Samsung SYNCMASTER 78DF User Manual [vi]

Page 1
r
t t
Cài đ
nh điều khiển
SAMTRON 591S/58V/59E/78E/78DF/78BDF/98PDF
Page 2
Không tuân th nhng hướng dn theo nhng biu tượng này có thể dẫn đến những tn thương cho cơ th hoc làm hư hng thiết b.
Ngun điện
Các điều b cấm
Không được tháo ri máy. Rút phích cm điện khi cm.
Không được chm tay vào. Tiếp đất để tránh bị điện git.
Khi không sử dụng PC trong thi gian dài, hãy đặt nó chế độ DPMS. Nếu s dng screen saver, hay đặt nó chế độ màn hình hot động.
Điu quan trng là luôn luôn đọc và hiu rõ nhng hướng dn.
Không nên sử dụng phích cm bị hỏng hoc lỏng.
Page 3
z Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
Không nên rút phích cm ra bng cách kéo dây điện cũng như không nên chm vào phích cm bng tay ướt.
Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
z
Ch nên dùng phích cm và ổ điện được ni đất đúng.
z Vic ni đất không đúng có th gây sc đin hoc hư hng thiết b.
Không nên làm cong phích cm và dây điện cũng như không nên đặt nhng vt th nng lên chúng, làm chúng hư hng.
Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
z
Cài đặt
Không nên ni quá nhiu dây điện hoc phích cm vào một ổ cắm.
z Điu này có th gây cháy.
Không được che ph l thông hơi trên v màn hình.
z Vic thông hơi không tt có th gây hư hng hoc cháy.
Hãy đặt màn hình nơi có độ m không cao và ít bi nht.
z Mt cú sc đin hoc cháy có th xy ra bên trong màn hình.
Không được làm rt màn hình khi di chuyn nó.
z Điu này có th gây hư hng thiết b hoc làm bn b thương.
Page 4
r
Hãy đặt màn hình trên mt b mt phng và vng chc.
z Màn hình có th gây thương tích nếu rt trúng người.
Đặt màn hình xung mt cách cn thn.
Nó có thể bị hư hỏng hoặc bể.
z
Không đựơc đặt màn hình úp mt xung.
z Mt màn hình CDT có th b hư hi.
Không dùng màn hình nếu không có giá đỡ màn hình.
Màn hình có thể bị hư hoc gây cháy vì không được thông gió tt.
z
z Nếu phi dùng màn hình mà không gn giá đỡ, cn thc hin các bước sau
để bo đảm độ thông gió thích hp.
Lau chui
Khi lau chùi v máy hoặc bề mặt màn hình CDT, hãy dùng vi mm và hơi m.
Không nên lau màn hình phng bng nước. Hãy dùng cht ty nh pha loãng vi nước.
(Mt s cht ty có cha mt s lượng đáng kể các dung môi có cht cn, nhng cht này có th làm hư (đổi màu) hoc làm nt v màn hình. Lp phủ bề mặt chng chói/chng tĩnh điện t
ên CDT cũng có thể bị ảnh hưởng.)
Không được xt nước hoc cht ty trc tiếp lên màn hình.
Hãy dùng cht ty được đềà ngh vi vi mm.
z Bn có th ngăn nga lp ph CDT b hư hi hay v màn hình b cháy, nt
hay đổi màu.
z Bn có th mua loi cht ty chuyên dng bt k Trung tâm Bo hành ï nào
ca Samsung.
Page 5
Nếu ch kết ni gia phích cm và chân cm b bám bi hoc bn hãy lau chùi đúng cách bng vi khô.
z Ch kết ni b bn có th gây sc đin hoc cháy.
Các mc khác
Không đặt ly nước, hóa cht hay bt c vt kim loi nh nào trên màn hình.
z Điu này có th gây hư hng, đin git hoc cháy.
Nếu có mt cht liu l thm vào bên trong màn hình, hãy rút phích cm đin
z
ra và liên hệ với trung tâm bo hành.
Không được tháo v máy (hoc mt sau). Không được lp bt c linh kin nào khác vào bên trong.
z Điu này có th gây sc đin hoc cháy. z Mang máy đến chuyên viên bo trì, khi cn.
Trong trường hp màn hình ca bn hoạt động không bình thường, và đặc bit là màn hình phát âm thanh hoc ta mùi l – hãy lp tc tháo dây cm đin và liên hệ vi mt đại lý hoc dch v được y quyn.
z Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
Không đặt ly nước, hóa cht hay bt c vt kim loi nh nào trên màn hình.
z Điu này có th gây hư hng, đin git hoc cháy.
Sau mi gi làm vic vi màn hình, nên để mt bn ngh ngơi trong 5 phút.
z Điu này s làm gim s mi mt.
Không được s dng hoc đặt nhng cht d cháy n gn màn hình.
z Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
Không được che ph l thông hơi trên v màn hình.
z Vic thông hơi không tt có th gây hư hng hoc cháy.
Page 6
Không được gn nhng vt kim loi như đồ dùng nhà bếp, dây dn hoc mũi khoan; hay nhng vt dễ bắt la như nhng mu giy hoc diêm qut vào l thông hơi hoc cng headphone hoc cng A/V trên màn hình.
z Điu này có th gây sc đin hoc cháy. z Luôn nh liên h vi Trung tâm bo hành nếu có nhng đồ vt/vt th l bên
trong màn hình.
Đặt màn hình cách xa các vt có t tính.
z Điu đó có th làm đổi màu hay biến dng hình nh.
Page 7
y
p
SAMTRON 591S/58V/59E
Vui lòng kim tra để chc chn rng nhng ph kin sau đây được kèm theo màn hình ca bạn.
Tháo bao bì
Nếu có chi tiết nào b
Màn hình
thiếu, y liên hệ vi người bán hàng cho bạn..
Tài liu hướng dẫn
Hướng dn lp đặt nhanh
Dây điện ngun
Phiếu bo hành
(Không nơi nào làm sẵn)
Hướng dn s dng và
Đĩa Cài đặt Chương trình
điu khin
Page 8
pCáp
Giá đỡ
Giá đỡ
Dành cho kiu Multimedia (Tùy chọn)
Tài liu hướng dẫn
Dây cá
Giá đỡ
Hướng dn lp đặt nhanh
Âm thanh
Dây Điện ngun DC
Phía trước
Bộ loa đứng Multimedia
Page 9
Nút MENU [ ]
Nút Adjust [ ]
Nút Enter [ ]
M trình đơn OSD. Cũng được dùng để thoát khi trình đơn OSD hay trở về trình đơn trước.
Các nút này cho phép bạn đánh du và điều chnh các mục trong trình đơn.
Dùng để chn trình đơn OSD.
Nút nguồn điện
èn báo nguồn điện
Xem phn mô tả về B phn tiết kim đin trong sổ tay hướng dẫn để biết thêm thông tin v các chc năng tiết kim đin. Để bo tn năng lượng, hãy TT màn hình khi không cn thiết, hay khi không s dng trong thi gian dài.
Phía sau
Dùng nút này để bt và tt màn hình.
Đèn này ta sáng màu xanh trong chế độ hot động bình
thường, và nhp nháy màu xanh khi màn hình lưu các điều chnh ca bn.
Page 10
Phn đáy
(Hình dng phía sau ca màn hình có th biến đổi tùy theo mu mã sn phẩm.)
Cng ngun đin
Cáp tín hiệu
Xin xem phần Ni kết màn hình ca bn để biết thêm thông tin v cách gn các dây cáp.
Nối dây nguồn của màn hình vào cổng nguồn điện ở phía sau
màn hình. Ni cáp tín hiu vi cng video trên máy tính, bng video, th
video hay thẻ đồ họa.
Cáp tín hiệu
Cng ngun đin
Chân đế Nghiêng/Xoay
Nối cáp tín hiệu với cổng video trên máy tính, bảng video, thẻ
video hay thẻ đồ họa. Ni dây ngun ca màn hình vào cng ngun đin phía sau
màn hình.
Bn có th tháo chân đế khi màn hình.
Page 11
y
p
SAMTRON 78E/78DF/78BDF/98PDF
Vui lòng kim tra để chc chn rng nhng ph kin sau đây được kèm theo màn hình ca bạn.
Tháo bao bì
Nếu có chi tiết nào b
Màn hình
thiếu, y liên hệ vi người bán hàng cho bạn..
Tài liu hướng dẫn
Hướng dn lp đặt nhanh
Dây điện ngun
Phiếu bo hành
(Không nơi nào làm sẵn)
Hướng dn s dng và
Đĩa Cài đặt Chương trình
điu khin
Page 12
pCáp
Giá đỡ
Giá đỡ
Dành cho kiu Multimedia (Tùy chọn)
Tài liu hướng dẫn
Dây cá
Giá đỡ
Hướng dn lp đặt nhanh
Âm thanh
Dây Điện ngun DC
Phía trước
Bộ loa đứng Multimedia
Page 13
Nút MENU [ ]
Nút Adjust [ ]
Nút Enter [ ]
M trình đơn OSD. Cũng được dùng để thoát khi trình đơn OSD hay trở về trình đơn trước.
Các nút này cho phép bạn đánh du và điều chnh các mục trong trình đơn.
Dùng để chn trình đơn OSD.
Nút nguồn điện
èn báo nguồn điện
Xem phn mô tả về B phn tiết kim đin trong sổ tay hướng dẫn để biết thêm thông tin v các chc năng tiết kim đin. Để bo tn năng lượng, hãy TT màn hình khi không cn thiết, hay khi không s dng trong thi gian dài.
Phía sau
Dùng nút này để bt và tt màn hình.
Đèn này ta sáng màu xanh trong chế độ hot động bình
thường, và nhp nháy màu xanh khi màn hình lưu các điều chnh ca bn.
(Hình dng phía sau ca màn hình có th biến đổi tùy theo mu mã sn phẩm.)
Cng ngun đin
Nối dây nguồn của màn hình vào cổng nguồn điện ở phía sau
Page 14
Phn đáy
màn hình.
Cáp tín hiệu
Xin xem phần Ni kết màn hình ca bn để biết thêm thông tin v cách gn các dây cáp.
Ni cáp tín hiu vi cng video trên máy tính, bng video, th video hay thẻ đồ họa.
Cáp tín hiệu
Cng ngun đin
Chân đế Nghiêng/Xoay
Nối cáp tín hiệu với cổng video trên máy tính, bảng video, thẻ
video hay thẻ đồ họa. Ni dây ngun ca màn hình vào cng ngun đin phía sau
màn hình.
Bn có th tháo chân đế khi màn hình.
Page 15
SAMTRON 591S/58V/59E
Cài đặt dành cho kiu máy Đa phương tin | B loa đứng Đa phương tiện
Gn dây ngun ca màn hình vào cng ngun đin phía sau màn hình. Cm dây ngun ca
1.
màn hình vào ổ cắm điện gn nhất.
Dùng bộ nối D-Sub (Analog) trên th video.
2-1.
Gn dây cáp tín hiu vào ch ni D-Sub 15 chân mt sau màn hình ca bn.
Kết ni vi mt máy tính Macintosh.
2-2.
Ni màn hình vi mt máy tính Macintosh bng dây cáp ni D-Sub.
Trường hợp máy tính Macintosh đời cũ, bn cn mt b biến điện Mac đặc bit để kết ni vi
2-3.
màn hình.
Hãy bt máy tính và màn hình lên. Nếu màn hình ca bn hin lên mt bức ảnh, vic cài đặt đã
3.
hoàn tất.
Cài đ
t dành cho kiu máy Đa phương tiện
Page 16
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
Tt máy vi tính ca bn và rút dây đin ngun ra. Cm đầu cáp tín hiu vào cng video ca máy vi tính (bng video, card video hoc card đồ
ha). Cm mt đầu cáp âm thanh vào l cm Stereo Ra trên card âm thanh hoc máy vi tính. Cm
đầu cáp còn li vào l cm Stereo Vào phía sau đế màn hình Cm mt đầu ca si cáp âm thanh khác vào lỗ cắm Mic Vào trên card âm thanh hoc máy vi tính. Cắm đầu còn li ca si cáp này vào lỗ cắm Mic Rẽ ở phía sau đế màn hình.
Cm dây đin ngun DC t đế vào cm đin gn nht. Cm dây đin ngun cho màn hình vào cng ngun đin phía sau màn hình. Cm dây đin ngun cho màn hình và dây đin ngun cho máy vi tính vào cm đin gn
nht. Hãy bt máy vi tính và màn hình. Kéo lên hay xuống đầu cuối điều chỉnh Đóng-Mở trên đế màn hình cho đến khi nó phát ra
tiếng lách cách. Chơi mt chương trình âm thanh, nhc hay hiu ng âm thanh trên máy vi tính ca bn và
sau đó điều chnh âm lượng bng cách chnh lên hay xung cho đến khi âm lượng phù hp. Điu chnh treble (âm bng) và bass (âm trm).
Có thể xảy ra méo âm khi màn hình được đặt trên mt vỏ rỗng như máy vi tính chng hạn. Nếu xy ra tình trng này, hãy đặt mt miếng đệm hoc t tp chí bên dưới đế màn hình. Âm lượng cao cũng có th gây ra méo âm.
loa đứng Đa phương tiện
B
1. L cm Mic R
Để truyn ging nói ca bn, cm mt si cáp âm thanh từ lỗ cắm Mic Rẽ đến lỗ cắm Mic vào trên khe card âm thanh ca máy vi tính.
2. L cm Stereo Vào
Gn cáp âm thanh t ngun vào (card âm thanh, máy vi tính, ổ đĩa CD).
3. Dây Điện ngun DC
Cm dây đin ngun DC vào l cm ra 12V DC.
4. Đèn báo Ngun
Đèn sáng xanh khi m loa.
Page 17
5. Bt/Tt Âm lượng
Bt/Tt và điu chnh âm lượng ra.
6. Điều chnh Treble (Âm bng)
Dùng để điu chnh các tn s cao.
7. Điều chnh Bass (Âm trm)
Dùng để điu chnh các tn s thp.
8. L cm Mic Vào
Để truyn ging nói ca bn, cm micro vào l cm này.
9. L cm Tai nghe
Để nghe mt mình, cm tai nghe vào đây.
10.
Mt trên Đế có th tháo ra
Chân đế Nghiêng/Xoay | Gn và Tháo chân đế
Chân đế Nghiêng/Xoay
Vi trc bên trong, bn có th chnh nghiêng và/hoc xoay màn hình để có mt góc nhìn thun tin nht.
Chân đế có th tháo ri được.
Gn và Tháo chân đế
Nếu màn hình ca bn được cung cp vi chân đế ri, hãy gn đế vào như sau.
Page 18
Tháo ốc vặn trước khi gn chân đế vào màn hình.
Gn và Tháo chân đế
1. Đặt màn hình nm ngược lên trên mt mt phng.
2. Đặt các vu trên đế vào các rãnh tương ng trên đáy màn hình.
3. Nhn chân đế vào màn hình cho đến khi các vu khp hoàn toàn vi các rãnh.
4. Đẩy chân đế v phía trước ca màn hình cho đến khi cht m khp vào v trí khóa kêu “tách”. *Không được gp hay bt phát ra tiếng
Removing the Base
5. Xoay và kéo cht m trên chân đế.
6. Kéo chân đế về phía sau màn hình và nhc lên để tháo chân đế ra.
Chân đế ch khp vi các rãnh ca màn hình mt v trí thôi.
Khi được nhc bng hệ điều hành ca chương trình điều khin màn hình, hãy đặt CD-ROM đi kèm vi màn hình này vào máy. Vic cài đặt chương trình điều khin có hơi khác mt chút tùy theo tng dng ca h điu hành. Thc hin các hướng dn thích hợp để có sự tương thích vi hệ điều hành ca bạn.
Hãy chun bị một đĩa trng và ti về tập tin ca chương trình điều khin trang web trên Internet được trình bày dưới đây:
z Trang web trên Internet : http://www.samtron.com/
Windows XP/2000
1. Bỏ đĩa CD vào ổ đĩa CD-ROM.
Page 19
2. Nhp chut vào
App
"Windows XP/2000 Driver"
.
3. Chn mu mã màn hình ca bn trong danh sách, ri nhp vào nút
"OK"
4. Nhp vào nút "
" trong ca sổ "
Install
Warning
".
5. Nếu thấy cửa s .
"OK"
"Message"
dưới đây, hãy nhp nút
"Continue Anyway"
Sau đó nhp vào nút
Trình điều khin màn hình này đang được cp phép mang MS logo, nên vic cài đặt này không làm hng h thng ca bn. Trình điều khin đã được cp phép sẽ được gửi lên trang chủ của SAMSUNG Monitor ti
http://www.samtron.com/.
6. Vic cài đặt chương trình điều khin màn hình đã hoàn tt.
Khi được nhc bng hệ điều hành ca chương trình điều khin màn hình, hãy đặt CD-ROM đi kèm vi màn hình này vào máy. Vic cài đặt chương trình điều khin có hơi khác mt chút tùy theo tng dng ca h điu hành. Thc hin các hướng dn thích hợp để có sự tương thích vi hệ điều hành ca bạn.
Hãy chun bị một đĩa trng và ti về tập tin ca chương trình điều khin trang web trên Internet được trình bày dưới đây:
z Trang web trên Internet : http://www.samtron.com/
Microsoft® Windows® XP Operating System
1. Bỏ đĩa CD vào ổ đĩa CD-ROM.
2. Nhp "
Start
" —> "
Control Panel
" ri nhp chn biu tượng "
Windows XP | Windows 2000 | Windows NT | Linux
earance and Themes
".
Page 20
3. Nhp chn biu tượng "
4. Nhp nút "
Properties
" trên thanh "
Display
" và chn thanh "
Monitor
" và chn thanh "
Settings
", ri chn tiếp mục "
".
Driver
Advanced..
".
5. Nhp vào "
6. Chn mục "
Update Driver..
Don't search ,I will..
" và chn "
Install from a list or..
" ri nhp nút "
Next
" sau đó nhp vào nút "
" , sau đó nhp chn "
Have disk
Next
".
".
Page 21
7. Nhp nút "
r
màn hình ri nhp nút "
8. Nếu thấy cửa s "
"OK".
Browse
" , ri chn A:(D:\Driver), chn kiu màn hình ca bn trong danh sách kiu
".
Next
Message
" dưới đây, hãy nhp nút "
Continue Anyway
". Sau đó nhp vào nút
Trình điều khin màn hình này được cp phép mang logo MS, nên vic cài đặt này không làm hng h thng ca bn. Trình điu khin đã được cp phép s được gi lên trang ch ca SAMTRON Monitor ti
http://www.samtron.com/.
9. Nhp nút "
", ri nhp nút "OK"tiếp tc vài ln.
Close
10. Vic cài đặt chương trình điều khin màn hình đã hoàn tt.
H điu hành Microsoft® Windows® 2000
Khi thy thông báo "Digital Signature Not Found" trên màn hình, hãy thc hin theo các bước sau:
1. Chn nút "OK" trong ca sổ "
2. Nhp nút "
3. Chn A:(hoc D:\Driver),
Browse
" trong ca sổ "
Insert disk
File Needed
i nhp nút "Open" và nút "OK".
".
".
Page 22
Cách cài đặt
1. Nhp "
2. DNhp đúp vào biu tượng "
3. Chn thanh "
4. Chn "
Trường hp1: Trường hp2:
5. Nhp "
6. Chn mục "
specific driver
7. Nhp nút "
8. Nhp nút "
9. Chn kiu màn hình ca bn và nhp nút "
10. Sau đó nhp nút "
" , "
Start
Monitor
Driver
Setting
Settings
".
" ri nhp mục "
Display a list of the known drivers for this device so that I can choose a
" ri nhp nút "
Browse Open
" , "
Control Panel
Display
" ri nhp mục "
Nếu nút "Properties" không hot động (b m đi), màn hình ca bn đã được cài đặt đúng. Hãy dng vic cài đặt. Nếu nút "Properties" hot động, nhp nút "Properties", sau đó tiếp tc thc hin theo nhng bước kế tiếp.
" ri chn A:(D:\Driver).
" , sau đó nhp nút "OK".
" ri nút "
Finish
".
Advanced..
Update Driver..
" , sau đó nhp "
Next
Close
".
".
" , sau đó nhp nút "Next".
Have disk
" , ri tiếp tc nhp nút "
Next
".
".
Next
" ln na.
Nếu thy ca s thông báo " nhp nút "
H điu hành Microsoft® Windows® NT
1. Nhp
2. Trong ca s
3. Chn mt chế độ mà bn mun s dng (
4. Nhp nút Apply nếu bn thy màn hình hot động bình thường sau khi nhp nút
H điu hành Linux Operating System
Mun kích hot X-Window, bn cn to tp tin X86Config, đây là mt kiu tp tin thiết lp cu hình h thng.
1. Nhn Enter màn hình đầu tiên và màn hình th hai sau khi kích hot tp tin X86Config.
2. Màn hình th ba dùng để cài đặt con chut.
3. Cài đặt chut cho máy tính.
4. Màn hình kế tiếp dùng để chn bàn phím.
5. Cài đặt bàn phím cho máy tính.
6. Màn hình tiếp theo dùng để cài đặt màn hình.
7. Đầu tiên, thiết lp tn s quét ngang cho màn hình. (Bn có th nhp trc tiếp giá tr tn s).
8. Thiết lp tn s quét dc cho màn hình. (Bn có th nhp trc tiếp giá tr tn s).
9. Nhp tên kiu màn hình ca bn. Thông tin này s không nh hưởng đến hot động thực của
10. Bn đã hoàn thành vic thiết lp màn hình.
Start, Settings, Control Panel
Display Modes
lượng màu), và
màn hình không hoạt động bình thường, hãy đổi sang mt chế độ khác (mt chế độđộ phân gii, s lượng màu hoặc tần s quét dc thp hơn)
Nếu không có Chế độ (Mode) nào hin th trong ca s " mc Chế độ đặt gi cài sẵn trong cun Hướng dn s dng để chn mt cp độ cho độ phân gii (resolution) và tn s quét dọc (vertical frequency).
X-Window.
Hãy kích hot X-Window sau khi cài đặt các thiết b phn cng cn thiết khác.
" , ri nút "
Finish
Display Registration Information
.
Vertical frequency
Digital Signature Not Found
".
Close
, sau đó nhp đúp vào biu tượng
, nhp thanh Settings sau đó nhp chn
Resolution
(tn s quét dc)), sau đó nhp nút OK.
" , hãy nhp nút "
(độ phân giải),
All Display Modes
". Sau đó
Yes
Display
Number of Colors
.
. Nếu
Test
", hãy tham khảo
All
(S
Page 23
SAMTRON 78E/78DF/78BDF/98PDF
Cài đặt dành cho kiu máy Đa phương tin | B loa đứng Đa phương tiện
Gn dây ngun ca màn hình vào cng ngun đin phía sau màn hình. Cm dây ngun ca
1.
màn hình vào ổ cắm điện gn nhất.
Dùng bộ nối D-Sub (Analog) trên th video.
2-1.
Gn dây cáp tín hiu vào ch ni D-Sub 15 chân mt sau màn hình ca bn.
Kết ni vi mt máy tính Macintosh.
2-2.
Ni màn hình vi mt máy tính Macintosh bng dây cáp ni D-Sub.
Trường hợp máy tính Macintosh đời cũ, bn cn mt b biến điện Mac đặc bit để kết ni vi
2-3.
màn hình.
Hãy bt máy tính và màn hình lên. Nếu màn hình ca bn hin lên mt bức ảnh, vic cài đặt đã
3.
hoàn tất.
Cài đ
t dành cho kiu máy Đa phương tiện
Page 24
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
Tt máy vi tính ca bn và rút dây đin ngun ra. Cm đầu cáp tín hiu vào cng video ca máy vi tính (bng video, card video hoc card đồ
ha). Cm mt đầu cáp âm thanh vào l cm Stereo Ra trên card âm thanh hoc máy vi tính. Cm
đầu cáp còn li vào l cm Stereo Vào phía sau đế màn hình Cm mt đầu ca si cáp âm thanh khác vào lỗ cắm Mic Vào trên card âm thanh hoc máy vi tính. Cắm đầu còn li ca si cáp này vào lỗ cắm Mic Rẽ ở phía sau đế màn hình.
Cm dây đin ngun DC t đế vào cm đin gn nht. Cm dây đin ngun cho màn hình vào cng ngun đin phía sau màn hình. Cm dây đin ngun cho màn hình và dây đin ngun cho máy vi tính vào cm đin gn
nht. Hãy bt máy vi tính và màn hình. Kéo lên hay xuống đầu cuối điều chỉnh Đóng-Mở trên đế màn hình cho đến khi nó phát ra
tiếng lách cách. Chơi mt chương trình âm thanh, nhc hay hiu ng âm thanh trên máy vi tính ca bn và
sau đó điều chnh âm lượng bng cách chnh lên hay xung cho đến khi âm lượng phù hp. Điu chnh treble (âm bng) và bass (âm trm).
Có thể xảy ra méo âm khi màn hình được đặt trên mt vỏ rỗng như máy vi tính chng hạn. Nếu xy ra tình trng này, hãy đặt mt miếng đệm hoc t tp chí bên dưới đế màn hình. Âm lượng cao cũng có th gây ra méo âm.
loa đứng Đa phương tiện
B
1. L cm Mic R
Để truyn ging nói ca bn, cm mt si cáp âm thanh từ lỗ cắm Mic Rẽ đến lỗ cắm Mic vào trên khe card âm thanh ca máy vi tính.
2. L cm Stereo Vào
Gn cáp âm thanh t ngun vào (card âm thanh, máy vi tính, ổ đĩa CD).
3. Dây Điện ngun DC
Cm dây đin ngun DC vào l cm ra 12V DC.
4. Đèn báo Ngun
Đèn sáng xanh khi m loa.
Page 25
5. Bt/Tt Âm lượng
Bt/Tt và điu chnh âm lượng ra.
6. Điều chnh Treble (Âm bng)
Dùng để điu chnh các tn s cao.
7. Điều chnh Bass (Âm trm)
Dùng để điu chnh các tn s thp.
8. L cm Mic Vào
Để truyn ging nói ca bn, cm micro vào l cm này.
9. L cm Tai nghe
Để nghe mt mình, cm tai nghe vào đây.
10.
Mt trên Đế có th tháo ra
Chân đế Nghiêng/Xoay | Gn và Tháo chân đế
Chân đế Nghiêng/Xoay
Vi trc bên trong, bn có th chnh nghiêng và/hoc xoay màn hình để có mt góc nhìn thun tin nht.
Chân đế có th tháo ri được.
Gn và Tháo chân đế
Nếu màn hình ca bn được cung cp vi chân đế ri, hãy gn đế vào như sau.
Page 26
Tháo ốc vặn trước khi gn chân đế vào màn hình.
Gn và Tháo chân đế
1. Đặt màn hình nm ngược lên trên mt mt phng.
2. Đặt các vu trên đế vào các rãnh tương ng trên đáy màn hình.
3. Nhn chân đế vào màn hình cho đến khi các vu khp hoàn toàn vi các rãnh.
4. Đẩy chân đế v phía trước ca màn hình cho đến khi cht m khp vào v trí khóa kêu “tách”. *Không được gp hay bt phát ra tiếng
Removing the Base
5. Xoay và kéo cht m trên chân đế.
6. Kéo chân đế về phía sau màn hình và nhc lên để tháo chân đế ra.
Chân đế ch khp vi các rãnh ca màn hình mt v trí thôi.
Khi được nhc bng hệ điều hành ca chương trình điều khin màn hình, hãy đặt CD-ROM đi kèm vi màn hình này vào máy. Vic cài đặt chương trình điều khin có hơi khác mt chút tùy theo tng dng ca h điu hành. Thc hin các hướng dn thích hợp để có sự tương thích vi hệ điều hành ca bạn.
Hãy chun bị một đĩa trng và ti về tập tin ca chương trình điều khin trang web trên Internet được trình bày dưới đây:
z Trang web trên Internet : http://www.samtron.com/
Windows XP/2000
1. Bỏ đĩa CD vào ổ đĩa CD-ROM.
Page 27
2. Nhp chut vào
App
"Windows XP/2000 Driver"
.
3. Chn mu mã màn hình ca bn trong danh sách, ri nhp vào nút
"OK"
4. Nhp vào nút "
" trong ca sổ "
Install
Warning
".
5. Nếu thấy cửa s .
"OK"
"Message"
dưới đây, hãy nhp nút
"Continue Anyway"
Sau đó nhp vào nút
Trình điều khin màn hình này đang được cp phép mang MS logo, nên vic cài đặt này không làm hng h thng ca bn. Trình điều khin đã được cp phép sẽ được gửi lên trang chủ của SAMSUNG Monitor ti
http://www.samtron.com/.
6. Vic cài đặt chương trình điều khin màn hình đã hoàn tt.
Khi được nhc bng hệ điều hành ca chương trình điều khin màn hình, hãy đặt CD-ROM đi kèm vi màn hình này vào máy. Vic cài đặt chương trình điều khin có hơi khác mt chút tùy theo tng dng ca h điu hành. Thc hin các hướng dn thích hợp để có sự tương thích vi hệ điều hành ca bạn.
Hãy chun bị một đĩa trng và ti về tập tin ca chương trình điều khin trang web trên Internet được trình bày dưới đây:
z Trang web trên Internet : http://www.samtron.com/
Microsoft® Windows® XP Operating System
1. Bỏ đĩa CD vào ổ đĩa CD-ROM.
2. Nhp "
Start
" —> "
Control Panel
" ri nhp chn biu tượng "
Windows XP | Windows 2000 | Windows NT | Linux
earance and Themes
".
Page 28
3. Nhp chn biu tượng "
4. Nhp nút "
Properties
" trên thanh "
Display
" và chn thanh "
Monitor
" và chn thanh "
Settings
", ri chn tiếp mục "
".
Driver
Advanced..
".
5. Nhp vào "
6. Chn mục "
Update Driver..
Don't search ,I will..
" và chn "
Install from a list or..
" ri nhp nút "
Next
" sau đó nhp vào nút "
" , sau đó nhp chn "
Have disk
Next
".
".
Page 29
7. Nhp nút "
r
màn hình ri nhp nút "
8. Nếu thấy cửa s "
"OK".
Browse
" , ri chn A:(D:\Driver), chn kiu màn hình ca bn trong danh sách kiu
".
Next
Message
" dưới đây, hãy nhp nút "
Continue Anyway
". Sau đó nhp vào nút
Trình điều khin màn hình này được cp phép mang logo MS, nên vic cài đặt này không làm hng h thng ca bn. Trình điu khin đã được cp phép s được gi lên trang ch ca SAMTRON Monitor ti
http://www.samtron.com/.
9. Nhp nút "
", ri nhp nút "OK"tiếp tc vài ln.
Close
10. Vic cài đặt chương trình điều khin màn hình đã hoàn tt.
H điu hành Microsoft® Windows® 2000
Khi thy thông báo "Digital Signature Not Found" trên màn hình, hãy thc hin theo các bước sau:
1. Chn nút "OK" trong ca sổ "
2. Nhp nút "
3. Chn A:(hoc D:\Driver),
Browse
" trong ca sổ "
Insert disk
File Needed
i nhp nút "Open" và nút "OK".
".
".
Page 30
Cách cài đặt
1. Nhp "
2. DNhp đúp vào biu tượng "
3. Chn thanh "
4. Chn "
Trường hp1: Trường hp2:
5. Nhp "
6. Chn mục "
specific driver
7. Nhp nút "
8. Nhp nút "
9. Chn kiu màn hình ca bn và nhp nút "
10. Sau đó nhp nút "
" , "
Start
Monitor
Driver
Setting
Settings
".
" ri nhp mục "
Display a list of the known drivers for this device so that I can choose a
" ri nhp nút "
Browse Open
" , "
Control Panel
Display
" ri nhp mục "
Nếu nút "Properties" không hot động (b m đi), màn hình ca bn đã được cài đặt đúng. Hãy dng vic cài đặt. Nếu nút "Properties" hot động, nhp nút "Properties", sau đó tiếp tc thc hin theo nhng bước kế tiếp.
" ri chn A:(D:\Driver).
" , sau đó nhp nút "OK".
" ri nút "
Finish
".
Advanced..
Update Driver..
" , sau đó nhp "
Next
Close
".
".
" , sau đó nhp nút "Next".
Have disk
" , ri tiếp tc nhp nút "
Next
".
".
Next
" ln na.
Nếu thy ca s thông báo " nhp nút "
H điu hành Microsoft® Windows® NT
1. Nhp
2. Trong ca s
3. Chn mt chế độ mà bn mun s dng (
4. Nhp nút Apply nếu bn thy màn hình hot động bình thường sau khi nhp nút
H điu hành Linux Operating System
Mun kích hot X-Window, bn cn to tp tin X86Config, đây là mt kiu tp tin thiết lp cu hình h thng.
1. Nhn Enter màn hình đầu tiên và màn hình th hai sau khi kích hot tp tin X86Config.
2. Màn hình th ba dùng để cài đặt con chut.
3. Cài đặt chut cho máy tính.
4. Màn hình kế tiếp dùng để chn bàn phím.
5. Cài đặt bàn phím cho máy tính.
6. Màn hình tiếp theo dùng để cài đặt màn hình.
7. Đầu tiên, thiết lp tn s quét ngang cho màn hình. (Bn có th nhp trc tiếp giá tr tn s).
8. Thiết lp tn s quét dc cho màn hình. (Bn có th nhp trc tiếp giá tr tn s).
9. Nhp tên kiu màn hình ca bn. Thông tin này s không nh hưởng đến hot động thực của
10. Bn đã hoàn thành vic thiết lp màn hình.
Start, Settings, Control Panel
Display Modes
lượng màu), và
màn hình không hoạt động bình thường, hãy đổi sang mt chế độ khác (mt chế độđộ phân gii, s lượng màu hoặc tần s quét dc thp hơn)
Nếu không có Chế độ (Mode) nào hin th trong ca s " mc Chế độ đặt gi cài sẵn trong cun Hướng dn s dng để chn mt cp độ cho độ phân gii (resolution) và tn s quét dọc (vertical frequency).
X-Window.
Hãy kích hot X-Window sau khi cài đặt các thiết b phn cng cn thiết khác.
" , ri nút "
Finish
Display Registration Information
.
Vertical frequency
Digital Signature Not Found
".
Close
, sau đó nhp đúp vào biu tượng
, nhp thanh Settings sau đó nhp chn
Resolution
(tn s quét dc)), sau đó nhp nút OK.
" , hãy nhp nút "
(độ phân giải),
All Display Modes
". Sau đó
Yes
Display
Number of Colors
.
. Nếu
Test
", hãy tham khảo
All
(S
Page 31
SAMTRON 591S/58V/59E
M trình đơn OSD. Cũng được dùng để thoát khi trình đơn OSD hay tr v trình đơn trước.
1.
Các mục điều chnh trong trình đơn.
2.
Dùng để chn trình đơn OSD.
3.
Độ sáng
Page 32
Độ tương phn
Page 33
OSD Moâ taû
Điu chnh Độ tương phn.
Điu chnh Độ tương phn.
Mt dng “Gn sóng ngang” có th hin ra trên màn hình ca bn, trông ging như mt chui vòng tròn hay vòng cung đồng tâm. Để loại bỏ dng này, hãy dùng các điều chnh gn sóng ngang.
Mt dng “Gn sóng dc” có th hin ra trên màn hình ca bn, trông ging như mt chui vòng tròn hay vòng cung đồng tâm. Để loại bỏ dng này, hãy dùng các điều chnh gn sóng dọc.
Chức năng Kh t s loi tr các màu xu gây ra bi các t trường.
Dùng chức năng cài lại để cài li các chức năng sau đây trở về mức độ ban đầu: Position, Size, Pincushion, Trapezoid, Parallelogram, Pinbalance, Rotation, H-Moire,and V-Moire.
: Nếu bn đã chn “Yes”, thì tt c các cài đặt lit kê trên s
Lưu ý
được cài li. Tt c các cài đặt khác sẽ được gi nguyên.
Chơi /
Ngng
OSD Moâ taû
Chơi /
Page 34
Nhit độ màu là mt chức năng đo độm’ ca màu sc hình nh. (6500 / 9300K)
Điu chnh Màu Đỏ.
Điu chnh Màu Xanh lá cây.
Điu chnh Màu Xanh da tri.
Khi bn chỉnh Độ sáng và Độ tương phản sau khi chn chế độ sRGB (Ba màu căn bn), chế độ sRGB (Ba màu căn bn) s thoát ra.
Ngng
OSD Moâ taû
Hãy thc hin theo nhng hướng dn này để thay đổi v trí ngang ca toàn b màn hình hin thị.
Hãy thc hin theo nhng hướng dn này để thay đổi v trí dọc của toàn b màn hình hin th.
Hãy thc hin theo nhng hướng dn này để thay đổi kích thước ngang ca toàn b màn hình hin th.
Hãy thc hin theo nhng hướng dn này để thay đổi kích thước dọc ca toàn b màn hình hin th.
hnh s biến dng hình gi khi các cnh ca màn hình b cong vào hay cong ra.
Điu chnh s biến dng lõm khi các cnh ca màn hình b cong v trái hoc bên phi.
Điu chnh biến dng hình thang khi đỉnh hoc đáy ca màn hình quá ln hay quá nh.
Chnh biến dng hình bình hành khi màn hình nghiêng sang phi hoặc sang trái.
Chơi /
Ngng
Page 35
Bn có th xem tn s (chế độ kim soát người s dng) do bn s dng, s phân cc ca các tín hiu hot động, tn s mặc định (chế độ mặc định) được cài đặt khi bn mua màn hình và cp độ phân gii.
: Các màn hình này không cho phép thay đổi nhng cài đặt, chúng ch dùng để cung cấp
Lưu ý
Thông tin mà thôi.
Page 36
SAMTRON 78E/78DF/78BDF
M trình đơn OSD. Cũng được dùng để thoát khi trình đơn OSD hay tr v trình đơn trước.
1.
Các mục điều chnh trong trình đơn.
2.
Dùng để chn trình đơn OSD.
3.
Độ sáng
Page 37
Độ tương phn
Page 38
OSD Moâ taû
Điu chnh Độ tương phn.
Điu chnh Độ tương phn.
Mt dng “Gn sóng ngang” có th hin ra trên màn hình ca bn, trông ging như mt chui vòng tròn hay vòng cung đồng tâm. Để loại bỏ dng này, hãy dùng các điều chnh gn sóng ngang.
Mt dng “Gn sóng dc” có th hin ra trên màn hình ca bn, trông ging như mt chui vòng tròn hay vòng cung đồng tâm. Để loại bỏ dng này, hãy dùng các điều chnh gn sóng dọc.
Chức năng Kh t s loi tr các màu xu gây ra bi các t trường.
Dùng chức năng cài lại để cài li các chức năng sau đây trở về mức độ ban đầu: Position, Size, Pincushion, Trapezoid, Parallelogram, Pinbalance, Rotation, H-Moire,and V-Moire.
: Nếu bn đã chn “Yes”, thì tt c các cài đặt lit kê trên s
Lưu ý
được cài li. Tt c các cài đặt khác sẽ được gi nguyên.
Chơi /
Ngng
OSD Moâ taû
Chơi /
Page 39
Nhit độ màu là mt chức năng đo độm’ ca màu sc hình nh. (6500 / 9300K)
Điu chnh Màu Đỏ.
Điu chnh Màu Xanh lá cây.
Điu chnh Màu Xanh da tri.
Khi bn chỉnh Độ sáng và Độ tương phản sau khi chn chế độ sRGB (Ba màu căn bn), chế độ sRGB (Ba màu căn bn) s thoát ra.
Ngng
OSD Moâ taû
Hãy thc hin theo nhng hướng dn này để thay đổi v trí ngang ca toàn b màn hình hin thị.
Hãy thc hin theo nhng hướng dn này để thay đổi v trí dọc của toàn b màn hình hin th.
Hãy thc hin theo nhng hướng dn này để thay đổi kích thước ngang ca toàn b màn hình hin th.
Hãy thc hin theo nhng hướng dn này để thay đổi kích thước dọc ca toàn b màn hình hin th.
hnh s biến dng hình gi khi các cnh ca màn hình b cong vào hay cong ra.
Điu chnh s biến dng lõm khi các cnh ca màn hình b cong v trái hoc bên phi.
Điu chnh biến dng hình thang khi đỉnh hoc đáy ca màn hình quá ln hay quá nh.
Chnh biến dng hình bình hành khi màn hình nghiêng sang phi hoặc sang trái.
Chnh biến dng xoay chiu khi toàn b màn hình b chếch qua trái hoặc qua phải.
Chơi /
Ngng
Page 40
Bn có th xem tn s (chế độ kim soát người s dng) do bn s dng, s phân cc ca các tín hiu hot động, tn s mặc định (chế độ mặc định) được cài đặt khi bn mua màn hình và cp độ phân gii.
: Các màn hình này không cho phép thay đổi nhng cài đặt, chúng ch dùng để cung cấp
Lưu ý
Thông tin mà thôi.
Page 41
SAMTRON 98PDF
M trình đơn OSD. Cũng được dùng để thoát khi trình đơn OSD hay tr v trình đơn trước.
1.
Các mục điều chnh trong trình đơn.
2.
Dùng để chn trình đơn OSD.
3.
Độ sáng
Page 42
Độ tương phn
Page 43
OSD Moâ taû
Điu chnh Độ tương phn.
Điu chnh Độ tương phn.
Mt dng “Gn sóng ngang” có th hin ra trên màn hình ca bn, trông ging như mt chui vòng tròn hay vòng cung đồng tâm. Để loại bỏ dng này, hãy dùng các điều chnh gn sóng ngang.
Mt dng “Gn sóng dc” có th hin ra trên màn hình ca bn, trông ging như mt chui vòng tròn hay vòng cung đồng tâm. Để loại bỏ dng này, hãy dùng các điều chnh gn sóng dọc.
Chức năng Kh t s loi tr các màu xu gây ra bi các t trường.
Dùng chức năng cài lại để cài li các chức năng sau đây trở về mức độ ban đầu: Position, Size, Pincushion, Trapezoid, Parallelogram, Pinbalance, Rotation, H-Moire,and V-Moire.
: Nếu bn đã chn “Yes”, thì tt c các cài đặt lit kê trên s
Lưu ý
được cài li. Tt c các cài đặt khác sẽ được gi nguyên.
Chơi /
Ngng
OSD Moâ taû
Chơi /
Page 44
Nhit độ màu là mt chức năng đo độm’ ca màu sc hình nh. Dãy màu hin có nm trong khong t 5000 đến 9300K.
Điu chnh Màu Đỏ.
Điu chnh Màu Xanh lá cây.
Điu chnh Màu Xanh da tri.
Khi bn chỉnh Độ sáng và Độ tương phản sau khi chn chế độ sRGB (Ba màu căn bn), chế độ sRGB (Ba màu căn bn) s thoát ra.
Ngng
OSD Moâ taû
Hãy thc hin theo nhng hướng dn này để thay đổi v trí ngang ca toàn b màn hình hin thị.
Hãy thc hin theo nhng hướng dn này để thay đổi v trí dọc của toàn b màn hình hin th.
Hãy thc hin theo nhng hướng dn này để thay đổi kích thước ngang ca toàn b màn hình hin th.
Hãy thc hin theo nhng hướng dn này để thay đổi kích thước dọc ca toàn b màn hình hin th.
hnh s biến dng hình gi khi các cnh ca màn hình b cong vào hay cong ra.
Điu chnh s biến dng lõm khi các cnh ca màn hình b cong v trái hoc bên phi.
Điu chnh biến dng hình thang khi đỉnh hoc đáy ca màn hình quá ln hay quá nh.
Chnh biến dng hình bình hành khi màn hình nghiêng sang phi hoặc sang trái.
Chnh biến dng xoay chiu khi toàn b màn hình b chếch qua trái hoặc qua phải.
Hiu chnh cht cnh góc khi đỉnh hay đáy ca màn hình quá rng hay quá nhỏ.
Chơi /
Ngng
Page 45
Bn có th xem tn s (chế độ kim soát người s dng) do bn s dng, s phân cc ca các tín hiu hot động, tn s mặc định (chế độ mặc định) được cài đặt khi bn mua màn hình và cp độ phân gii.
: Các màn hình này không cho phép thay đổi nhng cài đặt, chúng ch dùng để cung cấp
Lưu ý
Thông tin mà thôi.
Page 46
Trước khi gi điện đến dch v h tr, hãy đọc li thông tin trong phn này để xem bn có th t khc phục được sự c nào không. Nếu bn tht s cn tr giúp, xin gi số điện thoi trên phiếu bo hành, s đin thoi v lĩnh vc thông tin hoc liên hệ với người bán hàng.
Triu chng Danh sách kim tra Các gii pháp
Không có hình trên màn hình. Tôi không th bt màn hình lên.
Dây điện ngun đã được gn đúng cách chưa?
Bn có thy thông báo " " trên màn hình không?
Nếu đang có đin ngun, hãy khi động lại máy tính để xem màn hình ban đầu (màn hình khi nhp) như thế nào.
Bn có thy thông báo " " trên màn hình không?
Kim tra việc nối dây điện và ngun đin.
Hãy kim tra việc nối cáp tín hiệu.
Nếu màn hình ban đầu (màn hình khi nhp) xut hin, hãy khi động máy tính chế độ ứng dng (chế độ safe mode Windows ME/2000/XP) ri đổi tn số của card hình nh. (Hãy tham kho Các chế độ hin th
đặt trước)
Lưu ý: Nếu màn hình ban đầu (Màn hình khi nhp) không hin ra, hãy
liên hệ với trung tâm bo hành hay người bán sn phm.
Bn có th thy mu tin này khi tín hiu t th video vượt quá độ phân gii và tn s ti đa mà màn hình có th xử lý được.
Hãy điều chnh độ phân gii và tn s ti đa mà màn hình có th xđược.
H nh nh trên màn hình s lay động.
Không có hình nh trên màn hình. Có phải đèn báo điện ngun trên màn hình c nhp nháy sau mi giây?
Kim tra cu hình ca màn hình xem có nằm ở Interlace Mode (Chế độ xen k) hay không.
Màn hình đang ở chế độ PowerSaver.
Hãy nhn mt phím trên bàn phím hay di chuyn chuột để kích hoạt màn hình và phục hồi hình nh trên màn hình.
Tín hiu t th video vượt quá độ phân gii và tn số tối đa ca màn hình.
Page 47
(Interlace Mode (Chế độ xen kẽ): Tn quét s dc 43Hz, 87Hz(i), v.v)
Màn hình hin th các màu l hay ch có trắng đen.
TMàn hình bt ng tr nên không cân xứng.
Có sn phm t tính nào như bộ biến điện, loa hay dây điện cao thế nào gn đó không?
Đin thến định không? Hình nh trên màn hình có th b lc
Hình nh trên màn hình cũng có th b lc hay rung nếu có s c vi th video hay bng mch chính ca máy tính.
Có phi màn hình ch có mt màu như thể được nhìn qua giấy kiếng không?
Có phi màn hình co nhng màu sc kì l sau khi chy mt chương trình hay vì có s xung đột gia các chương trình ng dng không?
Card hình nh có được cài đặt đúng chưa?
Bn có thay đổi card hình nh hay trình điều khin không?
Bn có điu chnh độ phân gii và tn s màn hình không?
Hãy di màn hình cách xa bt cứ vật nào có thể tạo ra t trường mạnh.
hay rung ở một thời điểm nào đó trong ngày do điện thế thấp.
Hãy kim tra việc nối cáp tín hiệu.
Hãy chắc chắn rng card hình nh đã được n cht vào trong rãnh dành cho card video.
Hãy khởi động lại máy tính.
Hãy cài card hình nh sau khi đọc hướng dẫn cài card hình nh.
S dng OSD để điu chnh kích thước và v trí ca màn hình.
Điu chnh độ phân gii và tn s ca card hình nh. (Xem phần Các chế độ hiển thị định
trước).
TMàn hình bị lệch tâm hay OSD không th điu chnh được.
Màn hình b méo một phn.
LED đang nhp nháy nhưng không có hình nh trên màn hình.
Màn hình ch hin th ti đa 16 màu. Màu trên màn hình thay đổi sau khi bạn đổi card hình nh.
Màn hình có th không cân xng do chu k tín hiu ca card hình ảnh. Điu chnh li v trí bng cách s dng OSD.
Bn có điu chnh độ phân gii và tn s màn hình không?
Có sn phm t tính nào như bộ biến điện, loa hay dây điện cao thế nào gn màn hình không?
Tn sđược điu chnh đúng khi bn kim tra Display Timing (Thi hn hin th) trên menu không?
Chế độ màu ca Windows có được cài đặt đúng không?
Card hình nh có được cài đặt
đúng chưa?
Điu chnh độ phân gii và tn s
ca card hình nh. (Xem phần Các chế độ hiển thị định
trước).
Vào OSD và tiến hành
Degauss” (“kh t”).
Đặt màn hình cách xa các sàn phm có t tính.
Điu chnh tn s thích hp bng cách tham kho hướng dn s dng card hình nh và Preset
Timing Modes (Các chế độ hin th định trước).
(Tn s ti đa cho mi độ phân gii có th thay đổi tùy theo dng sn phm.)
Đối vi ME/2000/XP: Hãy thiết lp màu thích hp bng cách vào
Settings
Hãy cài card hình nh sau khi đọc hướng dẫn cài card hình nh.
Control Panel, Display
.
,
Bn s thy mt thông báo như sau: "Unrecognized monitor, Plug & Play (VESA DDC) monitor
Bn đã cài đặt chương trình điu khin màn hình chưa?
SHãy xem sách Hướng dẫn cài Hãy cài đặt chương trình điều khiển
Hãy cài đặt chương trình điều khiển màn hình theo Các hướng dẫn Cài
đặt Trình điu khin.
Page 48
found" card hình ảnh để xem các chức
r
năng Plug & Play (VESA DDC) có được h tr không.
Kim tra nhng mc sau đây nếu màn hình gp s cố.
1. Kim tra xem b dây ngun và cáp có kết ni đúng vi máy vi tính không.
2. Kim tra xem máy vi tính có phát ra tiếng bíp bíp hơn 3 ln khi bt máy không.
(Nếu đúng như vy, hãy gi Dch v bo hành đối vi main board ca máy vi tính)
3. Nếu bn đã lp mt card hình mi hoặc tự lp ráp PC, hãy kim tra trình điều khin ca b tiếp
hp (video) và màn hình.
4. Kim tra xem tn s quét ca màn hình có được cài đặt 75Hz không.
(Không được vượt quá 60Hz khi s dng độ phân gii cực đại)
5. Nếu bn gp s c trong việc lắp đặt trình điều khin b tiếp hp (video), hãy để máy Safe
Mode, vào " động máy li và lp đặt li t
Q & A
Control Panel, System, Device Administrator
ình điều khin b tiếp hp (video).
Nếu s c vn tiếp tc, hãy liên h vi mt rung tâm bo hành được y quyn..
Hi Đáp
màn hình theo Các hướng dn Cài
đặt Trình điu khin..
" để b Display Adapter; sau đó khi
Tôi có th thay đổi tn số bằng cách nào?
Làm thế nào điều chỉnh độ phân gii?
Làm thế nào cài đặt chức năng Tiết kim Điện năng?
Màn hình phát ra âm thanh khi được bt lên.
Tôi có th lau v ngoài/Màn hình CDT không?
Có th thay đổi tn số bằng cách cài đặt li cu hình ca th video.
Nên nhớ rằng sự hỗ tr th video có khác nhau, tùy theo phiên bn ca chương trình điu khin được s dng. (Xem Hướng dẫn sử dụng card hình nh hoc máy vi tính để biết thêm chi tiết.)
H điu hành Windows ME/XP/2000: Vào Control
Display, Settings
* Liên hệ với nhà sn xut card hình ảnh để biết thêm chi tiết.
Windows XP/2000: Cài đặt chức năng ở BIOS-SETUP ca máy vi tính hoc trên screen saver. (Tham kho Windows/Computer Manual).
Điu này bình thường do bi mt vài âm thanh có th phát ra khi v kim loi và nam châm đin được lp đặt để chn các sóng đin t tương tác vi nhau.
Ngt dây ngun, sau đó lau màn hình bng vi mm, có th dùng dung Dch ty hoặc nước đơn thuần.
Không được để li bt c dung Dch nào hoc gây vết trầy xước. Không để cho dung Dch len vào bên trong màn hình.
để cài đặt độ phân gii.
Panel
,
Kim tra đặc tính Self-Test (t kim tra)
Kim tra đặc tính Self-Test (t kim tra) | Thông điệp Cnh báo | Môi trường | Thông tin hữu ích
Màn hình ca bn có chc năng t kim tra cho phép bn kim tra màn hình có hoạt động bình thường hay không.
Kim tra đặc tính Self-Test
Page 49
r
1. Tt máy tính và màn hình.
2. Rút dây cáp video ra khi mt sau máy tính.
3. Bt màn hình lên. Nếu màn hình hot động bình thường, bn s thy mt hp có khung vin và dòng chưo bên trong như hình minh ha sau: Ba hp nm trong khung vin là đỏ, xanh lá và xanh lam.
SAMTRON 98PDF SAMTRON 591S/58V/59E/78E/78DF/78BDF
Nếu không có hp nào xut hin thì có nghĩa là màn hình ca bn gp trc trc. Hp thoi này cũng xut hin khi hoạt động bình thường nếu dây cáp video bị rời ra hoặc bị hư.
4. Tt màn hình và gn li dây cáp video; rồi khởi động lại máy tính và màn hình. INếu màn hình ca bn vn không có du hiu gì sau các thao tác trên, hãy kim tra b phn điều khin video và h thng máy tính; màn hình ca bn đang hot động bình thường.
Thông điệp Cnh báo
Nếu có s c vi tín hiu vào, mt thông đip s xut hin trên màn hình hoc màn hình không có tín hiu dù đèn báo ngun LED vn sáng. Thông điệp này có th báo hiu rng màn hình hin nm ngoài khu vc quét hoặc bạn cn kim tra cáp tín hiệu.
Môi trường
SAMTRON 98PDF SAMTRON 591S/58V/59E/78E/78DF/78BDF
Nơi đặt và v trí màn hình có th nh hưởng đến cht lượng và các chc năng khác ca màn hình.
1. Nếu có bt k loa trm (woofer) nào gn màn hình, hãy tháo loa ra và chuyn sang mt phòng khác.
2. Chuyn mi thiết bị điện như radio, qut, đồng hồđiện thoi ra cách màn hình 3 foot (mt mét).
Thông tin hu ích
z Màn hình sẽ tái to li các tín hiu hình nh nhn t máy tính. VÀ thế, nếu máy tính hoc card
video gp sự cố, nó s làm cho màn hình mt tín hiu, màu xu, tiếng n, Chế độ video không được h tr, vv... Trong trường hp này, trước hết kim tra nguyên nhân s c, sau đó liên h vi trung tâm bo hành hoc người bán hàng cho bn.
z
Đánh giá tình trng hot động ca màn hình
Nếu không có hình nh trên màn hình hay thông đip " " hin ra, hãy tháo cáp ra khi máy tính khi nguồn điện vào màn hình vn còn.
{ Nếu thông đip vn còn trên màn hình hoc nếu màn hình tr chuyn sang màu trng, có
nghĩa là màn hình đang hot động bình thường.
{ Trong t
ường hp này, hãy kim tra xem máy tính có gp s c hay không.
Page 50
Thông tin tng quát
Thông tin tng quát
Tên Model
Đèn hình
Loại 15"(38cm) DynaFlat (35cm khả năng hin th hình nh)
Góc lệch 90 °
Khong cách điểm 0.24mm (Quét ngang)
Loi màn hình Đèn ba cc pht pho ba màu bng nhôm vi ma trn đen.
Độ phân gii
Độ phân gii ti ưu 800 x 600 @ 85Hz
Độ phân gii ti đa 1024 x 768
Hin th linh động
Quét ngang 267 ± 4 mm
Quét dọc 200 ± 4 mm
Đồng b hóa
Quét ngang 30 ~ 55 kHz
Quét dọc 50 ~ 120 Hz
SAMTRON 591S/58V/59E
Mt n bo v bng hp kim inva chng vòm. Nhiu lp ph chng tĩnh điện/chói.
Xác định Tín hiệu Đầu vào
Tín hiu Video RGB, Analog 0.7 Vpp dương, 75 ohms
Tín hiu đồng b T ch H/V sync, đặt cp độ, v trí cho TTL hoc không
Hin th màu
Không gii hạn
Xung nh điểm ti đa
65 MHz
Ngun điện
Page 51
90 ~ 264VAC rms, 60/50 Hz ± 3Hz
Công sut tiêu th
Ti đa 65W
Kích thước (rng x dày x cao)
361 x 379.2 x 347mm (Sau khi lp giá đ )
Tr ng lượng
11.0kg
Lưu ý v môi trường
Điu kin hot động Nhit độ: : 0°C ~ 40°C(32°F ~ 104°F)
Độ ẩm: 10% ~ 80%, không ngưng tụ
Bo qun Nhit độ: -20°C ~ 45°C (-4°F ~113°F)
Độ ẩm: 5% ~ 95%, không ngưng tụ
Chc năng Plug & Play
Màn hình này có thể kết ni vi bt cứ hệ thng Plug & Play tương thích nào. Sự tương thích giữa màn hình và máy tính s cung cấp điều kin hoạt động và thông s cài đăt tt nht. Trong hu hết trường hợp, quá trình cài đặt s din ra tự động, tr khi người s dng mun chn nhng thông s cài đặt khác. Dot Acceptable Điểm nh chp nhn được
Lưu ý: Thiết kế và các đặc tính k thut có th thay đổi mà không báo trước.
B phn tiết kim điện
Màn hình này có mt h thng qun lý điện năng tích hp được gi là B phn tiết kim điện. H thống này tiết kiệm điện bằng cách chuyển màn hình sang chế độ dùng ít năng lượng khi không được s dng trong mt khong thi gian nht định. Màn hình s t động hoạt động bình thường tr li khi bn di chuyn chut hay nhn mt phím bt k trên bàn phím. Để bảo tn năng lượng, hãy TT màn hình khi không cn thiết, hay khi không sử dụng trong thi gian dài. B phn tiết Kiệm Điện hoạt động với mt card màn hình tương thích chun VESA DPMS được cài đặt trong máy tính. Bn phi s dng mt phn mm tin ích trong máy tính để cài đặt chức năng này.
Trng thái
Đèn báo có đin Xanh Xanh, Blinking
Công sut tiêu th Tối đa 65W Ti đa 1W
Hot động bình thường
Chế độ Tt ngun EPA/ENERGY
C c chế độ hin thị được thiết lp trước
Nếu tín hiu được truyn đi t máy tương ứng với Các chế độ cài đặt v thi gian sau đây, màn hình sẽ được điều chnh tự động. Tuy nhiên, nếu tín hiu khác đi, màn hình có th chuyn sang màu trng trong khi đèn LED vn sáng. Tham kho hướng dn s dng card video và điều chnh màn hình như sau.
Tn s quét
Chế độ Hin th
VESA, 640 x 480 37.500 85.008 36.000 -/-
ngang
(kHz)
Tn s quét dc
(Hz)
Tn s đim
nh
(MHz)
Cc tính đồng
b
(H/V)
Page 52
VESA, 640 x 480 43.269 75.000 31.500 -/-
VESA, 800 x 600 53.674 85.061 56.250 +/+
Tn s quét ngang
Thi gian quét mt đường ngang nối kết t cnh phi sang cnh trái màn hình được gi là Chu k ngang, và con s nghịch đảo của Chu k ngang được gi là Tn s quét ngang. Đơn v: kHz
Tn s quét dc
Như mt đèn hunh quang. Màn hình phi lp li cùng mt hình nh nhiu ln trong mi giây để hin th mt hình nh cho người xem. Tn s ca s lp li này được gi là Tn s quét dc hoc Tc độ làm tươi. Đơn v: Hz
Page 53
Thông tin tng quát
Thông tin tng quát
Tên Model SAMTRON 78E
Đèn hình
Loại 17"(43cm) Full square type (40.6cm khả năng hin th hình nh)
Góc lệch 90 °
Khong cách điểm 0.23mm (Quét ngang)
Loi màn hình Đèn ba cc pht pho ba màu bng nhôm vi ma trn đen.
Mt n bo v bng hp kim inva chng vòm. Nhiu lp ph chng tĩnh điện/chói.
Độ phân gii
Độ phân gii ti ưu 1024 x 768 @ 85Hz
Độ phân gii ti đa 1280 x 1024 @ 60Hz
Hin th linh động
Quét ngang 312 ± 4 mm
Quét dọc 234 ± 4 mm
Đồng b hóa
Quét ngang 30 ~ 70 kHz
Quét dọc 50 ~ 160 Hz
Xác định Tín hiệu Đầu vào
Tín hiu Video RGB, Analog 0.7 Vpp dương, 75 ohms
Tín hiu đồng b T ch H/V sync, đặt cp độ, v trí cho TTL hoc không
Cáp tín hiệu D-Sub 15 chân
Hin th màu
Không gii hạn
Xung nh điểm ti đa
110 MHz
Page 54
Ngun điện
90 ~ 264VAC rms, 60/50 Hz ± 3Hz
Công sut tiêu th
Ti đa 75W
Kích thước (rng x dày x cao)
401 x 410 x 378mm (Sau khi lp giá đ )
Tr ng lượng
14.3kg
Lưu ý v môi trường
Điu kin hot động Nhit độ: 0°C ~ 40°C(32°F ~ 104°F)
Độ ẩm: 10% ~ 80%, không ngưng tụ
Bo qun Nhit độ: -20°C ~ 45°C (-4°F ~113°F)
Độ ẩm: 5% ~ 95%, không ngưng tụ
Chc năng Plug & Play
Màn hình này có thể kết ni vi bt cứ hệ thng Plug & Play tương thích nào. Sự tương thích giữa màn hình và máy tính s cung cấp điều kin hoạt động và thông s cài đăt tt nht. Trong hu hết trường hợp, quá trình cài đặt s din ra tự động, tr khi người s dng mun chn nhng thông s cài đặt khác. Dot Acceptable Điểm nh chp nhn được
Lưu ý: Thiết kế và các đặc tính k thut có th thay đổi mà không báo trước.
B phn tiết kim điện
Màn hình này có mt h thng qun lý điện năng tích hp được gi là B phn tiết kim điện. H thống này tiết kiệm điện bằng cách chuyển màn hình sang chế độ dùng ít năng lượng khi không được s dng trong mt khong thi gian nht định. Màn hình s t động hoạt động bình thường tr li khi bn di chuyn chut hay nhn mt phím bt k trên bàn phím. Để bảo tn năng lượng, hãy TT màn hình khi không cn thiết, hay khi không sử dụng trong thi gian dài. B phn tiết Kiệm Điện hoạt động với mt card màn hình tương thích chun VESA DPMS được cài đặt trong máy tính. Bn phi s dng mt phn mm tin ích trong máy tính để cài đặt chức năng này.
Trng thái
Đèn báo có đin Xanh Xanh, Blinking
Công sut tiêu th Tối đa 75W Ti đa 1W
Hot động bình thường
Màn hình này tương thích chun EPA Energy STAR® và Energy2000 nếu dùng vi máy tính có trang b chc năng VESA DPMS.
Vi tư cách là mt Energy STAR rng sn phm này đáp ng các quy định về hiu qu đin năng ca
Energy STAR
®
.
Chế độ Tt ngun EPA/ENERGY
®
Partner, SAMSUNG khẳng định
C c chế độ hin thị được thiết lp trước
Nếu tín hiu được truyn đi t máy tương ứng với Các chế độ cài đặt v thi gian sau đây, màn
Page 55
hình sẽ được điều chnh tự động. Tuy nhiên, nếu tín hiu khác đi, màn hình có th chuyn sang màu trng trong khi đèn LED vn sáng. Tham kho hướng dn s dng card video và điều chnh màn hình như sau.
Tn s quét
Chế độ Hin th
VESA, 640 x 480 37.500 75.000 31.500 -/-
VESA, 800 x 600 53.674 85.061 56.250 +/+
VESA, 1024 x 768 60.023 75.029 78.750 +/+
VESA, 1024 x 768 68.677 84.997 94.500 +/+
VESA, 1152 x 864 67.500 75.000 108.000 +/+
ngang
(kHz)
Tn s quét ngang
Thi gian quét mt đường ngang nối kết t cnh phi sang cnh trái màn hình được gi là Chu k ngang, và con s nghịch đảo của Chu k ngang được gi là Tn s quét ngang. Đơn v: kHz
Tn s quét dc
Như mt đèn hunh quang. Màn hình phi lp li cùng mt hình nh nhiu ln trong mi giây để hin th mt hình nh cho người xem. Tn s ca s lp li này được gi là Tn s quét dc hoc Tc độ làm tươi. Đơn v: Hz
Tn s quét dc
(Hz)
Tn s đim
nh
(MHz)
Cc tính đồng
b
(H/V)
Page 56
Thông tin tng quát
Thông tin tng quát
Tên Model SAMTRON 78DF
Đèn hình
Loại 17"(43cm) DynaFlat (40.6cm khả năng hin th hình nh)
Góc lệch 90 °
Khong cách điểm 0.20mm (Quét ngang)
Loi màn hình Đèn ba cc pht pho ba màu bng nhôm vi ma trn đen.
Mt n bo v bng hp kim inva chng vòm. Nhiu lp ph chng tĩnh điện/chói.
Độ phân gii
Độ phân gii ti ưu 1024 x 768 @ 85Hz
Độ phân gii ti đa 1280 x 1024 @ 60Hz
Hin th linh động
Quét ngang 312 ± 4 mm
Quét dọc 234 ± 4 mm
Đồng b hóa
Quét ngang 30 ~ 70 kHz
Quét dọc 50 ~ 160 Hz
Xác định Tín hiệu Đầu vào
Tín hiu Video RGB, Analog 0.7 Vpp dương, 75 ohms
Tín hiu đồng b T ch H/V sync, đặt cp độ, v trí cho TTL hoc không
Cáp tín hiệu D-Sub 15 chân
Hin th màu
Không gii hạn
Xung nh điểm ti đa
110 MHz
Page 57
Ngun điện
90 ~ 264VAC rms, 60/50 Hz ± 3Hz
Công sut tiêu th
Ti đa 75W
Kích thước (rng x dày x cao)
401 x 410 x 378mm (Sau khi lp giá đ )
Tr ng lượng
14.3kg
Lưu ý v môi trường
Điu kin hot động Nhit độ: : 0°C ~ 40°C(32°F ~ 104°F)
Độ ẩm: 10% ~ 80%, không ngưng tụ
Bo qun Nhit độ: -20°C ~ 45°C (-4°F ~113°F)
Độ ẩm: 5% ~ 95%, không ngưng tụ
Chc năng Plug & Play
Màn hình này có thể kết ni vi bt cứ hệ thng Plug & Play tương thích nào. Sự tương thích giữa màn hình và máy tính s cung cấp điều kin hoạt động và thông s cài đăt tt nht. Trong hu hết trường hợp, quá trình cài đặt s din ra tự động, tr khi người s dng mun chn nhng thông s cài đặt khác. Dot Acceptable Điểm nh chp nhn được
Lưu ý: Thiết kế và các đặc tính k thut có th thay đổi mà không báo trước.
B phn tiết kim điện
Màn hình này có mt h thng qun lý điện năng tích hp được gi là B phn tiết kim điện. H thống này tiết kiệm điện bằng cách chuyển màn hình sang chế độ dùng ít năng lượng khi không được s dng trong mt khong thi gian nht định. Màn hình s t động hoạt động bình thường tr li khi bn di chuyn chut hay nhn mt phím bt k trên bàn phím. Để bảo tn năng lượng, hãy TT màn hình khi không cn thiết, hay khi không sử dụng trong thi gian dài. B phn tiết Kiệm Điện hoạt động với mt card màn hình tương thích chun VESA DPMS được cài đặt trong máy tính. Bn phi s dng mt phn mm tin ích trong máy tính để cài đặt chức năng này.
Trng thái
Đèn báo có đin Xanh Xanh, Blinking
Công sut tiêu th Tối đa 75W Ti đa 1W
Hot động bình thường
Màn hình này tương thích chun EPA Energy STAR® và Energy2000 nếu dùng vi máy tính có trang b chc năng VESA DPMS.
Vi tư cách là mt Energy STAR rng sn phm này đáp ng các quy định về hiu qu đin năng ca
Energy STAR
®
.
Chế độ Tt ngun EPA/ENERGY
®
Partner, SAMSUNG khẳng định
C c chế độ hin thị được thiết lp trước
Nếu tín hiu được truyn đi t máy tương ứng với Các chế độ cài đặt v thi gian sau đây, màn
Page 58
hình sẽ được điều chnh tự động. Tuy nhiên, nếu tín hiu khác đi, màn hình có th chuyn sang màu trng trong khi đèn LED vn sáng. Tham kho hướng dn s dng card video và điều chnh màn hình như sau.
Tn s quét
Chế độ Hin th
VESA, 640 x 480 37.500 75.000 31.500 -/-
VESA, 800 x 600 53.674 85.061 56.250 +/+
VESA, 1024 x 768 60.023 75.029 78.750 +/+
VESA, 1024 x 768 68.677 84.997 94.500 +/+
VESA, 1152 x 864 67.500 75.000 108.000 +/+
ngang
(kHz)
Tn s quét ngang
Thi gian quét mt đường ngang nối kết t cnh phi sang cnh trái màn hình được gi là Chu k ngang, và con s nghịch đảo của Chu k ngang được gi là Tn s quét ngang. Đơn v: kHz
Tn s quét dc
Như mt đèn hunh quang. Màn hình phi lp li cùng mt hình nh nhiu ln trong mi giây để hin th mt hình nh cho người xem. Tn s ca s lp li này được gi là Tn s quét dc hoc Tc độ làm tươi. Đơn v: Hz
Tn s quét dc
(Hz)
Tn s đim
nh
(MHz)
Cc tính đồng
b
(H/V)
Page 59
Thông tin tng quát
Thông tin tng quát
Tên Model SAMTRON 78BDF
Đèn hình
Loại 17"(43cm) DynaFlat (40.6cm khả năng hin th hình nh)
Góc lệch 90 °
Khong cách điểm 0.20mm (Quét ngang)
Loi màn hình Đèn ba cc pht pho ba màu bng nhôm vi ma trn đen.
Mt n bo v bng hp kim inva chng vòm. Nhiu lp ph chng tĩnh điện/chói.
Độ phân gii
Độ phân gii ti ưu 1024 x 768 @ 85Hz
Độ phân gii ti đa 1600 x 1200 @ 65Hz
Hin th linh động
Quét ngang 312 ± 4 mm
Quét dọc 234 ± 4 mm
Đồng b hóa
Quét ngang 30 ~ 85 kHz
Quét dọc 50 ~ 160 Hz
Xác định Tín hiệu Đầu vào
Tín hiu Video RGB, Analog 0.7 Vpp dương, 75 ohms
Tín hiu đồng b T ch H/V sync, đặt cp độ, v trí cho TTL hoc không
Hin th màu
Không gii hạn
Xung nh điểm ti đa
185 MHz
Ngun điện
Page 60
90 ~ 264VAC rms, 60/50 Hz ± 3Hz
Công sut tiêu th
Ti đa 75W
Kích thước (rng x dày x cao)
401 x 410 x 378mm (Sau khi lp giá đ )
Tr ng lượng
14.3kg
Lưu ý v môi trường
Điu kin hot động Nhit độ: : 0°C ~ 40°C(32°F ~ 104°F)
Độ ẩm: 10% ~ 80%, không ngưng tụ
Bo qun Nhit độ: -20°C ~ 45°C (-4°F ~113°F)
Độ ẩm: 5% ~ 95%, không ngưng tụ
Chc năng Plug & Play
Màn hình này có thể kết ni vi bt cứ hệ thng Plug & Play tương thích nào. Sự tương thích giữa màn hình và máy tính s cung cấp điều kin hoạt động và thông s cài đăt tt nht. Trong hu hết trường hợp, quá trình cài đặt s din ra tự động, tr khi người s dng mun chn nhng thông s cài đặt khác. Dot Acceptable Điểm nh chp nhn được
Lưu ý: Thiết kế và các đặc tính k thut có th thay đổi mà không báo trước.
B phn tiết kim điện
Màn hình này có mt h thng qun lý điện năng tích hp được gi là B phn tiết kim điện. H thống này tiết kiệm điện bằng cách chuyển màn hình sang chế độ dùng ít năng lượng khi không được s dng trong mt khong thi gian nht định. Màn hình s t động hoạt động bình thường tr li khi bn di chuyn chut hay nhn mt phím bt k trên bàn phím. Để bảo tn năng lượng, hãy TT màn hình khi không cn thiết, hay khi không sử dụng trong thi gian dài. B phn tiết Kiệm Điện hoạt động với mt card màn hình tương thích chun VESA DPMS được cài đặt trong máy tính. Bn phi s dng mt phn mm tin ích trong máy tính để cài đặt chức năng này.
Trng thái
Đèn báo có đin Xanh Xanh, Blinking
Công sut tiêu th Tối đa 75W Ti đa 1W
Hot động bình thường
Màn hình này tương thích chun EPA Energy STAR® và Energy2000 nếu dùng vi máy tính có trang b chc năng VESA DPMS.
Vi tư cách là mt Energy STAR rng sn phm này đáp ng các quy định về hiu qu đin năng ca
Energy STAR
®
.
Chế độ Tt ngun EPA/ENERGY
®
Partner, SAMSUNG khẳng định
C c chế độ hin thị được thiết lp trước
Nếu tín hiu được truyn đi t máy tương ứng với Các chế độ cài đặt v thi gian sau đây, màn hình sẽ được điều chnh tự động. Tuy nhiên, nếu tín hiu khác đi, màn hình có th chuyn sang màu
Page 61
trng trong khi đèn LED vn sáng. Tham kho hướng dn s dng card video và điều chnh màn hình như sau.
Tn s quét
Chế độ Hin th
VESA, 640 x 480 37,500 75,000 31,500 -/-
VESA, 1024 x 768 68,677 84,997 94,500 +/+
VESA, 1280 x
1024
ngang
(kHz)
79,976 75,025 135,00 +/+
Tn s quét ngang
Thi gian quét mt đường ngang nối kết t cnh phi sang cnh trái màn hình được gi là Chu k ngang, và con s nghịch đảo của Chu k ngang được gi là Tn s quét ngang. Đơn v: kHz
Tn s quét dc
Như mt đèn hunh quang. Màn hình phi lp li cùng mt hình nh nhiu ln trong mi giây để hin th mt hình nh cho người xem. Tn s ca s lp li này được gi là Tn s quét dc hoc Tc độ làm tươi. Đơn v: Hz
Tn s quét dc
(Hz)
Tn s đim
nh
(MHz)
Cc tính đồng
b
(H/V)
Page 62
Thông tin tng quát
Thông tin tng quát
Tên Model SAMTRON 98PDF
Đèn hình
Loại 19"(48cm) DynaFlat (45.8cm khả năng hin th hình nh)
Góc lệch 90 °
Khong cách điểm 0.20mm (Quét ngang)
Loi màn hình Đèn ba cc pht pho ba màu bng nhôm vi ma trn đen.
Mt n bo v bng hp kim inva chng vòm. Nhiu lp ph chng tĩnh điện/chói.
Độ phân gii
Độ phân gii ti ưu 1280 x 1024 @ 85Hz
Độ phân gii ti đa 1600 x 1200
Hin th linh động
Quét ngang 352 ± 3 mm
Quét dọc 264 ± 3 mm
Đồng b hóa
Quét ngang 30 ~ 96 kHz
Quét dọc 50 ~ 160 Hz
Xác định Tín hiệu Đầu vào
Tín hiu Video RGB, Analog 0.7 Vpp dương, 75 ohms
Tín hiu đồng b T ch H/V sync, đặt cp độ, v trí cho TTL hoc không
Hin th màu
Không gii hạn
Xung nh điểm ti đa
250 MHz
Ngun điện
Page 63
90 ~ 264VAC rms, 60/50 Hz ± 3Hz
Công sut tiêu th
Ti đa 110W
Kích thước (rng x dày x cao)
445 x 457.5 x 416mm (Sau khi lp giá đ )
Tr ng lượng
18.2kg
Lưu ý v môi trường
Điu kin hot động Nhit độ: : 0°C ~ 40°C(32°F ~ 104°F)
Độ ẩm: 10% ~ 80%, không ngưng tụ
Bo qun Nhit độ: -20°C ~ 45°C (-4°F ~113°F)
Độ ẩm: 5% ~ 95%, không ngưng tụ
Chc năng Plug & Play
Màn hình này có thể kết ni vi bt cứ hệ thng Plug & Play tương thích nào. Sự tương thích giữa màn hình và máy tính s cung cấp điều kin hoạt động và thông s cài đăt tt nht. Trong hu hết trường hợp, quá trình cài đặt s din ra tự động, tr khi người s dng mun chn nhng thông s cài đặt khác. Dot Acceptable Điểm nh chp nhn được
Lưu ý: Thiết kế và các đặc tính k thut có th thay đổi mà không báo trước.
B phn tiết kim điện
Màn hình này có mt h thng qun lý điện năng tích hp được gi là B phn tiết kim điện. H thống này tiết kiệm điện bằng cách chuyển màn hình sang chế độ dùng ít năng lượng khi không được s dng trong mt khong thi gian nht định. Màn hình s t động hoạt động bình thường tr li khi bn di chuyn chut hay nhn mt phím bt k trên bàn phím. Để bảo tn năng lượng, hãy TT màn hình khi không cn thiết, hay khi không sử dụng trong thi gian dài. B phn tiết Kiệm Điện hoạt động với mt card màn hình tương thích chun VESA DPMS được cài đặt trong máy tính. Bn phi s dng mt phn mm tin ích trong máy tính để cài đặt chức năng này.
Trng thái
Đèn báo có đin Xanh Xanh, Blinking
Công sut tiêu th Tối đa 110W Ti đa 1W
Hot động bình thường
Màn hình này tương thích chun EPA Energy STAR® và Energy2000 nếu dùng vi máy tính có trang b chc năng VESA DPMS.
Vi tư cách là mt Energy STAR rng sn phm này đáp ng các quy định về hiu qu đin năng ca
Energy STAR
®
.
Chế độ Tt ngun EPA/ENERGY
®
Partner, SAMSUNG khẳng định
C c chế độ hin thị được thiết lp trước
Nếu tín hiu được truyn đi t máy tương ứng với Các chế độ cài đặt v thi gian sau đây, màn hình sẽ được điều chnh tự động. Tuy nhiên, nếu tín hiu khác đi, màn hình có th chuyn sang màu
Page 64
trng trong khi đèn LED vn sáng. Tham kho hướng dn s dng card video và điều chnh màn hình như sau.
Tn s quét
Chế độ Hin th
VESA, 640 x 480 37.500 75.000 31.500 -/-
VESA, 1024 x 768 68.677 84.997 94.500 +/+
VESA, 1280 x
1024
ngang
(kHz)
91.146 85.024 157.50 +/+
Tn s quét ngang
Thi gian quét mt đường ngang nối kết t cnh phi sang cnh trái màn hình được gi là Chu k ngang, và con s nghịch đảo của Chu k ngang được gi là Tn s quét ngang. Đơn v: kHz
Tn s quét dc
Như mt đèn hunh quang. Màn hình phi lp li cùng mt hình nh nhiu ln trong mi giây để hin th mt hình nh cho người xem. Tn s ca s lp li này được gi là Tn s quét dc hoc Tc độ làm tươi. Đơn v: Hz
Tn s quét dc
(Hz)
Tn s đim
nh
(MHz)
Cc tính đồng
b
(H/V)
Page 65
Đị
Dch v
a ch và số điện thoại ca công ty có thể được thay đổi mà không cn thông báo trước.
SAMTRON CANADA
SAMSUNG ELECTRONICS CANADA INC. 7037 FINANCIAL DRIVE MISSISSAUGA, ONTARIO L5N 6R3 TEL : 1-800-726-7864 FAX : 905-542-1199
SAMTRON EUROPE
SAMSUNG ELECTRONICS GMBH SAMSUNG-HAUS, AM KRONBERGER HANG 6 65824 SCHWALBACH/TS., GERMANY TEL: 49 (0180) 5121213* FAX: 49 (0180) 5121214* * DM 0,24/MIN.
SAMTRON MÉXICO :
SAMSUNG ELECTRONICS MÉXICO. S.A. DE C.V. Vía Lopez Portillo No. 6, Col. San Fco. Chilpan Tultitlán, Estado de México, C.P. 54940 Tel: 01-55-5747-5100 / 01-800-726-7864 Fax: 01-55-5747-5202 / 01-800-849-1743 RFC: SEM950215S98
IMPORTADO POR: SAMSUNG ELECTRONICS MÉXICO. S.A. DE C.V.
EXPORTADO POR: Samsung Electronics CO.,LTD.
SAMTRON SEOUL
15TH FL, JOONGANG DAILY NEWS BLDG. 7, SOONHWA-DONG,CHUNG-GU, SEOUL, KOREA, 100-759 TEL : (82-2) 727-3114
SAMTRON SWEDEN
SAMSUNG ELECTRONICS SYENSKA, AB BOX 713, S- 194 27 UPPLANDS VSBY TEL : 468- 590- 966- 00 FAX : 468- 590- 966- 50
SAMTRON TOKYO
Vía Lopez Portillo No. 6, Col. San Fco. Chilpan Tultitlán, Estado de México, C.P. 54940 Tel: 01-55-5747-5100 / 01-800-726-7864
416, Mae tan-3dong, Yeongtong - gu, Suwon City, Gyeonggi-do Korea
Page 66
17TH, HAMACHO CENTER BLDG. 2-31-1, NIHONBASHI-HAMACHO,
Đ
g
Độ p
CHOU-KU, TOKYO 103, JAPAN TEL : (81-3) 5641-9860 FAX : (81-3) 5641-9861
SAMTRON U.S.A.
SAMTRON COMPUTER PRODUCTS CUSTOMER SERVICE 400 Valley Road Suite 201, Mt. Arlington, NJ 07856 TEL : 973-601-6200, FAX : 973-601-6001 1-800-SAMTRON (1-800-726-8766)
Nh ng điều khoản
Khoảng cách điểm
Hình nh trên màn hình được to thành t nhng đim màu đỏ, xanh lc và xanh dương. Các đim càng gn, độ phân gii càng cao. Khong cách gia hai đim cùng màu được gi là‘Khong cách đim’.
Tn s quét dọc
Màn hình phải được vẽ lại nhiu ln trong mt giây để tạo và hin thị một hình nh cho người xem. Tn số của sự lặp li tính theo mi giây này được gi là Tn s quét dc hoặc Tốc độ làm tươi. Đơn vị: Hz
Nếu mt đim sáng được lp li 60 ln mi giây thì được xem như là 60Hz. Trong
d:
trường hợp này, bn có thể được phát hin hin tượng rung màn hình. Để tránh điều này, bn có thể sử dụng Chế độ chng rung vi tn số dọc trên 70 Hz.
Tn s quét ngan
Thi gian để quét mt đường ngang nối cnh phi vi cnh trái ca màn hình được gi là Chu k ngang. S nghịch đảo của Chu k ngang được gi là Tn s quét ngang. Đơn v: kHz
Các phương pháp Xen kẽ và Không xen k
Hin th các đường ngang của màn hình từ trên xung dưới theo th tự được gọi là phương pháp Không xen k trong khi hin th những đường lẽ rồi đến những đường chn luân phiên nhau được gi là phương pháp Xen k. Phương pháp Không xen kẽ được ứng dng cho phn ln các loi màn hình để bo đảm hình nh rõ nét. Phương pháp Xen k thì tương t như phương pháp được s dng trong các TV.
Chc năng Plug & Play
Đây là chc năng làm cho màn hình có cht lượng tt nht bi nó cho phép máy tính và màn hình trao đổi thông tin mt cách tự động. Màn hình này theo tiêu chun quốc tế VESA DDC v chc năng Plug & Play.
hân gii
S lượng các đim ngang và dc được s dng để to nên hình nh trên màn hình được gi là ‘độ phân giải’. Con số này cho thấy sự chính xác ca mức độ hin thị. Độ phân gii cao s tt cho vic trình bày các tác v phc tp và các thông tin v hình nh trên màn hình s được hin th nhiu hơn.
Ví d: Nếu độ phân giải là 1024 X 768, có nghĩa là màn hình sẽ được tạo nên bi 1024
đim nm ngang (độ phân gii ngang) và 768 đường dc (độ phân gii dc).
ơn v: mmm
Phm vi
Thông tin trong tài liu hướng dn này có thể được thay đổi mà không cn báo trước. © 2005 Samsung Electronics Co., Ltd. Bn quyn đã được đăng ký bo hộ.
Nghiêm cm bt k hình thc sao chép, mô phng nào mà không có văn bn cho phép ca Samsung Electronics Co., Ltd.
Samsung Electronics Co., Ltd. s không chu trách nhim về bất k sai sót nào trong tài liu này hoặc về nhng thit hi ngu nhiên hoặc tất yếu có liên quan đến việc cung cấp, thc hin hoặc s dng tài liu này.
Samsung là thương hiệu đã đăng ký ca Samsung Electronics Co., Ltd.; Microsoft, Windows và Windows NT là các thương hiệu đã đăng ký ca Microsoft Corporation; VESA, DPMS và DDClà thương hiệu đã đăng ký ca Video Electronics Standard Association; tên và biu tượng ENERGY STAR là thương hiệu đã đăng ký ca U.S. Environmental Protection Agency (EPA). Vi tư cách là
mt Energy STAR Partner, Samsung Electronics Co. Ltd. khng định rng sn phm này đáp ng các quy định về hiu quả điện năng ca Energy STAR. Tt c nhng tên sn phm khác được đề cp trong tài liu này có th là nhng thương hiệu hoặc nhng thương hiệu đã đăng ký ca các
Page 67
công ty sở hữu chúng.
Page 68
FCC Information | IC Compliance Notice | MPR II Compliance | European Notice (Europe onl y)
TCO'95-Ecological requirements for personal computers (TCO'95 applied model only) TCO'99-Ecological requirements for personal computers (TCO'99 applied model only) TCO'03-Ecological requirements for personal computers (TCO'03 applied model only)
TCO'03 Recycling Information (TCO'03 applied model only)
PCT Notice
|
|
VCCI
|
FCC Information
User Instructions
The Federal Communications Commission Radio Frequency Interfer ence Statement includes the following warning:
This equipment has been tested and found to comply with the limits for a Class B digital
Note:
device, pursuant to Part 15 of the FCC Rules. These limits are designed to provide reasona ble protection against harmful interference in a residential installation. This equipment generates, uses, and can radiate radio frequency energy and, if not installed and used in accordance with the instructions, may cause harmful interference to radio communications. However, there is no guarantee that interference will not occur in a particular installation. If this equipment does cause harmful interference to radio or television receptions, which can be determined by turning the equipment off and on, the user is encouraged to try to correct the interference by one or more of the following measures:
z Reorient or relocate the receivin g an tenna. z Increase the separation between the equipment and receiver. z Connect the equipment into an outlet on a circuit different from that to which the receiver is
connected.
z Consult the dealer or an experienced radio/TV technician for help.
User Information
Changes or modifications not expressly approved by the party responsible for compliance could void the user's authority to operate the equipment. If necessary, consult your dealer or an experienced radio/television technician for additional suggestions. You may find the booklet called How to Identify and Resolve Radio/TV Interference Problems helpful. This booklet was prepared by the Federal Communications Commission. It is available from the U.S. Government Printing Office, Washington, DC 20402, Stock Number 004-000-00345-4.
The party responsible for product compliance: SAMSUNG ELECTRONICS CO., LTD America QA Lab of Samsung 3351 Michelson Drive, Suite #290, Irvine, CA92612 USA Tel) 949-975-7310 Fax) 949-922-8301
Warning
User must use shielded signal interface cables to maintain FCC compliance for the product. Provided with this monitor is a detachable power supply cord with IEC320 style terminations. It
may be suitable for connection to any UL Listed personal computer with similar configuration. Before making the connection, make sure the voltage rating of the computer convenience outlet is the same as the monitor and that the ampere rating of the computer convenience outlet is equal to or exceeds the monitor voltage rating. For 120 Volt applications, use only UL Listed detachable power cord with NEMA conf ig ura ti o n 5-15P type (parallel blades) plug cap. For 240 Volt applications use only UL Listed Detachable power supply cord with NEMA configuration 6-15P type (tandem blades) pl ug cap.
IC Compliance Notice
This Class B digital apparatus meets all requirements of the Canadian Interf ere nce -C a using Equipment Regulations of ICES-003.
Cet appareil Numérique de classe B respecte toutes les exigences du Règlemont NMB-03 sur les équipements produisant des interférences au Canada.
Page 69
MPR II Compliance
This monitor complies with SWEDAC(MPR II) recommendations for reduced electric and magnetic fields.
European Notice(Europe Only)
Products with the CE Marking comply with both the EMC Directive (89/336/EEC), (92/31/EEC), (93/68/EEC) and the Low Voltage Directive (73/23/EEC) issued by the Commission of the European Community. Compliance with these directives implies conformity to the following European Norms:
z EN55022:1998+A1:2000 - Radio Frequency Interference
EN55024:1998 - Electromagnetic Immunity
z
z EN61000-3-2:1995+A1/A2:1998 - Power Line Harmonics z EN61000-3-3:1995 - Voltage Fluctuations
PCT Notice
VCCI
This is a Class B product based on the standard of the Voluntary Control Council for Interference by Information Technology Equipment (VCCI). If this is used near a radio or television receiver in a domestic environment, it may cause radio interference. Install and use the equipment according to the instruction manual.
TCO'95-Ecological requirements for personal computers (TCO'95 applied model only)
AB general requirements AB2 Written Eco-document acompanying the products
Congratulations! You have just purchased a TCO'95 approved and labelled product! Your choice has provided you with a product developed for professional use. Your purchase has also contributed to reducing the burden on the environment an d to the further development of environmentally-adapted electronic products.
Why do we have environmentally-labelled monitors?
In many countries, environmental labelling has become an established method for encouraging
Page 70
the adaptation of goods and services to the environment.The main p roblem as far as monitors and other electronic equipment are concerned is that environmentally ha rmful substances are used both in the products and during their manufacture. Since it has not been possible so far for the majority of electronic equipment to be recycled in a satisfactory way, most of these potentially damaging substances sooner or later enter Nature.
There are also other characteristics of a monitor, such as energy consumption levels, that are important from both the working and natural environment viewpoints. Since all types of conventional electricity generation have a negative effect on the environment (acidic and climate-influencing emissions, radioactive waste, etc.) it is vital to conserve energy. Electronic equipment in offices consumes an enormous amount of energy, since it is often routi ne ly left running continuously.
What does labelling involve?
This product meets the requirements for the TCO'95 scheme, which provides for international environmental labelling of monitors. The labelling scheme was developed as a jo int effort by the TCO (The Swedish Confederation of Professional Employees), Naturskyddsforeningen (The Swedish Society for Nature Conservation) and NUTEK (The National Board for Indu strial and Technical Development in Sweden).
The requirements cover a wide range of issues: environment, ergonomics, usability, emission of electrical and magnetic fields, energy consumption and electrical and fire safe ty.
The environmental demands concern among other things restricti ons on the presence and use of heavy metals, brominated and chlorinated flame retardants, CFCs (freons), and chlorinated solvents. The product must be prepared for recycling and the manufacturer is obliged to have an environmental plan, which must be adhered to in each country where the company conducts its operations policy. The energy requirements include a demand that th e monitor after a certain period of inactivity shall reduce its power consumption to a lower level, in one or more stages. The length of time to reactivate the monitor shall be reasonable for the user.
Labelled products must meet strict environmental demands, for example in respect of the reduction of electric and magnetic fields, along with physical and visual ergonomics and good usability.
TCO Development Unit 1996-11-29 On the page this folder you will find a brief summary of the environmental requirements met by this product. The complere environmental criteria document may be ordered from: TCO Development Unit S-11494 Stockholm Sweden Fax: +46 8 782 92 07 E-mail (Internet): development@tco.se Current information regarding TCO'95-approved and labelled products may also be obtained via the Internet, using the address:
http://www.tco-info.com/
TCO'95 is a co-operative project between(3 logos)
Environmental Requirements
Brominated flame retardants are present in printed circuit boards, cables, wires, casings and housings. In turn, they delay the spread of fire. Up to thirty percent of the plastic in a computer casing can consist of flame retardant substances. These are related to another group of environmental toxins, PCBs, which are suspected to give rise to similar harm, including reproductive damage in fish eating birds and mammals, due to the bioaccumulative processes. Flame retardants have been found in human blood and researchers fear that disturbances in foetus development may occur.
z TCO'95 demand requires that plastic components weighing more than 25 grams must not
contain organically bound chlorine and bromine.
Lead
Lead can be found in picture tubes, display screens, solders and capacitors. Lead damages the nervous system and in higher doses, causes lead poisoning.
z TCO'95 requirement Permits the inclusion of lead since no replacement has yet been
developed.
Cadmium
Cadmium is present in rechargeable batteries and in the colour generating layers of certain computer displays. Cadmium damages the nervous system and is toxic in high doses.
z TCO'95 requirement states that batteries may not contain more than 25 ppm (parts per
million) of cadmium. The colour-generat in g layers of display screens must not contain any cadmium.
Page 71
Mercury
Mercury is sometimes found in batteries, relays and switches. Mercury damages the nervous system and is toxic in high doses.
z TCO'95 requirement states that batteries may not contain more than 25 ppm (parts per
million) of mercury. It also demands that no mercury is present in any of the electrical or electronics components concerned with the display un it .
CFCs (freons)
CFCs (freons) are sometimes used for washing printed circuit boards and in the manufacturing of expanded foam for packaging. CFCs break down ozone and thereby damage the ozone layer in the stratosphere, causing increased reception on Earth of ultraviolet light with consequent increased risks of skin cancer (malignant melanoma).
z The relevant TCO'95 requirement: Neither CFCs nor HCFCs may be used during the
manufacturing of the product or its packaging.
TCO'99-Ecological requirements for personal computers (TCO'99 applied model only)
Congratulations!
You have just purchased a TCO'99 approved and labelled product! Your choice ha s provided you with a product developed for professional use. Your purchase has also contributed to reducing the burden on the environment and also to the further development of environmentally adapted electronics products.
This product meets the requirements for the TCO'99 scheme which provides for an international environmental and quality labelling labelling of personal computers. The labelling scheme was developed as a joint effort by the TCO(The Swedish Confederation of Professional Employees), Svenska Naturskyddsforeningen(The Swedish Society for Nature Conservation), Statens Energimyndighet(The Swedish National Energy Administration) and SEMKO AB.
The requirements cover a wide range of issuse: environment, ergonomics, usability, redu ction of electric and magnetic fields, energy consumption and electrical safety.
Why do we have environmentally labelled computers?
In many countries, environmental labelling has become an established method for encouraging the adaptation of goods and services to the environ m ent. The main problem, as far as computers and other electronics equipment are concerned, is that environmentally harmful substances are used both in the products and during their manufacture. Since it is not so far possible to satisfactorily recycle the majority of electronics equipment, most of these potentially damaging substances sooner or later enter nature.
There are also other characteristics of a computer, such as energy consumption levels, that are important from the viewpoints of both the work (internal) and natural (external) environments. Since all methods of electricity generation have a negative effect on the environment (e.g. acidic and climate-influencing emissions, radioactive waste), it is vital to save energy. Electronics equipment in offices is often left running continuously and thereby consumes a lot of energy.
What does labelling involve?
The environmental demands has been developed by Svenska Naturskyddsforeningen (The Swedish Society for Nature Conservation). These demands impose restrictions on the presence and use of heavy metals, brominated and chlorinated flame retardants, CFCs(freons) and chlorinated solvents, among other things. The product must be prepared for recycling and the manufacturer is obliged to have an environmental policy which must be adhered to in e ach country where the company implements its operational policy.
The energy requirements include a demand that the computer and/or display, after a certain period of inactivity, shall reduce its power consumption to a lower level in one or more stage s . The length of time to reactivate the computer shall be reasonable for the user.
Below you will find a brief summary of the environmental requirements met by this product. The
Page 72
complete environmental criteria document may be ordered from:
TCO Development
SE-114 94 Stockholm, Sweden Fax: +46 8 782 92 07 Email (Internet): development@tco.se
Current information regarding TCO'99 approved and labelled products may also be obtained via the Internet, using the address: http://www.tco-info.com/
Environmental requirements Flame retardants
Flame retardants are present in printed circuit boards, cables, wires, casings and housings. Their purpose is to prevent, or at least to delay the spread of fire. Up to 30% of the plastic in a computer casing can consist of flame retardant substances. Most flame retardants contain bromine or chloride, and those flame retardants are chemically related to ano ther group of environmental toxins, PCBs. Both the flame retardants containing bromin e or chloride and the PCBs are suspected of giving rise to severe health effects, including reproducti ve damage in fish-eating birds and mammals, due to the bio-accumulative* processes. Flame retardants have been found in human blood and researchers fear that disturbances in foetus development may occur.
The relevant TCO'99 demand requires that plastic components weighing more than 25 grams must not contain flame retardants with organically bound bromine or chlorine. Fl ame retardants are allowed in the printed circuit boards since no substitutes are available.
Cadmium**
Cadmium is present in rechargeable batteries and in the colo ur-g e ne rating layers of certain computer displays. Cadmium damages the nervous system and is toxic in high doses. The relevant TCO'99 requirement states that batteries, the colour-generating layers of display screens and the electrical or electronics components must not contain any cadmium.
Mercury**
Mercury is sometimes found in batteries, relays and switches. It damages the nervous system and is toxic in high doses. The relevant TCO'99 requirement states that batteries may not contain any mercury. It also demands that mercury is not present in any of the electrical or electronics components associated with the labelled unit. There is however one exception. Mercury is, for the time being, permitted in the back light system of flat panel monitors as today there is no commercially available alternative. TCO aims on removing this exception when a Mercury free alternative is available.
CFCs (freons)
The relevant TCO'99 requirement states that neither CFCs nor HCFCs may be used during the manufacture and assembly of the product. CFCs (freons) are sometimes used for washing printed circuit boards. CFCs break down ozone and thereby damage the ozone layer in the stratosphere, causing increased reception on earth of ultraviolet light with e.g. increased risks of skin cancer (malignant melanoma) as a consequence.
Lead**
Lead can be found in picture tubes, display screens, solders and capacitors. Lead damages the nervous system and in higher doses, causes lead poisoning. The relevant TCO'99 requirement permits the inclusion of lead since no replacement has yet been developed.
* Bio-accumulative is defined as substances which accumulate within living organisms. ** Lead, Cadmium and Mercury are heavy metals which are Bio-accumulative.
TCO'03-Ecological requirements for personal computers (TCO'03 applied model only)
Page 73
Congratulations!
The display you have just purchased carries the TCO'03 Displays label. This means that your display is designed, manufactured and tested according to some of the strictest quality and environmental requirements in the world. This makes for a high performance product, designed with the user in focus that also minimizes the impact on our natural environment.
Some of the features of the TCO'03 Display requirements:
Ergonomics
Good visual ergonomics and image quality in order to improve the working environment for the user and to reduce sight and strain problems. Important parameters are luminance, contrast, resolution, reflectance, colour renditio n an d ima ge stab il i ty.
Energy
z Energy-saving mode after a certain time-beneficial both for the user and the environment z Electrical safety
Emissions
z Electromagnetic fields
z
Ecology
z The product must be prepared for recycling and the manufacturer must have a certified
Noise emissions
environmental management system such as EMAS or ISO 14 000
z Restrictions on
o chlorinated and brominated flame retardants and polymers o heavy metals such as cadmium, mercury and lead.
The requirements included in this label have been developed by TCO Development in cooperation with scientists, experts, users as well as manufacturers all over the world. Since the end of the 1980s TCO has been involved in influencing the developme nt of IT equip m ent in a more user-friendly direction. Our labelling system started with displays in 1992 and is now requested by users and IT-manufacturers all over the world.
For more information, Please visit
www.tcodevelopment.com
TCO'03 Recycling Information (TCO'03 applied model only)
[European Residents Only]
For recycling information for TCO'03 certified monitors, for the residents in the followin g countries, please contact the company corresponding to your region of residence. For those who reside in other countries, please contact a nearest local Samsung dealer for recycling information for the products to be treated in environmentally acceptable way.
COMPANY
ADDRESS
TELEPHONE 973-565-0181 FAX E-
MAIL HOME
PAGE
[U.S.A. Residents Only]
U.S.A.
Solid Waste Transfer & Recycling Inc
442 Frelinghuysen Ave Newark, NJ 07114
Fax: 973-565-9485 none
http://www.bcua.org/Solid Waste_Disposal3.htm
SWEDEN NORWAY GERMANY
ELKRETSEN ELKRETSEN Box
1357, 111 83 Stockholm Barnhusgatan 3, 4 tr.
08-545 212 90 08-545 212 99
info@el-kretsen.se adm@elektronikkretur.no vfw.info@vfw-ag.de
http://www.el­kretsen.se/
[European Residents Only]
Elektronikkretur AS vfw AG
6454 Etterstad 0602 Oslo Fyrstikkalln 3B
23 06 07 40 49 0 2234 9587 - 0 23 06 07 41
http://www.elretur.no/
Max Plank Strasse 42 50858 Collogne Germany
Loading...