Nokia E60 User Manual [vi]

Nokia E60 User Guide
P CHUN
CÔNG BỐ H
a mình, xin công bố sản phm RM-49 đã tuân th các điều
www.nokia.com/phones/declaration_of_conformity/.
Thùng rác có bánh xe, có gch chéo có nghĩa là trong Cộng Đồng Chung Ch thúc sử dụng. Yêu cu này áp dng v này cùng vi rác thi sinh hot không được phân loại.
i đin thoi ca bn và c nhng ph kin được đánh du bng biu tượng này. Không vt các sn phm
âu Âu, sn phm này phải được đưa tới điểm thu rác riêng sau khi kết
Copyright © 2005 Nokia. All rights reserved.
Nghiêm cm sao chép, chuyn nhượng, phân phi hoc lưu trữ một phn hay toàn bộ nội dung tài liu này dưới bt k hình thc nào nếu không được Nokia cho phép trướ
Nokia, Nokia Connecting People, Xpress-on và Pop-Port là các nhãn hiu ho công ty khác được đề cập ở đây có th là các nhãn hiu hoc tên thương mi riêng ca tng doanh nghiệp.
Nokia tune là nhãn hiu âm thanh
c bng văn bn.
c nhãn hiệu đã đăng ký ca Nokia Corporation. Nhng sn phm hoc tên
ca Nokia Corporation.
Symbian Ltd.
Sn phm này có phn mm được Symbian Software Ltd (c) 1998-2004 cp bn quyn. Symbian và Symbian OS là các nhãn hiu của
Bng sáng chế ca M s 5818437 và các sáng chế đang ch cp bng khác. Bn quyn phn mm nhp văn bn T9 (C) 1997-2004. Tegic Communications, Inc. Bn quyền đã đăng ký bo hộ.
Bao gm phn mm bng mt mã RSA BSAFE hoc ph
Java và tt c các nhãn hiu da trên nn Java là các nhãn hi
n mm có giao thc an toàn ca RSA Security.
u hoc nhãn hiu đã được đăng ký ca Sun Microsystems, Inc. Bluetooth là nhãn hiệu đã đăng ký ca Bluetooth SIG, Inc. Sn phm này được cp theo Giy phép Sáng chế MPEG-4 Visual Patent Portfolio cho (i) vic sử dụng cá nhân và phi thương mi cùng vi nhng thông
tin đã được mã hóa bi người dùng liên quan đến hot động cá nhân và phi th các nh video MPEG-4 được cung cp có giy phép. Bt k vi
c s dng nào khác được công nhn hoc được ám ch s không được cp phép. Bn có th
nhn các thông tin b sung liên quan đến các ng dng qung cáo, n Nokia thc hin chính sách phát trin không ngng. Nokia có quyn thay đổ
thông báo trước.
ương mi, theo Chun MPEG-4 Visual Standard và (ii) sử dụng cùng với
i b và thương mi t MPEG LA, LLC. See http://www.mpegla.com.
i và ci tiến bt k sn phm nào được nêu trong tài liu này mà không cn
không ch
Nokia s tt yếu, hay
a tài li
Ni dung c
n rõ ràng hay ng
th hi th, liên quan
n thông báo tr
không c
m riêng bi
Các sn ph
Issue
3
1
.
u trách nhi
gián tiếp.
u này đượ
n tính chính xác,
đế
m trong m
c cung c
ý, bao g
ước.
khác nhau tùy theo t
t có th
i trường h
p “theo hi
m nhưng không gi
c ni dung c
tin cy ho
độ
p v vi
n tr
i hn, các b
ng khu v
ng”. Ngo
a tài li
c mt d
i tr do yêu c
o hành th
u này. Nokia
c. Xin liên h
liu hay thu th
a lut áp d
u c
ương m
có quy
vi đại lý Nokia g
ng thi
p hoc nh
ng liên quan s
i được bao hàm và s
i hoc thu h
n sa đổ
n nht.
t hi khác có tính ch
t k s
không có b
n phm phù h
dng s
u này t
i tài li
c bit, ng
t đặ
bo đả
i bt k th
m nào đượ
i mc
p v
i đim nào mà
u nhiên,
đích c
c

Contents

An toàn cho người sử dụng......................................7
Contents
Gii thiu
CÁC DCH VỤ MẠNG....................................................................8
Ph kin, pin
đin thoi
và bộ sạc
...............................................................8
...........................................................8
Bt đầu s dng.........................................................10
Lp th SIM và pin..................................................................10
Lp th nh..............................................................................11
Sc pin.......................................................................................12
Bt đin thoi.........................................................................12
Nhp các thông s cài đặt cơ bản.....................................12
Các phím và
Khóa bàn phím (bo vệ phím)...........................................14
Các đầu nối...............................................................................14
Ăng-ten.....................................................................................15
Thông tin v màn hình.........................................................15
Các chế độ chờ........................................................................16
Các ch báo hin thị...............................................................17
Điu chnh âm lượng............................................................18
Viết văn bn.............................................................................18
Đổi ngôn ng viết..................................................................19
B nhớ.......................................................................................20
CD-ROM......................................................................................20
Thông tin liên h
Chuyn ni dung gia các điện thoi..............................21
b phn
.............................................................13
h
tr ca Nokia
.............................21
Đin thoi ca bn....................................................23
đặt
Cài
........................................................................................23
Menu..........................................................................................23
Tr giúp và hướng dn........................................................23
Di chuyn và chn lựa..........................................................24
Các bước thông dng trong nhiều ứng dụng...............24
in
Gi đ
Speed dial(Quay s nhanh).................................................26
Tr li cuc gi.......................................................................27
Chuyn hướng cuc gi.......................................................27
Chn cuc gi..........................................................................27
Cuc gi video.........................................................................28
Log(Nht ký)............................................................................29
Push to talk (Bộ đàm)...........................................................29
Cuc gi Internet...................................................................32
Bo mt đin thoi ..............................................................33
Contacts(
Qun lý các nhóm liên lc....................................................36
Qun lý thông tin mc định................................................37
Sao chép các s liên lc gia th SIM và b nhớ điện
thoi...........................................................................................37
Chn nhc chuông cho các s liên lc.............................37
Danh thiếp................................................................................38
.........................................................................26
Danh bạ)
.....................................................36
Tin nhắn........................................................................39
T chc tin nhn....................................................................39
Tìm tin nhắn............................................................................40
Cài đặt nhn tin......................................................................40
Tin nhn văn bản...................................................................40
Tin nhắn đa phương tiện....................................................42
E-mail.........................................................................................46
Tin nhn trò chuyện..............................................................51
Tin nhắn
đặc bit
...................................................................55
Kết nối...........................................................................56
Các điểm truy cập internet..................................................56
Kết ni cáp...............................................................................58
Bluetooth..................................................................................58
Cu hình truy c
Hng ngoi..............................................................................62
Kết ni d liu........................................................................63
Qun lý kết ni........................................................................64
Modem......................................................................................65
VPN di động ............................................................................65
Chuyn vùng d
p SIM
...........................................................61
liu email
.................................................66
Web................................................................................67
Đim truy cp..........................................................................67
Trình duyệt Web.....................................................................67
Ch mc......................................................................................68
Các chương trình ti từ mạng............................................68
Ngưng kết nối.........................................................................69
Cp d liu mi và các blog................................................69
Webcác cài đặt........................................................................69
Dch v)
Services(
Các ng d
Gallery(B sưu tp)................................................................71
RealPlayer ................................................................................72
Máy nghe nhạc........................................................................74
Recorder(Má
Flash player..............................................................................76
....................................................................70
ng media
y ghi âm)
.................................................71
..........................................................75
tính
Bng
Din thuyết..............................................................................81
Xut mà
In n...........................................................................................83
..................................................................................79
n hình
........................................................................83
Settings(Cài đặt).........................................................85
Cài đặt cho
Cài đặt cuc gi......................................................................86
Cài đặt k
Cài đặt ngày và gi................................................................92
Cài đặt b
Cài đặt ph kin......................................................................93
máy
......................................................................85
ết ni
.........................................................................87
o mật
......................................................................93
Organiser(Sp xếp)....................................................94
Calendar
Notes(Ghi chú)........................................................................95
Calculator(
Converter(B chuyn đổi)....................................................96
Hp thư thoi..........................................................................96
Clock(Đồng h).......................................................................97
(Lch)
.........................................................................94
Máy tính)
..............................................................95
Công cụ..........................................................................99
Positioning
Navigator(Hoa tiêu)..............................................................99
Các mốc...................................................................................100
Lnh thoi..............................................................................100
Voice aid.................................................................................101
Sett. wizard(..........................................................................101
Qun lý
Nokia Catalogs......................................................................102
(Định v)
..............................................................99
ng dụng
................................................................102
Contents
Các ng dng văn phòng........................................77
Trình quản
Văn bn.....................................................................................77
lý tp tin
.............................................................77
Qun lý điện thoi...................................................104
Dch v mng c
Đồng b hóa d liu...........................................................104
u hình t xa
...........................................104
Cài đặt riêng..............................................................106
Profiles(C Themes(
Ph kin chính hãng Nokia..................................108
Contents
u hình)
Chủ đề)
................................................................106
...................................................................107
Thông tin v pin.......................................................109
Thông tin v pin 970 mAh Li-Ion battery
(BL-5C) ....................................................................................109
Hướng dn xác nh
n pin Nokia
......................................109
Gi gìn và b Thông tin b sung v
Môi trường Thiết b
Xe cộ........................................................................................114
Môi trường có kh Cuc gi kh
THÔNG TIN V CHNG NHN (SAR)..................................115
o trì
.....................................................112
hot động
y tế
...........................................................................113
n cp
.......................................................113
năng gây n
...............................................................114
s an toàn
.......................113
.....................................114
Index............................................................................117
An toàn cho người sử dụng
Dưới đây là nhng hướng d không tuân theo các qui tc này có th gây nguy hiểm hoc không hp pháp. Đọc sách hướng dn s dng để biết thêm th
ông tin.
BT MÁY AN
Không nên bật điện thoi nếu bị cấm hoc có th gây nhiu sóng ho
AN TOÀN GIAO TH
Nên tuân th các quy định của địa phương. Luôn gi tay được r Điu quan tâm đầu tiê toàn giao thông.
SÓNG
NHIU
Tt c các đin thoi vô nhiu sóng làm nh hưởng đến hot động
y.
ca má
TT ĐIN THOI KHI TRONG BNH VIN
Tuân theo bt kỳ hạn chế nào. Tắt điện thoại khi gn các thi
TT ĐIN THOI KHI TRÊN MÁY BAY
Tuân theo bt kỳ hạn chế nào. Các thiết b vô tuyến có th gây nhiu li
TT ĐIN THOI KHI ĐANG TIP NHIÊN LIU
Không nên sử dụng điện thoi ti trm tiếp nhiên liu. Không nên s gn nơi có nhiên liu hoc hóa cht.
n đơn gin d hiu. Vic
TOÀN
c nguy him.
ÔNG LÀ TRÊN HẾT
nh để điu khin xe.
n trong khi lái xe là an
tuyến đều có th gây
ết b y tế.
ên lc trên máy bay.
dng đin thoi
TT ĐIN THOI KHI
Tuân theo bt kỳ hạn chế nào. Không nên s dng đin thoi nơi đang có phát n.
S DNG ĐIN THO
Ch s dng điện thoi v trí thông thường như được hướng dn trong tài liu hướng dn s dng đin tho các ăng-ten khi kh
S DNG DCH V CÓ CHT LƯỢNG
Ch nhng nhân viên có môn mới được lắp đặ thoi.
PH KIN
Ch s dng ph kin Không kết ni vi nhng sn phm không tương
CHNG V
Đin thoi này không th chng vô nước. Nên giữ điện tho
D PHÒ
Luôn nhớ dự phòng hay giữ lại mt bn viế tay tt c các thông tin quan
KT NI VI NHNG THI
Khi kết ni vi bt k ph kin nào khác, đọc sách hướng dn sử dụng
VÀ PIN
thích.
Ô NƯỚC
NG
GN NƠI CÓ PHÁT N
I ĐÚNG CÁCH
i. Không nên chm vào
ông cn thiết.
đủ kh năng chuyên
c sa cha đin
t ho
và pin đã kim duyt.
i tht khô.
trng.
T B KHÁC
để được hướng dn
ười s dng
An toàn cho ng
t
7
chi tiết. Không kết ni vi nhng sn phẩm không tươ
CÁC CUC G
Bo đảm đin thoi đã được bt và đang trong trng thái hoạt
ười s dng
thúc nhiu ln để xóa tr v chế độ ch. Nhp số điện thoi khẩn cp ri bm phím đàm thoi. Cho biết nơi bn
đang . Không nên cú được yê
Gii thiu
Kiu điện thoi di động đượ
An toàn cho ng
dn s dng này được ch mngEGSM900/1800/1900, WCDMA2100. Liên h vi nhà cung cp dch vụ để biết thêm thông tin về mạng.
Khi sử dụng nhng tính năng th pháp lut và tôn trng s riêng tư và nhng quyền hp pháp ca người khác.
Warning: Bn phi bt điện tho chc năng ca nó, ngoi tr chc năng báo thc. Không nên bật điện thoi nếu có th
m.
hi
CÁC DỊCH
Để s dng đin thoi, bn phi có dch v do nhà cung cp dch v vô tuyến cung cp. Nhiu chc năng trên đin thoi ph thuc vào cá tuyến để hot động. Các dịch vụ mạng này không có sẵn
8
trên tt c các mng và b
ng thích.
I KHN CẤP
động. Bm phím kết
màn hình hin th
p điện tho
u cầu.
đin thoi
c mô t trong sách hướng
p thuận để sử dụng trong
ca thiết b này, hãy tuân
gây nhiu sóng hoc nguy
V MNG
c chc năng trên mng vô
n phi tha thun vi nhà
i tr khi
i để s dng các
cung cp dch v trước khi bn có thể sử dụng các dịch v mng. Nhà cung cp dch bn các thông tin hướng d được áp dng khi s dng các dch v mng này. Mt s mng có th có các hn chế nh hưởng đến cách s dng các dch v mng. Ví d h tr tt c ký t và dch
Nhà cung cp dch v có th yêu cu bn ngưng sử d ụng hoc tt mt s chc năng trong Nếu vy, các chc năng này s ca đin thoi. Điện thoại của bạn cũng có th hình đặc bit. Cu hình nà menu, thứ tự menu và các biu tượng. Liên hệ với nhà cung cp dch vụ của bạn để có thêm thông tin.
Đin thoi này h tr các giao th SSL) chy trên các giao thc TCP/IP. Mt s tính năng ca thiết b này, ví d như MMS, trình duyt, e-mail và ti ni dung qua trình duy mng phi h tr
Ph kin, pin
Kim tra s hiu ca b sc tr thoi này. Điện thoi này đượ các bộ sạc LCH-12, ACP-12 và AC-1 cung cấp.
Warning: Ch s dng pin, b sc và ph kiện được Nokia phê chun để s thoi này. Vic s dng bt k loi nào khác s làm mất hiu lc kim duyt hoc bo hành và có th gây nguy him.
v s cung cp thêm cho
n s dng và mc phí s
mt s m ng có th
v tùy thuc ngôn ng.
đin thoi ca bn.
không hin th trên menu
y có th làm thay đổi tên
c WAP 2.0 (HTTP và
t hoc qua MMS, yêu cu
c công ngh
này.
và bộ sạc
ước khi s dng vi đin
c thiết kế sử d ụng điện do
dng cho riêng kiu đin
không
ể được cu
Liên hệ với đại lý ca bạn để biết v các ph kin gốc hin có. Khi bn rút dây dn cm vào phích cm và ké
Đin thoi và các ph kin đin thoi có các linh kin nh. Gi các ph kiện ngoài tầm tay tr em.
ca bt k ph kin nào ra,
o ra, không nên kéo dây.
ười s dng
An toàn cho ng
9

Bt đầu s dng

Note: Nhà cung cp dch v có th yêu cu bạn ngưng s dng hoc tt mt s chc năng trong điện thoi ca bn. Nếu vy, các ch th trên menu ca điện thoi. Điện thoi ca bn cũng
Bt đầu s dng
được cu hình đặc bit dành cho nhà cung cp mng. Cu hình này có th làm thay đổi tên menu, th t menu
u tượng. Liên h vi nhà cung cp dch v ca
và các bi bn để có thê
S hiu: Nokia E60-1 Dưới đây được gi là Nokia E60.
m thông tin.

Lp th SIM và pin

Gi mi th SIM c nh ngoài tm tay tr em. Để biết tính khả dụng và thông tin v SIM, liên hệ với đại lý th SIM. Đây có th là nhà cung cp dch v, nhà điu hành mng hoc đại lý khác.
1. Luôn tắt điện thoi, và ng
khi tháo pin ra Đặt mt sau ca đin tho
và trượt vỏ mặt sau theo hướng mũi tên.
10
.
c năng này không hin
vic s dng các dch v
t kết ni vi bộ sạc trước
i hướng v phía bn, bấm
2. Nếu pin đã được lp, nhc pin ra khi ngăn cha pin theo hướng mũi tên để tháo pin.
3. Để m ngăn cha th SIM, trượt ngăn cha theo hướng mũi tên (1), và nhc ngăn cha lên (2). Lp thẻ SIM vào khe chứa (3). Đảm bo rng góc vát của th SIM hướng lên và vùng tiếp xúc trên th quay vào phía điện thoi. H ngăn cha th SIM (4) xuống, và trượt ngăn cha cho ti khi khp vào v trí (5).
4. Để lp pin, canh thng hàng các điểm tiếp xúc của pin với đầu ni tương ứng trên ngăn cha pin, lắp vào theo hướng mũi tên, và nh nhàng đẩy pin vào v trí.
5. Lp các cht khóa ca v m t sau vào các rãnh tương ng, và trượt
Bn cũng có th s dng th USIM thay cho th SIM, th USIM là phiên bn nâng cao ca th SIM và được cung cp cùng vi đin thoi di động UMTS (dch v mng). Liên hệ với nhà cung cp dch vụ để biết thêm thông tin và cài đặt.
v vào v trí.

Lp th nh

Nếu bn s dng th nh, hãy thc hin theo các hướng dn để lp th nh.
nh,"
See "B
1. Để m ngăn cha th nh, kéo np theo hướng mũi tên (1).
2. Trượt th nh vào khe cha th nh (2). Đảm bảo rng góc vát ca th nh hướng v phía đin thoi và vùng tiếp xúc hướng lên.
p. 20.
Bt đầu s dng
11
Bt đầu s dng
3. Đóng np ngăn cha th nh li.
Important: Không tháo th MMC trong khi đang truy cp vào th. Vic tháo th trong khi đang s dng có th làm hư th cũ d liu lưu trong
th có th b li.
ng như điện thoi, và

Sc pin

1. Ni b sc vào cm điện tường.
2. Cm đầu sc vào đáy điện thoi. Thanh ch báo pin bt đầu di chuyn trên màn hình. Nếu pin đã hết hoàn toàn, có thể bạn phi ch vài phút trước khi ch báo sc pin xut hin tr li. Bn vn có th s dng đin thoi khi đang sc pin.
3. Khi pin đã được sạc đầy, thanh ch chuyn. Ngt b sc ra khi điện thoi, sau đó ngắt khi cm điện tường.
12
báo s ngưng di

Bt đin thoi

1. Để bt điện thoi, bm phím ngun.
2. Nếu điện thoi yêu cu mã PIN (hoc mã UPIN, nếu s dng th U SIM ), m ã kh óa h oc mã bo mt, nhp mã vào, và chọn OK.
3. Để tt điện thoi, bm phím ngun.
Tip: Khi bật điện thoại, điện thoi có thể tự động nhn dng th SIM và đặt cu hình tin nhn văn bn, tin nhn đa phương tin và cài đặt GPRS thích hp. Nếu không, hãy liên h vi nhà cung cp dch vụ để nhận được các cài đặt phù hp, hoc sử dụng ứng dng Sett. wizard.
Đin thoi có th được s d năng đin thoi ph thuc vào mng khi không lp th SIM hoc khi chn cu hình Offline(Không trc tuyến).
Hình hin thị vị trí ca phím nguồn.
ng mà không c
n các chức

Nhp các thông s cài đặt cơ bn

Khi bật điện thoi lần đầu tiên, và khi bật điện thoại sau khi pin đã hết hoàn toàn hoặc được tháo ra trong một
thi gian dài, điện thoi s yêu cu bn nhp thành ph bn đang sng, và ngày gi. Bn có th thay đổi cài đặt này sau.
1. Chn thành ph mà bn đang sng t danh sách và chn OK. Trình duyt qua danh sách thành ph, nhập tên thành ph, hoc di chuyn ti mt thành phố. Bn cn chn thành ph mt cách chính xác, vì các mc nhp được lp biu do bn to có th thay nếu chn mt thành ph mi có múi gi khác.
2. Cài gi, và chọn OK.
3. Cài ngày, và chọn OK.
đổi
Các phím và
1 — Phím nguồn 2 — Loa trong
n hình
3 — Mà 4 — Phím điều khin. Bm phím điều khiển để vào một
la chn. S dng phím điu khin để di chuyn sang trái, sang phi, lên xung, hoc di chuyn quanh màn hình.
5 — Phím chn phi. Bm phím chn bt kỳ để thực hin chc năng được hin thị ở phía trên phím.
b phn
Bt đầu s dng
13
6 — Phím kết thúc. Bm phím kết thúc để từ chi một cuc gi, kết thúc các cuc gi hin thi và các cuc gọi đang tm gi, đóng ng dng, và bm lâu để ngt các kết ni d liu (GPRS, cuc gi d liu).
7 — Phím xóa 8 — Phím Menu. Bm phím Menu để truy cp vào các
ng dng được cài đặt trên máy. Khi bm lâu phím này, bn có th thy danh sách các ng d chuyn đổi gia các ng dng. Trong Hướng Dn S
Bt đầu s dng
Dng này, "chn Menu" có nghĩa là bm phím này. 9 — Khe cha th nhớ. 10 — Phím Internet. Bm và gi phím này chế độ chờ
để trình duyt Web. 11 — Micrô. Không dùng tay che micrô trong khi gọi. 12 — Pop-Port™ . Đầu ni dùng cho cáp d liu USB, tai
nghe, và thiết b tr thính. 13 — Đầu ni bộ sạc 14 — Cng h 15 — Phím son thảo 16 — Phím đàm thoại 17 — Phím ch
hin chc năng được hin thị ở phía trên phím. 18 — Phím thoi/phím bộ đàm (PPT) 19 — Các phím âm lượng 20 — Tai nghe 21 — Thiết bị cảm quang
ng ngoi
n trái. Bm phím chn bt kỳ để thc
14
ng đang m
Khóa bàn ph
ím (bo v
phím)
Khi bàn phím b khóa, bn vn có thể g ọi đến các số điện thoi khn cp được lp
S dng chc năng khóa bàn phím trên đin thoi để ngăn vic tình c bm phím.
Để khóa bàn phím chế độ ch, bm phím chn trái và bm *. Để m khóa, bm phím chn trái và phím * mt ln na.
Tip: Để khóa bàn phím bng Menu hoc khi có ng dng đang m, bm nhanh phím ngun, và chn Lock keypad(Khóa bàn phím). Để mở khóa, bm phím chn trái sau đó bm *.
Bn cũng có th khó chế độ c bng cách s dng mã khóa. Bm phím ngu khóa vào. Để mở khóa, bm phím chn trái sau đó bấm *. Nhập mã khóa vào, và b
trình trong điện thoại.
a điện thoi
n, chn
Lock phone, và nh
m phím điu khin.
p mã

Các đầu nối

Warning: Khi sử dụng tai nghe,
âm thanh bên ngoài ca bn có thể bị ảnh hưởng.
kh năng nghe
Không sử dụng tai nghe ti nơi nó có th gây nguy hiểm
n.
cho b
i
Đầu n
Pop-Port
dùng cho tai nghe và các ph ki
Đầu ni b sc pin
n khác

Ăng-ten

Đin thoi có hai ăng-ten bên trong.
Bt đầu s dng
Hình hin th việc s dng đin thoi theo cách thông thường sát tai cho các cuc gi thoi.

Thông tin v màn hình

Trên màn hình điện thoại đôi khi có hin tượng thiếu, mt màu hoc có nhng chm sáng xut hin. Đây là mt đặc tính ca kiu màn hình này. Mt s màn hình có th cha các điểm ảnh hoc du lm chấm đang nhấp nháy. Đây là điều bình thường, không phi li màn hình.
Note: Cũng ging như bt k
vô tuyến khác, không chạm
đang bt nếu không cn thinh hưởng đến cht lượng cuc gi và có th hao pin hơn bình thường. Không chm vào vùng ăng-ten khi đang có cuc gi s giúp cho thi gian thoi
đạt mc ti
thiết b phát sóng
vào ăng-ten khi điện thoại
ết. Tiếp xúc vi ăng-ten s
hot động ca ăng-ten và
ưu.
Xoay màn hình hin th
Bn có th xoay màn hình hi sang ngang.
Chn Menu > Rotate. Bn cũng có th bng cách bm và gi phí (Xoay) từ ứng dng chuyn ca sổ.
n th ca đin thoi t dc
m menu và sau đó chọn
xoay màn hình
Rotate
15
Màn hình hin th xoay 90 độ theo chiu kim đồng h t dc sang ngang và ngượ
Rotate(Xoay).
Tip: Ứng dụng chuyển cửa sổ hiển thị Rotate (Xoay) cho đến khi bn tắt điện thoi hoc s dng phím xoá để tt dng.
c li dc mi ln bn chọn
tu chn và đóng ng
Bt đầu s dng

Các chế độ ch

Đin thoi ca bn có hai chế độ ch khác nhau: Chế độ ch và chế độ active standby.
Chế độ active standby
Sau khi bạn đã bật điện thoi và điện thoi sn sàng để s dng, nhưng bn chưa nh thc hin bt k la chn nào khác, điện thoi sẽ ở chế độ active standby. Trong chế độ active standby, bn có th xem được thông tin nhà cung cp và mng, các ch báo khác như ch báo chuông báo thc và các ng dụng bn mun truy c
Để chn ng dng bn mun truy cp t chế độ active standby, chọn Menu > Tools > Settings > Phone >
Standby mode > Standby apps. Di chuyển đến các phím
tt đặt trước, và bm phím điu khin. Di chuyn đến
ng dng bn cn và bm phím điu khin. Để kích hot chế độ ch, chn Menu > Tools > Settings >
Phone > Standby mode > Active standby > Off
16
p nhanh.
Tip: Bn có th xem tin nhn trong thư mục tin nhn như hp thư đến hoc hp thư thoi
p bt k ký t nào hoc
chế độ active standby. Chn Menu > Messag. >
Options > Settings > Other và các thư m ục trong Active standby mode(Chế độ active standby
).

Chế độ ch

Trong chế độ ch, bn có th xem các thông tin khác, như thông tin nhà cung cp dch v, thi gian và các ch báo khác, như ch báo chuông báo thức.
Hình nh được hin trên màn hình khi chế độ chờ.
1 — Nhà cung cp dch v 2 — Ch báo cường độ tín hiệu 3 — Lnh cho phím chn trái 4 — Lnh cho phím chn phải 5 — Ch báo cường độ pin
.

Các phím tắt ở chế độ ch

Trong chế độ chờ bạn có thể sử dụng các phím tt sau. Nhng phím tt này thông thường không sn có trong chế độ ch active standby, khi phím điều khin được dùng làm phím cun thông thường.
Để xem s các cuc gi gn nht bm phím gi. Di chuyn đến mt số điện thoi hoc tên; để gi cho s này, bm phím gọi.
Để gi ti hp thư thoi (d Để xem lch, di chuyn v bên phi Để viết và gi tin nhn văn bn, di chuyn v bên trái Để m danh sách liên lc, nhn phím điu khin. Để thay đổi cu hình, bm phím ngun nhanh, di chuyn
đến cu hình bn mun, và bm phím điu khin để kích hot cu hình đó.
Để mServices(Dịch v) và kết nố Để thay đổi các phí
Settings > Phone > Standby mode.
ch v mng), bm và gi 1.
i mng, bấm 0.
m tt này, chọn
Menu > Tools >

Các ch báo hin th

Điện thoi đang được s dng trong mng GSM.
Thanh ch báo cnh biu tượng cho biết mc tín hiệu mng ti v trí hin thi ca bn. Thanh ch báo càng cao thì tín hiu mng càng mạnh.
Điện thoi đang được s dng trong mng UMTS
(dch v mng). Thanh ch báo cnh biu tượng cho biết
mc tín hiu mng ti v trí hin thi ca bn. Thanh ch báo càng cao thì tín hiu mng càng mnh.
Mc độ sc pin. Thanh ch báo càng cao thì mc năng
lượng trong pin càng nhiều.
ng dng đang m. Biu tượng này được hin th
trong Menu.
Bn nhn được mt hoc nhiu tin nhn chưa đọc
trong thư mục Inbox(Hộp thư đế nhn).
Bn nhn được e-mail mi trong hp thư t xa.
Bn có mt hoc nhiu cuc gi điện thoi b nhỡ.
Báo thức đã được kích hoạt.
Bn đã chọn cấu hình im lặng, và điện thoại sẽ không
đổ chuông khi có cuc gi hoc tin nhn đến.
Bluetooth được kích hoạt.
Mt kết ni hng ngoi đang được kích hoạt. Nếu
ch báo này nhp nháy, điện thoi đang tìm cách kết nối vi thiết b khác hoc kết ni đã b mt.
Hin có kết ni d liu gói GPRS hoc EGPRS.
Kết ni d liu gói GPRS hoc EGPRS đang được kích
t.
ho
Kết ni d liu gói GPRS ho
Hin có kết ni d liu gói UMTS.
Kết ni d liu gói UMTS đang hot động.
n) trong
Messag.(Tin
c EGPRS đang tm gi.
Bt đầu s dng
17
Kết ni d liu gói UMTS đang được giữ.
Bn đã cài điện thoi dò tìm mng LAN không dây,
và có mt mng LAN không dây.
Mt kết ni mng LAN không dây đang hot động
trong mng không có mã hóa.
Mt kết ni mng LAN không dây đang hot động
trong mng có mã hóa.
Bt đầu s dng
Điện thoi được kết ni vi mt máy PC bng cáp
d liu USB.
Cuc gi data được kích hoạt.
IP passthrough đang hoạt động.
và Cho biết s máy đã chn, nếu đăng ký hai s
máy (dch vụ mạng).
Tt c các cuc gi sẽ được chuyn tiếp đến một
s đin thoi khác.
Tai nghe được ni vi điện thoi.
Mt kết ni vi b tai nghe Bluetooth.
B ph kin rnh tay trên xe được kết ni vi điện
thoi.
B tr thính được ni vi điện thoi.
Text phone được kết ni vi đin thoi.
Điện thoi đang đồng bộ.
18
Đang có kết ni push to talk.

Điu chnh âm lượng

Warning: Không nên đặt điện thoi gn tai khi
đang s dng chc năng loa Để điều chỉnh âm lượng trong khi gi, bm các phím
âm lượng. Để điều chỉnh âm lượng khi s dng loa, bm các phím
âm lượng.
vì âm lượng có thể rất lớn.

Viết văn bản

Kiu nhp văn bn truyn thng

được hin th phía trên bên phi màn hình khi bn đang viết văn bn s dng kiu nhp văn bn tiên đoán.
ch báo kiu viết hoa được chọn. có nghĩa là ký tự đầu tiên ca t sẽ được viết hoa và các ký t còn li sẽ được viết thường. nhp số.
Bm mt phím s 1-9 nhiu ln cho đến khi ký t
bn cn dùng xut hin. Đin thoi s cung cp nhiu ký tự ứng vi mt phím số hơn s ký tự được in trên mt ca phím s đó.
Để thêm s, bm và gi phím số.
Để chuyn gia chế độ ch và s
Nếu ch kế tiếp nm cùng phím vi ch hin ti, hãy
đợi đến khi con tr hin th và nhp ch đó.
ch báo kiểu
, bm và giữ #.
Để xóa mt ký t, bm phím xóa. Bm và gi phím xóa để xóa nhiu hơn mt ký tự.
Để s dng các du câu thường dùng, bm phím s
1. Bm phím 1 nhiu ln cho đến khi tìm được dấu câu bn cn. Bấm * để mở danh sách các ký tự đặc bit. S dng phím điều khi sách, và chn mt ký tự.
Để chèn mt du cách, b đến dòng kế tiếp, bm 0 ba ln.
Để chuyn gia các kiu ch khác nhau, bm #.
n để di chuyn qua danh
m 0. Để di chuyn con tr
4. Bt đầu viết t kế tiếp. Tip: Để bật hoặc tắt kiểu nhập văn bản tiên
đoán, bm nhanh # hai ln.
Son phn đầu ca t ghép, bm để xác nhận phần này, di chuyn sang phi. Son phn sau ca từ ghép. Để hoàn tt vic son t ghép, bm 0 để thêm khong trng.
Để tt kiu nhp tiên đoán c ho tt c các trình son tho trên máy, bm phím chnh s
text > Off.
a, và chn Predictive
Bt đầu s dng

Kiu nhp tiên đoán

1. Để kích hot kiu nhp tiên đoán, bm phím chnh sa, và chn Predictive text on(Bt văn bn tiên đoán). Thao tác này s kích ho tiên đoán cho tt c các trình son tho trên điện thoi. Ch báo màn hình khi bạn đang viết văn bn sử dụng kiểu nhp văn bn tiên đoán.
2. Để nhp t bn mun, bm các phím 2–9. Ch bấm mi phím mt ln để nhp mt ch cái.
3. Khi bn viết đúng mt từ, để xác nhận lại, di chuyển sang phi, hoc bấm 0 để thêm kho
Nếu t đó không đúng, bm * liên tc để xem tng t tương ng có trong t đin.
Nếu du ? hin th sau t đó, t bn định viết không có trong từ điển. Để thêm t vào tự điển, chọn Spell (Thêm), nhp từ mới vào (tối đa 32 ký t) bng kiểu nhp văn bn tiên thêm vào từ điển. Khi từ điển đầy, mt từ mới s thay cho từ được thêm vào cũ nhất.
s hin thị ở phía trên bên phải
đoán, và chn OK. T này s được
t kiu nhp văn bn
ng trng.
Sao chép văn b
1. Để chọn các ch và t, bm và gi phím chnh sa. Cùng lúc đó, di chuyn theo hướng cần thiết để đánh du t, đon, hoc dòng ca văn bn bn mun copy. Khi vùng chn di chuyn, văn bn sẽ được tô sáng.
2. Để copy văn bn vào clipboard, khi đang gi phím chnh sa, chn Copy(Sao chép). Để vào tài liu, bm và gi phím
Paste(Dán).
n vào clipboard
chèn văn bản
điu khin, và chn

Đổi ngôn ng viết

Nếu bn đang viết văn bn, ví d viết ghi chú hoc tin nhn, bn có thể đổi ngôn ngữ viết. Khi đang viết, bấm mt phím vài ln để chn mt ký t c th, vic đổi ngôn ng viết s cho phép bn s dng các ký t khác nhau.
Ví d, nếu bạn đang viết văn bn sử dụng bng ch cái không phi là ch
Latinh cho các địa ch Web, chọn
19
Options > Writing language và chn ngôn ng viết để s dng ngôn ng có các ch cái Latinh.
B nh
Có hai loi b nhớ để bạn có ng dng: b nh đin thoi và b nh có th tháo ri.
Chn Menu > Options > Memory details.
Bt đầu s dng
Bn có th xem dung lượng b lượng còn trng, và bao nhiên phn ca b nh b chiếm bi mi loi d liu. Ví d b mail, văn bn hoc lch cuộc
.
b nh
Tip: Để đảm bảo có đủ bộ xuyên xoá hoc di chuy hoc máy PC.
nh
Th
Đin thoi NOKIA ca bn ch h tr các tp tin h thng FAT16 cho th nh. Nếu bn b khác hoc nếu bn mun ch ca th nh vi đin thoi NOKIA, bn có th cn phi
định dng li th nh bng đin thoi NOKIA. Tuy nhiên
i d liu trong th nh s b xoá hoà
m định dng l
Nên sao lưu b nhớ điện thoi vào th nh thường xuyên. Thông tin có thể đượ sau này. Để sao lưu thông tin trong b vào th nh, chọn Menu > Tools > Memory card >
20
Options > Backup phone mem. Để khôi ph
i th nhớ.
th lưu d liu hoc cài đặt
nh đã được dùng, dung
n có th xem tin nhn e-
hn chiếm bao nhiêu phn
nh, bn nên thường
n d liu đến th nh
dùng th nhớ từ một thiết
c chn tính tương thích
c khôi phc vào điện thoại
n toàn nếu bạn
nh đin thoi
c thông tin
t th nh vào b nh đin thoi, chn Menu > Tools >
Memory card > Options > Restore from card.
Không được tháo th nh Vic tháo th trong khi đang s dng có th làm hư th cũng như đin thoi, và d liu lưu trong th có th b
i.
l Nếu bn không th s d ng th nh vi
có thể đã dùng sai loi th, thẻ không thể định dạng được cho đin thoi ca b h thng
b hng.
khi đang truy cp vào thẻ.
đin thoi, bn
n, hoc th có cha tp tin
Th nh RS-MMC
Đin thoi này s dng th RS-MMC (th MMC đin thế kép (1,8/3,0V) kích c nhỏ).
Để đảm bo kh năng hot s dng các loi th MMC đ tương thích ca th MMC vi nhà sn xut hoc nhà cung cp th. Ch s dng th đa phương din tương thích vi đin tho đầy đủ hoc th SD s không v cũng không tương thích vi nh không tương thích có th làm hư th cũng như thiết b và d liu lưu trong th có th b mt. Gi tt c th nh ngoài tm tay
i này. Các loi th nh khác, như th MMC
động tương thích, ch nên
in áp kép. Kim tra tính
a vi khe th MMC và
đin thoi này. S dng th
tr em.

CD-ROM

B đĩa CD-ROM tương thích với Windows 98SE, Windows ME, Windows 2000, và Windows XP.
Bn có th cài b phn mm Nokia PC Suite t CD-ROM. Nokia PC Suite có thể được sử dụng chỉ với Windows 2000 và Windows XP.
Thông tin liên h
và h tr
ca Nokia
Tìm xem trang www.nokia.com/support hoc trang Web Nokia tại địa phương bạn để có phiên bản mới nhất ca hướng dn này, thông tin b v và các dch v liên quan đến sn phm Nokia ca bn.
Trên trang Web, bn có thể lấy thông tin về sử dụng các sn phm và dch v ca Nokia dch v khách hàng, kim tra danh liên hệ của Nokia trong vùng ca b www.nokia.com/customerservice.
Nếu bn mun biết v các d tâm dch v Nokia gn vi bn nht tại www.nokia.com/repair.
sung, các ni dung ti
. Nếu bn cn liên hệ với
sách các trung tâm
n tại
ch vụ bảo trì, kim tra trung
Chuyn ni dung gia các đin thoi
Bn có th chuyn ni dung, t mt đin thoi Nokia tương thích sang Nokia E60 ca bn s dng kết ni Bluetooth hoc cng hng ngoi. Loi ni dung có thể được chuyn tùy thuc vào kiểu đin thoi. Nếu đin thoi kia h có thể đồng bộ dữ ca bn.
liu giữa
ví d như các s liên lạc,
trợ đồng b, bn cũng
đin thoi kia và Nokia E60
Chuyn d liu bằng Bluetooth hoc hng ngoại
Để bt đầu chuyn d liu t chn Menu > Tools > Transfer.
Kh năng kết ni Bluetooth
1. Trong giao din th
2. Chn Via Bluetooth(Qua Bluetooth). C hai điện thoi phi h tr loi kết ni đã chn.
3. Kích hot Bluetooth trên
Continue(Tiếp tc) trên đ
đầu tìm kiếm đin thoi có kết ni Bluetooth được
t.
kích ho
4. Chn Stop(Ngng) trên điện tho tìm thấy điện thoi kia.
5. Chn mt điện thoi trong danh yêu cu nhp mt mã (1 thoi Nokia E60. Mt mã này s chỉ được s dng để xác nhn k
6. Nhp mã vào điện thoi Nokia E60, và chn OK. Nhập mt mã này vào đin các điện thoi đã b," p. 60.
Vi mt s kiu đin thoi, ng dng Transfer data (Truyn d liu) được gi d
data(Truyn d liu) điện thoại kia, mở tin nhắn, và
theo các hướng d
7. Trong điện thoi Nokia E mun chuyn từ điện thoi kia, và chn OK.
ết ni này.
ng tin nhắn. Để cài đặt ứng dng trên Transfer
mt thiết b tương thích,
ông tin, chọn
thoi kia, và chn
được ghép ni.
n trên màn hình.
Continue(Tiếp
đin thoi kia, và chn in thoi Nokia E60 để bt
i Nokia E60 sau khi
sách. Bn sẽ được
đến 16 ch s) trên đin
See "Ghép ni thiết
đến đin thoi kia dưới
60, chn ni dung bạn
tc).
OK. Bây gi
Bt đầu s dng
21
Kết ni hng ngoi
1. Trong giao din thông tin, chọn Continue(Tiếp tục).
2. Chn Via infrared(Qua cng hng ngoi). C hai điện thoi phi h tr loi kết ni đã chn.
3. Kết ni vi hai điện thoi. See "Hng
i,"
ngo
p. 62.
4. Trong điện thoi Nokia E60, chn ni dung bạn
Bt đầu s dng
mun chuyn từ điệ
Ni dung được sao chép t sang v trí tương ứng trong điện thoi ca bn. Thời gian sao chép tùy thuc vào dung lượng b nhớ được chuyn. Bn cũng có th h li sau.
Các bước cn thiết để chuyn d liu có th khác nhau tùy thuc vào điện thoi c gián đon vic chuyn d li mc bn có th chuyn tùy thuc vào đin thoi kia.
n thoi kia, và ch
b nh ca đin thoi kia
y lnh sao chép và tiếp tục
a bn, và vic bn có làm
u trước đó hay không. Các
n
OK.
cùng mt loi kết ni mà bạn đã chn khi bạn chuyn d liu lúc đầu. Ch
đầu để chuyn s
Để chnh sa cài đặt chuy
Synchronise(Đồng b), di chuyn
bm phím điu khin, và ch
được đồng b.
d liu bn đã chn lúc
n và đồng bộ dữ liu, chọn
đến mt đin thoi,
n Edit(Chnh sa).
Đồng b d li thoi
Nếu trước đó bn đã chuyn d liu đến đin thoi Nokia E60, và điện thoi kia h s d c hai đin thoi.
1. Chn Phones(Các điện thoi), và bm phím điều
2. Di chuyển đến điệ
3. Chn Synchronise(Đồng b), và bm phím điu
22
khác
ng
Transfer(Ni chuyn) để cp nh
khin.
đó, và bm phí
khin. Các điện thoi s b
u vi một điện
tr đồng b, bn có th
n thoi bạn đã chuyn d liu t
m điều khin.
t đầu đồng b s dng
t d liu trên
Đin thoi ca bn
Cài đặt
Khi bật điện thoại, điện thoại có thể tự động nhận dạng th SIM và đặt cu hình tin nhn văn bn, tin nhn đa phương tin và cài đặt GPRS thích hp. Bn cũng có th nhn được các cài đặt dưới dng tin nhn văn bn t nhà cung cp dch vụ.

Menu

Menuđiểm bắt đầu mà từ đây bn có thể mở tất c
các ng dng trong điệ các ng dng và thư mc là các nhóm gm các thư mục tương t nhau. S dng phím điu khin để di chuyn lên hoc xung tr
Các ng dng bn cài đặt s
Installat.(Cài đặt) theo mc định.
Để m mt ng dng, di chuy bm phím điu khin.
Để xem các ng dng trong danh
Change view > List. Để tr v kiu xem dng khung lưới,
chn Options > Change view > Grid. Để xem mc s dng b nh ca các ng dng khác
nhau và d liệu được lư và kim tra b nh trng còn li, chọn Options >
Memory details và chn b
Để sp xếp li thư mc, di chuyn đến ng dng bn mun di chuy
n, và chn
n thoi hoc th nhớ.
ên màn hình.
được lưu trong thư m
n đến ng dng đó và
đin thoi hoc th nh
u trong
nh.
Options > Move. Mt d
sách, chọn
Menu ch
Options >
u chọn
a
c
được đặt cnh ng dng. Di chuy chn OK.
Để di chuyn mt ng d
chuyn đến ứng dụng bạn muốn di chuyển đến một thư mc khác, và chn Options > Move to folder, thư mc
mi,
OK.
Để ti xung các ng dng t Web, chn Options > App.
downloads.
Để to m Bn không th to thư m
Để đổi tên mt thư mc mi, chn Options > Rename.
t thư mc mi, chn Options > New folder.
Tip: Để chuyển qua lại giữ m, bm và gi phím menu dng s m ra và hin th các ng dng đang m. Di chuyn đến mt
điu khin để chuyn sang ng dng đó.
n đến v trí mi, và
ng đến thư mc khác, di
c bên trong thư mục.
a các ng dụng đang
. Ca s chuyển ứng
ng dng, và bm phím

Tr giúp và hướng dn

Bn có th tìm thy gii đáp cho nhng câu hi ca mình trong khi sử dụng điện thoi này ngay c khi không có hướng dn s dng, vì đin thoi ca bn có c mt mc tr giúp theo tác v c th và mt hướng dn.
Tip: C th theo tác v có nghĩa là bn có th truy cp vào các hướng dn t các danh sách
Options(Tùy chọn).
i ca bạn
Đin tho
23

Tr giúp trên điện thoại

Bn có th truy cp vào mc tr giúp trên đin thoi t mt ng dng đang m hoc t Menu. Khi bn đang m mt ng dng, chn Options > Help đọc hướng dn
i ca bạn
cho giao din hin thời. Để m menu tr giúp t Menu, chn Help > Help. Trong
Help(Tr giúp), bn có th chn các mc bn mun xem
ng dn. Di chuyển đến mt mc, chng hn như
hướ Nhn tin, và bm phím điều khin để có nhng hướng
Đin tho
dn gì (các ch đề tr giúp). Trong khi đang đọc ch đề, di chuyn sang trái hoc sang phải để xem các chủ đề khác trong mc này.
Khi bạn đọc hướng dn, bm và gi phím menu để chuyn gia chc năng tr giúp và ng dng đang chạy n.
Tutorial(Hướng d
Hướng dẫn cung cp thông tin v đin thoi và cách s dng đin thoi.
Để truy cp trình hướng dn trong menu, chn Menu >
Help, mTutorial(Hướng dn) và chn phn mà bạn
mun xem.
n)

Di chuyn và chn lựa

S dng phím điu khin để di chuyn và chn la. Vi phím điều khin, bn có th chuyn lên, xung, sang trái và phi ti Menu hoc trong các ng dng khác hoặc danh sách. Bn cũng có thể b ấm phím điều khin để mở ng dng, tp tin hoc chnh sa cài đặt.
24
Để chn văn bn, bm và gi phím chnh sa, và di chuyn sang trái hoc sang phi cho ti khi chn xong.
Để chn các mc khác, ví d các tin nhn, các tp tin, s liên lc, di chuyn lên, xung hoc trái, phải để đánh du mc bn mun chn. Chn Options > Mark/
Unmark > Mark để chn mt mc hoc Options > Mark/ Unmark > Mark all để chn tt c các m
Tip: Để chọn phần lớn các mục, trước tiên chọn
Options > Mark/Unmark > Mark all, sau đó chọn
các mc bn không mun, và Options > Mark/
Unmark > Unmark.
Để chn mt mc (ví d mt đính kèm ca tài liu) di chuyn đến mc đó sao cho dấu ngoặc vuông xuất hiện c hai phía ca mc.
c.

Các bước thông dng trong nhiu ng dng

Bn có th thy các bước sau trong nhiu ng dng: Để chuyn gia các ng dng m, bm và gi phím
menu để xem danh sách các ng dng đang m. Chọn mt ng dng.
Để thay đổi cu hình hoc tt hoc khóa đin thoi, bm nhanh phím nguồn.
Để tìm mt tp tin, chn Options > Save. Có nhiu tùy chn lưu tr ph thuc vào ng d
Để gi mt tp tin, chn Options > Send. Bn có th gi mt tp tin trong mt e-mail hoc tin nhn đa phương tin, hoc s dng cng hng ngoi hoc Bluetooth.
ng bn dùng.
Để in bng mt máy in tương thích, chn Options >
Print. Bn có th xem trước các mc mà bn mun in,
hoc chnh sa hình thc trang in. Trước khi in, bn phải xác định mt máy in tương thích cho điện thoi. See "In
n," p. 83. Để sao chép, bm phím chnh sa, và chn văn bn bng
phím điều khin. bm và gi phím chnh sa và chọn
Copy(Sao chép). Để dán, di chuy
dán văn bn, bm và gi phím chnh sa, và chn Paste (Dán). Phương thc này có th không thc hiện được ti các ng dng như Documents(Tài liu) mà có bn copy và lnh dán.
Để xóa mt tp tin, bm phím xóa hoc chn Options >
Delete.
Để chèn ký t như du hi hoc du ngoc vào văn bn, bm *.
n đến v trí bn mu
n
i ca bn
Đin tho
25
Gi đin
in
Gi đ
Khi điện thoi b khóa, bn ch có thoi khn cp được lp trình trong điện thoi.
Để thc hin cuc gi khn cp khi đin thoi đang ngoi tuyến hoc đang c cn phi nhp mã khóa và chuy hình gi trướ hin cuc g
trng thái không trc tuy khóa và chuyển điện thoi sang cu hình gi trước khi thc hin bt k cuc gi nà
Để gi và nhn cuc gi, đi có mt th SIM hp lệ đã cài đặt, và bn phải ở trong vùng ph sóng ca mng. K trong khi đang thc hin cuc gi thoi tr khi mạng h tr c hai kiu truyn hoc bn có th USIM và đang trong vùng ph
Nhp số điện tho gi. Nếu bn nhp mt ký
Để kết thúc cuc gi hoc để hy cuc gi, bm phím kết thú
Để gi đin bng s liên lc đã lư b) chế độ ch. Nhp ch cái đến tên, và b
26
b)," p. 36.
c khi thc hin cuc gi bt k, kể cả thực
i khn cấp.
ng mạng UMTS.
i, bao gm mã vùng, ri bm phím
Tip: Để gọi điện quốc tế, bấm * hai lần để thêm du + thay cho mã truy cp quc tế, và nhp mã quc gia, mã vùng (b cn), và nhp s
c.
m phím gi.
đin thoi.
th gi đến các số đin
u hình trên máy bay, bn
n đin thoi sang cu
ến, bn cn phi nhp mã
o, k c gi s khn cp.
i phi được bt, phi
n tho
ết ni GPRS s được gi li
t sai, bm phím xoá.
s 0 đứng trước nếu
u, bấm Contacts(Danh
đầu tiên ca tên, di chuyn
See "Contacts(Danh
Bm phím gi để xem đến 20 Di chuyển đến s hoc tên mong mun, và bm phím gi để gi s đó.See "Log(Nht ký)," p. 29.
Bm các phím âm lượng để điu chnh âm lượng trong khi gọi.
Để gi hp thư thoi (dch v mng) trong chế độ ch, bm và gi phím 1, hoc bm phím 1 r
s va gi hoc định gi.
i phím gi.
Speed dial(Quay s nhanh)
Cách quay s nhanh cho phé bm và gi mt phím s.
Trước khi s dng chc năng quay s nhanh, chn
Menu > Tools > Settings > Call > Speed dialling > On.
Để gán mt phím s cho mt s đin thoi, chn
Menu > Tools > Speed dial. Di chuyển đế
9) trên màn hình, và chọn Options > Assign. Chọn tin nhn cn xem trong danh mc Contacts(Danh b).
xóa số điện thoại được gán cho mt phím s, di
Để
chuyn đến phím quay s nhanh, và chn Options >
Remove.
Để chnh sa s đin thoi được gán cho mt phím s, di chuyển đến phím quay s
Change
p bn gọi điện bng cách
n phím s (2 -
nhanh, và chn
Options >
Tr li cu
Note: Hóa đơn thc tế mà nhà tính cước cho các cuc gi và d thuc các tính năng mng, hoàn thành vic lp hóa đơn,
.v…
thuế, v
Để tr li mt cuc gi, bm phím đàm thoi Để t chi cuc gi, b
Ngt chuông mà không
ng).
(Im l
i mt cuc gi mi trong khi
Đê tr l
c năng
mà ch
động, bấm phím gọi. Cuộc gọi đầu sẽ ở trạng thái giữ. Để kết thúc cuộc gọi hiện
Chuyn hướ
Chn Menu > Tools > Settings > Call divert. Chuyn cuc gi đến hp thư thoi hoc đến một số liên
lc khác. Để biết chi tiết, vui lòng liên h vi nhà cung
ch vụ.
cp d
1. Chn kiu cuc gi t mt trong nhng tùy chọn
sau:
Voice calls(Cuc gi thoi) — Cu
Data and video calls(Các cuc gi data và
video) — Cuc gi d
Fax calls(Cuộc gi fax) — Cu
2. Chn mt trong các tùy chn chuyn cuc gi sau:
c gi
cung cp dch v
ch v có th thay đổi tùy
m phím kết thúc.
tr li cuc gi, chn
đang gi đin khi
Call waiting(Cuc gi ch
ti, bm phím kết thúc.
ng cuc gọi
liu và video đến.
c gi fax đến.
Silence
) đang hoạt
c gi thoi đến.
All voice calls(Tất c các cuc gi thoi), All data and vid. calls(Tt c các cuc g hoc All fax calls(Tt c các cu fax). — Chuyn mi cuc gi thoi, d liu và video, hoc fax đến.
If busy(Nếu bn) — Chuyn cu đang gia mt cuc gi.
If not answered(Nếu không tr li) — Chuyn
If out of reach(Nếu ngoài vùng ph
If not available(Nếu không kh dng) — Kích
3. Chn Activate(Khi đ Để kim tra trng thái chuyn hin ti, chuyn đến tùy
chn chuyn, và chn Options > Check status. Để dng chuyn cuc gi thoi, chuyn đến tùy chn
chuyn, và chn Options > Cancel.
i đến sau khi điện thoi ca bn đổ
cuc g chuông được mt thi gian quy định. Xác nhận khong thi gian bn để chuông đổ trước khi chuyn cuc gi trong trường Delay time:(Th gian tr:) này.
sóng) — Chuyn cuc g ngoài vùng ph sóng.
hot ba cài đặt cui cùng mt lúc. Tùy chọn
n các cuc gi nếu đin thoi bn, không
chuy tr li, hoc ngoài tm vi.
ng).
i data và video),
c gi
c gi đến khi bn
i
i khi điện thoi tt hoặc

Chn cuc gọi

Chc năng chn cuc gi và chuyn hướng cuc gọi không th hoạt động cùng mt lúc.
Khi cuc gi b chn, bn v khn cp nht định.
n có thể gọi đến mt số gọi
in
Gi đ
27
Chn Menu > Tools > Settings > Call barring.
in
Bn có th ngăn nhng cuc gi có th được gi đi hoc
được nhn v bng đin thoi (dch v mng). Để thay đổi các cài đặt này, bn cn mt mã chn cuc gi do
Gi đ
nhà cung cp dch v cung cp. Vic chn cuc gi s nh hưởng đến tt c các cu gi d liu.
Để chn các cuc gi, chn Cellular call barring(Ch cuc gi di động) và chn t các tùy chn sau đây:
Outgoing calls(Cuộc gi đi) — Ngăn chn thc hin các cuc gi thoi vi điện thoi ca bn.
Incoming calls(Cuc gi đến) — Ch đến.
International calls(Cuộc g quc tế hoc chuyn vùng.
Incoming if abroad(Cuộc gi đến n ngoài) — Chn các cuc g ngoài.
Intern. except home(Cuộc gi quc tế ngoi tr t nước nhà) — Chn các cu vùng khác, nhưng cho phép gi về nước ca bạn.
Để kim tra trạ đến tùy chn chn, và chn Options > Check status.
Để ngng tt c các tùy chọ đến mt tùy chn ch
Cancel all barrings.
ng thái chn cuc gi thoi, di chuyển
Chn cuc g
Để chn các cuc gi Internet, chn Menu > Tools >
Settings > Call barring > Internet call barring.
c gi, bao gm các cuộc
i quc tế) — Chn cuc gi
i đến khi bn đang ở nước
c gi ra nước ngoài hoặc
n chn cuc gi, di chuyển
n cuc gi, và chọn
i Internet
28
n các cuc gi
ếu nước
Options >
Để t chi các cuc gi Internet t nhng người gi n, chn Anonymous calls > On.
Cuc gi video
Để có th thc hin cuc g phm vi ph sóng ca mng UMTS. Để biết tính kh dng và thuê bao dch v cuc gi video, liên h vi nhà
n
điu hành mng hoc nhà cung c đang trò chuyn, bn có th
di động tương thích ca người nhn, và xem video trực tiếp được g tương thích có máy quay video. Cuộc gọi video chỉ có thể được thc hin được gia hai thành viên.
đang s dng chc năng loa vì âm lượng có th rt ln. Chn hình tĩnh sẽ được gi trong Tools > Settings > Call
settings > Image in video call. Để thc hin cuc gi video, nhp s đin thoi vào hoc
chn người nhn cuc gi trong Contacts(Danh b), và chn Options > Call > Video call. Bn không th cuc gi video sang cuc gi thoi thông thường.
Trong khi gi, chọn Options(Tùy chọn) và chn một trong nhng tùy chn sau:
Audio(Âm thanh) — Trò chuyện vi người nhn cuc g
Use video(S dng video) — Xem
Loudsp.(Loa) — Chn s dng loa ngoài để nhn
tiếng
Handset(Cầm tay) — Tt loa ngoà nghe.
i bi người nh
Warning: Không nên đặt điệ
i.
.
i video, bn phải ở trong
p dch v. Trong khi
gi hình tĩnh đến điện thoại
n có đin thoi di động
n thoi gn tai khi
hình không tiếng.
i và dùng b tai
chuy
n
Log(Nht
Chn Menu > Log. Trong Log(Nht ký), bn có th xem thông tin v nhật
ký liên lc của điện thoại. Để xem nht ký các cuc gi thoi gn đây, khoảng thi
gian, và kết ni d liu gói, chọn Recent calls(Các cuộc gi gn đây ), Call duration(Thi lượng cuc gi), hoc
Packet data(D liu gói); và bm ph
p xếp s kin theo kiu và hướng, di chuyn sang
Để s phi để m nht ký thường, và chn Options > Filter. Di chuyn đến kiu lc, và bm phím điều khin. Chn kiểu hoc hướng, và bm phím điều khin.
Để đặt khong thi gian mi s kin liên lc được lưu trong nht ký, chọn Options > Settings > Log duration, mt tu ch
Để xóa các cuc gi nhn và nh và các s đã gi, chn
Recent calls > Options > Clear recent calls.
ký)
ím điều khin.
n và OK.
Push to talk (Bộ đàm)
Chn Menu > Connect. > PTT. Dch v B đàm (dch v m
đàm trc tiếp được kết ni bng cách bm phím PTT. Vi push to talk, bn có th như s dng máy bộ đàm.
Bn có th s d ng chc năng b mt người hoc mt nhóm ng mt kênh. Mt kênh ging như mt phòng trò chuyn: bn có th gi ti kênh để xem có ai trc tuyến không. Gi kênh không cnh báo nh
ng) cung cp các cuộc điện
s dng đin thoi ging
ộ đàm để đàm tho
ười, hoc tham gia vào
ng thành viên khác; các
i với
thành viên chỉ cần tham gia vào kênh và bắt đầu nói chuyn v
Trong liên lc push to talk, m thành viên khác nghe qua loa tích hp. Các thành viên s thay phiên nhau tr li. Vì ch mt thành viên có th nói chuyn mt lúc, thi l chuyn sẽ được gii hn. Để biết thêm chi tiết v thời lượng ca lượt nói chuyn trong mng ca bn, liên h vi nhà điu hành mng ho
Nh giữ điện thoi phía trướ push to talk để bạn có th nhìn thy màn hình. Hãy nói qua micrô và chú ý không dùng tay che loa lại.
Các cuc gọi điện thoi luôn gi to talk.
Trước khi s dng dch v push to talk, bn phi xác định đim truy cp và thông s cài đặt push to talk. Bn có th nhn thông s cài đ bn đặc bit t nhà cung c v push to talk.
i nhau.
t người nói và nhng
ượng ti đa ca lượt nói
c nhà cung cp dch vụ.
c bn trong sut cuc gi
v trí ưu tiên hơn push
i dng tin nhn văn
t dướ
p dch vụ nơi cung cp dịch
Cài đặt người dùng
Chn Options > Settings > User settings. Xác định:
Incoming PTT calls(Cuộc gi PTT đế (Thông báo) nếu bn mun xem thông báo cuc gọi đến. Chn Auto-accept(T động chp nhn) nếu bn mun các cuc gi push to talk Chn Not allowed(Không được phép các cuc gi push to talk bị tự động t chối.
PTT call alert tone by profile(Cài theo cu hình) nếu bn mun cài đặt cnh báo cuc gi đến cho push to talk theo
(Âm báo cuc gi PTT) — Chọn Set
n) — Chọn
được tr li t động.
) nếu bn muốn
Notify
cài đặt
in
Gi đ
29
cu hình. Nếu cu hình là im lng, bn s không kh dng vi nhng thành vi
in
talk, ngoi từ y
Callback request tone(Âm báo yêu cầu gi li) — Xác
Gi đ
định kiu chuông cho yêu cu gi li.
Application start-up(Khi động ng đăng nhp hoc không đă to talk khi bt đin thoi.
Default nickname(Biệt danh mc danh mặc định ca bn (tối đa 20 ký tự) sẽ được hiển th trên máy c
Show my PTT address(Hiển th đ riêng) — Xác định bn có mun nhng người gọi khác nhìn thấy địa ch push to talk ca bn hay không. Bn có thể để tất thy địa ch ca bn, ch hi người gi cá nhân hoc nhng thành viên ca kênh, hoc n địa ch vi tt c người gi.
Show my login status(Hiển th trng thái đăng nhp) — Xác định vic đăng nh talk sẽ được hin th hoặc khác.
êu cu gi li.
a người kia.
ên khác sử dụng push to
ng nhp vào dch v push
định) — Nhp bí
a ch PTT
c nhng người gi nhìn
ị địa ch vi nhng
n th
p vào server push to
n vi nhng người dùng
Cài đặt kết nối
Chn Options > Settings > Connection settings. Xác định các thông s cài đặt sau đây:
Domain(Miền) — Nhp tên mi cung cp dch vụ.
Access point name(Tên đim truy cp) — Chn đim truy cp push to talk
Server address(Địa ch server) — Nh tên min ca server push to talk nhn được t nhà
30
cung cp dch vụ.
.
n nhn được t nhà
dng) — Chn
p địa ch IP hoc
User name(Tên thuê bao) — Nhp tên thuê bao nhn được t nhà cung c
PTT password(Mt mã PTT) — Nh được yêu cu, để đăng nhp vào dch v push to talk. Nhà cung cp dch v s cp cho bn mt mã này.
Đăng nhp vào
p dch vụ.
p mt mã, nếu
dch v push to
talk
Nếu bn bt ch ng dng) trong User settings(Cài đặt người dùng), push to talk sẽ tự động đăng nhp vào dch v khi khởi động. Nếu không, bn ph công.
Để đăng nhp vào mt d Options > Settings > Connection settings, và nh name(Tên thuê bao), PTT password(Mt mã PTT), Domain(Min), Server address(Địa ch server), và Access point name(Tên PTT on.
i đặt
Khi cà được cài là Beep once(1 hi bíp) hoc Silent(Im lng), hoc nếu có mt cuc gi điện thoi đến, bạn không thể thc hin hay nhn cu
c năng
Application start-up(Khi đ
i đăng nhp theo cách th
ch v push to talk, chọn
đim truy cp). Chn Options > Switch
Ringing type(Kiu chuông) c
c gi push to talk.
a điện thoại
p
ng
User
Cuc gi push to talk
Warning: Không nên đặt điệ
đang s dng chc năng loa Chn Options > PTT contacts.
n thoi gn tai khi
vì âm lượng có thể rất lớn.
Loading...
+ 92 hidden pages