Sự cố và giải pháp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
Thông số kĩ thuật . . . . . . . . . . . . . . . . . . .13
g . . . . . . . . . . . . . . . . . . .10
. . . . . . . . . . . 10
Giới thiệu
Cảm ơn bạn đã chọn sản phẩm Sony này.
Trước khi sử dụng
tham khảo trong tương lai.
• Trước khi bật TV, vui lòng đọc kỹ “Thông tin An toàn” (trang 2).
• Đọc Thông tin A n toàn được cun
thông tin về an toàn.
• Phần hướng dẫn “Lắp TV lên tường” nằm trong sách hướng dẫn
sử dụng TV này.
• Hình ảnh và hình minh họa được sử dụng trong Hướng dẫn cài
đặt và hướng dẫn này chỉ dùng để tham khảo và có thể khác với
bề ngoài của sản phẩm thực tế.
TV, hãy đọc kỹ sách hướng dẫn này và giữ lại để
g cấp kèm theo để biết thêm các
Trợ giúp
Tìm thêm thông tin hữu ích và xử lý sự cố trực tiếp từ TV. Ấn HELP trên điều khiển từ xa để hiển thị danh sách các chủ đề,
hoặc tìm kiếm theo từ khóa.
Hướng dẫn Trợ giúp (Thủ công)
Để biết thêm thông tin chi tiết, chọn [Hướng dẫn trợ giúp] từ trình
đơn Trợ giúp trên TV. Người dùng cũng có thể kiểm tra Hướng
dẫn Trợ giúp từ máy tính cá nhân hoặc điện thoại thông minh
(thông tin cấp trên bìa sau của sách hướng dẫn này).
Vị trí của nhãn định danh
Nhãn dành cho Số Model của TV và giá trị định mức Nguồn Điện
được đặt ở phía sau TV. Người dùng có thể tìm thấy các nhãn này
bằng cách tháo nắp chân đế .
Thông tin An toàn
Lắp đặt/Thiết lập
Lắp đặt và sử dụng TV theo hướng dẫn bên dưới để tránh bất kỳ
nguy cơ cháy, điện giật hoặc hỏng hóc và/hoặc thương tích nào.
Lắp đặt
• Phải lắp TV ở gần các ổ cắm điện AC.
• Đặt TV trên bề mặt bằng phẳng, chắc chắn để tránh làm rơ i TV và
gây thương tích hoặc hư hỏng tài sản.
• Lắp TV ở những nơi không thể kéo, đẩy hoặc va vào.
• Lắp TV sao cho Bệđể bàn của TV không nhô ra khỏi chân đế TV
(không được cung cấp). Nếu Bệ để bàn nhô ra khỏi chân đế TV,
thì TV có thể bị lật, bị rơi và gây thương thích cá nhân hoặc hư
hỏng cho TV.
VN
2
VN
Vít (M6)
Giá đỡ treo tường
9 mm - 13 mm
Nắp phía sau của TV
Vít M4 (không được cung cấp)
1,5 N·m
{15 kgf·cm}
Vít (không được
cung cấp)
6 mm - 7 mm
Dây buộc
(không được
cung cấp)
30 cm
10 cm
10 cm
10 cm
1 cm
Để không gian xung quan h TV ít nhất là như thế này.
30 cm
10 cm
10 cm
Để không gian xung qua nh TV ít nhất là như thế này.
6 cm
• Để đảm bảo an toàn, h ãy nhớ lắp nắp giữa vào phía sau TV khi TV
đặt trên bệ để bàn .
• Chỉ nhân viên bả o hành đủ khả năng mới được thực hiện việc lắp
đặt TV lên tường.
• Vì lý do an toàn, chúng tôi đặc biệt kh
các phụ kiện của Sony khi lắp đặt, bao gồm:
Giá đỡ tre
Giá đỡ treo tường SU-WL450
• Đảm bảo sử dụng vít được cung cấp kèm theo Giá đỡ Treo tường
khi gắn Giá đỡ Treo tường vào TV. Vít đi kèm được thiết kế như
chỉ định trong hình minh họa khi đo từ bề m ặt gắn của Giá đỡ Treo
tường.
Đường kính và chiều dài
treo tường.
Lắp vít không được cung cấp bởi nhà sản xuất có thể dẫn đến hư
hỏng bên trong TV hoặc làm rơi TV, vv.
Vận chuyển
• Trước khi vận chuyển TV, ngắt kết nối tất cả các dây cáp.
• Để di chuyển TV có kích thước lớn cần có ít nhất hai người.
• Khi di chuyển TV bằng tay, hãy giữ máy như hình dưới đây. Không
tác dụng lực lên màn hình hiển thị và khung xung quanh màn hình.
o tường SU-WL850
của vít thay đổi tuỳ thuộc vào kiểu Giá đỡ
uyến cáo bạn nên sử dụng
Phòng tránh rơi vỡ
(Ngoại trừ model có bộ dây đỡđi kèm)
Lỗ thoát khí
• Không che các lỗ thoát khí hoặc chèn bất kỳ vật gì vào ngăn chứa
TV.
• Để không gian xung quanh TV như hình minh hoạ bên dưới.
• Chúng tô i đặc biệt khuyến cáo bạn nên sử dụng giá đỡ treo tường
của Sony để lưu thông khí đầy đủ.
Lắp đặt trên tường
• Khi thực hiệ
• Khi vận chuyển T
• Khi di chuyển hoặc mang TV đi sửa chữa, nên đặt TV vào thùng
n việc lắp đặt h oặc treo
TV trên giá, không đặt TV úp
xuống.
V, không để TV bị lắc hoặc rung quá mức.
đựng TV và đóng gói cẩn thận.
Lắp cùng với đế
VN
3
• Đểđảm bảo thoát khí hợp lý và ngăn tích tụ bụi bẩn:
Không bịt kín khu vực lưu thông khí.
Lưu thông khí
Tường
Việc lưu thông khí bị hạn chế.
Tường
Không lắp
Không đặt TV lên giá, thảm, giường hoặc trong tủ kín.
Không đậy TV bằ
Không lắp T
TV úp xuống, ngửa lên, quay mặt ra sau hoặc lệch
sang một bên.
v.v.
ng khăn như rèm, hoặc các vật khác như báo,
V như hình minh hoạ bên dưới.
Bảo vệ màn hình TV (TV OLED)
Những điều cần lưu ý để bảo vệ màn
hình khỏi hỏng hóc
Lưu ảnh
TV OLED dễ bị lưu ảnh (th ử nóng) do các đặc tính của vật liệu được
sử dụng. Hiện tượng lưu ảnh có thể xảy ra nếu hình ảnh được hiển
thị liên tục ở cùng một vị trí trên màn hình hoặc trong thời gian dài.
Đây không phải là sự cố với TV. Hãy tránh hiển thị những hình ảnh
có thể gây lưu ảnh.
Sau đây là các ví dụ về hình ảnh có thể gây lưu
ảnh:
• Nội dung có các thanh màu đen ở phía trên cùng hoặc dưới cùng
và/hoặc bên trái và bên phải của màn hình. (ví dụ: Màn hình 4:3,
được cắt xén kiểu Letterbox, Độ phân giải chuẩn)
• Hình ảnh tĩnh, chẳng hạn như ảnh chụp.
• Các trò chơi vi
màn hình.
• Các trình đơn t
v.v.
• Nội dung tĩnh từ các ứng dụng.
• Băng ghi chú trên màn hình, chẳng hạn như các băng dành cho tin
tức và tiêu điểm.
Để giảm nguy cơ xảy ra lưu ảnh:
• Sony khuyên bạn nên tắt TV bình thường bằng cách nhấn nút
nguồn trên Điều khiển Từ xa hoặc trên TV.
• Làm đầy màn hình bằng cách thay đổi [Chế độ màn ảnh rộng] để
loại bỏ các thanh màu đen. Chọn [Chế độ màn ảnh rộng] thay cho
[Bình thường].
• Tắt ch ếđộ OSD
chi tiết, xin vui lòng tham khảo sách hướng dẫn sử dụng của thiết
bịđược kết nối.
• Tránh hiển thị những hình ảnh tĩnh có màu sáng (kể cả trắng),
đồng hồ hoặc logo trên bất kỳ phần nào của màn hình.
• Đặt các thiết lậ
ảnh tiêu chuẩn được khuyến nghị sử dụng tại nhà và khi xem
những nội dung thường hiển thị logo của đài, v.v.
TV này có các tính năng sa
Làm mới màn ảnh
Tính năng Làm mới màn ảnh sẽ tự động chạy để điều chỉnh tính
đồng nhất của màn hình TV sau một thời gian dài sử dụng. Bạn
cũng có thể Làm mới màn ảnh theo cách thủ công và ch ỉ nên sử
dụng tính năng này nếu hiện tượng lưu ảnh rất dễ nhận thấy hoặc
nếu bạn thấy thông báo sau: [Chưa hoàn tất quá trình làm mới màn
ảnh…]
Lưu ý:
• Tính năng Làm mới màn ảnh có thểảnh hưởng đến màn hình. Xin
lưu ý, bạn chỉ nên thực hiện Làm mới màn ảnh một lần mỗi năm,
không thực hiện nhiều lần trong một năm vì có thể ảnh hưởng đến
thời hạn sử dụng của màn hình.
• Quá trình Làm mới màn ảnh sẽ hoàn tất sau khoảng một giờ.
• Một đường màu trắng có thể hiển thị trên màn hình trong quá trình
Làm mới màn ảnh, đây không phải là sự cố với TV.
• Chức năng Làm
ở trong khoảng 10 ºC đến 40 ºC.
Dịch chuyển pixel
Tựđộng di chuyển hình ảnh trên màn hình để ngăn chặn lưu ảnh.
Tính năng khác
Độ sáng màn hình sẽ tựđộng giảm khi hiển thịảnh tĩnh, đồng hồ,
màu sáng hoặc logo, v.v.
deo có thể có nội dung tĩnh ở một phần nào đó trên
rên màn hình, hướng dẫn chương trình, logo kênh,
và tắt các trình đơn từ thiết bị được kết nối. Để biết thông tin
(Hiển thị trên màn hình) bằng cách nhấn nút /
p hình ảnh dựa trên điều kiện xung quanh. Hình
u nhằm giúp giảm/ngăn chặn lưu ảnh.
mới màn ảnh sẽ chỉ hoạt động khi nhiệt độ phòng
VN
4
VN
ȩ
ȬȫȪ
Các bộ phận và nút điều khiển
Nút điều khiển và đèn báo
(Nguồn) / + / –
Khi TV đã tắt,
Bấm nút để bật nguồn.
Khi
TV đã bật,
Ấn và giữ để tắt nguồn.
Ấn liên tục để tha
ấn nút + hoặc – để:
• Điều c
hỉnh âm
• Chọn kênh.
• Chọn nguồn
Cảm biến điều khiển từ xa*1 /
Cảm biến ánh sáng*
Đèn Illumination LED sẽ sáng hoặc nhấp nháy
tùy theo trạng thái của TV.
Để biết
thêm thông tin, tham khảo Hướng d
Trợ giúp.
đổi chức năng, sau đó
y
lượng.
ngõ vào TV.
1
/ Đèn LED rọi sáng
ẫn
MIC tích hợp*2*
Sử dụng micrô tích hợp rảnh tay để tìm kiếm
bằng giọng nói. Để bật MIC tích hợp sẵn, hãy
làm theo các hướng dẫn trên màn hình khi
bạn nhấn nút .
3
Đèn LED MIC tích hợp
Đèn LED MIC tích hợp bật sáng màu hổ
phách khi MIC tích hợp được bật. Đèn LED
MIC tích hợp có thể bị tắt.*
*1 Không đặt bất kỳ vật gì gần cảm biến.
*2 Cần kết nối Internet để sử dụng chức năng tìm kiếm
bằng giọng nói.
Tìm kiếm bằng giọng nói với MIC tích hợp chỉ khả
dụng ở một số khu vực/quốc gia/ngôn ngữ.
Điện năng tiêu thụở chếđộ chờ sẽ tăng lên vì MIC
tích hợp luôn nghe khi chức năng tìm kiếm bằng giọng
nói có MIC tích hợp được bật.
*3 Để biết thêm thông tin
trực tuyến (trang 2).
3
, hãy xem Hướng dẫ
n Trợ giúp
VN
5
Sử dụng điều khiển từ xa
(Micrô)
Sử dụng tìm kiếm bằng giọng nói*. (ví
dụ: Tìm kiếm nhiều nội dung khác
nhau bằng giọng nói.)
//// (D-pad Điều hướng)
Trên trình đơn màn hình điều hướng
và lựa chọn.
TV
Chuyển sang kênh hoặc ngõ vào TV
và hiển thị menu TV.
*Cần kết nối Internet để sử dụng chức năng tìm kiếm
bằng giọng nói.
Mô tả các bộ phận điều khiển từ xa
Hình dạng, vị trí, cách bố trí và chức năng của nút điều khiển có thể khác nhau tùy thuộc vào từng khu
vực/quốc gia/model TV.
(Chế độ chờ TV)
Bật hoặc tắt TV (chếđộ chờ).
Nút số
Sử dụng các nút từ 0-9 để chọn các kênh kỹ
thuật số.
(Văn bản)
Hiển thị thông tin văn bản.
VN
6
Google Play
Sử dụng dịch vụ “Google Play” trực tuyến.
NETFLIX (Chỉ có ở khu vực/quốc gia
giới hạn/model TV)
Truy cập dịch vụ trực tuyến “NETFLIX”.
Nút màu
Thực hiện chức năng tương ứng vào thời
điểm đó.
VN
Gợi ý
Lưu ý
GUIDE/
Hiển thị hướng dẫn chương trình kỹ thuật số
hoặc EPG của cáp/hộp vệ tinh sau khi cài đặt
[Thiết lập hộp cáp/vệ tinh] (Chỉ những model
tương thích với bộđầu thu giải mã tín hiệu).
APPS
Hiển thị danh sách các ứng dụng đã cài đặt.
(Chọn ngõ vào)
Hiển thị và chọn nguồn ngõ vào, v.v.
(Cài đặt nhanh)
Hiển thị Cài đặt nhanh.
BACK
Trở về màn hình trước.
HOME
Hiển thị Menu Home của TV.
+/– (Âm lượng)
Điều chỉnh âm lượng.
(Nhảy)
Nhảy qua lại giữa hai kênh hoặc ngõ vào. TV
sẽ thay đổi giữa kênh hoặc ngõ vào hiện tại và
kênh hoặc ngõ vào trước đã chọn.
(Tắt tiếng)
Tắt âm thanh. Nhấn lần nữa để khôi phục âm
thanh.
AUDIO
Chọn âm thanh đa ngôn ngữ hoặc âm thanh
đôi cho chương trình đang xem (tùy thuộc vào nguồn chương trình).
(Cài đặt phụ đề)
Bật hoặc tắt phụđề (khi có tính năng này).
HELP
Hiển thị menu Trợ giúp. Có thể vào Hướng
dẫn trợ giúp từđây.
///
Điều khiển nội dung phương tiện trên TV và
thiết bị tương thích với BRAVIA Sync được
kết nối.
EXIT
Trở về màn hình trước hoặc thoát khỏi menu.
Khi có dịch vụ Ứng dụng tương tác, hãy nhấn để thoát khỏi dịch vụ.
/ (Thông tin/Tiết lộ văn bản)
Hiển thị thông tin.
• Để biết thêm thông tin về [Thiết lập hộp cáp/vệ tinh],
tham khảo Hướng dẫn Trợ giúp.
• Dịch vụ phím tắt trợ năng có thểđược bật hoặc tắt
bằng cách nhấn và giữ.
CH +/–//
Ở chế độ TV: Chọn kênh.
Ở chế độ văn bản: Chọn trang kế tiếp ()
ho
ặc trang trước ().
VN
7
Sơđồ kết nối
Ȫ
ȩ
ȫ
Ȭ
Ȭ
ȭ
ȭ
Camera tĩnh kỹ
thuật số/Máy
quay video/
Phương tiện lưu
trữ USB
VCR/Thiết bị trò chơi video/Đầu DVD/
Máy quay video
Thiết bị
HDMI
< 14 mm
Dây cáp/
Ăng ten
Bộđịnh tuyến
Hệ thống âm
thanh với ngõ
vào âm thanh
quang học
Hệ thống
âm thanh
với thiết
bị eARC/
ARC/
HDMI
Thiết bị
HDMI
Camera tĩnh kỹ thuật số/Máy quay
video/Phương tiện lưu trữ USB
Tai nghe
Thiết bị HDMI
Đầu thu AV
Để biết thêm thông tin về kết nối, tham khảo Hướng dẫn Trợ giúp bằng cách nhấn HELP trên điều khiển từ
xa.
VN
8
VN
Lưu ý
10 mm
3,5 mm
12 3 4
1: L
2: Video
3: Nối đất
4: R
< 12 mm
< 21 mm
CENTER SPEAKER IN
• Để sử dụng loa TV làm loa trung tâm, hãy
kết nối đầu ra của Đầu thu AV với CENTER
SPEAKER IN trên TV.
• Trước kh
i kết nối c
ác cáp, hãy ngắt kết nối
dây nguồn AC (dây dẫn chính) của cả TV và
Đầu thu AV.
• Đảm bảo rằng [L
oa] được đặ
t thành [Hệ
thống âm thanh].
Để tránh tiếng r
ít khi không kết nối CENTER
SPEAKER IN với bộ thu AV, hãy tắt [Chế độ
loa trung tâm TV]. Để biết chi tiết, tham khảo
Hướng dẫn Trợ giúp.
/ VIDEO IN
• Để kết nối composite, hãy sử dụng Cáp kéo
dài analog (không được cung cấp).
•
HDMI IN 1/2/3/4
• Giao diện HDMI có thể chuyển video kỹ
thuật số và âm thanh trên cáp đơn.
•
• Để thưởng thức nội dung 4K 50p/60p chất
lượng cao, hãy kết nối cáp HDMI Tốc độ
Cao Hảo hạng và đặt [Định dạng tín hiệu
HDMI] sang [Định dạng nâng cao].
Thực h
i đặt này riêng cho từng cổng
iện cà
HDMI IN được kết nối. Để biết chi tiết về
các định dạng được hỗ trợ, hãy tham khảo
“Thông số kĩ th
uật” trong t
ài liệu hướng dẫn
này (trang 13-14).
• HDMI
IN 3 eARC/ARC (Enhanced Audio
n Channel/Audio Return Channel)
Retur
Kết nối hệ thống âm t
hanh với HDMI IN 3 để định tuyến âm thanh TV với hệ thống âm
thanh. Hệ thống âm thanh hỗ trợ eARC/
ARC HDMI có thể gửi video tới TV, và nhận
âm thanh từ TV thông qua cùng cáp HDMI.
Nếu hệ thống âm thanh không hỗ trợ eARC/
ARC HDMI, cần kết nối thêm với DIGITAL
AUDIO OUT (OPTICAL).
• Sử dụng
cáp HDMI có Ethernet để kết nối
hệ thống âm than
h với eARC.
(Tai nghe)
• Chỉ hỗ trợ giắc cắm mini stereo 3 chân.
• Bạn không thể phát
âm thanh từ cả tai nghe
và loa TV cùng một lúc.
USB 1/2, USB 3
• Kết nối thiết bị USB lớn có thể ảnh hưởng
đến các thiết bị được kết nối khác bên cạnh.
• Khi kết nối th
iết bị USB dung lượng lớn, hãy
kết nối với USB hốc USB 1.
• Bạn không thể lắp nắp bên khi các cáp đang được
kết nối với cổng bên.
• Bảo đảm rằng bạn đặt nắp bên ở nơi an toàn để
dụng sau.
sử
9
VN
Lắp TV lên tường
Sử dụng giá đỡ treo tường tùy chọn (SU-WL850 hoặc SU-WL450)
Với khách hàng:
Vì lí do an toàn và bảo vệ sản phẩm, Sony khuyến nghị công tác lắp đặt TV phải do đại lý của Sony hoặc
nhà thầu được cấp phép thực hiện. Không cố gắng tự lắp đặt sản phẩm.
Với
Tập trung chú ý đến vấn đề
Thông tin lắp Giá đỡ treo tường
Sách hướng dẫn sử dụng TV này chỉ cung cấp các bước chuẩn bị lắp đặt TV lên tường trước khi được lắp
đặt trên tường.
Để biết hướng dẫn lắp đặt Giá đỡ T
trang sản phẩm dành cho model TV của bạn.
http://www.sony-asia.com/support
Chuẩn bị lắp đặt TV lên tường
Sử dụng Giá đỡ treo tường SU-WL850* (không kèm theo) hoặc SU-WL450 (không kèm theo) để lắp TV
lên tường.
Đảm bảo gắn Bệđể bàn t
• Chuẩn bị TV
• Làm theo hướng d
đủ chuyên môn để lắp đặt TV này, đặc biệt là để xác định sức bền chịu được trọng lượng TV của tường.
• Đảm bảo giao v
ý đến vấn đề an toàn trong quá trình lắp ráp. Sony không chịu trách nhiệm pháp lý đối với bất kỳ hư
hỏng hay thương tích nào gây ra do xử lý sai cách hoặc lắp ráp không phù hợp.
• V
ít dành cho Giá đỡ tre
• Đảm bảo cất giữ các vít
bàn. Để vít tránh xa tầm tay của trẻ nhỏ.
*Chỉ có ở khu vực/quốc gia giới hạn/model TV.
lý và Nhà thầu của Sony:
các Đại
để treo lên giá đỡ treo tường trước khi nối dây cáp.
iệc lắp sản phẩm này lên tường cho cửa hàng Sony hoặc nhà thầu có giấy phép và chú
an toàn trong khi lắp đặt, bảo dưỡng định kỳ và kiểm tra sản phẩm này.
reo tường, vui lòng xem Thông tin Lắp đặt (Giá đỡ Treo tường) trên
rước khi lắp TV lên tường bằng cách tham khảo Hướng dẫn cài đặt.
ẫn cung cấp kèm theo loại Giá đỡ treo tường dành cho mẫu thiết bị của bạn. Cần có
o tường không được cung cấp kèm theo.
chưa được sử dụng và bệ để bàn ở nơi an toàn cho đến khi sẵn sàng lắp bệ để
10
VN
VN
ʕ
1 Tháo nắp chân đế và các nắp cổng.
2 Tháo vít khỏi mặt sau của TV.
VN
11
Xử lý sự cố
Lưu ý
Thực hiện các bước sau để xử lý sự cố cơ bản
đối với các trục trặc như: màn hình trắng, mất âm
thanh, hình ảnh bị treo, TV không phản ứng hoặc
mạng bị mất.
1 Khởi động lại TV bằng cách ấn nút nguồn trên
điều khiển từ xa cho đến khi thông báo xuất hiện. TV sẽ khởi động lại. Nếu TV không khởi
động lại, hãy thử rút dây nguồn AC. Sau đó
nhấn nút nguồn trên TV và đợi hai phút rồi cắm
lại dây nguồn AC.
2 Tham khảo menu Trợ giúp bằng cách nhấn
HELP trên điều khiển từ xa.
3 Kết nối TV với internet và cập nhật phần mềm.
Sony khuyến nghị bạn luôn cập nhật phần mềm
TV. Các bản cập nhật phần mềm mang đến
tính năng mới và nâng cao hiệu suất hoạt động
của TV.
4 Tham khảo trang web hỗ trợ của Sony (thông
tin ghi trên bìa trước của sách hướng dẫn này).
Khi bạn rút phích cắm TV, TV có thể không bật
lên trong giây lát ngay cả khi bạn nhấn nút
nguồn trên điều khiển từ xa hoặc TV.
Cần thời gian để khởi chạy hệ thống
khoảng một phút, sau đó bật lại.
Sự cố và giải pháp
Khi đèn LED nhấp nháy màu đỏ.
Hãy đếm số lần đèn chớp sáng (mỗi lần cách nhau
3 giây).
Hãy khởi động lại TV
nguồn AC cho đến khi đèn báo LED dừng lóe sáng
màu đỏ, sau đó bật TV.
Nếu sự cố vẫn còn,
liên hệ với đại lý của bạn hoặc trung tâm dịch vụ
của Sony về số lần đèn báo LED lóe sáng.
Không có hình (màn hình tối đen) và không có
âm thanh.
Kiểm tra kết nối cáp/ăngten (dây ăngten).
Nối TV với nguồn AC (nguồn chính), và ấn nút
nguồn trên TV hoặc điều khiển từ xa.
Một số chương trình không thể điều chỉnh
được.
Kiểm tra kết nối cáp/ăngten (dây ăngten).
Điều khiển từ xa không hoạt động.
Thay pin.
bằng cách ngắt kết nối dây
ngắt kết nối dây nguồn AC và
. Hãy đợi
Quên khóa trẻ em cho mật khẩu phát sóng.
Nhập 9999 cho mã PIN và chọn [Thay đổi mã PIN].
Khu vực xung quanh TV bị nóng lên.
Khi sử dụng TV trong thời gian dài, phần xung
quanh TV có thể nóng lên. Bạn có thể cảm thấy
nóng khi chạm tay vào đó.
Màn hình sẽ tối hơn trong khi xem TV.
Nếu toàn bộ hình ảnh hoặc một phần của hình ảnh
vẫn ở trạng thái tĩnh, độ sáng màn hình sẽ giảm
dần để ngăn chặn lưu ảnh. Đây không phải là sự cố
với TV.
Bạn lo ngại về hiện tượng lưu ảnh.
Nếu một hình ảnh đư
ợc hiển thị liên tục hoặc
trong thời gian dài, hiện tượng lưu ảnh có thể xảy
ra. Chúng tôi khuyên bạn nên tắt TV bình thường
bằng cách nhấn nút nguồn trên điều khiển từ xa
hoặc trên TV để giảm lưu ảnh.
• Chỉ thực hiện Làm mới màn ảnh khi lưu ảnh rất dễ nhận
thấy. X in l ưu ý, chỉ nên thực hiện một lần mỗi năm.
Tránh thực hiện việc này nhiều lần trong một năm vì có
thể ảnh hưởng đến thời hạn sử dụng của màn hình.
• Những hình ảnh có đồng hồ, logo và màu sáng (kể cả
trắng) dễ gây ra lưu ảnh. Hãy tránh hiển thị những loại
hình ảnh này trong thời gian dài, nếu không hiện tượng
lưu ảnh có thể xảy ra.
Một đường màu trắng xuất hiện trên màn hình.
Tính năng Làm mới màn ảnh tựđộng chạy sau khi
bạn sử dụng TV trong một thời gian dài để giảm lưu
ảnh. Làm mới màn ảnh sẽ bắt đầu sau khi TV tắt và
sẽ mất khoảng một giờđể hoàn thành. Một đường
màu trắng có thể hiển thị trên màn hình trong quá
trình Làm mới màn ảnh. Đây không phải là sự cố
với TV.
Thông báo [Chưa hoàn tất quá trình làm mới
màn ảnh…] được hiển thị.
Tính năng Làm mới màn ảnh
tự động chạy sau
khi bạn sử dụng TV trong một thời gian dài để
giảm lưu ảnh. Nếu bạn bật TV, tháo dây nguồn
AC hoặc nhiệt độ phòng nằm ngoài khoảng 10 ºC đến 40 ºC trong khi Làm mới màn ảnh thì quá
trình này sẽ không được hoàn tất và thông báo sẽ
xuất hiện.
Nếu tính năng Làm mới màn ảnh tự động khởi
động, nó sẽ khởi động lại khi bạn tắt TV bằng điều khiển từ xa.
Nếu Làm mới màn ảnh được khởi động theo cách
thủ công, bạn phải chọn lại tính năng này.
VN
12
VN
Thông số kĩ thuật
Hệ thống
Hệ thống Panel
Màn hình OLED (Điốt phát quang hữu cơ)
Hệ TV
Tùy thuộc vào việc chọn quốc gia/vùng của bạn
Analog: B/G, I, D/K, M
Kỹ thuật số: DVB-
Hệ thống màu
PAL/SECAM/NTSC3.58/NTSC4.43
Độ phủ kênh
Tùy thuộc vào việc chọn quốc gia/vùng của bạn
Analog: UHF/VHF/Cáp
Kỹ thuật số: UHF
Ngõ ra âm thanh
20 W + 20 W + 10 W + 10 W
Công nghệ không dây
Giao thức IEEE802.11ac/a/b/g/n
(IEEE802.11ac có thể không được cu
thuộc vào vùng/quốc gia của bạn.)
Phiên bản Blu
Tham khảo Hướng dẫn Trợ giúp để biết thêm chi
tiết.
Ngoại trừ chế độ eAR
PCM tuyến tính kênh
176,4/192 kHz 16/20/24 bit, Dolby Digital, Dolby
Digital Plus, DTS
T/DVB-T2
/VHF
ng cấp tuỳ
etooth 4.2
1*2
1
, 3840 × 2160p (50, 60 Hz)*2,
0, 50, 60 Hz), 720/24p, 576p, 480p,
3
(Enhanced Audio Return
4
, 4096 × 2160p
C
5,1: 32/44,1/48/88,2/96/
eARC/ARC (Enhanced Audio Return Channel/
Audio Return Channel) (chỉ dành cho HDMI IN 3)
Ở chếđộ eARC*
Tham khảo Hướng dẫn Trợ giúp để biết thêm chi
tiết.
Ở chếđộ ARC
PC
M hai kênh tuyến tính: 4
Digital, Dolby Digital Plus, DTS
4
8 kHz 16 bit, Dolby
DIGITAL AUDIO OUT (OPTICAL)
Cổng quang kỹ thuật số (PCM hai kênh tuyến tính:
48 kHz 16 bit, Dolby Digital, DTS)
(Giắc mini stereo)
Tai nghe
1, 2, 3
Cổng USB 1 và 2 hỗ trợ USB Tốc độ cao (USB 2.0)
Cổng USB 3 hỗ trợ USB si
êu tốc (USB 3.1 Gen 1)
LAN
Đầu nối 10BASE-T/100BASE-TX (Tuỳ vào môi
trường hoạt động của mạng, tốc độ kết nối có thể
khác nhau. Tốc độ và chất lượng liên lạc không
được đảm bảo.)
Kích thước màn hình (đo theo đường chéo)
(Xấp xỉ.)
KD-77A9G: 77 inch / 194,7 cm
KD-65A9G: 65 inch / 163,9 cm
KD-55A9G: 55 inch / 138,8 cm
Điện năng tiêu thụ
Ghi ở phía sau TV
Điện năng tiêu thụở chếđộ chờ*6*
0,5 W
Độ phân giải màn hình
3.840 điểm (chiều ngang) × 2.160 dòng (chiều dọc)
Định mức công suất
USB 1/2
5 V , 500 mA MAX
USB 3
5 V , 900 mA MAX
7
VN
13
Kích thước (Xấp xỉ) (r × c × s)
Lưu ý
Có Bệ để bàn
KD-77A9G: 1.721 × 1.001 × 302 mm
KD-65A9G: 1.447 × 838 × 255 mm
KD-55A9G: 1.226 × 714 × 255 mm
Không có Bệ để bàn
KD-77A9G: 1.721 × 996 × 49 mm
KD-65A9G: 1.447 × 834 × 40 mm
KD-55A9G: 1.226 × 710 × 40 mm
Khối lượng (Xấp xỉ.)
Có Bệ để bàn
KD-77A9G: 39,7 kg
KD-65A9G: 24,8 kg
KD-55A9G: 22,3 kg
Không có Bệ để bàn
KD-77A9G: 35,3 kg
KD-65A9G: 21,2 kg
KD-55A9G: 18,7 kg
*1 Khi nhập 4096 × 2160p và cài đặt [Chế độ màn
ảnh rộng] là [Bình thường], độ phân giải hiển thị là
3840 × 2160p. Để hiển thị 4096 × 2160p, cài đặt
[Chế độ màn ảnh rộng] là [Đầy đủ 1] hoặc [Đầy đủ
2].
*2 Để hỗ trợ 18 Gbps, cài đặt [Định dạng tín hiệu
HDMI] sang [Định dạng nâng cao].
*3 Tham khảo Hướng dẫn Trợ giúp để biết thêm chi
tiết.
*4 Chế độ eARC hoạt động khi [Chế độ eARC] được
đặt t
thống âm thanh] và hệ thống âm thanh tương
thích eARC được kết nối.
*5 Chỉ có ở khu vực/quốc gia giới hạn/model TV.
*6 Nguồn điện định mức ở chế độ chờ đạt sau khi TV
hoàn tất các nội trình cần thiết.
*7 Công suất tiêu thụ ở chế độ chờ sẽ tăng nếu TV
có kết nối mạng.
• Các phụ kiện tùy chọn có thểđi kèm tùy thuộc vào quốc
gia/vùng/model TV/kho dự trữ.
• Thiết kế và thông số kĩ thuật có thể thay đổi mà không
cần thông báo.
Tự động], [Loa] được đặt thành [Hệ
hành [
Lưu ý về chức năng TV kỹ thuật số
• Mọi chức năng có liên quan đến TV kỹ thuật
số () sẽ chỉ hoạt động ở các qu
hoặc khu vực có phát tí
n hiệu kỹ thuật số
ốc gia
mặt đất DVB-T/DVB-T2 (MPEG-2 và H.264/
MPEG-4 AVC). Hãy xác nhận với đại lý tại
địa phương của bạn xem bạn có thể nhận
được tín hiệu DVB-T/DVB-T2 ở nơi sinh
sống hay không.
V này tuân thủ c
• T
ác thông số kĩ thuật của
DVB-T/DVB-T2, nhưng khả năng tương
thích với các chương trình kỹ thuật số mặt
đất DVB-T/DVB-T2 trong tương lai không
được bảo đảm.
V kỹ
• Một số chức năng T
thuật số có thể
không khả dụng ở một vài quốc gia/khu vực.
Thông tin thương hiệu
• Các thuật ngữ HDMI và HDMI High-
Definition Multimedia Interface, cũng như lôgô HDMI là các nhãn hiệu thương mại hoặc
các nhãn hiệu thương mại đã đăng ký của
công ty HDMI Licensing Administrator, Inc.
tại Hoa Kỳ và các quốc gia khác.
• G
Gracenote, logo “Powered by Gracenote” là
các thương hiệu đã được đăng ký hoặc
thương hiệu của Gracenote, Inc. tại Hoa Kỳ
và/hoặc các quốc gia khác.
wd® Core.
• Ve
Software AS. All rights reserved.
oogle, Google Play, Chromecast, YouTube,
• G
Andr
oid TV và các ký hiệu và logo liên quan
là các nhãn hiệu của Google LLC.
-Fi®, Wi-Fi Alliance® v
• Wi
thương hiệu đã được đăng ký của Wi-Fi
Alliance.
hiệu đã đăng ký của Bluetooth SIG, Inc. và
việc Sony Corporation sử dụng các ký hiệu
đó theo sự cấp phép. Các thương hiệu và
tên thương mại khác thuộc về chủ sở hữu
tương ứng.
flix là thương hiệu đã được đă
• Net
Netflix, Inc.
ERA là thương hiệu đã đăng k
• TUX
Tuxera Inc. tại Hoa Kỳ và các quốc gia khác.
• Logo USB
nhãn hiệu đã đăng ký của USB
Implementers Forum, Inc.
• Tất cả các t
chủ sở hữu tương ứng.
các logo Bluetooth® là thương
-I
F SuperSpeed USB Trident là
hương hiệu khác là t
uất theo
ng ký của
ý của
ài sản của
VN
15
Remarque
Pour attacher le support
de table, reportez-vous au
Guide
Sony vous remercie d’avoir choisi ce téléviseur.
Avant de l’utiliser, nous vous invitons à lire attentivement ce
el et à le conserver pour vous y référer ultérieurement.
manu
• Avant d’utiliser le téléviseur, lisez les « Consignes de sécurité »
(page
2).
• Veuillez lire les Consignes de sécurité fournies pour plus
d’in
formations sur la sécurité.
• Les ins tructions relatives à l’ « Installation du téléviseur au mur »
t incluses dans le mode d’emploi du téléviseur.
son
• Les images et illustrations reprises dans ce manuel et dans le
Guide d’installati on sont fournies pour référence un iquement et
peuvent présenter des différences par rapport au produit
proprement dit.
Aide
Vous trouverez des renseignements supplémentaires sur le
dépannage et d’autres informations utiles directement sur
votre téléviseur. Appuyez sur HELP sur la télécommande pour
afficher une liste de thèmes ou cherchez par mot-clé.
Guide d’aide (Manuel)
Pour obtenir des informations supplémentaires, sélectionnez
[Guide d'aide] du menu Aide sur votre téléviseur. Vous p ouvez
également consulter le Guide d’aide depuis votre PC ou
smartphone (informations fournies sur le cache arrière de ce
manuel).
Emplacement de l’étiquette d’identification
Les étiquettes reprenant le numéro de modèle et les
caractéristiques nominales de l’alimentation du téléviseur se
trouvent a l’arrière du téléviseur. Vous les trouverez en retirant le
couvercle du support .
Consignes de sécurité
Installation/Mise en place
Installez et ut ilisez le téléviseur conform ément aux instructio ns
ci-dessous afin d’éviter tout risque d’incendie, d’électrocution ou
autre dommage et/ou blessure.
Installation
• Le téléviseur doit être ins tallé à proximité d’un e prise de courant
aisément accessible.
• Positionnez le téléviseur sur une surface stable et horizontale
afin d'éviter qu'il ne tombe, n'entraîne des blessures ou
n'endommage des biens.
• Installez le téléviseur dans un endroit où vous ne risquez pas de
le pousser, de le tirer ou de le renverser.
• Installez le téléviseur de façon à ce que son support de table ne
dépass
e pas du support TV (non fourni). Si le support de table
dépasse du support TV, le téléviseur risque d’être renversé, de
tomber, d’être endommagé ou de provoquer des blessures.
FR
2
FR
Vis (M6)
Support de fixation murale
9 mm - 13 mm
Couvercle arrière du téléviseur
Vis M4 (non fournie)
1,5 N·m
{15 kgf·cm}
Vis (non fournie)
6 mm - 7 mm
Cordon
(non fourni)
30 cm
10 cm
10 cm
10 cm
1 cm
Laissez au moins cet espace libre autour du téléviseur.
30 cm
10 cm
10 cm
Laissez au moins cet espace libre autour du téléviseur.
6 cm
• Pour des raisons de sécurité, assurez-vous de fixer le couvercle
central du téléviseur lorsque le téléviseur est posé sur le dessus
d'une table.
• L’installation murale du téléviseur doit être confiée à un
technicien spécialisé.
• Pour des raisons de sécurité, il est vivement recommandé
d’u
tiliser les accessoires Sony, notamment :
Support de fixation murale SU-WL850
Support de fixation murale SU-WL450
• Veillez à bien utiliser les vis fournies avec le Support de fixation
murale lors de la mise en place du Support de fixation murale
sur le téléviseur. Les vis fournies sont con çues de la manière
illustrée, mesurées à partir de la surface de fixation du Support
de fixation murale.
Leur diamètre e t leur longueur varient suivant le modèle de
Sup
port de fixation murale.
L’utilisation de vis autres que celles fournies peut occasionner
des dégât
s à l’intérieur du téléviseur ou provoquer sa chute, etc.
Tran spo rt
• Avant de transporter le téléviseur, débranchez tous ses câbles.
• La présence de deux ou trois personnes est nécessaire pour le
transport des téléviseurs de grande taille.
• Pour transporter le téléviseur à la main, saisissez-le de la
man
ière illustrée. N’exercez aucune pression sur le panneau et
le cadre qui l’entoure.
Prévention des basculements
(Sauf modèles avec kit de courroie de soutien
fourni)
Aération
• Vous ne de vez jamais obstruer les orifices d’aération du boîtier
ni y introduire un objet quelconque.
• Laissez un espace libre autour du téléviseur, comme indiqué
ci-dessous.
• Il est vivement recomm andé d’utiliser le suppo rt de fixation
murale Sony pour favoriser la circulation adéquate de l’air.
Installation murale
• Lors d e la manipulation ou d u
e du téléviseur, ne
montag
couchez pas le téléviseur.
• Lorsque vous transpo rtez le téléviseur, ne le soumettez pas à
des
secousses ou des vibrations excessives.
• Lorsque vous transportez le téléviseur pour le porter à réparer
ou l
orsque vous déménagez, glissez-le dans son emballage et
son carton d’origine.
Installation sur pied
FR
3
• Pour une ventilation correcte, sans accumulation de salissures ni
Ne bloquez pas la zone de circulation d’air.
Circulation d’air
Mur
La circulation de l’air est bloquée.
Mur
de poussière :
Ne placez pas le téléviseur à plat, à l’envers, vers l’arrière ou
sur le côté.
Ne placez pas le téléviseur sur une étagère, un tapis, un lit ou
dan
s un placard.
Ne couvrez pas le téléviseur avec des tissus tels que des
deaux, pas plus qu’avec des journaux, etc.
ri
N’installez pas le téléviseur comme illustré ci-dessous.
Protection de l’écran du téléviseur
(Téléviseur OLED)
Précautions à prendre pour protéger l’écran
des dommages
Rémanence d’image
Les téléviseurs OLED sont sensibles à la rémanence d’image en
raison des caractéristiques des matériaux utilisés. La rémanence
d’image peut su rvenir si des images s’affichent plusieurs fois au
même emplacement sur l’écran ou pendant des périodes
prolongées. Il ne s’agit pas d’un dysfonctionnement du téléviseur.
Évitez d’afficher des images pouvant causer une rémanence
d’image.
Voici des exemples d’images pouvant causer une
rémanen ce d’image :
• Contenu avec des bandes noires en haut et en bas et/ou sur la
gauche et la droite de l’écran. (ex : écran 4:3 « letterboxé »,
définition Standard)
• Images statiques, comme des photos.
• Jeux vidéo po uvant avoir un contenu statique sur une partie de
l’écr
an.
• Menus à l’écran, guides des programmes, logos des chaînes,
etc.
Contenu statique des applications.
•
• Téléscripteurs à l’écran, comme ceux utilisés dans les journaux
télévisés et les titres.
Pour réduire le risque de rémanence d’image :
• Sony vous recommande de mettre le téléviseur hors tension
normalement en appuyant sur le bouton marche de la
télécommande ou du téléviseur.
• Remplissez l’écran en modifiant [Mode Large] pour éliminer les
bandes noires. Sélectionnez un [Mode Large] autre que [4:3].
• Désactivez l’OSD (affichage sur écran) en appuyant sur le
bout
on / puis désactivez les menus de l’appareil
raccordé. Pour plus de détails, reportez-vous au mode d’emploi
de l’appareil raccordé.
• Évitez d’afficher des images statiques aux couleurs vives (y
compris du blanc), des horloges ou des logos sur une partie de
l’écran.
• Configurez les réglages de l’image en fonction des conditions
amb
iantes. L’image Standard est recommandée pour un usage
domestique et lors de la visualisation d’un contenu affichant
souvent les logos de la station, etc.
Le téléviseur possède les fonctionnalités suivantes pour aider à
réduir
e/empêcher la rémanence d’image.
Actualisation du panneau
L’a ctualisation du panneau s’exécute automatiquement pour
ajuster l’uniformité de l’écran du téléviseur après qu’il a été utilisé
pendant de longues périodes. L’actualisation du panneau peut
également être effectuée manuellement et ne doit être utilisée
que si la rémanence d’image est très visible ou si vous voyez le
message suivant : [L'ac tualisation du panneau ne s'est pas
terminée…]
Attention :
• La fonction Actualisation du panneau peut affecter le panneau.
En guise de référence, effectuez l’actualisation du pa nneau une
seule fois par an et pas plus, car elle peut réduire la durée de vie
du panneau.
• L’actualisation du panneau dure environ une heure.
• Une ligne blanche peut s’afficher sur l’écran lors de
l’ac
tualisation du panneau ; il ne s’agit pas d’un
dysfonctionnement du téléviseur.
• L’actualisation du panneau ne fonctionne que lorsque la
temp
érature ambiante est comprise entre 10 ºC et 40 ºC.
Décalage des pixels
Place automatiquement l’image sur l’écran pour empêcher la
rémanence d’image.
Autre fonctionnalité
La luminosité de l’écran est automatiquemen t réduite lors de
l’affichage d’images fixes, d’horloges, de couleurs vives ou de
logos, etc.
FR
4
FR
ȩ
ȬȫȪ
Pièces et commandes
Commandes et voyants
(Alimentation) / + / –
Quand le téléviseur est hors tension,
Appuyez sur pour l
Quand le téléviseur est sous tension,
Maintenez enfo
tension.
Appuyez sur plus
de fonction, puis appuyez sur la touche + ou
– pour :
• Réglez le volume.
• Sélectionnez la chaîne.
• la sélection de la source d’entrée du
tél
év
iseur.
Capteur de télécommande*1 /
Capteur de lumière*
L’affichage LED s’allume ou clignote selon
l’état du téléviseur.
Pour plus d’informations, consultez le Guide
d’ai
de.
e mettre sous tension.
ncé pour le mettre hors
ieurs fois pour changer
1
/ Affichage LED
MICRO intégré*2*
Utilisez le microphone mains-libres intégré
pour la recherche vocale. Pour activer le
micro intégré, suivez les instructions qui
s’affichent à l’écran lorsque vous appuyez
sur la touche .
3
LED du MICRO intégré
La LED du micro intégré s’allume en orange
lorsque le micro intégré est activé. La LED du
micro intégré peut être désactivée.*
*1 Ne posez aucun objet à proximité du capteur.
*2 La recherche vocale nécessite une connexion à
Internet.
La recherche vocale avec le micro intégré est
disponible uniquement dans certaines régions/
langues ou dans certains pays.
La consommation électrique en veille augmentera,
car le micro intégré reste à l’écoute lorsque la
recherche vocale avec le micro intégré est activée.
*3 Pour plus d’informations, consultez le Guide d’aide
en ligne (page 2).
3
FR
5
Utilisation de la télécommande
(Microphone)
Utilisez la recherche vocale*. (par ex.,
recherchez différents contenus par la
voix.)
//// (Touches
directionnelles de navigation)
Navigation et sélection du menu à
l’écran.
TV
Commutez une chaîne télévisée ou
une entrée et affichez le menu TV.
* La recherche vocale nécessite une connexion à
Internet.
Description des pièces de la télécommande
La forme de la télécommande, l’emplacement, la disponibilité et la fonction des touches de la
télécommande peuvent varier selon votre région/pays/modèle de téléviseur.
(Veille du téléviseur)
Mettez le téléviseur sous ou hors tension
(mode veille).
Touches numériques
Utilisez les touches 0 à 9 pour sélectionner
les canaux numériques.
(Télétexte)
Affichez les informations de Télétexte.
FR
6
Google Play
Accédez au service en ligne « Google Play ».
NETFLIX (Uniquement dans certains
pays ou certaines régions/modèle de
téléviseur)
Accédez au service en ligne « NETFLIX ».
Touches de couleur
Exécutez la fonction correspondante à ce
moment.
FR
Conse il
Remarque
GUIDE/
Pour afficher le guide des programmes
numériques, ou l’EPG du câble/satellite
[Configuration de votre récepteur câble/
satellite] (modèles compatibles avec la
commande de décodeur uniquement).
APPS
Pour afficher une liste des applications
installées.
(Sélection de l’entrée)
Pour afficher et sélectionner la source
d’entrée, etc.
(Paramètres rapides)
Pour afficher les Paramètres rapides.
BACK
Revenez à l’écran précédent.
HOME
Affichez le menu Accueil du téléviseur.
+/– (Volume)
Réglez le volume.
(Saut)
Basculez entre deux chaînes ou entrées. Le
téléviseur affiche successivement la chaîne
ou l’entrée en cours et la dernière chaîne ou
entrée sélectionnée.
(Coupure du son)
Coupez le son. Appuyez à nouveau sur la
touche pour rétablir le son.
AUDIO
Pour sélectionner le son d’une source
multilingue ou un double son pour le
programme en cours de visionnage (selon la
source du programme).
(Réglage sous-titre)
Activez ou désactivez les sous-titres
(lorsque cette fonction est disponible).
HELP
Affichez le menu Aide. Le Guide d’aide est
accessible à partir de là.
///
Reproduisez le contenu multimédia du
téléviseur et du périphérique raccordé
compatible BRAVIA Sync.
EXIT
Revenez à l’écran précédent ou quittez le
menu. Quand un service d’application
interactive est disponible, appuyez sur cette
touche pour quitter le service.
/ (Affichage des infos/du Télétexte)
Affichez des informations.
• Pour plus d’informations sur [Configuration de votre
récepteur câble/satellite], consultez le Guide d’aide.
• Le service des raccourcis d’accessibilité peut être
activé ou désactivé en maintenant les touche
enfoncée.
CH +/–//
En mode TV : Sélectionnez la chaîne.
En mode Télétexte : Sélectionnez la page
suiv
ante () ou précédente ().
FR
7
Schéma de connexion
Ȫ
ȩ
ȫ
Ȭ
Ȭ
ȭ
ȭ
Appareil photo
numérique/
caméscope/
support de
stockage USB
Magnétoscope/Matériel de jeu vidéo/
Lecteur DVD/Caméscope
Périphérique
HDMI
< 14 mm
Câble/
Antenne
Routeur
Système
audio
avec
Entrée
audio
optique
Système
audio
avec
périphérique
eARC/ARC/
HDMI
Périphéri que
HDMI
Appareil photo numérique/
caméscope/support de
stockage USB
Casque
Périphérique HDMI
Récepteur AV
Pour plus d’informations sur les connexions, consultez le Guide d’aide en appuyant sur la touche HELP
de la télécommande.
FR
8
FR
Remarque
10 mm
3,5 mm
1234
1 : L
2 : Vidéo
3 : Terre
4 : R
< 12 mm
< 21 mm
CENTER SPEAKER IN
• Pour utiliser les haut-parleurs de votre
téléviseur en tant que haut-parleur
central, raccordez la sortie de votre
récepteur AV à l’entrée CENTER SPEAKER
IN de votre téléviseur.
• Avant de raccorder des câbles,
dé
bra
nchez le cordon d’alimentation du
téléviseur et du récepteur AV.
• Assurez-vous que [Haut-parleurs] est
ré
é sur [Système audio].
gl
Pour éviter les grésillements lorsque le
TER SPEAKER IN n'est pas connecté à un
CEN
récepteur AV, désactivez [Mode haut-parleur
central TV]. Pour plus de détails, consultez le
Guide d’aide.
/ VIDEO IN
• Dans le cas d’une connexion composite,
utilisez un câble d’extension analogique
(non fourni).
•
(Casque)
• Prend en charge une mini-prise stéréo à
3 pôles uniquement.
• Vous ne pouvez pas reproduire le son en
sort
ie du casque et des haut-parleurs du
téléviseur simultanément.
USB 1/2, USB 3
• Le raccordement d’un grand périphérique
USB peut interférer avec les autres
périphériques raccordés.
• Pour raccorder un grand périphérique
US
branchez-le au port USB 1.
B,
HDMI IN 1/2/3/4
• L’interface HDMI peut transférer la vidéo
et l’audio numériques sur un seul câble.
•
• Pour profiter de contenus de haute qualité
en 4K 50p/60p, raccordez un câble HDMI
haute vitesse premium et réglez [Format
du signal HDMI] sur [Format amélioré].
Effectuez ce même réglage
i
viduellement pour chaque terminal
ndi
HDMI IN raccordé. Pour plus détails sur les
formats pris en charge, reportez-vous aux
« Spécifications » dans ce manuel (page
13-14).
• HD
MI IN 3 eARC/ARC (Enhanced Audio
Retu
rn Channel/Audio Return Channel)
Raccordez votre système audio au HDMI
IN 3
pour acheminer l’audio de votre
téléviseur vers votre système audio. Un
système audio compatible avec HDMI
eARC/ARC peut envoyer des vidéos au
téléviseur et recevoir l’audio du téléviseur
via le même câble HDMI. Si votre système
audio n’est pas compatible avec HDMI
eARC/ARC, un raccordement
supplémentaire à DIGITAL AUDIO OUT
(OPTICAL) est nécessaire.
• Utilisez le câble HDMI avec Ethernet pour
r
ac
corder le système audio avec eARC.
• Vous ne pouvez pas fixer le couvercle latéral
tant que les câbles sont connectés à la borne latérale.
• Assurez-vous de conserver la protection latérale dans
droit sûr pour utilisation ultérieure.
un en
9
FR
Installation du téléviseur au mur
Utilisation du Support de fixation murale en option (SU-WL850 ou SU-WL450)
A l’attention des clients :
Pour protéger le produit et pour des raisons de sécurité, Sony conseille vivement de confier
l’installation de votre téléviseur à des revendeurs ou des installateurs agréés Sony. N’essayez pas de
l’installer vous-même.
A l’attention des revendeurs et installateurs Sony :
Soyez particulièrement attentif à la sécurité pendant l’installation, l’entretien périodique et l’examen
du p
ro
duit.
Informations sur l’installation du support de fixation murale
Ce mode d’emploi du téléviseur illustre uniquement les étapes nécessaires à la préparation du
téléviseur pour son installation murale avant sa fixation au mur.
Pour obtenir les instructions de l’installation du Support de fixation murale, veuillez vous reporter à la
sec
on Informations sur l’installation (Support de fixation murale) sur la page du produit
ti
correspondant à votre modèle de téléviseur.
http://www.sony-asia.com/support
Préparation à l’installation murale
Utilisez le support de fixation murale SU-WL850* (non fourni) ou SU-WL450 (non fourni) pour installer
le téléviseur au mur.
Assurez-vous de fixer le support de table avant d’installer le téléviseur au mur en vous reportant au
Gui
de d’installation.
• Préparez le téléviseur pour le support de fixation murale avant d’effectuer les raccordements de
câbles
.
• Suivez le guide d’instructions fourni avec le support de fixation murale concernant votre modèle.
Une
pertise suffisante est nécessaire pour réussir l’installation du téléviseur, notamment pour
ex
déterminer la résistance du mur au poids du téléviseur.
• Veillez à confier la fixation de ce produit au mur à un revendeur ou installateur agréé Sony et
acc
dez une attention suffisante à la sécurité pendant l’installation. Sony n’est pas responsable des
or
dommages ou blessures provoqués par une mauvaise manipulation ou une installation incorrecte.
• Les vis pour le support de fixation murale ne sont pas fournies.
• Veillez à conserver les vis inutilisées et le support de table en lieu sûr jusqu’à ce que vous soyez prêt
à fi
r le support de table. Gardez les vis hors de portée des jeunes enfants.
xe
* Uniquement dans certains pays ou certaines régions/modèle de téléviseur.
10
FR
FR
ʕ
1 Enlevez le cache du support et les caches de borne.
2 Retirez les vis à l’arrière du téléviseur.
FR
11
Dépannage
Remarque
Pour les dépannages généraux tels que : écran
noir, absence de son, image figée, téléviseur ne
réagissant plus pas de réaction du téléviseur ou
perte de réseau, suivez les étapes ci-après.
1 Redémarrez votre téléviseur en appuyant sur
la touche de mise en marche de la
télécommande jusqu’à ce qu’un message
s’affiche. Le téléviseur redémarre. Si le
téléviseur n’est pas remis en état, essayez de
débrancher le cordon d’alimentation secteur.
Puis appuyez sur le bouton marche/arrêt du
téléviseur et attendez deux minutes, et
branchez le cordon d’alimentation secteur.
2 Consultez le menu d’aide en appuyant sur la
touche HELP de la télécommande.
3 Raccordez votre téléviseur à Internet et
effectuez une mise à jour du logiciel. Sony
vous recommande de mettre à jour le logiciel
de votre téléviseur régulièrement. Les mises à
jour fournissent de nouvelles fonctionnalités
et améliorent les performances.
4 Allez sur le site Web d’assistance Sony
(informations fournies sur la première de
couverture de ce manuel).
Lorsque vous branchez le téléviseur, il est
possible que vous ne puissiez pas allumer le
téléviseur immédiatement même si vous
appuyez sur la touche de mise en marche de
la télécommande ou du téléviseur.
L’initialisation du système prend du temps.
A
ez environ une minute, puis utilisez-le
ttend
normalement.
Absence d’image (écran noir) et de son.
Vérifiez le raccordement de l’antenne/câble.
Raccordez le téléviseur à l’alimentation secteur et
appuyez sur le bouton marche/arrêt du téléviseur
ou de la télécommande.
Impossible de syntoniser certains
programmes.
Vérifiez le raccordement de l’antenne/câble.
La télécommande ne fonctionne pas.
Remplacez les piles.
Le contrôle parental pour le mot de passe de
diffusion a été oublié.
Saisissez 9999 comme code PIN et sélectionnez
[Modifiez le code PIN].
La température augmente autour du
téléviseur.
Si vous utilisez le téléviseur pendant une période
prolongée, la température augmente dans la
zone qui l’entoure. Si vous le touchez, vous
remarquerez peut-être qu’il est chaud.
L’écran s’assombrit alors que vous regardez le
téléviseur.
Si l’image entière ou une partie de l’image
demeure immobile, la luminosité de l’écran est
progressivement réduite afin d’éviter la
rémanence d’image. Il ne s’agit pas d’un
dysfonctionnement du téléviseur.
La rémanence d’image vous inquiète.
Si la même image s’affiche plusieurs fois ou
t une période prolongée, la rémanence
pendan
d’image est possible. Pour réduire la rémanence
d’image, nous vous recommandons d’éteindre
le téléviseur normalement en appuyant sur la
touche Alimentation de la télécommande ou du
téléviseur.
Problèmes et solutions
Lorsque l’affichage LED clignote en rouge.
Comptez le nombre de clignotements (l’intervalle
est de trois secondes).
Réinitialisez le téléviseur en débranchant le
cordo
n d’alimentation secteur jusqu’à ce que
l’affichage LED arrête de clignoter en rouge, puis
remettez le téléviseur sous tension.
Si le problème persiste, débranchez le cordon
d’a
limentation secteur et contactez votre
revendeur ou le Centre de Service Après-Vente
Sony et signalez le nombre de clignotements de
l’affichage LED.
FR
12
• Effectuez manuellement une actualisation du
panneau uniquement lorsque la rémanence d’image
est particulièrement visible. Effectuez-la une seule
fois par an. Évitez de l’effectuer plus souvent, car elle
peut réduire la durée de vie du panneau.
• Les images comportant des horloges, logos ou
couleurs vives (y compris du blanc) causent
facilement la rémanence d’image. Évitez d’afficher
ces types d’images pendant des périodes
prolongées, car cela pourrait provoquer une
rémanence d’image.
FR
Une ligne blanche apparaît à l’écran.
L’actualisation du panneau s’exécute
automatiquement pour réduire la rémanence
d’image après que le téléviseur a été utilisé
pendant des périodes prolongées. L’actualisation
du panneau démarre après la mise hors tension
du téléviseur et dure environ une heure. Une ligne
blanche peut s’afficher à l’écran lors de
l’actualisation du panneau. Il ne s’agit pas d’un
dysfonctionnement du téléviseur.
Le message [L'actualisation du panneau ne
s'est pas terminée…] s’affiche.
L’actualisation du panneau s’exécute
aut
omatiquement pour réduire la rémanence
d’image après que le téléviseur a été utilisé
pendant des périodes prolongées. Si le
téléviseur est mis sous tension, le cordon
d’alimentation secteur est débranché ou la
température ambiante sort de la plage de 10 ºC
à 40 ºC pendant l’actualisation du panneau, le
processus ne se termine pas et ce message
apparaît.
Si l’actualisation du panneau a démarré
automatiquement, elle redémarre lorsque vous
mettez le téléviseur hors tension avec la
télécommande.
Si l’actualisation du panneau a été lancée
manuellement, vous devez la sélectionner à
nouveau.
Les ports USB 1 et 2 prennent en charge la High
Speed USB (USB 2.0)
Le port USB 3 prend en charge la Super Speed
USB (USB
3.1 Gen 1)
LAN
Connecteur 10BASE-T/100BASE-TX (La vitesse de
connexion du réseau peut varier en fonction de
l’environnement d’exploitation. Le débit et la
qualité de la communication ne sont pas
garantis.)
CENTER SPEAKER IN
Centrer borne d'entrée du haut-parleur
Autres
Accessoires en option
Support de fixation murale : SU-WL850*
Support de fixation murale : SU-WL450
Températures de fonctionnement
0 ºC – 40 ºC
5
Puissance, fiche produit et autres
Tension d’alimentation
110 V - 240 V CA, 50/60 Hz
Taille d’écran (mesurée en diagonale) (Environ.)
KD-77A9G : 77 pouces / 194,7 cm
KD-65A9G : 65 pouces / 163,9 cm
KD-55A9G : 55 pouces / 138,8 cm
KD-77A9G : 1 721 × 1 001 × 302 mm
KD-65A9G : 1 447 × 838 × 255 mm
KD-55A9G : 1 226 × 714 × 255 mm
Sans support de table
KD-77A9G : 1 721 × 996 × 49 mm
KD-65A9G : 1 447 × 834 × 40 mm
KD-55A9G : 1 226 × 710 × 40 mm
Poids (approx.)
Avec support de table
KD-77A9G : 39,7 kg
KD-65A9G : 24,8 kg
KD-55A9G : 22,3 kg
Sans support de table
KD-77A9G : 35,3 kg
KD-65A9G : 21,2 kg
KD-55A9G : 18,7 kg
*1 Si la valeur d’entrée est 4096 × 2160p et que
[Mode Large] est réglé sur [Normal], la
résolution s’affiche à 3840 × 2160p. Pour afficher
au format 4096 × 2160p, réglez le paramètre
[Mode Large] sur [Etiré 1] ou [Etiré 2].
*2 Pour la prise en charge de 18 Gbps, réglez
[Format du signal HDMI] sur [Format amélioré].
*3 Reportez-vous au Guide d’aide pour plus de
détails.
*4 Le mode eARC est actif lorsque [Mode eARC] est
réglé sur [Auto], [Haut-parleurs] est réglé sur
[Système audio] et lorsque le système audio
compatible eARC est raccordé.
*5 Uniquement dans certains pays ou certaines
régions/modèle de téléviseur.
*6 La consommation en veille spécifiée est atteinte
une fois que le téléviseur a terminé tous les
processus internes nécessaires.
*7 La consommation électrique en veille
augmentera lorsque votre téléviseur sera
connecté au réseau.
• La disponibilité des accessoires en option varie selon
les pays, les régions, les modèles de téléviseur et les
stocks.
• La conception et les spécifications sont sujettes à
modification sans préavis.
FR
14
FR
Remarques sur la fonction de télévision
numérique
• Toutes les fonctions relatives à la télévision
numérique () ne sont valables que
dans les pays ou les régions où sont
ff
usés des signaux numériques terrestres
di
DVB-T/DVB-T2 (MPEG-2 H.264/MPEG-4
AVC). Vérifiez auprès de votre revendeur si
vous pouvez capter un signal DVB-T/DVBT2 là où vous vivez.
• Ce téléviseur est conforme aux
cifications DVB-T/DVB-T2, mais sa
pé
s
compatibilité avec les émissions
numériques terrestres DVB-T/DVB-T2
futures n’est pas garantie.
• Il est possible que certaines fonctions de
él
évision numérique ne soient pas
t
disponibles dans tous les pays/régions.
Informations sur les marques
commerciales
• Les termes HDMI et High-Definition
Multimedia Interface ainsi que le logo
HDMI sont des marques commerciales ou
des marques déposées de HDMI Licensing
Administrator, Inc. aux États-Unis et dans
d’autres pays.
s
Bluetooth SIG, Inc. et toute utilisation de
ces marques par Sony Corporation est
couverte par une licence. Les autres
marques commerciales et noms de marque
appartiennent à leurs propriétaires
respectifs.
• Netflix est une marque déposée de Netflix,
.
Inc
• T
UXERA est une marque déposée de
uxe
ra Inc. aux États-Unis et dans d’autres
T
pays.
• Le logo USB-IF SuperSpeed USB Trident est
une mar
Implementers Forum, Inc.
• Toutes les autres marques commerciales
appart
respectifs.
que
déposée de USB
iennent à leur
s propriétaires
FR
15
Примечание
Порядок присоединения
настольной подставки
см.
в руководстве по
установке.
Содержание
Сведения по безопасности . . . . . . . . . . . . . 2
Использование дополнительного
Кронштейна для настенной
установки (SU-WL850 или SU-WL450) . . . 12
Поиск неисправностей . . . . . . . . . . . . . 14
Поиск и устранение неисправностей . . . 14
Технические характеристики. . . . . . . . 15
Введение
Благодарим Вас за то, что Вы выбрали этот телевизор Sony.
Перед первым включением телевизо
ознакомьтесь с данной инструкцией по эксплуатации и
сохраните ее для консультаций в будущем.
• Перед началом работы с телевизором прочитайте раздел
“Сведения по безопасности” (стр.
• Для получения дополнительных сведений по безопасности
мьтесь с разделом ”Сведения по безопасности”.
ознако
• Инструкции “Установка телевизора на стену” содержатся в
данном руководстве по эксплуатации телевизора.
• Рисунки и изображения, используемые в документе
“Ру
ководство по установке” и в настоящем руководстве,
представлены только для справки и могут отличаться от
фактического изделия.
ра внимательно
2).
Справка
Сведения о поиске неисправностей и другие полезные
сведения можно просмотреть непосредственно на
телевизоре. Нажмите HELP на пульте дистанционного
управления для отображения списка тем или поиска по
ключевым словам.
Справочное руководство (руководство)
Для получения дополнительной информации выберите
[Справочное руководство] в меню справки телевизора.
Также доступ к справочному руководству можно получить
с помощью ПК или смартфона (информация сзади на
обложке руководства).
Расположение идентифицирующей
этикетки
Наклейки с номером модели и потребляемой мощностью
расположены на задней панели телевизора. Они находятся
под крышкой подставки .
Сведения по безопасности
Установка/подключение
Во избежание возгорания, поражения электрическим током,
повреждения телевизора и/или травм выполняйте установку
и эксплуатацию телевизора в соответствии с
нижеследующими указаниями.
Установка
• Телевизор следует устанавливать вблизи легкодоступной
электророзетки переменного тока.
• Во избеж ание опрокидывания устройст ва, получения
травмы или повреждения имущества установите телевизор
на устойчивую ровную поверхность.
• Установите телевизор в таком месте, где его нельзя задеть
или
опрокинуть.
RU
2
RU
Винт (M6)
Кронштейн для настенной установки
9 мм - 13 мм
Задняя крышка телевизора
Винт M4 (не входит в комплект)
1,5 Н·м
{15 кгс·см}
Винт (не входит в
комплект)
6 мм - 7 мм
Кабель
(не входит в
комплект)
30 см
10 см10 см
10 см
1 см
Обеспечьте вокруг телевизора расстояние
не меньше указанного.
30 см
10 см
10 см
Обеспечьте вокруг телевизора расстояние
не меньше указанно го.
6 см
• Установите телевизор таким образом, чтобы его настольная
подставка не выступала за подставку для телевизора (не
входит в комплект). Если настольная подставка выступает за
подставку для те левизора, телевизор может оп рокинуться и
упасть, что может привести к травме или повреждению
телевизора.
• В целях безопасности прик репляйте центральные крышки к
задней панели телевизора, когда телевизор находится на
подставке.
• Настенная установка телевизор а должна выполняться
толь
ко квалифицированными специалистами сервисной
службы.
• По соображениям безопасности настоятельно
рекомендуется использовать аксессуары Sony, в том числе:
Кронштейн для настенной установки SU-WL850
Кронштейн для настенной установки SU-WL450
• О
бязательно используйте винты, прилагаемые к
кронштейну для настенной установки, когда будете
прикреплять кронштейн для настенной установки к
телевизору. При при соединении Кронштейн для настенной
установки к телевизору используйте только винты,
входящие в комплект кронштейна для настенной установки.
Конструкция поставляемых в комплекте винт ов показана на
иллюстрации, где размеры указаны от поверхности
Кронштейн для настенной установки.
Использование винтов, отличных от входящих в комплект
пост
авки, может привести к повреждению телевизора или
вызвать его падение и т. д..
• При установке телевизора не
дите его экраном вниз.
кла
• При перевозке берегите
теле
визор от ударов и сильной вибрации.
• Если необходимо доставить телевизор в ремо нтную
мас
терскую или перевезти в другое место, упакуйте его в
картонную коробку и упаковочный материал, в которых он
поставлялся изначально.
Предотвращение опрокидывания
(Кроме моделей, которые поставляются с
комплектом поддерживающих ремней)
Вентиляция
• Никогда не перекрывайте венти ляционные отверстия и не
вставляйте в них никакие предметы.
• Оставляйте свободное пространство вокруг телевизора, как
показано на рисунке ниже.
• Для обеспечения надлежащей циркуляции воздуха
насто
ятельно рекомендуется использовать специальный
кронштейн для настенной установки производства
компании Sony.
Настенная установка
Перемещение
• Перед перемещением телевизора отсоедините от него все
кабели.
• Для переноски телевизора больших размеров требуются
два или три
• При переноске телевизора вручную держите его, как
показано ниже. Не прикладывайте у силия к панели и рамке
экрана.
человека.
Установка на подставке
RU
3
• Для обеспечения надлежащей вентиляции и
Запрещается блокировать область
циркуляции воздуха.
Циркуляция воздуха
Стена
Циркуляция воздуха нарушена.
Стена
предотвращения скопления грязи и пыли:
Не кладите телевизор экраном вниз; не устанавливайте
телевизор перевернутым нижней стороной вверх, задом
наперед или набок.
Не устанавливайте телевизор на полке, ковре, кровати
или в ш
кафу.
Не накрывайте телевизор тканью, например,
занавесками, а также газетами и т. п.
Не ус танавливайт е телевизор так, как показан о на
рисунке ниже.
Защита экрана телевизора (OLEDтелевизор)
Меры предосторожности для защиты
экрана от повреждений
Эффект остаточного изображения
Из-за свойств используемых материалов в OLED-телевизорах
возникает эффект остаточного изображения (пятна на
экране). Эффект остаточного изображения может возникать,
если изображения отображаются в одном и том же месте
повторно или на протяжении длительного времени. Это не
является неисправностью телевизора. Не допускайте
отображения изображений, способных вызвать эффект
остаточного и зображения.
Ниже приведены примеры изображений,
способных вызвать эффект остаточного
изображения:
• Содержимое с черными полосами вверху и внизу и/или
слева и справа на экране. (например, форматы экрана
Letterboxed, 4:3 при стандартном разрешении)
• Неподвижные изображения, например фотографии.
• Видеоигры, в которых могут быть неподвижное
содерж
имое в некоторых местах экрана.
• Экранные меню, телепро граммы, логотип ы каналов и т. п.
• Неподвижное содержимое в приложениях.
• Экранные тикеры, например в новостях и заголовках.
Для снижения риска возникновения эффекта
остаточного изображения:
• Sony рекомендует выключать телевизор обычным образом,
нажав кнопку питания на пульте дистанционного
управления или на телевизоре.
• Заполняйте экран, переключая [Широкоэкранный режим],
что
бы исключить черные полосы. Выберите
[Широкоэкранный режим] вместо [4:3].
• Выключите OSD (отображение выполняемых функций на
экране), нажав кнопку / а также выключите меню на
подключенном оборудовании. Подробнее см. в
рук
оводствах по эксплуатации подключенного
оборудования.
• Старайтесь не отображать неподвижные изображени я с
яркими цветами (включая белый), часы или логотипы в
любом месте экрана.
• Установите настройки изображения исходя из условий
окр
ужающей среды. Для домашнего просмотра, а также
для просмотра содержимого с отображением логотипов
станций и т. п. рекомендуется стандартное изображение.
В телевизоре предусмотрены следующие функции для
умен
ьшения/предотвращения эффекта остаточн ого
изображения.
Обновление панели
Обновление панели выполняется автоматически с целью
корректировки однородности экрана телевизора после
длительного использования. Обновление панели можно
также выполнить вручную; этот вариант следует
использовать только при появлении заметных признаков
эффекта остаточного изображения или при появлении
сообщения: [Обновление панели не завершено…]
Осторожно:
• Функция Обновление панели может оказать влияние на
панель. Рекомендуется выполнять Обновление панели
один раз в год, не чаще, поскольку это влияет на срок
службы панели.
• Обновление панели занимает примерно час.
• При выполнении функции Обновление панели на экране
мож
ет появляться белая полоса, это не являетс я признаком
неисправности телевизора.
• Обновление панели работает только при температурах от
10 ºC
до 40 ºC.
RU
4
RU
Попиксельное смещение
Автоматическое смещение изображения на экране для
предотвращения эффекта остаточного изображения.
Прочие функции
Яркость экрана уменьшается автоматически при
отображении фотографий, часов, ярких цветов или
логотипов и т. п.
RU
5
Детали и элементы управления
ȩ
ȬȫȪ
Элементы управления и индикаторы
(питание) / + / –
Если телевизор выключен,
Нажмите для в
ключения питания.
Если телевизор включен,
Для выключения нажмите и удерживайте
кноп
ку .
Нажимайте , ч
тобы изменить функцию.
Затем нажмите кнопку + или – для
следующих действий:
Индикатор подсветки загорается или
мигает в соответствии с состоянием
телевизора.
Для получения дополнительной
и
рмации см. справочное
нфо
руководство.
Встроенный микрофон*2*
3
Используйте встроенный микрофон,
допускающий управление без рук, для
голосового поиска. Чтобы включить
встроенный микрофон, следуйте
инструкциям на экране, которые
появляются при нажатии кнопки .
Индикатор встроенного микрофона
Индикатор встроенного микрофона
загорается желтым, если включен
встроенный микрофон. Индикатор
встроенного микрофона можно
отключить.*
*1 Не следует размещать какие-либо предметы
1
/
около датчика.
*2 Для использования голосового поиска требуется
подключение к сети Интернет.
Функция голосового поиска с помощью
встроенного микрофона доступна только в
определенных регионах/странах и на
определенных языках.
Энергопотребление в режиме ожидания
повышается, так как встроенный микрофон
всегда выполняет прослушивание, когда
включена функция голосового поиска с
использованием встроенного микрофона.
*3 Для получения дополнительной информации см.
интерактивное справочное руководство (стр. 2).
3
RU
6
RU
(Микрофон)
Используйте голосовой поиск*.
(Например, для поиска различного
содержимого с помощью голоса.)
Переключение на канал
телевизора или входной сигнал и
отображение меню ТВ.
* Для использования голосового поиска требуется
подключение к сети Интернет.
Использование пульта дистанционного управления
Описание частей пульта ДУ
Форма, положение, наличие и функция кнопок пульта дистанционного управления зависят от
региона/страны/модели телевизора.
(Режим ожидания телевизора)
Включение или выключение телевизора
(режим ожидания).
Цифровые кнопки
Используйте одновременно с кнопками
0–9 для переключения цифровых
каналов.
(Текст)
Отображение текстовой информации.
Google Play
Доступ к интерактивной службе “Google
Play”.
NETFLIX (только для определенного
региона/страны/модели
телевизора)
Доступ к интерактивной службе “NETFLIX”.
Цветные кнопки
Выполнение соответствующей функции в
момент нажатия.
RU
7
GUIDE/
Совет
Примечание
После настройки отобразите
электронную программу телепередач
кабельного/спутникового декодера
после настройки [Настройка кабельной
или спутниковой приставки] (только для
моделей, совместимых с управлением
декодером).
APPS
Отобразить список установленных
приложений.
(выбор источника входного
сигнала)
Служит для отображения и выбора
источника входного сигнала и т.д.
(быстрые настройки)
Показать меню быстрых настроек.
BACK
Возврат к предыдущему экрану.
HOME
Отображение меню “Дом” телевизора.
+/– (Громкость)
Регулировка громкости.
(Переход)
Переход вперед и назад между двумя
каналами или входами. Телевизор
переключается между текущим каналом
или входом и последним выбранным
каналом или входом.
(отключение звука)
Отключение звука. При повторном
нажатии звук включается.
AUDIO
Если источник многоязычный, выберите
звуковую дорожку на необходимом
языке. Можно выбрать двухканальный
звук для программы, просматриваемой в
данный момент (функция зависит от
свойств исходной программы).
(Установка субтитров)
Включение или выключение субтитров
(если эта функция доступна).
HELP
Отображение меню справки. Со
справочным руководством можно
ознакомиться здесь.
///
Можно управлять мультимедиасодержимым на телевизоре и
подключенном совместимом с BRAVIA
Sync устройстве.
EXIT
Возврат к предыдущему экрану или
выход из меню. Если доступна служба
интерактивного приложения, нажмите
эту кнопку, чтобы выйти из службы.
/ (информация/Вывод скрытого
текста)
Отображение информации.
• Для получения дополнительной информации о
[Настройка кабельной или спутниковой
приставки], смотрите справочное руководство.
8
• Сервис быст рого доступа можно включ ить или
выключить, нажав и удерживая .
CH +/–//
В режиме телевизора: выбор канала.
В режиме телетекста: выбор следующей
() или п
RU
редыдущей () страницы.
RU
Ȫ
ȩ
ȫ
Ȭ
Ȭ
ȭ
ȭ
Цифровая
фотокамера/
видеокамера/
USB-накопитель
Видеомагнитофон/оборудование
для видеоигр/DVDпроигрыватель/видеокамера
Устройство
HDMI
< 14 мм
Кабель/
антенна
Маршрутизатор
Аудиосистема
с оптическим
аудиовходом
Акустическая
система с
устройс твом
eARC/ARC/
HDMI
Устройство
HDMI
Цифровая фотокамера/
видеокамера/USB-накопитель
Наушники
Устройство HDMI
AV-ресивер
Схема подключения
Для получения дополнительной информации о подключениях см. справочное руководство,
нажав на пульте дистанционного управления кнопку HELP.
RU
9
CENTER SPEAKER IN
10 мм
3,5 мм
1234
1: Левый
2: Видео
3: Земля
4: Правый
< 12 мм
< 21 мм
• Для использования телевизионных
динамиков в качестве центрального
динамика подключите выход AVресивера к разъему CENTER SPEAKER IN
на телевизоре.
• Перед подключением кабелей
о
ткл
ючите телевизор и AV-ресивер от
сети.
• Убедитесь, что для параметра
[Д
мик] установлено значение
ина
[Аудиосистема].
В целях предотвращения шипения, когда
раз
ъем CENTER SPEAKER IN не подключен
к AV-ресиверу, отключите [Режим
центрального динамика ТВ]. Для
получения более подробной
информации см. справочное
руководство.
/ VIDEO IN
• Для композитного подключения
используйте аналоговый кабельудлинитель (не входит в комплект).
•
(Hаушники)
• Поддержка только 3-полюсного
стереомини-штекера.
• Не удастся вывести звук одновременно
из
иков и динамиков телевизора.
наушн
USB 1/2, USB 3
• Подключение крупного устройства USB
может привести к помехам для других
подключенных устройств,
расположенных рядом с ним.
• При подключении крупного устройства
USB
подклю
чайте его к порту USB 1.
HDMI IN 1/2/3/4
• Интерфейс HDMI может осуществлять
передачу цифрового видео- и
аудиосигнала по одному кабелю.
•
• Для просмотра содержимого высокого
качества 4K 50p/60p подключите
кабель Premium High Speed HDMI и
установите для параметра [Формат
сигнала HDMI] значение [Расширенный
формат].
Выполняйте эту настройку отдельно
дл
я ка
ждого подключенного разъема
HDMI IN. Для получения
дополнительной информации о
поддерживаемых форматах см.
“Технические характеристики“ в
данном руководстве (стр. 15-16).
• H
DMI IN 3 eARC/ARC (Enhanced Audio
Retur
n Channel/Audio Return Channel)
Подключите аудиосистему к HDMI IN 3
для
енаправления аудиосигнала
пер
телевизора на аудиосистему.
Аудиосистема с поддержкой HDMI
eARC/ARC может отправлять
видеосигнал на телевизор и получать с
телевизора аудиосигнал при помощи
одного кабеля HDMI. Если ваша
аудиосистема не поддерживает HDMI
eARC/ARC, необходимо установить
дополнительное подключение к
DIGITAL AUDIO OUT (OPTICAL).
• Используйте кабель HDMI с Ethernet для
по
чения аудиосистемы с eARC.
дклю
RU
10
RU
Примечание
• Запрещается прикреплять боковую крышку
при подключенных к боковой клемме проводах.
• Храните боковую крышку в безопасном месте для
ользования в дальнейшем.
исп
RU
11
Установка телевизора на стену
Использование дополнительного Кронштейна для настенной установки
(SU-WL850 или SU-WL450)
К сведению покупателей:
Для обеспечения сохранности изделия и из соображений безопасности компания Sony
настоятельно рекомендует привлекать для установки телевизора только дилеров или
лицензированных подрядчиков Sony. Не пытайтесь выполнить установку самостоятельно.
К сведению дилеров и подрядчиков Sony:
Уделяйте повышенное внимание безопасности во время установки, периодического
обслу
живания и осмотра данного изделия.
Сведения по монтажу с помощью кронштейна для настенной установки
В данном руководстве по эксплуатации телевизора представлены только шаги по подготовке к
установке телевизора перед монтажом на стену.
Для получения инструкций по установке Кронштейна для настенной установки см. сведения об
уст
ановке (Кронштейн для настенной установки) на странице вашей модели телевизора.
http://www.sony-asia.com/support
Подготовка к установке на стену
Для монтажа телевизора на стену используйте кронштейн для настенной установки SU-WL850*
(не входит в комплект) или SU-WL450 (не входит в комплект).
Перед установкой телевизора на стену обязательно подсоедините настольную подставку (см.
рук
оводство по установке).
• Прежде чем подключать к телевизору кабели, подготовьте его к монтажу с помощью
крон
штейна для настенной установки.
• Следуйте инструкции к кронштейну для настенной установки для вашей модели. Для
п
ильной установки телевизора необходим достаточный опыт, в особенности при
рав
определении того, в состоянии ли стена выдержать вес телевизора.
• Обязательно привлеките для установки этого изделия на стену дилеров или
л
нзированных подрядчиков Sony и строго соблюдайте технику безопасности при
ице
выполнении работ по установке. Компания Sony не несет ответственности за любые поломки
или травмы, вызванные неправильным обращением с изделием или его неправильной
установкой.
• Винты для кронштейна для настенной установки не прилагаются.
• Если вы решили пока не устанавливать настольную подставку, храните неиспользованные
вин
ты и
маленьких детей местах.
* Только в определенных регионах/странах/моделях телевизора.
настольную подставку в безопасном месте. Храните винты в недоступных для
RU
12
RU
ʕ
1 Снимите крышку подставки и крышки разъемов.
2 Извлеките винты из задней панели телевизора.
RU
13
Поиск неисправностей
Основные способы поиска и устранения
неисправностей для следующих проблем:
пустой экран, отсутствие звука, замерзший
кадр, отсутствие реакции телевизора при
нажатии кнопок, потеря сети. При
возникновении данных проблем выполните
следующие действия.
1 Перезапустите телевизор, нажимая кнопку
питания на пульте дистанционного
управления, пока не отобразится
сообщение. Телевизор перезапустится.
Если телевизор не возвращается в
предыдущий режим, попробуйте
отсоединить кабель питания переменного
тока (сетевой кабель). Затем нажмите
кнопку питания на телевизоре и
подождите две минуты, а затем снова
подключите кабель питания переменного
тока (сетевой кабель).
2 См. меню справки, нажав на пульте
дистанционного управления кнопку HELP.
3 Подключите телевизор к Интернету и
выполните обновление программного
обеспечения. Компания Sony рекомендует
своевременно обновлять программное
обеспечение телевизора. Благодаря
обновлению программного обеспечения
улучшаются рабочие характеристики
телевизора, а также доступны новые
функции.
4 Посетите веб-сайт поддержки Sony
(информация представлена на обложке
этого руководства по эксплуатации).
При включении телевизор может
некоторое время не включаться — даже
при нажатии кнопки питания на пульте
дистанционного управления или самом
телевизоре.
Для инициализации системы требуется
н
торое время. Подождите примерно
еко
одну минуту, затем повторите попытку.
Поиск и устранение неисправностей
Если светодиодная подсветка мигает
красным цветом.
Подсчитайте, сколько раз она мигает (с
интервалом в три секунды).
Перезапустите телевизор, отключив кабель
пита
ния переменного тока (сетевой кабель) на
две минуты, пока светодиодный индикатор не
прекратит мигать красным цветом, а затем
снова включите телевизор.
Если проблему не удалось устранить,
отс
ините кабель питания переменного
оед
тока и обратитесь к дилеру или в сервисный
центр Sony, указав число миганий
светодиодной подсветки.
Нет ни изображения (темный экран), ни
звука.
Проверьте подключение антенны или кабеля.
Подключите телевизор к электросети и
нажмите кнопку питания на телевизоре или
пульте дистанционного управления.
Некоторые каналы не настраиваются.
Проверьте подключение антенны или кабеля.
Не работает пульт ДУ.
Замените батарейки.
Забыли пароль для функции “Замок от
детей”.
Введите 9999 в качестве PIN-кода и выберите
[Смена PIN кода].
Поверхности телевизора нагреваются.
При длительном использовании телевизора
его поверхности нагреваются. Они становятся
горячими на ощупь.
Экран темнеет во время просмотра
телевизора.
Если все изображение или его часть
неподвижны, яркость экрана постепенно
снижается, чтобы предотвратить эффект
остаточного изображения. Это не является
неисправностью телевизора.
RU
14
RU
Примечание
Вас беспокоит эффект остаточного
изображения.
Если одно и то же изображение повторяется
или остается на экране в течение
длительного времени, может возникнуть
эффект остаточного изображения. Для
уменьшения эффекта остаточного
изображения рекомендуем выключить
телевизор стандартным образом, нажав
кнопку питания на пульте ДУ или
телевизоре.
• Выполняйте Обновление панели вручную только,
если эффект остаточного изображения сильно
заметен. Рекомендуется выполнять эту функцию
не чаще раза в год. Не выполняйте ее чаще
одного раза в год, так как это может повлиять на
срок службы панели.
• Изображения, содержащие часы, логотипы и
яркие цвета (включая белый) могут быстро
привести к появлению эффекта остаточного
изображения. Не допускайте длительного
отображения подобных изображений, в
противном случае может возникнуть эффект
остаточного изображения.
На экране отображается белая полоса.
Обновление панели запускается
автоматически после длительного
использования телевизора, чтобы уменьшить
эффект остаточного изображения.
Обновление панели запускается после
выключения телевизора и занимает примерно
час. При выполнении функции Обновление
панели на экране может появляться белая
полоса. Это не является неисправностью
телевизора.
Отображается сообщение [Обновление
панели не завершено…].
Обновление панели запускается
авт
оматически после длительного
использования телевизора, чтобы
уменьшить эффект остаточного
изображения. При включении телевизора,
отсоединении кабеля питания переменного
тока или выходе температуры окружающей
среды за пределы диапазона 10 – 40 ºC при
выполнении функции Обновление панели,
процесс не будет завершен, и появится это
сообщение.
Если функция Обновление панели включилась
автоматически, она снова включится после
выключения телевизора с пульта
дистанционного управления.
Если функция Обновление панели была
запущена вручную, необходимо выбрать ее
заново.
Технические характеристики
Система
Система панели
Панель OLED (органический светоизлучающий
диод)
Система телевещания
В зависимости от выбранной страны/региона
Аналоговый: B/G, I, D/K, M
Цифровой: DVB-T/DVB-T2
Система телевидения
PAL/SECAM/NTSC3.58/NTSC4.43
Диапазон принимаемых каналов
В зависимости от выбранной страны/региона
Аналоговый: UHF/VHF/кабель
Цифровой: UHF/VHF
Выход звука
20 Вт + 20 Вт + 10 Вт + 10 Вт
Беспроводная технология
Протокол IEEE802.11ac/a/b/g/n
(функция IEEE 802.11ac может быть недоступна
в неко
торых странах/регионах.)
Bluetooth версии 4.2
Входные/выходные разъемы
Антенна/кабель
Разъем 75 Ом для VHF/UHF
/ VIDEO IN
Видео-/аудиовход (мини-гнездо)
HDMI IN 1/2/3/4 (с поддержкой разрешения
4K и HDCP 2.3)
USB-порты 1 и 2 поддерживают
высокоскоростное соединение USB (USB 2.0)
USB-порт 3 поддерживает сверхскоростное
соед
инение USB (USB 3.1 Gen 1)
LAN
Разъем 10BASE-T/100BASE-TX (скорость
соединения зависит от операционной среды
сети. Скорость и качество передачи данных не
гарантируются.)
CENTER SPEAKER IN
Входной терминал центрального динамика
Прочее
Дополнительные аксессуары
Кронштейн для настенной установки:
SU-WL850*
Кронштейн для настенной установки:
SU-WL450
5
Рабочая температура:
0 °C – 40 °C
Электропитание и прочее
Электропитание
110 В – 240 В пер. тока, 50/60 Гц
Размер экрана (по диагонали) (Прибл.)
KD-77A9G: 77 дюймов / 194,7 см
KD-65A9G: 65 дюймов / 163,9 см
KD-55A9G: 55 дюймов / 138,8 см
Потребляемая мощность
Указана на задней панели телевизора
Мощность, потребляемая в дежурном
режиме*
Разрешение экрана
Выходные параметры
6*7
0,5 Вт
3840 точек (по горизонтали) × 2160 строк (по
вертикали)
USB 1/2
5 В , 500 мA MAX
USB 3
5 В , 900 мA MAX
Размеры (Прибл.) (ш × в × г)
С настольной подставкой
KD-77A9G: 1721 × 1001 × 302 мм
KD-65A9G: 1447 × 838 × 255 мм
KD-55A9G: 1226 × 714 × 255 мм
Без настольной подставки
KD-77A9G: 1721 × 996 × 49 мм
KD-65A9G: 1447 × 834 × 40 мм
KD-55A9G: 1226 × 710 × 40 мм
Масса (приблиз.)
С настольной подставкой
KD-77A9G: 39,7 кг
KD-65A9G: 24,8 кг
KD-55A9G: 22,3 кг
Без настольной подставки
KD-77A9G: 35,3 кг
KD-65A9G: 21,2 кг
KD-55A9G: 18,7 кг
*1 При вводе сигнала 4096 × 2160p и установке
для параметра [Широкоэкранный режим]
значения [Нормальный], отображается
разрешение 3840 × 2160p. Для получения
изображения 4096 × 2160p установите для
параметра [Широкоэкранный режим]
значение [Полный 1] или [Полный 2].
*2 Для поддержки скорости 18 Гбит/с задайте
для параметра [Формат сигнала HDMI]
значение [Расширенный формат].
*3 Для получения подробной информации см.
справочное руководстве.
*4 Режим eARC будет активен, если для
параметра [Режим eARC] установлено
значение [Авто], для параметра [Динамик]
установлено значение [Аудиосистема] и
подключена совместимая аудиосистема
eARC.
*5 Только в определенных регионах/странах/
моделях телевизора.
*6 Указанная величина мощности потребления
в режиме ожидания достигается после того,
как телевизор выполнит необходимые
внутренние процессы.
*7 Потребляемая мощность в режиме ожидания
увеличится при подключении телевизора к
сети.
• Доступность дополнительных аксессуаров зависит
от страна/региона/модели телевизора/наличия в
продаже.
• Конструкция и технические характеристики могут
быть изменены без уведомления.
16
RU
RU
Примечание в отношении Цифрового
ТВ
• Все функции, относящиеся к цифровому
ТВ (), будут действовать только в тех
странах или регионах, в которых ведется
ирная ци
эф
DVB-T/DVB-T2 (MPEG-2 и H.264/MPEG-4
AVC). Уточните у своего дилера,
обеспечен ли прием сигнала DVB-T/DVBT2 по вашему месту жительства.
• Несмотря на то что данный телевизор
влетворяет характеристикам DVB-T/
до
у
DVB-T2, не гарантируется его
совместимость с цифровым эфирным
вещанием в формате DVB-T/
DVB-T2 в будущем.
• Некоторые из функций цифрового ТВ
ут быть недоступны в некоторых
ог
м
странах/регионах.
фровая трансляция сигналов
Информация о торговых марках
• Термины HDMI и HDMI High-Definition
Multimedia Interface и Логотип HDMI
являются товарными знаками или
зарегистрированными товарными
знаками HDMI Licensing Administrator,
Inc. в Соединенных Штатах и других
странах.
з
марками, которые принадлежат
Bluetooth SIG, Inc., любое их
использование Sony Corporation
лицензировано. Все остальные
торговые марки и торговые
наименования являются
собственностью соответствующих
владельцев.
• Netflix является зарегистрированной
орг
т
• TUXERA является зарегистрированным
ова
т
других странах.
• Логотип USB в форме трезубца USB-IF
Super
зарегистрированным товарным знаком
USB Implementers Forum, Inc.