Nokia E60 User Manual [vi]

Nokia E60 User Guide
P CHUN
CÔNG BỐ H
a mình, xin công bố sản phm RM-49 đã tuân th các điều
www.nokia.com/phones/declaration_of_conformity/.
Thùng rác có bánh xe, có gch chéo có nghĩa là trong Cộng Đồng Chung Ch thúc sử dụng. Yêu cu này áp dng v này cùng vi rác thi sinh hot không được phân loại.
i đin thoi ca bn và c nhng ph kin được đánh du bng biu tượng này. Không vt các sn phm
âu Âu, sn phm này phải được đưa tới điểm thu rác riêng sau khi kết
Copyright © 2005 Nokia. All rights reserved.
Nghiêm cm sao chép, chuyn nhượng, phân phi hoc lưu trữ một phn hay toàn bộ nội dung tài liu này dưới bt k hình thc nào nếu không được Nokia cho phép trướ
Nokia, Nokia Connecting People, Xpress-on và Pop-Port là các nhãn hiu ho công ty khác được đề cập ở đây có th là các nhãn hiu hoc tên thương mi riêng ca tng doanh nghiệp.
Nokia tune là nhãn hiu âm thanh
c bng văn bn.
c nhãn hiệu đã đăng ký ca Nokia Corporation. Nhng sn phm hoc tên
ca Nokia Corporation.
Symbian Ltd.
Sn phm này có phn mm được Symbian Software Ltd (c) 1998-2004 cp bn quyn. Symbian và Symbian OS là các nhãn hiu của
Bng sáng chế ca M s 5818437 và các sáng chế đang ch cp bng khác. Bn quyn phn mm nhp văn bn T9 (C) 1997-2004. Tegic Communications, Inc. Bn quyền đã đăng ký bo hộ.
Bao gm phn mm bng mt mã RSA BSAFE hoc ph
Java và tt c các nhãn hiu da trên nn Java là các nhãn hi
n mm có giao thc an toàn ca RSA Security.
u hoc nhãn hiu đã được đăng ký ca Sun Microsystems, Inc. Bluetooth là nhãn hiệu đã đăng ký ca Bluetooth SIG, Inc. Sn phm này được cp theo Giy phép Sáng chế MPEG-4 Visual Patent Portfolio cho (i) vic sử dụng cá nhân và phi thương mi cùng vi nhng thông
tin đã được mã hóa bi người dùng liên quan đến hot động cá nhân và phi th các nh video MPEG-4 được cung cp có giy phép. Bt k vi
c s dng nào khác được công nhn hoc được ám ch s không được cp phép. Bn có th
nhn các thông tin b sung liên quan đến các ng dng qung cáo, n Nokia thc hin chính sách phát trin không ngng. Nokia có quyn thay đổ
thông báo trước.
ương mi, theo Chun MPEG-4 Visual Standard và (ii) sử dụng cùng với
i b và thương mi t MPEG LA, LLC. See http://www.mpegla.com.
i và ci tiến bt k sn phm nào được nêu trong tài liu này mà không cn
không ch
Nokia s tt yếu, hay
a tài li
Ni dung c
n rõ ràng hay ng
th hi th, liên quan
n thông báo tr
không c
m riêng bi
Các sn ph
Issue
3
1
.
u trách nhi
gián tiếp.
u này đượ
n tính chính xác,
đế
m trong m
c cung c
ý, bao g
ước.
khác nhau tùy theo t
t có th
i trường h
p “theo hi
m nhưng không gi
c ni dung c
tin cy ho
độ
p v vi
n tr
i hn, các b
ng khu v
ng”. Ngo
a tài li
c mt d
i tr do yêu c
o hành th
u này. Nokia
c. Xin liên h
liu hay thu th
a lut áp d
u c
ương m
có quy
vi đại lý Nokia g
ng thi
p hoc nh
ng liên quan s
i được bao hàm và s
i hoc thu h
n sa đổ
n nht.
t hi khác có tính ch
t k s
không có b
n phm phù h
dng s
u này t
i tài li
c bit, ng
t đặ
bo đả
i bt k th
m nào đượ
i mc
p v
i đim nào mà
u nhiên,
đích c
c

Contents

An toàn cho người sử dụng......................................7
Contents
Gii thiu
CÁC DCH VỤ MẠNG....................................................................8
Ph kin, pin
đin thoi
và bộ sạc
...............................................................8
...........................................................8
Bt đầu s dng.........................................................10
Lp th SIM và pin..................................................................10
Lp th nh..............................................................................11
Sc pin.......................................................................................12
Bt đin thoi.........................................................................12
Nhp các thông s cài đặt cơ bản.....................................12
Các phím và
Khóa bàn phím (bo vệ phím)...........................................14
Các đầu nối...............................................................................14
Ăng-ten.....................................................................................15
Thông tin v màn hình.........................................................15
Các chế độ chờ........................................................................16
Các ch báo hin thị...............................................................17
Điu chnh âm lượng............................................................18
Viết văn bn.............................................................................18
Đổi ngôn ng viết..................................................................19
B nhớ.......................................................................................20
CD-ROM......................................................................................20
Thông tin liên h
Chuyn ni dung gia các điện thoi..............................21
b phn
.............................................................13
h
tr ca Nokia
.............................21
Đin thoi ca bn....................................................23
đặt
Cài
........................................................................................23
Menu..........................................................................................23
Tr giúp và hướng dn........................................................23
Di chuyn và chn lựa..........................................................24
Các bước thông dng trong nhiều ứng dụng...............24
in
Gi đ
Speed dial(Quay s nhanh).................................................26
Tr li cuc gi.......................................................................27
Chuyn hướng cuc gi.......................................................27
Chn cuc gi..........................................................................27
Cuc gi video.........................................................................28
Log(Nht ký)............................................................................29
Push to talk (Bộ đàm)...........................................................29
Cuc gi Internet...................................................................32
Bo mt đin thoi ..............................................................33
Contacts(
Qun lý các nhóm liên lc....................................................36
Qun lý thông tin mc định................................................37
Sao chép các s liên lc gia th SIM và b nhớ điện
thoi...........................................................................................37
Chn nhc chuông cho các s liên lc.............................37
Danh thiếp................................................................................38
.........................................................................26
Danh bạ)
.....................................................36
Tin nhắn........................................................................39
T chc tin nhn....................................................................39
Tìm tin nhắn............................................................................40
Cài đặt nhn tin......................................................................40
Tin nhn văn bản...................................................................40
Tin nhắn đa phương tiện....................................................42
E-mail.........................................................................................46
Tin nhn trò chuyện..............................................................51
Tin nhắn
đặc bit
...................................................................55
Kết nối...........................................................................56
Các điểm truy cập internet..................................................56
Kết ni cáp...............................................................................58
Bluetooth..................................................................................58
Cu hình truy c
Hng ngoi..............................................................................62
Kết ni d liu........................................................................63
Qun lý kết ni........................................................................64
Modem......................................................................................65
VPN di động ............................................................................65
Chuyn vùng d
p SIM
...........................................................61
liu email
.................................................66
Web................................................................................67
Đim truy cp..........................................................................67
Trình duyệt Web.....................................................................67
Ch mc......................................................................................68
Các chương trình ti từ mạng............................................68
Ngưng kết nối.........................................................................69
Cp d liu mi và các blog................................................69
Webcác cài đặt........................................................................69
Dch v)
Services(
Các ng d
Gallery(B sưu tp)................................................................71
RealPlayer ................................................................................72
Máy nghe nhạc........................................................................74
Recorder(Má
Flash player..............................................................................76
....................................................................70
ng media
y ghi âm)
.................................................71
..........................................................75
tính
Bng
Din thuyết..............................................................................81
Xut mà
In n...........................................................................................83
..................................................................................79
n hình
........................................................................83
Settings(Cài đặt).........................................................85
Cài đặt cho
Cài đặt cuc gi......................................................................86
Cài đặt k
Cài đặt ngày và gi................................................................92
Cài đặt b
Cài đặt ph kin......................................................................93
máy
......................................................................85
ết ni
.........................................................................87
o mật
......................................................................93
Organiser(Sp xếp)....................................................94
Calendar
Notes(Ghi chú)........................................................................95
Calculator(
Converter(B chuyn đổi)....................................................96
Hp thư thoi..........................................................................96
Clock(Đồng h).......................................................................97
(Lch)
.........................................................................94
Máy tính)
..............................................................95
Công cụ..........................................................................99
Positioning
Navigator(Hoa tiêu)..............................................................99
Các mốc...................................................................................100
Lnh thoi..............................................................................100
Voice aid.................................................................................101
Sett. wizard(..........................................................................101
Qun lý
Nokia Catalogs......................................................................102
(Định v)
..............................................................99
ng dụng
................................................................102
Contents
Các ng dng văn phòng........................................77
Trình quản
Văn bn.....................................................................................77
lý tp tin
.............................................................77
Qun lý điện thoi...................................................104
Dch v mng c
Đồng b hóa d liu...........................................................104
u hình t xa
...........................................104
Cài đặt riêng..............................................................106
Profiles(C Themes(
Ph kin chính hãng Nokia..................................108
Contents
u hình)
Chủ đề)
................................................................106
...................................................................107
Thông tin v pin.......................................................109
Thông tin v pin 970 mAh Li-Ion battery
(BL-5C) ....................................................................................109
Hướng dn xác nh
n pin Nokia
......................................109
Gi gìn và b Thông tin b sung v
Môi trường Thiết b
Xe cộ........................................................................................114
Môi trường có kh Cuc gi kh
THÔNG TIN V CHNG NHN (SAR)..................................115
o trì
.....................................................112
hot động
y tế
...........................................................................113
n cp
.......................................................113
năng gây n
...............................................................114
s an toàn
.......................113
.....................................114
Index............................................................................117
An toàn cho người sử dụng
Dưới đây là nhng hướng d không tuân theo các qui tc này có th gây nguy hiểm hoc không hp pháp. Đọc sách hướng dn s dng để biết thêm th
ông tin.
BT MÁY AN
Không nên bật điện thoi nếu bị cấm hoc có th gây nhiu sóng ho
AN TOÀN GIAO TH
Nên tuân th các quy định của địa phương. Luôn gi tay được r Điu quan tâm đầu tiê toàn giao thông.
SÓNG
NHIU
Tt c các đin thoi vô nhiu sóng làm nh hưởng đến hot động
y.
ca má
TT ĐIN THOI KHI TRONG BNH VIN
Tuân theo bt kỳ hạn chế nào. Tắt điện thoại khi gn các thi
TT ĐIN THOI KHI TRÊN MÁY BAY
Tuân theo bt kỳ hạn chế nào. Các thiết b vô tuyến có th gây nhiu li
TT ĐIN THOI KHI ĐANG TIP NHIÊN LIU
Không nên sử dụng điện thoi ti trm tiếp nhiên liu. Không nên s gn nơi có nhiên liu hoc hóa cht.
n đơn gin d hiu. Vic
TOÀN
c nguy him.
ÔNG LÀ TRÊN HẾT
nh để điu khin xe.
n trong khi lái xe là an
tuyến đều có th gây
ết b y tế.
ên lc trên máy bay.
dng đin thoi
TT ĐIN THOI KHI
Tuân theo bt kỳ hạn chế nào. Không nên s dng đin thoi nơi đang có phát n.
S DNG ĐIN THO
Ch s dng điện thoi v trí thông thường như được hướng dn trong tài liu hướng dn s dng đin tho các ăng-ten khi kh
S DNG DCH V CÓ CHT LƯỢNG
Ch nhng nhân viên có môn mới được lắp đặ thoi.
PH KIN
Ch s dng ph kin Không kết ni vi nhng sn phm không tương
CHNG V
Đin thoi này không th chng vô nước. Nên giữ điện tho
D PHÒ
Luôn nhớ dự phòng hay giữ lại mt bn viế tay tt c các thông tin quan
KT NI VI NHNG THI
Khi kết ni vi bt k ph kin nào khác, đọc sách hướng dn sử dụng
VÀ PIN
thích.
Ô NƯỚC
NG
GN NƠI CÓ PHÁT N
I ĐÚNG CÁCH
i. Không nên chm vào
ông cn thiết.
đủ kh năng chuyên
c sa cha đin
t ho
và pin đã kim duyt.
i tht khô.
trng.
T B KHÁC
để được hướng dn
ười s dng
An toàn cho ng
t
7
chi tiết. Không kết ni vi nhng sn phẩm không tươ
CÁC CUC G
Bo đảm đin thoi đã được bt và đang trong trng thái hoạt
ười s dng
thúc nhiu ln để xóa tr v chế độ ch. Nhp số điện thoi khẩn cp ri bm phím đàm thoi. Cho biết nơi bn
đang . Không nên cú được yê
Gii thiu
Kiu điện thoi di động đượ
An toàn cho ng
dn s dng này được ch mngEGSM900/1800/1900, WCDMA2100. Liên h vi nhà cung cp dch vụ để biết thêm thông tin về mạng.
Khi sử dụng nhng tính năng th pháp lut và tôn trng s riêng tư và nhng quyền hp pháp ca người khác.
Warning: Bn phi bt điện tho chc năng ca nó, ngoi tr chc năng báo thc. Không nên bật điện thoi nếu có th
m.
hi
CÁC DỊCH
Để s dng đin thoi, bn phi có dch v do nhà cung cp dch v vô tuyến cung cp. Nhiu chc năng trên đin thoi ph thuc vào cá tuyến để hot động. Các dịch vụ mạng này không có sẵn
8
trên tt c các mng và b
ng thích.
I KHN CẤP
động. Bm phím kết
màn hình hin th
p điện tho
u cầu.
đin thoi
c mô t trong sách hướng
p thuận để sử dụng trong
ca thiết b này, hãy tuân
gây nhiu sóng hoc nguy
V MNG
c chc năng trên mng vô
n phi tha thun vi nhà
i tr khi
i để s dng các
cung cp dch v trước khi bn có thể sử dụng các dịch v mng. Nhà cung cp dch bn các thông tin hướng d được áp dng khi s dng các dch v mng này. Mt s mng có th có các hn chế nh hưởng đến cách s dng các dch v mng. Ví d h tr tt c ký t và dch
Nhà cung cp dch v có th yêu cu bn ngưng sử d ụng hoc tt mt s chc năng trong Nếu vy, các chc năng này s ca đin thoi. Điện thoại của bạn cũng có th hình đặc bit. Cu hình nà menu, thứ tự menu và các biu tượng. Liên hệ với nhà cung cp dch vụ của bạn để có thêm thông tin.
Đin thoi này h tr các giao th SSL) chy trên các giao thc TCP/IP. Mt s tính năng ca thiết b này, ví d như MMS, trình duyt, e-mail và ti ni dung qua trình duy mng phi h tr
Ph kin, pin
Kim tra s hiu ca b sc tr thoi này. Điện thoi này đượ các bộ sạc LCH-12, ACP-12 và AC-1 cung cấp.
Warning: Ch s dng pin, b sc và ph kiện được Nokia phê chun để s thoi này. Vic s dng bt k loi nào khác s làm mất hiu lc kim duyt hoc bo hành và có th gây nguy him.
v s cung cp thêm cho
n s dng và mc phí s
mt s m ng có th
v tùy thuc ngôn ng.
đin thoi ca bn.
không hin th trên menu
y có th làm thay đổi tên
c WAP 2.0 (HTTP và
t hoc qua MMS, yêu cu
c công ngh
này.
và bộ sạc
ước khi s dng vi đin
c thiết kế sử d ụng điện do
dng cho riêng kiu đin
không
ể được cu
Liên hệ với đại lý ca bạn để biết v các ph kin gốc hin có. Khi bn rút dây dn cm vào phích cm và ké
Đin thoi và các ph kin đin thoi có các linh kin nh. Gi các ph kiện ngoài tầm tay tr em.
ca bt k ph kin nào ra,
o ra, không nên kéo dây.
ười s dng
An toàn cho ng
9

Bt đầu s dng

Note: Nhà cung cp dch v có th yêu cu bạn ngưng s dng hoc tt mt s chc năng trong điện thoi ca bn. Nếu vy, các ch th trên menu ca điện thoi. Điện thoi ca bn cũng
Bt đầu s dng
được cu hình đặc bit dành cho nhà cung cp mng. Cu hình này có th làm thay đổi tên menu, th t menu
u tượng. Liên h vi nhà cung cp dch v ca
và các bi bn để có thê
S hiu: Nokia E60-1 Dưới đây được gi là Nokia E60.
m thông tin.

Lp th SIM và pin

Gi mi th SIM c nh ngoài tm tay tr em. Để biết tính khả dụng và thông tin v SIM, liên hệ với đại lý th SIM. Đây có th là nhà cung cp dch v, nhà điu hành mng hoc đại lý khác.
1. Luôn tắt điện thoi, và ng
khi tháo pin ra Đặt mt sau ca đin tho
và trượt vỏ mặt sau theo hướng mũi tên.
10
.
c năng này không hin
vic s dng các dch v
t kết ni vi bộ sạc trước
i hướng v phía bn, bấm
2. Nếu pin đã được lp, nhc pin ra khi ngăn cha pin theo hướng mũi tên để tháo pin.
3. Để m ngăn cha th SIM, trượt ngăn cha theo hướng mũi tên (1), và nhc ngăn cha lên (2). Lp thẻ SIM vào khe chứa (3). Đảm bo rng góc vát của th SIM hướng lên và vùng tiếp xúc trên th quay vào phía điện thoi. H ngăn cha th SIM (4) xuống, và trượt ngăn cha cho ti khi khp vào v trí (5).
4. Để lp pin, canh thng hàng các điểm tiếp xúc của pin với đầu ni tương ứng trên ngăn cha pin, lắp vào theo hướng mũi tên, và nh nhàng đẩy pin vào v trí.
5. Lp các cht khóa ca v m t sau vào các rãnh tương ng, và trượt
Bn cũng có th s dng th USIM thay cho th SIM, th USIM là phiên bn nâng cao ca th SIM và được cung cp cùng vi đin thoi di động UMTS (dch v mng). Liên hệ với nhà cung cp dch vụ để biết thêm thông tin và cài đặt.
v vào v trí.

Lp th nh

Nếu bn s dng th nh, hãy thc hin theo các hướng dn để lp th nh.
nh,"
See "B
1. Để m ngăn cha th nh, kéo np theo hướng mũi tên (1).
2. Trượt th nh vào khe cha th nh (2). Đảm bảo rng góc vát ca th nh hướng v phía đin thoi và vùng tiếp xúc hướng lên.
p. 20.
Bt đầu s dng
11
Bt đầu s dng
3. Đóng np ngăn cha th nh li.
Important: Không tháo th MMC trong khi đang truy cp vào th. Vic tháo th trong khi đang s dng có th làm hư th cũ d liu lưu trong
th có th b li.
ng như điện thoi, và

Sc pin

1. Ni b sc vào cm điện tường.
2. Cm đầu sc vào đáy điện thoi. Thanh ch báo pin bt đầu di chuyn trên màn hình. Nếu pin đã hết hoàn toàn, có thể bạn phi ch vài phút trước khi ch báo sc pin xut hin tr li. Bn vn có th s dng đin thoi khi đang sc pin.
3. Khi pin đã được sạc đầy, thanh ch chuyn. Ngt b sc ra khi điện thoi, sau đó ngắt khi cm điện tường.
12
báo s ngưng di

Bt đin thoi

1. Để bt điện thoi, bm phím ngun.
2. Nếu điện thoi yêu cu mã PIN (hoc mã UPIN, nếu s dng th U SIM ), m ã kh óa h oc mã bo mt, nhp mã vào, và chọn OK.
3. Để tt điện thoi, bm phím ngun.
Tip: Khi bật điện thoại, điện thoi có thể tự động nhn dng th SIM và đặt cu hình tin nhn văn bn, tin nhn đa phương tin và cài đặt GPRS thích hp. Nếu không, hãy liên h vi nhà cung cp dch vụ để nhận được các cài đặt phù hp, hoc sử dụng ứng dng Sett. wizard.
Đin thoi có th được s d năng đin thoi ph thuc vào mng khi không lp th SIM hoc khi chn cu hình Offline(Không trc tuyến).
Hình hin thị vị trí ca phím nguồn.
ng mà không c
n các chức

Nhp các thông s cài đặt cơ bn

Khi bật điện thoi lần đầu tiên, và khi bật điện thoại sau khi pin đã hết hoàn toàn hoặc được tháo ra trong một
thi gian dài, điện thoi s yêu cu bn nhp thành ph bn đang sng, và ngày gi. Bn có th thay đổi cài đặt này sau.
1. Chn thành ph mà bn đang sng t danh sách và chn OK. Trình duyt qua danh sách thành ph, nhập tên thành ph, hoc di chuyn ti mt thành phố. Bn cn chn thành ph mt cách chính xác, vì các mc nhp được lp biu do bn to có th thay nếu chn mt thành ph mi có múi gi khác.
2. Cài gi, và chọn OK.
3. Cài ngày, và chọn OK.
đổi
Các phím và
1 — Phím nguồn 2 — Loa trong
n hình
3 — Mà 4 — Phím điều khin. Bm phím điều khiển để vào một
la chn. S dng phím điu khin để di chuyn sang trái, sang phi, lên xung, hoc di chuyn quanh màn hình.
5 — Phím chn phi. Bm phím chn bt kỳ để thực hin chc năng được hin thị ở phía trên phím.
b phn
Bt đầu s dng
13
6 — Phím kết thúc. Bm phím kết thúc để từ chi một cuc gi, kết thúc các cuc gi hin thi và các cuc gọi đang tm gi, đóng ng dng, và bm lâu để ngt các kết ni d liu (GPRS, cuc gi d liu).
7 — Phím xóa 8 — Phím Menu. Bm phím Menu để truy cp vào các
ng dng được cài đặt trên máy. Khi bm lâu phím này, bn có th thy danh sách các ng d chuyn đổi gia các ng dng. Trong Hướng Dn S
Bt đầu s dng
Dng này, "chn Menu" có nghĩa là bm phím này. 9 — Khe cha th nhớ. 10 — Phím Internet. Bm và gi phím này chế độ chờ
để trình duyt Web. 11 — Micrô. Không dùng tay che micrô trong khi gọi. 12 — Pop-Port™ . Đầu ni dùng cho cáp d liu USB, tai
nghe, và thiết b tr thính. 13 — Đầu ni bộ sạc 14 — Cng h 15 — Phím son thảo 16 — Phím đàm thoại 17 — Phím ch
hin chc năng được hin thị ở phía trên phím. 18 — Phím thoi/phím bộ đàm (PPT) 19 — Các phím âm lượng 20 — Tai nghe 21 — Thiết bị cảm quang
ng ngoi
n trái. Bm phím chn bt kỳ để thc
14
ng đang m
Khóa bàn ph
ím (bo v
phím)
Khi bàn phím b khóa, bn vn có thể g ọi đến các số điện thoi khn cp được lp
S dng chc năng khóa bàn phím trên đin thoi để ngăn vic tình c bm phím.
Để khóa bàn phím chế độ ch, bm phím chn trái và bm *. Để m khóa, bm phím chn trái và phím * mt ln na.
Tip: Để khóa bàn phím bng Menu hoc khi có ng dng đang m, bm nhanh phím ngun, và chn Lock keypad(Khóa bàn phím). Để mở khóa, bm phím chn trái sau đó bm *.
Bn cũng có th khó chế độ c bng cách s dng mã khóa. Bm phím ngu khóa vào. Để mở khóa, bm phím chn trái sau đó bấm *. Nhập mã khóa vào, và b
trình trong điện thoại.
a điện thoi
n, chn
Lock phone, và nh
m phím điu khin.
p mã

Các đầu nối

Warning: Khi sử dụng tai nghe,
âm thanh bên ngoài ca bn có thể bị ảnh hưởng.
kh năng nghe
Không sử dụng tai nghe ti nơi nó có th gây nguy hiểm
n.
cho b
i
Đầu n
Pop-Port
dùng cho tai nghe và các ph ki
Đầu ni b sc pin
n khác

Ăng-ten

Đin thoi có hai ăng-ten bên trong.
Bt đầu s dng
Hình hin th việc s dng đin thoi theo cách thông thường sát tai cho các cuc gi thoi.

Thông tin v màn hình

Trên màn hình điện thoại đôi khi có hin tượng thiếu, mt màu hoc có nhng chm sáng xut hin. Đây là mt đặc tính ca kiu màn hình này. Mt s màn hình có th cha các điểm ảnh hoc du lm chấm đang nhấp nháy. Đây là điều bình thường, không phi li màn hình.
Note: Cũng ging như bt k
vô tuyến khác, không chạm
đang bt nếu không cn thinh hưởng đến cht lượng cuc gi và có th hao pin hơn bình thường. Không chm vào vùng ăng-ten khi đang có cuc gi s giúp cho thi gian thoi
đạt mc ti
thiết b phát sóng
vào ăng-ten khi điện thoại
ết. Tiếp xúc vi ăng-ten s
hot động ca ăng-ten và
ưu.
Xoay màn hình hin th
Bn có th xoay màn hình hi sang ngang.
Chn Menu > Rotate. Bn cũng có th bng cách bm và gi phí (Xoay) từ ứng dng chuyn ca sổ.
n th ca đin thoi t dc
m menu và sau đó chọn
xoay màn hình
Rotate
15
Màn hình hin th xoay 90 độ theo chiu kim đồng h t dc sang ngang và ngượ
Rotate(Xoay).
Tip: Ứng dụng chuyển cửa sổ hiển thị Rotate (Xoay) cho đến khi bn tắt điện thoi hoc s dng phím xoá để tt dng.
c li dc mi ln bn chọn
tu chn và đóng ng
Bt đầu s dng

Các chế độ ch

Đin thoi ca bn có hai chế độ ch khác nhau: Chế độ ch và chế độ active standby.
Chế độ active standby
Sau khi bạn đã bật điện thoi và điện thoi sn sàng để s dng, nhưng bn chưa nh thc hin bt k la chn nào khác, điện thoi sẽ ở chế độ active standby. Trong chế độ active standby, bn có th xem được thông tin nhà cung cp và mng, các ch báo khác như ch báo chuông báo thc và các ng dụng bn mun truy c
Để chn ng dng bn mun truy cp t chế độ active standby, chọn Menu > Tools > Settings > Phone >
Standby mode > Standby apps. Di chuyển đến các phím
tt đặt trước, và bm phím điu khin. Di chuyn đến
ng dng bn cn và bm phím điu khin. Để kích hot chế độ ch, chn Menu > Tools > Settings >
Phone > Standby mode > Active standby > Off
16
p nhanh.
Tip: Bn có th xem tin nhn trong thư mục tin nhn như hp thư đến hoc hp thư thoi
p bt k ký t nào hoc
chế độ active standby. Chn Menu > Messag. >
Options > Settings > Other và các thư m ục trong Active standby mode(Chế độ active standby
).

Chế độ ch

Trong chế độ ch, bn có th xem các thông tin khác, như thông tin nhà cung cp dch v, thi gian và các ch báo khác, như ch báo chuông báo thức.
Hình nh được hin trên màn hình khi chế độ chờ.
1 — Nhà cung cp dch v 2 — Ch báo cường độ tín hiệu 3 — Lnh cho phím chn trái 4 — Lnh cho phím chn phải 5 — Ch báo cường độ pin
.

Các phím tắt ở chế độ ch

Trong chế độ chờ bạn có thể sử dụng các phím tt sau. Nhng phím tt này thông thường không sn có trong chế độ ch active standby, khi phím điều khin được dùng làm phím cun thông thường.
Để xem s các cuc gi gn nht bm phím gi. Di chuyn đến mt số điện thoi hoc tên; để gi cho s này, bm phím gọi.
Để gi ti hp thư thoi (d Để xem lch, di chuyn v bên phi Để viết và gi tin nhn văn bn, di chuyn v bên trái Để m danh sách liên lc, nhn phím điu khin. Để thay đổi cu hình, bm phím ngun nhanh, di chuyn
đến cu hình bn mun, và bm phím điu khin để kích hot cu hình đó.
Để mServices(Dịch v) và kết nố Để thay đổi các phí
Settings > Phone > Standby mode.
ch v mng), bm và gi 1.
i mng, bấm 0.
m tt này, chọn
Menu > Tools >

Các ch báo hin th

Điện thoi đang được s dng trong mng GSM.
Thanh ch báo cnh biu tượng cho biết mc tín hiệu mng ti v trí hin thi ca bn. Thanh ch báo càng cao thì tín hiu mng càng mạnh.
Điện thoi đang được s dng trong mng UMTS
(dch v mng). Thanh ch báo cnh biu tượng cho biết
mc tín hiu mng ti v trí hin thi ca bn. Thanh ch báo càng cao thì tín hiu mng càng mnh.
Mc độ sc pin. Thanh ch báo càng cao thì mc năng
lượng trong pin càng nhiều.
ng dng đang m. Biu tượng này được hin th
trong Menu.
Bn nhn được mt hoc nhiu tin nhn chưa đọc
trong thư mục Inbox(Hộp thư đế nhn).
Bn nhn được e-mail mi trong hp thư t xa.
Bn có mt hoc nhiu cuc gi điện thoi b nhỡ.
Báo thức đã được kích hoạt.
Bn đã chọn cấu hình im lặng, và điện thoại sẽ không
đổ chuông khi có cuc gi hoc tin nhn đến.
Bluetooth được kích hoạt.
Mt kết ni hng ngoi đang được kích hoạt. Nếu
ch báo này nhp nháy, điện thoi đang tìm cách kết nối vi thiết b khác hoc kết ni đã b mt.
Hin có kết ni d liu gói GPRS hoc EGPRS.
Kết ni d liu gói GPRS hoc EGPRS đang được kích
t.
ho
Kết ni d liu gói GPRS ho
Hin có kết ni d liu gói UMTS.
Kết ni d liu gói UMTS đang hot động.
n) trong
Messag.(Tin
c EGPRS đang tm gi.
Bt đầu s dng
17
Kết ni d liu gói UMTS đang được giữ.
Bn đã cài điện thoi dò tìm mng LAN không dây,
và có mt mng LAN không dây.
Mt kết ni mng LAN không dây đang hot động
trong mng không có mã hóa.
Mt kết ni mng LAN không dây đang hot động
trong mng có mã hóa.
Bt đầu s dng
Điện thoi được kết ni vi mt máy PC bng cáp
d liu USB.
Cuc gi data được kích hoạt.
IP passthrough đang hoạt động.
và Cho biết s máy đã chn, nếu đăng ký hai s
máy (dch vụ mạng).
Tt c các cuc gi sẽ được chuyn tiếp đến một
s đin thoi khác.
Tai nghe được ni vi điện thoi.
Mt kết ni vi b tai nghe Bluetooth.
B ph kin rnh tay trên xe được kết ni vi điện
thoi.
B tr thính được ni vi điện thoi.
Text phone được kết ni vi đin thoi.
Điện thoi đang đồng bộ.
18
Đang có kết ni push to talk.

Điu chnh âm lượng

Warning: Không nên đặt điện thoi gn tai khi
đang s dng chc năng loa Để điều chỉnh âm lượng trong khi gi, bm các phím
âm lượng. Để điều chỉnh âm lượng khi s dng loa, bm các phím
âm lượng.
vì âm lượng có thể rất lớn.

Viết văn bản

Kiu nhp văn bn truyn thng

được hin th phía trên bên phi màn hình khi bn đang viết văn bn s dng kiu nhp văn bn tiên đoán.
ch báo kiu viết hoa được chọn. có nghĩa là ký tự đầu tiên ca t sẽ được viết hoa và các ký t còn li sẽ được viết thường. nhp số.
Bm mt phím s 1-9 nhiu ln cho đến khi ký t
bn cn dùng xut hin. Đin thoi s cung cp nhiu ký tự ứng vi mt phím số hơn s ký tự được in trên mt ca phím s đó.
Để thêm s, bm và gi phím số.
Để chuyn gia chế độ ch và s
Nếu ch kế tiếp nm cùng phím vi ch hin ti, hãy
đợi đến khi con tr hin th và nhp ch đó.
ch báo kiểu
, bm và giữ #.
Để xóa mt ký t, bm phím xóa. Bm và gi phím xóa để xóa nhiu hơn mt ký tự.
Để s dng các du câu thường dùng, bm phím s
1. Bm phím 1 nhiu ln cho đến khi tìm được dấu câu bn cn. Bấm * để mở danh sách các ký tự đặc bit. S dng phím điều khi sách, và chn mt ký tự.
Để chèn mt du cách, b đến dòng kế tiếp, bm 0 ba ln.
Để chuyn gia các kiu ch khác nhau, bm #.
n để di chuyn qua danh
m 0. Để di chuyn con tr
4. Bt đầu viết t kế tiếp. Tip: Để bật hoặc tắt kiểu nhập văn bản tiên
đoán, bm nhanh # hai ln.
Son phn đầu ca t ghép, bm để xác nhận phần này, di chuyn sang phi. Son phn sau ca từ ghép. Để hoàn tt vic son t ghép, bm 0 để thêm khong trng.
Để tt kiu nhp tiên đoán c ho tt c các trình son tho trên máy, bm phím chnh s
text > Off.
a, và chn Predictive
Bt đầu s dng

Kiu nhp tiên đoán

1. Để kích hot kiu nhp tiên đoán, bm phím chnh sa, và chn Predictive text on(Bt văn bn tiên đoán). Thao tác này s kích ho tiên đoán cho tt c các trình son tho trên điện thoi. Ch báo màn hình khi bạn đang viết văn bn sử dụng kiểu nhp văn bn tiên đoán.
2. Để nhp t bn mun, bm các phím 2–9. Ch bấm mi phím mt ln để nhp mt ch cái.
3. Khi bn viết đúng mt từ, để xác nhận lại, di chuyển sang phi, hoc bấm 0 để thêm kho
Nếu t đó không đúng, bm * liên tc để xem tng t tương ng có trong t đin.
Nếu du ? hin th sau t đó, t bn định viết không có trong từ điển. Để thêm t vào tự điển, chọn Spell (Thêm), nhp từ mới vào (tối đa 32 ký t) bng kiểu nhp văn bn tiên thêm vào từ điển. Khi từ điển đầy, mt từ mới s thay cho từ được thêm vào cũ nhất.
s hin thị ở phía trên bên phải
đoán, và chn OK. T này s được
t kiu nhp văn bn
ng trng.
Sao chép văn b
1. Để chọn các ch và t, bm và gi phím chnh sa. Cùng lúc đó, di chuyn theo hướng cần thiết để đánh du t, đon, hoc dòng ca văn bn bn mun copy. Khi vùng chn di chuyn, văn bn sẽ được tô sáng.
2. Để copy văn bn vào clipboard, khi đang gi phím chnh sa, chn Copy(Sao chép). Để vào tài liu, bm và gi phím
Paste(Dán).
n vào clipboard
chèn văn bản
điu khin, và chn

Đổi ngôn ng viết

Nếu bn đang viết văn bn, ví d viết ghi chú hoc tin nhn, bn có thể đổi ngôn ngữ viết. Khi đang viết, bấm mt phím vài ln để chn mt ký t c th, vic đổi ngôn ng viết s cho phép bn s dng các ký t khác nhau.
Ví d, nếu bạn đang viết văn bn sử dụng bng ch cái không phi là ch
Latinh cho các địa ch Web, chọn
19
Options > Writing language và chn ngôn ng viết để s dng ngôn ng có các ch cái Latinh.
B nh
Có hai loi b nhớ để bạn có ng dng: b nh đin thoi và b nh có th tháo ri.
Chn Menu > Options > Memory details.
Bt đầu s dng
Bn có th xem dung lượng b lượng còn trng, và bao nhiên phn ca b nh b chiếm bi mi loi d liu. Ví d b mail, văn bn hoc lch cuộc
.
b nh
Tip: Để đảm bảo có đủ bộ xuyên xoá hoc di chuy hoc máy PC.
nh
Th
Đin thoi NOKIA ca bn ch h tr các tp tin h thng FAT16 cho th nh. Nếu bn b khác hoc nếu bn mun ch ca th nh vi đin thoi NOKIA, bn có th cn phi
định dng li th nh bng đin thoi NOKIA. Tuy nhiên
i d liu trong th nh s b xoá hoà
m định dng l
Nên sao lưu b nhớ điện thoi vào th nh thường xuyên. Thông tin có thể đượ sau này. Để sao lưu thông tin trong b vào th nh, chọn Menu > Tools > Memory card >
20
Options > Backup phone mem. Để khôi ph
i th nhớ.
th lưu d liu hoc cài đặt
nh đã được dùng, dung
n có th xem tin nhn e-
hn chiếm bao nhiêu phn
nh, bn nên thường
n d liu đến th nh
dùng th nhớ từ một thiết
c chn tính tương thích
c khôi phc vào điện thoại
n toàn nếu bạn
nh đin thoi
c thông tin
t th nh vào b nh đin thoi, chn Menu > Tools >
Memory card > Options > Restore from card.
Không được tháo th nh Vic tháo th trong khi đang s dng có th làm hư th cũng như đin thoi, và d liu lưu trong th có th b
i.
l Nếu bn không th s d ng th nh vi
có thể đã dùng sai loi th, thẻ không thể định dạng được cho đin thoi ca b h thng
b hng.
khi đang truy cp vào thẻ.
đin thoi, bn
n, hoc th có cha tp tin
Th nh RS-MMC
Đin thoi này s dng th RS-MMC (th MMC đin thế kép (1,8/3,0V) kích c nhỏ).
Để đảm bo kh năng hot s dng các loi th MMC đ tương thích ca th MMC vi nhà sn xut hoc nhà cung cp th. Ch s dng th đa phương din tương thích vi đin tho đầy đủ hoc th SD s không v cũng không tương thích vi nh không tương thích có th làm hư th cũng như thiết b và d liu lưu trong th có th b mt. Gi tt c th nh ngoài tm tay
i này. Các loi th nh khác, như th MMC
động tương thích, ch nên
in áp kép. Kim tra tính
a vi khe th MMC và
đin thoi này. S dng th
tr em.

CD-ROM

B đĩa CD-ROM tương thích với Windows 98SE, Windows ME, Windows 2000, và Windows XP.
Bn có th cài b phn mm Nokia PC Suite t CD-ROM. Nokia PC Suite có thể được sử dụng chỉ với Windows 2000 và Windows XP.
Thông tin liên h
và h tr
ca Nokia
Tìm xem trang www.nokia.com/support hoc trang Web Nokia tại địa phương bạn để có phiên bản mới nhất ca hướng dn này, thông tin b v và các dch v liên quan đến sn phm Nokia ca bn.
Trên trang Web, bn có thể lấy thông tin về sử dụng các sn phm và dch v ca Nokia dch v khách hàng, kim tra danh liên hệ của Nokia trong vùng ca b www.nokia.com/customerservice.
Nếu bn mun biết v các d tâm dch v Nokia gn vi bn nht tại www.nokia.com/repair.
sung, các ni dung ti
. Nếu bn cn liên hệ với
sách các trung tâm
n tại
ch vụ bảo trì, kim tra trung
Chuyn ni dung gia các đin thoi
Bn có th chuyn ni dung, t mt đin thoi Nokia tương thích sang Nokia E60 ca bn s dng kết ni Bluetooth hoc cng hng ngoi. Loi ni dung có thể được chuyn tùy thuc vào kiểu đin thoi. Nếu đin thoi kia h có thể đồng bộ dữ ca bn.
liu giữa
ví d như các s liên lạc,
trợ đồng b, bn cũng
đin thoi kia và Nokia E60
Chuyn d liu bằng Bluetooth hoc hng ngoại
Để bt đầu chuyn d liu t chn Menu > Tools > Transfer.
Kh năng kết ni Bluetooth
1. Trong giao din th
2. Chn Via Bluetooth(Qua Bluetooth). C hai điện thoi phi h tr loi kết ni đã chn.
3. Kích hot Bluetooth trên
Continue(Tiếp tc) trên đ
đầu tìm kiếm đin thoi có kết ni Bluetooth được
t.
kích ho
4. Chn Stop(Ngng) trên điện tho tìm thấy điện thoi kia.
5. Chn mt điện thoi trong danh yêu cu nhp mt mã (1 thoi Nokia E60. Mt mã này s chỉ được s dng để xác nhn k
6. Nhp mã vào điện thoi Nokia E60, và chn OK. Nhập mt mã này vào đin các điện thoi đã b," p. 60.
Vi mt s kiu đin thoi, ng dng Transfer data (Truyn d liu) được gi d
data(Truyn d liu) điện thoại kia, mở tin nhắn, và
theo các hướng d
7. Trong điện thoi Nokia E mun chuyn từ điện thoi kia, và chn OK.
ết ni này.
ng tin nhắn. Để cài đặt ứng dng trên Transfer
mt thiết b tương thích,
ông tin, chọn
thoi kia, và chn
được ghép ni.
n trên màn hình.
Continue(Tiếp
đin thoi kia, và chn in thoi Nokia E60 để bt
i Nokia E60 sau khi
sách. Bn sẽ được
đến 16 ch s) trên đin
See "Ghép ni thiết
đến đin thoi kia dưới
60, chn ni dung bạn
tc).
OK. Bây gi
Bt đầu s dng
21
Kết ni hng ngoi
1. Trong giao din thông tin, chọn Continue(Tiếp tục).
2. Chn Via infrared(Qua cng hng ngoi). C hai điện thoi phi h tr loi kết ni đã chn.
3. Kết ni vi hai điện thoi. See "Hng
i,"
ngo
p. 62.
4. Trong điện thoi Nokia E60, chn ni dung bạn
Bt đầu s dng
mun chuyn từ điệ
Ni dung được sao chép t sang v trí tương ứng trong điện thoi ca bn. Thời gian sao chép tùy thuc vào dung lượng b nhớ được chuyn. Bn cũng có th h li sau.
Các bước cn thiết để chuyn d liu có th khác nhau tùy thuc vào điện thoi c gián đon vic chuyn d li mc bn có th chuyn tùy thuc vào đin thoi kia.
n thoi kia, và ch
b nh ca đin thoi kia
y lnh sao chép và tiếp tục
a bn, và vic bn có làm
u trước đó hay không. Các
n
OK.
cùng mt loi kết ni mà bạn đã chn khi bạn chuyn d liu lúc đầu. Ch
đầu để chuyn s
Để chnh sa cài đặt chuy
Synchronise(Đồng b), di chuyn
bm phím điu khin, và ch
được đồng b.
d liu bn đã chn lúc
n và đồng bộ dữ liu, chọn
đến mt đin thoi,
n Edit(Chnh sa).
Đồng b d li thoi
Nếu trước đó bn đã chuyn d liu đến đin thoi Nokia E60, và điện thoi kia h s d c hai đin thoi.
1. Chn Phones(Các điện thoi), và bm phím điều
2. Di chuyển đến điệ
3. Chn Synchronise(Đồng b), và bm phím điu
22
khác
ng
Transfer(Ni chuyn) để cp nh
khin.
đó, và bm phí
khin. Các điện thoi s b
u vi một điện
tr đồng b, bn có th
n thoi bạn đã chuyn d liu t
m điều khin.
t đầu đồng b s dng
t d liu trên
Đin thoi ca bn
Cài đặt
Khi bật điện thoại, điện thoại có thể tự động nhận dạng th SIM và đặt cu hình tin nhn văn bn, tin nhn đa phương tin và cài đặt GPRS thích hp. Bn cũng có th nhn được các cài đặt dưới dng tin nhn văn bn t nhà cung cp dch vụ.

Menu

Menuđiểm bắt đầu mà từ đây bn có thể mở tất c
các ng dng trong điệ các ng dng và thư mc là các nhóm gm các thư mục tương t nhau. S dng phím điu khin để di chuyn lên hoc xung tr
Các ng dng bn cài đặt s
Installat.(Cài đặt) theo mc định.
Để m mt ng dng, di chuy bm phím điu khin.
Để xem các ng dng trong danh
Change view > List. Để tr v kiu xem dng khung lưới,
chn Options > Change view > Grid. Để xem mc s dng b nh ca các ng dng khác
nhau và d liệu được lư và kim tra b nh trng còn li, chọn Options >
Memory details và chn b
Để sp xếp li thư mc, di chuyn đến ng dng bn mun di chuy
n, và chn
n thoi hoc th nhớ.
ên màn hình.
được lưu trong thư m
n đến ng dng đó và
đin thoi hoc th nh
u trong
nh.
Options > Move. Mt d
sách, chọn
Menu ch
Options >
u chọn
a
c
được đặt cnh ng dng. Di chuy chn OK.
Để di chuyn mt ng d
chuyn đến ứng dụng bạn muốn di chuyển đến một thư mc khác, và chn Options > Move to folder, thư mc
mi,
OK.
Để ti xung các ng dng t Web, chn Options > App.
downloads.
Để to m Bn không th to thư m
Để đổi tên mt thư mc mi, chn Options > Rename.
t thư mc mi, chn Options > New folder.
Tip: Để chuyển qua lại giữ m, bm và gi phím menu dng s m ra và hin th các ng dng đang m. Di chuyn đến mt
điu khin để chuyn sang ng dng đó.
n đến v trí mi, và
ng đến thư mc khác, di
c bên trong thư mục.
a các ng dụng đang
. Ca s chuyển ứng
ng dng, và bm phím

Tr giúp và hướng dn

Bn có th tìm thy gii đáp cho nhng câu hi ca mình trong khi sử dụng điện thoi này ngay c khi không có hướng dn s dng, vì đin thoi ca bn có c mt mc tr giúp theo tác v c th và mt hướng dn.
Tip: C th theo tác v có nghĩa là bn có th truy cp vào các hướng dn t các danh sách
Options(Tùy chọn).
i ca bạn
Đin tho
23

Tr giúp trên điện thoại

Bn có th truy cp vào mc tr giúp trên đin thoi t mt ng dng đang m hoc t Menu. Khi bn đang m mt ng dng, chn Options > Help đọc hướng dn
i ca bạn
cho giao din hin thời. Để m menu tr giúp t Menu, chn Help > Help. Trong
Help(Tr giúp), bn có th chn các mc bn mun xem
ng dn. Di chuyển đến mt mc, chng hn như
hướ Nhn tin, và bm phím điều khin để có nhng hướng
Đin tho
dn gì (các ch đề tr giúp). Trong khi đang đọc ch đề, di chuyn sang trái hoc sang phải để xem các chủ đề khác trong mc này.
Khi bạn đọc hướng dn, bm và gi phím menu để chuyn gia chc năng tr giúp và ng dng đang chạy n.
Tutorial(Hướng d
Hướng dẫn cung cp thông tin v đin thoi và cách s dng đin thoi.
Để truy cp trình hướng dn trong menu, chn Menu >
Help, mTutorial(Hướng dn) và chn phn mà bạn
mun xem.
n)

Di chuyn và chn lựa

S dng phím điu khin để di chuyn và chn la. Vi phím điều khin, bn có th chuyn lên, xung, sang trái và phi ti Menu hoc trong các ng dng khác hoặc danh sách. Bn cũng có thể b ấm phím điều khin để mở ng dng, tp tin hoc chnh sa cài đặt.
24
Để chn văn bn, bm và gi phím chnh sa, và di chuyn sang trái hoc sang phi cho ti khi chn xong.
Để chn các mc khác, ví d các tin nhn, các tp tin, s liên lc, di chuyn lên, xung hoc trái, phải để đánh du mc bn mun chn. Chn Options > Mark/
Unmark > Mark để chn mt mc hoc Options > Mark/ Unmark > Mark all để chn tt c các m
Tip: Để chọn phần lớn các mục, trước tiên chọn
Options > Mark/Unmark > Mark all, sau đó chọn
các mc bn không mun, và Options > Mark/
Unmark > Unmark.
Để chn mt mc (ví d mt đính kèm ca tài liu) di chuyn đến mc đó sao cho dấu ngoặc vuông xuất hiện c hai phía ca mc.
c.

Các bước thông dng trong nhiu ng dng

Bn có th thy các bước sau trong nhiu ng dng: Để chuyn gia các ng dng m, bm và gi phím
menu để xem danh sách các ng dng đang m. Chọn mt ng dng.
Để thay đổi cu hình hoc tt hoc khóa đin thoi, bm nhanh phím nguồn.
Để tìm mt tp tin, chn Options > Save. Có nhiu tùy chn lưu tr ph thuc vào ng d
Để gi mt tp tin, chn Options > Send. Bn có th gi mt tp tin trong mt e-mail hoc tin nhn đa phương tin, hoc s dng cng hng ngoi hoc Bluetooth.
ng bn dùng.
Để in bng mt máy in tương thích, chn Options >
Print. Bn có th xem trước các mc mà bn mun in,
hoc chnh sa hình thc trang in. Trước khi in, bn phải xác định mt máy in tương thích cho điện thoi. See "In
n," p. 83. Để sao chép, bm phím chnh sa, và chn văn bn bng
phím điều khin. bm và gi phím chnh sa và chọn
Copy(Sao chép). Để dán, di chuy
dán văn bn, bm và gi phím chnh sa, và chn Paste (Dán). Phương thc này có th không thc hiện được ti các ng dng như Documents(Tài liu) mà có bn copy và lnh dán.
Để xóa mt tp tin, bm phím xóa hoc chn Options >
Delete.
Để chèn ký t như du hi hoc du ngoc vào văn bn, bm *.
n đến v trí bn mu
n
i ca bn
Đin tho
25
Gi đin
in
Gi đ
Khi điện thoi b khóa, bn ch có thoi khn cp được lp trình trong điện thoi.
Để thc hin cuc gi khn cp khi đin thoi đang ngoi tuyến hoc đang c cn phi nhp mã khóa và chuy hình gi trướ hin cuc g
trng thái không trc tuy khóa và chuyển điện thoi sang cu hình gi trước khi thc hin bt k cuc gi nà
Để gi và nhn cuc gi, đi có mt th SIM hp lệ đã cài đặt, và bn phải ở trong vùng ph sóng ca mng. K trong khi đang thc hin cuc gi thoi tr khi mạng h tr c hai kiu truyn hoc bn có th USIM và đang trong vùng ph
Nhp số điện tho gi. Nếu bn nhp mt ký
Để kết thúc cuc gi hoc để hy cuc gi, bm phím kết thú
Để gi đin bng s liên lc đã lư b) chế độ ch. Nhp ch cái đến tên, và b
26
b)," p. 36.
c khi thc hin cuc gi bt k, kể cả thực
i khn cấp.
ng mạng UMTS.
i, bao gm mã vùng, ri bm phím
Tip: Để gọi điện quốc tế, bấm * hai lần để thêm du + thay cho mã truy cp quc tế, và nhp mã quc gia, mã vùng (b cn), và nhp s
c.
m phím gi.
đin thoi.
th gi đến các số đin
u hình trên máy bay, bn
n đin thoi sang cu
ến, bn cn phi nhp mã
o, k c gi s khn cp.
i phi được bt, phi
n tho
ết ni GPRS s được gi li
t sai, bm phím xoá.
s 0 đứng trước nếu
u, bấm Contacts(Danh
đầu tiên ca tên, di chuyn
See "Contacts(Danh
Bm phím gi để xem đến 20 Di chuyển đến s hoc tên mong mun, và bm phím gi để gi s đó.See "Log(Nht ký)," p. 29.
Bm các phím âm lượng để điu chnh âm lượng trong khi gọi.
Để gi hp thư thoi (dch v mng) trong chế độ ch, bm và gi phím 1, hoc bm phím 1 r
s va gi hoc định gi.
i phím gi.
Speed dial(Quay s nhanh)
Cách quay s nhanh cho phé bm và gi mt phím s.
Trước khi s dng chc năng quay s nhanh, chn
Menu > Tools > Settings > Call > Speed dialling > On.
Để gán mt phím s cho mt s đin thoi, chn
Menu > Tools > Speed dial. Di chuyển đế
9) trên màn hình, và chọn Options > Assign. Chọn tin nhn cn xem trong danh mc Contacts(Danh b).
xóa số điện thoại được gán cho mt phím s, di
Để
chuyn đến phím quay s nhanh, và chn Options >
Remove.
Để chnh sa s đin thoi được gán cho mt phím s, di chuyển đến phím quay s
Change
p bn gọi điện bng cách
n phím s (2 -
nhanh, và chn
Options >
Tr li cu
Note: Hóa đơn thc tế mà nhà tính cước cho các cuc gi và d thuc các tính năng mng, hoàn thành vic lp hóa đơn,
.v…
thuế, v
Để tr li mt cuc gi, bm phím đàm thoi Để t chi cuc gi, b
Ngt chuông mà không
ng).
(Im l
i mt cuc gi mi trong khi
Đê tr l
c năng
mà ch
động, bấm phím gọi. Cuộc gọi đầu sẽ ở trạng thái giữ. Để kết thúc cuộc gọi hiện
Chuyn hướ
Chn Menu > Tools > Settings > Call divert. Chuyn cuc gi đến hp thư thoi hoc đến một số liên
lc khác. Để biết chi tiết, vui lòng liên h vi nhà cung
ch vụ.
cp d
1. Chn kiu cuc gi t mt trong nhng tùy chọn
sau:
Voice calls(Cuc gi thoi) — Cu
Data and video calls(Các cuc gi data và
video) — Cuc gi d
Fax calls(Cuộc gi fax) — Cu
2. Chn mt trong các tùy chn chuyn cuc gi sau:
c gi
cung cp dch v
ch v có th thay đổi tùy
m phím kết thúc.
tr li cuc gi, chn
đang gi đin khi
Call waiting(Cuc gi ch
ti, bm phím kết thúc.
ng cuc gọi
liu và video đến.
c gi fax đến.
Silence
) đang hoạt
c gi thoi đến.
All voice calls(Tất c các cuc gi thoi), All data and vid. calls(Tt c các cuc g hoc All fax calls(Tt c các cu fax). — Chuyn mi cuc gi thoi, d liu và video, hoc fax đến.
If busy(Nếu bn) — Chuyn cu đang gia mt cuc gi.
If not answered(Nếu không tr li) — Chuyn
If out of reach(Nếu ngoài vùng ph
If not available(Nếu không kh dng) — Kích
3. Chn Activate(Khi đ Để kim tra trng thái chuyn hin ti, chuyn đến tùy
chn chuyn, và chn Options > Check status. Để dng chuyn cuc gi thoi, chuyn đến tùy chn
chuyn, và chn Options > Cancel.
i đến sau khi điện thoi ca bn đổ
cuc g chuông được mt thi gian quy định. Xác nhận khong thi gian bn để chuông đổ trước khi chuyn cuc gi trong trường Delay time:(Th gian tr:) này.
sóng) — Chuyn cuc g ngoài vùng ph sóng.
hot ba cài đặt cui cùng mt lúc. Tùy chọn
n các cuc gi nếu đin thoi bn, không
chuy tr li, hoc ngoài tm vi.
ng).
i data và video),
c gi
c gi đến khi bn
i
i khi điện thoi tt hoặc

Chn cuc gọi

Chc năng chn cuc gi và chuyn hướng cuc gọi không th hoạt động cùng mt lúc.
Khi cuc gi b chn, bn v khn cp nht định.
n có thể gọi đến mt số gọi
in
Gi đ
27
Chn Menu > Tools > Settings > Call barring.
in
Bn có th ngăn nhng cuc gi có th được gi đi hoc
được nhn v bng đin thoi (dch v mng). Để thay đổi các cài đặt này, bn cn mt mã chn cuc gi do
Gi đ
nhà cung cp dch v cung cp. Vic chn cuc gi s nh hưởng đến tt c các cu gi d liu.
Để chn các cuc gi, chn Cellular call barring(Ch cuc gi di động) và chn t các tùy chn sau đây:
Outgoing calls(Cuộc gi đi) — Ngăn chn thc hin các cuc gi thoi vi điện thoi ca bn.
Incoming calls(Cuc gi đến) — Ch đến.
International calls(Cuộc g quc tế hoc chuyn vùng.
Incoming if abroad(Cuộc gi đến n ngoài) — Chn các cuc g ngoài.
Intern. except home(Cuộc gi quc tế ngoi tr t nước nhà) — Chn các cu vùng khác, nhưng cho phép gi về nước ca bạn.
Để kim tra trạ đến tùy chn chn, và chn Options > Check status.
Để ngng tt c các tùy chọ đến mt tùy chn ch
Cancel all barrings.
ng thái chn cuc gi thoi, di chuyển
Chn cuc g
Để chn các cuc gi Internet, chn Menu > Tools >
Settings > Call barring > Internet call barring.
c gi, bao gm các cuộc
i quc tế) — Chn cuc gi
i đến khi bn đang ở nước
c gi ra nước ngoài hoặc
n chn cuc gi, di chuyển
n cuc gi, và chọn
i Internet
28
n các cuc gi
ếu nước
Options >
Để t chi các cuc gi Internet t nhng người gi n, chn Anonymous calls > On.
Cuc gi video
Để có th thc hin cuc g phm vi ph sóng ca mng UMTS. Để biết tính kh dng và thuê bao dch v cuc gi video, liên h vi nhà
n
điu hành mng hoc nhà cung c đang trò chuyn, bn có th
di động tương thích ca người nhn, và xem video trực tiếp được g tương thích có máy quay video. Cuộc gọi video chỉ có thể được thc hin được gia hai thành viên.
đang s dng chc năng loa vì âm lượng có th rt ln. Chn hình tĩnh sẽ được gi trong Tools > Settings > Call
settings > Image in video call. Để thc hin cuc gi video, nhp s đin thoi vào hoc
chn người nhn cuc gi trong Contacts(Danh b), và chn Options > Call > Video call. Bn không th cuc gi video sang cuc gi thoi thông thường.
Trong khi gi, chọn Options(Tùy chọn) và chn một trong nhng tùy chn sau:
Audio(Âm thanh) — Trò chuyện vi người nhn cuc g
Use video(S dng video) — Xem
Loudsp.(Loa) — Chn s dng loa ngoài để nhn
tiếng
Handset(Cầm tay) — Tt loa ngoà nghe.
i bi người nh
Warning: Không nên đặt điệ
i.
.
i video, bn phải ở trong
p dch v. Trong khi
gi hình tĩnh đến điện thoại
n có đin thoi di động
n thoi gn tai khi
hình không tiếng.
i và dùng b tai
chuy
n
Log(Nht
Chn Menu > Log. Trong Log(Nht ký), bn có th xem thông tin v nhật
ký liên lc của điện thoại. Để xem nht ký các cuc gi thoi gn đây, khoảng thi
gian, và kết ni d liu gói, chọn Recent calls(Các cuộc gi gn đây ), Call duration(Thi lượng cuc gi), hoc
Packet data(D liu gói); và bm ph
p xếp s kin theo kiu và hướng, di chuyn sang
Để s phi để m nht ký thường, và chn Options > Filter. Di chuyn đến kiu lc, và bm phím điều khin. Chn kiểu hoc hướng, và bm phím điều khin.
Để đặt khong thi gian mi s kin liên lc được lưu trong nht ký, chọn Options > Settings > Log duration, mt tu ch
Để xóa các cuc gi nhn và nh và các s đã gi, chn
Recent calls > Options > Clear recent calls.
ký)
ím điều khin.
n và OK.
Push to talk (Bộ đàm)
Chn Menu > Connect. > PTT. Dch v B đàm (dch v m
đàm trc tiếp được kết ni bng cách bm phím PTT. Vi push to talk, bn có th như s dng máy bộ đàm.
Bn có th s d ng chc năng b mt người hoc mt nhóm ng mt kênh. Mt kênh ging như mt phòng trò chuyn: bn có th gi ti kênh để xem có ai trc tuyến không. Gi kênh không cnh báo nh
ng) cung cp các cuộc điện
s dng đin thoi ging
ộ đàm để đàm tho
ười, hoc tham gia vào
ng thành viên khác; các
i với
thành viên chỉ cần tham gia vào kênh và bắt đầu nói chuyn v
Trong liên lc push to talk, m thành viên khác nghe qua loa tích hp. Các thành viên s thay phiên nhau tr li. Vì ch mt thành viên có th nói chuyn mt lúc, thi l chuyn sẽ được gii hn. Để biết thêm chi tiết v thời lượng ca lượt nói chuyn trong mng ca bn, liên h vi nhà điu hành mng ho
Nh giữ điện thoi phía trướ push to talk để bạn có th nhìn thy màn hình. Hãy nói qua micrô và chú ý không dùng tay che loa lại.
Các cuc gọi điện thoi luôn gi to talk.
Trước khi s dng dch v push to talk, bn phi xác định đim truy cp và thông s cài đặt push to talk. Bn có th nhn thông s cài đ bn đặc bit t nhà cung c v push to talk.
i nhau.
t người nói và nhng
ượng ti đa ca lượt nói
c nhà cung cp dch vụ.
c bn trong sut cuc gi
v trí ưu tiên hơn push
i dng tin nhn văn
t dướ
p dch vụ nơi cung cp dịch
Cài đặt người dùng
Chn Options > Settings > User settings. Xác định:
Incoming PTT calls(Cuộc gi PTT đế (Thông báo) nếu bn mun xem thông báo cuc gọi đến. Chn Auto-accept(T động chp nhn) nếu bn mun các cuc gi push to talk Chn Not allowed(Không được phép các cuc gi push to talk bị tự động t chối.
PTT call alert tone by profile(Cài theo cu hình) nếu bn mun cài đặt cnh báo cuc gi đến cho push to talk theo
(Âm báo cuc gi PTT) — Chọn Set
n) — Chọn
được tr li t động.
) nếu bn muốn
Notify
cài đặt
in
Gi đ
29
cu hình. Nếu cu hình là im lng, bn s không kh dng vi nhng thành vi
in
talk, ngoi từ y
Callback request tone(Âm báo yêu cầu gi li) — Xác
Gi đ
định kiu chuông cho yêu cu gi li.
Application start-up(Khi động ng đăng nhp hoc không đă to talk khi bt đin thoi.
Default nickname(Biệt danh mc danh mặc định ca bn (tối đa 20 ký tự) sẽ được hiển th trên máy c
Show my PTT address(Hiển th đ riêng) — Xác định bn có mun nhng người gọi khác nhìn thấy địa ch push to talk ca bn hay không. Bn có thể để tất thy địa ch ca bn, ch hi người gi cá nhân hoc nhng thành viên ca kênh, hoc n địa ch vi tt c người gi.
Show my login status(Hiển th trng thái đăng nhp) — Xác định vic đăng nh talk sẽ được hin th hoặc khác.
êu cu gi li.
a người kia.
ên khác sử dụng push to
ng nhp vào dch v push
định) — Nhp bí
a ch PTT
c nhng người gi nhìn
ị địa ch vi nhng
n th
p vào server push to
n vi nhng người dùng
Cài đặt kết nối
Chn Options > Settings > Connection settings. Xác định các thông s cài đặt sau đây:
Domain(Miền) — Nhp tên mi cung cp dch vụ.
Access point name(Tên đim truy cp) — Chn đim truy cp push to talk
Server address(Địa ch server) — Nh tên min ca server push to talk nhn được t nhà
30
cung cp dch vụ.
.
n nhn được t nhà
dng) — Chn
p địa ch IP hoc
User name(Tên thuê bao) — Nhp tên thuê bao nhn được t nhà cung c
PTT password(Mt mã PTT) — Nh được yêu cu, để đăng nhp vào dch v push to talk. Nhà cung cp dch v s cp cho bn mt mã này.
Đăng nhp vào
p dch vụ.
p mt mã, nếu
dch v push to
talk
Nếu bn bt ch ng dng) trong User settings(Cài đặt người dùng), push to talk sẽ tự động đăng nhp vào dch v khi khởi động. Nếu không, bn ph công.
Để đăng nhp vào mt d Options > Settings > Connection settings, và nh name(Tên thuê bao), PTT password(Mt mã PTT), Domain(Min), Server address(Địa ch server), và Access point name(Tên PTT on.
i đặt
Khi cà được cài là Beep once(1 hi bíp) hoc Silent(Im lng), hoc nếu có mt cuc gi điện thoi đến, bạn không thể thc hin hay nhn cu
c năng
Application start-up(Khi đ
i đăng nhp theo cách th
ch v push to talk, chọn
đim truy cp). Chn Options > Switch
Ringing type(Kiu chuông) c
c gi push to talk.
a điện thoại
p
ng
User
Cuc gi push to talk
Warning: Không nên đặt điệ
đang s dng chc năng loa Chn Options > PTT contacts.
n thoi gn tai khi
vì âm lượng có thể rất lớn.
Để thc hin mt cuc gi push to talk, chn mt hoc nhiu s liên lc t danh sách, Nh giữ điện thoi phía trướ push to talk để b ạn có th nhìn thy màn hình. Màn hình s thông báo cho bn khi đến lượt bn nói chuyn. Hãy nói qua micrô và chú ý không và gi phím đàm thoi trong su Khi bn nói xong, th phím.
Để kết thúc cuc gi push to talk, b Tr li hoc t Khi nhn cuc gi push to talk, bm phím đàm thoại để
tr li cuc gi này hoc phí
chi cuc gọi
và bm phím đàm thoại.
c bn trong sut cuc gọi
dùng tay che loa li. Bấm
t thi gian nói chuyn.
m phím kết thúc.
m kết thúc để hủy cuc gọi.
Các yêu cu gi lại
Để gi yêu cu chuyn đến s liên lc bn mun, và chn Options > Send callback request.
Để tr li mt yêu cu gi li, chn Show(Hin th) để m yêu cu gi li. Để thc hin mt cuc gi push to talk ti người gi yêu cầu
gi li, chn
Options > PTT contacts, di
gi li, bm phím thoi.
Xem danh b
Để xem, thêm, chnh sa, xó lc, chn Options > PTT contacts. Danh sách các tên trong ng dng Contacts(Danh b) ca điện thoi s được hin th vi nhng th nhp ca họ.
Để gi cho mt s liê 1 to 1. Để thc hin mt cuc gi nhóm, chn Options Make PTT group call.
a, hoc gi cho các s liên
ông tin v tình trạng đăng
n lạc đã chn, chn
Options > Talk
Để gi yêu cu gi li cho mt s liên lc, chn Options > Send callback request.
To k
Mt kênh ging như mt phò gi ti kênh để xem có ai trc tuyến không. Gi kênh không cnh báo nhng thành viên khác; các thành viên ch cn tham gia vào kênh và bắt đầu nói chuyn với nhau.
Để to mt k new.
Chn Options(Tùy chn) và xác định nh đây:
Channel name(Tên kênh) — Nhp tên kênh.
Channel privacy(Bo mt kênh) — Chn Private
Nickname in channel
Channel thumbnail(Hình nh c a kênh
Để xóa mt kênh, bm phím xóa. Khi đăng nhp vào push to talk, push to talk
kết ni vi các kênh đang hot động vào thời điểm đóng
ng d
Đăng ký cá
Để đăng ký mt kênh vi d
Options > Register.
>
Để chnh sa chi ti
ênh
ng trò chuyn: bn có th
ênh, chọn
hoc
(Riêng)
bí danh ca bn (tối đa 20 ký t) sẽ được hin th trên máy ca ng
mô t kênh.
ng.
Options > New channel > Create
ng cài đặt sau
Public(Chung).
(Bit hiu trong kênh) — Nhập
ười kia.
) — Chèn hình
c kênh PTT
ch v push to talk, chọn
ết kênh, chn
Options > Edit.
in
Gi đ
s t động
31
Tham gia vào mt kênh
in
Để tham gia vào m channels. Chn kênh bn mun nói chuyn, và bấm phím thoi. Nh giữ điện thoi phía trước bn trong
Gi đ
sut cuc gi push to talk để b hình. Màn hình s thông báo cho bn khi đến lượt bạn nói chuyn. Hãy nói qua micrô và chú ý không dùng tay che loa li. Bm và gi phím gian nói chuyn. Khi b
Để chuyn qua li gia các k gi, chn Swap(Hoán đổi). Kênh ho
đánh du sáng. Để xem các thành viên hi
kênh, chn Options > Active members. Để mi mt thành viên
Send invitation.
t kênh, chn
n nói xong, th phím.
vào mt kênh, chọn
Options > PTT
n có th nhìn thy màn
đàm thoi trong sut thi
ênh trong khi có nhiu cu
n đang tham gia ca một
t động sẽ được
Nht ký push to talk
Để m nht ký push to talk, chn Options > PTT log. Nhật ký s cho biết ngày, gi, th ca các cuc gi push to talk
i lượng, và các chi tiết khác
ca bn.
Thoát khi chc năng push to talk
Chn Options > Exit. Chn Yes(Có) để thoát và v. Bm No(Không) nếu bn mun gi ng dng hot động n.
32
Options >
đóng dch
Cuc gi Internet
Đin thoi ca bn h tr cá Internet (các cuc gi Internet) Điện thoi ca bn ch yếu s tìm cách gi ti các s dng các mng di động. Nếu mt cuc gi khn cp s dng các mng di động không thành công, khi đó đin thoi s tìm cách gi ti s cp cuc gi Internet. Do bn cht ca đin thoi di động có uy tín, bn nên s dng mng di động cho các
c
cuc gi khn cp, nếu có th phm vi ph sóng ca mng di rng đin thoi di động ca bn được bt và sn sàng
i trước khi thc hin m
để g năng thc hin mt cuc gi khn cp s dng đin thoi Internet tùy thuc vào tính kh dng ca mng WLAN và vic áp dng khả n cung cp cuc gi Internet ca bn. Hãy liên hệ với nhà cung cp cuc gi Internet để kim tra khả n khn cp bng đi
Công ngh VoIP (giao thc tho thc to cuc gi thoi qua mng IP, như Internet. Cuộc gi VoIP có th được thiết lp gia máy tính, gia đin thoi di động, và gia mt thiết b VoIP và điện thoại thông thường. Ví dụ để tạo thoi phi trong vùng
Bn có thc hin mt cuc gi Internet t m i ứng dụng nơi mà bn có th t o mt cuc gi thoi thông thường.
Bn phi xác định cài đặt các giao thc phiên khi đầu (SIP) trong Menu > Tools > Settings > Connection > SIP settings và cài đặt trong Menu > Tools > Settings > Call và Menu > Tools > Settings > Call > Connection. Liên
n thoi Internet
c cuc gi thoi qua
ố đin thoi khn cp s
n cp s dng nhà cung
kh
. Nếu bn đang trong
động, vui lòng đảm bo
t cuc gi khn cp. Kh
ăng gi khn cp ca nhà
i qua Internet) là b giao
và nhn cuc gi VoIP, điệ
ph sóng mng WLAN.
ăng gi s
n
h vi nhà cung cp dch v để có các thông tin và các cài đặt phù
Cu hình th
Chn Menu > Connect. > Internet tel. để thay đ Trước khi có th chn cu hình mc định, bn phi to
cu hình trong Menu > Tools > Settings > Connection > Internet tel. settings.
Để chn cu hình được dùng m cuc gi Internet, tiên), và bm phím điều khin. Di chuyển đến từ bạn cn và b
Đăng ký cá
Ch các cu hình mà bn đã chn Registration > When
needed cài đặt trong Menu > Tools > Settings >
Connection > Internet tel. settings được hin danh sách.
Để thay đổi đăng ký ca các c di chuyển đến cu hình bn muốn đăng ký hoc hu đăng ký, và bm phím điu khi khin để chn Registered(Đã đăng ký) hoc registered(Chưa đăng ký).
Để lưu cài đặt, chn Back(Tr v).
hp.
m phí
ường dùng
chn
Preferred profile(Cu hì
m điều khin.
c cu hình
u hình đin thoi Internet,
i cài đặt.
c định khi bạn thực hiện
nh ưu
th trong
n. Bm li phím điu
Not

Bo mt đin thoi

Chn Menu > Tools > Settings > Security > Phone and
SIM.
Bn có th chnh sa cài đặt bo mt cho mã PIN, t động khoá, và thay đổi th SIM và thay đổi mt mã và
.
mã Tránh sử d ụng mã truy cp tương tự với các s khn cấp
để tránh vic tình c quay s khn cp. Các mã được hin thị dưới d
đổi mã, nhp mã hin thi vào, sau đó nhp mã mi hai ln.
Xác định cài
Để xác định cài đặt đin thoi và th SIM, chn mt cài đặt và Options > Change.
Khi các cuc gi b gii hn trong vn có th gi đến các s điện thoại khẩn cấp chính thức được lp trình trong
Xác định các cài đặt sau:
PIN code request(Hỏi mã PIN) — Chn On(Bt) để yêu cu nhp mã PIN mi l không th thay đổi nếu điện thoi đang tt. Mt s th SIM không cho phép tt chc năng yêu cu mã PIN.
PIN code(Mã PIN) — Thay đổi mã PIN. Mã PIN phi có t 4 đến 8 s. Mã PIN bo v th SIM tránh người khác s dng trái phép, mã PIN th SIM. Sau ba ln liên tiếp nhp sai mã PIN, mã PIN s b khóa, và bn cn m khóa mã PIN trước khi có
dng li th SIM.
th s
PIN2 code(Mã PIN2) — Thay đổi mã PIN2. Mã PIN2 phi có t 4 đến 8 s. Mã PIN2 được yêu cu để truy cp vào mt vài chc năng ca đin thoi và được cung cp cùng th SIM. Sau ba ln liên tiếp nhp sai
ng du sao (*). Khi thay
đặt bo mt
các nhóm ni b, bn
đin thoi.
t đin thoi. Cài đặt này
n b
được cung cp cùng vi
in
Gi đ
33
mã PIN2, mã PIN2sẽ bị khóa, và bn cn dùng mã PUK2 để m trước khi có th s dng li th SIM.
in
Autolock period(Thời gian t động th cài đặt thi hn cho chc năng t khóa, và để s
Gi đ
dng máy li bn cn nhp đúng mã khóa. Nhập vào thi gian ngh theo phút hoc chn None(Không gì) để tt chc năng tự động kh b khóa, bn vn có th g i đến các số điện thoại khẩn cp được lp trình trong đin thoi.
Lock code(Mã khóa) — Mã mới có th g m 4 đến 256 ký t. Có thể sử dụng c ch và ch hoa. Điện thoi s th mã khóa bị định dng sai. Điện thoi nh khóa đã được s dng trước đó và ngăn không cho bn s dng cùng m
Lock if SIM changed(Khóa nếu đổi SIM thoi yêu cu nhp mã khóa khi có th SIM không rõ ngun gc hoc th mi được lp vào điện thoi. Đin thoi qun lý mt danh sách các th SIM được xem là thẻ của chủ điện thoại.
Allow remote lock bt chc năng này, bn có th khoá đin thoi bng cách gi mt tin nhn xác định trước từ một điện thoi khác. Khi bn bt chc năng này, bn cn nhập tin nhn khoá t xa và xác nhn tin nhắn đó. Tin nhắn phi có ít nht 5 ký tự.
Closed user group(Nhóm nội b) (dch v mng) — Qui định nhóm người mà b đin cho h và h có th gi cho bn.
Confirm SIM services(Xác nhận dch v mng) — Cài đin thoi hin th các thông báo xác nhn khi bn đang s dng dch v trên th SIM.
(Cho phép khóa t
óa này. Khi điện tho
và s, và c ch thường
ông báo cho bn biết nếu
t mã khóa nhiu ln.
34
khóa) — Bn có
các mã
) — Cài điện
xa) — Nếu bạn
n có thể gọi
SIM) (dch v
Thay đổi mt mã chn cuc gọi
Để thay đổi mt mã chn cuc gi s dng để chn các cuc gi thoi, fax và d liu, chn Menu > Tools >
Settings > Call barring > Cellular call barring > Options > Edit barrings passw.. Nhp mã PIN hi
i
nhp mã mi hai ln. Mt mã chn cuc gi phi gồm bn ký t. Để có thêm chi tiết, liên h nhà cung cp dch
.
v
n ti vào, sau đó

Gi s n định

Khi chc năng gi số ấn định gi đến các s đin thoi kh đin thoi.
Chn Menu > Contacts > Options > SIM contacts > Fixed
dialling contacts.
Vi dch v gi s n định, bn có th hn chế các cuc gi t điện thoại của bạn định khác. Không phi tt c các loi th SIM h tr dch v gi s n định. Liên h v bn để có thêm thông tin.
Chn Options(Tùy chn) và chn m sau:
Activ. fixed dialling(Kích hoạt gi s n định) — Hn chế cuc gi từ điệ chn Deact. fixed dialling(Ngng kích hot gi số ấn
định). Bạn cần mã PIN2 để ấn định hoặc chỉnh sửa các số liên lạc quay số ấn định. Liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ n ếu bạn không có mật mã.
New SIM contact(Số liên lc mi tr s đin thoi vào danh sách các s
được kích hot, bn có th
n cp được lp trình trong
đến mt vài số điện thoại nhất
i nhà cung cp dch vụ của
t trong các tùy chọn
n thoi ca bạn. Để hủy dch vụ,
kích hot và hy quay s
ên SIM) — Thêm
mà cuc gọi được
cho phép. Nhp tên và số điện thoại. Để hạn chế cuộc gi bng mã quc gia, nhp mã quc gia vào New
SIM contact(S liên lc mi trên SIM
thoi được cho phép nhn cuc gi phi bt đầu với mã quc gia này.
Copy to Contacts(Sao chép vào Danh
s liên lc quay n định vào Contacts(Danh
Add from Contacts(Thêm vào từ Danh b) — Sao chép mt s sách s liên lc quay ấn định.
Để xem hoc chnh sa s đin thoi cho phép gi đến t máy ca bn, chn Options > SIM contacts > Fixed
dialling contacts.
Để gi cho s liên lc đó, b Để chnh sa số đin thoi, chn Options > Edit. Bn có
th cn mã PIN2 để chnh sa các sđin thoi gi số ấn định.
Để xóa số đin thoi, bm phím xóa.
liên lc tContacts(Danh bạ) đến danh
Tip: Để gửi các tin nhắn đến mt s liên lạc trong th SIM trong khi chế độ cuc gọi ấn định đang làm vic, bn cn phi thêm s trung tâm ca tin nhn vào danh sách cuc gi n định.
m phím đàm thoi.
). Mi số điện
b) — Sao chép
b).
in
Gi đ
35
Contacts(Danh bạ)
b)
Chn Menu > Contacts. Qun lý tt c thông tin liên lc ca bn, ví d như s
đin thoi và địa ch. Thêm mt kiu chuông riêng, khu lnh, hoc mt hình nh dưới dng thu nh vào mt s liên lc. Gi thông tin liên lc ti các thiết bị t ương thích hoc nhn thông tin liên lc dưới dng danh thiếp t
Contacts(Danh
các thiết bị tương thích, và thêm chúng vào danh sách các s liên lạc.
thêm mt số điện thoi, chn Options > New
Để
contact. Nhập thông tin liên lc, và chn Done(Xong).
Để chnh sa thông tin trong m đến s liên lạć, và chn Options > Edit. Chn mt trong s các tùy
Add thumbnail(Thêm hình nh) —
Remove thumbnail(Xóa hình thu nh) — Xóa hình
Add detail(Thêm chi tiết) — Các tr
Delete detail(Xóa chi tiết) — Xóa mi chi tiết bn đã
Edit label(Chnh sa nhãn) — Chnh sa các tên
Writing language(Ngôn ng viết) —
chn sau:
thu nhỏ sẽ hin th khi mt s liên lc gọi cho bạn. Trước đó hình phi được lưu vào đ nh ca bn.
khi th liên lc.
th liên lc, nhưJob title(Chc
thêm vào mt th liên lạc.
trường ca th liên lc.
ết cho th liên lc.
vi
t th liên lc, di chuyn
in thoi hoc th
ường thông tin v
v).
36
Thêm hình dạng
Chn ngôn ng

Qun lý các nhóm liên lạc

To mt nhóm liên lc để bn có th gi tin nhn văn bn hoc e-mail ti nhiu người nhn cùng lúc.
1. Di chuyn sang phi, và chọn Options > New
group.
2. Nhp tên cho nhóm hoc s dng tên mc định, và chn OK.
3. M nhóm, và chn Options > Add members.
4. Di chuyển đến mi s liên lc bn mun thêm vào nhóm, và bm phím điều khiển để chn s liên l này.
5. Chn OK để thêm tt c các s liên lc đã được chn vào nhóm.
Có các tùy chọn sau khi bạn chọn Options(Tùy chọ trong giao din nhóm liên lạc.
PTT options(Tùy chọn PTT) — Thc hin mt cuc
gi push to talk ti mt cá nhân hoc mt nhóm, hoc gi yêu cu gi li.
Open(Mở) — M nhóm liên lc và xem các thành
viên trong nhóm.
Create message(To tin nhn) — Gi tin nhn.
New group(Nhóm m
Delete(Xóa) — Xóa nh
Rename(Đổi tên) — Đổi tên nhóm liên lc
Ringing tone(Kiu chuông) — Gán kiu chuông
cho mt nhóm liên lạc
i) — To nhóm liên lc mới.
óm liên lạc
c
n)
Contacts info(Thông tin liên lạc) — Xem thông tin v mt nhóm liên lc
Settings(Cài đặt) — Thiết lp c cho các thành viên ca nhóm liên lạc.
ài đặt tên hin th

Qun lý thông tin mc định

Gán mt số điện thoi hoc mt địa ch mc định cho s liên lc để bn có th d dàng gi tin nhn ti số đin thoi hoc địa ch mc định, ngay c khi có nhiu sđiện thoi hoc địa chỉ được lưu trong s liên lc đó.
Để thay đổi thông tin mc định cho mt s s liên lc này, và chn Options > Defaults. Chn s điện thoi hoc địa ch bn mun cài làm mc định, và chọn
OK.
S đin thoi hoc địa chỉ mặc định được trình bày dưới dng các ch gch dưới trong s liên lc.
liên lc, m

Sao chép các s liên lc giữa th SIM và b nhớ điện thoại

Liên hệ với nhà cung cp th và thông tin v vic sử dụng các dch v SIM. Đây có th là nhà cung cp dch v, nhà lý khác.
Để sao chép s liên lc t mt th SIM vào b nh đin thoi, chn Options > SIM contacts > SIM directory để m thư mc th SIM. Chn nhng s liên lc b sao chép, hoc chọn Mark allánh du t
SIM để biết tính kh dng
điu hành mng hoc đại
n mun
t cả) để sao
chép tt c các s liên lc. Chọn Options > Copy to
Contacts.
Để sao chép s liên lc t b nh đin thoi vào th SIM, chn Options > Copy to SIM direct.. Chn nhng s liên lc bn mun sao chép, hoc chn Mark all(Đánh d tt c) để sao chép tt c các s liên lc. Chn Options >
Copy to SIM direct..
Chn Options > SIM contacts > SIM directory để xem tên và các s mc th SIM bn có th thêm, chnh sa, hoc sao chép các số điện thoi vào Contacts(Danh b), và hin các cuc gi.
đin thoi được lưu trong th SIM. Trong thư
u
có th thực

Chn nhc chuông cho các s liên lc

Chn mt kiu chuông cho s liên lc hoc nhóm liên lc. Nếu s đin thoi ca người gi được gi cùng vi cuc gi và điện thoi ca bn nhn ra s này, kiểu chuông này sđược phát khi số liên lạc này gọi cho bạn.
Để chn mt kiu chuông cho mt s liên lc hoc nhóm liên lc, mở số liên lc hoc nhóm liên lc, và ch
Options > Ringing tone. Danh sách các kiu chuông s
m ra. Chn kiu chuông bn mun s dng, và chn
OK.
Để xóa kiu chuông, chn Default tone(Âm m trong danh sách các kiu chuông.
n
c định)
b)
Contacts(Danh
37

Danh thiếp

b)
Chn Menu > Contacts. Bn có th gi, nhn, xem và lưu tr các th thông tin
kiu vCard hoc Danh thiếp Nokia thu gn. Bn có th gi danh thiếp đến các đin thoi tương
thích dùng SMS, MMS, email hoc dùng cng hng ngoại hoc kết ni Bluetooth.
Để gi danh thiếp, chn th liên lc t danh sách liên
Contacts(Danh
lc và chn Options > Send. Chọn Via text message(Dướ dng tin nhn vă đa phương tin), Via e-mail(Qua e-mail), Via Bluetooth (Qua Bluetooth), hoặc Via infrared(Qua cổng h ngoi). Nhp số điện thoi hoc địa ch hoc thêm một mc t da nh sá ch li ên lc. Chn Options > Send. Nếu bn chn kiu SMS là phương thc gi, th liên lc sẽ được gi không kèm hình nh.
Để xem mt danh thiếp va nhn, chn thông báo hin th, hoc m thư đến Messag.(Tin nhn).
Để lưu tr danh thiếp, chn Options > Save business card khi tin nhắn đến hin th trên điện thoại.
Để lưu tr danh thiếp va nhn, chn Options > Save business card.
Để xoá mt danh thiết va nhn, chn Options >
Delete.
n bản), Via multimedia(Qua tin nhắn
tin nhn t thư mc hp
38
ng
Open(M)
i
t

Tin nhắn

Chn Menu > Messag.. Trước khi gi hoc nhn tin nhn, bn cn thc hin
như sau:
Đưa mt th SIM vào đin thoi và trong vùng ph sóng ca mt mạng điện thoi di động.
Xác nhận rng mng h tr các tính năng nhn tin bn mun dùng và rng các tính năng này đã được kích hot trên thẻ SIM.
Xác định cài đặt đ đin thoi. See "Đim truy c
Xác định một cài đặt tài khon e-mail trên đin thoi. See "Cài đặt tài khon e-mail," p. 49.
Xác định cài đặt SMS trên đin thoi. See "Cài đặt tin nhn," p. 41.
Xác định cài đặt SMS trên đin thoi. See "Cài đặt tin nhn đa phương tin," p. 45.
Đin thoi có th nhn dng nhà cung cp th SIM và t động đị không, bn có thể cần xác định cài đặt bng tay, hoặc liên hệ với nhà cung cp dch v, nhà điều hành mạng hoc nhà cung cp dch vụ Internet để định cu hình các cài đặt.
ng dng Messag.(Tin nhn) hin th mi loi thư mc tin nhn trong danh sách cu hình vi tin nhn mi nhất hin th trong m
Chn mt trong các:
nh cu hình mt s cài đặt tin nhn. Nếu
im truy cp Internet (IAP) trong
i thư mc.
p,"
p. 88.
New message(Tin nhắn mi) — T văn bn, tin nhn đa phương tin, hoc tin nhn e­mail.
Inbox(Hộp thư đến) — Cha c ngoi tr e-mail và các tin nhn qung bá.
My folders(Thư mc riêng) — To thư mc ca bn để lưu tin nhn và các mu.
Mailbox(Hp thư) — Đọc và tr li e-mail
Drafts(Nháp) — Lưu các tin nh
gi đi.
Sentã gi) — Lưu các tin nhn nháp chưa được gi đi.
Outbox(Hp thư đi) — Xem cá
Reports(Báo cáo) — Xem thông tin v
ca các tin nhn.
o và gi tin nhn
ác tin nhn đã nhn
n nháp chưa được
c tin nhn chđể gi.
tình trng gi

T chc tin nhn

Để to thư mc t chc các tin nhn, chn My folders >
Options > New folder. Nhp tên vào thư mục, và chọn OK.
Để đổi tên mt thư mc, chn thư mc và chn
Options > Rename folder. Nhp tên thư mục mi, và
chn OK. Bn ch có th sa tên thư mc mà bn đã viết. Để chuyn mt tin nhn đến mt thư mc khác, m
nhn, và chn Options > Move to folder, chn thư mc, và chọn OK.
tin
Tin nhắn
39
Để sp xếp tin nhn trong mt thư mc c th, chn
Options > Sort by. Bn có thể sắp xếp các tin nhn bng Date(Ngà Message type(Loi tin nhn).
y),
Sender(Người g
i),
Subject(Chủ đề
Tin nhắn
Tìm tin nhắn
Để tìm mt tin nhn, m th
Options > Find. Nhp cm từ cần
ư mc bn mun tìm, chn
tìm vào, và chọn

Cài đặt nhn tin

Chn Options > Settings. Để xác định hoc chnh sa cài đặt cho các kiu tin nhn
khác nhau, chọn Text message(, Multimedia message (Tin nhắn đa ph
Cell broadcast(Tin nhn qung bá), hoặc Other(Khác).
See "Cài đặt tin nhn," p. 41. See "Cài đặt tin nhắn đa phương tin," p. 45. See "Cài đặt tài khon e-mail," p. 49.

Cài đặt khác

Chn Menu > Messag. > Options > Settings > Other. Chn mt trong cá
Save sent messages(Lưu tin nhn đã gi) — Chn có hoc không lưu tin nhn trong thư m c Sent(Đã g
No. of saved msgs.(Số l ượng tin nhn s tin nhn đã gi mà bn mun lưu. Khi đã đạt gii
40
hn đó, tin nhn cũ nht s b
ương tin),
c tùy chn sau:
E-mail, Service message(,
xóa.
), hoặc
OK.
i) .
đã lưu) — Nhp
Memory in use(Chọn b nh) — Chn có hoc không lưu các tin nhn đã nhn. Bn có th lưu các tin nhn vào th nh ch khi có th nh trong máy.
New e-mail alerts(Các thông báo e-mail mới) — Chn có hoc không muốn được báo khi tin nhn mới đã ti hp thư ca bn.
Active standby mode(Chế độ active standby thư mc tin nhắn (ví dụ, hp thư đến ca bn ho tài khon e-mail) mà bn mun xem trong chế độ active standby.
Folder view(Giao diện thư mc) — mun hin th tin nh
Các cài đặt khả dụng cho vic chnh sa có th khác nhau.
n trong hp thư đến.
) — Chọn
c
Xác định cách bạn

Tin nhn văn bản

Đin thoi h tr vic gi tin nh gii hn ký t ca mt tin nh hơn s được gi dưới dng mt chui gm hai hoc nhiu tin nhn. Nhà cung cp dch v có th tính phí. Các ký tự sử dụng du trng âm hoc các ký hiu khác và các ký t trong mt s tù Hoa, sẽ vượt quá s ký tự tố mt tin nhn đơn.

Son và gi tin nhắn

Chn Menu > Messag. > New message > Text message.
1. Trong trường To(Tới), bm phím đi
nhng người nhn trong Contacts(Danh b), hoặc nhp số điện thoi di động ca nhng người nhận vào theo cách th công. Nếu bn nhp nhiu số điện
n văn bn không quá
n đơn. Các tin nhn dài
y chn ngôn ng như Tiế
i đa có thể được gi trong
u khin để chn
ng
thoi, tách bit các số điện thoi bng du chấm phy. Để chèn mt du chm phy, bm *.
2. Nhp ni dung tin nhn vào Để s dng mu, chọn
Options > Insert > Template.
3. Chn Options > Send để gi tin nhn.
Note: Khi gi tin nhắn, điện thoi s hin th thông báo Đã gi tin nhắn đin thoi đã gi tin nh tin được lp trình trong điện thoi. Điều này không cho biết nơi dự định gi đến đã nhận được tin nhắn hay chưa. Để biết thêm chi ti xin kim tra v
i nhà cung cp dch v.
. Thông báo này cho biết
n đến s trung tâm nhắn
ết v dch v tin nhn,

Tr li tin nhn văn bn đã nhận

Để tr li mt tin nhn văn bn, m tin nhn này ra t Inbox(Hp thư đế dung tin nhn vào, và chọn Options > Send.
Để gi cho người gi tin nhn văn bn, m tin nhn này ra từ Inbox(Hộp thư đến
n). Chọn
Options > Reply. Nhp nội
), và chọn
Options > Call.

Xem tin văn bn nhn trên th SIM

Tin nhn văn bn có thể được lưu trong th SIM. Trước khi bn có th xem các tin nhn trong th SIM, bn cần phi sao chép các tin nhn này vào mt thư mc trong đin thoi. Sau khi sao chép các tin nhn này vào mt thư mc, bn có th xem chung trong thư mc này hoặc xóa chúng khi thẻ SIM.
Chn Options > SIM messages.
1. Chn Options > Mark/Unmark > Mark hoc Mark all (Đánh du tt c) để ch
2. Chn Options > Copy.
3. Chn mt thư mc và chn OK để bt đầu sao chép.
Để xem các tin nhn trên th SIM, m thư mc đã được sao chép tin nhn sang, và mở một tin nhắn.
Để xóa mt tin nhn văn bn khi th SIM, chn tin nhn
ó, và bm phím xóa.
đ
n tt c các tin nhn.

Cài đặt tin nhắn

Chn Options > Settings > Text msg.. Xác định:
Message centres(Trung tâm nhắn tin) — Xem các
trung tâm nhn tin hin có trong điện thoại.
Msg. centre in use(Trung tâm nhắn tin đang s
dng) — Chn mt trung tâm nhn tin để gi tin nhn.
Character encoding(Mã hóa ký t
support(H tr gii hn) để s dng chuyn đổi ký t sang mt h thng mã hóa khác, nếu có.
Receive report(Nhận báo cáo) — Chn Yes(Có) nế
bn mun mng gi hoc không gi báo cáo kết qu v tin nhn ca bn (dch v mng).
Message validity(Thời hn lưu tin) — Chn thi gian
mà sau đó trung tâm nhn tin sẽ gửi li tin nhn nếu ln gi đầu tiên không thành (dch v mng). Nếu tin nhn không đến được vi người nhn trong thời hn còn hiu lc, tin nhn này s b tâm nhn tin.
Message sent as(Tin nhắn được gi dưới
dng) — Chuyn đổi tin nhn sang định dng khác,
) — Chn
xóa khi trung
Reduced
u
Tin nhắn
41
như là Text(Văn bn), Fax, Paging(Nhn tin) hoc E-
mail. Ch thay đổi tùy chn này khi bn chc chắn
rng trung tâm nhn tin có th chuyn đổi tin nhn văn bn thành các định dng khác. Liên h vi nhà điu hành mng.
Tin nhắn
Preferred conn.(Kết ni ưu tiên) — ưu tiên khi gi tin nhn văn bn từ đin thoi.
Reply via same ctr.(Tr tin) — Chn nếu bn mun trả lời tin nhn sử dụng cùng s trung tâm dch v nhn tin văn bn (dch v mng).
li qua cùng trung tâm nhn
Chn cách kết nối
Contacts(Danh b). Nếu bn nhp nhiu số điện
thoi, tách bit cá số điện thoi bng du chấm phy. Để chèn mt du chm phy, bm *.
3. Nhp văn bn vào tin nhn ca bn. Văn bn có th cha đến 120 ký t. Để dùng mt mu, chọn Options > Insert > Template.
4. Để gi tin nhn, b
Tip: Để gỡ bỏ hình ảnh từ tin nhắn, chọn Options > Remove picture.
m phím điều khiển.

Tin nhn hình

Note: Chc năng tin nhn hình ch có thể được s dng nếu được nhà điu cp dch v h tr. Ch nhng đin thoi có h tr chc năng tin nhn hình mi có th
.
hình Chn Menu > Messag..
Để xem tin nhn hình, m tin nhn t thư mc Inbox
p thư đến).
(H
Chuyn tiếp tin nhn hình
Bo v bn quyn s không cho phép sao chép, chnh sa, chuyn hoc chuyn tiếp mt s hình nh, kiu chuông hoc các ni dung khác.
1. Trong Inbox(Hp thư đến), m mt tin nhn hình và
chn Options > Forward.
2. Trong trường To(Tới), nhp s người nhn, hoặc
42
bm phím điu khin để thêm người nhn t
hành mng hoc nhà cung
nhn và hin th tin nhn

Tin nhắn đa phương tiện

Mt tin nhn đa phương tin (MMS) có th có văn bn và các đối tượng như hình ảnh, đoạn âm thanh, hoặc video clip.
Note: Ch nhng thiết b có các tính năng tương thích mi có th nhn và hin th tin nhn đa phương tin. Hình thc ca tin nhn có th thay đổi tùy thuộc vào điện thoi nh
Trước khi bn có th gi và nhn tin nhn đa phương din vào điện thoi, bn phi xác định cài đặt tin nhắn đa phương din. Đi cung cp và có thể t ự động định cấu hình cài đặt của tin nhn đa phương din. Nếu không, liên h vi nhà cung cp dch v. See "Cài đặt tin nhn đa phương tin," p. 45.
n tin nhn.
n thoi có th nhn th SIM ca nhà

To và gi tin nhn đa phương diện

Cài đặt mt định ca tin nh thường là bt.
Chn New message > Multimedia message. Bo v bn quyn s không cho
sa, chuyn hoc chuyn tiếp mt s hình nh, kiu chuông hoc các ni dung khác.
1. Trong trường To(Ti) , bm phím đi người nhn tContacts(Danh bạ), hoc nhp s thoi ca người nhn hoc địa ch email bng tay.
2. Trong trường Subject(Chủ đề) , nhp m cho tin nhắn. Để thay đổi các trường bạn nhìn thấy, chn Options > Address fields.
3. Nhp ni dung văn bn ca tin nhn, và chọn Options > Insert object để thêm các nội dung media. Bn có th thêm các ni dung như Image(Hình ảnh), Sound clip(Đon âm thanh phim).
Mng vô tuyến có th gi nhn MMS. Nếu hình đượ hn này, đin thoi có th gim hình này xung nh hơn để có th gi qua tin nhn MMS.
4. Mi trang ca tin nhn có th ch có mt đoạn video hoc âm thanh. Để thêm các trang khác vào tin nhn, chn Options > Insert new > Slide. Để thay đổi th
ca các slide trong tin nhn, chn Options >
t Move.
5. Để xem trước mt tin nhn văn bn trước khi gi đi, chn Options > Preview.
n đa phương tin thông
phép sao chép, chỉnh
u khin để chọn
c
), ho
Video clip(Đo
i hn kích thước ca tin
c chèn vào vượt quá giới
đin
t ni dung
n
6. Bm phím điều khin để gi tin nhn đa phương din.

To bài gii thiu

Chn New message > Multimedia message.
1. Trong trường To(Tới) , bm phím điều khiển để chọn người nhn tContacts(Danh b), hoc nh thoi ca người nhn hoc địa ch email bng tay.
2. Chn Options > Create presentationvà mu thuyết trình.
Tip: Mt mu có th xác định ni dung media nào bn có th bao gm trong bài thuyết trình, thi điểm xut hin, và loại hiu ng được hiển thị giữa hình ảnh và các trang.
3. Di chuyển đến khu vc văn bn và nhp văn bn.
4. Để chèn hình nh, âm thanh, video hoc ghi chú trong bài gii thiu, di chuyển đến khu vc tương ng và chn Options > Insert.
Tip: Để chuyển giữa các khu vực nội dung, di chuyn lên hoc xuống.
5. Để thêm mt slide, chn Insert > New slide.
6. Chn Options(Tùy chn)và chn mt trong các tùy chn sau:
Preview(Xem trước) — Xem bà
được m ra. Bài gii thiu đa phương din có th chỉ được xem bi các thiết b tương thích có h trợ. Chúng có th xut hin khác nhau trong các thiết b khác nhau.
i gii thiu ra sao khi
p s đin
Tin nhắn
43
Backgrnd. settings(Cài đặt nền) — Chn màu nn cho bài gii thiu và hình nn cho các slide khác nhau.
Effect settings(Cài đặt hiệu ng) gia hình nh và slide.
Tin nhắn
Không thể tạo bài gii thiệu đa phương din nếu MMS creation mode(Chế độ to MMS chế). Để thay đổi MMS creation mode(Chế độ to MMS), chn Messag. > Options > Settings > Multimedia
message.
Các tùy chn khả dụng có th khác nhau. Để gi bài gii thiu, bm phím gi.
Tip: Để lưu tin nhắn trong Drafts(Nháp không gửi đi, chọn Done(Xong).
— Chn hiu ng
) b
Restricted(B h

Nhận và trả li tin nhn đa phương diện

Important: Tin nhắn đa phương ti vi rút hay các yếu t khác g máy PC. Không mở bất k file đính kèm nào nếu bạn không bảo đảm độ tin cy ca người gửi.
Trước khi bn có th gi và nhn tin nhn đa phương din vào điện thoi, bn phi xác định cài đặt tin nhắn đa phương din. Đ cung cp và có thể tự động định cu hình cài đặt ca tin nhn đa phương din. Nếu không, liên h vi nhà cung cp dch v. See "Cài đặt tin nhn đa phương tin," p. 45.
in thoi có th nhn th SIM ca nhà
44
ây hi cho điện thoi hoặc
n
) mà
n có th cha
Nếu bn nhn tin nhn đa phương din có cha các nội dung không được h trợ bởi điện thoi ca bn, bạn không thể mở chúng.
1. Để tr li mt tin nhn đa phương, m tin nhn đó t Inbox(Hp thư đến), và chn Options > Reply.
2. Chn Options > To sender để tr li người gi v mt tin nhn đa phương din hoc Options > Via text message để tr li người gi vi mt tin nhn văn bn.
3. Nhp phn văn bn ca tin nhn, và bm phím điều khin để gi.

Xem tp tin thuyết trình

M Inbox(Hp thư đến),di chuyn đến mt tin nhn đa phương din có cha bài thuyết trình và bm phím điều khin. Di chuyn đến bài thuyết trình và bm phím điều khin.
Để t m ngng bài thuyết trình, bm mt trong các phím chn phía dưới màn hình.
Sau khi tm ngng hoặc đã chy hết, chọn Options(Tùy chn) và t các tu chn sau:
Open link(M
cp trang Web.
Activate scrolling(Kích hoạt cun) — Văn bn hoc
hình nh quá to để có th va vào màn hình.
Continue(Tiếp tc) — Tiếp tc chy bài thuyết trình.
Play(Phát) — Chy li bài thuy
Find(Tìm) — Tìm số đin tho
Web mà bài thuyết trình có th có cha. Bn có th dùng các sđịa ch này để ví d như g tin nhn hoc to các ch mc.
liên kết) — Mở mộ
t liên kết Web và truy
ết trình từ đầu.
i và email hoc địa ch
i đin, gi
i
Các tùy chn khả dụng có th khác nhau.

Xem ni dung media

M Inbox(Hp thư đến), di chuy phương din nhn được và bm phím điều khin. Chọn Options > Objects.
Để xem hoc chơi mt ni dung, di chuyn đến, và bm phím điều khin.
Ni dung media và các tp tin đính kèm tin nhn có th có cha virus hoc các phn mm có hi. Không mở bất k ni dung hoc tp tin đính kèm nào n bo đảm độ tin cy ca người gi.
Để lưu ni dung media trong ng dng tương ng, di chuyn đến ni dung đó và chn Options > Save.
Để gi mt ni dung media đến mt thiết b tương thích, di chuyển đến đó và chọn Options > Send.
Tip: Nếu bn nhn các tin nhn đa phương diện có cha các ni dung media mà điện thoi của bn không m được, bn có th gi nhng ni dung này đến mt thiết b khác như máy tính.
n đến tin nhn đa
ếu bn không

Cài đặt tin nhn đa phương tiện

Chn Options > Settings > Multimedia message. Xác định các cài đặt sau:
Image size(Kích cỡ hình) — Chn Small(Nh) hoc
Large(Ln)để định c hình
phương din. Chn Original(Gc)để duy tr thước nguyên thu ca tin nhn đa phương din.
nh trong tin nhắn đa
ì kích
MMS creation mode(Chế độ to MMS) — Chn Restricted(B hn chế) để bo vệ đ khi vic bao gm c ni dung tin nhn đa phương din mà không được h tr bi mng hoc bi thiết b nhn khác. Để nhn cnh báo v vic bao gm các ni dung đó, chn Guided(Được hướng d tin nhn đa phương din không có hn chế v kiểu đính kèm, chn Free(B nh còn trng). Nếu bn chn Restricted(Bị h ạn chế), thì không thể tạo thuyết trình tin nhắn đa phương diện.
Access point in use(Đim truy c dng) — Chn đim truy c trung tâm nh không thay đổi được điểm truy cp mặc định nếu nó được đặt trước bi nhà cung cp dch v.
Multimedia retrieval(Nhận ni dung tin) — Chn Always automatic(Luôn tự động)để luôn nhn tự động các tin nhắn đa phương diện, Aut. in home network(Tự động trong mng ch) để nhận thông báo v tin nhắn đ có thể tải t trung tâm nhn tin (ví d, khi bạn đang du lch nước ngoài và không trong vùng ph sóng ca mng), Manual(Th công) để ti tin nhn đa phưong din t trung tâm nhn tin bng tay, hoặc
Off(Tt) để ngăn việc nhận bấ
din nào.
Allow anon. msgs.(Cho phép tin nhắn nc danh) — Chn néu bn có ho tin nhn t người gi lạ.
Receive adverts(Nhận tin nhn qu nếu bn mun có hoc không nhn tin nhn được xác định là qung cáo.
Receive report(Nhận báo cá hin th tình trng gi ca tin nhn trong nht ký (dch v mng). Bn s không th nhn được báo cáo
n tin đa phương din. Bn có th
a phương din mi mà bạn
in thoi ca bn
n). Để to
p đang s
p mc định để k ết ni đến
đa phương
t k tin nhắn đa phương
c không mun nhận
ng cáo) — Chọn
o) — Chọn
Yes(Có)
Tin nhắn
để
45
đã gi tin nhn đa phương tin đến mt địa ch e­mail.
Deny report sending(Từ chi gi báo
Yes(Có) để không gi thông báo gi tin từ điện thoại
ca bn khi nhn tin nhn đa phương din.
Tin nhắn
Message validity(Thời hn lưu tin) thi gian mà trung tâm tin nhn c g ng gi tin nhắn (dch v mng). Nếu ngườ tin nhn trong thi hn còn hiu lc, tin nhn sẽ bị xóa khi trung tâm nhn tin đa phương tiện.
Maximum time(Thi gian ti đa) là
hiu lc được phép ti đa trong mng ca tin nhn.
i nhn không nhận được

E-mail

Để nhn và gi thư, bn phi có mt dch v hp thư t xa. Dch v này có thể được cung cp bi nhà cung cấp dch v Internet, nhà cung cp dch v mng hoc nơi bn làm vic. Đin thoi c chun Internet SMTP, IMAP4 (revision 1), và POP3 , và các gii pháp e-mail phát rng khá dch v e-mail khác có th cung cp các dch v vi các thông s cài s và tính năng được mô t này. Hãy liên hệ với nhà cung cp dch v e-mail hoặc nhà cung cp dch vụ để biết thêm chi tiết.
Trước khi có th gi, nhn, ti v, hi âm, và gi chuyn tiếp e-mail, bn cn phi thc hin các thao tác sau:
Cu hình đim Truy cp Internet (IAP). See "Đim truy c
Cài đặt một tài khon e-mail, và xác định đúng các
46
cài đặt e-mail. See "Cài đặt tài khon e­mail," p. 49.
đặt hoc tính năng khác vi nhng thông
p," p. 88.
a bn tuân th theo các
c nhau. Các nhà cung cấp
trong hướng dn sử dụng
cáo) — Chọn
— Chn khoảng
khong thi gian
Thc hin theo các hướng dn nhn được t hp thư t xa và nhà cung cp dch v Internet. Liên h vi nhà cung cp dch v và mng hoc nhà điều hành để có các cài đặt đúng.

Cài đặt e-mail

Nếu bn chn Mailbox(Hp thư) và chưa cài đặt tài khon e-mail, điện thoi s nhc bn thc hin điều đó. Để bt đầu to cài đặt email bng hướng dn hp thư, chọnYes(Có
1. Để bt đầu cài đặt e-mail, chọnStart(Bắt đầu)
2. Trong Mailbox type(Loi hp th
3. Trong My e-mail address(Địa ch e-mail riêng), Nhp
4. Trong Incoming mail serv.(Server thư đến), nhp tên
5. Trong Outgoing mail serv.(Server thư đi), nhp tên
).
ư), chn
, và chọn Next(Kế ti
POP3
Tip: POP3 là phiên bn ca giao thc bưu đin được dùng để lưu và ti li thư hoc tin nhn thư internet. IMAP4 là phiên bản ca giao thc tin nhn Internet truy cp cho phép bn truy cp trong khi các tin nhn vẫn còn trên máy ch e-mail. Bn có th sau đó chn tin nhn nào để ti xung điện thoi.
địa ch e-mail ca bn. Để nhp ký t t đặc bit khác, bm phím *. Để chèn mt du chm, bm phím 1. Chn Next(Kế tiếp).
ca maý ch t xa nhn thư ca bn, và chn Next
ếp).
(Kế ti
ca maý ch t xa nhn thư ca bn, và chn Next (Kế tiếp). Tùy thu
ếp).
c vào nhà điu hành di động, bn
IMAP4 hoặc
@ hoc các ký
có th phi sử dụng server thư đi ca nhà điều hành mng thay vì ca nhà cung c
6. Trong Access point(Đim truy cp), ch cp Internet mà đin thoi ca bn dùng khi ti e­mail. Nếu bn chn Always ask(Luôn hi), mi lần đin thoi bt đầu ti e-mai, đin thoi s hi đim truy cp nào nên dùng, nhưng nếu bn chn một đim truy cp, đin thoi s t động kết ni. Chn Next(Kế ti
7. Nhp tên cho hp thư mi, và chọnFinish(Kết thúc).
Khi bn to hp thư mới, tên mà bn s thay thế Mailbox(Hp thư)MailboxMessag.(Tin nhn) trong giao din chính. Bn có thể t ạo tối đa sáu hộp thư.
Chn hp thư mc định Nếu bn đã xác định nhiu hp thư, bn có th chn
mt trong s nhng hp thư này làm hp thư m c định. Để xác định hp th Settings > E-mail > Mailbox in use và chn h
Nếu bn đã xác định nhiu hp thư, bn phi chn hp thư bn mun s dng mi ln bt đầu son tin nhắn e-mail m
ếp).
Tip: Nếu bn chn Select group(Ch nhóm), điện thoi tự động kết ni dùng đim truy cp tt nht kh dng t nhóm các điểm truy cp. Chn nhóm điểm truy cp, và Back(Tr v) để lư
ư mc định, ch
i.
p dch v e-mail.
n đim truy
n
u la chn.
đặt cho hp thư
n
Options >
p thư.

Kết ni đến hp thư

E-mail được gi đến bn không tự động được nhận bởi đin thoi, mà bi hp thư t xa ca bn. Để đọc e-mail, bn phi trước tiên kết ni đến hp thư t xa; sau đó
chn e-mail bn mun ti về điện thoi. Để nhn và gửi e-mail, bn cn đăng ký mt dch v e-mail. Để cài đặt mt hp thư cho đin thoi, chn Messag. > Options > Settings > E-mail > Options > New mailbox. Liên hệ với nhà cung cp dch vụ để nhn được các cài đặt phù hợp.
Đê ti email nhn được v đi không kết ni, chn hp thư của bn trong giao diện chính Messag.(Tin nhn). Khi đ mailbox?(Kết ni vào h
Để xem email trong thư mc, di chuyn đến thư mc đó, và bm phím điu khin. Di chuyn đến tin nhn này và bm phím điu khin.
Để ti email về đin thoi, ch
mail > New để ti tin nhn mi mà bn chưa đọc hoc chưa ti v, Selected(Đã chn) để ti v chỉ các tin nhắn bn chn t hp thư t xa, hoặc All(Tất cả) để tải về m ọi tin nhn mà trước đó chưa ti.
Để ngt kết ni t hp thư t Disconnect.
n thoi và xem chúng khi
in thoi hi
p thư?), chọn
xa, chn Options >
Yes(Có
nOptions > Retrieve e-
Connect to
).

Xem e-mail khi không kết nối

Làm vic khi trng thái không trc tuyến có nghĩa là đin thoi không được kết ni vi hp thư t xa. Qun lý các email offline cho phép bn gim chi phí kết nối và làm vic trong điều kin không cho phép kết ni d liu. Mi thay đổi bn lp trong thư mc hp thư t xa trong khi offline s có tác dng trong hp thư từ xa trong ln kết ni và đồng b ti nếu bn xoá email t đin thoi khi đang offline, email s được xoá ti hp thư t xa trong ln kết ni sau đó vào hp thư.
ếp theo cu bn. Ví d,
Tin nhắn
47
1. Chn Messag. > Options > Settings > E-mail. Chn tài khon e-mail, và bm phí Retrieval settings > E-mail to retrieve > Msgs. &
attachs. để ti toàn b các thư cùng vi các phn
Tin nhắn
đính kèm v đin thoi.
2. M hp thư Chn New(Mi) để ti v các thư mi mà bn chưa đọc và chưa ti v, chn nhng thư bn chn t h (Tt c) để ti v tt c nh trước đó. Điện thoi s chuyn sang trng thái trực tuyến và kết ni vào h
3. Sau khi ti xong e-mail, ch để tr v chế độ kh
4. Để xem mt email, di chuyn đến tin nhn, và bấm phím điều khin.
Mt vài tu chn yêu cu bn kết ni đến hộp thư từ xa.
ra, và chọn
Tip: Để truy cập đến các thư mục khác trong hộp thư t xa, chn E-mail settings > Retrieval settings > Folder subscriptions. Email trong mi thư mc được truy cp s được cp nht khi bn ti email từ hộp thư từ xa.
m điều khin. Chọn
Options > Retrieve e-mail.
Selected(Đã chn) để ti v
p thư t xa, hoc chn
ng thư chưa được ti v
p thư để ti thư v.
n Options > Disconnect
ông trc tuyến.

Đọc và tr li e-mail

Important: E-mail có th cha vi rút hay các yếu t khác gây hi cho đin tho file đính kèm nếu bn không ch gi
Để đọc mt tin email được, di chuyn đến email, và bm
48
phím điều khin.
i hoc máy PC. Không m
c độ tin cy ca người
Để tìm mt e-mail trong hp thư ca bn, chn Options > Find. Nhp cm t cn
Để m mt tp tin đính kèm, chn Options >
Attachments. Di chuyển đến tp tin đính kèm này và
bm phím điu khin. Để ch tr li người gi e-mail, m e-mail và chn
Options > Reply > To sender.
All
Để tr li tt c nhng ngườ Options > Reply > To all.
Để xoá tp tin đính kèm t mt email mà bn đang gi, chn tp tin đó và Options > Attachments > Remove.
Tip: Nếu bn tr li mt email có cha tp tin đính kèm, tp tin đó không xut hin trong email trả lời. Nếu bn chuyn tiếp email nhận
được, tp tin đính kèm sẽ được kèm theo.
Để cài mc độ ưu ti
options > Priority và chn mt trong nhng tùy chọn kh dng.
Để gi cho người gi e-mail, m e-mail ra, và chn Options > Call.
trả lời người gi e-mail bng mt tin nhn văn bản
Để
hoc tin nhn đa phương tin, m e-mail, và chọn Options > Create message.
Để chuyn tiếp mt e-mail, m email đó và chn Options > Forward.
ên cho thư, chọn
tìm vào, và chọn
n, mở e-mail và chọn
i nh
Options > Sending
OK.

Xóa tin nhắn

Để to thêm khong trng trong b nh đin thoi, thường xuyên xoá các tin nhn t thư mc Inbox(H thư đến) và Sent(Đã gi) , và xoá email ti v.
Để xóa mt tin nhn, di chuyn đến tin nhn đó và bm phím xoá .
Bn có th chn xoá email ni b trong đin thoi và gi bn gc trong server, hoc bn có th xoá c hai.
Để xoá email t
Phone only.
Để xoá email t c đin thoi và server t xa, m email và chọn Options > Delete > Phone and server.
đin thoi, chn Options > Delete >

Các thư mục e-mail

Nếu bn to các thư mc con trong hp thư IMAP4 trên server t xa, bn có th xem và qun lý các thư mục này bng đin thoi. Bn ch có th đăng ký đến các thư mục trong các hp thư IMAP4. Đăng ký đến thư mục trong hp thư t xa cho phép bn xem các thư mc đó trên
đin thoi. Để xem thư mc trong hp thư , thiết lp mt k
và chọn Options > E-mail sett. > Retrieval settings > Folder subscriptions.
Để xem thư mc t xa, chn thư mc và Options > Subscribe. Mi ln bn hoà mng, thư mục đăng ký s được cp nht. Thao tác này có th cn mt chút thi gian nếu thư mục kích thước lớn.
Để cp nht danh sách thư mc, cho thư mc và Options > Update folder list.
ết ni

Viết và gi e-mail

Để viết mt email, chn Options > Add recipient để chn
p
địa ch email người nhn t danh sách liên lc, hoc nhp địa ch email trong trường To(Ti). Dù chm phy để ngăn gia các mc. Di chuyn xung, và dùng trường Cc để copy các tên người nhn khác, hoặc trường Bcc để copy ngm các tên người nhn. Trong trường Subject(Chủ đề) , nhp ch ni dung email và khu vc văn bn, và chn Options >
Send.
Để đính kèm theo mt tp tin vào email, chn Options > Insert, và chn tp tin đính kèm bn mun thêm vào. Ví d, bn có th chèn các hình nh, clip âm thanh, ghi chú và các tp tin khác như tập tin văn phòng.
Để đặt thi gian gi cho mt email, chn Options > Sending options > Send message. Chọn Immediately (Ngay lp t tiếp theo) nếu bn đ
Các tin e-mail được lưu trong Outbox(Hp thư đi)trước khi gi. Tr khi email được gi lp tc, bn có thể mở Outbox(Hp thư đi) và hu, gi l
c) hoc
During next conn.(Trong ln k
ang làm vic offline.
ca email. Nhp
đề
i hoc xem email đó.
Cài đặt tài khon e-mail
Chn Menu > Messag. > Mailbox. Các cài đặt khả dụng cho vi
Mt vài cài đặt có th được dch v.
Nếu bn c sa hp thư nhưng chưa cài đặt mt tài khon e-mail, hướng dn ca hp thư s m ra và giúp bn cài đặt tài kho
c chnh sa có th thay đổi.
đặt trước bi nhà cung cp
n e-mail đó.
ng dấu
Tin nhắn
ết ni
49
Cài đặt dành cho e Chn Incoming e-mail(E-mail đến) và t mt trong s
các cài đặt sau:
User name(Tên thuê bao) — Nh
Tin nhắn
dch v e-mail.
Password(Mật mã) — Nhp m
mail.
Incoming mail serv.(Server thư đến) — Nhp địa ch
IP hoc tên ca máy chủ củ ca bn.
Access point in use(Đim truy cp đang s
dng) — Chn đim truy c s dng để ti tin nhn e
Default mailbox — Nhp mt tên cho hp thư.
Mailbox type(Loi hp thư) — Ch
thư mà nhà cung cp dch v hp thư t xa ca bạn gi ý. Các tùy chn là POP3IMAP4. Cài đặt này ch có thể được chn mt ln và
đã lưu hoc đã thoát khi cài đặt hp thư. Nếu
bn bn s dng giao thc POP3, tin nhn e-mail s không được cp nht t tuyến. Để xem các tin nhắn e ngt kết ni và kết ni li vào hp thư ca bn.
Security (ports)(Bo mt (cng)) —
Port(Cng) — Xác định m
APOP secure login(Đăng nhp APOP an toàn) (ch
Cài đặt dành cho gi e-mail
t được s dng để tăng độ bo mt cho kết
bo m ni.
dành cho POP3) — Sử dụng giao thc POP3 để mã hóa vic gi mt mã ti server e kết ni v
-mail nhận
i hp thư.
p tên s dng cho
t mã cho dch v e-
a server s nhn e-mail
p Internet mà điện thoại
-mail mà bn nhn.
không th thay đổi nếu
động khi bn đang trc
-mail mi nht, bn phải
t cng để kết ni.
-mail t xa trong khi
50
n giao thc hộp
Chn tùy chọn
Chn Outgoing e-mail(E-mail đi) và từ một trong s các
t sau:
cài đặ
My e-mail address(Địa ch e-mail riê ch e-mail được nhà cung cp dch v cung cp vào. Tin trả lời sẽ được gửi đến địa ch này.
User name(Tên thuê bao) — Nh dch v e-mail.
Password(Mật mã) — Nhp mt mã cho dch v e- mail.
Outgoing mail serv.(Server thư đi) —
c tên ca máy ch ca server mail s gi e-mail
ho ca bn. Bn có th ch s d ca nhà điu hành mng ca bn. Liên h vi nhà cung cp dch vụ của bạn để có thêm thông tin.
Access point in use(Đim truy c dng) — Chn đim truy cp Internet mà đin thoi dùng để gi tin nhn e-mail mà bn g
Security (ports)(Bảo mt (cng)) — ninh được s dng để bo thư t xa.
Port(Cổng) — Xác định m
Cài đặt ng
Chn User settings(Cài đặt người dùng)và một trong số các cài đặt sau:
My name(Tên thuê bao) — Nhập tên s xut hin trước địa ch e-mail ca
Reply-to(Trả li theo địa ch) — Chn nếu bn có hoc không mun các thư tr li được chuyn đến mt địa ch khá mail mà bn mun chuy có th nhp mt địa chỉ để các thư tr li được chuyn
ười dùng
c. Chọn
đến.
đảm cho kết ni đến hp
t cng để kết ni.
bn khi bn gi e-mail.
On(Bt), và nh
n thư tr li đến. Bn ch
ng) — Nhập địa
p tên s dng cho
Nhp địa ch IP
ng được server gi thư
p đang s
i.
Chn tùy chn an
p địa ch e-
Delete e-mails from — Chn ch xóa e-mail trong đin thoi hoc c trong
Chn Always ask nếu bn mun xá mun xóa e-mail mi ln xóa.
Send message(Gửi tin nhn) — Chn để gi e-mail ngay khi có thể, để gửi t hoc để lưu e-mail trong h có thể gửi sau.
Send copy to self(G mình) — Chn lưu hoc không lưu bn sao ca e­mail vào hp thư từ xa và xác định trong My e-mail address(Địa ch riêng)trong các cài đặt cho Outgoing e-mail(E-mail đi).
Include signature(Có chữ ký) — Ch có hoc không đính kèm ch
New e-mail alerts(Các thông báo e-mail mới) — Chn nhn hoc không nhn các ch báo e-mail, âm báo hoc ghi chú, khi ti thư mi v
Default encoding — Chọn phương
Cài đặt
Chn Retrieval settings(Cài đặt nhn)và các cài đặt sau:
E-mail to retrieve(E-mail s ti về) (
Retrieval amount(S lượng s nhn
ên.
t ưu ti
ti v
thư POP3) — Chn ch ti ri như người gi, chủ để và ngày, e-mail, hoc e-mail có đính kèm.
mà bn mun ti t server t bn.
đin thoi và trên server.
c nhn nơi bạn
i ln truy cp e-mail sau,
p thư đi, t nơi mà bn
i bn sao cho chính
lưu vào địa ch đã được
e-mail
n nếu bn muốn
ký vào e-mail ca bn.
hp thư.
pháp mã hóa ký
t mt trong s
ch cho các hộp
êng thông tin đầu e-mail
) — Chn s thư
xa đến hp thư ca
IMAP4 folder path(Đường dn thư mc IMAP4) (ch dành cho hp thư IMAP4) — mc cho các thư
Folder subscriptions(Các đăng ký thư mc) (chi dành cho hp thư IMAP4) — Đăng ký các thư mục khác trong hp thư từ x a v à n hậ
y.
mc đăng ký.
Xác định đường dẫn thư
n ni dung t các thư m ục
Các cài đặt ti tự động
Chn Automatic retrieval(Nhn tự động)và t một trong s các cài đặt sau:
E-mail notifications(Thông báo e-mail hoc không nhn các thô mail mi trong hp thư từ xa. Chọn Always enabled (Luôn bt) để luôn tự động ti tin nhn e-mail mới trong hp thư từ xa, hoặc Only in home net.(Chỉ trong mng ch) để ch t động trong hp th và không, ví d như, đang đi du lịch.
Retrieval days(Số ngày nhn) — Chn nhng ngày ti e-mail v đi
Retrieval hours(Số gi nhn) — Xá nhng ln ti e-mail.
Retrieval interval(Khong thi gian nhn) — Xác định thi gian ngh gia nhng ln ti e-mail mi.
ư t xa khi bn
Tin nhn trò
Chn Menu > Connect. > IM. Chc năng Tin nhn trò chuy
phép bn trò chuyn vi người khác sử dụng tin nhắn trò chuyn và tham gia và diễn đàn (các nhóm IM) với các chủ đề khác nhau. Các nhà
ng báo khi nhận được e-
ti tin nhn e-mail mi
đang ở mng trong nước
n thoi ca bạn.
chuyện
n (IM) (dch v mng) cho
cung cp dch v khác
) — Chn nhận
c định s gi giữa
Tin nhắn
51
nhau vn hành các máy ch IM mà bn có thể đăng nhập vào sau khi đăng ký dch v tr bi mi nhà cung cp
Nếu IM không kh dng t nhà cung cp dch v không
Tin nhắn
dây, nó có th không xut hin trong menu trên điện thoi. Liên h v i nhà cung c tin về đăng nhp dch v IM và giá ca dch v thêm thông tin v tính khả dụng ca các cài đặt IM, xin liên h nhà điều hành mạng,
lý.
đại Bn có th nhn các thông s v d ch v Web dưới dng
mt tin nhn văn bn đặc bit t nhà điu hành mng hoc nhà cung cp dch v IM. Bn phi lưu các thông s cài đặt để truy cp d Bn cũng có th nhp các thô công.
Kết ni vi má
Để đàm thoi vi các người s liên lc IM, bn phi đăng nhp vào máy ch tin nhn
n. M
trò chuy người dùng và mt mã, ri bm phím điều khin để đăng nhp. Bn có th nhn tên s dng, mt mã và các cài đặt khác để đăng nhp t bn đăng ký d
IM, và chn Options > Login. Nh
ch v.
IM. Các chc năng được h
dch v có th khác nhau.
p dch v để c ó t h ê m t h ô ng
nhà cung cp dch v hoặc
v mà bn mun s dng.
ch
ng s cài đặt theo cách th
y ch IM
dùng IM, và để xem và sửa
nhà cung cp dch v khi
Tìm người sử dụng IM hoc nhóm IM
Để tìm kiếm người s dng IM chn IM contacts > Options > New IM contact > Search.
52
Bn có th tìm bng cách User's name(Tên người dùng),
và ID người sử dụng,
. Để biết
p ID
User ID(Mã thuê bao), Phone number(Số điện thoi), và E-mail address(Địa ch e
Để tìm kiếm nhóm IM và ID nhóm, chn IM groups > Options > Search. Bn có th tì (Tên nhó (user ID).
m),
Topic(Chủ đề
Trò chuyn vi m
-mail).
m bng cách
), và
Members(Thành vi
t người sử dụng
Group name
ên)
IM
Hin thị Conversations(Cuộc trò chuyn) s hin th danh sách nhng cá nhân tham gia chuyn vi h. Cuc trò chuy khi bn thoát khi IM.
Để xem cuc trò chuyn, di chuy gia, và bm phím điều khiển.
Để tiếp tc cuc trò chuyn, vi bm phím điu khi
Để tr v danh sách cuc trò cuc trò chuyn hin ti, chn Back(Tr v). Để đóng cuc trò chuyn, chn Options > End conversation.
Để bt đầu cuc trò chuyn mi, chn Options > New conversation. Bn có thể bắt đầu mt cuc trò chuyện mi vi mt s liên lc khác khi trò chuy
đin thoi cùng mt lúc vi cùng mt s liên lc. Để chèn hình vào tin nh
Send image, và chn hình mà bn mun gi. Để lưu mt thành viên tham gia cu
danh b IM, chọnOptions > Add to IM contacts.
n. Tuy nhiên, bn kh
n.
n trò chuyn, chn
mà bạn đang trò
n hin thi s tự đóng li
n đến mt người tham
ết tin nhn ca bn, và
chuyn mà không đóng
bn đang có mt cuc
ông th thc hin hai cuộc
Options >
c trò chuyn vào
Để lưu cuc tr ò chuyn, khi đang ở giao din trò chuyn,
chn Options > Record chat. Cuc trò chuy như mt tp tin dng văn b trong ng dng Notes(Ghi chú) này.
Để gi tr li t động cho tin nh Options > Set auto reply on. Bn vn có th nhn các tin nhn.
n có thể được m và xem
n gi đến, chn
n được lưu
Nhóm IM
n
Giao di các nhóm IM mà bạn đã lưu hay đang tham gia vào.
IM groups(Các nhóm IM) ch khả dụng nếu bạn đã đăng nhp vào máy ch IM khi mở ứng dng IM, và máy ch h tr các
Để to mt nhóm IM, chn Options > Create new group.
Để tham gia mt nhóm IM hoc để tiếp tc cuc trò chuyn nhóm, di chuyn đế
điu khin. Nhp tin nhắ Để tham gia vào mt nhóm IM kh
sách, nhưng bn biết mã Options > Join new group.
Để thoát khi nhó group.
Để g b mt nhóm IM, b
Cm tham gia
Di chuyển đến nhó Settings > Banned list.
IM groups(Các nhóm IM) s hi
nhóm IM.
n nhóm đó, và bm phím
và bm phím gọi để gửi đi.
n,
ID ca nhóm này, chọn
m IM này, chọn
m phím xoá.
nhóm
m IM đó, và chọn
n th danh sách
ông có trong danh
Options > Leave IM
Options > Group >
Để ngăn cn người s dng IM tham gia nhóm, chn Options > Add to banned list và t các tu ch
From IM contacts(Số liên lc IM) — mt s s liên lc IM.
Enter user ID(Nhập mã ID người dùng) — Nhp ID ca người s
Để cho phép người s dng đã b cm tham gia vào nhóm,
dng IM.
chn
Options > Remove.
n sau:
Cm mt hoc
S liên lc IM
Khi đăng nhp mt dch v IM hoàn thành, danh sách s liên lc cho nhà cung cp dch v được t động ti v. Nếu danh sách s liên lc ca bn không kh dng, ch mt vài phút và th ti danh tay.
Tip: Tình trng trc tuyến ca danh b IM được hin th bng mt ch báo kế bên tên liên lc.
Để to mt th s liên lc IM, chn Options > New IM contact. Nhp ID người sử d ụng Done(Xong). ID người sử dụng nhà cung cp dch vụ I M c ó t hể yêu cu ID người sử d ụng dng username@domain.com. Tên hiu là không b
c.
bu Để xem mt danh sách khác ca danh b IM, chn
Options > Change contact list. Di chuyển đến mt s liên lc IM, chn Options(Tùy
chn) và chn trong s các tu chn sau:
Open conversation(Mở cuc trò chuy hoc tiếp tc tin nhn trò
sách s liên lc bằng
và mt tên hiu, và chọn có thể đến 50 ký t, và
n) — Bt đầu
chuyn vi s liên lc này.
Tin nhắn
t
53
Contact details(Chi tiết liên lc) — Xem th s liên
c.
l
Editing options(Tùy chọn chnh sa th s liên lc, chuyn nó đến mt danh sách s liên lc khác, hoc nhn ghi chú khi chế độ online ca s
Tin nhắn
liên lc thay
Belongs to groups(Thuộc các nhóm IM mà s liên lc va tham gia.
New contact list(Danh sách liên lạc mi) — To danh sách s liên lc cho mt nhóm xác định ca danh b IM.
Reload users' availab.(C dùng) — Cp nht chế độ online ca danh b IM.
Blocking options(Tùy chọn chn) — Ngăn hoc cho phép nhn tin nhn t
Login(Đăng nhp) — Kết n nhn trò chuyn nếu bn không đăng nhp khi m ng dng.
Logout(Thoát) — Ngt kết ni t máy ch IM.
Settings(Cài đặt) — Sa ng
chuyn hoc cà
Các tùy chn khả dụng có th khác nhau. Để xóa mt s liên l
Các s liên l
Chn IM contacts > Options > Blocking options > View blocked list.
Để tìm mt người s dng IM đã b khoá, nhp nhng chữ đầu tiên ca tên ca ng danh sách các tên phù hợp.
Để cho phép nhn tin nhn t
chn
khoá,
54
đổi.
p nht trạng
s liên lc này.
i đặt máy chủ.
c IM, bm phím xóa.
c đã b khoá
ười s dng. Xut hin mt
Options > Unblock.
i đến máy ch ca tin
ng tin nhn trò
d
người s dng IM đã b
) — Sa hoc xoá
) — Xem nhóm
thái người
Để ngăn vic nhn tin nhn t người s dng IM khác, chn Options > Block new contacts. Chn ngườ IM t danh b IM, hoc nh
p ID người s dng.
i sử d ụng
Cài đặt
Chn Options > Settings > IM settings. Chn mt trong s
Use screen name(Tên hin th) — Để thay đổi tên xác định bn trong nhóm IM, chn Yes(Có).
Allow messages from(Cho phép tin nh
để nhn tin nhn trò chuy IM khác, chỉ từ danh b IM ca bn, hoc không nhận tin nhn
Allow invitations from(Cho phép li mi t) — Chn để nhn l
dng IM, ch t danh b IM li mi nào c.
Msg. scrolling speed(Tốc độ hin th tin nhn) — Để tăng hoc gim tc độ tin nh di chuyn trá
Sort IM contacts(Sắp xếp s liên lc IM) — Chn để lit kê các s liên lc IM theo th theo trng thái trc tuyến.
Availabil. reloading(Cập nht trng thái kh dng) — Để c p nht t độ b IM, chn Automatic(T động).
Offline contacts(Các số liên lc không trc tuyến) — Chn hin th ho liên lc IM có trng thái kh trong danh sách các s liên lc IM.
các cài đặt sau:
n t mi người s dng
nào cả.
i mi tham gia nhóm IM từ mọi người s
ca bn, hoc không nhn
i hoc phải.
ng chế độ online của danh
c không hin th các s
ông trc tuyến (offline)
n t) — Chn
n mi được hin thị,
bng ch cái hoc
t
Các cài đặt khả dụng cho vic chnh sa có th thay đổi. Liên hệ với nhà cung cp d thông tin.
ch vụ của bạn để có thêm
Cài đặt server IM
Chn Options > Settings > Server settings. Di chuyển đến các tu chn sau và bm phím điều khiển
để định cu hì
Servers(Các máy chủ) — Thêm m
server.
Default server(Server mc định) — Thay đổi server để điện thoại của bạn tự chuyn đến server la chn và bm phím điu khin.
IM login type(Loại đăng nh lp kết ni gia đin thoi Automatic(Tự động
động trong mạng chủ) để tự động kết nối khi đang ở trong vùng phủ só
khi động ng dng)để kết ni đến server khi bạn m ng dng tin nhn. Chn Manual luôn kết nối đến server b
nh server IM:
). Chọn
ng. Chọn
i, sa hoc xoá
động đăng nhp đến, di
p IM) — Để tự động thiết và server mặc định, chọn Aut. in home net.(T
On app. start-up(Khi
(Th công) để
ng tay.
hành mng, nhà cung cp dch v, hoc từ bộ phận qun lý thông tin ca công ty d cu hình. Để chp nhn cá chn Options > Save all.
E-mail notification(Thông báo e-mail) — Ghi chú cho
bn biết có bao nhiêu e-mail mi đã nhn được trong hp thư t xa. Phn thông kê nhiu thông tin chi ti
ưới dng mt tin nhn
c cài đặt, m tin nhn, và
báo mở rộng có th liệt
ết hơn.
Gi lnh dch v
Gi mt tin nhn yêu cu d v và yêu cu kích hot các dch v mng nht định.
Để gi yêu cu dch v ti nhà
Options > Service command. Nhp yêu cu dch vụ dưới
dng tin nhn vă
n bn, và chn
ch vụ tới nhà cung cp dịch
cung cp dch v, chọn
Options > Send.
Tin nhắn
Tin nhắn
Đin thoi có th nhn nhiu loi tin nhn có cha d liu:
Operator logo(Logo mạng) — Đ
Options > Save.
Ringing tone(Kiểu chuông) — Đ chuông, chọn Options > Save.
Configuration message(Tin nhắn cu hì th nhn các thông s cài đặt e-mail t nhà điều
đặc bit
lưu logo, chn
lưu mt kiu
nh) — Bn có
55
i
Kết ni
Kết n
Vic bo v bn quyn có th chép, chnh sa hay chuyn tiếp mt s hình nh, nhạc (bao gm kiu chuông) hay ni dung khác.
Đin thoi ca bn cho phép nhiu tùy chn để kết ni đến mng internet, mng intranet hoc đến máy PC và đin thoi khác. Giao thc không dây bao gm mng
LAN không dây, Bluetooth, hng ngoại. Điện thoi của bn h tr gi Serial Bus) kết ni cho b Nokia PC Suite hoc IP chuyền dn. Đin thoi ca bn cũng cho phép liên lc bng cuc gi internet (Voice over IP), push to talk, nhn tin trò chuyn (chat), và kết ni dùng modem.
i pháp dùng dây vi cáp USB (Universal
s không cho phép sao

Các đim truy cp internet

Đim truy cp là nơi đin thoi kết ni đến mt mng. Để s dng e-mail và các dch vụ đa phuơng tin hoc để kết ni đến mng internet và duyt các trang web,
bn phi xác định đim truy cp internet cho các dch v này. Bn có th cn phi cài đặt nhiu đim truy cp Internet, ph thuc vào các trang bn mun truy cập. Ví d, truy cp Web có th yêu cu một điểm truy cập và truy cp vào mng intranet ca công ty bn có th cn mt đim khác. Để kết ni đến Internet qua GPRS, đin thoi ca bn có th đã được đặt trước cài đặt đim truy cp internet mặc định.
Khi bật điện thoi lần đầu tiên, các điểm truy cp có th
ng được định cu hình d
t độ
56
cung cp dch v trong th SIM. Bn cũng có th nhận
a trên thông tin ca nhà
được các cài đặt đim kết ni dưới dng tin nhn văn
bn t nhà cung cp dch v. Vic này có th gim s lượng cài đặt bn phi t làm.
Các tùy chn khả dụng có th khác nhau. Mt vài hoặc tt c các đim truy cp có th được đặt trước cho đin thoi bi nhà cung cp dch v. Bn có th không th thêm, chnh sa hoc xóa các điểm truy cập.
Liên hệ với nhà cung cp dch v và nhà cung cp dịch v e-mail để có thêm thông tin v đim truy cp và cài đặt ca chúng.
See "Cài đặ
t kết nối,"
p. 87.

Cài đặt điểm truy cập Internet cho d liu gói (GPRS)

1. Chn Menu > Tools > Settings > Connection > Access
points.
2. Chn Options > New access point. Để s d đim truy cp đã có làm cơ chn Use existing settings(S dng cài đặt đã có). Để bt đầu vi mt đim truy cp rng, chn Use
default settings(S dng cài đặt mc định).
3. Xác định các cài đặt sau:
Connection name(Tên kết ni) — Đặ
cho kết nối.
Data bearer(Sóng mang
liu gó
i).
s cho đim truy cp mi,
) — Chọn
ng một
t tên mô t
Packet data(D
Access point name(Tên đim truy cp) — Nhp tên của điểm kết ni. Tên thường được cung cấp bi nhà cung cp dch v hoc nhà điu hành mng.
User name(Tên thuê bao) — Nhập tên thuê bao nếu nhà cung cp dch v yêu cu. Tên s dng thường phân bit ch in hoc ch thường và được cung cp bi nhà cung cp dch v.
Prompt password(Nhắc nhp mt mã) — Ch
Yes(Có) để nhp mt mã mi ln đăng nhp vào
server hoặc No(Không) để lưu mật mã vào bộ nhớ đin thoi và t động đăng nhp.
Password(Mật mã) — Nhp mt mã nếu nhà cung cp dch v yêu cu. Mt mã thường phân bit ch in hoc ch thường và được cung cấp bi nhà cung cp dch v.
Authentication(Xác thực) — Chn Secure toàn) để luôn gi mt mã được mã hoá hoặc
Normal(Bình thường) để gi mt mã được mã
hoá khi có thể.
Homepage(Trang chủ) — Nh trang bn mun hin th như trang ch khi dùng đim truy cp này.
4. Sau khi xác định các cài đặt, chọn Options >
Advanced settings để xác định cài đặt nâng cao hoc Back(Tr v) để lưu các cài đặt và thoát.
Để có thêm thông tin v cài đặt nâng cao, xem hướng
dng m rng trên Web.
dn s
p địa ch Web của
(An

Cài đặt điểm truy cập Internet cho mng LAN không dây

1. Chn Menu > Tools > Settings > Connection > Access
points.
2. Chn Options > New access point. Để s dng một đim truy cp đã có làm cơ
n
chn Use existing settings(S dng cài đặt đã có). Để bt đầu vi mt đim truy cp rng, chn Use
default settings(S dng cài đ
3. Xác định các cài đặ
Connection name(Tên kết ni) — Đặt tên mô t
cho kết nối.
Data bearer(Sóng mang
(Mng LAN không dây).
WLAN netw. name(Tên mạng WLAN
tên nhn dng do dch vụ đặt (SSID), tc là, tên nhn dng mng LAN không dây c th, chọn
Enter manually(Nhp theo cách
chn mng t các mng LAN không dây trong phm vi, chn Search for netw.(Tìm mng).
Network status(n mng WLAN
WLAN netw. mode(Chế độ mng WLAN
u mng bn đang k
(Có) nế chn Public(Không) nếu mng này không bị ẩn.
bn chn Infrastructure(Cu trúc thượng tng), các thiết b có th liên lc vi nhau và vi thiết b LAN có dây thông qua các điểm truy cp mạng LAN không dây. Nếu bn chn Ad-hoc, các thiết b có th gi và nhn d và không cần đến các điểm truy cp LAN không dây.
s cho đim truy cp mi,
t mc định).
t sau:
) — Chọn
th công). Để
) — Chọn
ết ni vào b n, hoc
liu trc tiếp vi nhau
i
Kết n
Wireless LAN
) — Để nhập
Hidden
) — Nếu
57
i
Kết n
WLAN security mode(Chế độ bo mt WLAN) — Bn phi chn c được dùng trong đim truy cp LAN không dây. Nếu bn chn WEP (độ bo mt tương đương mng có dây), 802.1x, hoc WPA (truy cp Wi-Fi được bo v), bn cũng ph các cài đặt tương ứng. Để có thêm thông tin, xem hướng dẫn sử dng m rng trên Web, hoc tr giúp trong
WLAN security sett.(Cài đặt bảo mt WLAN) — Chnh sa c
security mode(Chế độ bo mt WLAN
Homepage(Trang chủ) — Nhp địa ch Web ca trang bn mun hin th như trang ch khi dùng đim truy cp này.
Các cài đặt khả dụng cho vic chnh sa có th khác nhau.
đin thoi.
ùng mt kiu bo mật
i định cu hình thêm
ài đặt bo mt cho

Kết ni cáp

Cài đặt trình điều khin cho cáp dữ liệu USB vào máy PC trước khi s dng kết ni cáp. Bn có th s dng Data
transfer(Truyn d liu) mà không c
khin cho cáp d Chn Menu > Connect. > Data cbl.. S dng cáp d liu USB, bn có th kết ni đin thoi
vi mt máy PC tương thích đáy ca đin thoi. Để thay đổi kiu đin thoi bn thường kết ni vi điện thoi bng cáp d liu, bấm phím điều khin.
Chn mt trong s các tùy chn sau:
liu USB.
58
n cài đặt trình điu
. Cm cáp d li
WLAN
) đã chn.
u USB vào
Ask on connection(Hỏi khi kết ni) — Chn hi hoc không hi xác nhn kiểu đ d liu vào
PC Suite — Kết ni phn mm PC Suite vi đin thoi bng cáp d liu và dùng nó như mt modem.
Data transfer(Truyền d liu) — Truy c d liu ví d như các tp tin nh máy tính sử dụng kết ni cáp d liệu. Để sử dụng chế độ Data transfer(Truyn d liu), cn chc chn rng bn không chn USB làm kiu kết ni trong phn cài đặt Qun lý kết ni trong Nokia PC Suite. Lp th nh vào điện thoi, kết ni điệ tương thích bằng cáp d liu USB, và chn
transfer(Truyn d liu) khi điện thoi yêu cu chọn
chế độ sẽ được sử dng. Trong ch ca bn làm vic như mt dng c lưu tr và bn có th xem nó như mt ổ đĩa cng lưu động cho máy tính. Điện thoi s chuyn sang cu hình Offline (Không trc tuyến) nếu ch ni vi máy PC (ví d, bng trình ‘Unplug' hoc ‘Eject Hardware wizard’ trong Windows) để tránh làm hng th nh. Sau khi bn ngt kết ni, đin thoi s tr li cu hình trước đó trước khi dùng chế độ chuyn d liu.
IP passthrough — Chọn mt đim truy c d liu s dng giao thc Internet.
Để lưu l
đin thoi.
i la chn ca bn, chọn Back(Trở
in thoi mi ln cm cáp
p và chuyn
c hình nh t
c ho
n thoi vi mt máy tính
ế độ này, đin thoi
n tùy chn này. Ngt kết
Data
p để chuyn
v).

Bluetooth

Có mt số hạn chế v ề vic sử dụng công ngh Bluetooth mt s nơi. Vui lòng kim tra v s ti hoc nhà cung cp dch v.
i chính quyn nước
Các tính năng sử dụng công ngh Bluetooth, hoc cho phép hoạt động ẩn trong khi s khác, s tiêu th pin nhiu h tui th pin.
Thiết b này tuân th theo Thông s Bluetooth 1.2 h tr các cu hình sau: Cu hình Truy c Cng Song song, Cu hình Mng Dial-up, Cu hình Tai nghe, Cu hình Loa nói trc tiếp, Cu hình Trao đổi Đối tượng Chung, Cu hình Đẩy Tp tin, Cu hình truy cp th Cơ bn. Để đảm bo kh năng tương tác gia các thiết b khác nhau h tr công ngh các ph kiện được Nokia phê chun cho kiểu điện thoại này. Hãy kim tra vi các nhà sn xut ca các thiết b khác để xác định kh năng t
Công ngh Bluetooth cho phép các kế gia các thiết bị điện t trong phm vi ti đa 10 mét (33 b) Mt kết ni Bluetooth c gi hình nh, video, văn bn, danh thiếp, ghi chú lch hay để kết ni vô tuyến đến các thiết b s dng công ngh Bluetooth, ví d như máy tính.
Vì các thiết bị sử dụng công ngh Bluetooth liên lc qua sóng radio, điện thoi và các thiế phi đặt cùng phương. Hai thiết b ch cn cách nhau tối đa 10 mét, mc dù kết ni này có th b nhiu sóng do các vt cn như tường hoc các thiết bị điện t khác.
dng các tính năng
ơn và đồng thi làm gim
p Chung, Cu hình
Đối tượng, Cu hình Truy
SIM và Cu hình To hình
Bluetooth, hãy s dng
ương thích vi thiết b này.
t ni không dây
ó thể được sử dụng để
t b khác không cần

Bt đầu dùng Bluetooth

Chn Menu > Connect. > Bluetooth.
1. Khi kích hot Bluetooth lần đầu tiên, bn sẽ được yêu cu nhp tên điện thoại. Đặt tên riêng cho điện
thoi ca bn để d dàng nhn ra nếu có nhiu thiết b Bluetooth hin din xung quanh.
2. Chn Bluetooth > On.
3. Chn My phone's visibility > Shown to all. Nhng người dùng khác có thiết b s dng công ngh
Bluetooth có th nhìn thấy điện thoi và tên ca bạn.
n

Cài đặt

Xác định các cài đặt sau:
Bluetooth — Chn On(Bt) có th kết n đin thoi khác tương thích dùng kết ni Bluetooth.
My phone's visibility(Phạm vi kết ni) — Chn Shown to all(Hin th tt c) để cho ph s dng công ngh Bluetooth có th tìm được đin thoi ca bn khi bn đã bật Bluetooth > On. Để tránh
n thoi các tìm thy đin thoi ca bn, chn
các đi Hidden(n). K c khi b ghép vn có th tìm thấy điện thoại của bạn.
My phone's name(Tên đin thoi) — Nhp mt tên cho thiết b. Tên sẽ được nhìn thy bi các thiết b khác khi chúng đang tìm kiếm bng công ngh Bluetooth. Chiu dài tối đa ca tên là 30 ký t
Remote SIM mode(Chế độ s d ng SIM t On(Bt) để cho phép các thiết b khác như các b nâng cao dùng cho xe hơi để sử dụng th SIM trong đin thoi ca bn để kết ni vi mng di động. See "Cu hình truy cp SIM," p. 61.
Nếu Bluetooth b tt do s d ng cu hình Offline(Không trc tuyến), bn phi bt l công.
n chn
i Bluetooth theo cách th
ôi được đến
ép các thiết b khác
Hidden(n), thi
xa) — Chn
i
Kết n
ết b
.
59
i

Các mo bo mật

Khi bn không sử dụng kết ni Bluetooth, chọn
Bluetooth > Off hoặc My phone's visibility > Hidden.
Kết n
Không ghép ni vi thiết bị lạ.

Gi d liu

Bn có th kích hot nhiu kết ni Bluetooth cùng mt thi điểm. Ví d, nếu bn kết ni vi tai nghe, bn cũng có th truyn d liệu đến thiết bị tương thích khác cùng lúc.
1. M mt ng dng có lưu mc mà bn mun gi.
2. Chn mc và, chn Options > Send > Via Bluetooth. Đin thoi tìm các thiết b khác s d Bluetooth trong vùng và liệt kê chúng.
Tip: Nếu bn đã gi d liu bng Bluetooth trước đó, mt danh sách các kết qu tìm trước đó được hin th. Để tìm thêm thiết b Bluetooth, chn More devices(Các thiết b
c).
khá
3. Chn thiết b mà bn mun kết ni và nhn phím điu khin để thiết lp kết ni. Nếu thiết b khác yêu cu ghép ni trước khi d được yêu cu nhp mã khóa.
4. Khi kết nối đã được thiết lập, Sending data(Đang gửi d liu) s
Trong Sent(Đã gi) lưu các tin nhn đã gi qua Bluetooth.
hin thị.
Thư m
60
liu có th truyn, bạn
Messag.(Tin nhắn)
ng công ngh
s không

Ch báo kết ni Bluetooth

Bluetooth được kích hoạt.
Khi nhp nháy, điện thoi ca bạn đang cố kết nối
vi thiết b khác. Khi hin th liên tc, kết ni Bluetooth được kích hot.

Ghép ni thiết b

Chn Menu > Connect. > Bluetooth, và chn phi để m Paired devices(Thiết bị ghép nối) trang.
Trước khi ghép ni, to mã khóa cho riêng bn (1-16 s) và tha thun vi người dùng thiết b khác để s dng cùng mã khóa. Nhng thiết b không có giao din người dùng có mt mã khóa được cài trước. Bn cần mã khóa ch khi bn kết ni ln đầu tiên. Sau khi ghép, kết ni có th được y quyn. See " b," p. 61. Ghép và y quyn kết ni làm kết ni nhanh hơn và d dàng hơn, vì bn không phi kết ni vi thiết b ghép sau mi ln kết ni.
Mt mã cho s dng th SIM t xa phi có 16 ch s.
1. Chn Options > New paired device. Điện thoi bắt đầu dò tìm các thiết b Bluetooth có trong phm vi.
Tip: Nếu bn đã gi d liu bng Bluetooth trước đó, mt danh sách các kết qu tìm trước đó được hin th. Để tìm thêm thiết b Bluetooth, chn More devices(Các thi khác).
2. Chn thiết b bn mun ghép và nhp mt mã. Bạn cũng cn nhp mt mã này vào thiết b kia.
y thác mt thiết
ết b
3. Chn Yes(Có) để to kết ni tự động gia điện thoại ca bn vi các thiết b khác hoc No(Không) để xác nhn kết ni bng tay mi ln định kết ni. Sau khi ghép ni, thiết bị sẽ được lưu vào trang các thiết b ghép nối.
Để đặt tên cho thiết b ghép ch hin th trên đin thoi
a bn, di chuyn đến thiết b mà bn mun ghép và
c chn Options > Assign short name.
Để xóa, chn thiết b mà bn mun xóa và Options > Delete. Để xóa tt c, chn Options > Delete all.
Tip: Nếu bn đang kết ni vi mt thiết b và xóa ghép ni vi thiết bị đó, ghép ni sẽ bị xóa ngay và kết ni sẽ bị ngưng.
y thác mt thiết b
Nếu bn tin cy mt thiết b ghép, bn có th cho phép thiết bị đó tự động kết ni đến điện thoi ca bn. Bạn có th chn t các tùy chn sau:
Set as authorised(Gán quyn) — C
đin thoi và các thiết b khác có thể được thc hin
mà bn không biết. Bn không cn chp nhn hoặc
y quyn. Sử dụng quyn kết ni này cho thiết bị c ủa
riêng bn, ví d máy PC hoc nhng thiết bị của người mà bn tin tưởng.
Set as unauthorised(Gán quyền) — Y
t thiết b khác phi được chp nhn tun t.
ác kết ni giữa
êu cu kết nối

Nhn d liệu

Nếu bn mun nhn d liu bng Bluetooth, chn
Bluetooth > On và My phone's visibility > Shown to all.
Khi bn nhn d liu qua kết ni Bluetooth, mt âm báo
s phát ra và máy s hi bn có mun nhn tin nhn không. Nếu bn chp nhn, tin này sẽ được đưa vàoInbox(Hp thư đến) th nhn).
Tip: Bn có th truy cp các tp tin trong đin thoi hoc trong th nh bng dng c tương thích tr giúp dch v FTPC (ví d máy tính xách tay).
ư mc trong
Messag.(Tin
Cu hình truy cp SIM
Khi điện thoi chế độ s d th s dng mt ph kin t chng hn như b ph kin s dng trên xe, để thực hin hoc nhn cuc gi. Đi th gi đi, tr khi gi cho nhng s trình trên máy, khi chế độ này. Để gọi đi từ điện thoại, trước tiên bn phi tt chế đin thoi đã b khóa, nhp mã để m khóa trước.
Vi cu hình truy cp SIM, bn có th truy cp th SIM ca đin thoi t mt thiết b Vi cách này, bn không cn cp d liu trên th SIM và kết ni đến mng GSM.
Để dùng cu hình truy c
Mt thiết b dùng trên xe t ngh Bluetooth không dây
Thẻ SIM hp l trong
Để có thêm thông tin v các thi
tương thích ca đin thoi ca bn, xem www.nokia.com và cm nang hướng dn sử dụng cho thiết b dùng trên xe.
ng SIM t xa, bn ch
ương thích được kết ni,
n thoi ca bn s không
khn cp được lp
độ s dng SIM t xa. Nếu
ng trê n xe tương thích.
dù phi tháo thẻ SIM để truy
p SIM, bn cn như sau:
ương thích có h tr công
đin thoi
ết b dùng trên xe và tính
i
Kết n
61
Qun lý cu hình truy cp SIM
i
1. Chn Menu > Connect. > Bluetooth để kích hot kết
Kết n
62
ni Bluetooth trong
2. Để cho phép truy cp SIM t xa, di chuyn đến Remote SIM mode(Chế độ s dng SIM t bm phím đ
3. Kích hot Bluetooth trong thiết b dùng trên xe.
4. Dùng thiết bị dùng trên xe kiếm các thiết b tương thí sách hướng dn sử dụng ca thiết b dùng trên xe.
5. Chn điện thoi ca bn t danh sách các thiết b
6. Để ghép các thiết b, nhp mt mã Bluetooth hiển
7. U quyn thiết b dùng trên xe. Chn Menu >
thích.
tương
th trên màn hình ca thiết b dùng trên xe và điện
a bạn.
thoi c
Connect. > Bluetooth, và di chuyển đến trang Paired devices(Thiết b ghép ni). Di chuy dùng trên xe, và nhp m thoi yêu cu to mt kết ni tự động, chn Yes(Có). Kết ni gia đin thoi ca xe có thể được lp mà không cn chp nhn hoặc y quyn. Nếu bn chn No(Không), Yêu cu kết ni t thiết b này phi đượ
Tip: Nếu bn đã truy cp vào th SIM t thiết b dùng trên xe vi cu hình hot động người dùng, thiết b dùng trên xe đin thoi có th SIM. Nế thoi ca bn, và tự đồng u quyn được kích hot, thiết b dùng trên xe s tự động kết nối
đến mng GSM khi b
đin thoi.
iu khin.
để bt đầu mt lượt tìm
ch. Để có hướng dn, xem
t mã Bluetooth. Khi điện
bn và thiết b dùng trên
c chp nhn tun tự.
s t động tìm kiếm
u thiết b tìm thấy điện
n bt khoá khởi động xe.
xa), và
n đến thiết b
Khi bn kích hot cu hình truy cp SIM t xa, bn có th dùng các ng dng trong mng hoc cá
Để ngt kết ni s dng th SIM t xa ca đin thoi, chn Menu > Connect. > Bluetooth > Remote SIM mode > Off.
Hng
Không nên hướng tia hồng nhiu sóng các thiết b IR khác. Thiết b này là sn phẩm laser Cp 1.
S dng hng ngoi để kết n liu gia hai bên. Qua hng ngoi, bn có th truyn d liu như danh thiếp, ghi chú l vi mt thiết b tương thích.
Gi và nh
1. C b hướng vào nhau. Vị trí ca các thiết b quan trng hơn góc hoc khong cách.
2. Chn Menu > Connect. > Infrared, và bm phí khin để bt hng ngoi trong điện thoi ca bn. Bt hng ngoi trong thiết b khác.
3. Ch vài giây cho đến khi k thiết lp.
4. Để gi, tìm tp tin mun gi trong mt ng dng hoc trình qun lý
Via infrared.
Nếu vic truyn d liu không bt đầu trong vòng 1 phút sau khi khởi động cng h s b hy và phi
c dch vụ SIM.
ngoại
n d liệu
n chc chn rng cng h
được bt đầu li.
đin thoi không cn
ngoi vào mt hoc làm
i hai thiết b và truyn d
ch, và các tp tin media
ng ngoi ca các thiết
ết ni hng ngoi đượ
tp tin, và chn
Options > Send >
ng ngoi, vic kết ni
m điều
c
Tt c các mc nhn được qua hng ngoi s được chuyn vào thư mc H
n).
nh V trí ca thiết b cách xa nhau s làm gy kết ni nhưng
dòng ánh sáng hng ngoi vn tn ti trong điện thoại cho đến khi ng
p thư đến trong
ưng hot.
Messag.(Tin

Kết ni d liu

D liu gói
GPRS (dch v vô tuyến trọn động truy cp không dây và mng). GPRS s dng công ngh d liu gói trong đó thông tin được gi tng hp d liu ngn thông qua mng di động. Li ích ca vic chuyn d liu dng gói là mng chỉ bị chiếm ch khi gi hoc nhn d liu. Vì GPRS dùng m d liu nhanh và truyn ti d liu tc độ cao.
Bn phi đăng ký vi nhà cung cp dch v GPRS. Để biết tính khả dụng và thuê bao dch vụ dữ liu, xin liên h vi nhà điu hành mng hoc nhà cung cp dch v.
GPRS nâng cao (EGPRS) cũng tương t như công ngh GPRS nhưng cho phép kết ni nhanh hơn. Để biế thông tin v tính khả dụng ca EGPRS và tốc độ truyền d liu, liên h nhà điu hành mng hoc nhà cung cp dch v. Lưu ý rng khi bn chn công ngh GPRS làm đường truyn, đin thoi s dng công ngh EGPRS thay cho GPRS nếu mng có sẵn.
Trong khi đang thc hin cuc gi thoi, bn không th to kết ni GPRS, và bt c kết n
ng tiết kim, nó cho phép cài đặt kết ni
gói) cho phép điện thoi di
o các mng d liu (dch v
t thêm
i GPRS đang chy nào
cũng b tm ngưng tr khi mng cho h tr kiu truyn hai chiều.

UMTS

UMTS (h thng vin thông di liên lc di động 3G. Ngoài chc năng thoi và d liệu, UMTS cho chuyn âm thanh và video đến các thiết b không dây.
Ðin thoi ca bn có th tự động chuyn đổi gia các mng GSM và UMTS.
Để chn mng s dng, chn Menu > Tools > Settings >
Network và mng trong Network mode(Chế độ m
Nếu bn mu mng, chn Dual mode(Chế độ kép).
Mng GSM được ch báo bng
.
Khi bn sử dụng điện thoi trong các mng GSM và UMTS, các kết nối đa d liu có thể được kích hot cùng lúc và các điểm truy cp có th dùng chung mt kết nối d liu. Trong mng UMTS, kết ni d liu vn được duy trì trong khi din ra các cuc gi thoi. Bn có th như lướt Web nhanh hơn trước đây trong khi liên tc giao tiếp bng điện tho
n điện thoi tự động chuyn gia các
i.
Mng ni b khô
Đin thoi có th dò tìm và kết ni đến mng ni b không dây.
Nếu bn di chuyn đin tho trong phm vi mng LAN không dây và ngoài phạm vi
động đa năng) là h thống
ng).
, còn mng UMTS bằng
ng dây (WLAN)
i đến mt địa điểm khác
i
Kết n
63
ca đim truy cp mng LAN không dây, chc năng hoà
i
mng có th t động kết n mt đim truy cp khác cũng thu trong phm vi ca các đim kết ni thuc cùng mt
Kết n
mng, thì đin thoi ca bn vn được kết ni vi mng.
Tip: Mt kết ni mng LAN kh thiết lp khi bn to mt kết ni d liu s d ng mt đim truy cp Internet ca mng LAN không dây. Kết ni mng LAN kh hành sẽ kết thúc khi bn ng này.
đin thoi ca bn cho phé nhau trong mt mng LAN kh hot động là cơ s h tng và ad hoc.
Chế độ hot động cơ s h tng cho phép hai loi giao tiếp: các thiết b không dây được kết ni với nhau qua thiết bị điểm truy c hoc các thiết b không d mng LAN qua mt thiết b đim truy cp m không dây. Ưu điểm ca chế độ hot động cơ s h tng là bn có th có nhi mng bi vì chúng chuyn qua m thiết b không dây có th truy cp vào các dch v không khả d ụng vi mt mng LAN hu tuyến thông thường. ví d như cơ s d li mng Internet, và cá
Trong chế độ hot động ad hoc liu đến và nhn chúng t các thiết b khác có h tr mng LAN không dây tương thích, ví d như in n. Các chc năng này có thể c để hot động. Không cn đim truy cp mng LAN
64
không dây. Chỉ đơn gin to cu hình cn thi
đầu giao tiếp. Cài đặt m
i đin thoi ca bn đến
c cùng mng. Khi bn
ng kết ni d liu
p nhiu loi liên lc khác
ông dây. Hai loi chế độ
p mng LAN không dây
ây được kết ni vi một
u điều khin trên kết nối
t đim kết ni. Mt
u cơ quan, e-mail,
c ngun mng khác.
bn có th gi d
n thêm ng dng th ba
ng ad hoc khá d dàng,
ông dây sẽ được
ông dây hiện
ng LAN
ết và bt
nhưng giao tiếp b gii hn trong các thiết b trong phm vi và h tr công ngh
.
thích
LAN không dây tương

Qun lý kết nối

Chn Menu > Connect. > Conn mgr. Để xem tình trng kết ni d liu hoc kết thúc kết ni
và chọn Act. data conn.(Kích hoạt kết ni d liệu). Để tìm mng LAN không dây kh dng trong phm vi,
chn Availab. WLAN(Tính kh dng WLAN).

Xem và ngng kết ni hin có

Note: Thi gian thc s mà nhà cung cp dch v tính cước cho các cuc gi có các tính năng mng, hoàn t
Trong giao din các kết ni hot động, bn có th xem các kết ni d liu m: các cuc gi d liu, các kết nối d liu gói và các kết ni mng LAN không dây.
Để xem chi tiết thông tin v kết ni mng, chn kết ni t danh sách và Options > Details. Kiu thông tin hin th ph thuc vào kiu kết ni.
Để ngng kết ni mng, chn kết ni t danh sách và
Options > Disconnect.
Để ngưng mi kết ni đang hot động đồng thi,chn
Options > Disconnect all.
Để xem chi tiết ca mt mng, bm phím điu khin.
th khác nhau tùy thuộc
t vic thanh toán, và v.v...

Tìm kiếm mng LAN không dây

Để tìm mng LAN không dây kh dng trong phm vi, chn Menu > Connect. > Conn mgr > Availab. WLAN. Một danh sách các mạng được hin thị.
Giao din mng LAN không dây khả dụng hin th danh sách các mng LAN không dây trong phm vi, kiu mng (h tng hoc ad-hoc), hin th cường độ tín hiu và hin th mã hóa mng, và trng thái kết ni ca điện thoi vi m
Để xem chi tiết c Để to mt đim truy cp internet ti mt mng, chn
Options > Define access point.
ng này.
a mt mng, bm phím điu khin.

Modem

Chn Menu > Connect. > Modem. Cùng vi mt máy tính tương thích, bn có thể sử dụng
đin thoi ca bn làm mt modem để k ết ni vào Web. Trước khi có th s dng đin thoi làm modem
Bn cn có phn mm giao tiếp d liu thích hp
trong máy tính.
Bn phi đăng ký vi các dch v mng thích hp t nhà cung cp dch v Internet.
Bn phi cài đặt các trình điu khin thích hp trên máy tính. Bn phi cài đặt các trình điều khin cho kết ni cáp, và bn cn cài đặt hoc cp nht các trình
điu khin cho Bluetooth hoc hng ngoi.
Để kết ni đin thoi vi mt máy tính tương thích s
dng cng hng ngoi, bm phím điu khi
hoc nhà cung cp dch v
n. Chc chn
rng cng hng ngoi ca đin thoi và máy tính hướng trc tiếp vào nhau và không có vt cn nào gia chúng.
Để kết ni đin thoi vi mt máy tính s dng công ngh vô tuyến Bluetooth, kích hot kết ni t máy tính. Để kích hot Bluetooth trong đin thoi, chn Menu >
Connect. > Bluetooth và chọn Bluetooth > On.
Nếu bn s dng cáp để k ết n tính, kích hot kết ni t máy tính.
Xin lưu ý rng có thể bạn không sử dụng được mt s chc năng giao tiếp khi s d ng điện thoại làm modem.
i điện thoi vi mt máy
VPN di động
Chn Menu > Tools > Settings > Connection > VPN. ng dng khách mng di đ
ra mt kết ni bo mt đến mt mng Intranet ca công ty và các dch v như e-mail. Điện thoi kết ni từ mạng di động, qua mạng internet, đến cng VPN cơ quan là cng đóng vai trò cng trướ nghip tương ng. Khách hà bo mt (IPSec). IPSec là mt khuôn mu ca chun m để h tr trao đổi bo mt d liu các qua mng IP.
Các chính sách VPN xác định ph bi ng dng khác VPN và cng VPN để xác thc ln nhau, và các thut toán mã hoá dùng để tr giúp việc bo v tính bo mt ca d ca bn v các chí
Để dùng VPN vi mt ng dng, ứng dng đó phải được kết hp vi đim truy cp VPN. Mt đim truy cp VPN được to bi đim truy cp internet và chính sách VPN.
nh sách ca VPN.
ng riêng o ca Nokia to
c đến mt mng doanh ng VPN dùng công ngh IP
ương thc được s dng
liu. Liên h nơi làm việc
i
Kết n
65
i
Để qun lý
Open và từ các tu chn sau:
VPN policy(Chính sách VPN) — Cài đặt, xem, và cp
Kết n
VPN policy servers(Các server chính sá
VPN log(Nht ký VPN) — Xem nht ký v các cài đặt
VPN, chọn
nht các chính sách VPN.
các cài đặt ca chính sách server VPN t th cài đặt và cp nht các chính sách VPN.
chính sách VPN, cp nht và
khác.
ni VPN
VPN management > Options >
ch VPN) — Sửa
đồng b hoá, và các kết
ừ đó bn có
Để xóa mt đim truy cp trong mt nhóm đim truy cp, chn đim truy c
p đó và chn
Options > Remove.
Chuyn vùng d
Chn Menu > Tools > Settings > Connection > Access
point groups.
Đin thoi cho phép chuyn vùng gia các công ngh truy cp không dây, như WLAN mail. Ví d, bn có thể bắt đ ti nhà và tiếp tc trên đường đến nơi làm vic. Trong khi phiên sử dụng tiếp tc không nghỉ, điện thoi của bn s chuyn gia mng WLAN khi bạn đến n
i làm việc.
ơ
liu email
và GPRS, dùng cho e-
u mt phiên dùng e-mail
và GPRS và ngược lại
Nhóm đim truy cp
Để to nhóm đim truy cp, chn Access point
groups > Options > New group. Trong trường Group name(Tên nhóm), nhp tên của Conn. switching(Chuyn kết ni) có hoc không hin th
quá trình chuyn kết ni trên màn hình điện thoi. Chọn và chnh sửa điểm truy c
points(Đim truy c
66
p).
nhóm. Xác định trường
p ca nhóm trong mục
Access
Web
Web
Chn Menu > Web (dch v mng).
Web là mt trong hai trình duyt trong điện thoi của
bn. Vi Web, bn có th duyt các trang Web thường. Các trang này sử dụng ngôn ng XHTML hoc HTML. Nếu bn mun dut trang WAP , dùng Menu > Media >
Services. C hai trình duyt sử dụng cùng các chỉ mục.
Các liên kết trong các tin nh trình duyệt Services(Dịch vụ).
m tra tính kh dng, giá c và thuế ca các dch v
Ki vi nhà điu hành mng hoc nhà cung cp dch v. Nhà cung cp dch vụ cũng sẽ hướng dn bn cách sử dụng các dch v này.
n đã nhn s m ra trong

Đim truy cp

Để duyt trang Web, bn cn cài đặt cu hình đim kết
ni. Nếu bn dùng cuc gi d liu hoc kết ni GPRS, mng không dây ca bn phi tr giúp cuc gi d liu hoc GPRS, và dch v d liu phi được kích hot cho th SIM ca bn. Điện thoi ca bn có thể được cấu hình cho đi ca bn. Nếu không, hãy liên h vi nhà cung cp dch v để nhn được các cài đặt phù hp.
m kết ni Internet t động da trên th SIM
Tip: Bn có th nhn được cài đặt đim kết ni Internet t nhà cung cp dch vụ dưới dng tin nhn văn bn hoc t trang Web ca nhà cung cp dch v hoc nhà điu hành mng.
You can also enter the Internet access point settings manually. See "Các điểm truy cp internet," p. 56.

Trình duyt Web

S dng phím điu khin để duyt. Phím điu khin được hin th như con tr tr ên t ran g We b, v à bn có th di chuyn lên, xung, trái và phi vi nó. Khi bn di chuyn con trở đến mt liên kết, con tr s biến thành bàn tay. Bm phím điều khiển để mở liên kết.
Để duyt Web, chn mt ch mc và bm phím điu khin. Bn có th điu khin. Ch nên s dng các dch v mà bn tin cy và cung cp các tính năng an toàn và bo mật đủ để ngăn chn các ph
Tip: Khi bn bắt đầu nhập địa ch, các địa ch ca các trang đã xem trùng vi các ký t nhp s hin th. Để m mt trang di chuyn đến địa ch và bm phím điều khin.
Để m mt trang Web liên kết, di chuyn đến trang đó, và bm phím điều khin. Trên mt trang Web, các liên kết mi s xut hin vi đường gạch dướ các trang đã liên kết có màu tía. Nhng hình cha trang liên kết có đường vin màu xanh xung quanh.
Địa ch ca các trang bn đã duyt s được lưu ti Auto. bookmarks(T thu thp ch m
Phím tt trên bàn phím:
nhập địa ch trang Web, và bm phím
n mm có hi.
i màu xanh và
c) thư mục.
67
Bm 1 để m Bookmarks(Ch mc).
bm 2 để tìm ký t.
Web
Bm 3 để tr v trang trước đó.
Bm 6 để chuyn qua li gia các ca s đang duyt.
Bm 7 để bt hoc tt trang tng quan.
Bm 8 để m trang tng quan.
Bm 9 đê chuy
n đến trang Web khác.

Ch mục

Đin thoi ca bn có th có mt s ch mc dn đến các trang không liên kết v chng nhn hoc chp thun các trang này. Nếu muốn truy cp các trang này, bn nên đề phòng v tính an toàn hoc ni dung như ở
Để xem mt trang Web ch mc, di chuyn đến ch mc và bm phím điều khiển.
Để chuyn duyt đế
Navigation options > Go to web address, nhập địa ch
trang, và chọn Go to(Chọn). Để xóa mt ch mc, di chuyn đến ch mc đó và bm
phím xoá . Để thêm mt ch mc, chnMenu > Web > Options >
Bookmark manager > Add bookmark Di chuyển đến
Name(Tên) để nhp tên mô t co ch mc, Address(Địa
ch) để nhp địa ch
thay đổi điểm truy c
cp) để và User name(Tên thuê bao) hoc Password(Mt mã) để nhp tên s dng và mt mã ca bn, nếu nhà cung cấp
68
dch v yêu cu. Để lưu ch mc, chnBack(Tr v).
i Nokia. Nokia s không
bt k trang Internet nào.
n trang Web khác Options >
trang Web,
Access point(Đim truy
p để k ết nối đến trang Web,
Tip: Bn cũng có th thêm các ch mc trong khi đang duyt. Chn Options > Save to bookmarks.

Các chương trình ti t mng

Important: Ch cài đặt và s dng các ng dng và phn mm khác t các nguồn đảm bo tính bo mật và bo v chng li phn mm có hại.
Bn có th ti xung các mc khác nhau như nhc chuông, hình nh, logo mng, chủ đề, và các đoạn video clip. Để ti xung, di chuyn đến liên kết tương ng và bm phím điu khin. Các m cp min phí hoc bn có th mua chúng. Các mc ti xung được x lý bi các ng dng tương ng của chúng trong điện thoại.
Khi bn bắt đầu ti d liu, mt danh sách các tp tin trng thái đang ti v, tm ngưng hoc đã ti v hoàn tt s được hin th. Để xem danh sách, bạn cũ chn Options > Tools > Downloads. Trong danh sách, di chuyn đến mt mc và chn Options(Tùy chọn) để tạm ngưng, tiếp tc li, hoc hy quá trình ti về đang diễn ra, hoc m, lưu li hoc xóa các tp tin ti v hoàn tất.
Để mua các mc:
1. Để ti xung, di chuyn đến liên kết tương ng và
bm phím điu khin.
n tùy chn thích hp để mua mc này.
2. Ch
c này có thể được cung
ng có th
3. Đọc cn thn tt c thông tin được cung cp. Để tiếp tc vic ti xung, chn Accept(Nhn). Để ti xung, chn Cancel(H
y).
hy vic

Ngưng kết nối

Để kết thúc kết ni và xem trang khi không kết ni, chn Options > Advanced options > Disconnect; hoặc để kết thúc kết ni và đóng trình duyt, chọn Options > Exit.

Dn cache

Cache là b nhđệm được dùng để l ưu dữ liệu tạm thời. Nếu bn đã truy cp các thông tin mã, xóa b nh cache sau m hoc dch v mà bn đã truy cp sẽ được lưu trong b nh cache.
Để xóa b nh cache, chnOptions > Advanced
options > Clear cache.
bo mt cn đến mt
i ln s dng. Thông tin

Cp d liu mi và các blog

Chn Menu > Web > Web feeds. Cp d liu thường bao gm các đầu mc và các khon
mc, thường v các thông tin mi hoc các ch đề khác.
Tip: Blog là phn làm gn ca trang Weblog, và được cp nht liên tc trên Web hàng ngày. Thông tin cá nhân v tác t quan trng trong mt blog.
Để ti xung cp d liu hoc blog, di chuyn đến đó và bm phím điu khin.
gi thường là mt yếu
Để thêm cp d liu hoc blog, chn Options > Manage feed > New feed, và nhp thông tin.
Để chnh cp d liu hoc blog, chuyn đến cp d liu, chn Options > Manage feed > Edit, và thay đổi các thông tin.

Webcác cài đặt

Chn Menu > Web > Options > Settings. Xác định các cài đặt sau:
nh & âm
c) — Chọn
n đến đim
On
c) thư
mc).
Access point(Đim truy cp) — Di chuy truy cập để kết nối đến các trang và bm phím điều khin.
Load imgs. & sounds(Tải hình thanh) — Chọn No(Không) để hin các trang nhanh hơn khi đang duyt bng cách không hin các hình
nh trên đó. Bn vn có th chn hin th các hìnhnh khi đang duy
Show images.
Font size(Cỡ ch) — Chn c ch mà bn mun s dng khi xem các trang Web.
Default encoding(Chế độ mã hóa mc định) — Chn mã hoá ký t chính xác cho ngôn ngữ của bạn.
Auto. bookmarks(Tự thu thp ch m (Bt) để lưu địa ch các trang Web tự động khi bạn xem tại Auto. bookmarks(Tự thu thp chỉ mụ
n thư mc, chn Hide folder(n thư
mc. Để
Screen size(Kích thước màn hình) — Chn Full screen (Toàn màn hình) để sử dụng c màn hình để xem trang Web. Bn có thể bấm phím chn trái để mở Options(Tùy chn) và dùng các tu chn khả dụng trong khi đang duyệt theo chế độ đầy đủ.
t các trang đơn. Chọn Options >
Web
69
Homepage(Trang ch) — Chn trang mà bn mun đặt làm trang ch. Chn Default(Mc định
Web
dng đim truy cp trang ch, User defined(Do người dùng to) để nhp địa ch trang ch, hoc Use current page(S dng trang hin thi) để s dng trang Web hiện đang mở.
Mini map(Bản đồ mini) — La ch xem tng quan c bn đang xem.
History list(Danh sách nhật ký) — La chn nếu bn mun xem tng quan c nh ca trang bn đã xem khi bn mun quay li nht ký trình duyệt.
Cookies(Cookie) — Lựa chn nếu bn cho phép hoc không cho phép gi và nhn các cookie. Cookie là thông tin server ca mng thu thp về sự truy cập ca bn đến các trang Web. Chúng cn thiết khi bn mua sm trên mng Web (ví d đến khi bn gp được trang thu tin). Tuy nhiên, các thông tin đó có thể bị sử dụng sai mục đích (ví dụ, bn có th nhn được các qung cáo không mong mun trên điện thoi).
Java/ECMA script(Mã script Java/ECMA) — Một s trang Web có th bao gm chương trình lnh nh hưởng đến sự hiển thị ca trang hoc s tương tác gia trang và trình duyt trang. Để tránh vic s dng các mã script , ch nếu bn có vn đề v ti xung).
Security warnings(Cảnh báo bo mt) — Chn Show (Hin th báo an ninh bn có th nhận được khi đang duyệt.
Block pop-ups(Chặn pop-up) — La chn có hoc không cho phép các pop-up. Mt s pop-up có th cn thiết (ví d, ca s nh khi bn viết e-mail t
70
trình email trên nn Web), nhưng chúng có th chứa các qun cáo không mong muốn.
nh ca trang ti phía trên trang
n Disabled(B vô hiu) (ví d
) hoặc
Hide(n) để xem ho
n nếu bn mun
gi món hàng cho
) để s
c n các cnh
i các
Services(Dch
Chn Menu > Media > Services (dch v mng).
Services(Dch v) là mt trong hai trình duyt trong điện
thoi ca bn. Vi Services(Dch v), bn có th duyệt các trang WAP được thiết kế riêng cho các thiết b di động. Ví d, nhà điu hành có th có trang WAP cho các thiết b di động. Để duyt các trang Web thường, dùng trình duyt trong Menu > Web.
Kim tra tính kh dng, giá c và thuế vi nhà điu hành mng hoc nhà cung cp dch v. Nhà cung cp dch vụ cũng sẽ hướng dn bn cách sử dụng các dch v này.
Tip: Để bắt đầu kết nối, bấm và giữ 0 ở chế độ chờ.
v)
ca các dch v
Các ng dng media
Vic bo v bn quyn có th chép, chnh sa hay chuyn tiếp mt s hình nh, nhạc (bao gm kiu chuông) hay ni dung khác.
Chn Menu > Media.
Media(Phương tin) cha các ng dng media khác
nhau cho phép bn lưu gi và xem hình nh, bn âm thanh và chơi cá
c clip âm nhạc.
Gallery(B sưu t
Chn Menu > Media > Gallery. S dng Gallery(B sưu tp) để truy cp và s dng các
loi media khác nhau, bao gm hình nh, video, âm nhc, và âm thanh. Tt c hình nh và video đã xem và tt c các tp tin âm nhc và âm thanh đã xem s t động được lưu vào Gallery(B sưu tp). B duyt, m và to các thư mc, đánh du chn, copy và chuyn các m được m ra trong Máy Nghe các đường dn trc tuyến RealPlayer.
Để m mt tp tin hoc thư mc, bm phím điu khin. Hình nh được m bng trình xem hình nh.
Để to mt thư mc mi, chn Options > Organise >
New folder.
Để sao chép hoc chuyn tp tin, chn mt t chn Options > Organise > Move to folder, New folder
c vào thư mục. Các đoạn âm thanh s
s không cho phép sao
p)
n có th trình
Nhc, và các video clip và
s m ra trong ng dng
p tin và
c mới),
(Thư m nh), Copy to memory card(Sao chép vào th nhớ), Copy
to phone mem.(Sao chép vào b nhớ điện thoi), hoặc Move to phone mem.(Di vào b nh
Để ti tp tin v Gallery(B sưu tp) trong mt trong các thư mc chính bng trình duyt, chn Graphic downl. (Ti đồ ha xu
ng), Track downl.(Đon nhc ti xung), hoc Sound
xu
downl.(Âm thanh ti xung). Tr
bn có th chn mt ch m c hoc nhp địa chỉ của trang s ti v.
Để tìm mt tp tin, chn Options > Find. Bt đầu bng cách nhp vào chui ký tự để tìm kiếm (ví d như tên hoc ngày tháng ca tp tin đang c phù hp với điều kin tìm kiếm sẽ được hin thị.
Hình
Chn Menu > Media > Gallery > Images. Images(Hình nh) Bao gm hai loi hin thị:
Vi loi hin th truy cp hình nh, bn có th g i, t chc, xoá và đổi tên các hình hoc th nh. Bn có thể đặt hình nh làm hình nền cho màn hình.
Trong trình xem hình ảnh đ hình nh trong giao din trình duyt hình nh, b có th xem, và gi tng hình ảnh.
Move to memory card(Chuyn
ng từ mạng),
nh
ớ đin thoi).
Video downl.(Video
ình duyt sẽ mở ra, và
n tìm). Các tp tin
nh lưu trong đin thoi
ược m khi bn chn mt
vào th
ti
n
ng media
Các ng d
71
Các định dng tp tin sau được h tr: JPEG, BMP, PNG, và GIF 87a/89a. Điện thoi kh c các định dng file
Để m mt hình nh ra xem, giao din trình duy
ng media
Open. M hình nh bng trình xem hình nh. Để m hình tiếp theo hoc tr
phi hoc trái ti trình xem hình nh.
phóng to hình đang xem tr
Để
Options > Zoom in, hoc bấm 5 or 7. Để thu nh hình
Các ng d
đang xem trên màn hình, chn Zoom out(Thu nh) hoc bm phím 0
Để xem hình nh c đủ màn hình, chn Options > Full screen hoc b hình bình th
Để xoay hình, chn Chn Right(Phi) để xoay hình đồng h, hoc chn Left(Trái) để xoay hình nh 90 độ ngược chiu kim đồng hồ.
t hình nh, và chọn
m phím
ường, chn
hình đó, và chn
ông nht thiết h trợ tất
khác nhau.
chn mt hình nh trong
ước đó để xem, di chuyn
ên màn hình, chọn
7 hai lần. Để tr
Options > Normal screen
Options > Rotate
90 độ theo chiu kim
nh
Qun lý các tp tin hình nh
Bo v bn quyn s không cho sa, chuyn hoc chuyn ti chuông hoc các ni dung khác.
Để xem thông tin chi tiết vnh và chn Options > View details Kích cđịnh dng
ca tp tin, ngày gi chnh s ca hình nh theo pixel được hin th.
Để gi hình nh, ch cách gửi.
72
n hình ảnh đó,
phép sao chép, chỉnh
ếp mt s hình nh, kiu
hình nh, chn mt hình
a ln cui và độ phân gii
Options > Send, và
Options >
v chế độ màn
Để đổi tên mt hình nh, chn hình nh đó và chn Options > Rename. Nhp tên m
Để cài mt hình nh làm hình nn, chn hình nh đó và chn Options > Set as wallpaper.
Để gán hình nh cho mt th liên lc, chn hình nh và chn Options > Assign to contact. Hình liên và bn có th chn s
liên lc cho hình ảnh.
i vào, và chọn
lc m ra,
OK.

RealPlayer

Bo v bn quyn s không cho phép sao chép, chnh sa, chuyn hoc chuyn tiếp mt s hình nh, kiu chuông hoc các n
Chn Menu > Media > RealPlayer.
RealPlayer có th phát các video clip và các tp tin âm
thanh được lưu trong b nh được chuyn ti đin thoi qua e tương thích, hoc ti trc tiếp v
Các định dng được h tr bi RealPlayer bao gồm MPEG-4, MP4 (không phi trc tuyến), 3GP, RV, RA, AAC,
Midi.
AMR, và các biến thể của định d
Tip: Các tp tin âm thanh và video trc tuyến có nghĩa là phát chúng trực tiếp từ Web không cần phi ti xung đ
i dung khác.
ớ điện thoại hoặc thẻ nhớ,
-mail hoc t máy PC
ề đin thoi t Web.
RealPlayer không nht thi
ng mt tp tin media.
in thoi trước.
ết h tr tt c
Phát các video clip và các liên kết trc tuyến.
Để chn các tp tin âm thanh và video để phát bng
RealPlayer, chọn Options > Open, và di chuyển đến một
đon media trong điệ Để phát media trc tuyến, chn mt đường dn Web
dn đến mt đon media, ni vào Web, trình duyt đến mt video clip hoc tp tin âm thanh, và chọn Play(Phát). RealPlayer sẽ nhận
được hai loi đường d
dng và mt http:// URL dẫn đến m bt đầu phát ni dung trc tuyến, đin thoi phi kết ni vi mt trang Web và lưu n Nếu có mt vn đề kết ni mng gây li trong khi phát,
RealPlayer s tự động tìm cách kết ni li vi điểm truy
p Internet
c
Để lưu mt đon media, chn Options > Save, di chuyn đến mt thư m c trong b nh
và chọn Save(Lưu lại). Để lưu mt liên kết đến mt tập tin media trên Web, chọn Save link(Lưu liên kết).
Để tiến nhanh v phía trước hoc tua li mt đon media trong khi phát, di chuyn lên hoc xu
Để tăng hoc gim âm lượng trong khi phát, di chuyn sang phi hoc sang trái.
Ca´i
Chn Menu > Media > RealPlayer > Options > Settings.
.
đặt
n thoi hoc th nhớ.
và chọn
Play(Phát); ho
n sau đây: mt rtsp:// URL
t tp tin RAM. Trước khi
i dung vào b nhớ đệm.
ớ điện thoại hoặc thẻ nhớ,
c kết
ng.
Cài đặt video
Chn Video > Loop > On, nếu bn mun tự động phát li các video clip sau khi phát xong.
Cài đặt kết nối
Chn Connection(Kết ni), di chuyn đến các cài đặt sau đây, và nhn phím đi
Proxy — Chọn s dng hoc không s dng mt server proxy và nhập địa ch IP ca server proxy và
vào.
s cng
Network(Mạng) — Thay đổi đi vào Internet và để cài khong trị số cổng được s dng khi kết n
u khiển để chnh sửa:
m truy cập để kết nối
i.
Cài đặt proxy
Các máy ch proxy là các máy ch trung gian gia các máy ch cung cp ni dung media và người sử dụng chúng. Mt s nhà cung cấp này để tăng cường bo m cp vào các trang Web có cha các tp tin media.
Liên hệ với nhà cung cp dch vụ để nhn được các cài
hp.
đặt phù Chn Connection > Proxy, di chuyn đến các cài đặt sau
đây, và nhn phím điu khin để chnh sa:
Use proxy(Sử dng proxy dng mt server proxy.
Proxy serv. address(Địa ch ser ver p rox y) — Nh p địa ch IP ca server proxy. Cà chn s dng server proxy
Proxy port number(Số cng proxy) — Nhp s cng ca server proxy. Cài đặt nà
ng server proxy.
d
dch v s dng các cài đặt
t hoặc để tăng tốc độ truy
) — Chọn
Enable(Bt) để
i đặt này ch có nếu bạn
.
y ch có nếu bn chn s
s
ng media
Các ng d
73
Cài đặt mng
Liên hệ với nhà cung cp dch vụ để nhận được các cài đặt phù hp.
Chn Connection > Network, di chuyển đế
ng media
sau đây, và nhn phím điều khin để chnh sa:
Default access point(Đim truy cp mc định) — Di chuyn đến đim truy cp bm phím điu khin.
Online time(Thời gian trc tuyến) — Cài thi gian khi
RealPlayer ngt kết ni vi mng khi
Các ng d
mt đon media phát qua li defined(Do người dùng to), và bm phím điều khin. Nhp khong th
Lowest UDP port(Cổng UDP thp nht) — Nhp tr s cng thp nht trong khong tr s các cng ca server. Giá trị cự
Highest UDP port(C cng cao nht nht trong khong tr s các cng ca server. Giá trị cự
c tiu là 1024.
c đại là 65535.
Máy nghe
Warning: Không nên đặt điện thoi gn tai khi
đang s dng chc năng loa Chn Menu > Media > Music player. Vi máy nghe nhc, bn có th phát các tp tin nhc,
to và nghe các danh sách nh các tp tin có đuôi nh
để kết ni vào Internet, và
bn tm ngưng
ên kết mng. Chọn
i gian, và chn
ng UDP cao nht) — Nhp trị số
nhạc
vì âm lượng có thể rất lớn.
c. Máy nghe nhc h tr
ư là MP3 và AAC.
n các cài đặt
User
OK.
Nghe nhạc
Warning: Bn nên nghe nhc v
phi. Vic nghe liên tc m
nh hưởng xu đến thính giác ca bn. Để chn mt đo
All tracks(Tt c các đoạn nhc) li
trong điện thoi. Để xem các bài hát theo th t, chọn
Albums(Album), Artists(Ngh sĩ Composers(Nhc sĩ). Để nghe mt bài nhc, di chuyển
đến bài nhc đó, và chn Options > Play. Khi một bài hát đang được phát, để thay đổi gia phát và tm dng,
và . Để ngng mt đoạn nhc, bm .
bm Sau khi thêm hoc xóa các tp tin nhc trong điện thoại,
hãy cp nhật Music library(Thư vin nhc) ca bn. Chọn
Options > Update Music library. Máy nghe nh
kiếm các tp tin nhc trên b nhđiện thoại và cập nhật chúng vào Music library(Thư vin nhc).
Để chn đon nhc trước đó hoc đon nhc kế tiếp, di chuyn phím đ
Để phát lp li các đon nhc, chn Options > Loop. Chn
All(Tt c) để lp li tt c các đoạn nhc trong thư mục
i,
hin th hoc chn Off(Tt) để tt ch
Để phát nhc theo th t ng và chn Options > Random play.
Để xem thông tin v m t đo nhc bn mu
n nhc, chọn
iu khin lên hoc xung.
One(Mt) để lp li nhng
n và chn
c âm lượng ln có th gây
ế độ lp l
n nhc, di chuyn đến đoạn
Options > Track details.
i âm lượng va
Options > Music library.
t kê tt c nhc trên
), Genres(Th loi), hoặc
c s tìm
đon nhc đã chn,
i.
u nhiên, chn mt thư m ục
74
Điu chnh âm lượng nhc
Để điều chỉnh âm lượng nhc, bm các phím âm lượng. Để tt tiếng, bm phím gim âm lượng cho ti khi tt
.
tiếng
ã lưu.
ch nhạc
i này, và chn
này ra, và chọn
OK.
ên
o mt danh sách nhc, m
Options > Add tracks.
Danh sá
Bn có th to mt danh sách nhc mi và thêm các đon nhc vào danh sách này, hoc chn mt danh sách nhc đ
Để to mt danh sách nhc mi, chn Options > Music
library > Track lists > Options > New track list. Nhp t
cho danh sách nhc m Để thêm mt đon nhc và
danh sách nhạc
phát ra ca bn nhc. Có các cài đặt tn số đặt trước trong điện thoi, ví d như, Classical(Cổ điể
Để s dng cài đặt tn s đặt trước khi phát nhc, di chuyn đến cài đặt tn s b
Options > Activate.
To mt cài đặt tn s ca riêng mình
1. Để to mt cài
Options > New preset.
2. Đặt tên cho cài đặt tn số đặt trước, và chn OK.
3. Di chuyn lên hoc xung gi tn s ti mi băng tn. Để di chuyn sang trái hoc phải..
4. Chn Back(Tr v) để lưu cài đặt tn s mi hoặc
Options > Reset to defaults để đặt các di ti
chn v trí trung gian và khi động li.
n mun s dng, và chn
đặt tn s ca riêng mình, chn
a các di tn s và cài
di chuyn gia các dải,
n) và
Rock.
ng media
Các ng d

B lc âm thanh

Chn Menu > Media > Music player > Options >
Equaliser.
Bn có th cá nhân hoá âm thanh ca các tp tin nhc vi Equaliser(B chnh âm). Bn có tn s cài trước v kiu nhc như nhc c điển hoặc rock. Bn cũng có th to các cài đặt t chn da trên kiu nghe ca riêng bạn.
Bn không th dùng chc năng khác ca Music player (Máy nghe nhc) trong khi Equaliser(B chnh âm) đang m.
Vi Equaliser(B chnh âm), bn có gim bt tn s trong khi đang phát nhc và sa âm
th dùng các cài đặt
th nâng cao hoặc
Recorder(Máy ghi âm)
Chn Menu > Media > Recorder. Vi Recorder(Máy ghi âm), bn có th
giây ca mt memo thoi, lưu li như một tp tin âm thanh, nghe li tp tin âm thanh. Recorder(Máy ghi âm) h tr định dng AMR.
Bm phím thoi để kích hoạt Recorder(Máy ghi âm). Nếu bn đã đăng nhp vào dch v push to talk, phím thoi s làm vic như mt phím push to talk và không được kích hoạt Recorder(Máy ghi âm).
Để ghi âm mt memo tho
sound clip. Chọn Pause(Tm ngưng) để tm ngưng ghi
âm và chọn Record(Quay phim) để tiếp tc ghi âm. Khi
i, chn Options > Record
ghi âm lên đến 60
75
đã ghi âm xong, chn Stop(Ngng). File âm thanh được t động lưu vào.
Chiu dài ti đa ca mt lượt ghi âm thoi là 60 giây, nhưng nó cũng ph thuc vào khong trng lưu tr kh dng trong b nh đin thoi hoc trên th nh.
ng media

Phát mt ghi âm thoại

Để nghe mt ghi âm thoi mà bn va ghi âm, chn biu tượng phát. (
Các ng d
phát. Thanh tình trng hin th thi gian phát, v trí và
độ dài ca ghi âm thoi. Để tm ngưng phát mt ghi âm thoi, chn Pause(T
ngưng). Tiếp tc phát khi bn chn Play(Phá Ghi âm thoi mà bn nhận được hoc ghi li là dng tập
tin tm. Bn phi lưu các tp tin mà bn mun giữ.
). Chọn Stop(Ngừng) để

Flash player

Chn Menu > Media > Flash Player. Vi Flash Player, bn có th xem, phát, và tương tác vi
các tp tin flash được to cho các thiết b di động. Để m mt thư mc hoc phát mt tp tin flash, di
chuyn đến tp tin này, và bm phím điều khin. Để gi tp tin flash đến mt thiết b tương thích, di
chuyn đến tp tin này, và bm phím đàm thoi. Việc
bn quyn có th ngăn vic gi mt s tp tin
bo h flash.
76
ngng
t).
Để di chuyn gia các tp tin flash được lưu trong b nh thiết b hoc th nh, di chuy
Các tùy chn khả dụng
m
có th khác nhau.
n trái hoc phi.
Các ng dng văn phòng
Chn Menu > Office. Mt vài ng dng văn phòng không kh dng vi mi
ngôn ngữ. Mt tp tin ln có th không m
thi gian.
được hoc mt nhiu
Trình qun lý tp tin
Vi File mgr.(Qun lý tp tin), bn có th qun lý ni dung và tính năng ca các t th m, to, di chuyn, copy, đổi tên và tìm kiếm các tập tin và thư mục. Vic bo h vic gi m
t số tập tin.
p tin và thư mc. Bn có
bn quyn có th ngăn cn
Văn bn
Bn có th m, sa cha, và lưu các văn bn được to ra bi Microsoft Word cho Windows phiên bn 97 hoặc mi hơn. Lưu ý rng không định dng ca các tp tin g
Chn Menu > Office > Docum.. Để m m t văn bn có sn, truy c
bn đó, và b giao diện
m phím điều khiển. Để đọc văn bn, chọn
gia.
Tip: Để mở một văn bản đ Options > Most recent files, chn văn bn, và bm phím đ
phi tt c các tính năng và
c đều được h trợ.
p đến thư mc và văn
ã dùng gần đây, chọn
iu khin.
Để to mt văn Blank(Trng) để to mt văn bn mi mà không cn s dng trang mu hoc Use template(S dng mu) để to mt văn bn da trê
Để đọc văn bn, chn giao din gia và Options(Tùy chn). Bn có th trình duy nhau trong tài liu, phóng to ho giao din màn hình đầy đủ và bình thường, hoc xem các đối tượng, như hình nh các ký t và sa cài đặt ứng dng như phóng, di chuyển và sử dụng các ký t không hin thị.
Xem ni dung trong m
Để xem mi ni dung, ví d như bng, nhn xét, s làm vic, và video clip v trí c chn hin thị ở objects.
Để m mt bng hay nhn xé hoc biu tượng ca nó, và bm phím điều khin hai
.
ln Để m mt hình nh hoc chuyn đế
hoc tham kho, di chuyn đế điu khin ba ln.
bn mi, chn
Tip: Để chuyển giữa hiển thị toà thường trong mt văn bn m, bm *. Để phóng to, bấm 5, và để thu nh, bấm 0.
Options > New file. Ch
n mt trang mu sn có.
u đối tượng khác
t các ki
c thu nh, chuyn gia
. Bn cũng có th tìm kiếm
n b và hin th
t văn bn
gia và
a chúng trong văn bn,
Options > Browse > Pages and
t, di chuyển đến ni dung
n mt siêu liên kết
n ni dung, và nhn phím
n
ăn phòng
Các ng dng v
77
Sa văn bn
Để có th sa mt văn bn, bn phi kích hot chế độ sa: chn hin th gia và Options > Edit document. Chn Options > Format, và tu chọn định
ăn phòng
Ví d, bn có thể định dạng đ thay đổi c và màu sc ch, và thêm gch đầu dòng. Bn cũng có th sa cài đặt đon vă l và khong cá
Để chèn mt ni dung mi vào văn bn, chn Options > Insert object. Di chuyển đến kiu ni dung bn muốn
Các ng dng v
và chn Options > Insert. Nếu bn mun bn, s làm vic, hoc bà new(Chèn mới). Để chèn mt văn bn, s làm vi bài gii thiu có sn, chọn Insert existing(Chèn mục đã có).
Để sa cài đặt kiu đon văn, chn Options > Format > Style. Chn kiu mà bn muốn định dng, và Options > Edit. Chn New style(Kiu mi) để thê Ti màn hình s bn mun. Bn có th chnh s văn, gch đầu dòng, và kiu khung.
Xem cu trú
Để xem qua văn bn, chn xem bên trái. Chn Options > Expand hoặc Collapse(Thu nhỏ) để hin th các chương chính hoc mi chương nh. Nếu có các ni dung trong văn bn,
78
ch các dòng.
Tip: Để huỷ một thao tác trong chế độ sửa, chọn Options > Undo.
a kiu, chn
c văn bản
chn
Options > Display objects ho
m, nghiêng và gch chân,
n bn ví d như căn
i gii thiu mi, chn
Options > Format, và ki
a phông, định dạng, đoạn
dng phù hp.
chèn mt văn
Insert
c, hoặc
m mt kiu mới.
c
u
Display
headings(Hin th tiêu đề) để chuyn gia hin th danh sách ni dung và
Tip: Để mở m ột chương đượ thường, di chuyn đến chương đó, và bấm phím điều khin.
Xem trước trang t
Để xem trước trang tng quan, chn kiu xem bên phi và Options(Tùy ch
Xác định các tu chn sau:
Normal view(Giao diện bình thường) — Hin th trang đang m dưới
Pan and zoom(Pan và zoom) — trang tng quan.
View(Xem) — Chọn Full screen(Toàn màn hình) hoặc Normal screen(Màn hình bình thường) để chuyển gia màn hình đầy đủ và mà
Để thu phóng trang tng quan, chn hin th bên phi, di chuyển đến trang l and zoom. Mt khung la chn mà trên trang tng quan, hin thị vị trí được phóng. Lựa chn v trí và Options > Zoom.
Chn mt trong s
In(Phóng to) hoặc Out(Thu nh) — Chn In(Phóng to)để phóng mt bước ti v trí la chn, hoc Out (Thu nhỏ) để thu nhỏ một b
Fit to screen(Vừa màn hình) — Că phóng để cân trang vi độ rng màn hình.
Ratio(Tỷ l) — Sa mc độ thu phóng, nhp t l thu phóng t 10 đến 999, và chọn OK.
đầu đề chương.
ng quan
n).
dng xem thường.
a chn, và ch
c tùy chn sau:
c chn ti màn hình
Thu phóng hình
n hình bình thường.
n
Options > Pan
u đen xut hin phía
ước ti v trí la ch
n chnh mức độ thu
n.
Tìm đoạn văn bản
Để tìm mt đon văn bn trong toàn b văn bn, chn Options > Find, nhp các ký tự văn bn trong trường Find:(Tìm:) , và bm phí
Để thay đổi tu chn tìm kiếm như ch in, thường và hướng tìm ki
ếm, chn
Trình biên t
Bn có th xem các bng bi dng, như văn bn hoc MS Word.
Để xem mt bng biu trong m tp tin đó sao cho mt đường các du chm xut hin quanh nó, và bm phím điều khiển.
Để thay đổi mt ô được chn, di chuyn phím điu khin lên, xung, sang trái, hoc sang phi. Nếu ô được chọn không v
điu khin liên hoàn toàn b đổi ni dung
Để chnh sa văn bn trong m phím điu khin. Để kết thú điu khin.
Chn Options(Tùy chn) và chn mt trong các tùy chọn sau:
Zoom(Chnh t l) — Phóng to, thu nh giao din
Format(Định dng) — Thay đ
Cell size(Kích c ô) — Thay đổi kích thước ca ô, hàng
a trong khu vc có th nhìn thy, bm phím
ô.
bng bi
định dng, đon văn bn,
và cột.
u và để chnh sa tỷ lệ thu phóng.
m điều khin.
Options > Search options.
p bng biểu
u được to trong các ng
t tp tin, di chuyn đến
ni dung trước khi thay
t ô, chn ô đó, và bm
c chnh sa, bm tiếp phím
i kiu phông ch
gch đầu dòng, và khung.
Cells(Các ô) — Chn tu chn để chèn, xoá, hp hoc
Copy table(Sao chép bng) — Sao
các ô.
cách ly
toàn bộ bảng biu vào clipboard.
chép văn bn của
Bng tính
Chn Menu > Office > Sheet. Để m mt s làm vic đã có, trình duyt ti thư mc
nơi lưu tp tin, và bm phím điu khin. Để to mt s làm vic mi, chn Options > New file.
Chn Blank(Trng) để to mt tp tin mi không s dng bt k mu
u) để to mt tp tin da tr
m bng tính trong giao din phân cp, và bm phím điu khin để m
Thao tác vi cá
Để nhp d liu vào các ô, m dng phím điu khin để Options > Show cell field > Edit cell field. Trường chỉnh sa phn trên cùng s m ra. Nhp d liu vào, và chn Done(Xong) để hoàn tt chnh sa.
Để chn mt di ô, bm và gi phím chnh sa trong khi di chuyn sang phải.
Để chnh sa giao din bng tính, ch View.
Chn mt trong s các tùy chn sau:
Pan worksheet(Pan bảng tính) — Xác định kích c ca vùng hin th ca toàn b bng tính.
nào hoc chọn
tp tin này.
Use template(S d
ên mt mu sn có. Chọn
c bảng tính
giao din bng tính. S
di chuyển đến ô, và chọn
n Options >
ng
ăn phòng
Các ng dng v
79
Full screen(Toàn màn hình) — Chuyn sang giao din
Hide headers(n tiêu đề) — n trườ
Hide gridlines(n đường k ô) — n ô lưới.
ăn phòng
Để thay đổi định dng ch và số, đường vin, và canh
l, chn Options > Format và chn tùy chn thích hp.
n hình.
toàn mà
thêm khong trng cho khung lưới ca bng tính.
ng tiêu đề và tạo
bng tính, vào nhng ô bn mun bao gm trong hàm này trong du ngoc, và
Tip: Trước khi chèn mt Options > Show cell field > Edit grid đang được chn và ô được chn còn trng hoc bt đầu
u
bng d
bm phím điu khin.
hàm, xác định rằng
=.
Thao tác v
Để chèn ô, chn vùng bn mun chèn các ô mi và chn Options > Cells > Insert. Bn có th chèn các ô vào phía trên (Shift cells down(Dch các ô xung)) hoc vào bên
Các ng dng v
i (
trá
Shift cells right(Dch các ô sang ph chn. Nếu bn ch chn m chèn. Nếu bn chn mt di ô, mt di ô trng tương ng s được chèn. Bn cũng có th chèn m
t mới.
mt c Để xóa các ô, hàng, hoc ct, chn nhng mc bn mun
xóa và chn Options > Cells > Delete. Bn có th xó b mt hàng hoc c các ô sang trái), các ô được chn sẽ bị xóa, và các ô bên phi các ô được chn sẽ được dch chuyn sang trái. Nếu bn chn Shift cells up(Dch các ô lên), các ô phía dưới các ô được ch
Để chèn mt hàm s vào mt ô, chn mt ô. Chn Options > Insert > Function và chn m danh sách các ni dung số của mt di ô đã chọn, #AVERAGE(trung bình) tính giá tr trung bình, và #SUM(tng) cng các giá trị lại vi nhau. Sau khi b phím điều khi
80
i các ô
ô, chỉ một ô mi sẽ được
t. Nếu bn chn
n sẽ đượ
. Ví dụ,
n. Hàm sẽ đượ
c dch chuyn lên trên.
#MIN(cc tiu) tìm giá tr nh
n đã chn mt hàm, bấm
c chèn vào ô đã chn. Trên
Shift cells left(Dch
i)) ca dải đã
t hàng hoặc
a toàn
t hàm trong
nht của
To và chnh sa các biu đồ
Khi bn thay đổi thông tin trên mt bng tính, biểu đồ s được cp nh
Để m mt biu đồ, m giao din phân cp, chn bng tính và biểu đồ, và bm phí
đồ không hiể Để to mt biu đồ mi, ch
có thông tin bn mun bao g Options > Insert > Chart. Để thay đổi hin th chung của mt biu đồ hin có, m m Options > View > Chart. Bn có th thay đổi tên ca biểu đồ và xác định vùng ô. Bn có th thay đổi loi biu đồ, và to bieuer đồ hai hoc ba chi nn và các trc. Di chuyn sang phi để thêm tiêu đề cho biểu đồ và các trục.
Để định dng mt biu đồ chi tiết hơn, m mt giao din biu đồ. Chn Options > View và chn đối tượng bn mun chnh sa. Bn có hoành, và trc tung, (như là hai trục).
t đồng thi.
n th, chọn
m điều khin. Nếu các biểu
Options > Expand.
n nhng ô ca bng tính
m trong biểu đồ và chọn
t giao din biu đồ. Chn
u hoc thay đổi màu
th thay đổi các chui, trục
du kim tra ca mt trong
Din thuy
Bn có th m, xem, chính s được to bng Microsoft PowerPoint 97 hoc phiên bn mi hơn. Bn cũng có th t lưu ý rng không phi tt c các chc năng và vic định dng các tp tin gc đều được h tr.
Chn Menu > Office > Presentat.. Để m mt din thuyết có s
tp tin có din thuyết, và Để to mt din thuy
Chn Blank(Trng) để to mt di không cn sử dụng trang mu hoặc Use template(Sử dng mu) để to mt din thuyết da trên mt mu din thuy
Xem trình chi
Để bt đầu mt trình chiếu, chn Options >
Presentation.
Chn mt trong s
Manual(Th công) — Di chuyn t trang này đến
Slide show(Trình chiếu) — Di chuy
Manual looped(Lp li theo cách th công) — Trình
Looped slide show(Trình chiếu lp li) — Trình chiếu
ết sn có.
trang khác bng tay.
đến trang khác bng tay, ho chuyn trang tự động. Bn phi xác định khong thời gian hin th cho mi trang.
chiếu s tiếp t din thuyết đã trì
s t động tiếp tc li t đầu khi trang cui cùng ca din thuyết đã trì
ết
a, và lưu các din thuyết
o các din thuyết mi. Xin
n, truy cập
bm phím điu khin.
ết mi, chn
ếu
c tùy chn sau:
c li từ đầu khi trang cu
nh chiếu xong.
nh chiếu xong.
đến thư mc và
Options > New file.
n thuyết mi mà
n t trang này
c s dng tính năng
i cùng ca
Để di chuyn gia các trang trong mt trình chiếu, di
chuyn lên để hin th trang tr th trang k
Để kết thúc trình chiếu, b
ế tiếp.
Thao tác vi các giao di
ước đó và xung để hin
m phím chn phi.
n khác
nhau
ng dng din thuyết bao gm nhiu giao din khác nhau giúp bn khi đọc vào to các din thuyết.
Để chuyn qua li gia các giao din khác nhau, di chuyn sang phi hoc sang trái bng phím điều khin.
Giao din bố cục
Để m giao din b cc, ch hoc tt hin th biu đồ, nhn xét, bng, hình nh, và hình khi, chọn Options > Settings, di chuyển đến mục cài đặt, và bm phím điều khin.
Giao din phân cấp
Giao din phân cấp được sử dụ liu din thuyết dài. Giao din này cho phép di chuyển nhanh theo chiu dc, sp x sa các đối tượng.
Để m giao din phân cp, di chuy trái. Trong giao din phân cp, mi trang có mc nhập cp chính riêng. Dưới cp chính có mt cp ph cho trường văn bn
Để xem ni dung trang, chn Options ni dung,
đối tượng.
chn
Options > Collapse. Để thu nh
n giao diện ở giữa. Để bật
ng để xem qua các tài
ếp li các trang, và chnh
n ti giao din bên
> Expand. Để ẩn
hoc m
ăn phòng
Các ng dng v
81
rng tt c các mc nhp, chn Options > View >
Collapse all ho
Để thay đổi th t các trang, di chuyn đến trang bn mun chuy lên và xuống để chn m
ăn phòng
Giao din ghi
Trong giao din ghi chú, bạn đính kèm vi các trang trong din thuyết. Bn cũng có th thêm các ghi chú riêng ca bn.
Để m giao din ghi chú, di chuyn ti giao din bên phi. Mi trang có mc nhp cp chính riêng. Dưới cấp chính có mt cp ph cho ghi
Các ng dng v
hin th, chn Options > View > Expand all. Để chnh sửa mt ghi chú, di chuyn đến ghi chú đó, và bm phím
u khi
đi
c
Expand all(M rng t
n, và chọn
chú
n.
Options > Slide > Move. Di chuy
t v trí mi, và chn
có thđọc các ghi chú được
chú. Nếu ghi chú không
Chỉnh sửa din thuyết
Để chnh sa mt din thuy chn Options > Edit slide. Di chuyn sang phi hoặc xung dưới bng phím điều khin để chuyn v phía trước hoc di chuyn lên để
Options(Tùy chọn).
Xác định các tu chn sau:
Add title(Thêm ti
Add text(Thêm văn bản), Insert image(Chèn hình) — Thêm văn bn hoặc đối
tượng mi trong
Edit text(Chỉnh sa v
82
bng), Edit document(Chnh sa tài liu), Edit
ết, m giao din b cc, và
chuyn ngược tr li. Chọn
êu đề),
Add subtitle(Thêm phụ đề
Insert table(Chèn bảng),
vùng đã chn.
ăn bn),
Edit table(Chnh s
t c).
OK.
workbook(Chnh sa s làm vic) — Chnh sa đối
ã chọn.
tượng đ
Edit object(Chnh sa đối tượ
n
chuyn) để chuyn đối tượng, di chuyn đến đối tượng, và bm phím điu khin. Chn Resize(Chnh kích thước) để thay đổi kí chuyn sang phi và sang
u ngang của đối tượng và di chuyn lên và xung
chi để thay đổi kích c chiu dc. Để chp nhn thay đổi, bm phím điu khin. Chn Rotate(Xoay) để xoay đối tượng. Di chuyn sang ph chiu kim đồng h và sang kim đồng h. Để chấp nhn thay đổi, bm phím điều khin. Chn Properties(Đặc tính) bn, dòng, đường vin, ho
ng.
tượ
Object(Đối tượng) — Xóa, sao chép, dán, hoc thêm liên kết vào đối tượng đã chọn.
Object position(V trí đối tượng) — Thay đổi v trí được xếp lp ca đối tượ thuyết: lên, xung, v phí
Insert(Chèn) — Thêm hộp văn bn, hình khi, bng, hoc nhn xét mi vào din thuyết.
Undo(Hủy mi nh
),
Redo(Làm li) — Rút li nh
t.
ng) — Chọn
ch cỡ của đối tượng. Di
trái để thay đổi kích c
i để xoay đối tượng theo
trái để xoay ngược chiều
c các đặc tính nn của đối
ng đã chn trong diễn
a trước, hoc phía sau.
Tìm văn bn trong mt trình chiếu
),
Để tìm mt đon văn bn trong trình chiếu, chn mt giao din b trườ
a
Để thay đổi tùy chn tìm kiế
t, chn Options > Search options.
t k. Chọn
ng
Find:(Tìm:), và bm phí
Options > Find, nhp văn
m điều khin.
m cho kiu ch và toàn b
Move(Di
để chnh sa văn
nh, hình
ng chnh sa
bn vào
Xut mà
Bn có th hin th màn hình gi vi mt máy chiếu d liu, hoc mt h thng chiếu tương thích khác. Ni dung đến máy chiếu d liu s dng các công ngh như kết ni Bluetooth.
Chn Menu > Office > Screen export. Để có th hin th ni dung màn hình bng mt máy
u d liu, bn phi cài trình điều khin cho máy
chiế chiếu d liu. Để biết thêm th sn xut máy chiếu d liu hoc đại din ca h.
Không phi tt c các ng dng đều h tr chc năng này. Bn có thể bắt đầu vic xem t cách: t th bên trong ng dng h tr nó.
Hin th ni dung
Để hin th ni dung màn hình bng máy chiếu d liu, m ng dng xut
device. Trong danh sách các thiết b khả dụng, di chuyển
đến thiết bi bn mun s dng, và chn OK. Chn
Options > Enable để hin th ni dung tr
Để n ni dung màn hình, chn Options > Hide. ng dng xut màn hình đượ
ng hin th ni dung màn hình, chn Options >
Để ng
Disable.
n hình
ư mc
Office(Các ng dng v
màn hình, và chọn
ca đin thoi đến khán
ca màn hình được truyn
ông tin, kim tra vi nhà
bên ngoài bng hai
n phòng) hoặc
ă
màn hình
Options > Select
ên màn hình.
c chuyn v phía sau.
n
In
In mt tin nhn hoc tp tin từ điện thoi. Xem trước vic cn in, xác định các tu ch in hoc in đến m
Trước khi in, cn chc chn rng đin thoi ca bn
được kết ni chun xác đến mt máy in. Để in mt tin nhn hoc tp tin, m tin nhn hoc tp
tin đó, và chn Options > Xác định các tu ch
Printer(Máy in) — Chọn các máy in kh dng trong
danh sách.
Print(In) —
pages(Các trang chn), hoặc Odd pages(Các trang lẻ)
như phm vi in.
Print range(Khoảng in (Tt c các trang trong hin thi), hoc Defined pages(Các trang xác định) như phm vi
Number of copies(S bn) — Chn s lượng bn in.
Print to file
tin và xác định
Bn có th không in được mi tin nhn như các tin nhn đa phương din hoc các kiu tin nhn đặc bit.
Xem trước mt tp tin hoc tin nhn trước khi in, chọn
Options > Print > Preview.
Thay đổi định dng trang tr
Print > Page setup và chn mt trong các tab sau:
Paper size(Kích cỡ giy) — Thay đổi c hướng và chnh chi
Margins(L) — Thay đổi l trái,
t tp tin.
n sau:
Chn
All pages(Tt c các trang
ca trang.
(In thành tp tin) — Chn in đến mt tập
v trí tp tin.
n đặt trang, chn máy
Print.
) — Chọn
u dài và chiu rộng.
All pages in range
vùng),
Current page(Trang
ước khi in, chn
phi, trên hoc dưới.
giy hoc
),
Even
Options >
ăn phòng
Các ng dng v
83
Header(Đầu trang) — Chiu dài ti đa ca tiêu đề 128 ký t. Bn có thể đặt kho vùng văn bn và chn có bao g đầu ca văn bn.
Footer(Chân trang) — Chiu dài ti đa ca cui mc
ăn phòng
là 128 ký t. Bn có thđặt đến phn v
Để thêm hoc xoá
Printers > Options > Add hoặc Delete(Xóa).
ăn bn.
mt máy in, chn
ng cách t tiêu đề đến
m tiêu đề trên trang
khong cách t cui mục
Menu > Office >
Các ng dng v
84
Settings(Cài đặt)
t)
Chn Menu > Tools > Settings. Bn có th xác định và thay đổi mt s cài đặt ca đin
thoi. Vic thay đổi các cài đặt nh hưởng đến s vận hành của điện thoi thông qua nhi
Mt vài cài đặt có th được đặt trước cho điện thoại hoặc được gi đến bn trong tin nhn cài đặt ca nhà đi hành mng hoc nhà cung c thay đổi đượ
Di chuyển đến cài đặt bn mun chnh sa, và bm phím điu khin để
Chuyn gia hai giá tr
Chn mt s giá tr t danh sách.
M trình chnh sa văn b
M mt trang để tăng ho
chuyn sang trái hoc phi.
c chúng.
thc hin:
, như bật hot tắt.
u ng dng.
u
p dch v. Bn có th không
n để nhp mt giá trị. c gim giá trị bằng cách di
Cài đặt cho máy
Chn Phone(Trên máy) để thay đổi đặt chế độ ch, và cài đặt hin th ca đin thoi.
Cài đặt General(Bình thường)
Chn General(Bình thường) và ch
:
chn sau
Phone language(Ngôn ngđin thoi) — Chn mt ngôn ng trong danh sách
cài đặt ngôn ng, cài
n mt trong các tùy
. Thay đổi ngôn ngữ điện
thoi ảnh hưởng đến mọi Khi thay đổi ngôn ngữ, điện thoi s khởi động lại.
Writing language(Ngôn ngữ viết) — Chn mt ngôn ng trong danh sách. Thay nh hưởng đến các ký t kh d và từ điển đoán ký tự được sử dụng.
Predictive text(Vă để s dng kiu nhp văn bn tiên đoán. Từ đin h
tr kiu nhp văn bn tiên đoán s không có sn cho tt c ng
Welcome note / logo(Lời chào / logo) — Chn Default (Mc định) để dùng hình nh mc định, Text(Văn bn) để nhp li chào (Hình nh) để chn hình tượng chào hoc li chào s được hin th nhanh mi khi bn bật
Orig. phone settings(Cài đặt gốc cho máy) — Khôi phc cài đặt gc ca điện thoi. Để thc hin, bạn cn phi có mã khóa đin đin thoi có th kh tin về số liên lc, các mc lch và các tp tin không b
ng.
nh hưở
n bn tiên đ
ôn ngữ.
đin thoi.
ng dng trong điện thoại.
đổi ngôn ng viết cũng
ng khi viết văn bản
oán) — Chọn
ca riêng bn, hoc
nh t B sưu tp. Biu
thoi. Sau khi cài đặt li,
i động lâu hơn. Văn bn, thông
On(B
Image
Cài đặt chế độ ch
Chn Standby mode(Chế độ ch) và ch
n sau:
tùy ch
Active standby(Chế độ active standby) — Chn On (Bt) để có các phím tt đến các ng dng kh dng khác nhau chế đ
active standby.
n mt trong các
Settings(Cài đ
t)
85
Left selection key(Phím chn trái), Right selection
t)
key(Phím chn phi) — Thay
phím chn trái sang phi trong phím điều khin, chn mt chc năng t danh sách, và chọn OK.
Navigation key right(Phím di chuy
Navigation key left(Phím di chuy down(Phím di chuyn xuống), Navigation key up
(Phím di chuyn lên), Selection key(Phím
Settings(Cài đ
chn) — Thay đổi các phím tt được m khi bn di chuyn đến hướng khác. Cá d
ng nếu
bn chn
Active standby > On.
đổi các phím tt m t
màn hình ch. Bấm
n trái),
c cài đặt này không kh
Cài đặt hin th
Chn Display(Màn hình) và chn mt trong các tùy chọn sau:
Light sensor(Thiết b cm quang sáng được yêu cu để làm
Power saver time-out(Thời gian ch ca chế độ tiết kim điện) — Chn thi lượng trước khi màn hình riêng được kích hot. Vic kích hot màn hình riêng kéo dài thi gian vận
Light time-out(Thời gian ch thi gian gia ln cui cùng bm phím đến lúc màn hình ti dần.
hành của điện thoại.
) — Điều chỉnh độ
sáng màn hình điện thoại.
èn) — Đặt khoảng
tt đ

Cài đặt cuc gọi

Chn Call(Gi) và chn mt trong
Send my caller ID(Báo số) —
86
s đin thoi ca bn cho người mà bn gi hoc
các tùy chn sau:
Chn
Yes(Có) để hi
n phi),
Navigat. key
n th
Set by network(La chn gc) để mng t xác định
có hoc không gi ID ca bạn.
Send my net call ID(Báo số mng) — này nếu bn mun hin thị mã ID n gười gi cuc gọi Internet trên thiết bị của người bạn đang gọi.
Call waiting(Cuc gi ch động) để được thông báo c đang gi mt cuc gi hoc Check status(Hin
trng) để kiểm tra nếu chức năng được kích hoạt trên mng.
Internet call waiting(Cuộc gi ch Internet hot để chc năng này th đến mi trong khi bn đang có mt cuc gi Internet.
Internet call alert(Cảnh báo cuc gi Internet) — Đặt có nếu bn mun đ người gi đang bn. Nếu bn đặt không, điện thoại s phát chuông bn đến người gi và bn nhn được thông báo v cuc gi nhỡ.
Default call type(Kiểu gi mc định) — Chn Cellular (Di động) để thực hiện cuộc g s đin tho để gi đến mt s hoc mt địa ch.
Reject call with SMS(Từ chi cuc gi cùng vi SMS) — Chọn Yes(Có) để tự động g bn đến người đang gi đ lý do bn không th trả lời cuc gi ca họ.
Message text(Ni dung tin nhn) — Nhp vă được gi khi bn không th tr li cuc gi đến và
mun tự động gi tin nhn văn bn như mt s tr li.
Image in video call(Hình trong cuộc gi video) — Chọn Use selected(Sử dụng đã chọn) để chn hình nh tĩnh được hin th thay vì đoạn video khi đang có cuc gi video hoc None(Không để không gi hình t
i hoặc Internet để dùng giao thc VoIP
) — Chn
ó cuc gọi đến khi b
ông báo về một cuc gọi
in thoi hưởng ng đến mt
in cho bn và thông báo
ĩnh gia cuc gi video.
Bt chc năng
Activate(Kh
i bình thường đến mt
i tin nhn văn
i
n
) — Kích
n bn s
có gì)
Automatic redial(Tự gi li) — Chn On(Bt) để gi li mt s nếu trước đó là s bn. Đin thoi s thc hin 10 lượt gi li để kết ni cuc gi.
Summary after call(Chi tiết cuc gi) — Chn On(Bt) để hin th vn tt thi lượng gn đúng ca cumi nht.
Speed dialling(Quay số nhanh kích hot chc năng quay s nhanh cho điện thoại. Để quay mt s đin thoi được đặt cho mt phím quay số nhanh (2-9), bấm và gi phím đó.
See "Speed dial(Quay s nhanh)," p. 26.
Anykey answer(Phím bất k li mt cuc gi đến bng cách bm nhanh mt phím
t k, ngoi tr phím ngun.
b
Line in use(Số máy đang s d máy 1) hoặc Line 2(Số máy 2) để thay đổi đường truyn cho cuc gi đi và tin nhn văn bn (dch v mng). Cài đặt này được hin th ch khi th SIM h tr dch vụ đường truyn th hai và mt đăng ký đến hai đường truyn.
Line change(Đổ ngăn vic chn đường truyn (dch v mng). Để thay đổi cài đặt này, bn cn mã PIN2.
Internet call alert(Cảnh báo cu Internet) — Chọn Off(Tắt) để thông báo cho các cuộc gi Internet rng đin thoi ca bn đang bn hoc chn On(Bt) để chp nhn cu
Cài đặt k
Chn Menu > Tools > Settings > Connection và chn một trong các tù
i s máy
ết ni
y chn sau:
) — Chọn
) — Chọn
ng) — Chọn
) — Chọn
Disable(Vô hi
c gi
c gi Internet đến.
On(Bt) để
On(Bt)
Line 1(S
c gọi
để
tr
u) để
Access points(Đim truy cp) — Thiết lp đim truy cp mi hoc chnh sa đi hoc tt c các điểm truy c đin thoi ca bn bi nhà cung cp dch v, và bn không th thay đổi, to mi, chnh sa, hay xóa
ng.
chú
Access point groups(Các nhóm
p) — Thiết lp mi hoc chnh sa các nhóm đim
c truy cp nhóm đã có được sử dụng trong vic thiết lp kết ni t động và dch v chuyn vùng e-mail.
Packet data(Dữ liu gói) — Xác liu gói được dùng, và nh dùng điện thoi như mt modem cho máy tính.
Internet tel. settings(Cài đặt đin tho Internet) — Xác định cà Internet.
SIP settings(Cài đặt SIP) — Xem hoặc to cu hình giao thc phiên khởi đầu (SIP).
Data call(Cuộc gi data) — Cài đặt quá trình ngh sau đó kết ni cuc gi d
VPN — Cài đặt và qun lý chí server chính sách VPN, xem nht ký VPN, và to và qun lý các điểm truy cp VPN.
Wireless LAN(Mạng LAN không dâ
in thoi hin th m
nếu đ không dây, và tn suất điện thoi tìm kiếm mạng.
Configs.(Cấu hình) — Xem và xoá các server tin cy mà từ đó điện thoại có thể nhận các cài đặt cấu hình.
Để tiếp nhn thông tin v mng LAN không dây hoc đăng nhp vào dch v d li
và cài đặt cu hình, liên h nhà điều hành mng ho nhà cung cp dch vụ.
Các cài đặt khả dụng cho vi nhau.
m truy cp đã có. Mt s
p có thể được cài sn cho
đim truy
định khi kết ni d
n đim truy cp nếu bn
i
i đặt cho các cuc gi
liu tự động ngt.
nh sách VPN, qun lý
y) — Xác định rằng
t ch báo khi có mng LAN
u gói và các kết ni c th
c chnh sa có th khác
t)
Settings(Cài đ
c
87
Đim truy cp
t)
Chn Menu > Tools > Settings > Connection > Access points.
Mt đim truy cp là nơi điện thoại của bạn kết nối đến mng bng mt cuc gi d liu. Để s dng e-mail và các dch vụ đa phuơng di web, trước tiên bn phi xác định điểm truy cp cho các dch v này.
Settings(Cài đ
t điểm truy cp nhóm đượ
Mđặt ưu tiên điểm kết ni. mt nhóm như m t kiu kết ni thay cho một điểm truy cp đơn. Trong trường hp đó, đim truy cp tt nht kh dng trong mt nhóm được dùng để to kết ni và vi trường hp e-mail, cũ
Mt s hoc tt c các đim truy c cho điện thoi ca bn bi nhà cung cp dch v, và bạn không th thay đổi, to mi, chnh sa, hay xóa chúng.
See "Các điểm truy cp internet," p. 56.
n hoặc để duyt các trang
c dùng cho vic kết nhóm
Mt ng dng có th dùng
ng dùng
để hoà mng.
p có thể được cài sn
Nhóm đim truy cp
Chn Menu > Tools > Settings > Connection > Access point groups.
Mt đim truy cp nhóm đượđặt ưu tiên điểm kết ni. Mt ng dng có th dùng mt nhóm như m t kiu kết n cp đơn. Trong trường hp đó, đim truy cp tt nht kh dng trong mt nhóm được dùng để t vi trường hp e-mail, cũ "Nhóm điểm truy cp," p. 66.
88
c dùng cho vic kết nhóm
i thay cho mt đim truy
ng dùng để hoà mng.
o kết ni và
See
D liu gói
Chn Menu > Tools > Settings > Connection > Packet data.
Đin thoi ca bn h tr các kết ni truyn d liu gói, ví d như GPRS trong mạng GSM. Khi sử dụng điện thoại trong mng GSM và UMTS, b d liu hot động cùng lúc; các đim truy cp có th dùng chung mt kết ni d liu; và nhng kết ni d liu vn được duy trì (ví d khi See "Qun lý kết ni," p. 64.
Cài đặt d liu gói
Các cài đặt d liu gói nh h truy cp dùng kết ni truyn d liu.
Chn mt trong cá
Packet data conn.(Kết ni d liu
available(Khi khả dụng) để đăng ký điện thoại đến
mng d liu gói khi bn bt đin thoi trong mng được h tr. Ch lp kết ni d liu gói khi m hành động cn có k
Access point(Đim truy cp) — Nhp tên đim truy cp cung cp bi nhà cung cp dch v để dùng đin thoi như mt modem d
Các cài đặt này nh hưởng đến m kết ni d liu gói.
c tùy chn sau:
n When needed(Khi cn) để chỉ thiết
Cài đặt cuc
Chn Menu > Tools > Settings > Connection > Internet tel. settings. Chọn Options > New profile hoặc Options >
Edit.
n có th có nhiu kết nối
đang có cuc gi thoi).
ưởng đến tt c các đim
gói) — Chn
t ng dng hoc mt
ết ni d liu gói.
liu gói đến máy tính.
i đim truy cp cho
gi Internet
When
Di chuyển đến Name(Tên), bấm phím điều khin, nhập tên cho cu hình
n đến
Di chuy khin, chn mt cu hình và chn OK. Các giao thc SIP được s dng để to, chnh sa, và ngng các phiên giao tiếp như là các cuc g nhiu thành viên. Cu hình SIP bao gm các cài đặt cho các phiên này.
Để lưu cài
này, và chọn
SIP profiles(Cu hình SIP), b
t, bấm
đặ
Back(Tr
OK.
i Internet vi mt hoặc
v).
m phím điu
Cài đặt cuc gi d liệu
Chn Menu > Tools > Settings > Connection > Data call.
Để đặt khong thi gian ngh t động ngt hoc không có
Online time(Thi gian trc tuyến), và bm phím điều
khin. Chn User defined(Do người dùng to) để t nhp thi gian ho
t nối ở trng thái ho
gi kế Options > Disconnect.
c chn
sau khi cuc gi d liệu
d liu được truyn, chn
Unlimited(Không h
t động cho ti khi bn chọn
n chế) để
New access pointim truy cp mi) — To mt đim truy c
Delete(Xóa) — Xoá đim truy c
Cài đặt điểm truy c
Liên hệ với nhà cung cp d
đặt đim truy cp phù hp. Để chnh sa cài đặt đim truy cp VPN, chn đim truy
cp và chn Options(Tùy ch Chn mt trong các tùy chn sau:
Connection name(Tên kết ni) — Nhp mt tên cho kết ni VPN. Chiu dài t
VPN policy(Chính sách VPN) — Chn chính sách VPN được dùng vi đi
Internet access pt.im truy cp Internet đim truy cp Internet đượ
VPN.
Proxy serv. address(Địa ch server proxy ch máy ch proxy ca điểm truy cp VPN này.
Proxy port number(Số cng proxy) — Nhp s cng proxy.
p VPN mới.
p được chn.
p VPN
ch vụ để nhn được các cài
n).
i đa ca tên là 30 ký tự.
m truy cp này.
) — Chọn
c dùng với điểm truy cập
) — Nhập địa
t)
Settings(Cài đ
VPN
Đim truy c
Để qun lý các đim truy c
points > Options, và chọn mt trong các tu chn sau:
Edit(Chnh sa) — Sa đim truy cp được chn. Nếu đim truy cp đang s d
truy cập được bo v, bn kh truy cp này.
p VPN
p VPN, chn
ng hoc cài đặt của điểm
VPN > VPN access
ông th chnh sửa điểm
Mng LAN không dây
Chn Menu > Tools > Settings > Connection > Wireless
LAN.
Để hin th mt ch báo khi có mt mng LAN không dây trong v trí ca bn, chọn Show availability > Yes.
Để chn khong thi gian để đin thoi quét tìm nhng mng LAN không dây kh dụng và cập nhật chỉ báo, chn Scan for networks(Quét mng). Cài đặt này s
89
không hin th tr khi bn chọn Show availability >
t)
Yes.
Cài đặt mng WLAN n
Chn Menu > Tools > Settings > Connection > Wireless
LAN > Options > Advanced settings. Cài đặt m
không dây nâng cao thường được xác định tự động, và không nên thay đổi.
Settings(Cài đ
Để chnh sa cài đặt theo c config. > Disabled, và xác định các thông s cài đặt sau đây:
Long retry limit(Gii hn th li dà đại các ln th truyn nếu đin thoi không nhn được tín hi
Short retry limit(Giới hn th li ng cc đại các ln th truyn n được tín hiu sn sàng gi t mng.
RTS threshold(Ngưỡng RTS) — Ch liu gói mà điểm truy cp mng LAN không dây của đin thoi phát yêu cu gi trước khi gi gói.
TX power level(Mức năng lượ năng lượng ca đin thoi khi gi d liu.
Radio measurements(Sđo ) — Cho phép hoc không cho phép vi
Để khôi phc mi cài đặt v giá tr nguyên gc, chn Options > Restore defaults.
u xác nhn từ mạng.
âng cao
ách th công, chọn
ếu điện thoi không nhn
ng TX
c đo lường radio.
90
ng LAN
Automatic
i) — Nhp số cực
n) — Nhp s
n kích thước d
) — Chn mức
Cài đặt bo mt cho điểm kết ni mng LAN không dây
Cài đặt bo mt WEP Chn Menu > Tools > Settings > Connection > Access
points. Chn Options > New access point, hoc ch đim truy c
Trong cài đặt điểm truy cp, chọn WLAN security mode > WEP.
Tính bo mt tương đương v ca mng hu tuyến mã hoá d liu trước khi gi. Nhng người dùng không có các khoá WEP yêu cu s không đượ mt WEP, nếu đin thoi nh mã hoá vi các khoá WEP, d
Trong mt mạng Ad-hoc, mi thiết b phi sử d ụng cùng mt khoá WEP.
Chn mt trong cá
WEP key in use(Mã khóa WEP đang s dng) — Chn
khoá WEP.
Authentication type(Kiểu xác th (M) hoc Shared
WEP key settings(Cài đặt mã khóa WEP) — Sa cài đặt cho khoá
Cài đặt khoá Chn Menu > Tools > Settings > Connection > Access
points. Chn Options > New access point, hoc ch đim truy c
Trong cài đặt điểm truy cp, chọn WLAN security mode > WEP.
p và chọn
c truy cp vào mng. Khi dùng chế độ bảo
WEP
p và chọn
Options > Edit.
i các bin pháp mã hóa
n được d liu gói không liu s b loi.
c tùy chn sau:
c) — Chọn
(Chia sẻ).
WEP.
Options > Edit.
n một
Open
n một
Trong mt mạng Ad-hoc, mọi thiết b phi sử dụng cùng mt khoá
Chn WLAN security sett. > WEP key settings và ch mt trong các tùy chn sau:
WEP encryption(Mã hóa WEP) — Ch
WEP key format(Định dng mã khóa WEP) — Chn
WEP key(Mã khóa WEP) — Nh
Cài đặt bo mt 802.1x Chn Menu > Tools >
points. Chn Options > New access point, hoc ch đim truy cp và chn Options > Edit.
Trong cài đặt điểm truy c mode > 802.1x.
802.1x(802,1x) xác nhn và u quyn các thiết b truy
cp vào mng không dây, và ngăn không cho truy cp nếu không vượt qua quá trình u quyn.
Chn WLAN security sett.(Cài đặt bo mt WLAN). và chn mt trong cá
WPA mode(Chế
EAP plug-in settings(Cài đặt EAP plug-in) — Nếu bn
Pre-shared key(Mã khóa chia s trước) — Nếu bn
WEP.
WEP.
mã hoá
nhp d liu mã khoá WEP dưới dng ASCII hoặc Hexadecimal(H thp l
nhn có th m chia s trước) (một khoá bí đin thoi).
chn WPA mode > EAP, chn plug-in EAP được xác định trong đin thoi ca b
p.
c
đã chọn WPA mode
rng) hoc
c phân).
Settings > Connection > Access
p, chn
c tùy chn sau:
độ WPA) — Chn EAP (giao thc xác
Pre-shared key(Mã khó mt dùng để xác định
> Pre-shared key, nhp khoá cá
n độ dài khoá
p d liu khoá WEP.
n một
WLAN security
n để dùng vi điểm truy
n
nhân chia s xác nhận điện thoi ca bạn đến mạng LAN không dây mà b
Các cài đặt khả dụng cho vi nhau.
Cài đặt bo m Chn Menu > Tools > Settings > Connection > Access
points. Chọn Options > New access point, hoc chn một đim truy cp và chn Options > Edit.
Trong cài đặt điểm truy c mode >
Chn WLAN security sett.(Cài đặt bo mt WLAN). và chn mt trong cá
WPA mode(Chế độ WPA) — Chn EAP (giao thc xác nhn có th m rng) hoc Pre-shared key(Mã khóa chia s trước) (mt khoá bí đin tho
EAP plug-in settings(Cài đặt EAP plug-in) — Nếu bn chn WPA mode > EAP, chn plug-in EAP được xác định trong đin thoi ca bn để dùng v cp.
Pre-shared key(Mã khóa chia sẻ tr chn WPA mode > Pre-shared key, nhp khoá cá nhân chia s xác nhận điện
a
LAN không dây mà bn kết nối.
TKIP encryption(Mã hóa TKIP) — Để cho phép mã hóa TKIP, da trên các mã khó thường xuyên, đủ để ngăn nga s dng sai, chn Allowed(Được phép). Tt c cá LAN không dây phi cho phép hoc chn vic s ử dụng mã hoá TKIP.
Các cài đặt khả dụng cho vi nhau.
t WPA
WPA/WPA2.
i).
n kết nối.
c chnh sa có th khác
p, chn
c tùy chn sau:
mt dùng để xác định
thoi ca bn đến mng
a nht thời được thay đổi
c chnh sa có th khác
WLAN security
i đim truy
ước) — Nếu bn
trong mng
c thiết b
t)
Settings(Cài đ
91
EAP
t)
Để xem các plug-in EAP (giao thc xác nhn có th m
rng) hin được cài đặt trên mng), chn Menu > Tools > Settings > Connection >
Access points. Chọn Options > New access point và xác
định mt đim truy cp s d làm đường truyn d liu và chn 802.1x(802,1x) hoặc
WPA/WPA2 làm chế độ bảo mt ca chúng. Chọn WLAN security sett. >
Settings(Cài đ
plug-in settings(Cài đặt EAP plug-in)
khin.
t EAP
Cài đặ Chn Menu > Tools > Settings > Connection > Access
points. Chn Options > New access point, hoc ch
đim truy c Chn WLAN security mode > 802.1x hoc WPA/WPA2. Chn WLAN security sett. > WPA mode > EAP, di chuyển
đến EAP plug-in settings(Cài đặt EAP plug phím điều khi
Giao thc xác nhn có thể mở rộng được sử dụng trong các mng không dây để xác nh và các server xác nhn, và các plug-in EAP khác nhau để có thể sử dụng nhng phương pháp EAP khác nhau (dch v m
Để s dng mt plug-in EAP khi bn kết ni vào mt mng WLAN s dng đim truy c mun và chn Options > Enable. Các plug-in EAP bt để s cnh chúng. Để vô hi
Disable.
Để chnh sa cài đặ
92
Configure.
WPA mode > EAP, di chuy
p và chọn
n.
ng).
dng cùng vi điểm truy cp này có du chọn
đin thoi ca bn (dch v
ng mng LAN không dây
, và bm phím điều
Options > Edit.
n các thiết b không dây
p, chn plug-in bn
u một plug-in, chọn
t plug-in EAP, chọn
n đến
-in), và bấm
Options >
Options >
EAP
n một
được
Để thay đổi mc ưu tiên ca các cài đặt plug-in EAP, chọn
Options > Raise priority để tìm cách s d
trước các plug-in khi kết n cp, hoc Options > Lower priority để s dng plug-in này cho xác nhn mng sau khi tìm cách sử dụng các
khác.
plug-in Các tùy chn khả dụng có th khác nhau. Xem mc tr giúp của điện thoại để biết thêm thông tin
v các plug
-in EAP.
i vào mng bằng điểm truy
ng plug-in
Các cu hình
Để xem và xóa các cài đặt c cy, chn Menu > Tools > Settings > Connection > Configs..
bn có th nhn tin nhn t nhà điu hành mng, nhà cung cp dch v, hoc ban có cha các cài đặt cu hình cho server tin cy. Các cài đặt này s t động được lưu trong Configs.(Cu hình). bn có th nhn cài đặt cu hì
e-mail hoặc đa phương di
v b hoá t các server tin cy.
Để xóa cu hình ca mt server tin cy, di chuyn đến server đó và bm phím xóa. Cài đặt cu hình cho các ng dng khác được cung cp b
u hình cho các server tin
qun tr thông tin cơ quan
nh cho điểm truy cp, dịch
n, và IM hoc cài đặt đồng
i server này cũng sẽ bị xoá.
Cài đặt ngày và gi
See "Cài đặt đồng h," p. 97.
Cài đặt b
See "Xác định cài đặt bo mt," p. 33.
o mật
t)
Cài đặt ph
Chn Menu > Tools > Settings > Enhancement.
Warning: Khi sử dụng tai nghe, âm thanh bên ngoài ca bn có thể bị ảnh hưởng. Không sử dụng tai nghe ti nơi nó có th gây nguy hiểm
n.
cho b Bn có th chn t các cài đ
kin:
Default profile(Cu hình mc định
được kích hot khi bn gn ph kin vào đin thoi.
Automatic answer(Trả li t
t động trả l ời cuộc gọi khi
On(Bt) để cài điện thoi tđộng trả lời cuộc gọi đến
sau 5 giây. Nếu kiu chu once(1 hi bíp hình, chc năng trả lời tự động sẽ tắt.
Lights
(Đèn) — Chn On(Bt) để chiếu sáng điện thoại
khi điện thoi được g
kiện
t sau cho hu hết các ph
) — Chn cu hình
động) — Đ
đã gn ph kin vào. Chn
) hoặc
ông báo được cài sang
Silent(Im lng) trong menu c
n vi ph kin.
kh năng nghe
đin thoi
Beep
u
Settings(Cài đ
93
Organiser(Sp xếp)
ếp)
Chn Menu > Organiser.
Organiser(Sp xếp) bao gm các công c tr giúp bạn
t chc và qun lý chi tiết ca các s kin khác nhau trong cuc sng cá
Organiser(Sp x
Calendar(Lch
Chn Menu > Organiser > Calendar. Trong Calendar(Lịch), bạn có th to hình thc xem lch
các s kin và các cuc hn. Bn có th cài âm báo cho các mc lịch.
Bn có th đồng b d liu lch vi mt máy tính tương thích sử dụng b Nokia PC Suite. Đối vi thông tin v đồng b, xem hướng dn s dng b PC Suite.
nhân và công việc.
)

To các mc nhp lch

Bn có th to bn kiu mc lch:
Các mc Meeting(Hp) có ngày gi c thể.
Memo(Ghi nh) mc có liên quan đến các ngày
nhưng không c th thi gian trong ngày. Các mục memo s không xut hin trong giao din lch tun.
Các mục Anniversary(Ngày k nim) s nhc bn v
94
nhng ngày sinh nht hoc các ngày đặc bit. Chúng đề cp đến mt ngày c th th trong ngày. Các mc ngày k nim sẽ được lặp li hàng năm.
nhưng không có giờ cụ
Các mục To-do note(Ghi chú công vi mt công vic có có thi hn nhưng không có gi c th trong ngày.
Để to các mc nhp lch, di chuyn đến mt ngày, và chn Options > New entry. Chn kiu mc. Có nhiu cách cài đặt kh dng cho cuc hp, ghi nh, ngày k niệm và vic cn làm.
Để m và chnh sa mt mc nhp hin có, di chuyn đến mc nhp đó, và chn Options > Open. Chnh sa
các chi tiết trong các trường khác nhau.
Tip: Để chỉnh sa hoc xóa mt mc được lp li, hãy chn cách bn thc hin s thay đổi. Nếu bn chn All calendar entries deleted(T c các mc nhp lch đã b xó lp li s b xóa. Nếu bn chn Delete entry(Xóa mc nhp), ch mc hin thi s b b xóa.
To-do(Công vi
Bn có th to và duy trì m sách công vic phi thc hin ti mt ngày nhất định. Mi công vic có th được gá nhưng không c th thi gian trong ngày.
Để m danh sách các ghi
To-do list.
Để thêm ghi chú
To-do. Bắt đầu viết công vic trong trường Subject(Ch
đề). Bn có thể đặt ngày hoà
c)
t công vic hoc mt danh
n mt ngày hoàn thành,
chú công vic, chọn
công vic, chọn
n thành cho công vi
c) nhc bn v
a), tt c các mục
Options >
Options > New entry >
c, và
t
qui định mc ưu tiên. Biu tượng mc ưu tiên là ( ! )
High(Cao) và
nào dành cho Normal(Bình th
Để đánh dấu một công việc đến công vic trong danh
Options > Mark as done.
Đề khôi phc mt công vic, di chuy trong danh sách, và chọn Options > Mark as not done.
( - )
Low(Thp). S không
đã hoàn thành, di chuyn
sách công vic, và chọn
ường).
có biu tượng
n đến công vic đó
Notes(Ghi chú
Chn Menu > Organiser > Notes. Bn có th to và gi ghi chú đến các thiết b tương
thích khác, và lưu các tp văn bn đơn gin (dng .txt) mà nhận được vào Notes(Ghi chú)
Để viết ghi chú mi, chn Options > New note, viết ni dung và bấm Done(Xong).
)
ếp)

Giao din lịch

Để chuyn qua li gia các giao din lch khác nhau, chn Options(Tùy chn) trong giao di Chn mt kiu giao din trong danh sách.
Để cài kiu xem lch mc định, chn Options >
Settings > Default view > Month view, Week view(Giao
n),
din tu (Giao din c
Để xem mt ngày c th trong hình lch, chn Options >
Go to date. Nhp ngày vào, và chọn OK.
Day view(Giao din ngà
ông việc).
n lch bt k.
y), hoặc
To-do view

Thêm mc lch nhận được vào lịch

Bn có th nhn mt mc lch dưới dng phn đính kèm vi tin nhn đa phương tin hoc e-mail.
Để thêm mt mc lch nhn được vào lch, m mc lch được đính kèm theo tin nhn, và chn Options > Save
to Calendar. Mc này sẽ được thêm vào lch mặc định
ca bn.
Calculator(Máy tí
Note: Máy tính này có độ chí
được s dng cho các phép tính đơn gin. Chn Menu > Organiser > Calculator. Để thc hin phép tính, vào s liu đầu tiên ca phép
tính. Dch chuyn và chn phép tính, ví d như cộng hoc tr t bn đồ phép tính. Nhp vào s hng th hai ca phép tính, và chn =. Để thêm du thp phân, bm #.
Máy tính thc hin phép tính theo thứ tự đượ vào. Kết qu phép tính lưu li trên trình biên tp và có thể được s dng như s th nht ca mt phép tính mi.
Để lưu tr kết qu phép tính, chn Options > Memory >
Save. Kết quả được lưu trữ sẽ thế ch s liu được lưu
trước đó trong b nhớ. Để ly li kết qu ca phép tính t
chúng để tính toán, chn Options > Memory > Recall.
nh)
nh xác gii hn và
c nhập
b nh và s dng
Organiser(Sp x
95
Để xem kết qu lưu cui cùng, chn Options > Last
result.
ếp)
Thoát khỏi ứng dng máy tính hoc tắt điện thoi s không xóa sch b nh. Trong ln sử dụng ứng dng máy tính tiếp theo, bn có thể gọi li kết quả lưu cuối cùng
Converter(B chuy
Chn Menu > Organiser > Converter.
Organiser(Sp x
B chuyn đổi có độ chính xác gii hn, và có th có li làm tròn số.
n đổi)

Chuyn đổi đo lường

1. Di chuyển đến trường Type(Loi), và chn Options >
Conversion type để m danh sách các s đo. Di
chuyn đến số đo bn mun s dng, và chn OK.
2. Di chuyển đến trường Unit(Đơn v) đầu tiên, và chn
Options > Select unit. Chọn đơn vị bạn mun đổi và
bm OK. Di chuyn đến trường Unit(Đơn v) và chọn đơn vị bạn mun chuyn đổi.
3. Di chuyển đến trường Amount(Số tiền) đầu tiên và nhp giá tr bn mun chuyn đổi. Các trường
Amount(S tin) khác s tự độ
th giá tr chuyn đổi. Bm # để thêm du thp phân và bm * để thêm +
và - (cho nhiệt độ), và E (số mũ).
96
ng thay đổi để hiển
kế tiếp,

Xác định loi tin t gc và t giá chuyn đổi

Note: Khi thay đổi tin tệ gốc, bn phi nhp t
giá mi vào vì tt c các t giá được cài trước đó sẽ bị
a.
xó Trước khi thc hin chuyn đổi tin t, bn phi chn
mt loi tin t cơ s và thêm các t giá chuyn đổi. T giá tin t luôn là 1. Đồng tin gc xác định t giá chuyển đổi ca đồng ti
1. Để đặt t giá cho mt đơn v tin, di chuyn đến trường Type(Loi) và
rates.
2. Danh sách các loi tin tệ sẽ mở ra và bn có th thy loi tin t gc hin thi ở đầu danh sách. Di chuyn đến loi tin và nhp t giá bn mun đặt cho một đơn v tin.
3. Để thay lo
Options > Set as base curr..
4. Chn Done > Yes để lưu thay đổi.
Sau khi bạn đã nhp tt c các t giá cn thiết, bn có th thc hin vic chuyn đổi.
n khác.
chn
Options > Currency
i tin gc, di chuyn đến loi tin và chọn

Hp thư thoi

Chn Menu > Organiser > Voic. mail. Khi mở ứng dng hp thư thoi lần đầu tiên, bn s
được yêu cu nhp s hp thư thoi vào. Để thay đổi s hp thư thoi, chn Options > Change number. Để xóa s hp thư thoi, chn Options > Call voice mailbox.
Clock(Đồng h
Chn Menu > Clock.
)

Cài đặt đồng h

Nếu đến giờ báo thức trong khi t s t bt và phát âm báo. Nếu bn chn Stop(Ngng), đin thoi s hi bn có mun khi động để gi đin
Chn
không.
để gi và nhn cuc gọ đin thoi có th gây nhiu sóng hoc nguy him.
Để thay đổi kiu, chn Options > Settings > Clock
type > Analogue hoặc Digital(Đồng h số).
Để báo thc, chn Options > Set alarm. Nhp gi báo thc, và chn OK.
Để xem và thay đổi báo thc, chn Reset alarm(Cài báo thc).
Để xóa mt bá
thc). Cài đặt ngày và gi
thay đổi ngày và gi, kiu hin th, tiếng chuông báo,
Để
định dng có hoc không s dng tự động cp nhật thi gian và chc năng tiết kim thi gian ban ngày, chn Options > Settings và t các:
Time(Gi) — Nhp khong th
Time zone(Múi gi) — Nhp m
Date(Ngày) — Nhp ngày vào, và chn OK.
Date format(Kiu lch ngày) — Thay đổi ki
ngày. Di chuyển đến định
OK.
No(Không) để tt đ
o thc, chọn
t đin thoi, đin thoi
in thoi hoc
i. Không được chọn
Remove alarm(Xóa
i gian, và chn
úi gi, và chọn
dng bn mun, và chn
Yes(Có
Yes(Có)
báo
OK. OK.
u hin th
khi
li
Date separator(Du ngt ngày) — Thay đổi ký t đứng gia ngày, tháng và n bn mun, và chn OK.
Time format(Kiểu gi) — Chn 24-hour(24 gi) hoc
12-hour(12 giờ).
Time separator(Du ngt thi gian đứng gia gi và phút.
Clock type(Kiểu đồng h) — Chn Analogue(Đồng h c đin) hoc Digital(Đồng h s
Clock alarm tone(Âm báo thức) — Chn kiu chuông
)
bn mun dùng làm báo thc.
Network operator time(Tđộng cp nh gian) — Tự dộng cp nht thông tin gi, ngày và múi gi (dch v mng). Chn Auto-update(Bt) để kích hot. Dch v này có th không kh dng vi mọi mng.
Daylight-saving(Tiết kim vào ban ngày) — Cài đồng h để t động thay đổi tiết ki Chn Auto-update(Bt). Cài đặt này ch kh dng nếu
Network operator time(Tự động cp nh
được đặt đến Off(T
ăm. Di chuyn đến ký hiu
) — Chn ký t
).
t thi
m thi gian ban ngày.
t thi gian)
t).

Thêm và xóa thành ph

Để thêm mt thành ph, di chuyn phi và chn
Options > Add city. Di chuyển đến mt tên thành ph
chn Options > Select.
Tip: Để tìm một thành phố tại danh mục Cities (Các thành phố), chọn Options > Add city >
Options > Find. Nhp tên thành ph trong
trường tìm kiếm.
Để xóa mt thành ph, di chuyn sang phi, di chuyn đến thành phố đó, và chn Options > Remove.
ếp)
Organiser(Sp x
97
Thay đổi thành ph quê hương có th thay đổi h thng thi gian chung ca điện thoi ca bn.
ếp)
Organiser(Sp x
98
Công c
c
Chn Menu > Tools. Thư mc Tools(Công c) bao gm các ng dng được
s dng để cài cu hình cho ác ng dng khác.
nh)—
)—
See "Th
See "Profiles
Memory card(Th nh Transfer(Ni chuyn)—See "Chuyn ni dung gia các
đin thoi," p. 21.
Profiles(Cu hì Settings(Cài đặt)—See "Settings(Cài đặt)," p. 85.
nh,"
p. 20.
(Cu hình),"
p. 106.
Positioning(Định vị)
Vi dch v định v bn có th nhn thông tin t các nhà cung cp dch vụ v ề các vấn đề tại địa phương như thông tin thi tiết hoc tình trng giao thông, da trên v trí đin thoi ca bn (dch v mng).
Chn Menu > Tools > Positioning. Để chn mt phương pháp định v, di chuyn đến
phương pháp định v ngng s dng phương pháp này, chọn Options >
Disable. Phương pháp định vBluetooth cho phép bạn
s dng các ph kin Bluetooth GPS để định v. Phương pháp định vNetwork based(Da vào mng cp bi nhà điu hành mng hoc nhà cung cp dch v. C hai phương pháp định v có th được s dng cùng lúc.
đó, và chn Options > Enable. Để
) được cung

Navigator(Hoa tiêu)

Tính năng này không được thi định v đối vi các cuc gi liên quan. Liên h vi nhà cung cp dch vụ để biết thêm thông tin v cách điện thoi tuân theo các lut l c dch v gi khn c
Chn Menu > Tools > Navigator.
Navigator(Hoa tiêu) là ng dng GPS cho phép bn xem
n ti ca mình, tìm
v trí hi mun, và tính khong cách. ng dng này yêu cu ph kin Bluetooth GPS để vn hành. Bn cũng phi có chức năng định v Bluetooth GPS m trong Menu > Tools >
Positioning.
ng dng phi nhn thông tin định v t ít nht ba v tinh để s dng h tr di chuyn. Thay đổi ti ng dng này có thể ảnh hưở điu khin vic s dng chúng.
Chn mt trong các tùy chn sau:
Navigator(Hoa tiêu) — Xem thông tin di chuyển v nơi đến ca chuyến đi.
Position(Vị trí) — Xem thông tin định v v v trí hin ti ca bn.
Trip dist.(Khoảng cách hành trì du lch như khong cách và thi gian bạn đã đi và tc độ trung bình và ti đa ca bn.
p da trên v trí.
ng đến tính riêng tư, do dó bn phải
ết kế để h tr yêu cu
a chính quyền đối vi các
đường đến mt v trí bn
nh) — Xem thông tin
Công
99
c
Các m
Chn Menu > Tools > Landmarks. Mc là to độ ca các v trí địa lý mà bn có th lưu vào
Công
đin thoi để s dng sau này ti các dch v da trên địa đim khác. Bn có th to các mc s dng ph kin
Bluetooth GPS hoc m "Navigator(Hoa tiêu)," p. 99.
Để to mt m
Current position(V
mng cho to độ kinh vĩ tuyến ca v trí ca bn hoc
Enter manually(Nhp theo cách th công) để đin các
thông tin cn thiết như tên, tuyến và
Để xóa mt mc, di chuyn xoá
Để có thêm thông tin, xem Hướng dn m rng trên Web.
Lnh
Trước khi s dng khu lnh, nên lưu ý:
Khu lnh không tùy thuc vào ngôn ng mà tùy
Bn phi đọc tên chính xác như khi ghi âm khu lnh.
Khu lnh rt nhy vi tiếng n xung quanh. Nên ghi
Không chp nhn các tên quá ngn. S dng các tên
100
c
ng (dch vụ mạng).
c, chn
cao độ.
.
Options > New landmark. Ch
trí hin thi) để t
mc, địa ch, kinh tuyến, vĩ
đến mc đó và bm phím
thoại
thuc vào ging người nói.
âm và sử dụng khu lnh trong m
dài và tránh các tên tương t khác nhau.
cho các s đin thoi
See
n
o mt yêu cầu
ôi trường yên tĩnh.
Note: Điều này có thể gặp
môi trường ồn ào hoặc trong tr chng hn, vì thế bn không nên ch da vào chc năng quay số bằng khu lnh trong mi trường hợp.
Chn Menu > Tools > Voice commands. S dng lnh thoi để to cuc gi và m các ng dng,
cu hình, hoc các chc nă Đin thoi to mt khu lnh cho
sách liên lc và cho các chc năng được thiết kế trong ng dng Voice commands(Lnh thoi). Khi phát âm mt lnh thoi, đin thoi vi khu lnh trong đin thoi.
khó khăn trong một
ường hp khn cp
ng khác trong điện thoại.
các mc trong danh
s so sánh các t được đọc
Dùng lnh thoại để gọi điện.
Khu lnh ca mt s liên lc lưu trên th liên lc trong Contacts(Danh b). Để nghe khu lnh, m th liên lc, và chn Options >
Playback.
1. Để gi điện bng lnh thoi, bm và gi phím thoi.
2. Khi bn nghe âm phát hoc thy hin th trc quan, đọc rõ ràng tên được l
3. Điện thoi s liên lạc được nhn dng bng ngôn ngữ được chọn trong điện thoi, đồng thi hin th tên và số điện thoi ca s liên lc đó. Sau khong 1,5 giây chờ,
đin thoi s quay số đin được nhn dng kh
xem danh sách các s liên lc tương ứng hoc Quit (Thoát) để hy chc năng quay s bng khu lnh.
phát khu lnh tng hp ng vi s
là tên hoc bit danh được
ưu trong th liên lc.
thoi đó. Nếu s liên lạc
úng, chọn
ông đ
Next(Kế tiế
p) để
Loading...