Viewsonic X1 User Guide [vi]

Page 1
X1/X2
Máy chiếu Hướng dẫn sử dụng
Số kiểu máy VS18969/VS19041
Tên kiểu máy: X1/X2
Page 2
Cảm ơn bạn đã lựa chọn ViewSonic®
Là nhà cung cấp hàng đầu thế giới về các giải pháp trực quan, ViewSonic® đã nỗ lực đáp ứng vượt quá những kỳ vọng của thế giới đối với sự phát triển, đổi mới và đơn giản về công nghệ. Tại ViewSonic®, chúng tôi tin rằng các sản phẩm của chúng tôi có tiềm năng tạo ra tác động tích cực trên thế giới và chúng tôi tin tưởng rằng sản phẩm ViewSonic® mà bạn đã lựa chọn sẽ phục vụ tốt cho nhu cầu bạn.
Một lần nữa xin cảm ơn bạn đã lựa chọn ViewSonic®!
ii
Page 3
Biện pháp phòng ngừa an toàn
Hãy đọc Biện pháp phòng ngừa an toàn sau đây trước khi bạn bắt đầu sử dụng máy chiếu.
• Lưu giữ sổ hướng dẫn sử dụng này ở nơi an toàn để tham khảo sau.
• Hãy đọc mọi cảnh báo và thực hiện theo mọi hướng dẫn.
• Cho phép khoảng trống tối thiểu 20 inch (50 cm) xung quanh máy chiếu để đảm bảo thông gió thích hợp.
• Đặt máy chiếu ở khu vực thông gió tốt. Không đặt bất cứ vật gì lên máy chiếu vốn sẽ cản trở sự tản nhiệt.
• Không đặt máy chiếu trên bề mặt gồ ghề hoặc thiếu ổn định. Máy chiếu có thể bị rơi đổ, gây thương ch cá nhân hoặc bị hỏng.
• Không nhìn thẳng vào ống kính máy chiếu khi đang hoạt động. Các a sáng mạnh có thể làm hỏng mắt của bạn.
• Luôn mở cửa trập ống kính hoặc tháo nắp ống kính khi bật đèn chiếu.
• Không chặn ống kính chiếu với bất kỳ vật thể nào khi máy chiếu đang hoạt động vì điều này có thể khiến các vật thể bị nóng và biến dạng hoặc thậm chí gây ra hỏa hoạn.
• Đèn trở nên cực nóng trong quá trình máy chiếu hoạt động. Để máy chiếu nguội khoảng 45 phút trước khi tháo cụm đèn để thay mới.
• Không sử dụng đèn quá thời hạn sử dụng định mức. Việc sử dụng các bóng đèn quá mức vượt khỏi thời hạn sử dụng định mức có thể khiến chúng bị hỏng trong những dịp hiếm hoi.
• Đừng bao giờ thay thế cụm đèn hoặc bất kỳ linh kiện điện tử nào trừ khi rút phích cắm máy chiếu.
• Không được cố tháo rời máy chiếu. Có điện áp cao nguy hiểm bên trong máy chiếu có thể gây tử vong nếu bạn ếp xúc với các bộ phận dẫn điện.
• Khi di chuyển máy chiếu, cẩn thận không làm rơi hoặc va đập nó vào bất cứ vật gì.
• Không đặt bất kỳ vật thể nặng nào lên máy chiếu hoặc cáp kết nối.
• Không được dựng đứng máy chiếu. Nếu không, máy chiếu có thể bị rơi đổ, gây thương ch cá nhân hoặc làm hỏng máy chiếu.
• Tránh để máy chiếu ếp xúc với ánh sáng mặt trời trực ếp hoặc các nguồn nhiệt được duy trì liên tục khác. Không lắp đặt gần bất kỳ nguồn nhiệt nào như thiết bị tản nhiệt, cửa điều nhiệt, bếp lò hoặc thiết bị khác (kể cả bộ khuếch đại) vốn có thể tăng nhiệt độ máy chiếu lên mức nguy hiểm.
iii
Page 4
• Không đặt chất lỏng gần hoặc trên máy chiếu. Chất lỏng tràn vào máy chiếu có thể khiến nó bị hỏng. Nếu máy chiếu bị ướt, hãy ngắt kết nối khỏi nguồn điện và gọi đến trung tâm bảo hành tại địa phương để bảo hành máy chiếu.
• Khi máy chiếu đang hoạt động, bạn có thể cảm nhận được một ít không khí nóng và mùi thoát ra từ lưới tản nhiệt. Đó là hoạt động bình thường và không bị hỏng.
• Đừng cố bỏ qua các điều khoản an toàn của phích cắm loại phân cực hoặc ếp đất. Phích cắm phân cực có hai chấu, trong đó có một chấu lớn hơn chấu còn lại. Phích cắm kiểu ếp đất có hai chấu và một chấu ếp đất thứ ba. Chấu lớn và chấu thứ ba được cung cấp nhằm đảm bảo an toàn cho bạn. Nếu phích cắm không vừa với ổ cắm điện của bạn, hãy dùng bộ chuyển đổi điện và không được cố ép phích cắm vào ổ cắm.
• Khi cắm vào ổ cắm điện, KHÔNG được tháo chấu ếp đất. Đảm bảo KHÔNG BAO GIỜ THÁO chấu ếp đất.
• Bảo vệ dây nguồn khỏi bị giẫm hoặc đè lên, đặc biệt ở phích cắm và điểm dẫn điên ra từ máy chiếu.
• Ở một số quốc gia, điện áp KHÔNG ổn định. Máy chiếu này được thiết kế để hoạt động an toàn trong phạm vi điện áp từ 100 đến 240 vốn AC, nhưng có thể bị hỏng nếu xảy ra sự cố cắt điện hoặc tăng điện áp ± 10 vôn. Ở những khu vực điện áp có thể tăng giảm hoặc bị cắt, bạn nên kết nối máy chiếu qua bộ ổn định nguồn, bộ bảo vệ tăng áp hoặc bộ cấp nguồn liên tục (UPS).
• Nếu phát hiện có khói, ếng ồn bất thường hoặc mùi lạ, hãy tắt ngay máy chiếu và gọi cho đại lý bán hàng hoặc ViewSonic®. Việc ếp tục sử dụng máy chiếu là rất nguy hiểm.
• Chỉ sử dụng các thiết bị phụ/phụ kiện theo quy định của nhà sản xuất.
• Ngắt kết nối dây nguồn khỏi ổ cắm điện AC nếu máy chiếu không được sử dụng trong một thời gian dài.
• Luôn sử dụng mọi dịch vụ từ nhân viên dịch vụ đủ trình độ.
THẬN TRỌNG: Bức xạ quang tiềm ẩn nguy hiểm được phát ra từ sản phẩm này.
Tương tự như mọi nguồn sáng khác, không được nhìn chằm vào chùm tia sáng máy chiếu, RG2 IEC 62471-5:2015
iv
Page 5
Biện pháp phòng ngừa an toàn - Treo trần
Hãy đọc Biện pháp phòng ngừa an toàn sau đây trước khi bắt đầu sử dụng máy chiếu.
Nếu bạn muốn treo máy chiếu lên trần, cần phải sử dụng bộ treo máy chiếu phù hợp đồng thời phải lắp ráp sao cho chắc chắn và an toàn.
Nếu sử dụng bộ treo máy chiếu không phù hợp, mức độ an toàn sẽ bị giảm thiểu, máy chiếu có thể bị rơi xuống do lắp ráp không đạt chuẩn, đo đạc sai hoặc chiều dài các vít không đúng.
Bạn có thể mua bộ treo máy chiếu từ nơi mua máy chiếu.
v
Page 6
Nội dung
Giới thiệu .................................................................... 5
Nội dung hộp sản phẩm ..........................................................................................5
Tổng quan về sản phẩm ..........................................................................................6
Máy chiếu ................................................................................................................ 6
Điều khiển và chức năng ............................................................................................... 6
Các cổng kết nối ............................................................................................................ 7
Điều Khiển Từ Xa ..................................................................................................... 8
Điều khiển và chức năng ............................................................................................... 8
Phạm vi hiệu lực của điều khiển từ xa .......................................................................... 9
Thay pin điều khiển từ xa ............................................................................................ 10
Thiết lập ban đầu ...................................................... 11
Chọn địa điểm ......................................................................................................11
Kích thước chiếu ...................................................................................................12
Ảnh 16:9 trên Màn hình 16:9 ...................................................................................... 12
X1 ................................................................................................................................ 12
X2 ................................................................................................................................ 13
Ảnh 16:9 trên Màn hình 4:3 ........................................................................................ 13
X1 ................................................................................................................................ 13
X2 ................................................................................................................................ 14
Gắn máy chiếu ......................................................................................................15
Ngăn chặn sử dụng trái phép ...............................................................................16
Sử dụng khe chống trộm ....................................................................................... 16
Sử dụng chức năng mật khẩu ................................................................................ 17
Đặt mật khẩu............................................................................................................... 17
Thay đổi mật khẩu ...................................................................................................... 18
Vô hiệu hóa chức năng mật khẩu ............................................................................... 18
Quên mật khẩu ........................................................................................................... 19
Quy trình gọi lại mật khẩu ........................................................................................... 19
Khóa các phím điều khiển ..................................................................................... 20
Tạo kết nối ................................................................ 21
Kết nối nguồn điện ...............................................................................................21
Kết nối với nguồn Video/Máy tính .......................................................................22
Kết nối HDMI ......................................................................................................... 22
Kết nối USB C ......................................................................................................... 22
Kết nối với âm thanh ............................................................................................22
vi
Page 7
Hoạt động ................................................................. 24
Bật / tắt máy chiếu ...............................................................................................24
Khởi động máy chiếu ............................................................................................. 24
Kích hoạt lần đầu ........................................................................................................ 24
Tắt máy chiếu ........................................................................................................ 25
Chọn một nguồn vào ............................................................................................26
Điều chỉnh ảnh chiếu ............................................................................................27
Điều chỉnh chiều cao và góc chiếu của máy chiếu ...................................................... 27
Tinh chỉnh kích cỡ và độ rõ ảnh ............................................................................ 27
Sửa Vòm Hình ........................................................................................................ 28
Điều chỉnh 4 góc .................................................................................................... 29
Ẩn ảnh ..................................................................................................................29
Chức năng menu ....................................................... 30
Thao tác menu hiển thị trên màn hình (OSD) chung ............................................30
Cây menu hiển thị trên màn hình (OSD) ...............................................................31
Menu HIỂN THỊ .....................................................................................................36
Menu ẢNH ............................................................................................................39
Menu QUẢN LÝ NGUỒN .......................................................................................42
Menu CƠ BẢN .......................................................................................................45
Menu NÂNG CAO ..................................................................................................48
Menu HỆ THỐNG ..................................................................................................52
Menu THÔNG TIN .................................................................................................54
Hệ thống thông minh ................................................. 55
Màn hình chủ ........................................................................................................55
Thao tác menu ......................................................................................................56
Nút thanh điều khiển phương tiện .......................................................................61
Các định dạng tệp hỗ trợ ......................................................................................61
Nâng cấp vi chương trình .....................................................................................62
Cài đặt liên quan đến hệ thống ............................................................................67
vii
Page 8
Phụ lục ...................................................................... 70
Thông số kỹ thuật .................................................................................................70
Kích thước máy chiếu ............................................................................................ 71
Biểu đồ thời gian ..................................................................................................71
Xử lý sự cố ............................................................................................................74
Các vấn đề phổ biến .............................................................................................. 74
Đèn báo LED .......................................................................................................... 75
Bảo trì ...................................................................................................................76
Phòng ngừa chung ................................................................................................. 76
Vệ sinh ống kính .................................................................................................... 76
Vệ sinh vỏ máy ...................................................................................................... 76
Bảo quản máy chiếu .............................................................................................. 76
Miễn trách nhiệm .................................................................................................. 76
Thông tin nguồn sáng ...........................................................................................77
Giờ nguồn sáng ..................................................................................................... 77
Kéo dài tuổi thọ nguồn sáng.................................................................................. 77
Thông tin quy định và dịch vụ .................................... 78
Thông tin tuân thủ ................................................................................................78
Tuyên bố tuân thủ FCC .......................................................................................... 78
Tuyên bố phơi nhiễm bức xạ FCC .......................................................................... 79
Tuyên bố về công nghiệp Canada .......................................................................... 79
Nội Dung Cảnh Báo IC ........................................................................................... 79
Nội Dung Quy Định cấp Quốc Gia .......................................................................... 79
Quy Định Phơi Nhiễm Phóng Xạ IC ........................................................................ 80
Tuân thủ nhãn CE đối các quốc gia châu Âu .......................................................... 80
Tuyên bố tuân thủ RoHS2 ..................................................................................... 81
Hạn chế các chất nguy hại của Ấn Độ .................................................................... 82
Thải bỏ sản phẩm khi kết thúc vòng đời sử dụng ................................................. 82
Thông tin bản quyền .............................................................................................83
Dịch vụ khách hàng ............................................................................................... 84
Bảo hành hạn chế .................................................................................................. 85
viii
Page 9
Giới thiệu
Nội dung hộp sản phẩm
LƯU Ý: Dây nguồn và cáp video có trong hộp của bạn có thể thay đổi tùy theo quốc
gia của bạn. Vui lòng liên hệ với các nhà bán lại địa phương của bạn để biết thêm thông tin.
5
Page 10
Tổng quan về sản phẩm
X2
Máy chiếu
MENU
EXIT
SOURCECOLOR
?
Lỗ thông hơi (thoát khí nóng)
Đèn báo
Lỗ thông hơi (nạp khí mát)
Cảm biến hồng ngoại từ xa
Ống kính chiếu
X1
Ống kính chiếu
Điều khiển và chức năng
Phím Mô tả
BLANK
ENTER
MODE
Chuyển ống kính (lên/xuống) *Chức năng chuyển ống kính chỉ có trong một số mẫu máy
nhất định.
Lỗ thông hơi (nạp khí mát)
Vòng lấy nét
Vòng thu phóng
[ ] Nguồn
Chuyển máy chiếu giữa chế độ chờ và Bật nguồn.
MENU Bật hoặc tắt menu Hiển thị trên màn hình (OSD). EXIT
[ / / / ] Trái/Phải/Lên/Xuống
Trở lại menu OSD trước đó, thoát và lưu các thiết lập menu.
Khi nguồn đầu vào là HỆ THỐNG THÔNG MINH
Duyệt qua các mục menu hoặc chuyển đổi qua các tùy chọn có sẵn.
Khi nguồn đầu vào không phải là HỆ THỐNG THÔNG MINH
Sửa thủ công ảnh bị biến dạng do chiếu theo góc.
Chọn các mục menu mong muốn và điều chỉnh khi menu
Hiển thị trên màn hình (OSD) được kích hoạt.
SOURCE Hiển thị thanh chọn nguồn vào.
Hiển thị menu TRỢ GIÚP với một lần nhấn trong 3 giây.
BLANK Ẩn ảnh màn hình. ENTER
Khi nguồn đầu vào là HỆ THỐNG THÔNG MINH
Xác nhận mục menu đã chọn.
Khi nguồn đầu vào không phải là HỆ THỐNG THÔNG MINH
Hiển thị menu Chỉnh góc.
Thực hiện mục menu Hiển thị trên màn hình (OSD) đã chọn
khi menu OSD được kích hoạt.
COLOR MODE Hiển thị thanh chọn chế độ màu.
6
Page 11
Các cổng kết nối
2 31 4 5 6 7
AUDIO IN
AUDIO OUT
Giắc đầu vào dây nguồn AC
Các lỗ gắn lên trần
RS232
SERVICE
HDMI 1
HDCP 2.2
HDMI 2
HDCP 2.2
USB C
USBA 5V/1A
Nút đặt về mặc định dành cho HỆ THỐNG THÔNG MINH
Khe khóa chống trộm Kensington Cảm biến hồng ngoại từ xa Thanh chống trộm
Chân điều chỉnh
Cổng Mô tả
[1] AUDIO IN [2] AUDIO OUT Ổ cắm đầu ra tín hiệu âm thanh. [3] RS-232 Cổng điều khiển RS-232. [4] SERVICE Chỉ dành cho nhân viên dịch vụ. [5] HDMI 1, HDMI 2 Cổng HDMI. [6] USB-C Cổng USB Type-C. [7] USB A 5V/1A OUT Cổng USB Type A để cung cấp điện.
Ổ cắm đầu vào tín hiệu âm thanh.
7
Page 12
Điều Khiển Từ Xa
Nút Mô tả
Điều khiển và chức năng
Trở về menu trước, menu cài đặt chính hoặc thoát khỏi ứng dụng.
Đi tới trang chủ của HỆ THỐNG THÔNG MINH.
Tăng âm lượng máy chiếu.
Giảm âm lượng máy chiếu.
Tắt tiếng hoặc bỏ tắt tiếng âm lượng máy chiếu.
Phát hoặc tạm dừng phát tệp.
Tua nhanh tệp hoặc chuyển đến tệp tiếp theo.
Tua ngược tệp hoặc chuyển đến tệp trước.
Khi nguồn đầu vào là HỆ THỐNG THÔNG MINH
Nút Mô tả
Nguồn
Trái/ Phải Lên/ Xuống
Chuyển giữa chế độ chờ và Bật nguồn.
Không khả dụng. Hiển thị thanh chọn
nguồn. Hiển thị menu Bluetooth.
Chọn các mục menu mong muốn và điều chỉnh.
Khi nguồn đầu vào không phải là
HỆ THỐNG THÔNG MINH
Nút Mô tả
Nguồn
Trái/ Phải Lên/ Xuống
Chuyển giữa chế độ chờ và Bật nguồn.
Không khả dụng. Hiển thị thanh chọn
nguồn. Không khả dụng.
Sửa thủ công ảnh bị
biến dạng do chiếu theo góc.
Chọn các mục menu
mong muốn và điều chỉnh khi menu Hiển thị trên màn hình (OSD) được kích hoạt.
OK
Xác nhận mục menu đã chọn.
Bật/tắt menu Hiển thị trên màn hình (OSD) hoặc quay lại menu OSD trước đó.
OK
Xác nhận mục menu đã chọn.
Bật/tắt menu Hiển thị trên màn hình (OSD) hoặc quay lại menu OSD trước đó.
8
Page 13
Nút Mô tả
USB C
USBA 5V/1A
Thoát và lưu cài đặt menu.
Đi tới trang chủ của HỆ THỐNG THÔNG MINH.
Tăng âm lượng máy chiếu.
Giảm âm lượng máy chiếu.
Tắt tiếng hoặc bỏ tắt tiếng âm lượng máy chiếu.
Không khả dụng.
Phạm vi hiệu lực của điều khiển từ xa
Để đảm bảo điều khiển từ xa hoạt động đúng cách, hãy làm theo các bước dưới đây:
1. Điều khiển từ xa phải được giữ ở một góc dưới 30° vuông góc với (các) cảm biến
điều khiển từ xa hồng ngoại của máy chiếu.
2. Khoảng cách giữa điều khiển từ xa và (các) cảm biến không được vượt quá 8 m
(26 ft.)
LƯU Ý: Tham khảo hình minh họa để biết vị trí của (các) cảm biến điều khiển từ xa
hồng ngoại (IR).
9
Page 14
Thay pin điều khiển từ xa
1. Tháo nắp pin ra khỏi mặt sau của điều khiển từ xa bằng cách nhấn vào chỗ đặt
ngón tay và trượt xuống.
2. Tháo tất cả pin hiện có (nếu cần) và lắp hai pin AAA.
LƯU Ý: Lắp pin đúng cực như được chỉ định.
3. Lắp lại nắp pin bằng cách căn chỉnh nó với đế và đẩy nó trở lại vị trí.
LƯU Ý:
Tránh để điều khiển từ xa và pin trong môi trường quá nóng hoặc môi trường ẩm
ướt.
Chỉ thay thế bằng loại giống hoặc tương đương được đề xuất bởi nhà sản xuất
pin.
Vứt bỏ pin đã sử dụng theo hướng dẫn của nhà sản xuất và các quy định môi
trường địa phương cho khu vực của bạn.
Nếu pin bị cạn hoặc nếu bạn sẽ không sử dụng điều khiển từ xa trong thời gian
dài, hãy tháo pin để tránh làm hỏng điều khiển từ xa.
10
Page 15
Thiết lập ban đầu
Phần này cung cấp hướng dẫn chi tiết để thiết lập máy chiếu của bạn.
Chọn địa điểm
Sở thích cá nhân và bố cục phòng sẽ quyết định vị trí lắp đặt. Hãy xem xét những điều sau đây:
Kích cỡ và vị trí của màn hình của bạn.
Vị trí của một ổ cắm điện phù hợp.
Vị trí và khoảng cách giữa máy chiếu và các thiết bị khác.
Máy chiếu được thiết kế để lắp đặt ở một trong những vị trí sau:
1. Bàn Phía Trước
Máy chiếu được đặt gần sàn nhà trước màn hình.
2. Trần Phía Trước
Máy chiếu được treo lộn ngược trên trần nhà trước màn hình.
3. Trần Phía Sau
Máy chiếu được treo lộn ngược trên trần nhà sau màn hình.
LƯU Ý: Yêu cầu một màn hình chiếu
phía sau đặc biệt.
4. Bàn Phía Sau
Máy chiếu được đặt gần sàn nhà sau màn hình.
LƯU Ý: Yêu cầu một màn hình chiếu
phía sau đặc biệt.
11
Page 16
Kích thước chiếu
(a)
LƯU Ý: Xem "Thông số kỹ thuật" trên trang 70 để biết độ phân giải hiển thị nguyên
bản của máy chiếu này.
Ảnh 16:9 trên Màn hình 16:9
Chuyển ống kính (lên/xuống)
Chuyển ống kính (lên/xuống)
Ảnh 16:9 trên Màn hình 4:3
Chuyển
(e)
(c)
ống kính (lên/xuống)
(f)
Chuyển ống kính (lên/xuống)
(d)
(b)
LƯU Ý: (e) = Màn hình
(f) = Tâm ống kính
Ảnh 16:9 trên Màn hình 16:9
X1
(a) Kích thước
màn hình
(b) Khoảng cách chiếu (c) Chiều cao
tối thiểu tối đa tối thiểu tối đa
ảnh
(d) Bù dọc
inch mm inch mm inch mm inch mm inch mm inch mm
30 762 30 767 39 998 15 374 1 37 4,4 112 60 1524 60 1535 79 1995 29 747 3 75 8,8 224 70 1778 70 1791 92 2328 34 872 3 87 10,3 262 80 2032 81 2046 105 2660 39 996 4 100 11,8 299
90 2286 91 2302 118 2993 44 1121 4 112 13,2 336 100 2540 101 2558 131 3325 49 1245 5 125 14,7 374 110 2794 111 2814 144 3658 54 1370 5 137 16,2 411 120 3048 121 3069 157 3990 59 1494 6 149 17,6 448 130 3302 131 3325 170 4323 64 1619 6 162 19,1 486 140 3556 141 3581 183 4655 69 1743 7 174 20,6 523 150 3810 151 3837 196 4988 74 1868 7 187 22,1 560 200 5080 201 5116 262 6651 98 2491 10 249 29,4 747 250 6350 252 6395 327 8313 123 3113 12 311 36,8 934 300 7620 302 7674 393 9976 147 3736 15 374 44,1 1121
12
Page 17
X2
(a) Kích thước
màn hình
inch mm inch mm inch mm inch mm inch mm inch mm
30 762 18 455 21 546 15 374 1 19 0,7 19
60 1524 36 909 43 1091 29 747 1 37 1,5 37
70 1778 42 1061 50 1273 34 872 2 44 1,7 44
80 2032 48 1213 57 1455 39 996 2 50 2,0 50
90 2286 54 1364 64 1637 44 1121 2 56 2,2 56 100 2540 60 1516 72 1819 49 1245 2 62 2,5 62 110 2794 66 1667 79 2001 54 1370 3 68 2,7 68 120 3048 72 1819 86 2183 59 1494 3 75 2,9 75 130 3302 78 1971 93 2365 64 1619 3 81 3,2 81 140 3556 84 2122 100 2547 69 1743 3 87 3,4 87 150 3810 90 2274 107 2728 74 1868 4 93 3,7 93 200 5080 119 3032 143 3638 98 2491 5 125 4,9 125 250 6350 149 3789 179 4547 123 3113 6 156 6,1 156 300 7620 179 4547 215 5457 147 3736 7 187 7,4 187
(b) Khoảng cách chiếu (c) Chiều cao
tối thiểu tối đa tối thiểu tối đa
ảnh
(d) Bù dọc
Ảnh 16:9 trên Màn hình 4:3
X1
(a) Kích thước
màn hình
inch mm inch mm inch mm inch mm inch mm inch mm
30 762 28 704 36 916 14 343 1 34 1 34
60 1524 55 1409 72 1831 27 686 3 69 3 69
70 1778 65 1643 84 2137 32 800 3 80 3 80
80 2032 74 1878 96 2442 36 914 4 91 4 91
90 2286 83 2113 108 2747 41 1029 4 103 4 103 100 2540 92 2348 120 3052 45 1143 5 114 5 114 110 2794 102 2583 132 3357 50 1257 5 126 5 126 120 3048 111 2817 144 3663 54 1372 5 137 5 137 130 3302 120 3052 156 3968 59 1486 6 149 6 149 140 3556 129 3287 168 4273 63 1600 6 160 6 160 150 3810 139 3522 180 4578 68 1715 7 171 7 171 200 5080 185 4696 240 6104 90 2286 9 229 9 229 250 6350 231 5870 300 7630 113 2858 11 286 11 286 300 7620 277 7044 360 9157 135 3429 14 343 14 343
(b) Khoảng cách chiếu (c) Chiều cao
tối thiểu tối đa tối thiểu tối đa
ảnh
(d) Bù dọc
13
Page 18
X2
(a) Kích thước
màn hình
(b) Khoảng cách chiếu (c) Chiều cao
tối thiểu tối đa tối thiểu tối đa
ảnh
(d) Bù dọc
inch mm inch mm inch mm inch mm inch mm inch mm
30 762 16 417 20 501 14 343 1 17 1 17
60 1524 33 835 39 1002 27 686 1 34 1 34
70 1778 38 974 46 1169 32 800 2 40 2 40
80 2032 44 1113 53 1336 36 914 2 46 2 46
90 2286 49 1252 59 1503 41 1029 2 51 2 51 100 2540 55 1391 66 1670 45 1143 2 57 2 57 110 2794 60 1530 72 1837 50 1257 2 63 2 63 120 3048 66 1670 79 2003 54 1372 3 69 3 69 130 3302 71 1809 85 2170 59 1486 3 74 3 74 140 3556 77 1948 92 2337 63 1600 3 80 3 80 150 3810 82 2087 99 2504 68 1715 3 86 3 86 200 5080 110 2783 131 3339 90 2286 5 114 5 114 250 6350 137 3478 164 4174 113 2858 6 143 6 143 300 7620 164 4174 197 5009 135 3429 7 171 7 171
LƯU Ý: Nếu bạn có ý định lắp đặt máy chiếu vĩnh viễn, hãy kiểm tra kích thước chiếu
và khoảng cách bằng cách sử dụng máy chiếu thực tế tại chỗ trước khi bạn lắp đặt vĩnh viễn.
14
Page 19
Gắn máy chiếu
162.09
LƯU Ý: Nếu bạn mua giá đỡ của bên thứ ba, vui lòng sử dụng đúng kích cỡ vít. Kích
cỡ vít có thể thay đổi tùy thuộc vào độ dày của tấm giá đỡ.
1. Để đảm bảo lắp đặt chắc chắn nhất, vui lòng sử dụng giá treo tường hoặc trần
ViewSonic®.
2. Đảm bảo các vít được sử dụng để gắn giá treo vào máy chiếu đáp ứng các thông số kỹ thuật sau:
Loại vít: M4 x 8
Chiều dài vít tối đa: 8 mm
98.09
138
LƯU Ý:
Tránh lắp đặt máy chiếu gần nguồn nhiệt.
Giữ khoảng cách tối thiểu 10 cm giữa trần và mặt dưới máy chiếu.
15
Page 20
Ngăn chặn sử dụng trái phép
Máy chiếu có một số tính năng bảo mật tích hợp để ngăn chặn hành vi trộm cắp, truy cập hoặc vô tình thay đổi cài đặt.
Sử dụng khe chống trộm
Để giúp máy chiếu không bị lấy cắp, hãy sử dụng một thiết bị khóa bằng khe chống trộm để cố định máy chiếu vào một vật cố định.
Dưới đây là ví dụ về việc lắp đặt thiết bị khóa bằng khe chống trộm:
LƯU Ý: Khe chống trộm cũng có thể được sử dụng làm neo an toàn nếu máy chiếu
được gắn lên trần nhà.
16
Page 21
Sử dụng chức năng mật khẩu
Để giúp ngăn chặn truy cập hoặc sử dụng trái phép, máy chiếu cung cấp tùy chọn bảo mật bằng mật khẩu. Mật khẩu có thể được đặt thông qua Menu Hiển thị trên màn hình (OSD).
LƯU Ý: Ghi lại mật khẩu của bạn và giữ nó ở nơi an toàn.
Đặt mật khẩu
1. Nhấn MENU hoặc để mở Menu OSD và đi đến: HỆ THỐNG >
Thiết Lập Bảo Mật và nhấn ENTER/OK.
2. Tô sáng Khóa Bật Nguồn và chọn
Bật bằng cách nhấn / .
3. Như hình bên phải, bốn phím mũi tên ( , , , ) đại diện 4 chữ số (1, 2, 3, 4). Nhấn các phím mũi tên để nhập mật khẩu sáu chữ số.
4. Xác nhận mật khẩu mới bằng cách nhập lại mật khẩu mới. Khi đặt xong mật khẩu,
Menu OSD sẽ trở về trang Thiết Lập Bảo Mật.
5. Nhấn EXIT hoặc để rời khỏi Menu OSD.
LƯU Ý: Khi đặt xong, phải nhập đúng mật khẩu mỗi lần khởi động máy chiếu.
17
Page 22
Thay đổi mật khẩu
1. Nhấn MENU hoặc để mở Menu OSD và đi đến: HỆ THỐNG >
Thiết Lập Bảo Mật > Đổi mật khẩu.
2. Nhấn ENTER/OK, thông báo "NHẬP MẬT KHẨU HIỆN TẠI" sẽ xuất hiện.
3. Nhập mật khẩu cũ.
Nếu mật khẩu là chính xác, thông báo "NHẬP MẬT KHẨU MỚI" sẽ xuất hiện. Nếu mật khẩu không chính xác, một thông báo lỗi mật khẩu sẽ xuất hiện
trong 5 giây sau đó là thông báo "NHẬP MẬT KHẨU HIỆN TẠI". Bạn có thể thử lại hoặc nhấn EXIT hoặc để hủy bỏ.
4. Nhập mật khẩu mới.
5. Xác nhận mật khẩu mới bằng cách nhập lại mật khẩu mới.
6. Để thoát khỏi Menu OSD, nhấn EXIT hoặc .
LƯU Ý: Các chữ số được nhập sẽ hiển thị dưới dạng dấu hoa thị(*).
Vô hiệu hóa chức năng mật khẩu
1. Nhấn MENU hoặc để mở Menu OSD và đi đến: HỆ THỐNG >
Thiết Lập Bảo Mật > Khóa Bật Nguồn.
2. Nhấn / để chọn Tắt.
3. Thông báo "NHẬP MẬT KHẨU" sẽ xuất hiện. Nhập mật khẩu hiện tại.
Nếu mật khẩu đúng, Menu OSD sẽ trở về trang Mật khẩu với chữ "Tắt" hiển
thị ở dòng Khóa Bật Nguồn.
Nếu mật khẩu không chính xác, một thông báo lỗi mật khẩu sẽ xuất hiện
trong 5 giây sau đó là thông báo "NHẬP MẬT KHẨU HIỆN TẠI". Bạn có thể thử lại hoặc nhấn EXIT hoặc để hủy bỏ.
LƯU Ý: Hãy giữ mật khẩu cũ, vì bạn sẽ cần nó để kích hoạt lại chức năng mật khẩu.
18
Page 23
Quên mật khẩu
Nếu chức năng mật khẩu được kích hoạt, bạn sẽ được yêu cầu nhập mật khẩu sáu chữ số mỗi khi bạn bật máy chiếu. Nếu bạn nhập sai mật khẩu, thông báo lỗi mật khẩu, như hình bên phải, sẽ xuất hiện trong 5 giây và theo sau là thông báo "NHẬP MẬT KHẨU".
Bạn có thể thử lại hoặc nếu bạn không nhớ, bạn có thể sử dụng "Quy trình gọi lại mật khẩu".
LƯU Ý: Nếu bạn nhập mật khẩu không chính xác 5 lần liên tiếp, máy chiếu sẽ tự động
tắt trong một thời gian ngắn.
Quy trình gọi lại mật khẩu
1. Khi thông báo "NHẬP MẬT KHẨU HIỆN TẠI"
xuất hiện, nhấn và giữ ENTER/OK trong 3 giây. Máy chiếu sẽ hiển thị một số được mã hóa trên màn hình.
2. Ghi lại số này và tắt máy chiếu của bạn.
3. Tìm kiếm sự hỗ trợ từ trung tâm bảo hành
địa phương để giải mã con số. Bạn có thể được yêu cầu cung cấp bằng chứng về giấy tờ mua hàng để xác minh rằng bạn là người được phép sử dụng máy chiếu.
19
Page 24
Khóa các phím điều khiển
Bằng cách khóa các phím điều khiển trên máy chiếu, bạn có thể ngăn chặn các cài đặt của mình vô tình bị thay đổi (chẳng hạn như trẻ em).
LƯU Ý: Khi Khóa Phím Bảng Điều Khiển là Bật, không có phím điều khiển nào trên
máy chiếu hoạt động được ngoại trừ Nguồn.
1. Nhấn MENU hoặc để mở Menu OSD và đi đến: HỆ THỐNG >
Khóa Phím Bảng Điều Khiển.
2. Nhấn / để chọn Bật.
3. Chọn Có và nhấn ENTER/OK để xác nhận.
4. Để mở khóa phím bảng điều khiển, nhấn và giữ trên máy chiếu trong 3 giây.
LƯU Ý: Bạn cũng có thể sử dụng điều khiển từ xa để vào menu HỆ THỐNG >
Khóa Phím Bảng Điều Khiển và chọn Tắt.
20
Page 25
Tạo kết nối
Phần này hướng dẫn bạn cách kết nối máy chiếu với các thiết bị khác.
Kết nối nguồn điện
1. Kết nối dây nguồn vào giắc AC IN ở phía sau máy chiếu.
2. Cắm dây nguồn vào ổ điện.
LƯU Ý: Khi lắp đặt máy chiếu, hãy kết hợp một thiết bị ngắt kết nối dễ tiếp cận vào
hệ thống dây điện cố định hoặc kết nối phích cắm với một ổ cắm dễ tiếp cận gần thiết bị. Nếu xảy ra lỗi trong quá trình vận hành máy chiếu, hãy sử dụng thiết bị ngắt kết nối để tắt nguồn điện hoặc rút phích cắm điện.
21
Page 26
Kết nối với nguồn Video/Máy tính
Kết nối HDMI
Kết nối một đầu dây cáp HDMI với cổng HDMI trên thiết bị video/máy tính của bạn. Sau đó kết nối đầu kia của dây cáp với cổng HDMI trên máy chiếu của bạn.
Kết nối USB C
Kết nối một đầu dây cáp USB C với cổng USB C trên thiết bị video/máy tính của bạn. Sau đó kết nối đầu kia của dây cáp với cổng USB C trên máy chiếu của bạn.
Kết nối với âm thanh
Máy chiếu được trang bị loa, tuy nhiên, bạn cũng có thể kết nối loa ngoài với cổng
AUDIO OUT của máy chiếu.
LƯU Ý:
• Điều khiển từ xa và các cài đặt Âm lượngTắt tiếng của máy chiếu điều
khiển đầu ra âm thanh.
• Cổng AUDIO IN chỉ hoạt động khi tín hiệu đầu vào thuộc chuẩn DVI-D.
22
Page 27
Các minh họa kết nối dưới đây chỉ để tham khảo. Các giắc kết nối có trên máy chiếu khác nhau với mỗi kiểu máy chiếu. Một số cáp có thể không đi kèm với máy chiếu. Chúng có sẵn ở các cửa hàng điện tử.
AUDIO IN
AUDIO OUT
RS232
SERVICE
HDMI 1
HDCP 2.2
HDMI 2
HDCP 2.2
USB C
USBA 5V/1A
23
Page 28
Hoạt động
Bật / tắt máy chiếu
Khởi động máy chiếu
1. Nhấn nút Nguồn để bật máy chiếu.
2. Nguồn sáng sẽ sáng lên và "Bật/Tắt Nhạc Chuông" sẽ phát.
3. Đèn báo nguồn vẫn sáng màu xanh lá khi máy chiếu đang bật.
LƯU Ý:
• Nếu máy chiếu vẫn còn nóng từ lần sử dụng trước, nó sẽ chạy quạt làm mát trong 90 giây trước khi kích hoạt nguồn sáng.
• Để duy trì tuổi thọ nguồn sáng, một khi bạn bật máy chiếu, hãy đợi ít nhất năm (5) phút trước khi tắt.
4. Bật tất cả các thiết bị được kết nối, ví dụ máy tính xách tay, và máy chiếu sẽ bắt đầu tìm kiếm nguồn vào.
LƯU Ý: Nếu máy chiếu phát hiện nguồn vào, Thanh chọn nguồn sẽ xuất hiện. Nếu
nguồn vào không được phát hiện, thông báo "Không có tín hiệu" sẽ xuất hiện.
Kích hoạt lần đầu
Nếu máy chiếu được kích hoạt lần đầu, hãy chọn vị trí máy chiếu, cài đặt WiFi và ngôn ngữ OSD theo hướng dẫn trên màn hình.
24
Page 29
Tắt máy chiếu
1. Nhấn nút Nguồn hoặc nút Tắt và thông báo xác nhận sẽ xuất hiện để nhắc bạn nhấn nút Nguồn hoặc nút Tắt lần thứ hai. Ngoài ra, bạn có thể nhấn bất kỳ nút nào khác để hủy.
LƯU Ý: Nếu bạn không hồi đáp trong vài giây sau lần nhấn đầu tiên, thông báo sẽ
biến mất.
2. Khi quá trình làm mát kết thúc, một "Bật/Tắt Nhạc Chuông" sẽ phát.
3. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm điện nếu máy chiếu sẽ không được sử dụng trong một
thời gian dài.
LƯU Ý:
• Để bảo vệ nguồn sáng, máy chiếu sẽ không phản hồi các lệnh trong quá trình làm mát.
• Không rút dây nguồn trước khi máy chiếu tắt hoàn toàn.
25
Page 30
Chọn một nguồn vào
Máy chiếu có thể được kết nối với nhiều thiết bị cùng một lúc. Tuy nhiên, nó chỉ có thể hiển thị một màn hình toàn bộ một lúc.
Nếu bạn muốn máy chiếu tự động tìm kiếm nguồn vào, hãy đảm bảo chức năng
Tìm Kiếm Tự Động Nhanh trong menu HỆ THỐNGBật.
LƯU Ý: Nếu không phát hiện nguồn vào, máy chiếu sẽ chuyển sang
HỆ THỐNG THÔNG MINH.
Để chọn thủ công nguồn vào, hãy làm như sau:
1. Nhấn SOURCE hoặc và một menu chọn nguồn sẽ xuất hiện.
2. Nhấn / cho đến khi tín hiệu mong muốn của bạn được chọn và nhấn
ENTER/OK.
3. Sau khi được phát hiện, thông tin nguồn được chọn sẽ được hiển thị trên màn hình trong vài giây.
LƯU Ý: Nếu có nhiều thiết bị được kết nối với máy chiếu, lặp lại các bước 1-2 để tìm
kiếm một nguồn khác.
26
Page 31
Điều chỉnh ảnh chiếu
Điều chỉnh chiều cao và góc chiếu của máy chiếu
Máy chiếu được trang bị một (1) chân điều chỉnh. Điều chỉnh chân sẽ thay đổi chiều cao của máy chiếu và góc chiếu dọc. Điều chỉnh chân cẩn thận để tinh chỉnh vị trí của ảnh chiếu.
Tinh chỉnh kích cỡ và độ rõ ảnh
Để điều chỉnh ảnh chiếu tới kích cỡ bạn cần, hãy xoay Vòng thu phóng.
Để cải thiện độ rõ của ảnh, hãy xoay Vòng lấy nét.
27
Page 32
Sửa Vòm Hình
MENU
EXIT
SOURCECOLOR
MODE
?
ENTER
BLANK
Vòm hình là tình trạng hình chiếu trở thành hình thang do chiếu theo góc. Để sửa hiện tượng này, ngoài việc điều chỉnh chiều cao của máy chiếu, bạn cũng có thể:
1. Sử dụng phím Trái / Phải / Lên / Xuống trên máy chiếu hoặc điều khiển từ xa để hiển thị trang vòm hình (khi nguồn đầu vào không phải HỆ THỐNG THÔNG MINH).
2. Sau khi trang vòm hình được hiển thị, nhấn Xuống để sửa vòm hình ở phần trên của ảnh. Nhấn Lên để sửa vòm hình ở phần dưới của ảnh. Nhấn để sửa vòm hình ở phần dưới của ảnh. Nhấn Phải để sửa vòm hình ở phía bên phải của ảnh. Nhấn Trái để sửa vòm hình ở phía bên trái của ảnh.
28
Page 33
Điều chỉnh 4 góc
Bạn có thể điều chỉnh thủ công hình dạng và kích cỡ hình ảnh có hình chữ nhật không đều ở tất cả các bên.
1. Để hiển thị trang Chỉnh góc, thực hiện một trong các bước sau:
• Nhấn ENTER/OK.
• Mở menu OSD và đi đến menu HIỂN THỊ >
Chỉnh góc và nhấn Enter. Trang Chỉnh góc
được hiển thị.
2. Sử dụng / / / để chọn góc muốn điều chỉnh và nhấn ENTER/OK.
3. Sử dụng / để chọn phương pháp điều chỉnh phù
Chỉ định góc bạn đã chọn.
hợp với nhu cầu và nhấn ENTER/OK.
4. Theo chỉ định trên màn hình ( / để điều chỉnh góc 45 độ và / / / để điều chỉnh góc 90 độ), nhấn / / / để điều chỉnh hình dạng và kích thước của nó. Bạn có thể nhấn Exit hoặc để quay lại bước trước. Nhấn và giữ trong 2 giây trên
ENTER/OK sẽ đặt lại các cài đặt ở góc mà bạn đã
chọn.
LƯU Ý:
• Điều chỉnh vòm hình sẽ thiết lập lại cài đặt
Chỉnh góc.
• Sau khi cài đặt Chỉnh góc đã được sửa đổi, sẽ không sử dụng được một số tỷ lệ
khung hình hoặc thời điểm. Trong trường hợp đó, đặt lại cài đặt trên cả 4 góc.
Ẩn ảnh
Để khán giả chú ý hoàn toàn đến người thuyết trình, bạn có thể nhấn BLANK trên máy chiếu để ẩn hình ảnh màn hình. Nhấn bất kỳ phím nào trên máy chiếu hoặc điều khiển từ xa để khôi phục lại ảnh.
THẬN TRỌNG: Không chặn ống kính chiếu vì điều này có thể khiến vật dùng để chặn
nóng lên và biến dạng hoặc thậm chí gây ra hỏa hoạn.
29
Page 34
Chức năng menu
Phần này sẽ giới thiệu Menu Hiển thị trên màn hình (OSD) và các tùy chọn của nó.
Thao tác menu hiển thị trên màn hình (OSD) chung
LƯU Ý: Ảnh chụp màn hình OSD trong hướng dẫn này chỉ để tham khảo, và có thể
khác với thiết kế thực tế. Một số cài đặt OSD sau đây có thể không có sẵn. Hãy tham khảo OSD thực tế của máy chiếu.
Máy chiếu được trang bị một Menu Hiển thị trên màn hình (OSD) để thực hiện các điều chỉnh khác nhau. Bạn có thể truy cập menu bằng cách nhấn MENU hoặc trên máy chiếu hoặc điều khiển từ xa.
1. Nhấn / để chọn một menu chính. Sau đó nhấn ENTER/OK hoặc sử dụng
/ để vào danh sách menu phụ.
2. Nhấn / để chọn tùy chọn của menu. Sau đó nhấn ENTER/OK để hiển thị
menu phụ của nó, hoặc nhấn / để điều chỉnh/chọn cài đặt.
LƯU Ý: Một số tùy chọn của menu phụ có thể có một menu phụ khác. Để vào menu
phụ tương ứng, nhấn ENTER/OK. Sử dụng / hoặc / để điều chỉnh/
chọn cài đặt.
30
Page 35
Cây menu hiển thị trên màn hình (OSD)
Menu chính Menu phụ Tùy chọn menu
HIỂN THỊ
Tỷ Lệ Khung Hình Tự động
4:3 16:9 16:10 2,35:1 Nguyên bản
Vòm hình Vòm Hình V Tự Động Tắt/Bật
Dọc +40~-40 Ngang +40~-40
Chỉnh góc Trên cùng-Phải
Trên cùng-Trái Dưới cùng-Phải
Dưới cùng-Trái Thu phóng 0,8X~2,0X Quét quá Tắt/1/2/3/4/5 3X Fast Input Không hoạt động
Hiện hoạt
31
Page 36
Menu chính Menu phụ Tùy chọn menu
ẢNH
Chế Độ Màu Sáng nhất
TV
Trò chơi
Phim
Người Dùng 1
Người Dùng 2 Độ sáng 0~100 Độ tương phản -50~50 Nhiệt Độ Màu 9300K/7500K/6500K
Tăng Đỏ 0~100
Tăng Xanh Lá 0~100
Tăng Xanh Trời 0~100
Bù Đỏ -50~+50
Bù Xanh Lá -50~+50
Bù Xanh Trời -50~+50 Nâng cao Màu -50~50
Độnét 0~31
Gama 1,8/2,0/2,2/2,35/
2,5/Cubic/sRGB
Quản Lư Màu Màu cơbản
Màu sắc Độbăo hòa Tăng
Đặt Lại Thiết Lập Màu Đặt vềmặc định
Hủy
32
Page 37
Menu chính Menu phụ Tùy chọn menu
CƠ BẢN
Tự động Bật Nguồn Tín hiệu Tắt/HDMI
CEC Tắt/Bật
Bật nguồn trực tiếp Tắt/Bật Nlượng tminh Tự Động Tắt Nguồn Tắt/10 phút/
20 phút/30 phút
Hẹn Giờ Ngủ Tắt/ 30 phút/1 giờ/
2 giờ/3 giờ/4 giờ/ 8 giờ/12 giờ
Tiết Kiệm Nguồn Tắt/Bật Thiết Lập Chờ Truyền Qua Âm Thanh Tắt/Bật Thiết Lập Âm Thanh Chế độ âm thanh Âm nhạc/Thoại/Phim
Tắt tiếng Tắt/Bật
Âm Lượng Âm Thanh 0~20
Bật/Tắt Nhạc Chuông Tắt/Bật Hẹn Giờ Trình Chiếu Thời Gian Hẹn Giờ 1~240 m
Hiển Thị Hẹn Giờ Luôn luôn/1 phút/
2 phút/3 phút/ Không bao giờ
Vị Trí Hẹn Giờ Trên cùng-Trái/
Dưới cùng-Trái/ Trên cùng-Phải/ Dưới cùng-Phải
Hướng đếm hẹn giờ Đếm Ngược/
Đếm Xuôi Nhắc nhở âm thanh Tắt/Bật Bắt Đầu Đếm/Tắt
Mẫu Tắt
Ktra thẻ
Hẹn Giờ Trống Tắt/5 phút/10 phút/15 phút/20 phút/
25 phút/30 phút
Tin nhắn Tắt
Bật
Màn Hình Khởi Động Đen
Xanh da trời ViewSonic
33
Page 38
Menu chính Menu phụ Tùy chọn menu
NÂNG CAO
HDR HDR Tự động/SDR
EOTF Thấp/Trung Bình/Cao
Thiết Lập 3D Định Dạng 3D Tự động
Tắt
Tuần Tự Khung Hình
Nén Khung Hình
Trên-Dưới
Song song Đảo Ngược Đồng Bộ3D Tắt/Đảo Ngược Lưu Thiết lập 3D Có/Không
Thiết Lập HDMI Định Dạng HDMI Tự động/RGB/YUV
Phạm Vi HDMI Tự động/
Tăng cường/
Bình thường
Cài Đặt Nguồn Sáng Chế Độ Nguồn Sáng Bình thường/Eco/
Đen Năng Động 1/
Đen Năng Động 2/
Tùy chỉnh Điện Nguồn sáng 20%~100% Đặt Lại Giờ Nguồn Sáng Đặt vềmặc định/Hủy Thông Tin Giờ Nguồn Sáng Thời Gian Sử Dụng
Nguồn Sáng
Bình thường
Eco
Đen Năng Động 1
Đen Năng Động 2
Tùy chỉnh
Khởi động lại Hệ thống thông minh
Đặt vềmặc định Hủy
Đặt Lại Thiết Lập Đặt vềmặc định
Hủy
34
Page 39
Menu chính Menu phụ Tùy chọn menu
HỆ THỐNG
Language Chọn OSD đa ngôn ngữ Vị Trí Máy Chiếu Bàn Phía Trước
Bàn Phía Sau Trần Phía Sau Trần Phía Trước
Thiết Lập Menu Thời Gian Hiển Thị Menu 5 giây/10 giây/
15 giây/20 giây/
25 giây/30 giây Vị Trí Menu Giữa/Trên cùng-Trái/
Trên cùng-Phải/
Dưới cùng-Trái/
Dưới cùng-Phải
Chế Độ Cao Độ Cao Tắt
Bật
Tìm Kiếm Tự Động Nhanh
Tắt Bật
THÔNG TIN
Thiết Lập Bảo Mật Đổi mật khẩu
Khóa Bật Nguồn Tắt/Bật
Khóa Phím Bảng Điều Khiển
P.pháp điều khiển RS-232
Tốc Độ Truyền 2400/4800/9600/14400/19200/
Nguồn Chế Độ Màu Độ phân giải Hệ Thống Màu Phiên Bản Vi Chương
Trình
Tắt Bật
USB
38400/57600/115200
3X Fast Input S/N
35
Page 40
Menu HIỂN THỊ
1. Nhấn nút MENU hoặc để hiển thị Menu Hiển thị trên màn hình (OSD).
2. Nhấn / để chọn menu HIỂN THỊ. Sau đó nhấn ENTER/OK hoặc sử dụng /
để truy cập menu HIỂN THỊ.
3. Nhấn / để chọn tùy chọn của menu. Sau đó nhấn ENTER/OK để hiển thị
menu phụ của nó, hoặc nhấn / để điều chỉnh/chọn cài đặt.
LƯU Ý: Một số tùy chọn của menu phụ có thể có một menu phụ khác. Để vào menu
phụ tương ứng, nhấn ENTER/OK. Sử dụng / hoặc / để điều chỉnh/
chọn cài đặt.
36
Page 41
Tùy chọn menu Mô tả
Tỷ Lệ Khung Hình
Tự động Cân chỉnh hình ảnh theo tỷ lệ để phù hợp với độ phân giải nguyên bản của máy chiếu theo chiều rộng ngang của nó. Điều này phù hợp với hình ảnh đến không theo tỷ lệ 4:3 hay 16:9 và bạn muốn tận dụng tối đa màn hình mà không làm thay đổi tỷ lệ khung hình của ảnh.
4:3 Cân chỉnh hình ảnh để nó được hiển thị ở chính giữa màn hình với tỷ lệ khung hình 4:3. Điều này phù hợp nhất cho hình ảnh 4:3 như màn hình máy tính, TV độ nét tiêu chuẩn và phim DVD tỷ lệ 4:3, vì nó hiển thị chúng mà không thay đổi tỷ lệ.
16:9 Cân chỉnh hình ảnh để nó được hiển thị ở chính giữa màn hình với tỷ lệ khung hình 16:9. Điều này phù hợp nhất cho những hình ảnh vốn có tỷ lệ 16:9, như TV độ nét cao, vì nó hiển thị chúng mà không thay đổi tỷ lệ.
Vòm hình
Chỉnh góc
16:10 Cân chỉnh hình ảnh để nó được hiển thị ở chính giữa màn hình với tỷ lệ khung hình 16:10. Điều này phù hợp nhất cho những hình ảnh vốn có tỷ lệ 16:10 vì nó hiển thị chúng mà không thay đổi tỷ lệ.
2,35:1 Cân chỉnh hình ảnh để nó được hiển thị ở chính giữa màn hình với tỷ lệ khung hình 2,35:1 mà không thay đổi tỷ lệ.
Nguyên bản Chiếu một hình ảnh như độ phân giải gốc của nó và thay đổi kích thước để phù hợp với khu vực hiển thị. Đối với tín hiệu đầu vào có độ phân giải thấp hơn, ảnh chiếu sẽ được hiển thị với kích thước gốc.
Điều chỉnh tình trạng vòm hình khi hình chiếu trở thành hình thang do chiếu theo góc.
Điều chỉnh hình dạng và kích cỡ hình ảnh có hình chữ nhật không đều ở trên tất cả các bên.
Thu phóng Quét quá
Phóng to ảnh chiếu và cho phép bạn dịch chuyển ảnh. Điều chỉnh tỷ lệ quét quá từ 0 đến 5.
37
Page 42
Tùy chọn menu Mô tả
3X Fast Input
Chức năng này có lợi cho việc giảm tốc độ khung hình. Thời gian đáp ứng nhanh trong thời gian nguyên bản có thể đạt được. Khi được bật, những cài đặt sau đây (nếu có) sẽ trở về giá trị cài đặt sẵn của nhà sản xuất: Tỷ Lệ Khung Hình, Thu phóng, Quét quá.
LƯU Ý: Chức năng này chỉ khả dụng khi một tín hiệu đầu vào
thời gian nguyên bản được chọn.
38
Page 43
Menu ẢNH
1. Nhấn nút MENU hoặc để hiển thị Menu Hiển thị trên màn hình (OSD).
2. Nhấn / để chọn menu ẢNH. Sau đó nhấn ENTER/OK hoặc sử dụng / để
truy cập menu ẢNH.
3. Nhấn / để chọn tùy chọn của menu. Sau đó nhấn ENTER/OK để hiển thị
menu phụ của nó, hoặc nhấn / để điều chỉnh/chọn cài đặt.
LƯU Ý: Một số tùy chọn của menu phụ có thể có một menu phụ khác. Để vào menu
phụ tương ứng, nhấn ENTER/OK. Sử dụng / hoặc / để điều chỉnh/
chọn cài đặt.
39
Page 44
Tùy chọn menu Mô tả
Chế Độ Màu
Sáng nhất Tối đa hóa độ sáng của ảnh chiếu. Chế độ này phù hợp với những môi trường cần độ sáng cao hơn, chẳng hạn như sử dụng máy chiếu trong phòng có ánh sáng tốt.
TV Tối ưu hóa để xem thể thao trong môi trường có ánh sáng tốt.
Trò chơi Thích hợp để chơi trò chơi video trong phòng khách sáng.
Phim Để phát phim, video clip nhiều màu sắc từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc DV thông qua đầu vào PC để xem tốt nhất trong môi trường tối (ít ánh sáng).
Người Dùng 1/Người Dùng 2 Gọi lại các cài đặt tùy chỉnh. Sau khi Người Dùng 1/Người Dùng 2 được chọn, một số menu phụ bên dưới menu ẢNH có thể được điều chỉnh, theo nguồn vào đã chọn của bạn.
Độ sáng
Độ tương phản
Nhiệt Độ Màu
Giá trị càng cao, ảnh càng sáng. Điều chỉnh tùy chọn này để các vùng màu đen của ảnh trông có vẻ đen và các chi tiết trong vùng tối trở nên rõ hơn.
Sử dụng tùy chọn này đặt mức màu trắng cao nhất sau khi bạn đã điều chỉnh cài đặt Độ sáng trước đó.
Có sẵn một số cài đặt nhiệt độ màu cài sẵn (9300K, 7500K, 6500K). Các cài đặt sẵn này khác nhau theo tùy chọn cá nhân.
Để đặt nhiệt độ màu tùy chỉnh, bạn có thể điều chỉnh thêm các mục sau:
Tăng Đỏ/Tăng Xanh Lá/Tăng Xanh Trời Điều chỉnh các mức độ tương phản của Đỏ, Xanh lục và Xanh da trời.
Bù Đỏ/Bù Xanh Lá/Bù Xanh Trời Điều chỉnh các mức độ sáng của Đỏ, Xanh lục và Xanh da trời.
40
Page 45
Tùy chọn menu Mô tả
Nâng cao
Màu Cài đặt thấp hơn tạo ra màu sắc bão hòa ít hơn. Nếu cài đặt quá cao, màu sắc sẽ lấn át và có thể không giống thật.
Độnét Giá trị cao hơn sẽ làm sắc nét hình ảnh, trong khi giá trị thấp hơn sẽ làm mềm hình ảnh.
Gama Gamma nghĩa là độ sáng của các mức thang độ xám của máy chiếu.
Quản Lư Màu Chỉ trong những trường hợp lắp đặt cố định với mức độ chiếu sáng được kiểm soát như phòng họp, giảng đường hoặc rạp hát tại nhà thì mới cần cân nhắc quản lý màu. Quản lý màu cung cấp sự tinh chỉnh kiểm soát màu để tái tạo màu chính xác hơn. Chọn Màu cơbản trước tiên và điều chỉnh phạm vi / giá trị của nó trong Màu sắc, Độbăo hòa và Tăng.
Đặt Lại Thiết Lập Màu
Đưa các cài đặt ảnh hiện tại trở về các giá trị cài đặt sẵn của nhà sản xuất.
41
Page 46
Menu QUẢN LÝ NGUỒN
1. Nhấn nút MENU hoặc để hiển thị Menu Hiển thị trên màn hình (OSD).
2. Nhấn / để chọn menu QUẢN LÝ NGUỒN. Sau đó nhấn ENTER/OK hoặc sử
dụng / để truy cập menu QUẢN LÝ NGUỒN.
3. Nhấn / để chọn tùy chọn của menu. Sau đó nhấn ENTER/OK để hiển thị
menu phụ của nó, hoặc nhấn / để điều chỉnh/chọn cài đặt.
LƯU Ý: Một số tùy chọn của menu phụ có thể có một menu phụ khác. Để vào menu
phụ tương ứng, nhấn ENTER/OK. Sử dụng / hoặc / để điều chỉnh/
chọn cài đặt.
42
Page 47
Tùy chọn menu Mô tả
Tự động Bật Nguồn
Tín hiệu Lựa chọn HDMI cho phép máy chiếu tự động bật sau khi tín hiệu HDMI/USB C được truyền qua cáp HDMI/USB C.
CEC Máy chiếu này hỗ trợ chức năng CEC (Điều khiển điện tử tiêu dùng) cho hoạt động bật / tắt nguồn được đồng bộ hóa thông qua kết nối HDMI. Nghĩa là, nếu một thiết bị cũng hỗ trợ chức năng CEC được kết nối với đầu vào HDMI của máy chiếu, khi tắt nguồn máy chiếu, nguồn của thiết bị được kết nối cũng sẽ tự động tắt. Khi nguồn của thiết bị được kết nối bật, nguồn của máy chiếu sẽ tự động bật.
LƯU Ý:
• Để chức năng CEC hoạt động chính xác, hãy đảm bảo rằng thiết bị được kết nối chính xác với đầu vào HDMI của máy chiếu qua cáp HDMI và chức năng CEC của nó được bật.
• Tùy thuộc vào thiết bị được kết nối, chức năng CEC có thể không hoạt động.
Nlượng tminh
Bật nguồn trực tiếp Cho phép máy chiếu tự động bật khi nguồn được cấp qua dây nguồn.
Tự Động Tắt Nguồn Cho phép máy chiếu tự động tắt sau một khoảng thời gian đã đặt khi không phát hiện ra nguồn vào nhằm tránh lãng phí tuổi thọ nguồn sáng không cần thiết.
Hẹn Giờ Ngủ Cho phép máy chiếu tự động tắt sau một khoảng thời gian đã đặt nhằm tránh lãng phí tuổi thọ nguồn sáng không cần thiết.
Tiết Kiệm Nguồn Giảm mức tiêu thụ điện nếu không phát hiện ra nguồn vào. Khi Bật được chọn, chế độ nguồn sáng máy chiếu sẽ thay đổi thành chế độ Eco sau khi không phát hiện thấy tín hiệu nào trong năm (5) phút. Điều này cũng sẽ giúp tránh lãng phí tuổi thọ nguồn sáng không cần thiết.
43
Page 48
Tùy chọn menu Mô tả
Thiết Lập Chờ
Các chức năng dưới đây khả dụng ở chế độ chờ (cắm nhưng không bật).
Truyền Qua Âm Thanh Khi chọn Bật, máy chiếu sẽ xuất ra tín hiệu âm thanh khi các giắc cắm AUDIO IN và AUDIO OUT được kết nối đúng cách với một thiết bị thích hợp.
44
Page 49
Menu CƠ BẢN
1. Nhấn nút MENU hoặc để hiển thị Menu Hiển thị trên màn hình (OSD).
2. Nhấn / để chọn menu CƠ BẢN. Sau đó nhấn ENTER/OK hoặc sử dụng /
để truy cập menu CƠ BẢN.
3. Nhấn / để chọn tùy chọn của menu. Sau đó nhấn ENTER/OK để hiển thị
menu phụ của nó, hoặc nhấn / để điều chỉnh/chọn cài đặt.
LƯU Ý: Một số tùy chọn của menu phụ có thể có một menu phụ khác. Để vào menu
phụ tương ứng, nhấn ENTER/OK. Sử dụng / hoặc / để điều chỉnh/
chọn cài đặt.
45
Page 50
Tùy chọn menu Mô tả
Thiết Lập Âm Thanh
Hẹn Giờ Trình Chiếu
Chế độ âm thanh Chọn chế độ âm thanh ưa thích phù hợp với nội dung âm thanh của bạn.
Tắt tiếng Chọn Bật để tạm thời tắt loa trong của máy chiếu hoặc âm lượng xuất ra từ giắc đầu ra âm thanh.
Âm Lượng Âm Thanh Điều chỉnh mức âm lượng của loa trong của máy chiếu hoặc âm lượng xuất ra từ giắc đầu ra âm thanh.
Bật/Tắt Nhạc Chuông Bật/tắt nhạc chuông trong quá trình khởi động và tắt.
Hẹn giờ trình chiếu có thể cho biết thời gian trình chiếu trên màn hình để giúp bạn quản lý thời gian tốt hơn khi thuyết trình.
Thời Gian Hẹn Giờ Đặt khoảng thời gian. Nếu hẹn giờ đã bật, hẹn giờ sẽ khởi động lại bất cứ khi nào Thời Gian Hẹn Giờ được đặt lại.
Hiển Thị Hẹn Giờ Cho phép bạn quyết định xem bạn có muốn hẹn giờ được hiển thị trên màn hình trong một trong những khoảng thời gian sau hay không:
 Luôn luôn: Hiển thị hẹn giờ trên màn hình trong suốt
thời gian thuyết trình.
 1 phút/2 phút/3 phút/: Hiển thị hẹn giờ trên màn
hình trong 1/2/3 phút cuối.
 Không bao giờ: Ẩn hẹn giờ trong suốt thời gian thuyết
trình.
Vị Trí Hẹn Giờ Đặt vị trí hẹn giờ.
Hướng đếm hẹn giờ Đặt chiều đếm mong muốn của bạn giữa:
 Đếm Ngược: Giảm từ thời gian đặt trước xuống 0.  Đếm Xuôi: Tăng từ 0 đến thời gian đặt trước.
Nhắc nhở âm thanh Cho phép bạn quyết định xem bạn có muốn kích hoạt nhắc nhở âm thanh hay không. Khi được bật, một tiếng bíp hai lần sẽ kêu tại 30 giây cuối cùng của đếm ngược / thuận và một tiếng bíp ba lần sẽ kêu khi hết hẹn giờ.
Bắt Đầu Đếm/Tắt Chọn Bắt Đầu Đếm để kích hoạt hẹn giờ. Chọn Tắt để hủy nó.
46
Page 51
Tùy chọn menu Mô tả
Mẫu
Hẹn Giờ Trống
Tin nhắn Màn Hình Khởi Động
Giúp điều chỉnh kích thước và lấy nét hình ảnh, đồng thời kiểm tra độ méo trong ảnh chiếu.
Cho phép máy chiếu tự động trả lại hnh ảnh sau một khoảng thời gian khi không có hành động nào được thực hiện trên màn hnh trống. Để hiển thị màn hình trống, bấm
Blank trên máy chiếu hoặc điều khiển từ xa.
LƯU Ý: Không chặn ống kính chiếu vì điều này có thể khiến
vật dùng để chặn nóng lên và biến dạng hoặc thậm chí gây ra hỏa hoạn.
Đặt Bật hoặc Tắt thông báo nhắc. Chọn màn hình logo nào sẽ xuất hiện trong quá trình khởi
động máy chiếu.
47
Page 52
Menu NÂNG CAO
1. Nhấn nút MENU hoặc để hiển thị Menu Hiển thị trên màn hình (OSD).
2. Nhấn / để chọn menu NÂNG CAO. Sau đó nhấn ENTER/OK hoặc sử dụng
/ để truy cập menu NÂNG CAO.
3. Nhấn / để chọn tùy chọn của menu. Sau đó nhấn ENTER/OK để hiển thị
menu phụ của nó, hoặc nhấn / để điều chỉnh/chọn cài đặt.
LƯU Ý: Một số tùy chọn của menu phụ có thể có một menu phụ khác. Để vào menu
phụ tương ứng, nhấn ENTER/OK. Sử dụng / hoặc / để điều chỉnh/
chọn cài đặt.
48
Page 53
Tùy chọn menu Mô tả
HDR
Thiết Lập 3D
HDR Máy chiếu hỗ trợ nguồn ảnh HDR. Máy có thể tự động phát hiện phạm vi động của nguồn và tối ưu hóa cài đặt gamma và cài đặt màu để tái tạo nội dung trong nhiều điều kiện ánh sáng. Bạn cũng chọn SDR.
EOTF Máy chiếu có thể tự động điều chỉnh độ sáng của hình ảnh theo nguồn đầu vào. Thông thường, nên dùng cài đặt mặc định "Trung Bình". Nếu độ sáng của hình ảnh chiếu là tối, hãy sử dụng "Thấp". Khi ưu tiên cho thuộc tính sắc độ, hãy sử dụng "Cao".
Máy chiếu này có chức năng 3D cho phép bạn thưởng thức phim, video và các sự kiện thể thao 3D một cách chân thực hơn bằng cách thể hiện độ sâu của hình ảnh. Bạn cần đeo một cặp kính 3D để xem hình ảnh 3D.
Định Dạng 3D Cài đặt mặc định là Tự động và máy chiếu tự động chọn một định dạng 3D thích hợp khi phát hiện nội dung 3D. Nếu máy chiếu không thể nhận diện định dạng 3D, hãy chọn một chế độ 3D.
Đảo Ngược Đồng Bộ3D Khi bạn phát hiện ra độ sâu hình ảnh bị đảo ngược, hãy bật chức năng này để khắc phục sự cố.
Lưu Thiết lập 3D Lưu thiết lập 3D hiện tại. Thiết lập 3D sẽ tự động được áp dụng nếu độ phân giải và nguồn vào tương tự được chọn.
LƯU Ý: Khi chức năng Đồng bộ 3D được bật:
• Mức độ sáng của ảnh chiếu sẽ giảm.
• Không thể điều chỉnh Chế Độ Màu, Chế Độ Nguồn Sáng, Thu phóng và Quét quá.
49
Page 54
Tùy chọn menu Mô tả
Thiết Lập HDMI
Cài Đặt Nguồn Sáng
Định Dạng HDMI Chọn một không gian màu phù hợp theo cài đặt không gian màu của thiết bị đầu ra được kết nối.
 Tự động: Đặt máy chiếu để tự động phát hiện cài đặt
không gian màu của tín hiệu đầu vào.  RGB: Đặt không gian màu là RGB.  YUV: Đặt không gian màu là YUV.
Phạm Vi HDMI Chọn một phạm vi màu HDMI phù hợp theo cài đặt phạm vi màu của thiết bị đầu ra được kết nối.
 Tự động: Đặt máy chiếu để tự động phát hiện phạm
vi HDMI của tín hiệu đầu vào.  Tăng cường: Đặt phạm vi màu HDMI là 0 - 255.  Bình thường: Đặt phạm vi màu HDMI là 16 - 235.
Chế Độ Nguồn Sáng
 Bình thường: Cung cấp độ sáng nguồn sáng đầy đủ.
 Eco: Giảm 20% mức tiêu thụ điện của nguồn sáng và
giảm độ sáng để kéo dài tuổi thọ của nguồn sáng và
giảm tiếng ồn của quạt.  Đen Năng Động 1: Giảm mức tiêu thụ điện của nguồn
sáng lên tới 70% tùy theo mức độ sáng của nội dung.  Đen Năng Động 2: Giảm mức tiêu thụ điện của nguồn
sáng lên tới 50% tùy theo mức độ sáng của nội dung.  Tùy chỉnh: Cho phép bạn điều chỉnh điền nguồn sáng.
Điện Nguồn sáng Chỉ có sẵn khi Chế Độ Nguồn Sáng là Tùy chỉnh.
Đặt Lại Giờ Nguồn Sáng Đặt lại hẹn giờ nguồn sáng sau khi nguồn sáng mới được lắp. Để thay đổi nguồn sáng, xin vui lòng liên hệ với nhân viên bảo hành được chứng nhận.
Thông Tin Giờ Nguồn Sáng
 Thời Gian Sử Dụng Nguồn Sáng: Hiển thị số giờ nguồn
sáng đã được sử dụng.
Khởi động lại Hệ thống thông minh
Khởi động lại Hệ thống thông minh ngay sau khi chọn Đặt vềmặc định.
50
Page 55
Tùy chọn menu Mô tả
Đặt Lại Thiết Lập
Đưa tất cả cài đặt trở về các giá trị cài đặt sẵn của nhà sản xuất. Khi sử dụng Đặt Lại Thiết Lập, các cài đặt sau đây sẽ vẫn giữ nguyên: Thu phóng, Vòm hình, Language, Vị Trí Máy Chiếu, Chế Độ Cao Độ Cao, Thiết Lập Bảo Mật, P.pháp điều khiển, và Tốc Độ Truyền.
51
Page 56
Menu HỆ THỐNG
1. Nhấn nút MENU hoặc để hiển thị Menu Hiển thị trên màn hình (OSD).
2. Nhấn / để chọn menu HỆ THỐNG. Sau đó nhấn ENTER/OK hoặc sử dụng
/ để truy cập menu HỆ THỐNG.
3. Nhấn / để chọn tùy chọn của menu. Sau đó nhấn ENTER/OK để hiển thị
menu phụ của nó, hoặc nhấn / để điều chỉnh/chọn cài đặt.
LƯU Ý: Một số tùy chọn của menu phụ có thể có một menu phụ khác. Để vào menu
phụ tương ứng, nhấn ENTER/OK. Sử dụng / hoặc / để điều chỉnh/
chọn cài đặt.
52
Page 57
Tùy chọn menu Mô tả
Language Vị Trí Máy Chiếu Thiết Lập Menu
Chế Độ Cao Độ Cao
Đặt ngôn ngữ cho Menu Hiển thị trên màn hình (OSD). Chọn một vị trí thích hợp cho máy chiếu. Thời Gian Hiển Thị Menu
Đặt khoảng thời gian Menu OSD duy trì hoạt động kể từ sau tương tác cuối cùng của bạn.
Vị Trí Menu Đặt vị trí của Menu OSD.
Chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng Chế độ cao độ cao khi môi trường của bạn ở độ cao từ 1500 m đến 3000 m so với mực nước biển và nhiệt độ môi trường xung quanh là từ 0°C–30°C.
LƯU Ý:
• Không sử dụng Chế độ cao độ cao nếu môi trường của bạn nằm trong khoảng từ 0 đến 1499 m và nhiệt độ nằm trong khoảng từ 0°C đến 35°C. Nếu được sử dụng, máy chiếu sẽ trở nên quá lạnh.
• Sử dụng "Chế Độ Cao Độ Cao" có thể gây ra nhiều tiếng ồn hoạt động hơn, vì tốc độ quạt sẽ tăng lên để cải thiện hiệu năng và làm mát.
Tìm Kiếm Tự Động Nhanh Thiết Lập Bảo Mật Khóa Phím Bảng Điều
Khiển P.pháp điều khiển
Tốc Độ Truyền
Cho phép máy chiếu tự động tìm kiếm các tín hiệu. Xem "Sử dụng chức năng mật khẩu" trên trang 17. Khóa các phím điều khiển trên máy chiếu.
Cho phép bạn chọn một cổng điều khiển ưa thích: thông qua cổng RS-232 hoặc cổng USB (Service).
Chọn tốc độ truyền giống hệt với máy tính của bạn để bạn
có thể kết nối máy chiếu bằng cáp RS-232 phù hợp và điều khiển máy chiếu bằng các lệnh RS-232
53
Page 58
Menu THÔNG TIN
1. Nhấn nút MENU hoặc để hiển thị Menu Hiển thị trên màn hình (OSD).
2. Nhấn / để chọn menu THÔNG TIN và hiện thị nội dung của nó.
Tùy chọn menu Mô tả
Nguồn Chế Độ Màu Độ phân giải
Hệ Thống Màu Phiên Bản Vi Chương Trình 3X Fast Input S/N
Hiển thị nguồn vào hiện tại. Hiển thị chế độ đã chọn trong menu ẢNH. Hiển thị độ phân giải nguyên bản của nguồn vào.
Hiển thị định dạng hệ thống đầu vào. Hiển thị phiên bản vi chương trình hiện tại. Hiển thị xem chức năng có được kích hoạt hay không. Hiển thị số sê-ri cho máy chiếu này.
54
Page 59
Hệ thống thông minh
Phần này sẽ giới thiệu HỆ THỐNG THÔNG MINH.
Màn hình chủ
LƯU Ý: Ảnh chụp màn hình trong hướng dẫn này chỉ để tham khảo, và có thể khác
với thiết kế thực tế. Một số cài đặt sau đây có thể không có sẵn. Hãy tham khảo thiết kế thực tế của máy chiếu.
Màn hình chủ được hiển thị khi nguồn vào là HỆ THỐNG THÔNG MINH. Để điều hướng Màn hình chủ, bạn chỉ cần sử dụng nút mũi tên. Bạn có thể trở về Màn hình chủ chính vào bất kỳ lúc nào bằng cách nhấn nút trên điều khiển từ xa, bất kể bạn đang ở trang nào.
1. Nhấn / để chọn một menu chính. Sau đó nhấn ENTER/OK hoặc dùng nút
để vào danh sách menu phụ.
2. Nhấn / / / để chọn tùy chọn của menu. Sau đó nhấn ENTER/OK để hiển
thị menu phụ của nó, hoặc nhấn / để điều chỉnh/chọn cài đặt.
LƯU Ý: Một số tùy chọn của menu phụ có thể có một menu phụ khác. Để vào menu
phụ tương ứng, nhấn ENTER/OK. Sử dụng / hoặc / để điều chỉnh/
chọn cài đặt.
55
Page 60
Thao tác menu
Player (Trình phát)
Máy chiếu tự động quét tìm tệp video trong thiết bị lưu trữ ngoài. Khi bạn nhấn vào Player (Trình phát), video đã quét có thể được phát lặp lại. Một số chức năng sẽ khả dụng khi tô sáng Player (Trình phát). Nhấn và sau đó sử
dụng / để chọn.
• Bluetooth
Máy chiếu được trang bị Bluetooth, cho phép người dùng kết nối không dây với thiết bị của họ để phát lại âm thanh.
Để kết nối và ghép đôi thiết bị của bạn:
1. Đi đến: Màn hình chủ > Bluetooth.
2. Sử dụng / để chọn Bluetooth Speaker (Loa Bluetooth) hoặc
Bluetooth Pairing (Ghép đôi Bluetooth). Sau đó nhấn ENTER/OK.
3. Một ô hội thoại sẽ xuất hiện, chọn Connect (Kết nối) và nhấn ENTER/OK để
vào chế độ Bluetooth.
4. Bạn sẽ nghe thấy một hiệu ứng âm thanh khi vào chế độ ghép đôi.
5. Khi kết nối thành công, bạn sẽ nghe thấy một hiệu ứng âm thanh khác.
LƯU Ý: Tên của máy chiếu sẽ được ghi là "ViewSonic Projector" (Máy chiếu
ViewSonic). Khi đã ghép đôi, nếu máy chiếu và thiết bị của bạn đều đang bật, chúng sẽ tự động kết nối qua Bluetooth trong chế độ Bluetooth Speaker (Loa Bluetooth). Khi đã kết nối, xin lưu ý rằng chỉ có những nút Nguồn, Exit mới có thể thoát khỏi chế độ Bluetooth.
6. Máy chiếu sẽ tìm kiếm những thiết bị Bluetooth ở gần. Chọn thiết bị của bạn
từ danh sách và nhấn ENTER/OK.
56
Page 61
Bạn cũng có thể kết nối máy chiếu với loa hoặc tai nghe ngoài có hỗ trợ Bluetooth:
1. Đi đến: Màn hình chủ > Bluetooth.
2. Sử dụng / để chọn Bluetooth Out (Bluetooth ra). Sau đó nhấn ENTER/OK.
LƯU Ý: Khi đã ghép đôi, nếu máy chiếu và thiết bị của bạn đều đang bật, chúng
sẽ tự động kết nối qua Bluetooth.
• Screen Mirroring (Phản chiếu màn hình)
Screen Mirroring (Phản chiếu màn hình) cung cấp kết nối Wi-Fi 5GHz để người dùng phản chiếu màn hình trên thiết bị cá nhân.
LƯU Ý: Đảm bảo rằng thiết bị của bạn đã kết nối cùng một mạng với máy chiếu.
57
Page 62
Đối với iOS:
1. Vào menu điều khiển thả xuống.
2. Chọn biểu tượng "Screen Mirroring" (Phản chiếu màn hình).
3. Chọn "ViewSonic PJ-XXXX".
Đối với Android:
1. Tải về, cài đặt và mở ứng dụng "Google Home".
2. Kéo để làm mới ứng dụng và chờ 30 giây.
3. Màn hình sẽ hiển thị "ViewSonic PJ-XXXX", chọn mục đó.
LƯU Ý: Một số thiết bị Android hỗ trợ "Chiếu màn hình" trực tiếp. Nếu thiết bị
của bạn có hỗ trợ, hãy vào tính năng Chiếu màn hình và chọn "ViewSonic PJ-XXX" từ danh sách những thiết bị hiện có. Bạn cũng có thể quét mã QR FAQ và làm thteo các bước để chiếu màn hình trực tiếp thiết bị Android của bạn.
• FileBrowser (Duyệt tệp)
Bạn có thể duyệt các tệp tại đây.
• Source (Nguồn)
Hiển thị thanh chọn nguồn vào. Bạn có thể đổi nguồn vào.
My Apps (Ứng dụng của tôi)
Hiển thị những Ứng dụng yêu thích của bạn. Để gỡ bỏ một ứng dụng khỏi trang My Apps (Ứng dụng của tôi):
1. Sau khi vào trang My Apps (Ứng dụng của tôi), tất cả những ứng dụng yêu thích
của bạn sẽ được hiển thị.
2. Nhấn và giữ Ứng dụng đã chọn để gỡ bỏ nó.
58
Page 63
3. Khi đã gỡ bỏ, ô hội thoại bên dưới sẽ xuất hiện.
Application (Ứng dụng)
Truy cập và xem tất cả các ứng dụng bạn đã cài đặt. Để thêm một ứng dụng vào trang My Apps (Ứng dụng của tôi) hoặc gỡ cài đặt ứng dụng đó:
1. Sau khi vào trang Application (Ứng dụng), tất cả những ứng dụng của bạn sẽ
được hiển thị.
2. Nhấn và giữ Ứng dụng đã chọn để thêm vào trang My Apps (Ứng dụng của tôi)
hoặc gỡ cài đặt nó.
59
Page 64
3. Khi đã thành công, ô hội thoại bên dưới sẽ xuất hiện và ứng dụng sẽ được hiển
thị với dấu hoa thị.
Những ứng dụng đã thêm vào trang My Apps (Ứng dụng của tôi) sẽ được hiển thị
dưới trang My Apps (Ứng dụng của tôi) từ màn hình chính. Để cài đặt một ứng dụng:
1. Từ trang chủ, đi tới Application (Ứng dụng) > App Store.
2. Sử dụng phím mũi tên để điều hướng các lựa chọn menu. Khi bạn đã tìm được
ứng dụng mong muốn, nhấn OK để nhập chi tiết và chọn nút CÀI ĐẶT để cài đặt
ứng dụng.
3. Một thanh tiến trình sẽ hiển thị trong quá trình tải về.
4. Sau khi cài đặt ứng dụng, bạn có thể mở, cập nhật hoặc gỡ cài đặt ứng dụng.
LƯU Ý:
Bạn có thể cài đặt những ứng dụng bên thứ ba bằng tệp .apk trong Quản lý tệp.
Tuy nhiên, một số ứng dụng bên thứ ba có thể gặp vấn đề tương thích.
Những ứng dụng không được tải trước có thể không tương thích hoặc không hoạt
động bình thường.
60
Page 65
Một số ứng dụng (bao gồm những ứng dụng tải trước và cài đặt thủ công) có thể
yêu cầu sử dụng bàn phím hoặc chuột.
Một số ứng dụng có thể phân vùng cụ thể.
Wallpaper (Hình nền)
Sử dụng / để chọn một hình nền và nhấn ENTER/OK để đặt nó làm hình nền
trên Màn hình chủ.
Nút thanh điều khiển phương tiện
Nút thanh điều khiển phương tiện sẽ xuất hiện trên màn hình nếu phát tệp nhạc hoặc video.
Video Âm nhạc
Lùi lại Trước
Tua lại Phát
Phát Tạm ngừng
Tạm ngừng Tiếp tục
Tua nhanh
Tiếp tục
Trước
3D
Xem thêm
LƯU Ý: Khi sử dụng thiết bị lưu trữ USB, lưu ý những điều sau:
 Một số thiết bị USB có thể không tương thích.  Nếu bạn sử dụng dây cáp nối dài USB, thiết bị USB có thể không được nhận
diện.  Bạn có thể gặp phải thời gian tải lâu hơn khi xử lý những tệp lớn.  Dữ liệu trên thiết bị lưu trữ USB có thể bị hư hại hoặc mất. Hãy sao lưu
những tệp quan trọng trước.
Các định dạng tệp hỗ trợ
Định dạng đa phương tiện
Phần mở rộng Loại
.xvid Video Xvid, H.264
.avi Âm thanh MP3
.mp4 .m4v .mov
Video H.264/MPEG-4
61
Page 66
Phần mở rộng Loại
.ts
.trp
.tp
.mts
.m2ts
Video H.264, MPEG-2
Âm thanh MP3
.vob
.mpg Âm thanh MPEG-1
Âm thanh MPEG-1, MPEG-2
Video DVD-LPCM
Định dạng Office
Mục Các chỉ báo
doc/docx Có thể mở và đọc tài liệu định dạng doc/docx
Chức năng xem tài liệu
xls/xlsx Có thể mở và đọc tài liệu định dạng xls/xlsx
ppt/pptx Có thể mở và đọc tài liệu định dạng ppt/pptx
PDF Có thể mở và đọc tài liệu định dạng PDF
Định dạng ảnh
Định dạng Loại Chú thích
.jpg/.jpeg
.bmp Độ phân giải tối đa: 9600 x 6400
.png/.gif Độ phân giải tối đa: 5120 x 2880
JPEG Progressive Độ phân giải tối đa: 1024 x 768
JPEG Baseline Độ phân giải tối đa: 15360 x 8640
Những định dạng thiết bị kết nối ngoài được hỗ trợ
Định dạng NTFS Định dạng FAT32 exFAT
Thiết bị
Đọc Ghi Đọc Ghi Đọc Ghi
Thẻ nhớ USB
HDD USB - - - -
LƯU Ý:
• Công cụ định dạng tích hợp sẵn trên Windows 10 chỉ hỗ trợ định dạng FAT32 lên đến 32GB.
• Chỉ có định dạng FAT32 được hỗ trợ để nâng cấp vi chương trình.
Nâng cấp vi chương trình
Bạn có thể cập nhật vi chương trình trực tuyến hoặc bằng thiết bị USB và kiểm tra số phiên bản.
LƯU Ý: Không rút dây nguồn, thiết bị USB hoặc ngắt kết nối khỏi Internet trong quá
trình cập nhật.
1. Hãy đảm bảo rằng máy chiếu đã kết nối với Internet.
62
Page 67
2. Từ trang chủ, đi tới Application (Ứng dụng) > UPDATE (CẬP NHẬT).
Cập nhật vi chương trình trực tuyến
1. Đi tới Application (Ứng dụng) > UPDATE (CẬP NHẬT) > Online update (Cập nhật
trực tuyến).
LƯU Ý: Tự động tải về được bật theo mặc định đối với nâng cấp trực tuyến. Khi được
bật, nếu hệ thống phát hiện phiên bản mới hơn, nó sẽ tự động tải về phần mềm trong nền.
2. Chọn Online update (Cập nhật trực tuyến) và nhấn ENTER/OK.
3. Hệ thống sẽ kiểm tra website ViewSonic (OTA) và hiển thị hộp thoại thông báo
bên dưới nếu có vi chương trình mới hơn.
4. Sau khi chọn Download (Tải về), một thanh tiến trình sẽ xuất hiện khi quá trình
tải về bắt đầu.
63
Page 68
5. Khi đạt 100%, thông báo sau sẽ xuất hiện. Chọn Update Right Now (Cập nhật
ngay).
6. Hộp thoại thông báo Start OTA update (Bắt đầu cập nhật OTA) sẽ xuất hiện.
7. Chọn Update (Cập nhật) và máy chiếu sẽ khởi động lại, màn hình sẽ chuyển sang
màu đen trong vài phút. Quá trình cập nhật mất khoảng 5 đến 10 phút. Khi hoàn thành, máy chiếu sẽ mất vài phút để khởi động lại.
64
Page 69
Cập nhật vi chương trình qua thiết bị USB
1. Tải về phiên bản vi chương trình mới nhất từ website ViewSonic và sao chép tệp vào một thiết bị USB.
2. Cắm thiết bị USB vào máy chiếu.
3. Đi tới Application (Ứng dụng) > UPDATE (CẬP NHẬT) > UpdateLocale.
4. Nhấp Select (Chọn) và nhấn ENTER/OK.
5. Hệ thống sẽ phát hiện vi chương trình và hiển thị thông tin sau. Chọn tệp vi
chương trình.
6. Vi chương trình đã chọn sẽ hiện lên. Nhấp vào Update (Cập nhật).
7. Hộp thoại thông báo Local update (Cập nhật cục bộ) sẽ được hiển thị, chọn
Update (Cập nhật).
65
Page 70
8. Chọn Update (Cập nhật) và máy chiếu sẽ khởi động lại, màn hình sẽ chuyển sang
màu đen trong vài phút. Quá trình cập nhật mất khoảng 5 đến 10 phút. Khi hoàn thành, máy chiếu sẽ mất vài phút để khởi động lại.
66
Page 71
Cài đặt liên quan đến hệ thống
Những cài đặt khác có sẵn trên danh sách dưới cùng của Màn hình chủ.
Settings (Các tùy chỉnh)
LƯU Ý: Một số chức năng có thể không được hỗ trợ. Những cài đặt đó sẽ có màu
xám và không hoạt động.
Tùy chọn menu Mô tả
Network & internet (Mạng & Internet)
Apps & notifications (Ứng dụng & thông báo) Bạn có thể duyệt qua Ứng
Storage (Lưu trữ)
Security & location (Bảo mật & vị trí)
Wi-Fi Thiết lập cài đặt Wifi và trạm Portable hotspot (Trạm phát di động)
VPN Private DNS (DNS riêng)
Device storage (Bộ nhớ thiết bị) Bạn có thể kiểm tra trạng thái
Device admin apps (Ứng dụng quản trị thiết bị)
phát AP.
dụng, đặt quyền và thông báo cho Ứng dụng.
lưu trữ tại đây.
67
Page 72
Tùy chọn menu Mô tả
System (Hệ thống)
About device (Giới thiệu thiết bị)
Languages & input (Ngôn ngữ & đầu vào)
Date & time (Ngày & giờ)
IP address (Địa Chỉ IP) Hiển thị địa chỉ IP của máy chiếu. Wi-Fi MAC address
(Địa chỉ MAC Wi-Fi) Bluetooth address
(Địa chỉ bluetooth) Build number (Số Build) Hiển thị số phiên bản của hệ
Languages (Các ngôn ngữ) Bạn có thể đặt ngôn ngữ và Virtual keyboard
(Bàn phím ảo) Physical keyboard
(Bàn phím vật lý) Automatic date&time
(Ngày & giờ tự động)
Set Date (Đặt ngày) Khả dụng khi Automatic Set Time (Đặt thời gian) Set time zone (Đặt múi giờ)
Hiển thị địa chỉ MAC Wi-Fi.
Hiển thị địa chỉ Bluetooth.
thống.
phương thức đầu vào tại đây.
Máy chiếu sẽ tự động đồng bộ hóa với máy chủ thời gian internet.
date&time (Ngày & giờ tự động) đã tắt. Bạn có thể đặt ngày/giờ/múi giờ.
Reset options (Tùy chọn đặt lại)
Update (Cập nhập)
Automatic 24-hour format (Định dạng 24 giờ tự động)
Use 24-hour format (Dùng định dạng 24 giờ)
Reset Wi-Fi mobile &Buletooth (Đặt lại Wi-Fi di động & Bluetooth)
Reset app preferences (Đặt lại ưu tiên ứng dụng)
Erase all data (Xóa tất cả dữ liệu) (cài đặt của nhà sản xuất)
Online update (Cập nhật trực tuyến)
Hiển thị thời gian theo định dạng 24 giờ.
Khả dụng khi Automatic 24-hour format (Định dạng 24 giờ tự động) đã tắt. Khi đã tắt, máy chiếu sẽ hiển thị thời gian theo định dạng 12 giờ.
Bạn có thể đặt lại cài đặt mạng, ưu tiên Ứng dụng hoặc xóa tất cả dữ liệu tại đây.
Hãy đảm bảo rằng máy chiếu đã kết nối với Internet.
UpdateLocale Tải về tệp vi chương trình mới
trong thiết bị USB và kết nối thiết bị với cổng USB A.
68
Page 73
Network (Mạng)
Đi thẳng tới trang Wi-Fi trong Settings (Các tùy chỉnh).
Storage cleaner (Trình dọn dẹp bộnhớ)
Nhấn vào mục này để xóa nhật ký và tệp apk trong bộ nhớ cục bộ và giải phóng không gian lưu trữ cục bộ.
Accelerator (Bộtăng tốc)
Nhấp vào mục này để chấm dứt các quy trình không phải của hệ thống. Thao tác này có thể được thực hiện khi có nhiều Ứng dụng chạy nền và tốc độ phản hồi của hệ thống chậm.
69
Page 74
Phụ lục
Thông số kỹ thuật
Mục Danh mục Thông số kỹ thuật
X1 X2
Máy chiếu Loại 0,65" LED
Kích cỡ hiển thị 30"~300" Tỷ lệ ném 1,15~1,5
(95"±3%@2,43m) Ống kính F = 2,59 – 2,87 F = 2,60 – 2,78
Thu phóng quang học 1,3x 1,2x
Loại Nguồn Sáng RGB LED Hệ thống hiển thị 1-CHIP DMD
Tín hiệu đầu vào
HDMI fh: 15K~129KHz, fv: 23~120Hz,
Tỷ lệ điểm ảnh: 170MHz,
Độ phân giải Nguyên bản 1920 x 1080 Bộ chuyển đổi
1
điện Điều kiện vận
hành
Điện áp đầu vào AC 100-240V, 50/60 Hz (công tắc tự động)
Nhiệt độ 0°C đến 40°C (32°F đến 104°F) Độ ẩm 0% đến 90% (không ngưng tụ) Cao độ 0 đến 1499 m ở 0°C đến 35°C
1500 đến 3000 m ở 0°C đến 30°C
Điều kiện bảo
Nhiệt độ -20°C đến 60°C (không ngưng tụ)
0,69~0,83 (95"±3%@1,44m)
quản
Độ ẩm 0% đến 90% (không ngưng tụ) Cao độ 0 đến 12200 m ở 30°C
Kích thước Vật lý
(Rộng x Cao x Sâu)
355 x 121 x 244 mm
(14" x 4,8" x 9,6")
355 x 121 x 251 mm
(14" x 4,8" x 9,9") Trọng lượng vật lý 3,6 kg (7,94 lb) Tiêu thụ điện
năng
1
Vui lòng sử dụng bộ chuyển đổi điện từ ViewSonic® hoặc chỉ từ một nguồn được ủy quyền.
2
Điều kiện thử nghiệm tuân theo các tiêu chuẩn EEI.
2
Bật
218 W (Điển hình)
Tắt < 0,5W (Chờ)
70
Page 75
Kích thước máy chiếu
X1
X2
MENU EXIT
ENTER
SOURCE COLOR
?
BLANK
MODE
MENU EXIT
ENTER
SOURCE COLOR
?
244
355 mm
mm
121 mm
BLANK
MODE
251 mm
Biểu đồ thời gian
HDMI / USB-C
Tín hiệu Độ phân giải (chấm) Tỷ Lệ Khung Hình Tốc độ làm mới (Hz)
VGA 640 x 480 04:03 60/70/75/85/120
SVGA 800 x 600 04:03 60/70/75/85/120
XGA 1024 x 768 04:03 60/70/75/85/120
1152 x 864 04:03 75
WXGA 1280 x 768 15:09 60
1280 x 800 16:10 60/75/85 1360 x 768 16:09 60 1366 x 768 16:09 60
Quad-VGA 1280 x 960 04:03 60/85
SXGA 1280 x 1024 05:04 60/75/85
SXGA+ 1400 x 1050 04:03 60
WXGA+ 1440 x 900 16:10 60
WSXGA+ 1680 x 1050 16:10 60
71
Page 76
HDMI / USB-C
Tín hiệu Độ phân giải (chấm) Tỷ Lệ Khung Hình Tốc độ làm mới (Hz)
UXGA 1600 x 1200 04:03 60
WUXGA 1920 x 1200 16:10 60 MAC 13" 640 x 480 04:03 67 MAC 16" 832 x 624 04:03 75 MAC 19" 1024 x 768 04:03 75 MAC 21" 1152 x 870 04:03 75
HDTV (1080p) 1920 x 1080 16:09 50 / 60
HDTV (1080i) 1920 x 1080 16:09 50 / 60
HDTV (720p) 1280 x 720 16:09 50 / 60
SDTV (480p) 720 x 480 4:3 / 16:9 60 SDTV (576p) 720 x 576 4:3 / 16:9 50
SDTV (480i) 720 x 480 4:3 / 16:9 60 SDTV (576i) 720 x 576 4:3 / 16:9 50
4k/24P 3840 x 2160 16:09 24 4k/25P 3840 x 2160 16:09 25 4k/30P 3840 x 2160 16:09 30 4k/50P 3840 x 2160 16:09 50 4k/60P 3840 x 2160 16:09 60
HDMI 3D
Tín hiệu Độ phân giải (chấm) Tỷ Lệ Khung Hình Tốc độ làm mới (Hz)
Theo chuẩn Nén Khung Hình
1080p 1920 x 1080 16:09 23,98/24
720p 1280 x 720 16:09 50/59,94/60
Theo chuẩn Song song
1080i 1920 x 1080 16:09 50/59,94/60
Theo chuẩn Trên-Dưới
1080p 1920 x 1080 16:09 23,98/24
720p 1280 x 720 16:09 50/59,94/60
3D (bao gồm tín hiệu HDMI)
Tín hiệu Độ phân giải (chấm) Tỷ Lệ Khung Hình Tốc độ làm mới (Hz)
Tín hiệu Độ phân giải (chấm) Tỷ Lệ Khung Hình Tỷ Lệ Làm Mới (Hz)
SVGA 800 x 600 04:03 60* / 120**
XGA 1024 x 768 04:03 60* / 120**
72
Page 77
3D (bao gồm tín hiệu HDMI)
Tín hiệu Độ phân giải (chấm) Tỷ Lệ Khung Hình Tốc độ làm mới (Hz)
HD 1280 x 720 16:09 60* / 120**
WXGA 1280 x 800 16:09 60* / 120**
HDTV (1080p) 1920 x 1080 16:09 60
đối với Tín hiệu video
SDTV (480i)*** 720 x 480 4:3 / 16:9 60
LƯU Ý: *Tín hiệu 60Hz được hỗ trợ cho chuẩn Song song, Trên-Dưới và
Tuần Tự Khung Hình. **Tín hiệu 120 Hz chỉ được hỗ trợ cho chuẩn Tuần Tự Khung Hình. ***Tín hiệu video (SDTV 480i) chỉ được hỗ trợ cho chuẩn Tuần Tự Khung Hình.
73
Page 78
Xử lý sự cố
Các vấn đề phổ biến
Phần này mô tả một số vấn đề phổ biến mà bạn có thể gặp phải khi sử dụng máy chiếu.
Vấn đề Giải pháp khả thi
Máy chiếu không bật • Đảm bảo dây nguồn được cắm đúng cách vào máy
chiếu và ổ điện.
• Nếu quá trình làm mát chưa hoàn thành, vui lòng đợi cho đến khi kết thúc, sau đó thử bật lại máy chiếu.
• Nếu cách trên không hiệu quả, hãy thử một ổ điện khác hoặc một thiết bị điện khác trên cùng một ổ điện.
Không có hình • Đảm bảo cáp nguồn video được kết nối đúng cách và
nguồn video được bật.
• Nếu nguồn đầu vào không được chọn tự động, hãy chọn đúng nguồn bằng phím Source trên máy chiếu hoặc điều khiển từ xa.
Ảnh bị mờ • Điều chỉnh Vòng lấy nét sẽ giúp lấy nét chính xác ống
kính chiếu.
• Đảm bảo máy chiếu và màn hình được căn chỉnh đúng cách. Nếu cần thiết, hãy điều chỉnh chiều cao của máy chiếu cũng như góc và hướng chiếu.
Điều khiển từ xa không hoạt động
Hình ảnh bất thường • Đảm bảo cáp nguồn video được kết nối đúng cách và
• Đảm bảo không có chướng ngại vật giữa điều khiển từ xa và máy chiếu; và chúng cách nhau trong khoảng 8 m (26 ft).
• Có thể do hết pin, vui lòng kiểm tra và thay thế nếu cần thiết.
nguồn video được bật.
• Nếu cách trên không có tác dụng, hãy kiểm tra đường hút hoặc khí thải không bị chặn.
74
Page 79
Đèn báo LED
Đèn Trạng thái và mô tả
Da cam Chế độ chờ
Nháy xanh lục Đang bật
Xanh lá cây Hoạt động bình thường
Đỏ Đang tải về
Nháy màu cam Tắt lưu ảnh
Nháy màu đỏ mỗi giây một lần Lỗi quạt
Nháy màu đỏ 3 giây một lần Lỗi nhiệt và nhiệt độ
Nháy màu đỏ & xanh lá cây luân phiên Lỗi nguồn sáng
75
Page 80
Bảo trì
Phòng ngừa chung
• Đảm bảo rằng máy chiếu đã tắt và rút cáp nguồn khỏi ổ cắm điện.
• Không bao giờ được gỡ bỏ bất kỳ bộ phận nào khỏi máy chiếu. Liên hệ với ViewSonic® hoặc một đại lý khi cần thay thế bất kỳ bộ phận nào của máy chiếu.
• Không bao giờ được phun hoặc đổ bất kỳ chất lỏng nào trực tiếp lên vỏ máy.
• Thao tác với máy chiếu cẩn thận, vì máy chiếu tối màu, nếu bị trầy xước, các vết xước có thể được trông thấy rõ hơn so với máy chiếu sáng màu.
Vệ sinh ống kính
• Sử dụng một bình khí nén để loại bỏ bụi.
• Nếu ống kính vẫn không sạch, hãy sử dụng giấy lau ống kính hoặc làm ẩm một miếng vải mềm bằng chất tẩy rửa ống kính và lau nhẹ bề mặt.
THẬN TRỌNG: Không bao giờ được chà xát ống kính bằng vật liệu mài mòn.
Vệ sinh vỏ máy
• Sử dụng một miếng vải mềm khô, không có xơ, để loại bỏ bụi bẩn.
• Nếu vỏ máy vẫn không sạch, hãy bôi một lượng nhỏ chất tẩy rửa không chứa amoniac, không chứa cồn, không mài mòn nhẹ lên một miếng vải sạch, mềm, không có xơ, sau đó lau sạch bề mặt.
THẬN TRỌNG: Không bao giờ được sử dụng sáp, cồn, benzen, chất pha loãng hoặc
các chất tẩy rửa hóa học khác.
Bảo quản máy chiếu
Nếu bạn định bảo quản máy chiếu trong một khoảng thời gian dài:
• Đảm bảo nhiệt độ và độ ẩm của khu vực bảo quản nằm trong phạm vi khuyến nghị.
• Thu gọn chân điều chỉnh hoàn toàn.
• Tháo pin khỏi điều khiển từ xa.
• Đóng gói máy chiếu trong bao bì gốc hoặc tương đương.
Miễn trách nhiệm
• ViewSonic® không khuyến nghị sử dụng bất kỳ chất tẩy rửa nào có chứa amoniac hoặc cồn lên ống kính hoặc vỏ máy. Một số chất tẩy rửa hóa học đã được báo cáo vì làm hỏng ống kính và / hoặc vỏ máy chiếu.
• ViewSonic® sẽ không chịu trách nhiệm về những thiệt hại do sử dụng bất kỳ chất tẩy rửa nào có chứa amoniac hoặc cồn.
76
Page 81
Thông tin nguồn sáng
Phần này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về nguồn sáng của máy chiếu.
Giờ nguồn sáng
Khi máy chiếu được sử dụng, số thời gian (tính bằng giờ) sử dụng nguồn sáng sẽ tự động được tính bằng bộ hẹn giờ tích hợp.
Để lấy thông tin giờ nguồn sáng:
1. Nhấn Menu để mở Menu OSD và đi đến: Nâng cao > Cài Đặt Nguồn Sáng >
Thông Tin Giờ Nguồn Sáng.
2. Nhấn Enter và trang Thông Tin Giờ Nguồn Sáng sẽ xuất hiện.
3. Nhấn Exit để rời khỏi menu.
Kéo dài tuổi thọ nguồn sáng
Để kéo dài tuổi thọ của nguồn sáng, bạn có thể điều chỉnh các cài đặt sau đây trong Menu OSD.
Cài đặt Chế Độ Nguồn Sáng
Cài đặt máy chiếu ở chế độ không phải là Bình thường sẽ giảm tiếng ồn hệ thống, mức tiêu thụ điện năng và kéo dài tuổi thọ hoạt động của nguồn sáng.
Chế Độ Nguồn Sáng Mô tả
Bình thường Cung cấp độ sáng nguồn sáng đầy đủ.
Eco
Đen Năng Động 1
Đen Năng Động 2
Tùy chỉnh
Giảm 20% mức tiêu thụ điện của nguồn sáng và giảm độ sáng và giảm tiếng ồn của quạt.
Giảm mức tiêu thụ điện của nguồn sáng lên tới 70% tùy theo mức độ sáng của nội dung.
Giảm mức tiêu thụ điện của nguồn sáng lên tới 50% tùy theo mức độ sáng của nội dung.
Cho phép bạn điều chỉnh điện nguồn sáng để kéo dài tuổi thọ nguồn sáng và giảm tiếng ồn của quạt.
Để đặt Chế Độ Nguồn sáng, mở Menu OSD và đi đến: Nâng cao >
Cài Đặt Nguồn Sáng > Chế Độ Nguồn Sáng và nhấn / để chọn và nhấn Enter.
Cài đặt Tự động tắt nguồn
Điều này cho phép máy chiếu tự động tắt sau một khoảng thời gian đã định khi không phát hiện ra nguồn vào.
Mở Menu OSD và đi đến: QUẢN LÝ NGUỒN > Nlượng tminh > Tự Động Tắt Nguồn và nhấn
/
để tắt hoặc điều chỉnh thời gian.
77
Page 82
Thông n quy định và dịch vụ
Thông n tuân thủ
Phần này giải quyết mọi yêu cầu và tuyên bố liên quan đến các quy định. Những ứng dụng tương ứng đã xác nhận sẽ đề cập đến các nhãn trên biển hiệu và nhãn hiệu liên quan trên thiết bị.
Tuyên bố tuân thủ FCC
Thiết bị này tuân thủ phần 15 của Quy định FCC. Hoạt động của thiết bị phải tuân thủ hai điều kiện sau: (1) thiết bị này có thể không gây nhiễu sóng có hại, và (2) thiết bị này phải chấp nhận mọi hiện tượng nhiễu sóng thu được, kể cả nhiễu sóng có thể gây ra hoạt động không mong muốn. Thiết bị này đã được thử nghiệm và chứng minh là tuân thủ các giới hạn về thiết bị số Loại B theo Phần 15 của Quy định FCC.
Các giới hạn này được thiết kế để giúp bảo vệ thích hợp đối với hiện tượng nhiễu sóng có hại trong hệ thống lắp đặt chung cư. Thiết bị này tạo ra, sử dụng và có thể phân tán năng lượng tần số vô tuyến và nếu không được lắp đặt và sử dụng theo các hướng dẫn có thể gây ra nhiễu sóng có hại cho các phương ện liên lạc vô tuyến. Tuy nhiên, không có sự đảm bảo rằng việc nhiễu sóng sẽ không xảy ra trong hệ thống lắp đặt đặc biệt. Nếu thiết bị này gây nhiễu sóng có hại cho việc thu sóng vô tuyến hay truyền hình vốn có thể được xác định bằng cách bật và tắt thiết bị liên quan, người dùng nên cố gắng khắc phục hiện tượng nhiễu sóng qua một hoặc nhiều cách sau:
• Đổi hướng hoặc bố trí lại ăngten thu sóng.
• Tăng khả năng tách sóng giữa thiết bị và máy thu.
• Cắm thiết bị vào ổ cắm trên một mạch khác với ổ cắm máy thu.
• Hãy tham khảo ý kiến đại lý phân phối hoặc kỹ thuật viên vô tuyến/truyền hình có kinh nghiệm để được trợ giúp.
Cảnh bảo: Lưu ý rằng các thay đổi hoặc sửa đổi chưa được chấp nhận hoàn toàn bởi bên chịu trách nhiệm tuân thủ có thể vô hiệu hóa quyền của bạn để dùng thiết bị này.
78
Page 83
Tuyên bố phơi nhiễm bức xạ FCC
Thiết bị này tuân thủ theo giới hạn phơi nhiễm bức xạ FCC đặt ra cho một môi trường không kiểm soát. Người sử dụng cuối cùng phải tuân thủ các hướng dẫn sử dụng để đảm bảo phơi nhiễm RF theo quy định.
Không được lắp đặt máy phát này cùng một vị trí hoặc cùng với bất kỳ ăng-ten hoặc máy phát nào khác. Phải lắp đặt và sử dụng thiết bị này ở khoảng cách tối thiểu 20 cm giữa bộ tản nhiệt và cơ thể của bạn.
Cẩm nang người dùng hoặc cẩm nang hướng dẫn cho bộ tản nhiệt lắp có chủ định hoặc không có chủ định phải cảnh báo người dùng rằng nếu tùy ện thay đổi hoặc hiệu chỉnh khi chưa được phê duyệt bởi bên liên quan sẽ làm cho người dùng bị mất quyền sử dụng.
Tuyên bố về công nghiệp Canada
CAN ICES-003(B) / NMB-003(B)
Nội Dung Cảnh Báo IC
Thiết bị này tuân thủ (các) êu chuẩn RSS miễn giấy phép của Bộ công nghiệp Canada. Hoạt động của thiết bị phải tuân thủ hai điều kiện sau: (1) Thiết bị này không gây nhiễu và (2) thiết bị này phải chấp nhận các hiện tượng nhiễu, bao gồm cả hiện tượng nhiễu mà có thể làm cho thiết bị hoạt động không đúng.
Le présent appareil est conforme aux CNR d’Industrie Canada applicables aux appareils radio exempts de licence. L’exploitaon est autorisée aux deux condions suivantes : (1) l’appareil ne doit pas produire de brouillage, et (2) l’ulisateur de l’appareil doit accepter tout brouillage radioélectrique subi, méme si le brouillage est suscepble d’en compromere le fonconnement.
Nội Dung Quy Định cấp Quốc Gia
Đối với sản phẩm được bày bán trên thị trường Mỹ/Canada, chỉ có thể hoạt động được từ kênh 1 đến kênh 11. Không thể chọn được các kênh khác.
Pour les produits disponibles aux États-Unis/Canada du marché, seul le canal 1 à 11 peuvent être exploités. Sélecon d’autres canaux n’est pas possible.
79
Page 84
Quy Định Phơi Nhiễm Phóng Xạ IC
Thiết bị này tuân thủ giới hạn phơi nhiễm phóng xạ IC RSS-102 được áp dụng cho các môi trường không có kiểm soát. Phải lắp đặt và sử dụng thiết bị này ở khoảng cách tối thiểu 20 cm giữa bộ tản nhiệt và cơ thể của bạn. Thiết bị cho dải tần 5150­5825 MHz chỉ được sử dụng trong nhà để tránh rủi ro gây nhiễu cho các hệ thống vệ nh di động cùng kênh.
Cet équipement est conforme aux limites d’exposion aux rayonnements IC établies pour un environnement non contrôlê. Cet équipement doit être installé et ulize avec un minimum de 20cm de distance entre la source de rayonnement et votre corps. les disposifs fonconnant dans la bande 5150-5825 MHz sont réservés uniquement pour une ulisaon à l’intérieur an de réduire les risques de brouillage.
Hoạt động trong dải tần 5150-5250 MHz chỉ được sử dụng trong nhà để tránh rủi ro gây nhiễu có hại cho các hệ thống vệ nh di động đồng kênh.
La bande 5 150-5 250 MHz est réservés uniquement pour une ulisaon à l’intérieur an de réduire les risques de brouillage pré judiciable aux systèmes de satellites mobiles ulisant les mêmes canaux.
Tuân thủ nhãn CE đối các quốc gia châu Âu
Thiết bị tuân thủ Chỉ thị EMC 2014/30/EU và Chỉ thị điện áp thấp 2014/35/EU. Chỉ thị thiết kế sinh thái 2009/125/EC và Chỉ thị thiết bị vô tuyến 2014/53/EU.
Dải tần số: 2400-2483.5MHz, 5150-5250MHz
Công suất đầu ra tối đa: dưới 20dBm
Thông n sau đây chỉ áp dụng cho các quốc gia thành viên EU:
Dấu hiệu bên phải là tuân thủ Chỉ thị về Rác thải Điện và Điện tử số 2012/19/EU (WEEE). Dấu hiệu cho biết yêu cầu KHÔNG xử lý các thiết bị là rác thải đô thị chưa phân loại, nhưng sử dụng hệ thống thu hồi và thu gom theo luật địa phương.
80
Page 85
Tuyên bố tuân thủ RoHS2
Sản phẩm này đã được thiết kế và sản xuất theo Chỉ thị 2011/65/EU của Nghị viện châu Âu và Hội đồng về việc hạn chế sử dụng một số chất nguy hại trong thiết bị điện và điện tử (Chỉ thị RoHS2) và được xem là tuân thủ các giá trị về nồng độ tối đa do Ủy ban Điều chỉnh Kỹ thuật châu Âu (TAC) ban hành như sau:
Chất liệu
Nông độ thực tế
xuất
Nồng độ tối đa đề
Chì (Pb) 0,1% < 0,1% Thủy ngân (Hg) 0,1% < 0,1% Catmi (Cd) 0,01% < 0,01% Crom hóa trị sáu (Cr6⁺) 0,1% < 0,1% Polybrominated biphenyl (PBB) 0,1% < 0,1% Ête diphenyl polybrominated (PBDE) 0,1% < 0,1% Bis (2-Ethylhexyl) phthalate (DEHP) 0,1% < 0,1% Benzyl butyl phthalate (BBP) 0,1% < 0,1% Dibutyl phthalate (DBP) 0,1% < 0,1% Diisobutyl phthalate (DIBP ) 0,1% < 0,1%
Một số thành phần của những sản phẩm nêu trên được miễn tuân thủ Phụ lục III của các Chỉ thị RoHS2 như ghi chú dưới đây. Ví dụ về các thành phần được miễn trừ gồm:
• Thủy ngân trong đèn huỳnh quang catôt lạnh và đèn huỳnh quang điện cực ngoài (CCFL và EEFL) cho các mục đích đặc biệt không vượt quá (trên mỗi đèn):
 Chiều dài thuộc loại ngắn (500 mm): tối đa 3,5 mg mỗi đèn.  Chiều dài thuộc loại trung bình (> 500 mm và 1.500 mm): tối đa 5 mg mỗi
đèn.
 Chiều dài thuộc loại dài (>1.500 mm): tối đa 13 mg mỗi đèn.
• Chì trong thủy nh của đèn a catôt.
• Chì trong kính của đèn huỳnh quang không quá 0,2% trọng lượng.
• Chì như một thành phần hợp kim trong nhôm chứa đến 0,4% trọng lượng chì.
• Hợp kim đồng có chứa đến 4% trọng lượng chì.
• Chì trong chất bán dẫn loại nhiệt độ nóng chảy cao (ví dụ như các hợp kim chì chứa từ 85% trọng lượng chì trở lên).
• Các thành phần điện và điện tử chứa chì trong kính hoặc gốm sứ khác so với gốm sứ cách điện trong các tụ điện, ví dụ như các thiết bị điện áp, hoặc trong hợp chất ma trận thủy nh hoặc gốm sứ.
81
Page 86
Hạn chế các chất nguy hại của Ấn Độ
Tuyên bố hạn chế chất thải nguy hại (Ấn Độ). Sản phẩm này tuân thủ "Quy định về rác thải điện tử Ấn Độ năm 2011" và cấm sử dụng chì, thủy ngân, crôm hóa trị sáu, polybromhenat biphenyl hoặc ête diphenyl polybromin với nồng độ vượt quá 0,1% trọng lượng và 0,01% trọng lượng catmi, ngoại trừ các khoản miễn trừ được quy định trong Phụ lục 2 của Quy định.
Thải bỏ sản phẩm khi kết thúc vòng đời sử dụng
ViewSonic® tôn trọng môi trường và cam kết làm việc và sống trong không gian xanh. Cảm ơn bạn đã trở thành hội viên của Sáng kiến Máy nh Thông minh hơn, Xanh hơn. Hãy truy cập trang web ViewSonic® để m hiểu thêm.
Mỹ & Canada:
hps://www.viewsonic.com/us/company/green/go-green-with-viewsonic/#recycle-program
Châu Âu:
hp://www.viewsoniceurope.com/eu/support/call-desk/
Đài Loan:
hps://recycle.epa.gov.tw/
82
Page 87
Thông n bản quyền
Bản quyền© Công ty ViewSonic®, 2022. Bảo lưu mọi bản quyền.
Macintosh và Power Macintosh là thương hiệu đã đăng ký của Công ty Apple.
Microso, Windows và logo Windows là thương hiệu đã đăng ký của Công ty Microso tại Mỹ và các quốc gia khác.
ViewSonic®, logo ba con chim, OnView, ViewMatch và ViewMeter là thương hiệu đã đăng ký của Công ty ViewSonic®.
VESA là thương hiệu đã đăng ký của Video Electronics Standards Associaon. DPMS, DisplayPort và DDC là thương hiệu của VESA.
ENERGY STAR® là thương hiệu đã đăng ký của Cơ quan Bảo vệ Môi trường Mỹ (EPA).
Với tư cách là đối tác của ENERGY STAR®, Công ty ViewSonic® đã xác định rằng sản phẩm này đáp ứng các nguyên tắc của ENERGY STAR® về hiệu quả năng lượng.
Miễn trừ trách nhiệm: Công ty ViewSonic® sẽ không chịu trách nhiệm về các lỗi kỹ thuật hoặc biên tập hoặc những thiếu sót có trong sổ hướng dẫn sử dụng này; Công ty cũng sẽ không chịu trách nhiệm về những thiệt hại ngẫu nhiên hoặc do hậu quả từ việc cung cấp vật liệu này, hoặc việc sử dụng hoặc hiệu suất của sản phẩm này.
Với mong muốn ếp tục cải ến sản phẩm, Công ty ViewSonic® có quyền thay đổi các thông số kỹ thuật của sản phẩm mà không cần thông báo. Thông n trong tài liệu này có thể được thay đổi mà không cần thông báo.
Không được phép sao chép, tái bản hoặc truyền tải bất cứ phần nào của tài liệu này dưới mọi hình thức, vì bất kỳ mục đích nào mà không có văn bản cho phép trước của Công ty ViewSonic®.
X1_X2_UG_VIE_1a_20220331
83
Page 88
Dịch vụ khách hàng
Để được hỗ trợ kỹ thuật hoặc dịch vụ sản phẩm, bạn có thể xem bảng dưới đây hoặc liên hệ với đại lý bán máy chiếu.
LƯU Ý: Bạn cần phải có số serial của sản phẩm.
Quốc gia/Khu
vực
Website
Quốc gia/Khu
vực
Website
Châu Á - Thái Bình Dương & Châu Phi
Australia www.viewsonic.com/au/ Bangladesh www.viewsonic.com/bd/
中国 (China)
Hong Kong (English) www.viewsonic.com/hk-en/ India www.viewsonic.com/in/
Indonesia www.viewsonic.com/id/ Israel www.viewsonic.com/il/
日本 (Japan)
Malaysia www.viewsonic.com/my/ Middle East www.viewsonic.com/me/
Myanmar www.viewsonic.com/mm/ Nepal www.viewsonic.com/np/
New Zealand www.viewsonic.com/nz/ Pakistan www.viewsonic.com/pk/
Philippines www.viewsonic.com/ph/ Singapore www.viewsonic.com/sg/
臺灣 (Taiwan)
www.viewsonic.com.cn
www.viewsonic.com/jp/ Korea www.viewsonic.com/kr/
www.viewsonic.com/tw/
香港 (繁體中文)
ประเทศไทย
www.viewsonic.com/hk/
www.viewsonic.com/th/
Việt Nam
www.viewsonic.com/vn/ South Africa & Maurius www.viewsonic.com/za/
Châu Mỹ
United States www.viewsonic.com/us Canada www.viewsonic.com/us
Lan America www.viewsonic.com/la
Châu Âu
Europe www.viewsonic.com/eu/ France www.viewsonic.com/fr/
Deutschland www.viewsonic.com/de/ Қазақстан www.viewsonic.com/kz/
Россия www.viewsonic.com/ru/ España www.viewsonic.com/es/
Türkiye www.viewsonic.com/tr/ Україна www.viewsonic.com/ua/
United Kingdom www.viewsonic.com/uk/
84
Page 89
Bảo hành hạn chế
Máy chiếu ViewSonic®
Nội dung bảo hành:
ViewSonic® bảo hành cho các sản phẩm của mình để không có các lỗi về vật liệu và kỹ thuật dưới điều kiện sử dụng bình thường trong thời hạn bảo hành. Nếu sản phẩm cho thấy có lỗi về vật liệu hay kỹ thuật trong thời hạn bảo hành, ViewSonic® sẽ tự sửa chữa hoặc thay thế bằng một sản phẩm tương tự. Sản phẩm hay phụ kiện thay thế có thể bao gồm các bộ phận hay linh kiện đã được tái sản xuất hoặc tân trang.
Bảo hành chung giới hạn ba (3) năm:
Theo chế độ bảo hành giới hạn hơn là một (1) năm được nêu dưới đây; cho khu vực Bắc và Nam Mỹ: Bảo hành ba (3) năm cho tất cả các bộ phận không bao gồm đèn, ba (3) năm cho nhân lực và một (1) năm cho đèn gốc kể từ ngày mua hàng đầu ên của người êu dùng.
Các khu vực hoặc quốc gia khác: Vui lòng kiểm tra với đại lý hoặc văn phòng ViewSonic® tại địa phương để biết thông n về bảo hành.
Bảo hành sử dụng nhiều giới hạn một (1) năm:
Trong cài đặt sử dụng nhiều, trong đó việc sử dụng máy chiếu bao gồm hơn mười bốn (14) giờ sử dụng trung bình mỗi ngày; khu vực Bắc và Nam Mỹ: Bảo hành một (1) năm cho tất cả các bộ phận không bao gồm đèn, một (1) năm cho nhân lực và chín mươi (90) ngày cho đèn gốc kể từ ngày mua hàng đầu ên của người êu dùng; Châu Âu: Bảo hành một (1) năm cho tất cả các bộ phận không bao gồm đèn, một (1) năm cho nhân lực và chín mươi (90) ngày cho đèn gốc kể từ ngày mua hàng đầu ên của người êu dùng. Các khu vực hoặc quốc gia khác: Vui lòng kiểm tra với đại lý hoặc văn phòng ViewSonic® tại địa phương để biết thông n về bảo hành. Đèn được bảo hành theo các điều khoản và điều kiện, quy trình xác minh và phê duyệt. Chỉ áp dụng cho đèn được lắp đặt bởi nhà sản xuất. Tất cả các đèn phụ mua riêng từ nhà sản xuất sẽ được bảo hành trong 90 ngày.
Đối tượng hưởng chính sách bảo hành:
Chính sách bảo hành này chỉ có hiệu lực đối với người mua êu dùng đầu ên.
Nội dung không được bảo hành gồm:
1. Bất kỳ sản phẩm nào có số serial đã bị xóa, sửa đổi hoặc gỡ bỏ.
2. Thiệt hại, hỏng hóc hoặc trục trặc do:
85
Page 90
 Tai nạn, sử dụng sai, lơ đễnh, hỏa hoạn, nước, sấm chớp hoặc các hiện
tượng tự nhiên khác, sửa đổi sản phẩm trái phép hoặc không thực hiện theo
các hướng dẫn kèm theo sản phẩm.  Hoạt động không tuân thủ các thông số kỹ thuật sản phẩm.  Hoạt động của sản phẩm khác với mục đích sử dụng thông thường hoặc
không tuân thủ các điều kiện bình thường.  Sửa chữa hoặc cố sửa chữa bởi những người không được ViewSonic® ủy
quyền.  Mọi hư hỏng đối với sản phẩm do vận chuyển.  Tháo hoặc lắp đặt sản phẩm.  Các nguyên nhân bên ngoài sản phẩm, chẳng hạn như dao động điện hoặc
sự cố nguồn điện.  Sử dụng các phụ kiện cung cấp hoặc bộ phận không đáp ứng các thông số kỹ
thuật của ViewSonic®.  Hao hòn thông thường.  Bất cứ nguyên nhân nào khác không liên quan đến lỗi sản phẩm.
3. Phí dịch vụ tháo rời, lắp đặt và thiết lập.
Cách nhận dịch vụ bảo hành:
1. Để biết thông n về cách nhận dịch vụ thuộc chính sách bảo hành, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng của ViewSonic® (Vui lòng tham khảo trang “Hỗ trợ khách hàng”). Bạn cần phải cung cấp số serial của sản phẩm đã mua.
2. Để nhận được dịch vụ bảo hành, bạn sẽ được yêu cầu cung cấp: (a) biên nhận gốc ghi ngày mua hàng, (b) tên bạn, (c) địa chỉ nhà, (d) bản mô tả về sự cố và (e) số serial của sản phẩm.
3. Mang hoặc vận chuyển hàng hóa trả cước trước theo thùng chứa gốc tới Trung tâm bảo hành ủy quyền của ViewSonic® hoặc tới ViewSonic®.
4. Để biết thêm thông n về tên của Trung tâm bảo hành ViewSonic® gần nhất, hãy liên hệ ViewSonic®.
Giới hạn dịch vụ bảo hành gián ếp:
Không có các dịch vụ bảo hành, dù trực ếp hay gián ếp, nằm ngoài phạm vi bản mô tả sản phẩm gồm dịch vụ bảo hành gián ếp về khả năng được sản phẩm và sự phù hợp của sản phẩm vào một mục đích đặc biệt.
86
Page 91
Loại trừ các thiệt hại:
Trách nhiệm pháp lý của ViewSonic® được giới hạn ở chí phí sửa chữa hoặc thay thế sản phẩm. ViewSonic® sẽ không chịu trách nhiệm về:
1. Thiệt hại đối với tài sản khác do bất kỳ lỗi nào về sản phẩm, những thiệt hại do sự bất ện gây ra, thiệt hại từ việc sử dụng sản phẩm, mất thời gian, thất thu, mất cơ hội kinh doanh, mất n nhiệm đối với khách hàng, gián đoạn các mối quan hệ kinh doanh hoặc thất thu thương mại khác, dù đã được thông báo về khả năng xảy ra những thiệt hại này.
2. Mọi thiệt hại khác, dù là ngẫu nhiên, do hậu quả hay các nguyên nhân khác.
3. Mọi khiếu kiện chống lại khách hàng từ bất kỳ bên nào khác.
Hiệu lực của luật ểu bang:
Chính sách bảo hành này cung cấp cho bạn các quyền hợp pháp cụ thể, và bạn cũng có thể hưởng các quyền khác tùy theo từng nhà chức trách địa phương. Một số chính quyền địa phương không cho phép hạn chế về các chính sách bảo hành ngụ ý và/hoặc không cho phép loại trừ các thiệt hại ngẫu nhiên hoặc do hậu quả, vì vậy những hạn chế và loại trừ ở trên có thể không áp dụng cho bạn.
Bán hàng bên ngoài Mỹ và Canada:
Về thông n và dịch vụ bảo hành đối với các sản phẩm ViewSonic® được bán ngoài nước Mỹ và Canada, hãy liên hệ ViewSonic® hoặc đại lý ViewSonic® tại địa phương của bạn.
Thời hạn bảo hành cho sản phẩm này ở Trung Hoa Đại lục (trừ Hồng Kông, Ma Cao và Đài Loan) phải tuân theo các điều khoản và điều kiện của Thẻ bảo hành.
Đối với người dùng ở châu Âu và Nga, bạn có thể m thấy đầy đủ các chi ết về chính sách bảo hành tại: http://www.viewsonic.com/eu/ trong “Thông n hỗ trợ/ bảo hành”.
Mẫu thời hạn bảo hành máy chiếu trong sổ hưởng dẫn sử dụng VSC_TEMP_2005
87
Page 92
C0 M91 Y72 K24
Process Color
Loading...