Màn hình của bạn có các phụ kiện đi kèm được nêu dưới đây. Nếu có thành
phần nào bị thiếu, hãy liên hệ bộ phận hỗ trợ kỹ thuật của Dell. Để biết thêm
thông tin, xem Liên hệ với Dell.
CHÚ Ý: Một số thành phần có thể là tùy chọn và có thể không được
giao kèm với màn hình của bạn. Một số tính năng hoặc nội dung đa
phương tiện có thể không có ở một số nướ
Hình ảnh thành phầnMô tả thành phần
c.
Màn hình
6|Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Bộ nâng chân đế
Bệ chân đế
Nắp I/O
Cáp nguồn (khác nhau tùy
theo quốc gia)
Cáp DisplayPort
(DisplayPort to
DisplayPort)
Cáp HDMI
Cáp USB 3.0 kết nối máy
tính (lắp cổng USB trên
màn hình)
•Hướng Dẫn Cài Đặt
Nhanh
• Thông Tin An Toàn, Môi
Trường Và Quy Định
•Thẻ chào mừng
Alienware
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn| 7
Tính năng sản phẩm
Màn hình Alienware 25 Gaming có hai dạng màu: Mặt tối của mặt trăng
(AW2521HF) và Ánh sáng trăng (AW2521HFL). Cả hai màn hình có ma trận
chủ động, Bán dẫn màng mỏng (TFT), Màn Hình Hiển Thị Tinh Thể Lỏng
(LCD), và đèn nền LED.
Tính năng màn hình gồm có:
• Vùng nhìn được là 62,2 cm (24,5 inch) (đo chéo). Độ phân giải: Lên tới
1920 x 1080, qua cổng DisplayPort và HDMI, có thể hỗ trợ toàn màn hình
hoặc độ phân giải thấp hơn, hỗ trợ tốc độ làm mới cực cao 240 Hz.
•NVIDIA
Premium Technology giảm thiểu tnh trạng méo hnh như xé và gián đoạn
màn hnh để có lối chơi mượt mà và liền mạch hơn.
•Hỗ trợ tốc độ làm mới cực cao 240 Hz và thời gian phản ứng nhanh 1 ms
từ xám sang xám trong chếđộExtreme (Cực nhanh)*.
• Gam màu sRGB 99%.
• Nghiêng, xoay, xoay quanh trục, và khả năng điều chỉnh độ cao.
• Chân đế tháo rời và lỗ lắp 100 mm theo quy định của Hiệp Hội Tiêu
Chuẩn Đ
•Kết nối kỹ thuật số thông qua 1 cổng DisplayPort và 2 cổng HDMI.
• Được trang bị 1 cổng USB kết nối máy tính và 4 cổng USB kết nối thiết bị
ngoại vi.
•Khả năng cắm và chạy nếu được hệ thống của bạn hỗ trợ.
• Điều chỉnh được Hiển Thị Trên Màn Hình (OSD) để dễ dàng thiết lập và
tối
• AW2521HF/AW2521HFL có một số chế độ thiết lập sẵn bao gồm cả FPS
(Bắn góc nhìn thứ nhất), MOBA/RTS (Chiến lược thời gian thực) và RPG
(Trò chơi nhập vai), SPORTS (Đua xe) và ba chế độ game để tùy người
dùng lựa chọn. Ngoài ra, các tính năng chơi game nâng cao chính như
Timer (Hẹn giờ), Frame Rate (Tốc Độ Khuôn Hình) và Display Alignment
(Cân Chỉnh Màn Hình) được cung cung cấp để nâng cao hiệu suất của
game thủ và mang đến lợi thế chơi game tốt nhất.
•< 0,3 W trong Chế Độ Chờ.
•Tối ưu khả năng làm dịu mắt với màn hình không nhấp nháy.
®
G-SYNC® Compatible Certification và AMD FreeSync™
iện Tử Video (VESA™) mang tới giải pháp lắp ráp linh hoạt.
ưu hóa màn hình.
CẢNH BÁO: Hiệu ứng lâu dài có thể có của tia sáng xanh từ màn hình
có thể gây hại cho mắt, như làm mờ, mỏi mắt do kỹ thuật số và vân
vân. Tính năng ComfortView được thiết kế để giảm lượng ánh sáng
xanh phát ra từ màn hình, để làm dịu mắt đến mức tối ưu.
8|Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
* Chế độ xám đến xám 1 ms có trong chế độ Extreme (Cực nhanh) để giảm
mờ chuyển động nhìn được và tăng phản hồi hình ảnh. Tuy nhiên, điều này có
thể gây một số dư ảnh nhẹ có thể quan sát được trong ảnh. Do việc thiết lập hệ
thống và nhu cầu của game thủ là khác nhau, Alienware khuyến cáo người
dùng trải nghiệm các chế độ khác nhau để tìm được thiế
t lập phù hợp.
Nhận biết các bộ phận và điều khiển
Nhìn từ phía trước
NhãnMô tảSử dụng
Khe quản lý cáp (trên mặt
1
trước của chân đế)
Nút Bật/Tắt nguồn (có chỉ
báo đèn LED)
2
Để sắp xếp dây cáp gọn gàng.
Bật hoặc tắt màn hình.
Đèn xanh lam liên tục cho biết màn hình
được bật và hoạt động bình thường. Đèn
trắng nhấp nháy cho biết màn hình ở Chế
độ chờ.
Tham khảo nhãn này nếu bạn cần
liên hệ với Dell để được hỗ trợ kỹ
thuật.
Lỗ lắp VESA (100 mm x 100
6
mm - Nắp VESA phía sau)
7Nhãn quy địnhLiệt kê các phê chuẩn theo quy định.
Đầu nối chân đế đènKhi bộ nâng chân đế được lắp vào
8
Khe quản lý cáp (ở mặt sau
9
của chân đế)
10Nắp I/OBảo vệ các cổng I/O.
Nhìn từ phía sau từ phía dưới
Màn hình treo tường sử dụng bộ treo
tường tương thích VESA (100 mm x
100 mm).
màn hình, đầu nối dock cung cấp
nguồn cho đèn trên chân đế.
Để quản lý dây cáp bằng cách luồn
chúng vào qua khe này.
Nhìn từ phía dưới và phía sau không có chân đế
NhãnMô tảSử dụng
Đầu nối nguồnKết nối cáp nguồn (đi kèm với màn hình của
1
Cổng USB kết nối
máy tính
2
bạn).
Kết nối cáp USB (kèm theo màn hình của
bạn) vào cổng này và máy tính của bạn để
kích hoạt các cổng USB trên màn hình của
bạn.
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn|11
Cổng USB 3.0 (2)Kết nối thiết bị USB.*
CHÚ Ý: Để sử dụng các cổng này, bạn phải
3
Cổng USB 3.0 có sạc
4
nguồn
Cổng tai ngheKết nối tai nghe hoặc loa.
5
Cổng USB 3.0Kết nối thiết bị USB.*
6
Cổng HDMI (HDMI 1) Kết nối với máy tính hoặc thiết bị ra HDMI
7
Cổng HDMI (HDMI 2) Kết nối với máy tính hoặc thiết bị ra HDMI
8
DisplayPortKết nối với máy tính hoặc thiết bị ra
9
Cổng dây raKết nối với loa.
10
kết nối cáp USB (kèm theo màn hình) vào
cổng USB kết nối máy tính trên màn hình và
vào máy tính của bạ
Kết nối để sạc thiết bị USB của bạn.
THẬN TRỌNG: Việc tăng đầu ra âm
thanh vượt quá 50% trên bộ điều chỉnh
âm lượng hoặc bộ cân bằng có thể làm
tăng điện áp đầu ra trên tai nghe do đó
làm tăng mức áp suất âm thanh.
CHÚ Ý:
kết nối cáp USB (kèm theo màn hình) vào
cổng USB kết nối máy tính trên màn hình và
vào máy tính của bạn.
khác.
khác.
DisplayPort khác.
CHÚ Ý: Cổng này không hỗ trợ tai nghe.
Để sử dụng các cổng này, bạn phải
n.
* Để tránh nhiễu tín hiệu, khi thiết bị USB không dây đã được kết nối vào cổng
USB kết nối thiết bị ngoại vi, không khuyến khích kết nối bất kỳ thiết bị USB nào
khác vào (các) cổng ở gần.
12|Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Thông số màn hình
KiểuAW2521HF/AW2521HFL
Kiểu màn hìnhMa trận chủ động - TFT LCD
Công nghệ màn hìnhIPS nhanh
Tỷ lệ khung hình16:9
Hình ảnh xem được
Chéo
Chiều rộng (vùng hoạt
động)
Chiều cao (vùng hoạt
động)
Tổng khu vực
Khoảng cách điểm ảnh 0,2832 mm x 0,2802 mm
Điểm ảnh mỗi inch (PPI) 90
Góc nhìn
Dọc
Ngang
Công suất chiếu sáng400 cd/m² (thông thường)
Tỷ lệ tương phản1000 đến 1 (thông thường)
Lớp phủ bản mặtXử lý chống chói của bộ phân cực trước (Haze 25%,
Đèn nềnWLED
Thời gian phản hồi•Xám đến xám 1 ms trong Chế độ Extreme (Cực
622,28 mm (24,5 in.)
543,744 mm (21,41 in.)
302,616 mm (11,91 in.)
164545,63 mm
178° (thông thường)
178° (thông thường)
3H)
nhanh)*
•Xám đến xám 2 ms trong Chế độ Super Fast
(Siêu nhanh)
•Xám đến xám 4 ms trong Chế độ Fast (Nhanh)
* Chế độ xám đến xám 1 ms có trong chế độ
Extreme (Cực nhanh)để giảm mờ chuyển động
nhìn được và tăng phản hồi hình ảnh. Tuy nhiên, điều
này có thể gây một số dư ảnh nhẹ trong ảnh. Do mỗi
cấu hình máy tính và nhu cầu của game thủ là khác
nhau, Alienware khuyến cáo người dùng trải nghiệm
các chế độ khác nhau để tìm được thiết lập phù hợp.
2
(255,04 in2)
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn|13
Độ sâu màu16,78 triệu màu
Gam màusRGB 99% (thông thường)
Thiết bị tích hợp•Ổ USB 3.0 Siêu Tốc độ (Với 1 x cổng USB 3.0 kết
nối máy tính)
• 4 x cổng USB 3.0 kết nối thiết bị ngoại vi (bao gồm
1 cổng hỗ trợ điện sạc)
Kết nối• 1 x DisplayPort phiên bản 1.2 (phía sau)
• 2 x Cổng HDMI phiên bản 2.0 (phía sau)
• 1 x cổng USB 3.0 kết nối máy tính (phía sau)
• 3 x Cổng USB 3.0 kết nối thiết bị ngoại vi (phía
dưới: 1; phía sau: 2)
• 1 x Cổng USB 3.0 kết nối thiết b
suất BC1.2 sạc 2 A (tối đa) (phía dưới)
• 1 x cổng micrô (phía dưới)
•1 x giắc ra âm thanh (phía sau)
Độ rộng viền (mép màn hình đến vùng hoạt động)
Đầu
Trái/Phải
Đáy
Khả năng điều chỉnh
Chân chỉnh chiều cao
Nghiêng
Khớp xoay
Trục
Tương Thích Dell
Display Manager (DDM)
5,27 mm
5,27 mm/5,27 mm
14,19 mm
0 đến 130 mm
-5° đến 21°
-20° đến 20°
-90° đến 90°
Dễ Dàng Sắp Xếp và các tính năng chính khác
ị ngoại vi có công
Thông số độ phân giải
Kiểu
Phạm vi quét
ngang
14 |Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
DisplayPort 1.2HDMI 2.0
255
đến 255 kHz (tựđộng)30 đến 255 kHz (tựđộng)
AW2521HF/AW2521HFL
Phạm vi quét dọc 48 đến 240 Hz (tự động)48 đến 240 Hz (tự động)
Độ phân giải cài
1920 x 1080 @ 240 Hz1920 x 1080 @ 240 Hz
đặt sẵn tối đa
Chế độ video được hỗ trợ
KiểuAW2521HF/AW2521HFL
Khả năng phát video (phát HDMI
& DisplayPort)
480i, 480p, 576i, 576p, 720p, 1080i, 1080p,
FHD
Chế độ hiển thị cài sẵn
Chế độ hiển thị
VESA, 640 x 48031,559,925,2-/VESA, 640 x 48037,575,031,5-/-
IBM, 720 x 40031,570,128,3-/+
VESA, 800 x 60037,960,340,0+/+
VESA, 800 x 60046,975,049,5+/+
VESA, 1024 x 76848,460,065,0-/VESA, 1024 x 76860,075,078,8+/+
VESA, 1152 x 86467,575,0108,0+/+
VESA, 1280 x 102464,060,0108,0+/+
VESA, 1280 x 102480,075,0135,0+/+
VESA, 1600 x 90060,060,0108,0+/+
VESA, 1920 x 108067,560,0148,5+/+
1920 x 1080137,3120,0285,5+/1920 x 1080166,6144,0346,5+/1920 x 1080278,1240,0567,4+/-
Tín hiệu vào videoHDMI 2.0*/DisplayPort 1.2, 600 mV cho mỗi đường
vi sai, 100 ohm trở kháng vào cho mỗi cặp vi sai.
Điện áp AC/tần số/dòng
điện vào
100 VAC đến 240 VAC / 50 Hz hoặc 60 Hz +
1,5 A (thông thường)
3Hz /
Điện khởi động• 120 V: 30 A (tối đa) ở 0°C (khởi động nguội)
• 240 V: 60 A (tối đa) ở 0°C (khởi động nguội)
Tiêu thụ điện năng• 0,2 W (Chế độ tắt)
• 0,3 W (Chế độ chờ)
• 20,4 W (Chế độ bật)
•72 W (Tối đa)
• 17,18 W (Pon)
• 55,52 kWh (TEC)
1
1
1
2
3
3
* Không hỗ trợ thông số kỹ thuật tùy chọn HDMI 2.0, bao gồm Consumer
Electronics Control (CEC), HDMI Ethernet Channel (HEC), Audio Return
Channel (ARC), tiêu chuẩn cho định dạng 3D và độ phân giải, và chuẩn cho độ
phân giải rạp chiếu phim kỹ thuật số 4K.
1
Như quy định trong EU 2019/2021 và EU 2019/2013.
2
Cài đặt độ sáng và độ tương phản tối đa với tải nguồn tối đa ở mọi cổng USB.
3
Pon: Mức tiêu thụ năng lượng của chế độ Bật được đo tham chiếu đến
phương pháp thử nghiệm Energy Star.
TEC: Tổng mức tiêu thụ năng lượng tính bằng kwh được đo bằng tham chiếu
đến phương pháp thử nghiệm Energy Star.
Tài liệu này chỉ cung cấp thông tin và thể hiện hiệu suất trong phòng thí
nghiệm. Sản phẩm của bạn có thể thể hiện khác, tùy thuộc vào phần mềm,
linh kiệ
n và thiết bị ngoại vi mà bạn đặt hàng và không có nghĩa vụ phải cập
nhật thông tin như vậy.
Theo đó, khách hàng không nên dựa vào thông tin này đểđưa ra các quyết
định về dung sai điện hoặc những quyết định khác. Không có bảo đảm công
khai hay ngụ ý về tính chính xác hay đầy đủ.
16 |Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Đặc Điểm Vật Lý
KiểuAW2521HF/AW2521HFL
•Kỹ thuật số: HDMI, 19 chân
Kiểu cáp tín hiệu
CHÚ Ý: Màn hình Dell được thiết kế để hoạt động tối ưu với cáp video được
vận chuyển cùng với màn hình. Vì Dell không có quyền kiểm soát các nhà
cung cấp cáp khác nhau trên thị trường, loại vật liệu, đầu nối và quy trình
được sử dụng để sản xuất các loại cáp này, Dell không kiểm
video trên các cáp không được vận chuyển với màn hình Dell của bạn.
Kích thước (có chân đế)
Chiều cao (kéo dài)526,08 mm (20,71 in.)
Chiều cao (thu gọn)421,21 mm (16,58 in.)
Chiều rộng556,29 mm (21,90 in.)
Chiều sâu251,92 mm (9,92 in.)
Kích thước (không có chân đế)
Chiều cao328,24 mm (12,92 in.)
Chiều rộng556,29 mm (21,90 in.)
Chiều sâu72,95 mm (2,87 in.)
Kích thước chân đế
Chiều cao (kéo dài)436,80 mm (17,20 in.)
Chiều cao (thu gọn)421,21 mm (16,58 in.)
Chiều rộng465,30 mm (18,32 in.)
Chiều sâu251,92 mm (9,92 in.)
Trọng lượng
Trọng lượng gồm bao bì11,72 kg (25,84 lb)
Trọng lượng gồm bộ chân đế
và cáp
Trọng lượng
đế (Để tham khảo khi lắp
tường hoặc lắp VESA - không
có cáp)
không có bộ chân
•Kỹ thuật số: DisplayPort, 20 chân
• Universal Serial Bus: USB, 9 chân
tra hiệu suất
7,46 kg (16,45 lb)
4,15 kg (9,15 lb)
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn|17
Trọng lượng của bộ chân đế3,21 kg (7,08 lb)
Độ bóng khung trước17 +
Đặc Tính Môi Trường
KiểuAW2521HF/AW2521HFL
Tiêu Chuẩn Tương Thích
Màn hình bằng kính không có thạch tín và thủy ngân
Nhiệt độ
Hoạt động0°C đến 40°C (32°F đến 104°F)
Không hoạt động• Bảo quản: -20°C đến 60°C (-4°F đến 140°F)
•Vận chuyển: -20°C đến 60°C (-4°F đến 140°F)
Độ ẩm
Hoạt động10% đến 80% (không ngưng tụ)
Không hoạt động• Bảo quản: 5% đến 90% (không ngưng tụ)
•Vận chuyển: 5% đến 90% (không ngưng tụ)
Cao độ
Hoạt động
Không hoạt động12.192 m (40.000 ft) (tối đa)
12ĐỒNG HỒ TMDS13CEC
14Dự trữ (N.C. trên thiết bị)
15ĐỒNG HỒ DDC (SCL)
16DỮ LIỆU DDC (SDA)
17DDC/CEC Nối đất
18+5 V NGU
19PHÁT HIỆN CẮM NÓNG
Mặt 19 chân của cáp tín
hiệu kết nối
ỒN
Khả Năng Cắm và Chạy
Bạn có thể kết nối màn hình vào bất kỳ hệ thống nào tương thích với khả năng
Cắm và Chạy. Màn hình sẽ tự cung cấp cho hệ thống máy tính Dữ Liệu Nhận
Biết Hiển Thị Mở Rộng (EDID) sử dụng các giao thức Kênh Dữ Liệu Hiển Thị
(DDC) để hệ thống có thể tự động cấu hình và tối ưu hóa các cài đặt màn hình.
Hầu hết các cài đặt màn hình là tự
muốn. Để biết thêm thông tin về việc thay đổi cài đặt màn hình, xem Sử dụng
màn hình.
20 |Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
động; bạn có thể chọn cài đặt khác nếu
Giao Diện Cổng Kết Nối Đa Dụng (USB)
Phần này cung cấp cho bạn thông tin về các cổng USB có trên màn hình.
CHÚ Ý: Màn hình này tương thích USB 3.0 tốc độ cực nhanh.
Tốc Độ TruyềnTốc độ dữ liệuTiêu thụ điện*
Tốc độ rất nhanh5 Gbps4,5 W (Tối đa, mỗi cổng)
Tốc độ cao480 Mbps4,5 W (Tối đa, mỗi cổng)
Tốc độđầy đủ12 Mbps4,5 W (Tối đa, mỗi cổng)
* Lên đến 2 A trên cổng USB kết nối thiết bị ngoại vi (có biểu tượng pin )
với các thiết bị tuân thủ phiên bản sạc pin hoặc các thiết bị USB bình thường.
Đầu nối USB kết nối máy tính
Số chânMặt 9 chân của đầu nối
1VCC
2D3D+
4GND
5SSTX6SSTX+
7GND
8SSRX9SSRX+
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn|21
Loading...
+ 46 hidden pages
You need points to download manuals.
1 point = 1 manual.
You can buy points or you can get point for every manual you upload.