LG GD350 Owner’s Manual [vi]

Hướng dẫn Sử dụng
GD350
TINGVIỆT
简 体 中 文简体中文
E N G L I S H
P/N : MMBB0366921 (1.0)
www.lg.com
Kính gi quý khách hàng, Để bo v quý khách hàng đối vi nhng sn phm hàng nhái hoc hàng
xách tay trên th trương và đảm bo quý khách hàng có được s bo hành chính hãng đối vi sn phm LG, chúng tôi thc hin mt chương trình xác thc sn phm đối vi mt s sn phm điện thoi di động.
Để đảm bo đin thoi ca quý khách hàng là sn phm chính hãng ca LG,
ột tin nhắn chứa số IMEI sẽ được gửi đi tự động trực tiếp từ điện thoại của
m quý khách hàng tv ca chúng tôi ngay sau khi mua sn phm.
Sau khi điện thoi ca quý khách được xác thc, bn s nhn được mt tin nhn “Sn phm ca quý khách là sn phm chính hãng ca LG”.
Khách hàng s chu phí cho ch mt tin nhn cho mc đích xác thc này.
i, sn phm ca quý khách hàng sẽ được cng thêm mt tháng bảo
Đổi l hành (thành 13 tháng k t ngày mua).
Ch cng thêm mt tháng bo hành cho điện thoi, không áp dng đối vi pin và ph kin.S IMEI gi ti h thng ca chúng tôi đảm bo điện thoại của quý khách hàng không phi là hàng li trong quá trình sn xut trong thi gian bo hành t ngày mua mà không cn th bo hành.
Bluetooth QD ID B016112
GD350 Hướng dn S dng
Hướng dn này s giúp bn hiu chiếc đin thoi di động mi ca mình. Nó s cung cp cho bn các gii thích hu ích v các tính năng trên đin thoi ca bn.
Mt s ni dung trong sách hướng dn này có th khác vi đin thoi ca bn tùy theo phn mm ca đin thoi hoc nhà cung cp dch vụ của bạn.
Tiếng Vit
Làm quen vi đin thoi ca bn
Màn hình chính
Các phím mềm
Mi phím này thc hin chc năng được th hin bi mô t trên màn hình ngay trên phím.
Phím OK
Chn tu chn menu và xác nhn hot động.
Phím nhạc
Đến chc năng Nhc trc tiếp.
Phím gọi
Quay số điện thoại và trả lời cuc gọi đến.
2
Phím điều hướng
S dng truy cp nhanh vào các tính năng ca đin thoi.
Phím máy nh
Đến chc năng Máy nh trc tiếp.
Phím Kết thúc/ Ngun
Ngng hoc t chi mt cuc gi. Bt/tt đin thoi. Tr li Màn hình ch khi bn s dng menu.
Tai nghe/ B sc / B kết ni cáp USB
Phím âm lượng
Khe cm th nh
Lp th nh
M np th nh và cm th nh micro SD sao cho vùng tiếp xúc m vàng trên th quay xung dưới. Đóng np th nh sao cho có tiếng kêu khít li.
Để tháo th nh, đẩy nh th nh như hin th trên hình.
Lưu ý: Th nh là ph kin tu chn.
Định dng th nh
T màn hình ch, nhn Menu và chn Cài đặt. Chn Thông tin b nh, chn B nh ngoài và nhn Định dng, và nhp mã bo mt.
CNH BÁO: Khi định dng
th nh, tt c ni dung trong th s b xóa. Nếu bn không mun mt d liu trên th nh, hãy sao lưu d liu trước.
3
Lp Th SIM và Sc Pin
Lp Th SIM
Khi bn đăng ký thuê bao vi mt mng di động, bn s được cung cp mt th SIM có np sn chi tiết thuê bao, chng hn như mã PIN, bt k dch v tu chn nào kh dng và nhiu dch v khác.
Quan trng!
Th SIM có th d dàng b hư do b xước hoc b cong,
vì vy hãy thn trng khi s dng, lp hoc tháo th. Gi mi th SIM ngoài tm vi ca tr em.
Hình minh ho
1 M np pin 2 Tháo pin 3 Lp SIM 4 Lp pin 5 Đóng nắp pin 6 Sạc pin
12
4
CNH BÁO: Không tháo pin khi đin thoi đang bt, làm như
vy có th làm hư đin thoi.
4
56
3
Sơ đồ menu
1. Nhn tin
1.1 To tin nhn
1.2 Hộp thư đến
1.3 Hp thư Email
1.4 Nháp
1.5 Hộp thư đi
1.6 Tin đã gửi
1.7 Mục đã lưu
1.8 Biêu tương diên cam
1.9 Cài đặt tin nhn
2. Danh b
2.1 Danh B
2.2 Cài đặt
2.3 Nhóm
2.4 Quay s nhanh
2.5 Các s quay dch v
2.6 Số của mình
2.7 Danh thiếp ca tôi
3. Nht ký cuc gọi
3.1 Nht ký cuc gi
3.2 Cuộc gọi nhỡ
3.3 Cuc gi nhn
3.4 Các s đã quay
3.5 Thi lượng cuc gi
3.6 B đếm d liu gói
3.7 Phí cuc gi
4. Cài đặt
4.1 Chế độ
4.2 Hin Th
4.3 Ngày và gi
4.4 Kết nối
4.5 Gọi
4.6 Điện thoại
4.7 Mạng
4.8 Chế độ Internet
4.9 Đ
im truy
cp
4.10 Kết ni d
liu gói
4.11 Bảo Mật
4.12 Thông tin
b nh
4.13 Khôi phc
cài đặt gc
5
Sơ đồ menu
5. Thư viện
5.1 Th nh
5.2 Hình ảnh
5.3 Âm thanh
5.4 Video
5.5 Trò chơi & ng dng
5.6 Khác
6. Phương tiện
6.1 Máy Ảnh
6.2 Video
6.3 Nhạc
6.4 Đài FM
6.5 Máy ghi âm
6.6 To nhc chuông
6
7. S tay
7.1 Đồng hồ Báo Thc
7.2 Lịch
7.3 Danh sách công vic
7.4 Ghi chú
7.5 Ghi chú bí mt
7.6 Chi tiêu
7.7 Tính BMI
7.8 Máy Tính
7.9 Đồng hồ đếm
7.10 Tìm ngày
7.11 Trình
chuyn đổi
7.12 Giờ thế giới
7.13 T
7.14 Dịch vụ SIM
7.15 Cài đặt
i
8. Game & ng dng
8.1 Trò chơi &
ng dng
8.2 Cài đặt
9. Trình duyệt
9.1 Trang ch
9.2 Chỉ mục
9.3 Địa chỉ web
gn đây nht
9.4 Cài đặt
9.5 Đến địa chỉ
9.6 Trang đã lưu
Cuc gi
Thc hin cuc gi
1 Nhp s đin thoi s
dng bàn phím. Để xoá s, nhn CLR.
2
Nhn để bt đầu
cuc gi.
Để kết thúc cuộc gọi,
3
nhn
MO! Để nhp + khi thc hin cuc gi quc tế, nhn và gi 0.
MO! Để điu khin âm lượng trong khi gi, nhn phím âm lượng.
Thc hin cuc gi t danh b
1 Chn Tên t màn hình
ch.
2
S dng bàn phím để
nhp ch cái đầu tiên ca liên h bn mun gi. Ví d: để nhp Office, Nhn s 6 ba ln để chn ký t đầu tiên, “O”.
.
3
Chn Thc hin cuc
gi t Tu chn hoc
nhn
để bt đầu gi.
Tr li và t chi cuc gi
Khi đin thoi đổ chuông, nhn
để tr li cuc gi.
Để tt tiếng đin thoi khi đang đổ chuông, ch cn
chn Im lng. Cách này hu ích nếu bn quên đổi chế độ sang chế độ sang Im lng trong khi hp.
Nhn
hoc chn T
chi để t chi cuc gi đến.
S dng loa
Trong khi gi, bn có th kích hot loa bng cách nhn phím
và bn có th s dng đin thoi rnh tay.
Nếu loa được kích hot, nhn li phím
để tiếp tc chế độ cuc nói chuyn bình thường.
7
Quay s nhanh
Nhn Menu và chn Danh b, sau đó chn Quay s nhanh.
Bn có th gán s quay nhanh cho mt liên h bn thường xuyên gi. Quay s nhanh 1 được gán cho thư thoi và bn không th thay đổi s này.
Xem nht ký cuc gi
Nhn Menu và chn Nht ký cuc gi, sau đó chn Nht ký cuc gi.
Bn có th kim tra danh sách các cuc gi nh, cuc gi đến, và cuc gi đi ch khi mng ca bn h tr Nhn Dng S Gi (CLI) trong vùng dch v.
Thay đổi cài đặt cuc gi
Bn có th đặt menu thích hp cho cuc gi. Nhn Menu, chn Cài đặt và chn Gi.
8
Chuyn hướng cuc gi
- Chn xem có chuyn hướng cuc gi hay không.
Chn cuc gi – Chn khi nào bn mun chn cuc gi.
S quay s c định - Chn danh sách các s có th được gi đi t đ ca bn. Bn s cn mã PIN2 t nhà cung cp dch v. Ch nhng s có trong danh sách quay s c định mi có th được gi đi t đin thoi ca bn.
Cuc gi chờ - Được cnh báo khi bn có cuc gi ch. (Tùy thuc vào nhà cung cp dch v mng.)
T chi cuc g Tt hoc Bt và chn t
chi tt c cuc gi, t chi nhng người t các nhóm riêng, t danh b, t chi các s chưa đăng ký (s không nm trong danh b) hoc t chi nhng người không có ID người gi.
in thoi
i - Chn
Gi s đin thoi ca tôi
- Chn hin th hoc không hin th s đin thoi ca bn khi gi cho ai đó. (Tùy thuc vào nhà cung cp dch v mng.)
T động quay s li - Cho phép bn đặt chc năng t động quay s li khi cuc gi không thành công.
Chế độ tr li - Cho phép b
n đặt phương thc tr li.
Bn có th chn t Nhn phím gi, M np trượt hoc Nhn phím bt k.
Theo dõi Thi gian Cuc gi Min phí - Chn xem
có hin th thi gian cuc gi min phí hay không.
Nhc phút - Xác định xem có phát âm báo tng phút khi bn dùng điện thoi theo thi gian đã đặt hay không.
Chế độ
tr li BT - Chn
cách tr li cuc gi khi bn s dng tai nghe Bluetooth.
Đặt Rnh tay hoc Đin thoi.
Lưu s mi- Chn Có hoc Không.
Danh b
Tìm liên h
1 Chn Tên t màn hình
ch.
2 S dng bàn phím để
nhp ch cái đầu tiên ca liên h bn mun gi.
3 Để di chuyn qua các
liên h và các s đin thoi khác nhau ca h, s dng các phím điu hướng.
Thêm liên h mi
1 Nhn Menu và chn
Danh b sau đó chn Tên. Nhn Tu chn Thêm liên h mi.
2 Nhp tên và h ca s
liên lc mi. Bn không phi nhp c hai, nhưng bn phi nhp mt trong hai.
3 Nhp s và chn Tu
chn sau đó chn Lưu.
9
Lưu ý: Nếu bn thêm thông tin, nhn Tu chn và chn Thêm chi tiết sau đó chn tu chn bn mun.
Lưu ý: Khi bn lưu địa ch email ca liên h, nhn phím
và chn ký hiu @ sau
đó nhn OK.
Thêm liên h vào mt nhóm
Bn có th lưu s liên lc thành nhóm; ví d: tách riêng đồng nghip và gia đình. Có mt s nhóm bao gm Gia đình, Bn bè, Đồng nghip, Trường hc VIP đã được cài đặt trên đin thoi.
Nhn tin
Đin thoi GD350 bao gm các chc năng liên quan đến SMS (Dch v Tin nhn Ngn), MMS (Dch v Tin nhn Đa phương tin), email cũng như tin nhn dch v ca mng.
10
Gi tin nhn
1 Nhn Menu, chn Nhn
tin và chn To tin nhn.
2 Chn Tin nhn để gi
SMS hoặc MMS.
3 Trình son tho tin nhn
mi s m ra. Trình son tho tin nhn kết hp Tin
nhn văn bnTin nhn đa phương tin
thành mt ca s trc quan và có th chuyn
đổi trình so
n tho. Cài
đặt mc định ca trình
son tho tin nhn là tin nhn văn bn.
4 Nhp s đin thoi hoc
nhn Tu chn và chn Gi để thêm liên h t danh b. Thm chí, bn có th thêm nhiu liên h bng cách chn Thêm
người nhn.
Lưu ý: Bn cũng có th gi
tin nhn ti nhóm. Son tin nhn, sau đó nhn gi và chn nhóm liên lc và chn nhóm bn mun.
5 Nhp tin nhn ca bn. 6 Chn Tu chn và chn
Chèn để chèn Hình, Đon video, Đon âm thanh, Lch biu, Danh thiếp, Ghi chú, Trường văn bn, Công vic, hoc Mu văn bn.
7 Nhn Gi.
MO! Bn có th chn loi tin
nhn là SMS hoc MMS khi bn nhp văn bn dài hơn 1 trang trong trường tin nhn. Nếu bn mun thay đổi loi tin nhn cn gi, nhn Menu > Nhn tin > Cài đặt tin nhn > Tin nhn văn bn, và chn Gi tin nhn dài
dưới dng. CNH BÁO: Hình, Đon
video, Đo biu, Danh thiếp, Trường văn bn hoc Đối tượng được thêm vào trình son tho tin nhn, tin nhn s được t động chuyn thành chế độ MMS và bn s b tính phí tương ng.
n âm thanh, Lch
Nhp văn bn
Bn có th nhp các ký t ch và s bng cách s dng bàn phím ca đin thoi ca bn. Bn có th s dng các phương pháp nhp văn bn sau trên đin thoi ca bn: chế độ T9, chế độ Abc và chế độ 123.
Lưu ý: Mt s trường có th ch cho phép s dng mt chế độ nhp văn bn (ví d: s đin thoi trong các trường ca s địa ch).
Chế độ T9
Chế độ T9 s dng t đin tích hp để nhn dng các t bn định viết da vào chui phím bn nhn. Ch cn nhn phím s tương ng vi ch bn mun nhp, và t đin s nhn dng t sau khi tt c các ch được nhp.
11
S dng chế độ T9
1 Khi bn s dng chế độ
nhp văn bn đoán ch T9, bt đầu nhp mt t bng cách bm các phím t
đến . Bm mt
phím cho mi ch.
- Nếu t này vn không
đúng sau khi nhp đầy đủ, nhn phím
mt hoc nhiu ln để chuyn qua các tùy chn t khác.
- Nếu t mong mun không có trong danh sách la chn t, nhp t này bng cách s dng chế độ Abc.
2 Nhập c t trước khi thay
đổi hoc xóa bt k nhn
phím nào.
- Để xóa các chữ, nhấn phím CLR.
- Kết thúc mi t bng mt du cách bng cách nhn phím
12
.
Chế độ Abc
Chế độ này cho phép bn nhp các ch cái bng cách nhn phím có ch mong mun mt, hai, ba hoc bn ln cho ti khi ch này được hin th.
Chế độ 123
Nhp các s s dng mt ln bm cho mi ch s. Bn cũng có th thêm s khi chế độ ch bng cách nhn và gi phím mong mun.
Thiết lp e-mail
Bn có th gi liên lc khi đang di chuyn bng cách
s dng email trên đin thoi GD350 ca mình. Thiết lp mt tài khon email POP3 hoc IMAP4 rt đơn gin và nhanh chóng.
1 Nhn Menu, chn Nhn
tin, và chn Cài đặt Tin nhn.
2 Chn E-mail, sau đó
chn Tài khon E-mail.
3 Nhn Thêm và làm theo
hướng dn xut hin cũng như nhp thông tin được yêu cu.
Gi e-mail bng tài khon mi
Để gi/nhn e-mail, bn cn thiết lp mt tài khon e-mail.
1 Chn Menu, chn Nhn
tin và chn To tin nhn.
2 Chn E-mail và mt e-
mail mi s m ra.
3 Nhp địa ch ca người
nhn và viết ch đề.
4 Nhp tin nhn ca bn. 5 Nhn Tu chn
Chèn để thêm Hình, Đon video, Đon âm thanh, Danh thiếp, Lch biu hoc Ghi chú.
6 Nhn Gi và e-mail ca
bn s được gi đi.
, chn
Qun lý thư mc
Nhn Menu, chn Nhn tin. Cu trúc thư mc s dng trong GD350 khá d hiu.
To tin nhn - Cho phép bn to tin nhn mi.
Hp thư đến - Tt c tin nhn nhn được s được lưu trong Hp thư đến. T đây bn có th tr li, gi tiếp và nhiu tu chn khác.
H
p thư ca tôi - Tt c
thư bn nhn được sẽ được lưu trong Hp thư
email. Nháp - Nếu bn không có
thi gian để hoàn tt vic viết tin nhn, bn có th lưu nhng gì bn đã viết đây.
Hp thư đi - Đây là thư mc lưu tr tm thi trong khi tin nhn đang được gi đi.
Tin đã gi - Bn sao ca tt c tin nhn đã gi được lưu trong Tin đã gi.
13
Mc đã lưu - Bn có th truy cp các Tin nhn đã
lưu, Mu văn bnMu đa phương tin.
Biu tượng din cm
- Danh sách các biu tượng
din cm hu ích, đã được son sn để tr li nhanh. Bn có th thêm, chnh sa và xoá biu tượng din cm. Bn có th tưởng din cm bn thích khi son tin nhn.
Cài đặt tin nhn - Cài đặt tin nhn văn bn được xác định sn để bn có th gi tin nhn ngay lp tc. Nếu bn mun thay đổi cài đặt, bn có th thc hin thay
đổi bng các tu chn cài đặt.
14
chèn biu
Máy nh
Bng cách s dng mô-đun máy nh tích hp trong
đin thoi, bn có th chp nh. Ngoài ra, bn có th
gi nh cho người khác và chn nh là hình nn.
Chp nhanh nh
1 Nhn Menu và chn
Phương tin. Chn Máy nh để m kính ngm.
2 Gi đin thoi và hướng
ng kính v phía vt bn mun chp.
3 Nhấn phím
nh.
để chp
Máy quay video
Quay nhanh video
1 Nhn Menu và chn
Phương tin, sau đó chn Video.
2 Hướng ng kính v phía
vt bn mun quay video.
3 Nhn phím
ghi hình.
để bt đầu
4 REC s hin th trên kính
ngm và b báo gi s hin th thi lượng video.
5 Chn Dng để ngng
quay.
Nhc
Đin thoi GD350 ca bn có sn máy nghe nhc để bn có th phát tt c các bn nhc ưa thích ca mình.
Phát bài hát
1 Nhn Menu và chn
Phương tin, sau đó chn Nhc.
2 Chn Tt c bn nhc,
sau đó chn bài bn mun phát.
3 Chn
4 Chn
5 Chn để chuyn sang
để tm dng bài
hát.
để chuyn sang
bài tiếp theo.
bài trước.
6 Chn Tr v để dng
nhc và tr v menu Máy nghe nhc.
Lưu ý: Nhc được bo h bn quyn theo các tho ước quc tế và lut bn quyn quc gia. Có th cn xin phép hoc mua bn quyn để sao chép nhc. Lut quc gia ca mt s nước cm sao chép tài liu được bo h bi bn quyn cho mc đích cá nhân. Vui lòng kim tra lut quc gia ca quc gia áp dng liên quan
đến vic s dng tài liu
như vy.
Đài FM
GD350 có tính năng Đài FM để bn có th dò các đài ưa thích và nghe khi di chuyn.
Lưu ý: Bạn s cn cm tai nghe vào để nghe đài. Cm phích vào b kết ni ca tai nghe để nghe đài và duy trì kh năng thu tín hiu tt.
15
Dò kênh
1 Nhn Menu và chn
Phương tin, sau đó chn Đài FM.
2 Chn Tu chn và chn
T động dò sau đó chn . Bn cũng có th
s dng các phím điu hướng trái và phi để dò kênh.
Nghe đài
1 Nhn Menu và chn
Phương tin, sau đó chn Đài FM.
2 Chn s kênh ca kênh
bn mun nghe.
MO! Bn có th nghe đài qua loa tích hp sn. Nhn
Tu chn, chn Nghe qua loa.
Ghi âm Đài
1 Nhn phím trong khi
nghe đài.
16
2 Thi gian ghi được hin
th trên đin thoi ca bn. Nếu bn mun dng ghi, nhn phím ghi xong, ni dung đã ghi s được lưu vào Thư vin dưới dng tp mp3.
. Khi
Máy ghi âm
S dng Máy ghi âm để ghi li các ghi nh thoi hoc các âm thanh khác.
Ghi nh thoi
1 Nhn Menu và chn
Phương tin, sau đó chn Máy ghi âm.
2 Nhn phím
ghi âm.
3 Chn phím
thúc ghi âm.
4 Nhn Tu chn và chn
Phát để nghe bn ghi âm.
để bt đầu
để kết
To nhc chuông
To nhc chuông
1 Nhn Menu và chn
Phương tin, sau đó chn To nhc chuông.
2 Chn nhc bn mun s
dng trong danh sách nhc, sau đó chn phím
.
3 Chn Ct khi bn mun
bt đầu ghi nhc để s dng làm Nhc chuông trong khi phát nhc.
4 Chn Dng để dng. 5 Chn Lưu và chn Tp
gc hoc Tp mi. Sau đó, chn Lưu.
Thư vin
Bn có th lưu bt k tp phương tin nào vào b nh đin thoi để bn có th truy cp vào tt c hình, âm, video, trò chơi và ni dung khác. Bn cũng có th lưu các tp vào th
nh. Đim mnh ca vic s dng th nh là bn có th gii phóng b nh trên b nh ca c các tp đa phương tin s được lưu vào Thư vin. Nhn Menu, sau đó chn Thư vin để m danh sách thư mc.
đin thoi. Tt
Game & ng dng
GD350 đi kèm vi nhng trò chơi được np sn để giúp bn gii trí trong thi gian rnh ri. Nếu bn chn ti xung thêm bt k trò chơi hoc ng dng nào khác, chúng s được lưu vào thư mc này. Nhn Menu và chn Game & ng dng. Chn Trò chơi & ng dng.
Lưu ý: Bạn có th b tính thêm tin khi kết ni vào dch v này. Hãy kim tra phí d liu vi nhà cung cp dch v mng.
17
S tay
Đặt báo thc
(Menu > S tay > Đồng h Báo Thc)
Bn có th đặt ti đa 5 đồng h báo thc vào thi đim c th.
S dng Lch (Menu > S tay > Lch)
Khi bn vào menu này, lch s xut hin. Con tr vuông định v ti ngày hin thi. Bn có th dch chuyn con tr ti mt ngày khác s dng các phím điu hướng.
Thêm vic vào danh sách công vic (Menu > S tay > Danh sách công vic)
Bn có th xem, sa đổi và thêm công vic vào danh sách.
18
Thêm ghi chú (Menu > S tay > Ghi chú)
Bn có th đăng ký ghi chú riêng ca bn ti đây.
Ghi chú bí mt (Menu > S tay > Ghi chú bí mt)
Bn có th viết ghi nh cá nhân để bo v tính riêng tư ca mình. Bn cn nhp mã bo mt để s dng menu này.
S dng chi tiêu (Menu > S tay > Chi tiêu)
Chi tiêu là s kế toán đơn gin nhm ghi li các thông tin cơ bn v các khon nhn và thanh toán bng tin mt. ng dng cung cp cho bn mt cách đơn gin để theo dõi lượng tin vào và các hoá đơn cn thanh toán.
Tính BMI (Menu > S tay > Tính BMI)
BMI (Ch s Trng lượng Cơ th) là thước đo lượng m ca cơ th da trên chiu cao và trng lượng.
Để tính BMI, nhn Chnh sa và chn gii tính, nhp
trng lượng và chiu cao ca bn. Sau đó, chn Xong.
S dng máy tính (Menu > S tay > Máy Tính)
Máy tính cung cp các chc năng tính toán cơ bn: cng, tr, nhân và chia và các phép toán khoa hc.
S dng đồng h đếm (Menu > S tay > Đồng h đếm)
Tuỳ chọn này cho phép bạn s dng chc năng ca đồng h đếm.
Tìm ngày (Menu > S tay > Tìm ngày)
Tìm ngày là tin ích giúp bn tính toán ngày sau mt s ngày đã qua.
Chuyn đổi đơn v (Menu > S tay > Trình chuyn đổi)
Trình này chuyn đổi nhiu đơn v thành mt đơn v bn mun.
Thêm thành ph vào gi thế gii (Menu > S tay > Gi thế gii)
Bn có th thêm thành phố được yêu cu vào danh
sách đồng h thế gii. Bn cũng có th kim tra gi hin ti ca các thành ph chính trên thế gii.
19
Ti (Menu > S tay > Ti)
Chc năng này giúp bn di chuyn đến ni dung bn tìm kiếm. Bn có th đặt mc làm Ti.
Các dch v SIM (Menu > S tay > Dch v SIM)
Tính năng này tu thuc vào SIM và các dch v mng. Trong trường hp th SIM h tr các dch v SAT (tc là B Công C ng Dng SIM), menu này s là tên dch v riêng ca nhà điu hành được lưu trên th SIM.
Trình duyệt
Truy cp trình duyt WAP
Bn có th chy trình duyt wap và truy cp trang ch ca cu hình được kích hot trong cài đặt Web. Bn
20
cũng có th nhp th công địa ch URL và truy cp trang wap được liên kết.
1 Nhn Menu và chn
Trình duyt.
2 Để truy cp trc tiếp vào
trang ch ca trình duyt wap, chn Trang ch. Hoc, chn Ti địa ch và nhp URL mong mu
Lưu ý: Bạn có th b tính thêm tin khi kết ni vào dch v này và ti xung ni dung. Hãy kim tra phí d liu vi nhà cung cp dch v mng.
n.
Cài đặt
Cài đặt riêng các chế độ (Menu > Cài đặt > Chế độ)
Bn có th cài đặt riêng tng chế độ. Chn chế độ bn mun và chn Tu chn và chn Chnh sa.
S dng chế độ trên máy bay (Menu > Cài đặt > Chế độ > Chế độ trên máy bay)
S dng chc năng này để bt chế độ trên máy bay. Bn s không th thc hin cuc gi, kết ni Internet, gi tin nhn khi chế độ máy bay được bt.
Thay đổi cài đặt hin th (Menu > Cài đặt > Hin Th)
Bn có th thay đổi cài đặt cho màn hình đin thoi.
Thay đổi ngày & gi (Menu > Cài đặt > Ngày và gi)
Bn có th đặt các chc năng liên quan đến ngày và gi.
Thay đổi cài đặt kết ni
Cài đặt kết ni đã được thiết lp bi nhà điu hành mng, vì vy bn có th s dng đin thoi mi ngay khi bt. Nếu bn mun thay đổi cài đặt, hãy s dng menu này. Bn có th cu hình cài đặt mng và các cu hình truy cp d liu trong menu này.
Nhn Menu và chn Cài đặt sau đó chn Kết n Các tu chn ca bn là:
Bluetooth - Cài đặt GD350 để s dng Bluetooth. Bn
có th cài đặt kh năng hin th vi các thiết b khác hoc tìm qua các thiết b đin thoi ca bn đã ghép ni vi.
Chế độ kết ni USB - Bn có th chn chế độ kết ni USB trên đin thoi để dng nhiu ln.
i.
s
21
B lưu tr th cp: Chn
tu chn này và kết ni đin thoi vi máy tính, kéo và th các tp vào thư mc thiết b có th tháo ri ca GD350.
• PC suite: Chn tu chn
này và kết ni đin thoi vi máy tính trong chế độ PC Sync.
• Luôn yêu cu: Chn
la chn này s cho bn chn chế
độ khi đin thoi được kết ni vi máy tính mi lúc.
Lưu ý: Để s dng chc năng ca b lưu tr th cp USB, bn cn lp th nh ngoài vào đin thoi.
Thay đổi cài đặt Bluetooth
1 Nhn Menu và chn Cài
đặt sau đó chn Kết ni.
2 Chn Bluetooth và chn
Cài đặt.
Thc hin thay đổi cho:
22
Kh năng hin th đin thoi ca tôi - Chn Hin thị, Ẩn hoc Hin th trong mt phút đin thoi ca
bn vi đin tho
i khác.
Tên đin thoi ca tôi
- Nhp tên cho LG GD350. Các dch v được h tr
- Hin th dch v đin thoi h tr.
Địa ch ca tôi
- Xem địa
ch Bluetooth.
Ghép ni vi mt thiết b Bluetooth khác
1 Kim tra xem Bluetooth
đã được BtHin th chưa. Bn có th thay đổi hin th trong menu Cài đặt Bluetooth, bng cách chn Hin th đin thoi, sau đó chn Hin th.
2 Chn Thiết b hot động
t menu Bluetooth.
3 GD350 s tìm kiếm các
thiết b. Khi hoàn tt tìm kiếm ThêmLàm m
i
s hin th trên màn hình.
4
Chn thiết b bn mun ghép ni, sau đó điện thoại s to mt khu mc định mi khi bn kết ni.
5
Đin thoi s được kết ni vi thiết b khác.
6 Kết ni Bluetooth được
bo v bng mt khu bây gi s sn sàng.
Cài đặt b LG PC Suite vào máy tính
1 Truy cp www.lgmobile.
com và chn vùng trước, sau đó chn quc gia ca bn.
2 Chn menu Sn phm,
chn Tài liu hướng dn & Phn mm và bm Đi ti phn ti xung Tài liu hướng dn & Phn mm để ti chúng xung.
3 Chn ngôn ng bn mun
s dng vi b cài đặt và nhp OK.
4 Làm theo hướ
màn hình để hoàn thành thut sĩ hướng dn cài đặt LG PC Suite.
5 Khi hoàn thành cài đặt,
biu tượng LG PC Suite s xut hin trên màn hình.
ng dn trên
Thay đổi các cài đặt khác
Mng - Chn cài đặt chế độ
mng bng menu này. Bn cũng có th thêm mng ưa thích để kết ni vào Danh sách ưa thích.
Chế độ Internet - Menu này hin th cu hình Internet. Bn có th to cu hình mi, xoá hoc sa chúng bng menu Tu chn. Tuy nhiên, bn không th xoá hoc chnh sa các cu hình mc định.
23
Đim truy cp- Menu này hin th danh sách các đim truy cp. Bn có th to cu hình mi, xoá hoc sa chúng bng menu Tu chn. Tuy nhiên, bn không th xoá hoc chnh sa các cu hình mc định.
Kết ni d liu gói - Nếu bn chn tu chn “Khi có sn”, đin thoi t động được đăng ký vi mng GPRS khi bn bt đin thoi. Nếu bn chn “Khi cn”, kết ni GPRS được thiết lp trong thi gian kết ni WAP hoc ng dng.
Thay đổi cài đặt đin thoi (Menu > Cài đặt > Đin thoi)
Thoi mái điu chnh cách làm vic ca GD350 cho phù hp vi s thích riêng ca bn.
24
Phím điu hướng - Bn có th thay đổi phím tt ca 4 phím điu hướng.
Ngôn ngữ - Bn có th thay đổi ngôn ng cho văn bn hin th trong đin thoi. Thay đổi này cũng s nh hưởng đến chế độ nhp ngôn ng
Tiết kim đin - Chn để chuyn cài đặt tiết kim
đin thành T động, Luôn bt hoặc Tt. Nếu bạn đặt Luôn bt, bạn có thể tiết
kim pin.
Thông tin đin thoi
- Xem thông tin k thut ca GD350.
.
Thay đổi cài đặt bo mt (Menu > Cài đặt > Bo Mt)
Thay đổi cài đặt bo mt để bo v GD350 và thông
tin quan trng trong đin thoi này.
Yêu cu mã PIN - Chn mã PIN được yêu cu khi bn bt đin thoi.
Khoá đin thoi - Chn để khoá đin thoi.
Khoá nếu đổi SIM - Nếu bn kích hot tu chn này, đin thoi ca bn s yêu cu mã bo mt khi bn thay đổi th SIM.
Theo đổi đin thoi mt
- Khi đin tho thoi s gi tin nhn SMS ti s đin thoi được cu hình bi ch s hu thc s. Để kích hot tính năng ATMT, bn cn bt ATMT, và định cu hình Gi danh sách s vi tên, s đin thoi chính và s ph. Mã ATMT mc định là “0000.” Tin nhn SMS ATMT s cha thông tin v IMEI c s đin thoi b mt, v trí hin ti (được lưu li dưới dng tin nhn phát rng) & s đin thoi hin ti ca
i b mt, đin
a
người đang s dng đin thoi.
Đổi mã - Thay đổi Mã PIN (Mc menu này s xut hin nếu yêu cu mã PIN Bt),
Mã PIN2, Mã Bo mt hoc Mã ch
ng mt trm.
Xem tình trng b nh (Menu > Cài đặt > Thông tin b nh)
Bn có th s dng trình qun lý b nh để xác định dung lượng b nh đã dùng và dung lượng còn trng: chung, dành riêng, th SIM, và b nh ngoài và bn cũng có th đặt b nh chính khi cm th nh.
Xác lp li đin thoi (Menu > Cài đặt > Khôi phc cài đặt gc)
S dng Khôi phục cài đặt gc để xác lp li tt c
cài đặt v các giá tr cài đặt gc. Bn cn mã bo mt để kích hot chc năng này.
25
Mã bo mt mc định được đặt là “0000”.
Nâng cp Phn mm
Chương trình Nâng cp Phn mm dành cho Đin thoi Di động LG
Để biết thêm thông tin v cài đặt hoc s dng chương trình này, vui lòng truy cp http://update. lgmobile.com.
Tính năng này cho phép bn nâng cp phn mm lên phiên bn mi nht mt cách nhanh chóng và thun tin trên Internet mà không cn truy cp vào trung tâm dch v.
Khi chương trình nâng cp phn mm dành cho đin thoi di động yêu cu s chú ý ca người dùng v thi gian ca quá trình nâng cp vui lòng đảm bo ki
26
m
tra các hướng dn và chú ý xut hin ti mi bước trước khi tiếp tc.
Chú ý rng vic tháo ri cáp truyn d liu USB hoc pin trong quá trình nâng cp có th làm hư hng đin thoi di động ca bn.
Vì nhà sn xut không chu trách nhim đối vi vic mt mát d liu trong quá trình nâng cp, bn nên ghi chép các thông tin quan trng trước để đả
m bo an toàn.
Hướng dn S dng An toàn và Hiu qu
Tiếp xúc vi Năng lượng ca Sóng Vô tuyến
Thông tin v Tiếp xúc vi Sóng Vô tuyến và Mc Hp Th Riêng (SAR)
Kiu đin thoi di động GD350 này đã được thiết kế tuân theo yêu cu hin hành v an toàn khi tiếp xúc vi sóng vô tuyến. Yêu cu này được da trên các nguyên tc khoa hc bao gm các gii hn an toàn được đề ra để đảm bo an toàn cho tt c người dùng, bt k tui tác và sc khe.
Các nguyên tc v tiếp xúc vi sóng vô tuyến s dng mt đơn v đo được biết đến như là Mc Hp th Riêng, hay SAR. Các th nghim v SAR được thc hin s dng phương pháp được tiêu chun hoá vi đin thoi truyn tín hiu mc năng lượng được xác
nhn cao nht trong tt c các di t
n được s dng.
• Có th có s khác bit gia các mc SAR ca các kiu đin thoi LG khác nhau, nhưng tt c chúng đều được thiết kế để tho mãn các nguyên tc thích hp đối vi tiếp xúc vi sóng vô tuyến.
Gii hn SAR được khuyến ngh bi y Ban Quc Tế v Bo V Phóng X Không Ion Hóa (ICNIRP) là 2 W/kg tính trung bình trên 10g mô.
• Giá tr SAR cao nht ca kiu đin thoi này được th nghim bi DASY4 để s dng gn tai là 0,955 W/kg(10g) và khi đeo trên người là 0,686 W/kg(10g).
• Thông tin d liu SAR cho nhng người sinh sng các nước/các vùng đã thông qua gii hn SAR được khuyến
27
Hướng dn S dng An toàn và Hiu qu (Tiếp)
ngh bi Vin K thut Đin và Đin t (IEEE) là
1,6 W/kg được tính trung bình trên mt (1) gam mô.
Bo dưỡng và Chăm sóc Sn phm
CNH BÁO: Ch s
dng pin, b sc và nhng ph kin được chp thuận cho s dng cùng vi kiểu đin thoi c th này. Vic s dng bt c loi nào khác có th làm mt hiệu lc bt c s chp thun hoc bo hành nào áp dng cho đin thoi này, và có th gây nguy him.
• Không được tháo ri các b phn ca đin thoi. Mang đến mt chuyên gia k thut dch v đủ kh năng khi cn sa cha. Sa cha theo bo hành, theo la chn ca LG, có
28
th bao gm các b phn hoc bng mch thay thế hoc là mi hoc được sa li, min là chúng có chc năng tương vi b phn được thay thế.
Để cách xa các thiết bị đin đin t như là tivi, đài và máy tính cá nhân.
• Nên để đin thoi tránh xa nhng ch nóng như là lò sưởi hoc bếp.
• Không đánh rơi.
• Không để thiết b này chu rung hoc va đập cơ hc.
• Hãy tt đin thoi bt k nơi nào được yêu cu bi các quy định đặc bit. Ví d: không s dng đin thoi trong bnh vin, nếu không nó có th nh hưởng đến thiết b y tế nhy cm.
đương
Loading...
+ 76 hidden pages