HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
MÁY GIẶT
Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn sử dụng này trước khi vận hành máy giặt và giữ lại để tham khảo về sau.
WF-S1017SF
*MFL68781008*
Rev. : 00(07T15) |
www.lg.com |
2 |
T |
ínhnăngsảnphẩm |
|
||
|
Máy giặt không hoạt động khi nắp đang mở. Nếu nắp mở trong các chu trình giặt, |
xả hoặc vắt, máy sẽ dừng hoạt động để đảm bảo an toàn.
Điềukhiểnlôgic ẢO
••Thiết bị cảm biến tải trọng gắn liền với máy giặt sẽ tự động xác định lượng đồ giặt và thiếtbịvixửlýsẽtốiưuhóacácđiềukiệngiặtnhưMứcnướcvàthờigiangiặtlýtưởng.
••Công nghệ tiên tiến được tích hợp trong Hệ thống điều khiển điện tử để đảm bảo kết quả giặt tốt nhất.
Giặtturbodrum(tùy
chọn)
••Khi các cánh giặt “Punch + 3” xoay, lồng giặt xoay theo hướng ngược lại. Điều này tạo dòng nước của
cả hai cạnh làm tăng hiệu suất giặt bằng cách cọ xát
mạnh vào quần áo.
Giặt3bước
••Giặt 3 bước đem đến hiệu suất giặt tốt nhất mà ít bị rối.
Cọ xát |
Cọ xát và |
Lắc và |
|
Lắc |
Gỡ rối |
LƯU Ý |
|
|
Đảm bảo lấy thiết bị ra khỏi thùng cactông, nếu không máy giặt sẽ không thể hoạt động bình thường.
3
N |
ộidung |
|
|
ĐỌCHƯỚNGDẪNSỬDỤNGNÀY |
|
||
Trongtàiliệunày,bạnsẽtìmthấynhiềugợiýhữuíchvềcáchsửdụngvàbảotrìmáygiặtđúngcách.Bạn |
|||
|
chỉcầnbảoquảnphòngngừamộtchútlàcóthểtiếtkiệmphầnlớnthờigianvàtiềnbạctrongsuốtvòngđời |
||
|
máygiặtcủamình.BạnsẽtìmthấynhiềucâutrảlờichocácvấnđềthườnggặptrongphầnKhắcphụcsự |
||
|
cố.NếubạnxembảngMẹokhắcphụcsựcốcủachúngtôitrước,bạncóthểkhôngcầnphảigọisửachữa. |
||
|
Giới thiệu |
Thông tin an toàn |
4 |
|
|
Nhận biết các bộ phận |
7 |
|
|
Thông tin về chức năng |
8 |
|
Trước khi bắt đầu giặt |
Chuẩn bị trước khi giặt |
9 |
|
|
Sửdụngnước,khayđựng,bộtgiặtvànướcxảvải |
10 |
|
|
Hướng dẫn đặc biệt để loại bỏ vết bẩn |
13 |
|
|
Chức năng của từng nút |
14 |
|
Chương trình giặt |
Giặt thường |
16 |
|
|
Giặt đồ len |
16 |
|
|
Giặt nhanh |
16 |
|
|
Giặt đồ lông vũ |
16 |
|
|
Tăng hiệu quả giũ |
16 |
|
|
Giặt đồng phục |
18 |
|
|
Giặt sơ + Giặt thường |
18 |
|
|
Giặt ngâm |
20 |
|
Chươngtrìnhchứcnăngbổsung Vệ sinh lồng giặt |
21 |
|
|
|
Vắt cực khô |
22 |
|
|
Giặt tùy chọn |
23 |
|
|
Giặt hẹn giờ khởi động (Đặt trước) |
24 |
|
|
Các chức năng hữu ích khác |
25 |
|
Lắp đặt |
Kê và giữ cân bằng |
26 |
|
|
Nối ống cấp nước |
27 |
|
|
Nối ống xả |
30 |
|
Bảo quản và bảo trì |
Phương pháp nối đất |
31 |
|
|
Vệ sinh và bảo trì |
32 |
|
Khắc phục sự cố |
Cửa đóng an toàn |
34 |
|
|
Các sự cố giặt thường gặp |
35 |
|
|
Khắc phục sự cố |
36 |
|
|
Smart DiagnosisTM |
37 |
|
|
Cách gập chăn |
38 |
|
Điều kiện bảo hành |
Điều kiện bảo hành |
39 |
|
Thông số kỹ thuật |
Thông số kỹ thuật |
40 |
4 |
hôngtinantoàn |
|||
|
||||
|
Hãy đọc kỹ và cẩn thận cuốn sách nhỏ này vì nó có chứa thông tin an toàn quan trọng |
|||
|
T giúp bảo vệ người dùng tránh nguy hiểm không mong muốn và ngăn chặn những hư |
|||
|
hỏng có thể xảy ra cho sản phẩm. |
|||
|
Cuốnsáchnhỏnàyđượcchiathành2phần:CảnhbáovàThậntrọng. |
|||
<![if ! IE]> <![endif]>thiệu |
: Đây là ký hiệu cảnh báo cho biết cách sử dụng của người |
|||
|
dùng có thể nguy hiểm. |
|||
<![if ! IE]> <![endif]>Giới |
:Đâylàkýhiệuchobiếtcáchsửdụngbị'Tuyệtđốinghiêmcấm'. |
|||
|
|
|
|
|
|
CẢNHBÁO:Khôngtuânthủcáchướngdẫncókýhiệunàycóthể |
|||
|
|
|
|
dẫnđếnnhữngthươngtíchvềthânthểnghiêmtrọng |
|
|
|
|
hoặctửvong. |
|
THẬNTRỌNG:Khôngtuânthủcáchướngdẫncókýhiệunàycó |
|||
|
|
|
|
thểdẫnđếnnhữngthươngtíchvềthânthểnhẹhoặc |
|
|
|
|
hưhỏngsảnphẩm. |
|
THÔNGTINANTOÀN |
|
CẢNHBÁO |
|
|
CỦA THIẾT BỊ |
|
 |
|
|
|
|
||
|
ĐUN NÓNG NƯỚC |
|
••Dưới những điều kiện nhất định, thiết bị đun nóng nước có thể sản sinh ra khí |
|
|
|
|
|
hyđrônếukhôngđượcsửdụngtừhaituầntrởlên.Khíhyđrôcóthểphátnổtrong |
|
|
|
|
những môi trường này. Nếu không sử dụng nước Nóng từ hai tuần trở lên, hãy |
|
|
|
|
ngănchặnkhảnănghỏnghoặcbịthươngbằngcáchmởtấtcảvòinướcNóngvà |
|
|
|
|
đểchảytrongvàiphút.Làmviệcnàytrướckhisửdụngbấtkỳthiếtbịđiệnnàonối |
|
|
|
|
với hệ thống nước Nóng. Quy trình đơn giản này sẽ giúp xả khí hyđrô tích tụ ra |
|
|
|
|
ngoài.Dokhínàydễcháynênkhông đượchútthuốchoặcsửdụnglửahaythiết |
|
|
|
|
bịhởnàotrongquátrìnhnày. |
|
LẮP ĐẶT |
|
|
THẬNTRỌNG |
|
ĐÚNG CÁCH |
|
 |
|
|
|
|
||
|
|
|
••Không được để thảm che khe hở dưới đế khi lắp đặt máy giặt trên sàn có |
|
|
|
|
|
trải thảm. |
|
|
|
••Lắp đặt hoặc để thiết bị ở nơi tránh xa nhiệt độ dưới mức đóng băng |
|
|
|
|
|
hoặc chịu ảnh hưởng trực tiếp của thời tiết. |
|
|
|
|
Nếu thiết bị đặt dưới những điều kiện đó có thể xảy ra giật điện, hỏa |
|
|
|
|
hoạn, hỏng hoặc biến dạng |
|
|
|
••Nối đất máy giặt đúng cách để phù hợp với tất cả các điều luật và quy |
|
|
|
|
|
định điều chỉnh. Làm theo các chi tiết trong Hướng dẫn lắp đặt |
|
|
|
|
Nếu không nối đất đúng cách có thể xảy ra hỏng hoặc rò điện, từ đó có |
|
|
|
|
thể dẫn đến điện giật |
|
|
|
••Phải đặt máy giặt ở vị trí dễ tiếp cận với phích cắm. |
|
|
|
|
|
Nếu phích cắm đặt ở giữa tường và thiết bị, nó có thể bị hỏng, có thể |
|
|
|
|
dẫn đến hỏa hoạn hoặc điện giật. |
|
|
|
••Đảm bảo phích cắm được cắm hết vào trong ổ cắm. |
|
|
|
|
|
Nếu không, có thể dẫn đến điện giật và hỏa hoạn do quá nhiệt. |
Thôngtinantoàn |
5 |
||
|
|||
KHU VỰC |
|
CẢNHBÁO |
|
GIẶT |
 |
|
|
|
|
||
CỦA BẠN |
••Đảm bảo khu vực bên dưới và xung quanh thiết bị không |
|
|
|
|
có các vật liệu dễ cháy như xơ vải, giấy, giẻ, hóa chất, v.v. |
<![if ! IE]> <![endif]>Giới |
|
|
Vận hành với các vật liệu này xung quanh máy có thể dẫn đến cháy nổ |
|
|
|
hoặc hỏa hoạn. |
<![if ! IE]> <![endif]>thiệu |
|
|
thiết bị ở gần trẻ. Không cho phép trẻ chơi trên thiết bị, nghịch thiết |
|
|
••Cần giám sát chặt chẽ nếu trẻ em sử dụng thiết bị này hoặc sử dụng |
|
|
|
|
bị hoặc chơi bên trong thiết bị này hoặc bất kỳ thiết bị nào khác. |
|
|
|
Nguy cơ tiềm ẩn là trẻ có thể chết đuối trong lồng giặt. |
|
|
|
Không chạm tay ướt vào phích cắm điện. |
|
|
|
Việc này sẽ gây điện giật |
|
|
|
Khôngđặttay,chânhoặcbấtcứthứgìởdướimáygiặtkhimáyđang |
|
|
|
hoạt động. |
|
|
|
Phía dưới máy có cơ chế xoay nên bạn có thể bị thương. |
|
KHI SỬ DỤNG |
|
THẬNTRỌNG |
|
MÁY GIẶT |
 |
|
|
|
|
||
|
••ChỉsửdụngthiếtbịnàychomụcđíchđượcthiếtkếnhưmôtảtrongHướng |
|
|
|
|
dẫn sử dụng này. |
|
|
••Quátrìnhgiặtcóthểlàmgiảmkhảnăngchốngcháycủavải.Đểtránhđiềuđó, |
|
|
|
|
tuântheođúngcáchướngdẫnbảoquảnvàgiặtcủanhàsảnxuấtmaymặc. |
|
|
••Đểgiảmthiểunguycơđiệngiật,hãyrútphíchcắmthiếtbịnàyrakhỏinguồn |
|
|
|
|
điệnhoặcngắtkếtnốimáygiặtrakhỏibảngphânphốiđiệnsinhhoạtbằng |
|
|
|
cáchtháocầuchìhoặcngắtcầudaotrướckhithựchiệnbảotrìhoặcvệsinh |
|
|
|
LƯU Ý |
|
|
|
: Nhấn nút Nguồn (Power) để tắt sẽ KHÔNG ngắt thiết bị ra khỏi |
|
|
|
nguồn điện. |
|
|
••Đảm bảo đường xả hoạt động bình thường |
|
|
|
|
Nếu nước không được xả đúng cách, sàn nhà của bạn có thể bị ngập. |
|
|
|
Sàn nhà ngập có thể gây ra rò điện, theo đó dẫn đến điện giật hoặc hỏa |
|
|
|
hoạn. |
|
|
••Nếu mở nắp khi đang vắt mà lồng giặt không dừng trong khoảng 15 giây, |
|
|
|
|
hãy ngắt kết nối máy ngay. |
|
|
|
Gọi sửa chữa. Máy vắt khi cửa mở có thể gây thương tích. |
|
|
|
Khôngbaogiờđượcvớivàotrongmáygiặtkhimáyđangchuyểnđộng. |
|
|
|
Chờ đến khi máy dừng hẳn mới mở nắp. |
|
|
|
Ngay cả khi quay chậm cũng có thể gây thương tích. |
|
|
|
Không được tìm cách vận hành thiết bị này nếu thiết bị đã bị hỏng, |
|
|
|
hoạtđộngsaichứcnăng,tháorờimộtphầnhoặcthiếubộphậnhoặc |
|
|
|
bộ phận bị hỏng, bao gồm cả dây hoặc phích cắm bị hỏng. |
|
|
|
Vận hành khi phích cắm bị hỏng có thể gây điện giật. |
|
|
|
Không sử dụng nước nóng trên 50°C. |
|
|
|
Sử dụng nước quá nóng có thể làm hỏng vải hoặc làm rò nước. |
|
6 |
Thôngtinantoàn |
||
|
KHI SỬ DỤNG |
|
CẢNHBÁO |
|
GIẶT |
 |
|
|
|
||
<![if ! IE]> <![endif]>thiệu |
|
|
Không sử dụng vượt quá công suất định mức của ổ cắm và thiết bị |
|
|
dẫn điện. |
|
|
|
Vượt quá giới hạn này có thể dẫn đến điện giật, hỏa hoạn, hỏng và/ |
|
<![if ! IE]> <![endif]>Giới |
|
|
hoặc biến dạng các bộ phận. |
|
|
Không trộn chất tẩy trắng clo với amoniac hoặc các axit như giấm |
|
|
|
|
và/hoặc chất tẩy. |
|
|
|
Việc trộn các hóa chất khác nhau có thể sinh ra các khí độc có thể |
|
|
|
gây tử vong. |
|
|
|
Khônggiặthoặcsấycácđồđãđượclàmsạch,giặt,ngâm,hoặcbịốvới |
|
|
|
cácchấtdễcháyhoặcdễnổ(nhưsáp,dầu,sơn,nhiênliệu,dungmôi |
|
|
|
làmsạchkhô,dầuhỏa,v.v.).Khôngthêmcácchấtnàyvàonướcgiặt. |
|
|
|
Khôngsửdụnghoặcđặtcácchấtnàyquanhmáygiặthoặcmáysấy |
|
|
|
trong quá trình vận hành. |
|
|
|
Nó có thể bốc cháy hoặc phát nổ. |
|
KHI KHÔNG |
|
THẬNTRỌNG |
|
SỬ DỤNG |
 |
|
|
|
||
|
|
••Tắtcácvòinướcđểgiảmápsuấttrênốngvàvancũngnhưđểgiảmthiểu |
|
|
|
|
rò rỉ nếu xảy ra hỏng hóc hoặc vỡ. Kiểm tra tình trạng của các ống cấp |
|
|
|
này; có thể cần thay thế sau 5 năm. |
|
|
••Khi nhiệt độ không khí cao và nhiệt độ nước thấp, có thể xảy ra ngưng tụ |
|
|
|
|
và làm ướt sàn. |
|
|
••Lau sạch bụi hoặc bẩn trên các tiếp điểm của phích cắm điện. |
|
|
|
|
Sử dụng phích cắm điện không sạch có thể gây hỏa hoạn. |
|
|
••Trước khi thải bỏ máy giặt hoặc không sử dụng máy, tháo nắp để tránh |
|
|
|
|
việc trẻ trốn bên trong. |
|
|
|
Trẻ có thể bị mắc kẹt và nghẹt thở nếu nắp máy vẫn để nguyên. |
|
|
|
Khôngtìmcáchsửachữahoặcthaythếbấtkỳbộphậnnàocủathiết |
|
|
|
bịnàytrừkhiđượckhuyếnnghịcụthểtrongHướngdẫnsửdụngnày, |
|
|
|
hoặctrongcáchướngdẫnsửachữachongườidùngđãxuấtbảnmà |
|
|
|
bạn hiểu hoặc có kỹ năng thực hiện. |
|
|
|
Vận hành máy với các bộ phận được thay thế không đúng cách có |
|
|
|
thể dẫn đến hỏa hoạn hoặc điện giật. |
|
|
|
Không can thiệp vào các thiết bị điều khiển. |
|
|
|
Có thể dẫn đến điện giật, hỏa hoạn, hỏng, biến dạng. |
|
|
|
Không giật mạnh dây nguồn khi tìm cách rút phích cắm điện. |
|
|
|
Nắm chặt phích cắm điện máy giặt khi rút ra. |
|
|
|
Việc không tuân thủ các hướng dẫn này có thể gây điện giật hoặc |
|
|
|
hỏa hoạn do đoản mạch. |
|
|
|
Khi bạn vệ sinh máy giặt, không cho nước trực tiếp vào bất kỳ bộ |
|
|
|
phận nào của máy giặt. |
|
|
|
Điều này có thể gây đoản mạch và điện giật. |
Nhậnbiếtcácbộphận 7
Thân máy
* Hình ảnh có thể khác nhau tùy theo kiểu máy.
CỬA ĐÓNG AN TOÀN
KÍNH CƯỜNG L
ỰC
NGĂN BỘT GIẶT
VÀ
NƯỚC GIẶT
CỬANẠPNƯỚCXẢVẢI
KHAY ĐỰNG
CHẤT T
ẨY T
RẮNG
BỘ CHỌN
CHỨC NĂNG LỒNG GIẶT
NÚT KHỞI
ĐỘNG/
T
ẠM DỪNG (STAR
T
/PAUSE)
Sử dụng để khởi động hoặc dừng máy giặt tạm thời
CHÂNĐIỀUCHỈNHĐƯỢC
Sử dụng để cân bằng máy giặt cho độ cân bằng phù hợp & hoạt động vắt được đảm bảo
Phụ kiện
Ống cấp nước |
Ống xả |
Cho kiểu máy Không có bơm
hoặc
Cho kiểu máy Có bơm
1 cho nước Lạnh và 1 cho nước Nóng
LƯU Ý
*ỐNG CẤP NƯỚC
Đảm bảo nước không bị rò rỉ.
*PHÍCH
CẮM ĐIỆN
Nếu dây nguồn bị hỏng,
nhà sản xuất hoặc đại lý
dịchvụhoặcngườicótrình
độtươngđươngphảithay
dây để tránh nguy hiểm.
BỘ LỌC XƠ VẢI
Vệsinhthườngxuyênđểtránh
xơvảidínhtrênquầnáo.
*ỐNG XẢ
cho kiểu máy có bơm Kiểm tra xem ống xả có bịtreolênkhôngtrướckhi vận hành máy giặt.
*ỐNG XẢ
cho kiểu máy không có bơm ĐẾ
Nắp chống chuột (tùy chọn)
<![endif]>thiệu Giới
“*” Bộ phận có thể khác nhau tùy theo kiểu máy.
8
<![if ! IE]><![endif]>TrướcGiớikhibắtthiệuđầu giặt
Thôngtin
vềchứcnăng
Máycócácphươngphápgiặtkhácnhauphùhợpvớicácđiềukiệnvàcáckiểuđồgiặtkhácnhau.
Các kiểu giặtkhác nhau
Giặtthường
Sử dụng Chương trình này để giặt hàng ngày, ví dụ như ga trải giường, khăn, áo phông.
(tham khảo trang 16)
Giặtđồ lông
vũ
Sử dụng cho chăn hoặc Đồ lông vũ có ký hiệu (Giặt tay). (tham khảo trang 16)
Tăng hiệu quả giũ
Sử dụng Chương trình này để đạt được hiệu suất vắt tốt hơn. (tham khảo trang 16)
Giặtđồ len
Cóthểgiặtquầnáolen(đồlót,len,v.v.)lànhữngđồdễbịhỏng.(thamkhảotrang16)
Sợilencóthểgiặtmáyđượcđiềuchỉnhriêngđểtránhbếtlạikhigiặtmáy.
Hầuhếtquầnáođantaykhôngđượclàmtừlencóthểgiặtmáyvàchúngtôikhuyênbạnnêngiặtbằngtay ••Trướckhigiặtđồlen,hãykiểmtranhãnhướngdẫngiặtđểbiếtcáchướngdẫn.
••Khigiặtđồlen,hãysửdụngBộtgiặtmứcđộnhẹđểgiặt.
••Đồlengiặttaycóthểbịbệnthànhsợitrongmáygiặtlàmgiảmthờigianlàmkhô.
••Đểlàmkhôlen,hãyđặtchúngxuốngphẳngphiutrênmộtchiếckhănvàvỗnhẹđểvềhìnhdạngban đầu.Khôngphơikhôlendướiánhnắngtrựctiếp.
(Sứcnóngvàhoạtđộngxoaycủamáysấycóthểlàmcohoặcbếtvảilen.)
Mộtsốloạilớplótlenvàsảnphẩmdacừucóthểgiặtmáynhưngđiềunàycóthểgâytắcnghẽnbơm.
(Đảmbảorằngtoànbộđồgiặtđềuphùhợpvớigiặtmáychứkhôngchỉriêngvậtliệulót.)
Bạncóthểmuốngiặttaycácđồnàyvàchovàomáyđểvắtkhô.
Giặt sơ+
Giặtthường
Giặtđồbằngchutrình thườngxửlýsơcácvếtbẩnngaylậptứcmàkhôngcầngiặttay. Vídụnhưcầnchonhữngquầnáocóthểbịbốcmùimàkhônggiặtngay.(thamkhảotrang18)
Giặtđồng phục
Sử dụng Chương trình này để giặt Đồng phục (tham khảo trang 18) Giặttheo
tình
trạng của đồ giặt
Giặtnhanh
CóthểchọnGiặtnhanhđểgiặtquầnáoítbẩndưới2,0kgtrongthờigianngắn.(thamkhảotrang16)
Giặtngâm
Có thể chọn Giặt ngâm để giặt quần áo quá bẩn bằng cách ngâm trong nước một lúc để loại bỏ bụi bẩn. (tham khảo trang 20)
Phương pháp giặtkhác
Vệ sinh lồng giặt
Sửdụngchươngtrìnhnàyđểlàmsạchbêntrongmáygiặt,đặcbiệtlàLồngbêntrong&Lồng bên ngoài (tham khảo trang 21)
Giặthẹngiờkhởi
động
Giặt hẹn giờ khởi động được sử dụng để trì hoãn thời gian kết thúc vận hành. Người dùng có thể cài đặt số giờ trì hoãn một cách thích hợp. (tham khảo trang 24)
Giặttùy chọn
Khi người dùng chỉ cần Vắt, Xả/Vắt, Xả, Giặt/Xả, Giặt, Giặt/Xả/Vắt, Ngâm/Giặt/Xả/Vắt.
(tham khảo trang 23)
Chuẩnbịtrướckhi
giặt
Nhãnhướngdẫngiặt
* Tìmnhãnhướngdẫngiặttrên quần áo. Nhãn nàysẽ chobạn biếtvề thành phầnvải
của quần áo và cách giặt. Phânloạiquầnáothànhcácmẻcóthểgiặtcùngchutrình,Nhiệtđộnướcvàtốcđộvắt.
Phân loại
Để đạt được kết quả tốt nhất, cần phải giặt các loại vải khác nhau theo các cách khác nhau.
••ĐỘ BẨN (Nhiều,Bìnhthường,Ít) |
Phân loại quần áo theo loại và độ bẩn. |
••MÀU SẮC (Trắng,Sáng,Tối) |
Tách riêng vải trắng với vải màu. |
••VẢI THÔ
(Đồtạoxơvải,Đồdínhxơvải) Táchriêngcácloạiđồtạoxơvảivàđồdínhxơvải.
Đồ tạo xơ vải |
Vảibông,dâyviền,khănlau,tãlót,tãtrẻem |
Đồ dính xơ vải |
Tổnghợp,nhungkẻ,vảiđãquaxửlý,vớngắn. |
Kiểmtratrướckhichođồvàomáygiặt |
|
••Kiểmtratấtcảcáctúiđểđảmbảokhôngcòngìtrongtúi.Nhữngthứnhưmóngtay,cặp |
|
tóc,diêm,bút,tiềnxuvàchìakhóacóthểlàmhỏngcảmáygiặtvàquầnáocủabạn. |
|
••Sửabấtkỳquầnáonàobịráchhoặclỏngcúc.Cácvếtráchhoặccáclỗcóthểbịráchtohơntrongkhigiặt. |
|
••Tháo dây lưng, các dây luồn bên dưới, v.v. để tránh làm hỏng máy giặt |
|
hoặc quần áo của bạn. |
|
••Xử lý sơ các vết bẩn. |
WIRE |
|
|
••Chắc chắn quần áo có thể giặt trong nước. |
|
••Kiểm tra các hướng dẫn giặt. |
|
••Bỏ khăn giấy ra khỏi các túi. |
|
Thận
trọng
Khônggiặthoặcvắtbấtkỳđồnàođượcdánnhãnhoặcđượcbiếtđếnlàkhôngthấmnướchoặcchốngthấmngaycả khinhãnhướngdẫngiặtcủasảnphẩmtrênthứđồđóchophépgiặtmáy.Khôngtuântheonhữnghướngdẫnnàycó thểlàmhỏngnghiêmtrọngchođồgiặt,máygiặtcủabạnvà/hoặchưhỏngtàisảndomáygiặtrunglắcbấtthường. --Ví dụ về các đồ không thấm nước hoặc chống thấm bao gồm các tấm lót đệm, tấm phủ đệm, áo mưa, đồ cắm trại, quần áo trượt tuyết, thiết bị ngoài trời và các đồ tương tự.
Xửlý sơcácvết
bẩnhoặcvết
bẩnnhiều
••Sử dụng chu trình ‘Giặt sơ+Giặt thường’ đối với quần áo cực bẩn. Đối với quần áo bẩn nhiều, việc xử lý sơ có thể cần thiết trước chu trình giặt.
••XửlýsơcổáovàtayáosơmibằngsảnphẩmhoặcNướcgiặtsơkhiđưavàomáygiặt.Trướckhigiặt, xửlýcácvếtbẩnđặcbiệtbằngxàphòngbánh,NướcgiặthoặchỗnhợpnướcvàBộtgiặtdạnghạt.
••Sử dụng chất khử xử lý sơ vết bẩn. Xử lý các vết bẩn CÀNG SỚM CÀNG TỐT. Càng để lâu, các vết bẩn càng khó loại bỏ. (Để biếtthêm chi
tiết, tham khảo trang 13)
Cho đồ vào giặt |
 |
CẢNH BÁO |
Khônggiặtvảicóchứavậtliệudễcháy(sáp,chấtlỏnglàmsạch,v.v.). |
||
Lượngđồgiặt |
|
Nguycơhỏahoạn |
Mứcnướcchỉcầnngậpquầnáo.Điềuchỉnhtùytheolượngđồgiặt.Lượngquầnáo |
Khôngđượcđặtđồdínhxănghoặccácchất |
|
chovàomáy,khikhôngnén,khôngđượccaohơnhànglỗđầutiêntronglồngmáy |
lỏngdễcháykháctrongmáygiặt. |
|
giặt.Đểthêmđồsaukhimáygiặtđãkhởiđộng,nhấnnútKhởiđộng(Start)vànhấn |
Không máy giặt nào có thể loại bỏ hết |
|
đượcdầu. |
|
|
chìmcácđồchothêm.ĐóngnắpvànhấnlạinútKhởiđộng(Start)đểkhởiđộnglại. |
Khôngsấykhôbấtkỳđồgìđãtừngbịdính |
|
Quầnáosángmàuvàkíchthướclớn |
dầu(kểcảdầuăn). |
|
Quầnáonhưlenvàchấtchảythườngnhẹ,lớnvàdễnổi.Sửdụngtúilướini-lôngvà |
Làmnhưvậycóthểdẫnđếntửvong,cháy |
|
giặtvớiítnước.Nếuđồgiặtnổitrongsuốtchutrìnhgiặt,đồgiặtcóthểbịhỏng.Sử |
nổhoặchỏahoạn. |
|
dụngBộtgiặtđãhòatanđểtránhBộtgiặtbịvóncục. |
|
|
Đồgiặtdài |
|
|
Sửdụngtúilướini-lôngchocácđồMỎNG,dài.Đốivớiđồgiặtcódâydàihoặcchiềudàilớn,túilướisẽgiúpngănbịrối |
||
trongquátrìnhgiặt. Kéokhóakéo,móc,vàdâyđểđảmbảocácđồnàykhôngbịvướngvàocácquầnáokhác. |
||
LGkhôngcungcấptúilướini-lông. |
|
|
9
<![if ! IE]><![endif]>giặt đầuthiệubắtGiớikhi Trước
10
<![if ! IE]><![endif]>Trước khi bắt đầu giặt
Sửdụngnước,khayđựng,bộtgiặt
vànướcxảvải
Sử dụng nước
Mức nước
••Máy này tự động xác định lượng đồ giặt, sau đó đặt Mức nước và lượng bột giặt phù hợp.
••KhibạnchọnChươngtrìnhgiặt,Mứcnướcvàlượngbộtgiặt(đượcsửdụng)sẽ
được hiển thị trên bảng.
••Bảng sau cho biết lượng nước.
••KhiMứcnướcđượcxácđịnhtựđộng,nócóthểthayđổitùythuộcvàolượngđồ
giặt ngay cả khi chỉ báo cùng một Mức nước trên bảng điều khiển.
LƯU Ý
[Lượng nước
tối
thiểu]
Tùythuộcvàolượngđồgiặtvàkiểumáygiặt.Hoặcbạncóthểđổtrựctiếpmộtlượngnướcnhất địnhvàolồnggiặtđếnmứcnhấtđịnhtheocáchthủcông.ĐólàvìnếuMứcnướcđạtđếnđộcao nhất định theo cảm ứng của máy, máy giặt sẽ tự động vận hành. Nói cách khác, cần phải đổ nước đến điểm mà máy giặt bắt đầu vận hành.
Nhiệtđộ nước (ẤM, LẠNH:
Tùy
chọn chỉ
cho van 2)
••Máy giặt tự động thiết lập nhiệt độ phù hợp tùy theo chương trình giặt. |
|
••Bạn có thể thay đổi nhiệt độ nước bằng cách nhấn nút Nhiệt độ nước (Water Temp.). (tham |
|
khảo trang 14) |
|
••Nhiệtđộnướcảnhhưởngđếnhiệuquảcủatấtcảcácchấtphụgiagiặtvàdođóảnhhưởng |
|
đến kết quả giặt sạch. Chúng tôi khuyến nghị các mức nhiệt độ: |
|
- NÓNG 49~60 °C …(120-140°F) |
Đồ trắng, tã trẻ em, đồ lót và đồ bền màu, bẩn nhiều. |
- ẤM 29~40 °C …(85-105˚F) |
Hầu hết các đồ giặt |
- LẠNH *18~40 °C …(65-75˚F) |
Chỉ đồ rất sáng màu và bẩn ít. |
••Khi giặt trong nước Lạnh, có thể cần thêm các bước:
- Điều chỉnh lượng Bột giặt và Bột giặt hòa tan sẵn trước trong nước Ấm - Xử lý sơ các đốm bẩn và vết bẩn
- Ngâm các đồ bẩn nhiều
- Sử dụng chất tẩy trắng phù hợp
* Nhiệt độ dưới 18 °C … (65 ˚F) sẽ làm cho các phụ gia giặt không có tác dụng và có thể dẫn đến xơ vải, lắng cặn, làm sạch kém, v.v. Ngoài ra, các nhà sản xuất Bột giặt và nhãn hướng dẫngiặtđịnhnghĩanướcLạnhlà26~29°C…(80-85˚F).Nếutaybạnthấynhiệtđộnướctrong lồng giặt quá lạnh thì bột giặt sẽ không có tác dụng và sẽ không làm sạch hiệu quả.
Chú ý
Nếu trong nước có sắt, quần áo có thể bị vàng toàn bộ hoặc có thể bị đọng lại các đốm hoặc sọcmàunâuhaycam.Sắtkhôngphảilúcnàocũngdễthấy.Trongnhữngtrườnghợpbịnhiễm sắt nhiều, có thể cần phải lắp bộ làm mềm nước hoặc bộ lọc sắt.
Sử dụng bộtgiặt
Bộtgiặt
Tuân theo chỉ dẫn trên gói bột giặt. Sử dụng quá ít bột giặt là nguyên nhân thường gặp của cácvấnđềkhigiặtđồ.Sửdụngnhiềubộtgiặthơntrongtrườnghợpnướccứng,lượngđồgiặt lớn, chất bẩn mỡ hoặc dầu hoặc nhiệt độ nước thấp hơn.
Chọn Bộtgiặt
phù hợp
Chúngtôikhuyếnnghịsửdụngbộtgiặtgiadụng(dạngbột,nướchoặcđậmđặc).Khôngnên sử dụng xà phòng bánh hoặc bột xà phòng tán nhỏ trong máy giặt của bạn. Khi giặt đồ len, nhớ sử dụng bột giặt phù hợp với giặt đồ len.
11
Sử dụng bộtgiặt
Lượng bột
giặt
KhibạnchọnChươngtrìnhgiặt,Mứcnướcvàlượngbộtgiặt(đượcsửdụng)sẽđượchiểnthịtrên bảngđiềukhiển.Lượngbộtgiặttrongmộtcốctheosơđồlàkhoảng40gđốivớibộtgiặtđậmđặc. Lượng Bột giặt phù hợp sẽ khác nhau tùy thuộc vào lượng chất bẩn trên quần áo của bạn (Đồ jean và quần áo lao động có thể cần nhiều Bột giặt hơn, khăn tắm thường cần ít hơn).
Đối với Nước giặt và Bột giặt đậm đặc, tuân theo các khuyến cáo của nhà sản xuất Bột giặt.
Lưu ý:
Đểkiểm
trabạncósửdụngđúnglượng
bột
giặt
không,nhấcnắpmáygiặt
lên
nửachừng
trongkhi
giặt.Nêncómột
lớp
bọt
mỏng
trênbềmặt
nước.Nhiềubọt
trôngcó
thể
tốt
nhưngđiều này không góp phần làm
sạch quần áo của bạn. Không có bọt
tức là
đã sử dụng không đủ bột
giặt;
bụi
bẩnvàxơcó
thểđọnglại
trênquầnáohoặcmáygiặt.Nếusửdụngquánhiềubột
giặt, việc xả sẽ không sạch và hiệu quả. Đồng
thời,
nó cũng gây ô nhiễm môi
trường, vì
thế hãy sử dụng bột
giặt
một
cách phù hợp.
Thêm bột giặt |
Hộpbộtgiặtdạngbột |
|
Mởkhayđựngbộtgiặtvàđổvàolượngbộtgiặtthíchhợpvào |
||
|
||
khay đựng Bột giặt dạng hạt. |
|
|
MộtsốloạibộtgiặtPHẢIđượchòatanhẳntrướckhiđổvào |
nơi bạn |
|
máy để đạt được kết quả giặt tốt nhất. |
đổ bột giặt |
|
Kiểm tra hướng dẫn trên gói bột giặt. Nếu bạn sử dụng bột |
|
giặt dạng bột thì cần phải hòa tan hết lượng bột giặt cần thiết trong nước rất nóng trước khi đổ vào nước ấm hoặc nóng để giặt thực sự.
Việchòatantrướcbộtgiặttrongnướcấmkhigiặttrongnướclạnhcóthểcảithiệnhiệusuấtgiặt.
Sửdụngchấttẩy
trắngdạnglỏng
••Kiểmtranhãnhướngdẫngiặtquầnáođểbiếtcáchướngdẫnđặcbiệtvàtáchriêngquầnáo
giặt để tẩy trắng |
Khayđựngchấttẩytrắng |
••Pha loãng nước tẩy trắng clo. |
|
••Đong lượng nước tẩy trắng được khuyến nghị một cách cẩn thận |
|
theo hướng dẫn trên chai. |
|
••Trước khi khởi động máy giặt, rót trực tiếp lượng chất tẩy trắng đã |
|
đongvàotrongkhayđựngchấttẩytrắng.Tránhđểbắnhoặctrànra |
|
ngoài. Nên hòa chất tẩy trắng dạng bột với nước trước khi rót vào. |
|
Chú ý
••Khôngđượcróttrựctiếpchấttẩytrắngdạnglỏngchưaphaloãnglênquầnáohoặcvàotronggiỏđồgiặt.
Việc này có thể làm đổi màu hoặc làm hỏng đồ giặt.
••Không đổ chất tẩy trắng dạng bột vào trong khay đựng chất tẩy trắng.
<![endif]>giặt đầu bắt khi Trước
12
<![if ! IE]><![endif]>Trước khi bắt đầu giặt
Sửdụngnước,khayđựng,bột
giặt
vànướcxảvải
Sử dụng nước xả vải
••Pha loãng nước xả vải với nước.
Nước xả vải chưa pha loãng có thể gây ra các đốm như vết dầu
••Đong và cho lượng nước xả vải được khuyến nghị vào trong ngăn chứa được đánh dấu bằng biểu tượng này (). Làm theo chỉ dẫn của nhà sản xuất
Khay đựng nước xả vải ()
hoặc
))Nước xả vải tự động tan trong lần xả cuối cùng với tiếng bíp báo hiệu.
))Nếu muốn xả thêm, bạn phảithêm nước xả vải
theo cách
thủ công khi tiếng bíp báo hiệu kêu trong lần xả cuối. Việc này sẽ tối ưu chức năng của nước xả vải.
••Không đổ tràn. Ngăn xả chứa tối đa 35 mL. Không đổ nhiều hơn 35 mL.
Đổ quá nhiều có thể dẫn đến làm xả sớm nước xả vải, từ đó có thể làm biến màu quần áo. Cốc có vòi rót sẽ giúp bạn tránh việc đổ ra ngoài
••Hiệu quả của việc thêm nước xả vải có thể thay đổi tùy theo độ nhớt của nước xả. Nước xả vải càng dính thì hiệu quả càng thấp. Đối với nước xả vải dính, bạn nên pha loãng với nước, sau đó đưa vào theo cách thủ công khi máy giặt kêu bíp vài lần trước lần xả cuối. Chức năng thông báo thời gian chính xác để pha thủ công này được áp dụng tùy chọn cho một số kiểu máy. Xin ghi nhớ rằng phải pha loãng nước xả vải với nước trước khi đổ vào và không bao giờ được rót trực tiếp lên quần áo.
Chú ý
••Không trộn Bột giặt với chất tẩy trắng.
••Không bao giờ đổ trực tiếp nước xả vải lên quần áo. Có thể làm biến màu quần áo.
••Không dừng máy giặt trong lần vắt đầu tiên để pha trộn cho kịp thời gian.
••Giặt tùy chọn không được thiết kế để sử dụng cùng với khay đựng nước xả vải.
Cặn (Hìnhthành sáp)
Cặnchínhlàviệchìnhthànhsápcóthểxảyrabêntrongbấtkỳmáygiặtnàokhinướcxảvải tiếp xúc với Bột giặt. Việc hình thành này không phải do lỗi trong máy giặt.
Nếu để cho cặn hình thành trong máy giặt, có thể gây ra các vết bẩn trên quần áo hoặc mùi khó chịu
trong máy giặt
của bạn.
Nếu bạn muốn sử dụng nước xả vải, chúng
tôi
khuyến nghị
••Sử dụng nước xả vải một cách tiết kiệm.
••Khi đổ vào khay đựng, không để bắn hoặc tràn ra ngoài. ••Vệ sinh khay đựng ngay khi chu trình hoàn tất.
••Thường xuyên vệ sinh máy giặt của bạn. (tham khảo trang 21hoặc 32)
••Giặt nước lạnh làm tăng khả năng hình thành cặn này. Chúng tôi khuyến cáo bạn nên giặt nước Ấm hoặc Nóng định kỳ, ví dụ, cứ mỗi 5 lần giặt thì ít nhất nên giặt một lần nước ấm.
••Nước xả vải có độ quánh ít hơn sẽ ít có khả năng để lại bã trên khay đựng cũng như hình thành cặn hơn.
Hướngdẫnđặcbiệt
đểloại
bỏvết
bẩn 13
 CẢNH
BÁO
■Không■ sử dụng hoặc hòa nước tẩy trắng clo với các hóa chất gia dụng khác như chất làm sạch nhà vệ sinh, chấttẩy,axithoặccácsảnphẩmcóchứaamoniac.Cáchợpchấtnàycóthểtạorakhóinguyhiểmcóthểgây tổn thương nghiêm trọng hoặc tử vong.
■Để■ giảm nguy cơ hỏa hoạn hoặc thương tích nghiêm trọng cho người hoặc tài sản, tuân thủ những cảnh báo cơ bản được liệt kê dưới đây:
••Đọc và tuân thủ tất cả hướng dẫn trên các sản phẩm loại bỏ vết bẩn.
••Giữcácsảnphẩmloạibỏvếtbẩntrongcáchộpchứađượcdánnhãnbanđầucủachúngvàđểxatầmvớitrẻem ••Rửa kỹ mọi dụng cụ đã sử dụng.
••Không kết hợp các sản phẩm loại bỏ vết bẩn, đặc biệt là amoniac và chất tẩy trắng clo. Có thể tạo ra khói nguy hiểm.
••Khôngbaogiờgiặtcácđồđượclàmsạch,giặt,ngâmhoặcbịốtrướctrongxăng,dungmôilàmsạchkhôhoặc các chất dễ cháy, dễ phát nổ khác vì chúng tỏa ra hơi có thể bốc cháy hoặc phát nổ.
••Không bao giờ sử dụng dung môi có khả năng cháy cao ở trong nhà, ví dụ như xăng. Hơi xăng có thể nổ khi tiếp xúc với lửa hoặc tia lửa.
Để loại bỏ vết
bẩn
thành công:
••Loại bỏ ngay các vết bẩn.
••Sử dụng chu trình ‘Giặt sơ+Giặt thường’ đối với quần áo cực bẩn. Đối với quần áo bẩn |
|||
nhiều, việc xử lý sơ có thể cần thiết trước chu trình giặt. |
|
||
••xác định loại chất bẩn, sau đó tuân theo cách xử lý được khuyến cáo trong bảng loại bỏ |
|||
chất bẩn dưới đây. |
|
Tuân theo hướng dẫn |
|
••Để xử lý sơ các vết bẩn, sử dụng sản phẩm giặt sơ, Nước giặt hoặc hỗn hợp bột |
|||
giặt dạng hạt và nước. |
|
trên nhãn hướng dẫn |
|
••Sử dụng nước LẠNH trên các vết bẩn bạn không biết rõ vì nước NÓNG có thể |
giặt vải |
||
làm cứng các vết bẩn. |
|
|
|
••Kiểm tra các hướng dẫn trên nhãn hướng dẫn giặt để tránh đối với một số loại vải nhất định. |
|||
••Kiểm tra độ bền màu bằng cách thử nghiệm chất loại bỏ vết bẩn trên lớp phía trong. |
|||
••Xả và giặt đồ sau khi loại bỏ vết bẩn. |
|
||
|
Loại bỏ vết bẩn |
|
|
VẾT BẨN |
XỬ LÝ |
|
|
Keodính,kẹocaosu,chấtgắncaosu |
Dùngđá.Cạosạchphầntrênbềmặt.Đặtbềmặtvếtbẩnxuốngtrênkhăngiấy.Làmướtvớichấtloạibỏvếtbẩngiặtsơhoặcchất |
||
lỏnglàmsạchkhôkhôngcháy. |
|
||
|
|
||
Sữacôngthứctrẻem,cácsảnphẩmbơsữa,trứngSửdụngsảnphẩmcóchứacácen-zimđểxửlýsơhoặcngâmcácvếtbẩn. |
|
||
Nướcgiảikhát(càphê,trà,soda,nướchoaquả,Xửlýsơvếtbẩn.GiặtsửdụngnướcLẠNHvàchấttẩytrắngantoànchovải. |
|
||
nướcgiảikhátcócồn) |
Xả với nước LẠNH. Chà xát bằng xà phòng bánh. Hoặc xử lý, ngâm sơ với sản phẩm có chứa en-zim. Giặt sử dụng chất tẩy trắng |
||
Máu |
|||
antoànchovải. |
|
||
Sápnến,sápchì |
Cạosáptrênbềmặt.Đặtbềmặtvếtbẩnvàogiữahailớpkhăngiấy.Giữbànlàấmchođếnkhisápđượchúthết.Thaykhăngiấy |
||
thườngxuyên. Xử lý vếtbẩncònlại bằngchấtloại bỏvết bẩngiặt sơ hoặc chấtlỏnglàm sạchkhôkhông cháy. Giặt tayđểloại bỏ |
|||
Sô-cô-la |
dungmôi.Giặtsửdụngchấttẩytrắngantoànchovải. |
|
|
XửlýsơhoặcngâmtrongnướcẤMsửdụngsảnphẩmcóchứacácen-zim.Giặtsửdụngchấttẩytrắngantoànchovải. |
|||
Vếtbẩntrêncổáohoặccổtay,mỹphẩm |
Xửlýsơbằngchấtloạibỏvếtbẩngiặtsơhoặccọbằngxàphòngbánh. |
|
|
Phaithuốcnhuộmtrênvảitrắng |
Sửdụngchấtloạibỏmàuđónggói.Giặtsửdụngchấttẩytrắngantoànchovải. |
|
|
Cỏ |
XửlýsơhoặcngâmtrongnướcẤMsửdụngsảnphẩmcóchứacácen-zim.Giặtsửdụngchấttẩytrắngantoànchovải. |
||
|
Cạocặnrakhỏivải.Xửlýsơ.Giặtsửdụngnướcnóngnhấtantoànchovải.Đốivớicácvếtbẩnnhiềuvànhựađường,đổchấtlỏng |
||
Mỡ,dầu,nhựađường(bơ,chấtbéo,nướcxốtsalad,làmsạchkhôkhôngcháyvàomặtsaucủavếtbẩn.Thaykhănlauphíadướivếtbẩnthườngxuyên.Xảkỹ.Giặtsửdụngnướcnóng |
|||
dầuăn,mỡxeôtô,dầuxemáy) |
nhấtantoànchovải. |
|
|
Mực |
Mộtsốloạimựccóthểkhôngloạibỏđược.Giặtcóthểlàmmộtsốloạimựccứnglại.Sửdụngchấtloạibỏvếtbẩngiặtsơ,rượuđã |
||
metylhóahoặcchấtlỏnglàmsạchkhôkhôngcháy. |
|
||
Mốc,vếtcháysém |
Giặtbằngchấttẩytrắngclonếuantoànchovải.HoặcngâmtrongchấttẩytrắngôxyvànướcNÓNGtrướckhigiặt.Vảibịmốcnặng |
||
cóthểbịhỏnghoàntoàn. |
|
||
Bùn |
Chảisạchbùnkhô.Xửlýsơhoặcngâmvớisảnphẩmcóchứaen-zim. |
|
|
Mùtạt,càchua |
Xửlýsơbằngchấtloạibỏvếtbẩngiặtsơ.Giặtsửdụngchấttẩytrắngantoànchovải. |
|
|
Sơnmóngtay |
Cóthểkhôngloạibỏđược.Đặtbềmặtvếtbẩnxuốngtrênkhăngiấy.Chochấtloạibỏsơnmóngtaylênmặtsaucủavếtbẩn.Lặplại, |
||
thaykhăngiấythườngxuyên.Khôngdùngtrênvảiaxetat. |
|
||
Sơn,véc-ni |
GỐCNƯỚC:Xảvảitrongnướclạnhkhivếtbẩnướt.Giặt.Cóthểkhôngloạibỏđượckhisơnkhô,GỐCDẦUVÀVEC-NI:Sửdụng |
||
dungmôiđượckhuyếnnghịtrênnhãnhộpsơn.Xảkỹtrướckhigiặt. |
|
||
Gỉ,phaimàunâuhoặcvàng |
Đốivớicácvếtđốm,sửdụngchấttẩyantoànchovải.Đốivớitrườnghợptoànbộđồgiặtbịphaimàu,hãysửdụngBộtgiặtphotphat |
||
vàKhôngsửdụngchấttẩytrắngclovìnócóthểlàmtăngđộphaimàu. |
|
||
Xiđánhgiầy |
LỎNG:XửlýsơbằnghỗnhợpnhãoBộtgiặtdạnghạtvànước.CỨNG:Cọsạchcặnrakhỏivải.Xửlýsơbằngchấtloạibỏvếtbẩn |
||
giặtsơhoặcchấtlỏnglàmsạchkhôkhôngcháy.ChàBộtgiặtvàonơiđượclàmướt,Giặtsửdụngchấttẩytrắngantoànchovải. |
|||
|
<![endif]>giặt đầu bắt khi Trước
14 |
Chứcnăngcủatừngnút |
|
|
|||||
<![if ! IE]> <![endif]>giặt |
Nút tiếng kêu bíp (Chỉ 1 van) |
|
Nút Mức nước (Water Level) |
|||||
••Nếu bạn muốn sử dụng máy |
|
••Sử dụng cho lượng nước phù hợp theo tương quan với |
||||||
<![if ! IE]> <![endif]>đầu |
|
|||||||
giặt mà không có các âm tín |
|
trọng lượng và loại đồ giặt. |
||||||
<![if ! IE]> <![endif]>bắt |
hiệu cảnh báo, nhấn các nút |
|
••Đượcđiềukhiểntựđộngnhưngcóthểchọntheocách |
|||||
Tiếng kêu bíp sẽ cho bạn chọn |
thủcôngbằngcáchnhấnNútMứcnước(WaterLevel). |
|||||||
<![if ! IE]> <![endif]>khi |
lần lượt: To tắt Nhỏ To |
••NướcđượcchọntựđộngchoChươngtrìnhgiặtthường. |
||||||
tương ứng. Cài đặt mặc định là |
Các cài đặt sau được hiển thị khi ấn nút |
|||||||
<![if ! IE]> <![endif]>Trước |
||||||||
To. (tham khảo trang 25) |
|
|
7 8 9 10 1 2 3 4 5 6 7 |
|||||
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|||
|
Nút mức độ dơ |
|
|
|
|
|||
|
••Nútnàychophépbạn |
|
|
|
|
|||
|
chọn cường độ giặt |
|
|
|
|
|||
|
••Đènbáolựachọnsẽ |
|
|
|
|
|||
|
sángtheotrìnhtựsau |
|
|
|
|
|||
|
TrungBình Nhiểu |
|
|
|
|
|||
|
Nhẹ TrungBìnhkhi |
|
|
|
|
|||
|
nhấnnút.Bạncóthể |
|
|
|
|
|||
|
chọnnútnàychomọi |
|
|
|
|
|||
|
chương trình. |
|
|
|
|
|||
|
••Bạncóthểđiềuchỉnh |
|
|
|
|
|||
|
trong khi đang giặt |
|
|
|
|
|||
|
Vắt cực khô |
Chức năng an toàn cho trẻ em |
Nút Giặt (Wash). Giũ |
|||||
|
(Rinse). Vắt (Spin) |
|||||||
|
••Nút này được sử dụng để |
•• Sử dụng để khóa hoặc mở |
||||||
|
••Sử dụng khi cần điều chỉnh |
|||||||
|
vắt cực khô đồ giặt. |
|
khóa các nút điều khiển để |
|||||
|
|
thời gian giặt, xả, vắt. |
||||||
|
••Các tùy chọn vắt cực khô |
|
ngăn trẻ thay đổi các cài đặt. |
••Thời gian sẽ tăng khi nhấn |
||||
|
lần lượt sáng lên như sau |
|
Để khóa, nhấn các nút Giũ |
nút này. |
||||
|
30 60 90 120 |
|
(Rinse)vàđểmởkhóa,nhấn |
••Nếucầnđiềuchỉnhtrongkhi |
||||
|
••Nếu |
bạn |
muốn sử |
|
cácnútnàymộtlầnnữatrong |
giặt,nhấnnút[khởiđộng/tạm |
||
|
dụng |
Vắt |
cực khô, |
|
quá trình giặt. |
dừng](start/pause)trướckhi |
||
|
Nhấn & giữ trong 3 giây. |
(tham khảo trang 25) |
thay đổi. |
|||||
|
Phím Vắt (Spin). |
|
|
|
••Khinhấnnúttrongquátrình |
|||
|
|
|
|
|
|
|
giặt,thờigiancònlạisẽđược |
|
|
LƯUÝ |
|
|
|
|
|
hiển thị. |
|
|
|
|
|
|
|
|
*NgaycảkhingườidùngthayđổiMứcnướchoặcnhiệtđộnướctrongChươngtrìnhgiặtthường,cảm biến sẽ vẫn hoạt động. Thuật toán cảm biến có thể khác nhau tùy theo các kiểu máy.
*Bảng điều khiển có thể khác nhau tùy theo các kiểu máy khác nhau.