Philips CTS309RD/74, CTS309BK/74, CTS309WH/74 User manual [vi]

Page 1
Đin thoi ca Quý v
Philips không ngng cố gắng ci thin các sn phm ca mình. Do vic nâng cp phn mm, một số nội dung trong hướng dẫn s dng này có th khác vi sn phm ca quý v. Philips có quyn sa đổi hướng dn s dng này hoc thu hi li bt c lúc nào mà không cn thông báo trước. Vui lòng coi sn phm ca quý v là tiêu chun.
1
Page 2
Bt và tt đin thoi ca quý v
Lưu ý:
1
Chm gi phím ngun để bt điện thoi ca quý v lên.
2
Tt đin thoi ca quý v, chm gi phím ngun và sau đó la chn Power off (Tt ngun).
Nếu đây là ln đầu tiên quý v bt đin thoi, hãy làm theo các hướng dn trên màn hình để cài đặt điện thoi ca quý vị.
Khóa/m khóa màn hình cm ng
Quý v có th khóa màn hình cảm ứng và các phím để ngăn bất k thao tác không mong mun trên đin thoi.
1
Để khóa, chm phím ngun.
2
Trượt biu tượng xung để m khóa.
Các phím
Tìm hiu v các phím chính.
Phím Định nghĩa Chức năng
P Ngun - Chạm gi để bt/tt ngun.
M
Phím v màn hình ch
O Phím
menu
- Chạm để bật/tắt hiển th màn hình.
- Giữ để truy cp vào các la chọn Điện thoại, chn chế độ Silent (Im lng) hoc Airplane (Trên máy bay).
- Trở về màn hình chủ.
- Giữ để mở danh sách các ng dng gần đây.
- M danh sách các la chn có sn trên màn hình hin tại.
- Trên màn hình ch, m Hình nn, Widget và Cài đặt.
2
Page 3
B
Phím quay lại
Phím âm lượng bên
- Trở về màn hình trước đó hoc thoát.
- n bàn phím trên màn hình khi mở.
- Điều chnh âm lượng chuông khi đang chế độ ch hoc điu chnh âm lượng ging nói trong cuộc gọi.
- Khi nhn cuộc gọi đến, ấn nhanh phím âm lượng để tắt nhc chuông.
S dng màn hình cm ng
Tìm hiểu các thao tác cơ bản để sử dụng màn hình cảm ứng.
Chức năng Thao tác
Chạm
Chm và gi Kéo
Chm lin hai lần
Búng
Vut chm lại
Chm mt ln để chn hoc khi chy menu, tùy chn hoặc ứng dụng.
Chm vào mt mc và gi trong hơn 2 giây. Chm vào mt mc và chuyn mục đó sang v
trí mới. Chm nhanh mt mc hai ln.
Cun nhanh lên, xung, sang trái hay phi để di chuyn qua các danh sách hoc màn hình.
Đặt hai ngón tay ra xa nhau, sau đó vut chm chúng li. Trong mt số ứng dng, ging như trình duyt web, quý v có th vut chm li trên màn hình bng cách sử dụng hai ngón tay (ví d như ngón cái và ngón trỏ) để phóng to hoc thu nh khi xem hình nh hoc trang web.
3
Page 4
Tùy chnh màn hình ch
Thanh trng thái Tìm kiếm thông tin nhập
Quý v có th tùy chnh màn hình chủ để phù hp vi các ưu tiên ca quý v.
Chức năng Thao tác
Di chuyn các mc
Chn hình nền
Chm và gi mt mc, sau đó kéo mục đó sang v trí mi.
Trong màn hình chủ, nhấn O> Wallpapers (Hình nn), hãy chn hình nh t các tùy chn.
Màn hình Ch
T màn hình Ch, quý v có th thy được trng thái và truy cp các ng dng ca điện thoi.
Màn hình Ch có nhiu bng. Cun sang trái hoc phải để xem các bng trên màn hình Chủ. Chạm ch trung tâm.
Màn hình chủ của điện thoi quý v bao gm nhng vùng sau đây:
M để quay tr v màn hình
4
Page 5
Bng Thông báo
Khi quý v nhận được một thông báo mi, quý v có thể mở bảng Thông báo để xem ni dung thông báo sự kiện hoc thông tin mới mà quý v nhn được.
-
Để m bng Thông báo,chm gi thanh trng thái, sau đó trượt mt ngón tay hướng xung. Nếu quý vị có một vài thông báo, quý vị có thể cun màn hình xuống để xem tt c các thông báo đó.
-
Để n bng, kéo t dưới bng lên trên. T bng thông báo, quý v cũng có th xem trng thái hin ti ca đin thoi quý v và s dng tng tùy chn.
-
M bng thông báo và sau đó gõ để m bng trng thái
ca đin thoi.
-
Đặt hai ngón tay trên thanh trng thái, sau đó trượt ngón
tay hướng xuống.
Các biu tượng và ký hiệu
Tìm hiểu về các biểu tượng và ký hiệu trên màn hình.
Biu tượng Chức năng
Đin thoi ca quý v s không đổ chuông khi nhn cuộc gọi.
Đin thoi ca quý v s rung khi nhn cuc gi. Các vch cho biết mc pin. (Các vch xanh da tri) sc bình thường. (Các vch xanh da tri) sc bình thường khi tắt điện
thoi. WLAN được kích hot. Đin thoi ca quý v được kết ni vi mng
Càng nhiu vạch được hin th, khả năng thu nhn tín hiu càng tốt.
GSM.
5
Page 6
Đin thoi ca quý vị được kết ni vi mng.
Đang ti xung d liu. Đang ti lên d liu.
Cuộc gọi đang din ra. Quý v có cuc gi nhỡ. SMS mới. Đã kết ni vi máy tính cá nhân. Chế độ USB debugging (G ri USB) đã được kết
ni. Bluetooth được kích hot. Cm tai nghe vào đin thoi. Đồng h báo Bt đài FM chế độ nn.
Đang phát nhc chế độ nn. Đã xy ra li hoc cn thn trng.
thức được kích hoạt.
6
Page 7
Bt đầu
Lưu ý:
Chúc mng quý vị đã mua hàng và xin chào mừng đến với Philips! Để s d ng ti đa giá tr sn phm và tn hưởng tt c nhng dch
v được Philips cung cp, hãy đăng kí sn phm ca quý v ti:
www.philips.com/mobilephones
Để biết thêm chi tiết v sn phm ca quý v, vui lòng truy cp:
www.philips.com/support
Vui lòng đọc chỉ dẫn an toàn phn “An toàn và Bin pháp Phòng nga” trước
khi sử dụng.
Lp và Sc
Tìm hiểu về việc cài đặt thẻ USIM hoặc thẻ SIM và sạc pin khi sử dng ln đầu tiên.
Lp th SIM vào
Làm theo các bước dưới đây để lắp thẻ USIM hoặc thẻ SIM của quý v. Nh tt đin thoi di động ca quý v trước khi tháo np sau ra.
1
Tháo np sau ra.
2
Ly pin ra.
7
Page 8
3
Lp th SIM vào.
4
Cài đặt pin.
5
Lp np sau vào như cũ.
8
Page 9
Sc pin
Li khuyên:
Biu tượng pin góc trên bên phi cho thấy mức trng thái sạc ca pin.
Quý v có th dùng điện thoi khi đang sạc.
Vic cm b sc vào điện thoi di động khi pin đã sạc đầy s không gây tn
hi pin.
Nếu quý v không mun s dng đin thoi trong nhiu ngày, chúng tôi khuyến
cáo quý v tháo pin ra.
Nếu không s dng pin đã sc đầy, pin s tiêu hao đin theo thi gian.
Nếu pin s dng ln đầu hay không s dng trong mt thi gian dài, có th
mt nhiu thi gian sc li hơn.
Lp th Micro SD (Th nh)
Lp th nh
Quý v có thể mở rộng b nhớ điện thoi và lưu tr thêm tp tin đa phương tin b sung bng cách thêm th micro-SD.
Thiết b ca quý v chp nhn các th nh vi dung lượng ti đa là 32 GB.
1
M np ph khe th nh.
9
Page 10
2
Lưu ý:
Lưu ý:
Chnh th micro-SD ca quý v cho khp vi khe cm. Cho th
vào đúng v trí.
Tháo th nh ra
Đảm bo đin thoi hin không truy cp th nh. Trước khi tháo th nh ra, đầu tiên cần gỡ b th nhớ để tháo ra an toàn.
1
màn hình Idle (Ngh), chn O> Settings > Storage >
Unmount SD card (
2
n nh vào th nh cho đến khi th nh ra khi đin thoi.
3
Tháo th nh ra.
Không tháo th nh ra trong khi thiết bị đang truyn hoc truy cp thông tin để
ngăn các tp trong th nh b li hoc hng.
O> Cài đặt > Lưu tr> Tháo th SD).
Xóa hết dữ liu th nh
Xóa hết dữ liu th nh trên máy tính cá nhân ca quý vị có thể khiến không tương thích với điện thoi ca quý vị. Chỉ xóa hết d liu th nh trên điện thoi.
màn hình Idle (Ngh), chn O
O > Cài đặt > Lưu tr > Xóa th nh SD).
card (
Trước khi xóa hết d liu th nh, nh to các bn sao lưu d phòng ca tt c
các d liu quan trng được lưu tr trên điện thoi ca quý vị.
> Settings > Storage > Erase SD
10
Page 11
Cá nhân hóa điện thoại của quý v
Li khuyên:
Ngày và Gi
màn hình idle (nghỉ), chm O> Settings > Date&time
(
O> Cài đặt > Ngày và gi) để kiểm soát cách ngày và gi
xut hin trên thiết b ca quý vị.
Automatic date & time (Ngày & giờ t động): Cài đặt nhận
thông tin thi gian từ mạng và cp nht ngày và thi gian
t động.
Automatic time zone (Múi giờ t động): Đặt để nhn thông
tin múi giờ từ mạng khi quý v di chuyn gia các múi giờ.
Đặt ngày: Cài đặt th công ngày hin tại.
Set time (Cài đặt thi gian): Cài đặt th công thi gian hin ti.
Select time zone (Chn múi gi): Chn mt múi giờ.
Use 24-hour format (Sử dng định dng 24 giờ): Đặt để hin
th thi gian ở định dng 24 gi hay 12 giờ.
Choose date format (Chọn định dng ngày): Chn một định
dng ngày.
Nếu pin vn đang đầy, thi gian và ngày tháng s được đặt li.
Cài đặt khóa màn hình
Quý v có th khóa điện thoi ca mình bng cách kích hot tính năng khóa màn hình.
màn hình Idle (Ngh), chm O>
O> Cài đặt > Bo mt > Khóa màn hình).
lock (
None (Không): Tt tính năng khóa màn hình.
Slide (Trượt): Chn slide (trượt) để m khóa màn hình.
Face Unlock (M khóa bng Nhn din khuôn mt): Cài đặt
m khóa bng nhn din khuôn mt.
Voice Unlock (M khóa bng ging nói): Thiết lp m khóa
bng ging nói.
Pattern (Hình): V hình để m khóa màn hình.
PIN (Mã PIN): M khóa màn hình bng cách nhp mã PIN.
Settings> Security > Screen
11
Page 12
Lưu ý:
Li khuyên:
Password (Mt khu): Tạo mt khu cá nhân ca quý v để m
khóa màn hình.
Khóa th SIM ca quý v
Quý v có th khóa điện thoi ca quý vị bằng mã PIN được cung cp kèm th SIM ca quý v.
1
màn hình idle (ngh), chm O> Settings > Security > Set up
SIM card lock > Lock SIM card
(O> Cài đặt > Bo mt > Cài
đặt khóa th SIM > Khóa th SIM).
2
Chn th SIM, nhp mã PIN ca quý v và chn OK.
Nếu quý v nhp mã PIN không chính xác quá nhiu ln, th SIM ca quý v
s b chn. Quý v phi nhp mã m PIN (PUK) để b chn th SIM.
Nếu quý v chn th SIM ca mình do nhp mã PUK không chính xác, mang
th SIM đến nhà cung cấp dịch v ca quý vị để b chn thẻ.
Truy cp các ng dụng
Cun sang trái hoc phi để sang màn hình khác, chn mt
ng dng.
Nhn B để tr v màn hình trước, nhn M để tr v màn
hình Chủ.
Truy cp các ng dụng được sử dụng gn đây: Nhn giM
để xem các ng dng quý v đã truy cp gn đây.
Đin thoi ca quý v có cm biến chuyn động được lp đặt sn phát hin
hướng đin thoi. Nếu quý v xoay đin thoi trong khi s dng mt s tính năng,
giao din sẽ tự động chuyn sang chế độ xem ngang. Để cài đặt giao din gi
hướng xem khi quý v xoay đin thoi, chn
(Cài đặt > Hin th> T động xoay màn hình).
screen
Settings > Display > Auto-rotate
Qun lý các ng dng
Tìm hiểu về cách xem các ứng dụng đang chạy
Trong màn hình idle (ngh), chạm O> Settings > Apps
(Thiết lp > ng dng).
12
Page 13
Li khuyên:
Lưu ý:
Chm Running (Đang chy), quý v có th xem tt c các ng
dng đang chy, ch m ng dng này để truy cp vào, quý v
có thể chạm Stop (Dừng) để chọn ngng chạy.
Chm Downloaded (Đã ti v), quý v có th xem tt c các
ng dng đã được ti v, chm ứng dng này để truy cp, quý
v có th kim tra thông tin chi tiết ca ng dng này, chạm
Uninstall (G cài đặt) để chn g bỏ ứng dng đó.
Chc năng cơ bản
Cuc gọi
Thc hin cuc gi
1
Trong danh sách ng dng, chm .
2
Quay s trc tiếp hoặc chọn mt số từ danh sách đã được lọc
có các chữ số phù hợp.
3
Thc hin cuộc gọi thoi hoc gi video.
4
để kết thúc cuộc gọi.
Các tính năng quay s Thông minh ca trình quay số điện thoi giúp quý vị gọi
d dàng và nhanh chóng. Ch cn nhp s đin thoi hoc mt s ch cái đầu
tiên ca tên người quý v mun gi. Quay s thông minh tự động tìm kiếm và lọc
các s liên lạc đã lưu ca quý v và các số điện thoi từ lịch s cuc gọi.
Đối vi các cuc gi quc tế, chm gi s 0 để nhp ký hiu “+” cho s tin tô
quc tế.
nhiu khu vc, vic ghi âm cuc gi mà không được s cho phép là trái pháp
lut. Luôn xin phép người ở đầu dây bên kia trước khi ghi âm cuc gi.
13
Page 14
Tr li/T chi cuc gi
Nht ký
cuc gọi
Thc hiện
cuc gọi
thoại
1
Trong sut cuộc gọi đến, nhn giữ và sau đó kéo ngón tay
ca quý v sang phi để trả lời cuộc gọi, kéo sang trái
để t chi cuc gi. (Nhn phím âm lượng bên để điu chnh
âm lượng).
2
Chm để gác máy.
Thc hin cuc gi hi ngh
Nếu mng kh dng, quý v có th x lý t hai cuc gi tr lên hoặc thực hin cuc gi hi nghị.
1
Trong cuộc gọi, chm để nhập số điện thoại và sau đó
chm để quay s đin thoi. S th hai được quay.
2
Cuộc gọi th nht được giữ đồng thi.
3
Chm để chuyển đổi điện thoại, chạm để bắt đầu
hi ngh.
4
Để kết thúc cuc gi, chm để gác máy.
14
Page 15
Gi khn cp
Li khuyên:
Lưu ý:
Dù không có th SIM trong điện thoi, quý vị vẫn có thể gọi khn cấp. Châu Âu, s khn cp tiêu chun là 112; ti Vương Quc Anh
là 999.
Nếu quý v đã bt nhưng quên mt khu khóa hoc mu khóa ca quý v, quý v
vn có th gi khn cp bng cách gõ cuc gi Khn cp trên màn hình.
Tin nhắn
Gi mt tin nhn
1
Trong danh sách ng dng, chm .
2
Chm New message (tin nhn Mi).
3
Nhp s hoc gõ để chn s t danh bạ.
4
Chn trường văn bn và nhp ni dung tin nhn ca quý vị.
5
Chm O> Add subject (O> Thêm ch đề) và thêm ch đề
cho tin nhắn.
6
Chm và đính kèm tập tin. (Hình ảnh, Video, Âm thanh
hoc Trình chiếu Slide)
7
Chm để gi tin nhn.
Các hình nh và âm thanh được bo v theo bn quyn không thể gửi bằng MMS.
Email
Thiết lp mt tài khon email
1
Trên màn hình ch, chm .
2
Nhp địa ch email và mt khu ca quý vị.
3
Chn Manual setup (Cài đặt th công) và chn POP3/IMAP/
Exchange
(Tiếp theo).
4
Nếu loi tài khon quý v mun thiết lp không có trong cơ sở
d liu đin thoi, quý v s được yêu cu nhp thêm thông tin
chi tiết.
5
Làm theo các hướng dn trên màn hình.
(POP3/IMAP/Trao đổi) và sau đó chm Next
15
Page 16
Lưu ý:
Li khuyên:
Khi quý vị đã kết thúc vic thiết lp tài khon email, các tin nhn t email được
ti xung thiết b ca quý v.
Chn mt tên tài khon phía trên cùng màn hình và sau đó chn tài khon mà
quý v mun truy xut tin nhắn.
Hãy hi ý kiến nhà cung cp dch v thư tín ca quý vị để biết cu hình máy ch
thư tín.
Qun lý s danh b ca quý v
Thêm một số điện thoi liên lc mới
1
Chm để truy cập Contacts (Danh bạ).
2
Chm và chn vị trí bộ nhớ.
3
Thêm số điện thoi và thông tin chi tiết như mong muốn.
4
Chm Done (Hoàn thành) để kết thúc vic lưu.
Quý v có thể tạo số điện thoi liên lc t màn hình quay số bằng cách chn Add
(Thêm vào danh bạ).
to contacts
Đối vi các s đin thoi liên lc trên danh b thông minh, quý v có th thêm
thông tin chi tiết, như số điện thoi nhà, số điện thoi văn phòng, hình nh đại
din và nhc chuông cho số điện thoi liên lc.
Tạo thẻ tên của quý vị
1
Trong danh sách ng dng, chm > .
2
Chn Set up my profile (Thiết lp h sơ ca tôi) trên cùng ca
danh sách liên lạc.
3
Nhp các thông tin chi tiết cá nhân ca quý vị.
4
Chm Done (Hoàn thành). Quý v có thể gửi th tên ca quý v cho nhng người khác hoặc chia sẻ bằng cách nhấn O và chọn
Share (Chia sẻ).
Tạo nhóm danh bạ
Bng cách to các nhóm danh b, quý v có th qun lý nhiu s đin thoi liên lc và gi mt tin nhn cho toàn b nhóm.
1
Trong danh sách ng dng, chm > .
2
Chm và chn v trí b nhớ.
16
Page 17
3
Nhp tên và tùy chnh các cài đặt cho nhóm.
4
Thêm các thành viên vào nhóm.
5
Chm Done (Hoàn thành).
Đa phương tin
Âm nhạc
Phát nhạc
1
Chm để m màn hình nhc.
2
Chn một loại nhc.
3
S dng các phím sau đây để điu khin phát li.
Chức năng Định nghĩa
Phát và tiếp tc phát lại. Tạm dừng phát lại. Chn bài hát trước đó. Chn bài hát tiếp theo. Chn chế độ phát:
• Repeat once (lp li mt ln) (phát lặp li tp tin hin ti)
• Repeat all (Lp li tt c) (phát lp lại tt c các tp tin trong thư mc)
Kích hot chế độ Shuffle (Xáo trộn), phát tập tin hin ti mt cách ngu nhiên.
Chn để tr
M Trở v màn hình ch.
Cài đặt nhạc
Nhn O để truy cp Cài đặt:
Party shuffle (Phát xáo trộn cho ba tic"): Phát ngu nhiên
tt c các tp tin trong thư mc.
Add to playlist (Thêm vào danh sách phát): Thêm nhạc mi
cho danh sách phát ca quý vị.
uy cp danh sách phát.
17
Page 18
Lưu ý:
Delete (Xóa): Xóa nhc t danh sách phát.
Sound effects (Hiệu ng âm thanh): Chn hiu ng âm thanh.
Library (Thư vin): Trở v th loi nhạc.
Khi nghe nhạc, điều chnh âm lượng đến mức vừa phải. Nghe âm lượng cao liên tc có th làm tn thương thính giác ca quý v.
Camera
Chp nh/video
1
Trong danh sách ng dng, chn .
2
Chm để chuyển sang quay video.
3
Hướng ng kính camera vào đối tượng và thc hin bt k điu chnh cn thiết nào.
4
Để phóng to, đặt hai ngón tay lên màn hình và dần dn vut chúng ra xa. Để thu nh, vut hai ngón tay chm lại.
5
Chn / để chụp ảnh/quay video. Ảnh/video được lưu tự động.
Phím tt camera
Biu tượng Tùy chọn Chức năng
Chuyn đổi Chuyn đổi sang camera trước để t
chp nh quý v.
Cài đặt đèn flash
Quý v có thể bật hoc tt th công đèn flash hoc cài đặt camera để s dng đèn flash khi cn.
Chế độ
Normal
Chp nh chế độ bình thường.
(Bình thường) Chế độ
Chp nh chế độ toàn cnh.
Panorama (Toàn cảnh)
Cài đặtCài đặt camera.
18
Page 19
Cài đặt camera
Tùy chọn Chức năng
Thông tin định v GPS
Độ phơi sáng
Hiu ng màu sắc
Chế độ scene (cnh chp)
Cân bng trắng
Anti-flicker (Chng nhp nháy)
Restore defaults (Khôi phc mặc định)
Face Detection (Nhn din Khuôn mt)
Smile shot (Chp cười)
HDR
Self timer (Hn giờ)
Thiết đặt camera bao gồm c thông tin v trí cho nh ca quý vị.
Điu chnh giá tr độ phơi sáng để thay đổi độ sáng.
S dng hiu ng đặc bit như các tông màu gi c hoc trng và đen.
Thay đổi chế độ scene (cnh chp).
Cân bng trng cho phép camera chp màu sc chính xác hơn bng cách điu chnh môi trường chiếu sáng hin ti ca quý vị.
Gim hin tượng m do độ rung hoc di chuyn ca điện thoi.
Tr v các cài đặt mặc định.
Thiết đặt điện thoi nhn din mt người và giúp quý vị chụp ảnh họ.
Cài đặt điện thoại nhận diện khuôn mặt người và giúp quý vị chụp ảnh ca nhng người này khi họ cười.
Chp ba bức ảnh có ba độ phơi sáng khác nhau và sau đó kết hp chúng lại để cải thin độ tương phn.
Chn thi gian tr trước khi camera chp nh.
19
Page 20
Continuous shot (Chụp liên tục)
Kích cỡ ảnh Kích c xem trước
Chc năng chp liên tc.
Chn kích c ca mt bc nh. Điu chnh kích cỡ xem trước.
Microphone (Micrô)
Audio mode (chế độ âm thanh)
Timer lapse interval (Khong cô đọng thời gian)
Video quality (Cht lượng video)
Bt/tt micrô.
Kích hot chế độ meeting (cuộc họp) để cải thin cht lượng ghi âm.
Chn thi gian tr trước khi máy quay video bt đầu quay video.
Chn mt mc cht lượng cho nh ca quý vị.
Xem nh
Sau khi chụp ảnh, chn biu tượng trình xem hình ảnh để xem các nh đã chp hoc chm
Để xem thêm nh, cun sang trái hoc phi.
Để phóng to hoc thu nh, đặt hai ngón tay trên màn hình và
để xem ảnh.
t t vut chúng ra xa hay vut chm li. Để tr v kích c ban đầu, chm lin hai ln vào màn hình.
Để gi nh cho người khác, chm .
Chm phím Tùy chn O để truy cp các tùy chn sau đây:
-
Delete (Xóa): xóa ảnh.
-
Slideshow (Trình chiếu Slide): Để bt đầu trình chiếu slide.
-
Edit (Chnh sửa): Để chnh sửa nh bng trình chnh sửa nh.
-
Rotate right (Xoay phải): Để xoay nh theo chiu kim đồng hồ.
-
Rotate left (Xoay trái): Để xoay nh ngược chiu kim đồng hồ.
-
Crop (Cắt): Để thêm nh vào b nhớ tm.
-
Set picture as (Cài đặt nh là): Để cài đặt nh là hình nn của
quý v hoặc ảnh liên lạc.
-
Details (Chi tiết): Để xem thông tin chi tiết ca nh này.
20
Page 21
ng dng Ghi âm
Tìm hiu cách chạy ng dụng ghi âm giọng nói cho thiết bị của quý vị.
Ghi âm ging nói
1
M danh sách ng dng và chm .
2
Chm để bắt đầu ghi âm.
3
Chm để kết thúc ghi âm và chọn lưu/hủy. (Chạm để nghe bn ghi âm ging nói trước khi lưu hoặc hủy)
Phát bn ghi âm ging nói
1
Chm > Playlists > My recordings (Danh sách phát > Các bn ghi âm ca tôi) để truy cp vào danh sách bn ghi âm ging nói.
2
Chn mt bn ghi âm ging nói để nghe.
Đài FM
Để nghe đài FM, quý v phi kết ni tai nghe, ging như là mt ăng­ten vô tuyến.
Nghe đài FM
1
Cm tai nghe vào đin thoi ca quý v.
2
Chm để truy cập đài FM.
3
Chm/, Đài FM quét và lưu tự động các trạm sẵn có. Chm / để dò sóng tn s vô tuyến +/-0,1 MHz.
4
Chm để đóng ng dng đài phát thanh.
Các cài đặt cho đài phát thanh
Chm để truy cp các tùy chn sau:
Search (Tìm kiếm): quét các kênh vô tuyến truyn thanh và t
động lưu các trm sn có. Chm để xem danh sách phát.
Speaker (Loa): bt Speaker (Loa).
Record FM (Ghi âm FM): ghi âm tiếng nói FM quý v mun ghi
âm, Chạm để bắt đầu ghi âm, chạm để dừng ghi âm.
21
Page 22
Chm > Playlists > FM recordings (Danh sách phát >
Các bn ghi âm FM)
để truy cp danh sách ghi âm ging nói.
Báo thức
Đặt báo thc
1
Trong danh sách ng dng, chm .
2
Chm > On (Bt) và thiết đặt chi tiết ca báo thc hoc bt báo thc hin tại.
Dng báo thc
Khi báo thc rung chuông,
Chn : Báo thức dừng.
Chn : Báo thức sẽ kêu li sau 10 phút.
S dng đồng h bm giây
Chm> Start (Bắt đầu) để bắt đầu đồng hồ bấm giây. Khi quý v hoàn thành, chn
Stop (Dừng).
S dng đồng h đếm ngược
1
Chạm .
2
Cài đặt khong thi gian đếm ngược.
3
Chn Start (Bt đầu) để bt đầu đếm ngược.
4
Khi hết thi gian, chọn Stop (Dừng) để dừng báo thức. Chm để xóa d liu thi gian.
Máy tính
Tìm hiểu cách thực hiện tính toán với điện thoại của quý vị.
S dng các phím trên màn hình để thc hin các tính toán cơ bn. (Cun màn hình để xem máy tính khoa hc).
Nhn O > Clear history (O > Xóa lch sư) để xóa lịch sử tính toán.
22
Page 23
Bluetooth
Lưu ý:
Lưu ý:
Đin thoi ca quý v có th kết ni vi thiết b Bluetooth tương thích để trao đổi d liu.
Bt/tt Bluetooth
1
T màn hình Ch, chm > Bluetooth.
2
Chn bt/tt Bluetooth.
3
Chm Bluetooth để truy cp các cài đặt bluetooth khác.
Tt Bluetooth khi không s dng để tiết kim ngun năng lượng hoc nhng nơi b cm s dng thiết b không dây như trên máy bay hoc trong bnh vin.
Nhn d liệu qua Bluetooth
1
Trước tiên bt Bluetooth, sau đó chm > Bluetooth để hin th thiết b.
2
Sau đó chn Search for devices (Tìm kiếm thiết bị).
3
Chn mt thiết bị, Nhập mt khu kết ni và chn Accept (Chp nhn) để kết ni vi thiết b kia.
4
thiết b nhn, chp nhn tp tin.
Mt s thiết b, đặc bit là tai nghe hoc b dng c rnh tay trên xe hơi, có th có mã PIN Bluetooth cố định như 0000. Nếu thiết b kia có mã PIN, quý v phải nhp mã PIN này.
Gi d liu qua Bluetooth
1
Chn mt tp tin hoc mt mc, chng hn như s liên lạc, s kin trên lch, ghi nh hay tp tin truyn thông t mt ng dng phù hp hoc Tp tin ca tôi.
2
Chn tùy chn gi d liu qua Bluetooth.
3
Tìm kiếm và kết ni vi thiết bị được kích hot Bluetooth.
Wi-Fi
Quý v có thể kết ni vi Internet hoc các thiết bị m ạng khác ở bất c nơi đâu có sn đim truy cp hoc đim phát sóng hotspot không dây.
23
Page 24
Bt Wi-Fi và kết ni vi Wi-Fi
Li khuyên:
1
T màn hình, nhn O > Settings > Wireless & networks >
(O > Cài đặt > Không dây và mng > Wi-Fi).
Wi-Fi
2
Kéo công tc Wi-Fi sang phi, bt Wi-Fi.
3
Thiết b ca quý v tự động tìm kiếm Điểm truy cp (AP) Wi-Fi sn có.
4
Chn ng dng.
5
Nếu quý v đã chn mt mng được bo mt, quý v s được yêu cu nhp mã khóa mng hoặc mật khu.
6
Chn Connect (Kết ni).
VPN
Tìm hiểu cách tạo ra các mạng riêng ảo (VPN) và kết nối
Cài đặt cu hình VPN
1
Trong danh sách ng dng, chạm > Wireless & networks >
More > VPN (Không dây và mng > Thêm > VPN)
2
Chm + để nhập tên cho máy ch VPN và chn loi VPN.
3
Thay đổi các tùy chn theo yêu cu.
4
Khi quý v hoàn thành, chọn Save (Lưu).
Các tùy chn sn có có th khác nhau tùy thuc vào loi VPN.
Thiết b ca quý v nên được thiết lp cu hình truy cp Internet sn. Nếu quý v gp khó khăn khi truy cp Internet, quý v phi chnh sa các kết ni. Nếu quý v không chc chn phi nhp thông tin nào, hãy hi qun tr viên VPN ca quý vị.
Để s dng tính năng này, quý v phi kích hot tính năng khóa màn hình.
Kết ni vi VPN
1
Trong danh sách ng dng, chm > Wireless & networks >
VPN (Không dây và mng > VPN).
2
Chn mt mng riêng.
3
Nhp tên và mt khu người dùng, và sau đó chn Connect
.
(Kết ni)
24
Page 25
Chia sẻ mạng di động
Hc cách thiết đặt đin thoi ca quý v là modem không dây hoc đim truy cp không dây cho máy tính cá nhân hoc các thiết b
khác và chia sẻ kết nối mng di động của điện thoại quý vị.
Chia sẻ mạng di động qua USB
1
S dng cáp USB, kết ni gic cm đa chc năng trên đin thoi ca quý v vi máy tính cá nhân.
2
Trong danh sách ng dng, chọn Settings > Wireless and
> More > Tethering & portable hotspot (Cài đặt >
network
Không dây và mng > Thêm > Chia s kết ni mng và đim nóng hotspot di động).
3
Chn USB tethering (Chia s kết ni mng qua USB) để kích hot tính năng chia s kết ni ca USB. Điện thoi ca quý v chia sẻ kết nối mng di động trên máy tính cá nhân ca quý vị.
4
Để ngng chia s kết ni mng, chm để tt chia s kết ni mng qua USB.
Các kết ni vi máy tính cá nhân
Tìm hiểu cách kết nối điện thoại của quý vị với máy tính cá nhân bng cáp USB trong các chế độ kết ni USB.
1
Kết ni đin thoi ca quý v vi máy tính bng cáp USB.
2
Khi được kết ni, chn Turn on USB storage (Bt lưu tr USB).
3
Đin thoi ca quý v có vai trò như mt đĩa di động. Nếu quý v lp th nh vào thiết b, quý v cũng có th truy cp vào thư mc tp tin ca th nh bng cách s dng thiết b như mt đầu đọc th nh.
4
Sao chép các tp tin t máy tính cá nhân đến th nhớ.
5
Khi quý v hoàn thành, chọn Turn off USB storage (Tắt lưu tr USB).
25
Page 26
Cài đặt
Wireless&Networks (Không dây và mng)
Chc năng
SIM management (Quản lý SIM)
Wi-Fi
Bluetooth
Data usage (S dng d liu)
Airplane mode (Chế độ trên máy bay)
VPN Tethering&
portable hotspot (Chia sẻ kết nối mng và đim nóng hotspot di động)
Mobile networks (Mng di động)
Định nghĩa
Thiết đặt thông tin th SIM kép/thiết đặt th SIM để kết ni d liu, gi, nhn tin.
Kích hot tính năng Wi-Fi để kết nối vi ng dng Wi-Fi và truy cp Internet hoc các thiết b mng khác.
Kích hot tính năng Bluetooth để trao đổi thông tin qua khong cách ngắn.
Theo dõi lượng d liu sử dụng ca quý v và tùy chnh các cài đặt gii hạn.
Kích hot chế độ Flight (Trên máy bay) để tắt tất c các chc năng không dây trên đin thoi ca quý vị. Quý vị chỉ có thể sử dụng các tính năng không ni mạng.
Thiết lp và qun lý các mng riêng o (VPN).
•Thiết đặt s dng điện thoi ca quý v là modem không dây bng cách to kết ni qua USB vi mt máy tính.
•Cài đặt sử dụng điện thoại của quý vị là điểm truy cp không dây cho các thiết b khác.
•Kích hot tính năng chia sẻ kết ni mng qua Bluetooth để chia s mng di động ca quý v vi các máy tính qua Bluetooth.
•Cài đặt sử dụng kết nối dữ liệu trên bất kỳ mng di động nào.
•Cài đặt sử dụng kết nối dữ liệu khi quý vị đang chuyn vùng.
26
Page 27
Default SMS app (ng dng SMS mc định)
USB Internet (Chia sẻ Internet qua USB)
Thiết b
Chc năng
Audio profiles (Cu hình âm thanh)
Display (Màn hình hin thị)
Storage (Lưu trữ)
Battery (Pin) Apps
(ng dng)
Cá nhân
Chc năng
Location (Vị trí)
Security (Bo mt)
Chn ng dng SMS mặc định ca quý vị.
Chia s internet ca máy tính cá nhân (PC) Windows qua cáp USB.
Định nghĩa
•Chọn cấu hình của điện thoại.
•Cài đặt âm lượng và loại nhạc chuông, báo thc và thông báo.
Thay đổi các cài đặt để kim soát màn hình hiển thđèn nn trên điện thoi ca quý vị.
Xem thông tin b nh cho điện thoi và th nh ca quý v. Quý v cũng có th xóa hết d liu trong th nhớ của quý vị.
Xem lượng pin mà điện thoi ca quý vđã tiêu th. Qun lý các ng dng đang chy, di chuyn các
ng dng đến hoc t thẻ nh và cài đặt hoc g b cài đặt các chương trình.
Định nghĩa
Chn các ngun cn dùng khi xác định vị trí của quý vị.
Cài đặt khóa màn hình hoc qun lý lưu tr thông tin đăng nhp.
27
Page 28
Language&input (Ngôn ng và thông tin nhp)
Backup&reset (Sao lưu và thiết đặt li)
Cài đặt ngôn ng và khu vực của hệ điều hành. Quý vị cũng có th cài đặt các tùy chn bàn phím trên màn hình.
Thiết đặt li các cài đặt ca quý v v mặc định ca nhà máy và xóa tt c d liu ca quý v.
Tài khoản
Thêm các tài khon email ca quý v, xem “Email” trang 15.
H thng
Chc năng
Date&time (Ngày và giờ)
Scheduled power on&off (Lên lịch bật ngun và tt ngun)
Accessibility (Kh năng truy cập)
Định nghĩa
•Cài đặt ngày giờ, múi giờ và định dạng ngày hoc giờ.
•Chọn các định dạng ngày giờ phù hợp với quý vị.
Cài đặt thi gian tự động bật ngun/tt ngun.
S dng các cài đặt này khi quý v đã ti xung và cài đặt công cụ hỗ tr truy cp như công c đọc màn hình cung cp phn hi ging nói. Quý v có th bt hoc tt các chc năng hoc dch v h tr kh năng truy cp.
28
Page 29
Developer options (Các tùy chn phát triển)
About phone (Gii thiu v đin thoi)
Chm About phone > Build number (Gii thiu v đin thoi
> S phiên bn) bảy lần, quý vị
th m các Tùy chn Phát trin. Kích hoạt và thay đổi các cài đặt phát triển ứng dng.
Xem thông tin khác nhau về điện thoi như pin, thông tin pháp lý, s model, phiên bn phn mm, phiên bn di tn s cơ bn và s phiên bn. Nếu sn có mng, chm System updates (Cp nht h thng) để cp nht phiên bn mi nht cho h thng.
29
Page 30
An toàn và Bin pháp Phòng ngừa
Bin pháp Phòng ngừa
Để đin thoi ca quý v cách xa tr nh
Để đin thoi ca quý v và mi ph kin ngoài tm vi ca tr nh. Các b phn nh có th gây nghn hay thương tt nng nếu nut phi.
Sóng Vô tuyến
Đin thoi ca quý v truyn/nhn sóng vô tuyến trong GSM(850/900/1800/1900MHz)/ WCDMA(900/2100MHz).
Kim tra vi nhà sn xut phương tin để đảm bo thiết bị điện t tin ca quý v s không bị ảnh hưởng bi năng lượng vô tuyến.
Tt đin thoi ca quý v...
Tt đin thoi khi trên máy bay. S dng đin thoi di động trên máy bay có th gây nguy him cho quy trình vn hành máy bay, gây tc nghn mng điện thoi di động và
i là trái pháp luật.
có th b co
Trong bnh vin, phòng khám, các trung tâm chăm s óc sc khe và bt kỳ nơi nào khác quý vị có thể ở gần các thiết b y tế.
nhng nơi có môi trường khí d n (ví d như trm xăng du và nhng khu vc mà
không khí có cha các ht bi, như bột kim loi). Trên các phương tin vn chuy n cht d cháy hoc phương tin chy bng khí du m hóa lng vc khác, nơi đang tiến hành các hot động n mìn.
Đin thoi di động và xe hơi ca quý v
Tránh sử dụng điện thoi ca quý v khi đang lái xe và tuân th tt c các quy định v
hn chế s dng đin thoi di động khi lái xe. S dng các thiết b rnh tay để tăng độ an toàn khi có thể. Đảm bảo điện thoi ca q k túi khí hoc thiết b an ninh khác được gn trên xe hơi ca quý v.
S dng đin thoi ca quý v mt cách cn thn và hp lý
Để s dng đin thoi ca quý v mt cách ti ưu và tha đáng, quý v cn s d ng đin
thoi trng thái
Không để đin thoi tiếp xúc vi nhit độ khc nghit.
Không nhúng điện thoi vào bất kỳ chất lỏng nào; nếu điện thoi ca quý vị bị ướt, tắt đin thoi, tháo pin ra và để cho khô trong vòng 24 g i trước khi tiếp tc s dng.
Để làm sch đin thoi, hãy dùng vi mm lau đin thoi.
Trong thi tiết nóng hoc sau khi tiếp xúc kéo dài vi ánh nng mặt trời (chng hn để sau ca s hoc kính chn gió), nhiệt độ vỏ điện thoi có thể tăng. Hãy thật cẩn thận trong trường hp này khi quý v nhặt điện thoi lên và cũng tránh sử dụng điện thoi khi nhiệt độ môi trường xung quanh trên 40°.
Bo v pin khi hư hi
Quý v ch nên sử dụn
khác có thể sẽ làm hỏng điện thoi và gây nguy hiểm, đồng thi s làm vô hiu hóa tất c các bo hành cho đin thoi Philips ca quý v. Vic s dng loi pin không được ch định cũng có th s gây n. Phi đảm bo các b phn hng đư b phn thay thế phi là sn phm chính hãng ca nhà sn xut.
vn hành bình thường.
g các Ph kin Chun Nhà sn xut vì nếu sử dụng các ph kiện
c thay thế ngay lp tc bi k thut viên đủ trình độ
(LPG). Trong mđá hoặc các khu
uý v và b công cụ trên x e hơi không chn bất
30
dùng trong phương
Page 31
Đin thoi ca quý v chy bng pin sc.
Ch s dng b sc đã được quy định.
Không được đốt.
Không làm biến dng hoc tháo m pin.
Không để các vt kim loi (như chìa khóa trong túi ca quý v) làm chp mch các tiếp đim ca pin.
Tránh để tiếp xúc vi môi trường có tính ăn mòn, m hoc nhit quá cao (> 60°C hoc 140° F).
Bo v môi trường
Hãy nh tuân th các quy định của địa phương v vic xử lý thải b các vt liệu đóng gói, pin đã dùng hết và điện thoi cũ, đồng thi vui lòng xúc tiến h oạt động tái chế. Nhà
sn xut đã dán nhãn vào pin và bao bì các biu tượng tiêu chun được thiết kế để xúc tiến
ái chế và x lý thi b thích hp chất thải cui cùng ca quý vị.
hot động t
: Cht liu vỏ được gn nhãn có thể được tái chế. : Đã đóng góp v mt tài chính cho h thng tái chế và phc hi v quc gia có liên quan. : Chất liệu nha có th tái chế (cũng ghi rõ loi nhựa).
Bo v Thính giác
Khi nghe nhạc, điều chnh âm lượng đến mc va phải.
Nghe âm lượng cao liên tc có th làm tn thương thính giác ca quý v. Quý vị được khuyến nghị để điện thoi tránh xa cơ thđầu ít nht 15mm trong thi gian hot
động.
Ký hiu Thiết bị Điện và Điện t Thải bỏ (WEEE) trong Chỉ dẫn Sử dụng (DFU): “Thông tin cho Người tiêu dùng”
Thi b sn phm cũ ca quý v
Sn phm ca quý v được t có thể được tái chế và tái s dng.
Khi biu tượng thùng rác có bánh xe gch chéo này được gn vi mt sn phm thì có nghĩa là sn phẩm đó phi tuân theo Chỉ thị Châu Âu 2002/96/EC Quý v vui lòng tìm hiu thông tin về hệ thng thu gom phân loi riêng tại địa phương cho các sn phẩm điện và điện tử.
heo các quy tc tại địa phương ca quý v và không thi b các sn phm cũ với
Tuân th t rác thi sinh hot thông thường. Thi bỏ đúng cách sn phm cũ của quý vị sẽ giúp tránh được các tác hi tim n đối vi môi trường và sc khe con người.
Thiết b này có th cha các hàng hóa, công ngh hoc phn mm p hi tuân th theo lut pháp và quy định xut khu ca Hoa K v sn phm này trái vi pháp lut.
Li khuyên
Máy điều hòa nhp tim
Nếu quý v s dng máy điu hòa nhp tim:
Phi luôn để đin thoi cách máy điu hòa nhp tim trên 15 cm khi đin thoi đang được bt để tránh có th gây nhiu.
Không để đin thoi túi ngc.
S dng tai đối din vi máy điu hòa nhp tim để gim thiu nhiu có th xy ra.
Tt đin thoi nếu nghi ng có hin tượng nhiu.
hiết kế và sn xut bng vt liu và linh kin có cht lượng cao,
à các quc gia khác. Cm chuyn hướng xut khu
31
Page 32
Máy tr thính
Nếu quý vị đang s dng máy tr thính, hãy hi ý kiến bác sĩ và nhà sn xut máy tr thính để biết được liu thiết b c th ca quý v có th b nhiu bi đin thoi di động hay không.
Cách thc kéo dài tui th pin điện thoại của quý v
Để đảm bo đin thoi di động ca quý v hot động đảm bo pin có đủ năng lượng cn thiết. Để tiết kim năng lượng, hãy thc hin nhng đu
sau nếu có thể:
Tt chc năng Bluetooth ca đin thoi.
Cài đặt chế độ đèn nn và thi lượng hin thị đèn nn điện thoi mc thp.
Bt khóa bàn phím t động, tt âm thanh bàn phím, rung khi chm hoc các cnh báo rung.
Kết ni GPRS khi cn thiết. Nếu không đin thoi s tiếp tc tìm kiếm kết ni GPRS và làm hao pin.
Tt đin thoi nếu không ph sóng. Nếu không, đin thoi ca quý v s tiếp tc tìm kiếm mng và làm hao pin.
X lý s c
Không bật được điện thoại
Tháo/lp li pin. Sau đó sc điện thoi cho đến khi biu tượng pin ngng chuyn động. Rút b sc và tìm cách m máy.
Hin th BLOCKED (ĐÃ CHN) khi quý v m máy
Có ai đó cố gắng sử d ụng điện thoại của quý vị nhưng không biết mã PIN hay mã mở (PU K). Liên hệ với nhà cung cp dch vụ của quý vị.
hị lỗi IMSI trên màn hình
Hin t
Vn đề này liên quan đến đăng ký thuê bao ca quý v. Liên h vi nhà điu hành ca quý v.
Đin thoi ca quý v không quay tr li chế độ màn hình ch
Nhn gi lâu phím gác máy hoc tt máy, kim tra xem th SIM và pin đã được lp đúng hay chưa, sau đó m máy li.
Biu tượng mng không hin th
Mt kết ni mng. Quý v đang v nhà cao tng) hoặc ở ngoài vùng ph sóng. Thử lại ở v trí khác, cố gắng kết nối lại mạng (đặc bit khi nước ngoài), kim tra ăng-ten có đúng v trí không nếu đin thoi ca quý văng-ten ngoài hoc liên h vi nhà cung cp dch v mng ca quý v để được h tr/
hông tin.
t
Màn hình không phn hi khi chm phím (hoc phn hi chậm)
Màn hình phản hồi chậm hơn ở nhiệt độ quá thấp. Hiện tượng này là bình thường và không ảnh hưởng tới hoạt động của điện thoại. Đưa điện thoại tới nơi có nhiệt độ ấm hơn va thử lại. Trong các trường hợp khác, vui lòng liên hệ với nhà cung cấp điện thoại của qu
Pin có v quá nóng
Quý v có thể đang sử dụng bộ sạc không dành cho điện thoi ca quý v. Phi luôn sử dụng các ph kin chun ca nhà sn xuất đi kèm với điện thoi ca quý vị.
Đin thoi ca quý v không hin th số đin thoi cuc gi đến
Tính năng này tùy thuc vào mng và thuê bao. Nếu mng đó đin thoi s hin th Call 1 (Cuc gi 1) hoc Withheld (Gi li). Liên h vi nhà cung
cp dch v ca quý v để biết thêm thông tin chi tiết v dch v này.
ùng bóng vô tuyến (trong đường hm hoc gia các tòa
đúng cách thì điều quan trng là phi
ý vị.
không gi s người gi, thay vào
32
Page 33
Quý v không thể gửi tin nhn văn bản
Lưu ý:
Mt s mng không cho phép trao đổi tin nhn vi các mng khác. Trước hết, kim tra xem quý vị đã nhp s trung tâm SMS chưa, hoc liên hệ với nhà điều hành để biết thêm chi tiết v ch đề này.
Quý v không th nhn và/hoc lưu hình nh JPEG
Hình nh có th không được điện thoi ca quý v chp nhn do kích thước dài hoặc định dạng tp tin không đúng.
Quý vị cảm thy quý vị đã nhỡ một s cuc gọi
Kim tra tùy chn chuyn hướng cuc gi ca quý vị.
Khi sc, biu tượng pin không hin thị vạch nào và đường vin nhp nháy
Ch sc pin trong môi trường có nhit độ không thp hơn 0°C (32°F) hoc trên 50°C (1 13°F). Trong các trường hp khác, vui lòng liên hệ với nhà cung cấp điện th
Màn hình hin thị lỗi SIM
Kim tra xem th SIM đã lp đúng hay chưa. Nếu hin tượng vn xy ra, có th th SIM ca quý vị đã bị hỏng. Liên hệ với nhà điều hành ca quý vị.
Khi cố gắng sử dụng mt tính năng trong menu, màn hình hin th NOT ALLOWED (KHÔNG CHO PHÉP)
Mt s tính năng ph thuc vào mng. Do đó, các tính năng này ch thc h mng hoc thuê bao ca quý v h tr. Liên h vi nhà điu hành ca quý v để biết thông tin chi tiết về chủ đề này.
Màn hình hin th INSERT YOUR SIM CARD (LP TH SIM CA QUÝ V VÀO)
Kim tra xem th SIM đã lp đúng hay chưa. Nếu hin tượng vn xy ra, có th th SIM ca quý vị đã bị hỏng. Liên hệ với
Kh năng độc lp ca điện thoi ca quý v dường như thp hơn được chỉ định trên tài liu hướng dn người dùng
Kh năng độc lp liên kết vi các cài đặt ca quý v (ví d: âm lượng chuông, thi lượng hin thị đèn nn) và các tính năng được quý v s dng. Để tăng nào có th, quý v phi hy kích hot các tính năng mà quý v không sử dụng.
Đin thoi ca quý v hot động không tt trong xe hơi ca quý v
Trên xe có th cha nhiu b phn kim loi hp th các sóng điện t có th làm nh hưởng ti hiu năng ca đin thoi. Sn có b công c tr ngoài và cho phép quý v thc hin và nhn các cuc gọi điện mà không cn cm nm điện thoi ca quý vị.
Kim tra vi chính quyn địa phương xem liu quý vđược phép s dng điện thoi
trong khi lái xe hay không.
Đin thoi ca quý vị đang không sc pin
Nếu pin ca quý v đã cn kit, quý v có th phi sc trước mt vài phút (ti đa 5 phut trong mt s trường hp) trước khi biu tượng sc xut hin trên màn hình.
Hình nh chp bng camera ca điện t
Phi đảm bo hai mt ng kính camera đều sạch.
nhà điều hành ca quý vị.
khả năng độc lp và bât c khi
ên xe hơi để cung cp cho quý vị ăng-ten
hoi không rõ ràng
quá ln, tên quá
oi ca quý vị.
iện được nếu
33
Page 34
Tuyên bố về Thương hiệu
Android Android là một thương hiu ca Google Inc. Bluetooth™ Bluetooth™là mt thương hiu thuc sở hữu ca telefonaktiebolaget
Philips PHILIPS và Biu tượng Tm chn ca PHILIPS là các thương hiu được
Thông tin về Tốc độ Hấp th Riêng
Tiêu chun quc tế
ĐIN THOI DI ĐỘNG NÀY ĐÁP NG CÁC KHUYN NGH QUC T LIÊN QUAN ĐẾN VIC TIP XÚC VI SÓNG VÔ TUYẾN
Đin thoi di động ca quý v là mt thiết b phát và nhn sóng vô tuyến. Điện thoi nay được thiết kế và sn xut không vượt mc gii hn tiếp xúc vi năng lượng tn s vô tuyến (RF) đạt tiêu chun quc tế. chng Bc x Phi Ion hóa (ICNIRP) và Vin K sư Điện & Điện t (IEEE) mà d báo v ngưỡng an toàn bn vng bo v con người, không k tui tác và tình hình sc khe. Các khuyến nghị về tiếp xúc đối vi Tốc độ Hấp th Riêng (SAR). Gii hn SAR theo khuyến ngh ca ICNIRP
bình cho mười gam mô tế bào đầu và 1,6W/kg được tính trung bình cho mt gam mô tế bào đầu
theo quy định ca IEEE Std 1528. Các kiểm định SAR được thc hin bng cách sử dụng các trng thái vn hàn h được khuyên
ngh vi điện thoi di động truyn phát tín hiu ở mức năng lượng chứng nhận cao nhất trong tt c các di tn s đã kim định. Mc dù SAR được xác định mc năng lượng chng nhn cao nht nhưng các mc S thường thp hơn giá tr SAR ti đa. Đây là bi vì điện thoi được thiết kế để hoạt động với nhiu mc năng lượng khác nhau nhm ch s dng năng lượng yêu cu để kết ni mng. Thông thường, quý v càng ở gần v trí ăng
Mc dù có th có các khác bit gia các mc SAR các đin thoi khác nhau và các trng thái khác nhau, tuy nhiên tt cả đều đạt tiêu chun bo v quc tế khi tiếp xúc vi sóng vô tuyến.
Giá tr SAR cao nhất đối với điện thoi Philips model S309 này khi kiểm định tính tuân th theo tiêu chuẩn là 0.820 W/kg theo khuyến cáo của ICNIRP.
Để gii hn mc tiếp xúc vi só động hoc s dng tai nghe. Mc đích c a các bin pháp phòng nga này là để xa đin thoi di động khi phm vi đầu và cơ thể.
Bo hành hu hn
1
Nhà sn xuất đảm bo vi người mua l ban đầu (“Người tiêu dùng” hay “Quý v”) rng sn phm di động này của Philips và tt c các ph kin gc do nhà sn xut cung cp ban đầu trong gói bán hàng (“Sn phm”) không có khiếm khuyết về vật liu, thiết kế và gia công trong điu kin s dng bình thường theo hướng dn vn hành và theo các điu k kin sau đây. Chế độ bo hành hu hn này ch áp dng cho Người tiêu dùng đối vi các
L M Ericsson, Thụy Điển và được cp phép cho Philips.
đăng ký ca Koninklijke Philips N.V. do Shenzhen San g Fei Consumer Communications Co., Ltd. sn xut theo giy phép ca Koninklijke Philips N.V..
Các khuyến ngh này đã được đưa ra bởi Ủy ban Quc tế về Phòng
đối với điện thoi di động được sử dụng rng rãi là
AR thc tế của điện thoi di động trong khi hoạt động lại
-ten trm cơ sở thì công sut phát ra càng thấp.
ng vô tuyến, cn phi gim thi lượng cuc gi điện thoi di
Chế độ Bo hành Hu hn Này Bao gm nhng Gì?
2,0W/kg được tính trung
hon và điều
34
Page 35
Sn phm đã mua và s dng ti quc gia nơi mua hàng đầu tiên. Chế độ bo hành hu hn này ch có hiu lc ti quc gia nơi nhà sn xuất dự định bán sản phẩm.
2.
Thi gian Bo hành Hu hn Kéo dài trong Bao lâu? Thi gian bo hành hu hn cho Sn phm này kéo dài MT (1) NĂM k t ngày mua Sn phm, được ghi trong giy t mua hàng hp l. Thi gian bo hành hu hn dành cho pin sc ban đầu ca Philips kéo dài trong sáu (6) tháng k t ngày mua.
3.
Nhà sn xuất sẽ Làm Gì nếu Sn phm Có Khiếm khuyết Nghiêm trng về Vật liu và
Gia công Trong Thi gian Bo hành Hu hạn? Trong thi gian bo hành hu hn, nhà sn xut hoặc đại din dch vụ ủy quyn ca nhà sn xut s có quyn la chn sa cha hoc thay thế mà không tính phí cho các b phn hoc nhân công đối vi Sn phm có khiếm khuyết mi hoc tân trang và tr li Sn phm được sa cha hoc thay thế đó cho Người tiêu dùng trong điều kin làm vic. Nhà sn xut s gi li các b phn, mô-đun hoc thiết b li.
Sn phm được sa cha hoc thay thế s được áp dng chế độ bo hàn cho thi gian còn li ca bo hành hu hn ban đầu hoc chín mươi (90) ngày kể từ ngày sa cha hoc thay thế, tùy theo thi gian nào lâu hơn. Vic sa cha hoc thay thế Sn phm, theo quyết định của nhà sản xut là bin pháp khc phc độc nht ca quý vị.
4.
Nhng Gì Không được Bao gm trong Chế độ Bo hành Hu hn Này? Chế độ bo hành hu hn này không bao gm: a) Sn phẩm đã bị hư hại do sử dụng sai, tai nn, vn chuyn hoc hư h ỏng vt lý khác, cài đặt không đúng, x lý hot động bt thường, b bê, ngp lt, ha hon, b ngm nước hoc cht lng khác xâm nhp; hoặc
Sn phẩm đã bị hư hỏng do sa cha, thay đổi hoc sa đổi bi bt k ai không được
b) phép ca nhà sn xut; hoặc
c) Sn phm có vn đề v thu nhn tín hiu hoc hot động do tình trạng tín hiệu, độ tin cậy mng hoc h thng cáp hay ăng ten; hoc d) Sn phm li hoc có vn đề gây ra do s dng kèm các sn p phi ca Philips; hoc
e) Sn phm có nhãn bo hành/cht lượng, s sê-ri sn phm hoc s sê-ri điện tử đã được g b, thay đổi hoc tr nên không đọc được; hoc
f) Sn phẩm được mua, sử dụng, sa cha hoc vn chuyn để sa cha t bên ngoài quốc gia nơi mua hàng đầu tiên, hoc sử dụng nhưng không gii hn Sn phm s dng cho các mc đích cho thuê); hoc g) Sn phm trả về mà không có giy t mua hàng hp l hoc có bng chng mua hàng nhưng đã b thay đổi hoc không đọc được.
h) Hao mòn thông thường hoc trường hp Bất Khả Kháng.
5.
Quý v Nhn Dch vụ Bảo hành Bng cách Nào? a) Trả lại Sn phm cho mt trung tâm dch vụ được y quyn ca nhà sn xuất. Quý vị có th liên h văn phòng ca nhà sn xut ti địa phương để biết v trí ca trung tâm dch v được y quyn gn nht. b) Phi ly th SIM ra khi Sn phm trước khi trả lại cho nhà sn x chu trách nhim cho thit hi và tn tht v th SIM hoc d liu cha trong đó.
c) Nếu hng hóc Sn phm không được bao gm trong bo hành hu hn này, hoc không áp dng bo hành hu hn này, mt hiu lc hoc không hp l do bt kỳ điều khon và điu kin nào được nêu đây, Người tiêu dùng s b tín phm và tt c các chi phí liên quan khác phát sinh trong khi sa cha hoc thay thế Sn phm.
nghiêm trng vi các b phn hoc Sn phẩm
h hu hn này
hm hoc ph kin không
cho mục đích thương mi hoc t chc (bao gồm
ut. Nhà sn xut không
h phí sa cha hoc thay thế Sản
35
Page 36
d) QUAN TRNG - quý vị cần trả lại Sn phm cùng vi giy t mua hàng hp l, giy t này phi nêu rõ điểm mua hàng, ngày mua hàng, model Sn phm và s sê-ri Sn phẩm.
6.
Gii hn Khác: Bo hành này là Tha thun Toàn bộ.
NGOI TR CÁC ĐIỀU KHON BO HÀNH RÕ RÀNG ĐƯỢC QUY ĐỊNH Ở TRÊN VÀ CÁC ĐIỀU KHON NG Ý THEO LUT PHÁP VÀ NHNG ĐIỀU KHON KHÔNG TH ĐƯỢC LOI TR HOC SA ĐỔI BNG THA THUN, NHÀ SN XUT KHÔNG CUNG CP BO HÀNH NÀO KHÁC DÙ RÕ RÀNG HAY NG Ý (DÙ LÀ THEO QUY CH, THEO S THI HÀNH LUT PHÁP HOC THEO CÁCH KHÁC) VÀ ĐẶC BIT T CHI BT K
NH NÀO V CHT LƯỢNG HÀI LÒNG, KHẢ NĂNG BÁN ĐƯỢC HAY S PHÙ
BO HÀ HP CHO MT MC ĐÍCH C TH. TOÀN B TRÁCH NHIM CA NHÀ SN XUT CHO CÁC THIT HI LIÊN QUAN ĐẾN HOC PHÁT SINH T VIC MUA HOC S DNG SN PHM, BT K LOI HOC NGUYÊN NHÂN GÂY RA THIT HẠI ĐÓ HOC HÌNH THC HOC TÍNH CHT CA YÊU CU BI THƯỜNG ĐƯỢC ĐƯA RA (VÍ D NHƯ HP ĐỒNG) GIÁ MUA BAN ĐẦU ĐÃ TR CHO SN PHẨM.
TUY NHIÊN TRONG MI TRƯỜNG HP NHÀ SN XUT S KHÔNG CHU TRÁCH NHIM CHO BT K TN HI MANG TÍNH TRNG PHT, ĐẶC BIT, GIÁN TIP HOC H QU (BAO GM NHƯNG KHÔNG GII HN VIC MT KH NĂNG S DNG, MT THI GIAN, BT TIỆN, TỔN THT THƯƠNG MI, MT LI NHUẬN, MẤT CƠ HI KINH
NH, CHI PHÍ THAY THẾ HÀNG HÓA HOẶC DCH V, CÁC KHON ĐẦU TƯ, THIỆT
DOA HI TI UY TÍN HOC DANH TING, HOC MT D LIU VÀ YÊU CU BI THƯỜNG CA BÊN TH BA) DO VIC MUA HOC S DNG SN PHM, TRONG PHM VI TI ĐA ĐƯỢC LUT PHÁP CHO PHÉP, DÙ NHÀ SN XUT ĐÃ ĐƯỢC THÔNG BÁO V KH NĂNG XY RA CÁC THT HI ĐÓ HAY CHƯA. NHNG DNG BT K S THT BI CA MC ĐÍCH CN THIT CA MI BIN PHÁP KHC PHC HU HN.
Chế độ bo hành hu hn này th hin tha thun độc quyn và hoàn chnh gia Người tiêu dùng và Nhà sn xut liên quan đến Sn phm di động này và nó thay thế mọi tha t trước đó gia các bên, dù bng li hay bng văn bn, và tt c các thông tin liên lc khác gia các bên liên quan đến vn đề bo hành hu hn này. Không có hãng vn ti, ca hàng bán lẻ, đại lý, thương nhân, nhân viên, cá nhân liên quan, hoc nhân v iên ca nhà sn xuất nào được y quyn để tiến hành sa đổi bo hành hu hn này và quý v không đươc da vào bất kỳ tuyên b nào như vậy.
Chế độ bo h dùng theo pháp lut quc gia áp dng có hiu lực.
ành hu hn này không nh hưởng đến Các quyn pháp lý ca Người ti êu
, S KHÔNG VƯỢT QUÁ
GII HN NÀY SẼ ĐƯỢC ÁP
huận
36
Page 37
Tuyên b Tuân th
Chúng tôi,
Shenzhen Sang Fei Consumer Communications Co., Ltd. 11 Science and Technology Road, Shenzhen Hi-tech Industrial Park, Nanshan District, Shenzhen 518057 Trung Quốc
tuyên b vi trách nhim ca riêng chúng tôi rng sn phẩm
Philips S309
Philips GSM/WCDMA S TAC: 8666 3602
mà có liên quan ti tuyên b này, tuân th theo các Tiêu chun s au đây: AN TOÀN: EN 60950-1:2006+A11:2009+A1:2010+A12:2011
SC KHE: EN 50360:2001/A1:2012
EMC: ETSI EN 301 489-1 v1.9.2
QUANG PHETSI EN 301 511 v9.0.2
Chúng tôi xin cam đoan rng (tt c các kim tra sóng vô tuyến cn thiết đã được tiến hành và) sn phm có tên trên tuân theo tất cả các yêu cu cn thiết của Chỉ thị 1999/5/EC.
Quy trình đánh giá tính tuân th tham chiếu tại Điều 10 và chi tiết ở Ph ụ lục III hoặc Ch th 1999/5/EC được thc hin vi s tham gia ca (các) Cơ quan Thông báo sau:
TÜV SÜD BABT Octagon House, Concorde Way, Segensworth North, Fareham, Hampshire, PO15 5RL
Ký hiu quy ước: CE0168 Ngày 20 tháng 4 năm 2015
IEC 60950-1:2005+Am 1:2009
EN 50566:2013 EN 62209-1:2006 EN 62209-2:2010
EN 301 489-3V1.6.1 ETSI EN 301 489-7 v1.3.1 ETSI EN 301 489-17 v2.2.1 ETSI EN 301 489-24 v1.5.1
ETSI EN 301 908-1 v6.2.1 ETSI EN 301 908-2 v6.2.1 ETSI EN 300 328 v1.8.1 EN 300440-1 V1.6.1 EN 300440-2 V1.4.1
IV ca
Qun lý Cht lượng
37
Page 38
Your Phone
Philips continuously strives to improve its products. Due to software upgrading, some contents in this user guide may be different from your product.Philips reserves the rights to revise this user guide or withdraw it at any time without prior notice. Please take your product as standard.
1
Page 39
Turn your phone on and off
Note:
1
Press and hold power key to turn on your phone.
2
To turn off your phone, press and hold power key and then select
Powe r of f .
If you are turning on your phone for the first time, follow the on-screen instructions to
set up your device.
Lock/unlock the touch screen
You can lock the touch screen and keys to prevent any unwanted device operations.
1
To lock, press power key.
2
Slide the icon down to unlock.
Keys
Learn about the main keys.m
Key Definition Function
P Power - Press and hold to power on/off.
M
Home key
O Menu
key
B
Back key - Return to the previous screen or exit.
Side volume key
- Press to turn on/off the screen display.
- Hold to access the Phone options, choose Silent or Airplane mode.
- Return to the home screen.
- Hold to open the list of recent applications.
- Open a list of options available on the current screen.
- On the home screen, open the Wallpapers, Widgets and Settings.
- Hide the onscreen keyboard when it is opened.
-Adjust the ringtone volume while in standby mode or adjust the voice volume during a call.
-When receiving an incoming call, briefly press the volume key to mute the ringtone.
2
Page 40
Use the touch screen
Learn basic actions to use the touch screen.
Function Operation
Tap
Touch once to select or launch a menu, option, or application.
Tap and hold
Drag Double-tap
Flick
Tap an item and hold it for more than 2 seconds.
Tap an item and move it to a new location. Tap an item twice quickly. Briskly scroll up, down, left, or right to move through lists
or screens.
Pinch
Place two of your fingers far apart, and then pinch them together. In some apps, like web browser, you can pinch the screen using two fingers(for example, thumb and index finger) to zoom in or zoom out when viewing a picture or a web pages.
Customize home screen
You can customize the home screen to match your preferences.
Function Operation
Move items
Select a wallpaper
Tap and hold an item, and then drag it to a new location. In home screen, press O>Wallpapers, select an image
from options.
3
Page 41
Home screen
Status Bar Search input
From the Home screen, you can view your device’s status and access applications.
The Home screen has multiple panels. Scroll left or right to view the panels on the Home screen. Tap
M to return to the center home
screen. Your phone’s home screen consists of the following areas:
Notifications panel
When you get a new notification, you can open the Notifications panel to see what event notification or new information you have received.
-
To open the Notifications panel,press and hold the status bar, then
slide one finger downward. If you have several notifications, you can
scroll down the screen to see them all.
-
To hide the panel, drag the bottom of the panel upwards. From the notifications panel, you can also view your phone's current status and use the each options.
-
Open the notifications panel and then tap to open the
phone's status panel.
-
Place two fingers on the status bar, then slide your fingers down-
ward.
4
Page 42
Icons and symbols
Learn about the icons and symbols on the screen.
Icons Function
Your phone will not ring when receiving a call.
Your phone will vibrate when receiving a call.
The bars indicate the battery level.
(Blue bars) normal charging.
(Blue bars) normal charging when the phone is turned off.
WLAN activated.
Your phone is connected to a GSM network. The more bars are shown the better the reception is.
Your phone is connected to network.
Downloading data.
Uploading data.
Call in progress.
You have a missed call.
New SMS .
Connected to PC.
USB debugging connected.
Bluetooth is activated.
The headset is plugged into the phone.
The alarm clock is activated.
FM radio turned on in the background.
Music is playing in the background.
Error occurred or caution required.
5
Page 43
Getting started
Note:
Congratulations on your purchase and welcome to Philips! To get the most of your product and enjoy all Philips has to offer,
register your product at:
www. philips. com/mobilephones
More details about your product, please access:
www.philips.com/support
Please read the safety instructions in the “Safety & Precaution” section before use.
Assembling and Charge
Learn about installing USIM or SIM card and charging the battery for the first use.
Insert SIM card
Follow the steps below to insert your USIM or SIM card. Remember to turn off your mobile phone before removing the back cover.
1
Remove the back cover.
2
Take out the battery.
6
Page 44
3
Insert the SIM card.
4
Install the battery.
5
Replace the back cover.
7
Page 45
Charge the battery
Tips:
The battery icon in the upper-right corner shows the battery level of charging status.
You can use the phone while it is charging.
Keeping the charger plugged to the mobile phone when the battery is fully charged will
not damage the battery.
If you do not intend to use your phone for several days, we recommend that you
remove the battery.
If a fully charged battery left unused, it will lost its charge over time.
If a battery is being used for the first time or the battery has not been used for a
prolonged period, it may take longer time to recharge.
Insert a Micro SD card (Memory card)
Insert a memory card
You can expand the memory of your phone and store more additional multimedia files by adding a micro-SD card.
Your device accepts memory cards with maximum capacities of 32 GB.
1
Unlock the memory card cover.
2
Align your micro-SD card with the slot. Put it in place.
8
Page 46
Remove the memory card
Note:
Note:
Tips:
Ensure that the phone is not currently accessing the memory card. Before removing a memory card, first unmount it for safe removal.
1
In Idle screen, select O> Settings> Storage >Unmount SD card.
2
Push the memory card gently until it disengages from the phone.
3
Remove the memory card.
Do not remove a memory card while the device is transferring or accessing information
to prevent corrupting or damaging the files in the memory card.
Format the memory card
Formatting your memory card on a PC may cause incompatibilities with your device. Format the memory card only on the device.
In Idle screen, select O
Before formatting the memory card, remember to make backup copies of all important
data stored on your device.
> Settings> Storage >Erase SD card.
Personalize your phone
Time and Date
In idle screen, tapO> Settings> Date&time to control how time and date appears on your device.
Automatic date & time: Set to receive time information from the
network and update the time and date automatically.
Automatic time zone: Set to receive time zone information from
the network when you move across time zones.
Set date: Set the current date manually.
Set time: Set the current time manually.
Select time zone: Select a time zone.
Use 24-hour format: Set to show the time in 24-hour format or
12-hour format.
Choose date format: Select a date format.
If the battery remains fully discharged, the time and date will be reset.
9
Page 47
Set a screen lock
Note:
Tips:
You can lock your device by activating the screen lock feature.  In idle screen, tapO
None: Disable the screen lock.
Slide: Choose slide to unlock the screen.
Face Unlock: Set a face recognition unlock.
Voice Unlock: Set a voice recognition unlock.
Pattern: Draw a pattern to unlock the screen.
PIN: Unlock the screen by enter the PIN code.
Password: Create your private password to unlock the screen.
>Settings> Security>Screen lock.
Lock your SIM card
You can lock your phone with the PIN that is supplied with your SIM card.
1
In idle screen, tapO> Settings> Security> Set up SIM card
lock> Lock SIM card
2
Select the SIM card, enter your PIN and select OK.
If you enter an incorrect PIN too many times, your SIM card will be blocked. You must
enter a PIN unlock key (PUK) to unblock the SIM card.
If you block your SIM card by entering an incorrect PUK, take the SIM card to your
service provider to unblock it.
.
Access applications
Scroll left or right to another screen, select an application.
Press B to return to the previous screen, press M to return to
the Home screen.
Access recently-used applications: Press and hold M to view the
applications you have accessed recently.
Your device has a built-in motion sensor that detects its orientation. If you rotate the
device while using some features, the interface will automatically switch to landscape
view. To set the interface to keep the orientation when you rotate the device, select
Settings>Display>Auto-rotate screen.
10
Page 48
Manage applications
Tips:
Note:
learn about how to view the running apps, and
In idle screen, tap O>Settings>Apps.
Ta p Running, you can view all the running apps, tap this app to
enter it, you can tap Stop to choose stop running.
Ta p Downloaded, you can view all the downloaded apps, tap this
app to enter it, you can check the detailed information of this app,
tap Uninstall to choose unloading it.
Basic function
Calls
Make a call
1
In the application list, tap .
2
Dial the number directly or choose one number from the filtered list
that have matching digits.
3
Make a voice call or a video call.
4
Tap t o e n d t h e c al l .
The phone dialer’s Smart dial features makes it quick and easy for you to make a call.
Simply enter the phone number or first few letters of the person’s name you want to
call. Smart dial automatically searches and filters your stored contacts and the phone
numbers from the call history.
For international calls, long press 0 to enter the “+” sign for the international prefix.
It is illegal in many areas to record a call without permission. Always ask the other party
for permission before recording a call.
11
Page 49
Answer/Reject a call
Tips:
Call log
Make a
voice call
1
During an incoming call, press and hold and then drag your
finger right to answer the call, drag left to reject the
call.(Press the side volume key to adjust the volume).
2
Ta p to hang up.
Make a conference call
If network applicable, you can handle two or more calls, or make a conference call.
1
During a call, tap to enter a phone number, and then tap to
dial the number. The second number is dialled.
2
The first call is put on hold at this time.
3
Tap to switch the phone, tap to start conference.
4
To end the call, tap to hang up.
Make an emergency call
Without a SIM card in phone, you can make the emergency call. In Europe, the standard emergency number is 112; in the UK, it is 999.
If you've enabled but forgot your lock password or lock pattern, you can still make
emergency calls by tapping Emergency call on the screen.
12
Page 50
Messages
Note:
Note:
Send a message
1
In the application list, tap .
2
Tap New message .
3
Enter the number or tap to select the number from phonebook.
4
Select the text field and enter your message text.
5
PressO>Add subject and add a subject for the message.
6
Tap and attach a file. (Pictures, Videos, Audio or Slideshow)
7
Tap to send the message.
Copyright protected pictures and sound cannot be sent by MMS.
Email
Set up an email account
1
On the home screen, tap .
2
Enter your email address and password.
3
Select Manual setup and choose POP3/IMAP/Exchange and then
tap Next.
4
If the account type you want to set up is not in the phone database,
you’ll be asked to enter more details.
5
Follow the on-screen instructions.
When you are finished setting up the email account, the email messages are downloaded
to your device. 
Select an account name at the top of the screen, and then select the account from which
you want to retrieve messages.
Consult your mail service provider for the mail server configuration.
Manage your phonebook
Add a new contact
1
Tap to enter the Contacts.
2
Ta p and select a memory location.
3
Add phone number and details as desired.
4
Ta p Done to finish saving.
13
Page 51
Tips:
You can create contacts from the dialling screen by selecting Add to contacts.
For contacts on the smart phonebook, you can add detailed information, like home
number, office number, contact pictures and ringtones.
Create your namecard
1
In the application list, tap > .
2
Select Set up my profile at the top of the contact list.
3
Enter your personal details.
4
Ta p Done. You can send your namecard to others or share it by pressing O and selecting
Share.
Create a group of contacts
By creating groups of contacts, you can manage multiple contacts and send a message to an entire group.
1
In the application list, tap > .
2
Tap and select a memory location.
3
Enter a name and customize the settings for the group.
4
Add members to the group.
5
Ta p Done.
MultiMedia
Music
Play music
1
Ta p tto open the music screen.
2
Select a music category.
3
Using the following keys to control playback.
Function Definition
Play and resume playback. Pause the playback. Select previous track.
14
Page 52
Note:
Select next track. Select the play mode:
• Repeat once (play current file repeatedly)
• Repeat all (play all the files in the folder repeatedly)
Activate Shuffle mode, play current file randomly. Select to enter into playlist.
M Return to the home screen.
Music settings
Press O to enter into Settings:
Party shuffle: Play all the files in the folder randomly.
Add to playlist : Add new music to your playlist.
Delete: Delete the music from playlist.
Sound effects: Select a sound effect.
Library: Return to music category.
When listening to music, adjust the volume to a moderate level. Continuous exposure to high volume may impair your hearing.
Camera
Take a photo/video
1
In the application list, select .
2
Tap to switch to the take a video.
3
Aim the camera lens at the subject and make any necessary adjustments.
4
To zoom in, place two fingers on the screen and slowly spread them apart. To zoom out, pinch them together.
5
Select / to take a photo/video.The photo/video is saved automatically.
15
Page 53
Camera shortcuts
Icon Option Function
Switch Switch to the front camera to take a photo of
yourself.
Flash setting
Normal
You can turn on or off the flash manually, or set the camera to use the flash when needed.
Take photo in normal mode.
mode
Panorama
Take photo in panorama mode.
mode Settings Camera settings.
Camera settings
Option Function
GPS location info
Exposure
Color effect
Scene mode
White balance
Anti-flicker
Restore defaults
Face Detection
Set the camera to include location information for your photos.
Adjust the exposure value to change the brightness. Apply a special effect, such as sepia or black and white
tones. Change the scene mode. White balance enables the camera to capture colors
more accurately by adjusting to your current lighting environment.
Reduce blur caused by the device's vibration or movement.
Restore to default settings.
Set the device to recognise people’s faces and help you take photos of them.
16
Page 54
Smile shot
HDR
Self timer
Continuous shot
Picture size
Preview size
Set the device to recognise people’s faces and help you take photos of them when they smile.
Take three photos with different exposures and then combine them to improve the contrast ratio.
Select the length of the delay before the camera takes a photo.
Continuous shooting function.
Select the size of picture. Adjust the preview size.
Microphone
Audio mode
Turn on/off microphone. Activate the meeting mode to improve the quality of
recording.
Timer lapse interval
Video quality
Select the length of the delay before the camcorder starts recording a video.
Select a quality level for your photos.
View photos
After taking photos, select the image viewer icon to view the taken photos or tap
To view more photos, scroll left or right.
To zoom in or out, place two fingers on the screen and slowly
to view photos.
spread them apart or pinch them together. To return to the original size, double-tap the screen.
To send a photo to others, tap .
Press the Option key O to access the following options:
-
Delete: delete the photo.
-
Slideshow: To start a slide show.
-
Edit: To edit the photo with the image editor.
-
Rotate right: To rotate the photo clockwise.
-
Rotate left: To rotate the photo anti-clockwise.
-
Crop:To add the photo to the clipboard.
17
Page 55
-
Set picture as: To set the photo as your wallpaper or a contact
image.
-
Details: To view the detailed information of this photo.
Sound Recorder
Learn to operate your device’s voice recorder.
Record a voice memo
1
Open the application list and tap .
2
Tap to start recording.
3
Tap to finish recording and choose to save/discard it. (Tap to listen to the voice memo before saving or discarding)
Play a voice memo
1
Tap >Playlists>My recordings to access the voice memo list.
2
Select a voice memo to listen.
FM radio
To listen to the FM radio, you must connect a headset, which serves as the radio antenna.
Listen to the FM radio
1
Plug a headset into your phone.
2
Tap to enter into FM radio.
3
Tap / , The FM radio scans and saves available stations automatically. Tap / to tune the radio frequency by +/-0.1 MHz.
4
Tap to cl o s e t h e r a d i o.
Radio settings
Tap to access the following options:
Search: scan the radio channels and saves available stations
automatically. Tap to view the playlist.
Speaker: turn on the Speaker.
18
Page 56
Record FM: record the FM voice you want to record, Tap to
start recording, tap to stop recording. Tap >
recordings to access the voice memo list.
Playlists>FM
Alarm
Set an alarm
1
In application list, tap .
2
Ta p >On and set the details of the alarm, or turn on the existing alarm.
Stop an alarm
When the alarm rings,
Select : The alarm stops.
Select : The alarm will sound again after 10 minutes.
Use the stopwatch
Tap >Start to begin the stopwatch.When you finish, select Stop.
Use the countdown timer
1
Tap .
2
Set the length of time to count down.
3
Select Start to begin the countdown.
4
When the timer expires, select Stop to stop the alarm. Ta p t o clear time data.
Calculator
Learn to perform calculations with your phone.
Use the keys on the screen to perform basic calculations. (Scroll the screen to view the scientific calculator).
Press O>Clear history to clear the calculation history.
Bluetooth
Your phone can connect to a compatible Bluetooth device for exchanging data.
19
Page 57
Turn on/off Bluetooth
Note:
Note:
1
From the Home screen, tap > Bluetooth.
2
Select to turn on/off the Bluetooth.
3
Tap the Bluetooth to enter into it for other bluetooth settings.
Turn off Bluetooth when not in use to save battery power, or in places where using a wireless device is prohibited, such as on board an aircraft and in hospitals.
Receive data via Bluetooth
1
Turn on the Bluetooth firstly, then tap > Bluetooth to make device visible.
2
Then select Search for devices.
3
Select a device, Enter a pair password and select Accept to pair with the other device.
4
On the receiving device, accept the file.
Some devices, especially headsets or hands-free car kits, may have a fixed Bluetooth PIN, such as 0000. If the other device has a PIN, you must enter it.
Send data via Bluetooth
1
Select a file or item, such as a contact, calendar event, memo, or media file, from an appropriate application or My files.
2
Select an option for sending data via Bluetooth.
3
Search for and pair with a Bluetooth-enabled device.
Wi-Fi
You can connect to the Internet or other network devices anywhere an access point or wireless hotspot is available.
Turn on Wi-Fi and connect to a Wi-Fi
1
From the screen, press O>Settings >Wireless & networks>
Wi-Fi.
2
Drag the Wi-Fi switch to the right, turn Wi-Fi on.
3
Your device searches for available Wi-Fi APs automatically.
4
Select an AP.
20
Page 58
5
Tips:
If you selected a secured network, you'll be asked to enter the network key or password.
6
Select Connect.
VPN
Learn to create virtual private networks (VPNs) and connect
Set up a VPN profile
1
In the application list, tap >Wireless & networks>More>VPN
2
Ta p + to enter a name for the VPN server and select a VPN type.
3
Change the options as required.
4
When you finish, select Save.
The options available may vary depending on the VPN type.
Your device should already be configured with Internet access. If you have trouble accessing the Internet, you must edit the connections. If you are not sure what information to enter, ask your VPN administrator.
To use this feature, you must activate the screen lock feature.
Connect to a VPN
1
In the application list, tap >Wireless & networks>VPN.
2
Select a private network.
3
Enter the user name and password, and then select Connect.
Mobile network sharing
Learn to set your device as a wireless modem or wireless access point for PCs or other devices, and share your device's mobile network connection.
Share mobile network via USB
1
Using a USB cable, connect the multifunction jack on your device to a PC.
2
In the application list, select Settings>Wireless and
network>More>Tethering & portable hotspot
3
Select USB tethering to activate the USB tethering feature. Your device shares the mobile network connection on your PC.
.
21
Page 59
4
To stop sharing the network connection, tap to turn off USB tethering.
PC connections
Learn to connect your phone to a PC with a USB cable in USB connection modes.
1
Connect your phone to a computer with a USB cable.
2
When connected, select Turn on USB storage.
3
You phone act as a removable disk. If you insert a memory card in the device, you can also access the file directory of the memory card by using the device as a memory card reader.
4
Copy files from the PC to the memory card.
5
When you are finished, select Turn off USB storage.
22
Page 60
Settings
Wireless&Networks
Function
SIM management
Wi-Fi
Bluetooth
Data usage
Airplane mode
VPN
Tethering& portable hotspot
Mobile networks
Default SMS app
USB Internet
Definition .
Set the dual SIM card information/set the SIM card for data connection, call, message.
Activate the Wi-Fi feature to connect to a Wi-Fi AP and access the Internet or other network devices.
Activate the Bluetooth feature to exchange information over short distances.
Keep track of your data usage amount, and customise the settings for the limitation.
Activate Flight mode to disable all wireless functions on your device. You can use only non-network features.
Set up and manage virtual private networks (VPNs).
•Set to use your device as a wireless modem by making a USB connection with a computer.
•Set to use your device as a wireless access point for other devices.
•Activate the Bluetooth tethering feature to share your mobile network with computers via Bluetooth.
•Set to use data connections on any mobile network.
•Set to use data connections when you are roaming.
Choose your default SMS app. Sharing Windows PC internet via USB cable.
23
Page 61
Device
Function
Audio profiles
Display
Storage
Battery
Apps
Definition .
•Select the profiles of the phone.
•Set the volume and type for ringtong, alarm and notification.
Change the settings to control the display and backlight on your device.
View memory information for your device and memory card.You can also format the memory card.
View the amount of battery power consumed by your device.
Manage running applications, move applications to or from the storage card, and install or uninstall programs.
Personal
Function
Location
Security
Language&input
Backup&reset
Definition .
Select the sources to use when determining your location.
Set a screen lock or manage the credential storage. Set the operating system language and region. You
can also set onscreen keyboard options. Reset your settings to the factory defaults and delete
all your data.
Account
Add your email accounts,see“Email”on page 13.
24
Page 62
System
Function
Date&time
Scheduled power on&off
Accessibility
Developer options
About phone
Definition .
•Set the date and time, time zone, and date or time format.
•Choose the time and date formats that suit you.
Set the time to power on/off automatically.
Use these settings when you’ve downloaded and installed an accessibility tool, such as a screen reader that provides voice feedback. You can turn accessibility functions or services on or off.
Tap About phone>Build number for seven times, you can open the Developer Options. Activate and change the settings for application development..
View different information about the phone, such as the battery, legal information, model number, software version, base band version and build number. If the network is available, tap System updates to update the system to latest version.
25
Page 63
Safety & Precaution
Precaution
Keep your phone away from small children
Keep your phone and all accessories out of the reach of small children. Small parts may cause choking or serious injury if swallowed.
Radio Waves
Your phone transmits/receives radio waves in the GSM(850/900/1800/1900MHz)/ WCDMA(900/2100MHz).
Check with the vehicle manufacturer that electronic equipment used in your vehicle will not be affected by radio energy.
Switch off your phone...
Turn off the phone when in an aircraft. The use of mobile phones in an aircraft may be dangerous for the operation of the aircraft, disrupt the mobile phones network and may be illegal.
In hospitals, clinics, other health care centers and anywhere else where you may be in the close
vicinity of medical equipm ent. In areas with a potentially explosive atmosphere (e.g. petrol stations and also areas where the air contains dust particles, such as metal powders).In a vehicle transporting flammable products
or a vehicle powered by liquefied petroleum gas (LPG). In quarries or other areas where blasting operations are in progress.
Your mobile phone and your ca r
Avoid using your phone while driving and obey all regulations that restrict the use of mobile
phones while driving. Use hands free accessories to increase your safety when possible. Ensure
that your phone and car kit do not block any air bags or other security devices fitted in your car.
Handle your phone carefully an d sensibly
For the optimal and satisfactory operation of the phone you are recommended to use the
phone in the normal operating position.
Do not expose your phone to extreme temperatures.
Do not immerse the phone in any liquid; if your phone is damp, switch it off, remove the battery and let them dry for 24hrs before using them again.
To clean the phone, wipe it with a soft cloth.
In hot weather or after prolonged exposure to the sun (e.g.,behind a window or a wind screen), the temperature of your phone's casing might increase. Be very careful in this case when picking up your phone and also avoid using it with an ambient temperatu re over 40°.
Protect batteries from damage
You should only use Manufacturer Authentic Accessories, as the use of any other accessories
may damage your phone and may be dangerous, and wil l make all guarantees for your Philips phone null and void. The use of an unspecified type of battery may also cause an explosion. Make sure damaged parts are replaced immediately by a qualified technician and that they are replaced with genuine manufacturer replacement parts.
Your phone is powered by a rechargeable battery.
Use specified charger only.
Do not incinerate.
Do not deform or open the battery.
Do not allow metal objects (such as keys in your pocket) to short circuit the battery contacts.
Avoid exposure to excessive heat (>6 0° C or 140° F), moisture or caustic envi ronments.
Environmental care
Remember to observe the local regulations regarding the disposal of the packaging materials, exhausted batteries and old phone and please promote their recycling. Manufacturer has
26
Page 64
marked the battery and packaging with standard symbols designed to promote the recycling and appropriate disposal of your eventual waste.
:The labeled packaging material is recyclable. :A financial contribution has been made to the associ ated national packaging rec overy and
recycling system.
:The plastic material is recyclable (also identifies the type of plastic).
Hearing Protection
When listening to music, adjust the volume to a moderate level.
Continuous exposure to high volume may impair your hearing. It is recommended to keep it away from your body and head at least 15mm during operation.
WEEE Marking in the DFU: “Information to the Consumer”
Disposal of your old product
Your product is designed and manufactured with high quality materials and components, which can be recycled and reused.
When this crossed-out wheeled bin symbol is attached to a product it means the product is covered by the European Directive 2002/96/EC
Please inform yourself about the local separate collection system for electrical and electronic
products. Please act according to your local rules and do not dispose of your old products with your normal household waste. The correct disposal of your old product will help prevent potential negative
consequences for the environment and human health. This device may contain commodities, technology or software subject to export laws and regulations
from the US and other c ountries. Diversion contrary to law is prohibited.
Tips
Pacemakers
If you have a pacemaker:
Always keep the phone more than 15 cm from your pacemaker when the phone is switched on, in order to avoid potential interference.
Do not carry the phone in a breast pocket.
Use the ear opposite to the pacemaker to minimize the potential interference.
Switch off your phone if you suspect that interference is taking place.
Hearing aids
If you are a user of a hearing aid, consult your physician and hearing aid manufacturer to learn whether your particular device is susceptible to cellular phone interference.
How to prolong the battery life of your phone
To have your mobile phone function properly, sufficient battery power is important. For the power­saving purpose, do the following, if applicable:
Turn off the Bluetooth function of your phone.
Set the backlight level and duration of your phone to a low value.
Turn on the auto keypad lock, turn off the key sounds, tap vibration, or vibration alerts.
Establish GPRS connection when needed. Otherwise, your phone will keep searching for GPRS connection, and drain your battery power.
Turn off your phone if there is no coverage. Otherwise, the phone will keep searching for network, and drain your battery power.
Troubleshooting
The phone does not switch on
Remove/reinstall the battery. Then charge the phone until the battery icon stops scrolling. Unplug the charger and try to switch the mobile on.
27
Page 65
The display shows BLOCKED wh en you switch on the phone
Somebody tried to use your phone but didn’t know the PIN code nor the unblocking code (PUK). Contact your service provider.
The display shows IMSI failure
This problem is related to your subscription. Contact your operator.
Your phone doesn’t return to idle screen
Long press the hang-up key or switch off the phone, check that the SIM card and the battery are installed correctly and switch it on again.
The network symbol is not displayed
The network connection is lost. Either you are in a radio shadow (in a tunnel or between tall buildings) or you are outside the network coverage area. Try from another place, try to reconnect to the network (especially when abroad), check that the antenna is in place if your mobile has an external antenna, or co ntact your network operator for assistance/information.
The display doesn’t respond (or the display responds slowly) to key presses
The display responds more slowly at very low temperatures. This is normal and does not affect the operation of the phone. Take the phone to a warmer place and try again. In other cases please contact your phone supplier.
Your battery seems to over heat
You might be using a charger that was not intended for use with your phone. Make sure you always use the manufacturer authentic accessory shipped with your phone.
Your phone doesn’t display the phone numbers of incoming calls
This feature is network and subscription dependent. If the network doesn’t send the caller’s number, the phone will display Call 1 or Withheld ins tead. Contact your operator for detailed information on this subject.
You can’t send text messages
Some networks don’t allow messag e exchanges with other networks. First check that you have entered the number of your SMS centre, or contact your operator for detailed information on this subject.
You can’t receive and/or st ore JPEG pictures
A picture may not be accepted by your mobile phone if it is too large, if its name is too long, or if it doesn’t have the correct file format.
You feel that you have missed some calls
Check your call divert options.
When charging, the battery icon shows no bar and the outline is flashing
Only charge the battery in an environment where the temperature does not go below 0°C (32°F) or above 50°C (113°F).
In other cases please contact your phone supplier.
The display shows SIM failure
Check that the SIM card has been inserted correctly. If the problem persists, your SIM card may be damaged. Contact your operator.
When attempting to use a feature in the menu, the display shows NOT ALLOWED
Some features are network dependent. They are only available, therefore, if the network or your subscription supports them. Contact your operator for detailed information on this subject.
The display shows INSERT YOUR SIM CARD
Check that the SIM card has been inserted correctly. If the problem persists, your SIM card may be damaged. Contact your operator.
28
Page 66
The autonomy of your phone seems lower than indicated on the user guide
Note:
The autonomy is linked to your settings (e.g., ringer volume, backligh t duration) and the features you use. To increase the autonomy, and whenever possible, you must deactivate features you do not use.
Your phone doesn’t work well in you r car
A car contains many metallic parts th at absorb electromagnetic waves which can affect the phone’s performance. A car kit is available to provide you with an external antenna and enables you to make and receive phone calls without handling the handset.
Check with the local authorities whether or not you are allowed to use the phone while driving.
Your phone is not charging
If the battery is completely flat, it might take several minutes of pre-charge (up to 5 minutes in some cases) before the charging icon is displayed on the screen.
The picture captured with the phone camera is not clear
Make sure that the camera lens on both sides is clean.
Trademark Declaration
Android Android is a trademark of Google Inc. Bluetooth™ Bluetooth™ is a trade-mark ow ned by telefonaktiebolaget L M Eric sson, Sweden
Philips PHI LIPS and PHILIPS’ Shield Emblem are registered trademarks of Koninklijke
Specific Absorption Rate Information
International standards
THIS MOBILE PHONE MEETS THE INTERNATIONAL RECOMMENDATIONS FOR EXPOSURE TO RADIO WAVES
Your mobile phone is a radio transmitter and receiver. It is designed and manufactured not to exceed the limits for exposure to radio frequency (RF) energy defined by the international standards. These recommendations have been esta blished by the International Commission on Non-Ionizing Rad iation Protection (ICNIRP) and, the Institute of Electrical and Electronics Engineers (IEEE) that forecast a substantial safety margin for assuring the protection of all persons, regardless of age and health.
The exposure recommendations for mobile phones use a measurement unit known as the Specific Absorption Rate (SAR). The SAR limit recommended by the ICNIRP for the mobile phones used by the general public is
gram of tissue
Tests for SAR have be en conducted using recommended operating po sitions with the mobile phone transmitting at its highest certified power level in all tested frequency bands. Although the SAR is determined at the highest certified power level, the actual SAR levels of the mobile phone while operating are generally below the maximum SAR value. This is because the phone is designed to operate at multiple power levels so as to use only the power required to reach the network. In general, the closer you are to a base station antenna, the lower the power output.
While there may be differences between the SAR levels of various phones and at various positions, they all meet the international protection standards for exposure to radio waves.
The highest SAR value for this Philips S309 model phone when tested for compliance against the standard was 0.820 W/kg for ICNIRP recommendation.
and licensed to Philips.
Philips N.V. manufactured by Shenzhen Sang Fei Consumer Communications Co., Ltd. Under license from Koninklijke Philips N.V..
2.0W/kg averaged over ten grams of tissue and, is 1. 6W/kg averaged over one
by IEEE Std 1528 for the head.
29
Page 67
For limiting the radio waves exposure, it is recommended to reduce the mobile phone call duration or to use a headset. The purpose of those precautions is to take the mobile phone away from the head and the body.
Limited warranty
1
What Does This Limited Warranty Cover? Manufacturer warrants to the original retail purchaser (“Consumer” or “You”) that this Philips cellular product and all accessories originally provided by manufacturer in the sales package (“Product”) are free from defec ts in materials, design and workmanship unde r normal use in accordance with the operating instructions and pursuant to the following terms and conditions. This limited warranty extends only to the Consumer for Products purchased and used in the original country of purchase. The limited warranty is valid only in manufacturer’s intended country of sales of the product.
2.
How Long is The Limited Warranty Period? The limited warranty period for the Product extends for ONE (1) YEAR from the date of purchase of the Product, documented by valid proof of purchase. The limit ed warranty for original Philips rechargeable battery extends for six (6) months from the date of purchase.
3.
What Will Manufacturer Do if The Product is Not Free From Material Defects in Materials and
Workmanship During The Limited Warranty Period? During the limited warranty period, manufacturer or its authorized service representative will, at its option either repair or replace, without charge for parts or labour, a materially defective Product with new or refurbished parts or Product and return such repaired or replaced Product to the Consumer in working condition. Manufacturer will retain defective parts, modules or equipment.
Repaired or replaced Product will be covered by this limited warranty for the balance of the original limited warranty period or ninety (90) days from the date of repair or replacement whichever is longer. Repair or replacement of Product, at manufacturer’s option is your exclusive remedy.
4.
What is Not Covered By This Limited Warranty? This limited warranty does not cover:
a) Product that has been subjected to misuse, accident, shipping or other physical damage, improper installation, abnormal operation handling, ne glect, inundation, fire, water or other liquid intrusion; or b) Product that has been damaged due to repair, alteration, or modification by anyone not authorized by manufacturer; or c) Product that has reception or oper ation problems caused by signal conditions , network reliability or cable or antenna systems; or d) Product defects or problems caused by uses with non-Philips produc ts or accessories; or e) Product which warranty/quality stickers, product serial number or electronic serial number has been removed, altered or rendered illegible; or f) Product purchased, used, serviced, or shipped for repair from outside the original country of purchase, or used for commercial or institutional purposes (including but not limited to Products used for rental purposes); or g) Product returned without valid proof of purchase or which proof of purchase has been altered or is illegible. h)Normal wear and tear or Force Majeure.
5.
How Do You Get Warranty Service? a) Return the Product to an authorized service center of manufacturer. You may contact the local manufacturer office for the location of the nearest authorized service center.
b)The SIM card must be removed from the Product before it is given to manufacturer. Manufacturer assumes no liability for damaged or loss of the SIM card or the data contained therein.
c)If the Product failure is not co vered by this limited warranty, or this limited warranty is inapplicable, void or invalid due to any terms and conditions stated herein, the Consumer will be charged for the
30
Page 68
cost of repair or replacement of the Product and all other related cost incurred in repairing or replacing the Product. d) IMPORTANT - you are required to return the Product together with a valid proof of purchase which must identify the point of purchase, date of purchase, Product model and Product serial number clearly.
6.
Other Limitation: This Warranty is The Entire Agreement.
EXCEPT FOR THE EXPRESS WARRANTIES SET FORTH ABOVE AND THOSE IMPLIED BY LAW AND WHICH CANNOT BE EXCLUDED OR MODIFIED BY AGREEMENT, MANUFACTURER PROVIDES NO OTHER WARRANTY WHETHER EX PRESS OR IMPLIED (WHETHER BY STATUTE, UNDER THE OPERATION OF LAW OR OTHERWISE) AND SPECIALLY DISCLAIMS ANY WARRANTY OF SATISFACTORY QUALITY MERCHANTABILITY OR FITNESS FOR A PARTICULAR PURPOSE.
MANUFACTURER’S TOTAL LIABILITY FOR DAMAGES RELATING TO OR ARISING OUT OF THE PURCHASE OR USE OF THE PRODUCT, REGARDLESS OF THE TYPE OR CAUSE OF SUCH DAMAGE OR THE FORM OR CHARACTERISATION OF THE CLAIM ASSERTE D (E.G. CONTRACT), SHALL NOT EXCEED THE ORIGINAL PURCHASE PRICE PAID FOR THE PRODUCT.
HOWEVER IN NO EVENT SHALL MANUFACTURER BE LIABLE FOR ANY PUNITIVE, SPECIAL, INCIDENTAL, INDIRECT OR CONSEQUENTIAL DAMAGES (INCLUDING BUT NOT LIMITED TO THE LOSS OF USE, LOSS OF TIME, INCONVENIENCE, COMMERIAL LOSS, LOST PROFITS, LOST BUSINESS OPPORTUNITIES, COST OF SUBSTITUTION OF GOODS OR SERVICES, INVESTMENTS, DAMAGE TO GOODWILL OR REPUTATION, OR LOSS OF DATA AND CLAIMS BY THIRD PARTIES) RESULTING FROM PURCHASE OR USE OF THE PRODUCT, T O THE FULLEST EXTENT ALLOWED BY LAW, WHETHER OR NOT MANUFACTURER HAS BEEN ADVISED OF THE POSSIBILTY OF SUCH DAMAGES. THESE LIMITATIONS SHALL APPLY NOTWITHSTANDING THE FAILURE OF THE ESSENTIAL PURPOSE OF ANY LIMITED REMEDY.
This limited warranty represents the complete and exclusive agreement between the Consumer and Manufacturer with respect to this cellular Product and it supercedes all prior agreements between the parties, oral or written, and all other communications between the parties relating to the subject matter of this limited warranty. No carrier, retailer, agent, dealer, employee, thereof, or employee of manufacturer is authorized to make modifications to this limited warranty and you should not rely on any such representation.
This limited warranty do es not affect the Consumer’s statutory rights under applicable national laws in force.
31
Page 69
Declaration of Conformity
We,
Shenzhen Sang Fei Consumer Communications Co., Ltd. 11 Science and Technology Road, Shenzhen Hi-tech Industrial Park, Nanshan District, Shenzhen 518057 China
declare under our sole responsibility that the product
Philips S309
Philips GSM/WCDMA TAC number: 8666 3602
to which this declaration relates, is in conformity with the following S tandards: SAFETY : EN 60950-1:2006+A11:2009+A1:2010+A12:2011 IEC 60950-1:2005+Am 1:2009 HEALTH : EN 50360:2001/A1:2012 EN 50566:2013 EN 62209-1:2006 EN 62209-2:2010
ETSI EN 301 489-1 v1.9.2
EMC: EN 301 489-3 V1.6.1
ETSI EN 301 489-7 v1.3.1
ETSI EN 301 489-17 v2.2.1
TSI EN 301 489-24 v1.5.1
E SP
ECTRUM: ETSI EN 301 511 v9.0.2 ETSI EN 301 908-1 v6.2.1 ETSI EN 301 908-2 v6.2.1 ETSI EN 300 328 v1.8.1 EN300440-1 V1.6.1 EN300440-2 V1.4.1
ereby declare that (all essential radio test suites have been carried out and that) the above
We h named product is in conformity to all the essential requirements of Directive 1999/5/EC. The Conformity assessment procedure referred to in Article 10 and detailed in Annex III or IV of Directive 1999/5/EC has been followed with the involvement of the following Notified Body(ies):
TÜV SÜD BABT Octagon House , Concorde Way, Segensworth North, Fareham, Hampshire, PO15 5RL Identification mark: CE0168
April 20, 2015
Quality Manager
32
Loading...