Honda SH Mode (2023) User guide

SÁCH HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
SH MODE
JK010 SH MODE/ JK011 SH MODE
Tài liu này được xem như một phn không th thiếu ca xe và được giao kèm theo xe khi bán lại.
Tài liu này cung cp nhng thông tin sn xut mi nht có được ti thi điểm in tài liu. Công ty Honda Motor có quyn thay đổi bt c lúc nào mà không cn phi thông báo trước và không chu bt c trách nhim nào.
Không được phép tái bn bt c phn nào ca tài liu nếu không có s cho phép bng văn bn ca tác gi.
Hình minh ha trong cun sách này có th không ging vi hình thực tế.
Để tham kho thêm thông tin, Quý Khách vui lòng truy cp “Câu hỏi thường gp” theo đường dẫn: https://www.honda.com.vn/cau-hoi-thuong-gap Khi cn tư vấn, vui lòng liên hệ: Phòng Quan h Khách hàng – Công ty Honda Việt Nam. Hotline min phí: 18008001 Email: cr@honda.com.vn Gi làm vic: 7h30 -18h00 hàng ngày, tr các ngày ngh lễ.
© 2020 Honda Motor Co., Ltd.

Li chào

Cm ơn bn đã chn mua sn phm ca chúng tôi. Sự lựa chn ca bn đã giúp cho bn tr thành mt trong nhng thành viên ca gia đình khách hàng thân thiết, ưa chung sn phm ca Honda trên toàn cu góp phn xây dng cht lượng trong từng sn phm ca chúng tôi.
Để đảm bo an toàn khi lái xe và mang li cm giác thoi mái khi lái:
Hãy đọc tài liu này mt cách cn thn.
Hãy thc hin theo nhng khuyến cáo và
quy trình nêu ra trong cun sách này.
Đặc bit chú ý đến nhng thông đip an
toàn trong cun sách này và trên xe máy.
Mã s s dng trong cun sách này ch
quc gia s dng.
Hình minh ha sau đây da trên loi xe
FSH125A V
Mã quc gia
Mã s Quốc gia FSH125
II V Vit Nam
FSH125A
II V, VI V Vit Nam

Đôi li v vn đề an toàn

3 NGUY HIỂM
3 CẢNH BÁO
3 CHÚ Ý
S an toàn ca bn và nhng người xung quanh là rt quan trọng. Điều khin xe an toàn là mt trách nhim rt quan trọng. Để giúp bn điu khin xe an toàn, chúng tôi đã cung cp thông tin v quy trình vn hành và các thông tin khác các nhãn mác trên xe và trong tài liu Hướng dn sử dụng này. Nhng thông tin này sẽ cảnh báo cho bn v nhng nguy cơ tim n có th gây nguy him cho bn và người khác. Tuy nhiên, khó có thể cảnh báo cho bn v tt c nhng nguy him có th gp phi khi điu khin hay thc hin bo dưỡng chiếc xe này. Do đó bn phi tự đưa ra nhng quyết định ca riêng mình.
Bn có th tìm thy nhng thông tin an toàn quan trọng ở một s dng, bao gm:
Nhãn an toàn dán trên xe
Thông đip an toàn bao gm mt biu
tượng cnh báo NGUY HIM, CNH BÁO hoc CHÚ Ý. Ba t này có ý nghĩa như sau:
và mt trong ba từ:
Bn S b T VONG hoc THƯƠNG TÍCH NGHIÊM TRNG nếu không thực hin theo hướng dn.
Bn CÓ TH S b T VONG hoc THƯƠNG TÍCH NGHIÊM TRNG nếu không thc hin theo hướng dẫn.
Bn CÓ TH b THƯƠNG TÍCH nếu không thc hin theo hướng dẫn.
Nhng thông tin quan trng khác được cung cp dưới nhng tiêu đề sau:
LƯU Ý
Thông tin này được thiết kế với mc đích giúp bn tránh làm hng xe, các tài sn khác, hoc làm nh hưởng đến môi trường.

Ni dung

An toàn xe máy T. 2
Hướng dn vn hành T. 16
Bo dưỡng T. 68
Tìm kiếm hư hỏng T. 105
Thông tin T. 129
Thông số kỹ thuật T. 142
Mc lc T. 145

An toàn xe máy

Phn này bao gm nhng thông tin quan trng liên quan đến vic lái xe an toàn. Vui lòng đọc nhng thông tin này mt cách cn thận.
Hướng dn v an toàn ............................... T. 3
Nhãn hình ảnh............................................. T. 6
Cnh báo v an toàn................................... T. 9
Cnh báo khi lái xe ...................................T. 10
Ph kin & Thay đổi thiết kế.................... T. 14
Trng tải .................................................... T. 15

Hướng dn v an toàn

An toàn xe máy
Hướng dn v an toàn
Làm theo nhng hướng dn sau đây để đảm bo an toàn:
Thực hin kim tra định k theo hướng dn
trong cun sách này.
Tt máy và để xe tránh xa khu vc có la
hoc tia la trước khi đổ xăng.
Không nổ máy nơi đóng kín hoàn toàn
hoc đóng kín mt phn. Khí cacbon monoxit trong khí xả của động cơ có cha cht độc có th gây chết người.
Luôn đội mũ bo hiểm
Thc tế đã chng minh: đội mũ bo him và mc trang phc bo h làm gim đáng k s lượng và mc độ thương tích đầu và các tn thương khác. Vì vy, hãy luôn đội mũ bo him đúng tiêu chun và mc trang phc bo h phù hp. 2
Trước khi lái xe
Chc chn rng bn mc trang phc va vi người, tinh thn tnh táo và không ung rượu bia hoc sử dụng cht kích thích. Chc chn bn và người ngi sau đều đội mũ bo him
T. 9
đạt tiêu chun và mc trang phc bo h. Hướng dn người ngi sau để tay lên hông người lái hoc tay dt sau, nghiêng cùng hướng vi người lái khi r, đặt chân lên thanh gác chân ngay c khi dng xe.
Dành thi gian để học lái xe và tp lái
K c khi bn đã lái mt chiếc xe khác, hãy tp lái xe nơi an toàn để biết cách vn hành và điều khin xe, quen dn vi kích thước và trng lượng ca xe.
Lái xe mt cách thn trọng
Luôn chú ý đến các phương tin xung quanh, không nên cho rng nhng người xung quanh
đều nhìn thy bn. Chun b tinh thn dng đúng lúc.
Hãy để người khác d nhìn thy bạn
Hãy mc qun áo có phn quang khi đi đường đặc bit vào ban đêm để người khác d dàng
nhìn thy bn, hãy bật đèn báo rẽ trước khi rẽ hoc chuyn làn đường để cho người khác chú ý đến bạn, và sử dụng còi khi cn thiết.
Còn nữa
3
Hướng dn v an toàn
An toàn xe máy
Điu khin xe trong gii hn cho phép
Không chy xe vượt quá kh năng ca bn và điu kin cho phép. Tâm trng mt mi và mt tp trung có th làm nh hưởng đến kh năng đánh giá tình hung và lái xe an toàn ca bn.
Không lái xe khi ung rượu bia hoc s dng cht kích thích
Không điều khin xe khi đã ung rượu, bia hoc s dng cht kích thích. Ch mt chút đồ ung có cn cũng có th làm gim kh năng phn ng vi các điều kin thay đổi và thi gian phn ng li tình hung ca bn s càng kém hơn khi bn ung thêm. Điều này cũng xy ra tương t khi bn s dng ch thích. Do vy không lái xe khi đã ung rượu bia hoc sử dụng cht kích thích và không để người đi cùng điều khin xe khi đã ung rượu bia hoc sử dụng cht kích thích.
Gi xe máy ca bn ở điều kin an toàn
Bo dưỡng xe đúng cách và lái xe an toàn là mt vic làm rt quan trng. Kim tra xe trước khi lái và thc hin bo dưỡng xe theo đúng lch bo dưỡng trong
4
t kích
cun sách này. Không được ch quá trng ti cho phép (2 xe hoc lp thêm ph kin làm cho xe mt an toàn (2
T. 15), và không được điu chnh
T. 14).
Khi gp sự cố trên đường
An toàn tính mng là ưu tiên hàng đầu khi bị s c. Nếu bn hoc bt kì ai khác không may b thương, hãy đánh giá mc độ nghiêm trọng ca vết thương và xem liu có đủ an toàn để tiếp tc lái xe không. Gi cp cu ngay nếu cn. Thc hin theo lut và quy định của địa phương khi có người hoc phương tin khác có liên quan đến tai nạn. Nếu bn quyết định tiếp tc lái xe, trước tiên phi vn khóa điện v v trí giá tình trng xe. Kim tra rò rỉ dầu/dung dịch, kim tra s siết cht ca các c và bu lông quan trng, sau đó kim tra hoạt động của tay lái, các cần điều khin, phanh và bánh xe. Lái xe tht chm và cn thn. Chiếc xe ca bn có th b hư hng b phn nào đó mà mt thường không th nhìn thy ngay được. Hãy mang xe đến một trm sa cha uy tín nào đó để được kim tra xe k càng ngay khi có thể.
(Off), và đánh
An toàn xe máy
Khí độc cacbon monoxit
3 CẢNH BÁO
Khí xả của động cơ có cha khí cacbon monoxit không màu, không mùi, độc hại. Hít phi khí này có th gây bt tnh và có th dn đến t vong.
Hướng dn v an toàn
Vn hành động cơ khu vc đóng kín hoàn toàn hoặc đóng kín mt phn s sinh ra khí cacbon monoxit độc hại.
Nếu vn hành động cơ khu vc đóng kín hoàn toàn hoặc đóng kín mt phn, lượng khí mà bn hít phi có th có cha mt lượng khí cacbon monoxit độc hại. Do vy không được n máy trong gara hoc khu vực đóng kín.
Hít phi loi khí không màu không mùi này có th gây bt tnh và có thể dẫn đến t vong.
Ch vn hành động cơ ở khu vc bên ngoài có thông gió tốt.
5

Nhãn hình ảnh

An toàn xe máy
Nhãn hình ảnh
Các trang sau đây mô t ý nghĩa ca nhãn. Mt s nhãn cnh báo cho bn biết nhng ri ro tim n có th gây thương tích nghiêm trng. Các nhãn khác cung cp thông tin an toàn quan trng. Hãy đọc thông tin này mt cách cn thn, không bóc b nhãn.
Nếu nhãn bong ra hoc khó đọc, hãy liên h Ca hàng Honda y nhim để thay thế.
Trên mi nhãn có mt biu tượng cụ thể. Ý nghĩa ca mi biu tượng và nhãn được mô t như sau.
6
Hãy đọc k hướng dn trong sách Hướng dn s dng.
Hãy đọc k hướng dn trong sách Hướng dn bo trì. Vì s an toàn ca bn, hãy để Ca hàng Honda y nhim sa cha xe cho bạn.
NGUY HIM (có nn màu ĐỎ)
Bn S b T VONG hoc THƯƠNG TÍCH NGHIÊM TRNG nếu không thực hin theo hướng dn.
CNH BÁO (có nn màu CAM)
Bn CÓ TH b T VONG hoc THƯƠNG TÍCH NGHIÊM TRNG nếu không thc hin theo hướng dẫn.
CHÚ Ý (có nn màu VÀNG)
Bn CÓ TH b THƯƠNG TÍCH nếu không thc hin theo hướng dẫn.
Nhãn hình ảnh
An toàn xe máy
NHÃN BÌNH ĐIỆN NGUY HIỂM
Để bình đin tránh xa tia la và ngun la. Bình điện sinh ra khí d n có th gây nổ.
Đeo thiết b bo v mt và găng tay cao su khi x lý bình điện, nếu không dung dch điện phân có th gây bng hoc mt thị lực.
• Không để tr nh hoc người khác tiếp xúc vào bình điện tr khi h biết rõ cách x lý an toàn và nhn thc đượ
c các ri ro mà bình điện có th gây
ra.
•Xử lý dung dịch điện phân một cách thật cẩn thận vì dung dch này có cha axit sunfuric loãng. Da hoặc mt tiếp xúc vi dung dch đin phân có th b bng hoc mt th lc.
Đọc k tài liu Hướng dn s dng và hiu rõ trước khi x lý bình điện. Vic không tuân theo hướng dn có th gây thương tích và hng xe.
• Không sử dụng bình điện có dung dịch điện phân chm hoc dưới vch dưới. Bình điện có th n và gây thương tích nghiêm trọng.
Còn nữa
7
Nhãn hình ảnh
An toàn xe máy
8
NHÃN THÔNG TIN LP & GII HN HÀNG HÓA
Vì s an toàn ca bn, luôn đội mũ bảo him, trang phục bo h.
Áp sut lp nguội: [Ch người lái xe]
Lp trước 175 kPa (1.75 kgf/cm2, 25 psi) Lp sau 200 kPa (2.00 kgf/cm2, 29 psi)
[Người lái và người ngi sau]
Lp trước 175 kPa (1.75 kgf/cm2, 25 psi) Lp sau 250 kPa (2.50 kgf/cm2, 36 psi)
Gii hn hàng hóa:
Hp đựng găng tay 1,0 kg (2.2 lb) Móc treo đồ 1,5 kg (3.3 lb) Hp đựng đồ 10 kg (22 lb) Giá ch hàng phía sau 3 kg (6.6 lb)
An toàn xe máy
3 CẢNH BÁO

Cnh báo v an toàn

Lái xe một cách cn thn và để tay trên
tay lái, chân để trên sàn để chân.
Tay của người ngi sau phi đặt tay dt
sau hoc ngang hông người lái, chân ca người ngi sau phi đặt trên thanh gác chân khi chy xe.
Luôn chú ý đến vấn đề an toàn ca c
người lái, người ngi sau và các phương tin khác.
Trang phc bo h
Chc chn rng bn và người ngi sau phi đội mũ bo him đạt tiêu chun, đeo kính bo
v mt và mc qun áo bo h có màu sc d nhn biết. Tránh mc qun áo quá rng vì có th b cun vào bt k b phn nào ca xe. Lái xe mt cách cn thận để kịp thời ứng phó với điu kin đường sá và th
Mũ bo him
#
S dng mũ bo him đạt tiêu chun v an toàn, có màu sc d nhn biết, va vn với đầu
Mũ không nhng phi va vn vi đầu mà còn phải đảm bảo an toàn, có quai đeo sát cm.
i tiết.
Cnh báo v an toàn
Kính che mt phi bo vệ mắt và không được che khut tm nhìn.
Không đội mũ bo him s làm tăng kh năng b thương, hoc t vong khi b tai nn.
Chc chn rng bn và người ngi sau phi luôn đội mũ bo him đạt tiêu chun và mc trang phc bo h thích hp.
Găng tay
#
S dng găng tay da che kín các ngón tay và có khả năng chng try xước
Giy bo h
#
S dng giày bo hđế chng trượt và bo v mt cá chân
Áo khoác và qun dài
#
S dng loi áo khoác dài tay, có màu sc d nhn biết có kh năng bo v và qun dài cht liu bn dành cho vic lái xe (hoc mc trang phc bo hộ).
9

Cnh báo khi lái xe

An toàn xe máy
LƯU Ý
FSH125A
Cnh báo khi lái xe
Thi gian chy rà
Trong 500 km (300 dặm) đầu tiên, hãy tuân theo nhng hướng dn sau để đảm bo xe có độ bn và tính năng hot động tt trong tương lai.
Tránh khi động hết ga và tăng tc nhanh.
Tránh phanh gp.
Lái xe cn thn.
N máy ti ch trong thi gian dài có th làm hng động cơ do điu kin làm mát và bôi trơn không đảm bo.
Phanh
Lưu ý nhng đim sau:
Tránh phanh quá gp.
u Phanh gấp có th làm gim tính n định ca
xe.
u Nếu có th, hãy gim tc trước khi r, nếu
không có th b đổ xe.
Đặc bit chú ý khi đi trên b mt ít ma sát.
10
u Lp xe rt d b trượt khi đi trên nhng b
mt như vy và khong cách phanh s dài hơn.
Tránh phanh liên tục.
u Phanh liên tục khi đi trên dc dài, cao có th
gây quá nhiệt hệ thống phanh, làm giảm hiu qu ca phanh.
Để phanh đạt hiu qu ti ưu, hãy s dng
đồng thi c phanh trước và phanh sau.
H thng chng bó cng phanh (ABS) trên
#
bánh trước
Loại xe này được trang b h thng chng bó cng phanh (ABS) giúp ngăn không cho phanh trước b khóa trong khi phanh gp.
Bánh sau không có chc năng ABS.
ABS không làm gim khong cách phanh.
Trong một số trường hp nhất định, ABS có th khiến khong cách dng dài hơn.
ABS không hoạt động khi lái xe tc độ dưới
10 km/h (6 dặm/giờ).
Tay phanh trước có th git nh khi s dng
các phanh. Đây là hin tượng bình thường.
Luôn s dng loi lp trước/sau khuyên dùng
để đảm bo ABS vn hành đúng cách.
An toàn xe máy
FSH125
Phanh kết hợp
#
Chiếc xe này được trang bị mt h thng phanh phân bổ lực phanh gia phanh trước và phanh sau. Lc phanh được phân b ti phanh trước và phanh sau khác nhau khi chỉ sử dụng phanh trước và ch s dng phanh sau.
Để phanh đạt hiu qu ti ưu, hãy s dng đồng thi c phanh trước và phanh sau.
Điu kin thi tiết m ướt và mưa nhiu
#
Bề mặt đường rất dễ bị trơn trượt khi bị ẩm ướt và phanh bị ẩm cũng làm giảm hiệu quả
ca phanh. Cn đặc bit chú ý khi phanh nhng khu vc này. Nếu phanh b m ướt, hãy s dng phanh trong khi lái xe ở tốc độ thấp để giúp làm khô phanh.
Cnh báo khi lái xe
Dng xe
Dựng xe trên bề mặt bằng phẳng, chắc
chn.
Nếu buộc phải dựng xe trên bề mặt dốc
hoc trơn trượt, hãy dng xe sao cho không b di chuyn hoc tránh bị đổ xe.
Chắc chn không để vt liu d cháy gn
các chi tiết có nhiệt độ cao.
Không chạm vào khu vc gn động cơ, ống
x, phanh hoc các chi tiết có nhit độ cao khác cho đến khi chúng nguội hẳn.
Để gim thiu nguy cơ mt trm, luôn khóa
c lái, khóa khóa đin (2 thiết bị điều khin FOB theo người khi ri khi xe. Ngt kích hot h thng khóa THÔNG MINH nếu cần. 2 S dng thiết b chng trm được khuyến cáo. Đồng thi cài đặt h thng báo động chng trm.
T. 37) và mang
T. 32
Còn nữa
11
Cnh báo khi lái xe
An toàn xe máy
Tay nm bên trái
Tay dt sau
Chân chống đứng
Dng xe bng chân chng nghiêng hoc
#
chân chống đứng
1.
Tt máy.
2.
S dng chân chng nghiêng
Gt chân chng nghiêng xung. T t nghiêng xe sang bên trái cho đến khi trng lượng xe dn hết v phía chân chng nghiêng.
S dng chân chng đứng
Để h chân chng đứng, đứng bên trái xe. Gi mt tay tay nm bên trái và mt tay để tay dt sau. Dùng chân phi gt mũi chân chng đứng xung dưới, đồng thi nhc xe lên và kéo v phía sau.
12
3.
Quay hết tay lái sang trái.
u Quay tay lái sang bên phải làm gim tính
n định và có th làm đổ xe.
4.
Vn khóa đin sang v trí (Lock) (2 T. 30) và khóa khóa điện (2 T. 37).
5.
Cài đặt h thng báo động chng trm.
2
T. 39
An toàn xe máy
Hướng dn đổ xăng và la chn loi xăng
Làm theo hướng dn sau để bảo vệ động cơ, h thng nhiên liu và b chuyn đổi cht xúc tác:
Ch s dng loi xăng không chì.
Sử dụng xăng có chỉ số ốc tan khuyên
dùng. Sử dụng xăng có chỉ số ốc tan thp hơn loi khuyên dùng s làm gim tính năng hot động của động cơ.
Không sử dng xăng có cha t l cn quá
cao. 2
T. 140
Không sử dng xăng đã cũ, bn hoc hn
hp xăng pha nht.
Tránh để bụi bn hoc nước lt vào bên
trong bình xăng.
Cnh báo khi lái xe
13
Ph kin & Thay đổi thiết kế
An toàn xe máy
3 CẢNH BÁO

Ph kin & Thay đổi thiết kế

Chúng tôi khuyến cáo bn không nên lp ph kin không chính hãng Honda lên xe hoc thay đổi thiết kế ban đầu của xe. Vì như vy có th gây mt an toàn cho xe. Thay đổi thiết kế ban đầu ca xe có th s khiến cho xe không được bo hành và có th b coi là hành động bt hp pháp khi s dng trên đường công cng. Trước khi quyết định có nên lp thêm ph kin cho xe hay không, hãy chc chn rng vic thay đổi này là an toàn và hp pháp.
14
Lp thêm ph kin hoc điu chnh xe không đúng cách có th dn đến tai nn gây thương tích nghiêm trng hoặc tử vong.
Thc hin theo nhng hướng dn v vic điu chnh và lp thêm ph kin trong cun sách Hướng dn s dng này.
Không sử dụng rơ moóc hoc xe kéo để kéo theo xe. Xe không được thiết kế để kéo, do vy, s dng xe vi mc đích này có th gây nh hưởng ln ti vic điu khin xe.
An toàn xe máy

Trng tải

3 CẢNH BÁO
Trng tải
Chở quá trng ti cho phép nh hưởng
không tốt đến việc điều khin xe, khả năng phanh và mức độ ổn định của xe. Luôn lái xe ở tốc độ an toàn khi xe có tải.
Tránh chở quá trng ti và luôn gi mc
gii hn cho phép.
Kh năng ch ti đa / Khi lượng hành lý tối đa 2
T. 142
Buộc tt c hành lý tht cht, cân bng và
càng gn tâm xe càng tốt.
Không để đồ gần đèn hoặc ống xả.
Ch quá ti hoặc chở không đúng cách s có th dn đến tai nn và gây thương tích nghiêm trng hoặc dẫn đến tử vong.
Tuân theo hướng dn v trng ti và giới hn trng ti trong cun sách này.
15
Hướng dn vn hành

Quy trình vn hành cơ bản

#
Kim tra xe trước khi lái (R73)
Kim tra xe cn thn để đảm bo an toàn trước khi lái.
#
Tăng tc (R57)
Vn ga đều đặn. Lái xe vi tốc độ cho phép.
Các chc năng cơ bản.
•Bảng thiết bị
(R20)
•Các đèn báo (R26)
• Các công tắc (R28)
• Khóa c lái (R30)
#
Khi động động cơ (R53)
Khi động và làm m động cơ. Tránh vn ga quá mạnh.
#
Khi động xe
(R57)
Trước khi chuyn hướng, hãy bt đèn báo r để ra tín hiệu cho phương tin khác biết và kim tra xem có phương tin nào đi ti không.
•Hệ thống xác định vị
trí xe
(R44)
•Hệ thống khóa THÔNG
MINH (R31)
•Hệ thống ngắt động cơ tm thi
(R50)
•Hệ thống báo động chng trm
(R39)
16
Hướng dn vn hành
#
Phanh (R58)
Đóng tay ga và s dng đồng thi c phanh trước và phanh sau.
u Đèn phanh sáng báo hiu
đang s dng phanh.
#
Dng xe (R11)
#
Dng xe
Nếu sp dng xe, hãy ra tín hiu đủ sm để các phương tin khác biết là bn sp dng xe sau đó dng xe t từ.
#
Góc cua r
Trước khi r hãy s dng phanh.
Vn tay ga t t khi qua đon r.
#
Đổ xăng (R59)
Dng xe trên b mt bng phng, chc chn. Dng xe bng chân chng, khóa c lái. Cài đặt h thng báo động chng trm
17
Hướng dn vn hành

V trí các b phn

Tay ga (R101)
Túi đựng tài liu (R67)
Hp du phanh trước (R94)
B dng c (R67)
Móc giữ mũ bảo hiểm (R64)
Que/np đổ dầu (R90)
Hp cu chì (R127)
Hp đựng đồ (R65)
Bình điện (R83)
Bình d tr dung dịch làm mát (R92)
Móc treo đồ (R65)
Tm chn phía trước (R87)
18
Hướng dn vn hành
Chân chng nghiêng
(R100)
Giá ch hàng phía sau
(R63)
Điu chnh ti trước lò xo gim xóc sau
(R102)
Tay phanh sau (R96)
Np bình xăng (R59)
Móc giữ mũ bảo hiểm (R64)
Chân chống đứng (R12)
Yên xe (R63)
Hp du phanh CBS
(R94)
FSH125
Hp đựng găng tay (R66)
cm USB (R61)
19
Hướng dn vn hành

Bng thiết b

Kim tra màn hình hin th
Khi vn khóa điện sang v trí (On), tt c các chế độ và phn t s xut hin trên màn hình đồng hồ.
Nút
SET
Nếu có mt phn t nào không xut hin trên bng thiết b theo như chc năng, hãy mang xe đến Ca hàng Honda y nhiệm để kim tra.
Đồng h đo tc độ
Hin th tốc độ tính bng đơn v (km/h).
Nút
SEL
20
Hướng dn vn hành
Đèn báo THAY DU (R22)
Đồng hồ đo quãng đường [TOTAL] & Đồng hồ đo hành trình [TRIP A/B]
Để cài đặt đồng hồ:
(R23)
Đồng h (hin th 12 gi hoc 24 giờ)
Lượng xăng trong bình khi ch còn vch (E): xp x
1,51 lít (0.399 US gal, 0.332 Imp gal) Vch này nhp nháy khi mc nhiên liu gim thêm.
Đồng h báo xăng
Nếu đèn báo xăng liên tc nhp nháy hoc tt:
(R111)
Đồng hồ đo quãng đường: Tng quãng đường xe đi được.
Đồng h đo hành trình: Quãng đường tính từ khi cài đặt lại đồng hồ (ấn và gi nút để cài đặt v 0,0 km trong khi A hoc B hin th trên màn hình).
SET
Nút chuyển đổi giữa đồng hồ đo quãng đường và đồng hồ đo hành trình.
SEL
Còn nữa
21
Bng thiết b
Hướng dn vn hành
Đèn báo THAY DẦU
SET
SET
(Tiếp theo)
Đèn báo THAY DU
Đèn báo sáng mi khi quãng đường lái xe đạt mc đã đặt trước.
Khi xut hiện đèn báo THAY DU, cài đặt li đèn báo sau khi thay du động cơ.
u Đèn báo THAY DU xut hin ln đầu tiên
khi quãng đường lái xe đạt khoảng
1.000 km (600 dặm).
u Đèn báo THAY DU xut hin mi khi
quãng đường lái xe đạt 6.000 km (4.000 dm) sau ln thiết lp lại đèn báo thay dầu đầu tiên.
u Đèn báo không tt cho ti khi được cài đặt
li.
22
Để cài đặt li đèn báo THAY DU
#
n và gi nút đồng thi xoay khóa đin sang v trí (On), và gi nút trong
hơn 3 giây. Nếu đã thay du trước khi đèn báo thay du sáng, hãy cài đặt li đèn báo sau khi thay dầu. Khi thiết lp lại đèn báo mà không có ch th thay dầu, đèn s sáng trong khong 2 giây, sau đó tt.
Hướng dn vn hành
Cài đặt màn hình hin th
Cài đặt đồng hồ
Cài đặt định dng thi gian
Màn hình hin th thông thường
n và gi nút và nút
SEL
SET
n nút
SET
Điu chnh độ sáng đèn bng thiết b
Có th thay đổi hoc cài đặt li các mc sau theo tun tự.
•Cài đặt định dạng thời gian
•Cài đặt đồng hồ
Điu chnh độ sáng đèn bng thiết b
Nếu vn khóa đin sang v trí (Off) hoc không n nút trong vòng 30 giây, màn hình s t động chuyn đổi t chế độ cài đặt sang màn hình hin th thông thường. Nếu không n nút trong vòng 30 giây, các mc đang cài đặt s b hy và ch các mc đã cài đặt xong s được áp dng. Ch khi khóa điện được vn sang v trí (Off), các mục đang cài đặt và các mục đã hoàn thành sẽ được áp dụng.
Còn nữa
23
Bng thiết b
Hướng dn vn hành
SEL
SET
SEL
SET
SEL
SEL
SET
(Tiếp theo)
1 Cài đặt định dạng thi gian:
Có th chuyn định dng thi gian gia định dng 12 gi hoc 24 giờ.
aVn khóa đin sang v trí (On). bn và gi nút , định dng thi
gian hin ti bắt đầu nhp nháy.
2 Cài đặt đồng hồ:
aẤn nút cho ti khi hin th s gi
mong muốn.
u Ấn và gi nút để tăng nhanh s
giờ.
cẤn nút để chn “12 gi” hoc “24
gi”.
dẤn nút . Định dng thi gian được
đặt, và sau đó màn hình chuyn sang cài đặt đồng hồ.
24
bẤn nút . S phút bt đầu nháy sáng.
Hướng dn vn hành
cẤn nút cho ti khi hin th s phút
SEL
SEL
SET
SEL
SET
mong muốn.
u Ấn và gi nút để tăng nhanh s
phút.
3 Điều chnh độ sáng đèn bng thiết bị:
Có thể điều chỉnh độ sáng theo mt trong năm mc.
an nút . Độ sáng được thay đổi.
dn nút . Đồng hđã được cài đặt, sau
đó màn hình chuyn sang điu chnh độ sáng đèn bng thiết bị.
bn nút . Đèn bng thiết b đã được cài
đặt, và sau đó màn hình s tr v màn
hình thông thường.
25
Hướng dn vn hành

Các đèn báo

Khi đèn báo h thng khóa THÔNG MINH nhp nháy:
(R110)
Sáng khi hoàn tt xác nhn gia xe và thiết bị điều khin FOB, khi đó có thể vận hành khóa điện. Tt khi vn khóa điện sang v trí (On)
Đèn báo h thng khóa
THÔNG MINH
Nếu đèn sáng khi động cơ đang hot
động: (R108)
Sáng trong chc lát khi vn khóa điện sang v trí (On).
Đèn báo li PGM-FI (Phun xăng đin t) (MIL)
Nếu có mt đèn báo nào không hin th như chc năng, hãy mang xe đến Cửa hàng Honda y nhim để kim tra.
Đèn báo ABS (H thng chng bó cng phanh)
FSH125A
Sáng khi vn khóa điện sang v trí (On).
Nếu đèn này sáng trong khi lái xe:
(R109)
Tt khi xe đạt tc độ khong 10 km/h (6 dặm/giờ).
26
Hướng dn vn hành
Đèn báo r phi
Đèn báo r trái
Đèn báo pha
H thng ngt động cơ tm thi:
(R50)
Sáng trong chc lát khi công tc ngt động cơ tm thi v trí (Ngt động
cơ tm thi) vi khóa đin v trí
(On).
Đèn báo ngt động cơ tm thi
Nếu đèn này sáng trong khi lái xe: (R107)
Đèn báo quá nhit dung dch làm mát
27
Hướng dn vn hành

Các công tắc

Công tc ngắt động cơ tạm thời
Công tắc đèn pha/cốt
•: Chế độ chiếu xa
•: Chế độ chiếu gần
Nút đề
Công tc báo r
u n công tc này để tt báo rẽ.
Nút còi
H thng ngt động cơ tạm thời:
(R50)
•: Hệ thống ngắt động cơ tm thi tt.
•: Hệ thống ngắt động cơ tm thi bt.
28
Hướng dn vn hành
Khóa điện
Kích hoạt/tắt h thống điện, khóa c lái và vn hành công tc m yên.
(On)
Kích hot h thng đin
để khi động/lái xe.
SEAT
Vn hành công tc
m yên.
(Lock)
Khóa c lái.
(Off)
Tt máy.
Nút ON/OFF
Nút này được sử dụng để kích hoạt hoc tt h thng khóa THÔNG MINH và đồng thi xác nhn trng thái kích hot. (R32)
Nút báo động/xác định
v trí xe
Nút này được sử dụng để vn hành h thng xác định v trí xe và h thng báo động chng trm.
H thng báo động chng trm:
(R39)
H thng xác định vị trí xe:
(R44)
u Để m khóa đin. (R36)
Còn nữa
29
Các công tắc
Hướng dn vn hành
Khóa điện
Nhấn
Xoay
(Tiếp theo)
Khóa c lái
Nên khóa c lái khi dng xe để chng trộm. Nên sử dụng khóa hình ch U hoc loại tương t để khóa bánh xe.
Khóa
#
aXoay hết tay lái sang phi hoc trái. bNhn khóa đin xung, vn khóa đin
sang vị trí
u Để m khóa đin (R36) u Lc nh tay lái nếu thy khó khóa.
cKhóa khóa đin. (R37)
M khóa
#
n khóa đin xung, và vn khóa đin sang v trí (Off).
u Để m khóa đin (R36)
(Lock).
30
Hướng dn vn hành

H thng khóa THÔNG MINH Honda

H thng khóa THÔNG MINH cho phép bn vn hành công tc chính mà không cn phi cm chìa khóa vào khóa. H thng này hot động da trên s xác nhn 2 chiu gia xe và thiết bị điều khin FOB để nhn biết thiết bị đó có được đăng ký vi xe hay không.
H thng khóa THÔNG MINH s dng sóng radio tn s thp. Sóng radio này có th gây nh hưởng các thiết b y tế như máy tr tim.
Còn nữa
31
H thng khóa THÔNG MINH Honda
Hướng dn vn hành
Đèn LED
Nút ON/OFF
Chuyn đổi trng thái h thng khóa THÔNG MINH
Để kích hot hoc ngt kích hot h
#
thng khóa THÔNG MINH
n nút ON/OFF cho ti khi đèn LED trên thiết bị điều khin FOB đổi màu.
Để kim tra trng thái h thng khóa
#
THÔNG MINH
n nh nút ON/OFF. Đèn LED trên thiết bị điu khin FOB s cho biết trng thái ca
h thng.
Khi đèn LED trên thiết bị điều khin FOB:
Màu xanh: (kích hoạt)
Màu đỏ: (ngt kích hot)
32
Có th thc hin xác thực h thng khóa THÔNG MINH.
Không thể thực hin xác thc h thng khóa THÔNG MINH.
(Tiếp theo)
Hướng dn vn hành
Phm vi hot động
Phm vi hot động ca h thng thay đổi khi khóa điện ở trng thái khóa hoặc mở.
H thng khóa THÔNG MINH s dng sóng radio tn s thp. Do vy, phm vi hot động ca h thng có th m rng hoc thu hp, hoặc hệ thng khóa THÔNG MINH có th không hoạt động đúng cách trong nhng trường hợp sau:
• Khi pin thiết bị điều khin FOB yếu.
• Khi bên cnh có các thiết b phát ra tiếng n hoc sóng radio mnh như tháp truyn hình, các trm điện, trm vô tuyến đin hoc sân bay.
•Khi để thiết bị điều khiển FOB cạnh máy tính xách tay hoc thiết bị sử dụng mng không dây như đài hoặc điện thoi di động.
•Khi thiết bị điều khiển FOB tiếp xúc hoặc b che ph bi vt th bng kim loi.
Khi khóa điện mở:
#
H thng có th hot động trong phm vi có đường chéo như hình minh ha.
Còn nữa
33
H thng khóa THÔNG MINH Honda
Hướng dn vn hành
Khong 2 m (6.6 ft)
Khi khóa điện khóa:
#
H thng có th hot động trong phm vi có đường chéo như hình minh ha.
34
(Tiếp theo)
Bt k ai cũng có th m khóa đin và khi động động cơ nếu thiết bị điu khin FOB
nm trong phm vi này, ngay c khi bn bên kia tường hay ca s. Nếu ri khi xe mà thiết bị điều khin FOB vẫn ở trong phm vi hot động, hãy ngt kích hot h thng khóa THÔNG MINH.
Để chuyn đổi trng thái h thng khóa THÔNG MINH
(R32)
Hướng dn vn hành
Bt k ai s hu thiết b điu khin FOB đều có th thc hin các thao tác sau nếu thiết b này nm trong phm vi hot động ca h thng:
•Khởi động động cơ
•Mở khóa điện
•Mở khóa yên xe
•Mở khóa cổ lái
Luôn mang thiết bị điều khin FOB theo người sau khi lên xung xe hoc khi đang chy xe.
Không để thiết bị điều khin FOB trong hộp đựng đồ.
Nếu khóa đin v trí (On), bt k ai cũng có thể vận hành xe mà không cn có thiết b điu khin FOB đã xác thc. Mi khi ri khi xe, hãy luôn nh khóa c lái và khóa điện. (R37) Chắc chắn lúc này vòng tròn khóa điện phi tt và tt c các đèn báo r nháy 1 ln.
Còn nữa
35
H thng khóa THÔNG MINH Honda
Hướng dn vn hành
Thiết bị điều khin FOB
Đèn báo h thng khóa THÔNG MINH
Vòng tròn
khóa đin
Khóa đin
Đóng/m khóa đin
Để m khóa đin
#
aChc chn h thng khóa THÔNG MINH
được kích hot.
bĐể xác thc h thng khóa THÔNG MINH,
nhn khóa điện.
u Nếu được xác thc đúng cách và khóa
đin mở, đèn báo h thng khóa
THÔNG MINH và vòng tròn khóa điện sáng. Còi báo s kêu 2 lần.
u Có thể tt âm còi báo. (R38)
cVặn khóa đin sang v trí (On) trong khi
đèn báo h thng khóa THÔNG MINH
sáng.
u Nếu không vn khóa đin sang v trí
(On) trong vòng 20 giây sau khi ấn núm khóa điện, đèn báo h thng khóa THÔNG MINH và vòng tròn khóa điện
36
s tt, đèn báo r nháy 1 ln và khóa đin s khóa.
(R32)
(Tiếp theo)
Khi h thng khóa THÔNG MINH không hot động đúng cách (R115)
Nếu ai đó c m khóa đin khi không có thiết bị điều khiển FOB, khóa sẽ quay tự do. Nếu thy khóa đin v trí khác, hãy xoay v v trí ban đầu (
(Off) hoặc (Lock)).
Hướng dn vn hành
Để khóa khóa đin
Vòng tròn khóa điện
Khóa đin
(On)
SEAT
(Lock)
(Off)
#
aVn khóa đin sang v trí SEAT, (Off)
bKhóa khóa đin bng mt trong các cách
cĐảm bo đèn báo h thng khóa THÔNG
hoc (Lock).
sau:
• Mang thiết bị điều khin FOB ra khỏi phm vi hot động.
n khóa đin.
Đợi khong 20 giây sau khi vn khóa đin t v trí hoc (Lock).
•Ngắt kích hoạt hệ thống khóa THÔNG MINH.
(R32)
MINH và vòng tròn khóa điện tắt, đèn báo r nháy một lần và còi báo kêu 1 ln. Tín hiu này cho biết khóa điện đã được khóa.
u Có thể tt âm còi báo. (R38)
(R34)
(On) sang SEAT, (Off)
Khi h thng khóa THÔNG MINH không hot động đúng cách (R115)
Còn nữa
37
H thng khóa THÔNG MINH Honda
Hướng dn vn hành
Luôn đảm bo khóa điện v trí (Off) hoc
(Lock) khi bn ri khi xe.
Ch có th vn khóa điện sang v trí (Off) mt ln khi khóa đin v trí SEAT.
Không th khóa c lái khi khóa điện v trí
(Off). M khóa điện để khóa cổ lái.
38
(Tiếp theo)
Kích hoạt/ngắt kích hot âm thanh còi
#
báo khi m/khóa khóa điện
Kích hoạt
aNgt kích hot h thng khóa THÔNG
(R32)
MINH.
bẤn nh nút ON/OFF. Đèn LED đỏ trên thiết
b điu khin FOB sáng.
cKhi đèn LED đỏ sáng, n nút báo động/xác
định v trí xe.
u Đèn LED đỏ bt đầu nhp nháy khi âm
thanh còi báo đã được kích hot đúng cách.
Ngt kích hoạt
aNgt kích hot h thng khóa THÔNG
(R32)
MINH.
bẤn nh nút ON/OFF. Đèn LED đỏ trên thiết
b điu khin FOB nhp nháy.
cKhi đèn LED đỏ nhp nháy, n nút báo
động/xác định v trí xe.
u Đèn LED ngng nháy nhưng vn sáng
khi âm còi báo được ngt kích hoạt đúng cách.
Hướng dn vn hành

H thng báo động chng trm

H thng báo động chng trm là thiết b dùng để gim thiu nguy cơ mt trm. Khi khóa điện v trí h thng báo động chng trm đã được cài đặt, nếu cm biến phát hin s di chuyn hoc rung lc, thì xe s phát ra tín hiu báo động.
Khi hệ thống báo động chng trm phát hin có s rung lc do di chuyn hoc tác động vào xe, còi báo s kêu lên và các đèn báo rẽ sẽ nhp nháy trong khong 10 giây.
Khi hệ thống báo động chng trm phát hin có s thay đổi ln v trng thái ca xe, còi báo s kêu lên và các đèn báo rẽ sẽ nhp nháy trong khong 60 giây. Sau 60 giây này, h thng báo động chng trm s được cài đặt li trng thái mi ca xe.
(Off) hoặc (Lock) và
Còn nữa
39
H thng báo động chng trm
Hướng dn vn hành
Nút báo động/ xác định vị trí xe
Đèn báo động
Nếu để khóa đin v trí (Off) trên 10 ngày, h thng báo động chng trm s ngng hot động. Khi h thống đang trong trng thái kích hoạt và xe nhận được tín hiệu bng cách bấm nút báo động/xác định v trí xe, h thng s
được kích hot thêm 10 ngày. Để cài đặt li h thng, vn khóa đin sang
v trí
(On) mt lần.
H thng báo động chng trm s dng sóng radio tn số thấp. Sóng radio này có th gây nh hưởng các thiết b y tế như máy tr tim.
Khi bình điện trên xe yếu, h thng báo động chng trm có th không hot động.
40
(Tiếp theo)
Cài đặt h thng báo động chng trộm
#
aVn khóa đin sang v trí (Off) hoc
(Lock).
bẤn nút báo động/xác định v trí xe. Trong
vòng mt giây, đèn báo r nhp nháy và còi báo kêu 1 ln. Sau 2,5 giây, còi báo kêu mt ln. H thng báo động chống trm được kích hoạt Đèn báo động s nhp nháy khi h thng báo động được kích hot.
Hướng dn vn hành
Hy h thng báo động chng trm
Nút báo động/ xác định v trí xe
Nút báo động/ xác định vị trí xe
#
Để hy h thng báo động chng trm, hãy m khóa đin. (R36)
Khi hy h thng báo động chng trộm, đèn báo rđèn báo động nhp nháy 2 lần, còi báo kêu 2 ln, và đèn báo động tắt.
Khi khóa điện mở, đèn báo rđèn báo động nhp nháy 2 ln, và còi báo kêu 2 ln.
u Có thể tt âm còi báo. (R38)
Ngt kích hot h thng báo động
#
chng trộm
Để ngt kích hot báo động chng trm, hãy thc hin mt trong các thao tác sau:
n nút báo động/xác định v trí xe trên thiết bị điều khin FOB.
•Mở khóa điện. (R36)
Sau khi ngt kích hoạt, hệ thống báo động chng trm s dng hot động.
Còn nữa
41
H thng báo động chng trm
Hướng dn vn hành
Vòng tròn khóa điện
Khóa điện
Nút báo động/xác
định v trí xe
Điu chnh độ nhy ca h thng báo
#
động chng trm
Có th chn 3 mc nhy cho h thng báo động chng trm.
aChắc chn h thng khóa THÔNG MINH
được kích hot.
bẤn khóa đin để xác nhn h thng khóa
THÔNG MINH.
c n và gi khóa đin trong hơn 4 giây.
u Đèn báo h thng khóa THÔNG MINH
và vòng tròn khóa điện nhp nháy.
(R32)
(R36)
(Tiếp theo)
dẤn khóa đin 1 ln khi đèn báo h thng
khóa THÔNG MINH và vòng tròn khóa đin đang nhp nháy.
u Đèn báo h thng khóa THÔNG MINH
và vòng tròn khóa điện sáng, và còi báo kêu.
eLặp li bước sau 3 ln.
n nút báo động/xác định v trí xe trên thiết bị điu khin FOB 4 ln và khóa đin 1 ln.
u Khi n khóa đin, đèn báo h thng
khóa THÔNG MINH và vòng tròn khóa điện tt, và còi báo kêu. Khi đèn sáng trở lại, thc hin bước tiếp theo.
u Khi ấn nút báo động/xác định v trí xe,
đèn LED trên thiết bị điu khin FOB sáng. Đảm bo đèn LED tt trước khi n li nút.
42
Hướng dn vn hành
u Khi không ấn nút báo động/xác định v
trí xe hoc khóa điện trong 1 phút, đèn báo h thng khóa THÔNG MINH và vòng tròn khóa điện nhp nháy 3 lần, sau đó còi báo kêu và chế độ b hy. Tr li bước a và thc hin li quy trình.
u Nếu n nút báo động/xác định v trí xe
sai số lần khi chưa thc hiện đủ 3 ln quy trình trên, hãy lp li quy trình đủ 3 ln.
fẤn nút báo động/xác định v trí xe để chn
3 mc nhạy. Báo động kêu 3 ln: độ nhy cao Báo động kêu 2 ln: độ nhy trung bình Báo động kêu 1 ln: độ nhy thấp Đèn báo h thng khóa THÔNG MINH và vòng tròn khóa điện sáng trong khi cài đặt.
gẤn và gi khóa đin trong hơn 2 giây. Độ
nhy được thiết lp.
u Đèn báo h thng khóa THÔNG MINH
và vòng tròn khóa điện tt, và còi báo kêu mt lần.
u Khi không ấn nút báo động/xác định v
trí xe trong 10 giây, đèn báo h thng khóa THÔNG MINH và vòng tròn khóa điện nhp nháy 3 ln, sau đó còi báo kêu, và độ nhạy được thiết lập.
Nếu h thng báo động chng trm
#
không hoạt động đúng cách
Nếu phát sinh bt k tình hung nào dưới đây, bình đin ((R83)) trong xe có th b
phóng điện hoặc có trục trc h thng. Tháo bình điện và hãy mang xe đến Ca hàng Honda y nhiệm.
• Báo động không kêu.
• Báo động kêu nhưng không rõ.
•Hệ thống báo động không dừng.
43
Hướng dn vn hành

H thng xác định v trí xe

Vòng tròn
khóa đin
Nút báo
động/xác định v trí xe
H thng xác định vị trí xe là thiết b để định v xe ca bn và thông báo cho bn biết rng chc năng khóa khi động động cơ ca h thng khóa THÔNG MINH được kích hot. Khi khóa điện ở vị trí
(Lock) và h thng báo động chng trộm đã được thiết lp, nếu bạn n nút báo động/ xác định vị trí xe trên thiết bị điều khin FOB, thì các đèn báo r sáng, vòng tròn khóa điện sáng, và còi báo kêu, thông báo cho bn biết v trí xe và kích hot chc năng khóa khởi động động cơ. Vòng tròn khóa đin s sáng khong 1 phút.
H thng xác định v trí xe s dng sóng radio tn s thp. Sóng radio này có th gây nh hưởng các thiết bị y tế như máy trợ tim.
44
(Off) hoặc
Hướng dn vn hành
Vn hành
Vòng tròn khóa điện
Khóa điện
Nút báo động/xác định v trí xe
#
n nút báo động/xác định v trí xe trên thiết
b điu khin FOB.
u Hệ thng xác định v trí xe s không hot
động khi khóa đin v trí
Nếu khóa đin v trí (Off) hoc (Lock)
quá 10 ngày, h thng xác định v trí xe s
không hoạt động nữa.
Khi hệ thống đang kích hot và xe nhận
được tín hiu bng cách n nút báo động/
xác định v trí xe, h thng sẽ được kích
hot thêm 10 ngày.
Để cài đặt li h thng, vn khóa đin sang
v trí (On) mt ln.
u Để m khóa đin (R36)
Khi bình điện trên xe yếu, h thng xác định
v trí xe có th không hot động.
(On).
Điu chnh mc âm lượng còi báo xác
#
định v trí xe
Có th chn 3 mc âm lượng còi báo.
aChắc chn h thng khóa THÔNG MINH
được kích hot.
bẤn khóa đin để xác nhn h thng khóa
THÔNG MINH.
cẤn và gi khóa đin trong hơn 4 giây.
u Đèn báo h thng khóa THÔNG MINH
và vòng tròn khóa điện nhp nháy.
(R32)
(R36)
Còn nữa
45
H thng xác định v trí xe
Hướng dn vn hành
dẤn khóa đin 1 ln khi đèn báo h thng
khóa THÔNG MINH và vòng tròn khóa đin đang nhp nháy.
u Đèn báo h thng khóa THÔNG MINH
và vòng tròn khóa điện sáng, và còi báo kêu.
eLặp li bước sau 3 ln:
n nút báo động/xác định v trí xe trên thiết bị điu khin FOB 2 ln và khóa đin 1 ln.
u Khi n khóa đin, đèn báo h thng
khóa THÔNG MINH và vòng tròn khóa điện tt, còi báo kêu. Khi đèn sáng li, thc hin bước tiếp theo.
u Khi ấn nút báo động/xác định v trí xe,
đèn LED trên thiết bị điu khin FOB sáng. Đảm bo đèn LED tt trước khi n li nút.
46
(Tiếp theo)
u Khi không ấn nút báo động/xác định v
trí xe hoc khóa điện trong 1 phút, đèn báo h thng khóa THÔNG MINH và vòng tròn khóa điện nhp nháy 3 ln, sau đó còi báo kêu và chế độ sẽ bị hủy. Quay li bước a và thực hin li quy trình.
u Nếu n nút báo động/xác định v trí xe
sai số lần khi chưa thc hiện đủ 3 lần quy trình trên, hãy lp li quy trình 3 ln.
fẤn nút báo động/xác định v trí xe để chn
3 mc âm lượng. Đèn báo h thng khóa THÔNG MINH và vòng tròn khóa điện sáng khi đang cài đặt.
Hướng dn vn hành
Vòng tròn khóa điện
Khóa điện
Nút báo động/ xác định vị trí xe
gẤn và gi khóa đin trong hơn 2 giây. Mc
âm lượng được thiết lập.
u Đèn báo h thng khóa THÔNG MINH
và vòng tròn khóa điện tt, còi báo kêu mt ln.
u Khi không ấn nút báo động/xác định v
trí xe trong 10 giây, đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn khóa điện nhp nháy 3 ln, và sau đó còi báo kêu, mc âm lượng được thiết lp.
Thay đổi kiu âm còi báo xác định v trí
#
xe
Có th chn 3 kiu âm còi báo.
aChắc chn h thng khóa THÔNG MINH
được kích hot.
bẤn khóa đin để xác nhn h thng khóa
THÔNG MINH.
cẤn và gi khóa đin trong hơn 4 giây.
u Đèn báo h thng khóa THÔNG MINH
và vòng tròn khóa điện nhp nháy.
(R32)
(R36)
Còn nữa
47
H thng xác định v trí xe
Hướng dn vn hành
dẤn khóa đin 1 ln khi đèn báo h thng
khóa THÔNG MINH và vòng tròn khóa đin đang nhp nháy.
u Đèn báo h thng khóa THÔNG MINH
và vòng tròn khóa điện sáng, và còi báo kêu.
eLặp li bước sau 3 ln.
n nút báo động/xác định v trí xe trên thiết
b điu khin FOB 3 ln và n khóa đin 1 ln.
u Khi n khóa đin, đèn báo h thng
khóa THÔNG MINH và vòng tròn khóa điện tt, còi báo kêu. Khi đèn sáng li, thc hin bước tiếp theo.
u Khi ấn nút báo động/xác định v trí xe,
đèn LED trên thiết bị điu khin FOB sáng. Đảm bo đèn LED tt trước khi n li nút.
48
(Tiếp theo)
u Khi không ấn nút báo động/xác định v
trí xe hoc khóa điện trong 1 phút, đèn báo h thng khóa THÔNG MINH và vòng tròn khóa điện nhp nháy 3 lần, sau đó còi báo kêu và chế độ sẽ bị hủy. Quay li bước a và thực hin li quy trình.
u Nếu n nút báo động/xác định v trí xe
sai số lần mà chưa thc hin 3 ln quy trình, hãy lp li quy trình 3 ln.
fẤn nút báo động/xác định v trí xe để chn
3 kiu âm còi báo. Đèn báo h thng khóa THÔNG MINH và vòng tròn khóa điện sáng khi đang cài đặt.
Hướng dn vn hành
gẤn và gi khóa đin trong hơn 2 giây. Kiu
âm thanh được thiết lập.
u Đèn báo h thng khóa THÔNG MINH
và vòng tròn khóa điện tt, còi báo kêu mt ln.
u Khi không ấn nút báo động/xác định v
trí xe trong 10 giây, đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn khóa điện nhp nháy 3 ln, sau đó còi báo kêu, kiu âm thanh được thiết lập.
Chế độ im lng tm thời
#
Chế độ im lng tm thi là cách tt nhanh âm thanh ca h thng xác định v trí xe.
Kích hoạt:
n và gi nút báo động/xác định v trí xe trong khong 2 giây, đèn LED trên thiết bị điều khin FOB chuyn sang màu đỏ.
Ngt kích hot:
n li và gi nút báo động/xác định v trí xe trong khong 2 giây, đèn LED trên thiết bđiều khin FOB chuyn sang màu xanh lá.
49
Hướng dn vn hành

H thng ngt động cơ tm thi

Công tc ngắt
động cơ tm thi
Đèn báo ngt động cơ tm thi
H thng ngt động cơ tm thi được thiết kế để giúp tiết kiệm nhiên liệu và giảm tiếng n bng cách ngt động cơ tm thi lúc dng xe ví d như ch đèn đỏ các nút giao thông.
Bt hoc tt h thng ngt động cơ tạm
#
thời
Bt hoc tt h thng ngt động cơ tm thi bng công tc ngt động cơ tm thi.
•BẬT: (Idling Stop)
u Đèn báo ngt động cơ tm thi sáng khi
h thng ngt động cơ tm thi sn sàng ngắt động cơ trong khi lái xe. Đèn báo ngắt động cơ tạm thi nháy khi
50
động cơ ngng hot động bi h thng ngt động cơ tm thi.
•TẮT: (Idling)
u Đèn báo ngt động cơ tm thi không
sáng khi hệ thống ngắt động cơ tạm thi tt.
Kích hot h thng ngt động cơ tm thời H thng ngt động cơ tm thi sn sàng ngt động cơđèn báo ngt động cơ tm thi sáng khi tha mãn các điều kin sau vi công tc ngt động cơ tm thi v trí
(Idling Stop):
•khởi động động cơ bằng cách ấn nút đề
động cơ đủ m
lái xe vi tốc độ trên 10 km/h (6 dặm/giờ).
Đèn báo ngt động cơ tm thi không
#
sáng:
(R112)
Hướng dn vn hành
Đèn báo ngt động cơ tm thi
LƯU Ý
Dng động cơ bng h thng ngt động cơ
tm thi
Động cơ ngng hot động và đèn báo ngt
động cơ tm thi chuyn sang nhp nháy
sau khi đóng tay ga hoàn toàn và xe dừng
li trong khi đèn báo ngt động cơ tm thi
sáng.
u Khi động cơ dng bi h thng ngt động
cơ tm thi, nếu n công tc này sang v trí
(Idling), h thng ngt động cơ tm thi s b hy. Động cơ s không khi động li được ngay c khi đã m ga.
Cnh báo an toàn đối vi h thng ngt động cơ tm thi Không ri khi xe khi đèn báo ngắt động cơ tm thi đang nhp nháy. Khi ri khi xe, luôn nhớ vặn khóa điện sang v trí
u Động cơ có th khi động đột ngt nếu m
ga.
Không ngắt được động cơ bằng h
#
thng ngt động cơ tm thi trong khi đèn báo ngt động cơ tm thi sáng:
(R113)
Động cơ dng quá lâu bng h thng ngt động cơ tm thi có th gây tiêu hao điện áp bình đin.
(Off).
Còn nữa
51
H thng ngt động cơ tm thi
Hướng dn vn hành
Khi động li động cơ Kim tra đèn báo ngt động cơ tm thi có nháy không, sau đó m ga.
u Nếu đèn báo không nháy, không th khi
động li động cơ bng h thng ngt động cơ tm thi ngay c khi m ga.
u Khi động cơ dng li bng h thng ngt
động cơ tm thi, nếu gt chân chng
nghiêng xuống, đèn báo ngắt động cơ tạm thi đang nháy s tt hoc ngng nháy và chuyn sang chế độ sáng liên tc, khi đó không th khởi động được động cơ ngay c khi đã m ga.
Động cơ không khi động ngay c khi
#
m ga: (R114)
52
(Tiếp theo)
LƯU Ý
Đèn pha vn sáng sau khi động cơ ngng hoạt động bởi h thng ngt động cơ tm thi. Bình đin có th phóng đin và có th không khi động li được động cơ. Khi bình điện yếu, bt công tc ngắt động cơ tạm thời sang vị trí động cơ tm thi. Hãy mang xe đến ca hàng Honda y nhim để kim tra bình điện.
(Idling) và không sử dụng hệ thống ngắt
Hãy liên hệ với ca hàng Honda y nhiệm để kim tra bình đin theo đúng lch bo dưỡng.
Lch Bo Dưỡng: (R70)
#
Hướng dn vn hành

Khi động động cơ

LƯU Ý
Khi động động cơ theo quy trình sau đây bt k động cơ đang ngui hay m.
u Nếu động cơ xe đang dng do H thng
ngt động cơ tm thi, h thng s không tt xác nhn.
Chiếc xe này được trang b h thng tt máy bng chân chng nghiêng.
u Nếu h chân chng nghiêng xung, động
cơ không th khi động được.
u Nếu h chân chng nghiêng xung khi
động cơ đang hoạt động, động cơ sẽ tự động tắt.
Chiếc xe này được trang b h thng khóa THÔNG MINH. Luôn mang thiết bị điều khin FOB theo người khi lái xe.
(R33)
•Nếu động cơ không khởi động trong vòng 5 giây, hãy vn khóa điện sang v trí
đợi 10 giây trước khi khi động li động cơ để phc hi đin áp bình đin.
Để xe n cm chng quá lâu hoc vn ga liên tc có th làm hng động cơ và h thng x.
•Nếu xe bị đổ, trước tiên phải vặn khóa điện sang vị trí thn.
(Off) sau đó kim tra xe cn
(Off) và
Nếu động cơ ca xe dng khi khóa đin đang v trí
(On), chức năng xác thực sẽ tt sau mt khong thi gian nht định hoặc nếu bn ngoài phm vi xác thc. Khi động li động cơ bng cách thc hin bước
c & d theo quy trình khởi động.
Còn nữa
53
Khi động động cơ
Hướng dn vn hành
LƯU Ý
(Tiếp theo)
Hãy hi ý kiến ca hàng Honda y nhim nếu có ý định lái xe độ cao trên 2.500 m (8,000 feet) so vi mực nước biển.
Nếu vn chuyn xe đến độ cao trên hoc dưới 2.000 m (6,500 feet) so với điểm xut phát, có thể động cơ sẽ không đạt được đầy đủ tính năng cn thiết khi ở độ cao mi. Hãy hi ý kiến ca hàng Honda y nhim trước khi vn chuyn xe.
54
aDng xe bng chân chng đứng. bVn khóa đin sang v trí (On).
u Để m khóa đin. (R36)
Xác nhận điểm sau:
Đèn báo li h thng PGM-FI (MIL) tt.
Đèn báo dung dch làm mát cao tt.
Hướng dn vn hành
cBóp tay phanh sau.
Khong 3 mm không tính hành trình t do
u Mô tơ đề s ch hot động khi bóp tay
phanh sau và chân chng nghiêng được gt lên.
dẤn nút đề vi ga đã đóng hoàn toàn. Nh
nút đề ngay khi động cơ khi động.
Nếu không th khi động được động cơ:
M nh tay ga (khong 3 mm, không tính hành trình t do), n nút đề.
Còn nữa
55
Khi động động cơ
Hướng dn vn hành
1/8
1/4
(Tiếp theo)
Nếu không th khi động động cơ còn m:
Vn ga 1/8-1/4 vòng trong khi khi động động cơ.
56
Nếu động cơ không khi động:
a M hết ga và n nút đề khong 5 giây. b Lp li quy trình khi động như bình
thường.
c Nếu động cơ khi động nhưng tc độ cm
chng không n định, mở ga nh nhàng.
d Nếu động cơ không khi động, đợi 10 giây
trước khi thử li các bước a & b.
Nếu động cơ không khi động (R106)
#
Hướng dn vn hành

Điu khin xe

Đóng
(Gim tc)
M (Tăng tc)
Khi động xe
aĐẩy xe v phía trước ra khi chân chng
đứng.
u Bóp tay phanh sau. u Đóng tay ga.
Chc chn chân chng nghiêng và chân chng đứng phi được gt lên.
bNgi lên xe.
u Lên xe từ phía bên trái, ít nht mt chân
chm đất.
cNh tay phanh.
dTăng tc và gim tc
Để tăng tc: M ga t từ. Để gim tc: Đóng ga.
Còn nữa
57
Điu khin xe
Hướng dn vn hành
Tay phanh sau Tay phanh trước
(Tiếp theo)
Phanh
Đóng tay ga và s dng đồng thi c tay phanh trước và tay phanh sau.
58
Hướng dn vn hành

Đổ xăng

Du mũi tên
Np bình xăng
Mép dưới c bình xăng
Loi xăng: Ch s dng loi xăng không
chì Ch sc tan: Xe này được thiết kế s dng xăng có ch s c tan (RON) là 92 hoc cao hơn. Dung tích bình xăng: 5,6 L (1.48 US gal,
1.23 Imp gal)
Hướng dẫn la chn loi xăng và đổ
#
xăng (R13)
M np bình xăng
aM yên xe. (R63) bVn np bình xăng ngược chiu kim đồng
h cho ti khi dng và tháo np ra.
Không được đổ xăng vượt quá mép dưới c bình xăng.
Còn nữa
59
Đổ xăng
Hướng dn vn hành
3 CẢNH BÁO
(Tiếp theo)
Đóng np bình xăng
a Lp và siết cht np bình xăng bng cách
vn theo chiu kim đồng h.
u Đảm bo du mũi tên trên np bình
xăng và trên bình xăng phi thng hàng nhau.
b Đóng yên xe.
Xăng là cht d cháy n. Bn có th b bng hoc thương tích nghiêm trng khi làm việc với xăng.
•Tắt máy và để động cơ tránh xa nguồn nhit, tia la và đám cháy.
•Xử lý xăng ở ngoài trời.
• Lau sch chỗ xăng tràn ngay lp tức.
60
Hướng dn vn hành

cm USB

Np
cm USB
Np hp đựng găng tay
cm USB được đặt bên trong hp đựng găng tay.
Bn phi t chu trách nhim vi các ri ro khi sử dụng thiết b USB. Trong bt k trường hợp nào Honda s không chu trách nhim cho bt k hư hng trên thiết b USB khi sử dụng.
Để kết ni thiết b USB
aM np hp đựng găng tay. (R66) bM np để s dng cm USB.
Ch có th kết ni các thiết b USB có thông s k thut như sau. M np để s dng cm USB. Công suất định mức 7,5 W (5 V, 1,5 A). Không kết ni thiết b USB vượt quá công sut định mc. Thiết b có th không được np đin hoc hot động lỗi ngay c khi đã kết ni. Để biết thêm thông tin v cách s dng hoc li thiết b USB kết ni, tham kho hướng dn s dng.
cKết ni dây cáp USB đạt tiêu chun vi
cm USB.
Còn nữa
61
cm USB
Hướng dn vn hành
(Tiếp theo)
u Để tránh tình trng bình đin yếu (hoc
hng), để động cơ chy trong khi s dng đin t cm USB.
u Để tránh vt l xâm nhp vào cm USB,
đảm bo đóng np khi không s dng cm USB.
u Bo v cn thn toàn b thiết b đã kết ni,
vì rung lc có th làm hng thiết b hoc có th trượt bt ngờ.
62
LƯU Ý
S dng bt k thiết b USB sinh nhit nào hoc thiết b USB có định mc không đúng có th gây hng cm USB.
Không dùng ổ cắm USB trong điều kiện ẩm ướt, khi hoc trong khi ra xe hoc bt kỳ điều kin m ướt khác vì có thể sẽ làm hỏng ổ cắm USB.
Không chèn hoc buc bó dây USB.
Hướng dn vn hành
Khóa điện
Yên xe
Công tắc mở yên
SEAT
SEAT
Giá chở hàng phía sau
Không để quá trng ti ti đa cho phép.
Trng ti ti đa: 3 kg (6.6 lb)

Hp đựng đồ

M yên xe
aQuay tay lái hướng thng phía trước. bVn khóa đin sang v trí SEAT.
u Để m khóa đin (R36)
cn vào phía SEAT ca công tc m yên. dM yên xe.
Đóng yên xe
Đóng và n phía đuôi yên xe xung cho đến khi khóa yên. Kim tra yên xe xem có được khóa cht không bng cách nhc nh yên xe lên. Cn thn không để quên chìa khóa bên trong hộp đựng đồ dưới yên xe.
Còn nữa
63
Hp đựng đồ
Hướng dn vn hành
Móc giữ mũ bo him
Vòng D móc mũ bo him
3 CẢNH BÁO
(Tiếp theo)
Móc giữ mũ bảo hiểm
Móc giữ mũ bảo hiểm được đặt bên dưới yên xe.
u Ch s dng móc gi mũ bo him khi
dng xe.
Treo mũ bảo him vào móc khi lái xe có th gây cn trở khả năng vn hành xe an toàn và có thể dẫn đến tai nạn gây thương tích nghiêm trng hoặc tử vong.
64
Ch s dng móc gi mũ bo him khi dng xe. Không lái xe mà vn để mũ b ảo him móc.
Hướng dn vn hành
Mũ bo hiểm
Hp đựng đồ
Móc treo đồ
Có th ct mũ bo him bên trong hp đựng đồ. Đặt mt trước ca mũ hướng v phía đầu
xe.
u Mt s loi mũ bo him có kích thước và
thiết kế không th nm va bên trong hp đựng đồ.
Móc treo đồ
Móc treo đồ được b trí phía dưới tay lái.
u Không được treo hàng hóa cng knh vào
móc treo đồ vì hàng hóa có th tut ra khỏi xe và/hoc cn tr chân bn khi lái xe.
Hp đựng đồ
Không để quá trng ti ti đa cho phép. Trng ti ti đa: 10 kg (22 lb)
u Không để đồ d cháy hoc d hng do
nhit độ bên trong hp đựng đồ.
u Không để đồ có giá tr hoc đồ d v bên
trong khu vc này.
Trng ti ti đa cho phép móc treo đồ không được vượt quá 1,5 kg (3.3 lb).
Còn nữa
65
Hp đựng đồ
Hướng dn vn hành
Np hp đựng găng tay
Hp đựng găng tay
Hp đựng găng tay được b trí phía dưới tay lái.
(Tiếp theo)
M
#
Kéo np hp đựng găng tay.
Đóng
#
n np hp đựng găng tay v phía trước cho ti khi đóng chặt.
66
Trng ti ti đa cho phép hp đựng găng tay không được vượt quá 1,0 kg (2.2 lb).
u Không để đồ có giá tr hoc đồ d v bên
trong khu vc này.
Hướng dn vn hành
B dng c
B dng c
Dây chằng cao su
Túi đựng tài liệu
Ngăn đựng tài liệu
B dng c được gi bng dây chng cao su nằm ở mặt dưới yên xe.
Túi đựng tài liệu
Túi đựng tài liu nm trong ngăn đựng tài liu trong hp đựng đồ.
67

Bo dưỡng

Vui lòng đọc k phn "Tm quan trng ca vic bo dưỡng" và "Nguyên tắc bảo dưỡng cơ bn" trước khi thc hin công vic bo dưỡng. Tham kho phn “Thông s k thut” v d liu sa cha.
Tm quan trng ca vic bo dưỡng ..... T. 69
Lch bo dưỡng ........................................ T. 70
Nguyên tc bo dưỡng cơ bản ...............T. 73
Dng c..................................................... T. 82
Tháo & lp các b phn thân xe.............. T. 83
Bình đin ................................................. T. 83
p bình đin............................................ T. 84
Np bình đin.......................................... T. 85
Kp.......................................................... T. 86
Tm chn phía trước .............................. T. 87
p bình xăng và p gia phía sau.......... T. 88
Np bo dưỡng....................................... T. 89
Du động cơ.............................................. T. 90
Dung dch làm mát ....................................T. 92
Phanh .........................................................T. 94
Chân chng nghiêng ..............................T. 100
Tay ga.......................................................T. 101
Các điều chnh khác ...............................T. 102
Điu chnh gim xóc sau .......................T. 102
Các thay thế khác....................................T. 103
Thay pin thiết bị điều khin FOB ...........T. 103
Bo dưỡng
3 CẢNH BÁO

Tm quan trng ca vic bo dưỡng

Tm quan trng ca vic bo dưỡng
Bo dưỡng xe đúng cách là điu kin thiết yếu để đảm bo cho s an toàn ca bn, giúp tiết
kim chi phí sa cha xe, giúp xe đạt được tính năng hoạt động tt nht, tránh xy ra hng hóc và gim lượng ô nhim không khí. Bo dưỡng xe là trách nhim ca người s dng. Chc chn phi kim tra xe trước khi lái và thc hin kim tra xe định kỳ theo Lch Bo Dưỡng. 2
Bo dưỡng xe không đúng cách hoc không khc phục lỗi trước khi lái có th dn đến tai nn gây thương tích nghiêm trng hoặc tử vong.
T. 70
đúng
An toàn bo dưỡng
Luôn đọc k hướng dn s dng trước khi thc hin công vic bo dưỡng và chc chn bn có đủ dng c, ph tùng thay thế và có k năng sa cha yêu cu. Chúng tôi không thể cảnh báo hết cho bn tất c nhng mi nguy him có th xy ra trong quá trình bo dưỡng. Chỉ bạn mi có th quyết định được liu bn có nên thc hin mc bo dưỡng đó hay không.
Làm theo nhng hướng dn sau mi khi thực hin công vic bo dưỡng.
Tắt máy và vặn khóa điện sang vị trí (Off).
Dựng xe trên bề mặt bằng phẳng, chắc
chn bng chân chng nghiêng, chân chng đứng hoc dng xe trên chân chng bo dưỡng chc chn.
Hãy để động cơ, ống xả, phanh và các chi
Luôn thc hin theo nhng hướng dẫn v lch kim tra và bo dưỡng xe trong tài liu Hướng dn sử dụng này.
tiết nhit độ cao khác nguội hn trước khi sa cha để tránh b bng.
Ch n máy khi được hướng dn và n máy
nơi thông thoáng.
69
Bo dưỡng

Lch bo dưỡng

Lch bo dưỡng đưa ra nhng yêu cu bo dưỡng cn thiết để đảm bo an toàn cho người s dng, giúp cho xe đạt được tính năng hot động đáng tin cy và kim soát khí xả hợp lý.
Bo dưỡng phi tuân theo đúng tiêu chun và thông số kỹ thuật của Honda đưa ra, phi được thc hin bi nhng k thut viên được đào to và được trang b các dng c sa cha cn thiết. Ca hàng Honda y nhim là nơi có thể đáp ng được tt c các yêu cu trên. Nên lưu gi li tt c các phiếu bo d chiếc xe ca bn được bo dưỡng đầy đủ, đúng cách. Kim tra xem người thc hin công việc bo dưỡng xe cho bn có ghi đầy đủ thông tin vào t phiếu bo dưỡng hay không.
70
ưỡng để đảm bo
Tt c công vic bo dưỡng theo lch s được coi là chi phí vn hành thông thường ca ch xe và bn cn tr chi phí này cho ca hàng Honda y nhim. Hãy gi li tt c các phiếu này. Nếu bán xe, nên chuyn giao nhng phiếu này cho ch xe mới.
Honda khuyến cáo ca hàng Honda ủy nhim nên chy th xe cho bn sau mi ln kim tra bo dưỡng định k.
Lch bo dưỡng
Bo dưỡng
KKK
KKK
T
VVV
KTK
KKK
T
TTT
K
KKK
K
K
T
V
*1
Kim tra
Mc bo dưỡng
xe trước
× 1.000 km 1 6 12 18 24 30 36
khi lái
2 T. 73
× 1.000 dặm 0,6 4 8 12 16 20 24
Đường ng xăng
K
K K K
Mc xăng – Hot động ca tay ga 101
*2
Lc gió Thông hơi vách máy
*3
Bugi – Khe h xu páp – Du động cơ
K
Lưới lc du động cơ – Tc độ cm chng động cơ – Dung dch làm mát két tn nhiệt
*4
K K K K K
H thng làm mát – H thng kim soát khí x
Mc độ bo dưỡng Chú thích v bo dưỡng
: Trung bình. Chúng tôi khuyên bn nên để Ca hàng Honda y
nhim sa cha xe giúp bn nếu bn không có đủ dng c và k năng cơ khí cn thiết. Quy trình này được cung cp trong cun Hướng dn bo trì chính thc ca Honda.
: K thut. Vì s an toàn ca bn, bn nên để ca hàng Honda y
nhim sa cha xe cho bn.
Tn sut
K K
V V
K
T
K K
T T
V V V
K K
Kim tra
hàng
K K
K K
T
V
T
K
T T
K K
năm
Thay
thế
định k
Tham
3 năm 92
K K K K
K
:
Kim tra (v sinh, điều chnh, bôi trơn hoc thay thế nếu cn)
:
Thay thế
:
V sinh
Còn nữa
kho trang
– –
71
Lch bo dưỡng
Bo dưỡng
T
K
KKK
K
K
KKK
K
K
KKK
K
K
K
KKK
K
KKK
K
K
K
K
KKK
K
KKK
KKKKK
K
K
KKK
KKK
*1
Kim tra xe
Mc bo dưỡng
trước khi lái
2 T. 73
× 1.000 km 1 6 12 18 24 30 36
× 1.000 dặm 0,6 4 8 12 16 20 24 Đai truyn động – Du truyn động cui
*4
Bình điện 74
*4
Du phanh Mòn guc phanh/má phanh 95, 99 H thng phanh 73
Đim ri đèn pha – Đèn/còi
Mòn guc ly hợp Chân chng nghiêng 100 Gim xóc 102 c, bu lông, cht – Bánh xe/lp xe 79 Vòng bi c lái
Lưu ý:
*
1: Vi quãng đường được đọc cao hơn trên công tơ mét thì lặp li chu kỳ bảo dưỡng như trên.
*
2: Phi bo dưỡng thường xuyên hơn khi xe chy trong nhng khu vực ẩm ướt hoc bi bn.
*
3: Bo dưỡng thường xuyên hơn khi lái xe dưới mưa hoc kéo hết ga.
*
4: Vic thay mới đòi hi phi có kỹ năng về cơ khí.
72
Tn sut
K
K K K
K K K
K K K
K K K
K K K
K
K K K
K K K
K K K
K
K
K
Kim
tra hàng
năm
Thay
thế định
k
2 năm
2 năm 94
Tham
kho trang
Bo dưỡng
FSH125

Nguyên tc bo dưỡng cơ bản

Kim tra xe trước khi lái
Để đảm bo an toàn, trách nhim ca bn là phi thc hin kim tra xe trước khi lái và chc chn không còn trc trc nào trước khi lái xe. Kim tra xe trước khi lái là vic làm bắt buc vì s an toàn ca bn bi vì ch mt hng hóc nh nào đó ví d như lp xì hơi cũng có th gây phin toái rt ln cho bn.
Kim tra các mc sau đây trước khi lên xe:
Mực xăng - Đổ xăng vào bình nếu cần.
2
T. 59
Tay ga - Kim tra chc chn tay ga hot
động êm mi v trí ca c lái, c khi m ga
và tr ga hoàn toàn. 2
T. 101
Mực dầu động cơ - Đổ thêm dầu động cơ
nếu cn. Kim tra xem có rò r không.
2
T. 90
Mc dung dch làm mát - đổ thêm dung dch
làm mát nếu cn. Kim tra xem có rò r không. 2
T. 92
Phanh - Kiểm tra hot động ca phanh;
Phanh trước: kim tra mc du phanh và độ mòn má phanh. 2 Phanh sau: kim tra mòn guc phanh và hành trình t do, điều chnh nếu cần.
2
T. 96, 2 T. 99
Phanh kết hợp: kim tra mc du phanh.
2
T. 94
T. 94, 2 T. 95
Đèn và còi - Kim tra đèn, đèn báo và còi
xem có hoạt động đúng chc năng không.
Hệ thống tắt máy bằng chân chống nghiêng
- Kim tra xem có hoạt động đúng chức năng không. 2
T. 100
Bánh xe và lốp xe - Kim tra tình trng, áp
sut lp và điều chnh nếu cn. 2
T. 79
Kiểm tra chc chn không để các vt liu d
cháy mc vào bên trong xe hoc khu vc c ng x.
73
Nguyên tc bo dưỡng cơ bản
Bo dưỡng
3 CẢNH BÁO
Thay thế ph tùng
Luôn sử dụng ph tùng chính hãng của Honda hoc loi tương đương để đảm bảo an toàn và độ bền ca xe.
Lp ph tùng không chính hãng Honda có th gây mt an toàn cho xe và gây tai nn làm thương tích nghiêm trng hoc t vong.
Luôn sử dụng ph tùng chính hãng ca Honda hoc loi tương đương được thiết kế và áp dng cho chiếc xe này.
74
Bình điện
Chiếc xe này s dng loi bình điện không cn bo dưỡng. Không cn kim tra mc dung dịch điện phân hoặc đổ thêm nước cất. V sinh các cc bình đin nếu chúng b bn hoc mòn điện cc. Không được tháo di chn np bình điện ra. Không cn tháo np bình điện khi sạc.
LƯU Ý
Bình điện của loại xe này thuộc loại không cần bo dưỡng và có thể hỏng nếu tháo di chắn np bình điện.
LƯU Ý
Thi b bình điện không đúng cách có th gây hi cho môi trường và sc khe con người. Luôn tuân theo quy định của địa phương về hướng dẫn thi b bình điện đúng cách.
Bo dưỡng
3 CẢNH BÁO
Hành động trong trường hp khn cấp
#
Nếu xy ra bt k điu gì dưới đây, ngay lp tc đi khám bác sĩ.
Dung dịch đin phân bn vào mt:
u Ra mt nhiu ln bng nước lnh trong
ít nht 15 phút. Dùng nước vi áp lc có th làm tn thương mt.
Dung dịch đin phân bn lên da:
u Ci b qun áo dính dung dch và ra
sch vùng da bng nước.
Dung dch đin phân bn vào ming:
u Súc ming bng nước và không được
nut.
Nguyên tc bo dưỡng cơ bản
Ở điều kiện hoạt động bình thường bình điện tạo ra khí Hyđrô có thể gây nổ.
Tia la hay ngun la có th khiến bình đin phát n vi lc đủ để có th làm tn
thương hoc gây nguy him đến tính mng ca bn.
Nên để th có tay ngh thc hin công vic bo dưỡng bình đin này. Người thc hin công việc bảo dưỡng cn mặc đồ bo hđeo kính bo h.
V sinh các cc bình đin
#
1.
Tháo bình điện. 2 T. 83
2.
Nếu các cc bình đin có du hiu b mòn và b bám mui trng, hãy ra bng nước m và lau sch.
Còn nữa
75
Nguyên tc bo dưỡng cơ bản
Bo dưỡng
LƯU Ý
Cu chì b đứt
3.
Nếu các cc bình đin b mòn quá mc, hãy v sinh và đánh bóng các điện cực bng bàn chi si thép hoc giy nhám. Đeo kính bo h.
4.
Sau khi v sinh, lp li bình điện.
Bình điện có tui th gii hn. Tham kho ý kiến ca Ca hàng Honda y nhim khi cn thay thế bình điện. Luôn thay thế bình điện cùng loi vi bình điện cũ.
Lp ph kin không chính hãng Honda có th gây quá tải h thng đin, làm phóng điện và có th gây hư hỏng h thng.
76
Cu chì
Cu chì dùng để bo v mch đin trên xe. Nếu mt chi tiết đin nào trên xe không hot động, hãy kim tra và thay thế cu chì b hng.
2
T. 127
Kim tra và thay thế cu chì
#
Vn khóa đin sang v trí (Off) để tháo và kim tra cu chì. Nếu cu chì bị đứt, hãy thay cu chì có cùng thông s vi cu chì cũ. Để biết thông s ca cu chì, hãy tham kho phn "Thông s k thut." 2
LƯU Ý
Thay thế cầu chì có thông s cao hơn có th làm tăng kh năng hư hng h thng đin.
T. 144
Bo dưỡng
Nếu cu chì liên tc b hng, có kh năng h
MB
Mã dầu
Phân loi du máy
Không nên Khuyên dùng
thng điện b trc trc. Hãy mang xe đến cửa hàng Honda y nhiệm để kim tra.
Du động cơ
Mc độ tiêu hao dầu động cơ là khác nhau và cht lượng du gim tùy theo thi gian s dng và điu kin lái xe. Kim tra mc du động cơ đều đặn và đổ thêm du khuyên dùng vào nếu cn. Du cũ hoc bn cn được thay càng sm càng tt.
La chn du động cơ
#
Để biết du động cơ khuyên dùng, hãy tham kho phn “Thông s k thut.” 2
Nếu s dng du động cơ không chính hãng Honda, hãy kim tra nhãn hiu dầu để chắc chn đạt tt c các tiêu chí sau:
Tiêu chun JASO T 903
Tiêu chun SAE
Phân loi API
*3
T. 143
*1
*2
: SG hoc cao hơn
: MB
: 10W-30
Nguyên tc bo dưỡng cơ bản
*1.
Tiêu chun JASO T 903 là mt chỉ số dùng để chn du động cơ cho động cơ xe máy 4 k. Gm có hai loi: MA và MB. Ví d: nhãn sau để nhn biết loi du MB.
*2.
Tiêu chun SAE phân loi du theo độ nhớt.
*3.
Phân loi API quy định cht lượng và tính năng hot động ca du động cơ. S dng du SG hoc cao hơn ngoi tr loi có dòng ch "Energy Conserving" hoc "Resource Conserving" vòng ngoài ca nhãn API.
77
Nguyên tc bo dưỡng cơ bản
Bo dưỡng
LƯU Ý
Du phanh
Không tự đổ thêm hoc thay thế dầu phanh, ngoi tr trường hp khn cp. Ch s dng du phanh sch đựng trong bình kín. Nếu l đổ thêm du phanh, hãy đến Ca hàng Honda y nhim để kim tra sa cha ngay khi có thể.
Du phanh có th phá hy các b mt sơn và nha. Lau sch chỗ dầu phanh tràn ngay lp tc và ra sch sẽ.
Du phanh khuyên dùng:
Du phanh Honda DOT 3 hoc DOT 4 hoc loi tương đương
78
Dung dch làm mát khuyên dùng
Ch s dng dung dch làm mát HONDA PRE-MIX COOLANT chính hãng mà không cn pha loãng vi nước. Dung dch làm mát HONDA PRE-MIX COOLANT chính hãng bảo v rt tt cho động cơ tránh hin tượng ăn mòn và quá nhiệt. Nên thc hin kim tra và thay thế dung dch làm mát theo đúng Lch Bo Dưỡng. 2
LƯU Ý
S dng dung dch làm mát không chuyên dụng cho động cơ bng nhôm hoc s dng nước máy, nước khoáng có th gây ăn mòn động cơ.
T. 70
Thông hơi vách máy
Thường xuyên thc hin bo dưỡng khi điều khin xe dưới tri mưa, chy hết ga, hoc sau khi ra xe hay bị đổ xe. Thc hin bo dưỡng khi nhìn thy cn bẩn ở phn trong sut ca ng thông hơi. Nếu thy cn bn tràn ra ngoài ng này, có kh năng lc gió b bám du động cơ làm gim tính năng hot động ca động cơ.
Bo dưỡng
Lp xe (Kim tra/Thay thế)
Kim tra áp sut lốp
#
Kiểm tra lốp bằng mắt thường và sử dụng đồng hồ đo áp suất để đo áp suất lốp ít nhất
mt ln mi tháng hay bt c khi nào thy lp b non hơi. Luôn kim tra áp sut lp khi lp ngui.
Nguyên tc bo dưỡng cơ bản
Kim tra mòn bt thường
#
Kim tra lp xem có du hiu mòn bt thường trên b mt tiếp xúc không.
Kim tra hư hng lốp
#
Kim tra lp xem có vết ct hoc nt làm l phn lõi bên trong lp ra ngoài hoc b vt nhn cm vào thành lp hoc gai lp. Đồng thi kim tra xem lp có b phình to hoc phng lên hai bên thành lốp không.
Còn nữa
79
Nguyên tc bo dưỡng cơ bản
Bo dưỡng
Du v trí ch thị độ mòn
hoc TWI
3 CẢNH BÁO
Kim tra độ sâu gai lốp
#
Kim tra du ch th mòn gai lp. Nếu nhìn thy du này l ra, hãy thay lp ngay lp tc.
S dng lp xe b mòn quá mc hoc không được bơm đúng áp suất là những nguyên nhân gây tai nn dn đến thương tích nghiêm trng hoặc tử vong.
TWI: Ch thị độ mòn gai lốp
80
Hãy thc hin theo nhng chỉ dẫn v bơm lp và bo dưỡng lp xe trong tài liu hướng dn này.
Bo dưỡng
3 CẢNH BÁO
Hãy mang đến Cửa hàng Honda y nhim để thay lốp. Để biết loi lp và áp sut lp khuyên dùng, hãy tham kho “Thông số kỹ thuật” 2 Thc hin theo nhng hướng dn sau mi khi thay lốp.
T. 143
Sử dụng lốp khuyên dùng hoặc loại lốp có
cùng kích c, cu trúc, di tốc độ và gii hn trng ti tương ng vi loi cũ để thay thế.
Loại xe này không được phép lp săm bên
trong lp xe. Tích t nhit quá mc có th làm nổ lốp.
Loại xe này ch s dng lp không săm.
Vành xe được thiết kế dành riêng cho loại lp không săm, trong quá trình tăng tc hoc phanh gp thì kiu lp có săm s b trượt ra khi vành và nhanh chóng xì hơi.
Nguyên tc bo dưỡng cơ bản
Lp lp xe không đúng cách có th gây nh hưởng đến kh năng điu khin và
s n định của xe, có th gây ra tai nn làm thương tích nghiêm trng hoặc tử vong.
Luôn sử dụng lp xe đúng kích cỡ, đúng chng loi theo như khuyến cáo trong hướng dẫn s dng này.
81
Bo dưỡng

Dng c

B dng c nm mt dưới ca yên xe.
2 T. 67
Việc sửa cha, điều chnh nh hoc thay thế ph tùng trên đường có th thc hin
được nh có nhng dng cụ đi kèm.
Tuýp tháo bugi
Cờ lê đầu mở 10 x 14 mm
Tua vít Phillips/ tiêu chun
Cần tua vít
82
Bo dưỡng
Cc dương
Bình điện
Cc âm

Tháo & lp các b phn thân xe

Bình điện
Tháo
#
Kim tra chc chn khóa điện đã v trí
(Off).
1.
Tháo p bình điện. 2 T. 84
2.
Tháo cc âm - ra khi bình điện.
3.
Tháo cực dương + ra khi bình điện.
4.
Tháo bình điện mt cách cn thn tránh làm rơi các ốc cực.
Lp
#
Lp li các chi tiết đã tháo theo th t ngược vi lúc tháo. Luôn nh ni cực dương
+ vào trước. Chắc chn các bu lông
ốc được siết cht. Chắc chắn các thông tin hin th trên đồng h phi chính xác sau khi lp li bình đin.
2 T. 23
H thng báo động chng trm s được ngt kích hot nếu bình điện b ngt kết nối. H thng s vn tt khi bình đin được ni li. Để kích hot h thng, xem phn "Cài đặt h thng báo động chng trm." Để s dng bình đin đúng cách, hãy tham kho phn "Nguyên tc bo dưỡng cơ bn".
2 T. 74
"Bình điện hng." 2 T. 122
2 T. 40
83
Tháo & lp các b phn thân xe u p bình đin
Bo dưỡng
p bình đin
Tua vít
Vít
Lẫy
Ốp bình điện
84
Rãnh
Tháo
#
1.
Tháo np bình điện. 2 T. 85
2.
Tháo các vít ra.
3.
Dùng tua vít đầu dẹt để tăng khe h và tháo các ly ra khi rãnh.
4.
Tháo p bình điện.
Lp
#
Lp li các chi tiết đã tháo theo th t ngược vi lúc tháo.
Bo dưỡng
Np bình đin
Nắp bình điện
Tua vít
Vải
Vít
Vít
Tháo & lp các b phn thân xe u Np bình đin
Tháo
#
1.
Tháo các vít ra.
2.
Tháo np bình điện bng tua vít đầu dẹt có lót miếng vi bo vệ.
Lp
#
Lp li các chi tiết đã tháo theo th t ngược vi lúc tháo.
85
Tháo & lp các b phn thân xe u Kp
Bo dưỡng
Kp
Tháo
#
1.
Nhn vào cht gia để m khóa.
2.
Kéo kp ra khi lỗ.
86
Lp
#
1.
n cht gia t dưới lên.
2.
Đưa kp vào lỗ.
3.
n vào cht gia để khóa kp.
Bo dưỡng
Tấm chắn phía trước
Tm chn phía trước
Ly
Ly
Tm chn phía trước
Tháo & lp các b phn thân xe u Tm chn phía trước
Tháo
#
1.
n cnh tm chn phía trước.
u Có khe hở trên đỉnh tm chn phía
trước.
2.
Cho ngón tay vào khe h trên đỉnh tấm chn phía trước và kéo tm chn phía trước ra phía sau.
Lp
#
Lp li tm chn phía trước vào theo trình t ngược vi lúc tháo. Đảm bo rng toàn b các ly đã được lp cht vào v trí.
87
Tháo & lp các b phn thân xe u p bình xăng và p gia phía sau
Bo dưỡng
Ốp bình xăng
Ốp giữa phía sau
Rãnh
Lẫy
Chốt giữa
Kẹp
Tháo
p bình xăng và p gia phía sau
88
#
1.
2.
3.
4.
Lp
#
Lp li các chi tiết đã tháo theo th t ngược vi lúc tháo.
M yên xe. 2 T. 63 Kéo cht gia lên.
u Kp không ri ra khi p bình xăng.
Tháo p bình xăng. Tháo p gia phía sau ra bng cách tháo ri các lẫy ra khỏi rãnh.
Bo dưỡng
p trong
Vu
Np bo dưỡng
Kp
Vu
Np bo dưỡng
Tháo & lp các b phn thân xe u Np bo dưỡng
Tháo
#
1.
Tháo p trong bng cách tháo ri các vu ra khi rãnh.
2.
Tháo kẹp. 2 T. 86
3.
Tháo np bo dưỡng bng cách tháo các vu ra khi rãnh.
Lp
#
Lp li các chi tiết đã tháo theo th t ngược vi lúc tháo.
89
Bo dưỡng

Du động cơ

Vch trên
Vch dưới
Que/np đổ dầu
Kim tra du động cơ
Kim tra du động cơ vi công tc ngt động cơ tm thi v trí
1.
Nếu động cơ ngui, để động cơ n cm chng t 3 đến 5 phút.
2.
Vn khóa đin sang v trí (Off) và đợi t 2 - 3 phút.
3.
Dng xe bng chân chng đứng trên b mt bng phng, chc chn.
4.
Tháo que/nắp đổ dầu ra và lau sch.
5.
Đưa que/np đổ du vào cho đến khi vào hết nhưng không được vặn.
6.
Kim tra xem mức dầu có nm gia vch trên và vch dưới trên que/np đổ du không.
7.
Lp que/np đổ du vào chc chn.
(Idling).
90
Bo dưỡng
LƯU Ý
Đổ thêm du động cơ
Nếu du động cơ mc dưới hoc gn chm du vch dưới, hãy đổ thêm du động cơ khuyên dùng.
1.
Tháo que/np đổ du. Đổ du khuyên dùng cho đến khi chm du vch trên.
u Dng xe bng chân chng đứng trên
b mt bng phng, chc chn khi kim tra mc du.
u Không đổ du tràn quá du vch trên. u Chc chn không có vt l lt vào qua
l đổ du.
u Lau sạch ch du tràn ngay lp tc.
2.
Đảm bo lp que/np đổ du vào chc chn.
2 T. 77, 2 T. 143
Du động cơ u Đổ thêm du động cơ
Đổ quá nhiu du hoc vn hành xe thiếu du có th gây
hư hng động cơ. Không được hòa trn các loi du khác nhau có phm cp du khác nhau vào vi nhau.
Để biết du khuyên dùng và hướng dn la chn du, hãy tham kho phn “Nguyên tc bo dưỡng cơ bn.” 2 T. 77
91
Bo dưỡng

Dung dch làm mát

Vch UPPER
Vch LOWER
Bình d tr
Kim tra dung dch làm mát
Kim tra lượng dung dch làm mát trong bình d tr khi động cơ nguội.
1.
Dng xe trên b mt bng phng, chc chn.
2.
Gi cho xe thng đứng.
3.
M yên xe. 2 T. 63
4.
Kim tra mc dung dch làm mát có nm gia vch UPPER và vch LOWER trong bình d tr không.
Nếu thy lượng dung dch làm mát gim nhanh hoặc cạn hết, có khả năng b rò r dung dch làm mát nghiêm trng. Hãy mang xe đến ca hàng Honda y nhim để kim tra.
92
Bo dưỡng
Đổ thêm dung dch làm mát
3 CẢNH BÁO
Np bình d tr
Tm chn bình d tr
Kp
Nếu lượng dung dch làm mát nm dưới vch LOWER, hãy đổ thêm dung dch làm mát khuyên dùng ( chm vch UPPER. Chỉ đổ thêm dung dch làm mát qua np bình dự trữ, không được tháo np két tản nhit.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
2 T. 78) cho đến khi
Tháo kẹp. 2 T. 86 Tháo tm chn bình d trữ. Tháo np bình d trđổ thêm dung dch làm mát vào bình đồng thi chú ý lượng dung dch làm mát.
u Không đổ dung dch làm mát tràn quá
vch UPPER.
u Chắc chn không có vt l lt vào qua
ming bình d trữ. Lp li tht cht np bình d tr. Lp tm chn bình d tr và kp. Đóng yên xe.
Dung dch làm mát u Đổ thêm dung dch làm mát
Tháo np két tn nhit trong khi động cơ còn nóng có th làm dung dch làm mát bn ra ngoài gây bng.
Luôn để động cơ và b tn nhit ngui hn trước khi tháo np két tn nhit.
93
Bo dưỡng

Phanh

Phanh trước
Phanh kết hp (FSH125)
Phanh trước
Phanh kết hp (FSH125)
Hp du phanh trước
Vch LWR
Hp du phanh CBS
Vch UPPER
Vch LOWER
Kim tra du phanh
1.
Dng xe thng đứng trên b mt bng phng, chắc chắn.
2.
Nếu mc du phanh trong hp du phanh thp hơn vch LWR hoặc vạch LOWER hoc hành trình t do tay phanh vượt quá tiêu chuẩn, hãy kiểm tra độ mòn má phanh. Nếu má ph b rò r du phanh. Hãy mang xe đến ca hàng Honda y nhiệm để kim tra.
94
Kim tra xem hp du phanh có nm ngang không và mực dầu:
trên
vch LWR không.
gia vạch
LOWER và UPPER.
anh không b mòn, có khả năng
Bo dưỡng
Kim tra má phanh trước
Má phanh
Ch thị độ mòn
Đĩa phanh
Ch thị độ mòn
Đĩa phanh
Má phanh
Ch thị độ mòn
FSH125A
FSH125
Ch thị độ mòn
Kim tra tình trng du ch th mòn má phanh. Cn thay thế má phanh nếu má phanh b mòn tới đáy ca du ch thị. Kim tra má phanh t phía trước ngàm phanh.
Nếu cn thay thế má phanh, nên để Ca hàng Honda y nhim thc hin công việc này. Luôn thay c má phanh bên trái và bên phải cùng lúc.
Phanh u Kim tra má phanh trước
95
Phanh u Kim tra hành trình t do tay phanh sau
Bo dưỡng
Hành trình t do
Kim tra hành trình t do tay phanh sau
1.
Dng xe bng chân chng đứng.
2.
Đo khong cách dch chuyn ca tay phanh sau trước khi phanh có tác dụng.
Hành trình t do tính tại đầu tay phanh:
10 - 20 mm (0.4 - 0.8 in)
96
Kim tra xem dây phanh có bị xoắn hoc có du hiu mòn không. Nếu cn thay thế, nên để ca hàng Honda y nhim thc hin công vic này. Bôi trơn dây phanh bng loi du bôi trơn có sn trên th trường để ngăn chn tình trng mòn sm hoặc ăn mòn dây phanh.
Đảm bo cn phanh, lò xo và các cht còn tt.
Loading...