Sony HT-S20R Users guide [vi]

H thng rp hát ti nhà
Hướng dẫn vận hành Hướng dẫn vận hành
F-186-100-11-(1)
HT-S20R
• Các hướng d ẫn trong Hướng dẫn vận hành này mô tả các thao tác điều khiển từ xa.
• Mt s hình nh minh họa được trì nh bày dưới dng bn v khái nim và có th khác so vi các sn phm thc tế.
• Cài đặt mặc định đ ược gạch chân dựa trê n mô tả tính năn g.
• Các ký tự t rong ngoặc [] xut hin tr ong màn hình hin thphía trước hoc trên màn hì nh TV.
Cài đt và kết ni
Các bộ phận và Các thao tác
Nghe nhạc/âm thanh
Điều chnh âm thanh
Các bộ phận có trong hp
• Loa thanh ( 1)
• Loa siêu trầm (1)
• Loa vòm (2)
• Điều khin t xa (1) / Pin R03 (c AAA) ( 2)
• Dây nguồn AC (dây dn chính) (2)
(cung c p kèm theo cho các mu loa ở Trung Đông và Châu Phi )
• Dây nguồn AC (dây dn chính) (1)
(cung c p kèm theo cho các quốc gia/khu vực khác)
• Cáp âm l ập th mini (1)
(chỉ cung cấp kèm theo cho các mẫu loa ở Ấn Độ)
• Cáp k thu t s quang hc (1)
(được cung cấp kèm t heo cho các mẫu loa khác ngoài mẫu lo a ở Ấn Độ)
• TM KHUÔN GẮN TƯỜNG ( 1)
(không đ ược cung cp kèm t heo cho mt squc gia/khu vc)
• Hướng dn khởi đ ộng
• Hướng dn vn hành (tài liệu này)
Hướng dn v các b phn và các thao tác
Thông ti n chi tiết được bqua tcác minh ha.
Loa siêu trầm
Mặt trước
(nút ngun)
Bt h thng hoặc đặt nó chế độ ch.
Nút (c họn đầu vào )
Nút BLUETOOTH
Nút (âm lượng)
Chỉ báo BLU ETOO TH
Đèn xanh dương: Kết nối BLUETOOTH đã
được thiết lp.
Đèn xanh dương nhấp nháy chm liên tc: Kết
nối BLUETOOTH đang được th nghim.
Đèn xanh dương nhấp nháy hai l n liên tc:
Đang ở trng thái c h ghép ni.
Màn hình đ iều khiển phía tr ước
(Cng USB)
Cm biến điề u khin t xa Hướng điều khi n t xa vào cm biế n điều khin t xa để vn hành hệ thống.
Phn phía sau
Gic cm ANAL OG I N
Gic cm HDMI OUT (TV (ARC))
Kết ni TV c ó gi c cắm đầu vào HDMI bng cá p HDMI. Hệ thống tương thíc h với tính năng Kênh trả lại âm thanh (ARC). ARC là c hức năng gửi âm thanh TV đến thiết b AV, chng hạn nh ư hệ thng tgic cm HDMI ca TV.
Gic cm TV IN (QUANG HC)
Gic cm SPEAKER
Cng vào AC
Điều khin t xa
TÍN HIỆU ĐẦU VÀO ( INPUT)
Chn nguồn đầu vào. Mi ln bn nhn INPUT, ng uồn đầu và o s thay đổi theo c hu k như sau.
ÂM THANH TỰ ĐỘNG (AUTO SOUND)
Chn chế độ âm thanh AUTO SOUND.
RP CHIU PHIM ( CINEMA)
Chn chế độ âm thanh C INEMA.
GING NÓI (VOICE)
Bt/tt chế độ ging nói.
(âm lưng) + */-
Điều chỉnh âm l ượng.
(âm lưng l oa siêu tr m) +/-
Điều chỉnh âm l ượng loa siê u trm.
BNG CHN (MENU)
Bt/tt bng chọn trong màn hìn h điều khin phí a trước.
Chn các mục bng chn. Chn nội dung tr ên màn hình TV để phát li USB. NHP (ENTER) Nhp các la chn.
Phát nộ i dung được chn bng để phát li USB. TRỞ LẠI ( BACK ) Quay tr lại màn hìn h trước đó. Dng phát li USB .
(ti/lùi) Chn bài hát hoc tập tin trước đó/ti ếp theo. Nhn và giữ để tìm kiếm bản trước đó /tiếp theo để phát li U SB.
(ngun) Bt h thng hoặc đặt nó chế độ ch. TIÊU CHUN ( STAN DARD ) Chn chế độ âm thanh TIÊU CHUN.
ÂM NH C (MUSIC)
Chn chế độ âm thanh ÂM NHC.
BAN ĐÊM (NIGHT)
Bt/tt chế độ ban đêm.
(tt tiếng-muting) Tt âm thanh t m thi. Nhấn nút này khi đang tắt tiếng sẽ hủy chế độ tắt tiếng.
ĐIỀU CHỈNH ĐỘ SÁN G CỦA ĐÈN ĐIỆN
(DIMMER)
Điều chỉnh độ s áng của màn hình điều khi ển phía trước và dụng cụ chỉ báo BLUETOOTH. Mỗi lần bạn nhấn DIMMER, cài đặt độ s áng sẽ thay đổi theo chu kỳ như sau.
Màn hình đ iều khiển phía tr ước và đèn báo BLUETOOTH sáng lên trong các trường hợp sau ngay cả khi bạn cài đ ặt độ sáng thành [T ẮT].
Khi vn hành h thng Trong 10 giây sau khi bn ngng vn hành h
thng Khi đang hiể n th trng thái h thống, như tắt
tiếng, tự động ch, v.v.
(phát/t m dừng-play/p ause)*
Phát, t ạm dừng hoc tiếp tc phát li.
* Các nút và có mt chm xúc giác. Sử dụng nó như mt b phận dẫn hướng trong qu á trình vận hà nh.
Thay pin cho điều k hin t xa
Khi hệ thống không p hn hồi khi đang vận hành bằng điều khiển t ừ xa, hãy thay pin mới cho cả hai pin. S dụng pin mangan R03 (kích thước AAA) đ ể thay thế.
Nghe tivi
Bn có th nghe âm thanh TV tr ên h thng.
Khi kết nối vi TV bng cá p HDMI (ARC) hoc cáp kỹ thuật số quang học
1
Nhn INPUT nhiu lần để chn [TV] trong màn hình hin t hị phía trước.
2
Điều chỉnh âm l ượng.
• Điều chnh âm lượng bng c ách nhn vào trên đi ều khin t xa.
• Điều chỉnh âm l ượng loa siê u trm bng cách
nhn công t c trên đ iều khin t xa.
Lưu ý
• Khi bạn kết ni TV v i c gic cm HDMI OUT (TV (ARC)) và TV IN (QUANG HC), g ic cắm cho đầu vào âm thanh được chọn tùy thuc vào tín hiệu âm thanh nào được nhập trước.
• Khi nguồn đ ầu vào không cha nhiu â m tr ầm, như trong các chương trình TV, âm thanh bass từ loa siêu trầm có t hể khó ngh e.
Mo
Bạn cũng có thể chọn thông tin đầu vào bằng cách nhn vào trên loa siêu trm.
Khi kết nối vi TV bng Cáp âm lp th mini
1
Nhn INPUT nhiu lần để chn [ANALOG] tro ng
màn hình hi n thị phía trước.
2
Điều chỉnh âm l ượng.
• Điều chỉnh âm l ượng bng cách nhn vào trên đi ều khin t xa.
• Điều chỉnh âm l ượng loa siê u trm bng cách
nhn công t c trên đ iều khin t xa.
Lưu ý
• Khi nguồn đ ầu vào không cha nhiu â m tr ầm, như trong các chương trình TV, âm thanh bass từ loa siêu trầm có t hể khó ngh e.
Mo
Bạn cũng có thể thông tin c họn đầu vào bng cách nhấn vào trên Loa siêu t rầm
Nghe nhạc trên thiết bị USB
Bn có th phát các tp nhạc được lưu trữ trên thiết b USB đưc kết ni.
Lưu ý
• Để xem danh sách nội dung USB trên màn hình TV, bn phi kết ni h thng vi TV b ng cáp HDMI.
• Thay đổi đầu vào của TV thành đầu vào mà hệ thống được kết ni.
Nghe nhạc trên thiết bị USB được kết ni
1
Kết ni thi ết b USB vi cổng (USB).
2
Nhn INPUT nhiu lần để chn [USB] trong màn hình đi ều khiển phía tr ước.
[RE AD] x ut hiện t rong màn hình điề u khin phía trước và h thng bắt đầu đọc d liu ca thiết b
USB. Khi việc đọc dữ liệu hoàn tt, dan h sách ni dung USB sxut hin trên m àn hình TV.
3
Nhn để chọn ni dung bn mun, s au đó
nhn ENTER.
Nội dung được chn bắt đầu phát.
4
Đi ều chỉnh âm lượng.
• Điều chỉnh âm l ượng bng cách nhn trê n
điều khin t xa.
• Điều chỉnh âm l ượng loa siê u trm bng cách
nhn công t c trên đ iều khin t xa.
Lưu ý
Khi nguồn đầu vào không cha nhiều âm bass, như trong các chương trình TV, âm thanh bass từ loa siêu t rầm có th khó nghe.
Chn chế độ phát
Bn có th chn chế độ phát đ phát li USB, chng hạn như phát lặp li ho c phát ngu nhiê n t menu. 1 Nhn MENU.
Mc menu xut hi ện trong màn hình điều khin phía trước.
2 Chn [USB] - [REP EAT] bằng các h sử dng
phím / ENTER.
3 Chn chế độ phát bng các h sử dng phím /
ENTER.
• [OFF]: Tắt lp li. Phát lại tất cả các bản nhạc.
• [ONE]: Lặp li mt bn nhc.
• [FOLDER ]: Lặp li tt c các bn nhạc tr ong thư
mc hin ti.
• [RANDOM]: Lặp li tt c các bản nhc trong
thư mục hin ti theo thứ tự ngẫu nhiên.
• [ALL]: Lặp li tt c các bn nhạc.
4 Bấm phím MENU để tt menu. Các hoạt động khác
Ni dung
Thao tác
Tm dng hoc tiếp tc phát li
Nhn
Chn bn nhạc trước hoc tiếp theo
Nhn
Tìm k iếm lù i hoc ti (tu a lại/tua nhanh)
Nhn và gi
Lưu ý
• Không tháo thiết b USB trong khi hoạt động. Để trá nh h ng d liu hoc làm hng thiết bị USB, tắt hệ thống trước khi kết ni ho c tháo thiết bị USB.
• [INVALID USB] xuất hin trong màn hình hiển th phía trước nếu bn kết nối thiết bị USB không được hỗ trợ hoc bị hỏng.
• Tùy thuộc và o định d ng t p, chức năng tua lại và tua nhanh có th không hoạt động.
Thông t in vthiết b ị USB t rên màn hình TV
Thời gia n phát Tng thi gian p hát Tốc độ truyn d liu Trạng t hái phát lại Tốc độ tua li/tua nhanh Chế độ phát Chỉ số tệp được chọn/Tổng số tệp tro ng thư mục
Các thô ng báo sau xut hi n trên màn hì nh TV tùy thuc vào t rng thái ca thiết bị USB.
• [Tệp không được h tr] Xut hin tr ong 2 giây ở phía dưới bên trái khi mt tệp không đư ợc hỗ trợ bị bỏ qua.
[Không h tr thi ết b]
- Thiết b USB không đưc h tr.
- Thiết b được kết nối không phải USB, thiết bị USB bị hỏng hoc USB khô ng có tp nào trên
đó.
• [Không có USB] Không có thiết bị USB nào được kết nối.
• [Đang c hờ] H thống đang tìm ki ếm thiết b USB.
• [ Thiết bị này tr ống] Không có tệp để phát tro ng thiết bị USB.
Lưu ý
• Tùy thuộc vào ngun phát li, mt s thông tin có thkhông được hin thị.
• Tùy thuộc vào chế độ phát, thông tin hin thị có th khác nhau.
Nghe nhạc từ thiết bị di động có chức năng BLUE TOOTH
Bn có th nghe nhạc được lưu trữ trên thiết b di đ ộng như điện thoi thông minh hoc má y tính bng thông qua kết ni
không dây bng cá ch kết ni hthng vi thi ết bị di động bng chức năng BLUETOOTH. Khi k ết ni vi th iết bị di động c ó chức năng BLUETOOTH, bn có thể vận hành bng cách sử dụng điều khin từ xa được cung cp sn mà không cn bt TV.
Ghép ni vi thiết b ị di đng
1
Bm v à gi nút BLUETOOTH trên loa siêu trm
trong 2 giây.
H thng chuyn sang c hế độ ghép nối và đèn báo BLUETOOTH nhp nháy liên tc hai ln.
Đèn báo BLUETOOTH
2
Trên thiết bị di động , tì m kiếm hệ thống bằng các h
thc hin th ao tá c ghé p ni.
Danh sách các thiết bị BLUETOOTH được tìm kiếm xut hin trên mà n hình ca thiết bị di đ ộng. Để biết cách thc ghép ni th iết b BLUETOOTH vi thiết bị di đ ộng, tham kho hướng dn vn hành c a thiết bị di đ ộng.
3
Ghé p ni hệ thống và thiết bị di động bằng cách chn
“HT-S20R ” từ danh sách trên màn hình ca thiết bị di động.
Nếu mật mã được yê u cu, hãy nhập “0000.”
4
Đảm bo rằng đèn báo BLUETOOTH trên đèn loa
siê u trầm có màu xanh dương.
Kết ni gia h thng và thiết b di đ ộng đã được thiết lp.
5
Bắt đầu phát li âm thanh bng ng dng âm nhc
trên thiết bị di động đư ợc kết ni.
Âm thanh sẽ được phát từ hệ thng.
6
Điều ch ỉnh âm lượng.
• Điều chỉnh âm lượng bng cá ch nhn trên điều khin txa.
• Điều chỉnh âm lượng loa s iêu trm bng cách nhn công tc trên điu khin txa.
trên đ iều khin txa dùng cho chức năng BLUETOOTH. (Tìm kiếm lù i hoc ti sẽ không thể được thc hin bng cách nhn gi .)
Lưu ý
• Bạn có th ghép tối đa 10 thiết b BLUETOOTH. Nếu thiết b BLUETOOTH thứ 11 được ghép ni, liên kết ca thiết bị cũ nhất sẽ được thay thế bng liên kết của thiết b mi.
• Thực hin ghép nối cho các thiết bị di động th hai và nhng thiết bị sau đó.
• Khi nguồn đ ầu vào không cha nhiều âm bass, như trong các chương trình TV, âm thanh bass từ loa siêu trầm có t hể khó ngh e.
Mo
• Bạn có th kim tra trng thái kết ni ca ch ức năng BLUETOOTH bng cách kim tra trạng thái đèn báo BLUETOOTH.
• Trong khi đầu vào BLUETOOTH đang được chn, h ệ thng s chuyn s ang ch ế độ ghép ni bng cách nhn nút BLUETOOTH trên loa s iêu tr m trong th i gian ng n.
Nghe nhc với thiế t bị di động được ghép nối
1
Bt chức n ăng BLU ETOOT H của thiết b di đ ng.
2
Nhn INPUT nhiu lần để chọn [BT] ho ặc nhấn nút
BLUETOOTH trên loa siêu trm trong thi gia n ngắn
Đèn báo BLUETOOTH nhấp nháy và h thng s t động kết ni li vi th iết b BLUETOOTH đưc kết ni gần đ ây nhất.
3
Đảm bo rằng đèn báo BLUETOOTH sáng màu xanh
dương.
Kết ni gia h thng và thiết b di đ ộng đã được thiết lp.
4
Bắt đầu phát li âm thanh bng ng dng âm nhc
trên thiết bị di động đư ợc kết ni.
Âm thanh sẽ được phát từ hệ thống.
5
Điều ch ỉnh âm lượng.
• Điều chỉnh âm lượng bng cá ch nhn trên điều khin txa.
• Điều chỉnh âm lượng loa s iêu trm bng cách nhn c ông tc t rên điu khin t xa.
tr ên đ iu khin txa có t hđược s dng cho chức nă ng BLUETOOTH. (Tìm kiếm lù i hoc ti s ẽ không thể thực hin bng cách nhn gi .)
Lưu ý
Khi nguồn đầu vào không cha nhiều âm bass, như trong các chương trình TV, âm thanh bass từ loa siêu t rầm có th khó nghe.
Tận hưởng Hiu ứng Âm tha nh được điều chnh sn t Ngun Âm thanh (Chế độ âm t hanh)
Bn có th dễ dàng thư ởng thc các hiu ng âm thanh được lp tr ình sẵn đã được đ iều chnh theo nhiu lo i ngun âm thanh k hác nhau.
Nhn AUTO SOUND, C INEMA, MUSIC ho c STANDARD để chn chế độ âm thanh.
Chế độ âm thanh đư ợc chọn xuất hiện tr ong màn hình hin t hị phía trước.
Màn hình hin thị phí a trư ớc
Din giải
[AUTO SOUND] ([ÂM T HANH T ĐỘNG])
Bn có thể thưởng thc âm thanh vi ch ế độ âm thanh được Sony khuyên dùng. Chế độ âm thanh được t động tối ưu hóa da theo ni dung và chức năng phát li.
[STANDARD] ([TIÊU CHUN])
Hiu ứng âm thanh được tối ưu hóa cho t ng ngun riêng bit.
[CINEMA] ([NHÀ HÁT])
Âm thanh được phát li vi hiu ng âm thanh vòm chân thực,
mnh mẽ và phù hợp với các b phi m.
[MUSIC] ([ÂM NHC])
Hiu ứng âm thanh được tối ưu hó a để nghe nh c.
H tr hi thoại rõ ràng hơn (VO ICE)
Bn có th làm các cuc hi thoại rõ ràng hơn bằng cách đặt chế độ giọng nói.
Nhấn VO ICE đ ể đặt chức năng thành bật hoc tt.
Màn hình hi n thị phía trước
Din gi ải
[Vo .ON]
Âm thanh ca ging nói được nhấn mạnh.
[Vo .OFF ]
Tt.
Tận hưởng âm thanh rõ nét vi â m lượng thp vào nửa đêm (NIGHT)
Bn có th né n âm thanh theo ni dung thông ti n bằng cách đặt Chế độ ban đêm sang trng thái bt. Âm thanh sẽ được phát r a ở mức âm lượng thấp nhưng vẫn gi được độ trung t hc và rõ ràng c a cuc hi thoi.
Nhấn NIGHT để bật hoc tt chức năng BAN ĐÊM.
Màn hình hi n thị phía trước
Din gi ải
[N.ON]
Âm thanh được nén theo ni dung thông tin.
[N.OFF]
Tt.
Lưu ý
Khi b n tt hệ thống, ch ế độ ban đêm sẽ tự động tắt.
Kiểm tra cài đặt âm t hanh hin tại
Bn có th ki ểm tra cài đặt ca chế độ âm thanh, ban đêm và giọng nói và thông tin chui d liệu hiện tại.
1
Bấm MENU để bt menu tro ng màn hình hin thị phía trước.
2
Nhn để chọn [CURRENT STATUS], sau đó nhấn ENTER.
3
Bm liên tục để chọn mục bạn muốn.
Cài đặt hi n ti xut hin t heo th t sau. Chế độ âm thanh Chế độ giọng nói Chế
độ ban đêm Thông tin c huỗi dữ liệu Cài đặt hi ện tại xuất hiện t heo thứ tự ngược lại
bng cách nhn .
4
Bấm MENU để tt menu.
Kết ni TV v i Cáp HDMI và/hoc Cáp Quang
Tham khảo Hướng dn khởi động (tài liu riêng).
Lắp Loa Thanh và Loa Vòm lên Tường
Bn có th lắp lo a thanh và loa vòm lên tường.
Lưu ý
• Chuẩn b ốc vít (không được cung cp kèm theo) thích hợp vi vt liu độ cứng của tường . Chng hạn như một bức tường thch cao đặc bit d v, hãy gắn c v ít c hc ch n vào dầm tường. Lắp đặt loa theo chiu
ngang, lên vít neo đã được lp sẵn trên mặt phng của tường .
• Việ c lắp đặt sẽ được thực hiện bởi đại lý của Sony hoặc bởi nh à t hầu được cấp phép và phải chú ý đến an toàn trong quá trình lắp đặt.
• Sony sẽ không chu trách nhiệm về các tai nạn hoặc thiệt hạ i do lắp đặt không đúng cách, độ cứng tường không đủ, lắp đặt ốc vít không đúng cách hoc thiên tai, v.v.
Lp loa thanh lên tường 1
Chun b hai ốc vít (khô ng được cung c p kèm theo)
thíc h hp với các lỗ gắn tường ở phía sau lo a thanh.
Hơn 30 mm
L phía sau lo a thanh
2
Dán TM KHUÔN GẮN TƯỜN G lên tường.
1 Căn chỉnh ĐƯỜNG TÂM TV () ca TM KHUÔN GẮN TƯ ỜNG vi đường tâm TV ca bn.
2 Căn chỉnh CẠNH DƯỚI TV () ca TM KHUÔN GẮN TƯ ỜNG vi cạnh dưới TV ca bn, sau đó dán TẤM KHUÔN GẮN TƯ ỜNG lên tường
bng cách s dụng băng dín h có bán trên t hị trường, v.v .
3
Vn ví t và o c ác d u ((A)) trên ĐƯỜNG C V ÍT () ca TM KHUÔN GẮN TƯỜNG như trong hình minh họa bên dưới.
Các c vít phải nhô ra như tro ng hình minh họa
4
Tháo TM KHUÔN GẮN TƯỜNG.
5
Treo lo a thanh lên các c vít. Căn chỉnh các lỗ ở phía sau lo a thanh vi các c vít, sau
đó treo loa thanh lên hai ốc vít.
Lưu ý
Khi dán TM KHUÔN GẮN TƯỜNG, hãy làm phẳng nó hoàn toàn.
Lắp Loa Vòm lên tường 1
Chun bị một c vít (không đ ược cung cp kèm t heo) cho mi loa sao cho khớp với lỗ gắn tường ở phía s au loa vòm.
Hơn 30 mm
L phía sau lo a vòm
2
C định ốc vít vào tường. Các c vít phải nhô ra như hình minh họa.
3
Treo loa vòm lên c vít. Căn chỉnh lỗ ở phía sau lo a vòm vi ốc vít, sau đó treo
loa vòm lên c vít.
Băng dính
TM KHUÔN GN TƯỜNG
Vít
Du ((A))
Nút BLUETOOTH
Đường t âm TV
Thay đổi cài đặt
Bn có th t hiết lp các mục sau đây tr ên menu. Cài đặt ca bạn được gi li ngay c khi bn ngt kết ni dây ngun AC (dây dẫn chí nh).
1
Bấm MENU để bt menu tro ng màn hình hin t h phí a tr ưc.
2
Bm /ENTER l iên tục để chn mục và cài đặt bạn mun.
Để trở về cài đặt trê n, nhấn B ACK.
3
Bấm MENU để tt menu.
Lưu ý
Bạn cũng có thể tt men u bng cách thực hiện một thao tác khác ngoài thao tác trên menu như nhấn
, v. v.
Danh sá ch menu
Các thi ết lp mặc định được gch chân. Chún g có thkhác nhau tùy thuc vào khu vc.
Hng mc
Chức năng
[CURRENT STATUS] ([TRẠNG THÁ I HIN TI])
[AUTO SOUND]/ [STAND ARD]/[CINEM A]/ [MUSIC ]
[Vo. ON]/[Vo.OFF]
[N.ON]/[N.OFF]
[NO INFO .]/[LP CM]/ [DOLBY DIGITAL]
Các mc này k hông phi là c ác mc menu t hiết lp. Bn có th ki ểm tra cài đặt ca chế độ âm thanh, ban
đêm và giọng nói và thông tin chuỗ i dữ liệu hiện tại. Để biết thêm chi tiết về hoạt động, hãy xem "Kiểm tra Cài đặt âm t hanh hiện tại”.
[SPEAKER] ([LOA])
[MULTI SP EAKER]
Bn có th c ài đặt đ ầu ra cho loa c a h thng. [ON]: Âm thanh đư c phát ra t tt c các loa, bt k s ng kênh âm thanh c ho ngun phát li. [OFF]: Âm thanh được phát r a t các loa tư ơng ứng vi kênh âm tha nh cho ngun phát li.
[SUR.L.DISTANCE]/ [SUR.R.DISTANCE]
[3.0M]: Điều chnh kho ng cách từ vị trí chỗ ngồi đế n loa vòm (trái hoc phi) t1.0 mét đến 6 .0 mét (cách nhau 0.1 mét).
[SUR.L.LEVEL]/ [SUR.R.LEVEL]
[0.0]: Điều chỉnh m ức âm thanh của loa vòm (trái hoc phi) từ -6.0 dB đến +6 .0 dB (các kho ng 0.5 dB).
Lưu ý
Phải cài đặt [TEST TONE] thành [ON] để điều chnh d ễ dàng.
[TEST TONE]
[ON]: Tín hi u th là đu ra t mi loa theo trình t. [OFF]: Tt tín hiu thử.
Lưu ý
Tín hiệu thử không được xu ất ngay cả khi [TEST TONE] được đặt thành [ON] trong khi đầu vào [USB] được chọn. Chọn một đ ầu vào
khác ngo ài [USB].
[AUDIO]
[DRC] Kim so át phạm vi động lc hc
Hữu ích để t hưng thc phim mức âm lượng thp. DRC áp dng cho các ngun Dolby Digital.
[ON]: Nén âm t hanh theo ni dung thông t in. [OFF]: Âm thanh không đưc né n.
[A.VOL] (Auto volume) (Âm lượng t động)
Bn có th đi u chỉnh âm lượng t động tùy t huc vào mức đ ầu vào từ một thiết bị được kết nối.
[ON]: Điu chỉnh âm lư ợng t động.  [OFF]: Tt.
[DU AL] (Dual mo no)
Bn có th t hưng thức âm thanh phát đ a kênh khi hệ thng nhận được t ín hiệu phát đa kê nh Dolby Digit al.  [MAIN]: Âm t hanh ca ngôn ng chính s đưc phát ra.  [SUB]: Âm thanh c a ngôn ng ph s đưc phát ra.  [M/S]: Âm t hanh hn hp ca c ngôn ng chính và ngôn ngphụ sẽ được phát ra.
Lưu ý
Để nhn tín hiệu Dolby Digit al, bn cn kết nối T V hoc thiết b khác vi gic TV IN (QUANG HC) b ng cáp k thut s quang hc hoc gic HDMI OUT (TV (ARC)) bng cáp HDMI.
[HDM I]
[CONTROL FOR HDMI]
[ON]: Chức năng Điều k hiển HDMI được bt. Các thiết bị được kết nối với cáp HDMI có thể tương tác ln nhau. [OFF]: Tt.
[T V AUDIO]
Bn có th c ài đt âm thanh phát lại đư ợc nhận đầu vào từ cáp H DMI hoặc cáp kỹ thut s quang hc. [AU TO]: Phát âm th anh được phát hi n t cáp HDMI hoc cáp kỹ thuật số quang học. Khi bạn kết ni cáp HDM I hoc cáp kỹ thuật số quang học, hệ thng sphát bng cách chọn cáp được kết nối cho đầu vào TV. [OPTICA L]: Phát âm thanh t gic TV IN (QUANG HỌC) cho đầu và o TV.
[B T]
[POWE R]
Bn có th bt ho c tt chức năng BLUETOOTH.
[ON]: Bt chức năng BLUETOOTH. [TT]: T t chức năng BLUETOOTH.
Lưu ý
Khi chức năng BLUETOO TH được cài đặt thành tt, đầu và o BL UETO OTH b b qua tro ng khi chọn đầu
vào bng c ách nhn INPUT.
[STANDBY]
Khi hệ thống có thông tin ghép nố i, bạn có thể bật h thng và nghe nh c từ thiết bBLUETOO TH, nga y c khi hệ thống ở chế độ chờ, bằng cách bt chế độ chờ BLUETOOTH.
[ON]: Chế độ ch BLUETOOTH đưc bt. [OFF]: C hế độ ch BLUETOOTH b tt.
Lưu ý
Khi chế độ chờ BLUETOOTH được bật, mức tiêu thụ điện ở chế độ chờ tăng.
[USB]
[REPEAT]
[OFF]: Lp li. Phát li tt c các bn nhc. [ONE]: L p li mt bn nhc. [FOLDER ]: Lp li tt c các bn nhạc trong thư
mc hin ti. [RANDOM]: Lp li tt c các bản nhạc tro ng thư mc hin ti theo th t ngu nhiên. [ALL]: L p li tt c các bài hát.
[S YSTEM ]
[AUTO STANDBY]
[ON]: Bt chức năng chờ t độ ng. Khi bn không vn hành h thng tr ong khong 20 phút , h thng s t động chuyn sang c hế độ ch. [OFF]: Tt.
[VERSION]
Thông ti n phiên bản vi chươ ng trình hiện t i xut hin tro ng màn hình hin thị phía t rước.
[RESET]
[AL L RESET]
Bn có th đ ặt lại cài đặt hệ thống về mặc định của nhà sn xuất. Để biết thêm chi tiết, vui lòng xem “Cài đặt li h thống”.
[UPDATE]
[START]
Bắt đầu cp nht phn mm sau khi kết ni b nh USB mà tp c p nht phn mềm được l ưu trữ trên hệ thng. Để biết thông tin về các bn cp nht phn mm, hãy truy c p trang web s au:
https://www.sony-asia.com/s ection/suppo rt
Lưu ý
Bn có thể cập nhật phần mềm của hệ thống bằng cách nhấn và giữ
và BLUETOOTH trên lo a siêu trm trong 7 giây.
[C ANCEL ]
Hy cp nht phn mm.
S dng chức năng Điều khin HDMI
X lý s c
Thông số kỹ thuật
CNH BÁO
Không cà i đặt h thng trong mt không g ian hn chế, chng hạn như tủ sách hoc tủ tíc h hợp.
Để giảm nguy cơ h ỏa hon, không che l thông gió ca h thng bng giấy báo, khă n trải bàn, rèm c a, v.v.
Không để h thng tiếp xúc vi các ngun la trn (ví d: thp nến).
Để giảm nguy cơ h ỏa hon hoặc điện giật, không đ ể h thng này bnhỏ giọt hoc dính nước bắn tóe và không đ ặt các vt chứa đầy cht lỏng, như bình hoa , trên hệ thng.
H thống không được ngt khi ngu ồn điện chính min là
nó được kết ni vi cm AC, ngay c khi chính h thng đã bị tt.
Vì ph ích c ắm chính được s ử dụng để ngt kế t ni h thng khi ngun điện, kết ni h thng vi ổ cắm AC mở. Nếu bn nhn thy s bất thường trong h thng, hãy rút phích cm c hính khi ổ cắ m AC ngay lp tc.
Không để pin hoc các thiết b có lắp đặt pin vi nhiệt độ quá cao, chẳng hạn như ánh nắ ng mặt trời và la.
Ch s dng trong nhà.
Không đặt sn phm này g n các thiết b y tế
Sn phm này (bao g m c ph kin) có nam châm nên có thể can thiệp vào má y điều hòa nhp tim, van s hunt lp trình
để điều trị não úng thủy hoặc các thiết bị y tế khác . Không đặt sản phẩm này g ần với những người s ử dụng các thiết bị
y tế đó. Tha m khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng sản phm này nếu bn s ử dng bt k thiết b y tế nào như vy.
Cáp được đề nghị
Phi s dụng cáp và đầu nối đ ược bo v và nối đất đúng cách để kết ni vi máy tính c h và/hoc thiết b ngoi v i.
Đối với loa thanh và loa vò m
Các bảng t ên được đặt ở dư ới cùng ca loa thanh và loa vòm.
Thiết bnày đã được thnghiệm và tuân thủ các giới hạn được quy định trong quy định E MC s dng cáp kết ni ngn hơn 3 mé t.
Đối vi khác h hàng Ấn Độ
Thi b các thiết bị điện & điện tử cũ (áp dng ti Liên minh Châu Âu và các quc gi a khác có hệ thống thu g om riê ng )
Dành cho khách hàng ti UA E
TRA
S ĐĂNG KÝ : ER42715 /15
S KINH DOANH: DA0063360/11
Các
bin pháp phòng nga
An to àn
• Nếu bt k vt th rn hoc cht lỏng nào rơi vào hệ thng, hãy rút ph ích cm ca hthng và kim tra bi nhân
viên có trìn h độ trước khi vn hành tiếp.
• Không chạ m vào dây ngun AC (dây dn c hính) bng tay ướt. Làm như vậy có th gây sốc điện.
• Không trè o lên loa thanh, loa siêu trầm và loa vòm v ì bn
có thngã và tự là m mình b ị thương, hoặc có thể làm hỏng h thng.
Nguồn điện
• Trước khi vn hành h thng, hãy k iểm tra xem điện áp hoạt động có ging vi ngun đ iện cc bộ của bn không. Điện áp hoạt động đư ợc chđịnh trên bng tên phía sa u ca loa siêu trm.
• Nếu bn không s dng h thng trong mt thi g ian dà i, hãy nhngt kết ni hthng khi ổ cắm trê n tường (ngun điện). Để ngt kết ni dây ngun AC (dây dn chính), ch nm cht phích c m; không bao gi kéo dây.
• Chỉ nên thay đ ổi dây ngun AC (dây dn chính) ti ca hàng dch vụ đủ điều kin.
Tích tnhiệt
Mc dù h thng nóng lên trong quá trình hoạt động, đây không phi là mt sự cố. Nếu bn liên tc sử dụng hệ thống này với â m lượng ln, nhiệt độ hệ thống sẽ tăng đáng kể. Đ ể tránh gâ y cháy, đừng chm vào h thng.
V trí
• Đặt h thng nơ i có thông gió đầy đ ủ để tránh tích t nhit và ké o dài tui thọ của hệ thống.
• Không đặ t h thng gn các ngun nhit hoc nơ i chịu ánh nng trc tiếp, bụi qu á mức hoặc s ốc cơ học.
• Không đặ t loa thanh, loa siêu trm và loa vòm trên b mt mm (thảm, chă n, v.v.) hoặc đặ t bt c th phía sau loa thanh, loa s iêu trm và loa vòm có thể chặn các lthông g ió và gây ra s ự cố.
Nếu h thống đang được s dng kết hp vi TV, VCR hoc sàn bă ng, có thể bị nhiu và chất lượng hình nh có th b ảnh hưởng. Trong tr ường hợp này, đặt h thng các h xa TV, VCR hoặc sàn băng.
• Hãy thận trọng khi đặt h thng lên mt b mặt đã được x lý đc bit (bng sáp, dầu, đánh bóng, v. v.), vì có thể làm hoặc đổi mà u b mt thiết b.
• Cẩn thận để tránh mọi thươ ng tích có thể xy ra t các góc ca loa thanh, loa s iêu trm và loa vòm.
• Giữ khong tr ng 3 cm tr lên phía dưới loa thanh và loa vòm khi bạ n treo nó trê n tường.
Vn hành
Trước khi kết ni vi t hiết b khác, đả m bo tt và rút phích cm h thng.
Nếu bn thy có s c màu không đu trên màn hình TV gần đó
S bất thường màu sc có th đưc quan sát trên mt s lo i TV.
• Nếu quan sát thy s bất thường ca màu sắc ... Tắt TV, sau đó bật lại sa u 15 đến 30 phút.
• Nếu quan sát thấy sự bất thường của màu sắc ... Đặt hệ thống cách xa TV hơn.
V sinh
Làm sc h hệ thống bng vi khô, mm. Không s ử dụng bt k loại đệm nhá m, bt c ra hoặc dung môi nào như cồn hoc xăng.
X lý loa siêu t rm
Không đặt tay c ủa bạn vào khe của loa siêu trầm khi nâng nó. Trình điều kh iển loa có thể bị hỏng. Khi nâng nó, g iữ đáy loa siêu trầm.
Nếu bn có bt k câu hỏi hoặc vấn đề nào liên quan đ ến hệ thng này, vui lòng tha m kho ý kiến đại lý Sony gn nht.
GIAO DIỆN ĐA PHƯƠNG TI ỆN ĐỘ NÉT CAO
https://w ww.sony.net /
© 2020 Tập đoà n Sony I n ti Vit Nam
Nếu h thng không hoạt động đúng, xử lý the o trình t sau.
1
Tìm kiế m nguyên nhân và gi i pháp ca sự cố the o
hướng dn khc phc s c này.
2
Đặt li h thng.
Đưa tất cả các cà i đặt của hệ thống trở về trạng thái ban đầu. Để biết thêm chi tiết, hãy xem “Cài đặt lại hệ
thống”.
Nếu còn bt k vấn đề nào tn ti, hãy tham kho ý kiến đại lý Sony gn nht.
Nguồn đi ện
H thng k hô ng bt ngun.
• Kiểm tra xem dây ngun AC (dây dẫn chính) có đư ợc kết ni an toàn không.
• Ngắt kết ni dây ngun AC (dây dn chính) khi cm trên tường (nguồn điện), s au đó kết ni li sau vài phút.
H thống đ ược tt t động.
• Chức năng chờ t động đang hoạt đ ộng. Đặt SYSTEM] - [AUTO STANDBY] thành [OFF].
H thng k hô ng bt ng ay c khi TV đưc bt.
• Đặt [HDMI] - [CONTROL FOR HDMI] thành [ON]. TV phi hỗ trợ chức năng Đ iều khiển HDMI. Để biết thêm chi tiết, tham khảo hướng dn vn hà nh TV ca bn.
• Kiểm tra cài đặt loa c a TV. Nguồn đ iện ca hệ thng đồng b với các cài đặt loa c ủa TV. Để biết thêm chi tiết, tham khảo hướng dn vn hành TV ca bn.
• Tùy thuộc và o TV, nếu âm thanh phát r a t loa c a TV khi
bn xem TV vào lần trư ớc, h thng có th không đưc b t bng thiết b khóa truyn vi n gun TV nga y c khi TV được bt.
H thng t t khi T V tt.
• Kiểm tra cài đặt ca chức năng Điều khin HDMI. Khi chức năng Điều khin HDMI được đặt thành b ật và đầu vào ca h thống là đầu và o TV, hệ thống sẽ tự động tắt khi bạn tt TV.
H thng k hô ng tt ngay c kh i TV b tt.
• Kiểm tra cài đặt ca chức năng Điều khin HDMI. Khi bn tt TV , h thng s t động tt nếu đầ u vào ca h thng là đ ầu vào TV. TV phi htrợ chức năng Đ iều khin HDMI. Để biết thêm chi tiết, tham khảo hướng dn vn hành TV c ủa bn.
Hình nh
Không có hình nh hoc hình ảnh không được xuất chính xác.
• Chọn đầu vào thích hp.
• Khi không c ó hình ảnh trong kh i đầu vào TV đã đư ợc
chn, hãy chn kênh TV mà bn mun bằng điều khin t xa ca TV.
• Ngắt kết nối cáp HDMI, sau đó kết ni li. Hãy chắc chn rằng cáp đ ược lp vào chc chn.
Âm t hanh
Không có âm th anh TV phát ra từ hệ thống.
• Kiểm tr a loi và kết ni ca cáp HDMI hoc cáp k thut s quang học được kết nối vi hệ thống và TV (tham kho
Hướng dn khởi động đ ược cung cp kè m theo).
• Ngắt kết nối cáp được kết ni gia TV và hệ thống, sau đ ó
kết ni li mt cách chc chn. Ngt kết ni dây ngun AC (dây dn c hính) ca TV và hệ thống khỏi ổ cắm AC (nguồn
điện chính), sau đ ó kết ni li chúng.
• Khi hệ thống và TV được kết ni vi cáp HDMI , hãy kim
tra các mc sau.
- Gic HDMI của TV đ ược kết nối được gắn nhãn “ARC ”.
- Chức năng Điều khin HDMI của TV đư ợc đặt thành bt.
- Trên h thng, chức nă ng Điều khiển HDMI được đặt thành bt.
• Nếu TV c a bạn không tương th ích với Kênh tr li â m thanh, hãy kết ni cáp kthut squang hc (tham kho
Hướng dẫn khởi động đ ược cung cấp kè m theo). Nếu TV không tương th ích với Kê nh trả lại âm thanh, âm thanh TV sẽ không được phát ra từ hệ thống ngay cả khi hệ thống được kết nối với giắc HDMI IN của TV.
• Nếu âm thanh c a thiết bị được kết ni vi gic cắm đ ầu
vào quang hc ca TV không phát ra, hãy thử cách sau.
- Kết ni tr c tiếp hộp cáp hoặc hộp vệ tinh vớ i giắc cắm TV IN (QUANG HỌC) của hệ thống.
• Nhấn INPUT nhiu lần đ ể chọn đầu vào TV.
• Tăng âm lượng trên TV hoc hy tt tiếng.
• Tùy thuộc và o th t bn bt TV và h thng, h thng có th b tt tiếng. Nếu điều này xy r a, hãy bật TV trước, sau đó là hệ thng.
• Đặt cà i đặt loa ca TV (BRAV IA) thành H thng âm thanh. Tha m khảo hướng dn vn hành c a TV v cách cài đặt TV .
• Kiểm tra đầu ra âm thanh ca TV. Tham khảo hướng dn vn hành của TV để biết cài đặt TV.
• Hệ thng h tr các định dng âm thanh Dolby D igital và PC M. Kh i bn phát lại đ ịnh dạng không được hỗ trợ, hãy
đặt cà i đặt âm tha nh k thut s ca TV (BRAVIA) thành “PCM .” Để biết thêm chi tiết, tha m khảo hướng dn vn hành TV c a bạn.
Âm thanh được phát ra t c h thng và TV.
• Thay đ ổi cài đ ặt đầu ra âm thanh của TV để âm tha nh TV phát ra tloa ngoài.
• Đặt â m lượng TV mc ti thiu.
Không có âm th anh hoc chcó âm thanh ở mức rất thấp được ng he t lo a s iê u tr m.
• Đảm bo dây ngun AC ( dây dn chính) ca loa siêu t rm được kết nối đúng cá ch (tham khả o Hướng dn khởi động được cung cp kè m theo).
• Nhấn công tắc để tă ng âm lượng loa siêu trầm.
• Loa siêu trầm là để t ái to â m thanh bass. Nế u các ngun đầu vào cha rt ít thà nh phần âm thanh bas s (như phát sóng TV), âm tha nh t loa s iêu tr m có t hkhó nghe.
• Khi bạn phát nội dung tươ ng thích với công ngh bo v
bn quyn (HDCP ), nó s không đưc phát ra từ loa s iêu trm.
Không có âm th anh hoc chcó âm thanh ở mức rất thp ca thiết b đưc kết ni vi h thống đ ược ng he từ h thng.
• Bấm và kim tra mức âm lượng.
• Bấm hoc đ ể hy chức năng tắ t tiếng.
• Đảm bo nguồn đầu và o được chn chính xác. B ạn nên
thử các nguồn đầu và o khác bng cách nhn INPUT nhiu ln.
• Kiểm tra xe m tt c các dây cá p và dây ca h thng và thiết bị được kết nối có được lắp vào chắc chắn không.
• Nếu thiết b được kết ni h tr tính năng lấy mu m rng, bn cn tắt nó đi.
Không có âm th anh hoc chcó âm thanh ở mức rất thấp được ng he t các loa vòm.
• Đảm bo r ng các dây c áp của loa vòm được kết nối đúng vi loa siêu t rm (tha m khảo Hướng dn khởi đ ộng được cung cp kè m theo).
• Kiểm tra xem [SPEAKER] [MULTI SPEAKER] được đặt thành [O N] chưa. Nếu [SPEAKER] - [MULTI SPEAKER] được đặt thành [OFF] , âm thanh sẽ không được phá t ra từ loa vòm khi đ ang phát â m thanh của nguồn 2 kênh.
• Âm thanh đa kênh chưa được ghi là âm thanh vòm không được phát ra từ loa vòm.
Hiu ng vòm không tháp dng.
• Tùy thuộc và o tín hiệu đầu vào và cà i đặt chế độ âm tha nh, quá trình xlý âm tha nh vòm có thkhông hoạt động h iu qu. Hiu ng vòm có thkhông dphá t hin, tùy thuc vào
chương tr ình hoặc đĩa.
• Để phát â m thanh đa kênh, hãy kiểm tra cài đặt đầu ra âm
thanh kthut str ên thiết bị được kết nối với hệ thống. Để biết thêm chi t iết, tham kho hướng dn vn hành đ ược cung cp c ùng vi th iết bị được kết nối.
Kết ni t hiết b USB
Thiết bị USB khô ng đư ợc nhn dng.
• Thử các cách sau:
Tt h thng. Xóa và kết ni li t hiết b USB. Bt h thng.
• Đảm bo r ng thiết b USB được kết ni an toàn vi c ng
(USB).
• Kim tra xe m thiết b USB hoc cáp có b hỏng không.
• Đảm bảo r ằng thiết bị USB được bật.
• Nếu thiết bị USB được kết ni qua b chia U SB, hãy ngt kết ni và kết ni tr c tiếp thiết b USB vi loa siêu trm.
Kết ni t hiết b di đng
Kết ni BLUETOOTH không th hoàn thành.
• Đảm bo r ằng đèn báo BLUETOOT H trên loa siêu tr ầm được bt sáng.
• Đảm bo t hiết b BLUETOOTH cần kết nối đư ợc bật và chức năng BLUETOOTH được bật.
• Mang thiết bị BLUETOOTH đến gần loa siêu t rầm.
• Ghép nối lại hệ thống này và thiết bị BLUETOOTH. Trước tiê n, bn có t h cn hy ghép ni vi hthng này bng thiết b BLUETOOTH ca mình.
• Nếu [BT] - [POWER] được đặt thà nh [OFF], hãy đặt
thành [ON ].
Ghép ni k hô ng thể thực hin.
• Mang thiết bị BLUETOOTH đến gần loa siêu t rầm.
• Đảm bo h thng này không b nhiu t thiết b LAN
không dây, cá c thiết bkhông dây 2,4 GHz khác hoc lò v i sóng. Nếu c ó mt thiết bị tạo ra bc xđiện từ ở gần đó, hãy di chuyn thiết bị đó ra khỏi hthng này.
• Việc ghép đôi c ó th không thc hiện được nế u các thiết b BLUETOOTH khác ở gần hthống. Trong trường hp này, hãy tt các thiết bị BLUETOOTH khác.
Âm thanh c a thiết bị di động BLUETOOTH được kết ni không phát ra t h thng.
• Đảm bo r ằng đèn báo BLUETOOT H trên loa s iêu tr m được bt sáng.
• Mang thiết bị BLUETOOTH đến gần loa siêu t rầm.
• Nếu có thiết bị tạo ra bức xạ điện từ, như thiết bị LAN không dây, cá c thiết bị BLUETOOTH khác hoặc lò vi sóng ở gần đó, hãy di chuyển t hiết bị đó ra khỏi hệ thống này.
• Di chuyển thiết b USB 3.0 và cáp ra khỏi hệ thống này.
• Loại bỏ bất kỳ chướng ngại vậ t nào giữa hệ thống này và thiết bị BLUETOOTH hoặc di chuyển hệ thống này ra khỏi chướng ngại vậ t.
• Định vị lại thi ết bị BLUETOOTH được kết nối.
• Chuyển tn s mng LAN không dây của bất kỳ bộ định
tuyến LAN không dâ y hoc PC nà o gn đó sang ph ạm vi 5 GHz.
• Tăng âm lượng trên thiết b BLUETOOTH được kết ni.
Âm thanh không đồng b vi hình nh.
• Khi bạn đang xe m phim, bạn có th nghe thy â m thanh chm trễ một chút so vi hìn h nh.
Điều khin t xa
Điều khin t xa ca h thng nà y khô ng ho ạt động.
• Hướng điều khin t xa vào cm biến điều khin t xa trên loa s iêu t rm.
• Loại bỏ bất kỳ chướng ngại vậ t nào trong đ ường dẫn giữa điều khiển từ xa và loa siêu trầ m.
• Thay cả ha i pin trong điều khin t xa bng pin mi, nếu pin yếu.
• Đảm bo b ạn đang nhấn đúng nút trê n điều khin t xa.
Điều khin t xa ca TV k hông hoạt động.
• Lắp đặt loa t hanh sao cho nó không làm cn tr cm biến điều khin t xa ca TV .
Khá c
Chức nă ng Điề u khiển HDM I khô ng ho ạt động đúng.
• Kim tra kế t ni vi h thng (tha m khảo Hướng dn khi động được cung cp kèm theo) .
• Kích hoạt chức nă ng Điều khiển HDMI trên TV. Để biết thêm chi tiết , tham khảo hướng dn vn hành TV ca bn.
• Đợi một lúc, sau đó thử lại. Nếu bạn rút phíc h cắm hệ
thng, sẽ mất mt lúc trước khi các thao tác có thể được thc hiện. Đợi trong 15 giây hoặc lâu hơn, sau đó t hử lại.
• Đảm bảo các thiết bị được kết nối với hệ thống hỗ trợ chức năng Điều khiển HDMI.
• Kích hoạt chức nă ng Điều khin HDMI ca các thiết bị được kết ni vi h thống. Để biết thêm chi tiết, tham khảo hướng dn vn hành thiết b ca bn.
• Loại và số lượng thiết bị có thể được điều khiển bởi c hức năng Điều khiển HDMI bị hạn chế bởi tiêu c huẩn HDMI CEC như sa u:
Thiết b gh i (đầu phá t Blu-ray D isc, đầu ghi DVD , v.v.):
tối đa 3 thiết bị
Thiết b phát lại ( đầu phát Blu-ray Disc, đầu phát DVD,
v.v.): tối đa 3 thiết b
 Thiết bị liên quan đ ến bộ điều chỉnh: tối đa 4 thiết bị  H thng âm thanh ( máy thu/tai nghe): tối đa 1 thiết b
(được s dng bởi hệ thống này)
[PROTECT] xut hiện trong màn hình điều khin phía trước ca lo a siê u trm, âm thanh b tt và các nút trê n điều k hin t xa hoc lo a siê u tr m tr (ng un) kh ông hoạt động.
• Tính năng bảo v được kích hot. Nhn (ngun) để tắt h ệ thống và ngt kết ni dây ngun AC (dây dn chính) và kim tra cá c mục bên dưới. Đảm bo rng cá c l thông hơi của loa siêu trm không b
bt kín và bt h thng sau mt thi gia n.
Kh i hệ thống đang sử dng kết ni USB, hãy thá o thiết b
USB và bt hthống. Nếu hệ thống hoạt động đúng, dòng điện ca thiết b USB được kết nối v ượt quá dòng đ ầu ra tối đa của h thng 500 mA hoc thiết b USB có th có s bất thường.
Màn hình điều k hiể n phía trước ca lo a siê u trm không s áng.
• Nhấn DIMMER để đặt đ ộ sáng thành [BRIGHT ] hoc [DARK] nếu nó đang được đặt là [OFF].
Cm biến ca T V khô ng ho ạt động đú ng.
• Loa tha nh có thể chn mt s cm biến (như cảm biến độ sáng), bộ thu đ iều khin txa ca TV hoc bphát c ho kính 3D (truyn hng ngoi) của TV 3D hỗ trợ hệ thống kính 3D hng ngoi hoc giao tiếp không dây. Di chuyn loa thanh ra khi TV trong phạm vi c ho phép để cá c bộ phn đó hoạt động đúng. Để biết v trí c a các cm biến và b thu điu khin txa, hã y tham khảo các hướng dn vn hành được cung cp kè m theo TV.
H thng k hô ng hoạt động đúng ([.DEMO ] xuất hin trong màn hình điề u khiể n phía trước).
• Hệ thống ở chế độ thử nghiệm. Để hủy chế độ thử nghiệm, đặt lại hệ thống. Bấm và giữ (nguồn) và - ( âm lư ợng) trên loa siêu t rầm trong hơn 5 g iây.
Khi bạn thay đổi thành đầu vào TV từ đầu vào USB bng cách nhn INPUT, thông báo sẽ xut hin.
* Màn hình này là mt ví d cho ngôn ng tiếng Anh.
• Chọn chương tr ình TV bằng cách s dụng điều khiển từ xa ca TV .
Loa siê u trm (SA-WS20R)
Phn khuếch đại
ĐẦU RA NGUỒN (định mc)
Mặt trước L + M ặt trước R: 45 W + 45 W (ở 4 ohms, 1 kHz, 1% THD)
ĐẦU RA NGUN (tham kho)
Mặt trước L/Mặt trước R/Xung quanh L/Xung quanh R/Trung tâm: 67 W (mi kênh 4 ohm, 1 kHz) Loa siêu trm: 65 W (4 ohm, 100 Hz)
Đầu vào
TV IN (QUANG HC) USB ANA LOG I N
Đầu ra
HDMI OUT (TV (ARC))
Phn HDMI
B kết ni
Loi A (19pin )
Phn US B
Cng (USB):
Loi A
Phn BLUETOOTH
H thng thông tin liên lạc
Thông số kỹ thuật BLUETOOTH phiê n bn 5.0
Đầu ra
Thông số kỹ thuật BLUETOOTH Cp 1
Phm v i giao t iếp tối đa
Đường ngm 10 m1)
Băng t ần
Băng t ần 2.4 GHz (2.4000 GHz 2.4835 GHz)
Phương pháp điều biến
FHSS (Phổ trải rng nhy tn)
Cấu hình BLUETOOTH tương thích2)
A2DP (Cu hình phân phi âm thanh nâng cao) AVRCP (Cấu hình điều khiển txa video âm thanh)
Codec được h tr
3)
SBC
4)
Phm vi truyền (A2DP)
20 Hz – 20,000 Hz (T n số lấy mu 32 kHz, 44/1 kHz, 48 kHz )
1)
Ph ạm vi thc tế s thay đổi tùy thuc vào các yếu t như chướng
ngi vt gia các thiết bị, từ trường xung quanh lò vi sóng , tĩnh điện, s dụng điện thoại không dây, độ nhy tiếp nhận, h điều hành, ng dng phn mềm, v.v.
2)
Cu hình tiêu chun BLUETOOTH cho biết mục đích giao tiếp
BLUETOOTH gia các thiết bị.
3)
Codec: Định dạng chuyển đổi và nén tín hiệu âm thanh
4)
Vi ết tt cho Subb and Codec
Phn loa
H thông loa
H thng loa siêu trm, Loa âm t rm p hn x
Loa
Loi h ình côn 160 mm
Thông tin chung
Yêu cu nguồ n điện
Đối với mẫu loa ở Trung Đông và Châu Phi:
120 V - 240 V AC, 50 Hz/60 Hz Đối vi mu loa các quc gia/khu vc khác: 220 V - 240 V AC, 50 Hz/60 H z
S tiêu th năng lượng
Bt: 40 W Chế độ chờ: 0.5 W trở xu ống (Ch ế độ tiết kiệm năng lượng) (Khi [CONTROL FOR HDMI] trong [HDMI] và [STANDBY] trong [BT] được đ ặt thành [OFF]) Chế độ chờ: 2 W trở xu ống * (Khi [CONTROL FOR HDMI] trong [HDMI] và [STANDBY] trong [BT] được đ ặt thành [ON]) * Hệ thống sẽ tự động vào chế độ Tiết kiệm năng lượng khi khôn g có kết ni HDMI và không có lịch sử ghép ni BLUETOOTH.
Kích th ước * (xp x) (rng/cao/ dày)
192 mm x 387 mm x 342 mm * Không ba o gm ph n nhô ra
Khối lượng (xp xỉ)
7.0 kg
Loa thanh ( SS-S20R)
H thng loa
H thng loa toàn di, Loa âm trm phn x
Loa
Loi h ình côn 42 mm X 100 mm
Kích th ước * (xp x) (rng/cao/ dày)
760 mm x 52 mm x 86 mm * Không ba o gm ph n nhô ra
Khối lượng (xp xỉ)
2.0 kg
Loa vòm (SS-SS20R)
H thông loa
H thng loa toàn di, Loa âm trm phn x
Loa
Loi h ình côn 65 mm
Kích th ước * (xp x) (rng/cao/ dày)
86 mm x 171 mm x 86 mm * Không ba o gm ph n nhô ra
Khối lượng (xp xỉ)
0.6 kg
Thiết kế và thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cn thông báo.
Các lo ại tp có thể phát (Đ ầu vào USB)
B mã h óa
Phn mở rộng
MP3 (MPEG-1 Audio Layer III)
.mp 3 WMA9 Standa rd
.wma
LPCM ( 2ch )
.wav
Lưu ý
• Một s tp có th không phát hoc có th phát không có âm than h tùy thuộc vào định dng t p, mã hóa tp hoặc đi ều kin ghi.
• Một s tệp được chỉnh s ửa t rên PC có thể không phá t.
• Hệ thng không phát các tệp được mã hóa như DRM và Lossless.
• Hệ thống có thể phát hiện các tệp hoặc thư mục sau trong thiết bị
USB:
- tối đa 200 thư mục (bao gm thư mục trống và thư mục gốc)
- tối đa 200 bản nhc trong một thư mục
- tối đa các thư mục trong lớp thứ 8 (ba o gồm c ả thư mục gốc)
• Một s thiết b USB có th không hoạt động vi h thng này.
• Hệ thng có thể phát hiện các thiết bị Lưu t rữ dữ liệu lớn (MS C).
• Tần s ly mu lên tới 48kHz.
Định dạng âm thanh đ ầu vào được h tr (HDMI OUT (TV (ARC)) hoc TV IN (QU ANG H C))
Các định dạng âm thanh được h tr bởi hệ thống này như sau.
• Dolby Digital
• PCM 2ch tuyến tính (lên đến 48kHz)
Thông t in li ên l c BLUETOOTH
• Nê n sử dng các thiết bị BLUETOOTH cách nhau trong phm v i khong 10 mét (33 feet ) (khong cách không bị cản tr). Phm vi thông tin hiu qu ả có thể trở nên ngắn hơn trong các điều kiện sau đây.
- Khi một ngư ời, vt bng kim loại, tường hoc vt cn khác nằm giữa các thiết bcó kết ni BLUETOOTH
- V trí lắp đặt mng LAN không dây
- Xung quanh lò vi sóng đang sử dụng
- V trí đang có sóng điện từ khác
• Các thiết b BLUETOOTH và LAN không dây (IEEE 802.11b /g/n) s dng cùng di t n s (2.4 GHz). Kh i s dng thiết b BLUETOOTH ca bn gn thiết bị có khả năng LAN không dây, có thể xảy ra nhiễu điện từ. Điều này có thể dẫn đến tốc độ truyền dữ liệu thấp hơn, có tiếng ồn hoặc khôn g có khả năng kết nối. Nếu điều này xy ra, hãy thử các biện pháp sau :
- S dng h thng này cách thiết bị LAN không dây ít nh ất 10 mét (33 feet).
- Tt ngun thiết b LAN không dây khi sử dng thiết b BLUETOOTH trong vòng 10 mé t (33 feet ).
- Cài đt h thng này và thiết bị BLUETOOTH càng gn nhau càng tt.
• Sóng radio được phát b i h thng này có thể cn trở hoạt động ca mt s thiết bị y tế. Vì s ự can thip này có thể dẫn đến sự cố, luôn tắt ngun hệ thống này và thiết bị BLUETOOTH ở các vị trí sau :
- Trong bnh viện, trên tàu hỏa, trong máy bay, ti trạm xăng và bt k nơi nào có th có khí dễ cháy
- Gn ca tự động hoc báo ch áy
• Hệ thng này hỗ tr các chức năng bảo mật tuân th thông s k thuật BLUETOOTH để đảm b o kết nối an toàn trong quá trình thông tin liê n lc bng công nghệ BLUETOOTH. Tuy nh iên, mức độ bảo mt này có thể không đủ tùy thu ộc vào nộ i dung cài đặt v à các yếu tố khác, vì vy hãy luôn cẩn thận khi thực h iện thông tin liên lc bằng công ngh ệ BLUETOOTH.
• Sony khôn g thể chu trách nhiệm dưới bt khình thức nào đối v i các thit hi hoc tn tht khác do rò r thông tin trong quá t rình thông tin liê n lc sử dụng công nghệ BLUETOOTH.
• Thông tin liên lạc BLUETOOTH kh ông nht th iết được đảm b o vi tt c các thiết bị BLUETOOTH có cùng cu hình vi hthng này.
• Các thiết b BLUETOOTH được kết ni vi h thng này phi tuân thủ thông số kỹ thuật BLUETOOTH do Bluetooth SIG, Inc. quy định
và ph ải được chng nhn tuân th. Tuy nhiên, ngay cả khi một thiết b tuân thủ thông số kỹ thut BLUETOOTH, có thể có trường hp các đặc điểm ho c thông s k thut ca th iết b BLUETOOTH không t h kết ni hoc có th dẫn đến các phương pháp điều khin, hin thị hoc vn hành khác nhau.
• Tiếng n có thể xảy ra hoc âm thanh có th b ct ngang tùy thu c vào thiết bị BLUETOOTH được kết nối với hệ thống này, môi trường thông tin liên lc hoặc các điều kin xung quanh.
Nếu bn có bt kỳ câu hỏi ho ặc vấn đề nào liên quan đến hệ thống này, vui lòng tham kho ý kiến đại lý Sony gần nhất.
Bn quyền v à Thương hiệu
H thng này kết hp Dolby * Dig ital. * Được sn xu t theo giy phép từ Phòng th í ngh iệm Dolby. Dolby,
Dolby Audio và biểu tượng double-D là thương hiệu ca Dolby Lab Laboratory.
Các thut ngữ HDM I, Gi ao di ện đa phương t iện tiện độ phân gii cao HDMI và Logo HDMI là các nhãn hiu hoc nhãn hiệu đã đăng ký ca HDMI Licensing Administrator, Inc.
Nhãn hiệu chữ và logo BLUETOOTH® là các nhãn hiệu đã đăng ký thuc sở hữu ca Bluetoot h SIG, Inc. và bt kỳ việc sử dụng nhãn hiu nào của Sony Corporation đều được cấp phép. Các nhãn hiệu và
tên thương mại khác là của các chủ sở hữu tương ứng khác. Logo “BRAVIA” là một thương hiệu của Tập đoàn Sony. “PlayStation” là nhãn hiệu hoặc nhãn hiệu đã đăng ký của Sony
Interactive Entertainment Inc. Công nghệ mã hóa âm thanh MPEG Layer-3 và b ng s áng ch ế đưc
cp phép t Fraunhofer IIS và Thomson. Windows Media là nhãn hiệu hoc nhãn hiệu đã đăng ký của Tp
đoàn Microsoft tại Hoa K và/hoc các quốc gia khác. Sn phẩm này được bảo vệ bởi các quyền sở hữu trí tu ệ nhất định của Tập đoàn Microsoft. Việc sử dụng hoc phân phi công nghệ bên ngoài sn phẩ m này đều bị cấm nếu không có giy phép từ Micro so ft hoặc công ty con được ủy quyn ca Microsoft.
Tt c các nhãn hiệu khác là thương hiệu của chủ sở hữu tương ứng khác.
Kết ni thiết b như TV hoặc đầu phát Blu-r ay Disc tương thí ch vi chức năng Điều khin HDMI * bng cáp HDMI c ho phép bn ddàng vn hà nh thiết b bng cách s dụng điều khiể n từ xa của đầu phát TV hoc Blu-r ay Disc.
Lưu ý
Các chức năng này có thể hoạt động với các thiết bị khác ngoài các thiết bị do Sony sn xu ất, nhưng hoạt động không được đảm bảo.
* Điều khiển thiết bị HDMI là một tiêu chuẩn được sử dụng bở i CEC (Điều khiển điện tử tiêu dùng) để cho phép các thiết bị HDMI (Giao diện đa phương tiện tiện độ phâ n g iải cao) điều khiển lẫn nhau.
Chun bị sử dụng chc năng Điều khin HD MI
Đặt [HDMI] - [CONTROL FOR HDMI] thành [ON]. Cài đặt mặc định là [ON].
Bật cài đặt chức năng Điều khin HDMI ca TV và thiết bkhác đ ược kết nối với TV.
Mo
Nếu bn bt chức năng Điều khiển HDMI khi sử dụng TV do Sony sn xu t, ch c năng Điều khiển HDMI của hệ thống cũng được bật tự động.
Chức năng tắt ngun hệ thống
Khi bn tt TV, hệ thống sẽ tự động tt.
Chức năng điều khin âm t hanh h thng
Nếu bn bt h thng trong khi bạn đang xem TV, âm thanh TV sẽ được phát ra t loa ca hệ thống.
Âm lư ợng ca h thng có thể được điều chnh bng điều khin t xa ca TV. N ếu âm thanh TV phát ra
t loa c a h thng khi bn xem TV lần trư ớc, h thng sẽ tự động được bt khi bn bt li TV. Chức năng này c ũng có thể được thc hin bi menu ca TV. Đ biết them chi tiết, tham khảo hướng dn vn hành TV ca bn.
Lưu ý
• Âm thanh chỉ được phát ra từ TV n ếu đầu vào [TV] không được chn khi sử dụng chức năng Hình ảnh đôi trên TV. Khi bạn tắt chức
năng Hình ảnh đôi, âm thanh sẽ được phát ra từ h thống.
• Mức âm lượng ca h thống được hiển th trên màn hình TV tùy
th eo T V. M ức âm lượng hin thtrên TV có thể khác với strên màn hình hiển thị phía trước của hệ thống.
• Tùy thuộc vào cài đặt ca TV, chức năng Điều khin âm thanh h thng có thể không kh dụng. Để biết them chi tiế t, tham kh ảo hướng dn vn hành TV ca bn.
• Tùy thuộc vào TV, nếu âm thanh TV phát ra từ loa ca TV k hi b n xem TV vào lần trư ớc, hệ thống có thể không được bật bằng thiết bị khóa t ruyn vi ngun TV ngay cả khi TV được bật.
Kênh t rả lại âm t hanh (ARC)
Nếu h thống được kết ni vi gic HDMI IN ca TV tương thí ch với Kênh tr li âm thanh, bn c ó
thể nghe âm thanh TV từ loa của hthng mà không cn kết ni cáp k thut s quan g hc.
Lưu ý
Nếu TV không tương thích với Kênh tr ả lại âm thanh, cáp kỹ thuật số quang học cần được kết nối (tham khảo Hướng dn kh ởi động được cung c p kèm theo).
Chức năng phát một lần chạm
Khi bạn phát nội dung t rên thi ết bị (đầu phát Blu-ray Disc, PlayStation®4 , v.v.) được kết nối với T V, hệ
thng và TV s ẽ tự động được bật, đầu vào ca h thống được c huyển sang đầu vào TV và âm thanh l à đầu ra t các loa ca h thng.
Lưu ý
• Nếu âm thanh TV phát ra từ loa của TV kh i b ạn xem TV vào lần trước, hệ thống có thể không bật và âm thanh và hình ảnh có thể được phát ra từ TV ngay cả khi nội dung thiết bị được phát.
• Tùy thuộc vào TV, phần đầu ca nội dung đang được phát có th
không phá t chính xác .
Lưu ý về kết ni HD MI
• Sử dụng cáp được y quyn - HDMI.
• Sử dng cáp HDMI t ốc độ cao ca Sony vi Biu tượng Loi cáp.
• Chúng tô i khuyến ngh bn không nên s dng cáp chuyển đổ i HDMI-DVI.
• Kiểm tra cài đặt ca thi ết b được kết nối nếu hình ảnh kém ho ặc âm thanh không phát ra từ thiế t bị được kết nối qua cáp HDM I.
• Tín hiệu âm t hanh (tần số lấy mẫu, độ dài bit, v.v.) được truyền t ừ giắc HDMI có thể bị chặn bởi thiết bị được kết nối.
Tiết kiệm điện năng tiêu thụ
Để s dng h thng vi tiết kiệm điệ n năng tiêu thụ, hãy thay đổi các cài đặt sau.
Tt hệ thống bằng các h dò ra trạng t hái sử dụng
Khi bạn đặt chức năng chờ tự động t hành bật, hệ thng sẽ tự động chuyn s ang chế độ chờ khi bn không vn hành hệ thống tro ng khoảng 20 phút và h thng không nhận được tín hiệu đầu vào . Đặt [SYSTEM ] - [AU TO ST ANDB Y] th ành [ON ]. Chế độ cài đặt mặc định s ẽ [OFF].
Tiết kim đin chế độ chờ
Để tiết kim mc tiêu th điện trong chế độ chờ, hãy đặt [BT] - [S TANDBY] và [HDMI] - [CONTROL
FOR HDMI] thành [OFF]. Chế độ cài đặt mặc định s ẽ [ON].
Cài đặt li h thng
Nếu h thng không hoạt đ ộng đúng, hãy thiết lp li h thng như sau.
1
Bấm MENU để bt menu tro ng màn hình hin th
phía trước.
2
Nhn để chọn [RESET], sau đó nhấn ENTER.
3
Nhn để chọn [ALL RESET], sau đó nhấn
ENTER.
4
Nhn để chọn [START], sau đó nhấn
ENTER. Tt cả các cài đặt trở về trạng thái ban đầu.
Để hy cài đt li
Chọn [CANCEL] tr ong bước 4.
Nếu bn khô ng th thc hin th iết lập li bng c ách s dng Menu
Bm và gi và - (âm lượng) tr ên loa siêu t rm tro ng hơn 5 giây.
Tt c các cài đặt trở về trạng thái ban đầu của chúng.
Mo
Các cài đặt mặc định được gạch dưới trê n t ừng mô tả tính năng.
Loading...