Benq RP704K User Manual [vi]

H thng qun lý tài khon Hướng dẫn s dng
Bn quyn
Bn quyn 2019 thuc BenQ Corporation. Đã đăng ký Bn quyn. Không phn nào ca n phm này được sn xut li, truyn, chép li, lưu tr trong mt h thng truy hi hoặc được dch sang bt k ngôn ng hay ngôn ng máy tính nào, bt k dng nào hay bi bt k phương thc nào, điện t, cơ khí, t, quang hc, hóa hc, th công hay các phương thc khác, mà không có s cho phép trước bng văn bn ca BenQ Corporation.
Tt c lô-gô, sn phm hay tên công ty khác được đề cp trong sách hướng dn này có th là nhng nhãn hiệu được đăng ký hay bn quyn ca nhng công ty tương ng ca chúng, và chỉ được sử dụng cho mục đích cung cp thông tin.
Min trách nhiệm
BenQ Corporation không đại din hay đảm bo, dù được th hin rõ hay ngm hiu, v nhng ni dung ca tài liu này và c th ph nhn bt k sự đảm bo, tính thương mi hay phù hp cho bt kỳ mục đích c th nào. Ngoài ra, BenQ Corporation bo lưu quyn sa đổi n phm này và thnh thong thay đổi v ni dung ca nó mà BenQ Corporation không có nghĩa v thông báo ti b
t k người nào v s sa đổi hay thay đổi đó.
Sách hướng dn sử dụng này có mục đích cung cp nhng thông tin chính xác và mi nhất ti khách hàng, do đó tt c ni dung có th đôi lúc được chnh sa mà không thông báo trước. Vui lòng truy cp http://business-display.benq.com/ để có bn mi nht ca sách hướng dn này.
2
Ni dung
Gii thiu ........................................................................................................4
Qun lý web AMS ...........................................................................................5
Đăng ký mt tài khon mi .............................................................................................5
To tài khon mi ........................................................................................................... 7
Chnh sa h sơ ca bn ...................................................................................................................... 9
Qun lý BenQ AMS .......................................................................................................10
Tng quan dch v AMS ....................................................................................................................... 10
Qun lý người dùng............................................................................................................................. 11
Qun lý NFC ........................................................................................................................................ 13
Qun lý thiết b..................................................................................................................................... 17
Cài đặt cá nhân .................................................................................................................................... 17
Cài đặt tài khon AMS ..................................................................................18
RP654K/RP705K/RP750K/ RP860K ............................................................................. 18
Đăng nhp vi tư cách qun tr viên cc b ........................................................................................ 18
Đăng nhp vi tư cách qun tr viên AMS/người dùng/điu phi viên ................................................ 20
RP6501K/RP7501K/RP8601K ......................................................................................23
Đăng nhp vi tư cách qun tr viên cc b ........................................................................................ 23
Đăng nhp vi tư cách qun tr viên AMS/người dùng/điu phi viên ................................................ 24
Tài khon ngoi tuyến khả dụng.......................................................................................................... 25
Quyn hn quản lý ........................................................................................................ 26
ng dng AMS ............................................................................................. 27
Tng quan trình qun lý tp tin AMS ............................................................................. 27
Tìm kiếm tp tin ................................................................................................................................... 28
Thêm một thư mục mi ....................................................................................................................... 29
Chnh sa tp tin ................................................................................................................................. 29
Thêm mt máy ch Samba.................................................................................................................. 30
Đăng xut ............................................................................................................................................ 32
Các mu IFP được h tr .............................................................................................32
4/3/19
3

Gii thiệu

H thng qun lý tài khon (AMS): Truy cp và qun lý d liu cá nhân tức thì t bt k IFP nào

Để người dùng truy cp và qun lý các tp tin và môi trường thiết b cá nhân ca h thun tin hơn, BenQ cho ra mt H thng qun lý tài khon (AMS) để giúp người dùng truy cp và qun lý các tp tin và tài khon d dàng hơn. Ngoài ra, AMS cũng đảm bo nhân s IT có th qun lý các tài khon d dàng, nâng tính hiu qu và thun tin cho vic qun lý tài khon trên các IFP ca BenQ lên mt tm cao mới.

Môi trường người dùng cá nhân hóa và truy cp tc thời đến lưu trữ đám mây thông qua AMS

• Môi trường làm vic cá nhân hóa Do IFP thường được coi là các thiết b công cộng để lưu trữ dữ liu từ rất nhiu người dùng,
d liu thường không được sp xếp và khó định v. Không có gii pháp nào để tùy chnh môi trường ca tng người dùng và lọc dữ liu ca h. AMS cung cp các môi trường làm việc được tùy biến, không gian lưu tr cc b riêng tư, và các cài đặt cá nhân hóa cho s tin li ca người dùng. Người dùng có th truy cp môi trường làm vic cá nhân hóa ca h và các cài đặt trên bt k IFP nào mà họ đã đăng nhp, và quá trình có thể được tăng tốc hơn na bng các th NFC do BenQ thiết kế.
• Tự động đăng nhp tài khon lưu trữ đám mây Đối vi nhng người dùng không chuyên, h khó có th định v và mang theo nhng d liu
trên các thiết bị Android. Lưu trữ đám mây là gii pháp phù hp nhu cầu này, nhưng việc đăng nhp tài khon đám mây vi thông tin đăng nhp nhy cm có th tim n ri ro. AMS gia tăng mức độ an ninh và loi b vic nhp mt khu phức tạp khi người dùng mun truy cp tài khon lưu tr đám mây ca h. Vi BenQ AMS, người dùng ch cn đăng nhp tài khon lư mà không phải đăng nhập li trên IFP đó na. AMS tự động đặt s cho phép cho các thư mc cá nhân và mng, cung cp thêm mt cách khác để người dùng d dàng tìm kiếm và sp xếp d liu ca h. AMS giúp vic truy cp các không gian lưu tr khác nhau an toàn và d dàng hơn.
u trữ đám mây mt ln khi cài đặt/tạo tài khon, và sau đó h có th truy cp d liệu

Quản lý tài khoản hiu qu và cài đặt đơn gin cho ITS

• Qun lý tài khon hiu qu Thông thường, các nhà qun lý IT doanh nghip tn rt nhiu thi gian để qun lý số lượng
ln tài khon người dùng. AMS cung cp mt giao din người dùng trc quan và rõ ràng để các nhà qun lý IT nhp và qun lý nhiu tài khon người dùng.
• Cài đặt th NFC mt bước Việc kết ni tài khon cá nhân vi th ID thông qua phn mm qun lý truyn thng là mt
quá trình phức tạp để triển khai. AMS loi b quá trình cài đặt và mã hóa phức tạp và có th liên kết mt tài khon vi mt th ID ch vi mt bước đơn giản.
4 Gii thiu
• Gn kết tài khon đơn gin bằng AMS Nhng cách thc truyn thng để khp các IFP vi các h thng qun lý d liu là phc tp
và có hn chế. AMS có thể gắn kết các thiết bị một cách đơn gin ch vài giây sau khi chúng được kết ni vi mng.

Qun lý web AMS

Đăng ký mt tài khon mi

Bn cn có mt tài khon hp l để truy cp BenQ AMS.
1. Truy cp website Dch v BenQ: https://ams.benq.com. Trình duyệt được đề xut gồm Chrome và Firefox.
2. Nếu bn là qun tr viên, nhp Đăng ký để đăng ký một tài khoản Qun tr viên cho công ty. Nếu bn là người dùng thông thường, hãy yêu cu qun tr viên công ty ca bn tạo mt tài khon người dùng cho bn. Sau khi bn nhn tài khon, nhp Đăng nhp trc tiếp sau khi xác nhn email ca bn.
5 Qun lý web AMS
3. Sau khi nhấp Đăng ký, bạn s thy thông báo sau đây. Vi tư cách qun tr viên, hãy nhn Tiếp tc.
4. Hãy điền vào nhng trường sau đây và nhấn Gi để tạo mt tài khon Qun tr viên mi.
Đối với ID tài khon, hãy nhp mt giá tr dài trong khong 4 đến 20 ký tự. Chỉ được dùng các s (0-
9), ch cái viết hoa và viết thường (A-Z, a-z), và các ký tự đặc bit sau đây (-)(.)(_) cho ID tài khoản và tên.
• Mt khu phi kết hp c chữ số và ch cái và phi có t 6 đến 12 ký t. Mt khu như "2945678" (toàn s), "eduabsc" (toàn ch), "12ab" (ít hơn 6 ký t), và "12abcd345678efg" (dài hơn 12 ký tự) đều không được chp nhn.
• Các ch
6 Qun lý web AMS
cái viết hoa và viết thường không cn được gõ theo cách ging nhau mi khi bn nhp mt
khu.

To tài khon mi

1. Vi tư cách qun trị viên, đăng nhập và chọn IAM.
2. Nhấp To Tài Khon Mi để tiếp tục.
7 Qun lý web AMS
3. Hãy điền vào nhng trường sau đây và nhn Gi để to tài khon mi. Có hai vai trò để
la chn: điu phi viên hoc người dùng. Để biết thêm thông tin v s khác bit gia điu phi viên và người dùng, xem Quyền hn qun lý trên trang 26.
8 Qun lý web AMS

Chnh sa h sơ ca bạn

1. Bạn có thể chnh sa hồ sơ của bn bng cách nhp biu tượng đầu người có tên ca
bn góc trên bên phi. Nhp Cu hình để tiếp tc.
2. Bạn có thể thay đổi hồ sơ hay mt khu ca bn bng cách nhấp Thay đổi h sơ hoặc Đổi mt khu.
9 Qun lý web AMS

Qun lý BenQ AMS

3
2
1
Nhp Dch vđể truy cp BenQ AMS.

Tng quan dch v AMS

Trong khi đăng nhp, bn s thy ba phn chính như được mô tả trong bng bên dưới:
1. Th chức năng Bn có th chuyn đổi các chức năng ti đây.
2.
3.
10 Qun lý web AMS
Đầu mc Mô t
Thông tin tài khoảnBạn có thể xem thông tin tài khoản và thay đổi ngôn ngữ
trong mc này.
Th hot động Bn có thể xem nội dung tương ng trong khi chuyn đổi
các chức năng trên các th chức năng.
Loading...
+ 22 hidden pages