Philips CTE570GY/74 User manual [vi]

Page 1
Đin thoi ca Quý v
Philips không ngng cố gắng ci thin các sn phm của mình. Do vic nâng cp phn mm, mt số nội dung trong hướng dn s dng này có th khác vi sn phm ca quý vị. Philips có quyn sửa đổi hướng dn s dng này hoc thu hi li bt c lúc nào mà không cn thông báo trước. Vui lòng coi sn phm ca quý v là tiêu chun.
1
Page 2
Màn hình ch
Thanh Trng thái
Biu tượng tắt
Màn hình chủ của điện thoi quý v bao gm nhng vùng sau đây:
Các phím
Tìm hiu v các phím chính.
Biu
Định nghĩa Chc năng
tượng
( Quay s Thc hin hoc tr li cuc gi.
C
Phím xác nhn và điều
Chn hoc xác nhn mt tùy chn.
hướng
L
Gác máy/ Thoát/ Nguồn
Phím
Kết thúc cuc gi; Tr v màn hình chủ;
Giữ để bt/tt điện thoi. Chn các tùy chn trên màn hình.
mm trái
R
Phím
Chn các tùy chn trên màn hình.
mm phi Khóa/
S
m khóa
Chm khóa các phím.
L và sau đó
S
để khóa/m
2
Page 3

Biu tượng & ký hiệu

Tìm hiu v các biu tượng và ký hiu trên màn hình.
Biu
Định nghĩa Chc năng
tượng
Nhc chuông
Ch rung Đin thoi ca quý v s rung khi nhn
Im lng Đin thoi ca quý v s rung khi nhn
Pin Các vch cho biết mc pin. SMS Quý v có mt tin nhn mi. Cuc gi
nh Tai nghe Cm tai nghe vào đin thoi. Báo thức Đồng h báo thc được kích hot. Mng
GSM
Khóa bàn phím
Đin thoi ca quý v s đổ chuông khi nhn cuộc gọi.
cuộc gọi.
cuộc gọi.
Quý v
ị đã b l mt cuc gi.
Đin thoi ca quý vị được kết ni vi
mng GSM. Càng nhiu vch được hin th, kh năng thu nhn tín hiu càng tốt.
Bàn phím đã b khóa.
3
Page 4
Bt đầu
Lp th SIM và Sc pin
Tìm hiu về việc cài đặt thẻ SIM và sạc pin khi sử dụng lần đầu tiên.
Lp th SIM vào
1
Tháo np sau ra.
3
Lp th SIM vào.
5
Lp np sau vào như cũ.
2
Ly pin ra.
4
Cài đặt pin.
4
Page 5
Sc pin
Li khuyên:
Quý v có th dùng điện thoi khi đang sc.
Vic cm b sc vào điện thoi di động khi pin đã sạc đầy s không gây tn hại pin. Cách duy nhất để tắt bộ sạc là rút phích cm bộ sạc, vì thế nên sử dụng cm đin d tiếp cn.
Nếu quý v không mun s dng đin thoi trong nhiu ngày, chúng tôi khuyến cáo quý v tháo pin ra.
Nếu không s dng pin đã sc đầy, pin s tiêu hao điện theo thi gian.
Nếu pin s dng ln đầu hay không s dng trong mt thi gian dài, có th mt nhiu thi gian sc li hơn.
Quý v có thể tăng b nhớ điện thoi ca mình bng cách thêm mt th micro SD. Đin thoi có thể hỗ tr th Micro SD tối đa 32 GB.
1
Đẩy np khe cm th xung và nhc lên. Chnh th micro SD ca quý v cho khp vi khe cm. Cho th vào đúng v trí.
2
Nhn np khe cm thẻ xuống và kéo cho ti khi khóa khe cm.
Đin thoi mi được sc mt phn. Biu tượng pin góc trên bên phi cho thấy mức trạng thái sạc của pin.
Lp th Micro SD (Th nh)
5
Page 6
Tùy chỉnh điện thoi ca quý v
Lưu ý:
Tùy chỉnh điện thoi ca quý vị để phù hp vi s thích ca quý vị.

Cài đặt đồng hồ

1
Trên màn hình chủ, đi đến Menu > Settings > Phone settings >
Time & date
(Menu > Cài đặt > Cài đặt điện thoại > Thi gian
và ngày).
2
La chn Set time/date (Cài đặt thi gian/ngày): s dng phím s để nhp các ch s.

Cài đặt SIM

1
Kim tra xem điện thoi ca quý vị được bật chưa. Nhp mã PIN nếu cn thiết.
2
Đi đến Menu > Settings > Dual SIM Settings (Menu > Cài đặt > Cài đặt SIM Kép) để kích hot cả hai thẻ hoặc chỉ một thẻ.
Mã PIN được cu hình sn và được các nhà cung cp dch vụ mạng hoc nhà bán l thông báo.
Nếu quý v nhp mã PIN không chính xác ba ln liên tiếp, th SIM ca quý v s b chn. Để m khóa, quý v phi yêu cu mã PUK t nhà cung cp dch v.
Nếu quý v nhp mt mã PUK sai mười ln liên tiếp, th SIM s b khóa vĩnh vin. Khi điều này xy ra, xin vui lòng liên hệ với nhà cung cp dch vụ mạng hoc nhà bán lẻ.
S dng đin thoi ca quý v

S dng chc năng gi cơ bn

Thc hin cuc gọi

1
Nhp số điện thoi.
2
Chm ( để quay số.
3
Chm để gác máy.

Tr li và kết thúc cuc gi

1
Chm ( để tr li cuc gi.
2
Chm R để chn chế độ rnh tay.
3
Chm để gác máy.
6
Page 7
Li khuyên:
Quý v có thể sử dụng tai nghe được cung cấp để trả lời hoặc kết thúc cuc gi.
Gi khn cp
Dù không có th SIM trong điện thoi, quý vị vẫn có thể chạm các phím số để gọi khn cấp. Ở Châu Âu, số khẩn cp tiêu chun là 112; ti Vương Quc Anh là 999.

Nhn và gi tin nhắn

Quý v có thể sử dụng menu Tin nhn để gi tin nhn văn bn.
SMS mới
1
Chn Menu > Messaging > Write message > Text message (Menu > Gi tin nhn > Son tin nhn > Tin nhn văn bn).
2
Viết tin nhn văn bn.
3
Chm Options > Send (Tùy chn > Gi) để gi tin nhn.
MMS mới
1
Chn Menu > Messaging > Write message > Multimedia
(Menu > Gi tin nhn > Son tin nhn > Tin nhắn đa
message
phương tin).
2
Nhn Options (Tùy chn) để thêm ni dung đa phương tin (hình nh, âm thanh, video hoặc chủ đề).
3
Chm Options > Send (Tùy chn > Gi) để gi tin nhn.

Nhp văn bản

Đin thoi di động ca quý v h tr m t s phương pháp nhập văn bn, nhp tiếng Anh, nhp s và nhp biu tượng.
Các phím:
Các phím Chức năng
# Chọn phương pháp nhp. S Nhập biu tượng và du chm câu. 0 Lp vào khong trng.
7
Page 8
Lưu ý:
R
L
C
</>
Xóa ký t trước đó. Chn ký t trên màn hình. Chn hoc xác nhn mt ký tự.
Để duyt ti ký t mong mun trên trang trước hoc trang sau.
Tùy thuc vào ngôn ng quý v chn cho điện thoi ca mình, các phương thức h tr nhp có th thay đổi.
Qun lý s danh b ca quý v
Tìm hiu về chức năng danh bạ cơ bản.
Thêm mt số điện thoi liên lc mới
Phương pháp mt:
1
Trên màn hình ch, nhp mt số. Chạm Options > Save to
Phonebook
> To S IM 1 > To SIM 2/To Phone (Tùy chn > Lưu
vào Danh b > Vào SIM 1 > Vào SIM 2/Vào Điện thoại).
2
Lưu s và thêm thông tin chi tiết như mong mun.
3
Nhn phím mm bên trái L > Save (Lưu) để hoàn thành thao tác lưu.
Phương pháp hai:
1
Đi đến Phonebook (Danh b đin thoi), chọn Add new contact (Thêm liên lạc mới).
2
La chn mt v trí. (To S IM 1/To SIM2/To Phone) (Sang SIM1/ Sang SIM2/Sang Điện thoại).
3
Nhp s và thêm thông tin chi tiết như mong mun.
4
Chm Options > Save (Tùy chn > Lưu) để hoàn thành thao tác lưu.

Tìm kiếm một số liên lạc

1
Đi đến Phonebook (Danh b đin thoi).
2
Nhp các ch cái ca tên trong thanh tìm kiếm. (Ví dụ: John Henry nhp J H”)
3
Chn s liên lạc từ danh bạ.
8
Page 9
Qun lý các s liên lc ca quý v
Quý v có th sao chép hoc di chuyn các s liên lc gia th SIM và điện thoi, hoc xóa s liên lc. Đi đến (Danh b > Tùy chn), nhấn mun.
+ hoặc - để chn tùy chn mong
Phonebook > Options
Đa phương tin
Máy phát truyn thông
Lưu các tp tin nhc MP3 trong thư mc My Music (Âm nhc ca Tôi) trong th nhớ.
Phát nhạc
1
Đi đến Menu > Multimedia > Audio Player (Menu > Đa phương tin > Trình phát Âm thanh), la chn bài hát mong mun trong thư mục.
2
S dng các phím sau đây để điu khin phát li:
Chức năng Định nghĩa
C
< hoc >
R
Phát và tiếp tc phát lại. Chm phím điều hướng để chn bài hát trước
đó hoc tiếp theo. Tr li menu trước. Tr v màn hình chủ.
9
Page 10
Cài đặt trình phát
Lưu ý:
Đi đến Audio player > List > Options > Settings (Trình phát âm thanh > Danh sách > Tùy chn > Cài đặt):
Danh sách phát trước đó: Phát các tập tin âm thanh t đin
thoi ca bn hoc th nhớ.
To danh sách t động: Làm mới tt c các tp tin âm thanh trong danh sách ca quý vị.
Lp li: Chn để lp li tp tin hin ti/tt c các tp tin âm
thanh.
Xáo trn: Phát các tập tin âm thanh trong thư mc ngu nhiên hoc không.
Phát chế độ nn: Tiếp tc phát nhc sau khi thoát trình phát
nhạc.
Khi nghe nhạc, điều chnh âm lượng đến mc va phi. Nghe âm lượng cao liên tc có th làm tn thương thính giác ca quý v.

Camera

Tìm hiu về chức năng camera. Cho phép quý v dùng điện thoại ca mình để chp các bc nh mong mun.
Chp nh/quay video
1
Chn Menu > Camera (Menu > Máy nh) .
2
Chm +/- để phóng to hoc thu nh.
3
Chm C để chp nh.
4
Chm R Back (Quay lại) để lưu nh.
5
Chm Options > Photos (Tùy chọn > Ảnh) để xem nh bn đã
chp.
Đài FM
Nghe một trạm phát thanh
1
Cm tai nghe vào đin thoi ca quý v.
2
Đi đến Menu > Multimedia > FM radio > Options > Auto search (Menu > Đa phương tiện > Đài FM > Tùy chọn > Tìm kiếm tự động). Bắt đầu quét tự động và lưu các kênh có sẵn.
10
Page 11
3
Chm phím điều hướng < hoặc > để la chn mt kênh.
4
Chm C để tt đài FM.
Các cài đặt cho đài FM
Đi đến L Options (Tùy chn):
Phát chế độ nn: Tiếp tc phát li sau khi thoát đài FM.
Loa: Nghe đài không cn cm tai nghe.
Nhp th công: Để nhp kênh th công.
Qun lý lch ca quý v
Quý v có thể tạo danh sách công việc của quý v và lp kế hoch trên lch ca quý vị.
To danh sách công vic ca quý v
1
Đi đến Menu > Organizer > Calendar (Menu > Trình tổ chức > Lịch) chọn ngày, và sau đó chạm (Tùy chọn > Thêm sự kiện).
2
Chnh sa cài đặt nhc nh.
3
Chm L Options > Save (Tùy chn > Lưu) để lưu s kin.
4
Để thay đổi danh sách công vic, chn s kin, và sau đó chm
L Options > Edit (Tùy chn > Chnh sa) để chnh sa
tác vụ.

Kim tra lch

Đi đến Organizer > Calendar (Trình t chc > Lch), quý v có th kim tra lch.
L Options > Add event
11
Page 12

Công c

Báo thức
Tìm hiu cách đặt và sử dụng báo thc. Quý v có thể đặt năm báo thức.
Đặt báo thc
1
Đi đến Organizer > Alarm (Trình t chc > Báo thc).
2
Chn báo thc, chm phím mềm bên trái L để lưu báo thức đó.

Tt báo thc

1
Đi đến Organizer > Alarm (Trình t chc > Báo thc).
2
Chn báo thức quý vị mun tt.
Dng báo thc
Khi báo thc rung chuông,
Chn Stop (Dng): Báo thc dng.
Chn Snooze (Báo li): Báo thức sẽ rung chuông li sau khong thi gian

Internet

Quý v có thể sử dụng chức năng này để duyệt Internet. Tham kho ý kiến nhà cung cp dch v mng cho các thuê bao dch v, thông tin tài khon d liu và cài đặt WAP.

Truy cp trang web

1
Đi đến Connectivity > Browser > Search or Input URL (Kết ni > Trình duyt > Tìm kiếm hoc Nhp URL), nhp trang web mong mun ca quý vị.
2
Chm C để truy cp vào trang web.

Cài đặt trình duyệt

Ti Connectivity > Brower > Settings (Kết ni > Trình duyt > Cài đặt), quý v có th thiết lp trang ch mc định, chn th để truy cp các trang web, chn tài khon d liu và cài đặt tùy chn khác để tùy chnh duyt.
Snooze (Báo li) đã đặt.
12
Page 13
Cài đặt

SIM Kép

Xem “Tùy chỉnh điện thoi ca quý v” trên trang 6.

H sơ người dùng

H sơ được xác định cho mt s cnh chp. Bao gm các cài đặt cho nhc chuông, âm lượng và nhng mc khác. Vi hồ sơ thiết lp sn, quý v có th d dàng điu chnh các cài đặt cho cuc gi đến và tin nhn như mong mun.
1
Đi đến Menu > Settings > Profiles (Menu > Cài đặt > H sơ), chm L
hot h sơ.
2
Để kích hot chế độ Silent (Im lng), chm gi # trên màn
hình chủ.

Cài đặt cuộc gọi

Chức năng Định nghĩa
Ch cuc gi Chuyn hướng cuc gọi Chn cuc gi Chuyn đổi đường truyn Danh sách đen T động quay số lại
Options > Activate (Tùy chn > Kích hot) để kích
Nhn được thông báo có cuộc gọi đến khi đang có điện thoi (ph thuc vào mng). Chuyn cuộc gọi đến hp thư thoi hoặc một s đin thoi khác.
Cài đặt gii hn cho các cuc gi đến và đi ca quý vị. Chuyn đổi gia Đường truyn 1 & Đường truyn 2. Bt/tt chc năng danh sách đen và cài đặt các s b t chi. Quay li s quý v không gọi được.
13
Page 14
Nhc nh thi gian gi đin Chế độ tr lời Cài đặt chế độ tr li ca quý vị.
Đặt nhc nh khi thi gian cuc gi đạt thi gian cài đặt.

Cài đặt điện thoi

Chức năng Định nghĩa
Thi gian và ngày Lên lch bt/tt ngun Ngôn ng Chn ngôn ng cho đin thoi ca quý vị. Chế độ nhập liu ưu tiên Biu tượng tt Các phím chuyên dụng Chế độ Flight (Máy bay) Đèn nn LCD Cài đặt độ sáng và khong thi gian sáng đèn
Cài đặt đèn nn bàn phím
Đặt đồng hồ đin thoi.
Đặt thi gian tự động bt/tt đin thoi.
Cài đặt chế độ nhập liu ưu tiên.
Chn m
t phím điu hướng để truy cp trc tiếp
đến mt menu.
Cài đặt chức năng chi tiết cho các phím.
Chuyn t chế độ bình thường sang chế độ máy bay.
nn. Bt/tt chc năng và đặt thi gian bt đầu/kết thúc
đèn nn bàn phím.
14
Page 15
Màn hình hin th
Chc năng Định nghĩa
Hình nền Chn mt hình nh làm hình nn ca đin thoi. Khóa màn
hình tự động Hin th ngày
và thi gian
Cài đặt khong thi gian khóa màn hình tự động.
Chn xem có hin th ngày & thi gian hay không.

Các cài đặt khác

Chức năng Định nghĩa
Cài đặt Bo mt Cài đặt mng
Khôi phục cài đặt
Menu này cho phép quý vị sử dụng mt khẩu hoc khóa pin để bo vệ điện thoi ca mình. Chn mng cho điện thoi ca quý v (tùy thuộc vào thuê bao đăng ký dch v). Chế độ Automatic search (Tìm kiếm tự động) được khuyến cáo. Khôi phc cài đặt điện tho tr mặc định. Quý v cn phi nhp mt khu khóa
đin thoi ca quý v (1122 theo mc định).
i ca quý v v các giá
15
Page 16
An toàn và Bin pháp Phòng ngừa
Bin pháp Phòng ngừa
Để đin thoi ca quý v cách xa tr nh
Để đin thoi ca quý v và mi ph kin ngoài tm vi ca tr nh. Các b phn nh có th gây nghn hay thương tt nng nếu nut phi.
Sóng Vô tuyến
Đin thoi ca quý v truyn/nhn sóng vô tuyến tn s GSM (900/1800/1900MHz).
Kim tra vi nhà sn xut phương ti
tin ca quý v s không bị ảnh hưởng bi năng lượng vô tuyến.
Tt đin thoi ca quý v...
Tt đin thoi khi trên máy bay. S dng đin thoi di động trên máy bay có th gây nguy him cho quy trình vn hành máy bay, gây tc nghn mng điện thoi di động và
có th
b coi là trái pháp lut. Trong bnh vin, phòng khám, các trung tâm chăm sóc sc khe và bt kỳ nơi nà o khác
quý vị có thể ở gần các thiết bị y tế. nhng nơi có môi trường khí d n (ví d như trm xăng du và nhng khu vc mà không khí có cha các ht bi, như bột kim loi). Trên các phương tin vn chuyn chất
d cháy hoc phương tin chy bng khí d vc khác, nơi đang tiến hành các hot động n mìn.
Đin thoi di động và xe hơi ca quý v
Tránh sử dụng điện thoi ca quý v khi đang lái xe và tuân thủ tất c các quy định v
hn chế s dng đin thoi di động khi lái xe. S dng các thiết b rnh tay để tăng độ
an toàn khi có thể. Đả k túi khí hoc thiết b an ninh khác được gn trên xe hơi ca quý v.
S dng đin thoi ca quý v mt cách cn thn và hp lý
Để s dng đin thoi ca quý v mt cách ti ưu và tha đáng, quý v cn s dng đi
thoi trng thái vn hành bình thường.
Không để đin thoi tiếp xúc vi nhit độ khc nghit.
Không nhúng điện thoi vào bt k cht lng nào; nếu điện thoi ca quý vị bị ướt, tắt đin thoi, tháo pin ra và để cho khô trong vòng 24 gi trước khi tiếp tc s dng.
Để làm sch đin thoi, hãy dùng vi mm lau đin thoi.
Trong thi tiết nóng hoc sau khi tiếp xúc kéo dài vi ánh nng mt tri (chng hn để sau ca s hoc kính chn gió), nhiệt độ vỏ điện thoi có thể tăng. Hãy tht cn thận trong trường hp này khi quý v nhặt điện thoi lên và cũng tránh sử dụng điện thoi khi nhit độ môi trường xung quanh trên 40°C hoc dưới -0°C.
Bo v pin khi hư h
Quý v ch nên sử dụng các Ph kin Chun ca Nhà sn xuất vì n ếu sử dụng các ph
kin khác có th s làm hng điện thoi và gây nguy him, đồng thi s làm vô hiệu hóa tt c các bo hành cho điện thoi Philips ca quý v. Vic sử dụng loi pin k hông được chỉ định cũng có th s gây nổ.
Phi đảm bo các b b phn thay thế phi là sn phm chính hãng ca nhà sn xut.
Đin thoi ca quý v chy bng pin sc.
Ch s dng b sc đã được quy định.
Không được đốt.
Không làm biến dng hoc tháo m pin.
Không để các vt kim loi (như chìa khóa trong túi ca quý v) làm chp mch các tiếp đim ca pin.
Tránh để tiếp xúc vi môi trường có tính ăn mòn, m, nhit quá cao hoc quá lnh (dưới
-0°C hoc trên 40°C).
m bảo điện thoi ca quý v và b công c trên xe hơi không chn bất
i
phn hng được thay thế ngay lp tc bi k thut viên đủ trình độ
n để đảm bo thiết bị đin t dùng trong phương
u m hóa lng (LPG). Trong mđá hoc các khu
n
16
Page 17
Bo v môi trường
Hãy nh tuân th các quy định ca địa phương v vic x lý thi b các vt liu bao bì,
pin đã dùng hết và điện thoi cũ, đồng thi vui lòng khuyến khích hoạt động tái chế. Nhà sn xut đã dán nhãn vào pin và bao bì các biu tượng tiêu chun được thiết kế để khuyến khích hoạt động tái chế và x lý thi b thích hp chất thải cu
:Vt liu bao bì được gn nhãn có thể được tái chế. :Đã đóng góp v mt tài chính cho h thng tái chế và phc hi bao bì quc gia có liên
quan.
:Cht liu nha có th tái chế (cũng ghi rõ loi nha).
Bo v Thính giác
Khi nghe nhạc, điều chnh âm lượng đến mc va phải.
Nghe âm lượng cao liên tc có th làm tn thương thính giác ca quý v. Quý vị được khuyến nghị để điện thoi tránh xa cơ thđầu ít nht 15mm trong thi gian hoạt
động.
Ký hiu Thiết bị Điện và Điện t Thải bỏ (WEEE) trong Chỉ dẫn Sử dụng (DFU): “Thông tin cho Người tiêu dùng”
Thi b sn phm cũ ca quý v
Sn phm ca quý v có thể được tái chế và tái s dng.
Khi biu tượng thùng rác có bánh xe gch chéo này được gn vi mt sn phm thì có nghĩa là sn phẩm đó phi tuân theo Chỉ thị Châu Âu 2002/96/EC
Quý v vui lòng tìm hiu thông tin về hệ thng thu gom phân loi riê ng tại địa phương
cho các sn phẩm điện và điện tử. Tuân th theo các quy tc tại địa phương ca quý v và không thi b các sn phm cũ với rác thi sinh hot thông thường. Thi bỏ đúng cách sn phm cũ của quý vị sẽ giúp tránh
được các tác hi tim n đối vi môi trường và sc khe con người. Thiết b này có th cha các hàng hóa, công ngh hoc phn mm phi tuân th theo luật
pháp và quy định xut kh sn phm này trái vi pháp lut.

Thông tin và Thông báo An toàn

Không tuân th theo các bin pháp phòng nga sau có th khiến quý vị g ặp nguy him hoặc trái pháp luật. Không bao giờ cố gắng tháo ri thiết bị của quý v. Chính quý vị s ẽ phi chu trách nhim v cách sử dụng thiết bị và bt kỳ hậu qu nào từ đó.
Theo quy tc chung, quý v dng đin thoi. Vic s dng thiết b phi tuân th theo các bin pháp an toàn được thiết kế để bo v người dùng và môi trường.
Không sử dụng thiết bị của quý v trong các khu vực ẩm ướt (phòng tm, hồ bơi, v.v.). Bảo v thiết b tránh xa ch Không để thiết b ca quý v phơi nhim vi nhit độ khc nhit dưới - 0°C và trên + 40°C.
Không được để thiết b trong tm vi ca tr nh (mt s b phn ri có th b tr vô tình nut phi). Vui lòng đọc và xem xét k nhng định nghĩa sau:

Khong cách hot động

Model thiết b này đã tuyến trong nhng trường hp s dng dưới đây:
• Gn tai: Đặt hoc nhn cuc gi và gi thiết b như khi s dng vi đ iện thoi dây.
• Mang trên người: Khi truyn phát, đặt điện thoi trong ph kiện đeo mà không có kim loạiđể đi tuân thủ hướng dn v tiếp xúc tn s vô tuyến. Nếu quý v không sử dụng ph kin mang trên người và không để đin thoại ở tai, đặt điện thoi cách cơ thể tối thiu 1,0cm,
được thiết kế và sn xut bng vt liu và linh kin có cht lượng cao,
u ca Hoa K và các quc gia khác. Cm chuyn hướng xut khẩu
phi luôn tt thiết b ca quý vị ở bt c nơi n ào quy định cm s
t lng hoc hơi m khác.
được th nghim và đáp ng các hướng dn v phơi nhim tn s
n thoi cách cơ th ti thiu 1, 0cm. S dng ph kin khác có th không đảm bo
i cùng ca quý vị.
17
Page 18
• Hoạt động d liu: Khi sử dụng tính năng d liệu, đặt điện thoi cách cơ thể tối thiểu 1,0 cm để có thể truyền d liu toàn thi gian.

B chuyn đổi

B chuyn đổi s được lp đặt gn thiết b và phi d dàng tiếp cn.

An toàn vi áp sut âm

S dng cn thn vi tai nghe, b có th gây mt thính lc.
Thn trng
Ri ro n nếu pin được thay thế bng loi không chính xác. Thi b pin đã s dng theo hướng dn.

S dng đúng cách

Theo mô t trong s tay này, thiết b ca quý vị có thể chỉ được sử dụng ở vị trí đúng. Nếu có th, vui lòng không chm vào vùng ăng-ten trên thiết b
i áp sut âm quá mức có thể có t tai nghe và ng nghe
ca quý vị.
Li khuyên
Máy điều hòa nhp tim
Nếu quý v s dng máy điu hòa nhp tim:
Phi luôn để đin thoi cách máy điu hòa nhp tim trên 15 cm khi đin thoi đang được bt để tránh có th gây nhiu.
Không để đin thoi túi ngc.
S dng tai đối din vi máy điu hòa nhp tim để gim thiu nhiu có th xy ra.
Tt đin thoi nếu nghi ng có hin tượng nhiu.
Máy tr thính
Nếu quý vị đang s dng máy tr thính, hãy hi ý kiến bác sĩ và nhà sn xut máy tr thính để biết được liu thiết b c th ca quý v có th b nhiu bi đin thoi di động hay không.
Cách thc kéo dài tui th pin điện thoi ca quý v
Để
đảm bo đin thoi di động ca quý v hot động đúng cách thì điu quan trng là phi
đảm bo pin có đủ năng lượng cn thiết. Để tiết kim năng lượng, hãy thc hin nhng đu
sau nếu có thể:
Tt chc năng Bluetooth ca đin thoi.
Đặt chế độ đèn nn và thi lượng hin th đèn nn đin thoi mc thp.
Bt khóa bàn phím t động, tt âm bàn phím, rung khi gõ hoc các cnh báo rung.
Kết ni GPRS khi cn thiết. Nếu không đin thoi s tiếp tc tìm kiếm kết ni GPRS và làm hao pin.
Tt đin thoi nếu không ph sóng. Nếu không, đin thoi ca quý v s tiếp tc tìm kiếm mng và làm hao pin.

X lý s c

Không bật được điện thoại
Tháo/lp li pin. Sau đó sc điện thoi cho đến khi biu tượng pin ngng chu yển động. Rút b sc và tìm cách m máy.
Màn hình hin th BLOCKED (ĐÃ CHN) khi quý vị bật máy
Có ai đó cố gắng sử dụng điện thoi ca quý v nhưng không biết mã PIN hay mã m (PUK). Liên hệ với nhà cung cp dch vụ của quý vị.
Màn hình hi
n th li IMSI
Vn đề này liên quan đến đăng ký thuê bao ca quý v. Liên h vi nhà điu hành mng ca quý vị.
Đin thoi ca quý v không quay tr li chế độ màn hình ngh
Nhn gi phím gác máy hoc tt máy, kim tra xem th SIM và pin đã được lp đúng hay chưa, sau đó m máy li.
18
Page 19

Biu tượng mng không hin th

Mt kết ni mng. Quý v đang vùng bóng vô tuyến (trong đường hm hoc gia các tòa nhà cao tng) hoặc ở ngoài vùng ph sóng. Thử từ vị trí khác, cố gắng kết ni li mng (đặc bit khi nước ngoài), kim tra ăng-ten có ở đúng v trí không nếu điện thoi ca quý viăng-ten ngoài hoc liên h vi nhà đ
Màn hình không phn hi (hoc màn hình phn hồi chậm) khi nhn các phím
Màn hình phn hi chm hơn nhit độ rt thp. Hin tượng này là bình thườ ng và khôngnh hưởng ti hot động ca đin thoi. Đưa đin thoi ti nơi có nhit độ ấm hơn và thli. Trong các trường h
Pin có v quá nóng
Quý v có thể đang sử dụng bộ sạc không dành cho điện thoi ca quý v. Phi luôn sử dụng các ph kin chun ca nhà sn xuất đi kèm vi điện thoi ca quý vị.
Đin thoi ca quý v không hin th số đin thoi cu
Tính năng này tùy thuc vào mng và thuê bao. Nếu mng không gi s người gi, thay vào đó đin thoi s hin th Call 1 (Cuc gi 1) hoc Withheld (Gi li). Liên h vi cung cp dch v ca quý vị để biết thông tin chi tiết v vn đề này.
Quý v không thể gửi tin nhn văn bản
Mt s mng không cho phép trao đổi tin nhn v quý vị đã nhp s trung tâm SMS chưa, hoc liên hệ với nhà điều hành mng để biết thông tin chi tiết về vấn đề này.
Quý v không th nhn và/hoc lưu hình nh JPEG
Hình nh có th không được điện thoi di động ca quý v chp nhn do kích thước quá ln, tên quá dài hoặc định dng tp tin không đúng.
Quý vị cảm th
Kim tra tùy chn chuyn hướng cuc gi ca quý vị.
Khi sc, biu tượng pin không hin thị vạch nào và đường vin nhp nháy
Ch sc pin trong môi trường có nhit độ không thp hơn -0°C hoc trên 40°C . Trong các trường hp khác, vui lòng liên hệ với nhà cun g cp điện thoi ca quý vị.
Màn hình hin thị lỗi SIM
Kim tra xem th ca quý v đã b hng. Liên h vi nhà điu hành mng ca quý v.
Khi cố gắng sử dụng mt tính năng trong menu, màn hình hin th NOT ALLOWED (KHÔNG CHO PHÉP)
Mt s tính năng ph thuc vào mng. Do đó, các tính năng này chỉ thực hiện được nếu mng hoc thuê bao ca quý v h tin chi tiết về vấn đề này.
Màn hình hin th INSERT YOUR SIM CARD (LP TH SIM CA QUÝ V VÀO)
Kim tra xem th SIM đã lp đúng hay chưa. Nếu hin tượng vn xy ra, có th th SIM của quý vị đã bị hỏng. Liên hệ với nhà điều hành mng ca quý vị.
Kh năng tài liu hướng dn người dùng
Kh năng độc lp liên kết vi các cài đặt ca quý v (v í d: âm lượng chuông, thi lượng hiển thị đèn nn) và các tính năng được quý v s dng. Để tăng kh năng độc lp và bât c khi nào có th
Đin thoi ca quý v hot động không tt trong xe hơi ca quý v
Trên xe có th cha nhiu b phn kim loi hp th các sóng điện t có th làm nh hưởng ti hiu năng ca đin thoi. Sn có b công c trên xe hơi để cung cp cho quý v ăng-ten ngoài và cho phép quý v ca quý v.
y quý vị đã nh mt s cuc gi
SIM đã lp đúng hay chưa. Nếu hin tượng vn xảy ra, có thể th SIM
độc lp ca đin thoi ca quý v dường như thp hơn được chỉ định trên
, quý v phi hy kích hot các tính năng mà quý v không s dng.
iu hành mng ca quý v để được h tr/thông tin.
p khác, vui lòng liên h vi nhà cung cp đin thoi ca quý v.
c gi đến
i các mng khác. Trước hết, kim tra xem
tr. Liên h vi cung cp dch v ca quý vị để biết thông
thc hin và nhn các cuc gọi điện mà không cn cầm điện thoại
19
Page 20
Lưu ý:
Kim tra vi chính quyn địa phương xem liu quý vđược phép s dng điện thoại trong khi lái xe hay không.
Đin thoi ca quý vị đang không sc pin
Nếu pin ca quý v đã cn kit, quý v có th phi sc trước mt vài phút (ti đa 5 phút trong mt s trường hp) trước khi biu tượng sc xut hin trên màn hình.
Hình nh chp bng camera ca
Phi đảm bo hai mt ng kính camera đều sạch.
Thông tin về Tỉ lệ Hấp th Riêng
Tiêu chun quc tế
ĐIN THOI DI ĐỘNG NÀY ĐÁP NG CÁC KHUYN NGH QUC T LIÊN QUAN ĐẾN VIC TIP XÚC VI SÓNG VÔ TUYẾN Đin thoi di động ca quý v là mt thiết b phát và nhn sóng vô tuyến. Đin thoi này được thiết kế và sn xut không vượt mc gii hn tiếp xúc vi năng lượng tn s vô tuyến (RF) đạt tiêu chu
n quc tế. Các khuyến ngh này đã được đưa ra bi y ban Quc tế v Phòng chng Bc x Phi Ion hóa (ICNIRP) và Vin K sư Điện & Điện t (IEEE) mà d báo v ngưỡng an toàn bn vng giúp bo v con người, bt k tui tác và tình trng sc khe.
Các khuyến nghị về tiếp xúc cho điện thoi di động sử dụng đơn v Riêng (SAR). Gii hn SAR theo khuyến nghị của ICNIRP đối với điện thoi di động được s dng rng rãi là
tính trung bình cho mt gam mô tế bào đầu
Các kiểm định SAR được thc hin bng cách sử dụng các trng thái vn hành được khuyên ngh vi điện thoi di động truyn phát tín hiu mc năng lượng chng nhn cao nht trong tt c các di tn s đã kim định. Mc dù SAR được xác định ở mc năng lượng chng nhn cao nht nhưng các mc SAR th thường thp hơn giá tr SAR ti đa. Đây là bi vì điện thoi được thiết kế để hot động với nhiu mc năng lượng khác nhau nhm ch s dng năng lượng yêu cu để kết ni mng. Thông thường, quý v càng ở gần v trí ăng-ten tr Mc dù có th có các khác bit gia các mc SAR các đin thoi khác nhau và các trng thái khác nhau, tuy nhiên tt cả đều đạt tiêu chun bo v quc tế khi tiếp xúc vi sóng vô tuyến.
Giá tr SAR cao nhất đối vi điện thoi model Philips Xenium E570 này khi được kiểm tra ti tai là 0,928 W/kg, và khi mang đúng cách trên cơ th là 1,11 W/kg, đối vi khuyến cáo ca ICNIRP.
SAR được đo đố truyn mc công sut phát ra cao nht được chng nhn trong tt c các di tn s của thiết b di động.
Để gii hn mc tiếp xúc vi sóng vô tuyến, cn phi gim thi lượng cuc gi đin thoi di động hoc s dng tai nghe. Mc di động cách xa đầu và cơ thể.
Bo hành hu hn
1.
Chế độ Bo hành Hu hn Này Bao gm nhng Gì? Nhà sn xuất đảm bo vi người mua l ban đầu (“Người tiêu dùng” hay “Quý v”) rng sn phm di động này ca Philips và tt c các ph kin gc do nhà sn xut cung cp ban đầu trong gói bán hàng (“Sn phm”) không có khiếm khuy ết về vật liu, thiết kế và gia công trong điu kin s dng bình thường theo hướng dn v kin sau đây. Chế độ bo hành hu hn này ch áp dng cho Người tiêu dùng đối vi các Sn phm đã mua và s dng ti quc gia mua hàng ban đầu. Chế độ bo hành hu hn này ch có hiu lc ti quc gia mà nhà sn xuất dự định bán sn phẩm.
2,0W/kg được tính trung bình cho mười gam mô tế bào đầu và 1,6W/kg được
i vi đầu và với thiết bị tại khong cách là 15mm so vi cơ th, trong khi
đin thoi không rõ ràng
đo gi là T l Hp th
theo quy định IEEE Std 1528.
c tế của điện thoi di động trong khi hoạt động lại
m cơ sở thì công sut phát ra càng thp.
đích c a các bin pháp phòng nga này là để xa đin thoi
n hành và theo các điều khon và điều
20
Page 21
2.
Thi gian Bo hành Hu hn Kéo dài trong Bao lâu? Thi gian bo hành hu hn cho Sn phm này kéo dài MT (1) NĂM k t n gày mua Sn phm, được ghi trong giy t mua hàng hp l. Thi gian bo hành hu hn dành ch o pin sc ban đầu của Philips kéo dài trong sáu (6) thá ng k t ngày mua.
3.
Nhà sn xut s Làm Gì nếu Sn phm Có Khiếm khuyết Nghiêm trng về Vật liệu và
Gia công Trong Thi gian Bo hành Hu hn? Trong thi gian bo hành hu hn, nhà sn xuất hoặc đại din dch vụ được ủy quyn ca nhà sn xuất sẽ có quyn la chn sa cha hoc thay thế mà không tính phí cho các b phn hoc nhân công đối vi Sn phm có khi hoc Sn phm mi hoc nâng cp và tr li Sn phm được sa cha hoc thay thế đó cho Người tiêu dùng trong điều kin hoạt động tt. Nhà sn xut s giữ lại các b phn, mô-đun hoc thiết b li.
Sn phm được sa cha hoc thay thế s trong thi gian còn li ca bo hành hu hn ban đầu hoc chín mươi (90) ngày kể từ ngày sa cha hoc thay thế, tùy theo thi gian nào lâu hơn. Vic sa cha hoc thay thế Sn phm, theo quyết định ca nhà sn xut là bin pháp khc phc dành riêng cho quý vị.
4.
Nhng Gì Không được Bao tr trong Chế độ Bo hành Hu hn Này? Chế độ bo hành hu hn này không bao trả:
a) Sn phẩm đã bị hư hại do sử dụng sai, tai nn, vn chuyn hoc hư hỏng vt lý khác, c ài đặt không đúng, x lý hot động bt thường, b bê, ngp lt, ha hon, b ngm nước hoc cht lng khác xâm nhp; ho
b) Sn phẩm đã bị hư hỏng do sa cha, thay đổi hoc sửa đổi bi bất kỳ ai không được phép ca nhà sn xuất; hoặc c) Sn phm có vn đề v thu nhn tín hiu hoc hot động do tình trng tín hiệu, độ tin cậy mng hoc h thng cáp hay ăng ten; hoc d) Sn phm li hoc có vn đề gây ra do s d phi ca Philips; hoc e) Sn phm có nhãn bo hành/cht lượng, s sê-ri sn phm hoc s sê-ri điện tử đã được g b, thay đổi hoc tr nên không đọc được; hoc f) Sn phẩm được mua, sử dụng, bo trì hoc vn chuyn để sa cha t bên ngoài quc gia mua hàng ban đầu, hoc s nhưng không gii hn Sn phm được s dng cho các mc đích cho thuê); hoc g) Sn phm trả về mà không có giy t mua hàng hp l hoc có bng chng mua hàng nhưng đã b thay đổi hoc không đọc được. h)Hao mòn thông thường hoc trường hp Bt kh kháng.
5.
Quý v Nhn Dch vụ Bảo hành Bng cách Nào? a) Trả lại Sn phm cho mt trung tâm dch vụ được ủy quyn ca nhà sn xut. Q uý v có th liên h văn phòng ca nhà sn xut ti địa phương để biết v trí ca trung tâm dch v được y quyn gn nht.
b)Phi ly th SIM ra khi Sn phm trước khi tr l chu trách nhim cho thit hi hoc tn tht v th SIM hoc d liu cha trong đó. c)Nếu hng hóc Sn phm không được bao tr theo bo hành hu hn này, hoc bo hành hu hn này không áp dng, mt hiu lc hoc không hp l do bt k điu khon và điu kin nào được nêu và tất cả các chi phí liên quan khác phát sinh tr ong khi sa cha hoc thay thế Sản phẩm.
d) QUAN TRNG - quý vị cần trả lại Sn phm cùng vi giy t mua hàng hp l, giy t này phi nêu rõ điểm mua hàng, ngày mua hàng, model Sn phm và s sê-ri Sn phẩm.
6.
Gii hn Khác: Bo hành này là Tha thun Toàn bộ.
NGOI TR CÁC ĐIỀU KHON BO HÀNH RÕ RÀNG ĐƯỢC QUY ĐỊNH TRÊN VÀ CÁC ĐIỀU KHON NG Ý THEO LUT PHÁP VÀ NHNG ĐIỀU KHON KHÔNG TH ĐƯỢC LOI TR HOC SA ĐỔI THEO THA THUN, NHÀ SN XUT KHÔNG CUNG CP BO HÀNH NÀO KHÁC DÙ RÕ RÀNG HAY NG Ý (DÙ LÀ THEO QUY CH, THEO S THI HÀNH LUT PHÁP HOC THEO CÁCH KHÁC) VÀ ĐẶC BIỆT T CHI BT K
c
dng cho mc đích thương mi hoc t chc (bao gm
đây, Người tiêu dùng s b tính phí sa cha hoc thay thế Sn phm
ếm khuyết nghiêm trng bng các b phn
được bao tr theo chế độ bo hành hu hn này
ng kèm các sn phm hoc ph kin không
i cho nhà sn xut. Nhà sn xut không
21
Page 22
BO HÀNH NÀO V CHT LƯỢNG HÀI LÒNG, KH NĂNG BÁN ĐƯỢC HAY S PHÙ HP CHO MT MC ĐÍCH C TH. TOÀN B TRÁCH NHIM CA NHÀ SN XUT CHO CÁC THIT HI LIÊN QUAN ĐẾN HOC PHÁT SINH T VIC MUA HOC S DNG SN PHM, BT K LOẠI HOẶC NGUYÊN NHÂN GÂY RA THIT HẠI ĐÓ HOC HÌNH THC HOC TÍNH CHT CA YÊU CU BI THƯỜNG ĐƯỢC ĐƯA RA (VÍ D GIÁ MUA BAN ĐẦU ĐÃ TR CHO SN PHẨM. TUY NHIÊN NHÀ SN XUT S KHÔNG BAO GI CHU TRÁCH NHIM CHO BT K TN HI MANG TÍNH TRNG PHT, ĐẶC BIỆT, DO S C NGOÀI D KIN, GIÁN TIP HOC H QU NÀO (BAO GM NHƯNG KHÔNG GII HN VIC MT KH NĂNG S DNG, MT THI GIAN, BT TIN, T CƠ HI KINH DOANH, CHI PHÍ THAY TH HÀNG HÓA HOC DCH V, CÁC KHON ĐẦU TƯ, THIT HI TI UY TÍN HOC DANH TING, HOC MT D LIU VÀ YÊU CU BI THƯỜNG CA BÊN TH BA) DO VIC MUA HOC S DNG SN PHM, TRONG PHM VI TI ĐA ĐƯỢC LUT PHÁP CHO PHÉP, DÙ NHÀ SN XUT ĐÃ ĐƯỢC THÔNG BÁO V KHẢ NĂNG X ĐƯỢC ÁP DNG BT K S THT BI CA MC ĐÍCH CN THIT CA MI BIN PHÁP KHC PHC HU HN.
Chế độ bo hành hu hn này th hin tha thun duy nht và hoàn chnh gia Người tiêu dùng và Nhà sn xut về Sản phm di động này và nó thay thế m ọi th các bên, dù bng li hay bng văn bn, và tt c các thông tin liên lc khác gia các bên liên quan đến vn đề bo hành hu hn này. Không có hãng vn ti, ca hàng bán l, đại lý, thương nhân, nhân viên, cá nhân liên quan, hoc nhân viên ca nhà sn xut nào được y quyn tiến hành sa đổi bo hành hu hn này và quý v không được da vào bt k tuyên b nào như vy.
Chế
độ bo hành hu hn này không nh hưởng đến các quyn pháp lý ca Người tiêu dùng theo pháp lut quc gia áp dng có hiu lực.
Y RA CÁC THT HI ĐÓ HAY CHƯA. NHNG GII HN NÀY S
NHƯ HỢP ĐỒNG), S KHÔNG VƯỢT QUÁ
N THT THƯƠNG MẠI, MẤT LỢI NHUẬN, MT
a thun trước đó gia
22
Page 23

Tuyên b Tuân th

Chúng tôi,
Shenzhen Sang Fei Consumer Communications Co., Ltd. 11 Science and Technology Road, Shenzhen Hi-tech Industrial Park, Nanshan District, Shenzhen 518057 Trung Quốc
tuyên bố với trách nhim ca riêng chúng tôi rng sn phẩm
Philips Xenium E570
Philips GSM S TAC: 8628 7003
mà có liên quan ti tuyên b này, tuân th theo các Tiêu chun sau đây : Sc khe: EN 50566:2013+AC:2014;EN 62209-1:2006
An toàn: EN 60950-1:2006+A11:2009 +A1:2010+A12:2011+A2: 2013 EMC: EN 301 489-1V1.9.2/-7V1.3.1/-17 V2.2.1
THAM CHIU: EN 300 328V1.9.1
Tuân th theo Quy định trong Hướng dẫn này, Shenzhen Sang Fei Consumer Communications Co.Ltd tuyên bố rằng điện thoi này tuân theo các yêu cu thiết yếu và các quy định khác ca Ch th 1999/5/EC. Quý v có th tìm thy Tuyên b Tuân th trên www.sangfei.com.
Ký hiu quy ước: CE 0560 Ngày 24 tháng 8 năm 2016
EN 62209-2:2010;EN 62479:2010 EN 50360:2001+A1:2012;IEC 62209-1:2005 IEC 62209-2:2010
EN 55022:2010/AC:2011/EN 55024:2010 EN 61000-3-2:2014/EN 61000-3-3:2013
EN 301 511V12.1.1
Qun lý Cht lượng
23
Loading...