Philips CTI928BK/74 User manual [vi]

Page 1
Màn hình cảm ứng
Cng kết ni sc/Micro USB
Phím âm lượng
Phím quay lại
Phím ngun/Phím khóa
Gic cm tai nghe
Đin thoi ca quý v
Philips không ngng cố gắng ci thin các sn phẩm của mình. Do việc nâng cấp phần mềm, một số ni dung trong hướng dẫn sử dụng này có thể khác với sản phẩm của quý vị. Philips có quyền sửa đổi hướng dn s dng này hoc thu hi li bt c lúc nào mà không cn thông báo trước. Vui lòng coi sn phm ca quý v là tiêu chuẩn.
Page 2
Bt và tt đin thoi ca quý v
Lưu ý:
1
Chm gi phím ngun để bt điện thoi ca quý v lên.
2
Để tt đin thoi ca quý v, chm gi phím ngun và sau đó la chọn
Power off
(Tt ngun).
Nếu đây là ln đầu tiên quý vị bật điện thoại, hãy làm theo các hướng dn trên màn hình để cài đặt điện thoi ca quý vị.
Khóa/m khóa màn hình cm ng
Quý v có th khóa màn hình cảm ứng và các phím để ngăn bất kỳ thao tác không mong muốn trên điện thoi.
1
Để khóa, chm phím ngun.
2
Để m khóa, chm biu tượng , và sau đó búng ngón tay theo bt k hướng nào.
Các phím
Tìm hiu v các phím chính.m
Phím Định
nghĩa
Nguồn
P
Phím v
M
màn hình ch
Phím lựa
O
chn
Chức năng
- Chm giữ để bật/tắt nguồn.
- Chạm để bật/tắt hin th màn hình.
- Giữ để truy cp vào các lựa chn Điện thoi, chn chế độ Silent (Im lng) hoc Airplane (Trên máy bay).
- Trở về màn hình chủ.
- Giữ để mở danh sách các ng dng gn đây.
- M danh sách các la chọn có sn trên màn hình hin tại.
- Trên màn hình ch, mở Hình nn, cài đặt công c Widget và Hệ thống.
Đin thoi ca quý v 1
Page 3
B
Phím quay lại
Phím âm lượng
- Trở về màn hình trước đó hoc thoát.
- n bàn phím trên màn hình khi mở.
- Điều chnh âm lượng chuông khi đang chế độ ch hoc điu chnh âm lượng ging nói trong cuc gọi.
- Khi nhn cuc gọi đến, chạm nhanh phím âm lượng để tắt nhc chuông.
S dng màn hình cm ng
Tìm hiu các thao tác cơ bản để sử dụng màn hình cảm ứng.
Chc năng
Chạm
Chm và gi
2 Đin thoi ca quý v
Thao tác
Chm mt ln để chn hoặc khởi chy menu, tùy chn hoc ng dng.
Chm vào mt mc và gi trong hơn 2 giây.
Kéo
Chm lin hai lần
Búng
Vut chm lại
Chm vào mt mc và chuyn mục đó sang v trí mi.
Chm nhanh mt mc hai ln.
Cun nhanh lên, xung, sang trái hay phải để di chuyn qua các danh sách hoc màn hình.
Đặt hai ngón tay ra xa nhau, sau đó vut chm chúng li. Trong mt
s ng dng, ging như trình duyt web, quý v có th vut chm li trên màn hình bng cách sử dụng hai ngón tay (ví d như ngón cái và ngón trỏ) để phóng to hoc thu nh khi xem hình nh hoc trang web.
Page 4
Tùy chnh màn hình ch
Thanh Trng thái
Các biu tượng phím tắt
Tìm kiếm cửa s nhp
Công c widget và các ng dng
Phím menu: Chm để truy cp các biu tượng ng dng
Quý v có th tùy chnh màn hình chủ để phù hp vi các ưu tiên ca quý v.
Chức
Thao tác
năng
Thêm mc
Chm để truy cập vào màn hình menu, chm và giữ một mc và sau đó kéo sang màn hình chủ.
Di chuyển các mục
Xóa b các mục
Chn hình nền
Chm và gi mt mc, sau đó kéo mc đó sang v trí mi.
Chm và gi mt mc cho đến khi biu tượng Remove (Xóa b) xut hin ở đầu màn hình ch. Kéo mục đó đến vùng Remove (Xóa b) để xóa.
Trên màn hình ch, chm O>
Wallpapers
chm và gi vùng trng trên màn
(O> Hình nn) hoc
hình ch, chn mt hình nh t các tùy chọn.
Màn hình ch
T màn hình Ch, quý v có th thy được trạng thái và các ng dng truy cp của điện thoại.
Màn hình Ch có nhiu bng. Cun sang trái hoc phi để xem các bảng trên màn hình Chủ. Có 5 màn hình chủ mở rộng, trượt ngón tay theo chiu ngang sang trái và phải để kiểm tra tng cái.
Đin thoi ca quý v 3
Page 5

Bng Thông báo

Khi quý v nhận được một thông báo mi, quý v có th m bng Thông báo để xem ni dung thông báo s kin hoc thông tin mi mà quý v nhn được.
-
Để m bng Thông báo, chm gi thanh trng thái, sau đó trượt ngón tay hướng xung. Nếu quý v có mt vài thông báo, quý v có th cun màn hình xuống để xem tt c các thông báo đó.
-
Để n bng, kéo t dưới bng lên trên. T bng thông báo, quý v cũng có th xem trng thái hin ti ca điện thoi quý v và s dng tng tùy chn.
-
M bng thông báo và sau đó chm
để m bng trng thái ca đin thoi.
-
Đặt hai ngón tay trên thanh trng thái,
sau đó trượt ngón tay hướng xung.
4 Đin thoi ca quý v
Page 6
Các biu tượng và ký hiệu
Tìm hiu v các biu tượng và ký hiu trên màn hình.
Biu
Chức năng
tượng
Đin thoi ca quý v s không đổ chuông khi nhn cuộc gọi.
Đin thoi ca quý v s rung khi nhn cuộc gọi.
Chế độ Flight (trên máy bay) được kích hoạt.
Các vch cho biết mc pin. (Các vch xanh da tri) sc bình thường.
WLAN được kích hot. Đin thoi ca quý v được kết ni vi
mng GSM. Càng nhiu vch hin th, kh năng thu nhn tín hiệu càng tốt.
được
Đin thoi ca quý vị được kết ni vi mng.
Đang ti xung d liu. Đang ti lên d liu.
Cuộc gọi đang din ra. Quý v có cuc gi nhỡ. Đã kết ni vi máy tính cá nhân. Chế độ USB debugging (G ri USB)
đã được kết ni. Bluetooth được kích hot. Quý v có cuc gi nhỡ. SMS mới. C
m tai nghe vào điện thoại. Đồng h báo thc được kích hot. Bt đài FM chế độ nn.
Đang phát nhc chế độ nn. Đã xy ra li hoc cn thn trng.
Đin thoi ca quý v5
Page 7

Mc lc

Bt đầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
Lp và Sc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
Lp th Micro SD (Th nh). . . . . . . . . . . . . . 9
Cá nhân hóa điện thoi ca quý v. . . . . . . . 10
Chc năng cơ bn . . . . . . . . . . . . . . . . 13
Cuộc gọi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
Tin nhắn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
Email. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
Qun lý s danh b ca quý v. . . . . . . . . . . 16
Đa Phương tin . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18
Âm nhạc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18
Camera. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
ng dng Ghi âm. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23
Đài FM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23
Google play . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23
ng dng trong công vic . . . . . . . . . . 25
Qun lý lch ca quý v . . . . . . . . . . . . . . . . . 25
Đồng h . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25
Qun lý tp tin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26
Tìm kiếm. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26
Máy tính . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26
6 Mc lc
Các kết nối . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .27
Bluetooth . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27
Wi-Fi. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27
VPN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28
Chia sẻ mạng di động . . . . . . . . . . . . . . . . . 28
Các kết ni vi máy tính cá nhân. . . . . . . . . 29
Cài đặt . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .30
Wireless&Networks
(Không dây và mng) . . . . . . . . . . . . . . . . 30
Thiết b. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31
Cá nhân . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31
Tài khon . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32
H thng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32
An toàn và Bin pháp Phòng ngừa . . . .33
Bin pháp Phòng nga . . . . . . . . . . . . . . . . 33
Li khuyên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34
X lý s c. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34
Tuyên bố về Thương hiu . . . . . . . . . . . . . . 36
Thông tin về Tốc độ Hấp th Riêng . . . . . . . 36
Tuyên b Tuân th. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37
Page 8
Bt đầu
Lưu ý:
Chúc mng quý vị đã mua hàng và xin chào mng đến vi Philips!
Để s dng ti đa giá tr sn phm và tn hưởng tt c nhng dch v được Philips cung cp, hãy đăng kí sn phm ca quý v ti:
www.philips.com/mobilephones
Để biết thêm chi tiết v sn phm ca quý v, vui lòng truy cập:
www.philips.com/support
Vui lòng đọc chỉ dẫn an toàn phn "An toàn và Bin pháp Phòng nga" trước khi sử dụng.

Lp và Sc

Tìm hiu v vic cài đặt th SIM và sc pin khi s dng ln đầu tiên.
Lp th SIM vào
Làm theo các bước dưới đây để lắp th SIM ca quý v. Nh tt đin thoi di động của quý v trước khi tháo np sau ra.
1
Tháo np sau ra.
2
Lp th SIM vào.
Bt đầu 7
Page 9
Lưu ý:
Li khuyên:
C SIM1/SIM2 đều hỗ tr mng 3G&2G. Da trên các cài đặt mc định của điện thoại quý v, điện thoi s kết ni trc tiếp vi mng 3G qua SIM1. Quý v cũng có th truy cp vào
networks
Mng di động
3
Lp np sau vào như cũ.
8 Bt đầu
Settings > Wireless & networks > Mobile
> 3G service (Cài đặt > Không dây & mng >
> Dch v 3G) để biết cài đặt cá nhân.
Sc pin
Đin thoi mi được sc mt phn. Biu tượng pin góc trên bên phi cho thy mức trạng thái sc ca pin.
Quý v có th dùng điện thoi khi đang sạc.
Vic cm b sc vào điện thoi di động khi pin đã sc đầy s không gây tn hi pin. Cách duy nht để tt b sc là rút phích cm bộ sạc, vì thế nên sử dụng cm điện d tiếp cn.
Nếu không s dng đin thoi đã sc đầy, pin s tiêu hao đin theo thi gian.
Nếu đin thoi s dng ln đầu hay không s dng trong mt thi gian dài, có th mt nhiu thi gian sc li hơn.
Page 10
Lp th Micro SD (Th nh)
Lưu ý:
Lp th nh
Quý v có thể mở rộng b nhđiện thoại và lưu tr thêm tp tin đa phương tin b sung bng cách thêm th micro-SD.
1
Tháo np sau ra.
2
Chnh th micro-SD ca quý v cho khp vi khe cm. Cho th vào đúng v trí.
Tháo th nh ra
Đảm bo đin thoi hin không truy cp th nh. Trước khi tháo th nh ra, đầu tiên cn g b th nh để tháo ra an toàn.
1
màn hình Ch, chn O> Settings >
Storage > Unmount SD card Lưu tr > Tháo th SD
2
n nh vào th nh cho đến khi th nh ra
(O> Cài đặt >
).
khi đin thoi.
3
Tháo th nh ra.
Không tháo th nh ra trong khi thiết bị đang truyn hoặc truy cp thông tin để ngăn các tp trong th nhớ bị lỗi hoc hng.
Xóa hết dữ liu th nh
Xóa hết d liu th nh trên máy tính cá nhân ca quý v có th khiến không tương thích vi đin thoi ca quý v. Ch xóa hết d liu th nh trên điện thoi.
màn hình Ch, chọn O
Erase SD card (O> Cài đặt > Lưu tr> Xóa th nh SD
).
> Settings > Storage >
Bt đầu 9
Page 11
Lưu ý:
Li khuyên:
Trước khi xóa hết d liu th nh, nh to các bn sao lưu d phòng ca tt c các d liu quan trng được lưu tr trên điện thoi ca quý vị. Bảo hành ca nhà sản xuất không bao gm mt d liu do các thao tác ca người dùng.
Cá nhân hóa điện thoi ca quý v
Thi gian và Ngày tháng
màn hình ch, chm O> Settings >
Date&time (O > Cài đặt > Ngày và giờ) để
kim soát cách ngày và gi xut hin trên điện thoi ca quý vị.
Automatic date & time (Ngày & giờ tự động):
Cài đặt nhn thông tin thi gian t mng và cp nht ngày và thi gian t động.
Automatic time zone (Múi giờ tự động): Đặt
để nhận thông tin múi giờ từ mạng khi quý vị di chuyển giữa các múi giờ.
Đặt ngày: Cài đặt th công ngày hin ti.
Set time (Cài đặt thi gian): Cài đặt th công
thi gian hin ti.
Select time zone (Chn múi giờ): Chọn mt
múi giờ.
10 Bt đầu
Use 24-hour format (S dng định dng 24 gi
): Đặt để hiển th thi gian ở định
dng 24 gi hay 12 gi.
Select date format (Chn định dng ngày):
Chn mt định dng ngày.
Nếu pin vn đang đầy, thi gian và ngày tháng sẽ được đặt li.
Cài đặt khóa màn hình
Quý vị có thể khóa điện thoi ca mình bằng cách kích hot tính năng khóa màn hình.
màn hình ch, chm O
Personal > Security > Screen lock (O> Cài
> Cá nhân > Bảo mật > Khóa màn hình).
đặt
None (Không): Tt tính năng khóa màn hình.
Slide (Trượt): Chọn slide (trượt) để m
khóa màn hình.
Voice Unlock (M khóa màn hình bng
): Cài đặt m khóa màn hình bằng
ging nói
nhn din ging nói.
Pattern (Hình): V hình để m khóa màn
hình.
> Settings >
Page 12
Lưu ý:
Li khuyên:
PIN (Mã PIN): M khóa màn hình bng cách
nhp mã PIN.
Password (Mt khu): Tạo mt khu riêng tư
để m khóa màn hình.
Khóa th SIM ca quý v
Quý v có th khóa điện thoi ca quý vị bằng mã PIN được cung cp kèm th SIM ca quý vị.
1
màn hình ch, chm O> Settings >
Security > Set up SIM card lock > Lock SIM
(O> Cài đặt > Bo mt > Cài đặt khóa
card th SIM
2
> Khóa th SIM).
Chn th SIM, nhp mã PIN ca quý v và chn
OK.
Nếu quý v nhp mã PIN không chính xác quá nhiu ln, th SIM ca quý v s b chn. Quý v phi nhp mã m PIN (PUK) để bỏ chn th SIM. Nếu quý v khóa th SIM bng cách nhp mã PUK sai, hãy mang th SIM đến nhà cung cấp dịch vđể mở khóa.

Truy cp các ng dụng

Cun sang trái hoc phi để sang màn hình khác, chn một ứng dng.
Trên màn hình Chính, chạm để truy cp danh sách ng dng.
Nhn B để quay li màn hình trước đó, nhn
M để quay li màn hình Chính.
Truy cập các ứng dụng được sử dụng gần đây: Nhấn giữ quý vị đã truy cập gần đây.
Đin thoi ca quý v có cm biến chuyn động được lp đặt sn phát hin hướng đin thoi. Nếu quý v xoay đin
thoi khi đang s dng mt s tính năng, giao din s t động chuyển sang dng xem ngang. Để đặt giao din gi theo hướng khi quý v xoay điện thoi, hãy chn
Settings > Display > Auto-rotate screen (Cài đặt > Hin th
> T động xoay màn hình).
M để xem các ng dng
Bt đầu 11
Page 13

Qun lý các ng dng

tìm hiu v cách xem các ứng dụng đang chạy và
màn hình ch, chm O> Manage apps (O>
Quản lý ứng dng).
Chm Running (Đang hot động), quý vị có th xem tt c các ng dng đang chạy, chạm ng dng này để truy cp vào, quý v có th chm
Stop (Dng) để chn ngng chy.
Chm Downloaded (Đã ti xung), quý v có th xem tt c các ng dng đã ti xung, chm vào để vào ng dng này, quý v có thể dễ dàng kim tra thông tin chi tiết về ứng dng này, chm vào (
G cài đặt) để chn hủy ti ng dng.
Chm SD card (Th SD), quý v có th xem các ng dng đã ti xung th SD, quý v có thể chọn di chuyn các ng dng này v đin thoi.
12 Bt đầu
Uninstall
Page 14
Chc năng cơ bản
Li khuyên:
Lưu ý:
Cuc gọi
Hc cách s dng các chc năng gi, chng hn như thc hin và tr li các cuc gi, s dng các tùy chn sn có trong cuc gi hoc tùy chnh và sử dụng các tính năng liên quan đến cuc gi.

Thc hin cuc gi

1
Trong danh sách ng dng, chm .
2
Quay s trc tiếp hoặc chọn mt số từ danh sách đã được lc có các ch s phù hp.
3
Thc hin cuc gi thoi hoặc gọi video.
4
Chm để kết thúc cuộc gọi.
Các tính năng quay s Thông minh ca trình quay sđiện thoi giúp quý v gi d dàng và nhanh chóng. Ch cn nhp số điện thoi hoc mt s ch cái đầu tiên ca tên người quý v mun gi. Quay s thông minh tự động tìm kiếm và lc các s liên lc đã lưu ca quý v và các s đin thoi t lch s cuc gi.
Đối vi các cuc gi quc tế, chm gi s 0 để nhp ký hiu “+” cho s tin t quc tế.
nhiu khu vc, vic ghi âm cuc gi mà không được s cho phép là trái pháp lut. Luôn xin phép người ở đầu dây bên kia trước khi ghi âm cuc gọi.
Tr li/T chi cuc gọi
1
Trong sut cuộc gọi đến, chm gi và sau đó kéo ngón tay ca quý v sang phi để tr li cuc gi, kéo sang trái để t chi cuc gi. (Chm phím âm lượng để điu chnh âm lượng).
2
Chm để bật loa.
3
Chm để gác máy.

Thc hin cuc gi hi ngh

Nếu mng kh dng, quý v có th x lý t hai cuộc gọi tr lên hoc thc hin cuộc gọi hi ngh.
Chc năng cơ bản 13
Page 15
1
Li khuyên:
Lưu ý:
Trong cuộc gọi, gõ + để nhập số đin thoi và sau đó gõ để quay số điện thoại. S th hai được quay.
2
Cuộc gọi thứ nht được giữ đồng thi.
3
Chm để để thay đổi điện thoại, chạm
để bt đầu hi ngh.
4
Để kết thúc cuc gi, chm để gác máy.
Gi khn cp
Dù không có th SIM trong điện thoi, quý v vn có th gi khn cp.
Châu Âu, s khn cp tiêu chun là 112; ti Vương Quc Anh là 999.
Nếu quý v đã bt nhưng quên mt khu khóa hoc hình khóa ca quý v, quý vị vẫn có thể gọi khn cp bng cách chm cuc gi Khn cp trên màn hình.
Tin nhắn
Quý v có thể sử dụng điện thoi ca quý vị để gi tin nhn văn bản và tin nhắn đa phương tiện.
14 Chc năng cơ bản

Gi mt tin nhn

1
Trong danh sách ng dng, chm .
2
Chm New message (tin nhn Mi).
3
Nhp s hoc chạm để chn số t danh bạ.
4
Chn trường văn bn và nhp ni dung tin nhn ca quý vị.
5
Chm O> Add subject (O> Thêm chủ
đề
) và thêm chủ đề cho tin nhắn.
6
Chm và đính kèm tập tin. (Hình ảnh, Video, Âm thanh hoc Trình chiếu Slide)
7
Chm để gi tin nhn.
Các hình nh và âm thanh được bo v theo bn quyền không thể gửi bng MMS.

Email

Thiết lp mt tài khon email
1
Chm O> Settings > Accounts & sync >
Add account (O> Cài đặt > Tài khon & đồng b hóa
theo hướng dn trên màn hình để thêm tài khon.
> Thêm tài khon), sau đó làm
Page 16
2
Hoc trong danh sách ng dng, chm /
để chn thiết lp tài khon google hoc
tài khon email.
3
Quý v có th thêm nhiu tài khon gmail và tài khon email.
Xem hp thư email ca quý v
1
Hin th thư nháp, các tin nhn đã gi và các nhãn khác: Chm vào hp thư đến thanh trên cùng và sau đó chm vào nhãn khác (chng hn như Sent (Thư đã gửi), Drafts (Thư nháp) hoc nhãn được to của quý vị) để xem các tin nhn và cuc trò chuyn trong đó.
2
Lưu tr, xóa hoc dán nhãn nhiu cuc trò chuyn: Chm vào hp kim trước khi chm tin nhn email hoặc cuộc trò chuyn, sau đó chm vào các nút trên màn hình phía dưới để chn vic phi làm vi các tin nhn hoc cuc trò chuyn được la chn.
3
Chuyn đổi sang tài khon khác: Chm vào hp thư đến ở thanh trên cùng, sau đó chạm vào tài khon quý v mun chuyn sang.
Gi email
1
Chm trong hp thư đến để bt đầu chnh sa email.
2
Nhp địa ch email ca người nhn tin nhn trong trường gi email đến cho nhiu người nhn, hãy tách ri các địa ch email bng du phẩy.
3
Hãy chn trường subject (chủ đề) và trường text input (nhp văn bản) đểnhập chủ đề và phn văn bn trong email ca quý vị.
4
Chm O> Attach file/Add Cc/Bcc (O>
Đính kèm tp tin/Thêm Đồng gi (Cc)/Gi riêng (Bcc)
hin các thao tác khác.
5
Chm để gi thư.
To (Gi đến). Nếu quý v đang
) và nhng người khác để thực
Tr li email
1
Trong hp thư đến, chm vào tin nhn email hoc cuc trò chuyn.
2
Chm để tr li người gi, chm và chn tr li tt c hay chuyn tiếp.
Chc năng cơ bản 15
Page 17
Lưu ý:
Li khuyên:
Nếu quý v chn tr li người gi hoc tr li tt c, hãy nhp tin nhn tr li ca quý vị.
Nếu quý v chn chuyn tiếp, hãy nêu rõ người nhn.
Qun lý s danh b ca quý v
Tìm hiu v chức năng danh bạ cơ bản.
Thêm một số điện thoi liên lc mới
1
Chm để truy cập Danh b.
2
Chm và chn v trí b nhớ.
3
Thêm số điện thoi và thông tin chi tiết như mong muốn.
4
Chm Done (Hoàn thành) để kết thúc việc lưu.
Quý v có thể tạo số điện thoi liên lc t màn hình quay s bng cách chn
Đối vi các s đin thoi liên lc trên danh b thông minh, quý v có th thêm thông tin chi tiết, như số điện thoại nhà, số điện thoi văn phòng, hình nh đại din và nhc chuông cho số điện thoi liên lạc.
16 Chc năng cơ bản
Add to contacts (Thêm vào danh bạ).
Tìm số điện thoi liên lạc
1
Trên màn hình ch, chm để nhập
Contacts (Danh bạ).
2
Cun lên hoc xung danh sách số điện thoi liên lạc
3
Chm và nhập một vài chữ cái đầu tiên
.
ca tên trong thanh tìm kiếm. (Ví d: “John Henry” nhp JH)
4
Chn s liên lạc từ danh sách tùy chn.
S dng Quay s nhanh
1
Trong danh sách ng dng, chm >
> Speed dial settings (Cài đặt quay s
).
nhanh
2
Chn s v trí và thêm số điện thoi liên lc.
3
Quý v có thể gọi số điện thoi quay s nhanh bng cách chm và giữ số vị trí trên màn hình quay số.
Page 18
Tạo thẻ tên của quý vị
1
Trong danh sách ng dng, chm > .
2
Chn Set up my profile (Thiết lp h sơ
ca tôi
) trên cùng ca danh sách liên lạc.
3
Nhp các thông tin chi tiết cá nhân ca quý vị.
4
Chm Done (Hoàn thành). Quý v có thể gửi thẻ tên ca quý v cho nhng người khác hoc chia s bng cách nhn O và chọn
Share (Chia sẻ).
Tạo nhóm danh bạ
Bng cách to các nhóm danh b, quý v có th qun lý nhiu số điện thoi liên lc và gi mt tin nhn cho toàn b nhóm.
1
Trong danh sách ng dng, chm > .
2
Chm và chn vị trí bộ nhớ.
3
Nhp tên và tùy chnh các cài đặt cho nhóm.
4
Thêm các thành viên vào nhóm.
5
Chm Done (Hoàn thành).
Nhp/Xut danh b ca quý v
Quý vị có thể nhp các hồ sơ về số điện thoại liên lạc từ th nhớ về thiết bị của quý v và xuất danh bạ từ thiết bị của quý vị đến th nhớ.
1
Trong danh sách ng dng, chm .
2
Chm O> Import/export (O> Nhp/xut).
3
Chn v trí th nhớ.
4
Chn các số điện thoi liên lạc để sao chép.
5
Chm để xác nhận.
Chc năng cơ bản 17
Page 19
Đa Phương tin
Âm nhạc
Lng nghe âm nhc yêu thích ca quý v trong khi mang theo máy phát nhạc.
Phát nhạc
1
Chm để m màn hình nhạc.
2
Chn một loại nhc.
3
S dng các phím sau đây để điu khin phát lại.
Chc năng Định nghĩa
18 Đa Phương tiện
Phát và tiếp tc phát lại. Tạm dừng phát lại. Chn bài hát trước đó. Chn bài hát tiếp theo. Chn chế độ phát:
• Repeat once (Lp li mt lần) (phát lp li tp tin hin tại)
• Repeat all (Lp li tt c) (phát lp li tt c các tp tin trong thư mc)
Kích hot chế độ Shuffle (Xáo trộn), phát tp tin hin ti mt cách ngu nhiên.
M Trở v màn hình ch.
Chn để truy cp danh sách phát.
Cài đặt nhạc
Nhn O để truy cp Cài đặt:
Party shuffle (Phát xáo trn cho ba tiệc):
Phát ngu nhiên tt c các tp tin trong thư mc.
Add to playlist (Thêm vào danh sách phát):
Thêm nhạc mới cho danh sách phát của quý vị.
Use as ringtone (S dng làm nhc chuông):
Chn nhc làm nhc chuông.
Delete (Xóa): Xóa nhạc t danh sách phát.
Sound effects (Hiu ng âm thanh): Chọn
hiu ng âm thanh.
Library (Thư vin): Trở v th loi nhc.
Page 20
Lưu ý:
Xem nh
Cài đặt

camera

Chp nh/ quay video
Biu tượng tt
biu tượng tt camera
Khi nghe nhạc, điều chnh âm lượng đến mc va phải. Nghe âm lượng cao liên tc có th làm tn thương thính giác ca quý vị.
Camera
Tìm hiu v chức năng camera. Cho phép quý v dùng đin thoi ca mình để chp các bc nh mong mun.
Chp nh/quay video
1
Trong danh sách ng dng, chn .
2
Chm / để chuyển sang chụp ảnh/quay video.
3
Hướng ng kính camera vào đối tượng và thc hin bt kỳ điều chnh cn thiết nào.
4
Để phóng to, đặt hai ngón tay lên màn hình và dn dn vut chúng ra xa. Để thu nhỏ, vut hai ngón tay chm li.
5
Chm vào nơi quý v mun ly nét trên màn hình xem trước. Khung ly nét di chuyển đến v trí quý v đã chm và chuyn sang màu xanh lá cây khi ly nét được đối tượng.
6
Chn / để chp nh/quay video. nh/ video được lưu tự động.
Đa Phương tin 19
Page 21
Biu tượng tt camera
Tùy
Chức
chn
năng
Chuyn đổi
Cài đặt đèn flash
HDR Chp ba bc nh có ba độ
Smile shot (Chp cười)
Chế độ Normal (Bình thường)
20 Đa Phương tiện
Chuyn đổi sang camera trước để t chp nh quý vị.
Quý vị có thể bật hoặc tắt th công đèn flash hoặc cài
đặt camera để s dng đèn flash khi cn.
phơi sáng khác nhau và sau đó kết hp chúng li để ci
thin độ tương phn. Cài đặ
t điện thoi nhn din khuôn mt người và giúp quý v chụp ảnh của nhng người này khi h cười.
Chp nh chế độ bình thường.
Beauty (Chp
Che đi các khiếm khuyết trên khuôn mặt.
nh đẹp) Chế độ
Live photo (nh trc
Ch cn chn chế độ phù hp cho các điu kin chp và đối tượng ca quý vị.
tuyến) Cài đặtCài đặt camera.
Cài đặt camera
Tùy chọn Chức năng
Thông tin
định v GPS Độ phơi
sáng Hiu ng
màu sắc
Cài đặt camera bao gm c thông tin v trí cho ảnh của quý vị.
Điu chnh giá tr độ phơi sáng để thay đổi độ sáng.
S dng hiu ng đặc bit như các tông màu giả cổ hoặc trắng và đen.
Page 22
Chế độ scene (cnh chp)
Cân bằng trng
Các Thuộc tính hình nh
Anti-flicker (Chng nhp nháy)
Restore defaults (Khôi phục mc định)
Zero shutter delay (Độ tr màn trp bng 0)
Thay đổi chế độ scene (cnh chp).
Cân bng trng cho phép camera chp màu sc chính xác hơn bng cách điu chnh môi trường chiếu sáng hin ti ca quý vị.
Chn mt mức chất lượng cho nh ca quý v.
Gim hin tượng m do độ rung hoc di chuyn điện thoi.
Tr v các cài đặt mc định.
Bt chế độ zero shutter delay (độ tr màn trp bng 0), điu này s giúp chp li bức ảnh.
Face Detection (Nhn din Khuôn mt)
Self timer (Hn giờ)
Continuous shot (Chụp liên tục)
Kích cỡ ảnh ISO
Face beauty (Chnh sa khuôn mặt)
EIS (Ổn định Hình nh Đin t)
Microphone (Micrô)
Thiết đặt điện thoi nhn din mt người và giúp quý vị chp nh h.
Chn thi gian tr trước khi camera chụp ảnh.
Chức năng chp liên tc.
chn kích c ca mt bc nh. Điu chnh độ nhạy ca cm biến
hình nh. Che đi các khiếm khuyết trên
khuôn mặt.
Điu chnh mc EIS.
Bt/tt micrô.
Đa Phương tin 21
Page 23
Audio mode (chế độ âm thanh)
Timer lapse interval (Khong cô đọng thi gian)
Effects (Hiu ng)
Video quality (Chất lượng video)
22 Đa Phương tiện
Kích hot chế độ meeting (cuộc hp) để ci thin cht lượng ghi âm.
Chn thi gian tr trước khi máy quay video bắt đầu quay video.
Dùng mt hiệu ứng đặc biệt.
Chn mt mức chất lượng cho nh ca quý v.
Xem nh
Sau khi chụp ảnh, chn biu tượng trình xem hình nh để xem các ảnh đã chp hoặc chạm
để xem ảnh.
Để xem thêm nh, cun sang trái hoc phi.
Để phóng to hoc thu nh, đặt hai ngón tay trên màn hình và từ từ vuốt chúng ra xa hay vut chm li. Để tr v kích c ban đầu, chm lin hai ln vào màn hình.
Để gi nh cho người khác, chm .
Chm phím Tùy chn O để truy cp các tùy chn sau đây:
-
Delete (Xóa): xóa ảnh.
-
Slideshow (Trình chiếu Slide): Để bt đầu
trình chiếu slide.
-
Edit (Chnh sửa): Để chnh sa nh bng
trình chnh sửa ảnh.
-
Rotate right (Xoay phải): Để xoay nh theo
chiu kim đồng hồ.
-
Rotate left (Xoay trái): Để xoay nh ngược
chiu kim đồng hồ.
-
Crop (Ct): Để thêm nh vào b nh tm.
Page 24
-
Set picture as (Cài đặt nh là): Để cài
đặt nh là hình nền ca quý v hoc nh
liên lạc.
-
Details (Chi tiết): Để xem thông tin chi tiết
ca nh này.
ng dng Ghi âm
Tìm hiu cách chạy ứng dng ghi âm ging nói cho thiết bị của quý vị.
Ghi âm ging nói
1
M danh sách ng dng và chm .
2
Chm để bắt đầu ghi âm.
3
Chm để kết thúc ghi âm và chọn lưu/ hy. ( Chm để nghe bản ghi âm giọng nói trước khi lưu hoặc hủy)
Phát bn ghi âm ging nói
1
Chm > Playlists > My recordings (Danh
sách phát
cp vào danh sách bn ghi âm ging nói.
2
Chn mt bn ghi âm ging nói để nghe.
> Các bn ghi âm ca tôi) để truy
Đài FM
Tìm hiu cách nghe nhc và tin tc trên đài FM. Để nghe đài FM, quý v phi kết ni tai nghe,
ging như là mt ăng-ten vô tuyến.
Nghe đài FM
1
Cm tai nghe vào đin thoi ca quý v.
2
Chm để truy cp đài FM.
3
Chm / , Đài FM quét và lưu tự động các trm sn có.
4
Chm để Search (Tìm kiếm), chuyển sang Speaker (Loa), Record the FM voice (Ghi âm ging nói FM).
5
Chm để đóng ng dng đài phát thanh.

Google play

Google Play là nơi để đến tìm những ứng dng mi cho đin thoi. Chn t mt lot nhiu ng dng min phí và tr tin nm trong khong các
ng dng năng sut, gii trí cho đến trò chơi.
Đa Phương tin 23
Page 25
Li khuyên:
Lưu ý:
Cn phi có dch v thanh toán Google Wallet™ để mua ng dng tr tin. Quý v s được yêu cu xác nhn phương thc thanh toán khi quý v mua ng dng.
Tải ứng dụng xuống
1
M danh sách ng dng và chm .
2
Duyt tìm hoặc tìm kiếm ng dng.
3
Khi quý v nhìn thấy ứng dng quý v thích, hãy chm vào nó và đọc mô t và quan đim người dùng v ng dng đó.
4
Để ti xung hoc mua ng dng, chm Download (Tải xuống) (đối với các ứng dng min phí) hoc nút price (giá) (đối vi các ng dng tr tin).
5
Chm Accept & download (Chp nhn & ti
xung
) hoặc Accept & buy (Chp nhn và
), ng dng này s có trong danh sách
mua
ng dng khi vic ti xung hoàn tt.
24 Đa Phương tiện
G b cài đặt ng dng
Quý v có thể gỡ bỏ cài đặt một ứng dng để được hoàn li tin trong thi gian được gii hn sau khi quý v mua. Để biết thêm v chính sách hoàn tin đối vi các ng dng tr tin, vui lòng truy cp Đường dây Tr giúp ca Google Play (http://support.google.com/googleplay/).
1
M danh sách ng dng và chm.
2
Chm O> My apps (O> Ứng dụng của tôi) chm vào ng dng quý v muốn gỡ bỏ cài đặt và sau đó chm Uninstall (G b cài đặt).
3
Nếu quý v cn tr giúp hoc có thc mc nào v Google Play, chạm
Tr giúp).
O> Help (O>
Page 26
ng dng trong công vic
Qun lý lch ca quý v
Quý v có thể tạo danh sách công việc của quý v và lp kế hoch trên lch ca quý v.
Xem lịch
1
Trong danh sách ng dng, chm .
2
Chm vào ngày trên cùng màn hình.
3
Chn chế độ xem:
-
Day (Ngày): Các khong thi gian theo gi
trong mt ngày trn vẹn.
-
Week (Tun): Các khoảng thi gian theo
gi trong các ngày thuc mt tun trn vn.
-
Month (Tháng): Mt tháng trn vn trong
mt khung nhìn.
-
Agenda (Lch trình): Danh sách tất c các
s kin và nhim v được lên lch trong thi gian c thể.
Tạo sự kiện
1
Trong danh sách ng dng, chm .
2
Chm O> New event (O> S kin mi).
3
Nhp thông tin chi tiết ca sự kiện và chn
Done (Hoàn thành).
4
Trong khi xem sự kiện, chm để chỉnh sa các s kin quý v đã to, chm (Hoàn thành) để lưu cp nht.
Done
Đồng h
Trong danh sách ng dng, chm . để nhp đồng hồ.
1
Chm để đặt báo thức.
2
Chm để chọn hiển thị thời gian của các thành ph khác nhau.
3
Chm để cài đặt thời gian đếm ngược.
4
Chm để cài đặt đồng h bm giây.
ng dng trong công vic 25
Page 27
Qun lý tp tin
Li khuyên:
Tìm hiu v cách sử dụng và qun lý tp tin và thư mục của quý vị.
Chia sẻ tập tin ca quý v
Quý v có th chia sẻ ảnh, tp tin âm thanh hay video vi người khác thông qua MMS, Email hoc Bluetooth.
1
Chm , sau đó chn m các tp tin t đin thoi hoc th SD.
2
Chm O> Copy/Move/Delete/Share (O>
Sao chép/Di chuyển/Xóa/Chia sẻ)
, sau đó chn mt hoc nhiu tp tin để sao chép/di chuyn/xóa/chia s .

Tìm kiếm

1
màn hình ch, chm .
2
Quý v có th nhp văn bn trên thanh tìm kiếm hoc chm để nhập văn bản bằng li nói.
26 ng dng trong công việc
3
Khi quý v nhìn thy hình nh micrô, hãy nói to nhng t mà quý v mun gõ.
4
Quý v có thể chọn tìm kiếm từ điện thoại, th SD hoc Internet.
5
Chn kết qu nghiên cu.
Chm để chọn một hoặc nhiều ngôn ngữ. Các ngôn ng sn có tùy thuc vào các ngôn ng nhp tín hiu thoi được Google h trợ.
Nếu một từ không phù hợp với những gì quý vị đã nói và được gạch chân, chạm vào từ được gạch chân để xóa hoặc xem thêm nhiều lựa chọn.
Máy tính
Tìm hiu cách thc hin tính toán với đin thoi ca quý v.
S dng các phím trên màn hình để thực hin các tính toán cơ bn. (Cun màn hình để xem máy tính khoa hc).
Nhấn O> Clear history (O> Xóa lch s) để xóa lịch sử tính toán.
Page 28
Các kết nối
Lưu ý:
Lưu ý:

Bluetooth

Đin thoi ca quý v có th kết ni vi thiết b Bluetooth tương thích để trao đổi d liệu.
Bt/tt Bluetooth
1
T màn hình Ch, chm > Bluetooth.
2
Chn bt/tt Bluetooth.
3
Chm Bluetooth để truy cp các cài đặt bluetooth khác.
Tt Bluetooth khi không s dng để tiết kim ngun năng lượng hoc nhng nơi b cm s dng thiết b không dây như trên máy bay hoc trong bnh viện.
Nhn d liu qua Bluetooth
1
Trước tiên bt Bluetooth, sau đó chm >
Bluetooth để hin th thiết b.
2
Sau đó chn Search for devices (Tìm kiếm
thiết bị)
.
3
Chn mt thiết bị, Nhập mt khu kết ni và chọn Accept ( thiết b kia.
4
thiết b nhn, chp nhn tp tin.
Mt s thiết b, đặc biệt là tai nghe hoặc bộ dụng cụ rảnh tay trên xe hơi, có th có mã PIN Bluetooth cố định như 0000. Nếu thiết b kia có mã PIN, quý v phi nhp mã PIN này.
Chp nhận) để kết ni vi
Gi d liu qua Bluetooth
1
Chn mt tp tin hoc mt mc, chng hn như s liên lc, s kin trên lch, ghi nh hay tp tin truyn thông từ một ứng dng phù hp hoc Tp tin ca tôi.
2
Chn tùy chn gi d liu qua Bluetooth.
3
Tìm kiếm và kết ni vi thiết bị được kích hot Bluetooth.

Wi-Fi

Quý v có thể kết ni vi Internet hoc các thiết b mng khác b t cứ nơi đâu có sẵn điểm truy cp hoc đim nóng hotspot không dây.
Các kết ni 27
Page 29
Bt Wi-Fi và kết ni vi Wi-Fi
Li khuyên:
1
T màn hình Ch, chm > Wireless &
> Wi-Fi (Không dây và mng > Wi-Fi).
networks
2
Kéo công tc Wi-Fi sang phi, bật Wi-Fi.
3
Thiết b ca quý v tự động tìm kiếm Điểm truy cp (AP) Wi-Fi sn có.
4
Chn AP.
5
Nếu quý v đã chn mt mng được bo mt, quý v s được yêu cu nhp mã khóa mng hoc mt khu.
6
Chn Connect (Kết ni).
VPN
Tìm hiu cách to ra các mng riêng o (VPN) và kết nối
Cài đặt cu hình VPN
1
Trong danh sách ng dng, chm >
Wireless & networks > More > VPN (Không dây và mạng
2
Chm + để nhp tên cho máy ch VPN và chn loi VPN.
28 Các kết nối
> Thêm > VPN)
3
Thay đổi các tùy chn theo yêu cu.
4
Khi quý v hoàn thành, chọn Save (Lưu).
Các tùy chn sn có có th khác nhau tùy thuc vào loại VPN.
Thiết b ca quý v nên được thiết lp cu hình truy cp Internet sn. Nếu quý v gp khó khăn khi truy cp Internet, quý v phi chnh sa các kết ni. Nếu quý v không chc chn phi nhp thông tin nào, hãy hi qun tr viên VPN ca quý vị.
Để s d ng tính năng này, quý v phi kích hot tính năng khóa màn hình.
Kết ni vi VPN
1
Trong danh sách ng dng, chm >
Wireless & networks > VPN (Không dây và mng
> VPN).
2
Chn mt mng riêng.
3
Nhp tên và mt khu người dùng, và sau đó chn
Connect (Kết ni).
Page 30
Chia sẻ mạng di động
Hc cách cài đặt đin thoi ca quý v là modem không dây hoặc điểm truy cp không dây cho máy tính cá nhân hoc các thiết b khác và chia s kết ni mng di động ca đin thoi quý v.
Chia sẻ mạng di động qua USB
1
S dng cáp USB, kết ni gic cm đa chc năng trên đin thoi ca quý v vi máy tính cá nhân.
2
Trong danh sách ng dng, chọn Settings >
Wireless and network > More > Tethering & portable hotspot mng
> Thêm > Chia sẻ kết ni mng và
đim nóng hotspot di động
3
Chn USB tethering (Chia s kết ni mng
qua USB
ni qua USB. Đin thoi ca quý v chia s kết ni mng di động trên máy tính cá nhân ca quý v.
4
Để ngng chia s kết ni mng, chm để tt chia sẻ kết ni mng qua USB.
(Cài đặt > Không dây và
).
) để kích hot tính năng chia s kết
Các kết nối với máy tính cá nhân
Tìm hiểu cách kết nối điện thoại của quý vị với máy tính cá nhân bng cáp USB trong các chế độ kết ni USB.
1
Kết ni đin thoi ca quý v vi máy tính bng cáp USB.
2
Khi được kết ni, chn Turn on USB storage (Bt lưu tr USB).
3
Thiết b ca quý v có vai trò như mt ổ đĩa di động. Nếu quý v lp th nh vào thiết b, quý vị cũng có thể truy cập vào thư mục tập tin ca th nhớ bằng cách sử dụng thiết b như mt đầu đọc th nhớ.
4
Sao chép các tp tin t máy tính cá nhân đến th nh.
5
Khi quý v hoàn thành, chọn Turn off USB
(Tt lưu tr USB).
storage
Các kết ni 29
Page 31
Cài đặt
Wireless&Networks (Không dây và mạng)
Chức năng Định nghĩa
SIM management (Quản lý SIM)
Wi-Fi
Bluetooth
Data usage (S dng d liu)
30 Cài đặt
Cài đặt thông tin thẻ SIM kép/ cài đặt th SIM để kết ni d liu, gi, nhn tin.
Kích hot tính năng Wi-Fi để kết ni vi Đim truy cp (AP) Wi-Fi và truy cp Internet hoặc các thiết bị mạng khác.
Kích hot tính năng Bluetooth để trao đổi thông tin qua khong cách ngn.
Theo dõi lượng d liu s dng ca quý v và tùy chnh các cài đặt giới hạn.
Airplane mode (Chế độ trên máy bay)
VPN
Tethering& portable hotspot (Chia s kết ni mng và đim nóng hotspot di động)
Kích hot chế độ Flight (Trên máy bay) để tắt tt c các chức năng không dây trên đin thoi ca quý v. Quý v ch có th s dng các tính năng không ni mng.
Thiết lp và qun lý các mng riêng o (VPN).
•Cài đặt sử dụng điện thoại ca quý v là modem không dây bng cách to kết nối qua USB vi mt máy tính.
•Cài đặt sử dụng điện thoại của quý vđiểm truy cp không dây cho các thiết bị khác.
•Kích hot tính năng chia s kết ni mng qua Bluetooth để chia s mng di động ca quý vị với các máy tính qua Bluetooth.
Page 32
Mobile networks (Mng di động)
USB Internet (Chia s Internet qua USB)
•Cài đặt sử dng kết ni d liu trên bất kỳ mạng di động nào.
•Cài đặt sử dng kết ni d liu khi quý vị đang chuyn vùng.
Chia s internet ca máy tính cá nhân Windows qua cáp USB
Battery (Pin)
Apps (ng dng)
Thiết b Cá nhân
Chức năng Định nghĩa
Audio profiles (Cu hình âm thanh)
•Chọn cấu hình ca điện thoại.
•Cài đặt âm lượng và loại nhc chuông, báo thức và thông báo.
Display (Màn hình hin thị)
Storage (Lưu trữ)
Thay đổi các cài đặt để kim soát màn hình hin thđèn nn trên đin thoi ca quý v.
Xem thông tin b nh cho điện thoi và th nh ca quý v. Quý vị cũng có th xóa hết d liu trong th nh ca quý vị.
Chức năng Định nghĩa
Location (V trí)
Security (Bo mt)
Language&input (Ngôn ng và thông tin nhập)
Backup&reset (Sao lưu và thiết đặt li)
Xem lượng pin mà điện thoại ca quý v đã tiêu th.
Qun lý các ng dng đang chy, di chuyn các ng dng đến hoc t th nh và cài đặt hoc g b cài đặt các chương trình.
Chn các ngun cn dùng khi xác định v trí ca quý vị.
Cài đặt khóa màn hình hoặc qun lý lưu tr thông tin đăng nhp.
Cài đặt ngôn ngữ và khu vực ca h điu hành. Quý v cũng có th cài đặt các tùy chọn bàn phím trên màn hình.
Thiết đặt li các cài đặt ca quý vị về mặc định của nhà máy và xóa tt cả dữ liệu ca quý v.
Cài đặt 31
Page 33
Tài khoản
Thêm các tài khon email ca quý vị.
H thng
Chức năng Định nghĩa
Date&time (Ngày và giờ)
Scheduled power on&off (Lên lịch bật ngun và tt ngun)
Accessibility (Kh năng truy cp)
32 Cài đặt
•Cài đặt ngày giờ, múi giờ và định dng ngày hoc gi.
•Chọn các định dạng ngày giờ phù hp vi quý vị.
Cài đặt thi gian tự động bt ngun/tt ngun.
S dng các cài đặt này khi quý vị đã ti xung và cài đặt công cụ hỗ tr truy cp như công cụ đọc màn hình cung cp phn hi ging nói. Quý v có th bt hoc tt các chc năng hoc dch v h tr kh năng truy cp.
Developer options (Các tùy chọn phát triển)
About phone (Gii thiu v đin thoi)
Chm About phone > Build
number
(Gii thiu về đin
> S phiên bn) by ln,
thoi
quý v có thể mở các Tùy chọn Phát triển. Kích hot và thay đổi các cài đặt phát trin ng dng.
Xem thông tin khác nhau v đin thoi như pin, thông tin pháp lý, s model, phiên bản phn mm, phiên bn di tn s cơ bn và s phiên bn. Nếu sn có mng, chm System updates (
) để cp nht phiên bn
thng
Cp nht h
mi nht cho h thng.
Page 34
An toàn và Bin pháp Phòng ngừa
Bin pháp Phòng ngừa
Để đin thoi ca quý v cách xa tr nh
Để đin thoi ca quý v và mi ph kin ngoài tm vi ca tr nh. Các b phn nh có th gây nghn hay thương tt nng nếu nut phi.
Sóng Vô tuyến
Đin thoi ca quý v truyn/nhn sóng vô tuyến GSM/ WCDMA.
Kim tra vi nhà sn xut xe để đả dùng trong xe ca quý v không bị ảnh hưởng bi năng
lượng vô tuyến.
Tt đin thoi ca quý v...
Tt đin thoi khi trên máy bay. S dng đin thoi di động
trên máy bay có th gây nguy him cho quy trình vn hành máy bay, gây tc nghn mng điện thoi di động và có th b coi là trái pháp luật.
Trong bnh vi
n, phòng khám, các trung tâm chăm sóc sc khe và bt k nơi nào khác quý v có thể ở gn các thiết b y tế. nhng nơi có môi trường khí d n (ví d như trm xăng du và nhng khu vc mà không khí có cha các ht bi, như
bt kim loi). Trên các phương tin vn chuyn cht d cháy hoc phương tin chy bng khí du m hóa lng (LPG). các m hoc nơi khác đang thc hin các hot động n mìn.
Đin thoi di động và xe hơi ca quý v
Tránh sử dụng điện thoi ca quý vị khi đang lái xe và tuân th tt c các quy định về hn chế s dng đin thoi di động khi lái
xe. Sử dụng các thiết bị rảnh tay để tăng độ an toàn khi có th. Đảm bo
đin thoi ca quý v và bộ công c trên xe hơi không chn bt
k túi khí hoc thiết b an ninh khác được gn trên xe hơi ca quý vị.
m bo thiết bị điện t
đá
S dng đin thoi ca quý v mt cách cn thn và hp lý
Để s dng đin thoi ca quý v mt cách ti ưu và tha đáng, quý v cn s dng đin tho
bình thường.
Không để đin thoi tiếp xúc vi nhit độ khc nghit.
Không nhúng điện thoi vào bất kỳ chất lỏng nào; nếu điện thoi ca quý v bị ướt, tt điện thoi, tháo pin ra và để cho khô trong vòng 24 giờ trước khi tiếp tc sử dụng.
Để làm sch đin thoi, hãy dùng vi mm lau đin thoi.
Trong thi tiết nóng hoc sau khi tiếp xúc kéo dài vi ánh nng mt tri (chng hn để sau ca s hoc kính chn gió), nhit độ v đin thoi ca quý v có th tăng lên. Hãy tht cn thn trong trường hp này khi quý v nhặt điện thoi lên và cũng tránh sử dụng điện thoi khi nhiệt độ môi trường xung quanh trên 40°C.
Bo v pin khi hư
Quý v ch nên sử dụng các Ph kin Chun Philips vì nếu s
dng các ph kin khác có thể sẽ làm hỏng điện thoại và gây nguy hiểm, đồng thi s làm vô hiu hóa các bo hành cho điện thoi Philips ca quý v. Vic s dng loi pin không được chỉ định cũng có th s gây n.
Phi đảm bo các b phn hng thut viên đủ trình độ và b phn thay thế phi là sn phm chính hãng Philips.
Đin thoi ca quý v chy bng pin sc.
Ch s dng b sc đã được quy định.
Không được đốt.
Không làm biến dng hoc tháo m pin.
Không để các vt kim loi (như chìa khóa trong túi ca quý v) làm chp mch các tiếp điểm ca pin.
Tránh để tiếp xúc vi môi trường có tính ăn mòn, m hoc nhit quá cao (>60°C hoc 140°F).
hại
i trng thái vn hành
được thay thế ngay lp tc bi k
An toàn và Bin pháp Phòng nga 33
Page 35
Bo v môi trường
Phi tuân th các quy định ca địa phương về thải bỏ các chất
liu v, pin đã dùng hết và điện thoi cũ và khuyến khích tái chế các rác thi này. Pin và v máy ca Philips đều được in các biu tượng chun vi ni dung khuyến khích tái chế và thi b hp lý rác thi sau cùng ca quý vị.
: Cht liu vỏ được gn nhãn có th : Đây chính là đóng góp v mt tài chính cho h thng tái chế
và phc hi v phế liu quc gia có liên quan.
: Chất liệu nha có th tái chế (cũng ghi rõ loi nhựa).
Bo v Thính giác
Khi nghe nhạc, điều chnh âm lượng đến mc va phải. Nghe âm lượng cao liên tục có thể làm tn thương thính
giác ca quý vị.
Ký hiu Thiết bị Điện và Đ dn S dng (DFU): “Thông tin cho Người tiêu dùng”
Thi b sn phm cũ ca quý v
Sn phm ca quý v được thiết kế và sn xut bng vt liu và linh kin có cht lượng cao, có thể được tái chế và tái s dng.
Khi biu tượng thùng rác có bánh xe gch chéo này được gn vi mt sn phm thì có nghĩa là sn ph tuân theo Ch th Châu Âu 2002/96/EC Quý v vui lòng tìm hiu thông tin về hệ thng thu gom phân
loi riêng ti địa phương cho các sn phm điện và điện tử. Tuân th theo các quy tc tại địa phương của quý v và không thải b các sn phm cũ vi rác thi sinh hot thông thường. Thi b
đúng cách sn phm cũ ca quý v s giúp tránh được các tá c hi ti
m n đối vi môi trường và sc khe con người. Thiết b này có th cha các hàng hóa, công ngh hoc phn mm phi tuân th theo lut pháp và quy định xut khu ca Hoa K
các quc gia khác. Cm chuyn hướng xuất khẩu sn phm này trái vi pháp luật.
được tái chế.
in t Thi b (WEEE) trong Ch
m đó phi
34 An toàn và Bin pháp Phòng ngừa
Li khuyên
Máy điều hòa nhp tim
Nếu quý v s dng máy điu hòa nhp tim:
Phi luôn để đin thoi cách máy điu hòa nhp tim trên 15 cm khi điện thoi đang được bt để tránh có th gây nhiu.
Không để đin thoi túi ngc.
S dng tai đối din vi máy điu hòa nhp tim để gim thiu nhiu có th xy ra.
Tt đin thoi nếu nghi ng có hin tượng nhiu.
Máy tr thính
Nếu quý v đang s dng máy tr thính, hãy hi ý kiến bác sĩ và nhà sn xut máy trợ thín h để biết được liu thiết bị cụ thể c ủa quý v có th b nhiu bi đin thoi di động hay không.
Cách thc kéo dài tui th pin điện thoại của quý v
Để đảm bảo điện thoại di động của quý vị hoạt động đúng cách thì điều quan trọng là phải đảm bảo pin có đủ năng lượng cần thiết. Để tiết kiệm năng lượng, hãy thực hiện những điều sau nếu có thể:
Tt chc năng Bluetooth của điện thoại.
Cài đặt chế độ đèn nn và thi lượng hin thị đèn nn điện thoi mc thp.
Bt khóa bàn phím t động, tt âm thanh bàn phím, rung khi chm hoc các cnh báo rung.
Thiết lp kết ni GPRS khi cn thiết. Nếu không điện thoi s tiếp tc tìm kiếm kết ni GPRS và làm hao pin.
Tt đin thoi nếu không ph sóng. Nếu không, đin thoi ca quý vị sẽ tiếp tc tìm kiếm mng và làm hao pin.
Page 36

X lý s c

Không bật được điện thoại
Tháo/lp li pin. Sau đó sc điện thoi cho đến khi biu tượng pin ngng chuyn động. Rút b sc và tìm cách m máy.
Hin th BLOCKED (ĐÃ CHN) khi quý v m máy
Có ai đó cố gắng sử dụng điện thoi ca quý v nhưng không biết mã PIN cũng như mã m khóa (PUK). Liên h vi nhà cung cp dch v c
a quý v.
Hin th li IMSI trên màn hình
Vn đề này liên quan đến đăng ký thuê bao ca quý v. Liên h vi nhà cung cp dch vụ của quý vị.
Đin thoi ca quý v không quay tr li chế độ màn hình ch
Chm gi lâu phím gác máy hoc tt máy, kim tra xem th SIM và pin đã được lắp đúng hay chưa, sau đó m máy lại.

Biu tượng mng không hin th

Mt k
ết ni mng. Quý vị đang ở vùng bóng vô tuyến (trong đường
hm hoc gia các tòa nhà cao tng) hoc ngoài vùng ph sóng. Th li v trí khác, c gng kết ni li mng (đặc bit khi nước ngoài), kim tra ăng-ten có ở đúng v trí không nếu điện thoi ca quý văng-ten ngoài hoc liên hệ với nhà cung cp dch v mng c
a quý v để được h tr/thông tin.
Màn hình không phn hi khi chm phím (hoc phản hi chậm)
Màn hình phn hi chm hơn ở nhiệt độ quá thấp. Hiện tượng này là bình thường và không nh hưởng ti hoạt động của điện thoại. Đưa đin thoi ti nơi có nhit độ m hơn và thử li. Trong các trường hp khác, vui lòng liên hệ vớ
Pin có v quá nóng
Quý v có thể đang sử dụng bộ sạc không dành cho điện thoi ca quý vị. Phải luôn sử dụng các ph kin chun Philips đi kèm với đin thoi ca quý v.
i nhà cung cấp điện thoại ca quý vị.
Đin thoi ca quý v không hin th số điện thoại cuộc gọi đến
Tính năng này tùy thuc vào m gi s người gi, thay vào đó đin thoi s hin th Call 1 (Cuc gi
1) hoc Withheld (Giữ lại). Liên hệ với nhà cung cp dch vụ của quý vị để biết thêm thông tin chi tiết về dịch v này.
Quý v không thể gửi tin nhn văn bản
Mt s mng không cho phép trao đổi tin nhn vi c ác mng khác. Trước hết, ki v chưa, hoc liên h vi nhà cung cp dch v ca quý v để biết thêm thông tin chi tiết về dịch v này.
Quý v không th nhn và/hoc lưu hình nh JPEG
Hình nh có th không được điện thoi di động ca quý v chp nhn do kích thước quá ln, tên quá dài hoc định dng tp tin không đúng.
Quý vị cả
Kim tra tùy chn chuyn hướng cuc gi ca quý vị.
Khi sc, biu tượng pin không hin thị vạch nào và đường vin nhp nháy
Ch sc pin trong môi trường có nhit độ không thấp hơn 0°C (32°F) hoc trên 50°C (113°F). Trong các trường hp khác, vui lòng liên hệ v ới nhà cung cấp điện thoi ca quý vị.
Màn hình hin thị lỗi SIM
Kim tra xem th SIM đã lp đúng hay chưa. Nếu hin tượng vn xy ra, có th th SIM ca quý v đã b hng. Liên h vi nhà cung cp dch v ca quý v.
Khi cố gắng sử dụng mt tính năng trong menu, màn hình hin th NOT ALLOWED (KHÔNG CHO PHÉP)
Mt s tính năng ph thuc vào mng. Do đó, các tính năng này ch thc hin được nếu mng ho h vi nhà cung cp dch v ca quý v để biết thêm thông tin chi tiết v dch v này.
m tra xem quý vị đã nhp s trung tâm SMS ca quý
m thy quý vị đã nhỡ một s cuc gọi
ng và thuê bao. Nếu mng không
c thuê bao ca quý v h tr. Liên
An toàn và Bin pháp Phòng nga 35
Page 37
Màn hình hin th INSERT YOUR SIM CARD (LP TH SIM
Lưu ý:
CA QUÝ V VÀO)
Kim tra xem th SIM đã lp đúng hay chưa. Nếu hin tượng vn xy ra, có th th SIM ca quý v đã b hng. Liên h vi nhà cung cp dch v ca quý v.
Kh năng độc lp ca điện thoi ca quý v dường như thp hơn được ch
Kh năng độc lp liên kết vi các cài đặt ca quý v (ví d: âm lượng chuông, thi lượng hin th đèn nn) và các tính năng được quý vị sử dụng. Để tăng khả n ăng độc lập và bất cứ khi nào có thể, quý v phi hy kích hot các tính năng mà quý v không sử dụng.
Đin thoi ca quý v quý v
Trên xe cha nhiu b phn kim loi hp th các sóng điện t có th làm nh hưởng ti hiu năng ca điện thoi. Sn có b công c trên xe hơi để cung cp cho quý v ăng-ten ngoài và cho phép quý v thc hin và nhn các cuc gọi điện mà không cần cầm nắm đin thoi c
Đin thoi ca quý vị đang không sc pin
Nếu pin ca quý v đã cn kit, quý v có th phi sc trước mt vài phút (tối đa 5 phút trong mt s trường hp) trước khi biu tượng sc xut hin trên màn hình.
Hình nh chp bng camera c
Phi đảm bo hai mt ng kính camera đều sạch.
định trên tài liu hướng dn người dùng
hoạt động không tt trong xe hơi của
a quý v.
Kim tra vi chính quyn địa phương xem liu quý vđược phép sử dụng điện thoi trong khi lái xe hay không.
a điện thoi không rõ ràng
36 An toàn và Bin pháp Phòng ngừa
Tuyên bố về Thương hiệu
Android Android là một thương hiu ca Google, Inc.
Bluetooth™ Bluetoo th™ là một thương hiu thuc sở hữu
Philips PHILIPS và Biu tượng Tm chn ca PHILIPS

Thông tin về Tốc độ Hấp th Riêng

Tiêu chun quc tế
ĐIN THOI DI ĐỘNG NÀY ĐÁP NG CÁC KHUYN NGH QUC T LIÊN QUAN ĐẾN VIC TIP XÚC VI SÓNG VÔ TUYẾN
Đin thoi di động ca quý v là mt thiết b phát và nhn sóng vô tuyến. Điện thoi này được thiết kế và sn xut không vượt mc gii hn tiếp xúc vi năng lượng tn s vô tuyến (RF) đạ chun quc tế. Các khuyến ngh này đã được xác định bởi y ban Quc tế v Phòng chng Bc x Phi Ion hóa (ICNIRP) và Vin K sư Đin & Đin t (IEEE) mà d báo v ngưỡng an toàn quan trng bo v con người, không k tui tác và tình trng sc khe.
Các khuyến nghị về tiếp xúc cho điện thoi di động sử dụng đơn vị đo được gi là Tc độ Hp th Riêng (SAR). Gii hn SAR theo khuyến ngh ca ICNIRP đối vi điện thoi di động được s dng rng rãi là
đầu và 1,6W/kg được tính trung bình cho mt gam mô tế bào đầu
theo quy định của IEEE Std 1528.
ca telefonaktiebolaget L M Ericsson, Thy Đin và được cp phép cho Philips.
là các thương hiu được đăng ký ca Koninklijke Philips N.V. do Shenzhen Sang Fei Consu mer Communications Co., Ltd. sn xut theo giấy phép ca Koninklijke Philips N.V.
t tiêu
2,0W/kg được tính trung bình cho mười gam mô tế bào
Page 38
Các kiểm định SAR được thc hin bng cách sử dụng các trạng thái vn hành được khuyến nghị với điện thoi di động truyn phát tín hiệu ở mức năng lượng chng nhn cao nht trong tất cả các di tn s đã kim định. Mc dù SAR được xác định mc năng lượng chng nhn cao nht nhưng các mc SAR thc t thoi di động trong khi hot động lại thường thp hơn giá tr SAR ti đa. Đây là bi vì đin thoi được thiết kế để hoạt động với nhiều mc năng lượng khác nhau nhm ch s dng năng lượng cn thiết để kết ni mng. Thông thường, quý v càng gn v trí
ă
ng-ten trm cơ sở thì công sut phát ra càng thấp. Mc dù có th có các khác bit gia các mc SAR các đin thoi khác nhau và các trng thái khác nhau, tuy nhiên tt cả đều đạt tiêu chun bo v quc tế khi tiếp xúc vi sóng vô tuyến.
Giá tr SAR cao nhất đối với dòng điện thoại model I928 này khi kiểm định theo tiêu chun là 0,532 W/kg theo khuyến cáo ca ICNIRP.
Để gii hn mc tiếp xúc vi sóng vô tuyến, c lượng cuc gi đin thoi di động hoc s dng tai nghe. Mc đích ca các bin pháp phòng nga này là để xa đin thoi di động khi phm vi đầu và cơ thể.
ế ca đin
n phi gim thi

Tuyên b Tuân th

Chúng tôi,
Shenzhen Sang Fei Consumer Communications Co., Ltd. 11 Science and Technology Road, Shenzhen Hi-tech Industrial Park, Nanshan District, Shenzhen 518057 Trung Quốc
tuyên bố với trách nhim ca riêng chúng tôi rng sn phẩm
Philips I928
PhilipsGSM/WCDMA S TAC: 8643 5902
mà có liên quan ti tuyên b này, tuân thủ theo các Tiêu chuẩn sau đây: AN TOÀN : EN 60950-1:2006+A11:2009+A1:2010+A12:2011
SC KHE : EN 50360:2001/A1:2012
EMC: ETSI EN 301 489-1 v1.9.2
Sóng vô tuyến: ETSI EN 301 511 v9.0.2
IEC 60950-1:2005+Am 1:2009
EN 50566:2013 EN 62209-1:2006 EN 62209-2:2010
ETSI EN 301 489-7 v1.3.1 ETSI EN 301 489-17 v2.2.1 ETSI EN 301 489-24 v1.5.1 ETSI EN 301 489-34 v1.3.1
ETSI EN 301 908-1 v5.2.1 ETSI EN 301 908-2 v5.2.1 ETSI EN 300 328 v1.7.1
An toàn và Bin pháp Phòng ngừa 37
Page 39
Chúng tôi xin cam đoan rng (tt c các kim tra sóng vô tuyến cn thiết đã được tiến hành và rằng) sản phẩm có tên trên tuân thủ theo tt c các yêu cu cn thiết ca Ch th 1999/5/EC.
Quy trình đánh giá Tính tuân th tham chiếu tại Điều 10 và chi tiết Ph lc III hoc IV ca Ch th 1999/5/EC được thc hin vi s tham gia ca (các) Cơ quan Thông báo sau:
TÜV SÜD BABT Octagon House, Concorde Way,Segensworth North, Fareham, Hampshire, PO15 5RL Ký hiu quy ước: CE0168
Ngày 19 tháng 05 năm 2014
Qun lý Cht lượng
38 An toàn và Bin pháp Phòng ngừa
Loading...