Viewsonic M1_V User Guide [vi]

M1
Máy chiếu LED di động S hướng dẫn sử dụng
Model số VS18241
Mã phụ kiện: M1
Cảm ơn bạn đã lựa chọn ViewSonic®
Là nhà cung cấp hàng đầu thế giới về các giải pháp trực quan, ViewSonic® đã nỗ lực đáp ứng vượt quá những kỳ vọng của thế giới đối với sự phát triển, đổi mới và đơn giản về công nghệ. Tại ViewSonic®, chúng tôi tin rằng các sản phẩm của chúng tôi có tiềm năng tạo ra tác động tích cực trên thế giới và chúng tôi tin tưởng rằng sản phẩm ViewSonic® mà bạn đã lựa chọn sẽ phục vụ tốt cho nhu cầu bạn.
Một lần nữa xin cảm ơn bạn đã lựa chọn ViewSonic®!
2

Biện pháp phòng ngừa an toàn

Hãy đọc Biện pháp phòng ngừa an toàn sau đây trước khi bạn bắt đầu sử dụng máy chiếu.
Lưu giữ sổ hướng dẫn sử dụng này ở nơi an toàn để tham khảo sau.
Hãy đọc mọi cảnh báo và thực hiện theo mọi hướng dẫn.
Cho phép khoảng trống tối thiểu 20 inch (50 cm) xung quanh máy chiếu để đảm
bảo thông gió thích hợp.
Đặt máy chiếu ở khu vực thông gió tốt. Không đặt bất cứ vật gì lên máy chiếu vốn sẽ cản trở sự tản nhiệt.
Không đặt máy chiếu trên bề mặt gồ ghề hoặc thiếu ổn định. Máy chiếu có thể bị rơi đổ, gây thương ch cá nhân hoặc bị hỏng.
Không sử dụng nếu máy chiếu bị nghiêng sang trái hoặc phải với một góc hơn 10 độ hay về phía trước hoặc phía sau với góc hơn 15 độ.
Không nhìn thẳng vào ống kính máy chiếu khi đang hoạt động. Các a sáng mạnh có thể làm hỏng mắt của bạn.
Luôn mở cửa trập ống kính hoặc tháo nắp ống kính khi bật đèn chiếu.
Không chặn ống kính chiếu với bất kỳ vật thể nào khi máy chiếu đang hoạt động
vì điều này có thể khiến các vật thể bị nóng và biến dạng hoặc thậm chí gây ra hỏa hoạn.
Đèn trở nên cực nóng trong quá trình máy chiếu hoạt động. Để máy chiếu nguội khoảng 45 phút trước khi tháo cụm đèn để thay mới.
Không sử dụng đèn quá thời hạn sử dụng định mức. Việc sử dụng các bóng đèn quá mức vượt khỏi thời hạn sử dụng định mức có thể khiến chúng bị hỏng trong những dịp hiếm hoi.
Đừng bao giờ thay thế cụm đèn hoặc bất kỳ linh kiện điện tử nào trừ khi rút phích cắm máy chiếu.
Không được cố tháo rời máy chiếu. Có điện áp cao nguy hiểm bên trong máy chiếu có thể gây tử vong nếu bạn ếp xúc với các bộ phận dẫn điện.
Khi di chuyển máy chiếu, cẩn thận không làm rơi hoặc va đập nó vào bất cứ vật gì.
Không đặt bất kỳ vật thể nặng nào lên máy chiếu hoặc cáp kết nối.
Không được dựng đứng máy chiếu. Nếu không, máy chiếu có thể bị rơi đổ, gây
thương ch cá nhân hoặc làm hỏng máy chiếu.
Tránh để máy chiếu ếp xúc với ánh sáng mặt trời trực ếp hoặc các nguồn nhiệt được duy trì liên tục khác. Không lắp đặt gần bất kỳ nguồn nhiệt nào như thiết bị tản nhiệt, cửa điều nhiệt, bếp lò hoặc thiết bị khác (kể cả bộ khuếch đại) vốn có thể tăng nhiệt độ máy chiếu lên mức nguy hiểm.
3
Không đặt chất lỏng gần hoặc trên máy chiếu. Chất lỏng tràn vào máy chiếu có thể khiến nó bị hỏng. Nếu máy chiếu bị ướt, hãy ngắt kết nối khỏi nguồn điện và gọi đến trung tâm bảo hành tại địa phương để bảo hành máy chiếu.
Khi máy chiếu đang hoạt động, bạn có thể cảm nhận được một ít không khí nóng và mùi thoát ra từ lưới tản nhiệt. Đó là hoạt động bình thường và không bị hỏng.
Đừng cố bỏ qua các điều khoản an toàn của phích cắm loại phân cực hoặc ếp đất. Phích cắm phân cực có hai chấu, trong đó có một chấu lớn hơn chấu còn lại. Phích cắm kiểu ếp đất có hai chấu và một chấu ếp đất thứ ba. Chấu lớn và chấu thứ ba được cung cấp nhằm đảm bảo an toàn cho bạn. Nếu phích cắm không vừa với ổ cắm điện của bạn, hãy dùng bộ chuyển đổi điện và không được cố ép phích cắm vào ổ cắm.
Khi cắm vào ổ cắm điện, KHÔNG được tháo chấu ếp đất. Đảm bảo KHÔNG BAO GIỜ THÁO chấu ếp đất.
Bảo vệ dây nguồn khỏi bị giẫm hoặc đè lên, đặc biệt ở phích cắm và điểm dẫn điên ra từ máy chiếu.
Ở một số quốc gia, điện áp KHÔNG ổn định. Máy chiếu này được thiết kế để hoạt động an toàn trong phạm vi điện áp từ 100 đến 240 vốn AC, nhưng có thể bị hỏng nếu xảy ra sự cố cắt điện hoặc tăng điện áp ± 10 vôn. Ở những khu vực điện áp có thể tăng giảm hoặc bị cắt, bạn nên kết nối máy chiếu qua bộ ổn định nguồn, bộ bảo vệ tăng áp hoặc bộ cấp nguồn liên tục (UPS).
Nếu phát hiện có khói, ếng ồn bất thường hoặc mùi lạ, hãy tắt ngay máy chiếu và gọi cho đại lý bán hàng hoặc ViewSonic®. Việc ếp tục sử dụng máy chiếu là rất nguy hiểm.
Chỉ sử dụng các thiết bị phụ/phụ kiện theo quy định của nhà sản xuất.
Ngắt kết nối dây nguồn khỏi ổ cắm điện AC nếu máy chiếu không được sử dụng
trong một thời gian dài.
Luôn sử dụng mọi dịch vụ từ nhân viên dịch vụ đủ trình độ.
4
Mục lục
Biện pháp phòng ngừa an toàn .................................... 3
Giới thiệu .................................................................... 7
Nội dung gói sản phẩm ...........................................................................................7
Tổng quan về sản phẩm ..........................................................................................8
Máy chiếu ................................................................................................................ 8
Điều khiển từ xa ...................................................................................................... 9
Phạm vi hoạt động của điều khiển từ xa ............................................................... 10
Điều khiển từ xa - Thay pin .................................................................................... 10
Thiết lập ban đầu ...................................................... 11
Chọn vị trí - Hướng máy chiếu ..............................................................................11
Kích thước chiếu ...................................................................................................12
Thực hiện các kết nối ................................................. 13
Kết nối nguồn điện ...............................................................................................13
Nguồn điện DC (Ổ cắm điện) ................................................................................. 13
Cấp nguồn bằng Pin Dự Phòng .............................................................................. 14
Sử dụng pin ...........................................................................................................14
Thông tin về thời gian sử dụng pin ........................................................................ 14
Kết nối thiết bị ngoại vi .........................................................................................15
Kết nối HDMI ......................................................................................................... 15
Kết nối USB ............................................................................................................ 15
Khe cắm thẻ Micro SD ........................................................................................... 15
Sử dụng máy chiếu .................................................... 16
Khởi động máy chiếu ............................................................................................16
Điều chỉnh hình chiếu ...........................................................................................17
Điều chỉnh chiều cao máy chiếu và góc chiếu ....................................................... 17
Điều chỉnh lấy nét .................................................................................................. 17
Kích hoạt lần đầu ..................................................................................................18
Preferred Language (Ngôn ngữ ưu tiên) ............................................................... 18
Projection Orientation (Hướng máy chiếu) ........................................................... 19
Tắt máy chiếu .......................................................................................................20
Đã chọn nguồn tín hiệu vào - Sơ đồ menu hiển thị trên màn hình (OSD) ............. 21
5
Vận hành máy chiếu .................................................. 31
Home Screen (Màn hình chính) ............................................................................31
Home Screen (Màn hình chính) - Sơ đồ menu hiển thị trên màn hình (OSD) ......32
Thao tác menu ......................................................................................................35
File Management (Quản lý tập tin) ....................................................................... 35
Cách sử dụng các nút trên thanh điều khiển đa phương tiện ............................... 37
Định dạng file được hỗ trợ .................................................................................... 38
Phụ lục ...................................................................... 50
Thông số kỹ thuật .................................................................................................50
Biểu đồ định giờ ...................................................................................................51
Định giờ Video HDMI/USB C .................................................................................. 51
Định giờ PC Hỗ trợ HDMI/USB C ........................................................................... 52
Định giờ hỗ trợ 3D ................................................................................................. 53
Đèn báo LED .........................................................................................................54
Khắc phục sự cố ....................................................................................................55
Bảo dưỡng ............................................................................................................56
Biện pháp phòng ngừa chung ............................................................................... 56
Vệ sinh ống kính .................................................................................................... 56
Lau vỏ máy chiếu ................................................................................................... 56
Cất giữ máy chiếu .................................................................................................. 56
Thông tin quy định và dịch vụ .................................... 57
Thông tin tuân thủ ................................................................................................57
Tuyên bố tuân thủ FCC .......................................................................................... 57
Tuyên bố phơi nhiễm bức xạ FCC .......................................................................... 58
Nội Dung Cảnh Báo IC ........................................................................................... 58
Nội Dung Quy Định cấp Quốc Gia .......................................................................... 58
Quy Định Phơi Nhiễm Phóng Xạ IC ........................................................................ 59
Tuân thủ nhãn CE đối các quốc gia châu Âu .......................................................... 59
Tuyên bố tuân thủ RoHS2 ..................................................................................... 60
Hạn chế các chất nguy hại của Ấn Độ .................................................................... 61
Thải bỏ sản phẩm khi kết thúc vòng đời sử dụng ................................................. 61
Thông tin bản quyền .............................................................................................62
Dịch vụ khách hàng ............................................................................................... 63
Bảo hành hạn chế .................................................................................................. 64
6

Giới thiệu

Nội dung gói sản phẩm

1
OK
56 7
2
Mục Mô tả
[1] Máy chiếu [2] Dây nguồn [3] Cáp USB Type C [4] Adapter nguồn
3
4
[5] Điều Khiển Từ Xa kèm Pin [6] Túi Đựng [7] Hướng dẫn khởi động nhanh
7

Tổng quan về sản phẩm

Máy chiếu

1
19
2
4
6
7
5
USB-CDC
Micro
19V
3
SD
10
8
9
USB READER
HDMI
5V/1A OUT
11
ENTER
12
13
16
17
Mục Mô tả Mục Mô tả
[1] Loa [11] Nút Nguồn1/Nhập [2] Bộ thu hồng ngoại [12] Giảm âm lượng [3] Ngàm tripod [13] Tăng âm lượng [4] Vòng điều tiêu [14] Trở về [5] Khe thẻ nhớ Micro SD [15] Loa PR
5
14
15
18
2
3
4
[6] DC IN [16] Bộ thu hồng ngoại [7] Cổng USB-C [17] Chỉ Báo Pin [8] HDMI [18] Giá đỡ thông minh [9] Đầu ra âm thanh [19] Ống kính
[10] USB Type A
1 Kích hoạt mục menu Hiển Thị Trên Màn Hình (OSD) đã chọn. 2 Ấn và giữ nút khoảng ba (3) giây để Bật/Tắt Nguồn máy chiếu. 3 Giảm mức âm lượng khi menu OSD không bật; Xuống. 4 Tăng mức âm lượng khi menu OSD không bật; Lên. 5 Ấn và giữ nút khoảng ba (3) giây để xem danh sách nguồn.
8

Điều khiển từ xa

OK
1
3
6
7
10
13
OK
2
4
5
8
9
11
12
Nút Mô tả
[1] Nguồn điện Bật hoặc Tắt máy chiếu
[2] Nguồn n hiệu Hiển thị menu chọn nguồn vào
1
[3] Lấy nét Tự động bắt nét hình ảnh
[4] Chế độ Bluetooth Bật bluetooth
[5] Lên/Xuống/Trái/Phải
Điều hướng và chọn các mục của menu;
Điều chỉnh cơ bản
1
[6] OK Xác nhận lựa chọn
[7] Cài đặt Hiển thị menu Cài Đặt
[8] Trở về Trở về màn hình trước
[9] Màn hình chính Truy cập màn hình Chủ
[10] Điều Khiển Âm Lượng Tăng hoặc giảm mức âm lượng
6
[11] Tắt âm Tắt âm lượng
[12] Tiếp Theo / Trước Đó Chuyển tới mục ếp theo/trước đó
[13] Phát/Tạm Dừng Phát hoặc tạm dừng nội dung
1 LƯU Ý: Model này không hỗ trợ nh năng này.
9

Phạm vi hoạt động của điều khiển từ xa

Để đảm bảo chức năng điều khiển từ xa hoạt động thích hợp, hãy thực hiện theo các bước sau:
1. Điều khiển từ xa phải được giữ ở một góc 30 độ vuông góc với (các) cảm biến
điều khiển từ xa IR (hồng ngoại) trên máy chiếu.
2. Khoảng cách giữa điều khiển từ xa và (các) cảm biến không được vượt quá 8 mét
(26 foot)

Điều khiển từ xa - Thay pin

1. Để mở nắp pin, lật mặt sau của điều khiển từ xa, mở nắp theo hướng mũi tên.
2. Tháo mọi viên pin hiện tại (nếu cần) và lắp hai viên pin AAA theo đúng các cực
như được chỉ rõ trong đế ngăn chứa pin. Đầu dương (+) đi đến cực dương và đầu âm (-) đi với cực âm.
3. Đậy nắp pin lại bằng cách căn nó thẳng với đế và đẩy trở về đúng vị trí.
LƯU Ý: 
Tránh để điều khiển từ xa và pin trong môi trường quá nóng hoặc ẩm ướt.
Chỉ thay thế bằng loại pin giống nhau hoặc tương đương được nhà sản
xuất pin khuyên dùng.
Nếu pin bị cạn kiệt hoặc nếu bạn không sử dụng điều khiển từ xa trong một thời gian dài, hãy tháo pin ra để tránh làm hỏng điều khiển từ xa.
Thải bỏ pin đã qua sử dụng theo hướng dẫn của nhà sản xuất và quy định về môi trường tại địa phương cho khu vực của bạn.
10

Thiết lập ban đầu

Phần này cung cấp hướng dẫn chi ết về cách thiết lập ban đầu cho máy chiếu của bạn.

Chọn vị trí - Hướng máy chiếu

Sở thích cá nhân và cách bố trí phòng sẽ quyết định vị trí lắp đặt. Hãy xem xét những điều sau:
Kích thước và vị trí màn hình của bạn.
Vị trí ổ cắm điện phù hợp.
Vị trí và khoảng cách giữa máy chiếu và các thiết bị khác.
Máy chiếu được thiết kế để được cài đặt tại một trong các vị trí sau:
Vị trí
Bàn phía trước
Máy chiếu được đặt gần sàn nhà phía trước màn hình.
Trần phía trước
Máy chiếu được treo ngược từ trần nhà xuống phía trước màn hình.
Bàn phía sau¹
Máy chiếu được đặt gần sàn nhà phía sau màn hình.
Trần phía sau¹
Máy chiếu được treo ngược từ trần nhà phía sau màn hình.
1. Bắt buộc phải trang bị màn hình chiếu phía sau.
11

Kích thước chiếu

Hình 16:9 trên màn hình 16:9
LƯU Ý: (e) = Màn hình/(f) = Tâm ống kính
Hình 16:9 trên màn hình 16:9
(a) Kích thước
(b) Khoảng cách
(c) Chiều cao
Chiều rộng hình
màn hình
inch
30 76,2 32,16 0,82 14,7 37,36 26,15 664 40 101,6 42,88 1,09 19,6 49,81 34,86 886 50 127 53,6 1,36 24,5 62,26 43,58 1107 60 152,4 64,32 1,63 29,4 74,72 52,29 1328 70 177,8 75,04 1,91 34,3 87,17 61,01 1550 80 203,2 85,76 2,18 39,2 99,62 69,73 1771 90 228,6 96,48 2,45 44,1 112,07 78,44 1992
100 254 107,2 2,72 49 124,53 87,16 2214
cm
inch
chiếu
m
inch
hình
cm
inch
mm
LƯU Ý: Có dung sai 3% trong những con số này do các biến thể thành phần
quang học. Nên kiểm tra kích thước và khoảng cách chiếu thực tế trước khi lắp đặt máy chiếu cố định và lâu dài.
12

Thực hiện các kết nối

Phần này hướng dẫn bạn cách kết nối máy chiếu với các thiết bị khác.

Kết nối nguồn điện

Nguồn điện DC (Ổ cắm điện)

1. Kết nối dây nguồn với adapter nguồn.
2. Kết nối adapter nguồn với jack DC IN ở phía hông của máy chiếu.
3. Cắm phích dây điện vào ổ cắm điện. Khi đ kết nối, đèn LED trạng thái sẽ chuyển
sang màu đỏ.
2
3
1
LƯU Ý:
• Sạc máy chiếu trong 4,5 giờ qua adapter nguồn trước khi dùng ở chế độ pin trong lần đầu ên.
13

Cấp nguồn bằng Pin Dự Phòng

Có thể cấp nguồn cho máy chiếu bằng pin dự phòng.
1
2
15V/3A
Để cấp nguồn cho máy chiếu:
1. Cắm một đầu cáp USB Type-C vào cổng USB-C trên máy chiếu.
2. Cắm đầu còn lại của cáp USB Type-C vào bộ sạc pin dự phòng. LƯU Ý: Bộ sạc pin dự phòng phải có công suất 45W (15V/3A) và hỗ trợ đầu ra
giao thức cấp điện Power Delivery (PD). Ngoài ra, ở mức 15V/3A, có thể vừa cấp nguồn vừa sạc cho máy chiếu cùng lúc.

Sử dụng pin

Biểu tượng mức pin sẽ hiển thị ở bên phải phía trên Home Screen (Màn hình chính). Khi mức pin sắp hết, màn hình sẽ hiển “low baerry message (thông báo
pin yếu)”.
Thông n về thời gian sử dụng pin
Sạc pin Số giờ sử dụng
tối đa 4 giờ (Mở Rộng Sinh Thái)
Khoảng 4,5 ếng
tối đa 6 giờ (Tiết Kiệm Pin)
tối đa 3 giờ (Sinh Thái) tối đa 2,5 giờ (Đầy Đủ)
Đèn báo mức pin (Đang sạc)
Trong khi sạc: Đèn LED trắng nhấp nháy
Sạc đầy: Đèn LED trắng sáng đều
14

Kết nối thiết bị ngoại vi

SD
HDMI
HDMI
USB A

Kết nối HDMI

Cắm một đầu cáp HDMI vào cổng HDMI trên thiết bị video. Sau đó, cắm đầu cáp còn lại vào cổng HDMI (hỗ trợ HDCP 1.4/HDMI 1.4) trên máy chiếu.

Kết nối USB

Kết Nối qua USB Type A Để tận hưởng ảnh, âm nhạc và phim, chỉ cần cắm ổ USB ash vào cổng USB Type A.
Về định dạng le hỗ trợ, hy xem trang 38. Kết nối USB-C
Kết nối một đầu của cáp USB Type C với cổng USB-C trên thiết bị của bạn. Sau đó cắm đầu cáp còn lại vào cổng USB-C trên máy chiếu.
LƯU Ý:
• Cần kiểm tra xem thiết bị USB Type C của bạn có hỗ trợ truyền tải video không.
• Cũng có thể sạc cho cả thiết bị kết nối (5V/2A).

Khe cắm thẻ Micro SD

Để xem ảnh, nghe nhạc, xem phim, chỉ cần cắm thẻ Micro SD vào khe Micro SD. Về định dạng le hỗ trợ, hy xem trang 38.
LƯU Ý: Chỉ hỗ trợ định dạng FAT32, tối đa 64 GB.
15

Sử dụng máy chiếu

ENTER
ENTER

Khởi động máy chiếu

1. Đảm bảo máy chiếu được kết nối với nguồn điện hoặc đã được sạc đầy pin.
2. Mở Giá Đỡ Thông Minh bằng cách kéo nắp ống kính xuống.
3. Di chuyển Giá đỡ thông minh theo góc nhìn mong muốn.
16
Điều chỉnh hnh chiếu

Điều chỉnh chiều cao máy chiếu và góc chiếu

Máy chiếu được trang bị một (1) Giá đỡ thông minh Điều chỉnh giá đỡ sẽ thay đổi chiều cao máy chiếu và góc chiếu thẳng. Cẩn thận điều chỉnh giá đỡ để nh chỉnh vị trí hình chiếu.
LƯU Ý: 
• Nếu máy chiếu không được đặt trên bề mặt bằng phẳng, hoặc màn hình và máy chiếu không vuông góc với nhau, hình chiếu có thể trở thành hình thang. Tuy nhiên, chức năng “Auto Vercal Keystone (Tự chỉnh vuông hình dọc)” sẽ tự động khắc phục sự cố này.

Điều chỉnh lấy nét

Để điều chỉnh độ nét của hình ảnh trên màn hình, di chuyển từ từ vòng lấy nét lên hoặc xuống.
17

Kích hoạt lần đầu

Nếu kích hoạt máy chiếu lần đầu, bạn sẽ cần chọn Ngôn ngữ ưu ên, Định hướng chiếu. Thực hiện theo các hướng dẫn trên màn hình bằng các nút OKLên/ Xuống/Trái/Phải trên điều khiển từ xa. Khi “Màn hình hoàn tất” hiển thị, điều này cho biết máy chiếu đã sẵn sàng sử dụng.
Preferred Language (Ngôn ngữ ưu ên)
Chọn ngôn ngữ ưu ên và nhấn OK để xác nhận lựa chọn.
18
Projecon Orientaon (Hướng máy chiếu)
Chọn hướng chiếu ưa thích và nhấn OK để xác nhận lựa chọn. Để biết thêm thông n, xem trang 11.
19

Tắt máy chiếu

1. Giữ và nhấn nút Nguồn trong vòng ba (3) giây trên máy chiếu hoặc nhấn nút Nguồn trên điều khiển từ xa.
2. Nhấn nút Nguồn trên điều khiển từ xa sẽ xuất hiện thông báo sau:
3. Nhấn các nút Lên/Xuống trên điều khiển từ xa để chọn Turn O (Tắt) và nhấn OK
trên điều khiển từ xa.
LƯU Ý:  Khi không sử dụng, vui lòng nhấn nút Nguồn để tắt nguồn. Nếu chỉ sử
dụng nút nguồn trên điều khiển từ xa để tắt nguồn, máy chiếu sẽ chuyển vào chế độ chờ và nguồn pin nhúng trong máy vẫn sẽ bị êu thụ một lượng nhỏ.
20
Đã chọn nguồn n hiệu vào - Sơ đồ menu hiển thị trên màn hnh (OSD)
Sau khi chọn nguồn n hiệu vào, bạn có thể điều chỉnh các menu Image Seng (Cài đặt hnh)Advanced (Nâng cao).
Menu chính Menu phụ Tùy chọn menu
Image Seng (Cài đặt hnh ảnh)
Color Mode (Chế độ màu)
Brightness (Độ sáng)
Contrast (Độ tương phản)
Color Temp (Nhiệt độ màu)
Tint (Sắc độ) (-/+, 0~100) Saturaon
(Độ bão hòa) Sharpness
(Độ sắc nét) Gamma 1.8
Brightest (Sáng nhất) TV (Tivi) Movie (Phim) Gaming (Chơi game) (-/+, 0~100)
(-/+, 0~100)
6.500K
7.500K
9.300K
(-/+, 0~100)
(-/+, 0~100)
2.0
Reset Current Color Sengs (Cài lại các cài đặt màu hiện hành)
2.2
2.35
2.5 sRGB Cubic (Hình khối) Yes (Có) Cancel (Hủy)
21
Menu chính Menu phụ Tùy chọn menu
Advanced (Nâng cao)
Aspect Rao (Tỷ lệ khung hình)
HDMI Sengs (Cài đặt HDMI)
3D Sengs (Cài đặt 3D)
harman/kardon Audio Mode
Auto (Tự động) 4:3 16:9 Range (Phạm vi) Auto (Tự động)
3D Sync (Đồng bộ 3D) Auto (Tự động)
3D Sync Invert (Đảo ngược đồng bộ 3D)
(Chế độ âm thanh)
Full (Đầy đủ) Limited (Giới hạn)
O (Tắt) Frame Sequenal
(Khung tuần tự) Frame Packing (Gói
khung) Top-Boom (Trên dưới) Side-by-Side (Liền kề) Disable (Tắt) Invert (Đảo ngược)
Movie (Phim) Music (Nhạc)
Light Source Level (Mức đèn)
Informaon (Thông n)
User (Người dùng)
Audio Volume (Âm lượng)
Mute (Tắt âm) O (Tắt)
Full (Đầy đủ) Eco (T.kiệm) Extended Eco
(Tiết kiệm lâu hơn) Baery Saving
(Tiết kiệm pin) Source
(Nguồn n hiệu) Resoluon
(Độ phân giải) 3D Format
(Định dạng 3D)
(-/+, 0~20)
On (Bật)
bên ngoài HDMI
bên ngoài 1920 x 1080 @60Hz
bên ngoài Frame Packing (Gói khung)
22
Menu Image Seng (Cài đặt hnh) ảnh Sau khi chọn nguồn n hiệu vào, bạn có thể điều chỉnh menu Image Seng (Cài đặt
hnh). Để truy cập menu Image Seng (Cài đặt hnh):
1. Nhấn Cài đặt trên điều khiển từ xa.
2. Sử dụng các nút Lên/Xuống để chọn menu.
23
3. Sau đó sử dụng các nút Trái/Phải để vào (các) menu phụ và/hoặc điều chỉnh các cài đặt.
4. Nhấn nút Trở về để trở về menu trước hoặc thoát.
24
Tùy chọn menu Mô tả
1
Color Mode (Chế độ màu)
Máy chiếu được cài sẵn một số chế độ hình ảnh xác định trước để bạn có thể chọn một chế độ phù hợp với môi trường hoạt động và n hiệu đầu vào.
Brightest (Sáng nhất)
Tối đa hóa độ sáng của hình chiếu. Chế độ này phù hợp với các môi trường cần độ sáng siêu cao, ví dụ: phòng đủ ánh sáng.
TV (Tivi)
Tối ưu hóa để xem thể thao trong các môi trường đủ ánh sáng.
Movie (Phim)
Thích hợp cho các bộ phim, đoạn video đầy màu sắc từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc video kỹ thuật số qua đầu vào máy nh. Tối ưu cho môi trường thiếu ánh sáng.
Brightness (Độ sáng)
Contrast (Độ tương phản)
Gaming (Chơi game)
Thiết kế để chơi các game video
LƯU Ý:  Chỉ hỗ trợ đầu vào n hiệu HDMI/USB-C.
Giá trị càng cao, hình ảnh càng sáng. Giá trị càng thấp thì hình ảnh càng tối.
Sử dụng nh năng này để cài mức trắng tối đa sau khi bạn đã điều chỉnh cài đặt Brightness (Độ sáng) để phù hợp với đầu vào và môi trường xem đã chọn.
25
Tùy chọn menu Mô tả
Color Temp (Nhiệt độ màu)
Tint (Sắc độ) Giá trị càng cao thì hình ảnh càng xanh. Giá trị càng thấp
Saturaon (Độ bão hòa)
Sharpness (Độ sắc nét)
Gamma Phản ánh sự liên hệ giữa nguồn n hiệu vào và độ sáng
Chọn cài đặt nhiệt độ màu.
• 6.500K: Duy trì màu trắng bình thường.
• 7.500K: Nhiệt độ màu cao và dịu hơn 6.500K.
• 9.300K: Nhiệt độ màu cao nhất - khiến hình ảnh xuất hiện màu trắng xanh nhất.
thì hình ảnh càng đỏ. Tham khảo số lượng màu đó trong hình ảnh video. Cài
đặt ở mức càng thấp thì màu sắc bão hòa càng ít; thực tế, cài đặt ở mức số “0” sẽ xóa toàn bộ màu đó khỏi hình ảnh. Nếu độ bão hòa quá cao, màu đó sẽ quá dư thừa và không thực tế.
Giá trị cao sẽ tạo ra hình ảnh sắc nét hơn và giá trị thấp sẽ làm dịu hình ảnh.
Reset Current Color Sengs (Cài lại các cài đặt màu hiện hành)
hình ảnh.
Chuyển các cài đặt màu hiện hành về giá trị mặc định.
26
Menu cài đặt Advanced (Nâng cao)
Sau khi chọn nguồn n hiệu vào, bạn có thể điều chỉnh menu Advanced (Nâng cao). Để truy cập menu Advanced (Nâng cao):
1. Nhấn Cài đặt trên điều khiển từ xa.
2. Nhấn nút Phải để truy cập menu Advanced (Nâng cao).
27
3. Sử dụng các nút Lên/Xuống để chọn menu.
4. Sau đó sử dụng các nút Trái/Phải để vào (các) menu phụ và/hoặc điều chỉnh các
cài đặt.
5. Nhấn nút Trở về để trở về menu trước hoặc thoát.
28
Tùy chọn menu Mô tả
Aspect Rao (Tỷ lệ khung hình)
Tỷ lệ khung hình là tỷ lệ từ chiều rộng đến chiều cao hình. Với sự ra đời của công nghệ xử lý n hiệu số, các thiết bị hiển thị kỹ thuật số như máy chiếu này có thể mở rộng hoạt động và chỉnh tỷ lệ đầu ra hình ảnh theo khung hình khác so với n hiệu đầu vào hình ảnh.
LƯU Ý:  Chỉ hỗ trợ đầu vào n hiệu HDMI/USB C.
Auto (Tự động)
Chỉnh tỷ lệ hình ảnh cân xứng để khớp với độ phân giải gốc của máy chiếu theo chiều rộng ngang. Điều này phù hợp với hình ảnh gửi vào không thuộc tỷ lệ khung hình 4:3 hoặc 16:9 và bạn muốn tận dụng tối đa màn hình mà không cần thay đổi tỷ lệ khung hình chiếu.
4:3
Chỉnh tỷ lệ hình ảnh để được hiển thị ở giữa màn hình với tỷ lệ khung hình 4:3. Điều này phù hợp nhất đối với hình
HDMI Sengs (Cài đặt HDMI)
ảnh 4:3 như màn hình máy nh, vi độ nét chuẩn và phim DVD tỷ lệ khung hình 4:3 vì chúng hiển thị mà không cần thay đổi tỷ lệ khung hình.
16:9
Chỉnh tỷ lệ hình ảnh để được hiển thị ở giữa màn hình với tỷ lệ khung hình 16:9. Điều này phù hợp nhất cho các hình ảnh đã ở tỷ lệ 16:9, như TV độ nét cao.
Range (Phạm vi)
Chọn dải màu phù hợp theo cài đặt dải màu trên thiết bị đầu ra đã kết nối.
• Full (Đầy đủ): Cài dải màu từ 0 ~ 255.
• Limited (Giới hạn): Cài dải màu từ 15 ~ 235.
• Auto (Tự động): Thiết lập máy chiếu để tự động phát hiện dải n hiệu vào.
29
Tùy chọn menu Mô tả
3D Sengs (Cài đặt 3D)
harman/kardon Điều chỉnh cài đặt âm thanh. Light Source Level
(Mức đèn)
Cho phép bạn thưởng thức các bộ phim 3D, video và sự kiện thể thao theo cách thực tế hơn bằng cách trình chiếu độ sâu hình ảnh trong khi đeo kính 3D.
3D Sync (Đồng bộ 3D)
Điều chỉnh và chọn từ: Automac (Tự động), O (Tắt), Frame Sequenal (Khung tuần tự), Frame Packing (Gói khung), Top-Boom (Trên dưới), Side-by-Side (Liền kề).
3D Sync Invert (Đảo ngược đồng bộ 3D)
Cho phép hiệu chỉnh nếu độ sâu hình 3D bị đảo ngược.
Chọn mức êu thụ điện phù hợp của LED.
Chế độ Mc êu thụ điện
Full (Đầy đủ) 100% Eco (T.kiệm) 70%
Informaon (Thông n)
Extended Eco
55%
(Tiết kiệm lâu hơn) Baery Saving
30%
(Tiết kiệm pin)
Hiển thị Nguồn Đầu Vào, Độ Phân Giải, và Định Dạng 3D.
30

Vận hành máy chiếu

Phần này sẽ giới thiệu về Home Screen (Màn hình chính) và các menu liên quan.

Home Screen (Màn hình chính)

Home Screen (Màn hình chính) sẽ hiển thị mỗi khi bạn khởi động máy chiếu. Để
điều hướng Home Screen (Màn hình chính), chỉ cần sử dụng các nút điều hướng trên điều khiển từ xa. Bạn có thể trở về Home Screen (Màn hình chính) bất kỳ lúc nào bằng cách nhấn nút Trang chủ trên điều khiển từ xa, bất kể bạn đang truy cập ở trang nào.
Menu Mô tả
File Management
(Quản lý tập n)
Basic Sengs (Cài đặt cơ
bản)
Source (Nguồn n hiệu) Chọn nguồn tín hiệu vào ưu tiên.
Audio Mode (Chế độ âm
thanh)
Advanced Sengs (Cài đặt
nâng cao)
Informaon (Thông n)
Cung cấp giao diện người dùng để quản lý các tập tin
và thư mục.
Quản lý cài đặt Ngôn ngữ, Chiếu từ máy chiếu và
Chỉnh vuông hình.
Cài máy chiếu để phát lại âm thanh.
Quản lý cài đặt Nguồn điện, Âm thanh và các cài đặt
nâng cao khác.
Xem số giờ sử dụng, phiên bản hệ thống và các chi
tiết khác.
31

Home Screen (Màn hình chính) - Sơ đồ menu hiển thị trên màn hình (OSD)

Menu chính Menu phụ Tùy chọn menu
File Management (Quản lý tập n)
Basic Sengs (Cài đặt cơ bản)
Language (Ngôn ngữ)
English French German Italian
Spanish Russian
繁體中文 簡體中文
日本語
韓語
Swedish Dutch Turkish Czech Portuguese Thai
Projector Projecon (Chiếu từ máy chiếu)
Keystone (Chỉnh vuông hình)
Polish Finnish Arabic Indonesian Hindi Vietnam Greek Front Table
(Bàn phía trước) Front Ceiling (Trần
phía trước) Rear Table
(Bàn phía sau) Rear Ceiling (Trần
phía sau) Manual
(Thủ công) Auto V Keystone (Tự
chỉnh vuông hình dọc)
(-/+, -40~40)
Disable (Tắt) Enable (Bật)
Source
32
Menu chính Menu phụ Tùy chọn menu
Audio Mode Advanced Sengs
(Cài đặt nâng cao)
Power On Source (Bật nguồn n hiệu)
Power On/O Ring Tone (Chuông bật/tắt nguồn)
Smart Energy (Năng lượng th.minh)
Home (Trang chủ)
HDMI
Cổng USB-C O (Tắt) On (Bật) Auto Power O (Tắt
nguồn tự động)
Sleep Timer (Hẹn giờ tắt máy)
Disable (Tắt) 10 minutes
(10 phút) 20 minutes
(20 phút) 30 minutes
(30 phút) Disable (Tắt) 30 minutes
(30 phút) 1 hour (1 ếng) 2 hours (2 giờ)
Power Saving (Tiết kiệm điện)
harman/kardon Audio Mode (Chế độ
âm thanh)
Audio Volume (Âm lượng)
Mute (Tắt âm) O (Tắt)
Light Source Level (Mức đèn)
Full (Đầy đủ) Eco (T.kiệm)
3 hours (3 giờ) 4 hours (4 giờ) 8 hours (8 giờ) 12 hours
(12 giờ) Enable (Bật) Disable (Tắt) Movie (Phim) Music (Nhạc) User
(Người dùng) (-/+, 0~20)
On (Bật)
Extended Eco (Tiết kiệm lâu hơn)
Baery Saving (Tiết kiệm pin)
33
Menu chính Menu phụ Tùy chọn menu
Advanced Sengs (Cài đặt nâng cao)
Informaon (Thông n)
High Altude Mode (Chế độ cao trình)
Reset Sengs (Cài lại các cài đặt)
Reset to Factory Default (Cài về mặc định gốc)
Light Source Hours (Số giờ đèn) System Version (P.bản hệ thống) Memory Informaon
(Thông n bộ nhớ)
Serial Number (Số Seri)
O (Tắt) On (Bật) Yes (Có) Cancel (Hủy) Yes (Có) Cancel (Hủy)
XX GB of XX GB Used (Đã dùng XX GB/XX GB)
34

Thao tác menu

File Management (Quản lý tập n)
Dễ dàng quản lý các tập n và thư mục
1. Chọn: Home (Trang chủ) > File Management (Quản lý tập n).
2. Chọn một thiết bị trên danh sách nguồn. Dùng các nút chỉ hướng để chọn le muốn dùng. Sau đó nhấn nút OK trên điều khiển từ xa để mở tập n đã chọn.
3. Nhấn nút Trở về để trở về mức trước.
LƯU Ý: Nhấn nút Trang chủ trên điều khiển từ xa để trở về Home Screen (Màn
hình chính) bất cứ lúc nào.
35
Cách sửa một le
1. Khi đang ở cửa sổ File Management (Quản lý tập n), nhấn và giữ nút OK trong
ba (3) giây.
2. Một ô kiểm sẽ xuất hiện phía trước mỗi tập n. Sử dụng các nút chỉ hướng và nhấn OK để chọn một hoặc nhiều tập n.
3. Khi ấn vào nút Phải, các ô Copy (Sao chép), Paste (Dán), Cut (Cắt), Delete (Xóa), Select All (Chọn tất cả) và Return (Trở về) sẽ đều có thể dùng được.
4. Chọn thao tác mong muốn và nhấn OK để thực hiện.
5. Nếu bạn đang sao chép hoặc cắt, hãy chọn thư đích để hoàn tất quy trình.
36
Cách sử dụng các nút trên thanh điều khiển đa phương ện
Các nút trên thanh điều khiển đa phương ện sẽ hiển thị trên màn hình nếu chọn mở le video, nhạc hoặc ảnh chụp.
Hình ảnh Video Music (Nhạc)
Trở về Trở về Trở về
Phát Tua lại Phát
Kế ếp Phát Tạm dừng
Phóng to Tạm dừng Kế ếp
Thu nhỏ Chuyển nhanh Phát ngẫu nhiên
Xoay (trái) Kế ếp Lặp lại tất cả
Xoay (phải) Lặp lại một
D.sách phát
Thông n
LƯU Ý:
Mẹo sử dụng USB
Khi sử dụng USB để đọc và/hoặc lưu trữ, hãy lưu ý những điều sau:
1. Một số thiết bị lưu trữ USB có thể không tương thích.
2. Nếu bạn dùng cáp nối USB, thiết bị USB có thể không nhận diện ra USB.
3. Chỉ sử dụng các thiết bị lưu trữ USB tương thích với hệ thống tệp n Windows
FAT32.
4. Các le lớn hơn sẽ cần thêm thời gian để tải.
5. Dữ liệu trên các thiết bị lưu trữ USB có thể bị hỏng hoặc mất. Hãy sao lưu các
le quan trọng.
37
Định dạng le được hỗ trợ
Định dạng đa phương ện
Đuôi mở rộng Loại Bộ mã hóa - giải mã
.xvid Video Xvid, H.264
.avi Âm thanh MP3
.mp4 .m4v .mov
.mkv Video H.264
.ts
.trp
.tp
.mts
.m2ts
.vob
.mpg Video MPEG-1
Định dạng Oce
Video H.264/MPEG-4
Âm thanh AAC
Video H.264, MPEG-2
Âm thanh MP3/AAC
Video MPEG-1, MPEG-2
Âm thanh DVD-LPCM
Mục Chỉ báo
1 doc/docx Có thể mở và đọc tài liệu ở định dạng doc/docx
I.
II.
Chức năng xem
tài liệu
Hỗ trợ ngôn ngữ
giao diện
2 xls/xlsx Có thể mở và đọc tài liệu ở định dạng xls/xlsx
3 ppt/pptx Có thể mở và đọc tài liệu ở định dạng ppt/pptx
4 Pdf Có thể mở và đọc tài liệu ở định dạng pdf
Anh, Trung Giản thể, Trung (Đài Loan), Trung (Hồng
Kông), Tây Ban Nha (Los Angeles), Pháp (EU), Bồ Đào Nha (EU), Bồ Đào Nha (Braxin), Đức, Nga, Ý,
Thụy Điển, Tây Ban Nha (EU), Hàn, Ả Rập, Farsi,
Hỗ trợ 44 ngôn ngữ
1
giao diện
Serbia, Bosnia, Macedonia, Bungari, Ukraina, Hy
Lạp, Na Uy, Đan Mạch, Séc, Hungary, Slovak, Ba
Lan, Rumani, Phần Lan, Estonia, Latvia, Lithuania,
Anh Anh, Slovenia, Croaa, Thổ Nhĩ Kỳ, Việt, Bahasa
Indonesia, Hà Lan, Malaysia, Thái, Hindi, Do Thái,
Myanmar, Catalan.
38
Basic Sengs (Cài đặt cơ bản)
1. Chọn: Home (Trang chủ) > Basic Sengs (Cài đặt cơ bản).
2. Sử dụng các nút Lên và Xuống để chọn tùy chọn mong muốn và nhấn OK. Sau đó sử dụng các nút TráiPhải để thực hiện các điều chỉnh hoặc lựa chọn.
3. Để trở về menu trước, hãy nhấn nút Trở về.
39
Menu Mô tả
Language (Ngôn ngữ) Chọn ngôn ngữ mong muốn. Projector Posion
(Vị trí máy chiếu) Keystone
(Chỉnh vuông hình)
Chọn vị trí chiếu ưa thích.
Hiệu chỉnh độ méo hình thang.
Manual (Thủ công)
Có thể tự tay chỉnh vuông hình từ -40 đến 40.
Auto V Keystone (Tự chỉnh vuông hình dọc)
Cung cấp hình chữ nhật trên màn hình bằng cách điều chỉnh mức vuông hình tự động khi hiển thị hình thang trên màn hình do nghiêng máy chiếu.
• Enable (Bật): Điều chỉnh mức vuông hình tự động.
• Disable (Tắt): Điều chỉnh mức vuông hình bằng thủ
công.
LƯU Ý: Nếu chọn Manual (Thủ công), Auto V
Keystone (Tự chỉnh vuông hình dọc) sẽ tự động đổi thành Disable (Tắt).
40
Nguồn n hiệu Chọn: Màn hình chính > Nguồn n hiệu để hiển thị các nguồn n hiệu có sẵn.
41
Chế độ âm thanh
1. Chọn: Màn hình chính > Chế độ âm thanh.
2. Chọn cài đặt phát âm thanh ưu ên: Phim, Nhạc hoặc Người dùng.
42
43
Advanced Sengs (Cài đặt nâng cao)
1. Chọn: Home (Trang chủ) > Advanced Sengs (Cài đặt bâng cao).
2. Sử dụng các nút Lên và Xuống để chọn tùy chọn mong muốn và nhấn OK. Sau đó sử dụng các nút TráiPhải để thực hiện các điều chỉnh hoặc lựa chọn.
3. Để trở về menu trước, hãy nhấn nút Trở về.
44
Menu Mô tả
Power On Source (Bật nguồn n hiệu)
Power On/O Ring Tone (Chuông bật/tắt nguồn)
Smart Energy (Năng lượng th.minh)
Cho phép người dùng truy cập trực ếp nguồn n hiệu mong muốn sau khi bật máy chiếu.
Bật hoặc tắt chuông bật/tắt nguồn.
Auto Power O (Tắt nguồn tự động) Máy chiếu có thể tự động tắt sau một khoảng thời
gian đã đặt khi không phát hiện thấy nguồn n hiệu vào.
Sleep Timer (Hẹn giờ tắt máy)
Tắt tự động sau một khoảng thời gian đã đặt.
Power Saving (Tiết kiệm điện)
Mức êu thụ điện thấp hơn nếu không phát hiện nguồn n hiệu vào sau năm (5) phút.
LƯU Ý: Mức êu thụ điện của đèn LED sẽ được
chuyển sang 30% sau khi không phát hiện n hiệu nào trong năm (5) phút.
45
Menu Mô tả
harman kardon Audio Mode (Chế độ âm thanh)
• Movie (Phim): Chế độ âm thanh mặc định.
• Music (Nhạc): Được tối ưu hóa cho phát nhạc.
• User (Người dùng): Cho phép người dùng tùy
chỉnh bộ chỉnh âm. LƯU Ý: Ở chế độ người dùng, bạn có thể chọn
100Hz, 500Hz, 1500Hz, 5000Hz và 10000Hz.
Light Source Level (Mức đèn)
Audio Volume (Âm lượng)
Điều chỉnh mức âm lượng từ 0 đến 20.
Mute (Tắt âm)
Tắt hoặc bật âm lượng. Chọn mức êu thụ điện phù hợp của LED.
Chế độ Mc êu thụ điện
Full (Đầy đủ) 100% Eco (T.kiệm) 70% Extended Eco
55%
(Tiết kiệm lâu hơn) Baery Saving
30%
(Tiết kiệm pin)
46
Menu Mô tả
High Altude Mode (Chế độ cao trình)
Bạn nên sử dụng Chế độ cao trình khi sử dụng máy chiếu trong môi trường ở độ cao từ 1.500-
3.000 mét so với mực nước biển và có nhiệt độ từ 5°C-25°C.
LƯU Ý: Nếu bạn sử dụng máy chiếu này trong
các điều kiện khắc nghiệt khác, ngoại trừ các điều kiện vừa nêu, nó có thể hiển thị
Reset Sengs (Cài lại các cài đặt)
Reset to Factory Default (Cài về mặc định gốc)
các sự cố tự động tắt - vốn được thiết kế để bảo vệ máy chiếu khỏi bị quá nóng. Trong các trường hợp như vậy, bạn nên chuyển sang Chế độ cao trình để khắc phục các sự cố này. Tuy nhiên, điều này không có nghĩa là máy chiếu này có thể hoạt động trong bất kỳ và mọi điều kiện khó khăn hoặc khắc nghiệt.
Cài lại các cài đặt về mặc định.
LƯU Ý: Ngôn ngữ, Chế độ cao trình, Vị trí máy
chiếu và Số giờ đèn sẽ không thay đổi.
Cài đặt lại thông số của nhà sản xuất.
LƯU Ý: Số giờ đèn sẽ không thay đổi.
47
Informaon (Thông n)
1. Chọn: Home (Trang chủ) > Informaon (Thông n).
2. Xem trạng thái hệ thống và thông n.
LƯU Ý: Nhấn nút Trang chủ trên điều khiển từ xa để trở về Home Screen (Màn
hình chính) bất cứ lúc nào.
48
FCập nhật rmware
1. Tải xuống phiên bản mới nhất từ trang web ViewSonic và sao chép le vào thiết
bị USB.
2. Cắm thiết bị lưu trữ USB vào máy chiếu.
3. Hệ thống sẽ phát hiện phiên bản rmware và hiển thị hộp thoại thông báo như
trên.
4. Bằng cách chọn Yes (Có), một thanh ến trình sẽ hiển thị khi quá trình cập nhật
bắt đầu.
5. Sau khi cập nhật xong 100%, máy chiếu sẽ khởi động lại. Toàn bộ quá trình sẽ mất
khoảng 10 phút.
6. Sau khi cập nhật rmware, việc khởi động lại máy chiếu sẽ mất vài phút. LƯU Ý: Chỉ cổng USB A mới hỗ trợ cập nhật Firmware (định dạng USB: FAT32).
49

Phụ lục

Thông số kỹ thuật

Mục Hạng mục Thông số kỹ thuật
Máy chiếu Loại Đèn LED WVGA 0,2”
Kích thước màn hình 24”~100” Khoảng cách lệch tâm 0,64-2,66 m (38”@1 m) Ống kính F=1,7, f=5,5 mm Zoom quang học C đnh Loại đèn Đèn LED RGB (Đỏ-Lục-Lam) Tuổi thọ đèn (Bình thường) đến 30.000 giờ Màu hiển th 1,07 tỷ màu Chỉnh vuông hình -/+ 40 (Dọc) Dung lượng pin 12.000 mAh, 3,7Vx3
Tín hiệu vào HDMI
Độ phân giải
Đầu vào
Đầu ra
Adapter nguồn Điện áp đầu vào Điện AC 100-240V, 50/60 Hz (tự chuyển đổi)
Bộ nhớ trong Tổng: 16 GB Khả dụng: 12 GB Các điều kiện
hoạt động
Kích thước
Gc 854 x 480 Hỗ trợ VGA (640 x 480) đến Full HD (1920 x 1080) HDMI 1 (HDMI 1.4, HDCP 1.4) USB Type-A 1 (Đầu đọc USB 2.0) USB Type-C 1 (Đầu vào nguồn điện - 5V/2A) Loa 2 hình khi 3W USB Type A (Nguồn điện) 1 (USB 2.0, 5V/1A; dùng chung đầu đọc USB) Ngõ ra âm thanh
(3,5 mm)
Điện áp đầu ra DC 19V/3,42A
Nhiệt độ 0°C - 40°C (32°F - 104°F) Độ m 0% đến 90% (không ngưng tụ) Thực tế
(Rộng x Cao x Dày)
fh: 15K~102KHz, fv:23~120Hz,
1
151 x 126 x 40 mm (5,94” x 4,96” x 1,57”)
Trọng lượng Thực tế 0,7 kg (1,54 pound) Chế độ ết kiệm
điện
Bật 45W (chun) Tắt
< 0,5W (Chế độ chờ)
50

Biểu đồ định giờ

Định giờ Video HDMI/USB C

Định giờ Độ phân giải
480i
480p
576i
576p 720/50p
720/60p
1080/24P 1080/25P 1080/30P
1080/50i
1080/60i
720 (1440) x
480
720 x 480 31,47 59,94 27
720 (1440) x
576 720 x 576 31,25 50 27 720 x 480 37,5 50 74,25
1280 x 720 45 60 74,25 1920 x 1080 27 24 74,25 1920 x 1080 28,13 25 74,25 1920 x 1080 33,75 30 74,25 1920 x 1080 28,13 50 74,25 1920 x 1080 33,75 60 74,25
Tần số quét
ngang (kHz)
15,73 59,94 27
15,63 50 27
Tần số quét dọc
(Hz)
Tần số xung
nhịp (MHz)
1080/50P 1080/60P
1920 x 1080 56,25 50 148,5 1920 x 1080 67,5 60 148,5
51

Định giờ PC Hỗ trợ HDMI/USB C

Độ phân giải
640 x 480
720 x 400
800 x 600
1024 x 768
1152 x 864
1280 x 768
Tốc độ làm mới
(Hz)
59,94 31,469 25,175
72,809 37,861 31,5
75 37,5 31,5 70,087 31,469 28,3221 56,250 35,156 36 60,317 37,879 40 72,188 48,077 50
75 46,875 49,5 60,004 48,363 65 70,069 56,476 75 75,029 60,023 78,75
75 67,5 108
59,87 47,776 79,5
74,893 60,289 102,25
Tần số quét ngang (kHz)
Tần số xung nhịp
(MHz)
1280 x 800
1280 x 960
1280 x 1024
1360 x 768
1400 x 1050
1440 x 900
1600 x 1200
1680 x 1050
59,81 49,702 83,5
74,934 62,795 106,5
60 60 108
60,02 63,981 108 75,025 79,976 135 60,015 47,712 85,5 59,978 65,317 121,75 59,887 55,935 106,5
60 55,469 88,75
74,984 70,635 136,75
60 75 162 59,883 64,674 119,000 59,954 65,29 146,25
52

Định giờ hỗ trợ 3D

HDMI 3D (BlueRay 3D có khung hình thông n)
Tín hiệu
Độ phân giải
(chấm)
1080p 1920 x 1080
720p 1280 x 720
1080i 1920 x 1080
1080p 1920 x 1080
720p 1280 x 720
Cài Đặt Thủ Công 3D (HDMI/USB C)
Độ phân giải
Tín hiệu
(chấm)
Tỷ lệ khung
Tốc độ làm mới
hình
Frame Packing (Gói khung)
16:9 23,98/24 16:9 50/59,94/60
Liền kề
16:9 50/59,94/60
Đỉnh & Đáy
16:9 23,98/24 16:9 50/59,94/60
Tỷ lệ khung
hình
Tốc độ làm mới
(Hz)
Hỗ trợ
Hỗ trợ
(Hz)
SVGA 800 x 600
XGA 1024 x 768
HD 1280 x 720
WXGA 1280 x 800
HDTV (1080p) 1920 x 1080
LƯU Ý:
* Tín hiệu 60Hz được hỗ trợ cho khung tuần tự, liền kề và trên dưới. ** Tín hiệu 120Hz chỉ được hỗ trợ cho khung tuần tự.
4:3 60*/120**
4:3 60*/120** 16:9 60*/120** 16:9 60*/120** 16:9 60
53

Đèn báo LED

Ánh sáng Mô tả
Lục
Đỏ
Đèn trắng nhấp nháy
Đèn trắng sáng đều
Bật nguồn
Chế độ chờ
Đang sạc máy chiếu
Pin đã được sạc đầy
54

Khắc phục sự cố

Phần này mô tả một s vấn đề phổ biến mà bạn có thể gặp phải khi sử dụng máy chiếu.
Vấn đề hoặc sự cố Giải pháp khả thi
Máy chiếu không hoạt động
Không có hình Đảm bảo đã cắm cáp nguồn video đúng cách và đã
Đảm bảo dây nguồn được cắm đúng cách vào máy chiếu và ổ cắm điện.
Nếu quá trình để nguội chưa kết thúc, hãy đợi cho đến khi kết thúc rồi thử bật lại máy chiếu.
Nếu cách trên không hiệu quả, hãy thử ổ cắm điện hoặc thiết b điện khác có cùng ổ cắm điện.
Kiểm tra xem pin còn điện hay không1, nếu không, hãy cắm adapter nguồn.
Khi pin yếu, máy chiếu có thể tự động tắt bật liên tục. Vui lòng tắt máy chiếu và sạc pin trong ít nhất 30 phút.
bật nguồn video.
Nếu nguồn n hiệu vào không được chọn tự động, hãy chọn đúng nguồn n hiệu bằng phím Source (Nguồn n hiệu) trên máy chiếu hoặc điều khiển từ xa.
Hình ảnh b nhòe Điều chỉnh vòng lấy nét sẽ giúp lấy nét ng kính
chiếu một cách chính xác.
Đảm bảo máy chiếu và màn hình được căn chỉnh thích hợp. Nếu cần, điều chỉnh chiều cao máy chiếu cũng như góc và hướng chiếu.
Nếu điều khiển từ xa không hoạt động
Máy chiếu/hệ thng b treo và sẽ không phản hồi
Đảm bảo không có các vật cản giữa điều khiển từ xa và máy chiếu, và chúng phải đặt cách nhau 8 mét (26 foot).
Pin có thể hết thới hạn sử dụng , hãy kiểm tra và thay thế nếu cần thiết.
Vui lòng bật/tắt Nút nguồn để đặt lại thiết b.
1 Có thể cần sạc pin trong 4,5 giờ đầu nếu trước đó đã không sử dụng thiết b trong thời gian dài.
55

Bảo dưỡng

Biện pháp phòng ngừa chung

Đảm bảo đã tắt máy chiếu và rút cáp nguồn ra khỏi ổ cắm điện.
Đừng bao giò tháo bất kỳ bộ phận nào khỏi máy chiếu. Liên hệ với ViewSonic®
hoặc đại lý bán lẻ khi bạn cần thay thế bất kỳ bộ phận nào của máy chiếu.
Đừng bao giờ xt hoặc đổ bất kỳ chất lỏng nào trực ếp lên vỏ máy.
Hãy cầm nắm máy chiếu cn thận vì nó có màu ti hơn; nếu b trầy xước, máy
chiếu có thể hiện các dấu vết rõ hơn so với máy chiếu màu sáng hơn.

Vệ sinh ống kính

Dùng bình khí nén thổi sạch bụi.
Nếu ng kính vẫn chưa sạch, hãy dùng giấy vệ sinh ng kính hoặc thấm ướt khăn
mềm bằng dung dch vệ sinh ng kính và lau nhẹ lên bề mặt.
THẬN TRỌNG: Đừng bao giờ chà xát ng kính bằng chất liệu ăn mòn.

Lau vỏ máy chiếu

Sử dụng khăn mềm khô không có xơ để loại bỏ bụi bn.
Nếu vỏ máy vẫn chưa sạch, hãy bôi nhẹ một lượng nhỏ chất ty rửa không chứa
amoniac, cồn và chất ăn mòn lên khăn mềm sạch không có xơ rồi lau sạch bề mặt.
THẬN TRỌNG: Đừng bao giờ sử dụng sáp, cồn, benzen, chất pha loãng hoặc chất
ty rửa hóa học khác.

Cất giữ máy chiếu

Nếu bạn đnh cất giữ máy chiếu trong một thời gian dài:
Đảm bảo nhiệt độ và độ m tại khu vực cất giữ phải nằm trong phạm vi khuyến ngh.
Rút gọn hoàn toàn chân điều chỉnh.
Tháo pin ra khỏi điều khiển từ xa.
Đóng gói máy chiếu bằng hộp đựng gc hoặc hộp đựng tương đương.
Khước từ trách nhiệm
ViewSonic® không khuyên dùng bất kỳ chất ty rửa có chứa amoniac hoặc cồn để lau ng kính hoặc vỏ máy chiếu. Một s chất ty rửa hóa học đã được báo cáo làm hỏng ng kính và/hoặc vỏ máy chiếu.
ViewSonic® sẽ không chu trách nhiệm pháp lý về thiệt hại do sử dụng bất kỳ chất ty rửa nào có chứa amoniac hoặc cồn.
56
Thông n quy định và dịch vụ
Thông n tuân thủ
Phần này giải quyết mọi yêu cầu và tuyên bố liên quan đến các quy định. Những ứng dụng tương ứng đã xác nhận sẽ đề cập đến các nhãn trên biển hiệu và nhãn hiệu liên quan trên thiết bị.

Tuyên bố tuân thủ FCC

Thiết bị này tuân thủ phần 15 của Quy định FCC. Hoạt động của thiết bị phải tuân thủ hai điều kiện sau: (1) thiết bị này có thể không gây nhiễu sóng có hại, và (2) thiết bị này phải chấp nhận mọi hiện tượng nhiễu sóng thu được, kể cả nhiễu sóng có thể gây ra hoạt động không mong muốn. Thiết bị này đã được thử nghiệm và chứng minh là tuân thủ các giới hạn về thiết bị số Loại B theo Phần 15 của Quy định FCC.
Các giới hạn này được thiết kế để giúp bảo vệ thích hợp đối với hiện tượng nhiễu sóng có hại trong hệ thống lắp đặt chung cư. Thiết bị này tạo ra, sử dụng và có thể phân tán năng lượng tần số vô tuyến và nếu không được lắp đặt và sử dụng theo các hướng dẫn có thể gây ra nhiễu sóng có hại cho các phương ện liên lạc vô tuyến. Tuy nhiên, không có sự đảm bảo rằng việc nhiễu sóng sẽ không xảy ra trong hệ thống lắp đặt đặc biệt. Nếu thiết bị này gây nhiễu sóng có hại cho việc thu sóng vô tuyến hay truyền hình vốn có thể được xác định bằng cách bật và tắt thiết bị liên quan, người dùng nên cố gắng khắc phục hiện tượng nhiễu sóng qua một hoặc nhiều cách sau:
• Đổi hướng hoặc bố trí lại ăngten thu sóng.
• Tăng khả năng tách sóng giữa thiết bị và máy thu.
• Cắm thiết bị vào ổ cắm trên một mạch khác với ổ cắm máy thu.
• Hãy tham khảo ý kiến của đại lý phân phối hoặc kỹ thuật viên vô tuyến/truyền hình có kinh nghiệm để được trợ giúp.
Không được lắp đặt (các) ăng-ten của máy phát này cùng một vị trí hoặc cùng với bất kỳ ăng-ten hoặc máy phát nào khác.
Thiết bị đã được kiểm định và tuân thủ các quy trình và êu chuẩn đo lường được nêu trong FCC CFR Tile 47 Part 15 Subpart C.
Cảnh bảo: Lưu ý rằng các thay đổi hoặc sửa đổi chưa được chấp nhận hoàn toàn bởi bên chịu trách nhiệm tuân thủ có thể vô hiệu hóa quyền của bạn để dùng thiết bị này.
57

Tuyên bố phơi nhiễm bức xạ FCC

Thiết bị này tuân thủ theo giới hạn phơi nhiễm bức xạ FCC đặt ra cho một môi trường không kiểm soát. Người sử dụng cuối cùng phải tuân thủ các hướng dẫn sử dụng để đảm bảo phơi nhiễm RF theo quy định.
Không được lắp đặt máy phát này cùng một vị trí hoặc cùng với bất kỳ ăng-ten hoặc máy phát nào khác. Phải lắp đặt và sử dụng thiết bị này ở khoảng cách tối thiểu 20 cm giữa bộ tản nhiệt và cơ thể của bạn.
Cẩm nang người dùng hoặc cẩm nang hướng dẫn cho bộ tản nhiệt lắp có chủ định hoặc không có chủ định phải cảnh báo người dùng rằng nếu tùy ện thay đổi hoặc hiệu chỉnh khi chưa được phê duyệt bởi bên liên quan sẽ làm cho người dùng bị mất quyền sử dụng.

Nội Dung Cảnh Báo IC

Thiết bị này tuân thủ (các) êu chuẩn RSS miễn giấy phép của Canada. Hoạt động của thiết bị phải tuân thủ hai điều kiện sau: (1) thiết bị này không gây nhiễu và (2) thiết bị này phải chấp nhận các hiện tượng nhiễu, bao gồm cả hiện tượng nhiễu mà có thể làm cho thiết bị hoạt động không đúng.
Le présent appareil est conforme aux CNR d’Industrie Canada applicables aux appareils radio exempts de licence. L’exploitaon est autorisée aux deux condions suivantes : (1) l’appareil ne doit pas produire de brouillage, et (2) l’ulisateur de l’appareil doit accepter tout brouillage radioélectrique subi, méme si le brouillage est suscepble d’en compromere le fonconnement.

Nội Dung Quy Định cấp Quốc Gia

Đối với sản phẩm được bày bán trên thị trường Mỹ/Canada, chỉ có thể hoạt động được từ kênh 1 đến kênh 11. Không thể chọn được các kênh khác.
Pour les produits disponibles aux États-Unis/Canada du marché, seul le canal 1 à 11 peuvent être exploités. Sélecon d’autres canaux n’est pas possible.
58

Quy Định Phơi Nhiễm Phóng Xạ IC

Thiết bị này tuân thủ giới hạn phơi nhiễm phóng xạ IC RSS-102 được áp dụng cho các môi trường không có kiểm soát. Phải lắp đặt và sử dụng thiết bị này ở khoảng cách tối thiểu 20 cm giữa bộ tản nhiệt và cơ thể của bạn. Thiết bị cho dải tần 5150­5825 MHz chỉ được sử dụng trong nhà để tránh rủi ro gây nhiễu cho các hệ thống vệ nh di động cùng kênh.
Cet équipement est conforme aux limites d’exposion aux rayonnements IC établies pour un environnement non contrôlê. Cet équipement doit être installé et ulize avec un minimum de 20cm de distance entre la source de rayonnement et votre corps. les disposifs fonconnant dans la bande 5150-5825 MHz sont réservés uniquement pour une ulisaon à l’intérieur an de réduire les risques de brouillage préjudiciable aux systèmes de satellites mobiles ulisant les mêmes canaux.

Tuân thủ nhãn CE đối các quốc gia châu Âu

Thiết bị tuân thủ Chỉ thị EMC 2014/30/EU và Chỉ thị điện áp thấp 2014/35/EU.
Thông n sau đây chỉ áp dụng cho các quốc gia thành viên EU:
Dấu hiệu bên phải là tuân thủ Chỉ thị về Rác thải Điện và Điện tử số 2012/19/EU (WEEE). Dấu hiệu cho biết yêu cầu KHÔNG xử lý các thiết bị là rác thải đô thị chưa phân loại, nhưng sử dụng hệ thống thu hồi và thu gom theo luật địa phương.
59

Tuyên bố tuân thủ RoHS2

Sản phẩm này đã được thiết kế và sản xuất theo Chỉ thị 2011/65 /EU của Nghị viện châu Âu và Hội đồng về việc hạn chế sử dụng một số chất nguy hại trong thiết bị điện và điện tử (Chỉ thị RoHS2) và được xem là tuân thủ các giá trị về nồng độ tối đa do Ủy ban Điều chỉnh Kỹ thuật châu Âu (TAC) ban hành như sau:
Chất liệu
Nông độ thực tế
xuất
Nồng độ tối đa đề
Chì (Pb) 0,1% < 0,1% Thủy ngân (Hg) 0,1% < 0,1%
Catmi (Cd) 0,01% < 0.01% Crom hóa trị sáu (Cr6⁺) 0,1% < 0,1% Polybrominated biphenyl (PBB) 0,1% < 0,1% Ête diphenyl polybrominated (PBDE) 0,1% < 0,1% Bis (2-Ethylhexyl) phthalate (DEHP) 0,1% < 0,1% Benzyl butyl phthalate (BBP) 0,1% < 0,1% Dibutyl phthalate (DBP) 0,1% < 0,1% Diisobutyl phthalate (DIBP ) 0,1% < 0,1%
Một số thành phần của những sản phẩm nêu trên được miễn tuân thủ Phụ lục III của các Chỉ thị RoHS2 như ghi chú dưới đây. Ví dụ về các thành phần được miễn trừ gồm:
• Thủy ngân trong đèn huỳnh quang catôt lạnh và đèn huỳnh quang điện cực ngoài (CCFL và EEFL) cho các mục đích đặc biệt không vượt quá (trên mỗi đèn):
 Chiều dài thuộc loại ngắn (500 mm): tối đa 3,5 mg mỗi đèn.  Chiều dài thuộc loại trung bình (> 500 mm và 1.500 mm): tối đa 5 mg mỗi
đèn.
 Chiều dài thuộc loại dài (>1.500 mm): tối đa 13 mg mỗi đèn.
• Chì trong thủy nh của đèn a catôt.
• Chì trong kính của đèn huỳnh quang không quá 0,2% trọng lượng.
• Chì như một thành phần hợp kim trong nhôm chứa đến 0,4% trọng lượng chì.
• Hợp kim đồng có chứa đến 4% trọng lượng chì.
• Chì trong chất bán dẫn loại nhiệt độ nóng chảy cao (ví dụ như các hợp kim chì chứa từ 85% trọng lượng chì trở lên).
• Các thành phần điện và điện tử chứa chì trong kính hoặc gốm sứ khác so với gốm sứ cách điện trong các tụ điện, ví dụ như các thiết bị điện áp, hoặc trong hợp chất ma trận thủy nh hoặc gốm sứ.
60
• Pin:
 Mức nhiệt độ cực cao hoặc cực thấp mà pin có thể chịu được khi sử dụng,
bảo quản hoặc vận chuyển; và mức áp suất khí thấp ở vùng cao.  Thay pin khác loại có thể sẽ gây mất an toàn (ví dụ, loại pin lithium);  Vất pin vào lửa hoặc lò nóng, hoặc cắt hoặc ép pin có thể gây nổ;  Để pin ở nơi có nhiệt độ quá cao có thể gây nổ hoặc rò khí hoặc rò chất lỏng
dễ cháy;  Để pin ở nơi có áp suất khí quá cao có thể gây nổ hoặc rò khí hoặc rò chất
lỏng dễ cháy;

Hạn chế các chất nguy hại của Ấn Độ

Tuyên bố hạn chế chất thải nguy hại (Ấn Độ). Sản phẩm này tuân thủ "Quy định về rác thải điện tử Ấn Độ năm 2011" và cấm sử dụng chì, thủy ngân, crôm hóa trị sáu, polybromhenat biphenyl hoặc ête diphenyl polybromin với nồng độ vượt quá 0,1% trọng lượng và 0,01% trọng lượng catmi, ngoại trừ các khoản miễn trừ được quy định trong Phụ lục 2 của Quy định.

Thải bỏ sản phẩm khi kết thúc vòng đời sử dụng

ViewSonic® tôn trọng môi trường và cam kết làm việc và sống trong không gian xanh. Cảm ơn bạn đã trở thành hội viên của Sáng kiến Máy nh Thông minh hơn, Xanh hơn. Vui lòng truy cập trang web của ViewSonic® để m hiểu thêm.
Mỹ & Canada:
hp://www.viewsonic.com/company/green/recycle-program/
Châu Âu:
hp://www.viewsoniceurope.com/eu/support/call-desk/
Đài Loan:
hps://recycle.epa.gov.tw/
61
Thông n bản quyền
Bản quyền© Công ty ViewSonic®, 2020. Bảo lưu mọi bản quyền.
Macintosh và Power Macintosh là thương hiệu đã đăng ký của Công ty Apple.
Microso, Windows và logo Windows là thương hiệu đã đăng ký của Công ty Microso tại Mỹ và các quốc gia khác.
ViewSonic®, logo ba con chim, OnView, ViewMatch và ViewMeter là thương hiệu đã đăng ký của Công ty ViewSonic®.
VESA là thương hiệu đã đăng ký của Video Electronics Standards Associaon. DPMS, DisplayPort và DDC là thương hiệu của VESA.
ENERGY STAR® là thương hiệu đã đăng ký của Cơ quan Bảo vệ Môi trường Mỹ (EPA).
Với tư cách là đối tác của ENERGY STAR®, Công ty ViewSonic® đã xác định rằng sản phẩm này đáp ứng các nguyên tắc của ENERGY STAR® về hiệu quả năng lượng.
Miễn trừ trách nhiệm: Công ty ViewSonic® sẽ không chịu trách nhiệm về các lỗi kỹ thuật hoặc biên tập hoặc những thiếu sót có trong sổ hướng dẫn sử dụng này; Công ty cũng sẽ không chịu trách nhiệm về những thiệt hại ngẫu nhiên hoặc do hậu quả từ việc cung cấp vật liệu này, hoặc việc sử dụng hoặc hiệu suất của sản phẩm này.
Với mong muốn ếp tục cải ến sản phẩm, Công ty ViewSonic® có quyền thay đổi các thông số kỹ thuật của sản phẩm mà không cần thông báo. Thông n trong tài liệu này có thể được thay đổi mà không cần thông báo.
Không được phép sao chép, tái bản hoặc truyền tải bất cứ phần nào của tài liệu này dưới mọi hình thức, vì bất kỳ mục đích nào mà không có văn bản cho phép trước của Công ty ViewSonic®.
M1_UG_VIE_1a_20200814
62

Dịch vụ khách hàng

Để được hỗ trợ kỹ thuật hoặc dịch vụ sản phẩm, bạn có thể xem bảng dưới đây hoặc liên hệ với đại lý bán máy chiếu.
LƯU Ý: Bạn cần phải có số serial của sản phẩm.
Quốc gia/Khu
vực
Website
Quốc gia/Khu
vực
Website
Châu Á - Thái Bình Dương & Châu Phi
Australia www.viewsonic.com/au/ Bangladesh www.viewsonic.com/bd/
中国 (China)
Hong Kong (English) www.viewsonic.com/hk-en/ India www.viewsonic.com/in/
Indonesia www.viewsonic.com/id/ Israel www.viewsonic.com/il/
日本 (Japan)
Malaysia www.viewsonic.com/my/ Middle East www.viewsonic.com/me/
Myanmar www.viewsonic.com/mm/ Nepal www.viewsonic.com/np/
New Zealand www.viewsonic.com/nz/ Pakistan www.viewsonic.com/pk/
Philippines www.viewsonic.com/ph/ Singapore www.viewsonic.com/sg/
www.viewsonic.com.cn
www.viewsonic.com/jp/ Korea www.viewsonic.com/kr/
香港 (繁體中文)
www.viewsonic.com/hk/
臺灣 (Taiwan)
Việt Nam
www.viewsonic.com/tw/
www.viewsonic.com/vn/ South Africa & Maurius www.viewsonic.com/za/
ประเทศไทย
www.viewsonic.com/th/
Châu Mỹ
United States www.viewsonic.com/us Canada www.viewsonic.com/us
Lan America www.viewsonic.com/la
Châu Âu
Europe www.viewsonic.com/eu/ France www.viewsonic.com/fr/
Deutschland www.viewsonic.com/de/
Россия www.viewsonic.com/ru/ España www.viewsonic.com/es/
Türkiye www.viewsonic.com/tr/ Україна www.viewsonic.com/ua/
United Kingdom www.viewsonic.com/uk/
Қазақстан
www.viewsonic.com/kz/
63

Bảo hành hạn chế

Máy chiếu ViewSonic®
Nội dung bảo hành:
ViewSonic® bảo hành cho các sản phẩm của mình để không có các lỗi về vật liệu và kỹ thuật dưới điều kiện sử dụng bình thường trong thời hạn bảo hành. Nếu sản phẩm cho thấy có lỗi về vật liệu hay kỹ thuật trong thời hạn bảo hành, ViewSonic® sẽ tự sửa chữa hoặc thay thế bằng một sản phẩm tương tự. Sản phẩm hay phụ kiện thay thế có thể bao gồm các bộ phận hay linh kiện đã được tái sản xuất hoặc tân trang.
Bảo hành chung giới hạn ba (3) năm:
Theo chế độ bảo hành giới hạn hơn là một (1) năm được nêu dưới đây; cho khu vực Bắc và Nam Mỹ: Bảo hành ba (3) năm cho tất cả các bộ phận không bao gồm đèn, ba (3) năm cho nhân lực và một (1) năm cho đèn gốc kể từ ngày mua hàng đầu ên của người êu dùng.
Các khu vực hoặc quốc gia khác: Vui lòng kiểm tra với đại lý hoặc văn phòng ViewSonic® tại địa phương để biết thông n về bảo hành.
Bảo hành sử dụng nhiều giới hạn một (1) năm:
Trong cài đặt sử dụng nhiều, trong đó việc sử dụng máy chiếu bao gồm hơn mười bốn (14) giờ sử dụng trung bình mỗi ngày; khu vực Bắc và Nam Mỹ: Bảo hành một (1) năm cho tất cả các bộ phận không bao gồm đèn, một (1) năm cho nhân lực và chín mươi (90) ngày cho đèn gốc kể từ ngày mua hàng đầu ên của người êu dùng; Châu Âu: Bảo hành một (1) năm cho tất cả các bộ phận không bao gồm đèn, một (1) năm cho nhân lực và chín mươi (90) ngày cho đèn gốc kể từ ngày mua hàng đầu ên của người êu dùng. Các khu vực hoặc quốc gia khác: Vui lòng kiểm tra với đại lý hoặc văn phòng ViewSonic® tại địa phương để biết thông n về bảo hành. Đèn được bảo hành theo các điều khoản và điều kiện, quy trình xác minh và phê duyệt. Chỉ áp dụng cho đèn được lắp đặt bởi nhà sản xuất. Tất cả các đèn phụ mua riêng từ nhà sản xuất sẽ được bảo hành trong 90 ngày.
Đối tượng hưởng chính sách bảo hành:
Chính sách bảo hành này chỉ có hiệu lực đối với người mua êu dùng đầu ên.
Nội dung không được bảo hành gồm:
1. Bất kỳ sản phẩm nào có số serial đã bị xóa, sửa đổi hoặc gỡ bỏ.
64
2. Thiệt hại, hỏng hóc hoặc trục trặc do:
 Tai nạn, sử dụng sai, lơ đễnh, hỏa hoạn, nước, sấm chớp hoặc các hiện
tượng tự nhiên khác, sửa đổi sản phẩm trái phép hoặc không thực hiện theo
các hướng dẫn kèm theo sản phẩm.  Hoạt động không tuân thủ các thông số kỹ thuật sản phẩm.  Hoạt động của sản phẩm khác với mục đích sử dụng thông thường hoặc
không tuân thủ các điều kiện bình thường.  Sửa chữa hoặc cố sửa chữa bởi những người không được ViewSonic® ủy
quyền.  Mọi hư hỏng đối với sản phẩm do vận chuyển.  Tháo hoặc lắp đặt sản phẩm.  Các nguyên nhân bên ngoài sản phẩm, chẳng hạn như dao động điện hoặc
sự cố nguồn điện.  Sử dụng các phụ kiện cung cấp hoặc bộ phận không đáp ứng các thông số kỹ
thuật của ViewSonic®.  Hao hòn thông thường.  Bất cứ nguyên nhân nào khác không liên quan đến lỗi sản phẩm.
3. Phí dịch vụ tháo rời, lắp đặt và thiết lập.
Cách nhận dịch vụ bảo hành:
1. Để biết thông n về cách nhận dịch vụ thuộc chính sách bảo hành, hãy liên hệ với
Trung tâm hỗ trợ khách hàng của ViewSonic® (Vui lòng tham khảo trang “Hỗ trợ khách hàng”). Bạn cần phải cung cấp số serial của sản phẩm đã mua.
2. Để nhận được dịch vụ bảo hành, bạn sẽ được yêu cầu cung cấp: (a) biên nhận
gốc ghi ngày mua hàng, (b) tên bạn, (c) địa chỉ nhà, (d) bản mô tả về sự cố và (e) số serial của sản phẩm.
3. Mang hoặc vận chuyển hàng hóa trả cước trước theo thùng chứa gốc tới Trung
tâm bảo hành ủy quyền của ViewSonic® hoặc tới ViewSonic®.
4. Để biết thêm thông n về tên của Trung tâm bảo hành ViewSonic® gần nhất, hãy
liên hệ ViewSonic®.
Giới hạn dịch vụ bảo hành gián ếp:
Không có các dịch vụ bảo hành, dù trực ếp hay gián ếp, nằm ngoài phạm vi bản mô tả sản phẩm gồm dịch vụ bảo hành gián ếp về khả năng được sản phẩm và sự phù hợp của sản phẩm vào một mục đích đặc biệt.
65
Loại trừ các thiệt hại:
Trách nhiệm pháp lý của ViewSonic® được giới hạn ở chí phí sửa chữa hoặc thay thế sản phẩm. ViewSonic® sẽ không chịu trách nhiệm về:
1. Thiệt hại đối với tài sản khác do bất kỳ lỗi nào về sản phẩm, những thiệt hại do sự
bất ện gây ra, thiệt hại từ việc sử dụng sản phẩm, mất thời gian, thất thu, mất cơ hội kinh doanh, mất n nhiệm đối với khách hàng, gián đoạn các mối quan hệ kinh doanh hoặc thất thu thương mại khác, dù đã được thông báo về khả năng xảy ra những thiệt hại này.
2. Mọi thiệt hại khác, dù là ngẫu nhiên, do hậu quả hay các nguyên nhân khác.
3. Mọi khiếu kiện chống lại khách hàng từ bất kỳ bên nào khác.
Hiệu lực của luật ểu bang:
Chính sách bảo hành này cung cấp cho bạn các quyền hợp pháp cụ thể, và bạn cũng có thể hưởng các quyền khác tùy theo từng nhà chức trách địa phương. Một số chính quyền địa phương không cho phép hạn chế về các chính sách bảo hành ngụ ý và/hoặc không cho phép loại trừ các thiệt hại ngẫu nhiên hoặc do hậu quả, vì vậy những hạn chế và loại trừ ở trên có thể không áp dụng cho bạn.
Bán hàng bên ngoài Mỹ và Canada:
Về thông n và dịch vụ bảo hành đối với các sản phẩm ViewSonic® được bán ngoài nước Mỹ và Canada, hãy liên hệ ViewSonic® hoặc đại lý ViewSonic® tại địa phương của bạn.
Thời hạn bảo hành cho sản phẩm này ở Trung Hoa Đại lục (trừ Hồng Kông, Ma Cao và Đài Loan) phải tuân theo các điều khoản và điều kiện của Thẻ bảo hành.
Đối với người dùng ở châu Âu và Nga, bạn có thể m thấy đầy đủ các chi ết về chính sách bảo hành tại: http://www.viewsonic.com/eu/ trong “Thông n hỗ trợ/ bảo hành”.
Mẫu thời hạn bảo hành máy chiếu trong sổ hưởng dẫn sử dụng VSC_TEMP_2005
66
C0 M91 Y72 K24
Process Color
Loading...