Dell AW2521HF User Manual [vi]

Page 1
Màn hình Alienware AW2521HF/ AW2521HFL Hướng Dn Người S Dng
Dòng máy: AW2521HF/AW2521HFL Dòng máy theo quy định: AW2521HFb
Page 2

Chú ý, thn trng và cnh báo

CHÚ Ý: Thông tin CHÚ Ý cho biết thông tin quan trng giúp bn tận dng tt hơn máy tính ca bn.
CNH BÁO: Thông tin CNH BÁO ch báo tim n b hư hng tài sn, b thương hoc t vong.
© 2020 Dell Inc. hoc các công ty con ca nó. Mi quyền được bảo lưu. Dell, EMC, và các
thương hiu khác là thương hiu ca Dell Inc. hoc các công ty con ca Dell. Tt c các thương hiu khác có th là tài sn ca ch s hu tương ng.
2020 - 12
Rev. A03
Page 3
Ni dung
Thông Tin V Màn Hình Ca Bn . . . . . . . . . . . . . . . 6
Thành phần trong hộp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .6
Tính năng sn phm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .8
Nhn biết các b phn và điều khin . . . . . . . . . . . . . . . . .9
Nhìn t phía trước. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
Nhìn t sau. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
Nhìn t phía sau t phía dưới . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
Thông số màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .13
Thông số độ phân gii . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .14
Chế độ video được h tr . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
Chế độ hin thị cài sẵn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
Thông số điện . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
Đặc Đim Vt Lý. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
Đặc Tính Môi Trường . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18
Chỉ định chân . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
Kh Năng Cm và Chy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .20
Giao Din Cng Kết Nối Đa Dng (USB) . . . . . . . . . . . . . .21
Đầu ni USB kết ni máy tính. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21
Đầu ni USB kết ni thiết b ngoi vi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
Cng USB . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
Chính Sách Điểm Ảnh Và Cht Lượng Màn Hình LCD . .23
Hướng Dn Bo Trì . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .23
V Sinh Màn Hình. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23
Lp đặt màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
Lp chân đế . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .24
Kết ni máy tính. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .28
Tháo chân đế màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .29
|3
Page 4
VESA treo tường (tùy chn) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .31
S dng màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32
Bt ngun màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .32
S dng điu khin bng cn điu khin . . . . . . . . . . . . .32
S dng điu khin trên bng điu khin . . . . . . . . . . . . .33
S Dng Menu Hin Th Trên Màn Hình (OSD). . . . . . . . .34
Truy cp h thng menu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34
Thông báo cnh báo OSD . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46
Khóa các nút điều khin trên bảng điều khin phía
sau. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .48
Cài đặt độ phân gii ti đa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .49
S dng nghiêng, xoay và kéo thng . . . . . . . . . . . . . . . .50
Tin ích m rng nghiêng và xoay . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 50
Kéo thng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51
Xoay màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51
Xoay theo chiu kim đồng h . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 52
Xoay ngược chiu kim đồng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 52
Điu chnh cài đặt hin th xoay cho h thng ca bn. .53
S dng ng dng AlienFX . . . . . . . . . . . . . . . . . . 54
Điu kin tiên quyết. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .54
Cài đặt AWCC thông qua bn cp nht Windows. . . . . . .54
Cài đặt AWCC t trang web Hỗ trợ của Dell . . . . . . . . . . .54
Điu hướng ca s AlienFX . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .55
To ch đề . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .56
Thiết lp hiu ng ánh sáng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .57
X lý s c. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 61
T kim tra . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .61
Chn đoán tích hp. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .62
Vn Đề Thường Gp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .63
Vn Đề C Th Theo Sn Phm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .65
4|
Page 5
Vn Đề C Th Vi Cng Kết Ni Đa Dng (USB) . . . . . .66
Ph Lc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 67
Thông Báo FCC (Ch U.S) Và Thông Tin Quy Định
Khác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .67
Liên hệ với Dell . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .67
|5
Page 6

Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn

Thành phn trong hộp

Màn hình ca bn có các ph kiện đi kèm được nêu dưới đây. Nếu có thành phn nào b thiếu, hãy liên h b phn h tr k thut ca Dell. Để biết thêm thông tin, xem Liên h vi Dell.
CHÚ Ý: Mt s thành phn có th là tùy chn và có th không được giao kèm vi màn hình ca bn. Mt s tính năng hoc ni dung đa phương tin có th không có mt s nướ
Hình nh thành phnMô tả thành phần
c.
Màn hình
6 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn
B nâng chân đế
B chân đế
Page 7
Np I/O
Cáp ngun (khác nhau tùy theo quc gia)
Cáp DisplayPort (DisplayPort to DisplayPort)
Cáp HDMI
Cáp USB 3.0 kết ni máy tính (lp cng USB trên màn hình)
•Hướng Dẫn Cài Đặt
Nhanh
• Thông Tin An Toàn, Môi
Trường Và Quy Định
•Thẻ chào mừng
Alienware
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn| 7
Page 8

Tính năng sn phẩm

Màn hình Alienware 25 Gaming có hai dng màu: Mt ti ca mt trăng (AW2521HF) và Ánh sáng trăng (AW2521HFL). Cả hai màn hình có ma trận chủ động, Bán dn màng mng (TFT), Màn Hình Hin Th Tinh Th Lng (LCD), và đèn nn LED.
Tính năng màn hình gm có:
• Vùng nhìn được là 62,2 cm (24,5 inch) (đo chéo). Độ phân gii: Lên tới 1920 x 1080, qua cng DisplayPort và HDMI, có thể hỗ tr toàn màn hình hoặc độ phân gii thp hơn, h tr tốc độ làm mi cc cao 240 Hz.
•NVIDIA Premium Technology gim thiu tnh trng méo hnh như xé và gián đoạn màn hnh để có li chơi mượt mà và lin mch hơn.
•Hỗ trợ tốc độ làm mới cực cao 240 Hz và thời gian phản ứng nhanh 1 ms t xám sang xám trong chế độ Extreme (Cc nhanh)*.
• Gam màu sRGB 99%.
• Nghiêng, xoay, xoay quanh trc, và khả năng điều chỉnh độ cao.
• Chân đế tháo ri và l lp 100 mm theo quy định ca Hip Hi Tiêu Chun Đ
•Kết nối kỹ thuật số thông qua 1 cổng DisplayPort và 2 cổng HDMI.
Được trang b 1 cng USB kết ni máy tính và 4 cng USB kết ni thiết b ngoi vi.
•Khả năng cắm và chạy nếu được hệ thống của bạn hỗ trợ.
Điu chnh được Hin Th Trên Màn Hình (OSD) để d dàng thiết lp và ti
• AW2521HF/AW2521HFL có mt s chế độ thiết lập sn bao gm c FPS (Bn góc nhìn th nht), MOBA/RTS (Chiến lược thi gian thc) và RPG (Trò chơi nhp vai), SPORTS (Đua xe) và ba chế độ game để tùy người dùng la chn. Ngoài ra, các tính năng chơi game nâng cao chính như Timer (Hn gi), Frame Rate (Tốc Độ Khuôn Hình) và Display Alignment (Cân Chnh Màn Hình) được cung cung cấp để nâng cao hiệu sut của game th và mang đến lợi thế chơi game tt nhất.
•< 0,3 W trong Chế Độ Chờ.
•Tối ưu khả năng làm dịu mắt với màn hình không nhấp nháy.
®
G-SYNC® Compatible Certification và AMD FreeSync™
in T Video (VESA™) mang ti gii pháp lp ráp linh hot.
ưu hóa màn hình.
CNH BÁO: Hiu ng lâu dài có th có ca tia sáng xanh t màn hình có th gây hi cho mt, như làm mờ, mỏi mt do k thut s và vân vân. Tính năng ComfortView được thiết kế để gim lượng ánh sáng xanh phát ra t màn hình, để làm du mắt đến mc tối ưu.
8 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn
Page 9
* Chế độ xám đến xám 1 ms có trong chế độ Extreme (Cc nhanh) để giảm m chuyn động nhìn được và tăng phn hi hình nh. Tuy nhiên, điu này có th gây mt s dư ảnh nh có th quan sát được trong nh. Do việc thiết lp h thng và nhu cu ca game th là khác nhau, Alienware khuyến cáo người dùng tri nghim các chế độ khác nhau để tìm được thiế
t lp phù hp.

Nhn biết các b phn và điều khiển

Nhìn t phía trước
Nhãn Mô t Sử dụng
Khe qun lý cáp (trên mt
1
trước ca chân đế) Nút Bật/Tắt ngun (có ch
báo đèn LED)
2
Để sp xếp dây cáp gn gàng.
Bt hoc tt màn hình.
Đèn xanh lam liên tục cho biết màn hình được bật và hoạt động bình thường. Đèn trắng nhấp nháy cho biết màn hình ở Chế độ chờ.
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn| 9
Page 10
Nhìn t sau
Nhìn t sau không có chân đế
Nhìn t sau có chân đế
Nhãn Mô t Sử dụng
1 Cn điu khin Dùng để điu khin trình đơn OSD.
Nút chức Năng Để biết thêm thông tin, hãy xem S
2
Mã vch, s sê-ri và nhãn Th
3
dch v
4 Khe gom cáp Để sp xếp dây cáp gn gàng. 5 Nút nh chân đế Nh chân đế khi màn hình.
10 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn
dng màn hình.
Tham kho nhãn này nếu bn cn liên hệ với Dell để được hỗ trợ kỹ thut.
Page 11
L lp VESA (100 mm x 100
6
mm - Np VESA phía sau)
7 Nhãn quy định Lit kê các phê chun theo quy định.
Đầu nối chân đế đèn Khi bộ nâng chân đế được lắp vào
8
Khe qun lý cáp ( mt sau
9
ca chân đế)
10 Np I/O Bo v các cng I/O.
Nhìn t phía sau t phía dưới
Màn hình treo tường sử dụng b treo tường tương thích VESA (100 mm x 100 mm).
màn hình, đầu ni dock cung cp ngun cho đèn trên chân đế.
Để qun lý dây cáp bng cách lun chúng vào qua khe này.
Nhìn t phía dưới và phía sau không có chân đế
Nhãn Mô t Sử dụng
Đầu ni ngunKết ni cáp ngun (đi kèm vi màn hình ca
1
Cng USB kết ni máy tính
2
bn). Kết ni cáp USB (kèm theo màn hình ca
bn) vào cng này và máy tính ca bn để kích hot các cng USB trên màn hình của bn.
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|11
Page 12
Cng USB 3.0 (2) Kết ni thiết b USB.*
CHÚ Ý: Để s dng các cng này, bn phi
3
Cng USB 3.0 có sc
4
nguồn Cng tai nghe Kết ni tai nghe hoc loa.
5
Cng USB 3.0 Kết ni thiết b USB.*
6
Cng HDMI (HDMI 1) Kết ni vi máy tính hoc thiết b ra HDMI
7
Cng HDMI (HDMI 2) Kết ni vi máy tính hoc thiết b ra HDMI
8
DisplayPort Kết ni vi máy tính hoặc thiết b ra
9
Cng dây ra Kết ni vi loa.
10
kết ni cáp USB (kèm theo màn hình) vào cng USB kết ni máy tính trên màn hình và vào máy tính ca b
Kết ni để sc thiết b USB ca bn.
THN TRNG: Vic tăng đầu ra âm thanh vượt quá 50% trên bộ điều chnh âm lượng hoc b cân bng có th làm tăng đin áp đầu ra trên tai nghe do đó làm tăng mc áp sut âm thanh.
CHÚ Ý:
kết ni cáp USB (kèm theo màn hình) vào cng USB kết ni máy tính trên màn hình và vào máy tính ca bạn.
khác.
khác.
DisplayPort khác.
CHÚ Ý: Cổng này không h tr tai nghe.
Để s dng các cng này, bn phải
n.
* Để tránh nhiu tín hiu, khi thiết b USB không dây đã được kết ni vào cng USB kết ni thiết b ngoi vi, không khuyến khích kết ni bt k thiết b USB nào khác vào (các) cổng ở gần.
12 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn
Page 13

Thông s màn hình

Kiu AW2521HF/AW2521HFL
Kiu màn hình Ma trn chủ động - TFT LCD Công ngh màn hình IPS nhanh T l khung hình 16:9 Hình nh xem được Chéo
Chiu rng (vùng hot động)
Chiu cao (vùng hot động)
Tng khu vc Khong cách điểm nh 0,2832 mm x 0,2802 mm Đim nh mi inch (PPI) 90 Góc nhìn Dc Ngang Công suất chiếu sáng 400 cd/m² (thông thường) T l tương phn 1000 đến 1 (thông thường) Lp ph bn mtXử lý chống chói của bộ phân cực trước (Haze 25%,
Đèn nnWLED Thi gian phn hi•Xám đến xám 1 ms trong Chế độ Extreme (Cc
622,28 mm (24,5 in.) 543,744 mm (21,41 in.)
302,616 mm (11,91 in.)
164545,63 mm
178° (thông thường) 178° (thông thường)
3H)
nhanh)*
•Xám đến xám 2 ms trong Chế độ Super Fast
(Siêu nhanh)
•Xám đến xám 4 ms trong Chế độ Fast (Nhanh) * Chế độ xám đến xám 1 ms có trong chế độ
Extreme (Cc nhanh) để gim m chuyn động nhìn được và tăng phn hồi hình nh. Tuy nhiên, điều này có th gây mt số dư ảnh nh trong nh. Do mỗi cu hình máy tính và nhu cu ca game th là khác nhau, Alienware khuyến cáo người dùng tri nghiệm các chế độ khác nhau để tìm được thiết lập phù hp.
2
(255,04 in2)
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|13
Page 14
Độ sâu màu 16,78 triu màu Gam màu sRGB 99% (thông thường) Thiết b tích hp•Ổ USB 3.0 Siêu Tốc độ (Với 1 x cổng USB 3.0 kết
ni máy tính)
• 4 x cng USB 3.0 kết ni thiết b ngoi vi (bao gồm 1 cng hỗ trợ điện sạc)
Kết ni • 1 x DisplayPort phiên bn 1.2 (phía sau)
• 2 x Cng HDMI phiên bn 2.0 (phía sau)
• 1 x cng USB 3.0 kết ni máy tính (phía sau)
• 3 x Cng USB 3.0 kết ni thiết b ngoi vi (phía dưới: 1; phía sau: 2)
• 1 x Cng USB 3.0 kết ni thiết b sut BC1.2 sc 2 A (ti đa) (phía dưới)
• 1 x cng micrô (phía dưới)
•1 x giắc ra âm thanh (phía sau)
Độ rng vin (mép màn hình đến vùng hot động) Đầu
Trái/Phi Đáy
Kh năng điều chnh Chân chnh chiu cao
Nghiêng Khp xoay Trục
Tương Thích Dell Display Manager (DDM)
5,27 mm 5,27 mm/5,27 mm 14,19 mm
0 đến 130 mm
-5° đến 21°
-20° đến 20°
-90° đến 90°
D Dàng Sp Xếp và các tính năng chính khác
ngoi vi có công

Thông số độ phân giải

Kiểu
Phm vi quét ngang
14 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn
DisplayPort 1.2 HDMI 2.0
255
đến 255 kHz (t động) 30 đến 255 kHz (t động)
AW2521HF/AW2521HFL
Page 15
Phạm vi quét dọc 48 đến 240 Hz (tự động) 48 đến 240 Hz (tự động) Độ phân giải cài
1920 x 1080 @ 240 Hz 1920 x 1080 @ 240 Hz
đặt sn ti đa
Chế độ video được h tr
Kiu AW2521HF/AW2521HFL
Kh năng phát video (phát HDMI & DisplayPort)
480i, 480p, 576i, 576p, 720p, 1080i, 1080p, FHD
Chế độ hin th cài sẵn
Chế độ hin th
VESA, 640 x 480 31,5 59,9 25,2 -/­VESA, 640 x 480 37,5 75,0 31,5 -/-
IBM, 720 x 400 31,5 70,1 28,3 -/+ VESA, 800 x 600 37,9 60,3 40,0 +/+ VESA, 800 x 600 46,9 75,0 49,5 +/+
VESA, 1024 x 768 48,4 60,0 65,0 -/­VESA, 1024 x 768 60,0 75,0 78,8 +/+
VESA, 1152 x 864 67,5 75,0 108,0 +/+ VESA, 1280 x 1024 64,0 60,0 108,0 +/+ VESA, 1280 x 1024 80,0 75,0 135,0 +/+
VESA, 1600 x 900 60,0 60,0 108,0 +/+ VESA, 1920 x 1080 67,5 60,0 148,5 +/+
1920 x 1080 137,3 120,0 285,5 +/­1920 x 1080 166,6 144,0 346,5 +/­1920 x 1080 278,1 240,0 567,4 +/-
Tn S Quét
Ngang (kHz)
Tn S Quét
Dc (Hz)
Đồng H
Đim nh
(MHz)
Cc Đồng
B (Ngang/
Dc)
CHÚ Ý: Màn hnh này h tr AMD FreeSync™ Premium Technology.
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|15
Page 16
Thông số điện
Kiu AW2521HF/AW2521HFL
Tín hiu vào video HDMI 2.0*/DisplayPort 1.2, 600 mV cho mỗi đường
vi sai, 100 ohm tr kháng vào cho mi cp vi sai.
Đin áp AC/tn s/dòng đin vào
100 VAC đến 240 VAC / 50 Hz hoc 60 Hz + 1,5 A (thông thường)
3Hz /
Đin khi động • 120 V: 30 A (ti đa) 0°C (khi động ngui)
• 240 V: 60 A (tối đa) ở 0°C (khởi động nguội)
Tiêu thụ điện năng • 0,2 W (Chế độ tắt)
• 0,3 W (Chế độ chờ)
• 20,4 W (Chế độ bật)
•72 W (Tối đa)
• 17,18 W (Pon)
• 55,52 kWh (TEC)
1
1
1
2
3
3
* Không h tr thông s k thut tùy chn HDMI 2.0, bao gm Consumer Electronics Control (CEC), HDMI Ethernet Channel (HEC), Audio Return Channel (ARC), tiêu chun cho định dạng 3D và độ phân gii, và chun cho độ phân gii rp chiếu phim k thut s 4K.
1
Như quy định trong EU 2019/2021 và EU 2019/2013.
2
Cài đặt độ sáng và độ tương phn ti đa với tải nguồn tối đa ở mọi cổng USB.
3
Pon: Mc tiêu thụ năng lượng ca chế độ Bật được đo tham chiếu đến
phương pháp th nghim Energy Star. TEC: Tng mc tiêu thụ năng lượng tính bng kwh được đo bng tham chiếu đến phương pháp th nghim Energy Star.
Tài liu này ch cung cp thông tin và th hin hiu sut trong phòng thí nghim. Sn phm ca bn có th th hin khác, tùy thuc vào phn mm, linh ki
n và thiết b ngoi vi mà bạn đặt hàng và không có nghĩa v phi cp
nht thông tin như vậy. Theo đó, khách hàng không nên da vào thông tin này để đưa ra các quyết
định v dung sai đin hoc nhng quyết định khác. Không có bo đảm công khai hay ng ý v tính chính xác hay đầy đủ.
16 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn
Page 17
Đặc Đim Vt Lý
Kiu AW2521HF/AW2521HFL
•Kỹ thuật số: HDMI, 19 chân
Kiu cáp tín hiệu
CHÚ Ý: Màn hình Dell được thiết kế để hot động ti ưu vi cáp video được
vn chuyn cùng vi màn hình. Vì Dell không có quyn kim soát các nhà cung cp cáp khác nhau trên th trường, loi vật liệu, đầu nối và quy trình được s dng để sn xut các loi cáp này, Dell không kim video trên các cáp không được vn chuyn vi màn hình Dell ca bn.
Kích thước (có chân đế)
Chiu cao (kéo dài) 526,08 mm (20,71 in.) Chiu cao (thu gn) 421,21 mm (16,58 in.) Chiu rng 556,29 mm (21,90 in.) Chiu sâu 251,92 mm (9,92 in.)
Kích thước (không có chân đế)
Chiu cao 328,24 mm (12,92 in.) Chiu rng 556,29 mm (21,90 in.) Chiu sâu 72,95 mm (2,87 in.)
Kích thước chân đế
Chiu cao (kéo dài) 436,80 mm (17,20 in.) Chiu cao (thu gn) 421,21 mm (16,58 in.) Chiu rng 465,30 mm (18,32 in.) Chiu sâu 251,92 mm (9,92 in.)
Trng lượng
Trng lượng gm bao bì 11,72 kg (25,84 lb) Trng lượng gm b chân đế
và cáp Trng lượng
đế (Để tham kho khi lp tường hoc lp VESA - không có cáp)
không có b chân
•Kỹ thuật số: DisplayPort, 20 chân
• Universal Serial Bus: USB, 9 chân
tra hiu suất
7,46 kg (16,45 lb)
4,15 kg (9,15 lb)
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|17
Page 18
Trng lượng ca b chân đế 3,21 kg (7,08 lb) Độ bóng khung trước 17 +
Đặc Tính Môi Trường
Kiu AW2521HF/AW2521HFL Tiêu Chun Tương Thích
Màn hình bng kính không có thch tín và thy ngân
Nhit độ
Hot động 0°C đến 40°C (32°F đến 104°F) Không hoạt động • Bảo qun: -20°C đến 60°C (-4°F đến 140°F)
•Vận chuyển: -20°C đến 60°C (-4°F đến 140°F)
Độ ẩm
Hot động 10% đến 80% (không ngưng tụ) Không hoạt động • Bảo qun: 5% đến 90% (không ngưng tụ)
•Vận chuyển: 5% đến 90% (không ngưng tụ)
Cao độ
Hot động Không hoạt động 12.192 m (40.000 ft) (tối đa)
Tn nhit
5.000 m (16.404 ft) (tối đa)
• 245,66 BTU/gi (tối đa)
• 81,89 BTU/gi (thông thường)
3 (chỉ cằm phía trước)
18 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn
Page 19
Chđịnh chân
Đầu ni DisplayPort
S chân
1ML3 (n) 2GND 3ML3 (p) 4ML2 (n) 5GND 6ML2 (p) 7ML1 (n) 8GND
9ML1 (p) 10 ML0 (n) 11 GN D 12 ML0 (p) 13 GND 14 GND 15 AUX (p) 16 GND 17 AUX (n) 18 Phát Hin Cm Nóng 19 Re-PWR 20 +3,3 V DP_PWR
Mt 20 chân ca cáp tín
hiu kết nối
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|19
Page 20
Đầu ni HDMI
S chân
1DỮ LIỆU TMDS 2+ 2LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 2 3DỮ LIỆU TMDS 2- 4DỮ LIỆU TMDS 1+ 5LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 1 6DỮ LIỆU TMDS 1- 7DỮ LIỆU TMDS 0+ 8LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 0
9DỮ LIỆU TMDS 0- 10 ĐỒNG H TMDS+ 11 LP CHN ĐỒNG H TMDS
12 ĐỒNG H TMDS­13 CEC 14 D tr (N.C. trên thiết bị) 15 ĐỒNG H DDC (SCL) 16 D LIU DDC (SDA) 17 DDC/CEC Nối đất 18 +5 V NGU
19 PHÁT HIN CM NÓNG
Mt 19 chân ca cáp tín
hiu kết nối
N

Kh Năng Cm và Chạy

Bn có th kết ni màn hình vào bt k h thng nào tương thích vi kh năng Cm và Chy. Màn hình s t cung cp cho h thng máy tính D Liu Nhn Biết Hiển Th M Rng (EDID) s dng các giao thc Kênh D Liu Hin Th (DDC) để h thng có th tự động cấu hình và ti ưu hóa các cài đặt màn hình. Hu hết các cài đặt màn hình là t mun. Để biết thêm thông tin về việc thay đổi cài đặt màn hình, xem S dng
màn hình.
20 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn
động; bn có th chn cài đặt khác nếu
Page 21

Giao Din Cng Kết Nối Đa Dng (USB)

Phn này cung cp cho bn thông tin v các cng USB có trên màn hình.
CHÚ Ý: Màn hình này tương thích USB 3.0 tốc độ cực nhanh.
Tc Độ TruynTốc độ dữ liệuTiêu thụ điện*
Tc độ rt nhanh 5 Gbps 4,5 W (Ti đa, mi cng) Tc độ cao 480 Mbps 4,5 W (Ti đa, mi cng) Tc độ đầy đủ 12 Mbps 4,5 W (Ti đa, mi cng)
* Lên đến 2 A trên cng USB kết ni thiết b ngoi vi (có biu tượng pin ) vi các thiết b tuân th phiên bn sc pin hoc các thiết b USB bình thường.
Đầu ni USB kết ni máy tính
S chân Mt 9 chân ca đầu ni
1VCC 2D­3D+ 4GND 5 SSTX­6 SSTX+ 7GND 8 SSRX­9 SSRX+
Thông Tin V Màn Hình Ca Bn|21
Page 22
Đầu ni USB kết ni thiết b ngoi vi
S chân Mt 9 chân ca đầu ni
1VCC
2D-
3D+
4GND
5 SSRX-
6 SSRX+
7GND
8 SSTX-
9 SSTX+
Cng USB
• 1 x cng kết ni máy tính - phía sau
• 2 x cng kết ni thiết b ngoi vi - phía sau
• 2 x cng kết ni thiết b ngoi - phía dưới Cng np ngun - cng có biu tượng pin ; h tr kh năng np
đin 2 A nhanh, nếu thiết b tương thích BC1.2.
CHÚ Ý: Chc năng USB 3.0 đòi h
i máy tính phi h tr USB 3.0.
CHÚ Ý: Các cng USB ca màn hình này ch hot động khi màn hình đang bt hoc trong Chế độ ch. Nếu bn tt màn hình và sau đó
bt li, các thiết b ngoi vi kèm theo có th mt mt vài giây để khôi phc chc năng bình thường.
22 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn
Page 23

Chính Sách Điểm Ảnh Và Cht Lượng Màn Hình LCD

Trong quá trình sn xut màn hình LCD, đôi khi có mt hoc nhiều đim nh b c định mt trng thái không thay đổi, khó có th nhìn thy và không nh hưởng đến cht lượng hin th hoc kh năng s dng. Để biết thêm thông tin v Chính Sách Đim nh Và Cht Lượng Màn Hình LCD, xem
www.dell.com/support/monitors.

Hướng Dn Bo Trì

V Sinh Màn Hình
THN TRNG: Đọc và làm theo Hướng Dn V An Toàn trước khi v sinh màn hình.
CNH BÁO: Trước khi v sinh màn hình, rút cáp ngun màn hình ra khi ổ điện.
Để biết cách làm tt nht, hãy làm theo các hướng dn trong danh sách dưới đây trong khi m hp, v sinh hoc x lý màn hình ca bn:
Để v sinh màn hình chng tĩnh đin ca bn, nhúng nh miếng vi mm, sch vào nước. N hoc dung dch phù hp vi lp phủ chống tĩnh điện. Không s dng benzen, cht ty ra, amoniac, cht ty ra mài mòn, hoc khí nén.
•Sử dụng vải nhúng nước ấm để vệ sinh màn hình. Tránh sử dụng bất cứ cht ty ra nào do mt s cht tẩy rửa để l
•Nếu bạn thấy có lớp bột trắng khi mở hộp màn hình, hãy lau bằng miếng vi.
• Thao tác cn thn vi màn hình do màn hình màu hơi ti có thể bị trầy xước và để li vt try màu trng có màu sáng hơn màu sáng ca màn hình.
Để giúp duy trì cht lượng hình nh tt nht trên màn hình, s dng hình nn bo v màn hình t động thay đổi và tt màn hình khi không s dng.
ếu có th, s dng vi mng v sinh màn hình đặc bit
i lp màng trên màn hình.
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|23
Page 24

Lp đặt màn hình

Lp chân đế

CHÚ Ý: Chân đế chưa được lắp sn ti nhà máy. CHÚ Ý: Các hướng dn sau đây chỉ được dùng để lắp chân đế đi kèm
vi màn hình ca bn. Nếu bn lp chân đế mua t ngun khác, hãy làm theo các hướng dn lp đặt đi kèm vi chân đế đó.
THN TRNG: Các bước sau đây là rt quan trng để bo v màn hình cong ca bn. Làm theo các hướng dn dưới đây để quá trình lp đặt.
1. Tháo b nâng chân đế và b chân đế khi lp đệm hp.
hoàn thành
2. Căn chnh và đặt b nâng chân đế lê b chân đế.
3. M tay cm vít đáy chân đế và xoay theo chiu kim đồng h để lp cht
cm chân đế.
4. Đóng tay cm vít.
24 | Lp đặt màn hình
Page 25
5. M np bo v trên màn hình để tiếp cn khe VESA trên màn hình.
THN TRNG: Khi kết ni cm chân đế vi màn hình, không đặt trc tiếp chân đế trên bng mt sau ca màn hình. Đặt như vy có th làm hng các chân pogo trên chân đế do sai lch.
6. Cn thn chèn các tai trên chân đế vào các khe trên np lưng màn hình và hạ thấp cm chân đế để gắn vào v trí.
Lp đặt màn hình | 25
Page 26
7. Lun cáp ngun qua khe qun lý cáp trên chân đế và qua vòng qun lý cáp mt sau ca màn hình.
8. Kết ni cáp ngun vi màn hình.
9. Định tuyến các cáp cn thiết, chng hn như cáp USB kết ni vi máy
tính, cáp USB kết ni thiết b ngoi vi (tùy chn, không bao gm cáp), cáp HDMI và cáp DisplayPort thông qua khe qun lý cáp trên chân đế.
10.Kết ni cáp cn thiết vi màn hình.
CHÚ Ý: Màn hình Dell được thiết kế để hoạt động tố kèm ca Dell. Dell không đảm bo cht lượng và hiu sut video khi s dng cáp không phi ca Dell.
CHÚ Ý: Đi dây cáp gn gàng để sắp xếp cáp va vn trước khi lắp np I/O.
THN TRNG: Không cm cáp ngun vào cm tường hoc bt màn hình cho ti khi được hướng dẫn để làm như vậy.
26 | Lp đặt màn hình
i ưu vi cáp đi
Page 27
11. Cm vào chân đế và cn thn nâng màn hình lên, sau đó đặt nó lên mt phng.
THN TRNG: Gi cht chân đế khi nâng màn hình để tránh hư hng do vô ý.
12. Nhc np bo v khi màn hình.
Lp đặt màn hình | 27
Page 28
13. Trượt các tab trên np I/O vào các khe trên màn hình cho đến khi khp vào vị trí.
CHÚ Ý: Đảm bo các dây cáp có th lun qua np I/O và khe qun lý cáp trên b nâng chân đế.

Kết ni máy tính

CNH BÁO: Trước khi bt đầu bt k quy trình nào trong phn này, hãy làm theo Hướng Dn V An Toàn.
CHÚ Ý: Không kết ni tt c các cáp vào máy tính cùng mt lúc. CHÚ Ý: Hình ảnh được dng ch cho mc đích minh ho. Giao din
ca các máy tính có th thay đổi.
Để kết ni vi màn hình ca bn vi máy tính:
1. Kết ni đầu kia ca cáp DisplayPort, hoc HDMI vào máy tính ca bn.
2. Kết ni đầu kia ca cáp USB 3.0 kết n
hp trên máy tính ca bn.
28 | Lp đặt màn hình
i máy tính vào cng USB 3.0 phù
Page 29
3. Kết ni các thiết b ngoi vi USB 3.0 vi các cng USB 3.0 kết ni thiết b ngoi vi trên màn hình.
4. Cm cáp ngun ca máy tính và màn hình vào cm tường.
5. Bt màn hình và máy tính.
Nếu màn hình ca bn hin th mt hình nh, thì cài đặt đã hoàn tt. Nếu
nó không hin th hình nh, hãy xem Vn Đề Thường Gp.

Tháo chân đế màn hình

CHÚ Ý: Để tránh làm xước màn hình khi tháo chân đế, đảm bo phải đặt màn hình trên b mt sch, mm.
CHÚ Ý: Các hướng dn sau đây chỉ được dùng để lắp chân đế đi kèm vi màn hình ca bn. Nếu bn lp chân đế mua t ngun khác, hãy làm theo các hướng dn lp đặt đi kèm vi chân đế đó.
Để tháo chân đế:
1. Tt màn hình.
2. Ngt kết ni cáp khi máy tính.
3. Đặt màn hình lên miếng v
4. Cn thn trượt và tháo np I/O khi màn hình.
i hoc đệm mm.
Lp đặt màn hình | 29
Page 30
5. Ngt kết ni cáp khi màn hình và trượt cáp qua khe qun lý cáp trên b nâng chân đế.
6. Nhn và gi nút nh chân đế.
7. Nhc chân đế ra khi màn hình.
30 | Lp đặt màn hình
Page 31

VESA treo tường (tùy chọn)

(Kích thước vít: M4 x 10 mm) Tham kho hướng dn đi kèm vi b treo tường tương thích VESA.
1. Kết ni đầu kia ca cáp DisplayPort, hoc HDMI vào máy tính ca bn.
2. Tháo chân đế màn hình. (Xem Tháo chân đế màn hình.)
3. S dng mt tuc nơ vít Phillips đầu tròn để tháo bn vít bo v np
nha.
4. Lp giá treo tường ca b giá đỡ treo tường vào màn hình.
5. Gn màn hình lên tường. Để biết thêm thông tin, xem tài liu hướng dn
được c
CHÚ Ý: Chỉ sử dụng vi giá treo tường có trong danh sách UL, có kh năng chu trng lượng hoc ti ti thiu 16,60 kg.
ung cp vi bộ dụng c treo tường.
Lp đặt màn hình | 31
Page 32

S dng màn hình

Bt ngun màn hình

Nhn nút Ngun để bt màn hình.

S dng điu khin bng cn điu khin

S dng điu khin bng cn điu khin phía sau màn hình để thc hin điu chnh OSD.
1. Nhn nút cn điu khin để khi động menu chính OSD.
2. Di chuyn cn điu khin lên/xung/trái/phi để chuyn đổi gia các tùy
chn.
3. Nhn li vào nút cn điu khin để xác nhn cài đặt và thoát.
Cn điu
khiển
• Khi menu OSD được bt, nhn nút để xác nhn la chọn hoặc lưu cài đặt.
• Khi menu OSD tt, nhn nút để khởi động menu chính OSD. Xem Truy cp h thng menu.
32 | S dng màn hình
Mô t
Page 33
Đối với điu hướng 2 chiu (phi và trái).
• Di chuyn sang phải để vào trình đơn phụ.
• Di chuyn sang trái để thoát khi menu phụ.
•Tăng (phải) hoặc giảm (trái) các tham số của mục menu đã chn.
Đối với đi
u hướng 2 chiu (lên và xung).
• Chuyn gia các mc menu.
•Tăng (lên) hoặc giảm (xuống) các tham số của mục menu đã chn.

S dng điu khin trên bng điu khin

S dng các nút điu khin phía sau màn hình để truy cp menu OSD và các phím tắt.
Bng dưới đây mô t các nút bng điu khin phía sau:
Nút bảng điều khin phía sau Mô t
1
Menu
2
Thoát
3
Phím tt/Preset Modes
(Chế Độ Cài Đặt Trước)
Để khi chy menu chính OSD. Xem Truy cập h
thng menu.
Để thoát menu chính OSD.
Để chỉ định chế độ màu mong muốn từ danh sách đặt trước.
S dng màn hình | 33
Page 34
4
Phím tt/Dark Stabilizer
(Bộ ổn định cnh ti)
5
Phím tắt/Brightness/
Contrast (Độ sáng/Độ
tương phn)
Để truy cp trc tiếp vào thanh trượt điu chnh
Dark Stabilizer (Bộ ổn định cảnh tối).
Để truy cp trc tiếp vào thanh trượt điu chnh
Brightness/Contrast (Độ sáng/Độ tương phn).
Khi bn nhn bt k nút nào trong s này (không bao gm nút cần điều khiển), Thanh trng thái OSD xut hiện để cho bạn biết các cài đặt hin ti ca mt s chức năng OSD.

S Dng Menu Hin Th Trên Màn Hình (OSD)

Truy cp h thng menu
Biu
tượng
Menu và menu
ph
Game (Trò
chơi)
Mô t
S d
ng menu này để cá nhân hóa tri nghim chơi trc
quan ca bn.
34 | S dng màn hình
Page 35
Preset Modes
(Chế Độ Cài Đặt
Trước)
Cho phép bn chn từ một danh sách các chế độ màu cài đặt trước.
Standard (Tiêu Chun): Ti cài đặt màu mc định của màn hình. Đây là chế độ cài đặt trước mặc định.
FPS: Ti cài đặt màu hu hích cho các game Bn góc nhìn th nhất (FPS).
MOBA/RTS: Ti cài đặt màu lý tưởng cho các trò chơi Đấu trường trc tuyến nhiu người chơi (MOBA) và Chiến lược thi gian thc (RTS).
RPG: Ti cài đặt màu hu hích cho các Trò chơi nhp vai (RPG).
SPORTS (TH THAO): Ti cài đặt màu hu ích cho các
game th thao.
Game 1 (Trò chơi 1)/Game 2 (Trò chơi 2)/Game 3 (Trò chơi 3): Cho phép bạn tùy chnh cài đặt màu cho nhu cu chơi game.
ComfortView: Gim mc ánh sáng xanh phát ra t màn hình để xem thoi mái hơn cho đôi mt ca bn.
CNH BÁO: Các nh hưởng lâu dài có th xy ra đối vi phát x ánh sáng xanh t màn hình có th gây thương tích cá nhân như làm căng mt k thut s, mi mt và tn thương mt. S dng màn hình trong thi gian dài cũng có th gây đau ở các bộ phận của cơ thể như cổ, cánh tay, lưng và vai.
Để gim nguy cơ mi mt và đau c/tay/lưng/vai t vic s dng màn hình trong thi gian dài, bn nên:
1. Ngi cách màn hình khong 20 đến 28 inch (50 cm -
70 cm).
2. Nháy mt thường xuyên để làm m mt hoc làm ướt mt bng nước sau khi s dng màn hình lâu dài.
S dng màn hình | 35
Page 36
Preset Modes
(Chế Độ Cài Đặt
Trước)
Game Enhance
Mode (Chế độ
ăng cường
T
Trò chơi)
3. Ngh gii lao thường xuyên và đều đặn 20 phút mi hai giờ.
4. Không nhìn vào màn hình và nhìn vào mt vật ở xa cách 20 feet trong ít nht 20 giây các ln nghỉ.
5. Thc hin các động tác co dui để làm gim căng thng c, tay, lưng, vai trong gi gii lao.
Warm (m): Hin th màu nhit độ màu thp hơn. Màn hình có vẻ ấm hơn vi sc màu
Cool (Mát): Hin th màu sc nhit độ màu cao hơn. Màn hình có v mát hơn vi sc màu xanh.
Custom Color (Màu Tùy Chnh): Cho phép bn t điu chnh các cài đặt màu. Di chuyn cn điu khin để điu chnh các giá tr Gain (Tăng), Offset (Bù), Hue (Màu sc) Saturation (Độ bão hòa) và to ra tùy chnh màu cài đặt trước ca riêng bn.
Tính năng này cung cp ba chức năng để nâng cao tri nghim chơi game ca bn.
đỏ/vàng.
Off (Tt)
Chn để vô hiu hóa các chc năng trong phn Game Enhance Mode (Chế độ Tăng cường Trò chơi).
Timer (Hn giờ)
Cho phép bn tt hoặc bật đồng hồ ở góc trên bên trái ca màn hình. Đồng h cho biết thi gian trôi qua kể từ khi trò chơi bt đầ gian để cho bn biết v thi gian còn li.
Frame Rate (Tc Độ Khuôn Hình)
Chn On (Bt) cho phép bn hin th khung hình hin ti mi giây khi chơi trò chơi. Tốc độ càng cao thì chuyển động càng mượt.
Display Alignment (Cân Chnh Màn Hình)
Kích hot chức năng này để cân chnh tt ni dung video t nhiu màn hình hin thị.
36 | S dng màn hình
u. Chn mt tùy chn t danh sách khong thời
Page 37
AMD FreeSync
Premium
Response Time
(Thi Gian
Phn Hi)
Dark Stabilizer
(Bộ ổn định
cnh ti)
Hue (Màu sắc) Tính năng này có th thay đổi màu ca hình nh video sang
Khi bn chọn On (Bt), màn hình chạy ở tốc độ khuôn hình cao nht có thể để loi bỏ cả độ trễ đầu vào và độ xé màn hình, giúp chơi mượt mà hơn.
Cho phép bạn đặt Response Time (Thi Gian Phn Hi) sang Fast (Nhanh), Super Fast (Siêu Nhanh) hoặc Extreme (Cc nhanh).
Tính năng này nâng cao khả năng hi chơi game ti. Giá tr càng cao (t 0 đến 3), thì kh năng hin th càng tt hơn vùng ti ca hình nh hin thị.
màu xanh lá cây hoc màu tím. Được sử dụng để điều chỉnh tông màu nh nhàng theo mong muốn.
S dng cn điu khin để điu chnh mc màu s
100. Di chuyn cần điều khin lên để tăng màu xanh lá ca hình
nh video. Di chuyn cần điều khin xung để tăng màu tím ca hình
nh video.
CHÚ Ý: Chỉnh Hue (Màu sc) chỉ có khi bn chn chế độ cài đặt trước cho FPS, MOBA/RTS, SPORTS (TH THAO),
hoc RPG.
n th trong các cảnh
c t 0 tới
S dng màn hình | 37
Page 38
Saturation (Độ
bão hòa)
Reset Game
(Cài Đặt Li Trò
Chơi)
Input Source
(Ngun Đầu
Vào)
Tính năng này có thđiu chnh độ bão hòa màu ca hình nh video.
S dng cn điu khin để điu chnh độ bão hòa t 0 ti
100.
Di chuyn cần điều khin lên để tăng màu sắc của hình nh video.
Di chuyn cần điều khin xung để tăng màu đen trng của hình nh video.
CHÚ Ý: Chnh chế độ cài đặt trước FPS, MOBA/RTS, SPORTS (TH
THAO), hoc RPG. Đặt lại tất cả các cài đặt mục trong menu Game (Trò chơi)
v giá tr cài đặt trước ca nhà máy.
S dng menu Input Source (Ngun Đầu Vào) để chn gia các tín hiu video khác nhau có thể được k màn hình ca bạn.
Saturation (Độ bão hòa) chỉ có khi bn chn
ết ni vi
DP Chn đầu vào DP khi bạn s dng đầu ni DisplayPort (DP).
Nhp vào nút cn điều khin để xác nhn chn.
HDMI 1 Chn đầu vào HDMI 1 hoc HDMI 2 khi bn s dng đầu ni HDMI 2
Auto Select (T
Động Chn)
Reset Input
Source (Đặt Lại
Ngun Đầu
Vào)
HDMI. Nhp vào nút cần điều khiển để xác nhận chọn.
Bt chc năng này s các nguồn đầu vào có sẵn. Nhp vào nút cần điều khiển để xác nhn chọn.
Đặt li tt c các cài đặt mc trong menu Input Source (Ngun Đầu Vào) v giá tr cài đặt trước ca nhà máy.
38 | S dng màn hình
cho phép màn hình tự động quét tìm
Page 39
AlienFX Lighting (Ánh sáng AlienFX)
Color (Màu) Để chỉ định màu sáng LED, hãy chn On (Bật) và di chuyn
S dng menu này để điu chnh cài đặt đèn LED cho nút Ngun, logo Alienware và di đèn trên chân đế.
cn điu khin xung để làm ni bt tùy chn Custom Color (Màu Tùy Chnh).
Sau đó chn t danh sách 20 màu có sn bng cách di chuyn cn điều khin lên và xung.
S dng màn hình | 39
Page 40
S
R
G
B
Bng dưới đây miêu t s màu và mã RGB được s dng cho 20 màu LED.
1 0 0 0
2 63 0 255
3 100 0 240
4 255 0 255
5 239 12 175
6 255 0 89
7 255 0 0
8 255 45 0
9 255 75 0
10 255 120 0
11 204 255 0
12 127 255 0
13 76 255 0
14 0 255 0
15 0 255 25
16 0 255 63
17 0 240 240
18 0 63 255
19 0 25 255
20 0 0 255
Để tt đèn AlienFX, hãy chn Off (Tắt). CHÚ Ý: Các chc năng này ch có sn khi Spectrum
(Quang phổ) b vô hiu hóa.
Custom (Tùy
Chn)
Đó là menu ch đọc. Khi bn s dng Color (Màu) hoc và Spectrum (Quang phổ) để thc hin điu chnh ánh sáng
LED, trng thái menu này hin thOff (Tt); khi bn thc hin điu chnh ánh sáng LED thông qua ng dng AlienFX, trng
thái s thay đổi thành On (Bật).
40 | S dng màn hình
Page 41
Spectrum
(Quang phổ)
Khi chọn On (Bt), đèn LED sáng lên và thay đổi màu sắc theo dãy quang phổ: đỏ, cam, vàng, xanh lc, xanh lam và tím.
Reset AlienFX
Lighting (Đặt
li ánh sáng
AlienFX)
Display (Hiển
Thị)
Brightness (Độ
sáng)
Contrast (Độ tương phản)
Đặt li tt c các cài đặt mc trong menu AlienFX Lighting (Ánh sáng AlienFX) v giá tr cài đặt trước ca nhà máy.
S dng Display (Hiển Thị) để điu chnh nh.
Brightness (Độ sáng) điu chnh độ sáng c
Nhn cn điu khin để tăng mc sáng và di chuyn cn điu khin xung để gim mc sáng (ti thiu 0 / ti đa 100).
Trước tiên, điều chnh Brightness (Độ sáng), sau đó điều chnh Contrast (Độ tương phn) ch khi cn điu chnh thêm.
Di chuyn c chuyn cn điều khin xung để gim mức tương phản (ti thiu 0 / ti đa 100).
Chức năng Contrast (Độ tương phn) điu chnh mc độ khác nhau giữa độ tối và độ sáng trên màn hình.
n điu khin lên để tăng mc tương phn và di
a đèn nn.
S dng màn hình | 41
Page 42
Aspect Ratio
(T L Khung
Hình)
Input Color
Format (Định
Dng Màu Đầu
Vào)
Sharpness (Độ
Nét)
Reset Display
(Cài Đặt Li
Hin Thị)
Audio (Âm
thanh)
Điu chnh t l hình nh sang Wide 16:9 (Rộng 16:9), Auto Resize (Kích Cỡ Tự Động), 4:3, hoc 1:1.
Cho phép bn thiết lp chế độ đầu vào video sang: RGB: Chn tùy chn này nếu màn hình ca bạn được kết ni
vi máy tính (hoc đầu phát) bng cáp DP hoc HDMI.
YPbPr: Chn tùy chn này nếu đầu phát c đầu ra YPbPr.
Tính năng này có th làm cho hình nh trông sc nét hơn hoặc mềm hơn. Di chuyn cn điều khin để điu chnh mc âm lượng t 0 ti 100.
Đặt li tt c các cài đặt mc trong menu Display (Hin Th) v giá tr cài đặt trước ca nhà máy.
a bn chỉ hỗ tr
Volume (Âm
lượng)
Reset Audio
(Đặt li âm
thanh)
Cho phép bn đặt mc âm lượng đầu ra tai nghe. S dng cn điu khin để điu chnh mức âm lượng từ 0 tới
100. Đặt li tt c các cài đặt mc trong menu Audio (Âm thanh)
v giá tr cài đặt trước ca nhà máy.
42 | S dng màn hình
Page 43
Menu Chn tùy chn này để điu chnh các cài đặt ca OSD, chng
hn như, các ngôn ng ca OSD, s thi gian menu vn còn trên màn hình, và vân vân.
Language
(Ngôn ngữ)
Transparency
(Độ trong sut)
Timer (Hn giờ) Đặt độ dài thi gian OSD s vn hot động sau khi bn di
Reset Menu
(Đặt Li Menu)
Đặt màn hình hin th OSD v mt trong tám ngôn ng (Tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha, Pháp, Đức, Bồ Đào Nha, Nga, Tiếng Trung Quc, hay Nht Bản).
Chn tùy chn này để thay đổi độ trong sut ca menu bng cách di chuyn cn đ đa 100).
chuyn cn điều khin hoc nhn nút. Di chuyn cần điều khiển để điều chnh thanh trượt vi mức
tăng là 1 giây, t 5 đến 60 giây.
Đặt li tt c các cài đặt mc trong menu đặt trước ca nhà máy.
iu khin lên và xung (ti thiu 0 / ti
Menu v giá tr cài
S dng màn hình | 43
Page 44
Personalize
(Cá nhân hóa)
Shortcut Key 1
(Phím tt 1)
Shortcut Key 2
(Phím tt 2)
Shortcut Key 3
(Phím tt 3)
USB Cho phép b
Reset
Personalization (Đặt li Cá nhân
hóa)
Others (Khác)
Cho phép bn chn mt tính năng từ Preset Modes (Chế Độ Cài Đặt Trước), Game Enhance Mode (Chế độ Tăng cường Trò chơi), AMD FreeSync Premium, Dark Stabilizer (Bộ ổn định cảnh tối), Brightness/Contrast (Độ sáng/Độ tương phản), Input Source (Ngun Đầu Vào), Aspect Ratio (Tỷ Lệ Khung Hình), hoặc Volume (Âm lượng) và đặt nó làm phím tắt.
n bt hoặc tắt chức năng USB trong chế độ chờ
màn hình. CHÚ Ý: BT/TT USB trong chế độ ch ch có sn khi cáp
USB kết ni máy tính được rút. Tùy chn này s có màu xám khi cáp USB kết nối vi máy tính được cm vào.
Đặt li tt c các cài đặt mc trong menu Personalize (Cá nhân hóa) v giá tr cài đặt trước ca nhà máy.
Display Info
(Thông tin hiển
thị)
Hin th
44 | S dng màn hình
phn cài đặt hin ti ca màn hình.
Page 45
DDC/CI DDC/CI (Kênh Dữ Liu Hin Th/Giao Din Lnh) cho phép
bn giám sát các thông s màn hình (độ sáng, cân bng màu, và vv) có thể được điều chnh qua phn mm trên máy tính ca bạn.
Bn có th vô hiu tính năng này bng cách chn Off (Tt). Bt tính năng này để có tri nghim người dùng tt nht và
có hiu sut tối ưu cho màn hình ca bạn.
LCD
Conditioning
(Điu Tiết LCD)
Firmware (Phần
mm)
Service Tag
(Th dch vụ)
Reset Others (Đặt li khác)
Factory Reset
(Khôi Phc Cài
Đặt Gc)
Giúp gim bt hin tượng lưu ảnh. Tùy thuc vào mức độ ca hin tượng lưu nh, chương trình có th mt mt lúc để chy. B n có th bt tính năng này bng cách chn On (Bt).
Hin th phn mm vi chương trình ca màn hình.
Hin th th dch v ca màn hình. Chui này được yêu c khi bn cn h tr qua điện thoi, kim tra tình trng bảo hành, cp nht trình điều khin trên trang web ca Dell, v.v.
Đặt li tt c các cài đặt mc trong menu Others (Khác) v giá tr cài đặt trước ca nhà máy.
Đặt li c các cài đặt OSD v mc định ca nhà máy.
u
S dng màn hình | 45
Page 46
Thông báo cnh báo OSD
Khi màn hình không h tr chế độ độ phân gii c th nào đó, bn s thy có thông báo sau:
CHÚ Ý: Thông báo này có thể hơi khác tùy theo tín hiệu đầu vào được kết ni.
Điều này có nghĩa là màn hình không thể đồng bộ với các tín hiệu mà nó nhận được từ máy tính. Xem Thông s màn hình để biết phạm vi tần số ngang và
dc mà màn hình này có th xđược. Chế độ khuyên dùng là 1920 x 1080. B
n sẽ thấy thông báo sau trước khi chức năng DDC/CI bị tắt:
Khi bạn điều chnh mức Brightness (Độ sáng) lần đầu, thông báo sau xut hin:
CHÚ Ý: Nếu bn chn Yes (Có), thông báo s không xut hin vào lần ti khi bn có ý định thay đổi cài đặt Brightness (Độ sáng).
46 | S dng màn hình
Page 47
Khi USB được cài đặt sang On in Standby Mode (Bật trong Chế Độ Chờ) trong lần đầu tiên, thông báo sau xuất hiện:
CHÚ Ý: Nếu bn chn Yes (Có), thông báo s không xut hin vào ln ti khi bn có ý định thay đổi cài đặt USB.
Khi màn hình vào Chế độ ch, thông báo sau sẽ xuất hiện:
Bt máy tính và đánh thc màn hình để truy cp vào S Dng Menu Hin Th
Trên Màn Hình (OSD).
CHÚ Ý: Thông báo này có thể hơi khác tùy theo tín hiệu đầu vào đượ kết ni.
Nếu bn nhn bt k nút nào ngoi tr nút ngun, thông báo sau s xut hin tùy thuc vào đầu vào được chọn:
CHÚ Ý: Thông báo này có thể hơi khác tùy theo tín hiệu đầu vào được kết ni.
S dng màn hình | 47
c
Page 48
Nếu đầu vào HDMI hoc DP được chn và cáp tương ng không được kết ni, mt hp thoi ni như hình dưới đây s xut hin.
CHÚ Ý: Thông báo này có thể hơi khác tùy theo tín hiệu đầu vào được kết ni.
Khi Factory Reset (Khôi Phc Cài Đặt Gc) được chn, thông báo sau s xut hin:
Xem X lý s c để biết thêm thông tin.

Khóa các nút điều khin trên bảng điều khin phía sau

Bn có th khóa các nút điu khin trên bng điu khin phía sau để ngăn truy cp vào menu OSD và/hoc nút ngun.
48 | S dng màn hình
Page 49
Để khóa (các) nút:
1. nhn và giNút 5 trong bn giây, mt menu xut hin trên màn hình.
2. Chn mt trong nhng tùy chn sau:
Menu Buttons (Nút Menu): Chn tùy chn này để khóa tt c các nút menu OSD ngoi tr nút Nguồn.
Power Button (Nút Ngun): Chn tùy chn này để ch khóa nút Ngun.
Menu + Power Buttons (Nút Menu + Ngun): Chn tùy chn này để khóa tất cả các nút trên bảng điều khin phía sau.
Để m khóa (các) nút, nhn và gi xut hin trên màn hình. Chn Biu tượng m khóa để mở khóa (các) nút.
Nút 5 trong bn giây cho đến khi mt menu
Cài đặt độ phân gii ti đa
Để đặt độ phân gii ti đa cho màn hình: Trong Windows 7, Windows 8, và Windows 8.1:
1. Ch vi Windows 8 và Windows 8.1, chn ô Màn hình nn để chuyển sang màn hình nn cổ điển.
2. Nhp chut phi vào màn hình nn, nhp Độ Phân Giải Màn Hình.
3. Nhp vào danh sách Th Xung ca Độ Phân Gii Màn Hình và chn 1920 x 1080.
4. Nhp vào OK.
Trong Windows 10:
1. Nhp chut phi vào màn hình nn, nhp Cài đặt màn hình.
2. Nhp vào Thiết
3. Nhp vào danh sách ca Resolution (Độ phân gii) và chn 1920 x
1080.
4. Nhp vào Áp dng.
Nếu bn không nhìn thy tùy chn 1920 x 1080, bn có th cn phi cp nht trình điều khin đồ ha ca bn. Tùy thuc vào máy tính ca bn, hãy hoàn thành mt trong các bước sau đây:
Nếu bn có máy tính để bàn hoc máy tính xách tay Dell:
• Truy cp vào www.dell.com/support, nhp thẻ dịch v điu khin mi nht cho cc đồ ha ca bn.
Nếu máy tính ca bn không phi là máy Dell (laptop hoc để bàn):
Đi đến trang web h tr cho máy tính ca bn và ti v các trình điu khin đồ ha mi nht.
đặt hin th nâng cao.
, và ti v trình
S dng màn hình | 49
Page 50
Đi đến trang web cc đồ họa của bạn và tải về các trình điều khiển đồ họa mi nht.

S dng nghiêng, xoay và kéo thng

CHÚ Ý: Các hướng dn sau đây chỉ được dùng để lắp chân đế đi kèm vi màn hình ca bn. Nếu bn lp chân đế mua t ngun khác, hãy làm theo các hướng dn lp đặt đi kèm vi chân đế đó.
Tin ích m rng nghiêng và xoay
Vi chân đế được lp vào màn hình, bn có th nghiêng và xoay màn hình để có góc nhìn thoi mái nhất.
CHÚ Ý: Chân đế chưa được lắp sn ti nhà máy.
50 | S dng màn hình
Page 51
Kéo thẳng
CHÚ Ý: Chân đế kéo thẳng đến 130 mm. Hình dưới đây minh ha cách kéo thng chân đế.
Xoay màn hình
Trước khi xoay màn hình, phi kéo thng màn hình hoàn toàn (kéo thng) và nghiêng hoàn toàn để tránh va vào cnh dưới ca màn hình.
S dng màn hình | 51
Page 52
Xoay theo chiu kim đồng h
Xoay ngược chiu kim đồng
CHÚ Ý: Để sử dụng chc năng Xoay Hin Th (giao din Phong cnh ngược vi Chân dung) vi máy tính Dell, bn cn có trình điều khin đồ ha cp nht không kèm theo màn hình này. Để ti v trình điu khin đồ ha, đi đến www.dell.com/support và xem phn Ti xung ca Trình điều khin Video để mi nht.
CHÚ Ý: Khi trong Chế Độ Giao Din Chân Dung, bn có thể gặp hiện tượng suy gim hiu sut trong các ng dng đồ ha chuyên sâu (Chơi game 3D và vv).
52 | S dng màn hình
có các bn cp nht trình điều khin
Page 53

Điu chnh cài đặt hin th xoay cho h thng ca bn

Sau khi bn đã xoay màn hình, cn phi hoàn thành các bước dưới đây để điu chnh Cài Đặt Hin Th Xoay cho h thng ca bn.
CHÚ Ý: Nếu bn đang s dng màn hình vi máy tính không phi là máy Dell, thì bn cn phải đi đến trang web trình điều khiển đồ họa hoc trang web ca nhà sn xut máy tính ca bn để biết thông tin v vic xoay 'ni dung' trên màn hình ca bn.
Để điều chỉnh Cài Đặt Hin Th Xoay:
1. Nhp chut phi vào màn hình nn, nhp Thuc tính.
2. Chn tab Thiết đặt và nhp vào Chuyên sâu.
3. Nếu bn có card đồ ha ATI, chn tab Xoayđặt kiu xoay ưa thích.
4. Nếu bn có cc đồ ha NVIDIA chn NVRotate, sau đó chn kiu xoay ưa thích.
5. Nếu bn có cc đồ ha Intel Tính Đồ Họa, chn tab Xoay, sau đó chn kiu xoay ưa thích.
CHÚ Ý: Nếu bn không nhìn thy tùy chn xoay hoc nó không hoạt động tt, đi đến www.dell.com/support và tải v trình điu khin mới nht cho cc đồ ha ca bn.
®
, nhp vào tab NVIDIA, ở cột tay trái,
®
, chn tab đồ họa Intel, nhp vào Thuc
S dng màn hình | 53
Page 54

S dng ng dng AlienFX

Bn có th cu hình hiu ng ánh sáng LED trên nhiu vùng khác nhau trên màn hình Alienware thông qua AlienFX trong AWCC (Alienware Command Center).
CHÚ Ý: Nếu bn có máy tính để bàn hoc máy tính xách tay Alienware Gaming, hãy sử dụng AWCC để điu khin đèn.
CHÚ Ý: Để biết thêm thông tin, hãy xem Tr giúp trc tuyến của Alienware Command Center.

Điu kin tiên quyết

Trước khi cài đặt AWCC trên hệ thng không phi ca Alienware:
Đảm bo h điu hành ca máy tính là Windows 10 R3 tr lên.
Đảm bo có kết ni Internet đang hot động.
Đảm bo cáp USB được cung cp được kết ni vi c màn hình
Alienware và máy tính.

Cài đặt AWCC thông qua bn cp nht Windows

1. ng dụng AWCC được tải xuống và sẽ được cài đặt tự động. Mất khoảng
vài phút để hoàn thành cài đặt.
2. Điu hướng đến thư mục chương trình để đảm bo vic cài đặt thành công. Ngoài ra, bn có th tìm thấy ứng dng AWCC trong menu Bt đầu.
3. Khi chy AWCC và thc hin các bước sau để ti xung các thành phn phn mm b sung:
• bên trong c tra cp nht để kim tra tiến trình cp nht trình điu khin Alienware.
•Nếu bản cập nhật trình điều khiển không phản hồi trong máy tính của bạn, hãy cài đặt AWCC t trang web Hỗ trợ của Dell.
a sCài đặt, nhấp Windows Update và sau đó nhp Kim

Cài đặt AWCC t trang web H trợ của Dell

1. Nhp AW2521HF hoc AW2521HFL trong trường truy vn ti
www.dell.com/support/drivers và ti xung phiên bn mi nht ca các
mc sau:
ng dng Alienware Command Center
•Trình điều khiển Alienware Gaming Monitor Control Center
2. Điu hướng đến thư mc mà bn đã lưu các tp cài đặt.
54 | S dng ng dng AlienFX
Page 55
3. Bm đúp vào tp cài đặt và làm theo các hướng dn trên màn hình để
hoàn tt cài đặt.

Điu hướng ca s AlienFX

Vi Alienware Command Center, AlienFX cho phép bn kim soát màu sc ánh sáng LED và hiệu ứng chuyn tiếp cho màn hình Alienware.
Trong màn hình chính AWCC, nhp vào FX trong thanh menu trên cùng để truy cp màn hình chính ca AlienFX.
Bng sau đây mô t các chc năng và tính năng trên màn hình chính:
S Chc năng Mô t
A CREATE NEW
THEME... (TO CH ĐỀ MI...)
B Điu khin Chnh sa• EDIT (CHNH SA): Cung cp các tùy chn để tùy
C Thành phn chủ đề Bn có th s dng các th
D Danh sách THEMES
(CHỦ ĐỀ)
E Điu khin nn Điu chnh các hiu ng hot hình nn. F Tr Giúp Nhp vào để truy cp Tr giúp trc tuyến AWCC.
Nhấp chuột sau đó nhập tên vào hộp văn bản để thêm chủ đề.
chnh các cài đặt ánh sáng cho chủ đề.
GO DIM (LÀM MỜ): Làm ánh sáng m hơn.
GO DARK (LÀM TI): Tt đèn.
ành phn này (LIGHTING
(ÁNH SÁNG), MACROS (MACRO), SETTINGS (CÀI ĐẶT)) để đặt ch đề được chọn làm chủ đề hoạt động.
Hin th các chủ đề trong chế độ xem danh sách hoặc xem lưới.
S dng ng dng AlienFX | 55
Page 56
G Điu khin ca s Bn có th dùng các nút để thu nh, phóng to hoc
khôi phc kích thước ca ca s. Khi được chọn, ng dng s đóng.
Khi bắt đầu tùy chnh chủ đề, bn s thy màn hình sau:
Bng sau đây mô t các chc năng và tính năng trên màn hình:
S Chc năng Mô t
H Bng LIGHTING
(ÁNH SÁNG)
I SAVE THEME
(LƯU CHỦ ĐỀ)
J Xem trước trc
tiếp
S dng các điu khin trong bng này để thiết lp hiu ng ánh sáng cho ch đề.
Xem Thiết lp hiu ng ánh sáng để biết thêm chi tiế Nhn vào đây để lưu tt c các điều chnh và thay đổi cho
ch đề. Các khu vực chiếu sáng với các chú thích được đánh số.
Bn có th chn mt vùng bng cách nhp vào s trên hình nh. Khi thc hin điều chnh ánh sáng, bn xem trước ca màn hình s hin th các hiu thi.
ng mới đồng
t.

To ch đề

Để to chủ đề vi các cài đặt ánh sáng ưa thích ca bn:
1. Khi động AWCC.
2. Nhp chut vào FX trong thanh menu trên cùng để truy cp màn hình
chính ca AlienFX.
3. góc trên bên trái ca ca s, nhp vào để to chủ đề mi.
56 | S dng ng dng AlienFX
Page 57
4. bên trong hp văn bn
chủ đề.
5. Chđịnh (các) vùng chiếu sáng mà bn mun điu chnh ánh sáng bng
cách:
•chọn hộp kiểm vùng phía trên khu vực xem trước trực tiếp hoặc
•nhấp vào chú thích được đánh số trên hình ảnh của màn hình
6. bên trong bảng LIGHTING (ÁNH SÁNG), chn hiu ng ánh sáng ưa thích t danh sách thả xuống, bao gồm Morph (K xo), Pulse (Xung),
Color (Màu), Spectrum (Quang phổ) và Breathing (Nhịp thở) Thiết lp hiu ng ánh sáng để biết thêm chi tiết.
CHÚ Ý: Tùy chn Spectrum (Quang ph) ch khả dụng khi bn chọn All Zones (Tt c các vùng) để điu chnh ánh sáng.
7. Lp li bước5 và bước6 để có thêm nhiu tùy chn cu hình theo s
thích ca bạn.
8. Khi hoàn tt, nhp SAVE THEME (LƯU CHỦ ĐỀ). Mt thông báo bt lên góc dưới bên phi ca màn hình.
CREATE NEW THEME (TO CHĐỀ MI), nhập tên
. Xem

Thiết lp hiu ng ánh sáng

Bng LIGHTING (ÁNH SÁNG) cung cp các hiu ng ánh sáng khác nhau. Bn có th nhp vào Effect (Hiu ng) để m menu th xung vi các tùy chn có sn.
CHÚ Ý: Các tùy chn hin th có th khác nhau tùy thuc vào (các) vùng chiếu sáng bạn đã chỉ định.
S dng ng dng AlienFX | 57
Page 58
Bng dưới đây cung cp tng quan v các tùy chn khác nhau:
Morph (Kỹ xảo) Mô t
Hiu ng làm thay đổi màu sc ánh sáng thành màu khác thông qua quá trình chuyển đổi liền mch.
Để thc hin các điu chnh:
1. Chn màu ưa thích t bng màu hoc danh
sách PRESET COLORS (MÀU ĐẶT SN). Màu được chn và mã màu RGB sẽ được hin thị ở trường bên phải.
CHÚ Ý: Để thay đổi màu sc, s dng các nút mũi tên lên và xung bên cnh hp R/G/B để chnh s mã màu.
2. Để thêm màu đã chn vào danh sách YOUR COLORS (MÀU CA BN) để sau này có
th truy cp nhanh, nhp vào ti đa 12 màu vào danh sách.
CHÚ Ý: Nhp chut phi vào chip màu hin có để xóa khi danh sách.
3. Lp li các bước trước để chỉ định Color 2 (Màu 2) là màu sáng kết thúc.
4. Kéo thanh trượt BRIGHTNESS (ĐỘ SÁNG)
để điều chỉnh độ sáng màu.
5. Kéo thanh trượt TEMPO (NHP ĐỘ) để điu chnh tc độ chuyn tiếp.
a
. Có th thêm
58 | S dng ng dng AlienFX
Page 59
Pulse (Xung) Mô t
Hiu ng này làm cho đèn nhp nháy vi khong tm dng ngn.
Để thc hin các điu chnh:
1. Chn màu ưa thích t bng màu hoc danh
sách PRESET COLORS (MÀU ĐẶT SN). Màu được chn và mã màu RGB sẽ được hin thị ở trường bên phi.
CHÚ Ý: Để thay đổi màu sc, s dng các nút mũi tên lên và xung bên cnh hp R/G/B để chnh sửa mã màu.
Để thêm màu đã chn vào danh sách YOUR
2.
COLORS (MÀU CA BN) để sau này có
th truy cp nhanh, nhp vào . Có th thêm ti đa 12 màu vào danh sách.
CHÚ Ý: Nhp chut phi vào chip màu hin có để xóa khi danh sách.
3. Kéo thanh trượt BRIGHTNESS (ĐỘ SÁNG) để điều chỉnh độ sáng màu.
4. Kéo thanh trượt TEMPO (NHP ĐỘ) để điu chnh tc độ xung.
Color (Màu) Mô t
Hiu ng này đặt đèn LED mt màu tĩnh duy nht.
Để thc hin các điu chnh:
1. Chn màu ư sách PRESET COLORS (MÀU ĐẶT SN). Màu được chn và mã màu RGB sẽ được hin thị ở trường bên phi.
CHÚ Ý: Để thay đổi màu sc, s dng các nút mũi tên lên và xung bên cnh hp R/G/B để chnh sửa mã màu.
2. Để thêm màu đã chn vào danh sách YOUR COLORS (MÀU CA BN) để sau này có
th truy cp nhanh, nhp vào ti đa 12 màu vào danh sách.
CHÚ Ý: Nhp chut phi vào chip màu hin có để xóa khi danh sách.
3. Kéo thanh trượt BRIGHTNESS (ĐỘ SÁNG) để điều chỉnh độ sáng màu.
a thích từ bảng màu hoc danh
. Có th thêm
S dng ng dng AlienFX | 59
Page 60
Spectrum (Quang ph)Mô t
Hiu ng làm thay đổi màu sc theo dãy quang ph: đỏ, cam, vàng, xanh lc, xanh lam, chàm và tím.
Bn có th kéo thanh trượt TEMPO (NHP
ĐỘ) để điu chnh tc độ chuyn tiếp.
CHÚ Ý: Tùy chn này ch s dng được khi bn
chn All Zone (Tt c các vùng) để điu chnh ánh sáng.
Breathing (Nhp th)Mô t
Hiu ng làm cho ánh sáng thay đổi t sáng sang m.
Để thc hin các điu chnh:
1. Chn màu ưa thích t bng màu hoc danh
sách PRESET COLORS (MÀU ĐẶT SN). Màu được chn và mã màu RGB sẽ được hin thị ở trường bên phải.
CHÚ Ý: Để thay đổi màu sc, s dng các nút mũi tên lên và xung bên cnh hp R/G/B để chnh sa mã màu.
2. Để thêm màu đã chn vào danh sách YOUR COLORS (MÀU CA BN) để sau này có
th truy cp nhanh, nhp vào ti đa 12 màu vào danh sách.
3. Kéo thanh trượt TEMPO (NHP ĐỘ) để điu chnh tc độ chuyn tiếp.
. Có th thêm
60 | S dng ng dng AlienFX
Page 61

X lý s c

CNH BÁO: Trước khi bắt đầu bất k quy trình nào trong phn này, hãy làm theo Hướng Dn V An Toàn.

T kim tra

Màn hình ca bn có tính năng t kim tra cho phép bn kim tra xem màn hình ca bn có hoạt động tt hay không. Nếu màn hình và máy tính ca bn được kết ni đúng cách nhưng màn hình vn ti, chy t kim tra màn hình bng cách thc hin các bước sau:
1. Tt c máy tính và màn hình.
2. Ngt kết ni cáp video khi phía sau máy tính. Để đảm bo T kim tra
hot động đúng, tháo tt c các cáp số khỏ
3. Bt màn hình.
CHÚ Ý: Mt hp thoại sẽ xut hin trên màn hình (trên nn đen), nếu màn hình không nhn biết được tín hiu video và đang hoạt động tốt. Trong khi chế độ tự kim tra, đèn LED ngun nháy có màu xanh(màu mặc định).
i phía sau máy tính.
CHÚ Ý: Hp này cũng xut hin trong khi h thng hoạt động bình thường nếu cáp video b ngt kết ni hoc b hng.
4. Tt màn hình c
màn hình.
Nếu màn hình ca bn vn trng sau khi đã s dng các bước trước đó, hãy kim tra bộ điều khin video và máy tính, do màn hình ca bn vn hot động tt.
a bn và kết ni li cáp video; sau đó bt c máy tính và
X lý s c|61
Page 62

Chn đoán tích hợp

Màn hình ca bn có công cụ chẩn đoán tích hp giúp xác định sự bất thường ca màn hình bn đang gp phi là do vn đề ca màn hình, hoc do máy tính và cc video.
CHÚ Ý: Bn có th chy chẩn đoán tích hp ch khi cáp video được rút b và màn hình đang ở chế độ tự kim tra.
Để chy chn đoán tích hp:
1. Đảm bo màn hình sch s (không có bi trên b mt màn hình).
2.
Nhn và giNút 5 trong bốn giây cho đến khi mt menu xut hin trên màn hình.
3. S dng điu khin cn điu khin, làm ni bt tùy chn Diagnostics
(Chn đoán) nhn nút cn điu khin để bt đầu chn đoán. Mt
màn hình màu xám được hin thị.
4. Quan sát xem màn hình có bất k khiếm khuyết hoc bt thường nào
không.
5. Gt phím c thị.
6. Quan sát xem màn hình có bất k khiếm khuyết hoc bt thường nào không.
7. Lp li bước 5 và 6 để kim tra màn hình hin th màu xanh lá cây, xanh dương, đen và trng. Lưu ý các bt k bt thường hoc khiếm khuyết.
Việc kiểm tra hoàn tt khi màn hình văn bn được hin hin. Để thoát, bt l cn điu khin cn điu khin.
Nếu bn không phát hin bt k bt thường nào màn hình khi s dng công c chn đoán tích hp, thì màn hình vn hot động tt. Kim tra cc màn hình và máy tính.
62 | X lý s c
n điu khin mt ln na cho đến khi màn hình màu đỏ hin
i
Page 63

Vn Đề Thường Gp

Bng sau có các thông tin chung v các vn đề bn thường gp phi vi màn hình và các gii pháp có th áp dụng:
Các Triệu
Chng Thường
Gp
Không có video/ đèn LED ngun tt
Không có video/ đèn LED ngun bt
Ly Nét Kém Hình nh b m,
Video b rung/ động
Thiếu Điểm nh Màn hình LCD
Vn Đề Bn
Gp Phi
Không có ảnh • Đảm bảo cáp video ni màn hình và máy tính
Không có ảnh hoc không có độ sáng
lóa hoc bóng m
nh lượn sóng hoc chuyn động nh
có các đốm
Gii Pháp Có Th Áp Dng
được ni cht và đúng cách.
Đảm bo cm đin hot động tt bng cách s dng thiết b đin khác.
Đảm bo nút ngun được nhn hế
Đảm bo phi chn đúng ngun vào qua menu
Input Source (Nguồn Đầu Vào).
•Tăng điều khiển độ sáng và độ tương phản trong menu Display (Hin Thị).
•Tiến hành kiểm tra tính năng tự kiểm tra màn hình.
•Kiểm tra chân đầu nối cáp video xem có bị cong hoặc hỏng không.
•Chạy chẩn đoán tích hợp.
Đảm b
Input Source (Nguồn Đầu Vào).
•Bỏ các cáp video nối dài.
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
• Thay đổi độ phân gii video v đúng t l khung hình.
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
•Kiểm tra các yếu tố môi trường.
Đặt l
•Tắt-bật lại nguồn.
Đim nh mà b Tt vĩnh vin là khiếm khuyết t nhiên có thể xảy ra trong công ngh LCD.
Để biết thêm thông tin v Chính Sách Đim nh Và Cht Lượng Màn Hình LCD, xem trang web H tr Dell: www.dell.com/support/monitors.
o phi chọn đúng ngun vào qua menu
i v trí màn hình và th phòng khác.
t cỡ.
X lý s c|63
Page 64
Đim nh b bám
Vn Đề V Độ Sáng
Méo Hình Màn hình không
Đường K Ngang/Dọc
Vn Đề V ề Đồng BMàn hình b
Các Vấn Đề Liên Quan Đến An Toàn
Các Vấn Đề Chp Chờn
Thiếu Màu nh th thiếu
Màn hình LCD có các đốm sáng
nh m hoc quá sáng
được cân gia chính xác
Màn hình có một hoc nhiu đường k
lch hoc có v như b rách
Du hiu có th nhìn thy khói hoc lửa
Chp chn khi bt và tt màn hình
màu
•Tắt-bật lại nguồn.
Đim nh mà b Tt vĩnh vin là khiếm khuyết t nhiên có thể xảy ra trong công ngh LCD.
Để biết thêm thông tin v Chính Sách Đim nh Và Chất Lượng Màn Hình LCD, xem trang web H tr Dell: www.dell.com/support/monitors.
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
Điu chnh độ sáng và điu khin độ tương phn trong menu Display (Hin Thị).
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
•Tiến hành kiểm tra tính năng tự kiểm tra màn hình và xác định xem các đường k này có trong chế độ tự
•Kiểm tra chân đầu nối cáp video xem có bị cong hoặc hỏng không.
•Chạy chẩn đoán tích hợp.
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
•Tiến hành kiểm tra tính năng tự kiểm tra màn hình để xác định xem màn hình xô lch có xuất hin trong chế độ t kim tra không.
•Kiểm tra chân đầu nối cáp video xem có b hoặc hỏng không.
•Khởi động lại máy tính trong chế độ an toàn.
• Không thc hin bt k bước x lý s c nào.
Liên h vi Dell ngay.
Đảm bo cáp video ni màn hình và máy tính được ni ch
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
•Tiến hành kiểm tra tính năng tự kiểm tra màn hình để xác định xem các vn đề chp chn có xut hin trong chế độ t kim tra không.
•Tiến hành kiểm tra tính năng tự kiểm tra màn hình.
Đảm bo cáp video ni màn hình và máy tính được ni cht và đúng cách.
•Kiểm tra chân đầu nối cáp video xem có bị cong hoặc hỏ
kim tra không.
cong
t và đúng cách.
ng không.
64 | X lý s c
Page 65
Sai Màu Màu nh không
tt
Lưu nh t nh tĩnh còn li trên màn hình trong mt thi gian dài
Bóng mờ từ tĩnh hin th xut hin trên màn hình
• Thay đổi cài đặt ca Preset Modes (Chế Độ
Cài Đặt Trước) trong OSD menu Game (Trò chơi) tùy thuc vào ng dng.
Điu chnh giá tr Gain (Tăng)/Offset (Bù)/Hue
(Màu sắc)/Saturation (Độ bão hòa) trong Custom Color (Màu Tùy Chỉnh) trong OSD
menu Game (Trò chơi).
•Chạy chẩn đoán tích hợp.
nh
Đặt màn hình sang tt khi màn hình có thi gian không hoạt động sau vài phút. Có thể điều chỉnh trong phn Tùy chn ngun ca máy Windows hoặc Tiết kim Năng lượng ca máy Mac.
• Ngoài ra, sử dụng bộ bảo v màn hình tự động thay đổi.

Vn Đề C Th Theo Sn Phm

Triu Chng
C Th
Hình nh màn hình quá nh
Không thể điều chnh màn hình vi các nút trên bng điu khin phía sau
Không có Tín Hiu Vào khi nhn các điều khin người dùng
Vn Đề Bn
Gp Phi
Hình nh được căn gia vào màn hình, nhưng không ph khp khu vc xem
OSD không xuất hin trên màn hình
Không có hình nh, đèn LED sáng xanh
Gii Pháp Có Th
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
•Tắt màn hình, rút dây nguồn, cắm lại, rồi bật lại màn hình.
Áp Dụng
Menu OSD có thể bị khóa. Nhn và gi nút th
tư (phím tt theo mc định Brightness/ Contrast (Độ sáng/Độ tương phn)) bên dưới nút cần điều khin trong 4 giây để mở khóa.
•Kiểm tra nguồn tín hiệu. Đảm bảo máy tính không chế độ tiết kiệm điện năng bằng cách di chuy
n chut hoc nhn phím bt k trên bàn
phím.
•Kiểm tra xem cáp tín hiệu có được cắm đúng không. Cm li cáp tín hiu nếu cn.
•Khởi động lại máy tính hoặc đầu video.
X lý s c|65
Page 66
Hình nh không lp đầy toàn b màn hình
Hình nh không lp đầy chiu cao hoc chiều rng ca màn hình
• Do các định dng video khác nhau (tỷ lệ khung hình), màn hình có th hin th toàn màn hình.
•Chạy chẩn đoán tích hợp.

Vn Đề C Th Vi Cng Kết Ni Đa Dng (USB)

Triu Chng
C Th
Cng USB không hoạt động
Cng USB 3.0 tc độ cc nhanh b chậm
Thiết b ngoại vi USB không dây ngng làm việc khi có thiết b USB 3.0 được cm vào
Vn Đề Bn
Gp Phi
Thiết b ngoi vi USB không ho động
Thiết b ngoi vi USB 3.0 tốc độ cc nhanh chy chm hoc không chy chút nào
Thiết b ngoi vi USB không dây đáp ng chm hoc ch hot động nếu gim khong cách gia nó và b thu ca nó
t
Gii Pháp Có Th Áp Dng
•Kiểm tra để màn hình của bạn đã được bật.
•Kết nối lại cáp lên máy tính của bạn.
•Kết nối các thiết bị ngoại vi USB (kết nối xuống).
•Tắt rồi bật lại màn hình.
•Khởi động lại máy tính.
•Một số thiết bị USB như ổ HDD di động gn ngoài đòi hi có dòng điện cao hơn; kết ni thiết b tr
c tiếp vào h thng máy tính.
•Kiểm tra xem máy tính của bạn có chạy được USB 3.0 không.
•Một số máy tính có các cổng USB 3.0, USB 2.0, và USB 1.1. Đảm bo sử dụng đúng cng USB.
•Kết nối lại cáp lên máy tính của bạn.
•Kết nối các thiết bị ngoạ
•Khởi động lại máy tính.
•Tăng khoảng cách giữa các thiết bị ngoại vi USB 3.0 và b nhn USB không dây.
Đặt b thu USB không dây ca b các thiết b ngoi vi USB không dây càng tt.
•Sử dụng cáp USB mở rộng để đặt bộ thu USB không dây càng xa cng USB 3.0 càng tốt.
i vi USB (kết nối xuống).
n càng gn
66 | X lý s c
Page 67

Ph Lục

CNH BÁO: Hướng Dn V An Toàn
CNH BÁO: S dng điu khin, điu chnh, hoc các bước ngoài nhng ni dung được quy định trong tài liu này có th dn đến b đin git, nguy cơ v đin, và/hoc các mi nguy him cơ hc khác.
Để biết thông tin v hướng dn an toàn, xem Thông tin v An Toàn, Môi Trường Và Quy Định (SERI).

Thông Báo FCC (Ch U.S) Và Thông Tin Quy Định Khác

Đối vi các thông báo FCC và thông tin quy định khác, xem trang web tuân th quy định ti www.dell.com/regulatory_compliance

Liên h vi Dell

Đối vi khách hàng Hoa K, gi 800-WWW-DELL (800-999-3355).
CHÚ Ý: Nếu bn không có kết ni Internet, bn có th tìm thông tin liên lc trên hóa đơn mua hàng, phiếu đóng gói, hóa đơn, hoc danh mc sn phm Dell.
Dell cung cp mt số lựa chn dch v và h tr qua điện thoi và trực tuyến. S sn có thay đổi theo quc gia và sn phm, và mt s dch v có th không có trong khu vc ca b
•Hỗ trợ kỹ thuật trực tuyến: www.dell.com/support/monitors
•Liên hệ Dell: www.dell.com/contactdell
n.
.
Ph Lc|67
Loading...