LG FB166 User Guide [vi]

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
DVD MICRO Hi-Fi Mới của
Việt
bạn
Vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi vận hành bộ thiết bị của bạn và giữ lại để tham khảo sau.
FB166 (FB166, FBS166V)
P/NO : MFL67228221
Thông Tin về An Toàn
1
Bắt Đầu
THẬN TRỌNG: ĐỂ GIẢM RỦI RO BỊ ĐIỆN GIẬT,
KHÔNG THÁO NẮP (NAY PHÍA SAU) BÊN TRONG KHÔNG CÓ BỘ PHẬN NGƯỜI DÙNG CÓ THỂ BẢO DƯỠNG CHUYỂN VIỆC BẢO DƯỠNG CHO NHÂN
CẢNH BÁO: ĐỂ NGĂN NGỪA NGUY CƠ HỎA HOẠN HOẶC ĐIỆN GIẬT, KHÔNG ĐỂ SẢN PHẨM DƯỚI MƯA HOẶC NƠI ẨM ƯỚT.
CẢNH BÁO: Không lắp đặt thiết bị ở nơi bị hạn chế như kệ sách hay những vật tương tự.
THẬN TRỌNG: Không được để các khe hở thông hơi bị bít kín. Lắp đặt thiết bị theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
Các rãnh và khe hở nơi vỏ máy nhằm mục đích tạo sự thoáng khí và bảo đảm cho sự vận hành thông suốt sủa sản phẩm, bảo vệ sản phẩm không bị quá nóng. Tuyệt đối không nên để các khe hở bị bít kín bởi việc đặt sản phẩm trên giường, ghế, chăn mền hoặc những bề mặt tương tự. Không nên đặt sản phẩm ở những nơi có kết cấu gắn liền như kệ sách hoặc giá để đồ trừ khi có được độ thông thoáng cần thiết hoặc chỉ dẫn của nhà sản xuất đã được đề cập đến.
THẬN TRỌNG
RỦI RO BỊ ĐIỆN GIẬT
KHÔNG MỞ
VIÊN BẢO DƯỠNG CÓ CHUYÊN MÔN.
Dấu tia chớp với biểu tượng hình đầu mũi tên nằm trong tam giác đều có mục đích để cảnh báo người dùng về sự hiện diện của điện áp nguy hiểm không được cách ly nằm bên trong vỏ của sản phẩm và có thể đủ độ mạnh để tạo ra rủi ro về điện giật cho con người.
Dấu chấm than nằm trong tam giác đều là để cảnh báo người dùng về sự hiện diện của các chỉ dẫn vận hành và bảo trì (bảo dưỡng) trong tập tài liệu đi kèm với sản phẩm này.
THẬN TRỌNG: Sản phẩm này sử dụng hệ thống laser. Để bảo đảm sử dụng sản phẩm hợp lý, vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn sử dụng này và lưu giữ cho những lần tham khảo sau. Nếu sản phẩm cần được bảo hành, liên hệ với trung tâm dịch vụ được ủy nhiệm. Việc sử dụng những nút điều khiển, điều chỉnh hoặc vận hành khác không thuộc các trường hợp được nêu trong tài liệu này có thể dẫn đến tiếp xúc với bức xạ nguy hiểm. Để ngăn ngừa tiếp xúc trực tiếp với tia laser, đừng thử mở lớp vỏ bảo vệ. Bức xạ laser có thể nhìn thấy được khi mở.
TUYỆT ĐỐI KHÔNG NHÌN VÀO CHÙM TIA.
THẬN TRỌNG liên quan đến Dây nguồn
Hầu hết các thiết bị đòi hỏi được đặt vào một mạch điện được thiết kế riêng biệt;
Đó là một mạch điện ổ cắm điện đơn để cấp nguồn chỉ cho một thiết bị đó và không kết nối thêm nhánh hoặc với ổ cắm khác. Để chắc chắc hãy kiểm tra trang nói về thông số kỹ thuật trong tài liệu hướng dẫn này. Không để ổ cắm tường bị quá tải. Ổ cắm tường bị quá tải, bị lỏng hoặc hư hỏng, dây bị giãn, dây nguồn bị sờn, hay lớp cách ly bị hỏng hay nứt sẽ gây ra nguy hiểm. Tất cả những hỏng hóc này đều có thể gây ra hỏa hoạn hoặc điện giật. Kiểm tra định kỳ dây điện của thiết bị, nếu thấy xuất hiện hỏng hóc hoặc bị biến dạng, hãy rút phích cắm, ngừng sử dụng thiết bị và gọi trung tâm bảo dưỡng được ủy quyền thay dây có thông số kỹ thuật tương đương. Bảo quản dây nguồn tránh xa các tác nhân vật lý hay hóa học gây nguy hại như xoắn, bị thắt nút, bị kẹp, kẹt trong cửa hoặc bị dẫm đạp. Luôn chú ý đến phích cắm, ổ cắm tường, và nơi dây có thiết bị này. Để ngắt nguồn ra khỏi điện lưới, rút phích cắm dây điện lưới. Khi lắp đặt sản phẩm, hãy bảo đảm đặt ở vị trí để có thể dễ dàng thao tác với phích cắm.
Bắt Đầu 3
Thiết bị này được trang bị pin hoặc bộ ắc quy lưu động.
Cách an toàn để tháo pin hoặc bộ pin ra khỏi thiết bị: Tháo pin hoặc bộ pin cũ, thực hiện các
bước theo thứ tự ngược so với khi lắp. Để tránh làm ô nhiễm môi trường và gây ra nguy hiểm có thể có đối với sức khỏe con người và động vật, phải đặt pin cũ hoặc bộ pin vào thùng chứa thích hợp tại các điểm thu gom dành riêng. Không được vứt bỏ pin hoặc bộ pin chung với rác thải khác. Bạn nên sử dụng pin và bộ ắc quy trong các hệ thống hoàn trả miễn phí của địa phương.”
THẬN TRỌNG: Không để máy bị dính nước (nhấn chìm hoặc bắn vào) và không để vật nào có chứa nước như lọ hoa lên trên máy.
Bản quyền
Luật cấm sao chép, quảng bá, trình bày, phát qua cáp, mở ở nơi công cộng, hay cho thuê tài liệu đã cấp bản quyền mà không có sự cho phép. Sản phẩm này có chức năng bảo vệ sao chép được phát triển bởi Macrovision. Các tín hiệu bảo vệ bản quyền được ghi trên một số đĩa. Khi ghi và mở các hình ảnh của đĩa này nhiễu ảnh sẽ xuất hiện. Sản phẩm này kết hợp với công nghệ bảo vệ bản quyền mà được bảo vệ bởi bằng sáng chế Hoa Kỳ và các quyền tài sản trí tuệ khác. Việc dùng công nghệ bảo vệ bản quyền này phải được Tập đoàn Macrovision cấp quyền, và có ý định dùng chỉ để gia đình và việc xem hạn chế khác trừ khi được Tập đoàn Macrovision cấp quyền khác đi. Cấm thiết kế ngược lại hay tháo rời.
NGƯỜI TIÊU DÙNG NÊN LƯU Ý LÀ KHÔNG PHẢI TẤT CẢ CÁC BỘ TI-VI ĐỘ PHÂN GIẢI CAO LÀ HOÀN TOÀN TƯƠNG THÍCH VỚI SẢN PHẨM NÀY VÀ CÓ THỂ GÂY RA CÁC THÀNH PHẦN LẠ HIỂN THỊ TRONG HÌNH ẢNH. TRONG TRƯỜNG HỢP CÓ CÁC SỰ CỐ HÌNH ẢNH QUÉT TỊNH TIẾN 525 HAY 625, ĐỀ NGHỊ LÀ NGƯỜI DÙNG CHUYỂN QUA KẾT NỐI VỚI ĐẦU RA “ĐỘ RÕ NÉT CHUẨN”. NẾU CÓ BẤT CỨ THẮC MẮC NÀO VỀ SỰ TƯƠNG THÍCH CỦA BỘ TI-VI VỚI KIỂU 525p VÀ 625p NÀY, VUI LÒNG LIÊN HỆ TRUNG TÂM DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG CỦA CHÚNG TÔI.
Bạn phải đặt tùy chọn định dạng đĩa cho [Chủ] để làm cho đĩa tương thích với các đầu máy LG khi định dạng các đĩa có thể ghi lại. Khi đặt tùy chọn thành Hệ thống Tập tin Sống, bạn không thể sử dụng nó trên các đầu máy LG.
(Hệ thống Tập tin Chủ/ Sống : Hệ thống định dạng đĩa cho Windows Vista)
1
Bắt Đầu
Mục Lục4
Mục Lục
1 Bắt Đầu
2 Thông Tin về An Toàn 6 Các Tính Năng Riêng Có 6 – Portable In (Đầu Vào Thiết Bị Lưu Động) 6 – Ghi Trực Tiếp Vào USB 6 – Tính năng Full HD up-scaling 6 Phụ kiện 7 Giới thiệu 7 – Đĩa Phát Được 7 – Về việc hiển thị biểu tượng & 7 – Biểu tượng dùng trong tài liệu này 7 – Các mã khu vực 8 – Yêu Cầu tập tin có thể phát 9 Bộ điều khiển từ xa 10 Bảng trước 12 Bảng sau
2 Kết nối
13 Gắn loa vào thiết bị 13 Kết nối với Tivi Của bạn 14 – Kết nối Component Video 14 – Kết nối HDMI Out 15 – Kết Nối Video 16 – Thiết lập Độ phân giải 16 Độ Phân Giải Đầu Ra Video 16 Kết Nối Thiết Bị Tùy Chọn 16 – Kết Nối AUDIO IN (PORT. IN) 16 – Nghe nhạc từ máy nghe nhạc cầm tay
hoặc thiết bị ngoại vi 17 – Kết Nối USB 17 – Kết nối OPTICAL IN 17 – Cài đặt loa home theater 18 – Kết Nối Anten 18 – Phát iPod 19 – iPod Tương thích
3 Thiết Lập Hệ Thống
20 Điều chỉnh các thiết lập Cài Đặt 20 – OSD Thiết lập ngôn ngữ ban đầu - Tùy
chọn
20 – Để hiển thị và thoát khỏi Trình Đơn Cài
Đặt 21 – Language (NGÔN NGỮ) 21 – Display (MÀN HÌNH HIỂN THỊ) 22 – Audio(ÂM THANH) 22 – Lock (KHÓA) (Kiểm Soát Của Cha Mẹ) 23 – Others (KHÁC)
Mục Lục 5
4 Vận hành
24 Sử dụng Trình đơn Home 24 Các Thao Tác Cơ Bản 25 Những Thao Tác Khác 25 – Hiển thị Thông Tin Đĩa trên màn hình 25 – Để hiển thị Trình Đơn DVD 25 – Để hiển thị tiêu đề DVD 25 – 1.5 lần tốc độ phát lại DVD 25 – Bảo vệ màn hình 25 – Bắt đầu mở từ thời gian đã chọn 26 – Tiếp tục phát lại 26 – Thay đổi trang mã phụ đề 26 – Phát Lại Phần Đánh Dấu 27 – Xem một tập tin PHOTO (HÌNH ẢNH) 28 – Nhớ cảnh cuối 28 – Lựa chọn hệ - Optional 28 – Điều chỉnh các thiết lập cấp độ loa 29 – Đặt Đồng Hồ 29 – Sử dụng đầu đọc của bạn làm đồng hồ
báo thức 29 – Thiết Lập Đồng Hồ Hẹn Giờ Chế Độ Chờ 29 – ĐIỀU CHỈNH ĐỘ SÁNG 29 – Tạm thời tắt tiếng 29 – DEMO 30 Các Thao Tác Nghe Radio 30 – Nghe đài phát thanh 30 – Cài Đặt Sẵn các Đài Phát Thanh 30 – Xóa tất cả kênh đã được lưu 30 – Xóa một đài đã lưu 30 – Nâng cao hiệu quả thu FM 31 Điều chỉnh âm thanh 31 – Đặt chế độ âm thanh surround 32 Các Thao Tác Nâng Cao 32 – Ghi vào USB
5 Xử lý sự cố
33 Xử lý sự cố
6 Phụ lục
34 Mã vùng 35 Mã ngôn ngữ 36 Thương Hiệu và Giấy Phép 37 Đặc điểm kỹ thuật 39 Bảo trì 39 – Xử Lý Thiết Bị 39 – Các Ghi Chú Trên Đĩa
1
2
3
4
5
6
Các Tính Năng Riêng Có
1
Bắt Đầu
Portable In (Đầu Vào Thiết Bị Lưu Động)
Nghe nhạc từ thiết bị lưu động của bạn. (MP3, Chú ýbook, v.v.)
Ghi Trực Tiếp Vào USB
Ghi nhạc từ CD vào thiết bị USB của bạn.
Tính năng Full HD up-scaling
Xem chất lượng hình ảnh Full HD với quá trình cài đặt đơn giản.
Phụ kiện
Vui lòng kiểm tra và xác định các phụ kiện bán kèm.
Thiết Bị Điều Khiển Từ Xa (1)
Anten FM (1) Cáp Video (1)
Cáp HDMI (1)
Pin (1)
Bắt Đầu 7
Giới thiệu
Đĩa Phát Được
Máy này mở DVD±R/ RW và CD-R/ RW có chứa các tựa đề âm thanh, tập tin DivX, MP3, WMA và/ hoặc các tập tin JPEG. Một số DVD±RW/ DVD±R hay CDRW/ CD-R không thể mở được trên máy này do chất lượng ghi hay điều kiện vật lý của đĩa, hay đặc tính của thiết bị ghi và phần mềm cấp quyền.
DVD-VIDEO (đĩa 8 cm/12 cm) Đĩa như đĩa phim có thể mua hoặc
thuê.
DVD±R (đĩa 8 cm/12 cm) Chỉ chế độ video và bản cuối.
DVD-RW (đĩa 8 cm/12 cm) Chế độ video và chỉ định dạng
DVD VR đã kết thúc và đã được kết thúc có thể mở được trên máy này.
DVD+R: Chế độ video cũng. chỉ hỗ trợ đĩa hai lớp.
DVD+RW (đĩa 8 cm/12 cm) Chỉ chế độ video và bản cuối.
Audio CD: Các CD nhạc hay CD-R/ CD-RW ở định dạng CD nhạc có thể mua được.
Về việc hiển thị biểu tượng
“ & ” có thể xuất hiện trên màn hình TV của bạn trong lúc xem và chỉ ra chức năng được giải thích trong tài liệu hướng dẫn này không có sẵn cho đĩa video DVD cụ thể đó.
&
Biểu tượng dùng trong tài liệu này
r
t
y
u
i
Chú ý
,
Cho biết ghi chú đặc biệt và các tính năng vận hành.
LỜI KHUYÊN
,
Cho biết thủ thuật và gợi ý để thao tác dễ hơn.
THẬN TRỌNG
>
Cho biết những biện pháp thận trọng để phòng tránh thiệt hại có thể có do sử dụng sai.
DVD-Video, DVD±R/RW ở chế độ Video hoặc chế độ VR và hoàn thiện
Audio CDs
Các tập tin video có trong USB/Đĩa
Các tập tin âm thanh có trong USB/Đĩa
PHOTO Các tập tin hình ảnh
Các mã khu vực
Máy này có mã khu vực được in lên phía sau của máy. Máy này chỉ có thể mở đĩa DVD được dán nhãn như là phía sau của máy hoặc “ALL”.
 Hầu hết các đĩa DVD có hình quả địa cầu với một
hoặc nhiều con số có thể thấy rõ trên nắp. Con số này phải khớp với mã số khu vực của máy nếu không đĩa sẽ không mở được.
Nếu bạn cố mở đĩa DVD có mã khu vực khác với
đầu máy, thông báo “Check Regional Code” sẽ hiện lên màn hình ti-vi.
1
Bắt Đầu
Yêu Cầu tập tin có thể phát
Yêu cầu tập tin nhạc MP3/ WMA
Khả năng tương thích của đĩa MP3/ WMA với máy
1
Bắt Đầu
này có hạn chế như sau :
 Tần số lấy mẫu : nằm trong 32 đến 48 kHz (MP3),
nằm trong 32 đến 48kHz (WMA)
Tốc độ truyền : nằm trong 32 đến 320 kbps
(MP3), 40 đến 192 kbps (WMA) Phiên bản hỗ trợ : v2, v7, v8, v9. Số tập tin tối đa : Dưới 999. Các đuôi tập tin : “.mp3”/ “.wma” Định dạng tập tin CD-ROM: ISO9660/ JOLIET. Chúng tôi đề nghị là bạn dùng Easy-CD Creator,
để tạo hệ tập tin ISO 9660.
Yêu cầu tập tin ảnh
Sự tương thích đĩa JPEG với máy này là hạn chế như sau :
 Số điểm ảnh tối đa theo chiều rổng: 2760 x 2048
pixel Số tập tin tối đa : Dưới 999. Một số đĩa có thể không hoạt động do định
dạng ghi khác nhau hay tình trạng của đĩa. Các đuôi tập tin : “.jpg” Định dạng tập tin CD-ROM: ISO9660/ JOLIET
Yêu cầu tập tin DivX v
Khả năng tương thích của đĩa DivX với đầu máy này bị giới hạn như sau :
Độ phân giải có sẵn : 800x600 (W x H) điểm ảnh. Phải nhập tên tệp của phụ đề DivX trong khoảng
45 ký tự.
Nếu có mã có khả năng thể hiện ở tập tin DivX,
tập tin có thể được hiển thị như dấu “ _ “ trên
màn hình hiển thị. Tốc độ khung hình : nhỏ hơn 30 khung/giây Nếu cấu trúc hình ảnh và âm thanh của các tập
tin đã ghi không bị lồng vào nhau, và video và
âm thanh được đưa ra. Tập tin DivX có thể mở: “.avi “, “.mpg “,
“.mpeg “, “.divx”. Định dạng phụ đề có thể mở: SubRip(*.srt/*.
txt), SAMI(*.smi), SubStation Alpha(*.ssa/*.txt),
MicroDVD(*.sub/*.txt), SubViewer 2.0(*.sub/*.txt),
Vobsub (*.sub)  Định dạng mã hóa có thể mở được :
“DIVX3.xx”, “DIVX4.xx”, “DIVX5.xx”, “MP4V3”, “3IVX”.  Định dạng âm thanh có thể mở được : “AC3”,
“DTS”, “PCM”, “MP3”, “WMA”  Tần số lấy mẫu : nằm trong 32 đến 48 kHz (MP3),
nằm trong 32 đến 48kHz (WMA) Tốc độ truyền : nằm trong 32 đến 320 kbps
(MP3), 40 đến 192 kbps (WMA)  Đối với các đĩa được định dạng ở hệ tập tin Live,
bạn không thể mở trên đầu máy này. Nếu tên của tập tin phim khác so với tập tin phụ
đề, trong khi phát lại tập tin DivX, phụ đề có thể
không được hiển thị. Nếu bạn mở tập tin DivX khác với DivXspec, máy
có thể không hoạt động bình thường.
Bộ điều khiển từ xa
Bắt Đầu 9
Lắp Pin
Tháo nắp đậy pin ở phía sau của thiế t bị Điều Khiển Từ Xa, và lắp một pin (cỡ AAA) có 4 và 5 được khớp đúng.
• • • • • • • • •a • • • • • • •
RADIO&INPUT: Thay đổi
P
nguồn vào. MARKER: Đánh dấu danh sách
phát.
POWER: Để chọn chế độ chơi.
1
OPEN/CLOSE: Nhả và đưa
B
DVD/CD vào từ bộ nạp khe. SLEEP: Đặt hệ thống để tắt tự
động vào một thời điểm chỉ định. (Phím giảm độ sáng: Cửa sổ hiển thị sẽ giảm độ sáng một nửa.)
INFO/DISPLAY: Truy cập hiển
m
thị trên màn hình.
HOME: Hiển thị [Home
n
Menu]. DISC MENU: Truy cập mneu trên
đĩa DVD.
• • • • • • • • •b • • • • • • •
W/S/A/D
phải): Được dùng để điều hướng các hiển thị trên màn hình.
PRESET +/-: Chọn chương trình đài phát thanh.
TUNING -/+: Dòng kênh đài phát thanh mong muốn.
ENTER: Xác nhận việc lựa chọn
b
menu. Cài Đặt Sẵn các Đài Phát Thanh.
RETURN: Chuyển ngược lại
x
vào menu hay thoát ra menu thiết lập.
TITLE: Nếu tên DVD hiện tại có menu, menu tên sẽ xuất hiện trên màn hình. Nếu không, menu của đĩa có thể hiện ra.
• • • • • • • • •c • • • • • • •
C/V
chủ đề/ ca khúc/ tệp trước hoặc tiếp theo.
c/v
phía sau hay về trước.
STOP: Dừng việc phát hay hay
Z
ghi.
(trên/ dưới/ trái/
SKIP: Chuyển sang
SCAN: Tìm kiếm về
PLAY, MONO/STEREO: SBắt
d
đầu phát lại. Chọn Mono/ Stereo.
PAUSE/STEP: Tạm ngưng phát
M
lại.
• • • • • • • • •d • • • • • • •
SPEAKER LEVEL: Đặt mức âm thanh của loa mong muốn.
SOUND EFFECT: Chọn một chế độ hiệu ứng âm thanh.
VOL +/- (Volume): Điều chỉnh âm lượng loa.
OPTICAL: Thay đổi trực tiếp nguồn vào thành nguồn quang học.
MUTE: Tắt âm thanh.
• • • • • • • • •e • • • • • • •
Các nút số 0 đến 9 : Chọn các tùy chọn đánh số trong menu.
CLEAR: Xóa một dấu trong danh sách đã đánh dấu hoặc một số khi đặt mật khẩu.
REPEAT: Để chọn chế độ chơi. (NGẪU NHIÊN, LẶP LẠI)
• • • • • • • • •f • • • • • • •
Các nút điều khiển ti-vi : Điều khiển tivi. (Chỉ tivi LG)
- Bạn cũng có thể điều khiển
mức âm thanh, nguồn vào, và chuyển nguồn của tivi LG. Giữ POWER (TV) và nhấn nút PR/CH (+/-) nhiều lần cho đến khi tivi mở hoặc tắt.
REC: Ghi trực tiếp USB.
X
: Nút này không có sẵn.
?
1
Bắt Đầu
Bắt Đầu10
Bảng trước
1
Bắt Đầu
B np khe DVD/CD
a
iPod dock
b c 1/!
d
e
f
g
SET/ DEMO
TIMER
CLOCK
(NGUỒN)
Để chọn chế độ chơi.
Cửa sổ hiển thị
Hiển thị trạng thái hiện tại của thiết bị.
FUNC. (CHỨC NĂNG)
Thay đổi nguồn vào hoặc chức năng.
Cổng USB
Kết nối một thiết bị USB.
EQ
Bạn có thể chọn chất lượng âm thanh cố định.
Xác nhận các thiết lập. / Nhấn DEMO ở trạng thái tắt nguồn để biểu diễn chức năng này trên cửa sổ hiển thị. Để hủy chế độ, hãy nhấn DEMO một lần nữa.
Với chức năng TIMER (HẸN GIỜ) bạn có thể bật hoặc tắt TUNER (DÒ ĐÀI), CD và USB tại thời điểm mong muốn.
Để đặt đồng hồ và kiểm tra thời gian.
Bắt Đầu 11
(MỞ/ĐÓNG)
h B
Nhả và đưa DVD/CD vào từ bộ nạp khe.
i C/V
Đi tới chương/rãnh/tập tin tiếp theo hoặc trước đó.
Tìm kiếm về phía sau hay về trước. (Nhấn và giữ)
Dò đài phát thanh mong muốn.
d/M (PHÁT / TẠM DỪNG)
Bắt đầu phát lại.
Tạm dừng phát lại, nhấn lại để thoát khỏi chế
độ tạm dừng.
-/+ (VOLUME)
j
Điều chỉnh âm lượng của loa.
Z (STOP)
Dừng phát lại.
USB REC.
k
Ghi vào USB.
PORT. IN
l
Kết nối với một đầu đọc lưu động bằng đầu ra
âm thanh.
PHONES
Giắ c cắ m tai nghe
(BỎ QUA)
1
Bắt Đầu
Bảng sau
1
Bắt Đầu
Bắt Đầu12
OPTICAL IN
a
Nối với thiết bị âm thanh quang.
HDMI OUT
b
Nối với tivi có đầu vào HDMI. (Giao diện dành cho âm thanh và video kỹ thuật số)
Đầu Nối Anten
c
FM- Kết nối với anten hữu tuyến FM
VIDEO OUT
d
Nối với tivi có đầu vào video.
COMPONENT VIDEO (Y P
e
(PROGRESSIVE SCAN) Nối với một tivi có đầu vào Y PB PR.
Đầu nối loa
f
Kết nối cáp loa.
Quạt Tản Nhiệt
g
Dây nguồn
h
B PR
)OUTPUT
Loading...
+ 28 hidden pages