Sony ILCE-1 Users guide [vi]

F-680-100-11(1)
Máy nh s ng kính ri
Hướng dn s dng
“Hướng dn trợ giúp” (Tài liệu hướng dn trên Web)
Xem “Hướng dn trợ giúp” để biết thêm hướng dn chuyên sâu v các chức năng ca máy nh.
https://rd1.sony.net/help/ilc/2040/h_zz/
ILCE-1
Hướng dn s dng (sách hướng dn này)
Tài liu này gii thiu mt s chức năng cơ bản.
Để xem hướng dn bắt đầu nhanh, tham khảo”Hướng dn bt đầu” (trang 5). “Hướng dn bắt đầu” giới thiệu các thao tác ban đầu từ khi m hộp đến khi bn nhn nút chụp bức ảnh đầu tiên.
ILCE-1 Help Guide
Hướng dn bên
trong máy nh
Tiếng Vit
Xem hướng dn Tr giúp !
“Hướng dn tr giúp” là tài liệu hướng dn trc tiếp bn có th đọc trên máy tính hoặc điện thoại thông minh. Đọc hướng dẫn này để biết thêm chi tiết các tính năng chuyên sâu và các thông tinh mới nht v máy nh.
Quét mã
https://rd1.sony.net/help/ilc/2040/h_zz/
[Hướng dn bên trong máy nh] gii thích các mc chn menu trên màn hình máy nh.
Bn có th xem nhanh thông tin trong khi chp. Chọn một mục bạn muốn xem thông tin và nhn nút (Delete).
VN
2
VN
3
Mc lc
Xem hướng dn tr giúp! .................................................................2
Hướng dn bắt đầu
1: Kim tra máy nh và ph kin .....................................................5
2: Chun b b pin sc ......................................................................6
3: Lp th nhớ vào máy ảnh ..............................................................8
4: Gn ng kính.................................................................................9
5: Cài đặt ngôn ng và đồng h ........................................................ 11
6: Chp ảnh .................................................................................... 12
Chp ảnh tĩnh(Intelligent Auto) ............................................. 12
Quay phim ............................................................................. 13
Thao tác cơ bản
Cách s dụng bánh xe điều khin ..................................................... 15
S dng nút chọn đa năng ............................................................... 16
S dng nút chn chế độ .................................................................. 17
Chi tiết các chế độ chp ......................................................... 17
S dng nút MENU ...................................................................... 20
S dng các nút C (custom) ........................................................... 23
S dng nút Fn (chức năng) ........................................................... 24
S dng nút DISP (Thiết lp hin th) .......................................... 27
S dng các chức năng chụp
Ly nét ............................................................................................ 29
Chọn phương pháp lấy nét(Focus Mode)............................ 29
Chọn vùng lấy nét ( Focus Area) ....................................... 31
Ly nét mắt người .........................................................34
Chụp bằng các chế độ điều kiển
(Chp liên tc/chp hn gi)........................................................ 37
Chụp liên tục ................................ ................................ ........ 38
Chức năng cảm ứng chạm khi chụp ................................................. 39
VN
4
S dụng điện thoại và máy tính
Chuyn ảnh vào điện thoi ............................................................ 40
Quản lý và chỉnh sửa ảnh trên máy t ............................................. 42
Tìm chức năng từ MENU
Danh sách mc MENU .................................................................. 43
Th(Shooting) .............................................................. 43
Th(Exposure/Color)................................ .................... 48
Th(Focus) ................................ ................................... 51
Th(Playback) ...............................................................54
Th(Network) ................................................................56
Th(Setup).....................................................................58
Th(My Menu) ............................................................. 63
Tên các b phn
Tên các b phn ..............................................................................65
Mặt trước ..............................................................................65
Mt sau ................................................................................ 66
Mt trên ................................................................................ 68
Cnh máy .............................................................................. 70
Mặt đáy ................................................................................. 73
Các biểu tượng cơ bản ................................................................ .... 74
Trong khi chp ảnh tĩnh ....................................................... 74
Trong khi quay phim ............................................................ 76
V sn phm này / Chú ý khi s dng
Chú ý khi s dng máy nh ........................................................... 77
X lý s c ...................................................................................... 81
Các loi th nh có th s dng ..................................................... 82
Thông s k thut .......................................................................... 84
Chỉ mục ........................................................................ 88
VN
5
S
t
ar tu
p gu
id
Hướng dn bắt đầu
1: Kiểm tra máy ảnh và các phụ kiện kèm theo
S trong ngoc kép ch s lượng ph kin.
• Máy nh (1)
• Cc sc (1)
• Dây đeo (1)
• Nắp đậy thân máy (1) (Gn vào
máy quay)
• Dây đin (dây chính) (1)* (Đi
kèm mt s quc gia)
• Bc bo v dây cáp (1)
* Nhiu dây diện được đi kèm
chung vi thiết b. S dng dây diện phù hợp với vùng/ quốc gia ca bn. Xem trang 80.
• Pin sc NP-FZ100 (1)
• Np che bi chân (1) (Gn vào
máy)
• Nắp cao sư ống ngm (1) (Gn
vào máy)
• Cáp USB Type-C™ (1)
• Bảng hướng dn (1) (sách hướng
dn này)
• Sách tham kho (1)
H
ướ
ng d
n b
t đ
u
VN
6
2: Chun b b pin sc
1
Lp pin vào b sc pin.
• Lắp pin vào bộ sạc pin theo hướng
. Trượt bộ pin theo hướng mũi
tên.
2
Kết ni dây ngun (kèm theo) vi b sc pin và kết ni b sc pin vi cm ( cắm tường).
• Khi bắt đầu sạc, đèn báo sạc trên bộ
sc s sáng. Khi pin đầy đèn báo sạc và tt c các ch báo s tt.
Đèn báo s
c
Cmvào ổ điện
3
Lp pin vào máy nh.
Cht khóa
• Mở nắp pin, vừa giữ chốt khóa
vừa đẩy pin vào.
• Đẩy pin vào đến khi pin khóa đúng
vị trí. Sau đó đóng nắp pin li.
VN
7
Sạc pin khi pin nm trong máy
Tt máy nh và kết ni cng USB Type-C vi các nguồn điện bên ngoài thông qua b
sc USB hoc pin sc d phòng. Khi kết ni vi các thiết bị có h tr USB-PD (USB
Power Delivery), pin có th được sc nhnh.
Chú ý
• Không thể sạc pin thông qua cổng Multi/Micro USB.
• Chúng tôi không đảm bo hoạt động vi tt c các thiết bị tương thích USB-PD.
• Khuyến khích sử dụng các thiết b USB-PD với đầu ra 9V/3A hoặc 9V/2A.
H
ướ
ng d
n b
t đ
u
VN
8
3: Lp th nh vào máy nh
Có th s dng th nh CFexpress Type A và th SD vi máy nh này (trang 82).
1
M nắp đậy th nh.
2
Lp th nh vào
Khe 1.
• C hai khe, Khe 1 và Khe 2 đều h tr
thẻ CFexpress Type A và thẻ SD.
• Gn th CFexpress Type A với nhãn hướng
ra phía màn hình, gn th SD xoay hướng ra phía màn hình. Gn th đến khi có tiếng click
• Bn có th thay đổi khe cm th nh để s
dng bng cách chn MENU
Khe 1 Khe 2
(Shooting) [Media] [ Rec. Media Settings] [ Recording Media] hoc [ Recording Media]. Cài đặt mc định s dng khe 1.
Gi ý
• Khi sử dụng thẻ nhớ với máy ảnh lần đầu tiên, nên định dạng lại thẻ nh ớ trên
máy ảnh để th nh có hiu sut hoạt động ổn định (trang 44).
VN
9
4: Gn ng kính
1
Tháo np thân máy nh và np sau ca phía sau ng kính.
Khi thay ng kính, thc hiện thao tác nhanh chóng trong môi trư ờng
không có bụi để tránh bi hoc mnh vn lt vào bên trong máy nh.
2
Gn ng kính bng cách canh hai du ch s màu trắng ngang hàng (chỉ số ngàm) trên ng kính và máy nh. Vừa đẩy nh ng kính v phía máy nh, xoay
ống kính từ từ theo hướng mũi tên cho đến khi vào vị
trí khóa.
Giữ máy ảnh và ống kính úp
xuống để tránh bụi hoặc mảnh vn rơi vào máy nh.
Chú ý
• Khi chụp ảnh toàn khung hình, hãy sử dụng ống kính tương thích kích thước toàn khung
hình.
• Không nhấn nút nhả ống kính khi gắn ống kính.
• Không nắm vào phần cơ chuyển động để zoom và ly nét ca ống kính.
H
ướ
ng d
n b
t đ
u
VN
10
Tháo ng kính
Nhấn giữ nút tháo ống kính và xoay ống kính theo chiều mũi tên đến khi ng kính ri ra.
Nút tháo ng kính
Các ng kính tương thích
Bn có thể s dng các ống kính tương thích với định dạng 35 mm full-frame format hoặc các ống kính chuyên dung cho APS-C vi máy nh này. Khi s dng các ng chính chuyên dùng cho kích cỡ APS-C, góc nhìn s thay đổi tương ứng khoảng 1.5 lần khoảng cách tiêu c ghi trên ng kính.
5: Cài đặt ngôn ngữ và đồng hồ
Nút ON/OFF (Ngun)
Bánh xe điều khin
1
Bt công tác ON/OFF (nguồn) sang “ON” để bt máy nh.
2
Chọn ngôn ngữ mong muốn và sau đó nhấn giữa bánh xe điều
khiển.
3
Đảm bảo đã chọn [Enter] trên màn hình xác nhn khu
vc/ngày/gi và bm vào gia bánh xe điều khin
.
4
Chọn khu vực địa lý, cài đặt giờ [Daylight Savings], và nhn nút
giữa
.
- Có th tt/bật cài đặt [Daylight Savings] bng cách s dụng nút trên/dưới
ca bánh xe.
5
Chọn định dạng ngày (năm/tháng/ngày), và nhấn nút giữa.
6
Chọn ngày và giờ (Giờ/phút/giây), và nhấn nút giữa.
- Để cài đặt li ngày, giờ và vtrí địa lý, chn MENU
(Setup) [Area/Date] [Area/Date/Time Setting].
Lưu ý
Đồng h trong máy có thể gặp lỗi thời gian. Cần thiết lặp lại thời gian định k
VN
11
H
ướ
ng d
n b
t đ
u
VN
12
Chp ảnh tĩnh (Intelligent Auto)
6: Chp nh
Phần này diễn tả chi tiết cách chụp ảnh tĩnh bằng chế dô [Intelligent Auto]. Trong chế độ [Intelligent Auto],máy ảnh tự động lấy nét và quyết định mức phơi sáng tùy thuộc vào điều kin chp.
1
Chỉnh nút chế độ
sang (Auto Mode).
Chế độ chụp sẽ chuyển sang (Intelligent Auto).
• Xoay nút chn chế độ trong khi
nhấn nút mở khóa ở giữa nút chọn chế độ.
2
Điều chnh góc nhìn màn hình và gi máy nh. Hoc nhìn qua
kính ngm và gi máy nh.
3
Khi lp ng kính zoom, phóng to hình nh bng cách xoay
vòng zoom
.
4
Nhấn nút chụp xuống
phân nửa để ly nét.
Khi ch th được lấy nét đèn báo lấy nét (chng hạn như ) s sáng.
5
Nhấn nút chụp hn xung.
Để phát li hình nh
Nhấn nút (Playback) để phát lại hình ảnh. Chọn hình ảnh mong muốn bằng cách s dng bánh xe điều khin.
Xóa ảnh đang xem
Nhn nút (Delete) khi ảnh đang hiển th để xóa nh. Chn [Delete] bng bánh xe điều khiển trên màn hình xác nhận, rồi nhấn vào giữa để xóa hình.
Nếu chn MENU
(Playback) [Delete]
[
Delete pressing twice] [On], bn có th xóa nh ch bng cách
nhấn nút (Delete) hai lần liên tục.
Chp ảnh ở nhiều chế độ chụp khác nhau
Chuyn nút chn chế độ sang chế độ mong mun tùy theo ch th đang chụp hoặc mục đích chụp (trang 17).
Quay phim
Bn có thể cài đặt định dng quay, mức phơi sáng và quay phim bằng cách s dng tùy chỉnh cài đặt riêng cho quay phim.
1
Xoay nút chn chế độ
sang (quay phim).
• Xoay nút chn chế độ trong khi
nhấn giữ nút mở khóa ở giữa nút chọn chế độ.
VN
13
H
ướ
ng d
n b
t đ
u
VN
14
2
Nhấn nút MOVIE để bắt
đầu quay phim.
Nút MOVIE (quay phim)
3
Nhấn nút MOVIE lần nữa để ngừng quay.
Phát li phim
Nhấn nút (Playback) đẻ chuyển sang chế độ phát lại. Lựa phim muốn phát lại
bng bánh xe điều khin và nhn nút giữa để bắt đầu phát li.
Để thay đổi chế độ phơi sáng cho phim (P/A/S/M)
MENU (Shooting) [Shooting Mode] [Exposure Mode] Chn chế độ phơi sáng mong muốn tùy thuc ch th và mục đích
(trang 18)
Ba
sic
op er
a tions
Thao tác cơ bản
S dng bánh xe điều khin
Trên màn hình menu hoc màn hình hin th khi nhn nút Fn, bn có th th thay đổi la chn bằng cách xoay nút điều khin hoc nhấn nút trên/dưới/trái/phi ca
bánh xe điều khin. Xác nhn la chn bng cách nhn nút gia bánh xe điều khiển.
Chức năng DISP (Display Setting) và và ISO ( ISO) được gn vào phím
trên/phi của bánh xe điều khin. Thêm vào đó, bạn có th gn thêm các chc năng tùy chọn vào phía trên/dưới/trái/phi và gia của nút xoay điều khin, và c bánh xe xoay.
Trong khi phát li hình nh, bn có th hin th hình nh kế tiếp/trước đó bằng
cách nhn phía phi/trái ca bánh xe điều khin hoc xoay nút xoay
VN
15
Thao tác c
ơ
b
n
VN
16
S dng nút chọn đa năng
Có th di chuyn vùng ly nét bng cách nhn nút chọn đa năng lên / xung / trái / phi. Bạn cũng có thể tủy chỉnh để kích hoạt một chức năng tùy chọn khi nhấn giữa nút chọn đa năn.
• Đặt ngón tay ngay trên nút chọn để thao tác chính xác hơn.
• Bạn có thể di chuyển vùng lấy nét khi cài đặt [ Focus Area] được đặt ở
chế độ:
- [Zone]
- [Spot: S]/[Spot:M]/[Spot:L]
- [Expand Spot]
- [Tracking: Zone]
- [Tracking: Spot S] / [Tracking: Spot M] / [Tracking: Spot L]
- [Tracking: Expand Spot]
• Chức năng [Focus Standard] gắn ở phía gia nút chọn trong cài đặt mặc
định.
VN
17
S dng nút xoay chn chế độ
Sử dụng nút chọn chế độ để thay đổi độ chụp tùy theo chủ thể và mục đích chụp
• Vừa bấm giữ nút mở khóa ở giữa bánh xe và xoay bánh xe để chọn chế độ.
Chi tiết các chế độ chp
Các chế độ trên nút chọn chế độ được chia thành: các chế độ chụp ảnh tĩnh, chế
đô quay phim và các chế độ chực năng tự cài đặt.
(A) Các chế độ chp ảnh tĩnh (B)
Các chế độ quay phim
(C) Các chế độ đã cài đặt
Gi ý
• Các chức nang hiển thị ở menu thay đổi tùy thuộc vào cài đặt nút chức
năng (trang 22, 43).
Thao tác c
ơ
b
n
VN
18
(A)
Các chế độ chp ảnh tĩnh
Chế độ chụp bạn chọn quyết định khẩu độ (giá trị F) và tốc độ màn trập.
Nút chn chế độ
Chế độ chụp
Mô t
Intelligent Auto
Cho phép chp vi chế độ nhn cnh t động.
Program Auto
Cho phép chp với độ phơi sáng được điều chnh t động (c tốc độ màn trp và giá tr khẩu độ). Bn có th chnh các chức năng chụp như [ ISO].
Aperture Priority
Chế độ chụp ưu tiên khẩu độ và tốc độ màn trập được điều chnh t động.. Chọn chế độ này khi muốn làm mờ hậu cnh hoc ly nét toàn màn hình .
Shutter Priority
Chế độ chụp ưu tiên tốc độ màn trập và khẩu độ được điều chnh t động. Chọn chế độ này khi bạn muốn chụp vật
thể chuyển động nhanh để không bị mờ hình, hoc khi chp cảnh dòng nước hoc tia sáng
Manual Exposure
Điều chnh th công tốc độ màn trp và khẩu độ. Bn có th chp với độ phơi sáng ưu
thích.
(B)
Các chế độ quay phim
Nút chn chế độ
Chế độ quay phim
Mô t
Movie
Bn có th thay đổi chế độ phơi sáng khi quay phim.
S&Q Motion
Bn có th thay đổi chế độ phơi sáng khi quay phim chuyển động chm và nhanh
VN
19
Phương pháp thay đổi cài đặt phơi sáng (tốc độ màn trập và khẩu độ) ở chế độ tùy thuộc vào cài đặt ở MENU (Shooting)
[Shooting Mode] [Exposure Ctrl Type].
Khi [Exposure Ctrl Type] được đặt thành [P/A/S/M Mode]:
MENU (Shooting) [Shooting Mode] [Exposure Mode] hoc [ Exposure Mode] Chn chế độ mong mun trong các chế
độ P/A/S/M.
Khi [Exposure Ctrl Type] được đặt thành [Flexible Exp. Mode]:
Bn có thể chuyển đổi qua li giữa cài đặt t động và cài đặt thủ công đối với các giá trị khẩu độ, tốc độ màn trập, độ nhy ISO. S dng các nút tùy chỉnh để gn các chức năng sau:
• Giá trị khẩu độ
[Auto/Manual Swt. Set.] [Av Auto/Manual Switch]
• Tốc Độ màn trập
[Auto/Manual Swt. Set.] [Tv Auto/Manual Switch]
• Độ nhy ISO
[Auto/Manual Swt. Set.] [ISO Auto/Manual Set] Nếu để cài đặt th công, xoay nút xoay trước/sau để chn giá tr mong mun.
(C)
S dng các chế độ đã cài đặt t trước
Nút chn chế độ
Chế độ chụp hình
Mô t
1/2/3
Sử dng các thiết lập đã cài
đặt
Bn có th nhanh chóng s dng li các chế độ và thiết lập thông số thường sử dng d được lưu từ trước* để chp hình in advance then shoot the images. * Trong [ Camera Set. Memory],
bn có th lưu nhiều cài đặt chụp, chẳng hạn như chế độ phơi sáng (P / A / S / M), khẩu độ (F value), và tốc độ màn trp.
Thao tác c
ơ
b
n
VN
20
1 6 7
5 4
3
2
S dng nút MENU
Hin th màn hình menu bng cách nhn nút MENU. Bn có th thay đổi các cài đặt liên quan ti chức năng của máy nh, bao gm chp và xem li, hoc bn có th thc hin mt chức năng từ màn hình menu.
Th Menu
Các thẻ trong menu được chia thành các tình hung s dng chng hn
như chụp, xem lại, cài đặt mng,....
Nhóm Menu
Trong mi th, các mục trong menu được nhóm li theo chức năng. S gn theo nhóm là s sê-ri trong th. Tham kho s này để xác định v trí nhóm chức năng đang sử dng.
La chn Menu
La chn chức năng bạn muốn cài đặt hoc thc hin.
Gi ý
• Tên của thẻ hay nhóm đư ợc chọn được hiển thị phía trên màn hình.
• Để biết danh sách các mục được hin th trên màn hình menu, xem phần “Danh
sách các mục Menu” (trang 43).
• Khi [Touch Operation] đặt [On],bn có th thao tác bng cách chm màn hình
menu.
VN
21
Thao tác màn hình menu cơ bản
Nhấn nút MENU để hin màn hình menu
Di chuyn trong danh sách và la chn mc mong mun
bng cách nhn trên/dưới/trái/ phải bánh xe điều khin.
• Các mục trong danh sách menu sẽ khác nhau tùy thuộc máy đang ở chế
độ chp hoc quay phim (trang 22).
Th Menu Nhóm Menu La chn Menu
Nhấn giữa nút xoay điều khiển để chọn
.
Màn hình cài đặt hoc màn hình thc tiện thao tác đã chọn s xu t hiện.
Chọn thông số hoặc thực hiện chức năng.
• Nếu bạn muốn hủy thay đổi thông số, nhấn nút MENU và trở lại màn
hình trước đó.
Nhấn nút MENU để thoát khỏi màn hình menu.
Bn s quay li màn hình chp hoc màn hình phát li.
Gi ý
Bn có th cho phép hin màn hình menu bằng cách cài đặt chức năng [MENU] vào mtt nút tùy chnh bng cách s dng [ Custom Key Setting] hoc [ Custom Key Setting], và nhấn nút đó để lưu.
1
2 4
7
1
2
3
4
7
Thao tác c
ơ
b
n
1
2
3
4
5
6 7
3
VN
22
1
2
3
4
5
6
7
1
2
3
4
5
6
7
Mi quan h gia nút chn chế độ và màn hình menu
Các nhóm menu và mc menu hin th trên th [Shooting], [Exposure/Color], và [Focus] s tùy thuc vào chế đô đang chọn.
Chế độ chụp ảnh tĩnh (AUTO/P/A/S/M)
• Các mục menu cho chế độ chụp ảnh tĩnh sẽ được hiển thị.*
* Vì bn vn có th quay phim bng nút MOVIE k c khi đang ở chế độ chp ảnh tĩnh,
mt s chức năng quay phim đơn giản cũng sẽ được hin th.
Chế độ quay phim ( /S&Q)
• Các mục menu cho chế độ quay phim sẽ được hiển thị.
Các kí hiu s dụng trong sách hướng dn này
: Các mc menu hin lên trong chế chế độ chp ảnh tĩnh
(AUTO/P/A/S/M)
:
Các mc menu hin lên trong chế chế độ quay phim (Movie/S&Q)
: Các mc menu hin lên trong c ch ế độ chp ảnh tĩnh và chế độ quay
phim
VN
23
S dng các nút C (custom)
Nếu gn các chức năng thường s dng vào các nút tùy chnh (t C1 đến C4), bn có th nhanh chóng s dng các chức năng này bằng cách nhn nút trong khi chp hoặc khi xem lại. Các chức năng được khuyên dùng đã được mc định gn sn vào các nút tùy chnh.
Để ki ểm tra/thay đổi chức năng của các nút tùy chnh
Bn có thể kim tra các chức năng đang được gắn vào các nút tùy chnh bng thao tác sau.
MENU (Setup) [Operation Customize] [ Custom Key Setting], [ Custom Key Setting] hoc [ Custom Key Setting]. Nếu muốn thay đổi chức năng của các nút tùy chnh, nhn giữa nút xoay điều khiển khi đang chọn nút tùy chỉnh. Các chức năng có thể gắn sẽ hiện lên. Chọn chức năng mong muốn.
Thao tác c
ơ
b
n
VN
24
S dng nút Fn (nút chức năng)
Nếu bn nht nút Fn (chức năng) trong khi chụp, mt menu (menu chức năng) bao gm các chức năng thường dùng như chế độ Drive Mode, chế độ ly nét s hin lên màn hình, cho phép bn nhanh chóng s dng các chức năng này.
Ví d ca menu chức năng
Màn hình meny s thay đổi tùy thuc vào trng thái máy nh.
Gi ý
• Sử dụng MENU (Setup) [Operation Customize] [Fn Menu
Settings] để gn chức năng yêu thích của bn vào menu chức năng. Bạn có
thể lưu riêng biêt 12 chức năng cho chế độ chụp ảnh tĩnh và 12 chức năng cho chế độ quay phim.
• Khi [Touch Operation] được cài đặt thành [On]bn có th s dng thao tác cm
ng trên màn hình menu.
• Khi [Touch Operation] được cài đặt thành [On], bạn có thể mở [Fn Menu Settings]
bng cách nhn gi biểu tượng trong menu chức năng.
1
Nhấn nút DISP trên nút xoay điều khiển để hiện chế độ màn
hình hin th khác ngoài [For viewfinder].
2
Nhấn nút Fn (chức năng).
Nút Fn (Chức năng)
VN
25
3
Nhấn trên/dưới/trái/phi nút xoay điều khiển để chn
chức năng
.
4
Xoay nút xoay trước để chọn cài đặt mong mun, và nhn nút giữa nút xoay điều khin
• Mt s chức năng có th được tinh chnh bng nút xoay sau.
S dng nút Fn trong màn hình [For viewfinder]
Nếu nhn nút Fn khi màn hình hin th được đặt [For viewfinder], bn có thể trực tiếp thao tác các mục muốn chuyển đổi trên màn hình
Trong chế độ t động
Trong chế độ P/A/S/M
• Nội dung hiển thị và vị trí hiển thị trên màn hình ở ảnh trên chỉ là hướng dẫn tham
kho và có th khác vi thc tế.
Thao tác c
ơ
b
n
VN
26
Để thay đổi cài đặt từ màn hình cài đặt chuyên biệt
Chọn biểu tượng của chức năng mong muốn và nhn nút gia bánh xe điều khin. Màn hình cài đặt chuyên bit cho chức năng đó sẽ xuất hiện. Thực hiện theo hướng dẫn để thay đổi cài đặt
Operating guide
Note
• Các mục được tô xám trên màn hình [For viewfinder] không th được thay đổi khi
nhấn nút Fn.
• Một số cài đăt, chẳng hạn như [ Creative Look] và [ Picture Profile], không
thể vận hành trên màn hình [For viewfinder], nếu bạn không vào màn hình cài đặt chuyên bit.
VN
27
S dng nút DISP (Thiết lp hin th)
Bng cách nhn nút DISP (Thiết lp hin th), bn có th thay đổi ni dung hin thị trên màn hình khi chụp ảnh và phát lại. Màn hình hiển thị thay đổi với mỗi ln nhấn nút DISP.
Gi ý
• Có thể tắt hoàn toàn màn hình với nút DISP. Thêm dấu tích vào [Monitor
Off] tại cài đặt MENU (Setup) [Operation Customize] [DISP (Screen Disp) Set] [Monitor].
Trong khi chp (Màn hình)
Hiển thị tất cả thông tin. Không hiển thị. Histogram Level Chỉ hiện trên kính ngắm Hiển thị tất cả thông tin
Thao tác c
ơ
b
n
Loading...
+ 63 hidden pages