Benq RM7501K, RM8601K User Manual [vi]

RM7501K/RM8601K Màn hình phng tương tác
Hướng Dn S Dng
Lưu ý min tr
BenQ Corporation không đại din hay đảm bo, dù được nói rõ hay hiu ngm, v ni dung ca tài liu này. BenQ Corporation bo lưu quyn sa đổi n phm này và thnh thong thay đổi về nội dung mà không có nghĩa v thông báo ti bất k người nào v s sa đổi hay thay đổi đó.
Bn quyn 2018 BenQ Corporation. Tt c các quyn được bo h. Không phn nào ca n phm này được sn xut li, truyn, chép li, lưu tr trong mt h thng truy hi hoặc được dịch sang bt k ngôn ng hay ngôn ng máy tính nào, bt k dng nào hay bi bt k phương thc nào, đin t, cơ khí, t, quang hc, hóa hc, th công hay các phươ trước bng văn bn ca BenQ Corporation.
ng thc khác, mà không có s cho phép
Ni dung i
Ni dung
Cnh báo an toàn và thn trng ......................... 1
Hướng dẫn an toàn quan trng .......................... 2
Lưu ý v tm LCD ca màn hình này .......................... 2
Thông báo an toàn cho điều khin t xa ..................... 3
Thông báo an toàn v pin ............................................ 3
BenQ ecoFACTS ......................................................... 4
Ni dung hp sn phm...................................... 5
Thiết lp màn hình .............................................. 6
Lp màn hình............................................................... 6
Các b phn của màn hình và chức năng ca
chúng .................................................................. 8
Bng điu khin phía trước/sau ................................. 8
Cng cng ra/vào ...................................................... 10
Điu khin t xa......................................................... 11
S dng điu khin t xa .......................................... 13
Kết ni............................................................... 15
Kết ni tín hiu âm thanh/hình nh............................ 15
Kết ni đầu vào đa phương tin ................................ 18
Kết ni mô-đun cm ng ........................................... 19
Kết ni ngun đin..................................................... 20
Cài đặt và g mô-đun OPS ....................................... 21
S dng màn hình cm ng............................. 22
Hướng dn quan trng để s dng màn hình cm
ng ............................................................................ 26
Thao tác cơ bản................................................ 27
Bt hoc tt màn hình................................................ 27
Cài đặt ban đầu ......................................................... 27
Menu thanh bên......................................................... 28
Chuyn đổi tín hiu đầu vào ...................................... 29
Gii pháp Chăm sóc mt.......................................... 30
Ti phn mm............................................................ 30
Thiết lp kết ni Internet ............................................ 30
Cp nht phn mm .................................................. 31
Ni dungii
Khôi phc cài đặt mặc định ........................................ 32
Điu chnh mc âm lượng ......................................... 32
Menu OSD (Hin th trên màn hình) ................. 33
Tng quan menu OSD ............................................... 33
Các thao tác trong menu OSD ................................... 34
Menu nh .................................................................. 35
Menu Âm thanh......................................................... 36
Menu Cài đặt ............................................................. 37
Làm vic vi Android OS.................................. 39
Cài đặt ....................................................................... 40
ng dng trên máy .................................................. 41
BenQ Suggest .......................................................... 42
Browser..................................................................... 43
ES File Explorer........................................................ 44
InstaQPrint................................................................ 45
InstaShare................................................................. 46
Multimedia ................................................................ 48
WPS Office................................................................ 49
Thông tin sn phẩm .......................................... 51
Thông số .................................................................... 51
Kích thước ................................................................. 54
Đầu vào được h tr.................................................. 56
Khc phc s c............................................... 57
8/7/20
Cnh báo an toàn và thn trng 1

Cnh báo an toàn và thn trng

THIT B NÀY PHI ĐƯỢC NI
ĐẤT Để đảm bo vn hành an toàn,
phích cm ba chân chỉ được cắm vào một ổ điện ba chân được nối đất hiu qu thông qua dây dn h gia
Biu tượng tia chp vi đầu mũi tên trong mt hình tam giác đều có mục đích cnh báo người dùng phía trong vỏ sản phm có "điện áp nguy him" không được cách điện có th đủ mnh để gây git đin cho người.
Du chm than trong mt hình tam giác đều có mục đích cnh báo người dùng v nhng hướng dn thao tác và bo dưỡng (bo trì) quan trng kèm theo thiết bị.
• Phích cm ca dây cấp điện phi sn sàng hoạt động. Ổ cắm điện xoay chiều ( ngun đin) phi được lp đặt gn thiết bđược tiếp cn d dàng. Để ngt kết ni hoàn toàn thiết b này khi ngun đin xoay chiu, rút phích cm dây đin khi đin xoay chiu.
• Không đặ định (ví d xe đẩy) bi nó có th đổ và gây hư hi cho chính nó hoc các vt khác.
• Không đặt màn hình này gn nước như spa hay bể bơi, hoặc tại mt v trí khiến màn hình bị tạt hay xt nước như trước mt ca sổ đang mở nơi nước mưa có th xâm nhp.
• Không lắp đặt màn hình này trong một không gian kín không đượ lưu thông không khí thích hp, như trong t kín. Để khong cách thích hp xung quanh màn hình nhm ta nhit bên trong. Không chn bt kỳ lỗ thoát và đường lưu thông nào trên màn hình. Nhit độ quá cao có th gây ra nhng nguy him hay điện git.
• Việc lắp đặt màn hình này phải được thực hiện bởi một kỹ sư được chứng nhận. Không lắp đặt màn hình này đúng cách có th gây ra chn thương hay thit hại ti người và chính màn hình này. Kim tra vic lp đặt thường xuyên và bo dưỡng màn hình định k để đảm bo điu kin hot động tt nht.
• Chỉ sử dụng các phụ kiện được thông qua hay đề xut bi nhà sn xut để lp màn hình này. Sử dụng các ph kin sai hay không thích hp có th khiến màn hình bị rơi và gây ra chn thương nghiêm trng cho người. Đảm b các điểm cố định đủ chc để gi trng lượng ca màn hình.
Để gim nguy cơ điện git, không tháo các np. Bên trong không có b phn nào có thể được bảo trì bi người dùng. Tham kho về bảo trì t chuyên viên bo trì được chng nhn.
Để ngăn nga chn thương cho người, yêu cu lp màn hình hoặc lắp đặt giá để bàn tr
t màn hình này trên mt bề mặt không bng phng, dc, hay không ổn
ước khi s dng.
đình bình thường. Dây kéo dài được
dùng vi thiết b này phi có ba lõi và được ni đất đúng cách. Dây kéo dài được kết ni sai là mt nguyên nhân chính gây nguy him ti tính mng.
Vic thiết b vn hành trôi chảy không có nghĩa ổ điện được nối đất hay việc lắp đặt an toàn tuyệt đối. Vì s an toàn ca bn, nếu bn nghi ngờ ổ điện không được ni đất hiu qu, vui lòng tham kho mt k sư đin được chng nhn.
c thông hơi và
o b mt và
Hướng dn an toàn quan trng2

Hướng dn an toàn quan trng

1. Đọc nhng hướng dn này.
2. Gi li nhng hướng dn này.
3. Lưu ý tt c cnh báo.
4. Tuân theo tất cả hướng dẫn.
5. Không sử dụng thiết b này gn nước.
6. Lau sch duy nhất với vi khô.
7. Không chn bt k li thoát thông hơi nào. Lp đặt theo hướng dn ca nhà sn xut.
8. Không cài đặt gần bất k ngun nhit nào như thi bếp, hoc nhng dng c khác (bao gm các âm ly) sn sinh ra nhit.
9. Không b qua mục đích an toàn ca phích cm kiu nối đất hay phân cực. Phích cm phân cc có hai chu dẹt, một chu rng hơn chu kia. Phích cm kiu ni đất có hai chu dt và mt chu th ba ni đất. Chu dt to hoặc chấu th ba có mục va vi cm đin ca bn, hãy tham kho mt k sư đin để thay thế cm đin đã li thi.
10. Bo v dây điện không b dm lên hoặc bị kp, đặc bit ti các phích cm, cm đin tin dng, và ti nơ
11. C h s dng các đồ đi kèm/ph kin được quy định bi nhà sn xut.
12. Ch s dng vi xe đẩy, giá đứng, giá ba chân, giá treo, hoc bàn được quy định bi nhà sn xut hoc được bán cùng vi thiết b. Khi sử dụng xe đẩy, thn trng khi di chuyn c xe đẩy và thiết b để tránh chn thương do đổ.
13. Tháo thiết b dng trong thi gian dài.
14. Tham kho tt cả về bảo trì t chuyên viên bo trì được chng nhn. Yêu cu bo trì khi thiết b b hư hi theo bt k cách nào, như dây cp đin hay phích cm bị hư hại, chất lỏng b tràn hay các vật thể rơi vào thiết bị, thiết b tiếp xúc v
ị này ra khỏi ổ điện khi có sấm sét hoặc khi không sử
i mưa hay độ ẩm, không hot động bình thường, hoc b rơi.
đích an toàn. Nếu phích cm được cung cp không
i chúng đi ra t thiết bị.
ết b sưởi, ming thi gió,

Lưu ý v tm LCD ca màn hình này

• Tm Màn hình tinh thể lỏng (LCD) ca màn hình này có mt lp kính bo vệ rất
mng có th hn vết hay xước, và nt v nếu b đập hoặc chu áp lc. Cht nn tinh thể lỏng cũng có thể bị hư hại dưới lc tác động quá mnh hay nhiệt độ cực đoan. Vui lòng x lý thn trng.
• Thi gian đáp ứng và độ sáng ca tm LCD có th
trường.
• Tránh đặt màn hình dưới ánh sáng mt tri trc tiếp hoc nơi ánh sáng mt trời
trc tiếp hay ánh đèn pha chiếu vào tm LCD, do sc nóng có th gây hư hi tm LCD và v bên ngoài ca màn hình, và ánh sáng chói s khiến vic xem màn hình khó hơn mức cần thiết.
• Tm LCD cha những điểm ảnh riêng biệt để hiển thị hình ảnh và được sản
xu
t theo các thông s thiết kế. Trong khi 99.9% điểm ảnh hoạt động bình thường, 0.01% điểm nh có th liên tc sáng (màu đỏ, xanh lam hoc xanh lá cây) hoc không sáng. Đây là một hạn chế kỹ thut ca công ngh LCD mà không phi là mt lỗi.
thay đổi tùy theo nhiệt độ môi
Hướng dn an toàn quan trng 3
• Màn hình LCD, tương t màn hình plasma (PDP) và CRT truyn thng (Cathode Ray Tube), cũng b hin tượng "cháy hình" hay "lưu nh" trên màn hình dưới dng các đường thng hoc bóng hin thị cố định. Để tránh hin tượng này trên màn hình, tránh hin th nh tĩnh (như các trình đơn hin th trên màn hình, lô-gô đài TV, ch hoc biu tượng cố định/không thay đổi) lâu hơn 30 phút. Thnh thong thay đổi tỷ lệ khung hình. Lp kín màn hình bng hình nh và lo
i b các đường vin màu đen khi có th. Tránh hin th hình nh vi t l khung hình 16:9 trong thi gian dài, nếu không màn hình có th có vết cháy nhìn rõ dưới dng hai đường thng dọc. Lưu ý: Trong nhng trường hp nht định, s ngưng t có th xy ra trên mt trong ca np kính, đây là mt hin tượng t nhiên và không nh hưởng ti hoạt động ca màn hình. S ngưng t vn hành bình thường.
• Sê-ri RM không cung cp chức năng lưu nh, để biết thêm thông tin, vui lòng tham kho hướng dn lp đặt.
• Sê-ri RM không h trợ sử dụng theo chiu ngang; sử dụng theo chiu ngang có th gây hư hi cho màn hình. BenQ s không bo hành nhng li do s dng không đúng cách.
này s thường biến mất sau khong 2 tiếng

Thông báo an toàn cho điều khin t xa

• Không đặt điều khin t xa trong môi trường sc nóng trc tiếp, độ ẩm, và tránh la.
• Không để rơi điều khin t xa.
• Không để điu khin t xa tiếp xúc vi nước hoặc độ ẩm. Không tuân thủ có thể dn đến trc trc.
• Xác nhn không có vt thể chắn giữa điều khin t xa và cm biến t xa c sn phm.
• Khi điều khin t xa không được sử dụng trong thi gian dài, hãy tháo pin.
a

Thông báo an toàn v pin

S dng sai kiu pin có th gây rò r cht hóa hc hoc phát n. Vui lòng lưu ý nhng điều sau đây:
• Luôn đảm bo lp đúng chiu các điện cc âm và dương ca pin như được đánh du trong ngăn pin.
• Các kiu pin khác nhau có những đặc điểm khác nhau. Không sử dụng ln các kiu khác nhau.
• Không sử dụng ln pin mi và cũ. Sử dụng ln pin mi và cũ ca pin hoc gây rò r cht hóa hc t pin cũ.
• Khi pin không hoạt động được, hãy thay chúng ngay.
• Các cht hóa hc rò rỉ từ pin có th gây kích ng da. Nếu bt kỳ chất hóa học nào r ra t pin, lau nó ngay bng vi khô, và thay thế pin càng sm càng tốt.
• Do các điều kin bo qun khác nhau, tuổi thọ của nhng viên pin kèm theo sn phm ca bn có th b rút ng nht khi có thể sau khi sử dng ln đầu tiên.
• Có th có nhng gii hn tại địa phương về việc thi loi và tái chế pin. Tham kho quy chế ti địa phương ca bn hoc nhà cung cp dch v thi loi cht thi.
n. Thay thế chúng trong vòng 3 tháng hoc sm
s gim tuổi thọ
Hướng dn an toàn quan trng4
Sn phm này được thiết kế cho h thng phân phi ngun CNTT vi đin áp pha-pha 230V.

BenQ ecoFACTS

BenQ has been dedicated to the design and development of greener product as part of its aspiration to realize the ideal of the "Bringing Enjoyment 'N Quality to Life" corporate vision with the ultimate goal to achieve a low-carbon society. Besides meeting international regulatory requirement and standards pertaining to environmental management, BenQ has spared no efforts in pushing our initiatives further to incorporate life cycle design in the aspects of material selection, manufacturing, packaging, transportation, using and disposal of the products. BenQ ecoFACTS label lists key eco-friendly design highlights of each product, hoping to ensure that consumers make informed green choices at purchase. Check out BenQ's CSR Website at http://csr.BenQ.com/ for more details on BenQ's environmental commitments and achievements.
Ni dung hp sn phm5
HDMITOUCH USBMEDIA USBPC USB

Ni dung hp sn phm

M hp sn phm và kim tra ni dung. Nếu bt k vt phm nào b thiếu hay hư hng, vui lòng liên h nhà kinh doanh ca bn ngay lp tc.
Màn hình LCD Dây ngun x 6
Cáp D-Sub
(15 chân) x 1
Điu khin t xa
Cáp USB x 1 Cáp HDMI x 1 Pin AAA x 2 Bút cảm ứng x 2
Hướng dn s
dng nhanh
• Kiu dây nguồn điện được cung cp có th khác hình minh ha tùy theo vùng bn mua.
• Trước khi vứt bỏ hộp, đảm bảo bn không b sót ph kin nào trong hp.
• Thi loi các vt liệu đóng gói thích hp. Bn có th tái chế bìa carton. Cân nhắc việc gi li bao bì (nếu có th) để vn chuyn màn hình sau này.
• Không để các túi nha trong tm vi ca tr nh hoc nhũ nhi.
Thiết lp màn hình6
600
568,4 568,4
400
297,7387,6
4-M8*20L
*Loi trc vít: M8
4-M8*20L
645
700
645
378400453
*Loi trc vít: M8
Độ dày ca
giá treo tường
10 mm (0,39")
Màn hình LCD

Thiết lp màn hình

Lp màn hình

Bn có th lp đặt màn hình trên mt b mt dc vi mt giá treo tường thích hp hoc trên mt b mt ngang vi giá để bàn tùy chn. Vui lòng lưu ý nhng điều sau đây trong khi lp đặt:
• Màn hình này nên được lắp đặt bi ít nht hai người trưởng thành. Vic thử lắp đặt màn hình này ch vi mt người có th gây ra nguy him và chn thương.
• Tham kho việc lắp không đúng cách có th khiến màn hình b rơi hoặc gặp trc trặc.
Lp đặt màn hình trên tường
1. Đặt mt tm vi sch khô và không để li si trên mt b mt phng ngang và
không có đồ vật. Đảm bo kích cỡ của tm vi ln hơn màn hình.
2. Nh nhàng đặt úp màn hình LCD lên tm vi.
3. Tháo giá để bàn khi màn hình nếu đã được lắp đặt.
4. Xác định các l bt vít treo tường trên mt sau ca màn hình như trong hình
minh họa.
đặt t các k thut viên được chng nhn. Vic lp đặt
5. Lp giá treo tường vào màn hình
và gn màn hình lên tường theo hướng d ca trc vít phi vượt quá độ dày ca khung treo tường ít nht 10 mm. Đảm bo tất cả trục vít được siết cht và gi đúng cách. (Mô-men xoắn đề nghị: 470 ­635N•cm). Dng c giá đỡ phải đủ khe để chu được trng lượng của màn hình.
n ca giá đỡ. Chiu dài
RM7501K RM8601K
Để duy trì thoáng khí thích hợp, giữ khoảng cách tối
10 mm (0,39")
thiu 10 mm t mt sau ca màn hình đến tường.
• Vui lòng tham kho một kỹ thuật viên chuyên nghip để lp đặt treo tường. Nhà sn xut không chu trách nhim vi nhng trường hp lp đặt không được thc hin bi mt k thut viên chuyên nghip.
Thiết lp màn hình 7
Các b phn của màn hình và chức năng ca chúng8
7
8
1234567
8

Các b phn ca màn hình và chức năng ca chúng

Bng điu khin phía trước/sau

S th t Tên Mô t
TOUCH USB
AUDIO OUT
MIC Kết ni vào micro. USB2.0 USB2.0 USB3.0 USB3.0
HDMI 4(MHL)
Kết ni cáp USB t màn hình vi máy tính để s dng mô-đun cm ng.
Kết ni vi thiết b âm thanh bên ngoài (chng hn như loa, h thng âm thanh ni hoc tai nghe) để phát ra âm thanh được cung cp t ngun video.
Truy cp trc tiếp các tp tin đa phương tin trên đĩa USB.
Truy cp trc tiếp các tp tin đa phươ đĩa USB.
Nhn tín hiu HDMI t mt thiết b bên ngoài hoặc thiết b tương thích MHL.
ng tin trên
Các b phn ca màn hình và chc năng ca chúng 9
9
1011121314
S dng để cô lp ngun đin khi h thng.
• Khi công tắc được đặt thành BT (I), h thng s
Công tc nguồn
t động chuyn sang chế độ ch.
• Khi chuyển đổi được đặt thành TT (O), nguồn
đin được ct hoàn toàn.
MENU
Cm biến ánh sáng xung quanh
Cm biến điu khin t xa
NGUN
Nhn để m hoc đóng menu thanh bên. Phát hin các đ
iu kin ánh sáng xung quanh phòng để tự động điều chnh độ sáng đèn nn màn hình.
Nhn tín hiu từ điều khin t xa.
Nhn để bt hoặc tắt màn hình.
Ngun đin vào Kết ni vi dây ngun đã cung cp.
Các b phn của màn hình và chức năng ca chúng10
7
8
123
45678

Cng cng ra/vào

S th t Tên Mô t
RS232
PC AUDIO Nhn tín hiu âm thanh t thiết b bên ngoài.
VGA
LAN Kết ni vi mng bng cáp Ethernet.
HDMI OUT
HDMI 3 Nhn tín hiu HDMI t thiết b bên ngoài. HDMI 2 Nhn tín hiu HDMI t thiết b bên ngoài. HDMI 1 Nhn tín hiu HDMI t thiết b bên ngoài.
Giao din nối tiếp, được sử dụng để truyn d liu chung gia các thiết bị.
Nhn tín hiu RGB analog t thiết b bên ngoài (chng hn như máy tính).
Kết ni vi các thiết b màn hình bng đầu vào
HDMI (HDMI 1, HDMI 2, HDMI 3, hoặc đầu vào
OPS
).
Các b phn ca màn hình và chc năng ca chúng 11
2
3
1
7
8
9
12
16
14
18
22
21
23
5 6
4
10
13
11
17
15
19
24
20
12345
6789101112

Điu khin t xa

NGUỒN
Bt hoc tt màn hình.
INPUT
Chn ngun đầu vào.
CH RETURN
Tr v kênh chương trình trước đó (Chc năng này ch được h tr cho mt s kiểu máy nht định).
INFO
Cho biết nguồn đầu vào hiện ti và độ phân gii.
FAV
Hin th kênh chương trình yêu thích (Chức năng này ch được h tr cho các kiu máy nht định).
16:9
Thay đổi t l khung hình ca nh màn hình.
Nút bấm ĐA PHƯƠNG TIỆN
Được s dng để điu khin phát li phương tin.
Các nút s (0-9)
Thc hin chc năng các nút s khi bt menu OSD.
SCREEN SHOT
Chp nh chp màn hình và tự động lưu vào b nh trong ca màn hình hoc vào USB nếu được cm.
DANH SÁCH KÊNH ( )
Xóa mt ký t / hin th danh sách chương trình (Chức năng này chỉ được hỗ tr cho mt
s kiu máy).
TT TING
Bt hoc tt chc năng tt tiếng.
VOL- / VOL+
Tt tăng/gim âm lượng.
Các b phn của màn hình và chức năng ca chúng12
2
3
1
7
8
9
12
16
14
18
22
21
23
5 6
4
10
13
11
17
15
19
24
20
13
1415161718
1920212223
24
CH+ / CH-
• Chn kênh chương trình.
• Bm và gi nút
CH+ để bt/tt Khóa b phím
chc năng.
• Bm và gi nút CH- để bt/tt Khóa IR chc
năng.
WPS
Chuyn h thng sang Android OS, sau đó m ng dng WPS Office.
M-Player
Chuyn h thng sang Android OS, sau đó m ng dng Multimedia.
Write
Chuyn h thng sang Android OS, sau đó m ng dng EZWrite 4.1 Lite.
Eye Care
Đặt chế độ màn hình sang chế độ Chăm sóc mt. Tham khảo Menu Ảnh trên trang 35.
BLANK
n hình nh (màn hình tr nên trng rng) khi menu OSD được tt. Nhn lại để tiếp tc hiển th bình thường.
MENU
M hoc đóng menu OSD.
FREEZE
Đóng băng hình nh khi menu OSD tt.
OK
Xác nhn la chn hoặc lưu thay đổi.
Các phím con trỏ (///)
Cun qua các cài đặt và tùy chn trong menu OSD khi menu OSD được bật.
Nút quay li ( )
Tr v trang trước (trong Android OS).
Nút màn hình chính ( )
Quay trở lại màn hình chính (trong Android OS).
Các b phn ca màn hình và chc năng ca chúng 13
Người dùng có th tiếp tc nhn vào Eye Care trên điều khin t xa và sau đó chế độ Chăm sóc mt sẽ được hin thị ở góc trên cùng bên trái ca màn hình, đó là chế độ ánh sáng màu xanh thấp.

S dng điu khin t xa

Lp pin điu khin t xa
1. M np ngăn pin ca điều khin t xa.
2. Lp các viên pin được cung cp sao cho cực dương và âm được đánh du ca pin khp vi các du (+) và (-) trong ngăn pin.
Các viên pin được cp sn giúp bn thun tin vn hành màn hình ngay lp tc. Bn nên thay chúng sm nhất có thể.
3. Lp li np ngăn pin.
Các b phn của màn hình và chức năng ca chúng14
Mo s dng điu khin t xa
• Ch và hướng mặt trước của điều khin t xa thng vào ca sổ cảm biến điều khin t xa ca màn hình khi bn nhn các nút.
• Không để điu khin t xa b ướt hay đặt nó trong môi trường ẩm (như phòng tm).
• Nếu ca sổ cảm biến điều khin t xa ca màn hình tiếp xúc vi ánh sáng mặt tri tr
c tiếp hay ánh sáng mạnh, điều khin t xa có th không hoạt động chính xác. Trong trường hp này, hãy thay đổi ngun sáng, điều chnh li góc màn hình hoặc sử dụng điều khin t xa từ một v trí gn ca sổ cảm biến điều khin t xa ca màn hình hơn.
30 30

Kết ni

Cáp âm thanh
Cáp D-Sub (15 chân)
Máy tính

Kết ni tín hiu âm thanh/hình nh

Lưu ý nhng điu sau đây khi bn kết ni dây cáp:
• Vui lòng tt tt c thiết bị.
• Làm quen vi các cng âm thanh/hình nh trên màn hình và các thiết bị bạn mun s dng. Hiu được rng kết ni không đúng có thể ảnh hưởng tiêu cực ti cht lượng hình nh.
• Không tháo cáp khi cng bng cách kéo dây cáp. Luôn nm và kéo đầu kết nối ti đầu dây cáp.
Đảm b
Kết ni đầu vào VGA
1. Kết ni giắc VGA trên màn hình vào giắc đầu ra VGA trên máy tính bng cáp
2. Kết ni giắc đầu ra âm thanh ca máy tính vi giắc PC AUDIO trên màn hình
3. Để xem hình nh từ đầu vào này, nhn nút INPUT trên điều khin t xa, hoặc
o tt c dây cáp được lp hoàn toàn và chc chắn.
D-Sub (15 chân).
bng cáp âm thanh thích hp.
chm vào biu tượng Ngun Đầu Vào ( ) trong menu thanh bên, và sau đó chn VGA.
Kết ni15
Cáp âm thanh không được cung cp và phi mua riêng biệt.
Kết ni16
Máy tính
Cáp HDMI
VCR
Đầu DVD
Kết ni đầu vào k thut s
1. Kết ni giắc đầu ra HDMI ca máy tính hay thiết b A/V (như đầu VCR hay
DVD) vào giắc đầu vào HDMI 1, HDMI 2, HDMI 3, hoặc HDMI 4(MHL) trên màn hình bng cáp HDMI đi kèm.
2. Để xem hình nh video từ đầu vào này, hãy nhn INPUT trên bộ điều khin
t xa, hoc chm vào biu tượng Ngun Đầu Vào ( ) trong menu thanh bên, và sau đó chọn HDMI 1, HDMI 2, HDMI 3, hoặc HDMI 4.
Tt c các cng HDMI h tr độ phân giải 4K.
Kết ni17
Cáp MHL
Thiết b tương thích MHL
Kết ni đầu vào thiết b di động
1. Kết ni giắc đầu ra Micro-USB ca thiết b tương thích MHL (như điện thoi
thông minh hoc máy tính bng) vào giắc đầu vào HDMI 4(MHL) trên màn hình bng cáp MHL.
2. Để xem hình nh video từ đầu vào này, nhn nút INPUT trên điều khin t
xa, hoặc chạm vào biu tượng Ngun Đầu Vào ( ) trong menu thanh bên, và sau đó chọn HDMI 4.
Cáp MHL không được cung cp và phi mua riêng biệt.
Kết ni18
flash USB

Kết ni đầu vào đa phương tin

Để xem các tp tin đa phương tin trên đĩa USB:
1. Cm flash USB vào cng USB2.0 hoặc USB3.0.
2. Mt hp thoi xut hin trên màn hình. Chn OK để vào chế độ đa phương
tin.
flash USB không được cung cp và phi mua riêng bit.
Kết ni19
Cáp USB
Máy tính

Kết ni mô-đun cm ng

Kết ni gic TOUCH (loi B) trên màn hình vào cng USB ca máy tính bng cáp USB đi kèm. Mô-đun cm ng ca màn hình h tr hot động Cm và chạy dễ dàng. Không cn cài đặt trình điều khin b sung trên máy tính.
• Tránh chn khung màn hình cảm ứng (nơi đặt cm biến) khi bt mô-đun cảm ứng.
• Nên kết ni trc tiếp màn hình vi máy tính hoc máy tính xách tay. Tránh kết ni màn hình vi thiết b phủ nắp ngoài, có th gây ra s c trong thao tác cảm ứng.
• Nếu xy ra hình nh bóng m, hãy th rút phích cm và sau đó cm li tất cả cáp USB. Nếu ảnh vn bị lỗi, hãy sử dụng loi cáp USB loi B sang A khác.
Kết ni20

Kết ni ngun đin

Cm mt đầu dây ngun đin vào gic ngun điện vào trên màn hình và đầu còn li vào mt đin thích hp (nếu đin có công tc, hãy bt công tc).
• Dây nguồn điện được cung cấp ch phù hợp để sử dụng với điện xoay chiu 110-240V.
• Dây nguồn điện và ổ điện được minh ha có th khác vi dây ngun điện và ổ điện được s dng ti vùng ca bn.
• Chỉ sử dụng dây ngun điện thích hp cho vùng ca bn. Không bao giờ sử dụng một dây nguồn điện có vẻ hư hại hoc bị sờn, hoc thay đổi kiu phích cm trên dây ngun đin.
• Lưu ý tải điện khi bn sử dụng dây kéo dài hoc nhiu bng cm điện.
• Không có b phn nào có thể được bo trì bi người dùng trong màn hình này. Không bao gi tháo vít hoc tháo bất kỳ nắp đậy nào. Có điện áp nguy him bên trong màn hình. Tắt điện và rút dây nguồn điện nếu bn định di chuyn màn hình.
Kết ni21

Cài đặt và g mô-đun OPS

Hình minh ha trình bày dưới đây là để tham kho. Ni dung thực tế, các ứng dng được cài đặt sn và các dch v có sn có th khác nhau tùy theo sn phm cung cp cho khu vc ca bn. Mô-đun OPS phi được mua riêng.
Để cài đặt mô đun OPS:
1. Tt ngun màn hình.
2. Tháo hai ốc để tháo np OPS.
3. Lp mô-đun OPS và sau đó siết li bng ốc vít.
Gi li np OPS để s dng sau này.
Để tháo b mô-đun OPS:
1. Tt ngun màn hình.
2. Tháo hai
c và ly mô-đun OPS ra.
S dng màn hình cm ng22

S dng màn hình cm ng

Bn có th s dng màn hình cm ng quang hc để điu khin h điu hành. Màn hình cảm ứng có th mô phỏng các chức năng chut cơ bản và h tr các chc năng đa chm cho Windows 7/8*. Bng dưới đây cho thy mt danh sách c ch mà bn có th s dng trên màn hình cm ng.
Đảm bo rng bn đã cài đặt cáp USB trên màn hình vi máy tính.
• *Các chc năng đa cảm ứng chỉ được hỗ trợ ở các phiên bn Windows 8, Windows 7 ­Home Premium, Professional, Enterprise và Ultimate. Đối vi Windows XP, Windows Vista và Windows 7 - Các phiên bn Starter và Home Basic không hỗ trợ đa cảm ứng.
• Windows là thương hiệu đã được đăng ký ca tập đoàn Microsoft ti Hoa K và các quc gia khác.
Chc năng OS Hành động c ch
Đối vi Windows XP, Windows Vista, Windows 7, Windows 8.1 và Windows 10
Chm vào màn hình mt ln.
Nhp vào
Chm vào màn hình hai ln.
Nhp đúp
Nhp chut phải
Kéo
1. Nhn vào mc tiêu.
2. Gi và ch cho vòng màu xanh xut hin.
3. Nh ngón tay.
Kéo mt ngón tay sang trái hoc phi.
S dng màn hình cm ng 23
hoặc
Chc năng OS Hành động c ch
Vi Windows Vista, Windows 7, Windows 8.1 và Windows 10
Kéo mt ngón tay sang trái hoc phi.
Chọn
Kéo nhanh ngón tay (Búng) theo hướng mong mun.
Lia lên / Lia xung / Quay li / V trước
Chc năng đa chạm Đối vi Windows 7 - Các phiên bn Home Premium, Professional, Enterprise và
Ultimate
1. Nhn vào mc tiêu.
2. Chm vào màn hình bng mt ngón tay khác.
3. Nh ngón tay th hai.
Nhp chut phải
Cuộn
Thu phóng
Kéo mt hoc hai ngón tay lên hoặc xuống.
or
Dui hai ngón tay ra hoc co li.
S dng màn hình cm ng24
Chc năng OS Hành động c ch
• Di chuyn hai ngón tay về hướng ngược nhau.
• Dùng mt ngón tay để xoay quanh ngón khác.
Được h tr bi các ng dng c th
Chm hai ngón tay cùng lúc. Mc tiêu nên là đim gia gia các ngón tay.
Được h tr bi các ng dng c th
Đối vi Windows XP, Windows Vista và Windows 7
Nhn và gi trong 4 giây.
Đánh thc t chế độ ng ca Windows (S3)
C ch Mô t
Đối vi Windows 8
Nhn và giữ để học Tương tác cm ng này khiến cho thông tin chi tiết hoc
hình nh ging dy (ví d: công c chú gii hoc menu ng cnh) được hin th mà không gn vi hành động nào. Mi th được hin th theo cách này không ngăn cn người dùng lia tay nếu h bt đầu trượt ngón tay.
Chm để thc hin hành động chính Chm vào m
t phn tử sẽ gọi ra hành động chính ca nó,
ví d như khi chạy một ứng dng hoc thc thi lệnh.
S dng màn hình cm ng 25
C ch Mô t
Trượt để lia tay Trượt được s dng ch yếu để tương tác lia tay nhưng
cũng có th được s dng để di chuyn, v hoc viết. Trượt cũng có thể được sử dng để nhm vào các phn t nh, dày đặc bng cách chà (trượt ngón tay qua các đối tượng liên quan chng hn như các nút tròn).
Vut để chn, ra lnh và di chuyển Trượt ngón tay m
t khong ngn, vuông góc vi hướng lướt, chn đối tượng dng danh sách hoc dng lưới (Bng điều khin giao din danh sách và giao din lưới). Hin th Thanh ng dng vi các lnh liên quan khi chn các đối tượng.
Chm và kéo để phóng to Mc dù các c ch chm và kéo thường được s dng để
thay đổi kích thước, nhưng chúng cũng cho phép nhy đến ph
n đầu, phn cui hoc bt c v trí nào trong ni dung vi Thu phóng theo ng nghĩa. Điu khin Thu phóng theo ng nghĩa cung cp chế độ xem phóng to để hin th các nhóm mc và cách nhanh chóng tìm sâu vào chúng.
Lt để xoay Dung hai hoc nhiu ngón tay để xoay đối tượng.
S dng màn hình cm ng26

Hướng dẫn quan trng để s dng màn hình cm ng

Hãy làm sch màn hình khi có du hiu hng hóc trên màn hình cảm ứng.
• Trước khi lau màn hình, phi tt màn hình, và rút dây điện ra.
• Loi bỏ bụi hoặc chất bn khi màn hình và bộ lọc nha hng ngoại theo định k. Nên s dng mt lượng nh rượu để làm sch b lc nha hng ngoi.
Để tránh làm hng màn hình, không s dng bt k loi vật liệu mài mòn nào để lau màn hình.
• Sử dụng cht ty trung hòa để làm sch màn hình cảm ứng. Tránh sử dụng cht ty ra có cht ăn mòn, chng hn như du chui hoc amoniac.
• Làm m khăn mm, không có xơ bằng cht ty trung tính và sau đó làm sạch màn hình cảm ứng.
• Không phun cht tẩy rửa trên bề mặt màn hình hoc trc tiếp lên phn thân. Có th khiến chp mch màn hình cm ng.
Để màn hình cm ng tránh ánh sáng mt trời trực tiếp hoặc đèn sân khu.

Thao tác cơ bản

Nút nguồn
Đầu thu IR

Bt hoc tt màn hình

Trước khi bt màn hình, đảm bo công tc ngun v trí BT (I). H thng s vào chế độ ch.
Để bt màn hình, nhn nút NGUN trên
bng điu khin ca màn hình hoc trên điu khin t xa.
Để tt màn hình, nhn nút NGUN trên
bng điu khin ca màn hình hoc trên điu khin t xa. H thng s t động vào chế độ ch.
Thao tác cơ bản27
Chế độ ch ca màn hình vn tiêu thụ điện. Để ct ngun điện hoàn toàn, chuyn công tc ngun sang TT (O) và sau đó rút dây đin khi đin.

Cài đặt ban đầu

Sau khi bạn đã kết ni màn hình với điện, bn đã sn sàng để bt màn hình. Ln đầu bt màn hình, bn s được hướng dn qua mt lot màn hình cài đặt. Thc hin theo các hướng dn trên màn hình hoc các bước dưới đây để bật màn hình và hoàn tt thiết lp ban đầu.
1. Bt màn hình. Đợi cho màn hình hin th khi động vi màn hình BenQ. Việc này có thể mất mt th
2. Chm vào Tiếp theo trên màn hình để bt đầu. Hãy làm theo hướng dn trên màn hình để cài đặt ngôn ng, ngày gi và mng. Hoặc bạn có thể bỏ qua bước này và hoàn thành cài đặt sau.
i gian.
Thao tác cơ bản28

Menu thanh bên

Để truy cp menu thanh bên:
1. Nhn nút MENU ( ) trên bng điều khin hoặc vuốt vào t cnh phi ca
màn hình. Menu thanh bên được hin th phía bên phi màn hình.
2. Chm vào tùy chn/chức năng mà bn mun s dng.
Tên/Biu tượng tùy
chọn
Ngun Đầu Vào ()
Cài đặt hin thị ()
Tr lại ()
Màn hình chính ()
ng dng gn đây
()
Công cụ ()
C định ()
Trng rng ()
Mô t
Chn tín hiu đầu vào. Tham kho Chuyn đổi tín
hiu đầu vào trên trang 29 để biết thêm thông tin.
M hoc đóng menu OSD. Tr li màn hình trước hoc thoát khi ng dng
đang chy. Tr li màn hình chính ca Android.
Hin th danh sách các ng dng được s d đây nht.
Hin các công c b sung, bao gm chức năng Âm lượng, Chp nh Màn Hình, và Bng.
Đóng băng màn hình, chm li để tt đóng băng.n hình nh (màn hình trng), chm li để tiếp tc
hin th bình thường.
ng gn
Thao tác cơ bản29

Chuyn đổi tín hiu đầu vào

Để chn tín hiu đầu vào:
• Nhn nút INPUT trên bộ điều khin t xa, và nhn nút hoặc để chọn tín
hiu đầu vào.
• Chm vào biu tượng Ngun Đầu Vào ( ) trong menu thanh bên, và sau đó
chm vào tín hiu đầu vào.
Thao tác cơ bản30

Gii pháp Chăm sóc mt

Ánh sáng màu xanh có bước sóng dưới 455 nm có thể ảnh hưởng đến tầm nhìn và độ tui mt. Gii pháp Chăm sóc mt được thiết kế để bo v th lc: màn hình cung cp công ngh chăm sóc mắt độc quyn vi khả năng hoạt động không nhp nháy và phát ra ánh sáng xanh cc thp, ngăn nga căng mắt, mỏi mt và thoái hoá đim vàng do vic ngi lâu trước màn hình. Ngoài ra, gii pháp màn hình chng lóa tiên tiến giảm thiểu phn chiếu gây sao lãng và hin tượng lóa để có năng sut và s thoi mái ti ưu.
Gi ý để s dng màn hình lâu dài:
• Nghỉ mắt 10 phút sau 30 phút sử dụng liên tục.
• Mi 20 phút nhìn vào màn hình, hãy nhìn vào khong cách xa trong 20 giây.
• Khi đau và mi mt, hãy nhm mt li trong mt phút rồi đảo mt theo mi hướng.

Ti phn mm

BenQ có thể định kỳ phát hành các bn cp nht phn mm có thể bổ sung các chc năng hoc ng dng liên quan đến màn hình ca bn. Để kiểm tra xem có
bn cp nht phn mm nào cho thiết b ca bn hay để có giy phép bn quyn phn mm, vui lòng truy cp http://business-display.benq.com/en/findproduct/ifp/
software.html. Sau đó, nhp s sê-ri (có th thy trên nhãn dán mt sau ca
màn hình) và nhấp OK để
truy cp trang Ti phn mềm.

Thiết lp kết ni Internet

Màn hình ca bn phải được kết ni mng để ti v các bn cp nht hoặc lướt Internet.
Kết ni có dây
1. Kết ni mt đầu dây cáp Ethernet vào cng LAN ca màn hình.
2. Kết ni đầu dây cáp Ethernet còn li vào cng LAN ca router.
3. Nhn nút MÀN HÌNH CHÍNH ( ) trên bộ điều khin t xa, hoc nhn biu tượng Màn hình chính ( ) trong menu thanh bên để m màn hình chính
ca Android.
4. Trên màn hình chính, chọn Cài đặt () > Mng không dây và Mng () > Cu hình Ethernet để xem cài đặt internet.
Kết ni không dây
Vui lòng liên h nhà kinh doanh tại địa phương ca bn để biết thêm thông tin v cách cu hình kết ni không dây.
1. Nhn nút MÀN HÌNH CHÍNH ( ) trên bộ điều khin t xa, hoc nhn biu tượng Màn hình chính ( ) trong menu thanh bên để m màn hình chính
ca Android.
2. Trên màn hình chính, chọn Cài đặt () > Mng không dây và Mng () > Wi-Fi > Bt/Tt để bt Wi-Fi.
Thao tác cơ bản31
3. Mt danh sách các mng hin có được hin thị. Chạm vào mng mun kết
ni và chm Kết ni.
• Nếu mun kết ni vi mng không dây an toàn, nhp mt khu để truy cp mng
không dây khi được nhắc và chm vào Kết ni.
• Về kết nối không dây, sn phẩm BenQ được bán không bao gm khóa điện t không dây nên bn phi mua riêng qua đại lý địa phương.

Cp nht phn mm

Bt c khi nào mt phiên bn mi ca phn mm được đưa ra, h thng s t động phát hin bn cp nht và nhc bn ti nó v mi khi bn bt màn hình.
Có hai phương pháp cp nht phn mềm:
• Nếu bn mun cp nht phn mm thông qua internet, hãy chn CP NHT MNG và sau đó nhn nút OK trên bđi
u khin t xa.
• Nếu bn mun cp nht phn mm thông qua cng USB, hãy chn CP NHT USB sau đó nhn nút OK trên bđiu khin t xa.
Hoặc bạn có th b qua bước này và cp nht phn mm sau.
• Quá trình cp nht phn mm có thể mất mt lúc để hoàn tất.
• Trong quá trình cp nht, không tắt thiết b hoc ngt kết ni Internet. Bt k s gián đon nào trong quá trình cp nht phn mm có th làm hng màn hình ca bn vĩnh vin.
Thao tác cơ bản32

Khôi phc cài đặt mặc định

Nếu bn gp s c vi màn hình, bn có th khôi phc li tt c các thông s v cài đặt mặc định ca nhà máy.
Trước khi thc hin khôi phc cài đặt gc, đảm bo sao lưu d liu và tp quan trng ca bn.
Có hai phương pháp để đặt li màn hình ca bn.
Thông qua menu OSD
1. Nhn nút MENU trên bộ điều khin t xa, hoặc chạm vào nút Cài đặt hin th
( ) trong menu bên cạnh để mở menu OSD.
2. Nhn nút hoặc trên bộ điều khi
dc theo đầu menu OSD trên màn hình) để chn menu Cài đặt.
3. Bên trong menu Cài đặt, nhn nút hoặc trên bộ điều khin t xa (hoặc cun xung trên màn hình) để chn Khôi phc v mc định.
4. Mt xác nhn xut hin trên màn hình, chn để đặt li màn hình ca bn.
Qua Android OS
1. Nhn nút MÀN HÌNH CHÍNH ( ) trên bộ điều khin t xa, hoc nhn biu tượng Màn hình chính ( ) trong menu thanh bên để m màn hình chính
ca Android.
2. Trên màn hình chính, chọn Cài đặt () > Cá nhân > Đặt li.
3. Trong menu Đặt li, chọn Khôi phc cài đặt gc.
4. Trong menu Khôi phc cài đặt gc, chọn Đặt li thiết b > Xóa mi thứ.
n t xa (hoặc vuốt sang trái hoc phải

Điu chnh mc âm lượng

Nhn VOL- / VOL+ trên bộ điều khin t xa hoặc chạm vào Công c () > Âm lượng ( ) trong Menu thanh bên để điu chnh âm lượng.
Menu OSD (Hin th trên màn hình) 33

Menu OSD (Hin th trên màn hình)

Tng quan menu OSD

Tên menu Tùy chọn/chức năng Xem trang
• Chế độ ảnh
Tương phn
Độ sáng
Sc thái
nh
Âm thanh
Cài đặt
Độ nét
Độ bão hòa
Đèn sau
• Chế độ ảnh PC
Nhit độ màu
Chế độ zoom
Chế độ âm thanh
Cao độ thp
Cao độ cao
Cân bng
Thi gian menu
Chng lưu nh
HDMI_CEC
Phiên bn HDMI EDID
Cm biến ánh sáng
Khóa b phím
Khóa IR
Chuyn sang trng thái
Tiết kim đin
Ngun khi động
Cp Nht Phn Mm(USB)
Khôi phc v mc định
35
36
37
Mt s tùy chn ch kh dng khi mt ngun tín hiu đầu vào nht định được chn.
Menu OSD (Hin th trên màn hình)34

Các thao tác trong menu OSD

S dng màn hình cm ng S dng điu khin t xa
1. Vut t cnh bên phi ca màn hình để hin th menu thanh bên và
chm vào Cài đặt hin th () để m menu OSD.
2. Vut sang trái hoc phi dc theo đầu menu OSD trên màn hình để chn menu con.
3. Cun lên hoc xuống để duyệt các
mc.
1. Nhn nút MENU để m menu OSD.
2. Nhn nút hoặc để chn một mc.
3. Nhn nút OK để xác nhn la ch
n.
4. Chm vào mt tùy chọn để điều chnh và lưu cài đặt.
4. Nhn nút để chn mt tính năng và nhn nút hoc để điu chnh cài đặt. Nhn nút OK để xác nhn thay đổi.
Menu OSD (Hin th trên màn hình) 35

Menu nh

Các hình nh màn hình và biu tượng trong tài liu này ch có tính cht tham kho. Màn hình thc tế có th khác.
Tên Mô t
Đặt chế độ màn hình. Có các chế độ PC, Nh nhàng, Tiêu chuẩn, Chăm sóc mắt, và Người dùng. Có thể điều chỉnh các thuộc tính như Tương phn, Độ sáng, Sc thái, Độ nét, Độ bão hòa, và Chế
Chế độ ảnh
độ nh PC nếu đặt chế độ thành Người dùng.
Nếu chế độ được đặt thành Chăm sóc mt, ánh sáng xanh thấp sẽ được kích
hot.
Tương phn Điu chnh mc độ khác bit gia độ ti và sáng. Độ sáng Điu chnh độ cân bng gia màu sáng và bóng ti. Sc thái Điu chnh mc độ chúng ta cm nhn màu sc.
Độ nét
Độ bão hòa Điu chnh độ tinh khiết ca màu sc. Đèn sau Điu chnh độ sáng và độ ti ca đèn nn.
Chế độ ảnh PC
Nhit độ màu
Điu chnh độ trong và kh năng hin th ca các cnh đối tượng trong hình ảnh.
Điu chnh thiết lp màn hình PC. Thiết lp chế độ hình nh PC thành T động chnh để đồng b màn hình t động, hoc tinh chnh bng tay Đồng hồ, Pha, V trí ngang, và V trí dc.
Điu chnh nhit độ màu. Có các tùy chn Lnh, Thiên nhiên, và Ấm áp.
Menu OSD (Hin th trên màn hình)36
Đặt t l khung hình ca nh hin thị. T l khung hình được h tr thay đổi tùy thuc vào ngun đầu vào:
Chế độ zoom
• HDMI: T động, Chế độ toàn cnh, Ch quét, 14:9, Chế độ PC, Mc định, 16:9, và 4:3.
• VGA: 16:9, 4:3, 14:9, Chế độ PC, và Mc định.

Menu Âm thanh

Các hình nh màn hình và biu tượng trong tài liu này ch có tính cht tham kho. Màn hình thc tế có th khác.
Tên Mô t
Chế độ âm thanh
Cao độ thp Điu chnh mc âm trm. Cao độ cao Điu chnh mc âm bng. Cân bằng Điu chnh độ cân bng âm thanh gia loa trái và loa phi.
La chn chế độ âm thanh cài đặt trước. Có các chế độ Tiêu chuẩn, Nhạc, Phim, Thể thao, và Người dùng. Có thể điều chỉnh các thuộc tính như Cao độ thp và Cao độ cao nếu chế độ được đặt thành Người dùng.
Menu OSD (Hin th trên màn hình) 37
Software Update(USB)

Menu Cài đặt

Các hình nh màn hình và biu tượng trong tài liu này ch có tính cht tham kho. Màn hình thc tế có th khác.
Tên Mô t
Thi gian menu
Chng lưu nh Kích hot/hy tính năng lưu gi hình nh.
HDMI_CEC
Phiên bn HDMI EDID
Cm biến ánh sáng
Khóa bộ phím Bt/tt tt các nút trên bng điu khin. Khóa IR Bt/tt đầu vào t điu khin t xa.
Điu chnh thi gian hin th ca menu OSD. Có các tùy chn
5 giây, 10 giây, 15 giây, 20 giây, 30 giây, hoặc Luôn luôn.
Cho phép người dùng ra lnh và điều khin các thiết bị hỗ tr CEC được kết ni qua HDMI bng cách s dng ch mt b điu khin t xa.
Điu chnh độ phân gii hình nh ca tín hiu đầu ra để khp vi độ phân gii nguyên bn ca màn hình. Có các tùy chọn Mc định, EDID 1.4, hoặc EDID 2.0.
Bt/tt b cm biến ánh sáng xung quanh.
Menu OSD (Hin th trên màn hình)38
Chuyn sang trng thái
Tiết kim điện
Ngun khi động
Cp Nht Phn Mm(USB)
Khôi phc v mc định
Đặt màn hình vào chế độ năng lượng c th sau khi ngun đin chính được cp li sau khi tt máy (ví d như mt điện). Có các tùy chn Ch, Trng thái cui cùng, hoc Bt ngun.
Nếu chế độ được đặt thành Ch, bn cn nhn nút NGUN trên bng điu
khin hoc trên bộ điều khin t xa để bt màn hình.
Đặt màn hình t động gim tiêu th đin. Có các tùy chn Thấp, Cao, hoặc Tt.
Thp: Nếu màn hình không nhn được tín hiu hoặc bất k thao
tác nào trong 5 phút, màn hình sẽ trở nên trng cho đến khi phát hin tín hiu t ngun đầu vào.
Cao: Nếu màn hình không nhn được tín hiu hoc hot động nào
trong 5 phút, nó sẽ tự động chuy
n sang chế độ chờ.
Tt: Màn hình giữ ở chế độ bt.
Đặt ngun video sau khi khi động li. Có các tùy chn Đầu vào cui cùng, VGA, OPS, HDMI 1, HDMI 2, HDMI 3, HDMI 4, và Android.
Cp nht lên phiên bn mi ca phn mm h thng.
Phục hồi tt c các thông s v cài đặt mặc định ca nhà máy.
Làm vic vi Android OS 39

Làm vic vi Android OS

Để chuyn sang Android OS, hãy làm như sau:
1. Nhn nút MENU ( ) trên bng điều khin hoặc vuốt vào t cnh phi ca
màn hình. Menu thanh bên được hin th phía bên phi màn hình.
2. Chm vào Màn hình chính ( ) trong menu thanh bên để m màn hình
chính ca Android.
3. Chn ng dng bn mun truy cp.
• Sử dụng bút cảm ứng hoc ngón tay ca bn: Chạm vào biểu tượng ứng dng mong mun để chy ng dng.
• Sử dụng điều khin t xa: Nhn nút 3 hoc 4 để chọn ứng dng mong muốn nhn nút OK để khi chạy ứng dng.
• Chn ng dng trên máy () để truy cp tất cả ứng dng.
Để tr v màn hình chính Android, nhn nút MÀN HÌNH CHÍNH () trên bộ điều
khin t xa hoc chm vào biu tượng Màn hình chính ( ) trong menu thanh bên.
• Do hệ thống không h trợ bất kỳ ứng dng ca bên th ba nào nên người dùng không th mở ứng dng ngay c khi quá trình cài đặt đã hoàn tt.
Làm vic vi Android OS40

Cài đặt

Chm để chạy Cài đặt. Với ứng dụng này, bn có th xem và cu hình các cài đặt cho thiết b ca bn.
Chạm tùy chọn trình đơn mong mun để vào trình đơn nh ca nó.
Tùy chn trình đơn Mô t
Mng không dây và Mng
Thiết b • Chn Lưu trđể xem thông tin b nh h thng.
Cá nhân • Chn Ngôn ng & phương thc nh
H thng • Chn Ngày và thi gian để cài đặt ngày gi.
Chn Wi-Fi hoặc Ethernet để xem trng thái mng hoặc cấu hình kết ni mng.
• Chọn ng dng để xem các ng dụng đã ti xung,
ng dng h thng và ng dng đang chy.
p để thay đổi
ngôn ngữ hệ thống và đầu vào.
• Chn Đặt li để khôi phục tất c các thông s v cài
đặt mc định ca nhà máy.
• Chọn Tùy Chn Ngun để đặt thời gian ngủ và tắt
ngun.
• Chn Gii thiu v máy tính bng để cp nh
phn mm hoc xem thông tin h thng cơ bn (tên thiết b, thông tin pháp lý, tên kiu, phiên bn phn mm, s sê-ri và thông tin v bn to).
t
Làm vic vi Android OS 41

ng dng trên máy

Chm để chy ng dng trên máy. Menu này cho phép bn xem tt c các ng dng được cài đặt trong thiết b ca bn.
Chm vào biu tượng mong mun để khi chạy ứng dng.
Tên / Biu tượng ng
dng
BenQ Suggest ()
Browser ()
ES File Explorer ()
EZWrite 4.1 Lite ()
InstaQPrint ()
InstaShare ()
Multimedia ()
Mô t
Hin th các ng dng Android được đề xut bi BenQ. Tham khảo BenQ Suggest trên trang 42 để biết thêm thông tin.
Truy cp trang web. Tham khảo Browser trên trang
43 để biết thêm thông tin.
Qun lý tp tin được lưu tr trên b nh trong ca màn hình và các thiết bị lưu trữ được kết nối. Tham kho ES File Explorer trên trang 44 để biết thêm thông tin.
V trên màn hình hoc chú thích. Tham kho Tài liu EZWrite 4.1 Lite để biết thêm thông tin.
In các tệp được lưu tr trên b nh trong ca màn hình và các thiết bị lưu trữ kết ni, hoặc bất k hình nh nào được hin th trên màn hình. Tham kho
InstaQPrint trên trang 45 để biết thêm thông tin.
Chia s các tp tin được lưu tr trên b nh trong ca màn hình và các thiết b lưu tr kết ni. Tham kho InstaShare trên trang 46 để biết thêm thông tin.
Duyt các t b nh trong ca màn hình hoc các thiết b lưu tr được kết ni. Tham kho Multimedia trên trang 48 để biết thêm thông tin.
p tin đa phương tiện được lưu tr trên
Làm vic vi Android OS42
WPS Office ()
Đọc và chnh sa các tp tin có định d gm *.doc, *.txt, *.xls, *.pdf, và *.ppt. Tham kho
WPS Office trên trang 49 để biết thêm thông tin.
ng Office bao

BenQ Suggest

Chm để chạy BenQ Suggest. Với ứng dụng này, bn có th xem các ứng dng được đề xut ti v bi BenQ.
Chm danh mc trên bng bên trái để duyt các ng dng được đề xut. Chm mt ng dng t danh mc đã chn để xem mô t cơ bn v ng dng.
Chc năng Mô t
Tìm kiếm () Giáo dục ()
Công ty ()
Chm để tìm kiếm mt ng dng. Chm để hin th các ng dng được đề xut trong
danh mục Giáo dc. Chm để hin th các ng dng được đề xut trong
danh mục Công ty.
Làm vic vi Android OS 43

Browser

Chm để chạy Browser. Với ứng dụng này, bn có th xem các trang web.
Trước khi chy ng dng, đảm bo màn hình ca bn được kết ni Internet đúng cách.
Chm biu tượng trên bng trên cùng để kích hot chức năng ca nó. Lướt trên màn hình để cun trang được xem.
Chc năng Mô t
Thanh địa ch Nhp địa ch trang web để xem trang. Đóng ( ) Mi ( ) Cài đặt ( )
Quay li ( )
Tiếp theo ( )
Làm mi ( ) Ưa thích ( ) Tìm kiếm ( ) Du trang ( )
Chm để đóng trang web hin ti. Chm để m trang web mi. Chm để cu hình cài đặt trình duyt.
Chm để quay li trang trước đó.
Chm để đi đến trang tiếp theo.
Chm để ti li trang web hin ti.
để lưu trang web hin ti vào du trang.
Chm Chm để tìm kiếm Internet.
Chm để chn du trang, lch s, hoc các trang web ưa thích đã lưu để truy cp.
Làm vic vi Android OS44

ES File Explorer

Chm để chạy ES File Explorer. Với ứng dụng này, bn có th qun lý các tp tin và ng dng.
Chm danh mc trên bng bên trái và chn thư mc mong mun để duyệt. Chạm mt tp tin trong thư mc, sau đó bn có th xem hoc chnh sa tp tin theo các tùy chn khả dụng.
Chc năng Mô t
Thoát () Chủ đề () Cài đặt () Mi ()
Tìm kiếm ()
Làm mới ()
()
Xem
Ca sổ ()
Chm để đóng ES File Explorer. Chm để thay đổi chủ đề khác. Chm để truy cp thêm các tùy chn nâng cao. Chm để to mt thư mục mới.
Chm để tìm kiếm tp tin trong b nh trong hoc thiết b bên ngoài.
Chm để ti li trang hin ti. Chm để luân chuyn gia kiu xem danh sách và kiu xem
biu tượng. Chm để chuyn đổi gia các ca s mở.
Làm vic vi Android OS 45

InstaQPrint

Chm để chy InstaQPrint. Vi ng dng này, bạn có th in tp tin hoc hình nh trang web s dng Wi-Fi hoc máy in t xa.
• Trước khi chạy ứng dụng, đảm bảo màn hình ca bn được kết ni Internet đúng cách.
Để có danh sách các máy in được h trợ, xem https://printhand.com/ list_of_supported_printers.php.
1. Chm vào tùy chn trên bng điều khin bên trái và duyt qua và chn tp tin, nh, trang hoc hình nh bn mun in.
2. Chm Qun lý máy in để chn máy in mà bn mun s dng.
3. Để chn máy in:
• Chm vào mt tùy chn t danh sách các máy in có sn trên bảng đi bên trái.
• Chạm Quét tìm máy in Wi-Fi để tự động tìm kiếm máy tin.
• Chạm Cài đặt bng tay để thêm máy in mi bng cách th công.
u khin
Làm vic vi Android OS46

InstaShare

Chm để chạy InstaShare. Với ứng dụng này, bn có th phn chiếu màn hình hin th trên điện thoi thông minh hoc máy tính bng ca mình để chú
thích bng tay, phản chiếu màn hình của điện thoại thông minh hoặc máy tính bng ca bn lên màn hình.
Trước khi chy ng dng, đảm bo màn hình ca bn được kết ni Internet đúng cách.
Để s dng InstaShare:
1. Đảm bo thiết b di động ca bn (như điện thoi thông minh hoc máy tính b
ng) và màn hình được kết ni vi cùng mạng.
2. Nhn hướng dn kết ni và quét mã QR để ti xung và cài đặt ng dng InstaShare trên đin thoi di động ca bn.
3. Mở ứng dng InstaShare trên thiết b di động ca bn ri nhp vào tên ID InstaShare mà bạn mun kết ni hoc nhp mã ghép ni.
4. Nhp mã kết ni được hin thị ở hoặc bạn cũng có th tìm mã kết ni trong Cài đặt ().
5. Khi thiết bị di động đã kết nối thành công vi màn hình, mt thông báo xác nhn s xut hin trên màn hình. Chm vào Cho phép trên màn hình để xác nhn kết ni.
6. Sau khi kết nối, bn có thể:
• Phn chiếu màn hình hin thị của màn hình lên thiết b di động ca bn bng
cách chm vào Ph
• Phn chiếu màn hình hin thị của thiết b lên màn hình, bng cách chm vào
trên thiết b di động ca bạn.
n chiếu màn hình trên thiết b di động của bn.
góc trên bên phi ca màn hình hin th
Làm vic vi Android OS 47
Điều khin màn hình bng cách s dng thiết b di động của bạn làm điều khin t xa.
Sau khi kết ni, bt k hot động nào trên màn hình hoặc thiết b di động cũng s hin th trên thiết b di động và màn hình ca bn.
Bn cũng có th nhn Cài đặt () góc dưới bên phi ca màn hình để sửa đổi cài đặt cho InstaShare, chng hn như tên ID InstaShare, mã kết ni, hoặc thông báo xác nhn phn chiếu.
Làm vic vi Android OS48

Multimedia

Chm để chạy Multimedia. Với ứng dụng này, bn có th duyệt ảnh chp, bài hát, hay video được lưu trên b nh trong hoc các thiết bị lưu trữ được kết
ni.
• Chạm Tt cđể xem tất c các tp tin.
• Chạm nh để xem nh. Chạm ảnh chp mong muốn để xem trên toàn bộ
màn hình.
• Chạm Nhc để xem các tp tin âm thanh. Ch
mun để phát bài hát/đoạn âm thanh.
• Chạm Video để xem các video. Chm tp tin video mong mun để phát
video.
m tp tin âm thanh mong
Các định dạng tp tin đa phương tin được h tr
Video
Các định dạng tp được h tr Phn m rng tp tin
MPEG1 / MPEG2 / MPEG4 / H264 / RM / RMVB / MOV / MJPEG / VC1 / DIVX / FLV
nh
Các định dạng tp được h tr Phn m rng tp tin
JPEG / BMP / PNG .jpg / .bmp / .png
Âm thanh
Các định dạng tp được h tr Phn m rng tp tin
WMA / MP3 / M4A (AAC) .wma / .mp3 / .m4a
.avi / .mpg / .dat / .vob / .div / .mov / .mkv / .rm / .rmvb / .mp4 / .mjpeg / .ts / .trp / .wmv / .asf / .flv
Làm vic vi Android OS 49

WPS Office

Chm để chạy WPS Office. Với ứng dụng này, bn có thể mở các tp tin tài liu bao gm PDF, Microsoft Word, PowerPoint và Excel.
Để chnh sa mt tp tin bng WPS Office:
1. Chm M ( ) trên bng bên trái để duyt và m mt tp tin được lưu ti b
nh trong ca màn hình, mt thiết b lưu tr bên ngoài, hoặc lưu trữ đám mây.
2. Chm trình đơn chức năng trên b khác nhau của định dạng tệp.
Mô tả dưới đây dành cho tp tin PowerPoint, các trình đơn chc năng cho các định dng tp khác s khác nhau.
ng trên cùng để truy cp các chức năng
Làm vic vi Android OS50
Chc năng Mô t
Tp tin
Xem
Phát Chm để bt đầu hoc thiết lp mt bài trình chiếu.
Chnh sửa
Chèn
Chuyn tiếp Chm để áp dng hoc điu chnh thi gian chuyn cnh.
Bút
Phát ()
Lưu vi tên ()
Hoàn tác () Làm lại () Đóng () Quay lại ()
Tiếp theo ()
Thoát ()
Chm để m, lưu, chia sẻ, in, và quản lý các bài thuyết trình ca bạn.
Chm để thay đổi hoặc chỉnh sa các kiu xem thuyết trình.
Chm để chnh sa ni dung hoặc định dng ca các trang trình chiếu.
Chm để chèn bng, nh, biu âm thanh.
Chm để viết, v chì, v c, hay phác ha lên trang trình chiếu.
Chm để bt đầu bài trình chiếu. Chm để lưu tp tin thuyết trình vào b nh trong ca màn
hình, thiết bị lưu tr bên ngoài, hoặc lưu tr Chm để hoàn tác mt hành động.
Chm để làm li hành động cui cùng. Chm để đóng tp tin thuyết trình.
Chm để quay lại trang trước đó.
Chm để đi đến trang tiếp theo. Chm để thoát WPS Office.
đồ, bình lun, video, hoc
ữ đám mây.
Các phiên bn Office và định dng tp được h tr
Các phiên bn Office được hỗ trợ: 97 / 2000 / XP/ 2003 / 2007 / 2010 Các định dng phn mm Office được h trợ:
Phn mm Office Các định dạng tp được h tr
Word wps / wpt / doc / docx / dot / dotx / txt / log / irc / c / cpp /
h / asm / s / java / asp / bat / bas / prg / cmd Excel et / ett / xls / xlsx / xlt / xltx / csv / xlsm / xltm PowerPoint ppt / pptx

Thông tin sn phẩm

Thông s

Thông tin sn phẩm51
Màn hình LCD
Cm ng
Kính màn hình
Đầu vào
Đầu ra
Âm thanh
Mc
Đèn nnDLEDDLED Kích cỡ tấm 75" 86" Khong cách điểm
nh (mm) Độ phân gii thc tế
im nh) Độ sáng (cd/m
(đin hình) Tương phn (đin
hình) Thi gian đáp ng
(ms) (điển hình) Panel Bit 10 bit 10 bit Công ngh Cảm ng IR Độ phân gii 32767 x 32767
Sc cha
Độ chính xác ±1mm hơn 90% khu vc cm ng Công sut cảm ứng x 1 (USB Loi B)
H điu hành
Kính cường lc (độ dày, tỷ lệ Mohs)
Ph chng khunX AG80 O Máy tính VGA (D-Sub 15 chân), HDMI 2.0 x 4 Video HDMI 2.0 x 4 (HDMI 2.0 MHL x 1, chia sẻ với HDMI) Âm thanh Vào mic (Gic 3,5 mm) USB Loi A x 4 (2.0 x 2; 3.0 x 2), Loi B x 1 Điu khin RS-232 (D-Sub 9 chân)
Khe Tùy Chn OPS
Máy tính HDMI 2.0 Video HDMI 2.0 Âm thanh Âm thanh PC (Gic 3,5 mm) Điu khin RS-232 (D-Sub 9 chân) Âm thanh W (Âm ly) 20W x 2 Loa trong O
0,43 (Ngang) x 0,43 (Dc) 0,49 (Ngang) x 0,49 (Dc)
2
)
RM7501K RM8601K
UHD 3840 x 2160 UHD 3840 x 2160
350 400
20 điểm (Khác nhau tùy theo hệ điều hành và ng
Win 7, Win 8/8.1, Win 10 / Mac OS X10.11~10.12 /
Chrome OS 58 / Ubuntu 16.04 / Fedora 28 /
OpenSuse 15 / Android kernel phiên bn 3.10 hoặc
Thông số mở có thể cắm (Intel OPS chun) x 1
Thông s
1200:1
8
dng)
cao hơn
4mm, 7H
(19V/4,5A)
Thông tin sn phẩm52
Đin
Môi trường
Cơ hc
Chc năng
Nguồn
100 - 240V AC, 50/60 Hz,
5,0A
100 - 240V AC, 50/60 Hz,
5,5A Tiêu thụ tối đa 460W 500W Tiêu th chế độ chờ≤0,5W
Nhit độ hot động
Độ m hot động
Nhit độ bo quản
Độ m bo qun
20% ~ 80% RH không
ngưng t
10% ~ 60% RH không
ngưng t
o
C - 40oC
0
o
-10
20% ~ 80% RH không
ngưng t
C - 60oC
10% ~ 60% RH không
ngưng t Hướng màn hình Ngang Trng lượng (không
bao bì / có bao bì)
65,0kg / 76,2kg ±1,5Kg 90,4kg / 103,2kg ±1,5Kg
Kích thước (Rng x Cao x Dày)
1736,8 x 1085,3 x 137,1 1990 x 1231 x 140,9
(mm) Kích thước cnh vát
- Trên/Dưới/Trái/
28 / 98 / 28 / 28
Phi (mm) Chui kết ni liên
tiếp DVI
XX
Chui kết ni liên tiếp điều khin
XX
RS232 Cài đặt hình nh O O Chế độ ảnh O O Tăng cường độ sc
nét Bng chng lưu gi
nh
OO
OO
Điu khin làm m XX Trng O O Dng hình O O X lý màu sc 10 bit O O H tr màn hình
ghép tích hợp
hoạch X X
Lp kế Ngun / điều khin
âm lượng
XX
OO
HDMI-HDCP O O HDMI-MHL O O Kh xen k / B lc
gp Cm biến ánh sáng
xung quanh
XX
OO
• Các thông s và chc năng có th thay đổi không báo trước.
Để đảm bo chc năng cm ng hot động hiu qu trên Mac OS X 10.10, nên thực hin cân chnh màn hình trước. Liên hệ đại lý BenQ để ly tin ích cân chnh yêu cu.
H thng
Thông tin sn phẩm53
Mc RM7501K RM8601K
CPU ARM Cortex A53 1,4GHz, Lõi T (MSD6A828) B nh h thng 2GB Lưu tr 32GB HĐH Android 5.0.1
• HĐH: Hệ điều hành Android 5.0 này không phi Android tiêu chun, do đó không th truy cp Google Play™. Không cài đặt APK ở vị trí mặc định tr khi được các đơn v qun lý cho phép. Liên h vi đại lý BenQ ca bn để được h tr theo yêu cu cho s cho phép qun lý. Không có quyn qun trị, chc năng cài đặt s không hot động. Không đảm bo APK t cài đặt có th hot động bình thường.
• Lưu tr: Ni dung lưu tr có th thay đổi theo sn phm được cung cp cho khu vc ca bn. H thng và các ng dng được cài đặt trước có th chiếm dng mt s dung lượng.
Thông tin sn phẩm54
1736,8
1085,3
30
92,1
137,1
25,4
600
568,4 568,4
400
297,7387,6
26,3
26,3
26,3
26,3

Kích thước

RM7501K
Đơn v: mm
RM8601K
Thông tin sn phẩm55
Đơn v: mm
Thông tin sn phẩm56

Đầu vào được h tr

độ phân gii tín hiu
RM7501K & RM8601K
Độ phân gii
640 x 350 @ 85Hz 640 x 480 @ 85Hz 640 x 480 @ 60Hz 720 x 400 @ 85Hz 720 x 400 @ 70Hz 720 x 576 @ 60Hz 800 x 600 @ 85Hz 800 x 600 @ 60Hz 1024 x 768 @ 85Hz 1024 x 768 @ 60Hz 1152 x 864 @ 75Hz 1280 x 720 @ 120Hz 1280 x 720 @ 60Hz 1280 x 800 @ 60Hz 1280 x 960 @ 60Hz 1280 x 1024 @ 85Hz 1360 x 768 @ 60Hz 1366 x 768 @ 60Hz 1600 x 900 @ 60Hz 1600 x 1200 @ 60Hz 1920 x 1080 @ 60Hz 3840 x 2160 @ 30Hz 3840 x 2160 @ 60Hz
HDMI 1/ HDMI 2/ HDMI 3/
OPS
Ngun đầu vào
HDMI 4 VGA
• : được hỗ trợ
• B trng: không được h tr

Khc phc s c

Vn đề Giải pháp
Không có hình ảnh
Không có âm thanh
Hình nh đầu vào máy tính trông kỳ lạ
Hình nh hin th có v m hoc sn
Các nút trên bảng điều khin không hot động
Khc phc s c 57
Kim tra các điều sau đây:
• Màn hình đã bt chưa? Kim tra đèn báo ngun điện ca màn hình.
• Thiết b ngun tín hiệu đã bt chưa? Bt thiết b và th li.
• Có kết ni dây cáp nào bị lỏng không? Đảm bo tất c dây cáp được kết ni chc chn.
• Có phi bạn đã chn một độ phân giải
được h tr trên máy tính? Tham kho Đầu vào
được h tr trên trang 56 để chn mt độ phân gii
được h tr và th li.
• Có phi bn đã chn mt độ phân gii đầu ra không được h tr trên đầu đĩa DVD hoc Blu-ray? Tham kho Đầu vào được hỗ tr trên trang 56 để chn mt độ phân gii được h tr và th li.
Kim tra các điều sau đây:
• Có phi bạn đã bt chức năng tắt tiếng trên màn hình hoc thiết b ngun đầu vào? Tt chức năng tt tiếng hoặc tăng mc âm lượng và th li.
• Có kết ni dây cáp nào bị lỏng không? Đảm bo tất c dây cáp được kết ni chc chn.
• Có phi b
được h tr trên máy tính? Tham kho Đầu vào
được h tr trên trang 56 để chn mt độ phân gii
được h tr và th li.
• Sử dụng chức năng T động chnh (Xem Menu Ảnh
trên trang 35) để màn hình tự động tối ưu hóa hiển thị
hình nh máy tính.
• Nếu kết quả của chức nă hài lòng, sử dụng các chức năng Đồng h, Pha, V
trí ngang, và V trí dc để điu chnh th công hình nh.
• Sử dụng Mc định chức năng (Xem Menu Cài đặt
trên trang 37) để đặt độ phân gii hình nh tín hiu
đầu ra phù hp vi màn hình.
• Nếu kết quả của chức năng Mc định không hài lòng, sử dụng các chức năng EDID 1.4 hoặc EDID
2.0 để điu chnh th công độ phân gii.
Có phi bạn đã khóa các nút trên bảng điều khiển? Tham khảo Khóa b phím chức năng (Xem Menu Cài
đặt trên trang 37
n đã chn mt độ phân gii đầu ra không
ng T động chnh không
độ phân gii nguyên thy ca
) để m khóa các nút và th li.
đầu ra không
Khc phc s c58
Điu khin t xa không hot động
Chức năng USB
• Kim tra xem pin có bị lắp nhm chiu.
• Kim tra xem pin đã hết chưa.
• Kim tra khong cách và góc gia bn và màn hình.
• Kim tra xem điều khin t xa có đang được ch v ca s cm biến điu khin t xa ca màn hình đúng cách không.
• Kim tra xem có chướng ngi vt nào giữa điều khin t
xa và ca s cm biến điu khin t xa
không.
• Kim tra xem ca sổ cảm biến điều khin t xa có b chiếu bi ánh sáng hunh quang mnh hoc ánh nng mt tri không.
• Kim tra xem có bt k thiết b nào (máy tính hay thiết b k thut s h tr cá nhân, PDA) gn đó phát tín hiu hng ngoi có th cn tr vi
c truyn tín hiu gia điều khin t xa và màn hình không. Tt chức năng hng ngoi ca nhng thiết b này.
Khi làm việc với môi trường nhiễu ESD, kết ni USB b ngt là điu bình thường. Người dùng phi khi động li kết ni USB bng cách th công.
Loading...