GE DV1 User Manual [vi]

Hướng dẫn sử dụng
Máy quay phim kỹ thuật số
DV 1
NỘI DUNG
NỘI DUNG.....................................................................
KHUYẾN CÁO...............................................................
Bản quyền...............................................................................
Thương hiệu...........................................................................
Liên quan đến Sổ tay hướng dẫn này....................................
Các ký hiệu trong Sổ tay hướng dẫn này...............................
KHUYẾN CÁO..............................................................................
KHUYẾN CÁO VỀ TÍNH AN TOÀN..............................................
Khuyến cáo dành cho máy.....................................................
Khuyến cáo dành cho thẻ nhớ................................................
Khuyến cao dành cho màn hình
Đọc kỹ các thông tin quan trọng sau trước .
khi sử dụng sản phẩm..........................................................
KHUYẾN CÁO VỀ KHẢ NĂNG CHỐNG THẤM NƯỚC VÀ BỤI.......
Chống thấm nước và bụi......................................................
Lưu ý trước khi sử dụng.......................................................
Lưu ý trong quá trình sử dụng..............................................
Hướng dẫn bảo dưỡng sau khi sử dụng..............................
LCD
....................................
2
6
6
6
6
6
6
7
9
9
9
10
10
11
11
11
11
2
1
SẴN SÀNG..................................................................
Phụ kiện......................................................................................
13
13
2 3
Tên từng bộ phận.......................................................................
Sạc pin và Lắp thẻ SD..................................................................
Sạc pin..................................................................................
SD/SDHC
Lắp thẻ
Bật/Tắt máy.................................................................................
Cài đặt ngôn ngữ và ngày/giờ.....................................................
Cài đặt Ngôn ngữ hiển thị.....................................................19
Cài đặt Ngày giờ...................................................................
....................................................................
14
15
15
16
17
18
0
2
THAO TÁC CƠ BẢN...................................................
Quay.phim...................................................................................
Chức năng zoom..................................................................
Cân bằng trắng.....................................................................
Chụp ảnh..............................................................................
Màn hình
LCD
ở các Chế độ khác nhau......................................
Màn hình chụp ảnh...............................................................
.phim............................................................................
Quay
Xem lại..................................................................................
H.THỊ....................................................................................
XEM LẠI......................................................................
Xem lại ảnh và phim....................................................................
Phim......................................................................................
21
27
21
1
2
22
22
23
23
4
2
5
2
6
2
27
7
2
4
Phóng to ảnh........................................................................
Màn hình của Chế độ Xem lại..............................................
Xóa ảnh và phim...................................................................
29
0
3
1
3
MENU CÀI ĐẶT...........................................................
Cài đặt ảnh..................................................................................
Chất lượng............................................................................
Độ phơi sáng........................................................................
HDR
........................................................................................
Chụp liên hoàn......................................................................
Nhãn ngày............................................................................
Cài đặt phim................................................................................
Độ phân giải phim.................................................................
Chế độ phơi sáng.................................................................
HDR
........................................................................................
Cài đặt chung..............................................................................
Cài đặt âm bíp......................................................................
Độ sang màn hình
Giờ quốc tế...........................................................................
Tiết kiệm pin.........................................................................
Phiên bản vi chương trình....................................................
Khôi phục bộ nhớ.................................................................
Khôi phục..............................................................................
LCD
..........................................................
32
32
33
33
4
3
4
3
5
3
6
3
7
3
7
3
8
3
9
3
40
40
41
41
2
4
2
4
3
4
Chép vào thẻ........................................................................
Cài đặt bật lại..............................................................................
Xóa.......................................................................................
Trình chiếu............................................................................
Khử mắt đỏ...........................................................................
43
44
45
47
48
KẾT NỐI......................................................................
Kết nối với Tivi qua cổng
Kết nối với máy tính qua
HDMI
....................................................
USB
.......................................................
PHỤ LỤC.....................................................................
Thông số kỹ thuật:
Báo lỗi.........................................................................................
Xử lý sự cố..................................................................................
DV1
................................................................
49
49
50
52
52
55
57
5
6 7
KHUYẾN CÁO
Lời nói đầu
Cám ơn quý vị đã sử dụng máy chụp hình kỹ thuật số GE. Vui lòng đọc kỹ sổ tay hướng dẫn sử dụng và cất giữ cẩn thận để xem lại sau này.
Bản quyền
Bản quyền 2010 của Công ty General Imaging. Bản quyền đã được bảo hộ.
Không được chỉnh sửa, phân phối, sao chép, lưu trữ trong hệ thống phục hồi, hoặc biên dịch bất kỳ phần nào của sổ tay hướng dẫn này sang bất kỳ ngôn ngữ hay ngôn ngữ lập trình nào, dưới bất kỳ hình thức nào, với bất kỳ phương tiện nào khi không có sự phê duyệt chính thức của Công ty General Imaging.
Thương hiệu
Tất cả thương hiệu có trong sổ tay hướng dẫn này chỉ được sử dụng với mục đích nhận dạng và là tài sản của các đơn vị sở hữu liên quan.
Liên quan đến sổ tay hướng dẫn sử dụng này
Tài liệu này hướng dẫn cách sử dụng máy chụp hình kỹ thuật số GE.. Mọi nỗ lực đã được thực hiện để đảm bảo rằng tất cả thông tin trong sổ tay là chính xác, tuy nhiên, Công ty General Imaging.(Châu Á) có toàn quyền thay đổi mà không cần thông báo.
Các ký hiệu trong Sổ tay hướng dẫn này
Trong sổ tay hướng dẫn này, những ký hiệu sau đây được sử dụng giúp bạn nhận diện thông tin nhanh chóng và dễ dàng:
Thông tin cần biết.
Khuyến cáo cần lưu ý khi sử dụng máy quay phim.
KHUYẾN CÁO
Để máy không bị sốc điện hay cháy nổ, cần tránh để pin hay các phụ kiện khác của máy tiếp xúc với nước mưa hay ẩm ướt.
Đối với khách hàng tại Mỹ
Đã được chứng nhận tuân theo Tiêu chuẩn
DÀNH CHO GIA ĐÌNH HOẶC VĂN PHÒNG
Tuyên bố của
Thiết bị này tuân thủ Điều 15 Quy định tuân theo 2 điều kiện
(1)
Thiết bị này không gây sóng nhiễu có hại, và
(
2)
Thiết bị này không chấp nhận bất kỳ sóng nhiễu nào, gồm cả các
tác nhân gây nhiễu không mong muốn.
FCC
FCC
. Hoạt động của thiết bị phải
Đối với khách hàng tại Châu Âu
Dấu hiệu đảm bảo an toàn, sức khỏe, môi trường và bảo vệ khách hàng của Châu Âu. Các máy quay phim có dấu Châu Âu.
“CE”
cho thấy sản phẩm này tuân thủ các quy định
“CE”
FCC
sẽ phân phối tại
Biểu tượng này [thùng rác gạch chéo thiết bị điện và điện tử phải được thu gom phân loại ở các quốc gia Châu Âu. Không vứt thiết bị chung với rác thải gia đình. Vui lòng loại bỏ sản phẩm này bằng hệ thống phân loại và tái chế tương ứng ở nước bạn.
WEEE
Phụ lục IV] biểu thị
Tuyên bố về tính tuân thủ
Tên model: Thương hiệu: Đơn vị chịu trách nhiệm: Địa chỉ:
Điện thoại:
(
Bên ngoài Hoa Kỳ & Canada:
Nguồn điện phải tuân thủ tiêu chuẩn
EMC:
EN 55022:1998/A1:2000/A2:2003 Nhóm B
theo điều khoản của Hướng dẫn
EN 550
24:1998/A1:2001/A2:2003 EN 61000-3-2:2000/A1:2001 EN 61000-3-3:1995/A1:2001
DV1
GE
Công ty
1411 W. 190th Street, Suite 550, Gardena, CA 90
+1-800-730-6597
310-755-6857)
+1-
EMC (89/
General Imaging
248, USA.
CCC
:
336/EEC,2004/108/EEC)
88 9
KHUYẾN CÁO VỀ TÍNH AN TOÀN
Khuyến cáo dành cho máy:
Không bảo quản hay sử dụng máy tại các địa điểm sau:
• Nơi máy tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời trong thời gian dài hoặc nhiệt độ cao (trên
Nơi có từ tính cao;
• Những nơi quá ẩm ướt hoặc nhiều bụi bẩn;
Những điều này sẽ khiến máy bị giảm độ bền hoặc làm vật lạ rơi vào gây hư hỏng các linh kiện bên trong.
Nếu không dùng máy trong thời gian dài, nên lưu ảnh lại và lấy thẻ nhớ ra.
Nếu di chuyển đột ngột từ lạnh sang ấm (thấp hơn thể bị ngưng tụ hơi nước bên trong. Nên đợi một lúc để máy ấm dần lên rồi mới khởi động.
General Imaging
liệu.
không chịu trách nhiệm đối với mọi tường hợp mất dữ
Khuyến cáo dành cho thẻ nhớ:
Khi sử dụng thẻ nhớ mới hoặc thẻ nhớ đã dùng trên máy tính, nếu máy chụp hình không đọc được thẻ nhớ, hãy định dạng lại thẻ. Chú ý sao lưu mọi dữ liệu trên thẻ nhớ vì quá trinh định dạng sẽ xóa toàn bộ dữ liệu.
Trước khi chỉnh sửa dữ liệu hình ảnh, hãy chép dữ liệu đó vào máy tính.
Không thay đổi hoặc xóa tên tập tin hay thư mục của thẻ nhớ từ máy tính, vì việc này có thể làm cho thẻ nhớ bị hư hỏng và/hoặc không đọc được.
Phải tắt máy trước khi tháo và lắp thẻ nhớ, nếu không dữ liệu có thể bị mất và/hoặc bị lỗi.
Không được tắt máy khi đang cập nhật vi chương trình nếu không dữ liệu hay hình ảnh có thể bị mất và/hoặc bị lỗi.
Chỉ có một cách duy nhất để lắp thẻ nhớ vào máy.
40ºC)
;
40ºC/104F)
, máy có
Khuyến cáo dành cho màn hình
Do công nghệ sản xuất màn hình ảnh sáng hoặc tối trên màn hình. Điều này là bình thường.
Những điểm ảnh sáng hoặc tối này sẽ không ảnh hưởng gì đến chất lượng ảnh hoặc phim.
Nếu màn hình trong màn hình. Khi xảy ra bất kỳ tình huống nào sau đây, hãy thực hiện ngay các thao tác mô tả bên dưới:
Nếu tinh thể lỏng tiếp xúc với da, rửa sạch với xà phòng dưới dòng
nước chảy;
Nếu tinh thể lỏng dính vào mắt, rửa mắt bằng nước sạch ít nhất .
15
phút và sau đó đến cơ sở y tế.
Nếu nuốt phải tinh thể lỏng, súc miệng bằng nước. Uống nhiều
nước và nôn ra. Đến cơ sở y tế ngay lập tức.
LCD
bị hư hỏng, đặc biệt cẩn trọng với tinh thể lỏng
LCD
:
LCD
hiện nay, bạn có thể thấy vài điểm
Đọc kỹ các thông tin quan trọng sau đây trước khi sử dụng sản phẩm:
• Không tự tháo lắp hay sửa chữa máy quay phim.
• Không làm rơi hay va chạm vào máy. Xử lý không đúng cách có thể làm hư hỏng sản phẩm và không được bảo hành.
Tắt máy trước khi lắp hay tháo pin và thẻ nhớ.
• Không chạm vào ống kính.
• Không để ống kính tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời quá lâu.
• Không lau thân máy bằng các chất tẩy gây mài mòn, chứa cồn hay dung môi. Khi cần vệ sinh máy, lau ống kính bằng khăn lau ống kính chuyên dụng và các chất chuyên dùng trong vệ sinh máy quay phim và thiết bị điện tử.
1010 11
Khuyến cáo về khả năng chống thấm nước & bụi
Chống thấm nước và bụi
• Sản phẩm máy quay phim đạt tiêu chuẩn chống thấm nước JIS/IEC. cấp 8 (IPX8) và chống thấm bụi JIS/IEC cấp 6 (IPX6).
• Không được sử dụng các phụ kiện kèm theo máy ở điều kiện ẩm ướt.
Lưu ý trước khi sử dụng
Lưu ý đảm bảo nắp thẻ SD và nắp giao diện HDMI/USB.(được nhắc đến sau đây là “nắp giao diện”) đã khóa an toàn.
Bề mặt mối nối bằng cao su trên các loại nắp hay cửa phải sạch
• và không chứa vật lạ.
Không được sử dụng máy trong điều kiện ẩm ướt nếu lớp cao su
chống thấm nước đã bị hư hỏng
Không được sử dụng máy ở khu vực có nguồn địa nhiệt.
• Khi sử dụng máy dưới nước, phải dùng dây đeo tay.
Lưu ý trong quá trình sử dụng
Không sử dụng máy quay phim ở độ sâu hơn 5 mét (khoảng .
15.feet) dưới nước.
• Không sử dụng máy dưới nước quá 2 giờ.
Không nhảy đột ngột xuống nước. Nắp SD hay nắp giao diện có thể
bị mở khi máy chạm mạnh vào mặt nước.
Không được mở nắp SD hay nắp giao diện dưới nước.
Hướng dẫn bảo dưỡng sau khi sử dụng
Lau máy bằng vải mịn, sạch, khô ráo.
• Nếu nắp SD hoặc nắp giao diện bị mở thì có thể nước đã thấm vào bên trong nắp SD hay nắp giao diện và bề mặt tiếp xúc của thân máy; hãy lau thật khô các bộ phận đó.
Sau khi sử dụng dưới nước hoặc nơi có nhiều cát, bùn hay vật lạ,
hãy rửa máy bằng nước sạch (không được mở nắp SD hay nắp giao diện ra trong khi rửa). Sau đó, lau lại máy bằng vải mịn, sạch, khô ráo.
Để giữ cho máy chống thấm nước, lau chùi mọi bụi bẩn, cát hay
vật lạ ở các miếng đệm cao su và các rãnh tương ứng.
Không được dùng hóa chất để lau máy. Không được sử dụng dầu
silicon lau bề mặt cao su.
Các miếng đệm cao su bị xước hay nứt sẽ làm nước thấm vào máy. Hãy đem máy đến trung tâm dịch vụ để được sửa chữa.
1212 13
SẴN SÀNG
Phụ kiện
Sản phẩm gồm model máy quay phim mà bạn đã mua cùng những phụ kiện sau. Nếu thiếu hay có bất kỳ phụ kiện nào bị hư hỏng, vui lòng liên hệ trung tâm dịch vụ khách hàng.
Thẻ bảo hành Dây đeo tayHướng dẫn sử
dụng nhanh
Cáp USB Đĩa CD
Adapter nguồn
14 15
Tên từng bộ phận
18
20
23
22
16 17
21
19
9
1
14
15
13
10
12
2
3
4
5
6
7
8
11
1
Màn hình
2
Nút Chụp ảnh
3
Nút Xem lại
4
Nút Lên/Phóng to
5
Nút Trái/Hiển thị
6
Nút Dưới/Thu nhỏ
7
Nút Phải/Cân bằng trắng
8
Nút
9
Chốt lắp dây đeo tay
10
Nút Xóa
11
Nút Menu
LCD 12
OK/
Ghi
Khe cắm thẻ
3
1
Tiếp nối khe cắm thẻ
14
Nút Power
15
Đèn báo trạng thái
16
Ống kính
17
Micrô Tiếp nối khe cắm .
18
USB/HDMI
19
0
2
1
2
22
23
USB
Khóa Giao diện Jack nối
HDMI
USB
Điểm lắp giá đỡ Loa
SD
SD
Sạc pin và Lắp thẻ
1 2 3
SD
Sạc pin:
Máy quay phim này có pin trong, bạn có thể sử dụng một trong ba cách sau để sạc pin cho máy:
1.
Dùng cáp
ổ cắm điện trên tường như hình
2.
Dùng cáp
3.
Nối cổng
USB
nối máy quay phim với adapter và cắm adapter vào
USB
nối máy quay phim với máy tính như hình
USB
trực tiếp với máy tính như hình
Ở lần đầu tiên, máy tốn khoảng 4 tiếng để sạc pin và đèn báo trạng thái sẽ chuyển qua màu xanh lá cây khi pin đầy.
(1)
;
(2)
;
(3)
.
Nếu bạn dùng cách
(2)
cách
hoặc
(1)
(3)
để sạc thì sẽ mất 3 tiếng. Nếu sạc theo
sẽ mất 5 tiếng.
1
2
3
4
5
Lắp thẻ
SD/SDHC
1.
Mở nắp thẻ SD như hình
2.
Lắp thẻ SD vào như hình
3.
Đóng nắp thẻ SD như hình
1,
2
;
3
;
4
5
,
.
Chốt chống ghi chép
Sau khi mở chốt trên nắp thẻ SD theo hướng mũi tên ở hình
1
thẻ SD sẽ tự động mở. Để tháo thẻ SD, nhẹ nhàng nhấn xuống để lấy thẻ ra.
SD/SDHC
Thẻ
Khi quay phim định dạng
không kèm theo máy nên phải mua riêng.
Full HD (19
20X1080, 1440X1080)
, .
vui lòng sử dụng Thẻ ghi tốc độ cao (Cấp 4 trở lên).
Khi quay phim, nếu màn hình
LCD
hiển thị “Thẻ nhớ truy nhập chậm”, vui lòng thay bằng Thẻ tốc độ cao hoặc định dạng lại thẻ này, sau đó quay phim.
, nắp
1616 17
Bật/Tắt máy
Nhấn nút Power để bật/tắt máy.
Nếu máy đang tắt, nhấn nút Power để bật
máy.
.
Nếu máy đang mở, nhấn nút Power để tắt
máy.
Nếu không thấy có tín hiệu gì, hãy nhấn và giữ nút power và nút nhất 2 giây để khôi phục lại và tắt
máy.
ít
Cài đặt ngôn ngữ và ngày/giờ
Menu cài đặt Language, Ngày/Giờ sẽ hiển thị khi bật máy lần đầu.
Thực hiện các thao tác sau đây để cài đặt các thông số:
1.
Nhấn nút
2. Nhấn nút
3. Nhấn nút
Power
để bật máy.
. để lựa chọn các thiết lập.
để xác nhận cài đặt.
18 19
Cài đặt Ngôn ngữ hiển thị
1.
Nhấn
2.
Nhấn
Nhấn
3.
N
4.
Nhấn
Sau đó nhấn trước; hoặc nhấn hình chụp ảnh.
để vào menu cài đặt.
để vào giao diện cài đặt.
hấn
để chọn menu ;
để chọn Ngôn ngữ.
để chọn lựa ngôn ngữ.
để quay trở lại menu
để trở về màn
ไทย
Cài đặt Ngày giờ
1.
Nhấn nút
2.
Nhấn
Nhấn
Ngày / Giờ.
3.
Nhấn nút
4.
Nhấn
chọn, nhấn nút trước; Nhấn hoặc nhấn nút
chụp ảnh.
5.
Nhấn
trở về màn hình chụp ảnh.
Định dạng ngày là:Th-Ng-N; . Định dạng giờ là:
Khi chọn tùy chỉnh, màn hình sẽ hiển thị các biểu tượng có hai màu như sau:
.
để vào menu .;..
để vào tùy chỉnh .
để vào Cài đặt Ngày/Giờ.
để chọn tùy chỉnh hoặc
để quay về menu
để chọn thông số;
để trở về màn hình
để lưu thông số, nhấn để
2
4
giờ
Trắng: Không thể chọn
Cam: Chọn lựa hiện tại
2020 21
THAO TÁC CƠ BẢN
Quay.phim
Chức năng này dùng để quay phim.
1.
Nhấn nút
.
2
Nhấn
3.
Nhấn
Chức năng
Nhấn để phóng to hay thu nhỏ:
•.
•.
Power
để bật máy.
để bắt đầu quay phim.
để kết thúc quay phim.
Zoom
Phóng to kỹ thuật số
Thu nhỏ kỹ thuật số
Trong quá trình điều chỉnh, sẽ hiển thị dưới dạng biểu tượng màu cam
.
zoom
số
Cân bằng trắng
Với chức năng Cân bằng trắng, người dùng có thể điều chỉnh thang màu dưới các nguồn sáng khác nhau để cho hình ảnh với màu sắc thật nhất.
Nhấn để cuộn qua các tùy chỉnh Cân bằng trắng, các tùy chỉnh có sẵn bao gồm:
Cân bằng trắng: Tự động
Cân bằng trắng: Ban ngày
Cân bằng trắng: Nhiều mây
Cân bằng trắng: Sáng trắng
Cân bằng trắng: Sáng chói
Cân bằng trắng: Dưới nước
Chụp ảnh khi đang quay phim
Bạn có thể chụp ảnh trong khi đang quay phim.
Trong quá trình quay phim, nhấn nút . để chụp ảnh.
2222 23
07-17-2010 09:13
9999+
1.0x
99:59:59
1
2
3
4 5 6
7 8 9 10
14
13
12
11
Màn hình
LCD
ở các chế độ khác nhau
Màn hình ở chế độ ghi ảnh:
1.
Tình trạng pin
2.
Thẻ nhớ
3.
Số ảnh còn lại
4.
độ phân giải ảnh
5.
Chất lượng ảnh
6.
Cân bằng trắng
7.
Chụp liên hoàn
8.
Tỉ lệ
WT
9...HDR
10.
Biểu đồ
11.
Chất lượng phim
12.
Thời gian quay phim còn lại
13.
Nhận diện khuôn mặt
14.
Ngày giờ ghi
24
00:01:23
1.0x
07-17-2010 09:13
3 6
1
2
5
4
3
6
7
10 11
12
9
8
15
14
13
Quay phim:
1.
Tình trạng pin
2.
Thẻ nhớ
3.
Đang quay
4.
Số ảnh có thể chụp
5.
Số ảnh đã chụp
6.
Chất lượng ảnh
7.
Cân bằng trắng
8.
Chụp liên hoàn
9.
10...HDR
11.
12.
13.
14.
15.
WT
Tỉ lệ
Thu nhỏ Phóng to Tín hiệu báo đang quay phim
Thời gian quay phim .
(
trong khi ghi
Ngày giờ ghi
)
Hình ảnh cho thấy số lượng ảnh có giới hạn, ảnh có kích thước khác nhau thì số lượng khác nhau.
2010-07-17
23/34200:10:12
09:13
1
6
3
5
4
2
7
8
09:13
23/34200:10:12
1
7
6
4
3
8
2010-07-17
Đứng Ngang
Xem lại:
1.
Tình trạng pin
2.
Ảnh/phim trước
3.
Phim/ảnh được chọn
4.
Biểu tượng cho biết tập tin
phim
5.
Ảnh/phim tiếp
6.
Ngày và giờ ghi
7.
Thứ tự/số của ảnh hiện tại
8.
Độ dài phim
25
H.THỊ
Ở chế độ chụp ảnh, nhấn nút / hình sau:
1
Hiển thị
DISP
để chuyển đổi giữa hai màn
Hiển thị
2
2626 27
XEM LẠI
00:02:11 00:10:12
1 2 3 4 5
00:02:11 00:10:12
1 2 3 4 5
Xem lại ảnh và phim
Ở chế độ Xem lại, bạn có thể cầm máy nằm ngang hoặc đứng để xem ảnh và phim.
1.
Nhấn nút
2.
Đứng: Nhấn
trước/sau; Ngang: Nhấn ảnh/phim trước/sau.
3
.
Xem phim đã chọn, nhấn
chế độ xem lại.
Phim:
Ở chế độ xem lại, mỗi nút có nghĩa như sau:
.
để chọn ảnh/phim
để chọn
để vào
1
Dừng
2
Tua lui nhanh
3
Giảm âm lượng
4
Tua tới nhanh Tăng âm
5
lượng
Khi đang xem phim, màn hình sẽ hiển thị hướng dẫn. Nhấn nút dừng. Khi xem ở chế độ nằm ngang, màn
để xem hoặc
hình sẽ không tự động hiển thị hướng dẫn. Nhấn nút
Khi đang xem phim, nhấn nhanh, hoặc
Ở màn hình chờ, nhấn
để xem hướng dẫn.
để tua tới
để tua lui nhanh.
để chuyển sang khung hình trước đó, nhấn để chuyển sang khung hình tiếp.
Khi đang bật ở chế độ phim ảnh, nhấn để trở về menu xem lại.
Ở màn hình chờ, nhấn
Chế độ xem lại, máy chỉ hiển thị khung hình đầu tiên của
phim.
x / 4x / 8x / 16x
Tua tới nhanh: Tua lui nhanh:
Nếu máy chưa mở, nhấn chế độ xem lại.
2
2x / 4x / 8x / 16x.
để về màn hình xem lại.
.
trong 2 giây để bật máy lên và chọn
28
Phóng to ảnh
Chế độ Xem lại, có thể sử dụng phím chức năng để phóng to ảnh đến 4 lần.
1.
Nhấn
2.
Đứng: Nhấn
xem.; Ngang: Nhấn cần xem.
3
.
Nhấn
Xem ghi chú bên dưới.
4.
Nhấn
các góc khác của ảnh.
5.
Nhấn nút
hình xem lại (kích thước ban đầu).
để trở về chế độ xem lại.
để chọn ảnh cần
để chọn ảnh
để phóng to ảnh đến 4x.
để dịch chuyển sang
lần nữa để quay về màn
Có thể phóng to/thu nhỏ ảnh tĩnh, không thể phóng to phim.
Chỉ có thể phóng to ảnh một lần duy nhất và phóng to đến gấp 4. lần.
.
29
30
Màn hình ở Chế độ xem lại
Nhấn để hiển thị các chế độ sau (hình ảnh được hiển thị theo chiều ngang):
Màn hình xem lại:
Khi chụp, nhấn nút xem lại; nhấn
Xem nhanh:
Ở chế độ xem lại, nhấn nút hình sẽ hiển thị nhanh
Thư mục ngày:
Ở chế độ xem nhanh, nhấn sẽ được sắp xếp theo ngày ghi hình; hoặc nhấn
Xem nhanh thư mục ngày:
Khi màn hình hiển thị Thư mục ngày, nhấn
ảnh nằm trong Thư mục ngày mới được hiển thị); hoặc nhấn màn hình xem lại.
để chọn ảnh hay phim cần xem.
để trở về màn hình Xem lại.
để vào Xem nhanh thư mục ngày (chỉ
Khi màn hình hiển thị chế độ Xem nhanh 3x3 và Xem nhanh theo thư mục ngày, nhấn nút mục ngày.
để trở về Chế độ
để trở về chế độ ghi hình.
, màn
3x3
tập tin, nhấn
, các ảnh
lần nữa để trở vể
để vào thư
Xóa ảnh và phim
Ở chế độ xem lại (Màn hình Xem lại/Xem nhanh/Thư mục ngày/Xem nhanh thư mục ngày), nhấn
1.
Nhấn
hình Xem lại/Xem nhanh/Thư mục ngày/Xem nhanh thư mục ngày).
2.
Nhấn
xóa.
3
.
Nhấn
xóa.
4.
Nhấn
Xóa ảnh/phim đang chọn; Hủy: Trở về màn hình trước đó.
5.
Nhấn
xem lại.
để trở về Chế độ xem lại (Màn
để chọn ảnh/phim cần
để hiển thị màn hình tùy chọn
để chọn Có hoặc Hủy. Có:
để lưu và trở về Chế độ .
Không thể khôi phục lại ảnh/phim . đã xóa
để xóa ảnh/phim đang xem.
31
MENU CÀI ĐẶT
Cài đặt ảnh
Chế độ:
Nhấn để vào menu Cài đặt.
1.
Chọn menu
..
2.
Nhấn
menu Cài đặt ảnh hoặc nhấn để trở về màn hình chụp ảnh.
3.
Nhấn
cài đặt.
4.
Nhấn
5.
Nhấn
đặt ảnh; hoặc nhấn trước; hoặc nhấn hình chụp ảnh.
để chọn các tùy chỉnh ở
để vào menu tùy chỉnh cần
để chọn tùy chỉnh.
để chọn và trở về menu Cài
để trở về menu
để quay lại màn
32 33
Chất lượng
Menu chất lượng ảnh điều chỉnh độ nén ảnh. Chất lượng ảnh càng cao thì hình ảnh càng sắc nét nhưng lại chiếm nhiều bộ nhớ hơn.
Có ba tùy chọn Chất lượng ảnh:
Chất lượng: Cực nét
Chất lượng: Nét
Chất lượng: Chuẩn
Đo độ phơi sáng
Tính năng này xác định những khu vực mà máy sẽ sử dụng để cho ảnh có độ phơi sáng thích hợp.
Có ba tùy chọn đo độ phơi sáng:
Đo độ phơi sáng: Chấm – sử dụng
một điểm trên khung hình, thường là ở trung tâm, để điều chỉnh độ phơi sáng thích hợp.
Đo độ phơi sáng: Trọng tâm – dùng
tâm của khung hình để điều chỉnh độ phơi sáng thích hợp.
Đo độ phơi sáng:
nhiều vùng của khung hình để điều chỉnh “thông minh” độ phơi sáng thích hợp.
AiAE.–
sử dụng
HDR
HDR (High Dynamic Range)
bức ảnh và phủ lên các vùng tối sáng và sáng tối, nhờ đó cho hình ảnh có độ phơi sáng thích hợp.
Có hai tùy chọn
HDR: BẬT
HDR: TẮT
tự động lấy nhiều độ phơi sáng của cùng một
HDR
:
Chụp liên hoàn
Giữ liên tục nút nút
..
Có hai tùy chọn Chụp liên hoàn:
Chụp liên hoàn: BẬT
Chụp liên hoàn: TẮT
để chụp ảnh liên hoàn; để ngừng chụp chỉ cần nhả
34
Nhãn ngày
Lưu dữ liệu ngày và giờ kèm ảnh.
Có ba tùy chọn Nhãn ngày:
Nhãn ngày: Ngày + Giờ
Nhãn ngày: Ngày
• Nhãn ngày: TẮT
35
Cài đặt phim
Chế độ:
Nhấn để vào menu Cài đặt.
1.
Nhấn
để vào menu .
2.
Nhấn
Cài đặt phim hoặc nhấn để trở về màn hình chụp ảnh.
3.
Nhấn
tùy chọn tương tứng ở menu Cài đặt
phim.
4.
Nhấn
5.
Nhấn
menu Cài đặt phim, hoặc nhấn về menu trước đó; hoặc nhấn trở về màn hình chụp ảnh.
để chọn tùy chỉnh ở menu
để vào giao diện cài đặt có
để chọn giá trị.
để lưu lại thông số và trở về
để để
Không thể ghi hình động nếu không
SD/SDHC
có thẻ
.
36 37
Độ phân giải phim
Cài đặt kích cỡ xác định giải pháp cho phim ảnh biểu thị bằng điểm ảnh
Có 5 tùy chọn độ phân giải phim
1920X1080: 30FPS
1280x720: 60FPS
1280x720: 30FPS
1440X1080: 30FPS
640x480: 30FPS
Thời lượng quay phim HD tối đa là 29 phút.
Chế độ phơi sáng
Độ phơi sáng được sử dụng để xác định vùng phơi sáng.
Có ba tùy chọn Độ phơi sáng:
Độ phơi sáng: Chấm
Độ phơi sáng: Trọng tâm
• Độ phơi sáng:
AiAE
HDR
HDR (High Dynamic Range)
bức ảnh và phủ lên các vùng tối sáng và sáng tối, nhờ đó cho hình ảnh có độ phơi sáng thích hợp.
Có hai tùy chọn
HDR
•.
: BẬT
HDR
•.
: TẮT
tự động lấy nhiều độ phơi sáng của cùng một
HDR
:
3838 39
Cài đặt chung
Chế độ:
Nhấn để vào menu Cài đặt.
1.
Nhấn
để chọn menu ..
2.
Nhấn
menu Cài đặt chung.
3.
Nhấn
menu Cài đặt chung.
4.
Nhấn
nhấn menu trước; nhấn tùy chọn, hoặc nhấn để trở về màn hình chụp ảnh.
5.
Nhấn
trở về màn hình chụp ảnh.
để chọn các tùy chỉnh trong
để vào menu tương tứng ở
để tùy chỉnh hoặc chọn,
để lưu thiết lập và trở về
để chọn menu
để lưu tùy chỉnh, nhấn để
40
Cài đặt âm bíp
Sử dụng Cài đặt âm bíp để chỉnh âm lượng tiếng bíp khi nhấn nút.
Có hai tùy chọn Cài đặt âm bíp:
BẬT
TẮT
Độ sáng màn hình
Sử dụng độ sáng màn hình
Độ sáng màn hình để chọn tự động hoặc mức độ sáng khác, nhấn về màn hình chụp ảnh.
để lưu tùy chỉnh. Nhấn để trở
LCD
LCD
, nhấn ..
LCD
để chỉnh độ sáng cho màn hình.
Giờ Quốc tế
Khi ở nước ngoài, điều chỉnh Giờ Quốc tế thành múi giờ của thành phố gần bạn nhất.
Có hai tùy chọn Giờ Quốc tế:
Địa phương
Điểm đến
Tiết kiệm pin
Sử dụng chức năng Tiết kiệm pin để kéo dài thời gian sử dụng của pin sau khi sạc.
Chức năng Tiết kiệm pin có hai tùy chọn:
BẬT
TẮT
Khi bật chức năng tiết kiệm pin, màn hình sẽ tự động tắt sau một phút và máy sẽ tự động tắt sau ba phút.
41
42
Phiên bản vi hệ thống
Sử dụng tùy chọn này để xem Phiên bản vi hệ thống của máy.
Có hai tùy chọn Phiên bản vi hệ thống:
Cập nhật phần sụn (có thể cập nhật
phiên bản mới cho thẻ
Hủy
Để kiểm tra xem có phiên bản Vi hệ thống mới hay không, vui lòng truy cập: .
www.ge.com/ digitalcameras
thống nằm ở mục 'Support'.
Nếu pin chưa được sạc đầy thì không thể cập nhật phần mềm vi hệ thống.
SD)
. Phiên bản vi hệ
Định dạng thẻ nhở
Chức năng Định dạng thẻ nhớ sẽ xóa mọi dữ liệu lưu trữ trên bộ nhớ trong và thẻ lưu trữ.
Có hai tùy chọn Định dạng thẻ nhớ:
Không
Nếu trong máy không có thẻ nhớ, tùy chọn Định dạng thẻ nhớ sẽ định dạng lại bộ nhớ trong. Nếu máy có thẻ nhớ thì chỉ định dạng thẻ nhớ.
Khôi phục cài đặt
Sử dụng chức năng Khôi phục cài đặt để cài đặt lại các thông số mặc định của nhà sản xuất.
Có hai tùy chọn Khôi phục cài đặt:
Không
Chép vào thẻ
Chức năng Chép vào thẻ dùng để chép các tập tin từ bộ nhớ trong sang thẻ nhớ ngoài.
Có hai tùy chọn Chép vào thẻ:
Không
43
Cài đặt bật lại
Chế độ:
Ở chế độ Xem lại, nhấn để vào menu cài đặt.
1.
Chọn menu
.
2.
Nhấn
menu cài đặt.
Có ba tùy chọn Cài đặt bật lại:
Xóa
Trình chiếu
Khử mắt đỏ
để chọn các tùy chỉnh ở
Ở chế độ xem lại, nhấn xem ngang chỉ hiển thị Cài đặt xem lại.
, chế độ
44 45
Xóa
Sử dụng chức năng này để xóa ảnh/phim lưu trữ ở bộ nhớ trong hoặc thẻ nhớ ngoài.
Có ba tùy chọn Xóa:
Một
Tất cả
• Thư mục ngày
Xóa một:
1.
Nhấn
vào giao diện cài đặt.
2
.
Chọn Một, nhấn
vào màn hình giao diện lựa chọn.
3
.
Nhấn để chọn Có hay Hủy để trở
về menu trước.
4.
Nhấn
menu Cài đặt bật lại, nhấn về màn hình chụp ảnh.
để chọn Xóa, nhấn để
để lưu thiết lập và
để lưu lại tùy chọn và trở về
để trở
46
Xóa tất cả:
1.
Nhấn
vào giao diện cài đặt.
.
2
Chọn Tất cả, nhấn
và vào màn hình giao diện lựa chọn.
.
3
Nhấn
về menu trước.
4.
Nhấn
menu Cài đặt bật lại sau 3 giây, nhấn
Xóa thư mục ngày:
1.
Nhấn
vào giao diện cài đặt.
2.
Chọn
thiết lập và vào màn hình giao diện lựa chọn.
3.
Nhấn
xóa, nhấn trên màn hình
4.
Nhấn
về menu trước. Nhấn chọn và trở về menu Cài đặt bật lại, nhấn
để chọn Xóa, nhấn để
để lưu thiết lập
để chọn Có hay Hủy để trở
để lưu lại tùy chọn và trở về
để trở về màn hình chụp ảnh.
để chọn Xóa, nhấn để
Thư mục ngày, nhấn để lưu
để chọn Thư mục ngày cần
/ để hiển thị thông tin
để chọn Có hay Hủy để trở
để lưu lại tùy
để trở về màn hình chụp ảnh.
Trình chiếu
Sử dụng chức năng này để trình chiếu ảnh trong bộ nhớ trong hoặc thẻ nhớ ngoài.
1.
Chọn Trình chiếu, nhấn
cài đặt để vào giao diện lựa chọn chức năng.
2
.
Nhấn
để trở vể menu trước.
3.
Nhấn
Chỉ trình chiếu ở chế độ nằm ngang.
4.
Nhấn
5.
Nhấn
Thời gian cách quãng được cài mặc định là 3 giây.
để chọn Bắt đầu hoặc Hủy
để bắt đầu trình chiếu
lần nữa để ngừng trình chiếu.
để chọn:
Tiếp tục chiếu
Trở về màn hình Xem lại
lưu giá trị
47
Khử mắt đỏ
Dùng chức năng Khử mắt đỏ để xóa mắt đỏ trong hình.
1.
Nhấn
2.
Nhấn
về menu trước; nhấn
3.
Sau khi nhấn
ghi đè lên.
để chọn Khử mắt đỏ, nhấn
để vào giao diện cài đặt.
để khử mắt đỏ hoặc hủy để
, tập tin ban đầu sẽ bị
Không thể khử mắt đỏ của phim.
Nếu trong ảnh không có mắt đỏ, nhấn nút
sau khi chọn “Xóa”, màn hình sẽ hiển thị thông báo: không có mắt đỏ!
để chọn ảnh.
4848 49
KẾT NỐI
Kết nối với Tivi bằng HDMI
Bạn có thể xem ảnh hoặc phim trên tivi hỗ
HDMI
trợ
. Bằng cách nối Tivi với cáp
(
bán riêng), máy sẽ tự động vào Màn hình Xem lại. Nếu không kết nối được, máy sẽ hiển thị thông báo lỗi.
Nếu có hỗ trợ hiển thị trên tivi khi kết nối thành công. Nếu tivi không hỗ trợ động chọn độ phân giải cao nhất của tivi. Máy quay phim sẽ tự tắt sau khi tháo cáo
HDMI
ra.
Vào màn hình Xem lại Nhấn
.
. . .
Nhấn
Khi máy quay và Tivi kết nối thành công, tivi sẽ hiển thị màn hình của chế độ xem lại.
1080i
, hình ảnh sẽ được
1080i
, máy sẽ tự
để chọn hình/phim tiếp theo/trước
:Hình
..
:Phim
.
để bắt đầu/ngừng trình chiếu.
HDMI
.
Khi.phim. hiển thị trên màn hình xem lại,
nhấn nút
để bắt đầu/ngừng xem phim.
Khi phát phim, chức năng của các nút
và cũng tương tự như
khi xem phim trên máy quay phim
(
tham khảo trang
27
)
.
Khi xem phim, nhấn nút sau đó nhấn hình Xem lại.
để quay lại màn
để dừng,
5050 51
Kết nối với máy tính bằng
1
2
Chép hình và phim từ máy quay phim sang máy tính theo các bước sau:
USB
1.
Mở chốt cổng
.
2
Đẩy chốt lên để mở giao diện
.
3
Dùng cáp
với máy tính nối USB với máy tính
Máy chụp hình hỗ trợ cho Windows Windows XP, Windows Vista, Windows
USB/HDMI
USB
để nối máy quay phim
(1)
.
hoặc nối trực tiếp cổng
2)
(
.
USB
.
2
000
,
7.
PHỤ LỤC
Thông số kỹ thuật:
Thiết kế và thông số kỹ thuật có thể được thay đổi mà không cần thông báo.
Cảm biến
Độ dài tiêu
=
cự
Ống kính
Chống rung tay Ổn định hình ảnh quang học Zoom số Zoom số
Số điểm ảnh hiệu dụng
Nén ảnh Nét, Chuẩn, Thường
Định dạng tập tin
F 2
Số Cấu trúc ống
kính
Ảnh tĩnh
Phim
Ảnh tĩnh
Phim
DV1
5.08 Megapixels [1/2.5” (COMS)]
5.5 mm
.8
4P
4x
3), 3MP(16:9)
5MP(4:
19
20x1080 pixels: 30fps;
1280x720 pixels: 60fps/30fps;
1440x1080 pixels: 30fps;
640x480 pixels: 30fps
2.2 (JPEG)
Exif
Nén ảnh: Âm thanh:
MPEG-4 A
VC/H.264,
AAC
52 53
Chức năng nhận diện Nhận diện khuôn mặt Chế độ chụp ảnh Tự động Khử mắt đỏ Hỗ trợ Chống thấm nước Lên đến 5 mét Chức năng chịu sốc Lên đến
,5 inch LTPS(low-temperature
2
Màn hình
Độ nhạy sáng
Chế độ đo độ phơi sáng
Chế độ xem lại
LCD
ISO
polycrystalline silicon) TFT color LCD (230.400 pixels)
Tự động
Chấm, Trọng tâm, khuôn mặt
Hình đơn, Chỉ mục, Hình kèm ngày, Trình chiếu, Phim
Zoom (4x)
Tua tới nhanh/Tua lui nhanh
16x
một khung hình
(16 feet)
1,5
(5 feet)
mét
(100 ~ 800)
AiAE
, Âm thanh, Hiển thị biểu đồ
, Nhận diện
x/4x/8x/
2
Điều chỉnh cân bằng trắng
Chụp liên hoàn Xấp xỉ
Ghi âm
Tự động, Ban ngày, Nhiều mây, Sáng trắng, Sáng trắng nhạt CWF, Dưới nước
3
7,
hình/giây (Chế độ Lớn/Nét
7MB
Bộ nhớ trong: Thẻ nhớ
2
SD/SDHC.(
hỗ trợ tới
GB)
32
Các tính năng khác Hỗ trợ ExifPrint, Hỗ trợ đa ngôn ngữ
2.0 OUT (Integrated Proprietary
Jack nối
Nguồn Pin sạc lithium bên trong Số lượng ảnh chụp .
(
thời lượng pin
)
Môi trường hoạt động Nhiệt độ: Kích thước .
(
Dài x Cao x Dày
)
Trọng lượng Xấp xỉ
USB Connector)
Xấp xỉ
chuyển tiếp
60
2
tấm (tùy vào Chuẩn
Xấp xỉ 80 phút phim
O
C
0 ~ 40
, Độ ẩm:
145g.(5,1
20,1mm
)
oz
105mm x 55mm x
HDMI
(@ 1080/
GB-50
CIPA)
30fps)
0 ~ 90%
)
5454 55
Thông báo lỗi
Thông báo Ý nghĩa
Chú ý! Hết pin •. Máy hết pin, nối máy với nguồn điện
Không có ảnh •. Không có ảnh hay phim trong bộ nhớ
Rút USB ra •. Rút cáp USB hoặc cổng kết nối ra,
K.thể kết nối! •. Máy không được kết nối đúng cách
Không đọc được tập tin
Chú ý! Không tắt máy khi đang nâng cấp!
Lỗi cập nhật phần mềm
khác và chờ cho đến khi sạc đầy pin.
trong hay thẻ nhớ ngoài.
đảm bảo rằng trước đó bạn đã ngắt kết nối giữa máy với phần cứng trên hệ thống của bạn.
với Tivi hoặc máy tính. Có thể do chế độ USB bị sai hoặc cổng USB bị hỏng. Xin thử lại.
•. Máy không thể đọc được định dạng
tập tin đó.
Xin đừng tắt máy khi đang nâng cấp
hệ thống.
Không cập nhật thành công phần
mềm kiểm soát máy
Phiên bản phần mềm không đúng
tiêu chuẩn, vui lòng tải đúng phiên bản cập nhật
Thông báo Ý nghĩa
Bộ nhớ trong đầy •. Bộ nhớ trong đầy và không thể lưu
Thẻ nhớ đầy •. Thẻ nhớ đầy và không thể lưu thêm
Thẻ nhớ chống sao chép
Không thể chỉnh sửa tập tin
Lỗi thẻ nhớ •. Không nhận diện được thẻ nhớ hoặc
Thẻ nhớ chưa định dạng
Hết pin, không thể cập nhật FW
thêm tập tin nào khác. Chép các tập tin qua máy tính rồi xóa trên máy quay phim hoặc gắn thẻ nhớ mới vào
tập tin nào. Chép các tập tin qua máy tính rồi xóa trên máy quay phim hoặc gắn thẻ nhớ mới vào
•. Thẻ nhớ bị khóa ở chế độ bảo vệ.
Lấy thẻ nhớ ra và mở khóa.
•. Tập tin này đã được chỉnh sửa và
không thể chỉnh sửa thêm lần nữa.
thẻ bị lỗi. Thay thẻ nhớ mới hoặc định dạng lại thẻ nhớ này lần nữa.
•. Định dạng thẻ nhớ như hướng dẫn
trang 42
•. Không thể cập nhật vi chương trình
khi không có đủ pin. Sạc đầy pin trước khi cập nhật FW
5656 57
Xử lý sự cố
Sự cố Nguyên nhân Giải pháp
Không bật được máy
Máy tắt đột ngột khi đang sử dụng
Ảnh bị nhòe •. Máy không ổn định
Không thể chụp ảnh
Không thể quay
phim
Pin yếu •. Sạc pin
•. Hết pin •. Sạc pin
khi chụp ảnh
•. Bộ nhớ trong hoặc
thẻ nhớ ngoài đầy
•. Thẻ nhớ chưa
được định dạng
•. Đang mở chế độ
Xem lại
Không có thẻ nhớ
hoặc thẻ nhớ đầy
Đang mở chế độ
Xem lại
•. Đề nghị sử dụng giá
đỡ ba chân
•. Lắp thẻ nhớ mới,
hoặc chép tập tin qua máy tính và xóa ở máy chụp hình
•. Định dạng lại thẻ nhớ
•. Trở lại chế độ chụp
ảnh
•. Lắp thẻ nhớ mới,
hoặc chép tập tin qua máy tính và xóa ở máy chụp hình
•. Trở lại chế độ chụp
ảnh
© 2010 General Imaging Company
http://www.ge.com/digitalcameras
In tại Trung Quốc
Loading...