LG BD660 User Guide [vi]

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Đầu Đọc Blu-ray Disc™/ DVD
Vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi vận hành bộ thiết bị của bạn và giữ lại để tham khảo sau.
BD660
P/NO : SAC35093911

Thông Tin về An Toàn

THẬN TRỌNG
NGUY HIỂM ĐIỆN GIẬT KHÔNG
THẬN TRỌNG: ĐỂ GIẢM RỦI RO BỊ ĐIỆN GIẬT, KHÔNG THÁO NẮP (HOẶC MẶT SAU) BÊN TRONG KHÔNG CÓ BỘ PHẬN NGƯỜI DÙNG CÓ THỂ BẢO
TRÌ CHUYỂN VIỆC BẢO DƯỠNG CHO NHÂN VIÊN
trong vỏ của sản phẩm và có thể đủ mạnh để tạo ra rủi ro về điện giật cho con người.
này. CẢNH BÁO: ĐỂ NGĂN NGỪA NGUY CƠ HỎA HOẠN
HOẶC ĐIỆN GIẬT, KHÔNG ĐỂ SẢN PHẨM DƯỚI MƯA HOẶC NƠI ẨM ƯỚT.
CẢNH BÁO: Không lắp đặt thiết bị này ở nơi chật hẹp như kệ sách hay những vật tương tự.
THẬN TRỌNG: Không được để các khe hở thông hơi bị bít kín. Lắp đặt thiết bị theo hướng dẫn của nhà sản xuất. Các rãnh và khe hở nơi vỏ máy nhằm mục đích thông khí và bảo đảm cho sự vận hành thông suốt của sản phẩm, bảo vệ sản phẩm không bị quá nóng. Tuyệt đối không nên để các khe hở bị bít kín bởi việc đặt sản phẩm trên giường, ghế, thảm hoặc những bề mặt tương tự. Không nên đặt sản phẩm ở những nơi có kết cấu gắn liền như kệ sách hoặc giá để đồ trừ phi có được độ thông thoáng cần thiết hoặc tuân theo chỉ dẫn của nhà sản xuất.
ĐƯỢC MỞ
BẢO TRÌ CÓ CHUYÊN MÔN.
Dấu tia chớp với biểu tượng hình đầu mũi tên nằm trong tam giác đều nhằm để cảnh báo người dùng về sự hiện diện của điện áp nguy hiểm không được cách ly nằm bên
Dấu chấm than nằm trong tam giác đều là để cảnh báo người dùng về sự hiện diện của các chỉ dẫn vận hành và bảo trì (bảo dưỡng) trong tập tài liệu đi kèm với sản phẩm
THẬN TRỌNG: Sản phẩm này sử dụng Hệ thống Laser. Để bảo đảm sử dụng sản phẩm đúng cách, vui lòng đọc kỹ cẩm nang người dùng này và lưu giữ để tham khảo sau. Nếu sản phẩm cần được bảo hành, hãy liên hệ với trung tâm dịch vụ được ủy nhiệm. Việc sử dụng những nút điều khiển, điều chỉnh hoặc vận hành khác không thuộc các trường hợp được nêu trong tài liệu này có thể dẫn đến tiếp xúc với bức xạ nguy hiểm. Để ngăn ngừa tiếp xúc trực tiếp với tia laser, đừng thử mở lớp vỏ bảo vệ. Bức xạ laser có thể nhìn thấy được khi mở. TUYỆT ĐỐI KHÔNG NHÌN VÀO CHÙM TIA.
THẬN TRỌNG liên quan đến Dây Nguồn
Hầu hết các thiết bị đòi hỏi được đặt vào một mạch điện được thiết kế riêng biệt;
Đó là một mạch điện ổ cắm điện đơn để cấp nguồn chỉ cho một thiết bị đó và không kết nối thêm nhánh hoặc với ổ cắm khác. Để chắc chắc hãy kiểm tra trang thông số kỹ thuật trong cẩm nang người dùng này. Không để ổ cắm tường bị quá tải. Ổ cắm tường bị quá tải, bị lỏng hoặc hư hỏng, dây bị giãn, dây nguồn bị sờn, hay lớp cách ly bị hỏng hoặc nứt sẽ gây ra nguy hiểm. Tất cả những hỏng hóc này đều có thể gây ra hỏa hoạn hoặc điện giật. Kiểm tra định kỳ dây điện của thiết bị, nếu thấy xuất hiện hỏng hóc hoặc bị biến dạng, hãy rút phích cắm, ngừng sử dụng thiết bị và gọi trung tâm bảo dưỡng được ủy quyền thay dây có thông số kỹ thuật tương đương. Bảo quản dây nguồn tránh xa các tác nhân vật lý hay hóa học gây nguy hại như xoắn, bị thắt nút, bị kẹp, kẹt trong cửa hoặc bị giẫm đạp. Luôn chú ý đến phích cắm, ổ cắm tường, và nơi dây có thiết bị này. Để ngắt nguồn ra khỏi mạch chính, rút phích cắm dây mạch chính. Khi lắp đặt sản phẩm, hãy bảo đảm đặt phích cắm ở vị trí dễ dàng tiếp cận.
3
1
Bắt Đầu
4
Thiết bị này được trang bị pin hoặc bộ ắc quy lưu động.
Cách an toàn để tháo pin hoặc bộ pin ra khỏi thiết bị: Tháo pin hoặc bộ pin cũ, thực hiện các
1
bước theo thứ tự ngược so với khi lắp. Để tránh làm
Bắt Đầu
ô nhiễm môi trường và gây ra nguy hiểm có thể có đối với sức khỏe con người và động vật, phải đặt pin cũ hoặc bộ pin vào thùng chứa thích hợp tại các điểm thu gom dành riêng. Không được vứt bỏ pin hoặc bộ pin chung với rác thải khác. Bạn nên sử dụng pin và bộ ắc quy trong các hệ thống hoàn trả miễn phí của địa phương. Pin không nên vứt bỏ vào nguồn nhiệt vượt quá mức như ánh nắng mặt trời, lửa hoặc tương tự.
THẬN TRỌNG: Không để máy bị dính nước (nhấn chìm hoặc bắn nước vào) và không để vật nào có chứa chất lỏng như lọ hoa lên trên máy.
5
Ghi chú về Bản quyền
yVì AACS (Advanced Access Content System -
Hệ Thống Truy Cập Nội Dung Nâng Cao) được chấp thuận dùng làm hệ thống bảo vệ nội dung cho định dạng Đĩa Blu-ray Disc, tương tự như sử dụng CSS (Content Scramble System - Hệ Thống Xáo Trộn Nội Dung) đối với định dạng DVD, nên có những hạn chế nhất định được áp dụng cho việc phát lại, xuất tín hiệu tương tự, v.v., của các nội dung được bảo vệ bằng AACS. Việc vận hành sản phẩm này và các hạn chế đối với sản phẩm này có thể khác nhau tùy vào thời điểm mua sản phẩm của bạn vì những giới hạn đó có thể được AACS áp dụng và/hoặc thay đổi sau khi sản phẩm này được sản xuất.
yNgoài ra, BD-ROM Mark và BD+ được sử dụng
thêm làm các hệ thống bảo vệ nội dung cho định dạng Đĩa Blu-ray, áp dụng những hạn chế nhất định gồm có các giới hạn việc phát lại nội dung đối với nội dung được bảo vệ bằng BD­ROM Mark và/hoặc BD+. Để có thêm thông tin về AACS, BD-ROM Mark, BD+, hoặc về sản phẩm này, vui lòng liên hệ một Trung tâm Dịch vụ Khách hàng được ủy quyền.
yNhiều đĩa BD-ROM/DVD được mã hóa bằng hệ
thống chống sao chép. Vì điều này, bạn chỉ nên kết nối đầu đọc trực tiếp với TV, không phải với VCR. Việc kết nối với VCR sẽ dẫn đến hình ảnh bị méo xuất từ đĩa chống sao chép.
ySản phẩm này kết hợp công nghệ bảo vệ bản
quyền được bảo vệ bởi luật quyền sáng chế và quyền sở hữu tài sản trí tuệ khác của Hoa Kỳ. Việc dùng công nghệ bảo vệ bản quyền này phải được Rovi cấp quyền, và chỉ để dùng trong gia đình và việc xem hạn chế khác trừ phi được Rovi cho phép ngược lại. Cấm thiết kế ngược hay tháo rời.
yTheo luật Bản quyền Hoa Kỳ và luật Bản quyền
của các quốc gia đó, việc ghi, sử dụng, hiển thị, phân phối, hoặc điều chỉnh các chương trình truyền hình, băng video, đĩa BD-ROM, DVD, CD và các tài liệu khác mà không được phép có thể khiến bạn phải chịu trách nhiệm pháp lý dân sự và/hoặc hình sự.
Lưu ý Quan trọng đối với hệ thống màu của tivi
Hệ thống màu của đầu đọc này khác nhau tùy vào đĩa đang phát.
Ví dụ như khi thiết bị phát đĩa được ghi bằng hệ thống màu NTSC, thì hình ảnh được xuất dưới dạng tín hiệu NTSC.
Chỉ có tivi màu đa hệ mới có thể thu tất cả các tín hiệu xuất từ thiết bị này.
yNếu bạn có tivi hệ thống màu PAL, bạn sẽ chỉ
thấy các hình ảnh bị méo khi sử dụng đĩa hoặc nội dung video được ghi bằng NTSC.
yTivi màu đa hệ sẽ tự động thay đổi hệ thống
màu tùy vào tín hiệu đầu vào. Trong trường hợp hệ thống màu không được thay đổi tự động, hãy tắt máy và sau đó bật lại để thấy hình ảnh bình thường trên màn hình.
yNgay cả khi đĩa được ghi bằng hệ thống màu
NTSC được hiển thị tốt trên tivi của bạn, những đĩa hoặc nội dung này có thể không được ghi đúng cách trên đầu ghi của bạn.

Mã khu vực

Máy này có mã khu vực được in lên phía sau của máy. Máy này chỉ có thể phát đĩa BD-ROM hoặc DVD được dán nhãn giống như phía sau của máy hoặc “TẤT CẢ”.

Chọn Hệ Thống (Tùy Chọn)

Lấy đĩa có thể có trong thiết bị ra, mở khay đĩa dùng các nút OPEN/CLOSE B (MỞ/ĐÓNG) và sau đó, Nhấn và giữ PAUSE (M) (TẠM DỪNG) trên năm giây để có thể chọn một hệ thống (PAL, NTSC, AUTO)
1
Bắt Đầu
6
Mục Lục
Mục Lục
1 Bắt Đầu
3 – Thông Tin về An Toàn 5 – Mã khu vực 5 – Chọn Hệ Thống (Tùy Chọn) 8 Giới thiệu 8 – Các Đĩa Phát Được và các biểu
tượng được sử dụng trong tài liệu
hướng dẫn này 9 – Thông tin về “7” Hiển thị Biểu tượng 10 – Yêu cầu tập tin 11 – AVCHD (Độ phân giải Cao Codec
Video Cao cấp) 12 – Thông tin về DLNA 12 – Những Yêu cầu Hệ thống Nhất định 12 – LG Remote 12 – Lưu ý về Tính tương thích 13 Thiết bị điều khiển từ xa 14 Bảng trước 14 Bảng sau
2 Kết nối
15 Kết nối với Tivi Của bạn 15 – Kết nối HDMI 16 – SIMPLINK là g? 16 – Kết nối Video/Audio (Left/Right) 16 – Thiết Lập Ðộ Phân Giải 17 Kết nối với Bộ khuếch đại 17 – Thông Tin về âm thanh Kỹ Thuật Số
Đa Kênh 18 – Kết nối với Bộ Khuếch đại qua Đầu ra
HDMI 18 – Kết nối với Bộ Khuếch đại qua Đầu ra
Digital Audio 19 – Nối với một Bộ Khuếch đại qua Đầu
ra Âm thanh 2 Kênh 19 Kết nối với Mạng Ở Nhà của bạn 19 – Kết nối mạng hữu tuyến 20 – Cài Đặt Mạng Hữu Tuyến 22 Kết nối thiết bị USB 22 – Phát lại nội dung trong thiết bị USB
3 Thiết Lập Hệ Thống
23 Thiết lập 23 – Điều chỉnh các thiết lập Cài Đặt 23 – Trnh đơn [HIỂN THỊ] 25 – Trnh đơn [NGÔN NGỮ] 25 – Trnh đơn [ÂM THANH] 27 – Trnh đơn [KHÓA] 27 – Trnh đơn [MẠNG] 28 – Trnh đơn [KHÁC]
4 Vận hành
29 Phát Lại Tổng Quát 29 – Sử dụng trnh đơn [HOME] 29 – Phát Đĩa 29 – Phát một tập tin trên đĩa/thiết bị USB 30 – Phát đĩa Blu-ray 3D 30 – Thưng thc BD-Live™ 31 – Phát một tập tin trên máy chủ mạng 32 – Các thao tác cơ bản dành cho nội
dung video và âm thanh
32 – Các thao tác cơ bản dành cho nội
dung hnh ảnh 32 – Sử dụng trnh đơn đĩa 32 – Tiếp tục phát lại 33 Phát Lại Nâng Cao 33 – Phát Lại Lặp Lại 33 – Lặp lại một phần cụ thể 33 – Phng to hnh ảnh phát lại 34 – Tm kiếm Điểm đánh dấu 34 – Sử dụng trnh đơn tm kiếm 35 – Thay đổi kiểu xem danh sách nội
dung 35 – Xem thông tin nội dung 35 – Chọn tập tin phụ đề 36 – Nhớ Cảnh Cuối 36 – Các tùy chọn trong khi xem hnh 36 – Nghe nhạc trong khi m slide show 37 Hiển thị Trên Màn Hnh 37 – Hiển thị thông tin nội dung trên màn
hnh 37 – Phát từ thi điểm đã chọn 38 – Nghe âm thanh khác 38 – Chọn ngôn ngữ phụ đề 38 – Xem từ một gc khác 38 – Thay Đổi Tỉ Lệ Màn Ảnh TV
39 – Thay Đổi Chế Độ Hnh Ảnh 39 – Thay đổi trang mã phụ đề 40 Ghi Audio CD 41 Thưng thc tính năng NetCast™
Entertainment Access
5 Xử lý sự cố
42 Xử lý sự cố 42 – Tổng quát 43 – Mạng 43 – Hnh ảnh 44 – Âm thanh 44 – H trợ Khách hàng 44 – Thông báo về phần mềm mã nguồn
m
Mục Lục
7
1
2
3
6 Phụ lục
45 Điều khiển tivi bng Thiết bị Điều khiển
Từ xa Được cung cấp
45 – Setting up the remote to control your
TV 46 Cập Nhật Phần Mềm Mạng 46 – Thông báo cập nhật mạng 46 – Cập nhật Phần mềm 47 Thông tin về Nero MediaHome 4
Essentials 47 – Cài đặt Nero MediaHome 4 Essentials 48 – Chia sẻ tập tin và thư mục 49 Danh Sách Mã Khu Vực 50 Danh Sách Mã Ngôn Ngữ 51 Thương Hiệu và Giấy Phép 52 Thông Số Kỹ Thuật Đầu Ra Âm Thanh 54 Thông số kỹ thuật 55 Bảo dưỡng 55 – Xử Lý Thiết Bị 55 – Các Ghi Chú Trên Đĩa 56 Thông Tin Quan Trọng Liên Quan Đến
Dịch Vụ Mạng
4
5
6
8

Giới thiệu

Các Đĩa Phát Được và các biểu tượng được sử dụng trong
1
Bắt Đầu
tài liệu hướng dẫn này
Phương
Tiện/Thuật
Ngữ
Blu-ray
DVD-ROM
DVD-R
DVD-RW
DVD+R
DVD+RW
(8 cm / 12
cm)
Logo Biểu tượng Mô tả
yĐĩa chng hạn như đĩa phim có thể mua hoặc
e
y u
thuê. yĐĩa “Blu-ray 3D” và đĩa “Blu-ray 3D ONLY”. yĐĩa BD-R/RE có định dạng BDAV.
yĐĩa BD-R/RE có chứa các tập tin Phim, Nhạc
hoặc Hình Ảnh. yISO 9660+JOLIET, UDF và Định dạng UDF
i
yĐĩa chng hạn như đĩa phim có thể mua hoặc
r
o
y u
thuê. yChỉ đối với chế độ phim và hoàn thiện yCũng h trợ đĩa tầng đôi
Định dạng AVCHD đã hoàn thiện
yĐĩa DVD±RW chứa các tập tin Phim, Nhạc hoặc
Hình Ảnh. yISO 9660+JOLIET, UDF và Định dạng UDF
i
DVD-RW
(VR)
(8 cm / 12
cm)
Audio CD
(8 cm / 12
cm)
CD-R/RW
(8 cm / 12
cm)
Lưu ý
Thận trọng
r
t
y u i
,
>
Chỉ đối với chế độ VR và hoàn thiện
Audio CD
yĐĩa CD-R/RW có chứa các tập tin Phim, Nhạc
hoặc Hình Ảnh. yISO 9660+JOLIET, UDF và Định dạng UDF
Cho biết ghi chú đặc biệt và các tính năng vận hành.
Cho biết những biện pháp thận trọng để phòng tránh thiệt hại có thể có do sử dụng sai.
Lưu ý
,
yTùy vào điều kiện của thiết bị ghi hoặc bản
thân đĩa CDR/RW (hoặc DVD±R/RW ), có thể không phát được một số đĩa CD-R/RW (hoặc DVD±R/RW) trên thiết bị này.
yTùy vào phần mềm ghi & cách hoàn thiện,
có thể không phát được một số đĩa đã ghi (CD-R/RW, DVD±R/RW, BD-R/RE).
yCác đĩa BD-R/RE, DVD±R/RW và CD-R/RW
đã ghi dùng máy tính cá nhân hay Đầu ghi DVD hoặc CD có thể không mở được nếu đĩa bị hỏng hoặc bẩn, hoặc nếu có bụi hay nhiễm bẩn trên thấu kính của máy.
yNếu bạn ghi đĩa dùng máy tính cá nhân,
ngay cả khi được ghi ở một định dạng tương thích, có những trường hợp trong đó có thể không phát được do các thiết lập của phần mềm ứng dụng được dùng để tạo đĩa. (Hãy tham khảo ý kiến nhà xuất bản phần mềm để có thêm thông tin chi tiết.)
yMáy này đòi hỏi đĩa và các tập tin được ghi
phải đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật nhất định để đạt được chất lượng phát lại tối ưu.
yCác đĩa DVD ghi sẵn được tự động đặt ở các
tiêu chuẩn này. Có rất nhiều loại định dạng đĩa ghi khác nhau (bao gồm CD-R chứa các tập tin MP3 hoặc WMA) và những loại định dạng này đòi hỏi các điều kiện có sẵn để đảm bảo tương thích khi phát lại.
yKhách hàng nên lưu ý rằng phải được sự
cho phép khi tải về các tập tin MP3/WMA và nhạc từ Internet. Công ty chúng tôi không có quyền cung cấp sự cho phép như vậy. Sự cho phép phải được cung cấp từ chủ bản quyền.
yBạn phải cài đặt tùy chọn định dạng đĩa
thành [Mastered] để đĩa tương thích với đầu đọc LG khi định dạng đĩa ghi lại được. Khi cài đặt tùy chọn này thành Live System, bạn không thể sử dụng nó trên đầu đọc LG. (Mastered/Live File System: Hệ thống định dạng đĩa dành cho windows Vista)

Thông tin về “7” Hiển thị Biểu tượng

“7” có thể xuất hiện trên màn hình ti-vi của bạn trong lúc xem và chỉ ra chức năng được giải thích trong cẩm nang người dùng này không được cung cấp cho phương tiện cụ thể đó.
9
1
Bắt Đầu
10

Yêu cầu tập tin

Các tập tin phim
1
Bắt Đầu
Tập tin
Vị trí
Đĩa, USB
DLNA, PC
Các tập tin nhạc
Tập tin
Vị trí
Đĩa,
USB,
DLNA, PC
Các tập tin hình ảnh
Tập tin Đuôi
mở rộng
“.divx”, “.avi”, “.mpg”, “.mpeg”, “.mkv”, “.mp4”, “.asf ”, “.wmv”, “.m4v” (không có DRM)
“.avi”, “.divx”, “.mpg”, “.mpeg”, “.mkv”, “.mp4”
Tập tin Đuôi
mở rộng
“.divx”, “.mp3”, “.wma”, “.wav”, “.m4a” (không có DRM)
Định Dạng Codec
DIVX3.xx, DIVX4.xx, DIVX5.xx, DIVX6.xx (Chỉ đối với việc phát lại chuẩn), XVID, MPEG1 SS, H.264/ MPEG-4 AVC, MPEG2 PS, MPEG2 TS
DIVX3.xx, DIVX4.xx, DIVX5.xx, DIVX6.xx (Chỉ đối với việc phát lại chuẩn), XVID, MPEG1 SS, H.264/ MPEG-4 AVC, MPEG2 PS, MPEG2 TS
Tần Số Lấy Mẫu Bitrate Lưu ý
trong vòng 32 - 48 kHz (WMA), trong vòng 16 - 48 kHz (MP3)
Định dạng Âm
thanh
Dolby Digital, DTS, MP3, WMA, AAC, AC3
Dolby Digital, DTS, MP3, WMA, AAC, AC3
trong vòng 32 - 192 kbps (WMA), trong vòng 32 - 320 kbps (MP3)
SubRip (.srt / .txt), SAMI (.smi), SubStation Alpha (.ssa/.txt), MicroDVD (.sub/.txt), VobSub (.sub), SubViewer 1.0 (.sub), SubViewer 2.0 (.sub/.txt), TMPlayer (.txt), DVD Subtitle System (.txt)
SubRip (.srt / .txt), SAMI (.smi), SubStation Alpha (.ssa/.txt), MicroDVD (.sub/.txt), SubViewer
1.0 (.sub), SubViewer 2.0 (.sub/. txt), TMPlayer (.txt), DVD Subtitle System (.txt)
Phụ đề
Một số tập tin WAV không được h trợ trên thiết bị này.
Tập tin
Vị trí
Đĩa,
USB,
DLNA, PC
Tập tin Đuôi
mở rộng
“.jpg”, “.jpeg”, “.png”
Khuyên dùng
Kích thước
Dưới 4,000 x 3,000 x 24 bit/điểm ảnh Dưới 3,000 x 3,000 x 32 bit/điểm ảnh
Lưu ý
Không h trợ các tập tin hình ảnh nén tiếp diễn và nén không mất.
11
Lưu ý
,
yTên tập tin bị giới hạn ở 180 ký tự. yKhông h trợ tập tin “avi” mã hóa “codec
WMV 9”.
yTùy vào kích thước và số lượng tập tin, có
thể sẽ mất vài phút để đọc nội dung trên phương tiện.
yTính tương thích tập tin có thể khác nhau
tùy vào máy chủ.
yVì tính tương thích trên máy chủ DLNA đã
được kiểm nghiệm trong môi trường máy chủ DLNA theo nhóm (Nero MediaHome 4 Essentials), các yêu cầu về tập tin và các chức năng phát lại có thể khác nhau tùy vào máy chủ media.
yCác yêu cầu về tập tin ở trang không phải
lúc nào cũng tương thích. Có thể có một số hạn chế theo tính năng tập tin và khả năng của máy chủ media.
yChỉ có thể phát các tập tin phụ đề phim
trên thư mục chia sẻ của một máy chủ media DLNA được tạo bằng phần mềm Nero MediaHome 4 Essentials kèm theo trong thùng đựng đầu đọc này.
yCác tập tin từ các phương tiện tháo rời được
chng hạn như ổ USB, ổ DVD, v.v., trên máy chủ media của bạn có thể không được chia sẻ đúng cách.
yThiết bị này không thể h trợ Đuôi ID3 lồng
trong tập tin MP3.
yTổng số thời gian phát lại của tập tin âm
thanh được hiển thị trên màn hình có thể không chính xác đối với các tập tin VBR
yCó thể không phát chính xác các tập tin
phim HD trên CD hoặc USB 1.0/1.1. Đĩa Blu­ray, DVD or hoặc 2.0 được khuyên dùng để phát lại các tập tin phim HD.
yThiết bị này h trợ H.264/MPEG-4 AVC tính
năng Chính, Cao ở Mức 4.1. Đối với tập tin có mức cao hơn, thông báo cảnh báo sẽ xuất hiện trên màn hình.
yĐầu đọc này không h trợ tập tin được ghi
bằng GMC *1 GMC – Global Motion Compensation *2 Qpel – Quarter pixel
*1
hoặc Qpel*2.
Lưu ý
,
yĐầu đọc này h trợ các tập tin UTF-8 ngay
cả khi nó có nội dung phụ đề Unicode. Đầu đọc này không h trợ các tập tin phụ đề Unicode thuần túy.
yTùy vào loại tập tin hoặc phương thức ghi,
đầu đọc có thể không phát lại.
yĐĩa được ghi nhiều lần trên PC bình thường
không được h trợ trên đầu đọc này.
yĐể phát lại một tập tin phim, tên tập tin
phim và tên tập tin Phụ Đề phải giống nhau.
yNếu video codec là MPEG2 TS hoặc MPEG2
PS, phụ đề sẽ không được phát lại.
yTổng số thời gian phát lại được hiển thị trên
màn hình có thể không chính xác đối với các tập tin VBR.

AVCHD (Độ phân giải Cao Codec Video Cao cấp)

yThiết bị này có thể phát lại các đĩa có định dạng
AVCHD. Những đĩa này thường được ghi lại và sử dụng bằng máy quay phim.
yĐịnh dạng AVCHD là định dạng máy quay video
kỹ thuật số độ phân giải cao.
yĐịnh dạng MPEG-4 AVC/H.264 có khả năng nén
hình ảnh ở mức hiệu suất cao hơn so với định dạng nén hình ảnh truyền thống.
yThiết bị này có thể phát lại các đĩa AVCHD sử
dụng định dạng “x.v.Colour”.
yCó thể không phát được một số địa có định
dạng AVCHD tùy vào điều kiện ghi.
yCác đĩa có định dạng AVCHD cần được hoàn
thiện.
y“x.v.Colour” cung cấp nhiều màu sắc hơn so với
đĩa của máy quay DVD thông thường.
1
Bắt Đầu
12

Thông tin về DLNA

Đầu Đọc này là một thiết bị đọc media kỹ thuật số Có Chứng Nhận DLNA có thể hiển thị và phát nội dung phim, hình ảnh và nhạc từ máy chủ media kỹ
1
thuật số tương thích với DLNA của bạn (PC và Thiết
Bắt Đầu
Bị Điện Tử Tiêu Dùng). Tổ chức Digital Living Network Alliance (DLNA) là
một tổ chức đa ngành về thiết bị điện tử tiêu dùng, ngành điện toán và các công ty thiết bị di động. Digital Living cung cấp cho người tiêu dùng tính năng dễ dàng chia sẻ nội dung media kỹ thuật số qua mạng ở nhà.
Logo chứng nhận DLNA giúp dễ tìm các sản phẩm tuân thủ Quy Định về Khả Năng Cùng Hoạt Động của DLNA (DLNA Interoperability Guidelines). Thiết bị này tuân thủ Quy Định về Khả Năng Cùng Hoạt Động của DLNA v1.5.
Khi một PC vận hành phần mềm máy chủ DLNA hoặc thiết bị tương thích với DLNA khác được kết nối với đầu đọc này, có thể cần có một số thay đổi thiết lập của phần mềm hoặc các thiết bị khác. Vui lòng tham khảo hướng dẫn vận hành đối với phần mềm hoặc thiết bị để biết thêm thông tin.

Những Yêu cầu Hệ thống Nhất định

Để phát lại video độ phân giải cao:
yMàn hình độ phân giải cao có các jack cắm đầu
vào HDMI. yĐĩa BD-ROM có nội dung độ phân giải cao. yThiết bị hiển thị của bạn phải có đầu vào DVI h
trợ HDMI hoặc HDCP để phát một số nội dung
(như chỉ định của nhà sản xuất đĩa).
Đối với việc phát lại Dolby® Digital Plus, Dolby TrueHD và âm thanh nhiều kênh DTS-HD:
yBộ khuếch đại/thiết bị thu có bộ giải mã (Dolby
Digital, Dolby Digital Plus, Dolby TrueHD, DTS
hoặc DTS-HD) dựng sẵn. yLoa chính, loa giữa, loa xung quanh và loa trầm
cần thiết cho định dạng đã chọn.
Để phát các tập tin trên thư mục chia sẻ trên PC qua mạng ở nhà, yêu cầu về PC như bên dưới.
yWindows® XP (Service Pack 2 trở lên),
Windows Vista® (không cần Service Pack),
Windows 7® (không cần Service Pack) y1.2 GHz Intel® Pentium® III hoặc AMD
Bộ xử lý Sempron™ 2200+ yMôi trường mạng: 100 Mb Ethernet, WLAN
yPhải có nhiều hơn 1 thư mục trên PC được chia
sẻ. Hãy truy cập liên kết h trợ của hệ điều hành để biết thêm thông tin về các thiết lập chia sẻ tập tin.

LG Remote

Bạn có thể điều khiển thiết bị này bằng điện thoại iPhone hoặc Android qua mạng ở nhà. Thiết bị này và điện thoại của bạn phải được kết nối với thiết bị mạng không dây của bạn chng hạn như điểm truy cập. Hãy truy cập “Apple iTunes” hoặc “Google Apps Marketplace” để biết thông tin chi tiết về “LG Remote”.
Lưu ý
,
Chức năng “LG Remote” có thể được h trợ bằng cách cập nhật Phần Mềm Mạng vào nửa đầu năm 2011. Chúng tôi khuyến cáo cập nhật đầu đọc bằng phần mềm mới nhất để bổ sung tính năng này. (Xem trang 46)

Lưu ý về Tính tương thích

yVì BD-ROM là một định dạng mới, có thể có các
vấn đề về đĩa, kết nối kỹ thuật số và các vấn đề tương thích nhất định khác. Nếu bạn gặp các vấn đề về tương thích, vui lòng liên hệ với một Trung tâm Dịch vụ Khách hàng được ủy quyền.
yThiết bị này cho phép bạn thưởng thức các
chức năng chng hạn như hình-trong-hình, âm thanh phụ và gói Ảo, v.v., có BD-ROM h trợ BONUSVIEW (BD-ROM phiên bản 2 Tính năng 1 phiên bản 1.1/ Tính Năng Chuẩn Cuối Cùng). Có thể phát video và âm thanh phụ từ một đĩa tương thích với chức năng hình-trong-hình. Để biết phương thức phát lại, hãy tham khảo hướng dẫn trong đĩa.
yThiết bị hiển thị của bạn phải có đầu vào h trợ
HDMI hoặc đầu vào DVI h trợ HDCP để xem nội dung có độ phân giải cao và nội dung DVD chuẩn chuyển đổi lên cao.
yMột số đĩa BD-ROM và DVD có thể hạn chế việc
sử dụng một số lệnh vận hành hoặc tính năng.
yDolby TrueHD, Dolby Digital Plus và DTS-HD
được h trợ tối đa 7.1 kênh nếu bạn sử dụng kết nối HDMI cho đầu ra âm thanh của thiết bị.
yBạn có thể sử dụng thiết bị USB dùng để lưu
trữ một số thông tin về đĩa, kể cả nội dung tải xuống trực tuyến. Đĩa bạn đang sử dụng sẽ kiểm soát thời gian lưu giữ thông tin này.

Thiết bị điều khiển từ xa

13
Lắp Pin
Tháo nắp đậy pin ở phía sau của thiết bị Điều khiển Từ xa, và lắp pin R03 (cỡ AAA) với 4 và 5 được khớp đúng.
• • • • • • a • • • • • •
(POWER): BẬT hoặc TẮT má.
1
(OPEN/CLOSE): Mở và đóng
B
khay đĩ. Các nút số 0-9: Chọn các tùy
chọn đánh số trong một trình đơn hoặc nhập ký tự từ trình đơn phím bấm.
CLEAR: Xóa một dấu trong trình đơn tìm kiếm hoặc một số khi đặt mật khẩu.
REPEAT (h): Lặp lại một mục hoặc trình tự mong muốn.
• • • • • • b • • • • •
c/v
phía sau hay về trước.
C/V
rãnh / tập tin tiếp theo hoặc trước đó.
Z d M
• • • • • • c • • • • •
HOME (n): Hiển thị hoặc thoát [Menu chủ].
SEARCH: Hiển thị hoặc thoát trình đơn tìm kiếm.
INFO/DISPLAY (m): Hiển thị hoặc thoát Màn hình Hiển thị.
Các nút định hướng: Chọn một tùy chọn trong trình đơn.
ENTER (b): Xác nhận việc lựa chọn trình đơn.
BACK (x): Thoát khỏi trình đơn hoặc tiếp tục phát lại. Chức năng tiếp tục phát có thể hoạt động tùy vào đĩa BD-ROM.
(SCAN): Tìm kiếm về
(SKIP): Đi tới chương /
(STOP): Dừng phát lại. (PLAY): Bắt đầu phát lại.
(PAUSE): Tạm dừng phát lại.
TITLE/POP-UP: Hiển thị trình
đơn tiêu đề DVD hoặc trình đơn popup của BD-ROM, nếu có.
DISC MENU: Mở trình đơn trên đĩa.
• • • • • • d • • • • •
Các nút (R, G, Y, B) màu: Dùng để định hướng các trình đơn BD­ROM. Các nút này cũng được sử dụng cho trình đơn [Phim ảnh], [Ảnh], [Nhạc] và [NetCast].
MARKER: Đánh dấu bất kỳ điểm nào trong khi phát lại.
* : Nút này không khả dụng cho bất kỳ chức năng nào.
ZOOM: Hiển thị hoặc thoát trình đơn [Phóng].
Các nút Điều khiển Ti-vi: Xem trang 45.
1
Bắt Đầu
14

Bảng trước

1
Bắt Đầu
Khay Đĩa
a
Cảm biến Từ xa
b
Cửa sổ Hiển thị
c
(OPEN/CLOSE)
d B

Bảng sau

Dây nguồn AC
a
VIDEO OUT
b
2CH AUDIO OUT (Left/Right)
c
HDMI OUT
d
(PLAY / PAUSE)
e N
(STOP)
f Z
Nút (POWER)
g 1
Cổng USB
h
DIGITAL AUDIO OUT (OPTICAL)
e
Cổng LAN
f

Kết nối

15

Kết nối với Tivi Của bạn

Thực hiện một trong các cách kết nối sau đây, tùy vào khả năng của thiết bị hiện có của bạn.
yKết nối HDMI (trang 15) yKết nối Video (trang 16)
Lưu ý
,
yTùy vào tivi của bạn và các thiết bị khác bạn
muốn kết nối, có nhiều cách khác nhau để nối thiết bị. Chỉ sử dụng một trong những cách kết nối được mô tả trong tài liệu hướng dẫn này.
yVui lòng tham khảo cẩm nang dành cho tivi,
Hệ thống Âm thanh hoặc các thiết bị khác của bạn cần để thực hiện cách kết nối tốt nhất.
yKhông kết nối jack cắm AUDIO OUT của
thiết bị với jack cắm phono in (đầu ghi) trên hệ thống âm thanh của bạn.
yKhông kết nối thiết bị qua VCR. Hình ảnh có
thể bị méo do hệ thống chống sao chép.

Kết nối HDMI

Nếu bạn có tivi hoặc màn hình HDMI, bạn có thể kết nối thiết bị đó với thiết bị này sử dụng cáp HDMI (Loại A, High Speed HDMI™ Cable). Nối giắc cắm HDMI trên đầu đọc với giắc cắm HDMI trên tivi hoặc màn hình tương thích HDMI.
Mặt sau của Thiết Bị
TV
Đặt nguồn của tivi thành HDMI (tham khảo Hướng dẫn sử dụng tivi).
Cáp
HDMI
2
Kết nối
Thông tin b sung về HDMI
yKhi bạn nối thiết bị tương thích HDMI hay DVI
hãy đảm bảo các vấn đề sau:
-Thử tắt thiết bị HDMI/DVI và máy này. Tiếp theo, bật thiết bị HDMI/DVI và để trong khoảng 30 giây, sau đó bật máy này lên.
-Đầu vào video của thiết bị đã kết nối được đặt đúng cho máy này.
-Thiết bị được nối tương thích với đầu vào video 720(1440)x576i, 720x576p, 1280x720p, 1920x1080i hoặc 1920x1080p.
yKhông phải tất cả các thiết bị HDMI hoặc DVI
tương thích với HDCP sẽ hoạt động với máy này.
-Hình sẽ không được hiển thị đúng với thiết bị không phải HDCP.
-Thiết bị này không phát lại và màn hình tivi chuyển thành màn hình đen.
2
Kết nối
Kết nối
16
Lưu ý
,
yNếu thiết bị HDMI được kết nối không nhận
đầu vào âm thanh của đầu đọc này, thì âm thanh của thiết bị HDMI có thể bị biến dạng hoặc không xuất được.
yKhi bạn sử dụng kết nối HDMI, bạn có thể
thay đổi độ phân giải cho đầu ra HDMI. (Tham khảo mục “Thiết lập Độ phân giải” ở trang 16.)
yChọn loại đầu ra video từ giắc cắm HDMI
OUT sử dụng tùy chọn [Đặt màu HDMI] trên trình đơn [Cài đặt] (xem trang 24).
yViệc thay đổi độ phân giải khi đã thiết lập
kết nối có thể dẫn đến hư hỏng. Để giải quyết vấn đề này, hãy tắt máy và sau đó bật lại.
yKhi không xác định được kết nối HDMI với
HDCP, màn hình tivi chuyển thành màn hình đen. Trong trường hợp này, hãy kiểm tra kết nối HDMI, hoặc rút cáp HDMI.
yNếu có tiếng ồn hoặc có sọc trên màn
hình, vui lòng kiểm tra cáp HDMI (chiều dài thường giới hạn ở 4.5 m).
Kết nối Video/Audio (Left/ Right)
Nối giắc cắm VIDEO OUT trên thiết bị này với giắc video in trên tivi sử dụng cáp video. Nối giắc cắm AUDIO OUT trái và phải của thiết bị này với giắc cắm IN trái và phải trên tivi sử dụng cáp âm thanh.
Mặt sau của Thiết Bị
Cáp Video/Âm Thanh
TV
SIMPLINK là gì?
Một số chức năng của máy này được thiết bị điều khiển từ xa của tivi điều khiển khi máy này và tivi LG có SIMPLINK nối qua kết nối HDMI.
Các chức năng điều khiển được bằng thiết bị điều khiển từ xa của TV LG; Phát, Tạm Dừng, Quét, Bỏ Qua, Dừng, Tắt Nguồn, v.v.
Hãy tham khảo cẩm nang người dùng tivi để biết chi tiết về chức năng SIMPLINK.
Tivi LG có chức năng SIMPLINK có logo như được trình bày ở trên.
Lưu ý
,
Tùy vào loại đĩa hoặc trạng thái mở đĩa, một số chức năng SIMPLINK có thể khác với mục đích sử dụng của bạn hoặc không hoạt động.

Thiết Lập Ðộ Phân Giải

The player provides several output resolutions for HDMI OUT. You can change the resolution using [Setup] menu.
1. Nhấn HOME (n).
2. Sử dụng
ENTER (b). Trình đơn [Cài đặt] sẽ xuất hiện.
3. Sử dụng
sau đó nhấn D để chuyển đến cấp độ thứ hai.
để chọn [Cài đặt] và nhấn
A/D
để chọn tùy chọn [HIỂN THỊ]
W/S
Kết nối
17
4. Sử dụng
giải] sau đó nhấn ENTER (b) để chuyển đến cấp độ thứ ba.
5. Sử dụng muốn sau đó nhấn ENTER (b) để xác nhận lựa chọn của bạn.
Lưu ý
,
yNếu tivi của bạn không chấp nhận độ phân
giải bạn đã đặt trên đầu đọc này, bạn có thể đặt độ phân giải thành 576p như sau:
1. Nhấn B để mở khay đĩa.
2. 2 Nhấn Z (STOP) trên 5 giây.
yKhi bạn đặt độ phân giải thành 576i với kết
nối HDMI, độ phân giải thực được xuất ra thành 576p.
yNếu bạn chọn độ phân giải bằng tay và sau
đó nối giắc cắm HDMI với tivi và tivi của bạn không chấp nhận, thì thiết lập độ phân giải được đặt thành [Tự động].
yNếu bạn chọn một độ phân giải mà TV
không chấp nhận, sẽ có thông báo cảnh báo xuất hiện. Sau khi đổi độ phân giải, nếu bạn không thể nhìn thấy màn hình, vui lòng chờ 20 giây và độ phân giải sẽ tự động trở về độ phân giải trước đó.
yTốc độ khung hình đầu ra video 1080p có
thể được đặt tự động thành hoặc 24 Hz hoặc 60 Hz tùy vào cả khả năng lẫn ưu tiên của tivi được kết nối và dựa trên tốc độ khung hình video gốc của nội dung trên đĩa BD-ROM.
yĐộ phân giải của giắc cắm VIDEO OUT luôn
được xuất ở độ phân giải 576i.
để chọn tùy chọn [Độ phân
W/S
để chọn độ phân giải mong
W/S
Kết nối với Bộ khuếch đại
Thực hiện một trong các cách kết nối sau đây, tùy vào khả năng của thiết bị hiện có của bạn.
yKết nối HDMI Audio (trang 18) yKết nối Digital Audio (trang 18) yKết nối 2CH Analog Audio (trang 19)
Vì có nhiều nhân tố ảnh hưởng đến loại đầu ra âm thanh, hãy xem phần “Thông Số Kỹ Thuật Đầu Ra Âm Thanh” để biết chi tiết (các trang 52).

Thông Tin về âm thanh Kỹ Thuật Số Đa Kênh

Kết nối kỹ thuật số nhiều kênh mang lại chất lượng âm thanh tốt nhất. Để có được điều này bạn phải có Thiết bị thu Âm thanh/Video nhiều kênh h trợ ít nhất một định dạng âm thanh được thiết bị này h trợ. Kiểm tra các logo ở mặt trước của thiết bị thu Audio/Vieo và tài liệu hướng dẫn. (PCM Stereo, PCM đa kênh, Dolby Digital, Dolby Digital Plus, Dolby TrueHD, DTS và/hoặc DTS-HD)
2
Kết nối
18
Kết nối
Kết nối với Bộ Khuếch đại qua Đầu ra HDMI
Nối giắc cắm HDMI OUT của thiết bị với giắc vào tương ứng trên bộ khuếch đại sử dụng cáp HDMI.
Mặt sau của Thiết Bị
2
Kết nối
Cáp HDMI
Thiết Bị Thu/Bộ Khuếch Đại
TV
Kết nối với Bộ Khuếch đại qua Đầu ra Digital Audio
Nối giắc cắm DIGITAL AUDIO OUT của thiết bị với giắc vào tương ứng (OPTICAL) trên bộ khuếch đại sử dụng cáp digital audio tùy chọn.
Mặt sau của Thiết Bị
Cáp quang
Cáp HDMI
Nối giắc đầu ra HDMI của bộ khuếch đại với giắc đầu vào HDMI trên tivi sử dụng cáp HDMI nếu bộ khuếch đại của bạn có giắc đầu ra HDMI.
Bạn sẽ phải kích hoạt đầu ra kỹ thuật số của thiết bị. (Xem “Trình đơn[ÂM THANH]” ở các trang 25.)
Thiết Bị Thu/Bộ Khuếch Đại
Bạn sẽ phải kích hoạt đầu ra kỹ thuật số của thiết bị. (Xem “Trình đơn[ÂM THANH]” ở các trang 25.)
Loading...
+ 40 hidden pages