bản quyền và sở hữu trí tuệ Hoa Kỳ và quốc tế. Dell™ và logo Dell là thương hiệu của Dell Inc. tại
Hoa Kỳ và/hoặc các nước khác. Tất cả các dấu hiệu và các tên khác được đề cập ở đây có thể là
thương hiệu đã đăng ký của các công ty tương ứng.
2018 - 11
Rev. A02
Page 3
Nội dung
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn . . . . . . . . . . . . . . . 6
Màn hình của bạn có các phụ kiện đi kèm được nêu dưới đây. Nếu có thành
phần nào bị thiếu, hãy liên hệ bộ phận hỗ trợ kỹ thuật của Dell. Để biết thêm
thông tin, xem Liên hệ với Dell.
CHÚ Ý: Một số phụ kiện có thể là tùy chọn và có thể không được giao
kèm với màn hình của bạn. Một số tính năng hoặc nội dung đa
phương tiện có thể không có ở một số
nước.
Màn hình
Bộ nâng chân đế
6|Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Page 7
Nắp I/O
Cáp nguồn (khác nhau tùy
theo quốc gia)
Cáp DisplayPort
Cáp Mini-DisplayPort sang
DisplayPort
Cáp USB 3.0 kết nối máy
tính (Lắp cổng USB trên
màn hình)
•Hướng Dẫn Cài Đặt
Nhanh
• Thông Tin An Toàn, Môi
Trường Và Quy Định
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn| 7
Page 8
Tính Năng Sản Phẩm
Màn hình Alienware AW3418DW/AW3418HW có Bán Dẫn Màng Mỏng (TFT),
ma trận chủ động, Màn Hình Hiển Thị Tinh Thể Lỏng (LCD), và đèn nền LED.
Tính năng màn hình gồm có:
• AW3418DW: Vùng nhìn được là 86,72 cm (34,14 inch) (đo chéo). Độ
phân giải: Lên tới 3440 x 1440, qua cổng DisplayPort và HDMI, có thể hỗ
trợ toàn màn hình hoặc độ phân giải thấp hơn, hỗ trợ tốc độ làm mới cực
cao 100 Hz (120 Hz ép xung)
• AW3418HW: Vùng nhìn được là 86,70 cm (34,13 inch) (đo chéo).
Độ phân giải: Lên tới 2560 x 1080, qua cổng DisplayPort và HDMI, có thể
hỗ trợ toàn màn hình hoặc
cực cao 144 Hz (160 Hz ép xung)
• Màn hình hỗ trợ Nvidia G-Sync, có thời gian phản hồi nhanh 4 ms.
• Gam màu 99% sRGB.
• Nghiêng, xoay, và khả năng điều chỉnh độ cao.
• Chân đế tháo rời và lỗ lắp 100 mm theo quy định của Hiệp Hội Tiêu
Chuẩn Điện Tử Video (VESA™) mang tới giải pháp lắp ráp linh hoạt.
•Kết nối số với DisplayPort và HDMI.
• Được trang bị một cổng USB kết nối máy tính và b
thiết bị ngoại vi.
•Khả năng cắm và chạy nếu được hệ thống của bạn hỗ trợ.
• Điều chỉnh được Hiển Thị Trên Màn Hình (OSD) để dễ dàng thiết lập và
tối ưu hóa màn hình.
• AW3418DW và AW3418HW có sáu chế độ thiết lập sẵn bao gồm cả FPS
(Bắn góc nhìn thứ nhất), RTS (Chiến lược thời gian thực) và RPG (Trò
chơi nhập vai), và ba ch
Ngoài ra, các tính năng chơi game nâng cao chính như Timer (Hẹn giờ),
Frame Rate (Tốc Độ Khuôn Hình) và Display Alignment (Cân Chỉnh Màn
Hình) được cung cung cấp để nâng cao hiệu suất của game thủ và mang
đến lợi thế chơi game tốt nhất.
•Sử dụng 0,5 W điện chờ khi ở chế độ ngủ.
•Tối ưu khả năng làm dịu mắt với màn hình không nhấp nháy.
CẢNH BÁO: Hiệu ứng lâu dài có thể
có thể gây hại cho mắt, như làm mờ, mỏi mắt do kỹ thuật số và vân
vân. Tính năng ComfortView được thiết kế để giảm lượng ánh sáng
xanh phát ra từ màn hình, để làm dịu mắt đến mức tối ưu.
độ phân giải thấp hơn, hỗ trợ tốc độ làm mới
ốn cổng USB kết nối
ế độ game để tùy bạn lựa chọn.
có của tia sáng xanh từ màn hình
8|Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Page 9
Nhận Biết Các Bộ Phận Và Điều Khiển
Nhìn từ trước
NhãnMô tả
1Khe quản lý cáp (trên mặt trước của chân đế)
2Nút chức năng (Để biết thêm thông tin, xem Sử dụng màn hình)
3Nút Bật/Tắt nguồn (có chỉ báo đèn LED)
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn| 9
Page 10
Nhìn từ sau
Nhìn từ sau có chân đế
NhãnMô tảSử dụng
1Lỗ lắp VESA (100 mm x
100 mm - Nắp VESA lắp
phía sau)
2Dock đènKhi bộ nâng chân đế được lắp vào màn
3Nhãn quy địnhLiệt kê các phê chuẩn theo quy định.
4Nút nhả chân đếNhả chân đế khỏi màn hình.
5Nhãn số sê-ri mã vạchTham khảo nhãn này nế
6Khe quản lý - cáp (Ở hai
bên trái và phải của chân
đế)
Màn hình treo tường sử dụng bộ treo
tường tương thích VESA (100 mm x
100 mm).
hình, dock cung cấp nguồn cho đèn trên
chân đế.
u bạn cần liên
hệ với Dell đểđược hỗ trợ kỹ thuật.
Sử dụng để quản lý dây cáp bằng cách
luồn chúng vào qua các khe.
10|Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Page 11
Nhìn từ phía sau từ phía dưới
Nhìn từ phía dưới và phía sau không có chân đế
NhãnMô tảSử dụng
1Đầu nối nguồnKết nối cáp nguồn (đi kèm với màn hình của
bạn).
2Cổng dây raKết nối với loa.
CHÚ Ý: Cổng này không hỗ trợ tai nghe.
3DisplayPortKết nối máy tính với cáp DisplayPort-
DisplayPort hoặc Mini-DisplayPort-DisplayPort
(đi kèm với màn hình).
4Cổng HDMIKết nối máy tính với cáp HDMI.
5Cổng USB kết nối
máy tính
6, 9Cổng USB 3.0 (3)Kết nối thiết bị USB.
7Cổng USB có sạc
nguồn
8Cổng tai ngheKế
Kết nối cáp USB (kèm theo màn hình của bạn)
vào cổng này và máy tính của bạn để kích
hoạt các cổng USB trên màn hình của bạn.
CHÚ Ý: Để sử dụng các cổng này, bạn phải
kết nối cáp USB (kèm theo màn hình) vào
cổng USB kết nối máy tính trên màn hình và
vào máy tính của bạn.
Kết nối để sạc thiết bị USB của bạn.
t nối tai nghe hoặc loa
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn|11
Page 12
10Đèn gầmKhi màn hình được thiết lập xong hoàn toàn,
Trạng thái màn hình
Bật
Không Có Tín Hiệu
Chờ
Trạng thái đèn gầm
Khi Spectrum (Quang
phổ) được tắt
Khi Spectrum (Quang
phổ) được bật
Đã bật
Đã tắt
Đã bật
Đã tắt
Đã bật
Đã tắt
chạm vào cảm biến cảm ứng để bật hoặc tắt
đèn gầm.
CHÚ Ý: Cài đặt mặc định là bật, đèn gầm được kích hoạt nếu cáp
nguồn được kết nối. Để thay đổi cài đặt mặc định, xem AlienFX
Lighting (Ánh sáng AlienFX).
CHÚ Ý: Khi chức năng Spectrum (Quang phổ) là Bật, đèn gầm s
tắt.
ẽ
12|Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Page 13
Thông Số Màn Hình
Thông Số Màn Hình Phẳng
ModelAW3418DWAW3418HW
Kiểu màn hìnhMa trận chủ động - TFT LCD
Công nghệ màn hìnhLoại In-Plane Switching
Tỷ lệ khung hình21:9
Hình ảnh xem được
Chéo
Chiều rộng (vùng hoạt
động)
Chiều cao (vùng hoạt
động)
Tổng khu vực
Mật độđiểm ảnh0,2325 mm x 0,2325 mm 0,31 mm x 0,31 mm
Điểm ảnh mỗi inch
(PPI)
Góc nhìnThông thường 178° (dọc)
Công suất chiếu sáng300 cd/m² (thông thường)
Tỷ lệ tương phản1000 đến 1 (thông thường)
Lớp phủ bản mặtChống lóa với độ cứng 3HĐèn nềnHệ thống đèn mép LED
Thời gian phản hồi4 ms xám đến xám
Uốn cong1900R (thông thường)3800R (thông thường)
Độ sâu màu16,77 triệu màu
Gam màusRGB 99%, CIE1931
Thiết bị tích hợp•Ổ USB 3.0 siêu tốc độ (với một cổng usb 3.0 kết
867,2 mm (34,14 inch)
799,80 mm (31,49 inch)
334,80 mm (13,18 inch)
267773,04 mm
(415,01 inch
2
2
)
867,0 mm (34,13 inch)
799,80 mm (31,49 inch)
334,80 mm (13,18 inch)
267771,43 mm
(415,01 inch
2
2
)
10981,9
Thông thường 178° (ngang)
sRGB 99%, CIE1931
(73%) và CIE 1976 (82%)
(74%) và CIE 1976 (81%)
nối máy tính)
•Bốn cổng USB 3.0 kết nối thiết bị ngoại vi (bao
gồm một cổng hỗ trợ sạc điện)
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn|13
Page 14
Cổng và Kết nối•Một DisplayPort phiên bản 1.2
•Một cổng HDMI phiên bản 1.4
•Một cổng lên USB 3.0 (phía sau)
•Hai cổng kết nối ngoại vi USB 3.0 (phía sau)
•Hai cổng kết nối ngoại vi USB 3.0 (phía dướ)
•Một cổng micrô (phía dướ)
•Một cổng ra âm thanh (phía sau)
Độ rộng viền (mép màn
hình đến vùng hoạt
động)
Khả năng điều chỉnh
Chân chỉnh chiều cao
Nghiêng
Xoay
CHÚ Ý: Không gắn hoặc sử dụng màn hình này theo hướng chân
dung (dọc) hoặc hướng ngang (180°) vì bạn có thể làm hỏng màn
hình.
Thông Số Độ Phân Giải
10,45 mm (Trên)
9,77 mm (Trái/Phải)
18,43 mm (Đáy)
0 đến 130 mm
-5° đến 25°
-20° đến 20°
7,9 mm (Trên)
7,02 mm (Trái/Ph
25,58 mm (Đáy)
ải)
ModelAW3418DWAW3418HW
Phạm vi quét ngang73 kHz đến 151 kHz
(tự động)
Phạm vi quét dọc30 Hz đến 100 Hz
(tự động)
120 Hz (có ép xung)
Độ phân giải cài
tối đa
Chế độ video được hỗ trợ
ModelAW3418DW/AW3418HW
Khả năng phát video (phát
HDMI & DP)
14 |Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
đặt sẵn
3440 x 1440 ở 120 Hz
(có ép xung)
480p, 576p, 720p, 1080p, FHD
66 kHz đến 166 kHz
(tự động)
30 Hz đến 144 Hz
(tự động)
160 Hz (có ép xung)
2560 x 1080 ở 160 Hz
(có ép xung)
Page 15
Chế độ hiển thị cài sẵn
Chế độ hiển thị HDMI (AW3418DW)
Chế Độ Hiển ThịTần Số Quét
Ngang (kHz)
IBM VGA, 640 x 480p31,56025,2-/-
VESA, 720 x 480p29,836026,25+/VESA, 720 x 576p29,555026+/-
VESA, 800 x 600p37,886040+/+
VESA, 1024 x 768p48,366065-/HDTV, 1280 x 720p37,55074,25+/+
HDTV, 1280 x 720p456074,25+/+
HDTV, 1920 x 1080p56,2550148,5-/+
HDTV, 1920 x 1080p67,560148,5+/+
3440 x 1440 @ 50Hz73,750265,25+/-
Tần Số
Quét Dọc
(Hz)
Đồng Hồ
Điểm Ảnh
(MHz)
Cực Đồng
Bộ (Ngang/
Dọc)
Chế độ hiển thị HDMI (AW3418HW)
Chế Độ Hiển ThịTần Số Quét
Ngang (kHz)
IBM VGA, 640 x 480p31,56025,2-/-
VESA, 720 x 480p29,836026,25+/-
VESA, 720 x 576p29,555026+/-
VESA, 800 x 600p37,886040+/+
VESA, 1024 x 768p48,366065-/HDTV, 1280 x 720p37,55074,25+/+
HDTV, 1280 x 720p456074,25+/+
HDTV, 1920 x 1080p56,2550148,5-/+
HDTV, 1920 x 1080p67,560148,5+/+
2560 x 1080 @ 60Hz66,6460181,25+/-
Tần Số
Quét Dọc
(Hz)
Đồng Hồ
Điểm Ảnh
(MHz)
Cực Đồng
Bộ (Ngang/
Dọc)
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn|15
Page 16
Chế độ hiển thị DP (AW3418DW)
Chế Độ Hiển ThịTần Số Quét
Ngang (kHz)
VESA, 640 x 48031,56025,2-/VESA, 800 x 60037,886040+/+
VESA, 1024 x 76848,366065-/3440 x 1440 @ 60Hz88,860319,75+/3440 x 1440 @ 50Hz73,750265,25+/3440 x 1440 @ 85Hz127,485458,5+/-
3440 x 1440 @ 100Hz151100531,52+/3440 x 1440 @ 105Hz159105559,57+/3440 x 1440 @ 110Hz166,9110587,38+/3440 x 1440 @ 115Hz172,5115607,2+/+
3440 x 1440 @ 120Hz180120633,6+/+
Tần Số
Quét Dọc
(Hz)
Đồng Hồ
Điểm Ảnh
(MHz)
Cực Đồng
Bộ (Ngang/
Dọc)
Chế độ hiển thị DP (AW3418HW)
Chế Độ Hiển ThịTần Số Quét
Ngang (kHz)
VESA, 640 x 48031,56025,2-/VESA, 800 x 60037,886040+/+
VESA, 1024 x 76848,366065-/2560 x 1080 @ 60Hz66,660181,25+/2560 x 1080 @ 85Hz95,585259,75+/-
2560 x 1080 @ 100Hz113,2100308+/2560 x 1080 @ 120Hz137,2120373,25+/2560 x 1080 @ 144Hz166,5144453+/2560 x 1080 @ 150Hz174,1150473,5+/2560 x 1080 @ 155Hz180,2155490,25+/2560 x 1080 @ 160Hz186,5160507,25+/-
Tần Số
Quét Dọc
(Hz)
Đồng Hồ
Điểm Ảnh
(MHz)
Cực Đồng
Bộ (Ngang/
Dọc)
16 |Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Page 17
CHÚ Ý: Màn hình này hỗ trợ NVIDIA G-Sync. Để biết thông tin về card
đồ họa hỗ trợ tính năng NVIDIA G-SYNC, truy cập vào
www.geforce.com.
Thông Số Điện
ModelAW3418DWAW3418HW
Tín hiệu vào video• HDMI 1.4, 600 mV cho mỗi đường vi sai, 100 ohm
trở kháng vào cho mỗi cặp vi sai
• DisplayPort 1.2, 600 mV cho mỗi đường vi sai,
100 ohm trở kháng vào cho mỗi cặp vi sai
Điện áp AC/tần số/
dòng điện vào
Điện khởi động• 120 V: 30 A (Tối đa) tại
Đặc Điểm Vật Lý
ModelAW3418DWAW3418HW
Kiểu cáp tín hiệu•Kỹ thuật số: HDMI, 19 chân (không gồm cáp)
Kích thước (có chân đế)
Chiều cao (kéo dài)560,89 mm
Chiều cao (thu gọn)442,44 mm
Chiều rộng813,45 mm
Chiều sâu319,09 mm
100 VAC đến 240 VAC /
50 Hz hoặc 60 Hz +
1,8 A (thông thường)
0°C (khởi động nguội)
• 220 V: 60 A (Tối đa) tại
0°C (khởi động nguội)
•Kỹ thuật số: DisplayPort, 20 chân
• Universal Serial Bus: USB, 9 chân
(22,08 inch)
(17,42 inch)
(32,03 inch)
(12,56 inch)
3Hz /
100 VAC đến 240 VAC /
50 Hz hoặc 60 Hz + 3Hz /
1,5 A (thông thường)
• 120 V: 30 A (Tối đa) tại
0°C (khởi động nguội)
• 220 V: 60 A (Tối đa) tại
0°C (khởi động nguội)
563,15 mm
(22,17 inch)
442,44 mm
(17,42 inch)
813,83 mm
(32,04 inch)
319,09 mm
(12,56 inch)
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn|17
Page 18
Kích thước (không có chân đế)
Chiều cao363,68 mm
(14,32 inch)
Chiều rộng813,45 mm
(32,03 inch)
Chiều sâu121,37 mm
(4,78 inch)
Kích thước chân đế
Chiều cao (kéo dài)448,95 mm (17,68 inch)
Chiều cao (thu gọn)442,44 mm (17,42 inch)
Chiều rộng559,40 mm (22,02 inch)
Chiều sâu319,09 mm (12,56 inch)
Trọng lượng
Trọng lượng gồm bao bì19,28 kg (42,49 lb)18,89 kg (41,64 lb)
Trọng lượng gồm bộ chân
đế và cáp
Trọng lượng không có bộ
chân đế (Để tham khảo khi
lắp tường hoặc l
không có cáp)
Trọng lượng của bộ chân đế4,59 kg (10,12 lb)4,52 kg (9,96 lb)
ắp VESA -
12,24 kg (26,98 lb)11,81 kg (26,03 lb)
7,27 kg (16,02 lb)6,91 kg (15,23 lb)
368,28 mm
(14,50 inch)
813,83 mm
(32,04 inch)
95,15 mm
(3,74 inch)
Độ bóng khung trướcKhung Đen - đơn vịđộ bóng (tối đa) 20
Đặc Tính Môi Trường
ModelAW3418DWAW3418HW
Tiêu Chuẩn Tương Thích
• Màn hình bằng kính không có thạch tín và thủy ngân.
Nhiệt độ
Hoạt động0°C đến 40°C (32°F đến104°F)
Không hoạt
động
18 |Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
•Bảo quản: -20°C đến 60°C (-4°F đến 140°F)
•Vận chuyển: -20°C đến 60°C (-4°F đến 140°F)
Page 19
Độ ẩm
Hoạt động10% đến 80% (không ngưng tụ)
Không hoạt
động
Cao độ
Hoạt động5000 m (16404 ft) (t
Không hoạt
động
Tản nhiệt• 375,3 BTU/giờ (tối đa)
Chế Độ Quản Lý Điện
Nếu bạn có card hoặc phần mềm hiển thị tuân thủ DPM™ của VESA cài đặt
trong máy tính của bạn thì màn hình có thể tự động giảm tiêu thụ điện khi
không sử dụng. Tính năng này được gọi là Chế Độ Tiết Kiệm Điện*. Nếu máy
tính phát hiện có nhập liệu từ bàn phím, chuột hoặc các thiết bị
thì màn hình sẽ tự động khôi phục hoạt động. Bảng sau thể hiện mức tiêu thụ điện và báo hiệu của tính năng tiết kiệm điện tựđộng này.
AW3418DW
•Bảo quản: 5% đến 90% (không ngưng tụ)
•Vận chuyển: 5% đến 90% (không ngưng tụ)
ối đa)
12192 m (40000 ft) (tối đa)
• 324,1 BTU/giờ (tối đa)
• 204,7 BTU/giờ (thông
thường)
• 170,6 BTU/giờ (thông
thường)
nhập liệu khác,
Chế Độ
VESA
Hoạt động
bình thường
Chế độ tắt
hoạt động
Tắt nguồn---TắtNhỏ hơn 0,3 W
AW3418HW
Chế Độ
VESA
Hoạt động
bình thường
Đồng Bộ
Ngang
Hoạt động Hoạt động Hoạt
Không
hoạt động
Đồng Bộ
Ngang
Hoạt động Hoạt
Đồng Bộ
Dọc
Không
hoạt động
Đồng Bộ
Dọc
động Hoạt
VideoĐèn báo
động
TrốngTrắng
VideoĐèn báo
động
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn|19
Tiêu Thụ Điện
nguồn
Xanh trời110 W (tố
60 W (thông
thường)
Nhỏ hơn 0,5 W
(nhấp nháy)
Tiêu Thụ Điện
nguồn
Xanh trời95 W (tối đa)**
50 W (thông
thường)
i đa)**
Page 20
Chế độ tắt
hoạt động
Không
hoạt động
Không
hoạt động
TrốngTrắ
(nhấp nháy)
ng
Nhỏ hơn 0,5 W
Tắt nguồn---TắtNhỏ hơn 0,3 W
* Chỉ có thể đạt được mức tiêu thụ điện bằng không trong chế độ TẮT bằng
cách rút cáp nguồn khỏi màn hình.
** Tiêu thụ điện tối đa với mức chiếu sáng tối đa và USB hoạt động.
9DỮ LIỆU TMDS 0-
10ĐỒNG HỒ TMDS+
11LỚP CHẮN ĐỒNG HỒ TMDS
12ĐỒNG HỒ TMDS13CEC
14Dự trữ (N.C. trên thiết bị)
15ĐỒNG HỒ DDC (SCL)
16DỮ LIỆU DDC (SDA)
17DDC/CEC Nối đất
18+5V NGU
19PHÁT HIỆN CẮM NÓNG
ỒN
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn|21
Page 22
Khả Năng Cắm và Chạy
Bạn có thể cài đặt màn hình vào bất kỳ hệ thống nào tương thích với khả năng
Cắm và Chạy. Màn hình sẽ tự cung cấp cho hệ thống máy tính Dữ Liệu Nhận
Biết Hiển Thị Mở Rộng (EDID) sử dụng các giao thức Kênh Dữ Liệu Hiển Thị
(DDC) để hệ thống có thể tự động cấu hình và tối ưu hóa các cài đặt màn hình.
Hầu hết các cài đặt màn hình là tựđộng; b
ạn có thể chọn cài đặt khác nếu
muốn. Để biết thêm thông tin về việc thay đổi cài đặt màn hình, xem Sử dụng
màn hình.
Giao Diện Cổng Kết Nối Đa Dụng (USB)
Phần này cung cấp cho bạn thông tin về các cổng USB có trên màn hình.
CHÚ Ý: Màn hình này tương thích USB 3.0 tốc độ cực nhanh.
Tốc Độ TruyềnTốc Độ Dữ LiệuTiêu Thụ Điện*
Tốc độ rất nhanh5 Gbps4,5 W (Tối đa, mỗi cổng)
Tốc độ cao480 Mbps4,5 W (Tối đa, mỗi cổng)
Tốc độđầy đủ12 Mbps4,5 W (Tối đa, mỗi cổng)
* Lên đến 2 A trên cổng USB kết nối thiết bị ngoại vi (cổng có biểu tượng pin
) với các thiết bị tuân thủ phiên bản sạc pin hoặc các thiết bị USB bình
thường.
Đầu Nối Lên USB
Số ChânMặt 9 Chân Của Đầu Nối
1VCC
2D3D+
4GND
5SSTX-
22 |Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Page 23
6SSTX+
7GND
8SSRX-
9SSRX+
Đầu Nối Xuống USB
Số ChânMặt 9 Chân Của Đầu Nối
1VCC
2D-
3D+
4GND
5SSRX-
6SSRX+
7GND
8SSTX-
9SSTX+
Cổng USB
•Một cổng kết nối máy tính - phía sau
•Hai cổng kết nối thiết bị ngoại vi - phía sau
•Hai cổng kết nối thiết bị ngoại vi - phía dướ
•Cổng nạp nguồn - cổng có biểu tượng pin ; hỗ trợ khả năng nạp điện nhanh, nếu thiết bị tương thích BC1.2.
CHÚ Ý: Chức năng USB 3.0 đòi hỏi máy tính phải hỗ trợ
USB 3.0.
CHÚ Ý: Các cổng USB của màn hình này chỉ hoạt động khi màn hình
đang bật hoặc ở trong chếđộ tiết kiệm điện. Nếu bạn Tắt màn hình và
sau đó Bật lại, các thiết bị ngoại vi kèm theo có thể mất một vài giây
để khôi phục chức năng bình thường.
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn|23
Page 24
Chính Sách Điểm Ảnh Và Chất Lượng Màn Hình LCD
Trong quá trình sản xuất màn hình LCD, đôi khi có một hoặc nhiều điểm ảnh bị
cốđịnh ở một trạng thái không thay đổi, khó có thể nhìn thấy và không ảnh
hưởng đến chất lượng hiển thị hoặc khả năng sử dụng. Để biết thêm thông tin
về Chính Sách Điểm Ảnh Và Chất Lượng Màn Hình LCD, xem
www.dell.com/support/monitors.
Hướng Dẫn Bảo Trì
Vệ Sinh Màn Hình
THẬN TRỌNG: Đọc và làm theo Hướng Dẫn Về An Toàn trước khi vệ
sinh màn hình.
CẢNH BÁO: Trước khi vệ sinh màn hình, rút cáp nguồn màn hình ra
khỏi ổ điện.
Để biết cách làm tốt nhất, hãy làm theo các hướng dẫn trong danh sách dưới
đây trong khi mở hộp, vệ sinh hoặc xử lý màn hình của bạn:
• Để vệ sinh màn hình chống tĩnh điện của bạn, nhúng nhẹ miếng vải mềm,
sạch vào nước. N
hoặc dung dịch phù hợp với lớp phủ chống tĩnh điện. Không sử dụng
benzen, chất tẩy rửa, amoniac, chất tẩy rửa mài mòn, hoặc khí nén.
•Sử dụng vải nhúng nước ấm để vệ sinh màn hình. Tránh sử dụng bất cứ
chất tẩy rửa nào do một số chất tẩy rửa để lạ
•Nếu bạn thấy có lớp bột trắng khi mở hộp màn hình, hãy lau bằng miếng
vải.
• Thao tác cẩn thận với màn hình do màn hình màu hơi tối có thể bị trầy
xước và để lại vệt trầy màu trắng có màu sáng hơn màu sáng của màn
hình.
• Để giúp duy trì chất lượng hình ảnh tốt nhất trên màn hình, sử dụng hình
nền bảo vệ màn hình tựđộng thay đổi và Tắt màn hình khi không sử
dụng.
ếu có thể, sử dụng vải mỏng vệ sinh màn hình đặc biệt
i lớp màng trên màn hình.
24 |Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Page 25
Lắp đặt màn hình
Lắp chân đế
CHÚ Ý: Chân đế không được lắp đặt tại nhà máy khi được vận
chuyển.
CHÚ Ý: Các hướng dẫn sau đây chỉ được dùng để lắp chân đế đi kèm
với màn hình của bạn. Nếu bạn lắp chân đế mua từ nguồn khác, hãy
làm theo các hướng dẫn lắp đặt đi kèm với chân đếđó.
THẬN TRỌNG: Các bước thực hiện là rất quan trọng để bảo vệ màn
hình cong của bạn. Làm theo các hướng d
quá trình lắp đặt.
Để lắp chân đế màn hình:
1. Sau khi mở hộp, tháo đệm bọt khỏi phần trên cùng của bao bì.
ẫn dưới đây để hoàn thành
2. Lật ngược đệm bọt và đặt nó lên bề mặt phẳng.
Lắp đặt màn hình| 25
Page 26
3. Nhẹ nhàng nâng màn hình lên bằng cách giữ chắc hai bên.
4. Đặt màn hình lên đệm bọt và nhấc nắp ra khỏi màn hình.
26 |Lắp đặt màn hình
Page 27
5. Đặt màn hình lên đệm bọt, mặt màn hình quay xuống.
6. Lắp bộ nâng chân đế xuống cho đến khi nó khớp vào vị trí.
Lắp đặt màn hình| 27
Page 28
7. Kết nối cáp cần thiết vào màn hình, như thể hiện trong hình minh hoạ, và
luồn cáp qua khe quản lý cáp trên bộ nâng chân đế.
a. Cáp nguồn
b. Cáp DisplayPort hoặc Mini-DisplayPort sang DisplayPort
c. Cáp HDMI (tùy chọn, không bao gồm cáp)
d. Cáp USB kết nối máy tính
e. Cáp USB kết nối thiết bị ngoại vi (tùy chọn, không bao gồm cáp)
CHÚ Ý: Đi dây cáp gọn gàng để sắp xếp vừa sau khi lắp nắp I/O cáp.
CẢNH BÁO: Không cắm cáp nguồn vào ổ cắm tường hoặc bậ
hình cho tới khi được hướng dẫn để làm như vậy.
8. Đảm bảo các tab trên nắp I/O được cân chỉnh với khe 1 và khe 2 ở phía
sau màn hình.
9. Đảm bảo các tab trên nắp I/O được cân chỉnh với khe 3 và khe 4 ở phía
sau màn hình.
28 |Lắp đặt màn hình
t màn
Page 29
10. Trượt nắp I/O vào cho đến khi nó khớp vào vị trí.
CHÚ Ý: Đảm bảo dây cáp không bị tắc và luồn qua nắp I/O và khe
quản lý cáp trên bộ nâng chân đế.
Kết nối máy tính
CẢNH BÁO: Trước khi bắt đầu bất kỳ quy trình nào trong phần này,
hãy làm theo Hướng Dẫn Về An Toàn.
CHÚ Ý: Không kết nối tất cả các cáp vào máy tính cùng một lúc.
Để kết nối với màn hình của bạn với máy tính:
1. Kết nối đầu kia của cáp DisplayPort (hoặc Mini-DisplayPort sang
DisplayPort), hoặc HDMI vào máy tính của bạn.
2. Kết nối cổng lên USB 3.0 (cáp được cung cấp) với cổng USB 3.0 thích
hợp trên máy tính của bạn. (Xem Nhìn từ phía sau từ phía dướiđể bi
chi tiết.)
Lắp đặt màn hình| 29
ết
Page 30
3. Kết nối các thiết bị ngoại vi USB 3.0 với các cổng USB 3.0 xuống trên màn
hình.
4. Cắm cáp nguồn của máy tính và màn hình vào ổ cắm ở gần.
5. Bật màn hình và máy tính.
Nếu màn hình của bạn hiển thị một hình ảnh, thì cài đặt đã hoàn tất. Nếu
nó không hiển thị hình ảnh, hãy xem Vần Đề Cụ Thể Với Cổng Kết Nối
Đa Dụng (USB).
CHÚ Ý: Cạc đồ h
diện của các máy tính có thể thay đổi.
ọa được sử dụng chỉ cho mục đích minh hoạ. Giao
Tháo chân đế màn hình
CHÚ Ý: Để tránh làm xước màn LCD khi tháo chân đế, đảm bảo phải đặt màn hình trên bề mặt sạch, mềm.
CHÚ Ý: Các hướng dẫn sau đây chỉ được dùng để lắp chân đế đi kèm
với màn hình của bạn. Nếu bạn lắp chân đế mua từ nguồn khác, hãy
làm theo các hướng dẫn lắp đặt đi kèm với chân đếđó.
Để tháo chân đế:
1. Tắt màn hình.
2. Ngắt kết nối cáp khỏi máy tính.
3. Đặt màn hình lên miếng v
4. Nhấn nhẹ lên nắp I/O để trượt ngang nó ra khỏi màn hình.
ải hoặc đệm mềm.
30 |Lắp đặt màn hình
Page 31
5. Ngắt kết nối cáp khỏi màn hình và trượt cáp qua khe quản lý cáp trên bộ
nâng chân đế.
6. Nhấn và giữ nút nhả chân đế.
7. Nâng bộ nâng chân đế lên và lấy ra khỏi màn hình.
Lắp đặt màn hình| 31
Page 32
VESA treo tường (tùy chọn)
(Kích thước vít: M4 x 10 mm).
Tham khảo hướng dẫn đi kèm với bộ treo tường tương thích VESA.
1. Đặt khung màn hình lên miếng vải hoặc đệm mềm trên bề mặt phẳng và
chắc chắn.
3. Sử dụng một tuốc nơ vít Phillips đầu tròn để tháo bốn vít bảo vệ nắp
nhựa.
4. Lắp giá treo tường của bộ giá đỡ treo tường vào màn hình.
5. Treo màn hình lên tường. Để biết thêm thông tin, xem tài li
được cung cấp với bộ dụng cụ treo tường.
ệu hướng dẫn
CHÚ Ý: Chỉ sử dụng với giá treo tường có trong danh sách UL có khả
năng chịu trọng lượng tối thiểu hoặc tải trọng 29,1 kg (AW3418DW)/
27,6 kg (AW3418HW).
32 |Lắp đặt màn hình
Page 33
Sử dụng màn hình
Bật nguồn màn hình
Nhấn nút Nguồn để bật màn hình.
Sử dụng điều khiển trên bảng điều khiển trước
Sử dụng nút điều khiển trên mặt trước của màn hình đểđiều chỉnh các cài đặt.
Bảng dưới đây mô tả các nút ở bảng điều khiển trước:
Nút bảng điều khiển phía trướcMô tả
1
Phím tắt/
Preset Modes (Chế
Độ Cài Đặt Trước)
2
Phím tắt/
Overclock Refresh
Rate (Tốc độ làm
mới ép xung)
Sử dụng nút này để lựa chọn từ một danh sách
các chế độ màu cài đặt trước.
Sử dụng nút này để khởi chạy menu Overclock
Refresh Rate (Tốc độ làm mới ép xung).
Sử dụng màn hình| 33
Page 34
3
Phím tắt/
Dark Stabilizer (Bộ
ổn định cảnh tối)
4
Phím tắt/
Brightness/Contrast
(Độ sáng/Độ tương
phản)
5
Menu
6
Thoát
Sử dụng nút này để khởi chạy menu Dark
Stabilizer (Bộ ổn định cảnh tối).
Sử dụng nút này để truy cập trực tiếp menu
Brightness/Contrast (Độ sáng/Độ tương
phản).
Sử dụng nút MENUđể khởi chạy Hiển thị trên
màn hình (OSD). Xem Truy cập h
menu.
Sử dụng nút này để thoát menu chính OSD.
ệ thống
Nút bảng điều khiển phía trước
Sử dụng các nút trên mặt trước của màn hình để điều chỉnh các cài đặt hình
ảnh.
Nút bảng điều khiển
phía trước
1
Lên
2
Xuống
3
Chọn
4
ại
Quay l
Sử dụng nút Lênđểđiều chỉnh (tăng phạm vi) các mục
trong menu OSD.
Sử dụng nút Xuốngđểđiều chỉnh (giảm phạm vi) các mục
trong menu OSD.
Nhấp vào nút Chọn để xác nhận lựa chọn.
Sử dụng nút Quay lạiđể trở lại menu trước.
34 |Sử dụng màn hình
Mô tả
Page 35
Sử Dụng Menu Hiển Thị Trên Màn Hình (OSD)
Truy cập hệ thống menu
CHÚ Ý: Nếu bạn thay đổi các cài đặt và sau đó tiến tới menu khác
hoặc thoát menu OSD, màn hình sẽ tự động lưu những thay đổi đó.
Những thay đổi cũng được lưu nếu bạn thay đổi các cài đặt và sau đó
chờ cho menu OSD biến mất.
1. Nhấn nút để khởi chạy menu OS
2. Nhấn nút và để di chuyển giữa các tùy chọn cài đặt. Khi bạn di
chuyển từ biểu tượng này sang biểu tượng khác, tên tùy chọn được đánh
dấu nổi bật. Xem bảng dưới đây về danh sách đầy đủ của tất cả các tùy
chọn có sẵn cho màn hình.
3. Nhấn nút một lần để kích hoạt tùy chọn được đánh dấu nổi bật.
4. Nhấn nút và để chọ
5. Nhấn để vào menu phụ và sau đó sử dụng các nút định hướng, theo
các chỉ báo trên menu, để thực hiện thay đổi.
n thông số mong muốn.
D và hiển thị menu chính.
6. Chọn nút để quay trở lại menu chính.
Sử dụng màn hình| 35
Page 36
Biểu
tượng
Menu và menu
phụ
GameSử dụng menu này để cá nhân hóa trải nghiệm chơi trực
quan của bạn.
Mô tả
Preset Modes
(Chế Độ Cài
Đặt Trước)
Cho phép bạn chọn từ một danh sách các chế độ màu cài đặt
trước.
• Standard (Tiêu Chuẩn): Tải cài đặt màu mặc định của
màn hình. Đây là chế độ cài đặt trước mặc định.
• FPS: Tải cài đặt màu hữu hích cho các game Bắn súng
góc nhìn thứ nhất.
• RTS: Tải cài đặt màu hữu hích cho các game chiến lược
thời gian thực.
• RPG: Tải cài đặt màu hữu hích cho các game nhập vai.
chơi 3): Cho phép bạn tùy chỉnh cài đặt màu cho nhu cầu
chơi game.
• ComfortView: Giảm mức ánh sáng xanh phát ra từ màn
hình để xem thoải mái hơn cho đôi mắt của bạn.
CẢNH BÁO: Các ảnh hưởng lâu dài có thể xảy
ra đối với phát xạ ánh sáng xanh từ màn hình
có thể gây thương tích cá nhân như làm căng
mắt kỹ thuật số, mỏi mắt và tổn thương mắt. Sử
dụng màn hình trong thời gian dài cũng có thể
gây đau ở các bộ phận của cơ thể như cổ, cánh
tay, lưng và vai.
Để giảm nguy cơ mỏi mắt và đau cổ/tay/lưng/vai từ việc
sử dụng màn hình trong thời gian dài, bạn nên:
1. Ngồi cách màn hình khoảng 20 đến 28 inch (50-70 cm).
2. Nháy mắt thường xuyên để làm ẩm mắt hoặc làm ướt
mắt bằng nước sau khi sử dụng màn hình lâu dài.
3. Nghỉ giải lao thường xuyên và đều đặn 20 phút mỗi hai
giờ.
4. Không nhìn vào màn hình và nhìn vào một vật ở xa
cách 20 feet trong ít nhất 20 giây ở các lần nghỉ.
5. Thực hiện các động tác co du
thẳng ở cổ/tay/lưng/vai trong giờ giải lao.
• Warm (Ấm): Tăng nhiệt độ màu. Màn hình có vẻấm hơn
với sắc màu đỏ/vàng.
• Cool (Mát): Giảm nhiệt độ màu. Màn hình có vẻ mát hơn
với sắc màu xanh.
• Custom Color (Màu Tùy Chỉnh): Cho phép bạn tựđiều
chỉnh các cài đặt màu. Nhấn nút và để điều chỉnh
ba giá trị màu (R, G, B) và tạo ra tùy chỉnh màu cài đặt
trước của riêng bạn.
ỗi để làm giảm căng
Sử dụng màn hình| 37
Page 38
Game Enhance
Mode (Chế độ
Tăng cường
Trò chơi)
Tính năng này cung cấp ba chức năng để nâng cao trải
nghiệm chơi game của bạn.
•Off (Tắt)Chọn để vô hiệu hóa các chức năng trong phần Game
Enhance Mode (Chế độ Tăng cường Trò chơi).
•Timer (Hẹn giờ)
Cho phép bạn tắt hoặc bật đồng hồ ở góc trên bên trái của
màn hình. Đồng hồ cho biết thời gian trôi qua kể từ khi trò
ch
ơi bắt đầu. Chọn một tùy chọn từ danh sách khoảng thời
gian đểđo tốc độ trò chơi mục tiêu của bạn.
•Frame Rate (Tốc Độ Khuôn Hình)
Chọn On (Bật) cho phép bạn hiển thị khung hình hiện tại mỗi
giây khi chơi trò chơi. Tốc độ càng cao thì chuyển động càng
mượt.
• Display Alignment (Cân Chỉnh Màn Hình)
Kích hoạt chức năng này để cân chỉnh tốt nội dung video từ
nhiều màn hình hiển thị
.
38 |Sử dụng màn hình
Page 39
Overclock
(Ép xung)
Overclock
Refresh Rate
độ làm
(Tốc
mới ép xung)
Response Time
(Thời Gian
Phản Hồi)
Cho phép bạn chạy màn hình ở tốc độ làm mới cao hơn mức
quy định theo thông số của bảng điều khiển.
CHÚ Ý: Chức năng này chỉ có sẵn khi sử dụng đầu vào DP
(DisplayPort).
CHÚ Ý: Ép xung có thể khiến màn hình nhấp nháy. Để giảm
bớt tác dụng như vậy, thử cài đặt tốc độ làm mới thấp hơn
trong menu Overclock Refresh Rate (Tốc độ làm mới ép xung).
Chức năng này làm tăng tần số làm mới màn hình của bạn.
Sử dụng hoặc để điều chỉnh tần số theo gia số 5 Hz,
từ 105 đến 120 Hz (cho AW3418DW) hoặc 150 đến 160 Hz
(cho AW3418HW).
Sau khi xác định tốc độ làm mới, thông báo sau sẽ xuất hiện để hướng dẫn bạn trong quá trình:
CHÚ Ý: Chức năng này chỉ có khi Overclock (Ép xung)
được bật.
CHÚ Ý: Ép xung có thể khiến màn hình nhấp nháy. Để giả
bớt tác dụng như vậy, thử cài đặt tần số làm mới thấp hơn.
Cho phép bạn đặt Response Time (Thời Gian Phản Hồi)
sang Normal (Bình thường), Fast (Nhanh) hoặc Super Fast (Siêu nhanh).
m
Sử dụng màn hình| 39
Page 40
Dark Stabilizer
(Bộ ổn định
cảnh tối)
Tính năng này nâng cao khả năng hiển thị trong các cảnh
chơi game tối. Giá trị càng cao (từ 0 đến 3), thì khả năng hiển
thị càng tốt hơn ở vùng tối của hình ảnh hiển thị.
Reset Game
(Cài Đặt Lại Trò
Chơi)
Brightness/
Contrast
(Độ sáng/
Độ tương
phản)
Brightness
(Độ sáng)
Chọn tùy chọn này để khôi phục lại các cài đặt game mặc
định.
ử dụng menu này để kích hoạt điều chỉnh Brightness/
S
Contrast (Độ sáng/Độ tương phản).
Brightness (Độ sáng) điều chỉnh độ sáng của đèn nền.
Nhấn nút để tăng độ sáng và nhấn nút để giảm độ
sáng (tối thiểu 0 / tối đa 100).
40 |Sử dụng màn hình
Page 41
Contrast
(Độ tương
phản)
Input Source
(Nguồn Đầu
Vào)
HDMIChọn đầu vào HDMI khi bạn sử dụng đầu nối HDMI.
DPChọn đầu vào DP khi bạn sử dụng đầu nối DisplayPort (DP).
Trước tiên, điều chỉnh Brightness (Độ sáng), sau đó điều
chỉnh Contrast (Độ tương phản) chỉ khi cần điều chỉnh
thêm.
Nhấn nút để tăng độ tương phản và nhấn nút để
giảm độ tương phản (tối thiểu 0 / tối đa 100).
Chức năng Contrast (Độ tương phản)điều ch
khác nhau giữa độ tối và độ sáng trên màn hình.
Sử dụng menu Input Source (Nguồn Đầu Vào)để chọn
giữa các tín hiệu video khác nhau có thể được kết nối với
màn hình của bạn.
ỉnh mức độ
Sử dụng màn hình| 41
Page 42
AlienFX
Lighting (Ánh
sáng AlienFX)
Sử dụng menu này để điều chỉnh ánh sáng logo Alienware,
đèn Triad ở mặt sau và giá đỡ màn hình, đèn gầm ở đáy màn
hình và nút nguồn.
Trước khi thực hiện bất kỳ điều chỉnh nào, chọn bất kỳ hoặc
tất cả 4 vùng này từ menu phụ. Hình minh họa bên dưới thể
hiện các vùng chiếu sáng.
42 |Sử dụng màn hình
Page 43
All Zones (Tất
cả các vùng)
Zone 1: Back
(Khu vực 1:
Phía sau)
Zone 2: Stand
(Khu vực 2:
Chân đế)
Zone 3:
Downlights
(Khu vực 3:
Đèn gầm)
Zone 4: Power
Button (Khu
vực 4: Phím
nguồn)
Để chỉ định một màu sáng LED cho vùng đã chọn, hãy chọn
On (Bật) và nhấn nút để làm nổi bật tùy chọn Custom
Color (Màu tùy chỉnh).
Sau đó chọn từ danh sách 20 màu có sẵn bằng cách sử
dụng và nút .
Sử dụng màn hình| 43
Page 44
Số
R
G
B
Bảng dưới đây miêu tả số màu và mã RGB được sử dụng
cho 20 màu LED.
1 0 0 0
2 100 0 240
3 144 0 240
4 240 0 240
5 240 0 176
6 240 0 112
7 240 0 0
8 240 80 0
9 240 128 0
10 240 224 0
11 120 240 0
12 160 240 0
13 100 245 35
14 0 240 0
15 0 240 85
16 70 240 145
17 0 240 240
18 0 160 240
19 0 96 240
20 0 0 240
Để tắt đèn AlienFX, hãy chọn Off (Tắt).
CHÚ Ý: Các chức năng này chỉ có sẵn khi Spectrum
(Quang phổ) bị vô hiệu hóa.
44 |Sử dụng màn hình
Page 45
Spectrum
(Quang phổ)
Reset AlienFX
Lighting
(Đặt lại ánh
sáng AlienFX)
Audio
(Âm thanh)
Khi chọn On (Bật), đèn AlienFX của 4 vùng sáng lên và thay
đổi màu sắc theo dãy quang phổ: đỏ, cam, vàng, xanh lục,
xanh lam và tím.
CHÚ Ý: Khi chức năng này là On (Bật), các chức năng ở
trên không hoạt động.
Chọn tùy chọn này để khôi phục lại các cài đặt ánh sáng mặc định.
Volu me
(Âm lượng)
Reset Audio
(Đặt lại âm
thanh)
Cho phép bạn đặt mức âm lượng đầu ra tai nghe.
Sử dụng hoặc để điề
100.
Chọn tùy chọn này để khôi phục lại các cài đặt âm thanh mặc định.
u chỉnh mức âm lượng từ 0 tới
Sử dụng màn hình| 45
Page 46
MenuChọn tùy chọn này đểđiều chỉnh các cài đặt của OSD, chẳng
hạn như, các ngôn ngữ của OSD, số thời gian menu vẫn còn
trên màn hình, và vân vân.
Language
(Ngôn ngữ)
Transparency
(Độ trong suốt)
Timer
(Hẹn giờ)
Reset Menu
(Đặt Lại Menu)
Đặt màn hình hiển thị OSD về một trong tám ngôn ngữ
(Tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha, Pháp, Đức, Bồ Đào Nha,
Nga, Tiếng Trung Quốc, hay Nhật Bản).
Chọn tùy chọn này để thay đổi độ trong suốt của menu bằng
cách sử dụng các nút và (tốĐặt độ dài thời gian OSD sẽ vẫn hoạt động sau khi bạn nhấn
nút lần cuối.
Sử dụng Use hoặc để điều chỉnh thanh trượt với mắc
tăng là 1 giây, từ 5 đến 60 giây.
Đặt lại cả các cài đặt OSD về giá trị cài đặt trước của nhà
máy.
i thiểu 0 / tối đa 100).
46 |Sử dụng màn hình
Page 47
Personalize
(Cá nhân hóa)
Shortcut Key 1
(Phím tắt 1)
Shortcut Key 2
(Phím tắt 2)
Shortcut Key 3
(Phím tắt 3)
Shortcut Key 4
(Phím tắt 4)
Reset
Personalization
(Đặt lại Cá
nhân hóa)
Cho phép bạn chọn một tính năng từ Preset Modes (Chế độ
cài sẵn), Overclock Refresh Rate (Tần số làm mới ép
xung), Dark Stabilizer (Bộ ổn định cảnh tối), Brightness/
Contrast (Độ sáng/Độ tương phản), Game Enhance
Mode (Chế độ Tăng cường Trò chơi), Input Source
(Nguồn Đầu Vào), hoặc Volume (Âm lượng) và đặt làm
phím tắt.
Phục hồi phím tắt về mặc định của nhà máy.
Sử dụng màn hình| 47
Page 48
Others (Khác)
Display Info
(Thông tin hiển
thị)
Power Saving
(Tiết Kiệm
Điện)
Factory Reset
(Khôi Phục Cài
Đặt Gốc)
Hiển thị phần cài đặt hiện tại của màn hình.
Cài đặt mặc định là On (Bật), cho phép màn hình vào chế độ
ngủ khi hệ thống ngủ. Việc chọn Off (Tắt) có thể ngăn màn
hình vào chế độ ngủ sâu và không thể thức dậy.
CHÚ Ý: Nhấn nút bất kỳ (trừ Nút nguồn) trên bảng điều khiể
phía trước của màn hình cũng có thể đánh thức màn hình
sau khi nó vào chế độ ngủ sâu.
Đặt lại cả các cài đặt về giá trị cài đặt trước của nhà máy.
Thông báo cảnh báo OSD
Khi màn hình vào chế độ Tiết Kiệm Điện, thông báo sau sẽ xuất hiện:
n
Xem Xử lý sự cốđể biết thêm thông tin.
48 |Sử dụng màn hình
Page 49
Cài đặt độ phân giải tối đa
Đểđặt độ phân giải tối đa cho màn hình:
Trong Windows 7, Windows 8, và Windows 8.1:
1. Chỉ với Windows 8 và Windows 8.1, chọn ô Màn hình nền để chuyển sang
màn hình nền cổ điển.
2. Nhấp chuột phải vào màn hình nền, nhấp Độ Phân Giải Màn Hình.
3. Nhấn vào danh sách thả xuống của Độ Phân Giải Màn Hình và chọn
3440 x 1440 (với AW3418DW) hoặc 2560 x 1080 (với AW3418HW).
4. Nhấp vào OK.
Trong Windows 10:
1. Nhấp chuột phải vào màn hình nền, nhấp Cài đặt màn hình
2. Nhấp vào Thiết đặt hiển thị nâng cao.
3. Nhấn vào danh sách thả xuống của Độ phân giải và chọn 3440 x 1440
(với AW3418DW) hoặc 2560 x 1080 (với AW3418HW).
4. Nhấp vào Áp dụng.
Nếu bạn không nhìn thấy tùy chọn 3440 x 1440 hoặc 2560 x 1080, bạn có thể
cần phải cập nhật trình điều khiển đồ họa của bạn. Tùy thuộc vào máy tính của
bạn, hãy hoàn thành một trong các bước sau đ
Nếu bạn có máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay Dell:
• Truy cập vào www.dell.com/support, nhập thẻ dịch vụ, và tải về trình điều khiển mới nhất cho cạc đồ họa của bạn.
Nếu máy tính của bạn không phải là máy Dell (laptop hoặc để bàn):
• Đi đến trang web hỗ trợ cho máy tính của bạn và tải về các trình điều
khiển đồ họa mới nhất.
• Đi đến trang web cạc đồ h
mới nhất.
ọa của bạn và tải về các trình điều khiển đồ họa
ây:
.
Sử dụng màn hình| 49
Page 50
Sử dụng nghiêng, xoay và kéo thẳng
CHÚ Ý: Các hướng dẫn sau đây chỉ được dùng để lắp chân đế đi kèm
với màn hình của bạn. Nếu bạn lắp chân đế mua từ nguồn khác, hãy
làm theo các hướng dẫn lắp đặt đi kèm với chân đếđó.
Nghiêng, xoay
Với chân đếđược lắp vào màn hình, bạn có thể nghiêng và xoay màn hình để
có góc nhìn thoải mái nhất.
CHÚ Ý: Chân đế không được lắp đặt tại nhà máy khi được vận
chuyển.
Kéo thẳng
CHÚ Ý: Chân đế kéo thẳ
kéo thẳng chân đế.
50 |Sử dụng màn hình
ng đến 130 mm. Hình dưới đây minh họa cách
Page 51
Sử dụng ứng dụng AlienwareFX
AlienwareFX là ứng dụng cho phép bạn truy cập Alienware gaming monitor
control center (trung tâm điều khiển màn hình chơi game Alienware). Sử dụng
ứng dụng này đểđiều khiển màu sắc đèn LED và hoạt động của màn hình chơi
game Alienware.
CHÚ Ý: Ứng dụng AlienFX này có sẵn để tải về từ:
http://www.dell.com/support/home/us/en/04/products/.
CHÚ Ý: Nếu bạn có máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay chơi
game của Alienware, hãy sử dụng AWCC (Alienware Command
Center) đểđiều khiển đèn.
Điều kiện tiên quyết
Trước khi sử dụng ứng dụng AlienFX trên hệ thống không phải của Alienware:
• Đảm bảo có kết nối Internet đang hoạt động.
•Kết nối cổng USB 3.0 kết nối máy tính (cáp đi kèm) của màn hình
Alienware với cổng USB 3.0 có trên máy tính của bạn.
• Đảm bảo ứng dụng AlienFX được cài đặt trên máy tính của bạn.
CHÚ Ý: Trong quá trình cài đặt AlienFX, bạn sẽ được nhắc để khởi
động lại máy tính. Nhấp vào Yes (Có) để khởi độ
này là để đảm bảo AlienFX được cài đặt chính xác.
ng lại máy tính. Việc
CHÚ Ý: Phím tắt ưng dụng AlienFX, , được đặt trên hình nền
Windows để truy cập nhanh.
Sử dụng ứng dụng AlienwareFX| 51
Page 52
Điều hướng ứng dụng AlienFX
Nếu đáp ứng tất cả các điều kiện tiên quyết để sử dụng ứng dụng
AlienFX, nhấp đúp vào biểu tượng phím tắt trên máy tính của bạn, ,
để truy cập Alienware gaming monitor control center (trung tâm điều
khiển màn hình chơi game Alienware).
Bảng dưới đây cung cấp tổng quan vềứng dụng:
SốCác chức năngMô tả
AHình thu nhỏ màn
hình
BChọn vùngCác vùng được đánh số. Để chọn một vùng, nhấp vào
CĐiều Khiển Ánh
Sáng
DGiới thiệuChọn để xem số phiên bản hiện tại.
Hiển thị tất cả các màn hình chơi game Alienware
được kết nối với máy tính của bạn qua cáp USB kết
nối máy tính. Chọn màn hình từ hình thu nhỏ trước khi
thực hiện điều chỉnh.
Nếu chỉ có một màn hình được kết nối với hệ thống,
một hình thu nhỏ của màn hình sẽđược hiển thị và
bạn có thể bỏ qua vi
vùng bên trong hình ảnh hoặc sử dụng hộp kiểm để
chọn một vùng.
Để chọn tất cả các vùng, chọn hộp kiểm All (Tất cả).
Các điều khiển này cho phép bạn chỉ định hiệu ứng
ánh sáng cho màn hình.
Xem "Thiết lập hiệu ứng ánh sáng"
ệc lựa chọn.
để biết chi tiết.
52 |Sử dụng ứng dụng AlienwareFX
Page 53
EThu nhỏNhấp để thu nhỏ cửa sổ ứng dụng.
FĐóngNhấp vào để thoát ứng dụng.
CHÚ Ý: Khi thoát ứng dụng, những thay đổi đã thực
hiện sẽ không được lưu.
Thiết lập hiệu ứng ánh sáng
Có thể điều chỉnh hiệu ứng ánh sáng cho (các) vùng đã chọn bằng cách nhấp
vào một trong các tùy chọn sau:
Biểu tượngHiệu ứng ánh sáng
• Màu cơ bản
• Cài đặt sẵn hoạt ảnh
CHÚ Ý: Bạn có thể không thể truy cập được các cài đặt tương tự về
hiệu ứng ánh sáng mà bạn đã thực hiện sau khi đã:
•thoát khỏi ứng dụng
•ngắt kết nối cáp USB kết nối máy tính khỏi màn hình và máy tính.
Màu cơ bản
Tùy chọn này làm cho đèn LED sáng lên với màu tĩnh.
Màu cơ bảnMô tả
Để áp dụng hiệu ứng:
1. Chọn màu ưa thích từ bảng màu (hoặ
sách các màu cài sẵn). Màu được chọn và mã
màu RGB sẽ được hiển thị.
2. Chọn Apply (Áp dụng)để lưu các thay đổi.
c danh
CHÚ Ý: Xem Tùy chỉnh màu sắc cài sẵn để biết
chi tiết về màu cài đặt sẵn.
Sử dụng ứng dụng AlienwareFX| 53
Page 54
Cài đặt sẵn hoạt ảnh
Bạn có thể chọn Morphing (Kỹ xảo), Pulsing (Xung nhịp), hoặc là Spectrum
(Quang phổ) từ bảng điều khiển ánh sáng sẵn có.
Morphing (Kỹ xảo)Mô tả
Hiệu ứng làm thay đổi màu sắc ánh sáng thành màu
khác thông qua quá trình chuyển đổi liền mạch.
Để áp dụng hiệu ứng:
1. Chọn nút Color 1 (Màu 1)để thiết lập màu
sáng bắt đầu.
2. Chọn màu ưa thích từ bảng màu (hoặc danh
sách các màu cài sẵn). Màu được chọn và mã
màu RGB sẽ được hiển thị.
3. Chọn Color 2 (Màu 2)đểđặt màu ánh sáng
kết thúc.
4. Lặp lại bước 2.
5. Chọn Apply (Áp dụng)
CHÚ Ý: Xem Tùy chỉnh màu sắc cài sẵn để biết
chi tiết về màu cài đặt sẵn.
Pulsing (Xung nhịp)Mô tả
Hiệu ứng này làm cho đèn nhấp nháy với khoảng
tạm dừng ngắn.
Để áp dụng hiệu ứng:
1. Chọn màu ưa thích từ bảng màu (hoặc danh
sách các màu cài sẵn). Màu được chọn và mã
màu RGB sẽ được hiển thị.
2. Chọn Apply (Áp dụng)để lưu các thay đổi.
để lưu các thay đổi.
CHÚ Ý: Xem Tùy chỉnh màu sắc cài sẵn để biết
chi tiết về màu cài đặt sẵn.
54 |Sử dụng ứng dụng AlienwareFX
Page 55
Spectrum (Quang phổ)Mô tả
Hiệu ứng làm thay đổi màu sắc theo dãy quang phổ:
đỏ, cam, vàng, xanh lục, xanh lam, chàm và tím.
Để áp dụng hiệu ứng:
1. Chọn on (bật) từ danh sách thả xuống.
2. Chọn Apply (Áp dụng)để lưu các thay đổi.
CHÚ Ý: Để tắt hiệu ứng, chọn off (tắt).
Tùy chỉnh màu sắc cài sẵn
Để sử dụng màu thuận tiện theo sở thích, bạn có thể tạo và quản lý tối đa 10
bộ màu cài sẵn. Mỗi bộ có thể chứa 10 màu, bao gồm màu mặc định - màu
đen.
bộ màu cài sẵn
CHÚ Ý: Vẫn có thể truy cập tùy chỉnh màu sắc cài sẵn mỗi khi bạn
khởi chạy ứng dụng.
Sử dụng ứng dụng AlienwareFX| 55
Page 56
Tạo bộ màu cài sẵn
Bạn có thể tạo tối đa 10 bộ màu cài sẵn để truy cập nhanh vào màu ưa thích.
Để làm việc này:
1. Nhấp vào một chip màu mới, , từ danh sách.
2. Chọn màu ưa thích từ bảng màu. Màu được chọn và mã màu RGB sẽ
được hiển thị.
3. Để thêm nhiều màu vào danh sách, lặp lại bước 1 và bước 2.
CHÚ Ý: Ngoại trừ màu cài sẵn mặc định - màu đen, , bạn có th
thêm màu mới với tổng cộng 9.
4. Nhấp vào Save as new preset (Lưu dưới dạng cài sẵn mới) khi kết
thúc việc sắp xếp các màu ưa thích cho danh sách.
5. Trong cửa sở Preset Name (Tên cài sẵn), sử dụng bàn phím để đặt tên
cho bộ màu cài sẵn.
ể
6. Chọn OK để lưu bộ tùy chỉnh màu cài sẵn.
7. Để tạo nhiều bộ tùy chỉnh, lặp lại các bước từ 1 đến 6.
56 |Sử dụng ứng dụng AlienwareFX
Page 57
Thay đổi màu cài sẵn
Để thay đổi màu cài sẵn:
1. Bấm để mở danh sách các bộ tùy chỉnh.
2. Chọn bộ có mục màu bạn muốn thay đổi.
3. Nhấp vào chip mong muốn (với màu hiện có) để chọn.
4. Chọn màu ưa thích từ bảng màu. Màu được chọn và mã màu RGB sẽ
được hiển thị.
5. Khi hoàn tất, hãy nhấp Update preset (Cập nhật cài sẵn) để lưu thay đổ
Sử dụng ứng dụng AlienwareFX| 57
i.
Page 58
Xóa màu cài sẵn
1. Bấm để mở danh sách các bộ tùy chỉnh.
2. Chọn bộ có mục màu muốn xóa.
3. Nhấp chuột phải vào chip mong muốn (với màu hiện có) để hiển thị menu phụ "Delete Color" (Xóa màu), và chọn để lưu thay đổi.
4. Khi hoàn tất, hãy nhấp Update preset (Cập nhật cài sẵn) để lưu thay đổi.
58 |Sử dụng ứng dụng AlienwareFX
Page 59
Xóa bộ các màu cài sẵn
Để xóa một bộ các màu cài sẵn đã tạo:
1. Nhấp chuột để mở danh sách.
2. Từ danh sách đã mở, chọn bộ muốn xóa.
3. Nhấp .
4. Trong cửa sổ mở ra, chọn OK để lưu thay đổi.
Sử dụng ứng dụng AlienwareFX| 59
Page 60
Xử lý sự cố
CẢNH BÁO: Trước khi bắt đầu bất kỳ quy trình nào trong phần này,
hãy làm theo Hướng Dẫn Về An Toàn.
Tự kiểm tra
Màn hình của bạn có tính năng tự kiểm tra cho phép bạn kiểm tra xem màn
hình của bạn có hoạt động tốt hay không. Nếu màn hình và máy tính của bạn được kết nối đúng cách nhưng màn hình vẫn tối, chạy tự kiểm tra màn hình
bằng cách thực hiện các bước sau:
1. Tắt cả máy tính và màn hình.
2. Ngắt kết nối cáp video khỏi phía sau máy tính. Đểđảm bảo Tự kiểm tra
hoạt động đúng, tháo tất cả các cáp số khỏ
3. Bật màn hình.
CHÚ Ý: Một hộp thoại sẽ xuất hiện trên màn hình (trên nền đen), nếu
màn hình không nhận biết được tín hiệu video và đang hoạt động tốt.
Trong khi ở chế độ tự kiểm tra, đèn LED nháy trắng.
i phía sau máy tính.
CHÚ Ý: Hộp này cũng xuất hiện trong khi hệ thống hoạt động bình
thường nếu cáp video bị ngắt kết nối hoặc bị hỏng.
4. Tắt màn hình của bạn và kế
màn hình.
Nếu màn hình của bạn vẫn trống sau khi đã sử dụng các bước trước đó, hãy
kiểm tra bộ điều khiển video và máy tính, do màn hình của bạn vẫn hoạt động
tốt.
60 |Xử lý sự cố
t nối lại cáp video; sau đó bật cả máy tính và
Page 61
Chẩn đoán tích hợp
Màn hình của bạn có công cụ chẩn đoán tích hợp giúp xác định sự bất thường
của màn hình bạn đang gặp phải là do vấn đề của màn hình, hoặc do máy tính
và cạc video.
CHÚ Ý: Bạn có thể chạy chẩn đoán tích hợp chỉ khi cáp video được
rút bỏ và màn hình đang ở chế độ tự kiểm tra.
Để chạy chẩn đoán tích hợp:
1. Đảm bảo màn hình sạch sẽ (không có bụi trên bề mặt màn hình).
2.
Ngắt kết nối (các) cáp video khỏi phía sau máy tính hoặc màn hình. Khi đó
màn hình sẽ vào chế độ tự kiểm tra.
3. Hãy nhấn và giữNút 3 trong khoảng 5 giây. Màn hình màu xám xuất hiện
sau 1 giây.
4. Cẩn thận kiểm tra bất thường của màn hình.
5. Nhấn lại Nút 3. Màu màn hình đổi sang màu đỏ.
6. Kiểm tra bất thường của màn hình hiển thị.
7. Lặp lại bước 5 và 6 để kiểm tra màn hình hiển thị trong màn hình màu
xanh lá cây, xanh dương, đen và trắ
Việc kiểm tra hoàn tất khi màn hnh trắng xuất hiện. Để thoát, nhấn lại Nút 3.
Nếu bạn không phát hiện bất kỳ bất thường nào ở màn hình khi sử dụng công
cụ chẩn đoán tích hợp, thì màn hình vẫn hoạt động tốt. Kiểm tra cạc màn hình
và máy tính.
ng.
Xử lý sự cố |61
Page 62
Vấn Đề Thường Gặp
Bảng sau có các thông tin chung về các vấn đề bạn thường gặp phải với màn
hình và các giải pháp có thể áp dụng:
Các Triệu
Chứng Thường
Gặp
Không có video/
đèn LED nguồn
tắt
Không có video/
đèn LED nguồn
bật
Lấy Nét KémHình ảnh bị mờ,
Video bị rung/
động
Thiếu Điểm Ảnh Màn hình LCD
Vấn Đề Bạn
Gặp Phải
Không có ảnh• Đảm bảo cáp video nối màn hình và máy tính
Không có ảnh
hoặc không có
độ sáng
lóa hoặc bóng
mờ
Ảnh lượn sóng
hoặc chuyển
động nhẹ
có các đốm
Giải Pháp Có Thể Áp Dụng
được nối chặt và đúng cách.
• Đảm bảo ổ cắm điện hoạt động tốt bằng cách
sử dụng thiết bịđiện khác.
• Đảm bảo nút nguồn được nhấn hế
• Đảm bảo phải chọn đúng nguồn vào qua menu
Input Source (Nguồn Đầu Vào).
•Tăng điều khiển độ sáng và độ tương phản qua
OSD.
•Tiến hành kiểm tra tính năng tự kiểm tra màn
hình.
•Kiểm tra chân đầu nối cáp video xem có bị cong
hoặc hỏng không.
•Chạy chẩn đoán tích hợp.
• Đảm bảo phải chọn đ
Input Source (Nguồn Đầu Vào).
•Bỏ các cáp video nối dài.
• Đặt lại màn hình về cài đặt gốc.
•Thay đổi độ phân giải video về đúng tỷ lệ khung
hình.
• Đặt lại màn hình về cài đặt gốc.
•Kiểm tra các yếu tố môi trường.
• Đặt lại vị trí màn hình và thử
•Tắt-bật lại nguồn.
• Điểm ảnh mà bị Tắt vĩnh viễn là khiếm khuyết tự
nhiên có thể xảy ra trong công nghệ LCD.
• Để biết thêm thông tin về Chính Sách Điểm Ảnh
Và Chất Lượng Màn Hình LCD, xem trang web
Hỗ trợ Dell: www.dell.com/support/monitors.
úng nguồn vào qua menu
t cỡ.
ở phòng khác.
62 |Xử lý sự cố
Page 63
Điểm ảnh bị
bám
Vấn Đề VềĐộ
Sáng
Méo HìnhMàn hình không
Đường Kẻ
Ngang/Dọc
Vấn Đề V ề Đồng BộMàn hình bị xô
Các Vấn Đề
Liên Quan Đến
An Toàn
Các Vấn Đề
Chập Chờn
Thiếu MàuẢnh thị thiếu
Màn hình LCD
có các đốm
sáng
Ảnh mờ hoặc
quá sáng
được cân giữa
chính xác
Màn hình có một
hoặc nhiều
đường kẻ
lệch hoặc có vẻ
như bị rách
Dấu hiệu có thể
nhìn thấy khói
hoặc lửa
Chập chờn khi
bật và tắt màn
hình
màu
•Tắt-bật lại nguồn.
• Điểm ảnh mà bị tắt vĩnh viễn là khiếm khuyết tự
nhiên có thể xảy ra trong công nghệ LCD.
• Để biết thêm thông tin về Chính Sách Điểm Ảnh
Và Chất Lượng Màn Hình LCD, xem trang web
Hỗ trợ Dell: www.dell.com/support/monitors.
• Đặt lại màn hình về cài đặt gốc.
• Điều chỉnh điều khiển độ sáng và độ tương
phản qua OSD.
• Đặt lại màn hình về cài đặt gốc.
• Đặt lại màn hình về cài đặt gốc.
•Tiến hành kiểm tra tính năng tự kiểm tra màn
hình và xác định xem các đường kẻ này có
trong chế độ tự kiểm tra không.
•Kiểm tra chân
hoặc hỏng không.
•Chạy chẩn đoán tích hợp.
• Đặt lại màn hình về cài đặt gốc.
•Tiến hành kiểm tra tính năng tự kiểm tra màn
hình để xác định xem màn hình xô lệch có xuất
hiện trong chế độ tự kiểm tra không.
•Kiểm tra chân đầu nối cáp video xem có bị cong
hoặc hỏ
•Khởi động lại máy tính trong chếđộ an toàn.
• Không thực hiện bất kỳ bước xử lý sự cố nào.
• Liên hệ với Dell ngay.
• Đảm bảo cáp video nối màn hình và máy tính
được nối chặt và đúng cách.
• Đặt lại màn hình v
•Tiến hành kiểm tra tính năng tự kiểm tra màn
hình để xác định xem các vấn đề chập chờn có
xuất hiện trong chếđộ tự kiểm tra không.
•Tiến hành kiểm tra tính năng tự kiểm tra màn
hình.
• Đảm bảo cáp video nối màn hình và máy tính
được nối chặt và đúng cách.
•Kiểm tra chân đầu nối cáp video xem có bị cong
hoặc hỏng không.
đầu nối cáp video xem có bị cong
ng không.
ề cài đặt gốc.
Xử lý sự cố |63
Page 64
Sai MàuMàu ảnh không
tốt
Lưu ảnh từảnh
tĩnh còn lại trên
màn hình trong
một thời gian dài
Bóng mờ từ ảnh
tĩnh hiển thị xuất
hiện trên màn
hình
•Thay đổi cài đặt của Preset Modes (Chế Độ
Cài Đặt Trước) trong OSD menu Game (Trò
chơi) tùy thuộc vào ứng dụng.
• Điều chỉnh giá trị R/G/B trong Custom Color
(Màu Tùy Chỉnh) trong OSD menu Game (Trò
chơi).
•Chạy chẩn đoán tích hợp.
• Luôn sử dụng tính năng Quản Lý Điện để tắt
màn hình khi không sử dụng (để biết thêm
thông tin, xem Chế Độ Quản Lý Điện).
• Ngoài ra, sử dụng bộ bảo vệ màn hình tự động
thay đổi.
Vấn Đề Cụ Thể Theo Sản Phẩm
Triệu Chứng
Cụ Thể
Hình ảnh màn
hình quá nhỏ
Không thể điều
chỉnh màn hình
với các nút trên
bảng điều khiển
phía trước
Không có Tín
Hiệu Vào khi
nhấn các điều
khiển người
dùng
Hình ảnh không
lấp đầy toàn bộ
màn hình
Vấn Đề Bạn
Gặp Phải
Hình ảnh được
căn giữa vào
màn hình,
nhưng không
phủ khắp khu
vực xem
OSD không xuất
hiện trên màn
hình
Không có hình
ảnh, đèn LED
sáng xanh
Hình ảnh không
lấp đầy chiều
cao hoặc chiều
rộng của màn
hình
•Kiểm tra nguồn tín hiệu.
không ở chế độ tiết kiệm điện năng bằng cách di
chuyển chuột hoặc nhấn phím bất kỳ trên bàn
phím.
•Kiểm tra xem cáp tín hiệu có được cắm đúng
không. Cắm lại cáp tín hiệu nếu cần.
•Khởi động lại máy tính hoặc đầu video.
• Do các định dạng video khác nhau (tỷ lệ khung
hình) của đĩa DVD, màn hình có thể hiển thị
toàn màn hình.
•Chạy chẩn đoán tích hợp.
Đảm bảo máy tính
64 |Xử lý sự cố
Page 65
Vần Đề Cụ Thể Với Cổng Kết Nối Đa Dụng (USB)
Triệu Chứng
Cụ Thể
Cổng USB
không hoạt động
Cổng USB 3.0
tốc độ cực
nhanh bị chậm
Thiết bị ngoại vi
USB không dây
ngừng làm việc
khi có thiết bị
USB 3.0 được
cắm vào
Vấn Đề Bạn
Gặp Phải
Thiết bị ngoại vi
USB không hoạt động
Thiết bị ngoại vi
USB 3.0 tốc độ
cực nhanh chạy
chậm hoặc
không chạy chút
nào
Thiết bị ngoại vi
USB không dây
đáp ứng chậm
hoặc chỉ ho
động nếu giảm
khoảng cách
giữa nó và bộ
thu của nó
ạt
Giải Pháp Có Thể Áp Dụng
•Kiểm tra để màn hình của bạn đã được bật.
•Kết nối lại cáp lên máy tính của bạn.
•Kết nối các thiết bị ngoại vi USB (kết nối xuống).
•Tắt rồi bật lại màn hình.
•Kh
ởi động lại máy tính.
•Một số thiết bị USB như ổ HDD di động gắn
ngoài đòi hỏi có dòng điện cao hơn; kết nối thiết
bị trực tiếp vào hệ thống máy tính.
•Kiểm tra xem máy tính của bạn có chạy
USB 3.0 không.
•Một số máy tính có các cổng USB 3.0, USB 2.0,
và USB 1.1. Đảm bảo sử dụng đúng cổng USB.
•Kết nối lại cáp lên máy tính của bạn.
•Kết nối các thiết bị ngoại vi USB (kết nối xuống).
•Khởi động lại máy tính.
•Tăng khoảng cách giữa các thiết bị ngoại vi
USB 3.0 và bộ nhận USB không dây.
• Đặt bộ thu USB không dây của bạn càng gần
các thiết bị ngoại vi USB không dây càng tốt.
•Sử dụng cáp USB mở rộng để đặt bộ thu USB
không dây càng xa cổng USB 3.0 càng tốt.
được
Xử lý sự cố |65
Page 66
Phụ Lục
CẢNH BÁO: Hướng Dẫn Về An Toàn
CẢNH BÁO: Sử dụng điều khiển, điều chỉnh, hoặc các bước ngoài
những nội dung được quy định trong tài liệu này có thể dẫn đến bị điện giật, nguy cơ vềđiện, và/hoặc các mối nguy hiểm cơ học khác.
Để biết thông tin về hướng dẫn an toàn, xem Thông tin về An Toàn, Môi
Trường Và Quy Định (SERI).
Thông Báo FCC (Chỉ U.S) Và Thông Tin Quy Định Khác
Đối với các thông báo FCC và thông tin quy định khác, xem trang web tuân thủ
quy định tại www.dell.com/regulatory_compliance
Liên hệ với Dell
Đối với khách hàng ở Hoa Kỳ, gọi 800-WWW-DELL (800-999-3355).
CHÚ Ý: Nếu bạn không có kết nối Internet, bạn có thể tìm thông tin
liên lạc trên hóa đơn mua hàng, phiếu đóng gói, hóa đơn, hoặc danh
mục sản phẩm Dell.
Dell cung cấp một số lựa chọn dịch vụ và hỗ trợ qua điện thoại và trực
tuyến. Sự sẵn có thay đổi theo quốc gia và sản phẩm, và một số dịch vụ
có thể không có trong khu vực của bạ
•Hỗ trợ kỹ thuật trực tuyến — www.dell.com/support/monitors
•Liên hệ Dell — www.dell.com/contactdell
n.
.
66 |Phụ Lục
Loading...
+ hidden pages
You need points to download manuals.
1 point = 1 manual.
You can buy points or you can get point for every manual you upload.