Inspiron 3646
3000 Series
Hình dạng
Thông số kỹ thuật
Copyright © 2014 Dell Inc. Mọi quyền đã được bảo lưu. Sản phẩm này được bảo vệ bởi các luật về bản quyền và
sở hữu trí tuệ của Hoa Kỳ và quốc tế. Dell và logo Dell là các thương hiệu của Dell Inc. tại Hoa Kỳ và/hoặc các
vùng tài phán khác. Tất cả các nhãn hiệu và tên gọi khác được đề cập ở đây có thể là thương hiệu của các công
ty tương ứng.
2014 ‑ 04 Hiệu chỉnh A00
Model quy định: D10S | Loại: D10S001
Model máy tính: Inspiron 3646
LƯU Ý: Các hình ảnh trong tài liệu này có thể khác biệt với máy tính
của bạn tùy thuộc vào cấu hình bạn đã đặt hàng.
Thông số kỹ thuật
Trước
Hình dạng
Trước
Sau
Panel sau
Nút nguồn
1
Bấm để bật máy tính nếu máy đang
tắt hoặc ở trạng thái ngủ.
Bấm để đưa máy tính vào trạng
thái ngủ nếu máy đang bật.
Bấm và giữ trong 4 giây để buộc
máy tính phải tắt.
LƯU Ý: Bạn có thể tùy chỉnh
cách hoạt động của nút nguồn
trong Tùy chọn Nguồn điện. Để biết
thêm thông tin, hãy xem Tôi và Dell
của tôi tại dell.com/support.
Ổ đĩa quang
2
Đọc và ghi vào các đĩa CD và DVD.
9
1
8
2
7
6
3
4
5
Cổng micrô
3
Kết nối một micrô ngoài để cung
cấp ngõ vào âm thanh.
Cổng USB 2.0 (2)
4
Kết nối các thiết bị ngoại vi như
thiết bị lưu trữ, máy in, v.v... Cung
cấp tốc độ truyền dữ liệu lên tới
480 Mbps.
Nút đẩy ổ đĩa quang
5
Bấm để mở hoặc đóng khay
ổ đĩa quang.
Cổng tai nghe
6
Kết nối tai nghe hoặc loa.
Khe đọc thẻ nhớ
7
Đọc và ghi vào thẻ nhớ.
Cửa panel I/O mặt trước
8
(mở)
Che phủ panel I/O mặt trước.
Đèn hoạt động ổ đĩa cứng
9
Bật khi máy tính đọc hay ghi vào
ổ cứng.
Thông số kỹ thuật
Trước
Sau
Panel sau
Hình dạng
Sau
1
3
2
Vòng gắn khóa
1
Gắn ổ khóa thông thường để ngăn ngừa tiếp cận trái phép
vào bên trong thùng máy tính.
Khe cáp bảo vệ
2
Đấu nối cáp bảo vệ để ngăn ngừa di chuyển trái phép
máy tính của bạn.
Panel sau
3
Kết nối USB, âm thanh, video và các thiết bị khác.
Thông số kỹ thuật
Panel sau
Hình dạng
9
Trước
Sau
Panel sau
Cổng micrô
1
Kết nối một micrô ngoài để cung
cấp ngõ vào âm thanh.
Cổng VGA
2
Đấu nối màn hình ngoài hoặc
máy chiếu.
Cổng HDMI ra
3
Kết nối với các thiết bị hỗ trợ đầu
ra HDMI. Cung cấp ngõ ra video
và âm thanh.
8
1
2
3
4
7
5
6
Cổng USB 3.0
4
Kết nối các thiết bị ngoại vi như
thiết bị lưu trữ, máy in, v.v... Cung
cấp tốc độ truyền dữ liệu lên tới
5 Gbps.
Cổng USB 2.0 (2)
5
Kết nối các thiết bị ngoại vi như
thiết bị lưu trữ, máy in, v.v... Cung
cấp tốc độ truyền dữ liệu lên tới
480 Mbps.
Cổng bộ chuyển đổi
6
nguồn điện
Kết nối bộ chuyển điện để cấp
nguồn cho máy tính.
Cổng mạng
7
Kết nối cáp Ethernet (RJ45) từ
bộ định tuyến hoặc modem băng
thông rộng để truy cập mạng hoặc
internet.
Hai đèn bên cạnh đầu nối cho biết
tình trạng kết nối và hoạt động mạng.
Cổng ngõ vào
8
Kết nối các thiết bị thu hay phát lại
như micrô hay đầu phát đĩa CD.
Cổng ngõ ra
9
Kết nối loa.
Hình dạng
Thông số kỹ thuật
Kích thước và trọng lượng
Chiều cao 10,50 inch (266,70 mm)
Chiều rộng 4 inch (101,60 mm)
Chiều sâu 15 inch (381 mm)
Trọng lượng (tối đa) 8,80 lbs (4 kg)
LƯU Ý: Trọng lượng máy tính để bàn của bạn sẽ thay đổi tùy theo cấu hình được đặt
hàng và khả năng thay đổi sản xuất.
Kích thước và
trọng lượng
Thông tin
hệ thống
Bộ chuyển điệnKhe đọc thẻ nhớ
Bộ nhớ Cổng và đầu nối
Hệ điều hành
máy tính
Bảo quảnGiao tiếp Video Âm thanh