Lg BH9520TW User Manual [vi]

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Rạp Hát Tại Nhà 3D Sound Blu-ray™
Vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi vận hành bộ thiết bị của bạn và giữ lại để tham khảo sau.
BH9220BW (BH9220BW, S92B1-S, S92T1-C, S92B1-W, T2, W2) BH9420PW (BH9420PW, S92T1-S, S92B1-S, S92T1-C, S92T1-W, T2, W2) BH9520TW (BH9520TW, S92T1-S/W, S92T1-C, T2, W2)

Thông Tin về An Toàn

Bắt Đầu

3
THẬN TRỌNG
NGUY HIỂM ĐIỆN GIẬT KHÔNG
THẬN TRỌNG: ĐỂ GIẢM RỦI RO BỊ ĐIỆN GIẬT, KHÔNG THÁO NẮP (HOẶC MẶT SAU) BÊN TRONG KHÔNG CÓ BỘ PHẬN NGƯỜI DÙNG CÓ THỂ BẢO
TRÌ CHUYỂN VIỆC BẢO DƯỠNG CHO NHÂN VIÊN
mạnh để tạo ra rủi ro về điện giật cho con người.
này. CẢNH BÁO: ĐỂ NGĂN NGỪA NGUY CƠ HỎA HOẠN
HOẶC ĐIỆN GIẬT, KHÔNG ĐỂ SẢN PHẨM DƯỚI MƯA HOẶC NƠI ẨM ƯỚT.
CẢNH BÁO: Không lắp đặt thiết bị này ở nơi chật hẹp như kệ sách hay những vật tương tự.
THẬN TRỌNG: Không được để các khe hở thông hơi bị bít kín. Lắp đặt thiết bị theo hướng dẫn của nhà sản xuất. Các rãnh và khe hở nơi vỏ máy nhằm mục đích thông khí và bảo đảm cho sự vận hành thông suốt của sản phẩm, bảo vệ sản phẩm không bị quá nóng. Tuyệt đối không nên để các khe hở bị bít kín bởi việc đặt sản phẩm trên giường, ghế, thảm hoặc những bề mặt tương tự. Không nên đặt sản phẩm ở những nơi có kết cấu gắn liền như kệ sách hoặc giá để đồ trừ phi có được độ thông thoáng cần thiết hoặc tuân theo chỉ dẫn của nhà sản xuất.
ĐƯỢC MỞ
BẢO TRÌ CÓ CHUYÊN MÔN.
Dấu tia chớp với biểu tượng hình đầu mũi tên nằm trong tam giác đều nhằm để cảnh báo người dùng về sự hiện diện của điện áp nguy hiểm không được cách ly nằm bên trong vỏ của sản phẩm và có thể đủ
Dấu chấm than nằm trong tam giác đều là để cảnh báo người dùng về sự hiện diện của các chỉ dẫn vận hành và bảo trì (bảo dưỡng) trong tập tài liệu đi kèm với sản phẩm
THẬN TRỌNG: BỨC XẠ HẠNG 1M CÓ THỂ NHÌN THẤY ĐƯỢC VÀ KHÔNG NHÌN THẤY ĐƯỢC KHI MỞ. KHÔNG NHÌN TRỰC TIẾP BẰNG CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC
Việc sử dụng những nút điều khiển, điều chỉnh hoặc hiệu suất của các quy trình khác không thuộc các trường hợp được nêu trong tài liệu này có thể dẫn đến tiếp xúc với bức xạ nguy hiểm.
THẬN TRỌNG liên quan đến Dây Nguồn
Hầu hết các thiết bị đòi hỏi được đặt vào một mạch điện được thiết kế riêng biệt;
Đó là một mạch điện ổ cắm điện đơn để cấp nguồn chỉ cho một thiết bị đó và không kết nối thêm nhánh hoặc với ổ cắm khác. Để chắc chắc hãy kiểm tra trang thông số kỹ thuật trong cẩm nang người dùng này. Không để ổ cắm tường bị quá tải. Ổ cắm tường bị quá tải, bị lỏng hoặc hư hỏng, dây bị giãn, dây nguồn bị sờn, hay lớp cách ly bị hỏng hoặc nứt sẽ gây ra nguy hiểm. Tất cả những hỏng hóc này đều có thể gây ra hỏa hoạn hoặc điện giật. Kiểm tra định kỳ dây điện của thiết bị, nếu thấy xuất hiện hỏng hóc hoặc bị biến dạng, hãy rút phích cắm, ngừng sử dụng thiết bị và gọi trung tâm bảo dưỡng được ủy quyền thay dây có thông số kỹ thuật tương đương. Bảo quản dây nguồn tránh xa các tác nhân vật lý hay hóa học gây nguy hại như xoắn, bị thắt nút, bị kẹp, kẹt trong cửa hoặc bị giẫm đạp. Luôn chú ý đến phích cắm, ổ cắm tường, và nơi dây có thiết bị này. Để ngắt nguồn ra khỏi mạch chính, rút phích cắm dây mạch chính. Khi lắp đặt sản phẩm, hãy bảo đảm đặt phích cắm ở vị trí dễ dàng tiếp cận.
1
Bắt Đầu
Bắt Đầu
4
Thiết bị này được trang bị pin hoặc bộ ắc quy lưu động.
Cách an toàn để tháo pin hoặc bộ pin ra khỏi thiết bị: Tháo pin hoặc bộ pin cũ, thực hiện các
1
bước theo thứ tự ngược so với khi lắp. Để tránh làm
Bắt Đầu
ô nhiễm môi trường và gây ra nguy hiểm có thể có đối với sức khỏe con người và động vật, phải đặt pin cũ hoặc bộ pin vào thùng chứa thích hợp tại các điểm thu gom dành riêng. Không được vứt bỏ pin hoặc bộ pin chung với rác thải khác. Bạn nên sử dụng pin và bộ ắc quy trong các hệ thống hoàn trả miễn phí của địa phương. Pin không nên vứt bỏ vào nguồn nhiệt vượt quá mức như ánh nắng mặt trời, lửa hoặc tương tự.
THẬN TRỌNG: Không để máy bị dính nước (nhấn chìm hoặc bắn nước vào) và không để vật nào có chứa chất lỏng như lọ hoa lên trên máy.
Thận trọng
>
yXem nội dung 3D trong thời gian dài có thể
gây chóng mặt hoặc mệt mỏi.
yNgười yếu, trẻ em và phụ nữ mang thai
không nên xem phim ở chế độ 3D.
yNếu bạn bị nhức đầu, mệt mỏi hoặc chóng
mặt trong khi xem nội dung 3D, bạn nên dừng phát lại và nghỉ ngơi cho đến khi cảm thấy bình thường.
Bắt Đầu
5
Ghi chú về Bản quyền
yVì AACS (Advanced Access Content System -
Hệ Thống Truy Cập Nội Dung Nâng Cao) được chấp thuận dùng làm hệ thống bảo vệ nội dung cho định dạng Đĩa Blu-ray Disc, tương tự như sử dụng CSS (Content Scramble System - Hệ Thống Xáo Trộn Nội Dung) đối với định dạng DVD, nên có những hạn chế nhất định được áp dụng cho việc phát lại, xuất tín hiệu tương tự, v.v., của các nội dung được bảo vệ bằng AACS. Việc vận hành sản phẩm này và các hạn chế đối với sản phẩm này có thể khác nhau tùy vào thời điểm mua sản phẩm của bạn vì những giới hạn đó có thể được AACS áp dụng và/hoặc thay đổi sau khi sản phẩm này được sản xuất.
yNgoài ra, BD-ROM Mark và BD+ được sử dụng
thêm làm các hệ thống bảo vệ nội dung cho định dạng Đĩa Blu-ray, áp dụng những hạn chế nhất định gồm có các giới hạn việc phát lại nội dung đối với nội dung được bảo vệ bằng BD­ROM Mark và/hoặc BD+. Để có thêm thông tin về AACS, BD-ROM Mark, BD+, hoặc về sản phẩm này, vui lòng liên hệ một Trung tâm Dịch vụ Khách hàng được ủy quyền.
yNhiều đĩa BD-ROM/DVD được mã hóa bằng hệ
thống chống sao chép. Vì điều này, bạn chỉ nên kết nối đầu đọc trực tiếp với TV, không phải với VCR. Việc kết nối với VCR sẽ dẫn đến hình ảnh bị méo xuất từ đĩa chống sao chép.
ySản phẩm này kết hợp công nghệ bảo vệ bản
quyền được bảo vệ bởi luật quyền sáng chế và quyền sở hữu tài sản trí tuệ khác của Hoa Kỳ. Việc dùng công nghệ bảo vệ bản quyền này phải được Rovi cấp quyền, và chỉ để dùng trong gia đình và việc xem hạn chế khác trừ phi được Rovi cho phép ngược lại. Cấm thiết kế ngược hay tháo rời.
yTheo luật Bản quyền Hoa Kỳ và luật Bản quyền
của các quốc gia đó, việc ghi, sử dụng, hiển thị, phân phối, hoặc điều chỉnh các chương trình truyền hình, băng video, đĩa BD-ROM, DVD, CD và các tài liệu khác mà không được phép có thể khiến bạn phải chịu trách nhiệm pháp lý dân sự và/hoặc hình sự.
Lưu ý Quan trọng đối với hệ thống màu của tivi
Hệ thống màu của đầu đọc này khác nhau tùy vào đĩa đang phát.
Ví dụ như khi thiết bị phát đĩa được ghi bằng hệ thống màu NTSC, thì hình ảnh được xuất dưới dạng tín hiệu NTSC.
Chỉ có tivi màu đa hệ mới có thể thu tất cả các tín hiệu xuất từ thiết bị này.
Nếu bạn có tivi hệ thống màu PAL, bạn sẽ chỉ
y
thấy các hình ảnh bị méo khi sử dụng đĩa hoặc nội dung video được ghi bằng NTSC.
yTivi màu đa hệ sẽ tự động thay đổi hệ thống
màu tùy vào tín hiệu đầu vào. Trong trường hợp hệ thống màu không được thay đổi tự động, hãy tắt máy và sau đó bật lại để thấy hình ảnh bình thường trên màn hình.
Ngay cả khi đĩa được ghi bằng hệ thống màu
y
NTSC được hiển thị tốt trên tivi của bạn, những đĩa hoặc nội dung này có thể không được ghi đúng cách trên đầu ghi của bạn.
1
Bắt Đầu
6
Mục Lục
Mục Lục
1 Bắt Đầu
3 Thông Tin về An Toàn 8 Giới thiệu 8 – Các Đĩa Phát Được và các biểu
tượng được sử dụng trong tài liệu
hướng dẫn này 9 – Thông tin về “7” Hiển thị Biểu tượng 9 – Lưu ý về Tính tương thích 10 – Yêu cầu tập tin 11 – AVCHD (Độ phân giải Cao Codec
Video Cao cấp) 12 – Thông tin về DLNA 12 – Những Yêu cầu Hệ thống Nhất định 12 – Mã khu vực 12 – Chọn Hệ Thống (Tùy Chọn) 13 Thiết bị điều khiển từ xa 14 Bảng trước 15 Bảng sau
2 Kết nối
16 Lắp đặt hệ thống 17 Kết Nối Loa 17 – Gắn loa vào đầu đọc 18 – Kết nối loa không dây 20 Kết nối với Tivi Của bạn 20 – Kết nối HDMI 21 – SIMPLINK là g? 21 – Chức Năng ARC (Audio Return
Channel) 22 – Kết nối Video 22 – Thiết Lập Ðộ Phân Giải 23 Kết nối Anten 24 Kết nối với thiết bị bên ngoài 24 – Kết nối AUX 24 – Kết Nối PORT. IN 25 – Kết nối OPTICAL IN 25 – Kết nối HDMI IN 1/2 26 Kết nối với Mạng Ở Nhà của bạn 26 – Kết nối mạng hữu tuyến 27 – Cài Đặt Mạng Hữu Tuyến 28 – Kết Nối Mạng Không Dây
28 – Cài Đặt Mạng Không Dây 31 Kết nối thiết bị USB 31 – Phát lại nội dung trong thiết bị USB
3 Thiết Lập Hệ Thống
32 Thiết lập 32 – Cài đặt ban đầu 34 – Điều chỉnh các thiết lập Cài Đặt 34 – Trnh đơn [HIỂN THỊ] 36 – Trnh đơn [NGÔN NGỮ] 36 – Trnh đơn [ÂM THANH] 38 – Trnh đơn [KHÓA] 39 – Trnh đơn [MẠNG] 39 – Trnh đơn [KHÁC] 41 Hiệu Ứng Âm Thanh 41 Hiệu ứng Thu phóng Âm thanh (4.1 CH
hoặc 2.1 CH)
4 Vận hành
42 Phát Lại Tổng Quát 42 – Sử dụng trnh đơn [HOME] 42 – Phát Đĩa 42 – Phát một tập tin trên đĩa/thiết bị USB 43 – Phát đĩa Blu-ray 3D 43 – Thưng thức BD-Live™ 44 – Phát một tập tin trên máy chủ mạng 44 – Kết nối Wi-Fi Direct™ 46 – Các thao tác cơ bản dành cho nội
dung video và âm thanh
47 – Các thao tác cơ bản dành cho nội
dung hnh ảnh 47 – Sử dụng trnh đơn đĩa 47 – Tiếp tục phát lại 47 – Nhớ Cảnh Cuối 48 Phát Lại Nâng Cao 48 – Phát Lại Lặp Lại 48 – Lặp lại một phần cụ thể 48 – Xem thông tin nội dung 49 – Thay đổi kiểu xem danh sách nội
dung 49 – Chọn tập tin phụ đề 50 – Các tùy chọn trong khi xem hnh 50 – Nghe nhạc trong khi m slide show 51 Hiển thị Trên Màn Hnh 51 – Hiển thị thông tin nội dung trên màn
Mục Lục
7
hnh 52 – Phát từ thi điểm đã chọn 52 – Chọn ngôn ngữ phụ đề 52 – Nghe âm thanh khác 52 – Xem từ một góc khác 53 – Thay Đổi Tỉ Lệ Màn Ảnh TV 53 – Thay đổi trang mã phụ đề 53 – Thay Đổi Chế Độ Hnh Ảnh 54 Ghi Audio CD 55 Phát iPod 55 – Thưng thức iPod trên màn hnh 55 – Thưng thức chế độ iPod IN 57 Các Thao Tác Nghe Radio 57 – Nghe radio 57 – Cài Đặt Sẵn các Đài Phát Thanh 57 – Xóa một đài đã lưu 57 – Xóa tất cả các đài đã lưu 57 – Cải thiện chất lượng thu FM kém 58 Sử dụng tính năng Premium 58 Sử dụng Tiện ích LG 59 – Đăng nhập 59 – Quản lý chức năng my Apps (Các
Ứng Dụng của Tôi)
5 Xử lý sự cố
60 Xử lý sự cố 60 – Tổng quát 61 – Mạng 62 – Hnh ảnh 62 – Âm thanh 62 – H trợ Khách hàng 62 – Thông báo về phần mềm mã nguồn
m
67 – Cài đặt Nero MediaHome 4 Essentials 67 – Chia sẻ tập tin và thư mục 68 Danh Sách Mã Khu Vực 69 Danh Sách Mã Ngôn Ngữ 70 Thương Hiệu và Giấy Phép 72 Thông Số Kỹ Thuật Đầu Ra Âm Thanh 73 Thông số kỹ thuật 77 Bảo dưỡng 77 – Xử Lý Thiết Bị 77 – Các Ghi Chú Trên Đĩa 78 Thông Tin Quan Trọng Liên Quan Đến
Dịch Vụ Mạng
1
2
3
4
5
6
6 Phụ lục
63 Điều khiển tivi bng Thiết bị Điều khiển
Từ xa Được cung cấp
63 – Thiết lập thiết bị điều khiển từ xa để
điều khiển tivi 64 Cập Nhật Phần Mềm Mạng 64 – Thông báo cập nhật mạng 64 – Cập Nhật Phần Mềm 66 Thông tin về Nero MediaHome 4
Essentials
66 – Các yêu cầu hệ thống
Bắt Đầu
8

Giới thiệu

Các Đĩa Phát Được và các biểu tượng được sử dụng trong
1
Bắt Đầu
tài liệu hướng dẫn này
Phương Tiện/
Thuật Ngữ
Blu-ray
DVD-ROM
DVD-R
DVD-RW
DVD+R
DVD+RW
(12 cm)
DVD-RW (VR)
(12 cm)
Audio CD
(12 cm)
CD-R/RW
(12 cm)
Lưu ý
Thận trọng
Logo Biểu tượng Mô tả
yĐĩa chng hạn như đĩa phim có thể mua hoặc
e
y u
thuê. yĐĩa “Blu-ray 3D” và đĩa “Blu-ray 3D ONLY”. yĐĩa BD-R/RE có định dạng BDAV.
yĐĩa BD-R/RE có chứa các tập tin Phim, Nhạc
hoặc Hình Ảnh. yISO 9660+JOLIET, UDF và Định dạng UDF
i
yĐĩa chng hạn như đĩa phim có thể mua hoặc
r
o
y u
thuê. yChỉ đối với chế độ phim và hoàn thiện yCũng h trợ đĩa tầng đôi
Định dạng AVCHD đã hoàn thiện
Đĩa DVD±RW chứa các tập tin Phim, Nhạc hoặc
y
Hình Ảnh. yISO 9660+JOLIET, UDF và Định dạng UDF
i
r
t
y u
Chỉ đối với chế độ VR và hoàn thiện
Audio CD
yĐĩa CD-R/RW có chứa các tập tin Phim, Nhạc
hoặc Hình Ảnh. yISO 9660+JOLIET, UDF và Định dạng UDF
i
,
>
Cho biết ghi chú đặc biệt và các tính năng vận hành.
Cho biết những biện pháp thận trọng để phòng tránh thiệt hại có thể có do sử dụng sai.
Lưu ý
,
yTùy vào điều kiện của thiết bị ghi hoặc bản
thân đĩa CDR/RW (hoặc DVD±R/RW ), có thể không phát được một số đĩa CD-R/RW (hoặc DVD±R/RW) trên thiết bị này.
yTùy vào phần mềm ghi & cách hoàn thiện,
có thể không phát được một số đĩa đã ghi (CD-R/RW, DVD±R/RW, BD-R/RE).
yCác đĩa BD-R/RE, DVD±R/RW và CD-R/RW
đã ghi dùng máy tính cá nhân hay Đầu ghi DVD hoặc CD có thể không mở được nếu đĩa bị hỏng hoặc bẩn, hoặc nếu có bụi hay nhiễm bẩn trên thấu kính của máy.
yNếu bạn ghi đĩa dùng máy tính cá nhân,
ngay cả khi được ghi ở một định dạng tương thích, có những trường hợp trong đó có thể không phát được do các thiết lập của phần mềm ứng dụng được dùng để tạo đĩa. (Hãy tham khảo ý kiến nhà xuất bản phần mềm để có thêm thông tin chi tiết.)
yMáy này đòi hỏi đĩa và các tập tin được ghi
phải đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật nhất định để đạt được chất lượng phát lại tối ưu.
yCác đĩa DVD ghi sẵn được tự động đặt ở các
tiêu chuẩn này. Có rất nhiều loại định dạng đĩa ghi khác nhau (bao gồm CD-R chứa các tập tin MP3 hoặc WMA) và những loại định dạng này đòi hỏi các điều kiện có sẵn để đảm bảo tương thích khi phát lại.
yKhách hàng nên lưu ý rằng phải được sự
cho phép khi tải về các tập tin MP3/WMA và nhạc từ Internet. Công ty chúng tôi không có quyền cung cấp sự cho phép như vậy. Sự cho phép phải được cung cấp từ chủ bản quyền.
yBạn phải cài đặt tùy chọn định dạng đĩa
thành [Mastered] để đĩa tương thích với đầu đọc LG khi định dạng đĩa ghi lại được. Khi cài đặt tùy chọn này thành Live System, bạn không thể sử dụng nó trên đầu đọc LG. (Mastered/Live File System: Hệ thống định dạng đĩa dành cho windows Vista)
Bắt Đầu

Thông tin về “7” Hiển thị Biểu tượng

“7” có thể xuất hiện trên màn hình ti-vi của bạn trong lúc xem và chỉ ra chức năng được giải thích trong cẩm nang người dùng này không được cung cấp cho phương tiện cụ thể đó.

Lưu ý về Tính tương thích

Vì BD-ROM là một định dạng mới, có thể có các
y
vấn đề về đĩa, kết nối kỹ thuật số và các vấn đề tương thích nhất định khác. Nếu bạn gặp các vấn đề về tương thích, vui lòng liên hệ với một Trung tâm Dịch vụ Khách hàng được ủy quyền.
yThiết bị này cho phép bạn thưởng thức các
chức năng chng hạn như hình-trong-hình, âm thanh phụ và gói Ảo, v.v., có BD-ROM h trợ BONUSVIEW (BD-ROM phiên bản 2 Tính năng 1 phiên bản 1.1/ Tính Năng Chuẩn Cuối Cùng). Có thể phát video và âm thanh phụ từ một đĩa tương thích với chức năng hình-trong-hình. Để biết phương thức phát lại, hãy tham khảo hướng dẫn trong đĩa.
yThiết bị hiển thị của bạn phải có đầu vào h trợ
HDMI hoặc đầu vào DVI h trợ HDCP để xem nội dung có độ phân giải cao và nội dung DVD chuẩn chuyển đổi lên cao.
yMột số đĩa BD-ROM và DVD có thể hạn chế việc
sử dụng một số lệnh vận hành hoặc tính năng.
yBạn có thể sử dụng thiết bị USB dùng để lưu
trữ một số thông tin về đĩa, kể cả nội dung tải xuống trực tuyến. Đĩa bạn đang sử dụng sẽ kiểm soát thời gian lưu giữ thông tin này.
9
1
Bắt Đầu
Bắt Đầu
10

Yêu cầu tập tin

Các tập tin phim
1
Bắt Đầu
Tập tin
Vị trí
Đĩa, USB
DLNA
Các tập tin nhạc
Tập tin
Vị trí
Đĩa, USB
DLNA
Tập tin Đuôi
mở rộng
“.avi”, “.mpg”, “.mpeg”, “.mkv”, “.mp4”, “.asf”, “.wmv”, “.m4v” (DRM free), “.vob”, “.3gp”
“.avi”, “.mpg”, “.mpeg”, “.mkv”, “.mp4”, “.asf”, “.wmv”, ".m4v (DRM free)
Tập tin Đuôi
mở rộng
“mp3”, “.wma”, “.wav”, “.m4a” (không có DRM), “.ac”
“mp3”, “.wma”, “.wav”, “.m4a” (không có DRM), “.ac”
Định Dạng Codec
DIVX3.xx, DIVX4.xx, DIVX5.xx, DIVX6.xx (Chỉ đối với việc phát lại chuẩn), XVID, MPEG1 SS, H.264/ MPEG-4 AVC, MPEG2 PS, MPEG2 TS, VC-1 SM (WMV3)
DIVX3.xx, DIVX4.xx, DIVX5.xx, DIVX6.xx (Chỉ đối với việc phát lại chuẩn), XVID, MPEG1 SS, H.264/ MPEG-4 AVC, MPEG2 PS, MPEG2 TS, VC-1 SM (WMV3)
Tần Số Lấy Mẫu Bitrate Lưu ý
trong vòng 32 - 48 kHz (WMA), trong vòng 16 - 48 kHz (MP3)
trong vòng 32 - 48 kHz (WMA), trong vòng 16 - 48 kHz (MP3)
Định dạng Âm
thanh
Dolby Digital, DTS, MP3, WMA, AAC, AC3
Dolby Digital, DTS, MP3, WMA, AAC, AC3
trong vòng 32 - 192 kbps (WMA), trong vòng 32 - 320 kbps (MP3)
trong vòng 32 - 192 kbps (WMA), trong vòng 32 - 320 kbps (MP3)
SubRip (.srt / .txt), SAMI (.smi), SubStation Alpha (.ssa/.txt), MicroDVD (.sub/.txt), VobSub (.sub), SubViewer 1.0 (.sub), SubViewer 2.0 (.sub/.txt), TMPlayer (.txt), DVD Subtitle System (.txt)
SubRip (.srt / .txt), SAMI (.smi), SubStation Alpha (.ssa/.txt), MicroDVD (.sub/.txt), SubViewer
1.0 (.sub), SubViewer 2.0 (.sub/. txt), TMPlayer (.txt), DVD Subtitle System (.txt)
Phụ đề
Một số tập tin wav không được h trợ trên thiết bị này.
Một số tập tin wav không được h trợ trên thiết bị này.
Các tập tin hình ảnh
Tập tin
Vị trí
Đĩa,
USB,
DLNA
Máy chủ DLNA thoe nhóm được cung cấp cho phiên bản Macintosh có các hạn chế trong việc tương
y
thích tập tin, như là ASF, WMA và WMV.
Tập tin Đuôi
mở rộng
“.jpg”, “.jpeg”, “.png”,
Khuyên dùng
Kích thước
Dưới 4.000 x 3.000 x 24 bit/điểm ảnh Dưới 3.000 x 3.000 x 32 bit/điểm ảnh
Lưu ý
Không h trợ các tập tin hình ảnh nén tiếp diễn và nén không mất.
Bắt Đầu
11
Lưu ý
,
yTên tập tin bị giới hạn ở 180 ký tự. yTập tin/Thư mục Tối đa: Dưới 2000 (tổng số
các tập tin và thư mục)
yTùy vào kích thước và số lượng tập tin, có
thể sẽ mất vài phút để đọc nội dung trên phương tiện.
yTính tương thích tập tin có thể khác nhau
tùy vào máy chủ.
yVì tính tương thích trên máy chủ DLNA đã
được kiểm nghiệm trong môi trường máy chủ DLNA theo nhóm (Nero MediaHome 4 Essentials), các yêu cầu về tập tin và các chức năng phát lại có thể khác nhau tùy vào máy chủ media.
yCác yêu cầu về tập tin ở trang không phải
lúc nào cũng tương thích. Có thể có một số hạn chế theo tính năng tập tin và khả năng của máy chủ media.
yChỉ có thể phát các tập tin phụ đề phim
trên thư mục chia sẻ của một máy chủ media DLNA được tạo bằng phần mềm Nero MediaHome 4 Essentials kèm theo trong thùng đựng đầu đọc này.
yCác tập tin từ các phương tiện tháo rời được
chng hạn như ổ USB, ổ DVD, v.v., trên máy chủ media của bạn có thể không được chia sẻ đúng cách.
yThiết bị này không thể h trợ Đuôi ID3 lồng
trong tập tin MP3.
yTổng số thời gian phát lại của tập tin âm
thanh được hiển thị trên màn hình có thể không chính xác đối với các tập tin VBR.
yCó thể không phát chính xác các tập tin
phim HD trên CD hoặc USB 1.0/1.1. Đĩa Blu-ray, DVD hoặc USB 2.0 được khuyên dùng để phát lại các tập tin phim HD.
yThiết bị này h trợ H.264/MPEG-4 AVC tính
năng Chính, Cao ở Mức 4.1. Đối với tập tin có mức cao hơn, thông báo cảnh báo sẽ xuất hiện trên màn hình.
yĐầu đọc này không h trợ tập tin được ghi
bằng GMC *1 GMC – Global Motion Compensation *2 Qpel – Quarter pixel
*1
hoặc Qpel*2.
Lưu ý
,
yKhông h trợ tập tin “avi” được mã hóa
“WMV 9 codec”.
yĐầu máy này h trợ các tập tin UTF-8 ngay
cả khi nó có nội dung phụ đề Unicode. Đầu máy này không h trợ các tập tin phụ đề Unicode thuần túy.
yTùy vào loại tập tin hoặc phương thức ghi,
đầu đọc có thể không phát lại.
yĐĩa được ghi nhiều lần trên PC bình thường
không được h trợ trên đầu đọc này.
yĐể phát lại một tập tin phim, tên tập tin
phim và tên tập tin Phụ Đề phải giống nhau.
yNếu video codec là MPEG2 TS hoặc MPEG2
PS, phụ đề sẽ không được phát lại.
yTổng số thời gian phát lại của tập tin nhạc
được hiển thị trên màn hình có thể không chính xác đối với các tập tin VBR.

AVCHD (Độ phân giải Cao Codec Video Cao cấp)

yThiết bị này có thể phát lại các đĩa có định dạng
AVCHD. Những đĩa này thường được ghi lại và sử dụng bằng máy quay phim.
Định dạng AVCHD là định dạng máy quay video
y
kỹ thuật số độ phân giải cao. Định dạng MPEG-4 AVC/H.264 có khả năng nén
y
hình ảnh ở mức hiệu suất cao hơn so với định dạng nén hình ảnh truyền thống.
Thiết bị này có thể phát lại các đĩa AVCHD sử
y
dụng định dạng “x.v.Colour”. Có thể không phát được một số địa có định
y
dạng AVCHD tùy vào điều kiện ghi.
yCác đĩa có định dạng AVCHD cần được hoàn
thiện. “x.v.Colour” cung cấp nhiều màu sắc hơn so với
y
đĩa của máy quay DVD thông thường.
1
Bắt Đầu
12
Bắt Đầu

Thông tin về DLNA

Đầu Đọc này là một thiết bị đọc media kỹ thuật số Có Chứng Nhận DLNA có thể hiển thị và phát nội dung phim, hình ảnh và nhạc từ máy chủ media kỹ
1
thuật số tương thích với DLNA của bạn (PC và Thiết
Bắt Đầu
Bị Điện Tử Tiêu Dùng). Tổ chức Digital Living Network Alliance (DLNA) là
một tổ chức đa ngành về thiết bị điện tử tiêu dùng, ngành điện toán và các công ty thiết bị di động. Digital Living cung cấp cho người tiêu dùng tính năng dễ dàng chia sẻ nội dung media kỹ thuật số qua mạng ở nhà.
Logo chứng nhận DLNA giúp dễ tìm các sản phẩm tuân thủ Quy Định về Khả Năng Cùng Hoạt Động của DLNA (DLNA Interoperability Guidelines). Thiết bị này tuân thủ Quy Định về Khả Năng Cùng Hoạt Động của DLNA v1.5.
Khi một PC vận hành phần mềm máy chủ DLNA hoặc thiết bị tương thích với DLNA khác được kết nối với đầu đọc này, có thể cần có một số thay đổi thiết lập của phần mềm hoặc các thiết bị khác. Vui lòng tham khảo hướng dẫn vận hành đối với phần mềm hoặc thiết bị để biết thêm thông tin.

Những Yêu cầu Hệ thống Nhất định

Để phát lại video độ phân giải cao:
yMàn hình độ phân giải cao có các jack cắm đầu
vào COMPONENT hoặc HDMI. Đĩa BD-ROM có nội dung độ phân giải cao.
y
yThiết bị hiển thị của bạn phải có đầu vào DVI h
trợ HDMI hoặc HDCP để phát một số nội dung (như chỉ định của nhà sản xuất đĩa).

Mã khu vực

Máy này có mã khu vực được in lên phía sau của máy. Máy này chỉ có thể phát đĩa BD-ROM hoặc DVD được dán nhãn giống như phía sau của máy hoặc “TẤT CẢ”.

Chọn Hệ Thống (Tùy Chọn)

Lấy đĩa có thể có trong thiết bị ra, mở khay đĩa dùng các nút B (OPEN/CLOSE) và sau đó, Nhấn và giữ M (PAUSE) trên năm giây để có thể chọn một hệ thống (PAL, NTSC, AUTO)

Thiết bị điều khiển từ xa

Bắt Đầu
13
Lắp Pin
Tháo nắp đậy pin ở phía sau của thiết bị Điều khiển Từ xa, và lắp pin R03 (cỡ AAA) với 4 và 5 được khớp đúng.
• • • • • •
(POWER): BẬT hoặc TẮT má.
1
(OPEN/CLOSE): Mở và đóng
B
khay đĩ. RADIO&INPUT: Thay đổi chế độ
đầu vào.
• • • • • •
a
Các nút số 0-9: Chọn các tùy chọn đánh số trong một trình đơn hoặc nhập ký tự từ trình đơn phím bấm.
CLEAR: Xóa một dấu trong trình đơn tìm kiếm hoặc một số khi đặt mật khẩu.
REPEAT (h): Lặp lại một mục hoặc trình tự mong muốn.
• • • • • •
c/v
phía sau hay về trước.
C/V
rãnh / tập tin tiếp theo hoặc trước đó.
(STOP): Dừng phát lại.
Z
(PLAY): Bắt đầu phát lại.
z
(PAUSE): Tạm dừng phát lại.
M
SPEAKER LEVEL: Đặt mức âm thanh của loa mong muốn. Tính năng điều chỉnh này không khả dụng ở chế độ Âm Thanh 3D.
SOUND EFFECT: Chọn một chế độ hiệu ứng âm thanh.
VOL +/-: Điều chỉnh âm lượng của loa.
OPTICAL: Thay đổi trực tiếp chế độ vào thành nguồn quang.
MUTE: Tắt tiếng của thiết bị.
• • • • • •
HOME ( ): Hiển thị hoặc thoát [Menu chủ].
SOUND ZOOM : Chọn chế độ hiệu ứng Thu phóng Âm thanh.
INFO/MENU (m): Hiển thị hoặc thoát Màn hình Hiển thị.
Các nút định hướng: Chọn một tùy chọn trong trình đơn.
PRESET +/-: Chọn chương trình Radio.
TUNING +/-: Dò đài phát thanh mong muốn.
ENTER (b): Xác nhận việc lựa chọn trình đơn.
• • • • •
b
(SCAN): Tìm kiếm về
(SKIP): Đi tới chương /
• • • • •
c
BACK (1): Thoát khỏi trình đơn hoặc tiếp tục phát lại. Chức năng tiếp tục phát có thể hoạt động tùy vào đĩa BD-ROM.
TITLE/POPUP: Hiển thị trình đơn tiêu đề DVD hoặc trình đơn popup của BD-ROM, nếu có.
DISC MENU: Mở trình đơn trên đĩa.
• • • • • •
Các nút (R, G, Y, B) màu:
- Dùng để định hướng các trình đơn BD-ROM. Các nút này cũng được sử dụng cho trình đơn [Phim ảnh], [Ảnh], [Nhạc], [Premium] và [Tiện ích LG].
- Nút B: Chọn mono/ stereo (đơn âm/ âm thanh nổi) ở chế độ FM.
MARKER: Đánh dấu bất kỳ điểm nào trong khi phát lại.
SEARCH: Hiển thị hoặc thoát trình đơn tìm kiếm.
SLEEP: Đặt một khoảng thời gian nhất định sau đó thiết bị sẽ tắt.
: Nút này không khả dụng cho
?
bất kỳ chức năng nào. MIC/ECHO (Tùy Chọn):
Chọn chế độ micro hoặc chế độ echo của micro. Sau khi chọn chết độ mong muốn, nhấn VOL +/- để điều chỉnh âm lượng của micro hoặc chế độ echo của micro.
(REC): Ghi đĩa audio CD.
X
Các nút Điều khiển Ti-vi: Xem trang 63.
• • • • •
d
1
Bắt Đầu
Bắt Đầu
14

Bảng trước

1
Bắt Đầu
Khe đĩa
a
Cửa sổ Hiển thị
b
Cảm biến Từ xa
c
MIC 1/2
d
PORT. IN
e
Cổng iPod/ iPhone/ iPad/ USB
f
Các Nút Vận Hành
g
(OPEN/CLOSE)
R
(PLAY / PAUSE)
T
(STOP)
I
F (Chức năng):
Thay đổi nguồn vào hoặc chức năng.
VOL. -/+
(POWER)
1
Thận trọng
>
Thận trọng khi sử dụng các nút cảm ứng
ySử dụng các nút cảm ứng bằng tay sạch và
khô.
- Trong môi trường ẩm, hãy lau sạch hơi ẩm trên các nút cảm ứng trước khi sử dụng.
yKhông được nhấn mạnh các nút cảm ứng
để nó hoạt động.
- Nếu bạn nhấn quá mạnh, cảm biến của các nút cảm ứng có thể bị hư.
yHãy chạm vào nút bạn muốn hoạt động để
vận hành đúng chức năng đó.
yHãy cẩn thận đừng để bất kỳ vật dẫn điện
nào chng hạn như vật kim loại lên các nút cảm ứng. Việc đó có thể dẫn đến hư hỏng.

Bảng sau

Bắt Đầu
15
1
Bắt Đầu
Dây nguồn AC
a
Đầu nối loa
b
Quạt Tản Nhiệt
c
OPTICAL IN
d
Kết nối KHÔNG DÂY
e
Đầu Nối Anten
f
AUX (L/R) INPUT
g
Cổng LAN
h
HDMI IN 1/2
i
HDMI OUT TO TV
j
VIDEO OUT
k
2
B
DEE
F
A
A
G
C
ABA
B
F
A
D
E
F
A
A
A
A
A
G
C
DEE
F
A
G
C
B
A
DEE
F
A
G
C
B
DEE
F
A
G
C
DEE
F
A
G
E
EFG
E
F
G
G

Kết nối

Kết nối
16

Lắp đặt hệ thống

Hình minh họa sau đây cho thấy ví dụ về cách lắp đặt hệ thống. Lưu ý rằng hình minh họa trong các hướng dẫn này khác với thiết bị thực, chỉ dùng để giải thích. Để có âm thanh xung quanh tốt nhất có thể, phải đặt tất cả các loa không phải subwoofer cách vị trí nghe (
) một khoảng bằng nhau.
Loa trước, bên trái (L)/ Loa trước, bên phải (R):
Đặt các loa phía trước ở hai bên của màn hình hoặc màn hình hiển thị và càng ngang bằng bề mặt màn hình càng tốt.
Loa giữa:
Đặt loa giữa bên trên hoặc bên dưới màn hình hoặc màn hình hiển thị.
Loa surround, bên trái (L)/ Loa surround, bên phải (R):
Đặt các loa này phía sau vị trí nghe của bạn, hơi hướng vào trong.
Subwoofer:
Vị trí của subwoofer không quan trọng lắm, vì âm trầm không phụ thuộc nhiều vào hướng phát. Nhưng tốt hơn nên đặt subwoofer gần các loa phía trước. Xoay nó hơi hướng về phía giữa phòng để giảm hiện tượng phản xạ của tường.
Đơn vị
Thận trọng
>
yHãy cận thận để đảm bảo trẻ em không
chạm tay vào hoặc cho bất kỳ vật gì vào *ống loa. *Ống loa: L phát âm trầm trên hộp loa (thùng loa).
yĐặt loa giữa ở một khoảng cách an toàn
tránh xa tầm với trẻ em. Nếu không có thể dẫn đến loa bị rơi và dẫn đến thương tổn cá nhân và/hoặc thiệt hại tài sản.
yLoa có các bộ phận nam châm, do đó
những điểm không đều về màu sắc có thể xuất hiện trên màn hình CRT hoặc màn hình PC. Hãy sử dụng loa cách xa màn hình TV hoặc màn hình PC.
yTrước khi sử dụng loa siêu trầm, gỡ bỏ vinyl
bảo vệ.
ySản phẩm này được thiết kế đặc biệt để tạo
ra hiệu ứng Âm Thanh 3D. Các loa khác có thể không hoạt động bình thường khi được kết nối.

Kết Nối Loa

Gắn loa vào đầu đọc

1. Nối dây loa vào đầu đọc. Mi đầu nối loa được đánh dấu bằng màu. Sử dụng đầu nối có màu phù hợp cho các loa tương ứng. Khi nối dây loa vào đầu đọc, hãy cắm đầu nối cho đến khi nghe tiếng click.
Kết nối
17
2
Kết nối
Màu đầu nối
Xanh lá Giữa Giữa
Cam Subwoofer
Đỏ
Trắng
2. Nối dây loa với đầu nối trên loa.
Loa Vị trí
Bất kỳ vị trí phía trước nào
Phía trước, bên phải
Phía trước, bên trái
Phía trước, bên phải
Phía trước, bên trái
18
Kết nối

Kết nối loa không dây

Đèn báo LED của thiết bị thu không dây
Màu đèn LED Operation
Màu xanh dương hoặc
Kết nối
vàng Màu đỏ
Tắt (Không hiển thị)
2
Thiết lập lần đầu thiết bị thu không dây
1. Kết nối Thiết bị thu không dây và loa phía sau (phải, trái) bằng cáp loa.
Màu Loa Vị trí
Màu xám Phía sau bên
Xanh dương
2. Nối dây nguồn của Thiết bị thu không dây vào ổ cắm.
3. Tắt máy và đưa TX Không dây vào đầu nối KHÔNG DÂY ở phía sau của máy.
Thiết bị thu không dây đang nhận tín hiệu của TX không dây.
Thiết bị thu không dây đang ở chế độ chờ.
Dây nguồn của thiết bị thu không dây bị ngắt kết nối.
phải Phía sau bên
trái
Phía sau bên phải
Phía sau bên trái
4. Bật thiết bị chính: Thiết bị chính và thiết bị thu không dây sẽ tự động được kết nối.
Thận trọng
>
yĐưa TX không dây có dấu “Wireless TX” quay
mặt lên trên vào phía sau của thiết bị.
yĐưa TX không dây vào đường điện thoại
trên TX không dây vào trong đầu nối KHÔNG DÂY ở phía sau của thiết bị.
yKhông đưa hộp an toàn không dây mà
không phải là khóa an toàn TX không dây được chỉ định cho sản phẩm này. Sản phẩm có thể bị hỏng hoặc có có không gỡ bỏ được dễ dàng.
Ghép cặp thiết bị thu không dây ghép bằng tay
Khi kết nối của bạn không thực hiện được, bạn có thể thấy đèn LED màu đỏ trên thiết bị thu không dây và loa phía sau không phát ra âm thanh. Để xử lý vấn đề này, thực hiện các bước sau.
1. Nhấn và giữ đồng thời nút và nút
MUTE trên điều khiển từ xa.
- Hiển thị “REMATE”.
2. Nhấn PAIRING ở phía sau của thiết bị thu không dây.
- Đèn LED màu xanh dương hoặc vàng sẽ nhấp nháy
3. Tắt và bật thiết bị.
- Nếu bạn thấy đèn LED “màu xanh dương hoặc vàng”, có nghĩa là đã thành công
4. Nếu bạn không thấy đèn LED “màu xanh dương hoặc vàng”, hãy thử lại Bước 1 - Bước 3.
STOP trên thiết bị
I
Đường điện
thoại
Về cục ferit (Chỉ cho EMI)
once
on
core.
Đảm bảo là gắn cục ferit vào dây điện (để nối vào máy náy). Cục ferit này có thể giảm nhiễu.
Cách gắn cụ ferit
1. Nhấn miếng chặn [a] của cục ferit để mở.
2. Uốn cáp một lần trên cục ferit. Gắn cục ferit gần máy.
3. Đóng cục ferit lại cho đến khi nghe tiếng kích. Xem hình 3 và nhận xét.
(hình 3)
Kết nối
Lưu ý
,
yNếu có sản phẩm điện từ mạnh ở gần, có
thể có nhiễu sóng. Đặt thiết bị (subwoofer Không Dây và thiết bị chính) xa ch đó.
yNếu bạn vận hành thiết bị chính khi
subwoofer không dây (loa sau) sẽ phát trong vài giây ở chế độ chờ.
yĐặt khoảng cách giữa thiết bị này và thiết bị
thu không dây trong vòng 10 m (32 ft).
yChỉ có thể có được hiệu suất tối ưu khi sử
dụng thiết bị chính và subwoofer Không Dây ở trong khoảng cách 2 m (6 bộ) đến 10 m (32 bộ) vì có thể có li khi truyền tín hiệu nếu sử dụng khoảng cách xa hơn.
yĐảm bảo bạn khớp cáp loa với đầu dây phù
hợp trên các thành phần: + với + và - với -. Nếu các cáp bị ngược nhau, âm thanh sẽ bị méo và sẽ thiếu bass.
yMất vài giây (và có thể lâu hơn) để TX không
dây và thiết bị thu không dây giao tiếp với nhau.
19
2
Kết nối
20
Kết nối

Kết nối với Tivi Của bạn

Thực hiện một trong các cách kết nối sau đây, tùy vào khả năng của thiết bị hiện có của bạn.
Kết nối HDMI (trang 20)
y
yKết nối Video (trang 22)
2
Kết nối
Lưu ý
,
yTùy vào tivi của bạn và các thiết bị khác bạn
muốn kết nối, có nhiều cách khác nhau để nối thiết bị. Chỉ sử dụng một trong những cách kết nối được mô tả trong tài liệu hướng dẫn này.
yVui lòng tham khảo cẩm nang dành cho tivi,
Hệ thống Âm thanh hoặc các thiết bị khác của bạn cần để thực hiện cách kết nối tốt nhất.
yĐảm bảo thiết bị được kết nối trực tiếp với
TV. Vặn TV đến kênh đầu vào video chính xác.
yKhông kết nối thiết bị qua VCR. Hình ảnh có
thể bị méo do hệ thống chống sao chép.

Kết nối HDMI

Nếu bạn có tivi hoặc màn hình HDMI, bạn có thể kết nối thiết bị đó với thiết bị này sử dụng cáp HDMI (Họa A, cáp HDMI™ Tốc độ cao có Ethernet). Nối giắc cắm HDMI trên đầu đọc với giắc cắm HDMI trên tivi hoặc màn hình tương thích HDMI.
Mặt sau của Thiết Bị
TV
Đặt nguồn của tivi thành HDMI (tham khảo Hướng dẫn sử dụng tivi).
Cáp HDMI
Thông tin b sung về HDMI
Khi bạn nối thiết bị tương thích HDMI hay DVI
y
hãy đảm bảo các vấn đề sau:
-
Thử tắt thiết bị HDMI/DVI và máy này. Tiếp theo, bật thiết bị HDMI/DVI và để trong khoảng 30 giây, sau đó bật máy này lên.
-Đầu vào video của thiết bị đã kết nối được đặt đúng cho máy này.
-Thiết bị được nối tương thích với đầu vào video 720(1440)x576i, 720x576p, 1280x720p, 1920x1080i hoặc 1920x1080p.
yKhông phải tất cả các thiết bị HDMI hoặc DVI
tương thích với HDCP sẽ hoạt động với máy này.
-Hình sẽ không được hiển thị đúng với thiết bị không phải HDCP.
Lưu ý
,
yNếu thiết bị HDMI được kết nối không nhận
đầu vào âm thanh của đầu đọc này, thì âm thanh của thiết bị HDMI có thể bị biến dạng hoặc không xuất được.
yKhi bạn sử dụng kết nối HDMI, bạn có thể
thay đổi độ phân giải cho đầu ra HDMI. (Tham khảo mục “Thiết lập Độ phân giải” ở trang 22.)
yChọn loại đầu ra video từ giắc cắm HDMI
OUT sử dụng tùy chọn [Đặt màu HDMI] trên trình đơn [Cài đặt] (xem trang 35).
yViệc thay đổi độ phân giải khi đã thiết lập
kết nối có thể dẫn đến hư hỏng. Để giải quyết vấn đề này, hãy tắt máy và sau đó bật lại.
yKhi không xác định được kết nối HDMI với
HDCP, màn hình tivi chuyển thành màn hình đen. Trong trường hợp này, hãy kiểm tra kết nối HDMI, hoặc rút cáp HDMI.
yNếu có tiếng ồn hoặc có sọc trên màn
hình, vui lòng kiểm tra cáp HDMI (chiều dài thường giới hạn ở 4.5 m).
SIMPLINK là gì?
Kết nối

Chức Năng ARC (Audio Return Channel)

Chức năng ARC cho phép TV có h trợ HDMI gửi tín hiệu âm thanh đến đầu HDMI OUT của thiết bị này.
Để sử dụng chức năng này:
-TV của bạn phải h trợ chức năng HDMI-CEC và ARC và HDMI-CEC phải ARC phải được đặt thành On (Bật).
-
Cách đặt HDMI-CEC và ARC có thể khác nhau tùy TV. Để biết thông tin chi tiết về chức năng ARC, hãy tham khảo Hướng Dẫn Sử Dụng TV.
-
Bạn phải sử dụng cáp HDMI (Họa A, cáp HDMI™ Tốc độ cao có Ethernet).
-Bạn phải nối đầu HDMI IN h trợ chức năng ARC sử dụng đầu HDMI OUT trên thiết bị này.
-
Bạn chỉ có thể kết nối một Home Theater với TV tương thích với ARC.
21
2
Kết nối
Một số chức năng của máy này được thiết bị điều khiển từ xa của tivi điều khiển khi máy này và tivi LG có SIMPLINK nối qua kết nối HDMI.
Các chức năng điều khiển được bằng thiết bị điều khiển từ xa của TV LG; Phát, Tạm Dừng, Quét, Bỏ Qua, Dừng, Tắt Nguồn, v.v.
Hãy tham khảo cẩm nang người dùng tivi để biết chi tiết về chức năng SIMPLINK.
Tivi LG có chức năng SIMPLINK có logo như được trình bày ở trên.
Lưu ý
,
Tùy vào loại đĩa hoặc trạng thái mở đĩa, một số chức năng SIMPLINK có thể khác với mục đích sử dụng của bạn hoặc không hoạt động.
22
Kết nối

Kết nối Video

Nối giắc cắm VIDEO OUT trên thiết bị này với giắc video in trên tivi sử dụng cáp video. Bạn có thể nghe âm thanh qua loa của hệ thống.
Mặt sau của Thiết Bị
2
Kết nối
Cáp Video
TV

Thiết Lập Ðộ Phân Giải

Thiết bị này có vài độ phân giải đầu ra cho giắc cắm HDMI OUT. Cách thay đổi độ phân giải sử dụng trình đơn [Cài đặt].
1. Nhấn HOME (n).
2.
Sử dụng
ENTER (b). Trình đơn [Cài đặt] sẽ xuất hiện.
3. Sử dụng
sau đó nhấn D để chuyển đến cấp độ thứ hai.
4. Sử dụng
giải] sau đó nhấn ENTER (b) để chuyển đến cấp độ thứ ba.
5. Sử dụng muốn sau đó nhấn ENTER (b) để xác nhận lựa chọn của bạn.
để chọn [Cài đặt] và nhấn
A/D
để chọn tùy chọn [HIỂN THỊ]
W/S
để chọn tùy chọn [Độ phân
W/S
để chọn độ phân giải mong
W/S
Lưu ý
,
yNếu tivi của bạn không chấp nhận độ phân
giải bạn đã đặt trên đầu đọc này, bạn có thể đặt độ phân giải thành 576p như sau:
1. Nhấn HOME ( 2 Nhấn Z (STOP) trên 5 giây.
yKhi bạn đặt độ phân giải thành 480i với kết
nối HDMI, độ phân giải thực được xuất ra thành 480p.
yNếu bạn chọn độ phân giải bằng tay và sau
đó nối giắc cắm HDMI với tivi và tivi của bạn không chấp nhận, thì thiết lập độ phân giải được đặt thành [Tự động].
yNếu bạn chọn một độ phân giải mà TV
không chấp nhận, sẽ có thông báo cảnh báo xuất hiện. Sau khi đổi độ phân giải, nếu bạn không thể nhìn thấy màn hình, vui lòng chờ 20 giây và độ phân giải sẽ tự động trở về độ phân giải trước đó.
yTốc độ khung hình đầu ra video 1080p có
thể được đặt tự động thành hoặc 24 Hz hoặc 60 Hz tùy vào cả khả năng lẫn ưu tiên của tivi được kết nối và dựa trên tốc độ khung hình video gốc của nội dung trên đĩa BD-ROM.
yĐộ phân giải của giắc cắm VIDEO OUT luôn
được xuất ở độ phân giải 576i.
) để ẩn menu HOME.
Kết nối

Kết nối Anten

Kết nối anten bán kèm để nghe radio.
Mặt sau của Thiết Bị
Lưu ý
,
Sau khi kết nối với anten hữu tuyến FM, giữ cho nó càng nằm ngang càng tốt. Đảm bảo kéo anten hữu tuyến FM ra hết chiều dài.
23
2
Kết nối
24
Kết nối

Kết nối với thiết bị bên ngoài

Kết nối AUX

Bạn có thể thưởng thức âm thanh từ thiết bị bộ phận (component) bên ngoài qua các loa của hệ thống này.
2
Kết nối các giắc cắm đầu ra âm thanh tương tự của
Kết nối
thiết bị bộ phận vào AUX L/R (INPUT) trên thiết bị này. Và sau đó chọn tùy chọn [AUX] bằng cách nhấn FUNCTION và ENTER (b).
Bạn cũng có thể sử dụng nút F (Chức năng) trên bảng trước để chọn chế độ đầu vào.
Mặt sau của Thiết Bị

Kết Nối PORT. IN

Bạn có thể thưởng thức âm thanh của đầu đọc âm thanh lưu động của bạn qua các loa của hệ thống này.
Kết nối giắc cắm tai nghe (hoặc đường dây ra) của đầu đọc âm thanh lưu động vào PORT.IN của thiết bị này. Và sau đó chọn tùy chọn [PORTABLE] (LƯU ĐỘNG) bằng cách nhấn FUNCTION và ENTER (b).
Bạn cũng có thể sử dụng nút F (Chức năng) trên bảng trước để chọn chế độ đầu vào.
Máy nghe nhạc MP3, v.v.
twZGSGUUU
Trắng
Đỏ
Với giắc cắm đầu ra âm
thanh của thiết bị bộ phận
(T V, VCR, v.v.)
Loading...
+ 56 hidden pages