KHÔNG. Tên Số lượng Ghi chú
2 M10x35-8.8 Vít nắp đầu ổ cắm M10x35-8.8 12 300123
3 Ô 97,5x2,65 Vòng chữ O 97,5x2,65 1 467561
4 Giá đỡ phanh 1 908821
5 pít tông 1 16936283
6 Lớp lót ma sát bên trong 2 103915
7 Lớp lót ma sát bên ngoài 3 103936
số 8 2,5x11,5x37 Mùa xuân 2,5x11,5x37 16 16423354
9 1.6x6.5x37 Mùa xuân 1.6x6.5x37 12 16423355
10 140x2,65 Vòng chữ O 140x2,65 1 467550
mười một X ZP0350 Vòng chữ X ZP0350 1 470002
12 40,6x147x1,4P Vòng giữ kín 40,6x147x1,4P 2 461727
13 ZXP0347 Vòng chữ X ZP0347 1 470003
14 112x118,4x1,4P Vòng giữ kín 112x118.4x1.4P 2 461643
15 N98 Phích cắm bảo vệ N98 1 469501
16 M12x1.5 Nút dầu M12x1.5 1 444505
17 Vòng giữ 3 908309
18 Trục truyền động 1 800400
19 G1/2 Nút thông gió G1/2 1 16432124
20 22 Vòng đệm kín kết hợp 22 1 462805
21 G100 Nắp chống bụi G100 1 469507
22 H15 Vòng giữ H15 1 469518
4. Vòng xoay
4.1 Chức năng của các thành phần
Bộ phận này là thiết bị đỡ cho bộ phận quay của cần trục, đồng thời là bộ phận kết nối giữa bộ phận cần trục và thiết bị chạy, đồng thời có thể chịu trọng lượng và
lực của bộ phận quay của bộ phận cần trục và tải trọng.
4.2 Nguyên lý hoạt động
Thiết kế của vòng xoay này là một ổ bi một hàng có ếp xúc bốn điểm. Vòng ngoài của vòng xoay được nối với bàn xoay, bánh răng vòng trong được nối với khung,
các bi thép được lắp giữa vòng ngoài và vòng trong, các bi thép ếp xúc với 4 điểm của máy chạy bộ hình vòng cung, có thể đồng thời chịu được lực dọc trục, lực
hướng tâm và mô men xoắn.
Mô-men xoắn trước khi siết chặt của bu lông là 1150 N.m. Kiểm tra mômen xoắn trước sau mỗi 500 giờ hoạt động và bôi trơn máy chạy bộ sau mỗi 100 giờ hoạt
động.
4.3 Tiêu chuẩn kiểm tra và sửa chữa vòng xoay
Một đối tượng
Đường kính vòng tròn trung tâm của máy chạy bộ
Khoảng hở trục Giải phóng mặt bằng xuyên tâm
500-710 0,1-0,2 0,04-0,2
710-1120 0,1-0,3 0,05-0,3
1120-1800 0,1-0,4 0,06-0,4
1800-2800 0,1-0,5 0,07-0,5
Lưu ý: Để biết thêm thông n về đường kính vòng tròn tâm dẫn hướng, hãy tham khảo bảng tên vòng xoay.