LG LGSD3500 User Guide

NỘI DUNG
Nội dung 1 Các Bộ Phận của Điện Thoại 2 Các biểu tượng trên màn hình 4 Lắp thẻ UIM và Pin 5
Lắp thẻ UIM . 5 Lắp và Tháo Pi n 5 Sạc Pin 6 Mức Báo Pin 6
Tắt và bật lại đ iện thoại 7 Thay đổi ngô n ngữ hiển thị 7 Chế Độ Máy Bay 7 Thực Hiệ n Cuộc Gọi 8 Nhận Cuộc G ọi 8
Sơ đồ các Mục 9 Nhập và Sửa Đổi Thông Tin 10
Nhập Thôn g Tin Sử Dụng Chế Độ Nhập Văn Bản T9 10
Tin nhắn 12
Soạn 12 Hộp thư đến 13 Hộp thư đi 14
Thư Thoại 15 Lưu trong U IM 15 Nháp 16 Tin nhắn mẫu 16 Nhóm SMS 16 Xóa Tin N hắn 17 Cài Đặt Tin Nh ắn 17
Giới Thiệu 18
Danh Bạ 19
Các Tính Năng Menu 19
Tin nhắn 20 Sổ tay 23 Cài đặt 24 Giải Trí &Tiện Ích 27
Các Chức Năng Sử Dụng Trong Khi Gọi 28 Thông Tin về An Toàn 29 TUYÊN BỐ VỀ BẢO HÀNH CÓ GIỚI HẠN 31
1
CÁC BỘ PHẬN CỦA ĐIỆN THOẠI
Sau đây là các bộ phận chính của điện thoại di động của bạn.
1. Tai nghe
2. Lỗ Cắm Tai Nghe
3. Phím Mềm 1
4. Phím GỌI
5. Phím Chế Độ Rung
6. Micro
7. Màn hình LCD
8. Phím Điều Hướng 4 Chiều
9. Phím mềm 2/Xoá
10. Phím END/PWR (Kết thúc/Nguồn)
11. Bàn Phím Số
12. Phím Mã gọi quốc tế
13. Khóa Bàn Phím
14. Cổng Sạc
2
Màn hình LCD Hiển thị tin nhắn và biểu
tượng chỉ thị.
Các Phím Mềm Tên của các chức năng, các
phím sẽ hiển thị bên dưới màn hình.
Phím mềm 1
Được sử dụng để hiển thị Mục cài đặt tính năng. Chấp nhận Tùy chọn đã được đánh dấu khi di chuyển qua một Mục.
Phím mềm 2/Xoá
Dùng để tìm sổ điện thoại và xoá dấu cách đơn hoặc ký tự. Trở về Mục trước.
Trong khi gọi, hãy Bật/Tắt loa. Gửi tin từ chối cuộc gọi trong khi gọi.
Phím GỌI Cho phép người sử dụng thực
hiện hoặc trả lời cuộc gọi. Xem và quay lại số từ lịch sử cuộc gọi.
Phím END/PWR (Kết thúc/Nguồn) Sử
dụng để Tắt/Bật và để kết thúc một cuộc gọi. Sử dụng phím này, bạn có thể trở về màn hình hiển thị Mục chính. Khi bạn nhấn một lần, khi nhận một cuộc gọi, điện thoại sẽ dừng chuông hoặc rung tùy thuộc vào chế độ điện thoại. Nhấn hai lần để từ chối cuộc gọi.
Bàn Phím Số Các phím này cho phép bạn
nhập số và các ký tự và chọn các mục Mục.
Phím Điều Hướng Sử dụng để cuộn suốt
Mục và dịch chuyển con trỏ. Bạn cũng có thể sử dụng các phím này để truy cập nhanh và các tính năng sau đây.
: Tin nhắn (Ngắn), Soạn tin mới (Dài) : Mục riêng (Ngắn), Bật/Tắt Loa (Dài) : Nhạc Chuông : Cấu hình
Phím Chế Độ Rung Ở chế độ chờ, đặt chế
độ rung bằng cách nhấn và giữ phím này trong khoảng
2 giây.
3
CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN MÀN HÌNH
Màn hình điện thoại hiển thị một vài biểu tượng trên màn hình, các biểu tượng này xuất hiện khi điện thoại được bật.
Hiển thị mức tín hiệu nhận được bởi điện thoại và mức tín hiệu hiện thời được chỉ thị bởi số vạch được hiển thị trên màn hình.
Ở chế độ Bình thường.
Ở chế độ Im lặng.
Không có dịch vụ. Điện thoại không nhận được tín hiệu của hệ thống.
Đang sử dụng. Đang có cuộc gọi. * Không có biểu tượng chỉ thị điện thoại đang ở chế độ chờ.
Mức sạc. Chỉ báo mức sạc pin.
Chế độ chuyển vùng.
4
Ở Chế Độ Báo Thức.
Ở chế độ Chỉ rung.
Ở chế độ Ngoài trời.
Cho biết Tin nhắn Văn bản hoặc Thư Thoại đã được nhận.
Ở chế độ Tai nghe.
LẮP THẺ UIM VÀ PIN
Lắp thẻ UIM.
Thẻ UIM có chứa số điện thoại của bạn, các chi tiết dịch vụ và danh bạ. Thẻ phải được lắp vào điện thoại. Nếu thẻ UIM được tháo ra, điện thoại sẽ không thể sử dụng được cho tới khi bạn lắp thẻ vào. Luôn ngắt bộ sạc và các phụ kiện khác ra khỏi điện thoại trước khi lắp và tháo thẻ UIM. Gắn UIM vào khe lắp thẻ UIM. Đảm bảo rằng thẻ UIM được lắp đúng cách và điểm tiếp xúc đồng trên thẻ quay xuống. Để tháo thẻ UIM, bấm xuống nhẹ nhàng và kéo nó lên theo hướng ngược lại.
Lưu ý
Điểm tiếp xúc ki m loại của thể UIM có th ể dễ dàng bị hư hỏng d o chà xước. Đặc bi ệt lưu ý tới thẻ
UIM khi vận c huyển.
Lắp và Tháo Pin
Để lắp pin, đưa pin vào khe hở trên mặt sau của điện thoại, và chèn đầu dưới pin vào rãnh ở
đầu dưới của điện thoại. Nhẹ nhàng ấn vỏ xuống cho tới khi lẫy vào đúng vị trí.
Để tháo pin, đẩy vỏ xuống phía dưới. Ấn tab bằng một
tay và nhấp phần trên cùng của pin lên.
Khe
Rãnh
5
Sạc Pin
Để sử dụng bộ sạc AC được cung cấp cùng với điện thoại của bạn:
1. Cắm bộ sạc vào nguồn điện.
2. Cắm đầu sạc USB nhỏ của bộ sạc vào lỗ bộ sạc ở dưới cùng của điện thoại. | (Đảm bảo rằng pin đã được lắp.)
As the phone charges, the battery icon continually displays a progression
fKhi điện thoại sạc, biểu tượng pin liên tục được hiển thị phát triển từ mức hết pin ( đầy (
)
Có thể mất tới 5 giờ để sạc đầy pin đã hết điện bằng bộ sạc AC hoặc qua cáp USB cho máy tính xách tay và PC.
) tới
Mức Báo Pin
Mức sạc pin được hiển thị ở bên phải phía trên cùng của màn hình LCD.
Khi mức báo sạc pin tiến tới mức thấp, cảm biến pin yếu sẽ báo cho bạn theo ba cách: phát âm báo, nháy đường bao bên ngoài của biểu tượng, và hiển thị chữ Sạc lại pin Nếu mức sạc pin trở nên quá thấp, điện thoại sẽ tự động tắt và bất kỳ tính năng nào đang sử dụng sẽ không được lưu.
6
CÁC TÍNH NĂNG CƠ BẢN
Tắt và bật lại điện thoại
1. Lắp bộ pin đã được sạc hoặc kết nối điện thoại với nguồn điện bên ngoài như là bộ sử dụng trên ôtô hoặc Bộ Nối Tiếp AC.
2. Giữ Phím
Lưu ý
trong khoảng 2 giây cho tới khi màn hình LCD nháy.
Cũng như bất ký thi ết bị truyền thô ng nào khác, tr ánh bất kỳ tiếp x úc không cần th iết với anten
trong khi đ iện thoại của b ạn đang được bật.
Thay đổi ngôn ngữ hiển thị
1. Ở chế độ chờ, nhấn Mục Phím Mềm 1.
2. Nhấn
3. Đặt
, , .
English/Tiếng Việt và nhấn Phím Mềm 1.
Chế Độ Máy Bay
Khi điện thoại ở Chế Độ Máy Bay, sẽ không thể thực hiện hay nhận bất kỳ cuộc gọi nào hoặc truy cập vào thông tin trực tuyến. Bạn có thể sử dụng các tính năng khác của điện thoại như là Trò chơi, Lập biểu, Ghi Nhớ, v.v... Khi bật Chế Độ Máy Bay, thông báo «Chế độ Máy bay» sẽ hiển thị trên màn hình.
1. Ở chế độ chờ, nhấn Phím Mềm 1 Mục,
2. Chọn Bật hoặc Tắt và nhấn Phím Mềm 1.
, , .
7
Thực Hiện Cuộc Gọi
Mỗi khi bạn thực hiện một cuộc gọi, theo các bước sau:
1. Đảm bảo rằng điện thoại được bật. Nếu không, giữ trong khoảng
2. Nhập số điện thoại và sau đó nhấn
Nếu điện thoại bị khóa, nhấn Phím Mềm 2 Mở khoá và nhập mã khóa gồm 4 chữ số.
3. Để kết thúc cuộc gọi nhấn
.
.
2 giây.
Nhận Cuộc Gọi
1. Khi điện thoại đổ chuông hoặc rung (nếu Chế Độ Rung được đặt), nhấn phím bất kỳ (trừ phím
WKhi bạn nhấn một lần, khi nhận một cuộc gọi, điện thoại sẽ dừng chuông hoặc rung
tùy thuộc vào chế độ điện thoại. Nhấn
2. Để kết thúc một cuộc gọi đã trả lời, nhấns
3. Nếu bạn không ở điều kiện nhận cuộc gọi, nhấn Phím mềm 2 để gửi Tin từ chối cuộc gọi cho người gọi trong khi gọi.
) hoặc tùy thuộc vào Cài đặt cuộc gọi.
hai lần để từ chối cuộc gọi.
.
8
SƠ ĐỒ CÁC MỤC
1. Danh bạ
1. Thêm Tên
2. Tìm
3. Nhóm
4. Quay Số Nhanh
5. Sao lưu & Di chuyển
6. Xóa danh bạ
7. Cấu hình riêng
8. Tình trạng bộ nhớ
2. Tin nhắn
1. Soạn
2. Hộp thư đến
3. Hộp thư đi
4. Thư Thoại mới
5. Lưu trong UIM
6. Nháp
7. Tin nhắn mẫu
8. Nhóm SMS
9. Xóa Tin Nhắn
0. Cài Đặt Tin Nhắn
3. Lịch Sử Cuộc Gọi
1. Cuộc gọi nhỡ
2. Cuộc gọi đến
3. Cuộc gọi đi
4. Ghi Nhớ
5. Thời Lượng Cuộc Gọi
6. Xóa nhật ký
4. Hiển Thị
1. Tiếng Việt
2. Đồng Hồ
3. Giờ & Ngày
4. Hình nền
5. Kiểu Menu
6. Ánh sáng nền
7. Đèn nền LCD
8. Đèn Bàn phím
9. Độ tương Phản
5. Cấu hình
1. Chỉ Rung
2. Im lặng
3. Bình thường
4. Bên ngoài
5. Tai nghe
6. Sổ tay
1. Lịch làm việc
2. Ghi nhớ
3. Báo thức
7. Công cụ
1. Bấm giờ
2. Máy tính
3. Đổi đơn vị đo
4. Giờ quốc tế
8. Cài đặt
1. Mục Riêng
2. Cuộc gọi
3. Điện thoại
4. Bảo mật
9. Tiện Ích
1. Trò chơi
2. UTK
9
NHẬP VÀ SỬA ĐỔI THÔNG TIN
Nhập Thông Tin Sử Dụng Chế Độ Nhập Văn Bản T9
Trong trường nhập văn bản, nhấn Phím Mềm 1,
và chọn chế độ nhập bằng cách nhấn phím điều hướng Lên/Xuống. Có 6 chế độ nhập - T9Vn, T9En, Abc, 123, Biểu tượng và Nụ cười.
- Phím Shift
Kiểu Chữ.
- Phím Tiếp Theo
để hiển thị các từ ăn khớp khác.
: Nhấn phím Shift để chuyển
: Ở chế độ T9En, nhấn
Nhập Văn Bản ở Chế Độ T9
Ví dụ, để nhập “Call the office”, làm theo các bước này:
1. Nhấn: Phím Mềm 1,
chữ thành chế độ T9En.
để chuyển kiểu
10
2. Nhấn:
3. Nhấn:
4. Nhấn: .
5. Hiển thị: Call the office.
. để kết thúc từ và chèn một
dấu cách.
Nhập Văn Bản Ở Chế Độ ABC (Nhiều lần nhấn)
Ví dụ, để nhập “LG”, theo các bước này:
1. Nhấn: Phím Mềm 1, chữ thành chế độ Abc.
2. Nhấn:
3. Nhấn:
4. Hiển thị: LG.
để đổi sang chế độ ABC Chữ In
Hoa.
để chuyển kiểu
.
Chế Độ 123 (Chữ Số)
Nhập các số sử dụng một lần bấm cho mỗi chữ số.
Để chuyển sang chế độ 123 trong trường nhập văn bản, nhấn Phím Mềm 1, chọn chế độ 123.
Chế độ Biểu tượng/Nụ cười
Để chuyển sang chế độ Biểu tượng/Nụ Cười trong trường nhập văn bản, nhấn Phím Mềm 1,
và chọn chế độ Biểu tượng hoặc Nụ
cười. Nhấn
quay vòng tới những mục bạn
muốn. Để chọn mục, nhấn phím số được gán.
11
TIN NHẮN
Soạn
LMS (Dịch vụ tin nhắn dài) cho phép bạn gửi tin nhắn tối đa 462 ký tự một lúc.. Trước khi gửi tin nhắn LMS, tổng số gói tin được tạo ra để thông báo cho người dùng và xác nhận để gửi. Có thể gửi tối đa 3 gói tin cho tin nhắn LMS. Mỗi gói tin LMS được nhận như là một gói tin riêng. Mỗi tin nhắn LMS hiển thị số thứ thự gói tin trong tin nhắn như : Trong trường hợp có 3 gói tin, <1/3>, <2/3>, <3/3>.
1. Nhấn Phím mềm 1 Mục,
2. Chọn Soạn
3. Nhập tin nhắn bạn muốn và nhấn Tuỳ chọn Phím Mềm 1.
G Kiểu chữ Sử dụng để chọn kiểu nhập văn bản (chế độ nhập). G Gửi Sử dụng để gửi tin nhắn. G Mẫu Chọn một tin nhắn mẫu. G Lưu Lưu vào tin nhắn Nháp. G Thêm Chữ ký Chèn chữ ký (soạn trước trong Cài đặt Tin nhắn). G Chèn số Chèn số bạn muốn được lưu trong điện thoại.
4. Sau khi chọn Gửi, hãy nhập số liên hệ để gửi tin nhắn, nhập những người nhận tiếp theo bằng cách nhấn gửi. Bạn có thể bổ sung nhiều nhất là 10 người nhận. Nhấn Phím Mềm 1 Tùy chọn.
hoặc .
tin.
12
G Gửi Sử dụng để gửi tin nhắn.
G Số mới nhất Chọn một số đa gửi gần đây. G Nhóm SMS Chọn Nhóm SMS. G Tìm Danh bạ Chọn một mục nhập trong sổ điện thoại.
6. Sau khi nhập số điện thoại, nhấn Tuỳ chọn Phím mềm 1 và chọn tiện ích cho tin nhắn của bạn. Chọn Gửi để gửi tin nhắn.
G Gửi Sử dụng để gửi tin nhắn. G Ưu tiên Cho phép bạn đặt ưu tiên cho tin nhắn. Bình thường hoặc Khẩn. G Xác nhận gửi Chức năng này cho phép bạn biết tin nhắn đã được chuyển đến
G Lưu tin đã gửi Bạn có thể lưu tin nhắn này trong Hộp thư đi.
người nhận hay chưa khi nào tin nhắn được chuyển đi được nhận trong điện thoại của người nhận. Nếu bạn muốn kích hoạt chức năng này, đặt chức năng này là Bật.
Hộp thư đến
Có thể tìm kiếm các tin nhắn văn bản đã nhận và có thể xem nội dung. Các tin nhắn đã nhận được sắp xếp theo thứ tự tin chưa đọc và tin đã đọc. Có thể lưu nhiều nhất là 30 tin nhắn.
Để xem danh sách tin nhắn đã nhận.
1. Nhấn mục Phím Mềm 1, hoặc .
2. Chọn Hộp thư đến
G Các tin nhắn được lưu theo thứ tự Chưa đọc/Đã đọc.
.
13
3. Sau khi chọn tin nhắn mong muốn bằng phím, nhấn Tuỳ chọn Phím Mềm 1.
G Xem Bạn có thể đọc tin nhắn đã chọn. G Tr ả lời Cho phép bạn trả lời tin nhắn được chọn. G Xoá Xóa tin nhắn đã chọn từ Hộp thư đến.
Hộp thư đi
Có thể lưu tới 10 tin nhắn đã gửi và 10 tin nhắn chưa gửi trong Hộp thư đi. Người sử dụng có thể xem danh sách và nội dung của các tin nhắn đã gửi hoặc tin nhắn chưa gửi trong Mục này. Để lưu một tin nhắn trong Hộp thư đi cần chọn “Lưu Tin Nhắn Đã Gửi” trong “Cài Đặt Tin Nhắn”.
1. Nhấn mục Phím Mềm 1,
2. Chọn Hộp thư đi
3. Chọn Tin đã gửi hoặc
4. Sau khi chọn tin nhắn mong muốn bằng phím
G Xem Bạn có thể đọc tin nhắn đã chọn. G Chuyển Bạn có thể sửa đổi tin nhắn bạn có. G Xoá Xóa tin nhắn được chọn trong hộp thư đi.
Lưu ý
Tuỳ chọn cho Tin Ch ưa gửi như sau; Xem /Gửi lại/Xoá /Chuyển
hoặc .
.
Chưa gửi.
, nhấn Tuỳ chọn Phím Mềm 1.
14
Thư Thoại
Cho phép bạn xem tin nhắn thoại mới được lưu trong hộp thư thoại. Khi bạn vượt quá giới hạn bộ nhớ, các tin nhắn cũ sẽ bị ghi đè. Khi bạn có một tin nhắn thoại mới điện thoại sẽ báo cho bạn.
1. Nhấn Mục Phím mềm 1
2. Chọn
3. Nhấn Phím Mềm 1 Tùy chọn. Nghe/Xoá Trong khi bạn trả lời một cuộc gọi, nếu bạn có một
Thư Thoại.
mới, số của người gửi sẽ được hiển thị trên màn hình.
hoặc .
Lưu trong UIM
Lưu trữ cho phép bạn lưu trữ các tin nhẵn trong một thư mục khác trong thẻ UIM. Dung lượng lưu trữ phụ thuộc vào thẻ UIM.
1. Nhấn Mục Phím mềm 1
2. Chọn
3. Sau khi chọn tin nhắn mong muốn bằng phím
Lưu trữ trong UIM.
Xem/Trả lời/Xoá.
hoặc .
, nhấn Tuỳ chọn Phím Mềm 1.
15
Nháp
Tin nhắn chữ được lưu trong Nháp. Có thể lưu tối đa 10 tin nhắn trong Nháp.
1. Nhấn Mục Phím mềm 1
2. Chọn
3. Sau khi chọn tin nhắn mong muốn bằng phím
Nháp.
Xem/Xoá
hoặc .
, nhấn Tuỳ chọn Phím Mềm 1.
Tin nhắn mẫu
Có 10 tin nhắn soạn trước trong Tin Nhắn Mẫu. Bạn có thể thêm tối đa 20 mẫu. Có thể lưu tổng cộng 30 mẫu.
1. Nhấn Mục Phím Mềm 1,
2. Chọn
3. Sau khi chọn tin nhắn mong muốn bằng phím
Lưu ý
Tin Nhắn Mẫu.
Xem/Thêm/Xoá
Đối với các m ẫu đã thêm, bạn có thể xo á mẫu.
hoặc . .
, nhấn Tuỳ chọn Phím Mềm 1.
Nhóm SMS
Các Nhóm Tin Nhắn gồm 5 Nhóm SMS, mỗi nhóm này gồm tối đa 10 thành viên. Sau khi chọn nhóm và chuyển chế độ nhập, gửi tin nhắn tới số điện thoại của thành viên trong nhóm được chọn.
16
1. Nhấn Mục Phím Mềm 1, hoặc .
2. Chọn
3. Sau khi chọn tin nhắn mong muốn bằng phím
Nhóm SMS.
, nhấn Tuỳ chọn Phím Mềm 1.
Xem/Gửi/Đổi tên/Xoá Nhóm/Xoá Tất cả
Xóa Tin Nhắn
Cho phép bạn xóa các tin nhắn trong mỗi hộp tin nhắn.
1. Nhấn Mục Phím Mềm 1,
2. Chọn
3. Chọn tin nhắn bằng phím
Xoá Tin nhắn.
hoặc .
sau đó nhấn Tuỳ chọn Phím Mềm 1.
Cài Đặt Tin Nhắn
Cho phép bạn cấu hình sáu cài đặt cho tin nhắn.
1. Nhấn Mục Phím Mềm 1,
2. Chọn
3. Chọn tin nhắn bằng phím
Cài đặt Tin nhắn.
Tuỳ chỉnh Cài đặt Tin nhắn theo sở thích của bạn.
hoặc .
sau đó nhấn Chọn Phím Mềm 1.
17
GIỚI THIỆU
Chúc mừng bạn đã mua được điện thoại di động SD3500, điện thoại này được thiết kế để hoạt động với công nghệ truyền thông di động mới nhất, chuẩn đa truy xuất phân chia theo mã CDMA (Code Division Multiple Access). Hệ thống CDMA có sự lọc thoại đặc biệt nâng cao và có thể cung cấp nhiều loại tính năng hiện đại khác nhau.
Đây là một điện thoại nhỏ gọn và hiện đại với rất nhiều tính năng sau:
Màn hình lớn, dễ đọc, gồm 5 dòng + 1 Dòng Biểu Tượng + 1 Dòng Mục.
Nhắn tin, Thư thoại, và Hiển thị số gọi đến.
bàn phím 17 phím (10 phím số/ 2 phím chức năng / 2 phím mềm/ 1 phím điều hướng 4 chiều/
1 phím Gọi/ 1 phím Kết thúc). Pin chờ và gọi lâu.
Có thể chọn 8 hình nền.
Giao diện kiểu Mục với lời nhắc dễ dàng sử dụng và đặt cấu hình.
Chức năng Thoại riêng được mã hóa theo chuẩn CDMA.
Trả Lời Bằng Phím Bất Kỳ, Tự Động Quay Số Lại, Quay Số Nhanh có thể lưu được tối đa 99 số.
Các phụ kiện tùy chọn rất tiện lợi với các tính năng nâng cao.
Ghi nhớ, Trò chơi.
Chế Độ Trên Máy Bay, Đèn Theo Điệu Nhạc.
Nhóm SMS, LMS, SMS.
SMS khi từ chối cuộc gọi.
18
CÁC TÍNH NĂNG MENU
Danh Bạ
Thêm Tên Mục 1.1
Lưu tối đa 500 liên hệ, thêm được 3 số điện thoại + Ghi nhớ với mỗi mục nhập và gán Nhóm + Nhạc Chuông + Âm Báo Tin Nhắn cho mỗi mục nhập.
Tìm Mục 1.2
Để tìm một số điện thoại mà bạn đã lưu trong Sổ Điện Thoại.
Nhóm Mục 1.3
Đây là chức năng quản lý nhóm, tên nhóm và cài đặt Nhạc chuống cho mỗi thành viên của nhóm.
Quay số Nhanh Mục 1.4
Quay Số Nhanh cho phép bạn thực hiện một cuộc gọi nhanh hơn bằng cách chỉ cần nhấn một số tương ứng.
Lưu ý
Q uay số nhanh chỉ có thể th ực hiện từ bộ
nhớ điện thoại.
Sao lưu & Di chu yển Mục 1.5
Chọn Loại Lưu Trữ là Điện Thoại đến UIM hoặc UIM đến Điện Thoại.
Xóa danh bạ Mục 1.6
Xóa tên và số điện thoại được lưu trong điện thoại.
Cấu hình riêng Mục 1.7
Lưu cấu hình riêng như là tên, các số điện thoại và ghi nhớ.
Tình trạng bộ nhớ Mục 1.8
Cho phép bạn kiểm tra tình trạng bộ nhớ của Điện thoại & UIM.
19
Tin nhắn
Soạn Mục 2.1
(Tham k hảo trang 12~13)
Viết và gửi tin nhắn. Cho phép bạn gửi tin nhắn tối đa 462 ký tự một lúc.
Hộp thư đến Mục 2.2
Có thể tìm kiếm các tin nhắn văn bản đã nhận và có thể xem nội dung. Có thể lưu nhiều nhất là 30 tin nhắn.
Hộp thư đi Mục 2.3
Có thể lưu tới 20 tin nhắn đã gửi trong Hộp Thư Đi.
Thư Thoại mới Mục 2.4
Cho phép bạn xem tin nhắn thoại mới được lưu trong hộp thư thoại.
20
Lưu trong UIM Mục 2.5
Lưu trữ cho phép bạn lưu trữ các tin nhẵn trong một thư mục khác trong thẻ UIM. Dung lượng lưu trữ phụ thuộc vào thẻ UIM.
Nháp Mục 2.6
Khi một người sử dụng bị gián đoạn bởi một cuộc gọi, các tin nhắn được tự động lưu. Có thể lưu nhiều nhất là 10 tin nhắn.
Tin nhắn mẫu Mục 2.7
Có 10 mẫu định sẵn (cả tiếng Anh và tiếng Việt) trong Tin nhắn mẫu. Bạn có thể bổ sung nhiều nhất là 20 mẫu nữa.
Nhóm SMS Mục 2.8
Các Nhóm Tin Nhắn gồm 5 Nhóm SMS, mỗi nhóm này gồm tối đa 10 thành viên.
Xoá Tin nhắn Mục 2.9
Cho phép bạn xóa các tin nhắn trong mỗi hộp tin nhắn.
Cài đặt Tin nhắn Mục 2.0
Có thể định cấu hình Cài đặt Tin nhắn cho các tin nhắn mới như mức độ ưu tiên, xác nhận gửi, tự cuộn và chữ ký, v.v.
Lịch Sử Cuộc Gọi
Cuộc gọi nhỡ Mục 3.1
Cho phép bạn xem danh sách tất cả các Cuộc Gọi Nhỡ. (Có thể lưu tối đa 60 số điện thoại bao gồm Cuộc gọi nhỡ , Cuộc gọi đến và Cuộc gọi đi)
Cuộc gọi đến Mục 3.2
Cho phép bạn xem danh sách tất cả các những Cuộc Gọi Đã Nhận. (Có thể lưu tối đa 60 số điện thoại bao gồm Cuộc gọi nhỡ , Cuộc gọi đến và Cuộc gọi đi)
Cuộc gọi đi Mục 3.3
Cho phép bạn xem danh sách những Cuộc Gọi Đi. (Có thể lưu tối đa 60 số điện thoại bao gồm Nhỡ, Đã Nhận và Đã Gọi)
Ghi nhớ Mục 3.4
Lưu những số điện thoại nhận được trong khi gọi và có thề xem danh sách những số có trong Ghi Nhớ Trong Khi Gọi. (Có thể lưu tối đa là 20 số)
Thời lượng cuộ c gọi Mục 3.5
Xem thời lượng và số của các cuộc gọi bạn đã gọi và nhận gần đây. Đồng thời đặt lại bộ đếm thời gian.
21
Loading...
+ 47 hidden pages