Viewsonic X1 User Guide [vi]

X1/X2
Máy chiếu Hướng dẫn sử dụng
Số kiểu máy VS18969/VS19041
Tên kiểu máy: X1/X2
Cảm ơn bạn đã lựa chọn ViewSonic®
Là nhà cung cấp hàng đầu thế giới về các giải pháp trực quan, ViewSonic® đã nỗ lực đáp ứng vượt quá những kỳ vọng của thế giới đối với sự phát triển, đổi mới và đơn giản về công nghệ. Tại ViewSonic®, chúng tôi tin rằng các sản phẩm của chúng tôi có tiềm năng tạo ra tác động tích cực trên thế giới và chúng tôi tin tưởng rằng sản phẩm ViewSonic® mà bạn đã lựa chọn sẽ phục vụ tốt cho nhu cầu bạn.
Một lần nữa xin cảm ơn bạn đã lựa chọn ViewSonic®!
ii
Biện pháp phòng ngừa an toàn
Hãy đọc Biện pháp phòng ngừa an toàn sau đây trước khi bạn bắt đầu sử dụng máy chiếu.
• Lưu giữ sổ hướng dẫn sử dụng này ở nơi an toàn để tham khảo sau.
• Hãy đọc mọi cảnh báo và thực hiện theo mọi hướng dẫn.
• Cho phép khoảng trống tối thiểu 20 inch (50 cm) xung quanh máy chiếu để đảm bảo thông gió thích hợp.
• Đặt máy chiếu ở khu vực thông gió tốt. Không đặt bất cứ vật gì lên máy chiếu vốn sẽ cản trở sự tản nhiệt.
• Không đặt máy chiếu trên bề mặt gồ ghề hoặc thiếu ổn định. Máy chiếu có thể bị rơi đổ, gây thương ch cá nhân hoặc bị hỏng.
• Không nhìn thẳng vào ống kính máy chiếu khi đang hoạt động. Các a sáng mạnh có thể làm hỏng mắt của bạn.
• Luôn mở cửa trập ống kính hoặc tháo nắp ống kính khi bật đèn chiếu.
• Không chặn ống kính chiếu với bất kỳ vật thể nào khi máy chiếu đang hoạt động vì điều này có thể khiến các vật thể bị nóng và biến dạng hoặc thậm chí gây ra hỏa hoạn.
• Đèn trở nên cực nóng trong quá trình máy chiếu hoạt động. Để máy chiếu nguội khoảng 45 phút trước khi tháo cụm đèn để thay mới.
• Không sử dụng đèn quá thời hạn sử dụng định mức. Việc sử dụng các bóng đèn quá mức vượt khỏi thời hạn sử dụng định mức có thể khiến chúng bị hỏng trong những dịp hiếm hoi.
• Đừng bao giờ thay thế cụm đèn hoặc bất kỳ linh kiện điện tử nào trừ khi rút phích cắm máy chiếu.
• Không được cố tháo rời máy chiếu. Có điện áp cao nguy hiểm bên trong máy chiếu có thể gây tử vong nếu bạn ếp xúc với các bộ phận dẫn điện.
• Khi di chuyển máy chiếu, cẩn thận không làm rơi hoặc va đập nó vào bất cứ vật gì.
• Không đặt bất kỳ vật thể nặng nào lên máy chiếu hoặc cáp kết nối.
• Không được dựng đứng máy chiếu. Nếu không, máy chiếu có thể bị rơi đổ, gây thương ch cá nhân hoặc làm hỏng máy chiếu.
• Tránh để máy chiếu ếp xúc với ánh sáng mặt trời trực ếp hoặc các nguồn nhiệt được duy trì liên tục khác. Không lắp đặt gần bất kỳ nguồn nhiệt nào như thiết bị tản nhiệt, cửa điều nhiệt, bếp lò hoặc thiết bị khác (kể cả bộ khuếch đại) vốn có thể tăng nhiệt độ máy chiếu lên mức nguy hiểm.
iii
• Không đặt chất lỏng gần hoặc trên máy chiếu. Chất lỏng tràn vào máy chiếu có thể khiến nó bị hỏng. Nếu máy chiếu bị ướt, hãy ngắt kết nối khỏi nguồn điện và gọi đến trung tâm bảo hành tại địa phương để bảo hành máy chiếu.
• Khi máy chiếu đang hoạt động, bạn có thể cảm nhận được một ít không khí nóng và mùi thoát ra từ lưới tản nhiệt. Đó là hoạt động bình thường và không bị hỏng.
• Đừng cố bỏ qua các điều khoản an toàn của phích cắm loại phân cực hoặc ếp đất. Phích cắm phân cực có hai chấu, trong đó có một chấu lớn hơn chấu còn lại. Phích cắm kiểu ếp đất có hai chấu và một chấu ếp đất thứ ba. Chấu lớn và chấu thứ ba được cung cấp nhằm đảm bảo an toàn cho bạn. Nếu phích cắm không vừa với ổ cắm điện của bạn, hãy dùng bộ chuyển đổi điện và không được cố ép phích cắm vào ổ cắm.
• Khi cắm vào ổ cắm điện, KHÔNG được tháo chấu ếp đất. Đảm bảo KHÔNG BAO GIỜ THÁO chấu ếp đất.
• Bảo vệ dây nguồn khỏi bị giẫm hoặc đè lên, đặc biệt ở phích cắm và điểm dẫn điên ra từ máy chiếu.
• Ở một số quốc gia, điện áp KHÔNG ổn định. Máy chiếu này được thiết kế để hoạt động an toàn trong phạm vi điện áp từ 100 đến 240 vốn AC, nhưng có thể bị hỏng nếu xảy ra sự cố cắt điện hoặc tăng điện áp ± 10 vôn. Ở những khu vực điện áp có thể tăng giảm hoặc bị cắt, bạn nên kết nối máy chiếu qua bộ ổn định nguồn, bộ bảo vệ tăng áp hoặc bộ cấp nguồn liên tục (UPS).
• Nếu phát hiện có khói, ếng ồn bất thường hoặc mùi lạ, hãy tắt ngay máy chiếu và gọi cho đại lý bán hàng hoặc ViewSonic®. Việc ếp tục sử dụng máy chiếu là rất nguy hiểm.
• Chỉ sử dụng các thiết bị phụ/phụ kiện theo quy định của nhà sản xuất.
• Ngắt kết nối dây nguồn khỏi ổ cắm điện AC nếu máy chiếu không được sử dụng trong một thời gian dài.
• Luôn sử dụng mọi dịch vụ từ nhân viên dịch vụ đủ trình độ.
THẬN TRỌNG: Bức xạ quang tiềm ẩn nguy hiểm được phát ra từ sản phẩm này.
Tương tự như mọi nguồn sáng khác, không được nhìn chằm vào chùm tia sáng máy chiếu, RG2 IEC 62471-5:2015
iv
Biện pháp phòng ngừa an toàn - Treo trần
Hãy đọc Biện pháp phòng ngừa an toàn sau đây trước khi bắt đầu sử dụng máy chiếu.
Nếu bạn muốn treo máy chiếu lên trần, cần phải sử dụng bộ treo máy chiếu phù hợp đồng thời phải lắp ráp sao cho chắc chắn và an toàn.
Nếu sử dụng bộ treo máy chiếu không phù hợp, mức độ an toàn sẽ bị giảm thiểu, máy chiếu có thể bị rơi xuống do lắp ráp không đạt chuẩn, đo đạc sai hoặc chiều dài các vít không đúng.
Bạn có thể mua bộ treo máy chiếu từ nơi mua máy chiếu.
v
Nội dung
Giới thiệu .................................................................... 5
Nội dung hộp sản phẩm ..........................................................................................5
Tổng quan về sản phẩm ..........................................................................................6
Máy chiếu ................................................................................................................ 6
Điều khiển và chức năng ............................................................................................... 6
Các cổng kết nối ............................................................................................................ 7
Điều Khiển Từ Xa ..................................................................................................... 8
Điều khiển và chức năng ............................................................................................... 8
Phạm vi hiệu lực của điều khiển từ xa .......................................................................... 9
Thay pin điều khiển từ xa ............................................................................................ 10
Thiết lập ban đầu ...................................................... 11
Chọn địa điểm ......................................................................................................11
Kích thước chiếu ...................................................................................................12
Ảnh 16:9 trên Màn hình 16:9 ...................................................................................... 12
X1 ................................................................................................................................ 12
X2 ................................................................................................................................ 13
Ảnh 16:9 trên Màn hình 4:3 ........................................................................................ 13
X1 ................................................................................................................................ 13
X2 ................................................................................................................................ 14
Gắn máy chiếu ......................................................................................................15
Ngăn chặn sử dụng trái phép ...............................................................................16
Sử dụng khe chống trộm ....................................................................................... 16
Sử dụng chức năng mật khẩu ................................................................................ 17
Đặt mật khẩu............................................................................................................... 17
Thay đổi mật khẩu ...................................................................................................... 18
Vô hiệu hóa chức năng mật khẩu ............................................................................... 18
Quên mật khẩu ........................................................................................................... 19
Quy trình gọi lại mật khẩu ........................................................................................... 19
Khóa các phím điều khiển ..................................................................................... 20
Tạo kết nối ................................................................ 21
Kết nối nguồn điện ...............................................................................................21
Kết nối với nguồn Video/Máy tính .......................................................................22
Kết nối HDMI ......................................................................................................... 22
Kết nối USB C ......................................................................................................... 22
Kết nối với âm thanh ............................................................................................22
vi
Hoạt động ................................................................. 24
Bật / tắt máy chiếu ...............................................................................................24
Khởi động máy chiếu ............................................................................................. 24
Kích hoạt lần đầu ........................................................................................................ 24
Tắt máy chiếu ........................................................................................................ 25
Chọn một nguồn vào ............................................................................................26
Điều chỉnh ảnh chiếu ............................................................................................27
Điều chỉnh chiều cao và góc chiếu của máy chiếu ...................................................... 27
Tinh chỉnh kích cỡ và độ rõ ảnh ............................................................................ 27
Sửa Vòm Hình ........................................................................................................ 28
Điều chỉnh 4 góc .................................................................................................... 29
Ẩn ảnh ..................................................................................................................29
Chức năng menu ....................................................... 30
Thao tác menu hiển thị trên màn hình (OSD) chung ............................................30
Cây menu hiển thị trên màn hình (OSD) ...............................................................31
Menu HIỂN THỊ .....................................................................................................36
Menu ẢNH ............................................................................................................39
Menu QUẢN LÝ NGUỒN .......................................................................................42
Menu CƠ BẢN .......................................................................................................45
Menu NÂNG CAO ..................................................................................................48
Menu HỆ THỐNG ..................................................................................................52
Menu THÔNG TIN .................................................................................................54
Hệ thống thông minh ................................................. 55
Màn hình chủ ........................................................................................................55
Thao tác menu ......................................................................................................56
Nút thanh điều khiển phương tiện .......................................................................61
Các định dạng tệp hỗ trợ ......................................................................................61
Nâng cấp vi chương trình .....................................................................................62
Cài đặt liên quan đến hệ thống ............................................................................67
vii
Phụ lục ...................................................................... 70
Thông số kỹ thuật .................................................................................................70
Kích thước máy chiếu ............................................................................................ 71
Biểu đồ thời gian ..................................................................................................71
Xử lý sự cố ............................................................................................................74
Các vấn đề phổ biến .............................................................................................. 74
Đèn báo LED .......................................................................................................... 75
Bảo trì ...................................................................................................................76
Phòng ngừa chung ................................................................................................. 76
Vệ sinh ống kính .................................................................................................... 76
Vệ sinh vỏ máy ...................................................................................................... 76
Bảo quản máy chiếu .............................................................................................. 76
Miễn trách nhiệm .................................................................................................. 76
Thông tin nguồn sáng ...........................................................................................77
Giờ nguồn sáng ..................................................................................................... 77
Kéo dài tuổi thọ nguồn sáng.................................................................................. 77
Thông tin quy định và dịch vụ .................................... 78
Thông tin tuân thủ ................................................................................................78
Tuyên bố tuân thủ FCC .......................................................................................... 78
Tuyên bố phơi nhiễm bức xạ FCC .......................................................................... 79
Tuyên bố về công nghiệp Canada .......................................................................... 79
Nội Dung Cảnh Báo IC ........................................................................................... 79
Nội Dung Quy Định cấp Quốc Gia .......................................................................... 79
Quy Định Phơi Nhiễm Phóng Xạ IC ........................................................................ 80
Tuân thủ nhãn CE đối các quốc gia châu Âu .......................................................... 80
Tuyên bố tuân thủ RoHS2 ..................................................................................... 81
Hạn chế các chất nguy hại của Ấn Độ .................................................................... 82
Thải bỏ sản phẩm khi kết thúc vòng đời sử dụng ................................................. 82
Thông tin bản quyền .............................................................................................83
Dịch vụ khách hàng ............................................................................................... 84
Bảo hành hạn chế .................................................................................................. 85
viii
Giới thiệu
Nội dung hộp sản phẩm
LƯU Ý: Dây nguồn và cáp video có trong hộp của bạn có thể thay đổi tùy theo quốc
gia của bạn. Vui lòng liên hệ với các nhà bán lại địa phương của bạn để biết thêm thông tin.
5
Tổng quan về sản phẩm
X2
Máy chiếu
MENU
EXIT
SOURCECOLOR
?
Lỗ thông hơi (thoát khí nóng)
Đèn báo
Lỗ thông hơi (nạp khí mát)
Cảm biến hồng ngoại từ xa
Ống kính chiếu
X1
Ống kính chiếu
Điều khiển và chức năng
Phím Mô tả
BLANK
ENTER
MODE
Chuyển ống kính (lên/xuống) *Chức năng chuyển ống kính chỉ có trong một số mẫu máy
nhất định.
Lỗ thông hơi (nạp khí mát)
Vòng lấy nét
Vòng thu phóng
[ ] Nguồn
Chuyển máy chiếu giữa chế độ chờ và Bật nguồn.
MENU Bật hoặc tắt menu Hiển thị trên màn hình (OSD). EXIT
[ / / / ] Trái/Phải/Lên/Xuống
Trở lại menu OSD trước đó, thoát và lưu các thiết lập menu.
Khi nguồn đầu vào là HỆ THỐNG THÔNG MINH
Duyệt qua các mục menu hoặc chuyển đổi qua các tùy chọn có sẵn.
Khi nguồn đầu vào không phải là HỆ THỐNG THÔNG MINH
Sửa thủ công ảnh bị biến dạng do chiếu theo góc.
Chọn các mục menu mong muốn và điều chỉnh khi menu
Hiển thị trên màn hình (OSD) được kích hoạt.
SOURCE Hiển thị thanh chọn nguồn vào.
Hiển thị menu TRỢ GIÚP với một lần nhấn trong 3 giây.
BLANK Ẩn ảnh màn hình. ENTER
Khi nguồn đầu vào là HỆ THỐNG THÔNG MINH
Xác nhận mục menu đã chọn.
Khi nguồn đầu vào không phải là HỆ THỐNG THÔNG MINH
Hiển thị menu Chỉnh góc.
Thực hiện mục menu Hiển thị trên màn hình (OSD) đã chọn
khi menu OSD được kích hoạt.
COLOR MODE Hiển thị thanh chọn chế độ màu.
6
Các cổng kết nối
2 31 4 5 6 7
AUDIO IN
AUDIO OUT
Giắc đầu vào dây nguồn AC
Các lỗ gắn lên trần
RS232
SERVICE
HDMI 1
HDCP 2.2
HDMI 2
HDCP 2.2
USB C
USBA 5V/1A
Nút đặt về mặc định dành cho HỆ THỐNG THÔNG MINH
Khe khóa chống trộm Kensington Cảm biến hồng ngoại từ xa Thanh chống trộm
Chân điều chỉnh
Cổng Mô tả
[1] AUDIO IN [2] AUDIO OUT Ổ cắm đầu ra tín hiệu âm thanh. [3] RS-232 Cổng điều khiển RS-232. [4] SERVICE Chỉ dành cho nhân viên dịch vụ. [5] HDMI 1, HDMI 2 Cổng HDMI. [6] USB-C Cổng USB Type-C. [7] USB A 5V/1A OUT Cổng USB Type A để cung cấp điện.
Ổ cắm đầu vào tín hiệu âm thanh.
7
Điều Khiển Từ Xa
Nút Mô tả
Điều khiển và chức năng
Trở về menu trước, menu cài đặt chính hoặc thoát khỏi ứng dụng.
Đi tới trang chủ của HỆ THỐNG THÔNG MINH.
Tăng âm lượng máy chiếu.
Giảm âm lượng máy chiếu.
Tắt tiếng hoặc bỏ tắt tiếng âm lượng máy chiếu.
Phát hoặc tạm dừng phát tệp.
Tua nhanh tệp hoặc chuyển đến tệp tiếp theo.
Tua ngược tệp hoặc chuyển đến tệp trước.
Khi nguồn đầu vào là HỆ THỐNG THÔNG MINH
Nút Mô tả
Nguồn
Trái/ Phải Lên/ Xuống
Chuyển giữa chế độ chờ và Bật nguồn.
Không khả dụng. Hiển thị thanh chọn
nguồn. Hiển thị menu Bluetooth.
Chọn các mục menu mong muốn và điều chỉnh.
Khi nguồn đầu vào không phải là
HỆ THỐNG THÔNG MINH
Nút Mô tả
Nguồn
Trái/ Phải Lên/ Xuống
Chuyển giữa chế độ chờ và Bật nguồn.
Không khả dụng. Hiển thị thanh chọn
nguồn. Không khả dụng.
Sửa thủ công ảnh bị
biến dạng do chiếu theo góc.
Chọn các mục menu
mong muốn và điều chỉnh khi menu Hiển thị trên màn hình (OSD) được kích hoạt.
OK
Xác nhận mục menu đã chọn.
Bật/tắt menu Hiển thị trên màn hình (OSD) hoặc quay lại menu OSD trước đó.
OK
Xác nhận mục menu đã chọn.
Bật/tắt menu Hiển thị trên màn hình (OSD) hoặc quay lại menu OSD trước đó.
8
Nút Mô tả
USB C
USBA 5V/1A
Thoát và lưu cài đặt menu.
Đi tới trang chủ của HỆ THỐNG THÔNG MINH.
Tăng âm lượng máy chiếu.
Giảm âm lượng máy chiếu.
Tắt tiếng hoặc bỏ tắt tiếng âm lượng máy chiếu.
Không khả dụng.
Phạm vi hiệu lực của điều khiển từ xa
Để đảm bảo điều khiển từ xa hoạt động đúng cách, hãy làm theo các bước dưới đây:
1. Điều khiển từ xa phải được giữ ở một góc dưới 30° vuông góc với (các) cảm biến
điều khiển từ xa hồng ngoại của máy chiếu.
2. Khoảng cách giữa điều khiển từ xa và (các) cảm biến không được vượt quá 8 m
(26 ft.)
LƯU Ý: Tham khảo hình minh họa để biết vị trí của (các) cảm biến điều khiển từ xa
hồng ngoại (IR).
9
Thay pin điều khiển từ xa
1. Tháo nắp pin ra khỏi mặt sau của điều khiển từ xa bằng cách nhấn vào chỗ đặt
ngón tay và trượt xuống.
2. Tháo tất cả pin hiện có (nếu cần) và lắp hai pin AAA.
LƯU Ý: Lắp pin đúng cực như được chỉ định.
3. Lắp lại nắp pin bằng cách căn chỉnh nó với đế và đẩy nó trở lại vị trí.
LƯU Ý:
Tránh để điều khiển từ xa và pin trong môi trường quá nóng hoặc môi trường ẩm
ướt.
Chỉ thay thế bằng loại giống hoặc tương đương được đề xuất bởi nhà sản xuất
pin.
Vứt bỏ pin đã sử dụng theo hướng dẫn của nhà sản xuất và các quy định môi
trường địa phương cho khu vực của bạn.
Nếu pin bị cạn hoặc nếu bạn sẽ không sử dụng điều khiển từ xa trong thời gian
dài, hãy tháo pin để tránh làm hỏng điều khiển từ xa.
10
Thiết lập ban đầu
Phần này cung cấp hướng dẫn chi tiết để thiết lập máy chiếu của bạn.
Chọn địa điểm
Sở thích cá nhân và bố cục phòng sẽ quyết định vị trí lắp đặt. Hãy xem xét những điều sau đây:
Kích cỡ và vị trí của màn hình của bạn.
Vị trí của một ổ cắm điện phù hợp.
Vị trí và khoảng cách giữa máy chiếu và các thiết bị khác.
Máy chiếu được thiết kế để lắp đặt ở một trong những vị trí sau:
1. Bàn Phía Trước
Máy chiếu được đặt gần sàn nhà trước màn hình.
2. Trần Phía Trước
Máy chiếu được treo lộn ngược trên trần nhà trước màn hình.
3. Trần Phía Sau
Máy chiếu được treo lộn ngược trên trần nhà sau màn hình.
LƯU Ý: Yêu cầu một màn hình chiếu
phía sau đặc biệt.
4. Bàn Phía Sau
Máy chiếu được đặt gần sàn nhà sau màn hình.
LƯU Ý: Yêu cầu một màn hình chiếu
phía sau đặc biệt.
11
Kích thước chiếu
(a)
LƯU Ý: Xem "Thông số kỹ thuật" trên trang 70 để biết độ phân giải hiển thị nguyên
bản của máy chiếu này.
Ảnh 16:9 trên Màn hình 16:9
Chuyển ống kính (lên/xuống)
Chuyển ống kính (lên/xuống)
Ảnh 16:9 trên Màn hình 4:3
Chuyển
(e)
(c)
ống kính (lên/xuống)
(f)
Chuyển ống kính (lên/xuống)
(d)
(b)
LƯU Ý: (e) = Màn hình
(f) = Tâm ống kính
Ảnh 16:9 trên Màn hình 16:9
X1
(a) Kích thước
màn hình
(b) Khoảng cách chiếu (c) Chiều cao
tối thiểu tối đa tối thiểu tối đa
ảnh
(d) Bù dọc
inch mm inch mm inch mm inch mm inch mm inch mm
30 762 30 767 39 998 15 374 1 37 4,4 112 60 1524 60 1535 79 1995 29 747 3 75 8,8 224 70 1778 70 1791 92 2328 34 872 3 87 10,3 262 80 2032 81 2046 105 2660 39 996 4 100 11,8 299
90 2286 91 2302 118 2993 44 1121 4 112 13,2 336 100 2540 101 2558 131 3325 49 1245 5 125 14,7 374 110 2794 111 2814 144 3658 54 1370 5 137 16,2 411 120 3048 121 3069 157 3990 59 1494 6 149 17,6 448 130 3302 131 3325 170 4323 64 1619 6 162 19,1 486 140 3556 141 3581 183 4655 69 1743 7 174 20,6 523 150 3810 151 3837 196 4988 74 1868 7 187 22,1 560 200 5080 201 5116 262 6651 98 2491 10 249 29,4 747 250 6350 252 6395 327 8313 123 3113 12 311 36,8 934 300 7620 302 7674 393 9976 147 3736 15 374 44,1 1121
12
X2
(a) Kích thước
màn hình
inch mm inch mm inch mm inch mm inch mm inch mm
30 762 18 455 21 546 15 374 1 19 0,7 19
60 1524 36 909 43 1091 29 747 1 37 1,5 37
70 1778 42 1061 50 1273 34 872 2 44 1,7 44
80 2032 48 1213 57 1455 39 996 2 50 2,0 50
90 2286 54 1364 64 1637 44 1121 2 56 2,2 56 100 2540 60 1516 72 1819 49 1245 2 62 2,5 62 110 2794 66 1667 79 2001 54 1370 3 68 2,7 68 120 3048 72 1819 86 2183 59 1494 3 75 2,9 75 130 3302 78 1971 93 2365 64 1619 3 81 3,2 81 140 3556 84 2122 100 2547 69 1743 3 87 3,4 87 150 3810 90 2274 107 2728 74 1868 4 93 3,7 93 200 5080 119 3032 143 3638 98 2491 5 125 4,9 125 250 6350 149 3789 179 4547 123 3113 6 156 6,1 156 300 7620 179 4547 215 5457 147 3736 7 187 7,4 187
(b) Khoảng cách chiếu (c) Chiều cao
tối thiểu tối đa tối thiểu tối đa
ảnh
(d) Bù dọc
Ảnh 16:9 trên Màn hình 4:3
X1
(a) Kích thước
màn hình
inch mm inch mm inch mm inch mm inch mm inch mm
30 762 28 704 36 916 14 343 1 34 1 34
60 1524 55 1409 72 1831 27 686 3 69 3 69
70 1778 65 1643 84 2137 32 800 3 80 3 80
80 2032 74 1878 96 2442 36 914 4 91 4 91
90 2286 83 2113 108 2747 41 1029 4 103 4 103 100 2540 92 2348 120 3052 45 1143 5 114 5 114 110 2794 102 2583 132 3357 50 1257 5 126 5 126 120 3048 111 2817 144 3663 54 1372 5 137 5 137 130 3302 120 3052 156 3968 59 1486 6 149 6 149 140 3556 129 3287 168 4273 63 1600 6 160 6 160 150 3810 139 3522 180 4578 68 1715 7 171 7 171 200 5080 185 4696 240 6104 90 2286 9 229 9 229 250 6350 231 5870 300 7630 113 2858 11 286 11 286 300 7620 277 7044 360 9157 135 3429 14 343 14 343
(b) Khoảng cách chiếu (c) Chiều cao
tối thiểu tối đa tối thiểu tối đa
ảnh
(d) Bù dọc
13
X2
(a) Kích thước
màn hình
(b) Khoảng cách chiếu (c) Chiều cao
tối thiểu tối đa tối thiểu tối đa
ảnh
(d) Bù dọc
inch mm inch mm inch mm inch mm inch mm inch mm
30 762 16 417 20 501 14 343 1 17 1 17
60 1524 33 835 39 1002 27 686 1 34 1 34
70 1778 38 974 46 1169 32 800 2 40 2 40
80 2032 44 1113 53 1336 36 914 2 46 2 46
90 2286 49 1252 59 1503 41 1029 2 51 2 51 100 2540 55 1391 66 1670 45 1143 2 57 2 57 110 2794 60 1530 72 1837 50 1257 2 63 2 63 120 3048 66 1670 79 2003 54 1372 3 69 3 69 130 3302 71 1809 85 2170 59 1486 3 74 3 74 140 3556 77 1948 92 2337 63 1600 3 80 3 80 150 3810 82 2087 99 2504 68 1715 3 86 3 86 200 5080 110 2783 131 3339 90 2286 5 114 5 114 250 6350 137 3478 164 4174 113 2858 6 143 6 143 300 7620 164 4174 197 5009 135 3429 7 171 7 171
LƯU Ý: Nếu bạn có ý định lắp đặt máy chiếu vĩnh viễn, hãy kiểm tra kích thước chiếu
và khoảng cách bằng cách sử dụng máy chiếu thực tế tại chỗ trước khi bạn lắp đặt vĩnh viễn.
14
Gắn máy chiếu
162.09
LƯU Ý: Nếu bạn mua giá đỡ của bên thứ ba, vui lòng sử dụng đúng kích cỡ vít. Kích
cỡ vít có thể thay đổi tùy thuộc vào độ dày của tấm giá đỡ.
1. Để đảm bảo lắp đặt chắc chắn nhất, vui lòng sử dụng giá treo tường hoặc trần
ViewSonic®.
2. Đảm bảo các vít được sử dụng để gắn giá treo vào máy chiếu đáp ứng các thông số kỹ thuật sau:
Loại vít: M4 x 8
Chiều dài vít tối đa: 8 mm
98.09
138
LƯU Ý:
Tránh lắp đặt máy chiếu gần nguồn nhiệt.
Giữ khoảng cách tối thiểu 10 cm giữa trần và mặt dưới máy chiếu.
15
Ngăn chặn sử dụng trái phép
Máy chiếu có một số tính năng bảo mật tích hợp để ngăn chặn hành vi trộm cắp, truy cập hoặc vô tình thay đổi cài đặt.
Sử dụng khe chống trộm
Để giúp máy chiếu không bị lấy cắp, hãy sử dụng một thiết bị khóa bằng khe chống trộm để cố định máy chiếu vào một vật cố định.
Dưới đây là ví dụ về việc lắp đặt thiết bị khóa bằng khe chống trộm:
LƯU Ý: Khe chống trộm cũng có thể được sử dụng làm neo an toàn nếu máy chiếu
được gắn lên trần nhà.
16
Sử dụng chức năng mật khẩu
Để giúp ngăn chặn truy cập hoặc sử dụng trái phép, máy chiếu cung cấp tùy chọn bảo mật bằng mật khẩu. Mật khẩu có thể được đặt thông qua Menu Hiển thị trên màn hình (OSD).
LƯU Ý: Ghi lại mật khẩu của bạn và giữ nó ở nơi an toàn.
Đặt mật khẩu
1. Nhấn MENU hoặc để mở Menu OSD và đi đến: HỆ THỐNG >
Thiết Lập Bảo Mật và nhấn ENTER/OK.
2. Tô sáng Khóa Bật Nguồn và chọn
Bật bằng cách nhấn / .
3. Như hình bên phải, bốn phím mũi tên ( , , , ) đại diện 4 chữ số (1, 2, 3, 4). Nhấn các phím mũi tên để nhập mật khẩu sáu chữ số.
4. Xác nhận mật khẩu mới bằng cách nhập lại mật khẩu mới. Khi đặt xong mật khẩu,
Menu OSD sẽ trở về trang Thiết Lập Bảo Mật.
5. Nhấn EXIT hoặc để rời khỏi Menu OSD.
LƯU Ý: Khi đặt xong, phải nhập đúng mật khẩu mỗi lần khởi động máy chiếu.
17
Thay đổi mật khẩu
1. Nhấn MENU hoặc để mở Menu OSD và đi đến: HỆ THỐNG >
Thiết Lập Bảo Mật > Đổi mật khẩu.
2. Nhấn ENTER/OK, thông báo "NHẬP MẬT KHẨU HIỆN TẠI" sẽ xuất hiện.
3. Nhập mật khẩu cũ.
Nếu mật khẩu là chính xác, thông báo "NHẬP MẬT KHẨU MỚI" sẽ xuất hiện. Nếu mật khẩu không chính xác, một thông báo lỗi mật khẩu sẽ xuất hiện
trong 5 giây sau đó là thông báo "NHẬP MẬT KHẨU HIỆN TẠI". Bạn có thể thử lại hoặc nhấn EXIT hoặc để hủy bỏ.
4. Nhập mật khẩu mới.
5. Xác nhận mật khẩu mới bằng cách nhập lại mật khẩu mới.
6. Để thoát khỏi Menu OSD, nhấn EXIT hoặc .
LƯU Ý: Các chữ số được nhập sẽ hiển thị dưới dạng dấu hoa thị(*).
Vô hiệu hóa chức năng mật khẩu
1. Nhấn MENU hoặc để mở Menu OSD và đi đến: HỆ THỐNG >
Thiết Lập Bảo Mật > Khóa Bật Nguồn.
2. Nhấn / để chọn Tắt.
3. Thông báo "NHẬP MẬT KHẨU" sẽ xuất hiện. Nhập mật khẩu hiện tại.
Nếu mật khẩu đúng, Menu OSD sẽ trở về trang Mật khẩu với chữ "Tắt" hiển
thị ở dòng Khóa Bật Nguồn.
Nếu mật khẩu không chính xác, một thông báo lỗi mật khẩu sẽ xuất hiện
trong 5 giây sau đó là thông báo "NHẬP MẬT KHẨU HIỆN TẠI". Bạn có thể thử lại hoặc nhấn EXIT hoặc để hủy bỏ.
LƯU Ý: Hãy giữ mật khẩu cũ, vì bạn sẽ cần nó để kích hoạt lại chức năng mật khẩu.
18
Quên mật khẩu
Nếu chức năng mật khẩu được kích hoạt, bạn sẽ được yêu cầu nhập mật khẩu sáu chữ số mỗi khi bạn bật máy chiếu. Nếu bạn nhập sai mật khẩu, thông báo lỗi mật khẩu, như hình bên phải, sẽ xuất hiện trong 5 giây và theo sau là thông báo "NHẬP MẬT KHẨU".
Bạn có thể thử lại hoặc nếu bạn không nhớ, bạn có thể sử dụng "Quy trình gọi lại mật khẩu".
LƯU Ý: Nếu bạn nhập mật khẩu không chính xác 5 lần liên tiếp, máy chiếu sẽ tự động
tắt trong một thời gian ngắn.
Quy trình gọi lại mật khẩu
1. Khi thông báo "NHẬP MẬT KHẨU HIỆN TẠI"
xuất hiện, nhấn và giữ ENTER/OK trong 3 giây. Máy chiếu sẽ hiển thị một số được mã hóa trên màn hình.
2. Ghi lại số này và tắt máy chiếu của bạn.
3. Tìm kiếm sự hỗ trợ từ trung tâm bảo hành
địa phương để giải mã con số. Bạn có thể được yêu cầu cung cấp bằng chứng về giấy tờ mua hàng để xác minh rằng bạn là người được phép sử dụng máy chiếu.
19
Khóa các phím điều khiển
Bằng cách khóa các phím điều khiển trên máy chiếu, bạn có thể ngăn chặn các cài đặt của mình vô tình bị thay đổi (chẳng hạn như trẻ em).
LƯU Ý: Khi Khóa Phím Bảng Điều Khiển là Bật, không có phím điều khiển nào trên
máy chiếu hoạt động được ngoại trừ Nguồn.
1. Nhấn MENU hoặc để mở Menu OSD và đi đến: HỆ THỐNG >
Khóa Phím Bảng Điều Khiển.
2. Nhấn / để chọn Bật.
3. Chọn Có và nhấn ENTER/OK để xác nhận.
4. Để mở khóa phím bảng điều khiển, nhấn và giữ trên máy chiếu trong 3 giây.
LƯU Ý: Bạn cũng có thể sử dụng điều khiển từ xa để vào menu HỆ THỐNG >
Khóa Phím Bảng Điều Khiển và chọn Tắt.
20
Tạo kết nối
Phần này hướng dẫn bạn cách kết nối máy chiếu với các thiết bị khác.
Kết nối nguồn điện
1. Kết nối dây nguồn vào giắc AC IN ở phía sau máy chiếu.
2. Cắm dây nguồn vào ổ điện.
LƯU Ý: Khi lắp đặt máy chiếu, hãy kết hợp một thiết bị ngắt kết nối dễ tiếp cận vào
hệ thống dây điện cố định hoặc kết nối phích cắm với một ổ cắm dễ tiếp cận gần thiết bị. Nếu xảy ra lỗi trong quá trình vận hành máy chiếu, hãy sử dụng thiết bị ngắt kết nối để tắt nguồn điện hoặc rút phích cắm điện.
21
Kết nối với nguồn Video/Máy tính
Kết nối HDMI
Kết nối một đầu dây cáp HDMI với cổng HDMI trên thiết bị video/máy tính của bạn. Sau đó kết nối đầu kia của dây cáp với cổng HDMI trên máy chiếu của bạn.
Kết nối USB C
Kết nối một đầu dây cáp USB C với cổng USB C trên thiết bị video/máy tính của bạn. Sau đó kết nối đầu kia của dây cáp với cổng USB C trên máy chiếu của bạn.
Kết nối với âm thanh
Máy chiếu được trang bị loa, tuy nhiên, bạn cũng có thể kết nối loa ngoài với cổng
AUDIO OUT của máy chiếu.
LƯU Ý:
• Điều khiển từ xa và các cài đặt Âm lượngTắt tiếng của máy chiếu điều
khiển đầu ra âm thanh.
• Cổng AUDIO IN chỉ hoạt động khi tín hiệu đầu vào thuộc chuẩn DVI-D.
22
Các minh họa kết nối dưới đây chỉ để tham khảo. Các giắc kết nối có trên máy chiếu khác nhau với mỗi kiểu máy chiếu. Một số cáp có thể không đi kèm với máy chiếu. Chúng có sẵn ở các cửa hàng điện tử.
AUDIO IN
AUDIO OUT
RS232
SERVICE
HDMI 1
HDCP 2.2
HDMI 2
HDCP 2.2
USB C
USBA 5V/1A
23
Hoạt động
Bật / tắt máy chiếu
Khởi động máy chiếu
1. Nhấn nút Nguồn để bật máy chiếu.
2. Nguồn sáng sẽ sáng lên và "Bật/Tắt Nhạc Chuông" sẽ phát.
3. Đèn báo nguồn vẫn sáng màu xanh lá khi máy chiếu đang bật.
LƯU Ý:
• Nếu máy chiếu vẫn còn nóng từ lần sử dụng trước, nó sẽ chạy quạt làm mát trong 90 giây trước khi kích hoạt nguồn sáng.
• Để duy trì tuổi thọ nguồn sáng, một khi bạn bật máy chiếu, hãy đợi ít nhất năm (5) phút trước khi tắt.
4. Bật tất cả các thiết bị được kết nối, ví dụ máy tính xách tay, và máy chiếu sẽ bắt đầu tìm kiếm nguồn vào.
LƯU Ý: Nếu máy chiếu phát hiện nguồn vào, Thanh chọn nguồn sẽ xuất hiện. Nếu
nguồn vào không được phát hiện, thông báo "Không có tín hiệu" sẽ xuất hiện.
Kích hoạt lần đầu
Nếu máy chiếu được kích hoạt lần đầu, hãy chọn vị trí máy chiếu, cài đặt WiFi và ngôn ngữ OSD theo hướng dẫn trên màn hình.
24
Loading...
+ 64 hidden pages