Bảng điều khiển 5
Bộ điều khiển từ xa 5
Cách sử dụng bộ điều khiển từ xa 6
7 Kết nối TV 16
Kết nối sau 16
Kết nối bên cạnh 17
Kết nối với máy vi tính 18
Sử dụng Philips EasyLink 19
8 Thông tin sản phẩm 20
Độ phân giải màn hnh 20
Đa phương tiện 20
Công suất đầu ra âm thanh 20
Độ phân giải riêng 20
Nút chỉnh kênh/Thu/Truyền tín hiệu 20
Điều khiển từ xa 20
Bộ nguồn 20
Giá treo TV được hỗ trợ 21
Tiếng Việt
4 Sử dụng TV 7
Bật hoặc tắt TV 7
Chuyển kênh 7
Xem các thiết bị đă kết nối 8
Chỉnh âm lượng TV 8
5 Các cách sử dụng TV khác 9
Truy cập menu TV 9
Thay đổi cài đặt hình ảnh và âm thanh 9
Điều chỉnh cài đặt 10
Hẹn giờdùng 11
Điều chỉnh VGA Cài đặt 12
Phát phương tiên từ thiết bị USB 13
Cập nhật phần mềm TV 14
Khôi phục các cài đặt gốc 14
6 Thiết lập kênh 15
Thiết lập kênh tự động 15
Cập nhật kênh 15
Thiết lập kênh theo cách thủ công 15
Đổi tên kênh 15
9 Khắc phục sự cố 22
Các vấn đề chung 22
Các vấn đề kênh 22
Các vấn đề hnh ảnh 22
Các vấn đề âm thanh 23
Các vấn đề kết nối HDMI 23
Các vấn đề kết nối máy tính 23
Liên hệ 23
hoặc không được bảo hành! Đừng cố gắng tự
sửa chữa TV.
•Chỉ sử dụng TV và các phụ kiện đúng với mục
đích của nhà sản xuất.
•Dấu hiệu cảnh báo in trên mặt sau của TV cho
biết rủi ro điện giật. Đừng bao giờ tháo vỏ TV.
Luôn liên hệ với bộ phận Hỗ Trợ Khách Hàng
của Philips để được bảo hành hoặc sửa chữa.
•Mọi thao tác bị nghiêm cấm trong sổ tay
này hoặc mọi điều chỉnh và quy trnh lắp ráp
không đúng hướng dẫn hoặc không được
phép trong sổ tay này đều không được hưởng
chính sách bảo hành.
Tính năng điểm ảnh
Màn hnh LCD/LED này có số điểm ảnh màu cao.
Mặc dù màn hnh này có tỷ lệ điểm ảnh hiệu quả là
99,999% trở lên, nhưng các chấm đen hoặc điểm
sáng (đỏ, xanh lá, xanh dương) vẫn có thể xuất
hiện liên tục trên màn hnh. Đây là đặc tính cấu trúc
của loại màn hnh này (theo các tiêu chuẩn công
nghiệp chung) và không phải là lỗi kỹ thuật.
Cầu chì nguồn điện chính (/56)
Tivi này được trang bị một phích cắm đúc đă được
kiểm duyệt. Nếu cần thay cầu ch nguồn, cầu ch
này phải được thay bằng cầu ch có cùng giá trị như
được ghi trên phích cắm (ví dụ 10A).
1Tháo nắp cầu chì và cầu chì.
2 Cầu ch thay thế phải tuân thủ BS 1362 và
phải có dấu kiểm duyệt ASTA. Nếu mất cầu
chì, hãy liên hệ với đại lý bán hàng của bạn để
xác nhận loại cầu chì phù hợp.
3 Sửa chữa nắp cầu chì.
Bản quyền
®
Kensington và Micro Saver là các thương
hiệu đă đăng kư tại Hoa Kỳ của ACCO World
Corporation cùng với giấy đăng kư đă công bố
hoặc ứng dụng đang chờ chấp thuận tại các quốc
gia khác trên thế giới.
HDMI, logo HDMI và High- Definition Multimedia
Interface là các thương hiệu hoặc thương hiệu đă
đăng kư của HDMI licensing LLC tại Hoa Kỳ và các
quốc gia khác.
Tất cả các thương hiệu đă đăng kư và chưa đăng
kư là tài sản của các chủ sở hữu tương ứng.
Sản phẩm này được sản xuất theo giấy phép của
Dolby Laboratories. Dolby và biểu tượng chữ
D kép là các thương hiệu đã đăng ký của Dolby
Laboratories.
MHL
MHL, Mobile High-Denition Link và Logo MHL
là thương hiệu hoặc thương hiệu đã đăng ký của
MHL, LLC.
2VN
2 Quan trọng
Đọc và hiểu rơ mọi hướng dẫn trước khi sử dụng
TV của bạn. Mọi hư hỏng do không tuân thủ các
hướng dẫn sẽ không được bảo hành.
An toàn
Nguy cơ giật điện hoặc hỏa hoạn!
•Đừng bao giờ đặt TV dưới mưa hoặc nước.
Không được đặt các bnh chứa chất lỏng, như
bnh hoa, gần TV. Nếu chất lỏng chảy lên trên
hoặc vào trong TV, hăy ngắt ngay TV khỏi
ổcắm điện. Hăy liên hệ với Bộ phận Chăm
sóc Khách hàng Philips để yêu cầu kiểm tra
TV trước khi sử dụng.
•Không được đặt TV, bộ điều khiển từ xa hoặc
pin gần ngọn lửa hoặc các nguồn phát nhiệt
khác, kể cả ánh sáng mặt trời trực tiếp.
Để tránh lửa cháy lan, luôn đặt nến hoặc các
ngọn lửa khác tránh xa TV, bộ điều khiển từ
xa và pin.
•Không nhét vật thể vào các khe thông gió
hoặc các lỗ khác trên TV.
•Khi xoay TV, hăy chắc chắn không làm căng
cáp điện. Căng cáp điện có thể làm lỏng đầu
cắm và gây ra hiện tượng phóng điện.
•Để ngắt kết nối TV khỏi ổ cắm điện, bạn phải
ngắt kết nối phích cắm của TV. Khi ngắt nguồn
điện, luôn kéo phích cắm, không được kéo
dây. Đảm bảo bạn luôn có thể tiếp cận dễ
dàng với phích cắm, dây nguồn và ổ cắm điện.
Nguy cơ chập điện hoặc hỏa hoạn!
•Không được đặt bộ điều khiển từ xa hoặc pin
dưới mưa, nước hoặc nơi quá nóng.
•Tránh tạo lực kéo căng lên phích cắm điện.
Phích cắm điện lỏng có thể gây ra hiện tượng
phóng điện hoặc hỏa hoạn.
Nguy cơ gây thiệt hại hoặc hỏng TV!
• Cần phải có hai người để nhấc và khiêng TV
nặng hơn 25 kg hoặc 55 cân Anh.
•Khi lắp TV bằng chân đế, chỉ sử dụng chân đế
kèm theo. Bắt chặt chân đế vào TV. Đặt TV
lên một bề mặt bằng phẳng có khả năng chịu
được trọng lượng của cả TV và chân đế.
•Khi gắn TV lên tường, chỉ sử dụng giá treo
tường đủ khả năng chịu được trọng lượng của
TV. Siết chặt giá treo vào tường có khả năng
chịu được trọng lượng của cả TV và giá treo.
TP Vision Europe B.V. không chịu trách nhiệm
đối với việc gắn giá treo tường sai dẫn đến tai
nạn, thương tật hoặc hư hỏng.
•Nếu bạn cần phải cất giữ TV, hăy tháo rời
chân đế khỏi TV. Đừng bao giờ để TV nằm
dựa lưng với chân đế chưa tháo rời.
•Trước khi nối TV với ổ cắm điện, bảo đảm
điện áp nguồn phù hợp với giá trị in trên mặt
sau TV. Đừng bao giờ nối TV với ổ cắm điện
nếu điện áp khác biệt.
•Các bộ phận của sản phẩm này có thể được
làm bằng thủy tinh. Sử dụng cẩn thận để tránh
bị bị chấn thương và thiệt hại.
Nguy cơ gây chấn thương trẻ em!
Hăy tuân thủ các biện pháp phng ngừa sau đây để
tránh TV bị rơi và gây chấn thương cho trẻ em:
•Đừng bao giờ đặt TV lên bề mặt có phủ khăn
hoặc các chất liệu khác có thể kéo tuột ra ngoài.
•Bảo đảm không có phần nào của TV lồi ra
ngoài bề mặt.
•Không đặt TV lên tủ cao (như tủ sách) mà
không neo giữ chắc chắn cả tủ và TV vào
tường hoặc gối đỡ phù hợp.
•Căn dặn trẻ em về các nguy hiểm khi leo
trèo trên tủ cao để chạm vào TV.
Nguy cơ nuốt phải pin!
•Sản phẩm/bộ điều khiển từ xa có thể có pin
dạng đồng xu, vốn có thể nuốt được. Luôn
giữ pin ngoài tầm với của trẻ em!
Rủi ro quá nhiệt!
•Không lắp TV trong không gian kín. Luôn chừa
không gian tối thiểu 4 inch hoặc 10 cm quanh
TV để thông gió. Bảo đảm rèm và các vật
dụng khác không che phủ các khe thông gió
của TV.
Tiếng Việt
3VN
Nguy cơ gây chấn thương, hỏa hoạn hoặc hỏng
cáp điện!
•Không đặt TV hoặc các vật khác đè lên cáp điện.
•Rút phích cắm điện và tháo cáp ăng ten khỏi
TV trước khi có sấm sét. Khi trời có sấm sét,
không chạm vào bất kỳ bộ phận nào của TV,
cáp điện hoặc cáp ăng ten.
Nguy cơ hỏng thính giác!
• Tránh sử dụng tai nghe nhét tai hoặc chụp
đầu với âm lượng lớn hoặc trong thời gian dài.
Nhiệt độ thấp
• Nếu vận chuyển TV trong điều kiện nhiệt độ
dưới 5°C hoặc 41°F, hăy tháo bao b của TV
và chờ cho đến khi nhiệt độ TV bằng nhiệt độ
trong phng mới cắm điện vào TV.
•Hiển thị các hình ảnh tĩnh từ trò chơi video
hoặc máy tính trong một khoảng thời gian
kéo dài có thể gây ra các ảnh sau từng phần
và xuất hiện các hình ảnh mờ do cháy màn
hình. Giảm độ sáng và độ tương phản của màn
hình cho phù hợp khi sử dụng TV theo cách này.
Các hình ảnh mờ, ảnh sau từng phần và các vệt ảnh
khác xuất hiện trên màn hình TV do việc sử dụng nói
trên sẽ không được kiểm soát theo bảo hành này.
Tái chế
Chăm sóc màn hnh
•Tránh để hnh ảnh tĩnh quá lâu. Hnh ảnh tĩnh
là các hnh ảnh được giữ nguyên trên màn hnh
trong thời gian dài. Ví dụ: các menu trên màn
hnh, các sọc đen và các màn hnh thời gian. Nếu
phải sử dụng hnh ảnh tĩnh, hăy giảm độ tương
phản và độ sáng để tránh làm hỏng màn hnh.
•Rút phích điện khỏi TV trước khi lau chùi.
•Lau chùi TV và khung bằng khăn mềm và ẩm.
Không sử dụng các chất như cồn, hóa chất
hoặc chất tẩy rửa gia dụng cho TV.
•Nguy cơ hỏng màn hnh TV! Không chạm, ấn,
chà hoặc gơ vào màn hnh bằng bất kỳ vật g.
•Để tránh biến dạng hoặc phai màu, hăy lau
khô nước đọng càng nhanh càng tốt.
Ghi chú
Các hình ảnh t�nh có thể gây ra hư hỏng v�nh
viễn đối với màn hình TV.
•Không hiển thị hình ảnh t�nh trên màn hình
LCD quá hai giờ vì làm vậy có thể gây ra các
hình ảnh mờ. Để tránh điều này, hãy giảm độ
sáng và độ tương phản của màn hình.
•Xem các chương trình ở định dạng 4:3 trong
một khoảng thời gian kéo dài có thể để lại
các vệt khác nhau trên các cạnh trái và phải
của màn hình cũng như dọc theo các đường
viền của hình ảnh. Tránh dùng chế độ này
trong một khoảng thời gian kéo dài.
Sản phẩm của bạn được thiết kế và sản xuất bằng
các vật liệu và thành phần chất lượng cao, vốn có
thể tái chế và tái sử dụng.
Khi biểu tượng thùng rác có vng trn dấu thập chéo
này được đính kèm theo sản phẩm, th có nghĩa là sản
phẩm được kiểm soát theo Chỉ thị Châu Âu 2002/96/
EC. Hăy tự tm hiểu về hệ thống thu gom phân loại các
sản phẩm điện và điện tử tại địa phương.
Vui lng thực hiện theo các quy định tại địa phương
và không thải bỏ các sản phẩm cũ cùng với rác thải
gia đnh.
Việc thải bỏ sản phẩm cũ đúng cách sẽ giúp phng
tránh các hậu quả xấu có thể xảy ra cho môi trường
và sức khỏe con người.
Sản phẩm của bạn có chứa pin theo Chỉ thị Châu
Âu 2006/66/EC, thường không được thải bỏ cùng
với rác thải gia đnh thông thường.
Hăy tự tm hiểu các quy định tại địa phương về
cách thu gom phân loại pin cũ, v việc thải bỏ đúng
cách sẽ giúp phng tránh các hậu quả xấu có thể
xảy ra cho môi trường và sức khỏe con người.
4VN
15
16
17
18
19
3 TV của bạn
Bộ điều khiển từ xa
Chúc mừng bạn đă mua hàng và chào mừng bạn
đến với Philips! Để hưởng lợi ích đầy đủ từ dịch
vụ hỗ trợ của Philips, hãy đăng ký TV của bạn tại
www.philips.com/welcome.
Bảng điều khiển
aVolume-: Khi không có menu bàn phím, chức
năng giảm âm lượng sẵn dùng.
bVolume+: Khi không có menu bàn phím, chức
năng tăng âm lượng sẵn dùng.
cChannel+: Khi không có menu bàn phím, hãy
chuyển sang chức năng kênh tiếp theo; khi
menu bàn phím hiển thị, hãy chuyển các tùy
chọn phù hợp lên và xuống.
dChannel-: Khi không có menu bàn phím, hãy
chuyển sang chức năng kênh trước đó; khi
menu bàn phím hiển thị, hãy chuyển các tùy
chọn phù hợp lên và xuống.
eSignal source/OK: Ở chế độ chờ, phím signal
source/OK (nguồn tín hiệu/OK) được sử dụng
làm phím nguồn. Nhấn phím này để khởi động.
Sau khi khởi động, phím signal source/OK
(nguồn tín hiệu/OK) được sử dụng để mở
cácchức năng menu bàn phím.
Lưu ý: Ở chế độ USB hoặc khi menu bàn
phím được mở, phím signal source/OK
(nguồn tín hiệu/OK) sẽ không hoạt động.
Tiếng Việt
1
22
21
20
3
1
2
5
4
14
SOURCESEXIT
SETUP
FORMAT
OPTIONSINFO
LISTBACK
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
a (Chế độ chờ)
Bật TV hoặc chuyển sang chế độ chờ.
b Các nút phát
Điều khiển video, âm nhạc hoặc chữ.
c FORMAT
Thay đổi định dạng hình ảnh.
d (Nút home)
Truy cập hoặc thoát khỏi menu chính và trở
lại menu trước đó.
5VN
e EXIT
Chuyển sang TV.
f OPTIONS
Truy cập tùy chọn cho các kênh trong chế
độ TV.
g (Các nút điều hướng)
Điều hướng qua các menu và chọn mục.
h OK
Xác nhận mục nhập hoặc lựa chọn.
i LIST
Truy cập hoặc thoát khỏi danh sách kênh TV.
j CH +/- (Kênh +/-)
Chuyển kênh; cuộn lên/xuống qua các tùy
chọn trong chế độ USB.
k (Tắt âm)
Tắt hoặc bật lại âm thanh.
l 0-9 (Các nút số)
Chọn kênh.
m TEXT
Bật hoặc tắt teletext.
n SUBTITLE
Chọn phụ đề hoặc đoạn nhạc.
o +/- (Âm lượng)
Điều chỉnh âm lượng.
p (Trở lại)
Trở lại menu trước hoặc thoát một chức năng
cụ thể và chuyển đến kênh hay nguồn tín hiệu
trước đó.
q INFO
Hiển thị thông tin về hoạt động hiện tại.
r Các nút màu
Chọn tác vụ hoặc tùy chọn.
s SOURCE
Chọn các thiết bị được kết nối
t SETUP
Truy cập menu thiết lập TV.
u TV GUIDE
Truy cập hoặc thoát khỏi hướng dẫn TV.
v Màu đỏ
Phím đỏ không hoạt động
Cách sử dụng bộ điều khiển
từ xa
Khi sử dụng bộ điều khiển từ xa, hăy cầm nó gần
với TV và hướng về phía bộ cảm biến điều khiển từ
xa. Bảo đảm khoảng cách giữa bộ điều khiển từ xa
và TV không bị chặn bởi đồ đạc trong nhà, tường
hoặc các vật dụng khác.
6VN
4 Sử dụng TV
Chuyển kênh
Phần này giúp bạn thực hiện các thao tác TV cơ bản.
Bật hoặc tắt TV
èn báo ch
�
Để bật
•Cắm phích điện vào.
» Nếu đèn báo chờ có màu đỏ, nhấn
(Bật chế độ chờ) trên điều khiển từ xa.
Để chuyển sang chế độ chờ
•Nhấn (Bật chế độ chờ) trên điều khiển
từ xa.
» Đèn báo chế độ chờ sẽ chuyển sang
màu đỏ.
Mẹo
• Dù TV của bạn tiêu thụ rất ít điện năng khi ở chế độ
chờ, nhưng điện vẫn tiếp tục bị tiêu hao. Nếu không sử
dụng trong một thời gian dài, hăy ngắt cáp điện TV khỏi
ổ cắm điện.
�
3
1
•Nhấn CH+/- trên điều khiển từ xa hoặc
phần bên phải phía dưới TV.
•Nhập số kênh bằng các nút số trên bộ điều
khiển từ xa.
•Nhấn trên bộ điều khiển từ xa để chuyển
sang và trở về kênh trước đó.
2
5
4
Xem kênh đã cài đặt
Bạn có thể xem tất cả các kênh có sẵn trên danh
sách kênh.
LIST
1 Nhấn LIST.
» Danh sách kênh sẽ hiển thị.
2 Nhấn để chọn kênh và duyệt danh
sách kênh.
3 Nhấn OK để xem kênh vừa chọn.
4 Nhấn để chuyển sang và tiếp tục kênh
vừa xem gần nhất.
Tiếng Việt
7VN
Xem các thiết bị đă kết nối
Ghi chú
• Bật thiết bị đó trước khi chọn nó làm nguồn tín hiệu ngoài.
Sử dụng nút Source
SOURCES
1 Nhấn SOURCE.
» Danh sách nguồn xuất hiện.
2 Nhấn để chọn một thiết bị.
3Nhấn OK để chọn.
» TV sẽ chuyển sang thiết bị vừa chọn.
Chỉnh âm lượng TV
3
1
Để tăng hoặc giảm âm lượng
•Nhấn VOL +/-ở bên phải phía dưới TV hoặc
Volume Control+/- trên điều khiển từ xa.
Để tắt hoặc bật âm
•Nhấn (Tắt âm).
•Nhấn lại để mở lại âm thanh.
2
5
4
8VN
5 Các cách sử
dụng TV khác
Truy cập menu TV
Menu có thể giúp bạn cấu hình kênh, thay đổi
cài đặt hình ảnh và âm thanh và truy cập các
chức năng khác.
1 Nhấn (Nút home) .
» Hiển thị màn hình menu.
TVTV GuideSumber
Persediaan
2 Chọn [Thiết lập].
3 Nhấn Chọn từ các tùy chọn sau:
• [Hình ảnh] / [Âm thanh] / [TV] (chỉ
có thể dùng ở chế độ TV) / [Cài đặt] /[Cha mẹ] / [Cài đặt VGA] ((chỉ có thể
dùng ở chế độ PC)/ [EasyLink].
4 Nhấn OK để chọn.
5 Nhấn Nút home để trở về.
Thay đổi cài đặt hình ảnh và
âm thanh
Thay đổi cài đặt hình ảnh và âm thanh cho phù
hợp với sở thích của bạn. Bạn có thể dùng các cài
đặt sẵn hoặc thay đổi cài đặt theo cách thủ công.
Điều chỉnh cài đặt hình ảnh
1 Nhấn
(Nút home), sau đó chọn Thiếtlập
để vào menu thiết lập và chọn [Hình ảnh]
» Hiển thị menu[Hình ảnh]
2 Nhấn Chọn/điều chỉnh cài đặt:
USB
.
•[H.ảnh thông minh]:
• [Tiêu chuẩn]: Các cài đặt hình ảnh chuẩn.
Được khuyên dùng cho giải trí gia đình.
• [ECO]: Giảm cường độ của đèn nền
để giảm bớt tiêu thụ điện năng.
• [Rực rỡ]: Tăng độ tương phản và sắc
nét của hình ảnh.
• [Phim ảnh]: Áp dụng các cài đặt để
xem phim ảnh, hoàn toàn phù hợp
trong môi trường rạp hát.
• [Cá nhân]: Người dùng có thể xác định
thiết lập tùy chỉnh tại đây.
• [Độ sáng]: Điều chỉnh cường độ và chi
tiết của các vùng tối (các điều chỉnh được
thực hiện chỉ có thể lưu dưới dạng cài đặt
người dùng).
•[Tương phản]: Điều chỉnh cường độ và chi
tiết của các vùng sáng, với các vùng tối giữ
nguyên không đổi (các điều chỉnh được
thực hiện chỉ có thể lưu dưới dạng cài đặt
người dùng).
•[Màu]: Điều chỉnh độ bão hòa màu (các
điều chỉnh được thực hiện chỉ có thể lưu
dưới dạng cài đặt người dùng).
•[Gạch xọc]: Điều chỉnh mức xanh (tùy chọn
này chỉ xuất hiện khi dùng tiêu chuẩn NTSC).
•[Độ nét]: Điều chỉnh độ sắc nét của ảnh
(các điều chỉnh được thực hiện chỉ có thể
lưu dưới dạng cài đặt người dùng).
•[Bảng màu]:
• [Mát]: Hue màu trắng hơi xanh.
• [Thường]: Hue màu trắng. Người
dùng có thể tùy chỉnh hue màu trắng
ởchế độPC.
• [Ấm áp]: Hue màu trắng hơi đỏ.
•[Điều khiển nâng cao]:
• [Giảm ồn]: Lọc và loại bỏ độ ồn trong
phạm vi ảnh.
• [Đèn nền]: Điều chỉnh độ sáng của
màn hình (khi độ sáng của đèn nền
được đặt ở giá trị thấp, có thể nhìn
thấy nhấp nháy màu trắng tạm thời khi
bật thiết bị. Đây là hiện tượng bình
thường. Khi [Á.sáng ngược động]
được bật, chức năng này sẽ bị ẩn).
Tiếng Việt
9VN
• [Độ t.phản động]: Đặt độ tương phản
thành tối đa. (Không có chức năng độ
tương phản nâng cao trong chế độ PC.)
• [Á.sáng ngược động]: Mức độ tương phản
sẽ thay đổi cùng với độ sáng của ảnh.
Ghi chú
•
Các tùy chọn có thể thay đổi đối với các nguồn tín hiệu
khác nhau.
Điều chỉnh cài đặt âm thanh
1 (Nút home), sau đó chọn Thiết lập để
vào menu thiết lập và chọn [Âm thanh].
» Hiển thị menu [Âm thanh]
.
2 NhấnChọn và điều chỉnh cài đặt:
• [Â.thanh th.minh]:
•[Tiêu chuẩn]: Cho hiệu suất âm
thanh cân bằng, tuyệt vời trong
các dải âm cao, trung và trầm.
•[Âm nhạc]: Tăng cường âm cao
và âm trầm, mang đến chất lượng
âm thanh sáng, trong trẻo và rõ
ràng khi nghe trình diễn piano
hoặc nhạc cụ.
•[Phim ảnh]: Nâng cao chất lượng
âm thanh của phim ảnh để tận
hưởng hiệu ứng xem như trong
rạp hát ngay tại nhà.
•[Lời thoại]: Tăng cường hiệu suất
của dải âm thanh kể cả quang
phổ của giọng nói. Thích hợp để
xem tin tức hoặc chương trình
nghệ thuật.
•[Phẳng]: Nâng cao độ mịn của
âm thanh đầu ra để có âm thanh
êm hơn.
•[Cá nhân]: Cung cấp các chức
năng tùy chỉnh người dùng để tối
ưu hóa tất cả tham số của hiệu
ứng âm thanh và có được trải
nghiệm tốt nhất.
• [Cân bằng]: Điều chỉnh độ cân bằng
của loa trái và phải.
• [Bass]: Điều chỉnh mức độ của âm trầm
(các điều chỉnh được thực hiện chỉ có
thể lưu dưới dạng cài đặt người dùng).
• [Treble]: Điều chỉnh mức độ của âm cao
(các điều chỉnh được thực hiện chỉ có
thể lưu dưới dạng cài đặt người dùng).
• [Âm thanh vòm ảo]: Cho phép âm
thanh vòm ảo: Bật hoặc tắt.
• [Âm thanh trễ]: Trễ âm thanh đầu ra.
• [AVL]: Cho phép tự động điều chỉnh
âm lượng.
Điều chỉnh cài đặt
1 Nhấn (Nút home), sau đó chọn Thiếtlập
để vào menu thiết lập và chọn [Cài đặt].
» Hiển thị menu [Thiết lập].
2 Nhấn Chọn và điều chỉnh cài đặt:
• [Ngôn ngữ Menu]: Thay đổi cài đặt
ngôn ngữ của TV.
• [Định dạng ảnh]: Phần lớn tín hiệu
dùng các định dạng 16:9, 4:3, zoom 1 và
zoom 2; nguồn tín hiệu HDMI dùng
các định dạng 16:9, 4:3, ánh xạ điểm
ảnh 1:1, zoom 1 và zoom 2; nguồn tín
hiệu VGA trên PC dùng các định dạng
16:9, 4:3 và ánh xạ điểm ảnh 1:1.
• [Hết thời gian menu]: Đặt độ dài thời
gian mà menu được hiển thị.
• [Độ trong suốt menu]: Đặt mức độ
trong suốt cho menu.
• [Màn hình xanh]: Đặt màu xanh dùng
khi TV đang không nhận được tín hiệu
(khi tín hiệu TV không hoạt động).
• [Tự động tắt]: Đặt TV có thể không
hoạt động trong bao lâu trước khi tự
động tắt.
• [Hẹn giờ tắt]: Đặt TV duy trì không
hoạt động trong bao lâu trước khi
chuyển sang chế độ chờ. Điều
chỉnh thời gian bằng nút nghỉ trên
bộ điều khiển từ xa. Tùy chọn:
Tắt/10/20/30/60/90/120/180 phút.
(Không áp dụng trong chế độ PC).
10VN
• [Trạng thái bật nguồn]: Đặt trạng
thái của TV khi được kết nối với
nguồn điện AC.
• [Cài đặt thời gian]: Đặt thời gian cho
hệ thống.
• [Ngôn ngữ TTX]: Đặt ngôn ngữ
teletext (Chỉ có thể dùng trong chế
độ TV).
• [Hệ màu]: Đặt hệ màu AV. (Chỉ được
hiển thị trong chế độ AV)
• [HDMI]: Đặt chế độ HDMI. (Chỉ
được hiển thị trong chế độ HDMI
480p/576p/720p/1080p.)
• [Đặt lại]: Khôi phục các cài đặt mặc
định. (Ngoại trừ cài đặt mật khẩu và
thông tin kênh)
• [Cài đặt lại TV]: Khôi phục thiết lập
mặc định và trở lại menu trình hướng
dẫn cài đặt.
Thay đổi định dạng ảnh
1 Nhấn (Nút home), sau đó chọn
Thiếtlập để vào menu thiết lập và chọn
[Cài đặt].
2 Nhấn để chọn [Định dạng ảnh].
3 Chọn một định dạng ảnh.
4 Nhấn OK để xác nhận.
Tóm lược định dạng ảnh
Cấu hình của các cài đặt hình ảnh được liệt kê
dưới đây.
Ghi chú
• Một số cài đặt hình ảnh có thể không khả dụng do có sự
khác biệt giữa các định dạng tín hiệu ảnh.
[16:9]: Thay đổi tỷ lệ chuẩn
truyền thống thành định
dạng màn hình rộng.
[4:3]: Định dạng chuẩn
truyền thống.
[Zoom 1]: Tỷ lệ ngang của
định dạng màn hình rộng.
Khi định dạng này được
dùng, hai cạnh của khung
ảnh sẽ bị cắt bỏ từng phần.
[Zoom 2]: Đặt tỷ lệ
thường thành định dạng
màn hình rộng.
(Chỉ có 16:9, 4:3 và Điểm
đến điểm là khả dụng ở chế
độ PC).
[Điểm đến điểm]: Được
dùng để kết nối HDMI trên
PC. Sẽ hiển thị toàn màn
hình của PC để đạt được
hiệu ứng hiển thị tốt nhất.
Hẹn giờdùng
Bạn có thể đặt bộ hẹn giờ để chuyển TV sang
chế độ chờ vào thời gian đã chỉ định.
Mẹo
• Trước khi dùng bộ hẹn giờ, vui lòng đặt hẹn giờ tắt.
Tiếng Việt
11VN
Đặt hẹn giờ tắt
Mẹo
• Bạn có thể tắt TV sớm hơn, hoặc đặt lại hẹn giờ tắt trước
khi tắt TV.
1 Nhấn (Nút home), sau đó chọn
Thiếtlập để vào menu thiết lập và chọn
[Cài đặt]
2 Nhấn để chọn [Định dạng ảnh].
3 Nhấn Bạn có thể chọn thời gian mà
TV sẽ tắt sau đó.
» Thời gian dài nhất mà bạn có thể đặt
cho bộ hẹn giờ tắt là 180 phút.
Khóa TV
Bằng cách khóa bộ điều khiển từ xa của TV, bạn
có thể ngăn trẻ em xem các chương trình hoặc
kênh nhất định.
Đặt hoặc thay đổi mật mã của bạn
1Nhấn (Nút home), sau đó chọn
Thiếtlập để vào menu thiết lập và chọn
[Cha mẹ].
2 Dùng các nút số trên bộ điều khiển từ xa
để nhập mật khẩu
3Tạo hoặc đổi mật khẩu bằng cách làm theo
các hướng dẫn trên màn hình.
.
Khóa kênh
1 Nhấn
(Nút home), sau đó chọn
Thiếtlập để vào menu thiết lập và chọn
[Cha mẹ].
2 Nhập mật mã và chọn [Khóa kênh].
3 Chọn kênh. Nhấn OK để khóa hoặc mở
khóa kênh.
4 Lặp lại bước này để khóa hoặc mở khóa
thêm các kênh.
• [Khóa kênh]: Khi các kênh bị khóa:
•Bạn cần nhập mật mã có bốn
chữ số để vào menu chặn kênh.
•Bạn cần nhập mật mã có bốn
chữ số để xem các kênh bị khóa.
•Bạn cần nhập mật mã có bốn
chữ số để vào menu kiểm soát
của cha mẹ.
• [Xóa toàn bộ]: Chức năng này sẽ xóa
tất cả các kênh bị khóa và nguồn tín
hiệu mà bạn đã lưu trước đó.
•Mật mã mặc định là “0000”.
Người dùng có thể tự đổi hoặc
cài đặt mật mã.
Ghi chú
• Nếu bạn truy cập một kênh bị khóa, bạn sẽ được nhắc
nhập mật mã.
Điều chỉnh VGA Cài đặt
1 Nhấn (Nút home), sau đó chọn
Thiếtlập để vào menu thiết lập và chọn
[Cài đặt VGA].
» Menu[Cài đặt VGA] sẽ được hiển thị.
2 NhấnChọn và điều chỉnh cài đặt:
• [Tự điều chỉnh]: Tự động điều chỉnh
TV để đồng bộ hóa độ phân giải của
TV với độ phân giải của PC, nhờ vậy
các chương trình sẽ được hiển thị trên
toàn màn hình.
• [Vị trí ngang]: Điều chỉnh vị trí ngang.
• [Vị trí dọc]: Điều chỉnh vị trí dọc.
• [Giai đoạn]: Điều chỉnh tần số giai
đoạn của tín hiệu VGA.
• [Đồng hồ]:Điều chỉnh tần số đồng hồ
của tín hiệu VGA.
Mẹo
• Menu VGA chỉ được nhìn thấy khi được kết nối với PC.
12VN
1
Phát phương tiên từ thiết bị
USB
Nếu bạn có hình ảnh, video hoặc tệp nhạc trên
thiết bị lưu trữ USB, bạn có thể phát các tệp đó
trên TV.
•Thiết bị lưu trữ được hỗ trợ:USB (chỉ thiết bị
lưu trữ FAT hoặc FAT 32 USB được hỗ trợ)
•Định dạng tệp phương tiện được hỗ trợ:
• Hình ảnh: JPEG
• Âm thanh: MP3
• Video: MPEG 2/MPEG 4, H.264
• Tệp văn bản: TXT
Ghi chú
• TP Vision sẽ không chịu trách nhiệm nếu thiết bị lưu trữ
USB không được hỗ trợ, hoặc nếu dữ liệu trong thiết bị
bị hư hỏng hoặc mất.
Xem ảnh và phát các tệp âm thanh,
video và văn bản
1 Bật TV.
2 Kết nối thiết bị lưu trữ USB vào cổng USB
bên hông TV.
3 Nhấn (Nút home).
4 Chọn [USB] và nhấn OK.
» Trình duyệt USB sẽ mở.
Xem ảnh
1 Trong trình duyệt USB, chọn [Ảnh] và
nhấn OK.
2 Chọn ảnh hoặc thư mục rồi nhấn OK.
Ảnh sẽ được phóng to để lấp đầy màn
hình.
• Nhấn CH- hoặc CH+ để xem ảnh
trước đó hoặc kế tiếp.
Bắt đầu trình chiếu
1 Chọn ảnh hoặc thư mục rồi nhấn OK.
Ảnh sẽ được phóng to để lấp đầy màn hình.
» Trình chiếu bắt đầu phát từ ảnh được
chọn.
2 Nhấn các nút sau để điều khiển phát lại
ảnh:
•hoặc: Phát hoặc tạm dừng
• CH- hoặc CH+ : Xem ảnh cuối cùng
hoặc ảnh kế tiếp.
Thay đổi cài đặt phát lại trình chiếu
Khi bạn muốn bắt đầu phát một trình chiếu, hãy
nhấn (Nút home) và chọn một trong các
tùy chọn sau, rồi nhấn OK.
•[Lặp lại]: Đặt chế độ phát lại.
•[Ngẫu nhiên]: Đặt trình chiếu theo thứ tự
hoặc ngẫu nhiên.
•[Tốc độ]: Đặt thời lượng trình chiếu.
•[Hiệu ứng]: Đặt hiệu ứng đặc biệt để hiển
thị trong khi chuyển tiếp giữa các ảnh.
Nghe nhạc
1 Trong trình duyệt USB, chọn [Âm nhạc]
vànhấn OK.
2 Chọn bài hát hoặc album, rồi nhấn OK
đểbắt đầu phát.
Thay đổi cài đặt nhạc
•:Phát hoặc Tạm dừng.
•:Trước/Tiếp.
•
•:Lặp một lần.
/:Lặp một lần/Ngẫu nhiên.
Tiếng Việt
13VN
Xem video
1Trong trình duyệt USB, chọn [Phim ảnh],
rồi nhấn OK.
2 Nhấn OK để phát video.
3 Dùng các nút sau để điều khiển phim ảnh:
•hoặc: Phát hoặc tạm dừng
•: Tìm kiếm tiếp tới hoặc lùi lại.
Xem tệp văn bản
1 Trong trình duyệt USB, chọn [Chữ],
rồi nhấn OK.
2 Nhấn OK để đọc tệp văn bản.
3 Dùng các nút sau để điều khiển phát lại tệp
văn bản:
•hoặc : Phát hoặc tạm dừng
•: Tìm kiếm tiếp tới hoặc lùi lại.
Tháo thiết bị lưu trữ USB
Ghi chú
• Để tránh làm hỏng thiết bị lưu trữ USB, vui lòng làm theo
các bước dưới dây.
Khôi phục các cài đặt gốc
Bạn có thể khôi phục cài đặt hình ảnh và âm
thanh mặc định của TV. Các cài đặt kênh đã lưu
sẽ không bị ảnh hưởng.
1 Nhấn (Nút home) và chọn Thiết lập để
vào menu thiết lập.
2 Nhấn để chọn [Cài đặt] >
[Đặt lại].
3 Chọn [Xác nhận] và nhấn OK. Nếu bạn
muốn hủy bỏ, hãy chọn [Hủy] và nhấn OK.
1 Nhấn lại để thoát trình duyệt USB.
2 Chờ khoảng năm phút trước khi tháo thiết
bị lưu trữ USB.
Cập nhật phần mềm TV
Philips liên tục cố gắng cải thiện sản phẩm của
mình và chúng tôi khuyên bạn nên cập nhật
phần mềm TV khi cập nhật có sẵn. Vui lòng truy
cập trang web tại www.philips.com/support để
biết khi nào cập nhật có sẵn.
14VN
6 Thiết lập kênh
Chương này giải thích cách cấu hình lại và tinh
chỉnh các kênh.
Thiết lập kênh tự động
Tự động tìm và lưu các kênh.
1 Nhấn (Nút home) và chọn Thiết lập để
vào menu thiết lập.
2 Nhấn Chọn [TV] > [Các kênh] >
[Dò kênh].
3 Nhấn OK.
» TV sẽ tự động bắt đầu tìm kiếm các kênh.
3 Chọn [Tần số khởi động/tần số kết thúc
(MHz)] và dùng các phím số để nhập tần
số kênh có ba ký số.
4 Chọn [Bắt đầu dò] và nhấn OK.
5 Nhấn (Nút home) Thoát.
Hoán đổi kênh
1 Nhấn (Nút home) và chọn Thiết lập để
vào menu thiết lập.
2 Nhấn Chọn [TV] > [Các kênh] >
[Chỉnh kênh].
» Menu [Chỉnh kênh] sẽ được hiển thị.
3 Nhấn Chọn kênh mà bạn muốn hoán
đổi rồi nhấn nút màu đỏ.
4 Nhấn Chọnkênh mà bạn muốn hoán
đổi rồi nhấn nút màu đỏ để xác nhận.
Tiếng Việt
Cập nhật kênh
1 Nhấn (Nút home) và chọn Thiết lập để
vào menu thiết lập.
2 Nhấn Chọn [TV] > [Các kênh] >
[Dò kênh cập nhật].
3 Nhấn OK.
» TV sẽ bắt đầu cập nhật các kênh.
Thiết lập kênh theo cách thủ
công
Bạn có thể tìm và lưu các kênh TV analog theo
cách thủ công.
Tìm và lưu các kênh TV mới
1 Nhấn (Nút home) và chọn Thiết lập để
vào menu thiết lập.
2 Nhấn để chọn [TV] > [Các kênh] >
[Hướng dẫn sử dụng Tìm kiếm] > [Tương
tự Tìm kiếm Manual].
» Hiện menu [Hướng dẫn sử dụng Tìm
kiếm].
Đổi tên kênh
Bạn có thể đổi tên kênh. Chọn kênh sẽ hiển thị
tên của kênh đó.
1 Nhấn (Nút home) và chọn Thiết lập để
vào menu thiết lập.
2 Nhấn Chọn [TV] > [Các kênh] >
[Chỉnh kênh].
» Menu [Chỉnh kênh] sẽ được hiển thị.
3 Nhấn Chọn kênh mà bạn muốn đổi
tên rồi nhấn nút OK.
4 Nhấn Chọn tên kênh, rồi nhấn nút
OK để vào giao diện soạn thảo.
5 Nhấn Gõ tên mới.
6 Chọn [Xác nhận], rồi OK để hoàn tất việc
đổi tên kênh.
Mẹo
• Tên kênh có thể chứa tối đa 6 ký tự.
15VN
7 Kết nối TV
Y / AVPbPrLR
Chương này giải thích cách kết nối thiết bị với
các giao diện khác nhau.
Ghi chú
• Bạn có thể dùng các loại kết nối khác nhau để kết nối
thiết bị với TV.
Kết nối sau
a Đầu vào tín hiệu thành phần
Đầu vào âm thanh và video từ đầu đĩa
DVD, máy chơi trò chơi và các thiết bị
analog hoặc kỹ thuật số khác
b Đầu vào AV
VideoL R
Y / AVPbPrLR
c Ăng-ten/cáp TV
Đầu vào dành cho tín hiệu từ ăng-ten,
cáp truyền hình hoặc đầu thu vệ tinh.
16VN
ANTENNA
d Đầu vào PC (VGA và âm thanh)
q
Kết nối bên cạnh
VGAAUDIO
eSPDIF
Truyền âm thanh đến tín hiệu âm thanh kỹ
thuật số, sau đó thiết bị âm thanh được kết
nối có thể phát âm thanh kỹ thuật số.
SPDIF
a HDMI 1(ARC)/HDMI 2 (MHL)/ HDMI 3
Đầu vào âm thanh và video kỹ thuật số từ
đầu phát Blu-ray và các thiết bị có độ nét
cao khác
Ghi chú
•
MHL không thể hỗ trợ 100% tất cả các thiết bị di động.
b USB
Đầu vào dữ liệu từ thiết bị lưu trữ USB.
USB
Tiếng Việt
f Tai nghe
Đầu ra âm thanh stereo cho tai nghe.
Ghi chú
• Loa TV sẽ tự động được tắt tiếng khi tai nghe được cắm
vào.
•
Đầu cắm tai nghe chỉ được dùng làm đầu ra âm thanh
công suất thấp. Vui lòng không kết nối với các thiết bị
công suất cao được cấp nguồn AC (chẳng hạn loa công
suất nguồn AC, v.v.).
17VN
Kết nối với máy vi tính
Trước khi kết nối máy vi tính với TV:
•Đặt tần số làm tươi màn hình máy vi tính
là 60 Hz.
•Chọn độ phân giải được hỗ trợ trên máy
vi tính.
Kết nối với máy vi tính bằng một trong các kết
nối sau:
Ghi chú
• Cần một cáp âm thanh riêng biệt khi kết nối với DVI
hoặc VGA.
•Cáp DVI-HDMI
AUDIO
•Cáp HDMI
1 Đặt độ phân giải màn hình máy tính là
480p/576p/720p/1080p
2 Nhấn (Nút home) và chọn Thiết lập
đểvào menu thiết lập.
3 Nhấn để chọn [Cài đặt] >
(Chếđộ HDMI) và đặt Chế độ màn
hìnhHDMI thành PC hoặc video.
4 Điều chỉnh định dạng ảnh để có hiệu ứng
hiển thị tốt nhất.
• Nhấn (Nút home) và chọn Thiết lập
để vào menu thiết lập.
• Nhấn Chọn [Cài đặt] >
[Định dạng ảnh].
• Chọn một định dạng ảnh.
• Nhấn OK để xác nhận.
•Cáp HDMI và bộ điều hợp HDMI-DVI
AUDIO
•Cáp VGA
VGA
AUDIO
VGA
18VN
Sử dụng Philips EasyLink
Tận dụng triệt để thiết bị tương thích Philips
EasyLink HDMI-CEC của bạn để cải thiện các
tính năng điều khiển và nhận được lợi ích cao
nhất. Có thể điều khiển các thiết bị tương thích
HDMI-CEC được nối với một kết nối HDMI
bằng bộ điều khiển từ xa của TV.
Sử dụng Quick Play
1 Sau khi bật EasyLink, hãy nhấn nút phát
trên thiết bị.
» TV sẽ tự động chuyển sang nguồn tín
hiệu phù hợp.Sử dụng Quick Standby
Sử dụng Quick Standby
Tiếng Việt
Nếu bạn muốn bật Philips EasyLink, bạn phải:
•Kết nối hai hoặc nhiều thiết bị tương thích
HDMI-CEC bằng cách dùng kết nối HDMI.
•Xác nhận từng thiết bị tương thích HDMICEC đang vận hành bình thường.
•Chuyển sang EasyLink.
Ghi chú
• Thiết bị tương thích EasyLink phải được bật và được chọn
làm nguồn tín hiệu.
• Philips không bảo đảm 100% thao tác giữa các phần với
tất cả thiết bị HDMI CEC.
Kích hoạt hoặc tắt EasyLink
Ngay khi thiết bị tương thích HDMI-CEC được
bật, TV sẽ tự động bật và chuyển sang nguồn tín
hiệu phù hợp.
Ghi chú
• Nếu bạn không muốn dùng Philips EasyLink, vui lòng
không bật chức năng này.
1 Nhấn (Chế độ chờ — Bật) trên bộ điều
khiển từ xa.
» TV và tất cả các thiết bị HDMI được
kết nối sẽ tự động chuyển sang chế
độ chờ.
1 Nhấn (Nút home) và chọn Thiết lập để
vào menu thiết lập.
2 Nhấn Chọn [EasyLink].
3 Chọn [Tắt] hoặc [Bật], rồi nhấn OK.
19VN
8 Thông tin sản
Công suất đầu ra âm thanh
phẩm
Thông tin sản phẩm chịu sự thay đổi mà không cần
thông báo trước. Để biết thông tin chi tiết về sản
phẩm, vui lòng truy cập www.philips.com/support.
Độ phân giải màn hnh
Định dạng máy tính
•Độ phân giải – tốc độ làm mới:
•640 x 480 - 60Hz
•800 x 600 - 60Hz
•1024 x 768 - 60Hz
•1360 x 768 - 60Hz
•1920 x 1080 - 60Hz
(Không được hỗ trợ trên TV 32-inch)
Định dạng Video
•Độ phân giải – tốc độ làm mới:
•480i - 60Hz
•480p - 60Hz
•576i - 50Hz
•576p - 50Hz
•720p - 50Hz, 60Hz
•1080i - 50Hz, 60Hz
•1080p - 50Hz, 60Hz.
•32PHT5100:8Wx2
•40PFT5100:8Wx2
•50PFT5100:8Wx2
•55PFT5100:8Wx2
Độ phân giải riêng
•32PHT5100: 1366 x 768
•40PFT5100: 1920 x 1080
•50PFT5100: 1920 x 1080
•55PFT5100: 1920 x 1080
Nút chỉnh kênh/Thu/Truyền
tín hiệu
•Đầu vào ăng ten: cáp đồng trục 75ohm
(IEC75)
•Hệ TV: NTSC, SECAM, PAL, DVB-T/T2
•Phát lại video: NTSC, SECAM, PAL
Điều khiển từ xa
•Pin: 2 cục pin AAA (loại R03)
Bộ nguồn
Đa phương tiện
•Thiết bị lưu trữ được hỗ trợ: USB (Chỉ hỗ trợ
các thiết bị lưu trữ USB định dạng FAT hoặc
FAT 32.)
Để treo TV, vui lng mua giá treo TV của Philips
hoặc bất kỳ giá treo TV tương thích với tiêu chuẩn
VESA. Để ngăn ngừa hư hỏng cáp và đầu nối, phải
chắc chắn chừa khoảng trống ít nhất là 2,2 inch
hoặc 5,5 cm giữa mặt sau TV với tường.
Cảnh báo
• Vui lng thực hiện theo tất cả các hướng dẫn được cung
cấp cùng với giá treo TV. TP Vision Europe B.V. không chịu
trách nhiệm đối với việc gắn giá treo TV sai dẫn đến tai
nạn, thương tật hoặc hư hỏng.
Số kiểu
Mật độ
điểmảnh bắt
buộc (mm)
Vít lắp đặt
bắtbuộc
4 x M4
32PHT5100100 x 100
(Độ dài khuyên
dùng: 14 mm
4 x M4
40PFT5100200 x 200
(Độ dài khuyên
dùng: 16 mm)
4 x M6
50PFT5100400 x 200
(Độ dài khuyên
dùng: 16 mm)
4 x M6
55PFT5100400 x 200
(Độ dài khuyên
dùng: 20 mm)
Tiếng Việt
21VN
9 Khắc phục sự cố
Phần này mô tả những vấn đề chung và các giải
pháp kèm theo.
Các vấn đề chung
Không bật được TV:
•Rút cáp điện khỏi ổ cắm. Chờ một phút
trước khi kết nối lại.
•Kiểm tra để đảm bảo cáp được cắm chặt.
Bộ điều khiển từ xa hoạt động không tốt:
•Kiểm tra để đảm bảo pin đă được lắp đặt
đúng điện cực +/-.
•Thay pin cho bộ điều khiển từ xa nếu pin hết
hoặc yếu điện.
•Lau chùi thấu kính cảm biến của bộ điều
khiền từ xa và TV.
Đèn chờ trên TV nhấp nháy màu đỏ:
•Rút cáp điện khỏi ổ cắm. Chờ cho đến khi TV
nguội rồi cắm lại cáp điện. Nếu đèn vẫn nhấp
nháy đỏ, hăy liên hệ với Trung tâm Chăm sóc
Khách hàng Philips.
Bạn đă quên mă mở khóa tính năng khóa TV
•Nhập '3448'.
Menu TV bị sai ngôn ngữ.
•Thay đổi menu TV sang ngôn ngữ ưa thích
của bạn.
Khi chuyển TV sang Bật/Tắt hoặc Chờ, bạn nghe
một tiếng tách trong khung TV:
•Không cần phải làm g cả. Tiếng tách đó là sự
co giăn bnh thường của TV khi nóng lên hoặc
nguội xuống. Điều này không ảnh hưởng đến
hiệu năng hoạt động.
Các vấn đề hnh ảnh
TV bật, nhưng không có hnh ảnh:
•Kiểm tra để đảm bảo ăng ten đă được kết
nốiđúng với TV.
•Kiểm tra để đảm bảo đă chọn đúng thiết bị
làm nguồn tín hiệu cho TV.
Có âm thanh nhưng không có hnh ảnh:
•Kiểm tra để đảm bảo đă cài đặt đúng cho
hnh ảnh.
TV thu tín hiệu yếu từ kết nối ăng ten:
•Kiểm tra để đảm bảo ăng ten đă được kết
nốiđúng với TV.
•Loa, thiết bị âm thanh không nối đất, đèn
huỳnh quang, nhà cao tầng và các vật dụng
lớn khác có thể ảnh hưởng đến chất lượng
thu tín hiệu. Nếu có thể, hăy cố gắng cải thiện
chất lượng thu tín hiệu bằng cách đổi hướng
ăng ten hoặc di chuyển các thiết bị ra xa TV.
•Nếu việc thu nhận tín hiệu chỉ có một kênh
bị yếu, vui lng tinh chỉnh kênh đó.
Chất lượng hnh ảnh kém từ các thiết bị đă kết nối:
•Kiểm tra để đảm bảo thiết bị được kết nối
thích hợp.
•Kiểm tra để đảm bảo đă cài đặt đúng cho
hnh ảnh.
TV đă không lưu lại các cài đặt hnh ảnh:
•Kiểm tra xem vị trí TV có được đặt sang cài
đặt gia đnh không. Chế độ này cho bạn sự
linh hoạt để thay đổi và lưu lại các cài đặt.
Hnh ảnh không vừa khít màn hnh; nó quá lớn
hoặc quá nhỏ:
•Thử sử dụng một định dạng hnh ảnh khác.
Vị trí hnh ảnh không đúng:
•Tín hiệu hnh ảnh từ một số thiết bị có thể
không vừa khít với màn hnh. Vui lng kiểm tra
nguồn phát tín hiệu của thiết bị.
Các vấn đề kênh
Các kênh đă cài đặt trước đây không xuất hiện
trong danh sách kênh:
•Kiểm tra để đảm bảo đă chọn đúng danh
sách kênh.
22VN
Các vấn đề âm thanh
Các vấn đề kết nối máy tính
Có hiển thị hnh ảnh nhưng chất lượng âm thanh
kém:
Ghi chú
• Nếu không d được tín hiệu âm thanh, th TV sẽ tự động
tắt nguồn phát âm thanh - đây không phải là lỗi kỹ thuật.
•Kiểm tra để đảm bảo tất cả các cáp được
kết nối thích hợp.
•Kiểm tra để đảm bảo âm lượng không
chỉnh về 0.
•Kiểm tra để đảm bảo âm thanh không bị tắt.
•Kiểm tra để đảm bảo các cài đặt âm thanh
phù hợp.
Có hnh ảnh nhưng âm thanh chỉ đến một loa:
•Kiểm tra xem cân bằng âm thanh có được
đặt ở giữa không.
Các vấn đề kết nối HDMI
Các vấn đề về thiết bị HDMI:
•Vui lng lưu ư rằng chức năng hỗ trợ HDCP
(Bảo vệ Nội dung Kỹ thuật số Băng thông
Rộng) có thể làm trễ thời gian mà TV cần
để hiển thị nội dung từ thiết bị HDMI.
•Nếu TV không nhận được thiết bị HDMI
và không hiển thị được hnh ảnh, vui lng
chuyển qua nguồn phát của thiết bị khác
trước khi chuyển trở lại.
•Nếu có sự ngắt quăng âm thanh, vui lng
kiểm tra để đảm bảo các cài đặt đầu ra
củathiết bị HDMI chính xác.
•Nếu sử dụng đầu chuyển hoặc cáp HDMI-
DVI, vui lng kiểm tra xem cáp âm thanh
kèm theo sản phẩm đă được kết nối vào
ÂM THANH chưa (chỉ đầu cắm mini).
Máy vi tính hiển thị trên TV không ổn định:
•Kiểm tra xem PC của bạn có sử dụng độ
phân giải và tốc độ làm mới được hỗ trợ
hay không.
•Cài đặt định dạng hnh ảnh TV sang chưa
định tỷ lệ.
Liên hệ
Nếu bạn không thể khắc phục sự cố, vui lòng
tham khảo Câu hỏi Thường Gặp về mẫu TV này
tại www.philips.com/support.
Nếu vẫn không khắc phục được sự cố, vui lng
liên hệ với Trung tâm Chăm sóc Khách hàng của
Philips tại địa phương.
Cảnh báo
• Đừng cố gắng tự sửa chữa TV. Làm như vậy có thể gây
tổn thương nghiêm trọng, hư hỏng không thể sửa được
hoặc làm mất quyền bảo hành cho TV của bạn.
Ghi chú
• Vui lòng ghi lại mẫu và số serial của TV trước khi liên hệ
với Trung tâm Dịch vụ Khách hàng Philips. Các mã số này
in ở mặt sau/mặt đáy của TV hoặc trên thùng đựng.
Tiếng Việt
23VN
Sản phẩm điện và điện tử này có chứa các chất nguy hiểm. Bạn có thể sử dụng sản phẩm an toàn trong
suốt thời hạn sử dụng bảo vệ môi trường và hãy mang sản phẩm đến hệ thống tái chế sau khi vượt quá
thời hạn sử dụng bảo vệ môi trường.
Mô tả gợi ư cho Quy chế Quản lư Tái chế đối với Chất thải của các Sản
phẩm Điện và Điện tử
Để chăm sóc và bảo vệ Trái đất tốt hơn, vui lng tuân thủ luật pháp quốc gia hiện hành liên quan đến
việc quản lư tái chế chất thải của các sản phẩm điện và điện tử khi người sử dụng không cn nhu cầu sử
dụng sản phẩm này hoặc khi nó đă kết thúc vng đời sản phẩm.
24VN
10 Bảo hành
English
Warranty
Български
Гаранция
Čeština
Záruka
Dansk
Garanti
Deutsch
Garantie
Ελληνικά
Εγγύηση
Eesti
Garantii
Español
Garantía
Français
Garantie
Hrvatski
Jamstvo
Italiano
Garanzia
Indonesia
Jaminan
Κазакша
Қепілдік
Latviešu
Garantija
Lietuvių
Garantija
Magyar
Garancia
Nederlands
Garantie
Norsk
Garanti
Polski
Gwarancja
Português
Garantia
Română
Garanţie
Русский
Гарантия
Slovenščina
Garancija
Slovenský
Záruka
Srpski
Garancija
Suomi
Takuu
Svenska
Garanti
ไทย
การรับประกัน
Tiếng Việt
Bảo hành
Türkçe
Garanti
Українська
Гарантія
简体中文
保修
繁體中文
保養
ﺔﻳﺑﺭﻌﻟﺍ
ﻥﺎﻤﻀﻟﺍ
Malay
Waranti
Brazilian
Portuguese
Garantia
25VN
English - Guarantee
Dear Customer,
Thank you for purchasing this Philips
product. For the Philips warranty
applicable to this product, we refer you
to the Philips website www.philips.com/
guarantee. In the event you do not have
an internet connection, please contact
your local Philips Consumer Care Centre.
Contact details are given in the Consumer
Care Centres list hereafter.
Български - Гаранция
Уважаеми потребители,
Благодарим Ви за закупуването на
този продукт на Philips. За информация
относно гаранцията на Philips, която
важи за продукта, посетете сайта
на Philips на адрес www.philips.com/
guarantee. В случай че не разполагате
с връзка с интернет, свържете се
с местен център за обслужване
на клиенти на Philips. Подробна
информация за връзка е предоставена
в списъка с центрове за обслужване на
клиенти по-долу.
Čeština - Záruka
Vážený zákazníku,
děkujeme za koupi toho produktu Philips.
Záruku společnosti Philips platnou pro
tento produkt naleznete na stránkách
společnosti Philips na adrese www.philips.
com/guarantee. Pokud nemáte k dispozici
internetové připojení, obraťte se na místní
středisko zákaznické podpory Philips.
Kontaktní údaje jsou uvedeny v seznamu
středisek zákaznické podpory níže.
Dansk - Garanti
Kære kunde.
Tak fordi du har købt dette Philipsprodukt. For at få mere at vide om den
Philipsgaranti, som anvendes til dette
produkt, beder vi dig se Philips websted
www.philips.com/guarantee. I tilfælde
af, at du ikke har en internetforbindelse,
bedes du venligst kontakte dit lokale
Philips forbrugerservicecenter.
Kontaktdetaljer oplyses på listen over
forbrugerservicesteder herunder.
Deutsch - Garantie
Sehr geehrter Kunde, wir beglückwünschen
Sie zu Ihrer Entscheidung für dieses Produkt
von Philips. Nähere Informationen zu der für
dieses Produkt geltenden Philips Garantie
nden Sie im Internet unter www.philips.
com/guarantee. Die durch Philips gewährte
Garantie beeinträchtigt in keiner Weise
Ihre gesetzlichen Rechte. Sofern Sie keinen
Zugang zum Internet haben, wenden Sie sich
bitte an Ihr Philips Info-Center vor Ort. Die
entsprechenden Kontaktdaten entnehmen
Sie bitte der nachstehenden Liste.
Ελληνικά - Εγγύηση
Αγαπητέ πελάτη,
Ευχαριστούμε που αγοράσατε αυτό
το προϊόν Philips. Για την εγγύηση
Philips που καλύπτει το συγκεκριμένο
προϊόν, ανατρέξτε στον ιστότοπο της
Philips www.philips.com/guarantee. Αν
δεν διαθέτετε σύνδεση διαδικτύου,
επικοινωνήστε με το τοπικό Κέντρο
Εξυπηρέτησης Πελατών
Στοιχεία επικοινωνίας μπορείτε να
βρείτε παρακάτω στον κατάλογο των
Κέντρων Εξυπηρέτησης Πελατών.
Eesti - Garantii
Lugupeetud klient,
Täname, et ostsite Philipsi toote. Tootele
kehtiva Philipsi garantii leiate Philipsi veebi-
saidilt www.philips.com/guarantee. Kui teil
puudub Interneti-ühendus, võtke ühendust
kohaliku Philipsi klienditeeninduskeskusega.
Kontaktid leiate klienditeeninduskeskuste
loendist.
Español - Garantía
Estimado cliente:
Le agradecemos la compra de este
producto Philips. Para obtener detalles
sobre la garantía Philips que se aplica a
este producto, visite el sitio web de Phillips
en www.philips.com/guarantee. Si no tiene
conexión a Internet, póngase en contacto
con el Centro de atención al cliente de
Phillips local. Los datos de contacto se
indican en la lista de centros de asistencia
al cliente a continuación.
Français - Garantie
Cher client,
Merci d’avoir acheté ce produit Philips.
Pour connaître les conditions de
garantie Philips applicables à ce produit,
reportez-vous à la page www.philips.
com/guarantee. Si vous ne possédez pas
de connexion Internet, contactez votre
Service Consommateurs Philips local.
Vous trouverez les coordonnées de tous
les Services Consommateurs dans la
liste ci-après. Ces informations étaient
correctes à la date d’impression. Pour
des informations à jour, consultez la page
www.philips.com/support.
Hrvatski - Jamstvo
Poštovani kupče,
hvala vam što ste kupili ovaj Philipsov
proizvod. Philipsovo jamstvo koje se
odnosi na ovaj proizvod možete pronaći
na Philipsovim internetskim stranicama
www.philips.com/guarantee. Ako nemate
pristup internetu, obratite se lokalnom
Philipsovom Centru za korisnike. U
nastavku se nalazi popis Centara za
korisnike s podacima za kontakt.
Italiano - Garanzia
Gentile cliente,
grazie per aver acquistato questo
prodotto Philips. Per informazioni sulla
garanzia Philips applicabile a questo
prodotto, è possibile fare riferimento
al sito Web Philips www.philips.com/
guarantee. Nel caso non disponesse di una
connessione Internet, contatti il centro per
il servizio clienti Philips locale. È possibile
trovare le informazioni di contatto
nell’elenco dei centri per il servizio clienti
riportato di seguito.
της Philips.
Indonesia - Jaminan
Pelanggan yang terhormat,
Terima kasih telah membeli produk Philips.
Untuk mendapatkan jaminan produk
ini, kunjungi situs Web Philips di www.
philips.com/guarantee. Jika Anda tidak
memiliki sambungan Internet, hubungi
Pusat Layanan Pelanggan Philips setempat.
Rincian kontak tercantum dalam daftar
Pusat Layanan Pelanggan.
Κазакша - Қепілдік
Құрметті, Тұтынушы
Мына Philips бұйымын сатып
алғаныңызға алғысымызды білдіреміз.
Бұл бұйымға қатысты Philips кепілдігін
алу үшін Philips компаниясының
www.philips.com/guarantee вебсайтын қараңыз. Интернетке қосыла
алмаған жағдайда, жергілікті Philips
тұтынушыларды қолдау орталығына
хабарласыңыз
осы құжаттың «Тұтынушыларды қолдау
орталықтары» тізімінде берілген.
Latviešu - Garantija
Cien. klient!
Pateicamies, ka iegādājāties šo Philips
produktu. Lai skatītu šī produkta Philips
garantiju, apmeklējiet Philips vietni www.
philips.com/guarantee. Ja jums nav
pieejams internets, lūdzu, sazinieties ar
vietējo Philips klientu apkalpošanas centru.
Kontaktinformācija ir pieejama tālāk norādītajā klientu apkalpošanas centru
sarakstā.
Lietuvių - Garantija
Gerb. kliente,
dėkojame, kad įsigijote „Philips“ gaminį.
Jei norite sužinoti, kokia garantija taikoma
šiam gaminiui, apsilankykite „Philips“
svetainėje www.philips.com/guarantee.
Jei neturite interneto ryšio, susisiekite
su vietos „Philips“ klientų aptarnavimo
centru. Kontaktinę informaciją rasite toliau
pateiktame klientų aptarnavimo centrų
sąraše.
Magyar - Garancia
Kedves Vásárlónk!
Köszönjük, hogy ezt a Philips terméket
választotta. A Philips termékre vonatkozó
garanciáról a Philips webhelyén
tájékozódhat: www.philips.com/guarantee.
Ha nem rendelkezik internetkapcsolattal,
forduljon a Philips helyi ügyfélszolgálatához.
A kapcsolattartási adatokat az
ügyfélszolgálatok listája tartalmazza az
alábbiakban.
Nederlands - Garantie
Beste klant,
hartelijk bedankt voor uw aankoop van dit
Philips-product. Voor informatie over de
Philips-garantie die van toepassing is op
dit product verwijzen wij u naar de Philipswebsite www.philips.com/guarantee. Hebt
u geen internetverbinding, dan kunt u
contact opnemen met uw lokale Philips
Consumer Care Centre. Contactgegevens
vindt u in de lijst met Consumer Care
Centres.
. Байланыс мәліметтері
26VN
Norsk - Garanti
Kjære kunde,
takk for at du kjøpte dette Philipsproduktet. Se vårt webområde www.
philips.com/guarantee for garantien som
gjelder for dette produktet. Hvis du ikke
har tilgang til Internett, kan du kontakte
ditt lokale Philips-brukerstøttesenter. Du
nner kontaktinformasjon i listen over
brukerstøttesentre.
Polski - Gwarancja
Szanowni Kliencie!
Dziękujemy za nabycie tego produktu
Philips. Aby sprawdzić
mającą zastosowanie do tego produktu
należy przejść do witryny internetowej
rmy Philips pod adresem www.
philips.com/guarantee. W przypadku
nieposiadania łącza internetowego należy
skontaktować się z lokalnym Centrum
Obsługi Klienta rmy Philips. Informacje
kontaktowe znajdują się na liście Centrów
Obsługi Klienta.
Português - Garantia
Caro(a) Cliente,
Obrigado por adquirir este produto da
Philips. Para obter a garantia da Philips
aplicável a este produto, consulte o
Web site da Philips www.philips.com/
guarantee. Caso não tenha uma ligação à
Internet, contacte o Centro de Assistência
ao Cliente da Philips local. Os detalhes
de contacto são fornecidos na lista
de Centros de Assistência ao Cliente
indicados a seguir.
Română - Garanţie
Stimate client,
Vă mulţumim pentru că aţi achiziţionat
un produs Philips. Pentru garanţia Philips
aplicabilă acestui produs, vă îndrumăm
către site-ul Philips www.philips.com/
guarantee. În cazul în care nu dispuneţi
de o conexiune la Internet, vă rugăm să
contactaţi Centrul local Philips de asistenţă
pentru consumatori. Datele de contact ale
Centrelor de asistenţă pentru consumatori
sunt disponibile în lista următoare.
Русский - Гарантия
Уважаемый потребитель!
Благодарим за покупку продукта Philips.
Гарантия Philips для этого продукта
опубликована на веб-сайте Philips: www.
philips.com/guarantee. Если подключения
к Интернету нет, обратитесь в местный
центр поддержки потребителей
Philips. Контактные данные приведены
ниже в списке центров поддержки
потребителей.
Slovenščina - Garancija
Spoštovani kupec!
Zahvaljujemo se vam za nakup
Philipsovega izdelka. Informacije o
Philipsovem jamstvu, veljavnem za ta
izdelek, najdete na spletnem mestu
www.philips.com/guarantee. Če nimate
internetne povezave, se obrnite na
krajevni Philipsov center za pomoč
strankam. Podatki za stik so navedeni v
gwarancję Philips
seznamu Philipsovih centrov za pomoč
strankam v nadaljevanju.
Slovenský - Záruka
Vážený zákazník,
ďakujeme, že ste si kúpili produkt
spoločnosti Philips. Ak si chcete pozrieť
záručné podmienky vzťahujúce sa na tento produkt, odporúčame Vám navštíviť
stránku www.philips.com/guarantee. V
prípade, že nemáte prístup k internetu,
obráťte sa na miestne centrum podpory
zákazníkov spoločnosti Philips. Kontaktné
informácie nájdete v ďalej uvedenom
zozname centier starostlivosti o zákazníkov.
Srpski - Garancija
Poštovani kupče!
Zahvaljujemo Vam na kupovini ovog
Philipsovog proizvoda. Garanciju
kompanije Philips koja se odnosi na ovaj
proizvod možete pogledati na Philipsovoj
Internet prezentaciji, na lokaciji www.
philips.com/guarantee. Ukoliko ne
posedujete vezu sa Internetom, molimo
Vas da se obratite najbližem centru
kompanije Philips za brigu o potrošačima.
Detaljni podaci o kontaktu dati su u spisku
centara za brigu o potrošačima.
Suomi - Takuu
Hyvä asiakas
Kiitos, että ostit tämän Philips-tuotteen.
Tuotetta koskevaan Philipsin takuuseen voit
tutustua Philipsin sivustossa osoitteessa
www.philips.com/guarantee. Jos sinulla ei
ole Internet-yhteyttä, pyydämme sinua
ottamaan yhteyttä Philipsin paikalliseen
asiakaspalvelukeskukseen. Yhteystiedot ovat
jäljempänä olevassa asiakaspalvelukeskusten
luettelossa.
Svenska - Garanti
Bästa kund,
Tack för att du har köpt den här Philipsprodukten. Besök Philips webbplats www.
philips.com/gurantee för information
om den garanti som gäller för den
här produkten. Om du inte har någon
internetuppkoppling kan du kontakta
din närmaste Philips-kundtjänst.
Kontaktinformation nns i listan över
kundtjänster nedan.
Türkçe - Garantisi
Değerli Müşterimiz,
Bu Philips ürününü satn aldğnz için
teşekkür ederiz. Bu ürünün sahip olduğu
Philips garantisi hakknda bilgi almak için
www.philips.com/guarantee adresinden
Philips web sitesini ziyaret etmenizi
öneririz. Internet bağlantnz yoksa, lütfen
yerel Philips Tüketici İlişkileri Merkezi ile
iletişime geçin. İletişim bilgileri, Tüketici
İlişkileri Merkezleri listesinde verilmiştir.
Українська - Гарантія
Шановний покупець,
дякуємо за придбання цього виробу
Philips. Гарантію Philips для цього
виробу можна знайти на веб-сайті
Philips заадресою www.philips.com/
guarantee. ЯкщодоступдоІнтернет
відсутній, зверніться до місцевого
центру
обслуговування споживачів
Philips. Контактна інформація наведена
далі у списку центрів обслуговування
споживачів.
Kính gửi Quý khách hàng,
Cảm ơn quý vịđã mua sản phẩm Philips
này. Để biết bảo hành của Philips có thể
áp dụng cho sản phẩm này, chúng tôi xin
giới thiệu trang web của Philips www.
philips.com/guarantee. Trong trường hợp
quý vị không có kết nối internet, vui lòng
liên hệ với Trung tâm Chăm sóc Khách
hàng của Philips tại địa phương. Chi tiết
liên hệđược cung cấp trong danh sách
Trung tâm Chăm sóc Khách hàng sau đây.
Pelanggan yang dihormati,
Terima kasih kerana membeli produk
Philips. Bagi waranti Philips yang terpakai
untuk produk ini, kami merujuk anda
kepada laman web Philips
www.philips.com/guarantee. Sekiranya
anda tidak mempunyai sambungan
Internet, sila hubungi Pusat Layanan
Pelanggan Philips tempatan anda. Butiran
kenalan diberikan dalam senarai Pusat
Layanan Pelanggan selepas ini.
Português do Brasil
Caro cliente,
Obrigado por ter adquirido este
produto Philips. Para obter a garantia
Philips aplicável a este produto, consulte
o site da Philips www.philips.com/guarantee. Caso você não tenha uma
conexão de Internet, entre em contato
com a Central de Atendimento ao
Cliente Philips. Os detalhes de contato
estão disponíveis na lista de Centrais de
Atendimento ao Cliente a seguir.
28VN
User ManualChatFAQForum CallEmail Warranty
www.philips.com/support
02 4916 273
België/Belgique
Klantenservice/
Service Consommateurs
02 700 72 62
(0.15€/min.)
Bosna i Hercegovina
Potpora potrošačima
033 941 251
(Lokalni poziv)
Republika Srbija
Potpora potrošačima
011 321 6840
(Lokalni poziv)
Česká republika
Zákaznická podpora
228 880 895
(Mistni tarif)
Danmark
Kundeservice
3525 8314
Deutschland
Kundendienst
069 66 80 10 10
(Zum Festnetztarif ihres
Anbieters)
2111983028
Eesti
Klienditugi
668 30 61
(Kohalikud kõned)
España
Atencíon al consumidor
913 496 582
(0,10€ + 0,08€/min.)
France
Service Consommateurs
01 57 32 40 50
(coût d’un appel local sauf
surcoût éventuel selon
opérateur réseau)
Hrvatska
Potpora potrošačima
01 777 66 01
(Lokalni poziv)
Ireland
Consumer Care
015 24 54 45
(National Call)
Italia
Servizio Consumatori
02 452 870 14
(Chiamata nazionale)
810 800 2000 00 04
Latvija
Klientu atbalsts
6616 32 63
(Vietĕiais tarifs)
Lietuva
Klientų palaikymo tarnyba
8 521 402 93
(Vietinais tarifais)
Luxembourg
Service Consommateurs
2487 11 00
(Appel national)/(Nationale Ruf)
Magyarország
Ügyfélszolgálat
(061) 700 81 51
(Belföldi hívás)
Nederland
Klantenservice
0900 202 08 71
(0,10€/min.)
Norge
Forbrukerstøtte
22 97 19 14
Österreich
Kundendienst
49 34 02 30 53 47
(0,145€/Min.)
8 10 (800) 2000 00 04
8 (800) 220 00 04
Polska
Wsparcie Klienta
22 397 15 04
(Połączenie lokalne)
Portugal
Assistência a clientes
800 780 068
(0,12€/min. – Móvel
0,30€/min.)
România
Serviciul Clienţi
031 630 00 42
(Tarif local)
Schweiz/Suisse/Svizzera
Kundendienst/
Service Consommateurs/Servizio Consumatori
0848 000 291
(0,081 CHF/Min)
Slovenija
Skrb za potrošnike
01 888 83 12
(Lokalni klic)
Slovensko
Zákaznícka podpora
02 332 154 93
(vnútroštátny hovor)
Suomi
Finland Kuluttajapalvelu
09 88 62 50 40
Sverige
Kundtjänst
08 57 92 90 96
Türkiye
Tüketici Hizmetleri
0 850 222 44 66
0-800-500-480
United Kingdom
Consumer Care
020 79 49 03 19
(5p/min BT landline)
Argentina
Consumer Care
0800 444 77 49
- Buenos Aires
0810 444 77 82
Brasil
Suporte ao Consumidor
0800 701 02 45
- São Paulo
29 38 02 45
Middle East and Africa
+971 4 2570007
South Africa
03 5667 8250
(Mistni tarif)
Australia
1300 99 88 51
Hong Kong/
(852)26199639
Korea/
0661-5003
Malaysia
1800 220 180
Philipines/Pilipinas
(02) 8424970
Singapore/
65-62867333
Taiwan/
0800 558 068
Thailand/
02 640 3000
Vietnam/ Việt Nam
1800-1767
香港
한국
新加坡
台灣
ประเทศไทย
All registered and unregistered trademarks are property of their respective owners.