trí tuệ của Hoa Kỳ và quốc tế. Dell™ và logo Dell là các thương hiệu của Dell Inc. tại Hoa Kỳ và/hoặc các vùng tài phán
khác. Tất cả các nhãn hiệu và tên gọi khác được đề cập trong đây có thể là thương hiệu của các công ty tương ứng.
2015 - 02
Phiên bản A01
Nội dung
1 Thao tác với máy tính của bạn............................................................................ 8
Tắt máy tính........................................................................................................................................... 8
2 Tính năng của panel LCD.....................................................................................9
Màn hình Home.....................................................................................................................................9
Menu Setup..........................................................................................................................................10
Menu View........................................................................................................................................... 10
Bảng hệ thống tài liệu........................................................................................................................... 11
3 Mã đèn chỉ báo ổ đĩa cứng.................................................................................13
4 Lắp đặt và tháo các thành phần hệ thống.......................................................15
Hướng dẫn an toàn.............................................................................................................................. 15
Trước khi thao tác bên trong hệ thống................................................................................................15
Sau khi thao tác bên trong hệ thống...................................................................................................15
Công cụ được khuyên dùng................................................................................................................ 15
Tổng quan hệ thống.............................................................................................................................16
Khung bezel mặt trước (tùy chọn)....................................................................................................... 19
Tháo khung bezel mặt trước..........................................................................................................19
Lắp đặt khung bezel mặt trước......................................................................................................20
Tháo nắp đậy hệ thống........................................................................................................................ 20
Lắp đặt nắp đậy hệ thống......................................................................................................................21
Bên trong hệ thống..............................................................................................................................22
Nắp che làm mát................................................................................................................................. 23
Tháo nắp che làm mát.................................................................................................................. 24
Lắp đặt nắp che làm mát............................................................................................................... 24
Bộ nhớ hệ thống................................................................................................................................... 25
Hướng dẫn lắp đặt mô-đun bộ nhớ tổng quan....................................................................................27
Cấu hình bộ nhớ mẫu...........................................................................................................................27
Tháo các mô-đun bộ nhớ...................................................................................................................30
Lắp đặt các mô-đun bộ nhớ................................................................................................................32
Tháo card mạng con .....................................................................................................................71
Lắp đặt card mạng con.................................................................................................................. 73
Bộ xử lý................................................................................................................................................. 73
Tháo bộ xử lý..................................................................................................................................74
Lắp đặt bộ xử lý...............................................................................................................................78
Bộ cấp nguồn.......................................................................................................................................80
Tính năng Hot Spare...........................................................................................................................80
Tháo hộp giả bộ cấp nguồn..................................................................................................................81
Lắp đặt hộp giả bộ cấp nguồn.............................................................................................................. 81
Tháo bộ cấp nguồn AC........................................................................................................................ 81
Lắp đặt bộ cấp nguồn AC.....................................................................................................................83
Pin hệ thống.........................................................................................................................................84
Thay thế pin hệ thống.................................................................................................................... 84
Giới thiệu về System Setup (Thiết lập hệ thống).................................................................................122
Vào Cài đặt hệ thống....................................................................................................................122
Menu chính của System Setup....................................................................................................122
Màn hình System BIOS................................................................................................................123
Chi tiết màn hình System Information........................................................................................123
Chi tiết màn hình Memory Settings (Cài đặt Bộ nhớ)..................................................................124
Chi tiết màn hình Processor Settings (Cài đặt Bộ xử lý)..............................................................125
Chi tiết màn hình SATA Settings (Cài đặt SATA)..........................................................................127
Chi tiết màn hình Boot Settings (Cài đặt Khởi động).................................................................. 129
Chi tiết màn hình Integrated Devices (Thiết bị tích hợp)............................................................130
Chi tiết màn hình Serial Communication (Giao tiếp nối tiếp)..................................................... 132
Chi tiết màn hình System Profile Settings (Cài đặt Cấu hình Hệ thống).....................................133
Chi tiết màn hình System Security (Bảo mật hệ thống)...............................................................134
Chi tiết màn hình Miscellaneous Settings (Cài đặt khác)........................................................... 136
10 Mã đèn chỉ báo NIC........................................................................................138
11 Mã đèn chỉ báo nguồn....................................................................................139
12 Liên hệ Dell.......................................................................................................141
Liên hệ Dell.........................................................................................................................................141
Nhãn xác định Nguồn lực nhanh (QRL)............................................................................................141
Thao tác với máy tính của bạn
Tắt máy tính
THẬN TRỌNG: Để tránh mất dữ liệu, hãy lưu và đóng mọi tập tin cũng như thoát khỏi tất cả các
chương trình đang mở trước khi tắt máy tính.
1.Tắt hệ điều hành:
•Trong Windows 8:
– Sử dụng một thiết bị cảm ứng:
a.Trượt nhanh vào trong từ cạnh phải của màn hình, mở menu Nút và chọn Cài đặt.
b.
Chọn sau đó chọn Tắt nguồn.
– Sử dụng chuột:
a.Chỉ vào góc trên bên phải của màn hình và nhấp Cài đặt.
b.Nhấp vào và chọn Tắt nguồn.
•Trong Windows 7:
1
1.Nhấp Khởi động.
2.Nhấp Tắt nguồn.
hoặc
1.Nhấp Khởi động.
2.Nhấp mũi tên vào góc dưới bên phải của menu Bắt đầu như dưới đây và sau đó nhấp vào Tắt
.
nguồn
2.Hãy đảm bảo rằng máy tính và các thiết bị kèm theo được tắt. Nếu máy tính của bạn và các thiết bị
kèm theo không tự động tắt khi bạn tắt hệ điều hành, bấm và giữ nút nguồn trong khoảng 6 giây để tắt
chúng đi.
8
2
Tính năng của panel LCD
GHI CHÚ: Panel LCD chỉ có ở trên hệ thống Precision Rack 7910
Panel LCD của hệ thống sẽ cung cấp các thông tin và tình trạng lỗi của hệ thống cũng như các thông báo
để chỉ báo xem hệ thống có hoạt động chính xác hoặc cần chú ý hay không. Để biết thêm thông tin về các
thông báo lỗi, hãy xem Hướng dẫn tham khảo về Thông báo sự kiện và lỗi của Dell (Dell Event and Error
Messages) tại dell.com/esmmanuals.
•Đèn nền LCD sẽ sáng màu xanh dương trong các điều kiện hoạt động bình thường và sáng màu hổ
phách để chỉ báo một tình trạng lỗi.
•Đèn nền LCD sẽ tắt khi hệ thống ở chế độ chờ và có thể được bật bằng cách nhấn các nút Chọn, Trái,
hoặc Phải trên panel LCD.
•Đèn nền LCD vẫn tắt nếu đã tắt việc thông báo trên LCD thông qua tiện ích iDRAC, panel LCD, hoặc
các công cụ khác.
Hình 1. Tính năng của panel LCD
MụcNútMô tả
1TráiDi chuyển con trỏ ngược lại theo từng bước một.
2ChọnChọn mục menu được tô sáng bằng con trỏ.
3PhảiDi chuyển con trỏ tới trước theo từng bước một.
Trong khi cuộn thông báo:
•Nhấn và giữ nút để tăng tốc độ cuộn.
•Nhả nút để dừng lại.
GHI CHÚ: Màn hình hiển thị sẽ ngừng cuộn khi nhả nút ra.
Sau 45 giây không hoạt động màn hình sẽ bắt đầu cuộn.
Màn hình Home
Màn hình Home sẽ hiển thị thông tin do người dùng cấu hình về hệ thống. Màn hình này được hiển thị lúc
hệ thống hoạt động bình thường khi không có thông báo trạng thái hoặc không có lỗi. Khi hệ thống ở chế
9
độ chờ, đèn nền LCD sẽ tắt sau năm phút không hoạt động nếu không có thông báo lỗi. Nhấn một trong
ba nút điều hướng (Chọn, Trái, Phải) để xem màn hình Home.
Để chuyển về màn hình Home từ một menu khác, hãy tiếp tục chọn mũi tên lên cho đến khi biểu tượng
màn hình Home được hiển thị, và sau đó chọn biểu tượng Home.
Từ màn hình Home, nhấn nút Chọn để vào menu chính.
Menu Setup
GHI CHÚ: Khi bạn chọn một tùy chọn trong menu Setup, bạn phải xác nhận tùy chọn đó trước khi
tiếp tục hành động tiếp theo.
Tùy chọnMô tả
iDRACChọn DHCP hoặc Static IP (IP tĩnh) để cấu hình chế độ mạng. Nếu chọn Static IP,
các trường hiện có là IP, Subnet (Sub), và Gateway (Gtw). Hãy chọn Setup DNS
(Thiết lập DNS) để bật DNS và xem các địa chỉ tên miền. Hiện có sẵn hai mục nhập
DNS tách biệt.
Set errorChọn SEL để hiển thị các thông báo lỗi LCD theo định dạng phù hợp với mô tả IPMI
trong SEL. Điều này rất hữu ích khi cố gắng so khớp một thông báo LCD với một
mục nhập SEL.
Chọn Simple (Đơn giản) để hiển thị các thông báo lỗi LCD trong bản mô tả thân
thiện với người dùng được đơn giản hóa. Để biết thêm thông tin về các thông báo lỗi,
hãy xem Hướng dẫn tham khảo về Thông báo sự kiện và lỗi của Dell (Dell Event and
Error Messages) tại dell.com/esmmanuals.
Set homeChọn các thông tin mặc định sẽ được hiển thị trên màn hình Home LCD. Hãy xem
menu View (Xem) để biết các tùy chọn và mục tùy chọn có thể được cài làm mặc
định trên màn hình Home.
Menu View
GHI CHÚ: Khi bạn chọn một tùy chọn trong menu View, bạn phải xác nhận tùy chọn đó trước khi tiếp
tục hành động tiếp theo.
Tùy chọnMô tả
iDRAC IPHiển thị địa chỉ IPv4 hoặc IPv6 cho iDRAC8. Các địa chỉ bao gồm DNS (Primary và
Secondary), Gateway, IP, và Subnet (IPv6 không có mục Subnet).
MACHiển thị địa chỉ MAC cho các thiết bị iDRAC, iSCSI, hoặc Network (Mạng).
NameHiển thị tên của Host (Máy chủ), Model, hoặc User String (Chuỗi người dùng) cho hệ
thống.
NumberHiển thị Asset tag (Thẻ tài sản) hoặc Service tag (Thẻ bảo trì) cho hệ thống.
NguồnHiển thị công suất điện của hệ thống theo đơn vị BTU/giờ hoặc Watt. Định dạng hiển
thị có thể được cấu hình trong menu con Set home (Cài màn hình Home) của
menu Setup (Thiết lập).
10
Tùy chọnMô tả
Nhiệt độHiển thị nhiệt độ của hệ thống theo độ Celsius hoặc Fahrenheit. Định dạng hiển thị
có thể được cấu hình trong menu con Set home (Cài màn hình Home) của menu
Setup (Thiết lập).
Bảng hệ thống tài liệu
Bảng hệ thống tài liệu sẽ cung cấp thông tin về những tài liệu mà bạn có thể tham khảo cho việc thiết lập và
quản lý hệ thống của mình.
Để...Hãy tham khảo...
Lắp đặt hệ thống của bạn vào một rackTài liệu rack (giá đỡ) thường được bao gồm với giải
pháp rack của bạn
Thiết lập hệ thống của bạn và biết rõ các thông số kỹ
thuật hệ thống
Cài đặt hệ điều hành.Tài liệu về hệ điều hành tại dell.com/
Xem tổng quan về các đề xuất Quản lý hệ thống của
Dell
Đặt cấu hình và đăng nhập vào iDRAC, thiết lập hệ
thống quản lý và kiểm soát, biết về các tính năng
iDRAC và xử lý sự cố bằng iDRAC
Biết về các lệnh con RACADM và giao diện
RACADM được hỗ trợ
Khởi chạy, kích hoạt và vô hiệu hóa Lifecycle
Controller, biết các tính năng, sử dụng và xử lý sự cố
Lifecycle Controller
Sử dụng Dịch vụ từ xa của Lifecycle ControllerHướng dẫn nhanh về Dịch vụ từ xa Bộ điều khiển
Thiết lập, sử dụng và xử lý sự cố Quản trị viên máy
chủ OpenManage
Getting Started With Your System (Bắt đầu với hệ
thống của bạn) đi kèm với hệ thống hoặc xem tại
dell.com/poweredgemanuals
operatingsystemmanuals
Hướng dẫn Tổng quan về Quản lý Hệ thống Dell
OpenManage tại dell.com/openmanagemanuals
Hướng dẫn người dùng về Bộ điều khiển Truy cập từ
xa của Dell được tích hợp (Integrated Dell Remote
Access Controller) tại dell.com/esmmanuals.
Hướng dẫn tham khảo dòng lệnh RACADM cho
iDRAC và CMC (RACADM Command Line
Reference Guide for iDRAC and CMC) tại dell.com/
esmmanuals
Hướng dẫn người dùng về Bộ điều khiển Lifecycle
của Dell (Dell Lifecycle Controller) tại dell.com/
esmmanuals
Lifecycle của Dell (Dell Lifecycle Controller Remote
Services) tại dell.com/esmmanuals
Hướng dẫn người dùng về Quản trị viên máy chủ
OpenManage của Dell (Dell OpenManage Server
Administrator) tại dell.com/openmanagemanuals
Cài đặt, sử dụng và xử lý sự cố OpenManage
Essentials
Biết các tính năng của card điều khiển lưu trữ, triển
khai các card, và quản lý các hệ thống con về lưu
trữ
Hướng dẫn người dùng về Dell OpenManage
Essentials tại dell.com/openmanagemanuals
Tài liệu về bộ điều khiển lưu trữ có tại dell.com/
storagecontrollermanuals
11
Để...Hãy tham khảo...
Kiểm tra các thông báo sự kiện và lỗi được tạo ra bởi
firmware hệ thống và các tác nhân đang theo dõi
những thành phần hệ thống
Biết về Thông báo cảnh báoHướng dẫn Tổng quan về Quản lý Hệ thống Dell
Hướng dẫn tham khảo về Thông báo sự kiện và lỗi
của Dell (Dell Event and Error Messages Reference
Guide) tại dell.com/esmmanuals
OpenManage tại dell.com/openmanagemanuals
12
Mã đèn chỉ báo ổ đĩa cứng
Hình 2. Đèn chỉ báo ổ đĩa cứng
3
1.đèn chỉ báo hoạt động ổ đĩa cứng 2.đèn chỉ báo trạng thái ổ đĩa cứng
3.ổ đĩa cứng
Hình 3. Đèn chỉ báo ổ đĩa cứng trên bảng nối khay ổ đĩa cứng
1.đèn chỉ báo hoạt động ổ đĩa cứng 2.đèn chỉ báo trạng thái ổ đĩa cứng
3.bảng nối ổ đĩa cứng trên khay ổ đĩa cứng
GHI CHÚ: Nếu ổ đĩa cứng đang ở cài đặt Advanced Host Controller Interface (AHCI), đèn chỉ báo tình
trạng (ở bên phải) sẽ không hoạt động và vẫn tắt.
13
Kiểu đèn chỉ báo tình trạng ổ đĩa (chỉ ở chế độ
RAID)
Nhấp nháy màu xanh lá hai lần mỗi giâyĐang nhận dạng ổ đĩa hoặc chuẩn bị tháo ra.
Nhấp nháy màu hổ phách bốn lần mỗi giâyỔ đĩa bị lỗi
Nhấm nháy màu xanh lá chậm rãiỔ đĩa đang tạo lập lại
Đèn xanh lá sáng đềuỔ đĩa đang hoạt động
Tình trạng
GHI CHÚ: Đèn chỉ báo tình trạng ổ đĩa vẫn tắt cho
đến khi tất cả các ổ đĩa cứng được khởi động sau
khi bật hệ thống. Các ổ đĩa chưa sẵn sàng để lắp
hoặc tháo ra trong khoảng thời gian này.
Nhấp nháy màu xanh lá ba giây, màu hổ phách
ba giây, và tắt sáu giây
Tạo lập lại bị hủy bỏ
14
Lắp đặt và tháo các thành phần hệ thống
Hướng dẫn an toàn
CẢNH BÁO: Bất cứ khi nào cần phải nâng nhấc hệ thống lên, hãy nhờ người khác hỗ trợ bạn. Để
tránh chấn thương, không được cố gắng tự mình nâng hệ thống lên.
CẢNH BÁO: Mở hoặc tháo nắp đậy hệ thống khi hệ thống đang bật có thể khiến bạn bị điện giật.
THẬN TRỌNG: Không vận hành hệ thống mà không có nắp đậy trong một khoảng thời gian quá
năm phút.
THẬN TRỌNG: Nhiều công tác sửa chữa chỉ có thể được thực hiện bởi kỹ thuật viên bảo trì đã được
chứng nhận. Bạn chỉ nên xử lý sự cố và sửa chữa đơn giản như được cho phép trong tài liệu sản
phẩm của mình, hoặc theo chỉ dẫn bởi đội ngũ bảo trì và hỗ trợ trực tuyến hoặc qua điện thoại. Hư
hỏng do việc bảo trì không được phép của Dell sẽ không nằm trong phạm vi bảo hành của bạn.
Hãy đọc và làm theo các hướng dẫn an toàn đi kèm với sản phẩm.
GHI CHÚ: Khuyến cáo bạn nên luôn sử dụng tấm xả tĩnh điện và dây đeo xả tĩnh điện khi thao tác với
các thành phần bên trong hệ thống.
GHI CHÚ: Để đảm bảo vận hành và làm mát bình thường, tất cả các khoang trong hệ thống phải luôn
được gắn vào mô-đun hoặc hộp giả.
4
Trước khi thao tác bên trong hệ thống
1.Tắt hệ thống, bao gồm mọi thiết bị ngoại vi gắn kèm.
2.Ngắt đấu nối hệ thống khỏi ổ cắm điện và ngắt kết nối các thiết bị ngoại vi.
3.Tháo nắp đậy hệ thống.
Sau khi thao tác bên trong hệ thống
1.Lắp đặt nắp đậy hệ thống.
2.Đấu nối lại hệ thống vào ổ cắm điện của nó.
3.Bật hệ thống lên, bao gồm mọi thiết bị ngoại vi gắn kèm.
Công cụ được khuyên dùng
Bạn cần những công cụ sau đây để thực hiện các quy trình tháo và lắp đặt:
•Khóa vặn để khóa khung bezel. Mục này chỉ bắt buộc khi bạn có khung bezel.
•Tuốc-nơ-vít Phillips #2
15
Để tham khảo các video hướng dẫn cách thực hiện, các tài liệu và giải pháp xử lý sự cố, hãy quét mã QR
này, hoặc nhấp vào đây: http://www.Dell.com/QRL/Workstation/R7910
Tổng quan hệ thống
Hình 4. Mặt trước và Mặt sau
MụcĐèn chỉ báo, Nút hoặc
Đầu nối
1Đèn chỉ báo bật nguồn,
nút nguồn
16
Biểu tượng Mô tả
Đèn chỉ báo bật nguồn sẽ bật sáng khi hệ thống bật
nguồn. Nút nguồn sẽ điều khiển nguồn cấp ra cho
hệ thống.
MụcĐèn chỉ báo, Nút hoặc
Đầu nối
Biểu tượng Mô tả
GHI CHÚ: Trên các hệ điều hành tương thích
chuẩn ACPI, việc tắt hệ thống bằng nút nguồn
sẽ khiến cho hệ thống tiến hành tắt máy an
toàn (graceful shutdown) trước khi nguồn điện
vào hệ thống được tắt.
2Nút NMI
3Nút nhận dạng hệ thốngCác nút nhận dạng ở panel mặt trước và panel mặt
4Đầu nối videoCho phép bạn kết nối một màn hình VGA vào hệ
Được dùng để xử lý sự cố các lỗi phần mềm và trình
điều khiển thiết bị khi chạy các hệ điều hành nhất
định. Có thể nhấn nút này bằng cách dùng đầu kẹp
ghim giấy.
Chỉ sử dụng nút này nếu được nhân viên hỗ trợ có
chuyên môn hướng dẫn làm như vậy hoặc theo tài
liệu hướng dẫn của hệ điều hành.
sau có thể được dùng để xác định vị trí một hệ
thống cụ thể trong một rack. Khi nhấn một trong
các nút này, panel LCD ở mặt trước và đèn chỉ báo
tình trạng hệ thống ở mặt sau sẽ nhấp nháy cho đến
khi nhấn một trong các nút đó một lần nữa.
Nhấn để chuyển đổi ID hệ thống giữa bật và tắt.
Nếu hệ thống dừng đáp ứng trong quá trình POST,
hãy nhấn và giữ nút ID hệ thống hơn năm giây để
vào chế độ tiến trình BIOS.
Để đặt lại iDRAC (nếu không bị tắt trong thiết lập
iDRAC F2) hãy nhấn và giữ nút này trong hơn 15
giây.
thống.
5Nút menu LCDCho phép bạn điều hướng menu LCD bảng điều
khiển.
6Thẻ thông tinMột panel nhãn dạng trượt ra cho phép bạn ghi lại
các thông tin hệ thống như Thẻ bảo trì, NIC, địa chỉ
MAC, v.v... theo nhu cầu của bạn.
7Panel LCDHiển thị ID hệ thống, thông tin trạng thái và các
thông báo lỗi hệ thống. Màn hình LCD sẽ sáng màu
xanh dương khi hệ thống hoạt động bình thường.
Màn hình LCD sáng màu hổ phách khi hệ thống cần
chú ý, và panel LCD sẽ hiển thị một mã lỗi tiếp theo
sau là nội dung mô tả.
GHI CHÚ: Nếu hệ thống được kết nối với một
nguồn điện và phát hiện ra một lỗi, màn hình
LCD sẽ sáng màu hổ phách cho dù hệ thống
đang bật hay tắt.
10Đầu nối USBCho phép bạn kết nối thiết bị USB vào hệ thống.
11Cổng quản lý USB/iDRAC
Direct
12Ổ đĩa quang (tùy chọn)Một ổ đĩa SATA DVD-ROM tùy chọn hoặc ổ đĩa DVD
13Nút nhận dạng hệ thốngCác nút nhận dạng ở panel mặt trước và panel mặt
Biểu tượng Mô tả
Các cổng tương thích với chuẩn USB 2.0.
Cho phép bạn kết nối các thiết bị USB vào hệ thống
hoặc cung cấp quyền truy cập đến các tính năng
iDRAC Direct. Để biết thêm thông tin, hãy xem
Hướng dẫn người dùng về Bộ điều khiển Truy cập từ
xa của Dell được tích hợp (Integrated Dell Remote
Access Controller) tại dell.com/esmmanuals. Cổng
quản lý USB tương thích với chuẩn USB 2.0.
+/-RW.
sau có thể được dùng để xác định vị trí một hệ
thống cụ thể trong một rack.
Precision Rack
7910
Nhấn để chuyển đổi ID hệ thống giữa bật và tắt.
Nếu hệ thống dừng đáp ứng trong quá trình POST,
hãy nhấn và giữ nút ID hệ thống hơn năm giây để
vào chế độ tiến trình BIOS.
Để đặt lại iDRAC (nếu không bị tắt trong thiết lập
iDRAC F2) hãy nhấn và giữ nút này trong hơn 15
giây.
14Đầu nối nhận dạng hệ
thống
15Cổng iDRAC8 EnterpriseCổng quản lý chuyên dụng.
16Khe cắm card mở rộng
PCIe nửa chiều cao (3)
17Đầu nối serialCho phép bạn kết nối một thiết bị nối tiếp vào hệ
Đấu nối cụm đèn chỉ báo tình trạng hệ thống tùy
chọn thông qua tay cần bố trí cáp tùy chọn.
Cho phép bạn kết nối tối đa ba card mở rộng PCI
Express nửa chiều cao.
thống.
Khi nhấn một trong các nút
này, panel LCD ở mặt trước
và đèn chỉ báo tình trạng hệ
thống ở mặt sau sẽ nhấp
nháy cho đến khi nhấn một
trong các nút đó một lần
nữa.
18Đầu nối videoCho phép bạn kết nối một màn hình VGA vào hệ
thống.
18
MụcĐèn chỉ báo, Nút hoặc
Đầu nối
19Đầu nối USB (2)Cho phép bạn kết nối thiết bị USB vào hệ thống.
Biểu tượng Mô tả
Các cổng tương thích với chuẩn USB 2.0.
20Khe cắm card mở rộng
PCIe chiều cao chuẩn (4)
21Đầu nối Ethernet (4)Bốn đầu nối NIC 10/100/1000 Mbps tích hợp
22Bộ cấp nguồn
Cho phép bạn kết nối tối đa bốn card mở rộng PCI
Express tấm đơn hoặc hai card bề rộng đôi.
hoặc
Bốn đầu nối tích hợp bao gồm:
•Hai đầu nối NIC 10/100/1000 Mbps
•Hai đầu nối NIC 100 Mbps/1 Gbps/10 Gbps
AC1100 W
Khung bezel mặt trước (tùy chọn)
Tháo khung bezel mặt trước
1.Mở khóa bộ phận khóa khung bezel ở đầu bên trái khung bezel.
2.Nhấc chốt nhả bên cạnh khóa khung bezel lên.
3.Kéo đầu bên trái của khung bezel, gỡ đầu bên phải ra và tháo khung bezel.
19
Hình 5. Tháo và lắp đặt khung bezel mặt trước
1.khóa khung bezel2.khung bezel mặt trước
Lắp đặt khung bezel mặt trước
1.Móc đầu bên phải của khung bezel lên trên khung máy.
2.Gắn khít đầu tự do của khung bezel lên trên hệ thống.
3.Cố định khung bezel bằng khóa chốt.
Tháo nắp đậy hệ thống
1.Đảm bảo rằng bạn đã đọc Hướng dẫn an toàn.
2.Tắt hệ thống, bao gồm mọi thiết bị ngoại vi gắn kèm.
3.Ngắt đấu nối hệ thống khỏi ổ cắm điện và các thiết bị ngoại vi.
4.Xoay khóa nhả chốt ngược chiều kim đồng hồ đến vị trí mở khóa.
5.Nhấc chốt lên và xoay chốt về phía sau hệ thống.
20
6.Giữ nắp đậy ở cả hai bên, và nhấc nắp đậy ra khỏi hệ thống.
1.nắp đậy hệ thống
2.chốt
3.khóa nhả chốt
Để xem video về tháo và lắp đặt Nắp đậy hệ thống, hãy quét mã QR này, hoặc nhấp vào đây: http://
www.Dell.com/QRL/Workstation/R7910/Cover
Lắp đặt nắp đậy hệ thống
Đảm bảo rằng bạn đã đọc Hướng dẫn an toàn.
Để xem video về tháo và lắp đặt Nắp đậy hệ thống, hãy quét mã QR này, hoặc nhấp vào đây: http://
www.Dell.com/QRL/Workstation/R7910/Cover
21
1.Căn chỉnh các khe trên nắp đậy hệ thống với các mấu trên khung máy.
2.Nhấn chốt mở nắp đậy, và đẩy nắp đậy hướng về phía trước khung máy cho đến khi các chốt khóa vào
vị trí.
3.Xoay khóa nhả chốt theo chiều kim đồng hồ đến vị trí khóa.
4. Lắp đặt khung bezel tùy chọn.
5.Đấu nối lại hệ thống vào ổ cắm điện của nó và bật hệ thống lên, bao gồm bất cứ thiết bị ngoại vi nào
gắn kèm.
Bên trong hệ thống
THẬN TRỌNG: Nhiều công tác sửa chữa chỉ có thể được thực hiện bởi kỹ thuật viên bảo trì đã được
chứng nhận. Bạn chỉ nên xử lý sự cố và sửa chữa đơn giản như được cho phép trong tài liệu sản
phẩm của mình, hoặc theo chỉ dẫn bởi đội ngũ bảo trì và hỗ trợ trực tuyến hoặc qua điện thoại. Hư
hỏng do việc bảo trì không được phép của Dell sẽ không nằm trong phạm vi bảo hành của bạn.
Hãy đọc và làm theo các hướng dẫn an toàn đi kèm với sản phẩm.
22
Hình 6. Bên trong hệ thống—Precision Rack 7910
1.quạt làm mát (6)
2.bộ xử lý (2)
3.DIMM (24)
4.giá đỡ card PCIe
5.cổng USB gắn trong
6.bộ cấp nguồn (2)
7.riser card mở rộng (3)
8.card mạng con
9.riser card mở rộng (2)
10. riser card mở rộng (1)
11. bảng nối ổ đĩa cứng
Nắp che làm mát
23
Tháo nắp che làm mát
THẬN TRỌNG: Nhiều công tác sửa chữa chỉ có thể được thực hiện bởi kỹ thuật viên bảo trì đã được
chứng nhận. Bạn chỉ nên xử lý sự cố và sửa chữa đơn giản như được cho phép trong tài liệu sản
phẩm của mình, hoặc theo chỉ dẫn bởi đội ngũ bảo trì và hỗ trợ trực tuyến hoặc qua điện thoại. Hư
hỏng do việc bảo trì không được phép của Dell sẽ không nằm trong phạm vi bảo hành của bạn.
Hãy đọc và làm theo các hướng dẫn an toàn đi kèm với sản phẩm.
1.Đảm bảo rằng bạn đã đọc Hướng dẫn an toàn.
2.Làm theo quy trình được liệt kê trong Trước khi thao tác bên trong hệ thống.
THẬN TRỌNG: Tuyệt đối không vận hành hệ thống của bạn khi tháo các nắp che làm mát ra. Hệ
thống có thể bị quá nhiệt một cách nhanh chóng, dẫn đến tắt hệ thống và mất dữ liệu.
Giữ tấm che và nhấc nó ra khỏi hệ thống.
Hình 7. Tháo và lắp đặt nắp che làm mát
1.nắp che làm mát2.điểm chạm (2)
1.Lắp lại nắp che làm mát. Xem mục Lắp đặt nắp che làm mát
2.Làm theo quy trình được liệt kê trong Sau khi thao tác bên trong hệ thống.
Lắp đặt nắp che làm mát
THẬN TRỌNG: Nhiều công tác sửa chữa chỉ có thể được thực hiện bởi kỹ thuật viên bảo trì đã được
chứng nhận. Bạn chỉ nên xử lý sự cố và sửa chữa đơn giản như được cho phép trong tài liệu sản
phẩm của mình, hoặc theo chỉ dẫn bởi đội ngũ bảo trì và hỗ trợ trực tuyến hoặc qua điện thoại. Hư
hỏng do việc bảo trì không được phép của Dell sẽ không nằm trong phạm vi bảo hành của bạn.
Hãy đọc và làm theo các hướng dẫn an toàn đi kèm với sản phẩm.
1.Đảm bảo rằng bạn đã đọc Hướng dẫn an toàn.
2.Căn chỉnh các mấu trên nắp che làm mát với các khe cố định trên khung máy.
3.Hạ nắp che làm mát vào trong khung máy cho đến khi nằm đúng vị trí.
24
4.Làm theo quy trình được liệt kê trong Sau khi thao tác bên trong hệ thống.
Bộ nhớ hệ thống
Hệ thống của bạn hỗ trợ các DIMM chuẩn DDR4 (RDIMM), và các DIMM giảm tải lượng (LRDIMM).
GHI CHÚ: MT/s chỉ báo tốc độ DIMM ở dạng MegaTransfers mỗi giây.
Tần số hoạt động của băng thông bộ nhớ có thể là 1866 MT/s, hoặc 2133 MT/s tùy thuộc vào các yếu tố
sau:
•Loại DIMM (RDIMM hay LRDIMM)
•Số lượng thanh DIMM được bố trí mỗi kênh
•Cấu hình hệ thống đã chọn (ví dụ, Hiệu suất tối ưu, Tùy chỉnh, hoặc Cấu hình chi tiết được tối ưu)
•Tần số DIMM tối đa được hỗ trợ của bộ xử lý
Hệ thống này bao gồm 24 khe cắm bộ nhớ chia thành hai bộ 12 khe cắm, một bộ cho mỗi bộ xử lý. Mỗi bộ
12 khe cắm đều được sắp xếp thành bốn kênh. Trong mỗi kênh, các cần nhả của khe cắm đầu tiên được
đánh dấu màu trắng, khe cắm thứ hai là màu đen, và khe cắm thứ ba là màu xanh lá.
GHI CHÚ: Các DIMM trong khe cắm từ A1 đến A12 được gán cho bộ xử lý 1 và các DIMM trong khe
cắm từ B1 đến B12 được gán cho bộ xử lý 2.
25
Các kênh bộ nhớ được sắp xếp như sau:
Bộ xử lý 1kênh 0: các khe cắm A1, A5 và A9
kênh 1: các khe cắm A2, A6 và A10
kênh 2: các khe cắm A3, A7 và A11
kênh 3: các khe cắm A4, A8 và A12
Bộ xử lý 2kênh 0: các khe cắm B1, B5 và B9
kênh 1: các khe cắm B2, B6 và B10
kênh 2: các khe cắm B3, B7 và B11
kênh 3: các khe cắm B4, B8 và B12
26
Bảng dưới đây thể hiện việc bố trí bộ nhớ và tần số hoạt động cho các cấu hình được hỗ trợ.
Loại DIMMSố DIMM được bố trí/
kênh
RDIMM12133, 1866, 1600, 1333Rank đôi hoặc rank đơn
22133, 1866, 1600, 1333Rank đôi hoặc rank đơn
31866, 1600, 1333Rank đôi hoặc rank đơn
LRDIMM12133, 1866, 1600, 1333Quad rank
22133, 1866, 1600, 1333Quad rank
31866, 1600, 1333Quad rank
Tần số hoạt động (MT/s)Rank DIMM tối đa/kênh
1,2 V
Hướng dẫn lắp đặt mô-đun bộ nhớ tổng quan
Hệ thống này hỗ trợ Cấu hình bộ nhớ linh hoạt, cho phép hệ thống được cấu hình và chạy ở bất cứ cấu hình
kiến trúc chipset nào hợp lệ. Sau đây là các hướng dẫn được khuyến cáo để lắp đặt các mô-đun bộ nhớ:
•Không được kết hợp các loại RDIMM và LRDIMM.
•Có thể kết hợp các DIMM dạng DRAM x4 và x8.
•Có thể bố trí tối đa ba RDIMM kép hoặc đơn mỗi kênh.
•Có thể bố trí tối đa ba LRDIMM mỗi kênh bất kể số xếp hạng (rank).
•Chỉ bố trí các khe cắm DIMM nếu lắp đặt một bộ xử lý. Đối với các hệ thống dùng bộ xử lý đơn, các khe
cắm A1 đến A12 đều sử dụng được. Đối với các hệ thống dùng bộ xử lý đôi, các khe cắm A1 đến A12 và
khe cắm B1 đến B12 đều sử dụng được.
•Bố trí tất cả các khe cắm có các mấu nhả màu trắng trước tiên, sau đó tới màu đen rồi tới màu xanh lá.
•Bố trí các khe cắm theo số xếp hạng (rank) cao nhất theo thứ tự sau –– đầu tiên là trong các khe cắm
có cần nhả màu trắng, sau đó tới màu đen, rồi tới màu xanh lá. Ví dụ, nếu bạn muốn kết hợp các DIMM
có rank đơn và đôi, hãy bố trí các DIMM rank đôi vào các khe cắm có các mấu nhả màu trắng và các
DIMM rank đơn trong các khe cắm có mấu nhả màu đen.
•Khi kết hợp các mô-đun bộ nhớ có dung lượng khác nhau, hãy bố trí vào khe cắm bằng những mô-đun
có dung lượng cao nhất trước hết. Ví dụ, nếu bạn muốn kết hợp các thanh DIMM 4 GB và 8 GB, hãy bố
trí các thanh DIMM 8 GB vào các khe cắm có mấu nhả màu trắng và các thanh DIMM 4 GB vào các
khe cắm có mấu nhả màu đen.
•Trong cấu hình dùng bộ xử lý đôi, cấu hình bộ nhớ cho mỗi bộ xử lý nên giống hệt nhau. Ví dụ, nếu bạn
bố trí khe cắm A1 cho bộ xử lý 1, thì hãy bố trí khe cắm B1 cho bộ xử lý 2, và cứ như vậy.
•Các mô-đun bộ nhớ có dung lượng khác nhau có thể được kết hợp miễn là tuân thủ các quy tắc bố trí
bộ nhớ khác (ví dụ, các mô-đun bộ nhớ 4 GB và 8 GB có thể được kết hợp).
•Việc kết hợp các DIMM có nhiều hơn hai mức dung lượng trong một hệ thống hiện không được hỗ trợ.
•Bố trí bốn DIMM cho mỗi bộ xử lý (một DIMM cho mỗi kênh) cùng lúc để tối đa hóa hiệu suất hoạt động.
Cấu hình bộ nhớ mẫu
Bảng dưới đây thể hiện những cấu hình bộ nhớ mẫu cho các cấu hình một và hai bộ xử lý tuân thủ theo các
hướng dẫn bộ nhớ thích hợp.
GHI CHÚ: 1R, 2R và 4R trong bảng sau đây chỉ báo các DIMM rank đơn, đôi và quad tương ứng.
27
Bảng 1. Cấu hình bộ nhớ—bộ xử lý đơn
Dung lượng hệ
thống (theo
GB)
Kích cỡ
DIMM (theo
GB)
Số lượng
DIMM
441
842
1644
82
2446
48412
xếp hạng, tổ chức và
tần số DIMM
1R, x8, 2133 MT/s,
1R, x8, 1866 MT/s
1R, x8, 2133 MT/s,
1R, x8, 1866 MT/s
1R, x8, 2133 MT/s,
1R, x8, 1866 MT/s
2R, x8, 2133 MT/s,
2R, x8, 1866 MT/s
1R, x8, 2133 MT/s,
1R, x8, 1866 MT/s
1R, x8, 1866 MT/s
1R, x8, 1600 MT/s
Mật độ khe cắm DIMM
A1
A1, A2
A1, A2, A3, A4
A1, A2
A1, A2, A3, A4, A5, A6
A1, A2, A3, A4, A5, A6, A7, A8, A9,
A10, A11, A12
86
96812
166
128168
14416 và 810
2R, x8, 2133 MT/s,
2R, x8, 1866 MT/s
2R, x8, 1866 MT/s
2R, x8 1600 MT/s
2R, x4, 2133 MT/s,
2R, x4, 1866 MT/s
2R, x4, 2133 MT/s,
2R, x4, 1866 MT/s,
2R, x4 và 2R, x8, 1866
MT/s
2R, x4 và 2R, x8, 1600
MT/s
A1, A2, A3, A4, A5, A6
A1, A2, A3, A4, A5, A6, A7, A8, A9,
A10, A11, A12
A1, A2, A3, A4, A5, A6
A1, A2, A3, A4, A5, A6, A7, A8
A1, A2, A3, A4, A5, A6, A7, A8, A9,
A11
GHI CHÚ: Các thanh DIMM
16 GB phải được lắp đặt vào
các khe A1, A2, A3, A4, A5,
A6, A7 và A8 và các thanh
DIMM 8 GB phải được lắp đặt
vào các khe A9 và A11.
GHI CHÚ: Các thanh DIMM
16 GB phải được lắp đặt vào
các khe A1, A2, A3, A4, B1,
B2, B3 và B4 và các thanh
DIMM 8 GB phải được lắp
đặt vào các khe A5, A6, B5
và B6.
THẬN TRỌNG: Nhiều công tác sửa chữa chỉ có thể được thực hiện bởi kỹ thuật viên bảo trì đã được
chứng nhận. Bạn chỉ nên xử lý sự cố và sửa chữa đơn giản như được cho phép trong tài liệu sản
phẩm của mình, hoặc theo chỉ dẫn bởi đội ngũ bảo trì và hỗ trợ trực tuyến hoặc qua điện thoại. Hư
hỏng do việc bảo trì không được phép của Dell sẽ không nằm trong phạm vi bảo hành của bạn.
Hãy đọc và làm theo các hướng dẫn an toàn đi kèm với sản phẩm.
1.Đảm bảo rằng bạn đã đọc Hướng dẫn an toàn.
2.Làm theo quy trình được liệt kê trong Trước khi thao tác bên trong hệ thống.
3.Tháo nắp che làm mát.
30
Loading...
+ 111 hidden pages
You need points to download manuals.
1 point = 1 manual.
You can buy points or you can get point for every manual you upload.