Samsung SyncMaster F2080, SyncMaster F2380 User Manual [vi]

SyncMaster F2080,F2380

Màn hình LCD
Tài liu Hướng dn sử dụng

Mc lc

CÁC LƯU Ý AN TOÀN CHÍNH
S DNG SN PHM
Trước khi bt đầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1-1
Bo dưỡng và bo trì . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1-2
Các lưu ý an toàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1-3
Ph kin trong hp đựng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-1
Lp đặt chân đế . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-2
Lp đặt chân đế trên giá treo tường . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-3
Kết ni vi máy PC . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-4
Khóa Kensington . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-5
Thiết lp độ phân gii ti ưu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-1
Bng kiu tín hiu chun . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-2
Cài đặt trình điều khin thiết b . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-3
Các nút điều khin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-4
S dng Menu điu chnh màn hình (OSD:Khung điu khin) . . . . . 3-5
CÀI ĐẶ T PHN MỀM
Natural Color . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-1
MagicTune . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-2
MultiScreen . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-3
GII QUYT S C
T chn đoán màn hình - Self-Diagnosis . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-1
Trước khi yêu cu dch v . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-2
FAQ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-3
THÔNG TIN B SUNG
Đặc tính k thut . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-1
Chc năng tiết kim năng lượng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-2
Liên h SAMSUNG WORLDWIDE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-3

1Các lưu ý an toàn chính

1-1 Trước khi bt đầu

Các biu tượng được sử dụng trong tài liu hướng dn này
BIU TƯỢNG TÊN Ý NGHĨA
Lưu ý Ch ra nhng trường hp chc năng không hot động hoc thiết lp được hy b.
Lưu ý Ch ra mt gi ý hoc mo để s dng mt chc năng.
S dng Tài liu hướng dn này
•Bạn nên hiểu đầy đủ về các lưu ý an toàn trước khi sử dụng sản phẩm này.
•Nếu gặp sự cố, vui lòng tham khảo mục “Xử lý sự cố”.
Thông báo về bản quyền
Để ci tiến năng sut sn phm, ni dung trong tài liu hướng dn này có th s được thay đổi mà không cn báo trước.
Bn quyn © 2009 Công ty TNHH Đin t Samsung. Tt cả đã đăng ký bn quyn.
Bn quyn ca tài liu hướng dn này đã được Công ty TNHH Đin t Samsung đăng ký bo h.
Không được in n, phân phát hoặc sử dng tng phn hoc toàn b ni dung trong hướng dẫn này dưới bt k hình thc nào khi chưa nhn được s chp thun bng văn bn t Công ty TNHH Đin t Samsung.
Logo SAMSUNG và SyncMaster là các thương hiu đã đăng ký ca Công ty TNHH Điện t Samsung.
Microsoft, Windows và Windows NT là các thương hiệu đã đăng ký của Tp đoàn Microsoft.
VESA, DPM và DDC là các thương hiệu đã đăng ký của Hip hi Tiêu chuẩn Điện t
Logo ENERGY STAR là thương hiệu đã đăng ký của Cơ quan Bo v Môi trường Hoa K (USEPA).
Tt c các thương hiệu khác được nêu trong tài liu hướng dn này thuc v các công ty tương ng.
đối tác ca ENERGY STAR, Công ty TNHH Điện t Samsung bo đảm rng sn phm này đáp ứng các quy cách về tiết kiệm năng lượng ca ENERGY STAR.
Video (VESA).
Các lưu ý an toàn chính 1-1

1-2 Bo dưỡng và bo trì

Bo trì b mt ngoài và màn hình
Lau sn phm bng khăn mm khô.
Không lau sn ph
m bng các cht d cháy như benzen hoc dung môi hoặc với khăn ướt. Điều này có th gây hư hỏng sản phm.
Không cào xước màn hình bng móng tay hoặc vật sc nhọn. Điu này có th gây try xước hoc hư hng sn phm.
Không lau sn phm bng cách phun nước trc tiếp lên sản phm. Nếu nước chy vào trong sn phm, có th gây ha hon, chp đin hoc hư hng sn phm.
•Nếu sử dụng máy tạo độ ẩm dùng siêu âm, một vết mờ trắng có th xut hin trên b mt ca mu sn phm có độ bóng loáng cao do đặc tính vn có ca vt liệu.
Hình dáng và màu sắc của sn phm có th thay đổi tùy theo mu.
V hin tượng lưu nh
•Việc hiển thị hình ảnh tĩnh trong một thời gian dài có thể gây ra hiện tượng lưu ảnh hoặc vết mờ trên màn hình. Nếu bạn không sử dụng sn phm trong một thời gian dài, hãy cài đặt chế độ tiết kiệm năng lượng hoặc bảo v màn hình.
Do nhng ràng buộc kỹ thut ca nhà sn xut t
m Panel, hình nh ca sn phm có th sáng hơn hoc ti hơn bình thường
1ppm điểm nh (pixel) (ppm – mt phn triu). S phân đim (sub-pixels) ca mt tm panel theo kích thước: S Sub-Pixels = Độ phân gii ngang ti đa x Độ phân gii dc
ti đa x 3 Ví d) Nếu độ phân giải ti đa là 1600 x 900(1920 x 1080), s sub-pixels là 1600 x 900(1920 x 1080) x 3 =
4.320.000(6.220.800).
1-2 Các lưu ý an toàn chính

1-3 Các lưu ý an toàn

Các biu tượng lưu ý an toàn
BIU TƯỢNG TÊN Ý NGHĨA
Cnh báo
Lưu ý
Ý nghĩa các du hiệu
Không được thc hin. Phi tuân th.
Không được tháo rời. Phích cắm phi rút ra khi cm trên tường.
Không được chm vào. Luôn ni tiếp đất để tránh chp điện.
Vic b qua các lưu ý được đánh du ký hiu này có th gây ra thương tích nghiêm trng hoc thm chí t vong. Vic b qua các lưu ý được đánh du ký hiu này có th gây ra thương tích cá nhân hoc thit hi v tài sn.
V ngun đin
Các hình nh sau được dùng để tham kho và có th khác đi tùy thuc vào mu sn phm và quc gia.
Cnh báo
Tránh sử dụng dây ngun hoc phích cắm hư hng, đin lng hoc hư hng.
•Nếu không, việc này có thể gây ra điện git hoặc hỏa hon.
Tránh cm và rút dây điện bng tay ẩm ướt.
•Nếu không, có thể gây ra chập điện.
Hãy chắc chắn rng đã kết ni dây ngun vi cm trên tường được ni đất (cách đin ch dùng cho sn phm loi 1).
•Nếu không, có thể gây ra điện giật hoặc thương tích.
Tránh để dây ngun và sn phm cnh bếp lò.
•Nếu không, việc này có thể gây ra điện git hoặc hỏa hon.
Tránh sử dụng chung nhiu thiết bị điện trên cùng một ổ cắm điện trên tường.
•Nếu không, có thể gây ra hỏa hoạn do ổ cm trên tường quá nóng.
Gn phích cm vào đin mt cách chc chn.
•Nếu không, việc này có thể gây hỏa hon.
Tránh un hoặc xoắn dây ngun quá mc và tránh để vt nng đè lên dây ngun.
•Nếu không, có thể gây ra chập điện hoặc ha hon do dây ngun b phá hy.
Nếu chân ghim ca phích cm hoc cm trên tường bị bụi đóng kín, hãy làm sch bng mt miếng khăn khô.
•Nếu không, việc này có thể gây hỏa hon.
Lưu ý
Tránh rút phích cm khi sn phm đang hot động.
•Nếu không, có thể gây ra hư hỏng sản phm do chp điện.
Các lưu ý an toàn chính 1-3
Chắc chắn rng bn ch s dng dây ngun đi kèm chính hãng. Ngoài ra, không s dng dây ngun ca thiết bị điện khác.
•Nếu không, việc này có thể gây ra điện git hoặc hỏa hon.
V lp đặt
Cnh báo
Khi rút phích cm khỏi ổ cắm trên tường, luôn giữ đầu phích cắm để rút ra và tránh nm dây để rút.
•Nếu không, việc này có thể gây ra điện git hoặc hỏa hon.
Cm phích cm vào cm trên tường mà bn d dàng vi ti.
•Khi sản phẩm bị hư hỏng, bạn phải rút phích cm ra để cắt điện hoàn toàn. Bạn không thể cắt nguồn điện hoàn toàn ch bng cách nhn nút ngun trên sn phm.
Tránh để nến cháy, thuốc xịt mui hoặc thuc lá trên sn phm và đặt sn phm gn bếp lò.
•Nếu không, việc này có thể gây hỏa hon.
Tránh lắp đặt sản phẩm ở nơi kém thông thoáng, ví d như trong k sách hoặc tủ.
•Nếu không, lượng nhiệt phát sinh bên trong có th gây ra ha hon.
Để các túi nha dùng đóng gói sn phm tránh xa tr em.
•Nếu trẻ em để túi nhựa trùm vào đầu, các em có thể bị ngạt.
Tránh lắp đặt sản phẩm ở vị trí dễ bắt bụi, m ướt (nhà tm hơi), du, khói hoc nước (mưa rơi) và lp đặt sn phm trong xe c.
Điu này có th gây ra chp đin hoc ha hon.
Tránh lắp đặt sản phẩm ở nơi trẻ em dễ với ti.
Yêu cu kỹ sư lắp đặt hoặc công ty chuyên ngành để lp đặt sn phm lên tường.
•Nếu không, có thể gây ra thương tích.
•Hãy chắc chắn sử dụng đúng loại giá đỡ chuyên dùng để gắn tường.
Để sn phm cách tường ít nht 10 cm để thông thoáng.
•Nếu không, lượng nhiệt phát sinh bên trong có th gây ra ha hoạn.
Tránh lp đặt sn phẩm ở nơi không chắc chn hoc rung lc quá mc, chng hn như trên mt k nghiêng hoc không cố định.
•Sản phẩm có thể rơi xuống gây ra hư hng hoc thương tích.
•Nếu bạn đặt sản phẩm ở nơi rung lắc quá mức, điều này có th gây ra hư hỏng sn phm hoc ha ho
Tránh lp đặt sn phẩm ở nơi tiếp xúc trực tiếp vi ánh sáng mt tri hoặc gần mt ngun nhit như la hoặc bếp lò.
Điu này có th làm gim tui th ca sn phm hoc gây ra ha hon.
n.
•Nếu trẻ em chạm tay vào sản phẩm, sản phm có th rơi xung và gây ra thương tích.
•Do mặt trước của sản phẩm nặng hơn, hãy lắp đặt nó trên một bề mặt n định và phng.
Lưu ý
Không để sn phm rt xung khi di chuyn.
Điu này có th gây ra hư hng sn phm hoc thương tích.
1-3 Các lưu ý an toàn chính
Không đặt sn phm úp xung sàn nhà.
Điu này có th làm hng tm panel ca sn phm.
Khi lắp đặt trên tủ đựng tivi hoc giá sách, hãy chắc chắn phn trước ca sn phẩm không nhô ra khi tủ đựng tivi hoc giá sách.
•Nếu không, có thể rơi xuống và gây ra hng hoc thương tích.
Luôn sử dụng mt t hoc giá sách phù hp vi kích thước ca sn phm.
Nếu sn phm được lp đặt v trí mà các điu kin vn hành thay đổi đáng k, cht lượng có th b nh hưởng nghiêm trng do môi trường xung quanh. Trong trường hợp này, chỉ lắp đặt sn phm sau khi tham kho vi mt trong s các k sư dch v ca chúng tôi về vấn đề này.
Khi đặt sn phm xung, hãy h nó mt cách nh nhàng.
•Nếu không, có thể gây ra hư hỏng sản phm hoc thương tích.
V làm sch
Khi sử dụng cht tác động bề mặt, có cha nhiu cn, dung môi hoc các hóa cht mnh khác, sn phm có th b phai màu hoc rn nt bên ngoài hoc bong tróc tm b mt ra, hãy chc ch sch được khuyến cáo.
Bn có th mua cht làm sch được khuyến cáo t mt trung tâm dch v.
•Những chỗ tiếp xúc với bụi c cht, nhit độ quá cao hoc thp, độ m cao, chng hn như ở sân bay hoc nhà ga nơi sn phẩm được sử dụng liên tục trong mt thi gian dài v.v...
Trước khi lau chùi sn phm, hãy rút dây ngun ra.
•Nếu không, việc này có thể gây ra điện git hoặc hỏa hon.
c nh, hóa
n bn luôn sử dụng các chất làm
Khi lau chùi sn phm, không được phun nước trc tiếp vào các b phn ca sn phm.
Luôn bảo đảm rằng nước không lt vào trong sn phẩm.
•Nếu không, có thể gây ra hỏa hoạn, chập đin hoc hư hng sn phm.
Lưu ý
Tránh phun cht tẩy rửa trc tiếp lên sản phm.
Điu này có th làm phai màu hoc nt gãy vỏ sản phm hoặc rơi tm panel.
S dng khăn mm, thm ướt bng "cht ty ra dùng riêng cho màn hình" để lau chùi sn phm.
•Nếu không có "chất tẩy rửa dùng riêng cho màn hình", hãy pha loãng cht tẩy ra vi nước theo t l 1:10 trước khi lau chùi sn phẩm.
Khi lau chùi sn phm, hãy rút dây ngun và lau chùi nh nhàng bng khăn mm khô.
Tránh sử dụng hóa cht như sáp, benzen, rượu cn, dung môi, thuc diệt mui, cht to hương, du nhn hoặc dung dch tẩy rửa để lau sn phẩm.
Điu này làm b mt sn phm b biến dng hoc du in b xóa mt.
Do mt ngoài ca sn phm d dàng b trầy xước, nên luôn nh ch s dng khăn lau phù hp. Dùng khăn lau vi một ít nước. Tuy nhiên, nếu khăn bị vấy bẩn bi các vật cht l, nó có làm try xước b mt; do đó hãy giũ sạch vt l ra khi khăn trước khi s dng nó.
Các lưu ý an toàn chính 1-3
V cách s dng
Cnh báo
Sn phm s dng đin áp cao, không bao giờ được tự ý tháo ráp, sa cha hoặc sửa đổi sn phm.
•Nếu không, có thể gây ra hỏa hoạn hoặc chp đin.
•Nếu cần sửa chữa sản phẩm, hãy liên hệ trung tâm dch vụ.
Nếu sn phm phát ra âm thanh l, có mùi khét, hoc khói, lp tc rút phích cm và liên h vi trung tâm dch v.
•Nếu không, việc này có thể gây ra điện git hoặc hỏa hon.
Khi để rơi sn phm hoặc vỡ v, hãy tt ngun và rút phích dây ngun. Hãy liên h trung tâm dch vụ.
•Nếu không, có thể gây ra hỏa hoạn hoặc chp đin.
Khi xy ra sm sét, hãy rút dây ngun và không chm vào cáp ăng-ten bất kỳ lý do nào để tránh nguy him.
•Nếu không, việc này có thể gây ra điện git hoặc hỏa hon.
Tránh di chuyn sn phm bng cách kéo dây ngun hoc cáp ăng-ten.
Khi lau chùi sn phm, không được phun nước trc tiếp vào các b phn ca sn phm.
Luôn bảo đảm rằng nước không lt vào trong sn phẩm.
•Nếu không, có thể gây ra hỏa hoạn, chập đin hoc hư hng sn phm.
Tránh cho tr em treo sn phm lên hoặc trèo lên sn phẩm.
•Nếu không, sản phẩm có thể bị rơi xuống gây ra thương tích hoặc tử vong.
Tránh đặt các vt dng như đồ chơi và bánh ko lên trên sn phm.
Đề phòng trường hp tr em đu bám vào sn phm để vi ly đồ chơi có th làm sn phm rơi xung gây ra thương tích hoc thm chí t vong.
Tránh làm rơi bt k vt nào lên sn phm hoặc va đập vào sn phm.
•Nếu không, việc này có thể gây ra điện git hoặc hỏa hon.
Khi rò r khí, không chm vào sn phẩm hoc phích cm và thông gió ngay lp tức.
•Nếu không, có thể gây ra chập điện, hỏa hon hoặc hư hng sn phm vì cáp hng.
Tránh nâng hoc di chuyn sn phm bng cách chỉ nắm dây ngun hoc dây tín hiệu.
•Nếu không, có thể gây ra chập điện, hỏa hon hoặc hư hng sn phm vì cáp hng.
Chú ý không để khăn tri bàn hoc rèm cửa làm bít l thông gió.
•Nếu không, lượng nhiệt phát sinh bên trong có th gây ra ha hon.
Tránh đặt các vt cha cht lng như bình, chu hoa, đồ ung, m phm hoc l thuc, hoặc vật dng kim loi trên sn phm.
•Nếu có nước hoặc vật chất lạ lọt vào trong sn phm, hãy tt ngun điện, rút dây ngun ra và liên hệ với trung tâm dch v.
•Nếu không, có thể gây ra hư hỏng sản phm, chp đi
n hoc ha hon.
•Một tia lửa có thể gây ra nổ hoặc hỏa hon.
Khi có sm chp hoc giông t, không chm vào dây ngun hoc cáp ăng-ten.
Tránh sử dụng hoặc đặt bình xt hoặc chất d cháy gn sn phm.
Điu này có th gây ra n hoc ha hon.
Tránh đút các vt dng kim loi như đũa, tin đồng hoặc kẹp tóc, hoc vt d cháy vào trong sn phm (l thông gió, các cổng, .v.v...).
•Nếu có nước hoặc vật chất lạ lọt vào trong sn phm, hãy tt ngun điện, rút dây ngun ra và liên hệ với trung tâm dch v.
•Nếu không, có thể gây ra hư hỏng sản phm, chp điện hoặc hỏ
a hoạn.
1-3 Các lưu ý an toàn chính
Lưu ý
Vic hin th hình nh tĩnh trong mt thi gian dài có th gây ra hin tượng lưu nh hoặc vết m trên màn hình.
•Nếu không sử dụng sản phẩm trong một thi gian dài, hãy đặt chế độ tiết kim năng lượng hoc bo v màn hình.
Đặt độ phân gii và tn s thích hp cho sn phm.
•Nếu không, có thể làm mỏi mắt.
Nhìn vào sn phm liên tục ở khong cách quá gn có th gây hi cho thị lực của bạn.
Điu quan trng là hãy cho mt ca bn được ngh ngơi (5 phút mi gi) khi theo dõi
màn hình quá lâu.
Điu này giúp du cm giác mi mt.
Để các ph kin nh tránh xa tr em. Hãy cn thn khi điu chnh góc sn phm
Tránh đặt vt nng lên trên sn phm.
Khi không sử dụng sn phm mt thi gian dài chng hn như đi xa nhà, hãy rút dây ngun ra khi cm trên tường.
•Nếu không, nó có thể bị đóng bụi và gây ra ha hon do quá nóng hoặc đoản mch hoc gây ra chp đin.
Tránh xoay úp mt trên sn phm xuống hoặc chỉ cm chân đế khi di chuyn sn phm.
Điu này có th làm cho rơi sn phm gây ra hư hỏng hoc thương tích.
Tránh sử dụng máy giữ độ ẩm hoặc nồi cơm gn sn phm.
•Nếu không, việc này có thể gây ra điện git hoặc hỏa hon.
Tm hin th s nóng sau mt thi gian dài hot động, không chm vào sn phm.
hoặc chiều cao chân đế.
•Nếu để bàn tay hoặc ngón tay bị kẹt, bạn có thể bị thương.
•Nếu để sản phẩm nghiêng quá mức, nó có thể rơi xung và gây ra thương tích.
•Nếu không, có thể gây ra hư hỏng sản phm hoc thương tích.
Gi tư thế hp lý khi s dng sn phm.
Gi tư thế hp lý khi s dng sn phm.
•Giữ lưng thẳng.
•Giữ khoảng cách 45~50 cm từ mắt đến màn hình. Nhìn xuống màn hình và ngửa mặt màn hình ra phía trước.
•Giữ tư thế hợp lý khi sử dụng sản phẩm.
Điu chnh góc sn phm sao cho ánh sáng không b phn chiếu trên màn hình.
•Giữ khuỷu tay của bạn tạo thành một góc vuông hợp lý và giữ cho cánh tay nằm ngang với
n sau ca tay bạn.
ph
•Giữ khuỷu tay của bạn tạo thành một góc vuông hợp lý.
Đặt thng gót chân trên nn nhà trong khi gi đầu gi to thành mt góc 90 độ hoc hơn và duy trì vị trí của cánh tay sao cho nó phía dưới trái tim ca bn.
Các lưu ý an toàn chính 1-3

2Lắp đặt sản phẩm

2-1 Ph kin trong hp đựng

•Mở sản phẩm và kiểm tra xem tất cả các thành phần sau có được kèm theo.
•Cất lại hộp đóng gói phòng trường hợp khi cần di chuyển sản phẩm sau này.
Màn hình
NI DUNG
S tay Lp đặtBảo hành Sản phẩmTài liệu Hướng dẫn sử dụng Dây cáp DVI (tùy chọn)
Dây điện ngun Cáp D-Sub
2-1 Lp đặt sn phm

2-2 Lp đặt chân đế

Trước khi lp ráp sn phẩm, hãy tìm nơi bng phng và vng chãi để đặt sn phm sao cho màn hình được úp xung.
Lót mt miếng khăn mm trên bàn để bảo vệ sản phm và để sản phẩm lên trên khăn sao cho mặt trước ca sn phm úp xung dưới.
Ch tháo cht chn sau khi đă lp đặt chân đế.
Dùng tay gi thân sn phm như hình vẽ.
Đặt phn nn ca chân đế vào trong phn kết ni chân đế theo hướng như hnh v.
Vn tht chc đinh c liên kết nm mt dưới chân đế sao cho nó được c định hoàn toàn.
Sau khi lắp đặt chân đế, dựng màn hnh lên như hnh v. Bây giờ bạn có th tháo chốt chn để điu chnh chân đế.
Lp đặt sn phm 2-2
- Lưu ý Không nâng sn phm lên bng cách chỉ nắm chân đế
Quá tŕnh tháo theo hướng ngược li vi quá tŕnh lắp đặt.
2-2 Lp đặt sn phm

2-3 Lp đặt chân đế trên giá treo tường

Trước khi lp đặt, tháo ri sn phẩm theo các bước sau.
Nhc chân đế màn hnh vi góc ti đa bng tay trái và tháo np trang trí phía sau bng tay phi như hnh vẽ.
Tháo vít khi b phn "A".
Tháo b phn này theo hướng như hình vẽ.
Sn phm này được cung cp kèm mt giá treo kích thước 100 mm x 100 mm(200 mm x 100 mm) theo các quy cách VESA.
A. Giá treo B. Chân đế (Tùy chọn)
1. Tt n sn phm và rút dây ngun ra khi cm trên tường.
2. Đặt mt miếng lót hoc khăn mm trên bàn để bo v tm panel và đặt sn phm lên trên khăn sao cho mt trước ca sn
phm úp xung dưới.
3. Tháo chân đế.
Lp đặt sn phm 2-3
4. Gióng thẳng khe trượt trên b phn ca sn phm dùng để kết ni vi khe trượt ca chân đế (chân để bàn, chân giá treo tường hoc chân đế khác) và xiết cht đinh c để gn c định chân đế.
•Nếu bạn sử dụng loại đinh ốc dài hơn các quy cách tiêu chuẩn, phần trong của sản phẩm có thể bị hư hại.
•Với các giá treo tường không tương thích với các quy cách VESA, độ dài của đinh ốc có thể khác tùy theo quy cách tương ứng.
Không sử dụng các loại đinh ốc không tương thích vi các quy cách VESA và không dùng lc quá mnh để bt đinh ốc. Điu này có th làm hư sn phm hoc gây ra thươ
ng tích khi sn phm rơi xung.
Công ty s không chu trách nhim cho bất kỳ thiệt hại hoc thương tích nào.
Công ty s không chu trách nhim cho bt kỳ hư hỏng hoc thương tích nào do sn phm gây ra bi việc sử dụng chân đế không tương thích vi các quy cách ch định hoc vic lp đặt không được thc hin bi k sư lp đặt được y quyn.
•Khi l
p đặt sn phm bng giá treo tường lên, hãy mua giá treo có cha khong cách vi tường ít nht 10 cm.
Công ty s không chu trách nhim cho bất kỳ hậu qu nào gây ra do sử dụng chân đế không tương thích vi các quy cách chỉ định.
•Sử dụng giá treo tường theo các quy cách quốc tế.
2-3 Lp đặt sn phm

2-4 Kết ni vi máy PC

Ph kin kết ni có th khác tùy thuc vào mu sn phm.
1. Kết ni sn phm ti mt máy PC tùy thuc ngõ ra video được h tr bi máy PC.
Khi card màn hình cung cp cng D-Sub (analog)
•Kết nối cổng [RGB IN] trên sản phẩm vào cổng [D-Sub] trên máy PC bằng cáp D-Sub.
Khi card màn hình cung cp cng DVI (digital)
•Kết nối cổng [DVI IN 1/DVI IN 2] trên sản phẩm vào cổng DVI trên máy PC bằng cáp DVI.
2. Kết ni mt đầu ca dây ngun vào ngõ cp ngun trên sn phm và kết ni đầu kia ca dây ngun vi c
m trên tường 220
V hoc 110 V. (Đin áp vào được chuyn t động.)
POWER S/W ON [ ] / OFF
Lp đặt sn phm 2-4
Bt/Tt màn hình LCD.
Khi sn phẩm được kết nối vi mt máy PC, bn có thể mở ngun sn phẩm và sử dụng nó. Khi tt c cáp DVI (digital) và D-Sub (analog) được kết ni, bn có thể chọn tín hiu vào là (Analog/Digital 1/Digital 2) bằng
cách nhn nút /SOURCE .
2-4 Lp đặt sn phm

2-5 Khóa Kensington

Khóa Kensington Khóa Kensington là mt sn phm chng trm cho phép người dùng khóa sn phẩm để tạo s an toàn khi sử dụng nơi công
cng. Hình dng và cách dùng ca thiết b khóa có th khác nhau tùy thuc vào mu sn phm và nhà sn xut, để biết chi tiết hơn, tham kho tài liu hướng dn s dng cung cp kèm vi thiết b khóa. Bn phi mua mt thiết b khóa b sung.
Khóa sn ph
m
1. Gài phn khóa ca thiết b khóa vào l khóa trên khóa Kensington ca sn phm và xoay v chiu khóa.
2. Ni cáp cho khóa Kensington.
3. C định cáp khóa Kensington vào bàn hoc vt nng.
Bn có th mua thiết b khóa t ca hàng đin t, ca hàng trc tuyến, hoc trung tâm dch v ca chúng tôi.
Lp đặt sn phm 2-5

3Sử dụng sản phẩm

3-1 Thiết lp độ phân gii ti ưu

Nếu m ngun đin ngay sau khi mua sn phm, mt thông báo v thiết lp độ phân gii ti ưu s xut hin trên màn hình. Hãy chn mt ngôn ngđộ phân gii ti ưu.
/ : Bn có th chn mt ngôn ng bng nhng nút sau. MENU : Khi nhn nút này, thông báo được tắt đi.
Thông báo này s xut hin tối đa 3 ln nếu độ phân gii chưa được cài đặt ti ưu.
•Thiết lập độ phân giải tối ưu
Khi máy PC đã tt ngun, kết ni sn phm vi máy PC và m ngun điện.
•Nhấn phải chuột trên Desktop và chọn 'Properties (Thuộc tính)' từ menu pop-up (menu sổ xuống).
Trong th 'Settings (Thiết lập)', chọn độ phân giải về độ phân gi
i ti ưu.
3-1 S dng sn phm

3-2 Bng kiu tín hiu chuẩn

Không ging như màn hình CDT, màn hình LCD vi nhng đặc tính vn có ca tm panel nên s có mt độ phân gii ti ưu cho cht lượng hình nh tt nht ng vi kích thước màn hình.
Vì vy, chất lượng hình nh s suy gim nếu độ phân giải ti ưu không được thiết lp ng vi kích thước tm panel màn hình. Bạn được khuyến cáo thiết lập độ phân giải tối ưu.
Nếu tín hiu t máy PC là mt trong nhng kiu tín hiu chun dưới đây, màn hình s được thiết lập tự động. Tuy nhiên, nếu tín hiu t máy PC không phi là mt trong nhng kiu tín hiu sau, mt màn hình trng có thể được kích hoạt hoặc chỉ có đèn LED báo ngun bt sáng. Do đó, hãy cu hình sn phm như dưới đây tham kho tài liu hướng dn sử dụng ca card màn hình.
F2080
PHÂN CỰC
(NGANG(H)/DC(V))
(H/V)
ĐỘ PHÂN GII
TN S QUÉT NGANG (KHZ)
TN S QUÉT DC
(HZ)
TN S ĐỒ NG H
(MHZ)
IBM, 640 x 350 31,469 70,086 25,175 +/-
IBM, 720 x 400 31,469 70,087 28,322 -/+
MAC, 640 x 480 35,000 66,667 30,240 -/-
MAC, 832 x 624 49,726 74,551 57,284 -/-
VESA, 640 x 480 31,469 59,940 25,175 -/-
VESA, 640 x 480 37,861 72,809 31,500 -/-
VESA, 640 x 480 37,500 75,000 31,500 -/-
VESA, 800 x 600 35,156 56,250 36,000 +/+
VESA, 800 x 600 37,879 60,317 40,000 +/+
VESA, 800 x 600 48,077 72,188 50,000 +/+
VESA, 800 x 600 46,875 75,000 49,500 +/+
VESA, 1024 x 768 48,363 60,004 65,000 -/-
VESA, 1024 x 768 56,476 70,069 75,000 -/-
VESA, 1152 x 864 67,500 75,000 108,000 +/+
VESA, 1280 x 800 49,702 59,810 83,500 -/+
VESA, 1280 x 800 62,795 74,934 106,500 -/+
VESA, 1440 x 900 55,935 59,887 106,500 -/+
VESA, 1440 x 900 70,635 74,984 136,750 -/+
VESA, 1600 x 900 60,000 60,000 108,000 +/+
F2380
S dng sn phm 3-2
ĐỘ PHÂN GII
IBM, 640 x 350 31,469 70,086 25,175 +/-
IBM, 720 x 400 31,469 70,087 28,322 -/+ MAC, 640 x 480 35,000 66,667 30,240 -/­MAC, 832 x 624 49,726 74,551 57,284 -/-
VESA, 640 x 480 31,469 59,940 25,175 -/­VESA, 640 x 480 37,861 72,809 31,500 -/­VESA, 640 x 480 37,500 75,000 31,500 -/­VESA, 800 x 600 35,156 56,250 36,000 +/+ VESA, 800 x 600 37,879 60,317 40,000 +/+ VESA, 800 x 600 48,077 72,188 50,000 +/+
VESA, 800 x 600 46,875 75,000 49,500 +/+ VESA, 1024 x 768 48,363 60,004 65,000 -/­VESA, 1024 x 768 56,476 70,069 75,000 -/­VESA, 1152 x 864 67,500 75,000 108,000 +/+ VESA, 1280 x 800 49,702 59,810 83,500 -/+ VESA, 1280 x 800 62,795 74,934 106,500 -/+ VESA, 1280 x 960 60,000 60,000 108,000 +/+
VESA, 1280 x 1024 63,981 60,020 108,000 +/+
VESA, 1440 x 900 55,935 59,887 106,500 -/+ VESA, 1440 x 900 70,635 74,984 136,750 -/+
VESA, 1600 x 1200 75,000 60,000 162,000 +/+ VESA, 1680 x 1050 65,290 59,954 146,250 -/+ VESA, 1920 x 1080 67,500 60,000 148,500 +/+
TN S QUÉT NGANG (KHZ)
TN S QUÉT DC
(HZ)
TN S ĐỒ NG H
(MHZ)
PHÂN CỰC
(NGANG(H)/DC(V))
(H/V)
Tn s quét ngang
Thi gian quét mt hàng t cc biên trái – sang cc biên phi trên màn hình được gi chu k ngang và nghch đảo ca chu k ngang được gi là tn s quét ngang. Tn s quét ngang được biu th bng kHz.
Tn s quét dc
Tm panel phi hin th cùng mt hình trên màn hình mười ln mi giây để mt người có th nhìn thy hình nh. Tn s này được gi là tn s quét d
c. Tn s quét dc được biu th bng Hz.
3-2 S dng sn phm

3-3 Cài đặt trình điều khin thiết b

Nếu bn cài đặt trình điu khin thiết b, bn có th thiết lp độ phân gii và tn s phù hp cho sn phm. Trình điu khin thiết bị được đóng gói trong CD-ROM đi kèm. Nếu tập tin trình điều khiển đi kèm bị lỗi, vui lòng truy cập trang web trung tâm dch v (http://www.samsung.com/), Công ty đin t Samsung để ti v trình điu khin.
1. Đưa đĩa CD-ROM cài đặt vào CD-ROM.
2. Nhp vào "Windows Driver".
3. Chn mu sn phm ca bn t danh sách mu.
4. Hoàn tt các bước cài đặt còn li theo các ch dn trình bày trên màn hình.
5. Kim tra độ phân gii và tn s làm tươi màn hình trong thiết lp Control Panel (Bng điu khin). Để biết thêm thông tin chi
tiết, hãy tham kho tài liu v hệ điều hành Windows.
S dng sn phm 3-3

3-4 Các nút điều khiển

Các nút điều khiển
BIU TƯỢNG PHN MÔ T
MENU Nhn nút này để xem khung điu khin (OSD).
Nút này cũng được sử dụng để thoát OSD hoặc quay v menu OSD cao hơn * Khóa điều chnh OSD Chc năng này dùng để khóa OSD nhm duy trì các thiết lp hin hành hoc tránh người
khác thay đổi các thiết lập M nếu nhn và gi nút MENU trong 5 giây, chc năng khóa điu chnh OSD được kích hot. Tt: nếu nhn và gi
hiu hóa.
/ S dng các nút này để di chuyn trên menu hoc điu chnh tr s trong OSD.
/SOURCE
AUTO Nhn [AUTO] để điu chnh các thiết lp màn hình mt cách t động
Có th cài đặt Customized Key cho mt trong các chức năng sau. Nếu bn nhn Custom Key (Phím Tùy chn) [ ] sau khi đã cài đặt nó, chức năng đã được cấu hình sẽ được thc hiện
<MagicBright> - <MagicColor> - <Color Effect> - <Image Size>
Khi OSD không xut hin trên màn hình, nhn nút này để điu chỉnh độ sáng. S dng nút này để chn chc năng
Khi OSD chưa được kích hoạt, nếu nhn nút [ /SOURCE ] tín hiu ngõ vào được chuyển qua li gia (Analog/Digital 1/Digital 2). Khi chuyển đổi tín hiệu vào bng cách nhn nút [ /
SOURCE] hoc khi sn phẩm được bật ngun, mt thông báo hin thị lựa chn tín hiu vào xut hin đỉnh trái ca màn hình.)
Nếu các thiết lp độ phân gii được thay đổi Display Properties (Thuc tính hin th), chc năng AUTO adjustment được thc hin
nút MENU trong 5 giây ln na, chức năng khóa điều chnh OSD b
Dù chức năng khóa điều chnh OSD được kích hot, bn vn có thể được điều chnh độ sáng, độ tương phn và có th gán chức năng điều chnh cho [ ].
Bn có th cài đặt chc năng cho Customized Key bng cách chn "SETUP&RESET -> Customized Key" trong OSD.
Để chn chế độ digital, bn phi kết ni sn phm và máy PC bng cáp DVI.
Chức năng này ch chế độ analog.
3-4 S dng sn phm
BIU TƯỢNG PHN MÔ T
Nhn nút này để tt hay m ngun sn phm.
Các nút bên phi sn phẩm là các nút cảm ứng.
•Hãy chạm nhẹ ngón tay vào các nút.
Đèn LED ngun
Đèn LED này bt sáng khi sn phm làm vic bình thường.
Để biết thêm thông tin v chc năng tiết kim năng lượng, vui lòng tham kho chc
năng tiết kim năng lượng trong More Information (Thông tin thêm). Khi không s dng sn phm trong mt thi gian dài, hãy rút dây ngun theo khuyến cáo để gim thiu tiêu hao điện.
S dng sn phm 3-4

3-5 S dng Menu điều chnh màn hình (OSD:Khung điều khin)

Menu điều chnh màn hình (OSD:Khung điều khin) Cu trúc
MENU CHÍNH MENU PH
PICTURE
COLOR
SIZE &
POSITION
SETUP&RESET
INFORMATION
PICTURE
Brightness Contrast Sharpness MagicBright Coarse Fine Response Time MagicColor Red Green Blue Color Tone Color Effect Gamma H-Position V-Position Image Size Menu H-Position Menu V-Position
Reset Menu Transparency Language Off Timer On/Off Off Timer Setting Auto Source PC/AV Mode Display Time Customized Key
MENU PHN MÔ T
Brightness Điều khin độ sáng ca màn hình.
Menu này không sử dụng được khi chức năng <MagicBright> được cài đặt ở chế độ <Dynamic Contrast>.
Contrast Điều chnh độ tương phn ca các hình nh được hin th trên màn hình
Menu này không sử dụng được khi chức năng <MagicBright> được cài đặt ở chế độ <Dynamic Contrast>.
Menu này không sử d độ <Intelligent>.
Sharpness Điều chnh s rõ nét ca các chi tiết hình ảnh hin th trên màn hình
Menu này không sử dụng được khi chức năng <MagicBright> được cài đặt ở chế độ <Dynamic Contrast>.
Menu này không sử dụng được khi chức năng <MagicColor> được cài đặt ở chế độ <Full> hoặc chế
độ <Intelligent>.
ụng được khi chức năng <MagicColor> được cài đặt ở chế độ <Full> hoặc chế
3-5 S dng sn phm
MENU PHN MÔ T
MagicBright Cung cp sn các thiết lp hình ảnh được tối ưu hóa cho nhiu môi trường làm vic khác nhau như
son tho mt tài liu, lướt Internet, chơi game, xem th thao hoc phim nh v.v...
•<Custom>
Nếu các chế độ hình nh cài đặt sn chưa đáp ng đủ, người dùng có th cài đặt trc tiếp <brightness> và <contrast> bng chế độ này.
<Text>
Chế độ này cung cp thiết lp hình nh phù hp cho son tho tài liu.
<Internet>
Chế độ này cung cp thiết lp hình nh phù hp cho lướt Internet (văn bản + hình nh).
•<Game>
Chế độ này cung cp thiết lp hình nh phù hp cho chơi game vi nhiu chi tiết đồ ha và yêu cu mt tn s làm tươi màn hình nhanh.
•<Sport>
Chế độ này cung cp thiết lp hình nh phù hp cho các trò chơi thể thao vi rt nhiu chuyn động.
•<Movie>
độ này cung cp thiết lp độ sáng và độ sc nét tương t như màn hình TV cho môi trường
Chế gii trí tt nht (phim, DVD, v.v...).
<Dynamic Contrast>
Điu chnh t động tương phn hình nh sao cho nh sáng và ti được cân bng toàn cc.
Coarse Loi b nhiu sọc dọc (nhóm sc) t màn hình.
V trí ca màn hình có th b thay đổi sau khi điu chnh. Trong trường hợp này, di màn hình sao cho màn hình được hin th
trung tâm bng cách s dng menu <H-Position>.
Chức năng này ch chế độ analog.
Fine Loi b nhiu sc ngang (nhóm sc) t màn hình.
Nếu bn không th loi b nhiu hoàn toàn vi chc năng <Fine> hãy s dng chc năng <Coarse> sau đó s dng li chức năng <Fine>.
Chức năng này ch chế độ analog.
Response Time Tăng thi gian đáp ứng ca tm panel nhanh hơn thi gian đáp ứng nguyên thy sao cho hình ảnh
chuyn động có v sc nét hơn và t nhiên hơn.
COLOR
•<Normal>
<Faster>
•<Fastest>
Cài đặt khuyến cáo Normal hoc Faster khi không xem được phim.
S dng sn phm 3-5
MENU PHN MÔ T
MagicColor Biu th màu sắc tự nhiên mt cách rõ ràng mà không làm biến đổi cht lượng hình nh nh s dng
công nghệ cải thin cht lượng hình ảnh được phát triển bi công ty điện t Samsung.
<Off> - Tt chức năng MagicColor.
•<Demo> - Bạn có thể so sánh các hình ảnh được xử lý bởi MagicColor với các hình ảnh gốc.
<Full> - Cho hình nh rõ ràng hơn ở cả nhng vùng có màu da.
<Intelligent> - Ci thiện độ kế
t ta màu hình nh ngoi tr nhng vùng tương xng vi màu da.
Red Bn có thể điều chnh sắc đỏ ca hình nh theo s thích.
Menu này không sử dụng được khi chức năng <MagicColor> được cài đặt ở chế độ <Full> hoặc chế độ <Intelligent>.
Green Bn có thể điều chnh sc xanh lục của hình nh theo s thích.
Menu này không sử dụng được khi chức năng <MagicColor> được cài
đặt ở chế độ <Full> hoặc chế
độ <Intelligent>.
Blue Bn có thể điều chnh sc xanh dương của hình nh theo s thích.
Menu này không sử dụng được khi chức năng <MagicColor> được cài đặt ở chế độ <Full> hoặc chế độ <Intelligent>.
Color Tone Bn có thể đặt nhiệt độ màu theo s thích ca mình.
•<Cool> - Đặt nhiệt độ màu ca màn hình sang màu du hơn.
•<Normal> - Đặt nhiệt độ màu ca màn hình sang nhiệt
độ màu chun.
<Warm> - Đặt nhiệt độ màu ca màn hình sang màu m hơn.
<Custom> - Chn menu này để đặt nhiệt độ màu bng tay. Nếu bn không thích các nhit độ màu đã có sn, bn có th điu chnh màu bng tay trong <Color Effect>.
Menu này không sử dụng được khi chức năng <MagicColor> được cài đặt ở chế độ <Full> hoặc chế độ <Intelligent>.
Color Effect Bn có th thay đổi bu không khí chung bng cách thay đổi màu ca hình ảnh.
Menu này không s
ử dụng được khi chức năng <MagicColor> được cài đặt ở chế độ <Full> hoặc chế
độ <Intelligent>.
<Off> - Tt chức năng Color effect.
<Grayscale> -Hin th hình nh vi màu trng đen.
<Green> - Hin th hình nh vi tông xanh lục.
•<Aqua> - Hiển thị hình ảnh với tông trắng trong.
•<Sepia> - Hiển thị hình ảnh với tông xanh lục.
Gamma S dng menu này, bn có th thay đổi cường độ ca màu sc ở độ
(Chức năng này không s dng được khi <MagicBright> để chế độ <Dynamic Contrast>.)
SIZE & POSITION
sáng trung bình.
3-5 S dng sn phm
MENU PHN MÔ T
H-Position Di chuyn vị trí của vùng hin th trên màn hình theo chiu ngang.
Chức năng này ch chế độ analog.
V-Position Di chuyn vị trí của vùng hin th trên màn hình theo chiu dọc.
Chức năng này ch chế độ analog.
Image Size Tín hiu máy PC
<Auto> - Hình ảnh được hiển th theo tỉ lệ co ca tín hiu vào.
<Wide> - Hình ảnh được hin th toàn màn hình bất chấp tỉ lệ co ca tín hiu vào.
Tín hiu không có trong bng chun không được h trợ.
•Nếu độ phân giải được thiết lập ở độ phân giải tối ưu, tỉ lệ co không thay đổi dù cho <Image Size> được để là <Auto> hoc <Wide>.
Tín hiu AV
<4 : 3> - Hin th hình nh theo tỉ lệ co 4 :3.
<16 : 9> - Hin th hình nh theo tỉ lệ co 16 :9.
<Screen Fit> - Nếu dùng tín hiu chun 480P, 576P hoc 720P(F2080) / 480P,576P,720P hoặc 1080P(F2380) trong chế độ ngõ vào DVI, hình ảnh được thể hin trn vn như nguyên bn.
Điu này ch thc hin được khi ngõ nhp ngoi được kết ni vi cng DVI và <PC/AV Mode> được để <AV>.
Menu H-Position Bn có thể điều chnh hoành vị của OSD. Menu V-Position Bn có thể điều chnh tung vị của OSD.
SETUP&RESET
MENU PHN MÔ T
Reset S dng chức năng này để khôi phc các thiết lp cht lượng và màu v các mặc định xut xưởng.
•<No> - <Yes>
Menu Transparency Bn có thể lựa chn OSD trong suốt.
Language Chn mt ngôn ng cho OSD.
Off Timer On/Off Bn có th kích hot hay tt bộ định giờ tắt.
<Off> - <On>
Ngôn ngữ được lựa chn chỉ được sử dụng trên OSD ca sn phm. S thiết lp này không nh hưởng các chc năng khác ca máy PC.
<Off> - <On>
Off Timer Setting Tự động tt nguồn điện khi đã đến thời gian chn trước. Auto Source <Auto> - Màn hình tự động la chn mt tín hiu vào.
<Manual> - Người sử dụng phi chn mt tín hiu vào bng tay.
S dng sn phm 3-5
MENU PHN MÔ T
PC/AV Mode Cài đặt là "PC" khi kết nối với một PC.
Cài đặt là "AV" khi kết ni vi mt thiết b AV.
Chức năng này không h tr chế độ analog.
Display Time OSD tự động ẩn khi không được tác động đến.
Bn có th ch định thi gian ch trước khi OSD tự tt.
<5 sec> - <10 sec> - <20 sec> - <200 sec>
Customized Key Bn có th cài đặt mt trong s các chc năng sau cho Customized Key (Phím tùy chỉnh).
<MagicBright> - <MagicColor> - <Color Effect> - <Image Size>
INFORMATION
MENU PHN MÔ T
INFORMATION Hin th tn sđộ phân gii thiết lp trên máy PC.
3-5 S dng sn phm

4Cài đặt phần mềm

4-1 Natural Color

Thế nào là Natural Color?
Mt trong nhng vn đề đối vi người s dng máy PC là màu sc được nhìn thy trên sn phm khác vi màu ca nhng bc nh được in hoc màu ca nh gc khi đưa vào máy scan hoc máy nh k thut s. Natural Color là mt h thng qun lý màu được phát trin bi công ty đin t Samsung để khc phc vn đề này. Phn mm này ch làm vic trên nhng s Samsung và cho phép điu chnh màu sc hin th trên sn phm và đối chiếu vi màu trên sn phm vi màu ca nhng bc nh được in ra. Để biết thêm thông tin chi tiết, tham kho tr giúp trc tuyến ca phn mm (F1).
Chương trình phn mm Natural Color (Màu sắc Tự nhiên) được cung cp trc tuyến. Bn có th ti chương trình này t trang web dưới đây để cài đặt;
http://www.samsung.com/us/consumer/learningresources/monitor/naturalcolorexpert/pop_download.html
n phm
Cài đặt phn mềm 4-1

4-2 MagicTune

Thế nào là MagicTune?
MagicTune là phn mm tr giúp tùy chnh màn hình bng cách cung cp các mô tả đầy đủ chức năng màn hình và các hướng dn d hiu.
Người s dng có thể điều chnh sn phm t chut hoc bàn phím mà không cn thao tác trên các nút điều khin.
Cài đặt phn mềm
1. Đưa đĩa CD cài đặt vào ổ đĩa CD-ROM.
2. Chn chương trình cài đặt MagicTune.
Nếu màn hình pop-up ca chương trình cài đặt không xut hin trên màn hình chính, hãy tìm và nhp kép vào tp tin cài đặt MagicTune trên CD-ROM.
3. Chn ngôn ng cài đặt và nhp [Next (Tiếp tc)].
4. Hoàn tt các bước cài đặt phn mm còn li theo các ch dn trình bày trên màn hình.
•Phần mềm có thể chưa hoạt động đúng nếu bạn không khởi động lại máy tính sau khi cài đặt.
•Biểu tượng MagicTune có thể xuất hiện tùy theo hệ thống máy tính và các quy cách của sản phẩm.
•Nếu biểu tượng phím tắt không xuất hiện, nhấn phím F5.
Các hn chế và trục trc khi cài đặt (MagicTune™)
Cài đặt MagicTune™có th làm nh hưởng đến card màn hình, bo mch ch và môi trường mng.
Yêu cu về hệ thng
OS
Windows 2000
Windows XP Home Edition
Windows XP Professional
Windows Vista
Để s dng MagicTune™, khuyến cáo s dng h điu hành Windows 2000 hoc mi hơn.
Phn cng
•Tối thiểu 32MB bộ nhớ
•Tối thiểu 60MB ổ cứng còn trống
Để biết thêm thông tin, tham kho website.
G b phn mm
Bn ch có th g b MagicTune™t [Add or Remove Programs (Thêm hoc g b chương trình) ] trong Windows.
Để g b MagicTune™, hãy hoàn thành các bước sau.
1. Nhp [Start (Bt đầu)] chn [Settings (Cài đặt)], và chn [Control Panel (Bn điu khin)] t menu. Trong Windows XP, nhp [Start (Bắt đầu)], và chn [Control Panel (Bảng điều khin)] t menu.
2. Nhp đúp vào biu tượng [Add or Remove Programs (Thêm hoặc g b chương trình)] trong Control Panel (Bng điu khin).
4-2 Cài đặt phn mềm
3. Trong ca s [Add/Remove (Thêm/G b)] tìm và chn MagicTune™, tên chương trình hin sáng lên khi được chn.
4. Nhp [Change or Remove Programs (Thay đổi hoc g b chương trình)] để g b phn mm.
5. Chn [Yes (Có)] để bt đầu g b MagicTune™.
6. Chờ đến khi xut hin mt thông báo phn mm đã được g b hoàn toàn.
Để được h tr k thut, xem FAQ (các câu hi thường gp) hoc thông tin v nâng cp phn mm MagicTune™, vui lòng truy cp website ca chúng tôi.
Cài đặt phn mềm 4-2

4-3 MultiScreen

Thế nào là MultiScreen?
Tính năng MultiScreen cho phép người dùng có th chia màn hình ra nhiu khu vực.
Cài đặt phn mềm
1. Đưa đĩa CD cài đặt vào ổ đĩa CD-ROM.
2. Chn chương trình cài đặt MultiScreen.
Nếu màn hình pop-up ca chương trình cài đặt không xut hin trên màn hình chính, hãy tìm và nhp kép vào tp tin MultiScreen trên CD-ROM.
3. Khi màn hình Installation Wizard xut hin, nhp [Next (Tiếp tc)].
4. Hoàn tt các bước cài đặt phn mm còn li theo các ch dn trình bày trên màn hình.
•Phần mềm có thể chưa hoạt động đúng nếu bạn không khởi động lại máy tính sau khi cài đặt.
•Biểu tượng MultiScreen có thể xuất hiện tùy theo hệ thống máy tính và các quy cách của sản phẩm.
•Nếu biểu tượng phím tắt không xuất hiện, nhấn phím F5.
Các Hn chế và Trc trc khi cài đặt (MultiScreen)
Cài đặt MultiScreen có th làm nh hưởng đến card màn hình, bo mch ch và môi trường mạng.
H điu hành
OS
Windows 2000
Windows XP Home Edition
Windows XP Professional
Windows Vista
Để s dng MultiScreen, khuyến cáo s dng h điu hành Windows 2000 hoc mi hơn.
Phn cng
•Tối thiểu 32MB bộ nhớ
•Tối thiểu 60MB ổ cứng còn trống
G b Phn mm
Nhp [Start (Bt đầu)], chn [Settings (Cài đặt)]/[Control Panel (Bng điều khin)] và nhp kép vào [Add or Remove Programs (Thêm hoặc gỡ bỏ chương trình)].
Chn MultiScreen t danh sách và nhp nút [Add/Delete (Thêm/Xóa)].
4-3 Cài đặt phn mềm

5Giải quyết sự cố

5-1 T chn đoán màn hình - Self-Diagnosis

•Bạn có thể kiểm tra sự hoàn hảo của sản phẩm bằng chức năng Self-Diagnosis.
Lúc màn hình trng xut hin và đèn LED ngun nhp nháy ngay c khi sn phm và máy PC đã được kết ni hoàn chnh, hãy thc hin chc năng t chn đoán theo như trình t sau.
1. Tt ngun sn phm và máy PC.
2. Sinyal kablosunu üründen çıkarın.
3. Bt sn phm.
4. Nếu sn phm đang hot động tt, bn nhn được thông báo 'Check Signal Cable'.
Trong trường hp này, nếu màn hình trng xut hin ln na, hãy chắc chắn rng không có trc trặc với máy PC và kết nối. Sn phm hot động hoàn ho.
Gii quyết s c 5-1

5-2 Trước khi yêu cu dch v

Vui lòng kim tra các ni dung sau trước khi yêu cu dch vụ hậu mãi. Nếu trc trặc vẫn còn, vui lòng liên h trung tâm dch v công ty đin t Samsung gn nht.
MÀN HÌNH TRNG XUT HIN/ TÔI KHÔNG THỂ MỞ NGUN SN PHẨM
Đã cm dây ngun đúng cách chưa? Kim tra tình trng kết ni ca dây ngun. Có thông báo "Check Sinal Calbe" xut hin trên màn hình? Hãy kim tra li cáp kết ni vi PC vi sn phẩm.
Trong trường hp thông báo này vn xut hin trên màn hình ngay c khi cáp đã được kết ni hoàn chnh, hãy kim tra lại ngun tín hiu vào bng cách nhn nút /SOURCE ca s
Xut hin thông báo "Not Optimum Mode" trên màn hình? Điều này xy ra khi tín hiu t card màn hình vượt quá độ phân
Màn hình trng xut hin và LED Ngun nhp nháy mi giây mt ln?
Bn có s dng cáp DVI? Nếu bn kết ni cáp DVI trong khi máy PC đang khi động
MENU ĐIU CHNH MÀN HÌNH (OSD) KHÔNG XUT HIN.
Bn đã hy điu chnh màn hình? Kim tra chc năng <Khóa Điu chnh OSD> có b Tt.
n phẩm.
gii ti đa ca sn phm. Trong trường hợp này, hãy thiết lập độ phân giải và tn s phù
hp cho sn phm. Điu này xy ra khi chc năng tiết kim đin đang được s
dng. Nếu bn nhp chut hoc nhn phím bt k, màn hình s được
kích hot trở lại.
hoặc cắm li cáp DVI sau ngt ra trong lúc s dng máy PC, màn hình có th không hin th do mt s card màn hình không xut tín hiu video.
Trong trường hp này, khởi động li máy PC vi cáp DVI đã được kết n
i sẵn.
MÀU SC NHP NHẰNG/CHỈ CÓ HÌNH NH TRẮNG ĐEN
C màn hình ch có mt màu hoc màn hình có che giy bóng kính?
Kim tra kết ni vi máy tính. Gn li card màn hình cho tht cht. Kim tra xem <Color Effect> có <Off>.
Card màn hình đã được cấu hình chính xác? Tham kh
o hướng dn sử dụng để cài đặt Card màn hình.
VÙNG HIN THỊ ĐỘ T NGT DI CHUYN V PHÍA RÌA HOC TRUNG TÂM.
Bn có thay đổi card màn hình hay trình điu khin? Vui lòng nhn nút [AUTO] để kích hot chc năng t điu
chnh.
Bn đã thay đổi độ phân gii và tn s phù hp vi sn phm hay chưa?
Hãy đặt độ phân giải và tần số đến giá trị phù hợp v hình
i card màn
theo (Bng kiu tín hiu chuẩn)
Card màn hình đã được cấu hình chính xác? Tham kho hướng dn sử dụng để cài đặt Card màn hình.
HÌNH NH MT HI TỤ.
Bn đã thay đổi độ phân gii và tn s phù hp vi sn phm hay chưa?
Hãy đặt độ phân giải và tần số đến giá trị phù hợp với card màn hình
theo (Bng kiu tín hiu chuẩn)
MÀN HÌNH HIN TH
DNG 16BIT (16 MÀU). MÀU SC THAY ĐỔ I SAU KHI THAY ĐỔ I CARD MÀN HÌNH.
Bn đã cài đặt trình điu khin thiết b cho sn phm hay chưa? Windows ME/XP/2000 : Thiết lp màu li bng cách chn
Control Panel (Bảng điều khiển) → Display (Hin thị)→ Settings (Cài đặt).
Card màn hình đã được cấu hình chính xác? Xác lp chế độ màu li cho phù hp vi trình điều khin card
màn hình mới.
KHI KT NI VI MÀN HÌNH, XUT HIN THÔNG BÁO 'KHÔNG TÌM TH
Y MÀN HÌNH, TÌM THY MÀN HÌNH
CM&CHY (VESA DDC)'.
Bn đã cài đặt trình điu khin thiết b cho sn phm hay chưa? Cài đặt trình điu khin thiết b, tham kho mô t v cài đặt
trình điều khin.
Kim tra xem tt c các chức năng Plug&Play (VESA DDC) có được h tr tham kho tài liu hướng dn s dng ca card
Cài đặt trình điều khin thiế trình điều khin.
t b, tham kho mô tả về cài đặt
màn hình.
5-2 Gii quyết s c
TÔI THY CÁC VT DÍNH NH XUT HIỆN Ở CÁC VIN NGOÀI CA SN PHẨM.
Do sn phm này được thiết kế sao cho màu sc có vẻ mềm mi bng cách phủ một cht trong sut lên trên các vin đen, vì thế bn có th thy chúng. Điu này không phi khiếm khuyết ca sn phm.
ÂM THANH "BÍP, BÍP" PHÁT RA KHI KHỞI ĐỘ NG MÁY TÍNH.
Nếu tiếng bíp kêu 3 ln hoc nhiu hơn khi khi động máy tính, vui lòng yêu c
u dch v v máy tính.
Gii quyết s c 5-2

5-3 FAQ

CÁC CÂU HI THƯỜNG GP (FAQ)! HÃY TH THC HIN CÁC CÁCH SAU!
Làm thế nào để thay đổi tn số của tín hiu video? Bn phi thay đổi tn số của card màn hình.
(Để biết chi tiết hơn, hãy tham kho Tài liu Hướng dn S dng ca máy tính hoc card màn hình.)
Làm thế nào để chnh sa độ phân gii? Windows XP : Thay đổi độ phân gii bng cách chn Control
Panel (Bảng Điều khiển) → Appearance and Themes (Hình th
c và Ch đề) Display (Hin th) Settings (Cài đặt).
Windows ME/2000 : Thay đổi độ phân gii bng cách chọn Control Panel (Bảng điều khin) Display (Hin th) Settings (Cài đặt).
(Để biết chi tiết hơn, hãy tham kho tài liu Hướng dn S dng ca máy tính hoc card màn hình.)
Làm thế nào để cài đặt chức năng tiết kiệm điện? Windows XP : Thiết lp cu hình bng cách ch
(Bng Điều khin) Appearance and Themes (Hình thức và Chủ đề) Display Screen Saver Setting (Cài đặt Màn hình Hin th) hoặc cấu hình t BIOS Setup ca máy tính.
Windows ME/2000 : Thiết lp cu hình bng cách chn Control Panel (Bảng điều khiển) → Display (Hin thị) → Screen Saver Setting (Cài đặt màn hình hin th) hoặc cấu hình t BIOS Setup ca máy tính.
Để biết chi tiết hơn, hãy tham kho tài liu hướng dn s d h điu hành Windows.
n Control Panel
ng
5-3 Gii quyết s c

6 Thông tin b sung

6-1 Đặc tính k thuật
TÊN MODEL F2080 F2380
Tm Panel Kích thước 20,0 cm (51 cm) 23,0 cm (58,4 cm)
Đồng b hóa Chiu ngang 31~75 kHz 31~81 kHz
Màu sc hin th 16,7 M Độ phân gii Độ phân gii ti ưu 1600 x 900 @ 60 Hz (RB) 1920 x 1080 @ 60 Hz (RB)
Tín hiu vào, Kết thúc
Xung Pixel cực đại 138 MHz (Analog, Digital) 164 MHz (Analog,K Ngun điện AC 100 - 240 V~ (+/- 10 %), 60/50 Hz ± 3 Hz Cáp tín hiu Cáp kiu D-sub, 15 chân-15 chân, Có th tách rời
Kích thước (RxSxC) / Trng lượng (Chân đế
đơn)
Điu kin môi
trường
Nghiêng -1˚ ~ 20˚
Vùng hin th 442,8 mm (Ngang) X 249,075 mm (Dc) 509,76 mm (Ngang) X 286,74 mm (Dọc) Mt độ pixel 0,2768 mm (Ngang) X 0,2768 mm (Dc) 0,2655 mm (Ngang) X 0,2655 mm (Dc)
Chiu dc 56~75 Hz
Độ phân gii ti đa 1600 x 900 @ 60 Hz (RB) 1920 x 1080 @ 60 Hz (RB)
Vn hành Nhit độ: 10˚C ~ 40˚C (50˚F ~ 104˚F)
Lưu tr Nhit độ: -20
RGB Tun t, DVI (Giao din Hình nh Số)
0,7 Vp-p ±5 % Đồng b hóa H/V riêng bit, Tng hp, SOG Mc TTL (V cao 2,0 V, V thp 0,8 V)
Đầu ni DVI-D vào DVI-D, Có th tách ri 474,1 x 61,6 x 288,9 mm (Không có
chân đế)
474,1 x 197,0 x 357,6 mm / 5,5 kg (Có chân đế)
Độ m: 10 % ~ 80 %, không ngưng t hơi nước
˚C ~ 45˚C (-4˚F ~ 113˚F)
Độ m: 5 % ~ 95 %, không ngưng t hơi nước
545,0 x 66,2 x 323,8 mm (Không có chân đế)
545,0 x 216,0 x 476,5 mm / 6,3 kg (Có chân đế)
thut số)
Loi B (Thiết b trao đổi thông tin dùng trong dân dụng)
Thiết bị đã được đăng ký tiêu chun EMI s dng ti gia đình (Loại B). Thiết b s dng được mi nơi. (Thiết b lp B thường phát ra ít sóng điện t hơn các thiết b Lp A.)
Thông tin b sung 6-1

6-2 Chc năng tiết kim năng lượng

Sn phm này có chc năng tiết kim đin và t động tt màn hình khi sn phm không s dng trong mt khong thi hn định trước để giảm bt tiêu th đin. Nếu sản phẩm đã chuyển sang chế độ tiết kiệm điện, đèn LED nguồn chuyển sang màu khác để ch th sn phm đang chế màn hình trở lại bng cách nhn phím bất kỳ hoc nhn chut. Tuy nhiên, chức năng tiết kiệm điện ch làm vic khi sn phẩm được kết ni vi máy tính có cung cp chc năng này.
TRNG THÁI VN HÀNH BÌNH THƯỜNG CHẾ ĐỘ TIT KIM ĐINTẮT NGUỒN
Ch báo ngunM Nhấp nháy Tắt
Công sut tiêu thụ điện năng F2080 : 40 W Dưới 1 W Dưới 1 W
Nếu không có công tc ct ngun – công sut tiêu th đin ch bng "0 " khi rút dây ngun đin.
Sn phm tuân th các quy cách ENERGY STAR®.
độ tiết kim đin. Khi thiết b đang chế độ tiết kim đin, ngun đin không tt và bn có th m
F2380 : 45 W Dưới 1 W Dưới 1 W
6-2 Thông tin b sung

6-3 Liên h SAMSUNG WORLDWIDE

•Nếu có thắc mắc hay góp ý về sản phẩm của Samsung, vui lòng liên hệ với trung tâm chăm sóc khách hàng SAMSUNG.
NORTH AMERICA
U.S.A 1-800-SAMSUNG(726-7864) http://www.samsung.com/us CANADA 1-800-SAMSUNG(726-7864) http://www.samsung.com/ca MEXICO 01-800-SAMSUNG(726-7864) http://www.samsung.com/mx
LATIN AMERICA
ARGENTINA 0800-333-3733 http://www.samsung.com/ar BRAZIL 0800-124-421
4004-0000 CHILE 800-SAMSUNG(726-7864) http://www.samsung.com/cl COLOMBIA 01-8000112112 http://www.samsung.com/co COSTA RICA 0-800-507-7267 http://www.samsung.com/latin ECUADOR 1-800-10-7267 http://www.samsung.com/latin EL SALVADOR 800-6225 http://www.samsung.com/latin GUATEMALA 1-800-299-0013 http://www.samsung.com/latin HONDURAS 800-7919267 http://www.samsung.com/latin JAMAICA 1-800-234-7267 http://www.samsung.com/latin NICARAGUA 00-1800-5077267 http://www.samsung.com/latin PANAMA 800-7267 http://www.samsung.com/latin PUERTO RICO 1-800-682-3180 http://www.samsung.com/latin REP. DOMINICA 1-800-751-2676 http://www.samsung.com/latin TRINIDAD & TOBAGO 1-800-SAMSUNG(726-7864) http://www.samsung.com/latin VENEZUELA 0-800-100-5303 http://www.samsung.com/latin
EUROPE
AUSTRIA 0810 - SAMSUNG(7267864,€ 0.07/min) http://www.samsung.com/at BELGIUM 02 201 2418 http://www.samsung.com/be (Dutch)
CZECH REPUBLIC 800-SAMSUNG (800-726786) http://www.samsung.com/cz
http://www.samsung.com/br
http://www.samsung.com/be_fr (French)
DENMARK 8 - SAMSUNG (7267864) http://www.samsung.com/dk EIRE 0818 717 100 http://www.samsung.com/ie FINLAND 30 - 6227 515 http://www.samsung.com/fi FRANCE 01 4863 0000 http://www.samsung.com/fr GERMANY 01805 - SAMSUNG (7267864, € 0.14/
http://www.samsung.de
Min) HUNGARY 06-80-SAMSUNG(726-7864) http://www.samsung.com/hu ITALIA 800-SAMSUNG(726-7864) http://www.samsung.com/it LUXEMBURG 02 261 03 710 http://www.samsung.com/lu NETHERLANDS 0900 - SAMSUNG (0900-7267864) (€
http://www.samsung.com/nl
0.10/Min) NORWAY 3 - SAMSUNG (7267864) http://www.samsung.com/no POLAND 0 801 1SAMSUNG (172678)
http://www.samsung.com/pl
022 - 607 - 93 - 33 PORTUGAL 808 20 - SAMSUNG (7267864) http://www.samsung.com/pt SLOVAKIA 0800-SAMSUNG(726-7864) http://www.samsung.com/sk SPAIN 902 - 1 - SAMSUNG (902 172 678) http://www.samsung.com/es SWEDEN 075 - SAMSUNG (726 78 64) http://www.samsung.com/se SWITZERLAND 0848-SAMSUNG(7267864, CHF 0.08/
http://www.samsung.com/ch
min) U.K 0845 SAMSUNG (7267864) http://www.samsung.com/uk
CIS
ESTONIA 800-7267 http://www.samsung.com/ee LATVIA 8000-7267 http://www.samsung.com/lv LITHUANIA 8-800-77777 http://www.samsung.com/lt KAZAKHSTAN 8-10-800-500-55-500 http://www.samsung.com/kz_ru KYRGYZSTAN 00-800-500-55-500 RUSSIA 8-800-555-55-55 http://www.samsung.ru TADJIKISTAN 8-10-800-500-55-500 UKRAINE 8-800-502-0000 http://www.samsung.ua UZBEKISTAN 8-10-800-500-55-500 http://www.samsung.com/kz_ru
Thông tin b sung 6-3
ASIA PACIFIC
AUSTRALIA 1300 362 603 http://www.samsung.com/au CHINA 800-810-5858
400-810-5858
010-6475 1880
HONG KONG:3698 - 4698 http://www.samsung.com/hk INDIA 3030 8282
1800 110011
1-800-3000-8282 INDONESIA 0800-112-8888 http://www.samsung.com/id JAPAN 0120-327-527 http://www.samsung.com/jp MALAYSIA 1800-88-9999 http://www.samsung.com/my NEW ZEALAND 0800 SAMSUNG (0800 726 786) http://www.samsung.com/nz PHILIPPINES 1800-10-SAMSUNG(726-7864)
1800-3-SAMSUNG(726-7864)
02-5805777 SINGAPORE 1800-SAMSUNG(726-7864) http://www.samsung.com/sg THAILAND 1800-29-3232
02-689-3232 TAIWAN 0800-329-999 http://www.samsung.com/tw VIETNAM 1 800 588 889 http://www.samsung.com/vn
MIDDLE EAST & AFRICA
SOUTH AFRICA 0860-SAMSUNG(726-7864) http://www.samsung.com/za TURKEY 444 77 11 http://www.samsung.com/tr U.A.E 800-SAMSUNG(726-7864)
8000-4726
http://www.samsung.com/cn
http://www.samsung.com/in
http://www.samsung.com/ph
http://www.samsung.com/th
http://www.samsung.com/ae
6-3 Thông tin b sung
Loading...