Nokia N97 User Manual [vi]

Page 1
Hướng dn S dng Đin thoi Nokia N97
S phát hành 2.0
Page 2
© 2009 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bo hộ. TUYÊN BỐ VỀ SỰ PHÙ HỢP
Nokia, Nokia Connecting People, Nseries, N97, logo Ph Kin Chính Hãng Nokia, và Ovi là các nhãn hiu hoc nhãn hiu đã được đăng ký ca Nokia Corporation. Nokia tune là nhãn hiu âm thanh ca Nokia Corporation. Các tên công ty và tên sn ph hoc tên thương mi ca các ch s hu tương ng.
Nghiêm cm nhân bn, chuyn nhượng, phân phi, hoc lưu trữ một phn hay toàn bộ nội dung tài liu này dưới bt k hình thc nào khi không được Nokia cho phép trước bng văn bn. Nokia thc hin chính sách phát trin không ngừng. Nokia bảo lưu quyền thực hiện các thay đổi và c vi bt k sn phm nào được mô t trong tài liu này mà không cn thông báo trước.
Bng văn bn này, NOKIA CORPORATION tuyên b rng RM-505 sn phm này tuân th các yêu cu thiết yếu và các quy định có liên quan khác ca Ch Th 1999/5/EC. Bn sao ca Tuyên b v s Phù hp có thể được tìm thy tại http://www.nokia.com/phones/declaration_of_conformity/.
m khác được đề cp ở đây có th là các nhãn hiu
i tiến đối
ca Symbian Ltd.
Mt s phn ca phn mm Nokia Maps là tác phm phn mm FreeType Project © 1996-2009. Mi quyn được bo lưu. Sn phm này được lixăng theo Lixăng MPEG-4 Visual Patent Portfolio (i) để s dng cá nhân và phi thương mi bi người tiêu dùng trong hot động
cá nhân và phi thương mi liên quan đến nhng thông tin đã được mã hóa tuân theo Chun MPEG-4 Visual Standard và (ii) để sử các video MPEG-4 do nhà cung cp video đã được lixăng cung cp. Không cp lixăng hoc ng ý cp lixăng cho bt cứ sự sử dụng nào khác. Có th thu thp các thông tin b sung, k c các thông tin có liên quan đến vic s dng trong ni b, s dng cho thương mi và khuyến mãi từ MPEG LA, LLC. Xem thông tin trên trang web http://www.mpegla.com.
TRONG CHNG MC TỐI ĐA ĐƯỢC PHÁP LUẬT HIỆN HÀNH CHO PHÉP, DÙ TRONG BẤT KỲ TRƯỜNG HỢP NÀO, NO KIA HAY BẤT KỲ BÊN C CŨNG S KHÔNG CHU TRÁCH NHIM ĐỐI VI BT C VIC MT MÁT D LIU HOC TN THT THU NHP NÀO HOC BT K THIT HI NÀO MANG TÍNH CHT ĐẶC BIT, NGU NHIÊN, H QU HOC CÁC THIT HI GIÁN TIP NÀO CHO DÙ ĐÃ GÂY RA NHƯ TH NÀO.
Các ng dng ca bên th ba được cung cp cùng vi điện thoi có thể đã đượ mi liên kết hay quan h gì vi Nokia. Nokia không s hu bn quyn hoc quyn s hu trí tu đối vi các ng dng ca bên th ba. Do vy, Nokia không chu bt k trách nhim nào v vic h trợ đối vi người dùng cui, v chc năng ca các ng dng này, hoc v thông tin trong các hay các tài liu này. Nokia không cung cp bt k s bo đảm nào cho các ng dng ca bên th ba.
BNG CÁCH S DNG CÁC NG DNG, BN THA NHN RNG CÁC NG DNG NÀY ĐƯỢC CUNG CP THEO HIN TRNG MÀ KHÔNG CÓ BT K S BO ĐẢM NÀO, DÙ LÀ RÕ RÀNG HAY NG Ý, TRONG PHM VI TỐI ĐA ĐƯỢC PHÁP LUT HIN HÀNH CHO PHÉP. BN CÒN THA NHN RNG C NOKIA LN CÁC CÔNG TY CHI
Sn phm này có bao gm phn mm được lixăng bi Symbian Software Ltd © 1998-2009. Symbian và Symbian OS là các nhãn hiệu
Java và tt c các nhãn hiu da trên nn Java là các nhãn hiu hoc nhãn hiu đã được đăng ký ca Sun Microsystems, Inc.
dng liên quan đến
P LIXĂNG NÀO CA NOKIA
c to ra và có thể được sở hữu bi các cá nhân hoc đơn v không có
ng dng
Page 3
NHÁNH CA NOKIA ĐỀU KHÔNG ĐẠI DIN CHO BT K AI HOC CHU TRÁCH NHIM BO HÀNH, DÙ LÀ RÕ RÀNG HAY NG Ý, BAO GM NHƯNG KHÔNG GII HẠN CÁC BO HÀNH V DANH NGHĨA, ĐIỀU KIN MUA BÁN, HOC S THÍCH HỢP CHO MỤC ĐÍCH RIÊNG, HOẶC CÁC NG DNG ĐÓ S KHÔNG VI PHM BT K BNG SÁNG CH, BN QUYN, NHÃN HIU HOC CÁC QUYN NÀO KHÁC CA BÊN TH BA.
NI DUNG CA TÀI LIU NÀY ĐƯỢC CUNG CP THEO "HI ĐẢM NÀO THUC BT C LOI NÀO, CHO DÙ LÀ RÕ RÀNG HAY NG Ý, K C, NH ƯNG KHÔNG CH GII HN CÁC BO ĐẢM HIU NGM V PHM CHT PHÙ HP CHO CÁC MỤC ĐÍCH THÔNG THƯỜNG VÀ S PHÙ HỢP CHO MỤC ĐÍCH C TH NÀO, ĐƯỢC ĐƯA RA LIÊN QUAN ĐẾN SỰ CHÍNH XÁC, ĐỘ TIN CY HOC CÁC N DUNG CA TÀI LIU NÀY. NOKIA BO LƯU QUYN CHNH SA HAY THU HI TÀI LIU NÀY VÀO BT K LÚC NÀO MÀ KHÔNG CN THÔNG BÁO TRƯỚC.
Trong phm vi pháp luật được áp dng cho phép, nghiêm cm thiết kế kỹ thut ngược phn mm trong thiết b. Trường hp sách hướng dn sử dụng này có bt kỳ giới hn nào v nhng tuyên b, bảo đảm, đền bù và trách nhim ca Nokia, các gii hn này cũng s b, bo đảm, bi thường thit hi và trách nhim ca nhng bên cp lixăng cho Nokia. S sn có các sn phm và ng dng c th cũng như các dch v cho nhng sn phm này có th khác nhau tùy theo tng khu vc. Vui lòng tham kho vi đại lý Nokia ca quý khách để biết chi tiết và s sn có các tùy chn ngôn ng. Thiế mm chu s điu chnh ca các lut và quy định v xut khu ca Hoa K và các quc gia khác. Nghiêm cm vic chuyn hướng trái pháp lut.
THÔNG CÁO CA FCC/HI CÔNG NGHIP CANADA Thiết b ca bn có th gây nhiu sóng tivi hoc radio (ví d, khi s dng điện thoi gn thiết b thu sóng). T chc FCC hoc H có th yêu cu bn ngưng sử dụng điện thoại trong trường hp không th tránh khi vic nhiu sóng. Nếu quý khách cn giúp đỡ, xin liên hệ với b phn h tr dch v ti nơi quý khách cư trú. Thiết b này đáp ng điều khon 15 thuc b qui định ca FCC. Hoạt động tùy thuộc vào hai điều kin sau: (1) Thiết b này không gây nhi mong mun. Bt c thay đổi hay sa đổi nào không được Nokia phê chun mt cách rõ ràng có thể làm mất hiệu lực quyền sử dụng thiết bị này của người s dng.
u có hi, và (2) thiết b phi chp nhn bt k gây nhiu nào nhn được, bao gm c gây nhiu do các hot động không
N TRNG". NGOI TR THEO QUY ĐỊNH CA PHÁP LUẬT ĐƯỢC ÁP DNG, KHÔNG CÓ BT KỲ SỰ BẢO
I
gii hn như vậy đối vi mi tuyên
t b này có cha các thành phn, công ngh hoc phần
i công nghip Canada
/S phát hành 2.0 VI
Page 4

Mc lc

Mc lc
An toàn.........................................................8
Gii thiu v thiết b ca quý khách..............................8
Các dch v mng.............................................................9
B nh dùng chung......................................................10
ActiveSync......................................................................10
Tìm tr giúp...............................................11
H tr.............................................................................11
Tr giúp trong điện thoi............................................11
Làm được nhiu vic hơn vi điện thoi ca bn.....12
Cp nht phn mm đin thoi...................................12
Cài đặt.............................................................................13
Mã truy cập....................................................................13
Khóa t xa......................................................................14
Kéo dài tui th pin......................................................14
B nh còn trng..........................................................15
Bt đầu s dng.........................................17
Các phím và b phn (đầu trên)..................................17
Các phím và b phn (mt trước)................................17
Các phím và b phn (mt sau)...................................18
Phím và b phn (mt bên).........................................18
Lp th SIM và pin.........................................................19
Th nh..........................................................................20
Các v trí ăng-ten...........................................................21
Bt và tt đin thoi.....................................................21
Sc pin............................................................................21
Tai nghe.........................................................................22
Gn dây đeo c tay........................................................23
Các thao tác trên màn hình cảm ứng..........................23
Viết văn bn...................................................................25
Khóa bàn phím và màn hình cảm ứng........................28
ng Dng Chuyn D Liu ca Nokia..........................29
Cu hình.........................................................................30
Đin thoi ca bn.....................................32
Màn hình chủ.................................................................32
Các chỉ báo hiển thị.......................................................34
Các phím tắt...................................................................35
Tìm kiếm........................................................................36
Điu chnh loa và âm lượng.........................................37
Cu hình không tr
Ti xung tc độ cao.....................................................37
Ovi (dch vụ mạ
c tuyến
ng)
...........................................37
........................................................38
Gi đin .....................................................41
Cm biến khong cách..................................................41
i thoại
Cuc g
Trong khi gọi.................................................................41
Hp thư thoi và
Tr li hoc t chi cuc gi........................................42
To cuc g
Quay s nhanh mt số điện thoi ..............................43
Dch v cu
Quay số bằng khu lệnh...............................................44
Thc hin cu Trong cu Tr li hoc t ch
Cuc gi Internet...........................................................46
Chia s
...............................................................41
hp thư video
i hi ngh
c gi ch
c gi video
c gi video....................................................45
video
...................................................43
.....................................................44
i cuc gi video
..................................................................47
.................................42
.............................................45
.............................46
Page 5
Nht ký...........................................................................50
Danh b (danh bạ điện thoại)....................52
Lưu và chnh sa tên và s đin thoi........................52
Thanh công c danh bạ................................................52
Qun lý tên và số điện thoi........................................52
Các số điện thoi và địa chỉ mặc định.........................53
Th liên lc.....................................................................53
Cài s liên lc làm s liên lạc ưa thích.........................53
Nhc chuông, hình nh, và văn bn cuc gi cho các
s liên lc.......................................................................54
Sao chép s liên lạc.......................................................54
Dch v SIM.....................................................................55
Nhóm s liên lạc............................................................56
Danh b Ovi....................................................................56
Nhn tin.....................................................63
Giao din chính ca menu Nhn tin............................63
Son và gi tin nhn.....................................................63
Hp tin nhn đến..........................................................64
Hp thư..........................................................................65
Xem tin nhn trên th SIM...........................................67
Tin nhn qung bá........................................................67
Lnh dch v...................................................................68
Cài đặt nhn tin.............................................................68
Mail for Exchange..........................................................73
Nhn tin Nokia...............................................................73
Đồng b..........................................................................82
Kết ni Bluetooth..........................................................82
USB..................................................................................86
Kết ni vi máy PC........................................................86
Cài đặt qun tr..............................................................87
Internet......................................................89
Trình duyt web............................................................89
Thanh công c trình duyệt...........................................90
Duyt các trang.............................................................90
Các ngun cp d liu Web và blog............................91
Tìm kiếm ni dung........................................................91
Ch mc...........................................................................91
Xóa b nh cache..........................................................92
Ngưng kết ni................................................................92
Kết ni bo mt.............................................................92
Cài đặt web....................................................................93
Định v (GPS)...............................................95
Gii thiu v GPS...........................................................95
GPS có H Tr (A-GPS)...................................................95
Cm đin thoi đúng cách............................................96
Mo khi to mt kết ni GPS........................................96
Yêu cu v trí..................................................................97
Các mốc..........................................................................97
D liu GPS.....................................................................97
Cài đặt định v................................................................98
Mc lc
Kết ni........................................................75
Kết ni d liu và đim truy cp.................................75
Cài đặt mng..................................................................75
Mng LAN không dây ...................................................76
Đim truy cp................................................................79
Các kết ni d liu hin thời........................................82
Nokia Maps...............................................100
Gii thiu v Bn đồ...................................................100
Định v mng...............................................................100
S dng Bn đồ vi la bàn.........................................101
Các ch báo hin thị.....................................................101
Di chuyn trên bản đồ................................................101
Page 6
Di chuyển đến điểm đến.............................................102
Tìm địa điểm...............................................................102
Định tuyến...................................................................102
Lưu và gi v trí...........................................................103
Mc lc
Xem nhng mc đã lưu ca bn...............................103
Đi b ti đích...............................................................104
Lái xe tới đích..............................................................104
Lưu thông và an toàn.................................................105
Cài đặt ng dng Bn đồ............................................106
Cài đặt Internet ..........................................................106
Cài đặt điều hướng.....................................................106
Cài đặt định tuyến.......................................................107
Cài đặt bn đồ.............................................................107
Cp nht b
Nokia Map Loader.......................................................108
n đồ..........................................................108
Camera.....................................................109
Kích hot camera........................................................109
Chp nh......................................................................109
Quay video...................................................................113
Cài đặt camera.............................................................114
nh...........................................................116
Gii thiu về Ảnh.........................................................116
Xem hình nh và phim...............................................116
Xem và chnh sa chi tiết tp tin...............................117
Sp xếp hình nh và video.........................................117
Thanh công cụ ảnh.....................................................117
Album...........................................................................118
Th................................................................................118
Trình chiếu...................................................................118
Chế độ ra tivi................................................................119
Chnh sa hình nh.....................................................120
Biên tp video.............................................................120
In nh...........................................................................121
Chia s trc tuyến.......................................................121
Nhc.........................................................123
Phát bài hát hoc podcast.........................................123
Danh sách nhạc...........................................................124
Podcast.........................................................................124
Chuyn nhc t máy tính...........................................125
Ca Hàng Nhc Nokia.................................................125
B phát FM...................................................................125
Nokia Podcasting........................................................126
Đài FM...........................................................................130
Video........................................................131
Ti v và xem video clip.............................................131
Cp d liu video........................................................132
Video ca tôi................................................................132
Chuyn video t máy PC.............................................133
Cài đặt video................................................................133
Cài đặt riêng điện thoi...........................134
Thay đổi giao din điện thoi....................................134
Cu hình.......................................................................134
Âm 3-D..........................................................................135
Sa đổi màn hình ch................................................135
Chnh sa menu chính................................................135
Các ng dng...........................................136
Lch...............................................................................136
Đồng h ......................................................................137
RealPlayer ...................................................................138
Máy ghi âm..................................................................139
Ghi chú.........................................................................140
Các ng dng văn phòng...........................................140
Page 7
Cài đặt......................................................145
Cài đặt cho máy...........................................................145
Trình qun lý ng dụng..............................................152
Cài đặt cuc gi...........................................................154
Gii quyết s c........................................157
Mo xanh..................................................160
Tiết kim năng lượng.................................................160
Tái chế..........................................................................160
Tiết kim giy..............................................................160
Tìm hiu thêm.............................................................160
Ph kin...................................................161
Thông tin v pin và b sc.......................163
Thông tin v pin và bộ sạc.........................................163
Hướng dn xác thc pin Nokia..................................164
Chăm sóc thiết b ca quý khách..............165
Tái chế..........................................................................166
Thông tin b sung v s an toàn.............167
Tr em nh..................................................................167
Môi trường hoạt động................................................167
Thiết b y tế..................................................................167
Xe cộ.............................................................................168
Môi trường phát n tiềm ẩn......................................168
Cuc gi khn cp.......................................................169
Thông tin v chng nhn (SAR).................................169
T mc.....................................................171
Mc lc
Page 8
An toàn
Hãy đọc những hướng dẫn đơn giản này. Việc không
An toàn
tuân theo các hướng dn này có th là phm pháp hoc gây nguy him. Đọc sách hướng dn s dng đầy đủ để biết thêm thông tin.
BT MÁY AN
Không bt thiết b này khi b cm s dng đin thoi vô tuyến hoc khi thiết b này có th gây nhiu sóng hoc gây ra nguy him.
NHIU
Tt c các thiết b vô tuyến đều có th d b nhim nhiu sóng, làm nh hưởng đến hoạt động ca thiết b.
TT MÁY NH
Tuân thủ mọi hn chế. Tt thiết b khi trên máy bay, gn thiết b y tế, nhng nơi có nhiên liu, hóa cht, hoc nhng nơi phá nổ.
AN TOÀN GIAO THÔNG
Tuân thủ tất c các quy định trong nước. Luôn gi tay được rảnh để điều khin xe trong lúc lái xe. Điều đầu tiên trong khi lá thông.
TOÀN
SÓNG
NG NƠI B CẤM
LÀ TRÊN HẾT
quý khách quan tâm
i xe là an toàn giao
8
S DNG DCH V
Ch nhng nhân viên hi đủ tiêu chuẩn chuyên môn mới được lắp đặt hoặc sửa chữa
m này.
sn ph
PH KIN
Ch s d ng phụ kiện và pin được phê chuẩn. Không kết ni thiết b này vi nhng sản phm không tương
CHNG VÔ N
Thiết b này không chng vô nước. Giữ điện thoi tht khô.
HP CHUN
VÀ PIN
thích.
ƯỚC
Gii thiu v thiết b ca quý khách
Thiết b vô tuyến mô t trong phê chun để s dng trên mng (E)GSM 850, 900, 1800,1900, và UMTS 900, 1900, 2100. Liên hệ với nhà cung cp dch vụ để biết thêm thông tin về mạng.
Khi sử dụng các tính năng c pháp lut và tôn trng tập tư và nhng quyn hp pháp ca người khác, k c quyn tác giả.
sách hướng dn này được
a thiết b này, hãy tuân th
quán địa phương, s riêng
Page 9
Vic bo h quyn tác gi có th không cho phép sao chép, chnh sa hoc chuyn giao mt s hình ảnh, nhc và các ni dung khác.
Thiết b ca quý khách h tr m t s cách kết ni. Ging như máy tính, thiết b ca quý khách có th b nhiễm virút và nhng ni dung có hi khác. Hãy thn trọng vi nhng tin nhn, yêu cu kết ni, trình duyt, và các ni dung ti v dch v và phn mm khác t nhng ngun tin cy có cung cp bin pháp bo v và an toàn đủ để ngăn chặn các phn mm có hi, chng hn như các ng dụng đã được Ký bi Symbian hoc đã qua được quá trình kim tra Java Verified™. Hãy xem xét vic cài đặt phn mềm chng virút và phn mm bo mt khác trên thiế ca quý khách và bt k máy tính nào được kết ni.
Chú ý: Thiết bị ca quý khách chỉ h trợ m t ứng dng chng virút. Vic s dng n hiu ứng dụng có chức năng chng virút có th làm nh hưởng đến hiu năng hot động và s vn hành, hoc làm cho thiết b ngừng hot động.
Thiết b ca quý khách có th có các ch mục và liên kết được cài đặt sn cho các trang internet ca bên th ba. Quý khách cũng có th truy cp vào các trang web của các bên thứ ba khá c từ thiết bị của quý khách. Các trang web ca bên th ba không có mi liên kết nào với Nokia, và Nokia không chp thun hay nhn lãnh bất c trách nhim nào đối vi các trang web này. Nếu quý khách chn truy cp vào các trang web này, quý khách
t mng. Ch cài đặt và s dng nhng
t b
cn cn thn lưu ý v vic t bo v an toàn cho mình hoc lưu ý v ni dung.
Cnh báo: Để s dng bt c tính năng nào ca
thiết b này, ngoi tr tính năng báo thc, thiết b cần phi được bt lên. Không bt thiết b này khi vic s dng thiết b vô tuyến có th gây nhiu sóng hoc gây ra nguy hiểm.
Các ng dng văn phòng h tr các tính năng ph biến ca Microsoft Word, PowerPoint, và Excel (Microsoft Office 2000, XP, và 2003). Không phi tt c các định
ng tp tin đều có th xem hoc chnh sa được.
d Luôn nh sao lưu hoc ghi li tt c thông tin quan
trng đã được lưu trong thiết b ca quý khách. Khi kết ni vi bt k thiết b nào khác, hãy đọc k
hướng dn s dng ca thiết b đó để biết nhng hướng dn chi tiết v an toàn. Không kết ni thiết b này vi nhng sn phẩm không tương thích.
Hình nh trong hướng dn này có th khác vi màn hình thiết bị của quý khách.
Các dch vụ mạng
Để s dng thiết b, quý khách phi có dch v do nhà cung cp dch v vô tuyến cung cp. Mt s tính năng không có sn trên tt c các mng; mt s tính năng khác có th buc quý khách thc hin các tha thuận c th vi nhà cung cp dch v để s dng chúng. Các
An toàn
9
Page 10
dch v mng liên quan ti vic chuyn d liu. Hãy liên h vi nhà cung cp dch v ca quý khách để biết chi tiết v cước phí trong mng ch ca quý khách và khi s dng dch v chuyn vùng trên các mng khác. Nhà
An toàn
cung cp dch vụ của quý khách có th gii thích v nhng khon phí nào s áp dng. Mt s mng có th có nhng gii hạn ảnh hưởng th s dng mt s tính năng ca thiết b này mà có yêu cu h trợ mạng chng hn như hỗ tr các công ngh c th như l à gi ao th c WAP 2.0 (HTTP và SSL) chạy trên giao thc TCP/IP và các ký t ph thuc vào ngôn ngữ.
Nhà cung cp dch vụ của quý khách có thể đã yêu cầu tt hoc không kích hot mt s tính năng trong thiết b ca quý khách. Nế hin th trên thc đơn (menu) ca thiết b ca quý khách. Thiết bị của quý khách cũng có th có những mc được tùy chnh như là tên menu, th t menu, và biu tượng.
u vy, các tính năng này s không
đến cách quý khách có
B nh dùng chung
Các tính năng sau đây trong thiết b này có thể sử dụng chung b nh: nhn tin đa phương tin (MMS), ng dng e-mail, nhn tin trò chuyn. Việc sử dụng một hoc nhiu tính năng nêu trên có th làm gim b nh dành cho các tính năng còn lại có dùng chung bộ nhớ. Thiết b ca quý khách có th s hin th thông báo b
10
nhớ đã đầy khi quý khách muốn sử dụng một tính năng
nào đó có dùng chung b nh. Trong trường hp này, quý khách hãy xóa mt số mục hoc thông tin đã lưu trong các tính năng dùng chung b nh trước khi tiếp tc.
Trong quá trình sử dụng kéo dài như là mt cuc gọi video và kết ni d liu tốc độ cao đang hoạt động, thiết b có th tr nên m hơn. Trong hu hết các trường hp, tình trng này là bình thường. Nếu quý khách nghi ng thi hãy đem thiết bị đến cơ s dch vụ ủy quyn gn nht.
ết b hot động không bình thường,

ActiveSync

Vic s dng Mail for Exchange ch gii hn trong vic đồng b hóa thông tin trình qun lý thông tin cá nhân
(PIM) qua kết ni không dây gia thiết b Nokia và máy ch Microsoft Exchange được cho phép.
Page 11
Tìm tr giúp
H tr
Khi bn mun tìm hiu thêm v phm hoc khi bn không ch thoi hot động, hãy truy c trang web www.nokia.com/support hoc trang web Nokia ở nước sở tại, www.nokia.mobi/ support (trên điện thoi di động), ứng dng H tr trong điện thoi, hoc tài li
Nếu cách này không gii quyết hãy thực hiện theo mt trong các bước sau:
Khi động li đin thoi: tt đin thoi và tháo
pin ra. Sau khong một
ưu d
i.
liu.
đin tho
Khôi phục li cài đặt gc theo hướng dn trong
hướng dn s dng. Các tài liu và tp tin s b xóa khi cài lại điện thoại, vì vậy, trước tiên hãy sao l
Cp nht phn mm đin thoi thường xuyên để
có hiu sut ti ưu và nhng tính năng mi có th có, như được gii thích trong hướng dn s dng.
Nếu vn đề vn chưa được gii quyết, hãy liên h vi Nokia để có các la chn sa cha. Truy cp vào trang web www.nokia.com.vn/repair. Trước khi
cách s dng sn
c chn v cách đin
p vào phn h tr trên
u hướng dn s dng.
được vn đề ca bn,
phút, hãy lp pin và bật
mang thiết bđi sửa chữa, luôn sao lưu dữ liệu trong thiết bị.

Tr giúp trong điện thoại

Đin thoi ca bn cha các hướng dn nhm h tr s dng các ng dng trong điện thoi.
Để m các văn bn tr giúp t menu chính, chn
Menu > ng dng > Tr giúpng dng mà
bn mun đọc hướng dn s dng v nó. Khi một ứng dng được m ra, để truy cp văn bản
tr giúp cho giao din hin thi, chn Tùy chn >
Tr giúp.
Khi bạn đang đọc hướng dẫn, để thay đổi kích c ca văn bn tr giúp, chn Tùy chn > Gim c
chữ hoặc Tăng c chữ.
Bn có th tìm thy các liên kết đến các ch đề liên quan cui văn bn tr giúp. Nếu bn chn mt t được gch chân, mt gii thích ngn s hin th. Các văn bn tr giúp s dng các ch báo sau: kết đến mt ch đề tr giúp liên quan. đến ng dng đang được tho lun.
Liên
Liên kết
Tìm tr giúp
11
Page 12
Khi bạn đọc hướng dẫn, để chuyển giữa văn bản trợ giúp và ng dụng đang mở ở mặt nn, chọn Tùy
chn > Xem ng dng đg mở và ứng dng bn
mun.
Làm được nhiu vic hơn với
Tìm tr giúp
đin thoi ca bn
Nokia và các nhà phát trin phn mm th ba cung cp nhiu ng dng khác nhau giúp bn có th làm được nhiu vic hơn vi đin thoi ca mình. Để tìm và ti về ứng dng, hãy truy cp vào Ca hàng Ovi ti store.ovi.com. Các ng dng này được gii thích trong các hướng dn trên các trang h trợ sản phẩm trên trang web www.nokia.com/support hoặc trang web Nokia ở nước sở tại ca quý khách.
Cp nht phn mm đin thoại

Các bn cp nht phn mm qua mng không dây

Chn Menu > ng dng > Cp nht PM. Vi bn cp nht Phm mm (dch v mng), bn có
th kim tra xem có các bn cp nht kh dng cho phn mm hoc các ng dng điện thoi ca bạn
12
không, và ti các bản đó về điện thoi ca bạn.
Vic ti v các bn cp nht phn mm có th liên quan đến vic chuyn nhng lượng ln d liu (dịch v mng).
Đảm bo pin đin thoi có đủ năng lượng, hoc kết ni b sc trước khi bt đầu cp nht.
Cnh báo: Nếu quý khách cài đặt cp nht
phn mm, quý khách s không th s dng thiết b, thm chí để thc hin các cuc gi khn cp, cho ti khi cài đặt xong và thiết b được khi động li. Đảm bo sao lưu d liu trước khi chp nhn cài đặt cp nht.
Sau khi cp nht phn mm hoc các ng dụng thoi ca bn bng cách s dng Cp nht phần mm, thì các hướng dn liên quan đến các ng dng được cp nht trong hướng dn s dng hoc các tr giúp có th không còn là tài liu cp nht na.
Để ti v các bn cp nht kh dng, chn đánh du các bn cp nht c th mà bn không mun ti v, chn các bn cp nht t danh sách.
Để xem thông tin v mt bn cp nht, chn bn cp nht đó và
Để xem trng thái các bn cp nht trước đó, chn
.
Chn Tùy chn và chn t các tùy chn sau:
Cp nht qua PC — Cập nht đin thoi ca bn
bng cách s d ụng máy PC. Tùy chn này thay thế tùy chn Bắt đầu cp nht khi các bn cp nhật
.
đin
. Để b
Page 13
ch kh dng bng cách s dng ng dng PC Trình Cp nht Phn mm Nokia.
Xem lch s cp nht — Xem tr ng thái các bản
cp nht trước.
Cài đặt — Thay đổi các cài đặt, như đim truy
cp mc định được sử dng để ti v các bn cập nht.
Min tr trách nhim — Xem thỏa thu
quyn Nokia.
n bản
Cp nht phn mm bng cách s dng máy PC
Trình Cp nht Phn mm Nokia là một ứng dụng trên máy PC cho phép bn cp nht phn mm của đin thoi. Để cp nht phn mm ca đin thoi, bn cn mt máy PC tương thích, truy cp internet băng thông rng, và cáp d liu USB tương thích để kết ni đin thoi vi máy PC.
Để xem thêm thông tin, để kim tra ghi chú phát hành cho các phiên bn phn mm m ti v ng dng Nokia Software Updater, hãy truy cp vào trang web www.nokia.com.vn/ softwareupdate hoc trang web Nokia ở nước s ti ca quý khách.
Để cp nht phn mm đin thoi, hãy thc hin theo các bước sau:
1. Ti v và cài đặt ng dng Trình Cp nht Phn
mm Nokia trên máy PC.
i nht, và để
2. Kết ni đin thoi vi máy PC bng cách s dng
cáp d liu USB tương thích, và chọn Chế độ PC
Suite.
3. M ng dng Nokia Software Updater. ng dụng
Nokia Software Updater sẽ hướng dn bn sao lưu các tp tin, cp nht phn mm, và khôi phc li các tp tin.
Cài đặt
Đin thoi ca bn thường đã được t động cu hình các thông s cài đặt MMS, GPRS, xem nội dung trc tuyến, và internet di động da trên thông tin ca nhà cung cp dch v mng. Nhà cung cp dch v có th đã cài đặt sn các thông s cài đặt trên đin thoi, hoc bn có th nhn hoc yêu cu các thông s cài đặt này t nhà cung cp dịch vụ dưới dng tin nhn đặc bit.
Bn có th thay đổi cài đặt chung trong đin thoi, chng hn như ngôn ng, chế độ ch, hin th và khóa bàn phím.
Mã truy cập
Nếu bn quên bt k mã nào trong s các mã truy cp này, hãy liên h vi nhà cung cp dch v ca bn.
Tìm tr giúp
13
Page 14
Mã số nhn din cá nhân (PIN) — Mã này bo v
th SIM không b s dng tr ái ph ép . Mã PI N ( 4 đến 8 chữ số) thường được cp cùng vi th SIM. Sau khi nhp sai mã PIN ba ln liên tiếp, mã PIN sẽ bị khóa li, và bn cn có mã PUK để mở khóa.
Mã UPIN — Mã số này có th đi kèm vi th USIM.
Th USIM là phiên bn nâng cao ca th SIM và
Tìm tr giúp
được cung cp cùng vi đin thoi di động UMTS.
Mã PIN2 — Mã này (4 đến 8 chữ s)
cp cùng vi th SIM, và cn để truy cp vào mt s chc năng trong đin thoi.
Mã khóa (còn được gọi là mã bo v) — Mã khóa
giúp bo vệ điện thoi ca bn không bị sử dụng trái phép. Mã được cài trước là 12345. Bn có th to và thay đổi mã này, và cài đin thoi yêu cu mã. Giữ kỹ mã mới ở nơi an toàn tách bit với đin tho khóa, thiết bị của quý khách s yêu cu dịch vụ. Ph phí có th áp dng, và tt c d liu cá nhân trong thiết bị của quý khách sẽ bị xóa. Để biết thêm thông tin, liên hệ với một điểm Nokia Care hoc đại lý bán lẻ điện thoi ca bn.
Mã số M Khóa Cá Nhân (PUK) và mã PUK2 — Các
mã này (8 chữ số) sẽ được yêu cầu để thay PIN hoc mã PIN2 b khóa tương ứng. Nếu các mã này không được cp cùng vi th SIM, hãy liên h vi nhà điu hành mng ca th SIM bn đang dùng.
Mã UPUK — Mã này (8 chữ s) cn để thay đổi mã
14
UPIN b khóa. Nếu mã này không được cp cùng
i. Nếu quý khách quên mã và thiết b b
được cung
đổi mã
vi th USIM, hãy liên h vi nhà điu hành mng ca th USIM bn đang dùng.
Khóa t xa
Để ngăn không cho s dng đin thoi trái phép, bn có th khóa đin thoi và th nh t xa bng tin nhn văn bn. Bn phi xác định tin nhn văn bn, và để khóa đin thoi, hãy gi tin nhn văn bn này đến điện thoại của bạn. Để mở khóa điện thoại, bn cn có mã khóa.
Để bt ch văn bn, hãy chn Menu > Cài đặt và chn Đin
thoi > Qun lý đ.thoi > Cài đặt bo mt > Đin thoi và th SIM > Khóa máy t xa > Đã
bt. Nhấp vào trường văn bn để nhp ni dung tin
nhn văn bn (5-20 ký t), chn nhn. Nhp mã khóa vào.
c năng khóa t xa và để xác định tin nhn
, và xác minh tin
Kéo dài tui th pin
Vic s dng nhiu chc năng trên điện thoi cùng lúc s làm hao pin và gim thi gian hoạt động của pin. Để tiết kim pin, xin lưu ý nhng vn đề sau:
Các tính năng s dng công ngh Bluetooth, hoc
cho phép các chc năng như vậy hoạt động ẩn trong khi đang sử dụng các chc năng khác, s làm hao pin. Tt công ngh Bluetooth khi không cn đến.
Page 15
Các tính năng s dng mng LAN không dây
(WLAN), hoc cho phép các chc năng như vậy hot động n trong khi đang s dng các chức năng khác, s làm hao pin. WLAN trên đin thoi Nokia ca bn sẽ t ắt khi bn không đang tìm kiếm kết ni, không được kết ni vi mt đim truy cp, hoc không dò tìm các mng hin có. Để gim mc tiêu th pin hơn n đin thoi không dò tìm, hoc dò tìm không thường xuyên nhng mng hin có chy n.
Nếu bn đã cài Kết ni d liu góiKhi có
trong cài đặt kết ni, và không nm trong vùng ph sóng d liu gói (GPRS), thnh thong điện thoi s tìm cách thiết lp kết ni d liu gói. Để kéo dài thi gian hoạt động của điệ chn Kết ni d liu gói > Khi cn.
Ứng dng Bn đồ s ti thông tin bn đồ mi v
t mng khi bn di chuyn đến các vùng mi trên bn đồ, điu này s làm tăng mc tiêu th pin. Bn có th tt chc năng t động ti xung các bn đồ mi t mng.
Nếu tín hiu ca mng di động có nhiu thay đổi trong vùng ca bạn, điện thoi s liên tc phi dò mng hin có. Điu này s làm hao mòn pin.
Nếu chế độ mng được cài là chế độ kép trong phn cài đặt mng, điện thoi s tìm kiếm mng 3G. Bn có th cài điện thoi chỉ sử dụng mạng GSM. Để ch s
dng mng GSM, chn Menu >
a, bn có th chọn
n thoi, hãy
Cài đặtKh năng kết ni > Mng > Chế độ mng > GSM.
Đèn nn màn hình s làm hao mòn pin. Trong cài
đặt hin th, bn có th thay đổi độ dài ca khong thi gian ch mà sau đó đèn nn s tt. Chn Menu > Cài đặt và chn Đin thoi >
Hin th > Tt đèn màn hình sau. Để hiu ch
thiết b cm quang đo độ sáng và điều chnh độ sáng ca màn hình, trong phn cài đặt hin thị, hãy chọn B cm biến ánh sáng.
Để các ng dng chy n s tiêu th pin nhiu
hơn và làm gim tui th pin. Để đóng các ng dng bn không s dng, nếu chúng không phn hi, hãy chn Tùy chn > Xem ng dng
mở, và di chuyển đến ng dng này bng cách
s dng phím menu. Bm và gi phím menu để m ng dng, và chn Tùy chn > Thoát.
nh
đg
B nh còn trng
Để xem dung lượng b nh kh dng dành cho các loi d liu khác nhau, chn Menu > ng dng >
Văn phòng > Q.lý tp tin.
Nhiu tính năng trong đin thoi s dng b nhớ để lưu d liu. Đin thoi s thông báo nếu b nhtrong các v trí b nh khác nhau gn hết.
Tìm tr giúp
15
Page 16
Để làm trng b nh, hãy chuyn d liu sang mt th nh tương thích (nếu có) hoc máy tính tương thích.
Để xóa nhng d liu bn không còn cn đến, hãy s dng Trình qun lý tp tin hoc m ng dng tương ng. Bn có th xóa các mc sau đây:
Tìm tr giúp
Tin nhắn trong các thư mc trong Nhn tin và e-
mail đã ti v trong hp thư
Các trang web đã lưu
Thông tin về số liên lạc
Ghi chú lch
Nhng ng dng được hin th trong Trình qun
ng dng mà bn không cần
Các tập tin cài đặt (.sis hoc .sisx) ca các ng
dng đã cài đặt. Chuyn các tp tin cài đặt sang mt máy tính tương thích.
Hình nh và các video clip trong nh. Sao lưu các
tp tin vào mt máy tính tương thích.
16
Page 17
Bt đầu s dng
Các phím và b phn (đầu trên)
1 — Phím ngu 2Đầu nối AV Nokia (3,5 mm) để cắm bộ tai nghe,
tai nghe, và cáp ra tivi tương
n
thích
Các phím và b phn (mặt trướ
1 — Cảm biến khoả 2 — Tai nghe 3 — Màn hình 4 — Phím menu 5 — Phím 6Ống kính camera 7 — Thiết bị cảm quang 8 — Phím kết thúc
c)
ng cách
cm ng
gi
ph
Bt đầu s dng
17
Page 18
Không che vùng phía trên màn hình cảm ứng, ví d như bằng miếng dán bo v hoc băng dính.
Các phím và b phn (mặt sau)
Bt đầu s dng
1Đèn flash của camera 2Ống kính camera 3 — Nắp ống kính
18
Phím và b phn (mt bên)
1 — Loa âm thanh nổi 2Đầu nối Micro USB 3Đèn báo sạc 4 — Nút khóa 5 — Phím Tăng âm lượng/Phóng to 6 — Phím Gim âm lượng/Thu nh 7 — Phím chụp ảnh
Lưu ý: Bề m t ca thiết b này không có cha
niken trong lp m. Bề mặt ca thiết b này có chứa thép không gỉ.
Page 19

Lp th SIM và pin

Hãy thc hin theo hướng dn mt cách cn thn, để tránh làm hư hng v mt sau.
Luôn tt thiết b này và ngt kết ni vi bộ sạc trước khi tháo pin.
1. Tháo vỏ mặt sau bng cách nhc nó ra khỏi đầu
dưới cùng ca đin thoi.
2. Nếu pin đã được lp, nhc pin lên theo hướng
mũi tên để tháo pin.
xung và góc vát trên th hướng v phía góc vát trên ngăn chứa. Ấn ngăn cha th SIM vào.
Bt đầu s dng
4. Canh thng hàng các điểm tiếp xúc ca pin với
các đầu ni tương ng trên ngăn cha pin, và lp pin vào theo hướng mũi tên.
5. Để lắp vỏ mặt sau, hãy hướng các chốt khóa phía
trên cùng v phía rãnh ca chúng, và n xuống cho ti khi v khp vào v trí.
3. Kéo ngăn cha thẻ SIM ra và lắp th SIM vào. Bảo
đảm vùng tiếp xúc màu vàng trên th quay
19
Page 20
Bt đầu s dng
Th nh
Ch s dng Th microSD tương thích đã được Nokia phê chun để s dng cho
thiết b này. Nokia s dng các tiêu chun ngành đã được phê chun cho th nhớ, nhưng có mt s loi th nh hiu khác có th không hoàn toàn tương thích vi thiết b này. Nhng th không tương thích có th làm hng th và thiết b, và làm hư dữ liệu đã lưu tr trên thẻ.

Lp th nh

Th nh có thể đã được lp vào điện thoi. Nếu không, hãy thực hiện theo các bước sau:
1. Để tháo vỏ mặt sau ra khỏi điện thoại.
20
2. Lp th nh tương
thích vào ngăn chứa. Bo đảm vùng tiếp xúc trên thẻ hướng xung dưới v phía khe cắm.
3. Nhn th vào. Bn s
nghe thy mt tiếng tách khi th khp vào v trí.
4. Lp v mt sau. Gi đin
thoi quay xung khi thay v. Đảm bo np đã được đóng li đúng cách.
Tháo th nh
Chú ý: Không tháo th nh trong khi hot
động khi đang truy cp vào th. Làm như vy có th làm hng th và thiết bị cũng như d ữ liệu đã lưu trữ trên thẻ.
1. Trước khi tháo th ra, hãy bm phím ngun, và
chn Tháo th nhớ. Tất cả các ứng dụng sẽ được đóng li.
2. Khi Vic tháo th nh sẽ đóng tt c các ng
d
ng đang m. Tiếp tc tháo? hin th, chn
Có.
3. Khi Tháo th nh và bm ‘OK’ hin th, hãy tháo
v mt sau ra khi đin thoi.
Page 21
4. Nhn vào th nhớ để đẩy th ra khi khe.
5. Kéo th nh ra. Nếu điện thoại đang bt, hãy
chn OK.
6. Lp v mt sau. Đảm bo np đã được đóng li
đúng cách.
Các v trí ăng-ten
Thiết b ca quý khách có thăng-ten bên trong và ăng-ten bên ngoài. Tránh chm vào vùng ăng-ten mt cách không cn thiết trong khi ăng-ten đang phát hoc nhn tín hiu. S tiếp xúc với ăng-ten s nh hưởng đến cht lượng giao tiếp và có th làm tăng mc đin năng cao hơn trong khi hot động và có th gim tui th pin.
Bt và tt đin thoi
Để bt đin thoi:
1. Bm và gi phím ngun.
2. Nếu đin thoi yêu cu mã PIN
hoc mã khóa, hãy nhp mã vào, và chọn OK. Mã khóa được cài sn là 12345. Nếu quý khách quên mã và thiết b b khóa, thiết b ca quý khách s yêu cu dch v và có th phi tr thêm phí. Để biết thêm thông tin, liên hệ với mt đim Chăm sóc Khách hàng ca Nokia hoc
đại lý bán lẻ đin thoi ca b
Để tt đin thoi, hãy bm nhanh phím ngun, và
chn Tt ngun!.
n.
Sc pin
Pin ca bạn đã được sc mt phn ti nhà máy. Không cn sc trước điện thoi. Nếu điện thoi ch báo mc sc thp, hãy thực hiện như sau:
Sc bình thường
1. Cắm b sc vào
cm đin.
2. Nối b sc vi
đin thoi. Đèn
ch báo sạc cnh đầu ni
Bt đầu s dng
21
Page 22
USB s sáng khi pin được sc.
3. Khi điện thoi báo đã sc đầy, hãy ngt b sạc
khi điện thoi, sau đó ngắt khi cm trên tường.
Bn không cn sc pin trong mt khong thi gian c th, và bn có th s dng đin thoi trong khi sc. Nếu pin đã x hết hn, có th m t vài phút trước
Bt đầu s dng
khi ch báo sc pin hin th trên màn hình hoc trước khi có th thực hiện bt k cuc gi nào.
Mo: Ngt b s c ra khi ổ cm đin khi không s dng. B sc được cm vào đin s tiêu tn đin k c khi không cm b sc vào đin thoi.
Sc qua cng USB
Bn có th s dng chế độ sc qua cng USB khi không có điện tường. Với chế độ sạc qua cổng USB, bn cũng có th chuyn d liu trong khi sc đin thoi.
1. Ni thiết b USB tương thích vi đin thoi bng
mt cáp USB tương thích. Tùy thuc vào kiu thiết bị được dùng để sạc, có
th ph
i mt mt lúc để quá trình sc bt đầu.
2. Nếu đin thoi được bt, bn có th chn t các
tùy chn chế độ USB khả dụng trên màn hình đin thoi.
22
Lưu ý: Trong quá trình vn hành hoc sc kéo
dài, thiết b hoc bộ sạc có th tr nên m hơn. Trong hu hết các trường hợp, đây là hin tượng bình thường. Nếu quý khách nghi ngờ rằng thiết b hoc b sc hot động không bình thường, hãy mang thiết b hoc bộ s ạc đến cơ sở d ịch vụ ủy quyền gn nht.

Tai nghe

Bn có th cm b tai nghe hoc tai nghe tương thích vào điện thoi. Bn có th phi chn chế độ cáp.
Cnh báo: Khi bạn s
dng tai nghe, kh n ăng nghe âm thanh bên ngoài có thể bị ảnh hưởng. Không s dng tai nghe nhng nơi có thể gây nguy hiểm cho s an toàn ca bạn.
Không kết ni các sn phm tạo ra tín hiu xut vì như thế có th làm hỏng điện thoi. Không kết ni bt k ngun đin áp nào vào Đầu ni Nokia AV.
Khi kết ni bt k tai nghe nào, ngoài nhng thiết bị được Nokia phê
thiết b ngoi vi nào hoc bt k
Page 23
chun để s dng vi điện thoi này, vào Đầu nối AV ca Nokia, đặc bit chú ý đến các mc âm lượng.
Gn dây đeo c tay
1. M v sau ra.
2. X dây đeo c tay và tht
cht li.
3. Đóng vỏ mặt sau lại.
Các thao tác trên màn hình cm ng
S dng màn hình cm ng bng ngón tay hoc bút stylus (nếu có).
Chú ý: Ch dùng bút được Nokia phê chuẩn để s dng vi đin thoi này. Vic s dng bt k loi bút nào khác có th làm mt hiu lc bo hành áp dng cho đin thoi và có th làm hng màn hình cm ng. Tránh làm try xước màn hình cm ng. Đừng bao gi dùng bút tht hoc bút chì hay các vt sc nhn khác để viết lên màn hình cm ng.
Nhp và nhp đúp
Để m mt ng dng hoc thành phn khác trên màn hình cảm ứng, bạn chỉ cần nhp bình thường vào nó bng ngón tay. Tuy nhiên, để mở các mục sau đây, bn phi nhp vào chúng hai ln.
Lit kê các mc trong mt ng dng, chng hạn
như thư mc Nháp trong ng dng Nhn tin.
Các tập tin trong danh sách tp tin, ví d như mt
hình nh trong thư mc Đã chp trong nh.
Mo: Khi m mt giao din danh sách, mc đầu tiên sẽ được chn. Để m m c đã chn,
hãy nhp mt ln vào mc này.
Nếu bn nhp mt ln vào mt tp tin hoc mc tương t, mc này s không m ra, nó s được chn. Để xem các tùy chọn khả d ụng cho mục này, chn Tùy chn hoc, chn mt mc t công c, nếu có.
ng dng
thanh
Chọn
Trong tài liu dành cho người sử dụng này, để mở các ng dng hoc các mc bng cách nhp vào chúng mt hoc hai ln, bn "chn" chúng.
Ví dụ: Để chn Tùy chn > Tr giúp, hãy nhp vào Tùy chn, và sau đó nhấp vào Tr
giúp.
Bt đầu s dng
23
Page 24
Kéo
Để kéo, hãy đặt ngón tay lên màn hình, và trượt ngón tay dc màn hình.
Ví dụ: Để di chuyn lên hoặc xung trên mt trang web, hãy
Bt đầu s dng
kéo trang bằng ngón tay.
Xoáy
Để kéo mnh, hãy trượt nhanh ngón tay sang trái hoc sang phi trên màn hình.
Ví d: Khi xem hình nh, để xem hình nh kế tiếp hoc trước đó, hãy xoáy sang trái hoc sang phi tùy theo.
Kéo nh
Để kéo nh, hãy đặt ngón tay lên màn hình, trượt nhanh ngón tay qua màn hình, sau đó nhanh chóng nhc ngón tay lên. Ni dung trên màn hình s tiếp tc di chuyn vi tc độ và hướng ca nó ti thi đim th tay. Để chn mt mc t danh sách di chuyn và dng di chuyn, hãy nhp vào mc bạn
24
mun. Trong đin thoi ca bn, vic kéo nh có thể được s dng trong Máy nghe nhc.
Di chuyển
Để di chuyn lên hoc xung trong danh sách có thanh di chuyn, hãy kéo thanh trượt ca thanh di chuyển.
Trong mt s giao din danh sách, bn có thể đặt ngón tay trên mt mc danh sách và kéo lên hoặc xung.
Ví dụ: Để di chuyn qua các s liên lc, hãy đặt ngón tay lên mt s liên lc, và kéo lên hoặc xung.
Mo: Để xem mô t vn tt v m t biu tượng, hãy đặt ngón tay lên biu tượng này. Không phi biu tượng nào cũng có mô tả.
Đèn nn ca màn hình cm ng
Đèn nn ca màn hình cm ng s tt sau mt khong thi gian không hot động. Để bt đèn nền màn hình, hãy m khóa màn hình và bàn phím, nếu cn, và bm phím menu.
Page 25
Viết văn bản
Bn có th nhp văn bn theo nhiu chế độ khác nhau. Bàn phím đầy đủ hoạt động như bàn phím truyn thng, và chế độ bàn phím ch cái và ch s trên màn hình cho phép bn nhp vào các ký t. Các chế độ nhn dng ch viết tay cho phép bn viết các ký t trc tiếp trên màn hình.
Để kích hot chế độ nhp văn bn, hãy nhp vào bt k trường nhp văn b
Trong giao din nhp văn bản, để chuyn gia các chế độ nhp văn bn kh dng, hãy nhp vào và chọn chế độ nhp bn muốn.
Các chế độ nhp và ngôn ngữ được h trợ bởi tính năng nhn dng ch viết tay khác nhau, tùy theo khu vực.
n nào.
Nhp bng bàn phím
Bàn phím
Đin thoi ca bn có mt bàn phím đầy đủ tính năng. Để m bàn phím, hãy đẩy màn hình cảm ứng lên. Trong tt c các ứng dng, màn hình s t động xoay từ dọc sang ngang khi bn m bàn phím.
,
1Phím shift. Để thay đổi gia chế độ chữ hoa và
chế độ ch thường, hãy bm phím shift hai ln. Để nhp mt ch hoa h chế độ ch thường, hoc một ch thường chế độ ch hoa, hãy bm phím shift mt ln, sau đó bm phím ch cái bn mun.
2Phím du cách 3Phím sym. Để chèn các ký tự đặc bit không
được hi ln, và chn ký t bn mun t bng.
n th trên bàn phím, hãy bm phím sym một
Bt đầu s dng
25
Page 26
4 — Phím ch
được in phím chc n mu phím ch thường, hãy b
5Phím xóa
xóa nhi
Bt đầu s dng
Chèn nh
phía trên cùng c
n. Để nhp nhi
c năng nhanh hai l
u ký t, b
ng ch cái không hi
phím
Có th chèn nhi cái có d phím sym, sau t tính kh son th
u trng âm. Để
c cho ti khi ký t
d ng c
o được ch
Nhp văn b
Để viết v nhn văn b to mt tin nh dung tin nh
son th
Để chuy shift. Trên màn hình, ki
ăn bn bng ti
o và chọn tiế
n gia các ki
u ký tự được ch
ng. Để chèn các ký t
c nă
ăng mt l
u ký t đặ
m phím ch
xóa mt ký t
. Để
m và gi phím xóa.
cái khác nhau, ví d
u ch
đó đồng th
bn mu
a các phím ph
n.
n tiếng Vi
n, chn Nh
n văn b
n và ch
n Tùy ch
ng Vit.
u ký t khác nhau, b
n.
ự đặc bi
a các phím, hãy b
n, sau đó bm phím b
c bit lin lúc, hãy b
Để tr v ch
n.
ng mt ln.
c nă
, bm phím xóa. Để
n th
chèn ch á, hãy b
i bm phím ch
n hin th. Th
thuc vào ngôn ng
mn
ế độ bình
trên bàn
ư ch
nh
m và gi
A liên
t
t
n >
, và
như m
n đến n
Ngôn ng
m phím
cho bi
ếng Vit, ví dn tin trong menu, và chn mi. Di chuy
,
t
m
t tin
n
Để chèn con s bm và gi chc năng và b
ch nhp các ký t
Để
nhanh phím ch Để xóa mt ký t
t, bm và gi
chèn các ký t
Để
m phím chr.
phím, b
p du tiếng Vi
Để nhdu huy
j để có du n
Ví dụ:
i
ết
e ri s.
Để sao chép v
chuyn để bn mun sao chép. B
chèn văn b
Để
trí thích h
Để đổi ngôn ng
n tiên đoán, b
văn b khong tr
c ký tự được in trên các phím,
ho
phím tương
m phím t
ự được in trên các phím, b
ăng hai ln.
c n
, bm phím xóa.
phím xóa.
không đượ
t, bm s để
n, r để có d
ng.
Để nhp ã, b
n, bm và gi
ăn b
tô sá ng t , c
m phím ch
n vào mt tài li
m phím ch
p và b
n tho, hoặc
so
m phím ch
ng, và ch
n trong s các tùy ch
ng, hoc b
ương ng.
u hi, x để
m a ri x. Để
m t hoc dòng vă
m và gi phím
xóa nhiu ký
Để
c hin th trên bàn
du sc,
du ngã
nhp é, bấm
phím shift, và di
ăng + chr + c.
c n
u, di chuy
c năng + chr + v.
để tt ki
c năng + thanh
m
f để
, và
n bn mà
n đến v
u nhp
n có s
n.
26
Page 27
Nhp văn bn trên màn hình cảm ng
Viết tay
Các chế độ nhp văn bn và ngôn ngữ được h tr bi tính năng nhn dng ch viết tay khác nhau tùy theo khu vc và có th không khả dụng cho tt c các ngôn ngữ.
Để kích hot chế độ ch viết tay, hãy chn
Ch viết tay.
Hãy viết các ký t rõ ràng, thng trên vùng nhp văn bn, và để mt khong trng gia mi ký t.
Để hun luyn cho đin thoi hc hiu ch viết tay ca bn, hãy chn
Để nhp các ch cái và s (chế độ mc định), hãy viết các t như bạn vn thường viết. Để chn chế độ số, hãy chọn Latinh, hãy chn biu tượng tương ứng, nếu có.
Để nhp các ký t đặc bit, hãy viết chúng như bạn vẫn thường viết, hoc chn và chn ký tự bạn muốn.
Để xóa các ký t hoc chuyn con tr tr li, hãy kéo mnh trở lại (xem Hình 1).
. Để nhp các ký t không phi là ký t
> Hun luyn ch viết tay.
>
Để chèn mt khong trng, hãy kéo mnh v phía trước (xem Hình 2).
Cài đặt nhp văn bn trên màn hình cmng
Chn Menu > Cài đặt và chn Đin thoi >
M.hình cảm ứng.
Để cu hình cài đặt nhp văn bn trên màn hình cmng, hãy chn mt trong các tùy chn sau:
Ngôn ng son tho — Xác định các ký tự c
th theo ngôn ng trong ch viết tay ca bn s được nhn dng và cách bàn phím trên màn hình cm ng được sp xếp.
Tc độ son tho
dng ch viết tay.
Vch dn — Hin th hoc n đường hướng dẫn
trong vùng viết. Đường hướng dn s giúp bạn viết trên mt đường thng, và nó cũng s giúp đin thoi nhn dng ch viết ca bn. Tùy chn này có th không khả dụng vi mi ngôn ngữ.
Độ rng nét bút — Thay đổi độ dài ca chữ.
Màu văn bn — Thay đổi màu văn bn.
Điều chnh tc độ nhận
Các biu tượng và chức năng
S dng bàn phím trên màn hình (Bàn phím ch
và số) để nhp các ký t ging như bn làm vi bàn
phím điện thoi thông thường có các s trên các
Bt đầu s dng
27
Page 28
phím. Hình v sau đây s gii thích về từng biểu tượng và chc năng ca nó.
Bt đầu s dng
1Đóng - Đóng bàn phím trên màn hình (Bàn
phím ch và số).
2 — Menu nhập văn bản - Mở menu nhập văn bản
trên màn hình cảm ứng, menu này bao gồm các lệnh nhưBt nhp tiên đoánNgôn ng son
thảo.
3 — Chỉ báo nhập văn bản - Mở một cửa sổ pop-up,
trong đó bn có th bt hoc tt kiu nhp văn bản tiên đoán, thay đổi ki nhp ch và chế độ nhp số.
28
u ch, và chuyn gia chế độ
4 — Chế độ nhập văn bản - Mở một cửa sổ pop-up,
trong đó bn có th chn t các chế độ nhp văn bn kh dng. Khi nhp vào mt mc, giao din chế độ nhp văn bn hin thi s đóng li, và chế độ nhp văn bn được chn s m ra.
5 — Phím mũi tên - Di chuyển con trỏ sang trái hoặc
phi.
6 — Phím xóa lùi - Xóa ký tự đã nhập trước đó. 7 — Các phím số - Nhập số hoặc ký tự bạn muốn tùy
theo kiểu chữ và chế độ nhp văn bn hin thời.
8 — Sao - Mở một bảng ký tự đặc biệt. 9 — Shift - Thay đổi kiểu chữ, bật hoặc tắt kiểu nhập
văn bn tiên đoán, và chuyn gia chế độ nhp ch và ch
ế độ nhp s.
Khóa bàn phím và màn hình cm ng
Để khóa hoc m khóa màn hình cm ng và bàn phím, hãy trượt nút khóa ở mặt bên của điện thoại.
Khi màn hình cảm ứng và bàn phím b khóa, màn hình cảm ứng sẽ tắt còn các phím s không hoạt động.
Màn hình và các phím có thể tự động b khóa sau mt khong thi gian không hot động. Để thay đổi cài đặt tự động khóa màn hình và bàn phím, hãy
Page 29
chn Menu > Cài đặtĐin thoi > Qun lý
đ.thoi > B.v phím t.động.
ng Dng Chuyn D Liu
ca Nokia
Chuyn ni dung
Bn có th s dng ng dng Chuyn d liu để sao chép ni dung, chng hn như s ố điện thoại, địa chỉ, các mc lch, và hình nh từ điện thoi Nokia cũ vào đin thoi này.
Loi ni dung có thể được chuyn tùy thuc vào kiểu thiết b mà từ đó bn mun chuyn ni dung đi. Nếu thiết b kia h trợ đồng b, bn cũng có thể đồng b d liu gia các thiết b. Đin thoi ca bn s thông báo v khả năng tương thích ca thiết b kia.
Nếu đin thoi kia không th bt được nếu không có th SIM, bn có thể lắp th SIM ca bn vào. Khi đin thoi được b Không trc tuyến sẽ tự động được kích hoạt, và việc chuyn d liu có thể được thc hin.
Chuyn ni dung ln đầu tiên
1. Để nhận dữ liệu từ điện thoại kia lần đầu tiên,
trên điện thoi ca bn, hãy chn Menu > Cài
đặt > Kh năng kết ni > Truyn d liu > Ch.dliu tr.máy.
t mà không có th SIM, cu hình
2. Chn loi kết ni bn mun s dng để chuyển
d liu. C hai đin thoi phi h tr loi kết ni đã chn.
3. Nếu bn chn kết ni Bluetooth làm kiu kết ni,
hãy kết ni hai điện thoại. Để cài điện thoi tìm các thiết b có kết ni Bluetooth, chọn Tiế Chn thiết b bn mun chuyn ni dung từ đó. Bn s được yêu cu nhp mã vào đin thoi ca bn. Nhp mã (1-16 ch s) vào và chn OK. Nhp cùng mã này vào điện thoi kia và chọn
OK. Bây gi các đin thoại đã được ghép nối.
Mt s đin thoi Nokia trước đây có th không có
ng dng Chuyn d liu. Trong trường hợp này, ứng dụng Chuyển dữ liệu được gửi đến thiết b kia dưới dng mt tin nhn. Để cài đặt ng dng Switch trên đin thoi khác, m tin nhn, và theo các hướng dn trên màn hình.
4. Trên điện thoi ca bn, chn ni dung bạn
mun chuyn từ điện thoi kia. Khi đã b
t đầu chuyn d liu, bn có th hy và
tiếp tc li sau.
Ni dung được chuyn t b nh ca đin thoi kia sang v trí tương ứng trong điện thoi ca bn. Thời gian chuyn tùy thuc vào lượng d liệu được chuyn.
p tục.
Bt đầu s dng
29
Page 30
Đồng b, ti v, hoc gi ni dung
Chn Menu > Cài đặt > Kh năng kết nối >
Truyn d liệu > Ch.dliệu tr.máy.
Sau ln chuyn d liệu đầu tiên, chọn một trong các tùy chn sau đây để bắt đầu mt phiên chuyn d liu mi, tùy thuc vào kiu thiết bị:
để đồng b ni dung gia điện thoi và thiết
Bt đầu s dng
b khác, nếu thiết b kia h tr đồng b. Đồng b mang tính hai chiu. Nếu mt mc bị xóa trên một thiết b, nó s b xóa trên c hai. Bn không th khôi phc li các mc đã b xóa vi đồng bộ.
để ti ni dung t thiết b kia về điện thoi của bn. Vi vic ti v, ni dung được chuyn t thiết b kia v đin thoi ca bn. Bn có th được hỏi giữ li hoc xóa ni dung gc trong thiết b kia, tùy thuc vào kiu thiết b kia.
để gi ni dung từ điện thoi ca bn đến thiết b kia
Nếu không th g i mt mc, tùy thuc vào kiu thiết b kia, bn có th thêm mc này vào thư mc Nokia, vào C:\Nokia hoc E:\Nokia trong điện thoi. Khi bn chn thư mc để chuyn, các mc s được đồng b trong thư mc tương ng trong thi ngược li.
30
ết b kia, và
S dng các phím tt để lp li vic chuyn d liu
Sau mi ln chuyn d liu, bn có thể l ưu mt phím tt vi các cài đặt chuyn vào giao din chính để lp li cùng quá trình chuyn d liu này sau.
Để chnh sa phím tt này, chn Tùy chn > Cài
đặt phím tt. Ví d, bn có thể to hoặc đổi tên của
phím tt này. Nht ký chuyn d liu s hin th sau mi lần
chuy
n. Để xem nht ký ca phiên chuyn d liệu
gn đây nht, hãy chn mt phím tt trong giao din chính và chn Tùy chn > Xem nht ký.
X lý xung đột khi chuyn d liu
Nếu mt mc định chuyn đã được chnh sa trên c hai thiết b, thiết b s tìm cách t động hp nht nhng thay đổi này. Nếu điều này không th thực hin được, s có mt xung đột chuyn dữ liệu. Chọn
Kim tra ln lượt, Ưu tiên cho máy này, hoặc Ưu tiên cho máy khác để gii quyết xung đột.
Cu hình
Chn Menu > Cài đặt và chn Profile. Bn có th s dng các cu hình để cài và tùy chnh
nhc chuông, âm báo có tin nhn, và các âm báo khác nhau cho các s kin, môi trường, hoc nhóm
Page 31
người gi đến khác nhau. Tên ca cu hình đã chọn
được hiển thị ở phía trên cùng của màn hình chủ. Để thay đổi một cấu hình, hãy di chuyển đến cấu
hình này, và chn Tùy chn > Kích hot. Để cài đặt riêng mt cu hình, hãy di chuyn đến
cu hình này, và chn Tùy chn > Cài đặt riêng. Chn cài đặt bn mun thay đổi.
Để kích hot cu hình cho ti mt thi đ định trong vòng 24 tiếng sau, hãy di chuyn đến cu
hình này, sau đó chọn Tùy chn > Định gi, và cài thi gian. Khi hết thi gian, cu hình này s chuyển tr v c u hình không được đặt giờ hoạt động trước
đó. Khi cu hình này được hn giờ, ở màn hình ch. Bn không th cài hn gi cho cu hình Không trc tuyến.
Để to mt cu hình mi, chn Tùy chn > To
mi.
im nht
được hin th
Bt đầu s dng
31
Page 32
Đin thoi ca bn
Màn hình ch
Gii thiu v
Trong màn hình ch, bạn cp vào nhng ng dng th kim soát các ng dng, chng hn như máy nghe
Đin thoi ca bn
nhc, xem các s liên lc ưa thích ca bn, và xem qua xem có cuc gi nh hoc tin nhn mi nào không.
Các thành phn ca mà
Để m ng dng đồng h (1).
Để m lch hoc thay đổi các cu hình trong màn hình ch, hãy nhp vào ngà
Để xem hoc thay đ
32
các mng LAN không dây hi
n hình ch
có th nhanh chóng truy
ường hay s dng nht,
n hình chủ tương tác
, hãy nhp vào đồng h
y hoc tên cu hình (2).
i cài đặt kết ni (
n có nếu tính năng quét
), để
mng WLAN được bt, hoc để xem nhng s kin b nh, hãy nhp vào góc bên phi phía trên cùng (3).
Để thc hin cuc gọ Để m menu chính, hãy bm phím menu (5). Để ẩn và hiển thị nội dung
ch bng ngón tay.
Thêm các mc và
Để thêm mt mc vào màn hình ch, chn Tùy
chọn > Chỉnh sa ni dung > Tùy chọn > Thêm ni dung, và chn mc t danh sách. Vic s dng
widget có th liên quan lượng ln d liu
Để di chuyn m
ni dung, chọn mc bn mu
mc này vào v trí mi.
Xóa mt mc kh
Chn Tùy chn > Chnh sa n bn mun
xem
xóa. Chọn
i điện thoi, chn
, hãy kéo mnh màn hình
o màn hình ch
đến vic chuyn nhng
(dch v mng).
t mc, chn
Tùy chọn > Chỉnh s
n, sau đó kéo và th
i màn hình ch
i dung
Tùy chn > a > Xong.
(4).
và ch
a
n mục
Page 33

Các thông báo e-mail

Gii thiu v thông báo e-mail
Các thông báo e-mail trong màn hình ch giúp bạn theo dõi e-mail trong hp thư của mình. Bn có th cài để đin thoi hin th bn xem th ca các tiêu đề e-mail hoc ch hin th s e-mail chưa đọc.
Thao tác vi e-mail trong màn hình ch
Để cài đặt tài khon e-mail, trong màn hình ch, chn Thiết lp e-mail, và thc hin theo hướng dn. Khi cài đặt xong, biu tượng e-mail s hin th trong màn hình chủ. Để mở hộp thư e-mail, hãy chn biu tượng này.
Để xác định cách bn mun được thông báo v e­mail mi trong màn hình ch, hãy chọn Menu >
Cài đặt sau đó chn Cá nhân > Màn hình chính > Widget e-mail, và chn mt trong các tùy chn sau:
Hp thư
báo từ đó.
Hin th chi tiết tin nhn — Để chỉ xem s tin
nhn chưa đọc trong màn hình ch, chn Tt. Để xem c người gi và chủ đề tin nhn, chọn Bt.
Các tùy chn kh dng có th khác nhau.
— Chn hp thư bạn mun xem thông
Máy nghe nhc trong màn hình ch
Bn cũng có th s dng máy nghe nhc t màn hình chủ. Để kích hot các chc năng điều khiển của máy nghe nhc, chọn Tùy chn > Chnh sa ni
dung > Tùy chọn > Thêm nội dung > Trình phát nhạc.
Chuyn đến Nhạc s hin th trong màn hình chủ.
Để máy nghe nhc, hãy nhp vào Chuyn đến
Nhc, và chọn nhng m
Các phím điều khin ca máy nghe nhc, tên bài hát, ngh sĩ và hình nh album, nếu có, s hin th khi phát mt bài hát.
c bn mun nghe.
Các s liên lạc ưa thích trong màn hình ch
Bn có th thêm nhiu s liên lc trc tiếp vào màn hình ch, và nhanh chóng thực hiện cuộc gi hoặc gi tin nhn đến các s liên lc này, xem các ngun cp d liu web ca các s liên lc này, hoc truy cp vào thông tin và cài đặt ca s liên lc.
1. Để thêm các số liên lạc ưa thích vào màn hình
ch, chn Tùy chn > Chnh sa ni dung >
Tùy chọn > Thêm nội dung > thích.
S liên lc ưa
Đin thoi ca bn
33
Page 34
Mt hàng biu tượng s hin th trong màn hình chủ.
2. Chn biu tượng bt k (
t Danh b.
) và chn mt liên h
Thêm ngun cp d liu Chia s trực tuyến ưa thích ca bn vào màn hình ch
Đin thoi ca bn
Bng cách thêm widget Chia s trc tuyến vào màn hình ch, bn có th nhanh chóng truy cp vào ngun cp d liu Chia s trc tuyến ưa thích.
1. Trong màn hình ch, chọn Tùy chn > Chnh
sa ni dung > Tùy chn > Thêm ni dung > Chia s trc tuyến.
2. Chn ngun cp d liu bn mun thêm. Bn có
th cn đăng ký vi mt d cp dch v trước khi có th thêm ngun cp d liu.
Widget hin th hình nh thu nhỏ từ ngun cp d liu được chn ca bt k tài khon Chia s trực tuyến nào ca bn. Hình nh mi nht s hin th trước.
34
ch v ca nhà cung

Các ch báo hin th

Điện thoi đang được s dng trong mng GSM
(dch v mng).
Điện thoi đang được s dng trong mng
UMTS (dch vụ mạng).
Bn có mt hoc nhiu tin nhn chưa đọc
trong thư mục Hp thư đến trong Tin nhắn.
Bn nhn được e-mail mi trong hp thư t
xa.
Có tin nhn đang chờ để gi trong thư mc Hộp
thư đi.
Bn có cuc gi b nhỡ.
Kiu chuông được cài là Im lặng, và âm báo tin
nhn và tin e-mail được cài là tt.
Mt cu hình đặt giờ đã được kích hot.
Màn hình cảm ứng và bàn phím b khóa.
Chc năng báo thc được kích hot.
S máy điện thoi th hai đang được s dng
(dch v mng).
Tt c cuc gi đến điện thoi sẽ được chuyn hướng đến mt s khác (dch v mng). Nếu bn có hai s máy, s hin th là s máy hin đang hot động.
Page 35
Điện thoi được kết ni vào mng qua mng LAN không dây LAN hoc UMTS (dch vụ mạng) và sn sàng cho cuc gi internet.
Mt tai nghe tương thích được ni vi điện
thoi.
B phát FM đã được kích hot, nhưng không phát tín hiệu. đang phát tín hiu.
Mt cáp tivi ra tương thích được ni vi điện
thoi.
Mt text phone tương thích được kết ni với
đin thoi.
Cuc gi d liu được kích hot (dch v mng).
Mt kết ni d liu gói GPRS đang hot động (dch v mng). ch
mt phn ca mng h tr EGPRS (dch v mng).
biết có mt kết ni. Các biu tượng cho biết EGPRS có trong mng, nhưng điện thoi ca bn không nht thiết phi s dng kết ni EGPRS để truyn d liu.
kết ni đang được thiết lp.
cho biết có mt kết nối.
Mt kết ni d liu gói đang hot động trong
cho biết kết nối đang ở trng thái ch và cho
Hin có kết ni d liu gói UMTS (dch v mng).
cho biết rng kết nối đã b treo và cho biết rng
B phát FM đã được kích hot và
cho biết kết nối đang ở trạng thái
Truy cp gói ti về tốc độ cao (HSDPA) được h tr và hot động (dch v mng). kết ni đã b treo và được thiết lp.
Bn đã cài điện thoi dò tìm mng LAN không dâ y, và c ó m t mng LAN không dây (dch vụ mạng).
Mt kết ni mng LAN không dây đang hoạt
động trong mng có mã hóa.
Mt kết ni mng LAN không dây đang hoạt
động trong mng không có mã hóa.
Kêt ni Bluetooth được kích hoạt.
D liu đang được truyn qua kết nối Bluetooth. Khi ch báo nhp nháy, điện thoi của bn đang tìm cách kết ni vi thiết b khác.
Kết ni USB được kích hot.
Đang đồng bộ.
GPS được kích hoạt.
cho biết rng kết nối đang
cho biết rằng
Các phím tắt
Để chuyn gia các ng dng đang m, hãy bm và gi phím menu. Để các ng dng chy ẩn sẽ tiêu thụ pin nhiu hơn và làm gim tui th pin.
Để m ng dng trình duyt, trong trình quay s, hãy nhp và gi0.
Đin thoi ca bn
35
Page 36
Để thay đổi cu hình, hãy bm phím ngun, và chn mt cu hình.
Để gi ti hp thư thoi (dch v mng), trong trình quay s, hãy nhp và gi1.
Để m danh sách các s mi gi, trong màn hình ch, bm phím gi.
Để s dng lnh thoi, trong màn hình ch, hãy bm và gi phím gọi.
Đin thoi ca bn
Khi viết, để thay đổi ngôn ng son tho, hãy bấm
sau đó bm phím sym.
Tìm kiếm
Gii Thiu v Tìm Kiếm
Chn Menu > ng dng > Tìm. Tìm kiếm cho phép bn sử d ụng các dch v tìm kiếm
khác nhau trên internet để t ìm , v í d ụ, các trang web, và hình nh. Ni dung và tính khả dụng ca dch v có th khác nhau.
Bt đầu tìm kiếm
Chn Menu > ng dng > Tìm. Để tìm ni dung trên đin thoi di động ca bn,
hãy nhp cm t tìm kiếm vào trường tìm kiếm, hoc trình duyt các danh mc ni dung. Trong khi
36
nhp cm t tìm kiếm, các kết qu sẽ được sp xếp
thành danh mc. Các kết quả được truy cp gần đây nht s hin thị ở phía trên cùng ca danh sách kết qu, nếu chúng khp vi các cm t tìm kiếm.
Để tìm kiếm các trang web trên internet, chn Tìm
kiếm Internet sau đó chn nhà cung cp dịch v
tìm kiếm, và nhp cm t tìm kiếm vào trường tìm kiếm. Nhà cung cp dch v tìm kiếm bn chn s được cài làm nhà cung cp dch v internet mặc định.
Nếu nhà cung cp dch v tìm kiếm mc định đã được cài, chn nhà cung cp này để bt đầu ln tìm kiếm, hoc chn Thêm d.v tìm kiếm để s dng nhà cung cp dch v tìm kiếm khác.
Để thay đổi nhà cung cp tìm kiếm mc định, chn
Tùy chọn > Cài đặt > Tìm dịch vụ.
Để thay đổi cài đặt qu thêm các nhà cung cp dịch vụ tìm kiếm, chọn Tùy
chọn > Cài đặt > Quốc gia hoc vùng.
c gia hoc khu vực để tìm
tìm kiếm trên
Cài đặt tìm kiếm
Chn Menu > ng dng > Tìm. Để thay đổi cài đặt ca ng dng Tìm kiếm, chn
Tùy chn > Cài đặt và chọn mt trong các tùy chn
sau:
Quc gia hoc vùng — Chọn quc gia hoc khu
vc bn mun tìm kiếm t đó.
Page 37
Kết ni — Chọn đim truy cp, và cho phép hoc
t chi kết ni mng.
Tìm dch v — Chn hin th hoc không hiển
th nhà cung cp dch v và danh mc tìm kiếm.
Tng quát — Bật hoc tt chú gii công c, và
xóa nht ký tìm kiếm.
Khi kích hot cu hình không trc tuyến, kết ni với mng di động s b ngt. Tt c tín hiu tn s vô tuyến đến và từ điện thoi vi mng di động s b chn. Nếu bn tìm cách gi tin nhn bng cách s dng mng di động, tin nhn s được lưu vào thư mc Hp thư đi để gi sau.
Điu chnh loa và âm lượng
Để điu chnh mc âm lượng khi bn đang đàm thoi hoc đang nghe clip âm thanh, hãy s dng phím âm lượng.
Loa tích hp cho phép bn đàm thoi và nghe
mt khong cách ngn mà không cn cm đin thoi gn tai.
Để s dng loa trong khi gi, chn Loa. Để tt loa, chn K.hot ĐT cm tay.
Cu hình không trc tuyến
Cu hình không trc tuyến cho phép bn s dng đin thoi mà không cn kết ni vi mng di động
không dây. Khi cu hình không trc tuyến được kích hot, bn có th s dng điện thoi mà không cần th SIM.
Kích hot cu hình không trc tuyến — Bấm nhanh phím ngun, và chọn Offline.
Chú ý: Khi sử d ng cu hình Không trc tuyến, quý khách không th thc hin hoc nhn bt k cuc gi nào, hoc s dng nhng tính năng khác yêu cu phi nm trong vùng ph sóng ca mng di động. Vn có th thc hin các cuc gi đến s đin thoi khn cp chính thc đã được lp trình trong thiết b ca quý khách. Để th tiên quý khách phi kích hot chc năng thoi bằng cách thay đổi cu hình. Nếu thiết bị đã b khóa, hãy nhp mã khóa vào.
Khi kích hot cu hình không trc tuyến, bn vn có th s dng mng LAN không dây, ví d, để đọc e­mail hoc trình duyt trên internet. Bn cũng có th s dng kết ni Bluetooth trong cu hình không trc tuyến. Hãy nh tuân th mi yêu c có th áp dng khi thiết lp và sử d ụng kết ni mạng LAN không dây hoc kết ni Bluetooth.
c hin cuc gi, đầu
u an toàn
Ti xung tc độ cao
Truy cp gói ti xung tốc độ cao (HSDPA, còn được gi là 3.5G, được ch báo bng biu tượng
) là
Đin thoi ca bn
37
Page 38
mt dch v mng trong mng UMTS và cung cp dch v ti d liu xung vi tc độ cao. Khi phn mm h tr HSDPA trong đin thoi được kích hoạt và điện thoi được kết ni vi mt mng UMTS h tr HSDPA, vic ti xung d liu như tin nhn, e­mail, và trình duyt các trang qua mng di động có th s nhanh hơ ch báo bng biu tượng
Bn có th kích hot hoc hy kích hot h tr HSDPA trong cài đặt d liu gói.
Đin thoi ca bn
Để biết tính kh dng và thuê bao đến các dch v kết ni d liu, hãy liên h vi nhà cung cp dch v.
HSDPA chỉ ảnh hưởng đến tốc độ tải xuống; việc gửi d liu lên mng, ví d như tin nhn và email, s không bị ảnh hưởng.
n. Kết ni HSDPA hin thi sẽ được
.
Ovi (dch vụ mạng)
M Ovi
Ovi là cánh ca ti nhiu dch v Nokia khác nhau. Để lướt qua và biết thêm thông tin, hãy truy cp vào
trang www.ovi.com.
Ca hàng Ovi
Gii thiu v Ovi Store
Trong Ovi Store, bn có thể tải trò chơi di động, ứng
38
dng, video, hình nh, và nhc chuông v đin
thoi. Mt s mc là min phí; mt s mc khác bạn cn mua bng th tín dng hoc tr theo hóa đơn đin thoi. Ovi Store cung cp cho bn ni dung tương thích vi đin thoi di động ca bn và thích hp vi s thích và địa đim ca bn.
Ni dung trong Ovi Store được lưu vào các danh mc sau:
Khuyên dùng
Trò chơi
Cài đặt riêng
Các ng dng
Audio & video
To tài khon Nokia mi
Khi to Tài Khon Nokia, bn có th truy cp vào Ovi và tt c các dch vụ của Ovi bng mt tên người dùng và mt khu duy nhất.
1. Chn Create a Nokia account.
2. Nhp tên người dùng.
3. Chn quc gia ca bn t danh sách.
4. Nhp ngày sinh ca bn.
5. Nhp địa ch e-mail hoc số điện thoi ca bn.
6. Nhp mt khu, và xác nhn mt kh
7. Nhp nhng ký t hin th trong hp bên phi.
8. Chn Submit.
u.
Page 39
Đăng nhp vào Ca hàng Ovi
Đăng nhp — Chn Sign in, và nhp tên người
dùng và mt khu ca tài khon Nokia ca bn.
Truy lc tên người dùng hoc mt khu b quên — Chn Options > Retrieve.
Tìm kiếm trong Ca hàng Ovi
Các mc trong Ca hàng Ovi được sp xếp thành các danh mc. Bn có th trình duyt các danh mục, hoc tìm kiếm bng mt t khóa.
Bn cũng có th chn loi mc bn mun xem: mc min phí hoc mc ph biến nht, hoc nhng mục được đề xut cho bn.
Xem chi tiết về một mục
Chn mt mc để xem thông tin chi tiết và các đánh giá ca nhng người sử d ụng khác. Nếu bạn đã đăng nhp vào Ca hàng Ovi, bn cũng có th viết đánh giá ca riêng mình.
Đọc thêm đánh giá t người khác — Chn More reviews.
Viết đánh giá — Chn liên kết để viết đánh giá,
nhp đánh giá, và gán mt xếp loi t 1 đến 3 sao.
Xem thông tin v nhà xut b
h sơ ca nhà xut bn.
Tìm mc liên quan — Chn More related.
n — Chn liên kết
Mua ni dung
1. Chn mc bn mun mua.
2. Chn Buy.
3. Nhp tên người dùng và mt khu ca tài khoản
Nokia. Nếu bn chưa có tài khon, hãy chọn Create a Nokia account, và nhp thông tin yêu cu vào.
4. Chn tr bng th tín dng hoc thanh toán qua
hóa đơn điện thoi. Nếu bn đã có thông tin thẻ tín dụng được lưu trong tài khoản Nokia, và mun s dng mt th tín dng khác, hãy ch Edit payment settings, và nhp thông tin yêu cu vào. Để lưu thông tin th tín dng vào tài khon Nokia, hãy chn hp chn Save this card to my Nokia account.
5. Chn địa ch e-mail bn mun s dng để nhận
hóa đơn mua hàng.
6. Chn Purchase.
Chia s các mục ưa thích vi bn bè
Ca hàng Ovi cho phép bn gi tin nhn văn bn có cha liên kết đến các mc trong Ca hàng Ovi.
1. Chn mc bn mun chia sẻ.
2. Chn Send to friend.
3. Nhp số điện thoi theo định dng quc tế.
4. Chn Send.
Đin thoi ca bn
n
39
Page 40
Báo cáo ni dung không phù hợp
Hãy liên hệ với Nokia nếu bn phát hin thy nội dung không phù hp trong Ca hàng Ovi.
1. Chn mc có ni dung không phù hp.
2. Chn Report issue.
3. Chn lý do t danh sách, và nhp thêm chi tiết,
nếu cn.
4. Chn Submit.
Đin thoi ca bn
Chnh sa cài đặt Ca hàng Ovi
Thay đổi chi tiết tài khon Nokia — Chn Options > Account > Settings > Account info.
Thay đổi mt khu của tài khoản Nokia — Chn Options > Account > Settings > Change password.
40
Page 41
Gi đin
Cm biến khong cách
Đin thoi ca bn có mộ Để ngăn vic la chn tình c
s t động b khóa trong khi thoi gn tai.
Không che cm biến khoảng cách, ví d như b bo v hoc băng
Cuc g
1. Trong màn hì
s, và nhp s đin thoi, bao gm c mã vùng vào. Để xóa mt s, chn C.
Để gi đin quc tế, chn * hai ln cho du + (thay cho mã truy cp quc tế), và nhp mã quốc gia, mã vùng (bỏ số 0 đ nhp số điện thoi cn gi vào.
2. Để thực hiện cu
3. Để kết thúc cuộc gọi (hoặc hủy cuộc gọi), bấm
phím kế Vic bm phím kết thúc s luôn luôn ngt cuộc
gi, ngay c khi mt ng dng khác đang hot
động.
ng miếng dán
i thoại
nh ch, chọn
t thúc.
t cm biến khong cách.
, màn hình cm ng
gi, khi bn đặt đin
dính.
để m trì
ng trước nếu cn), và
c gi, bm phím gi.
nh quay
Để thc hin mt cuc gi t danh sách liên lc, chn Menu > Danh b. Di chuyn đến tên bạn mun. Hoc nhp vào trường tìm kiếm để nhp các ch cái hoc ký tự đầu tiên ca tên, và di chuyn đến tên. Để gi cho s liên lc đó, bm phím đàm thoi. Nếu bn đã lưu nhiu s đin thoi cho mt s liên l
c, chn s bn mun t
gi.
danh sách, và bm phím
Trong khi gọi
Để tt hoc bậ Để gi cuc gi hoc nh
Không để thiết b gn tai ca quý khách khi đang s dng loa vì âm lượng có th rt ln. Để bt loa, hãy chn thích vi Bluetooth, để chuyn âm thanh sang tai nghe, hãy chọn Tùy chn > Kích hot tai nghe
BT.
Để chuyn tr về đin thoi, hãy chn Để kết thúc cu
Để chuyn gia cuc gi hi
b gi, hã
t micrô, chọn
hoặc .
. Nếu bạn đã kết ni mt tai nghe tương
c gi, chn
y chọn
.
c
ho
cuc gi, hãy chọn
n thi và các cuc gi
.
.
.
Gi đin
41
Page 42
Mo: Khi bn ch có mt cuc gi thoi hin
thi, để gi cuc gi này, bm phím thoi. Để b gi cuc gi, hãy bm phím gi thêm mt
Gi đin
ln na.
1. Để gửi các chuỗi âm DTMF (ví dụ mật khẩu), chọn
Tùy chọn > Gửi DTMF.
2. Nhp chui DTMF, hoc tìm chui này trong danh
sách liên lạc.
3. Để nhập ký tự chờ (w) hoặc ký t
hãy bấm * liên tục.
4. Để gửi âm, chọn OK. Bạn có thể thêm âm DTMF
vào số điện thoi hoc trường DTMF trong chi tiết liên lc.
Để kết thúc cuc gi hin ti và tr l i cuc gi đang ch, chn Tùy chn > Thay thế.
Để kết thúc tt c các cuc gi, hãy chn Tùy
chọn > Tắt t
Nhiu tùy chn mà bn có th s dng trong khi gọi là các dch v mng.
t c cuc gọi.
tm ngưng (p),
Hp thư thoi và hp thư video
Để gi s hp thư thoi hoc video (dch v mng, hp thư video ch kh dng trong mng UMTS), trong màn hình ch, chọn
42
để m trình quay s,
nhp và gi1, và chọn Hp thư thoi hoặc Hp t hư
video.
1. Để thay đổi số của hộp thư thoại hoặc video,
chn Menu > Cài đặtChc năng c.gi >
Hp thư cuc gi, chn mt hp thư, và Tùy chọn > Đổi số.
2. Nhp s v ào ( nhà cun g cp dch v m ng s
cp cho bn s này) và chn OK.
cung
Tr li hoc t chi cuc gọi
Để tr li cuc gi, bm phím gi, hoc m np trượt.
Để tr li cuc gi khi màn hình cm ng b khóa, hãy kéo mạnh Tr li từ trái sang phải.
Bn có th gi tin nhn văn bn mà không t chi cuc gi, báo cho người gi biết bn không th tr li cuc gi. Để gi tin nhn tr l
tnhn, chỉnh sa văn bn tin nhn, và bm phím
gi. Nếu bn không mun tr li cuc gi, bm phím kết
thúc. Nếu bn kích hot Chuyn cuc gi > Cuc
gi thoi > Khi máy bn trong cài đặt đin thoi
để chuyn hướng cuc gi, vic t chi cuc gi đế
cũng s chuyn hướng cuc gi này.
i, chọn Gi
n
Page 43
Để m khóa màn hình cm ng, hãy kéo mnh M
khóa t phi sang trái, và tr li hoc t chi cuộc
gi. Để kích hot tùy chn tin nhn văn bn và son tin
nhn tr li chun, chn Menu > Cài đặtChc
năng c.gi > Cuc gi > T chi c.gi bng t.nhắn, sau đó chn Tin văn bản
.
To cuc gi hi ngh
Đin thoi h tr các cuc gi hi ngh v i ti đa sáu thành viên tham gia, kể cả bạn.
1. Gi đin cho thành viên th nht.
2. Để gọi điện cho thành viên khác, chọn Tùy
chn > Cuc gi mi. Cuộc gi đầu s trng
thái giữ.
3. Khi cuc gi mi được tr li, để kết n
viên th nht vào cuc gi hi ngh, hãy chọn
.
Để thêm người mi vào cuc gi, hãy gi đin đến thành viên khác, và thêm cuc gi mi vào cuc gi hi nghị.
Để trò chuyn riêng vi mt trong các thành
viên, chọn Di chuyển đến thành viên và chọn
hi ngh s được chuyn sang trng thái gi. Nhng thành viên khác vn có th tiếp tc cuộc gi hi ngh.
.
i thành
. Cuc gọi
Để tr v cuc gi hi ngh, hãy chn . Để loi mt thành viên, chn
thành viên này, và chọn
4. Để kết thúc cuộc gọi hội nghị hiện thời, bấm
phím kết thúc.
, di chuyển đến
.
Quay s nhanh mt số điện thoi
Để kích hot tính năng này, hãy chn Menu > Cài
đặt và chn Chc năng c.gi > Cuc gi > Quay s nhanh.
1. Để gán một số điện thoại cho một trong các phím
s, chn Menu > Cài đặt và chn Chc năng
c.gọi > Quay số nhanh.
2. Di chuyển đến phím bn mun gán số điện thoại
này, và chọn Tùy chn > 1 và 2 được dành cho hp thư thoi và hp thư
video.
Để gi đin màn hình ch, chn quay s, chn phím số được gán, và bm phím gọi.
Để gi đin màn hình ch khi chc năng quay s nhanh được kích hot, chn và nhp và gi phím số được gán.
Gán.
để m trình
để m trình quay s,
Gi đin
43
Page 44
Dch v cuc gi ch
Bn có th tr li mt cuc gi trong khi đang có mt cuc gi khác.
Gi đin
Để kích hot tính năng cuc gi ch (dch v mng), chn Menu > Cài đặtChc năng c.gi > Cuc
gi > Cuc gi chờ.
1. Để trả l ời cuộc gọi chờ, bấm phím thoại. Cuộc gọi
đầu s tr
2. Để chuyển qua lại giữa hai cuộc gọi, chọn Tùy
chọn > Hoán đổi.
3. Để kết nối cuộc gọi đang giữ với cuộc gọi hiện
thi, và tách chính bn ra khi các cuc gi này, chn Tùy chn > Chuyn.
4. Để kết thúc cuộc gọi hiện thời, bấm phím kết
thúc.
5. Để kết thúc cả hai cuộc gọi, ch
Tt tt c cuc gi.
ng thái giữ.
n Tùy chn >
Quay số bằng khu lệnh
Đin thoi ca bn s t động to mt khu lnh cho các s liên lạc. Để nghe một khu lnh tng hợp, hãy chn mt s liên lc và chọn Tùy chn > Chi
tiết khu lnh. Di chuyn đến mt chi tiết liên hệ,
và chọn Tùy chn > Phát khu lnh.
44
Gi bng khu lnh
Lưu ý: Vic s dng khu lnh có th g p khó
khăn trong môi trường n ào hoc trong trường hp khn cp, vì thế bn không nên ch da vào tính năng quay s b ng khu lnh trong mi trường hp.
Khi bn sử dụng chc năng quay số b ằng khu lnh, loa sẽ được sử dụng. Giữ điện thoại ở khong cách gn khi phát âm khu lnh.
1. Để bắt đầu quay số bằng giọng nói, trong màn
hình ch, bm và gi phím gi. Nếu mt tai nghe tương thích có gn phím tai nghe, bm và gi phím tai nghe để bắt đầu quay số bằng giọng nói.
2. Mt âm báo ngn s phát ra, và Hãy đàm
thoại s hin th. Đọc rõ tên được lưu cho s liên
lc này.
3. Điện thoại sẽ phát khẩu lệnh tổ
s liên lc được nhn dng bng ngôn ng được chn trong điện thoi, đồng thi hin th tên và s điện thoi ca s liên lạc đó. Để hủy chức năng quay số bằng ging nói, chọn Thoát.
Nếu nhiu s đin thoi được lưu cho mt tên, bn có th
đọc c tên và kiu s đin thoi, chng hn
như di động hoc điện thoi.
ng hợp ứng với
Page 45
Thc hin cuc gi video
Khi thc hin cuc gi video (dch vụ mạng), bn có th nhìn thy hình nh hai chiu trong thi gian
đàm thoi gia bn và người nhn cuc gi. Hìnhnh video trc tuyến, hoc hình nh video được quay bng camera trên đin thoi s hin th trên đin thoi ca người nhn trong cuc gi video.
Để thc hin cuc gi video, bn phi có th
và trong vùng ph sóng ca mng UMTS. Để biết tính kh dng, cước phí và thuê bao dch v cuc gọi video, hãy liên hệ với nhà cung cp dch vụ mạng.
Cuc gi video ch có thể được thc hin gia hai thành viên. Cuc gi video có thể được áp dụng để gi đến đin thoi di động tương thích hoc mt thuê bao ISDN. Cuc gi video không th thc hiện
đượ
c trong khi đang có cuc gi thoi, cuc gọi
video hoc quá trình trao đổi d liệu đang din ra.
Các biu tượng
Bn không nhn được video (người nhn không
gi hoc mng không chuyn video).
Bn đã t chi gi tín hiu hình nh từ điện
thoi ca bn. Để gi hình tĩnh thay vào đó, chọn
Menu > Cài đặt và chn Chc năng c.gi > Cuc gi > Hình nh trong c.g video.
Ngay c khi bn t chi gi tín hiu video khi s dng chc năng cuc gi video, cuc gi này vn b
USIM
tính cước như là cuc gi video. Kim tra cách tính phí vi nhà cung cp dch vụ.
1. Trong màn hình ch, chọn
s, và nhp s đin thoi.
2. Chn Tùy chn > Gi > Cuc gi video.
Camera phở mặt trước được sử dụng mặc định cho cuc gi video. Thi gian để khởi động một cuc gi video có th mt mt lúc. Nếu cuc gọi không thực hiện được (ví d như mạng không h
tr cuc gi video, hoc thiết b nhn không tương thích), đin thoi s yêu cu bn thc hin cuc gi thông thường hoc gi tin nhn thay vì dùng cuc gi video.
Cuc gi video hot động khi bn nhìn thy nh video ca hai bên và nghe thy âm thanh qua loa. Người nhn cuc gọi có thể từ chi gi video (được ch bo bi ca người gi và bn có th nhìn thy nh tĩnh hoc màn hình màu xám.
3. Để kết thúc cuộc gọi video, bấm phím kết thúc.
), và bn ch nghe thy tiếng
để m trình quay
Trong cuc gi video
Để thay đổi gia vic hin th video hoc ch nghe tiếng ca người gi, chn
Để tt hoc bt micrô, chn
hoặc .
hoặc .
Gi đin
45
Page 46
Để b t loa, chn . Nếu bn đã kết ni mt tai nghe tương thích vi Bluetooth, để định tuyến âm thanh sang chế độ tai nghe, chọn Tùy chn > Kích hot
tai nghe BT.
Gi đin
Để chuyn tr về đin thoi, hãy chn Để s dng camera mt sau đin thoi để gi
video, chọn Tùy chn > Dùng camera ph. Để chuyn tr li camera mt trước điện thoi, chọn
Tùy chọn > Dùng camera chính.
Để chp nhanh mt cnh trong video bn đang gửi, chn Tùy chn > Gi nh chp nhanh. Vic gửi video sẽ bị tạm dng và cho người nhận. Ảnh chp nhanh s không được lưu.
Để phóng to hoc thu nh hình nh, chn Tùy
chọn > Zoom.
Để thay đổi cht lượng video, hãy chn Tùy chọn >
Điu chnh > Cht lượng video > Cht lượng bình thường, Chi tiết rõ hơn hoặc Ch.động nhịp nhàng hơn.
nh chp nhanh s hin th
Tr li hoc t chi cuc gọi video
Khi có cuc gi video, biu tượng sẽ hin thị.
46
1. Để trả lời cuộc gọi video, bấm phím gọi.
2. Để bắt đầu gửi hình ảnh video trực tiếp, chọn
Có.
Nếu bn không kích hot cuc gi video, bn s ch nghe thy tiếng ca người gi. Mt màn hình xám
.
s thay thế cho hình nh video. Để thay màn hình xám bng mt hình tĩnh được chp bi camera của
đin thoi, chn Menu > Cài đặt và chn Chức
năng c.gi > Cuc g video.
i > Hình nh trong c.g
Cuc gi Internet
Gii thiu v cuc gi internet
Vi dch v mng cuc gi internet, bn có th gi và nhận cuộc gi qua internet. Dịch vụ cuc gọi internet có thể hỗ tr cuc gi gia các máy tính, gia các điện thoi di động, và gia mt thiết b VoIP và một điện thoi thông thường. Để biết tính kh dng và chi phí, hãy liên h vi nhà cung cấp dch v cuc gi internet.
Để
thc hin hoc nhn cuc gi internet, bn phi
trong vùng ph sóng ca mng LAN không dây
(WLAN) hoc có kết ni d liu gói (GPRS) trong mng UMTS, và có th được kết nối vào dịch vụ cuộc gi internet.
Đin thoi ca bn có th cung cp mt widget cài đặt, để cài đặt dch v cuc gi internet.
Page 47
Đăng nhp vào dch v cuc gi internet
Khi dch v cuc gi internet đã được cài đặt, một tab cho dch vụ sẽ hin thị trong danh sách liên lạc.
Để đăng nhp vào mt dch v, hãy chn Menu >
Danh b, chn dch v, và chn Tùy chọn > Đăng nhập.
Để thêm s liên lc dưới dng s liên lc dch v vào danh sách bn theo cách th công hoc t danh sách liên lc, hãy chọn Tùy ch
n > S liên lc mi.
Gi đin qua internet
Để gi cho mt s liên lc khi bn đã đăng nhp vào mt dch v, hãy nhp vào s liên lc này trong danh sách bn, và chọn
Để thc hin cuc gi internet trong màn hình ch, hãy chọn
chọn > Gọi > Cuộc gi internet.
Để thc hin cuc gi internet đến mt địa ch cuc gi internet, trong màn hình ch, hãy chn
Tùy chn > M bàn phím. Nhập địa ch vào, và
chn
, nhp số điện thoi, và chn Tùy
.
.
Cài đặt giao tiếp internet
Chn Menu > Cài đặt và chn Kh năng kết
ni > Cài đặt qun tr > Cài đặt net.
Để xem và chnh sa cài đặt cho mt dch v, hãy chn C.đặt.
Để xóa mt dch v khi danh sách dch v, hãy chn
Tùy chọn > Xóa dịch vụ.
Cài đặt dch v cuc gi internet
Chn Menu > Danh b, m tab dch v, và chọn
Tùy chọn > Cài đặt.
Để cài dch v cuc gi internet làm dch v mc định, hãy chn Dch v mc định. Khi bm phím gi để gi cho mt số đin thoại, đin thoi s thc hin cuc gi internet bng cách s dng dch v mc định nếu dch v này được kết ni. Mi ln bn ch
có th cài mt dch v làm dịch vụ mặc định. ÐêÒ chiÒnh sýÒa ðiìch diòch vuò, haÞy choòn Kết
ni dch vụ.
Chia s video
S dng chc năng chia s video (dch v mng) để gi video trc tuyến hoc mt video clip t đin thoi di động ca bn đến mt thiết b di động tương thích trong cuc gi thoi.
Loa sẽ được bt khi bn khởi động chc năng chia s video. Nếu bn không mun s dng loa cho cuc gi thoi trong khi chia s s dng tai nghe tương thích.
video, bn cũng có th
Gi đin
47
Page 48
Cnh báo: Vic nghe liên tc mc âm lượng
ln có th gây hi cho thính giác ca quý khách. Hãy nghe nhạc ở mức va phi và không gi thiết bị gần
Gi đin
tai ca quý khách khi s dng loa.
Yêu cu chia s video
Chc năng chia s video yêu cu phi có kết nối UMTS. Khả năng sử dụng chc năng chia s video tùy thuc vào tính khả dụng ca mng UMTS. Hãy liên hệ với nhà cung cp dch vụ để biết thêm thông tin về dịch v, tính khả dụng ca mng UMTS, và cước phí liên quan đến vic s dng dch v này.
Để s dng tính năng chia s video, hãy đảm bo nh
ng vn đề sau:
Đin thoi đã được thiết lp các kết ni cá nhân.
Bn có mt kết ni UMTS đang hot động và đang
trong phm vi ph sóng ca mng UMTS. Nếu bạn di chuyn ra ngoài vùng ph sóng ca mạng UMTS trong mt phiên chia s video, phiên chia s này s dng li, nhưng cuc gi thoi s tiếp tc.
C người g
48
UTMS. Nếu bn mi mt người tham gia phiên chia s video nhưng điện thoi ca người nhận nm ngoài vùng ph sóng ca mng UMTS hoc chưa cài đặt chia s video hoc chưa thiết lp kết ni cá nhân, người nhn đó s không nhn được
i và người nhận đã đăng ký với mạng
li mi. Bn s nhn được mt thông báo cho biết người nhn không th nhn li mi.
Cài đặt
Để thiết lp chia s video, bn cn có thông s cài đặt kết ni mt chiu và UMTS.
Cài đặt kết ni mt chiều
Kết ni mt chiu còn được biết là kết ni SIP. Thông s cài đặt cu hình SIP phi được cu hình trong đin thoi trước khi bn có th s dụng chức năng chia s video. Hi nhà cung cp dch v đểđược các cài đặt cu hình SIP, và lưu chúng vào điện thoi của bn. Nhà cung cp dch v có th gi cho bn các thông s cài đặt ho sách các thông số cần thiết.
Để thêm địa ch SIP vào mt s liên lc:
1. Chn Menu > Danh b.
2. M danh b hoc to mt s liên lc mi.
3. Chn Tùy chn > Chnh sa.
4. Chn Tùy chn > Thêm chi tiết > Chia s
video.
5. Nhp địa ch SIP theo định dng
username@domainname (bn có thể s địa ch IP thay cho tên min).
Nếu bn không biết địa ch SIP ca s liên lc, bn có th s dng s đin thoi ca người nhn,
c cung cp cho bn mt danh
dng
Page 49
bao gm c mã quc gia, để chia s video (nếu được nhà cung cp dch v vô tuyến h trợ).
Cài đặt kết ni UMTS
Để thiết lp kết ni UMTS:
Liên hệ vi nhà cung cp dch v để tha thun
s dng dch v mng UMTS.
Bo đảm các cài đặt kết ni đim truy cp UMTS
cho điện thoi được cấu hình đúng. Để biết thêm thông tin v các cài đặt này, hãy liên hệ với nhà cung cp dch vụ.
Chia s video trực tuyến hoặc video clip
Trong cuc gi thoi hot động, chn Tùy chọn >
Chia s video.
1. Để chia sẻ video thực trong khi gọi, chọn Video
trc tiếp.
Để chia s mt video clip, chn Video clip. Danh sách các video clip được lưu trong b nhớ điện thoi, b nh th cp hoc th nh (nếu có) s m ra. Chn clip bn mun chia s.
Bn cn phi chuy dng thích hp để có th chia s được. Nếu đin thoi thông báo rng video clip phi được chuyn đổi, chn OK. Điện thoi phi có trình biên tp video để thc hin vic chuyển đổi.
n đoạn video clip sang định
2. Nếu người nhn có nhiu địa ch SIP hoc nhiu
s đin thoi bao gm mã quc gia được lưu trong Danh b, hãy chọn địa ch hoc số điện thoi bn mun. Nếu địa ch SIP hoc số điện thoi ca người nhn không kh dng, hãy nhập địa ch hoc s đin tho gm c mã quc gia vào, và chn OK để gi thư mi. Đin thoi s gi thư mi đến địa ch SIP.
Vic chia s s tự động bt đầu khi người nhận chp nhn li mi.
i ca người nhn bao
Các tùy chn trong khi chia s
hoặc để tắt hoc bt micrô
hoặc để bật và tt loa
hoặc để tạm dng hoc tiếp tc chia s
video
để chuyn sang chế độ va màn hình (ch
kh dng vi người gi)
3. Để kết thúc phiên chia sẻ, chọn Ngng. Để kết
thúc cuc gi thoi, bm phím kết thúc. Khi ngng cuc gi, chia s video cũng ngng.
Để lưu video thc bn đã chia s, chn khi được nhc. Điện thoi s thông báo cho bn v v trí của video đã lưu.
Nếu bn truy cp các ng dng khác trong khi đang chia s video clip, vic chia sẻ sẽ bị tạm ngừng. Để tr lại giao diện chia s video và để tiếp tc chia sẻ,
màn hình ch, chn Tùy chọn > Tiếp tục.
Gi đin
49
Page 50
Nhn mt li mời
Khi có người gi cho bn li mi chia s video, thông báo mi s hin th tên hoặc địa ch SIP của người gi.
Gi đin
Nếu mt người nào đó gi cho bn li mi chia s và bn không trong phm vi ph sóng ca mạng 3G, bn s không biết mình nhn được li mi.
Khi nhận được li mi, chn mt trong các tùy chọn sau:
— Ch
s.
Không — Từ chi li mi. Người nhn s nhn
được thông báo cho biết bn t chi li mi. Bn cũng có th bm phím kết thúc để t chi li mi và ngng cuc gi thoại.
Để kết thúc phiên chia s, chn Ngng. Để kết thúc cuc gi thoi, bm phím kế gi, chia s video cũng ngng.
p nhn li mi, và kích hot phiên chia
t thúc. Khi ngng cuộc
Nht ký
Nht ký lưu thông tin v nht ký liên lc ca điện thoi. Điện thoi ch ghi li các cuc gi b nh và các cuc gi va nhn khi mng h tr các chức năng này, khi đin thoi được bt và đang trong vùng ph sóng.
50

Các cuc gi gần đây

Chn Menu > Ứng dng > Nht ký và chn Cuộc
gi gn đây.
Để xem các cuc gi b nhỡ, đã nhn và đã gi, chn
Cuc gi nhỡ, Cuc gi đã nhận hoặc S đã gi.
Mo: Để m danh sách các số đã gi đi trong
màn hình ch, hãy bm phím gọi.
Trên thanh công c, chn mt trong các tùy chọn sau:
Gi — Gi ti s liên lc bn mun.
To tin nhn — Gi tin nhn đến s liên lc
bn mun.
M Danh b — M danh sách liên lc.
Chn Tùy chn và chn một trong các tùy chọn sau:
Lưu vào Danh bạ — Lưu sđin thoi được chn
trong danh sách cuc gi gần đây vào danh bạ.
Xóa danh sách — Xóa danh sách cuộc gi gn
đây đã chn.
Xóa — Xóa sự kin đã chn trong danh sách đã
chn.
Cài đặt — Chọn Thi lượng nht ký và ch
khong thi gian thông tin liên lc được lưu trong nht ký. Nếu bn chn Không có nht ký, s không có thông tin nào được lưu trong nht ký.
n
Page 51
Thi lượng cuc gọi
Chn Menu > ng dng > Nht ký. Để xem thi lượng tương đối ca cuc gi gn đây
nht, cuc gi đi và cuc gi đến, hãy chn Thời
lượng gi.
Lưu ý: Hóa đơn thc tế mà nhà cung cp dch
v tính cước cho các cuc gi và dch v có th thay đổi, tùy thuc các tính năng mng, vic làm tròn số khi lp hóa đơn, thuế, v.v...
D liu gói
Chn Menu > ng dng > Nht ký. Bn có th phi tr phí cho các kết ni d liu gói
theo khi lượng d liu đã gi và đã nhn. Để kiểm tra lượng d liệu đã gi hoc nhn trong các phiên kết ni d liu gói, bm D liu gói > D liu đã
gi hoặc D li
Để xóa c thông tin nhn và gi, chn Tùy chọn >
Xóa đồng h cước. Bn cn mã khóa để xóa thông
tin này.
u đã nhận.
Kim soát tt c các s kin liên lc
Chn Menu > ng dng > Nht ký.
Để m nht ký chung, nơi bn có th giám sát tt
c các cuc gi thoi, tin nhn văn bn, hoc kết ni d liu và mng LAN không dây được đăng ký bi đin thoi, hãy chn tab nht ký chung s kin ph, ví d như tin nhn văn bn đã được gửi thành nhiu phn và nhiu phiên kết ni d liu, s được ghi li dưới dng s kin liên lc. Các kết ni vào hp thư thoi, trung tâm nhn tin đa phương tin, hoc trang web sẽ được hin th dưới dng các phiên kết ni d liu gói.
Để xem lượng d ca phiên kết ni d liu gói nht định, hãy di chuyn đến mt s kin đến hoc đi được ch báo bng GPRS, và chn Tùy chn > Xem.
Để sao chép mt s đin thoi t nht ký vào clipboard, và dán nó vào mt tin nhn văn bản chng hn, chn Tùy chn > Tách ly s
chép.
Để lc nht ký, chn Tùy chn > B lc và chn mt b lc.
Để cài thi lượng nht ký, chn Tùy chn > Cài
đặt > Thi lượng nht ký. Nếu bn chn Không có nht ký, tt c ni dung, nht ký cuc gi gn
đây và báo cáo gi tin nhn s b xóa vĩnh vin.
liu được chuyn và thi lượng
. Các
> Sao
Gi đin
51
Page 52
Danh b (danh bạ điện thoi)
Để m Danh b, chn Menu > Danh b. Bn có th lưu và cp nht thông tin liên lc như s
đin thoi, địa ch nhà riêng, hoc địa ch e-mail ca các s liên lc. Bn có th gán kiu chuông riêng hoc mt hình nh thu nh cho mt s liên lc. Bạn cũng có th to các nhóm liên phép bn gi tin nhn văn bn hoc e-mail ti nhi người nhn cùng lúc.
lc, nhóm này cho
Lưu và chnh sa tên và số đin thoi
Danh b (danh bđin thoi)
1. Để thêm một số liên lạc m
lc, hãy nhp vào
2. Nhp vào mt trường để nhp thông tin vào
trường này. Để đóng chế
. Điền vào các trường theo
Xong.
Để chnh sa s liên lc, hãy chn mt s liên lc và chn Tùy chn > Chnh sa.
i vào danh sách liên
.
độ nhp văn bn, chn
ý bn, và chọn
Thanh công c danh b
52
Trên thanh công c danh trong các tù
y chn sau:
sách liên lc, chn một
Gi — Gi ti s liên lc bn mun.
To tin nhn — Gi tin nhn đế
n.
bn mu
S liên lc mi — To mt s liên lc mi.
Qun lý tên và số điện thoại
u
Để sao chép hoc xóa m mt s liên lc dưới dng danh thi thoi khác, hãy nhp và
Thêm vào m.ư.thích, Chỉnh sửa, hoặc Gửi danh thiếp.
Để xóa nhiu s liên l
chn > Đánh du/Hy du để chn nh
lc bn mun, và để
Xóa.
Để nghe khu lnh được gá chn s liên
lnh > Tùy chn > Phát khu lnh.
Trước khi s dng khu lệ đây:
Khẩu lnh không tùy thu
l
nh tùy thuc vào gi
Bn phi đọc tên chính
ghi âm kh
lc và chn
u lnh.
t s liên lc, hoặc để gửi
ếp đến mt đin
gi s liên lc, và chọn
c cùng lúc, hãy chọn
a, hãy chọn
n cho mt s liên lc, hãy
Tùy chọn > Chi tiết khẩu
nh, lưu ý những điều sau
ng ca người nói.
xác như khi bn nói lúc
Tùy chọn >
c vào ngôn ng. Khu
n s liên lạc
Tùy
ng s
liên
Page 53
Khu lnh rt nhy vi tiếng n xung quanh. Ghi
âm và sử dụng khu lnh trong mt môi trường yên tĩnh.
Không chấp nhn nhng tên quá ngn. S dng
tên dài và tránh nhng tên ging nhau cho các s khác nhau.
Lưu ý: Việc s dng khu lnh có th gp khó
khăn trong môi trường n ào hoc trong trường hp khn cp, vì thế bn không nên ch d a vào tính năng quay s b ng khu lnh trong mi trường hp.
Các số điện thoi và địa ch mc định
Bn có th gán các số đin thoi hoc địa ch mc định vào cho mt s liên lc. Nếu mt s liên lc có
nhiu số điện thoi hoc địa chỉ, bạn có thể dễ dàng gi hoc gi tin nhn ti mt s đin thoi hoc mt địa ch nht định. S mc định cũng trong chc năng quay số bằng khu lnh.
1. Trong danh sách liên lc, chn mt s liên lạc.
2. Chn Tùy chn > Mc định.
3. Chn mt mc mc định mà bn s thêm số điện
thoi hoc địa ch vào, và chn Gán.
4. Chn mt số điện thoi hoc địa chỉ để
giá trị mặc định.
được s dng
cài làm
5. Để thoát khỏi giao diện Mặc định và lưu thay đổi,
hãy nhp vào bên ngoài giao diện.
Th liên lạc
Chn Menu > Danh b và chn mt s liên lc. Tất c các phương pháp giao tiếp kh dng cho s liên lc được chn s hin th trong giao din th liên lc.
Chn mt s liên lc t danh sách, chn phương pháp giao tiếp bn mun, sau đó chọn Tùy chn, và chn mt trong các tùy chn sau:
Chnh sa — Chỉnh sa, thêm hoc xóa các
trường ca th liên lc.
Mc định — Xác định sđin thoi và địa ch s
được s dng theo mc định khi bn giao tiếp
vi s liên lc, nếu s liên lc có nhiu s đin thoi hoc địa chỉ.
Chi tiết khu lnh — Xem chi tiết khu lnh,
hoc nghe khu lnh ca s liên l
Các tùy chn và phương pháp giao tiếp khả dụng có th khác nhau.
c này.
Cài s liên lc làm s liên lc ưa thích
Chn Menu > Danh bạ.
Danh b (danh bạ điện thoại)
53
Page 54
Các mục ưa thích là nhng s liên lc bn đã cài làm s liên lc ưa thích. Các s liên lc này hin th phía trên cùng ca danh sách liên lạc.
Để cài mt s liên lc làm s liên lc ưa thích, hãy chn s liên lc này và chn Tùy chn > Thêm vào
mc ưa thích. Các số liên lc ưa thích được đánh
du bng biu tượng sao. Để xóa mt s liên lc khi mc ư
s liên lc này và chn Tùy chn > Xóa khi mc
ưa thích. Số liên lc b xóa s được chuyn tr li
danh sách liên lc chuẩn.
a thích, hãy chọn
Nhc chuông, hình nh, và văn bn cuc gi cho các s
Danh b (danh bạ điện thoại)
liên lạc
Bn có th xác định nhc chuông cho mt s liên lc hoc nhóm liên lc, và hình nh và văn bn cuc gọi cho mt s liên lc. Khi s liên lc này gi cho bạn, đin thoi s phát nhc chuông đã chn và hin th văn bn cuc gi hoc hình nh (nếu s đin thoi ca người gi được gi cùng vi cuc g thoi ca bn nhn ra s này).
Để xác định nhc chuông cho mt s liên lc hoc mt nhóm liên lc, hãy chn s liên lc hoc nhóm liên lc này, chn Tùy chn > Chnh sa > Nhc
54
chuông, và chn nhc chuông.
i và đin
Để thêm các trường khác vào giao din chi tiết liên
lc, hãy chn s liên lc và chn Tùy chọn > Chnh
sa > Tùy chn > Thêm chi tiết.
Để xác định văn bn cuc gi cho mt s liên lc, hãy chn s liên lc này và chn Tùy chn > Chnh
sa > Tùy chn > Thêm chi tiết > Ni dung báo cuc gọi. Nhp vào trường văn bn
văn bn cuc gi, và chn Để gán hình nh cho mt s liên lc được lưu vào
b nh đin thoi, hãy chn s liên lc, Tùy chọn >
Chnh sửa > Thêm hình ảnh, và chn mt hình
nh từ Ảnh. Để xóa kiu chuông, chn Kiu chuông mc định
trong danh sách các kiu chuông. Để xem, thay đổi hoc xóa hình nh khi mt s liên
lc, hãy chn s liên lc này, chn Tùy chn >
nh, và chọn tùy chn bn mun.
.
để nhp
Hình
Sao chép s liên lạc
Khi mở danh sá ch li ên lạc lần đầu tiên, điện thoi s hi xem bn có mun sao chép tên và s đin thoi t th SIM vào đin thoi hay không.
Để bt đầu sao chép, chn OK. Nếu bn không mun sao chép các s liên lc t th
SIM vào b nhớ điện thoi, chn Hy. Điện thoi s hi xem bn có mun xem các s liên lc trên th
Page 55
SIM trong thư mục danh b hay không. Để xem các s liên lc, chn OK. Danh sách liên lc s m ra, và các tên được lưu trên th SIM sẽ được ch báo bởi
.

Dch v SIM

Liên hệ với nhà cung cp th SIM để biết tính kh dng và thông tin v vic s dng các dch v SIM. Đây có th là nhà cung cp dch v hoc đại lý khác.
Các s liên lc trên th SIM
Để cài tên và các s đin thoi được lưu trên th SIM s hin th trên danh sách liên lc, chn Tùy
chọn > Cài đặt > Số liên lc hin th > Bộ nh SIM. Bn có th thêm và chnh sa các s liên lc
trong th SIM, hoc gi cho họ. Các số điện thoi bn lưu trong danh sách liên lạc
có th không tự động được lưu vào th SIM. Để s đin thoi vào th SIM, chn mt s liên lc và chn Tùy chn > Sao chép > B nh SIM.
Để chn lưu các s liên lc mi vào đin thoi hay th SIM, chn Tùy chn > Cài đặt > B nh lưu
mc định > B nh máy hoc B nh SIM.

Gi s n định

Chn Menu > Danh bTùy chọn > S SIM >
S liên lc n định.
lưu
Vi dch v gi s n định, bn có th hn chế các cuc gi t các số điện thoi nht định. Không phải tt c các th SIM đều h tr dch v gi s n định. Để biết thêm thông tin, xin liên h v i nhà cung cp dch v ca bn.
Khi đang s dng các tính năng bo v cuc gi (như chn cuc gi, nhóm người s dng mt thiết và gi s c định), vn có th thc hin các cuc gọi đến số điện thoi khn cp chính thức đã được lp trình trong thiết b ca quý khách. Không th cùng mt lúc sử dụng tính năng chặn cuc gi và chuyn hướng cu
Bn cn có mã PIN2 để bt hoc tt chc năng gi s n định hoặc để chỉnh sửa các số gọi ấn định. Liên h vi nhà cung cp dch v để có mã PIN2.
Chn Tùy chn và chn t các tùy chn sau:
Bt gi s n định — Kích hoạt chc năng gi
s n định.
T
t gi số ấn định — Tắt chức năng gọi số ấn
định.
S liên lc SIM mi — Nhập tên liên lc và s
đin thoi cho phép các cuc gi đến.
Thêm t Danh b — Sao chép một mc liên lc
t danh b đến danh sách gi s n định.
Để gi tin nhn văn bn đến các s liên lc trong th SIM trong khi dch vụ gọ bn cn thêm s trung tâm tin nhn văn bn vào danh sách gi số ấn định.
c gọi.
i số ấn định được kích hoạt,
để hn chế
Danh b (danh bạ điện thoại)
55
Page 56
Nhóm s liên lạc
Để m danh sách nhóm, hãy m danh sách liên lc, và nhp vào
To các nhóm liên lc
1. Để tạo một nhóm mới, trong danh sách nhóm,
chn Tùy chn > Nhóm mi. S dng tên mặc định hoc nhp tên mi. Chn OK.
2. Để thêm thành viên vào nhóm, hãy chọn nhóm
và chọn Tùy chn > Thêm thành viên.
3. Chn tng s liên lc bn mun thêm, và chọn
OK.
Danh b (danh bạ điện thoại)
Qun lý các nhóm liên lạc
Để gi tin nhn đến tt c thành viên trong nhóm, để cài nhc chuông cho nhóm, để đổi tên hoc xóa mt nhóm, hãy nhp và gi nhóm này, sau đó chn
To tin nhn, Nhc chuông, Đổi tên, hoặc Xóa.
Để thêm s liên lc vào mt nhóm, hãy chn nhóm này và chọn Tùy chn > Thêm thành viên.
Để kim tra xem mt s liên lc còn thuc nhng nhóm nào khác, hãy di chuyển đến s liên lc này, và chọn Tùy chn > Thu
Để xóa mt s liên lc khi mt nhóm, hãy chn nhóm này, sau đó chn s liên lc, và chn Tùy
56
chọn > Xóa khỏi nhóm.
.
c các nhóm.
Danh b Ovi
Gii thiu v Danh b Ovi
Vi Danh b Ovi, bn có th gi liên lc vi nhng người có ý nghĩa quan trng nht đối vi bn. Tìm kiếm các s liên lc, và khám phá bn bè trên cng đồng Ovi. Gi liên lc vi bn bè - trò chuyn, chia s thông tin v nơi và s hin din ca bn, đồng thi d dàng theo dõi được nhng gì bn bè đang làm và nơi họ ở. Thm chí bạn có thể nhng người bn đang s dng Google Talk™.
Bn cũng có th đồng b hóa danh b, lch và ni dung khác giữa điện thoi Nokia và Ovi.com. Thông tin quan trng ca bn sẽ được lưu tr và giữ cập nht trên cđiện thoại và web. Với Danh bạ Ovi, bạn có th làm cho danh sách liên lc ca mình tr nên năng động và t tin rng danh b c lưu tr trên Ovi.com.
Bn phi có mt Tài Khon Nokia để s dng dch v này. To mt tài khon trên đin thoi di động ca bn, hoc truy cp vào www.ovi.com t máy tính PC.
Vic s dng Danh b Ovi có thể đòi hi phi chuyển khi lượng ln d liu qua mng ca nhà cung cấp dch v ch o q uý kh ác h. L iê n h vi nhà cung cp d v mng ca quý khách để biết thông tin v phí chuyn d liu.
trò chuyn với
a mình được
ch
Page 57
Bt đầu s dng Danh b Ovi
Chn Danh b, và m tab Ovi. Dch v Danh b Ovi là mt phn ca Ovi, và s dng
cùng thông tin tài khoản. Nếu bn mi s dng Ovi và các dch v ca Ovi, để
bt đầu s dng ng dng Danh b Ovi, bn phi đăng ký vi Ovi bng cách to tài khon Nokia.
To tài khon Nokia mi
1. Chn Trò chuyn Ovi, và khi được nhc, hãy kết
ni vào internet.
2. Nhp thông tin được yêu cu.
3. Trong giao din Hồ sơ của tôi, hãy nhp thông
tin hồ sơ. Tên và họ của bn là chi tiết bt buộc.
4. Chn Xong.
Nếu bn đã đăng ký vi Ovi bng cách s dng máy PC hoặc điện thoi, bn có thể bắt đầu sử dụng Danh b Ovi v
i cùng chi tiết tài khon.
Đăng nhp vào Danh b Ovi và kích hot dch v — Chn Trò chuyện Ovi, sau đó nhp tên người
dùng và mt khu. Nếu bn chưa cung cp thông tin h sơ ca mình cho Danh b Ovi, hãy cung cp thông tin, và chọn Xong. Tên và họ của bn là chi tiết bắt buc.
Kết ni vi dch v
Kết ni vi Danh b Ovi — Chn Trc tuyến
chn cách kết ni. S dng kết ni mng LAN không dây (WLAN), nếu có.
Hy kết ni — Chọn Tùy chn > Hy kết ni. Kết ni d liu gói có th phát sinh thêm phí chuyn
d liu. Để biết thêm chi tiết v giá, hãy liên h vi nhà cung cp dch vụ mạng.
Ch
n Trc tuyến > Tùy chn và chn mt trong
các tùy chn sau:
Chn — Chn mc.
Trc tuyến — Kết ni vi dch v nếu bn đang
không trc tuyến.
H sơ ca tôi — Chnh sa thông tin h sơ.
Gii thiu cho bn bè — Mi mt s liên lc
tham gia vào Danh b Ovi. Thư mời sẽ được g dưới dng tin nhn văn bn.
Cài đặt — Sửa đổi cài đặt Danh b Ovi.
Các tùy chn khả dụng có th khác nhau.
To và chnh sa h sơ
Chnh sa thông tin h sơ — Chn H sơ ca
tôi.
Xem hồ sơ của nhng người bn trong Danh b Ovi — Chn mt người bn và chn Tùy chọn >
H sơ.
Danh b (danh bạ điện thoại)
i
57
Page 58
Thông tin v h sơ ca bn sẽ được hin th cho nhng người bn trong Danh b Ovi. Ch nhng chi tiết h sơ sau đây mi được hin th cho nhng người s dng Danh b Ovi khác, ví d như trong khi tìm kiếm: tên và họ. Để thay đổi cài đặt bảo mật, hãy truy cp vào Ovi t máy tính PC, và đăng nhập vào tài khon Nokia ca bạn.
Thay đổi hình nh h
Chn hình nh hin tại, và chn hình nh mi. Bn
cũng có th chnh sa hoc xóa hình nh h sơ hin thi hoc chp nh mi.
Thay đổi tính kh dng — Theo mặc định, tính kh dng ca bn được cài là Sn sàng. Để thay đổi tính khả dụng, hãy chn biu tượng.
Nói cho bn bè biết hin mình đang làm gì
Danh b (danh bạ điện thoại)
Chn Bn đang làm gì vy?, và nhp văn bn vào trường.
Hin th cho bn bè nhc bn đang nghe — Chn
Đang phát. Để làm điu này, bn phi cho phép
thông tin hiện đang phát của bạn được chia sẻ trong cài đặt hin din.
Chnh sa thông tin liên lc — Chọn mt trường, và nhp văn bn vào.
Trong giao di và chn mt trong các tùy chn sau:
Chnh sa văn bản — Ct, sao chép, hoc dán
58
văn bn.
n H sơ ca tôi, hãy chn Tùy chn
sơ — Chn hình nh h sơ,
Thay đổi — Thay đổi trạng thái ca bn (khi
trường trng thái được chn).
Hoàn tác thay đổi — Hủy nhng thay đổi bn
đã thc hin trong giao din h sơ.
Các tùy chn kh dng có th khác nhau.
Tìm và thêm bn bè
Chn Tùy chọn > Mi bn bè. Tìm bạn — Nhp tên ca người bn vào trường
Tìm bn, và chn biu tượng tìm kiếm. Bn không th tìm kiếm bn da trên số điện thoi di động hoc địa ch e-mail ca họ.
Trình duyt kết qu tìm kiếm — Chn Các kết
qu kế tiếp hoc Các kết qu trướ
Bt đầu mt tìm kiếm mi — Chn Tìm kiếm
mi.
Nếu không th tìm thy nhng người bn mà bn đã tìm kiếm thì có nghĩa là h không đăng ký làm
thành viên Ovi, hoc h chn không hin th trong các tìm kiếm. Khi được nhc, hãy gi tin nhn văn bn đến cho bn ca bn để mi h tham gia vào Danh b Ovi.
Gi thư mi tham gia vào Danh b Ovi
Chn dch vụ: và chn dch v bn biết bn mình
s dng. Nhp tên người dùng ca bn bn, và chn biu tượng gi.
Chn Tùy chn và chn một trong các tùy chọn sau:
c.
— Chọn
Page 59
Chn — Chn mt mc.
M — M mt mc.
Mi làm bn bè — Gi thư mi đến s liên lc.
Hin th h sơ — Xem h sơ ca s liên lc.
Phc hi li mi — Gi li thư mi tham gia
vào Danh b Ovi đến người bn đang ch xem xét.
Tìm kiếm — Tìm s liên l
liên quan khác bạn đã nhp vào trường Tìm bạn.
Chnh sa văn bn — Cắt, sao chép, hoc dán
văn bn.
Các tùy chn kh dng có th khác nhau.
c có tên hoc t khóa
Trò chuyn vi bn bè
Bt đầu trò chuyn vi mt người bn — Chn
bn. Gi tin nhn trò chuyn — Nhập văn bn vào
trường tin nhn, và chn biu tượng gi. Trong giao din trò chuyn, hãy chọn Tùy chn
chn mt trong các tùy chn sau:
Gi — Gi tin nhn.
Thêm biu tượng vui — Chèn ký hiu vui.
Gi v trí ca tôi — Gi chi tiết v v trí c
cho người trò chuyn vi bn (nếu được c hai đin thoi h trợ).
H sơ — Xem chi tiết v mt người bn.
a bn
H sơ ca tôi — Chọn trng thái hin din hoc
hình ảnh cấu hình của bạn, cài đặt riêng tin nhắn, hoc thay đổi chi tiết ca bn.
Chnh sa văn bn — Sao chép hoc dán văn
bn.
Kết thúc trò chuyn — K ết thúc cuc trò chuyện
hin hành.
Thoát — K ết thúc tt c các cuc trò chuyện hin
hành, và đóng ứng dụng.
Các tùy ch Để nhn thông tin v v trí t bn ca mình, bn phi
ng dng Bn đồ. Để gi và nhn thông tin v v trí, sẽ cần cả ứng dng Bn đồng dng Định vị.
Xem v trí ca bn ca bn — Chn Xem bn
đồ.
Tr v giao din chính ca Danh b Ovi mà không kết thúc trò chuyện
Thêm, gi hoc sao chép số điện thoi t cuộc trò chuyệnĐến số đin thoi trong cuc trò
chuyn, sau đó chn Tùy chn và chn tùy chọn thích hợp.
n khả dụng có th khác nhau.
— Chọn Quay v.
Đồng b hóa Ovi
Để đồng b hóa đin thoi ca bạn vi Ovi, bn phi có tài khon Nokia và kích hot dch v Danh b Ovi trên điện thoi.
Danh b (danh bạ điện thoại)
59
Page 60
Đồng b hóa đin thoi vi Ovi
1. Nếu bn đồng b hóa đin thoi vi Ovi ln đầu
tiên, hãy sử dụng Trình hướng dẫn đồng bộ hóa để chn ni dung nào bn mun đồng b hóa, và khong thi gian đồng b hóa.
2. Chn Đồng b. Nếu điện thoi ca bn đang s
dng cu hình Không trc tuyến, hãy kết ni vào internet khi được nhắc.
Ch
n Tùy chn và chn mt trong các tùy chn sau:
Bt đầuĐồng b hóa đin thoi vi Ovi.
Hy — Hy mc đang đồng b hóa.
Cài đặt đồng b — Sa đổi cài đặt đồng b hóa.
Các tùy chn khả dụng có th khác nhau.
Danh b (danh bạ điện thoại)
Chia sẻ vị trí ca bạn
Mở ứng dng Danh b và tab Ovi. Để chia s v trí ca bn, hãy chn Tùy chn > Cài
đặt > Hin din > Chia s v trí ca tôi và chọn
mt trong các tùy chn sau:
Cho phép chia s — Cho phép bn bè xem v trí
ca bn.
Ct mc chia s ca tôi — Chn nhng ct mốc
mà từ đây v trí ca bn phát rộng đến bn bè.
Th
i khong làm mi — Chọn tn sut phát v
trí hin thi ca bạn.
60
Thêm và chn ct mốc:
Để thêm mt v trí vào danh sách ct mc, hãy chn
Chia sẻ vị trí ca tôi > Ct mc chia s ca tôi > Tùy chọn > Cột mc mới.
Để thêm v trí hin ti làm ct mc, hãy chn V trí
hin tại.
Để trình duyt để tìm mt v trí trên bn đồ, hãy chn Chn t bn đồ.
Để thêm mt ct mc theo cách th công, hãy ch
Nhp th công.
Để chn v trí bn mun chia s vi bn bè, hãy chn
Chia sẻ vị trí ca tôi > Ct mc chia s ca tôi,
và chn ct mc t danh sách. Chn Tùy chn để chnh sa, chn và b chn các mc trên danh sách.
Bt c khi nào bn trc tuyến vi dch v Danh b trên Ovi, và trong mt trong nhng v trí đ bn bè ca bn s nhìn thy v trí ca bn.
n
ã chọn,
Cài đặt Danh b Ovi
Chn Tùy chn > Cài đặt. Chn t các tùy chn sau:
Tài khon — Truy cập vào chi tiết tài khon, và
xác định trng thái hin th ca bn vi nhng người khác trong mt tìm kiếm.
Hin din — Hiển th thông tin v v trí ca bn
vi bn bè, và cho phép h thy khi nào đin
Page 61
thoi ca bn đang thc hin cuc gi điện thoại (trng thái cuc gi).
Cài đặt riêng — Sửa đổi cài đặt liên quan đến
vic khi động và âm ca ng dng Danh b Ovi, và tự động chp nhn li mi ca bn bè.
Kết ni — Chọn kết ni mng để s dng, và kích
hot cnh báo chuy Vic s dng kết ni d liu gói có thể đòi hỏi
phi chuyn mt lượng ln d liu qua mng của nhà cung cp dch vụ. Để biết thông tin v phí chuyn d liu, hãy liên h vi nhà cung cp dch v mng ca quý khách.
Thoát — K ết thúc tt c các cuc trò chuyn hiện
hành, và đóng ứng dng.
n vùng.
Cài đặt tài khon Nokia
Chn Tùy chọn > Cài đặt > Tài khoản. Chnh sa chi tiết tài khoản — Chn Tài khoản
ca tôi.
Xác định trng thái hin th trong tìm kiếm
Chn Tài khon ca tôi > Tr.thái h.th khi tìm
kiếm. Bạn phi truy cp vào internet để thay đổi
trng thái hin thị.
Cài đặt hin diện
Chn Tùy chọn > Cài đặt > Hin diện.
Sa đổi cài đặt hin din
Chn t các tùy chn sau:
Chia s v trí ca tôi — Cho phép bạn bè xem v
trí ca bạn.
Chia sđang phát — Cho phép bạn bè xem nhc
bn đang nghe trên đin thoi di động ca mình.
Ch.s trng thái cuc gi — Cho phép bạn bè
xem trng thái cuc gi ca bạn.
Chia sẻ vị trí ca bạn
Chn Chia s v trí ca tôi và chn mt trong các tùy chn sau:
Cho phép chia sẻ — Cho phép bạn bè xem v trí
ca bn trong nhng ct mc đã chn.
Ct mc chia s ca tôi — Chn nhng ct mốc
mà từ đây vị trí ca bn phát rộng đến bn bè.
Thi khong làm mi — Chọn tn sut phát v
trí hin thi ca b
Thêm v trí vào danh sách ct mốc — Chn Chia
s v trí ca tôi > Ct mc chia s ca tôi > Tùy chọn > Cột mc mới.
Thêm v trí hin ti làm ct mốc — Chn V trí
hin tại.
Trình duyệt để tìm mt v trí trên bản đồ — Chn
Chn t bn đồ.
Thêm ct mc theo cách th công — Chn Nh
th công.
n.
p
Danh b (danh bạ điện thoại)
61
Page 62
Chn v trí bn mun chia s vi bn bè
1. Chn Chia sẻ v trí ca tôi > Ct mc chia s
ca tôi.
2. Chn ct mc t danh sách.
3. Chn Tùy chn để chnh sa, chn và b chọn
các mc trên danh sách. Tùy thuc vào cài đặt ca bn, bn bè ca bn có th xem thông tin v trí ca bn khi bạn ở trong mt trong nhng v trí đã chn.
Cài đặt riêng
Chn Tùy chn > Cài đặt > Cài đặt riêng. Chn t các tùy chn sau:
Đăng nhp khi khi độngĐăng nhp t
Danh b (danh bạ điện thoại)
động vào Danh b Ovi khi bn bt đin thoi di động.
T c.nhn thư mi bn bè — Chấp nhn yêu
cu làm bn t động mà không có thông báo.
T ch.nhn t.nhn thoi — C ho phé p thư thoi
được chp nhn tự động.
Âm báo tin nhn — Chn âm báo cho tin nhắn
mi.
Âm báo bn bè trc tuyến — Chn âm s phát
khi mt người bn chuyn sang trng thái trực tuyến.
B.tượng trên M.hình chủ — Thêm biểu tượng
62
phím tt Danh b Ovi vào màn hình chủ của điện thoi.
Cài đặt kết nối
Chn Tùy chọn > Cài đặt > Kết ni. Sa đổi cài đặt kết ni — Chn Kết ni mng
chn kết ni bn mun. Để s dụng kết ni mc định được xác định trong cài đặt kết ni ca đin thoi, hãy chn Kết ni mc định.
Cài điện tho kh dngĐể nhn cnh báo khi đin thoi tìm
cách kết ni vào mt mng khác, hãy chọn Cnh báo
hòa mạng > Bật.
i thông báo khi mng ch không
Page 63
Nhn tin
Giao diện chính của menu Nhn tin
Chn Menu > Nhn tin (dch v mng).
n.
ến.
n mi, chn
a các thư mc sau:
Tin nhn mới.
các văn bn trong
mc riêng để tránh
n thường gi. Bn
c mu tin nhn riêng
Để to mt tin nh
Mo: Bn có th s dng thư mc Mu trong Thư phi viết li nhng tin nh cũng có th to và lưu cá ca b
Menu nhn tin có ch
Hp thư đến — Cha các tin nhn đã nhn,
ngoi tr e-mail và các tin nhn qung bá.
Thư mc riêng — Sp xếp tin nhn vào các
thư mc.
Hp thư — Kết ni vào hp thư t xa ca
bn để ti v các tin e-mail mi hoc xem các tin e-mail đã được ti v t trước chế độ không trc tuy
Bn tho — Các tin nhn nháp chưa gi s
được lưu ở đây.
Đã gi — Cha các tin nhn mi nht đã gửi,
ngoi tr các tin nhn được gi qua kết nối
Bluetooth. Bn có th thay đổi s tin nhn cn lưu trong thư mục này.
Hp thư đi — Các tin nhắn đang ch
được tm thi lưu trong h đin thoi ngoà
Báo kế
báo cáo v nhng tin nh đa phương tin mà bn đ
Son và g
Chn Menu > Nhn tin.
Chú ý: Thn trng khi m các tin nhn. Các tin nhn có th cha phn mm có hi hay các thành phn khác gây hi cho điện thoi hoc máy tính PC ca bn.
Trước khi có th son tin nh viết e-mail, bn phi xác định thông s cài đặt kết ni phù hp.
Mng vô tuyến có th gi nhn MMS. Nếu hình đượ hn này, thiết b có th gi gi qua MMS.
i vùng ph sóng.
t qu
— Bn có th yêu c
i tin nhắn
p thư đi, ví d, khi
n văn bn hoc tin nhắn
ã gi (dịch vụ mạng).
n đa phương tin hoc
i hn kích thước ca tin
c chèn vào vượ
m kích c hình để có th
ờ để gi
u mng gi
t quá gii
Nhn tin
63
Page 64
Ch nhng điện thoi có các tính năng tương thích mi có th nhn và hin th tin nhn đa phương tiện. Cách hin thị của tin nhn có th thay đổi tùy thuộc vào điện thoi nhn tin nhn.
Nhn tin
Kim tra gii hn kích c ca các tin nhn e-mail với nhà cung cp dch v. Nếu bn tìm cách gi mt tin nhn e-mail vượt quá gii hn kích c c mail, tin nhn này sđược giữ l ại trong thư mục H ộp thư đi, và thnh thong điện thoi s tìm cách gửi li tin nhn. Vic gi e-mail yêu cu phi có kết ni d liu, và nhà cung cp dch v có th tính phí cho vic liên tc tìm cách gi li e-mail. Trong thư mục Hp thư đi, bn có th xóa tin nhn này hoc chuyn nó vào thư m
Nhn tin yêu cu dch v mng.
1. Để gửi một tin nhắn văn bản hoặc tin nhắn đa
phương tin, chn Tin nhn mi. Để gi tin nhn âm thanh hoc e-mail, hãy chn
Tùy chn > To tin nhn, và chọn tùy chn
thích hợp.
2. Để chọn người nhận hoặc nhóm từ danh sách
liên lc, chọn s đin thoi hoc địa ch e-mail theo cách th công, hãy nhp vào trường Đến.
3. Trong trường Chủ đề, hãy nhp chđề c ủa e-mail
hoc tin nhn đa phương tin vào. Nếu trường
64
Chđề không hin th, hãy chn Tùy chn >
c Nháp.
t thanh công c; hoc để nhp
a server e-
Trường tiêu đề tin nhn để thay đổi các trường
hin thị.
4. Để viết tin nhắn, hãy nhấp vào trường tin nhắn.
5. Để thêm một đối tượng vào một tin nhắn hoặc
e-mail, hãy chọn hp.
Loi tin nhn có th thay đổi thành tin nhn đa phương tin da vào ni dung được nhp.
6. Để gửi tin nhắn hoặc e-mail, hãy chọn
bm phím gi.
Đin thoi ca quý khách h tr tin nhn văn bn vượt quá gii hn cho mt tin nhn đơn. Các tin nhn dài hơn sẽ được gi thành hai hoc nhiu tin nhn. Nhà cung cp dch v ca quý khách có th căn c theo đó để tính phí. Các ký t có du trng âm, các du khác, hoc mt s tùy chn ngôn ng s chiếm nhiu ch th gi trong mt tin nhn đơn.
và chn loi ni dung thích
, hoặc
hơn, và làm hn chế s ký t
Hp tin nhn đến
Nhn tin nhắn
Chn Menu > Nhn tin và chn Hp thư đến. Trong thư mục Hp thư đi,
bn chưa đọc, chưa đọc,
cho biết đã nhận dữ liệu qua kết nối Bluetooth.
cho biết tin nhắn đa phương tiện
cho biết tin nhn âm thanh chưa đọc,
cho biết tin nhn văn
Page 65
Khi nhn tin nhn, biu tượng và thông báo 1 tin
nhn mi sđược hin th màn hình ch. Để m
tin nhn, chọn Hin th. Để mở tin nhn trong thư mc Hp thư đến, hãy chn tin nhn đó. Để tr li mt tin nhn đã nhn, chn Tùy chn > Tr li.
Tin nhắn đa phương tiện
Chú ý: Thn trng khi m các tin nhn. Các
tin nhn có th cha phn mm có hi hay các thành phn khác gây hi cho điện thoi hoc máy tính PC ca bn.
Bn có th nhn được mt thông báo rng tin nhn đa phương tin đang ch trung tâm nhn tin đa phương tin. Để kết ni d liu gói để ti tin nhắn v đin tho
Khi mở một tin nhắn đa phương tin ( th thy mt hình nh và mt tin nhn. Ch báo s hin th nếu có âm thanh, hoc nếu có video.
Để phát âm thanh hoc video, chn biu tượng được hin thị.
Để xem các đối tượng media có trong tin nhn đa
phương tin, chn Tùy chn > Đối tượng. Nếu tin nhn có mt din thuyết đa phương tin,
biu tượng này, chn biu tượng được hin thị.
i, chọn Tùy chn > Ti.
), bn có
sẽ được hin th. Để phát din thuyết
D liu, cài đặt, và tin nhn dch v web
Đin thoi có th nhn nhiu loi tin nhn có cha d liu, như là danh thiếp, kiu chuông, logo mng, mc nhp lch, và thông báo e-mail. Bn cũng có th nhn cài đặt t nhà cung cp dch v dưới dng một tin nhn cu hình.
Để lưu d liu t tin nhn này, chn Tùy chn và chn tùy chn tương ng.
Tin nhn dịch vụ web là nh (ví d như tiêu đề tin tc) và có th cha tin nhắn văn bn hoc liên kết. Để biết tính kh dng và thuê bao, xin liên hệ với nhà cung cp dch vụ.
ng thông báo vn tt
Hp thư
Xác định thông s cài đặt e-mail
Chn Menu > Nhn tinHp thư. Để s dng e-mail, bn phi có mt đim truy cp
internet (IAP) hp l trong đin thoi và phi xác định chính xác thông s cài đặt e-mail.
Bn cn phi có tài khon e-mail riêng. Thc hin theo các hướng dn nhn được t hp thư t xa và t nhà cung cp dch v internet (ISP).
Nếu bn chn Nhn tin > tài khon e-mail, bn sẽ được nhắc bn thc hiện
Hp thư và chưa cài đặt
Nhn tin
65
Page 66
điu đó. Để bt đầu to cài đặt e-mail bng hướng dn hp thư, chn Bt đầu.
Khi bn to hp thư mới, tên mà bn đặt cho hộp thư này s thay thế Hp thư trong giao din chính
Nhn tin
ca Nhn tin. Bn có th to ti đa sáu hp thư.
M hp thư
Chn Menu > Nhn tin và chn mt hp thư. Khi bn mở hộp thư này, điện thoi sẽ hỏi xem bạn
có mun kết ni vi hp thư hay không. Để kết ni vi hp thư và ti v các tiêu đề e-mail
hoc tin nhn mi, chn . Khi bn xem tin nhắn trc tuyến, bn phi kết ni thường trc t hp thư t xa bng cách s dng mt kết ni truyn d liu.
Để xem các tin nhn e-mail đã ti v trước đó ở trng thái không trc tuyến, chọn Không.
Để to mt tin e-mail mi, chn Tùy chọn > To
tin nhắn > E-mail.
Khi bạn đang ở trng thái trc tuyến, để ngt kết n
i d liu vi hp thư từ xa, chọn Tùy chn >
Ngt kết nối
Ti tin nhn e-mail
Chn Menu > Nhn tin và chn mt hp thư.
66
i mt
Nếu bn trng thái không trc tuyến, chn Tùy
chọn > Kết nối để m mt kết ni đến hp thư t
xa.
Chú ý: Thn trng khi m các tin nhn. Các tin nhn có th cha phn mm có hi hay các thành phn khác gây hi cho điện thoi hoc máy tính PC ca bn.
1. Khi bạn đang kết ni vào hp thư từ xa, chọn
Tùy chọn > Tải e-mail > Mi để ti v tt c
các tin nhn mới, Đã chn để chỉ tải v những tin nh
n đã chn, hoc Tt c để ti v tt c tin
nhn trong hp thư. Để ngng vic ti tin nhn v, chn Hy.
2. Để đóng kết ni và để xem các tin nhắn e-mail ở
trng thái không trc tuyến, chn Tùy chn >
Ngt kết nối.
3. Để mở một tin e-mail, chọn tin này. Nếu tin nhắn
e-mail chưa được t mng, bn s được hi xem bn có mun ti tin nhn này v t hp thư không.
Để xem các tp tin đính kèm e-mail, m tin nhn ra, và chn trường đính kèm được ch báo bi biểu tượng thoi, chn Tùy chn > Ti.
Để t động ti tin nhn e-mail v, chn Tùy chọn >
Cài đặt e-mail > T ti về.
. Nếu tp tin đính kèm chưa được ti v đin
i v và bn chưa kết ni vào
Page 67
Vic cài đặt điện thoi để tự động ti e-mail v có thể đòi hi phi chuyn các khi lượng ln d liệu qua mng ca nhà cung cp dch vụ của quý khách. Liên hệ với nhà cung cp dch vụ của quý khách để biết thông tin v phí chuyn d liu.
Ngt kết ni khi hp thư
Khi bạn đang ở trng thái trc tuyến, để ngt kết ni d liu đến hp thư t xa, chn Tùy chn >
Ngt kết nối.
Nhn tin
Xóa các tin nhn e-mail
Chn Menu > Nhn tin và chn mt hp thư. Để xóa ni dung ca mt tin e-mail khi đin thoi
nhưng vn gi li ni dung đó trên hp thư t xa, chn Tùy chn > Xóa > Ch riêng đin thoi.
Đin thoi s sao li tiêu đề e-mail trong hp thư t xa. Mc dù bạn đã xóa ni dung tin nhn, tiêu đề e­mail vn còn lưu trong điện thoi. Nếu bn muốn xóa c tiêu đề, bn phải được kết ni vi server khi đang xóa tin nhn này khi đin thoi và hp thư t xa. Nếu không có kết ni vi server, tiêu đề s b xóa khi bn kết ni li điện thoi vi hp thư từ xa
để cp nht tình trng. Để xóa e-mail trong cả đ
chn Tùy chn > Xóa > ĐT và máy ch. Để h y thao tác xóa e-mail đã được chn để xóa khi
đin thoi ln trên server khi đang phiên kết ni
kế tiếp (
), chọn Tùy chn > Khôi phc.
in thoi và hp thư t xa,
Xem tin nhn trên th SIM
Chn Menu > Nhn tinTùy chọn > Tin nhắn
SIM.
Trước khi bn có th xem các tin nhn trong th SIM, bn cn phi sao chép các tin nhn này vào mt thư mc trong đin thoi.
1. Chn Tùy chn > Đánh du/Hy du > Đánh
du hoặc Đánh du tt cđể đánh đấu các tin
nhn.
2. Chn Tùy chn > Sao chép
thư mc sẽ được m ra.
3. Để bắt đầu sao chép, chọn một thư mục. Để xem
các tin, m thư mục này.
. Mt danh sách các

Tin nhn qung bá

Chn Menu > Nhn tin và chn Tùy chọn > Tin
qung bá.
Tin qung bá (dch vụ mạng) cho phép bn nhn tin nhn v nhiu chủ đề khác nhau, ví dụ như thông tin thi tiết hoc tình trng giao thông, t nhà cung
67
Page 68
cấp dịch vụ. Để biết về các chủ đề có sẵn và các chủ đề thích hợp, hãy liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ.
Dch v này có th không kh dng cho tt c các vùng.
Nhn tin
Bn không th nhn các tin nhn qung bá qua mng UMTS. Kết ni d liu gói có th ngăn không cho nhn tin nhn qung bá.
Lnh dch v
Chn Menu > Nhn tin và chn Tùy chọn > Lnh
dch vụ.
Vi các lnh dch v (dch v mng), bn có th nhp và gi các yêu cu dch v (còn gi là lnh USSD), ví d như các lnh kích hot dch v mng, đến nhà cung cp dch v. Dch v này có th không khả dụng cho tt c các vùng.

Cài đặt nhn tin

Các thông s cài đặt có thđược cu hình sn trong đin thoi ca bn, hoc bn có th nhn chúng
dưới dng tin nhn. Để nhp thông s cài đặt theo cách th công, hãy điền vào các trường được đánh du Phi xác định hoc du hoa th.
Mt s hoc tt c các trung tâm nhn tin hoc đim truy cp có thể được cài s
68
n cho điện thoi ca bạn
bi nhà cung cp dch v, và bn không th thay đổi, to mi, chnh sa, hay xóa chúng.

Cài đặt tin nhắn

Chn Menu > Nhắn tin và chn Tùy chọn > Cài
đặt > Tin nhắn văn bản.
Chn mt trong các tùy chn sau:
Trung tâm nhn tin — Xem danh sách gồm tt
c các trung tâm nhn tin đã được xác định.
Tr.tâm nhn tin đg dùng — Chọn trung tâm
nhn tin s s dng để gi tin nhn văn bn.
Mã hóa ký tự — Để s dng chuyển đổi ký t
sang mt h thng mã hóa khác, nếu có, chọn
H tr mt phn.
Báo kết qu — Chọn yêu cu mng gi hoc
không gi báo cáo kết quả về tin nhn ca bạn (dch v mng).
Thi hn lưu tin — Chọn thi gian mà sau đó
trung tâm nhn tin sẽ gửi li tin nhn nếu ln gửi đầu tiên không thành (dch v mng). Nếu tin nhn không th tin nhn này sẽ bị xóa khi trung tâm nhn tin.
Gi tin dng — Hãy liên hệ vi nhà cung cp
dch v để biết trung tâm nhn tin có th chuyn đổi tin nhn văn bn sang các dng tin khác không.
Kết ni ưu tiên — Chọn kết ni để s dng.
g i được trong thời hạn hiệu lực,
Page 69
T.li qua cùng t.tâm n.tin — Chọn nếu bn
mun tr li tin nhn s dng cùng s trung tâm dch v nhn tin văn bn (dch v mng).

Cài đặt tin nhn đa phương tiện

Chn Menu > Nhắn tin và chn Tùy chọn > Cài
đặt > Tin nhắn đa phương tin.
Chn t các tùy chn sau:
Kích c hình nh — Xác định kích thước của tin
nhn đa phương tin.
Chế độ son MMS — Nếu bn chn Hướng
dn, đin thoi s báo cho bn biết nếu bn tìm
cách gi mt tin nh bi người nhn. Nếu bn chn B hn chế, đin thoi s không cho bn gi tin nhn không được h tr. Để bao gm ni dung trong các tin nhn mà không có thông báo, chọn Trng.
Đim truy cp đang dùng — Chọn đim truy
cp s được s dng làm kết ni ưu tiên.
T
i tin đa phg tin — Ch n cách bạn mun nhn
tin nhn, nếu có. Để tự động nhn tin nhn khi trong mng ch, chọn T.động trg mng ch. Khi bên ngoài mng ch, bn s nhn thông báo có tin nhắn để tải về từ trung tâm tin nhắn đa phương tin. Nếu bn chn Luôn tự động, điện thoi s tự độ nhn v c khi trong và ngoài mng ch. Chọn
Th công để ti tin nhn đa phương tin v t
trung tâm nhn tin theo cách th công, hoc chn
n có th không được h tr
ng to kết ni d liu gói để ti tin
Tt để ngăn không cho nhn bt k tin nhn đa
phương tiện nào. Không phải tất cả mọi khu vực đều hỗ trợ tự động tải về.
Cho phép tin nc danh — Từ chi tin nhn t
nhng người gi không xác định.
Nhn tin qung cáo — Nhận qung cáo bng
tin nhắn đa phương tin (dịch vụ mạng).
Nhn thông báo — Hi
nhng tin nhn đã gi trong nht ký (dch v mng).
T chi gi báo cáo — Ngăn không cho đin
thoi gi báo cáo gi cho nhng tin nhn đã nhn.
Thi hn lưu tin — Chọn thi gian mà sau đó
trung tâm nhn tin sẽ gửi li tin nhn nếu ln gửi đầu tiên không thành (dch v mng). Nếu tin nhn không th này, tin nhn này sẽ bị xóa khi trung tâm nhắn tin.
Dch v này yêu cu s h tr ca mng để cho biết rng mt tin nhn được gi đi đã được nhn hoc đọc. Tùy thuc vào mng và các tình hung khác, thông tin này có th không luôn đáng tin cậy.
gi được trong khong thi gian
n th trng thái ca
Cài đặt e-mail
Qun lý hp thư
Chn Menu > Nhắn tin và chn Tùy chọn > Cài
đặt > E-mail.
Nhn tin
69
Page 70
Để chn hp thư bn mun s dng để gi e-mail, chn Hp thư đang dùng và chn mt hp thư.
Để xóa mt hp thư và các tin nhn trong đó khi đin thoi, chn Hp thư, nhp vào hp thư s xóa
Nhn tin
nếu hp thư này chưa được chn, và chn Tùy
chọn > Xóa.
Để to m
chn > Hp thư m i. Tên của hp thư mi s thay
thế Hp thư trong giao din chính ca Nhn tin. Bạn có thể tạo tối đa sáu hp thư.
Chn Hp thư và chn hp thư để thay đổi cài đặt kết ni, cài đặt người s dng, cài đặt nh đặt nhn t động.
t hp thư mới, chọn Hp thư > Tùy
Cài đặt kết nối
Chn Menu > Nhn tin sau đó chn Tùy chọn >
Cài đặt > E-mail > Hp thư, chn mt hp thư,
và chn Cài đặt kết ni. Để kích hot cài đặt dành cho e-mail bn nhn, chn
E-mail đến, và chn mt trong các tùy chn sau:
Tên người dùng — Nhập tên thuê bao do nhà
cung cp dch v cung cp.
Mt khu — N hập mt mã ca bn vào. Nế
để trng trường này, bn sẽ được nhc nhp mt mã khi bn tìm cách kết ni vi hp thư t xa.
Máy chủ thư đến — Nhp địa ch IP hoc tên
70
máy chủ của server mail s nhn e-mail ca bạn.
n, và cài
u bạn
Đim truy cp đang dùng — Chọn đim truy
cp internet (IAP).
Tên hp thư — Nhp mt tên cho hp thư.
Loi hp thư — X ác n hn giao thc e-mail được
nhà cung cp dch v khuyến ngh. Các tùy chọn là POP3 và IMAP4. Cài đặt này không th thay đổi.
Bo mt — Chọn tùy chn bo mt được s dng
để bo đảm cho kết ni đến h
Cng — Xác định mt cng kết ni.
Đăng nhp bo mt APOP (ch dành cho
POP3) — Sử dụng giao thc POP3 để mã hóa việc gi mt mã ti server e-mail t xa trong khi kết ni vi hp thư.
Để chnh sa cài đặt cho e-mail bn gi, chn E-mail
đi và chọn mt trong các tùy chn sau:
Địa ch e-mail riêng — Nh p địa ch e-mail được
nhà cung cp dịch vụ cung cp vào.
Máy ch gi thư — Nhập địa ch IP hoc tên ca
máy chủ của server mail sẽ gửi e-mail ca bạn. Bn có th ch s dng được server gi thư ca nhà cung cp dch vụ. Để biết thêm thông tin, xin liên hệ với nhà cung cp dịch vụ của quý khách.
Cài đặt cho tên người dùng, mt khu, điểm truy cp, bo m trong e-mail đến.
t, và cng cũng tương t như cài đặt
p thư từ xa.
Page 71
Cài đặt người dùng
Chn Menu > Nhn tin sau đó chn Tùy chọn >
Cài đặt > E-mail > Hp thư, chn mt hp thư,
và chọn Cài đặt người dùng. Chn mt trong các tùy chn sau:
Tên riêng — Nhập tên riêng ca bn. Tên ca
bn s được hin th trên đin thoi ca người nhn thay cho địa ch e-mail ca bn nếu điện thoi người nhn h tr chc năng này.
Gi tin nhn — Xác định cách gi e-mail tđin
thoi. Chn Tc thì để đin thoi kết ni vi hp thư khi bn chn Gi tin nhn. Nếu bn chọn
Ln kết ni sau, e-mail sđược gi khi vic kết
ni đến hp th
T gi li bn sao — Chn gi hoc không gửi
bn sao ca e-mail đến hp thư riêng ca bn.
Kèm ch ký — Chọn đính kèm hoc không đính
kèm chữ ký vào e-mail.
Âm báo e-mail mi — Chọn nhn hoc không
nhn thông báo e-mail mi (âm báo, ghi chú, và ch báo thư) khi nhn được e-mail mi.
Xóa e-mail — Chọn ch xóa e-mail trên đin
thoi, trên đi mi ln xóa.
Địa ch tr li — Xác định địa ch e-mail mà thư
trả lời những e-mail được gửi từ hộp thư đang được đề cập sẽ được chuyển đến.
ư t xa đã sn sàng.
n thoi và server, hoc hi riêng
Cài đặt nhận
Chn Menu > Nhn tin sau đó chn Tùy chọn >
Cài đặt > E-mail > Hp thư, chn mt hp thư,
và chọn Cài đặt ti. Chn mt trong các tùy chn sau:
Ti e-mail — Xác định những thành phn nào
ca e-mail s được ti v: Ch tiêu đề, Gii hn
kích cỡ (POP3), hoặc Tin & phn đính kèm
(POP3).
S lượng ti v — Xác định s tin e-mail mi s
được nhn v hp thư.
Đường dn th.mc IMAP4 (chỉ cho IMAP4)
— Xác định đường dn thư mục cho các thư mục đăng ký.
Thư mc thuê bao (chỉ cho IMAP4) — Đăng ký
các thư mục khác trong hp thư từ xa, và nhận ni dung t các thư mc này.
Các cài đặt ti tự động
Chn Menu > Nhn tin sau đó chn Tùy chọn >
Cài đặt > E-mail > Hp thư, chn mt hp thư,
và chọn T ti v. Chn mt trong các tùy chn sau:
Thông báo e-mail — Để t động tải các tiêu đề
v điện t hoại khi bạn nhận được e-mail mới trong hp thư t xa, chn Nhn & t cp nht ho
Chỉ ở mng ch
c
Nhn tin
71
Page 72
Ti e-mailĐể t động tải v các tiêu đề ca
e-mail mi từ hộp thư từ xa vào những thi gian
đã định, chọn Đã bt hoặc Chỉ ở mng ch. Xác định thời điểm và chu kỳ tự động tải e-mail về.
Nhn tin
Thông báo e-mailTi e-mail không th hot
động cùng lúc. Vic cài đặt điện thoi để t
thể đòi hi phi chuyn các khi lượng ln d liệu qua mng ca nhà cung cp dch vụ của quý khách. Liên hệ với nhà cung cp dịch vụ của quý khách để biết các thông tin v phí chuyn d liu.
động ti e-mail v
Cài đặt tin dch v web
Chn Menu > Nhắn tin và chn Tùy chọn > Cài
đặt > Tin nhắn dịch vụ.
Chn nhn hoc không nhn tin dch v. Để cài điện thoi tự động kích hot trình duyt và bt đầu kết ni mng để ti ni dung khi nhn tin nhn dch v, chn Ti tin nhn v > T động.

Cài đặt tin nhn qung bá

Chn Menu > Nhắn tin và chn Tùy chọn > Cài
đặt > Tin quảng bá.
Liên hệ với nhà cung cp dch vụ để biết các chủ đề hin có và mã s chủ đề liên quan.
Chn mt trong các tùy chn sau:
72
Tiếp nhn — Chọn nhn hoc không nhn tin
nhn qung bá.
Ngôn ngữ — Chọn ngôn ng để nhn các tin
nhn: Tt c, Đã chn, hoc Khác.
Xác định chđề — Chọn để đin thoi t động
hoc không tự động tìm kiếm các mã s chủ đề mi, và lưu nhng mã s mi không có tên vào danh sách chủ đề.

Cài đặt khác

Chn Menu > Nhắn tin và chn Tùy chọn > Cài
đặt > Khác.
Chn mt trong các tùy chn sau:
Lưu tin đã gi — Chn lưu hoc không lưu bản
sao ca các tin nhn văn bn, tin nhn đa phương tin, hoc e-mail mà bn đã gi vào thư mc Tin đã gi.
S tin lưu — Xác định xem có bao nhiêu tin nhn
đã gi sẽ được lư
cùng lúc. Khi đã đạt gii hạn đó, tin nhn cũ nhất s b xóa.
B nh đang dùng — Chọn b nh bn mun
lưu tin nhn.
H.th t.nhn trong nhóm — Chọn nhóm hoc
không nhóm các tin nhn trong Hp thư đến, Tin đã gi, Nháp và Thư mc riêng.
H.th e-mail trong nhóm — Chọn nhóm hoc
không nhóm e-mail.
u vào thư mục các tin đã gửi
Page 73

Mail for Exchange

Vi Mail for Exchange, bn có th t i e-mail công vic v thiết b. Bn có th đọc và tr li e-mail, xem và chnh sa các tp tin đính kèm tương thích, xem thông tin lch, nhn và trả lời các yêu cu hp, lên lch hp cũng như xem, thêm, và chnh sa thông tin liên lạc.
ActiveSync
Vic s dng Mail for Exchange ch gii hn trong vic đồng b hóa thông tin trình qun lý thông tin cá nhân (PIM) qua kết ni không dây gia thiết b Nokia và máy ch Microsoft Exchange được cho phép.
Ch có th cài đặt Mail for Exchange nếu công ty bạn có Microsoft Exchange Server. Ngoài ra, người quản tr IT ca công ty bn phi kích hot Mail for Exchange cho tài khon ca bn.
Trước khi bt đầu cài đặt Mail for Exchange, hãy đảm bo rng bn có các mc sau:
ID e-mail công ty
Tên người dùng ca bn cho mng văn phòng
Mt khu ca bn cho mng văn phòng
Tên min ca mng (hãy liê n h vi phòng IT c
công ty)
Tên server Mail for Exchange (hãy liên h với
phòng IT ca công ty)
Tùy thuc vào cu hình server Mail for Exchange của công ty bn, bn có thể cần nhp thêm thông tin khác ngoài nhng thông tin k trên. Nếu bn không biết thông tin chính xác, hãy liên h vi phòng IT ca công ty bn.
Vi Mail for Exchange, vic s dng mã khóa có th là bt buc. Mã khóa mặc định ca thiết bị của bạn là 12345, nhưng người qun tr IT ca công ty bạn có thể đã cài mt mã khóa khác để bạn sử dụng.
Bn có th truy c
đặt Mail for Exchange trong cài đặt Nhn tin.
p vào và chnh sa cu hình và cài

Nhn tin Nokia

Dịch vụ Nhắn Tin Nokia sẽ tự động chuyển e-mail từ địa chỉ e-mail hiện có của bạn về điện thoại Nokia
N97. Bn có thể đọc, trả lời, và sp xếp e-mail trong khi di chuyn. Dch v Nhn Tin Nokia tương thích vi mt s nhà cung cp e-mail internet thường được s dng cho e-mail cá nhân, chng hn như dch v e-mail ca Google.
Dch v Nhn tin Nokia có th s ph biết thông tin v các chi phí có th phi tr, hãy liên lc vi nhà cung cp dch v ca bn hoc dch v Nhn tin Nokia.
a
Dch v Nhn tin Nokia phi được mng ca bn h tr và có th không kh dng tt c các khu vc.
i mt phí. Để
Nhn tin
73
Page 74
Cài đặt ng dng Nhn Tin Nokia
1. Chn Menu > Ứng dng > Email và chn
Mi.
2. Đọc thông tin trên màn hình, và chọn Bt đầu.
Nhn tin
3. Chn Kết ni để cho phép điện thoại truy cập vào
mng.
4. Nhp địa ch e-mail và mt khu ca bn.
Dch v Nhn tin Nokia có th chy trên đin thoi ngay c trong trường hp bạn đã cài đặt các ứng dng e-mail khác chng hn như Mail for Exchange.
74
Page 75
Kết ni
Đin thoi ca bn cung cp nhiu tùy chn để kết ni vào internet, vi mt thiết b tương thích khác hoc máy PC.
Kết ni d liu và đim truy cp
Đin thoi ca bn h tr cá gói (dịch vụ mạng), ch mng GSM. Khi bn s dng đin thoi trong các mng GSM và UMTS, các kết ni đa d liu có th được kích hot cùng lúc và các đim truy cp có th dùng chung mt kết ni d liu. Trong mng UMTS, kết ni d liu v cuc gi thoi.
Bn cũng có th s dng m WLAN. Cùng mt lúc ch có th kích hot mt kết nối trong mt mng LAN không dây dng có th s dng cù internet.
Để thiết lập một kết nối dữ điểm truy cập. Bạn có thể xá cập khác nhau, chẳng hạn như đi
Đim truy cp MMS dùng
đa phương ti
n được duy trì trong khi din ra các
n,
c kết ni truyn d liệu
ng hn như GPRS trong
t kết ni d liu mng
, nhưng nhiều ứng
ng một điểm truy cập
liu, bn c
c định nhiu điểm truy
để gi và nhn tin nhn
n phi có một
m truy cp sau:
Đim truy cp (IAP) dùng để gi và nhn e-mail
và kết ni vào internet.
Đối vi các dch v bn mun truy cp, bn cn phi tham kho ý kiến nhà cung cp dch vụ về loại điểm truy cập. Để biết tính khả dụng và thuê bao đến các dch v kết ni d liu gói cp dch v.
, hãy liên hệ với nhà cung
Cài đặt mng
Chn Menu > Cài đặt và Kh năng kết ni >
Mng.
Đin thoi ca bn có th các mng GSM và UMTS. bng
. Mng UMTS đượ
Kết ni truy cp gói ti v động (dch v mng) được ch báo bng
Chn t các tù
Chế độ mng — Chọn mng để s dng. Nếu
bn chn Chế độ song song, điện tho động chn mng GSM hoc UMTS tùy thuc vào các thông số mạng và tha thun hòa mng giữa các nhà cung cp dịch vụ chi tiết và cước phí sử dụng dch v chuy hãy liên hệ với nhà cung cp dịch vụ mạng. Tùy
y chn sau:
t động chuyn đổi gia
Mng GSM được ch báo
c ch báo bằng
tc độ cao (HSDPA) hot
vô tuyến. Để biết thêm
.
i sẽ tự
n vùng,
.
Kết ni
75
Page 76
chn này ch hin th nếu được nhà cung cp dch v không dây h tr.
Tha thun hòa mng là mt tha thun gia hai
Kết ni
hoc nhiu nhà cung cp dch v cho phép người s dng dch v ca mt nhà cung cp dch v s dng dch v ca nhng nhà cung cp dch v khác.
Chn nhà điu hành — Chọn T
đin thoi tìm và chn mt trong các mng hin có, hoc chọn Th công để chn mng trong danh sách mng theo cách th công. Nếu vic kết ni vào mng bn t chn không thành công, đin thoi s báo li và yêu cu bn chn li mng. Mng đã chn phi có tha thun hòa mng vi mng ch c
Hin th thông tin mng — Cài đin thoi ch
báo khi sử dụng mng di động da trên công ngh mng di động siêu vi (MCN) và kích hoạt chc năng nhn thông tin mng.
a bạn.
động để cài
Mng LAN không dây
Đin thoi ca bn có th dò và kết ni vi các mng ni b không dây (WLAN). Bng cách s dng mng WLAN, bn có thể kết nối điện thoi vào internet và vi các thiết b tương thích có h tr mng WLAN.
76
Gii thiu v WLAN
Đin thoi ca bn có th dò tìm và kết ni vi các mng WLAN. Bng cách s dng mng WLAN, bn có thể kết nối điện thoại vào internet và với các thiết b tương thích h tr mng WLAN.
Để s dng kết ni mng WLAN, bn cn có:
Mng WLAN phi kh dng ti v trí ca bn.
Đin thoi ph
Mt s mng WLAN được bo v, và bn cn mt mã khóa truy cp t nhà cung cp dch vụ để kết ni vào các mng này.
Đim truy cp internet được to cho mng WLAN.
S dng đim truy cp này cho các ng dng cn kết ni vi Internet.
Mt kết ni mng WLAN s được thiết l to mt kết ni d liu s dng mt đim truy cp Internet ca mng WLAN. Kết ni mng WLAN hiện hành sẽ kết thúc khi bn ngng kết ni d liu này.
Bn có th s dng mng WLAN trong khi đang có cuc gi thoi hoc khi d liu gói được kích hot. Mi ln bn ch có th kết n truy cp ca mng WLAN, nhưng nhiu ứng dụng có th s dng cùng mt điểm truy cp.
Các chc năng sử dụng mng WLAN, hoc nhng chc năng được cho phép chy n trong khi đang s dng các chc năng khác, s làm hao pin và gim thi gian hot động ca pin.
i được kết ni vào mng WLAN.
p khi bạn
i vào mt thiết bị đim
Page 77
Đin thoi ca bn h tr các tính năng mng WLAN
sau:
Chun IEEE 802.11b/g
Hot động tn s 2,4 GHz
Các phương pháp xác thc tính bo mt tương
đương với mạng hữu tuyến (WEP), truy cập Wi-Fi được bảo vệ (WPA), và 802.1x. Các chức năng này chỉ có thể được sử dụng nếu được mạng hỗ trợ.
Chú ý: Luôn cho phép mt trong nhng phương pháp mã hóa có sn để tăng cường bo mật ca kết ni mng LAN không dây. Vic s dng mã hóa s làm gim nguy cơ dữ liu ca bn b truy cập trái phép.
Khi điện thoi được cài ở c ấu hình không trực tuyến, bn vn có th s dng mng WLAN, nếu có. Nh tuân thủ bất k yêu cu về an toàn nế lp và s dng kết ni mng WLAN.
Mo: Để kim tra địa ch điu khin truy cp
media (MAC) dùng để nhn dạng điện thoại
ca bn, hãy m trình quay s và nhp
*#62209526#.
u có khi thiết
Kết ni WLAN
Để s dng kết ni mng LAN không dây (WLAN), bn phi to mt đim truy cp internet (IAP) cho mng WLAN. S dng đim truy cp này cho các ng dng cn kết ni vi Internet.
Mt kết ni mng WLAN s được thiết lp khi bn to mt kết ni d liu s dng mt đim truy cp Internet ca mng WLAN. Kết ni mng WLAN hiện hành sẽ kết thúc khi bn ngng kết ni d liu này.
Bn có th s dng mng WLAN trong khi đang có cuc gi thoi hoc khi d liu gói đượ Bn ch có th kết ni vi mt thiết b đim truy cp mng WLAN, nhưng nhiu ng dng có th s dng cùng một điểm truy cập.
Khi điện thoi được cài ở c ấu hình không trực tuyến, bn vn có th s dng mng WLAN (nếu có). Nh tuân thủ bất kỳ yêu cầu v an toàn nếu có khi thiế lp và s dng kết ni mng WLAN.
Mo: Để kim tra địa ch điu khin truy cp media (MAC) dùng để nhn dng điện thoại ca bn, hãy m trình quay s và nhp *#62209526#.
c kích hoạt.
Trình hướng dn mng WLAN
Chn Menu > Cài đặtKh năng kết nối >
WLAN.
Trình hướng dn WLAN s giúp bn kết ni vào một mng mng LAN không dây (WLAN) và qun lý các kết ni mng WLAN.
Nếu tìm thy mng WLAN, để to mt đim truy cp internet (IAP) cho mt kết ni và khởi động trình duyt web s dng IAP này, hãy chn kết ni này và chn Bt đầu duy
t web.
Kết ni
t
77
Page 78
Nếu bn chn mt mng WLAN bo mt, bn sẽ được yêu cu nhp mt khu phù hp. Để kết ni
vào mt mạng ẩn, bn phi nhập đúng tên mạng (tên nhn dng do dịch vụ đặt, SSID).
Kết ni
Nếu bn đã m trình duyt web s dng kết ni mng WLAN hot động hin thi, để tr v trình duy
t web, chn Tiếp tc duyt Web. Kết ngt kết
ni hin thi, hãy chn kết ni này và chn Ngt
kết ni WLAN.
WLAN Điểm truy cp internet
Chn Menu > Cài đặt và chn Kh năng kết
ni > WLAN > Tùy chn.
Chn t các tùy chn sau:
Lc mng WLAN — Lọc b nhng mng LAN
không dây (WLAN) trong danh sách các mng tìm thy. Nhng mng đã chn s không được hiển th trong ln tìm kiếm các mng WLAN tiếp theo ca ng dng.
Chi tiết — Xem chi tiết ca mt mng trong danh
sách này. Nếu bn chn mt kết ni hot động, chi tiết ca kết ni s hin thị.
Chế độ hot động
Có hai chế độ hoạt động trong WLAN: cơ sở hạ tầng hoc ad hoc.
Chế độ hot động cơ s h tng cho phép hai loại
78
giao tiếp: các thiết b không dây được kết ni với
nhau qua thiết bđiểm truy cập WLAN, hoặc các th iết b không dây được kết ni vi mng LAN thông thường qua thiết bị điểm truy cp WLAN.
chế độ hot động ad hoc, các thiết b có th gi và nhn d liu trc tiếp vi nhau.
Cài đặt mng LAN không dây
Chn Menu > Cài đặt và chn Kh năng kết
ni > WLAN > Tùy chn > Cài đặt.
Chn t các tùy chn sau:
Xem trng thái WLAN — Chọn hin th hoc
không hin th (WLAN).
Mo: Để truy cp vào ng dng Hướng dn WLAN và xem các tùy chn khả dụng, chọn biu tượng mng WLAN, và trong ca s pop-up, chn văn bn được đánh du bên cnh biu tượng mng WLAN.
Dò tìm mạng — Nếu cài Xem trng thái
WLAN, bn có th chn chu kđin thoi s
tìm kiếm các mng WLAN hin có và cài đặt ch báo.
Kim tra kế
động th kh năng internet ca mng WLAN đã chn, để yêu cu xác nhn mi lúc, hay để không bao gi thc hin thử kết ni. Nếu chọn Vn
hành tđộng hoặc cho phép th khi đin thoi
hi, và vic th kết ni được thc hin thành
khi có mt mng LAN không dây
t ni internet — Ch n đin thoi t
Page 79
công, điểm truy cp này sđược lưu vào các đích internet.
Để xem cài đặt nâng cao, chn Tùy chọn > Cài đặt
nâng cao. Bn không nên thay đổi cài đặt nâng cao
cho mng WLAN.
Đim truy cp
To mt đim truy cp mi
Chn Menu > Cài đặtKh năng kết nối > Đích
mng.
Bn có th nhn cài đặt điểm truy cập dưới dạng tin nhn t nhà cung cp dch v. Mt s hoc tt c các đim truy cp có th được cài sn cho đin thoi ca bn bi nhà cung cp dch v, và bn không th thay
đổ
i, to mi, chnh sa, hay xóa chúng.
Khi bn mở một trong các nhóm điểm truy cp (
, , ), bn có thể nhìn thấy các loại điểm truy
cp:
cho biết điểm truy cập được bo v
ch báo điểm truy cp d liu gói
cho biết điểm truy cp mng LAN không dây
(WLAN)
Mo: Bn có th t o các đim truy cp internet
trong mt mng WLAN bng trình hướng dẫn
WLAN.
Để to mt đim truy cp mi, chn Đim truy
cp. Đin thoi s yêu cu kim tra các kết ni kh
dng. Sau khi tìm kiếm, các kết ni kh d ng s được hin th và có thể được chia s bi mt điểm truy cp mi. Nếu bn b qua bước này, bn s được hi chn phương pháp kết ni và xác định các thông s cài đặt cn thiết.
Để chnh sa cài đặt ca mt đim truy cp, hãy m mt trong các nhóm đim truy cp, và chn mt đim truy cp. Thc hin theo các hướng dn ca nhà cung cp dịch vụ.
Tên kết ni — Nhp tên cho kết ni.
Kiu truyn d liu — Chn kiu kết ni d liu.
Tùy thuc vào kiu kết ni d mt s trường cài đặt có th s dng. Đin vào tt c các trường được đánh du bng Phi xác định hoc du * đỏ. Các trường khác có thể để trng, tr
,
khi nhà cung cp dch v có hướng dn khác. Để s dng kết ni d liu, nhà cung cp dch v
phi h tr ch chc năng này bng th SIM ca bn.
c năng này, và nếu cn, kích hot
liu bn chn, ch
To nhóm đim truy cp
Chn Menu > Cài đặt và Kh năng kết ni > Đích
mng.
Mt số ứng dng cho phép bn s dng các nhóm đim truy cp cho kết ni mng.
Kết ni
79
Page 80
Để tránh không phi chn mt đim truy cp đơn l mi ln đin thoi thc hin kết ni mng, bn có th to mt nhóm có cha nhiu điểm truy cp khác nhau để kết ni vào mng đó và xác định th tự ưu
Kết ni
tiên sử dụng các điểm truy cập này. Ví d, bn có th thêm các điểm truy cp m
không dây (WLAN) và d liu gói vào mt nhóm đim truy cp internet, và s dng nhóm này để trình duyt web. Nếu cài mức ưu tiên cao nht cho mng WLAN, đin thoi s kết ni vào internet qua mng WLAN, nếu có, và qua kết ni d liu gói nếu không có mng WLAN.
Để to mt nhóm đim truy cp mi, chn Tùy
chọn > Quản lý > Đích mới.
Để thêm đim truy cp vào m chn nhóm này và chn Tùy chn > Đim truy cp
mi. Để sao chép m t đim truy cp đã có trong mt
nhóm khác, chn nhóm này, nhp vào điểm truy cập thích hp nếu điểm truy cp này chưa được đánh du, và chn Tùy chn > Sp xếp > Chép đến
đích khác.
Để thay đổi mc ưu tiên ca m nhóm, chọn Tùy chn > Sp xếp > Đổi độ ưu
tiên.
t nhóm đim truy cp,
t điểm truy cập trong
80
ng LAN
Đim truy cp d liu gói
Chn Menu > Cài đặt và chn Kh năng kết
ni > Đích mng > Đim truy cp, và làm theo
hướng dn trên màn hình. Để chnh sa mt đim truy cp d liu gói, hãy m
mt trong các nhóm đim truy cp, và chn mt đim truy cp được đánh du bng
Thc hin theo các hướng dn ca nhà cung cp dch v.
Chn t các tùy chn sau:
Tên đim truy cp — Bạn nhn tên đim truy
cp t nhà cung cp dch v.
Tên người dùngĐin thoi s yêu cu tên
người dùng để thiết lp kết ni d liu, và tên người dùng này thường được nhà cung cp dch v cung c
Hi mt khu — Nếu bn phi nhp mt mã mỗi
khi đăng nhp vào mt server, hoc nếu bạn không mun lưu mt mã ca bn vào điện thoại, chn .
Mt khuĐin thoi s yêu cu mt khu để
thiết lp kết ni d liu và mt khu này thường được nhà cung c
Xác thc — Chn An toàn để luôn gi mt mã
được mã hoá hoc Bình thường để gi mt mã được mã hoá khi có thể.
p.
p dịch vụ cung cp.
.
Page 81
Trang chủ — Tùy thuộc vào đim truy cp bn
đang thiết lp, nhp địa ch trang web hoc địa ch ca trung tâm nhn tin đa phương tin.
Dùng đim truy cập — Chn Sau khi xác
nhận nếu bn mun đin thoi yêu cu xác nhn
trước khi to kết ni bng điểm truy cp này, hoc T động n kết ni vi đích bng đim truy cp này.
Chn Tùy chn > Cài đặt nâng cao và chn một trong các tùy chn sau:
Loi mng — Chn loi giao thc internet để
truyn d liu đến và đi từ điện thoi ca bn. Các thông s cài đặt khác tùy thuc vào loi mng
được ch
n.
Địa ch IP Đin thoi (chỉ vi IPv4) — Nhp địa
ch IP ca điện thoi.
Địa ch DNS — Nhập địa ch IP ca server DNS
chính và ph, nếu yêu cu bi nhà cung cp dịch v. Đểđược các địa ch này, hãy liên h nhà cung cp dịch vụ internet.
Địa ch máy ch proxy — Nhập địa ch IP ca
server proxy.
Số c
ng proxy — Nhp s cng ca máy ch
proxy.
ếu bn mun đin thoi t động
WLAN Điểm truy cp internet
Chn Menu > Cài đặt sau đó chn Kh năng kết
ni > Đích mng > Đim truy cp, và thc hin
theo hướng dn.
Để chnh sa mt đim truy cp mng LAN không
dây (WLAN), hãy mở một trong các nhóm điểm truy cp, và chn mt đim truy cp được đánh dấu bằng
. Thc hin theo các hướng dn ca nhà cung cấp
dch v WLAN. Chn t các tùy chn sau:
Tên mạng WLAN — Chn Nhp th công hoc
Tìm mạng. Nếu bn chn mt mng hin có, chế
độ mng WLAN và chế độ bo mt WLAN được xác định bi các thông s cài đặt ca thiết bđiểm truy cp ca mạng.
Tình trng m
không hin th tên mạng.
Chế độ mng WLAN — Chọn Đặc bit để to
mt mng ad hoc và cho phép các thiết b trc tiếp gi và nhn d liu; không cn thiết bị điểm truy cp mng WLAN. Trong mt mng ad hoc, tt c các thiết b phi s dng cùng tên mng WLAN.
Chế độ
được s dng: WEP, 802.1x, hoc WPA/WPA2 (802.1x và WPA/WPA2 không khả d ụng cho mạng ad hoc). Nếu bn chn Mng mở, sẽ không có mã hóa được s dng. Ch có th s dng các chức năng WEP, 802.1x và WPA nếu được mạng hỗ trợ.
Trang chủ — Nhập địa ch web ca trang bt
đầu.
Dùng đim truy cp — Cài
ni bng cách s dng đim truy cp này t động hoc sau khi xác nhn.
ng — Xác định hin th hoc
bo mt WLAN — Chn chế độ mã hóa
đin thoi to kết
Kết ni
81
Page 82
Các tùy chn khả dụng có th khác nhau.
Các kết ni d liu hin thời
Kết ni
Chn Menu > Cài đặt và chn Kh năng kết
ni > Qun lý kết ni.
Trong giao din kết ni d liu hoạt động, bn có th xem nhng kết ni d liu đang mở:
cuc gi d liệu
kết ni d liu gói
kết ni mng LAN không dây (WLAN)
Để ngt mt kết ni, chn Tùy chọn > Ngt kết
ni.
Để ngt mi kết ni đang m, hãy chn Tùy
chọn > Ngắt tt c kết nối.
Để xem chi tiết ca mt phiên kết ni, chn Tùy
chn > Chi tiết.
Đồng b
Chn Menu > Cài đặt và chn Kh năng kết
ni > Truyn d liu > Đồng bộ.
ng dng Đồng b cho phép bn đồng b các mc nhp ghi chú, mc nhp lch, tin nhn văn bn và đa phương tin, ch mc trình duyt, hoc các s liên
82
lc vi các ng dng tương thích khác nhau trên mt máy tính tương thích hoc trên internet.
Bn có th nhn thông s cài đặt đồng b dưới dng tin nhắn đặc bit t nhà cung cp dịch vụ.
Cu hình đồng b cha các cài đặt cn thiết cho vic đồng b.
Khi bn mở ứng dng này, cu hình đồng bộ mặc
định hoc đã s dng trướ đổi cu hình, hãy nhp vào mc đồng b để bao gm mc này trong cu hình hoc để loi b mc này.
Để qun lý các cu hình đồng b, chn Tùy chn chn tùy chn theo ý mun.
Để đồng bộ dữ liệu, chọn Tùy chn > Đồng b. Để hủy quá trình đồng bộ trước khi kết thúc, chọn
H
y.
c đó s hin th. Để thay
Kết ni Bluetooth
Gii thiu v kết ni Bluetooth
Vi kết ni Bluetooth, bn có th thiết lp mt kết ni không dây vi các thiết b tương thích khác, chng hn như điện thoi di động, máy tính, tai nghe và b ph kin sử dụng trên xe.
Bn có th s dng kết ni này để gi hình nh, video clip, nhc, clip âm thanh, và ghi chú; để chuyn các tp tin t máy PC tương thích; và in hình nh bng mt máy in tương thích.
Page 83
Các thiết bị sử dụng công ngh không dây Bluetooth liên lc qua sóng radio, vì vy chúng không cn phải đặt cùng phương. Tuy nhiên, chúng phi được đặt cách nhau tối đa là 10 mét (33 b), ngoài ra còn chưa tính ti khả năng kết ni này có thể bị nhiu sóng do các vt cn như tường hoc các thiết bị điện t khác.
Thiết b này tuân theo Thông s Bluetooth 2.0 + EDR h tr các cu hình sau: Mng Quay S (DUN), Cu Hình Đẩy Đố Tin (FTP), Cu Hình Loa Nói Trc Tiếp (HFP), Cu Hình Tai Nghe (HSP), Cu Hình Hình nh Cơ Bản (BIP), Cấu Hình Truy Cp SIM T Xa (SimAP), Cu Hình Nhận Dng Thiết B (DI), Cu Hình Truy Cp S Đin Thoi (PBAP), Cu Hình Phân Phi Âm Thanh/Video Chung (GAVDP), Cu Hình Điều Khin Âm Thanh/Video T Xa (AVRCP), Cu Hình Phân Phi Tín Hiu Âm Thanh Nâng Cao (A2DP). Để đảm bo khả năng vn hành tương tác gia các thiết b khác nhau h ngh Bluetooth, s dng các ph kin đã được Nokia phê chun cho kiu thiết b này. Kim tra với các nhà sn xut ca các thiết b khác để xác định kh năng tương thích ca chúng vi thiết b này.
Các tính năng sử dụng công ngh Bluetooth s tiêu th pin nhiu hơn và làm gim thi gian s dng ca pin.
Khi điện thoi b khóa, ch thiết bị đã được gán quyn.
i Tượng (OPP), Cu Hình Truyn Tập
tr công
có thể kết nối đến nhng
Cài đặt
Chn Menu > Cài đặtKh năng kết nối >
Bluetooth.
Khi bn mở ứng dng lần đầu tiên, bn sđược yêu cu xác định tên thiết b. Bn có th thay đổi tên sau.
Chn mt trong các tùy chn sau:
Bluetooth — Bt hoc tt kết ni Bluetooth.
Cho tt c xem máyĐể cho phép các thiết b
khác có công ngh không dây Bluetooth nhận thy điện thoi c
cả. Để cài khong thi gian mà sau đó phm vi
kết ni được chuyn t hin th sang n, chn
Đặt t.g cho t.c xem. Để n không cho các thiết
b khác nhìn thy đin thoi ca bn, chn n.
Tên riêng ca ĐT — Chỉnh sa tên hin th trên
các thiết bị kh ác có sử d ụ Bluetooth.
Chế độ SIM t xa — Cho phép hoặc không cho
phép các thiết b khác, ví d như các b ph kiện tương thích dùng trên xe, s dng th SIM trong
đin thoi ca bn để kết ni vào mng di động.
a bn, chn Hin th vi tt
ng công ngh không dây

Các mo bo mật

Chn Menu > Cài đặtKh năng kết nối >
Bluetooth.
Khi bn không sử dụng kết ni Bluetooth, để kiểm soát nhng người có th tìm thy và kết ni vào điện
Kết ni
83
Page 84
thoi ca bn, chn Bluetooth > Tt hoc Cho tất
c xem máy > n.
Không ghép ni vi hay chp nhn các yêu cu kết
Kết ni
ni t nhng thiết b không rõ ngun gc. Điu này giúp bo vệ điện thoi ca bn chng li ni dung có hại.
Gi d liu s dng kết ni Bluetooth
Bn có th kích hot nhiu kết ni Bluetooth cùng mt thi đim. Ví d, nếu bn kết ni vi mt tai nghe tương thích, bn cũng có th truyn d liệu đến thiết b tương thích khác cùng lúc.
1. M mt ng dng có lưu mc mà bn mun gi.
2. Nhp vào mt mc, và chn Tùy chn > Gi >
Qua Bluetooth.
Các thiế
t bị sử dụng công ngh Bluetooth trong
phm vi s hin th. Các biu tượng thiết b gm:
máy tính điện thoại
thiết b âm thanh hoc video
thiết b khác
Để hy b vic dò tìm, chn Ngng.
3. Chn thiết b bn mun kết ni đến.
4. Nếu thiết b khác yêu cu ghép ni trước khi có
84
th truyn d liu, mt âm báo s phát ra, và bn
được yêu cu nhp mã khóa. Mã khóa này cn được nhp chính xác vào c hai thiết bị.
Khi kết nối được thiết lập, Đang gi d liu sẽ hin thị.
Mo: Khi đang dò tìm thiết b, mt vài thiết b ch có th hin th địa ch duy nht (địa ch thiết b). Để tìm địa ch duy nht ca điện thoi, nhp *#2820#.

Ghép ni thiết b

Chn Menu > Cài đặtKh năng kết nối >
Bluetooth.
Để ghép ni vi các thiết b tương thích và xem các thiết bị đã ghép ni, hãy m tab Thiết b ghép
ni.
Trước khi ghép ni, hãy to mã khóa riêng ca bạn (1 đến 16 ch s), và tha thun vi người s hữu thiết b kia s dng cùng mã khóa này. Nhng thiết b không có giao din ng được cài trước. Mt mã ch có th s dng mt ln.
1. Để ghép nối một thiết bị, chọn Tùy chn >
Thiết b ghép ni mi. Các thiết b trong phm
vi s hin thị.
2. Chn thiết b và nhp mã khóa vào. Bn cũng cần
nhp mã khóa này vào thiết b kia.
3. Mt s ph kin âm thanh s t động k
đin thoi ca bn sau khi ghép ni. Nếu không,
ười dùng có mt mã khóa
ết ni vào
Page 85
để kết ni vi mt ph kin, chn Tùy chn >
K.ni đến t.b âm thanh.
Các thiết bị đã ghép được ch báo bởi tìm kiếm thiết bị.
Để gán hoc không gán quyn cho thiết b, hãy chn t các tùy chn sau:
Cài được y quyn — Kết ni gia đin thoại
và thiết bị được gán quyn có thđược thực hiện mà bn không biết. Bn s không được hi cho phép hoc chp nhn riêng bit. Chỉ sử dụng trng thái này cho các thiết b tai nghe hoc máy PC tương thích, hoc các thiết b ca người mà bn tin cy. b được gán quyn trong giao din thiết b ghép ni.
Cài chưa đc y quyn — Yêu cầu kết ni t
thiết b này phi được chp nhn tun tự.
Để hy ghép ni vi mt thiết b, chn Tùy chọn >
Xóa.
Để hy tt c các ghép ni, chn Tùy chọn > Xóa
tt c
.
trong mục
ca bn, ví d như
cho biết các thiết
Nhn d liu s dng kết nối Bluetooth
Khi bn nhn d liu qua kết ni Bluetooth, mt âm báo sẽ phát ra và máy sẽ hỏi bn có mun nhn tin nhn không. Nếu bn chp nhn,
s hin th
mc này s được đặt vào thư m ục Hộp thư đến trong Nhn tin. Các tin nhn nhn được qua Bluetooth được ch báo bng
.
Chn các thiết b
Chn Menu > Cài đặtKh năng kết nối >
Bluetooth.
Để chn mt thiết b không cho thiết lp kết ni Bluetooth với điện thoi ca bn, hãy m tab Thiết
b ghép ni. Nhấp vào mt thiết b bn mun chn,
nếu thiết b này chưa được chn, và chn Tùy
chọn > Chặn.
Để b chn mt thiết b, hãy m tab Thiết b b
chặn, nhp vào mt thiết b nếu thiết b này chưa
được chọn, và chọn Tùy chn > Xóa. Để hủy chặn tất cả thiết bị đã bị chặn, chọn Tùy
chọn > Xóa tất cả.
Nếu bn t chi yêu cu ghép ni t mt thi khác, bn sẽ được hi có mun chn tt c các yêu cu kết ni sau này t thiết b này hay không. Nếu bn chp nhn truy vn này, thiết b t xa s được thêm vào danh sách các thiết bị bị chặn.
ết b
Chế độ s dng SIM t xa
Chn Menu > Cài đặtKh năng kết nối >
Bluetooth.
Kết ni
85
Page 86
Trước khi có th kích hot chế độ s dng SIM t xa, hai thiết b phải được ghép với nhau và vic ghép được khi to t ph kin. Khi ghép, s dng mt mã gm 16 chữ số, và cài ph kin là được phép.
Kết ni
Để s d ng chế độ s dng SIM t xa vi mt b ph kin tương thích s dng trên xe, bt kết nối Bluetooth,và cho phép s t xa cùng vi đin thoi ca bn. Kích hot chế độ s dng SIM t xa t thiết b khác.
Khi bt chế độ sử dụng SIM từ xa trong điện thoại, thông báo Chế độ SIM t xa sẽ được hin thở màn hình ch. Kết ni vi mng không dây sẽ bị ngắt, như
được ch báo bi biu tượng trong vùng ch báo cường độ tín hiu, và bn không thể sử dụng các dch v th SIM hay các chc năng đòi hỏi điện thoi nm trong vùng ph sóng.
Khi thiết b vô tuyến ở chế độ s ử dụng SIM từ xa, quý khách ch có thể sử dụng ph kin kết ni tương thích, chng hn như bộ ph kin sử dụng trên xe, để th
c hin hoc nhn các cuc gi. Thiết b vô tuyến ca quý khách s không th thc hin bt c cuc gi nào khi chế độ này, tr khi gi cho những s khn cp đã được lập trình trong thiết bị của quý khách. Để thc hin các cuc gi đi t thiết b của quý khách, quý khách phi thoát ra khi chế độ sử dng SIM t khóa để m khóa.
Để thoát khi chế độ s dng SIM t xa, bm phím
86
nguồn, và chọn Thoát chế độ SIM t xa.
xa. Nếu thiết b b khóa, hãy nhp mã
dng chế độ s dng SIM
USB
Chn Menu > Cài đặt và chn Kh năng kết
ni > USB.
Để cài đin thoi hi mc đích kết ni mi ln cáp d liu tương thích được ni, chn Hi
khi kết nối > Có.
Nếu tùy chn Hi khi kết ni tt hoc bn mun thay đổi chế độ này trong khi đang có m hot động, chn Chế độ kết ni USB và chn một trong các tùy chn sau:
PC Suite — S dng các ng dng dành cho máy
PC của Nokia như là Nokia Ovi suite, và Nokia Software Updater.
đĩa chung — Chuyển d liu gia đin thoi
và máy PC tương thích.
Truyn hình nh — In hình ảnh bng mt máy
in tương thích.
Truyn MediaĐồng bộ nhc bng Nokia
Music ho
c Windows Media Player.
t kết ni
Kết ni vi máy PC
Bn có th s dng đin thoi di động vi các ng dng đa dng ca các truyn thông d liu và kết ni vi máy PC tương thích. Vi Nokia Ovi Suite, bn
Page 87
có th, ví d, chuyn tp tin và hình nh giữa điện thoi và mt máy PC tương thích.
Để s dng Ovi Suite bng chế độ kết ni USB, chn
Chế độ PC Suite.
Để biết thêm thông tin v Ovi Suite, hãy truy cp vào phn h tr ti trang web www.ovi.com.
Cài đặt qun tr
Chn Menu > Cài đặt và chn Kh năng kết
ni > Cài đặt qun trị.
Để cài thi gian trc tuyến cho kết ni cuc gi d liu, chn Cuc gi d liu. Các cài đặt cuc gi d liu nh hưởng đến tất cả các điểm truy cập sử d ụng cuc gi d liu GSM.
Cài đặt d liu gói
Chn Menu > Cài đặt và chn Kh năng kết
ni > Cài đặt qun tr > D liu gói.
Các cài đặt d liu gói nh hưởng đến tất cả các điểm truy cp dùng kết ni truyn d liệu.
Chn t các tùy chn sau:
Kết ni d liu gói — Nếu chn Khi có và bạn
đang trong mng có h thoi sẽ đăng ký vi mng d liu gói. Vic khởi động mt kết ni d liu gói hot động (ví d, để gi và nhn e-mail) s nhanh hơn nếu đin thoi
tr d liu gói, đin
thiết lp mt kết ni d liu gói khi cn. Nếu không nm trong vùng ph sóng ca dịch vụ dữ liu, điện thoi s tìm cách khi to mt kết nối d liu gói theo định k. Nếu chn Khi cn, đin thoi s ch s dng kết ni d liu gói khi bạn khi động mt kết ni này.
Đim truy cp — Bạn s cn đến tên đim truy
cp để s dng đin thoi như mt modem truyn d liu cho máy tính tương thích.
Truy cp gói tc độ cao — Ch o ph ép ho c không
cho phép sử dụng HSDPA (dch vụ mạng) trong các mng UMTS.
ng dng hoc thao tác cn đến
Cài đặt SIP
Chn Menu > Cài đặt và chn Kh năng kết
ni > Cài đặt qun tr > Cài đặt SIP.
Cài đặt Giao Thc Khi To Phiên Hp (SIP) cn cho mt s dch v mng nht định s dng SIP. Bn có th nhn thông s cài đặt dưới dng tin nhn văn bn đặc bit t nhà cung cp dch v. Bn có th xem, xóa, hoc to các cu hình cài đặt này trong cài đặt SIP.
Điu khin tên đim truy cp
Chn Menu > Cài đặt và chn Kh năng kết
ni > Cài đặt qun tr > Kim soát APN.
Kết ni
87
Page 88
Vi dch v điu khin tên đim truy cp, bn có th gii hn các kết ni d liu gói và cho phép điện thoi ch s dng nhng điểm truy cp d liu gói nht định.
Kết ni
Cài đặt này ch kh dng nếu th SIM h tr dch v kim soát điểm truy cp.
Để bt hoc t các điểm truy cp được phép, chn Tùy chn và chn tùy chn tương ng. Để thay đổi các tùy chọn này, bn cn mã PIN2. Liên hệ với nhà cung cp dịch v để có mã này.
t dch v kim soát, hoc để thay đổi
88
Page 89

Internet

Vi trình duyt Web, bn có th xem các trang web s dng ngôn ng đánh du siêu văn bn (HTML) trên internet như ban đầu thiết kế. Bn cũng có th trình duyt các trang web được thiết kế riêng cho các thiết b di động, và sử dụng ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bn mở rộng (XHTML), hoc ngôn ngữ đánh du không dây
Nếu trang web không th đọc được hoc không được h tr và các ký t duyt, bn có th th chn Menu > WebTùy
chọn > Cài đặt > Trang > Mã hóa mặc định, sau
đó chn chế độ mã hó Để trình duyt web, bn cn có mt đim truy cp
internet được cài cu hình trên điện thoi ca bn. Vic s dng trình duyt web yêu cu h tr mng ho
c mng WLAN kh dng.
(WML).
li hin th trong khi trình
a tương ứng.
Trình duyt web
Chn Menu > Web. Để trình duy
thanh công c, và Theo mặc định, trình duy
màn hình. Để thoát khi ch
t web, chọn
nhp địa ch web.
Ch.đến địa ch web từ
t s m ra chế độ va
ế độ va màn hình, hãy
chn biu tượng mũi tên trong góc dưới cùng, bên phi.
Mt s trang web có th bao gm tài liu, nhưđồ ha hoc video clip, yêu cu mt lượng ln b nh để xem. Nếu đin thoi hết b nh trong khi ti mt trang web như vậy, hãy lắp video clip s không được hin thị.
Để trình duyt các trang web mà không ti đồ ha v, để
tiết kim b nh và tăng tốc độ tải, chọn Tùy
chọn > Cài đặt > Trang > Nạp ni dung > Ch văn bn.
Để làm mi ni dung
chọn > Tùy chọn trang web > Np li.
Để lưu trang web hin hà
chọn > Tùy chọn trang web > Lưu dng bookmark.
Để xem hình ch trong phiên trình duy dng n trình duyt và trang web hi trang web đầu tiên
Để không cho phép ho nhiu ca s, chn Tùy chn > Tùy chn trang
p ca các trang web bn đã truy cp
ếu
Các trang đã xem được bt trong
th nh vào. Nếu không,
ca trang web, chn
nh làm chỉ mục, chọn
t hin thi, chn
n thi không phi là
bn truy cp).
c cho phép tự động m
Tùy
Tùy
Tr v (kh
cài đặt
Internet
89
Page 90
web > Khóa ca s pop-up hoc Cho phép c.s pop-up.
Để phóng to vào trang web, hãy nhp đúp vào màn hình.
Internet
Mo: Để n trình duyt mà không thoát khi
ng dng hoc ngt kết ni, hãy bm phím kết thúc mt ln.
Thanh công c trình duyệt
Thanh công c trình duyt giúp bạn chọn những chc năng được s dng thường xuyên ca trình duyt.
Để m thanh công c trong khi trình duyt, hãy chn mũi tên trong góc bên phi phía dưới cùng.
T thanh công c, chn mt trong các tùy chn sau:
Thanh cg c m rng — Mở r ộng thanh công
c để truy cp vào các chc năng khác.
Ch.đến địa ch web — Nhp địa ch web.
Hin th zoom — Phón g to hoc thu nh trên
trang web.
Để s dng thanh công c m rng, chn
cg c m rng và chọn mt trong các tùy chn sau:
Đến ng.cp — Xem các đăng ký ngun cp
d liu hin thi.
90
Gi URL — Gi địa ch web ca trang hin
thi đến mt thiết b khác.
Thanh
Đổi ca s — Chuyn qua li gia các ca s
trình duyệt đang mở.
Đ.ký ng.cp — Xem danh sách các cp d liu
web khả dụng trên trang web hin thi, và đăng ký vào mt cp d liu web.
Cài đặt — Chnh sa cài đặt.
Lưu bkmrk. — Lưu trang web hin hành làm
ch mc.
Np li — Làm mi trang web.
Tng quát — Xem tng quan ca trang web
hin thi.
Trang chĐến trang ch (nếu được xác
định trong cài đặt).
Bookmark — M giao din ch mc.
Tìm t khóa — Tìm kiếm trên trang web hin
thi.
Duyt các trang
Khi bạn đang trình duyt mt trang web có lượng thông tin ln, bn có thể sử dụng Tng quan của trang để xem những loại thông tin nào có trên trang web này.
Để xem tng quan ca trang web hin thi, hãy m thanh công c, và chọn
> .
Page 91
Các ngun cp d liu Web và blog
Chn Menu > Web. Các ngun cp d liu web là các tp tin XML trên
các trang web được sử dụng để chia s, ví d, các dòng tít tin tc mi nht hoc các blog. Các nguồn cp d liu web thường được tìm thy trên các trang web, blog và wiki.
ng dng trình duyt s t động phát hin nếu mt trang web có cha các ngun cp d liu web.
Nếu ngun cp d liu web kh dng, để vi mt ngun cp d liu web, chn Tùy chn >
Thuê bao ng.cp web.
Để cp nht ngun cp d liu web, trong giao din Ngun cp d liu web, hãy chn mt ngun cp d liu và chn Tùy chn > Tùy chn ng.cp web >
Làm mới.
Để xác định t động cp nht hoc không cp nht các ngun c cp d liu web, chn Tùy chn > Chnh sa >
Chnh sa. Tùy chọn này không kh dng nếu mt
hoc nhiu ngun cp d liu được chn.
p d liu web, trong giao din Nguồn
đăng ký
Tìm kiếm ni dung
Chn Menu > Web.
Để tìm kiếm văn bn trong trang web hin thi, chn Tùy chn > Tìm t khóa.
Để đến kết qu kế tiếp, t thanh công c, chn
Tìm tiếp.
Để đến kết qu tiếp theo, t thanh công c, chn
Tìm trước đó.
Ch mục
Chn Menu > Web. Chn Tùy chn > Chuyn đến > Bookmark. Bạn
ch có th chn các địa ch web t mt danh sách hoc t mt tp hp các ch mc trong thư mc Các trg web mi tr.cập.
Thanh công c giúp bn chn những chức năng được s dng thường xuyên ca trình duyt.
T thanh công c, chn mt trong các tùy chn sau:
Thêm bookmark — Lưu mt ch mc mi. Ch.đến địa ch web — Nhập địa chỉ web mới.
Xóa — Xoá mt ch mc.
Để đến trang web mi, chn Tùy chn > Chuyn
đến > Trang web mới.
Để gi và thêm ch mc, hoc để cài mt ch mc làm trang ch, chọn Tùy chn > Tùy chn
Bookmark.
Internet
91
Page 92
Để chnh sa, chuyn hoc xóa ch mc, chn Tùy
chọn > Quản lý bookmark.
Xóa b nh cache
Internet
Thông tin hoc dch vụ bạn va truy cập được lưu trong b nh cache của điện thoại.
Cache (b nh truy cp nhanh) là mt vùng b nh
được dùng để lưu d liu tm thi. Nếu quý khách đã th truy cp hoc đã truy cp các thông tin bo
mt cn có mt khu, hãy xóa b nh cache sau mi ln s dng.
Để xóa b nh cache, ch
riêng tư > Cache.
n Tùy chọn > Xóa d liệu
Ngưng kết nối
Để ngưng kết ni và đóng trình duyt, chn Tùy
chọn > Thoát.
Để xóa thông tin mà server ca mng thu thp v các ln truy cp vào các trang web khác nhau của bn, chn Tùy chn > Xóa d liu riêng tư >
Cookie.
92
Kết ni bo mt
Nếu ch báo bo v ( ) hin th trong quá trình kết ni, vic truyn d liu gia thiết b và cng Internet hoc máy chủ được mã hóa.
Biu tượng bo mt không có nghĩa là vic chuyển d liu gia cng và máy ch (server) cha ni dung (nơi lưu d liu) là an toàn. Nhà cung cp dch v bo v vic truyn d liu gia cng và server cha ni dung.
Các ch
ng chỉ bảo mt có thể được yêu cầu cho một s dch v, ví d như các dch v ngân hàng. Bn s được thông báo nếu nhn din server không được xác thc hoc nếu bn không có chng chỉ bảo v thích hp trong điện thoại. Để biết thêm thông tin, xin liên hệ với nhà cung cp dch vụ của quý khách.
Chú ý: Ngay c khi vic sử dng các chng ch làm cho các ri ro trong các kết ni t xa và cài đặt phn mm tr nên rt nh, nhưng chúng phi được dùng đúng cách để có th tn dng li ích có được khi s an toàn được nâng cao lên. S hin hu của mt chng ch nào đó t bn thân chúng không cung cp bt cứ sự bảo v nào; mc qun lý chứng ch phi cha các chng chỉ đúng, xác thc hoặc được tin cy đểđược s an toàn nâng cao. Các chng chỉ đều có thi hn s dng. Nếu thông báo "Chứng chỉ hết hn" hoc "Chng ch chưa có hiệu lc" hin th, ngay c khi chng ch vn còn hiu lc,
Page 93
kim tra xem ngày, gi hin hành trên thiết b của quý khách có chính xác không.
Trước khi thay đổi bt k cài đặt chng ch nào, bạn cn đảm bo rng bn tht s tin tưởng người ch s hu chng ch và chng ch này tht s thuc s hu ca người được lit kê trong danh sách.
Cài đặt web
Chn Menu > Web sau đó chn Tùy chọn > Cài
đặt và chn mt trong các tùy chn sau:
Cài đặt chung
Đim truy cp — Để thay đổi đim truy cp mc
định. Mt vài hoc tt c các đim truy cp có thể được đặt trước cho đin thoi bi nhà cung cp
dch v. Bn có th không thay đổi, to, chnh sa hoc xóa chúng được.
Trang ch — Xác định trang chủ.
Các trang đã xem — Nếu bn chn Bt, trong
khi trình duyệt, bn đã truy cp trong phiên trình duyt hin thời, hãy chọn Tr v.
Hu t địa ch web — Nhp hu tđịa ch web
mà thiết bị sử dụng theo mặc định khi bn nhập địa ch web vào trường Chuyn đến (ví d, .com hoc .org).
Cnh báo an toànn hoc hin các ch báo
bo mt.
để xem danh sách nhng trang
Mã script Java/ECMA — Cho phép hoặc không
cho phép sử dụng các đoạn mã script.
Li Java/ECMA script — Chn nhn hoc không
nhn thông báo về script.
M khi đang ti về — Chọn có th hoc không
th m tp tin trong khi ti v tp tin này.
Cài đặt trang
Np ni dung — Chọn ti hoc không ti hình
và các đối tượng khác trong khi trình duyt. Nếu bn chn Ch văn bn, để ti hình nh hoc đối tượng đó sau trong khi trình duyt, chn Tùy
chọn > Công cụ > Nạp hình nh.
Mã hóa mc định — Nếu các ký t văn bn
không hin thị đúng, bn có th chn chế độ hóa khác tùy theo ngôn ngữ của trang hin thời.
Khóa ca s pop-up — Cho phép hoặc chn vic
t động m các pop-up khác nhau trong khi trình duyt.
T np — Chọn t động làm mi hoc không
làm mi các trang web trong khi trình duyệt.
C chữ — Xác định c chđược s dng cho các
trang web.
Cài đặt bo mật
Các trang web mi tr.cp — Bật hoc tt tính
năng thu thp ch mc t động. Nếu bn mun tiếp tc lưu địa ch ca các trang web đã truy cập vào thư mục Các trang web mi tr.cp , nhưng
n thư mc này trong giao din ch mc, chn Ẩn
thư mục.
Internet
93
Page 94
Lưu d liu mu — Chọn lưu hoc không lưu
d liu mt khu hoc d liu bn nhp vào các biu mu khác nhau trên mt trang web để s dng cho ln sau khi bn m trang này.
Internet
Cookie — Để cho phép hoc không cho phép
nhn và gi các cookie.
Cài đặt cp d liu web
Đim tr.cp để t.đ c.nht — Chọn đim truy cp
bn mun s dng cho vic cp nht. Tùy chn ch kh dng khi Cp nht t động được kích hot.
Cp nht khi chuyn vùng — Chn tđộng cập
nht hoc không cp nht các ngun cp d liệu web trong khi sử dụng d
ch v chuyn vùng.
94
Page 95
Định v (GPS)
Bn có th s dng các ng dng như là d liu GPS để xác định v trí ca mình, hoc tính khong cách và ta độ. Các ng dng này cn có kết ni GPS.

Gii thiu v GPS

H Thng Định V Toàn Cu (GPS) được vn hành bi chính ph Hoa K, là t ch nhim về độ chính xác và Độ chính xác ca d liu v v trí có bi s điu chnh các v tinh GPS do K thc hin và có th b thay đ dân dng c Đạo Hàng Vô Tuyến Liên Bang th bị ảnh hưởng bi qu Tính khả dụng và cht lượ b nh hưởng bi v trí của kiến trúc, các chướng ngi v thi tiết. Tín hiu GPS có th không có bên trong các tòa nhà hoc trong tng h yếu bi nhng vt liu như
Không nên sử dụng GPS cho chính xác và quý khách không bao gi vào d liu về vị trí từ bộ mng vô tuyến di động cho vi
ng.
hướ
a B Quc Phòng Hoa K và Quy Hoạch
c duy nht chu trách
vic bo trì h thng này.
th bị ảnh hưởng
chính ph Hoa
i do chính sách GPS
. Độ chính xác cũng có đạo hình hc v tinh kém. ng ca tín hiu GPS có th
quý khách, các công trình
t t nhiên, và điu kin
m và có th b
là bê tông và kim loại.
các phép đo định v
thu tín hiu GPS và các
c định v hoc định
làm suy
ch nên da
Công tơ mét có độ chính xác hn chế, và có th có li làm tròn s. Độ chính xác cũng có th b nh hưởng bi tính kh dng và cht lượng ca tín hiu GPS.
GPS có H Tr (A-GPS)
Đin thoi ca bn còn có c
GPS).
tr (A­A-GPS yêu cu h trợ mạng. GPS Tr giúp (A-GPS) được dùng để truy lc d liệu
tr giúp qua kết ni d li giúp tính toán tọa độ vị trí thoi đang thu tín hi
Khi bn kích hot A-GPS thông tin v tinh hu ích từ một server d liu h tr qua mng di động. V có h trợ, điện thoi ca b tin v trí GPS nhanh hơn
Đin thoi ca bn được c dch v A-GPS ca Nokia, n đặt A-GPS cho mt nhà cung c D liu h tr ch được ti v ca Nokia khi c
u t các v tinh.
n.
chc năng GPS có h
u dng gói, tính năng này
hin ti ca bn khi điện
, điện tho
i s tr giúp ca d liệu
.
u hình sn để s dng ếu không có thông s cài
i s nhn các
n có thđược thông
p dch v c th nào.
t server dch v A-GPS
Định v (GPS)
95
Page 96
ch v A-GPS, ch
Để tt d
V trí và ch Phương pháp
Bn phi xác
n thoi để t
đi ca Nokia qua m
Định v (GPS)
cho A-GPS có th v. Không th không dây (WLAN) cho d dng mt thoi sẽ yêu c GPS được s d
Cm đin tho
ng b nh
Khi sử d ăng-ten.
Vic thiế ni GPS có th t phút. Th cn để ni GPS trên xe c có th lâu h
B nhn GPS s dng đin t đin tho dng b
96
t lp kết
vài giây đến vài
i gian
thiết lp kết
i. S
nhn GPS có th
n Menu
n Tùy ch
định mt đi
s
đim truy c
u bn ch
n > Cài đặ
định v >
i v d liu h
t kết ni d
ể được xác định trong cài đặ
dng đim truy c
ng ln đầu tiên.
GPS h tr
m truy cp internet trong
trợ từ dịch v
liu gói. Đ
ch v này. Ch
p internet d
n điểm truy c
i đúng cách
n GPS, nh không dùng tay che
mất
ơn.
s
pin
tiêu hao pin nhanh h
> Ứng dng
t định v >
> Tt.
A-GPS
im truy cp
t định
p mng LAN
có th s
liu gói. Đi
p internet khi
>
Mo khi t
Kim tra tình tr
Để kim tra xem đ v tinh, và xem tín hiu v
ng > V trí
d
Nếu đi
các v tinh, m
n
cho mi v hin th thông tin v ch
báo càng dài thì tín hiu v tinh càng m liu t tín hi
báo s chuy
ch
Đầ
nht bn v phép tính ban các t Tuy nhiên, nhi
Nếu không tìm th xét các
Nếu b
ơn.
o mt kết ni GPS
ng tín hi
n thoại đã tìm th
i
đin tho
tinh hay không, ch
D liu GPS
n thoi tìm th
t thanh
tinh sđược
trong giao di
tinh. Thanh
u v tinh để
u tiên, đin tho
tinh để có th
đầu đã đượ
a độ v trí ti
độ chính xác th
u v tinh hơn.
điu sau:
n trong nhà, hãy ra ngoài
t hơn.
hiu t
y
n
nh. Khi
n màu.
i phi nh
ếp theo c
y tín hiu v
u v tinh
y bao nhiêu
i có đang nh
n Menu
> Tùy ch
đin tho
tính v trí c
n được tín hi
tính v trí c
c thc hin, có th
a bn b
ường cao h
i nhn đủ d
a bn, thanh
ng ba v tinh.
ơn khi tìm th
tinh nào, hãy xem
n được các
> ng
n
.
u t ít
a bn. Khi
tính
n tín
để nh
y
Page 97
Nếu bn ngoài, hãy di chuyn đến mt vùng
thoáng hơn.
Đảm bo rng tay ca bn không che ăng-ten GPS
ca đin thoi.
Nếu điu kin thi thiết xu, cường độ tín hiu
cũng có th b nh hưởng.
Một s xe c có ca sổ được ph màu (athermic),
điu này có th cn tr các tín hiu v
tinh.
Yêu cu v trí
Bn có th nhn yêu cu nhn thông tin v trí ca bn t mt dch v mng. Các nhà cung cp dch v có th cung cp thông tin v các chủ đề trong vùng, như là thông tin thi tiết hoc tình trng giao thông, da vào v trí ca đin thoi ca bn.
Khi bn nhn được mt yêu cu v trí, dch vụ đang thc hin yêu cu này s hi
nhận để cho phép gi thông tin v trí ca bn hoc
chn T chi để t chi yêu cu này.
n th. Chọn Chp
là kinh doanh, và thêm thông tin khác, nhưđịa ch, vào các v trí này. Bn có th s dng các mốc đã lưu trong các ng dng tương thích, chng hn như d liu GPS.
Chn Tùy chn và chn mt trong các tùy chn sau:
Ct mc mi — Tạo ct mc mi. Để thc hin
mt yêu cu định v cho v trí hin thi ca bn, chn V
trí hin tại.
Chnh sa — Chỉnh sa và thêm thông tin vào
mt mc đã lưu (ví d, địa ch đường ph).
Thêm vào loi — Thêm mốc vào mt danh mc
trong Ct mc. Chn tng danh mc mà bạn mun thêm mc này vào.
Gi — Gi mt hoc nhiu mc đến mt thiết b
tương thích. Các mc đã nhn s được lư thư mc Hp thư đến trong Nhn tin.
Bn có th sp xếp mc theo các danh mc cài sn, và to các danh mc mới. Để chnh sửa và tạo các danh mc mc mi, hãy mở tab danh mục, và chọn
Tùy chọn > Chỉnh sa loại.
u vào
Định v (GPS)

Các mốc

Chn Menu > Ứng dng > V trí và chn Ct
mc.
Vi Ct mc, bn có th lưu thông tin ca nhng v trí nhất định trong điện thoi. Bn có thể sắp xếp các v trí đã lưu vào các danh mc khác nhau, như
D liu GPS
D liu GPS được thiết kế để cung cp thông tin hướng dn định tuyến đến một đích đã chọn, thông tin về v ị trí hin thi ca bn, và thông tin di chuyển, chng hn như khong cách tương đối đến đích và khong thi gian di chuyn.
97
Page 98
Chn Menu > Ứng dng > V trí và chn D liu
GPS.

Hướng dn định tuyến

Chn Menu > Ứng dng > V tríD liu
GPS > Điều hướng.
Định v (GPS)
Hãy khởi động hướng dẫn định tuyến ngoài trời. Nếu khi động trong nhà, bộ nhận GPS có thể không nhn được thông tin cn thiết t các v tinh.
Hướng dn định tuyến được thiết kế để hin th tuyến đường thng và khong cách ngn nh đích, được đo theo đường thng. Bt c chướng ngi vt nào trên đường đi, như là tòa nhà hoc các chướng ngi vt t nhiên, s không được tính đến. S khác bit v độ cao không được xem xét đến khi tính khong cách. Hướng dẫn định tuyến sẽ chỉ được kích hot khi bn di chuyển.
Để xóa đích đến đã cài cho chuyến đi ca bn, ch
Ngng điều hướng.
Nhn thông tin v trí
Chn Menu > Ứng dng > V trí và chn D liu
GPS > V trí.
Trong giao din v trí, bn có th xem thông tin v v trí hin thi ca bn. Ước tính v tính chính xác ca v trí s được hin th.
98
t đến
Để lưu v trí hin ti làm mc, chn Tùy chn >
Lưu v trí. Mốc là các v trí có nhiu thông tin hơn,
và chúng có thể được sử dụng trong các ng dụng tương thích và chuyn qua li gia các thiết b tương thích.
Đồng hồ đo quãng đường
Chn Menu > Ứng dng > V trí và chn D liu
GPS > Khong cách.
Công tơ mét có độ chính xác hn chế, và có th có li làm tròn s. Độ chính xác cũng có th b nh hưởng bi tính kh dng và cht lượng ca tín hiu GPS.
Để bt hoc tt chc năng tính khong cách chuyến đi, chn Tùy chn > Bt đầu ho
tr tính được s vn tiếp tc hin th trên màn hình. S dng tính năng này ngoài tri để nhn tín hiu GPS tt hơn.
n
Để cài thi gian chuyến đi, khong cách chuyến đi, tc độ trung bình và tc độ ti đa v không, và để bt đầu phép tính mi, chn Tùy chn > Đặt li. Để cài đồng h đo đường và t không, chọn Khi động li.
c Ngng. Các giá
ng thi gian v
Cài đặt định v
Chn Menu > Ứng dng > V trí và chn Định
vị.
Page 99
Các phương pháp định v
Chn t các tùy chn sau:
GPS tích hp — S dng b nhn GPS tích hợp
ca đin thoi.
GPS h tr — Sử dng GPS có H Tr (A-GPS) để
nhn d liu h tr t mt server d liu h trợ.
Bluetooth GPS — Sử dng b nhn GPS ngoài
tương thích vi kết ni Bluetooth.
Mng cơ sở — Sử dng thông tin t
động (dch v mng).
mng di
Server định v
Để xác định mt đim truy cp và server định v cho các phương pháp định v có h trợ mạng, ví d như GPS có h tr hoặc định vị dựa trên mng, chọn Định
v máy chủ. Server định vị có th được cài sn bi
nhà cung cp dch v, và bn có thể sẽ không chỉnh sa được các thông s cài đặt này.
Cài đặt ghi chú
Để chn h thng đo lường bn mun s dng cho tc độ và khong cách, chn H thng đo lường >
H mét hoc ĐL đơn v Anh.
Định v (GPS)
99
Page 100

Nokia Maps

Gii thiu v Bn đồ
Nokia Maps
Chn Menu > Bn đồ. Vi Bn đồ, bn có th xem
trên bản đồ, trình duyt bản đồ của các thành ph và quc gia khác nhau, tì tuyến đường giữa các vị trí chúng đến các thiết b tương mua dch v cung cp thông tin giao thông v
điu hướng, nếu kh d
vc ca bn. Khi sử dụng ứng dng B
th cn chn mt điểm truy c
v.
đồ Khi bn có mt kết ni d liệu được kích hot và
trình duyt bản đồ trên mà s t động được ti v, nếu vc không có trong nhng Bn cũng có th s dng ph Loader cho máy PC để tải cài đặt Nokia Map Loader và hãy truy c Anh).
p vào
www.nokia.com/maps (bng ti
100
v trí hin thi ca mình
m kiếm các địa điểm, lập
, lưu các v trí, và gửi
thích. Bn cũng có th
ng cho quc gia và khu
n Đồ ln đầu tiên, bn có
p internet để ti bn
n hình, mt bản đồ mới bn trình duyt đến khu bn đồ đã được ti v.
n mm Nokia Map
bn đồ v t internet. Để
o máy tính tương thích,
và dịch
ếng
Mo: Để tránh chi phí chuyn d liu, bn cũng có th s d ng Bn Đồ mà không cần kết ni internet, và trình duyt bn đồ được lưu trong điện thoi hoc th nh, nếu có trong đin thoi.
Lưu ý: Việc ti v ni dung như
v tinh, tp tin thoi, hướng dn hoc thông tin giao thông có th liên quan lượng ln d liu
Hu như toàn b b n đồ k ỹ thuật số đều không chính xác và không đầy đủ trong chừng mc nào đó. Không nên ch trông cy vào bản đồ mà b xung để s dng trong đi
đến vic chuyn nhng
(dch v mng).
n thoi này.
bn đồ, nh
n tải
Định v mng
Bn có th s dng mng di đ thi ca mình. Cách này nhanh hơn nhưng chính xác hơn so vi GPS, và bn không thể sử dụng v trí làm đim bt đ
Chn Menu > Bn đồ.
S dng mng di độ
phương pháp định v da trên
i.
tho
u cho điu hướng.
ng để tìm v trí hin
ng cho việc định v
mng t
cài đặt đin
kém
— Ch
n
Loading...