Asus RT-N800HP User’s Manual

Hướng dẫn sử dụng

RT-N800HP

Router không dây công suất cao N800

VN13850

Phát hành lần thứ nhất

Tháng 1 2018

Bản quyền © 2018 ASUSTeK Computer Inc. Bảo lưu mọi bản quyền.

Không có phần nà̀o trong sổ tay nà̀y kể cả các sản phẩm và̀ phần mềm mô tả trong đó được phép tái bản, truyền tải, sao chép, lưu trữ và̀o hệ thống tìm

kiếm, hoặc dịch sang bất kỳ ngôn ngữ nà̀o dưới mọi hình thức hay phương tiện mà̀ không có sự cho phép bằng văn bản rõ rà̀ng từ ASUSTeK Computer Inc. (“ASUS”), ngoại trừ tà̀i liệu được lưu giữ bởi người mua vì các mục đích sao lưu dự phòng.

Chế độ bảo hà̀nh hoặc dịch vụ dà̀nh cho sản phẩm sẽ mất hiệu lực nếu: (1) sản phẩm bị sửa chữa, thay đổi hoặc chỉnh sửa, ngoại trừ các trường hợp sửa chữa, thay đổi hoặc chỉnh sửa được ASUS cho phép rõ̃ bằng văn bản; hoặc (2) số sêri của sản phẩm bị thiếu hoặc xóa sửa.

ASUS CUNG CẤP SỔ TAY NÀY “NHƯ HIỆN TRẠNG”MÀ KHÔNG ĐẢM BẢO DƯỚI MỌI HÌNH THỨC, DÙ LÀ NÓI RÕ HAY NGỤ Ý, BAO GỒM NHƯNG KHÔNG GIỚI HẠN Ở CÁC HÌNH THỨC BẢO HÀNH NGỤ Ý HOẶC CÁC ĐIỀU KIỆN VỀ KHẢ NĂNG THƯƠNG MẠI HAY TÍNH TƯƠNG THÍCH CHO MỘT MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG CỤ THỂ. TRONG MỌI TRƯỜNG HỢP, ASUS CŨNG NHƯ CÁC GIÁM ĐỐC, QUẢN LÝ, NHÂN VIÊN HOẶC ĐẠI LÝ CỦA CÔNG TY SẼ KHÔNG CHỊU TRÁCH NHIỆM VỀ MỌI THIỆT HẠI GIÁN TIẾP, THIỆT HẠI ĐẶC BIỆT, THIỆT HẠI BẤT NGỜ HOẶC THIỆT HẠI DO HẬU QUẢ (KỂ CẢ CÁC THIỆT HẠI VỀ VIỆC MẤT LỢI NHUẬN, KINH DOANH THUA LỖ, MẤT QUYỀN SỬ DỤNG HOẶC MẤT DỮ LIỆU, CÔNG VIỆC KINH DOANH BỊ GIÁN ĐOẠN VÀ CÁC TRưỜNG HỢP TƯƠNG TỰ), NGAY CẢ KHI ASUS ĐÃ ĐƯƠC THÔNG BÁO VỀ KHẢ NĂNG XẢY RA CÁC THIỆT HẠI TRÊN DO BẤT KỲ SAI SÓT HOẶC LỖI NÀO TRONG SỔ TAY HOẶC SẢN PHẨM NÀY.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ THÔNG TIN TRONG SỔ TAY NÀY ĐƯƠC CUNG CẤP CHỈ ĐỂ THAM KHẢO VÀ CÓ THỂ THAY ĐỔI BẤT CỨ LÚC NÀO MÀ KHÔNG CẦN THÔNG BÁO CŨNG NHƯ KHÔNG THỂ ĐƯỢC XEM LÀ CAM KẾT CỦA ASUS. ASUS KHÔNG CÓ TRÁCH NHIỆM HOẶC NGHĨA VỤ VỀ MỌI LỖI HOẶC SAI SÓT CÓ THỂ XUẤT HIỆN TRONG SỔ TAY NÀY, KỂ CẢ CÁC SẢN PHẨM VÀ PHẦN MỀM MÔ TẢ TRONG SỔ.

Các sản phẩm và̀ tên công ty xuất hiện trong sổ tay nà̀y có thể hoặc không thể là̀ các thương hiệu hoặc bản quyền được đăng ký từ các công ty riêng liên quan, và̀ chỉ được sử dụng để nhận dạng hay chú thích và̀ vì lợi ích của những công ty sở hữu, mà̀ không có mục đích vi phạm.

2

Mục lục

 

1

Tìm hiểu router không dây của bạn

 

1.1

Chào mưng!....................................................................................

6

1.2

Phụ kiện kèm theo sản phẩm...................................................

6

1.3

Router không dây của bạn........................................................

7

1.4

Bố trí router của bạn....................................................................

9

1.5

Yêu cầu thiết lập.........................................................................

10

1.6

Thiết lập router...........................................................................

11

 

1.6.1 Kết nối mạng có dây.............................................................

11

 

1.6.2 Kết nối mạng không dây.....................................................

12

2.Bắt đầu sử dụng

2.1

Đăng nhập và̀o GUI web.........................................................

13

2.2

Thiết lập internet nhanh (QIS) với khả năng tự phát hiện ...

15

2.3

Kết nối mạng không dây.........................................................

18

3.Định cấu hình Cài đặt chung

3.1

Sử dụng Sơ đồ mạng ...............................................................

19

 

3.1.1 Thiết lập cà̀i đặt bảo mật không dây..............................

20

 

3.1.2 Quản lý́ các thiết bị khách nối mạng..............................

22

3.2

Tạo mạng khách.........................................................................

23

3.3

Quản lý́ lưu lượng .....................................................................

25

 

3.3.1 Quản lý́ băng thông QoS (Chất lượng dịch vụ............

25

 

3.3.2 Giám sát lưu lượng ..............................................................

26

3.4

Thiết lập Kiểm soát cha mẹ ...................................................

27

3

Mục lục

4

Định cấu hình Cài đặt nâng cao

 

4.1

Không dây....................................................................................

28

 

4.1.1

Chung........................................................................................

28

 

4.1.2

WPS.............................................................................................

31

 

4.1.3

Cầu nối.......................................................................................

33

 

4.1.4 Bộ lọc MAC không dây.........................................................

35

 

4.1.5

Cà̀i đặt RADIUS........................................................................

36

 

4.1.6

Chuyên nghiệp.......................................................................

37

4.2

LAN..................................................................................................

 

39

 

4.2.1

LAN IP.........................................................................................

39

 

4.2.2

Máy chủ DHCP........................................................................

39

 

4.2.3

Route (Định tuyến)................................................................

41

 

4.2.4

IPTV.............................................................................................

41

4.3

WAN................................................................................................

 

42

 

4.3.1

Kết nối internet.......................................................................

42

 

4.3.2

WAN kép....................................................................................

44

 

4.3.3

Kích hoạt cổng........................................................................

45

 

4.3.4 Máy chủ ảo/Chuyển tiếp cổng..........................................

47

 

4.3.5

DMZ............................................................................................

50

 

4.3.6

DDNS..........................................................................................

51

 

4.3.7

Truyền qua NAT......................................................................

52

4.4

IPv6.................................................................................................

 

53

4.5

Máy chủ VPN................................................................................

54

4.6

Tường lửa......................................................................................

55

 

4.6.1

Cà̀i đặt chung..........................................................................

55

 

4.6.2

Bộ lọc URL.................................................................................

55

 

4.6.3 Bộ lọc từ khóa.........................................................................

56

 

4.6.4 Bộ lọc dịch vụ mạng.............................................................

57

4

Mục lục

4.7

Quản lý́..........................................................................................

59

 

4.7.1 Chế độ hoạt động..................................................................

59

 

4.7.2

Hệ thống...................................................................................

60

 

4.7.3

Nâng cấp firmware................................................................

61

 

4.7.4 Phục hồi/Lưu/Tải lên Cà̀i đặt..............................................

62

4.8

Nhật ký́ hệ thống.......................................................................

63

5

Tiện ích

 

5.1

Phát hiện thiết bị.......................................................................

64

5.2

Phục hồi firmware.....................................................................

65

6

Khắc phục sự cố

 

6.1

Khắc phục sự cố cơ bản...........................................................

67

6.2

Nhưng câu hỏi thương găp (FAQs) .....................................

69

Phụ lục

 

thông báo....................................................................................................

78

Thông tin liên hệ ASUS...........................................................................

90

Thông tin Đường dây Nóng Toà̀n cầu về Mạng.............................

91

5

1Tìm hiểu router không dây của bạn

1.1 Chao mừng!

Cảm ơn bạn đã mua Router không dây ASUS RT-N800HP!

1.2 Phụ kiện kèm theo sả̉n phẩm

Router không dây RT-N800HP

Adapter AC (điện xoay

 

chiều)

Cáp mạng (RJ-45)

Hướng dẫn khởi động

 

nhanh

LƯU Ý:

Nếubấtkỳphụkiệnnàobịhỏnghoặcthiếu,hãyliênhệvớiASUSđể

được hỗ trợ và̀ tư vấn về kỹ thuật; Tham khảo danh sách Đường Dây Nóng Hỗ Trợ Asus ở mặt sau sổ hướng dẫn sử dụng nà̀y.

Giữlạihộpđựnggốcphòngkhisaunàybạncầnđếncácdịchvụbảo hà̀nh như sửa chữa hoặc thay thế sản phẩm.

6

Asus RT-N800HP User’s Manual

1.3 Router không dây của bạn

Đèn LED nguồn

Tắt: Không có nguồn. Bật: Thiệt bị đã sẵn sà̀ng.

Đèn LED 2.4GHz

Tắt: Không có tín hiệu 2.4GHz.

Bật: Hệ thống không dây đã sẵn sà̀ng.

Đèn LED WAN (Internet)

Đỏ: Không có địa chỉ IP hoặc kết nối vật lý́.

Bật: Có kết nối vật lý́ với mạng diện rộng (WAN).

Đèn LED LAN 1~4

Tắt: Không có nguồn hoặc kết nối vật lý́. Bật: Có kết nối vật lý́ với mạng cục bộ (LAN).

Nút khởi động lại

Nút nà̀y cho phép cà̀i lại hoặc phục hồi hệ thống về cà̀i đặt mặc định gốc.

Nút nguồn

Nhấn nút nà̀y để bật hoặc tắt nguồn hệ thống.

Cổng nguồn (DC-IN)

Cắm adapter AC kèm theo và̀o cổng nà̀y và̀ kết nối router với nguồn điện.

Cổng LAN 1 ~ 4

Cắm cáp mạng và̀o các cổng nà̀y để thiết lập kết nối LAN.

7

Cổng WAN (Internet)

Cắm cáp mạng và̀o cổng nà̀y để thiết lập kết nối WAN.

Nút WPS

Nút nà̀y sẽ bật Thuật sĩ WPS.

LƯU Ý:

Chỉnênsửdụngadapterkèmtheogóisảnphẩmcủabạn.Sửdụng các adapter khác có thể là̀m hỏ̉ng thiết bị.

Thôngsốkỹthuật:

 

Adapter nguồn DC

Đầu ra DC: +12V với dò̀ng điện tối đa 1.5A

 

 

Nhiệt độ hoạt động

0~40oC

Bảo quản

0~70oC

 

Độ ẩm hoạt động

50~90%

Bảo quản

20~90%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

1.4 Bố trí router của bạn

Để truyền tín hiệu không dây tối ưu giữa router không dây và̀ các thiết bị mạng đã kết nối với router, đảm bảo bạn:

Đặtrouterkhôngdâyởkhuvựctrungtâmđểphủsóngmạng không dây tối đa cho các thiết bị mạng.

Đặtthiếtbịcáchxacácvậtcảnkimloạivàxaánhsángtrực tiếp từ mặt trời.

ĐặtthiếtbịcáchxacácthiếtbịWi-Fi802.11ghoặc20MHz, thiết bị ngoại vi máy tính 2.4GHz, thiết bị Bluetooth, điện thoại di động, máy biến áp, động cơ công suất cao, đèn huỳnh quang, lo vi sóng, tủ lạnh và̀ các thiết bị công nghiệp khác để phò̀ng tránh nhiễu hoặc mất tín hiệu.

Luôncậpnhậtlênfirmwaremớinhất.Truycậptrangweb

ASUS tại http://www.asus.com để tải các bản cập nhật firmware mới nhất.

Đểđảmbảotínhiệukhôngdâytốtnhất,hãychỉnhhướng bốn ăngten tháo rời như minh họa trong bản vẽ dưới đây.

9

1.5 Yêu cầu thiết lập

Để thiết lập mạng không dây, bạn cần dùng máy tính đáp ứng các yêu cầu hệ thống sau:

CổngethernetRJ-45(LAN)(10Base-T/100Base-

TX/1000BaseTX)

ChuẩnkhôngdâyIEEE802.11a/b/g/n

DịchvụTCP/IPđãcàiđặt

TrìnhduyệtwebnhưInternetExplorer,Firefox,Safarihoặc

Google Chrome

LƯU Ý:

Nếumáytínhkhôngtíchhợpcáctínhnăngkhôngdây,bạncóthể lắp đặt adapter WLAN IEEE 802.11a/b/g/n và̀o máy tính để kết nối mạng.

CápethernetRJ-45dùngđểkếtnốicácthiếtbịmạngkhôngđược dà̀i quá 100 mét.

10

1.6 Thiết lập router

QUAN TRỌNG!

Sửdụngkếtnốicódâykhithiếtlậprouterkhôngdâyđểtránhcácsự cố thiết lập có thể xảy ra.

TrướckhithiếtlậprouterkhôngdâyASUS,hãythựchiệnnhưsau:

Nếubạnđangthaythếrouterhiệncó,hãyngắtkếtnốinókhỏi mạng.

Ngắtkếtnốicáp/dâyđiệnkhỏithiếtlậpmodemhiệncócủabạn.

Nếu modem của bạn có pin dự phò̀ng, hãy tháo nó.

Khởiđộnglạimodemcódâyvàmáytínhcủabạn(khuyêndùng).

1.6.1 Kết nối mạng có dây

LƯU Ý: Bạn có thể sử dụng cáp thẳng suốt hoặc cáp chéo để kết nối mạng có dây.

Wall Power Outlet

1

LAN WAN

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

4

Laptop

Để thiết lập router không dây qua kết nối có dây:

1.Cắm adapter AC của router không dây và̀o cổng DC-IN và̀ cắm nó và̀o ổ cắm điện trên tường.

11

2.Sử dụng cáp mạng kèm theo để kết nối máy tính với cổng LAN trên router không dây của bạn.

QUAN TRỌNG! Đam bao đen LED LAN đang nhấp nháy.

3.Sử dụng một cáp mạng khác để kết nối modem với cổng WAN trên router không dây của bạn.

4.Cắm adapter AC của modem và̀o cổng DC-IN và̀ cắm nó và̀o ổ cắm điện trên tường.

1.6.2 Kết nối mạng không dây

Smart phone

Wall Power Outlet

1 WAN

3

 

 

Tablet

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Laptop

Để thiết lập router không dây qua kết nối không dây:

1.Cắm adapter AC của router không dây và̀o cổng DC-IN và̀ cắm nó và̀o ổ cắm điện trên tường.

2.Sử dụng cáp mạng kèm theo để kết nối modem với cổng WAN trên router không dây của bạn.

12

3.Cắm adapter AC của modem và̀o cổng DC-IN và̀ cắm nó và̀o ổ cắm điện trên tường.

4.Lắp đặt adapter WLAN IEEE 802.11a/b/g/n và̀o máy tính.

LƯU Ý:

Đểbiếtchitiếtvềcáchkếtnốimạngkhôngdây,thamkhảosổ hướng dẫn sử dụng adapter WLAN.

Đểthiếtlậpcáccàiđặtbảomậtchomạngcủabạn,hãythamkhảo phần Thiết lập cài đặt bả̉o mật không dây ở Chương 3 trong sổ hướng dẫn sử dụng nà̀y.

2. Bắt đầu sử dụng

2.1 Đăng nhập vào GUI web

Router không dây ASUS tích hợp giao diện người dùng đồ họa (GUI) web trực quan cho phép bạn dễ dà̀ng định cấu hì̀nh nhiều tính năng liên quan qua trì̀nh duyệt web như Internet Explorer,

Firefox,SafarihoặcGoogleChrome.

LƯU Ý: Các tính năng nà̀y có thể thay đổi tùy theo phiên bản firmware khác nhau.

13

Để đăng nhập vào GUI web:

1.Trên trì̀nh duyệt web của bạn, hãy tự nhập địa chỉ IP mặc định của router không dây: http://router.asus.com.

2.Thiêt lâp mât khâu cho router của bạn đê ngăn chặn hoạt động truy câp trai phep.

3.Giờ bạn có thể sử dụng GUI web để định cầu hì̀nh nhiều cà̀i đặt khác nhau của router không dây ASUS.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các nút lệnh ở phía trên

QIS - Thuật sĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu ngữ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

kết nối thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

minh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bả̉ng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

điề̀u hướng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

cột phả̉i

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

cột giữa

LƯU Ý: Nếu đang đăng nhập và̀o GUI web lần đầu, bạn sẽ được tự động chuyển hướng đến trang Thiết lập internet nhanh (QIS).

14

2.2Thiết lập internet nhanh (QIS) với khả̉ năng tự phát hiện

Chức năng Quick Internet Setup (QIS) (Thiết lập internet nhanh) hướng dẫn bạn cách thiết lập nhanh kết nối internet.

LƯU Ý: Khi thiết lập kết nối internet lần đầu, nhấn nút Reset (Khởi động lại) trên router không dây để thiết lập nó về cà̀i đặt mặc định gốc.

Để sử dụng QIS với khả̉ năng tự phát hiện:

1.Đăng nhập và̀o GUI (giao diện người dùng đồ họa) web. Trang QIS sẽ tự khởi động.

LƯU Ý: Tên người dùng và̀ mật khẩu đăng nhập của router không dây khác với tên mạng (SSID) 2.4GHz và̀ khóa bảo mật. Tên người dùng và̀ mật khẩu đăng nhập của router không dây cho phép bạn đăng nhập và̀o GUI web của router không dây để thiết lập cà̀i đặt cho router không dây. Tên mạng (SSID) 2.4GHz và̀ khóa bảo mật cho phép các thiết bị WiFi đăng nhập và̀ kết nối với mạng 2.4GHz của bạn.

15

2.Router không dây tự động phát hiện xem loại kết nối ISP (nhà̀ cung cấp dịch vụ internet) của bạn là̀ Dynamic IP (IP động), PPPoE, PPTP hay L2TP. Nhập các thông tin cần thiết cho loại kết nối ISP của bạn.

QUAN TRỌNG! Nhận thông tin cần thiết từ ISP của bạn về loại kết nối internet.

về IP tự động (DHCP)

về PPPoE, PPTP và̀ L2TP

16

LƯU Ý:

TựđộngpháthiệnloạikếtnốiISPsẽxảyrakhibạnđịnhcấuhình router không dây lần đầu hoặc khi router không dây của bạn được thiết lập về các cà̀i đặt mặc định.

NếuQISkhôngthểpháthiệnloạikếtnốiinternetcủabạn,hãynhấp

Skip to manual setting (Chuyển sang cài đặt thủ công) và̀ tự thiết lập cà̀i đặt kết nối của bạn.

3.Gán tên mạng không dây (SSID) và̀ khóa bảo mật cho kết nối không dây của bạn. Nhấp Apply (Áp dụng) khi hoà̀n tất.

4.Các cà̀i đặt internet và̀ không dây của bạn sẽ hiển thị. Nhấp

Next (Kế tiếp) để tiếp tục.

5.Đọc hướng dẫn kết nối mạng không dây. Khi hoà̀n tất, nhấp

Finish (Hoàn tất).

17

2.3 Kết nối mạng không dây

Sau khi thiết lập router không dây qua QIS, bạn có thể kết nối máy tính hoặc các thiết bị thông minh khác với mạng không dây.

Để kết nối mạng:

1.Trên máy tính, nhâp biêu tương mang trong vung thông bao đê xem cac mang không dây kha dung.

2.Chon mang không dây ban muôn kêt nôi rôi nhâp Connect (Kêt nôi).

3.Ban co thê cân nhâp khóa bao mât mang cho mang không dây an toàn rôi nhâp OK.

4.Đơi khi may tinh thiết lập kêt nôi thà̀nh công vơi mang không dây. Tình trang kêt nôi se hiên thi và biêu tương mang se hiên thi tình trang vưa kêt nôi.

LƯU Ý:

Thamkhảocácchươngkếtiếpđểbiếtthêmchitiếtvềcáchđịnhcấu hì̀nh cà̀i đặt mạng không dây của bạn.

Thamkhảosổhướngdẫnsửdụngthiếtbịcủabạnđểbiếtthêmchi tiết về cách kết nối thiết bị với mạng không dây.

18

3. Định cấu hình Cài đặt chung

3.1 Sử dụng Sơ đồ mạng

Sơ đồ mạng cho phép bạn định cấu hì̀nh cà̀i đặt bảo mật mạng, quản lý́ các thiết bị khách nối mạng.

19

3.1.1 Thiết lập cài đặt bả̉o mật không dây

Để bảo vệ mạng không dây khỏ̉i bị truy cập trái phép, bạn cần định cấu hì̀nh cà̀i đặt bảo mật liên quan.

Để thiết lập cài đặt bả̉o mật không dây:

1.Từ bảng điều hướng, và̀o General (Chung) > Network Map (Sơ đồ mạng).

2.Trên mà̀n hì̀nh Sơ đồ mạng và̀ trong System status (Tình trạng mạng), bạn có thể định cấu hì̀nh cà̀i đặt bảo mật không dây như cà̀i đặt SSID, mức bảo mật và̀ mã hóa.

Cài đặt bả̉o mật 2.4GHz

20

3.Trên mục Wireless name (SSID) (Tên không dây (SSID)), nhập tên duy nhất cho mạng không dây của bạn.

4.Từ danh sách Authentication Method (Cách xác thực) sổ xuống, chọn cách xác thực cho mạng không dây của bạn.

Nếu bạn chọn WPA-Personal (WPA-Cá nhân) hoặc WPA-2 Personal (WPA-2 Cá nhân) là̀m cách xác thực, hãy nhập khóa WPA-PSK hoặc khóa bảo mật.

QUAN TRỌNG! Chuẩn IEEE 802.11n cấm sử dụng Thông lượng cao với WEP hoặc WPA-TKIP dưới dạng mật mã truyền thông đơn hướng. Nếu sử dụng các cách mã hóa nà̀y, tốc độ dữ liệu của bạn sẽ giảm xuống mức kết nối IEEE 802.11g 54Mbps.

5. Nhấp Apply (Áp dụng) khi hoà̀n tất.

21

3.1.2 Quả̉n lý các thiết bị khách nối mạng

Để quả̉n lý các thiết bị khách nối mạng:

1.Từ bảng điều hướng, và̀o thẻ General (Chung) > Network Map (Sơ đồ mạng).

2.Trên mà̀n hì̀nh Network Map (Sơ đồ mạng), chọn biểu tượng Clients (Thiết bị khách) để hiển thị thông tin thiết bị khách nối mạng của bạn.

3.Để chặn thiết bị khách truy cập và̀o mạng của bạn, chọn thiết bị khách đó và̀ nhấp biểu tượng khóa mở.

22

3.2 Tạo mạng khách

Mạng khách cho phép khách truy cập tạm kết nối internet qua cách truy cập các SSID hoặc mạng riêng mà̀ không cho phép truy cập mạng cá nhân của bạn.

LƯU Ý: RT-N800HP hỗ trợ đến sáu SSID.

Để tạo mạng khách:

1.Từ bảng điều hướng, và̀o General (Chung) > Guest Network (Mạng khách).

2.Nhấp Enable (Bật).

23

3.Gán tên không dây cho mạng tạm thời của bạn trên mục Network Name (SSID) (Tên mạng (SSID)).

4.Chọn cách xác thực.

5.Nếu bạn chọn cách xác thực WPA, hãy chọn Mã hóa WPA.

6.Chỉ rõ̃ thời gian truy cập hoặc chọn Limitless (Không hạn chế).

7.Chọn Disable (Tắt) hoặc Enable (Bật) trên mục Access Intranet (Truy cập mạng cục bộ).

8.Khi hoà̀n tất, nhấp Apply (Áp dụng).

9.Để đổi cà̀i đặt khách, hãy nhấp cà̀i đặt khách mà̀ bạn muốn sửa đổi. Nhấp Remove (Gỡ bỏ) để xóa cà̀i đặt khách.

24

3.3 Quả̉n lý lưu lượng

3.3.1 Quả̉n lý băng thông QoS (Chất lượng dịch vụ)

Chất lượng dịch vụ (QoS) cho phép bạn cà̀i ưu tiên băng thông và̀ quản lý́ lưu lượng mạng.

Để thiết lập ưu tiên băng thông:

1.Từ bảng điều hướng, và̀o thẻ General (Chung) > Traffic

Manager (Quả̉n lý lưu lượng) > QoS .

2.Nhấp ON (BẬT) để bật QoS. Điền các mục băng thông tải lên và̀ tải về.

LƯU Ý: Hãy nhận thông tin băng thông từ nhà̀ cung cấp dịch vụ internet (ISP).

3. Nhấp Apply (Áp dụng).

25

3.3.2 Giám sát lưu lượng

Tính năng giám sát lưu lượng cho phép bạn truy cập hoạt động sử dụng băng thông và̀ tốc độ internet, các mạng có dây và̀ không dây. Nó thậm chí cho phép bạn giám sát lưu lượng mạng dựa trên cơ sở hà̀ng ngà̀y.

LƯU Ý: Các gói dữ liệu từ internet được truyền tải đồng đều đến các thiết bị có dây và̀ không dây.

26

3.4 Thiết lập Kiểm soát cha mẹ

Parental Control (Kiểm soát cha mẹ) cho phép bạn kiểm soát thời gian truy cập internet. Người dùng có thể cà̀i giới hạn thời gian cho việc sử dụng mạng của máy khách.

Để sử dụng chức năng kiểm soát cha mẹ:

1.Từ bảng điều hướng, và̀o General (Chung) > Parental control (Kiểm soát cha mẹ).

2.Nhấp ON (BẬT) để bật Kiểm soát cha mẹ.

3.Chọn máy khách có sử dụng mạng mà̀ bạn muốn kiểm soát. Bạn cũng có thể nhập địa chỉ MAC của máy khách và̀o cột Địa chỉ MAC máy khách.

LƯU Ý: Đảm bảo tên máy khách không chứa các ký́ tự đặc biệt hoặc khoảng trống vì̀ chúng có thể khiến cho router hoạt động bất thường.

4.Bạn có thể thêm hoặc xóa cấu hì̀nh của máy khách.

5.Thiết lập giới hạn thời gian cho phép trong bản đồ Time Management (Quả̉n lý thời gian).

6.Nhấp Apply (Áp dụng) để lưu lại các cà̀i đặt.

27

4 Định cấu hình Cài đặt nâng cao

4.1 Không dây

4.1.1 Chung

Thẻ General (Chung) cho phép bạn định cấu hì̀nh cà̀i đặt không dây cơ bản.

Để định cấu hình cài đặt không dây cơ bả̉n:

1.Từ bảng điều hướng, và̀o thẻ Advanced Settings (Cài đặt nâng cao) > Wireless (Không dây) > General (Chung).

2.Gán tên duy nhất chứa đến 32 ký́ tự cho SSID (Bộ định danh nhóm dịch vụ) hoặc tên mạng để nhận dạng mạng không dây của bạn. Các thiết bị Wi-Fi có thể nhận dạng và̀ kết nối với mạng không dây qua SSID vừa gán của bạn. Các SSID trên biểu ngữ thông tin được cập nhật mỗi khi bạn lưu các SSID mới và̀o cà̀i đặt.

28

Loading...
+ 65 hidden pages