Philips CTV387BK/74 User manual [vi]

Page 1
Màn hình cảm ứng
Phím âm lượng bên
Phím v màn hình ch
Phím quay lại
Phím ngun /Phím khóa
Gic cm tai nghe
Cng kết ni sc/Micro USB
Tiết kim năng lượng
Đin thoi ca quý v
Philips không ngng cố gắng ci thin các sn phẩm của mình. Do việc nâng cấp phần mềm, một số ni dung trong hướng dẫn sử dụng này có thể khác với sản phẩm của quý vị. Philips có quyền sửa đổi hướng dn s dng này hoc thu hi li bt c lúc nào mà không cần thông báo trước. Vui lòng coi sn phm ca quý v là tiêu chuẩn.
Page 2
Bt và tt đin thoi ca quý v
Lưu ý:
1
Chm gi phím ngun để bt điện thoi ca quý v lên.
2
Để tt đin thoi ca quý v, chm gi phím ngun và sau đó la chn
Power off (Tt
ngun).
Nếu đây là ln đầu tiên quý vị bật điện thoại, hãy làm theo các hướng dn trên màn hình để cài đặt điện thoi của quý vị.
Khóa/m khóa màn hình cm ng
Quý v có th khóa màn hình cảm ứng và các phím để ngăn bất kỳ thao tác không mong muốn trên điện thoi.
1
Để khóa, chm phím ngun.
2
Để m khóa, chm biu tượng , và sau đó búng ngón tay theo bt k hướng nào.
Các phím
Tìm hiu v các phím chính.
Phím Định nghĩa Chức năng
Nguồn- Chm giữ để bt/tt ngun.
P
M
Phím v màn hình ch
O Phím lựa
chn
- Chạm để bật/tắt hin th màn hình.
- Giữ để truy cp vào các lựa chn Đin thoi, chn chế độ Silent (Im lng) hoc Airplane (Trên máy bay).
-
Trở về màn hình chủ.
- Giữ để mở danh sách các ng dng gn đây.
-
M danh sách các la chn có sn trên màn hình hin ti.
- Trên màn hình ch, m Hình nn, Widget và Cài đặt
Đin thoi ca quý v 1
.
Page 3
Phím quay
B
li
- Trở về màn hình trước đó hoc thoát.
- n bàn phím trên màn hình khi mở.
Phím âm lượng bên
- Điều chnh âm lượng chuông khi đang ở chế độ ch hoc điu chnh âm lượng ging nói trong cuc gi.
- Khi nhn cuộc gọi đến, chm nhanh phím âm lượng để tt nhc chuông.
S dng màn hình cm ng
Tìm hiu các thao tác cơ bản để sử dụng màn hình cảm ứng.
Chức năng
ChmChạm một lần để chọn hoặc khởi
2 Điện thoi ca quý v
Thao tác
chy menu, tùy chn hoc ng dng.
Chm và gi
Chm vào mt mc và gi trong hơn 2 giây.
Kéo Chm vào mt mc và chuyn mục
đó sang v trí mi.
Chm lin
Chm nhanh mt mc hai ln.
hai lần Búng Cun nhanh lên, xung, sang trái
hay phải để di chuyn qua các danh sách hoc màn hình.
Vut chm li
Đặt hai ngón tay ra xa nhau, sau đó vut chm chúng li. Trong mt s ng dng, ging như trình duyt web, quý v có thể vuốt c
hm li trên màn hình bng cách sử dụng hai ngón tay (ví d như ngón cái và ngón trỏ) để phóng to hoc thu nh khi xem hình nh hoc trang web.
Page 4
Tùy chnh màn hình ch
Thanh Trng thái
Các biu tượng phím tắt
Tìm kiếm cửa s nhp
Công c widget và các ng dng
Phím menu: Chm để truy cp các ng dng
Quý v có thể tùy chỉnh màn hình chủ để phù hp vi các ưu tiên ca quý v.
Chức năng Thao tác
Thêm mụcChạm để truy cập vào màn hình
Di chuyển các mục
Xóa b các mc
Chn hình nn
menu, chm và giữ một mc và sau đó kéo sang màn hình chủ.
Chm và gi mt mc, sau đó kéo mc đó sang v trí mi.
Chm và gi mt mc cho đến khi biu tượng Remove (Xóa bỏ)
xut hin đầu màn hình ch. Kéo mc đó đến vùng
Remove (Xóa bỏ) để xóa. Trên màn hì
Wallpapers (O> Hình nn) hoặc
chm và gi vùng trng trên màn hình ch, chn mt hình nh t các tùy chọn.
nh ch, chạm
O>
Màn hình ch
T màn hình Ch, quý v có th thy được trng thái và các ng dng truy cp ca điện thoi.
Màn hình Ch có nhiu bng. Cun sang trái hoc phi để xem các bng trên màn hình Ch. Có 5 màn hình chủ mở rộng, trượt ngón tay theo chiu ngang sang trái và phải để kim tra tng cái.
Đin thoi ca quý v 3
Page 5

Bng Thông báo

Khi quý v nhận được một thông báo mi, quý v có th m bng Thông báo để xem ni dung thông báo sự kiện hoc thông tin mi mà quý v nhn được.
-
Để m bng Thông báo,chm gi thanh trng thái, sau đó trượt ngón tay hướng xung. Nếu quý v có mt vài thông báo, quý vị có thể cun màn hình xuống để xem tất cả các thông báo đó.
-
Để n bng, kéo t dưới bng lên trên. T bng thông báo, quý v cũng có th xem trng thái hin ti ca điện thoi quý v và s dng tng tùy chn.
-
M bng thông báo và sau đó chm
để m bng trng thái ca đin thoi.
-
Đặt hai ngón tay trên thanh trng thái,
sau đó trượt ngón tay hướng xung.
4 Điện thoi ca quý v
Các biu tượng và ký hiệu
Tìm hiu v các biu tượng và ký hiu trên màn hình.
Biu
Chc năng
tượng
Đin thoi ca quý v s không đổ chuông khi nhn cuộc gọi.
Page 6
Đin thoi ca quý v s rung khi nhn cuc gi.
Chế độ Flight (trên máy bay) được kích hoạt.
Các vch cho biết mc pin. (Các vch xanh da tri) sc bình
thường. WLAN được kích hot. Đin thoi ca quý v được kết ni vi
mng GSM. Càng nhiu vch được hin th, kh năng thu nhn tín hiu càng tốt.
Đin thoi ca quý vị đư
c kết ni vi
mng. Đang ti xung d liu. Đang ti lên d liu.
Cuộc gọi đang din ra. Quý v có cuộc gọi nhỡ.
Đã kết ni vi máy tính cá nhân. Chế độ USB debugging (G ri USB)
đã được kết ni. Bluetooth được kích hot. Quý v có cuc gi nhỡ. SMS mới. Cm tai nghe vào đin thoi. Đồng h báo thc được kích hot. Bt đài FM chế độ nn.
Đang phát nhc chế độ nn. Đã xy ra li hoc cn thn trng.
Đin thoi ca quý v5
Page 7

Mc lc

Bt đầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
Lp và Sc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
Lp th Micro SD (Th nh). . . . . . . . . . . . . . 9
Cá nhân hóa điện thoi ca quý vị . . . . . . . . . 10
Chc năng cơ bn . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
Cuộc gọi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
Tin nhắn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
Email. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
Qun lý s danh b ca quý v. . . . . . . . . . . . 15
Đa Phương tin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18
Âm nhạc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18
Camera. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
ng dng Ghi âm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23
Đài FM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23
Google play . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23
ng dng trong công vic . . . . . . . . . . . 25
Qun lý lch ca quý v . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25
Đồng h . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25
Qun lý tp tin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25
Tìm kiếm. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26
Máy tính . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26
6 Mc lục
Các kết nối . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27
Bluetooth . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27
Wi-Fi. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27
VPN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28
Chia s mng di động . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28
Các kết nối vi máy tính cá nhân. . . . . . . . . . 29
Cài đặt . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30
Wireless&Networks (Không dây và mng). . . 30
Thiết b. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31
Cá nhân . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32
Tài khon . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32
H thng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32
An toàn và Bin pháp Phòng ngừa34
Bin pháp Phòng nga . . . . . . . . . . . . . . . . . 34
Li khuyên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35
X lý s c. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36
Tuyên bố về Thương hiu . . . . . . . . . . . . . . . 38
Thông tin về Tốc độ Hấp th Riêng . . . . . . . . 38
Bo hành Hu hn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 38
Tuyên b Tuân th. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41
Page 8
Bt đầu
Lưu ý:
Chúc mng quý vị đã mua hàng và xin chào mng đến vi Philips!
Để s dng ti đa giá tr sn phm và tn hưởng tt c nhng dch v được Philips cung cp, hãy đăng kí sn phm ca quý v ti:
www.philips.com/mobilephones
Để biết thêm chi tiết v sn phm ca quý v, vui lòng truy cập:
www.philips.com/support
Vui lòng đọc chỉ dẫn an toàn phn "An toàn và Bin pháp Phòng nga" trước khi sử dụng.

Lp và Sc

Tìm hiu v vic cài đặt th SIM và sc pin khi s dng ln đầu tiên.
Lp th SIM vào
Làm theo các bước dưới đây để lắp th SIM ca quý v. Nh tt đin thoi di động của quý v trước khi tháo np sau ra.
1
Tháo np sau ra.
2
Tháo np sau ra.
Bt đầu 7
Page 9
3
Lưu ý:
Lp th SIM vào.
4
Lp pin vào.
8 Bắt đầu
C SIM1/SIM2 đều hỗ tr mng 3G&2G. Da trên các cài đặt mc định của điện thoi quý v, điện thoi s kết ni trc tiếp vi mng 3G qua SIM1. Ngoài ra, quý v cũng truy cp Settings > Wireless & networks > Mobile
networks > 3G service (Cài đặt > Không dây và mng > Mng di động > dch v 3G) đểđược các cài đặt cá
nhân ca quý vị.
5
Lp np sau vào như cũ.
Page 10
Sc pin
Li khuyên:
Đin thoi mi được sc mt phn. Biu tượng pin góc trên bên phi cho thấy mức trng thái sc ca pin.
Quý v có th dùng điện thoi khi đang sạc.
Việc cắm b sc vào điện thoi di động khi pin đã sc đầy s không gây tn hi pin. Cách duy nht để tt b sc là rút phích cm b sc, vì thế nên s dng cm đin d tiếp cn.
Nếu không s dng đin thoi đã sc đầy, pin s tiêu hao điện theo thi gian.
Nếu đin thoi s dng ln đầu hay không s dng trong mt thi gian dài, có th mt nhiu thi gian sc li hơn.
Lp th Micro SD (Th nh)
Lp th nh
Quý v có thể tăng dung lượng th nhớ c ủa điện thoi quý v và lưu tr thêm nhiu hơn tp tin đa phương tin bng cách thêm th micro-SD.
1
Tháo np sau ra.
2
Chnh th micro-SD ca quý v cho khp vi khe cm. Cho th vào đúng v trí.
Bt đầu 9
Page 11
Tháo th nh ra
Lưu ý:
Lưu ý:
Đảm bo đin thoi hin không truy cp th nh. Trước khi tháo th nh ra, đầu tiên cn g b th nh để tháo ra an toàn.
1
màn hình Ch, chn O> Settings >
Storage > Unmount SD card (O > Cài đặt >
Lưu tr> Tháo th SD).
2
n nh vào th nh cho đến khi th nh ra
khi đin thoi.
3
Tháo th nh ra.
Không tháo th nh ra trong khi thiết bị đang truyn hoặc
truy cp thông tin để ngăn các tp trong th nhớ bị lỗi
hoc hng.
Xóa hết dữ liu th nh
Xóa hết d liu th nh trên máy tính cá nhân ca quý v có th khiến không tương thích với đin thoi ca quý v. Ch xóa hết d liu th nh trên điện thoi.
10 Bắt đầu
màn hình Ch, chn O
Storage > Erase SD card (O > Cài đặt > Lưu tr> Xóa th nh SD).
Trước khi xóa hết d liu th nh, nh to các bn sao lưu d phòng ca tt c các d liu quan trng được lưu tr trên điện thoi ca quý v. Bo hành ca nhà sn xut không bao gm mt d liu do các thao tác ca người dùng.
> Settings >
Cá nhân hóa điện thoi ca quý v
Ngày và Gi
màn hình ch, chm O> Settings >
Date&time (O> Cài đặt > Ngày và giờ) để kiểm
soát cách ngày và giờ xuất hin trên điện thoại ca quý v.
Automatic date & time (Ngày & giờ tự động): Cài đặt nhn thông tin thi gian t
mng và cp nht ngày và thi gian tự động.
Automatic time zone (Múi giờ tự động): Cài đặt nhn thông tin múi gi t mng khi quý v thay đổi múi giờ.
Page 12
Li khuyên:
Set date (Cài đặt ngày): Cài đặt th công ngày hin tại.
Set time (Cài đặt thi gian): Cài đặt th công thi gian hin tại.
Select time zone (Chn múi gi): Chọn mt múi gi.
Use 24-hour format (Sử dụng định dạng 24 giờ): Cài đặt hin th thi gian theo định
dng 24 gi hoc định dng 12 gi.
Select date format (Chọn định dng ngày): Chn mt định dng ngày.
Nếu pin vn còn được sc đầy, ngày và gi s được cài đặt li.
Cài đặt khóa màn hình
Quý v có th khóa điện thoi ca mình bằng cách kích hot tính năng khóa màn hình.?
màn hình ch, chm O> Settings > Personal > Security > Screen lock (O> Cài
đặt > Cá nhân > Bo mt > Khóa màn hình).
None (Không): Tt tính năng khóa màn hình.
Slide (Trượt): Chọn trượt để m khóa màn hình.
Face Unlock (M khóa bng Nhn diện khuôn mặt): Thiết lp m khóa bng nhn
din khuôn mt.
Voice Unlock (M khóa bng ging nói): Thiết lp m khóa bng ging nói.
Pattern (Hình): V hình để m khóa màn hình.
PIN (Mã PIN): M khóa màn hình bng cách nhp mã PIN.
Password (Mt khu): Tạo mt khu cá nhân ca quý vị để mở khóa màn hình.
Khóa th SIM ca quý v
Quý v có th khóa điện thoi ca quý vị bằng mã PIN được cung cp kèm th SIM ca quý vị.
1
màn hình ch, chm O> Settings > Security > Set up SIM card lock > Lock SIM card (O> Cài đặt > Bảo mật > Cài
đặt khóa th SIM > Khóa th SIM).
2
Chn th SIM, nhp mã PIN ca quý v và chn OK.
Bt đầu 11
Page 13
Lưu ý:
Li khuyên:
Nếu quý v nhp mã PIN không chính xác quá nhiu ln,
th SIM ca quý v s b chn. Quý v phi nhp mã m
PIN (PUK) để bỏ chn th SIM.
Nếu quý v chn th SIM ca mình do nhp mã PUK
không chính xác, mang th SIM đến nhà cung cấp dịch
v ca quý v để b chn th.

Truy cp các ng dụng

Cun sang trái hoc phi để sang màn hình
khác, chn một ứng dng.
Trên màn hình Ch, chạm để truy cập
danh sách ng dụng.
Chm Bđể tr v màn hình trước, chm
Mđể tr v màn hình Ch.
Truy cp các ng dụng được sử dụng gần
đây: Chm gi
quý vị đã truy cp gn đây.
Đin thoi ca quý v có cm biến chuyn động được lp
đặt sn phát hin hướng đin thoi. Nếu quý v xoay đin
thoi trong khi s dng? mt s tính năng, giao din s
t động chuyển sang chế độ xem ngang. Để cài đặt giao
din gi hướng xem khi quý v xoay điện thoi, chn
12 Bắt đầu
Mđể xem các ng dng mà
Settings > Display > Auto-rotate screen (Cài đặt > Hin th> Tự động xo
ay màn hình).

Qun lý các ng dng

tìm hiu v cách xem các ng dng đang chạy và
Trong màn hình idle (ngh), chạm O> Settings > Apps (Thiết lp > ng dng).
Chm Running (Đang chy), quý v có th xem tt c các ng dụng đang chy, ch m ng dng này để truy cp vào, quý v có th chm Stop (Dng) để chn ngng chy.
Chm Downloaded (Đã ti v), quý v có th xem tt c các ng dng đã được ti v, chm ng dng này để truy cp, quý v có th kim tra thông tin chi tiết ca ng dng này, chạm Uninstall (G cài đặt) để chọn g b ng dng đó.
Chm SD card (th SD), quý v có th xem các ng dng được ti xung trên th SD, quý vị có thể chn di chuyn các ng dng này sang điện thoại.
Page 14
Chc năng cơ bản
Li khuyên:
Lưu ý:
Cuc gọi
Hc cách s dng các chc năng gi, chng hn như thc hin và tr li các cuc gi, s dng các tùy chn sn có trong cuc gi hoc tùy chnh và sử dụng các tính năng liên quan đến cuc gi.

Thc hin cuc gi

1
Trong danh sách ng dng, chm .
2
Quay s trc tiếp hoặc chọn mt số từ danh sách đã được lc có các ch s phù hp.
3
Thc hin cuc gi thoi hoặc gọi video.
4
để kết thúc cuộc gọi.
Các tính năng quay s Thông minh ca trình quay số điện thoi giúp quý v gi d dàng và nhanh chóng. Ch cn nhp số điện thoi hoc mt s ch cái đầu tiên ca tên người quý v mun gi. Quay s thông minh tự động tìm kiếm và lc các s liên lc đã lưu ca quý v và các s đin thoi t lch s cuc gi.
Đối vi các cuc gi quc tế, chm gi s 0 để nhp ký hiu “+” cho s tin t quc tế.
nhiu khu vc, vic ghi âm cuc gi mà không được s cho phép là trái pháp lut. Luôn xin phép người ở đầu dây bên kia trước khi ghi âm cuc gọi.
Tr li/T chi cuc gọi
1
Trong sut cuộc gọi đến, chm giữ và sau đó kéo ngón tay ca quý v sang phi để tr li cuc gi, kéo sang trái để t chi cuc gi. (Chm phím âm lượng để điu chnh âm lượng).
2
Chm để bt loa.
3
Chm để gác máy.

Thc hin cuc gi hi ngh

Nếu mng kh dng, quý v có th x lý t hai cuc gi tr lên hoc thực hin cuc gi hi nghị.
1
Trong cuộc gọi, chạm để nhập số điện thoi và sau đó chm để quay số điện thoi. S th hai được quay.
Chc năng cơ bản 13
Page 15
2
Li khuyên:
Lưu ý:
Cuộc gọi thứ nht được giữ đồng thi.
3
Để kết thúc cuc gi, chm để gác máy.
Gi khn cp
Dù không có th SIM trong điện thoi, quý v vn có th gi khn cp.
Châu Âu, s khn cp tiêu chun là 112; ti Vương Quc Anh là 999.
Nếu quý v đã bt nhưng quên mt khu khóa hoc hình
khóa ca quý v, quý vị vẫn có thể gọi khn cp bng
cách chm cuc gi Khn cp trên màn hình.
Tin nhắn
Quý v có thể sử dụng điện thoi ca quý vị để gi tin nhn văn bản và tin nhắn đa phương tiện.

Gi mt tin nhn

1
Trong danh sách ng dng, chm .
2
Chm New message (tin nhn Mi).
3
Nhp s hoc chạm để chn s t danh b.
4
Chn trường văn bn và nhp ni dung tin
nhn ca quý vị.
14 Chc năng cơ bản
5
Chm O> Add subject (O> Thêm ch đề) và thêm chđề cho tin nhn.
6
Chm và đính kèm tập tin. (Hình ảnh, Video, Âm thanh hoc Trình chiếu Slide)
7
Chm để gi tin nhn.
Các hình nh và âm thanh được bo v theo bn quyền không thể gửi bng MMS.

Email

Thiết lp mt tài khon email
1
Chm O> Settings > Accounts > Add
account (O> Cài đặt > Tài khoản > Thêm tài khoản), sau đó làm theo hướng
dn trên màn hình để thêm tài khon.
2
Hoc trong danh sách ng dng, chm /
để chn thiết lp tài khon google hoc
tài khon email.
3
Quý v có th thêm nhiu tài khon gmail và tài khon email.
Page 16
Xem hp thư email ca quý v
Lưu ý:
1
Hin th thư nháp, các tin nhn đã gi và các nhãn khác: Chm vào hp thư đến ở thanh trên cùng và sau đó chm vào nhãn khác (chng hn như Sent (Thư đã gửi), Drafts (Thư nháp) hoc nhãn được to của quý vị) để xem các tin nhn và cuc trò chuyn trong đó.
2
Chuyn đổi sang tài khon khác: Chm vào hp thư đến ở thanh trên cùng, sau đó chạm vào tài khon quý v mun chuyn sang.
Gi email
1
Chm vào thanh trên cùng để bắt đầu chnh sa email.
2
Nhp địa ch email ca người nhn tin nhn trong trường To (Gi đến). Nếu quý vị đang gi email đến cho nhiu người nhn, hãy tách ri các địa ch email bng du phẩy.
3
Hãy chn trường subject (chđề) và trường text input (nhp văn bản) để nhp chủ đề và phn văn bn trong email ca quý vị.
4
Chm O> Attach file/Add Cc/Bcc (O>
Đính kèm tp tin/Thêm Đồng gi (Cc)/Gi riêng (Bcc)) và nhng người khác để thc
hin các thao tác khác.
5
Chm để gi thư.
Tr li email
1
Trong hp thư đến, chm vào tin nhn email hoc cuc trò chuyn.
2
Chm để tr li người gi, chm và chn tr li tt c hay chuyn tiếp.
Nếu quý v chn tr li người gi hoc tr li tt c, hãy nhp tin nhn tr li ca quý vị.
Nếu quý v chn chuyn tiếp, hãy nêu rõ người nhn.
Qun lý s danh b ca quý v
Tìm hiu v chức năng danh bạ cơ bản.
Thêm một số điện thoi liên lc mới
1
Chm để truy cập Danh bạ.
2
Chm và chn vị trí bộ nhớ.
Chc năng cơ bản 15
Page 17
3
Li khuyên:
Thêm số điện thoi và thông tin chi tiết như
mong muốn.
4
Chm Done (Hoàn thành) để kết thúc vic
lưu.
Quý v có thể tạo số điện thoi liên lc t màn hình quay
s bng cách chn
Đối vi các s đin thoi liên lc trên danh b thông minh,
quý v có th thêm thông tin chi tiết, như số điện thoại
nhà, số điện thoi văn phòng, hình nh đại din và nhc
chuông cho số điện thoi liên lạc.
Add to contacts (Thêm vào danh bạ).
Tìm số điện thoi liên lạc
1
Trên màn hình ch, chm để nhập
Contacts (Danh bạ).
2
Cun lên hoặc xuống danh sách số điện
thoi liên lạc.
3
Chm và nhập một vài chữ cái đầu tiên
ca tên trong thanh tìm kiếm. (Ví d: “John
Henry” nhp JH)
4
Chn s liên lc t danh sách tùy chn.
16 Chc năng cơ bản
S dng Quay s nhanh
1
Trong danh sách ng dng, chm > > Speed dial (Quay s nhanh).
2
Chn s v trí và thêm số điện thoi liên lc.
3
Quý v có thể gọi số điện thoi quay s nhanh bng cách chm và giữ số vị trí trên màn hình quay số.
Tạo thẻ tên của quý vị
1
Trong danh sách ng dng, chm > .
2
Chn Set up my profile (Thiết lp h sơ ca tôi) trên cùng ca danh sách liên lc.
3
Nhp các thông tin chi tiết cá nhân ca quý vị.
4
Chm Done (Hoàn thành). Quý v có thể gửi thẻ tên ca quý v cho những người khác hoc chia s bng cách nhn O và chn Share (Chia sẻ).
Page 18
Tạo nhóm danh bạ
Bng cách to các nhóm danh b, quý v có th qun lý nhiu số điện thoi liên lc và gi mt tin nhn cho toàn b nhóm.
1
Trong danh sách ng dng, chm > .
2
Chm và chn v trí b nhớ.
3
Nhp tên và tùy chnh các cài đặt cho nhóm.
4
Thêm các thành viên vào nhóm.
5
Chm Done (Hoàn thành).
Nhp/Xut danh b ca quý v
Quý v có th nhp các hồ sơ về số điện thoại liên lạc từ th nhớ về thiết bị của quý v và xut danh bạ từ thiết b ca quý vị đến th nhớ.
1
Trong danh sách ng dng, chm .
2
Chm O> Import/export (O> Nhp/ xut).
3
Chn v trí thẻ nhớ.
4
Chn các số điện thoi liên lạc để sao chép.
5
Chm OK để xác nhn.
Chc năng cơ bản 17
Page 19
Đa Phương tin
Âm nhạc
Lng nghe âm nhc yêu thích ca quý v trong khi mang theo máy phát nhạc.
Phát nhạc
1
Chmtđể mở màn hình nhạc.
2
Chn một loại nhc.
3
S dng các phím sau đây để điu khin phát lại.
Chức năng Định nghĩa
Phát và tiếp tc phát lại. Tạm dừng phát lại. Chn bài hát trước đó. Chn bài hát tiếp theo. Chn chế độ phát:
• Repeat once (Lp li mt lần) (phát lp li tp tin hin tại)
• Repeat all (Lp li tt c) (phát lp li tt c các tp tin trong thư mục)
18 Đa Phương tiện
Kích hot chế độ Shuffle (Xáo trn), phát tp tin hin ti mt cách ngu nhiên.
M Trở v màn hình ch.
Chn truy cp danh sách phát.
Cài đặt nhạc
Chạm để Chn:
Party shuffle: Phát ngu nhiên tt c các tp tin trong thư mc.
Add to playlist (Thêm vào danh sách phát): Thêm nhc mi cho danh sách phát
ca quý v.
Use into the ringtone list (Sử dụng vào danh sách nhc chuông): Chn nhc làm
nhc chuông.
Delete (Xóa): Xóa nhc t danh sách phát.
Sound effects (Hiu ng âm thanh): Chọn hiu ng âm thanh.
Library (Thư vin): Tr v th loi nhc.
Page 20
Lưu ý:
Xem nh
Cài đặt

camera

Chp nh/ quay video
biu tượng tt đến camera
Khi nghe nhạc, điều chnh âm lượng đến mc va phải. Nghe âm lượng cao liên tc có th làm tn thương thính giác ca quý vị.
Camera
Tìm hiu v chức năng camera. Cho phép quý v dùng đin thoi ca mình để chp các bc nh mong mun.
Chp nh/quay video
1
Trong danh sách ng dng, chn .
2
Chm / để chuyển sang chụp ảnh/ quay video.
3
Hướng ng kính camera vào đối tượng và thc hin bt kỳ điều chnh cn thiết nào.
4
Để phóng to, đặt hai ngón tay lên màn hình và dn dn vut chúng ra xa. Để thu nhỏ, vut hai ngón tay chm li.
5
Chm vào nơi quý v mun ly nét trên màn hình xem trước. Khung ly nét di chuyển đến v trí quý v đã chm và chuyn sang màu xanh lá cây khi ly nét được đối tượng.
6
Chn / để chp nh/quay video. nh/ video được lưu tự động.
Đa Phương tin 19
Page 21
Biu tượng tt camera
Tùy
Chc năng
chn
Chuyn đổiChuyển đổi sang camera
Cài đặt đèn flash
HDR Chp ba bc nh có ba độ
Smile shot (Chp cười)
20 Đa Phương tiện
trước để t chp nh quý v.
Quý v có thể bật hoc tắt th công đèn flash hoc cài đặt camera để s d ng đèn flash khi cần.
phơi sáng khác nhau và sau đó kết hợp chúng lại để ci thin độ tương phn.
Cài đặt điện thoi nhn din khuôn giúp quý vị chụp ảnh ca nhng người này khi h cười.
mt người và
Chế độ Normal (Bình thường)
Beauty (Chp nh đẹp)
Chế độ Live photo (Ảnh trc tuyến)
Cài đặtCài đặt camera.
Chp nh chế độ bình thường.
Che đi các khiếm khuyết trên khuôn mặt.
Ch cn chn chế độ phù hp cho các điu kin chp và đối tượng ca quý vị.
Cài đặt camera
Tùy chọn Chức năng
Thông tin định v GPS
Độ phơi sáng Điu chnh giá tr độ phơi
Cài đặt camera bao gồm cả thông tin v trí cho nh ca quý vị.
sáng để thay đổi độ sáng.
Page 22
Hiu ng màu sc
S dng hiu ng đặc bit như các tông màu gi c hoặc trắng và đen.
Chế độ scene (cnh chp)
Thay đổi chế độ scene (cnh chp).
Cân bng trng Cân bằng trng cho phép
camera chp màu sắc chính xác hơn bng cách điu chnh môi trường chiếu sáng hin ti ca quý vị.
Các Thuc tính hình nh
Anti-flicker (Chng nhp nháy)
Restore defaults (Khôi
Chn mt mức c
ht lượng
cho nh ca quý vị. Gim hin tượng m do độ
rung hoc di chuyển điện thoi.
Khôi phc các cài đặt mặc định.
phc mc định)
Zero shutter delay (Độ tr màn trập bng 0)
Voice capture (Chp hình bng ging nói)
Face Detection (Nhn din Khuôn mặt)
Se
lf timer
(Hn giờ) Continuous shot
Bt chế độ zero shutter delay (độ tr màn trập bng 0), điu này s giúp chp li bc nh.
Quý v có th nói “Capture” (Chp) hoc “Cheese” để chp nh.
Thiết đặt điện thoi nhn din mt người và giúp quý v chp nh h.
Chn thi gian tr trước khi camera chụp ảnh.
Chức năng chp liên tục.
(Chp liên tc) Kích cỡ ảnh chn kích c ca mt bc
nh.
ISO Điu chnh độ nhy ca
cm biến hình nh.
Face beauty (Chnh sa
Che đi các khiếm khuyết trên khuôn mặt.
khuôn mặt)
Đa Phương tin 21
Page 23
EIS (Ổn định Hình nh Đin t)
Microphone (Micrô)
Audio mode (chế độ âm thanh)
Timer lapse interval (Khong cô đọng thi gian)
Effects (Hiệu ng
)
Video quality (Cht lượng video)
22 Đa Phương tin
Điu chnh mc EIS.
Bt/tt micrô.
Kích hot chế độ meeting (cuộc họp) để ci thin cht lượng ghi âm.
Chn thi gian tr trước khi máy quay video bắt đầu quay video.
Dùng một hiệu ứng đặc bit.
Chn mt mc cht lượng cho nh ca quý vị.
Xem nh
Sau khi chụp ảnh, chn biu tượng trình xem hình nh để xem các ảnh đã chụp.
Để xem thêm nh, cun sang trái hoc phi.
Để phóng to hoc thu nh, đặt hai ngón tay trên màn hình và từ từ vuốt chúng ra xa hay vut chm li. Để tr v kích c ban đầu, chm lin hai ln vào màn hình.
Để gi nh cho người khác, chm .
Chm phím Tùy chn O để truy cp các tùy chn sau đây:
-
Delete (Xóa): xóa ảnh.
-
Slideshow (Trình chiếu Slide): Để bt đầu trình chiếu slide.
-
Edit (Chnh sa): Để chnh sa nh bng trình chnh sửa ảnh.
-
Rotate right (Xoay phi): Để xoay ảnh theo chiu kim đồng hồ.
-
Rotate left (Xoay trái): Để xoay nh ngược chiu kim đồng hồ.
-
Crop (Ct): Để thêm nh vào b nh tm.
Page 24
-
Set picture as (Cài đặt nh là): Để cài đặt nh là hình nn ca quý v hoc nh
liên lạc.
-
Details (Chi tiết): Để xem thông tin chi tiết ca nh này.
-
Print (In): Để lưu nh định dng PDF và in nh đó.
ng dng Ghi âm
Tìm hiu cách chạy ứng dng ghi âm ging nói cho thiết bị của quý vị.
Ghi âm ging nói
1
M danh sách ng dng và chm.
2
Chm để bắt đầu ghi âm.
3
Chm để kết thúc ghi âm và chọn lưu/ hy. ( Ch m để nghe bản ghi âm giọng nói trước khi lưu hoặc hủy)
Phát bn ghi âm ging nói
1
Chạm > Playlists > My recordings (Danh sách phát > Các bn ghi âm ca tôi) để truy cập vào danh sách bản ghi âm giọng nói.
2
Chn mt bn ghi âm ging nói để nghe.
Đài FM
Tìm hiu cách nghe nhc và tin tc trên đài FM. Để nghe đài FM, quý v phi kết ni tai nghe,
ging như là mt ăng-ten vô tuyến.
Nghe đài FM
1
Cm tai nghe vào đin thoi ca quý v.
2
Chm để truy cập đài FM.
3
Chm / , Đài FM quét và lưu tự động các trm sn có.
4
Chạm để Search (Tìm kiếm), chuyển sang Speaker (Loa), Record the FM voice (Ghi âm ging nói FM).
5
Chm để đóng ng dng đài phát thanh.

Google play

Google Play là nơi để đến tìm những ứng dng mi cho đin thoi. Chn t mt lot nhiu ng dng min phí và tr tin nm trong khong các
ng dng năng sut, gii trí cho đến trò chơi.
Đa Phương tin 23
Page 25
Li khuyên:
Lưu ý:
Cn phi có dch v thanh toán Google Wallet™ để mua ng dng tr tin. Quý v s được yêu cu xác nhn phương thc thanh toán khi quý v mua ng dng.
Tải ứng dụng xuống
1
M danh sách ng dng và chm.
2
Duyt tìm hoặc tìm kiếm ng dng.
3
Khi quý v nhìn thấy ứng dng quý v thích, hãy chm vào nó và đọc mô t và quan đim người dùng v ng dng đó.
4
Để ti xung hoc mua ng dng, chm Download (Tải xuống) (đối với các ứng dụng min phí) hoc nút price (giá) (đối vi các ng dng tr tin).
5
Chm Accept & download (Chp nhn &
ti xung) hoc Accept & buy (Chp nhn và mua), ng dng này s có trong danh
sách ng dng khi việc tải xung hoàn tt.
G b cài đặt ng dng
Quý v có thể gỡ bỏ cài đặt mt ng ng để được hoàn li tin trong thi gian được gii hn sau khi quý v mua.
24 Đa Phương tiện
Để biết thêm v chính sách hoàn tin đối vi các ng dng tr tin, vui lòng truy cp Đường Dây Tr Giúp ca Google Play (http://support.google.com/googleplay/).
1
M danh sách ng dng và chm.
2
Chm O> My apps (O> ng dng ca
tôi) chm vào ng dng quý v mun gỡ b cài đặt và sau đó chm Uninstall (G b cài đặt).
3
Nếu quý v cn tr giúp hoc có thc mc nào v Google Play, chạm
O> Help (O>
Tr giúp).
Page 26
ng dng trong công vic
Qun lý lch ca quý v
Quý v có thể tạo danh sách công việc của quý v và lp kế hoch trên lch ca quý v.
Xem lịch
1
Trong danh sách ng dng, chm .
2
Chm vào ngày trên cùng màn hình.
3
Chn chế độ xem:
-
Day (Ngày): Các khoảng thi gian theo gi trong mt ngày trn vn.
-
Week (Tun): Các khoảng thi gian theo gi trong các ngày thuc mt tun trn vn.
-
Month (Tháng): Một tháng trn vn trong mt khung nhìn.
-
Agenda (Lch trình): Danh sách tất c các s kin và nhim v được lên lch trong thi gian c thể.
Tạo sự kiện
1
Trong danh sách ng dng, chm .
2
Chm O> New event (O> S kin mi).
3
Nhp thông tin chi tiết ca sự kiện và chn Done (Hoàn thành).
4
Trong khi xem sự kiện, chạm để chỉnh sa các s kin quý v đã to, chm Done (Hoàn thành) để lưu cp nht.
Đồng h
Trong danh sách ng dng, chm . để nhp đồng hồ.
1
Chm để đặt báo thức.
2
Chm để chọn hiện thời gian của các thành ph khác nhau.
3
Chm để cài đặt thời gian đếm ngược.
4
Chm để cài đặt đồng hồ bấm giây.
Qun lý tp tin
Tìm hiu v cách sử dụng và qun lý tp tin và thư mục của quý vị.
ng dng trong công vic 25
Page 27
Chia sẻ tập tin ca quý v
Li khuyên:
Quý v có th chia s hình nh, tp tin âm thanh hoc video ca mình vi người khác qua MMS, Email hoc Bluetooth.
1
Chm , sau đó chọn để mở các tập tin ca quý v t đin thoi hoc th SD.
2
Chm gi tp tin được chọn, sau đó chn mt hoc nhiu tp tin để chia s/sao chép/ xóa/di chuyển.

Tìm kiếm

1
Trong màn hình idle (ngh), qúy v có th nhp văn bn trên thanh tìm kiếm hoc chm để nhập văn bản bằng lời nói.
2
Khi quý v nhìn thy hình nh micrô, hãy nói to nhng t mà quý v mun gõ.
3
Quý v có th chn tìm kiếm từ điện thoại, th SD hoc Internet.
4
Chn kết qu nghiên cu.
26 ng dng trong công việc
Chm để chọn một hoặc nhiều ngôn ngữ. Các ngôn ng sn có tùy thuc vào các ngôn ng nhp tín hiu thoi được Google h trợ.
Nếu mt t không phù hp vi nhng gì quý v đã nói và được gch chân, chm vào t được gch chân để xóa hoc xem thêm nhiu la chn.
Máy tính
Tìm hiu cách thc hin tính toán với đin thoi ca quý v.
S dng các phím trên màn hình để thực hin các tính toán cơ bn. (Cun màn hình để xem máy tính khoa hc).
Chm O> Clear history (O> Xóa lch sử) để xóa lch s tính toán.
Page 28
Các kết nối
Lưu ý:
Lưu ý:

Bluetooth

Đin thoi ca quý v có th kết ni vi thiết b Bluetooth tương thích để trao đổi d liệu.
Bt/tt Bluetooth
1
T màn hình Ch, chm O> Settings >
Wireless & Networks > Bluetooth (Cài đặt > Không dây và mạng > Bluetooth).
2
Chn bt/tt Bluetooth.
3
Chm Bluetooth để truy cp các cài đặt bluetooth khác.
Tt Bluetooth khi không s dng để tiết kim ngun năng lượng hoc nhng nơi b cm s dng thiết b không dây như trên máy bay hoc trong bnh viện.
Nhn d liu qua Bluetooth
1
Trước tiên bt Bluetooth, nó s tự động tìm kiếm và lưu các thiết b.
2
Sau đó chm Ođể cài đặt Visibility timeout (Thi gian ch hin thị).
3
Chọn thiết bị, màn hình sẽ hiện mật khẩu. Trước tiên hãy đảm bảo là thiết bị quý vị muốn kết nối cũng hiện cùng mật khẩu, sau đó nhấn Pair (Ghép đôi) để bắt đầu ghép đôi.
4
thiết b nhn, chp nhn tp tin.
Mt s thiết b, đặc biệt là tai nghe hoặc bộ dụng cụ rảnh tay trên xe hơi, có th có mã PIN Bluetooth cố định như 0000. Nếu thiết b kia có mã PIN, quý v phi nhp mã PIN này.
Gi d liu qua Bluetooth
1
Chn mt tp tin hoc mt mc, chng hn như s liên lc, s kin trên lch, ghi nh hay tp tin truyn thông từ một ứng dng phù hp hoc Tp tin ca tôi.
2
Chn tùy chn gi d liu qua Bluetooth.
3
Tìm kiếm và ghép đôi vi thiết bị được kích hot Bluetooth.

Wi-Fi

Quý v có thể kết ni vi Internet hoc các thiết b mng khác b t cứ nơi đâu có sẵn điểm truy cp hoc đim nóng hotspot không dây.
Các kết nối 27
Page 29
Bt Wi-Fi và kết ni vi Wi-Fi
Li khuyên:
1
T màn hình Ch, chm O> Settings >
Wireless & Networks > Wi-Fi (Cài đặt >
Không dây và mạng > Wi-Fi).
2
Kéo công tc Wi-Fi sang phi, bật Wi-Fi.
3
Đin thoi ca quý v t động tìm kiếm Đim truy cp (AP) Wi-Fi sn có.
4
Chn AP.
5
Nếu quý v đã chn mt mng được bo mt, quý v s được yêu cu nhp mã khóa mng hoc mt khu.
6
Chn Connect (Kết ni).
VPN
Tìm hiu cách to ra các mng riêng o (VPN) và kết nối
Cài đặt cu hình VPN
1
T màn hình Ch, chm O> Settings > Wireless & Networks > More > VPN (Cài đặt > Không dây và Mng > Khác > VPN).
2
Chm + để nhập tên cho máy ch VPN và chn loi VPN.
28 Các kết nối
3
Thay đổi các tùy chn theo yêu cu.
4
Khi quý v hoàn thành, chọn Save (Lưu).
Các tùy chn sn có có th khác nhau tùy thuc vào loi VPN.
Thiết b ca quý v nên được thiết lp cu hình truy cp Internet sn. Nếu quý v gp khó khăn khi truy cp Internet, quý v phi chnh sa các kết ni. Nếu quý v không chc chn phi nhp thông tin nào, hãy hi qun tr viên VPN ca quý vị.
Để s d ng tính năng này, quý v phi kích hot tính năng khóa màn hình.
Kết ni vi VPN
1
Trong danh sách ng dng, chạm O>
Wireless & Networks > More> VPN (O>
Không dây và Mạng > Khác > VPN).
2
Chn mt mng riêng.
3
Nhp tên và mt khu người dùng, và sau đó chn
Connect (Kết nối).
Chia sẻ mạng di động
Hc cách cài đặt điện thoại của quý vị là modem không dây hoặc điểm truy cp không dây cho máy tính cá nhân hoc các thiết b khác và chia s kết ni mng di động ca đin thoi quý v.
Page 30
Chia sẻ mạng di động qua USB
1
S dng cáp USB, kết ni gic cm đa chc năng trên đin thoi ca quý v vi máy tính cá nhân.
2
T màn hình Ch, chm O> Settings >
Wireless & Networks > More > Tethering & portable hotspot (Cài đặt > Không dây và Mạng > Khác > Chia sẻ kết nối mạng điểm nóng hotspot di động).
3
Chn USB tethering (Chia s kết ni mng qua USB) để kích hot tính năng chia s kết ni qua USB. Đin thoi ca quý v chia sẻ kết ni mng di động trên máy tính cá nhân ca quý vị.
4
Để ngng chia s kết ni mng, chm để tt chia sẻ kết ni mng qua USB.
Các kết ni vi máy tính cá nhân
Tìm hiu cách kết nối điện thoi ca quý vị với máy tính cá nhân bng cáp USB trong các chế độ kết ni USB.
1
Kết ni đin thoi ca quý v vi máy tính bng cáp USB.
2
Khi đã kết ni, chn OK để cho phép g ri USB.
3
Chm O> Settings > System > About
phone (O> Cài đặt > H thng > Gii thiu về điện thoi), sau đó chm bt và tt S phiên bn cho đến khi quý v có Developer options (Các tùy chn phát trin).
4
Chm O> Settings > System >
Devoloper options (O> Cài đặt > H thng > Các tùy chn phát trin), sau đó
chn USB Debugging (G ri USB).
5
Đin thoi ca quý v có vai trò như mt ổ đĩa di động. Nếu quý v lp th nh vào thiết
b, quý v cũng có th truy cp vào thư mc tp tin ca th nh bng cách s dng thiết b như mt đầu đọc th nh.
6
Sao chép các tp tin t máy tính cá nhân đến th nh.
7
Khi quý v hoàn thành, chọn Turn off USB
storage (Tt lưu tr USB)
.
Các kết nối 29
Page 31
Cài đặt
Wireless&Networks (Không dây và mng)
Chc năng Định nghĩa
SIM management (Qun lý SIM)
Wi-Fi Kích hot tính năng Wi-Fi để kết
Bluetooth Kích hot tính năng Bluetooth để
Data usage (S dng d liu)
30 Cài đặt
Cài đặt thông tin thẻ SIM kép/cài đặt th SIM để kết ni d liu, gi, nhn tin.
ni vi Đim truy cp (AP) Wi-Fi và truy cp Internet hoc các thiết b mng khác.
trao đổi thông tin qua khong cách ngắn.
Theo dõi lượng d liu sử dụng
ý v và tùy chnh các cài
ca qu đặt gii hn.
Airplane mode (Chế độ trên máy bay)
Default SMS app (Ứng dng SMS mc định)
Kích hoạt chế độ Flight (Trên máy bay) để tắt tt c các chức năng không dây trên đin thoi ca quý v. Quý v ch có th s dng các tính năng không ni mng.
Chn ng dng SMS cho điện thoi ca quý vị.
Page 32
Tethering& portable hotspot (Chia s kết ni mng và đim nóng hotspot di động)
VPN Thiết lp và qun lý các mng
Mobile networks (Mng di động)
USB Internet (Chia s Internet qua USB)
•Cài đặt sử dụng điện thoại của quý v là modem không dây bng cách to kết ni qua USB vi mt máy tính.
•Cài đặt sử dụng điện thoại của quý vđiểm truy cp không dây cho các thiết b khác.
•Kích hot tính năng chia sẻ kết ni mng qua Bluetooth để chia sẻ mạng di động quý vị với các máy tính qua Bluetooth.
riêng o (VPN).
•Cài đặt sử dụng kết nối dữ liệu trên bt k mng di động nào.
•Cài đặt sử dụng kết nối dữ liệu khi quý vị đang chuyn vùng.
Chia s internet ca máy tính cá nhân Windows qua cáp USB
của
Thiết b
Chc năng Định nghĩa
Audio profiles (Cu hình âm thanh)
Display (Màn hình hin thị)
Storage (Lưu trữ)
Battery (Pin) Xem lượng pin mà đin thoi
Apps (ng dng)
•Chọn cấu hình của điện thoi.
•Cài đặt âm lượng và loại nhc chuông, báo thức và thông báo.
Thay đổi các cài đặt để kim soát màn hình hin thđèn nn trên đin thoi ca quý v.
Xem thông tin b nh cho điện thoi và th nh ca quý v. Quý vị cũng có th xóa hết d
rong th nhớ của quý vị.
liu t
ca quý v đã tiêu th. Qun lý các ng dng đang
chy, di chuyn các ng dng đến hoc t th nh và cài đặt hoặc gỡ b cài đặt các chương trình.
Cài đặt 31
Page 33
Cá nhân
Chc năng Định nghĩa.
Location (V trí)
Security (Bo mt)
Language&inp ut (Ngôn ng và thông tin nhp)
Backup&reset (Sao lưu và thiết đặt li)
Chn các ngun cn dùng khi xác định v trí ca quý vị.
Cài đặt khóa màn hình hoặc qun lý lưu tr thông tin đăng nhp.
Cài đặt ngôn ngữ và khu vực ca h điu hành. Quý v cũng có th cài đặt các tùy chn bàn phím trên màn hình.
Thiết đặt li các cài quý vị về mặc định ca nhà
và xóa tt cả dữ liu ca
máy quý vị.
Tài khoản
Thêm các tài khon email ca quý vị.
32 Cài đặt
đặt ca
H thng
Chc năng Định nghĩa.
Date&time (Ngày và giờ)
Scheduled power on&off (Lên lch bt ngun và tt ngun)
Accessibility (Kh năng truy cập)
Printing (In)
•Cài đặt ngày giờ, múi giđịnh dạng ngày hoc giờ.
•Chọn các định dạng ngày gi phù hp với quý vị.
Cài đặt thi gian tự động bt ngun/tt ngun.
S dng các cài đặt này khi quý vị đã ti xung và
công cụ hỗ tr truy
cài đặt cp như công c đọc màn hình cung cp phn hồi ging nói. Quý v có th bt hoc tt các chc năng hoc dch v h trợ khả năng truy cp.
Page 34
Developer options (Các tùy chọn phát triển)
About phone (Gii thiu v đin thoi)
Chm About phone > Build number (Gii thiu v đin thoi > S phiên bn) by ln, quý v có th
m các Tùy chn Phát trin. Kích hot và thay đổi các cài đặt phát trin ng dng.
Xem thông tin khác nhau v đin thoi như pin, thông tin pháp lý, s model, phiên bn phần mm, phiê cơ bn và s phiên bn. Nếu không sn có mng, chm System updates (Cp nht h thng) để cp nht phiên bn mi nht cho h thng.
n bn di tn s
Cài đặt 33
Page 35
An toàn và Bin pháp Phòng ngừa
Bin pháp Phòng ngừa
Để đin thoi ca quý v cách xa tr nh
Để đin thoi ca quý v và mi ph kin ngoài tm vi ca tr nhỏ. Các bộ phn nh có th gây nghn hay thương tt nng nếu nut phi.
Sóng Vô tuyến
Đin thoi ca quý v truyền/nhn sóng vô tuyến tn s GSM (850/900/1800/1900;WCDMA 900/2100). Kim tra vi nhà sn xut xe để đảm bo th
trong xe ca quý vị sẽ không b ảnh hưởng bởi năng lượng vô
tuyến.
Tt đin thoi ca quý v...
Tt đin thoi khi trên máy bay. S d ng đin thoi di động trên máy bay có th gây nguy him cho quy trình
vn hành máy bay, gây tc nghn mng đin thoi di động và có thể bị coi là trái pháp luật.
rong bnh vin, phòng khám, các trung tâm chăm sóc
T sc k he và bt k nơ i nào khác quý v có th gn
các thiết bị y tế .
nhng nơ i có môi trường khí d n (ví d như trm
xăng du và nhng khu vc mà không khí có cha các ht bi, như bt kim loi). Trên các phương tin vn chuyn cht d cháy hoc phương tin chy bng khí du m h
óa lng (LPG). các mỏ đá hoc nơ i khác đang thự c
hin các hot động nổ mìn.
Đin thoi di động và xe hơi ca quý v
Tránh sử dụng điện thoi ca quý v khi đang lái xe và tuân
th tt c các quy định về hn chế s dng điện thoi di động
iết bị điện t dùng
34 An toàn và Bin pháp Phòng ngừa
khi lái xe. Sử dụng các thiết bị rảnh tay để tăng độ an toàn khi có th. Đảm bo điện t chn bt k túi khí hoc thiết b an ninh khác được gn trên xe hơi ca quý v.
S dng đin thoi ca quý v mt cách cn thn và hp lý
Để s dụng đin thoi ca quý v mt cách ti ưu và tha đáng, quý v cn s dụng
bình thường.
Không để đin thoi tiếp xúc vi nhit độ khc nghit.
Không nhúng điện thoi vào bất kỳ chất lỏng nào; nếu điện thoi ca quý v bị ướt, tt điện thoi, tháo pin ra và để cho khô trong vòng 24 gi trước khi tiếp tc s dng.
Để làm sch đin thoi, hãy dùng vi mm lau đin thoi.
Trong thi tiết nóng hoc sau khi tiếp xúc kéo dài vi ánh nắng mt tri (chng hn để sau ca s hoc kính chn gió), nhit độ v đin thoi ca quý v có th tăng lên. Hãy tht cn thn trong trường hp này khi quý v nhặt điện thoi lên và cũng tránh sử dụng điện thoi khi nhit độ môi trường xung quanh trên 40° C.
Bo v pin khi hư hi
Quý
nếu s dng các ph kin khác có th s làm hng đin thoi và gây nguy hiểm, đồng thời s làm vô hiu hóa tất cả các bo hành cho điện thoi Philips ca quý v. Vic sử dụng l oi pin không được ch định cũng có th s gây n. Phi đảm bo các b phn hng thut viên đủ trình độ và b phn thay thế phi là sn phm chính hãng ca nhà sn xuất.
hoi ca quý v và b công c trên xe hơi không
điện thoi trng thái vn hành
v ch nên sử dụng các Ph kin Chun Nhà sn xut vì
được thay thế ngay lp tc bi k
Page 36
Đin thoi ca quý v chy bng pin sc.
Ch s dng b sc đã được quy định.
Không được đốt.
Không làm biến dng hoc tháo m pin.
Không để các vt kim loi (như chìa khóa trong túi ca quý v) làm chp mch các tiếp điểm ca pin.
Tránh để tiếp xúc vi môi trường có tính ăn mòn, m hoc nhiệt quá cao (>60°C hoc 140°F).
Bo v môi trường
Phi tuân th các quy định của địa phương về thi b các cht
liu v, pin đã dùng hết và điện thoi cũ và khuyến khích tái chế các rác thi này. Pin và v máy ca Nhà sn xut đều được in các biu tượng chun vi ni dung khuyến khích tái chế và thi b
rác thi sau cùng ca quý vị.
hp lý
: Chất liệu vỏ được gn nhãn có thể được tái chế. : Đây chính là đóng góp v mt tài chính cho h thng tái chế
phc hi v phế liu quc gia có liên quan.
: Cht liu nha có th tái chế (cũng ghi rõ loi nhựa).
Bo v Thính giác
Khi nghe nhạc, điều chnh âm lượng đến mc va phi.
Nghe âm lượng cao liên tục có thể làm tn thương thính giác ca quý vị. Quý vị được khuyến nghị để điện thoi tránh xa cơ thđầu ít nht 15mm trong thi gian hot động.
Ký hiu Thiết bị Điện và Điện t Thi b (WEEE) trong Ch dn S dng (DFU): “Thông tin cho Người tiêu dùng”
Thi b sn phm cũ ca quý v
Sn phm ca quý v đư kin có cht lượng cao, có thể được tái chế và tái s dng.
c thiết kế và sn xut bng vt liu và linh
Khi biu tượng thùng rác có bánh xe gch chéo này được gn vi mt sn phm thì có nghĩa là sn phm đó phi tuân theo Ch th Châu Âu 2002/96/EC
Quý v vui lòng tìm hiu thông tin về hệ thng thu gom phân
loi riêng ti địa phương cho các sản phẩm điện và điện tử.
ân th theo các quy tc tại địa phương của quý v và không thải
Tu b các sn phm cũ vi rác thi sinh hot thông thường. Thi b đúng cách sn phm cũ ca quý v s giúp tránh được các tác hi tim n đối vi môi trường và sc khe con người. Thiết b này có th cha các hàng hóa, công ngh hoc phn mm phi tuân th theo lut pháp và quy định xut k các quc gia khác. Cm chuyn hướng xuất khẩu sn phm này trái vi pháp luật.
hu ca Hoa K
Li khuyên
Máy điều hòa nhp tim
Nếu quý v s dng máy điu hòa nhp tim:
Phi luôn để đin thoi cách máy điu hòa nhp tim trên 15 cm khi điện thoi đang được bt để tránh có th gây nhiu.
Không để đin thoi túi ngc.
S dng tai đối din vi máy điu hòa nhp tim để gim thiu nhiu có th xy ra.
Tt đin thoi nếu nghi ng có hin tượng nhiu.
Máy tr thính
Nếu quý v đang s dng máy tr thính, hãy hi ý kiến bác sĩ và nhà sn xut máy tr thính để biết được liu thiết bị cụ thể của quý v có th b nhiu bi đin thoi di động hay không.
An toàn và Bin pháp Phòng ngừa 35
Page 37
Cách thc kéo dài tui th pin điện thoại của quý v
Để đảm bảo điện thoại di động của quý vị hoạt động đúng cách thì điều quan trọng là phải đảm bảo pin có đủ năng lượng cần thiết. Để tiết kiệm năng lượng, hãy thực hiện những điều sau nếu có thể:
Tt chc năng Bluetooth ca đin thoi.
Cài đặt chế độ đèn nn và thi lượng hin thị đèn nn điện thoi mc thp.
Bt khóa bàn phím t động, tt âm thanh bàn phím, rung khi chm hoc các cnh báo rung.
Thiết lp kết ni GPRS khi cn thiết. Nếu không điện thoi s tiếp tc tìm kiếm kết ni GPRS và làm hao pin.
Tt đin thoi nếu không ph sóng. Nếu không, đin thoi ca quý vị sẽ tiếp tc tìm kiếm mng và làm hao pin.

X lý s c

Không bật được điện thoại
Tháo/lp li pin. Sau đó sc điện thoi cho đến khi biu tượng pin ngng chuyn động. Rút b sc và tìm cách m máy.
Hin th BLOCKED (ĐÃ CHN) khi quý v m máy
Có ai đó cố gắng sử dụng điện thoi ca quý v nhưng k hông biết mã PIN cũng như mã m khóa (PUK). Liên hệ với nhà cung cấp dch v ca qu
Hin th li IMSI trên màn hình
Vn đề này liên quan đến đăng ký thuê bao ca quý v. Liên h vi nhà điều hành ca quý vị.
Đin thoi ca quý v không quay tr li chế độ màn hình ch
Chm gi lâu phím gác máy hoc tt máy, kim tra xem th SIM và pin đã được lắp đúng hay chưa, sau đó m máy lại.
36 An toàn và Bin pháp Phòng ngừa
ý vị.

Biu tượng mng không hin th

Mt kết ni mng. Q hm hoc gia các tòa nhà cao tng) hoc ngoài vùng ph sóng. Th li v trí khác, c gng kết ni li mng (đặc bit khi nước ngoài), kim tra ăng-ten có ở đúng v trí không nếu điện thoi ca quý văng-ten ngoài hoc liên hệ với nhà cung cp dch v mng ca quý v để đư
Màn hình không phn hi khi chm phím (hoc phn hi chậm)
Màn hình phn hi chm hơn nhiệt độ quá thp. Hin tượng này là bình thường và không nh hưởng ti hoạt động ca điện thoi. Đưa đin thoi ti nơi có nhit độ m hơn và th li. Trong các trường hp khác, vui lòng liên h v i nhà cung cp điện t quý vị.
Pin có v quá nóng
Quý v có thể đang sử dụng bộ sạc không dành cho điện thoi ca quý v. Phi luôn sử dụng các ph kin chun ca nhà sn xuất đi kèm với điện thoi ca quý vị.
Đin thoi ca quý v không hin th số điện thoại cuộc gọi đến
nh năng này tùy thuc vào mng và thuê bao. Nếu mng không
gi s người gi, thay vào đó đin thoi s hin th Call 1 (Cuc gi
1) hoc Withheld (Giữ lại). Liên hệ với nhà cung cp dch vụ của quý vị để biết thêm thông tin chi tiết về dịch v này.
Quý v không thể gửi tin nhn văn bản
Mt s mng không cho phép trao đổi tin nhn vi các mng khác. Trước hết, k v chưa, hoc liên h vi nhà cung cp dch v ca quý v để biết thêm thông tin chi tiết về dịch v này.
uý vị đang ở vùng bóng vô tuyến (trong đường
c h tr/thông tin.
hoi ca
im tra xem quý vị đã nhp s trung tâm SMS ca quý
Page 38
Quý v không th nhn và/hoc lưu hình nh JPEG
Lưu ý:
Hình nh có th không được điện thoi di động ca quý v chp nhn do kích thước quá ln, tên quá dài hoc định dng tp tin không đúng.
Quý vị cảm thy quý vị đã nhỡ một s cuc gọi
Kim tra tùy chn chuyn hướng cuc gi ca quý vị.
Khi sc, biu tượng pin không hin thị vạch vin nhp nháy
Ch sc pin trong môi trường có nhit độ không thp hơn 0°C (32°F) hoc trên 50°C (113°F).
Trong các trường hp khác, vui lòng liên hệ với nh à cung cấp điện thoi ca quý vị.
Màn hình hin thị lỗi SIM
Kim tra xem th SIM đã lp đúng hay chưa. Nếu hin tượng vn xy ra, có th th SIM ca quý v đã b hng. Liên h vi nhà điu
ca quý vị.
hành
Khi cố gắng sử dụng mt tính năng trong menu, màn hình hin th NOT ALLOWED (KHÔNG CHO PHÉP)
Mt s tính năng ph thuc vào mng. Do đó, các tính năng này ch thc hin được nếu mng hoc thuê bao ca quý v h tr. Liên h vi nhà cung cp dch v ca quý v để biết thêm thông tin chi tiết v dch v này.
Màn hình hin th INSERT YOUR SIM CARD (LP TH SIM CA QUÝ V
Kim tra xem th SIM đã lp đúng hay chưa. Nếu hin tượng vn xy ra, có th th SIM ca quý v đã b hng. Liên h vi nhà điu hành ca quý vị.
Kh năng độc lp ca điện thoi ca quý v dường như thp
O)
nào và đường
hơn được ch định trên tài liu hướng dn người dùng
Kh năng độc lp lượng chuông, thi lượng hin th đèn nn) và các tính năng được quý vị sử dụng. Để tăng khả năng độc lp và bt c khi nào có th, quý v phi hy kích hot các tính năng mà quý v không sử dụng.
Đin thoi ca quý v hot động không tt trong xe hơi ca quý v
n xe cha nhiu b phn kim loi hp th các sóng điện t
Trê th làm nh hưởng ti hiu năng ca điện thoi. Sn có b công c trên xe hơi để cung cp cho quý v ăng-ten ngoài và cho phép quý v thc hin và nhn các cuc gọi điện mà không cần cầm nắm đin thoi ca quý v.
Kim tra vi chính quyn địa phương xem liu quý vđược phép sử dụng điện thoi trong khi lái xe hay không.
Đin thoi ca quý vị đang không sc pin
Nếu pin ca quý v đã cn kit, quý v có th phi sc trước mt vài phút (tối đa 5 phút trong mt s trường hp) trước khi biu tượng sc xut hin trên màn hình.
Hình nh chp bng camera ca điện t
Phi đảm bo hai mt ng kính camera đều sch.
liên kết với các cài đặt ca quý v (ví d: âm
hoi không rõ ràng
An toàn và Bin pháp Phòng ngừa 37
Page 39
Tuyên bố về Thương hiệu
Android Android là một thương hiu ca Google, Inc.
Bluetooth™ Bluetooth™là một thương hiu thuc sở hữu của
Philips PHI LIPS và Biu tượng Tm chn ca

Thông tin về Tốc độ Hấp th Riêng

Tiêu chun quc tế
ĐIN THOI DI ĐỘNG NÀY ĐÁP NG CÁC KHUYN NGH QUC T LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC TIẾP XÚC VI SÓNG VÔ TUYẾN
Đin thoi di động ca quý v là mt thiết b phát và nhn sóng vô tuyến. Điện thoi này được thiết kế và sn xut không vượt mc gii hn tiếp xúc vi năng lượng tn s vô tuyến (RF) đạt tiêu ch Quc tế v Phòng chng Bc x Phi Ion hóa (ICNIRP) và Vin K sư Đin & Đin t (IEEE) mà d báo v ngưỡng an toàn quan trng bo v con người, không k tui tác và tình trng sc khe. Các khuyến nghị về tiếp xúc cho đ iện thoi di động sử dụng đơn v đo đư khuyến ngh ca ICNIRP đối vi điện thoi di động được s dng rng rãi là
đầu và 1,6W/kg được tính trung bình cho một gam mô tế bào đầu
theo quy định ca IEEE Std 1528.
38 An toàn và Bin pháp Phòng ngừa
telefonaktiebolaget L M Ericsson, Thụy Điển và được cp phép cho Philips.
các thương hiệu được đăng ký ca Koninklijke Philips N.V. do Shenzhen Sang Fei Consumer Communications Co., Ltd. sn xut theo giy phép ca Koninklijke Philips N.V.
un qu
c tế. Các khuyến ngh này đã được xác định bi y ban
à Tốc độ Hấp th Riêng (SAR). Gii hn SAR theo
c gi l
2,0W/kg được tính trung bình cho mười gam mô tế bào
PHILIPS là
Các kiểm định SAR được thc hin bng cách sử dụng các trạng thái vn hành được khuyến nghị với điện thoi di động truyn phát tín hiệu ở mức năng lượng chng nhn cao nht trong tất cả các di tn s đã kim định. Mc dù SAR được xác định ở mc năng lượng chng nhn cao nht nhưn thoi di động trong khi hot động lại thường thp hơn giá tr SAR ti đa. Đây là bi vì đin thoi được thiết kế để hoạt động với nhiều mc năng lượng khác nhau nhm ch s dng năng lượng cn thiết để kết ni mng. Thông thường, quý v càng gn v trí ten trm cơ sở thì công sut phát ra càng thp.
Mc dù có th có các khác bit gia các mc SAR các điện thoại khác nhau và ở các trạng thái khác nhau, tuy nhiên tất cả đều đạt tiêu chun bo v quc tế khi tiếp xúc vi sóng vô tuyến.
Giá tr SAR cao nhất đối với dòng điện thoại model Philips Xenium V387 này khi kiểm định tính tuân thủ theo tiêu chuẩn là 0,693 W/kg theo khuyến cáo của ICNIRP.
Để gii hn mc t lượng cuc gi đin thoi di động hoặc s dng tai nghe. Mc đích ca các bin pháp phòng nga này là để xa đin thoi di động khi phm vi đầu và cơ thể.
Bo hành Hu hn
1 Chế độ Bảo hành Hu hn Này Bao gm nhng Gì? Nhà sn xuất đảm bo vi người mua l ban đầu (“Người tiêu dùng” hay “Quý v”) rng sn phm di động này ca Philips và tất c các ph kin gc do nhà sn xut cung cp ban đầu trong gói bán hàng (“Sn phm”) không có khiếm khuyến về v ật liu, thiết kế và gia công trong điều kin sử dụng bình thường theo hướng dn vn hà độ bo hành hu hn này ch áp dng cho Người tiêu dùng đối vi các Sn phẩm đã mua và sử dụng ti quc gia nơi mua hàn g đầu
iếp
à tuân theo các điều khon và điều kin sau đây. Chế
nh v
g các mc S
xúc vi sóng vô tuyến, cn phi gim thời
AR thc tế của điện
ăng
-
Page 40
tiên. Chế độ bảo hành hu hn này ch có hiu lc ti quc gia nơi nhà sn xuất dự định bán sn phẩm.
2. Thi gian Bo hành Hu hn Kéo dài trong Bao lâu? Thi gian bo hành hu hn cho Sn phm này kéo dài MT (1)
NĂM k t ngày mua Sn phm, được ghi trong giy t mua hàng hp l. Thi gian bo hành hu hn dành cho pin sc ban đầu ca Philips kéo dài trong sáu (6) tháng k t ngày mu a.
uất sẽ Làm Gì nếu Sn phm Có Khiếm khuyết
3. Nhà sn x Nghiêm trng về Vật liu và Gia công Trong Thi gian Bo hành Hu hn?
Trong thi gian bo hành hu hn, nhà sn xut hoặc đại din dịch v y quyn ca nhà sn xut s có quyn la chn sa cha hoc thay thế mà không tính phí cho các b phn hoc nhân công đối vi Sn phm có khiếm khuyết hoc Sn phm mi hoc tân trang và tr li Sn phm được sa cha hoc thay thế đó cho Người tiêu dùng trong điều kin làm vic. Nhà sn xut s gi li các b phn, mô-đun hoc thiết b li. Sn phm được sa cha hoc thay thế s được áp dng chế độ
nh hu hn này cho thi gian còn li ca bo hành hu hn
bo hà ban đầu hoc chín mươi (90) ngày kể từ ngày sa cha hoc thay thế, tùy theo thi gian nào lâu hơn. Vic sa cha hoc thay thế Sn phm, theo quyết định ca nhà sn xut là bin pháp khc phc độc nht ca quý vị.
4. Nhng Gì Không được Bao gm trong Chế độ Bảo hành Hữu hn Này?
hành hu hn này không bao gm:
Chế độ bo a) Sn phẩm đã bị hư hại do sử dụng sai, tai nn, vn chuyn hoặc hư hng vt lý khác, cài đặt không đúng, x lý hot động bt thường, b bê, ngp lt, ha hon, b ngm nước hoc cht lng khác xâm nhp; hoặc
nghiêm trng vi các b phn
b) Sn phẩm đã bị hư h ỏng do sửa chữa, bt k ai không được phép của nhà sản xuất; hoc
c) Sn phm có vn đề v thu nhn tín hiu hoc hot động do tình trng tín hiu, độ tin cy mng hoc h thng cáp hay ăng ten; hoặc
d) Sn phm li hoc có vn đề gây ra do s dng kèm các sn phm hoc ph kin không phi ca e) Sn phm có nhãn bo hành/chất lượng, s sê-ri sn phẩm hoc s sê-ri điện tử đã được g b, thay đổi hoc tr nên không đọc được; hoc
f) Sn phẩm được mua, sử dụng, sa cha hoc vn chuyn để sa cha t bên ngoài quc gia nơi mua hàng đầu tiên, hoc s dng cho mc đích thương mi h không gii hn Sn phm sử dụng cho các mục đích cho thuê); hoặc
g) Sn phm trả về mà không có giy t mua hàng hp l hoc có bng chng mua hàng nhưng đã b thay đổi hoc không đọc được. h)Hao mòn thông thường hoc trường hp Bất khả kháng.
5. Quý v Nhn Dch vụ Bảo hành Bng cách Nào? a) Trả lại Sn phm ch
nhà sn xut. Quý v có th liên hệ văn phòng ca nhà sn xut tại địa phương để biết v trí ca trung tâm dch v được y quyn gn nht. b) Phi ly th SIM ra khi Sn phm trước khi trả lại cho
nhà sn xut. Nhà sn xut không chu trách nhim cho thiệt hại
tn thất về thẻ SIM hoc d liu cha trong đó.
và c) Nếu hng hóc Sn phm không được bao gm trong bo hành
hu hn này, hoc không áp dng bo hành hu hn này, mt hiu lc hoc không hp l do bt k điu khon và điu kin nào được
o mt trung tâm dch vụ được ủy quyn ca
thay đổi hoc sửa đổi bởi
Philips; hoặc
oc t chc (bao gm nhưng
An toàn và Bin pháp Phòng ngừa 39
Page 41
nêu ở đây, Người tiêu dùng s b tính phí sa cha hoc thay thế Sn phm và tt c các chi phí liên quan khác phát sinh
trong khi sa cha hoc thay thế Sản phẩm. d) QUAN TRNG - quý vị cần trả lại Sn phm cùng với giy t mua hàng hp l, giy t này phi nêu rõ điểm mua hàng,
ngày mua hàng, model Sn phm và s sê-ri Sn phẩm.
6. Gii hn Khác: Bo hành này là Tha thun Toàn bộ.
NGOI TR CÁ QUY ĐỊNH TRÊN VÀ CÁC ĐIỀU KHON NG Ý THEO LUT PHÁP VÀ NHỮNG ĐIỀU KHON KHÔNG THỂ ĐƯỢC LOI TR HOC SA ĐỔI BNG THA THUN, NHÀ SN XUT KHÔNG CUNG CP BO HÀNH NÀO KHÁC DÙ RÕ RÀNG HAY NG Ý (DÙ LÀ THEO QUY CH, THEO S THI HÀNH LUT PHÁP HOC THEO CÁCH KHÁC) VÀ ĐẶC BIT T CHI BT K B O HÀNH NÀO V CHT LƯỢNG HÀI LÒNG, KHẢ NĂNG ĐƯỢC HAY S PHÙ HP CHO MT MC ĐÍCH C TH. TOÀN B TRÁCH NHIM CA NHÀ SN XUT CHO CÁC THIT HI LIÊN QUAN ĐẾN HOẶC PHÁT SINH T VIC MUA HOC S DNG SN PHM, BT K LOẠI HOẶC NGUYÊN NHÂN GÂY RA THIT HẠI ĐÓ HOC HÌNH THC HOC TÍNH CHT CA YÊU CU BI THƯỜNG ĐƯỢC ĐƯA RA (VÍ D NHƯ HP ĐỒNG), S K ĐÃ TR CHO SN PHM.
TUY NHIÊN, TRONG MI TRƯỜNG HP NHÀ SN XUT S KHÔNG CHU TRÁCH NHIM CHO BT KỲ TỔN HI MANG TÍNH TRNG PHẠT, ĐẶC BIỆT, DO TAI NN, GIÁN TIP HOẶC H QU (BAO GM NHƯNG KHÔNG GII HN VIC MT KH NĂNG S DNG, MT THI GIAN, BT TIỆN, TỔN THT THƯƠNG MI, MT LI NHUN, CHI PHÍ THAY TH HÀNG HÓA HOC DCH V, CÁC KHON
C ĐIỀU KHON BO HÀNH RÕ RÀNG ĐƯỢC
BÁN
HÔNG VƯỢT QUÁ GIÁ MUA BAN ĐẦU
MT CƠ HỘI KINH DOANH,
40 An toàn và Bin pháp Phòng ngừa
ĐẦU TƯ, THIT HI TI UY TÍN HOC DANH TING, HOC MT D LIU VÀ YÊU CU BI THƯỜNG CA BÊN TH BA) DO VIC MUA HOC S DNG SN PHM, TRONG PHM VI TI ĐA ĐƯỢC LUT PHÁP CHO PHÉP, DÙ NHÀ SN XUT ĐÃ ĐƯỢC THÔNG BÁO V KH NĂNG XY RA CÁC THT HI ĐÓ
NHNG GII HN NÀY SẼ ĐƯỢC ÁP DNG BẤT
HAY CHƯA. K S THT BI CA MC ĐÍCH CN THIT CA MI BIN PHÁP KHC PHC HU HN.
Chế độ bo hành hu hn này th hin tha thun độc quyn và hoàn chnh gia Người tiêu dùng và Nhà sn xut liên quan đến Sn phm di động này và nó thay thế mi tha th un trước đó g các bên, dù bng li hay bng văn bn, và tt c các thông tin liên lc khác gia các bên liên quan đến vn đề bo hành hu hn này. Không có hãng vn ti, ca hàng bán lẻ, đại lý, thương nhân, nhân viên, cá nhân liên quan, hoc nhân viên ca nhà sản xuất nào được y quyn để tiến hành sa đổi bo hành hu hn này và quý v không được da vào bt k tuyên b nào như vy.
Chế độ bo hàn pháp lý ca Người tiêu dùng theo pháp lut quc gia áp dng có hiu lc.
h hu hn này không nh hưởng đến Các quyn
ia
Page 42

Tuyên b Tuân th

Chúng tôi,
Shenzhen Sang Fei Co nsumer Communications Co., Ltd. 11 Science and Technology Road, Shenzhen Hi-tech Industrial Park, Nanshan District, Shenzhen 518057 Trung Quốc
tuyên bố với trách nhim ca riêng chúng tôi rng sn phẩm
Philips Xenium V387
Philips GSM/WCDMA S TAC: 8643 5902
mà có liên quan ti tuyên b này, tuân th theo các Tiêu chun sau đây: AN TOÀN: EN 60950-1:2006+A11:2009+A1:2010+A12:2011 SC KHE: EN 62209-1:2006
EMC: EN 301 489-1 V1.9.2
EN 62209-2:2010 EN 50566:2013
EN 62479:2010 EN 50360:2001/A1:2012
EN 301 489-3 V1.6.1 EN 301 489-7 V1.3.1 EEN 301 489-17 V2.2.1 EN 301 489-24 V1.5.1 EN 55013 2001/A2:2006 EN 55020 2007/A11:2011 EN 55022 2010 EN 55024 2010
QUANG PH: EN 300 440-2 V1.4.1
Chúng tôi xin cam đoan rng (tt c các kim tra sóng vô tuyến cn thiết đã được tiến hành) sn phm có tên trên tuân theo tt c các yêu cu cn thiết của Chỉ thị 1999/5/EC. Quy trình đánh giá Tính tuân th tham chiếu tại Điều 10 và chi tiết Ph lc III hoc IV ca Ch th 1999 tham gia ca (các) Cơ quan Thông báo sau:
TÜV SÜD BABT Octagon House, Concorde Way, Segensworth North, Fareham, Hampshire, PO15 5RL Ký hiu quy ước: CE0168
Ngày 20 tháng 10 năm 2014
EN 300 328 V1.8.1
EN 300 440-1 V1.6.1 EN 301 511 V9.0.2 EN 301 908-1 V6.2.1 EN 301 908-2 V6.2.1
/5/EC được thc hin vi s
Qun lý Cht lượng
An toàn và Bin pháp Phòng ngừa 41
Loading...