Philips CTS388BK/74 User manual [vi]

Đin thoi ca Quý v
Phím quay lại
Phím âm lượng
Cng kết ni
sc/Micro
USB
Phím nguồn /Phím khóa
Phím v màn hình
ch
Phím la chọn
Gic cm tai nghe
Philips không ngng cố gắng ci thin các sn phm ca mình. Do vic nâng cp phn mm, một số nội dung trong hướng dn sử dụng này có th khác vi sn phm của quý v. Philips có quyn sa đổi hướng dn s dng này hoc thu hồi li bất cứ lúc nào mà không cn thông báo trước. Vui lòng coi sản phm ca quý vị là tiêu chuẩn.
1
Bt và tt đin thoi ca quý v
Lưu ý:
1
Chm gi phím ngun để bt điện thoi ca quý v lên.
2
Tt đin thoi ca quý v, chm gi phím ngun và sau đó la chn Power off (Tt ngun).
Nếu đây là ln đầu tiên quý v bt đin thoi, hãy làm theo các hướng dn trên màn hình để cài đặt điện thoi ca quý vị.
Khóa/m khóa màn hình cm ng
Quý v có th khóa màn hình cảm ứng và các phím để ngăn bt k thao tác không mong mun trên điện thoại.
1
Để khóa, chm phím ngun.
2
Để m khóa, trượt biu tượng sang bên phi.
Các phím
Tìm hiu v các phím chính.
Phím Định nghĩa Chức năng
P Ngun - Chạm gi để bt/tt ngun.
M
Phím v màn hình ch
O Phím
menu
- Chạm để bật/tắt hiển th màn hình.
- Giữ để truy cp vào các la chọn Điện thoại, chn chế độ Silent (Im lng) hoc Airplane (Trên máy bay).
- Trở về màn hình chủ.
- Giữ để mở danh sách các ng dng gn đây.
- M danh sách các la chn có sn trên màn hình hin tại.
- Trên màn hình ch, m Hình nn, Qun lý các ng dng và Cài đặt h thng.
2
B
Phím quay lại
Phím âm lượng bên
- Trở về màn hình trước đó hoc thoát.
- n bàn phím trên màn hình khi mở.
- Điều chnh âm lượng chuông khi đang chế độ standby (ch) hoc điu chnh âm lượng ging nói trong cuộc gọi.
- Khi nhn cuộc gọi đến, chm nhanh phím âm lượng để tt nhc chuông.
S dng màn hình cm ng
Tìm hiểu các thao tác cơ bản để sử dụng màn hình cảm ứng.
Chức năng Thao tác
Chạm
Chm và gi
Kéo
Chm lin hai lần
Búng
Vut chm li
Chm mt ln để chn hoc khi chy menu, tùy chn hoc ng dng.
Chm vào mt mc và gi trong hơn 2 giây.
Chm vào mt mc và chuyn mục đó sang v trí mi.
Chm nhanh mt mc hai ln.
Cun nhanh lên, xung, sang trái hay phi để di chuyn qua các danh sách hoc màn hình.
Đặt hai ngón tay ra xa nhau, sau đó vut chm chúng li. Trong mt số ứng dng, ging như trình duyt web, quý v có th vuốt chm li trên màn hình bng cách sử dụng hai ngón tay (ví d như ngón cái và ngón trỏ) để phóng to hoc thu nh khi xem hình nh hoặc trang web.
3
Tùy chnh màn hình ch
Quý v có th tùy chnh màn hình chủ để phù hợp với các ưu tiên ca quý v.
Chức năng Thao tác
Thêm mc
Chm để truy cập vào màn hình menu hoặc các công c widget, chm và giữ một mc và sau đó kéo sang màn hình chủ.
Di chuyển các mục
Xóa bỏ các mc
Chm và gi mt mc, sau đó kéo mc đó sang vị trí mi.
Chm và gi mt mc, thùng rác xut hin ở cuối màn hình ch. Kéo mục đó đến thùng rác.
Khi mục đó chuyn thành màu đỏ, hãy thả mục đó ra.
Chn hình nn
Trên màn hình ch, chạm O > Wallpaper (O > Hình nn) hoặc chm và gi vùng trng trên màn hình ch, chn mt hình nh t các tùy chọn.
Màn hình Ch
T màn hình Ch, quý v có th thy được trng thái và các ng dng truy cp ca đin thoi.
Màn hình Ch có nhiu bng. Cun sang trái hoc phải để xem các bng trên màn hình Ch. Có 5 màn hình chủ mở rộng, trượt ngón tay theo chiu ngang sang trái và phải để kiểm tra tng cái. Chm
M để quay tr v màn hình ch trung tâm.
Quý v có th thêm các ng dng yêu thích, các biu tượng tt và các công c widget để chúng chỉ cần m trong mt ln chạm.
Màn hình chủ của điện thoi quý v bao gm nhng vùng sau đây:
4

Bng Thông báo

Thanh Trng thái
Các biu tượng phím tắt
Tìm kiếm cửa s nhp
Công c widget và các ng dng
Phím menu
:Chm để
truy cp các biểu tượng ng dng
Khi quý v nhận được một thông báo mi, quý v có thể mở bảng Thông báo để xem ni dung thông báo sự kiện hoc thông tin mới mà quý v nhn được.
-
Để mBng thông báo,chm gi thanh trng thái, sau đó trượt ngón tay hướng xung. Nếu quý v có mt vài thông báo, quý v có th cun màn hình xuống để xem tất cả các thông báo đó.
-
Để n bng, kéo t dưới bng lên trên. T bng thông báo, quý v cũng có th xem trng thái hin ti ca đin thoi quý v và s dng tng tùy chn.
-
M bng thông báo và sau đó chm để mở bảng trạng
thái của điện thoại.
-
Đặt hai ngón tay trên thanh trng thái, sau đó trượt ngón tay
hướng xung.
5
Các biu tượng và ký hiệu
Tìm hiểu về các biểu tượng và ký hiệu trên màn hình.
Biu
Chức năng
tượng
Đin thoi ca quý v s không đổ chuông khi nhn cuc gi.
Đin thoi ca quý v s rung khi nhn cuc gi. Các vch cho biết mức pin. (Các vch xanh da tri) sc bình thường. (Các vch xanh da tri) sc bình thường khi tắt điện thoại. WLAN được kích hot. Đin thoi ca quý v được kết ni vi m
nhiu vch được hin th, kh năng thu nhn tín hiu càng tt.
Đin thoi ca quý vị được kết ni vi mng.
Đang ti xung d liu. Đang ti lên d liu.
Cuộc gọi đang din ra. Quý v có cuộc gọi nhỡ. SMS mới. Đã kết ni vi máy tính cá nhân. Chế độ USB debugging (G ri USB) đã Bluetooth được kích hot. Cm tai nghe vào đin thoi. Đồng h báo thc được kích hoạt. Bt đài FM chế độ nn.
ng GSM. Càng
được kết ni.
6
Lưu ý:
Đang phát nhc chế độ nn. Đã xy ra li hoc cn thn trng.
Bt đầu
Chúc mng quý vđã mua hàng và xin chào mng đến vi Philips! Để s d ng ti đa giá tr sn phm và tn hưởng tt c nhng dch
v được Philips cung cp, hãy đăng kí sn phm ca quý v ti:
www. philips. com/mobilephones
Để biết thêm chi tiết v sn phm ca quý v, vui lòng truy cp:
www.philips.com/support
Vui lòng đọc chỉ dẫn an toàn phn “An toàn và Bin pháp Phòng nga” trước
khi sử dụng.

Lp và Sc

Tìm hiểu về việc cài đặt thẻ USIM hoặc thẻ SIM và sạc pin khi sử dng ln đầu tiên.
Lp th SIM vào
Làm theo các bước dưới đây để lắp th USIM hoc th SIM của quý vị. Nhớ tắt điện thoi di động ca quý v trước khi tháo np sau ra.
1
Tháo np sau ra.
7
2
Ly pin ra.
3
Lp th SIM vào.
4
Cài đặt pin.
5
Lp np sau vào như cũ.
8
Sc pin
Li khuyên:
Biu tượng pin góc trên bên phi cho thấy mức trng thái sạc ca pin.
Quý v có th dùng điện thoi khi đang sạc.
Vic cm b sc vào điện thoi di động khi pin đã sc đầy s không gây tn hi pin.
Nếu quý v không mun s dng đin thoi trong nhiu ngày, chúng tôi khuyến
cáo quý v tháo pin ra.
Nếu không s dng pin đã sc đầy, pin s tiêu hao đin theo thi gian.
Nếu pin s dng ln đầu hay không s dng trong mt thi gian dài, có th mt
nhiu thi gian sc li hơn.
Lp th Micro SD (Th nh)
Lp th nh
Quý v có thể tăng dung lượng th nhớ c ủa điện thoại quý vị và lưu tr thêm nhiu hơn tp tin đa phương tin ca điện thoi quý v bng cách thêm th micro-SD.
Thiết b ca quý v chp nhn các th nh vi dung lượng ti đa là 32 GB.
1
M np ph khe th nh.
2
Chnh th micro-SD ca quý v cho khp vi khe cm. Cho th
vào đúng v trí.
9
Tháo th nh ra
Lưu ý:
Lưu ý:
Đảm bo đin thoi hin không truy cp th nh. Trước khi tháo th nh ra, đầu tiên cần gỡ b th nhớ để tháo ra an toàn.
1
màn hình Ch, chn O> System settings > Storage
>Unmount SD card
(O> Cài đặt hệ thống > Lưu trữ > G
b th SD).
2
n nh vào th nh cho đến khi th nh ra khi đin thoi.
3
Tháo th nh ra.
Không tháo th nh ra trong khi thiết bị đang truyn hoc truy cp thông tin để
ngăn các tp trong th nh b li hoc hng.
Xóa hết dữ liu th nh
Xóa hết dữ liu th nh trên máy tính cá nhân ca quý vị có thể khiến không tương thích với điện thoi ca quý vị. Chỉ xóa hết d liu th nh trên điện thoi.
màn hình Ch, chn O
O> Cài đặt h thng > Lưu tr > Xóa th nh SD).
SD card (
Trước khi xóa hết d liu th nh, nh to các bn sao lưu d phòng ca tt c
các d liu quan trng được lưu tr trên điện thoi ca quý vị.
> System settings > Storage > Erase
10
Cá nhân hóa điện thoại của quý v
Li khuyên:
Ngày và Gi
màn hình ch, chm O> System settings > Date&time ( O >
Cài đặt hệ thống > Ngày & Giờ) để kim soát cách gi và ngày xut
hin trên điện thoi ca quý vị.
Automatic date & time (Ngày & giờ tự động): Cài đặt nhn
thông tin thi gian từ mạng và cập nht ngày và thi gian tđộng.
Automatic time zone (Múi gi t động): Cài đặt nhn thông
tin múi giờ từ mạng khi quý v thay đổi múi giờ.
Set date (Cài đặt ngày): Cài đặt th công ngày hin ti.
Set time (Cài đặt thời gian): Cài đặt th công thi gian hin ti.
Select time zone (Chọn múi giờ): Chn mt múi gi.
Use 24-hour format: (S dng định dng 24 giờ) Cài đặt hin
th thi gian theo định dng 24 gi hoc định dng 12 giờ.
Choose da te format (Chọn định dạng ngày): Chn mt định
dng ngày.
Nếu pin vn còn được sc đầy, ngày và thi gian s được cài đặt li.
Cài đặt khóa màn hình
Quý v có th khóa điện thoi ca mình bng cách kích hot tính năng khóa màn hình.
màn hình ch, chm
lock (
O> Cài đặt h thng > Bo mt > Khóa màn hình).
None (Không): Tt tính năng khóa màn hình.
Slide (Trượt): Chn trượt để m màn hình.
Voice Unlock (Mở khóa màn hình bằng giọng nói): Cài đặt
m khóa màn hình bng nhn din ging nói.
Pattern (Hình): V hình để m khóa màn hình.
PIN (Mã PIN): M khóa màn hình bng cách nhp mã PIN.
Password (Mật khẩu): To mt khu cá nhân ca quý v để
m khóa màn hình.
O> Systemsettings > Security > Screen
11
Loading...
+ 23 hidden pages