LG DVHP09B User Guide [vi]

HƯỚNG DN S DNG
MÁY SẤY
Trước khi bt đầu lp đặt, hãy đọc k nhng hướng dn này. Điu này sẽ đơn gin hoá quá trình lp đặt và đảm bo sn phm được lp đặt đúng cách và an toàn. Để hướng dn này gn sn phm sau khi lp đặt để sau này tham kho.
TING VIỆT
DVHP09*
Rev.00_102020
www.lg.com
Copyright © 2020 LG Electronics Inc. All Rights Reserved.
MC LC
Hướng dn này có th có các hình nh hoc ni dung khác vi kiu máy mà bn đã mua.
Hướng dn s dng này có th được thay đổi bi nhà sn xut.
HƯỚNG DN AN TOÀN
ĐỌC TOÀN B HƯỚNG DN TRƯỚC KHI S DNG .....................................3
CNH BÁO...........................................................................................................3
LP ĐẶT
Các b phn và thông số kỹ thuật ...................................................................8
Yêu cu không gian lắp đặt .............................................................................. 9
Cân bng thiết bị..............................................................................................10
Hướng dn xếp chng.....................................................................................12
VN HÀNH
Tng quan v vn hành...................................................................................14
Chun b qun áo.............................................................................................15
Bng điu khin ...............................................................................................17
Bng chương trình...........................................................................................20
Các chương trình tùy chn và chc năng b sung......................................24
CHC NĂNG THÔNG MINH
ng dng LG ThinQ.........................................................................................27
Smart Diagnosis ...............................................................................................29
BO TRÌ
V sinh sau mi ln sy ...................................................................................31
V sinh thiết b định k....................................................................................33
Bo qun trong điu kin khí hu lnh.........................................................35
X LÝ S C
Trước khi thc hin cuc gi dch v.............................................................37
HƯỚNG DN AN TOÀN
CNH BÁO
HƯỚNG DN AN TOÀN
3
ĐỌC TOÀN B HƯỚNG DN TRƯỚC KHI S DNG
Các hướng dn an toàn sau đây nhm ngăn chn nhng ri ro hoc hư hng không th lường trước do vn hành thiết b không an toàn hoc không đúng cách. Các hướng dn được chia thành hai phn “CNH BÁO” và “THN TRNG” như mô tả dưới đây.
Thông tin an toàn
Biu tượng này được hin thđể cho biết các vấn đề và thao tác vn hành có th gây ri ro. Hãy đọc cn thn phn có biu tượng này và thc hin theo hướng dn để tránh ri ro.
CNH BÁO
Biu tượng này cho biết nếu không thc hin theo các hướng dn có th gây thương tích nghiêm trng hoc t vong.
THN TRNG
Biu tượng này cho biết nếu không thc hin theo các hướng dn có th gây thương tích nh hoc hư hng thiết b.
CNH BÁO
TING VIT
Để gim ri ro cháy, n, t vong, đin git, thương tích hoc bng
người khi s dng sn phm này, hãy thc hin theo các bin pháp phòng ngừa cơ bản, bao gm các điều sau:
An toàn k thuật
• Thiết b này không dành cho người (bao gồm trẻ em) b suy giảm năng lc th cht, giác quan hoc tinh thn, hoc thiếu kinh nghim và kiến thc sử dụng nếu không có s giám sát hay hướng dn liên quan đến việc sử dụng thiết bị của người chịu trách nhiệm an toàn đối vi các đối tượng này.
• Tr em nên được giám sát để đảm bảo trẻ không chơi đùa với thiết bị.
4
HƯỚNG DN AN TOÀN
• Không sấy đồ chưa được git bên trong thiết bị.
• Cht làm mm vi hoc các sn phm tương t nên được sử dụng theo quy định trong hướng dẫn đối vi cht làm mm vi.
• Ly tt c các đồ trong túi như bật la và diêm ra ngoài.
• Tuyệt đối không dng thiết b trước khi kết thúc chu trình sy tr khi tt c các đồ được nhanh chóng ly ra và tr
i rộng để hạ nhit.
• Không nên sử dụng thiết bị nếu hóa cht công nghiệp đã được s dng để làm sch.
• Các đồ bị dính chất bẩn như dầu ăn, dầu thực vật, acetone, cồn, xăng du, du ha, cht ty vết bn, nha thông, sáp và cht ty sáp nên được git trước bng nước nóng pha thêm cht ty trước khi được sy trong thiết b.
• Không được uống nước ngưng tụ. Nếu không có thể gây ngộ độc thc phm.
• Nếu dây ngun bị hỏng thì cn được thay thế bi nhà sn xut, nhân viên dch v hoc người đạt yêu cu tương tự để tránh nguy hiểm.
• Bộ lọc xơ vải phi được v sinh thường xuyên.
• Không để xơ vải tích tụ xung quanh thiết bị.
• Không phun bt git khô trc tiếp lên thiết b hoc sử dụng thiết b để sy qun áo còn dính bt git khô.
• Không sy qun áo có các vết bn du. Các cht du (bao gm du ăn) dính vào qun áo s không th ty sch hoàn toàn ngay c khi git bng nước.
• Không được cấp điện cho thiết bị thông qua một thiết bị đóng cắt ngoài như thiết bị hẹn gi hoc kết ni vi một mạch điện thường xuyên bị đóng, ngt bi mt công ty cung cp dch v tin ích.
• Ly qun áo ra khi sn phm ngay khi sy xong hoặc xảy ra mất điện trong quá trình sy. Việc để qun áo đã sy trong thiết b mà không có người giám sát có th gây cháy. Qun áo không được ly ra khỏi thiết b sau khi sy có th gây cháy. Hãy ly qun áo ra ngay sau khi sy, sau đó phơi hoc tri phng qun áo cho ngui.
• Thiết b này chỉ để sử dụng trong gia đình.
Công sut tối đa
HƯỚNG DN AN TOÀN
5
• Công sut tối đa đối trong một số chu trình sấy quần áo là
9 kg (Sấy)
• Công sut tối đa khuyến ngh cho mi chương trình sy có th khác nhau. Để có kết quả sấy cao, vui lòng tham khảo trong chương
VN HÀNH
để biết thêm chi tiết.
Bng chương trình
Lp đặt
Đảm bo thiết bđược nhân viên dch v có trình độ chuyên môn lp đặt, ni đất và điu chnh đúng cách theo hướng dn lp đặt.
• Tuyệt đối không vn hành thiết bị nếu thiết bị hư hỏng, trc trc, b tháo ri tng phn, thiếu hoc gãy các b phn, bao gm dây hoặc phích cm bị hỏng.
• Ch nên vn chuyn thi b.
• Không lắp đặt thiết bị ở nơi ẩm thp và bi bm. Không lp đặt hoặc bo qun thiết b bt k khu vc ngoài tri hoc bt c nơi nào chu tác động ca các điều kin thi tiết như ánh sáng mt tr tiếp, gió, mưa hoc nhit độ dưới mc đóng băng.
• Siết chặt ống xả để tránh bị bật ra.
• Nếu dây điện bị hỏng hoc lỗ ổ cắm bị lỏng, không dùng dây điện đó và liên hệ với trung tâm dch vụ được ủy quyền.
ết b vi hai hoc nhiu người để gi chc thiết
i trực
.
TING VIỆT
• Không cm thiết b vào điện nhiều lỗ cắm, dây điện kéo dài hoặc đầu chuyn đổi cm điện.
• Các đồ như cao su xốp (bọt cao su), mũ tắm, vải không thấm nước, các đồ vật được đệm cao su và quần áo hay gối được đệm miếng đệm cao su bt không nên được sy trong thiết bị.
• Không được lắp đặt thiết bị phía sau cửa có khoá, cửa trượt hoặc cửa có bn lề ở phía đối din ca ca thiết b làm hn chế thao tác mở tối đa ca thiết b.
• Thiết b phải được nối đất. Trong trường hp xy ra trc trc hoặc hng hóc, vic ni đất sẽ giảm thiểu rủi ro điện giật bằng cách truyền dòng điện đi theo đường có điện tr nh nht.
6
HƯỚNG DN AN TOÀN
• Thiết b này được trang b dây điện có dây dn nối đất và phích cắm ni đất. Phích cm phi được cm vào cm phù hp, được lp đặt và nối đất theo các quy tc và quy định địa phương.
• Vic ni dây dn nối đất thiết b không đúng cách có th gây nguy cơ
đin git. Hãy kim tra vi th đin hoc nhân viên dch vđủ trình độ chuyên môn nếu bn nghi ngi không biết thiết bđược ni đất đúng cách hay không.
• Không sửa đổi phích cắm được cung cấp kèm theo thiết bị. Nếu phích cm không va vi cm, hãy nh th đin có đủ trình độ chuyên môn lắp đặt đúng loại ổ cắm.
Vn hành
• Không th tách các tm che chn hoc tháo ri thiết b. Không dùng bt k vt sc nhn tác động vào bng điều khiển để vận hành thiết bị.
• Không sa cha hoc thay thế bất kỳ bộ phn nào ca thiết b. Mọi vic sa cha và bo trì phi do nhân viên dch vđủ trình độ chuyên môn thc hin tr khi được khuyến nghị c dn s dng này. Ch s dng các ph tùng thay thế chính hãng.
th trong Hướng
• Không để vật liệu dễ cháy như sợi vải, giấy, giẻ lau, hoá chất v.v... ở khu vc bên dưới và xung quanh thiết bị.
• Không cho các con vt như thú cưng vào trong thiết bị.
• Không để mở cửa thiết bị. Trẻ em có thể trèo lên cửa hoặc bò vào trong thiết b, gây hư hỏng hoặc thương tích.
• Tuyệt đối không đưa tay vào trong thiết b khi thiết bị đang hot động. Hãy đợi đến khi lng sy dng hn.
• Không cho vào, git hoc sy các đồ vật đã được vệ sinh, giặt, ngâm hoc dính các cht d cháy, n (như sáp, du, sơn, xăng, cht ty nhn, dung môi làm giàu khô, du ha, du thc vt, du ăn v.v...). Sử dng không đúng cách có th gây cháy hoc n.
• Trường hp xy ra lt, rút phích cắm điện và liên h trung tâm thông tin khách hàng LG Electronics.
• Không đè lên cửa khi cửa thiết bị được mở.
• Không chm vào ca thiết b khi sử dụng chương trình git nhiệt độ cao.
HƯỚNG DN AN TOÀN
• Không được sử dụng khí dễ cháy và các chất dễ cháy (benzen, xăng, dung môi, du m, cn v.v...) gn thiết bị.
7
• Nếu ống x hoặc ống cp bị đóng băng trong mùa đông thì chỉ sử dng thiết b sau khi rã đông.
• Gi toàn bộ bột giặt/nước git, nước xả vải và cht ty trng tránh xa tr em.
• Không được chạm vào phích cắm hoặc các phần
điu khin thiết b
bng tay ướt.
• Không được gập cong dây điện quá mức hoặc đặt một vật nặng lên dây.
Bo trì
• Cm cht phích cm vào ổ cắm sau khi loi bỏ hết hơi m và bi bẩn.
• Ngt thiết b khi ngun điện trước khi v sinh thiết b. Việc đặt phn
điu khin v v trí TT hoc ch s không ngt thiết b khi nguồn đin.
• Tuyệt đối không rút phích cm thiết bị bằng cách kéo dây điện. Luôn cm cht phích cm và kéo thng phích cm ra khi cm.
• Không phun nước vào bên trong hoặc bên ngoài thiết bị để vệ sinh thiết bị.
TING VIỆT
Thi b
• Hãy rút phích cm trước khi vt b thiết bị cũ. Ct b dây cáp ngay phía sau thiết bị để ngăn sử dụng sai.
Để tt c vt liu đóng gói (như túi nha và xp) cách xa tr em. Các vt liu đóng gói có th gây ngt th.
• Tháo ri ca trước khi thi b hoc vt b thiết b này để tránh gây nguy him cho tr nh hoc các động vật nhỏ bị mắc kẹt bên trong.
8
LƯU Ý
LƯU Ý
LP ĐẶT
LP ĐẶT
Các b phn và thông số kỹ thuật
• Hình dng bên ngoài và các thông số kỹ thut có th thay đổi mà không báo trước để cải thin cht lượng thiết bị.
Mt trước
a
Hp cha nước
b
Bng điều khiển
c
Cửa
d
ng x
Các ph kiện đi kèm
Vui lòng liên h Trung tâm thông tin khách hàng LG Electronics hoc truy cp vào trang web LG ti http:// www.lg.com để mua.
a
ng x nước ngưng và giá đỡ ống
b
Dàn sấy
c
B dng c xếp chng
• Các ph kiện đi kèm có th thay đổi tùy theo mu máy bn mua.
Thông số kỹ thuật
CNH BÁO
LƯU Ý
5 cm 1 cm 1 cm
(Các) du hoa th nghĩa là loi mu máy và có th thay đổi (0-9) hoc (A-Z).
LP ĐẶT
9
Mu máy DVHP09*
Ngun điện 220 V~, 50 Hz
Kích thước (Rng x Sâu x Cao) 600 mm X 690 mm X 850 mm
Trng lượng sn phm 58 kg
Nhit độ cho phép 5 - 35 °C
Yêu cu không gian lắp đặt
Trước khi lắp đặt thiết bị, kiểm tra các thông tin sau để đảm bảo thiết bị được lắp đặt ở nơi phù hợp.
V trí lp đặt
• Không lắp đặt thiết bị gần mt ngun nhit. Mặt sau ca thiết b phải được thông gió tt. Việc không tuân th nhng hướng dn này có th gây ra vấn đề.
• Thiết b không được thiết kế cho ng dng hàng hi hoc s dng trong môi trường lắp đặt di động như xe nhà di động, máy bay v.v...
• Không lắp đặt thiết b như một thiết b Thiết b không phù hp vi mc đích tích hp.
tích hp.
• Không lắp đặt thiết bị cạnh các thiết b nhit độ cao như tủ lạnh, lò nướng, bếp v.v... Điều này có th khiến hiu su chương trình. Nó cũng có thể ảnh hưởng không tt đến hot động bình thường ca máy nén.
• Không lắp đặt thiết bị ở nơi có nguy cơ đóng băng hoc bi. Thiết b có th s không hot động đúng cách hoc b hư do đóng băng nước ngưng t trong máy bơm và ng xả.
• Sau khi đã lắp đặt thiết b chân bng mt chìa vặn để đảm bo thiết bị ổn định và duy trì được khong h khong 20 mm gia mt trên ca thiết b vi mt dưới ca bt k b mt làm vic nào.
t sy thp và kéo dài thi gian
, điu chnh tt c bn
TING VIỆT
Để đạt hiu qu sy tt hơn, hãy để phía sau thiết b cách xa tường.
• Hãy đảm bảo vị trí sẽ lắp đặt thiết bị đáp ứng các điu kin khong h ti thiu.
• Lắp đặt thiết b trên sàn cng và bng phẳng. Độ nghiêng cho phép dưới thiết b là 1 độ.
• Không c chnh sa bt k tình trng không bng phng nào ca sàn bng các miếng g, bìa cng hoc vt liu t
• Lắp đặt thiết bị ở vị trí nơi kỹ sư dịch vụ kỹ thut có thể dễ tiếp cn trong trường hp thiết bị bị hng.
ương t bên dưới thiết b.
Thông gió
• Hc tường hoc dưới k
- Đảm bo khi lượng khí lưu thông 3.17 m mm qua thiết bị.
• T khô
- Ca t khô phi có 2 ô (kiu chp), mi ô có din tích ti thiu 387 cm
phía trên ca 8 cm.
2
, cách phía dưới và
3
/
10
LƯU Ý
LƯU Ý
LƯU Ý
LƯU Ý
CNH BÁO
LP ĐẶT
Cân bng thiết b
Đảm bo tun hoàn không khí xung quanh thiết b không b cn tr bi các loi thm, mn v.v...
Nhit độ xung quanh
• Không lắp đặt thiết b trong phòng có khả năng xy ra nhit độ đóng băng. Các ng đóng băng có thể bị bục n do áp suất. Độ tin cy ca b điu khin đin t có th b nh hưởng ở nhit độ dưới đim đóng băng.
• Nếu thiết bị được giao vào mùa đông và nhit độ dưới nhit độ đóng băng, hãy đặt thiết bị ở nhiệt độ phòng trong vài gi trước khi vn hành thiết b.
• Thiết b hoạt động hiu qu nhất ở nhit độ phòng 23 ℃.
Ni đin
• Không sử dụng dây ni hoặc đầu chuyển đổi ổ cm đin đôi.
• Không làm quá tải ổ cắm do sử dụng nhiu hơn mt thiết b.
• Kết ni thiết bị với ổ cắm được ni đất phù hp theo các quy định đi dây hin hành.
• Thiết b phải được bố trí ở nơi gần ổ cắm đi cho có thể dễ dàng tiếp cn phích cắm.
cm điện phi nm trong phm vi 1,5 m so vi mt trong hai phía ca thiết b.
n sao
Kim tra thăng bng
Vic cân bng thiết b giúp loi b tiếng n và rung động không cn thiết. Hãy kim tra xem thiết bị đã được cân bng hoàn toàn sau khi lp đặt chưa.
• Nếu thiết b rung lc khi đẩy tm trên thiết b theo đường chéo, hãy chnh li chân thiết bị.
• Sàn g hay sàn nâng có th làm tăng thêm độ rung hay mt cân bng quá mc. Cn cân nhc tiến hành gia c hay ging cho sàn gỗ để ngăn hoc gim thiu tiếng n hay rung động quá mc.
• Không lắp đặt thiết b trên bt kỳ mặt phẳng nâng, giá hay b nào do điều này có th làm mất n định, gây thương tích và hư hi nghiêm trng.
Điu chnh và cân bng thiết b
Khi thiết b không cân bng hoàn toàn, vn chân điu chnh cho đến khi thiết b không còn lung lay.
• Vn chân điều chnh theo chiu kim đồng hồ để nâng hoc vn chân điều chnh ngược chiu kim đồng h để h t trước v sau, t bên này sang bên kia và t góc này sang góc kia.
Quay ngược cửa
• Luôn rút phích cm ca thiết b sau khi sử dụng.
Bn có th quay ngược ca để tin li cho bn.
• Không quay ngược ca khi thiết bị được đặt trên máy giặt.
• Trước khi tháo vít bn l, cn có mt người h tr để đỡ trng lượng ca ca. Ca có th đổ xung sàn nhà do trng lượng ca ca.
LP ĐẶT
LƯU Ý
CNH BÁO
11
• Vì lý do an toàn, cn hai người tr lên để quay ngược ca.
• Hình dng các vít khác nhau và vít phải được cắm khác nhau tùy theo v trí. Đảm bo chọn đúng vít trước khi siết cht.
1
M ca và tháo 2 vít trên bn l ca a. Sau khi tháo vít, cn thận đặt ca xung từ tủ mt trước hướng xung sàn.
• Trước hết tháo vít dưới. Do trng lượng ca nó, ca có th đổ xung sàn và b hng.
b
vi
3
Tháo 3 vít khi cm cht cửa d được lp gia ca và cm bn l, sau đó tháo vít được c định trên móc cửa.
4
Đổi v trí ca cm bn l c và cm cht cửa d, sau đó siết cht các vít theo trình t ngược li.
• Siết cht vít vào đúng v trí từ bước 2 đến bước 4.
TING VIỆT
2
Tháo 8 vít trên cm bn lc khi cửa.
• Có 6 vít phía trước và 2 vít bên.
5
Tháo cht cửa e ra khi khung thiết bị bằng cách tháo 2 vít, sau đó lp chúng vào phía đối din.
12
LƯU Ý
CNH BÁO
LP ĐẶT
6
Tháo 2 vít trang trí khi khung thiết b, sau đó lp chúng vào phía đối din.
7
Lp đặt ca vi các vít đã tháo ở bước 1, sau đó kim tra xem ca đã đóng đúng cách chưa.
B dng c xếp chng
Để xếp chng thiết b, cn có mt b dng c xếp chng ca LG.
a
Máy sấy
b
Máy git LG lng ngang
Thiết b này ch có th xếp chng lên trên mt máy git LG lng ngang. Không c xếp chng thiết b này lên bt k máy git nào khác vì như vậy có th gây hư hại, thương tích hoc hng tài sản.
Hướng dn xếp chng
Có thể đặt thiết b lên trên mt máy git LG lồng ngang và được cố định chắc chn bng mt b dng c xếp chng. Vic lp đặt này phi do nhân viên dch v có trình độ chuyên môn thc hiện để đảm bo lp đặt đúng cách.
Nhân viên có chuyên môn sẽ đảm bo bn có b dng c xếp chng phù hp vi mu máy git LG l
ng ngang và thiết b được gn chc chn. Do đó,
vic gn cn do chuyên gia thc hin.
• Mt số mẫu máy được bán không có tt c các ph kin đi kèm, có th bn s cn mua b dng c xếp chng LG trước nếu ph kin này không được cung cp cho mu máy ca bn. Vui lòng liên h Trung tâm thông tin khách hàng LG Electronics hoc truy cp vào trang web LG tại http://www.lg.com để mua.
Hình dng và
hướng lp
đặt
Kích thước mt trên ca máy
giặt
550 mm 600 mm
Quy trình lắp đặt
• Vì lý do an toàn, quy trình lp đặt cn do ít nht hai nhân viên dch v có chuyên môn thc hiện.
• Trng lượng ca thiết bđộ cao lắp đặt có th khiến quy trình lp đặt tr nên quá ri ro nếu ch có mt người.
• Vic lắp đặt không đúng cách có th gây tai nạn nghiêm trọng.
• Không vn hành nếu thiết b không được xếp chng đúng cách.
1
Đặt thiết b lên trên máy git LG lng ngang.
2
THN TRNG
b
a
Tháo 2 vít phía dưới np sau ở mỗi bên.
3
Chnh thng hàng các l b dng c xếp chng LG và lỗ ở nắp sau.
• Trong trường hp kích thước mt trên là 600
mm
LP ĐẶT
1
Tháo np chng chy ngược a và ng xả hộp cha nước
2
Lp np chng chy ngược a vi đầu ca khuu ni hoc b ni ch T, sau đó ni ng x
c
vi bên đối din ca khuu ni hoc b ni
ch T.
b
khi khuu ni hoc bộ nối ch T.
13
TING VIỆT
• Trong trường hp kích thước mt trên là 550
mm
4
Siết cht 2 vít đã tháo khi thiết b trước đó vào b dng c xếp chng.
5
S dng 4 vít trong hp ph kin (16 mm) để lp np sau ca máy git và b dng c xếp chng.
6
Thc hin quy trình tương tự đối vi bên đối din.
Lp đặt ống x nước tùy chn
Thông thường, nước ngưng tụ được bơm lên hộp cha nước nơi nước được tích cho đến khi được x th công. Nước cũng có thể được x trc tiếp đến mt ng x chính, đặc bit khi thiết b được xếp chng lên trên máy git. Vi khuu ni hay b ni ch T ca ng x chính thì ch cn thay đường d nước và chnh li tuyến ti h thng thoát nước như dưới đây:
a
c
• Nếu ống x tùy chn bị lắp đặt cong hoc thắt nút, chc năng thoát nước s không được đảm bo.
n
14
LƯU Ý
LƯU Ý
VN HÀNH
VN HÀNH
Tng quan v vn hành
S dng thiết b
Trước chu trình đầu tiên, hãy cài đặt thiết b sy trong 5 phút để làm m lng sy. Mở cửa sau nhng ln s dng đầu tiên để phân tán mùi bên trong thiết bị.
Tr em phi được giám sát để đảm bo tr không trèo vào trong lng sấy.
1
Đảm bo b lc xơ vi và hp cha nước được sch s.
• Mở cửa và đảm bo bộ lọc xơ vải đã sch. Khi b lc đầy xơ vi thì thi gian sy s lâu hơn thông thường.
• Tháo hp cha nước và tháo hết nước ngưng t. Khi hp cha nước đầy, thiết b có th dng trong chu k
.
3
Nhn nút
• Tùy theo mu máy, nút
4
Chn mt chương trình sy bng cách xoay núm chn chương trình.
• Nếu bn nhn nút
5
Nhn nút chương trình sy.
Nguồn
để bt thiết b.
Nguồn
có th sáng
lên để thông báo thiết bị đã sn sàng sy khô.
Khi động/Tạm dng
không chn chương trình, thiết bị sẽ tiếp tục vn hành vi chương trình
bông)
. Vui lòng tham kho bng chương
trình để biết thông tin chi tiết.
Khi động/Tạm dng
Cotton (Vải
để khi động
• Trong mt s trường hp, ca s LED có th hin
E
để thông báo hp cha nước
2
th biu tượng đã đầy. Trong trường hp này, hãy x hết hp
cha nước.
Cho qun áo vào lng sấy sau khi phân loại ri đóng ca.
n qun áo vào sâu trong lng sy để qun áo không gn bít ca. Khi bị tắc gia phn ca và phn bít, qun áo có th b hng trong quá trình sấy.
• Cn phân loi qun áo theo kiểu vải và mức độ khô.
• Toàn b dây và đai kèm theo qun áo cần buc cht và cố định trước khi cho vào lng sy.
• Thiết b làm sch xơ vải tích t trên bề mặt b ngưng t, tự động s dng nước ngưng t t qun áo trong khi vn hành.
• Tn sut v sinh b ngưng t có th thay đổi tùy theo kích cđộ m ban đầu ca qun áo.
6
Sau khi chương trình sấy đã hoàn tt, mở cửa và ly qun áo ra.
THN TRNG
• Hãy cn thn! Lng sy có thể vẫn còn nóng.
CNH BÁO
LƯU Ý
LƯU Ý
THN TRNG
VN HÀNH
15
Kim tra qun áo trước khi cho vào
TING VIỆT
7
Nhn nút
8
V sinh b lc xơ vi và đổ hp cha nước.
9
Để gim hình thành mùi, có th m hn hoc m h ca máy sy trong mt thi gian ngn nếu có th để thông gió cho lng sy sau khi s dng.
• Vì lý do an toàn, không để tr nh hay vt nuôi vào trong thiết bị. Điều này có th gây thit hại hay thương tích.
• Phn cui ca chu trình sy ln din ra mà không có nhit (chu trình làm nguội) để đảm bo quần áo được duy trì mt mc nhit và đảm bo qun áo không b hư.
• Nhiệt độ không khí cao và phòng nh có th làm tăng thi gian sy cũng như tiêu th đin năng.
Nguồn
để tt thiết b.
Chun b qun áo
• Không cho quá nhiều đồ vào thiết bị để cho hiệu qu sy cao nht và s dng năng lượng hiu qu nht.
• Kim tra để qun áo không bị mắc kt gia thiết b và ca, nếu không qun áo có th b hng khi sy.
• Xem công sut ti ti đa trên bảng chương trình đối vi chương trình sy liên quan để có kết qu sy ti ưu. Nếu quá ti s cho kết quả sấy kém và gây nhăn vi không cn thiết.
• Không cho qun áo nhúng ướt vào thiết bị. Điều này s làm tăng thời gian sấy và tiêu thụ năng lượng. Hãy đảm bo qun áo được vt kit trước khi cho đồ vào.
• Vic cho đồ hỗn hp vào có thể làm tăng thời gian sy và thi gian còn li trên màn hình để dng li trong khi chế độ sy đang hot động. Sau đó thi gian còn li vn tiếp tc hin th khi thi gian chy thc tế vn còn.
Đảm bo b hết đồ trong các túi. Các đồ như ghim, kp tóc, diêm, giấy, đồng xu và chìa khóa có th làm hng c thi
• Tháo đai lỏng, kéo khóa, móc cài và dây để đảm bo các vt này không mc vào qun áo khác.
ết b và qun áo.
Phân loi qun áo
Qun áo có các nhãn chăm sóc vi riêng, vì vy nên sy theo các nhãn chăm sóc vi.
Phân loại đồ git theo kích c, kiu vi, sau đó chun b qun áo theo biu tượng trên các nhãn chăm sóc vi.
Đồ len
• Sấy đồ len bng chương trình Trước hết phi đảm bo tuân thủ các ký hiệu trên nhãn chăm sóc vải. Đồ len có th không được sấy khô hn sau chu trình, vì vy không lp li chu trình sy. Kéo đồ len v hình dng ban đầu và làm khô bng cách tri phng ra.
Cht liu dt và đan móc
• Mt s cht liu dt và đan móc có thể bị co li tùy theo cht lượng.
Wool (Đồ len)
.
16
VN HÀNH
Vi không nhăn và vi tng hp
• Không np quá ti thiết b. Ly ra ngay các đồ bng cht liu vi không nhăn khi thiết b dng để gim nhàu.
Đồ tr sơ sinh và đồ ng
• Luôn kim tra các nhãn chăm sóc vải.
Cao su và cht do
• Không sy bt kỳ đồ nào được làm bng hoc có cha cao su hoc cht do như:
- Tp d, yếm dãi và bc ghế
- Rèm và khăn trải bàn
- Thm chùi chân
Si thy tinh
• Không sy các vt dng bng si thy tinh trong thiết b. Các ht thy tinh b sót li trong thiết b v sau có th b hút vào qun áo trong các chu trình sau.
Kim tra nhãn chăm sóc vải
Các biu tượng trên nhãn chăm sóc vi cho bn biết thành phn vi ca qun áo và cách sy khô.
Biu tượng Mô t
Nhit độ thấp
Không nhiệt / Không khí
Phơi dây / Phơi treo
Phơi nh giọt
Phơi ngang
Phơi trong bóng râm
Biu tượng Mô t
Sy
Sy ln
Chng nhăn / Chng nhàu
Đồ mng / Đồ mm mi
Không sy lộn
Không sấy
Nhit độ cao
Nhit độ trung bình
Bng điu khin
Các tính năng trên bảng điều khiển
Nút Bật/Tắt nguồn
a
• Nhn nút
• Nhn nút
Nguồn
để bt và tt ngun.
Nguồn
để hy b chc năng
Mô t
Delay End (Hn giờ)
.
VN HÀNH
17
TING VIỆT
B chn chương trình
b
• Các chương trình có sn theo loại quần áo.
Đèn s bt sáng để biu th chương trình được chn.
Nút Khởi động/Tạm dừng
c
• Nút
Khi động/Tm dng
sy.
• Khi ở trạng thái
Tùy chn và chc năng b sung / Các nút chương trình b sung
d
• Sử dụng các nút này để chn tùy chn mong mun cho chương trình đã chn. Không phi mi tùy chn đều có trong mi chương trình.
Khi động t xa
• Vi ng dng
Để s dng chc năng Remote Start, tham khảo
Wi-Fi
• Nhn gi nút
LG ThinQ
Pause (Tm dừng)
LG ThinQ
Delay End (Hn giờ)
.
này được sử dụng để khởi động hoặc tạm dừng một chu trình
, nguồn được tự động tt sau
, có th dùng điện thoi thông minh để điu khin thiết bị từ xa.
CHC NĂNG THÔNG MINH
trong 3 giây để bắt đầu kết ni thiết bị với ứng dụng
14 phút
vì lý do an toàn.
.
18
VN HÀNH
Hin th thi gian và trng thái
e
• Màn hình hin th các cài đặt, thi gian còn lại ước tính, các tùy chn và thông báo trạng thái. Khi thiết bị được bt lên, các cài đặt mặc định trên màn hình s sáng lên.
Hin th thi gian và trng thái
Đèn báo tiến độ sy
a
• @ bt sáng khi thiết bị đang trong quá trình sấy.
• - bt sáng khi thiết bị đang trong quá trình sy i.
+
bt sáng khi thiết bị đang trong quá trình sy t khô.
=
bt sáng khi thiết bị đang trong quá trình ngui.
Mô t
Mô t
Hin th thi gian còn lại
b
• Khi mt chương trình sấy được chn, thi gian sy ca chương trình được chn s hin th. Thi gian này s thay đổi khi bn cài đặt tùy chn b sung cho chương trình.
• Các thông báo li s xut hin khi thiết b tìm ra vấn đề.
c
q
bt sáng khi chc năng Còi hiu b tt.
d
K
bt sáng khi b lc xơ vi cn được v sinh hoc lp vào.
Nguồn
• Thông báo v sinh: Khi bn nhn nút
• Thông báo khuyết: Khi bộ lọc xơ vải chưa được lp, biu tượng này s hin th và thiết b s không vn hành.
e
E
bt sáng khi hp cha nước cn x hoc đã đầy.
• Thông báo cn nước: Khi bn nhn nút
• Thông báo đầy nước: Biểu tượng này sẽ hiển thị và một tiếng bíp sẽ phát ra khi thiết b đang vn hành.
f
f
bt sáng khi thiết bị được kết ni vi mng Wi-Fi ti nhà.
, biu tượng này s hin thị.
Nguồn
, biu tượng này s hin thị.
g
I
bt sáng khi đang ra b ngưng tụ.
Mô t
VN HÀNH
19
TING VIỆT
20
VN HÀNH
Bng chương trình
Chương trình sấy
Chương trình Cotton (Vi bông) Công sut ti đa 9 kg
Mô t
Mc sy
Chương trình Mixed Fabric (Đồ hn hp) Công sut ti đa 4 kg
Mô t
Mc sy
Chương trình Easy Care (Sy nhẹ) Công suất ti đa 3,5 kg
Mô t
Mc sy
Chương trình Duvet (Sy đồ tri giường) Công sut ti đa 2,5 kg
Mô t
Dùng để sy tt c các đồ thông thường như đồ vi bông, vi lanh, áo sơ mi, qun bò hoc m git hn hp, ngoi trừ đồ vi dễ hỏng như len hay lụa.
Mc định :
Sy đồng thi các đồ vi hn hp.
• Dùng cho nhiu loi vi khác nhau ngoi trừ đồ may mặc đặc bit (lụa/đồ dễ hng, đồ th thao, qun áo ti màu, len, chăn lông/mn).
Mc định :
Sy qun áo không cn là i sau khi sy.
• Dùng cho polyamide, acrylic, polyester.
Mc định :
S dng chương trình này để sy chăn hay đồ cng knh như gi, chăn, chăn bông, ga trải giường hoc bộ đồ giường cho thú cưng.
Cupboard (T khô)
Cupboard (T khô)
Cupboard (T khô)
Mu máy có tính năng này :
c
Mu máy có tính năng này :
c
Mu máy có tính năng này :
c
Tt
Tt
Tt
Mc sy
Chương trình Towels (Sy khăn) Công sut ti đa 4,5 kg
Mô t
Mc sy
Chương trình Speed 30 (Sy nhanh 30 phút) Công sut ti đa 1 kg
Mô t
Mc sy
Không chỉnh được
S dng chương trình này để sy khăn.
Không chỉnh được
S dng chương trình này để sy các đồ nh hoc có kích thước nh (ti đa 3 món đồ).
Không chỉnh được
VN HÀNH
Chương trình Allergy Care (Sy nga dị ứng) Công sut ti đa 4,5 kg
21
Mô t
Mc sy
Chương trình Delicates (Si tinh xảo) Công suất ti đa 1,5 kg
Mô t
Mc sy
Chương trình Wool (Đồ len) Công sut ti đa 1 kg
Mô t
Mc sy
Chương trình Sportswear (Đồ th thao) Công sut ti đa 2 kg
Mô t
Mc sy
Chương trình Download Cycle (Chu trình ti xung) Công sut ti đa -
S dng chương trình này giúp gim thiu các cht gây d ng như mt bi.
Không chỉnh được
S dng chương trình này để sy khô váy, áo sơ mi/áo cánh, đồ lót ni lông, áo lót hoc qun áo ren mng dễ bị hỏng.
Mc định :
S dng chương trình này để sy khô đồ len có th b co vi hoc đồ git tay cn được chăm sóc cn thn.
Không chỉnh được
S dng chương trình này để sy khô qun áo đặc bit như đồ th thao và qun áo cho hoạt động ngoài trời.
Không chỉnh được
Cupboard (T khô)
Mu máy có tính năng này :
c
TING VIỆT
Tt
Mô t
Chương trình này cho phép bn ti mt chương trình sy mi đặc bit về ứng dng trên đin thoi thông minh. Chương trình mc định là
(Kh mùi)
.
Deodorization
Hướng dn chương trình sy hn gi
Chương trình Rack Dry (Sy bng giá) Công sut ti đa
Mô t
Mc sy
Chương trình Cool Air (Sy khí lnh) Công sut ti đa
Mô t
S dng chương trình này để sy qun áo mà không sy ln. Chương trình phù hp vi mi loi vi cn được làm mi.
Không chỉnh được
S dng chương trình này để sy khô mi loi vi có th sy ln mà không dùng nhit.
22
THN TRNG
LƯU Ý
VN HÀNH
Chương trình Cool Air (Sy khí lnh) Công sut ti đa
Mc sy
Chương trình Warm Air (Sy khí nóng) Công sut ti đa
Mô t
Mc sy
• Nếu ti trng dưới 1 kg, hãy sử dụng chương trình Timed Drying. Các đồ len cần được sấy bng chương trình độ bao gm la, đồ lót và đồ lót n cn được sy bng chương trình tuân thủ tải giặt khuyến cáo khi chn chương trình mong mun. Nếu không, qun áo có thể b hng.
• Nếu thiết bị được lắp đặt theo kiu âm t thì có th làm gim hiu suất.
• Nếu qun áo không được vắt ở tốc độ cao trong quá trình git thì mc tiêu th năng lượng và thi gian sy s tăng. Ga tri giường và tm ph may chn c ln có th không khô đều do lung khí không đều khi b cun li. Có thể cần ly các đồ này ra và cho vào lại ở gia chu trình để đảm bo sy khô đúng cách.
Không chỉnh được
S dng chương trình này để sy khô áo có th sy ln và có s dng nhit.
Không chỉnh được
Warm Air (Sy khí nóng)
Wool (Đồ len)
trong các chương trình
và các vi nhy cm vi nhiệt
Delicates (Si tinh xảo)
. Vui lòng
Các tùy chn sy có thể lựa chọn
Chương trình
Cotton (Vải
bông)
Mixed Fabric (Đồ
hn hp)
Chương trình EcoHybrid (Git sy kết hp tiết kim điện năng)
Dry Level (Mức
sy)
Extra (Git tăng
cường)
Cupboard (T
khô)
Iron (Là)
Extra (Git tăng
cường)
Cupboard (T
khô)
Iron (Là)
Tt
Energy (Git tiết kim điện năng)
Time (Thi gian)
##
##
##
##
##
##
VN HÀNH
Chương trình EcoHybrid (Git sy kết hp tiết kim điện năng)
23
Chương trình
Easy Care (Sấy
nhẹ)
Duvet (Sấy đồ
tri giường)
Towels (Sấy
khăn)
Speed 30 (Sấy
nhanh 30 phút)
Allergy Care (Sấy
nga dị ứng)
Delicates (Sợi
tinh xảo)
Dry Level (Mức
sy)
Extra (Git tăng
cường)
Cupboard (T
khô)
Iron (Là)
Extra (Git tăng
cường)
Cupboard (T
khô)
Iron (Là)
Tt
Energy (Git tiết kim điện năng)
#
Time (Thi gian)
TING VIỆT
#
#
#
#
#
#
#
#
#
Wool (Đồ len)
Sportswear (Đồ
th thao)
Rack Dry (Sấy
bng giá)
Cool Air (Sy khí
lnh)
Warm Air (Sấy
khí nóng)
#
#
#
#
##
24
LƯU Ý
VN HÀNH
Các chương trình tùy chọn và chc năng b sung
Hn gi
Tùy chn này cho phép hn thi gian kết thúc chu trình sy t 3 giờ đến 19 giờ.
1
Bt thiết b.
2
Chn mt chương trình.
3
Nhn nút
4
Thiết lp hn gi bng cách nhn nút
Time (Tăng thi gian) gian)
5
Nhn nút
Chng nhàu
Tùy chn này giúp gim nhàu xy ra khi qun áo không được ly ra ngay khi kết thúc chu trình sy.
Khi bt tùy chn này, đèn ch th tùy chn chống nhàu được thiết lp, bt sáng và thiết b chy liên tc t rong 1 0 gi ây và t m dng 5 phút. Tùy chn này được tt t động sau 2 gi khi kết thúc chu trình sy.
Để tt tùy chn, nhn nút
nhàu)
• Khi tùy chn này được thiết lp, mt hình ch nht nét đứt và đến khi tính năng được tt.
• Khi tùy chọn được thiết lp ch nút động sau khi kết thúc chu trình sy.
• Khi chu trình sấy đang chy, trước tiên hãy dừng chu trình để thiết lp tùy chọn.
• Luôn tt thiết b trước khi ly qun áo ra.
Delay End (Hn giờ)
.
Khi động/Tm dng
Anti Crease (Chống
trước khi bắt đầu mt chu trình sấy.
ENd
xut hin trên màn hình cho
.
,
Less Time (Gim thời
.
Nguồn
More
hoạt
Mc sy
Tùy chn này cho phép bn chn mc sy cho chương trình sy.
Extra (Git tăng cường)
chần
Cupboard (T khô)
ủi
Iron (Là)
1
2
3
: Đối với các đồ vi cn là ủi
Bt thiết b.
Chn mt chương trình.
Chn mc sy bng cách nhn liên tc nút
Level (Mc sấy)
: Đối vi vi dày và may
: Đối với các đồ vi không cn
Dry
.
Bt/Tt âm báo
Tùy chn này cho phép bt, tt tiếng bíp. Nhn giữ đồng thi các nút
Drum Care (Chăm sóc lồng giặt)
Đèn LED sáng lên khi bt tùy chn này.
Less Time (Gim thi gian)
trong 3 giây.
Git sy kết hp tiết kim điện năng
Tùy chn này cho phép bn chn tùy chn tiết kim đin năng hoc thi gian.
Energy (Git tiết kiệm điện năng)
kim đin năng.
Time (Thi gian)
: Tùy chn tiết kim thi gian.
: Tùy chn tiết
Đèn lng sy
Khi thiết bị đang chy, có th quan sát bên trong lng sy khi bt chc năng này.
Để tt hoc bt chc năng này, nhn gi nút
Level (Mc sy)
Đèn sáng
Đèn tt
trong 3 giây.
: Cửa được mở.
: Cửa đóng.
Dry
LƯU Ý
Đèn tự động tt sau 4 phút.
LƯU Ý
LƯU Ý
• Tùy bề mặt ca, bn có th không nhìn thy bên trong lng sấy.
Tăng thi gian / Gim thi gian
Chc năng này cho phép tăng hoc gim thi gian sy khi s dng các chương trình sy th công như
Rack Dry (Sy bng giá), Cool Air (Sy khí lạnh)
Warm Air (Sy khí nóng)
• Nhn nút thi gian ca chương trình được chn thêm 5 phút.
• Nhn nút thi gian ca chương trình được chn 5 phút.
More Time (Tăng thi gian)
Less Time (Gim thi gian)
.
để tăng
để gim
Khóa tr em
Tùy chn này cho phép bạn điều khin khóa và m khóa bảng điều khin, ngăn không để tr thay đổi các chu trình hoc vn hành thiết bị.
Khóa bảng điều khiển
VN HÀNH
• Mt tiếng bíp s phát ra và thời gian còn lại của chương trình hiện hành s xut hin li trên màn hình.
Dàn sấy
Chương trình này được thiết kế để s dng vi qun áo phi được sy ngang mà không quay, bao gm áo len dài tay và đồ vi mng.
Để s dng chương trình, bn cn mt dàn sy được đặt bên trong thiết b. Trước khi sy, hãy b
các vt liệu đóng gói ca dàn sấy.
• Mt số mẫu máy được bán không có tt c các ph kin đi kèm, có th bn s cn mua dàn sy trước nếu dàn sy không được cung cp cho mu máy ca bn. Vui lòng liên h Trung tâm thông tin khách hàng LG Electronics hoc truy cp vào trang web LG ti http://www.lg.com để mua.
1
M ca.
2
Lp móc ca dàn sy vào gia lng sy.
25
TING VIỆT
1
Nhn giữ đồng thi các nút
(Chng nhàu)
giây.
2
Mt tiếng bíp s phát ra và CL s hin th trên màn hình.
• Khi chc năng này được kích hot, tt c các nút sẽ được khóa, tr nút
• Tt ngun hoc hoàn tt toàn b chu trình s không thiết lp li chc năng khóa tr em. Phi vô hiu hóa khóa tr em trước khi có th truy cập bt k chc năng nào khác.
Delay End (Hn giờ)
Anti Crease
Nguồn
M khóa bng điu khin
Nhn giữ đồng thi các nút
nhàu)
Delay End (Hn giờ)
Anti Crease (Chống
trong 3 giây.
trong 3
.
3
Đặt dàn sy lên kết cu phía trên b lc xơ vi và n t sy để hoàn tt lp ráp.
26
LƯU Ý
VN HÀNH
4
Đặt đồ ướt lên trên dàn sy. B trí khong trng xung quanh các đồ để không khí lưu thông.
• Dàn sy không dch chuyn mà lng sy s
quay.
5
Đóng ca.
6
Bt ngun và chn
7
Nhn nút
• Kim tra bộ lọc xơ v ải và loi bỏ xơ v ải tích tụ khỏi các đồ được sy trên dàn.
• Có thể sử dụng các phím
gian)
thi gian sy.
Khi động/Tm dng
/
Less Time (Gim thi gian)
Rack Dry (Sy bằng giá)
.
More Time (Tăng thời
để tinh chnh
.
CHC NĂNG THÔNG MINH
LƯU Ý
LƯU Ý
CHC NĂNG THÔNG MINH
27
ng dng LG ThinQ
ng dng bng đin thoi thông minh.
Các tính năng của ứng dng LG ThinQ
Giao tiếp vi thiết b qua điện thoi thông minh bng cách s dng các tính năng thông minh thun tin.
Smart Pairing (Ghép đôi thông minh)
Chc năng này tự động chn chu trình và thiết lp tt nht cho máy sy da trên da trên thông tin s dng v chu trình git hoàn tt gn nht.
Để s dng chc năng này, c máy git và máy
• Nếu kích hot chc năng này trong ng dng
Smart Diagnosis
Chc năng này cung cp thông tin hu ích cho việc chn đoán và giải quyết các vn đề vi thiết b da trên hình thái sử dụng.
LG ThinQ
sy phi được kết ni vi ng dng
ThinQ
và máy sấy được bt sau khi sử dụng máy git thì chu trình sy được khuyến ngh sẽ được thiết lp tự động.
giúp bn giao tiếp vi thiết b
LG ThinQ
.
LG
• Nếu bn thay đổi bộ định tuyến không dây, nhà cung cp dch v internet hoc mt khu thì hãy xóa thiết bị đã đăng ký khỏi ứng dụng đăng ký li.
ng dng có thể được thay đổi vì mc đích ci tiến thiết b mà không cn thông báo cho người dùng.
• Chc năng có thể khác nhau tùy theo mẫu máy.
LG ThinQ
Trước khi dùng ng dng LG ThinQ
1
Kim tra khong cách gia thiết b và bộ định tuyến không dây (mng Wi-Fi).
• Nếu khong cách gia thiết b và bộ định tuyến không dây quá xa, cường độ tín hiu s yếu. Có th mt mt thi gian dài để đăng ký hoc cài đặt có th không thành công.
2
Tt
D liu di động
ca bn.
trên điện thoi thông minh
TING VIỆT
Push Alert
Khi chu trình hoàn tt hoc thiết b có vấn đề, bạn có tùy chn nhn các thông báo đẩy trên điện thoại thông minh. Thông báo được kích hot ngay c khi tt ng dng
LG ThinQ
.
Giám sát năng lượng
Chc năng này kim tra mc tiêu th năng lượng ca các chu trình được s dng gn đây và mc tiêu th trung bình theo tháng.
Cài đặt
Cho phép bn cài đặt nhiu tùy chn khác nhau trên thiết b và trong ng dụng.
3
Kết ni đin thoi thông minh vi b định tuyến không dây.
28
LƯU Ý
LƯU Ý
CHC NĂNG THÔNG MINH
S dng thiết b t xa
Để xác nhn kết ni Wi-Fi, kim tra biu tượng f trên bảng điều khin có sáng đèn không.
• Thiết b này chỉ hỗ trợ mạng Wi-Fi 2,4 GHz. Để kim tra tn s mng ca bn, hãy liên h vi nhà cung cp dch v Internet hoc xem hướng dẫn s dng b định tuyến không dây ca bn.
LG ThinQ
đề kết ni mng hay bt k sai sót, trc trc hoc các li gây ra do kết ni mạng.
• Nếu có vấn đề kết ni thiết bị với mng Wi-Fi thì có th do thiết bị cách quá xa bộ định tuyến. Hãy mua mt bộ lặp tín hiu Wi-Fi (thiết bị mở rộng phm vi) để tăng cường tín hiu Wi-Fi.
• Kết n trường mng ca gia đình.
• Kết ni mng có th không hoạt động đúng cách tùy thuc vào nhà cung cp dch v Internet.
• Môi trường không dây xung quanh có th làm chm dch v mng không dây.
• Không thể đăng ký thiết b do các sự cố truyn tín hiu không dây. Rút phích cắm ca thiết b và ch khong mt phút trước khi th li.
• N bn được bt, hãy vô hiu hóa tường la hoc thêm ngoi l cho bộ định tuyến.
• Tên mng không dây (SSID) nên kết hp các ch cái và s tiếng Anh. (Không sử dụng các ký tự đặc bit.)
• Giao din người dùng (UI) trên điện thoi thông minh có th khác nhau tùy theo hệ điều hành (OS) của điện thoi và nhà sn xut.
• Nếu giao th đặt thành thành công. Hãy chuyn sang các giao thc bảo mt khác (nên s dng phm.
không chu trách nhim cho bt kỳ vấn
i Wi-Fi có th li hoc b gián đon do môi
ếu tường la trên bộ định tuyến không dây ca
c bo mt ca bộ định tuyến được
WEP
, thiết lp mng có th không
WPA2
) và đăng ký li sản
Cài đặt ứng dng LG ThinQ
Tìm ng dng hoc Apple App Store trong điện thoi thông minh. Thc hin theo hướng dn để ti v và cài đặt ng dng.
LG ThinQ
trên Google Play Store
Khi động t xa
S dng đin thoi thông minh để điu khin thiết b t xa. Bn cũng có th giám sát s vn hành chu trình để biết thi gian còn li trong chu trình.
S dng chc năng này
1
Nhn nút
2
Cho qun áo vào lng sấy.
3
Nhn gi nút 3 giây để kích hot chc năng điều khin t xa.
4
Bt đầu mt chu trình t ng dng trên điện thoi thông minh ca bn.
• Khi chc năng này được kích hot, bn ch có th bt đầu chu trình t ng dng
đin thoi thông minh. Nếu chu trình không được bt đầu, thiết b s chờ để bt đầu chu trình
cho đến khi chu trình được tt t xa bng ng dng hoc chc năng này b vô hiu hóa.
• Nếu cửa đã m thì không th khởi động t xa mt chu trình.
Hãy vô hiu hóa chc năng này bng cách th công
Khi chc năng này được kích hot, nhn gi nút
Anti Crease (Chng nhàu)
Nguồn
.
Anti Crease (Chng nhàu)
LG ThinQ
trong 3 giây.
trong
LG ThinQ
trên
Chu trình ti xuống
Ti v các chu trình mi và đặc bit không có trong các chương trình cơ bản trên thiết bị.
Thiết bị đã được đăng ký thành công có th ti v mt lot các chu trình đặc bit dành riêng cho thiết b.
Khi hoàn tt ti chu trình v thiết b, thiết bị sẽ lưu gi chu trình được ti cho đến khi mt chu trình mi được ti v.
LƯU Ý
• Ch có thể lưu mt chương trình được ti v trên
LƯU Ý
Max.
10 mm
Max.
10 mm
thiết b cùng mt lúc.
Thông tin thông báo phn mềm ngun m
Để nhn mã ngun theo GPL, LGPL, MPL và các giy phép ngun m khác, được bao gồm trong sản phm này, vui lòng truy cp http:// opensource.lge.com.
Ngoài mã ngun, tt c các điều khon cp phép, tuyên b min tr trách nhim bo hành và thông báo bn quyền được tham chiếu đều có sẵn để tải xung.
LG Electronics cũng sẽ cấp cho bn mt mã ngun m trên CD-ROM vi mt mc phí bao gm chi phí thc hin phân ph chuyn và x lý) khi có yêu cu bng email gi ti opensource@lge.com. Mã ngun này có hiu lực trong thi hn ba năm kể từ ngày bàn giao cui cùng ca sn phm này. Mã ngun có hiu lực đối vi bt k ai nhn được thông tin này.
i (như chi phí truyn thông, vận
CHC NĂNG THÔNG MINH
29
S dng LG ThinQ để chn đoán các vấn đề
Nếu có vn đề vi thiết b có h tr Wi-Fi, thiết b có th gi d liu x lý s c ti điện thoi thông minh thông qua ng dụng
• Khi chạy ứng dng
Smart Diagnosis
các hướng dẫn được cung cp trong ng dụng
LG ThinQ
.
LG ThinQ
LG ThinQ
trong menu. Thc hin theo
.
và chn tính năng
S dng chn đoán bng âm thanh để phát hin vn đề
Hãy làm theo các hướng dn sau để sử dụng phương pháp chn đoán bng âm thanh.
• Khi chạy ứng dng
Smart Diagnosis
các hướng dn chẩn đoán bng âm thanh được cung cp trong ng dụng
1
Nhn nút
• Không nhn bt k nút nào khác hoc xoay
Nguồn
núm chn chương trình.
LG ThinQ
trong menu. Thc hin theo
để bt thiết b.
và chn tính năng
LG ThinQ
.
TING VIỆT
Smart Diagnosis
Tính năng này ch các kiu máy có logo c hoặc
d
.
Hãy sử dụng tính năng này để phát hin và x lý vn đề vi thiết b.
Đối vi nhng nguyên nhân không liên quan đến sơ sut ca LGE, dch v có th không áp dng do các yếu t bên ngoài, bao gm nhưng không giới hn trong các lý do như: không có mng Wi-Fi, mt kết ni Wi-Fi, chính sách kho ng dng trong nước hoc không có ng dng.
• Tính năng này có th thay đổi mà không cn báo trước và có th thay đổi tùy theo v trí ca bn.
2
Để ng nói ca đin thoi thông minh gn biu tượng
c
hoặc d.
3
Nhn gi nút trong ít nht 3 giây trong khi giữ ống nói của đin thoi thông minh gn logo cho đến khi hoàn tt truyn d liệu.
• Gi nguyên v trí của điện thoi thông minh cho đến khi hoàn tt truyn d liu. Thi gian truyn d liu còn li s hin thị.
4
Sau khi hoàn tt truyn d liu, kết qu chn đoán s hin th trên ng dng.
More Time (Tăng thi gian)
30
LƯU Ý
CHC NĂNG THÔNG MINH
Để đạt kết qu tt nht, không di chuyn điện thoi thông minh trong khi đang truyn âm.
BO TRÌ
CNH BÁO
THN TRNG
LƯU Ý
• Rút phích cắm điện khi v sinh thiết b. Vic không rút phích cm có th gây điện git.
BO TRÌ
31
TING VIỆT
V sinh sau mi ln sy
V sinh b lc xơ vi
• V sinh bộ lọc xơ vải đúng cách theo các hướng dn sau. Nếu không, xơ vi tích t trên b chuyn nhit có th không được v sinh đúng cách.
• Ly toàn bộ đồ git ra khi thiết b trước khi tháo b lc xơ vi.
• Sau khi v sinh bộ lọc xơ v ải, cho đồ git vào. Nếu b lc x vi không được lp vào thiết b thì không thể vận hành thiết bị.
V sinh b lc trong
1
Tháo bộ lọc trong khi bộ lọc ngoài sau đó m b lc trong.
• Mở bộ lọc bng cách m theo hướng mũi
tên.
2
V sinh búi xơ ln trước, sau đó v sinh xơ vi cn bng máy hút bi hoc ra dưới vòi nước chy.
• Lau khô hoàn toàn bộ lọc nếu bộ lọc còn ẩm. Nếu không có th gây ra mùi trong thiết bị.
a
B lc trong
• Luôn v sinh bộ lọc trong trước và sau khi s dng.
b
B lc ngoài
• V sinh bộ lọc ngoài sau 10 ln sy hoc khi xơ vi tích t trong b lc ngoài.
• Mt tiếng bíp s phát ra sau 10 chu trình sấy và biu tượng
K
s nhp nháy.
3
Sau khi lau khô hoàn toàn bộ lọc trong, đóng b lc bng cách n vào gia b lc.
Đảm bo cnh trái và phi ca b lc trong được đóng đúng cách.
4
Cho bộ lọc trong vào bộ lọc ngoài.
32
THN TRNG
LƯU Ý
THN TRNG
a
BO TRÌ
V sinh b lc ngoài
1
Loi b bi hay xơ vi quanh ming b lc.
• Khi xơ vải rơi vào trong ming bộ lọc thì có th làm gim hiu sut sy và tăng thi gian sấy.
2
Tháo bộ lọc ngoài.
3
Tháo bộ lọc trong.
4
M b lc ngoài bng cách m theo hướng mũi tên và nm phn mép trên cùng ca bộ lọc ngoài.
6
Đóng b lc ngoài, đồng thi đẩy mt bên a ca b lc.
Đảm bo mt bên ca b lc được đóng đúng cách. Nếu không, xơ vải tích t trên bộ lọc có th vào trong thiết b và có th làm gim hiu sut sy.
5
V sinh xơ vi cn bng máy hút bi hay ra dưới vòi nước chy.
• Lau khô hoàn toàn bộ lọc nếu bộ lọc còn ẩm. Nếu không có th gây ra mùi trong thiết b.
7
Đóng b lc và lp li c hai b lc xơ vi.
• Không cho vào hay ly qun áo ra khi chưa lp b lc xơ vi. Qun áo có th rơi vào trong ming b lc và gây trc trc cho thiết b.
X hết hp cha nước
Nước ngưng t được tích t trong hp cha nước. X hết hp cha nước sau mi ln s dng. Nếu
không sẽ ảnh hưởng đến hiu sut sấy.
BO TRÌ
LƯU Ý
THN TRNG
THN TRNG
LƯU Ý
V sinh thiết b định k
33
• Nếu hp cha nước đầy, biu tượng E sáng lên và mt tiếng bíp s phát ra khi thiết bị đang vận hành. Trong trường hp này, cn x kit hộp cha nước trong gi tiếp theo.
• Khi nước ngưng tụ được rút trc tiếp qua ng x tùy chn thì không cn x kit hp cha nước.
1
Tháo hp cha nước.
2
Đổ nước trong hp cha nước vào bn ra.
Lau cm biến độ ẩm
Thiết b cm biến mc độ m ca qun áo trong khi vn hành, điu này nghĩa là cm biến cn được v sinh thường xuyên để loi bỏ bất k tích tụ cặn vôi trên bề mặt ca cm biến.
Lau cm biến bên trong lng sấy.
• Không lau cm biến độ ẩm bng vt liu ráp. Luôn lau cm biến bng bt acrylic xp ráp và khô.
V sinh lưới hút khí lnh
Hút chân không lưới hút khí lạnh 3 - 4 lần mỗi năm để đảm bảo không tích tụ xơ vải hoặc vết bẩn có thể
to ra lung khí không phù hp.
TING VIỆT
• Không được uống hay tái sử dụng nước ngưng t. Điu này có th gây ra các vn đề sc khe cho người và động vật.
3
Lp li hp cha nước vào thiết b.
Đẩy hp cha nước vào hn bên trong thiết b cho đến khi hp vào đúng v trí.
4
Nhn nút
Khi động/Tm dng
• Khí nóng được đẩy ra qua lưới thông gió.
• Cần đảm bo thông gió đầy đủ cho phòng để
.
tránh hút ngược trở lại phòng các khí t các thiết b đốt nhiên liu khác như các ngun la m.
34
LƯU Ý
LƯU Ý
THN TRNG
THN TRNG
BO TRÌ
X nước ngưng t còn li
Sau khi sy qun áo, mt lượng nhỏ nước ngưng t có thể đọng lại trong bệ thiết b và gây mùi. Hãy thường xuyên x nước sót li để gim bt bt k mùi khó chu nào t thiết bị.
• Nên xả nước ngưng t còn li khi bn sắp đi xa mt thi gian dài do nước còn sót li sđọng và gây mùi.
• Xả nước còn li trước khi kh mùi để cho hiệu qu cao hơn.
• Nước còn li có th gây đóng băng (các) ng x chính, nh hưởng đến hiu qu sy khi tri lnh. Vic x nước còn li có th ngăn thiết b không b đóng băng không mong mun.
3
Lp ng tr li vào ng x và kp ng x vào vòng kẹp.
ng x b h s gây rò r nước. Hãy đảm bo lp ng đúng cách.
1
Chy chương trình trong 3 phút sau đó tt thiết bị.
2
Tháo ng x dưới thiết b và x phn nước còn li.
• Sử dụng hp cha nước nếu ống x tùy chọn được lp hoc thiết b được gn trên máy git.
Cool Air (Sy khí lạnh)
S dng tính năng v sinh lng sy
Theo thi gian và sau khi sử dụng, thiết b có th có mùi khó chu khiến qun áo có mùi sau khi sy. S dng định k chc năng v sinh này giúp gim mùi khó chu trong thiết bị.
• Ly hết qun áo ra khi thiết bị.
1
Tháo hp cha nước, đổ hết nước ngưng t trong hp và lp li hp cha nước vào thiết bị.
2
Bt thiết b.
3
Nhn nút
4
Nhn nút
• Chc năng này hoạt động trong khong 3
Drum Care (Chăm sóc lồng giặt)
Khi động/Tm dng
giờ.
.
.
5
LƯU Ý
CNH BÁO
THN TRNG
LƯU Ý
CNH BÁO
Đổ hết hp cha nước sau khi hoàn tt chc năng này.
• Nếu lắp ống x tùy chọn thì không cần xả hộp cha nước.
6
M ca máy sy để thiết b được lưu thông không khí đủ mức để đẩy bt k mùi nào còn sót li ra ngoài.
• Vì lý do an toàn, không để tr nh hay vt nuôi vào trong thiết bị. Điều này có th gây thit hại hay thương tích.
S dng tính năng v sinh b ngưng t
Thiết b làm sch xơ vi tích t trên b mt b ngưng t, tự động s dng nước ngưng t t qun áo trong khi vn hành. Tuy nhiên, bn có thể vệ sinh b ngưng tụ bằng cách th công nếu mun v sinh thường xuyên hơn.
BO TRÌ
3
Bt thiết b.
4
Nhn gi nút
ngưng tụ)
5
Nhn nút v sinh b ngưng t.
• Quá trình v sinh b ngưng tụ mất khong 1 tiếng.
6
X kit hp cha nước sau khi v sinh xong.
• Nếu lắp ống x tùy chn thì không cn xả hộp cha nước.
7
M ca máy sy để thiết b được lưu thông không khí đầy đủ giúp lng khô hn sau khi v sinh xong.
Condenser Care (Chăm sóc b
trong 3 giây.
Khi động/Tạm dng
để khi động
35
TING VIỆT
• Ly hết qun áo ra khi thiết bị.
1
Tháo hp cha nước và đổ hết nước trong hộp cha.
2
Đổ t t 1 lít nước sch vào ming ngăn hp cha nước. Sau đó lp li hp cha không có nước vào ngăn.
• Không đổ nước nhanh vì nước có thể tràn ra.
• Nếu đổ hơn 1,5 lít nước vào ngăn thì s khiến nước b rò ngược ra ngoài.
• Vì lý do an toàn, không để tr nh hay vt nuôi vào trong thiết bị. Điều này có th gây thit hại hay thương tích.
Bo qun trong điu kin khí hu lạnh
Nếu nhit độ xung quanh quá thp, nước ngưng t trong thiết b có thể bị đóng băng, ảnh hưởng đến hot động ca thiết b. Khi nước ngưng tụ đóng băng thì cn tiến hành rã đông thiết b bng cách tham kho các hướng dn sau.
36
LƯU Ý
LƯU Ý
THN TRNG
BO TRÌ
• Thông báo OE hoc biu tượng E xut hin trên
màn hình khi nước ngưng t trong thiết bị đóng băng.
đông các ph kin
Đối vi ng x tùy chn
• Quấn ống x tùy chn bng khăn ngâm nước nóng 60 ℃.
Đối vi hp cha nước
• Ngâm hp cha nước trong nước nóng 60 ℃.
đông thiết b
Chy chế độđông
1
Bt thiết b và bm nút
gian)
trong 3 giây.
• Chỉ bấm nút bng điu khin để kích hot chế độđông.
• Ch các nút hot động khi chế độđông được kích hot.
• Không th thay đổi thi gian rã đông mt cách th công.
Để tt chế độđông, hãy tt thiết bị.
Less Time (Gim thi gian)
Nguồn
Less Time (Gim thời
Khi động/Tm dng
trên
2
Đổ 1 lít nước nóng nhit độ 60 vào ngăn b lc xơ vi ri lp li c hai b lc xơ vi.
• Nếu đổ hơn 1,5 lít nước vào ngăn thì s khiến nước b rò ngược ra ngoài.
Đổ nước nóng hơn 60 s gây trc trc thiết b hoc gây cháy.
3
Bt thiết b và vn hành chương trình
(Vi bông)
khong 30 phút.
4
Vn hành chương trình ln na. Kim tra xem thông báo hin hay không và phút sau khi vn hành thiết bị.
• Khi thông báo
• Màn hình không hin thị nội dung khi kết
5
Sy qun áo như bình thường.
trong khong 30 giây. Sau đó ch
Cotton (Vi bông)
E
s sáng lên trong vòng 10
OE
hoc biu tượng E xuất
hin, hãy quay v bước 2 và lp li quy trình.
thúc rã đông.
OE
có xuất
Cotton
mt
2
Nhn nút chế độđông.
• Thi gian rã đông thc tế thay đổi theo môi
3
Sy qun áo như bình thường.
Khi động/Tm dng
trường lp đặt như v trí lp đặt và nhiệt độ xung quanh thiết bị.
đông thiết b bng cách th công.
1
M ca máy sy và tháo c b lc trong và b lc ngoài.
để khi động
X LÝ S C
X LÝ S C
37
Vn hành thiết b có th dn đến li và trc trc. Các bng sau lit kê các nguyên nhân có th có và ghi chú để x lý thông báo li hoc trc trc. Chúng tôi khuyến cáo bn nên đọc cn thn các bng dưới đây để tiết kim thi gian và tin bc có th phi tr cho cuc gi đến trung tâm dch v LG Electronics.
Trước khi thc hin cuc gi dch v
Thiết bị được trang b h thng giám sát li tự động để phát hin và chn đoán các s cố ở giai đoạn đầu. Nếu thiết b không hot động bình thường hoc hoàn toàn không hot động, hãy kim tra các bng sau trước khi gi đến trung tâm dch v LG Electronics.
Thông báo lỗi
Triu chng Nguyên nhân có th & gii pháp
dE
LI CA
dE4
LI CA
tE1
/
tEz
LI NHIT ĐỘ
FI
LI NHIT ĐỘ
LE1
LI ĐỘNG CƠ B KHÓA
LEz
/
AE
LI MÁY NÉN
OE
LI BƠM X
Ca m khi thiết b đang vn hành hoc thiết b đang vn hành mà ca không được đóng đúng cách.
Đóng ca hoàn toàn.
dE
• Nếu
Phát hin công tc ca không hoạt động đúng cách.
• Rút phích cắm điện và gi cho b phn dch vụ.
Cm biến nhit độ b hng.
• Rút phích cắm điện và gi cho b phn dch vụ.
Nhit độ bên trong lồng sấy tăng đột ngt.
• Rút phích cắm điện và gi cho b phn dch vụ.
Động cơ dng đột ngt.
• Kim tra xem lượng qun áo có vượt quá công sut tối đa không.
• Rút phích cắm điện và gi cho b phn dch vụ.
Máy nén đã dng mt cách đột ngột.
• Rút phích cắm điện và gi cho b phn dch vụ.
Động cơ bơm xả đã b hng.
• Rút phích cắm điện và gi cho b phn dch vụ.
Nhit độ môi trường lp đặt thiết b dưới không độ.
• Nhiệt độ môi trường lắp đặt thiết bị được khuyến cáo là 5 - 35 °C.
chưa được nh, hãy gi b phn dch vụ.
TING VIỆT
38
X LÝ S C
Vn hành
Triu chng Nguyên nhân có th & gii pháp
Thiết b không khi động được.
Thiết b không phát nhit.
Nước rò r. ng hp cha nước hoc ng x tùy chn chưa được đấu nối đúng cách.
Thiết b chy và t tm dng sau khi chu trình sy hoàn tt.
Dây ngun chưa được cắm đúng cách.
Đảm bo phích cm đin được cm chc vào cm ni đất phù hp vi bng thông s định mc ca thiết b.
Cu chì b chy, cu dao đã ngt hoc đã xy ra mt đin.
• Bt li cu dao hoc thay cu chì. Không tăng công sut cu chì. Nếu sự cố là quá ti mch, phi yêu cu thđiện có đủ trình độ chuyên môn sửa chữa.
Cu chì b chy, cu dao đã ngt hoc đã xy ra mt đin.
• Bt li cu dao hoc thay cu chì. Không tăng công sut cu chì. Nếu sự cố là quá ti mch, phi yêu cu thđiện có đủ trình độ chuyên môn sửa chữa.
Đấu ni ng hp cha nước hoc ng x tùy chọn đúng cách.
Ca đóng trong khi qun áo hoc tp cht b kt vào ca.
• Kim tra xem qun áo hoc tp cht có bị kẹt vào ca hay không trước khi s dng thiết b. Nếu nước rò r liên tc, hãy liên h Trung tâm thông tin khách hàng LG Electronics.
Đây là cách hot động ca tùy chn anti crease.
Đảm bo tùy chn anti crease đã được thiết lp. Tùy chn này được thiết kế để chng nhàu khi qun áo chưa được lấy ra ngay sau chu trình sấy. Khi tùy chn này được thiết lp, thiết bị sẽ chy trong 10 giây và tạm dừng trong 5 phút. Tùy chn này hoạt động lên ti 2 giờ.
Hiu suất
Triu chng Nguyên nhân có th & gii pháp
Thi gian sy qun áo quá lâu.
Thi gian khô không đồng đều.
M qun áo chưa được phân loi đúng cách.
• Tách các đồ nặng khỏi các đồ nhẹ. Các đồ lớn và nặng hơn sẽ lâu khô hơn. Các đồ nh trong cùng mt m vi các đồ nng có th làm sai chc năng cm biến do các đồ nh s khô nhanh hơn.
M ln các đồ vi nng.
Đồ vi nng lâu khô hơn bi vì các đồ này có xu hướng gi li nhiu hơi m hơn. Để gim và duy trì thi gian khô đồng đều hơn đối vi đồ vi ln và nng, hãy chia nhng đồ ln thành nhng m nh hơn có kích thước đồng đều.
Các điều khin thiết b chưa được cài đặt đúng cách.
• Sử dụng các cài đặt điều khin phù hp vi loi mẻ sẽ sấy. Một số mẻ th phi điều chnh cài đặt mc sy để sy đúng cách.
B lc xơ vi cn được v sinh.
• Loi bỏ xơ vải khi bộ lọc xơ vải sau mi chu trình. Sau khi đã loi bỏ xơ vải, cm b lc xơ vi trước đèn để kim tra xem b lc còn bn hoc b tc không. Vi mt số mẻ phát sinh lượng ln xơ vải như khăn tm mi, có th cn tm dng chu trình và v sinh b l
Cu chì b chy, cu dao đã ngt hoc đã xy ra mt đin.
• Bt li cu dao hoc thay cu chì. Không tăng công sut cu chì. Nếu sự cố là quá ti mch, phi yêu cu thđiện có đủ trình độ chuyên môn sửa chữa.
Thiết b b quá ti.
• Chia các m quá ln thành nhng m nhỏ hơn để đạt hiệu quả và hiệu suất sy tt hơn.
Thiết b dưới ti.
• Nếu bn sy mt m quá nh, hãy thêm vài đồ để đảm bo sy ln đúng cách. Nếu m quá nh và bn đang s dng chương trình Sensor Dry, điều khin điện t không th cm ng chính xác độ khô ca m và có th tt quá sm. Hãy sử dụng các chương trình Timed Drying hoc cho thêm quần áo ướt vào mẻ.
Các cài đặt nhit, kích thước m hoc độ ẩm ca qun áo không đồng đều.
• Thi gian sấy đối vi mt mẻ sẽ thay đổi tùy theo loi nhiệt được sử dụng (đin t), kích thước ca m, loi vi, độ m ca qun áo và bộ lọc xơ vải. Ngay cả mẻ không cân bng trong mt thiết b có th gây ra hiu sut vt kém, dẫn đến qun áo m hơn s lâu khô hơn.
X LÝ S C
c trong chu trình.
39
TING VIỆT
40
X LÝ S C
Triu chng Nguyên nhân có th & gii pháp
Vết m hoc vết bn sót li trên qun áo.
Qun áo b nhàu. Qun áo đã được sy quá lâu (sy quá mc).
Qun áo b co. Không tuân th các hướng dn bo qun qun áo.
Xơ vi sót li trên qun áo.
Qun áo b tĩnh điện quá mc sau khi sấy.
S dng cht làm mm vi không đúng cách.
• Khi git qun áo cn sy trong thiết b, hãy sử dụng đúng lượng cht làm mm vi như khuyến cáo ca nhà sn xut cht làm mm vi.
Sy ln qun áo sch và bn vi nhau.
• Sử dụng thiết bị để chỉ sấy đồ sạch. Cht bn t qun áo bn có th chuyn sang qun áo sch trong cùng m hoc các mẻ sấy sau.
Qun áo không được giặt hoc ty đúng cách trước khi cho vào thiết bị.
• Vết bn trên qun áo đã sy có th là các vết bn chưa được loi b trong quá trình giặt. Đảm bo qun áo được git hoc ty sch hoàn toàn theo hướng dn s dng máy git và cht ty ra. Mt s cht bn khó ty có th yêu cu x lý sơ b trước khi git.
• Sy quá lâu mt m qun áo có th làm nhàu qun áo. Hãy th thời gian sy ngn hơn.
Qun áo đã được để trong thiết b quá lâu sau khi kết thúc chu trình.
• Sử dụng tùy chọn
Để tránh làm co qun áo, luôn tham kho và tuân th các hướng dn v bo qun đồ vi. Mt s vi s co li t nhiên khi git. Các đồ vi khác có th git được nhưng s co li khi được sy trong thiết b. Hãy s dng cài đặt nhit thp hoc không nhit.
B lc xơ vi chưa được v sinh đúng cách.
• Loi bỏ xơ vải khi bộ lọc xơ vải sau mi chu trình. Sau khi đã loi bỏ xơ vải, cm b lc xơ vi trước đèn để kim tra xem b lc còn bn hoc b tc không. Nếu bộ lọc vn còn bn, làm theo các hướng dn v sinh. Vi một s m phát sinh lượng ln xơ vi, cn v sinh b
Qun áo chưa được phân loi đúng cách.
• Mt số đồ vải làm phát sinh xơ vải (như khăn bông trng xơ) và cần được sy tách bit vi nhng qun áo bám xơ vi (như qun vi lanh màu đen).
Thiết b b quá ti.
• Chia các m quá ln thành nhng m nhỏ hơn để sấy.
Khăn giy, giy v.v... b b li trong túi.
• Kim tra k các túi trước khi sy qun áo.
Qun áo đã được sy quá lâu (sy quá mc).
• Sy quá lâu mt m qun áo có th gây tích tĩnh điện. Điều chỉnh cài đặt và s dng thi gian sy ngn hơn hoc s d ụng các chương trình Sensor Dry.
Sy đồ vi tng hp, không nhăn hoc sy kết hp các đồ vi.
• Những đồ vải này thường có xu hướng tích tĩnh điện. Hãy sử dụng chất làm mm vi hoc s dng các cài đặt thi gian Timed Drying ngn hơn.
Anti Crease (Chng nhàu)
.
lc trong chu trình.
Triu chng Nguyên nhân có th & gii pháp
Qun áo có vết bn m sau khi sy bằng chương trình Sensor Dry.
M quá ln hoc quá nh. Đồ ln như chăn mn hoc chăn bông.
• Nếu đồ được lèn quá chặt hoặc quá lỏng, cảm biến có thể đọc không chính xác mc sy ca m. Sử dụng chương trình Timed Drying với các m quá nhỏ.
• Các đồ lớn, cồng kềnh như chăn mền hoặc chăn bông đôi khi có thể tự cun li thành mt gòn vi cht. Các lp bên ngoài s khô và độ khô ca chúng s hin th trên cm biến trong khi lõi bên trong vn cng knh, cn tm dng chu trình mt hoc hai ln và b trí li đồ để mở hoc làm l ra bt k phn bị ẩm nào.
Để sy mt số đồ ẩm còn li t mt m quá ln hoc mt s vết m trên mt đồ ln sau khi hoàn tt chương trình Sensor Dry, hãy làm sch b lc xơ v
i, sau đó cài đặt mt chương trình Timed Drying để hoàn tt sy (các)
đồ.
Mùi
Triu chng Nguyên nhân có th & gii pháp
Thiết b có mùi. Bn đang s dng thiết b ln đầu?
• Mùi này là do vt liu cao su được gn bên trong thiết bị. Đây là mùi của vt liu cao su và s t hết sau khi s dng thiết b vài ln.
Bn thy mùi trong quá trình s dng?
• Khi git qun áo, hãy sử dụng bt git theo khuyến nghị của nhà sn xuất. Nếu s dng quá nhiu bt git không theo khuyến ngh thì bt git không tan có th tích tụ trong đồ git và gây mùi.
• Bn có th thy mùi trong qun áo nếu qun áo bị bỏ trong thiết b sau khi sy hoc trong máy git sau khi git. Ly ngay đồ git sau khi kết thúc chu trình sy hoc giặt.
• Kim tra xem có th sinh lng git bng cách tham kho hướng dn sử dụng máy git.
• Luôn thc hin v sinh c hai bộ lọc xơ vải. Nếu có bt k cht cn nào b sót li trong bộ lọc xơ vải sau khi sy thì có th gây mùi. Đồng thi hãy lau tht khô b lc xơ vi sau khi v sinh.
• Nên thc hin kh mùi và v sinh kho mc
y mùi tương t trong máy git không. Nếu có, hãy v
định k b ngưng t bng cách tham
BO TRÌ
.
X LÝ S C
m. Khi sấy đồ
41
TING VIỆT
42
X LÝ S C
Wi-Fi
Triu chng Nguyên nhân có th & gii pháp
Thiết b gia dng và đin thoi thông minh ca bn không được kết ni vi mng Wi-Fi.
Mt khu ca Wi-Fi bn đang c kết ni không chính xác.
• Tìm mng Wi-Fi được kết ni vi điện thoi thông minh ca bn và xóa mng, sau đó đăng ký thiết b ca bn trên
D liu di động cho đin thoi thông minh ca bn đang bt.
• Tắt
D liu di động
b bng mng Wi-Fi.
Tên mng không dây (SSID) được cài đặt không chính xác.
• Tên mng không dây (SSID) nên kết hp các ch cái và s tiếng Anh. (Không sử dụng các ký tự đặc biệt.)
Tn s ca b định tuyến không phi là 2,4 GHz.
• Chỉ hỗ trợ tần số của bộ định tuyến 2,4 GHz. Đặt bộ định tuyến không dây là 2,4 GHz và kết ni thiết bị với bộ định tuyến không dây. Để kim tra tần s b định tuyến, kim tra qua nhà cung cp dch v Internet hoc nhà sn xut bộ định tuyến.
Khong cách gia thiết b và bộ định tuyến quá xa.
• Nếu khong cách gia thiết b và bộ định tuyến quá xa, tín hiu có thể yếu và kết ni có th không được cu hình phù hp. Di chuyn v trí ca bđịnh tuyến để gn vi thiết bị.
trên điện thoi thông minh ca bn và đăng ký thiết
LG ThinQ
.
Ghi nh
Ghi nh
Ghi nh
Ghi nh
Ghi nh
Loading...