Thông số kĩ thuật . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44
VN
2
VN
Lưu ý
Vít (M6)
Giá đỡ treo tường
8 mm - 12 mm
Nắp sau của TV
Giới thiệu
Cảm ơn bạn đã chọn sản phẩm Sony này.
Trước khi sử dụng TV, hãy đọc kỹ sách hướng dẫn này và giữ lại để
tham khảo trong tương lai.
• Trước khi sử dụng TV, vui lòng đọc “Thông tin An toàn” (trang 3).
• Các hướng dẫn về “Lắp TV lên tường” được bao gồm trong sách
hướng dẫn sử dụng TV này.
• Hình ảnh và hình minh họa được sử dụng trong Hướng dẫn cài
đặt và hướng dẫn này chỉ dùng để tham khảo và có thể khác với bề ngoài của sản phẩm thực tế.
Vị trí của hướng dẫn cài đặt
Hướng dẫn cài đặt được đặt trên miếng đệm của thùng TV.
Vị trí của nhãn định danh
Nhãn dành cho Số Model của TV và giá trị định mức Nguồn Điện
được đặt ở phía sau TV.
Đối với model có bộ tiếp hợp AC được cung cấp:
Nhãn dành cho số Model và số Seri của bộ đổi nguồn AC được dán
ở phía dưới bộ đổi nguồn AC.
Thông tin An toàn
CẢNH BÁO
Không để pin tiếp xúc trực tiếp với nguồn nhiệt như ánh nắng mặt
trời, lửa hoặc tương tự.
Không đặt TV ở n ơi không bằng phẳng. TV có thể rơi, gây thương
tích nghiêm tr ọng hoặc tử vong. Có thể phòng tránh thương tích đặc
biệt là cho trẻ em bằng cách thực hiện các bước đơn giản sau đây:
Sử dụng tủđựng TV hoặc giá đỡ TV theo kh uyến cáo của nhà
sản xuất TV
Chỉ sử dụng trang thiết bị hỗ trợ đặt để an toàn cho TV.
Đảm bảo không đặt TV ở phía mé p ngoài của thiết bị hỗ trợ.
Tránh đặt TV ở các bề mặt trên cao (như tủ đựng cốc chén hoặc
Không đặt TV lên khăn trải bàn hoặc bất cứ v ật liệu nào ở giữa bề
Nhắc nhở trẻ nhỏ không được trèo lên tủ để bật TV hoặc v ới lấy
Bạn cũng nên cân nhắc áp dụng các khuyến nghị trên nếu thay đổi
vị trí hoặc giữ lại TV đang dùng.
.
kệ sách) mà không có gì gắn kết giữa TV và thiết bịđó.
mặt của t
hiết bị hỗ trợ và TV.
bộđiều khiển.
Lắp đặt/Thiết lập
Lắp đặt và sử dụng TV theo hướng dẫn bên dưới để tránh bất kỳ
nguy cơ cháy, điện giật hoặc hỏng hóc và/hoặc thương tích nào.
Lắp đặt
• Nên lắp TV gần ổ điện AC để sử dụng.
• Đặt TV trên bề mặt phẳng, ổn định để tránh làm TV rơi và gây
thương tích cá nhân hoặc hư hỏng cho tài sản.
• Lắp TV ở những nơi không thể kéo, đẩy hoặc va vào.
• Lắp TV sao cho Bệđể bàn của TV không nhô ra khỏi chân đế TV
(không được cung cấp). Nếu Bệ để bàn nhô ra khỏi chân đế TV,
thì TV có thể bị lật, bị rơi và gây thươn
hỏng cho TV.
g thích cá nhân hoặc hư
• Chỉ nhân viên b ảo hành đủ khả năng mới được thực hiện việc lắp
đặt TV lên tường.
• Vì lý do an toàn , chúng tôi khuyến nghị bạn sử dụng các phụ kiện
Sony, bao gồm:
Giá đỡ Treo tường: SU-WL450
• Đảm bảo sử dụng vít được cung cấp kèm theo giá đỡ treo tường
khi gắn giá đỡ treo tường vào TV. Vít được cung cấp được thiết kế
như chỉ định trong hình minh họa khi đo từ bề mặt gắn của giá đỡ
treo tường.
Đường kính và chiều dài của vít khác nhau tùy thuộc vào kiểu Giá
đỡ treo tường.
Sử dụng các vít không phải các vít được cung cấp đó có thể làm
hư hỏng bên trong cho TV hoặc làm TV rơi, v.v.
Vận chuyển
• Trước khi vận chuyển TV, ngắt kết nối tất cả các dây cáp.
• Để di chuyển TV có kích thước lớn cần có hai hoặc ba người.
• Khi di c huyển TV bằng tay, hãy giữ máy như hình dưới đây. Không
đặt áp lực lên bảng điều khiển LCD và khung xung quanh màn
hình.
• Khi nhấ c hoặc di chuyển TV, giữ chắc chắn ở phía dưới.
• Khi vận chuyển TV, không để TV bị lắc hoặc rung quá mức.
• Khi mang TV đi sửa hoặc khi di chuyển, hãy đóng gói TV bằng vật
liệu đóng gói và thùng carton b an đầu.
VN
3
Tránh làm đổ
Lưu ý
8 mm - 12 mm
1.5 N·m/1,5 N m
{15 kgf·cm}
Vít M6
(đã tháo trước đó)
Dây
(không được
cung cấp)
Vít (không
được cung cấp)
8 mm - 12 mm
Vít M6 (không được cung cấp)
Dây
(không được
cung cấp)
Vít (không
được cung cấp)
1.5 N·m/1,5 N·m
{15 kgf·cm}
30 cm
10 cm
10 cm
10 cm
Để không gian xung quan h TV ít nhất là như thế này.
30 cm
10 cm
10 cm
Để không gian xung quanh TV ít nhất là như thế này.
6 cm
Việc lưu thông khí bị hạn chế.
TườngTường
KD-65X7000E
Lỗ thoát khí
• Không che các lỗ thoát khí hoặc chèn bất kỳ vật gì vào ngăn chứa
TV.
• Để không gian xung quanh TV như hình minh hoạ bên dưới.
• Người dùng nên sử dụng giá đỡ treo tường của Sony để đảm bảo
thông khí đầy đủ cho sản phẩm.
Lắp đặt trên tường
Lắp cùng với đế
• Đểđảm bảo thoát khí hợp lý và ngăn tích tụ bụi bẩn:
Không đặt TV trên sàn nhà, lắp mặt trên úp xuống, lật ngược,
hoặc nghiêng.
Không đặt TV lên giá, thảm, giường hoặc trong tủ kín.
Không đậy TV bằng khăn như rèm, hoặc các vật khác như báo,
v.v.
Không lắp TV như hình minh hoạ bên dưới.
Ngoại trừ KD-65X7000E
VN
4
Dây nguồn AC
Sử dụng dây nguồn AC và ổ cắm như dưới đây để tránh bất kỳ hiện
tượng cháy, điện giật hoặc hư hỏng và/hoặc thương tích nào:
Hình dạng cûa phích cắm AC được cung cấp kèm theoTV thay
đổi theo từng khu vực. Ñaûm baûo raéng baïn keàt noài ñuùng
Chỉ sử dụng dây nguồn AC do Sony cung cấp, chứ không phải
của các nhãn hiệu khác.
Cắm phích hoàn toàn vào ổ cắm điện AC.
Chỉ sử dụng
model được cung cấp bộ tiếp hợp AC).
Chỉ sử dụng TV với nguồn điện AC 100 V - 240 V (đối với những
model được cung cấp bộ tiếp hợp AC).
Khi nối cáp, đảm bảo rút dây nguồn AC để an toàn cho bạn và cẩn
thận không giẫm chân lên dây cáp.
Rút dây nguồn AC ra khỏi ổ cắm điện AC trước khi làm việc với
TV hoặc di chuyển T
Để dây nguồn AC cách xa các nguồn nhiệt.
Thường xuyên rút phích cắm điện AC ra và lau sạch. Nếu phích
cắm dính bụi và bị ẩm, khả năng cách điện có thể bị giảm, dẫn
đến nguy cơ cháy.
• Không sử dụng dây nguồn AC được cung cấp trên bất kỳ thiết bị
nào khác.
• Không kẹp, làm cong, hoặc xoắn d ây nguồn AC quá mức. Dây dẫn
điện trong lõi có thể bị hở hoặc đứt.
• Không sửa dây nguồn AC.
• Không đặt bất kỳ vật nặng gì lên dây nguồn AC.
TV với nguồn điện AC 110 V - 240 V (Ngoại trừ
V.
VN
• Không kéo dây nguồn AC khi rút dây nguồn AC.
• Không kết nối quá nhiều thiết bị vào cùng một ổ cắm điện AC.
• Không sử dụng ổ cắm điện AC có khả năng khớp kém.
LƯU Ý ĐỐI VỚI BỘĐỔI NGUỒN AC
(đối với những model được cung cấp
bộ tiếp hợp AC)
Cảnh Báo
Để giảm nguy cơ cháy hoặc điện giật, không để thiết bị này tiếp xúc
với nước mưa hoặc hơi ẩm.
Để tránh nguy cơ cháy hoặc nguy hiểm, không đặt các đồ vật đựng
chất lỏng, như bình lọ lên trên thiết bị.
Không đặt thiết bị này vào không gian chật hẹp như giá sách hoặc vị
trí tương tự.
• Đảm bảo lắp ổ cắm điện AC gần t
• Đảm bảo sử dụng bộ đổi nguồn AC và dây nguồn AC được cung
cấp. Nếu không có thể làm hỏng thiết bị.
• Cắm bộđổi nguồn AC vào ổ cắm điện AC nào có thể dễ thao tác.
• Không cuộn dây nguồn AC xung quanh bộ
đổi nguồn AC. Lõi dây có thể bịđứt và/hoặc
có thể làm hỏng TV.
• Không chạm vào bộ đổi nguồn AC nếu tay ướt.
• Nếu ph
át hiện thấy hiện tượng bất thường ở bộ đổi nguồn AC, rút
ngay bộ đổi nguồn ra khỏi ổ cắm điện AC.
• Khi TV được nối với ổ cắm điện AC, TV vẫn chưa ngắt khỏi nguồn
điện AC ngay cả khi đã tắt.
• Bộđổi nguồn AC sẽ bị nóng lên khi sử dụng trong một thời gian
dài nên bạn có thể cảm thấy
hiết bị và dễ thao tác.
nóng khi chạm tay vào.
Những trường hợp sử dụng bị Cấm
Không lắp đặt/sử d ụng TV ở các vị trí, môi trường hoặc trường hợp
như được liệt kê dưới đây, nếu không TV có thể bị xảy ra sự cố và
gây cháy, điện giật, hư hỏng và/hoặc thương tích.
Vị trí:
• Sử dụng ngoài trời (dưới ánh nắng trực tiếp), trên bờ biển, trên
tàu, trong xe ô tô, các cơ sở y tế, ở những vị trí không ổn định, nơi
có nước, mưa, độẩm hoặc khói bụi.
Môi trường:
• Những nơi nóng, ẩm, hoặc quá bụi; nơi côn trùng có thể vào; nơi
có thể tiếp xúc với sự rung cơ học, gần những vật dễ cháy (nến,
v.v...). Không nên để TV ở những nơi ướt hoặc bắn nước và không
để những vật chứa chất lỏng, như lọ hoa trên TV.
Tình huống:
• Không sử dụng TV khi tay ướt, khi đã tháo rời tủ máy hoặc với các
phụ kiện không được nhà sản xuất khuyên dùng. Ngắt kết nối TV
khỏi ổ cắm điện AC và dây ăng ten khi có bão chớp.
• Lắp TV nhô ra bên ngoài. Có thể dẫn đến
thương tích hoặc thiệt hại cho người hoặc
vật va chạm vào TV.
• Đặt TV tại nơi ẩm ướt hoặc nhiều bụi bẩn,
hoặc trong phòng có khói dầu hoặc hơi
nước (
gần bếp nấu ăn hoặc các dụng cụ
điều ẩm). Có thể gây cháy, điện giật hoặc
cong vênh.
• Lắp Tivi ở những nơi có nhiệt độ quá cao như tiếp xúc trực tiếp
dưới ánh nắng mặt trời, gân lò sưởi hoặc lỗ thoát nhiệt. Tivi có thê
quá nóng trong các điêu kiện như vậy và có thế gây biến dạng vỏ
ngoài và/hoặc làm hỏng Tivi.
V được đặt trong phòng hay có sự thay
• Nếu T
đổi như phòng tắm công cộng hoặc suối nước nóng thì TV có thể bị hư hỏng do tác
động của lưu huỳnh có trong không khí.v.v.
• Để có chất lượng hình ảnh tốt nhất, không được để màn hình dưới
ánh sáng hoặc ánh nắng trực tiếp.
• Tránh chuyển TV từ vùng lạnh sang vùng ấm áp. Nhiệt độ trong
phòng thay đổi đột ngột có thể gây hiện tượng hơi ẩm đọng lại.Điều này có thể khiến TV hiển thị hình ảnh kém và/hoặc màu sắc
kém. Nếu xảy ra hiện tương này, hãy để hơi ẩm bay hơi hết trước
khi bật TV.
Mảnh vỡ:
• Không né m bất kỳ vật gì vào TV. Kính màn hình có thể vỡ do va
chạm và gây thương tích nghiêm trọng.
• Nếu bề m ặt của TV bị nứt, không chạm vào TV cho đến khi b ạn đã
rút dây nguồn AC. Nếu không có thể gây điện giật.
Khi không sử dụng
• Nếu bạn kh ông sử dụng TV tron g vài ngày, bạn nên ngắt kết nối
TV ra khỏi nguồn AC vì lý do an toàn và môi trường.
• Vì TV không được ngắt kết nối khỏi nguồn AC khi TV đã được tắt,
hãy kéo phích cắm ra khỏi ổ cắm điện AC để ngắt kết nối TV hoàn
toàn.
• Tuy nhi ên, một số TV có các tính năng yêu cầu để TV ở chếđộ
chờ để hoạt động đúng chức năng.
Đối với trẻ em
• Không để trẻ trèo lên TV.
• Để các phụ kiện nhỏ tránh xa tầm với của trẻ em, để trẻ không
nuốt nhầm phải.
Nếu những sự cố sau xảy ra...
Tắt TV và rút dây nguồn AC ngay lập tức nếu bất kỳ sự cố nào dưới
đây xảy ra.
Đề nghị nhà cung cập của bạn hoặc trung tâm bảo hành của Sony cho nhân viên bảo hành đủ khả năng kiểm tra TV.
Khi:
Dâ y nguồn AC bị hỏng.
Khả năng khớp của ổ c ắm điện AC kém.
TV hỏng do bị rơi, va đập hoặc bị bất kỳ vậ t gì ném vào.
Bất kỳ chất lỏng hoặc vật rắn nào rơi vào cửa trong ngăn chứa.
Thông tin về Nhiệt độ TV LCD
Khi sử dụng TV LCD trong một thời gian dài, pa nel xung quanh màn
hình sẽ bị nóng lên. Bạn có thể cảm thấy nóng khi chạm tay vào đó.
VN
5
Cảnh báo
Xem TV
• Xem TV với ánh sáng vừa phải, xem TV trong ánh sáng kém hoặc
trong thời gian dài sẽ làm mắt bạn cǎng thắng.
• Khi sử dụng tai nghe, điều chỉnh âm lượng để tránh mức quá cao,
vì có thể gây ảnh hưởng đến thính giác.
Màn hình LCD
• Mặc dù màn hình LCD được thiết kế với công nghệ chính xác cao
và 99,99 % các điểm ảnh hoặc hơn là hiện quả, những các điểm
đen có thể xuất hiện hoặc các điểm sáng của ánh sáng (đỏ, lam,
hoặc lục) có thể xuất hiện liên tục trên màn hình LCD. Đây là th uộc
tính cấu trúc của màn hình LCD và không phải là sự cố.
• Không đẩy hoặc cào bộ lọc phía trước, hoặc đặt các vật lên trên
đỉnh TV này. Hình ảncó thể bị hỏng.
• Nếu TV được sử dụng ở nơi lạnh, vết bẩn có thể xuất hiện trong
hình ảnh hoặc hình ảnh có thể trở nên tối. Hiện tượng này không
phải là sự cố. Những hiện tượng này sẽ mất đi khi nhiệt độ tăng.
• Bóng mờ có thể xảy ra khi ảnh tĩnh được hiển thị liên tục. Hiện
tượng
này sẽ mất đi sau chốc lát.
• Màn hình và ngăn chứa sẽ trở nên nóng khi TV này đang được sử
dụng. Đây khôn g phải sự cố.
• Màn hình LCD có chứa một lượng n hỏ tinh thể lỏng. Làm theo các
quy định và quy tắc tại địa phương bạn để loại bỏ.
h có thể không liên tục hoặc màn hình LCD
Sử dụng là lau sạch bề mặt màn hình/
ngăn chứa TV
Đảm bảo rút dây nguồn AC đã kết nối với TV ra khỏi ổ cắm điện AC
trước khi vệ sinh.
Để tránh mòn vật liệu hoặc mòn lớp mạ màn hình, bạn nên biết
những điều cần lưu ý sau.
• Để loại bỏ b ụi khỏi bề mặt màn hình/ngăn chứa, hãy lau nhẹ bằng
vải mềm. Nếu bụi vẫn còn, hã y lau nhẹ bằng vải mềm ẩm với dung
dịch
chất tẩy pha loãng.
• Không phu n nước hoặc chất tẩy trực tiếp vào
TV. Nước hoặc chất tẩy có thể chảy xuống
đáy màn hình hoặc các bộ phận bên ngoài và
ngầm vào TV và có thể làm hỏng TV.
Cẩn thận khi sử dụng bộđiều khiển từ
xa
• Quan sát đúng cực khi lắp pin.
• Không sử dụng các loại pin khác nhau cùng với nhau hoặc dùng
lẫn pin cũ và pin mới.
• Loại bỏ pin theo cách thân thiện với môi trường. Một số vùng nhất
định có thể quy định việc loại bỏ pin. Hãy hỏi ý kiến cơ quan có thẩm quyền tại địa phương bạn.
• Sử dụng điều khiển từ xa một cách cẩn thận. Không làm rơi hoặc
giẫm l
ên điều khiển từ xa, hoặc đổ bất kỳ loại chất lỏng nào lên
điều khiển từ xa.
• Không đặt điều khiển từ xa ở nơi gần nguồn nhiệt, trực tiếp dưới
ánh sáng mặt trời, hoặc phòng ẩm thấp.
• Không sử dụng bất kỳ loại đệm mài mòn,
chất làm sạch bằng kiềm/axít, bột làm sạch, hoặc dung môi bay
hơi nào, như rượu, be nzen, chất pha loãng hoặc thuốc trừ sâu. Sử
dụng những
vật liệu này hoặc duy trì tiếp xúc lâu dài với cao su
hoặc vật liệu nhựa vinyl có thể gây hư hỏng cho bề mặt màn hình
và vật liệu ngăn chứa.
• Không chạm tay có hóa chất như kem dưỡng tay hoặc kem chống
nắng lên bề mặt TV.
• Khuyến cáo vệ sinh cửa thông gió định kỳđểđảm bảo thông gió
hợp lý.
• Khi điều chỉnh góc của TV, hãy di chuyển TV bình tĩnh để tránh
làm TV di chuyển hoặc trượt khỏi đế để bà
n.
Thiết bị Tuỳ chọn
Để các bộ phần tuỳ chọn hoặc bất kỳ thiết bị nào th ải ra nhiệt điện từ
xa TV. Nếu không, có thể xảy ra hiện tượng méo hìn h và/hoặc nhiễu
âm thanh.
Chức năng không dây của thiết bị
• Không sử dụng thiết bị này gần các thiết bị y tế (như máy điều hòa
nhịp tim, v.v.) vì có thể làm thiết bị y tế hoạt động sai chức năng.
• Mặc dù thiết b ị này truyền/nhận tín hiệu được mã hóa, cần cẩn
thận đối với tín hiệu bị chặn trái phép. Chúng tôi không chịu trách
nhiệm nếu xảy ra bất kỳ sự cố nào.
VN
6
VN
Cac bô phân va Nut điêu khiên
Lưu ý
2
2
Các bộ phận và Nút điều
khiển
TV
KD-65X7000E
Ngoại trừ KD-65X7000E
(Cảm biến/Chỉ báo LED)
• Nhận tín hiệu từđiều khiển từ xa.
Không đặt bất kỳ vật gì lên cảm biến.
Làm như vậy có thể ảnh hưởng đến chức
năng của cảm biến.
• Sáng màu hổ phách khi cài đặt [Hẹn giờ
ngủ] hoặc [Giờ bật] (trang 26), hay khi TV ở
Chế độ Khung Ảnh chụp (trang 16).
• Sáng màu trắng khi cài đặt [Tiết kiệm điện]
là [Tắt hình] (trang 28).
• Sáng màu trắng k
• Không sáng khi TV ở chế độ standby.
• Nhấp nháy trong khi sử dụng điều khiển từ
xa.
• Sáng màu đỏở chếđộ ghi.
• Đảm bảo TV tắt hoàn toàn trước khi rút phích cắm khỏi
dây nguồn AC.
• Để ngắt kết nối TV hoàn toàn khỏi nguồn AC, hãy kéo
phích cắm ra khỏi ổ cắm điện.
• Đợi một lúc để chuyển sang ngõ vào khác.
hi TV được bật.
(Nguồn) / + / –
Ấn nhanh để bật TV.
Nhấn một lúc lâu cho đến khi TV tắt.
Khi TV bật,
Âm lượng
Nhấn nút + hoặc - để tăng/giảm âm lượng.
Bạn cũng có thể nhấn cho đến khi thông
báo được hiển thị. Tăng/giảm âm lượng
bằng cách ấn nút + hoặc -.
Ngõ vào
Nhấn cho đến khi thông báo hiển thị.
Chuyển nguồn ngõ vào được chọn bằng cách
ấn nút + (lên) hoặc - (xuống).
Chương trình
Nhấn ch
thị.
Chọn chương trình bằng cách nhấn nút + (lên)
hoặc – (xuống).
o đến khi thông báo PROG hiển
VN
7
Điều khiển Từ xa
Hình dạng, vị trí, tính khả dụng và chức năng của
nút điều khiển từ xa có thể thay đổi theo khu vực/
quốc gia /model TV.
/ (Chọn ngõ vào / Giữ văn bản)
• Hiển thị và chọn nguồn ngõ vào.
• Ở chế độ văn bản, giữ trang hiện tại.
DIGITAL/ANALOG
Chuyển sang chế độ ngõ vào digital hoặc
analog.
Các nút số
• Chọn kênh. Đối với số kênh từ 10 trở lên,
nhập nhanh chữ số kế tiếp.
• Ở chếđộ văn bản, nhập số trang gồm ba
chữ sốđể chọn trang.
EXIT
Quay lại màn hình trước đó hoặc thoát khỏi
menu. Khi dịch vụ ứng dụng tương tác đang
sẵn sàng, ấn để thoát khỏi dịch vụ.
Các nút màu
Hiển thị hướng dẫn điều khiển (khi những
phím màu khả dụng).
YouTube (Chỉ có ở một số quốc gia/khu
vực/model TV)
Truy cập dịch vụ trực tuyến “YouTube”.
/ (Thông tin / Hiển thị văn bản)
• Hiển thị thông tin. Nhấn một lần để hiển thị
thông tin về chương trình/ngõ vào mà bạn đang xem. Nhấn lại để xóa hiển thị khỏi màn
hình.
• Ở chếđộ văn bản, hiển thị thông tin bịẩn (ví
dụ: câu trả lời cho câu hỏi trắc nghiệm).
SLEEP
Nhấn nhiều lần cho đến khi TV hiển thị thời
gian bằng phút ([Tắt]/[15 phút]/[30 phút]/
[45 phút]/[60 phút]/[90 phút]/[120 phút]) ở mức
mà bạn muốn TV tiếp tục chạy trước khi tắt. Để hủy chếđộ hẹn giờ ngủ, ấn SLEEP nhiều
lần cho đến khi [Tắt] xuất hiện.
//// (Chọn mục / Nhập)
• Chọn hoặc điều chỉnh các mục.
• Xác nhận các mục đã chọn.
RETURN
• Trở về màn hình trước đó của bất kỳ menu
được hiển thị nào.
• Ngừng phát khi phát tập tin ảnh chụp/nhạc/
video.
HOME
Hiển thị hoặc hủy menu.
+/– (Âm lượng)
Điều chỉnh âm lượng.
VN
8
VN
Cac bô phân va Nut điêu khiên
Gợi ý
AUDIO
Chọn âm thanh đa ngôn ngữ hoặc âm thanh
đôi cho chương trình đang xem (Tùy thuộc vào nguồn chương trình).
(Phụ đề)
Thay đổi cài đặt phụ đề (trang 22).
//////
• Chạy nội dung đa phương tiện trên TV và
thiết bị tương tích BRAVIA Sync.
• Cũng có thể sử dụng phím này để điều
khiển phát dịch vụ VOD (Video theo yêu
cầu). Tính khả dụng phụ thuộc vào dịch vụ
VOD.
REC (Chỉ dành cho model ở Úc và
New Zealand)
Ghi lại chương trình đang xem bằng chức
năng ghi âm USB HDD.
(Trừ model ở Úc và New
Zealand)
Phát lại hình/tua nhanh hình.
(TV ở chế độ standby)
Bật TV hoặc chuyển sang chếđộ standby.
SYNC MENU
Ấn để hiển thị Menu BRAVIA Sync, sau đó
chọn thiết bị HDMI được kết nối từ [Chọn
Thiết bị].
Có thể chọn các tùy chọn sau từ Menu
BRAVIA Sync.
Điều khiển thiết bị:
Sử dụng [Điều khiển thiết bị] đểđiều khiển
thiết bị tương thích với Điều khiển BRAVIA
Sync. Tùy chọn các mục từ [Home (Menu)],
[Tùy chọn], [Danh mục nội dun
nguồn] đểđiều khiển thiết bị.
Loa:
Chọn [Loa TV] hoặc [Hệ thống âm thanh] để
phát âm thanh TV từ loa TV hoặc thiết bị âm
thanh được kết nối.
Điều khiển TV:
Sử dụng menu [Điều khiển TV] đểđiều khiển
TV từ menu [Home (Menu)] hoặc [Tùy chọn].
Trở về TV:
Chọn tùy chọn này để trở về chương trình TV.
g] và [Tắt
(Văn bản)
Ở chếđộ văn bản, hiển thị Tru yền phát Văn
bản.
Mỗi lần bạn nhấn , hiển thị sẽ thay đổi theo
chu kỳ như sau:
Văn bản Văn bản trên hình ảnh TV (chếđộ
kết hợp) Không có Văn bản (thoát dịch vụ
Văn bản)
NETFLIX (Chỉ có ở một số quốc gia/khu
vực/model TV)
Truy cập dịch vụ trực tuyến “NETFLIX”.
GUIDE (EPG)
Hiển thị EPG Kỹ thuật số (Hướng dẫn
Chương trình Điện tử) (trang 17).
OPTIONS
Hiển thị danh sách có chứa đường dẫn tắt
đến một số menu cài đặt.
Các tùy chọn được liệt kê khác nhau tùy vào
ngõ vào và nội dung hiện tại.
(Nhảy)
Trở về kênh hoặc ngõ vào trước đó đã xem
hơn 15 giây.
PROG +/–//
• Chọn kênh kế tiếp (+) hoặc trước đó (–).
• Ở chế độ văn bản, chọn trang kế tiếp ()
hoặc trước đó ().
(Tắt tiếng)
Tắt âm thanh. Nhấn lại để khôi phục âm
thanh.
TITLE LIST (Chỉ dành cho model ở Úc và
New Zealand)
Hiển thị danh sách tiêu đề.
(Chế độ màn ảnh rộng)
Điều chỉnh hiển thị màn hình. Nhấn liên tục để
chọn chế độ màn ảnh rộng mong muốn (trang
13).
• Các nút số 5, , PROG + và AUDIO có chấm nổi. Hãy
sử dụng chấm nổi làm tham chiếu khi điều khiển TV.
VN
9
Lưu ý
Kết nối TV với Internet
Thiết lập kết nối Internet
Để sử dụng tính năng mạng của TV, cần phải kết
nối Internet. Quy trình thiết lập thay đổi tuỳ thuộc
vào loại mạng và bộ định tuyến mạng LAN. Trước
khi thiết lập kết nối Internet, đảm bảo thiết lập bộ định tuyến mạng LAN. Kiếm tra môi trường mạng
LAN không dây theo biểu đồ sau.
Mạng LAN Không Dây
Mạng LAN không dây an toàn?KHÔNG
CÓ
Bạn có sử dụng bộđịnh tuyến mạng
LAN không dây tương thích với WiFi Protected Setup™ (WPS)?
CÓ
Loại 1*
Mạng LAN có dây Loại 4
*Loại 1 dễ thiết lập hơn nếu bộ định tuyến của bạn có
một nút thiết lập tựđộng, ví dụ Hệ thống bảo mật kết
nối không dây bằng một nút bấm (AOSS). Hầu hết các
bộđịnh tuyến mới nhất đều có chức năng này. Kiểm
tra bộ định tuyến của bạn.
Loại 3
KHÔNG
Loại 2
Loại 1: Mạng an toàn có hỗ trợ
Wi-Fi Protected Setup™(WPS)
Tiêu chuẩn WPS thực hiện lập tức việc bảo mật
cho mạng chủ không dây ngay khi bạn nhấn nút
WPS trên bộ định tuyến mạng LAN không dây.
Trước khi thiết lập một mạng LAN không dây, hãy
kiểm tra vị trí của nút WPS trên bộđịnh tuyến và
kiểm tra cách sử dụng nó.
Vì mục đích bảo mật, [WPS (PIN)] cung cấp một
mã PIN cho bộ định tuyến của bạn. Mã PIN luôn
được thay mới mỗi lần bạn chọn [WPS (PIN)].
1 Ấn HOME, sau đó chọn [Cài đặt] [Cài
đặt hệ thống] [Thiết lập] [Mạng]
[Thiết lập mạng].
2 Cài đặt địa chỉ IP/Máy chủ proxy:
– cài đặt tự động:
[Thiết lập kết nối mạng] [Dễ]
– cài đặt thủ công:
[Thiết lập kết nối mạng] [Chuyên gia]
[Thiết lập có dây] hoặc [Wi-Fi Thiết lập]
3 Chọn [WPS (Nhấn phím)] để nhấn phím
hoặc [WPS (PIN)] để nhập PIN.
Lưu ý
Tên nút của WPS có thể khác nhau phụ thuộc vào bộ
định tuyến (ví dụ nút AOSS).
4 Làm theo các hướng dẫn xuất hiện trên
màn hình thiết lập.
Loại 1: Tuân theo cấu hình dành cho Mạng an
Loại 2: Tuân theo cấu hình dành cho Mạng an
Loại 3: Tuân theo cấu hình dành cho Mạng
Loại 4: Tuân theo cấu hình dành cho Thiết lập
10
toàn có hỗ trợ Wi-Fi Protected
Setup™ (WPS).
toàn không hỗ trợ Wi-Fi Protected
Setup™ (WPS).
không an toàn với mọi bộ định tuyến
mạng LAN không dây.
mạng có dây.
VN
• Nếu bạn sử dụng WPS để thiết lập mạng, cài đặt bảo
mật của bộđịnh tuyến mạng LAN không dây sẽ kích
hoạt và mọi thiết bị được kết nối trước đó với mạng
LAN không dây ở trạng thái không an toàn sẽ bị ngắt
kết nối khỏi mạng.
Trong trường hợp này, hãy kích hoạt cài đặt bảo mật
của thiết bị bị ngắt kết nối rồi kết nối lại. Hoặc bạn có
huỷ kích hoạt cài đặt bảo mật của bộ định tuyến mạng
LAN không dây rồi kết nối thiết bị với một TV ở trạng
thái không an toàn.
• Để sử dụng mạng IPv6, chọn [Cài đặt] [Cài đặt hệ
thống] [Thiết lập] [Mạng]
[Ưu tiên IPv6/IPv4] [IPv6], sau đó chọn [Dễ]
mục [Thiết lập kết nối mạng].
• Không thể đặt HTTP Proxy khi chọn IPv6.
trong
thể
VN
Kết nối TV với Internet
Lưu ý
Lưu ý
Loại 2: Mạng an toàn không hỗ
trợ Wi-Fi Protected Setup™(WPS)
Để thiết lập một mạng LAN không dây thì sẽ phải
có SSID (tên mạng không dây) và mã bảo mật
(mã WEP hoặc WPA). Nếu bạn không biết các
thông số này, hãy tham khảo tài liệu hướng dẫn
sử dụng bộđịnh tuyến của bạn.
1 Ấn HOME, sau đó chọn [Cài đặt] [Cài
đặt hệ thống] [Thiết lập] [Mạng]
[Thiết lập mạng].
2 Cài đặt địa chỉ IP/Máy chủ proxy:
– cài đặt tự động:
[Thiết lập kết nối mạng] [Dễ]
– cài đặt thủ công:
[Thiết lập kết nối mạng] [Chuyên gia]
[Thiết lập có dây] hoặc [Wi-Fi Thiết lập]
3 Chọn [Quét], sau đó chọn mạng từ danh
sách mạng không dây quét được.
4 Làm theo các hướng dẫn xuất hiện trên
màn hình thiết lập.
• Để sử dụng mạng IPv6, chọn [Cài đặt] [Cài đặt hệ
thống] [Thiết lập] [Mạng]
[Ưu tiên IPv6/IPv4] [IPv6], sau đó chọn [Dễ] trong
mục [Thiết lập kết nối mạng].
• Không thể cài đặt HTTP Proxy khi chọn IPv6.
• Lưu ý không để lộ mật khẩu khi nhập mật khẩu.
Loại 3: Mạng không an toàn với
mọi loại bộđịnh tuyến mạng LAN
không dây
Để thiết lập một mạng LAN không dây thì sẽ phải
có SSID (tên mạng không dây).
1 Ấn HOME, sau đó chọn [Cài đặt] [Cài
đặt hệ thống] [Thiết lập] [Mạng]
[Thiết lập mạng].
2 Cài đặt địa chỉ IP/Máy chủ proxy:
– cài đặt tự động:
[Thiết lập kết nối mạng] [Dễ]
– cài đặt thủ công:
[Thiết lập kết nối mạng] [Chuyên gia]
[Thiết lập có dây] hoặc [Wi-Fi Thiết lập]
3 Chọn [Quét], sau đó chọn mạng từ danh
sách mạng không dây quét được.
4 Làm theo các hướng dẫn xuất hiện trên
màn hình thiết lập.
• Mã bảo mật (mã WEP hoặc WPA) sẽ không được yêu
cầu vì bạn không cần chọn biện pháp bảo mật nào
trong thủ tục này.
• Để sử dụng mạng với IPv6, chọn [Cài đặt] [Cài đặt
hệ thống] [Thiết lập] [Mạng]
[Ưu tiên IPv6/IPv4] [IPv6], sau đó chọn [Dễ] trong
mục [Thiết lập kết nối mạng].
• Không thể cài đặt HTTP Proxy khi chọn IPv6.
Loại 4: Thiết lập mạng có dây
Nhập các giá trị chữ và số tương ứng cho bộ định
tuyến của bạn nếu cần. Các mục cần phải cài (ví
dụ: Địa chỉ IP, Mặt nạ mạng cấp dưới, DHCP) có
thể khác nhau tùy thuộc vào nhà cung cấp dịch vụ
Internet hoặc bộ định tuyến. Để biết chi tiết, hãy
tham khảo tài liệu hướng dẫn sử dụng mà nhà
cung cấp dịch vụ Internet của bạn cung cấp hoặc
t
ài liệu đi kèm với bộ định tuyến.
1 Ấn HOME, sau đó chọn [Cài đặt] [Cài
đặt hệ thống] [Thiết lập] [Mạng]
[Thiết lập mạng].
2 Cài đặt địa chỉ IP/Máy chủ proxy:
– cài đặt tự động:
[Thiết lập kết nối mạng] [Dễ]
– cài đặt thủ công:
[Thiết lập kết nối mạng] [Chuyên gia]
[Thiết lập có dây] hoặc [Wi-Fi Thiết lập]
11
VN
3 Làm theo các hướng dẫn xuất hiện trên
Lưu ý
Lưu ý
TV
Internet
Modem
có chức
năng của
bộđịnh
tuyến
hoặc
Bộđịnh
tuyến
Môđem
Internet
màn hình thiết lập.
Có thể cài đặt [Thiết lập mạng] từ menu [Tự động
khởi tạo].
• Cho phép cấu hình tựđộng hệ thống mạng có dây/
không dây.
Khi kết nối dây cáp mạng LAN: Có dây
Khi kết nối với mạng LAN không dây tích hợp sẵn:
Không dây
Khi kết nối cả hai loại dây cáp: Có dây
• Chuyển sang [Dễ], cài đặt địa chỉ IP tựđộng. Khi không
sử dụng máy chủ Proxy.
• Để sử dụng mạng IPv6, chọn [Cài đặt] [Cài đặt hệ
thống] [Thiết lập] [Mạng]
[Ưu tiên IPv6/IPv
mục [Thiết lập kết nối mạng].
• Không thể cài đặt HTTP Proxy khi chọn IPv6.
Chuẩn bị mạng có dây
4] [IPv6], sau đó chọn [Dễ] trong
Nếu bạn không thể kết nối
Internet
Sử dụng chẩn đoán để kiểm tra các nguyên nhân
có thể gây ra mất kết nốt mạng, và các thiết lập.
1 Ấn HOME, sau đó chọn [Cài đặt] [Cài
đặt hệ thống] [Thiết lập] [Mạng]
[Thiết lập mạng].
2 Chọn [Xem Thiết lập và trạng thái mạng].
3 Chọn [Kiểm tra kết nối].
Quy trình này có thể cần vài phút để hoàn tất.
Bạn không thể hủy bỏ chẩn đoán sau khi chọn
[Kiểm tra kết nối].
Chính sách về quyền riêng
tư
Khi người dùng sử dụng các chức năng sau đây
để kết nối Internet, máy chủ toàn cầu của Sony
Corporation sẽ nhận một số thông tin cá nhân
nhất định, người dùng cần đồng ý cho phép nhà
cung cấp dịch vụ sử dụng những thông tin này.
• Cập nhật phần mềm hệ thống thông qua việc
kết nối máy chủ toàn cầu của Sony Corporation
qua internet.
• Nội dung Internet hoặc các dịch vụ Internet
khác từ nhà cung cấp dịch
vụ, ví dụ: YouTube.
• Đối với các kết nối mạng LAN, hãy sử dụng cáp Loại 7
(không được cung cấp).
Xem trạng thái mạng
Bạn có thể xác nhận trạng thái mạng của bạn.
1 Ấn HOME, sau đó chọn [Cài đặt] [Cài
đặt hệ thống] [Thiết lập] [Mạng]
[Thiết lập mạng].
2 Chọn [Xem Thiết lập và trạng thái mạng].
VN
12
TV có màn hình cài đặt ở chế độ tự động cài đặt
hoặc menu cài đặt để người dùng xác nhận đồng
ý sau khi đã đọc thông tin chi tiết của mục chính
sách riêng tư. Nếu muốn sử dụng các chức năng
này, xin vui lòng điền vào mục [đồng ý] ở mỗi màn
hình cài đặt. Nếu chọn [Không đồng ý], hai chức
năng trên sẽ không khả dụng.
Tuy nhiên, kể cả trong trường hợp này, nếu c
[Bật] ở chế độ [Tải Phần mềm Tự động] ở tự động
cài đặt hoặc Menu Cài đặt, việc cập nhật phần
mềm hệ thống sẽ khả dụng.
Bạn có thể thay đổi cài đặt này bằng cách nhấn
HOME, sau đó chọn [Cài đặt] [Cài đặt hệ
thống] [Thiết lập] [chính sách về quyền
riêng tư].
họn
VN
Xem TV
Xem TV
Thay đổi Kiểu Xem
1 Nhấn trên TV hoặc trên điều khiển từ xa
để bật TV.
2 Nhấn DIGITAL/ANALOG để chuyển giữa
ngõ vào kỹ thuật số và ngõ vào analog.
3 Nhấn các nút số hoặc PROG +/– để chọn
kênh TV.
4 Nhấn +/– đểđiều chỉnh âm lượng.
Thay đổi Chế độ màn ảnh rộng
1 Nhấn liên tục để chọn chế độ màn ảnh
rộng.
[Phóng rộng]*[Bình thường]
[Đầy đủ][Phóng đại]*
[14:9]*
* Các phần ở phía trên và dưới của hình ảnh có thể
Khi bạn chọn tùy chọn cảnh mong muốn, chất
lượng âm thanh và hình ảnh tối ưu cho cảnh
đã chọn sẽđược cài đặt tựđộng. Các tùy
chọn bạn có thể chọn có thể khác nhau. Các
tùy chọn không có sẵn hiển thị màu xám.
VN
14
VN
Điều hướng qua Menu Home
Lưu ý
Lưu ý
Lưu ý
Lưu ý
Lưu ý
Điều hướng qua Menu Home
Nút HOME cho phép bạn truy cập nhiều cài đặt và
tính năng TV khác nhau.
Chia sẻ ảnh cộng
Kết nối, xem và lưu hình ảnh yêu thích trên TV
bằng các thiết bị cá nhân (ví dụ: điện thoại thông
minh hoặc máy tính bảng).
HOME [Tất cảứng dụng] [Chia sẻảnh
cộng]
Tất cảứng dụng
Nội dung Internet mang đến nhiều chương trình
giải trí theo yêu cầu cho TV của bạn. Bạn có thể
thưởng thức nội dung internet yêu thích, Chia sẻ
Hhình ảnh +, chế độ khung ảnh chụp và Radio
FM.
• Đảm bảo kết nối TV với Internet và hoàn thiện [Thiết lập
mạng] (trang 25).
Để sử dụng nội dung Internet.
1 Ấn HOME, sau đó chọn [Tất cả ứng dụng].
2 Nhấn /// để chọn dịch vụ internet
mong muốn trong danh sách dịch vụ.
3 Nhấn để chạy nội dung internet mong
muốn.
4 Ấn nút đỏ/xanh lục/vàng/xanh lam để lọc
danh mục ứng dụng Ảnh chụp/Âm nhạc/
Video/Tất cả.
Để thoát khỏi nội dung Internet.
Nhấn HOME.
• Nếu bạn gặp khó khăn với chức năng này, kiểm tra xem
kết nối Internet được thiết lập đúng chưa.
• Giao diện nội dung Internet tùy thuộc vào nhà cung cấp
nội dung Internet.
• Để cập nhật dịch vụ nội dung Internet. Ấn HOME, sau
đó chọn [Cài đặt] [Cài đặt hệ thống] [Thiết lập] [Mạng] [Làm mới nội dung Internet].
Cách sử dụng NETFLIX
Ấn nút NETFLIX trên điều khiển từ xa để chạy
menu.
• Làm theo hướng dẫn trên màn hình để kết nối thiết bị cá
nhân với TV.
• Mở trình duyệt web trên thiết bị sau khi hoàn tất kết nối,
sau đó làm theo hướng dẫn trên màn hình để truy cập
URL.
Để hiển thị ảnh chụp trên TV.
1 Chạm vào thiết bị để bắt đầu.
2 Chọn ảnh chụp.
Ảnh chọn sẽ hiển thị tự động trên TV.
Để lưu hình ảnh hiển thị trên TV.
1 Chạm vào hình thu nhỏ trên thiết bị, giữ
hình ảnh để mở menu khung cảnh.
2 Chọn [Chấp nhận].
• Kết nối ổ USB flash để lưu được 50 hình ảnh.
• Có thể kết nối TV với 10 điện thoại smartphone hoặc
máy tính bảng cùng một lúc.
• Kích thước tập tin tối đa của mỗi hình ảnh là 20 MB.
• Người dùng có thể chèn thêm nhạc nền với kích thước
tập tin tối đa là 30 MB.
• Hỗ trợ trình duyệt mặc định cho Android 2.3 hoặc phiên
bản mới hơn.
• Hỗ trợ trình duyệt mặc định cho iOS; tuy nhiên, tùy
phiên bản iOs của bạn, một số chức năng có
thuộc vào
thể không khả dụng.
• Có thể không sử dụng được Netflix qua máy chủ Proxy.
VN
15
Lưu ý
Lưu ý
Lưu ý
Sử dụng TV làm chếđộ khung
ảnh chụp
Chế độ khung ảnh chụp hiển thị đồng hồ và lịch
cùng lúc với hiển thị ảnh và nghe nhạc hoặc radio
FM.
HOME [Tất cả ứng dụng] [Chế độ khung
ảnh chụp]
Để chạy chếđộ khung ảnh chụp
(Photo Frame) khi đang phát dữ
liệu trên USB.
1 Nhấn OPTIONS khi phát tập tin ảnh chụp
hoặc nhạc.
2 Nhấn / rồi nhấn để chọn [Chếđộ
khung ảnh chụp] để chạy Khung Ảnh.
Để chọn chế độ Hiển thị
Người dùng có thể thay đổi màn hình hiển thị chế
độ khung chụp ảnh bằng cách chọn [Chế độ Hiển
thị] trong mục [Cài đặt Khung ảnh] (trang 25).
Nghe Radio FM
HOME [Tất cảứng dụng] [Radio FM]
• Nhấn PROG +/– để chọn đài radio FM. Ấn
RETURN để thoát chếđộ Radio FM.
Cài đặt Đài Radio
Nếu lần đầu sử dụng chức năng radio FM, ấn
HOME, sau đó chọn [Cài đặt] [Cài đặt hệ
thống] [Thiết lập kênh] [Thiết lập Radio FM]
[Dò kênh tự động].
Để thay đổi đài radio cài đặt trước
1 Nhấn OPTIONSở chếđộ Radio FM.
2 Nhấn / rồi để chọn [Cài đặt FM
Radio].
3 Nhấn / rồi để chọn đài radio mà bạn
muốn thay đổi.
4 Nhấn / rồi để thay đổi tần số FM rồi
chỉnh sửa tên đài Radio FM.
• Nếu đài có âm nhiễu, bạn có thể cải thiện chất lượng
âm thanh bằng cách nhấn /.
• Khi chương trình FM âm thanh nổi có nhiễu, hãy nhấn AUDIO cho đến khi [Âm thanh Mono] xuất hiện. Sẽ
không có hiệu ứng âm thanh nổi, nhưng nhiễu sẽ giảm.
Để chọn chế độ Hiển thị Đồng hồ
Người dùng có thể chọn chế độ hiển thị ba đồng
hồ bằng cách chọn [Hiển thịĐồng hồ] trong mục
[Cài đặt Khung ảnh] (trang 25).
• TV này không có pin dự phòng cho đồng hồ. Nếu mất
điện hoặc nếu ngắt kết nối dây nguồn, ngày và giờ tại thời điểm hiện tại sẽ tự động thiết lập lại.
Thời khoảng
Để tiết kiệm điện, TV sẽ liên tục phát ở chếđộ
khung ảnh trong tối đa 24 giờ trước khi tự động
tắt nguồn. Sau khi tựđộng tắt nguồn, không sử
dụng chếđộ khung ảnh trong tối thiểu một giờđể
tránh hiện tượng cháy hình.
Người dùng có thể thay đổi cài đặt [Thời khoảng]
trong mục [Cài đặt Khung ảnh] (trang 25).
Để tránh hiện tượng cháy hình, vị trí của ảnh
chụp,
đồng hồ và lịch sẽ được chuyển đổi tự động
hàng giờ.
VN
16
VN
Điều hướng qua Menu Home
Danh mục chương trình
Gợi ý
Lưu ý
Bản ghi
1 Nhấn HOMEở chếđộ kỹ thuật số.
2 Ấn /, sau đó để chọn [Danh mục
chương trình].
3 Nhấn /// rồi để chọn chương
trình.
Để sử dụng danh sách Mục ưa
thích
Tính năng Mục ưa thích cho phép bạn chỉ định tối
đa bốn danh sách các chương trình ưa thích của
mình. Trong khi xem TV, nhấn để tạo hoặc
hiển thị danh sách Mục ưa thích.
1 Nhấn HOMEở chếđộ kỹ thuật số.
2 Ấn / và để chọn [Bản ghi].
3 Ấn / sau đó để chọn [Danh sách tiêu
đề], [Danh sách hẹn giờ], [Danh sách lỗi]
hoặc [GHI hẹn giờ thủ công].
• Ấn nút RECđể ghi lại chương trình hiện đang xem ở
chếđộ kỹ thuật số bằng chức năng ghi USB HDD.
• Chắc chắn phải kết nối HDD với TV trước khi ghi.
Máy chủ
Phát Ảnh chụp/Nhạc/Video qua
USB
Bạn có thể thưởng thức các tệp hình ảnh/âm
nhạc/video lưu trữ trong camera tĩnh kỹ thuật số
của Sony/máy quay video/điện thoại thông minh
(tùy thuộc vào model)* qua cáp USB hoặc
phương tiện lưu trữ USB trên TV của bạn.
1 Kết nối thiết bị USB được hỗ trợ với TV.
*Thiết bị phải ở chế độ chuyển đổi phương tiện
(MTP).
2 Nhấn HOME.
3 Nhấn / rồi để chọn [Máy chủ].
4 Ấn /, sau đó để chọn [Ảnh chụp],
[Âm nhạc] hoặc [Video].
5 [Lựa chọn thiết bị] xuất hiện. Ấn /, sau
đó để chọn thiết bị.
6 Nhấn /// rồi để chọn tập tin hoặc
thư mục.
Tùy chọn phát lại
Ấn nút đỏ dưới dạng hình ảnh thu nhỏđể hiển thị
danh sách cài đặt phát USB.
Cài đặt hiển thị
Ấn OPTIONS dưới dạng hình ảnh thu nhỏđể hiển
thị tùy chọn nhằm thay đổi từ dạng hình ảnh thu
nhỏ sang dạng danh sách.
17
VN
Đểđiều chỉnh chất lượng hình ảnh
Lưu ý
Lưu ý
Lưu ý
và âm thanh trên USB.
Ấn OPTIONS trong quá trình phát lại đa
phương tiện sau đó chọn [Hình ảnh] hoặc [Âm
thanh].
• Nhấn /// rồi để chọn và điều chỉnh một mục.
Để phát ảnh chụp dưới dạng trình
chiếu (Ảnh chụp)
1 Nhấn nút màu xanh lục ở chếđộ xem hình
thu nhỏ/danh sách để bắt đầu trình chiếu.
Để cài đặt [Hiệu ứng trình chiếu] và [Tốc độ
trình chiếu], ấn OPTIONS [Tùy chọn
phát lại]. Để ngừng trình chiếu, hãy nhấn
RETURN.
• Trong khi TV đang truy cập dữ liệu trên thiết bị USB,
hãy làm theo các điều sau:
Không tắt TV.
Không rút cáp USB.
Không tháo thiết bị USB.
Dữ liệu trên thiết bị USB có thể bị hỏng.
• Sony không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ hư hỏng
hoặc thiệt hại nào của dữ liệu trên phương tiện ghi do
lỗi của TV hoặc bất kỳ nào thiết bịđược kết nối.
• Hệ thống tập tin trên
và NTFS.
• Tên tập tin và tên thư mục có thể không hiển thịđúng
trong một vài trường hợp.
• Khi bạn kết nối máy ảnh kỹ thuật số của Sony, hãy cài
đặt chế độ kết nối USB của máy ảnh sang Auto hoặc
Mass Storage. Để biết thêm thông tin về chế độ kết nối
USB, hãy tham khảo hướng dẫn sử dụng đi kèm máy ảnh kỹ thuật số.
• Sử dụng thiết bị lưu trữ USB tương thích với các tiêu
chuẩn của thiết bị lưu trữ khối USB.
• Nếu tập tin đã chọn
hoặc không hoàn chỉnh, thì không thể phát tập tin đó.
Định dạng Video trên USB
• AVI (.a v i )
Giải mã
Video:
Giải mã Âm
thanh:
• ASF (.wmv, .asf)
Giải mã Video: WMV v9, Xvid, VC-1
Giải mã Âm
thanh:
thiết bị USB hỗ trợ FAT16, FAT32
có thông tin bộ chứa không đúng
MPEG1, MPEG2, Xvid, MPEG4,
H.264, Motion JPEG
PCM, MPEG1 Layer1/2, MPEG2
AAC (2ch), MPEG4 AAC (2ch),
MPEG4 HE-AAC (2ch), Dolby
Digital (2ch), Dolby Digital Plus
(2ch), WMA v8, MP3
PCM, MPEG1 Layer1/2, MP3,
MPEG2 AAC (2ch), MPEG4
AAC (2ch), MPEG4 HE-AAC
(2ch), Dolby Digital (2ch), WMA
v8, Dolby Digital Plus (2ch),
DTS, FLAC, VORBIS
• WebM (.webm)
Giải mã Video: VP8, VP9
Giải mã Âm
VORBIS
thanh:
• PS (.mpg, .mpeg, .vro, .vob)
Giải mã Video: MPEG1, MPEG2
Giải mã Âm
thanh:
MPEG1 Layer1/2, MP3, Dolby
Digital (2ch), Dolby Digital Plus
(2ch), DTS, DTS 2.0
• TS (.ts, .m2ts)
Giải mã Video: MPEG2, H.264, VC-1, H.265
Giải mã Âm
thanh:
MPEG1 Layer1/2, MP3, MPEG2
AAC, MPEG4 AAC, MPEG4
HE-AAC, Dolby Digital (2ch),
Dolby Digital Plus (2ch), DTS,
DTS 2.0
Định dạng Nhạc trên USB
• LPCM, DTS-CD (.wav)
• MPEG1 audio layer3 (.mp3)
• WMA V8 (.wma)
• FLAC (.flac)
Định dạng Ảnh chụp trên USB
• JPEG (.jpg, .jpeg)
• Không đảm bảo phát được các định dạng tập tin ở trên.
VN
18
VN
Điều hướng qua Menu Home
Lưu ý
Lưu ý
Phát lại Ảnh chụp/Nhạc/Video
qua Home Network
Người dùng có thể tận hưởng nhiều nội dung
chương trình (ví dụ: tệp tin hình ảnh/ca nhạc/
video) lưu trữ trên máy chủ đa phương tiện DLNA
Certified™. Tính năng mạng gia đình cho phép
người dùng tận hưởng nội dung chương trình kết
nối qua mạng ở phòng khác.
Phát hình ảnh/ Âm nhạc/ Video
1 Ấn HOME, sau đó chọn [Máy chủ] [Ảnh
chụp], [Âm nhạc] hoặc [Video] máy chủđa phương tiện yêu thích.
• Phụ thuộc vào tệp tin, có thể không phát được nội dung
ngay cả khi chạy định dạng được hỗ trợ
Renderer
Người dùng có thể xem tập tin hình ảnh, âm nhạc
và video lưu trữ trong thiết bị mạng (ví dụ: máy
ảnh kỹ thuật số, điện thoại di động, máy tính cá
nhân) trên màn hình TV bằng cách vận hành trực
tiếp thiết bị mục tiêu. Hệ thống mạng cũng cần
phải là thiết bị tương thích với renderer.
Cài đặt Renderer
Ấn HOME, sau đó chọn [Cài đặt] [Cài đặt hệ
thống] [Thiết lập] [Mạng] [Cài đặt mạng
ở nhà] [Renderer].
Cài đặt màn hình hiển thị cho máy
chủ đa phương tiện
Chọn các máy chủ mạng gia đình để hiển thị trên
menu chính. Có thể hiển thị 10 máy chủ.
1 Ấn HOME, sau đó chọn [Cài đặt] [Cài
đặt hệ thống] [Thiết lập] [Mạng]
[Cài đặt mạng ở nhà] [Cài đặt hiển thị
máy chủ].
2 Chọn máy chủ để hiển thị mục lựa chọn
thiết bị.
Cài đặt
Cài đặt hệ thống
• Các tùy chọn có thể điều chỉnh khác nhau tùy thuộc vào
từng trường hợp. Các tùy chọn không có sẵn hiển thị
màu xám hoặc không hiển thị.
Hình ảnh
Chế độ hình ảnh
Cài đặt chế độ hình ảnh.
Thiết lập lại
Thiết lập lại tất cả cài đặt [Hình ảnh] ngoại
trừ [Chế độ hình ảnh] về cài đặt mặc định.
Độ sáng
Điều chỉnh độ sáng nền.
Tương phản
Điều chỉnh độ trắng của hình ảnh.
Mức độđen
Điều chỉnh độ đen của hình ảnh.
Màu
Điều chỉnh độ bão hòa màu sắc.
Sắc
Điều chỉnh tông màu xanh lục và đỏ.
Nhiệt độ màu
Điều chỉnh nhiệt độ màu.
Độ nét
Điều chỉnh chi tiết hình ảnh.
Tạo hình trung thực
Điều chỉnh độ nét và âm thanh cho hình ảnh
thực.
Độ phân giải: Điều chỉnh độ sắc nét.
Chọn [Thủ công] từ [Tạo hình trung
thực] để điều chỉnh [Độ phân giải].
VN
19
Mastered in 4K
Lưu ý
Tối ưu hóa chất lượng hình ảnh dành cho
Đĩa Blu-ray có chất lượng hình ảnh 4K vượt trội. Chỉ áp dụng cho tín hiệu 1080/24p.
Giảm Nhiễu Ngẫu nhiên
Giảm nhiễu ngẫu nhiên lặp đi lặp lại.
Giảm Nhiễu Kỹ thuật số
Giảm nhiễu nén video.
Motionflow
Tinh chỉnh hình ảnh chuyển động.
Chế độ phim
Cải thiện chuyển động ảnh khi phát hình ảnh
BD (Đĩa Blu-ray), DVD hoặc VCR trên phim.
Chọn [Tự động] để hiển thị nội dung phim
gốc như nguyên trạng.
• Nếu hình ảnh có tín hiệu khác thường hoặc quá
nhiễu, [Chế độ phim] sẽ tự động tắt ngay cả khi
chọn [Tựđộng].
Âm thanh
ClearAudio+
Thưởng thức chất lượng âm thanh tốt nhất
nhờ sự kết hợp công nghệ xử lý tín hiệu điện
tử cân bằng.
Chế độ âm thanh
Chọn theo nội dung mà bạn muốn thưởng
thức.
Thiết lập lại
Thiết lập lại cài đặt [Âm thanh vòng], [Hiệu
ứng vòm], [Khôi phục âm thanh (DSEE)], [Bộ
chỉnh âm], [Khuếch đại rõ giọng nói], [Âm
lượng tựđộng nâng cao], [Cân bằng] và [Bù
âm lượng].
Âm thanh vòng
Tái tạo âm thanh vòm chân thực.
Hiệu ứng vòm
Điều chỉnh hiệu ứng âm thanh vòm.
Cấu hình nâng cao
Đặt cài đặt [Hình ảnh] một cách chi tiết hơn.
Thiết lập lại: Thiết lập lại tất cả cài đặt
nâng cao về cài đặt mặc định.
Cải thiện độ tương phản: Tựđộng điều
chỉnh độ tương phản dựa trên độ sáng
của hình ảnh.
Điều chỉnh độđen: Nâng cao độđen
của hình ảnh để có độ tương phản
mạnh hơn.
Gamma: Điều chỉnh độ c
tối.
Màu Thực: Cải thiện độ sống động của
màu sắc.
Nhiệt độ Màu Nâng cao: Điều chỉnh chi
tiết nhiệt độ màu.
Điểm Điều chỉnh Gamma Màu:
Chức năng này dành cho người dùng
chuyên sâu và cần có các công cụ hiệu
chỉnh hình ảnh chuyên nghiệp. Có 10
điểm điều chỉnh để thay đổi ổ pixel ở 10
mức tín hiệu đầu vào.
VN
20
ân bằng sáng
Khôi phục âm thanh (DSEE)
Tái tạo chất lượng âm thanh tự nhiên trong
không gian nhờ giải mã tần số cao và
thường bị mất âm thanh nhỏ do bộ nén kỹ
thuật số.
Bộ chỉnh âm
Điều chỉnh các cài đặt tần số âm thanh.
Khuếch đại rõ giọng nói
Nhấn mạnh giọng nói hoặc âm thanh xung
quanh.
Âm lượng tự động nâng cao
Do chương trình hoặc ngõ vào, tự động bù
mức âm lượng có thể khác nhau.
Cân bằng
Nhấn mạnh độ cân bằng loa trái hoặc loa
phải.
Bù âm lượng
Điều chỉnh mức âm lượng của ngõ vào hiện
tại tương ứng với các ngõ vào khác.
VN
Điều hướng qua Menu Home
Âm thanh đôi
Lưu ý
Gợi ý
Lưu ý
Cài đặt âm thanh từ loa thành [Âm thanh
Mono], [Âm thanh nổi], [Chính] hoặc [Phụ].
4:3 mặc định
Cài đặt [Chế độ màn ảnh rộng] mặc định cho
tín hiệu ngõ vào 4:3.
• Nếu tín hiệu rất yếu, âm thanh sẽ tự động chuyển
thành âm thanh mono.
• Nếu âm thanh nổi nhiễu khi thu chương trình
NICAM, hãy chọn [Âm thanh Mono]. Âm thanh
chuyển thành âm thanh mono, nhưng nhiễu giảm.
• Cài đặt [Âm thanh đôi] được ghi nhớ cho từng vị
trí chương trình.
• Bạn không thể nghe âm thanh nổi của chương
trình phát khi chọn [Âm thanh Mono].
• Nếu bạn chọn thiết bị khác được kết nối với TV,
hãy cài đặt [Âm thanh đôi] thành [Âm thanh nổi],
[Chính] hoặc [Phụ].
Cấu hình nâng cao
Dải Động: Bù chênh lệch về mức âm
thanh giữa các kênh khác nhau.
• Hiệu ứng này có thể không hoạt động hoặc có thể
khác nhau tùy vào chương trình bất kể cài đặt
[Dải Động] là gì.
Dolby Digital Plus Out: Chọn [Tự động]
để chuyển qua Dolby Digital Plus sang
ARC khi Dolby Digital Plus đã được kết
nối với Hệ thống Âm thanh.
Trong quá trình Dolby Digital Plus
stream phát, Ngõ ra âm thanh kỹ thuật
số (phần quang) sẽở chếđộ yên lặng.
Chọn [Tắt] để chuyển Dolby Digital Plus
stream sang Dolby Digital đối với ARC
(hệ thống âm thanh) và Ngõ ra âm
thanh Kỹ thuật số (phần quang).
Mức độ âm thanh HE-AAC: Điều chỉnh
mức âm thanh HE-AAC.
Mức độ âm thanh MPEG: Điều chỉnh
thanh MPEG.
mức âm
Màn ảnh
Chế độ màn ảnh rộng
Để biết chi tiết về chếđộ màn ảnh rộng, hãy
xem trang 13.
Vùng hiển thị tự động
Chọn [Bật] để tự động điều chỉnh vùng hiển
thị dựa trên nội dung hoặc [Tắt] để chọn từ
các tùy chọn [Vùng hiển thị].
Vùng hiển thị
Điều chỉnh vùng hiển thị của hình ảnh.
Dịch chuyển ngang
Điều chỉnh vị trí ngang của hình ảnh.
Dịch chuyển dọc
Điều chỉnh vị trí dọc của ảnh.
Kích thước dọc
Điều chỉnh kích thước chiều dọc của ảnh khi
[Chế độ màn ảnh rộng] được cài đặt ở
[Phóng rộng].
Cài đặt PC / DCI 4K
Chọn [Chế độ màn ảnh rộng], xem trang 13.
Thiết lập Kênh
Thiết lập Analog
Dò đài tự động analog: Dò tất cả các
kênh analog có sẵn. Thông thường,
bạn không cần thực hiện thao tác này vì
các kênh đã được dò khi TV được lắp đặt lần đầu. Tuy nhiên, tùy chọn này
cho phép bạn lặp lại quy trình (ví dụ: để
dò lại TV sau khi chuyển nhà hoặc để
tìm kiếm kênh mới đã được phát bởi
nhà đài).
Màn ảnh rộng tự động
Tựđộng thay đổi chếđộ màn ảnh rộng theo
tín hiệu ngõ vào từ thiết bị ngoại vi.
VN
21
Dò kênh bằng Tay: Trước khi chọn
Lưu ý
Lưu ý
[Kênh]/[AFT]/[Lọc âm thanh]/[Bỏ qua]/
[Hệ màu], hãy nhấn PROG +/–để chọn
số cho chương trình với kênh. Bạn
không thể chọn số chương trình được đặt thành [Bỏ qua] (trang 22).
Chương trình/Hệ tiếng
Cài đặt trước kênh chương trình bằng tay.
Kênh
Chọn số kênh.
AFT
Cho phép bạn dò kênh đã chọn bằng tay.
Khi chọn [On], dò kênh sẽ được thực hiện
tựđộng.
Lọc âm thanh
Cải thiện âm thanh của từng kênh khi xảy
ra hiện tượng méo khi phát âm thanh
mono ở hệ thống TV [B/G], [I], [D/K] và
[M].
• Bạn không thể thu âm thanh nổi hoặc âm
thanh đôi khi chọn [Thấp]/[Cao].
Bỏ qua
Bỏ qua các kênh không dùng đến.
Hệ Màu
Chọn hệ thống màu theo kênh.
Mức Tín hiệu
Hiển thị mức tín hiệu của chương trình
hiện đang xem.
Sắp xếp Chương trình: Thay đổi thứ tự
các kênh lưu trong TV.
Thiết lập digital
Digital chỉnh:
Dò đài kỹ thuật số tự động
Dò các kênh kỹ thuật số có sẵn. Tùy chọn
này cho phép bạn dò lại TV sau khi
chuyển nhà hoặc để tìm kiếm kênh mới đã được phát bởi nhà đài.
Tầm dò kênh tựđộng
Bình thường: Tìm kiếm các kênh có sẵn
trong vùng/quốc gia của bạn. Đầy đủ: Tìm kiếm các kênh có sẵn bất kể
vùng/quốc gia.
• Bạn có thể chạy [Dò đài kỹ thuật số tựđộng]
sau khi chuyển đến nơi ở mới, thay đổi nhà
cung cấp dịch vụ hoặc để tìm kiếm các kênh
mới phát.
Chỉnh Sửa Danh Sách Chương Trình
Xóa mọi kênh kỹ thuật số không mong
muốn được lưu trữ trên TV và thay đổi thứ
tự các kênh kỹ thuật số lưu trong TV.
Dò đài kỹ thuật số thủ công
Dò các kênh kỹ thuật số theo cách thủ
công.
Thiết lập Phụ đề:
Cài đặt phụ đề
Khi chọn [Dành cho người nặng tai], một
số phương tiện hình ảnh cũng có thể được hiển thị cùng với phụđề (nếu kênh
TV phát thông tin như vậy).
Ngôn ngữ ưu tiên chính
Chọn ngôn ngữ ưu tiên để hiển thị phụ đề.
Ngôn ngữ ưu tiên phụ
Chọn ngôn ngữ ưu tiên phụ để hiển thị
phụ đề.
Thiết lập âm thanh:
Loại âm thanh (Mô tả âm thanh)
Bình thường
Cung cấp loại âm thanh thông thường.
Mô tả âm thanh
Cung cấp mô tả âm thanh (tường thuật)
về thông tin hình ảnh nếu kênh TV phát
thông tin như vậy.
Dành cho người nặng tai
Chuyển sang phát cho người khiếm
thính khi chọn [Dành cho người nặng
tai].
22
VN
VN
Điều hướng qua Menu Home
Gợi ý
Lưu ý
Lưu ý
Phụ đề tiếng
Chuyển sang trạm phát âm thanh có phụ
đề nếu kênh TV có phát các thông tin
này.
Ngôn ngữ ưu tiên chính
Chọn ngôn ngữ ưu tiên được sử dụng cho
chương trình. Một số kênh kỹ thuật số có
thể phát vài ngôn ngữ âm thanh cho
chương trình.
Ngôn ngữ ưu tiên phụ
Chọn ngôn ngữ ưu tiên phụ được sử dụng
cho chương trình. Một số kênh kỹ thuật số
có thể phát vài ngôn ngữ âm thanh cho
chương trình.
Mức Ph
a âm
Điều chỉnh âm thanh chính của TV và các
mức ngõ ra Mô tả Âm thanh.
• Mục tùy chọn này chỉ khả dụng khi cài đặt [Mô
tả âm thanh] trong [Loại âm thanh (Mô tả âm
thanh)]
Thiết lập Guide.
Ngôn ngữ Ưu tiên (Chỉ dành cho model
ở Singapore)
Chọn ngôn ngữ ưu tiên sử dụng để hiển
thị thông tin lịch phát sóng. Một số kênh kỹ
thuật số có thể phát nhiều ngôn ngữ khi
hiển thị lịch phát sóng.
Cập nhật Guide ở chếđộ standby
TV sử dụng dữ liệu EPG ở chế độ chờ.
Cài đặt kỹ thuật:
Cập nhật dịch vụ tựđộng
Cho phép TV dò tìm và lưu trữ các dịch vụ
kỹ thuật số mới khi chúng có sẵn.
Thay thế dịch vụ
Chọn [Bật] để tự động thay đổi kênh khi
nhà đài thay đổi việc truyền phát chương
trình đang xem sang kênh khác.
Mã bưu chính (đối với model In-đô-nê-
xi-a)
Thiết lập vị trí để nhận các thông tin riêng
biệt cho từng vùng.
Cài đặt Ứng dụng Tương tác
(Chỉ có ở một số quốc gia/khu vực/
model TV):
Dịch vụứng dụng tương tác đem đến
hình ảnh và nội dung chất lượng cao và
các hạng mục tùy chọn nâng cao. Dịch
vụ phải có trạm phát hỗ trợ
Ứng dụng Tương tác
Cho phép xem chương trình có tính năng
dịch vụ tương tác.
Ứng dụng Tự động Khởi động
Tựđộng phát các ứng dụng liên quan đến
phát thanh.
Ứdụng dànhcho (Chtrình [chương trình
hiện tại])
Cho phép chạy dịch vụ ứng dụng tương
tác đối với chương trình đang xem.
• Dịch vụ tương tác chỉ khả dụng khi có trạm
phát.
• Các chức năng khả dụng và các nội dung xuất
hiện trên màn hình sẽ thay đổi, tùy thuộc vào
trạm phát.
Thiết lập Radio FM
Cài đặt tối đa 30 kênh radio FM có thể thu
được ở khu vực của bạn.
Dò kênh tự động: Cho phép bạn tựđộng
dò và lưu trữ tất cả các kênh có sẵn.
Cài đặt FM Radio: Cho phép bạn dò và
lưu trữ từng kênh có sẵn mỗi lúc theo
cách thủ công.
• Để bật tính năng này, hãy vào chế độ Radio FM
bằng cách sử dụng Home (Menu) (trang 16), sau
đó cài đặt trước các kênh radio FM mong muốn
theo các bước được đề cập ở trên.
Khóa Trẻ em
Mã PIN
Cài đặt mã PIN. Sử dụng 0-9 trên điều khiển
từ xa để nhập mã PIN gồm 4 chữ số.
Thay đổi mã PIN
Chọn để thay đổi mã PIN.
23
VN
Đang đánh giá khóa trẻ em
Ngoại trừ model ở Úc, New Zealand,
Singapore và Nam Phi:
Cài đặt hạn chế tuổi xem. Để xem mọi
chương trình được xếp loại cho các tuổi
trên độ tuổi bạn chỉ định, hãy nhập
đúng mã PIN.
Model ở Úc và New Zealand:
Cài đặt mức độ kiểm soát của phụ
huynh. Chỉ có thể xem các chương
trình ở ngoài mức cài đặt nếu nhập mã
PIN đúng.
Model ở Úc:
Khóa tất cả: Tất cả các chương trình
đều cần mật k
G và ở trên:Để khóa chương trình
“Tổng quan” trở lên.
PG và ở trên:Để khóa chương trình
“Chỉ dẫn của phụ huynh” trở lên.
M và ở trên:Để khóa chương trình
“Trưởng thành” trở lên.
MA và ở trên:Để khóa chương trình
“Người lớn trưởng thành” trở lên.
AV và ở trên:Để khóa chương trình
“Người lớn/Bạo lực” trở lên.
R và ở trên:Để khóa chương trình “Bị
hạn chế” t
Không chặn: Không chương trình nào
cần mật khẩu để xem.
Model tại New Zealand:
Khóa tất cả: Tất cả các chương trình
đều cần mật khẩu để xem.
G và ở trên:Để khóa chương trình
“Tổng quan” trở lên.
PGR và ở trên:Để khóa chương trình
“Được khuyến nghị theo chỉ dẫn của
phụ huynh” trở lên.
AO và ở trê:Để khóa chương trình
“Chỉ dành cho người lớn” trở lên.
Không chặn: Không chương t
cần mật khẩu để xem.
hẩu để xem.
rở lên.
rình nào
Model ở Singapore:
G: Để khóa chương trình “Tổng quan”
trở lên.
PG:Để khóa chương trình “Chỉ dẫn
của phụ huynh” trở lên.
PG13:Để khóa chương trình “Hướng
dẫn của Cha mẹ 13” trở lên.
NC16:Để khóa chương trình “Không
dành cho trẻ dưới 16” trở lên.
M18:Để khóa chương trình “Trưởng
thành 18” trở lên.
R21:Để khóa chương trình “Bị hạn chế
21” trở lên.
hông chặn: Không chương trình nào
K
cần mật khẩu để xem.
Model tại Nam Phi:
PG10: Để khóa chương trình “Hướng
dẫn của Cha mẹ 10” trở lên.
10: Cài đặt giới hạn kiểm soát của phụ
huynh dành cho trẻ từ 10 tuổi trở
xuống.
PG13:Để khóa chương trình “Hướng
dẫn của Cha mẹ 13” trở lên.
13: Cài đặt giới hạn kiểm soát của phụ
huynh dành cho trẻ từ 13 tuổi trở
xuống.
16: Cài đặt g
iới hạn kiểm soát của phụ
huynh dành cho trẻ từ 16 tuổi trở
xuống.
18: Cài đặt giới hạn kiểm soát của phụ
huynh dành cho trẻ từ 18 tuổi trở
xuống.
R18:Để khóa chương trình “Bị hạn chế
18” trở lên.
Không chặn: Không chương trình nào
cần mật khẩu để xem.
Khóa chương trình kỹ thuật số
Khóa không cho xem một kênh kỹ thuật số.
Để xem kênh bị chặn, hãy chọn [Mở khóa].
Khóa ngõ ngoài vào
Khóa không cho xem một ngõ ngoài vào. Để
xem ngõ ngoài vào bị chặn, hãy chọn [Mở
khóa].
24
VN
VN
Điều hướng qua Menu Home
Lưu ý
Gợi ý
Lưu ý
Lưu ý
Lưu ý
• Nhập đúng mã PIN của kênh hoặc ngõ ngoài vào
bị chặn sẽ tạm thời bỏ kích hoạt tính năng [Khóa
Trẻ em]. Để kích hoạt lại cài đặt [Khóa Trẻ em],
hãy tắt và bật TV.
• Để sử dụng mạng với [IPv6], chọn [IPv6], sau
đó chọn [Dễ] trong [Thiết lập kết nối mạng].
• Không thể cài đặt HTTP Proxy khi chọn IPv6.
• Khi chọn IPv6, một số trình duyệt Internet, ứng
dụng và nội dung có thể không xem được.
Tích hợp Wi-Fi: [Tắt] hoặc [Mở] mạng
LAN không dây tích hợp sẵn.
Chuyển sang [Tắt] nếu không sử dụng
mạng LAN không dây tích hợp sẵn.
Khi bạn chuyển từ [Tắt] sang [Mở], hãy
thiết lập kết nối mạng qua [Thiết lập
mạng].
Wi-Fi Direct: Tắt/bật để kết nối TV với
thiết bị Wi-Fi Direct như máy tính cá
nhân, điện thoại di động hoặc máy ảnh
kỹ thuật số.
đặt Wi-Fi Direct: Cài đặt để kết nối
Cài
thiết bị Wi-Fi direct với TV thông qua
chức năng Wi-Fi direct. Nếu không kết
nối, ấn phím OPTIONS và chọn [Tài
liệu hướng dẫn].
Tên thiết bị: Thay đổi tên TV hiển thị trên
thiết bị được kết nối.
Làm mới nội dung Internet: Kết nối lại
internet để nhận các dịch vụ nội dung
internet khả dụng.
Cài đặt mạng
Cài đặt hiển thị máy chủ
Hiển thị danh sách máy chủ được kết nối.
Người dùng có thể chọn máy chủ để hiển
thị mục lựa chọn thiết bị.
ở nhà:
Chẩn đoán máy chủ
Chẩn đoán xem TV có thể kết nối với máy
chủ khác trong mạng gia đình không.
Khởi động từ xa
Tính năng này cho phép thiết bị được kết
nối trong hệ thống mạng gia đình để bật
TV
.
• Điện năng tiêu thụở chếđộ chờ sẽ tăng nếu
cài đặt chế độ [Bật].
Renderer
Chức năng Renderer
Mở TV để phát các file đa phương tiện
trên một thiết bị (chẳng hạn camera tĩnh
kỹ thuật số).
Điều khiển truy xuất Renderer
Cho phép truy cập vào thiết bị được
kiểm soát riêng biệt.
Thiết lập Renderer
Điều chỉnh cài đặt chi tiết của [Thiết lập
Renderer].
Chính sách về quyền riêng tư
Chọn [đồng ý] hoặc [Không đồng ý] để xác
nhận chính sách riêng tư (trang 12).
Cài đặt Khung ảnh
Chế độ Hiển thị: Cho phép bạn chọn chế
độ hiển thị. Xem trang 16.
Hiển thị Đồng hồ: Cho phép bạn chọn
hiển thị đồng hồ.
• Tùy chọn này khả dụng khi cài đặt [Chếđộ
Hiển thị] sang [Hình ảnh và Đồng hồ] hoặc
[Đồng hồ Toàn màn hình].
Ứng dụng Âm thanh: Cài đặt [Radio
FM], [Âm nhạc] hoặc [Tắt] như là ứng
dụng âm thanh.
Chọn hình ảnh: Chọn hình ảnh.
Chọn nhạc: Chọn nhạc.
Cài đặt Trình chiếu: Chọn từ chế độ hiển
thị trình chiếu hoặc xem từng ảnh duy
nhất.
Cài đặt Phát lại Nhạc: Chọn từ nghe tất
cả bản nhạc hoặc từng bản nhạc riêng
lẻ.
hoảng: Chọn khoảng thời gian sau
Thời k
khi TV tự động chuyển sang chế độ
chờ.
25
VN
Ngày đầu tiên của tuần: Cài đặt [Chủ
Nhật] hoặc [Thứ Hai] làm ngày đầu
tuần trên lịch.
USB tự động khởi tạo
Khi thiết bị USB được kết nối với cổng USB,
hãy chọn [Bật] để tự động xem hình thu nhỏ
của Ảnh chụp/Nhạc/Video được phát trước
đó.
Đồng hồ/Hẹn giờ
Cài đặt hẹn giờ và đồng hồ.
Hẹn giờ ngủ: Cài đặt thời gian còn lại
(bằng phút) TV tiếp tục bật trước khi tự động tắt.
Giờ bật: Bật TV từ chếđộ standby vào
thời điểm bạn cài đặt và dò tới kênh
hoặc ngõ vào ưu tiên của bạn. Trước
khi cài đặt chức năng này, hãy đảm bảo
bạn cài đặt đúng giờ hiện tại.
Chỉnh Giờ: Cài đặt ngày và giờ hiện tại.
TựĐộng/Thủ công (ngoại trừ Úc và
New Zealand)
Chọn [Thủ công] để thiết lập thời gian hiện
tại bằng phương pháp thủ công.
Múi giờ tự động
Chọn hoặc không chọn tự động cập nhật
múi giờ.
Bật:Tựđộng thay đổi thời gian mùa
hè và mùa đông theo lịch.
Tắt:Hiển thị thời gian theo mức
chênh lệch thời gian thiết lập
bởi [Bù giờ].
Chế độ tiết kiệm ánh sáng ban ngày tự
động
Chọn hoặc không chọn tự động thay đổi
thời gian mùa hè và mùa đông.
Ngày tháng
Thiết lập ngày tháng năm hiện tại.
Giờ
Th
iết lập giờ hiện tại.
Bù giờ
Cho phép người dùng tự điều chỉnh múi
giờ nếu múi giờ hiện tại không giống với
múi giờ được cài đặt mặc định cho khu
vực/quốc gia.
Thiết lập thiết bị ghi (Chỉ dành cho
model ở Úc và New Zealand)
Để đăng ký và xóa chức năng ghi HDD.
Tựđộng cập nhật thời gian ghi
Bật
Thời gian ghi sẽ tự động được cập nhật
dựa trên những thay đổi tín hiệu truyền
phát.
Tắt
Thời gian ghi sẽ được tính dựa trên thời
gian cài đặt/đăng ký trước.
Bạn không nên thay đổi cài đặt menu này
khi đã cài đặt hẹn giờ trước.
Tựđộng khởi tạo
Bắt đầu quá trình thiết lập ban đầu. Tùy chọn
này cho phép bạn dò lại TV sau khi chuyển
nhà hoặc để tìm kiếm kênh mới đã được
phát bởi nhà đài.
Ngôn ngữ / Language
Chọn ngôn ngữ hiển thị các menu.
Bàn phím vật lý (chỉ dành cho trình
duyệt web)*
Chọn ngôn ngữ bàn phím vật lý khi kết nối
bàn phím vật lý với TV.
*Chỉ có ở một số quốc gia/khu vực/model TV.
Logo Khởi Động
Chọn [Bật] để hiển thị logo khi TV được bật.
Chọn [Tắt] để tắt tính năng này.
chỉ báo LED
Chọn [Bật] để làm sáng chỉ báo LED. Chọn
[Tắt] để tắt tính năng này.
Thiết lập A/V
Tên Video: Chỉ định tên cho ngõ vào thiết
bị ngoại vi.
Cho phép
Chọn [Tự động] để chỉ hiển thị tên khi thiết
bịđược kết nối hoặc [Luôn luôn] để hiển
thị bất kể trạng thái kết nối là gì.
26
VN
VN
Điều hướng qua Menu Home
Lưu ý
Lưu ý
Tên Ngõ vào
Sử dụng một trong các nhãn đã cài đặt
trước đểđặt tên cho thiết bịđược kết nối.
Chọn [Soạn thảo] để tạo nhãn riêng của
bạn.
Hệ màu: Chọn hệ thống màu theo tín
hiệu video phức hợp từ nguồn ngõ vào.
Loa: Chọn ngõ ra âm thanh từ loa TV
hoặc thiết bị âm thanh ngoại vi.
Tai nghe/Ngõ ra âm thanh: Cài đặt ngõ
ra âm thanh sang tai nghe, hệ thống âm
thanh ngoài hoặc Loa Active Subwoofer
được kết nối với TV. Ngắt kết nối tai
nghe khỏi TV khi chọn [Ngõ ra âm
thanh (Cố định)], [Ngõ ra âm thanh
(Thay đổi)] hoặc [Loa Subwoofer].
Ngõ ra âm thanh (Cố định)
Ngõ ra âm thanh của TV được cố định. Sử
dụng điều khiển âm lượng của thiết bị thu
âm thanh để điều chỉnh âm lượng (và cài đặt âm thanh khác) thông qua hệ thống
âm thanh của bạn.
Ngõ ra âm thanh (Thay đổi)
Khi sử dụng hệ thống âm thanh bên
ngoài, có thể điều khiển ngõ ra âm lượng
từ ngõ ra âm thanh bằng điều khiển từ xa
của TV.
Kết nối loa tai nghe: Bật/tắt loa tích hợp
trong TV khi kết nối tai nghe với TV.
Âm lượng tai nghe: Điều chỉnh âm
lượng của tai nghe.
• Mục tùy chọn này không khả dụng khi cài đặt
[Tai nghe/Ngõ ra âm thanh] sang [Ngõ ra âm
thanh (Cố định)], [Ngõ ra âm thanh (Thay đổi)]
hoặc [Loa Subwoofer].
Loa Subwoofer: Để kích hoạt, cài đặt
[Tai nghe/Ngõ ra âm thanh] là [Loa
Subwoofer].
Mức loa Subwoofer
Điều chỉnh mức âm lượng loa siêu trầm.
Pha
Chọn cực pha.
Đồng bộ Loa Subwoofer
Điều chỉnh thời gian chờ của âm thanh loa
siêu trầm.
Ngõ ra âm thanh Kỹ thuật số: Cài đặt
tín hiệu âm thanh phát ra bằng cách kết
nối sử dụng cáp ngõ ra âm thanh kỹ
thuật số (quang) hoặc cáp HDMI.
Tựđộng 1
Đầu ra âm thanh được nén không thay
đổi.
Tựđộng 2
Đầu ra âm thanh chỉ nén cho nội dung đa
kênh không thay đổi.
PCM
Đầu ra luôn là PCM.
Vị trí đặt TV: Cải thiện cài đặt loa khi cài
đặt là [Để trên bàn] hoặc [Treo tường] theo vị trí của TV.
Định dạng tín hiệu HDMI:
Tiêu chuẩn
Định dạng HDMI tiêu chuẩn để sử dụng
thông thường.
Nâng cao
Chỉ cài đặt cho những thiết bị hỗ trợ các
định dạng HDMI Chất lượng Cao, chẳng
hạn như 4K 60p 4:2:0 10bit, 4:4:4, 4:2:2.
Bạn hãy nhớ sử dụng Cáp HDMI Hạng
Cao cấp hỗ trợ tốc độ 18 Gbps có logo
HDMI.
(Hãy tham khảo thông số của cáp).
• Chỉ HDMI IN 2 và IN 3.
• Đổi sang [Tiêu chuẩn] nếu hình ảnh và âm
thanh đầu ra không đúng ở [Nâng cao].
Các Thiết Lập BRAVIA Sync
Cho phép TV kết nối với thiết bị tương thích
với chức năng Điều khiển BRAVIA Sync và
kết nối với cổng HDMI của TV. Lưu ý rằng
phải tiến hành các cài đặt trên thiết bị được
kết nối.
Điều khiển BRAVIA Sync: Cài đặt xem
có liên kết các thao tác của TV và thiết
bịđược kết nối tương thích với Điều
khiển BRAVIA Sync hay không. Khi cài
đặt thành [Bật], các chức năng sau khả
dụng. Nếu thiết bị Sony cụ thể tương
thích với Điều khiển BRAVIA Sync
được kết nối, cài đặt này sẽ tự động
được áp dụng cho thiết bị được kết nối.
VN
27
Tựđộng tắt thiết bị: Khi cài đặt ở [Bật],
Lưu ý
thiết bị được kết nối tương thích với
Điều khiển BRAVIA Sync sẽ tắt khi TV
chuyển sang chế độ standby.
Tựđộng bật TV: Khi cài đặt ở [Bật], TV
sẽ bật khi bạn bật thiết bịđược kết nối
tương thích với Điều khiển BRAVIA
Sync.
D.sách T.bị BRAVIA Sync: Hiển thị danh
ách các thiết bị được kết nối tương
s
thích với Điều khiển BRAVIA Sync.
Chọn [Cho phép] để cập nhật [D.sách
T.b ị BRAVIA Sync].
Phím Điều khiển thiết bị: Chọn các
chức năng nút của điều khiển từ xa TV
đểđiều khiển thiết bịđược kết nối.
Không
Bỏ kích hoạt chức năng điều khiển của
điều khiển từ xa TV.
Bình thường
Đối với các thao tác cơ bản, chẳng hạn
như các nút điều hướng (lên, xuống, trái
hoặc phải, v.v.).
Phím dò đài
Đối với các thao tác cơ bản và việc vận
hành các nút liên quan đến kênh, chẳng
hạn nhưPROG +/– hoặc (0-9), v. v. Hữu
ích khi bạn điều khiển bộ dò hoặc đầu thu
số mặt đất, v.v.; qua điều khiển từ xa.
Phím Menu
Đối với các thao tác cơ bản và việc vận
hành các nút HOME/OPTIONS. Hữu ích
khi bạn chọn các menu của đầu đọc đĩa
Bluray, v.v.; qua điều khiển từ xa.
Phím dò đài và Menu
Đối với các thao tác cơ bản và việc vận
hành các nút liên quan đến kênh và nút
HOME/OPTIONS.
Sinh thái
Thiết lập lại
Thiết lập lại các cài đặt Sinh thái hiện tại về
giá trị mặc định.
Tiết kiệm điện
Giảm điện năng tiêu thụ của TV bằng cách
điều chỉnh độ sáng nền.
Khi bạn chọn [Tắt hình], hình ảnh sẽ bị tắt.
Âm thanh vẫn không thay đổi.
Dừng chếđộ Standby
Tắt TV sau khi TV ở chế độ chờ trong
khoảng thời gian đã cài đặt trước.
• Một số thiết bị có [Điều khiển BRAVIA Sync]
không hỗ trợ tính năng [Phím điều khiển thiết
bị].
Hỗ trợ khách hàng
Cung cấp thông tin về model, phần mềm TV
và các chi tiết khác. Để biết chi tiết, hãy xem
trang 29.
VN
28
VN
Điều hướng qua Menu Home
Lưu ý
Lưu ý
Hỗ trợ khách hàng
Tên sản phẩm
Hiển thị tên sản phẩm của TV.
Phiên bản phần mềm
Hiển thị phiên bản phần mềm hiện tại của TV.
Digital
Chọn [Hệ thống thông tin] để hiển thị thông tin
kênh kỹ thuật số của TV.
Ngõ Ngoài Vào
Xem Tên Video: Cho phép bạn xem hoặc
quản lý TV và các ngõ ngoài.
Kiểm tra Ảnh
Xem Kiểm tra Ảnh: Cho phép bạn kiểm tra
điều kiện hình ảnh trên màn hình hiển thị.
Cập nhật Phần mềm
Cập nhật hệ thống TV sử dụng bộ nhớ USB hoặc
qua mạng.
• Việc cập nhật phần mềm qua internet có thể thay đổi
tùy theo khu vực/quốc gia/model TV.
• Để cập nhật phần mềm, vui lòng truy cập trang hỗ trợ
của Sony.
Tải Phần mềm Tự động
Chọn [Bật] để tự động tải phần mềm. Chọn [Tắt]
để tắt tính năng này.
Cấu hình xuất xưởng
Thiết lập lại tất cả các cài đặt về cấu hình xuất
xưởng. Sau khi hoàn thành quy trình này, màn
hình thiết lập ban đầu sẽ hiển thị.
• Đảm bảo không tắt TV trong thời gian này (mất khoảng
30 giây) hoặc nhấn nút bất kỳ.
Khởi tạo thông tin cá nhân
Người dùng có thể xóa thông tin cá nhân lưu trữ
trên TV.
Thông tin sản phẩm
Hiển thị thông tin sản phẩm TV của bạn.
29
VN
Lưu ý
Xem Hình ảnh từ Thiết bị được Kết nối
Bộđịnh
tuyến
VCR/Thiết bị trò chơi
video/Đầu DVD/Máy
quay
Máy ảnh kỹ thuật số/
Máy quay/Thiết bị lưu
trữ USB
Thiết bị HDMI
Hệ thống âm thanh
tại nhà có ARC/
HDMI
Ngõ vào
quang của
hệ thống âm
thanh tại nhà
Tai nghe/Hệ thống Âm thanh
Ở nhà/Loa Subwoofer
*3
*2
*1
*1
Máy ảnh kỹ thuật số/
Máy quay/Thiết bị lưu
trữ USB
Thiết bị HDMI
*1
*1
*2 Các cổng và nhãn có thể khác nhau tùy
thuộc vào quốc gia/khu vực/model TV.
*3 Hỗ trợ giắc cắm mini âm thanh nổi 3 lỗ.
< 21 mm
< 12 mm
Lưu ý
Dây cáp/Ăng ten
Sơđồ Kết nối
Bạn có thể kết nối nhiều thiết bị tùy chọn khác nhau với TV.
• Tùy thuộc vào model TV, việc kết nối thiết bị USB dung lượng lớn có thể làm nhiễu các thiết bị kết nối đặt gần.
• Khi kết nối thiết bị USB cỡ lớn, chỉ nối một giắc cắm USB duy nhất.
VN
30
VN
Xem Hinh anh tư Thiêt bi đươc Kêt nôi
Chất lượng Hình ảnh
• Cáp AV composite
• Cáp ăngten
• Cáp HDMI
Video độ phân giải chuẩn (SD) có tín hiệu hình ảnh với độ phân
giải dọc là 480 (NTSC) hoặc 576 (PAL/SECAM) dòng.
Video độ phân giải cao (HD) có tín hiệu hình ảnh với độ phân giải dọc là 720 hoặc 1.080 dòng.
(Đối với độ phân giải dọc 4K: 2.160 dòng)
VN
31
Sử dụng Thiết bị Âm thanh
Lưu ý
Lưu ý
và Video
1 Bật thiết bịđược kết nối.
2 Nhấn để hiển thị nguồn ngõ vào.
3 Nhấn / rồi để chọn nguồn ngõ vào
mong muốn.
Mục đã đánh dấu được chọn nếu 5 giây trôi
qua mà không có bất kỳ thao tác nào.
• Khi kết nối hệ thống âm thanh kỹ thuật số không tương
thích với công nghệ Audio Return Channel (ARC) bằng
cáp HDMI, bạn cần kết nối cáp âm thanh quang với
DIGITAL AUDIO OUT (OPTICAL) để phát âm thanh kỹ
thuật số.
• Khi kết nối với cáp HDMI, hãy đảm bảo sử dụng cáp
HDMI Tốc độ Cao có Logo Loại Cáp. Khi các thiết bị hỗ
trợ các định dạng HDMI chất lượng cao, chẳng hạn như
4K 60p 4:2:0 10bit, 4:4:4, 4:2:2 tới HDMI IN 2 hoặc IN 3,
hãy sử dụng Cáp HDMI Hạng Cao cấp hỗ trợ tốc độ 18
s có logo HDMI. (Khuyên dùng Cáp SONY).
Gbp
• Khi kết nối thiết bị âm thanh mono, hãy kết nối cáp âm
thanh với giắc cắm L (mono).
Để sử dụng thiết bị BRAVIA Sync
Khi kết nối TV với thiết bị tương thích với BRAVIA
Sync, bạn có thể điều khiển chúng cùng lúc.
Đảm bảo thực hiện các cài đặt cần thiết trước.
Phải đặt các cài đặt Điều khiển BRAVIA Sync trên
cả TV và thiết bịđược kết nối. Hãy xem [Các Thiết
Lập BRAVIA Sync] (trang 27) để biết cài đặt bên
phía TV. Tham khảo hướng dẫn sử dụng thiết bị được kết nối để biết cà
kết nối.
i đặt bên phía thiết bị được
Sử dụng chức năng trình
chiếu nội dung
Thông qua công nghệ Miracast, chức năng trình
chiếu nội dung sẽ hiển thị màn hình của thiết bị
tương thích (ví dụ: điện thoại smartphone) trên
màn hình rộng lớn của TV.
Không cần bộ định tuyến không dây (hoặc điểm
truy cập) để sử dụng tính năng này.
1 Ấn nút /, sau đó chọn [Phản chiếu
hình ảnh] bằng nút
/.
2 Vận hành thiết bị hỗ trợ trình chiếu nội
dung để kết nối với TV. Khi đã kết nối, màn
hình thiết bị sẽ hiển thị trên TV.
Để hiển thị thiết bịđược kết nối/xóa tên đăng
ký
Khi màn hình chờ trình chiếu nội dung hiển thị,
nhấn OPTIONS, sau đó chọn [Hiển thị Danh mục
thiết bị / Xóa].
Để xóa tên thiết bị, chọn thiết bị trong danh sách
xóa tên, ấn . Sau đó, chọn [Đồng ý] trên màn
hình xác nhận.
Để hiển thị thông báo đăng ký khi đang kết nối
thiết bị với TV.
Kích hoạt chức năng này giúp người dùn
kết nối các thiết bị không muốn kết nối.
Khi màn hình chế độ chờ trình chiếu hiển thị, nhấn OPTIONS, sau đó chọn [Thông báo đăng ký]
[Bật].
Chú ý rằng nếu bạn từ chối yêu cầu đăng ký từ
một thiết bị, bạn sẽ không thể kết nối với thiết bịđó, trừ khi bạn xóa tên khỏi danh sách thiết bị.
Để thay đổi cài đặt băng thô
chuyên gia)
Khi màn hình chờ trình chiếu hiển thị, ấn
OPTIONS, sau đó chọn [Cài đặt băng tần].
ng (dành cho
g tránh
• Tuân theo các mục sau khi kết nối thiết bị:
Thiết bị tương thích trình chiếu nội dung:
Kết nối 2,4 GHz (5 GHz không được hỗ trợ).
• Thông tin về băng tần không dây được hỗ trợ cho thiết
bị, xin vui lòng tham khảo sách hướng dẫn sử dụng của
thiết bị.
VN
32
VN
Thông tin Bô sung
Lưu ý
Thông tin Bổ sung
Lắp đặt TV trên Tường
Hướng dẫn sử dụng TV này chỉ trình bày các bước chuẩn bị lắp đặt TV trước khi lắp đặt lên tường.
Với khách hàng:
Để bảo vệ sản phẩm và vì lý do an toàn, Sony khuyến cáo rằng việc lắp đặt TV phải do đại lý Sony hoặc
các đại lý được ủy quyền của Sony tiến hành. Không nên cố tự lắp đặt sản phẩm.
Với các đại lý và nhà thầu Sony:
Hết sức lưu ý tới an toàn trong quá trình lắp đặt,
Cần có đủ chuyên môn để lắp đặt sản phẩm này, đặc biệt khi xác định độ bền của tường để chịu được trọng
lượng của TV. Đảm bảo giao việc lắp đặt sản phẩm này trên tường cho đại lý hoặc nhà thầu được cấp phép của
Sony và đặc biệt chú ý đến an toàn trong quá trình lắp đặt. Sony sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ hỏng hóc
hay chấn thương nào do việc lắp đặt s
Sử dụng Giá đỡ Treo tường SU-WL450 (không được cung cấp) để lắp đặt TV trên tường.
Khi lắp Giá đỡ Treo tường, bạn cũng nên tham khảo Hướng dẫn Sử dụng và Hướng dẫn Lắp đặt được
cung cấp kèm theo Giá đỡ Treo tường.
ai hoặc lắp đặt không đúng chuẩn gây ra.
bảo dưỡng định kỳ và kiểm tra sản phẩm.
• Đảm bảo cất giữ vít được tháo ở nơi an toàn, tránh xa trẻ em.
• Nếu Bệđể bàn được gắn vào TV, trước tiên hãy tháo Bệ để bàn. Xem Hướng dẫn cài đặt và làm theo trình tự ngược lại
để tháo bệ bàn.
• Đặt TV với màn hình hướng xuống dưới trên bề mặt phẳng và ổn định có phủ vải dày và mềm, khi gắn Móc Treo hoặc khi
tháo Bệ để bàn khỏi TV để tránh làm hỏng bề mặt màn hình LCD (ngoại trừ KD-65X7000E).
33
VN
Tháo vít khỏi mặt sau của TV
KD-65X7000E
Để tháo Bệđể bàn khỏi TV
KD-55X7000E
KD-49/43X7000E
VN
34
VN
Thông tin Bô sung
Lưu ý
Lưu ý
Tâm điểm màn hình
Lắp lên giá treo tường chuẩnGắn tường nhỏ gọn
1 Đảm bảo tường có đủ không gian cho TV và có thể chịu được trọng lượng ít nhất bốn lân trọng
lượng của TV.
Tham khảo bảng sau khi lắp đặt TV trên tường. Xem trang 44-45 (Thông số kĩ thuật) để biết
trọng lượng của TV.
Đơn vị: mm
Kích thước
màn hình
Tên Sản
phẩm
KD-
65X7000E1.4548405648110260
55X7000E1.2387228144812079
49X7000E1.1026461531412078
43X7000E9715712331512078
Kích thước tâm màn
hình
Thời gian lắp
Lắp lên giá
treo tường
chuẩn
Gắn tường
nhỏ gọn
• Các con số trong bảng có thể hơi khác tùy vào quá trình lắp đặt.
• Khi TV được lắp đặt trên tường, phía trên của TV hơi nghiêng về phía trước.
2 Lắp chi tiết Đồ gá cho Giá đỡ treo tường. Kiểm tra các chi tiết Đồ gá bằng cách tham khảo mục
“1” trong Hướng dẫn lắp đặt Giá đỡ treo tường.
• Nếu sử dụng tua vít điện, đặt mô men xoắn siết chặt xấp xỉ 1,5 N•m {15 kgf•cm}.
• Đảm bảo cất giữ các bộ phận không dùng đến ở nơi an toàn để sử dụng trong tương lai. Giữ lại quyển hướng dẫn
sử dụng để tham khảo về sau.
35
VN
Lắp lên giá treo tường chuẩn
Đai truyền
Vít (+PSW 6 x 50)
Miếng đệm (60 mm)
Vít (+PSW 6 x 20)
Puli
Vải mềm
Puli
Vít (+PSW 6 x 20)
Vít (+PSW 6 x 50)
Miếng đệm (60 mm)
Đai truyền
KD-65X7000E
KD-55X7000E
VN
36
VN
Thông tin Bô sung
KD-49/43X7000E
Lưu ý
Vít (+PSW 6 x 20)
Puli
Vải mềm
Đai truyền
Miếng đệm (60 mm)
Vít (+PSW 6 x 50)
KD-65X7000EKD-55X7000EKD-49/43X7000E
Gắn tường nhỏ gọn
• Người dùng không thể sử dụng một số cổng ở đằng sau TV khi gắn theo kiểu này.
VN
37
KD-65X7000E
Puli
Đai truyền
Miếng đệm (20 mm)
Vít (+PSW 6 x 20)
Puli
Đai truyền
Miếng đệm (20 mm)
Vít (+PSW 6 x 20)
Vít (+PSW 6 x 20)
Vải mềm
KD-55X7000E
VN
38
VN
Thông tin Bô sung
KD-49/43X7000E
Lưu ý
Puli
Đai truyền
Miếng đệm (20 mm)
Vít (+PSW 6 x 20)
Vít (+PSW 6 x 20)
Vải mềm
3 Kết nối các cáp cần thiết với TV.
• Bạn không thể tiếp cận bất kỳ cổng nào sau khi lắp đặt TV lên tường.
4 Để tháo Bệ để bàn khỏi TV.
KD-65X7000E
39
VN
5 Lắp TV vào Đế. Tham khảo mục “5” của Hướng dẫn lắp đặt và “Lắp đặt TV lên tường” của
a
b
d
c
Hướng dẫn Sử dụng đi kèm với Giá đỡ treo tường.
Tên Sản phẩm KD-Vị trí Móc
65X7000E
55X7000E
49X7000Ec
43X7000Ed
Tham khảo sách hướng dẫn sử dụng được cung cấp theo Giá đỡ treo tường để lắp đặt TV trên tường.
b
40
VN
VN
Thông tin Bô sung
Xử lý sự cố
Khi chỉ báo LED đang chớp sáng màu đỏ, hãy
đếm số lần chớp sáng (mỗi lần cách nhau ba
giây).
Nếu chỉ báo LED chớp sáng màu đỏ, hãy thiết lập
lại TV bằng cách rút dây nguồn AC khỏi TV trong
hai phút, sau đó bật TV.
Nếu sự cố vẫn còn, hãy liên hệ với đại lý của bạn
hoặc trung tâm dịch vụ của Sony về số lần chỉ báo
LED chớp sáng màu đỏ (mỗi lần cách nhau ba
giây). Nhấn trên TV để tắt
thông báo cho đại lý của bạn hoặc trung tâm dịch
vụ của Sony.
Khi Chỉ báo LED không chớp sáng, hãy kiểm
tra các mục như sau.
Nếu sự cố vẫn còn thì hãy để nhân viên bảo
dưỡng có đủ chuyên môn bảo dưỡng TV của bạn.
Độ tương phản
Không có hình ảnh (màn hình tối) và không có
âm thanh
Kiểm tra kết nối cáp/ăngten.
Nối TV với ổ cắm điện AC và nhấn trên TV hoặc
điều khiển từ xa.
Không có hình ảnh hoặc thông tin menu nào
xuất hiện trên màn hình từ thiết bị được kết
nối với giắc cắm ngõ vào video
Nhấn để hiển thị danh sách thiết bịđược kết
nối, sau đó chọn ngõ vào mong muốn.
Kiểm tra kết nối giữa thiết bị tùy chọn và TV.
Hình ảnh đôi hoặc có bóng mờ
Kiểm tra vị trí, hướng, kết nối ăng-ten/dây cáp.
Chỉ có tuyết và nhiễu xuất hiện trên màn hình
Kiểm tra xem ăngten có bị hỏng hoặc bị cong
không.
Kiểm tra xem ăngten đã hết thời gian sử dụng chưa
(3 đến 5 năm ở điều kiện bình thường, 1 đến 2 năm
nếu ở bờ biển).
Hình ảnh bị méo (dòng chấm hoặc sọc)
Để TV tránh xa các nguồn gây nhiễu điện như ô tô,
xe máy, máy sấy tóc hoặc thiết bị tùy chọn.
Khi lắp đặt thiết bị tùy chọn, hãy chừa một khoảng
trống giữa thiết bị tùy chọn và TV.
Kiểm tra kết nối cáp/ăngten.
Để cáp ăngten tránh xa các dây cáp kết nối khác.
, rút dây nguồn AC và
Nhiễu hình ảnh hoặc âm thanh khi xem một
kênh TV
Điều chỉnh [AFT] (Automatic Fine Tuning) để thu
hình ảnh tốt hơn. Chức năng này chỉ dành cho kênh
TV analogue.
Các chấm đen nhỏ và/hoặc các điểm sáng
xuất hiện trên màn hình
Hình ảnh của màn hình được cấu tạo từ các điểm
ảnh. Các chấm đen nhỏ và/hoặc các điểm sáng
(điểm ảnh) trên màn hình không phải là sự cố.
Đường viền của hình ảnh bị méo
Thay đổi cài đặt hiện tại của [Chế độ phim] sang
các cài đặt khác (trang 20).
Các chương trình không có màu
Chọn [Thiết lập lại] (trang 19).
Không có hình ảnh nào xuất hiện trên màn
hình từ thiết bị được kết nối
Bật thiết bịđược kết nối.
Kiểm tra kết nối cáp.
Nhấn để hiển thị danh sách thiết bị được kết
nối, sau đó chọn ngõ vào mong muốn.
Lắp đúng cách thẻ nhớ hoặc thiết bị lưu trữ khác
vào máy ảnh kỹ thuật số.
Sử dụng thẻ nhớ hoặc thiết bị lưu trữ khác của máy
ảnh kỹ thuật số đã được định dạng theo sách
hướng dẫn sử dụng được cung cấp kèm theo máy
ảnh kỹ thuật số.
Không đảm bảo hoạt động đối với tất cả thiết bị
USB. Ngoài ra hoạt động khác nhau tùy thuộc vào
tính năng của thiết bị USB và video được phát.
Không thể chọn thiết bị được kết nối trên
menu hoặc không thể chuyển ngõ vào
Kiểm tra kết nối cáp.
Âm thanh
Không có âm thanh nhưng hình ảnh nét
Nhấn +/– hoặc (Tắt tiếng).
Kiểm tra xem [Loa] trong [Thiết lập A/V] có được cài
đặt thành [Loa TV] không (trang 27).
Kiểm tra xem phích cắm tai nghe có được nối với
TV không.
Không có âm thanh hoặc âm thanh nhiễu
Kiểm tra xem cài đặt hệ TV có phù hợp không
(trang 20).
VN
41
Kênh
Không thể chọn kênh mong muốn
Chuyển đổi giữa chế độ kỹ thuật số và analog và
chọn kênh kỹ thuật số/analog mong muốn.
Một số kênh không có
Kênh chỉ dành cho dịch vụ giới hạn/thuê bao. Đăng
ký dịch vụ TV trả tiền.
Kênh chỉ được sử dụng cho dữ liệu (không có hình
ảnh hoặc âm thanh).
Liên hệ với đài truyền hình để biết thêm chi tiết.
Các kênh kỹ thuật số không được hiển thị
Liên hệ với đại lý lắp đặt tại địa phương để tìm hiểu
xem truyền hình kỹ thuật số có được cung cấp ở
khu vực của bạn không.
Nâng cấp lên ăngten tăng ích cao hơn.
Mạng
Có thể kết nối với thiết bị nào để sử dụng
chức năng trình chiếu nội dung?
Có thể kết nối với thiết bị tương thích trình chiếu nội
dung của Sony (Xperia).
Video hoặc âm thanh thi thoảng bị mất.
Thiết bị phát ra sóng vô tuyến như thiết bị LAN
không dây hoặc lò vi sóng có thể làm nhiễu chức
năng trình chiếu nội dung khi sử dụng mạng LAN
không dây. Đặt thiết bị hỗ trợ trình chiếu nội dung
của Sony (Xperia) hoặc TV cách xa các thiết bị này,
hoặc tắt các thiết bị này đi nếu có thể.
Tốc độ truyền có thể thay đổi tùy theo khoảng cách
hoặc chướng ngại vật giữa các thiết bị, cấu hình
thiết bị, điều kiện sóng vô tuyến, tắc nghẽn đường
truyền hoặc phụ thuộc vào loại thiết bị sử dụng.
Đường truyền có thể bị mất tùy thuộc vào điều kiện
sóng vô tuyến.
Không thể phát một số chương trình trả phí.
Thiết bị nguồn phải hỗ trợ hệ thống HDCP (Công
nghệ bảo vệ nội dung kỹ thuật số băng tần lớn) 2.0/
2.1. Không thể phát một số nội dung trả phí qua
thiết bị nguồn không tương thích.
Không thể truy cập ứng dụng
Kiểm tra xem dây cáp mạng LAN hoặc dây nguồn
AC của bộ định tuyến/modem* đã được kết nối
chính xác chưa.
*Phải cài đặt trước bộ định tuyến/modem* để kết nối
internet. Liên hệ nhà cung cấp dịch vụ internet để
cài đặt bộ định tuyến/modem* .
Thử lại ứng dụng vào lúc khác. Máy chủ của nhà
cung cấp nội dung ứng dụng có thể bị trục trặc.
Thỉnh thoảng, chất lượng âm thanh kém khi
sử dụng mạng LAN không dây
Chất lượng kết nối mạng không dây phụ thuộc vào
khoảng cách hoặc chướng ngại vật (ví dụ: tường
ngăn) giữa TV và bộ định tuyến không dây (điểm
truy cập), nhiễu môi trường và chất lượng của bộ định tuyến không dây (điểm truy cập).
Không thể kết nối mạng LAN không dây hoặc
điều khiện thu sóng vô tuyến không tốt.
Kiểm tra vị trí TV và bộ định tuyến không dây (điểm
truy cập). Điều kiện sóng thu có thể bị ảnh hướng
bởi các lí do sau.
Các thiết bị không dây khác, lò vi sóng, đèn
huỳnh quang v.v. đặt gần.
Có sàn hoặc tường ngằn sách giữa bộđịnh
tuyến không dây (điểm truy cập) và TV.
Nếu sự cố vẫn xảy ra sau khi kiểm tra các mục
trên, hãy thử kết nối mạng LAN có dây.
Hình ảnh phát trên internet video kém chất
lượng.
Chất lượng phụ thuộc vào video gốc của nhà cung
cấp nội dung internet và băng tần kết nối của người
dùng.
Một số nội dung internet bị mất chi tiết, nhất là
trong các cảnh chuyển động nhanh hoặc cảnh
tối.
Chất lượng video và kích cỡ hình ảnh phụ thuộc
vào vận tốc băng tần và đường truyền của nhà
cung cấp nội dung.
Hình ảnh có chất lượng tốt nhưng nội dung
internet không phát ra âm thanh.
Chất lượng phụ thuộc vào nội dung gốc của nhà
cung cấp nội dung internet và băng tần kết nối của
người dùng.
Tùy thuộc bản chất của Internet video, một số video
có thể không có âm thanh.
Nếu bạn không thể kết nối TV với máy chủ
Kiểm tra dây cáp mạng LAN hoặc kết nối với máy
chủ và TV của bạn.
Kiểm tra xem mạng của bạn đã được cấu hình hợp
lý trên TV chưa.
Thông báo xuất hiện cho biết không thể kết
nối TV với mạng của bạn
Kiểm tra cài đặt mạng hiện tại. Nhấn HOME rồi
chọn [Cài đặt] [Cài đặt hệ thống] [Thiết lập]
[Mạng] [Thiết lập mạng] [Xem Thiết lập và
trạng thái mạng]. Nếu tất cả các cài đặt mạng đều
báo “-”, máy chủ có thể chưa được kết nối chính
xác. Kiểm tra sách hướng dẫn sử dụng máy chủ và/
hoặc kết nối mạng
để biết cách kết nối.
42
VN
VN
Thông tin Bô sung
Lưu ý
Cấu hình lại cài đặt mạng.
Nếu dây cáp mạng LAN đã kết nối với máy chủ
đang hoạt động và TV đã có địa chỉ IP, kiểm tra lại
cấu hình và kết nối máy chủđa phương tiện DLNA
Certified™.
• Có thể xem cấu hình địa chỉ IP bằng cách chọn mục
[Xem Thiết lập và trạng thái mạng].
Không thể truy cập máy chủ đa phương tiện
DLNA Certified™ mặc dù đã được liệt kê bên
dưới [Máy chủ] trong Home menu
Kiểm tra kết nối/dây cáp mạng LAN hoặc kết nối
máy chủ. TV có thể bị mất kết nối với máy chủ.
Thực hiện [Chẩn đoán máy chủ] để kiểm tra xem
máy chủ đa phương tiện đã được kết nối chính xác
với TV chưa. Ấn HOME, sau đó chọn [Cài đặt]
[Cài đặt hệ thống] [Thiết lập] [Mạng] [Cài
đặt mạng ở nhà] [Chẩn đoán máy chủ].
Không thể phát tập tin âm nhạc khi sử dụng
chức năng renderer
Một số ứng dụng hiển thị tập tin hình ảnh được cài
đặt sẵn trên máy tính cá nhân cùng thời điểm phát
nhạc khi sử dụng chức năng render. Tùy thuộc vào
tập tin hình ảnh cài đặt sẵn, có thể không phát được
nhạc, tuy nhiên có thể phát bằng cách thay đổi tập
tin hình ảnh.
Người dùng không thể kết nối internet
Kiểm tra xem dây cáp mạng LAN hoặc dây nguồn
AC của bộ định tuyến/modem* đã được kết nối
chính xác chưa.
*Phải cài đặt trước bộ định tuyến/modem* để kết nối
internet. Liên hệ nhà cung cấp dịch vụ internet để
cài đặt bộ định tuyến/modem* .
Người dùng không có ID Youtube
Nếu người dùng không có ID hoặc mật khẩu
Youtube, hãy đăng ký theo địa chỉ bên dưới.
http://www.google.com/device
(Người dùng có thể đăng ký ID hoặc mật khẩu
YouTube từ máy tính cá nhân.)
Sau khi đăng ký ID, người dùng có thể sử dụng
ngay.
Tổng quan
TV tự động tắt (TV vào chế độ standby)
Kiểm tra xem liệu [Hẹn giờ ngủ] đã được kích hoạt
chưa (trang 26).
Kiểm tra xem [Thời khoảng] đã được kích hoạt
bằng [Giờ bật] (trang 25) hoặc [Cài đặt Khung ảnh]
(trang 25) chưa.
Kiểm tra xem liệu [Dừng chế độ Standby] đã được
kích hoạt chưa (trang 28).
Không thể chọn một số ngõ vào
Chọn [Tên Video] và hủy [Luôn luôn] của nguồn ngõ
vào (trang 26).
Điều khiển từ xa không hoạt động
Thay pin.
Thiết bị HDMI không xuất hiện trên [D.sách T.bị
BRAVIA Sync]
Kiểm tra xem thiết bị có tương thích với Điều khiển
BRAVIA Sync không.
Không thể chọn [Tắt] trong [Điều khiển
BRAVIA Sync]
Nếu đã kết nối hệ thống âm thanh bất kỳ tương
thích với Điều khiển BRAVIA Sync, bạn không thể
chọn [Tắt] trong menu này. Để thay đổi ngõ ra âm
thanh vào loa TV, chọn [Loa TV] trong menu [Loa]
(trang 27).
Đã quên mật khẩu [Khóa Trẻ em]
Nhập 9999 cho mã PIN.
Cập nhật mã PIN bằng cách nhấn HOME và chọn
[Cài đặt] [Cài đặt hệ thống] [Khóa Trẻ em]
[Thay đổi mã PIN].
Chế độ hiển thị phương tiện lưu trữ hoặc
Logo tính năng cao cấp xuất hiện trên màn
hình
Trên điều khiển từ xa, nhấn RETURN, sau đó
nhấn nút HOME và chọn [Cài đặt] [Cài đặt hệ
thống] [Thiết lập] [Tự động khởi tạo]. Đảm
bảo chọn [Nhà] trong [Vị trí].
43
VN
Thông số kĩ thuật
Hệ thống
Hệ thống Panel
Màn hình LCD (Màn hình Tinh thể Lỏng), Độ sáng
nền LED
Hệ TV
Tùy thuộc vào việc chọn quốc gia/vùng
Analog: B/G, I, D/K, M
Kỹ thuật số: DVB-T/DVB-T2
Hệ màu/video
Analog: PAL, SECAM, NTSC3.58, NTSC4.43
Kỹ thuật số: MPEG-2 MP@ML/HL, H.264/MPEG-4
AVC MP/HP@L4, H.265/HEVC MP/Main10@L5.1
(Full HD 60fps)
Độ phủ kênh
Tùy thuộc vào việc chọn quốc gia/vùng
Analog: UHF/VHF/Cáp
Kỹ thuật số: UHF/VHF
Ngõ ra âm thanh
10 W + 10 W
Công nghệ không dây
Giao thức IEEE802.11b/g/n
Giắc cắm ngõ vào/ngõ ra
Ăngten/cáp
Đầu ra 75 ohm cho VHF/UHF
VIDEO IN
Ngõ vào video (giắc cắm âm thanh)
AUDIO IN
Ngõ vào âm thanh (giắc cắm âm thanh)
HDMI IN 1, HDMI IN 2, HDMI IN 3 (ARC) (Hỗ trợ độ phân giải 4K, tương thích với HDCP 2.2)
HDMI sẽ được coi là điều chỉnh video chứ không
phải điều chỉnh PC cho chế độ Màn ảnh rộng.
Âm thanh: PCM hai kênh tuyến tính: 32; 44,1 và
48 kHz; 16; 20 và 24, Dolby Digital, Dolby Digital
Plus, DTS
ARC (Audio Return Channel) (Chỉ dành cho HDMI
IN 3)
(PCM hai kênh tuyến tính: 48 kHz, 16 bits, Dolby
Digital, Dolby Digital Plus, DTS)
DIGITAL AUDIO OUT (OPTICAL)
Cổng quang kỹ thuật số (PCM hai kênh tuyến tính:
48 kHz, 16 bits, Dolby Digital, DTS)
/ AUDIO OUT (Giắc cắm stereo mini)
Tai nghe, Ngõ ra âm thanh, Loa siêu trầm
1, 2, 3 (Trừ model ở Úc và New
Zealand)
Cổng USB
1, 2, 3 (HDD REC) (Chỉ dành cho
model ở Úc và New Zealand)
Cổng USB
DC IN 19.5 V (đối với những model được
cung cấp bộ tiếp hợp AC)
Ngõ vào bộ đổi nguồn AC
LAN
Đầu nối 10BASE-T/100BASE-TX (Tuỳ vào môi
trường hoạt động của mạng, tốc độ kết nối có thể
khác nhau. Tốc độ liên lạc và chất lượng liên lạc
của 10BASE-T/100BASE-TX không được đảm bảo
cho TV này).
Các thông số khác
Phụ kiện tùy chọn
Giá đỡ Treo tường: SU-WL450
Nhiệt độ hoạt động
0 ºC – 40 ºC
Công suất và những thông số khác
Điện áp sử dụng
ngoại trừ các model có bộ đổi nguồn AC được cung
cấp
110 V - 240 V AC, 50/60 Hz
đối với những model được cung cấp bộ tiếp hợp AC
DC 19,5 V với bộ đổi nguồn AC
Định mức: Ngõ vào 100 V - 240 V AC, 50/60 Hz
Xếp loại hiệu quả năng lượng*
KD-65X7000E: A+
KD-55X7000E: A+
KD-49X7000E: A
KD-43X7000E: A
Kích thước màn hình (đo theo đường chéo) (xấp
xỉ)
KD-65X7000E: 65 inch / 163,9 cm
KD-55X7000E: 55 inch / 138,8 cm
KD-49X7000E: 49 inch / 123,2 cm
KD-43X7000E: 43 inch / 108,0 cm
1
44
VN
VN
Thông tin Bô sung
Lưu ý
Điện năng tiêu thụ
Ghi ở phía sau TV
Điện năng tiêu thụ*
Ở chế độ [Tiêu chuẩn]
KD-65X7000E: 110 W
KD-55X7000E: 85 W
KD-49X7000E: 83 W
KD-43X7000E: 65 W
Ở chếđộ [Sống động]
KD-65X7000E: 161 W
KD-55X7000E: 136 W
KD-49X7000E: 114 W
KD-43X7000E: 101 W
KD-65X7000E / 55X7000E / 49X7000E /
43X7000E: 0,50 W
1
2
4
Độ phân giải màn hình
3.840 điểm (chiều ngang) x 2.160 dòng (chiều dọc)
Kích thước (Xấp xỉ) (rộng × cao × dày)
có Bệ để bàn
KD-65X7000E: 1.454 × 905 × 266 mm
KD-55X7000E: 1.238 × 775 × 252 mm
KD-49X7000E: 1.102 × 694 × 252 mm
KD-43X7000E: 971 × 620 × 242 mm
không có Bệ để bàn
KD-65X7000E: 1.454 × 840 × 44 mm
KD-55X7000E: 1.238 × 722 × 58 mm
KD-49X7000E: 1.102 × 646 × 70 mm
KD-43X7000E: 971 × 571 × 70 mm
*1 Thông tin này dành cho Liên Minh Châu Âu và các
quốc gia khác có áp dụng quy tắc liên quan dựa trên
quy tắc dán nhãn năng lượng Liên Minh Châu Âu.
*2 Điện năm tiêu thụ hàng năm được tính dựa trên điện
năng tiêu thụ của tivi hoạt động 4 tiếng/ngày trong
vòng 365 ngày. Điện năng tiêu thụ thực tế phụ thuộc
vào việc sử dụng tivi thực tế.
*3 Điện năng ở chế độ chờ sau khi TV hoàn tất các quy
trình bên trong.
*4 Mức tiêu thụ điện ở chế độ chờ sẽ tăng khi TV được
kết nối mạng.
• Các phụ kiện tùy chọn có sẵn tùy thuộc vào quốc gia/
vùng/model TV/kho dự trữ.
• Thiết kế và thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không
cần thông báo.
Lưu ý về chức năng TV kỹ thuật số
• Mọi chức năng có liên quan đến TV kỹ thuật
số () sẽ chỉ hoạt động ở các quốc gia
hoặc khu vực có phát tín hiệu kỹ thuật số
mặt đất DVB-T/DVB-T2 (MPEG-2 và H.264/
MPEG-4 AVC). Hãy xác nhận với đại lý tại
địa phương của bạn xem bạn có thể nhận
được tín hiệu DVB-T/DVB-T2 ở nơi sinh sống hay không.
• TV này tuân thủ các thông số kĩ thuật của
DVB-T/DVB-T2, nhưng khả năng tương
ích với các chương trình kỹ thuật số mặt
th
đất DVB-T/DVB-T2 trong tương lai không
được bảo đảm.
• Một số chức năng TV kỹ thuật số có thể
không khả dụng ở một vài quốc gia/khu vực.
Khối lượng (Xấp xỉ)
có Bệ để bàn
KD-65X7000E: 22 kg
KD-55X7000E: 18,6 kg
KD-49X7000E: 12,1 kg
KD-43X7000E: 10 kg
không có Bệ để bàn
KD-65X7000E: 20,9 kg
KD-55X7000E: 17,7 kg
KD-49X7000E: 11,4 kg
KD-43X7000E: 9,3 kg
45
VN
Thông tin thương hiệu
ĈӝSKkQJLҧLWKӵF
• HDMI, HDMI High-Definition Multimedia
Interface và logo HDMI là các thương hiệu
hoặc thương hiệu đã đăng ký của HDMI
Licensing LLC ở Hoa Kỳ và các quốc gia
khác.
• Sản xuất theo giấy phép từ Dolby
Laboratories.
Dolby, Dolby Audio và biểu tượng hai chữ D
là các thương hiệu của Dolby Laboratories.
• Opera® Devices SDK. Copyright 1995-2016
Opera TV AS. All rights reserved.
• Wi-Fi, Wi-Fi Direct, Miracast, Wi-Fi Protected
Setup và Logo Wi-Fi CERTIFIED là các
thương hiệu hoặc thương hiệu đã đăng ký
của Wi-Fi Alliance.
• “BRAVIA” và là thương hiệu của
Sony Corporation.
• “Blu-ray Disc”, “Blu-ray” và logo “Blu-ray
Disc” là thương hiệu của Blu-ray Disc
Association.
• TUXERA là thương hiệu đã đăng ký của
Tuxera Inc. tại Hoa Kỳ và các quốc gia khác.
• Window Media là thương hiệu hoặc thương
hiệu đã đăng ký của Microsoft Corporation ở
Hoa Kỳ và/hoặc các quốc gia khác.
• Sản phẩm có chứa công nghệ th
sở hữu trí tuệ của Microsoft. Nghiêm cấm sử
dụng hoặc phân phối công nghệ bên ngoài
sản phẩm mà không được Microsoft cho
phép.