Philips giữ quyền thay đổi sản phẩm ở bất kỳ thời điểm
nào mà không có ngh
phẩm đã cung cấp tương ứng trước đó.
Sản phẩm trong sách hướng dẫn này là phù hợp với
mục đích sử dụng của hệ thống. Nếu sản phẩm, hoặc
những bộ phận tháo rời riêng hoặc các quy trình, được
sử dụng cho những mục đích khác với những chỉđịnh
trong tài liệu này, thì phải có xác nhận về hiệu lực hoặc
sự thích hợp của chúng.
không vi phạm bất kỳ quyền sáng chế nào của Hoa Kỳ.
Không thể hiện hoặc mặc nhiên là có thêm bảo hành.
Bảo hành
Không có thành phần nào là có thể áp dụng cho người
sử dụng. Không được mở hoặc di chuyển nắp đậy phần
bên trong của sản phẩm. Việc sửa chữa chỉ có thểđược
thực hiện bởi các
cửa hàng sửa chữa chính thức. Nếu không thực hiện
theo chỉ dẫn này thì không được bảo hành, dù được
tuyên bố hoặc mặc nhiên. Mọi thao tác bị cấm trong
sách hướng dẫn này, việc điều chỉnh hoặc quy trình lắp
ráp sản phẩm không được đề nghị hoặc cho phép trong
sách hướng dẫn này sẽ không được bảo hành.
Tính năng pixel
Sản phẩm LCD này có sốđiểm ảnh màu cao
sản phẩm này có hiệu ứng điểm ảnh đến 99,999% hoặc
cao hơn, nhưng các chấm đen hoặc các điểm sáng chói
(màu đỏ, xanh lá hoặc xanh dương) vẫn có thể xuất
hiện liên tục trên màn hình. Đó là một đặc tính cấu trúc
của màn hình (trong phạm vi các tiêu chuẩn chung của
ngành) và không phải là bị sai sót.
ĩa vụ phải điều chỉnh các sản
Philips đảm bảo tài liệu này
Trung tâm Dịch vụ của Philips và các
. Mặc dù
Philips xác nhận rằng nếu các sản phẩm của mình được
xử lý thích hợp theo mục đích sử dụng, thì sẽ an toàn
để sử dụng theo chứng minh khoa học có sẵn hiện nay.
Philips đóng một vai trò tích cực trong sự phát triển của
tổ chức quốc tế EMF và các tiêu chuẩn an toàn, cho
phép Philips dựđoán trước sự phát triển về tiêu chuẩn
hóa để sớm hòa nhập sản phẩm của mình.
Bản quyền
VESA, FDMI và logo VESA Mounting Compliant
là thương hiệu của Video Electronics Standards
Association (Hiệp hội Tiêu chuẩn Hình ảnh Điện tử
học).
Sản xuất theo giấy phép của BBE Sound, Inc. Được cấp
phép bởi BBE, Inc theo một hoặc nhiều bằng sáng chế
của Hoa Kỳ sau đây: 5510752, 5736897. BBE và biểu
tượng BBE là thương hiệu đã đăng ký của BBE Sound
Inc.
® Kensington và Micro Saver đã đăng ký thương hiệu
US của ACCO World Corporation được đăng ký phát
hành và trong quá trình áp dụng ở các nước khác trên
toàn thế giới. Tất cả các thương hiệu đã đăng ký và chưa
đăng ký khác là tài sản của chủ sở hữu tương ứng.
Tuân theo EMF
Koninklijke Philips Electronics N.V. sản xuất và bán nhiều
sản phẩm cho người tiêu dùng, mà giống như mọi dụng
cụđiện tử khác
các tín hiệu điện tử.
Nguyên tắc Kinh doanh hàng đầu của Philips là thực
hiện tất cả các biện pháp cần thiết về sức khỏe và an
toàn cho sản phẩm của chúng tôi, để tuân thủ các yêu
cầu hợp pháp và đáp ứng tốt nhất các tiêu chuẩn của
EMF áp dụng tại thời điểm chế tạo sản phẩm.
Philips cam kết để phát tr
không gây ảnh hưởng đến sức khỏe.
, về tổng thể là có khả năng phát và nhận
iển, sản xuất và bán sản phẩm
VI-2
Page 5
Quan trọng1
Chúc mừng đơn đặt hàng của bạn và chào
mừng đến với Philips!
Đọc hướng dẫn sử dụng này trước khi sử dụng
sản phẩm.
Hãy chú ý cao độ cho mục này và tuân thủ các
hướng dẫn an toàn và bảo dưỡng màn hình.
Sản phẩm này không được bảo hành nếu bị hư
hỏng do không tuân thủ các hướng dẫn này.
Để có được lợi ích đầy đủ từ sự hỗ trợ của
Philips, hãy đăng ký sản phẩm của bạn tại
www
.philips.com/welcome.
Có thể tìm số sê-ri và kiểu loại TV của bạn ở
mặt sau và bên cạnh của TV, cũng như trên bao
bì đóng gói.
An toàn1.1
Yêu cầu phải có hai người để nâng và •
khiêng TV nặng hơn 25kg (55lb). Việc xử
lý TV không phù hợp có thể gây ra tổn
thương nghiêm trọng.
Nếu vận chuyển TV trong điều kiện môi •
trường nhiệt độ thấp (dưới 5°C), hãy mở
hộp ra và chờ cho đến khi TV thích ứng
được với nhiệt độ môi trường xung quanh
ở trong phòng trước khi mở bao bì đóng
gói.
Để ngăn ngừa đoản mạch xảy ra, không •
được để TV
của bộđiều khiển từ xa tiếp xúc với nước
hoặc trời mưa.
, bộ điều khiển từ xa hoặc pin
Không nên đặt các bình đựng nước hoặc •
các chất lỏng khác lên trên hoặc ở gần TV.
Chất lỏng bịđổ vào trong TV có thể gây
chạm điện. Nếu chất lỏng vào trong TV, thì
không cho TV hoạt động. Ngay lập tức tháo
dây kết nối TV và yêu cầu nhân viên kỹ
thuật có đủ khả năng kiểm tra.
Để tránh các nguy cơ cháy và chạm điện,
không đặt TV, bộ điều khiển từ xa hoặc pin
của bộđiều khiển từ xa đặt cạnh nguồn
lửa mở (ví dụ như ngọn nến đang cháy) và
những nguồn nhiệt khác kể cả ánh nắng mặt
trời trực tiếp.
Không nên lắp đặt TV trong một không •
gian bị giới hạn như kệ sách.
gian thông gió tối thiểu xung quanh TV là
10cm (4 inch). Phải bảo đảm dòng thông khí
không bị cản trở.
Nếu đặt TV trên mặt phẳng, thì bề mặt chịu •
lực phải chắc chắn để chỉ sử dụng chân đế.
Không nên di chuyển TV nếu chưa được
bắt chặt chân đế TV.
Chỉ người có đủ khả năng mới được lắp giá •
eo tường của TV. Chỉ được treo TV bằng
tr
giá treo tường thích hợp và bức tường phải đủ an toàn với trọng lượng của TV. Giá treo
tường không thích hợp có thể gây ra tổn
thương và hư hỏng nặng. Không nên cố
gắng tự mình gắn giá treo tường của TV.
Nếu TV được lắp trên đế xoay hoặc tay •
xoay, thì phải bảo đảm dây nguồ n không
bị kéo căng khi xoay TV. Dây nguồ n bị kéo
căng có thể làm lỏng các kết nối và gây ra
tia lửa điện hoặc cháy
Phải tháo kết nối TV khỏi dây nguồn và •
ăng-ten trước khi giông bão có sấm chớp.
Không được chạm tới bất kỳ phần nào của
TV, dây nguồ n hoặc dây cáp ăng-ten, trong
khi giông bão có sấm chớp.
Phải bảo đảm có thể tiếp cận dây nguồ n để •
dễ dàng tách TV khỏi phần chính.
Khi tách rời TV ra khỏi các phần chính, phải •
chắc chắn là:
, sau đó là nguồn điện (nếu có).•
Tắt TV
Phải để không
.
•
VI
VI-3
Page 6
Rút dây nguồ n ra khỏi ổ cắm điện. •
Rút dây nguồ n ra khỏi đầu nối nguồn ở •
phía sau TV.
Luôn phải tháo phích cắm dây nguồ n.
Không được chỉ tháo dây nguồn.
Nếu sử dụng tai nghe hoặc ống nghe ở •
mức âm lượng cao thì có thể làm mất khả
năng nghe vĩnh viễn. Mặc dù âm lượng cao
có thể nghe bình thường trong khoảng thời
gian dài, nhưng có thể gây nguy hiểm cho
thính giác. Để bảo vệ thính giác, bạn phải
giới hạn thời gian sử dụng các tai nghe hoặc
ống nghe ở mức âm lượng cao.
Bảo vệ màn hình1.2
Tắt và rút dây nguồ n trước khi vệ sinh màn •
hình. Vệ sinh màn hình bằng vải mềm, khô.
Không sử dụng các chất liệu giống như chất
tẩy rửa nhà vì các chất này có thể làm hỏng
màn hình.
Khi có thể, hãy tránh các hình ảnh t• ĩnh tồn
tại trên màn hình trong những khoảng thời
gian kéo dài. Các ví dụ gồm các menu màn
hình, các trang teletext, các thanh màu đen
hoặc các thẻ thị trường chứng khoán. Nếu
phải sử dụng các hình ảnh tĩnh, thì nên giảm độ tương phản và độ sáng của màn hình để
tránh làm hư hại màn hình.
Bảo vệ môi trường1.3
Tái chế lại bao bì đóng gói
Bao bì đóng gói của sản phẩm được dùng để tái
chế lại. Hãy liên hệ cơ quan có thẩm quyền tại địa phương để có thông tin về việc tái chế bao
bì đóng gói.
Thải bỏ sản phẩm đã sử dụng
Sản phẩm được sản xuất với vật liệu chất lượng
cao và các thành phần đó có thể được tái chế
và sử dụng lại.
dấu thập chéo trên thùng rác đẩy được ở trên
sản phẩm, có nghĩa là sản phẩm đã được kiểm
soát theo Chỉ dẫn của Châu Âu 2002/96/EC:
Không nên thải bỏ sản phẩm đã sử dụng cùng
với chất thải gia đình. Hãy hỏi đại lý bán hàng
về cách thải bỏ sản phẩm an toàn. Việc thải bỏ
không kiểm soát sẽ làm tổn hại cho cả môi
trường và sức khỏe con người.
Khi bạn nhìn thấy biểu tượng
Để tránh bị biến dạng hoặc bị xuống màu, •
phải chùi sạch các giọt nước càng sớm càng
tốt.
Không được sờ, xô đẩy, chà xát hoặc đập •
vào màn hình bằng vật cứng vì có thể làm
hỏng màn hình vĩnh viễn.
VI-4
Thải bỏ pin đã sử dụng
Pin được cung cấp không chứa thủy ngân hoặc
cát-mi. Thải bỏ pin được cung cấp và tất cả các
loại pin đã qua sử dụng khác theo quy định tại
địa phương.
Tiêu thụ năng lượng
TV tiêu thụ năng lượng tối thiểu tr
độ chờ để giảm thiểu sự ảnh hưởng đến môi
trường. Công suất tiêu thụ năng lượng khi hoạt
động được ghi ở phía sau TV.
Để biết thêm thông tin kỹ thuật sản phẩm,
hãy xem thông tin sản phẩm tại
www.philips.com/support.
ong chế
Page 7
TV của bạn2
1
2
4
3
POWER
CHANNEL
MENU
VOLUME
5
HDMI 3HDMI 2
CVI AV INAV OUT
VIDEO
LRL
Pr
Pb
Y
RL
AUDIO IN
SERV. C
VGA
RLR
VIDEO
HDMI 1
TV ANTENNA
75X
Phần này cho biết thông tin tổng quan về việc
điều khiển và sử dụng các chức năng thông thường của TV.
Tổng quan về TV2.1
Các nút điều khiển và chỉ báo bên cạnh
khiển trò chơi độ nét cao. Cũng có thể kết nối
tai nghe.
Đầu nối phía sau
VI
Sử dụng đầu nối phía sau của TV để kết nối ăng-ten và các thiết bị cốđịnh nhưđầu đĩa, đầu
DVD hoặc VCR độ nét cao.
Lưu ý D
Để biết thêm thông tin về kết nối TV, hãy
xem Phần 7 Kết nối các thiết bị.
1. POWER
CHANNEL +/-2.
MENU3.
VOLUME +/-4.
Bộ cảm biến Chỉ báo chếđộ dự phòng / 5.
Bộđiều khiển từ xa
Đầu nối bên cạnh
Sử dụng đầu nối bên cạnh TV để kết nối với
các thiết bị di động như camera hoặc bộ điều
VI-5
Page 8
Điều khiển từ xa
NGUỒN1.
TELETEXT2.
SOURCE3.
1
2
3
4
5
6
7
AMBILIGHT4.
PHÍM CHỈNH MÀU5.
Từ bên trái: đỏ, xanh lá cây, vàng, xanh
dương
PHÍM ĐIỀU HƯỚNG6.
Lên Î, Xu ống ï, Trái Í, Ph ải Æ, O K
MENU7.
CHANNEL +/-8.
VOLUME +/-9.
Để biết thêm thông tin về bộđiều khiển từ xa,
hãy xem Phần 5.1 Tổng quan về bộ điều khiển từ
xa.
Lưu Dý
Bộđiều khiển từ xa có thể khác nhau tùy
theo kiểu TV
.
8
VI-6
9
Page 9
Bắt đầu sử dụng3
Phần này giúp định vị và lắp đặt TV, bổ sung
thông tin được cung cấp trong phần Hướng dẫn Bắt đầu Sử dụng.
Nếu cần thiết, hãy tham khảo phần Hướng dẫn Bắt đầu Sử dụngđể biết hướng dẫn cách lắp
chân đế.
Vị trí TV3.1
Phần đọc thêm và tìm hiểu các hướng dẫn an
toàn trong Phần 1.1, những điều cần xem xét
trước khi định vị TV của bạn:
Khoảng cách lý tưởng để xem TV là gấp ba •
lần kích cỡ màn hình.
Vị trí của TV là nơi ánh sáng không chiếu •
trực tiếp lên màn hình.
Kết nối các thiết bị trước khi định vị TV.•
TV này được trang bị rãnh bảo mật •
Kensington Security Slot ở phía sau của TV.
Lắp giá treo tường của TV3.2
CẢNH BBÁO
Chỉ người lắp đặt đủ tiêu chuẩn mới được
lắp giá treo tường của TV. Koninklijke Philips
Electronics N.V. không chịu trách nhiệm
về tai nạn hoặc tổn thương do lắp giá đỡ
không thích hợp gây ra.
Bước 1 Mua móc treo tường tương
thích-VESA
Tùy thuộc vào kích cỡ của màn hình TV,
hãy mua móc treo tường như sau:
Kích cỡ
màn hình
TV (inch/
cm)
32”/82 cmLoại có thể điều
42”/107 cm
hoặc lớn
hơn
Loại móc treo
tường tương
thích (mm)VESA
chỉnh 300 x 300
Cốđịnh 400 x
400
Hướng
dẫn đặc
biệt
Móc tương
thích-VESA
cần phải
điều chỉnh
đến 200 x
300 trước
khi siết chặt
vào TV
Không có
VI
Nếu kết nối chốt chống trộm Kensington
(không được cung cấp), hãy đặt TV trong
khoảng tìm kiếm vật thể cốđịnh (như bàn)
để có thể dễ dàng gắn với chốt.
Để có hiệu ứng Ambilight tốt nhất, hãy đặt •
TV cách tường từ 10cm (4 inch) đến 20cm
(8 inch). Ambilight đạt hiệu quả tốt nhất
trong phòng có ánh sáng mờ.
VI-7
Page 10
Bước 2 Di chuyển chân đế TV
Lưu Dý
Những hướng dẫn này chỉđược áp dụng
cho những kiểu TV có chân đế lắp sẵn.
Nếu TV của bạn không có chân đế lắp sẵn,
thì chuyển sang Bước 3 Kết nối cáp.
Cẩn thận đặt TV úp xuống bề mặt phẳng, 1.
vững chắc và có phủ vải mềm. Miếng vải
phủ phải đủ dày để bảo vệ màn hình.
Sử dụng tuốc-nơ-vít bốn chấu (không được 2.
cung cấp) để tháo bốn ốc vít giữ chân đế
TV.
Bước 3 Kết nối cáp
Kết nối cáp ăng-ten, dây nguồ n và tất cả các
thiết bị khác vào phần sau của TV như trình bày
trong các phần sau đây và trong Phần 7 Kết nối các thiết bị.
Bước 4 Lắp móc treo tường tương thíchVESA vào TV
CẢNH BBÁO
sử dụng các bu-lông (M6 cho loại 32 inch,
M8 cho tất cả các kiểu) và các miếng đệm
móc treo tường tương thích-VESA vào TV.
Lưu Dý
Tùy theo móc treo tường tương thíchVESA, có thể cần tháo riêng tấm kim loại
khỏi móc tr
Tham khảo tài liệu hướng dẫn về móc treo
tường tương thích-VESA.
Định vị bốn đai ốc giá treo phía sau của TV.1.
eo tường để dễ dàng lắp đặt.
Kéo mạnh chân đế từ phía đáy của TV. Đặt 3.
cả giá đỡ và các ốc vít ở nơi an toàn để lắp
lại sau này.
VI-8
Page 11
Căn chỉnh tấm kim loại/móc với bốn đai 2.
HDMI 3
CVI
AV IN
AV OUT
VIDEO
LRL
Pb
R
L
AUDIO IN
SERV. C
VGA
RLR
VIDEO
TV ANTENNA
75X
x4
ốc giá treo, đặt các miếng đệm đã cấp nằm
giữa tấm kim loại/móc và các đai ốc giá
treo.
Sử dụng clê hoặc tuốc-nơ-vít bốn chấu,
đưa các bu-lông qua tấm kim loại/móc và
các miếng đệm, siết chặt các bu-lông và các
đai ốc giá treo.
Tiếp tục với những hướng dẫn được cung 3.
cấp với VESA của bạn-tương thích với móc
tr
eo tường.
Kết nối cáp ăng-ten3.3
Kết nối3.4 dây nguồ n
CẢNH BBÁO
Kiểm tra lại điện áp nguồn tương
ứng với điện áp in ở phần sau của TV.
Không được gắn dây nguồ n nếu như
cấp điện áp không bằng nhau.
3.4.1 Để kết nối dây nguồ n
Lưu Dý
Vị trí đầu nối điện thay đổi tùy theo
loại TV.
VI
Định vị1. AC INĐầu nối điện nằm ở phía
sau hoặc dưới đáy TV.
Kết nối dây nguồ n vào 2. đầu nối điện của
AC IN.
Kết nối dây nguồ n vào phần chính, bảo đảm 3.
rằng dây điện được nối chắc chắn ở cả hai
đầu.
1. Định vịTV ANTENNAở phía sau của TV.
Kết nối đầu cáp ăng-ten (không được cung 2.
cấp) vào đầu nối TV ANTENNA. Sử dụng
bộ chuyển đổi nếu cáp ăng-ten không vừa.
Kết nối đầu kia của cáp ăng-ten với đầu 3.
ăng-ten ra, bảo đảm lắp chặt cả hai đầu.
VI-9
Page 12
Lắp dây cáp3.5
Lắp dây nguồ n, cáp ăng-ten và cáp của tất cả
các thiết bị đi xuyên qua móc đỡ dây cáp ở
phía sau của TV. Móc đỡ này giúp giữ dây cáp
gọn gàng và dễ dàng quản lý.
Lắp pin vào bộđiều khiển 3.6
từ xa
Bật TV lên3.7
Khi bật TV lần đầu tiên, hãy chắc chắn là dây
nguồ n đã được nối đúng. Khi đã sẵn sàng, mở
các phần chính, sau đó nhấn POWER ở cạnh
bên của TV.
Chọn vị trí ngồi3.8
Lần đầu tiên và chỉ duy nhất lần đầu khi bạn
bật TV, một màn hình hiển thị sẽ nhắc nhở
người xem chọn vị trí ngồi. Vị trí ngồi sẽ tối ưu
hóa thưởng thức hình ảnh, phụ thuộc vào môi
trường tại gia đình hoặc xưởng sản xuất.
Location
Home
Shop
Nhấn 1. Î hoặc ï một vị trí.
Nhấn 2. OKđể xác nhận sự lựa chọn.
Please select location
to continue
Đẩy nắp trượt bảo vệ pin ở phần sau của 1.
bộđiều khiển từ xa.
Lắp hai pin được cung cấp. Chắc chắn rằng 2.
đầu có dấu + và dấu – quay lên trên như
được đánh dấu bên trong hộp.
Đẩy nắp trượt bảo vệ phía sau vào đúng 3. vị trí.
Lưu Dý
Lấy pin ra ngoài nếu không sử dụng bộđiều
khiển từ xa trong một khoảng thời gian dài.
VI-10
Chọn lại vị trí ngồi3.9
Nếu muốn chọn lại vị trí ngồi của mình, hãy
xem Phần 6.4 Chuyển chếđộ Xưởng sản xuất hoặc Gia đình.
Page 13
Sử dụng TV 4
POWER
CHANNEL
MENU
VOLUME
indicator
Power
Phần này giúp sử dụng các chức năng cơ bản
của TV. Các hướng dẫn vềđiều khiển TV cao
cấp có trong Phần 5 Sử dụng TV nhiều hơn nữa.
4.1 Bật/tắt TV hoặc chuyển sang
chếđộ chờ
4.1.1. Bật TV của bạn
4.1.4. Bật TV lên từ chếđộ chờ
Nếu đèn chỉ báo chếđộ chờ bật (màu đỏ), •
thì nhấn nút . NGUỒN trên bộ điều
khiển từ xa.
Lưu Dý
Nếu không xác định được bộđiều khiển từ
xa và muốn bật TV từ chếđộ chờ, thì nhấn
nút CHANNEL + hoặc - trên phần cạnh
của TV.
VI
Nhấn • POWERở bên cạnh của TV.
Một đèn chỉ báo sẽ sáng lên.
4.1.2. Tắt TV của bạn
Nhấn • POWERở bên cạnh của TV. Đèn chỉ
báo sẽ tắt.
4.1.3. Chuyển TV sang chếđộ chờ
Nhấn • . NGUỒN trên bộđiều khiển
từ xa.
Mẹo E
Mặc dù vậy TV tiêu thụ rất ít điện năng khi
ở chếđộ chờ, nhưng năng lượng vẫn tiếp
tục được tiêu thụ vì vẫn được kết nối và
cấp nguồn. Khi không sử dụng TV trong một
khoảng thời gian dài, thì hãy tắt và tháo TV
ra khỏi nguồn.
Xem TV4.2
4.2.1. Chuyển kênh
Nhấn các số (0 đến 99) hoặc nhấn •
CH +/- trên bộđiều khiển từ xa.
Nhấn • CHANNEL +/- trên phần điều
khiển của TV.
Nhấn • A/CH trên bộđiều khiển từ xa để
trở về kênh TV đã xem trước đó.
VI-11
Page 14
4.2.2. Điều chỉnh âm lượng
Nhấn • VOLUME + hoặc - trên bộđiều
khiển từ xa.
Nhấn • VOLUME + hoặc - ở trên phần
điều khiển của TV.
Nhấn •
âm thanh. Nhấn
âm thanh.
trên bộ điều khiển từ xa để tắt
lại lần nữa để bật lại
Quan sát các thiết bịđã kết 4.3
nối
Nhấn • CH +/- hoặc Î/ï để xem trang
kế tiếp hoặc trang trước.
Nhấn phím màu để chọn một biểu •
tượng mã màu tại phần dưới của
màn hình.
Nhấn 3.
¤ lại lần nữa để tắt teletext.
Bật thiết bị.1.
Nhấn 2. SOURCE trên bộđiều khiển từ xa,
sau đó chọn thiết bịđầu vào để kết nối.
Nhấn 3. OKđể chọn thiết bị.
Sử dụng teletext4.4
Hầu hết các kênh TV truyền thông tin theo
dạng teletext.
Nhấn 1. ¤ trên bộđiều khiển từ xa.
Xuất hiện trang chỉ số chính.
Chọn trang bằng bộđiều khiển từ xa:2.
• Nhập số trang bằng phím số.
VI-12
Để biết thêm thông tin về teletext, hãy xem
Phần 5.5 Sử dụng các tính năng teletext cao cấp.
Page 15
Sử dụng Ambilight 4.5
Hiệu Dứng Ambilight không có sẵn cho tất
cả các loại TV.
Hiệu ứng Ambilight là một tính năng mới phát
minh của Philips để đưa thêm sáng xung quanh
tác động trở lại cho người xem.
Nhấn 1. AMBILIGHT trên bộđiều khiển từ
xa. Ambilight mở lên.
Nhấn lại 2. AMBILIGHT để tắt Ambilight.
Để biết thêm thông tin về Ambilight, hãy xem
Phần 5.4 Điều chỉnh cài đặt Ambilight.
MẹoE
Ánh sáng mờ trong phòng là điều kiện
lý tưởng để tăng cao sự thưởng thức
Ambilight.
VI
VI-13
Page 16
Sử dụng TV nhiều hơn 5
nữa
Phần này giúp sử dụng các chức năng TV cao
cấp, kể cả cách thực hiện:
Sử dụng menu của TV (• Phần 5.2)
Điều chỉnh cài đặt hình ảnh và âm thanh •
(Phần 5.3)
Điều chỉnh cài đặt Ambilight (• Phần 5.4)
Sử dụng đặt tính năng teletext cao cấp •
(Phần 5.5)
Tạo danh sách lướt (• Phần 5.6)
Sử dụng bộ cài đặt thời gian và khóa trẻ •
em (Phần 5.7)
Sử dụng chếđộ Minh họa (• Phần 5.8)
Tổng quan vềđiều khiển từ 5.1
xa
Phần này cung cấp chi tiết tổng quan về các
tính năng của bộ điều khiển từ xa.
23
22
21
20
19
8
17
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
VI-14
16
15
11
12
13
14
Page 17
NGUỒN1.
Bật TV từ chếđộ chờ hoặc trở về chếđộ
chờ.
SOURCE2.
Chọn các thiết bị kết nối.
KIỂM SOÁT ĐỘNG3.
Chọn Bật, Tắt, ho ặc On + Light Sensor*. TV sẽ đo và hiệu chỉnh tín hiệu
vào đểđạt được hình ảnh tốt nhất.
DEMO*4.
Bật/tắt menu Minh họa.
SURF5.
Lưu các kênh ưa thích.
PHÍM CHỈNH MÀU6.
Chọn trang tác vụ hoặc teletext.
FORMAT7.
Bật/tắt chức năng qua việc chọn định dạng
hình ảnh.
OK8.
Truy cập menu và kích hoạt cài đặt.
PHÍM ĐIỀU HƯỚNG9.
Điều hướng menu.
SMART MODE10.
Bật/tắt chức năng thông qua các cài đặt
hình ảnh và âm thanh được xác định trước.
CHANNEL (CH) +/-11.
Chuyển đến kênh kế tiếp hoặc trước đó.
MUTE12.
Bật hoặc tắt âm thanh.
CÁC PHÍM SỐ13.
Chọn kênh, trang hoặc cài đặt.
ALTERNATE CHANNEL14.
Tr ở về kênh đã xem trước đó.
STATUS/EXIT15.
Hiển thị thông tin kênh hoặc thoát ra từ
menu.
VOLUME +/-16.
Tăng hoặc giảm âm lượng.
17. MENU/EXIT
Bật hoặc tắt menu.
BACK18.
Tr ở về menu trước đó.
INCREDIBLE SURROUND19.
Bật Âm thanh vòng tuyệt hảo với nguồn âm
thanh nổi. Chế độ lập thể có thể tạo ra từ
nguồn âm thanh.
20.
DUAL SOUND
Chuyển Âm thanh nổi và Âm thanh nổi Nicam sang Âm thanh Mono. Chọn
ngôn ngữ thứ nhất (Ngôn ngữ å) hoặc
ngôn ngữ thứ hai (Ngôn ngữ ») trong
chương trình song ngữ.
SLEEP21.
Kích hoạt bộ hẹn giờ chế độ ngủ.
AMBILIGHT22. *
Bật hoặc tắt Ambilight.
TELETEXT 23.
Bật hoặc tắt Teletext.
* Có sẵn ở các loại được chọn.
VI
VI-15
Page 18
Sử dụng các menu TV5.2
ạ
Các menu trên màn hình giúp cài đặt TV, hiệu
chỉnh hình ảnh, âm thanh và cài đặt Ambilight
và truy cập các tính năng khác. Phần này mô tả
cách điều hướng các menu.
Truy cập menu chính5.2.1.
Nhấn 1. MENU trên bộđiều khiển từ xa để
hiển thị menu chính.
Menu chính
Cài đặt hình ảnh
Hình ảnh cao cấp
Âm thanh
Ambilight*
Tính năng
Cài đặt
Vị trí
* Có sẵn ở các loại được chọn
Độ sáng
Màu sắc
Tương phản
Độ nét
Gam màu
Âm lượng, Âm thanh vòm Tuyệt hảo và
BBE. Hãy xem Phần 5.3 Điều chỉnh cài đặt
Hình ảnh và Âm thanh.
Ambilight•
Bật hoặc tắt Ambilight và thay đổi chế độ.
Hãy xem Phần 5.4 Điều chỉnh cài đặt Hiệu
ứng ánh sáng xung quanh khung hình.
Các tính năng•
Bật hoặc tắt và điều chỉnh các tính năng đặc
biệt như Hẹn giờ, Khoá trẻ em, Phụ huynh
Khoá kênh và Minh họa. Hãy xem Phần 5.7
sử dụng Bộ hẹn giờ và Khóa trẻ em và Phần
5.8 Sử dụng chế độ Minh họa.
Cài đặt•
Chọn ngôn ngữ hiển thị, lưu tựđộng,
thủ công, Phân loại và đặt tên các kênh TV,
và lưu lại danh sách các kênh yêu thích.
Hãy xem Phần 6 Cài đặt kênh.
Vị trí•
Để thay đổi vị trí TV sang chế độ Gia đình
hoặc Xưởng. Hãy xem Phần 6.4 Thay đổi chế
độ Gia đình hoặc Xưởng.
Sử dụng menu chính5.2.2.
Phần này mô tả cách sử dụng men
u chính.
lưu
Nhấ n 2. MENUđể thoá t.
Menu chính đưa ra các mục như sau:
Cài đặt hình ảnh•
Để điều chỉnh các cài đặt hình ảnh như là
Độ sáng, Màu sắc, Độ tương phản, Độ sắc nét, Sắc màu, và Nhiệt độ Màu. Hãy xem
Phần 5.3 Điều chỉnh cài đặt Hình ảnh và Âm
thanh.
Hình ảnh cao cấp•
Để bật hoặc tắt cài đặt hình ảnh cao cấp
nhưĐộ tương phản+, Kiểm soát động,
Giảm nhiễu hạt* và HD Chuyển động Tự
nhiên*. Hãy xem Phần 5.3 Điều chỉnh cài đặt
Hình ảnh và Âm thanh.
*Có sẵn ở các loại được chọn.Âm thanh•
Đểđiều chỉnh cài đặt âm thanh như Bộ
chỉnh âm, Cân bằng, Tự động Điều chỉnh
VI-16
Nhấn 1. MENU trên bộđiều khiển từ xa để
hiển thị menu chính.
Menu chính
Cài đặt hình ảnh
Hình ảnh cao cấp
Âm thanh
Ambilight*
Tính năng
Cài đặt
Vị trí
* Có sẵn ở các lo
Độ sáng
Màu sắc
Tương phản
Độ nét
Gam màu
i được chọn
Page 19
Nhấn 2. Æđể nhập Cài đặt hình ảnh menu.
Cài đặt hình ảnh
Độ sáng
Màu sắc
Tương phản
Độ nét
Gam màu
Nhấn 3. Æ để chọn Độ sáng.
Nhấn 4. Æ để nhập cài đặt Độ sáng.
Độ sáng
Nhấn 5. Î hoặc ïđểđiều chỉnh cài đặt.
Nhấn 6. Í để trở về cài đặt Hình ảnh hoặc
nhấn MENUđể thoát.
Lưu Dý
Sẽ có nhiều lựa chọn hơn nếu kết nối với
thiết bị HD hoặc PC.
Điều chỉnh cài đặt hình ảnh 5.3
và âm thanh
Phần này mô tả cách điều chỉnh các cài đặt hình
ảnh và âm thanh.
Điều chỉnh cài đặt hình ảnh5.3.1.
1. Nhấn MENU trên bộ điều khiển từ xa và
chọn Cài đặt hình ảnh hoặc Hình ảnh
cao cấp.
Menu chính
Cài đặt hình ảnh
Hình ảnh cao cấp
Âm thanh
Ambilight*
Tính năng
Cài đặt
Vị trí
* Có sẵn ở các loại được chọn
Menu chính
Cài đặt hình ảnh
Hình ảnh cao cấp
Âm thanh
Ambilight*
Tính năng
Cài đặt
Vị trí
* Có sẵn ở các loại được chọn
Độ sáng
Màu sắc
Tương phản
Độ nét
Gam màu
Tương phản+
Kiểm soát động
Giảm nhiễu hạt*
HD Natural Motion*
Nhấn 2. Æđể vào danh sách.
Nhấn 3. Î hoặc ïđể chọn một cài đặt:
• Độ sáng
Thay đổi độ sáng của hình ảnh.
• Màu sắc
Thay đổi mức bão hòa.
Độ tương phản•
Thay đổi mức độ của phần sáng trong hình
ảnh mà không thay đổi phần tối.
• Độ sắc nét
Thay đổi mức độ rõ nét của các chi tiết
mịn.
Nhiệt độ Màu•
Cài đặt màu sắc Thông thường, W
arm
(hơi đỏ) hoặc Lạnh (hơi xanh).
• Độ tương phản+
Thay đổi phạm vi tương phản của hình ảnh.
Bật hoặc tắt.
VI
VI-17
Page 20
• Kiểm soát động
Hiệu chỉnh tất cả các tín hiệu đầu vào để
cung cấp hình ảnh tốt nhất có thể. Bật, tắt
hoặc bật+bộ cảm biến ánh sáng*.
• Giảm nhiễu hạt*
Làm mịn giao tác trong hình ảnh kỹ thuật
số. Bật hoặc tắt.
HD Natural Motion*•
Giảm bớt dải và rung hình và tái tạo lại sự
chuyển động uyển chuyển hơn, đặc biệt
tr
ong phim ảnh. Bật hoặc tắt.
*Có sẵn ở một số loại.
5.3.2. Sử dụng Chế độ Thông minh
Ngoài việc điều chỉnh các cài đặt hình ảnh
bằng cách thủ công, còn có thể sử dụng Chế
độ Thông minh để cài đặt TV được xác
định trước các cài đặt hình ảnh, âm thanh và
Ambilight.
Tiết kiệm Năng lượng•
Cài đặt tiết kiệm thân thiện để giảm tiêu
thụ năng lượng.
Cá nhân•
Dựa trên cài đặt đã chọn trong menu
Cài đặt hình ảnh.
Lưu Dý: Đồng hồ năng lượng thể hiện trên
màn hình hiển thị năng lượng tiêu thụ cho
từng chếđộ. Ví dụ: 10% có nghĩa là chếđộđó sử dụng 10% tổng năng lượng tiêu thụ
của
TV tính theo wat.
Power
100%
10%
0%
Nhấn 1. SMART MODE trên bộđiều khiển
từ xa để bật hoặc tắt thông qua việc lựa
chọn các cài đặt xác định trước hình ảnh và
âm thanh.
Tóm lược chế độ thông minh
Sống động•
Cài đặt hình ảnh sắc nét và âm thanh rõ
ràng cho hoạt động cao độ.
Tiêu chuẩn•
Cho chế độ xem TV bình thường.
Phim ảnh•
Cài đặt hình ảnh rực rỡđể thưởng thức
điện ảnh.
Trò chơi•
Tối ưu hóa cho PC, trò chơi giải trí và máy
trạm.
Thay đổi định dạng hình ảnh5.3.3.
Thay đổi định dạng hình ảnh theo ý thích.
Nhấn1.
∏ trên bộđiều khiển từ xa.
Nhấn 2. Í hoặc Æđể lựa chọn một trong
những định dạng hình ảnh sau:
Độ rộng màn hình•
Hình ảnh được thể hiện ở tỷ lệ gốc của
hình ảnh chuyển từđịnh dạng 16:9.
Lưu Dý: Nếu hiển thị hình ảnh 4:3 ở chếđộ
toàn màn hình, thì hình ảnh bị kéo ra theo
chiều ngang.
VI-18
Page 21
• 4:3
Phóng to tối đa•
Hình ảnh được mô phỏng lại ởđịnh dạng
4:3 và dải băng đen được hiển thị hai bên
của hình ảnh.
Chếđộ này được sử dụng hiển thị hình ảnh
4:3 sử dụng toàn bộ màn hình bằng cách
mở rộng hai bên của hình ảnh.
Mở rộng Màn ảnh 14:9•
Phần này mô tả cách điều chỉnh cài đặt âm
thanh.
Nhấn 1. MENU trên bộđiều khiển từ xa và
chọn Âm thanh.
Hình ảnh được thể hiện ởđịnh dạng 14:9.
Nhấn 2. Æđể vào danh sách.
Dải băng đen mỏng duy trì ở cả hai bên của
hình ảnh, phần trên và phần dưới của hình
ảnh bị cắt bớt.
Mở rộng Màn ảnh 16:9•
Hình ảnh được mở rộng ởđịnh dạng 16:9.
* Có sẵn ở các loại được chọn
Chếđộ này được đề nghị khi thể hiện
những hình ảnh với những dải băng đen ở
Nhấn 3. Î hoặc ïđể chọn một trong các cài
đặt sau:
phần trên và phần dưới (hộp thư). Trong
chếđộ này, phần hình ảnh bị dư ở phía trên
và phía dưới màn hình sẽ bị cắt bớt.
Phóng to phụ đề •
Chếđộ này được sử dụng để hiển thị hình
ảnh 4:3 sử dụng toàn bộ màn hình để nhìn
thấy phần phụđề, ph ần trên của hình ảnh
Cân bằng•
Cân bằng mức âm thanh của loa phải và
loa trái.
Tựđộng Điều chỉnh Âm lượng•
Điều khiển mức độ gia tăng âm thanh
đột ngột khi chuyển kênh hoặc kéo dài
phần quảng cáo bịđứt đoạn.
• Âm thanh vòng
Gia tăng hiệu ứng âm thanh nổi.
Chọn
Âm thanh vòng hoặc Âm thanh nổi
(khi ở chếđộ âm thanh nổi) hoặc Mono
hoặc Lập thể (khi ở chếđộ mono).
VI
VI-19
Page 22
BBE• (Âm thanh có độ rõ cao)
Công nghệ nâng cao được cấp phép của
BBE Sound. Khôi phục lại sự trong sáng
và nguyên dạng tốt nhất cho lời nói dễ
hiểu và âm nhạc hiện thực.
Điều chỉnh cài đặt Ambilight5.4
Tính năng này không có sẵn cho tất cả các loại.
1. Nhấn MENU trên bộ điều khiển từ xa và
chọn Ambilight.
Nhấn 2. Æđể vào danh sách.
Menu chính
Cài đặt Hình ảnh
Hình ảnh cao cấp
Âm thanh
Ambilight
Tính năng
Cài đặt
Vị trí
Ambilight
Độ sáng
Chế độ
Màu sắc
Tùy chọn
Cân trái/phải
Lưu DýTùy chọn này chỉ xuất hiện sau khi lựa chọn
Màu sắc > Tùy chỉnh ở trên.
Cân bằng•
Cài đặt mức Ambilight ở cạnh trái và
phải của TV.
Chú Cý
Để ngăn ngừa việc thu tín hiệu điều khiển
từ xa kém chất lượng, không nên đặt cảm
biến điều khiển từ xa trong các thiết bị vào
phạm vi Ambilight.
Sử dụng tính năng teletext 5.5
cao cấp
Tùy vào từng loại, TV có bộ nhớ 1.000 trang
lưu các trang teletext tin tức nghe nhìn và các
trang phụ. Bộ nhớ teletext làm giảm thời gian
tải trang.
Để chọn trang teletext, hãy xem Phần 4.4 Sử
dụng teletext.
Nhấn 3. Î hoặc ï để chọn một trong các cài
đặt sau:
Ambilight•
Bật hoặc tắt Ambilight.
• Độ sáng
Thay đổi ánh sáng đầu ra của Ambilight.
• Chếđộ
Chọn từ bốn chếđộ Ambilight: Màu sắc,
Thư giãn, Trung bình và Sôi nổi.
• Màu sắc
Chọn các cài đặt màu sắc xác định
trước (Trắng ấm, Trắng dịu, Xanh dương, Đỏ, Xanh lá cây, Vàng, Đỏ tươi hoặc tạo
màu sắc tùy chọn.
Lưu DýTùy chọn này chỉ xuất hiện sau khi lựa chọn
Chếđộ > Màu sắc ở trên.
Tùy chỉnh Màu sắc•
Cài đặt bộ màu bão hòa hoặc bảng màu.
VI-20
Chọn các trang phụ teletext5.5.1.
Một trang teletext có thể chứa nhiều trang phụ.
Trang phụ được hiển thị trên một thanh cạnh
số trang chính.
Nhấn 1. ¤ trên bộđiều khiển từ xa.
Chọn trang teletext.2.
Nhấn 3. Í hoặc Æđể chọn trang phụ.
Chọn tin tức nghe nhìn telete
xt 5.5.2.
T. O . P
Bảng của Trang (T.O.P) tin tức nghe nhìn
teletext cho phép chuyển từ một chủ đề này
đến chủđề khác mà không cần sử dụng số
trang. T.O.P teletext không phải là chương trình
nghe nhìn trên tất cả các kênh TV.
Nhấn 1. ¤ trên bộđiều khiển từ xa.
Nhấn 2. STATUS/EXIT.
Page 23
Nhấn lại lần nữa để phóng to nửa phần 3.
dưới của trang.
Nhấn lại lần nữa để trở về kích thước 4.
trang bình thường.
VI
Xuất hiện Tổng quan về T. O. P.
Nhấn 3. Í, Æ hoặc Î, ïđể chọn một chủđề.
Nhấn 4. OK để xem trang đó.
Tìm kiếm teletext5.5.3.
Có thể nhanh chóng chuyển từ một chủ đề
có liên kết tới các loạt số trang hoặc tìm kiếm
những từ cụ thể trong trang teletext.
Nhấn 1. ¤ trên bộđiều khiển từ xa.
Nhấn 2. OK đểđánh dấu từ hoặc sốđầu tiên.
Nhấn 3.
Î, ï hoặc Í, Æ để chuyển đến từ kế
tiếp hoặc số trên trang.
Nhấn 4. OKđể tìm một trang có chứa từ
hoặc số trang đã được đánh dấu.
Nhấn 5. Î cho đến khi không còn từ hoặc sốđược đánh dấu thì thoát khỏi tìm kiếm.
Phóng to các trang teletext5.5.4.
Để cho dễđọc
Nhấn 1. ¤ trên bộđiều khiển từ xa và chọn
một trang teletext.
Nhấn 2. Î hoặc ï trên bộđiều khiển từ xa
để phóng to nửa phần trên của trang.
, có thể phóng to trang teletext.
Giữ trang teletext5.5.5.
Chắc chắn trang có chứa trang phụ mà chúng
được tự động hiển thị.
Nhấn 1. ¤ trên bộđiều khiển từ xa.
Nhấn 2. Ó để dừng hoặc bắt đầu lại chuỗi
trang phụ.
Nhấn 3.
Í hoặc Æđể lựa chọn trang phụ
trước đó hoặc kế tiếp.
Hiển thị thông tin ẩn5.5.6.
Bạn có thể cho ẩn hoặc hiện lại các thông tin
trong trang, như là giải pháp để ra câu đố hay
câu hỏi khó trả lời.
Nhấn 1. ¤ trên bộđiều khiển từ xa.
Nhấn 2. Ÿ để hiện hoặc ẩn thông tin.
VI-21
Page 24
Tạo danh sách lướt5.6
Có thể lưu trữ tám tần số kênh đã xem trong
danh sách lướt.
Chọn kênh muốn thêm vào danh sách lướt.1.
Nhấn 2. SURF trên bộđiều khiển từ xa để
hiển thị danh sách lướt.
Surf
003
Surf
003
006
008
001
005
009
010
002
Nhấn 3. Æ để xóa kênh.
Surf
003
006
008
001
005
009
002
Lặp lại các bước từ 1 đến 3 để xóa thêm 4.
các kênh từ danh sách.
Nhấn 5. STATUS/EXIT để thoát.
Nhấn 3. Æ để thêm kênh đã chọn vào danh
sách lướt.
Lặp lại các bước 1 đến 3 để thêm kênh vào 4.
danh sách.
Nhấn 5. STATUS/EXIT để thoát.
Để xem một kênh từ danh sách lướt
Nhấn 1. SURFđể hiển thị danh sách lướt.
Nhấn 2. Î hoặc ï cho đến khi tìm thấy kênh.
Để xóa kênh từ danh sách lướt
Nhấn 1. SURFđể hiển thị danh sách lướt.
Nhấn 2. Î hoặc ï cho đến khi tìm thấy kênh
cần xóa.
VI-22
Sử dụng bộ hẹn giờ và 5.7 khóa
trẻ em
Phần này mô tả cách bật hoặc tắt TV tại một
thời điểm chỉđịnh và khóa hoặc mở khóa TV.
Khóa trẻ em được sử dụng trong trường hợp
ngăn chặn trẻ em xem phim có nội dung không
được cho phép.
Tựđộng chuyển TV sang chếđộ 5.7.1.
chờ (Bộ hẹn giờ ngủ)
Bộ hẹn giờ ngủ chuyển TV sang chế độ chờ sau
khoảng thời gian đã chỉđịnh.
Nhấn 1.
MENU trên bộđiều khiển từ xa và
chọn Tính năng > Hẹn giờ > Ngủ.
Page 25
Tính năng
Hẹn giờ
Khoá trẻ em
Khoá kênh
Minh họa*
* Có sẵn ở các loại được chọn
Hẹn giờ tắt
Giờ hiện tại
Giờ bắt đầu
Giờ kết thúc
Kênh
Kích hoạt
Nhấn 2. Æđể vào menu Ngủ.
Nhấn 3. Î hoặc ïđể chọn thời gian ngủ.
Nếu cài đặt 0 phút thì bộ hẹn giờ sẽ tắt.
Nhấn 4. OKđể kích hoạt bộ hẹn giờNgủ.
Có thể thường xuyên tắt TV sớm hơn hoặc cài
đặt lại thời gian trong lúc đang đếm.
Tựđộng bật TV (Hẹn giờ)5.7.2.
Bộ hẹn giờ chuyển TV đến một kênh định
trước tại một thời điểm định trước,
từ chế độ
chờ. TV có thể đang trong chế độ chờ cho bộ
hẹn giờ làm việc.
Nhấn 1. MENU trên bộđiều khiển từ xa và
chọn Tính năng > Hẹn giờ.
Nhấn 2. Æ để vào menu Hẹn giờ.
Sử dụng 3.
Î hoặc ï, Í hoặc Æ để chọn và
vào các mục trong menu để cài đặt thời
gian, thời gian bắt đầu, thời gian dừng, kênh
và tần số.
Nhấ n 4. OKđể xá c nhậ n.
Nhấ n 5. MENUđể thoá t.
Để cài đặt hoặc thay đổi mã số PIN
Nhấn1. MENU trên bộđiều khiển từ xa và
chọn Tính năng > Phụ huynh khóa >
Đổi mã số.
Khoá kênh
Khoá kênh
Đổi mã khóa
Xóa tất cả
Khóa các kênh
Nhấn 2. Æ để nhập mã cài đặt.
Nhập mã số bằng các phím số. Menu 3. Tính năng xuất hiện lại với thông báo xác nhận
lại mã sốđã được tạo hoặc thay đổi.
MẹoE
Nếu quên mã số, thì nhập ‘0711’ hai lần để
ghi đè lên các mã số hiện tại.
Để vào menu Phụ huynh Khóa
Nhấn 1. MENU trên bộđiều khiển từ xa và
lựa chọn Tính năng > Phụ huynh Khóa.
Nhấn 2.
Æđể nhập mã số.
Nhập mã số bằng các phím số.3.
Tính năng
Hẹn giờ
Khoá trẻ em
Khoá kênh
Minh họa*
* * * *
Mã truy xuất
VI
MẹoE
Để tắt bộ hẹn giờ, hãy chọn Tắt trong
Tính năng > Hẹn giờ > Kích hoạt.
Khóa các kênh TV (Phụ huynh 5.7.3.
Khóa)
Có thể khóa các kênh
TV với mã số bốn chữ
sốđể ngăn chặn trẻ em xem phim có nội dung
không được phép.
* Có sẵn ở các loại được chọn
Để khóa hoặc mở khóa các kênh
Trong menu 1. Phụ huynh Khóa, hãy chọn
Khóa Tất cả hoặc Xóa tất cả.
Nhấn2. Æ để nhập.
Nhấn 3. OKđể xác nhận sự lựa chọn.
VI-23
Page 26
Khoá kênh
Khoá kênh
Đổi mã khoá
Xóa tất cả
Khóa các kênh
Đồng ý
Khoá
Để khóa một hoặc nhiều kênh
Nhấn 1. MENU trên bộđiều khiển từ xa và
chọn Tính năng > Phụ huynh Khóa >
Khóa Kênh.
Nhấ n 2. Æđể nhậ p.
Nhấn 3. Î hoặc ïđể chọn các kênh muốn
khóa.
Nhấn 4. OKđể khóa kênh. Biểu tượng +
xuất hiện tiếp sau số kênh. Để mở khóa,
nhấn lại OK.
Khoá kênh
Khoá kênh
Đổi mã khoá
Xóa tất cả
Khóa các kênh
001
002
003
004
005
006
007
008
Tính năng
Hẹn giờ
Khoá trẻ em
Khoá kênh
Minh họa*
* Có sẵn ở các loại được chọn
Tắt
Mở
Nhấ n 3. OKđể xá c nhậ n.
Nhấ n 4. MENUđể thoá t.
Sử dụng 5.8 chếđộ Minh họa
Chếđộ minh họa không có sẵn cho tất cả các
loại TV. Tham khảo các chi tiết kỹ thuật của sản
phẩm để xem có thể cài đặt chếđộ minh họa
không.
Chếđộ minh họa cho biết sự khác nhau giữa
các công nghệ video mới có trên TV và các TV
truyền thống không có những tính năng này.
Nhấn 1. MENU trên bộđiều khiển từ xa và
chọn Tính năng > Minh họa.
+
Tính năng
Hẹn giờ
Khoá trẻ em
Khoá kênh
Minh họa
Pixel Plus 3HD*
Lặp lại các bước như trên để khóa hoặc 5.
mở khóa thêm các kênh.
Khóa điều khiển bên hông (Khóa 5.7.4.
Tr ẻ em)
Có thể khóa điều khiển bên hông của TV để
ngăn ngừa trẻ em thay đổi kênh. Cũng có thể
thay đổi kênh bằng cách sử dụng bộđiều khiển
từ xa.
Nhấn 1. MENU trên bộđiều khiển từ xa và
chọn Tính năng > Khóa Trẻ em.
Nhấn 2.
Î hoặc ï để chọn Bật hoặc T ắt.
VI-24
Minh họa
Pixel Plus 3HD*
* Thay đổi tùy theo sản phẩm.
Tham khảo các chi tiết kỹ thuật của sản phẩm để biết chi tiết.
Tắt
Mở
Page 27
Nhấn 2. Î hoặc ï để chọn Bật hoặc Tắt.
Nhấ n 3. OKđể xá c nhậ n.
Nhấ n 4. MENUđể thoá t.
Cách khác, có thể bật hoặc tắt chế độ Minh họa bằng nút DEMO trên bộ điều khiển từ xa.
Nhấn 1. DEMO trên bộđiều khiển từ xa.
Chếđộ Minh họa sẽ bật.
Nhấn lại 2.
DEMO để tắt chếđộ Minh họa.
VI
VI-25
Page 28
6 Cài đặt kênh
Phần này mô tả cách cài đặt và tinh chỉnh kênh.
Cài đặt kênh thủ công 6.2
Phần này mô tả cách tìm kiếm và lưu trữ thủ
công các kênh anlogue.
6.1 Tự động cài đặt kênh
Phần này mô tả cách tựđộng tìm kiếm và lưu
trữ các kênh.
Bước 1 Chọn ngôn ngữ cho menu
Nhấn 1. MENU trên bộđiều khiển từ xa và
chọn Cài đặt > Ngôn ngữ.
Cài đặt
Ngôn ngữ
Lưu tự động
Lưu thủ công
Phân loại
Đặt tên
Ch.trình ưa thích
Nhấn 2. Î hoặc ïđể chọn ngôn ngữ.
Nhấ n 3. OKđể xá c nhậ n.
Nhấ n 4. MENUđể thoá t.
Bước 2 Tự động cài đặt kênh
TV sẽ tìm kiếm và lưu trữ tất cả các kênh TV
có sẵn.
Nhấn 1. MENU trên bộđiều khiển từ xa và
chọn Cài đặt > Lưu tự động.
Nhấn 2. OK để bắt đầu cài đặt.
có thể mất vài phút.
Khi hoàn tất việc tìm kiếm, TV sẽ chuyển 3. đến số kênh được cài đặt đầu tiên.
Nhấn 4. MENUđểđóng.
Tiếng Việt
Việc cài đặt
Bước 1 Chọn hệ thống
Lưu Dý
Chuyển qua Bước 2 Tìm kiếm và lưu trữ các
kênh TV mới nếu cài đặt hệ thống là đúng.
Nhấn 1. MENU trên bộđiều khiển từ xa và
chọn Cài đặt > Lưu thủ công.
Cài đặt
Ngôn ngữ
Lưu tự động
Lưu thủ công
Phân loại
Đặt tên
Ch.trình ưa thích
Hệ màu
Hệ tiếng
Dò đài
Kênh
Tinh chỉnh
Lưu
Nhấn 2. Æđể vào Lưu thủ công.
Nhấn 3. Æđể vào Hệ thốngMàu sắc.
Nhấn 4. Î hoặc ïđể chọn hệ thống thích
hợp.
Nhấn 5. Íđể trở về menu Lưu thủ công.
Nhấn 6. ï để chọn Hệ thống Âm thanh.
Nhấn 7. Î hoặc ïđể chọn hệ thống thích
hợp.
Nhấn 8. Íđể trở về menu Lưu thủ công.
Bước 2 Tìm và lưu các kênh TV mới
Nhấn 1. MENU trên bộđiều khiển từ xa và
chọn Cài đặt > Lưu thủ công > Tìm
kiếm.
Mẹo E
Đểđổi tên, lập lại thứ tự hoặc cài đặt lại các
kênh đã lưu, hãy xem Phần 6.3 Quản lý kênh.
VI-26
Page 29
Lưu thủ công
Hệ màu
Hệ tiếng
Dò đài
Kênh
Tinh chỉnh
Lưu
44MHz
Nhấ n 2. Î hoặ c ïđểđiều chỉnh tần số.
Nhấ n 3. Í khi thực hiện xong.
Chọ n 4. Lưu để lưu kênh đã tinh chỉnh theo
số kênh hiện tại.
Nhấ n 5. Æđể nhậ p.
Nhấ n 6. OK. Đã lưu xuấ t hiệ n.
Nhấ n 7. MENUđể thoá t.
Nhấn 2. Æ và những phím số trên bộđiều
khiển từ xa để nhập tần số ba con số bằng
cách thủ công.
Nhấn 3. Í khi tìm thấy kênh mới.
Nhấn 4. ïđể chọn Kênh.
Nhấn 5. Î hoặc ïđể chọn số cho kênh.
Cách khác, hãy sử dụng các phím số trên
bộđiều khiển từ xa để nhập thủ công số
cho kênh.
Nhấn 6.
ïđể lưu kênh mới với số của kênh
mới.
Nhấ n 7. Æđể nhậ p.
Nhấ n 8. OK. Đã lưu xuấ t hiệ n.
Nhấ n 9. MENUđể thoá t.
Tinh chỉnh kênh 6.2.1.
Có thể tinh chỉnh kênh khi sóng nhận được
không tốt.
Nhấ n 1. MENU trên bộđiều khiển từ xa và
chọn Cà i đặ t > Lưu thủ công > Tinh
chỉ nh.
Quản lý kênh 6.3
Phần này mô tả cách thay đổi thứ tự, tên, đổi
tên hoặc lưu các kênh ưa thích.
Đổi thứ tự kênh6.3.1.
Nhấ n 1. MENU trên bộđiều khiển từ xa và
chọn Cà i đặ t > Phân loại.
Nhấ n 2. Î hoặ c ï để chọn kênh muốn đổi
thứ tự.
Cài đặt
Ngôn ngữ
Lưu tự động
Lưu thủ công
Phân loại
Đặt tên
Ch.trình ưa thích
Nhấ n 3. Æđể xác nhận.
Nhấ n 4. Î hoặ c ïđể chọn kênh muốn thay
đổi.
Nhấn 5. Íđể xác nhận.
001
002
003
004
005
006
007
008
VI
Lưu tự động
Hệ màu
Hệ tiếng
Dò đài
Kênh
Tinh chỉnh
Lưu
Cài đặt
Ngôn ngữ
Lưu tự động
Lưu thủ công
Phân loại
Đặt tên
Ch.trình ưa thích
001
002
003
004
005
006
007
008
VI-27
Page 30
Lặp lại các bước trên đểđổi thứ tự thêm 6.
các kênh.
Nhấ n 7. MENUđể thoá t.
Đặt tên và đổi tên các kênh6.3.2.
Tính năng này không có sẵn cho tất cả các
kênh bên ngoài.
Nhấn 1. MENU trên bộđiều khiển từ xa và
chọn Cài đặt > Tên.
Nhấ n 2. Î hoặ c ïđể chọn kênh muốn đổi
tên.
Nhấ n 3. Æđể bắt đầu quá trình.
Nhấ n 4. Î hoặ c ïđể chọn các ký tự hoặc số
từ danh sách.
Có thể sử dụng trên năm ký
tự hoặc số.
Nhấ n 5. Íđể kết thúc quá trình.
Lặp lại các bước trên đểđổi tên thêm các 6.
kênh.
Nhấ n 7. MENUđể thoá t.
Menu chính
Cài đặt hình ảnh
Hình ảnh cao cấp
Âm thanh
Ambilight*
Tính năng
Cài đặt
Vị trí
* Có sẵn ở các loại được chọn
Ngôn ngữ
Lưu tự động
Lưu thủ công
Phân loại
Đặt tên
Ch.trình ưa thích
2. Nhấ n Î hoặ c ïđể chọn số kênh muốn
thêm vào hoặc gỡ bỏ khỏi danh sách.
Cài đặt
Ngôn ngữ
Lưu tự động
Lưu thủ công
Phân loại
Đặt tên
Ch.trình ưa thích
001
002
003
004
005
006
007
008
Lưu các kênh ưa thích6.3.3.
Có thể chỉ định danh sách các kênh ưa thích.
Khi sử dụng phím CH – / + của bộ điều khiển
từ xa để truy cập các kênh,
chỉ truy cập được
các kênh ưa thích.
Để truy cập những kênh không có trong danh
sách ưa thích, hãy sử dụng các phím số từ 0
đế n 9.
Thêm hoặc gỡ bỏ các kênh từ danh sách
ưa thích
Nhấ n 1. MENU trên bộđiều khiển từ xa và
chọn Cà i đặ t > Chương trì nh Ưa thí ch.
VI-28
Nhấ n 3. Æ hoặ c OK để thêm vào hoặc gỡ bỏ
kênh từ danh sách.
Khi D$ hiể n thịở bên phải của menu, thì
kênh đó nằm trong danh sách ưa thích.
Khi $ không hiể n thịở bên phải của menu,
thì kênh đó không nằm trong danh sách ưa
thích.
Cài đặt
Ngôn ngữ
Lưu tự động
Lưu thủ công
Phân loại
Đặt tên
Ch.trình ưa thích
001
002
003
004
005
006
007
008
Nhấ n phí m 4. Íđể trở về menu trước đó.
Nhấ n 5. MENUđể thoá t.
Page 31
Th6.4 ay đổi chế độ Gia đình
hoặc Xưởng
Nhấ n 1. MENU trên bộđiều khiển từ xa và
chọn Vị trí .
Nhấ n 2. Æ để và o menu Vị trí .
Sử dụ ng 3. Î hoặ c ïđể chọn chếđộ TV:
Shop•
Cài đặt chếđộ cài đặt thông minh sang
Sống động, lý tưởng cho môi trường
của cửa hàng. Tính linh hoạt trong thay
đổi cài đặt bị giới hạn.
Gia đình•
Dành cho gia đình sử dụng tất cả tính
linh hoạt tr
đặt TV.
Nhấ n 4. OKđể xá c nhậ n.
ong thay đổi tất cả các cài
VI
Menu chính
Cài đặt hình ảnh
Hình ảnh cao cấp
Âm thanh
Ambilight*
Tính năng
Cài đặt
Vị trí
Nhấ n 5. MENUđể thoá t.
Trang chủ
Cửa hàng
VI-29
Page 32
Kết nối các thiết bị7
Tổng quan về 7.1 kết nối
6
HDMI 1
SERV. C
5
75X
TV ANTENNA
4
AUDIO IN
RL
Y
Pb
Pr
R
CVIAV INAV OUT
VIDEO
LRL
321
Đầu nối phía sau
Đầu nối phía sau
AV IN1.
Đầu nối ngõ vào Video và âm thanh để kết
nối các thiết bị.
AV OUT2.
Đầu nối video và âm thanh ra Trái/Phải để
kết nối các thiết bị.
CVI3.
Đầu nối thành phần video (Y Pb Pr) và âm
thanh Trái/Phải cho đầu DVD, đầu nhận kỹ
thuật số, bộđiều khiển trò chơi và các thiết
bị video khác.
4. TV ANTENNAĐầu nối ăng-ten.
SERV C5.
Phục vụ sử dụng (không cắm tai nghe vào
đây).
HDMI 3HDMI 2
10
VGA
9
7
VIDEO
L
R
8
Đầu nối bên cạnh
HDMI 1/2/3 6. (có sẵn ở một số loại)
Đầu nối HDMI vào cho đầu đĩa Blu-ray, đầu
thu kỹ thuật số, bộ điều khiển trò chơi và
các thiết bị độ nét cao khác.
VGA/AUDIO IN7.
Đầu nối vào cho PC hoặc cho các thiết bị
khác. Đầu nối âm thanh thường dành cho
các thiết bị yêu cầu các kênh âm thanh
riêng biệt.
Đầu nối bên cạnh
AUDIO L/R8.
Đầu nối âm thanh vào L/R dành cho các
thiết bị S-video và đa hợp.
Tai nghe9.
Đầu cắm âm thanh nổi mini.
HDMI 10.
(có sẵn ở các loại được chọn)
Đầu nối HDMI bổ sung cho các thiết bị di
động có độ phân giải cao.
VI-30
Page 33
Chọn chất lượng kết nối7.2
Phần này mô tả cách có thể nâng cao kỹ năng
thưởng thức hình ảnh và âm thanh bằng cách
kết nối các thiết bị với các đầu nối tốt nhất có
thể.
Sau khi kết nối, hãy kích hoạt các thiết bị như
mô tả trong Phần 7.4 Thiết lập các thiết bị.
7.2.1. HDMI - Chất lượng cao nhất
Khi kết nối thành phần cáp video, màu sắc cáp
phải phù hợp với đầu nối CVIở phía sau TV.
Tương tự, hãy kết nối cáp Âm thanh L/R đến
màu đỏ và màu trắng của đầu nối Âm thanh
L/R tại CVI.
HDMI tạo nên chất lượng âm thanh tốt nhất có
thể. Cả tín hiệu âm thanh và hình ảnh được kết
hợp trong một sợi cáp HDMI, cung cấp sự giải
nén, giao diện kỹ thuật số giữa TV và các thiết
bị HDMI. Phải sử dụng HDMI để cảm nhận đầy đủ video có độ phân giải cao.
Mẹ oE
Nếu thiết bị chỉ có đầu nối DVI, thì hãy sử
dụng bộ chuyển đổi DVI-HDMI để nối thiết
bịđến đầu nối HDMI trên
không hỗ trợ cho phần âm thanh, nên cần
phải nối riêng cáp âm thanh từ thiết bịđến
cổng kết nối đầu vào âm thanh L/R tại đầu
nối AUDIO IN trên TV.
D Lưu ý
Philips HDMI hỗ trợ HDCP (Bảo vệ Nội
dung Kỹ thuật số Băng thông rộng). HDCP
là một dạng Quản lý Kỹ thuật số Hợp lý bảo
vệ nội dung độ phân giải cao tr
DVD hoặc Blu-ray.
7.2.2. Thành phần (YPbPr) Chất lượng
cao
Thành phần (YPbPr) video cho hình ảnh chất
lượng tốt hơn S-video hoặc kết nối phức hợp
hình ảnh. Mặc dù thành phần video hỗ trợ các
tín hiệu có độ phân giải cao, nhưng chất lượng
hình ảnh lại thấp hơn HDMI và là tín hiệu
analogue.
TV. Vì kết nối này
ong các đĩa
Component Cáp thiết bị video - Đỏ, Xanh lá
cây, Xanh dương
Cáp Âm thanh L/R - Đỏ, Trắng
S-Video - Chất lượng tốt 7.2.3.
S-Video cung cấp chất lượng hình ảnh tốt
hơn phức hợp video. Khi kết nối thiết bị
với S-Video, hãy gắn cáp S-Video đến đầu nối
S-Video bên hông của TV. Có thể kết nối riêng
cáp âm thanh L/R từ thiết bị vào đầu nối vào
âm thanh L/R màu đỏ và màu trắng trên phần
bên hông của TV.
Cáp S-Video
VI
VI-31
Page 34
Cáp Âm thanh L/R - Đỏ, Tr ắng
Hộp cài đặt
Cáp
CVI
L
Pr
Pb
Y
R
HDMI 3HDMI 2
AV INAV OUT
VIDEO
L
R
RL
AUDIO IN
SERV. C
VGA
L
R
VIDEO
HDMI 1
AV IN
ANTENNA/CABLE
TO TV
TV ANTENNA
75X
CVIAV INAV OUT
VIDEO
LRL
Pr
Pb
Y
RL
AUDIO IN
SERV. C
VGA
RLR
VIDEO
TV ANTENNA
75X
HDMI OUT
HDMI 3HDMI 2HDMI 1
Đầu đĩa Blu-ray
Bộ điều khiển trò
chơi giải trí HD
Phức hợp - Chất lượng cơ bản7.2.4.
Phức hợp video cung cấp chất lượng kết nối
tín hiệu analogue cơ bản, thông thường kết
hợp cáp video (màu vàng) với cáp Âm thanh
L/R (đỏ và trắng). So sánh kết hợp màu sắc của
cáp khi kết nối đến đầu nối ngõ vào phức hợp
video và Âm thanh L/R bên hông của TV.
Cáp âm thanh/video phức hợp – Vàng, đỏ và
trắng
Đầu đ7.3.2. ĩa Blu-ray
Để có đầy đủ tín hiệu video có độ phân giải
cao, hãy kết nối cáp HDMI từ Đầu đĩa Blu-ray
hoặc bộđiều khiển trò chơi giải trí HD và đầu
nối HDMI trên phần sau hoặc bên hông của TV
(có sẵn ở một số loại).
Kết nối các thiết bị7.3
Phần này mô tả cách kết nối các thiết bị lựa
chọn. Lưu ý là có thể sử dụng nhiều loại đầu
nối để kết nối thiết bịđến TV, tùy thuộc vào sự
sẵn có và nhu cầu sử dụng. Sau đây là các ví dụ đơn giản.
Cáp hoặc hộp cài đặt7.3.1.
Kết nối đầu nối cáp ăng-ten từ TV đến hộp cài
đặt. Sau đó kết nối hộp cài đặt với cáp tín hiệu
đầu vào từ cáp của nhà cung cấp.
VI-32
Page 35
Đầu DVD/Hệ Thống nhà hát gia 7.3.3.
HDMI 3HDMI 2
AV INAV OUT
VIDEO
R
RL
AUDIO IN
SERV. C
VGA
L
R
VIDEO
HDMI 1
TV ANTENNA
75X
L
R
Pr
Pb
Y
CVI
L
Pr
Pb
Y
R
L
Đầu DVD/Hệ thống nhà hát gia đình
Thiết bị video
IN
CVI
R
L
Pr
Pb
Y
HDMI 3HDMI 2
RL
AUDIO IN
SERV. C
VGA
HDMI 1
TV ANTENNA
75X
VCR
AUDIO L
AUDIO R
VIDEO
AUDIO L
AUDIO R
VIDEO
AV OU T
VIDEO
L
R
AV IN
L
R
VIDEO
Kết nối video
IN OUT
HDMI 3HDMI 2
AV INAV OUT
VIDEO
L
R
RL
AUDIO IN
SERV. C
VGA
L
R
VIDEO
HDMI 1
TV ANTENNA
75Ω
Thiết bị video
Đầu ghi DVD
L
R
Pr
Pb
Y
Cáp nhận tín hiệu
ANTENNA IN
ANTENNA OUT
Cáp
ANTENNA
OUT IN
CVI
L
Pr
Pb
Y
R
TV ANTENNA
75X
đình
Kết nối cáp video từđầu DVD đến đầu nối
CVI ở phía sau của TV.
VCR7.3.4.
Kết nối phức hợp cáp hình ảnh từ đầu đĩa đến
đầu nối AV INở phía sau của TV. Để ghi lại các
chương trình TV vào VCR, hãy kết nối đến đầu
nối AV OUT.
Đầu ghi DVD 7.3.5. và cáp nhận tín hiệu
Để nhận các kênh qua cáp nhận tín hiệu và ghi
lại các trương trình trên đầu ghi DVD, hãy kết
nối cáp ăng-ten và cáp video từđầu ghi DVD
đến TV. Kết nối một cáp ăng-ten khác từ đầu
ghi đến đầu cáp.
VI
Bộđiều khiển trò chơi hoặc 7.3.6.
camcorder
Kết nối hữu dụng nhất cho bộđiều khiển trò
chơi di động hoặc camcorder là ở phần bên
hông của TV. Ví dụ: có thể kết nối bộ điều
khiển trò chơi hoặc camcorder đến đầu nối
VIDEO/S-Video và AUDIO L/R ở bên hông TV.
Cũng có sẵn một đầu nối HDMI cho các thiết
bị có độ phân giải cao.
VI-33
Page 36
Có thể kết nối bộ điều khiển trò chơi giải trí
HDMI 3HDMI 2
CVI AV INAV OUT
VIDEO
LRL
Pr
Pb
Y
RL
AUDIO IN
SERV. C
VGA
RLR
VIDEO
HDMI 1
TV ANTENNA
75X
RL
AUDIO INVGA
hoặc camcorder cốđịnh đến đầu nối HDMI
hoặc AV IN (thành phần) đầu nối nằm ở phía
sau của TV.
7.3.7. Máy vi tính Cá nhân
Chú ý C
Tr ước khi kết nối với PC, cài đặt lại tần số
làm việc của màn hình PC là 60Hz, hãy xem
Phần 11 Thông số kỹ thuật để biết danh sách
độ phân giải của máy vi tính.
Kết nối đến phần sau của TV
(VGA)
Kết nối PC đến đầu nối VGA ở phía sau 1.
của TV.
Kết nối cáp âm thanh từ PC đến đầu nối 2.
AUDIO IN L/R vào ở phía sau của TV.
Chọn đầu nối7.4.1.
Để chọn thiết bịđược kết nối đến đầu nối trên
TV.
Nhấ n 1. SOURCE trên bộđiều khiển từ xa.
Các ngõ vào
TV
AV
SIDE AV
CVI
VGA
HDMI 1
HDMI 2
HDMI 3*
Side HDMI*
* Có sẵn ở các loại được chọn
Nhấ n 2. ï hoặ c Îđể chọn đầu nối.
Nhấ n 3. OKđể xá c nhậ n.
Lặp lại các buớc trên để chọn đầu nối khác.4.
Kết nối đến phần bên hông của TV
(S-Video)
Nếu PC không có kết nối VGA, thì hãy sử dụng
đầu nối S-Video và AUDIO L/R vào ở bên
hông của TV. Kiểu kết nối này là thích hợp nhất
cho các ứng dụng như Windows Media.
Thiết lập thiết bị7.4
Khi tất cả các thiết bị đã được kết nối, thì phải
chọn kiểu của thiết bị gắn vào mỗi đầu nối.
VI-34
Page 37
Sử dụng TV làm màn 8
hình PC
Cấ u hình chếđộ PC8.1
1. Kết nối máy vi tính vào Phần 7.3.7 Máy vi
tính Cá nhân.
Nhấ n 2. SOURCE trên bộđiều khiển từ xa.
Danh sách các nguồn xuất hiện.
Nhấ n 3. ï để chọ n VGA và nhấ n OKđể xá c
nhậ n.
Các ngõ vào
TV
AV
SIDE AV
CVI
VGA
HDMI 1
HDMI 2
HDMI 3*
Side HDMI*
Cài đặt tính năng trong chếđộ PC
Pha• và Đồ ng hồ
Để làm cho phù hợp các cài đặt hiển thị
của TV và máy vi tính.
Tựđộng Điều chỉnh•
Để tựđộng đồng bộ hóa Pha và Đồng hồ
của TV và máy vi tính. Hình dáng hình học
cũng được điều chỉnh.
Khởi động lại•
Để trở lại các cài đặt mặc định.
VI
* Có sẵn ở các loại được chọn
Lưu ý: DĐặt tần số làm việc của PC là 60Hz.
Những cài đặt hình ảnh ở chếđộ PC
Ngoại trừ Dịch chuyển Ngang và Dịch chuyển
Dọc, tất cả các cài đặt hình ảnh cho chế độ PC
cũng giống như cài đặt hình ảnh trong chếđộ
TV.
Chuyển ngang•
Đểđiều chỉnh trong phạm vi chiều ngang.
Chuyển dọc•
Đểđiều chỉnh tr
ong phạm vi chiều dọc.
VI-35
Page 38
S9 ử dụng TV ở chế độ
Độ Phân giải cao (HD)
Chế độ HD (độ phân giải cao) cho phép thưởng
thức những hình ảnh trong sáng hơn và sắc nét
hơn, nếu đang sử dụng các thiết bị HD có thể
tạo ra các tín hiệu hình ảnh có độ phân giải cao.
Cấu hình chếđộ HD9.1
1. Kết nối thiết bị HD như trong Hướng dẫn
Sử dụng Nhanh.
Nhấ n 2. SOURCE trên bộđiều khiển từ xa.
Nhấ n 7. MENUđể thoá t.
Cài đặt hình ảnh trong chếđộ HD
Ngoại trừ Dịch chuyển Ngang và Dịch chuyển
Dọc, tất cả các cài đặt hình ảnh cho chế độ PC
cũng giống như cài đặt hình ảnh trong chếđộ
TV.
Chuyển ngang•
Đểđiều chỉnh trong phạm vi chiều ngang.
Chuyển dọc•
Đểđiều chỉnh trong phạm vi chiều dọc.
Cài đặt âm thanh trong chếđộ HD
ếđộ PC
Tất cả các cài đặt âm thanh tr
ong ch
cũng giống như các cài đặt âm thanh trong chếđộ TV.
Danh sách các nguồn xuất hiện.
Nhấ n 3. ï để chọn đúng HDMI và nhấ n OKđể xá c nhậ n.
Các ngõ vào
TV
AV
SIDE AV
CVI
VGA
HDMI 1
HDMI 2
HDMI 3*
Side HDMI*
* Có sẵn ở các loại được chọn
Nhấ n 4. MENUđể hiển thị menu trên màn
hình.
Chuyển tới 5. Tí nh năng > Chọn Chế độ.
Nhấ n 6. ï và OKđể chọ n HD.
Tính năng
Hẹn giờ
Khoá trẻ em
Khoá kênh
Chọn chế độ
PC
HD
Cấu hình TV trong chếđộ 9.2
HD
Phải cấu hình TV trong chế độ HD khi kết nối
thiết bị HD hỗ trợ các độ phân giải sau: 480p,
720p, hoặ c 1080p.
Menu Tí nh năng bao gồm tùy chọn Chọn
Chếđộ và Định dạng.
Nhấ n phí m 1. MENU để hiể n thị Menu
chí nh.
Nhấ n phí m 2. Î hoặ c ïđể chọ n Tí nh năng,
và nhấ n Æ hoặ c OK để và o men
ấ n phí m 3. ï để chọ n Chọ n Chế độ , và
Nh
nhấ n Æ hoặ c OK để nhập cài đặt.
Tính năng
Hẹn giờ
Khoá trẻ em
Khoá kênh
Chọn chế độ
PC
HD
Nhấ n phí m 4. Î hoặ c ïđể chọ n HD.
Nhấ n phí m 5. Íđể trở về menu trước đó.
u.
VI-36
Page 39
Nhấ n phí m 6. MENU để thoát khỏi menu.
9.3 Hiể n thị trong chếđộ tự
nhiên 1080
Lưu Dý: Chỉ dành cho TV có toàn bộ HD
1080p có thể hiển thị trong chếđộ tự nhiên
1080i.
Khi kết nối thiết bị HD hỗ trợ độ phân giải
1080i hoặc 1080p, tính năng Hiển thị (tự nhiên
1080) có sẵn trong menu Tính năng. Tính năng
này cho phép xem định dạng HD gốc trong chếđộ 1080i.
Nhấ n phí m1. MENU để hiể n thị Menu
chí nh.
Nhấ n phí m 2. Î hoặ c ïđể chọ n Tính năng,
và nhấ n phí m Æ hoặ c OK để vào menu.
Nhấ n phí m3. ïđể chọ n Hiể n thị .
Tính năng
Hẹn giờ
Khoá trẻ em
Khoá kênh
Hiển thị
Độ ph.giải 1080
Nhấ n phí m 7. Íđể trở về menu trước đó.
Nhấ n phí m 8. MENUđể thoát khỏi menu.
9.4 Hỗ trợđịnh dạng
Bảng sau đây liệt kê định dạng đầu vào được hỗ
trợ trong chếđộ HD.
Các kiểu không phải 1080p
HD format480p576p720p1080i
SD format480i576i
Các kiểu 1080p
HD
format
format
480p576p720p1080p1080i
SD
480i576i
Lưu Dý: TV Philips theo chuẩn HDMI. Nếu
không nhận được hình ảnh tốt, vui lòng
thay đổi định dạng video trên những thiết bị
ngoại vi. Tham khảo bảng chi tiết ở trên.
VI
Nhấ n phí m 4. Æđể truy cập Hiể n thị .
Nhấ n phí m 5. Æ hai lần để truy cập tùy chọn
Bật/Tắt trong tự nhiên 1080.
Hiển thị
Độ ph.giải 1080
Tắt
Mở
Nhấ n phí m6. Î ïđể chọ n Tắ t hoặ c Bậ t.
Chọn tùy chọn Bậtđể xem chếđộ tự
nhiên 1080.
VI-37
Page 40
Sử dụng liên kết 10
Philips EasyLink
TV này được cho phép kết nối HDMI-CEC với
những thiết bị khác. Những mô tả sau đây áp
dụng cho các thiết bị theo chuẩn CEC và được
kết nối đến TV thông qua cáp HDMI.
Phát bằng phím Một-chạm
Khi kết nối TV đến các thiết bị có hỗ trợ Hoạt
động qua phím Một-chạm, có thể điều khiển TV
và các thiết bị với một bộ điều khiển từ xa. Ví
dụ: khi nhấn phím một-chạm trên bộ điều khiển
từ xa của đầu D
chuyển đến đúng kênh hiển thị theo nội dung.
Chếđộ chờ bằng phím Một-chạm
Khi kết nối TV đến các thiết bị hỗ trợ chế độ
chờ bằng phím một-chạm, có thể sử dụng bộ
điều khiển từ xa của TV để đưa thiết bị về chế
độ chờ. Để đặt thiết bị ở chế độ chờ,
và giữ nút . trên bộ điều khiển từ xa của TV
từ 3 – 4 giây.
VD, thì TV Philips sẽ tự động
hãy nhấn
VI-38
Page 41
Dữ liệu kỹ thuật11
Hỗ trợđộ phân giải màn hình
• Định dạng máy vi tính
Độ phân giải Dãy tần số
640 x 480 60, 72, 75, 85Hz
720 x 400 70, 85Hz
800 x 600 60, 72, 75, 85Hz
1024 x 768 60, 72, 75, 85Hz
1280 x 768 60Hz
1280 x 1024 60Hz
1360 x 768 60Hz
• Định dạng videoĐộ phân giải Dã y tầ n số
720 x 480p 60Hz
720(1440) x 480i 60Hz
720 x 576p 50Hz
720(1440) x 576i 50Hz
1280 x 720p 60Hz
1280 x 720p 50
1920 x 1080i 50Hz, 60Hz
1920 x 1080p 24Hz, 25Hz, 30Hz, 50Hz,
60Hz
Bộ tinh chỉnh / Bộ thu / Bộ truyền
Đầu vào ăng-ten: 75ohm coaxial (IEC75)•
Hệ TV: PAL I, PAL B/G, PAL D/K, SECAM •
B/G, SECAM D/K
Phát lại video: NTSC, SECAM, PAL•
AUDIO IN•
VGA•
TV ANTENNA•
Kết nối (Bên hông)
Đầu ra tai nghe (lỗ cắm âm thanh nổi mini)•
Đầu vào AUDIO L/R•
Đầu vào video (CVBS)•
S-Video•
*HDMI•
Nguồ n
Nguồn điện: AC 100-240V•
Tiêu thụ điện năng và chế độ chờ: •
Hãy xem các chi tiết kỹ thuật tại
www.philips.com
Nhiệt độ môi trường xung quanh: •
5°C - 35°C
Các chi tiết kỹ thuật có thể thay đổi mà
không cần thông báo. Để biết thêm chi
tiết các chi tiết kỹ thuật của sản phẩm,
hãy vào trang www.philips.com/support.
Phần này mô tả những vấn đề chung thường
gặp và các giải pháp kèm theo.
Vấn đề chung về TV 12.1
Không bật được TV:
Tháo dây nối điện, chờ một phút và cắm •
nguồn điện trở lại.
Xác định rằng dây nối điện chính đã được •
kết nối đúng và có nguồn điện.
Bộđiều khiển từ xa không làm việc đúng:
Xác định rằng pin của bộ điều khiển từ xa •
đã được lắp đúng theo chiều +/-.
Tha
y pin bộ điều khiển từ xa nếu bị xẹp •
hoặc bị yếu.
Lau chùi thấu kính cảm biến của bộ điều •
khiển từ xa và TV.
Đèn chế độ chờ trên TV nhấp nháy màu
đỏ:
Tắt TV và rút dây nối nguồn điện ra. Chờ •
cho đến khi TV nguội xuống trước khi cắm
lại dây nối điện và bật TV. Nếu vẫn còn
nhấp nháy, thì liên hệ với
Khách hàng của chúng tôi.
Quên mã số để mở khóa các kênh
Nhập vào ‘0711’ như được mô tả trong Phần
5.7.3 Khóa các kênh TV (Phụ huynh Khóa).
Menu TV bị sai ngôn ngữ
Xem Phần 6 để biết hướng dẫn cách thay đổi
menu TV sang ngôn ngữ ưa thích.
Vấn đề về hình ảnh12.2
Có tiếng nhưng không có hình:
Xác định xem đã cài đặt các cài đặt hình •
ảnh đúng chưa. Xem Phần 5.3.1 Điều chỉnh
các cài đặt hình ảnh.
Trung tâm Hỗ trợ
Tín hiệu TV thu được yếu từ kết nối ăng-
ten:
Kiểm tra xem ăng-ten được kết nối với TV •
đúng chưa.
Loa, thiết bị không nối đất, đèn nê-on, nhà •
cao tầng hoặc đồi núi có thể ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Cố gắng cải thiện
chất lượng thu nhận tín hiệu bằng cách
thay hướng ăng-ten hoặc di chuyển các
thiết bị ra xa TV.
Xác định hệ của TV đã đúng cho khu vực •
chưa.
Xem Phần 6.2 Cài đặt kênh thủ công.
Nếu việc thu nhận tín hiệu chỉ có một •
kênh bị yếu, thì cố gắng tinh chỉnh kênh đó.
Hã y xem Phần 6.2.1 Tinh chỉnh kênh.
Nhận được tín hiệu hình ảnh xấu từ các
thiết bị kết nối:
Kiểm tra xem các thiết bị đã được đấu nối •
đúng chưa. Đồng thời,
chỉđịnh thiết bịđến các bộđấu nối nhưđã
mô tả trong Phần 7.4 Thiết lập các thiết bị.
Xác định xem đã cài đặt các cài đặt hình •
ảnh đúng chưa. Xem Phần 5.3.1 Điều chỉnh
các cài đặt hình ảnh.
TV không lưu được các cài đặt riêng:
• Xác định xem TV được đặt ở vị trí Gia
đình có thể hoàn tất tính linh hoạt cho các
tha
y đổi cài đặt. Xem Phần 6.4 Thay đổi chế
độ Gia đình hoặc Xưởng.
Hình ảnh không vừa với màn hình, lớn
quá hoặc nhỏ quá:
Thử sử dụng định dạng hình ảnh khác như •
mô tả trong Phần 5.3.3 Thay đổi định dạng hình ảnh.
Chỉđịnh các thiết bị của bạn đến bộđầu •
nối nhưđược mô tả trong Phần 7.4 lập các thiết bị.
phải chắc chắn việc
Thiết
Vấn đề âm thanh12.3
Có hình nhưng không có tiếng từ TV:
VI-40
Page 43
Lưu D ý
Nếu không nhận dạng được tín hiệu âm
thanh, TV tự động tắt âm thanh đầu ra và
không thể hiện sự trục trặc.
Kiểm tra xem đã kết nối tất cả các dây cáp •
đúng chưa.
Kiểm tra âm lượng không bị chỉnh bằng 0.•
Kiểm tra rằng âm thanh không bị tắt.•
Có hình ảnh nhưng chất lượng âm thanh
kém:
Kiểm tra các cài đặt âm thanh như mô tả •
trong Phần 5.3.4 Điều chỉnh các cài đặt âm thanh.
Xác định xem các cài đặt Âm thanh
nổi và Bộ chỉnh âm đúng chưa.
Có hình nhưng âm thanh chỉ đến một
loa:
Xác định xem độ • Cân bằ ng đã cài đặt
đúng chưa, như mô tả trong Phần 5.3.4 Điều
chỉnh cài đặt âm thanh.
Vấn đề kết nối HDMI12.4
Khi gặp vấn đề với các thiết bị HDMI
Quy trình HDMI - HDCP có thể mất vài •
phút trước khi TV hiển thị hình ảnh từ
thiết bị.
Nếu TV không nhận dạng được thiết bị và •
màn hình không thể hiển thị hình ảnh, hãy
thử chuyển sang thiết bị khác và quay trở
ngược lại để khởi động lại quy trình HDCP.
Nếu âm thanh bịđứt quãng từng hồi, thì •
xem sách hướng dẫn sử dụng của thiết bị
HDMI để xác nhận rằng đã cài đặt đúng
đầu ra.
Cách khác, hãy thử kết nối kênh
của tín hiệu từ thiết bị HDMI đến TV theo
đường cáp âm thanh bổ sung.
Nếu sử dụng bộ chuyển đổi HDMI sang •
DVI hoặc cáp nối HDMI đến DVI, hãy chắc
chắn là kết nối thêm âm thanh đã thích
hợp để hoàn tất kết nối DVI.
Vấn đề kết nối PC 12.5
Việc hiển thị PC trên TV không ổn định
hoặc không đồng bộ hóa:
Kiểm tra độ phân giải được hỗ trợ và tần •
số lựa chọn trên PC. Xem Phần 11 Chi tiết
kỹ thuật để biết độ phân giải và dải tần số
được hỗ trợ.
Liên hệ với chúng tôi12.6
Nếu không khể giải quyết được vấn đề của
mình, thì hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ
Khách hàng trong nước của bạn như trong
danh sách ở trang cuối của sách hướng dẫn sử
dụng này. Cách khác, hãy tham khảo trang web
của chúng tôi tại www.philips.com/support.
CẢNH BBÁO
Không nên cố gắng tự mình sửa chữa TV.
Làm như vậy có thể gây ra tổn thương trầm
trọng, hư hỏng không thể sửa chữa được
cho
TV và không được bảo hành.
Lưu D ý
Vui lòng chuẩn bị sẵn loại TV, số sản phẩm
và số sê-ri trước khi liên hệ với chúng tôi.
Những số này có sẵn trên TV cũng như trên
bao bì đi kèm TV.