Benq RM7501K, RM8601K User Manual [vi]

RM7501K/RM8601K Màn hình phng tương tác
Hướng Dn S Dng
Lưu ý min tr
BenQ Corporation không đại din hay đảm bo, dù được nói rõ hay hiu ngm, v ni dung ca tài liu này. BenQ Corporation bo lưu quyn sa đổi n phm này và thnh thong thay đổi về nội dung mà không có nghĩa v thông báo ti bất k người nào v s sa đổi hay thay đổi đó.
Bn quyn 2018 BenQ Corporation. Tt c các quyn được bo h. Không phn nào ca n phm này được sn xut li, truyn, chép li, lưu tr trong mt h thng truy hi hoặc được dịch sang bt k ngôn ng hay ngôn ng máy tính nào, bt k dng nào hay bi bt k phương thc nào, đin t, cơ khí, t, quang hc, hóa hc, th công hay các phươ trước bng văn bn ca BenQ Corporation.
ng thc khác, mà không có s cho phép
Ni dung i
Ni dung
Cnh báo an toàn và thn trng ......................... 1
Hướng dẫn an toàn quan trng .......................... 2
Lưu ý v tm LCD ca màn hình này .......................... 2
Thông báo an toàn cho điều khin t xa ..................... 3
Thông báo an toàn v pin ............................................ 3
BenQ ecoFACTS ......................................................... 4
Ni dung hp sn phm...................................... 5
Thiết lp màn hình .............................................. 6
Lp màn hình............................................................... 6
Các b phn của màn hình và chức năng ca
chúng .................................................................. 8
Bng điu khin phía trước/sau ................................. 8
Cng cng ra/vào ...................................................... 10
Điu khin t xa......................................................... 11
S dng điu khin t xa .......................................... 13
Kết ni............................................................... 15
Kết ni tín hiu âm thanh/hình nh............................ 15
Kết ni đầu vào đa phương tin ................................ 18
Kết ni mô-đun cm ng ........................................... 19
Kết ni ngun đin..................................................... 20
Cài đặt và g mô-đun OPS ....................................... 21
S dng màn hình cm ng............................. 22
Hướng dn quan trng để s dng màn hình cm
ng ............................................................................ 26
Thao tác cơ bản................................................ 27
Bt hoc tt màn hình................................................ 27
Cài đặt ban đầu ......................................................... 27
Menu thanh bên......................................................... 28
Chuyn đổi tín hiu đầu vào ...................................... 29
Gii pháp Chăm sóc mt.......................................... 30
Ti phn mm............................................................ 30
Thiết lp kết ni Internet ............................................ 30
Cp nht phn mm .................................................. 31
Ni dungii
Khôi phc cài đặt mặc định ........................................ 32
Điu chnh mc âm lượng ......................................... 32
Menu OSD (Hin th trên màn hình) ................. 33
Tng quan menu OSD ............................................... 33
Các thao tác trong menu OSD ................................... 34
Menu nh .................................................................. 35
Menu Âm thanh......................................................... 36
Menu Cài đặt ............................................................. 37
Làm vic vi Android OS.................................. 39
Cài đặt ....................................................................... 40
ng dng trên máy .................................................. 41
BenQ Suggest .......................................................... 42
Browser..................................................................... 43
ES File Explorer........................................................ 44
InstaQPrint................................................................ 45
InstaShare................................................................. 46
Multimedia ................................................................ 48
WPS Office................................................................ 49
Thông tin sn phẩm .......................................... 51
Thông số .................................................................... 51
Kích thước ................................................................. 54
Đầu vào được h tr.................................................. 56
Khc phc s c............................................... 57
8/7/20
Cnh báo an toàn và thn trng 1

Cnh báo an toàn và thn trng

THIT B NÀY PHI ĐƯỢC NI
ĐẤT Để đảm bo vn hành an toàn,
phích cm ba chân chỉ được cắm vào một ổ điện ba chân được nối đất hiu qu thông qua dây dn h gia
Biu tượng tia chp vi đầu mũi tên trong mt hình tam giác đều có mục đích cnh báo người dùng phía trong vỏ sản phm có "điện áp nguy him" không được cách điện có th đủ mnh để gây git đin cho người.
Du chm than trong mt hình tam giác đều có mục đích cnh báo người dùng v nhng hướng dn thao tác và bo dưỡng (bo trì) quan trng kèm theo thiết bị.
• Phích cm ca dây cấp điện phi sn sàng hoạt động. Ổ cắm điện xoay chiều ( ngun đin) phi được lp đặt gn thiết bđược tiếp cn d dàng. Để ngt kết ni hoàn toàn thiết b này khi ngun đin xoay chiu, rút phích cm dây đin khi đin xoay chiu.
• Không đặ định (ví d xe đẩy) bi nó có th đổ và gây hư hi cho chính nó hoc các vt khác.
• Không đặt màn hình này gn nước như spa hay bể bơi, hoặc tại mt v trí khiến màn hình bị tạt hay xt nước như trước mt ca sổ đang mở nơi nước mưa có th xâm nhp.
• Không lắp đặt màn hình này trong một không gian kín không đượ lưu thông không khí thích hp, như trong t kín. Để khong cách thích hp xung quanh màn hình nhm ta nhit bên trong. Không chn bt kỳ lỗ thoát và đường lưu thông nào trên màn hình. Nhit độ quá cao có th gây ra nhng nguy him hay điện git.
• Việc lắp đặt màn hình này phải được thực hiện bởi một kỹ sư được chứng nhận. Không lắp đặt màn hình này đúng cách có th gây ra chn thương hay thit hại ti người và chính màn hình này. Kim tra vic lp đặt thường xuyên và bo dưỡng màn hình định k để đảm bo điu kin hot động tt nht.
• Chỉ sử dụng các phụ kiện được thông qua hay đề xut bi nhà sn xut để lp màn hình này. Sử dụng các ph kin sai hay không thích hp có th khiến màn hình bị rơi và gây ra chn thương nghiêm trng cho người. Đảm b các điểm cố định đủ chc để gi trng lượng ca màn hình.
Để gim nguy cơ điện git, không tháo các np. Bên trong không có b phn nào có thể được bảo trì bi người dùng. Tham kho về bảo trì t chuyên viên bo trì được chng nhn.
Để ngăn nga chn thương cho người, yêu cu lp màn hình hoặc lắp đặt giá để bàn tr
t màn hình này trên mt bề mặt không bng phng, dc, hay không ổn
ước khi s dng.
đình bình thường. Dây kéo dài được
dùng vi thiết b này phi có ba lõi và được ni đất đúng cách. Dây kéo dài được kết ni sai là mt nguyên nhân chính gây nguy him ti tính mng.
Vic thiết b vn hành trôi chảy không có nghĩa ổ điện được nối đất hay việc lắp đặt an toàn tuyệt đối. Vì s an toàn ca bn, nếu bn nghi ngờ ổ điện không được ni đất hiu qu, vui lòng tham kho mt k sư đin được chng nhn.
c thông hơi và
o b mt và
Hướng dn an toàn quan trng2

Hướng dn an toàn quan trng

1. Đọc nhng hướng dn này.
2. Gi li nhng hướng dn này.
3. Lưu ý tt c cnh báo.
4. Tuân theo tất cả hướng dẫn.
5. Không sử dụng thiết b này gn nước.
6. Lau sch duy nhất với vi khô.
7. Không chn bt k li thoát thông hơi nào. Lp đặt theo hướng dn ca nhà sn xut.
8. Không cài đặt gần bất k ngun nhit nào như thi bếp, hoc nhng dng c khác (bao gm các âm ly) sn sinh ra nhit.
9. Không b qua mục đích an toàn ca phích cm kiu nối đất hay phân cực. Phích cm phân cc có hai chu dẹt, một chu rng hơn chu kia. Phích cm kiu ni đất có hai chu dt và mt chu th ba ni đất. Chu dt to hoặc chấu th ba có mục va vi cm đin ca bn, hãy tham kho mt k sư đin để thay thế cm đin đã li thi.
10. Bo v dây điện không b dm lên hoặc bị kp, đặc bit ti các phích cm, cm đin tin dng, và ti nơ
11. C h s dng các đồ đi kèm/ph kin được quy định bi nhà sn xut.
12. Ch s dng vi xe đẩy, giá đứng, giá ba chân, giá treo, hoc bàn được quy định bi nhà sn xut hoc được bán cùng vi thiết b. Khi sử dụng xe đẩy, thn trng khi di chuyn c xe đẩy và thiết b để tránh chn thương do đổ.
13. Tháo thiết b dng trong thi gian dài.
14. Tham kho tt cả về bảo trì t chuyên viên bo trì được chng nhn. Yêu cu bo trì khi thiết b b hư hi theo bt k cách nào, như dây cp đin hay phích cm bị hư hại, chất lỏng b tràn hay các vật thể rơi vào thiết bị, thiết b tiếp xúc v
ị này ra khỏi ổ điện khi có sấm sét hoặc khi không sử
i mưa hay độ ẩm, không hot động bình thường, hoc b rơi.
đích an toàn. Nếu phích cm được cung cp không
i chúng đi ra t thiết bị.
ết b sưởi, ming thi gió,

Lưu ý v tm LCD ca màn hình này

• Tm Màn hình tinh thể lỏng (LCD) ca màn hình này có mt lp kính bo vệ rất
mng có th hn vết hay xước, và nt v nếu b đập hoặc chu áp lc. Cht nn tinh thể lỏng cũng có thể bị hư hại dưới lc tác động quá mnh hay nhiệt độ cực đoan. Vui lòng x lý thn trng.
• Thi gian đáp ứng và độ sáng ca tm LCD có th
trường.
• Tránh đặt màn hình dưới ánh sáng mt tri trc tiếp hoc nơi ánh sáng mt trời
trc tiếp hay ánh đèn pha chiếu vào tm LCD, do sc nóng có th gây hư hi tm LCD và v bên ngoài ca màn hình, và ánh sáng chói s khiến vic xem màn hình khó hơn mức cần thiết.
• Tm LCD cha những điểm ảnh riêng biệt để hiển thị hình ảnh và được sản
xu
t theo các thông s thiết kế. Trong khi 99.9% điểm ảnh hoạt động bình thường, 0.01% điểm nh có th liên tc sáng (màu đỏ, xanh lam hoc xanh lá cây) hoc không sáng. Đây là một hạn chế kỹ thut ca công ngh LCD mà không phi là mt lỗi.
thay đổi tùy theo nhiệt độ môi
Hướng dn an toàn quan trng 3
• Màn hình LCD, tương t màn hình plasma (PDP) và CRT truyn thng (Cathode Ray Tube), cũng b hin tượng "cháy hình" hay "lưu nh" trên màn hình dưới dng các đường thng hoc bóng hin thị cố định. Để tránh hin tượng này trên màn hình, tránh hin th nh tĩnh (như các trình đơn hin th trên màn hình, lô-gô đài TV, ch hoc biu tượng cố định/không thay đổi) lâu hơn 30 phút. Thnh thong thay đổi tỷ lệ khung hình. Lp kín màn hình bng hình nh và lo
i b các đường vin màu đen khi có th. Tránh hin th hình nh vi t l khung hình 16:9 trong thi gian dài, nếu không màn hình có th có vết cháy nhìn rõ dưới dng hai đường thng dọc. Lưu ý: Trong nhng trường hp nht định, s ngưng t có th xy ra trên mt trong ca np kính, đây là mt hin tượng t nhiên và không nh hưởng ti hoạt động ca màn hình. S ngưng t vn hành bình thường.
• Sê-ri RM không cung cp chức năng lưu nh, để biết thêm thông tin, vui lòng tham kho hướng dn lp đặt.
• Sê-ri RM không h trợ sử dụng theo chiu ngang; sử dụng theo chiu ngang có th gây hư hi cho màn hình. BenQ s không bo hành nhng li do s dng không đúng cách.
này s thường biến mất sau khong 2 tiếng

Thông báo an toàn cho điều khin t xa

• Không đặt điều khin t xa trong môi trường sc nóng trc tiếp, độ ẩm, và tránh la.
• Không để rơi điều khin t xa.
• Không để điu khin t xa tiếp xúc vi nước hoặc độ ẩm. Không tuân thủ có thể dn đến trc trc.
• Xác nhn không có vt thể chắn giữa điều khin t xa và cm biến t xa c sn phm.
• Khi điều khin t xa không được sử dụng trong thi gian dài, hãy tháo pin.
a

Thông báo an toàn v pin

S dng sai kiu pin có th gây rò r cht hóa hc hoc phát n. Vui lòng lưu ý nhng điều sau đây:
• Luôn đảm bo lp đúng chiu các điện cc âm và dương ca pin như được đánh du trong ngăn pin.
• Các kiu pin khác nhau có những đặc điểm khác nhau. Không sử dụng ln các kiu khác nhau.
• Không sử dụng ln pin mi và cũ. Sử dụng ln pin mi và cũ ca pin hoc gây rò r cht hóa hc t pin cũ.
• Khi pin không hoạt động được, hãy thay chúng ngay.
• Các cht hóa hc rò rỉ từ pin có th gây kích ng da. Nếu bt kỳ chất hóa học nào r ra t pin, lau nó ngay bng vi khô, và thay thế pin càng sm càng tốt.
• Do các điều kin bo qun khác nhau, tuổi thọ của nhng viên pin kèm theo sn phm ca bn có th b rút ng nht khi có thể sau khi sử dng ln đầu tiên.
• Có th có nhng gii hn tại địa phương về việc thi loi và tái chế pin. Tham kho quy chế ti địa phương ca bn hoc nhà cung cp dch v thi loi cht thi.
n. Thay thế chúng trong vòng 3 tháng hoc sm
s gim tuổi thọ
Hướng dn an toàn quan trng4
Sn phm này được thiết kế cho h thng phân phi ngun CNTT vi đin áp pha-pha 230V.

BenQ ecoFACTS

BenQ has been dedicated to the design and development of greener product as part of its aspiration to realize the ideal of the "Bringing Enjoyment 'N Quality to Life" corporate vision with the ultimate goal to achieve a low-carbon society. Besides meeting international regulatory requirement and standards pertaining to environmental management, BenQ has spared no efforts in pushing our initiatives further to incorporate life cycle design in the aspects of material selection, manufacturing, packaging, transportation, using and disposal of the products. BenQ ecoFACTS label lists key eco-friendly design highlights of each product, hoping to ensure that consumers make informed green choices at purchase. Check out BenQ's CSR Website at http://csr.BenQ.com/ for more details on BenQ's environmental commitments and achievements.
Ni dung hp sn phm5
HDMITOUCH USBMEDIA USBPC USB

Ni dung hp sn phm

M hp sn phm và kim tra ni dung. Nếu bt k vt phm nào b thiếu hay hư hng, vui lòng liên h nhà kinh doanh ca bn ngay lp tc.
Màn hình LCD Dây ngun x 6
Cáp D-Sub
(15 chân) x 1
Điu khin t xa
Cáp USB x 1 Cáp HDMI x 1 Pin AAA x 2 Bút cảm ứng x 2
Hướng dn s
dng nhanh
• Kiu dây nguồn điện được cung cp có th khác hình minh ha tùy theo vùng bn mua.
• Trước khi vứt bỏ hộp, đảm bảo bn không b sót ph kin nào trong hp.
• Thi loi các vt liệu đóng gói thích hp. Bn có th tái chế bìa carton. Cân nhắc việc gi li bao bì (nếu có th) để vn chuyn màn hình sau này.
• Không để các túi nha trong tm vi ca tr nh hoc nhũ nhi.
Thiết lp màn hình6
600
568,4 568,4
400
297,7387,6
4-M8*20L
*Loi trc vít: M8
4-M8*20L
645
700
645
378400453
*Loi trc vít: M8
Độ dày ca
giá treo tường
10 mm (0,39")
Màn hình LCD

Thiết lp màn hình

Lp màn hình

Bn có th lp đặt màn hình trên mt b mt dc vi mt giá treo tường thích hp hoc trên mt b mt ngang vi giá để bàn tùy chn. Vui lòng lưu ý nhng điều sau đây trong khi lp đặt:
• Màn hình này nên được lắp đặt bi ít nht hai người trưởng thành. Vic thử lắp đặt màn hình này ch vi mt người có th gây ra nguy him và chn thương.
• Tham kho việc lắp không đúng cách có th khiến màn hình b rơi hoặc gặp trc trặc.
Lp đặt màn hình trên tường
1. Đặt mt tm vi sch khô và không để li si trên mt b mt phng ngang và
không có đồ vật. Đảm bo kích cỡ của tm vi ln hơn màn hình.
2. Nh nhàng đặt úp màn hình LCD lên tm vi.
3. Tháo giá để bàn khi màn hình nếu đã được lắp đặt.
4. Xác định các l bt vít treo tường trên mt sau ca màn hình như trong hình
minh họa.
đặt t các k thut viên được chng nhn. Vic lp đặt
5. Lp giá treo tường vào màn hình
và gn màn hình lên tường theo hướng d ca trc vít phi vượt quá độ dày ca khung treo tường ít nht 10 mm. Đảm bo tất cả trục vít được siết cht và gi đúng cách. (Mô-men xoắn đề nghị: 470 ­635N•cm). Dng c giá đỡ phải đủ khe để chu được trng lượng của màn hình.
n ca giá đỡ. Chiu dài
RM7501K RM8601K
Để duy trì thoáng khí thích hợp, giữ khoảng cách tối
10 mm (0,39")
thiu 10 mm t mt sau ca màn hình đến tường.
• Vui lòng tham kho một kỹ thuật viên chuyên nghip để lp đặt treo tường. Nhà sn xut không chu trách nhim vi nhng trường hp lp đặt không được thc hin bi mt k thut viên chuyên nghip.
Thiết lp màn hình 7
Các b phn của màn hình và chức năng ca chúng8
7
8
1234567
8

Các b phn ca màn hình và chức năng ca chúng

Bng điu khin phía trước/sau

S th t Tên Mô t
TOUCH USB
AUDIO OUT
MIC Kết ni vào micro. USB2.0 USB2.0 USB3.0 USB3.0
HDMI 4(MHL)
Kết ni cáp USB t màn hình vi máy tính để s dng mô-đun cm ng.
Kết ni vi thiết b âm thanh bên ngoài (chng hn như loa, h thng âm thanh ni hoc tai nghe) để phát ra âm thanh được cung cp t ngun video.
Truy cp trc tiếp các tp tin đa phương tin trên đĩa USB.
Truy cp trc tiếp các tp tin đa phươ đĩa USB.
Nhn tín hiu HDMI t mt thiết b bên ngoài hoặc thiết b tương thích MHL.
ng tin trên
Các b phn ca màn hình và chc năng ca chúng 9
9
1011121314
S dng để cô lp ngun đin khi h thng.
• Khi công tắc được đặt thành BT (I), h thng s
Công tc nguồn
t động chuyn sang chế độ ch.
• Khi chuyển đổi được đặt thành TT (O), nguồn
đin được ct hoàn toàn.
MENU
Cm biến ánh sáng xung quanh
Cm biến điu khin t xa
NGUN
Nhn để m hoc đóng menu thanh bên. Phát hin các đ
iu kin ánh sáng xung quanh phòng để tự động điều chnh độ sáng đèn nn màn hình.
Nhn tín hiu từ điều khin t xa.
Nhn để bt hoặc tắt màn hình.
Ngun đin vào Kết ni vi dây ngun đã cung cp.
Các b phn của màn hình và chức năng ca chúng10
7
8
123
45678

Cng cng ra/vào

S th t Tên Mô t
RS232
PC AUDIO Nhn tín hiu âm thanh t thiết b bên ngoài.
VGA
LAN Kết ni vi mng bng cáp Ethernet.
HDMI OUT
HDMI 3 Nhn tín hiu HDMI t thiết b bên ngoài. HDMI 2 Nhn tín hiu HDMI t thiết b bên ngoài. HDMI 1 Nhn tín hiu HDMI t thiết b bên ngoài.
Giao din nối tiếp, được sử dụng để truyn d liu chung gia các thiết bị.
Nhn tín hiu RGB analog t thiết b bên ngoài (chng hn như máy tính).
Kết ni vi các thiết b màn hình bng đầu vào
HDMI (HDMI 1, HDMI 2, HDMI 3, hoặc đầu vào
OPS
).
Các b phn ca màn hình và chc năng ca chúng 11
2
3
1
7
8
9
12
16
14
18
22
21
23
5 6
4
10
13
11
17
15
19
24
20
12345
6789101112

Điu khin t xa

NGUỒN
Bt hoc tt màn hình.
INPUT
Chn ngun đầu vào.
CH RETURN
Tr v kênh chương trình trước đó (Chc năng này ch được h tr cho mt s kiểu máy nht định).
INFO
Cho biết nguồn đầu vào hiện ti và độ phân gii.
FAV
Hin th kênh chương trình yêu thích (Chức năng này ch được h tr cho các kiu máy nht định).
16:9
Thay đổi t l khung hình ca nh màn hình.
Nút bấm ĐA PHƯƠNG TIỆN
Được s dng để điu khin phát li phương tin.
Các nút s (0-9)
Thc hin chc năng các nút s khi bt menu OSD.
SCREEN SHOT
Chp nh chp màn hình và tự động lưu vào b nh trong ca màn hình hoc vào USB nếu được cm.
DANH SÁCH KÊNH ( )
Xóa mt ký t / hin th danh sách chương trình (Chức năng này chỉ được hỗ tr cho mt
s kiu máy).
TT TING
Bt hoc tt chc năng tt tiếng.
VOL- / VOL+
Tt tăng/gim âm lượng.
Các b phn của màn hình và chức năng ca chúng12
2
3
1
7
8
9
12
16
14
18
22
21
23
5 6
4
10
13
11
17
15
19
24
20
13
1415161718
1920212223
24
CH+ / CH-
• Chn kênh chương trình.
• Bm và gi nút
CH+ để bt/tt Khóa b phím
chc năng.
• Bm và gi nút CH- để bt/tt Khóa IR chc
năng.
WPS
Chuyn h thng sang Android OS, sau đó m ng dng WPS Office.
M-Player
Chuyn h thng sang Android OS, sau đó m ng dng Multimedia.
Write
Chuyn h thng sang Android OS, sau đó m ng dng EZWrite 4.1 Lite.
Eye Care
Đặt chế độ màn hình sang chế độ Chăm sóc mt. Tham khảo Menu Ảnh trên trang 35.
BLANK
n hình nh (màn hình tr nên trng rng) khi menu OSD được tt. Nhn lại để tiếp tc hiển th bình thường.
MENU
M hoc đóng menu OSD.
FREEZE
Đóng băng hình nh khi menu OSD tt.
OK
Xác nhn la chn hoặc lưu thay đổi.
Các phím con trỏ (///)
Cun qua các cài đặt và tùy chn trong menu OSD khi menu OSD được bật.
Nút quay li ( )
Tr v trang trước (trong Android OS).
Nút màn hình chính ( )
Quay trở lại màn hình chính (trong Android OS).
Các b phn ca màn hình và chc năng ca chúng 13
Người dùng có th tiếp tc nhn vào Eye Care trên điều khin t xa và sau đó chế độ Chăm sóc mt sẽ được hin thị ở góc trên cùng bên trái ca màn hình, đó là chế độ ánh sáng màu xanh thấp.

S dng điu khin t xa

Lp pin điu khin t xa
1. M np ngăn pin ca điều khin t xa.
2. Lp các viên pin được cung cp sao cho cực dương và âm được đánh du ca pin khp vi các du (+) và (-) trong ngăn pin.
Các viên pin được cp sn giúp bn thun tin vn hành màn hình ngay lp tc. Bn nên thay chúng sm nhất có thể.
3. Lp li np ngăn pin.
Các b phn của màn hình và chức năng ca chúng14
Mo s dng điu khin t xa
• Ch và hướng mặt trước của điều khin t xa thng vào ca sổ cảm biến điều khin t xa ca màn hình khi bn nhn các nút.
• Không để điu khin t xa b ướt hay đặt nó trong môi trường ẩm (như phòng tm).
• Nếu ca sổ cảm biến điều khin t xa ca màn hình tiếp xúc vi ánh sáng mặt tri tr
c tiếp hay ánh sáng mạnh, điều khin t xa có th không hoạt động chính xác. Trong trường hp này, hãy thay đổi ngun sáng, điều chnh li góc màn hình hoặc sử dụng điều khin t xa từ một v trí gn ca sổ cảm biến điều khin t xa ca màn hình hơn.
30 30

Kết ni

Cáp âm thanh
Cáp D-Sub (15 chân)
Máy tính

Kết ni tín hiu âm thanh/hình nh

Lưu ý nhng điu sau đây khi bn kết ni dây cáp:
• Vui lòng tt tt c thiết bị.
• Làm quen vi các cng âm thanh/hình nh trên màn hình và các thiết bị bạn mun s dng. Hiu được rng kết ni không đúng có thể ảnh hưởng tiêu cực ti cht lượng hình nh.
• Không tháo cáp khi cng bng cách kéo dây cáp. Luôn nm và kéo đầu kết nối ti đầu dây cáp.
Đảm b
Kết ni đầu vào VGA
1. Kết ni giắc VGA trên màn hình vào giắc đầu ra VGA trên máy tính bng cáp
2. Kết ni giắc đầu ra âm thanh ca máy tính vi giắc PC AUDIO trên màn hình
3. Để xem hình nh từ đầu vào này, nhn nút INPUT trên điều khin t xa, hoặc
o tt c dây cáp được lp hoàn toàn và chc chắn.
D-Sub (15 chân).
bng cáp âm thanh thích hp.
chm vào biu tượng Ngun Đầu Vào ( ) trong menu thanh bên, và sau đó chn VGA.
Kết ni15
Cáp âm thanh không được cung cp và phi mua riêng biệt.
Loading...
+ 43 hidden pages