Lg RH-387H User Manual [vi]

TIẾNG VIỆT
RH387H
THẬN TRỌNG: ĐỂ GIẢM RỦI RO BỊ ĐIỆN GIẬT, KHÔNG THÁO NẮP (NAY PHÍA SAU) BÊN TRONG KHÔNG CÓ BỘ PHẬN NGƯỜI DÙNG CÓ THỂ BẢO DƯỠNG CHUYỂN VIỆC BẢO DƯỠNG CHO NHÂN VIÊN BẢO DƯỠNG CÓ CHUYÊN MÔN.
Dấu tia chớp với biểu tượng hình đầu mũi tên nằm trong tam giác đều có mục đích để cảnh báo người dùng về sự hiện diện của điện áp nguy hiểm không được cách ly nằm bên trong vỏ của sản phẩm và có thể đủ độ mạnh để tạo ra rủi ro về điện giật cho con người.
Dấu chấm than nằm trong tam giác đều là để cảnh báo người dùng về sự hiện diện của các chỉ dẫn vận hành và bảo trì (bảo dưỡng) trong tập tài liệu đi kèm với sản phẩm này.
CẢNH BÁO: ĐỂ NGĂN NGỪA NGUY CƠ HỎA HOẠN HOẶC ĐIỆN GIẬT, KHÔNG ĐỂ SẢN PHẨM DƯỚI MƯA HOẶC NƠI ẨM ƯỚT.
CẢNH BÁO: Không lắp đặt thiết bị ở nơi bị hạn chế như kệ sách hay những vật tương tự.
THẬN TRỌNG: Không được để các khe hở thông hơi bị bít kín. Lắp đặt thiết bị theo hướng dẫn của nhà sản xuất. Các rãnh và khe hở nơi vỏ máy nhằm mục đích tạo sự thoáng khí và bảo đảm cho sự vận hành thông suốt sủa sản phẩm, bảo vệ sản phẩm không bị quá nóng. Tuyệt đối không nên để các khe hở bị bít kín bởi việc đặt sản phẩm trên giường, ghế, chăn mền hoặc những bề mặt tương tự. Không nên đặt sản phẩm ở những nơi có kết cấu gắn liền như kệ sách hoặc giá để đồ trừ khi có được độ thông thoáng cần thiết hoặc chỉ dẫn của nhà sản xuất đã được đề cập đến.
THẬN TRỌNG: PHÁT XẠ TIA LASER NHÌN THẤY ĐƯỢC
VÀ KHÔNG THẤY ĐƯỢC LỚP 3B KHI MỞ VÀ CÁC KHÓA LIÊN ĐỘNG TRÁNH TIẾP XÚC VỚI CHÙM TIA.
THẬN TRỌNG: Sản phẩm này sử dụng hệ thống laser. Để bảo đảm sử dụng sản phẩm hợp lý, vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn sử dụng này và lưu giữ cho những lần tham khảo sau. Nếu sản phẩm cần được bảo hành, liên hệ với trung tâm dịch vụ được ủy nhiệm. Việc sử dụng những nút điều khiển, điều chỉnh hoặc vận hành khác không thuộc các trường hợp được nêu trong tài liệu này có thể dẫn đến tiếp xúc với bức xạ nguy hiểm. Để ngăn ngừa tiếp xúc trực tiếp với tia laser, đừng thử mở lớp vỏ bảo vệ. Bức xạ laser có thể nhìn thấy được khi mở. TUYỆT ĐỐI KHÔNG NHÌN VÀO CHÙM TIA.
THẬN TRỌNG: Không để máy bị dính nước (nhấn chìm hoặc bắn vào) và không để vật nào có chứa nước như lọ hoa… lên trên máy.
THẬN TRỌNG liên quan đến Dây nguồn Hầu hết các thiết bị đòi hỏi được đặt vào một mạch điện được thiết kế riêng biệt;
Đó là một mạch điện ổ cắm điện đơn để cấp nguồn chỉ cho một thiết bị đó và không kết nối thêm nhánh hoặc với ổ cắm khác. Để chắc chắc hãy kiểm tra trang nói về thông số kỹ thuật trong tài liệu hướng dẫn này. Không để ổ cắm tường bị quá tải. Ổ cắm tường bị quá tải, bị lỏng hoặc hư hỏng, dây bị giãn, dây nguồn bị sờn, hay lớp cách ly bị hỏng hay nứt sẽ gây ra nguy hiểm. Tất cả những hỏng hóc này đều có thể gây ra hỏa hoạn hoặc điện giật. Kiểm tra định kỳ dây điện của thiết bị, nếu thấy xuất hiện hỏng hóc hoặc bị biến dạng, hãy rút phích cắm, ngừng sử dụng thiết bị và gọi trung tâm bảo dưỡng được ủy quyền thay dây có thông số kỹ thuật tương đương. Bảo quản dây nguồn tránh xa các tác nhân vật lý hay hóa học gây nguy hại như xoắn, bị thắt nút, bị kẹp, kẹt trong cửa hoặc bị dẫm đạp. Luôn chú ý đến phích cắm, ổ cắm tường, và nơi dây có thiết bị này. Để ngắt nguồn ra khỏi điện lưới, rút phích cắm dây điện lưới. Khi lắp đặt sản phẩm, hãy bảo đảm đặt ở vị trí để có thể dễ dàng thao tác với phích cắm.
THẬN TRỌNG
NGUY CƠ ĐIỆN GIẬT
CẤM MỞ
2
3
Bản quyền
l Thiết bị ghi chỉ nên được dùng cho việc sao chép hợp pháp và bạn nên kiểm
tra cẩn thận thế nào là sao chép hợp pháp ở khu vực nơi bạn thực hiện bản sao. Việc sao chép các tài liệu có bản quyền như phim hay nhạc là vi phạm pháp luật trừ khi được cho phép bởi pháp luật hay được sự ưng thuận của chủ nhân có bản quyền.
l Sản phẩm này đưa vào công nghệ bảo vệ bản quyền được bảo vệ bằng
phương pháp khẳng định một số bằng sáng chế của Hoa Kỳ và các quyền sở hữu trí tuệ khác do Tập đoàn Macrovision và các chủ nhân có bản quyền khác sở hữu. Việc dùng công nghệ bảo vệ bản quyền này phải được Tập đoàn Macrovision cấp quyền, và có ý định dùng chỉ để gia đình và việc xem hạn chế khác trừ khi được Tập đoàn Macrovision cấp quyền khác đi. Cấm thiết kế ngược lại hay tháo rời.
l NGƯỜI TIÊU DÙNG NÊN LƯU Ý LÀ KHÔNG PHẢI TẤT CẢ CÁC BỘ TI-VI
ĐỘ PHÂN GIẢI CAO LÀ HOÀN TOÀN TƯƠNG THÍCH VỚI SẢN PHẨM NÀY VÀ CÓ THỂ GÂY RA CÁC THÀNH PHẦN LẠ HIỂN THỊ TRONG HÌNH ẢNH. TRONG TRƯỜNG HỢP CÓ CÁC VẤN ĐỀ HÌNH ẢNH QUÉT LŨY TIẾN 525 HAY 625, ĐỀ NGHỊ LÀ NGƯỜI DÙNG CHUYỂN KẾT NỐI THÀNH ĐẦU RA ‘ĐỘ PHÂN GIẢI CHUẨN’. NẾU CÓ BẤT CỨ THẮC MẮC NÀO VỀ SỰ TƯƠNG THÍCH CỦA BỘ TI-VI VỚI MÁY GHI HDD/DVD KIỂU 625p NÀY, VUI LÒNG LIÊN HỆ TRUNG TÂM DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG CỦA CHÚNG TÔI.
Thông cáo phần mềm mã nguồn mở
Sản phẩm này bao gồm
l Thư viện Freetype: bản quyền © 2003 The FreeType Project
(www.freetype.org).
l Zlib thư viện nén được phát triển bởi Jean-loup Gailly và Mark Adler.
Bản quyền (C) 1995-2005 Jean-loup Gailly và Mark Adler
l Doubly Linked List được cấp phép bởi Giấy phép mỹ thuật.
Bạn có thể tải về phần mềm này từ http://freshmeat.net/projects/linklist/
Sản xuất theo sự cho phép của Dolby Laboratories. Dolby và biểu tượng hai chữ D là các thương hiệu của Dolby Laboratories.
4
Nội dung
Trước khi bắt đầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-6
Bộ điều khiển từ xa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
Bộ chính . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
Đi dây máy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9-12
Vận hành ổ Flash USB . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .12
Thiết lập tự động . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .13
Dùng menu Home . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13-14
Điều chỉnh các thiết lập SETUP . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14-18
Hiển thị thông tin về đĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18-19
Mở đĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19-20
Mở các tập tin phim DivX® . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21-22
Nghe nhạc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23
Xem ảnh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
Ghi lại . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25-27
Hiệu chỉnh tựa đề. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27-30
Lồng tựa đề. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31
Mã ngôn ngữ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32
Mã vùng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32
Xử lý sự cố . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33-34
Đặc điểm kỹ thuật . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35
Trước khi kết nối, vận hành hay điều chỉnh sản phẩm này, vui lòng đọc kỹ và đầy đủ cuốn sách chỉ dẫn nhỏ này.
5
Trước khi bắt đầu
Các đĩa có thể ghi và có thể mở
Máy này có thể mở và ghi tất cả các loại DVD được dùng rộng rãi. Bảng dưới đây trình bày một số sự khác biệt về sự tương thích cụ thể, phụ thuộc vào loại đĩa.
Các đĩa có thể mở
Bảng dưới đây trình bày các định dạng tập tin và loại phương tiện mà máy này có thể phát lại.
HDD DVD-R DVD-RW DVD-RAM DVD+R DVD+R(DL) DVD+RW
Biểu tượng được dùng trong tài liệu này
Các biểu tượng
Ghi lại được Chế độ định dạng
(đĩa mới) Hiệu chỉnh Mở trên đầu máy
khác Các đĩa được
đề nghị
HDD
-R
-RW
VR
-RW
Video
RAM
+R
+R
+RW
Không Không Không
Chế độ video Chế độ video Chế độ VR Tự động Tự động Tự động
Hạn chế Hạn chế Hạn chế
Đầu máy này phải tương thích với phương tiện tương ứng và phương tiện đó phải được hoàn thành.
Mitsubishi(8x,16x) Mitsubishi(4x) Mitsubishi(3x) Mitsubishi(8, 16x) Mitsubishi(2.4x, 8x) Mitsubishi(4x) Verbatim(8x,16x) Verbatim(4x) Maxell(5x) Verbatim(8x,16x) HP(4x) JVC(4x) Verbatim(4x) Maxell(4x) Ricoh(4x)
DVD Audio CD Đĩa dữ liệu (DivX, JPEG, MP3 hay WMA)
Biểu tượng được dùng trong tài liệu này
Các biểu tượng
Các đặc tính
DVD
ACD
DivX
JPEG
MP3
WMA
Các đĩa CD nhạc hoặc CD-R/ RW ở định dạng CD nhạc có thể mua được
Đĩa như đĩa phim có thể mua hoặc thuê.
Các đĩa có chứa các tập tin DivX, JPEG, MP3 hay WMA
6
Các ghi chú trên đĩa
l Tùy thuộc vào điều kiện của thiết bị ghi hoặc bản thân đĩa CD-R/RW (hay
DVD±R/RW), có một số đĩa CD-R/RW (hay DVD±R/RW) có thể không mở được trên máy này.
l Không dán bất kỳ dấu niêm hoặc nhãn tựa trên bất cứ mặt nào (mặt dán
nhãn hoặc mặt ghi) của đĩa.
l Không dùng các loại đĩa CD có hình dạng không thông dụng (ví dụ như
hình trái tim, hoặc hình bát giác). Làm như vậy có thể gây ra sự cố.
l Phụ thuộc vào phần mềm ghi và cách kết thúc, một số đĩa đã ghi (CD-R/RW
hay DVD±R/RW) có thể không mở được.
l Các đĩa DVD-R/RW, DVD+R/RW và CD-R/RW đã ghi dùng máy vi tính cá
nhân hay Đầu ghi DVD hay CD có thể không mở được nếu đĩa bị hỏng hoặc bẩn, hay nếu có bụi hay nhiễm bẩn trên thấu kính của máy.
l Nếu bạn ghi đĩa dùng máy vi tính cá nhân, thậm chí nếu được ghi ở một
định dạng tương thích, có những trường hợp trong đó có thể không mở được do các thiết lập của phần mềm ứng dụng được dùng để tạo đĩa. (Hãy kiểm tra với nhà xuất bản phần mềm để có thêm thông tin chi tiết.)
l Máy này đòi hỏi đĩa và các tập tin được ghi phải đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ
thuật nhất định để đạt được chất lượng phát lại tối ưu. Các đĩa DVD ghi sẵn được tự động đặt thành các tiêu chuẩn này. Có rất nhiều loại định dạng đĩa ghi khác nhau (bao gồm CD-R chứa các tập tin MP3 hoặc WMA) và những loại định dạng này đòi hỏi các điều kiện có sẵn (xem ở trên) để đảm bảo tương thích khi phát lại.
l Khách hàng chú ý rằng phải được sự cho phép khi tải về các tập tin
MP3/WMA và nhạc từ Internet. Công ty chúng tôi không có quyền cung cấp sự cho phép như vậy. Sự cho phép phải được cung cấp từ chủ bản quyền.
Sự sẵn sàng của đặc tính sao chép hay di chuyển
Từ Đến MP3/WMA JPEG DivX Tựa đề*1
HDD DISC - - -
DISC HDD
Ổ nhớ USB HDD
-
*1 Tựa đề được ghi từ máy này.
Hạn chế sao chép
Một số tài liệu video được bảo vệ sao chép một lần: Tài liệu như vậy không thể sao chép được vào HDD hay DVD. Bạn có thể nhận dạng tài liệu được bảo vệ sao chép một lần trong khi phát lại bằng cách hiển thị thông tin đĩa trên màn hình.
l Các tín hiệu định dạng NTSC từ đầu vào tương tự hay DV không được ghi
đúng với máy này.
l Các tín hiệu video ở định dạng SECAM (từ bộ dò kênh ti-vi gắn sẵn hay từ
các đầu vào tương tự) được ghi ở định dạng PAL.
Về việc hiển thị biểu tượng
” có thể xuất hiện trên màn hình ti-vi của bạn trong lúc xem và chỉ ra chức năng được giải thích trong tài liệu hướng dẫn này không có sẵn cho phương
tiện cụ thể.
Các mã khu vực
Máy này có mã khu vực được in lên phía sau của máy. Máy này chỉ có thể mở đĩa DVD được dán nhãn như là phía sau của máy hoặc “ALL”.
l Hầu hết các đĩa DVD có hình quả địa cầu với một hoặc nhiều con số có thể
thấy rõ trên nắp. Con số này phải khớp với mã số khu vực của máy nếu không đĩa sẽ không mở được.
l Nếu bạn thử mở DVD với một mã vùng khác so với máy, thông báo
“Incorrect region code. Can’t play back" xuất hiện trên màn hình ti-vi.
Vận hành bộ điều khiển từ xa
Hướng điều khiển từ xa về phía mắt cảm ứng từ xa và nhấn các nút.
Lắp pin cho điều khiển từ xa
Tháo nắp đậy pin ở phía sau của điều khiển từ xa, và lắp pin R03 (cỡ AAA) với 3# được khớp đúng.
7
Bộ điều khiển từ xa
l l l l l l l l a l l l l l l l l
AV/INPUT: Đổi nguồn đầu vào (Tuner, AV1-2, hay DV IN). OPEN/CLOSE: Mở và đóng khay đĩa. POWER: MỞ hoặc TẮT máy. DVD: Chọn chế độ của máy thành DVD. HDD: Chọn chế độ của máy thành DVD. AUDIO ( ): Chọn ngôn ngữ âm thanh hay kênh âm thanh. TITLE: Hiển thị menu Tựa đề của đĩa, nếu có sẵn.
l l l l l l l l b l l l l l l l l
HOME: Truy cập hay rời khỏi menu HOME. DISPLAY: Truy cập hiển thị trên màn hình. MENU/LIST: Truy cập menu trên đĩa DVD. Chuyển qua lại
giữa menu bản gốc liệt kê tựa đề và danh sách mở-liệt kê theo tựa đề.
b / B / v / V (trái/phải/trên/dưới):
Được dùng để điều hướng các hiển thị trên màn hình.
(ENTER): Xác nhận việc lựa chọn menu.
PR/CH (v/V): Quét lên hoặc xuống qua các kênh đã ghi
nhớ.
RETURN (O): Loại bỏ các hiển thị trên màn hình. REC(z): Bắt đầu ghi. Nhấn nhiều lần để đặt thời gian ghi. MARKER: Chọn nhiều tập tin/tựa đề trong danh sách.
l l l l l l l l c l l l l l l l l
PLAY (N): Bắt đầu phát lại. STOP (x): Dừng việc phát lại hay ghi. PAUSE/STEP (X): Tạm ngưng phát lại hay ghi. SCAN (m / M): Tìm kiếm về phía sau hay về trước. SKIP (. / >): Đi tới phần/rãnh/tập tin tiếp theo hoặc
trước.
l l l l l l l l d l l l l l l l l
REPEAT: Lặp lại một trình tự, chương, rãnh, tựa hay tất cả. TIMESHIFT: Kích hoạt việc tạm ngưng truyền hình trực
tiếp/phát lại (dịch thời gian) cho chương trình truyền hình trực tiếp.
CLEAR: Xóa bỏ mã số rãnh trên Danh sách Chương trình. Các nút số 0-9: Chọn các tùy chọn đánh số trong menu. Các nút điều khiển ti-vi: Bạn cũng có thể điều khiển mức
âm thanh, nguồn vào, và chuyển nguồn của tivi.
*
: Nút này không có sẵn.
Thiết lập bộ điều khiển để kiểm soát ti-vi
Bạn có thể vận hành ti-vi với bộ điều khiển từ xa đi kèm với sản phẩm. Nếu ti-vi của bạn được liệt kê ở bảng dưới đây, hãy đặt mã nhà sản xuất phù hợp.
Trong khi giữ nút TV POWER xuống, nhấn các nút số để chọn mã nhà sản xuất cho ti-vi của bạn bằng cách nút số (xem bảng dưới đây). Nhả nút TV POWER để hoàn thành việc thiết lập.
Nhà sản xuất Số mã
LG / GoldStar 1 (Mặc định), 2 Zenith 1, 3, 4 Samsung 6, 7 Sony 8, 9 Hitachi 4
Phụ thuộc vào ti-vi của bạn, một số hoặc tất cả các nút có thể không hoạt động trên ti-vi, thậm chí sau khi nhập mã nhà sản xuất đúng. Khi bạn thay pin của bộ điều khiển, số mã bạn đã đặt có thể bị đặt lại thành thiết lập mặc định. Đặt lại số mã phù hợp.
a
b
c
d
8
a 1 / I (Nút POWER)
MỞ hoặc TẮT máy.
b Khay đĩa
Cho đĩa vào đây.
c OPEN/CLOSE (Z)
Mở hoặc đóng khay đĩa.
d Cửa sổ hiển thị
Hiển thị trạng thái hiện tại của máy.
T/S: Chỉ ra chế độ dịch thời gian.
REC:
Máy đang ghi.
HDD:
Máy ở chế độ HDD.
DVD:
Máy ở chế độ DVD.
HDD
b B DVD: Máy đang lồng tiếng.
DV D
:
Chỉ ra khi nào máy đang ở chế độ ghi hẹn giờ hay ghi hẹn giờ đã được
lập trình.
: Chỉ ra đồng hồ, tổng thời gian mở, thời gian trôi qua, số tựa đề, số chương/rãnh, kênh...
e Cảm biến từ xa
Trỏ điều khiển từ xa vào đây.
f N / X (PLAY / PAUSE)
Bắt đầu phát lại. Tạm ngưng phát lại hay ghi, nhấn lại để thoát khỏi chế độ tạm ngưng.
g x (STOP)
Dừng việc phát hay hay ghi.
h z (REC)
Bắt đầu ghi. Nhấn nhiều lần để đặt thời gian ghi.
i RESOLUTION
Đặt độ phân giải đầu ra cho giắc HDMI và COMPONENT OUTPUT.
- HDMI: 576i, 576p, 720p, 1080i, 1080p
- COMPONENT: 576i, 576p
j DVD
Chọn chế độ của đầu ghi thành DVD.
k HDD
Đặt chế độ của đầu ghi thành DVD.
l Cổng USB
Kết nối ổ đĩa Flash USB.
m DV IN
Nối ngõ ra DV của máy ghi hình kỹ thuật số.
n
AV IN 2 (VIDEO IN/AUDIO IN (Trái/Phải))
Nối ngõ ra âm thanh/hình ảnh của nguồn gắn ngoài (hệ thống âm thanh, ti-vi/màn hình, VCR, máy ghi hình...).
Bộ chính
a b c d e f g h i j k
l m n
9
Đi dây máy
a Kết nối ăng ten
Nối ăng ten ti-vi trên mặt đất vào giắc ANTENNA IN trên máy.
b Nối ăng ten vào ti-vi
Nối một đầu của cáp RF vào giắc ANTENNA OUT trên máy và đầu kia vào giắc ANTENNA IN trên ti-vi. Chuyển tín hiệu từ giắc ANTENNA IN vào ti-vi/màn hình.
c
Kết nối âm thanh/hình ảnh
Nối một đầu của cáp hình ảnh (màu vàng) vào giắc VIDEO OUTPUT trên máy và đầu kia vào giắc VIDEO INPUT trên ti-vi. Nối một đầu của cáp âm thanh (đỏ và trắng) vào giắc tương tự AUDIO OUTPUT trên máy và đầu kia vào giắc AUDIO INPUT trên ti-vi.
d Nối dây điện nguồn
Nối điện lưới dẫn đến đầu AC IN trên máy. Sau đó cắm dây nguồn vào điện lưới.
10
Nối dây máy - bạn có thể làm nhiều hơn
Kết nối thành phần
Nối một đầu của cáp thành phần (Y Pb Pr) vào giắc COMPONENT OUTPUT trên máy và đầu kia vào giắc COMPONENT INPUT trên ti-vi. Nối một đầu của cáp âm thanh (đỏ và trắng) vào giắc tương tự AUDIO OUTPUT trên máy và đầu kia vào giắc AUDIO INPUT trên ti-vi.
Nếu ti-vi của bạn thuộc loại có độ nét cao hoặc loại “sẵn cho kỹ thuật số”, bạn có thể tận dụng ngõ ra quét gia tăng của máy để có độ phân giải video cao hơn. Nếu ti-vi không chấp nhận định dạng Quét tịnh tiến, hình ảnh sẽ xuất hiện hình răng cưa với tín hiệu tịnh tiến. Đặt độ phân giải thành 576p dùng nút RES. ở bảng mặt trước để có tín hiệu tịnh tiến.
Kết nối S-Video
Nối một đầu của cáp S-Video vào giắc S-VIDEO OUTPUT trên máy và đầu kia vào giắc S-VIDEO INPUT trên ti-vi. Nối một đầu của cáp âm thanh (đỏ và trắng) vào giắc tương tự AUDIO OUTPUT trên máy và đầu kia vào giắc AUDIO INPUT trên ti-vi.
Kết nối âm thanh kỹ thuật số
Nối vào bộ thu/bộ khuếch đại, bộ giải mã Dolby Digital/MPEG/DTS hay thiết bị khác với tín hiệu ra kỹ thuật số.
Nối một đầu của cáp âm thanh kỹ thuật số (COAXIAL hay OPTICAL) vào giắc đầu ra âm thanh kỹ thuật số (COAXIAL hay OPTICAL) trên bộ khuếch đại của bạn.
Máy ghi này không thực hiện giải mã bên trong (2 kênh) của rãnh âm thanh DTS. Để thưởng thức âm thanh bao quanh đa kênh DTS, bạn phải nối máy ghi này vào bộ thu tương thích với DTS qua một trong các ngõ ra âm thanh kỹ thuật số của máy ghi này.
hay
11
Kết nối HDMI
Nối một đầu của cáp HDMI vào giắc HDMI OUTPUT trên máy và đầu kia vào giắc HDMI INPUT trên ti-vi.
Khi bạn dùng kết nối HDMI, bạn có thể đổi độ phân giải (576i, 576p, 720p,1080i hay 1080p) cho ngõ ra HDMI bằng cách nhấn nút RES. nhiều lần.
Giới thiệu về HDMI
HDMI (Giao diện Đa phương tiện Độ phân giải Cao) hỗ trợ cả hình ảnh và âm thanh trong kết nối kỹ thuật số đơn để dùng với Đầu máy DVD, bộ giải mã, và các thiết bị AV khác. HDMI đã được phát triển để cung cấp các công nghệ HDCP (Bảo vệ Nội dung Kỹ thuật số Băng thông cao). HDCP được dùng để bảo vệ nội dung kỹ thuật số được truyền đi hoặc nhận.
HDMI có khả năng hỗ trợ video độ phân giải chuẩn, tăng cường, cao cộng tiêu chuẩn thành âm thanh vòm đa kênh, các đặc điểm HDMI bao gồm video kỹ thuật số không nén, băng tần lên đến 5 GB mỗi giây, một đầu nối (thay cho nhiều cáp và đầu nối), và liên kết giữa nguồn AV và các thiết bị AV như ti-vi kỹ thuật số.
HDMI, biểu tượng HDMI và Giao diện Đa phương tiện Độ phân giải Cao là các thương hiệu hay thương hiệu đã đăng ký của HDMI licensing LLC.
Ghi chú về kết nối HDMI
l Nếu ti-vi KHÔNG có khả năng xử lý tần số lấy mẫu 96 kHz, hãy đặt tùy
chọn [Sampling Freq.] thành [48 kHz] trên menu thiết lập (Xem trang 16). Khi lựa chọn này được thực hiện, máy này sẽ tự động chuyển đổi bất cứ tín hiệu 96 kHz thành 48 kHz để hệ thống có thể giải mã chúng.
l Nếu ti-vi không được trang bị Dolby Digital và bộ giải mã MPEG, đặt các
tùy chọn [Dolby Digital] và [MPEG] thành [PCM] trong menu thiết lập (xem trang 16).
l Nếu ti-vi không được trang bị bộ giải mã DTS, hãy đặt tùy chọn [DTS]
thành [OFF] trên menu thiết lập (xem trang 16). Để thưởng thức âm thanh bao quanh đa kênh DTS, bạn phải nối máy này vào bộ thu tương thích với DTS qua một trong các ngõ ra âm thanh kỹ thuật số của máy này.
l Nếu có nhiễu hoặc các sọc trên màn hình, hãy kiểm tra cáp HDMI. l Việc thay đổi độ phân giải khi máy được nối với đầu nối HDMI có thể
dẫn đến không hoạt động. Để giải quyết vấn đề này, hãy tắt máy và sau đó bật lại.
l Khi bạn nối thiết bị tương thích HDMI hay DVI hãy đảm bảo các vấn đề
sau:
- Thử tắt thiết bị HDMI/DVI và máy này. Tiếp theo, bật thiết bị HDMI/ DVI và để trong khoảng 30 giây, sau đó bật máy này lên.
- Ngõ vào video của thiết bị đã kết nối được đặt đúng cho máy này.
- Thiết bị được nối tương thích với ngõ ra video 720(1440)x576i, 720x576p, 1280x720p, 1920x1080i hay 1920x1080p.
l Không phải tất cả các thiết bị DVI tương thích với HDCP sẽ làm việc với
máy này.
- Hình sẽ không được hiển thị đúng với thiết bị không phải HDCP.
SIMPLINK là gì?
Một số chức năng của máy này được bộ điều khiển từ xa của tivi điều khiển khi máy này và tivi LG có SIMPLINK nối qua kết nối HDMI.
• Các chức năng có thể điều khiển từ bộ điều khiển từ xa của tivi LG: Mở, Tạm ngưng, Quét, Bỏ qua, Dừng, Tắt nguồn...
• Hãy tham khảo hướng dẫn sử dụng tivi để có chi tiết về chức năng SIMPLINK.
• Tivi LG có chức năng SIMPLINK có logo như được trình bày ở trên.
TV
Máy ghi
Loading...
+ 25 hidden pages