Sony DSC-RX10M3 Users guide [vi]

Page 1
Máy ảnh kỹ thuật số
Hướng dn s dng
“Hướng dẫn trợ giúp” (Hướng dẫn trên web)
Tham khảo “Hướng dẫn trợ giúp” để biết thêm hướng dẫn chuyên sâu về các chức năng của máy ảnh.
E-676-100-11(1)
DSC-RX10M3
http://rd1.sony.net/help/dsc/1610/h_zz/
DSC-RX10M3
Page 2
Tiếng Việt
Tìm hiểu thêm về máy ảnh (“Hướng dẫn trợ giúp”)
“Hướng dẫn trợ giúp” là tài liệu hướng dẫn trực tuyến. Bạn có thể đọc “Hướng dẫn trợ giúp” trên máy tính hoặc điện thoại thông minh. Tham khảo tài liệu này để biết thêm hướng dẫn chuyên sâu về các chức năng của máy ảnh.
URL:
http://rd1.sony.net/help/dsc/1610/h_zz/
Xem hướng dẫn
Máy ảnh có hướng dẫn sử dụng sẵn trong máy.
Hướng dẫn trong máy ảnh
Bạn có thể sử dụng [Tùy chỉnh phím (Chụp)] để gán chức năng Hướng dẫn trong máy ảnh cho nút mong muốn. Hướng dẫn trong máy ảnh hiển thị nội dung giải thích các chức năng hoặc cài đặt menu đang được chọn.
1 Nút MENU (Cài đặt tùy chỉnh) [Custom Key(Shoot.)]
Chọn nút bạn muốn gán chức năng. [In-Camera Guide]
2 Nhấn nút MENU và sử dụng nút xoay điều khiển để chọn mục trên
MENU bạn muốn đọc lời giải thích, sau đó nhấn nút được gán tính năng [In-Camera Guide].
VI
2
Page 3
VI
3
Ghi chú của chủ sở hữu
Hãy ghi số mẫu máy và số sê-ri (nằm trên sản phẩm) vào chỗ trống bên dưới. Cho biết số này mỗi khi bạn liên hệ với đại lý Sony về sản phẩm này.
Số mẫu máy DSC­Số sê-ri
CẢNH BÁO
Để gim thiểu nguy cơ cháy
hoặc điện giật, không để máy tiếp xúc với nước mưa hoặc
hơi ẩm.
HƯỚNG DẪN AN TOÀN QUAN TRỌNG
-LƯU LẠI NHỮNG HƯỚNG DẪN NGUY HIỂM ĐỂ GIẢM NGUY CƠ XẢY RA CHÁY HOẶC ĐIỆN GIẬT, HÃY LÀM THEO NHỮNG HƯỚNG DẪN NÀY MỘT CÁCH CẨN THẬN
Nếu hình dạng phích cắm không khớp với ổ cắm, hãy sử dụng bộ chuyển đổi đầu cắm đính kèm có cấu hình phù hợp với ổ cắm.
THN TRNG
II B pin
Nếu không được xử lý đúng cách, bộ pin có thể bị nổ, gây ra cháy hoặc thậm chí bỏng hóa chất. Tuân theo những biện pháp phòng ngừa sau đây.
Không tháo rời bộ pin.
Không nghiền nát bộ pin và không để bộ pin chịu bất kỳ chấn động hoặc lực nào như bị đập, thả rơi hoặc giẫm lên.
Không làm ngắn mạch và không để cực pin tiếp xúc với đồ vật bằng kim loại.
Không để bộ pin tiếp xúc với nhiệt độ cao trên 60°C (140°F) như ánh mặt trời trực tiếp hoặc trong xe ô tô đậu dưới trời nắng.
Không đốt hoặc vứt vào lửa.
Không sử dụng pin lithium ion bị hư hại hoặc rò rỉ.
Hãy nhớ sạc bộ pin bằng bộ sạc pin Sony chính hãng hoặc thiết bị có thể sạc bộ pin.
Để bộ pin xa tầm tay trẻ em.
Giữ cho bộ pin khô ráo.
Chỉ thay thế bằng bộ pin cùng loại hoặc tương đương theo khuyến nghị của Sony.
Nhanh chóng vứt bỏ bộ pin đã sử dụng theo hướng dẫn.
Sử dụng ổ cắm tường ở gần khi dùng Bộ chuyển đổi nguồn AC/bộ sạc pin kèm theo máy hoặc được khuyến nghị. Nếu xảy ra sự cố khi sử dụng sản phẩm này, lập tức rút phích cắm ra khỏi ổ cắm tường để ngắt kết nối với nguồn điện. Nếu bạn sử dụng sản phẩm với đèn sạc, lưu ý rằng sản phẩm không bị ngắt kết nối với nguồn điện ngay cả khi đèn tắt.
Page 4
II Chú ý
Dành cho khách hàng ở Hoa Kỳ và Canada
Tuyên bố về tính tuân thủ
Tên nhãn hiệu: SONY Số mẫu máy: W411000 Bên chịu trách nhiệm: Sony
Electronics Inc. Địa chỉ: 16535ViaEsprillo,
San Diego, CA 92127 U.S.A.
Số điện thoại: 858-942-2230
Thiết bị này tuân thủ Phần 15 của Quy tắc FCC. Việc sử dụng thiết bị phải tuân theo hai điều kiện sau: (1) Thiết bị này không được gây nhiễu có hại, và (2) thiết bị này phải tiếp nhận mọi nhiễu, bao gồm cả nhiễu có thể khiến thiết bị hoạt động ngoài ý muốn.
Dành cho khách hàng ở Hoa Kỳ
Nếu điện tĩnh hoặc điện từ khiến việc truyền dữ liệu bị ngắt giữa chừng (không thành công), hãy khởi động lại ứng dụng hoặc ngắt kết nối rồi kết nối lại cáp giao tiếp (USB, v.v.).
Sản phẩm này đã được kiểm tra và xác nhận tuân thủ các giới hạn trong quy định EMC về việc sử dụng cáp kết nối ngắn hơn 3 mét (9,8 bộ).
Các trường điện từ ở tần số cụ thể có thể ảnh hưởng đến hình ảnh và âm thanh của máy ảnh.
II TÁI CH PIN LITHIUM-ION
Pin Lithium-Ion có
thể tái chế. Bạn có thể góp phần bảo tồn môi trường bằng cách trả pin sạc đã sử dụng về nơi thu gom và tái chế gần nhất.
Để biết thêm thông tin về hoạt động tái chế pin sạc, hãy gọi tới số miễn cước
1-800-822-8837, hoặc truy cập vào http:// www.call2recycle.org/
Thận trọng: Không sử dụng pin
Lithium-Ion bị hư hại hoặc rò rỉ.
I Đối với phụ kiện đi kèm
Thiết bị này tuân thủ Phần 15 của Quy tắc FCC. Việc sử dụng máy phải tuân theo hai điều kiện sau: (1) Thiết bị này không được gây nhiễu có hại, và (2) thiết bị này phải tiếp nhận mọi nhiễu, bao gồm cả nhiễu có thể khiến thiết bị hoạt động ngoài ý muốn.
VI
4 CAN ICES-3 B/NMB-3 B
Thiết bị này tuân thủ giới hạn phơi nhiễm bức xạ FCC/IC đặt ra cho môi trường không được kiểm soát cũng như đáp ứng Hướng dẫn về việc tiếp xúc với tần số vô tuyến (RF) của FCC và RSS-102 trong quy tắc Tiếp xúc với tần số vô tuyến (RF) của IC. Thiết bị này có mức năng lượng RF rất thấp, được xem là tuân thủ mà không cần kiểm tra tỉ lệ hấp thụ đặc trưng (SAR).
Nếu có bất kỳ thắc mắc nào về sản phẩm này, bạn có thể gọi đến:
Trung tâm thông tin khách hàng Sony 1-800-222-SONY (7669).
Số bên dưới chỉ dành cho những vấn đề liên quan đến FCC.
[ Thông tin quy đnh
Thiết bị này không được đặt cùng hoặc hoạt động cùng với ăng-ten khác hoặc thiết bị thu phát khác.
Page 5
VI
5
II THẬN TRỌNG
Mọi sự thay đổi hoặc sửa đổi không được phê duyệt rõ ràng trong tài liệu hướng dẫn này có thể khiến bạn mất quyền sử dụng thiết bị.
II Lưu ý:
Thiết bị này đã được kiểm tra và xác nhận tuân thủ các giới hạn đối với thiết bị kỹ thuật số Nhóm B, căn cứ theo Phần 15 của Quy tắc FCC. Các hạn chế này nhằm mục đích mang đến sự bảo vệ hợp lý trước tình trạng nhiễu có hại khi lắp đặt trong khu dân cư. Thiết bị này tạo, sử dụng và có thể phát ra năng lượng tần số vô tuyến. Nếu không được lắp đặt và sử dụng theo hướng dẫn, thiết bị này có thể gây nhiễu có hại cho việc liên lạc qua sóng vô tuyến. Tuy nhiên, không có gì đảm bảo rằng tình trạng nhiễu sẽ không xảy ra tại một địa điểm lắp đặt cụ thể. Nếu thiết bị này gây nhiễu có hại cho việc thu sóng vô tuyến hoặc truyền hình, có thể xác định bằng cách bật và tắt thiết bị, người dùng nên tìm cách khắc phục tình trạng nhiễu bằng một hoặc nhiều biện pháp sau đây:
Xoay hoặc đặt lại ăng-ten thu sóng.
Tăng khoảng cách giữa thiết bị và bộ thu tín hiệu.
Kết nối thiết bị với ổ cắm trong mạch khác ổ cắm kết nối với bộ thu tín hiệu.
Tham khảo ý kiến đại lý hoặc kỹ thuật viên vô tuyến/truyền hình giàu kinh nghiệm để được trợ giúp.
Phải sử dụng cáp giao diện đi kèm thiết bị để đảm bảo tuân thủ các giới hạn đối với thiết bị kỹ thuật số căn cứ theo Tiểu phần B, Phần 15 của Quy tắc FCC.
Dành cho khách hàng Canada
Thiết bị này tuân thủ các tiêu chuẩn miễn giấy phép RSS của Bộ Công nghiệp Canada. Việc sử dụng thiết bị phải tuân theo hai điều kiện sau:
(1)
Thiết bị này không được gây nhiễu có
hại; và
(2)
Thiết bị này phải tiếp nhận mọi nhiễu, bao gồm cả nhiễu có thể khiến thiết bị hoạt động ngoài ý muốn.
Dành cho khách hàng châu Âu
II Chú ý đối vi khách hàng ti các
quốc gia áp dng Ch th EU
Nhà sản xuất: Tập đoàn Sony, 1-7-1 Konan Minato-ku Tokyo, 108-0075
Nhật Bản Tuân thủ sản phẩm tại EU: Sony Bỉ, bijkantoor van Sony Europe
Limited, Da Vincilaan 7-D1, 1935 Zaventem, Bỉ
Tập đoàn Sony tuyên bố thiết bị này tuân theo các yêu cầu thiết yếu và các điều khoản có liên quan khác của Chỉ thị 1999/5/EC. Để biết chi tiết, vui lòng truy cập vào URL sau:
http://www.compliance.sony.de/
Page 6
6
II Vứt b pin, thiết b điện và
điện t không còn sử dụng (áp dng ti Liên minh châu Âu và các nước châu Âu khác có h thng thu gom riêng)
Biểu tượng này trên sản phẩm, pin hoặc bao bì biểu thị rằng sản phẩm và pin không được coi là chất
thải sinh hoạt. Trên một số loại pin nhất định, biểu tượng này có thể được sử dụng kết hợp với một ký hiệu hóa học. Các ký hiệu hóa học của thủy ngân (Hg) hoặc chì (Pb) được thêm vào nếu pin chứa hơn 0,0005% thủy ngân hoặc 0,004% chì. Khi đảm bảo các sản phẩm và pin được vứt bỏ đúng cách, bạn sẽ góp phần ngăn ngừa những hậu quả tiêu cực tiềm ẩn đối với môi trường và sức khỏe con người có thể xảy ra nếu xử lý chất thải không đúng cách. Hoạt động tái chế vật liệu sẽ góp phần bảo tồn tài nguyên thiên nhiên. Trong trường hợp sản phẩm cần kết nối cố định với pin tích hợp vì lý do an toàn, hiệu suất hoặc tính toàn vẹn của dữ liệu, chỉ nhân viên bảo dưỡng đủ điều kiện mới được thay thế pin. Để đảm bảo pin, thiết bị điện và điện tử được xử lý đúng cách, hãy mang các sản phẩm hết vòng đời sử dụng đến điểm thu gom thích hợp để tái chế thiết bị điện và điện tử. Đối với tất cả các loại pin khác, vui lòng xem phần hướng dẫn cách tháo pin ra khỏi sản phẩm một cách an toàn. Mang pin đến điểm thu gom thích hợp để tái chế pin không còn sử dụng.
Để có thông tin chi tiết về việc tái chế sản phẩm này hoặc pin, vui lòng liên hệ Văn phòng dân sự địa phương, dịch vụ xử lý rác sinh hoạt hoặc cửa hàng nơi bạn mua sản phẩm hoặc pin.
Dành cho khách hàng ở U.A.E.
Dành cho khách hàng ở Ấn Độ
II B pin
Tự tuyên bố -Tuân theo IS16046:2012, R-41022659
VI
Dành cho khách hàng ở Singapore
Dành cho khách hàng ở Malaysia
Page 7
VI
7
Kiểm tra các mục được cung cp
Số trong dấu ngoặc đơn biểu thị số chi tiết.
• Máy ảnh (1)
• Bộ pin sạc NP-FW50 (1)
• Cáp Micro USB (1)
• Bộ chuyển đổi nguồn AC (1)
• Dây nguồn (dây dẫn chính) (cung cấp ở một số quốc gia/khu vực) (1)
• Dây đeo vai (1)
• Nắp ống kính (1)
• Loa che nắng (1)
• Nắp cổng phụ kiện đa năng (1) (Gắn trên máy ảnh)
• Nắp chụp kính ngắm (1) (Gắn trên máy ảnh)
• Hướng dẫn sử dụng (hướng dẫn này) (1)
• Hướng dẫn kết nối Wi-Fi/Một chạm (NFC) (1)
Hướng dẫn này giải thích về các chức năng yêu cầu kết nối Wi-Fi.
Về cài đặt ngôn ngữ
Thay đổi ngôn ngữ màn hình trước khi sử dụng máy ảnh, nếu cần (trang 18).
Để biết chi tiết về chức năng Wi-fi và chức năng một chạm NFC, tham khảo tài liệu đính kèm “Hướng dẫn Kết nối Wi-Fi/Một chạm (NFC)” hoặc xem “Hướng dẫn trợ giúp” (trang 2).
Page 8
8
Nhận biết các các bộ phận
Móc cài dây đeo vai Nút giữ lấy nét Núm xoay chọn chế độ lấy nét Vòng khẩu độ
Công tắc ON/OFF (Nguồn) Công tắc ON/OFF (Nguồn)
Để chụp: Cần gạt W/T (thu phóng) Để xem: Cần gạt (Chỉ mục)/ Cần gạt thu phóng hình phát lại
Đèn chụp hẹn giờ/Đèn hỗ trợ AF Chỉ số khẩu độ Ống kính Vòng ống kính trước Vòng ống kính sau Núm xoay bù phơi sáng J
Đèn flash Cổng phụ kiện đa năng* Núm xoay chọn chế độ
(Chế độ tự động)/ (Chương trình tự động)/ (Ưu tiên khẩu độ)/ (Ưu tiên màn trập)/ (Phơi sáng thủ công)/
(Gọi lại bộ nhớ)/
(Phim)/ (Tốc độ khung hình cao)/ (Quét toàn cảnh)/
VI (Chọn cảnh)
Micrô
Kính ngắm Cảm biến mắt Núm xoay điều chỉnh đi-ốp
Nút MOVIE (Phim) Nút (Đèn flash bật lên) Nút (Đèn bảng điều khiển)
Bảng điều khiển
Nút C2 (Nút tuỳ chỉnh 2)
Nút C1 (Nút tuỳ chỉnh 1)
Móc cài dây đeo vai
Khe cắm thẻ nhớ
Nắp đậy thẻ nhớ
Đèn truyền dữ liệu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Page 9
VI
9
Nút MENU Loa Giắc cắm (Micrô)
• Khi kết nối với micrô bên ngoài,
máy ảnh sẽ chuyển từ micrô bên trong sang micrô bên ngoài. Nếu micrô bên ngoài là loại cắm nguồn, máy ảnh sẽ cấp nguồn điện cho
micrô.
Giắc cắm (Tai nghe) Đầu cắm Multi/Micro USB*
• Hỗ trợ thiết bị tương thích với
Micro USB.
Giắc cắm micro HDMI Đèn sạc
Màn hình
For shooting: Nút Fn (Chức năng)
Để xem: Nút (Gửi đến
điện thoại thông minh) Núm xoay điều khiển Để chụp: Nút AEL (Khóa AE)
Để xem: Nút (Thu
phóng hình phát lại) Nút xoay điều khiển
Nút trung tâm
Để chụp: Nút C3 (Nút tuỳ chỉnh 3) Để xem: Nút (Xóa)
Nút (Phát lại)
A Nút tắt/bật tiếng chỉnh khẩu độ
• Gạt Nút tắt/bật tiếng chỉnh khẩu độ
sang OFF khi quay phim. Khi quay
phim, nếu bạn thay đổi giá trị khẩu độ khi Nút tắt/bật tiếng chỉnh khẩu độ gạt về ON, âm thanh của vòng khẩu độ sẽ bị ghi lại.
B Ăng-ten Wi-Fi (tích hợp) C (Dấu chữ N)
• Chạm vào dấu này khi bạn kết
nối máy ảnh với điện thoại thông minh có trang bị chức năng NFC.
• NFC (Giao tiếp tầm ngắn) là
một tiêu chuẩn quốc tế về công nghệ giao tiếp không dây ở khoảng cách gần.
Cần gạt khóa pin Khe lắp pin
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
1
2
3
4
5
Page 10
VI
10
Nắp tấm kết nối
Sử dụng bộ phận này với Bộ chuyển đổi nguồn AC AC-
PW20 (bán riêng).
Chèn tấm kết nối vào khoang lắp pin, sau đó vắt dây qua nắp tấm kết nối như hình dưới đây.
• Chú ý để dây không bị kẹt
khi bạn đóng nắp. G Nắp pin H Lỗ gắn giá ba chân
• Sử dụng giá ba chân có vít
ngắn hơn 5,5 mm (7/32 inch).
Nếu không, bạn sẽ không thể
cố định máy ảnh chắc chắn và
máy ảnh có thể bị hư hại.
* Để biết chi tiết về các phụ kiện
tương thích với cổng phụ kiện đa năng và Đầu cắm Multi/Micro USB, hãy truy cập trang web của Sony hoặc tham khảo ý kiến đại lý Sony hay cơ sở bảo dưỡng do Sony ủy quyền tại địa phương. Bạn cũng có thể dùng các phụ kiện tương thích với cổng kết nối phụ kiện. Chúng tôi không đảm bảo khả năng vận hành với phụ kiện của các hãng sản xuất khác.
6
7
8
Page 11
VI
11
Lp b pin vào
Cần gạt khóa pin
1
M np.
2
Lắp bộ pin vào.
• Vừa ấn vào cần gạt khóa pin vừa lắp bộ pin vào như
hình minh họa. Cần gạt khóa pin phải khóa lại sau khi bạn lắp pin vào.
• Đóng nắp khi lắp pin không đúng cách có thể làm hỏng máy ảnh.
Page 12
VI
12
1
Sạc bộ pin
Kết nối máy ảnh với Bộ chuyển đổi nguồn AC (kèm theo máy) bằng cáp micro USB (kèm theo máy).
2 Kết nối Bộ chuyển đổi nguồn AC với ổ cắm tường.
Đèn sạc chuyển sang màu cam và máy ảnh bắt đầu sạc.
• Tắt máy ảnh trong khi sạc pin.
• Bạn có thể sạc bộ pin ngay cả khi bộ pin đã sạc một phần.
• Khi đèn sạc nhấp nháy và quá trình sạc chưa hoàn tất, hãy tháo
và lắp lại bộ pin.
• Đối với một số quốc gia/khu vực, hãy kết nối dây nguồn (dẫn
chính) đến Bộ chuyển đổi nguồn AC, và kết nối Bộ chuyển đổi nguồn AC với ổ cắm tường.
Đèn sạc Sáng:
Đang sạc
Tắt: Đã sạc xong Nhấp nháy:
Quá trình sạc bị lỗi hoặc tạm dừng do máy ảnh
không nằm trong phạm vi nhiệt độ thích hợp
Page 13
VI
13
Lưu ý
• Nếu đèn sạc trên máy ảnh nhấp nháy khi kết nối Bộ chuyển đổi nguồn AC
với ổ cắm tường, điều này cho thấy quá trình sạc đã tạm dừng do nhiệt độ nằm ngoài phạm vi khuyến nghị. Khi nhiệt độ trở lại phạm vi thích hợp, quá trình sạc sẽ tiếp tục. Bạn nên sạc bộ pin trong điều kiện nhiệt độ môi trường từ 10°C đến 30°C (50ºF đến 86°F).
• Việc sạc bộ pin có thể sẽ không hiệu quả nếu phần cực pin bị bẩn. Trong
trường hợp này, hãy nhẹ nhàng lau bụi bằng vải mềm hoặc tăm bông để làm sạch phần cực pin.
• Kết nối Bộ chuyển đổi nguồn AC (kèm theo máy) với ổ cắm tường gần
nhất. Nếu xảy ra sự cố khi sử dụng Bộ chuyển đổi nguồn AC, lập tức rút phích cắm ra khỏi ổ cắm tường để ngắt kết nối với nguồn điện.
• Khi sạc xong, hãy ngắt kết nối Bộ chuyển đổi nguồn AC với ổ cắm tường.
• Hãy nhớ chỉ sử dụng bộ pin, cáp micro USB (kèm theo máy) và Bộ chuyển
đổi nguồn AC (kèm theo máy) chính hãng của Sony.
• Nguồn điện được cung cấp trong khi chụp/phát lại nếu kết nối máy ảnh
với ổ cắm tường bằng bộ chuyển đổi nguồn AC-PW20 (bán riêng).
I I Thời gian sạc (Sạc đầy)
Thời gian sạc là khoảng 150 phút với Bộ chuyển đổi nguồn AC (kèm theo máy). Đèn sạc sẽ bật sáng và tắt ngay sau đó khi bộ pin được sạc đầy.
Lưu ý
• Thời gian sạc nêu trên áp dụng khi sạc bộ pin cạn kiệt hoàn toàn ở nhiệt
độ 25°C (77°F). Quá trình sạc có thể mất nhiều thời gian hơn tùy thuộc vào điều kiện sử dụng và trường hợp.
Page 14
VI
14
I I Sc qua kết ni vi máy tính
Nối vi giắc
Bạn có thể sạc bộ pin bằng cách kết nối máy ảnh với máy tính qua cáp micro USB. Hãy kết nối máy ảnh với máy tính khi máy ảnh đã tắt.
Lưu ý
Nếu máy ảnh được kết nối với máy tính xách tay không cắm vào nguồn điện, mức pin của máy tính xách tay sẽ giảm. Không sạc quá lâu.
Không bật/tắt hoặc khởi động lại máy tính hay cho máy tính ở chế độ nghỉ tiếp tục làm việc khi đã kết nối USB giữa máy tính và máy ảnh. Việc đó có thể gây ra sự cố cho máy ảnh. Trước khi bật/tắt hoặc khởi động lại, hay cho máy tính ở chế độ nghỉ tiếp tục làm việc, hãy ngắt kết nối giữa máy ảnh và máy tính.
Chúng tôi không đảm bảo cho việc sạc bằng máy tính tự dựng hoặc máy tính đã sửa đổi.
Page 15
15
I I Thời lượng pin và số ảnh có th ghi và phát li
Thời lượng pin
Số ảnh
Chụp (ảnh tĩnh)
Màn hình
Xấp xỉ 420 ảnh
Kính ngắm
Xấp xỉ 370 ảnh
Quay phim thông thường
Màn hình
Xấp xỉ 65 phút
Kính ngắm
Xấp xỉ 70 phút
Quay phim liên tục
Màn hình
Xấp xỉ 120 phút
Kính ngắm
Xấp xỉ 130 phút
Xem (ảnh tĩnh)
Xấp xỉ 315 phút
Xấp xỉ 6300 ảnh
Lưu ý
• Số ảnh ở trên áp dụng khi bộ pin sạc đầy. Số ảnh có thể giảm tùy theo
điều kiện sử dụng.
• Số ảnh có thể ghi là số lượng khi chụp trong những điều kiện sau đây: – Sử dụng phương tiện Memory Stick PRO Duo™ (Mark2) của Sony (bán riêng)
– Sử dụng bộ pin trong nhiệt độ môi trường 25°C (77°F). – [Display Quality] được đặt là [Standard]
• Số ảnh khi "Chụp (ảnh tĩnh)" dựa trên tiêu chuẩn CIPA, và là số lượng khi
chụp trong những điều kiện sau đây: (CIPA: Hiệp hội Sản phẩm máy ảnh và hình ảnh)
– DISP được đặt là [Hiển thị tất cả thông tin]. – Cứ 30 giây chụp một lần. – Tính năng thu phóng thay đổi luân phiên giữa W và T.
– Sau mỗi hai lần, đèn flash sẽ nhấp nháy. – Sau mỗi mười lần, nguồn điện sẽ bật lên rồi tắt đi.
• Số phút quay phim dựa trên tiêu chuẩn CIPA và là số phút khi quay trong
những điều kiện sau đây:
– [ Cài đặt quay]: XAVC S HD 60p 50M/50p 50M – Quay phim thông thường: Thời lượng pin dựa trên việc bắt đầu/dừng quay
nhiều lần, thu phóng, bật/tắt, v.v.
– Quay phim liên tục: Thời lượng pin dựa trên việc quay không ngừng cho
đến khi đạt giới hạn (29 phút), sau đó tiếp tục bằng cách nhấn nút MOVIE một lần nữa. Các chức năng khác như thu phóng đều không hoạt động.
I I Ngun cấp điện
Bạn có thể sử dụng Bộ chuyển đổi nguồn AC (kèm theo máy) để cấp điện năng trong khi chụp hoặc phát lại ảnh, giảm mức tiêu hao bộ pin.
VI
Page 16
VI
16
Lưu ý
• Máy ảnh sẽ không kích hoạt nếu không còn pin. Hãy lắp bộ pin đã sạc
đủ cho máy ảnh.
• Nếu bạn sử dụng máy ảnh lấy điện năng từ ổ cắm tường, biểu tượng
) phải hiển thị trên màn hình.
• Không tháo bộ pin trong khi lấy điện năng từ ổ cắm tường. Nếu bạn
tháo bộ pin, máy ảnh sẽ tắt.
• Không tháo bộ pin trong khi đèn truyền dữ liệu (trang 8) đang bật sáng.
Dữ liệu trên thẻ nhớ có thể bị hư hại.
• Miễn là nguồn bật, bộ pin sẽ không được sạc ngay cả khi máy ảnh kết nối
với Bộ chuyển đổi nguồn AC.
• Trong một số điều kiện nhất định, nguồn có thể được cấp bổ sung từ pin
ngay cả khi bạn đang sử dụng Bộ chuyển đổi nguồn AC.
• Khi cấp điện cho máy ảnh qua kết nối USB, nhiệt độ bên trong máy
ảnh sẽ tăng lên và thời gian ghi liên tục có thể rút ngắn.
Lp th nh (bán riêng)
Góc khuyết phải được đưa vào đúng hướng
1
M np.
2
Lắp thẻ nhớ.
• Xoay góc khuyết theo hướng như hình minh họa, lắp thẻ nhớ
vào cho đến khi nghe tiếng tách.
Page 17
17
3
Ensure the notched corner
Page 18
Page 19
VI
17
I I Các loại thẻ nhớ có thể sử dụng
Thẻ nhớ
Ảnh tĩnh
Phim
MP4
AVCHD
XAVC S
Memory Stick PRO Duo
(Chỉ Mark2)
(Chỉ Mark2)
Memory Stick PRO­HG Duo™
*1
Memory Stick
Micro™ (M2)
(Chỉ Mark2)
(Chỉ Mark2)
Thẻ nhớ SD
*2
*2
Thẻ nhớ SDHC
*2
*2
*3
Thẻ nhớ SDXC
*2
*2
*3
Thẻ nhớ microSD
*2
*2
Thẻ nhớ microSDHC
*2
*2
*3
Thẻ nhớ microSDXC
*2
*2
*3
*1 Không thể quay phim ở tốc độ 100 Mbps trở lên. *2 Tốc độ SD Class 4: trở lên hoặc tốc độ UHS Class 1: trở lên *3 Thẻ nhớ đáp ứng tất cả các điều kiện sau:
– Dung lượng 4 GB trở lên
– Tốc độ SD Class 10: hoặc tốc độ UHS Class 1: trở lên Khi
ghi với tốc độ 100 Mbps trở lên, tốc độ UHS Class 3: là bắt buộc.
• Để biết chi tiết về số ảnh tĩnh và thời lượng phim có thể ghi, tham khảo
các trang 33 và 34. Hãy xem các bảng để chọn thẻ nhớ có dung lượng mong muốn.
Lưu ý
• Khi sử dụng thẻ nhớ SDHC để quay phim XAVC S trong khoảng thời
gian dài, các phim quay lại sẽ được chia thành các tập tin có dung lượng 4 GB. Các tập tin đã chia có thể ghép thành một tập tin duy nhất bằng PlayMemories Home™.
• Không phải tất cả thẻ nhớ đều được đảm bảo hoạt động chính xác. Đối
với thẻ nhớ của các nhà sản xuất khác không phải Sony, hãy tham khảo ý kiến của nhà sản xuất sản phẩm.
• Khi sử dụng phương tiện Memory Stick Micro hoặc thẻ nhớ microSD
với máy ảnh này, cần sử dụng cùng bộ chuyển đổi thích hợp.
Page 20
4
I I Để tháo thẻ nhớ/bộ pin
Thẻ nhớ: Ấn thẻ nhớ vào một lần để lấy thẻ nhớ ra. Bộ pin: Trượt cần gạt khóa pin. Chú ý để không làm rơi bộ pin.
Lưu ý
• Không tháo thẻ nhớ/bộ pin trong khi đèn truyền dữ liệu (trang 8) đang
bật sáng. Việc này có thể khiến cho dữ liệu trong thẻ nhớ bị hỏng.
Cài đặt ngôn ngữ và đồng hồ
ON/OFF (Nguồn)
Nút xoay điều khiển
Chọn mục: Đặt giá trị số cho ngày và thời
gian:
Đặt:
1 Gạt công tắc ON/OFF (Nguồn) sang ON.
Màn hình cài đặt ngôn ngữ hiển thị khi bạn bật máy ảnh lần đầu tiên.
• Có thể mất một chút thời gian để máy bật lên và hoạt động được.
Chọn ngôn ngữ mong muốn, sau đó nhấn trên nút xoay điều khiển.
Màn hình cài đặt Ngày & giờ sẽ hiển thị.
Khi [Enter] được chọn trên màn hình, nhấn .
VI Chọn vùng địa lý mong muốn theo
18 hướng dẫn trên màn hình, sau đó nhấn .
2
3
/ /
Page 21
VI
19
Đặt [Daylight Savings], [Date/Time] và [Date Format], sau đó nhấn .
• Khi đặt [Date/Time], nửa đêm là 12:00 AM, và giữa trưa
là 12:00 PM.
6 Khi [Enter] được chọn trên màn hình, nhấn .
Chụp ảnh tĩnh/quay phim
Nút chụp
Núm xoay
chọn chế độ
: Chế độ tự động
: Phim
Cần gạt W/T
(thu phóng)
W: thu nhỏ
T: phóng to
MOVIE
Chụp ảnh tĩnh
1
Nhấn nút chụp nửa chừng để lấy nét.
Khi hình ảnh được lấy nét, tiếng bíp phát ra và đèn báo hoặc M sẽ bật sáng.
• Khi máy ảnh không thể lấy nét tự động, đèn báo sẽ nhấp nháy.
2
Nhấn nút chụp hoàn toàn để chụp ảnh.
Quay phim
1
Nhấn nút MOVIE (Phim) để bắt đầu quay.
• Sử dụng cần gạt W/T (thu phóng) để thay đổi tỷ lệ thu phóng.
5
Page 22
20
2
Nhấn nút MOVIE một lần nữa để dừng quay.
Page 23
VI
21
Lưu ý
• Không kéo đèn flash lên bằng tay. Điều này có thể gây ra sự cố.
• Khẩu độ tối đa phụ thuộc vào tiêu cự. Khẩu độ không thể mở rộng hơn mức tối
đa ngay cả khi bạn đặt giá trị nhỏ hơn bằng vòng khẩu độ. Kiểm tra giá trị khẩu độ đúng trên màn hình.
• Khi sử dụng chức năng thu phóng trong khi quay phim, tiếng máy ảnh hoạt động
sẽ được ghi lại. Âm thanh của máy ảnh có xu hướng được ghi lại, đặc biệt khi [Tốc độ thu phóng] đặt thành [Nhanh] và khi [Chức năng thu phóng trên vòng] đặt thành [Nhanh]. Tiếng bạn nhấn nút MOVIE khi quay phim xong hoặc âm thanh của hoạt động [Zoom Assist] cũng có thể được ghi lại.
• Có thể quay phim liên tục trong tối đa khoảng
29 phút cho mỗi lần quay khi máy ảnh được thiết lập mặc định và khi nhiệt độ xung quanh khoảng 25°C (77°F). Khi kết thúc ghi hình, bạn có thể bắt đầu lại bằng cách nhấn nút MOVIE một lần nữa. Quá trình ghi hình có thể ngừng lại để bảo vệ máy ảnh tùy theo nhiệt độ xung quanh.
Xem nh
W: thu nhỏ
T: phóng to
Nút xoay điều khiển
(Phát lại)
Chọn ảnh: B (kế tiếp)/b (trước đó) hoặc
xoay nút xoay điều khiển
C3/ (Xóa) Đặt:
1 Nhấn nút (Phát lại).
I I Chọn ảnh kế tiếp/trước đó
Chọn ảnh bằng cách nhấn B (kế tiếp)/b (trước đó) trên nút xoay điều khiển hoặc xoay nút xoay điều khiển. Nhấn ở giữa nút xoay điều khiển để xem
VI phim.
Page 24
Page 25
21
I I Xóa ảnh
1
Nhấn nút (Xóa).
2
Chọn [Delete] bằng ▲ trên nút xoay điều khiển, sau đó nhấn .
I I Quay lại chế độ chụp ảnh
Nhấn nút chụp nửa chừng.
Giới thiệu các chức năng khác
I I Nút xoay điều khiển
DISP (Hiển thị nội dung): Cho phép bạn thay đổi nội dung hiển thị trên màn hình. (Tiêu chuẩn lấy nét): Nếu bạn nhấn phím này khi [Focus Area] đặt thành [Flexible Spot] hoặc [Expand Flexible Spot], bạn có thể thay đổi vị trí của vùng lấy nét bằng cách nhấn v/V/b/B trên nút xoay điều khiển. Ngoài ra, bạn có thể thay đổi vị trí vùng lấy nét trong khi chụp ảnh tĩnh. Tùy theo các tùy chọn bạn chọn trong [Focus Area] hoặc [Center Lock-on AF], các chức năng sử dụng được khi bạn nhấn phím có thể thay đổi.
I I Nút Fn (Chức năng)
Cho phép bạn đăng ký 12 chức năng và gọi lại những chức năng đó khi chụp.
1. Nhấn nút Fn (Chức năng).
2. Chọn chức năng mong muốn bằng cách nhấn trên nút xoay điều
khiển.
3. Chọn giá trị cài đặt bằng cách xoay nút xoay điều khiển.
• Một số giá trị cài đặt có thể tinh chỉnh bằng cách xoay núm xoay điều khiển.
VI
MEN
Núm xoay
Fn (Chức
Nút xoay
Page 26
VI
22
I I Núm xoay điều khin
Chỉ cần xoay núm xoay điều khiển, bạn có thể lập tức thay đổi cài đặt thích hợp cho từng chế độ chụp.
I I Các mục trên menu
(Cài đặt máy ảnh)
Image Size
Chọn kích thước ảnh tĩnh.
Aspect Ratio
Chọn tỷ lệ khung hình cho ảnh tĩnh.
Quality
Đặt chất lượng ảnh cho ảnh tĩnh. Img. Size(Dual Rec)
Đặt kích thước ảnh tĩnh chụp khi quay phim.
Quality(Dual Rec)
Đặt chất lượng hình ảnh cho ảnh tĩnh chụp khi
quay phim.
File Format
Chọn định dạng tập tin phim.
Record Setting
Chọn kích thước khung hình phim bạn quay. Dual Video REC
Đặt để quay đồng thời phim XAVC S và phim MP4 hoặc phim AVCHD và phim MP4.
HFR Settings
Đặt cài đặt quay với Tốc độ khung hình cao. Panorama: Size
Chọn kích thước ảnh toàn cảnh.
Panorama: Direction
Đặt hướng chụp ảnh toàn cảnh.
Drive Mode
Đặt chế độ chụp, chẳng hạn như chụp liên tục.
Bracket Settings
Đặt tính năng chụp hẹn giờ ở chế độ chụp nhiều ảnh tùy chỉnh khác nhau, thứ tự chụp nhiều ảnh phơi sáng khác nhau và chụp nhiều ảnh cân bằng trắng khác nhau.
Flash Mode
Cài đặt đèn flash.
Flash Comp.
Điều chỉnh cường độ chiếu đèn flash.
Red Eye Reduction
Giảm hiện tượng mắt đỏ khi dùng đèn flash.
Focus Area
Chọn vùng lấy nét.
Page 27
23
AF Illuminator
Đặt đèn hỗ trợ AF, giúp tăng độ sáng cho cảnh tối để hỗ trợ lấy nét.
Exposure Comp.
Bù độ sáng toàn bộ ảnh.
Page 28
Page 29
VI
23
ISO
Đặt độ nhạy ISO.
ISO AUTO Min. SS
Đặt tốc độ màn trập thấp nhất mà độ nhạy ISO sẽ bắt đầu thay đổi ở chế độ [ISO TỰ ĐỘNG].
Metering Mode
Chọn phương pháp đo độ sáng.
White Balance
Điều chỉnh tông màu của ảnh.
DRO/Auto HDR
Tự động bù độ sáng và độ tương phản.
Creative Style
Chọn kiểu xử lý ảnh mong muốn. Bạn cũng có thể điều chỉnh độ tương phản, độ bão hòa và độ sắc
nét.
Picture Effect
Chọn bộ lọc hiệu ứng mong muốn để có được bức ảnh ấn tượng và nghệ thuật hơn.
Picture Profile
Thay đổi các cài đặt như màu và tông.
Rng. of Zoom Assist
Chọn mức độ thu nhỏ bằng chức năng
[Zoom Assist].
Focus Magnifier
Phóng to ảnh trước khi chụp để bạn có thể kiểm tra khả năng lấy nét.
Long Exposure
NR
Đặt tính năng xử lý giảm nhiễu khi chụp ở tốc độ màn trập từ 1/3 giây trở lên.
High ISO NR
Đặt xử lý giảm nhiễu để ghi hình có độ nhạy cao.
Center Lock-on AF
Đặt chức năng theo dõi đối tượng và tiếp tục lấy nét khi nhấn nút trung tâm trong màn hình chụp.
Smile/Face Detect.
Chọn để phát hiện khuôn mặt và tự động điều chỉnh cài đặt. Đặt để tự động nhả nút chụp khi phát hiện nụ cười.
Auto Dual Rec
Đặt để tự động nhả nút chụp khi phát hiện bố cục ấn tượng có người trong quá trình quay phim.
Soft Skin Effect
Đặt Hiệu ứng da mịn và mức độ của hiệu ứng.
Page 30
VI
24
Auto Obj.
Framing
Phân tích cảnh khi chụp khuôn mặt, cận cảnh hoặc đối tượng được theo dõi bằng chức năng Khóa AF, tự động cắt bớt và lưu bản sao khác của ảnh với bố cục ấn tượng hơn.
Page 31
VI
25
Auto Mode
Bạn có thể chọn chế độ Tự động thông minh hoặc Tự động cao cấp để chụp.
Scene Selection
Chọn các cài đặt sẵn sao cho phù hợp với những điều kiện cảnh khác nhau.
High Frame Rate
Chọn chế độ phơi sáng trong khi quay với Tốc độ khung hình cao sao cho phù hợp với đối tượng hoặc hiệu ứng.
Movie
Chọn chế độ phơi sáng phù hợp với đối tượng hoặc hiệu ứng.
SteadyShot
Đặt SteadyShot để chụp ảnh tĩnh. Giảm độ mờ nếu máy ảnh bị rung trong lúc cầm máy ảnh để chụp.
SteadyShot
Đặt SteadyShot để quay phim.
Color Space
Thay đổi phạm vi tái tạo màu.
Auto Slow Shut.
Đặt chức năng tự động điều chỉnh tốc độ màn trập theo độ sáng của môi trường trong chế độ quay
phim.
Audio Recording
Đặt để chọn có ghi âm khi quay phim hay không.
Audio Rec Level
Điều chỉnh mức ghi âm trong khi quay phim.
Audio Out Timing
Đặt thời điểm xuất âm thanh trong khi quay phim.
Wind Noise Reduct.
Giảm tạp âm gió trong khi quay phim.
Memory recall
Chọn cài đặt đã đăng ký trước khi núm xoay chọn chế độ được đặt thành MR (Gọi lại bộ nhớ). Có thể đăng ký tỷ lệ thu phóng quang học, v.v.
Bộ nhớ
Đăng ký chế độ mong muốn hoặc cài đặt máy ảnh.
(Cài đặt tùy chỉnh)
Zebra
Hiển thị sọc để điều chỉnh độ sáng.
MF Assist
Hiển thị hình ảnh phóng to khi lấy nét thủ công. Focus Magnif. Time
Đặt khoảng thời gian hiển thị hình ảnh phóng to.
Initial Focus Mag.
Đặt độ phóng đại ban đầu khi hiển thị ảnh phóng to bằng [Focus Magnifier].
Page 32
VI
26
Grid Line
Đặt tính năng hiển thị đường lưới cho phép căn chỉnh cấu trúc tổng thể.
Marker Display
Đặt xem có hiển thị điểm đánh dấu trên màn hình khi quay phim hay không.
Marker Settings
Đặt điểm đánh dấu hiển thị trên màn hình khi quay
phim.
Audio Level Display
Đặt xem có hiển thị mức âm thanh trên màn hình hay
không.
Auto Review
Đặt tính năng xem lại tự động để hiển thị ảnh đã chụp sau khi chụp.
DISP Button
Đặt loại thông tin hiển thị trên màn hình hoặc kính ngắm bằng cách nhấn DISP trên nút xoay điều khiển.
Peaking Level
Cải thiện đường nét của những vùng lấy nét bằng màu riêng khi lấy nét thủ công.
Peaking Color
Đặt màu sắc dùng cho chức năng hỗ trợ lấy nét tối đa.
Exposure Set. Guide
Đặt phần hướng dẫn hiển thị khi thay đổi cài đặt phơi sáng trong màn hình chụp.
Live View Display
Đặt xem có phản ánh các cài đặt như bù sáng trên màn hình hiển thị hay không.
Pre-AF
Đặt xem có lấy nét tự động trước khi nhấn nút chụp nửa chừng hay không.
Zoom Speed
Đặt tốc độ thu phóng khi vận hành cần gạt thu phóng.
Zoom Setting
Đặt xem có sử dụng Thu phóng hình ảnh rõ nét và Thu phóng kỹ thuật số khi thu phóng hay không.
FINDER/MONITOR
Đặt phương thức chuyển đổi giữa kính ngắm và màn hình.
Release w/o Card
Đặt xem có nhả màn trập khi không lắp thẻ nhớ hay không.
AEL w/ shutter
Đặt xem có thực hiện AEL khi nhấn nút chụp nửa chừng hay không. Chức năng này hữu ích khi bạn muốn điều chỉnh khả năng lấy nét và phơi sáng riêng biệt.
Shutter Type
Đặt để chọn sử dụng màn trập cơ học hay màn trập điện tử khi chụp ảnh tĩnh.
Page 33
VI
27
Exp.comp.set
Đặt xem có phản ánh giá trị bù phơi sáng cho bù flash hay không.
Reset EV Comp.
Đặt để duy trì giá trị phơi sáng mà không sử dụng núm xoay phơi sáng hoặc đặt lại giá trị phơi sáng về 0 khi tắt máy ảnh.
Face Registration
Đăng ký hoặc thay đổi người được ưu tiên khi lấy
nét.
Write Date
Đặt xem có ghi ngày chụp trên ảnh tĩnh hay
không.
Video Light Mode
Cài đặt chiếu sáng cho đèn LED HVL-LBPC (bán riêng).
Function Menu Set.
Tùy chỉnh các chức năng hiển thị khi nhấn nút Fn (Chức năng).
Custom Key(Shoot.)
Gán chức năng cho các phím để bạn thao tác nhanh hơn vì chỉ cần nhấn các phím khi chụp ảnh.
Custom Key(PB)
Gán chức năng cho các phím để bạn thao tác nhanh hơn vì chỉ cần nhấn các phím khi phát lại ảnh.
Lens Ring Setup
Đặt để gán chức năng lấy nét hoặc chức năng thu phóng cho vòng ống kính phía trước và phía sau.
Focus Ring Rotate
Gán chức năng lấy nét xa và lấy nét gần cho các hướng xoay của vòng ống kính đã gán chức năng lấy nét.
Zoom Ring Rotate
Gán chức năng phóng to/thu nhỏ cho các hướng xoay của vòng ống kính đã gán chức năng thu phóng.
Zoom Func. on Ring
Đặt chức năng thu phóng của vòng ống kính. Khi bạn chọn [Quick], vị trí thu phóng sẽ di chuyển theo mức độ xoay của vòng ống kính. Khi bạn chọn [Bước], bạn có thể di chuyển vị trí thu phóng đến một bước cố định của tiêu cự.
MOVIE Button
Đặt xem có luôn kích hoạt nút MOVIE hay không.
Page 34
VI
28
Dial/Wheel Lock
Đặt xem có sử dụng nút Fn khi ghi hình để tạm thời tắt vòng xoay điều khiển và nút xoay điều khiển hay không. Bạn có thể tắt/bật vòng xoay điều khiển và nút xoay điều khiển bằng cách nhấn và giữ nút Fn.
(Không dây)
Send to Smartphone
Truyền ảnh để hiển thị trên điện thoại thông minh.
Send to Computer
Sao lưu hình ảnh bằng cách truyền ảnh sang máy tính kết nối mạng.
View on TV
Bạn có thể xem ảnh trên TV đã bật mạng.
One-touch(NFC)
Gán ứng dụng cho chức năng Một chạm (NFC). Bạn có thể gọi ứng dụng khi ghi hình bằng cách chạm điện thoại thông minh đã bật NFC vào máy ảnh.
Airplane Mode
Bạn có thể đặt cho thiết bị này không thực hiện giao tiếp không dây.
WPS Push
Bạn có thể dễ dàng đăng ký điểm truy cập vào máy ảnh bằng cách nhấn nút Wi-Fi Protected Setup™
(WPS).
Access Point Set.
Bạn có thể đăng ký điểm truy cập theo cách thủ công.
Edit Device Name
Bạn có thể thay đổi tên thiết bị trong Wi-Fi Direct, v.v. Disp MAC Address
Hiển thị địa chỉ MAC của máy ảnh.
SSID/PW Reset
Đặt lại SSID và mật khẩu kết nối điện thoại
thông minh.
Reset Network Set.
Đặt lại tất cả cài đặt mạng.
(Ứng dụng)
Application List
Hiển thị danh sách ứng dụng. Bạn có thể chọn ứng dụng bạn muốn dùng.
Introduction
Hiển thị hướng dẫn sử dụng ứng dụng.
Page 35
VI
29
Phát lại
Delete
Xóa nh.
View Mode
Đặt cách nhóm hình ảnh để phát lại.
Image Index
Hiển thị nhiều ảnh cùng lúc.
Display Rotation
Đặt hướng phát lại ảnh đã ghi.
Slide Show
Trình chiếu ảnh.
Rotate
Xoay ảnh.
Enlarge Image
Phóng to ảnh phát lại.
Enlarge Init. Mag.
Đặt độ phóng đại ban đầu khi phóng to ảnh trong quá trình phát lại.
Enlarge Initial Pos.
Đặt vị trí ban đầu khi phóng to ảnh trong quá trình phát lại.
Protect
Bảo vệ ảnh.
Motion Interval ADJ
Điều chỉnh khoảng thời gian hiển thị quá trình theo dõi đối tượng trong [Motion Shot Video], trong đó quá trình theo dõi chuyển động của đối tượng được hiển thị khi phát lại đoạn phim.
Specify Printing
Thêm dấu lệnh in vào ảnh tĩnh.
Photo Capture
Chụp cảnh mong muốn trong phim để lưu thành ảnh tĩnh.
(Thiết lập)
Monitor Brightness
Đặt độ sáng màn hình
Viewfinder Bright.
Đặt độ sáng của kính ngắm điện tử.
Finder Color Temp.
Đặt nhiệt độ màu của kính ngắm.
Gamma Disp. Assist
Chuyển đổi ảnh S-log thành ảnh tương đương ITU709 và hiển thị ảnh đó trên kính ngắm hoặc
trên màn hình.
Volume Settings
Đặt âm lượng phát lại phim.
Audio signals
Đặt âm thanh hoạt động của máy ảnh.
Page 36
VI
30
Upload Settings
Đặt chức năng tải lên của máy ảnh khi sử dụng thẻ Eye-Fi.
Page 37
VI
31
Tile Menu
Đặt xem có hiển thị menu dạng ô mỗi lần nhấn nút
MENU hay không.
Mode Dial Guide
Bật hoặc tắt hướng dẫn về núm xoay chọn chế độ (giải thích về từng chế độ chụp).
Delete confirm.
Đặt xem chọn sẵn Xóa hay Hủy bỏ trên màn hình xác nhận xóa.
Display Quality
Đặt chất lượng hiển thị.
Pwr Save Start Time
Đặt khoảng thời gian để tự động chuyển sang chế độ tiết kiệm năng lượng.
NTSC/PAL Selector*
Bằng cách thay đổi định dạng TV của thiết bị, bạn có thể quay ở định dạng phim khác.
Demo Mode
Bật hoặc tắt chức năng phát lại minh họa đoạn phim.
TC/UB Settings
Đặt mã thời gian (TC) và bit người dùng (UB).
HDMI Settings
Cài đặt HDMI.
4K Output Sel.
Đặt cách ghi và xuất phim 4K qua HDMI khi máy ảnh kết nối với đầu ghi/máy phát ngoài hỗ trợ 4K.
USB Connection
Đặt phương thức kết nối USB.
USB LUN Setting
Tăng tính tương thích bằng cách giới hạn các chức năng của kết nối USB. Đặt thành [Multi] ở điều kiện bình thường và chỉ đặt thành [Single] khi không thể thiết lập kết nối giữa máy ảnh và máy tính hoặc thiết bị AV.
USB Power Supply
Đặt xem có cấp điện qua kết nối USB khi kết nối máy ảnh với máy tính hoặc thiết bị USB bằng cáp
USB hay không.
Language
Chọn ngôn ngữ.
Date/Time Setup
Đặt ngày giờ và chế độ tiết kiệm ánh sáng ban ngày.
Area Setting
Đặt vị trí sử dụng.
Copyright Info
Đặt thông tin bản quyền cho ảnh tĩnh.
Format
Định dạng thẻ nhớ.
Page 38
VI
32
File Number
Đặt phương thức chỉ định số tập tin cho ảnh tĩnh và
phim.
Page 39
VI
31
Set File Name
Thay đổi 3 ký tự đầu tiên trong tên tập tin ảnh tĩnh.
Select REC Folder
Thay đổi thư mục đã chọn để lưu trữ ảnh tĩnh và
phim (MP4).
New Folder
Tạo thư mục mới để lưu trữ ảnh tĩnh và phim
(MP4).
Folder Name
Đặt định dạng thư mục cho ảnh tĩnh.
Recover Image DB
Khôi phục tập tin cơ sở dữ liệu ảnh và cho phép ghi và phát lại.
Display Media Info.
Hiển thị thời gian quay phim còn lại và số ảnh tĩnh có thể ghi trên thẻ nhớ.
Version
Hiển thị phiên bản phần mềm máy ảnh.
Setting Reset
Khôi phục cài đặt mặc định.
* Nếu chuyển đổi mục này, bạn phải định dạng thẻ nhớ theo cài đặt tương
thích với hệ thống PAL hoặc NTSC tương ứng. Ngoài ra, lưu ý rằng có khả năng không thể phát lại phim quay bằng hệ thống NTSC trên TV hệ thống
PAL.
Page 40
VI
30
1
S dng phn mm
Việc cài đặt những phần mềm sau đây vào máy tính sẽ giúp bạn sử dụng máy ảnh thuận tiện hơn.
• PlayMemories Home: Nhập ảnh vào máy tính và cho phép bạn sử dụng ảnh theo những cách khác nhau (trang 32).
• Image Data Converter: Hiển thị và xử lý ảnh RAW.
• Remote Camera Control: Điều khiển máy ảnh đã kết nối với máy tính
qua cáp USB.
Bạn có thể tải về và cài đặt phần mềm này vào máy tính từ các URL sau.
Sử dụng trình duyệt Internet trên máy tính, truy cập vào một trong các URL sau, sau đó làm theo hướng dẫn
trên màn hình để tải phần mềm mong muốn về.
Windows: http://www.sony.co.jp/imsoft/Win/ Mac: http://www.sony.co.jp/imsoft/Mac/
• Cần có kết nối Internet.
• Để biết chi tiết về hoạt động, hãy tham khảo trang hỗ trợ hoặc
trang Trợ giúp của phần mềm.
Lưu ý
• Khi sử dụng Remote Camera Control, hãy chọn nút MENU (Thiết lập) [USB Connection] [PC Remote], sau đó kết nối máy ảnh với máy
tính.
Page 41
VI
33
Phần mềm PlayMemories Home cho phép bạn nhập ảnh tĩnh và phim vào máy tính rồi sử dụng. Bạn cần có PlayMemories Home để nhập
phim XAVC S và phim AVCHD vào máy tính. http://www.sony.net/pm/
Lưu ý
• Cần có kết nối Internet để sử dụng PlayMemories Online hoặc các dịch vụ
mạng khác. PlayMemories Online hoặc các dịch vụ mạng khác có thể không sử dụng được ở một số quốc gia/khu vực.
• Nếu máy tính của bạn đã cài phần mềm PMB (Picture Motion Browser)
đi kèm các mẫu máy ra mắt trước năm 2011, PlayMemories Home sẽ ghi đè lên phần mềm này trong quá trình cài đặt. Hãy sử dụng PlayMemories Home, phần mềm kế thừa của PMB.
• Các chức năng mới có thể được cài đặt trong PlayMemories Home. Hãy
kết nối máy ảnh với máy tính ngay cả khi máy tính của bạn đã cài
PlayMemories Home.
• Không ngắt kết nối cáp micro USB (kèm theo máy) khỏi máy ảnh trong
khi màn hình vận hành hoặc màn hình truyền dữ liệu đang hiển thị. Làm như vậy có thể gây hư hỏng dữ liệu.
• Để ngắt kết nối máy ảnh khỏi máy tính, nhấp vào trên khay tác vụ,
sau đó nhấp vào [Eject DSC-RX10M3].
Nhập ảnh vào máy tính và sử dụng
(PlayMemories Home)
Phát lại hình ảnh đã
nhập
Nhập hình ảnh
từ máy ảnh
Chia sẻ hình ảnh
trên PlayMemories
Đối vi Windows, bạn cũng có những
chức năng sau đây:
Xem ảnh Xem ảnh Tải ảnh trên
lịch đĩa phim lên dịch vụ
mạng
VI
Page 42
32
Thêm chức năng cho máy ảnh
Bạn có thể thêm các chức năng mong muốn cho máy ảnh bằng cách kết nối Internet
rồi vào trang web tải ứng dụng (PlayMemories Camera Apps™).
http://www.sony.net/pmca/
• Sau khi cài đặt ứng dụng, bạn có thể chạm điện thoại thông minh
Android đã bật NFC vào dấu chữ N trên máy ảnh để gọi ứng dụng bằng chức năng One-touch(NFC)].
Số ảnh tĩnh và thời lượng có thể ghi phụ thuộc vào điều kiện ghi hình và thẻ nhớ.
I I Ảnh tĩnh
Bảng dưới đây cho thấy số lượng ảnh gần đúng có thể ghi trên thẻ nhớ định dạng bằng máy ảnh này. Các giá trị được xác định bằng thẻ nhớ tiêu chuẩn của Sony dùng khi thử nghiệm.
[ Image Size]: L: 20M Khi [ E3 Aspect Ratio] đặt thành [3:2]*
Chất lượng
Số ảnh tĩnh
8 GB
64 GB
Tiêu chuẩn
1150 ảnh
9600 ảnh
Mịn
690 ảnh
5500 ảnh
Siêu mịn
510 ảnh
4150 ảnh
RAW & JPEG
235 ảnh
1900 ảnh
RAW
355 ảnh
2850 ảnh
* Khi Aspect Ratio] đặt [Aspect Ratio] khác [3:2], bạn có thể ghi lại
nhiều ảnh hơn so với bảng minh họa ở trên. (Trừ khi Quality] được đặt là [RAW].)
Số ảnh tĩnh và thời lượng phim có thể ghi
Page 43
VI
33
I I Phim
Bảng dưới đây cho thấy tổng thời lượng gần đúng có thể ghi trên thẻ nhớ định dạng bằng máy ảnh này. Thời lượng quay phim XAVC S và AVCHD là thời gian ghi khi [Dual Video REC] được đặt ở trạng thái [Off].
File Format
Cài đặt quay phim
Thời lượng có thể ghi (g (giờ), p (phút))
8 GB
32 GB
64 GB
XAVC S 4K
30p 100M/25p 100M
9 p
35 p
1 g 15 p
30p 60M/25p 60M
15 p
1 g
2 g 5 p
24p 100M*/ –
9 p
35 p
1 g 15 p
24p 60M*/ –
15 p
1 g
2 g 5 p
XAVC S HD
60p 50M/50p 50M
15 p
1 g 15 p
2 g 35 p
30p 50M/25p 50M
15 p
1 g 15 p
2 g 35 p
24p 50M*/ –
15 p
1 g 15 p
2 g 35 p
120p 100M/100p 100M
9 p
35 p
1 g 15 p
120p 60M/100p 60M
15 p
1 g
2 g 5 p
AVCHD
60i 24M (FX)/50i 24M (FX)
40 p
3 g
6 g
60i 17M (FH)/50i 17M (FH)
55 p
4 g 5 p
8 g 15 p
60p 28M (PS)/50p 28M (PS)
35 p
2 g 30 p
5 g 5 p
24p 24M (FX)/25p 24M (FX)
40 p
3 g
6 g
24p 17M (FH)/25p 17M (FH)
55 p
4 g 5 p
8 g 15 p
MP4
1920×1080 60p 28M/ 1920×1080 50p 28M/
35 p
2 g 35 p
5 g 20 p
1920×1080 30p 16M/ 1920×1080 25p 16M
1 g
4 g 10 p
8 g 25 p
1280×720 30p 6M/ 1280×720 25p 6M
2 g 35 p
10 g 55 p
22 g
* chỉ khi [NTSC/PAL Selector] đặt thành [NTSC]
• Có thể quay phim liên tục trong tối đa khoảng
29 phút cho mỗi lần quay khi máy ảnh được thiết lập mặc định và khi nhiệt độ xung quanh khoảng 25°C (77°F). Thời gian ghi hình liên tục tối đa của phim định dạng MP4 (28M) là khoảng 20 phút (giới hạn do hạn chế 4 GB kích thước tệp)
• Thời gian quay phim thay đổi do máy ảnh được trang bị VBR (Tốc độ bit
biến đổi), giúp tự động điều chỉnh chất lượng hình ảnh theo cảnh quay. Khi bạn quay đối tượng chuyển động nhanh, hình ảnh sẽ rõ ràng hơn nhưng thời lượng ghi sẽ ngắn hơn vì cần thêm bộ nhớ để quay.
VI Thời lượng có thể ghi cũng khác nhau tùy thuộc vào điều kiện quay, đối tượng
34 hoặc thông số cài đặt chất lượng/kích thước ảnh.
Page 44
Page 45
35
Lưu ý khi sử dụng máy ảnh
Các chức năng tích hợp sẵn trong máy nh này
• Máy ảnh này tương thích với phim định dạng 1080 60p hoặc 50p. Không giống
như các chế độ quay tiêu chuẩn lâu nay quay theo phương pháp xen kẽ, máy ảnh này quay bằng phương pháp tịnh tiến. Điều này giúp tăng độ phân giải và mang đến hình ảnh mượt mà hơn, chân thực hơn. Phim quay ở định dạng 1080 60p/1080 50p chỉ có thể phát lại trên các thiết bị hỗ trợ 1080 60p/1080 50p.
• Đây là máy ảnh tương thích với việc quay phim 4K 30p/4K 25p/4K 24p. Phim có
thể quay ở độ phân giải cao hơn định dạng HD.
• Trên máy bay, hãy đặt [Chế độ máy bay] ở trạng thái [Bật].
S dng và bảo quản
Không mạnh tay, tháo, sửa đổi, gây chấn động vật lý hoặc tác động với máy như đập, làm rơi hoặc giẫm lên sản phẩm. Đặc biệt cẩn thận với ống kính.
Lưu ý về vic quay/phát lại
• Trước khi bạn bắt đầu quay, hãy quay thử để đảm bảo máy ảnh hoạt động
bình thường.
• Máy ảnh này được thiết kế để chống bụi và hơi ẩm, nhưng không kháng
nước hay chống tia nước.
• Không để ống kính tiếp xúc trực tiếp với các tia như tia laser. Điều này có thể
làm hư hại cảm biến ảnh và gây ra sự cố cho máy ảnh.
Không để máy ảnh tiếp xúc với ánh sáng mặt trời hoặc chụp dưới trời nắng trong thời gian dài. Cơ chế bên trong có thể bị hư hại.
• Nếu hơi ẩm ngưng tụ, hãy lau sạch trước khi sử dụng máy ảnh.
• Không lắc hay gõ vào máy ảnh. Điều này có thể gây sự cố và bạn sẽ không thể
ghi hình được. Hơn nữa, phương tiện bạn ghi có thể sẽ không sử dụng được hoặc dữ liệu ảnh sẽ bị hư hại.
Không s dụng/bảo qun máy nh những nơi sau
• Ở nơi quá nóng, quá lạnh hoặc ẩm ướt
Ở những nơi như trong xe ô tô đậu dưới trời nắng, thân máy ảnh có thể bị biến dạng và dẫn đến sự cố.
• Đặt dưới ánh nắng mặt trời trực tiếp hoặc gần lò sưởi
Thân máy có thể bị mất màu hoặc biến dạng và dẫn đến sự cố.
• Ở nơi có hiện tượng rung lắc
• Gần nơi phát sóng vô tuyến mạnh, phát ra bức xạ hoặc có từ tính mạnh. Ở
những nơi này, máy ảnh không thể ghi và phát hình ảnh bình thường.
• Tại nơi có nhiều cát hay bụi bặm
Cẩn thận để cát hay bụi không lọt vào máy ảnh. Điều này có thể gây ra sự cố cho máy ảnh, và trong một số trường hợp sự cố này không thể sửa chữa.
VI
Page 46
ng kính ZEISS
Máy ảnh được trang bị ống kính ZEISS có khả năng tái tạo hình ảnh sắc nét với độ tương phản tuyệt vời. Ống kính của máy ảnh được sản xuất theo hệ thống đảm bảo chất lượng do ZEISS chứng nhận theo tiêu chuẩn chất lượng của ZEISS tại Đức.
Lưu ý về màn hình, kính ngắm điện tử và ống kính
• Màn hình và kính ngắm điện tử được sản xuất bằng công nghệ có độ chính xác
cực cao và hơn 99,99% số pixel có chức năng sử dụng hiệu quả. Tuy nhiên, có thể có một số chấm đen và/hoặc chấm sáng rất nhỏ (màu trắng, đỏ, xanh dương hoặc xanh lá) xuất hiện trên màn hình và kính ngắm điện tử. Những chấm này là kết quả bình thường của quá trình sản xuất và không ảnh hưởng đến việc ghi hình.
• Không cầm máy ảnh bằng cách giữ màn hình.
• Cẩn thận không để ngón tay hay vật khác vướng vào ống kính khi đang vận hành.
Lưu ý khi chụp bng kính ngắm
Máy ảnh này được trang bị kính ngắm điện quang hữu cơ với độ phân giải và độ tương phản cao. Kính ngắm này có góc nhìn rộng và khoảng đặt mắt dài. Thiết kế máy ảnh có sự cân bằng thích hợp nhiều yếu tố để giúp bạn dễ dàng nhìn qua kính ngắm.
• Hình ảnh gần các góc của kính ngắm có thể bị biến dạng đôi chút. Đây không
phải là sự cố. Khi muốn kiểm tra mọi chi tiết của bố cục tổng thể, bạn cũng có thể sử dụng màn hình.
• Nếu bạn lia máy ảnh khi nhìn vào kính ngắm hoặc nhìn ra xung quanh, hình
ảnh trong kính ngắm có thể bị biến dạng hoặc màu sắc hình ảnh có thể thay đổi. Đây là đặc điểm của ống kính hoặc thiết bị hiển thị và không phải là sự cố. Khi chụp ảnh, bạn nên nhìn vào khu vực giữa kính ngắm.
Lưu ý về đèn flash
• Không cầm vào thân đèn flash để mang vác máy ảnh hay sử dụng lực mạnh lên
đèn flash.
• Máy ảnh có thể gặp phải sự cố nếu nước, bụi hoặc cát lọt vào đèn flash đang mở.
• Không để ngón tay che đèn flash khi ấn đèn xuống.
• Không sử dụng Cổng phụ kiện đa năng với đèn flash có sẵn trên thị trường áp
dụng điện áp 250 V trở lên hoặc có chiều phân cực ngược với máy ảnh. Điều này có thể gây ra sự cố cho máy ảnh.
Phụ kiện Sony
Hãy sử dụng phụ kiện chính hãng của Sony, nếu không có thể gây ra sự cố. Phụ kiện của Sony có thể không bán ở một số quốc gia hoặc khu vực.
V nhiệt độ của máy ảnh
Thân máy ảnh và pin có thể nóng lên khi sử dụng - đây là điều bình thường.
VI
36
Page 47
37
V hiện tượng bo v khi quá nhit
Tùy theo nhiệt độ của máy ảnh và pin, bạn có thể không quay phim được hoặc nguồn tự động tắt để bảo vệ máy ảnh. Màn hình sẽ hiển thị thông báo trước khi máy ảnh tắt nguồn hoặc bạn sẽ không quay phim được nữa. Trong trường hợp này, hãy để máy ảnh tắt nguồn và đợi nhiệt độ máy ảnh và nhiệt độ pin giảm. Nếu bạn bật nguồn mà không chờ máy ảnh và pin đủ mát, máy ảnh có thể sẽ lại tắt nguồn hoặc bạn sẽ không thể quay phim.
V vic sc pin
• Nếu bạn sạc pin đã không sử dụng trong thời gian dài, có thể pin sẽ
không sạc được đến dung lượng thích hợp. Đây là do đặc tính của pin. Hãy sạc lại pin.
• Pin không sử dụng trong hơn một năm có thể bị giảm chất lượng.
Cnh báo về bản quyền
• Các chương trình truyền hình, phim, băng video và các tài liệu khác có thể có
bản quyền. Hành động ghi hình trái phép các tài liệu đó có thể vi phạm các điều khoản của luật bản quyền.
• Để ngăn ngừa việc sử dụng bất hợp pháp [Copyright Info], hãy để trống [Set
Photographer] và [Set Copyright] khi bạn cho mượn hoặc chuyển giao máy ảnh.
• Sony không chịu trách nhiệm cho bất kỳ rắc rối hoặc thiệt hại nào do sử dụng
trái phép [Copyright Info].
Không bảo hành trong trường hợp nội dung b hỏng hoặc ghi hình b lỗi Sony không bảo hành trong trường hợp ghi hình bị lỗi hoặc nội dung ghi
hình hoặc dữ liệu âm thanh bị hỏng hoặc mất do việc hỏng máy ảnh hay thiết bị ghi hình, v.v. Bạn nên sao lưu những dữ liệu quan trọng.
Làm sch b mt máy ảnh
Làm sạch bề mặt máy ảnh bằng vải mềm thấm nước, sau đó dùng vải khô lau lại. Để tránh làm hỏng lớp sơn hoặc vỏ: – Không để máy ảnh tiếp xúc với hóa chất như chất pha loãng, ét xăng, cồn, vải
dùng một lần, thuốc diệt côn trùng, kem chống nắng hay thuốc trừ sâu.
Bo trì màn hình
• Kem dưỡng tay hoặc kem dưỡng ẩm dính trên màn hình có thể làm tan lớp phủ
màn hình. Nếu để dính các chất trên lên màn hình, hãy lau đi ngay lập tức.
• Việc lau chùi mạnh bằng giấy ăn hoặc vật liệu khác có thể làm hỏng lớp phủ.
• Nếu dấu tay hoặc mảnh vụn dính trên màn hình, bạn nên nhẹ nhàng
loại bỏ mảnh vụn rồi lau sạch màn hình bằng vải mềm.
Lưu ý về mạng LAN không dây
Chúng tôi không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ thiệt hại nào phát sinh từ việc truy cập hoặc sử dụng trái phép các điểm đến được tải trên máy ảnh, do mất mát hoặc hành vi trộm cắp.
VI
Page 48
Lưu ý về bảo mt khi sử dng các sản phm mng LAN không dây
Tốc độ khung hình
Cài đặt quay phim
24p 50M*
30p 50M/25p 50M
60p 50M/50p 50M
240 hình/giây / 250 hình/giây
Chậm hơn 10 lần
Chậm hơn 8 lần/ Chậm hơn 10 lần
4
Chậm hơn 4 lần/
5
Chậm hơn 5 lần
480 hình/giây / 500 hình/giây
Chậm hơn 20 lần
Chậm hơn 16 lần/
Chậm hơn 20 lần
Chậm hơn 8 lần/ Chậm hơn 10 lần
960 hình/giây / 1000 hình/giây
Chậm hơn 40 lần
Chậm hơn 32 lần/
Chậm hơn 40 lần
Chậm hơn 16 lần/
Chậm hơn 20 lần
Cài đặt
ưu tiên
Tốc độ khung hình
Số pixel hiệu dụng đọc từ
cảm biến hình ảnh
Thời lượng có thể ghi
Ưu tiên chất lượng
240 hình/giây / 250 hình/giây
1824 × 1026
Khoảng 2 giây
480 hình/giây / 500 hình/giây
1676 × 566
960 hình/giây / 1000 hình/giây
1136 × 384
Shoot Time Priority
240 hình/giây / 250 hình/giây
1676 × 566
Khoảng 4 giây
480 hình/giây / 500 hình/giây
1136 × 384
960 hình/giây / 1000 hình/giây
800 × 270
Hãy luôn sử dụng mạng LAN không dây an toàn để tránh bị tấn công, các bên thứ ba độc hại truy cập hoặc các lỗ hổng khác.
Việc cài đặt bảo mật khi sử dụng mạng LAN không dây là rất quan trọng.
Nếu xảy ra sự cố bảo mật do không có biện pháp phòng ngừa bảo mật hoặc do bất kỳ trường hợp không thể tránh khỏi nào khi sử dụng mạng LAN không dây, Sony sẽ không chịu trách nhiệm cho sự mất mát hoặc hư hại.
Lưu ý khi quay với Tốc độ khung hình cao
Tốc độ phát li
Tốc độ phát lại sẽ thay đổi theo bảng bên dưới tùy thuộc vào [Frame Rate] và [ Record Setting] đã gán.
* chỉ khi [NTSC/PAL Selector] đặt thành [NTSC].
[ Cài đặt ưu tiên] và thời lượng có thể ghi
Lưu ý
Âm thanh sẽ không được ghi lại.
Phim sẽ được quay ở định dạng XAVC S HD.
Hình ảnh sẽ mất nét khi đối tượng quá gần, chẳng hạn như trong quá trình
VI ghi hình macro. Ghi hình từ khoảng cách ghi hình ngắn nhất (Phía W: Xấp xỉ 3 cm
38 (0,10 bộ), phía T: Xấp xỉ 72 cm (2,36 bộ) (từ ống kính)).
Page 49
VI
3
Thông s k thut
Máy nh
[Hệ thống]
Thiết bị hình ảnh: Cảm biến CMOS 13,2
mm x 8,8 mm (loại 1.0)
Số pixel hiệu dụng của máy ảnh:
Xấp xỉ 20,1 Megapixel
Tổng số pixel của máy ảnh: Xấp
xỉ 21,0 Megapixel
Ống kính: Ống kính thu phóng ZEISS
Vario-Sonnar T 25× f = 8,8 mm - 220 mm (24 mm - 600
mm (tương đương phim 35 mm))
F2.4 (W) - F4 (T) Trong khi quay phim (HD 16:9): 26
mm – 630 mm*1 Trong khi quay phim (4K 16:9): 28
mm – 680 mm*1 *1 Khi SteadyShot] đặt thành
[Standard]
SteadyShot: Quang học Định dạng tập tin (Ảnh tĩnh):
Tương thích JPEG (DCF, Exif, MPF
Baseline), RAW (Sony ARW 2.3 Format),
Tương thích DPOF
Định dạng tập tin (Phim):
Định dạng XAVC S (tương thích định dạng XAVC S):
Video: MPEG-4 AVC/H.264
Âm thanh: Định dạng AVCHD LPCM 2ch (48 kHz 16 bit) (tương thích định dạng AVCHD phiên bản 2.0):
Video: MPEG-4 AVC/H.264
Âm thanh: Dolby Digital 2ch, được trang bị Dolby Digital Stereo Creator
Sản xuất theo giấy phép của Dolby
Laboratories.
Phim (Định dạng MP4): Video:
MPEG-4 AVC/H.264 Âm thanh: MPEG-4 AAC-LC 2ch
Phương tiện ghi: Phương tiện Memory
Stick PRO Duo, phương tiện Memory Stick Micro, thẻ SD, thẻ nhớ microSD
Đèn flash: Phạm vi flash (độ nhạy ISO
(Chỉ số phơi sáng khuyến nghị) đặt thành Tự động): Khoảng 1,0 m đến 10,8 m (3,28 bộ đến 35,43 bộ) (W)/ Khoảng 1,0 m đến 6,5 m (3,28 bộ đến 21,33 bộ) (T)
[Các đầu ni vào/ra]
Đầu nối HDMI: Giắc cắm micro HDMI Đầu cắm
Multi/Micro USB*:
Giao tiếp USB Giao
tiếp USB:
USB tốc độ cao (USB 2.0)
Giắc cắm micrô:
3.5 mm Giắc cắm stereo
mini Giắc cắm tai nghe:
3.5 mm Giắc cắm stereo mini
*
Hỗ trợ thiết bị tương thích với
Micro USB.
[Kính ngắm]
Loại: Kính ngắm điện tử
(Điện quang hữu cơ) Tổng số chấm: 2 359 296 chấm Độ bao phủ của khung: 100% Độ khuếch đại: Xấp xỉ 0,70 lần
(tương đương định dạng 35 mm) với
ống kính 50 mm ở vô cực, -1 m–1
Page 50
VI
40
Điểm đặt mắt (tuân thủ CIPA):
Xấp xỉ 23 mm từ thị kính, 21,5 mm từ khung hình thị kính ở -1 m1
Điều chỉnh đi-ốp:
4.0 m1 đến +3.0 m–1
[Màn hình]
Màn hình LCD:
7.5 cm (loại 3.0) điều khiển
bằng TFT Tổng số chấm:
1 228 800 chấm
[Ngun, tổng quan]
Nguồn: Bộ pin sạc NP-FW50, 7,2 V
Bộ chuyển đổi nguồn AC AC-
UUD12/UUE12, 5V
Mức tiêu thụ điện năng:
Xấp xỉ 2,3 W (khi chụp bằng
màn hình)
Khoảng 2,6 W (khi chụp với kính ngắm)
Nhiệt độ hoạt động: 0°C đến 40°C
(32°F đến 104°F)
Nhiệt độ bảo quản: -20°C đến +60°C|
(-4°F đến +140°F)
Kích thước (tuân thủ CIPA) (xấp xỉ):
132.5 mm × 94.0 mm × 127.4 mm (5 inch × 3 3/5 1/4 inch × 5 1/8 inch) (R/C/S)
Khối lượng (tuân thủ CIPA) (xấp xỉ):
1095 g (2 lb 6,7 oz) (bao gồm bộ pin NP-FW50, phương tiện
Memory Stick PRO Duo)
Micrô: Loa âm thanh
nổi: Một chiều In Exif: Tương thích
PRINT Image Matching III:
Tương thích
[Mạng LAN không dây]
Chuẩn được hỗ trợ: IEEE 802.11 b/g/n Tần số: 2.4 GHz Giao thức bảo mật được hỗ trợ:
WEP/WPA-PSK/WPA2-PSK
Phương thức cấu hình: Wi-Fi Protected Setup™
(WPS) / thủ công
Phương thức truy cập: Chế độ
Infrastructure NFC: NFC Forum Type 3 Tag
tương thích
Số mẫu máy WW411000
B chuyển đổi nguồn AC AC- UUD12/UUE12
Yêu cầu về nguồn điện: AC 100 V to
240 V, 50 Hz/60 Hz, 0.2 A
Điện áp đầu ra: DC 5 V, 1,5A
B pin sc NP-FW50
Loại pin: Pin lithium-ion Điện áp tối đa: DC 8,4 V Điện áp định mức: DC 7,2 V Điện áp sạc tối đa: DC 8,4 V Dòng điện sạc tối đa: 1,02 A Dung lượng: 7,3 Wh
(1 020 mAh)
Thiết kế và thông số k thut có th thay đổi mà không báo trước.
Page 51
VI
41
Nhn hiu
Memory Stick và là các nhãn
hiệu hoặc nhãn hiệu đã đăng ký của Tập đoàn Sony.
XAVC S và là các
nhãn hiệu đã đăng ký của Tập đoàn Sony.
"AVCHD Progressive" và logo "AVCHD
Progressive" là các nhãn hiệu của Tập đoàn Panasonic và Tập đoàn Sony.
Dolby và biểu tượng hai chữ D là các nhãn hiệu của Dolby Laboratories.
Các thuật ngữ HDMI, HDMI HighDefinition Multimedia Interface và
logo HDMI là các nhãn hiệu hoặc nhãn hiệu đã đăng ký của HDMI Licensing LLC tại Hoa Kỳ và các quốc gia khác.
Windows là nhãn hiệu đã đăng ký của Tập đoàn Microsoft tại Hoa Kỳ và/hoặc các quốc gia khác
Mac là nhãn hiệu đã đăng ký của Apple Inc. tại Hoa Kỳ và các quốc gia khác.
iPhone và iPad là các nhãn hiệu đã đăng ký của Apple Inc. tại Hoa Kỳ và các quốc gia khác.
Logo SDXC là nhãn hiệu của SD-3C, LLC.
Android và Google Play là các nhãn hiệu của Google Inc.
Wi-Fi, logo Wi-Fi, Wi-Fi Protected
Setup là các nhãn hiệu đã đăng ký hoặc nhãn hiệu của WiFi Alliance.
Dấu chữ N là nhãn hiệu hoặc nhãn hiệu đã đăng ký của NFC Forum, Inc. tại Hoa Kỳ và các quốc gia khác.
DLNA và DLNA CERTIFIED là các nhãn hiệu của Digital Living Network Alliance.
Facebook và biểu tượng “f” là các nhãn hiệu hoặc nhãn hiệu đã đăng ký của Facebook, Inc.
YouTube và logo YouTube là các nhãn
hiệu hoặc nhãn hiệu đã đăng ký của
Google Inc.
Eye-Fi là thương hiệu của Eye-Fi, Inc.
Ngoài ra, tên hệ thống và sản phẩm được sử dụng trong hướng dẫn này nói chung là thương hiệu hoặc thương hiệu đã đăng ký của nhà phát triển hoặc nhà sản xuất tương ứng. Tuy nhiên, dấu ™ hoặc ® có thể không được sử dụng trong mọi trường hợp trong sổ tay này.
Page 52
VI
42
V phn mềm được áp
Bạn có thể tìm thêm thông tin về sản phẩm này và câu trả lời cho những câu hỏi thường gặp trên Trang web hỗ trợ khách hàng của chúng tôi.
dng GNU GPL/LGPL
Phần mềm đủ điều kiện nhận được Giấy phép công cộng chung GNU sau đây (dưới đây gọi là “GPL”) hoặc Giấy phép công cộng chung GNU hạn chế (dưới đây gọi là “LGPL”) đã bao gồm trong sản phẩm. Giấy phép này thông báo cho bạn rằng bạn có quyền truy cập, sửa đổi và phân phối lại mã nguồn của những chương trình phần mềm này theo các điều kiện của GPL/LGPL được cung cấp. Mã nguồn được cung cấp trên web. Hãy tải về bằng URL
sau.http://oss.sony.net/Products/Linux/
Vui lòng không liên hệ với chúng tôi về nội dung của mã nguồn. Giấy phép (bằng tiếng Anh) được ghi vào bộ nhớ trong của sản phẩm. Thiết lập kết nối Lưu trữ dung lượng lớn giữa sản phẩm và máy tính để đọc giấy phép trong thư mục “PMHOME” - “LICENSE”.
Page 53
VI
43
Page 54
© 2016 Tập đoàn Sony In tại Việt Nam
Loading...