Dell AW2521HFL User Manual [vi]

Màn hình Alienware AW2521HF/ AW2521HFL

Hướng Dẫn Người Sử Dụng

Dòng máy: AW2521HF/AW2521HFL Dòng máy theo quy định: AW2521HFb

Chú ý, thận trọng và cảnh báo

CHÚ Ý: Thông tin CHÚ Ý cho biết thông tin quan trọng giúp bạn tận

dụng tốt hơn máy tính của bạn.

THẬN TRỌNG: Thông tin THẬN TRỌNG chỉ báo khả năng hư hại đến phần cứng hoặc mất dữ liệu nếu không làm theo các hướng dẫn.

CẢNH BÁO: Thông tin CẢNH BÁO chỉ báo tiềm ẩn bị hư hỏng tài sản, bị thương hoặc tử vong.

© 2020 Dell Inc. hoặc các công ty con của nó. Mọi quyền được bảo lưu. Dell, EMC, và các thương hiệu khác là thương hiệu của Dell Inc. hoặc các công ty con của Dell. Tất cả các thương hiệu khác có thể là tài sản của chủ sở hữu tương ứng.

2020 - 12 Rev. A03

Nội dung

Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn . . . . . . . . . . . . . . . 6

Thành phần trong hộp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .6 Tính năng sản phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .8 Nhận biết các bộ phận và điều khiển . . . . . . . . . . . . . . . . .9

Nhìn từ phía trước . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9 Nhìn từ sau . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10 Nhìn từ phía sau từ phía dưới . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11

Thông số màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .13 Thông số độ phân giải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .14

Chế độ video được hỗ trợ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15 Chế độ hiển thị cài sẵn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15 Thông số điện . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16 Đặc Điểm Vật Lý. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17 Đặc Tính Môi Trường . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18 Chỉ định chân . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19

Khả Năng Cắm và Chạy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .20 Giao Diện Cổng Kết Nối Đa Dụng (USB) . . . . . . . . . . . . . .21

Đầu nối USB kết nối máy tính. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21 Đầu nối USB kết nối thiết bị ngoại vi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22 Cổng USB . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22

Chính Sách Điểm Ảnh Và Chất Lượng Màn Hình LCD . .23 Hướng Dẫn Bảo Trì . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .23

Vệ Sinh Màn Hình. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23

Lắp đặt màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24

Lắp chân đế . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .24 Kết nối máy tính. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .28 Tháo chân đế màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .29

| 3

VESA treo tường (tùy chọn) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .31

Sử dụng màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32

Bật nguồn màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .32 Sử dụng điều khiển bằng cần điều khiển . . . . . . . . . . . . .32 Sử dụng điều khiển trên bảng điều khiển . . . . . . . . . . . . .33 Sử Dụng Menu Hiển Thị Trên Màn Hình (OSD) . . . . . . . . .34

Truy cập hệ thống menu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34 Thông báo cảnh báo OSD . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46

Khóa các nút điều khiển trên bảng điều khiển phía

sau. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .48 Cài đặt độ phân giải tối đa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .49 Sử dụng nghiêng, xoay và kéo thẳng . . . . . . . . . . . . . . . .50

Tiện ích mở rộng nghiêng và xoay . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 50 Kéo thẳng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51 Xoay màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51 Xoay theo chiều kim đồng hồ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 52 Xoay ngược chiều kim đồng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 52

Điều chỉnh cài đặt hiển thị xoay cho hệ thống của bạn. .53

Sử dụng ứng dụng AlienFX . . . . . . . . . . . . . . . . . . 54

Điều kiện tiên quyết. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .54 Cài đặt AWCC thông qua bản cập nhật Windows. . . . . . .54 Cài đặt AWCC từ trang web Hỗ trợ của Dell . . . . . . . . . . .54 Điều hướng cửa sổ AlienFX . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .55 Tạo chủ đề . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .56 Thiết lập hiệu ứng ánh sáng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .57

Xử lý sự cố . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 61

Tự kiểm tra . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .61 Chẩn đoán tích hợp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .62 Vấn Đề Thường Gặp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .63 Vấn Đề Cụ Thể Theo Sản Phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .65

4 |

Vần Đề Cụ Thể Với Cổng Kết Nối Đa Dụng (USB) . . . . . .66

Phụ Lục . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 67

Thông Báo FCC (Chỉ U.S) Và Thông Tin Quy Định

Khác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .67 Liên hệ với Dell . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .67

| 5

Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn

Thành phần trong hộp

Màn hình của bạn có các phụ kiện đi kèm được nêu dưới đây. Nếu có thành phần nào bị thiếu, hãy liên hệ bộ phận hỗ trợ kỹ thuật của Dell. Để biết thêm thông tin, xem Liên hệ với Dell.

CHÚ Ý: Một số thành phần có thể là tùy chọn và có thể không được giao kèm với màn hình của bạn. Một số tính năng hoặc nội dung đa phương tiện có thể không có ở một số nước.

Hình ảnh thành phần

Mô tả thành phần

 

 

 

Màn hình

Bộ nâng chân đế

Bệ chân đế

6 | Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn

Dell AW2521HFL User Manual

Nắp I/O

Cáp nguồn (khác nhau tùy theo quốc gia)

Cáp DisplayPort (DisplayPort to DisplayPort)

Cáp HDMI

Cáp USB 3.0 kết nối máy tính (lắp cổng USB trên màn hình)

Hướng Dẫn Cài Đặt Nhanh

Thông Tin An Toàn, Môi Trường Và Quy Định

Thẻ chào mừng Alienware

Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn | 7

Tính năng sản phẩm

Màn hình Alienware 25 Gaming có hai dạng màu: Mặt tối của mặt trăng (AW2521HF) và Ánh sáng trăng (AW2521HFL). Cả hai màn hình có ma trận chủ động, Bán dẫn màng mỏng (TFT), Màn Hình Hiển Thị Tinh Thể Lỏng (LCD), và đèn nền LED.

Tính năng màn hình gồm có:

Vùng nhìn được là 62,2 cm (24,5 inch) (đo chéo). Độ phân giải: Lên tới 1920 x 1080, qua cổng DisplayPort và HDMI, có thể hỗ trợ toàn màn hình hoặc độ phân giải thấp hơn, hỗ trợ tốc độ làm mới cực cao 240 Hz.

NVIDIA® G-SYNC® Compatible Certification và AMD FreeSync™ Premium Technology giảm thiểu t́nh trạng méo h́nh như xé và gián đoạn màn h́nh để có lối chơi mượt mà và liền mạch hơn.

Hỗ trợ tốc độ làm mới cực cao 240 Hz và thời gian phản ứng nhanh 1 ms từ xám sang xám trong chế độ Extreme (Cực nhanh)*.

Gam màu sRGB 99%.

Nghiêng, xoay, xoay quanh trục, và khả năng điều chỉnh độ cao.

Chân đế tháo rời và lỗ lắp 100 mm theo quy định của Hiệp Hội Tiêu Chuẩn Điện Tử Video (VESA™) mang tới giải pháp lắp ráp linh hoạt.

Kết nối kỹ thuật số thông qua 1 cổng DisplayPort và 2 cổng HDMI.

Được trang bị 1 cổng USB kết nối máy tính và 4 cổng USB kết nối thiết bị ngoại vi.

Khả năng cắm và chạy nếu được hệ thống của bạn hỗ trợ.

Điều chỉnh được Hiển Thị Trên Màn Hình (OSD) để dễ dàng thiết lập và tối ưu hóa màn hình.

AW2521HF/AW2521HFL có một số chế độ thiết lập sẵn bao gồm cả FPS (Bắn góc nhìn thứ nhất), MOBA/RTS (Chiến lược thời gian thực) và RPG (Trò chơi nhập vai), SPORTS (Đua xe) và ba chế độ game để tùy người dùng lựa chọn. Ngoài ra, các tính năng chơi game nâng cao chính như Timer (Hẹn giờ), Frame Rate (Tốc Độ Khuôn Hình) và Display Alignment (Cân Chỉnh Màn Hình) được cung cung cấp để nâng cao hiệu suất của game thủ và mang đến lợi thế chơi game tốt nhất.

< 0,3 W trong Chế Độ Chờ.

Tối ưu khả năng làm dịu mắt với màn hình không nhấp nháy.

CẢNH BÁO: Hiệu ứng lâu dài có thể có của tia sáng xanh từ màn hình có thể gây hại cho mắt, như làm mờ, mỏi mắt do kỹ thuật số và vân vân. Tính năng ComfortView được thiết kế để giảm lượng ánh sáng xanh phát ra từ màn hình, để làm dịu mắt đến mức tối ưu.

8 | Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn

* Chế độ xám đến xám 1 ms có trong chế độ Extreme (Cực nhanh) để giảm mờ chuyển động nhìn được và tăng phản hồi hình ảnh. Tuy nhiên, điều này có thể gây một số dư ảnh nhẹ có thể quan sát được trong ảnh. Do việc thiết lập hệ thống và nhu cầu của game thủ là khác nhau, Alienware khuyến cáo người dùng trải nghiệm các chế độ khác nhau để tìm được thiết lập phù hợp.

Nhận biết các bộ phận và điều khiển

Nhìn từ phía trước

Nhãn

Mô tả

Sử dụng

 

 

 

1

Khe quản lý cáp (trên mặt

Để sắp xếp dây cáp gọn gàng.

trước của chân đế)

 

 

 

 

 

 

 

Nút Bật/Tắt nguồn (có chỉ

Bật hoặc tắt màn hình.

2

báo đèn LED)

Đèn xanh lam liên tục cho biết màn hình

 

được bật và hoạt động bình thường. Đèn

 

 

trắng nhấp nháy cho biết màn hình ở Chế

 

 

độ chờ.

Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn | 9

Nhìn từ sau

Nhìn từ sau không có chân đế

Nhìn từ sau có chân đế

Nhãn

Mô tả

Sử dụng

 

 

 

1

Cần điều khiển

Dùng để điều khiển trình đơn OSD.

 

 

 

2

Nút chức Năng

Để biết thêm thông tin, hãy xem Sử

 

dụng màn hình.

 

 

3

Mã vạch, số sê-ri và nhãn Thẻ

Tham khảo nhãn này nếu bạn cần

dịch vụ

liên hệ với Dell để được hỗ trợ kỹ

 

 

thuật.

 

 

 

4

Khe gom cáp

Để sắp xếp dây cáp gọn gàng.

 

 

 

5

Nút nhả chân đế

Nhả chân đế khỏi màn hình.

 

 

 

10 | Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn

6

Lỗ lắp VESA (100 mm x 100

Màn hình treo tường sử dụng bộ treo

mm - Nắp VESA phía sau)

tường tương thích VESA (100 mm x

 

 

100 mm).

 

 

 

7

Nhãn quy định

Liệt kê các phê chuẩn theo quy định.

 

 

 

8

Đầu nối chân đế đèn

Khi bộ nâng chân đế được lắp vào

 

màn hình, đầu nối dock cung cấp

 

 

nguồn cho đèn trên chân đế.

 

 

 

9

Khe quản lý cáp (ở mặt sau

Để quản lý dây cáp bằng cách luồn

của chân đế)

chúng vào qua khe này.

 

 

 

 

10

Nắp I/O

Bảo vệ các cổng I/O.

 

 

 

Nhìn từ phía sau từ phía dưới

Nhìn từ phía dưới và phía sau không có chân đế

Nhãn

Mô tả

Sử dụng

 

 

 

1

Đầu nối nguồn

Kết nối cáp nguồn (đi kèm với màn hình của

 

bạn).

 

 

 

 

 

 

Cổng USB kết nối

Kết nối cáp USB (kèm theo màn hình của

2

máy tính

bạn) vào cổng này và máy tính của bạn để

 

kích hoạt các cổng USB trên màn hình của

 

 

 

 

bạn.

 

 

 

Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn | 11

 

Cổng USB 3.0 (2)

Kết nối thiết bị USB.*

3

 

CHÚ Ý: Để sử dụng các cổng này, bạn phải

 

kết nối cáp USB (kèm theo màn hình) vào

 

 

cổng USB kết nối máy tính trên màn hình và

 

 

vào máy tính của bạn.

 

 

 

4

Cổng USB 3.0 có sạc

Kết nối để sạc thiết bị USB của bạn.

nguồn

 

 

 

 

Cổng tai nghe

Kết nối tai nghe hoặc loa.

 

 

THẬN TRỌNG: Việc tăng đầu ra âm

5

 

thanh vượt quá 50% trên bộ điều chỉnh

 

âm lượng hoặc bộ cân bằng có thể làm

 

 

 

 

tăng điện áp đầu ra trên tai nghe do đó

 

 

làm tăng mức áp suất âm thanh.

 

Cổng USB 3.0

Kết nối thiết bị USB.*

6

 

CHÚ Ý: Để sử dụng các cổng này, bạn phải

 

kết nối cáp USB (kèm theo màn hình) vào

 

 

cổng USB kết nối máy tính trên màn hình và

 

 

vào máy tính của bạn.

 

 

 

7

Cổng HDMI (HDMI 1)

Kết nối với máy tính hoặc thiết bị ra HDMI

 

khác.

 

 

8

Cổng HDMI (HDMI 2)

Kết nối với máy tính hoặc thiết bị ra HDMI

 

khác.

 

 

 

 

 

9

DisplayPort

Kết nối với máy tính hoặc thiết bị ra

 

DisplayPort khác.

 

 

 

 

 

10

Cổng dây ra

Kết nối với loa.

 

CHÚ Ý: Cổng này không hỗ trợ tai nghe.

 

 

 

 

 

* Để tránh nhiễu tín hiệu, khi thiết bị USB không dây đã được kết nối vào cổng USB kết nối thiết bị ngoại vi, không khuyến khích kết nối bất kỳ thiết bị USB nào khác vào (các) cổng ở gần.

12 | Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn

Thông số màn hình

Kiểu

AW2521HF/AW2521HFL

 

 

Kiểu màn hình

Ma trận chủ động - TFT LCD

 

 

Công nghệ màn hình

IPS nhanh

 

 

Tỷ lệ khung hình

16:9

 

 

Hình ảnh xem được

 

 

 

Chéo

622,28 mm (24,5 in.)

Chiều rộng (vùng hoạt

543,744 mm (21,41 in.)

động)

 

Chiều cao (vùng hoạt

302,616 mm (11,91 in.)

động)

164545,63 mm2 (255,04 in2)

Tổng khu vực

Khoảng cách điểm ảnh

0,2832 mm x 0,2802 mm

 

 

Điểm ảnh mỗi inch (PPI)

90

 

 

Góc nhìn

 

Dọc

178° (thông thường)

Ngang

178° (thông thường)

 

 

Công suất chiếu sáng

400 cd/m² (thông thường)

 

 

Tỷ lệ tương phản

1000 đến 1 (thông thường)

 

 

Lớp phủ bản mặt

Xử lý chống chói của bộ phân cực trước (Haze 25%,

 

3H)

 

 

Đèn nền

WLED

 

 

Thời gian phản hồi

• Xám đến xám 1 ms trong Chế độ Extreme (Cực

 

nhanh)*

 

• Xám đến xám 2 ms trong Chế độ Super Fast

 

(Siêu nhanh)

 

• Xám đến xám 4 ms trong Chế độ Fast (Nhanh)

 

* Chế độ xám đến xám 1 ms có trong chế độ

 

Extreme (Cực nhanh) để giảm mờ chuyển động

 

nhìn được và tăng phản hồi hình ảnh. Tuy nhiên, điều

 

này có thể gây một số dư ảnh nhẹ trong ảnh. Do mỗi

 

cấu hình máy tính và nhu cầu của game thủ là khác

 

nhau, Alienware khuyến cáo người dùng trải nghiệm

 

các chế độ khác nhau để tìm được thiết lập phù hợp.

Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn | 13

Độ sâu màu

 

16,78 triệu màu

 

 

 

 

 

Gam màu

 

sRGB 99% (thông thường)

 

 

 

 

Thiết bị tích hợp

 

• Ổ USB 3.0 Siêu Tốc độ (Với 1 x cổng USB 3.0 kết

 

 

nối máy tính)

 

 

 

• 4 x cổng USB 3.0 kết nối thiết bị ngoại vi (bao gồm

 

 

1 cổng hỗ trợ điện sạc)

 

 

 

 

Kết nối

 

• 1 x DisplayPort phiên bản 1.2 (phía sau)

 

 

• 2 x Cổng HDMI phiên bản 2.0 (phía sau)

 

 

• 1 x cổng USB 3.0 kết nối máy tính (phía sau)

 

 

• 3 x Cổng USB 3.0 kết nối thiết bị ngoại vi (phía

 

 

dưới: 1; phía sau: 2)

 

 

 

• 1 x Cổng USB 3.0 kết nối thiết bị ngoại vi có công

 

 

suất BC1.2 sạc 2 A (tối đa) (phía dưới)

 

 

• 1 x cổng micrô (phía dưới)

 

 

• 1 x giắc ra âm thanh (phía sau)

 

 

 

 

Độ rộng viền (mép màn hình đến vùng hoạt động)

 

 

 

 

Đầu

 

5,27 mm

 

Trái/Phải

 

5,27 mm/5,27 mm

 

Đáy

 

14,19 mm

 

 

 

 

 

Khả năng điều chỉnh

 

 

 

 

 

 

Chân chỉnh chiều cao

0 đến 130 mm

 

Nghiêng

 

-5° đến 21°

 

Khớp xoay

 

-20° đến 20°

 

Trục

 

-90° đến 90°

 

 

 

 

 

Tương Thích Dell

 

Dễ Dàng Sắp Xếp và các tính năng chính khác

Display Manager (DDM)

 

 

 

 

 

 

Thông số độ phân giải

 

 

 

 

 

Kiểu

 

AW2521HF/AW2521HFL

 

 

 

DisplayPort 1.2

HDMI 2.0

 

 

 

 

Phạm vi quét

255 đến 255 kHz (tự động)

30 đến 255 kHz (tự động)

ngang

 

 

 

 

 

 

 

14 | Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn

Phạm vi quét dọc

48 đến 240 Hz (tự động)

 

48 đến 240 Hz (tự động)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Độ phân giải cài

1920 x 1080 @ 240 Hz

 

1920 x 1080 @ 240 Hz

đặt sẵn tối đa

 

 

 

 

 

 

 

 

Chế độ video được hỗ trợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kiểu

 

 

AW2521HF/AW2521HFL

 

 

 

 

 

 

 

Khảnăng phát video (phát HDMI

480i, 480p, 576i, 576p, 720p, 1080i, 1080p,

& DisplayPort)

 

 

FHD

 

 

 

Chế độ hiển thị cài sẵn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chế độ hiển thị

 

Tần Số Quét

Tần Số Quét

 

Đồng Hồ

Cực Đồng

 

Ngang (kHz)

Dọc (Hz)

 

Điểm Ảnh

Bộ (Ngang/

 

 

 

 

 

 

 

(MHz)

Dọc)

VESA, 640 x 480

 

31,5

 

59,9

 

 

25,2

-/-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VESA, 640 x 480

 

37,5

 

75,0

 

 

31,5

-/-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IBM, 720 x 400

 

31,5

 

70,1

 

 

28,3

-/+

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

 

37,9

 

60,3

 

 

40,0

+/+

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

 

46,9

 

75,0

 

 

49,5

+/+

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VESA, 1024 x 768

 

48,4

 

60,0

 

 

65,0

-/-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VESA, 1024 x 768

 

60,0

 

75,0

 

 

78,8

+/+

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VESA, 1152 x 864

 

67,5

 

75,0

 

 

108,0

+/+

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VESA, 1280 x 1024

 

64,0

 

60,0

 

 

108,0

+/+

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VESA, 1280 x 1024

 

80,0

 

75,0

 

 

135,0

+/+

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VESA, 1600 x 900

 

60,0

 

60,0

 

 

108,0

+/+

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VESA, 1920 x 1080

 

67,5

 

60,0

 

 

148,5

+/+

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1920 x 1080

 

137,3

 

120,0

 

 

285,5

+/-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1920 x 1080

 

166,6

 

144,0

 

 

346,5

+/-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1920 x 1080

 

278,1

 

240,0

 

 

567,4

+/-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHÚ Ý: Màn h́nh này hỗ trợ AMD FreeSync™ Premium Technology.

Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn | 15

Thông số điện

Kiểu

AW2521HF/AW2521HFL

Tín hiệu vào video

HDMI 2.0*/DisplayPort 1.2, 600 mV cho mỗi đường

 

vi sai, 100 ohm trở kháng vào cho mỗi cặp vi sai.

 

 

Điện áp AC/tần số/dòng

100 VAC đến 240 VAC / 50 Hz hoặc 60 Hz + 3 Hz /

điện vào

1,5 A (thông thường)

 

 

Điện khởi động

• 120 V: 30 A (tối đa) ở 0°C (khởi động nguội)

 

• 240 V: 60 A (tối đa) ở 0°C (khởi động nguội)

 

 

Tiêu thụ điện năng

• 0,2 W (Chế độ tắt)1

0,3 W (Chế độ chờ)1

20,4 W (Chế độ bật)1

72 W (Tối đa)2

17,18 W (Pon)3

55,52 kWh (TEC)3

*Không hỗ trợ thông số kỹ thuật tùy chọn HDMI 2.0, bao gồm Consumer Electronics Control (CEC), HDMI Ethernet Channel (HEC), Audio Return Channel (ARC), tiêu chuẩn cho định dạng 3D và độ phân giải, và chuẩn cho độ phân giải rạp chiếu phim kỹ thuật số 4K.

1Như quy định trong EU 2019/2021 và EU 2019/2013.

2Cài đặt độ sáng và độ tương phản tối đa với tải nguồn tối đa ở mọi cổng USB.

3Pon: Mức tiêu thụ năng lượng của chế độ Bật được đo tham chiếu đến phương pháp thử nghiệm Energy Star.

TEC: Tổng mức tiêu thụ năng lượng tính bằng kwh được đo bằng tham chiếu đến phương pháp thử nghiệm Energy Star.

Tài liệu này chỉ cung cấp thông tin và thể hiện hiệu suất trong phòng thí nghiệm. Sản phẩm của bạn có thể thể hiện khác, tùy thuộc vào phần mềm, linh kiện và thiết bị ngoại vi mà bạn đặt hàng và không có nghĩa vụ phải cập nhật thông tin như vậy.

Theo đó, khách hàng không nên dựa vào thông tin này để đưa ra các quyết định về dung sai điện hoặc những quyết định khác. Không có bảo đảm công khai hay ngụ ý về tính chính xác hay đầy đủ.

16 | Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn

Đặc Điểm Vật Lý

Kiểu

AW2521HF/AW2521HFL

 

• Kỹ thuật số: HDMI, 19 chân

Kiểu cáp tín hiệu

Kỹ thuật số: DisplayPort, 20 chân

 

Universal Serial Bus: USB, 9 chân

 

 

 

CHÚ Ý: Màn hình Dell được thiết kế để hoạt động tối ưu với cáp video được vận chuyển cùng với màn hình. Vì Dell không có quyền kiểm soát các nhà cung cấp cáp khác nhau trên thị trường, loại vật liệu, đầu nối và quy trình được sử dụng để sản xuất các loại cáp này, Dell không kiểm tra hiệu suất video trên các cáp không được vận chuyển với màn hình Dell của bạn.

Kích thước (có chân đế)

Chiều cao (kéo dài)

526,08 mm (20,71 in.)

 

 

Chiều cao (thu gọn)

421,21 mm (16,58 in.)

 

 

Chiều rộng

556,29 mm (21,90 in.)

 

 

Chiều sâu

251,92 mm (9,92 in.)

 

 

Kích thước (không có chân đế)

 

 

Chiều cao

328,24 mm (12,92 in.)

 

 

Chiều rộng

556,29 mm (21,90 in.)

 

 

Chiều sâu

72,95 mm (2,87 in.)

 

 

Kích thước chân đế

 

 

 

Chiều cao (kéo dài)

436,80 mm (17,20 in.)

 

 

Chiều cao (thu gọn)

421,21 mm (16,58 in.)

 

 

Chiều rộng

465,30 mm (18,32 in.)

 

 

Chiều sâu

251,92 mm (9,92 in.)

 

 

Trọng lượng

 

 

 

Trọng lượng gồm bao bì

11,72 kg (25,84 lb)

 

 

Trọng lượng gồm bộ chân đế

7,46 kg (16,45 lb)

và cáp

 

 

 

Trọng lượng không có bộ chân

4,15 kg (9,15 lb)

đế (Để tham khảo khi lắp

 

tường hoặc lắp VESA - không

 

có cáp)

 

 

 

Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn | 17

Trọng lượng của bộ chân đế

3,21 kg (7,08 lb)

 

 

 

Độ bóng khung trước

 

17 + 3 (chỉ cằm phía trước)

 

 

 

Đặc Tính Môi Trường

 

 

 

 

Kiểu

AW2521HF/AW2521HFL

 

 

 

Tiêu Chuẩn Tương Thích

 

 

 

Màn hình bằng kính không có thạch tín và thủy ngân

 

 

 

Nhiệt độ

 

 

 

 

Hoạt động

0°C đến 40°C (32°F đến 104°F)

 

 

Không hoạt động

• Bảo quản: -20°C đến 60°C (-4°F đến 140°F)

 

• Vận chuyển: -20°C đến 60°C (-4°F đến 140°F)

 

 

 

Độ ẩm

 

 

 

 

Hoạt động

10% đến 80% (không ngưng tụ)

 

 

Không hoạt động

• Bảo quản: 5% đến 90% (không ngưng tụ)

 

• Vận chuyển: 5% đến 90% (không ngưng tụ)

 

 

 

Cao độ

 

 

 

 

Hoạt động

5.000 m (16.404 ft) (tối đa)

 

 

Không hoạt động

12.192 m (40.000 ft) (tối đa)

 

 

Tản nhiệt

• 245,66 BTU/giờ (tối đa)

• 81,89 BTU/giờ (thông thường)

 

 

 

 

18 | Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn

Chỉ định chân

Đầu nối DisplayPort

Số chân

Mặt 20 chân của cáp tín

hiệu kết nối

 

 

 

1

ML3 (n)

 

 

2

GND

 

 

3

ML3 (p)

 

 

4

ML2 (n)

 

 

5

GND

 

 

6

ML2 (p)

 

 

7

ML1 (n)

 

 

8

GND

 

 

9

ML1 (p)

 

 

10

ML0 (n)

 

 

11

GND

 

 

12

ML0 (p)

 

 

13

GND

 

 

14

GND

 

 

15

AUX (p)

 

 

16

GND

 

 

17

AUX (n)

 

 

18

Phát Hiện Cắm Nóng

 

 

19

Re-PWR

 

 

20

+3,3 V DP_PWR

 

 

Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn | 19

Đầu nối HDMI

Số chân

Mặt 19 chân của cáp tín

hiệu kết nối

 

 

 

1

DỮ LIỆU TMDS 2+

 

 

2

LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 2

 

 

3

DỮ LIỆU TMDS 2-

 

 

4

DỮ LIỆU TMDS 1+

 

 

5

LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 1

 

 

6

DỮ LIỆU TMDS 1-

 

 

7

DỮ LIỆU TMDS 0+

 

 

8

LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 0

 

 

9

DỮ LIỆU TMDS 0-

 

 

10

ĐỒNG HỒ TMDS+

 

 

11

LỚP CHẮN ĐỒNG HỒ TMDS

 

 

12

ĐỒNG HỒ TMDS-

 

 

13

CEC

 

 

14

Dự trữ (N.C. trên thiết bị)

 

 

15

ĐỒNG HỒ DDC (SCL)

 

 

16

DỮ LIỆU DDC (SDA)

 

 

17

DDC/CEC Nối đất

 

 

18

+5 V NGUỒN

 

 

19

PHÁT HIỆN CẮM NÓNG

 

 

Khả Năng Cắm và Chạy

Bạn có thể kết nối màn hình vào bất kỳ hệ thống nào tương thích với khả năng Cắm và Chạy. Màn hình sẽ tự cung cấp cho hệ thống máy tính Dữ Liệu Nhận Biết Hiển Thị Mở Rộng (EDID) sử dụng các giao thức Kênh Dữ Liệu Hiển Thị (DDC) để hệ thống có thể tự động cấu hình và tối ưu hóa các cài đặt màn hình. Hầu hết các cài đặt màn hình là tự động; bạn có thể chọn cài đặt khác nếu muốn. Để biết thêm thông tin về việc thay đổi cài đặt màn hình, xem Sử dụng màn hình.

20 | Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn

Giao Diện Cổng Kết Nối Đa Dụng (USB)

Phần này cung cấp cho bạn thông tin về các cổng USB có trên màn hình.

CHÚ Ý: Màn hình này tương thích USB 3.0 tốc độ cực nhanh.

Tốc Độ Truyền

Tốc độ dữ liệu

Tiêu thụ điện*

 

 

 

Tốc độ rất nhanh

5 Gbps

4,5 W (Tối đa, mỗi cổng)

 

 

 

Tốc độ cao

480 Mbps

4,5 W (Tối đa, mỗi cổng)

 

 

 

Tốc độ đầy đủ

12 Mbps

4,5 W (Tối đa, mỗi cổng)

 

 

 

* Lên đến 2 A trên cổng USB kết nối thiết bị ngoại vi (có biểu tượng pin ) với các thiết bị tuân thủ phiên bản sạc pin hoặc các thiết bị USB bình thường.

Đầu nối USB kết nối máy tính

Số chân

Mặt 9 chân của đầu nối

 

 

1

VCC

 

 

2

D-

 

 

3

D+

 

 

4

GND

 

 

5

SSTX-

 

 

6

SSTX+

 

 

7

GND

 

 

8

SSRX-

 

 

9

SSRX+

 

 

Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn | 21

Loading...
+ 46 hidden pages