LG FC1408S5W User Guide [vi]

LG FC1408S5W User Guide

MFL67890476

SEC.

 

 

 

PRINTING DEGREE

MATERIALANDPRINTINGDESCRIPTION

LGMODEL

SUFFIX

LANGUAGE

PAGE

REMARK

WORK

BRAND

MODEL

P/NO.

EXTERIER

INTERIER

 

 

 

 

 

 

06

LG

F4J6VYV1WP

MFL70799719

1

1

80g OFFSET

F4J6VYV1WP

ABWPEVN

VIETNAMESE

52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RELEASING THIS DRAWING WITHOUT PERMISSION LG Electronics SHOULD BE ACCUSED ACCORDING TO THE LAWS AND COMPANY RULES.

<FRONT>

<BACK>

P/NO.

2

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Copyright © 2017 LG Electronics Inc. All Rights Reserved

2

1

Correct information about Error Code & Update information about Display

EDXH500130

2017.05.18

L.V.Cuong D.M.Kim

2

5

 

 

 

 

6

 

 

 

 

8

 

 

 

 

9

 

 

 

 

10

 

 

 

 

REV. NO.

REVISION DESCRIPTION

REF. NO.

DATE

PREPARED APPROVED

<<>>

1.: 80g

1) G/S(LG) BRAND(FIG1): * - 1 : LG RED PANTONE #207

-2 : LG GRAY PANTONE #430 * -1 : BLACK

2) OEM BRAND(FIG2) : * - 1 : BLACK

*- 1 : BLACK

3.FILM .

4.( ) .

5. .

: , LG(63)-A-5501-34.

<<NOTES >>

1.Material : Vellum paper

2.Print work

1) G/S(LG) BRAND(FIG1) : * Cover - First color : LG Red Pantone #207

-Second color : LG GRAY PANTONE #430 * Inside - First color : Black

2) OEM BRAND(FIG2) : * Cover - First color : Black

*Inside - First color : Black

3.Printing, text size and line are based on LG designg film.

4.Size will Follow the standard.

5. Before product controlled by criteria sample.

6.Standard of supervision for hazardous material

:The part should not contain prohibited substances(Pb,Cd,Hg,Cr+6,PBB,PBDE) and details should comply with LG standar d of LG(63)-A-5501-34.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DR COMPLETED

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PDF

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ILLUSTRATOR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TRIG.

UNIT

mm

SCALE

1 1

T

MANUAL,OWNER’S

 

MODELING

DESIGNED

REVIEWED

CHECKED

APPROVED

TI

 

 

 

N.D.Danh

 

 

N.T.Hue

 

 

 

 

 

 

 

19.04.26

L

TITAN 2.0 C4 WO

1/1

 

 

 

19.04.03

 

 

19.04.26

E

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RELATED DWG.

 

MFL70799719

 

 

LG Electronics Inc.

 

 

 

 

 

No.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DWG.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

FC1408S5W

FC1409S4W

MFL70799719

9

Rev.01_190514

 

MỤCLỤC

Hư ng d n này có th có các hình nh

 

 

ho c n i dung khác v i model mà b n

 

 

đã mua.

 

 

Hư ng d n s d ng này có th đư c

 

 

thay đ i b i nhà s n xu t.

 

HƯỚNG DẪN AN TOÀN ....................................................................

 

3

HƯ NG D N AN TOÀN QUAN TR NG ................................................................................................

3

LẮP ĐẶT..............................................................................................

 

8

Các b ph n ...............................................................................................................................................

 

8

Các ph ki n .............................................................................................................................................

 

8

Thông s k thu t ....................................................................................................................................

 

9

Yêu c u Không gian L p đ t ...............................................................................................................

 

10

Tháo d bao bì đóng gói và Tháo b Bu-lông V n chuy n ......................................................

11

S d ng Mi ng lót Ch ng Trư t (Tùy ch n) ..................................................................................

12

Sàn G (Sàn L ng) ..................................................................................................................................

 

12

Gi thăng b•ng cho Thi t b• ...............................................................................................................

 

13

K t n i •ng C p Nư c ...........................................................................................................................

 

13

L p đ t •ng X nư c .............................................................................................................................

 

16

VẬN HÀNH........................................................................................

 

17

S d ng Máy Gi t ....................................................................................................................................

 

17

Phân lo i Qu n áo ...................................................................................................................................

 

18

Thêm Các ch t Làm s ch ......................................................................................................................

 

19

B ng Đi•u khi n ......................................................................................................................................

 

21

B ng Chương trình ................................................................................................................................

 

22

Chương trình Tùy ch n ........................................................................................................................

 

26

CHỨC NĂNG THÔNG MINH ...........................................................

 

29

S d ng -ng d ng LG SmartThinQ....................................................................................................

 

29

S d ng Smart Diagnosis™ ..................................................................................................................

 

30

BẢO TRÌ ............................................................................................

 

31

V sinh Máy Gi t C€a b n ...................................................................................................................

 

31

V sinh B l c Ngõ vào Nư c ............................................................................................................

 

31

V sinh B l c Bơm X .........................................................................................................................

 

32

V sinh Ngăn kéo B phân ph i ......................................................................................................

 

33

Tub Clean (Làm s ch L‚ng gi t) (

) (Tùy ch n) ....................................................................

33

Th n tr ng trư c hi n tư ng Đóng băng Trong Mùa đông .................................................

34

XỬ LÝ SỰ CỐ ...................................................................................

 

36

Chƒn đoán S„ c ....................................................................................................................................

 

36

Thông báo L i .......................................................................................................................................

 

39

BẢO HÀNH .......................................................................................

41

HƯỚNG DẪN AN TOÀN

VI

Các hướng dẫn an toàn sau đây nhằm mục đích ngăn chặn các rủi ro hoặc hư hỏng không thể lường trước từ việc vận hành sản phẩm không an toàn hoặc không đúng cách.

Các hướng dẫn được chia thành hai phần ‘CẢNH BÁO’ và ‘THẬN TRỌNG’ như được mô tả bên dưới.

Biểu tượng này được hiển thị để cho biết các vấn đề và thao tác vận hành có thể gây ra rủi ro. Hãy đọc cẩn thận

phần có biểu tượng này và thực hiện theo các hướng dẫn để tránh rủi ro.

CẢNH BÁO

Biểu tượng này cho biết nếu không thực hiện theo các hướng dẫn có thể gây ra thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong.

THẬN TRỌNG

Biểu tượng này cho biết nếu không thực hiện theo các hướng dẫn có thể gây ra thương tích nhẹ hoặc hư hỏng sản phẩm.

HƯỚNG DẪN AN TOÀN QUAN TRỌNG

CẢNH BÁO

Để giảm rủi ro cháy, nổ, tử vong, điện giật, thương tích hoặc bỏng ở người khi sử dụng sản phẩm này, hãy thực hiện theo các biện pháp phòng ngừa cơ bản, bao gồm các điều sau:

Hộ gia đình có trẻ em

Thiết bị này không nhằm dành cho những người (bao gồm trẻ em) có năng lực thể chất, giác quan hoặc tinh thần bị suy giảm, hoặc thiếu kinh nghiệm và kiến thức sử dụng nếu họ không có sự giám sát hoặc hướng dẫn liên quan đến việc sử dụng thiết bị từ người chịu trách nhiệm về sự an toàn của họ. Trẻ em cần phải được giám sát để đảm bảo rằng các bé không chơi đùa với thiết bị.

3

VI

Lắp đặt

xĈӯQJ EDR JLӡ Fӕ JҳQJ YұQ KjQK WKLӃW Eӏ QӃX WKLӃW Eӏ Kѭ KӓQJ WUөF WUһF Eӏ WKiR UӡL WӯQJ SKҫQ WKLӃX KRһF Jm\ FiF Eӝ SKұQ NӇ Fҧ Gk\ KRһF SKtFK FҳP Eӏ KӓQJ

x7KLӃW Eӏ Qj\ FKӍ QrQ ÿѭӧF YұQ FKX\ӇQ EӣL KDL KRһF QKLӅX QJѭӡL ÿӇ JLӳ WKLӃW Eӏ PӝW FiFK FKҳF FKҳQ

x.K{QJ OҳS ÿһW WKLӃW Eӏ ӣ QѫL Fy QKLӅX EөL Yj ҭP WKҩS .K{QJ OҳS ÿһW KRһF EҧR TXҧQ WKLӃW Eӏ ӣ EҩW NǤ NKX YӵF QJRjL WUӡL KRһF ӣ EҩW NǤ FKӛ QjR FKӏX WiF ÿӝQJ FӫD ÿLӅX NLӋQ WKӡL WLӃW QKѭ iQK ViQJ PһW WUӡL WUӵF WLӃS JLy PѭD KRһF QKLӋW ÿӝ GѭӟL PӭF ÿyQJ EăQJ

x6LӃW FKһW ӕQJ [ҧ ÿӇ WUiQK Eӏ EұW UD

x1ӃX Gk\ ÿLӋQ Eӏ KӓQJ KRһF Oӛ ә FҳP Eӏ OӓQJ NK{QJ G QJ Gk\ ÿLӋQ ÿy Yj OLrQ KӋ YӟL WUXQJ WkP GӏFK Yө ÿѭӧF ӫ\ TX\ӅQ

x.K{QJ FҳP WKLӃW Eӏ Qj\ YjR ә ÿLӋQ QKLӅX Oӛ FҳP Gk\ ÿLӋQ NpR GjL KRһF Eӝ QҳQ ÿLӋQ

4

VI

••Không được lắp đặt thiết bị phía sau cửa có khoá, cửa trượt hoặc cửa có bản lề ở phía đối diện cửa của thiết bị, làm hạn chế thao tác mở hẳn cửa của thiết bị.

••Thiết bị này phải được nối đất. Trong trường hợp xảy ra trục trặc hoặc hỏng máy, việc nối đất sẽ giảm thiểu rủi ro điện giật bằng cách tạo ra đường đi cản trở dòng điện ít nhất.

••Thiết bị này được trang bị dây điện có dây dẫn nối đất và phích cắm nối đất. Phích cắm phải được cắm vào ổ cắm phù hợp, được lắp đặt và nối đất theo các quy tắc và quy định địa phương.

••Việc kết nối dây dẫn nối đất thiết bị không đúng cách có thể gây ra rủi ro điện giật. Xác nhận lại với thợ điện hoặc nhân viên dịch vụ có đủ trình độ chuyên môn nếu bạn nghi ngại không biết thiết bị có được nối đất đúng cách hay không.

••Không sửa đổi phích cắm được cung cấp kèm theo thiết bị. Nếu phích cắm không phù hợp với ổ cắm, hãy yêu cầu thợ điện có đủ trình độ chuyên môn lắp đặt ổ cắm đúng.

Vận hành

••Không thử tách các tấm pa-nen hoặc tháo rời thiết bị. Không dùng bất kỳ đồ vật sắc nhọn tác động vào bảng điều khiển để vận hành thiết bị.

••Không sửa chữa hoặc thay thế bất kỳ bộ phận nào của thiết bị.

Mọi việc sửa chữa và bảo trì phải do nhân viên dịch vụ có đủ trình độ chuyên môn thực hiện trừ khi được khuyến nghị cụ thể trong Hướng dẫn sử dụng cho Người dùng này. Chỉ sử dụng các phụ tùng thay thế chính hãng.

5

VI

••Không đặt các loài động vật, chẳng hạn như thú cưng vào trong thiết bị.

••Không để vật liệu dễ cháy chẳng hạn như xơ vải, giấy, giẻ lau, hoá chất v.v. ở khu vực bên dưới và xung quanh thiết bị.

••Không để hở cửa thiết bị. Trẻ em có thể trèo lên cửa hoặc bò vào trong thiết bị, gây hư hỏng hoặc thương tích.

••Sử dụng bộ ống mới được cung cấp kèm theo thiết bị. Sử dụng lại các ống cũ có thể gây ra hiện tượng rò rỉ nước và làm hỏng tài sản về sau này.

••Không bỏ thêm, giặt hoặc sấy những đồ giặt đã được rửa, giặt, ngâm hoặc dính các chất dễ cháy hoặc dễ nổ (chẳng hạn như sáp, chất tẩy sáp, dầu, sơn, xăng, chất tẩy nhờn, dung môi tẩy khô, dầu hỏa, chất tẩy vết bẩn, nhựa thông, dầu thực vật, dầu ăn, acetone, cồn, v.v.). Sử dụng không đúng cách có thể gây cháy nổ.

••Không bao giờ đưa tay vào bên trong thiết bị khi thiết bị đang hoạt động. Đợi cho đến khi lồng giặt hoàn toàn dừng hẳn.

••Trường hợp xảy ra lụt, ngắt dây điện và liên hệ trung tâm dịch vụ khách hàng LG Electronics.

••Không đè cửa xuống quá mạnh khi cửa thiết bị hở.

••Không chạm vào cửa thiết bị khi sử dụng chương trình nhiệt độ cao.

••Không được sử dụng khí dễ cháy và các chất dễ cháy (benzen, xăng, dung môi, dầu mỏ hoặc cồn v.v.) gần sản phẩm.

••Nếu ống xả hoặc ống cấp bị đóng băng trong mùa đông, chỉ sử dụng thiết bị sau khi tan tuyết.

••Giữ tất cả các chất tẩy giặt, chất làm mềm và chất tẩy trắng tránh xa trẻ em.

6

VI

••Không được chạm vào phích cắm hoặc các phần điều khiển thiết bị bằng tay ướt.

••Không được gập cong dây điện quá mức hoặc đặt một vật nặng lên dây.

••Không giặt mền, đệm, giầy hoặc chăn cho thú cưng hay bất kỳ vật khác ngoại trừ quân áo hoặc khăn trải giường, trong máy này.

••Chỉ được dùng thiết bị này cho hộ gia đình và không được dùng thiết bị này trong các ứng dụng di động.

••Nếu có rò rỉ khí (isobutan, propan, khí tự nhiên v.v.), không được chạm vào thiết bị hay dây diện và thông gió khu vực ngay lập tức.

Bảo trì

••Cắm chặt phích cắm vào ổ cắm sau khi loại bỏ hết hơi ẩm và bụi bẩn.

••Ngắt thiết bị ra khỏi nguồn điện trước khi vệ sinh thiết bị. Việc đặt phần điều khiển về vị trí TẮT hoặc chờ không ngắt thiết bị này ra khỏi nguồn điện.

••Không phun nước vào bên trong hoặc bên ngoài thiết bị để vệ sinh thiết bị.

••Không bao giờ rút phích cắm thiết bị bằng cách kéo dây điện. Luôn cầm chặt phích cắm và kéo thẳng phích cắm ra khỏi ổ cắm.

Tiêu hủy

••Trước khi vứt bỏ thiết bị cũ, rút phích cắm. Cắt bỏ dây cáp ngay phía sau thiết bị để phòng ngừa sử dụng nhầm.

••Để tất cả vật liệu đóng gói (chẳng hạn như túi nhựa và xốp) cách xa trẻ em. Vật liệu đóng gói có thể gây ngạt thở.

••Tháo rời cửa trước khi thải bỏ hoặc vứt bỏ thiết bị này để tránh gây nguy hiểm cho trẻ nhỏ hoặc các động vật nhỏ bị mắc kẹt bên trong.

7

LẮP ĐẶT

VI

 

Các bộ phận

1 %X O{QJ YұQ FKX\ӇQ

2 3KtFK FҳP ÿLӋQ

3 1JăQ NpR

4 %ҧQJ ÿLӅX NKLӇQ

5 /ӗQJ JLһW

6 &ӱD

7 ӔQJ [ҧ

8 ӔF [ҧ QѭӟF

9 %ӝ OӑF EѫP [ҧ

10 1ҳS ÿұ\ 9ӏ WUt Fy WKӇ WKD\

ÿәL W \ YjR FiF VҧQ SKҭP

11 &KkQ Fy WKӇ ÿLӅX FKӍQK

Các phụ kiện

ӔQJ FҩS QѭӟF OҥQK

&ӡ Or

1ҳS ÿӇ ÿұ\ FiF Oӛ EX O{QJ

0LӃQJ OyW FKӕQJ WUѭӧW

($ 7 \ FKӑQ 1yQJ

 

YұQ FKX\ӇQ ($

($ 7 \ FKӑQ

($

 

 

 

&{QJ [{Q NKXӹX ÿӇ VLӃW 'k\ U~W 7 \ FKӑQ FKһW ӕQJ [ҧ

K

FC1408S5W FC1409S4W

Năng suất giặt

8

9

9

Yêu cầu Không gian Lắp đặt

Vị trí

0.5 cm

10 cm

2 cm

2 cm

Độ thăng bằng sàn : Đ d c cho phép bên dư i toàn b thi t b là 1°.

Ổ cắm điện : Ph i trong vòng 1 mét m i bên tính t v trí c a thi t b .

Không làm quá t i c m do s d ng nhi u hơn m t thi t b .

Khoảng hở Thêm : Cách tư ng, 10 cm: phía sau/5 cm: bên ph i & trái

Không đ t ho c đ các s n ph m gi t bên trên thi t b vào b t c lúc nào. Các s n ph m này có th làm hư h ng b m t sơn ho c các ph n đi u khi n.

CẢNH BÁO

Phích c m ph i đư c c m vào c m phù h p đư c l p đ t và n i đ t đúng cách theo các quy t c và quy đ nh đ a phương.

Bố trí

L p đ t thi t b trên sàn c ng và b ng ph ng.

Đ m b o s tu n hoàn không khí xung quanh thi t b không b c n tr b i các lo•i th m, m n, v .v.

Không c ch•nh s a b t kỳ tình tr•ng không b ng ph ng nào c a sàn b ng các mi ng g , bìa c ng ho c v•t li•u tương t bên dư i thi t b .

VI

N u không th tránh b trí thi t b k bên b p ga ho c b p than thì ph i đ t m t l p cách nhi•t (85x60 cm) ph lá nhôm bên phía đ i di•n b p ga ho c b p lò gi•a hai thi t b .

Không l p đ t thi t b trong các phòng có th x y ra nhi•t đ đóng băng. Các ng đóng băng có th b cháy dư i áp su t. Đ tin c•y c a b đi u khi n đi•n t có th b nh hư ng nhi•t đ dư i đi m đóng băng.

Đ m b o r ng khi l p đ t thi t b , k- sư có th d€ dàng ti p c•n đư c thi t b trong trư ng h p h ng máy .

V i thi t b đã đư c l p đ t, đi u ch•nh t t c b n chân b ng cách s d ng c-lê bu-lông v•n chuy n đư c cung c p đ đ m b o thi t b đư c v•ng ch c, có kho ng h x p x• 5 mm gi•a ph n bên trên thi t b và ph n bên dư i ch bày th c ăn đ n u nư ng

N u thi t b đư c giao trong mùa đông và nhi•t đ dư i nhi•t đ đóng băng, đ t thi t b nhi•t đ phòng trong vài gi trư c khi ti n hành v•n hành thi t b .

CẢNH BÁO

Thi t b này không đư c thi t k đ s d ng trên bi n ho c trong nh•ng h• th ng l p đ t di đ ng ch ng h•n như nhà lưu đ ng, máy bay, v.v.

Nối Điện

Không s d ng dây kéo dài ho c b n n đi•n đôi.

Luôn rút phích c m thi t b và t t ngu‚n c p nư c sau khi s d ng.

K t n i thi t b v i c m đư c n i đ t phù h p theo các quy đ nh đi dây hi•n hành.

Thi t b ph i đư c b trí sao cho có th d€ dàng ti p c•n đư c phích c m.

Ch• nhân viên có đ trình đ chuyên môn m i đư c phép s a ch•a thi t b . Vi•c s a ch•a đư c th c hi•n b i nh•ng ngư i không có kinh nghi•m có th gây thương tích ho c tr c tr c nghiêm trƒng. Hãy liên h• trung tâm d ch v đ a phương c a b•n.

10

Tháo dỡ bao bì đóng gói và Tháo bỏ Bu-lông Vận chuyển

1Nh c thi t b kh i b b t x p.

Sau khi tháo b bìa c ng và v t li u v n chuy n, nh c thi t b kh i b b t x p. Đ m b o goòng ch ng r i ra cùng đ đ và không b k t vào bên dư i đáy thi t b .

N u b n ph i đ t thi t b n m xu ng đ tháo b đ bìa c ng thì ph i luôn luôn b o v ph n m t bên c a thi t b và đ t c n th n thi t b n m trên m t bên c a máy. Không đ t thi t b n m trên m t trư c ho c m t sau c a máy.

Goòng Ch ng (Tùy

Đ bìa

ch n)

c ng

2Tháo r i các b ph n l p ráp bu-lông.

B t đ u t hai bu-lông v n chuy n bên dư i, s d ng c-lê (kèm theo) đ n i l ng hoàn toàn t t c các bu-lông v n chuy n b ng cách xoay ngư c chi u kim đ•ng h•. Tháo r i các b ph n l p ráp bu-lông b ng cách l c nh trong lúc kéo ra ngoài.

Vòng k p

Bu-lông v n chuy n

VI

3 L p đ t các n p che l•.

N p

LƯU Ý

Lưu gi• các b ph n l p ráp bu-lông đ sau này s d ng. Đ phòng ng a hư h ng cho các thành ph n bên trong, Không đư c v n chuy n máy gi t mà không l p đ t l i các bulông v n chuy n.

Không tháo r i các bu-lông v n chuy n và vòng k p có th gây rung và ti ng •n nghiêm tr ng, có th d•n đ n hư h ng máy gi t vĩnh vi•n. Dây đi n đư c c đ nh phía sau máy gi t b ng m t bu-lông v n chuy n đ giúp phòng ng a vi c v n hành thi t b mà v•n còn đ các

bu-lông v n chuy n ch• cũ.

11

Sử dụng Miếng lót Chống Trượt (Tùy chọn)

N u b n l p đ t thi t b trên m t b m t trơn trư t, thi t b có th di chuy n do s rung l c quá m c. Vi c ch nh thăng b ng không đúng có th gây tr c tr c thông qua ti ng n và đ rung. N u x y ra trư ng h p này, l p đ t các mi ng lót ch ng trư t bên dư i các chân ch nh thăng b ng và đi u ch nh đ thăng b ng.

1V sinh sàn đ dán các mi ng lót ch ng trư t.

S d ng m t mi ng gi khô đ lo i b và lau s ch các v t th l và hơi m. N u v n còn hơi m, các mi ng lót ch ng trư t có th b trư t.

2Đi u ch nh đ thăng b ng sau khi đ t thi t b trong khu v c l p đ t.

3

Đ t m t dính c•a mi ng lót ch ng trư t lên

 

sàn.

M t này hư ng lên trên

M t dính

4Đ m b o r ng thi t b đã thăng b ng.

Đ y ho c l c nh• các c nh bên trên c•a thi t b đ đ m b o r ng thi t b không b rung chuy n. N u thi t b rung chuy n, ch nh l i thi t b m t l•n n•a cho thăng b ng.

LƯU Ý

• B n có th mua mi ng lót ch ng trư t • Trung tâm D ch v LG.

VI

Sàn Gỗ (Sàn Lửng)

Các sàn g• r t d- b rung.

Đ tránh rung, chúng tôi khuy n cáo b n đ t các vòng đ m cao su có đ dày t i thi u 15

mm • m•i chân c•a thi t b , đư c c đ nh b ng đinh vít vào t i thi u hai d•m ngang.

Vòng đ m cao su

N u có th thì l p đ t thi t b • m t trong các góc phòng, là nơi mà sàn v•ng ch c hơn.

L p các vòng đ m cao su đ gi m rung.

LƯU Ý

Vi c đ t và ch nh đ thăng b ng máy gi t đúng cách s€ đ m b o máy v n hành đư c lâu dài, thư ng xuyên và đáng tin c y.

Máy gi t ph i 100% n m ngang và đ ng v•ng t i ch•.

Máy gi t không đư c 'B p bênh' các góc khi có t i.

B m t l p đ t ph i s ch s€, không dính sáp đánh bóng sàn và các l p ph• bôi trơn khác.

Không đ các chân máy gi t b ư t. Không th c hi n như v y có th gây rung ho c ti ng n.

• B n có th mua các vòng đ m cao su (s hi u b ph n 4620ER4002B) • Trung tâm D ch v LG.

12

Giữ thăng bằng cho Thiết bị

N u sàn không b ng ph ng, hãy v n các chân có th đi u ch nh đư c n u c n (Không chèn các mi ng g v.v. bên dư i các chân). Đ m b o r ng t t c b n chân đ u v ng ch c và ch ng trên sàn, sau đó ki m tra xem thi t b đã thăng b ng hoàn h o chưa (S d ng ng ni-vô).

Khi thi t b đã thăng b ng, si t ch t các c hãm lên trên sát b thi t b . T t c các c hãm ph i đư c si t ch t.

Nâng lên

H xu ng

c hãm

Si t ch t t t c 4 c hãm

Kiểm tra Đường chéo

Khi đ y các c nh c a t m trên máy gi t xu ng theo đư ng chéo, thi t b không đư c di chuy n lên xu ng (ki m tra c hai chi u). N u thi t b rung chuy n khi đ y t m trên máy theo đư ng chéo, đi u ch nh l i các chân l n n a.

LƯU Ý

Sàn làm b ng g ho c d ng l ng có th góp ph n gây rung m nh và m t thăng b ng.

N u máy gi t đư c l p đ t trên m t b nâng, thi t b ph i đư c bu c ch t ch c ch n đ lo i tr r i ro rơi đ•.

VI

Kết nối Ống Cấp Nước

Áp l•c nư c ph i n m trong kho ng 0,1 MPa và 1,0 MPa (1,0‒10,0 kgf/cm2).

Không làm tr n ren ho c hư ren khi k t n i ng c p v i van.

N u áp l•c nư c l n hơn 1,0 Mpa, ph i l p đ t thi t b gi m áp.

Ki m tra đ nh kỳ tình tr ng c a ng và thay ng n u c n thi t.

Kiểm tra Gioăng Cao su trên Ống Cấp Nước

Hai gioăng cao su đư c cung c p kèm theo các ng c p nư c. Chúng đư c s d ng đ phòng ng a rò r nư c. Đ m b o k t n i v i vòi nư c máy đ ch t.

Đ u n ing Gioăng cao su

Đ u n ing Gioăng cao su

13

Kết nối Ống với Vòi Nước máy

Kết Nối Ống Kiểu Vặn vít với Vòi nước máy có Ren

V n đ u n i ng lên trên vòi c p nư c.

VI

3Đ y ng n i lên trên ph n đ u c a vòi nư c máy sao cho gioăng cao su t o thành k t n i kín nư c. Si t ch t b n vít c đ nh.

4Đ y ng c p theo chi u th ng đ ng lên phía trên sao cho gioăng cao su bên trong ng có th dính ch t hoàn toàn vào vòi nư c máy

r i sau đó si t ch t b ng cách v n ng v phía bên ph i.

Kết nối Ống Kiểu Vặn vít với Vòi nước máy Không có Ren

1 N i l ng b n vít c đ nh.

Đ u n i

Gioăng

bên trên

cao su

Vít c đ nh

2Tháo b vành d n hư ng n u vòi nư c máy quá l n đ l p v i ng n i.

Vành

ng c p nư c

Kết nối Ống Loại Một Chạm với Vòi nước máy Không có Ren

1V n n i vành đai ng n i và n i l ng b n vít c đ nh.

Vành d n hư ng

Vành đai

14

Loading...
+ 34 hidden pages