Philips CTS326GY/74 User manual [vi]

Page 1
Đin thoi ca Quý v
Philips không ngng cố gắng ci thin các sn phm ca mình. Do vic nâng cp phn mm, mt s ni dung trong hướng dẫn sử dng này có th khác vi sn phm ca quý v. Philips có quyn sa đổi hướng dn s dng này hoc thu hi li bt c lúc nào mà không cn thông báo trước. Vui lòng coi sn phm ca quý v là tiêu chun.
1
Page 2
Bt và tt đin thoi ca quý v
Lưu ý:
1
Nhn gi phím ngun để bt điện thoi ca quý v lên.
2
Tt đin thoi ca quý v, nhn gi phím ngun và sau đó chn Power off (Tt nguồn).
Nếu đây là ln đầu tiên quý v bt đin thoi, hãy làm theo các hướng dn trên màn hình để cài đặt điện thoi ca quý vị.
Khóa/m khóa màn hình cm ng
Quý v có th khóa màn hình cảm ứng và các phím để ngăn bt k thao tác không mong mun trên điện thoại.
1
Để khóa, nhn phím ngun.
2
Trượt biu tượng lên để mở khóa.
Các phím
Tìm hiu v các phím chính.
Phím Định nghĩa Chức năng
Ngun - Nhấn gi để bt/tt ngun.
- Nhấn để bật/tắt hiển th màn hình.
- Giữ để truy cp vào các tùy chọn Điện thoại, chn Power off (Tt ngun), Airplane mode (Chế độ máy bay) hoặc Restart (Khởi động lại).
M Phím về màn
hình ch
O
Phím tùy chọn
B
Phím quay lại - Tr v màn hình trước đó hoc thoát. Phím âm
lượng bên
-Tr v màn hình chủ.
-Giữ để m danh sách các ng dng gn đây.
-M danh sách các la chn có sn trên màn hình hin tại.
- màn hình ch, m danh sách các ng dng gn đây.
-Điu chnh âm lượng chuông khi đang chế độ ch hoc điu chnh âm lượng ging nói trong cuộc gọi.
-Khi nhn cuộc gọi đến, ấn nhanh phím âm lượng để tt nhc chuông.
2
Page 3
S dng màn hình cm ng
Tìm hiểu các thao tác cơ bản để sử dụng màn hình cảm ứng.
Chức năng Thao tác
Chm mt ln để chn hoc khi chy menu, tùy chn hoc ng dng.
Gõ và gi Kéo Gõ đúp Búng
Gõ vào một mục và gi trong hơn 2 giây. Gõ vào một mục và chuyn mục đó sang v trí mới. Gõ nhanh một mục hai lần. Cun nhanh lên, xung, sang trái hay phi để di
chuyn qua các danh sách hoc màn hình.
Vut chm lại
Đặt hai ngón tay ra xa nhau, sau đó vut chm chúng li. Trong mt số ứng dng, ging như trình duyt web, quý v có thể vuốt chm li trên màn hình bng cách s dng hai ngón tay (ví d như ngón cái và ngón trỏ) để phóng to hoc thu nh khi xem hình nh hoc trang web.
Tùy chnh màn hình ch
Quý v có th tùy chnh màn hình chủ để phù hp vi các ưu tiên ca quý v.
Chức năng Thao tác
Di chuyn các mc
Chn hình nền
Gõ và giữ một mc, và sau đó kéo mục đó sang v trí mi.
Trong màn hình chủ, nhấn
Settings>Display>Wallpaper (Cài đặt>Hin thị>
Hình nn), hãy chn hình nh t các tùy chn.
3
Page 4
Màn hình Ch
Thanh Trng thái
Tìm kiếm thông tin nhập
T màn hình Ch, quý v có th thy được trạng thái của điện thoại và có th truy cp các ng dng ca điện thoi.
Màn hình Ch có nhiu bng. Cun sang trái hoc phải để xem các bng trên màn hình Ch. Gõ M để quay trở về màn hình chủ trung tâm.
Màn hình chủ của điện thoi quý v bao gm nhng vùng sau đây:

Bng Thông báo

Khi quý v nhận được một thông báo mi, quý v có thể mở bảng Thông báo để xem ni dung thông báo sự kiện hoc thông tin mới mà quý v nhn được.
-
Để m bng Thông báo, nhn gi thanh trng thái, sau đó trượt mt ngón tay hướng xung. Nếu quý v có mt vài thông báo, quý v có th cun màn hình xung để xem tt c các thông báo đó.
-
Để n bng, kéo bng lên trên. T bng thông báo, quý v cũng có th xem trng thái hin ti ca đin thoi quý v và s dng tng tùy chn.
-
M bng thông báo và sau đó gõ để m bng trng thái
ca đin thoi.
-
Đặt hai ngón tay trên thanh trng thái, sau đó trượt ngón tay
hướng xung.
4
Page 5
Các biu tượng và ký hiệu
Tìm hiểu về các biểu tượng và ký hiệu trên màn hình.
Biu tượng Chức năng
Đin thoi ca quý v s không đổ chuông khi nhn cuộc gọi.
Đin thoi ca quý v s rung khi nhn cuc gi. Các vch cho biết mc pin. (Các vch xanh da tri) sc bình thường. (Các vch xanh da tri) sc bình thường khi tắt
đin thoi. WLAN được kích hot. Đin thoi ca quý v được kết ni vi m
Càng nhiu vạch được hin th, khả năng thu nhn tín hiu càng tốt.
Đin thoi ca quý vị được kết ni vi mng.
Đang ti xung d liu. Đang ti lên d liu.
Cuộc gọi đang din ra. Quý v có cuc gi nhỡ. SMS mới. Đã kết ni vi máy tính cá nhân. Chế độ USB debugging (Gỡ rối USB) đã Bluetooth được kích hot. Cm tai nghe vào đin thoi.
ng GSM.
được kết ni.
5
Page 6
Lưu ý:
Đồng h báo thc được kích hot. Bt đài FM chế độ nn.
Đang phát nhc chế độ nn. Đã xy ra li hoc cn thn trng.
Bt đầu
Chúc mng quý vđã mua hàng và xin chào mng đến vi Philips! Để s d ng ti đa giá tr sn phm và tn hưởng tt c nhng dch
v được Philips cung cp, hãy đăng kí sn phm ca quý v ti:
www.philips.com/mobilephones
Để biết thêm chi tiết v sn phm ca quý v, vui lòng truy cp:
www.philips.com/support
Vui lòng đọc chỉ dẫn an toàn phn “An toàn và Bin pháp Phòng nga” trước
khi sử dụng.

Lp và Sc

Tìm hiểu về việc cài đặt thẻ USIM hoặc thẻ SIM và sạc pin khi sử dng ln đầu tiên.
Lp th SIM vào
Làm theo các bước dưới đây để lắp thẻ USIM hoặc thẻ SIM của quý v. Nh tt đin thoi di động ca quý vị trước khi tháo np sau ra.
1
Tháo np sau ra.
6
Page 7
2
Tháo pin.
3
Lp th SIM vào: Thiết b cho phép chế độ ch SIM kép nhưng
ch có mt SIM hot động vào bt k thi đim nào.
4
Lp pin vào.
5
Thay thế nắp sau.
7
Page 8
Sc pin
Li khuyên:
Biu tượng pin góc trên bên phi cho thấy mức trng thái sạc ca pin.
Quý v có th dùng điện thoi khi đang sạc.
Vic cm b sc vào điện thoi di động khi pin đã sc đầy s không gây tn hại pin.
Nếu không s dng pin đã sc đầy, pin s tiêu hao đin theo thi gian.
Nếu pin s dng ln đầu hay không s dng trong mt thi gian dài, có th mt
nhiu thi gian sc li hơn.
Lp th Micro SD (Th nh)
Lp th nh
Quý v có thể mở rộng b nhớ điện thoi và lưu tr thêm tp tin đa phương tin b sung bng cách thêm th micro-SD.
Thiết b ca quý v chp nhn các th nh vi dung lượng ti đa là 32 GB.
1
M np ph khe th nh.
2
Chnh th micro-SD ca quý v cho khp vi khe cm. Cho th
vào đúng v trí.
8
Page 9
Tháo th nh ra
Lưu ý:
Lưu ý:
Đảm bo đin thoi hin không truy cp th nh. Trước khi tháo th nh ra, đầu tiên cần gỡ b th nhớ để tháo ra an toàn.
1
màn hình Idle (Ngh), chn Settings> Storage >Unmount SD
card (Cài đặt> Lưu tr >Tháo th SD).
2
n nh vào th nh cho đến khi th nh ra khi đin thoi.
3
Tháo th nh ra.
Không tháo th nh ra trong khi thiết bị đang truyn hoc truy cp thông tin để
ngăn các tp trong th nh b li hoc hng.
Xóa hết dữ liu th nh
Xóa hết dữ liu th nh trên máy tính cá nhân ca quý vị có thể khiến không tương thích với điện thoi ca quý vị. Chỉ xóa hết d liu th nh trên điện thoi.
màn hình Idle (Ngh), chn
(Cài đặt> Lưu tr >Xóa th nh SD).
Trước khi xóa hết d liu th nh, nh to các bn sao lưu d phòng ca tt c
các d liu quan trng được lưu tr trên điện thoai ca quý vị.
Settings> Storage >Erase SD card
Cá nhân hóa điện thoại của quý v
Ngày và Gi
màn hình idle (ngh), gõ Settings> Date & time (Cài đặt> Ngày và
kim soát cách ngày và gi xut hin trên đin thoi ca
gi) để
quý vị.
Automatic date & time (Ngày & giờ t động): Cài đặt nhn thông
tin thi gian từ mạng và cp nht ngày và thi gian tđộng.
Automatic time zone (Múi giờ t động): Đặt để nhn thông tin
múi giờ từ mạng khi quý v di chuyn gia các múi giờ.
Set date (Cài đặt ngày): Cài đặt th công ngày hin tại.
Set time (Cài đặt gi): Cài đặt th công gi hin tại.
Select time zone (Chn múi gi): Chn mt múi giờ.
9
Page 10
Li khuyên:
Lưu ý:
Use 24-hour format (Sử dng định dng 24 giờ): Đặt để hin
th giờ ở định dng 24 gi hay 12 giờ.
Select date format (Chọn định dng ngày): Đặt định dng ngày
(Tháng/Ngày/Năm, Ngày/Tháng/Năm, Năm/Tháng/Ngày).
Nếu pin vn cn kit, gi và ngày s được đặt li.
Cài đặt khóa màn hình
Quý v có th khóa điện thoi ca mình bng cách kích hot tính năng khóa màn hình.
màn hình idle (nghỉ), gõ
đặt> Bo mt>Khóa màn hình).
None (Không): Tt tính năng khóa màn hình.
Swipe (Đập): Chn swipe (đập) để m khóa màn hình.
Pattern (Hình): V hình để m khóa màn hình.
PIN (Mã PIN): M khóa màn hình bng cách nhp mã PIN.
Password (Mt khu): Tạo mật khẩu cá nhân của quý vị để mở
Settings> Security>Screen lock (Cài
khóa màn hình.
Khóa th SIM ca quý v
Quý v có th khóa điện thoi ca quý vị bằng mã PIN được cung cp kèm th SIM ca quý v.
1
màn hình idle (ngh), gõ Settings> Security> Set up SIM card
lock> Lock SIM card
(Cài đặt> Bo mt> Cài đặt khóa th
SIM> Khóa th SIM).
2
Chn th SIM, nhp mã PIN ca quý v và chn OK.
Nếu quý v nhp mã PIN không chính xác quá nhiu ln, th SIM ca quý vị sẽ
b chn. Quý v phi nhp mã m PIN (PUK) để b chn th SIM.
Nếu quý v chn th SIM ca mình do nhp mã PUK không chính xác, mang th
SIM đến nhà cung cấp dịch v ca quý vị để b chn thẻ.

Truy cp các ng dụng

Cun sang trái hoc phi để sang màn hình khác, chn mt
ng dng.
10
Page 11
Li khuyên:
Li khuyên:
Nhn B để tr v màn hình trước, nhấn M để tr v màn
hình Chủ.
Truy cp các ng dng được s dng gn đây: Nhn giM
để xem các ng dng quý v đã truy cp gn đây.
Đin thoi ca quý v có cm biến chuyn động được lp đặt sn phát hin
hướng đin thoi. Nếu quý v xoay đin thoi trong khi s dng mt s tính năng,
giao din sẽ tự động chuyn sang chế độ xem ngang. Để thiết lp giao din
nhm giữ định hướng khi quý v xoay thiết b, chn
is rotated>Rotate the contents of the screen (Cài đặt>Hin th>Khi thiết b xoay>Xoay
ni dung ca màn hình).
Setting>Display>When device

Qun lý các ng dng

Tìm hiu v cách xem các ng dụng đang chạy:
Trong màn hình idle (ngh), gõ Setting>Apps (Cài đặt>ng
dng).
Running (Đang chy), quý v có th xem tt c các ng
dng đang chy, gõ vào ng dng này để truy cp, quý v
thStop (Dng) để chn ngng chy.
Downloaded (Đã ti v), quý v có th xem tt c các ng
dng đã được ti v, gõ vào ng dng này để truy cp, quý v
có th kim tra thông tin chi tiết của ứng dng này, gõ Uninstall
(G cài đặt) để chn g bỏ ứng dng đó.
Chc năng cơ bản
Cuc gọi

Thc hin cuc gi

1
Trong danh sách ng dng, gõ .
2
Quay s trc tiếp hoặc chọn mt số từ danh sách đã được lọc
có các chữ số phù hợp.
3
để kết thúc cuộc gọi.
Các tính năng quay s Thông minh ca trình quay số điện thoi giúp quý vị gọi
d dàng và nhanh chóng. Ch cn nhp s đin thoi hoc mt s ch cái đầu
11
Page 12
tiên ca tên người quý v mun gi. Quay s thông minh tự động tìm kiếm và lọc
Lưu ý:
Thc hiện
cuc gi thoại
các s liên lạc đã lưu ca quý v và các số điện thoi từ lịch s cuc gọi.
Đối vi các cuc gi quc tế, nhn gi s 0 để nhp ký hiu “+” cho s tin t
quc tế.
nhiu khu vc, vic ghi âm cuc gi mà không được s cho phép là trái pháp
lut. Luôn xin phép người ở đầu dây bên kia trước khi ghi âm cuc gi.
Tr li/T chi cuc gọi
1
Trong sut cuộc gọi đến, nhn gi và sau đó kéo ngón tay
ca quý v sang phi để trả lời cuộc gọi, kéo sang trái để
t chi cuc gi. (Nhn phím âm lượng bên để điu chnh âm
lượng).
2
để gác máy.

Thc hin cuc gi hi ngh

Nếu mng kh dng, quý v có th x lý t hai cuc gi tr lên hoặc thực hin cuc gi hi nghị.
1
Trong sut cuộc gọi, gõ để nhập số điện thoại và sau đó gõ
để quay s đin thoi. S th hai được quay.
2
Cuộc gọi th nht được giữ đồng thi.
3
Gõ số điện thoi trên màn hình để mở điện thoi, gõ để bắt
đầu cuc gi hi ngh.
4
Để kết thúc cuc gi, gõ để gác máy.
12
Page 13
Gi khn cp
Li khuyên:
Lưu ý:
Lưu ý:
Dù không có th SIM trong điện thoi, quý vị vẫn có thể gọi khn cấp. Châu Âu, s khn cp tiêu chun là 112; ti Vương Quc Anh
là 999.
Nếu quý v đã bt nhưng quên mt khu khóa hoc mu khóa ca quý v, quý v
vn có th gi khn cp bng cách gõ cuc gi Khn cp trên màn hình.
Tin nhắn

Gi tin nhn

1
Trong danh sách ng dng, gõ .
2
Gõ New message (Tin nhn mi).
3
Nhp s hoc gõ để chn s t s danh bạ.
4
Chn trường văn bn và nhp ni dung tin nhn ca quý vị.
5
Nhn để thêm chủ đề hoặc đính kèm tập tin (Hình ảnh, Video,
Âm thanh hoc Trình chiếu Slide)cho tin nhắn.
6
để gửi tin nhắn.
Các hình nh và âm thanh được bo v theo bn quyn không thể gửi bng MMS.

Email

Thiết lp mt tài khon email
1
Trên màn hình ch, gõ .
2
Nhp địa ch email ca quý vị.
3
Chn MANUAL SETUP (CÀI ĐẶT TH CÔNG) và chn POP3/
IMAP/Exchange
(POP3/IMAP/Trao đổi), nhp mật khẩu ca
quý v và sau đó chạm Next (Tiếp theo).
4
Nếu loi tài khon quý v mun thiết lp không có trong cơ sở
d liu đin thoi, quý v s được yêu cu nhp thêm thông tin
chi tiết.
5
Làm theo các hướng dn trên màn hình.
Khi quý vị đã kết thúc vic thiết lp tài khon email, các tin nhn t email sẽ được
ti xung thiết b ca quý v.
13
Page 14
Li khuyên:
Chn mt tên tài khon phía trên cùng màn hình và sau đó chn tài khon mà
quý v mun truy xut tin nhắn.
Hãy hi ý kiến nhà cung cp dch v thư tín ca quý vị để biết cu hình máy ch
thư tín.
Qun lý s danh b ca quý v
Thêm một số điện thoi liên lc mới
1
để truy cập Contacts (Danh bạ).
2
Gõ và chn v trí b nhớ.
3
Thêm số điện thoi và thông tin chi tiết như mong muốn.
4
Chm để kết thúc lưu.
Quý v có thể tạo danh bạ từ màn hình quay số bằng cách chn Add to contacts
(Thêm vào danh bạ).
Đối vi các s đin thoi liên lc trên s danh b thông minh, quý v có th thêm
thông tin chi tiết, như số điện thoi nhà, số điện thoi văn phòng, hình nh đại
din và nhc chuông cho số điện thoi liên lc.
Tạo thẻ tên của quý vị
1
Trong danh sách ng dng, chm > ALL CONTACTS > Set
up my profile (TT C DANH B > Cài đặt h sơ ca tôi).
2
Nhp các thông tin chi tiết cá nhân ca quý vị.
3
để lưu. Quý v có thể gửi th tên ca quý v cho nhng người khác hoặc chia sẻ bằng cách nhn và chọn
Share (Chia sẻ).
Tạo nhóm danh bạ
Bng cách to các nhóm danh b, quý v có th qun lý nhiu s đin thoi liên lc và gi mt tin nhn cho toàn b nhóm.
1
Trong danh sách ng dng, gõ > >Groups (Nhóm).
2
Gõ và chn vị trí bộ nhớ.
3
Nhp tên và tùy chnh các cài đặt cho nhóm.
4
Thêm các thành viên vào nhóm.
5
Done (Hoàn thành).
14
Page 15
Đa Phương tin
Âm nhạc
Phát nhạc
1
để mở màn hình nhạc.
2
Chn một loại nhc.
3
S dng các phím sau đây để điu khin phát li.
Chức năng Định nghĩa
Phát và tiếp tc phát lại. Tạm dừng phát lại. Chn bài hát trước đó. Chn bài hát tiếp theo. Chn chế độ phát:
• Repeat once (lp li mt ln) (phát lp li tp tin hin ti)
• Repeat all (Lp li tt c) (phát lp li tt c các tp tin trong thư mục)
Kích hoạt chế độ Shuffle (Xáo trn), phát tp tin hin ti mt cách ngu nhiên.
Chn để truy cp danh sách phát.
Cài đặt nhạc
Nhn để truy cập Settings (Cài đặt):
Library (Thư vin): Trở v th loi nhạc.
Party shuffle (Phát xáo trn cho ba tic): Phát ngu nhiên tất
c các tp tin trong thư mc.
Add to playlist (Thêm vào danh sách phát): Thêm nhạc mi
cho danh sách phát ca quý vị.
Delete (Xóa): Xóa nhc t danh sách phát.
Sound effects (Hiệu ng âm thanh): Chn hiu ng âm thanh.
15
Page 16
Lưu ý:
Use as ringtone (Sử dng làm nhc chuông): Sử dng bài hát làm nhc chuông.
Quit (Thoát): Để thoát.
Khi nghe nhạc, điều chnh âm lượng đến mức vừa phải. Nghe âm lượng cao liên tc có th làm tn thương thính giác ca quý v.

Camera

Chp nh/quay video
1
Trong danh sách ng dng, chn .
2
để chuyển sang quay video.
3
Hướng ng kính camera vào đối tượng và thc hin bt kỳ điều chnh cn thiết nào.
4
Để phóng to, đặt hai ngón tay lên màn hình và từ t vuốt chúng ra xa. Để thu nh, vut hai ngón tay chm lại.
5
Chn / để chụp ảnh/quay video. Ảnh/video được lưu tự động.
Li tt camera
Biu tượng Tùy chọn Chức năng
Chuyn đổi
Cài đặt đèn flash
Chuyn đổi sang camera trước để t chp nh quý v.
Quý vị có thể bật hoặc tắt th công đèn flash hoc cài đặt camera sử dụng đèn flash khi cn.
Hn gi Chn thi gian tr trước khi camera chp
nh.
HDR Chp ba bc nh có ba độ phơi sáng
khác nhau và sau đó kết hp chúng lại để ci thin độ tương phn.
Cài đặtCài đặt camera.
16
Page 17

Cài đặt camera (Trượt màn hình sang bên phi để vào phn cài đặt.)

Tùy chọn Chức năng
Resolution & quality (Độ phân giải & cht lượng)
Storage Path (Đường dn Lưu tr)
Picture quality (Chất lượng nh)
Metering (Đo sáng)
Đặt s lượng đim nh ca camera trước và sau và độ phân gii ca video.
Chn để lưu nh và video vào b nh lưu tr ngoài hoc trong.
Đặt cht lượng nh (Siêu nét/Nét/Bình thường).
Đặt chế độ đo sáng (Đo sáng gia khung hình/Đo sáng trung tâm/Đo sáng điểm).
White balance (Cân bng trng)
Cân bng trng cho phép camera chụp màu sc chính xác hơn bng cách điều chnh môi trường chiếu sáng hin ti ca quý vị.
Focus mode (Chế độ ly nét)
Antibanding (Khử lằn) Burst (Chp liên tiếp) AI detect (Nhn diện
thông minh) ISO
Restore defaults (Khôi phc mặc định)
Thiết lập chế độ lấy nét của quý vị (Tự động/Cận cảnh/Liên tục).
Thiết lp tn số khử ln (50Hz hoc 60Hz). Thiết lp khong thời gian chụp ảnh liên tiếp. Bt chc năng nhn din khuôn mt và t
chp khi nhn din thy n cười. Điu chnh độ nhy ca cm biến hình nh. Tr v các cài đặt mặc định.
Xem nh
Sau khi chụp ảnh, chn biu tượng trình xem hình ảnh để xem các nh đã chp hoc gõ để xem nh.
Để xem thêm nh, cun sang trái hoc phi.
Để phóng to hoc thu nh, đặt hai ngón tay lên màn hình và t t vut chúng ra xa hay vut chm li. Để tr v kích c ban đầu, gõ đúp vào màn hình.
17
Page 18
Để gi nh cho người khác, gõ .
Nhn để truy cập các tùy chọn sau:
-
Delete (Xóa): xóa ảnh.
-
Slideshow (Trình chiếu Slide): Để bt đầu trình chiếu slide.
-
Edit (Chnh sửa): Để chnh sửa nh bng trình chnh sửa nh.
-
Rotate right (Xoay phải): Để xoay nh theo chiu kim đồng h.
-
Rotate left (Xoay trái): Để xoay nh ngược chiu kim đồng hồ.
-
Crop (Cắt): Để thêm nh vào b nhớ tm.
-
Set picture as (Đặt nh là): Để cài đặt nh là hình nn ca quý
v hoc nh liên lc.
-
Details (Chi tiết): Để xem thông tin chi tiết ca nh này.
ng dng Ghi âm
Tìm hiu cách chạy ng dụng ghi âm ging nói cho thiết bị của quý vị.
Ghi âm ging nói
1
M danh sách ng dng và gõ .
2
để bắt đầu ghi âm.
3
để kết thúc ghi âm và chọn lưu/hủy.
4
Chm để xem xét danh sách tập tin ghi.
Phát bn ghi âm ging nói
1
>Playlists>My recordings (Danh sách phát>Các bn ghi âm ca tôi) để truy cp vào danh sách bn ghi âm ging nói.
2
Chn mt bn ghi âm ging nói để nghe.
Đài FM
Để nghe đài FM, quý v phi kết ni tai nghe, ging như là một ăng-ten vô tuyến.
Nghe đài FM
1
Cm tai nghe vào đin thoi ca quý v.
2
để truy cập đài FM.
3
Đài FM s t động quét các đài có sn, quý v có th chn lưu hoc không.
18
Page 19
4
để đóng ng dng đài phát thanh.
Các cài đặt cho đài phát thanh
để truy cập các tùy chọn sau:
Auto Search (Tìm kiếm Tđộng): bắt đầu tìm kiếm trm t động.
Start Recorder (Bt đầu ghi): ghi âm giọng nói FM mà quý v
mun ghi, Gõ đầu ghi âm. Gõ
>Start Recorder ( >Bt đầu Ghi âm) để bt
>Recording file list ( >Danh sách tp tin
đang ghi) để truy cp danh sách bn ghi âm ging nói.
Search from current (Tìm từ tn s hin tại): bt đầu tìm kiếm đài tự động từ tần số hiện tại.
Radio list (Danh sách đài phát thanh): xem tất c các đài có sn mà quý v đã lưu.
Báo thức
Đặt báo thc
1
Trong danh sách ng dng, gõ .
2
Gõ , và thiết lp chi tiết ca báo thc hoặc bật báo thức hin ti.
Dng báo thc
Khi báo thc rung chuông,
Chn : Báo thc dừng.
Chn : Báo thức sẽ kêu li sau 10 phút.
S dng đồng h bm giây
Gõ > để bắt đầu đồng hồ bm giây.Khi quý v kết thúc, gõ .
S dng đồng h đếm ngược
1
Gõ .
2
Cài đặt khong thi gian đếm ngược.
3
để bắt đầu đếm ngược.
4
Khi hết thi gian, gõ để dng báo thc. Gõ để xóa d liu thòi gian.
19
Page 20
Máy tính
Lưu ý:
Lưu ý:
Tìm hiểu cách thực hiện tính toán với điện thoại ca quý vị.
S dng các phím trên màn hình để thc hin các tính toán cơ bn. (Cun màn hình để xem máy tính khoa hc).
CLR để xóa sch lch s tính toán.

Bluetooth

Đin thoi ca quý v có th kết ni vi thiết b Bluetooth tương thích để trao đổi d liu.
Bt/tt Bluetooth
1
T màn hình Ch, gõ > Bluetooth.
2
Chn bt/tt Bluetooth.
Tt Bluetooth khi không s dng để tiết kim pin hoc nhng nơi b cm s dng thiết b không dây như trên máy bay hoc trong bnh vin.
Nhn d liệu qua Bluetooth
1
Chn mt thiết bị, Nhập mt khu kết ni và chn PA IR (KT NI) để kết ni vi thiết b kia.
2
thiết b nhn, chp nhn tp tin.
Mt s thiết b, đặc bit là tai nghe hoc b dng c rnh tay trên xe hơi, có th có mã PIN Bluetooth cố định như 0000. Nếu thiết b kia có mã PIN, quý v phải nhp mã PIN này.
Gi d liu qua Bluetooth
1
Chn mt tp tin hoc mt mc, chng hn như s liên lạc, sự kin trên lch, ghi nh hay tp tin truyn thông t mt ng dng phù hp hoc File Explore (Tìm Tp tin).
2
Chn tùy chn gi d liu qua Bluetooth.
3
Tìm kiếm và kết ni vi thiết bị được kích hot Bluetooth.
20
Page 21

Wi-Fi

Li khuyên:
Quý v có thể kết ni vi Internet hoc các thiết bị m ạng khác ở bất c nơi đâu có sn đim truy cp hoc đim phát sóng hotspot không dây.
Bt Wi-Fi và kết ni vi Wi-Fi
1
T màn hình, nhn Settings >Wireless & networks> Wi-Fi (Cài
đặt >Không dây và mng> Wi-Fi).
2
Kéo công tc Wi-Fi sang phi, bt Wi-Fi.
3
Thiết b ca quý v s tự động tìm kiếm Điểm truy cp (AP) Wi-Fi sn có.
4
Chn Điểm truy cp.
5
Nếu quý v đã chn mt mng được bo mt, quý v s được yêu cu nhp mã khóa mng hoặc mật khu.
6
Chn Connect (Kết ni).
VPN
Tìm hiểu cách tạo ra các mạng riêng ảo (VPN) và kết nối
Cài đặt cu hình VPN
1
Trong danh sách ng dng, gõ >Wireless &
netwworks>More>VPN
2
+ để nhp tên cho máy ch VPN và chn loi VPN.
3
Thay đổi các tùy chn theo yêu cu.
4
Khi quý v hoàn thành, chọn Save (Lưu).
Các tùy chn sn có có th khác nhau tùy thuc vào loi VPN.
Thiết b ca quý v nên được thiết lp cu hình truy cp Internet sn. Nếu quý v gp khó khăn khi truy cp Internet, quý v phi chnh sa các kết ni. Nếu quý v không chc chn phi nhp thông tin nào, hãy hi qun tr viên VPN ca quý vị.
Để s dng tính năng này, quý v phi kích hot tính năng khóa màn hình.
(Không dây và mng>Thêm>VPN)
Kết ni vi VPN
1
Trong danh sách ng dng, gõ >Wireless &
networks>More>VPN
2
Chn mt mng riêng.
(Không dây và mạng>Khác>VPN).
21
Page 22
3
Nhp tên và mt khu người dùng, và sau đó chn Connect (Kết ni).
Chia sẻ mạng di động
Tìm hiu cách thiết đặt điện thoi của quý vị là modem không dây hoặc điểm truy cp không dây cho máy tính cá nhân hoc các thiết b khác và chia s kết ni mng di động của đin thoi quý v.
Chia sẻ mạng di động qua USB
1
S dng cáp USB, kết ni gic cm đa chc năng trên đin thoi ca quý v vi máy tính cá nhân.
2
Trong danh sách ng dng, chọn Setting>Wireless and
network>More>Tethering & portable hotspot
(Cài đặt>Không day và mng>Thêm>Chia sẻ kết ni mng và điểm phát sóng hotspot di động).
3
Chn USB tethering (Chia s kết ni mng qua USB) để kích hot tính năng chia s kết ni ca USB. Điện thoi ca quý v chia sẻ kết nối mng di động trên máy tính cá nhân ca quý vị.
4
Để ngng chia s kết ni mng, gõ để tt chia s kết ni mng qua USB.
Các kết ni vi máy tính cá nhân
Tìm hiểu cách kết nối điện thoại của quý vị với máy tính cá nhân bng cáp USB trong các chế độ kết ni USB.
1
Kết ni đin thoi ca quý v vi máy tính bng cáp USB.
2
Chn để kết ni dưới dng USB storage (Lưu tr USB).
3
Đin thoi ca quý v có vai trò như mt đĩa di động. Nếu quý v lp th nh vào thiết b, quý v cũng có th truy cp vào thư mc tp tin ca th nh bng cách s dng thiết b như mt đầu đọc th nh.
4
Sao chép các tp tin t máy tính cá nhân đến th nhớ.
5
Khi quý v hoàn thành, tắt USB storage (Lưu tr USB).
22
Page 23
Cài đặt
Wireless&Networks (Không dây và mng)
Chc năng
Wi-Fi
Bluetooth
SIM cards (Th SIM)
Data usage (S dng d liu)
Airplane mode (Chế độ trên máy bay)
Default SMS app (ng dng SMS mc định)
Tethering& portable hotspot (Chia sẻ kết nối mng và đim phát sóng hotspot di động)
VPN Cellular
networks (Mạng di động)
Định nghĩa
Kích hot tính năng Wi-Fi để kết ni vi Điểm truy cp Wi-Fi và truy cp Internet hoc các thiết b mng khác.
Kích hot tính năng Bluetooth để trao đổi thông tin trong khong cách ngắn.
Thiết lp thông tin th SIM kép/thiết lp th SIM để kết ni d liu, gi, nhn tin.
Theo dõi lượng d liu sử dụng ca quý v và tùy chnh các cài đặt gii hn.
Kích hot chế độ Flight (Trên máy bay) để tắt tất c các chc năng không dây trên đin thoi ca quý v. Quý v ch có thể sử dụng các tính năng không ni mạng.
Chn ng dng SMS mặc định.
Đặt s dng đin thoi ca quý v là modem không dây bng cách to kết ni qua USB với mt máy tính.
Đặt s dng đin thoi ca quý vđim truy cp không dây cho các thiết b khác.
•Kích hot tính năng chia sẻ kết ni mng qua Bluetooth để chia s mng di động của quý v vi các máy tính qua Bluetooth.
Thiết lp và qun lý các mng riêng o (VPN).
Đặt s dng kết ni d liu trên bt k mng di động nào.
Đặt s dng kết ni d liu khi quý v đang chuyn vùng.
23
Page 24
Thiết b
Chc năng
Nhà
Display (Màn hình hin thị)
Audio profiles (Cấu hình âm thanh)
Prompt & notifications (Nhắc nh & thông báo)
Storage (Lưu trữ)
Battery (Pin)
Apps (ng dng)
Cá nhân
Chc năng
Location (Vị trí)
Security (Bo mt)
Accounts (Tài khoản) Language & input
(Ngôn ngữ & phương thc nhp)
Factory data reset (Khôi phc dữ liệu v cài đặt gốc)
Định nghĩa
Chn Trình khi chy 3 hoc Trình khi chy Philips.
Thay đổi các cài đặt để kim soát màn hình hin thđèn nn trên điện thoi ca quý vị.
Đặt cu hình đin thoi ca quý vị.
Đặt thông tin chi tiết v cách hin th nhc nh
& thông báo.
Xem thông tin b nh cho điện thoi và th nh ca quý v. Quý v cũng có th xóa hết d liu trong th nh ca quý vị.
Xem lượng pin mà điện thoi ca quý vị đã tiêu thụ.
Qun lý các ng dng đang chy, di chuyn các ng dng đến hoặc từ th nh và cài đặt hoặc gỡ b cài đặt các chương trình.
Định nghĩa
Chn các ngun cn dùng khi xác định v trí ca quý v.
Đặt khóa màn hình hoc qun lý lưu tr thông tin đăng nhp.
Thêm tài khon email ca quý vị. Đặt ngôn ng và khu vc ca h điu hành.
Quý vị cũng có th cài đặt các tùy chn bàn phím trên màn hình.
Thiết đặt li các cài đặt ca quý v v m ặc định ca nhà máy và xóa tt c d liu ca quý v.
24
Page 25
H thng
Chc năng
Date & time (Ngày và giờ)
Accessibility (Kh năng truy cập)
Developer options (Các tùy chn ca nhà phát triển)
About phone (Gii thiu v đin thoi)
Định nghĩa
Đặt ngày gi, múi giđịnh dng ngày hoc gi.
•Chọn các định dạng ngày giờ phù hợp với quý vị.
S dng các cài đặt này khi quý v đã ti xung và cài đặt công c h tr truy cp như công cụ đọc màn hình cung cp phn hi ging nói. Quý v có th bt hoặc tắt các chức năng hoặc dịch v h trợ khả năng truy cp.
About phone>Build number (Gii thiu v đin thoi>S phiên bn) by ln, quý v có th m các Tùy chn ca Nhà phát trin. Kích hot và thay đổi các cài đặt phát triển ứng dng.
Xem thông tin khác nhau về điện thoi như pin, thông tin pháp lý, s model, phiên bn phn mềm, phiên bn di tn số cơ bản và s phiên bn. Nếu sn có mng, gõ System updates (Cp nht h thng) để cp nht phiên bn mi nht cho h thng.
25
Page 26
An toàn và Bin pháp Phòng ngừa
Bin pháp Phòng ngừa
Để đin thoi ca quý v cách xa tr nh
Để đin thoi ca quý v và mi ph kin ngoài tm vi ca tr nh. Các b phn nh có th gây nghn hay thương tt nng nếu nut phi.
Sóng Vô tuyến
Đin thoi ca quý v truyn/nhn sóng vô tuyến trong GSM(B2/B3/B5/B8)/WCDMA(B1/ B8)/TDD-LTE(B38/B41)/FDD-LTE(B1/B3/B7/B8/B20).
Kim tra vi nhà sn xut phương tin tin ca quý v s không bị ảnh hưởng bi năng lượng vô tuyến.
Tt đin thoi ca quý v...
Tt đin thoi khi trên máy bay. S dng đin thoi di động trên máy bay có th gây nguy him cho quy trình vn hành máy bay, gây tc nghn mng điện thoi di động và
có th bi coi là trái pháp lu
Trong bnh vin, phòng khám, các trung tâm chăm s óc sc khe và bt kỳ nơi nào khác
quý vị có thể ở gần các thiết b y tế. nhng nơi có môi trường khí d n (ví d như trm xăng du và nhng khu vc mà không khí có cha các ht bi, như bột kim loi). Trên các phương tiện vn chuyn cht d
cháy hoc phương tin chy bng khí du m hóa l vc khác, nơi đang tiến hành các hot động n mìn.
Đin thoi di động và xe hơi ca quý v
Tránh sử dụng điện thoi ca quý v khi đang lái xe và tuân th tt c các quy định v
hn chế s dng đin thoi di động khi lái xe. S dng các thiết b rnh tay để tăng độ
an toàn khi có thể. Đảm b k túi khí hoc thiết b an ninh khác được gn trên xe hơi ca quý v.
S dng đin thoi ca quý v mt cách cn thn và hp lý
Để s dng đin thoi ca quý v mt cách ti ưu và tha đáng, quý v cn s d ng đin
thoi trng thái vn hành bình thường.
Không để đin thoi tiếp xúc vi nhit độ khc nghit.
Không nhúng điện thoi vào bất kỳ chất lỏng nào; nếu điện thoi ca quý vị bị ướt, tắt đin thoi, tháo pin ra và để cho khô trong vòng 24 g i trước khi tiếp tc s dng.
Để làm sch đin thoi, hãy dùng vi mm lau đin thoi.
Trong thi tiết nóng hoc sau khi tiếp xúc kéo dài vi ánh nng mặt trời (chng hn để sau ca s hoc kính chn gió), nhiệt độ vỏ điện thoi có thể tăng. Hãy thật cẩn thận trong trường hp này khi quý v nhặt điện thoi lên và cũng tránh sử dụng điện thoi khi nhit độ môi trường xung quanh trên 40°C hoc dưới -10°C.
Bo v pin khi hư h
Quý v ch nên sử dụng các Ph kin Chun ca Nhà sn xut vì nếu sử dụng c ác ph
kin khác có th s làm hng điện thoi và gây nguy him, đồng thi s làm vô hiu hóa tt c các bo hành cho điện thoi Philips ca quý v. Vic sử dụng loi pin không được chỉ định cũng có th s gây nổ.
Phi đảm b
o các b phn hng được thay thế ngay lp tc bi k thut viên đủ trình độ
b phn thay thế phi là sn phm chính hãng ca nhà sn xut.
Đin thoi ca quý v chy bng pin sc.
Ch s dng b sc đã được quy định.
Không được đốt.
Không làm biến dng hoc tháo m pin.
Không để các vt kim loi (như chìa khóa trong túi ca quý v) làm chp mch các tiếp
đim ca pin.
t.
o đin thoi ca quý v và b công c trên xe hơi không chn bt
i
để đảm bo thiết b đin t dùng trong phương
ng (LPG). Trong mỏ đá hoc các khu
26
Page 27
Tránh để tiếp xúc vi môi trường có tính ăn mòn, m, nhit quá cao hoc quá lnh (dưới
-20°C hoc trên 60°C).
Bo v môi trường
Hãy nh tuân th các quy định của địa phương về vic x lý thi b các vt liu bao bì,
pin đã dùng hết và điện thoi cũ, đồng thi vui lòng khuyến khích hot động tái chế. Nhà sn xut đã dán nhãn vào pin và bao bì các biu tượng tiêu chun được thiết kế khích hoạt động tái chế và x lý thi b thích hp chất thải cui cùng ca quý vị.
: Vt liu bao bì được gn nhãn có thể được tái chế. : Đã đóng góp về mặt tài chính cho hệ thống tái chế và phục hồi bao bì quốc gia có liên quan. : Chất liệu nha có th tái chế (cũng ghi rõ loi nhựa).
Bo v Thính giác
Khi nghe nhạc, điều chnh âm lượng đến mc va phải.
Nghe âm lượng cao liên tc có th làm tn thương thính giác ca quý v. Quý vị được khuyến nghị để điện thoại tránh xa cơ thđầu ít nht 15mm trong thời gian hoạt động.
Ký hiu Thiết bị Điện và Điện t Thải bỏ (WEEE) trong Chỉ dẫn Sử dụng (DFU): “Thông tin cho Người tiêu dùng”
Thi b sn phm cũ ca quý v
Sn phm ca quý v có thể được tái chế và tái s dng.
Khi biu tượng thùng rác có bánh xe gch chéo này được gn vi mt sn phm thì có nghĩa là sn phẩm đó phi tuân theo Chỉ thị Châu Âu 2002/96/EC
Quý v vui lòng tìm hiu thông tin về hệ thng thu gom phân loi riêng tại địa phương cho các sn phẩm điện và điện tử.
Tuân th theo các quy tc tại địa phương ca quý v và không thi b các sn phm cũ với rác thi sinh hot thông thường. Thi bỏ đúng cách sn phm cũ của quý vị sẽ giúp tránh được các tác hi tim n đối vi môi trường và sc khe con người.
Thiết b này có th cha các hàng hóa, công ngh hoc phn mm p hi tuân th theo lut pháp và quy định xut kh sn phm này trái vi pháp lut.

Thông tin và Thông báo An toàn

Không tuân th theo các bin pháp phòng nga sau có th kh iến quý vị gặp nguy him hoc trái pháp luật.
Không bao giờ cố gắng tháo ri thiết bị c ủa quý v. Chính quý vị sẽ phi chu trách nhim v cách sử dụng thiết bị và bất kỳ hậu qu nào từ đó. Theo quy t dng đin thoi. Vic s dng thiết b phi tuân th theo các bin pháp an toàn được thiết kế để bo v người dùng và môi trường.
Không sử dụng thiết bị của quý v trong các khu vực ẩm ướt (phòng tm, hồ bơi, v.v.). Bảo v thiế
t b tránh xa chất lỏng hoc hơi ẩm khác. Không để thiết b ca quý v phơi nhim vi nhit độ khc nhit dưới - 0°C và trên + 40°C. Không được để thiết b trong tm vi ca tr nh (mt s b phn ri có th b tr vô tình
nut phi). Vui lòng đọc và xem xét k nhng định nghĩa sau:

Khong cách hot động

Model thiết b tuyến trong nhng trường hp s dng dưới đây:
• Gn tai: Đặt hoc nhn cuc gi và giữ thiết b như khi s dng vi điện thoi dây.
• Mang trên người: Khi truyn phát, đặt điện thoi trong ph kiện đeo mà không có kim loại để
đin thoi cách cơ th ti thiu 1, 0cm. S d ng ph kin khác có th không đảm bo
được thiết kế và sn xut bng vt liu và linh kin có cht lượng cao,
u ca Hoa K và các quc gia khác. Cm chuyn hướng xut khu
c chung, quý v phi luôn tt thiết bị của quý vị ở bất cứ nơi nào quy định cấm s
này đã được th nghim và đáp ứng các hướng dn v phơi nhim tn s
để khuyến
27
Page 28
tuân thủ hướng dn về tiếp xúc tn số vô tuyến. Nếu quý v không sử dụng ph kin mang trên người và không để đin thoi tai, đặt điện thoi cách cơ thể tối thiu 1,0cm,
• Hoạt động d liu: Khi sử dụng tính năng d liu, đặt điện thoi cách cơ thể ti thiu 1,0 cm để có th truyn d

B chuyn đổi

B chuyn đổi s được lp đặt gn thiết b và phi d dàng tiếp cn.

An toàn vi áp sut âm

S dng cn thn vi tai nghe, bi áp sut âm quá mc có th có t tai nghe và ng nghe có th gây mt thính lc.
Thn trng
Ri ro n nếu pin được thay thế bng loi không chính xác. Thi b pin đ hướng dn.

S dng đúng cách

Theo mô t trong s tay này, thiết bị của quý vị có thể chỉ được sử dụng ở vị trí đúng. Nếu có th, vui lòng không chm vào vùng ăng-ten tr ên thiết b ca quý vị.
liu toàn thi gian.
ã sử dụng theo
Li khuyên
Máy điều hòa nhp tim
Nếu quý v s dng máy điu hòa nhp tim:
Phi luôn để đin thoi cách máy điu hòa nhp tim trên 15 cm khi đin thoi đang được bt để tránh có th gây nhiu.
Không để đin thoi túi ngc.
S dng tai đối din vi máy điu hòa nhp tim để gim thiu nhiu có th xy ra.
Tt đin thoi nếu nghi ng có hin tượng nhiu.
Máy tr thính
Nếu quý vị đang s dng máy tr thính, hãy hi ý kiến bác sĩ và nhà sn xut máy tr thính để biết được liu thiết b c th ca quý v có th b nhiu bi đin thoi di động hay không.
Cách thc kéo dài tui th pin điện thoại của quý v
Để
đảm bo đin thoi di động ca quý v hot động đúng cách thì điu quan trng là phi
đảm bo pin có đủ năng lượng cn thiết. Để tiết kim năng lượng, hãy thc hin nhng đu
sau nếu có thể:
Tt chc năng Bluetooth ca đin thoi.
Đặt chế độ đèn nn và thi lượng hin th đèn nn đin thoi mc thp.
Bt khóa bàn phím t động, tt âm bàn phím, rung khi gõ hoc các cnh báo rung.
Kết ni GPRS khi cn thiết. Nếu không đin thoi s tiếp tc tìm kiếm kết ni GPRS và làm hao pin.
Tt đin thoi nếu không ph sóng. Nếu không, đin thoi ca quý v s tiếp tc tìm kiếm mng và làm hao pin.

X lý s c

Không bật được điện thoại
Tháo/lp li pin. Sau đó sc điện thoi cho đến khi biu tượng pin ngng chuyn động. Rút b sc và tìm cách m máy.
Màn hình hin th BLOCKED (ĐÃ CHN) khi quý vị mở máy
Có ai đó cố gắng sử d ụng điện thoi ca quý v nhưng không biết mã PIN hay mã m (PUK). Liên hệ với nhà cung cp dch vụ của quý vị.
28
Page 29

Màn hình hin thị lỗi IMSI

Vn đề này liên quan đến đăng ký thuê bao ca quý v. Liên h v i nhà điu hành mng ca quý vị.
Đin thoi ca quý v không quay tr li chế độ màn hình ngh
Nhn gi phím gác máy hoc tt máy, kim tra xem th SIM và pin đã được lp đúng hay chưa, sau đó m máy li.

Biu tượng mng không hin th

Mt kết ni m
ng. Quý vị đang vùng bóng vô tuyến (trong đường hm hoc gia các tòa
nhà cao tng) hoặc ở ngoài vùng ph sóng. Thử từ vị trí khác, cố gắng kết ni li mng (đặc bit khi nước ngoài), kim tra ăng-ten có ở đúng v trí không nếu điện thoi ca quý văng-ten ngoài hoc liên h vi nhà điu hành mng ca quý v để được h tr
Màn hình không phn hồi (hoặc màn hình phn hi chm) khi nhn các phím
Màn hình phản hồi chậm hơn ở nhiệt độ rất thấp. Hiện tượng này là bình thường và khôn g ảnh hưởng tới hoạt động của điện thoại. Đưa điện thoại tới nơi có nhiệt độ ấm hơn và thử lại. Trong các trường hợp khác, vui lòng liên hệ với nhà cung cấp điện thoại củ
Pin có v quá nóng
Quý v có thể đang sử dụng bộ sạc không dành cho điện thoi ca quý v. Phi luôn sử dụng các ph kin chun ca nhà sn xuất đi kèm với điện thoi ca quý vị.
Đin thoi ca quý v không hin th số đin thoi cuc gi đến
Tính năng này tùy thuc vào mng và thuê bao. Nếu m đó đin thoi s hin th Call 1 (Cuc gi 1) hoc Withheld (Gi li). Liên h vi nhà điu hành mng ca quý vđể biết thông tin chi tiết v vn đề này.
Quý v không thể gửi tin nhn văn bản
Mt s mng không cho phép trao đổi tin nhn vi các mng khác. Trước hết, kim tra xem quý vị đã nh
p s trung tâm SMS chưa, hoc liên hệ với nhà điều h ành mng để biết thông
tin chi tiết về vấn đề này.
Quý v không th nhn và/hoc lưu hình nh JPEG
Hình nh có th không được điện thoi di động của quý v chp nhn do kích thước quá lơn, tên quá dài hoặc định dng tp tin không đúng.
Quý vị cảm thy quý vị đã nhỡ một s cuc g
Kim tra tùy chn chuyn hướng cuc gi ca quý vị.
Khi sc, biu tượng pin không hin thị vạch nào và đường vin nhp nháy
Ch sc pin trong môi trường có nhit độ không thp hơn 0°C (32°F) hoc trên 50° C (113°F). Trong các trường hp khác, vui lòng liên hệ với nhà cung cấp điện thoi ca quý vị.
Màn hình hin thị lỗi SIM
Kim tra xem th SIM đã lp đúng hay chưa. Nếu hin tượng v quý vị đã bị hỏng. Liên hệ với nhà điều hành mng ca quý vị.
Khi cố gắng sử dụng mt tính năng trong menu, màn hình hin th NOT ALLOWED (KHÔNG CHO PHÉP)
Mt s tính năng ph thuc vào mng. Do đó, các tính năng này ch thc hiện được nếu mng hoc thuê bao ca quý v h tr. Liên h vi nhà điu hành mng c thông tin chi tiết về vấn đề này.
Màn hình hin th INSERT YOUR SIM CARD (LP TH SIM CA QUÝ V VÀO)
Kim tra xem th SIM đã lp đúng hay chưa. Nếu hin tượng vn xy ra, có th th SIM ca quý vị đã bị hỏng. Liên hệ với nhà điều hành mng ca quý vị.
ng không gi s người gi, thay vào
i
n xy ra, có th th SIM ca
/thông tin.
a quý vị.
a quý vị để biết
29
Page 30
Kh năng độc lp ca điện thoi ca quý v dường như thp hơn được chỉ định trên
Lưu ý:
tài liu hướng dn người dùng
Kh năng độc lp liên kết vi các cài đặt ca quý v (ví d: âm lượng chuông, thi lượng hin thị đèn nn) và các tính năng được quý v s dng. Để tăng kh năng độc l nào có th, quý v phi hy kích hot các tính năng mà quý v không sử dụng.
Đin thoi ca quý v hot động không tt trong xe hơi ca quý v
Trên xe hơi cha nhiu b phn kim loi hp th các sóng điện t có th làm nh hưởng tới hiu năng ca điện thoi. Sn có b công cụ tr ên x e h ơi để cung cấp cho quý vị và cho phép quý vị thực hin và nhn các cuc gọi điện mà không cn cm điện thoi ca quý vị.
Kim tra vi chính quyn địa phương xem liu quý vđược phép s dng điện thoi trong khi lái xe hay không.
Đin thoi ca quý vị đang không sc pin
Nếu pin ca quý v đã cn kit, quý v có th phi sc trước mt vài phút (ti đa 5 phut trong mt s trường hp) trước khi biu tượng sc xut hin trên màn hình.
Hình nh chp bng camera c
Phi đảm bo hai mt ng kính camera đều sạch.
Thông tin về Tỉ lệ Hấp th Riêng
Tiêu chun quc tế
ĐIN THOI DI ĐỘNG NÀY ĐÁP NG CÁC KHUYN NGH QUC T LIÊN QUAN ĐẾN VIC TIP XÚC VI SÓNG VÔ TUYẾN Đin thoi di động ca quý v là mt thiết b phát và nhn sóng vô tuyến. Đin thoi nay được thiết kế và sn xut không vượt mc gii hn tiếp xúc vi năng lượng tn s vô tuyến (RF)
đạt tiêu chu
n quc tế. Các khuyến ngh này đã được đưa ra bởi Ủy ban Quc tế v Phòng chng
Bc x Phi Ion hóa (ICNIRP) và Vin K s ư Đin & Đin t (IEEE) mà d báo v ngưỡng an toàn bn vng giúp bo v con người, bất kể tuổi tác và tình trng sc khe. Các khuyến nghị về tiếp xúc cho điện thoi di động sử dụng đơn v Riêng (SAR). Gii hn SAR theo khuyến nghị của ICNIRP đối vi điện thoi di động được s dng rng rãi là
tính trung bình cho mt gam mô tế bào đầu
Các kiểm định SAR được thc hin bng cách sử dụng các trng thái vn hành được khuyên ngh vi điện thoi di động truyn phát tín hiu ở mức năng lượng chứng nhận cao nhất trong tt c các di tn s đã kiểm định. Mặc dù SAR được xác định ở mức năng lượng chứng nhận cao nht nhưng các mc SAR th thp hơn giá tr SAR ti đa. Đây là bi vì điện thoi được thiết kế để hoạt động với nhiều mức năng lượng khác nhau nhm ch s d ng năng lượng yêu cu để kết ni mng. Thông thường, quý v càng ở gần v trí ăng-ten tr
Mc dù có th có các khác bit gia các mc SAR các đin thoi khác nhau và các trng thái khác nhau, tuy nhiên tt cả đều đạt tiêu chun bo v quc tế khi tiếp xúc vi sóng vô tuyến.
Giá tr SAR cao nhất đối với điện thoi model Philips S326 này khi được kim tra tại tai là 0,344 W/kg, và khi mang đúng cách trên cơ th là 1,070 W/k g, đối vi khuyến cáo ca ICNIRP.
SAR được đo đối v truyn mc công sut phát ra cao nht được chng nhn trong tt c các di tn s ca thiết b di động.
2,0W/kg được tính trung bình cho mười gam mô tế bào đầu và 1,6W/kg được
i đầu và vi thiết b ti khong cách là 15mm so vi cơ th, trong khi
a điện thoi không rõ ràng
theo quy định IEEE Std 1528.
c tế của điện thoi di động trong khi hoạt động li thường
m cơ sở thì công sut phát ra càng thấp.
p và bât cứ khi
ăng-ten ngoài
đo gi là T l Hp th
30
Page 31
Để gii hn mc tiếp xúc vi sóng vô tuyến, cn phi gim thi lượng cuc gi đin thoi di động hoc s dng tai nghe. Mc đích c a các bin pháp phòng nga này là để xa đin thoi di động cách xa đầu và cơ thể.
Bo hành hu hn
1.
Chế độ Bo hành Hu hn Này Bao tr nhng Gì? Nhà sn xuất đảm bo vi người mua l ban đầu (“Người tiêu dùng” hay “Quý v”) rng sn phm di động này của Philips và tt c các ph kin gc do nhà sn xut cung cp ban đầu trong gói bán hàng (“Sn phm”) không có khiếm khuyết về vật liu, thiết kế và gia công trong điu kin s dng bình thường theo hướng dn v sau đây. Chế độ bo hành hu hn này ch áp dng cho Ngườ i tiêu dùng đối vi các Sn phm đã mua và s dng ti quc gia mua hàng ban đầu. Chế độ bo hành hu hn này ch có hiu lc ti quc gia mà nhà sn xut dự định bán sản phẩm.
2.
Thi gian Bo hành Hu hn Kéo dài trong Bao lâu? Thi gian bo hành hu hn cho Sn phm này kéo dài MT (1) NĂM k t ngày mua Sn phm, được ghi trong giy t mua hàng hp l. Thi gian bo hành hữu hn dành cho pin sạc ban đầu ca Philips kéo dài trong sáu (6) thá ng k t ngày mua.
3.
Nhà sn xuất sẽ Làm Gì nếu Sn phm Có Khiếm khuyết Nghiêm trng về Vật liu và
Gia công Trong Thi gian Bo hành Hu hạn? Trong thi gian bo hành hu hn, nhà sn x ut hoặc đại diện dịch vụ được ủy quyền của nhà sn xut s có quyn la chn sa cha hoc thay thế mà không tính phí cho các b phn hoc nhân công đối vi Sn phm có khi phm mi hoc nâng cp và tr li Sn phm được sa cha hoc thay thế đó cho Người tiêu dùng trong điều kin hoạt động tt. Nhà sn xut s gi li các b phn, mô-đun hoặc thiết b li.
Sn phm được sa cha hoc thay thế s trong thi gian còn li ca bo hành hu hn ban đầu hoc chín mươi (90) ngày kể từ ngày sa cha hoc thay thế, tùy theo thi gian nào lâu hơn. Vic sa cha hoc thay thế Sn phm, theo quyết định của nhà sản xut là bin pháp khc phc dành riêng cho quý vị.
4.
Nhng Gì Không được Bao tr trong Chế độ Bo hành Hu hn Này? Chế độ bo hành hu hn này không bao trả:
a) Sn phẩm đã bị hư hại do sử dụng sai, tai nn, vn chuyn hoc hư h ỏng vt lý khác, cài đặt không đúng, x lý hot động bt thường, b bê, ngp lt, ha hon, b ngm nước hoc cht lng khác xâm nhp; ho
b) Sn phẩm đã bị hư hỏng do sa cha, thay đổi hoc sa đổi bi bt k ai không được phép ca nhà sn xut; hoặc
c) Sn phm có vn đề v thu nhn tín hiu hoc hot động do tình trạng tín hiệu, độ tin cậy mng hoc h thng cáp hay ăng ten; hoc
d) Sn phm li hoc có vn đề gây ra do s d phi ca Philips; hoc
e) Sn phm có nhãn bo hành/cht lượng, s sê-ri sn phm hoc s sê-ri điện tử đã được g b, thay đổi hoc tr nên không đọc được; hoc
f) Sn phẩm được mua, sử dụng, bảo trì hoặc vn chuyn để sa cha t bên ngoài quốc gia mua hàng ban đầu, hoc s nhưng không gii hn Sn phm được s dng cho các mc đích cho thuê); hoc
g) Sn phm trả về mà không có giy t mua hàng hp l hoc có bng chng mua hàng nhưng đã b thay đổi hoc không đọc được. h) Hao mòn thông thường hoc trường hp Bất Khả kháng.
c
dng cho mc đích thương mi hoc t chc (bao gm
n hành và theo các điều khon và điều kiện
ếm khuyết nghiêm trng bng các b phn hoc Sn
được bao tr theo chế độ bo hành hu hn này
ng kèm các sn phm hoc ph kin không
31
Page 32
5.
Quý v Nhn Dch vụ Bảo hành Bng cách Nào? a) Trả lại Sn phm cho mt trung tâm dch vụ được y quyn ca nhà sn xuất. Quý vị có th liên h văn phòng ca nhà sn xut ti địa phương để biết v trí ca trung tâm dch v được y quyn gn nht.
b) Phi ly th SIM ra khi Sn phm trước khi trả lạ chu trách nhim cho thit hi hoc tn tht v th SIM hoc d liu cha trong đó. c) Nếu hng hóc Sn phm không được bao tr theo bo hành hu hn này, hoc bo hành hu hn này không áp dng, mt hiu lc hoc không hp l do bt k điu khon và điu kin nào được nêu và tất cả các chi phí liên quan khác phát sinh trong k hi sa cha hoc thay thế Sản phẩm. d) QUAN TRNG - quý vị cần trả lại Sn phm cùng vi giy t mua hàng hp l, giy t này phi nêu rõ điểm mua hàng, ngày mua hàng, model Sn phm và s sê-ri Sn phẩm.
6.
Gii hn Khác: Bo hành này là Tha thun Toàn bộ.
NGOI TR CÁC ĐIỀU KHON BO HÀNH RÕ RÀNG ĐƯỢC QUY ĐỊNH Ở TRÊN VÀ CÁC ĐIỀU KHON NG Ý THEO LUT PHÁP VÀ NHNG ĐIỀU KHON KHÔNG TH ĐƯỢC LOI TR HOC SA ĐỔI THEO THA THUN, NHÀ SN XUT KHÔNG CUNG CP BO HÀNH NÀO KHÁC DÙ RÕ RÀNG HAY NG Ý (DÙ LÀ THEO QUY CH, THEO S THI HÀNH LUT PHÁP HOC THEO CÁCH KHÁC) VÀ ĐẶC BIT T CHI BT K BO HÀNH NÀO V CHT LƯỢNG HÀI LÒNG, KH NĂNG BÁN ĐƯỢC HAY S PHÙ HP CHO MT MC ĐÍCH C TH.
TOÀN B TRÁCH NHIM CA NHÀ SN XUT CHO CÁC THIT HI LIÊN QUAN ĐẾN HOC PHÁT SINH T VIC MUA HOC S DNG SN PHM, BT K LOI HOC NGUYÊN NHÂN GÂY RA THIT HẠI ĐÓ HOC HÌNH THC HOC TÍNH CHT CA YÊU CU BI THƯỜNG ĐƯỢC ĐƯA RA (VÍ D NH GIÁ MUA BAN ĐẦU ĐÃ TR CHO SN PHẨM. TUY NHIÊN NHÀ SN XUT S KHÔNG BAO GI CHU TRÁCH NHIM CHO BT K TN HI MANG TÍNH TRNG PHT, ĐẶC BIT, DO S C NGOÀI D KIN, GIÁN TIP HOC H QU NÀO (BAO GM NHƯNG KHÔNG GII HN VIC MT KH NĂNG S DNG, MT THI GIAN, BT TIN, TN TH CƠ HI KINH DOANH, CHI PHÍ THAY TH HÀNG HÓA HOC DCH V, CÁC KHON ĐẦU TƯ, THIT HI TI UY TÍN HOC DANH TING, HOC MT D LIU VÀ YÊU CU BI THƯỜNG CA BÊN TH BA) DO VIC MUA HOC S DNG SN PHM, TRONG PHM VI TI ĐA ĐƯỢC LUẬT PHÁP CHO PHÉP, DÙ NHÀ SẢN XUẤT ĐÃ ĐƯỢC THÔNG BÁO V KHẢ NĂNG X ĐƯỢC ÁP DNG BT K S THT BI CA MC ĐÍCH CN THIT CA MI BIN PHÁP KHC PHC HU HN.
Chế độ bo hành hu hn này th hin tha thun duy nht và hoàn chnh gia Người tiêu dùng và Nhà sn xut về Sản phm di động này và nó thay th ế mọi th các bên, dù bng li hay bng văn bn, và tt c các thông tin liên lc khác gia các bên liên quan đến vn đề bảo hành hữu hạn này. Không có hãng vận tải, cửa hàng bán lẻ, đại lý, thương nhân, nhân viên, cá nhân liên quan, hoc nhân viên ca nhà sn xut nào được ủy quyn tiến hành sa đổi bo hành hu hn này và quý v không được da vào bt k tuyên b nào như vậy. Chế độ
bo hành hu hn này khôn g nh hưởng đến các quyền pháp lý của Người tiêu dùng
theo pháp lut quc gia áp dng có hiu lực.
đây, Người tiêu dùng s b tính phí sa ch a hoặc thay thế Sn phm
Y RA CÁC THT HẠI ĐÓ HAY CHƯA. NHNG GII HN NÀY S
i cho nhà sn xut. Nhà sn xut không
Ư HP ĐỒNG), S KHÔNG VƯỢT QUÁ
T THƯƠNG MI, MT LI NHUN, MT
a thun trước đó giữa
32
Page 33

Tuyên b Tuân th

Chúng tôi,
Shenzhen Sang Fei Consumer Communications Co., Ltd. 11 Science and Technology Road, Shenzhen Hi-tech Industrial Park, Nanshan District, Shenzhen 518057 Trung Quốc
tuyên b vi trách nhim ca riêng chúng tôi rng sn phẩm
Philips S326
Philips GSM/WCDMA/TDD-LTE/FDD-LTE S TAC: 8600 5003
mà có liên quan ti tuyên b này, tuân th theo các Tiêu chun s au đây: AN TOÀN: EN 60950-1:2006/A11:2009/A1:2010+A12:2011+A2:2013
SC KHE: EN 62209-1:2006, EN 62209-2:2010
EMC: EN 301 489-1 v1.9.2; EN 301 489-7 v1.3.1
THAM CHIU: EN 300 328 v1.9.1
Tuân th theo Quy định trong Hướng dn này, Shenzhen Sang Fei Consumer Communications Co.Ltd tuyên bố rằng điện thoi này tuân theo các yêu cu thiết yếu và các quy định khác ca Ch th 1999/5/EC. Quý v có th tìm thy Tuyên b Tuân th trên www.sangfei.com.
Quy trình đánh giá Tính tuân th tham chiếu tại Điều 10 và chi tiết ở Phụ lục III ho Ch th 1999/5/EC được thc hin vi s tham gia ca (các) Cơ quan Thông báo sau:
PHOENIX TESTLAB GmbH, Köningswinkel 10, 32825, Bl omberg, Đức.
Ký hiu quy ước:
Ngày 30 tháng 3 năm 2016
EN 50332-2:2003
EN 50566:2013/AC:2014, EN 62479:2010 EN 50360:2001/A1:2012
EN 301 489-17 v2.2.1; EN 301 489-3 v1.6.1 EN 301 489-24 v1.5.1
EN 301 511v9.0.2 EN 301 908-1 v7.1.1 EN 301 908-2v6.2.1 EN 301 908-13 v6.2.1 EN 300 440-1 v1.6.1 EN 300 440-2 v1.4.1
Qun lý Cht lượng
c IV ca
33
Loading...