Brother FAX-2840, FAX-2845, FAX-2940 Setup Guide

Page 1
Hướng dn cài đặt nhanh

Bt đầu ở đây

Vui lòng đọc Hướng dn v an toàn sn phm trước ri đọc Hướng dn cài đặt nhanh này để biết quy trình cài đặt và lp đặt đúng. Để xem Hướng dn cài đặt nhanh bng các ngôn ng khác, vui lòng truy cp http://solutions.brother.com/
FAX-2840
.

M bao bì đựng máy và kim tra các thành phn

1
Hướng dẫn s dng cơ bnHướng dẫn cài đặt nhanh Dây điện cho đường điện
thoại
B trng mc và hp mc
(lp đặt sn)
Khay đỡ đầu ra tài liu ADF ng nghe đin thoiDây xoắn ống nghe điện thoại
Hướng dẫn v an toàn sn phm
VNM Phiên bản0
1
Page 2
CNH BÁO
CAUTION
THN TRNG
CNH BÁO
CẢNH BÁO
THẬN TRỌNG
Lưu ý
có th gây t vong hoặc chấn thương nghiêm trọng.
biu th tình hung nguy him tiềm ẩn mà nếu không tránh được
THN TRNG th gây các chn thương nh hoc trung bình.
Túi ni lông được sử dụng để bao gói máy. Để tránh nguy him do ngt thở, để nhng túi này tránh xa tr sơ sinh và tr em. Túi ni lông không phi là đồ chơi.
Khi di chuyn máy, nm cht tay cm mt bên t phía trước máy.
•Giữ khoảng hở tối thiểu xung quanh máy như minh họa trong hình.
biu th tình hung nguy him tiềm ẩn mà nếu không tránh có
250 mm
100 mm
• Các thành phn trong hp có th khác nhau tùy tng quc gia.
• Chúng tôi khuyên bn nên giữ lại thùng máy và các giấy tờ cần thiết.
•Nếu vì bất kỳ lý do gì, bạn phải vận chuyển máy, hãy đóng gói lại cẩn thận trong thùng máy để tránh mi hư hng trong khi vn chuyn. Máy cn được bo him thích hp bi nhà vn chuyn. Để biết cách đóng gói l
i máy, hãy xem Đóng gói và vn chuyn máy trong Hướng dn s dng nâng cao.
• Cáp giao din không phi là ph kin chun. Mua cáp giao din phù hp.
Cáp USB
• Chúng tôi khuyến nghị sử dụng cáp USB 2.0 (Loi A/B) không dài quá 2 mét.
• KHÔNG ni cáp giao din vào thời điểm này. Việc nối cáp giao diện được hoàn tt trong quá trình cài đặt MFL-Pro.
100 mm
210 mm
2
Page 3
Tháo vt liệu đóng gói
CAUTION
THN TRNG
QUAN TRỌNG
khi máy
2
KHÔNG ni dây ngun AC.
a Tháo băng dính khi mt ngoài ca máy. b M np phía trước.
d Nâng di nha ra khi trng.
e Kéo di giy để tháo vt liu bo v như minh
ha trong hình.
c Ly gói hút m ra khi bên trong máy.
KHÔNG ăn gói hút m. Vui lòng vt b. Nếu nut phi, hãy đến bnh vin ngay lp tức.
f Ly b trng mc và hp mc ra.
3
Page 4
g Lc nh t bên này sang bên kia vài ln để
mc đều nhau trong hp mc.
Gn khay đỡ đầu ra tài
h Đặt li b trng mc và hp mc vào máy.
3
liu ADF
a M khay đỡ tài liu ADF.
i Đóng np phía trước ca máy.
b M np bng điu khin bng cách nâng v
phía sau.
Nắp bảng điều khiển
4
Page 5
c Gn khay đỡ đầu ra tài liu ADF.
1

Np giy vào khay giy

5
a Kéo hn khay giy ra khi máy.
d Đóng np bng điu khin.

Lp ng nghe đin thoi

4
a Kết ni dây xon ng nghe đin thoi vi máy
đầu còn li vi ng nghe.
b Trong khi nhn cn by nh thanh dn hướng
giy màu xanh lá cây a, trượt các thanh dn hướng giy cho va vi kích thước giy bn đang np vào khay. Đảm bo các con lăn dn giấy nằm đúng trong các khe.
5
Page 6
Lưu ý
Đối vi giy có kích c Legal hoc Folio, bm nút
11
1
1
a ở cui khay giy ri kéo phn sau ca khay giy ra.
(Kích c Legal hoc Folio không sn có ở một s vùng.)
c Tãi đều ngăn xếp giấy để tránh kt giy và li
np giy.
e Đẩy li khay giy vào máy. Đảm bo rng khay
giy được lp hn vào máy.
f M np lt đỡ a ra để ngăn giy không b trượt
khi khay đầu ra úp xung.
d Đặt giy vào khay và đảm bo rng:
Giấy nm thp hơn du giấy ti đa
(bbb) a. Np quá nhiu giy vào khay giy s gây ra
kt giy.
Mt được in phi úp xung.Các thanh dn hướng giy chm nh vào
các mt ca giy sao cho giy s được np đúng cách.
6
Page 7
Ni dây ngun và đường
CNH BÁO
QUAN TRỌNG
QUAN TRỌNG
Lưu ý
3
1
2
6
KHÔNG ni cáp giao diện.
dây điện thoại
a Ni dây ngun AC vào máy ri cm vào đin. b Bt công tc đin ca máy.
Máy phải được nối đất bng cách sử dụng phích cm nối đất.
Vì máy được tiếp đất thông qua ổ cắm điện, bn có th bo v bn thân khi các điu kin nguy him tiềm ẩn về điện trên mng điện thoi bng cách gi dây ngun được nối vi máy khi bn ni máy vào đường dây điện thoi. Tương t, bn có th bo v bn thân khi mun di chuyn máy bng cách ngt kết ni đường dây đin thoi trước và sau đó là dây nguồn.
Nếu bn đang dùng chung mt đường dây đin thoi vi điện thoi gn ngoài, ni đường dây đin thoi như minh ha bên dưới.
Trước khi bn ni điện thoi gn ngoài, tháo np bo v c ra khi gic EXT. trên máy.
c Nối dây đin cho đường đin thoi. Ni mt
đầu ca dây đin cho đường đin thoi vào
cm trên máy được đánh du LINE và đầu còn li vào cm đin thoi trên tường.
a Đin thoi m rng b Đin thoi gn ngoài c Nắp bả
o v
Dây điện cho đường điện thoi PHI được ni vào cm trên máy được đánh du LINE.
7
Page 8
Lưu ý
Nếu bn đang dùng chung mt đường dây đin
3
1
2
Bạn có muốn sử dụng các tính năng của điện thoại trong máy của bạn (nếu có) hoặc điện thoại gắn ngoài hoặc thiết bị trả lời của điện thoại gắn ngoài được kết nối trên cùng đường dây như máy này không?
Máy của bạn tự động trả lời mọi cuộc gọi như máy fax.
Máy của bạn kiểm soát đường dây và tự động trả lời mọi cuộc gọi. Nếu cuộc gọi không phải là fax, điện thoại sẽ đổ chuông cho bạn nhận cuộc gọi.
Thiết bị trả lời của điện thoại gắn ngoài (TAD) tự động trả lời mọi cuộc gọi. Thông báo thoại được lưu trên TAD gắn ngoài. Thông báo fax được in tự động.
Bạn kiểm soát đường dây điện thoại và phải tự trả lời mọi cuộc gọi.
Bạn có muốn máy trả lời fax và các cuộc gọi điện thoại tự động không?
Manual
Fax Only
Fax/Tel
External TAD
Không
Không
Không
Bạn có sử dụng chức năng thông báo thoại của thiết bị trả lời của điện thoại gắn ngoài không?
thoi vi máy tr li ca đin thoi gn ngoài, ni đường dây đin thoi như minh ha bên dưới.
Trước khi bn kết ni máy tr li ca điện thoi gn ngoài, tháo np bo vc ra khi gic EXT. trên máy.
Chn Chế độ nhận
7
Có bn chế độ nhận có thể: Fax Only, Fax/Tel, Manual và External TAD.
a Máy tr li ca đin tho
được cho phép)
b Máy tr li ca đin thoi gn ngoài c Np bo v
Đặt chế độ nhn thành External TAD nếu bn có máy tr li gn ngoài. Xem Chn Chế độ nhn trên trang 8. Để biết thêm chi tiết, xem Kết ni TAD gn ngoài trong Hướng dn s dng cơ bn.
i mở rộng (không
8
a Bm Menu, 0, 1. b Bm a hoc b để chn chế độ nhn.
Bm OK.
c Bấm Stop/Exit.
Để biết thêm chi tiết, xem S dng các chế
độ đã nhn trong Hướng dn s dng cơ bn.
Page 9
Đặt độ tương phn màn
Lưu ý
Cài đặt thông tin cá nhân
8
Nếu bn khó đọc được màn hình LCD, th thay đổi thiết đặt độ tương phn.
hình LCD (nếu cần)
a Bm Menu, 1, 5. b Bm c để tăng độ tương phn.
—HOC— Bm d để gim độ tương phn. Bm OK.
c Bm Stop/Exit.
Đặt ngày và gi
9
Máy hin th ngày và gi và nếu bn thiết đặt ID trạm, ngày và giờ sẽ được thêm vào mi bn fax bn gi đi.
a Bm Menu, 0, 2, 1. b Nhp hai s cui ca năm trên bàn phím quay
s ri bm OK.
10
Máy hin th ngày và thi gian và nếu bn cài đặt, ngày và thi gian sẽ được thêm vào mi bn fax bạn gi đi.
(ID)
a Bm Menu, 0, 3. b Nhp s fax ca bn (ti đa 20 ch s) trên bàn
phím quay số rồi bấm OK.
Station ID Fax:
c Nhp số fax ca bn (ti đa 20 ch s ) trên bàn
phím quay số rồi bấm OK. Nếu số điện thoại và s fax ca bn ging nhau, nhp li cùng mt s.
Station ID Tel:
d S dng bàn phím quay s để nhp tên ca
bn (ti đa 20 ký t) ri bm OK.
Station ID Name:
Date&Time Year:2013
(ví d: nhập 1, 3 cho 2013.)
c Nhp hai s cho tháng trên bàn phím quay s
ri bm OK.
Date&Time Month:03
(ví d: nhập 0, 3 cho tháng Ba.)
d Nhp hai s cho ngày trên bàn phím quay s ri
bm OK.
Date&Time Day:25
(ví d: nhập 2, 5 cho ngày 25.)
e Nhp gi theo định dng 24-gi trên bàn phím
quay số rồi bấm OK.
Date&Time Time:15:25
(ví d: nhập 1, 5, 2, 5 cho for 15:25.)
f Bm Stop/Exit.
•Xem bảng sau để nhập tên của bạn.
•Nếu bạn cần nhập một ký tự trên cùng một phím làm ký tự cuối, bm c để di chuyển con trỏ sang bên phải.
•Nếu bạn đã nhập ký tự không chính xác và mun thay đổi ký tự đó, bm d hoc c để di chuyn con trỏ đến ký t không chính xác, sau
đó bm Clear.
Bm
phím
Mt lnHai lầnBa lầnBốn
ln
2 ABC2A 3 DEF 3D 4 GH I 4G 5 JKL5J 6 MNO 6M 7 PQRS7 8 TUV8 T 9 WXY Z 9
Để biết thêm chi tiết, xem Nhp văn bn trong Hướng dn s dng cơ bn.
Năm
ln
e Bm Stop/Exit.
9
Page 10
Lưu ý
Nếu bn nhp nhm và mun bt đầu li, bm
Lưu ý
Lưu ý
Stop/Exit và quay li bước a.
Báo cáo truyn fax
11

Cài đặt Tin t quay s

14
Thiết đặt tiền tố quay số sẽ tự động quay số được xác định sẵn trước mỗi số fax bạn quay. Ví dụ: Nếu hệ
thng điện thoại của bạn yêu cầu số 9 để quay số bên ngoài, thiết đặt này sẽ tự động quay số 9 cho mọi bản fax bn gửi.
Máy Brother được trang b Báo cáo xác nhn truyền ti có th được s dng để xác nhn rng bn đã gi bn fax. Báo cáo này lit kê tên hoc s fax ca bên nhn, ngày, gi và thi lượng truyn, s trang được truyn và vic truyn có thành công hay không. Nếu bn mun s dng tính năng Báo cáo truyn fax, xem In báo cáo trong Hướng dn s dng nâng cao.
Đặt chế độ quay s âm hoc chế độ quay s
12
Máy ca bạn đi kèm vi thiết lp cho dch v quay s Âm. Nếu bn có dch v quay s Xung (xoay), bn cn thay đổi chế độ quay s.
xung
a Bm Menu, 0, 4. b Bm a hoc b để chn Pulse (hoc Tone).
Bm OK.
c Bm Stop/Exit.
a Bm Menu, 0, 6. b Nhp s tin t (ti đa 5 ch s) trên bàn phím
quay số rồi bấm OK.
•Bạn có thể dụng các số 0 đến 9, # l và !. (Bấm
Hook/Hold để hin th “!”.)
•Bạn không thể sử dụng ! với bất kỳ số hoặc ký t nào khác.
•Nếu hệ thống điện thoại của bạn yêu cầu gọi lại ngt định thi (hookflash), bm Hook/Hold để nhp thi gian ngt.
•Nếu chế độ quay số xung bật, # và l s
đượcs dng.
không
c Bấm Stop/Exit.
Đặt thi gian tiết kim
15
ánh sáng ban ngày
Đặt độ tương thích
13
Nếu bn đang nối máy tới dịch vụ VoIP (qua Internet), thì bn cn thay đổi thiết đặt tương thích.
Nếu bn đang s dng đường dây đin thoi tương t, bn có th b qua bước này.
đường dây đin thoi
a Bm Menu, 2, 0, 1. b Bm a hoc b để chn Basic(for VoIP).
Bm OK.
c Bm Stop/Exit
Bn có th đặt máy thay đổi sang Thi gian tiết kim ánh sáng ban ngày. Nếu bn chn On, máy sẽ đặt lại thi gian trước mt gi và nếu bn chn Off, máy s đặt li thi gian lùi mt gi.
a Bm Menu, 0, 2, 2. b Bm a hoc b để chn On hoc Off.
Bm OK.
c Bm 1 hoc 2 để chn 1.Change hoc
2.Exit.
d Bm Stop/Exit.
10
Page 11

Thông tin khác

Ti xung phn mm tùy chn

Bn có th ti xung trình điu khin máy in min phí t Brother Solutions Center, cho phép bn s dng máy fax ca Brother như máy in t máy tính ca bạn. Truy cp website ca chúng tôi tại http://solutions.brother.com/

Brother CreativeCentre

Để có thêm ý tưởng, nếu bn đang s dng Windows®, hãy click vào biu tượng Brother Creative Centre trên màn hình nền để truy cập website MIN PHÍ của chúng tôi để tải về thật nhiều ứng dng cơ bản và chuyên nghip. Biu tượng này xut hin sau khi cài đặt MFL-Pro Suite hoc phn mm tùy chn sn có t Brother Solutions Center.
.
Người dùng Mac có thể truy cp Brother CreativeCentre tại địa ch web này: http://www.brother.com/creativecenter/
11
Page 12

Các vt tư tiêu hao

Các vt tư tiêu hao

Khi đến lúc thay mới các mục tiêu hao, một lỗi sẽ được báo trên màn hình LCD của ngăn điều khiển. Để biết thêm thông tin v các vt tư tiêu hao dành cho máy ca bn, truy cp website ca chúng tôi tại http://www.brother.com/original/
Hp mcBộ trống mực
Mc in chun: TN-2260
Mc hiu sut cao: TN-2280
hoc liên hệ với nhà bán l Brother tại địa phương.
DR-2255
12
Page 13
Nhãn hiệu
Logo Brother là mt nhãn hiu đã đãng ký ca Công ty Brother Industries. Brother là nhãn hiệu đã đăng ký của Công ty Brother Industries. Microsoft và Windows là các nhãn hiệu đã đăng ký của Microsoft Corporation tại Hoa K và/hoc quốc gia khác. Apple, Macintosh và Mac OS là nhãn hiu ca Apple Inc., đã đăng ký ti Hoa K và các quốc gia khác. Mi công ty có tên phn mm được nhc đến trong sách hướng dẫn này có Tha thun cp phép phn mm riêng cho các chương trình độc quyn ca họ.
Bt k tên thương mi và tên sn phm nào ca các công ty hin th trên các sn phm, các tài liu liên quan và bt k tài liu nào khác ca Brother đều là nhãn hiu hoc nhãn hiu đã đăng ký ca các công ty tương ứng đó.
Biên son và xut bản
Dưới s giám sát ca Công ty Brother Industries, sách hướng dn s dng này đã được biên son và xut bn, bao gm các mô t sn phm và các thông số kỹ thut mi nhất. Ni dung ca sách hướng dn s dng này cùng các thông s k thut ca sn phm này có th thay đổi mà không thông báo. Brother bo lưu quyn thay đổi mà không thông báo v các thông số kỹ thut và tài liu trong sách hướng dn sử dụng này và s trách nhim về bất k thit hi nào (kể cả do hu qu) do ph thuc vào các tài liệu được trình bày, bao gm nhưng không gii hn li chính t và các li khác liên quan đến xut bn.
không chịu
Bn quyn và giy phép
©2012 Brother Industries, Ltd. Mi quyn được bo lưu.
Loading...