Nikon D810 Instruction document [vi]

Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Vi
Để tận dụng máy ảnh hiệu quả nhất, hãy đọc kỹ đầy đủ các hướng dẫn và để ở nơi tất cả những ai sử dụng máy sẽ đọc.
Biểu Tượng và Quy Ước
Để tìm thông tin bạn cần dễ dàng hơn, những biểu tượng và các quy ước sau đây được sử dụng:
Biểu tượng này thể hiện cảnh báo; thông tin cần phải đọc trước
D
khi sử dụng để tránh làm hỏng máy ảnh.
Biểu tượng này thể hiện các ghi chú; thông tin cần phải đọc trước
A
khi sử dụng máy ảnh.
Biểu tượng này thể hiện tham chiếu tới các trang trong tài liệu
0
hướng dẫn này.
Các mục menu, tùy chọn và thông báo hiển thị trên màn hình máy ảnh được hiện ở dạng in đậm.
Cài Đặt Máy Ảnh
Các giải thích trong tài liệu hướng dẫn này giả định các cài đặt mặc định được sử dụng.
A Vì Sự An Toàn Của Bạn
Trước khi sử dụng máy ảnh lần đầu tiên, đọc các hướng dẫn an toàn trong “Vì Sự An Toàn Của Bạn” (0 xiii–xvi).

Nội Dung Gói

Đảm bảo tất cả các mục được liệt kê ở đây có trong máy ảnh của bạn.
Nắp màn hình BM-12 (0 10)
Nắp thân máy BF-1B
Máy ảnh số D810 (0 1)
Pin sạc Li-ion EN-EL15 với nắp phủ đầu cắm (0 13, 14)
Bộ sạc pin MH-25a (đi kèm với bộ đổi điện AC cắm tường hoặc cáp nguồn có kiểu hoặc hình dáng khác nhau tùy theo quốc gia hoặc khu vực bán hàng; 0 13)
Kẹp cáp USB (0 258)
Kẹp cáp HDMI (0 269)
(0 15, 436)
Cáp USB UC-E22 (0 257, 263) Dây đai AN-DC12 (0 12) Bảo hành
Thẻ nhớ được bán riêng. Máy ảnh mua ở Nhật Bản hiển thị menu và thông
báo chỉ bằng tiếng Anh và tiếng Nhật; không hỗ trợ các ngôn ngữ khác. Chúng tôi rất tiếc vì bất kỳ bất tiện nào gây ra bởi việc này.
Tài Liệu Hướng Dẫn Sử Dụng (hướng dẫn này) CD bộ cài đặt ViewNX 2 (0 253)
i

Mục lục

Nội Dung Gói ................................................................................... i
Vì Sự An Toàn Của Bạn...............................................................xiii
Chú ý ............................................................................................xvii
Giới thiệu 1
Tìm Hiểu Máy Ảnh .........................................................................1
Đa Bộ Chọn ...................................................................................11
Các Bước Đầu Tiên 12
Menu Máy Ảnh 24
Sử Dụng Menu Máy Ảnh....................................................................25
Cơ Bản Về Nhiếp Ảnh và Phát Lại 29
Nhiếp Ảnh “Ngắm và Chụp”......................................................29
Phát Lại Cơ Bản ............................................................................31
Xóa Các Bức Ảnh Không Mong Muốn ..........................................33
Chụp Ảnh Xem Trực Tiếp 35
Lấy Nét .....................................................................................................39
Lấy Nét Bằng Tay..................................................................................41
Sử dụng nút b........................................................................................42
Màn Hình Hiển Thị Xem Trực Tiếp:
Chụp Ảnh Xem Trực Tiếp..............................................................45
Hiển Thị Thông Tin: Chụp Ảnh Xem Trực Tiếp ..........................46
ii
Xem Trực Tiếp Phim 49
Danh mục............................................................................................... 54
Sử dụng nút b. ......................................................................................55
Màn Hình Hiển Thị Xem Trực Tiếp: Xem Trực Tiếp Phim....... 57
Hiển Thị Thông Tin: Xem Trực Tiếp Phim.................................... 58
Vùng Hình Ảnh..................................................................................... 59
Chụp Ảnh Trong Khi Xem Trực Tiếp Phim.................................. 60
Cài đặt phim .......................................................................................... 62
Xem Phim......................................................................................65
Chỉnh Sửa Phim ...........................................................................67
Cắt Xén Phim......................................................................................... 67
Lưu Khuôn Hình Đã Chọn................................................................. 72
Tùy Chọn Ghi Hình Ảnh 74
Vùng Hình Ảnh ............................................................................74
Chất lượng hình ảnh...................................................................79
Kích Cỡ Hình Ảnh.........................................................................83
Sử Dụng Hai Thẻ Nhớ ................................................................. 86
Lấy Nét 87
Lấy nét tự động............................................................................87
Chế Độ Lấy Nét Tự Động................................................................... 87
Chế Độ Vùng AF................................................................................... 90
Chọn Lựa Điểm Lấy Nét..................................................................... 94
Khóa Lấy Nét.......................................................................................... 96
Lấy Nét Bằng Tay.......................................................................100
iii
Chế Độ Nhả 102
Chọn Chế Độ Nhả ..................................................................... 102
Tốc Độ Khuôn Hình và Nguồn Pin ..............................................104
Chế độ hẹn giờ (E) ................................................................... 106
Chế Độ Gương Nâng Lên (V) .............................................. 108
Độ nhạy ISO 109
Điều Chỉnh Bằng Tay................................................................ 109
Điều Khiển Độ Nhạy ISO Tự Động ......................................... 111
Phơi sáng 114
Đo sáng....................................................................................... 114
Chế độ phơi sáng...................................................................... 116
e: Tự Động Được Lập Trình............................................................ 118
f: Tự Động Ưu Tiên Cửa Trập........................................................ 119
g: Tự Động Ưu Tiên Độ Mở Ống Kính ........................................ 120
h: Bằng tay........................................................................................... 121
Phơi Sáng Thời Gian Dài (Chỉ Chế Độ h)............................... 123
Tốc Độ Cửa Trập Và Khóa Độ Mở Ống Kính......................... 126
Khóa tự động phơi sáng (AE).................................................. 128
Bù Phơi Sáng ............................................................................. 130
Chụp bù trừ................................................................................ 133
Cân bằng trắng 148
Tùy Chọn Cân Bằng Trắng ...................................................... 148
Dò Tinh Chỉnh Cân Bằng Trắng.............................................. 151
Chọn Nhiệt Độ Màu.................................................................. 155
Thiết lập sẵn bằng tay ............................................................. 158
Chụp ảnh với kính ngắm................................................................ 159
Xem trực tiếp (Cân bằng trắng điểm)........................................ 163
Quản lý thiết lập sẵn ........................................................................167
iv
Tăng Cường Hình Ảnh 170
Picture Control...........................................................................170
Chọn Picture Control........................................................................170
Sửa Đổi Picture Control ...................................................................173
Tạo Picture Control Tùy Chọn.......................................................177
Chia Sẻ Picture Control Tùy Chọn................................................180
Giữ Chi Tiết trong Phần Tô Sáng và Phần Bóng ..................182
D-Lighting hoạt động ......................................................................182
Dải Nhạy Sáng Cao (HDR)...............................................................184
Chụp Ảnh Có Đèn Nháy 189
Sử Dụng Đèn Nháy Gắn Sẵn....................................................189
Chế Độ Đèn Nháy ..............................................................................191
Bù Đèn Nháy...............................................................................196
Khóa FV .......................................................................................198
Tùy Chọn Chụp Khác 201
Nút R (Chụp ảnh bằng kính ngắm) ......................................201
Nút b............................................................................................205
Khởi Động Lại Hai Nút: Khôi Phục Lại Cài Đặt Mặc Định ...206
Đa Phơi Sáng..............................................................................209
Chụp Ảnh Hẹn Giờ Quãng Thời Gian.....................................216
Chụp ảnh tua nhanh thời gian................................................223
Thấu Kính Không CPU ..............................................................229
Dữ liệu vị trí ................................................................................233
Thông Tin Thêm Về Phát Lại 235
Xem Ảnh......................................................................................235
Phát Lại Khuôn Hình Đầy................................................................235
Phát Lại Hình Thu Nhỏ.....................................................................235
v
Thông Tin Ảnh........................................................................... 238
Xem Gần: Thu Phóng Phát Lại................................................ 248
Bảo Vệ Ảnh Khỏi Bị Xóa ........................................................... 250
Xóa Ảnh ...................................................................................... 251
Phát Lại Khuôn Hình Đầy Hoặc Phát Lại Hình Thu Nhỏ ......251
Menu Phát Lại..................................................................................... 252
Kết nối 253
Cài đặt ViewNX 2 ...................................................................... 253
Sử dụng ViewNX 2.................................................................... 257
Sao Chép Ảnh vào Máy Tính ......................................................... 257
Ethernet và Mạng không dây ....................................................... 261
In ảnh .......................................................................................... 263
Kết Nối tới Máy In.............................................................................. 263
In Từng Ảnh Một................................................................................ 264
In Đa Ảnh.............................................................................................. 266
Tạo Thứ Tự In DPOF: Cài Đặt In..................................................... 267
Xem Ảnh trên TV....................................................................... 269
Tùy Chọn HDMI.................................................................................. 270
Hướng Dẫn Menu 272
Mặc Định .................................................................................... 272
D Menu Phát Lại: Quản Lý Hình Ảnh................................... 280
Tùy Chọn Menu Phát Lại................................................................. 280
Thư mục phát lại ........................................................................ 281
Ẩn hình ảnh ................................................................................. 281
Tùy chọn hiển thị phát lại....................................................... 282
Sao chép (các) hình ảnh ..........................................................283
Xem lại hình ảnh ........................................................................287
Sau khi xóa ...................................................................................287
Xoay dọc ....................................................................................... 288
Trình chiếu ................................................................................... 288
vi
C Menu Chụp: Các Tùy Chọn Chụp ......................................290
Tùy Chọn Menu Chụp......................................................................290
Tập hợp menu chụp ảnh tùy chọn ......................................291
Tập hợp menu mở rộng...........................................................292
Thư mục lưu trữ ..........................................................................293
Đặt tên tệp....................................................................................295
Ghi JPEG/TIFF...............................................................................295
Ghi NEF (RAW).............................................................................295
Không gian màu .........................................................................296
Điều chỉnh họa tiết ....................................................................297
Điều khiển biến dạng tự động ..............................................298
Giảm nhiễu phơi sáng lâu
(Giảm Nhiễu Phơi Sáng Lâu)..............................................299
Giảm nhiễu ISO cao...................................................................299
A Cài Đặt Tùy Chọn: Tinh Chỉnh Cài Đặt Máy Ảnh .............300
Cài Đặt Tùy Chọn ...............................................................................301
Tập hợp cài đặt tùy chọn.........................................................304
a: Lấy nét tự động .........................................................................306
a1: Chọn ưu tiên AF-C...............................................................306
a2: Chọn ưu tiên AF-S ...............................................................307
a3: Theo dõi lấy nét với khóa bật..........................................308
a4: Kích hoạt AF ..........................................................................308
a5: Chiếu sáng điểm lấy nét ...................................................309
a6: Rọi điểm AF............................................................................310
a7: Viền quanh điểm lấy nét...................................................310
a8: Số điểm lấy nét.....................................................................311
a9: Lưu trữ theo hướng ............................................................312
a10: Đèn trợ giúp AF gắn sẵn.................................................313
a11: Giới hạn chọn chế độ vùng AF.....................................314
a12: Hạn chế chế độ lấy nét tự động ..................................314
vii
b: Đo sáng/phơi sáng.................................................................. 315
b1: Giá trị bước độ nhạy ISO ..................................................315
b2: Bước EV cho đ.khiển phơi sáng..................................... 315
b3: G.trị bước bù ph.sáng/bù đ.nháy.................................. 315
b4: Bù phơi sáng dễ dàng....................................................... 316
b5: Đo sáng ma trận.................................................................. 317
b6: Vùng ưu tiên trung tâm.................................................... 317
b7: Tinh chỉnh phơi sáng tối ưu............................................ 318
c: Hẹn giờ/khóa AE....................................................................... 319
c1: Nút nhả cửa trập AE-L........................................................ 319
c2: Hẹn giờ chờ........................................................................... 319
c3: Tự hẹn giờ.............................................................................. 319
c4: Độ trễ tắt màn hình............................................................ 320
d: Chụp/hiển thị ............................................................................321
d1: Bíp ............................................................................................321
d2: Tốc độ chụp chế độ CL..................................................... 321
d3: Nhả liên tục tối đa ..............................................................322
d4: Chế độ trễ phơi sáng......................................................... 322
d5: Cửa trập màn trước điện tử............................................. 323
d6: Chuỗi số tệp ......................................................................... 324
d7: Hiển thị lưới kính ngắm.................................................... 325
d8: Hiển thị ISO và điều chỉnh............................................... 325
d9: Lời khuyên trên màn hình ...............................................325
d10: Hiển thị thông tin............................................................. 326
d11: Chiếu sáng LCD................................................................. 326
d12: Loại pin sạc MB-D12........................................................ 327
d13: Thứ tự pin sạc ....................................................................328
viii
e: Chụp bù trừ/đèn nháy ............................................................329
e1: Tốc độ đồng bộ đèn nháy................................................329
e2: Tốc độ cửa trập đèn nháy.................................................331
e3: Đ.kh đ.nháy cho đ.nháy gắn sẵn....................................331
e4: Bù phơi sáng cho đèn nháy.............................................338
e5: Đèn nháy tạo mô hình.......................................................338
e6: Bộ chụp bù trừ tự động.....................................................338
e7: Chụp bù trừ tự động (chế độ M)....................................339
e8: Thứ tự chụp bù trừ..............................................................340
f: Điều khiển ....................................................................................341
f1: Công tắc D. ............................................................................341
f2: Nút trung tâm đa bộ chọn................................................341
f3: Đa bộ chọn .............................................................................343
f4: Chỉ định nút Fn......................................................................343
f5: Chỉ định nút xem trước ......................................................349
f6: Chỉ định nút AE-L/AF-L.......................................................349
f7: T.độ c.trập & khóa độmở ố.kính......................................350
f8: Chỉ định nút BKT...................................................................350
f9: Tùy chọn đĩa lệnh.................................................................351
f10: Nhả nút để sử dụng đĩa lệnh.........................................353
f11: Khóa nhả khe trống ..........................................................354
f12: Đảo ngược các chỉ báo.....................................................354
f13: Chỉ định nút ghi phim......................................................355
f14: Tùy chọn nút xem trực tiếp............................................356
f15: Chỉ định MB-D12 AF-ON..................................................356
f16: Chỉ địh cho nút Fn đkh t.xa (WR)..................................357
f17: Nút c.năng l.nét của thấu kính......................................359
ix
g: Phim.............................................................................................. 361
g1: Chỉ định nút Fn.................................................................... 361
g2: Chỉ định nút xem trước..................................................... 362
g3: Chỉ định nút AE-L/AF-L..................................................... 363
g4: Chỉ định nút cửa trập......................................................... 364
B Menu Cài Đặt: Cài Đặt Máy Ảnh.......................................... 365
Tùy Chọn Menu Cài Đặt.................................................................. 365
Định dạng thẻ nhớ.................................................................... 366
Độ sáng màn hình..................................................................... 367
Cân bằng màu màn hình ........................................................368
Ảnh tham chiếu Bụi hình ảnh tắt......................................... 369
Giảm nhấp nháy......................................................................... 371
Múi giờ và ngày.......................................................................... 372
Ngôn ngữ (Language).............................................................. 372
Xoay hình ảnh tự động............................................................ 373
Thông tin pin............................................................................... 374
Bình luận hình ảnh.................................................................... 375
Thông tin bản quyền................................................................ 376
Lưu/tải cài đặt .............................................................................377
Đường chân trời ảo................................................................... 379
Tinh chỉnh AF .............................................................................. 380
Tải lên Eye-Fi................................................................................ 382
Phiên bản vi chương trình...................................................... 383
x
N Menu Sửa Lại: Tạo Bản Sao Sửa Lại...................................384
Tùy Chọn Menu Sửa Lại...................................................................384
D-Lighting.....................................................................................388
Điều chỉnh mắt đỏ .....................................................................389
Xén...................................................................................................390
Đơn sắc ..........................................................................................392
Hiệu ứng bộ lọc...........................................................................393
Cân bằng màu.............................................................................394
Lớp phủ hình ảnh.......................................................................395
Xử lý NEF (RAW) ..........................................................................399
Định cỡ lại .....................................................................................401
Sửa lại nhanh ...............................................................................404
Làm thẳng.....................................................................................404
Điều khiển biến dạng ...............................................................405
Mắt cá.............................................................................................406
Đường nét màu...........................................................................406
Phác thảo màu ............................................................................407
Điều khiển phối cảnh................................................................408
Hiệu ứng thu nhỏ.......................................................................409
Màu tuyển chọn..........................................................................410
Đặt cạnh nhau để so sánh.......................................................412
O Menu Của Tôi/m Cài Đặt Gần Đây .....................................414
xi
Chú Ý Kỹ Thuật 419
Các Thấu Kính Tương Thích.................................................... 419
Các Bộ Đèn Nháy Tùy Chọn (Đèn Chớp)............................... 428
Hệ Thống Chiếu Sáng Sáng Tạo Nikon (CLS).......................... 428
Các Phụ Kiện Khác .................................................................... 436
Gắn Đầu Nối Nguồn và Bộ Đổi Điện AC.................................... 442
Chăm Sóc Máy Ảnh .................................................................. 444
Bảo Quản.............................................................................................. 444
Lau chùi................................................................................................. 444
Làm Sạch Cảm Biến Hình Ảnh ......................................................445
Chăm Sóc Máy Ảnh Và Pin: Thận trọng................................ 452
Chương Trình Phơi Sáng ......................................................... 458
Xử lý sự cố .................................................................................. 459
Pin/Hiển thị.......................................................................................... 459
Quay....................................................................................................... 460
Phát Lại.................................................................................................. 464
Khác........................................................................................................ 465
Thông Báo Lỗi ........................................................................... 466
Thông Số Kỹ Thuật ................................................................... 473
Thẻ Nhớ Đã Được Phê Duyệt.................................................. 487
Dung Lượng Thẻ Nhớ .............................................................. 489
Tuổi Thọ Pin............................................................................... 492
Thấu kính có thể chặn đèn nháy gắn sẵn và đèn chiếu trợ
giúp AF .................................................................................. 494
Danh mục................................................................................... 498
xii

Vì Sự An Toàn Của Bạn

Để tránh làm hỏng sản phẩm Nikon hoặc gây thương tích cho chính mình hay cho người khác, hãy đọc đầy đủ các biện pháp phòng ngừa an toàn trước khi sử dụng thiết bị này. này ở nơi tất cả những ai sử dụng sản phẩm sẽ đọc chúng.
Hậu quả có thể xảy ra do việc không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa được liệt kê trong phần này được chỉ báo bằng biểu tượng sau đây:
Biểu tượng này đánh dấu cảnh báo. Để tránh chấn thương có thể xảy ra, hãy đọc tất cả các cảnh báo trước khi sử dụng sản phẩm Nikon
A
này.
❚❚ CẢNH BÁO
AĐể khuôn hình tránh ánh nắng mặt trời
Để khuôn hình tránh xa khỏi ánh nắng mặt trời khi chụp các đối tượng bị ngược sáng. Ánh sáng mặt trời tập trung vào máy ảnh khi mặt trời ở trong hoặc gần khuôn hình có thể gây cháy hình.
AKhông nhìn vào mặt trời qua kính ngắm
Nhìn mặt trời hoặc nguồn sáng mạnh khác thông qua kính ngắm có thể làm giảm thị lực vĩnh viễn.
ASử dụng điều khiển điều chỉnh điốt kính
ngắm
Khi sử dụng điều khiển điều chỉnh điốt kính ngắm với mắt nhìn vào kính ngắm, cần cẩn thận để không vô tình đặt ngón tay của bạn vào mắt.
Hãy giữ những hướng dẫn an toàn
ATắt ngay lập tức trong trường hợp sự cố
Nếu bạn nhận thấy có khói hay mùi bất thường trong thiết bị hoặc bộ đổi điện AC (có riêng), rút phích cắm bộ đổi điện AC và tháo pin ngay lập tức, cẩn thận để không bị bỏng. Việc tiếp tục sử dụng có thể gây thương tích. Sau khi tháo pin, mang máy đến Trung tâm dịch vụ Nikon ủy quyền để kiểm tra.
AKhông sử dụng ở nơi có khí dễ cháy
Không sử dụng thiết bị điện tử ở nơi có khí dễ cháy, vì điều này có thể gây nổ hoặc cháy.
AĐể xa tầm tay của trẻ nhỏ
Việc không tuân thủ biện pháp đề phòng này có thể gây thương tích. Ngoài ra, hãy lưu ý rằng các bộ phận nhỏ gây nguy cơ chẹn họng. Nếu một đứa trẻ nuốt phải bất kỳ bộ phận nào của thiết bị này, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ ngay lập tức.
xiii
Không tháo rời
A
Việc chạm vào các bộ phận bên trong của máy có thể gây thương tích. Trong trường hợp sự cố, việc sửa chữa phải do kỹ thuật viên có trình độ thực hiện. Trong trường hợp máy bị vỡ do bị rơi hoặc sự cố khác, tháo pin và bộ đổi điện AC sau đó mang máy tới Trung tâm dịch vụ Nikon ủy quyền để kiểm tra.
AKhông đặt dây đeo quanh cổ trẻ sơ sinh
hoặc trẻ em
Việc đặt dây máy ảnh quanh cổ trẻ sơ sinh hoặc trẻ em có thể dẫn đến nghẹt thở.
AKhông duy trì tiếp xúc với máy ảnh, pin
hoặc bộ sạc trong thời gian dài trong khi các thiết bị này đang được bật lên hoặc đang được sử dụng
Các bộ phận của thiết bị nóng lên. Việc tiếp xúc da trực tiếp với thiết bị trong thời gian dài có thể gây bỏng ở nhiệt độ thấp.
AKhông để sản phẩm ở nơi sẽ bị tiếp xúc với
nhiệt độ cực cao, chẳng hạn như trong ô tô kín hoặc dưới ánh sáng mặt trời trực tiếp
Không tuân thủ phòng ngừa này có thể gây hư hỏng hoặc hỏa hoạn.
AKhông chiếu đèn nháy vào người lái xe
Việc không tuân thủ biện pháp đề phòng này có thể gây tai nạn.
AQuan sát thận trọng khi sử dụng đèn nháy
Sử dụng máy ảnh với đèn nháy để gần da hoặc các đối tượng khác có thể gây bỏng.
Sử dụng đèn nháy để gần mắt của đối tượng có thể gây suy giảm thị lực tạm thời. Không để đèn nháy gần hơn 1 m với đối tượng. Phải đặc biệt cẩn thận khi chụp ảnh trẻ sơ sinh.
ATránh tiếp xúc với tinh thể lỏng
Nếu bị vỡ màn hình, cần cẩn thận để tránh chấn thương do kính vỡ và không để các tinh thể lỏng màn hình chạm vào da, vào mắt hoặc miệng.
AKhông mang giá ba chân khi còn lắp thấu
kính hoặc máy ảnh
Bạn có thể sẩy chân hoặc vô tình va vào người khác gây thương tích.
xiv
Cần có các biện pháp phòng ngừa thích
A
hợp khi xử lý pin
Pin có thể rò rỉ hoặc phát nổ nếu được xử lý không phù hợp. Cần thực hiện các biện pháp phòng ngừa sau khi xử lý pin để sử dụng trong sản phẩm này:
Chỉ sử dụng pin được chấp thuận cho sử dụng trong thiết bị này.
Không làm chập mạch hoặc tháo rời pin.
Hãy chắc chắn tắt máy ảnh trước khi thay pin. Nếu bạn đang sử dụng bộ đổi điện AC, hãy chắc chắn phải rút bỏ.
Không cố lắp lộn ngược pin hoặc ngược ra sau.
Không để pin tiếp xúc trực tiếp với lửa hay với nhiệt quá nóng.
Không nhúng hoặc để tiếp xúc với nước.
Thay nắp phủ đầu cuối khi vận chuyển pin. Không mang hoặc lưu trữ pin cùng với các vật kim loại như vòng cổ hoặc kẹp tóc.
Pin dễ bị rò rỉ khi xả hết điện. Để tránh làm hỏng máy, hãy chắc chắn tháo pin khi không còn điện.
Khi không sử dụng pin, lắp nắp phủ đầu cuối và cất giữ ở nơi khô, mát.
Pin có thể nóng ngay sau khi sử dụng hoặc khi máy dùng nguồn pin trong một thời gian dài. Trước khi tháo pin hãy tắt máy ảnh và để cho pin nguội.
Ngừng sử dụng ngay lập tức khi bạn thấy bất kỳ thay đổi nào ở pin, chẳng hạn như đổi màu hoặc biến dạng.
ACần tuân thủ các biện pháp phòng ngừa
thích hợp khi xử lý sạc
Để khô ráo. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến thương tích hoặc làm hỏng sản phẩm do cháy hoặc điện giật.
Không làm chập các đầu cuối sạc. Không tuân thủ đề phòng này có thể dẫn đến quá nóng và làm hỏng sạc.
Cần loại bỏ bụi trên hoặc gần các bộ phận kim loại của phích cắm bằng miếng vải khô. Việc tiếp tục sử dụng có thể gây cháy.
xv
Không sử dụng cáp nguồn hoặc tới gần sạc trong cơn bão. Việc không tuân thủ đề phòng này có thể bị điện giật.
Không làm hỏng, sửa đổi, hoặc dùng sức mạnh kéo hoặc bẻ cong phần cáp nguồn. Không đặt các vật nặng lên trên hoặc để tiếp xúc với nhiệt hoặc lửa. Nếu cách nhiệt bị hư hỏng và dây điện bị hở, mang cáp nguồn tới Đại diện dịch vụ Nikon ủy quyền để kiểm tra. Không tuân thủ đề phòng này có thể gây hỏa hoạn hoặc điện giật.
Không sử dụng phích cắm hoặc sạc với tay ướt. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến thương tích hoặc làm hỏng sản phẩm do cháy hoặc điện giật.
Không sử dụng bộ chuyển đổi du lịch hoặc bộ điều hợp được thiết kế để chuyển đổi từ một điện áp này sang điện áp khác hoặc với biến tần DC-sang-AC. Việc không tuân thủ đề phòng này có thể làm hỏng sản phẩm hoặc gây ra quá nhiệt hoặc cháy.
ASử dụng cáp phù hợp
Khi kết nối cáp với giắc cắm đầu vào và đầu ra, chỉ sử dụng các loại cáp của Nikon cung cấp hoặc được bán với mục đích duy trì tuân thủ các quy định của sản phẩm.
ACD-ROM
Không nên mở CD-ROM chứa phần mềm hoặc tài liệu hướng dẫn trên thiết bị CD âm thanh. Việc phát đĩa CD-ROM trên máy nghe nhạc CD âm thanh có thể gây mất thính lực hoặc hư hỏng thiết bị.
AThực hiện theo các hư ớng dẫn của nhân
viên hãng hàng không và bệnh viện
Máy ảnh truyền tần số vô tuyến có thể làm nhiễu thiết bị y tế hoặc khả năng điều hướng máy bay. Tắt tính năng mạng không dây và tháo các phụ kiện không dây khỏi máy ảnh trước khi lên máy bay, tắt máy ảnh trong quá trình cất cánh và hạ cánh. Tại các cơ sở y tế, hãy làm theo hướng dẫn của nhân viên về việc sử dụng thiết bị không dây.
xvi

Chú ý

Không phần nào của tài liệu hướng
dẫn này được phép tái tạo, truyền, sao chép, lưu trữ trong hệ thống phục hồi, hoặc được dịch sang các ngôn ngữ dưới bất kỳ hình thức nào, bằng bất kỳ phương tiện nào mà không có sự cho phép trước bằng văn bản của Nikon.
Nikon có quyền thay đổi các thông số kỹ thuật của phần cứng và phần mềm được mô tả trong các hướng dẫn sử dụng này bất cứ lúc nào mà không cần thông báo trước.
Nikon sẽ không chịu trách nhiệm về bất kỳ thiệt hại nào từ việc sử dụng sản phẩm này.
Dù đã nỗ lực để đảm bảo rằng các thông tin trong tài liệu hướng dẫn là chính xác và đầy đủ, chúng tôi đánh giá cao việc bạn lưu ý bất kỳ lỗi hoặc thiếu sót nào với người đại diện Nikon trong khu vực của bạn (địa chỉ cung cấp riêng).
xvii
Thông báo liên quan đến Cấm Sao Chép hoặc Tái Tạo
Lưu ý rằng việc chỉ đơn giản là sở hữu tài liệu đã được sao chép về mặt kỹ thuật số hoặc tái tạo bằng máy quét, máy ảnh kỹ thuật số, hoặc thiết bị khác là cũng có thể bị trừng phạt theo quy định của pháp luật.
Pháp luật cấm sao chép hoặc tái tạo các mục
Không sao chép hoặc tái tạo tiền giấy, tiền kim loại, chứng khoán, trái phiếu chính phủ, hoặc trái phiếu chính quyền địa phương, ngay cả khi bản sao hoặc các bản tái tạo đó có đóng dấu “Mẫu.”
Việc sao chép hoặc tái tạo tiền giấy, tiền kim loại, hoặc chứng khoán được lưu hành ở nước ngoài đều bị cấm.
Trừ khi có sự cho phép trước của chính phủ, việc sao chép hoặc tái tạo tem bưu chính không sử dụng hoặc bưu thiếp do chính phủ phát hành đều bị cấm.
Việc sao chép hoặc tái sản xuất tem do chính phủ phát hành và các văn bản chứng nhận theo quy định của pháp luật là bị cấm.
Lưu ý với một số bản sao và bản tái tạo
Chính phủ đã ban hành cảnh báo về các bản sao hoặc bản tái tạo chứng khoán do công ty tư nhân phát hành (cổ phiếu, hóa đơn, séc, giấy chứng nhận quà tặng v.v...), vé tháng, hoặc phiếu giảm giá, ngoại trừ số lượng tối thiểu bản sao cần thiết cần cho công việc của công ty. Ngoài ra, không được sao chép hoặc tái tạo hộ chiếu do chính phủ ban hành, giấy phép do cơ quan công quyền và các nhóm tư nhân, thẻ chứng minh thư, và vé, chẳng hạn vé tháng và phiếu giảm giá bữa ăn.
Tuân thủ chú ý bản quyền
Việc sao chép hoặc tái tạo bản quyền tác phẩm sáng tạo như sách, âm nhạc, tranh vẽ, tranh khắc gỗ, bản in, bản đồ, bản vẽ, phim ảnh, và bức ảnh được điều chỉnh theo luật bản quyền quốc gia và quốc tế. Không sử dụng sản phẩm này với mục đích tạo bản sao bất hợp pháp hoặc vi phạm luật bản quyền.
xviii
Xử Lý Thiết Bị Lưu Trữ Dữ Liệu
Xin lưu ý rằng việc xoá các hình ảnh hoặc định dạng thẻ nhớ hoặc các thiết bị lưu trữ dữ liệu khác không xóa hoàn toàn dữ liệu hình ảnh gốc. Đôi khi các tệp đã xóa có thể phục hồi được từ các thiết bị lưu trữ bằng cách sử dụng phần mềm thương mại có sẵn, điều này có khả năng dẫn tới việc sử dụng nguy hại các dữ liệu hình ảnh cá nhân. Bảo đảm sự riêng tư của các dữ liệu đó là trách nhiệm của người dùng.
Trước khi loại bỏ một thiết bị lưu trữ dữ liệu hoặc chuyển giao quyền sở hữu cho người khác, xóa tất cả dữ liệu bằng cách sử dụng phần mềm xóa thương mại, hoặc định dạng thiết bị và sau đó nạp vào các hình ảnh không chứa thông tin cá nhân (ví dụ, hình ảnh về bầu trời không mây). Hãy chắc chắn thay bất kỳ hình ảnh nào được chọn cho thiết lập sẵn bằng tay (0 167). Trước khi loại bỏ máy ảnh hoặc chuyển quyền sở hữu cho người khác, bạn nên sử dụng tùy chọn Mạng > Cài đặt mạng trong menu cài đặt máy ảnh để xóa thông tin mạng mang tính cá nhân. Để biết thêm thông tin, xem tài liệu được cung cấp với thiết bị kết nối tùy chọn. Cần cẩn thận để tránh chấn thương khi hủy các thiết bị lưu trữ dữ liệu.
Giấy Phép Danh Mục Bằng Sáng Chế AVC
SẢN PHẨM NÀY ĐƯỢC CẤP PHÉP THEO GIẤY PHÉP DANH MỤC BẰNG SÁNG CHẾ AVC CHO SỬ
DỤNG NHÂN PHI THƯƠNG MẠI CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG ĐỂ (i) GHI VIDEO THEO CHUẨN AVC (“AVC VIDEO”) /HOẶC (ii) GIẢI VIDEO AVC ĐƯỢC GHI BỞI KHÁCH HÀNG THAM GIA VÀO HOẠT ĐỘNG NHÂN PHI THƯƠNG MẠI /HOẶC ĐƯỢC LẤY TỪ NHÀ CUNG CẤP VIDEO GIẤY PHÉP CUNG CẤP VIDEO AVC. NGỤ Ý CHO BẤT CỨ VIỆC SỬ DỤNG NÀO KHÁC.
CÓ THỂ LẤY THÊM THÔNG TIN TỪ MPEG LA,
KHÔNG CẤP GIẤY PHÉP HOẶC
L.L.C. XEM http://www.mpegla.com
Chỉ Sử Dụng Phụ Kiện Điện Tử Thương Hiệu Nikon
Máy ảnh Nikon được thiết kế đáp ứng các tiêu chuẩn cao nhất và có các mạch điện tử phức tạp. Chỉ các phụ kiện điện tử thương hiệu Nikon (bao gồm sạc, pin, bộ đổi điện AC, và các phụ kiện đèn nháy) có xác nhận của Nikon đặc biệt cho sử dụng với máy ảnh kỹ thuật số Nikon là được thiết kế và được chứng minh hoạt động theo các yêu cầu hoạt động và an toàn của m ạch điện tử này.
Việc sử dụng các linh kiện điện tử không phải của Nikon có thể làm hỏng máy ảnh và có thể làm mất hiệu lực bảo hành của Nikon. Việc sử dụng pin sạc Li-ion của bên thứ ba không có tem bảo đảm của Nikon ở bên phải có thể gây trở ngại cho hoạt động bình thường của máy ảnh hoặc khiến pin bị quá nóng, cháy, phồng, hoặc bị rò rỉ.
Để biết thêm thông tin về phụ kiện thương hiệu Nikon, hãy liên hệ với đại lý Nikon được uỷ quyền ở địa phương.
xix
D Chỉ Sử Dụng Phụ Kiện Thương Hiệu Nikon
Chỉ các phụ kiện được Nikon chứng nhận đặc biệt cho sử dụng với máy ảnh kỹ thuật số Nikon là được thiết kế và được chứng minh hoạt động theo các yêu cầu hoạt động và an toàn.
TỬ KHÔNG PHẢI CỦA NIKON THỂ LÀM HỎNG MÁY ẢNH THỂ LÀM MẤT HIỆU LỰC BẢO HÀNH CỦA NIKON.
VIỆC SỬ DỤNG CÁC LINH KIỆN ĐIỆN
A Trước Khi Chụp Ảnh Quan Trọng
Trước khi chụp ảnh vào các dịp quan trọng (như tại đám cưới hay trước khi đem máy ảnh trong một chuyến đi), hãy chụp thử để đảm bảo rằng máy ảnh đang hoạt động bình thường. bồi thường thiệt hại hoặc bị mất lợi nhuận do sự cố sản phẩm.
Nikon không chịu trách nhiệm
A Học Tập Suốt Đời
Là một phần cam kết “Học Tập Suốt Đời” của Nikon với hỗ trợ và hướng dẫn liên tục, thông tin được cập nhật liên tục trên web sau đây:
Dành cho người dùng ở Hoa Kỳ:
http://www.nikonusa.com/
Dành cho người dùng ở châu Âu và châu Phi:
http://www.europe-nikon.com/support/
Dành cho người dùng ở châu Á, châu Đại Dương và Trung Đông :
http://www.nikon-asia.com/
Truy cập vào các trang web này để cập nhật các thông tin sản phẩm, thủ thuật, câu trả lời cho câu hỏi thường gặp (FAQs), và lời khuyên chung mới nhất về ảnh kỹ thuật số và nhiếp ảnh. thể được cung cấp từ đại diện của Nikon trong khu vực của bạn. URL sau để biết thông tin liên lạc: http://imaging.nikon.com/
Thông tin thêm có
Xem
xx

Giới thiệu

Tìm Hiểu Máy Ảnh

Hãy dành chút thời gian để làm quen với các điều khiển máy ảnh và hiển thị. Bạn có thể thấy hữu ích để đánh dấu phần này và tham khảo lại khi đọc qua phần còn lại của tài liệu hướng dẫn.
Thân Máy Ảnh
1 Đĩa lệnh chế độ nhả...............102
2 Nhả khóa đĩa lệnh chế độ nhả
......................................................102
3 Nút T .....................79, 83, 206
4 Nút U.....................149, 153, 157
5 Nút S..............................109, 111
6 Nút Y..........................................115
7 Ngàm gắn phụ kiện
(bộ đèn nháy tùy chọn)
...................................435, 436, 479
8 Đĩa lệnh phụ..............................351
9 Công tắc nguồn.........................16
10 Nút nhả cửa trập........................30
11 Nút E .................................130, 206
12 Nút quay phim ...........................52
13 Nút I/Q ....................116, 366
14 Bảng điều khiển........................... 5
15 Đĩa lệnh chính ..........................351
16 Dấu mặt phẳng tiêu điểm (E)
......................................................101
1
Thân Máy Ảnh (Tiếp)
1 Đèn nháy gắn sẵn...................189
2 Nút bung đèn nháy lên.........189
3 Nút D...........134, 139, 143, 350
4 Nút M/Y ...........................190, 196
5 Nắp đầu nối âm thanh ......56, 63
6 Nắp đầu nối USB ............257, 263
7 Nắp đầu nối HDMI..................269
8 Nút nhả thấu kính..................... 23
9 Nút chế độ AF ........39, 41, 88, 91
10 Bộ chọn chế độ lấy nét
........................................39, 87, 100
11 Dấu gắn thấu kính.................... 15
12 Gương ...............................108, 448
13 Móc ghép đo sáng..................477
14 Đầu nối tai nghe........................ 56
15 Đầu nối cho micrô ngoài........ 63
16 Đầu nối USB .................... 257, 263
17 Đầu nối HDMI...........................269
D Loa
Không đặt loa gần với các thiết bị từ. Việc không tuân thủ đề phòng này có thể ảnh hưởng đến các dữ liệu được ghi trên các thiết bị từ.
D Đóng Nắp Đầu Nối
Đóng nắp đầu nối khi không sử dụng đầu nối. Bụi bẩn ở các đầu nối có thể ảnh hưởng đến việc truyền dữ liệu.
2
1 Micrô stereo .........................49, 62
2 Đèn chiếu trợ giúp AF ...........313
Đèn hẹn giờ...............................107
Đèn giảm mắt đỏ....................191
3 Nút Pv.................54, 117, 349, 362
4 Nút Fn..........................78, 343, 361
5 Nắp phủ khe thẻ nhớ........ 14, 21
6 Nắp đầu nối nguồn ................442
7 Chốt nắp khoang pin............... 14
8 Nắp khoang pin.........................14
9 Nắp tiếp xúc cho bộ pin
MB-D12 tùy chọn...................436
10 Hốc giá ba chân
11 Gắn thấu kính ....................15, 101
12 Tiếp xúc CPU 13 Nắp đầu cắm chụp từ xa có
mười chân.......................233, 439
14 Nắp phủ đầu cắm đồng bộ đèn
nháy ............................................429
15 Đầu cắm đồng bộ đèn nháy
......................................................429
16 Đầu cắm chụp từ xa có mười
chân ..................................233, 439
17 Nắp thân máy ....................15, 436
3
Thân Máy Ảnh (Tiếp)
1 Lẫy nhả cửa trập thị kính
...............................................23, 106
2 Kính ngắm................................... 17
3 Nắp thị kính kính ngắm
...............................................23, 106
4 Điều khiển điều chỉnh điốt.... 17
5 Nút A ......... 36, 97, 128, 349, 363
6 Nút B.................................50, 88
7 Lỗ đeo giây máy ảnh ............... 12
8 Đa bộ chọn............................11, 25
9 Khóa bộ chọn lấy nét............... 94
10 Loa.................................................. 66
11 Nút a .....................................35, 49
12 Bộ chọn xem trực tiếp.......35, 49
4
13 Đèn tiếp cận thẻ nhớ........ 21, 30
14 Nút R (thông tin) ..............8, 201
15 Nút b................9, 42, 55, 205, 386
16 Màn hình
......... 31, 35, 42, 49, 56, 235, 367
17 Nút J (OK)...................................25
18 Nút W................ 38, 44, 235, 248
19 Nút X ................... 38, 44, 235, 248
20 Nút L/Z/Q ......... 25, 171, 250
21 Nút G...............................24, 272
22 Nút K...................................31, 235
23 Nút O/Q................... 33, 251, 366
Bảng Điều Khiển
Bảng điều khiển hiển thị một loạt các cài đặt máy ảnh khi máy ảnh bật. Các mục hiển thị ở đây xuất hiện lần đầu tiên khi máy ảnh được bật; có thể xem thông tin về các cài đặt khác trong các phần liên quan của tài liệu hướng dẫn này.
312 4 5
14
13
12
11
1 Chế độ phơi sáng....................116
2 Đo sáng.......................................114
3 Tốc độ cửa trập.............. 119, 121
4 Chỉ báo B ...............................372
5 Độ mở ống kính (số f)
............................................ 120, 121
6 Chỉ báo thẻ nhớ CompactFlash
........................................................ 14
7 Chỉ báo thẻ nhớ SD ..................14
8 Chỉ báo pin ..................................19
9 Số phơi sáng còn lại ........20, 489
10 Chế độ lấy nét.............................87
11 Cân bằng trắng ........................148
12 Chất lượng hình ảnh ................79
13 Chế độ vùng AF ..................90, 91
14 Cỡ hình ảnh (ảnh JPEG và TIFF)
........................................................83
6 7 8 9 10
A Chỉ báo B
Đồng hồ máy ảnh được cấp nguồn bởi nguồn điện có thể sạc độc lập, nó sẽ được nạp điện khi cần thiết khi pin chính được lắp hoặc khi máy ảnh được cấp nguồn nhờ đầu nối nguồn và bộ đổi điện AC tùy chọn (0 436). Hai ngày sạc sẽ cấp đủ nguồn cho đồng hồ khoảng ba tháng. Nếu biểu tượng B nhấp nháy trong bảng điều khiển, thì đồng hồ đã được thiết lập lại, ngày và thời gian được ghi lại với ảnh mới bất kỳ sẽ không chính xác. Đặt thời gian và ngày chính xác cho đồng hồ bằng cách sử dụng tùy chọn Múi giờ và ngày > Ngày và giờ trong menu cài đặt (0 18).
5
Hiển Thị Kính Ngắm
1 Lưới khuôn hình (hiển thị khi
Bật được chọn cho Thiết Lập
Tùy Chọn d7)...........................325
2 Điểm lấy nét
........................17, 30, 94, 310, 311
Chế độ vùng AF...................90, 91
3 Khung vùng AF................. 17, 239
4 Màn hình hiển thị đường chân
trời ảo.........................................347
5 Chỉ báo lấy nét..................30, 101
6
6 Đo sáng.......................................114
7 Khóa tự động phơi sáng (AE)
......................................................128
8 Biểu tượng khóa tốc độ cửa
trập..............................................126
9 Tốc độ cửa trập .............. 119, 121
Chế độ lấy nét tự động ........... 87
10 Biểu tượng khóa độ mở ống
kính .............................................127
11 Độ mở ống kính (số f)
............................................ 120, 121
Độ mở ống kính (số các điểm
dừng)................................ 120, 424
12 Chế độ phơi sáng....................116
13 Chỉ báo bù đèn nháy .............196
14 Chỉ báo bù phơi sáng.............131
15 Độ nhạy ISO ..............................109
Chỉ báo ghi cân bằng trắng
bằng tay được thiết lập sẵn
......................................................160
Khoảng chụp bù trừ ADL ....348
Chế độ vùng AF ........... 90, 91, 92
16 Số phơi sáng còn lại ........19, 489
Số lần chụp còn lại trước khi bộ
nhớ đệm đầy .................105, 489
Giá trị bù phơi sáng................131
Giá trị bù đèn nháy.................196
Lưu ý: Hiển thị với tất cả chỉ báo với mục đích minh họa.
17 Chỉ báo đèn nháy sẵn sàng
18 Chỉ báo khóa FV .......................199
19 Chỉ báo đồng bộ đèn nháy
20 Chỉ báo dừng độ mở ống kính
21 Chỉ báo phơi sáng ...................122
22 Cảnh báo pin yếu ......................19
23 Chỉ báo bù trừ đèn nháy/phơi
24 Chỉ báo độ nhạy ISO tự động
25 k (xuất hiện khi bộ nhớ vẫn
......................................................189
......................................................329
............................................120, 424
Hiển thị bù phơi sáng ............131
sáng.............................................134
Chỉ báo chụp bù trừ WB .......139
Chỉ báo chụp bù trừ ADL......143
......................................................112
còn hơn 1000 phơi sáng) ......20
D Không Có Pin
Khi pin hoàn toàn cạn kiệt hoặc không được lắp, màn hình hiển thị trong kính ngắm sẽ mờ. Điều này là bình thường và không phải là sự cố. Hiển thị kính ngắm sẽ trở lại bình thường khi lắp vào pin sạc đầy.
D Bảng Điều Khiển và Hiển Thị Kính Ngắm
Độ sáng của bảng điều khiển và hiển thị kính ngắm thay đổi theo nhiệt độ, và thời gian đáp ứng của màn hình hiển thị có thể giảm ở nhiệt độ thấp. Điều này là bình thường và không phải là sự cố.
7
Nút R
Nhấn nút R để xem thông tin chụp trong khi chụp ảnh bằng kính ngắm (0 201).
Nút R
8
Loading...
+ 498 hidden pages