Sony KD-55X7000F Users guide [vi]

HOME
Help Guide
Hướng dn Vn hành
4-732-885-31(1)
KD-65X7000F / 55X7077F / 55X7000F / 49X7077F / 49X7000F / 43X7000F
Mc lc
Thông tin An toàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
Cnh báo . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
Các b phn và Nút điều khin . . . . . . . . .6
TV . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
Điu khin T xa. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
Kết ni TV vi Internet . . . . . . . . . . . . . . . .9
Thiết lp kết ni Internet . . . . . . . . . . . . . . . . 9
Xem TV . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .9
Xem Hình nh t Thiết bị được Kết
ni. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .10
Sơ đồ Kết ni . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
Thông tin B sung . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
Lp đặt TV trên Tường . . . . . . . . . . . . . . . . 11
X lý s c . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
Thông số kĩ thut . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
Gii thiệu
Cm ơn bn đã chn sn phm Sony này. Trước khi s dng TV, hãy đọc k sách hướng dn này và giữ lại để tham kho trong tương lai.
Lưu ý
Trước khi s dng TV, vui lòng đọc “Thông tin An toàn” (page 2).
Các hướng dn v “Lp TV lên tường” được bao gm trong sách
hướng dn s dng TV này.
Hình nh và hình minh ha được s dng trong Hướng dn cài đặt và hướng dn này ch dùng để tham kho và có th khác vi b ngoài ca sn phm thc tế.
Gn B để bàn vào TV
Tham kho Hướng dn cài đặt trên miếng đệm.
Hướng dẫn tr giúp (Th công)
Để biết thêm thông tin chi tiết, n HOME trên điu khin t xa, sau đó chn [Hướng dn tr giúp] bên dưới trình đơn [Cài đặt]. Người dùng cũng có th kim tra Hướng dn tr giúp t máy tính cá nhân hoặc điện thoi thông minh (thông tin cp trên bìa sau).
V trí ca nhãn định danh
Nhãn dành cho S Model ca TV và giá trđịnh mc Ngun Đin được đặt phía sau TV.
Đối với model có bộ tiếp hợp AC được cung cấp: Nhãn dành cho số Model và số Seri của bộ đổi nguồn AC được dán ở phía dưới bộ đổi nguồn AC.
Thông tin An toàn
CNH BÁO
Lưu ý
Nguy cơ nổ nếu thay pin không đúng loại. Không để pin tiếp xúc trc tiếp vi ngun nhit như ánh nng mt tri, la hoc tương t hoc áp sut không khí cc thp có th dn ti n hoc rò r cht lng hoc khí d cháy.
Nguy him liên quan tới độ ổn định
TV có thể rơi, gây thương tích nghiêm trng hoc t vong. Không đặt TV nơi không bng phng. TV có th rơi, gây thương tích nghiêm trng hoc t vong. Có th phòng tránh thương tích đặc bit là cho tr em bng cách thc hin các bước đơn gin sau đây:
S dng t đựng TV hoc giá đỡ TV theo khuyến cáo ca nhà sn xut TV.
Ch s dng trang thiết b h tr
Đảm bo không đặt TV phía mép ngoài ca thiết b h trợ.
Tránh đặt TV các b mt trên cao (như tủ đựng cc chén hoc
k sách) mà không có gì gn kết gia TV và thiết b đó.
Không đặt TV lên khăn tri bàn hoc bt c vt liu nào gia b mt ca thiết b h tr và TV.
Nhắc nh tr
Bn cũng nên cân nhc áp dng các khuyến ngh trên nếu thay đổi v trí hoc gi li TV đang dùng.
VN
2
ẻ nhỏ không được trèo lên tủ để bật TV hoặc với lấy bộ
điu khin.
đặt để an toàn cho TV.
Lp đặt/Thiết lp
Giá đỡ treo tường
8 mm - 12 mm
Vít (M6)
Np sau ca TV
8 mm - 12 mm
1.5 N·m/1,5 N·m {15 kgf·cm}
Vít M6 (không được cung cp)
Dây (không được cung cp)
Vít (không được cung cp)
8 mm - 12 mm
1.5 N·m/1,5 N·m {15 kgf·cm}
Vít M6 (không được cung cp)
Dây (không được cung cp)
Vít (không được cung cấp)
Lp đặt và s dng TV theo hướng dn bên dưới để tránh bt k nguy cơ cháy, điện git hoc hng hóc và/hoc thương tích nào. Thiết b ni vi ni đất bo v ca tòa nhà thông qua kết ni ngun hoc thông qua thiết b khác bng ni đất- và kết ni vi h thng phân phi truyn hình sử dụng cáp trc, trong mt s tr th gây ra nguy cơ ha hon. Do đó khi kết ni vi h thng phân phi truyn hình phi thông qua mt thiết b cung cp cách điện dưới di tn nht định (thiết b cách ly, xem EN 60728-11).
Lp đặt
Nên lp TV gn ổ đin AC để s dng.
Đặt TV trên b mt phng, n định để tránh làm TV rơi và gây
thương tích cá nhân hoc hư hng cho tài sn.
Lp TV sao cho B để bàn ca TV không nhô ra khi chân đế TV (không được cung cp). Nếu Bệ để bàn nhô ra khi chân đế TV, thì TV có thể bị lật, bị rơi và gây thương thích cá nhân hoc hư hng cho TV.
ường hp có
Khi vn chuyn TV, không để TV b lc hoc rung quá mc.
Khi mang TV đi sa ho
liu đóng gói và thùng carton ban đầu.
c khi di chuyn, hãy đóng gói TV bng vật
Tránh làm đổ (Ngoi tr model có b dây đỡ đi kèm)
KD-65/55X7000F, KD-55X7077F
Ch nhân viên bo hành đặt TV lên tường.
Vì lý do an toàn, chúng tôi khuyến ngh bn s dng các ph kin Sony, bao gồm: Giá đỡ treo tường: SU-WL450
Đảm bo s dng vít được cung cp kèm theo giá đỡ treo tường khi gn giá đỡ treo tường vào TV. Vít được cung cp được thiết kế như chỉ định trong hình minh ha khi đo t b mt gn c treo tường.
Đường kính và chiu dài ca vít khác nhau tùy thuộc vào kiểu Giá đỡ treo tường.
S dng các vít không phi các vít được cung cp đó có th làm hư hng bên trong cho TV hoc làm TV rơi, v. v.
Vn chuyn
Trước khi vn chuyn TV, ngt kết ni tt c các dây cáp.
Để di chuyn TV có kích thước ln cn có hai hoc ba người.
Khi di chuyn TV bng tay, hãy gi máy như hình dưới đây. Không
đặt áp lc lên bng điu khin LCD và khung xung quanh màn hình.
Khi nhc hoc di chuyn TV, gi chc chn phía dưới.
đủ kh năng mi được thc hin vic lp
a giá đỡ
KD-49X7077F, KD-49/43X7000F
L thoát khí
Không che các lỗ thoát khí hoc chèn bt k vt gì vào ngăn cha
TV.
Để không gian xung quanh TV như hình minh ho bên dưới.
Người dùng nên s dng giá đỡ treo tường ca Sony để đảm bo
thông khí đầy đủ cho sn phẩm.
VN
3
Lp đặt trên tường
30 cm
10 cm
10 cm
10 cm
Để không gian xung quanh TV ít nht là như thế này.
30 cm
10 cm
10 cm
Để không gian xung quanh TV ít nht là như thế này.
6 cm
Vic lưu thông khí b hn chế.
Tường Tường
Lp cùng vi đế
Để đảm bo thoát khí hp lý và ngăn tích t bi bn:
Không đặt TV trên sàn nhà, lắp mt trên úp xung, lt ngược,
hoc nghiêng.
Không đặt TV lên giá, thm, giường hoc trong t kín.Không đậy TV bng khăn như rèm, hoc các vt khác như báo,
v.v.
Không lắp TV như hình minh ho bên dưới.
Dây ngun AC
S dng dây ngun AC và cm như dưới đây để tránh bt k hin tượng cháy, đin git hoc hư hng và/hoc thương tích nào:
Hình dạng cûa phích cm AC được cung cp kèm theoTV thay đổi theo tng khu vực. Ñaûm baûo raéng baïn keàt noài ñuùng daây nguoàn AC ñöôïc cung caáp vôùi phích caém khôùp vôùi oå caém ñieän AC.
Chỉ s d ng dây ngun AC do Sony cung cp, ch không phi ca các nhãn hiu khác.
Cm phích hoàn toàn vào cm đin AC.
Ch
s dng TV vi ngun điện AC 100 V - 240 V.
Khi nối cáp, đảm bo rút dây ngun AC để an toàn cho bn và cn thn không gim chân lên dây cáp.
Rút dây nguồn AC ra khi cm đin AC trước khi làm vic vi TV hoc di chuyn TV.
Để dây ngun AC cách xa các ngun nhit.
Thường xuyên rút phích cm đin AC ra và lau sch. Nếu phích
cm dính bi và b m, kh năng cách đin có th b nguy cơ cháy.
Lưu ý
Không sử dng dây ngun AC được cung cp trên bt k thiết b nào khác.
Không kp, làm cong, hoc xon dây ngun AC quá mc. Dây dn đin trong lõi có th b h hoc đứt.
Không sa dây ngun AC.
Không đặt bt k vt nng gì lên dây ngun AC.
Không kéo dây ngun AC khi rút dây ngun AC.
Không kết ni quá nhiu thiết b vào cùng mt cm đin AC.
Không s d
ng cm đin AC có kh năng khp kém.
gim, dn đến
LƯU Ý ĐỐI VI B ĐỔI NGUN AC (đối vi nhng model được cung cp b tiếp hp AC)
Cnh Báo
Để gim nguy cơ cháy hoc đin git, không để thiết b này tiếp xúc vi nước mưa hoc hơi m. Để tránh nguy cơ cháy hoc nguy him, không đặt các đồ vt đựng cht lng, như bình l lên trên thiết bị. Không đặt thiết b này vào không gian cht hp như giá sách hoc v trí tương tự.
Đảm bo lp cm đin AC g
Đảm bo s dng bộ đổi ngun AC và dây ngun AC được cung
cp. Nếu không có th làm hng thiết b.
Cm b đổi ngun AC vào cm đin AC nào có th d thao tác.
Không cun dây ngun AC xung quanh b
đổi ngun AC. Lõi dây có th b đứt và/ hoc có th làm hng TV.
Không chm vào bộ đổi ngun AC nếu tay ướt.
Nếu phát hin thy hin tượng bt thường b đổi ngun AC, rút
ngay bộ đổi nguồn ra khỏi ổ cắm điện AC.
Khi TV được ni vi cm đin AC, TV vn chưa ngt khi ngun đin AC ngay c khi đã tt.
B đổi ngun AC s b nóng lên khi s dng trong mt thi gian dài nên bn có th
n thiết b và d thao tác.
cm thy nóng khi chm tay vào.
Nhng trường hp s dng b Cấm
Không lắp đặt/sử dụng TV các vị trí, môi trường hoc trường hợp như được lit kê dưới đây, nếu không TV có th b xy ra s c và gây cháy, điện giật, hư hỏng và/hoc thương tích.
V trí:
S dng ngoài tri (dưới ánh nng trc tiếp), trên b bin, trên tàu, trong xe ô tô, các cơ sở y tế, ở nhng v trí không n định, nơi có nước, mưa, độ ẩm hoc khói bụi.
Môi trường:
Những nơi nóng, m, hoc quá bi; nơi côn trùng có th vào; nơi có th tiếp xúc vi s rung cơ học, gn nhng vt d cháy (nến, v.v...). Không nên để TV nhng nơi ướt hoc bn nước và không để nhng vt cha cht lng, như l hoa trên TV.
Tình hung:
Không sử dng TV khi tay ướt, khi đã tháo ri t máy hoc vi các ph kin không được nhà sn xut khuyên dùng. Ngt kết ni TV khi cm điện AC và dây ăng ten khi có bão chp.
Lp TV nhô ra bên ngoài. Có th dn đến thương tích hoc thit hi cho người hoc vt va chm vào TV.
Đặt TV ti nơi m ướt hoc nhiu bi bn, hoc trong phòng có khói d hơi nước (gn bếp nu ăn hoc các dng c điu m). Có th gây cháy, đin git hoc cong vênh.
Lp Tivi nhng nơi có nhit độ quá cao như tiếp xúc trc tiếp dưới ánh nng mt tri, gân lò sưởi hoc l thoát nhit. Tivi có th quá nóng trong các điều kin như vậy và có thế gây biến dng v ngoài và/ho
c làm hng Tivi.
Nếu TV được đặt trong phòng hay có s thay đổi như phòng tm công cng hoc sui nước nóng thì TV có th b hư hng do tác động ca lưu hunh có trong không khí .v.v.
u hoặc
VN
4
Để có cht lượng hình nh tt nht, không được để màn hình dưới ánh sáng hoc ánh nng trc tiếp.
Tránh chuyển TV t vùng lnh sang vùng m áp. Nơi có nhit độ phòng thay đổi đột ngt có th gây tích tụ độ ẩm. Điều này có th khiến TV hin th hình nh kém và/hoc màu sc kém. Nếu xy ra hin tượng này, hãy để hơi m bay hơi hết trước khi bt TV.
Mnh v:
Không ném bất k vt gì vào TV. Kính màn hình có th v do va chm và gây thương tích nghiêm trng.
Nếu b mt ca TV b nt, không chm vào TV cho đến khi bn đã rút dây ngun AC. Nếu không có th gây điện giật.
Khi không sử dụng
Nếu bn không s dng TV trong vài ngày, bn nên ngt kết ni TV ra khi ngun AC vì lý do an toàn và môi trường.
Vì TV không được ngt kết ni khi ngun AC khi TV đã được tt, hãy kéo phích cm ra khỏi ổ cắm điện AC để ngắt kết ni TV hoàn toàn.
Tuy nhiên, một s TV có các tính năng yêu cu để TV ở chế độ chờ để hoạt động đúng chc năng.
Đối vi tr em
Không để tr trèo lên TV.
Để các ph kin nh xa tm vi ca trẻ, để chúng không nut
nhm.
Nếu nhng s c sau xy ra...
Tt TV và rút dây ngun AC ngay lp tc nếu bt k s c nào dưới
đây xy ra. Đề ngh nhà cung cp ca bn hoc trung tâm bo hành ca Sony cho nhân viên bo hành đủ kh năng kim tra TV.
Khi:
Dây ngun AC b hng.
Kh năng khp ca cm đin AC kém.
TV hng do b rơi, va đập hoc b bt k vt gì ném vào.
Bt k cht lng hoc vt rn nào rơi vào ca trong ngăn cha.
Thông tin v Nhiệt độ TV LCD
Khi sử dụng TV LCD trong mt thi gian dài, panel xung quanh màn hình sẽ bị nóng lên. Bn có thể cảm thy nóng khi chm tay vào đó.
Cnh báo
Xem TV
Xem TV với ánh sáng va phi, xem TV trong ánh sáng kém hoc trong thi gian dài s làm mt bn cǎng thng.
Khi sử dng tai nghe, điu chnh âm lượng để tránh mc quá cao, vì có th gây nh hưởng đến thính giác.
Màn hình LCD
Mc dù màn hình LCD được thiết kế vi công ngh chính xác cao và 99,99 % các điểm ảnh hoc hơn là hin qu, nhng các điểm đen có th xut hin hoc các đim sáng ca ánh sáng (đỏ, lam, hoc lc) có th xut hin liên tc trên màn hình LCD. Đây là thuc tính cu trúc ca màn hình LCD và không phi là sự cố.
Không đẩy hoc cào b lc phía trước, hoc đặt các vt lên trên đỉnh TV này. Hình có th b hng.
Nếu TV được s dng nơi lnh, vết bn có th xut hin trong hình nh hoc hình nh có th tr nên ti. Hin tượng này không phi là s c. Nhng hin tượng này s mt đi khi nhit độ tăng.
Bóng mờ có th xy ra khi nh tĩnh được hin th liên t tượng này s mt đi sau chc lát.
Màn hình và ngăn cha s tr nên nóng khi TV này đang được s dng. Đây không phi s c.
Màn hình LCD có chứa mt lượng nh tinh th lng. Làm theo các quy định và quy tc ti địa phương bn để loi bỏ.
nh có th không liên tc hoc màn hình LCD
c. Hin
S dng là lau sch b mt màn hình/ ngăn cha TV
Đảm bo rút dây ngun AC đã kết ni vi TV ra khi cm đin AC trước khi v sinh. Để tránh mòn vt liu hoc mòn lp m màn hình, bn nên biết nhng điều cn lưu ý sau.
Để loi b bi khi b mt màn hình/ngăn cha, hãy lau nh bng vi mm. Nếu bi vn còn, hãy lau nh bng vi mm m v dch cht ty pha loãng.
Không phun nước hoc cht ty trc tiếp vào TV. Nước hoc cht tẩy có thể chảy xuống đáy màn hình hoc các b phn bên ngoài và ngm vào TV và có th làm hng TV.
Không sử dng bt k loi đệm mài mòn, cht làm sch bng kim/axít, bt làm sch, hoc dung môi bay hơi nào, như rượu, benzen, cht pha loãng hoc thuc tr sâu. Sử dụng nh liu này hoc duy trì tiếp xúc lâu dài vi cao su hoc vt liu nha vinyl có th gây hư hỏng cho bề mặt màn hình và vt liu ngăn cha.
Việc làm sch định k ca thoát khí được khuyến ngh để đảm bo thoát khí phù hợp.
Khi điu chnh góc ca TV, hãy di chuyn TV bình tĩnh để tránh làm TV di chuyn hoc trượt khỏi đế để bàn.
i dung
ng vật
Thiết b Tu chọn
Để các b phn tu chn hoc bt k thiết b nào thi ra nhit đin t xa TV. Nếu không, có thể xảy ra hin tượng méo hình và/hoc nhiễu âm thanh.
Chc năng không dây ca thiết b
Không sử dng thiết b này gn các thiết b y tế (như máy điu hòa nhp tim, v.v…) vì điều này có th làm thiết b y tế hot động sai chc năng.
Mc dù thiết b này truyn/nhn tín hiu được mã hóa, cn cn thn đối vi tín hiu b chn trái phép. Chúng tôi không chu trách nhim nếu xy ra bt k s c nào.
Cn thn khi s dng b điu khin t xa
Quan sát đúng cc khi lp pin.
Không s dng các loi pin khác nhau cùng vi nhau hoc dùng
ln pin cũ và pin mi.
Loi b pin theo cách thân thin vi môi trường. Mt s vùng nht định có th quy định vic loi b pin. Hãy hi ý kiến cơ quan có thm quyn ti địa phương bn.
S dng điu khin t xa mt cách cn thn. Không làm rơi hoc gi
m lên điu khin t xa, hoc đổ bt k loi cht lng nào lên
điu khin t xa.
Không đặt điu khin t xa nơi gn ngun nhit, trc tiếp dưới ánh sáng mt tri, hoc phòng m thp.
VN
5
Các b phn và Nút điều khiển
TV
 (Ngun) / + / –
n nhanh để bt TV. Nhn mt lúc lâu cho đến khi TV tắt.
Khi TV bật, Âm lượng
Nhn nút + hoc - để tăng/gim âm lượng. Bn cũng có th nhn cho đến khi thông báo hin thị. Tăng/gim âm lượng bng cách n nút + hoc -.
Ngõ vào
Nhn cho đến khi thông báo hin thị. Chuyn ngun ngõ vào được chn bng cách n nút + (lên) hoc - (trước).
Chương trình
Nhn cho đến khi thông báo PROG hin thị. Chn chương trình bng cách n nút + (lên) or – (xuống).
(Cm biến/Ch báo LED)
Nhận tín hiu t điu khin t xa. Không đặt bt k vt gì lên cm biến. Làm như vậy có thể ảnh hưởng đến chức năng ca cm biến.
Sáng màu hổ phách khi cài đặt [Hn gi ng]* hoc [Gi bt]*, hay khi TV Chế độ Khung nh* chp.
Sáng màu trắng khi cài đặt [Tiết kim đin]* là [Tt hình]*.
Sáng màu trng khi TV được bt.
Không sáng khi TV chế độ standby.
Nhp nháy trong khi s dng điu khin t
xa.
Sáng màu đỏ chế độ ghi.
* Để biết thêm thông tin chi tiết, n HOME trên điu khin
t xa, sau đó chn [Hướng dn tr giúp] bên dưới trình đơn [Cài đặt].
Lưu ý
Đảm bo TV tt hoàn toàn trước khi rút phích cm khi dây ngun AC.
Để ngt kết ni TV hoàn toàn khi ngun AC, hãy kéo phích cắm ra khỏi ổ cắm điện.
Đợi mt lúc để chuyn sang ngõ vào khác.
VN
6
Điu khin T xa
Hình dng, v trí, tính khả dụng và chức năng ca nút điu khin t xa có th thay đổi theo khu vc/quc gia /model TV.
/ (Chọn ngõ vào/Gi văn bn)
Hin th và chn ngun ngõ vào.
chế độ văn bn, gi trang hin ti.
DIGITAL/ANALOG
Chuyn sang chế độ ngõ vào digital hoặc analog.
Các nút s
Chọn kênh. Đối vi s kênh t 10 tr lên, nhp nhanh ch s kế tiếp.
Ở chế độ văn bn, nhp s trang gm ba ch số để chn trang.
EXIT
Quay li màn hình trước đó hoc thoát khi menu. Khi dch vụ ứng dng tương tác đang sn sàng, n để thoát khi dch v.
Các nút màu
Hin th hướng dn điều khin (khi nhng phím màu khả dụng).
YouTube (Chở mt s quc gia/
khu vc/model TV)
Truy cp dch v trc tuyến “YouTube”.
/ (Thông tin/Hin th văn bn)
Hiển th thông tin. Nhn một ln để hin th thông tin v chương trình/ngõ vào mà bạn đang xem. Nhn li để xóa hin th khi màn hình.
Ở chế độ văn bn, hin th thông tin b n (ví d: câu tr li cho câu hi trc nghim).
SLEEP
n nhiu ln cho đến khi TV hin th thi gian bng phút ([Tt]/[15 phút ]/[30 phút]/[45 phút]/ [60 phút]/[90 phút]/[120 phút]) ở mức mà bạn mun TV tiếp tc chy trước khi tt. Để hy chế độ hn gi ng, n SLEEP nhiu ln cho đến khi [Tt] xut hin.
//// (Chn mc/Nhp)
Chn hoc điu chnh các mc.
Xác nhn các mc đã chn.
RETURN
Tr v màn hình trước đó ca bt k menu được hin th nào.
Ngừng phát khi phát tp tin nh chp/nhc/ video.
HOME
Hin th hoc hy menu.
 +/– (Âm lượng)
Điu chnh âm lượng.
AUDIO
Chn âm thanh đa ngôn ng hoc âm thanh đôi cho chương trình đang xem (Tùy thuc vào ngun chương trình).
VN
7
(Phụ đề)
Thay đổi cài đặt phụ đề.
//////
Chạy ni dung đa phương tin trên TV và thiết b tương tích BRAVIA Sync.
Cũng có th s dng phím này để điu khin phát dch v VOD (Video theo yêu cu). Tính kh dng ph thuc vào dch v VOD.
REC (Chỉ dành cho model Úc và New Zealand)
Ghi li chương trình đang xem bng chc năng ghi âm USB HDD.
(Tr model Úc và New
Zealand)
Phát li hình/tua nhanh hình.
 (TV chế độ standby)
Bt TV hoc chuyn sang chế độ standby.
SYNC MENU
n để hin th Menu BRAVIA Sync, sau đó chn thiết b HDMI được kết ni t [Chn Thiết b]. Có th chn các tùy chn sau t Menu BRAVIA Sync.
Điu khin thiết bị:
S dng [Điu khin thiết b] để điu khin thiết b tương thích vi Điều khin BRAVIA Sync. Tùy chn các mc t [Home (Menu)], [Tùy chn], [Danh mc ni dung] và [Tắt ngun] để điu khin thiết bị.
Loa:
Chn [Loa TV] hoc [H thng âm thanh] để phát âm thanh TV t loa TV hoc thiết b âm thanh được kết ni.
Điu khin TV:
S dng menu [Điu khin TV] để điu khin TV t menu [Home (Menu)] hoc [Tùy chọn].
Tr v TV:
Chn tùy chn này để tr v chương trình TV.
 (Văn bn)
chế độ văn bn, hin th chương trình Văn bn. Mi ln bn nhn , hin th s thay đổi theo chu k như sau: Văn bn Văn bn trên hình nh TV (chế độ kết hp) Không có Văn bn (thoát dch v Văn bn)
NETFLIX (Chỉ có mt s quc gia/khu
vc/model TV)
Truy cp dch vụ trực tuyến “NETFLIX”.
GUIDE (EPG)
Hin th EPG K thut s (Hướng dn Chương trình Điện t).
OPTIONS
Hin th danh sách có cha đường dn tt đến mt s menu cài đặt.
Các tùy chọn được lit kê khác nhau tùy vào ngõ vào và ni dung hin tại.
(Nhy)
Tr v kênh hoc ngõ vào trước đó đã xem hơn 15 giây.
PROG +/–/ /
Chn kênh kế tiếp (+) hoc trước đó (–).
chế độ văn bn, chn trang kế tiếp ( )
hoc trước đó ( ).
 (Tt tiếng)
Tt âm thanh. Nhn li để khôi phục âm thanh.
TITLE LIST (Chỉ dành cho model Úc và
New Zealand)
Hin th danh sách tiêu đề.
(Chế độ màn nh rng)
Điu chnh hin th màn hình. Nhn liên tc để chn chế độ màn nh rng mong mun.
Gi ý
• Các nút s5, , PROG +AUDIO có chấm nổi. Hãy
s dng chm ni làm tham chiếu khi điu khin TV.
VN
8

Kết ni TV vi Internet Xem TV

Thiết lp kết ni Internet

Để s dng tính năng mng ca TV, cn phi kết ni Internet.
HOME [Cài đặt h thng] [Thiết lp] [Mng] [Thiết lp mng].
Để biết thêm thông tin chi tiết, n HOME trên điu khin t xa, sau đó chn [Hướng dn tr giúp] bên dưới trình đơn [Cài đặt].
1 Nhấn trên TV hoc trên điu khin t xa
để bt TV.
2 Nhấn DIGITAL/ANALOG để chuyn gia
ngõ vào k thut s và ngõ vào analog.
3 Nhấn các nút s hoc PROG +/– để chn
kênh TV.
4 Nhn +/– để điu chnh âm lượng.
VN
9
Xem Hình nh t Thiết bị được Kết nối
Tai nghe/Hê
thng Âm
thanh/Loa
siêu trầm
Thiết b HDMI
*3
*1
Máy nh k thut số/ Máy quay/Thiết bị lưu tr USB
H thng âm thanh có ARC/HDMI
Máy nh k thut số/ Máy quay/Thiết bị lưu tr USB
Thiết b HDMI
Dây cáp/Ăng ten
*1
*1
*2
B định tuyến
Ngõ vào quang của h thng âm thanh
VCR/Thiết b trò chơi video/Đầu DVD/Máy quay
< 12 mm
< 21 mm
Sơ đồ Kết ni
Bn có th kết ni nhiu thiết b tùy chn khác nhau vi TV.
Lưu ý
Tùy thuc vào model TV, vic kết ni thiết b USB dung lượng ln có th làm nhiu các thiết b kết ni đặt gn.
Khi kết ni thiết b USB c ln, ch ni mt gic cm USB duy nht.
Lưu ý
*1
*2 Các cng và nhãn có th khác nhau tùy thuc vào khu vc/quc gia/model TV. *3 H tr gic cm mini âm thanh ni 3 l.
VN
10
Thông tin B sung

Lp đặt TV trên Tường

Hướng dn s dng TV này ch cung cp các bước chun b lp đặt TV lên tường trước khi được lp đặt trên tường.
Vi khách hàng:
Để bo v sn phm và vì lý do an toàn, Sony khuyến cáo rng vic lắp đặt TV phi do đại lý Sony hoc các đại lý được y quyn ca Sony tiến hành. Không nên c t lp đặt sn phm.
Vi các đại lý và nhà thu Sony:
Hết sc lưu ý ti an toàn trong quá trình lp đặt, bo dưỡng định k và kim tra sn phm.
Cn có đủ chuyên môn để lp đặt sn phẩm này, đặc biệt khi xác định độ bền của tường để chịu được trng lượng ca TV. Đảm bo giao vic lp đặt sn phm này trên tường cho đại lý hoc nhà thu được cp phép ca Sony và đặc bit chú ý đến an toàn trong quá trình lp đặt. Sony s không chịu trách nhim vi bt c hng hóc hay chn thương nào do vic lp đặt sai hoặc lắp đặt không đúng chuẩn gây ra.
S dng Giá đỡ Treo tường SU-WL450 (không được cung cấp) để lắp đặt TV trên tường. Khi lp Giá đỡ Treo tường, bn cũng nên tham kho Hướng dn Sử dụng và Hướng dn Lp đặt được cung cp kèm theo Giá đỡ Treo tường.
Lưu ý
Đảm bo ct gi vít được tháo nơi an toàn, tránh xa tr em.
Đặt TV vi màn hình hướng xung dưới trên b mt phng và n định có ph vi dày và mm khi tháo Bệ để bàn khi TV
để tránh làm hng b mt màn hình LCD (Ch dành cho KD-49X7077F, KD-49/43X7000F).
Để tháo B để bàn khi TV
KD-49X7077F, KD-49/43X7000F
VN
11
1 Đảm bo tường có đủ không gian cho TV và có th chu được trng lượng ít nhất bn lân trọng
Tâm điểm màn hình
80
Lp lên giá treo tường chunGắn tường nhỏ gọn
lượng ca TV. Tham kho bng sau khi lắp đặt TV trên tường. Xem trang 17-18 (Thông số kĩ thut) để biết trng lượng ca TV.
Đơn v: mm
Kích thước màn hình
Tên sản
phẩm
KD-65X7000F 1.461 844 26 460 142 100
KD-55X7077F KD-55X7000F
KD-49X7077F KD-49X7000F
KD-43X7000F 970 571 23 315 120 78
Lưu ý
Các con s trong bng có th hơi khác tùy vào quá trình lp đặt.
Khi TV được lp đặt trên tường, phía trên ca TV hơi nghiêng v phía trước.
1.242 721 95 460 142 100
1101 645 15 314 120 78
Kích thước tâm màn
hình
Thi gian lắp
Lp lên giá treo tường
chuẩn
Gn tường
nh gọn
2 Lp chi tiết Đồ gá cho Giá đỡ treo tường. Kim tra các chi tiết Đồ gá bng cách tham kho mc
“1” trong Hướng dn lp đặt Giá đỡ treo tường.
Lưu ý
Nếu s dng tua vít đin, đặt mô men xon siết cht xp x 1,5 N•m {15 kgf•cm}.
Đảm bo ct gi các b phn không dùng đến nơi an toàn để s dng trong tương lai. Gi li quyn hướng dn
s dng để tham kho v sau.
VN
12
Lp lên giá treo tường chun
Đai truyn
Vít (+PSW 6 x 50)
Miếng đệm (60 mm)
Vít (+PSW 6 x 20)
Puli
Vít (+PSW 6 x 20)
Puli
Vít (+PSW 6 x 50)
Đai truyn
Vi mm
Miếng đệm (60 mm)
KD-65/55X7000F, KD-55X7077F
KD-49X7077F, KD-49/43X7000F
VN
13
Gn tường nh gn
Đai truyn
Vít (+PSW 6 x 20)
Miếng đệm (20 mm)
Puli
Đai truyn
Vi mm
Vít (+PSW 6 x 20)
Puli
Vít (+PSW 6 x 20)
Miếng đệm (20 mm)
Lưu ý
Người dùng không th s dng mt s cng ở đằng sau TV khi gn theo kiu này.
KD-65/55X7000F, KD-55X7077F
KD-49X7077F, KD-49/43X7000F
VN
14
3 Kết ni các cáp cn thiết vi TV.
a b c d
Lưu ý
Bn không th tiếp cn bt k cng nào sau khi lp đặt TV lên tường.
4 Để tháo Bệ để bàn khi TV.
KD-65/55X7000F, KD-55X7077F
5 Lp TV vào Đế. Tham kho mc “5” ca Hướng dn lp đặt và “Lp đặt TV lên tường” ca
Hướng dn S dng đi kèm vi Giá đỡ treo tường.
Tên Sn phẩmVị trí móc
KD-65X7000F b
KD-55X7077F KD-55X7000F KD-49X7077F KD-49X7000F
KD-43X7000F d
c
Tham kho sách hướng dn sử dụng được cung cấp theo Giá đỡ treo tường để lắp đặt TV trên tường.
VN
15
X lý s c
Khi ch báo LED đang chp sáng màu đỏ, hãy đếm s ln chp sáng (mi ln cách nhau ba giây).
Nếu ch báo LED chp sáng màu đỏ, hãy thiết lp li TV bng cách rút dây ngun AC khi TV trong hai phút, sau đó bt TV. Nếu s c vn còn, hãy liên h vi đại lý ca bn hoc trung tâm dch v ca Sony v s ln ch báo LED chp sáng màu đỏ (mi ln cách nhau ba giây). Nhấn trên TV để tắt, rút dây nguồn AC và thông báo cho đại lý ca bn hoc trung tâm dịch v ca Sony.
Khi Ch báo LED không chp sáng, hãy kiểm tra các mc như sau.
Nếu s c vn còn thì hãy để nhân viên bảo dưỡng có đủ chuyên môn bo dưỡng TV ca bn.
Độ tương phn
Không có hình nh (màn hình ti) và không có âm thanh
Kim tra kết ni ăng-ten/dây cáp.Ni TV vi cm đin AC và nhntrên TV hoc
điu khin t xa.
Hình nh đôi hoc có bóng m
Kim tra v trí, hướng, kết ni ăng-ten/dây cáp.
Ch có tuyết và nhiu xut hin trên màn hình
Kim tra xem ăngten có b hng hoặc b cong
không.
Kim tra xem ăngten đã hết thi gian s dng chưa
(3 đến 5 năm ở điều kin bình thường, 1 đến 2 năm nếu b bin).
Hình nh b méo (dòng chm hoc sc)
Để TV tránh xa các ngun gây nhiu đin như ô tô,
xe máy, máy sy tóc hoặc thiết b tùy chọn.
Khi lắp đặt thiết b tùy chn, hãy cha mt khong
trng gia thiết bị tùy chọn và TV.
Kim tra kết ni ăng-ten/dây cáp.Để cáp ăngten tránh xa các dây cáp kết ni khác.
Nhiu hình nh hoc âm thanh khi xem mt kênh TV
Điu chnh [AFT] (Automatic Fine Tuning) để thu
hình nh tt hơn. Chức năng này ch dành cho kênh TV analogue.
Đường vin ca hình nh b méo
Thay đổi cài đặt hin ti ca [Chế độ phim]* sang
các cài đặt khác.
Tng quan
TV tự động tắt (TV vào chế độ standby)
Kim tra xem liu [Hn gi ng]* đã được kích hot
chưa.
Kim tra xem [Thi khong]* đã được kích hot
bng [Gi bt]* hoc [Cài đặt Khung nh]* chưa.
Kim tra xem liu [Dng chế độ Standby]* đã được
kích hot chưa.
Không th chn mt s ngõ vào
Chn [Tên Video]* và hy [Luôn luôn]* ca ngun
ngõ vào.
Điu khin t xa không hot động
Thay pin.
* Để biết thêm thông tin chi tiết, n HOME trên điu khin
t xa, sau đó chn [Hướng dn tr giúp] bên dưới trình đơn [Cài đặt].
VN
16
Thông số kĩ thuật
H thng
H thng Panel
Màn hình LCD (Màn hình Tinh thể Lỏng), độ sáng nn LED
H TV
Tùy thuc vào vic chn quc gia/vùng Analog: B/G, I, D/K, M K thut s: DVB-T/DVB-T2
H màu/video
Analog: PAL/SECAM/NTSC3.58/NTSC4.43 K thut s: MPEG-2 MP@ML/HL, H.264/MPEG-4 AVC HP/MP@L5.0, H.265/HEVC MP/Main10@L5.1 (4K 60fps)
Độ ph kênh
Tùy thuc vào vic chn quc gia/vùng Analog: UHF/VHF/Cáp K thut s: UHF/VHF
Ngõ ra âm thanh
10 W + 10 W
Công ngh không dây
Giao thc IEEE802.11b/g/n
Gic cm ngõ vào/ngõ ra
Ăngten/cáp
Đầu ra 75 ohm cho VHF/UHF
VIDEO IN
Ngõ vào video (gic cm âm thanh)
AUDIO IN
Ngõ vào âm thanh (giắc cắm âm thanh)
HDMI IN 1/2/3 (ARC) (Hỗ trợ độ phân giải 4K, tương thích vi HDCP 2.3)
Video HDMI: 4096 × 2160p (24, 50, 60 Hz), 3840 × 2160p (24, 25, 30, 50, 60 Hz), 1080p (30, 50, 60 Hz), 1080/24p, 1080i (50, 60 Hz), 720p (30, 50, 60 Hz), 720/24p, 576p, 576i, 480p, 480i
*HDMI IN 2 và HDMI IN 3 h tr các định dạng HDMI
Cht lượng Cao, chng hn như 4K 60p/50p 4:2:0 10 bit, 4:4:4, 4:2:2.
Ngõ vào PC: (Độ phân gii (Tn s ngang, Tn s dc))
640 × 480 (31,5 kHz, 60 Hz), 800 × 600 (37,9 kHz, 60 Hz),
1.024 × 768 (48,4 kHz, 60 Hz
1.280 × 1.024 (64,0 kHz, 60 Hz),
1.152 × 864 (67,5 kHz, 75 Hz),
1.600 × 900 (55,9 kHz, 60 Hz),
1.680 × 1.050 (65,3 kHz, 60 Hz),
1.920 × 1.080 (67,5 kHz, 60 Hz)*
* Điu chnh 1080p khi được áp dụng cho ngõ vào
HDMI sẽ được coi là điều chnh video ch không phi điều chnh PC cho chế độ Màn nh rng.
Âm thanh:
PCM hai kênh tuyến tính: 32/44,1/48 kHz 16/20/24 bits, Dolby Digital, Dolby Digital Plus, DTS
ARC (Audio Return Channel) (Ch dành cho HDMI IN 3)
PCM hai kênh tuyến tính: 48 kHz 16 bits, Dolby Digital, Dolby Digital Plus, DTS
DIGITAL AUDIO OUT (OPTICAL)
Cng quang k thut s (PCM hai kênh tuyến tính: 48 kHz 16 bits, Dolby Digital, DTS)
AUDIO OUT / (Gic cm stereo mini)
Tai nghe, Ngõ ra âm thanh, Loa siêu trầm
1, 2, 3 (Trừ model Úc và New
Zealand)
Cng USB
1, 2, 3 (HDD REC) (Chỉ dành cho
model Úc và New Zealand)
Cng USB
DC IN 19.5 V (đối vi nhng model được
cung cp b tiếp hp AC)
Ngõ vào bộ đổi ngun AC
LAN
Đầu ni 10BASE-T/100BASE-TX (Tu vào môi trường hot động ca mng, tc độ kết ni có th khác nhau. Tốc độ liên lc và chất lượng liên lạc ca 10BASE-T/100BASE-TX không được đảm bo cho TV này.)
Các thông s khác
Ph kin tùy chọn
Giá đỡ treo tường: SU-WL450
Nhit độ hot động
0 ºC – 40 ºC
Công sut và nhng thông s khác
Đin áp s dng
ngoi tr các model có bộ đổi ngun AC được cung cp 110 V - 240 V AC, 50/60 Hz đối vi nhng model được cung cp b tiếp hp AC DC 19,5 V vi bộ đổi ngun AC Định mc: Ngõ vào 100 V - 240 V AC, 50/60 Hz
Xếp loi hiu qu năng lượng*
(Ch áp dng vi Jordan) KD-65X7000F: A+ KD-55X7077F / KD-55X7000F: A KD-49X7077F / KD-49X7000F: A KD-43X7000F: A (Ch áp dng vi Ai Cp) KD-65X7000F: A KD-55X7000F: B KD-49X7000F: A KD-43X7000F: A
1
VN
17
Kích thước màn hình (đo theo đường chéo) (xấp x)
KD-65X7000F: 65 inch / 163,9 cm KD-55X7077F / KD-55X7000F: 55 inch / 138,8 cm KD-49X7077F / KD-49X7000F: 49 inch / 123,2 cm KD-43X7000F: 43 inch / 108,0 cm
Đin năng tiêu th
Ghi phía sau TV
Đin năng tiêu th*
chế độ [Tiêu chun]
(Ch áp dng vi Jordan) KD-65X7000F: 106 W KD-55X7077F / KD-55X7000F: 109 W KD-49X7077F / KD-49X7000F: 75 W KD-43X7000F: 63 W (Ch áp dng vi Ai Cp) KD-65X7000F: 103,0 W KD-55X7000F: 107,0 W KD-49X7000F: 73,0 W KD-43X7000F: 62,0 W
chế độ [Sng động]
KD-65X7000F: 171 W KD-55X7077F / KD-55X7000F: 172 W KD-49X7077F / KD-49X7000F: 100 W KD-43X7000F: 95 W
Đin năng tiêu th trung bình hàng năm*
(Ch áp dng vi Jordan)* KD-65X7000F: 155 kWh KD-55X7077F / KD-55X7000F: 159 kWh KD-49X7077F / KD-49X7000F: 110 kWh KD-43X7000F: 92 kWh (Ch áp dng vi Ai Cp) KD-65X7000F: 297 kWh KD-55X7000F: 309 kWh KD-49X7000F: 211 kWh KD-43X7000F: 179 kWh
Đin năng tiêu th chế độ ch*1*4*
0,50 W
1
2
3
*
1
5
Độ phân gii màn hình
3.840 điểm (chiu ngang) × 2.160 dòng (chiu dọc)
Kích thước (Xp x) (rng × cao × dày)
có Bệ để bàn
KD-65X7000F: 1.461 × 907 × 355 mm KD-55X7077F / KD-55X7000F:
1.242 × 784 × 356 mm KD-49X7077F / KD-49X7000F:
1.101 × 705 × 279 mm KD-43X7000F: 970 × 630 × 278 mm
không có Bệ để bàn
KD-65X7000F: 1.461 × 844 × 80 mm KD-55X7077F / KD-55X7000F:
1.242 × 721 × 80 mm KD-49X7077F / KD-49X7000F:
1.101 × 645 × 58 mm KD-43X7000F: 970 × 571 × 58 mm
Khi lượng (Xp xỉ)
có Bệ để bàn
KD-65X7000F: 21,4 kg KD-55X7077F / KD-55X7000F: 17,4 kg KD-49X7077F / KD-49X7000F: 12,6 kg KD-43X7000F: 10,4 kg
không có Bệ để bàn
KD-65X7000F: 20,2 kg KD-55X7077F / KD-55X7000F: 16,2 kg KD-49X7077F / KD-49X7000F: 12 kg KD-43X7000F: 9,8 kg
*1 Thông tin này dành cho Liên Minh Châu Âu và các
quc gia khác có áp dng quy tc liên quan da trên quy tc dán nhãn năng lượng Liên Minh Châu Âu.
*2 Điện năng tiêu th hàng năm được tính da trên điện
năng tiêu th ca tivi hot động 4 tiếng/ngày trong vòng 365 ngày. Điện năng tiêu thụ thực tế ph thuộc vào việc sử dụng tivi thực tế.
*3 Điện năng tiêu th hàng năm được tính da trên điện
năng tiêu th c vòng 360 ngày. Điện năng tiêu thụ thực tế ph thuộc vào việc sử dụng Tivi thực tế.
*4 Điện năng chế độ chờ sau khi TV hoàn tt các quy
trình bên trong.
*5 Mc tiêu thụ điện ở chế độ chờ s tăng khi TV được
kết ni mng.
Lưu ý
Các phụ kin tùy chn có sn tùy thuc vào quc gia/ vùng/model TV/kho d trữ.
Thiết kế và thông s k thut có th thay đổi mà không cn thông báo.
a tivi hot động 8 tiếng/ngày trong
Lưu ý v chc năng TV k thut s
Mi chc năng có liên quan đến TV k thut
s () sẽ chỉ hoạt động ở các quốc gia hoc khu vực có phát tín hiệu k thut s mt đất DVB-T/DVB-T2 (MPEG-2 và H.264/ MPEG-4 AVC). Hãy xác nhn với đại lý tại
địa phương ca bn xem bn có th nhn được tín hiu DVB-T/DVB-T2 nơi sinh sng hay không.
TV này tuân thủ các thông s kĩ thut ca
DVB-T/DVB-T2, nhưng khả năng tươ thích vi các chương trình k thuật số mặt
đất DVB-T/DVB-T2 trong tương lai không được bo đảm.
Mt s chc năng TV k thut s có th
không khả dụng ở một vài quc gia/khu vực.
ng
18
VN
Lưu ý v HDR (Di tương phn động m rng) (Ch mt squc gia/khu vc/model TV)
Chỉ tương thích vi các tiêu đề trò chơi PS4 HDR dưới dng video HDMI và HDR trong ng dng có sn Netflix và YouTube. (Xem trang web h tr ca Sony để biết thông tin chi tiết).
Tín hiu hình nh HDR có ý nghĩa đặc bit là định dng h sơ phương tin HDR10 (thường được viết tt là HDR10).
Không đảm bảo tương thích vi tt c ni dung HDR.
Thông tin thương hiệu
Các thuật ng HDMI và HDMI High- Definition Multimedia Interface, cũng như lô­gô HDMI là các nhãn hiu thương mi hoặc các nhãn hiu thương mại đã đăng ký ca công ty HDMI Licensing Administrator, Inc. ti Hoa K và các quc gia khác.
Sn xut theo giy phép ca Dolby Laboratories. Dolby, Dolby Audio và biểu tượng hai chữ D là các thương hiu ca Dolby Laboratories.
®
Vewd
Wi-Fi
Wi-Fi Protected Setup™ là thương hiu ca
Logo Wi-Fi CERTIFIED™ là nhãn hiu
Netflix là thương hiu đã được đăng ký ca
“YouTube” và “YouTube logo” là thương hiu
“BRAVIA”, và BRAVIA Sync là
“Blu-ray Disc”, “Blu-ray” và logo “Blu-ray
“PlayStation” là nhãn hiu đã đăng ký và
Core. Copyright 1995-2017 Vewd
Software AS. All rights reserved.
®
, Wi-Fi Alliance®, Wi-Fi Direct® và
Miracast ca Wi-Fi Alliance.
Wi-Fi Alliance.
chng nhn ca Wi-Fi Alliance.
Netflix, Inc.
đã được đăng ký ca Google LLC.
thương hiu hoc thương hiu đã đăng ký ca Sony Corporation.
Disc” là thương hiu ca Blu-ray Disc Association.
“PS4” là nhãn hiu ca Sony Interactive Entertainment Inc.
®
là thương hiu đã được đăng ký
Để biết bng sáng chế DTS, hãy xem http://patents.dts.com. Được sn xut theo s cho phép ca DTS, Inc. DTS, Symbol, & DTS và Symbol là các thương hiu đã đăng ký và DTS Digital Surround là thương hiu ca DTS, Inc. © DTS, Inc. Mi quyn được bo lưu.
TUXERA là thương hiu đã đăng ký ca Tuxera Inc. ti Hoa K và các quốc gia khác.
Tt c các thương hiu khác là tài sn ca ch s hu tương ng.
VN
19
http://rd1.sony.net/help/tv/fgal1/h_ga/
H tr khách hàng và Liên h:
© 2018 Sony Visual Products Inc. Printed in Malaysia
Hướng dn tr giúp
Loading...