当发光 LED 闪红灯时,计算闪烁次数 (间隔时间
为三秒)。
若 LED 照明灯闪红灯,请从电视机上断开交流电源
线并保持两分钟以重置电视机,然后再打开电视
机。
若故障持续,请将 LED 照明灯闪红灯的次数 (间
隔时间为三秒)告知经销商或 Sony 维修中心。
断开交流电源线连接,并通知经销商或 Sony 维修
中心指示灯闪烁情况 (闪烁次数)。
Sự cố và giải pháp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
Thông số kĩ thuật . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
Giới thiệu
Cảm ơn bạn đã chọn sản phẩm Sony này.
Trước khi sử dụng TV, hãy đọc kỹ sách hướng dẫn này và giữ lại để
tham khảo trong tương lai.
Lưu ý
• Trước khi sử dụng TV, vui lòng đọc “Thông tin An toàn” (trang 2).
• Các hướng dẫn về “Lắp TV lên tường” được bao gồm trong
hướng dẫn sử dụng TV này.
• Hình ảnh và hình minh họa được sử dụng trong Hướng dẫn Khởi
động và hướng dẫn này chỉ dùng để tham khảo và có thể khác với bề ngoài của sản phẩm thực tế.
Vị trí của nhãn định danh
Nhãn dành cho Số Model của TV và giá trị định mức Nguồn Điện
được đặt ở phía sau TV.
Thông tin An toàn
CẢNH BÁO
Không để pin tiếp xúc trực tiếp với nguồn nhiệt như ánh nắng mặt
trời, lửa hoặc tương tự.
Lắp đặt/Thiết lập
Lắp đặt và sử dụng TV theo hướng dẫn bên dưới để tránh bất kỳ
nguy cơ cháy, điện giật hoặc hỏng hóc và/hoặc thương tích nào.
Lắp đặt
• Nên lắp TV gần ổ điện AC để sử dụng.
• Đặt TV trên bệ mặt phẳng, ổn định để tránh làm TV rơi và gây
thương tích cá nhân hoặc hư hỏng cho TV.
• Lắp TV ở những nơi không thể kéo, đẩy hoặc va vào.
• Chỉ nhân viên bảo hành đủ khả năng mới được thực hiện việc lắp
đặt TV lên tường.
• Vì lý do an toàn, chúng tôi khuyến nghị bạn sử dụng các phụ
Sony, bao gồm: đỡ treo tường SU-WL450
• Đảm bảo sử dụng vít được cung cấp kèm theo Giá đỡ Treo tường
hoặc TV khi gắn Giá đỡ Treo tường vào TV. Vít đi kèm được thiết
kế như chỉđịnh trong hình minh họa khi đo từ bề mặt gắn của Giá
đỡ Treo tường. Đường kính và chiều dài của vít thay đổi tuỳ thuộc
vào kiểu Giá đỡ treo tường.
Sử dụng các vít không phải các vít được cung cấp đ
hư hỏng bên trong cho TV hoặc làm TV rơi, v. v...
kiện
ó có thể làm
VN
2
Vận chuyển
• Trước khi vận chuyển TV, ngắt kết nối tất cả các dây cáp.
• Để di chuyển TV có kích thước lớn cần có hai hoặc ba người.
• Khi di chuyển TV bằng tay, hãy giữ máy như hình dưới đây.
Không đặt áp lực lên bảng điều khiển LCD và khung xung quanh
màn hình.
• Khi vận chuyển TV, không để TV bị lắc hoặc rung quá mức.
• Khi mang TV đi sửa hoặc khi di chuyển, hãy đóng gói TV bằng vật
liệu đóng gói và thùng carton ban đầu.
Lỗ thoát khí
30 cm
10 cm
10 cm
10 cm
Để không gian xung quanh TV ít nhất là như thế này.
30 cm
10 cm
10 cm
Để không gian xung quanh TV ít nhất là như thế này.
6 cm
Việc lưu thông khí bị hạn chế.
TườngTường
• Không che các lỗ thoát khí hoặc chèn bất kỳ vật gì vào ngăn chứa
TV.
• Để không gian xung quanh TV như hình minh hoạ bên dưới.
• Chúng tôi khuyên bạn sử dụng giá đỡ treo tường của Sony để
cung cấp khả năng tuần hoàn không khí đầy đủ.
Lắp đặt trên tường
Lắp cùng với đế
• Đểđảm bảo thoát khí hợp lý và ngăn tích tụ bụi bẩn:
Không đặt TV trên sàn nhà, lắp mặt trên úp xuống, lật ngược,
hoặc nghiêng.
Không đặt TV lên giá, thảm, giường hoặc trong tủ kín.
Không đậy TV bằng khăn như rèm, hoặc các vật khác như báo,
v.v. ..
Không lắp TV như hình minh hoạ bên dưới.
Những trường hợp sử dụng bị Cấm
Không lắp đặt/sử dụng TV ở các vị trí, môi trường hoặc trường hợp
như được liệt kê dưới đây, nếu không TV có thể bị xảy ra sự cố và
gây cháy, điện giật, hư hỏng và/hoặc thương tích.
Vị trí:
• Ngoài trời (trực tiếp dưới ánh sáng mặt trời), trên bãi biển, trên tàu
thuỷ hoặc tàu lớn khác, trên xe cố, trong các cơ sở y tế, ở những
vị trí không ổn định, gần nước, mưa, ẩm hoặc có khói.
• Nếu TV được đặt trong phòng hay có sự
thay đổi như phòng tắm công cộng hoặc
suối nước nóng thì TV có thể bị hư hỏng do
tác động của lưu huỳnh có trong không
kh í.v. v.
• Để có chất l
• Tránh chuyển TV từ vùng lạnh sang vùng ấm áp. Nhiệt độ trong
Môi trường:
• Những nơi nóng, ẩm, hoặc quá bụi; nơi côn trùng có thể vào; nơi
• Không đặt TV tại nơi ẩm ướt hoặc nhiều
• Không lắp Tivi ở những nơi có nhiệt độ quá cao như tiếp xúc trực
ượng hình ảnh tốt nhất, không được để màn hình dưới
ánh sáng hoặc ánh nắng trực tiếp.
phòng thay đổi đột ngột có thể gây hiện tương hơi ẩm đọng lại. Điêu này có thể khiến TV hiển thị hình ảnh kém và/hoặc màu sắc
kém. Nếu xảy ra hiện tương này, hãy để hơi ẩm bay hơi hết trước
khi bật TV.
có thể tiếp xúc với sự rung cơ học, gần những vật dễ cháy (nến,
v.v...). Không nên để TV ở những nơi ướt hoặc bắn nước và không
để những vật chứa chất lỏng, như lọ hoa trên TV.
bụi bẩn, hoặc trong phòng có khói dầu
hoặ
c hơi nước (gần bếp nấu ăn hoặc
các dụng cụ điều ẩm). Có thể gây cháy,
điện giật hoặc cong vênh.
tiếp dưới ánh nắng mặt trời, gân lò sưởi hoặc lỗ thoát nhiệt. Tivi có
thê quá nóng trong các điêu kiện như vậy và có thế gây biến dạng
vỏ ngoài và/hoặc làm hỏng Tivi.
CS
VN
VN
RU
Dây nguồn AC
Sử dụng dây nguồn AC và ổ cắm như dưới đây để tránh bất kỳ hiện
tượng cháy, điện giật hoặc hư hỏng và/hoặc thương tích nào:
Cắm phích hoàn toàn vào ổ cắm điện AC.
Chỉ sử dụng TV với nguồn điện AC 110–240 V.
Khi nối cáp, đảm bảo rút dây nguồn AC để an toàn cho bạn và cẩn
thận không giẫm chân lên dây cáp.
Rút dây nguồn AC ra khỏi ổ c
TV hoặc di chuyển TV.
Để dây nguồn AC cách xa các nguồn nhiệt.
Thường xuyên rút phích cắm điện AC ra và lau sạch. Nếu phích
cắm dính bụi và bị ẩm, khả năng cách điện có thể bị giảm, dẫn
đến nguy cơ cháy.
ắm điện AC trước khi làm việc với
Lưu ý
• Không kẹp, làm cong, hoặc xoắn dây nguồn AC quá mức. Dây dẫn
điện trong lõi có thể bị hở hoặc đứt.
• Không sửa dây nguồn AC.
• Không đặt bất kỳ vật nặng gì lên dây nguồn AC.
• Không kéo dây nguồn AC khi rút dây nguồn AC.
• Không kết nối quá nhiều thiết bị vào cùng một ổ cắm điện AC.
• Không sử dụng ổ cắm điện AC có khả năng khớp kém.
Trường hợp:
• Không sử dụng khi tay bạn ướt, với ngăn chứa TV đã bị tháo, hoặc
bộ phận gắn không được nhà sản xuất khuyến nghị. Ngắt kết nối
TV khỏi ổ cắm điện AC và dây ăng ten khi có bão chớp.
• Không lắp đặt TV để TV bị nhô ra không
gian mở. Có thể gây hỏng hoặc hư hại do
người hoặc vật khác va vào TV.
Mảnh vỡ:
• Không ném bất kỳ vật gì vào TV. Kính màn hình có thể vỡ do va
chạm và gây thương tích nghiêm trọng.
• Nếu bề mặt của TV bị n ứt, không chạm vào TV cho đến khi bạn đã
rút dây nguồn AC. Nếu không, có thể bị điện giật.
Khi không sử dụng
• Nếu bạn không sử dụng TV trong vài ngày, bạn nên ngắt kết nối
TV ra khỏi nguồn AC vì lý do an toàn và môi trường.
• Vì TV không được ngắt kết nối khỏi nguồn AC khi TV đã được tắt,
hãy kéo phích cắm ra khỏi ổ cắm điện AC để ngắt kết nối TV hoàn
toàn.
• Tuy nhiên, một số TV có các tính năng yêu cầu để TV ở chếđộ
standby để hoạt động đúng chức năng.
Đối với trẻ em
• Không để trẻ trèo lên TV.
• Để các phụ kiện nhỏ xa tầm với của trẻ, để chúng không nuốt
nhầm.
3
VN
Nếu những sự cố sau xảy ra...
Tắt TV và rút dây nguồn AC ngay lập tức nếu bất kỳ sự cố nào dưới
đây xảy ra.
Đề nghị nhà cung cập của bạn hoặc trung tâm bảo hành của Sony cho nhân viên bảo hành đủ khả năng kiểm tra TV.
Khi:
Dây nguồn AC bị hỏng.
Khả năng khớp của ổ cắm điện AC kém.
TV hỏng do bị rơi, va đập hoặc bị bất kỳ vật gì ném vào.
Bất kỳ chất lỏng hoặc vật rắn nào rơi vào cửa trong ngăn chứa.
Thông tin về Nhiệt độ màn hình LCD
Khi sử dụng màn hình LCD trong một thời gian dài, panel xung
quanh màn hình sẽ bị nóng lên. Bạn có thể cảm thấy nóng khi chạm
tay vào đó.
Cảnh báo
Xem TV
• Xem TV với ánh sáng vừa phải, xem TV trong ánh sáng kém hoặc
trong thời gian dài sẽ làm mắt bạn cǎng thắng.
• Khi sử dụng tai nghe, điều chỉnh âm lượng để tránh mức quá cao,
vì có thể gây ảnh hưởng đến thính giác.
Màn hình LCD
• Mặc dù màn hình LCD được thiết kế với công nghệ chính xác cao
và 99,99% các điểm ảnh hoặc hơn là hiện quả, những các điểm đen có thể xuất hiện hoặc các điểm sáng của ánh sáng (đỏ, lam,
hoặc lục) có thể xuất hiện liên tục trên màn hình LCD. Đây là thuộc
tính cấu trúc của màn hình LCD và không phải là sự cố.
• Không đẩy hoặc cào bộ lọc phía trước, hoặc đặt các vật lên trên
đỉnh TV này. Hình có thể bị hỏng.
• Nếu TV được sử dụng ở nơi lạnh, vết bẩn có thể xuất hiện trong
hình ảnh hoặc hình ảnh có thể trở nên tối. Hiện tượng này không
phải là sự cố. Những hiện tượng này sẽ mất đi khi nhiệt độ tăng.
• Bóng mờ có thể xảy ra khi ảnh tĩnh được hiển thị liên t
tượng này sẽ mất đi sau chốc lát.
• Màn hình và ngăn chứa sẽ trở nên nóng khi TV này đang được sử
dụng. Đây không phải sự cố.
• Màn hình LCD có chứa một lượng nhỏ tinh thể lỏng. Làm theo các
quy định và quy tắc tại địa phương bạn để loại bỏ.
ảnh có thể không liên tục hoặc màn hình LCD
ục. Hiện
Sử dụng là lau sạch bề mặt màn hình/
ngăn chứa TV
Đảm bảo rút dây nguồn AC đa kết nối với TV ra khỏi ổ cắm điện AC
trước khi vệ sinh.
Để tránh mòn vật liệu hoặc mòn lớp mạ màn hình, bạn nên biết
những điều cần lưu ý sau.
• Để loại bỏ bụi khỏi bề mặt màn hình/ngăn chứa, hãy lau nhẹ bằng
vải mềm. Nếu bụi vẫn còn, hãy lau nhẹ bằng vải mềm ẩm vớ
dịch chất tẩy pha loãng.
• Không phun nước hoặc chất tẩy trực tiếp vào
TV. Nước hoặc chất tẩy có thể chảy xuống đáy màn hình hoặc các bộ phận bên ngoài và
ngầm vào TV và có thể làm hỏng TV.
i dung
Thiết bị Tuỳ chọn
Để các bộ phần tuỳ chọn hoặc bất kỳ thiết bị nào thải ra nhiệt điện từ
xa TV. Nếu không, có thể xảy ra hiện tượng méo hình và/hoặc nhiễu
âm thanh.
Chức năng không dây của thiết bị
• Không sử dụng thiết bị này gần các thiết bị y tế (như máy điều hòa
nhịp tim, v.v…) vì có thể làm thiết bị y tế hoạt động sai chức năng.
• Mặc dù thiết bị này truyền/nhận tín hiệu được mã hóa, cần cẩn
thận đối với tín hiệu bị chặn trái phép. Chúng tôi không chịu trách
nhiệm nếu xảy ra bất kỳ sự cố nào.
Cẩn thận khi sử dụng bộđiều khiển từ
xa
• Quan sát đúng cực khi lắp pin.
• Không sử dụng các loại pin khác nhau cùng với nhau hoặc dùng
lẫn pin cũ và pin mới.
• Loại bỏ pin theo cách thân thiện với môi trường. Một số vùng nhất
định có thể quy định việc loại bỏ pin. Hãy hỏi ý kiến cơ quan có thẩm quyền tại địa phương bạn.
• Sử dụng điều khiển từ xa một cách cẩn thận. Không làm rơi hoặc
gi
ẫm lên điều khiển từ xa, hoặc đổ bất kỳ loại chất lỏng nào lên
điều khiển từ xa.
• Không đặt điều khiển từ xa ở nơi gần nguồn nhiệt, trực tiếp dưới
ánh sáng mặt trời, hoặc phòng ẩm thấp.
• Không sử dụng bất kỳ loại đệm mài mòn, chất làm sạch bằng
kiềm/axít, bột làm sạch, hoặc dung môi bay hơi nào, như rượu,
benzen, chất pha loãng hoặc thuốc trừ sâu. Sử dụng nhữ
liệu này hoặc duy trì tiếp xúc lâu dài với cao su hoặc vật liệu nhựa
vinyl có thể gây hư hỏng cho bề mặt màn hình và vật liệu ngăn
chứa.
• Việc làm sạch định kỳ cửa thoát khí được khuyến nghịđểđảm bảo
thoát khí phù hợp.
• Khi điều chỉnh góc của TV, hãy di chuyển TV bình tĩnh để tránh
làm TV di chuyển hoặc trượt khỏi đế để bàn.
VN
4
ng vật
Các bộ phận và nút điều khiển
Ȫ
ȫ
Ȭ
ȭ
Nút điều khiển và đèn báo
CS
VN
VN
RU
Cảm biến điều khiển từ xa*1 / Cảm biến
ánh sáng
Đèn Illumination LED sẽ sáng hoặc nhấp nháy
tùy theo trạng thái của TV.
• Trắng
Khi bật TV/chế độ tắt hình ảnh/cập nhật
phần mềm, v. v.
• Màu lục lam
Khi kết nối không dây với thiết bị di động.
• Màu hồng*
Chế độ ghi.
• Màu hổ phách
Đặt hẹn giờ.
(Nguồn)
CH +/- (Kênh)
+/- (Âm lượng)
TV
Chuyển sang kênh hoặc ngõ vào TV từ các
ứng dụng khác.
1
*
/ Đèn LED rọi sáng
2
(Chọn ngõ vào)
Hiển thị và chọn nguồn ngõ vào.
*1 Không đặt bất kỳ vật gì gần cảm biến.
*2 Chỉ có ở khu vực/quốc gia giới hạn/kiểu TV.
VN
5
Ngõ vào và ngõ ra
LAN
HDMI 3 AUDIO IN
Đối với kết nối âm thanh analog HDMI 3.
DIGITAL AUDIO OUT (OPTICAL)
VIDEO IN 2, / COMPONENT IN
• Đối với kết nối composite:
Sử dụng VIDEO IN 2, và (L/R) của /
COMPONENT IN*
• Đối với kết nối component:
Sử dụng Y, PB, PR, và (L/R).
VN
6
1
.
(USB 1/2), (USB 3)
(ngoại trừ kiểu TV ở Úc và New Zealand)
(USB 1/2), (USB 3
(HDD REC))*
(chỉ kiểu TV ở Úc và New Zealand)
• Kết nối thiết bị USB lớn có thể ảnh hưởng
đến các thiết bị được kết nối khác bên cạnh.
• Khi kết nối thiết bị USB lớn, hãy kết nối với
hốc USB 1.
2*3
AUDIO OUT /
Để nghe âm thanh TV thông qua thiết bịđược
kết nối, hãy nhấn HOME. Chọn [Cài đặt]
[Âm thanh] [Tai nghe/Ngõ ra âm thanh] rồi
chọn mục mong muốn.
HDMI IN 1/3/4
• Nếu thiết bị có giắc cắm DVI, hãy kết nối với
HDMI IN 3 thông qua giao diện bộ tiếp hợp
DVI - HDMI (không được cung cấp) và kết
nối giắc cắm ngõ ra âm thanh của thiết bị
với HDMI 3 AUDIO IN.
• Nếu kết nối hệ thống âm thanh digital tương
thích với công nghệ Audio Return Channel
(ARC), hãy sử dụng HDMI IN 4. Nếu không,
cần kết nối thêm với DIGITAL AUDIO OUT
(OPTICAL).
HDMI IN 2/MHL
Bạn có thể kết nối thiết bị MHL (Mobile Highdefinition Link) bằng cáp MHL chất lượng HD.
/ VIDEO IN 1
Để kết nối composite, hãy sử dụng Cáp kéo
dài analog*1*2.
CABLE/ANTENNA
Kết nối với cáp hoặc ăngten (dây ăngten).
*1 Khi kết nối thiết bị âm thanh mono, hãy kết nối với hốc
âm thanh L (MONO).
*2 Chỉ có ở khu vực/quốc gia giới hạn/kiểu TV.
*3 Chức năng HDD REC sẽ khả dụng trong năm 2015.
Bạn sẽ nhận được HDD REC tựđộng ở dạng bản
nâng cấp phần mềm. Hãy đảm bảo TV của bạn được
kết nối với Internet. Nếu bạn không có kết nối mạng,
n có thể tải xuống phần mềm từ trang web hỗ trợ
bạ
Sony bằng cách sử dụng PC của bạn. Để biết thông tin
chi tiết về cách nâng cấp, hãy truy cập trang web hỗ
trợ của Sony. Để nhận thông tin cập nhật về ngày phát
hành chính xác, hãy đăng ký tại
Úc
http://www.sony.com.au/braviausbrecording
New Zealand
http://www.sony.co.nz/braviausbrecording.
CS
VN
VN
RU
VN
7
Sử dụng điều khiển từ xa
Ȫ
ȩ
ȫ
Ȭ
ȭ
Ȯ
ȯ
Điều khiển từ xa IR (hồng ngoại)
Mô tả các bộ phận điều khiển từ xa
/ (Chọn ngõ vào/Giữ văn bản)
Ở chế độ TV: Hiển thị và chọn nguồn ngõ vào.
Ở chế độ văn bản: Giữ trang hiện tại.
SYNC MENU*
Hiển thị Menu BRAVIA Sync.
1
(chế độ chờ TV)
Bật hoặc tắt TV (chếđộ chờ).
DIGITAL/ANALOG
Chuyển đổi giữa chế độ digital và analog.
EXIT
Quay lại màn hình trước đó hoặc thoát khỏi
menu. Khi dịch vụ ứng dụng tương tác đang
sẵn sàng, ấn để thoát khỏi dịch vụ.
FOOTBALL*
Bật hoặc tắt chếđộ Bóng đá trực tiếp (khi có
tính năng này).
1
Nút số
(Hình kép/PIP)*
Hiển thị đồng thời hai hình.
1*3
(Văn bản)
Hiển thị thông tin văn bản.
Nút màu
Thực hiện chức năng tương ứng vào thời
điểm đó.
/ (Thông tin/Tiết lộ văn bản)*1
Hiển thị thông tin.
NETFLIX*
Truy cập dịch vụ trực tuyến “NETFLIX”.
1
HELP
Hiển thị Menu Trợ giúp.
ACTION MENU
Hiển thị danh sách các chức năng theo ngữ
cảnh.
1
TV*
Chuyển sang kênh hoặc ngõ vào TV từ các
ứng dụng khác.
GUIDE/*
Hiển thị hướng dẫn chương trình kỹ thuật số.
1
BACK
Trở về màn hình trước.
HOME
Hiển thị Menu Home của TV.
DISCOVER
Hiển thị Thanh Nội dung để tìm kiếm nội dung.
//// (Chọn mục/Nhập)
VN
8
+/– (Âm lượng)
Điều chỉnh âm lượng.
(Nhảy)
Nhảy qua lại giữa hai kênh hoặc ngõ vào. TV
sẽ thay đổi giữa kênh hoặc ngõ vào hiện tại và
kênh hoặc ngõ vào trước đã chọn.
(Tắt tiếng)
Tắt âm thanh. Nhấn lần nữa để khôi phục âm
thanh.
PROG +/–//
Ở chế độ TV: Chọn kênh.
Ở chế độ văn bản: Chọn trang kế tiếp ()
hoặc trang trước ().
AUDIO
Chọn ngôn ngữ cho chương trình hiện đang
xem.
(Cài đặt phụ đề)
Bật hoặc tắt phụđề (khi có tính năng này).
(Chế độ màn ảnh rộng)*
1
Thay đổi định dạng màn hình.
//////
Điều khiển nội dung phương tiện trên TV và
thiết bị tương thích với BRAVIA Sync được
kết nối.
REC*1*
2
Ghi chương trình hiện tại bằng chức năng ghi
USB HDD.
TITLE LIST*
1
Hiển thị danh sách Tiêu đề.
*1 Vị trí, tính khả dụng và chức năng của nút điều khiển
từ xa có thể khác nhau tùy theo quốc gia/khu vực/kiểu
TV.
*2 Chức năng HDD REC sẽ khả dụng trong năm 2015.
Bạn sẽ nhận được HDD REC tựđộng ở dạng bản
nâng cấp phần mềm. Hãy đảm bảo TV của bạn được
kết nối với Internet. Nếu bạn không có kết nối mạng,
bạn có thể
Sony bằng cách sử dụng PC của bạn. Để biết thông tin
chi tiết về cách nâng cấp, hãy truy cập trang web hỗ
trợ của Sony. Để nhận thông tin cập nhật về ngày phát
hành chính xác, hãy đăng ký tại
Úc
http://www.sony.com.au/braviausbrecording
New Zealand
http://www.sony.co.nz/braviausbrecording.
*3 Chức năng Hình kép sẽ khả dụng trong năm 2015.
Bạn sẽ nhận được Hình kép tựđộng ở dạng bản nâng
cấp phần mềm m
kết nối với Internet. Nếu bạn không có kết nối mạng,
bạn có thể tải xuống phần mềm từ trang web hỗ trợ
Sony bằng cách sử dụng PC của bạn. Để biết thông tin
chi tiết về cách nâng cấp, hãy truy cập trang web hỗ
trợ của Sony.
tải xuống phần mềm từ trang web hỗ trợ
ạng. Hãy đảm bảo TV của bạn được
CS
VN
VN
RU
VN
9
Kết nối TV
Kết nối với HDMI OUT
< 12 mm
< 21 mm
Kết nối với
AUDIO OUT
Kết nối với
COMPONENT
OUT (P
R/PB/Y)
Lưu ý
• Để chọn thiết bị đầu vào được kết nối với TV, nhấn .
Để kết nối với cáp HDMI
Để kết nối với cáp component
VN
10
Để kết nối bằng Cáp kéo dài
12
34
Kết nối với
VIDEO OUT
3,5 mm
1: L
2: Video
3: Nối đất
4: R
Sử dụng CÁP MHL được
cho phép có logo MHL
(không được cung cấp)
Thiết bị MHL
Chất lượng hình ảnh
• Cáp composite AV
• Cáp ăngten
Video độ phân giải chuẩn (SD) có tín hiệu hình ảnh với độ
phân giải dọc là 480 (NTSC) hoặc 576 (PAL/SECAM) đường.
• Cáp component • Cáp HDMI
Video độ phân giải cao (HD) có tín hiệu hình ảnh
với độ phân giải dọc là 720 hoặc 1.080 đường.
(Đối với độ phân giải dọc 4K: 2.160 dòng)
analog
Tính khả dụng tùy thuộc vào quốc gia/khu vực/
kiểu TV.
Để kết nối thiết bị MHL
TV đồng thời tính phí thiết bị được kết nối tương
thích MHL trong khi phát tệp ảnh/nhạc/video. Bạn
có thể sử dụng điều khiển từ xa TV đểđiều khiển
thiết bị tương thích MHL đã kết nối.
Lưu ý
• Nếu [Sạc MHL khi ở chếđộ Standby] được đặt thành
[Bật], bạn có thể tiếp tục sạc thiết bị tương thích MHL
ngay cả khi TV ở chế độ standby.
• Sử dụng CÁP MHL 3 được cho phép có logo MHL dành
cho điện thoại thông minh hoặc thiết bị di động 4K.
CS
VN
VN
RU
VN
11
Lắp TV lên tường
Tâm điểm màn hình
Giá đỡ tiêu
chuẩn
Lắp lên giá treo
tường mỏn
Hướng dẫn sử dụng cho TV này chỉ thể hiện các bước chuẩn bị cho việc lắp TV trước khi lắp sản
phẩm lên tường.
Với khách hàng:
Vì các lý do an toàn và nhằm bảo vệ sản phẩm, Sony khuyên bạn nên để đại lý hoặc nhà thầu được
cấp phép của Sony lắp đặt TV của bạn. Không cố gắng tự lắp đặt sản phẩm.
Với các Đại lý và Nhà thầu của Sony:
Tập trung chú ý
Cần có đủ chuyên môn để lắp đặt sản phẩm này, đặc biệt là để xác định sức bền chịu được trọng lượng TV của
tường. Đảm bảo giao cho các đại lý hoặc nhà thầu được cấp phép của Sony tiến hành lắp đặt sản phẩm này lên
tường và chú ý kỹđến an toàn trong quá trình lắp đặt. Sony sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ hỏng hóc hay
chấn thương nào do việc lắp đặ
đến vấn đề an toàn trong khi lắp đặt, bảo dưỡng định kỳ và kiểm tra sản phẩm này.
t sai hoặc lắp đặt không đúng chuẩn gây ra.
Sử dụng Giá đỡ treo tường SU-WL450 (không được cung cấp) để lắp đặt TV lên tường.
Khi lắp Giá đỡ treo tường, bạn cũng cần tham khảo Hướng dẫn sử dụng và Hướng dẫn lắp đặt được cung
cấp theo Giá đỡ treo tường.
Lưu ý
• Bảo đảm rằng bạn giữ các vít đã tháo ở nơi an toàn, xa tầm tay của trẻ em.
SU-WL450
1 Đảm bảo tường phải có đủ không gian cho TV và có khả năng chịu được trọng lượng tối thiểu
gấp bốn lần trọng lượng TV.
Tham khảo bảng sau khi lắp TV lên tường. Xem trang 17-18 (Thông số kĩ thuật) để biết trọng
lượng của TV.
VN
12
Đơn vị: mm
Vít (+PSW 6 x 20)
Puli
Vít (+PSW 6 x 50)
Đai truyền
Vòng đệm (60 mm)
Kích thưôc màn hình
Tên model
KD-
55X8000C1.24573086458142100
49X8000C1.107651116452142100
Lưu ý
• Các số liệu ở bảng trên có thể khác nhau đôi chút phụ thuộc vào việc lắp đặt.
Kích thước
tâm màn
hình
Chiều dài treo
Giá đỡ tiêu
chuẩn
Lắp lên giá
treo tường
mỏng
2 Lắp chi tiết Đồ gá cho Giá đỡ treo tường. Kiểm tra các chi tiết Đồ gá bằng cách tham khảo mục
“1” trong Hướng dẫn lắp đặt Giá đỡ treo tường.
Lưu ý
• Nếu bạn sử dụng tua vít điện, hãy đặt mô men siết ở mức xấp xỉ 1,5 N·m {15 kgf·cm}.
• Bảo đảm rằng bạn đặt các chi tiết chưa dùng ở nơi an toàn để sử dụng sau. Giữ lại quyển hướng dẫn sử dụng để
tham khảo về sau.
Giá đỡ tiêu chuẩn
CS
VN
VN
RU
VN
13
Lắp lên giá treo tường mỏng
Vít (+PSW 6 x 20)
Puli
Vít (+PSW 6 x 20)
Đai truyền
Vòng đệm (20 mm)
Lưu ý
• Bạn cũng có thể sử dụng một số cổng ở phía sau TV khi sử dụng kiểu lắp này.
Kết nối Cáp kéo dài analog (tính khả dụng tùy thuộc vào quốc gia/khu vực/kiểu TV) nếu bạn cần sử dụng giắc
VIDEO IN 1.
/
3 Cắm các dây cáp cần thiết vào TV.
Lưu ý
• Bạn không thể tiếp cận bất kỳ cổng nào sau khi lắp TV lên tường.
4 Tháo Bệ để bàn ra khỏi TV.
VN
14
5 Lắp TV vào Đế. Tham khảo mục “5” trong Hướng dẫn lắp đặt và phần “Lắp TV lên tường” trong
a
b
c
d
Hướng dẫn sử dụng được cung cấp theo Giá đỡ treo tường.
Tên model KD-
55X8000Cb
49X8000Cc
Tham khảo sách hướng dẫn sử dụng được cung cấp theo Giá đỡ treo tường để lắp đặt TV trên tường.
Vị trí của móc
treo
CS
VN
VN
RU
VN
15
Xử lý sự cố
Mặt sau của TV
Để cập nhật phần mềm TV của bạn, bạn cần tải
xuống thông tin phần mềm mới nhất qua hệ thống
truyền phát kỹ thuật số hoặc qua internet và cập
nhật phần mềm. Chọn [Cập nhật ngay] để bắt đầu
cập nhật phần mềm. Đèn báo LED lóe sáng màu
trắng khi phần mềm đang cập nhật. Không rút dây
nguồn AC trong khi đang cập nhật phần mềm.
Nếu bạn làm vậy, quá trình cập nhật phần mềm có
thể không hoàn tất và có thể dẫn đến trục trặc
phần mềm. Quá trình cập nhật phần mềm có thể
mất tối đa 30 phút. Nếu bạn không muốn cập nhật
phần mềm tự động, hãy nhấn HOME và chọn [Trợ
giúp] [Cập nhật phần mềm hệ thống] [Tải
Phần mềm Tự động] [Tắt].
Khi bạn rút phích cắm TV và cắm lại, TV có thể
không bật lên trong giây lát ngay cả khi bạn nhấn
nút nguồn trên điều khiển từ xa hoặc TV vì cần
thời gian để khởi chạy hệ thống. Hãy đợi khoảng
10 đến 20 giây, sau đó bật lại.
Khi đèn LED nhấp nháy màu đỏ, hãy đếm nó
chớp sáng bao nhiêu lần (mỗi lần cách nhau 3
giây).
Nếu đèn báo LED lóe sáng màu đỏ, hãy thiết lập
lại TV bằng cách rút dây nguồn AC khỏi TV trong
hai phút, sau đó bật TV.
Nếu sự cố vẫn còn, hãy liên hệ với đại lý của bạn
hoặc trung tâm dịch vụ của Sony về số lần đèn
báo LED lóe sáng màu đỏ (mỗi lần cách nhau ba
giây). Ngắt kết nối dây dẫn điện lưới và thông báo
cho đại lý hoặc trung tâm dịch vụ của Sony.
Khi đèn LED rọi sáng không sáng, hãy kiểm
tra các mục như sau.
ũng có thể tham khảo [Xử lý sự cố] trong
Bạn c
Hướng dẫn Trợ giúp hoặc tiến hành tự chẩn đoán
bằng cách chọn [Trợ giúp] [Tự chẩn đoán].
Nếu sự cố vẫn còn thì hãy để nhân viên bảo
dưỡng có đủ chuyên môn bảo dưỡng TV của bạn.
Sự cố và giải pháp
Không có hình (màn hình tối đen) và không có
âm thanh.
Kiểm tra kết nối cáp/ăngten (dây ăngten).
Nối TV với ổ cắm điện AC và nhấn trên TV hoặc
điều khiển từ xa.
Một số chương trình không thể điều chỉnh
được.
Kiểm tra kết nối cáp/ăngten (dây ăngten).
Điều khiển từ xa không hoạt động.
Thay pin.
Quên mật khẩu [Khóa trẻ em].
Nhập 9999 cho mã PIN. (Mã PIN 9999 luôn được
chấp nhận).
Khu vực xung quanh TV bị nóng lên.
Khi TV được sử dụng trong một thời gian dài, khu
vực xung quanh TV sẽ bị nóng lên.
Bạn có thể cảm thấy nóng khi chạm tay vào đó.
Âm thanh hoặc video bị treo, màn hình trắng
hoặc TV không phản ứng với các nút trên TV
hoặc điều khiển từ xa.
Tiến hành thao tác cắm lại TV bằng cách rút dây
nguồn AC và để trong 2 phút, sau đó cắm lại dây
nguồn.
Không thể xác định vị trí nút , CH+/–,
+/–, và TV trên TV.
Xem hình minh họa bên dưới để biết vị trí các nút
trên TV.
Đèn LED rọi sáng được bật.
Nếu bạn không muốn bật Đèn LED rọi sáng, bạn có
thể tắt.
Bấm HOME, rồi chọn [Cài đặt] t [Đèn LED rọi
sáng] t [Tắt].
Không thể kết nối với bộ định tuyến không dây
qua WPS (Wi-Fi Protected Setup).
Nếu bạn sử dụng bảo mật WEP, hãy chọn [Dễ] t
[Wi-Fi] t [Kết nối bằng danh sách quét]. Sau đó,
chọn tên mạng (SSID) mà bạn muốn kết nối.
Không thể tìm thấy tên mạng yêu cầu trong
thiết lập mạng.
Chọn [[Nhập thủ công]] và nhấn để nhập tên
mạng.
VN
16
Thông số kĩ thuật
Hệ thống
Hệ thống Panel
LCD Pa-no (Màn hình tinh thể lỏng), Độ sáng nền
LED (LED trực tiếp)
Hệ TV
Analog: B/G, I, D/K, M: Tùy thuộc vào việc chọn
quốc gia/vùng của bạn.
Kỹ thuật số: DVB-T/DVB-T2: Tùy thuộc vào việc
chọn quốc gia/vùng của bạn.
Hệ màu/video
Analog: PAL, SECAM, NTSC3.58, NTSC4.43
Kỹ thuật số: Tham khảo Hướng dẫn Trợ giúp
Độ phủ kênh
Analog: UHF/VHF/Cáp, Tùy thuộc vào việc chọn
quốc gia/vùng.
Kỹ thuật số: UHF/VHF, Tùy thuộc vào việc chọn
quốc gia/vùng.
Ngõ ra âm thanh
10 W + 10 W
Công nghệ không dây
Giao thức IEEE802.11ac/a/b/g/n
(IEEE802.11ac có thể không được cung cấp tuỳ
thuộc vào vùng/quốc gia của bạn.)
Phiên bản Bluetooth 4.1
Âm thanh: PCM tuyến tính kênh 5,1: 32, 44,1, 48,
88,2, 96, 176,4 và 192 kHz, 16, 20 và 24 bit, Dolby
Digital và DTS
DIGITAL AUDIO OUT (OPTICAL)
Cổng quang kỹ thuật số (PCM hai kênh tuyến tính,
Dolby Digital, DTS)
HDMI 3 AUDIO IN
Ngõ vào âm thanh analog (Giắc mini stereo)
AUDIO OUT/(Giắc mini stereo)
Tai nghe, Ngõ ra âm thanh, Loa Subwoofer
1, 2, 3 (ngoại trừ kiểu dành
cho Úc và New Zealand)
Cổng USB 1 và 2 hỗ trợ USB Tốc độ cao (USB2.0).
Cổng USB 3 hỗ trợ USB siêu tốc (USB3.0)
1, 2, 3 (HDD REC)*4 (Chỉ kiểu
dành cho Úc và New Zealand)
Cổng thiết bị USB. (Thiết bị 3 USB HDD
cho tính năng REC)
Cổng USB 1 và 2 hỗ trợ USB Tốc độ cao (USB2.0).
Cổng USB 3 hỗ trợ USB siêu tốc (USB3.0)
LAN
Đầu nối 10BASE-T/100BASE-TX (Tuỳ vào môi
trường hoạt động của mạng, tốc độ kết nối có thể
khác nhau. Tốc độ liên lạc và chất lượng liên lạc
của 10BASE-T/100BASE-TX không được đảm bảo
cho TV này.)
Các thông số khác
Phụ kiện tuỳ chọn
Điều khiển từ xa trên bảng cảm ứng: RMF-TX100E
Giá đỡ treo tường: SU-WL450
Loa Subwoofer không dây: SWF-BR100
Cáp MHL: DLC-MC10, DLC-MC20, DLC-MC30
Nhiệt độ vận hành
0 ºC – 40 ºC
Công suất và những thông số khác
Điện áp sử dụng
110 V – 240 V AC, 50/60 Hz
Kích thước màn hình (đo theo đường chéo)
(Xấp xỉ.)
KD-55X8000C: 55 inch / 138,8 cm
KD-49X8000C: 49 inch / 123,2 cm
Độ phân giải màn hình
3.840 điểm (chiều ngang) × 2.160 dòng (chiều dọc)
CS
VN
VN
RU
VN
17
Điện năng tiêu thụ
Ghi ở phía sau TV
Định mức công suất
USB 1/2: 5 V, 500 mA MAX
USB 3: 5 V, 900 mA MAX
MHL (HDMI IN 2): 5 V, 1,5 A MAX
Kích thước (Xấp xỉ.) (r × c × s)
Có Bệ để bàn
KD-55X8000C: 1.245 × 770 × 246 mm
KD-49X8000C: 1.107 × 691 × 246 mm
Không có Bệ để bàn
KD-55X8000C: 1.245 × 730 × 80 mm
KD-49X8000C: 1.107 × 651 × 80 mm
Khối lượng (Xấp xỉ.)
Có Bệ để bàn
KD-55X8000C: 18,4 kg
KD-49X8000C: 14,3 kg
Không có Bệ để bàn
KD-55X8000C: 17,3 kg
KD-49X8000C: 13,2 kg
Lưu ý
• Các phụ kiện tùy chọn có sẵn tùy thuộc vào quốc gia/
vùng/model TV/kho dự trữ.
• Thiết kế và thông số kĩ thuật có thể thay đổi mà không
cần thông báo.
• TV này tích hợp cả MHL 3.
Lưu ý về chức năng TV kỹ thuật số
• Mọi chức năng có liên quan đến TV kỹ thuật
số () sẽ chỉ hoạt động ở các quốc gia
hoặc khu vực có phát tín hiệu kỹ thuật số
mặt đất DVB-T/DVB-T2 (MPEG-2 và H.264/
MPEG-4 AVC). Hãy xác nhận với đại lý tại
địa phương của bạn xem bạn có thể nhận
được tín hiệu DVB-T/DVB-T2 ở nơi sinh sống hay không.
• TV này tuân thủ các thông số kĩ thuật của
DVB-T/DVB-T2, nhưng khả năng tươ
thích với các chương trình kỹ thuật số mặt
đất DVB-T/DVB-T2 trong tương lai không
được bảo đảm.
• Một số chức năng TV kỹ thuật số có thể
không khả dụng ở một vài quốc gia/khu vực.
ng
Thông tin thương hiệu
• HDMI, HDMI High-Definition Multimedia
Interface và logo HDMI là các thương hiệu
hoặc thương hiệu đã đăng ký của HDMI
Licensing LLC ở Hoa Kỳ và các quốc gia
khác.
• Sản xuất theo giấy phép của Dolby
Laboratories.
Dolby và biểu tượng hai chữ D là các
thương hiệu của Dolby Laboratories.
•
“BRAVIA” và là các thương hiệu
của Sony Corporation.
• Gracenote, Gracenote eyeQ, Gracenote
VideoID, Gracenote Video Explore, logo và
tiêu đề quảng cáo của Gracenote và logo
“Powered by Gracenote” là các thương hiệu
đã đăng ký hoặc thương hiệu của Gracenote
tại Hoa Kỳ và/hoặc các quốc gia khác.
®
• Opera
• Wi-Fi, Wi-Fi Direct, Miracast và Wi-Fi
• MHL, Mobile High-Definition Link và logo
• Để biết bằng sáng chế DTS, hãy xem
• Designed with UEI Technology
• Ký hiệu từ và các logo Bluetooth
• TUXERA là thương hiệu đã đăng ký của
• Logo USB-IF SuperSpeed USB Trident là
Devices SDK from Opera Software
ASA. Copyright 1995-2014 Opera Software
ASA. All rights reserved.
Protected Setup là các thương hiệu hoặc
thương hiệu đăđăng kư của Wi-Fi Alliance.
MHL là các thương hiệu hoặc thương hiệu
đã đăng ký của MHL Licensing, LLC.
thuộc về
Bluetooth SIG, Inc. và việc Sony Corporation
sử dụng các ký hiệu đó theo sự cấp phép.
Các thương hiệu và tên thương mại khác
thuộc về chủ sở hữu tương ứng.
Tuxera Inc. tại Hoa Kỳ và các quốc gia khác.
nhãn hiệu đã đăng ký của USB
Implementers Forum, Inc.