Lg FB-164 User Manual [vi]

Page 1
P/NO : MFL62755735
Hướng Dẫn Sử Dụng
FB164 (FB164-A0P, FBS164V)
iPod là thương hiệu của Công ty Apple, đăng ký tại Hoa Kỳ và các quốc gia khác.
Việt
La đôi tac cua
ENERGY STAR®, LG đa xac
đinh la san phâm hoăc kiêu san phâm nay đap ưng cac nguyên tăc cua ENERGY STAR® vê hiêu suât năng lương.
ENERGY STAR® la thương hiêu đa đăng ky
ơ Hoa Ky.
FB164-A0P_BVNMLK_VIET_5735.indd 1 2010-04-08 ¿ÀÈÄ 7:43:21
Page 2
2
THẬN TRỌNG : ĐỂ GIẢM RỦI RO BỊ ĐIỆN GIẬT, KHÔNG THÁO NẮP (NAY PHÍA SAU) BÊN TRONG KHÔNG CÓ BỘ PHẬN NGƯỜI DÙNG CÓ THỂ BẢO DƯỠNG CHUYỂN VIỆC BẢO DƯỠNG CHO NHÂN VIÊN BẢO DƯỠNG CÓ CHUYÊN MÔN.
Dấu tia chớp với biểu tượng hình đầu mũi tên nằm trong tam giác đều có mục đích để cảnh báo người dùng về sự hiện diện của điện áp nguy hiểm không được cách ly nằm bên trong vỏ của sản phẩm và có thể đủ độ mạnh để tạo ra rủi ro về điện giật cho con người.
Dấu chấm than nằm trong tam giác đều là để cảnh báo người dùng về sự hiện diện của các chỉ dẫn vận hành và bảo trì (bảo dưỡng) trong tập tài liệu đi kèm với sản phẩm này.
CẢNH BÁO : ĐỂ NGĂN NGỪA NGUY CƠ HỎA HOẠN HOẶC ĐIỆN GIẬT, KHÔNG ĐỂ SẢN PHẨM DƯỚI MƯA HOẶC NƠI ẨM ƯỚT.
CẢNH BÁO : Không lắp đặt thiết bị ở nơi bị hạn chế như kệ sách hay những vật tương tự.
THẬN TRỌNG : Sản phẩm này sử dụng hệ thống laser. Để bảo đảm sử dụng sản phẩm hợp lý, vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn sử dụng này và lưu giữ cho những lần tham khảo sau. Nếu sản phẩm cần được bảo hành, hãy liên hệ với trung tâm dịch vụ được ủy nhiệm. Việc sử dụng những nút điều khiển, điều chỉnh hoặc vận hành khác không thuộc các trường hợp được nêu trong tài liệu này có thể dẫn đến tiếp xúc với bức xạ nguy hiểm. Để ngăn ngừa tiếp xúc trực tiếp với tia laser, đừng thử mở lớp vỏ bảo vệ. Bức xạ laser có thể nhìn thấy được khi mở. TUYỆT ĐỐI KHÔNG NHÌN VÀO CHÙM TIA.
THẬN TRỌNG : Không để máy bị dính nước (nhấn chìm hoặc bắn nước vào) và không để vật nào có chứa chất lỏng như lọ hoa lên trên máy.
THẬN TRỌNG liên quan đến Dây nguồn Hầu hết các thiết bị đòi hỏi được đặt vào một mạch điện được thiết kế riêng biệt;
Đó là một mạch điện ổ cắm điện đơn để cấp nguồn chỉ cho một thiết bị đó và không kết nối thêm nhánh hoặc với ổ cắm khác. Để chắc chắc hãy kiểm tra trang nói về thông số kỹ thuật trong tài liệu hướng dẫn này.
Không để ổ cắm tường bị quá tải. Ổ cắm tường bị quá tải, bị lỏng hoặc hư hỏng, dây bị giãn, dây nguồn bị sờn, hay lớp cách ly bị hỏng hay nứt sẽ gây ra nguy hiểm. Tất cả những hỏng hóc này đều có thể gây ra hỏa hoạn hoặc điện giật. Kiểm tra định kỳ dây điện của thiết bị, nếu thấy xuất hiện hỏng hóc hoặc bị biến dạng, hãy rút phích cắm, ngừng sử dụng thiết bị và gọi trung tâm bảo dưỡng được ủy quyền thay dây có thông số kỹ thuật tương đương.
Bảo quản dây nguồn tránh xa các tác nhân vật lý hay hóa học gây nguy hại như xoắn, bị thắt nút, bị kẹp, kẹt trong cửa hoặc bị dẫm đạp. Luôn chú ý đến phích cắm, ổ cắm tường, và nơi dây có thiết bị này.
Để ngắt nguồn ra khỏi điện lưới, rút phích cắm dây điện lưới. Khi lắp đặt sản phẩm, hãy bảo đảm đặt ở vị trí để có thể dễ dàng thao tác với phích cắm.
Thiết bị này được trang bị pin hoặc bộ ắc quy lưu động.
Cách an toàn để tháo pin hoặc bộ pin ra khỏi thiết bị:
Tháo pin hoặc bộ pin cũ, thực hiện các bước theo thứ tự ngược so với khi lắp. Để tránh làm ô nhiễm môi trường và gây ra nguy hiểm có thể có đối với sức khỏe con người và động vật, phải đặt pin cũ hoặc bộ pin vào thùng chứa thích hợp tại các điểm thu gom dành riêng. Không được vứt bỏ pin hoặc bộ pin chung với rác thải khác. Bạn nên sử dụng pin và bộ ắc quy trong các hệ thống hoàn trả miễn phí của địa phương. Pin không nên vứt bỏ vào nguồn nhiệt vượt quá mức như ánh nắng mặt trời, lửa hoặc tương tự.
Các thận trọng an toàn
THẬN TRỌNG
RỦI RO BỊ ĐIỆN GIẬT
KHÔNG MỞ
FB164-A0P_BVNMLK_VIET_5735.indd 2 2010-04-08 ¿ÀÈÄ 7:43:22
Page 3
3
Chào mừng đến với HỆ THỐNG DVD MICRO Hi-Fi Mới của bạn
Nội dung
Thiết lập 4 Bộ chính 5 Bộ điều khiển từ xa 6 OSD Thiết lập ngôn ngữ ban đầu - Tùy chọn 7 Thiết lập ban đầu mã vùng - Tùy chọn 7 Điều chỉnh cài đặt chung 8-9 Đặt Đồng Hồ 10 Thiết lập EZ âm thanh TV 10 Hiển thị thông tin về đĩa 11 Mở đĩa hay tập tin 11-13 Nghe đài phát thanh 14 Nghe nhạc từ Đầu đọc lưu động của bạn 15 Sử dụng thiết bị USB 15 Ghi vào USB 16 Mở iPod 17 Mã ngôn ngữ 18 Mã vùng 18 Xử lý sự cố 19 Các loại đĩa có thể mở được 20 Đặc điểm kỹ thuật 21
Thận trọng trong việc dùng các nút chạm
Dùng các nút chạm bằng tay sạch và khô.
- Trong môi trường ẩm, chùi sạch bất cứ hơi ẩm nào trên các nút chạm trước khi dùng.
• Không nhấn mạnh các nút chạm để làm cho nó hoạt động.
- Nếu bạn dùng sức quá mạnh, nó có thể làm hỏng cảm biến các nút chạm.
• Chạm nút bạn muốn làm việc để vận hành chức năng đúng.
• Cẩn thận không có bất cứ vật dẫn điện nào như vật kim loại trên các nút chạm. Nó có thể dẫn đến trục trặc.
FB164-A0P_BVNMLK_VIET_5735.indd 3 2010-04-08 ¿ÀÈÄ 7:43:22
Page 4
4
Thiết lập
Nối thiết bị của bạn với TV và anten.
b Cắm phích của thiết bị vào ổ cắm tường.
O
P
TI
C
A
L IN
ANTENNA
O
U
T PU
T
CO
M
PO
M
ENT
VIDEO (P
RO
G
RES
SIVE SCAN)
P
R
P
B
Y
MONI
TO
R
+
O
PT
IC
A
L IN
ANTENNA
O
UT PU
T
COM
PO
M
EN
T
VIDE
O
(PRO
G
RE
S
SIVE
SCAN
)
P
R
P
B
Y
MONI
TO
R
+
Kết nối video thành phần (B)
Kết nối giắc COMPONENT VIDEO (PROGRESSIVE SCAN) OUTPUT trên máy vào giắc cắm đầu vào tương ứng trên ti-vi của bạn dùng cáp Y Pb Pr.
- Nếu tivi của bạn nhận các tín hiệu định dạng tịnh tiến, bạn phải dùng kết nối này và đặt [Progressive Scan] trong thiết lập [Display] thành [On] (Xem trang 8)
Nối ăng ten FM
Việc thu sóng sẽ tốt nhất khi hai đầu chùng của ăng ten ở một đường thẳng và nằm ngang.
Đặt khít ăng ten khung AM vào giá đỡ
Nối ăng ten khung AM vào đầu máy.
Kết nối đầu ra video (A)
Kết nối giắc VIDEO OUTPUT (MONITOR) trên máy vào các giắc cắm đầu vào tương ứng trên ti-vi của bạn dùng cáp Video.
a Nối các giắc cắm trên máy và tivi của bạn (máy thu DVD hay thiết bị kỹ thuật số...) dùng cáp này.
Kiểm tra các giắc tivi của bạn, và chọn kết nối A, B. Chất lượng hình ảnh cải thiện theo thứ tự từ A đến B.
Nối dây loa vào đầu đọc
Để nối cáp vào máy, hãy nhấn mỗi miếng đệm ngón tay bằng nhựa để mở đầu cuối kết nối. Đưa vào dây điện và nhả miếng đệm ngón tay. Nối đầu đen của từng dây điện vào các đầu cực có dấu - (trừ) và đầu kia vào các đầu cực có dấu + (cộng).
FB164-A0P_BVNMLK_VIET_5735.indd 4 2010-04-08 ¿ÀÈÄ 7:43:24
Page 5
5
Bộ chính
USB REC.
Ghi vào USB.
1/ ] (Nguồn) Bật và tắt thiết bị.
Cổng USB
Giá đỡ iPod
Cửa sổ hiển thị
EQ/ DEMO
Bạn có thể chọn chất lượng âm thanh cố định.
Nhấn DEMO ở trạng thái tắt nguồn để biểu diễn chức năng này trên cửa sổ hiển thị.
CLOCK
(Xem phần “Đặt Đồng Hồ”)
TIMER
(Xem phần “Sử dụng đầu đọc của bạn làm đồng hồ báo thức”)
SET
Xác nhận các thiết lập.
PORTABLE IN
Để nối một thiết bị lưu động và nghe âm thanh của nó qua loa của hệ thống này.
PHONES
Giắc cắm tai nghe
x STOP
Dừng
]I I / ii ]
Quét/ Dò Đài/ Tìm Kiếm
B/X
Phát/ Tạm Dừng
VOL +/-
Điều chỉnh âm lượng
FUNC.
(Chức năng) Chọn chức năng.
VOL +
VOL -
Bộ nạp khe CD
• Đừng dùng sức đẩy đĩa vào khe CD.
• Không kéo hoặc đẩy đĩa trong khi đĩa đang nhả ra.
• Nhấn lại Z để đưa đĩa vào lại sau khi nhả đĩa ra.
Đưa đĩa vào khe CD sao cho mặt có nhãn hướng về phía trước của thiết bị.
Z
Nhả và đưa CD vào từ bộ nạp khe.
Các nút điều khiển ở trên
Các nút điều khiển ở trước
FB164-A0P_BVNMLK_VIET_5735.indd 5 2010-04-08 ¿ÀÈÄ 7:43:24
Page 6
6
Bộ điều khiển từ
RETURN (O) : Di chuyển về trước trong trình đơn hoặc
thoát khỏi trình đơn cài đặt.
REC (z) : Ghi trực tiếp USB. STOP (x) : Dừng việc phát hay hay ghi. PLAY (B), MO./ST. : Bắt đầu phát lại. Chọn Mono/ Stereo. PAUSE/STEP (X) : Tạm ngưng phát lại. SKIP (
./ >
) : Chuyển sang chủ đề/ ca khúc/ tệp
trước hoặc tiếp theo. SCAN (
bb/BB
) : Tìm kiếm về phía sau hay về trước.
FUNCTION : Chọn chức năng và nguồn vào. SLEEP : Bạn có thể chọn thời gian trễ từ 10 đến 180 phút,
sau khi tắt đầu đọc. Để kiểm tra thời gian còn lại, nhấn SLEEP (CHỜ). (Dimmer : Làm mờ đèn LED (diốt phát sáng) của bảng mặt trước bằng một nửa trạng thái bật nguồn.)
1
POWER : Tắt hoặc mở máy.
Z
OPEN/CLOSE : Mở và đóng ngăn đĩa.
TITLE : Nếu tên DVD hiện tại có menu, menu tên sẽ xuất
hiện trên màn hình. Nếu không, menu của đĩa có thể hiện ra.
DISPLAY : Truy cập hiển thị trên màn hình. MENU : Truy cập mneu trên đĩa DVD. SETUP : Truy cập hay rời khỏi menu thiết lập. PRESET (
U u
) : Chọn chương trình đài phát thanh.
TUN. (-/+) : Dòng kênh đài phát thanh mong muốn.
U u I i
(trên/ dưới/ trái/ phải): Được dùng để điều hướng
các hiển thị trên màn hình.
ENTER : Xác nhận việc lựa chọn menu.
TVtSPK : Để chọn trực tiếp AUX OPT (THIẾT BỊ PHỤ). MUTE : Tắt âm thanh. VOL (Volume) (+/-) : Điều chỉnh âm lượng loa. EQ/ LG EQ (Equalizer effect) : Bạn có thể chọn ấn tượng
âm thanh. REPEAT/RANDOM : Để chọn chế độ chơi. (LẶP LẠI,
NGẪU NHIÊN) SUBTITLE : Trong khi phát lại, bạn có thể chọn một ngôn ngữ
phụ đề mong muốn.
Các nút số 0-9 : Chọn các tùy chọn đánh số trong menu.
Các nút điều khiển ti-vi : Điều khiển tivi. (Chỉ tivi LG)
PROG./MEMO. : Truy cập hay rời khỏi menu Chương trình. CLEAR : Xóa bỏ mã số rãnh trên Danh sách Chương trình.
Điều khiển tivi.
Bạn cũng có thể điều khiển mức âm thanh, nguồn vào, và chuyển nguồn của tivi LG. Giữ POWER (TV) và nhấn nút PR/CH (+/ -) nhiều lần cho đến khi tivi mở hoặc tắt.
Đặt pin vào trong bộ điều khiển từ xa
Đảm bảo là cực + (dương) và – (âm) trên pin được khớp với các cực trên bộ điều khiển từ xa.
FB164-A0P_BVNMLK_VIET_5735.indd 6 2010-04-08 ¿ÀÈÄ 7:43:25
Page 7
7
OSD Thiết lập ngôn ngữ ban đầu-Tùy chọn
1 Bật nguồn POWER
Danh sách ngôn ngữ xuất hiện.
2 Chọn ngôn ngữ
I i U u
3 Nhấn ENTER 4
Để xác nhận nhấn ENTER
khi sử dụng thiết bị này lần đầu, trình đơn thiết lập ngôn ngữ ban đầu sẽ xuất hiện trên màn hình TV. Bạn phải hoàn thành việc chọn ngôn ngữ ban đầu trước khi dùng máy.
TRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂN
Thiết lập ban đầu mã vùng­Tùy chọn
1 Hiển thị menu cài đặt SETUP 2 Đặt menu LOCK ở mức đầu tiên
U u
3 Chuyển tới mức thứ hai
i
Mã vùng đã kích hoạt xuất hiện ở mức thứ hai.
4 Chuyển tới mức thứ ba
i
5 Nhập mật khẩu mới Chữ số (0-9)
và nút ENTER
6 Kiểm tra lại mật khẩu mới đã nhập. Chữ số (0-9)
và nút ENTER
7 Chọn mã cho vùng địa lý
U u I i
Sau khi chọn, Xếp hạng và Mật khẩu sẽ được kích hoạt.
8 Để xác nhận những gì bạn nhập ENTER
Đảm bảo hoàn thành việc đặt Mã Khu Vực.
Khi bạn dùng máy này lần đầu tiên, bạn phải đặt Mã vùng như được trình bày dưới đây.
TRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂN
FB164-A0P_BVNMLK_VIET_5735.indd 7 2010-04-08 ¿ÀÈÄ 7:43:25
Page 8
8
Điều chỉnh cài đặt chung - bạn có thể làm nhiều hơn
Điều chỉnh cài đặt ngôn ngư
OSD (Menu Language) – Lựa chọn ngôn ngữ ch o menu Cài đặt và hiển thị trên
màn hình.
Disc Audio/ Disc Subtitle/ Disc Menu – Chọn một ngôn ngữ cho Âm thanh đĩa/ Phụ
đề đĩa/ Menu đĩa.
[Original] : Hãy xem ngôn ngữ gốc mà đĩa được thu.
[Other] : Để chọn ngôn ngữ khác, nhấn các nút số sau đó
ENTER để nhập số có 4 chữ số tương ứng theo danh sách mã ngôn ngữ ở chương tham chiếu (xem trang 18). Nếu bạn làm sai trước khi nhấn ENTER, nhấn CLEAR.
[Off] (cho đĩa phụ đề) : Tắt phụ đề.
Điều chỉnh cài đặt màn hình
TV Aspect – Chọn tỉ lệ cạnh màn hình nào để dùng dựa trên hình dạng của
màn hình ti-vi của bạn. [4:3] Chọn khi nối với ti-vi chuẩn 4 : 3. [16:9] Chọn khi nối với ti-vi màn hình rộng 16 : 9.
Display Mode – Nếu bạn đã chọn 4 : 3, bạn sẽ cần xác định cách bạn muốn
các chương trình và phim màn hình rộng được hiển thị trên màn hình ti-vi.
[Letterbox] Điều này hiển thị ảnh màn hình rộng với các dải màu đen
ở trên và dưới của màn hình.
[Panscan] Điều này làm đầy toàn bộ màn hình 4 : 3, xén hình khi
cần thiết.
Progressive Scan (Đối với các kết nối video thành phần) – Chọn xem các giắc cắm COMPONENT/PROGRESSIVE SCAN OUTPUT có đưa ra tín hiệu tịnh tiến hay không. Nếu tivi của bạn nhận các tín hiệu định dạng tịnh tiến, bạn sẽ thưởng thức sự tái tạo màu chính xác và hình ảnh chất lượng cao bằng cách chọn [On]. Nếu TV của bạn không chấp nhận tín hiệu định dạng tiếp diễn, hãy chọn [Off].
Nếu bạn đặt Quét tịnh tiến thành [On] bị lỗi, bạn phải khởi động lại máy. Đầu tiên, lấy đĩa ra khỏi máy. Sau đó nhấn và giữa STOP trong 5 giây. Tín hiệu ra video sẽ được khôi phục lại thành thiết lập chuẩn, và hình ảnh sẽ nhìn thấy được trên tivi của bạn.
1 Hiển thị menu cài đặt SETUP 2 Chọn một lựa chọn mong muốn ở
mức đầu tiên U u
3 Chuyển tới mức thứ hai
i
4
Chọn một lựa chọn mong muốn ở mức thứ ha U u
5 Rời tới mức ba
i
6 Thay đổi thiết lập
U u, ENTER
TRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂN
Điều chỉnh cài đặt chung
FB164-A0P_BVNMLK_VIET_5735.indd 8 2010-04-08 ¿ÀÈÄ 7:43:25
Page 9
9
Điều chỉnh cài đặt âm thanh
DRC (Dynamic Range Control) – Tạo âm thanh rõ ràng khi âm lượng được
vặn xuống (chỉ Dolby Digital). Đặt thành [On] cho hiệu ứng này. Vocal – Chọn [On] để trộn các kênh karaoke vào trong stereo bình thường.
Chức năng này chỉ có hiệu lực cho các DVD karaoke đa kênh.
Điều chỉnh cài đặt khóa
Để truy nhập các tùy chọn khóa, bạn phải nhập mật khẩu có 4 chữ số. Nếu vẫn chưa tạo mật khẩu, bạn sẽ được yêu cầu làm như vậy.
1 Nhập mật khẩu có 4 chữ số sau đó nhấn ENTER. 2 Nhập lại sau đó nhấn ENTER để xác thực. Nếu bạn làm sai trong khi nhập
số, hãy nhấn CLEAR sau đó sửa lại.
Area Code – Chọn một mã cho vùng địa lý như mức phân hạng phát lại. Điều
này xác định các tiêu chuẩn nào của vùng được dùng để phân hạng DVD được khóa phụ huynh điều khiển. Xem Mã vùng ở trang 18.
Rating – Chọn một mức đánh giá. Mức đánh giá càng cao, điểm đánh giá càng chặt chẽ. Chọn [Unlock] để tắt chức năng đánh giá.
Password – Đặt hay thay đổi mật khẩu cho các thiết lập khóa.
[New] Nhập mật khẩu có 4 chữ số mới dùng các nút số sau đó nhấn
ENTER.
Nhập lại mật khẩu để xác nhận.
[Change] Nhập mật khẩu mới hai lần sau khi nhập mật khẩu hiện tại.
Nếu bạn quên mật khẩu của mnh, bạn có thể đặt lại.
1 lấy đĩa trong máy ra. 2 Nhấn SETUP để hiển thị menu Setup. Nhập vào ‘210499’ và nhấn ENTER.
Mật khẩu bây giờ đã được xóa.
Điều chỉnh cài đặt khác
DivX(R) Registration – Chúng tôi cung cấp mã đăng ký DivX® VOD (Video
theo yêu cầu) cho phép thuê hoặc mua video dùng dịch vụ DivX® VOD. Để có thêm thông tin, hãy vào www.divx.com/vod.
Nhấn ENTER và bạn có thể xem mã đăng ký của thiết bị.
Thưởng thức trường âm thanh đã được lập trình trước
Hệ thống này có nhiều trường âm thanh vòm được thiết lập trước. Bạn có thể chọn chế độ âm thanh mình muốn bằng cách sử dụng EQ/ LG EQ. Các mục được hiển thị cho Bộ cân chỉnh có thể khác nhau tùy thuộc vào nguồn và hiệu ứng âm thanh.
NATURAL Bạn có thể thưởng thức âm thanh tự nhiên và dê chịu. Bộ cân
Hiệu ứng âm thanh tối ưu theo khu vực. (DANGDUT/
chỉnh Local ARABIC/ PERSIAN/INDIA/ REGUETON/ MERENGUE/ Specialization
SAMBA/ SALSA)
AUTO EQ Đặt bộ cân bằng âm thanh ở chế độ giống nhất với thể
loại có trong các tập tin bài hát có đuôi MP3 ID3.
POP Chương trình này tạo ra một nền âm thanh sống động, CLASSIC mang lại cho bạn cảm giác như bạn đang tham dự một JAZZ buổi hòa nhạc rock, pop, jazz hoặc classic vậy. ROCK
MP3 OPT Chức năng này được tối ưu hóa cho tệp MP3/WMA có
thể nén. Nó nâng cao chất lượng âm thanh trầm.
XDSS ON Nâng cao hiệu ứng âm thanh vòm, trầm và cao. VIRTUAL Bạn có thể thưởng thức âm thanh vòm giả lập. NORMAL Bạn có thể thưởng thức âm thanh mà không cần hiệu
ứng của bộ cân chỉnh.
FB164-A0P_BVNMLK_VIET_5735.indd 9 2010-04-08 ¿ÀÈÄ 7:43:25
Page 10
10
Sử dụng đầu đọc của bạn làm đồng hồ báo thức
1 Bật nguồn. 2 Nhấn TIMER. Từng chức năng sẽ nhấp nháy. 3 Nhấn SET khi chức năng bạn muốn kích hoạt đang hiển thị. 4 ON TIME” (THỜI GIAN MỞ) sẽ xuất hiện. Đây là nơi bạn đặt thời gian bạn
muốn đồng hồ báo thức bắt đầu hoạt động. Sử dụng ]II / i i] để thay đổi giờ và phút và SET để lưu.
5 “OFF TIME” (THỜI GIAN TẮT) sẽ hiển thị. Đây là nơi bạn đặt thời gian bạn
muốn đồng hồ báo thức dừng hoạt động.
6 Sử dụng ]I I / ii ] để thay đổi giờ và phút và nhấn SET để lưu. 7 Bạn sẽ thấy âm lượng (VOL) bạn muốn kích hoạt. Sử dụng ]II / i i] để
thay đổi âm lượng và SET để lưu. Biểu tượng đồng hồ “ ” cho biết đã đặt đồng hồ báo thức.
8 Nhấn nút TIMER 2 lần. Bạn có thể kiểm tra trạng thái cài đặt.
Chú ý
• Nếu bạn đặt thời gian cho đồng hồ, bạn có thể kiểm tra thời gian bằng cách nhấn CLOCK ngay cả khi đã tắt đầu đọc.
• Nếu bạn đặt thời gian cho đồng hồ và chuông báo thức, bạn có thể kiểm tra biểu tượng báo thức bằng cách nhấn CLOCK ngay cả khi đã tắt đầu đọc.
Đặt Đồng Hồ
1 Bật nguồn 1/ ] 2 Nhấn trong ít nhất 2 giây CLOCK 3 Chọn hoặc
]I I / ii ]
AM 12:00 (để hiển thị AM và PM) hoặc 0:00 (để hiển thị 24 giờ)
4
Xác nhận lựa chọn của bạn SET
5 Chọn giờ
]I I / ii ]
6 Nhấn SET 7 Chọn phút
]I I / ii ]
8 Nhấn SET
Trên máy
Thiết lập EZ âm thanh TV
1 Nối giắc cắm OPTICAL IN với giắc cắm
trên đầu ra quang của TV (hoặc Thiết Bị Kỹ Thuật Số, v.v.) của bạn.
2 Chọn AUX OPT TV
tSPK
Để chọn trực tiếp AUX OPT.
3 Hãy thưởng thức âm thanh 4 Để thoát ra khỏi AUX OPT TV
tSPK
Bạn có thể thưởng thức âm thanh phát ra từ TV, DVD và Thiết Bị Kỹ Thuật Số. Ngay cả khi ở chế độ tắt nguồn, nếu bạn nhấn TVtSPK, thì nguồn sẽ bật và tự động chuyển sang chế độ AUX OPT (THIẾT BỊ PHỤ).
TRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂN
OPTICAL IN
A
NTENNA
OUT PUT
C
O
M
P
O
M
E
N
T
V
I
D
E
O
(
P
R
O
G
R
E
S
S
I
V
E
S
C
A
N
)
P
R
P
B
Y
M
O
N
IT
O
R
+
FB164-A0P_BVNMLK_VIET_5735.indd 10 2010-04-08 ¿ÀÈÄ 7:43:25
Page 11
11
Hiển thị thông tin đĩa – bạn có thể làm nhiều hơn
Có thể chọn một mục bằng cách nhấn U u và thay đổi hoặc chọn cài đặt bằng cách nhấn I i.
Tựa đề (hay rãnh/ tệp)
hiện tại / tổng số tựa đề (hay rãnh/ tệp)
Số chương hiện thời/ tổng số các chương. Thời gian mở đã qua
Ngôn ngữ hoặc kênh âm thanh đã được chọn
Phụ đề đã chọn Góc đã chọn/ tổng số các góc
Âm thanh/ Chế độ hiệu chỉnh đã chọn
Biểu tượng dùng trong tài liệu này
Tất cả các đĩa và tập tin được liệt kê dưới đây
ALL
tập tin MP3
MP3
DVD và DVD±R/ RW đã hoàn thành
DVD
tập tin WMA
WMA
tập tin DivX
DivX
Audio CD
ACD
Các tệp tin JPEG
JPG
Mở đĩa hay tập tin – bạn có thể làm nhiều hơn
Đĩa hỗn hợp hay ổ đĩa Flash USB – DivX, MP3/ WMA và JPEG
Khi phát một đĩa hoặc Ổ Flash USB cùng lúc có các tệp tin DivX, MP3/ WMA và JPEG, bạn có thể chọn trình đơn các tệp tin bạn muốn phát bằng cách nhấn
MENU.
Di chuyển tới trang trước/tiếp theo trên trình đơn danh sách tập tin
MP3
WMA
DivX ACD
JPG
Bấm và giữ U u để di chuyển tới trang trước hoặc tiếp theo.
Chạy DVD mà có một menu
DVD
Bây giờ hầu hết DVD có các menu đầu tiên tải trước khi phim bắt đầu chạy. 1 Bạn có thể định hướng những trình đơn này bằng cách sử dụng
U u I i
để tô
đậm một tùy chọn.
2 Nhấn PLAY để chọn.
Chuyển sang chủ đề/ ca khúc/ tệp tr ước hoặc tiếp theo
MP3
WMA DVD DivX ACD
Bấm SKIP (>) để chuyển sang chủ đề/ ca khúc/ tệp tiếp theo. Bấm SKIP (.) để quay lại đoạn bắt đầu của chủ đề/ ca khúc/ tệp hiện tại. Bấm SKIP (.) hai lần để quay lại chủ đề/ ca khúc/ tệp trước.
1 Nhấn
DISPLAY
2 Chọn một hạng mục
U u
3 Điều chỉnh các thiết lập menu Hiển thị
I i
4
Để quay lại thoát ra O
RETURN
TRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂN
Trên máy
TRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂN
1 Đưa đĩa vào máy 2 Chọn DVD/CD FUNC. FUNCTION 3 Điều chỉnh các thiết lập menu /
I i U u
hay chọn một tập tin từ menu 4 Bắt đầu mở đĩa
B/X B PLAY
5 Để dừng việc mở đĩa
x x STOP
Hiển thị thông tin về đĩa Mở đĩa hay tập tin
FB164-A0P_BVNMLK_VIET_5735.indd 11 2010-04-08 ¿ÀÈÄ 7:43:26
Page 12
12
Tạm dừng mở lại
ALL
1 Nhấn PAUSE/STEP (X) để tạm ngưng phát lại. 2 Nhấn PLAY (B) để tiếp tục phát lại.
Phát lại từng khung hình
DVD DivX
Nhấn PAUSE/STEP (X) liên tục để mở phát lại từng khung ảnh.
Mở lặp lại hoặc ngẫu nhiên
MP3 WMA
DVD DivX
ACD
Nhấn nhiều lần REPEAT/RANDOM, và tựa đề, phần hay rãnh hiện tại sẽ được mở lại lặp lại hoặc ngẫu nhiên. Để quay lại chế độ phát lại bình thường, nhấn nhiều lần REPEAT/RANDOM.
- Chế độ mở ngẫu nhiên : chỉ các tập tin nhạc.
Tua về trước nay tua ngược lại
MP3
WMA DVD DivX ACD
Nhấn SCAN (m hay M) để mở tua về trước hay tua quay lại trong khi phát lại. Bạn có thể thay đổi tốc độ phát lại khác nhau bằng cách nhấn SCAN (m hay M) nhiều lần. Nhấn PLAY (B) để tiếp tục mở ở tốc độ bình thường.
Giảm tốc độ mơ
DVD
Trong khi phát lại được tạm ngưng, nhấn SCAN (m hay M) để làm chậm lại việc phát lại tua về trước hay ngược lại. Bạn có thể thay đổi tốc độ phát lại khác nhau bằng cách nhấn SCAN (m hay M) nhiều lần. Nhấn PLAY (B) để tiếp tục mở ở tốc độ bình thường.
mở lại nhanh hơn 1.5 lần
DVD
Nhấn PLAY (B) khi DVD đã chạy để xem và nghe DVD 1.5 lần nhanh hơn so với tốc độ phát lại bình thường. “B x1.5” sẽ xuất hiện trên màn hình. Nhấn lại
PLAY (B) để quay lại tốc độ phát lại bình thường.
Chọn ngôn ngữ phụ đề
DVD DivX
Trong khi phát lại, nhấn SUBTITLE nhiều lần để chọn ngôn ngữ phụ đề mong muốn.
Thay đổi nhóm ký tự để hiển thị phụ đề DivX® chính xác - Tùy chọn
DivX
1 Nếu phụ đề không hiển thị đúng trong khi phát lại, hãy nhấn và giữ
SUBTITLE trong khoảng 3 giây để hiển thị trình đơn mã ngôn ngữ.
2 Nhấn SUBTITLE nhiều lần để đổi mã ngôn ngữ cho đến khi phụ đề được
hiển thị chính xác.
Xem menu Tiêu đề
DVD
Nhấn TITLE để hiển thị menu tựa đề của đĩa, nếu có sẵn.
Bắt đầu mở từ thời gian đã chọn
DVD DivX
Các tìm kiếm cho điểm bắt đầu của mã thời gian đã nhập.
1 Bấm DISPLAY rồi chọn biểu tượng đồng hồ. 2 Nhập thời gian sau đó bấm ENTER.
Ví dụ: Để tìm cảnh lúc 1 giờ, 10 phút và 20 giây, nhập “11020” bằng cách sử dụng nút số và bấm ENTER. Nếu bạn nhập sai số, bấm CLEAR để nhập lại.
Nhớ cảnh cuối
DVD
Máy này ghi nhớ cảnh cuối từ đĩa cuối cùng được xem. Cảnh cuối vẫn ở trong bộ nhớ thậm chí khi bỏ đĩa ra khỏi đầu máy hoặc tắt máy đi (chế độ Dự phòng). Nếu bạn tải một đĩa có cảnh được ghi nhớ, cảnh đó sẽ được tự động gọi lại.
Tạo chương trình của riêng bạn
MP3
WMA
ACD
Bạn có thể mở các nội dung của đĩa theo thứ tự bạn muốn bằng cách bố trí thứ tự của các bản nhạc trên đĩa. Chương trình sẽ được xóa khi lấy đĩa ra. 1 Chọn một bài hát mong muốn sau đó nhấn PROG./MEMO. hoặc chọn “
và sau đó nhấn ENTER để bổ sung nhạc vào danh sách chương trình.
2 Để bổ sung toàn bộ nhạc trong đĩa, hãy chọn “ ” và nhấn ENTER. 3 Chọn một bài hát trong danh sách chương trình sau đó nhấn ENTER để bắt
đầu phát lại theo lập trình.
4 Để xóa một bài hát ra khỏi danh sách chương trình, hãy chọn bài hát bạn
muốn xóa sau đó nhấn CLEAR hoặc chọn biểu tượng “ ” và sau đó nhấn ENTER. Để xóa toàn bộ nhạc ra khỏi danh sách chương trình, hãy chọn “ ” và nhấn
ENTER.
Hiển thị thông tin tệp (THẺ ID3)
MP3
Bạn có thể tham khảo thông tin ID3 TAG chỉ của các tệp tin MP3 trong đĩa bằng cách nhấn DISPLAY nhiều lần.
Xem các tập tin ảnh như một trình chiếu slide
JPG
1 Dùng U u I i để tô nổi bật biểu tượng ( ) sau đó nhấn ENTER để bắt
đầu trình chiếu slide.
2 Bạn có thể thay đổi tốc độ trình chiếu slide dùng I i khi biểu tượng ( )
được tô nổi bật.
Chuyển sang ảnh trước/ tiếp theo
JPG
Nhấn SKIP (. hay >) hay I i xem ảnh trước/ tiếp theo.
FB164-A0P_BVNMLK_VIET_5735.indd 12 2010-04-08 ¿ÀÈÄ 7:43:26
Page 13
13
Xoay ảnh
JPG
Sử dụng U u để xoay ảnh trên toàn màn hình ngược chiều kim đồng hồ hoặc theo chiều kim đồng hồ trong khi xem ảnh toàn màn hình.
Bảo vệ màn hình
Bảo vệ màn hình xuất hiện khi bạn để máy ở chế độ Dừng khoảng năm phút.
Lựa chọn hệ - Tùy chọn
Phải lựa chọn chế độ hệ phù hợp với hệ của ti-vi của bạn. Lấy đĩa ra nếu có sẵn trong máy, nhấn và giữ PAUSE/STEP (X) hơn 5 giây để có thể chọn một hệ (PAL, NTSC, AUTO).
Yêu cầu tệp tin có thể phát
DivX
• Độ phân giải có sẵn : lên đến 800x600 (Rộng x Cao) điểm ảnh
• Tên tập tin của phụ đề DivX phải có chiều dài từ 45 ký tự trở xuống.
• Nếu có một mã không thể hiển thị trong tập tin DivX, nó có thể được hiển thị dưới dạng dấu “ _ ” trên màn hình hiển thị.
• Nếu cấu trúc video và âm thanh của các tập tin đã ghi không được chèn, hoặc tín hiệu video hoặc âm thanh sẽ là tín hiệu xuất.
• Tập tin DivX có thể mở : “.avi”, “.mpg”, “.mpeg”, “.divx”
• Định dạng phụ đề có thể mở : SubRip (*.srt/ *.txt), SAMI (*.smi), SubStation Alpha (*.ssa/ *.txt), MicroDVD (*.sub/ *.txt), SubViewer 2.0 (*.sub/ *.txt)
• Định dạng mã hóa có thể mở được : “DIVX3.xx”, “DIVX4.xx”, “DIVX5.xx”, “MP4V3”, “3IVX”
• Định dạng âm thanh có thể mở được : “AC3”, “PCM”, “MP3”, “WMA”
• Đối với các Đĩa được định dạng trong hệ thống Live file, bạn không thể phát đĩa trên đầu đọc này.
• Nếu tên của một tập tin phim khác với tên của tập tin phụ đề, trong khi phát lại một tập tin DivX, phụ đề có thể không được hiển thị.
• Nếu bạn phát một tập tin DivX khác với thông số DivX, tập tin đó có thể không hoạt động bình thường.
MP3/ WMA
• Tần số lấy mẫu : nằm trong 32 đến 48 kHz (MP3/ WMA)
• Tốc độ truyền : nằm trong 32 đến 320 kbps (MP3), 40 đến 192 kbps (WMA)
• Các đuôi tập tin : “.mp3”/ “.wma”
• Định dạng tệp tin CD-ROM: ISO9660 LEVEL 1 / JOLIET
• Chúng tôi đề nghị là bạn dùng Easy-CD Creator, để tạo hệ tập tin ISO 9660.
• Chúng không nên chứa các ký tự đặc biệt như / ? * : “ < > l ...
• Tổng số tập tin trên đĩa nên ít hơn 999.
Máy này đòi hỏi đĩa và các tập tin được ghi phải đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật nhất định để đạt được chất lượng phát lại tối ưu. Các đĩa DVD ghi sẵn được tự động đặt thành các tiêu chuẩn này. Có rất nhiều loại định dạng đĩa ghi khác nhau (bao gồm CD-R chứa các tập tin MP3 hoặc WMA) và những loại định dạng này đòi hỏi các điều kiện có sẵn (xem ở trên) để đảm bảo tương thích khi phát lại.
Khách hàng chú ý rằng phải được sự cho phép khi tải về các tập tin MP3/WMA và nhạc từ Internet. Công ty chúng tôi không có quyền cung cấp sự cho phép như vậy. Sự cho phép phải được cung cấp từ chủ bản quyền.
JPG
• Bình thường: 5 120 x 3 840, Progressive jpeg: 2 043 x 1 536
• Điều kiện ghi: ISO9660 LEVEL 1/ JOLIET
• Số tập tin tối đa : Dưới 999.
• Một số đĩa có thể không hoạt động do định dạng ghi khác nhau hay tình trạng của đĩa.
• Các đuôi tập tin : “.jpg”
FB164-A0P_BVNMLK_VIET_5735.indd 13 2010-04-08 ¿ÀÈÄ 7:43:26
Page 14
14
Nghe đài phát thanh - nhiều hơn bạn có thể
Dò kênh radio tự động
Nhấn và giữ TUN.-/TUN.+ trong hơn một giây. Bộ chỉnh kênh sẽ quét tự động và dừng lại khi tìm thấy một đài phát thanh.
Xóa tất cả kênh đã được lưu
1 Nhấn và giữ PROG./MEMO. trong hai giây.
- “ERASE ALL” (XÓA TẤT CẢ) sẽ nhấp nháy trên màn hình hiển thị.
2 Nhấn PROG./MEMO. để xóa tất cả các đài phát thanh đã lưu.
Nâng cao hiệu quả thu FM
Bấm PLAY (B) (MO./ST.) trên điều khiển từ xa. Tác vụ này sẽ thay đổi nút chỉnh từ stereo sang mono và thường xuyên nâng cao hiệu quả thu.
Nghe đài phát thanh
1 Chọn FM hoặc AM FUNC. FUNCTION
2 Chọn đài phát thanh
]I I / ii ] TUN.- / +
3 Để ‘lưu’ đài phát thanh
PROG./MEMO.
Số cài đặt trước sẽ hiển thị trên cửa sổ hiển thị.
4 Chọn số đặt sẵn
PRESET U u
Có thể lưu lên tới 50 đài phát thanh.
5 Để xác nhận nhấn
PROG./MEMO.
Đảm bảo rằng cả anten FM lẫn AM được kéo ra hết mức.
TRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂN
Trên máy
FB164-A0P_BVNMLK_VIET_5735.indd 14 2010-04-08 ¿ÀÈÄ 7:43:26
Page 15
15
1 Kết nối máy nghe nhạc cầm
tay với đầu nối PORT. IN (PORTABLE IN) của thiết bị.
2 Bật nguồn.
1/ ] 1 POWER
3 Chọn chức năng
Bật đầu đọc lưu động và bắt FUNC. FUNCTION đầu phát.
Thiết bị có thể được sử dụng để phát nhạc từ nhiều loại đầu đọc lưu động.
TRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂN
Sử dụng thiết bị USB
1 Mở nắp cổng USB. 2 Kết nối thiết bị USB với cổng
USB của đầu thu. 3 Chọn chức năng FUNC. FUNCTION 4 Chọn tệp bạn muốn mở.
U u
5 Bắt đầu mở phương tiện của bạn.
B/X B PLAY
6 Để dừng, bấm
x x STOP
7 Trước khi ngắt kết nối, bạn phải
chuyển sang chức năng khác FUNC. FUNCTION
Bạn có thể thưởng thức các tệp tin nhạc lưu trên một thiết bị USB bằng cách nối nó với cổng USB của thiết bị. Nếu bạn muốn mở chức năng khác, hãy xem phần Phát Nội Dung Đĩa hoặc mục tệp tin.
TRÊN BỘ ĐIỀU
KHIỂN
Thiết bị USB tương thích
• Máy nghe nhạc MP3 : Máy nghe nhạc MP3 kiểu USB.
• Ổ nhớ USB : Thiết bị hô trợ USB 2.0 hoặc USB 1.1.
• Chức năng USB của thiết bị này không hỗ trợ tất cả các thiết bị USB.
Yêu cầu thiết bị USB
Không hô trợ các thiết bị yêu cầu cài đặt chương trình bổ sung khi bạn đã kết nối nó với máy tính.
Hãy nhớ các thông tin sau
• Không rút thiết bị USB khi đang hoạt động.
• Đối với USB có dung lượng lớn, thời gian dò tìm có thể lâu hơn.
• Để tránh bị mất dữ liệu, hãy sao lưu tất cả dữ liệu.
• Nếu bạn sử dụng cáp mở rộng USB hoặc bộ cắm USB thì sẽ không thể
nhận thiết bị USB.
• Việc sử dụng hệ thống tệp NTFS không được hô trợ. (Chỉ hô trợ hệ thống
tệp FAT (16/ 32).)
• Thiết bị này không được hô trợ khi tổng số tệp từ 1000 trở lên.
• Các thiết bị được Khóa, Ổ cứng ngoài hoặc thiết bị ổ cứng USB không được
hô trợ.
• Không thể kết nối cổng USB của đầu thu với PC.
• Không thể sử dụng thiết bị này làm thiết bị lưu trữ.
Trên máy
Trên máy
VOL +
VOL
-
Nghe nhạc từ Đầu đọc lưu động của bạn
FB164-A0P_BVNMLK_VIET_5735.indd 15 2010-04-08 ¿ÀÈÄ 7:43:27
Page 16
16
Ghi vào USB - nhiều hơn bạn có thể
Ghi tệp Âm nhạc trong nguồn đia vào USB
Ghi một ca khúc
Nếu việc ghi USB được bắt đầu trong khi phát lại CD, một rãnh/ tập tin sẽ được ghi vào trong USB.
Ghi tất cả các ca khúc
Nếu bấm nút ghi vào lúc dừng CD, tất ca khúc/ tệp sẽ được ghi.
- Các tập tin trong thư mục phụ không được ghi trong khi ghi mọi rãnh
- Nếu bạn muốn ghi mọi rãnh trong khi phát lại, nhấn nút dừng hai lần. kiểm tra
x trên màn hình.
Ghi danh sách chương trình
USB sẽ ghi sau khi tạo chương trình của riêng bạn nếu bạn muốn ghi ca khúc bạn thích.(chỉ đối với Audio CD)
Khi bạn đang ghi, hãy nhớ các thông tin sau
• Bạn có thể kiểm tra tỉ lệ phần trăm ghi đối với việc ghi vào USB trên màn hình trong khi ghi (chỉ đối với Audio, MP3/ WMA CD).
• Trong khi ghi MP3/ WMA, sẽ không có âm thanh nào.
• Khi bạn dừng ghi trong khi mở lại, tệp đã được ghi vào thời điểm đó sẽ được lưu lại.(Chỉ đối với AUDIO CD)
• Không rút thiết bị USB khi đang ghi vào USB. Việc đó sẽ dẫn đến tập tin không hoàn chỉnh được tạo ra và không thể xóa trên PC.
• Nếu chức năng ghi vào USB không hoạt động, những thông báo như “NO USB”, “ERROR”, “USB FULL” hoặc “NO REC” sẽ xuất hiện trên cửa sổ hiển thị.
• Thiết bị đầu đọc nhiều thẻ hay ổ cứng ngoài không để dùng được để ghi USB.
• Một tệp tin được ghi trong 2 giờ khi bạn ghi trong thời gian dài.
• Khi bạn dừng việc ghi trong khi phát lại, tập tin sẽ không được lưu.
• Không thể ghi vào USB từ các đĩa CD-G.
• Bạn không thể ghi lại hơn 999 tập tin.
• Số tệp tin sẽ tực động được lưu lại.
Nó sẽ được lưu lại như sau.
Việc tạo các bản sao không được cho phép của tài liệu được bảo vệ sao
chép, bao gồm các chương trình máy tính, các tập tin, các bản phát thanh
và ghi âm, có thể là việc vi phạm bản quyền và bị truy tố tội hình sự.
Trang bị này không nên được dùng có các mục đích như vậy.
Hãy có trách nhiệm
Hãy tôn trọng bản quyền
AUDIO CD MP3/ WMA
Các nguồn khác
Trên máy
TRÊN BỘ ĐIỀU
KHIỂN
1 Nối thiết bị USB với cổng USB
của thiết bị.
2 Chọn một chế độ bạn muốn ghi
(ví dụ như CD/ TUNER/ ...) FUNC.
FUNCTION
Đầu tiên phát một nguồn âm thanh Nếu bạn muốn ghi lại tệp tin nhạc mong muốn từ đĩa vào USB, hãy phát một tệp tin trước khi ghi.
3 Bắt đầu ghi USB REC.
z REC
4
Để dừng, nhấn x x STOP
Ghi vào USB
FB164-A0P_BVNMLK_VIET_5735.indd 16 2010-04-08 ¿ÀÈÄ 7:43:27
Page 17
17
Mở iPod
1 Mở nắp giá đỡ iPod.
2 Nối iPod của bạn với giá đỡ. 3 Chọn iPod hoặc chức năng
OSD iPod FUNC. FUNCTION
4 Chọn trình đơn
U u và nút
Nếu bạn muốn di chuyển về
ENTER
trước trong trình đơn, hãy nhấn
MENU.
5 Chọn một tệp tin
U u
6 Bắt đầu phát tệp tin
B / X B PLAY
7 Để dừng phát tệp tin
x x STOP
8 Trước khi ngắt kết nối iPod,
hãy chuyển sang chức năng khác bằng cách nhấn FUNC. FUNCTION
9 Tháo iPod
Để biết chi tiết hãy tham khảo hướng dẫn về iPod. Chế độ iPod: Bạn có thể thao tác trên iPod của mình bằng cách sử dụng thiết bị điều khiển từ xa được bán kèm và trực tiếp điều khiển iPod của bạn. Chế độ OSD iPod: Bạn có thể thao tác trên iPod của mình bằng cách điều khiển trình đơn OSD trên màn hình TV bằng thiết bị điều khiển từ xa bán kèm. Các nút điều khiển trên iPod của bạn không hoạt động khi ở chế độ OSD iPod.
TRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂN
Mở iPod - nhiều hơn bạn có thể
Tạm dừng phát lại
Nhấn PAUSE/STEP (X) hoặc PLAY (B) để tạm dừng phát lại. Nhấn PAUSE/STEP (X) hoặc PLAY (B) để tiếp tục phát lại.
Bỏ qua đến tệp tin tiếp theo/trước đó
Nhấn SKIP (>) để di chuyển đến tệp tin kế tiếp. Nhấn SKIP (.) để quay lại từ đầu tệp tin hiện tại. Nhấn nhanh SKIP (.) hai lần để trở lại tệp tin trước đó.
Tua về trước nay tua ngược lại
Trong khi phát lại, nhấn và giữ SCAN (m / M) và sau đó thả ra ở điểm bạn muốn.
Phát lặp lại
Nhấn REPEAT/RANDOM nhiều lần để chọn một tệp tin cần lặp lại. Tệp tin hiện tại sẽ được phát lại lặp đi lặp lại. Để quay lại việc phát lại bình thường, nhấn REPEAT/RANDOM nhiều lần. (Đối với các tệp tin video, chức năng này không khả dụng.)
Thông báo từ iPod
“Vui lòng kiểm tra iPod.” - Nếu nguồn của iPod đủ hay iPod là thiết bị không
kết nối hay không rõ. Khởi động lại iPod nếu iPod không hoạt động được bình thường. (Hãy tham khảo http://www.apple.com/support/)
“Kết nối Video Out (đường Composite) từ Dàn Âm Thanh tới TV và chuyển đổi đường TV input tương ứng.”, “Vui lòng điều khiển iPod bằng màn hình của iPod.” - Khi bạn nối máy và tivi vào COMPONENT VIDEO OUT,
hãy nối máy và tivi vào VIDEO OUT.
iPod Tương thích
• Điêu nay lam viêc với cac kiêu iPod va co đâu nôi cắt giam.
• Tính tương thích với iPod của bạn có thể khác nhau tùy vào loại iPod.
• Tùy vào phiên bản phần mềm của iPod của bạn, có thể không điều khiển được iPod của bạn từ thiết bị. Chúng tôi khuyến nghị nên cài đặt phiên bản phần mềm mới nhất.
Khi bạn sử dụng iPod, hãy để ý những thứ sau đây
• Nhiễu sóng có thể xảy ra tùy vào thiết bị iPod.
• Các tệp tin video chỉ được xuất ra khi bạn kết nối thiết bị với đầu VIDEO OUT.
Trên máy
FB164-A0P_BVNMLK_VIET_5735.indd 17 2010-04-08 ¿ÀÈÄ 7:43:27
Page 18
18
Mã ngôn ngữ
Mã vùng
Dùng danh sách này để nhập ngôn ngữ mong muốn cho những cài đặt ban đầu nhu sau : Âm thanh đĩa, Phụ đề dĩa, Menu đĩa.
Chọn mã vùng từ danh sách này
Ngôn ngữ
Afar 6565
Tiếng Hà Lan ở Nam Phi
6570 Tiếng An-ba-ni 8381 Tiếng Ameharic 6577 Tiếng Ả Rập 6582 Tiếng Ac-mê-ni 7289 Tiếng Assam 6583 Tiếng Aymara 6588 Tiếng Azerbaijani 6590 Tiếng Bashkir 6665 Tiếng Baxcơ 6985 Bengali; Bangla 6678 Tiếng Bhutan 6890 Tiếng Bihari 6672 Tiếng Breton 6682 Tiếng Bun-ga-ri 6671 Tiếng Miến Điện 7789 Tiếng Belarusia 6669 Tiếng Trung Quốc 9072
Ngôn ngữ
Tiếng Croatia 7282 Tiếng Séc 6783 Tiếng Đan Mạch 6865 Tiếng Hà Lan 7876 Tiếng Anh 6978 Quốc tế ngữ 6979 Tiếng Estonia 6984 Tiếng Faroe 7079 Fiji 7074 Tiếng Phần Lan 7073 Tiếng Pháp 7082 Tiếng Frisia 7089 Tiếng Galicia 7176 Tiếng Georgia 7565 Tiếng Đức 6869 Tiếng Hy Lạp 6976 Tiếng Greenland 7576 Tiếng Guarani 7178 Tiếng Gujarati 7185
Ngôn ngữ
Tiếng Hausa 7265 Tiếng Hê-brơ 7387 Tiếng Hindi 7273 Tiếng Hung-ga-ri 7285 Tiếng Iceland 7383 Tiếng Indonesia 7378
Tiếng khoa học quốc tế
7365
Tiếng Ai-len 7165 Tiếng Ý 7384 Tiếng Nhật 7465 Tiếng Kannada 7578 Tiếng Kashmir 7583 Tiếng Kazakh 7575 Tiếng Kirghiz 7589 Tiếng Hàn Quốc 7579 Tiếng Kurd 7585 Tiếng Lào 7679 Tiếng Latin 7665 Tiếng Latvia 7686
Ngôn ngữ
Tiếng Lingala 7678 Tiếng Lát-vi 7684 Tiếng Macedonia 7775 Tiếng Malagasy 7771 Tiếng Malay 7783 Tiếng Malayalam 7776 Tiếng Maori 7773 Tiếng Marathi 7782 Tiếng Moldavia 7779 Tiếng Mông Cổ 7778 Tiếng Nauru 7865 Tiếng Nepal 7869 Tiếng Na-uy 7879 Tiếng Oriya 7982 Tiếng Panjabi 8065 Tiếng Pashto 8083 Tiếng Ba Tư 7065 Tiếng Ba Lan 8076 Tiếng Bồ Đào Nha 8084
Ngôn ngữ
Tiếng Quechua 8185
Tiếng Rhaeto-Romance
8277 Tiếng Nam Tư 8279 Tiếng Nga 8285 Tiếng Samoa 8377 Tiếng Sanskrit 8365 Tiếng Scots Gaelic 7168 Tiếng Serbia 8382 Tiếng Serbo-Croatia
8372 Tiếng Shona 8378 Tiếng Sindhi 8368 Tiếng Sri Lanka 8373 Tiếng Slovak 8375 Tiếng Slovenia 8376 Tiếng Tây Ban Nha 6983 Tiếng Su-đan 8385 Tiếng Swahili 8387 Tiếng Thụy Điển 8386 Tiếng Tagalog 8476
Ngôn ngữ
Tiếng Tajik 8471 Tiếng Tamil 8465 Tiếng Telugu 8469 Tiếng Thái 8472 Tiếng Tonga 8479 Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ 8482 Tiếng Turkmen 8475 Tiếng Twi 8487 Tiếng Ucraina 8575 Tiếng Urdu 8582 Tiếng Uzbek 8590 Tiếng Việt 8673 Tiếng Volapük 8679 Tiếng Xentơ 6789 Tiếng Wolof 8779 Tiếng Xhosa 8872 Tiếng Yiddish 7473 Tiếng Yoruba 8979 Tiếng Zulu 9085
Vùng
Afghanistan AF Argentina AR Úc AU Áo AT Bỉ BE Bhutan BT Bolivia BO Brazil BR Cam-pu-chia KH Canada CA Chi-lê CL Trung Quốc CN Colombia CO Congo CG
Vùng
Costa Rica CR Croatia HR Cộng hòa Séc CZ Đan Mạch DK Ecuador EC Ai Cập EG El Salvador SV Ethiopia ET Fiji FJ Phần Lan FI Pháp FR Đức DE Anh Quốc GB Hy Lạp GR
Vùng
Đảo băng GL Hong Kong HK Hungary HU Ấn Độ IN Indonesia ID Israel IL Italy IT Jamaica JM Nhật Bản JP Kenya KE Kuwait KW Libya LY Luxembourg LU Malaysia MY
Vùng
Maldives MV Mexico MX Monaco MC Mông Cổ MN Morocco MA Nepal NP Hà Lan NL Netherlands Antilles AN New Zealand NZ Nigeria NG Na-uy NO Oman OM Pakistan PK Panama PA
Vùng
Paraguay PY Philippines PH Ba Lan PL Bồ Đào Nha PT Nam Tư RO Liên bang Nga RU Saudi Arabia SA Senegal SN Singapore SG Cộng hòa Slovak SK Slovenia SI Nam Phi ZA Hàn Quốc KR Tây Ban Nha ES
Vùng
Sri Lanka LK Thụy Điển SE Thụy Sĩ CH Đài Loan TW Thái Lan TH Thổ Nhĩ Kỳ TR Uganda UG Ucraina UA Hoa Kỳ US Uruguay UY Uzbekistan UZ Việt Nam VN Zimbabwe ZW
FB164-A0P_BVNMLK_VIET_5735.indd 18 2010-04-08 ¿ÀÈÄ 7:43:27
Page 19
19
Xử lý sự cố
SỰ CỐ NGUYÊN NHÂN SỬA CHỮA
Không có điện. Dây điện nguồn không nối. Cắm chặt dây nguồn chặt vào ổ cắm tường.
Không hình.
Tivi không được đặt để nhận tín hiệu DVD.
Chọn chế độ đầu vào video thích hợp trên TV để hình ảnh từ thiết bị xuất hiện trên màn hình TV.
Cáp video không được nối chặt. Nối cáp video cố định với cả TV lẫn thiết bị.
Chất lượng hình DVD kém. Đĩa bị bẩn. Làm sạch đĩa dùng vải mềm với các đường lau ra phía ngoài.
DVD/CD sẽ không chạy.
Không cho đĩa vào. Đưa đĩa vào.
Đã đưa vào đĩa không chạy được.
Đưa đĩa có thể mở (kiểm tra loại đĩa, hệ màu và mã khu
vực). Đĩa bị đặt ngược. Đặt đĩa theo phía bạn có thể nhìn thấy mặt in chữ. Menu đang mở trên màn hình.
Nhấn SETUP để đóng màn hình menu. Có khóa của cha mẹ để chống phát lại các đĩa DVD
với sự phân hạng nào đó.
Nhập mật khẩu của bạn hay đổi mức phân hạng.
Âm thanh ồn ào nghe thấy trong khi đang mở DVD hay CD.
Đĩa bị bẩn.
Làm sạch đĩa dùng vải mềm với các đường lau ra phía
ngoài.
Thiết bị nằm quá gần TV, gây ra sóng phản hồi.
Di chuyển thiết bị và các thiết bị âm thanh ra xa TV của bạn
hơn.
Các đài phát thanh không để chỉnh kênh được một cách thích hợp.
Ăng ten được định vị hay nối kèm.
Kiểm tra kết nối ăng ten và điều chỉnh vị trí của chúng.
Gắn ăng ten ngoài nếu thấy cần thiết. Độ mạnh tín hiệu của đài phát thanh quá yếu. Dò đài bằng tay. Kho trạm đài nào được đặt trước hoặc các trạm đài
đặt sẵn đã được xóa (khi dò kênh bằng cách quét các kênh đặt sẵn).
Đặt sẵn một số đài phát thanh.
Bộ điều khiển từ xa không làm việc tốt/ không làm gì cả.
Thiết bị điều khiển từ xa ở quá xa thiết bị. Trỏ bộ điều khiển trực tiếp vào máy.
Điều khiển không được trỏ trực tiếp vào máy.
Sử dụng thiết bị điều khiển từ xa trong vòng 23 bộ (7m) tính
từ thiết bị. Có chướng ngại vật giữa điều khiển từ xa và thiết bị. Loại bỏ chướng ngại vật.
Pin của thiết bị điều khiển từ xa đã hết. Thay pin bằng pin mới.
FB164-A0P_BVNMLK_VIET_5735.indd 19 2010-04-08 ¿ÀÈÄ 7:43:27
Page 20
20
Các loại đĩa có thể mở được
“Dolby” và biểu tượng hai chữ D là các thương hiệu của Dolby Laboratories. Sản xuất theo sự cho phép của Dolby Laboratories.
Về việc hiển thị biểu tượng
”có thể xuất hiện trên màn hình TV của bạn trong lúc xem và chỉ ra chức năng được giải thích trong tài liệu hướng dẫn này không có sẵn cho đĩa video DVD cụ thể đó.
Các mã khu vực
Máy này có mã khu vực được in lên phía sau của máy. Máy này chỉ có thể mở đĩa DVD được dán nhãn như là phía sau của máy hoặc “ALL”.
• Hầu hết các đĩa DVD có hình quả địa cầu với một hoặc nhiều con số có thể thấy rõ trên nắp. Con số này phải khớp với mã số khu vực của máy nếu không đĩa sẽ không mở được.
• Nếu bạn cố mở đĩa DVD có mã khu vực khác với đầu máy, thông báo “Check Regional Code” sẽ hiện lên màn hình ti-vi.
Bản quyền
Luật cấm sao chép, quảng bá, trình bày, phát qua cáp, mở ở nơi công cộng, hay cho thuê tài liệu đã cấp bản quyền mà không có sự cho phép. Sản phẩm này có chức năng bảo vệ sao chép được phát triển bởi Macrovision. Các tín hiệu bảo vệ bản quyền được ghi trên một số đĩa. Khi ghi và mở các hình ảnh của đĩa này nhiễu ảnh sẽ xuất hiện.Sản phẩm này kết hợp với công nghệ bảo vệ bản quyền mà được bảo vệ bởi bằng sáng chế Hoa Kỳ và các quyền tài sản trí tuệ khác. Việc dùng công nghệ bảo vệ bản quyền này phải được Tập đoàn Macrovision cấp quyền, và có ư định dùng chỉ để gia đnh và việc xem hạn chế khác trừ khi được Tập đoàn Macrovision cấp quyền khác đi. Cấm thiết kế ngược lại hay tháo rời.
NGƯỜI TIÊU DÙNG NÊN LƯU Ý LÀ KHÔNG PHẢI TẤT CẢ CÁC BỘ TI-VI ĐỘ PHÂN GIẢI CAO LÀ HOÀN TOÀN TƯƠNG THÍCH VỚI SẢN PHẨM NÀY VÀ CÓ THỂ GÂY RA CÁC THÀNH PHẦN LẠ HIỂN THỊ TRONG HÌNH ẢNH.. TRONG TRƯỜNG HỢP CÓ CÁC SỰ CỐ HÌNH ẢNH QUÉT TỊNH TIẾN 525 HAY 625, ĐỀ NGHỊ LÀ NGƯỜI DÙNG CHUYỂN QUA KẾT NỐI VỚI ĐẦU RA “ĐỘ RÕ NÉT CHUẨN”. NẾU CÓ BẤT CỨ THẮC MẮC NÀO VỀ SỰ TƯƠNG THÍCH CỦA BỘ TI-VI VỚI KIỂU 525p VÀ 625p NÀY, VUI LÒNG LIÊN HỆ TRUNG TÂM DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG CỦA CHÚNG TÔI.
Bạn phải đặt tùy chọn định dạng đĩa cho [Chủ] để làm cho đĩa tương thích với các đầu máy LG khi định dạng các đĩa có thể ghi lại. Khi đặt tùy chọn thành Hệ thống Tập tin Sống, bạn không thể sử dụng nó trên các đầu máy LG. (Hệ thống Tập tin Chủ/ Sống : Hệ thống định dạng đĩa cho Windows Vista)
Biểu tượng
Loại
DVD-VIDEO : Đĩa như đĩa phim có thể mua
hoặc thuê.
DVD-R : Chỉ chế độ video và bản cuối
DVD-RW : Chế độ video và chỉ định dạng
DVD VR đã kết thúc và đã được kết thúc có thể mở được trên máy này.
DVD+R : Chế độ video cũng chỉ hỗ trợ đĩa hai lớp
DVD+RW : Chỉ chế độ video
Audio CD : Các CD nhạc hay CD-R/CD-RW ở
định dạng CD nhạc có thể mua được. Máy này mở DVD±R/ RW và CD-R/ RW có chứa các tựa đề âm
thanh, tập tin DivX, MP3, WMA hoặc các tập tin JPEG. Một số DVD±RW/ DVD±R hay CD-RW/ CD-R không thể mở được trên máy này do chất lượng ghi hay điều kiện vật lý của đĩa, hay đặc tính của thiết bị ghi và phần mềm cấp quyền.
FB164-A0P_BVNMLK_VIET_5735.indd 20 2010-04-08 ¿ÀÈÄ 7:43:28
Page 21
21
Đặc điểm kỹ thuật
Thiết kế và các đặc điểm kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
• “Made for iPod” có nghĩa là phụ kiện điện tử đã được thiết kế để nối riêng vào
iPod và đã được nhà phát triển chứng nhận đáp ứng các tiêu chuẩn hiệu suất của Apple.
• Apple không chịu trách nhiệm cho việc vận hành thiết bị này hoặc sự tuân thủ với
các tiêu chuẩn an toàn và quy định.
Thông số chung
Nguồn điện
Xem nhãn dán ở đáy của máy. Tiêu thụ điện Xem nhãn dán ở đáy của máy. Trọng lượng tịnh 3.2 kg Bộ nguồn bus (USB/iPod) DC 5 V
500 mA
Kích thước bên ngoài 175 x 269 x 290 mm (R x C x D)
Nhiệt độ vận hành 5
°C đến 35 °C
Độ ẩm hoạt động 5 %
đến 85 % Nguồn ra 80 W + 80 W T.H.D 0.5 %
Thiết bị dò đài
Phạm vi dò FM
87.5 đến 108.0 MHz hay 87.50 đến 108.00 MHz
Phạm vi dò AM 522 đến 1 620 kHz, 520 đến 1 720 kHz
hay 522 - 1 710kHz
DVD/CD
Đáp ứng tần số 40 - 20 000 Hz Tỉ lệ tín hiệu trên nhiễu 75 dB Phạm vi động 75 dB
Độ phân giải có sẵn theo loại kết nối [COMPONENT VIDEO OUT] 480p (hay 576p) và 480i (hay 576i) [VIDEO OUT] 480i (hay 576i)
Đặc điểm kỹ thuật
Loa
FBS164V Loại Loa 4 đường 3 Điện trở 4
Ω Điện vào định mức 80W Điện vào tối đa 160W Tổng kích thước (R x C x D) 132 x 320 x 300 mm Tổng trọng lượng 4,5Kg
FB164-A0P_BVNMLK_VIET_5735.indd 21 2010-04-08 ¿ÀÈÄ 7:43:28
Loading...