
|
|
Đè̀n nề̀n |
Hê thông vạch sang đèn LED |
|
|
Thời gian đap ứ́ng |
Chuẩn 12 mili giây (xam sang xam) |
|
|
Đô sâu màu |
16,7 triêu màu |
|
|
Độ rộng dải mà̀u |
84 % (chuẩn) ** |
|
|
* Dự trên sự ước lượ̣ng.
**Gam mà̀u (chuẩ̉n) củ̉a mà̀n hì̀nh SE2216H / SE2216HM / SE2216HV dựa trên các tiêu chuẩ̉n thử nghiệm CIE1976 (84%) và̀ CIE1931 (72 %).
Giới thiệu màn hình 13
Thông số kỹ thuật độ phân giải
Số́ hiệ̣u mẫ̃u |
SE2216H / SE2216HM / SE2216HV |
|
Phạm vi do |
|
|
• |
Ngang |
30 kHz - 83 kHz (tư đông) |
• |
Dọ̣c |
56 Hz - 76 Hz (tư đông) |
|
|
|
Đô phân giai cài sẵn tôi |
1920 x 1080 ơ tần số 60 Hz |
|
đa |
|
|
Thông số kỹ thuật điện
Số́ hiệ̣u mẫ̃u |
SE2216H / SE2216HM |
SE2216HV |
Tin hiêu đâu vào video |
• RGB tương tư: 0,7 vôn ± 5 %, |
• RGB tương tư: 0,7 vôn ± 5 %, |
|
trơ khang đâu vào 75 ohm |
trơ khang đâu vào 75 ohm |
|
• HDMI, 600mV cho tưng dong |
|
|
khac biêt, trơ khang đâu vào |
|
|
100 ohm trên mỗi căp khac |
|
|
biêt |
|
Tin hiêu đâu vào đồng bô |
Đồng bô ngang và dọc riêng biệt, mức TTL vô cưc, SOG (ĐÔNG BỘ |
|
|
tổng hợp mà̀u luc) |
|
Điên ap/tân sô/dong điên |
100 VAC - 240 VAC / 50 Hz hoăc 60 Hz ± 3 Hz / 1,0A(chuẩn) |
|
đâu vàoAC |
|
|
Dong điên khởi động |
120 V: 30A(Tôi đa) |
|
|
240 V: 60A(Tôi đa) |
|
Chế độ màn hình cài sẵn
Bang sau đây liêt kê cac chế đô cài sẵn mà theo đo Dell đam bao cỡ hình và cach định tâm:
|
Tầ̀n số́ quét |
Tầ̀n số́ quét dọc |
Pixel Clock |
Cự̣c đồng bộ̣ |
Chế́ độ hiể̉n thị̣ |
(Đông hô điể̉m |
|||
ngang |
(Hz) |
ả̉nh) |
(Ngang/Doc) |
|
|
(kHz) |
|||
|
|
(MHz) |
|
|
|
|
|
|
|
VESA, 720 x 400 |
31,5 |
70,1 |
28,3 |
-/+ |
|
|
|
|
|
VESA, 640 x 480 |
31,5 |
59,9 |
25,2 |
-/- |
|
|
|
|
|
VESA, 640 x 480 |
37,5 |
75,0 |
31,5 |
-/- |
|
|
|
|
|
VESA, 800 x 600 |
37,9 |
60,3 |
40,0 |
+/+ |
|
|
|
|
|
VESA, 800 x 600 |
46,9 |
75,0 |
49,5 |
+/+ |
|
|
|
|
|
VESA, 1024 x 768 |
48,4 |
60,0 |
65,0 |
-/- |
|
|
|
|
|
VESA, 1024 x 768 |
60,0 |
75,0 |
78,8 |
+/+ |
|
|
|
|
|
VESA, 1152 x 864 |
67,5 |
75,0 |
108,0 |
+/+ |
|
|
|
|
|
VESA, 1280 x 1024 |
64,0 |
60,0 |
108,0 |
+/+ |
|
|
|
|
|
14 Giới thiệu màn hình
VESA, 1280 x 1024 |
80,0 |
75,0 |
135,0 |
+/+ |
VESA, 1600 x 900 |
60,0 |
60,0 |
108,0 |
+/+ |
VESA, 1920 x 1080 |
67,5 |
60,0 |
148,5 |
+/+ |
Đặc tí́nh vật lý
Bang sau đây liêt kê cac đặc tính vât ly của màn hình:
Số́ hiệ̣u mẫ̃u |
SE2216H / SE2216HM |
SE2216HV |
|||
|
|
|
|
|
|
Loại đâu cắm |
• |
Đâu cắm cưc nho D |
• |
Đâu cắm cưc nho D |
|
|
|
(D-Sub) 15 chấ́u (Màu |
|
(D-Sub) 15 chấ́u (Màu đen) |
|
|
|
đen); |
|
|
|
|
• |
HDMI |
|
|
|
Loại cap tin hiêu |
• |
Analog: D-Sub, 15 chấ́u; |
• |
Analog: D-Sub, 15 chấ́u |
|
|
• |
Kỹ̃ thuật số: HDMI, 19 |
|
|
|
|
|
chấ́u (không kè̀m theo cáp) |
|
|
|
Kích thươc: (co gia đỡ) |
|
|
|
|
|
Chiề̀u cao |
395,7 mm |
(15,58 inch) |
395,7 mm (15,58 inch) |
||
Chiề̀u rộng |
506,2 mm |
(19,93 inch) |
506,2 mm (19,93 inch) |
||
|
|
|
|
|
|
Đô dày |
179,9 mm |
(7,08 inch) |
179,9 mm (7,08 inch) |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kích thươc: |
|
|
|
|
|
(không co gia đỡ) |
|
|
|
|
|
Chiề̀u cao |
302,7 mm |
(11,92 inch) |
302,7 mm (11,92 inch) |
||
Chiề̀u rộng |
506,2 mm |
(19,93 inch) |
506,2 mm (19,93 inch) |
||
Đô dày |
54,7 mm (2,15 inch) |
54,7 mm (2,15 inch) |
|||
|
|||||
|
|
|
|
|
|
Kich thươc gia đỡ: |
|
|
|
|
|
Chiề̀u cao |
174,7 mm |
(6,8 inch) |
174,7 mm (6,8 inch) |
||
Chiề̀u rộng |
250,0 mm |
(9,84 inch) |
250,0 mm (9,84 inch) |
||
Đô dày |
179,9 mm |
(7,08 inch) |
179,9 mm (7,08 inch) |
||
|
|
|
|
|
|
Trọ̣ng lượ̣ng: |
|
|
|
|
|
Trọng lượng co thùng đưng |
4,80 kg (10,58 pound) |
4,80 kg (10,58 pound) |
|||
Trọng lượng co kèm bộ phận |
3,61 kg (7,96 pound) |
3,61 kg (7,96 pound) |
|||
gia đỡ̃ và cac loại cap |
|
|
|
|
|
Trọ̣ng lượ̣ng không kè̀m theo |
2,78 kg (6,13 pound) |
2,78 kg (6,13 pound) |
|||
bộ giá đỡ̃ (không cáp) |
|
|
|
|
|
Trọng lượng của bộ phận |
0,54 kg (1,19 pound) |
0,54 kg (1,19 pound) |
|||
gia đỡ |
|
|
|
|
|
Giới thiệu màn hình 15
Đặc tí́nh môi trường
Bang sau đây liêt kê cac điều kiên môi trường cho màn hình của bạn:
Số́ hiệ̣u mẫ̃u |
SE2216H / SE2216HM / SE2216HV |
||
|
|
|
|
Nhiệt độ |
|
|
|
• |
Sử dụng |
0°C - 40°C (32°F - 104°F) |
|
• |
Không sử dụng |
Bảo quản: -20 °C - 60 °C (-4 °F - 140 °F) |
|
|
|
Vân chuyên: -20 °C - 60 °C (-4 °F - 140 °F) |
|
Đô ẩm |
|
|
|
• |
Sử dụng |
10% đế́n 80% (không ngưng tụ) |
|
• |
Không sử dụng |
Bảo quản: 5 % đế́n 90 % (không ngưng tụ) |
|
|
|
Vân chuyên: 5 % đế́n 90 % (không ngưng tụ) |
|
|
|
|
|
Độ cao |
|
|
|
• |
Sử dụng |
Tối đa 5.000 m (16.404 ft) |
|
• |
Không sử dụng |
Tối đa 12.191 m (40.000 ft) |
|
|
|
||
Công suấ́t tan nhiêt |
81,9 đơn vị nhiêtAnh (BTU)/giờ (tối đa) |
||
|
|
61,4 đơn vị nhiêtAnh (BTU)/giờ (chuẩn) |
|
|
|
|
16 Giới thiệu màn hình
Chất lượng và quy định điể̉m ả̉nh của màn hình LCD
Trong qua trình san xuất màn hình LCD, no không thông dung đê môt hoăc nhiều pixel hơn trơ nên cô định trong tình trạng không thay đổi. Kế́t quả co thê nhìn thấy là môt pixel cô định hiên thị dươi dạng môt chấm đổi màu tôi hoăc sang cưc nho. Khi pixel đo vẫn con sang cô định, no được gọi là “chấm sang”. Khi pixel đo vẫn con đen, no được gọi là “chấm đen”.
Trong hâu hết mọi trường hợp, những pixel cô định này rất kho nhìn thấy và không làm giam đi chất lượng hoăc kha năng sư dung của màn hình. Môt màn hình co 1 - 5 pixel cô định được xem là bình thường và nằm trong ngưỡng tiêu chuẩn cạnh tranh. Đê biết thêm thông tin, xem trang web Hỗ trợ của Dell tại:
http://www.dell.com/support/monitors.
Hướng dẫn bảo dưỡng
Bảo quản màn hình của bạn
CHÚ Ý: Đoc và thực hiện theo các hướng dẫn an toàn trước khi lau màn hình.
CHÚ Ý: Trước khi vệ̣ sinh màn hình, hay rút cá́p nguôn màn hình ra khỏi ổ cắm điện.
Đê co thông lệ thực hà̀nh tốt nhấ́t, thưc hiên theo các hướng dẫ̃n trong danh sách dưới đây khi mơ thù̀ng đưng, vệ sinh hay cầm nắ́m mà̀n hì̀nh củ̉a bạ̣n:
•Đê lau màn hình khư tĩnh điên của bạn, thấm hơi ươt khăn mềm sạch bằng nươc. Nế́u có thể, hãy dù̀ng giấ́y lụa hoặc dung dị̣ch vệ sinh mà̀n hì̀nh đặc biệt thích hợ̣p với lớp phủ̉ khử tŜnh điện. Không sử dụng benzen, chấ́t pha loãng, amoniac, chấ́t tẩ̉y ăn mòn hoặc khí né́n.
•Sử dụng khăn ấ́m hơi ẩ̉m để lau các bộ phận bằ̀ng nhựa. Tránh sử dụng bấ́t kỳ loạ̣i chấ́t tẩ̉y rửa nà̀o vì̀ một số chấ́t tẩ̉y rửa để lạ̣i lớp mà̀ng sữ̃a trên nhựa.
•Nế́u bạ̣n nhì̀n thấ́y bột trắ́ng khi mở thù̀ng đựng mà̀n hì̀nh, hãy lau sạ̣ch bằ̀ng khăn. Bột trắ́ng nà̀y xảy ra trong quá trì̀nh vận chuyển mà̀n hì̀nh.
•Cầm mà̀n hì̀nh cẩ̉n thận vì̀ mà̀n hì̀nh có mà̀u sắ́c tối hơn có thể bị̣ trầy xước và̀ hiện ra các vế́t mòn trắ́ng nhiề̀u hơn so với mà̀n hì̀nh có mà̀u sắ́c sáng hơn.
•Để giú́p duy trì̀ chấ́t lượ̣ng hì̀nh ảnh tốt nhấ́t trên mà̀n hì̀nh, hãy sử dụng một trì̀nh tiế́t kiệm mà̀n hì̀nh tự động thay đổ̉i và̀ tắ́t nguồ̀n mà̀n hì̀nh khi không sử dụng.
Giới thiệu màn hình 17
Lắp đặt mà̀n hì̀nh
Gắ́n giá́ đỡ̃
LƯU Ý: Đế́ giữ̃ đượ̣c tháo ra khi vận chuyển mà̀n hì̀nh từ nhà̀ máy.
1. Lắ́p ráp giá đỡ̃ và̀o đế́ giữ̃.
a.Đặt đế́ giữ̃ mà̀n hì̀nh lên mặt bà̀n ổ̉n đị̣nh.
b.Trượ̣t thân giá đỡ̃ mà̀n hì̀nh xuống theo đú́ng hướng và̀o đế́ giữ̃ cho đế́n khi nó phát ra tiế́ng tách thích hợ̣p.
2.Gắ́n phần giá đỡ̃ và̀o mà̀n hì̀nh:
a.Đặt mà̀n hì̀nh trên khăn mề̀m hoặc đệm lót gần mé́p bà̀n.
b.Canh phần giá đỡ̃ thẳ̉ng với rãnh mà̀n hì̀nh.
c.Đẩ̉y giá đỡ̃ hướng về̀ phía mà̀n hì̀nh cho đế́n khi nó khóa chặt thích hợ̣p.
18 Lắp đặt mà̀n hì̀nh
Kế́t nố́i mà̀n hì̀nh
CẢNH BÁO: Trướ́c khi bạ̣n bắ́t đầ̀u bấ́t kỳ quy trì̀nh nà̀o trong phầ̀n nà̀y, hãy thự̣c hiệ̣n theo Safety Instructions.
Để kế́t nối mà̀n hì̀nh với máy vi tính:
1.Tắ́t máy tính và̀ rú́t cáp nguồ̀n.
2.Cắm cap VGAhoăc HDMI màu đen vào cổng video tương ứng ơ măt sau may tinh. Không sử dụng mọi loại cap cù̀ng một lú́c. Sư dung mọ̣i loạ̣i cáp chỉ̉ khi chú́ng đượ̣c cắm vào cac máy tính khác nhau qua hệ thống video thích hợ̣p.
Kết nối cáp VGA
SE2216H / SE2216HM:
SE2216HV:
Lắp đặt mà̀n hì̀nh 19