Sony KD-49X7000E Users guide [vi]

4-686-046-71(1)
TV
Hướng dn Vn hành
Các b phn và Nút điều khiển
Kết ni TV vi Internet
Xem TV
Điu hướng qua Menu Home
Xem Hình nh t Thiết bị được Kết nối
KD-65X7000E / 55X7000E / 49X7000E / 43X7000E
Mc lc
Thông tin An toàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
Cnh báo . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
Các b phn và Nút điều khiển
TV. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .7
Điu khin T xa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .8
Kết ni TV vi Internet
Thiết lp kết ni Internet. . . . . . . . . . . . . .10
Loi 1: Mng an toàn có h tr Wi-Fi
Protected Setup™(WPS) . . . . . . . . . . . . . . 10
Loi 2: Mng an toàn không h tr Wi-Fi
Protected Setup™(WPS) . . . . . . . . . . . . . . 11
Loi 3: Mng không an toàn vi mi loi
b định tuyến mng LAN không dây. . . . . . 11
Loi 4: Thiết lp mng có dây . . . . . . . . . . . 11
Chun b mng có dây . . . . . . . . . . . . . . . . 12
Xem trng thái mạng. . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
Nếu bn không th kết ni Internet . . . . .12
Chính sách v quyn riêng tư . . . . . . . . .12
Xem TV
Thay đổi Kiu Xem . . . . . . . . . . . . . . . . . .13
Thay đổi Chế độ màn nh rng . . . . . . . . . 13
Cài đặt Tùy chn Cnh . . . . . . . . . . . . . . . . 14
Điu hướng qua Menu Home
Tt c ng dng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
Chia sẻ ảnh cộng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
S dng TV làm chế độ khung ảnh
chp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
Nghe Radio FM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
Danh mc chương trình. . . . . . . . . . . . . . 17
EPG K thuật số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
Bn ghi. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
Máy chủ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
Phát nh chp/Nhc/Video qua USB . . . . .17
Phát lại Ảnh chụp/Nhạc/Video qua Home
Network . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
Cài đặt . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
Cài đặt h thng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
H tr khách hàng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29
Xem Hình nh t Thiết bị được Kết ni
Sơ đồ Kết ni. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30
S dng Thiết b Âm thanh và Video. . . . 32
S dng chc năng trình chiếu ni
dung. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32
Thông tin B sung
Lp đặt TV trên Tường . . . . . . . . . . . . . . 33
X lý s c . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41
Độ tương phn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41
Âm thanh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41
Kênh. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 42
Mng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 42
Tng quan . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 43
Thông số kĩ thuật . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44
VN
2
VN
Lưu ý
Vít (M6)
Giá đỡ treo tường
8 mm - 12 mm
Np sau ca TV
Gii thiệu
Cm ơn bn đã chn sn phm Sony này. Trước khi s dng TV, hãy đọc k sách hướng dn này và giữ lại để tham kho trong tương lai.
Trước khi s dng TV, vui lòng đọc “Thông tin An toàn” (trang 3).
Các hướng dn v “Lp TV lên tường” được bao gm trong sách
hướng dn s dng TV này.
Hình nh và hình minh ha được s dng trong Hướng dn cài đặt và hướng dn này ch dùng để tham kho và có th khác vi b ngoài ca sn phm thc tế.
V trí ca hướng dn cài đặt
Hướng dn cài đặt được đặt trên miếng đệm ca thùng TV.
V trí ca nhãn định danh
Nhãn dành cho S Model ca TV và giá trđịnh mc Ngun Đin được đặt phía sau TV.
Đối với model có bộ tiếp hợp AC được cung cấp: Nhãn dành cho số Model và số Seri của bộ đổi nguồn AC được dán ở phía dưới bộ đổi nguồn AC.
Thông tin An toàn
CNH BÁO
Không để pin tiếp xúc trc tiếp vi ngun nhit như ánh nng mt tri, la hoc tương tự. Không đặt TV n ơi không bng phng. TV có th rơi, gây thương tích nghiêm tr ng hoc t vong. Có th phòng tránh thương tích đặc bit là cho tr em bng cách thc hin các bước đơn gin sau đây: S dng t đựng TV hoc giá đỡ TV theo kh uyến cáo ca nhà
sn xut TV
 Chỉ sử dụng trang thiết bị hỗ trợ đặt để an toàn cho TV.Đảm bảo không đặt TV ở phía mé p ngoài của thiết bị hỗ trợ.  Tránh đặt TV ở các bề mặt trên cao (như tủ đựng cốc chén hoặc
Không đặt TV lên khăn tri bàn hoc bt c v t liu nào gia b
Nhc nh tr nh không được trèo lên tủ để bt TV hoc v i ly
Bn cũng nên cân nhc áp dng các khuyến ngh trên nếu thay đổi v trí hoc gi li TV đang dùng.
.
k sách) mà không có gì gn kết gia TV và thiết b đó.
mt ca t
hiết bị hỗ trợ và TV.
b điu khin.
Lp đặt/Thiết lp
Lp đặt và s dng TV theo hướng dn bên dưới để tránh bt k nguy cơ cháy, điện git hoặc hỏng hóc và/hoc thương tích nào.
Lp đặt
Nên lp TV gn ổ đin AC để s dng.
Đặt TV trên b mt phng, n định để tránh làm TV rơi và gây
thương tích cá nhân hoc hư hng cho tài sn.
Lp TV nhng nơi không th kéo, đẩy hoc va vào.
Lp TV sao cho B để bàn ca TV không nhô ra khi chân đế TV
(không được cung cp). Nếu Bệ để bàn nhô ra khi chân đế TV, thì TV có thể bị lật, bị rơi và gây thươn hng cho TV.
g thích cá nhân hoc hư
Ch nhân viên b o hành đủ kh năng mi được thc hin vic lp đặt TV lên tường.
Vì lý do an toàn , chúng tôi khuyến ngh bn s dng các ph kin Sony, bao gồm: Giá đỡ Treo tường: SU-WL450
Đảm bo s dng vít được cung cp kèm theo giá đỡ treo tường khi gn giá đỡ treo tường vào TV. Vít được cung cp được thiết kế như chỉ định trong hình minh ha khi đo từ bề mặt gắn ca giá đỡ treo tường.
Đường kính và chiu dài ca vít khác nhau tùy thuộc vào kiểu Giá đỡ treo tường.
S dng các vít không phi các vít được cung cp đó có th làm hư hng bên trong cho TV hoc làm TV rơi, v.v.
Vn chuyn
Trước khi vn chuyn TV, ngt kết ni tt c các dây cáp.
Để di chuyn TV có kích thước ln cn có hai hoc ba người.
Khi di c huyn TV bng tay, hãy gi máy như hình dưới đây. Không
đặt áp lc lên bng điu khin LCD và khung xung quanh màn hình.
Khi nhc hoc di chuyn TV, gi chc chn phía dưới.
Khi vn chuyn TV, không để TV b lc hoc rung quá mc.
Khi mang TV đi sa hoc khi di chuyn, hãy đóng gói TV bng vt
liu đóng gói và thùng carton b an đầu.
VN
3
Tránh làm đổ
Lưu ý
8 mm - 12 mm
1.5 N·m/1,5 N m {15 kgf·cm}
Vít M6 (đã tháo trước đó)
Dây
(không được
cung cp)
Vít (không được cung cp)
8 mm - 12 mm
Vít M6 (không được cung cấp)
Dây
(không được
cung cấp)
Vít (không được cung cp)
1.5 N·m/1,5 N·m {15 kgf·cm}
30 cm
10 cm
10 cm
10 cm
Để không gian xung quan h TV ít nht là như thế này.
30 cm
10 cm
10 cm
Để không gian xung quanh TV ít nht là như thế này.
6 cm
Vic lưu thông khí b hn chế.
Tường Tường
KD-65X7000E
L thoát khí
Không che các lỗ thoát khí hoc chèn bt k vt gì vào ngăn cha
TV.
Để không gian xung quanh TV như hình minh ho bên dưới.
Người dùng nên s dng giá đỡ treo tường ca Sony để đảm bo
thông khí đầy đủ cho sn phm.
Lp đặt trên tường
Lp cùng vi đế
Để đảm bo thoát khí hp lý và ngăn tích t bi bn:
Không đặt TV trên sàn nhà, lp mặt trên úp xung, lt ngược,
hoc nghiêng.
Không đặt TV lên giá, thm, giường hoc trong t kín.Không đậy TV bng khăn như rèm, hoc các vt khác như báo,
v.v.
Không lắp TV như hình minh ho bên dưới.
Ngoi tr KD-65X7000E
VN
4
Dây ngun AC
S dng dây ngun AC và cm như dưới đây để tránh bt k hin tượng cháy, đin git hoc hư hng và/hoc thương tích nào:
Hình dng cûa phích cm AC được cung cp kèm theoTV thay
đổi theo tng khu vực. Ñaûm baûo raéng baïn keàt noài ñuùng
daây nguoàn AC ñöôïc cung caáp vôùi phích caém khôùp vôùi oå caém ñieän AC.
Chỉ s dng dây ngun AC do Sony cung cp, ch không phi
ca các nhãn hiu khác.
Cm phích hoàn toàn vào cm đin AC.Ch s dng
model được cung cp b tiếp hp AC).
Chỉ s dng TV vi ngun đin AC 100 V - 240 V (đối vi những
model được cung cp b tiếp hp AC).
Khi nối cáp, đảm bo rút dây ngun AC để an toàn cho bn và cn
thn không gim chân lên dây cáp.
Rút dây nguồn AC ra khi cm đin AC trước khi làm vic vi
TV hoc di chuyn T
Để dây ngun AC cách xa các ngun nhit.Thường xuyên rút phích cm đin AC ra và lau sch. Nếu phích
cm dính bi và bị ẩm, kh năng cách đin có th b gim, dn đến nguy cơ cháy.
Không sử dng dây ngun AC được cung cp trên bt k thiết b
nào khác.
Không kp, làm cong, hoc xon d ây ngun AC quá mức. Dây dn đin trong lõi có th b h hoc đứt.
Không sa dây ngun AC.
Không đặt bt k vt nng gì lên dây ngun AC.
TV vi nguồn điện AC 110 V - 240 V (Ngoại trừ
V.
VN
Không kéo dây ngun AC khi rút dây ngun AC.
Không kết ni quá nhiu thiết b vào cùng mt cm đin AC.
Không s dng cm đin AC có kh năng khp kém.
LƯU Ý ĐỐI VI B ĐỔI NGUN AC (đối vi nhng model được cung cấp b tiếp hp AC)
Cnh Báo
Để gim nguy cơ cháy hoc đin git, không để thiết b này tiếp xúc vi nước mưa hoc hơi m. Để tránh nguy cơ cháy hoc nguy him, không đặt các đồ vt đựng cht lng, như bình l lên trên thiết b. Không đặt thiết b này vào không gian cht hp như giá sách hoc v trí tương tự.
Đảm bo lp cm đin AC gn t
Đảm bo s dng bộ đổi ngun AC và dây ngun AC được cung
cp. Nếu không có th làm hng thiết b.
Cm b đổi ngun AC vào cm đin AC nào có th d thao tác.
Không cun dây ngun AC xung quanh b
đổi ngun AC. Lõi dây có th b đứt và/hoc có th làm hng TV.
Không chm vào bộ đổi ngun AC nếu tay ướt.
Nếu ph
át hin thấy hiện tượng bt thường ở bộ đổi ngun AC, rút
ngay bộ đổi nguồn ra khỏi ổ cắm điện AC.
Khi TV được ni vi cm đin AC, TV vn chưa ngt khi ngun đin AC ngay c khi đã tt.
B đổi ngun AC s b nóng lên khi s dng trong mt thi gian dài nên bn có th cm thy
hiết bị và dễ thao tác.
nóng khi chm tay vào.
Nhng trường hp s dng b Cấm
Không lắp đặt/sử d ụng TV ở các vị trí, môi trường hoặc trường hp như được lit kê dưới đây, nếu không TV có th b xy ra s c và gây cháy, điện git, hư hng và/hoc thương tích.
V trí:
S dng ngoài tri (dưới ánh nng trc tiếp), trên b bin, trên tàu, trong xe ô tô, các cơ sở y tế, ở nhng v trí không ổn định, nơi có nước, mưa, độ m hoc khói bụi.
Môi trường:
Những nơi nóng, m, hoc quá bi; nơi côn trùng có th vào; nơi có th tiếp xúc vi s rung cơ hc, gn nhng vt d cháy (nến, v.v...). Không nên để TV nhng nơi ướt hoc bn nước và không để nhng vt cha cht lng, như l hoa trên TV.
Tình hung:
Không sử dng TV khi tay ướt, khi đã tháo ri t máy hoc vi các ph kin không được nhà sn xut khuyên dùng. Ngt kết nối TV khi cm điện AC và dây ăng ten khi có bão chp.
Lp TV nhô ra bên ngoài. Có th dn đến thương tích hoc thit hi cho người hoc vt va chm vào TV.
Đặt TV ti nơi m ướt hoc nhiu bi bn, hoc trong phòng có khói du hoặc hơi nước (
gn bếp nu ăn hoc các dng c
điu m). Có th gây cháy, đin git hoc cong vênh.
Lp Tivi nhng nơi có nhit độ quá cao như tiếp xúc trc tiếp dưới ánh nng mt tri, gân lò sưởi hoc l thoát nhit. Tivi có thê quá nóng trong các điêu kin như vậy và có thế gây biến dng v ngoài và/hoc làm hng Tivi.
V được đặt trong phòng hay có s thay
Nếu T đổi như phòng tm công cng hoc sui nước nóng thì TV có th b hư hng do tác động ca lưu hunh có trong không khí.v.v.
Để có cht lượng hình nh tt nht, không được để màn hình dưới ánh sáng hoc ánh nng trc tiếp.
Tránh chuyển TV t vùng lnh sang vùng m áp. Nhit độ trong phòng thay đổi đột ngột có thể gây hiện tượng hơi ẩm đọng lại. Điu này có th khiến TV hin th hình nh kém và/hoc màu sắc kém. Nếu xảy ra hiện tương này, hãy để hơi ẩm bay hơi hết trước khi bt TV.
Mnh v:
Không né m bất k vt gì vào TV. Kính màn hình có thể v do va chm và gây thương tích nghiêm trng.
Nếu b m t ca TV b nt, không chm vào TV cho đến khi b n đã rút dây ngun AC. Nếu không có th gây điện git.
Khi không sử dụng
Nếu bn kh ông s dng TV tron g vài ngày, bn nên ngt kết ni TV ra khi nguồn AC vì lý do an toàn và môi trường.
Vì TV không được ngt kết ni khi ngun AC khi TV đã được tt, hãy kéo phích cm ra khỏi ổ cắm điện AC để ngt kết ni TV hoàn toàn.
Tuy nhi ên, một s TV có các tính năng yêu cu để TV chế độ chờ để hot động đúng chc năng.
Đối vi tr em
Không để tr trèo lên TV.
Để các ph kin nh tránh xa tm vi ca tr em, để tr không
nut nhm phi.
Nếu nhng s c sau xy ra...
Tt TV và rút dây ngun AC ngay lp tc nếu bt k s c nào dưới
đây xy ra. Đề ngh nhà cung cp ca bn hoc trung tâm bo hành ca Sony cho nhân viên bo hành đủ kh năng kim tra TV.
Khi:
Dâ y ngun AC b hng.Kh năng khp ca c m đin AC kém.TV hng do b rơi, va đập hoc b bt k vt gì ném vào.Bt k cht lng hoc vt rn nào rơi vào ca trong ngăn cha.
Thông tin v Nhit độ TV LCD
Khi sử dụng TV LCD trong mt thi gian dài, pa nel xung quanh màn hình sẽ bị nóng lên. Bn có thể cảm thy nóng khi chm tay vào đó.
VN
5
Cnh báo
Xem TV
Xem TV với ánh sáng va phi, xem TV trong ánh sáng kém hoặc trong thi gian dài s làm mắt bạn cǎng thắng.
Khi sử dng tai nghe, điu chnh âm lượng để tránh mc quá cao, vì có th gây nh hưởng đến thính giác.
Màn hình LCD
Mc dù màn hình LCD được thiết kế vi công ngh chính xác cao và 99,99 % các điểm nh hoc hơn là hin qu, nhng các điểm đen có th xut hin hoc các đim sáng ca ánh sáng (đỏ, lam, hoc lc) có th xut hin liên tc trên màn hình LCD. Đây là th uc tính cu trúc ca màn hình LCD và không phi là s cố.
Không đẩy hoc cào b lc phía trước, hoc đặt các vt lên trên đỉnh TV này. Hình n có th b hng.
Nếu TV được s dng nơi lnh, vết bn có th xut hin trong hình nh hoc hình nh có th tr nên ti. Hin tượng này không phi là s c. Nhng hin tượng này s mt đi khi nhit độ tăng.
Bóng mờ có th xy ra khi nh tĩnh được hin th liên tc. Hin tượng
này sẽ mất đi sau chốc lát.
Màn hình và ngăn cha s tr nên nóng khi TV này đang được s dng. Đây khôn g phi s c.
Màn hình LCD có chứa mt lượng n h tinh th lng. Làm theo các quy định và quy tc ti địa phương bn để loi bỏ.
h có th không liên tc hoc màn hình LCD
S dng là lau sch b mt màn hình/ ngăn cha TV
Đảm bo rút dây ngun AC đã kết ni vi TV ra khi cm đin AC trước khi v sinh. Để tránh mòn vt liu hoc mòn lp m màn hình, bn nên biết nhng điều cn lưu ý sau.
Để loi b b i khi b mt màn hình/ngăn cha, hãy lau nh bng vi mm. Nếu bi vn còn, hã y lau nh bng vi mm m vi dung dch
cht ty pha loãng.
Không phu n nước hoc cht ty trc tiếp vào TV. Nước hoặc chất ty có th chy xung đáy màn hình hoc các b phn bên ngoài và ngm vào TV và có th làm hng TV.
Cn thn khi s dng b điu khin t xa
Quan sát đúng cc khi lp pin.
Không s dng các loi pin khác nhau cùng vi nhau hoc dùng
ln pin cũ và pin mi.
Loi b pin theo cách thân thin vi môi trường. Mt s vùng nht định có th quy định vic loi b pin. Hãy hi ý kiến cơ quan có thm quyn ti địa phương bn.
S dng điu khin t xa mt cách cn thn. Không làm rơi hoc gim l
ên điều khin từ xa, hoặc đổ bất k loi cht lng nào lên
điu khin t xa.
Không đặt điu khin t xa nơi gn ngun nhit, trc tiếp dưới ánh sáng mt tri, hoc phòng m thp.
Không sử dng bt k loi đệm mài mòn, cht làm sch bng kim/axít, bt làm sch, hoc dung môi bay hơi nào, như rượu, be nzen, cht pha loãng hoc thuc tr sâu. S dng nhng
vật liệu này hoặc duy trì tiếp xúc lâu dài vi cao su hoc vt liu nha vinyl có th gây hư hng cho b mt màn hình và vt liu ngăn cha.
Không chạm tay có hóa cht như kem dưỡng tay hoc kem chng nng lên b mt TV.
Khuyến cáo v sinh ca thông gió định k để đảm bo thông gió hp lý.
Khi điu chnh góc ca TV, hãy di chuyển TV bình tĩnh để tránh làm TV di chuyn hoc trượt khỏi đế để
n.
Thiết b Tu chọn
Để các b phn tu chn hoc bt k thiết b nào th i ra nhit đin t xa TV. Nếu không, có th xy ra hin tượng méo hìn h và/hoc nhiu âm thanh.
Chc năng không dây ca thiết b
Không sử dng thiết b này gn các thiết b y tế (như máy điu hòa nhp tim, v.v.) vì có th làm thiết b y tế hoạt động sai chức năng.
Mc dù thiết b này truyn/nhn tín hiu được mã hóa, cn cn thn đối vi tín hiu b chn trái phép. Chúng tôi không chu trách nhim nếu xy ra bt k s c nào.
VN
6
VN
Cac bô phân va Nut đu khiên
Lưu ý
2
2
Các b phn và Nút điều khiển
TV
KD-65X7000E
Ngoi tr KD-65X7000E
(Cảm biến/Ch báo LED)
Nhận tín hiu t điu khin t xa. Không đặt bt k vt gì lên cm biến. Làm như vậy có thể ảnh hưởng đến chức năng ca cm biến.
Sáng màu hổ phách khi cài đặt [Hn gi ng] hoc [Gi bt] (trang 26), hay khi TV Chế độ Khung nh chp (trang 16).
Sáng màu trắng khi cài đặt [Tiết kim đin] là [Tt hình] (trang 28).
Sáng màu trng k
Không sáng khi TV chế độ standby.
Nhp nháy trong khi s dng điu khin t
xa.
Sáng màu đỏ chế độ ghi.
Đảm bo TV tt hoàn toàn trước khi rút phích cm khi
dây ngun AC.
Để ngt kết ni TV hoàn toàn khi ngun AC, hãy kéo phích cắm ra khỏi ổ cắm điện.
Đợi mt lúc để chuyn sang ngõ vào khác.
hi TV được bật.
 (Ngun) / + / –
n nhanh để bt TV. Nhn mt lúc lâu cho đến khi TV tt.
Khi TV bật, Âm lượng
Nhn nút + hoặc - để tăng/gim âm lượng. Bn cũng có th nhn cho đến khi thông báo được hiển thị. Tăng/giảm âm lượng bng cách n nút + hoc -.
Ngõ vào
Nhn cho đến khi thông báo hin thị. Chuyn ngun ngõ vào được chn bng cách n nút + (lên) hoc - (xung).
Chương trình
Nhn ch thị. Chn chương trình bằng cách nhấn nút + (lên) hoc – (xung).
o đến khi thông báo PROG hiển
VN
7
Điu khin T xa
Hình dng, v trí, tính khả dụng và chức năng của nút điều khiển t xa có th thay đổi theo khu vực/ quc gia /model TV.
/ (Chn ngõ vào / Gi văn bn)
Hin th và chn ngun ngõ vào.
chế độ văn bn, gi trang hin ti.
DIGITAL/ANALOG
Chuyn sang chế độ ngõ vào digital hoặc analog.
Các nút s
Chọn kênh. Đối vi s kênh t 10 tr lên, nhp nhanh ch s kế tiếp.
Ở chế độ văn bn, nhp s trang gm ba ch s để chn trang.
EXIT
Quay li màn hình trước đó hoc thoát khỏi menu. Khi dịch vụ ứng dng tương tác đang sn sàng, n để thoát khi dch v.
Các nút màu
Hin th hướng dn điều khin (khi nhng phím màu khả dụng).
YouTube (Chở mt s quc gia/khu
vc/model TV)
Truy cp dch v trc tuyến “YouTube”.
/ (Thông tin / Hin th văn bn)
Hiển th thông tin. Nhn mt ln để hin th thông tin v chương trình/ngõ vào mà bạn đang xem. Nhn li để xóa hin thị khi màn hình.
Ở chế độ văn bn, hin th thông tin b n (ví d: câu tr li cho câu hi trc nghim).
SLEEP
Nhn nhiu ln cho đến khi TV hin th thi gian bng phút ([Tắt]/[15 phút]/[30 phút]/ [45 phút]/[60 phút]/[90 phút]/[120 phút]) ở mức mà bn mun TV tiếp tục chạy trước khi tắt. Để hy chế độ hn gi ng, n SLEEP nhiu ln cho đến khi [Tt] xut hin.
//// (Chn mc / Nhp)
Chn hoc điu chnh các mc.
Xác nhn các mc đã chn.
RETURN
Tr v màn hình trước đó ca bt k menu được hin th nào.
Ngừng phát khi phát tp tin nh chp/nhc/ video.
HOME
Hin th hoc hy menu.
 +/– (Âm lượng)
Điu chnh âm lượng.
VN
8
VN
Cac bô phân va Nut đu khiên
Gi ý
AUDIO
Chn âm thanh đa ngôn ng hoc âm thanh đôi cho chương trình đang xem (Tùy thuc vào ngun chương trình).
(Phụ đề)
Thay đổi cài đặt phụ đề (trang 22).
//////
Chạy ni dung đa phương tin trên TV và thiết b tương tích BRAVIA Sync.
Cũng có th s dng phím này để điu khin phát dch v VOD (Video theo yêu cu). Tính kh dng ph thuc vào dch v VOD.
REC (Chỉ dành cho model Úc và New Zealand)
Ghi li chương trình đang xem bng chức năng ghi âm USB HDD.
(Tr model Úc và New
Zealand)
Phát li hình/tua nhanh hình.
 (TV chế độ standby)
Bt TV hoc chuyn sang chế độ standby.
SYNC MENU
n để hin th Menu BRAVIA Sync, sau đó chn thiết b HDMI được kết ni t [Chn Thiết b]. Có th chn các tùy chn sau t Menu BRAVIA Sync.
Điu khin thiết bị:
S dng [Điu khin thiết b] để điu khin thiết b tương thích vi Điều khiển BRAVIA Sync. Tùy chọn các mục từ [Home (Menu)], [Tùy chn], [Danh mục nội dun ngun] để điu khin thiết b.
Loa:
Chn [Loa TV] hoc [H thng âm thanh] để phát âm thanh TV t loa TV hoc thiết b âm thanh được kết ni.
Điu khin TV:
S dng menu [Điu khin TV] để điu khin TV t menu [Home (Menu)] hoc [Tùy chọn].
Tr v TV:
Chn tùy chn này để tr về chương trình TV.
g] và [Tắt
 (Văn bn)
chế độ văn bn, hin th Tru yn phát Văn bn. Mi ln bn nhn , hin th s thay đổi theo chu k như sau: Văn bn Văn bn trên hình nh TV (chế độ kết hp) Không có Văn bn (thoát dch v Văn bn)
NETFLIX (Chỉ có mt s quc gia/khu
vc/model TV)
Truy cp dch v trc tuyến “NETFLIX”.
GUIDE (EPG)
Hin th EPG K thut s (Hướng dn Chương trình Điện t) (trang 17).
OPTIONS
Hin th danh sách có cha đường dn tt đến mt s menu cài đặt.
Các tùy chọn được lit kê khác nhau tùy vào ngõ vào và ni dung hin tại.
(Nhy)
Tr v kênh hoc ngõ vào trước đó đã xem hơn 15 giây.
PROG +/–/ /
Chn kênh kế tiếp (+) hoc trước đó (–).
chế độ văn bn, chn trang kế tiếp ( )
hoặc trước đó ( ).
 (Tt tiếng)
Tt âm thanh. Nhn li để khôi phc âm thanh.
TITLE LIST (Chỉ dành cho model Úc và
New Zealand)
Hin th danh sách tiêu đề.
(Chế độ màn nh rng)
Điu chnh hin th màn hình. Nhn liên tục để chn chế độ màn nh rng mong mun (trang
13).
Các nút s5, , PROG +AUDIO có chm ni. Hãy
s dng chm ni làm tham chiếu khi điu khin TV.
VN
9
Lưu ý

Kết ni TV vi Internet

Thiết lp kết ni Internet

Để s dng tính năng mng ca TV, cn phi kết ni Internet. Quy trình thiết lp thay đổi tu thuc vào loi mng và bộ định tuyến mng LAN. Trước khi thiết lp kết nối Internet, đảm bo thiết lp b định tuyến mng LAN. Kiếm tra môi trường mng LAN không dây theo biu đồ sau.
Mng LAN Không Dây
Mng LAN không dây an toàn? KHÔNG
Bn có s dng b định tuyến mng LAN không dây tương thích vi Wi­Fi Protected Setup™ (WPS)?
Loi 1*
Mng LAN có dây Loi 4
*Loại 1 dễ thiết lập hơn nếu bộ định tuyến của bạn có
mt nút thiết lp t động, ví d H thng bo mt kết ni không dây bng mt nút bm (AOSS). Hu hết các b định tuyến mi nht đều có chc năng này. Kim tra bộ định tuyến ca bn.
Loi 3
KHÔNG
Loại 2

Loi 1: Mng an toàn có h tr Wi-Fi Protected Setup™(WPS)

Tiêu chun WPS thực hiện lp tức việc bo mật cho mng ch không dây ngay khi bn nhn nút WPS trên bộ định tuyến mng LAN không dây. Trước khi thiết lp mt mng LAN không dây, hãy kim tra v trí ca nút WPS trên b định tuyến và kim tra cách s dng nó. Vì mục đích bo mt, [WPS (PIN)] cung cp một mã PIN cho bộ định tuyến ca bn. Mã PIN luôn được thay mi mi ln bn chn [WPS (PIN)].
1 Ấn HOME, sau đó chn [Cài đặt]  [Cài
đặt h thng] [Thiết lp]  [Mng] [Thiết lp mng].
2 Cài đặt địa ch IP/Máy ch proxy:
– cài đặt tự động: [Thiết lp kết ni mng] [Dễ] – cài đặt thủ công: [Thiết lp kết ni mng] [Chuyên gia] [Thiết lp có dây] hoc [Wi-Fi Thiết lp]
3 Chn [WPS (Nhn phím)] để nhn phím
hoc [WPS (PIN)] để nhp PIN.
Lưu ý
Tên nút ca WPS có th khác nhau ph thuc vào bộ định tuyến (ví d nút AOSS).
4 Làm theo các hướng dẫn xut hin trên
màn hình thiết lp.
Loi 1: Tuân theo cu hình dành cho Mng an
Loi 2: Tuân theo cu hình dành cho Mng an
Loi 3: Tuân theo cu hình dành cho Mng
Loi 4: Tuân theo cu hình dành cho Thiết lp
10
toàn có h tr Wi-Fi Protected Setup™ (WPS).
toàn không h tr Wi-Fi Protected Setup™ (WPS).
không an toàn vi mi bộ định tuyến mng LAN không dây.
mng có dây.
VN
Nếu bn s dng WPS để thiết lp mng, cài đặt bo
mt ca b định tuyến mng LAN không dây s kích hot và mi thiết bị được kết nối trước đó vi mng LAN không dây ở trạng thái không an toàn sẽ bị ngắt kết ni khi mng. Trong trường hp này, hãy kích hoạt cài đặt bo mật ca thiết b b ngt kết ni ri kết ni li. Hoc bn có hu kích hot cài đặt bo mật của bộ định tuyến mng LAN không dây ri kết nối thiết b vi mt TV trạng thái không an toàn.
Để s dng mng IPv6, chn [Cài đặt]  [Cài đặt h thng] [Thiết lp]  [Mng] [Ưu tiên IPv6/IPv4] [IPv6], sau đó chn [D] mc [Thiết lp kết ni mng].
Không thđặt HTTP Proxy khi chn IPv6.
trong
th
VN
Kết ni TV vi Internet
Lưu ý
Lưu ý

Loi 2: Mng an toàn không h tr Wi-Fi Protected Setup™(WPS)

Để thiết lp mt mng LAN không dây thì s phi có SSID (tên mng không dây) và mã bo mật (mã WEP hoc WPA). Nếu bn không biết các thông s này, hãy tham kho tài liu hướng dn s dng b định tuyến ca bn.
1 Ấn HOME, sau đó chn [Cài đặt]  [Cài
đặt h thng] [Thiết lp]  [Mng] [Thiết lp mng].
2 Cài đặt địa ch IP/Máy ch proxy:
– cài đặt tự động: [Thiết lp kết ni mng] [Dễ] – cài đặt th công: [Thiết lp kết ni mng] [Chuyên gia] [Thiết lp có dây] hoc [Wi-Fi Thiết lp]
3 Chn [Quét], sau đó chn mng t danh
sách mng không dây quét được.
4 Làm theo các hướng dẫn xut hin trên
màn hình thiết lp.
Để s dng mng IPv6, chn [Cài đặt] [Cài đặt h thng] [Thiết lp] [Mng] [Ưu tiên IPv6/IPv4] [IPv6], sau đó chn [D] trong mc [Thiết lp kết ni mng].
Không th cài đặt HTTP Proxy khi chn IPv6.
Lưu ý không để l mt khu khi nhp mt khu.

Loi 3: Mng không an toàn vi mi loi b định tuyến mạng LAN không dây

Để thiết lp mt mng LAN không dây thì s phi có SSID (tên mng không dây).
1 Ấn HOME, sau đó chn [Cài đặt]  [Cài
đặt h thng]  [Thiết lp]  [Mng] [Thiết lp mng].
2 Cài đặt địa ch IP/Máy ch proxy:
– cài đặt tự động: [Thiết lp kết ni mng] [Dễ] – cài đặt th công: [Thiết lp kết ni mng] [Chuyên gia] [Thiết lp có dây] hoc [Wi-Fi Thiết lp]
3 Chn [Quét], sau đó chn mng t danh
sách mng không dây quét được.
4 Làm theo các hướng dẫn xut hin trên
màn hình thiết lp.
Mã bảo mt (mã WEP hoc WPA) s không được yêu cu vì bn không cn chn bin pháp bo mt nào trong thủ tục này.
Để s dng mng vi IPv6, chn [Cài đặt] [Cài đặt h thng] [Thiết lp] [Mng] [Ưu tiên IPv6/IPv4] [IPv6], sau đó chn [D] trong mc [Thiết lp kết ni mng].
Không thể cài đặt HTTP Proxy khi chn IPv6.

Loi 4: Thiết lp mng có dây

Nhp các giá trị chữ và số tương ứng cho bộ định tuyến ca bn nếu cn. Các mục cần phi cài (ví d: Địa ch IP, Mt n mng cp dưới, DHCP) có th khác nhau tùy thuộc vào nhà cung cp dch v Internet hoc bộ định tuyến. Để biết chi tiết, hãy tham kho tài liu hướng dn sử dụng mà nhà cung cp dch v Internet ca bn cung cp hoặc t
ài liệu đi kèm vi bộ định tuyến.
1 Ấn HOME, sau đó chn [Cài đặt]  [Cài
đặt h thng]  [Thiết lp]  [Mng] [Thiết lp mng].
2 Cài đặt địa ch IP/Máy ch proxy:
– cài đặt tự động: [Thiết lp kết ni mng] [Dễ] – cài đặt th công: [Thiết lp kết ni mng] [Chuyên gia] [Thiết lp có dây] hoc [Wi-Fi Thiết lp]
11
VN
3 Làm theo các hướng dn xut hin trên
Lưu ý
Lưu ý
TV
Internet Modem
có chức năng ca b định tuyến
hoặc
B định tuyến
đem
Internet
màn hình thiết lập.
Có th cài đặt [Thiết lập mạng] t menu [Tự động khi to].
Cho phép cấu hình t động h thng mng có dây/
không dây.
Khi kết ni dây cáp mng LAN: Có dâyKhi kết ni vi mng LAN không dây tích hp sn:
Không dây
Khi kết ni c hai loi dây cáp: Có dây
Chuyển sang [D], cài đặt địa ch IP t động. Khi không s dng máy ch Proxy.
Để s dng mng IPv6, chn [Cài đặt]  [Cài đặt h thng] [Thiết lp] [Mng] [Ưu tiên IPv6/IPv mc [Thiết lp kết ni mng].
Không thể cài đặt HTTP Proxy khi chn IPv6.

Chun b mng có dây

4] [IPv6], sau đó chn [D] trong

Nếu bn không th kết ni Internet

S dng chn đoán để kim tra các nguyên nhân có th gây ra mt kết nt mng, và các thiết lp.
1 Ấn HOME, sau đó chn [Cài đặt]  [Cài
đặt h thng] [Thiết lp]  [Mng] [Thiết lp mng].
2 Chn [Xem Thiết lp và trng thái mng]. 3 Chn [Kim tra kết ni].
Quy trình này có thể cần vài phút để hoàn tất. Bn không th hy b chn đoán sau khi chn [Kim tra kết ni].

Chính sách v quyn riêng tư

Khi người dùng s dng các chc năng sau đây để kết ni Internet, máy ch toàn cu ca Sony
Corporation s nhn một số thông tin cá nhân nht định, người dùng cn đồng ý cho phép nhà cung cp dch vụ sử dụng nhng thông tin này.
Cp nht phn mm h thng thông qua vic kết ni máy ch toàn cu ca Sony Corporation qua internet.
Ni dung Internet hoc các dch v Internet khác t nhà cung cp dch
vụ, ví dụ: YouTube.
Đối vi các kết ni mng LAN, hãy s dng cáp Loi 7 (không được cung cp).

Xem trng thái mạng

Bn có th xác nhn trng thái mng ca bn.
1 Ấn HOME, sau đó chn [Cài đặt]  [Cài
đặt h thng] [Thiết lp] [Mng] [Thiết lp mng].
2 Chn [Xem Thiết lp và trng thái mng].
VN
12
TV có màn hình cài đặt ở chế độ tự động cài đặt hoc menu cài đặt để người dùng xác nhn đồng ý sau khi đã đọc thông tin chi tiết ca mục chính sách riêng tư. Nếu mun s dụng các chức năng này, xin vui lòng điền vào mục [đồng ý] ở mỗi màn hình cài đặt. Nếu chọn [Không đồng ý], hai chức năng trên s không kh dng. Tuy nhiên, kể cả trong trường hp này, nếu c [Bt] ở chế độ [Ti Phn mm Tự động] tự động cài đặt hoc Menu Cài đặt, việc cập nht phn mm h thng s kh dng. Bn có th thay đổi cài đặt này bng cách nhn HOME, sau đó chn [Cài đặt]  [Cài đặt h thng] [Thiết lp] [chính sách v quyn riêng tư].
hn
VN

Xem TV

Xem TV

Thay đổi Kiu Xem

1 Nhấn trên TV hoc trên điu khin t xa
để bt TV.
2 Nhấn DIGITAL/ANALOG để chuyn gia
ngõ vào k thut s và ngõ vào analog.
3 Nhấn các nút s hoc PROG +/– để chn
kênh TV.
4 Nhn +/– để điu chnh âm lượng.

Thay đổi Chế độ màn nh rng

1 Nhn liên tc để chn chế độ màn nh
rng.
[Phóng rng]* [Bình thường]
[Đầy đủ] [Phóng đại]*
[14:9]*
* Các phần ở phía trên và dưới ca hình nh có th
b ct.
Đối vi Ngõ vào HDMI PC (Điu chnh PC)
[Bình thường] [Đầy đủ 1]
[Đầy đủ 2]
Đối vi HDMI DCI 4K (4096 × 2160p)
[Bình thường] [Đầy đủ 1]
[Đầy đủ 2]
VN
13
Cài đặt Tùy chn Cnh
1 Nhn OPTIONS. 2 n / ri để chn [Tùy chn cnh].
Khi bn chn tùy chn cnh mong mun, chất lượng âm thanh và hình nh ti ưu cho cnh đã chn s được cài đặt t động. Các tùy chn bn có th chn có th khác nhau. Các tùy chn không có sn hin th màu xám.
VN
14
VN

Điu hướng qua Menu Home

Lưu ý
Lưu ý
Lưu ý
Lưu ý
Lưu ý
Điu hướng qua Menu Home
Nút HOME cho phép bn truy cp nhiu cài đặt và tính năng TV khác nhau.

Chia sẻ ảnh cng

Kết ni, xem và lưu hình nh yêu thích trên TV bng các thiết b cá nhân (ví dụ: điện thoi thông minh hoc máy tính bảng).
HOME [Tt c ng dng] [Chia s nh cng]

Tt c ng dng

Ni dung Internet mang đến nhiu chương trình gii trí theo yêu cu cho TV ca bn. Bn có th thưởng thức nội dung internet yêu thích, Chia s Hhình nh +, chế độ khung ảnh chp và Radio FM.
Đảm bo kết ni TV vi Internet và hoàn thin [Thiết lp
mng] (trang 25).
Để s dng ni dung Internet.
1 Ấn HOME, sau đó chọn [Tất cả ứng dụng]. 2 Nhn /// để chn dch v internet
mong mun trong danh sách dch vụ.
3 Nhn để chy ni dung internet mong
mun.
4 Ấn nút đỏ/xanh lc/vàng/xanh lam để lc
danh mục ứng dng nh chp/Âm nhạc/ Video/Tt cả.
Để thoát khi ni dung Internet.
Nhn HOME.
Nếu bn gp khó khăn vi chc năng này, kiểm tra xem
kết ni Internet được thiết lp đúng chưa.
Giao diện ni dung Internet tùy thuc vào nhà cung cp
ni dung Internet.
Để cp nht dch v ni dung Internet. n HOME, sau
đó chn [Cài đặt] [Cài đặt h thng] [Thiết lp] [Mng] [Làm mi ni dung Internet].
Cách sử dụng NETFLIX
n nút NETFLIX trên điu khin t xa để chy menu.
Làm theo hướng dn trên màn hình để kết ni thiết b nhân vi TV.
M trình duyt web trên thiết b sau khi hoàn tt kết ni, sau đó làm theo hướng dn trên màn hình để truy cp URL.
Để hin thị ảnh chp trên TV.
1 Chm vào thiết bị để bt đầu. 2 Chn nh chp.
nh chn s hin th tự động trên TV.
Để lưu hình nh hin th trên TV.
1 Chm vào hình thu nh trên thiết b, gi
hình nh để m menu khung cnh.
2 Chn [Chp nhn].
Kết ni USB flash để lưu được 50 hình nh.
Có th kết ni TV vi 10 đin thoi smartphone hoc
máy tính bng cùng một lúc.
Kích thước tp tin ti đa ca mi hình nh là 20 MB.
Người dùng có th chèn thêm nhc nn vi kích thước
tp tin ti đa là 30 MB.
H tr trình duyt mc định cho Android 2.3 hoc phiên bn mi hơn.
H tr trình duyt mc định cho iOS; tuy nhiên, tùy
phiên bn iOs ca bn, mt số chức năng có
thuc vào th không kh dng.
Có th không s dng được Netflix qua máy ch Proxy.
VN
15
Lưu ý
Lưu ý
Lưu ý
S dng TV làm chế độ khung nh chp
Chế độ khung ảnh chp hin thị đồng hồ và lịch cùng lúc vi hin thị ảnh và nghe nhạc hoặc radio FM.
HOME [Tt cả ứng dng]  [Chế độ khung ảnh chụp]
Để chy chế độ khung nh chp (Photo Frame) khi đang phát d liu trên USB.
1 Nhn OPTIONS khi phát tp tin nh chp
hoc nhạc.
2 Nhn / ri nhn để chn [Chế độ
khung nh chp] để chy Khung nh.
Để chn chế độ Hin th
Người dùng có thể thay đổi màn hình hiển thị chế độ khung chụp ảnh bằng cách chọn [Chế độ Hiển thị] trong mục [Cài đặt Khung ảnh] (trang 25).

Nghe Radio FM

HOME [Tt c ng dng] [Radio FM]
Nhn PROG +/– để chn đài radio FM. n RETURN để thoát chế độ Radio FM.
Cài đặt Đài Radio
Nếu ln đầu s dng chc năng radio FM, n HOME, sau đó chn [Cài đặt]  [Cài đặt h thng] [Thiết lp kênh] [Thiết lp Radio FM] [Dò kênh tđộng].
Để thay đổi đài radio cài đặt trước
1 Nhn OPTIONS chế độ Radio FM. 2 Nhn / ri để chn [Cài đặt FM
Radio].
3 Nhn / ri để chn đài radio mà bn
mun thay đổi.
4 Nhn / ri để thay đổi tn s FM ri
chnh sa tên đài Radio FM.
Nếu đài có âm nhiu, bn có th ci thin chất lượng âm thanh bng cách nhấn /.
Khi chương trình FM âm thanh nổi có nhiu, hãy nhn AUDIO cho đến khi [Âm thanh Mono] xut hin. S không có hiệu ứng âm thanh ni, nhưng nhiu s giảm.
Để chọn chế độ Hiển thị Đồng hồ
Người dùng có th chn chế độ hiển th ba đồng h bng cách chn [Hin th Đồng h] trong mc [Cài đặt Khung nh] (trang 25).
TV này không có pin d phòng cho đồng h. Nếu mt đin hoc nếu ngt kết ni dây ngun, ngày và gi ti thi đim hin ti s tđộng thiết lp li.
Thi khong
Để tiết kim đin, TV s liên tc phát chế độ khung nh trong ti đa 24 gi trước khi tự động tt ngun. Sau khi t động tt ngun, không s dng chế độ khung nh trong ti thiu mt gi để tránh hin tượng cháy hình. Người dùng có th thay đổi cài đặt [Thời khong] trong mục [Cài đặt Khung nh] (trang 25).
Để tránh hin tượng cháy hình, v trí của nh chp,
đồng h và lịch sẽ được chuyển đổi tđộng
hàng giờ.
VN
16
VN
Điu hướng qua Menu Home

Danh mc chương trình

Gi ý
Lưu ý

Bn ghi

1 Nhn HOME chế độ k thut số. 2 n /, sau đó để chn [Danh mc
chương trình].
3 Nhn /// ri để chn chương
trình.
Để s dng danh sách Mc ưa thích
Tính năng Mc ưa thích cho phép bn chđịnh ti đa bn danh sách các chương trình ưa thích ca
mình. Trong khi xem TV, nhn để tạo hoặc hin th danh sách Mục ưa thích.
Nhn nút màu xanh lam để chnh sa danh sách Mc
ưa thích. Làm theo hướng dn cui màn hình.

EPG K thut s

1 Nhn GUIDE chế độ k thut s.
2 Nhn /// ri để chn chương
trình.
(Ch dành cho model Úc và New Zealand)
1 Nhn HOME chế độ k thut số. 2 n /để chn [Bn ghi]. 3 n / sau đó để chn [Danh sách tiêu
đề], [Danh sách hn gi], [Danh sách li] hoặc [GHI hẹn gi th công].
Ấn nút REC để ghi li chương trình hin đang xem
chế độ k thut s bng chc năng ghi USB HDD.
Chắc chn phi kết ni HDD vi TV trước khi ghi.

Máy ch

Phát nh chp/Nhc/Video qua USB

Bn có th thưởng thc các tp hình nh/âm nhc/video lưu tr trong camera tĩnh k thut s ca Sony/máy quay video/đin thoi thông minh (tùy thuc vào model)* qua cáp USB hoặc phương tin lưu tr USB trên TV ca bn.
1 Kết ni thiết b USB được h tr vi TV.
*Thiết bị phải ở chế độ chuyển đổi phương tiện
(MTP).
2 Nhn HOME. 3 Nhn / ri để chn [Máy ch]. 4 n /, sau đó để chn [nh chp],
[Âm nhc] hoc [Video].
5 [Lựa chn thiết b] xut hin. n /, sau
đó để chn thiết bị.
6 Nhn /// ri để chn tp tin hoc
thư mục.
Tùy chn phát lại
n nút đỏ dưới dng hình nh thu nh để hin th danh sách cài đặt phát USB.
Cài đặt hin th
n OPTIONS dưới dng hình nh thu nh để hin th tùy chn nhm thay đổi t dng hình nh thu nh sang dng danh sách.
17
VN
Để điu chnh cht lượng hình nh
Lưu ý
Lưu ý
Lưu ý
và âm thanh trên USB.
n OPTIONS trong quá trình phát li đa phương tin sau đó chn [Hình nh] hoặc [Âm thanh].
Nhấn /// ri để chn và điu chnh mt mc.
Để phát nh chp dưới dng trình chiếu (nh chp)
1 Nhn nút màu xanh lc ở chế độ xem hình
thu nh/danh sách để bt đầu trình chiếu. Để cài đặt [Hiu ng trình chiếu] và [Tốc độ trình chiếu], ấn OPTIONS [Tùy chọn phát lại]. Để ngng trình chiếu, hãy nhn RETURN.
Trong khi TV đang truy cp dữ liu trên thiết b USB, hãy làm theo các điều sau:
Không tt TV. Không rút cáp USB. Không tháo thiết b USB.
D liu trên thiết b USB có th b hng.
Sony không chịu trách nhim đối vi bt k hư hng hoc thit hi nào ca dữ liệu trên phương tin ghi do li ca TV hoc bt k nào thiết b được kết ni.
H thng tp tin trên và NTFS.
Tên tập tin và tên thư mc có th không hin th đúng trong một vài trường hợp.
Khi bn kết ni máy nh k thut s ca Sony, hãy cài đặt chế độ kết ni USB ca máy nh sang Auto hoc
Mass Storage. Để biết thêm thông tin về chế độ kết nối USB, hãy tham kho hướng dn sử dụng đi kèm máy nh k thut s.
S dng thiết b lưu tr USB tương thích vi các tiêu chun ca thiết b lưu trữ khối USB.
Nếu tp tin đã chn hoc không hoàn chnh, thì không th phát tp tin đó.
Định dng Video trên USB
AVI (.a v i )
Gii mã Video: Gii mã Âm thanh:
ASF (.wmv, .asf)
Gii mã Video: WMV v9, Xvid, VC-1 Gii mã Âm thanh:
thiết bị USB hỗ trợ FAT16, FAT32
có thông tin bộ chứa không đúng
MPEG1, MPEG2, Xvid, MPEG4, H.264, Motion JPEG PCM, MPEG1 Layer1/2, MPEG2 AAC (2ch), MPEG4 AAC (2ch), MPEG4 HE-AAC (2ch), Dolby Digital (2ch), Dolby Digital Plus (2ch), WMA v8, MP3
MP3, WMA v8
MP4 (.mp4, .mov, .3gp)
Gii mã Video: MPEG4, H.264, H.263, Motion
JPEG, H.265
Gii mã Âm thanh:
MPEG1 Layer1/2, MP3, MPEG2 AAC, MPEG4 AAC, MPEG4 HE-AAC
MKV (.mkv)
Gii mã Video: WMV v9, MPEG4, H.264, VC-1,
VP8, VP9, H.265
Gii mã Âm thanh:
PCM, MPEG1 Layer1/2, MP3, MPEG2 AAC (2ch), MPEG4 AAC (2ch), MPEG4 HE-AAC (2ch), Dolby Digital (2ch), WMA v8, Dolby Digital Plus (2ch), DTS, FLAC, VORBIS
WebM (.webm)
Gii mã Video: VP8, VP9 Gii mã Âm
VORBIS
thanh:
PS (.mpg, .mpeg, .vro, .vob)
Gii mã Video: MPEG1, MPEG2 Gii mã Âm thanh:
MPEG1 Layer1/2, MP3, Dolby Digital (2ch), Dolby Digital Plus (2ch), DTS, DTS 2.0
TS (.ts, .m2ts)
Gii mã Video: MPEG2, H.264, VC-1, H.265 Gii mã Âm thanh:
MPEG1 Layer1/2, MP3, MPEG2 AAC, MPEG4 AAC, MPEG4 HE-AAC, Dolby Digital (2ch), Dolby Digital Plus (2ch), DTS, DTS 2.0
Định dng Nhc trên USB
LPCM, DTS-CD (.wav)
MPEG1 audio layer3 (.mp3)
WMA V8 (.wma)
FLAC (.flac)
Định dng nh chp trên USB
JPEG (.jpg, .jpeg)
Không đảm bo phát được các định dng tp tin trên.
VN
18
VN
Điu hướng qua Menu Home
Lưu ý
Lưu ý

Phát lại Ảnh chụp/Nhạc/Video qua Home Network

Người dùng có th tn hưởng nhiu ni dung chương trình (ví d: tp tin hình nh/ca nhạc/ video) lưu tr trên máy chủ đa phương tiện DLNA Certified™. Tính năng mng gia đình cho phép người dùng tn hưởng ni dung chương trình kết ni qua mng phòng khác.
Phát hình nh/ Âm nhc/ Video
1 Ấn HOME, sau đó chn [Máy ch]  [nh
chp], [Âm nhc] hoc [Video] máy ch đa phương tin yêu thích.
2 Chn tp tin hoặc thư mc để phát t danh
sách.
Máy ch cn phi có DLNA Certified™.
Tp tin t thiết b mng phi có định dng sau:
nh tĩnh: JPEGÂm nhc: MP3, linear PCM, WMAVideo: AVCHD, MPEG2, MPEG1, MP4 (AVC), MP4
(MPEG4), WMV
Phụ thuc vào tp tin, có th không phát được ni dung
ngay cả khi chạy định dạng được hỗ trợ
Renderer
Người dùng có th xem tp tin hình nh, âm nhc và video lưu tr trong thiết bị mạng (ví d: máy nh k thut s, đin thoi di động, máy tính cá nhân) trên màn hình TV bng cách vn hành trực tiếp thiết b mc tiêu. H thng mng cũng cn phi là thiết b tương thích vi renderer.
Cài đặt Renderer
n HOME, sau đó chn [Cài đặt]  [Cài đặt h thng] [Thiết lp] [Mng] [Cài đặt mng nhà]  [Renderer].
Cài đặt màn hình hin th cho máy chủ đa phương tiện
Chn các máy chủ mạng gia đình để hiển thị trên menu chính. Có th hin thị 10 máy chủ.
1 Ấn HOME, sau đó chn [Cài đặt]  [Cài
đặt h thng] [Thiết lp]  [Mng] [Cài đặt mng nhà] [Cài đặt hin th máy chủ].
2 Chn máy chđể hin th mục la chn
thiết bị.

Cài đặt

Cài đặt h thng
Các tùy chọn có thđiu chnh khác nhau tùy thuc vào tng trường hp. Các tùy chn không có sn hin th màu xám hoc không hin thị.
Hình nh
Chế độ hình ảnh
Cài đặt chế độ hình ảnh.
Thiết lp lại
Thiết lp li tt c cài đặt [Hình nh] ngoi tr [Chế độ hình ảnh] v cài đặt mặc định.
Độ sáng
Điu chnh độ sáng nn.
Tương phn
Điu chnh độ trng ca hình nh.
Mc độ đen
Điu chnh độ đen ca hình nh.
Màu
Điu chnh độ bão hòa màu sc.
Sc
Điu chnh tông màu xanh lc và đỏ.
Nhit độ màu
Điu chnh nhit độ màu.
Độ nét
Điu chnh chi tiết hình nh.
To hình trung thc
Điu chnh độ nét và âm thanh cho hình nh thực.
Độ phân gii: Điu chnh độ sc nét.
Chn [Th công] t [To hình trung thực] để điều chnh [Độ phân gii].
VN
19
Mastered in 4K
Lưu ý
Ti ưu hóa cht lượng hình nh dành cho Đĩa Blu-ray có cht lượng hình nh 4K vượt tri. Ch áp dng cho tín hiu 1080/24p.
Gim Nhiu Ngu nhiên
Gim nhiu ngu nhiên lp đi lp lại.
Gim Nhiu K thut s
Gim nhiu nén video.
Motionflow
Tinh chnh hình nh chuyn động.
Chế độ phim
Ci thin chuyn động nh khi phát hình ảnh BD (Đĩa Blu-ray), DVD hoc VCR trên phim. Chn [Tự động] để hiển th ni dung phim gc như nguyên trng.
Nếu hình nh có tín hiu khác thường hoc quá nhiu, [Chế độ phim] s tự động tt ngay c khi chn [T động].
Âm thanh
ClearAudio+
Thưởng thức chất lượng âm thanh tt nht nh s kết hp công ngh x lý tín hiu điện t cân bng.
Chế độ âm thanh
Chn theo ni dung mà bn mun thưởng thc.
Thiết lp lại
Thiết lp li cài đặt [Âm thanh vòng], [Hiu ng vòm], [Khôi phc âm thanh (DSEE)], [Bộ
chnh âm], [Khuếch đại rõ ging nói], [Âm lượng t động nâng cao], [Cân bng] và [Bù âm lượng].
Âm thanh vòng
Tái to âm thanh vòm chân thực.
Hiu ng vòm
Điu chnh hiu ng âm thanh vòm.
Cu hình nâng cao
Đặt cài đặt [Hình nh] mt cách chi tiết hơn.
Thiết lp li: Thiết lp li tt c cài đặt
nâng cao v cài đặt mặc định.
Ci thin độ tương phn: T động điu
chnh độ tương phn da trên độ sáng ca hình nh.
Điu chnh độ đen: Nâng cao độ đen
ca hình nh đểđộ tương phn mnh hơn.
Gamma: Điu chnh độ c
ti.
Màu Thc: Ci thin độ sng động ca
màu sắc.
Nhit độ Màu Nâng cao: Điu chnh chi
tiết nhit độ màu.
Đim Điu chnh Gamma Màu:
Chức năng này dành cho người dùng chuyên sâu và cn có các công c hiu chnh hình nh chuyên nghip. Có 10 đim điu chnh để thay đổi pixel 10 mc tín hiu đầu vào.
VN
20
ân bng sáng
Khôi phc âm thanh (DSEE)
Tái to chất lượng âm thanh tự nhiên trong không gian nh gii mã tn s cao và thường b mt âm thanh nh do b nén k thut số.
B chnh âm
Điu chnh các cài đặt tn s âm thanh.
Khuếch đại rõ ging nói
Nhn mnh ging nói hoc âm thanh xung quanh.
Âm lượng tự động nâng cao
Do chương trình hoc ngõ vào, tự động bù mc âm lượng có th khác nhau.
Cân bằng
Nhn mnh độ cân bng loa trái hoc loa phi.
Bù âm lượng
Điu chnh mc âm lượng ca ngõ vào hin ti tương ng vi các ngõ vào khác.
VN
Điu hướng qua Menu Home
Âm thanh đôi
Lưu ý
Gi ý
Lưu ý
Cài đặt âm thanh t loa thành [Âm thanh Mono], [Âm thanh ni], [Chính] hoc [Ph].
4:3 mc định
Cài đặt [Chế độ màn ảnh rộng] mặc định cho tín hiu ngõ vào 4:3.
Nếu tín hiu rt yếu, âm thanh s tđộng chuyn
thành âm thanh mono.
Nếu âm thanh ni nhiu khi thu chương trình
NICAM, hãy chn [Âm thanh Mono]. Âm thanh chuyn thành âm thanh mono, nhưng nhiu gim.
Cài đặt [Âm thanh đôi] được ghi nh cho tng v
trí chương trình.
Bn không th nghe âm thanh ni ca chương
trình phát khi chn [Âm thanh Mono].
Nếu bn chn thiết b khác được kết ni vi TV,
hãy cài đặt [Âm thanh đôi] thành [Âm thanh nổi], [Chính] hoặc [Phụ].
Cu hình nâng cao
Di Động: Bù chênh lch v mc âm
thanh gia các kênh khác nhau.
Hiệu ứng này có th không hot động hoc có th
khác nhau tùy vào chương trình bất kể cài đặt [Di Động] là gì.
Dolby Digital Plus Out: Chọn [Tđộng]
để chuyn qua Dolby Digital Plus sang
ARC khi Dolby Digital Plus đã được kết ni vi H thng Âm thanh. Trong quá trình Dolby Digital Plus stream phát, Ngõ ra âm thanh k thuật s (phn quang) s chế độ yên lng. Chn [Tt] để chuyn Dolby Digital Plus stream sang Dolby Digital đối vi ARC (h thng âm thanh) và Ngõ ra âm thanh Kỹ thuật s (phn quang).
Mc độ âm thanh HE-AAC: Điu chnh
mc âm thanh HE-AAC.
Mc độ âm thanh MPEG: Điu chnh
thanh MPEG.
mc âm
Màn ảnh
Chế độ màn nh rng
Để biết chi tiết v chế độ màn nh rng, hãy xem trang 13.
Vùng hin thị tự động
Chn [Bt] để tự động điều chnh vùng hiển th da trên ni dung hoặc [Tắt] để chn t các tùy chn [Vùng hin thị].
Vùng hin th
Điu chnh vùng hin th ca hình nh.
Dch chuyn ngang
Điu chnh v trí ngang ca hình nh.
Dch chuyn dc
Điu chnh v trí dc ca nh.
Kích thước dọc
Điu chnh kích thước chiu dc ca nh khi [Chế độ màn nh rng] được cài đặt [Phóng rộng].
Cài đặt PC / DCI 4K
Chn [Chế độ màn nh rng], xem trang 13.
Thiết lp Kênh
Thiết lp Analog
đài tự động analog: Dò tt c các
kênh analog có sn. Thông thường, bn không cn thc hin thao tác này vì các kênh đã được dò khi TV được lắp đặt ln đầu. Tuy nhiên, tùy chn này cho phép bn lp li quy trình (ví dụ: để dò li TV sau khi chuyn nhà hoặc để tìm kiếm kênh mi đã được phát bi nhà đài).
Màn nh rng tự động
T động thay đổi chế độ màn nh rng theo tín hiu ngõ vào t thiết b ngoi vi.
VN
21
Dò kênh bng Tay: Trước khi chn
Lưu ý
Lưu ý
[Kênh]/[AFT]/[Lọc âm thanh]/[Bỏ qua]/ [H màu], hãy nhn PROG +/– để chọn s cho chương trình vi kênh. Bn không th chn s chương trình được đặt thành [B qua] (trang 22).
Chương trình/H tiếng
Cài đặt trước kênh chương trình bằng tay.
Kênh
Chn s kênh.
AFT
Cho phép bn dò kênh đã chn bng tay. Khi chn [On], dò kênh sẽ được thực hiện t động.
Lc âm thanh
Ci thin âm thanh ca tng kênh khi xy ra hin tượng méo khi phát âm thanh mono h thng TV [B/G], [I], [D/K] và [M].
Bn không th thu âm thanh ni hoc âm thanh đôi khi chn [Thp]/[Cao].
B qua
B qua các kênh không dùng đến.
H Màu
Chn h thng màu theo kênh.
Mc Tín hiu
Hin th mc tín hiệu của chương trình hin đang xem.
Sp xếp Chương trình: Thay đổi thứ t
các kênh lưu trong TV.
Thiết lp digital
Digital chỉnh:
đài k thut s tự động
Dò các kênh kỹ thuật s có sn. Tùy chọn này cho phép bạn dò lại TV sau khi chuyn nhà hoc để tìm kiếm kênh mới đã được phát bi nhà đài.
Tm dò kênh t động Bình thường: Tìm kiếm các kênh có sn
trong vùng/quốc gia của bạn. Đầy đủ: Tìm kiếm các kênh có sn bt k vùng/quc gia.
Bn có th chy [Dò đài kỹ thut s t động] sau khi chuyển đến nơi ở mới, thay đổi nhà cung cp dch v hoặc để tìm kiếm các kênh mi phát.
Chnh Sa Danh Sách Chương Trình
Xóa mi kênh k thut s không mong mun được lưu tr trên TV và thay đổi th t các kênh k thut s lưu trong TV.
đài k thut s th công
Dò các kênh k thut s theo cách th công.
Thiết lp Phụ đề:
Cài đặt phụ đề
Khi chn [Dành cho người nng tai], một s phương tin hình nh cũng có th được hin th cùng vi ph đề (nếu kênh TV phát thông tin như vậy).
Ngôn ngữ ưu tiên chính
Chn ngôn ngữ ưu tiên để hiển th phụ đề.
Ngôn ngữ ưu tiên ph
Chn ngôn ngữ ưu tiên phụ để hiển th phụ đề.
Thiết lp âm thanh:
Loi âm thanh (Mô t âm thanh)
Bình thường
Cung cp loi âm thanh thông thường.
Mô t âm thanh
Cung cp mô t âm thanh (tường thuật) v thông tin hình nh nếu kênh TV phát thông tin như vậy.
Dành cho người nng tai
Chuyn sang phát cho người khiếm thính khi chn [Dành cho người nặng tai].
22
VN
VN
Điu hướng qua Menu Home
Gi ý
Lưu ý
Lưu ý
Phụ đề tiếng
Chuyn sang trm phát âm thanh có phụ đề nếu kênh TV có phát các thông tin
này.
Ngôn ngữ ưu tiên chính
Chn ngôn ngữ ưu tiên được sử dụng cho chương trình. Một số kênh kỹ thut số có th phát vài ngôn ng âm thanh cho chương trình.
Ngôn ngữ ưu tiên ph
Chn ngôn ngưu tiên phụ được sử dụng cho chương trình. Mt s kênh k thut s có th phát vài ngôn ng âm thanh cho chương trình.
Mc Ph
a âm
Điu chnh âm thanh chính ca TV và các mc ngõ ra Mô t Âm thanh.
Mc tùy chn này ch kh dng khi cài đặt [Mô t âm thanh] trong [Loi âm thanh (Mô t âm thanh)]
Thiết lp Guide.
Ngôn ngữ Ưu tiên (Ch dành cho model Singapore)
Chn ngôn ngữ ưu tiên s dng để hin th thông tin lch phát sóng. Mt s kênh k thut s có th phát nhiu ngôn ng khi hin th lch phát sóng.
Cp nht Guide chế độ standby
TV sử dụng d liu EPG chế độ chờ.
Cài đặt k thut:
Cp nht dch v t động
Cho phép TV dò tìm và lưu trữ các dịch vụ k thut s mi khi chúng có sn.
Thay thế dịch vụ
Chn [Bt] để tự động thay đổi kênh khi nhà đài thay đổi vic truyn phát chương trình đang xem sang kênh khác.
Mã bưu chính (đối vi model In-đô-nê- xi-a)
Thiết lp v trí để nhn các thông tin riêng bit cho tng vùng.
Cài đặt ng dng Tương tác
(Ch mt s quc gia/khu vc/ model TV):
Dch v ng dng tương tác đem đến hình nh và ni dung cht lượng cao và các hng mc tùy chn nâng cao. Dịch v phi có trm phát h tr
ng dng Tương tác
Cho phép xem chương trình có tính năng dch v tương tác.
ng dng Tự động Khi động
T động phát các ng dng liên quan đến phát thanh.
dng dànhcho (Chtrình [chương trình hin ti])
Cho phép chy dch vụ ứng dng tương tác đối vi chương trình đang xem.
Dch v tương tác ch kh dng khi có trm
phát.
Các chức năng kh dng và các ni dung xut hin trên màn hình s thay đổi, tùy thuc vào trm phát.
Thiết lp Radio FM
Cài đặt ti đa 30 kênh radio FM có th thu được khu vc ca bn.
Dò kênh tđộng: Cho phép bạn t động
dò và lưu trữ tất c các kênh có sn.
Cài đặt FM Radio: Cho phép bn dò và
lưu tr tng kênh có sn mi lúc theo cách th công.
Để bt tính năng này, hãy vào chế độ Radio FM bng cách s dng Home (Menu) (trang 16), sau đó cài đặt trước các kênh radio FM mong mun theo các bước được đề cập ở trên.
Khóa Tr em
Mã PIN
Cài đặt mã PIN. S dng 0-9 trên điều khiển t xa để nhp mã PIN gm 4 ch s.
Thay đổi mã PIN
Chn để thay đổi mã PIN.
23
VN
Đang đánh giá khóa tr em
Ngoi tr model Úc, New Zealand,
Singapore và Nam Phi:
Cài đặt hn chế tui xem. Để xem mi chương trình được xếp loi cho các tui trên độ tui bn chỉ định, hãy nhp đúng mã PIN.
Model Úc và New Zealand:
Cài đặt mức độ kim soát ca ph huynh. Ch có th xem các chương trình ngoài mc cài đặt nếu nhp mã PIN đúng.
Model Úc:
Khóa tt cả: Tt c các chương trình
đều cn mt k
G và trên: Để khóa chương trình “Tng quan” tr lên.
PG và trên: Để khóa chương trình “Ch dn ca ph huynh” tr lên.
M và trên: Để khóa chương trình “Trưởng thành” tr lên.
MA và trên: Để khóa chương trình “Người ln trưởng thành” tr lên.
AV và trên: Để khóa chương trình “Người ln/Bo lc” tr lên.
R và trên: Để khóa chương trình “B hn chế” t
Không chn: Không chương trình nào cn mt khu để xem.
Model ti New Zealand:
Khóa tt cả: Tt c các chương trình
đều cn mt khu để xem.
G và trên: Để khóa chương trình “Tng quan” tr lên.
PGR và trên: Để khóa chương trình “Được khuyến ngh theo ch dn ca ph huynh” tr lên.
AO và trê: Để khóa chương trình “Ch dành cho người ln” tr lên.
Không chn: Không chương t cn mt khu để xem.
hẩu để xem.
r lên.
rình nào
Model Singapore:
G: Để khóa chương trình “Tng quan”
tr lên. PG: Để khóa chương trình “Ch dn
ca ph huynh” tr lên. PG13: Để khóa chương trình “Hướng
dn ca Cha m 13” tr lên. NC16: Để khóa chương trình “Không
dành cho trẻ dưới 16” tr lên. M18: Để khóa chương trình “Trưởng
thành 18” tr lên. R21: Để khóa chương trình “B hn chế
21” tr lên.
hông chặn: Không chương trình nào
K
cn mt khu để xem.
Model ti Nam Phi:
PG10: Để khóa chương trình “Hướng
dn ca Cha m 10” tr lên. 10: Cài đặt gii hn kim soát ca ph
huynh dành cho trẻ từ 10 tui tr xung.
PG13: Để khóa chương trình “Hướng dn ca Cha m 13” tr lên.
13: Cài đặt gii hn kim soát ca ph huynh dành cho trẻ từ 13 tui tr xung.
16: Cài đặt g
ii hn kim soát ca ph huynh dành cho trẻ từ 16 tui tr xung.
18: Cài đặt gii hn kim soát ca ph huynh dành cho trẻ từ 18 tui tr xung.
R18: Để khóa chương trình “B hn chế 18” tr lên.
Không chn: Không chương trình nào cn mt khu để xem.
Khóa chương trình k thut s
Khóa không cho xem mt kênh k thut s. Để xem kênh b chn, hãy chn [M khóa].
Khóa ngõ ngoài vào
Khóa không cho xem mt ngõ ngoài vào. Để xem ngõ ngoài vào b chặn, hãy chọn [M khóa].
24
VN
VN
Điu hướng qua Menu Home
Lưu ý
Gi ý
Lưu ý
Lưu ý
Lưu ý
Nhập đúng mã PIN ca kênh hoc ngõ ngoài vào b chn s tm thi b kích hot tính năng [Khóa Tr em]. Để kích hot lại cài đặt [Khóa Tr em], hãy tt và bt TV.
Nếu bn mt mã PIN, hãy xem trang 43.
Khóa Internet
Khóa ni dung internet. Để xem ni dung internet, hãy chọn [Mở
khóa].
Thiết lập
Mng
Thiết lp Mng: Thiết lp cài đặt trng
thái mạng.
Ưu tiên IPv6/IPv4: Thay đổi giữa [IPv6]
và [IPv4 (Được đề nghị)].
Để s dng mng vi [IPv6], chn [IPv6], sau đó chn [D] trong [Thiết lp kết ni mng].
Không th cài đặt HTTP Proxy khi chn IPv6.
Khi chn IPv6, mt s trình duyt Internet, ng
dng và ni dung có th không xem được.
Tích hp Wi-Fi: [Tt] hoc [M] mng
LAN không dây tích hp sn. Chuyn sang [Tt] nếu không s dng mng LAN không dây tích hp sn. Khi bn chuyn t [Tt] sang [M], hãy thiết lp kết ni mng qua [Thiết lp mng].
Wi-Fi Direct: Tt/bt để kết ni TV vi
thiết b Wi-Fi Direct như máy tính cá nhân, điện thoi di động hoc máy nh k thut s.
đặt Wi-Fi Direct: Cài đặt để kết ni
Cài
thiết b Wi-Fi direct vi TV thông qua chc năng Wi-Fi direct. Nếu không kết ni, n phím OPTIONS và chn [Tài liu hướng dn].
Tên thiết b: Thay đổi tên TV hin th trên
thiết bị được kết ni.
Làm mi ni dung Internet: Kết ni li
internet để nhận các dch v ni dung internet khả dụng.
Cài đặt mng
Cài đặt hin th máy ch
Hin th danh sách máy chủ được kết ni. Người dùng có thể chọn máy chủ để hiển th mc la chn thiết bị.
nhà:
Chn đoán máy ch
Chn đoán xem TV có th kết ni vi máy ch khác trong mng gia đình không.
Khi động t xa
Tính năng này cho phép thiết bị được kết ni trong h thng mng gia đình để bt TV
.
Đin năng tiêu th chế độ ch s tăng nếu cài đặt chế độ [Bt].
Renderer
Chc năng Renderer
M TV để phát các file đa phương tin trên mt thiết b (chng hn camera tĩnh k thut s).
Điu khin truy xut Renderer
Cho phép truy cp vào thiết bị được kim soát riêng biệt.
Thiết lp Renderer
Điu chnh cài đặt chi tiết ca [Thiết lp Renderer].
Chính sách v quyền riêng tư
Chn [đồng ý] hoc [Không đồng ý] để xác nhn chính sách riêng tư (trang 12).
Cài đặt Khung nh
Chế độ Hin th: Cho phép bn chn chế
độ hin th. Xem trang 16.
Hin thị Đồng h: Cho phép bạn chọn
hin thị đồng hồ.
Tùy chọn này kh dng khi cài đặt [Chế độ Hin th] sang [Hình nh và Đồng h] hoặc [Đồng h Toàn màn hình].
ng dng Âm thanh: Cài đặt [Radio
FM], [Âm nhc] hoc [Tt] nhưng dng âm thanh.
Chn hình nh: Chn hình nh. Chn nhc: Chn nhc. Cài đặt Trình chiếu: Chn t chế độ hin
th trình chiếu hoc xem tng nh duy nht.
Cài đặt Phát li Nhc: Chn t nghe tt
c bn nhc hoc tng bn nhc riêng l.
hoảng: Chn khong thi gian sau
Thi k
khi TV tự động chuyển sang chế độ ch.
25
VN
Ngày đầu tiên ca tun: Cài đặt [Ch
Nht] hoặc [Thứ Hai] làm ngày đầu tun trên lch.
USB tự động khi tạo
Khi thiết b USB được kết ni vi cng USB, hãy chn [Bật] để tự động xem hình thu nh ca nh chp/Nhc/Video được phát trước đó.
Đồng h/Hn gi
Cài đặt hn giđồng hồ.
Hn gi ng: Cài đặt thời gian còn li
(bng phút) TV tiếp tục bật trước khi t động tt.
Gi bt: Bt TV t chế độ standby vào
thi điểm bn cài đặt và dò tới kênh hoc ngõ vào ưu tiên ca bn. Trước khi cài đặt chức năng này, hãy đảm bảo bn cài đặt đúng gi hin ti.
Chnh Gi: Cài đặt ngày và gi hin ti.
TựĐộng/Th công (ngoi tr Úc và New Zealand)
Chn [Th công] để thiết lp thi gian hin ti bng phương pháp th công.
Múi giờ tự động
Chn hoc không chn tự động cp nht múi giờ.
Bt: T động thay đổi thi gian mùa
hè và mùa đông theo lịch.
Tt: Hiển th thi gian theo mc
chênh lch thi gian thiết lập bi [Bù gi].
Chế độ tiết kiệm ánh sáng ban ngày tự động
Chn hoc không chn tự động thay đổi thi gian mùa hè và mùa đông.
Ngày tháng
Thiết lp ngày tháng năm hin ti.
Gi
Th
iết lp gi hin ti.
Bù gi
Cho phép người dùng tự điều chnh múi gi nếu múi gi hin ti không ging vi múi giờ được cài đặt mặc định cho khu vc/quc gia.
Thiết lp thiết b ghi (Ch dành cho model Úc và New Zealand)
Để đăng ký và xóa chc năng ghi HDD.
T động cp nht thi gian ghi
Bt
Thi gian ghi s tự động được cp nht da trên nhng thay đổi tín hiu truyn phát.
Tt
Thi gian ghi sẽ được tính da trên thi gian cài đặt/đăng ký trước. Bn không nên thay đổi cài đặt menu này khi đã cài đặt hn gi trước.
T động khi to
Bt đầu quá trình thiết lp ban đầu. Tùy chn này cho phép bn dò lại TV sau khi chuyển nhà hoặc để tìm kiếm kênh mới đã được phát bi nhà đài.
Ngôn ng / Language
Chn ngôn ng hin thị các menu.
Bàn phím vt lý (ch dành cho trình duyt web)*
Chn ngôn ng bàn phím vt lý khi kết ni bàn phím vt lý vi TV.
*Chỉ có ở một số quốc gia/khu vực/model TV.
Logo Khởi Động
Chn [Bt] để hin th logo khi TV được bt. Chn [Tt] để tt tính năng này.
ch báo LED
Chn [Bt] để làm sáng ch báo LED. Chn [Tt] để tt tính năng này.
Thiết lp A/V
Tên Video: Chđịnh tên cho ngõ vào thiết
b ngoi vi.
Cho phép
Chn [Tự động] để chỉ hiển thị tên khi thiết b được kết ni hoc [Luôn luôn] để hiển th bt k trng thái kết ni là gì.
26
VN
VN
Điu hướng qua Menu Home
Lưu ý
Lưu ý
Tên Ngõ vào
S dng mt trong các nhãn đã cài đặt trước để đặt tên cho thiết b được kết ni. Chn [Son tho] để to nhãn riêng ca bn.
H màu: Chọn h thng màu theo tín
hiu video phức hợp t ngun ngõ vào.
Loa: Chn ngõ ra âm thanh t loa TV
hoặc thiết b âm thanh ngoại vi.
Tai nghe/Ngõ ra âm thanh: Cài đặt ngõ
ra âm thanh sang tai nghe, h thng âm thanh ngoài hoc Loa Active Subwoofer được kết ni vi TV. Ngt kết ni tai nghe khi TV khi chn [Ngõ ra âm thanh (Cố định)], [Ngõ ra âm thanh (Thay đổi)] hoc [Loa Subwoofer].
Ngõ ra âm thanh (Cố định)
Ngõ ra âm thanh ca TV được cố định. S dng điu khin âm lượng ca thiết b thu âm thanh để điu chnh âm lượng (và cài đặt âm thanh khác) thông qua hệ thng âm thanh ca bạn.
Ngõ ra âm thanh (Thay đổi)
Khi sử dụng h thng âm thanh bên ngoài, có thể điều khiển ngõ ra âm lượng t ngõ ra âm thanh bng điu khin t xa ca TV.
Kết ni loa tai nghe: Bt/tt loa tích hp
trong TV khi kết ni tai nghe vi TV.
Âm lượng tai nghe: Điu chnh âm
lượng ca tai nghe.
Mc tùy chn này không kh dng khi cài đặt
[Tai nghe/Ngõ ra âm thanh] sang [Ngõ ra âm thanh (Cố định)], [Ngõ ra âm thanh (Thay đổi)] hoc [Loa Subwoofer].
Loa Subwoofer: Để kích hot, cài đặt
[Tai nghe/Ngõ ra âm thanh] là [Loa Subwoofer].
Mc loa Subwoofer
Điu chnh mc âm lượng loa siêu trm.
Pha
Chn cc pha.
Đồng b Loa Subwoofer
Điu chnh thi gian ch ca âm thanh loa siêu trầm.
Ngõ ra âm thanh K thut s: Cài đặt
tín hiu âm thanh phát ra bng cách kết ni s dng cáp ngõ ra âm thanh k thut s (quang) hoc cáp HDMI.
T động 1
Đầu ra âm thanh được nén không thay đổi.
T động 2
Đầu ra âm thanh ch nén cho ni dung đa kênh không thay đổi.
PCM
Đầu ra luôn là PCM.
V trí đặt TV: Cải thin cài đặt loa khi cài
đặt là [Để trên bàn] hoc [Treo tường] theo v trí ca TV.
Định dng tín hiu HDMI:
Tiêu chuẩn
Định dng HDMI tiêu chun để s dng thông thường.
Nâng cao
Ch cài đặt cho nhng thiết b h tr các định dng HDMI Cht lượng Cao, chng
hn như 4K 60p 4:2:0 10bit, 4:4:4, 4:2:2. Bn hãy nh s dng Cáp HDMI Hng Cao cp h trợ tốc độ 18 Gbps có logo HDMI. (Hãy tham kho thông số của cáp).
Ch HDMI IN 2 và IN 3.
Đổi sang [Tiêu chun] nếu hình nh và âm
thanh đầu ra không đúng [Nâng cao].
Các Thiết Lp BRAVIA Sync
Cho phép TV kết ni vi thiết b tương thích vi chc năng Điu khin BRAVIA Sync và kết ni vi cng HDMI ca TV. Lưu ý rằng phi tiến hành các cài đặt trên thiết bị được kết ni.
Điu khin BRAVIA Sync: Cài đặt xem
có liên kết các thao tác ca TV và thiết b được kết ni tương thích vi Điu khin BRAVIA Sync hay không. Khi cài đặt thành [Bt], các chc năng sau kh dng. Nếu thiết b Sony c th tương thích với Điều khin BRAVIA Sync
được kết nối, cài đặt này sẽ tự động được áp dụng cho thiết bị được kết nối.
VN
27
T động tắt thiết b: Khi cài đặt [Bt],
Lưu ý
thiết bị được kết nối tương thích với Điều khiển BRAVIA Sync sẽ tắt khi TV chuyển sang chế độ standby.
T động bt TV: Khi cài đặt [Bt], TV
s bt khi bn bt thiết b được kết ni tương thích vi Điu khin BRAVIA Sync.
D.sách T.b BRAVIA Sync: Hin th danh
ách các thiết bị được kết ni tương
s thích với Điều khin BRAVIA Sync. Chn [Cho phép] để cp nht [D.sách T.b BRAVIA Sync].
Phím Điu khin thiết b: Chn các
chức năng nút ca điều khin t xa TV để điu khin thiết b được kết ni.
Không
B kích hot chc năng điu khin ca điu khin t xa TV.
Bình thường
Đối vi các thao tác cơ bn, chng hn như các nút điều hướng (lên, xung, trái hoc phi, v.v.).
Phím dò đài
Đối vi các thao tác cơ bn và vic vn hành các nút liên quan đến kênh, chng hn như PROG +/– hoc (0-9), v. v. Hu ích khi bạn điều khiển b dò hoặc đầu thu s mt đất, v.v.; qua điu khin t xa.
Phím Menu
Đối vi các thao tác cơ bn và vic vn hành các nút HOME/OPTIONS. Hu ích khi bn chọn các menu của đầu đọc đĩa Bluray, v.v.; qua điều khiển t xa.
Phím dò đài và Menu
Đối vi các thao tác cơ bn và vic vn hành các nút liên quan đến kênh và nút
HOME/OPTIONS.
Sinh thái
Thiết lp lại
Thiết lp li các cài đặt Sinh thái hin ti v giá trị mặc định.
Tiết kim điện
Gim đin năng tiêu th ca TV bng cách điu chnh độ sáng nn.
Khi bn chn [Tt hình], hình nh sẽ bị tắt. Âm thanh vn không thay đổi.
Dng chế độ Standby
Tt TV sau khi TV chế độ chờ trong khong thi gian đã cài đặt trước.
Mt s thiết b có [Điu khin BRAVIA Sync] không hỗ trợ tính năng [Phím điều khin thiết b].
H tr khách hàng
Cung cp thông tin v model, phn mm TV và các chi tiết khác. Để biết chi tiết, hãy xem trang 29.
VN
28
VN
Điu hướng qua Menu Home
Lưu ý
Lưu ý
H tr khách hàng
Tên sn phẩm
Hin th tên sn phm ca TV.
Phiên bn phn mềm
Hin th phiên bn phn mm hin ti ca TV.
Digital
Chn [H thng thông tin] để hiển th thông tin kênh kỹ thuật số của TV.
Ngõ Ngoài Vào
Xem Tên Video: Cho phép bn xem hoc
qun lý TV và các ngõ ngoài.
Kim tra nh
Xem Kim tra Ảnh: Cho phép bn kim tra
điu kin hình nh trên màn hình hiển thị.
Cp nht Phn mm
Cp nht h thng TV s dng b nh USB hoc qua mạng.
Việc cp nht phn mm qua internet có th thay đổi tùy theo khu vực/quốc gia/model TV.
Để cp nht phn mm, vui lòng truy cp trang h tr ca Sony.
Ti Phần mm Tự động
Chn [Bt] để tđộng ti phn mm. Chn [Tt] để tt tính năng này.
Cu hình xut xưởng
Thiết lp li tt c các cài đặt v cu hình xut xưởng. Sau khi hoàn thành quy trình này, màn hình thiết lp ban đầu s hin thị.
Đảm bo không tt TV trong thi gian này (mt khong 30 giây) hoc nhn nút bất kỳ.
Khi to thông tin cá nhân
Người dùng có th xóa thông tin cá nhân lưu tr trên TV.
Thông tin sn phẩm
Hin th thông tin sn phm TV ca bn.
29
VN
Lưu ý
Xem Hình nh t Thiết bị được Kết nối
B định tuyến
VCR/Thiết b trò chơi video/Đầu DVD/Máy quay
Máy nh k thut số/ Máy quay/Thiết bị lưu tr USB
Thiết b HDMI
H thng âm thanh ti nhà có ARC/ HDMI
Ngõ vào quang của h thng âm thanh ti nhà
Tai nghe/H thng Âm thanh
nhà/Loa Subwoofer
*3
*2
*1
*1
Máy nh k thut số/ Máy quay/Thiết bị lưu tr USB
Thiết b HDMI
*1
*1
*2 Các cng và nhãn có th khác nhau tùy
thuc vào quc gia/khu vc/model TV.
*3 H tr giắc cắm mini âm thanh ni 3 l.
< 21 mm
< 12 mm
Lưu ý
Dây cáp/Ăng ten
Sơ đồ Kết ni
Bn có th kết ni nhiu thiết b tùy chn khác nhau vi TV.
Tùy thuc vào model TV, vic kết ni thiết b USB dung lượng ln có th làm nhiu các thiết b kết ni đặt gn.
Khi kết ni thiết b USB c ln, ch ni mt gic cm USB duy nht.
VN
30
VN
Xem Hinh anh tư Thiêt bi đươc Kêt nôi
Cht lượng Hình nh
Cáp AV composite
Cáp ăngten
Cáp HDMI
Video độ phân giải chun (SD) có tín hiu hình nh với độ phân gii dc là 480 (NTSC) hoc 576 (PAL/SECAM) dòng.
Video độ phân gii cao (HD) có tín hiu hình nh với độ phân gii dc là 720 hoc 1.080 dòng. (Đối vi độ phân giải dc 4K: 2.160 dòng)
VN
31
S dng Thiết b Âm thanh
Lưu ý
Lưu ý
và Video
1 Bt thiết b được kết ni. 2 Nhn để hin th ngun ngõ vào. 3 Nhn / ri để chn ngun ngõ vào
mong muốn.
Mc đã đánh du được chn nếu 5 giây trôi qua mà không có bất kỳ thao tác nào.
Khi kết ni h thng âm thanh k thut s không tương thích vi công ngh Audio Return Channel (ARC) bằng cáp HDMI, bn cn kết nối cáp âm thanh quang với DIGITAL AUDIO OUT (OPTICAL) để phát âm thanh k thut số.
Khi kết ni vi cáp HDMI, hãy đảm bo s dng cáp HDMI Tốc độ Cao có Logo Loi Cáp. Khi các thiết bị hỗ tr các định dạng HDMI cht lượng cao, chng hn như 4K 60p 4:2:0 10bit, 4:4:4, 4:2:2 ti HDMI IN 2 hoc IN 3, hãy sử dụng Cáp HDMI Hng Cao cp hỗ trợ tốc độ 18
s có logo HDMI. (Khuyên dùng Cáp SONY).
Gbp
Khi kết ni thiết b âm thanh mono, hãy kết ni cáp âm thanh vi giắc cắm L (mono).
Để s dng thiết b BRAVIA Sync
Khi kết ni TV vi thiết bị tương thích vi BRAVIA Sync, bn có thể điều khin chúng cùng lúc. Đảm bo thc hin các cài đặt cn thiết trước. Phi đặt các cài đặt Điều khin BRAVIA Sync trên c TV và thiết b được kết ni. Hãy xem [Các Thiết Lp BRAVIA Sync] (trang 27) để biết cài đặt bên phía TV. Tham kho hướng dn sử dụng thiết b được kết ni để biết cà kết ni.
i đặt bên phía thiết bị được

S dng chc năng trình chiếu ni dung

Thông qua công ngh Miracast, chức năng trình chiếu ni dung s hin th màn hình ca thiết b tương thích (ví d: đin thoi smartphone) trên màn hình rng ln ca TV. Không cn bộ định tuyến không dây (hoặc điểm truy cp) để s dng tính năng này.
1 Ấn nút / , sau đó chn [Phn chiếu
hình nh] bng nút
/.
2 Vn hành thiết b h tr trình chiếu ni
dung để kết ni vi TV. Khi đã kết ni, màn hình thiết b s hin th trên TV.
Để hin th thiết b được kết ni/xóa tên đăng
Khi màn hình ch trình chiếu ni dung hin thị, nhn OPTIONS, sau đó chn [Hiển th Danh mục thiết b / Xóa]. Để xóa tên thiết b, chn thiết b trong danh sách xóa tên, n . Sau đó, chọn [Đồng ý] trên màn hình xác nhận.
Để hin th thông báo đăng ký khi đang kết ni thiết b vi TV.
Kích hot chức năng này giúp người dùn kết ni các thiết b không mun kết ni. Khi màn hình chế độ ch trình chiếu hin th, nhấn OPTIONS, sau đó chn [Thông báo đăng ký] [Bt]. Chú ý rng nếu bn t chi yêu cu đăng ký t mt thiết b, bn s không th kết ni vi thiết b đó, tr khi bn xóa tên khi danh sách thiết b.
Để thay đổi cài đặt băng thô chuyên gia)
Khi màn hình ch trình chiếu hin thị, ấn
OPTIONS, sau đó chn [Cài đặt băng tn].
ng (dành cho
g tránh
Tuân theo các mc sau khi kết ni thiết b:
Thiết b tương thích trình chiếu ni dung:
Kết ni 2,4 GHz (5 GHz không được h tr).
Thông tin về băng tn không dây được h tr cho thiết b, xin vui lòng tham kho sách hướng dn s dng ca thiết b.
VN
32
VN
Thông tin Bô sung
Lưu ý
Thông tin B sung

Lp đặt TV trên Tường

Hướng dn s dng TV này ch trình bày các bước chun b lp đặt TV trước khi lp đặt lên tường.
Vi khách hàng:
Để bo v sn phm và vì lý do an toàn, Sony khuyến cáo rng việc lp đặt TV phi do đại lý Sony hoặc các đại lý được y quyn ca Sony tiến hành. Không nên c t lp đặt sn phm.
Vi các đại lý và nhà thu Sony:
Hết sc lưu ý ti an toàn trong quá trình lắp đặt,
Cn có đủ chuyên môn để lp đặt sn phm này, đặc bit khi xác định độ bn ca tường để chu được trng lượng ca TV. Đảm bo giao vic lp đặt sn phm này trên tường cho đại lý hoc nhà thu được cp phép ca Sony và đặc bit chú ý đến an toàn trong quá trình lắp đặt. Sony sẽ không chu trách nhim vi bất cứ hỏng hóc hay chn thương nào do vic lắp đặt s
S dng Giá đỡ Treo tường SU-WL450 (không được cung cp) để lp đặt TV trên tường. Khi lp Giá đỡ Treo tường, bn cũng nên tham kho Hướng dn Sử dụng và Hướng dn Lắp đặt được cung cp kèm theo Giá đỡ Treo tường.
ai hoc lắp đặt không đúng chun gây ra.
bo dưỡng định k và kim tra sn phm.
Đảm bo ct gi vít được tháo nơi an toàn, tránh xa tr em.
Nếu B để bàn được gn vào TV, trước tiên hãy tháo Bệ để bàn. Xem Hướng dn cài đặt và làm theo trình t ngược li
để tháo b bàn.
Đặt TV vi màn hình hướng xung dưới trên bề mt phng và ổn định có ph vi dày và mềm, khi gn Móc Treo hoc khi tháo Bệ để bàn khi TV để tránh làm hng bề mặt màn hình LCD (ngoại trừ KD-65X7000E).
33
VN
Tháo vít khỏi mặt sau ca TV
KD-65X7000E
Để tháo B để bàn khi TV
KD-55X7000E
KD-49/43X7000E
VN
34
VN
Thông tin Bô sung
Lưu ý
Lưu ý
Tâm điểm màn hình
Lp lên giá treo tường chunGắn tường nhỏ gọn
1 Đảm bo tường có đủ không gian cho TV và có th chu được trng lượng ít nht bn lân trng
lượng ca TV. Tham kho bng sau khi lp đặt TV trên tường. Xem trang 44-45 (Thông s kĩ thut) để biết trng lượng ca TV.
Đơn v: mm
Kích thước
màn hình
Tên Sn
phẩm
KD-
65X7000E 1.454 840 56 481 102 60
55X7000E 1.238 722 81 448 120 79
49X7000E 1.102 646 15 314 120 78
43X7000E 971 571 23 315 120 78
Kích thước tâm màn
hình
Thi gian lắp
Lp lên giá treo tường
chuẩn
Gn tường
nh gọn
Các con s trong bng có th hơi khác tùy vào quá trình lp đặt.
Khi TV được lp đặt trên tường, phía trên ca TV hơi nghiêng v phía trước.
2 Lp chi tiết Đồ gá cho Giá đỡ treo tường. Kim tra các chi tiết Đồ gá bng cách tham kho mc
“1” trong Hướng dn lp đặt Giá đỡ treo tường.
Nếu s dng tua vít đin, đặt mô men xon siết cht xp x 1,5 N•m {15 kgf•cm}.
Đảm bo ct gi các b phn không dùng đến nơi an toàn để s dng trong tương lai. Gi li quyn hướng dn
s dng để tham kho v sau.
35
VN
Lp lên giá treo tường chun
Đai truyn
Vít (+PSW 6 x 50)
Miếng đệm (60 mm)
Vít (+PSW 6 x 20)
Puli
Vi mm
Puli
Vít (+PSW 6 x 20)
Vít (+PSW 6 x 50)
Miếng đệm (60 mm)
Đai truyn
KD-65X7000E
KD-55X7000E
VN
36
VN
Thông tin Bô sung
KD-49/43X7000E
Lưu ý
Vít (+PSW 6 x 20)
Puli
Vi mm
Đai truyn
Miếng đệm (60 mm)
Vít (+PSW 6 x 50)
KD-65X7000E KD-55X7000E KD-49/43X7000E
Gn tường nh gn
Người dùng không th s dng mt s cng ở đằng sau TV khi gn theo kiu này.
VN
37
KD-65X7000E
Puli
Đai truyn
Miếng đệm (20 mm)
Vít (+PSW 6 x 20)
Puli
Đai truyn
Miếng đệm (20 mm)
Vít (+PSW 6 x 20)
Vít (+PSW 6 x 20)
Vi mm
KD-55X7000E
VN
38
VN
Thông tin Bô sung
KD-49/43X7000E
Lưu ý
Puli
Đai truyn
Miếng đệm (20 mm)
Vít (+PSW 6 x 20)
Vít (+PSW 6 x 20)
Vi mm
3 Kết ni các cáp cn thiết vi TV.
Bn không th tiếp cn bt k cng nào sau khi lp đặt TV lên tường.
4 Để tháo Bệ để bàn khi TV.
KD-65X7000E
39
VN
5 Lp TV vào Đế. Tham kho mc “5” ca Hướng dn lp đặt và “Lp đặt TV lên tường” ca
a b
d
c
Hướng dn S dng đi kèm vi Giá đỡ treo tường.
Tên Sn phm KD- V trí Móc
65X7000E 55X7000E
49X7000E c
43X7000E d
Tham kho sách hướng dn s dng được cung cp theo Giá đỡ treo tường để lp đặt TV trên tường.
b
40
VN
VN
Thông tin Bô sung
X lý s c
Khi ch báo LED đang chp sáng màu đỏ, hãy đếm s ln chp sáng (mi ln cách nhau ba giây).
Nếu ch báo LED chp sáng màu đỏ, hãy thiết lp li TV bng cách rút dây ngun AC khi TV trong hai phút, sau đó bt TV. Nếu s c vn còn, hãy liên h vi đại lý ca bn hoc trung tâm dịch vụ ca Sony v s ln ch báo LED chp sáng màu đỏ (mi ln cách nhau ba giây). Nhấn trên TV để tắt thông báo cho đại lý ca bn hoc trung tâm dịch v ca Sony.
Khi Ch báo LED không chp sáng, hãy kiểm tra các mc như sau.
Nếu s c vn còn thì hãy để nhân viên bảo dưỡng có đủ chuyên môn bo dưỡng TV ca bn.

Độ tương phn

Không có hình nh (màn hình ti) và không có âm thanh
Kim tra kết ni cáp/ăngten.Ni TV vi cm đin AC và nhn  trên TV hoc
điu khin t xa.
Không có hình nh hoc thông tin menu nào xut hin trên màn hình t thiết bị được kết ni vi gic cm ngõ vào video
Nhn để hin th danh sách thiết b được kết
ni, sau đó chn ngõ vào mong mun.
Kim tra kết ni gia thiết b tùy chn và TV.
Hình nh đôi hoc có bóng m
Kim tra v trí, hướng, kết ni ăng-ten/dây cáp.
Ch có tuyết và nhiu xut hin trên màn hình
Kim tra xem ăngten có b hng hoặc b cong
không.
Kim tra xem ăngten đã hết thi gian s dng chưa
(3 đến 5 năm ở điều kin bình thường, 1 đến 2 năm nếu b bin).
Hình nh b méo (dòng chm hoc sc)
Để TV tránh xa các ngun gây nhiu đin như ô tô,
xe máy, máy sy tóc hoc thiết bị tùy chọn.
Khi lắp đặt thiết b tùy chn, hãy cha mt khong
trng gia thiết b tùy chn và TV.
Kim tra kết ni cáp/ăngten.Để cáp ăngten tránh xa các dây cáp kết ni khác.
, rút dây nguồn AC và
Nhiu hình nh hoc âm thanh khi xem mt kênh TV
Điu chnh [AFT] (Automatic Fine Tuning) để thu
hình ảnh tốt hơn. Chức năng này chỉ dành cho kênh TV analogue.
Các chấm đen nh và/hoc các điểm sáng xut hin trên màn hình
Hình ảnh ca màn hình được cu to t các đim
ảnh. Các chấm đen nhỏ và/hoặc các điểm sáng (điểm ảnh) trên màn hình không phải là sự cố.
Đường vin ca hình nh b méo
Thay đổi cài đặt hin ti ca [Chế độ phim] sang
các cài đặt khác (trang 20).
Các chương trình không có màu
Chn [Thiết lp li] (trang 19).
Không có hình nh nào xut hin trên màn hình t thiết bị được kết nối
Bt thiết b được kết ni.Kim tra kết ni cáp.Nhn để hin th danh sách thiết bị được kết
ni, sau đó chn ngõ vào mong mun.
Lp đúng cách th nh hoc thiết b lưu tr khác
vào máy nh k thuật số.
Sử dng th nh hoc thiết b lưu tr khác ca máy
ảnh kỹ thuật số đã được định dạng theo sách hướng dẫn sử dụng được cung cấp kèm theo máy ảnh kỹ thuật số.
Không đảm bo hot động đối vi tt c thiết b
USB. Ngoài ra hoạt động khác nhau tùy thuc vào tính năng ca thiết bị USB và video được phát.
Không th chn thiết bị được kết ni trên menu hoc không th chuyn ngõ vào
Kim tra kết ni cáp.

Âm thanh

Không có âm thanh nhưng hình nh nét
Nhn +/– hoc (Tt tiếng).Kim tra xem [Loa] trong [Thiết lp A/V] có được cài
đặt thành [Loa TV] không (trang 27).
Kiểm tra xem phích cm tai nghe có được ni vi
TV không.
Không có âm thanh hoc âm thanh nhiễu
Kim tra xem cài đặt h TV có phù hp không
(trang 20).
VN
41

Kênh

Không th chn kênh mong muốn
Chuyn đổi gia chế độ k thut s và analog và
chn kênh k thut s/analog mong mun.
Mt s kênh không có
Kênh chỉ dành cho dch v gii hn/thuê bao. Đăng
ký dch vụ TV trả tiền.
Kênh chđược s dng cho d liu (không có hình
nh hoc âm thanh).
Liên hệ vi đài truyn hình để biết thêm chi tiết.
Các kênh k thut s không được hin th
Liên hệ vi đại lý lp đặt ti địa phương để tìm hiểu
xem truyn hình k thut sđược cung cấp ở khu vực của bn không.
Nâng cấp lên ăngten tăng ích cao hơn.

Mng

Có thể kết ni vi thiết b nào để sử dụng chc năng trình chiếu ni dung?
Có thể kết ni vi thiết b tương thích trình chiếu ni
dung ca Sony (Xperia).
Video hoc âm thanh thi thong bị mất.
Thiết b phát ra sóng vô tuyến như thiết b LAN
không dây hoc lò vi sóng có th làm nhiu chức năng trình chiếu ni dung khi s dng mng LAN không dây. Đặt thiết bị hỗ trợ trình chiếu ni dung ca Sony (Xperia) hoc TV cách xa các thiết b này, hoặc tắt các thiết b này đi nếu có thể.
Tc độ truyn có th thay đổi tùy theo khong cách
hoặc chướng ngi vt gia các thiết b, cu hình thiết b, điều kin sóng vô tuyến, tc nghn đường truyn hoặc phụ thuc vào loại thiết b s dng. Đường truyn có th b mt tùy thuc vào điu kin sóng vô tuyến.
Không th phát mt s chương trình tr phí.
Thiết b ngun phi h tr h thng HDCP (Công
ngh bo v ni dung kỹ thuật số băng tần lớn) 2.0/
2.1. Không th phát mt số nội dung tr phí qua
thiết b ngun không tương thích.
Không th truy cập ứng dng
Kim tra xem dây cáp mng LAN hoc dây ngun
AC ca bộ định tuyến/modem* đã được kết ni chính xác chưa.
*Phải cài đặt trước bộ định tuyến/modem* để kết nối
internet. Liên h nhà cung cp dch v internet để cài đặt bộ định tuyến/modem* .
Th li ng dng vào lúc khác. Máy ch ca nhà
cung cp ni dung ng dng có thể bị trục trặc.
Thnh thong, cht lượng âm thanh kém khi s dng mng LAN không dây
Cht lượng kết ni mng không dây ph thuc vào
khong cách hoc chướng ngi vt (ví d: tường ngăn) gia TV và bộ định tuyến không dây (điểm truy cp), nhiu môi trường và chất lượng ca b định tuyến không dây (đim truy cp).
Không th kết ni mng LAN không dây hoc điu khin thu sóng vô tuyến không tt.
Kim tra v trí TV và bđịnh tuyến không dây (đim
truy cập). Điều kin sóng thu có thể bị ảnh hướng bi các lí do sau. Các thiết b không dây khác, lò vi sóng, đèn
hunh quang v.v. đặt gn.
Có sàn hoặc tường ngn sách gia b định
tuyến không dây (điểm truy cp) và TV. Nếu s c vn xy ra sau khi kim tra các mc trên, hãy thử kết nối mng LAN có dây.
Hình nh phát trên internet video kém cht lượng.
Cht lượng ph thuc vào video gốc ca nhà cung
cp ni dung internet và băng tn kết ni ca người dùng.
Mt s ni dung internet b mt chi tiết, nht là trong các cnh chuyn động nhanh hoc cnh ti.
Cht lượng video và kích c hình nh phụ thuc
vào vn tốc băng tần và đường truyn ca nhà cung cp ni dung.
Hình nh có cht lượng tt nhưng ni dung internet không phát ra âm thanh.
Cht lượng ph thuc vào ni dung gốc ca nhà
cung cp ni dung internet và băng tn kết nối ca người dùng.
Tùy thuộc bn cht ca Internet video, mt s video
có th không có âm thanh.
Nếu bn không th kết ni TV vi máy ch
Kim tra dây cáp mng LAN hoặc kết ni vi máy
ch và TV ca bn.
Kim tra xem mng ca bn đã được cu hình hp
lý trên TV chưa.
Thông báo xut hin cho biết không thể kết ni TV vi mng ca bn
Kim tra cài đặt mng hin ti. Nhn HOME ri
chn [Cài đặt] [Cài đặt h thng] [Thiết lp] [Mng] [Thiết lp mng] [Xem Thiết lp và
trng thái mng]. Nếu tt c các cài đặt mng đều báo “-”, máy ch có th chưa được kết nối chính xác. Kim tra sách hướng dn sử dụng máy chủ và/ hoặc kết ni mng
để biết cách kết ni.
42
VN
VN
Thông tin Bô sung
Lưu ý
Cu hình li cài đặt mng.Nếu dây cáp mng LAN đã kết ni vi máy ch
đang hot động và TV đã có địa ch IP, kim tra lại cu hình và kết ni máy ch đa phương tin DLNA Certified™.
Có thể xem cu hình địa ch IP bng cách chn mc [Xem Thiết lp và trng thái mng].
Không th truy cp máy chủ đa phương tiện DLNA Certified™ mc dù đã được lit kê bên dưới [Máy ch] trong Home menu
Kim tra kết ni/dây cáp mng LAN hoc kết ni
máy ch. TV có thể bị mất kết ni vi máy chủ.
Thực hin [Chn đoán máy ch] để kim tra xem
máy chủ đa phương tiện đã được kết nối chính xác vi TV chưa. n HOME, sau đó chn [Cài đặt] [Cài đặt h thng] [Thiết lp] [Mng] [Cài đặt mng nhà]  [Chn đoán máy ch].
Không th phát tp tin âm nhc khi sử dụng chc năng renderer
Một số ứng dng hin th tp tin hình nh được cài
đặt sn trên máy tính cá nhân cùng thi đim phát
nhc khi s dng chức năng render. Tùy thuc vào tp tin hình nh cài đặt sn, có th không phát được nhc, tuy nhiên có th phát bng cách thay đổi tp tin hình ảnh.
Người dùng không th kết ni internet
Kim tra xem dây cáp mng LAN hoặc dây ngun
AC ca bộ định tuyến/modem* đã được kết ni chính xác chưa.
*Phải cài đặt trước bộ định tuyến/modem* để kết nối
internet. Liên h nhà cung cp dch v internet để cài đặt bộ định tuyến/modem* .
Người dùng không có ID Youtube
Nếu người dùng không có ID hoc mt khu
Youtube, hãy đăng ký theo địa ch bên dưới. http://www.google.com/device (Người dùng có thể đăng ký ID hoc mt khu YouTube t máy tính cá nhân.) Sau khi đăng ký ID, người dùng có thể sử dụng ngay.

Tng quan

TV tự động tt (TV vào chế độ standby)
Kim tra xem liu [Hn gi ng] đã được kích hot
chưa (trang 26).
Kim tra xem [Thi khong] đã được kích hot
bng [Gi bt] (trang 25) hoc [Cài đặt Khung nh] (trang 25) chưa.
Kim tra xem liu [Dng chế độ Standby] đã được
kích hot chưa (trang 28).
Không th chn mt s ngõ vào
Chn [Tên Video] và hy [Luôn luôn] ca ngun ngõ
vào (trang 26).
Điu khin t xa không hot động
Thay pin.
Thiết b HDMI không xut hin trên [D.sách T.b BRAVIA Sync]
Kim tra xem thiết b có tương thích vi Điu khin
BRAVIA Sync không.
Không th chn [Tt] trong [Điều khin BRAVIA Sync]
Nếu đã kết ni h thng âm thanh bt k tương
thích với Điều khin BRAVIA Sync, bn không th chn [Tt] trong menu này. Để thay đổi ngõ ra âm thanh vào loa TV, chn [Loa TV] trong menu [Loa] (trang 27).
Đã quên mt khu [Khóa Tr em]
Nhp 9999 cho mã PIN.Cp nht mã PIN bng cách nhn HOME và chn
[Cài đặt] [Cài đặt h thng] [Khóa Tr em] [Thay đổi mã PIN].
Chế độ hin th phương tiện lưu trữ hoặc Logo tính năng cao cp xut hin trên màn hình
Trên điu khin t xa, nhn RETURN, sau đó
nhn nút HOME và chn [Cài đặt] [Cài đặt h thng] [Thiết lập]  [Tự động khi tạo]. Đảm bo chn [Nhà] trong [V trí].
43
VN
Thông số kĩ thuật
H thng
H thng Panel
Màn hình LCD (Màn hình Tinh thể Lỏng), Độ sáng nn LED
H TV
Tùy thuc vào việc chọn quc gia/vùng Analog: B/G, I, D/K, M K thut s: DVB-T/DVB-T2
H màu/video
Analog: PAL, SECAM, NTSC3.58, NTSC4.43 K thut s: MPEG-2 MP@ML/HL, H.264/MPEG-4 AVC MP/HP@L4, H.265/HEVC MP/Main10@L5.1 (Full HD 60fps)
Độ ph kênh
Tùy thuc vào việc chọn quc gia/vùng Analog: UHF/VHF/Cáp K thut s: UHF/VHF
Ngõ ra âm thanh
10 W + 10 W
Công ngh không dây
Giao thc IEEE802.11b/g/n
Gic cm ngõ vào/ngõ ra
Ăngten/cáp
Đầu ra 75 ohm cho VHF/UHF
VIDEO IN
Ngõ vào video (giắc cắm âm thanh)
AUDIO IN
Ngõ vào âm thanh (giắc cắm âm thanh)
HDMI IN 1, HDMI IN 2, HDMI IN 3 (ARC) (H tr độ phân gii 4K, tương thích vi HDCP 2.2)
Video HDMI: 4096 × 2160p (24, 50, 60 Hz), 3840 × 2160p (24, 25, 30, 50, 60 Hz), 1080p (30, 50, 60 Hz), 1080/24p, 1080i (50, 60 Hz), 720p (30, 50, 60 Hz), 720/24p, 576p, 576i, 480p, 480i
* HDMI IN 2 và HDMI IN 3 h tr các định dạng HDMI
Cht lượng Cao, chng hn như 4K 60p/50p 4:2:0 10bit, 4:4:4, 4:2:2.
Ngõ vào PC: (Độ phân gii (Tn s ngang, Tn s dc)
640 × 480 (31,5 kHz, 60 Hz), 800 × 600 (37,9 kHz, 60 Hz),
1.024 × 768 (48,4 kHz, 60 Hz),
1.280 × 1.024 (64,0 kHz, 60 Hz),
1.152 × 864 (67,5 kHz, 75 Hz),
1.600 × 900 (55,9 kHz, 60 Hz),
1.680 × 1.050 (65,3 kHz, 60 Hz),
1.920 × 1.080 (67,5 kHz, 60 Hz)*
* Điu chnh 1080p khi được áp dng cho ngõ vào
HDMI sẽ được coi là điều chnh video ch không phi điều chnh PC cho chế độ Màn nh rng.
Âm thanh: PCM hai kênh tuyến tính: 32; 44,1 và 48 kHz; 16; 20 và 24, Dolby Digital, Dolby Digital Plus, DTS
ARC (Audio Return Channel) (Ch dành cho HDMI IN 3)
(PCM hai kênh tuyến tính: 48 kHz, 16 bits, Dolby Digital, Dolby Digital Plus, DTS)
DIGITAL AUDIO OUT (OPTICAL)
Cng quang k thut s (PCM hai kênh tuyến tính: 48 kHz, 16 bits, Dolby Digital, DTS)
/ AUDIO OUT (Gic cm stereo mini)
Tai nghe, Ngõ ra âm thanh, Loa siêu trầm
1, 2, 3 (Tr model Úc và New
Zealand)
Cng USB
1, 2, 3 (HDD REC) (Ch dành cho
model Úc và New Zealand)
Cng USB
DC IN 19.5 V (đối vi nhng model được cung cp b tiếp hp AC)
Ngõ vào bộ đổi ngun AC
LAN
Đầu ni 10BASE-T/100BASE-TX (Tu vào môi trường hot động của mng, tốc độ kết nối có thể khác nhau. Tốc độ liên lc và cht lượng liên lạc ca 10BASE-T/100BASE-TX không được đảm bảo cho TV này).
Các thông s khác
Ph kiện tùy chọn
Giá đỡ Treo tường: SU-WL450
Nhit độ hot động
0 ºC – 40 ºC
Công sut và nhng thông số khác
Đin áp s dng
ngoại trừ các model có bộ đổi ngun AC được cung cp 110 V - 240 V AC, 50/60 Hz đối vi nhng model được cung cp b tiếp hp AC DC 19,5 V vi bộ đổi ngun AC Định mc: Ngõ vào 100 V - 240 V AC, 50/60 Hz
Xếp loi hiu qu năng lượng*
KD-65X7000E: A+ KD-55X7000E: A+ KD-49X7000E: A KD-43X7000E: A
Kích thước màn hình (đo theo đường chéo) (xp x)
KD-65X7000E: 65 inch / 163,9 cm KD-55X7000E: 55 inch / 138,8 cm KD-49X7000E: 49 inch / 123,2 cm KD-43X7000E: 43 inch / 108,0 cm
1
44
VN
VN
Thông tin Bô sung
Lưu ý
Đin năng tiêu th
Ghi phía sau TV
Đin năng tiêu th*
chế độ [Tiêu chun]
KD-65X7000E: 110 W KD-55X7000E: 85 W KD-49X7000E: 83 W KD-43X7000E: 65 W chế độ [Sng động] KD-65X7000E: 161 W KD-55X7000E: 136 W KD-49X7000E: 114 W KD-43X7000E: 101 W
Đin năng tiêu th trung bình hàng năm*1*
KD-65X7000E: 161 kWh KD-55X7000E: 124 kWh KD-49X7000E: 121 kWh KD-43X7000E: 95 kWh
Đin năng tiêu th chế độ ch*1*3*
KD-65X7000E / 55X7000E / 49X7000E / 43X7000E: 0,50 W
1
2
4
Độ phân gii màn hình
3.840 điểm (chiu ngang) x 2.160 dòng (chiu dọc)
Kích thước (Xp x) (rng × cao × dày)
có Bệ để bàn
KD-65X7000E: 1.454 × 905 × 266 mm KD-55X7000E: 1.238 × 775 × 252 mm KD-49X7000E: 1.102 × 694 × 252 mm KD-43X7000E: 971 × 620 × 242 mm
không có Bệ để bàn
KD-65X7000E: 1.454 × 840 × 44 mm KD-55X7000E: 1.238 × 722 × 58 mm KD-49X7000E: 1.102 × 646 × 70 mm KD-43X7000E: 971 × 571 × 70 mm
*1 Thông tin này dành cho Liên Minh Châu Âu và các
quc gia khác có áp dng quy tc liên quan da trên quy tc dán nhãn năng lượng Liên Minh Châu Âu.
*2 Điện năm tiêu th hàng năm được tính da trên điện
năng tiêu th ca tivi hot động 4 tiếng/ngày trong vòng 365 ngày. Điện năng tiêu thụ thực tế ph thuộc vào việc sử dụng tivi thực tế.
*3 Điện năng ở chế độ chờ sau khi TV hoàn tt các quy
trình bên trong.
*4 Mc tiêu thụ điện ở chế độ chờ sẽ tăng khi TV được
kết ni mng.
Các phụ kin tùy chn có sn tùy thuc vào quc gia/ vùng/model TV/kho dự trữ.
Thiết kế và thông s k thut có th thay đổi mà không cn thông báo.
Lưu ý v chc năng TV k thut s
Mi chc năng có liên quan đến TV k thut
s () sẽ chỉ hoạt động ở các quốc gia hoc khu vc có phát tín hiu k thut s mt đất DVB-T/DVB-T2 (MPEG-2 và H.264/ MPEG-4 AVC). Hãy xác nhn với đại lý tại
địa phương ca bn xem bn có th nhn được tín hiu DVB-T/DVB-T2 nơi sinh sng hay không.
TV này tuân thủ các thông s kĩ thut ca
DVB-T/DVB-T2, nhưng khả năng tương
ích vi các chương trình k thut s mt
th
đất DVB-T/DVB-T2 trong tương lai không được bo đảm.
Mt s chc năng TV k thut s có th
không khả dụng mt vài quc gia/khu vực.
Khi lượng (Xp xỉ)
có Bệ để bàn
KD-65X7000E: 22 kg KD-55X7000E: 18,6 kg KD-49X7000E: 12,1 kg KD-43X7000E: 10 kg
không có Bệ để bàn
KD-65X7000E: 20,9 kg KD-55X7000E: 17,7 kg KD-49X7000E: 11,4 kg KD-43X7000E: 9,3 kg
45
VN
Thông tin thương hiệu
ĈӝSKkQJLҧLWKӵF
HDMI, HDMI High-Definition Multimedia
Interface và logo HDMI là các thương hiu hoặc thương hiu đã đăng ký ca HDMI Licensing LLC Hoa K và các quc gia khác.
Sn xut theo giy phép t Dolby
Laboratories. Dolby, Dolby Audio và biu tượng hai ch D là các thương hiu ca Dolby Laboratories.
Opera® Devices SDK. Copyright 1995-2016 Opera TV AS. All rights reserved.
Wi-Fi, Wi-Fi Direct, Miracast, Wi-Fi Protected Setup và Logo Wi-Fi CERTIFIED là các thương hiu hoặc thương hiu đã đăng ký ca Wi-Fi Alliance.
“BRAVIA” và là thương hiu ca Sony Corporation.
“Blu-ray Disc”, “Blu-ray” và logo “Blu-ray Disc” là thương hiu ca Blu-ray Disc Association.
Để biết bng sáng chế http://patents.dts.com. Được sn xut theo s cho phép ca DTS, Inc. DTS, Symbol, & DTS và Symbol là các thương hiu đã đăng ký và DTS Digital Surround là thương hiu ca DTS, Inc. © DTS, Inc. Mi quyền được bo lưu.
TUXERA là thương hiu đã đăng ký ca Tuxera Inc. ti Hoa K và các quc gia khác.
Window Media là thương hiu hoc thương hiu đã đăng ký ca Microsoft Corporation Hoa Kỳ và/hoặc các quc gia khác.
Sn phm có cha công ngh th s hu trí tu ca Microsoft. Nghiêm cm s dng hoc phân phi công ngh bên ngoài sn phm mà không được Microsoft cho phép.
DTS, hãy xem
uc quyn
VN
46
[ÿLӇPҧQK
Hỗ trợ khách hàng và Liên hệ:
Printed in Malaysia© 2017 Sony Corporation
Loading...