Dell AW3418HW User Manual [vi]

Page 1
Màn hình Alienware AW3418DW/AW3418HW Hướng Dn Người S Dng
Dòng máy: AW3418DW/AW3418HW Dòng máy theo quy định: AW3418DWb/AW3418HWb
Page 2

Chú ý, thn trng và cnh báo

CHÚ Ý: Thông tin CHÚ Ý cho biết thông tin quan trng giúp bn tận dng tt hơn máy tính ca bn.
CNH BÁO: Thông tin CNH BÁO ch báo tim n b hư hng tài sn, b thương hoc t vong.
Bn quyn © 2017-2018 Dell Inc. Đã đăng ký bn quyn. Sn phm này được bo v bi lut
bn quyn và s hu trí tu Hoa K và quc tế. Dell™ và logo Dell là thương hiu ca Dell Inc. ti Hoa K và/hoc các nước khác. Tất cả các du hiu và các tên khác được đề cập ở đây có th là thương hiu đã đăng ký ca các công ty tương ng.
2018 - 11 Rev. A02
Page 3
Ni dung
Thông Tin V Màn Hình Ca Bn . . . . . . . . . . . . . . . 6
Thành Phần Trong Hp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .6
Tính Năng Sn Phm. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .8
Nhn Biết Các B Phn Và Điều Khin . . . . . . . . . . . . . . . .9
Nhìn t trước . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
Nhìn t sau. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
Nhìn t phía sau t phía dưới . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
Thông S Màn Hình. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .13
Thông S Màn Hình Phng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
Thông Số Độ Phân Giải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
Chế độ video được h tr . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
Chế độ hin thị cài sẵn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
Thông Số Điện . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
Đặc Đim Vt Lý. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
Đặc Tính Môi Trường . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18
Chế Độ Qun Lý Điện . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
Chỉ Định Chân . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20
Kh Năng Cm và Chy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .22
Giao Din Cng Kết Nối Đa Dng (USB) . . . . . . . . . . . . . .22
Đầu Ni Lên USB . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
Đầu Ni Xung USB. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23
Cng USB . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23
Chính Sách Điểm Ảnh Và Cht Lượng Màn Hình LCD . .24
Hướng Dn Bo Trì . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .24
V Sinh Màn Hình. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
Lp đặt màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25
Lp chân đế . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .25
|3
Page 4
Kết ni máy tính. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .29
Tháo chân đế màn hình. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .30
VESA treo tường (tùy chn) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .32
S dng màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33
Bt ngun màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .33
S dng điu khin trên bng điu khin trước . . . . . . .33
Nút bảng điều khin phía trước. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34
S Dng Menu Hin Th Trên Màn Hình (OSD). . . . . . . . .35
Truy cp h thng menu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35
Thông báo cnh báo OSD . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 48
Cài đặt độ phân gii ti đa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .49
S dng nghiêng, xoay và kéo thng . . . . . . . . . . . . . . . .50
Nghiêng, xoay . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 50
Kéo thng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 50
S dng ng dng AlienwareFX . . . . . . . . . . . . . . 51
Điu kin tiên quyết. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .51
Điu hướng ng dng AlienFX . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .52
Thiết lp hiu ng ánh sáng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .53
Màu cơ bản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 53
Cài đặt sn hot nh. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 54
Tùy chnh màu sc cài sẵn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .55
To b màu cài sn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 56
Thay đổi màu cài sn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57
Xóa màu cài sn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 58
Xóa b các màu cài sn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 59
X lý s c. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60
T kim tra . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .60
Chn đoán tích hp. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .61
Vn Đề Thường Gp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .62
Vn Đề C Th Theo Sn Phm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .64
4|
Page 5
Vn Đề C Th Vi Cng Kết Ni Đa Dng (USB) . . . . . .65
Ph Lc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 66
Thông Báo FCC (Ch U.S) Và Thông Tin Quy
Định Khác. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .66
Liên hệ với Dell . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .66
|5
Page 6

Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn

Thành Phn Trong Hộp

Màn hình ca bn có các ph kiện đi kèm được nêu dưới đây. Nếu có thành phn nào b thiếu, hãy liên h b phn h tr k thut ca Dell. Để biết thêm thông tin, xem Liên h vi Dell.
CHÚ Ý: Mt s ph kin có th là tùy chn và có th không được giao kèm vi màn hình ca bn. Mt s tính năng hoc ni dung đa phương tin có th không có mt s
nước.
Màn hình
B nâng chân đế
6 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn
Page 7
Np I/O
Cáp ngun (khác nhau tùy theo quc gia)
Cáp DisplayPort
Cáp Mini-DisplayPort sang DisplayPort
Cáp USB 3.0 kết nối máy tính (Lp cng USB trên màn hình)
•Hướng Dẫn Cài Đặt
Nhanh
• Thông Tin An Toàn, Môi
Trường Và Quy Định
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn| 7
Page 8

Tính Năng Sn Phẩm

Màn hình Alienware AW3418DW/AW3418HW có Bán Dn Màng Mng (TFT), ma trn chủ động, Màn Hình Hin Th Tinh Thể Lỏng (LCD), và đèn nn LED. Tính năng màn hình gm có:
AW3418DW: Vùng nhìn được là 86,72 cm (34,14 inch) (đo chéo). Độ phân gii: Lên ti 3440 x 1440, qua cng DisplayPort và HDMI, có thể hỗ tr toàn màn hình hoc độ phân giải thấp hơn, h tr tốc độ làm mi cực cao 100 Hz (120 Hz ép xung)
AW3418HW: Vùng nhìn được là 86,70 cm (34,13 inch) (đo chéo). Độ phân gii: Lên ti 2560 x 1080, qua cng DisplayPort và HDMI, có th h tr toàn màn hình hoc cc cao 144 Hz (160 Hz ép xung)
• Màn hình h tr Nvidia G-Sync, có thi gian phn hi nhanh 4 ms.
• Gam màu 99% sRGB.
• Nghiêng, xoay, và khả năng điều chỉnh độ cao.
• Chân đế tháo ri và l lp 100 mm theo quy định ca Hip Hi Tiêu Chun Điện T Video (VESA™) mang ti gii pháp lp ráp linh hot.
•Kết nối số với DisplayPort và HDMI.
Được trang b mt cng USB kết ni máy tính và b thiết b ngoi vi.
•Khả năng cắm và chạy nếu được hệ thống của bạn hỗ trợ.
Điu chnh được Hin Th Trên Màn Hình (OSD) để d dàng thiết lp và ti ưu hóa màn hình.
• AW3418DW và AW3418HW có sáu chế độ thiết lp sn bao gm c FPS (Bn góc nhìn th nht), RTS (Chiến lược thi gian thc) và RPG (Trò chơi nhp vai), và ba ch Ngoài ra, các tính năng chơi game nâng cao chính như Timer (Hn giờ), Frame Rate (Tốc Độ Khuôn Hình) và Display Alignment (Cân Chnh Màn Hình) được cung cung cp để nâng cao hiu sut ca game th và mang đến li thế chơi game tt nht.
•Sử dụng 0,5 W điện chờ khi ở chế độ ngủ.
•Tối ưu khả năng làm dịu mắt với màn hình không nhấp nháy.
CNH BÁO: Hiu ng lâu dài có th có th gây hi cho mt, như làm mờ, mỏi mt do k thut s và vân vân. Tính năng ComfortView được thiết kế để gim lượng ánh sáng xanh phát ra t màn hình, để làm du mắt đến mc tối ưu.
độ phân gii thp hơn, h tr tc độ làm mi
n cng USB kết ni
ế độ game để tùy bn la chn.
có ca tia sáng xanh t màn hình
8 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn
Page 9

Nhn Biết Các B Phn Và Điều Khiển

Nhìn t trước
Nhãn Mô t
1 Khe quản lý cáp (trên mặt trước của chân đế) 2 Nút chức năng (Để biết thêm thông tin, xem S dng màn hình) 3 Nút Bật/Tắt nguồn (có chỉ báo đèn LED)
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn| 9
Page 10
Nhìn t sau
Nhìn t sau có chân đế
Nhãn Mô t Sử dụng
1 L lp VESA (100 mm x
100 mm - Np VESA lắp phía sau)
2 Dock đèn Khi b nâng chân đế được lp vào màn
3 Nhãn quy định Lit kê các phê chun theo quy định. 4 Nút nh chân đế Nh chân đế khi màn hình. 5 Nhãn s sê-ri mã vch Tham kho nhãn này nế
6 Khe qun lý - cáp ( hai
bên trái và phi ca chân đế)
Màn hình treo tường sử dụng b treo tường tương thích VESA (100 mm x 100 mm).
hình, dock cung cp ngun cho đèn trên chân đế.
u bn cn liên
h vi Dell để được h tr k thut. S dng để qun lý dây cáp bng cách
lun chúng vào qua các khe.
10 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn
Page 11
Nhìn t phía sau t phía dưới
Nhìn t phía dưới và phía sau không có chân đế
Nhãn Mô t Sử dụng
1 Đầu ni ngunKết ni cáp ngun (đi kèm vi màn hình ca
bn).
2 Cng dây ra Kết ni vi loa.
CHÚ Ý: Cng này không h tr tai nghe.
3 DisplayPort Kết ni máy tính vi cáp DisplayPort-
DisplayPort hoc Mini-DisplayPort-DisplayPort (đi kèm vi màn hình).
4 Cng HDMI Kết ni máy tính vi cáp HDMI. 5 Cng USB kết ni
máy tính
6, 9 Cng USB 3.0 (3) Kết ni thiết b USB.
7 Cng USB có sc
nguồn
8 Cng tai nghe Kế
Kết ni cáp USB (kèm theo màn hình ca bn) vào cng này và máy tính ca bn để kích hot các cng USB trên màn hình ca bn.
CHÚ Ý: Để s dng các cng này, bn phải kết ni cáp USB (kèm theo màn hình) vào cng USB kết ni máy tính trên màn hình và vào máy tính ca bn.
Kết ni để sc thiết b USB ca bn.
t ni tai nghe hoc loa
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|11
Page 12
10 Đèn gm Khi màn hình được thiết lp xong hoàn toàn,
Trng thái màn hình
Bt
Không Có Tín Hiệu
Ch
Trng thái đèn gầm
Khi Spectrum (Quang
phổ) được tt
Khi Spectrum (Quang
phổ) được bt
Đã bt
Đã tt
Đã bt
Đã tt
Đã bt
Đã tt
chm vào cm biến cm ng để bt hoc tt đèn gm.
CHÚ Ý: Cài đặt mặc định là bt, đèn gm được kích hot nếu cáp ngun được kết nối. Để thay đổi cài đặt mc định, xem AlienFX
Lighting (Ánh sáng AlienFX).
CHÚ Ý: Khi chc năng Spectrum (Quang phổ)Bt, đèn gm s
tt.
12 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn
Page 13

Thông S Màn Hình

Thông S Màn Hình Phẳng
Model AW3418DW AW3418HW
Kiu màn hình Ma trn chủ động - TFT LCD Công ngh màn hình Loi In-Plane Switching T l khung hình 21:9 Hình nh xem được Chéo
Chiu rng (vùng hot động)
Chiu cao (vùng hot động)
Tng khu vc
Mt độ đim nh 0,2325 mm x 0,2325 mm 0,31 mm x 0,31 mm Đim nh mi inch
(PPI) Góc nhìn Thông thường 178° (dọc)
Công suất chiếu sáng 300 cd/m² (thông thường) T l tương phn 1000 đến 1 (thông thường) Lp ph bn mtChống lóa với độ cứng 3H Đèn nnHệ thng đèn mép LED Thi gian phn hi 4 ms xám đến xám Un cong 1900R (thông thường) 3800R (thông thường) Độ sâu màu 16,77 triu màu Gam màu sRGB 99%, CIE1931
Thiết b tích hp•Ổ USB 3.0 siêu tốc độ (với một cổng usb 3.0 kết
867,2 mm (34,14 inch) 799,80 mm (31,49 inch)
334,80 mm (13,18 inch)
267773,04 mm (415,01 inch
2
2
)
867,0 mm (34,13 inch) 799,80 mm (31,49 inch)
334,80 mm (13,18 inch)
267771,43 mm (415,01 inch
2
2
)
109 81,9
Thông thường 178° (ngang)
sRGB 99%, CIE1931
(73%) và CIE 1976 (82%)
(74%) và CIE 1976 (81%)
ni máy tính)
•Bốn cổng USB 3.0 kết nối thiết bị ngoại vi (bao gm mt cng h tr sc đin)
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|13
Page 14
Cng và Kết ni•Một DisplayPort phiên bản 1.2
•Một cổng HDMI phiên bản 1.4
•Một cổng lên USB 3.0 (phía sau)
•Hai cổng kết nối ngoại vi USB 3.0 (phía sau)
•Hai cổng kết nối ngoại vi USB 3.0 (phía dướ)
•Một cổng micrô (phía dướ)
•Một cổng ra âm thanh (phía sau)
Độ rng vin (mép màn hình đến vùng hot động)
Kh năng điều chnh Chân chnh chiu cao Nghiêng Xoay
CHÚ Ý: Không gn hoc sử dụng màn hình này theo hướng chân
dung (dc) hoc hướng ngang (180°) vì bn có th làm hng màn hình.
Thông Số Độ Phân Giải
10,45 mm (Trên) 9,77 mm (Trái/Phải) 18,43 mm (Đáy)
0 đến 130 mm
-5° đến 25°
-20° đến 20°
7,9 mm (Trên) 7,02 mm (Trái/Ph 25,58 mm (Đáy)
i)
Model AW3418DW AW3418HW
Phm vi quét ngang 73 kHz đến 151 kHz
(tự động)
Phm vi quét dc 30 Hz đến 100 Hz
(tự động) 120 Hz (có ép xung)
Độ phân gii cài ti đa
Chế độ video được hỗ tr
Model AW3418DW/AW3418HW
Kh năng phát video (phát HDMI & DP)
14 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn
đặt sn
3440 x 1440 120 Hz (có ép xung)
480p, 576p, 720p, 1080p, FHD
66 kHz đến 166 kHz (tự động)
30 Hz đến 144 Hz (tự động)
160 Hz (có ép xung) 2560 x 1080 160 Hz
(có ép xung)
Page 15
Chế độ hin th cài sẵn
Chế độ hin th HDMI (AW3418DW)
Chế Độ Hin Th Tần S Quét
Ngang (kHz)
IBM VGA, 640 x 480p 31,5 60 25,2 -/-
VESA, 720 x 480p 29,83 60 26,25 +/­VESA, 720 x 576p 29,55 50 26 +/-
VESA, 800 x 600p 37,88 60 40 +/+ VESA, 1024 x 768p 48,36 60 65 -/­HDTV, 1280 x 720p 37,5 50 74,25 +/+ HDTV, 1280 x 720p 45 60 74,25 +/+
HDTV, 1920 x 1080p 56,25 50 148,5 -/+ HDTV, 1920 x 1080p 67,5 60 148,5 +/+ 3440 x 1440 @ 50Hz 73,7 50 265,25 +/-
Tn S
Quét Dọc
(Hz)
Đồng H
Đim nh
(MHz)
Cc Đồng
B (Ngang/
Dc)
Chế độ hin th HDMI (AW3418HW)
Chế Độ Hin Th Tần S Quét
Ngang (kHz)
IBM VGA, 640 x 480p 31,5 60 25,2 -/-
VESA, 720 x 480p 29,83 60 26,25 +/-
VESA, 720 x 576p 29,55 50 26 +/-
VESA, 800 x 600p 37,88 60 40 +/+ VESA, 1024 x 768p 48,36 60 65 -/­HDTV, 1280 x 720p 37,5 50 74,25 +/+ HDTV, 1280 x 720p 45 60 74,25 +/+
HDTV, 1920 x 1080p 56,25 50 148,5 -/+ HDTV, 1920 x 1080p 67,5 60 148,5 +/+ 2560 x 1080 @ 60Hz 66,64 60 181,25 +/-
Tn S
Quét Dọc
(Hz)
Đồng H
Đim nh
(MHz)
Cc Đồng
B (Ngang/
Dc)
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|15
Page 16
Chế độ hin th DP (AW3418DW)
Chế Độ Hin Th Tần S Quét
Ngang (kHz)
VESA, 640 x 480 31,5 60 25,2 -/­VESA, 800 x 600 37,88 60 40 +/+
VESA, 1024 x 768 48,36 60 65 -/­3440 x 1440 @ 60Hz 88,8 60 319,75 +/­3440 x 1440 @ 50Hz 73,7 50 265,25 +/­3440 x 1440 @ 85Hz 127,4 85 458,5 +/-
3440 x 1440 @ 100Hz 151 100 531,52 +/­3440 x 1440 @ 105Hz 159 105 559,57 +/­3440 x 1440 @ 110Hz 166,9 110 587,38 +/­3440 x 1440 @ 115Hz 172,5 115 607,2 +/+ 3440 x 1440 @ 120Hz 180 120 633,6 +/+
Tn S
Quét Dọc
(Hz)
Đồng H
Đim nh
(MHz)
Cc Đồng
B (Ngang/
Dc)
Chế độ hin th DP (AW3418HW)
Chế Độ Hin Th Tần S Quét
Ngang (kHz)
VESA, 640 x 480 31,5 60 25,2 -/­VESA, 800 x 600 37,88 60 40 +/+
VESA, 1024 x 768 48,36 60 65 -/­2560 x 1080 @ 60Hz 66,6 60 181,25 +/­2560 x 1080 @ 85Hz 95,5 85 259,75 +/-
2560 x 1080 @ 100Hz 113,2 100 308 +/­2560 x 1080 @ 120Hz 137,2 120 373,25 +/­2560 x 1080 @ 144Hz 166,5 144 453 +/­2560 x 1080 @ 150Hz 174,1 150 473,5 +/­2560 x 1080 @ 155Hz 180,2 155 490,25 +/­2560 x 1080 @ 160Hz 186,5 160 507,25 +/-
Tn S
Quét Dọc
(Hz)
Đồng H
Đim nh
(MHz)
Cc Đồng
B (Ngang/
Dc)
16 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn
Page 17
CHÚ Ý: Màn hình này h tr NVIDIA G-Sync. Để biết thông tin v card đồ ha h tr tính năng NVIDIA G-SYNC, truy cp vào www.geforce.com.
Thông Số Điện
Model AW3418DW AW3418HW
Tín hiu vào video • HDMI 1.4, 600 mV cho mỗi đường vi sai, 100 ohm
tr kháng vào cho mi cp vi sai
• DisplayPort 1.2, 600 mV cho mỗi đường vi sai, 100 ohm tr kháng vào cho mi cp vi sai
Đin áp AC/tn s/ dòng điện vào
Đin khi động • 120 V: 30 A (Tối đa) tại
Đặc Đim Vt Lý
Model AW3418DW AW3418HW Kiu cáp tín hiệu •K thut s: HDMI, 19 chân (không gm cáp)
Kích thước (có chân đế)
Chiu cao (kéo dài) 560,89 mm
Chiu cao (thu gn) 442,44 mm
Chiu rng 813,45 mm
Chiu sâu 319,09 mm
100 VAC đến 240 VAC / 50 Hz hoc 60 Hz + 1,8 A (thông thường)
0°C (khởi động nguội)
• 220 V: 60 A (Tối đa) tại 0°C (khởi động nguội)
•Kỹ thuật số: DisplayPort, 20 chân
• Universal Serial Bus: USB, 9 chân
(22,08 inch)
(17,42 inch)
(32,03 inch)
(12,56 inch)
3Hz /
100 VAC đến 240 VAC / 50 Hz hoc 60 Hz + 3Hz / 1,5 A (thông thường)
• 120 V: 30 A (Tối đa) tại 0°C (khởi động nguội)
• 220 V: 60 A (Tối đa) tại 0°C (khởi động nguội)
563,15 mm (22,17 inch)
442,44 mm (17,42 inch)
813,83 mm (32,04 inch)
319,09 mm (12,56 inch)
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|17
Page 18
Kích thước (không có chân đế)
Chiu cao 363,68 mm
(14,32 inch)
Chiu rng 813,45 mm
(32,03 inch)
Chiu sâu 121,37 mm
(4,78 inch)
Kích thước chân đế
Chiu cao (kéo dài) 448,95 mm (17,68 inch) Chiu cao (thu gn) 442,44 mm (17,42 inch) Chiu rng 559,40 mm (22,02 inch) Chiu sâu 319,09 mm (12,56 inch)
Trng lượng
Trng lượng gm bao bì 19,28 kg (42,49 lb) 18,89 kg (41,64 lb) Trng lượng gm b chân
đế và cáp Trng lượng không có b
chân đế (Để tham kho khi lp tường hoc l không có cáp)
Trng lượng ca b chân đế4,59 kg (10,12 lb) 4,52 kg (9,96 lb)
p VESA -
12,24 kg (26,98 lb) 11,81 kg (26,03 lb)
7,27 kg (16,02 lb) 6,91 kg (15,23 lb)
368,28 mm (14,50 inch)
813,83 mm (32,04 inch)
95,15 mm (3,74 inch)
Độ bóng khung trước Khung Đen - đơn v độ bóng (ti đa) 20
Đặc Tính Môi Trường
Model AW3418DW AW3418HW Tiêu Chun Tương Thích
• Màn hình bng kính không có thch tín và thy ngân.
Nhit độ
Hot động 0°C đến 40°C (32°F đến104°F) Không hoạt
động
18 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn
•Bảo quản: -20°C đến 60°C (-4°F đến 140°F)
•Vận chuyển: -20°C đến 60°C (-4°F đến 140°F)
Page 19
Độ ẩm
Hot động 10% đến 80% (không ngưng tụ) Không hoạt
động
Cao độ
Hot động 5000 m (16404 ft) (t Không hoạt
động
Tn nhit • 375,3 BTU/gi (ti đa)
Chế Độ Qun Lý Điện
Nếu bn có card hoc phn mm hin th tuân th DPM™ ca VESA cài đặt trong máy tính ca bn thì màn hình có thể tự động gim tiêu thụ điện khi không sử dụng. Tính năng này được gi là Chế Độ Tiết Kim Đin*. Nếu máy tính phát hin có nhp liu t bàn phím, chut hoc các thiết b thì màn hình sẽ tự động khôi phc hoạt động. Bng sau th hin mc tiêu th đin và báo hiu ca tính năng tiết kim đin t động này.
AW3418DW
•Bảo quản: 5% đến 90% (không ngưng tụ)
•Vận chuyển: 5% đến 90% (không ngưng tụ)
i đa)
12192 m (40000 ft) (tối đa)
• 324,1 BTU/gi (tối đa)
• 204,7 BTU/gi (thông thường)
• 170,6 BTU/gi (thông thường)
nhp liu khác,
Chế Độ
VESA
Hot động bình thường
Chế độ tt hot động
Tt ngun---TắtNhỏ hơn 0,3 W
AW3418HW
Chế Độ
VESA
Hot động bình thường
Đồng B
Ngang
Hot động Hot động Hot
Không hot động
Đồng B
Ngang
Hot động Hot
Đồng B
Dc
Không hot động
Đồng B
Dc
động Hot
Video Đèn báo
động
Trng Trng
Video Đèn báo
động
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|19
Tiêu Thụ Điện
nguồn
Xanh tri110 W (t
60 W (thông thường)
Nh hơn 0,5 W
(nhp nháy)
Tiêu Thụ Điện
nguồn
Xanh tri95 W (tối đa)**
50 W (thông thường)
i đa)**
Page 20
Chế độ tt hot động
Không hot động
Không hot động
Trng Tr
(nhp nháy)
ng
Nh hơn 0,5 W
Tt ngun---TắtNhỏ hơn 0,3 W
* Ch có thể đạt được mức tiêu thụ điện bng không trong chế độ TẮT bng cách rút cáp ngun khi màn hình.
** Tiêu thụ điện tối đa vi mc chiếu sáng ti đa và USB hot động.
ChĐịnh Chân
Đầu ni DisplayPort
S Chân Mt 20 Chân Ca Cáp Tín
Hiu Kết Nối
1ML0(p) 2GND 3ML0(n) 4ML1(p) 5GND 6ML1(n) 7ML2(p) 8GND 9ML2(n)
10 ML3(p)
11 GND 12 ML3(n) 13 GND 14 GND 15 AUX(p) 16 GND 17 AUX(n) 18 GND
20 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn
Page 21
19 Re-PWR 20 +3,3 V DP_PWR
Đầu ni HDMI
S Chân Mt 19 Chân Ca Cáp Tín
Hiu Kết Nối
1DỮ LIỆU TMDS 2+ 2LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 2 3DỮ LIỆU TMDS 2- 4DỮ LIỆU TMDS 1+ 5LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 1 6DỮ LIỆU TMDS 1- 7DỮ LIỆU TMDS 0+ 8LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 0
9DỮ LIỆU TMDS 0- 10 ĐỒNG H TMDS+ 11 LP CHN ĐỒNG H TMDS 12 ĐỒNG H TMDS­13 CEC 14 D tr (N.C. trên thiết bị) 15 ĐỒNG H DDC (SCL) 16 D LIU DDC (SDA) 17 DDC/CEC Nối đất 18 +5V NGU 19 PHÁT HIN CM NÓNG
N
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|21
Page 22

Kh Năng Cm và Chạy

Bn có th cài đặt màn hình vào bt k h thng nào tương thích vi kh năng Cm và Chy. Màn hình s t cung cp cho h thng máy tính D Liu Nhn Biết Hiển Th M Rng (EDID) s dng các giao thc Kênh D Liu Hin Th (DDC) để h thng có th tự động cấu hình và ti ưu hóa các cài đặt màn hình. Hu hết các cài đặt màn hình là t động; b
n có th chn cài đặt khác nếu
mun. Để biết thêm thông tin về việc thay đổi cài đặt màn hình, xem S dng
màn hình.

Giao Din Cng Kết Nối Đa Dng (USB)

Phn này cung cp cho bn thông tin v các cng USB có trên màn hình.
CHÚ Ý: Màn hình này tương thích USB 3.0 tốc độ cực nhanh.
Tc Độ TruynTốc Độ Dữ Liệu Tiêu Thụ Điện*
Tc độ rt nhanh 5 Gbps 4,5 W (Tối đa, mi cổng) Tc độ cao 480 Mbps 4,5 W (Ti đa, mi cng) Tc độ đầy đủ 12 Mbps 4,5 W (Ti đa, mi cng)
* Lên đến 2 A trên cng USB kết nối thiết b ngoi vi (cng có biu tượng pin
) vi các thiết b tuân th phiên bn sc pin hoc các thiết bị USB bình
thường.
Đầu Ni Lên USB
S Chân Mt 9 Chân Ca Đầu Ni
1VCC 2D­3D+ 4GND 5 SSTX-
22 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn
Page 23
6 SSTX+
7GND
8 SSRX-
9 SSRX+
Đầu Ni Xung USB
S Chân Mt 9 Chân Ca Đầu Ni
1VCC
2D-
3D+
4GND
5 SSRX-
6 SSRX+
7GND
8 SSTX-
9 SSTX+
Cng USB
•Một cổng kết nối máy tính - phía sau
•Hai cổng kết nối thiết bị ngoại vi - phía sau
•Hai cổng kết nối thiết bị ngoại vi - phía dướ
•Cổng nạp nguồn - cổng có biểu tượng pin ; hỗ trợ khả năng nạp đin nhanh, nếu thiết b tương thích BC1.2.
CHÚ Ý: Chc năng USB 3.0 đòi hi máy tính phi h tr
USB 3.0.
CHÚ Ý: Các cng USB ca màn hình này ch hoạt động khi màn hình đang bt hoc trong chế độ tiết kim đin. Nếu bn Tt màn hình và sau đó Bt li, các thiết b ngoi vi kèm theo có th mt mt vài giây để khôi phc chc năng bình thường.
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|23
Page 24

Chính Sách Điểm Ảnh Và Cht Lượng Màn Hình LCD

Trong quá trình sn xut màn hình LCD, đôi khi có mt hoc nhiều điểm ảnh b c định ở mt trng thái không thay đổi, khó có th nhìn thy và không nh hưởng đến cht lượng hin th hoc kh năng s dng. Để biết thêm thông tin v Chính Sách Đim nh Và Cht Lượng Màn Hình LCD, xem
www.dell.com/support/monitors.

Hướng Dn Bo Trì

V Sinh Màn Hình
THN TRNG: Đọc và làm theo Hướng Dn V An Toàn trước khi vệ sinh màn hình.
CNH BÁO: Trước khi v sinh màn hình, rút cáp ngun màn hình ra khi ổ điện.
Để biết cách làm tt nht, hãy làm theo các hướng dn trong danh sách dưới đây trong khi m hp, v sinh hoc x lý màn hình ca bn:
Để v sinh màn hình chng tĩnh đin ca bn, nhúng nh miếng vi mm, sch vào nước. N hoc dung dch phù hp vi lp ph chng tĩnh điện. Không s dng benzen, chất tẩy ra, amoniac, chất tẩy ra mài mòn, hoc khí nén.
•Sử dụng vải nhúng nước ấm để vệ sinh màn hình. Tránh sử dụng bất cứ cht ty ra nào do mt s cht ty ra để l
•Nếu bạn thấy có lớp bột trắng khi mở hộp màn hình, hãy lau bằng miếng vi.
• Thao tác cn thn vi màn hình do màn hình màu hơi ti có thể bị trầy xước và để li vt try màu trng có màu sáng hơn màu sáng ca màn hình.
Để giúp duy trì cht lượng hình nh tt nht trên màn hình, s dng hình nn bo v màn hình t động thay đổi và Tt màn hình khi không s dng.
ếu có th, s dng vi mng v sinh màn hình đặc bit
i lp màng trên màn hình.
24 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn
Page 25

Lp đặt màn hình

Lp chân đế

CHÚ Ý: Chân đế không được lắp đặt tại nhà máy khi được vận chuyn.
CHÚ Ý: Các hướng dn sau đây chỉ được dùng để lắp chân đế đi kèm vi màn hình ca bn. Nếu bn lp chân đế mua t ngun khác, hãy làm theo các hướng dn lp đặt đi kèm vi chân đế đó.
THN TRNG: Các bước thc hin là rt quan trng để bo v màn hình cong ca bn. Làm theo các hướng d quá trình lắp đặt.
Để lp chân đế màn hình:
1. Sau khi m hp, tháo đệm bt khi phn trên cùng ca bao bì.
n dưới đây để hoàn thành
2. Lt ngược đệm bt và đặt nó lên b mt phng.
Lp đặt màn hình | 25
Page 26
3. Nh nhàng nâng màn hình lên bng cách gi chc hai bên.
4. Đặt màn hình lên đệm bt và nhc np ra khi màn hình.
26 | Lp đặt màn hình
Page 27
5. Đặt màn hình lên đệm bt, mt màn hình quay xung.
6. Lp b nâng chân đế xung cho đến khi nó khp vào v trí.
Lp đặt màn hình | 27
Page 28
7. Kết ni cáp cn thiết vào màn hình, như th hin trong hình minh ho, và
lun cáp qua khe qun lý cáp trên b nâng chân đế.
a. Cáp ngun b. Cáp DisplayPort hoc Mini-DisplayPort sang DisplayPort c. Cáp HDMI (tùy chn, không bao gm cáp) d. Cáp USB kết ni máy tính e. Cáp USB kết ni thiết b ngoi vi (tùy chn, không bao gm cáp)
CHÚ Ý: Đi dây cáp gn gàng để sắp xếp va sau khi lp np I/O cáp. CNH BÁO: Không cm cáp ngun vào cm tường hoc b
hình cho ti khi được hướng dẫn để làm như vậy.
8. Đảm bo các tab trên np I/O được cân chnh vi khe 1 và khe 2 phía
sau màn hình.
9. Đảm bo các tab trên np I/O được cân chnh vi khe 3 và khe 4 ở phía sau màn hình.
28 | Lp đặt màn hình
t màn
Page 29
10. Trượt np I/O vào cho đến khi nó khp vào v trí.
CHÚ Ý: Đảm bo dây cáp không bị tắc và lun qua np I/O và khe qun lý cáp trên b nâng chân đế.

Kết ni máy tính

CNH BÁO: Trước khi bắt đầu bất k quy trình nào trong phn này, hãy làm theo Hướng Dn V An Toàn.
CHÚ Ý: Không kết ni tt c các cáp vào máy tính cùng mt lúc.
Để kết ni vi màn hình ca bn vi máy tính:
1. Kết ni đầu kia ca cáp DisplayPort (hoc Mini-DisplayPort sang DisplayPort), hoc HDMI vào máy tính ca bạn.
2. Kết ni cng lên USB 3.0 (cáp được cung cp) vi cng USB 3.0 thích hp trên máy tính ca bn. (Xem Nhìn t phía sau t phía dưới để bi chi tiết.)
Lp đặt màn hình | 29
ết
Page 30
3. Kết ni các thiết b ngoi vi USB 3.0 vi các cng USB 3.0 xung trên màn
hình.
4. Cm cáp ngun ca máy tính và màn hình vào cm gn.
5. Bt màn hình và máy tính.
Nếu màn hình ca bn hin th mt hình nh, thì cài đặt đã hoàn tt. Nếu
nó không hin th hình nh, hãy xem Vn Đề C Th Vi Cng Kết Ni
Đa Dng (USB).
CHÚ Ý: Cạc đồ h din ca các máy tính có th thay đổi.
a được s dng ch cho mc đích minh ho. Giao

Tháo chân đế màn hình

CHÚ Ý: Để tránh làm xước màn LCD khi tháo chân đế, đảm bo phải đặt màn hình trên b mt sch, mm.
CHÚ Ý: Các hướng dn sau đây chỉ được dùng để lắp chân đế đi kèm vi màn hình ca bn. Nếu bn lp chân đế mua t ngun khác, hãy làm theo các hướng dn lp đặt đi kèm vi chân đế đó.
Để tháo chân đế:
1. Tt màn hình.
2. Ngt kết ni cáp khi máy tính.
3. Đặt màn hình lên miếng v
4. Nhn nh lên np I/O để trượt ngang nó ra khi màn hình.
i hoc đệm mm.
30 | Lp đặt màn hình
Page 31
5. Ngt kết ni cáp khi màn hình và trượt cáp qua khe qun lý cáp trên b
nâng chân đế.
6. Nhn và gi nút nh chân đế.
7. Nâng b nâng chân đế lên và ly ra khi màn hình.
Lp đặt màn hình | 31
Page 32

VESA treo tường (tùy chn)

(Kích thước vít: M4 x 10 mm). Tham kho hướng dẫn đi kèm vi b treo tường tương thích VESA.
1. Đặt khung màn hình lên miếng vải hoc đệm mm trên b mt phng và chc chn.
2. Tháo chân đế màn hình. (Xem Tháo chân đế màn hình.)
3. S dng mt tuc nơ vít Phillips đầu tròn để tháo bn vít bo v np
nha.
4. Lp giá treo tường ca b giá đỡ treo tường vào màn hình.
5. Treo màn hình lên tường. Để biết thêm thông tin, xem tài li
được cung cp vi b dng c treo tường.
u hướng dn
CHÚ Ý: Chỉ sử dụng vi giá treo tường có trong danh sách UL có kh năng chu trng lượng ti thiu hoc ti trng 29,1 kg (AW3418DW)/ 27,6 kg (AW3418HW).
32 | Lp đặt màn hình
Page 33

S dng màn hình

Bt ngun màn hình

Nhn nút Ngun để bt màn hình.

S dng điu khin trên bng điu khin trước

S dng nút điu khin trên mt trước ca màn hình để điu chnh các cài đặt.
Bng dưới đây mô t các nút bng điu khin trước:
Nút bảng điều khin phía trướcMô t
1
Phím tt/
Preset Modes (Chế
Độ Cài Đặt Trước)
2
Phím tt/
Overclock Refresh
Rate (Tốc độ làm
mi ép xung)
S dng nút này để la chn t mt danh sách các chế độ màu cài đặt trước.
S dng nút này để khi chy menu Overclock
Refresh Rate (Tốc độ làm mi ép xung).
S dng màn hình | 33
Page 34
3
Phím tt/
Dark Stabilizer (B
n định cnh ti)
4
Phím tt/
Brightness/Contrast
(Độ sáng/Độ tương
phn)
5
Menu
6
Thoát
S dng nút này để khi chy menu Dark Stabilizer (Bộ ổn định cảnh tối).
S dng nút này để truy cp trc tiếp menu
Brightness/Contrast (Độ sáng/Độ tương phn).
S dng nút MENU để khi chy Hin th trên màn hình (OSD). Xem Truy cp h
menu.
S dng nút này để thoát menu chính OSD.
thng
Nút bảng điều khin phía trước
S dng các nút trên mt trước ca màn hình để điu chnh các cài đặt hình nh.
Nút bảng điều khiển
phía trước
1
Lên
2
Xung
3
Chọn
4
i
Quay l
S dng nút Lên để điu chnh (tăng phm vi) các mc trong menu OSD.
S dng nút Xung để điu chnh (gim phm vi) các mc trong menu OSD.
Nhp vào nút Chn để xác nhn la chn.
S dng nút Quay li để tr li menu trước.
34 | S dng màn hình
Mô t
Page 35

S Dng Menu Hin Th Trên Màn Hình (OSD)

Truy cp h thng menu
CHÚ Ý: Nếu bn thay đổi các cài đặt và sau đó tiến ti menu khác hoc thoát menu OSD, màn hình s tự động lưu nhng thay đổi đó. Nhng thay đổi cũng được lưu nếu bn thay đổi các cài đặt và sau đó ch cho menu OSD biến mt.
1. Nhn nút để khi chy menu OS
2. Nhn nút để di chuyn gia các tùy chn cài đặt. Khi bn di
chuyn t biu tượng này sang biu tượng khác, tên tùy chn được đánh du ni bt. Xem bng dưới đây v danh sách đầy đủ ca tt c các tùy chn có sn cho màn hình.
3. Nhn nút mt ln để kích hot tùy chn được đánh du ni bt.
4. Nhn nút để ch
5. Nhn để vào menu ph và sau đó s dng các nút định hướng, theo
các ch báo trên menu, để thc hin thay đổi.
n thông s mong muốn.
D và hiển thị menu chính.
6. Chn nút để quay tr li menu chính.
S dng màn hình | 35
Page 36
Biu
tượng
Menu và menu
ph
Game S dng menu này để cá nhân hóa tri nghim chơi trc
quan ca bạn.
Mô t
Preset Modes
(Chế Độ Cài
Đặt Trước)
Cho phép bn chn từ một danh sách các chế độ màu cài đặt trước.
Standard (Tiêu Chun): Ti cài đặt màu mc định ca màn hình. Đây là chế độ cài đặt trước mặc định.
FPS: Ti cài đặt màu hu hích cho các game Bn súng góc nhìn th nhất.
RTS: Ti cài đặt màu hu hích cho các game chiến lược thi gian thực.
RPG: Ti cài đặt màu hu hích cho các game nhp vai.
36 | S dng màn hình
Page 37
Preset Modes
(Chế Độ Cài
Đặt Trước)
Game 1 (Trò chơi 1)/Game 2 (Trò chơi 2)/Game 3 (Trò
chơi 3): Cho phép bn tùy chnh cài đặt màu cho nhu cu
chơi game.
ComfortView: Gim mc ánh sáng xanh phát ra t màn hình để xem thoi mái hơn cho đôi mt ca bn.
CNH BÁO: Các nh hưởng lâu dài có th xy ra đối vi phát x ánh sáng xanh t màn hình có th gây thương tích cá nhân như làm căng mt k thut s, mi mt và tn thương mt. S dng màn hình trong thi gian dài cũng có th gây đau ở các bộ phận của cơ thể như cổ, cánh tay, lưng và vai.
Để gim nguy cơ mi mt và đau c/tay/lưng/vai t vic s dng màn hình trong thi gian dài, bn nên:
1. Ngi cách màn hình khong 20 đến 28 inch (50-70 cm).
2. Nháy mt thường xuyên để làm m mt hoc làm ướt mt bng nước sau khi s dng màn hình lâu dài.
3. Ngh gii lao thường xuyên và đều đặn 20 phút mi hai giờ.
4. Không nhìn vào màn hình và nhìn vào một vật ở xa cách 20 feet trong ít nht 20 giây các ln nghỉ.
5. Thc hin các động tác co du thng c/tay/lưng/vai trong gi gii lao.
Warm (m): Tăng nhit độ màu. Màn hình có v m hơn vi sc màu đỏ/vàng.
Cool (Mát): Gim nhit độ màu. Màn hình có v mát hơn vi sc màu xanh.
Custom Color (Màu Tùy Chnh): Cho phép bn t điu chnh các cài đặt màu. Nhn nút để điu chnh
ba giá trị màu (R, G, B) và to ra tùy chnh màu cài đặt trước ca riêng bn.
i để làm gim căng
S dng màn hình | 37
Page 38
Game Enhance
Mode (Chế độ
Tăng cường
Trò chơi)
Tính năng này cung cp ba chức năng để nâng cao trải nghim chơi game ca bn.
•Off (Tắt) Chn để vô hiu hóa các chc năng trong phn Game
Enhance Mode (Chế độ Tăng cường Trò chơi).
•Timer (Hẹn giờ)
Cho phép bn tt hoặc bật đồng hồ ở góc trên bên trái của màn hình. Đồng h cho biết thi gian trôi qua kể từ khi trò ch
ơi bt đầu. Chn mt tùy chn t danh sách khong thi
gian để đo tc độ trò chơi mc tiêu ca bn.
•Frame Rate (Tốc Độ Khuôn Hình)
Chn On (Bt) cho phép bn hin th khung hình hin ti mi giây khi chơi trò chơi. Tốc độ càng cao thì chuyển động càng mượt.
• Display Alignment (Cân Chnh Màn Hình)
Kích hoạt chức năng này để cân chnh tốt nội dung video t nhiu màn hình hin th
.
38 | S dng màn hình
Page 39
Overclock
(Ép xung)
Overclock
Refresh Rate
độ làm
(Tc
mi ép xung)
Response Time
(Thi Gian
Phn Hi)
Cho phép bn chy màn hình ở tốc độ làm mi cao hơn mức quy định theo thông s ca bng điều khin.
CHÚ Ý: Chức năng này ch có sn khi s dng đầu vào DP (DisplayPort).
CHÚ Ý: Ép xung có th khiến màn hình nhp nháy. Để giảm bt tác dng như vy, th cài đặt tốc độ làm mi thp hơn trong menu Overclock Refresh Rate (Tc độ làm mi ép xung).
Chức năng này làm tăng tn s làm mi màn hình ca bn.
S dng hoặc để điu chnh tn s theo gia s 5 Hz, t 105 đến 120 Hz (cho AW3418DW) hoc 150 đến 160 Hz (cho AW3418HW).
Sau khi xác định tốc độ làm mi, thông báo sau s xut hiện để hướng dn bn trong quá trình:
CHÚ Ý: Chức năng này ch có khi Overclock (Ép xung) được bt.
CHÚ Ý: Ép xung có th khiến màn hình nhp nháy. Để gi bt tác dng như vy, th cài đặt tn s làm mi thp hơn.
Cho phép bạn đặt Response Time (Thi Gian Phn Hi) sang Normal (Bình thường), Fast (Nhanh) hoặc Super Fast (Siêu nhanh).
m
S dng màn hình | 39
Page 40
Dark Stabilizer
(Bộ ổn định
cnh ti)
Tính năng này nâng cao khả năng hin th trong các cnh chơi game ti. Giá tr càng cao (t 0 đến 3), thì kh năng hin th càng tt hơn vùng ti ca hình nh hin thị.
Reset Game
(Cài Đặt Li Trò
Chơi)
Brightness/
Contrast
(Độ sáng/ Độ tương
phn)
Brightness
(Độ sáng)
Chn tùy chn này để khôi phc li các cài đặt game mc định.
dng menu này để kích hot điu chnh Brightness/
S
Contrast (Độ sáng/Độ tương phản).
Brightness (Độ sáng) điu chnh độ sáng ca đèn nn.
Nhn nút để tăng độ sáng và nhn nút để gim độ sáng (ti thiu 0 / tối đa 100).
40 | S dng màn hình
Page 41
Contrast
(Độ tương
phn)
Input Source
(Ngun Đầu
Vào)
HDMI Chn đầu vào HDMI khi bn s dng đầu ni HDMI.
DP Chn đầu vào DP khi bn s dng đầu ni DisplayPort (DP).
Trước tiên, điều chnh Brightness (Độ sáng), sau đó điều chnh Contrast (Độ tương phn) ch khi cn điu chnh thêm.
Nhn nút để tăng độ tương phn và nhn nút để gim độ tương phn (ti thiu 0 / ti đa 100).
Chức năng Contrast (Độ tương phn) điu ch khác nhau giữa độ tối và độ sáng trên màn hình.
S dng menu Input Source (Ngun Đầu Vào) để chn gia các tín hiu video khác nhau có thể được kết ni vi màn hình ca bn.
nh mc độ
S dng màn hình | 41
Page 42
AlienFX
Lighting (Ánh
sáng AlienFX)
Sử dụng menu này để điều chỉnh ánh sáng logo Alienware, đèn Triad ở mặt sau và giá đỡ màn hình, đèn gầm ở đáy màn
hình và nút nguồn.
Trước khi thc hin bt kỳ điều chnh nào, chn bt k hoặc tt c 4 vùng này t menu ph. Hình minh ha bên dưới th hin các vùng chiếu sáng.
42 | S dng màn hình
Page 43
All Zones (Tất
c các vùng)
Zone 1: Back
(Khu vc 1:
Phía sau)
Zone 2: Stand
(Khu vc 2:
Chân đế)
Zone 3:
Downlights
(Khu vc 3:
Đèn gm)
Zone 4: Power
Button (Khu vc 4: Phím
ngun)
Để chỉ định mt màu sáng LED cho vùng đã chn, hãy chn
On (Bật) và nhn nút để làm ni bt tùy chn Custom Color (Màu tùy chỉnh).
Sau đó chn t danh sách 20 màu có sn bng cách s dng nút .
S dng màn hình | 43
Page 44
S
R
G
B
Bng dưới đây miêu t s màu và mã RGB được s dng cho 20 màu LED.
1 0 0 0
2 100 0 240
3 144 0 240
4 240 0 240
5 240 0 176
6 240 0 112
7 240 0 0
8 240 80 0
9 240 128 0
10 240 224 0
11 120 240 0
12 160 240 0
13 100 245 35
14 0 240 0
15 0 240 85
16 70 240 145
17 0 240 240
18 0 160 240
19 0 96 240
20 0 0 240
Để tt đèn AlienFX, hãy chn Off (Tắt). CHÚ Ý: Các chc năng này ch có sn khi Spectrum
(Quang phổ) b vô hiu hóa.
44 | S dng màn hình
Page 45
Spectrum
(Quang phổ)
Reset AlienFX
Lighting
(Đặt li ánh
sáng AlienFX)
Audio
(Âm thanh)
Khi chọn On (Bt), đèn AlienFX của 4 vùng sáng lên và thay đổi màu sắc theo dãy quang phổ: đỏ, cam, vàng, xanh lục,
xanh lam và tím.
CHÚ Ý: Khi chức năng này là On (Bt), các chức năng trên không hoạt động.
Chn tùy chn này để khôi phc li các cài đặt ánh sáng mặc định.
Volu me
(Âm lượng)
Reset Audio
(Đặt li âm
thanh)
Cho phép bạn đặt mức âm lượng đầu ra tai nghe.
S dng hoặc để đi
100.
Chn tùy chn này để khôi phục lại các cài đặt âm thanh mặc định.
u chnh mc âm lượng t 0 tới
S dng màn hình | 45
Page 46
Menu Chn tùy chn này để điu chnh các cài đặt ca OSD, chng
hn như, các ngôn ng ca OSD, s thi gian menu vn còn trên màn hình, và vân vân.
Language
(Ngôn ngữ)
Transparency
(Độ trong sut)
Timer
(Hn giờ)
Reset Menu
(Đặt Li Menu)
Đặt màn hình hin th OSD v mt trong tám ngôn ng (Tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha, Pháp, Đức, Bồ Đào Nha, Nga, Tiếng Trung Quốc, hay Nhật Bản).
Chn tùy chn này để thay đổi độ trong sut ca menu bng cách sử dụng các nút (t Đặt độ dài thi gian OSD s vn hot động sau khi bn nhn
nút ln cuối.
S dng Use hoc để điu chnh thanh trượt với mắc tăng là 1 giây, t 5 đến 60 giây.
Đặt li c các cài đặt OSD v giá tr cài đặt trước ca nhà máy.
i thiu 0 / tối đa 100).
46 | S dng màn hình
Page 47
Personalize
(Cá nhân hóa)
Shortcut Key 1
(Phím tt 1)
Shortcut Key 2
(Phím tt 2)
Shortcut Key 3
(Phím tt 3)
Shortcut Key 4
(Phím tt 4)
Reset
Personalization
(Đặt li Cá
nhân hóa)
Cho phép bn chn mt tính năng từ Preset Modes (Chế độ cài sẵn), Overclock Refresh Rate (Tần s làm mi ép xung), Dark Stabilizer (Bộ ổn định cảnh tối), Brightness/ Contrast (Độ sáng/Độ tương phản), Game Enhance Mode (Chế độ Tăng cường Trò chơi), Input Source (Ngun Đầu Vào), hoặc Volume (Âm lượng) và đặt làm
phím tắt.
Phục hồi phím tt v mặc định của nhà máy.
S dng màn hình | 47
Page 48
Others (Khác)
Display Info
(Thông tin hiển
thị)
Power Saving
(Tiết Kim
Đin)
Factory Reset
(Khôi Phc Cài
Đặt Gc)
Hin th phn cài đặt hin ti ca màn hình.
Cài đặt mặc định là On (Bt), cho phép màn hình vào chế độ ng khi h thng ng. Việc chọn Off (Tt) có th ngăn màn hình vào chế độ ng sâu và không th thức dậy.
CHÚ Ý: Nhn nút bt k (tr Nút ngun) trên bng điu khi phía trước ca màn hình cũng có thể đánh thc màn hình sau khi nó vào chế độ ng sâu.
Đặt li c các cài đặt v giá tr cài đặt trước ca nhà máy.
Thông báo cnh báo OSD
Khi màn hình vào chế độ Tiết Kim Đin, thông báo sau sẽ xut hiện:
n
Xem X lý s c để biết thêm thông tin.
48 | S dng màn hình
Page 49
Cài đặt độ phân gii ti đa
Để đặt độ phân gii ti đa cho màn hình: Trong Windows 7, Windows 8, và Windows 8.1:
1. Ch vi Windows 8 và Windows 8.1, chn ô Màn hình nn để chuyển sang màn hình nn cổ điển.
2. Nhp chut phi vào màn hình nn, nhp Độ Phân Giải Màn Hình.
3. Nhn vào danh sách th xung ca Độ Phân Gii Màn Hình và chn 3440 x 1440 (vi AW3418DW) hoc 2560 x 1080 (vi AW3418HW).
4. Nhp vào OK.
Trong Windows 10:
1. Nhp chut phi vào màn hình nn, nhp Cài đặt màn hình
2. Nhp vào Thiết đặt hin th nâng cao.
3. Nhn vào danh sách th xung ca Độ phân giải và chn 3440 x 1440 (vi AW3418DW) hoc 2560 x 1080 (vi AW3418HW).
4. Nhp vào Áp dng.
Nếu bn không nhìn thy tùy chn 3440 x 1440 hoc 2560 x 1080, bn có th cn phi cp nht trình điu khin đồ ha ca bn. Tùy thuc vào máy tính ca bn, hãy hoàn thành mt trong các bước sau đ
Nếu bn có máy tính để bàn hoc máy tính xách tay Dell:
• Truy cp vào www.dell.com/support, nhp thẻ dịch vụ, và tải về trình điu khin mi nht cho cc đồ ha ca bn.
Nếu máy tính ca bn không phi là máy Dell (laptop hoc để bàn):
Đi đến trang web h tr cho máy tính ca bn và ti v các trình điu khin đồ ha mi nht.
Đi đến trang web cc đồ h mi nht.
a ca bn và ti v các trình điu khin đồ ha
ây:
.
S dng màn hình | 49
Page 50

S dng nghiêng, xoay và kéo thng

CHÚ Ý: Các hướng dn sau đây chỉ được dùng để lắp chân đế đi kèm vi màn hình ca bn. Nếu bn lp chân đế mua t ngun khác, hãy làm theo các hướng dn lp đặt đi kèm vi chân đế đó.
Nghiêng, xoay
Vi chân đế được lp vào màn hình, bn có th nghiêng và xoay màn hình để có góc nhìn thoi mái nhất.
CHÚ Ý: Chân đế không được lắp đặt tại nhà máy khi được vận chuyn.
Kéo thẳng
CHÚ Ý: Chân đế kéo th kéo thng chân đế.
50 | S dng màn hình
ng đến 130 mm. Hình dưới đây minh họa cách
Page 51

S dng ng dng AlienwareFX

AlienwareFX là ng dng cho phép bn truy cp Alienware gaming monitor control center (trung tâm điều khin màn hình chơi game Alienware). Sử dụng ng dng này để điu khin màu sc đèn LED và hot động ca màn hình chơi game Alienware.
CHÚ Ý: ng dng AlienFX này có sẵn để tải v t:
http://www.dell.com/support/home/us/en/04/products/. CHÚ Ý: Nếu bn có máy tính để bàn hoc máy tính xách tay chơi
game ca Alienware, hãy sử dụng AWCC (Alienware Command Center) để điu khin đèn.

Điu kin tiên quyết

Trước khi s dng ng dng AlienFX trên h thng không phi ca Alienware:
Đảm bo có kết ni Internet đang hot động.
•Kết nối cổng USB 3.0 kết nối máy tính (cáp đi kèm) của màn hình Alienware vi cng USB 3.0 có trên máy tính ca bn.
Đảm bo ng dng AlienFX được cài đặt trên máy tính ca bn.
CHÚ Ý: Trong quá trình cài đặt AlienFX, bn sđược nhc để khi
động li máy tính. Nhp vào Yes (Có) để khi độ
này là để đảm bo AlienFX được cài đặt chính xác.
ng li máy tính. Việc
CHÚ Ý: Phím tắt ưng dng AlienFX, , được đặt trên hình nền
Windows để truy cp nhanh.
S dng ng dng AlienwareFX | 51
Page 52

Điu hướng ng dng AlienFX

Nếu đáp ng tt c các điu kin tiên quyết để s dng ng dng AlienFX, nhấp đúp vào biu tượng phím tt trên máy tính ca bn, , để truy cp Alienware gaming monitor control center (trung tâm điu khin màn hình chơi game Alienware).
Bng dưới đây cung cp tng quan v ng dng:
S Các chc năng Mô t
A Hình thu nh màn
hình
B Chn vùng Các vùng được đánh số. Để chn mt vùng, nhp vào
C Điu Khin Ánh
Sáng
D Giới thiuChọn để xem s phiên bn hin ti.
Hin th tt c các màn hình chơi game Alienware được kết ni vi máy tính ca bn qua cáp USB kết ni máy tính. Chn màn hình t hình thu nh trước khi thc hin điều chnh.
Nếu ch có mt màn hình được kết ni vi h thng, mt hình thu nh ca màn hình s được hin th và bn có th b qua vi
vùng bên trong hình nh hoặc sử dụng hp kiểm để chn mt vùng.
Để chn tt c các vùng, chn hp kim All (Tt c). Các điều khin này cho phép bn chỉ định hiệu ng
ánh sáng cho màn hình. Xem "Thiết lp hiu ng ánh sáng"
c la chn.
để biết chi tiết.
52 | S dng ng dng AlienwareFX
Page 53
E Thu nh Nhp để thu nh ca sổ ứng dng. F Đóng Nhp vào để thoát ng dng.
CHÚ Ý: Khi thoát ng dng, nhng thay đổi đã thc
hin s không được lưu.

Thiết lp hiu ng ánh sáng

Có thể điều chnh hiệu ứng ánh sáng cho (các) vùng đã chn bng cách nhấp vào mt trong các tùy chn sau:
Biu tượng Hiu ng ánh sáng
Màu cơ bn
Cài đặt sn hot nh
CHÚ Ý: Bn có th không th truy cập được các cài đặt tương tự về
hiu ng ánh sáng mà bn đã thc hin sau khi đã:
•thoát khỏi ứng dụng
•ngắt kết nối cáp USB kết nối máy tính khỏi màn hình và máy tính.
Màu cơ bản
Tùy chn này làm cho đèn LED sáng lên với màu tĩnh.
Màu cơ bảnMô t
Để áp dng hiu ng:
1. Chn màu ưa thích t bng màu (ho sách các màu cài sn). Màu được chn và mã màu RGB sẽ được hin thị.
2. Chn Apply (Áp dng) để lưu các thay đổi.
c danh
CHÚ Ý: Xem Tùy chnh màu sc cài sn để biết chi tiết v màu cài đặt sẵn.
S dng ng dng AlienwareFX | 53
Page 54
Cài đặt sn hot nh Bn có th chn Morphing (Kỹ xo), Pulsing (Xung nhịp), hoc là Spectrum
(Quang phổ) t bng điu khin ánh sáng sn có.
Morphing (Kỹ xảo) Mô t
Hiu ng làm thay đổi màu sc ánh sáng thành màu khác thông qua quá trình chuyển đổi liền mạch.
Để áp dng hiu ng:
1. Chn nút Color 1 (Màu 1) để thiết lp màu sáng bắt đầu.
2. Chn màu ưa thích t bng màu (hoc danh sách các màu cài sn). Màu được chn và mã màu RGB sẽ được hin thị.
3. Chn Color 2 (Màu 2) để đặt màu ánh sáng kết thúc.
4. Lp li bước 2.
5. Chn Apply (Áp dng)
CHÚ Ý: Xem Tùy chnh màu sc cài sn để biết chi tiết v màu cài đặt sẵn.
Pulsing (Xung nhp) Mô t
Hiu ng này làm cho đèn nhp nháy vi khong tm dng ngn.
Để áp dng hiu ng:
1. Chn màu ưa thích t bng màu (hoc danh sách các màu cài sn). Màu được chn và mã màu RGB sẽ được hin thị.
2. Chn Apply (Áp dng) để lưu các thay đổi.
để lưu các thay đổi.
CHÚ Ý: Xem Tùy chnh màu sc cài sn để biết chi tiết v màu cài đặt sẵn.
54 | S dng ng dng AlienwareFX
Page 55
Spectrum (Quang ph)Mô t
Hiu ng làm thay đổi màu sc theo dãy quang phổ: đỏ, cam, vàng, xanh lc, xanh lam, chàm và tím.
Để áp dng hiu ng:
1. Chn on (bt) t danh sách th xung.
2. Chn Apply (Áp dng) để lưu các thay đổi.
CHÚ Ý: Để tt hiu ng, chn off (tắt).

Tùy chnh màu sc cài sẵn

Để s dng màu thun tin theo s thích, bn có th to và qun lý ti đa 10 b màu cài sn. Mi b có th cha 10 màu, bao gm màu mc định - màu đen.
b màu cài sn
CHÚ Ý: Vn có th truy cp tùy chnh màu sc cài sn mi khi bạn
khi chy ng dng.
S dng ng dng AlienwareFX | 55
Page 56
To b màu cài sn
Bn có th to ti đa 10 b màu cài sn để truy cp nhanh vào màu ưa thích. Để làm vic này:
1. Nhp vào mt chip màu mi, , t danh sách.
2. Chn màu ưa thích t bng màu. Màu được chn và mã màu RGB s
được hin thị.
3. Để thêm nhiu màu vào danh sách, lp li bước 1 và bước 2.
CHÚ Ý: Ngoi tr màu cài sn mặc định - màu đen, , bn có th
thêm màu mi vi tng cng 9.
4. Nhp vào Save as new preset (Lưu dưới dng cài sn mi) khi kết
thúc vic sp xếp các màu ưa thích cho danh sách.
5. Trong ca sPreset Name (Tên cài sn), s dng bàn phím để đặt tên cho b màu cài sẵn.
6. Chn OK để lưu b tùy chnh màu cài sn.
7. Để to nhiu b tùy chnh, lp li các bước t 1 đến 6.
56 | S dng ng dng AlienwareFX
Page 57
Thay đổi màu cài sẵn
Để thay đổi màu cài sn:
1. Bm để m danh sách các b tùy chnh.
2. Chn b có mc màu bn mun thay đổi.
3. Nhp vào chip mong mun (vi màu hin có) để chn.
4. Chn màu ưa thích t bng màu. Màu được chn và mã màu RGB s
được hin thị.
5. Khi hoàn tt, hãy nhp Update preset (Cp nht cài sn) để lưu thay đổ
S dng ng dng AlienwareFX | 57
i.
Page 58
Xóa màu cài sẵn
1. Bm để m danh sách các b tùy chnh.
2. Chn b có mc màu mun xóa.
3. Nhp chut phi vào chip mong mun (vi màu hin có) để hin th menu ph "Delete Color" (Xóa màu), và chn để lưu thay đổi.
4. Khi hoàn tt, hãy nhp Update preset (Cp nht cài sn) để lưu thay đổi.
58 | S dng ng dng AlienwareFX
Page 59
Xóa b các màu cài sẵn
Để xóa mt b các màu cài sn đã to:
1. Nhp chut để m danh sách.
2. T danh sách đã m, chn b mun xóa.
3. Nhp .
4. Trong ca s m ra, chn OK để lưu thay đổi.
S dng ng dng AlienwareFX | 59
Page 60

X lý s c

CNH BÁO: Trước khi bt đầu bt k quy trình nào trong phn này, hãy làm theo Hướng Dn V An Toàn.

T kim tra

Màn hình ca bn có tính năng t kim tra cho phép bn kim tra xem màn hình ca bn có hoạt động tt hay không. Nếu màn hình và máy tính ca bạn được kết ni đúng cách nhưng màn hình vn ti, chy t kim tra màn hình bng cách thc hin các bước sau:
1. Tt c máy tính và màn hình.
2. Ngt kết ni cáp video khi phía sau máy tính. Để đảm bo T kim tra
hot động đúng, tháo tt c các cáp s kh
3. Bt màn hình.
CHÚ Ý: Mt hp thoi s xut hin trên màn hình (trên nền đen), nếu màn hình không nhn biết được tín hiu video và đang hoạt động tốt. Trong khi chế độ tự kim tra, đèn LED nháy trắng.
i phía sau máy tính.
CHÚ Ý: Hp này cũng xut hin trong khi h thng hoạt động bình thường nếu cáp video b ngt kết ni hoc b hng.
4. Tt màn hình ca bn và kế
màn hình.
Nếu màn hình ca bn vn trng sau khi đã s dng các bước trước đó, hãy kim tra bộ điều khin video và máy tính, do màn hình ca bn vn hot động tt.
60 | X lý s c
t ni li cáp video; sau đó bt c máy tính và
Page 61

Chn đoán tích hợp

Màn hình ca bn có công c chn đoán tích hp giúp xác định sự bất thường ca màn hình bn đang gp phi là do vn đề ca màn hình, hoc do máy tính và cc video.
CHÚ Ý: Bn có th chy chẩn đoán tích hp ch khi cáp video được rút b và màn hình đang ở chế độ tự kim tra.
Để chy chn đoán tích hp:
1. Đảm bo màn hình sch s (không có bi trên b mt màn hình).
2.
Ngt kết ni (các) cáp video khi phía sau máy tính hoc màn hình. Khi đó màn hình s vào chế độ tự kiểm tra.
3. Hãy nhấn và gi Nút 3 trong khoảng 5 giây. Màn hình màu xám xut hiện
sau 1 giây.
4. Cn thn kim tra bt thường ca màn hình.
5. Nhn li Nút 3. Màu màn hình đổi sang màu đỏ.
6. Kim tra bt thường ca màn hình hin thị.
7. Lp li bước 5 và 6 để kim tra màn hình hin th trong màn hình màu
xanh lá cây, xanh dương, đen và tr Việc kiểm tra hoàn tt khi màn hnh trng xut hiện. Để thoát, nhn lại Nút 3. Nếu bn không phát hin bt k bt thường nào màn hình khi s dng công
c chn đoán tích hp, thì màn hình vn hot động tốt. Kim tra cc màn hình và máy tính.
ng.
X lý s c|61
Page 62

Vn Đề Thường Gp

Bng sau có các thông tin chung v các vn đề bn thường gp phi vi màn hình và các gii pháp có th áp dụng:
Các Triệu
Chng Thường
Gp
Không có video/ đèn LED ngun tt
Không có video/ đèn LED ngun bt
Ly Nét Kém Hình nh b m,
Video b rung/ động
Thiếu Điểm nh Màn hình LCD
Vn Đề Bn
Gp Phi
Không có ảnh • Đảm bo cáp video ni màn hình và máy tính
Không có ảnh hoc không có độ sáng
lóa hoc bóng m
nh lượn sóng hoc chuyn động nh
có các đốm
Gii Pháp Có Th Áp Dng
được ni cht và đúng cách.
Đảm bo cm đin hot động tt bng cách s dng thiết b đin khác.
Đảm bo nút ngun được nhn hế
Đảm bo phi chn đúng ngun vào qua menu
Input Source (Nguồn Đầu Vào).
•Tăng điều khiển độ sáng và độ tương phản qua OSD.
•Tiến hành kiểm tra tính năng tự kiểm tra màn hình.
•Kiểm tra chân đầu nối cáp video xem có bị cong hoặc hỏng không.
•Chạy chẩn đoán tích hợp.
Đảm bo phi chn đ
Input Source (Nguồn Đầu Vào).
•Bỏ các cáp video nối dài.
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
•Thay đổi độ phân giải video về đúng tỷ lệ khung hình.
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
•Kiểm tra các yếu tố môi trường.
Đặt li v trí màn hình và th
•Tắt-bật lại nguồn.
Đim nh mà b Tt vĩnh vin là khiếm khuyết t nhiên có thể xảy ra trong công ngh LCD.
Để biết thêm thông tin v Chính Sách Đim nh Và Chất Lượng Màn Hình LCD, xem trang web H tr Dell: www.dell.com/support/monitors.
úng ngun vào qua menu
t cỡ.
phòng khác.
62 | X lý s c
Page 63
Đim nh b bám
Vn Đề V Độ Sáng
Méo Hình Màn hình không
Đường K Ngang/Dọc
Vn Đề V ề Đồng BMàn hình b
Các Vấn Đề Liên Quan Đến An Toàn
Các Vấn Đề Chp Chờn
Thiếu Màu nh th thiếu
Màn hình LCD có các đốm sáng
nh m hoc quá sáng
được cân gia chính xác
Màn hình có một hoc nhiu đường k
lch hoc có v như b rách
Du hiu có th nhìn thy khói hoặc lửa
Chp chn khi bt và tt màn hình
màu
•Tắt-bật lại nguồn.
Đim nh mà b tt vĩnh vin là khiếm khuyết t nhiên có thể xảy ra trong công ngh LCD.
Để biết thêm thông tin v Chính Sách Đim nh Và Cht Lượng Màn Hình LCD, xem trang web H tr Dell: www.dell.com/support/monitors.
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
Điu chnh điu khin độ sáng và độ tương phn qua OSD.
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
•Tiến hành kiểm tra tính năng tự kiểm tra màn hình và xác định xem các đường kẻ này có trong chế độ tự kim tra không.
•Kiểm tra chân hoặc hỏng không.
•Chạy chẩn đoán tích hợp.
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
•Tiến hành kiểm tra tính năng tự kiểm tra màn hình để xác định xem màn hình xô lch có xut hin trong chế độ t kim tra không.
•Kiểm tra chân đầu nối cáp video xem có bị cong hoặc hỏ
•Khởi động lại máy tính trong chế độ an toàn.
• Không thc hin bt kỳ bước xử lý sự cố nào.
• Liên hệ với Dell ngay.
Đảm bo cáp video ni màn hình và máy tính được ni cht và đúng cách.
Đặt li màn hình v
•Tiến hành kiểm tra tính năng tự kiểm tra màn hình để xác định xem các vn đề chp chn có xut hin trong chế độ t kim tra không.
•Tiến hành kiểm tra tính năng tự kiểm tra màn hình.
Đảm bo cáp video ni màn hình và máy tính được ni cht và đúng cách.
•Kiểm tra chân đầu nối cáp video xem có bị cong hoặc hỏng không.
đầu ni cáp video xem có b cong
ng không.
cài đặt gc.
X lý s c|63
Page 64
Sai Màu Màu nh không
tt
Lưu nh t nh tĩnh còn li trên màn hình trong mt thi gian dài
Bóng mờ từ ảnh tĩnh hin th xut hin trên màn hình
•Thay đổi cài đặt của Preset Modes (Chế Độ
Cài Đặt Trước) trong OSD menu Game (Trò chơi) tùy thuc vào ng dng.
Điu chnh giá tr R/G/B trong Custom Color
(Màu Tùy Chỉnh) trong OSD menu Game (Trò chơi).
•Chạy chẩn đoán tích hợp.
• Luôn sử dụng tính năng Qun Lý Điện để tt màn hình khi không sử dụng (để biết thêm thông tin, xem Chế Độ Qun Lý Đin).
• Ngoài ra, sử dụng bộ bảo v màn hình tự động thay đổi.

Vn Đề C Th Theo Sn Phm

Triu Chng
C Th
Hình nh màn hình quá nh
Không thể điều chnh màn hình vi các nút trên bng điu khin phía trước
Không có Tín Hiu Vào khi nhn các điều khin người dùng
Hình nh không lp đầy toàn b màn hình
Vn Đề Bn
Gp Phi
Hình nh được căn gia vào màn hình, nhưng không ph khp khu vc xem
OSD không xuất hin trên màn hình
Không có hình nh, đèn LED sáng xanh
Hình nh không lp đầy chiu cao hoc chiều rng ca màn hình
Gii Pháp Có Th Áp Dng
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
•Tắt màn hình, rút dây nguồn, cắm lại, rồi bật lại màn hình.
•Kiểm tra nguồn tín hiệu. không ở chế độ tiết kiệm điện năng bằng cách di chuyn chut hoc nhn phím bt k trên bàn phím.
•Kiểm tra xem cáp tín hiệu có được cắm đúng không. Cm li cáp tín hiu nếu cần.
•Khởi động lại máy tính hoặc đầu video.
• Do các định dng video khác nhau (tỷ lệ khung hình) của đĩa DVD, màn hình có thể hin th toàn màn hình.
•Chạy chẩn đoán tích hợp.
Đảm bo máy tính
64 | X lý s c
Page 65

Vn Đề C Th Vi Cng Kết Ni Đa Dng (USB)

Triu Chng
C Th
Cng USB không hoạt động
Cng USB 3.0 tc độ cc nhanh b chậm
Thiết b ngoi vi USB không dây ngng làm việc khi có thiết b USB 3.0 được cm vào
Vn Đề Bn
Gp Phi
Thiết b ngoi vi USB không hoạt động
Thiết b ngoi vi USB 3.0 tốc độ cc nhanh chy chm hoc không chy chút nào
Thiết b ngoi vi USB không dây đáp ng chm hoặc chỉ ho động nếu gim khong cách gia nó và b thu ca nó
t
Gii Pháp Có Th Áp Dng
•Kiểm tra để màn hình của bạn đã được bật.
•Kết nối lại cáp lên máy tính của bạn.
•Kết nối các thiết bị ngoại vi USB (kết nối xuống).
•Tắt rồi bật lại màn hình.
•Kh
i động li máy tính.
•Một số thiết bị USB như ổ HDD di động gắn ngoài đòi hi có dòng điện cao hơn; kết ni thiết b trc tiếp vào h thng máy tính.
•Kiểm tra xem máy tính của bạn có chạy USB 3.0 không.
•Một số máy tính có các cổng USB 3.0, USB 2.0, và USB 1.1. Đảm bo sử dụng đúng cng USB.
•Kết nối lại cáp lên máy tính của bạn.
•Kết nối các thiết bị ngoại vi USB (kết nối xuống).
•Khởi động lại máy tính.
•Tăng khoảng cách giữa các thiết bị ngoại vi USB 3.0 và b nhn USB không dây.
Đặt b thu USB không dây ca bn càng gn các thiết bị ngoi vi USB không dây càng tốt.
•Sử dụng cáp USB mở rộng để đặt bộ thu USB không dây càng xa cng USB 3.0 càng tốt.
được
X lý s c|65
Page 66

Ph Lục

CNH BÁO: Hướng Dn V An Toàn
CNH BÁO: S dng điu khin, điu chnh, hoc các bước ngoài nhng ni dung được quy định trong tài liu này có th dn đến b đin git, nguy cơ v đin, và/hoc các mi nguy him cơ hc khác.
Để biết thông tin v hướng dn an toàn, xem Thông tin v An Toàn, Môi Trường Và Quy Định (SERI).

Thông Báo FCC (Ch U.S) Và Thông Tin Quy Định Khác

Đối vi các thông báo FCC và thông tin quy định khác, xem trang web tuân th quy định ti www.dell.com/regulatory_compliance

Liên h vi Dell

Đối vi khách hàng Hoa K, gi 800-WWW-DELL (800-999-3355).
CHÚ Ý: Nếu bn không có kết ni Internet, bn có th tìm thông tin liên lc trên hóa đơn mua hàng, phiếu đóng gói, hóa đơn, hoc danh mc sn phm Dell.
Dell cung cp mt số lựa chn dch v và h tr qua điện thoi và trc tuyến. S sn có thay đổi theo quc gia và sn phm, và mt s dch v có th không có trong khu vc ca b
•Hỗ trợ kỹ thuật trực tuyến — www.dell.com/support/monitors
•Liên hệ Dell — www.dell.com/contactdell
n.
.
66 | Ph Lục
Loading...