Philips 55PFT5100/79 user manual [vi]

Đăng kư sản phẩm và nhận hỗ trợ tại
www.philips.com/welcome
32PHT5100
40PFT5100 50PFT5100 55PFT5100
VI
Mục lục
An toàn 3
Bảng điều khiển 5 Bộ điều khiển từ xa 5 Cách sử dụng bộ điều khiển từ xa 6
Kết nối sau 16 Kết nối bên cạnh 17 Kết nối với máy vi tính 18 Sử dụng Philips EasyLink 19
Độ phân giải màn hnh 20 Đa phương tiện 20 Công suất đầu ra âm thanh 20 Độ phân giải riêng 20 Nút chỉnh kênh/Thu/Truyền tín hiệu 20 Điều khiển từ xa 20 Bộ nguồn 20 Giá treo TV được hỗ trợ 21
Tiếng Việt
Bật hoặc tắt TV 7 Chuyển kênh 7 Xem các thiết bị đă kết nối 8 Chỉnh âm lượng TV 8
5 Các cách sử dụng TV khác 9
Truy cập menu TV 9 Thay đổi cài đặt hình ảnh và âm thanh 9 Điều chỉnh cài đặt 10 Hẹn giờdùng 11 Điều chỉnh VGA Cài đặt 12 Phát phương tiên từ thiết bị USB 13 Cập nhật phần mềm TV 14 Khôi phục các cài đặt gốc 14
Thiết lập kênh tự động 15 Cập nhật kênh 15 Thiết lập kênh theo cách thủ công 15 Đổi tên kênh 15
9 Khắc phục sự cố 22
Các vấn đề chung 22 Các vấn đề kênh 22 Các vấn đề hnh ảnh 22 Các vấn đề âm thanh 23 Các vấn đề kết nối HDMI 23 Các vấn đề kết nối máy tính 23 Liên hệ 23
10 Bảo hành 25
1VN
1 Chú ư
2015© TP Vision Europe B.V. Bảo lưu mọi bản quyền. Các thông số kỹ thuật luôn chịu sự thay đổi mà không cần thông báo trước. Các thương hiệu là tài sản của Koninklijke Philips N.V hoặc các chủ sở hữu tương ứng. TP Vision Europe B.V. có quyền thay đổi sản phẩm vào bất kỳ thời điểm nào mà không có nghĩa vụ phải điều chỉnh các sản phẩm đă cung cấp tương ứng trước đó. Nội dung của sổ tay này được coi là đầy đủ cho mục đích sử dụng dự kiến của hệ thống. Nếu sản phẩm, các bộ phận rời hoặc cách sử dụng khác với quy định trong tài liệu này, th người dùng phải kiểm tra tính khả dụng và hiệu lực của nó. TP Vision Europe B.V. đảm bảo rằng tài liệu này không vi phạm bất kỳ bằng sáng chế nào của Hoa Kỳ. Không có thêm chính sách bảo hành nào được công bố hay gợi ư. TP Vision Europe B.V. không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ lỗi nào trong nội dung của tài liệu này và cũng không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ sự cố nào phát sinh từ nội dung trong tài liệu này. Các lỗi được báo cáo cho Philips sẽ được cập nhật và đăng trên trang web hỗ trợ của Philips sớm nhất có thể.
Điều khoản bảo hành
• Nguy cơ gây thiệt hại, hỏng hóc đối với TV
hoặc không được bảo hành! Đừng cố gắng tự sửa chữa TV.
• Chỉ sử dụng TV và các phụ kiện đúng với mục
đích của nhà sản xuất.
• Dấu hiệu cảnh báo in trên mặt sau của TV cho
biết rủi ro điện giật. Đừng bao giờ tháo vỏ TV. Luôn liên hệ với bộ phận Hỗ Trợ Khách Hàng của Philips để được bảo hành hoặc sửa chữa.
• Mọi thao tác bị nghiêm cấm trong sổ tay
này hoặc mọi điều chỉnh và quy trnh lắp ráp không đúng hướng dẫn hoặc không được phép trong sổ tay này đều không được hưởng chính sách bảo hành.
Tính năng điểm ảnh
Màn hnh LCD/LED này có số điểm ảnh màu cao. Mặc dù màn hnh này có tỷ lệ điểm ảnh hiệu quả là 99,999% trở lên, nhưng các chấm đen hoặc điểm sáng (đỏ, xanh lá, xanh dương) vẫn có thể xuất hiện liên tục trên màn hnh. Đây là đặc tính cấu trúc của loại màn hnh này (theo các tiêu chuẩn công nghiệp chung) và không phải là lỗi kỹ thuật.
Cầu chì nguồn điện chính (/56)
Tivi này được trang bị một phích cắm đúc đă được kiểm duyệt. Nếu cần thay cầu ch nguồn, cầu ch này phải được thay bằng cầu ch có cùng giá trị như được ghi trên phích cắm (ví dụ 10A).
1 Tháo nắp cầu chì và cầu chì. 2 Cầu ch thay thế phải tuân thủ BS 1362 và
phải có dấu kiểm duyệt ASTA. Nếu mất cầu chì, hãy liên hệ với đại lý bán hàng của bạn để xác nhận loại cầu chì phù hợp.
3 Sửa chữa nắp cầu chì.
Bản quyền
®
Kensington và Micro Saver là các thương hiệu đă đăng kư tại Hoa Kỳ của ACCO World Corporation cùng với giấy đăng kư đă công bố hoặc ứng dụng đang chờ chấp thuận tại các quốc gia khác trên thế giới.
HDMI, logo HDMI và High- Definition Multimedia Interface là các thương hiệu hoặc thương hiệu đă đăng kư của HDMI licensing LLC tại Hoa Kỳ và các quốc gia khác. Tất cả các thương hiệu đă đăng kư và chưa đăng kư là tài sản của các chủ sở hữu tương ứng.
Sản phẩm này được sản xuất theo giấy phép của Dolby Laboratories. Dolby và biểu tượng chữ D kép là các thương hiệu đã đăng ký của Dolby Laboratories.
MHL
MHL, Mobile High-Denition Link và Logo MHL là thương hiệu hoặc thương hiệu đã đăng ký của MHL, LLC.
2 VN
2 Quan trọng
Đọc và hiểu rơ mọi hướng dẫn trước khi sử dụng TV của bạn. Mọi hư hỏng do không tuân thủ các hướng dẫn sẽ không được bảo hành.
An toàn
Nguy cơ giật điện hoặc hỏa hoạn!
• Đừng bao giờ đặt TV dưới mưa hoặc nước.
Không được đặt các bnh chứa chất lỏng, như bnh hoa, gần TV. Nếu chất lỏng chảy lên trên hoặc vào trong TV, hăy ngắt ngay TV khỏi ổcắm điện. Hăy liên hệ với Bộ phận Chăm sóc Khách hàng Philips để yêu cầu kiểm tra TV trước khi sử dụng.
• Không được đặt TV, bộ điều khiển từ xa hoặc
pin gần ngọn lửa hoặc các nguồn phát nhiệt khác, kể cả ánh sáng mặt trời trực tiếp. Để tránh lửa cháy lan, luôn đặt nến hoặc các ngọn lửa khác tránh xa TV, bộ điều khiển từ xa và pin.
• Không nhét vật thể vào các khe thông gió
hoặc các lỗ khác trên TV.
• Khi xoay TV, hăy chắc chắn không làm căng
cáp điện. Căng cáp điện có thể làm lỏng đầu cắm và gây ra hiện tượng phóng điện.
• Để ngắt kết nối TV khỏi ổ cắm điện, bạn phải
ngắt kết nối phích cắm của TV. Khi ngắt nguồn điện, luôn kéo phích cắm, không được kéo dây. Đảm bảo bạn luôn có thể tiếp cận dễ dàng với phích cắm, dây nguồn và ổ cắm điện.
Nguy cơ chập điện hoặc hỏa hoạn!
• Không được đặt bộ điều khiển từ xa hoặc pin
dưới mưa, nước hoặc nơi quá nóng.
• Tránh tạo lực kéo căng lên phích cắm điện.
Phích cắm điện lỏng có thể gây ra hiện tượng phóng điện hoặc hỏa hoạn.
Nguy cơ gây thiệt hại hoặc hỏng TV!
• Cần phải có hai người để nhấc và khiêng TV
nặng hơn 25 kg hoặc 55 cân Anh.
• Khi lắp TV bằng chân đế, chỉ sử dụng chân đế
kèm theo. Bắt chặt chân đế vào TV. Đặt TV lên một bề mặt bằng phẳng có khả năng chịu được trọng lượng của cả TV và chân đế.
• Khi gắn TV lên tường, chỉ sử dụng giá treo
tường đủ khả năng chịu được trọng lượng của TV. Siết chặt giá treo vào tường có khả năng chịu được trọng lượng của cả TV và giá treo. TP Vision Europe B.V. không chịu trách nhiệm đối với việc gắn giá treo tường sai dẫn đến tai nạn, thương tật hoặc hư hỏng.
• Nếu bạn cần phải cất giữ TV, hăy tháo rời
chân đế khỏi TV. Đừng bao giờ để TV nằm dựa lưng với chân đế chưa tháo rời.
• Trước khi nối TV với ổ cắm điện, bảo đảm
điện áp nguồn phù hợp với giá trị in trên mặt sau TV. Đừng bao giờ nối TV với ổ cắm điện nếu điện áp khác biệt.
• Các bộ phận của sản phẩm này có thể được
làm bằng thủy tinh. Sử dụng cẩn thận để tránh bị bị chấn thương và thiệt hại.
Nguy cơ gây chấn thương trẻ em!
Hăy tuân thủ các biện pháp phng ngừa sau đây để tránh TV bị rơi và gây chấn thương cho trẻ em:
• Đừng bao giờ đặt TV lên bề mặt có phủ khăn
hoặc các chất liệu khác có thể kéo tuột ra ngoài.
• Bảo đảm không có phần nào của TV lồi ra
ngoài bề mặt.
• Không đặt TV lên tủ cao (như tủ sách) mà
không neo giữ chắc chắn cả tủ và TV vào tường hoặc gối đỡ phù hợp.
• Căn dặn trẻ em về các nguy hiểm khi leo
trèo trên tủ cao để chạm vào TV.
Nguy cơ nuốt phải pin!
• Sản phẩm/bộ điều khiển từ xa có thể có pin
dạng đồng xu, vốn có thể nuốt được. Luôn giữ pin ngoài tầm với của trẻ em!
Rủi ro quá nhiệt!
• Không lắp TV trong không gian kín. Luôn chừa
không gian tối thiểu 4 inch hoặc 10 cm quanh TV để thông gió. Bảo đảm rèm và các vật dụng khác không che phủ các khe thông gió của TV.
Tiếng Việt
3VN
Nguy cơ gây chấn thương, hỏa hoạn hoặc hỏng cáp điện!
• Không đặt TV hoặc các vật khác đè lên cáp điện.
• Rút phích cắm điện và tháo cáp ăng ten khỏi
TV trước khi có sấm sét. Khi trời có sấm sét, không chạm vào bất kỳ bộ phận nào của TV, cáp điện hoặc cáp ăng ten.
Nguy cơ hỏng thính giác!
• Tránh sử dụng tai nghe nhét tai hoặc chụp
đầu với âm lượng lớn hoặc trong thời gian dài.
Nhiệt độ thấp
• Nếu vận chuyển TV trong điều kiện nhiệt độ
dưới 5°C hoặc 41°F, hăy tháo bao b của TV và chờ cho đến khi nhiệt độ TV bằng nhiệt độ trong phng mới cắm điện vào TV.
• Hiển thị các hình ảnh tĩnh từ trò chơi video
hoặc máy tính trong một khoảng thời gian kéo dài có thể gây ra các ảnh sau từng phần và xuất hiện các hình ảnh mờ do cháy màn hình. Giảm độ sáng và độ tương phản của màn
hình cho phù hợp khi sử dụng TV theo cách này. Các hình ảnh mờ, ảnh sau từng phần và các vệt ảnh khác xuất hiện trên màn hình TV do việc sử dụng nói trên sẽ không được kiểm soát theo bảo hành này.
Tái chế
Chăm sóc màn hnh
• Tránh để hnh ảnh tĩnh quá lâu. Hnh ảnh tĩnh
là các hnh ảnh được giữ nguyên trên màn hnh trong thời gian dài. Ví dụ: các menu trên màn hnh, các sọc đen và các màn hnh thời gian. Nếu phải sử dụng hnh ảnh tĩnh, hăy giảm độ tương phản và độ sáng để tránh làm hỏng màn hnh.
• Rút phích điện khỏi TV trước khi lau chùi.
• Lau chùi TV và khung bằng khăn mềm và ẩm.
Không sử dụng các chất như cồn, hóa chất hoặc chất tẩy rửa gia dụng cho TV.
• Nguy cơ hỏng màn hnh TV! Không chạm, ấn,
chà hoặc gơ vào màn hnh bằng bất kỳ vật g.
• Để tránh biến dạng hoặc phai màu, hăy lau
khô nước đọng càng nhanh càng tốt.
Ghi chú
Các hình ảnh tnh có thể gây ra hư hỏng vnh viễn đối với màn hình TV.
• Không hiển thị hình ảnh tnh trên màn hình
LCD quá hai giờ vì làm vậy có thể gây ra các hình ảnh mờ. Để tránh điều này, hãy giảm độ sáng và độ tương phản của màn hình.
• Xem các chương trình ở định dạng 4:3 trong
một khoảng thời gian kéo dài có thể để lại các vệt khác nhau trên các cạnh trái và phải của màn hình cũng như dọc theo các đường viền của hình ảnh. Tránh dùng chế độ này trong một khoảng thời gian kéo dài.
Sản phẩm của bạn được thiết kế và sản xuất bằng các vật liệu và thành phần chất lượng cao, vốn có thể tái chế và tái sử dụng.
Khi biểu tượng thùng rác có vng trn dấu thập chéo này được đính kèm theo sản phẩm, th có nghĩa là sản phẩm được kiểm soát theo Chỉ thị Châu Âu 2002/96/ EC. Hăy tự tm hiểu về hệ thống thu gom phân loại các sản phẩm điện và điện tử tại địa phương. Vui lng thực hiện theo các quy định tại địa phương và không thải bỏ các sản phẩm cũ cùng với rác thải gia đnh. Việc thải bỏ sản phẩm cũ đúng cách sẽ giúp phng tránh các hậu quả xấu có thể xảy ra cho môi trường và sức khỏe con người.
Sản phẩm của bạn có chứa pin theo Chỉ thị Châu Âu 2006/66/EC, thường không được thải bỏ cùng với rác thải gia đnh thông thường. Hăy tự tm hiểu các quy định tại địa phương về cách thu gom phân loại pin cũ, v việc thải bỏ đúng cách sẽ giúp phng tránh các hậu quả xấu có thể xảy ra cho môi trường và sức khỏe con người.
4 VN
15
16
17
18
19
3 TV của bạn
Bộ điều khiển từ xa
Chúc mừng bạn đă mua hàng và chào mừng bạn đến với Philips! Để hưởng lợi ích đầy đủ từ dịch vụ hỗ trợ của Philips, hãy đăng ký TV của bạn tại www.philips.com/welcome.
Bảng điều khiển
a Volume-: Khi không có menu bàn phím, chức
năng giảm âm lượng sẵn dùng.
b Volume+: Khi không có menu bàn phím, chức
năng tăng âm lượng sẵn dùng.
c Channel+: Khi không có menu bàn phím, hãy
chuyển sang chức năng kênh tiếp theo; khi menu bàn phím hiển thị, hãy chuyển các tùy chọn phù hợp lên và xuống.
d Channel-: Khi không có menu bàn phím, hãy
chuyển sang chức năng kênh trước đó; khi menu bàn phím hiển thị, hãy chuyển các tùy chọn phù hợp lên và xuống.
e Signal source/OK: Ở chế độ chờ, phím signal
source/OK (nguồn tín hiệu/OK) được sử dụng làm phím nguồn. Nhấn phím này để khởi động. Sau khi khởi động, phím signal source/OK (nguồn tín hiệu/OK) được sử dụng để mở cácchức năng menu bàn phím. Lưu ý: Ở chế độ USB hoặc khi menu bàn phím được mở, phím signal source/OK (nguồn tín hiệu/OK) sẽ không hoạt động.
Tiếng Việt
1
22
21
20
3
1
2
5
4
14
SOURCES EXIT
SETUP
FORMAT
OPTIONSINFO
LISTBACK
2
3 4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
a (Chế độ chờ)
Bật TV hoặc chuyển sang chế độ chờ.
b Các nút phát
Điều khiển video, âm nhạc hoặc chữ.
c FORMAT
Thay đổi định dạng hình ảnh.
d (Nút home)
Truy cập hoặc thoát khỏi menu chính và trở
lại menu trước đó.
5VN
e EXIT
Chuyển sang TV.
f OPTIONS
Truy cập tùy chọn cho các kênh trong chế độ TV.
g (Các nút điều hướng)
Điều hướng qua các menu và chọn mục.
h OK
Xác nhận mục nhập hoặc lựa chọn.
i LIST
Truy cập hoặc thoát khỏi danh sách kênh TV.
j CH +/- (Kênh +/-)
Chuyển kênh; cuộn lên/xuống qua các tùy chọn trong chế độ USB.
k (Tắt âm)
Tắt hoặc bật lại âm thanh.
l 0-9 (Các nút số)
Chọn kênh.
m TEXT
Bật hoặc tắt teletext.
n SUBTITLE
Chọn phụ đề hoặc đoạn nhạc.
o +/- (Âm lượng)
Điều chỉnh âm lượng.
p (Trở lại)
Trở lại menu trước hoặc thoát một chức năng cụ thể và chuyển đến kênh hay nguồn tín hiệu trước đó.
q INFO
Hiển thị thông tin về hoạt động hiện tại.
r Các nút màu
Chọn tác vụ hoặc tùy chọn.
s SOURCE
Chọn các thiết bị được kết nối
t SETUP
Truy cập menu thiết lập TV.
u TV GUIDE
Truy cập hoặc thoát khỏi hướng dẫn TV.
v Màu đỏ
Phím đỏ không hoạt động
Cách sử dụng bộ điều khiển từ xa
Khi sử dụng bộ điều khiển từ xa, hăy cầm nó gần với TV và hướng về phía bộ cảm biến điều khiển từ xa. Bảo đảm khoảng cách giữa bộ điều khiển từ xa và TV không bị chặn bởi đồ đạc trong nhà, tường hoặc các vật dụng khác.
6 VN
4 Sử dụng TV
Chuyển kênh
Phần này giúp bạn thực hiện các thao tác TV cơ bản.
Bật hoặc tắt TV
èn báo ch
Để bật
• Cắm phích điện vào.
» Nếu đèn báo chờ có màu đỏ, nhấn
(Bật chế độ chờ) trên điều khiển từ xa.
Để chuyển sang chế độ chờ
• Nhấn (Bật chế độ chờ) trên điều khiển
từ xa.
» Đèn báo chế độ chờ sẽ chuyển sang
màu đỏ.
Mẹo
• Dù TV của bạn tiêu thụ rất ít điện năng khi ở chế độ
chờ, nhưng điện vẫn tiếp tục bị tiêu hao. Nếu không sử dụng trong một thời gian dài, hăy ngắt cáp điện TV khỏi ổ cắm điện.
3
1
• Nhấn CH +/- trên điều khiển từ xa hoặc
phần bên phải phía dưới TV.
• Nhập số kênh bằng các nút số trên bộ điều
khiển từ xa.
• Nhấn trên bộ điều khiển từ xa để chuyển
sang và trở về kênh trước đó.
2
5
4
Xem kênh đã cài đặt
Bạn có thể xem tất cả các kênh có sẵn trên danh sách kênh.
LIST
1 Nhấn LIST.
» Danh sách kênh sẽ hiển thị.
2 Nhấn để chọn kênh và duyệt danh
sách kênh.
3 Nhấn OK để xem kênh vừa chọn.
4 Nhấn để chuyển sang và tiếp tục kênh
vừa xem gần nhất.
Tiếng Việt
7VN
Xem các thiết bị đă kết nối
Ghi chú
• Bật thiết bị đó trước khi chọn nó làm nguồn tín hiệu ngoài.
Sử dụng nút Source
SOURCES
1 Nhấn SOURCE.
» Danh sách nguồn xuất hiện.
2 Nhấn để chọn một thiết bị. 3 Nhấn OK để chọn.
» TV sẽ chuyển sang thiết bị vừa chọn.
Chỉnh âm lượng TV
3
1
Để tăng hoặc giảm âm lượng
• Nhấn VOL +/-ở bên phải phía dưới TV hoặc
Volume Control+/- trên điều khiển từ xa.
Để tắt hoặc bật âm
• Nhấn (Tắt âm).
• Nhấn lại để mở lại âm thanh.
2
5
4
8 VN
5 Các cách sử
dụng TV khác
Truy cập menu TV
Menu có thể giúp bạn cấu hình kênh, thay đổi cài đặt hình ảnh và âm thanh và truy cập các
chức năng khác.
1 Nhấn (Nút home) .
» Hiển thị màn hình menu.
TV TV Guide Sumber
Persediaan
2 Chọn [Thiết lập]. 3 Nhấn Chọn từ các tùy chọn sau:
• [Hình ảnh] / [Âm thanh] / [TV] (chỉ có thể dùng ở chế độ TV) / [Cài đặt] / [Cha mẹ] / [Cài đặt VGA] ((chỉ có thể dùng ở chế độ PC)/ [EasyLink].
4 Nhấn OK để chọn. 5 Nhấn Nút home để trở về.
Thay đổi cài đặt hình ảnh và âm thanh
Thay đổi cài đặt hình ảnh và âm thanh cho phù hợp với sở thích của bạn. Bạn có thể dùng các cài đặt sẵn hoặc thay đổi cài đặt theo cách thủ công.
Điều chỉnh cài đặt hình ảnh
1 Nhấn
(Nút home), sau đó chọn Thiếtlập
để vào menu thiết lập và chọn [Hình ảnh]
» Hiển thị menu[Hình ảnh]
2 Nhấn Chọn/điều chỉnh cài đặt:
USB
.
• [H.ảnh thông minh]:
• [Tiêu chuẩn]: Các cài đặt hình ảnh chuẩn.
Được khuyên dùng cho giải trí gia đình.
• [ECO]: Giảm cường độ của đèn nền
để giảm bớt tiêu thụ điện năng.
• [Rực rỡ]: Tăng độ tương phản và sắc
nét của hình ảnh.
• [Phim ảnh]: Áp dụng các cài đặt để
xem phim ảnh, hoàn toàn phù hợp trong môi trường rạp hát.
• [Cá nhân]: Người dùng có thể xác định
thiết lập tùy chỉnh tại đây.
• [Độ sáng]: Điều chỉnh cường độ và chi
tiết của các vùng tối (các điều chỉnh được thực hiện chỉ có thể lưu dưới dạng cài đặt người dùng).
• [Tương phản]: Điều chỉnh cường độ và chi
tiết của các vùng sáng, với các vùng tối giữ nguyên không đổi (các điều chỉnh được thực hiện chỉ có thể lưu dưới dạng cài đặt người dùng).
• [Màu]: Điều chỉnh độ bão hòa màu (các
điều chỉnh được thực hiện chỉ có thể lưu dưới dạng cài đặt người dùng).
• [Gạch xọc]: Điều chỉnh mức xanh (tùy chọn
này chỉ xuất hiện khi dùng tiêu chuẩn NTSC).
• [Độ nét]: Điều chỉnh độ sắc nét của ảnh
(các điều chỉnh được thực hiện chỉ có thể lưu dưới dạng cài đặt người dùng).
• [Bảng màu]:
• [Mát]: Hue màu trắng hơi xanh.
• [Thường]: Hue màu trắng. Người
dùng có thể tùy chỉnh hue màu trắng ởchế độPC.
• [Ấm áp]: Hue màu trắng hơi đỏ.
• [Điều khiển nâng cao]:
• [Giảm ồn]: Lọc và loại bỏ độ ồn trong
phạm vi ảnh.
• [Đèn nền]: Điều chỉnh độ sáng của
màn hình (khi độ sáng của đèn nền được đặt ở giá trị thấp, có thể nhìn thấy nhấp nháy màu trắng tạm thời khi bật thiết bị. Đây là hiện tượng bình thường. Khi [Á.sáng ngược động] được bật, chức năng này sẽ bị ẩn).
Tiếng Việt
9VN
• [Độ t.phản động]: Đặt độ tương phản thành tối đa. (Không có chức năng độ tương phản nâng cao trong chế độ PC.)
• [Á.sáng ngược động]: Mức độ tương phản sẽ thay đổi cùng với độ sáng của ảnh.
Ghi chú
Các tùy chọn có thể thay đổi đối với các nguồn tín hiệu khác nhau.
Điều chỉnh cài đặt âm thanh
1 (Nút home), sau đó chọn Thiết lập để
vào menu thiết lập và chọn [Âm thanh].
» Hiển thị menu [Âm thanh]
.
2 Nhấn Chọn và điều chỉnh cài đặt:
• [Â.thanh th.minh]:
• [Tiêu chuẩn]: Cho hiệu suất âm
thanh cân bằng, tuyệt vời trong các dải âm cao, trung và trầm.
• [Âm nhạc]: Tăng cường âm cao
và âm trầm, mang đến chất lượng âm thanh sáng, trong trẻo và rõ ràng khi nghe trình diễn piano hoặc nhạc cụ.
• [Phim ảnh]: Nâng cao chất lượng
âm thanh của phim ảnh để tận hưởng hiệu ứng xem như trong rạp hát ngay tại nhà.
• [Lời thoại]: Tăng cường hiệu suất
của dải âm thanh kể cả quang phổ của giọng nói. Thích hợp để xem tin tức hoặc chương trình nghệ thuật.
• [Phẳng]: Nâng cao độ mịn của
âm thanh đầu ra để có âm thanh êm hơn.
• [Cá nhân]: Cung cấp các chức
năng tùy chỉnh người dùng để tối ưu hóa tất cả tham số của hiệu ứng âm thanh và có được trải nghiệm tốt nhất.
• [Cân bằng]: Điều chỉnh độ cân bằng của loa trái và phải.
• [Bass]: Điều chỉnh mức độ của âm trầm
(các điều chỉnh được thực hiện chỉ có thể lưu dưới dạng cài đặt người dùng).
• [Treble]: Điều chỉnh mức độ của âm cao
(các điều chỉnh được thực hiện chỉ có thể lưu dưới dạng cài đặt người dùng).
• [Âm thanh vòm ảo]: Cho phép âm
thanh vòm ảo: Bật hoặc tắt.
• [Âm thanh trễ]: Trễ âm thanh đầu ra.
• [AVL]: Cho phép tự động điều chỉnh
âm lượng.
Điều chỉnh cài đặt
1 Nhấn (Nút home), sau đó chọn Thiếtlập
để vào menu thiết lập và chọn [Cài đặt].
» Hiển thị menu [Thiết lập].
2 Nhấn Chọn và điều chỉnh cài đặt:
• [Ngôn ngữ Menu]: Thay đổi cài đặt
ngôn ngữ của TV.
• [Định dạng ảnh]: Phần lớn tín hiệu
dùng các định dạng 16:9, 4:3, zoom 1 và zoom 2; nguồn tín hiệu HDMI dùng các định dạng 16:9, 4:3, ánh xạ điểm ảnh 1:1, zoom 1 và zoom 2; nguồn tín hiệu VGA trên PC dùng các định dạng 16:9, 4:3 và ánh xạ điểm ảnh 1:1.
• [Hết thời gian menu]: Đặt độ dài thời
gian mà menu được hiển thị.
• [Độ trong suốt menu]: Đặt mức độ
trong suốt cho menu.
• [Màn hình xanh]: Đặt màu xanh dùng
khi TV đang không nhận được tín hiệu (khi tín hiệu TV không hoạt động).
• [Tự động tắt]: Đặt TV có thể không
hoạt động trong bao lâu trước khi tự động tắt.
• [Hẹn giờ tắt]: Đặt TV duy trì không
hoạt động trong bao lâu trước khi chuyển sang chế độ chờ. Điều chỉnh thời gian bằng nút nghỉ trên bộ điều khiển từ xa. Tùy chọn:
Tắt/10/20/30/60/90/120/180 phút.
(Không áp dụng trong chế độ PC).
10 VN
• [Trạng thái bật nguồn]: Đặt trạng thái của TV khi được kết nối với nguồn điện AC.
• [Cài đặt thời gian]: Đặt thời gian cho hệ thống.
• [Ngôn ngữ TTX]: Đặt ngôn ngữ teletext (Chỉ có thể dùng trong chế độ TV).
• [Hệ màu]: Đặt hệ màu AV. (Chỉ được hiển thị trong chế độ AV)
• [HDMI]: Đặt chế độ HDMI. (Chỉ được hiển thị trong chế độ HDMI 480p/576p/720p/1080p.)
• [Đặt lại]: Khôi phục các cài đặt mặc định. (Ngoại trừ cài đặt mật khẩu và thông tin kênh)
• [Cài đặt lại TV]: Khôi phục thiết lập mặc định và trở lại menu trình hướng dẫn cài đặt.
Thay đổi định dạng ảnh
1 Nhấn (Nút home), sau đó chọn
Thiếtlập để vào menu thiết lập và chọn
[Cài đặt].
2 Nhấn để chọn [Định dạng ảnh]. 3 Chọn một định dạng ảnh. 4 Nhấn OK để xác nhận.
Tóm lược định dạng ảnh
Cấu hình của các cài đặt hình ảnh được liệt kê dưới đây.
Ghi chú
Một số cài đặt hình ảnh có thể không khả dụng do có sự
khác biệt giữa các định dạng tín hiệu ảnh.
[16:9]: Thay đổi tỷ lệ chuẩn truyền thống thành định dạng màn hình rộng.
[4:3]: Định dạng chuẩn truyền thống.
[Zoom 1]: Tỷ lệ ngang của định dạng màn hình rộng. Khi định dạng này được dùng, hai cạnh của khung ảnh sẽ bị cắt bỏ từng phần.
[Zoom 2]: Đặt tỷ lệ thường thành định dạng màn hình rộng.
(Chỉ có 16:9, 4:3 và Điểm đến điểm là khả dụng ở chế độ PC).
[Điểm đến điểm]: Được dùng để kết nối HDMI trên PC. Sẽ hiển thị toàn màn hình của PC để đạt được hiệu ứng hiển thị tốt nhất.
Hẹn giờdùng
Bạn có thể đặt bộ hẹn giờ để chuyển TV sang chế độ chờ vào thời gian đã chỉ định.
Mẹo
Trước khi dùng bộ hẹn giờ, vui lòng đặt hẹn giờ tắt.
Tiếng Việt
11VN
Đặt hẹn giờ tắt
Mẹo
Bạn có thể tắt TV sớm hơn, hoặc đặt lại hẹn giờ tắt trước
khi tắt TV.
1 Nhấn (Nút home), sau đó chọn
Thiếtlập để vào menu thiết lập và chọn
[Cài đặt]
2 Nhấn để chọn [Định dạng ảnh]. 3 Nhấn Bạn có thể chọn thời gian mà
TV sẽ tắt sau đó. » Thời gian dài nhất mà bạn có thể đặt
cho bộ hẹn giờ tắt là 180 phút.
Khóa TV
Bằng cách khóa bộ điều khiển từ xa của TV, bạn có thể ngăn trẻ em xem các chương trình hoặc kênh nhất định.
Đặt hoặc thay đổi mật mã của bạn
1 Nhấn (Nút home), sau đó chọn
Thiếtlập để vào menu thiết lập và chọn
[Cha mẹ].
2 Dùng các nút số trên bộ điều khiển từ xa
để nhập mật khẩu
3 Tạo hoặc đổi mật khẩu bằng cách làm theo
các hướng dẫn trên màn hình.
.
Khóa kênh
1 Nhấn
(Nút home), sau đó chọn
Thiếtlập để vào menu thiết lập và chọn
[Cha mẹ].
2 Nhập mật mã và chọn [Khóa kênh]. 3 Chọn kênh. Nhấn OK để khóa hoặc mở
khóa kênh.
4 Lặp lại bước này để khóa hoặc mở khóa
thêm các kênh.
• [Khóa kênh]: Khi các kênh bị khóa:
• Bạn cần nhập mật mã có bốn
chữ số để vào menu chặn kênh.
• Bạn cần nhập mật mã có bốn chữ số để xem các kênh bị khóa.
• Bạn cần nhập mật mã có bốn chữ số để vào menu kiểm soát của cha mẹ.
• [Xóa toàn bộ]: Chức năng này sẽ xóa
tất cả các kênh bị khóa và nguồn tín hiệu mà bạn đã lưu trước đó.
• Mật mã mặc định là “0000”. Người dùng có thể tự đổi hoặc cài đặt mật mã.
Ghi chú
Nếu bạn truy cập một kênh bị khóa, bạn sẽ được nhắc
nhập mật mã.
Điều chỉnh VGA Cài đặt
1 Nhấn (Nút home), sau đó chọn
Thiếtlập để vào menu thiết lập và chọn
[Cài đặt VGA].
» Menu[Cài đặt VGA] sẽ được hiển thị.
2 Nhấn Chọn và điều chỉnh cài đặt:
• [Tự điều chỉnh]: Tự động điều chỉnh
TV để đồng bộ hóa độ phân giải của TV với độ phân giải của PC, nhờ vậy các chương trình sẽ được hiển thị trên toàn màn hình.
• [Vị trí ngang]: Điều chỉnh vị trí ngang.
• [Vị trí dọc]: Điều chỉnh vị trí dọc.
• [Giai đoạn]: Điều chỉnh tần số giai
đoạn của tín hiệu VGA.
• [Đồng hồ]:Điều chỉnh tần số đồng hồ
của tín hiệu VGA.
Mẹo
Menu VGA chỉ được nhìn thấy khi được kết nối với PC.
12 VN
1
Phát phương tiên từ thiết bị USB
Nếu bạn có hình ảnh, video hoặc tệp nhạc trên thiết bị lưu trữ USB, bạn có thể phát các tệp đó trên TV.
• Thiết bị lưu trữ được hỗ trợ:USB (chỉ thiết bị lưu trữ FAT hoặc FAT 32 USB được hỗ trợ)
• Định dạng tệp phương tiện được hỗ trợ:
• Hình ảnh: JPEG
• Âm thanh: MP3
• Video: MPEG 2/MPEG 4, H.264
• Tệp văn bản: TXT
Ghi chú
TP Vision sẽ không chịu trách nhiệm nếu thiết bị lưu trữ
USB không được hỗ trợ, hoặc nếu dữ liệu trong thiết bị bị hư hỏng hoặc mất.
Xem ảnh và phát các tệp âm thanh, video và văn bản
1 Bật TV. 2 Kết nối thiết bị lưu trữ USB vào cổng USB
bên hông TV.
3 Nhấn (Nút home). 4 Chọn [USB] và nhấn OK.
» Trình duyệt USB sẽ mở.
Xem ảnh
1 Trong trình duyệt USB, chọn [Ảnh]
nhấn OK.
2 Chọn ảnh hoặc thư mục rồi nhấn OK.
Ảnh sẽ được phóng to để lấp đầy màn hình.
• Nhấn CH- hoặc CH+ để xem ảnh
trước đó hoặc kế tiếp.
Bắt đầu trình chiếu
1 Chọn ảnh hoặc thư mục rồi nhấn OK.
Ảnh sẽ được phóng to để lấp đầy màn hình.
» Trình chiếu bắt đầu phát từ ảnh được
chọn.
2 Nhấn các nút sau để điều khiển phát lại
ảnh:
• hoặc : Phát hoặc tạm dừng
• CH- hoặc CH+ : Xem ảnh cuối cùng
hoặc ảnh kế tiếp.
Thay đổi cài đặt phát lại trình chiếu
Khi bạn muốn bắt đầu phát một trình chiếu, hãy nhấn (Nút home) và chọn một trong các tùy chọn sau, rồi nhấn OK.
• [Lặp lại]: Đặt chế độ phát lại.
• [Ngẫu nhiên]: Đặt trình chiếu theo thứ tự
hoặc ngẫu nhiên.
• [Tốc độ]: Đặt thời lượng trình chiếu.
• [Hiệu ứng]: Đặt hiệu ứng đặc biệt để hiển
thị trong khi chuyển tiếp giữa các ảnh.
Nghe nhạc
1 Trong trình duyệt USB, chọn [Âm nhạc]
vànhấn OK.
2 Chọn bài hát hoặc album, rồi nhấn OK
đểbắt đầu phát.
Thay đổi cài đặt nhạc
• :Phát hoặc Tạm dừng.
• :Trước/Tiếp.
•
• :Lặp một lần.
/ :Lặp một lần/Ngẫu nhiên.
Tiếng Việt
13VN
Xem video
1 Trong trình duyệt USB, chọn [Phim ảnh],
rồi nhấn OK.
2 Nhấn OK để phát video. 3 Dùng các nút sau để điều khiển phim ảnh:
• hoặc : Phát hoặc tạm dừng
• : Tìm kiếm tiếp tới hoặc lùi lại.
Xem tệp văn bản
1 Trong trình duyệt USB, chọn [Chữ],
rồi nhấn OK.
2 Nhấn OK để đọc tệp văn bản. 3 Dùng các nút sau để điều khiển phát lại tệp
văn bản:
• hoặc : Phát hoặc tạm dừng
• : Tìm kiếm tiếp tới hoặc lùi lại.
Tháo thiết bị lưu trữ USB
Ghi chú
Để tránh làm hỏng thiết bị lưu trữ USB, vui lòng làm theo
các bước dưới dây.
Khôi phục các cài đặt gốc
Bạn có thể khôi phục cài đặt hình ảnh và âm thanh mặc định của TV. Các cài đặt kênh đã lưu sẽ không bị ảnh hưởng.
1 Nhấn (Nút home) và chọn Thiết lập để
vào menu thiết lập.
2 Nhấn để chọn [Cài đặt] >
[Đặt lại].
3 Chọn [Xác nhận] và nhấn OK. Nếu bạn
muốn hủy bỏ, hãy chọn [Hủy] và nhấn OK.
1 Nhấn lại để thoát trình duyệt USB. 2 Chờ khoảng năm phút trước khi tháo thiết
bị lưu trữ USB.
Cập nhật phần mềm TV
Philips liên tục cố gắng cải thiện sản phẩm của mình và chúng tôi khuyên bạn nên cập nhật phần mềm TV khi cập nhật có sẵn. Vui lòng truy cập trang web tại www.philips.com/support để biết khi nào cập nhật có sẵn.
14 VN
6 Thiết lập kênh
Chương này giải thích cách cấu hình lại và tinh chỉnh các kênh.
Thiết lập kênh tự động
Tự động tìm và lưu các kênh.
1 Nhấn (Nút home) và chọn Thiết lập để
vào menu thiết lập.
2 Nhấn Chọn [TV] > [Các kênh] >
[Dò kênh].
3 Nhấn OK.
» TV sẽ tự động bắt đầu tìm kiếm các kênh.
3 Chọn [Tần số khởi động/tần số kết thúc
(MHz)] và dùng các phím số để nhập tần
số kênh có ba ký số.
4 Chọn [Bắt đầu dò] và nhấn OK. 5 Nhấn (Nút home) Thoát.
Hoán đổi kênh
1 Nhấn (Nút home) và chọn Thiết lập để
vào menu thiết lập.
2 Nhấn Chọn [TV] > [Các kênh] >
[Chỉnh kênh].
» Menu [Chỉnh kênh] sẽ được hiển thị.
3 Nhấn Chọn kênh mà bạn muốn hoán
đổi rồi nhấn nút màu đỏ.
4 Nhấn Chọnkênh mà bạn muốn hoán
đổi rồi nhấn nút màu đỏ để xác nhận.
Tiếng Việt
Cập nhật kênh
1 Nhấn (Nút home) và chọn Thiết lập để
vào menu thiết lập.
2 Nhấn Chọn [TV] > [Các kênh] >
[Dò kênh cập nhật].
3 Nhấn OK.
» TV sẽ bắt đầu cập nhật các kênh.
Thiết lập kênh theo cách thủ công
Bạn có thể tìm và lưu các kênh TV analog theo cách thủ công.
Tìm và lưu các kênh TV mới
1 Nhấn (Nút home) và chọn Thiết lập để
vào menu thiết lập.
2 Nhấn để chọn [TV] > [Các kênh] >
[Hướng dẫn sử dụng Tìm kiếm] > [Tương tự Tìm kiếm Manual].
» Hiện menu [Hướng dẫn sử dụng Tìm
kiếm].
Đổi tên kênh
Bạn có thể đổi tên kênh. Chọn kênh sẽ hiển thị tên của kênh đó.
1 Nhấn (Nút home) và chọn Thiết lập để
vào menu thiết lập.
2 Nhấn Chọn [TV] > [Các kênh] >
[Chỉnh kênh].
» Menu [Chỉnh kênh] sẽ được hiển thị.
3 Nhấn Chọn kênh mà bạn muốn đổi
tên rồi nhấn nút OK.
4 Nhấn Chọn tên kênh, rồi nhấn nút
OK để vào giao diện soạn thảo.
5 Nhấn Gõ tên mới. 6 Chọn [Xác nhận], rồi OK để hoàn tất việc
đổi tên kênh.
Mẹo
Tên kênh có thể chứa tối đa 6 ký tự.
15VN
7 Kết nối TV
Y / AV Pb Pr LR
Chương này giải thích cách kết nối thiết bị với các giao diện khác nhau.
Ghi chú
Bạn có thể dùng các loại kết nối khác nhau để kết nối
thiết bị với TV.
Kết nối sau
a Đầu vào tín hiệu thành phần
Đầu vào âm thanh và video từ đầu đĩa DVD, máy chơi trò chơi và các thiết bị analog hoặc kỹ thuật số khác
b Đầu vào AV
VideoL R
Y / AV Pb Pr LR
c Ăng-ten/cáp TV
Đầu vào dành cho tín hiệu từ ăng-ten, cáp truyền hình hoặc đầu thu vệ tinh.
16 VN
ANTENNA
d Đầu vào PC (VGA và âm thanh)
q
Kết nối bên cạnh
VGA AUDIO
e SPDIF
Truyền âm thanh đến tín hiệu âm thanh kỹ thuật số, sau đó thiết bị âm thanh được kết nối có thể phát âm thanh kỹ thuật số.
SPDIF
a HDMI 1(ARC)/HDMI 2 (MHL)/ HDMI 3
Đầu vào âm thanh và video kỹ thuật số từ đầu phát Blu-ray và các thiết bị có độ nét cao khác
Ghi chú
MHL không thể hỗ trợ 100% tất cả các thiết bị di động.
b USB
Đầu vào dữ liệu từ thiết bị lưu trữ USB.
USB
Tiếng Việt
f Tai nghe
Đầu ra âm thanh stereo cho tai nghe.
Ghi chú
• Loa TV sẽ tự động được tắt tiếng khi tai nghe được cắm
vào.
Đầu cắm tai nghe chỉ được dùng làm đầu ra âm thanh công suất thấp. Vui lòng không kết nối với các thiết bị công suất cao được cấp nguồn AC (chẳng hạn loa công suất nguồn AC, v.v.).
17VN
Kết nối với máy vi tính
Trước khi kết nối máy vi tính với TV:
• Đặt tần số làm tươi màn hình máy vi tính là 60 Hz.
• Chọn độ phân giải được hỗ trợ trên máy vi tính.
Kết nối với máy vi tính bằng một trong các kết nối sau:
Ghi chú
Cần một cáp âm thanh riêng biệt khi kết nối với DVI
hoặc VGA.
• Cáp DVI-HDMI
AUDIO
• Cáp HDMI
1 Đặt độ phân giải màn hình máy tính là
480p/576p/720p/1080p
2 Nhấn (Nút home) và chọn Thiết lập
đểvào menu thiết lập.
3 Nhấn để chọn [Cài đặt] >
(Chếđộ HDMI) và đặt Chế độ màn
hìnhHDMI thành PC hoặc video.
4 Điều chỉnh định dạng ảnh để có hiệu ứng
hiển thị tốt nhất.
• Nhấn (Nút home) và chọn Thiết lập
để vào menu thiết lập.
• Nhấn Chọn [Cài đặt] >
[Định dạng ảnh].
• Chọn một định dạng ảnh.
• Nhấn OK để xác nhận.
• Cáp HDMI và bộ điều hợp HDMI-DVI
AUDIO
• Cáp VGA
VGA
AUDIO
VGA
18 VN
Sử dụng Philips EasyLink
Tận dụng triệt để thiết bị tương thích Philips EasyLink HDMI-CEC của bạn để cải thiện các tính năng điều khiển và nhận được lợi ích cao nhất. Có thể điều khiển các thiết bị tương thích HDMI-CEC được nối với một kết nối HDMI bằng bộ điều khiển từ xa của TV.
Sử dụng Quick Play
1 Sau khi bật EasyLink, hãy nhấn nút phát
trên thiết bị.
» TV sẽ tự động chuyển sang nguồn tín
hiệu phù hợp.Sử dụng Quick Standby
Sử dụng Quick Standby
Tiếng Việt
Nếu bạn muốn bật Philips EasyLink, bạn phải:
• Kết nối hai hoặc nhiều thiết bị tương thích HDMI-CEC bằng cách dùng kết nối HDMI.
• Xác nhận từng thiết bị tương thích HDMI­CEC đang vận hành bình thường.
• Chuyển sang EasyLink.
Ghi chú
Thiết bị tương thích EasyLink phải được bật và được chọn
làm nguồn tín hiệu.
Philips không bảo đảm 100% thao tác giữa các phần với
tất cả thiết bị HDMI CEC.
Kích hoạt hoặc tắt EasyLink
Ngay khi thiết bị tương thích HDMI-CEC được bật, TV sẽ tự động bật và chuyển sang nguồn tín hiệu phù hợp.
Ghi chú
Nếu bạn không muốn dùng Philips EasyLink, vui lòng
không bật chức năng này.
1 Nhấn (Chế độ chờ — Bật) trên bộ điều
khiển từ xa.
» TV và tất cả các thiết bị HDMI được
kết nối sẽ tự động chuyển sang chế độ chờ.
1 Nhấn (Nút home) và chọn Thiết lập để
vào menu thiết lập.
2 Nhấn Chọn [EasyLink]. 3 Chọn [Tắt] hoặc [Bật], rồi nhấn OK.
19VN
8 Thông tin sản
Công suất đầu ra âm thanh
phẩm
Thông tin sản phẩm chịu sự thay đổi mà không cần thông báo trước. Để biết thông tin chi tiết về sản phẩm, vui lòng truy cập www.philips.com/support.
Độ phân giải màn hnh
Định dạng máy tính
• Độ phân giải – tốc độ làm mới:
• 640 x 480 - 60Hz
• 800 x 600 - 60Hz
• 1024 x 768 - 60Hz
• 1360 x 768 - 60Hz
• 1920 x 1080 - 60Hz
(Không được hỗ trợ trên TV 32-inch)
Định dạng Video
• Độ phân giải – tốc độ làm mới:
• 480i - 60Hz
• 480p - 60Hz
• 576i - 50Hz
• 576p - 50Hz
• 720p - 50Hz, 60Hz
• 1080i - 50Hz, 60Hz
• 1080p - 50Hz, 60Hz.
• 32PHT5100:8Wx2
• 40PFT5100:8Wx2
• 50PFT5100:8Wx2
• 55PFT5100:8Wx2
Độ phân giải riêng
• 32PHT5100: 1366 x 768
• 40PFT5100: 1920 x 1080
• 50PFT5100: 1920 x 1080
• 55PFT5100: 1920 x 1080
Nút chỉnh kênh/Thu/Truyền tín hiệu
• Đầu vào ăng ten: cáp đồng trục 75ohm
(IEC75)
• Hệ TV: NTSC, SECAM, PAL, DVB-T/T2
• Phát lại video: NTSC, SECAM, PAL
Điều khiển từ xa
• Pin: 2 cục pin AAA (loại R03)
Bộ nguồn
Đa phương tiện
• Thiết bị lưu trữ được hỗ trợ: USB (Chỉ hỗ trợ
các thiết bị lưu trữ USB định dạng FAT hoặc FAT 32.)
• Định dạng file đa phương tiện tương thích:
• Hnh ảnh: JPEG
• Âm thanh: MP3
• Video: MPEG 2/MPEG 4 , H.264
• Tài liệu: TXT
20 VN
• Nguồn điện: 110-240V, 50-60Hz
• Nguồn điện chờ: 0,5 W
• Nhiệt độ xung quanh: 5 – 40
• Tiêu thụ điện:
32PHT5100: 65W 40PFT5100: 80W 50PFT5100: 120W 55PFT5100: 140W
°
C
Giá treo TV được hỗ trợ
Để treo TV, vui lng mua giá treo TV của Philips hoặc bất kỳ giá treo TV tương thích với tiêu chuẩn VESA. Để ngăn ngừa hư hỏng cáp và đầu nối, phải chắc chắn chừa khoảng trống ít nhất là 2,2 inch hoặc 5,5 cm giữa mặt sau TV với tường.
Cảnh báo
• Vui lng thực hiện theo tất cả các hướng dẫn được cung
cấp cùng với giá treo TV. TP Vision Europe B.V. không chịu trách nhiệm đối với việc gắn giá treo TV sai dẫn đến tai nạn, thương tật hoặc hư hỏng.
Số kiểu
Mật độ điểmảnh bắt buộc (mm)
Vít lắp đặt bắtbuộc
4 x M4
32PHT5100 100 x 100
(Độ dài khuyên dùng: 14 mm
4 x M4
40PFT5100 200 x 200
(Độ dài khuyên dùng: 16 mm
4 x M6
50PFT5100 400 x 200
(Độ dài khuyên dùng: 16 mm
4 x M6
55PFT5100 400 x 200
(Độ dài khuyên dùng: 20 mm
Tiếng Việt
21VN
9 Khắc phục sự cố
Phần này mô tả những vấn đề chung và các giải pháp kèm theo.
Các vấn đề chung
Không bật được TV:
Rút cáp điện khỏi ổ cắm. Chờ một phút trước khi kết nối lại.
Kiểm tra để đảm bảo cáp được cắm chặt.
Bộ điều khiển từ xa hoạt động không tốt:
Kiểm tra để đảm bảo pin đă được lắp đặt đúng điện cực +/-.
Thay pin cho bộ điều khiển từ xa nếu pin hết hoặc yếu điện.
Lau chùi thấu kính cảm biến của bộ điều khiền từ xa và TV.
Đèn chờ trên TV nhấp nháy màu đỏ:
Rút cáp điện khỏi ổ cắm. Chờ cho đến khi TV nguội rồi cắm lại cáp điện. Nếu đèn vẫn nhấp nháy đỏ, hăy liên hệ với Trung tâm Chăm sóc Khách hàng Philips.
Bạn đă quên mă mở khóa tính năng khóa TV
Nhập '3448'.
Menu TV bị sai ngôn ngữ.
Thay đổi menu TV sang ngôn ngữ ưa thích của bạn.
Khi chuyển TV sang Bật/Tắt hoặc Chờ, bạn nghe một tiếng tách trong khung TV:
Không cần phải làm g cả. Tiếng tách đó là sự co giăn bnh thường của TV khi nóng lên hoặc nguội xuống. Điều này không ảnh hưởng đến hiệu năng hoạt động.
Các vấn đề hnh ảnh
TV bật, nhưng không có hnh ảnh:
Kiểm tra để đảm bảo ăng ten đă được kết nốiđúng với TV.
Kiểm tra để đảm bảo đă chọn đúng thiết bị làm nguồn tín hiệu cho TV.
Có âm thanh nhưng không có hnh ảnh:
Kiểm tra để đảm bảo đă cài đặt đúng cho hnh ảnh.
TV thu tín hiệu yếu từ kết nối ăng ten:
Kiểm tra để đảm bảo ăng ten đă được kết nốiđúng với TV.
Loa, thiết bị âm thanh không nối đất, đèn huỳnh quang, nhà cao tầng và các vật dụng lớn khác có thể ảnh hưởng đến chất lượng thu tín hiệu. Nếu có thể, hăy cố gắng cải thiện chất lượng thu tín hiệu bằng cách đổi hướng ăng ten hoặc di chuyển các thiết bị ra xa TV.
Nếu việc thu nhận tín hiệu chỉ có một kênh bị yếu, vui lng tinh chỉnh kênh đó.
Chất lượng hnh ảnh kém từ các thiết bị đă kết nối:
Kiểm tra để đảm bảo thiết bị được kết nối thích hợp.
Kiểm tra để đảm bảo đă cài đặt đúng cho hnh ảnh.
TV đă không lưu lại các cài đặt hnh ảnh:
Kiểm tra xem vị trí TV có được đặt sang cài đặt gia đnh không. Chế độ này cho bạn sự linh hoạt để thay đổi và lưu lại các cài đặt.
Hnh ảnh không vừa khít màn hnh; nó quá lớn hoặc quá nhỏ:
Thử sử dụng một định dạng hnh ảnh khác.
Vị trí hnh ảnh không đúng:
Tín hiệu hnh ảnh từ một số thiết bị có thể không vừa khít với màn hnh. Vui lng kiểm tra nguồn phát tín hiệu của thiết bị.
Các vấn đề kênh
Các kênh đă cài đặt trước đây không xuất hiện trong danh sách kênh:
Kiểm tra để đảm bảo đă chọn đúng danh sách kênh.
22 VN
Các vấn đề âm thanh
Các vấn đề kết nối máy tính
Có hiển thị hnh ảnh nhưng chất lượng âm thanh kém:
Ghi chú
• Nếu không d được tín hiệu âm thanh, th TV sẽ tự động
tắt nguồn phát âm thanh - đây không phải là lỗi kỹ thuật.
Kiểm tra để đảm bảo tất cả các cáp được kết nối thích hợp.
Kiểm tra để đảm bảo âm lượng không chỉnh về 0.
Kiểm tra để đảm bảo âm thanh không bị tắt.
Kiểm tra để đảm bảo các cài đặt âm thanh phù hợp.
Có hnh ảnh nhưng âm thanh chỉ đến một loa:
Kiểm tra xem cân bằng âm thanh có được đặt ở giữa không.
Các vấn đề kết nối HDMI
Các vấn đề về thiết bị HDMI:
Vui lng lưu ư rằng chức năng hỗ trợ HDCP (Bảo vệ Nội dung Kỹ thuật số Băng thông Rộng) có thể làm trễ thời gian mà TV cần để hiển thị nội dung từ thiết bị HDMI.
Nếu TV không nhận được thiết bị HDMI và không hiển thị được hnh ảnh, vui lng chuyển qua nguồn phát của thiết bị khác trước khi chuyển trở lại.
Nếu có sự ngắt quăng âm thanh, vui lng kiểm tra để đảm bảo các cài đặt đầu ra củathiết bị HDMI chính xác.
Nếu sử dụng đầu chuyển hoặc cáp HDMI- DVI, vui lng kiểm tra xem cáp âm thanh kèm theo sản phẩm đă được kết nối vào ÂM THANH chưa (chỉ đầu cắm mini).
Máy vi tính hiển thị trên TV không ổn định:
Kiểm tra xem PC của bạn có sử dụng độ phân giải và tốc độ làm mới được hỗ trợ hay không.
Cài đặt định dạng hnh ảnh TV sang chưa định tỷ lệ.
Liên hệ
Nếu bạn không thể khắc phục sự cố, vui lòng tham khảo Câu hỏi Thường Gặp về mẫu TV này tại www.philips.com/support. Nếu vẫn không khắc phục được sự cố, vui lng liên hệ với Trung tâm Chăm sóc Khách hàng của Philips tại địa phương.
Cảnh báo
• Đừng cố gắng tự sửa chữa TV. Làm như vậy có thể gây
tổn thương nghiêm trọng, hư hỏng không thể sửa được hoặc làm mất quyền bảo hành cho TV của bạn.
Ghi chú
Vui lòng ghi lại mẫu và số serial của TV trước khi liên hệ
với Trung tâm Dịch vụ Khách hàng Philips. Các mã số này in ở mặt sau/mặt đáy của TV hoặc trên thùng đựng.
Tiếng Việt
23VN
Sản phẩm điện và điện tử này có chứa các chất nguy hiểm. Bạn có thể sử dụng sản phẩm an toàn trong suốt thời hạn sử dụng bảo vệ môi trường và hãy mang sản phẩm đến hệ thống tái chế sau khi vượt quá thời hạn sử dụng bảo vệ môi trường.
Mô tả gợi ư cho Quy chế Quản lư Tái chế đối với Chất thải của các Sản phẩm Điện và Điện tử
Để chăm sóc và bảo vệ Trái đất tốt hơn, vui lng tuân thủ luật pháp quốc gia hiện hành liên quan đến việc quản lư tái chế chất thải của các sản phẩm điện và điện tử khi người sử dụng không cn nhu cầu sử dụng sản phẩm này hoặc khi nó đă kết thúc vng đời sản phẩm.
24 VN
10 Bảo hành
English
Warranty
Български
Гаранция
Čeština
Záruka
Dansk
Garanti
Deutsch
Garantie
Ελληνικά
Εγγύηση
Eesti
Garantii
Español
Garantía
Français
Garantie
Hrvatski
Jamstvo
Italiano
Garanzia
Indonesia
Jaminan
Κазакша
Қепілдік
Latviešu
Garantija
Lietuvių
Garantija
Magyar
Garancia
Nederlands
Garantie
Norsk
Garanti
Polski
Gwarancja
Português
Garantia
Română
Garanţie
Русский
Гарантия
Slovenščina
Garancija
Slovenský
Záruka
Srpski
Garancija
Suomi
Takuu
Svenska
Garanti
ไทย
การรับประกัน
Tiếng Vit
Bo hành
Türkçe
Garanti
Українська
Гарантія
简体中文
保修
繁體中文
保養
ﺔﻳﺑﺭﻌﻟﺍ
ﻥﺎﻤﻀﻟﺍ
Malay
Waranti
Brazilian Portuguese
Garantia
25VN
English - Guarantee
Dear Customer, Thank you for purchasing this Philips product. For the Philips warranty applicable to this product, we refer you to the Philips website www.philips.com/ guarantee. In the event you do not have an internet connection, please contact your local Philips Consumer Care Centre. Contact details are given in the Consumer Care Centres list hereafter.
Български - Гаранция
Уважаеми потребители, Благодарим Ви за закупуването на този продукт на Philips. За информация относно гаранцията на Philips, която важи за продукта, посетете сайта на Philips на адрес www.philips.com/ guarantee. В случай че не разполагате с връзка с интернет, свържете се с местен център за обслужване на клиенти на Philips. Подробна информация за връзка е предоставена в списъка с центрове за обслужване на клиенти по-долу.
Čeština - Záruka
Vážený zákazníku, děkujeme za koupi toho produktu Philips. Záruku společnosti Philips platnou pro tento produkt naleznete na stránkách
společnosti Philips na adrese www.philips.
com/guarantee. Pokud nemáte k dispozici
internetové připojení, obraťte se na místní středisko zákaznické podpory Philips.
Kontaktní údaje jsou uvedeny v seznamu středisek zákaznické podpory níže.
Dansk - Garanti
Kære kunde. Tak fordi du har købt dette Philips­produkt. For at få mere at vide om den
Philipsgaranti, som anvendes til dette
produkt, beder vi dig se Philips websted www.philips.com/guarantee. I tilfælde af, at du ikke har en internetforbindelse, bedes du venligst kontakte dit lokale Philips forbrugerservicecenter. Kontaktdetaljer oplyses på listen over forbrugerservicesteder herunder.
Deutsch - Garantie
Sehr geehrter Kunde, wir beglückwünschen Sie zu Ihrer Entscheidung für dieses Produkt von Philips. Nähere Informationen zu der für dieses Produkt geltenden Philips Garantie
nden Sie im Internet unter www.philips. com/guarantee. Die durch Philips gewährte
Garantie beeinträchtigt in keiner Weise Ihre gesetzlichen Rechte. Sofern Sie keinen Zugang zum Internet haben, wenden Sie sich bitte an Ihr Philips Info-Center vor Ort. Die entsprechenden Kontaktdaten entnehmen Sie bitte der nachstehenden Liste.
Ελληνικά - Εγγύηση
Αγαπητέ πελάτη, Ευχαριστούμε που αγοράσατε αυτό το προϊόν Philips. Για την εγγύηση Philips που καλύπτει το συγκεκριμένο προϊόν, ανατρέξτε στον ιστότοπο της Philips www.philips.com/guarantee. Αν
δεν διαθέτετε σύνδεση διαδικτύου, επικοινωνήστε με το τοπικό Κέντρο Εξυπηρέτησης Πελατών Στοιχεία επικοινωνίας μπορείτε να βρείτε παρακάτω στον κατάλογο των Κέντρων Εξυπηρέτησης Πελατών.
Eesti - Garantii
Lugupeetud klient,
Täname, et ostsite Philipsi toote. Tootele
kehtiva Philipsi garantii leiate Philipsi veebi-
saidilt www.philips.com/guarantee. Kui teil
puudub Interneti-ühendus, võtke ühendust kohaliku Philipsi klienditeeninduskeskusega. Kontaktid leiate klienditeeninduskeskuste
loendist.
Español - Garantía
Estimado cliente: Le agradecemos la compra de este producto Philips. Para obtener detalles sobre la garantía Philips que se aplica a este producto, visite el sitio web de Phillips
en www.philips.com/guarantee. Si no tiene conexión a Internet, póngase en contacto
con el Centro de atención al cliente de Phillips local. Los datos de contacto se
indican en la lista de centros de asistencia al cliente a continuación.
Français - Garantie
Cher client,
Merci d’avoir acheté ce produit Philips. Pour connaître les conditions de
garantie Philips applicables à ce produit, reportez-vous à la page www.philips. com/guarantee. Si vous ne possédez pas de connexion Internet, contactez votre Service Consommateurs Philips local. Vous trouverez les coordonnées de tous les Services Consommateurs dans la liste ci-après. Ces informations étaient correctes à la date d’impression. Pour des informations à jour, consultez la page
www.philips.com/support.
Hrvatski - Jamstvo
Poštovani kupče, hvala vam što ste kupili ovaj Philipsov proizvod. Philipsovo jamstvo koje se odnosi na ovaj proizvod možete pronaći na Philipsovim internetskim stranicama www.philips.com/guarantee. Ako nemate pristup internetu, obratite se lokalnom Philipsovom Centru za korisnike. U nastavku se nalazi popis Centara za korisnike s podacima za kontakt.
Italiano - Garanzia
Gentile cliente, grazie per aver acquistato questo prodotto Philips. Per informazioni sulla garanzia Philips applicabile a questo prodotto, è possibile fare riferimento al sito Web Philips www.philips.com/
guarantee. Nel caso non disponesse di una connessione Internet, contatti il centro per
il servizio clienti Philips locale. È possibile trovare le informazioni di contatto nell’elenco dei centri per il servizio clienti
riportato di seguito.
της Philips.
Indonesia - Jaminan
Pelanggan yang terhormat, Terima kasih telah membeli produk Philips. Untuk mendapatkan jaminan produk ini, kunjungi situs Web Philips di www. philips.com/guarantee. Jika Anda tidak memiliki sambungan Internet, hubungi Pusat Layanan Pelanggan Philips setempat. Rincian kontak tercantum dalam daftar Pusat Layanan Pelanggan.
Κазакша - Қепілдік
Құрметті, Тұтынушы Мына Philips бұйымын сатып алғаныңызға алғысымызды білдіреміз. Бұл бұйымға қатысты Philips кепілдігін алу үшін Philips компаниясының www.philips.com/guarantee веб­сайтын қараңыз. Интернетке қосыла алмаған жағдайда, жергілікті Philips тұтынушыларды қолдау орталығына хабарласыңыз осы құжаттың «Тұтынушыларды қолдау орталықтары» тізімінде берілген.
Latviešu - Garantija
Cien. klient! Pateicamies, ka iegādājāties šo Philips produktu. Lai skatītu šī produkta Philips garantiju, apmeklējiet Philips vietni www. philips.com/guarantee. Ja jums nav pieejams internets, lūdzu, sazinieties ar vietējo Philips klientu apkalpošanas centru. Kontaktinformācija ir pieejama tālāk norādītajā klientu apkalpošanas centru sarakstā.
Lietuvių - Garantija
Gerb. kliente, dėkojame, kad įsigijote „Philips“ gaminį. Jei norite sužinoti, kokia garantija taikoma šiam gaminiui, apsilankykite „Philips“ svetainėje www.philips.com/guarantee. Jei neturite interneto ryšio, susisiekite su vietos „Philips“ klientų aptarnavimo centru. Kontaktinę informaciją rasite toliau pateiktame klientų aptarnavimo centrų
sąraše.
Magyar - Garancia
Kedves Vásárlónk! Köszönjük, hogy ezt a Philips terméket választotta. A Philips termékre vonatkozó garanciáról a Philips webhelyén tájékozódhat: www.philips.com/guarantee. Ha nem rendelkezik internetkapcsolattal, forduljon a Philips helyi ügyfélszolgálatához. A kapcsolattartási adatokat az ügyfélszolgálatok listája tartalmazza az alábbiakban.
Nederlands - Garantie
Beste klant, hartelijk bedankt voor uw aankoop van dit Philips-product. Voor informatie over de
Philips-garantie die van toepassing is op
dit product verwijzen wij u naar de Philips­website www.philips.com/guarantee. Hebt u geen internetverbinding, dan kunt u contact opnemen met uw lokale Philips Consumer Care Centre. Contactgegevens vindt u in de lijst met Consumer Care Centres.
. Байланыс мәліметтері
26 VN
Norsk - Garanti
Kjære kunde, takk for at du kjøpte dette Philips­produktet. Se vårt webområde www. philips.com/guarantee for garantien som gjelder for dette produktet. Hvis du ikke har tilgang til Internett, kan du kontakte ditt lokale Philips-brukerstøttesenter. Du nner kontaktinformasjon i listen over brukerstøttesentre.
Polski - Gwarancja
Szanowni Kliencie! Dziękujemy za nabycie tego produktu Philips. Aby sprawdzić mającą zastosowanie do tego produktu należy przejść do witryny internetowej rmy Philips pod adresem www. philips.com/guarantee. W przypadku nieposiadania łącza internetowego należy skontaktować się z lokalnym Centrum Obsługi Klienta  rmy Philips. Informacje kontaktowe znajdują się na liście Centrów Obsługi Klienta.
Português - Garantia
Caro(a) Cliente, Obrigado por adquirir este produto da Philips. Para obter a garantia da Philips aplicável a este produto, consulte o Web site da Philips www.philips.com/ guarantee. Caso não tenha uma ligação à Internet, contacte o Centro de Assistência ao Cliente da Philips local. Os detalhes de contacto são fornecidos na lista de Centros de Assistência ao Cliente indicados a seguir.
Română - Garanţie
Stimate client, Vă mulţumim pentru că aţi achiziţionat un produs Philips. Pentru garanţia Philips aplicabilă acestui produs, vă îndrumăm către site-ul Philips www.philips.com/ guarantee. În cazul în care nu dispuneţi de o conexiune la Internet, vă rugăm să contactaţi Centrul local Philips de asistenţă pentru consumatori. Datele de contact ale Centrelor de asistenţă pentru consumatori sunt disponibile în lista următoare.
Русский - Гарантия
Уважаемый потребитель! Благодарим за покупку продукта Philips. Гарантия Philips для этого продукта опубликована на веб-сайте Philips: www. philips.com/guarantee. Если подключения к Интернету нет, обратитесь в местный центр поддержки потребителей Philips. Контактные данные приведены ниже в списке центров поддержки потребителей.
Slovenščina - Garancija
Spoštovani kupec! Zahvaljujemo se vam za nakup Philipsovega izdelka. Informacije o Philipsovem jamstvu, veljavnem za ta izdelek, najdete na spletnem mestu www.philips.com/guarantee. Če nimate internetne povezave, se obrnite na krajevni Philipsov center za pomoč strankam. Podatki za stik so navedeni v
gwarancję Philips
seznamu Philipsovih centrov za pomoč strankam v nadaljevanju.
Slovenský - Záruka
Vážený zákazník, ďakujeme, že ste si kúpili produkt
spoločnosti Philips. Ak si chcete pozrieť záručné podmienky vzťahujúce sa na tento produkt, odporúčame Vám navštíviť stránku www.philips.com/guarantee. V
prípade, že nemáte prístup k internetu,
obráťte sa na miestne centrum podpory zákazníkov spoločnosti Philips. Kontaktné informácie nájdete v ďalej uvedenom
zozname centier starostlivosti o zákazníkov.
Srpski - Garancija
Poštovani kupče! Zahvaljujemo Vam na kupovini ovog Philipsovog proizvoda. Garanciju kompanije Philips koja se odnosi na ovaj
proizvod možete pogledati na Philipsovoj
Internet prezentaciji, na lokaciji www. philips.com/guarantee. Ukoliko ne posedujete vezu sa Internetom, molimo
Vas da se obratite najbližem centru
kompanije Philips za brigu o potrošačima. Detaljni podaci o kontaktu dati su u spisku centara za brigu o potrošačima.
Suomi - Takuu
Hyvä asiakas Kiitos, että ostit tämän Philips-tuotteen. Tuotetta koskevaan Philipsin takuuseen voit tutustua Philipsin sivustossa osoitteessa www.philips.com/guarantee. Jos sinulla ei ole Internet-yhteyttä, pyydämme sinua ottamaan yhteyttä Philipsin paikalliseen asiakaspalvelukeskukseen. Yhteystiedot ovat jäljempänä olevassa asiakaspalvelukeskusten luettelossa.
Svenska - Garanti
Bästa kund, Tack för att du har köpt den här Philips­produkten. Besök Philips webbplats www. philips.com/gurantee för information om den garanti som gäller för den här produkten. Om du inte har någon internetuppkoppling kan du kontakta din närmaste Philips-kundtjänst. Kontaktinformation  nns i listan över kundtjänster nedan.
Türkçe - Garantisi
Değerli Müşterimiz, Bu Philips ürününü satn aldğnz için teşekkür ederiz. Bu ürünün sahip olduğu Philips garantisi hakknda bilgi almak için www.philips.com/guarantee adresinden Philips web sitesini ziyaret etmenizi öneririz. Internet bağlantnz yoksa, lütfen yerel Philips Tüketici İlişkileri Merkezi ile iletişime geçin. İletişim bilgileri, Tüketici İlişkileri Merkezleri listesinde verilmiştir.
Українська - Гарантія
Шановний покупець, дякуємо за придбання цього виробу Philips. Гарантію Philips для цього виробу можна знайти на веб-сайті
Philips за адресою www.philips.com/
guarantee. Якщо доступ до Інтернет
відсутній, зверніться до місцевого центру
обслуговування споживачів Philips. Контактна інформація наведена далі у списку центрів обслуговування споживачів.
ไทย - การรับประกัน
เรียนลูกค้า ขอขอบคุณที่เลือกซื้อผลิตภัณฑ์ของ Philips สําหรับการรับประกันที่มีผลบังคับใช้กับ ผลิตภัณฑ์นี้ โปรดอ้างอิงเว็บไซต์ของ Philips www.philips.com/guarantee ในกรณีที่คุณ ไม่มีอินเทอร์เน็ต โปรดติดต่อศูนย์บริการลูกค้า Philips ประจําท้องถิ่นของคุณ รายละเอียดการ ติดต่อจะแสดงอยู่ในรายชื่อศูนย์บริการลูกค้า ต่อไปนี้
Tiếng Vit - Bo hành
Kính gi Quý khách hàng, Cm ơn quý v đã mua sn phm Philips này. Để biết bo hành ca Philips có th áp dng cho sn phm này, chúng tôi xin gii thiu trang web ca Philips www. philips.com/guarantee. Trong trường hp quý v không có kết ni internet, vui lòng liên h vi Trung tâm Chăm sóc Khách hàng ca Philips ti địa phương. Chi tiết liên h được cung cp trong danh sách Trung tâm Chăm sóc Khách hàng sau đây.
简体中文 - 保证
尊敬的客户: 感谢您购买此 Philips 产品。有关适 用于此产品的 Philips 保修信息,建 议您访问 Philips 网站:www.philips. com/guarantee。如果您无法访问 Internet,请联系您当地的 Philips 客 户服务中心。将来,我们会在客户服 务中心列表中提供详细联系信息。
繁體中文 - 保證
親愛的客戶,您好: 多謝您購買本飛利浦產品。有關適 用於本產品的飛利浦保養詳情,請 瀏覽飛利浦網站:www.philips.com/ guarantee。如您未能連線至互聯網, 請與您當地的飛利浦消費者保養中心 聯絡。聯絡詳情已詳列於之後的消費 者保養中心清單中。
ﺔﻳﺑﺭﻌﻟﺍ
ﻥﺎﻣﺿﻟﺍ
ﺔﻓﺮﻌﻤﻟ .Philips ﻦﻣ ﺞﺘﻨﻤﻟﺍ ﺍﺬﻫ ءﺍﺮﺷ ﻰﻠﻋ ﻢﻜﻟ ﺍﺮﻜﺷ ،ﺞﺘﻨﻤﻟﺍ
ﺍﺬﻫ ﻰﻠﻋ ﻖﺒﻄﻨﻳ ﻱﺬﻟﺍ Philips ﻥﺎﻤﺿ ﻁﻭﺮﺷ
.www.philips.com\guaranteeﻊﻗﻮﻣ ﻊﺟﺍﺭ
ﻰﺟﺮﻳ ،ﺖﻧﺮﺘﻧﻹﺎﺑ ًﻻﺎﺼﺗﺍ ﻚﻳﺪﻟ ﻦﻜﻳ ﻢﻟ ﻝﺎﺣ ﻲﻓ
ﺔﻛﺮﺸﻟ ﻲﻠﺤﻤﻟﺍ ءﻼﻤﻌﻟﺍ ﺔﻣﺪﺧ ﺰﻛﺮﻣ ﻢﻗﺮﺑ ﻝﺎﺼﺗﻻﺍ
ﺔﻤﺋﺎﻗ ﻦﻣ ﻝﺎﺼﺗﻻﺍ ﻞﻴﺻﺎﻔﺗ ﺔﻓﺮﻌﻣ ﻦﻜﻤﻳ .Philips
،ﻞﻴﻤﻌﻟﺍ ﻱﺰﻳﺰﻋ
.ﻲﻠﻳ ﺎﻤﻴﻓ ءﻼﻤﻌﻟﺍ ﺔﻣﺪﺧ ﺰﻛﺍﺮﻣ
27VN
Inggeris-Jaminan
Pelanggan yang dihormati, Terima kasih kerana membeli produk Philips. Bagi waranti Philips yang terpakai untuk produk ini, kami merujuk anda kepada laman web Philips www.philips.com/guarantee. Sekiranya anda tidak mempunyai sambungan Internet, sila hubungi Pusat Layanan Pelanggan Philips tempatan anda. Butiran kenalan diberikan dalam senarai Pusat Layanan Pelanggan selepas ini.
Português do Brasil
Caro cliente, Obrigado por ter adquirido este produto Philips. Para obter a garantia Philips aplicável a este produto, consulte o site da Philips www.philips.com/guar­antee. Caso você não tenha uma conexão de Internet, entre em contato com a Central de Atendimento ao Cliente Philips. Os detalhes de contato estão disponíveis na lista de Centrais de Atendimento ao Cliente a seguir.
28 VN
User Manual ChatFAQ Forum Call Email Warranty
www.philips.com/support
02 4916 273
België/Belgique
Klantenservice/ Service Consommateurs
02 700 72 62
(0.15€/min.)
Bosna i Hercegovina
Potpora potrošačima
033 941 251
(Lokalni poziv)
Republika Srbija
Potpora potrošačima
011 321 6840
(Lokalni poziv)
Česká republika
Zákaznická podpora
228 880 895
(Mistni tarif)
Danmark
Kundeservice
3525 8314
Deutschland
Kundendienst
069 66 80 10 10
(Zum Festnetztarif ihres Anbieters)
2111983028
Eesti
Klienditugi
668 30 61
(Kohalikud kõned)
España
Atencíon al consumidor
913 496 582
(0,10€ + 0,08€/min.)
France
Service Consommateurs
01 57 32 40 50
(coût d’un appel local sauf surcoût éventuel selon opérateur réseau)
Hrvatska
Potpora potrošačima
01 777 66 01
(Lokalni poziv)
Ireland
Consumer Care
015 24 54 45
(National Call)
Italia
Servizio Consumatori
02 452 870 14
(Chiamata nazionale)
810 800 2000 00 04
Latvija
Klientu atbalsts
6616 32 63
(Vietĕiais tarifs)
Lietuva
Klientų palaikymo tarnyba
8 521 402 93
(Vietinais tarifais)
Luxembourg
Service Consommateurs
2487 11 00
(Appel national)/(Nation­ale Ruf)
Magyarország
Ügyfélszolgálat
(061) 700 81 51
(Belföldi hívás)
Nederland
Klantenservice
0900 202 08 71
(0,10€/min.)
Norge
Forbrukerstøtte
22 97 19 14
Österreich
Kundendienst
49 34 02 30 53 47
(0,145€/Min.)
8 10 (800) 2000 00 04
8 (800) 220 00 04
Polska
Wsparcie Klienta
22 397 15 04
(Połączenie lokalne)
Portugal
Assistência a clientes
800 780 068
(0,12€/min. – Móvel 0,30€/min.)
România
Serviciul Clienţi
031 630 00 42
(Tarif local)
Schweiz/Suisse/Svizzera
Kundendienst/ Service Consommateurs/­Servizio Consumatori
0848 000 291
(0,081 CHF/Min)
Slovenija
Skrb za potrošnike
01 888 83 12
(Lokalni klic)
Slovensko
Zákaznícka podpora
02 332 154 93
(vnútroštátny hovor)
Suomi
Finland Kuluttajapalvelu
09 88 62 50 40
Sverige
Kundtjänst
08 57 92 90 96
Türkiye
Tüketici Hizmetleri
0 850 222 44 66
0-800-500-480
United Kingdom
Consumer Care
020 79 49 03 19
(5p/min BT landline)
Argentina
Consumer Care
0800 444 77 49
- Buenos Aires 0810 444 77 82
Brasil
Suporte ao Consumidor
0800 701 02 45
- São Paulo 29 38 02 45
Middle East and Africa +971 4 2570007
South Africa 03 5667 8250
(Mistni tarif)
Australia 1300 99 88 51
Hong Kong/ (852)26199639
Korea/ 0661-5003
Malaysia 1800 220 180
Philipines/Pilipinas (02) 8424970
Singapore/ 65-62867333
Taiwan/ 0800 558 068
Thailand/ 02 640 3000
Vietnam/ Vit Nam 1800-1767
香港
한국
新加坡
台灣
ประเทศไทย
All registered and unregistered trademarks are property of their respective owners.
and are used under license from Koninklijke Philips N.V. 2015 © TP Vision Europe B.V. All rights reserved.
philips.com
emblem are trademarks of Koninklijke Philips N.V.
Loading...