LG LGSD3500 User Guide

NỘI DUNG
Nội dung 1 Các Bộ Phận của Điện Thoại 2 Các biểu tượng trên màn hình 4 Lắp thẻ UIM và Pin 5
Lắp thẻ UIM . 5 Lắp và Tháo Pi n 5 Sạc Pin 6 Mức Báo Pin 6
Tắt và bật lại đ iện thoại 7 Thay đổi ngô n ngữ hiển thị 7 Chế Độ Máy Bay 7 Thực Hiệ n Cuộc Gọi 8 Nhận Cuộc G ọi 8
Sơ đồ các Mục 9 Nhập và Sửa Đổi Thông Tin 10
Nhập Thôn g Tin Sử Dụng Chế Độ Nhập Văn Bản T9 10
Tin nhắn 12
Soạn 12 Hộp thư đến 13 Hộp thư đi 14
Thư Thoại 15 Lưu trong U IM 15 Nháp 16 Tin nhắn mẫu 16 Nhóm SMS 16 Xóa Tin N hắn 17 Cài Đặt Tin Nh ắn 17
Giới Thiệu 18
Danh Bạ 19
Các Tính Năng Menu 19
Tin nhắn 20 Sổ tay 23 Cài đặt 24 Giải Trí &Tiện Ích 27
Các Chức Năng Sử Dụng Trong Khi Gọi 28 Thông Tin về An Toàn 29 TUYÊN BỐ VỀ BẢO HÀNH CÓ GIỚI HẠN 31
1
CÁC BỘ PHẬN CỦA ĐIỆN THOẠI
Sau đây là các bộ phận chính của điện thoại di động của bạn.
1. Tai nghe
2. Lỗ Cắm Tai Nghe
3. Phím Mềm 1
4. Phím GỌI
5. Phím Chế Độ Rung
6. Micro
7. Màn hình LCD
8. Phím Điều Hướng 4 Chiều
9. Phím mềm 2/Xoá
10. Phím END/PWR (Kết thúc/Nguồn)
11. Bàn Phím Số
12. Phím Mã gọi quốc tế
13. Khóa Bàn Phím
14. Cổng Sạc
2
Màn hình LCD Hiển thị tin nhắn và biểu
tượng chỉ thị.
Các Phím Mềm Tên của các chức năng, các
phím sẽ hiển thị bên dưới màn hình.
Phím mềm 1
Được sử dụng để hiển thị Mục cài đặt tính năng. Chấp nhận Tùy chọn đã được đánh dấu khi di chuyển qua một Mục.
Phím mềm 2/Xoá
Dùng để tìm sổ điện thoại và xoá dấu cách đơn hoặc ký tự. Trở về Mục trước.
Trong khi gọi, hãy Bật/Tắt loa. Gửi tin từ chối cuộc gọi trong khi gọi.
Phím GỌI Cho phép người sử dụng thực
hiện hoặc trả lời cuộc gọi. Xem và quay lại số từ lịch sử cuộc gọi.
Phím END/PWR (Kết thúc/Nguồn) Sử
dụng để Tắt/Bật và để kết thúc một cuộc gọi. Sử dụng phím này, bạn có thể trở về màn hình hiển thị Mục chính. Khi bạn nhấn một lần, khi nhận một cuộc gọi, điện thoại sẽ dừng chuông hoặc rung tùy thuộc vào chế độ điện thoại. Nhấn hai lần để từ chối cuộc gọi.
Bàn Phím Số Các phím này cho phép bạn
nhập số và các ký tự và chọn các mục Mục.
Phím Điều Hướng Sử dụng để cuộn suốt
Mục và dịch chuyển con trỏ. Bạn cũng có thể sử dụng các phím này để truy cập nhanh và các tính năng sau đây.
: Tin nhắn (Ngắn), Soạn tin mới (Dài) : Mục riêng (Ngắn), Bật/Tắt Loa (Dài) : Nhạc Chuông : Cấu hình
Phím Chế Độ Rung Ở chế độ chờ, đặt chế
độ rung bằng cách nhấn và giữ phím này trong khoảng
2 giây.
3
CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN MÀN HÌNH
Màn hình điện thoại hiển thị một vài biểu tượng trên màn hình, các biểu tượng này xuất hiện khi điện thoại được bật.
Hiển thị mức tín hiệu nhận được bởi điện thoại và mức tín hiệu hiện thời được chỉ thị bởi số vạch được hiển thị trên màn hình.
Ở chế độ Bình thường.
Ở chế độ Im lặng.
Không có dịch vụ. Điện thoại không nhận được tín hiệu của hệ thống.
Đang sử dụng. Đang có cuộc gọi. * Không có biểu tượng chỉ thị điện thoại đang ở chế độ chờ.
Mức sạc. Chỉ báo mức sạc pin.
Chế độ chuyển vùng.
4
Ở Chế Độ Báo Thức.
Ở chế độ Chỉ rung.
Ở chế độ Ngoài trời.
Cho biết Tin nhắn Văn bản hoặc Thư Thoại đã được nhận.
Ở chế độ Tai nghe.
LẮP THẺ UIM VÀ PIN
Lắp thẻ UIM.
Thẻ UIM có chứa số điện thoại của bạn, các chi tiết dịch vụ và danh bạ. Thẻ phải được lắp vào điện thoại. Nếu thẻ UIM được tháo ra, điện thoại sẽ không thể sử dụng được cho tới khi bạn lắp thẻ vào. Luôn ngắt bộ sạc và các phụ kiện khác ra khỏi điện thoại trước khi lắp và tháo thẻ UIM. Gắn UIM vào khe lắp thẻ UIM. Đảm bảo rằng thẻ UIM được lắp đúng cách và điểm tiếp xúc đồng trên thẻ quay xuống. Để tháo thẻ UIM, bấm xuống nhẹ nhàng và kéo nó lên theo hướng ngược lại.
Lưu ý
Điểm tiếp xúc ki m loại của thể UIM có th ể dễ dàng bị hư hỏng d o chà xước. Đặc bi ệt lưu ý tới thẻ
UIM khi vận c huyển.
Lắp và Tháo Pin
Để lắp pin, đưa pin vào khe hở trên mặt sau của điện thoại, và chèn đầu dưới pin vào rãnh ở
đầu dưới của điện thoại. Nhẹ nhàng ấn vỏ xuống cho tới khi lẫy vào đúng vị trí.
Để tháo pin, đẩy vỏ xuống phía dưới. Ấn tab bằng một
tay và nhấp phần trên cùng của pin lên.
Khe
Rãnh
5
Sạc Pin
Để sử dụng bộ sạc AC được cung cấp cùng với điện thoại của bạn:
1. Cắm bộ sạc vào nguồn điện.
2. Cắm đầu sạc USB nhỏ của bộ sạc vào lỗ bộ sạc ở dưới cùng của điện thoại. | (Đảm bảo rằng pin đã được lắp.)
As the phone charges, the battery icon continually displays a progression
fKhi điện thoại sạc, biểu tượng pin liên tục được hiển thị phát triển từ mức hết pin ( đầy (
)
Có thể mất tới 5 giờ để sạc đầy pin đã hết điện bằng bộ sạc AC hoặc qua cáp USB cho máy tính xách tay và PC.
) tới
Mức Báo Pin
Mức sạc pin được hiển thị ở bên phải phía trên cùng của màn hình LCD.
Khi mức báo sạc pin tiến tới mức thấp, cảm biến pin yếu sẽ báo cho bạn theo ba cách: phát âm báo, nháy đường bao bên ngoài của biểu tượng, và hiển thị chữ Sạc lại pin Nếu mức sạc pin trở nên quá thấp, điện thoại sẽ tự động tắt và bất kỳ tính năng nào đang sử dụng sẽ không được lưu.
6
CÁC TÍNH NĂNG CƠ BẢN
Tắt và bật lại điện thoại
1. Lắp bộ pin đã được sạc hoặc kết nối điện thoại với nguồn điện bên ngoài như là bộ sử dụng trên ôtô hoặc Bộ Nối Tiếp AC.
2. Giữ Phím
Lưu ý
trong khoảng 2 giây cho tới khi màn hình LCD nháy.
Cũng như bất ký thi ết bị truyền thô ng nào khác, tr ánh bất kỳ tiếp x úc không cần th iết với anten
trong khi đ iện thoại của b ạn đang được bật.
Thay đổi ngôn ngữ hiển thị
1. Ở chế độ chờ, nhấn Mục Phím Mềm 1.
2. Nhấn
3. Đặt
, , .
English/Tiếng Việt và nhấn Phím Mềm 1.
Chế Độ Máy Bay
Khi điện thoại ở Chế Độ Máy Bay, sẽ không thể thực hiện hay nhận bất kỳ cuộc gọi nào hoặc truy cập vào thông tin trực tuyến. Bạn có thể sử dụng các tính năng khác của điện thoại như là Trò chơi, Lập biểu, Ghi Nhớ, v.v... Khi bật Chế Độ Máy Bay, thông báo «Chế độ Máy bay» sẽ hiển thị trên màn hình.
1. Ở chế độ chờ, nhấn Phím Mềm 1 Mục,
2. Chọn Bật hoặc Tắt và nhấn Phím Mềm 1.
, , .
7
Thực Hiện Cuộc Gọi
Mỗi khi bạn thực hiện một cuộc gọi, theo các bước sau:
1. Đảm bảo rằng điện thoại được bật. Nếu không, giữ trong khoảng
2. Nhập số điện thoại và sau đó nhấn
Nếu điện thoại bị khóa, nhấn Phím Mềm 2 Mở khoá và nhập mã khóa gồm 4 chữ số.
3. Để kết thúc cuộc gọi nhấn
.
.
2 giây.
Nhận Cuộc Gọi
1. Khi điện thoại đổ chuông hoặc rung (nếu Chế Độ Rung được đặt), nhấn phím bất kỳ (trừ phím
WKhi bạn nhấn một lần, khi nhận một cuộc gọi, điện thoại sẽ dừng chuông hoặc rung
tùy thuộc vào chế độ điện thoại. Nhấn
2. Để kết thúc một cuộc gọi đã trả lời, nhấns
3. Nếu bạn không ở điều kiện nhận cuộc gọi, nhấn Phím mềm 2 để gửi Tin từ chối cuộc gọi cho người gọi trong khi gọi.
) hoặc tùy thuộc vào Cài đặt cuộc gọi.
hai lần để từ chối cuộc gọi.
.
8
SƠ ĐỒ CÁC MỤC
1. Danh bạ
1. Thêm Tên
2. Tìm
3. Nhóm
4. Quay Số Nhanh
5. Sao lưu & Di chuyển
6. Xóa danh bạ
7. Cấu hình riêng
8. Tình trạng bộ nhớ
2. Tin nhắn
1. Soạn
2. Hộp thư đến
3. Hộp thư đi
4. Thư Thoại mới
5. Lưu trong UIM
6. Nháp
7. Tin nhắn mẫu
8. Nhóm SMS
9. Xóa Tin Nhắn
0. Cài Đặt Tin Nhắn
3. Lịch Sử Cuộc Gọi
1. Cuộc gọi nhỡ
2. Cuộc gọi đến
3. Cuộc gọi đi
4. Ghi Nhớ
5. Thời Lượng Cuộc Gọi
6. Xóa nhật ký
4. Hiển Thị
1. Tiếng Việt
2. Đồng Hồ
3. Giờ & Ngày
4. Hình nền
5. Kiểu Menu
6. Ánh sáng nền
7. Đèn nền LCD
8. Đèn Bàn phím
9. Độ tương Phản
5. Cấu hình
1. Chỉ Rung
2. Im lặng
3. Bình thường
4. Bên ngoài
5. Tai nghe
6. Sổ tay
1. Lịch làm việc
2. Ghi nhớ
3. Báo thức
7. Công cụ
1. Bấm giờ
2. Máy tính
3. Đổi đơn vị đo
4. Giờ quốc tế
8. Cài đặt
1. Mục Riêng
2. Cuộc gọi
3. Điện thoại
4. Bảo mật
9. Tiện Ích
1. Trò chơi
2. UTK
9
NHẬP VÀ SỬA ĐỔI THÔNG TIN
Nhập Thông Tin Sử Dụng Chế Độ Nhập Văn Bản T9
Trong trường nhập văn bản, nhấn Phím Mềm 1,
và chọn chế độ nhập bằng cách nhấn phím điều hướng Lên/Xuống. Có 6 chế độ nhập - T9Vn, T9En, Abc, 123, Biểu tượng và Nụ cười.
- Phím Shift
Kiểu Chữ.
- Phím Tiếp Theo
để hiển thị các từ ăn khớp khác.
: Nhấn phím Shift để chuyển
: Ở chế độ T9En, nhấn
Nhập Văn Bản ở Chế Độ T9
Ví dụ, để nhập “Call the office”, làm theo các bước này:
1. Nhấn: Phím Mềm 1,
chữ thành chế độ T9En.
để chuyển kiểu
10
2. Nhấn:
3. Nhấn:
4. Nhấn: .
5. Hiển thị: Call the office.
. để kết thúc từ và chèn một
dấu cách.
Nhập Văn Bản Ở Chế Độ ABC (Nhiều lần nhấn)
Ví dụ, để nhập “LG”, theo các bước này:
1. Nhấn: Phím Mềm 1, chữ thành chế độ Abc.
2. Nhấn:
3. Nhấn:
4. Hiển thị: LG.
để đổi sang chế độ ABC Chữ In
Hoa.
để chuyển kiểu
.
Chế Độ 123 (Chữ Số)
Nhập các số sử dụng một lần bấm cho mỗi chữ số.
Để chuyển sang chế độ 123 trong trường nhập văn bản, nhấn Phím Mềm 1, chọn chế độ 123.
Chế độ Biểu tượng/Nụ cười
Để chuyển sang chế độ Biểu tượng/Nụ Cười trong trường nhập văn bản, nhấn Phím Mềm 1,
và chọn chế độ Biểu tượng hoặc Nụ
cười. Nhấn
quay vòng tới những mục bạn
muốn. Để chọn mục, nhấn phím số được gán.
11
TIN NHẮN
Soạn
LMS (Dịch vụ tin nhắn dài) cho phép bạn gửi tin nhắn tối đa 462 ký tự một lúc.. Trước khi gửi tin nhắn LMS, tổng số gói tin được tạo ra để thông báo cho người dùng và xác nhận để gửi. Có thể gửi tối đa 3 gói tin cho tin nhắn LMS. Mỗi gói tin LMS được nhận như là một gói tin riêng. Mỗi tin nhắn LMS hiển thị số thứ thự gói tin trong tin nhắn như : Trong trường hợp có 3 gói tin, <1/3>, <2/3>, <3/3>.
1. Nhấn Phím mềm 1 Mục,
2. Chọn Soạn
3. Nhập tin nhắn bạn muốn và nhấn Tuỳ chọn Phím Mềm 1.
G Kiểu chữ Sử dụng để chọn kiểu nhập văn bản (chế độ nhập). G Gửi Sử dụng để gửi tin nhắn. G Mẫu Chọn một tin nhắn mẫu. G Lưu Lưu vào tin nhắn Nháp. G Thêm Chữ ký Chèn chữ ký (soạn trước trong Cài đặt Tin nhắn). G Chèn số Chèn số bạn muốn được lưu trong điện thoại.
4. Sau khi chọn Gửi, hãy nhập số liên hệ để gửi tin nhắn, nhập những người nhận tiếp theo bằng cách nhấn gửi. Bạn có thể bổ sung nhiều nhất là 10 người nhận. Nhấn Phím Mềm 1 Tùy chọn.
hoặc .
tin.
12
G Gửi Sử dụng để gửi tin nhắn.
G Số mới nhất Chọn một số đa gửi gần đây. G Nhóm SMS Chọn Nhóm SMS. G Tìm Danh bạ Chọn một mục nhập trong sổ điện thoại.
6. Sau khi nhập số điện thoại, nhấn Tuỳ chọn Phím mềm 1 và chọn tiện ích cho tin nhắn của bạn. Chọn Gửi để gửi tin nhắn.
G Gửi Sử dụng để gửi tin nhắn. G Ưu tiên Cho phép bạn đặt ưu tiên cho tin nhắn. Bình thường hoặc Khẩn. G Xác nhận gửi Chức năng này cho phép bạn biết tin nhắn đã được chuyển đến
G Lưu tin đã gửi Bạn có thể lưu tin nhắn này trong Hộp thư đi.
người nhận hay chưa khi nào tin nhắn được chuyển đi được nhận trong điện thoại của người nhận. Nếu bạn muốn kích hoạt chức năng này, đặt chức năng này là Bật.
Hộp thư đến
Có thể tìm kiếm các tin nhắn văn bản đã nhận và có thể xem nội dung. Các tin nhắn đã nhận được sắp xếp theo thứ tự tin chưa đọc và tin đã đọc. Có thể lưu nhiều nhất là 30 tin nhắn.
Để xem danh sách tin nhắn đã nhận.
1. Nhấn mục Phím Mềm 1, hoặc .
2. Chọn Hộp thư đến
G Các tin nhắn được lưu theo thứ tự Chưa đọc/Đã đọc.
.
13
3. Sau khi chọn tin nhắn mong muốn bằng phím, nhấn Tuỳ chọn Phím Mềm 1.
G Xem Bạn có thể đọc tin nhắn đã chọn. G Tr ả lời Cho phép bạn trả lời tin nhắn được chọn. G Xoá Xóa tin nhắn đã chọn từ Hộp thư đến.
Hộp thư đi
Có thể lưu tới 10 tin nhắn đã gửi và 10 tin nhắn chưa gửi trong Hộp thư đi. Người sử dụng có thể xem danh sách và nội dung của các tin nhắn đã gửi hoặc tin nhắn chưa gửi trong Mục này. Để lưu một tin nhắn trong Hộp thư đi cần chọn “Lưu Tin Nhắn Đã Gửi” trong “Cài Đặt Tin Nhắn”.
1. Nhấn mục Phím Mềm 1,
2. Chọn Hộp thư đi
3. Chọn Tin đã gửi hoặc
4. Sau khi chọn tin nhắn mong muốn bằng phím
G Xem Bạn có thể đọc tin nhắn đã chọn. G Chuyển Bạn có thể sửa đổi tin nhắn bạn có. G Xoá Xóa tin nhắn được chọn trong hộp thư đi.
Lưu ý
Tuỳ chọn cho Tin Ch ưa gửi như sau; Xem /Gửi lại/Xoá /Chuyển
hoặc .
.
Chưa gửi.
, nhấn Tuỳ chọn Phím Mềm 1.
14
Thư Thoại
Cho phép bạn xem tin nhắn thoại mới được lưu trong hộp thư thoại. Khi bạn vượt quá giới hạn bộ nhớ, các tin nhắn cũ sẽ bị ghi đè. Khi bạn có một tin nhắn thoại mới điện thoại sẽ báo cho bạn.
1. Nhấn Mục Phím mềm 1
2. Chọn
3. Nhấn Phím Mềm 1 Tùy chọn. Nghe/Xoá Trong khi bạn trả lời một cuộc gọi, nếu bạn có một
Thư Thoại.
mới, số của người gửi sẽ được hiển thị trên màn hình.
hoặc .
Lưu trong UIM
Lưu trữ cho phép bạn lưu trữ các tin nhẵn trong một thư mục khác trong thẻ UIM. Dung lượng lưu trữ phụ thuộc vào thẻ UIM.
1. Nhấn Mục Phím mềm 1
2. Chọn
3. Sau khi chọn tin nhắn mong muốn bằng phím
Lưu trữ trong UIM.
Xem/Trả lời/Xoá.
hoặc .
, nhấn Tuỳ chọn Phím Mềm 1.
15
Nháp
Tin nhắn chữ được lưu trong Nháp. Có thể lưu tối đa 10 tin nhắn trong Nháp.
1. Nhấn Mục Phím mềm 1
2. Chọn
3. Sau khi chọn tin nhắn mong muốn bằng phím
Nháp.
Xem/Xoá
hoặc .
, nhấn Tuỳ chọn Phím Mềm 1.
Tin nhắn mẫu
Có 10 tin nhắn soạn trước trong Tin Nhắn Mẫu. Bạn có thể thêm tối đa 20 mẫu. Có thể lưu tổng cộng 30 mẫu.
1. Nhấn Mục Phím Mềm 1,
2. Chọn
3. Sau khi chọn tin nhắn mong muốn bằng phím
Lưu ý
Tin Nhắn Mẫu.
Xem/Thêm/Xoá
Đối với các m ẫu đã thêm, bạn có thể xo á mẫu.
hoặc . .
, nhấn Tuỳ chọn Phím Mềm 1.
Nhóm SMS
Các Nhóm Tin Nhắn gồm 5 Nhóm SMS, mỗi nhóm này gồm tối đa 10 thành viên. Sau khi chọn nhóm và chuyển chế độ nhập, gửi tin nhắn tới số điện thoại của thành viên trong nhóm được chọn.
16
1. Nhấn Mục Phím Mềm 1, hoặc .
2. Chọn
3. Sau khi chọn tin nhắn mong muốn bằng phím
Nhóm SMS.
, nhấn Tuỳ chọn Phím Mềm 1.
Xem/Gửi/Đổi tên/Xoá Nhóm/Xoá Tất cả
Xóa Tin Nhắn
Cho phép bạn xóa các tin nhắn trong mỗi hộp tin nhắn.
1. Nhấn Mục Phím Mềm 1,
2. Chọn
3. Chọn tin nhắn bằng phím
Xoá Tin nhắn.
hoặc .
sau đó nhấn Tuỳ chọn Phím Mềm 1.
Cài Đặt Tin Nhắn
Cho phép bạn cấu hình sáu cài đặt cho tin nhắn.
1. Nhấn Mục Phím Mềm 1,
2. Chọn
3. Chọn tin nhắn bằng phím
Cài đặt Tin nhắn.
Tuỳ chỉnh Cài đặt Tin nhắn theo sở thích của bạn.
hoặc .
sau đó nhấn Chọn Phím Mềm 1.
17
GIỚI THIỆU
Chúc mừng bạn đã mua được điện thoại di động SD3500, điện thoại này được thiết kế để hoạt động với công nghệ truyền thông di động mới nhất, chuẩn đa truy xuất phân chia theo mã CDMA (Code Division Multiple Access). Hệ thống CDMA có sự lọc thoại đặc biệt nâng cao và có thể cung cấp nhiều loại tính năng hiện đại khác nhau.
Đây là một điện thoại nhỏ gọn và hiện đại với rất nhiều tính năng sau:
Màn hình lớn, dễ đọc, gồm 5 dòng + 1 Dòng Biểu Tượng + 1 Dòng Mục.
Nhắn tin, Thư thoại, và Hiển thị số gọi đến.
bàn phím 17 phím (10 phím số/ 2 phím chức năng / 2 phím mềm/ 1 phím điều hướng 4 chiều/
1 phím Gọi/ 1 phím Kết thúc). Pin chờ và gọi lâu.
Có thể chọn 8 hình nền.
Giao diện kiểu Mục với lời nhắc dễ dàng sử dụng và đặt cấu hình.
Chức năng Thoại riêng được mã hóa theo chuẩn CDMA.
Trả Lời Bằng Phím Bất Kỳ, Tự Động Quay Số Lại, Quay Số Nhanh có thể lưu được tối đa 99 số.
Các phụ kiện tùy chọn rất tiện lợi với các tính năng nâng cao.
Ghi nhớ, Trò chơi.
Chế Độ Trên Máy Bay, Đèn Theo Điệu Nhạc.
Nhóm SMS, LMS, SMS.
SMS khi từ chối cuộc gọi.
18
CÁC TÍNH NĂNG MENU
Danh Bạ
Thêm Tên Mục 1.1
Lưu tối đa 500 liên hệ, thêm được 3 số điện thoại + Ghi nhớ với mỗi mục nhập và gán Nhóm + Nhạc Chuông + Âm Báo Tin Nhắn cho mỗi mục nhập.
Tìm Mục 1.2
Để tìm một số điện thoại mà bạn đã lưu trong Sổ Điện Thoại.
Nhóm Mục 1.3
Đây là chức năng quản lý nhóm, tên nhóm và cài đặt Nhạc chuống cho mỗi thành viên của nhóm.
Quay số Nhanh Mục 1.4
Quay Số Nhanh cho phép bạn thực hiện một cuộc gọi nhanh hơn bằng cách chỉ cần nhấn một số tương ứng.
Lưu ý
Q uay số nhanh chỉ có thể th ực hiện từ bộ
nhớ điện thoại.
Sao lưu & Di chu yển Mục 1.5
Chọn Loại Lưu Trữ là Điện Thoại đến UIM hoặc UIM đến Điện Thoại.
Xóa danh bạ Mục 1.6
Xóa tên và số điện thoại được lưu trong điện thoại.
Cấu hình riêng Mục 1.7
Lưu cấu hình riêng như là tên, các số điện thoại và ghi nhớ.
Tình trạng bộ nhớ Mục 1.8
Cho phép bạn kiểm tra tình trạng bộ nhớ của Điện thoại & UIM.
19
Tin nhắn
Soạn Mục 2.1
(Tham k hảo trang 12~13)
Viết và gửi tin nhắn. Cho phép bạn gửi tin nhắn tối đa 462 ký tự một lúc.
Hộp thư đến Mục 2.2
Có thể tìm kiếm các tin nhắn văn bản đã nhận và có thể xem nội dung. Có thể lưu nhiều nhất là 30 tin nhắn.
Hộp thư đi Mục 2.3
Có thể lưu tới 20 tin nhắn đã gửi trong Hộp Thư Đi.
Thư Thoại mới Mục 2.4
Cho phép bạn xem tin nhắn thoại mới được lưu trong hộp thư thoại.
20
Lưu trong UIM Mục 2.5
Lưu trữ cho phép bạn lưu trữ các tin nhẵn trong một thư mục khác trong thẻ UIM. Dung lượng lưu trữ phụ thuộc vào thẻ UIM.
Nháp Mục 2.6
Khi một người sử dụng bị gián đoạn bởi một cuộc gọi, các tin nhắn được tự động lưu. Có thể lưu nhiều nhất là 10 tin nhắn.
Tin nhắn mẫu Mục 2.7
Có 10 mẫu định sẵn (cả tiếng Anh và tiếng Việt) trong Tin nhắn mẫu. Bạn có thể bổ sung nhiều nhất là 20 mẫu nữa.
Nhóm SMS Mục 2.8
Các Nhóm Tin Nhắn gồm 5 Nhóm SMS, mỗi nhóm này gồm tối đa 10 thành viên.
Xoá Tin nhắn Mục 2.9
Cho phép bạn xóa các tin nhắn trong mỗi hộp tin nhắn.
Cài đặt Tin nhắn Mục 2.0
Có thể định cấu hình Cài đặt Tin nhắn cho các tin nhắn mới như mức độ ưu tiên, xác nhận gửi, tự cuộn và chữ ký, v.v.
Lịch Sử Cuộc Gọi
Cuộc gọi nhỡ Mục 3.1
Cho phép bạn xem danh sách tất cả các Cuộc Gọi Nhỡ. (Có thể lưu tối đa 60 số điện thoại bao gồm Cuộc gọi nhỡ , Cuộc gọi đến và Cuộc gọi đi)
Cuộc gọi đến Mục 3.2
Cho phép bạn xem danh sách tất cả các những Cuộc Gọi Đã Nhận. (Có thể lưu tối đa 60 số điện thoại bao gồm Cuộc gọi nhỡ , Cuộc gọi đến và Cuộc gọi đi)
Cuộc gọi đi Mục 3.3
Cho phép bạn xem danh sách những Cuộc Gọi Đi. (Có thể lưu tối đa 60 số điện thoại bao gồm Nhỡ, Đã Nhận và Đã Gọi)
Ghi nhớ Mục 3.4
Lưu những số điện thoại nhận được trong khi gọi và có thề xem danh sách những số có trong Ghi Nhớ Trong Khi Gọi. (Có thể lưu tối đa là 20 số)
Thời lượng cuộ c gọi Mục 3.5
Xem thời lượng và số của các cuộc gọi bạn đã gọi và nhận gần đây. Đồng thời đặt lại bộ đếm thời gian.
21
Xóa nhật ký Mục 3.6
Xóa nội dung của mỗi một trong ba lịch sử cuộc gọi.
Hiển Thị
Ngôn ngữ Mục 4.1
Đặt tính năng Song Ngữ theo sở thích của bạn, chọn giữa tiếng Anh và tiếng Việt.
Đồng hồ Mục 4.2
Cho phép bạn chọn đồng hồ trên màn hình hiển thị của điện thoại di động của bạn. Chọn giữa Đồng hồ Kim, Đồ hồ số và Đồng hồ Kép.
Giờ & Ngày Mục 4.3
Cho phép bạn chọn kiểu ngày giờ.
22
Hình nền Mục 4.4
Nhập chuỗi ký tự bạn muốn hiển thị. Bạn có thể cài đặt hiển thị trên màn hình LCD trong chế độ chờ. (Tôi đa 4 hình)
Kiểu Menu Mục 4.5
Cho phép bạn chọn kiểu menu.
Ánh sáng nền Mục 4.6
Bạn có thể bật hoặc tắt đèn theo nhạc điệu. Được sử dụng cho một cuộc gọi đến hoặc báo thức (lịch biểu, hoặc báo thức).
Đèn nền LCD Mục 4.7
Chọn cài đặt của LCD và đèn nền của bàn phím.
Lưu ý
K hi nhấn qua nửa gi ây ở chế độ chờ, đèn
nền sẽ tắt..
Đèn bàn phím Mục 4.8
Chọn cài đặt của LCD và đèn nền của bàn phím.
Lưu ý
Khi nhấn qua nửa giây ở ch ế độ
chờ, đèn nền s ẽ tắt.
Độ tương Phản Mục 4.9
Sử dụng Phím Điều Hướng, chọn cài đặt tương phản sử dụng mức từ sáng nhất tới tối nhất.
Cấu hình
1. Chỉ Rung / 2. Im lặng / 3. Bình
thường / 4. Bên N goài/ 5. Tai nghe
Chế độ cho phép bạn cài đặt nhạc cho điện thoại của bạn theo môi trường xung quanh. Mỗi cấu hình bao gồm cài đặt cho Kiểu Chuông, Nhạc Chuông, Âm Lượng Chuông, Âm Lượng Loa, Âm Lượng Tai Nghe, Âm Lượng Âm Bấm Phím và Âm Báo Tin Nhắn.
Sổ tay
Lịch làm việc Mục 6.1
Đơn giản chỉ cần lưu các cuộc hẹn và điện thoại sẽ báo cho bạn bằng một nhắc nhở về cuộc hẹn. Có thể lưu tới 60 cuộc hẹn.
Ghi nhớ Mục 6.2
Viết ghi nhớ. Có thể lưu tới 20 cuộc hẹn.
Báo thức Mục 6.3
Để đổi thời gian báo thức của sự kiện. Có thể lưu tới 4 thời điểm báo thức. (Báo thức 1~3 và Báo Thức Nhanh)
Công cụ
Bấm giờ Mục 7.1
Cho phép bạn đo thời gian chính xác.
23
Máy tính Mục 7.2
Tính các phép tính toán học đơn giản.
Đổi đơn vị đo Mục 7. 3
Trình này chuyển đổi đơn vị bất kỳ thành một đơn vị khác bạn muốn.
Giờ quốc tế Mục 7.4
Thật hữu ích nếu bạn cần thực hiện một cuộc gọi tới một nước khác, và bạn không rõ về thời gian khác biệt. DST(Giờ theo mùa) có thể tuỳ chỉnh bằng menu.
Lưu ý
Đ ể Bật hoặc Tắt DST nhấ n Tuỳ chọn và
chọn DST.
24
Cài đặt
Mục riêng Mục 8.1
Cho phép bạn truy cập vào menu ưu thích nhanh chóng bằng cách tùy chỉnh menu riêng.
Cuộc gọi Mục 8.2
Mục Riêng Mục 8.2.1
Chuyển cuộc gọi cho phép bạn chuyển tiếp tất cả các cuộc gọi đến tới một số điện thoại khác hoặc tới Hộp Thư Thoại.
Cuộc gọi đợi Mục 8.2.2
Khi đang có một cuộc gọi, bạn có thể nghe thấy 2 tiếng bíp báo cho bạn biết đang có một cuộc gọi đến khác. Khi tính năng Cuộc gọi chờ được bật, bạn có thể giữ cuộc gọi hiện hành trong khi trả lời cuộc gọi đến khác.
Phím bất kỳ Mục 8.2.3
Khi điện thoại của bạn đổ chuông, nhấn phím bất kỳ để trả lời ngoại trừ
.
Báo Kết nối Cuộc gọi Mục 8.2.8
Đây là một tính năng để báo cho bạn biết rằng kết nối cuộc gọi đã được thiết lập.
Tự quay số lại Mục 8.2.4
Đặt khoảng thời gian điện thoại chờ trước khi tự động quay số lại khi gọi không thành công.
Thoại riêng Mục 8.2.5
Đặt tính năng bảo mật thoại cho các cuộc gọi CDMA là Nâng cao hoặc Chuẩn.
Lọc thoại Mục 8.2.6
Bật/Tắt tính năng của hệ thống AGC (Mạch tự động điều khiển độ khuếch đại).
Tổng số cuộc gọi Mục 8.2.7
Bạn có thể đặt điện thoại của bạn để hiển thị thời gian gọi đã trôi qua trong khi đang có cuộc gọi.
Gửi tin khi từ chố i cuộc gọi Mục 8.2.9
Sửa đổi tin nhắn bạn muốn gửi trong khi từ chối cuộc gọi bằng cách nhấn Phím mềm phải.
Mã gọi quốc tế Mục 8.2.0
Người sử dụng có thể thực hiện một cuộc gọi quốc tế bằng cách sử dụng dấu ‘+‘ làm mã quốc tế khi nhập số trong khi nhập số tự do. Nếu người sử dụng nhập mã ‘+‘ khi nhập số và nhấn phím gửi, dấu ‘+‘ sẽ được đổi thành mã quốc tế được xác định trước bởi người sử dụng.
Giữ phím ‘0‘, ‘0‘ đổi thành ‘+‘.
25
Điện thoại Mục 8.3
Khoá phím Mục 8.3.1
Cho phép bạn bảo vệ bàn phím điện thoại tránh quay số không cần thiết. Tính năng Khóa Bàn Phím sẽ tự động khóa bàn phím sau một khoảng thời gian do người sử dụng chọn trước. Chức năng tự động khóa bàn phím có thể được đặt từ menu cài đặt điện thoại. Khi được đặt là Bật, bạn có thể đặt thời gian từ 10 giây đến 9 phút 59 giây.
Chế độ máy bay Mục 8.3.2
Khi điện thoại ở in Chế Độ Trên Máy Bay, sẽ không thể thực hiện hay nhận bất kỳ cuộc gọi nào hoặc truy cập vào thông tin trực tuyến.
26
Báo dịch vụ Mục 8.3.3
Báo cho bạn biết khi dịch vụ thay đổi.
Phiên bản Mục 8.3.4
Xem phiên bản Phần mềm, PRL.
Bảo mật Mục 8.4
Hỏi mã PIN Mục 8.4.1
Khi được Bật, điện thoại sẽ yêu cầu bạn nhập Mã PIN cho việc xác minh người sở hữu thẻ. Khi khởi động lại điện thoại, hãy nhập mã PIN (số nhận dạng cá nhân) của Thẻ UIM. Nếu không có Mã PIN, bạn không thể truy cập vào thông tin liên hệ, SMS hay thực hiện/trả lời cuộc gọi. Mã Khóa Mặc Định là 0000.
Khoá máy Mục 8.4.2
Giữ không cho điện thoại của bạn bị sử dụng trái phép. (Mã Khóa Mặc Định là 0000)
Số khẩn cấp Mục 8.4.3
Dịch vụ này hiện tại chưa được áp dụng. Chỉ có thể gọi khẩn cấp khi SIM khả dụng (còn tài khoản và trong vùng phủ sóng).
Đổi mã Mục 8.4.4
Mã Khóa Mới cho phép bạn nhập một số Mã Khóa hoặc Mã PIN mới gồm bốn chữ số.
Cài đặt lại Mục 8.4.5
Xóa tất cả thông tin được lưu trong Sổ Điện Thoại hoặc tất cả dữ liệu được lưu trong điện thoại và trở về giá trị mặc định hoặc xác lập lại một số cài đặt menu về giá trị ban đầu của chúng.
Tiện Ích
Trò ch ơi Mục 9.1
Bạn có thể chơi trò chơi và đặt âm lượng trò chơi hoặc đèn nền.
UTK Mục 9.2
Ngoài những chức năng khả dụng trong điện thoại, nhà cung cấp dịch vụ có thể cung cấp thêm các ứng dụng khác như là dự báo thời tiết hoặc thông tin về thị trường chứng khoán qua thẻ UIM.
Lưu ý
Đ ể có tính khả dụng, b ạn cần đăng ký với
các dịch vụ n ày từ nhà cung cấp dịc h vụ.
V iệc truy cập vào c ác dịch vụ này có thể
liê n qua n đến việ c gửi SMS, v à do đ ó bạn có thể bị tính tiền.
27
CÁC CHỨC NĂNG SỬ DỤNG TRONG KHI GỌI
Ghi Nhớ
Trong khi gọi: Tuỳ chọ n Phím Mềm 1(1)
Nó cho phép bạn ghi nhớ số điện thoại mà người khác cung cấp cho bạn trong khi gọi. Có thể lưu tối đa là 20 số.
Cuộc gọi riêng
Trong khi gọi: Tuỳ ch ọn Phím Mềm 1(4)
Đặt tính năng riêng tư cho các cuộc gọi CDMA là Nâng cao hoặc Tiêu chuẩn. CDMA mang lại chất lượng bảo mật thoại tốt hơn.
Tìm
Trong khi gọi: Tuỳ chọ n Phím Mềm 1(2)
Nó cho phép bạn tìm các dữ liệu liên hệ từ sổ điện thoại của bạn.
Im lặng
Trong khi gọi: Tuỳ chọ n Phím Mềm 1(3)
Tính năng này khóa micrô điện thoại của bạn và không cho người khác nghe thấy tiếng từ phía bạn.
28
Điều Chỉnh Chế Độ Loa B ật
Trong khi gọi: N hấn Phím mềm 2
Trong khi gọi, để bật hoặc tắt loa nhanh, nhấn lại Phím Mềm 2.
Tin nhắn
Nhấn phím điều hướng lên để đến các tin nhắn.
THÔNG TIN VỀ AN TOÀN
Vui lòng đọc và làm theo hướng dẫn để sử dụng điện thoại an toàn và thích hợp và tránh gây hư hại. Bạn cũng luôn để hướng dẫn sử dụng ở nơi dễ tìm sau khi đọc.
An Toàn cho Bộ Sạc và Bộ Đổi Điện
Bộ sạc pin và bộ đổi điện chỉ được thiết kế
để sử dụng trong nhà.
Thông Tin và Chăm Sóc Pin
Xin vui lòng vứt bỏ pin theo đúng cách.
Chỉ sử dụng những bộ sạc được LG công
nhận dành riêng cho kiểu điện thoại của bạn vì chúng được thiết kế để tối đa tuổi thọ của pin.
Không tháo rời hoặc ngắn mạch pin.
Giữ sạch các điểm tiếp xúc của pin.
Sạc lại pin sau những khoảng thời gian dài
không sử dụng để tối đa tuổi thọ của pin.
Tuổi thọ của pin tùy thuộc vào cách sử
dụng và điều kiện môi trường.
Chức năng tự bảo vệ của pin ngắt nguồn
điện pin khi pin hoạt động ở trạng thái không bình thường. Trong trường hợp này, tháo pin ra khỏi điện thoại, lắp trở lại, và bật điện thoại.
Lưu Ý Chung
Sử dụng pin bị hỏng hoặc để pin vào
trong miệng có thể gây chấn thương nghiêm trọng.
Không đặt những vật có chứa các thành
phần từ tính như là thẻ tín dụng, sổ ngân hàng hoặc vé tàu điện ngầm gần điện thoại của bạn.
29
Nói chuyện trên điện thoại trong một
thời gian dài có thể làm giảm chất lượng cuộc gọi do nhiệt lượng tạo ra trong khi sử dụng.
Khi không sử dụng điện thoại trong thời
gian dài, để nó ở nơi an toàn vào tháo dây nguồn.
Sử dụng điện thoại gần thiết bị nhận (như
là TV hoặc máy thu thanh) có thể gây nhiễu cho điện thoại.
Không sử dụng điện thoại nếu anten bị
hỏng. Nếu anten bị hỏng tiếp xúc với da có thể gây ra bỏng nhẹ. Vui lòng liên hệ với Trung Tâm Bảo Hành Được Ủy Quyền của LG để thay anten bị hỏng.
Không nhúng điện thoại của bạn vào
nước. Nếu điều này xảy ra, tắt điện thoại ngay lập tức và tháo rời pin. Nếu điện thoại không làm việc mang nó tới Trung Tâm Bảo Hành Được Ủy Quyền của LG.
30
Dây điện của sản phẩm này có chứa chì,
một hóa chất, theo Bang California, có thể gây (ung thư) khuyết tật sinh nở hoặc nguy hại cho cho sinh sản khác.
Không sơn điện thoại của bạn.
Dữ liệu được lưu trong điện thoại của bạn
có thể bị xóa do sử dụng thiếu cẩn thận, do việc sửa chữa, hoặc do nâng cấp phần mềm. Vui lòng sao lưu những số điện thoại quan trọng của bạn. (Nhạc chuông, tin nhắn văn bản, hình và video cũng có thể bị xóa.) Nhà sản xuất không chịu trách nhiệm về những thiệt hại do mất dữ liệu.
Không BẬT hoặc TẮT Điện thoại khi để gần
tai.
TUYÊN BỐ VỀ BẢO HÀNH CÓ GIỚI HẠN
LG ELECTRONICS Inc. tuyên bố và bảo đảm rằng thiết bị được nêu ở đây và các phụ kiện của thiết bị (‘SẢN PHẨM’) không có khuyết tật nào về vật liệu và lắp ráp.
Bảo hành này được điều chỉnh bởi các các điều khoản và điều kiện sau đây:
1. Bảo hành này của SẢN PHẨM có hiệu lực trong vòng 12 tháng bắt đầu từ ngày mua hoặc 16 tháng tính từ ngày sản xuất bất kể thời hạn nào ngắn hơn, ngoại trừ đối với pin được bảo hành trong 9 tháng tính từ ngày mua hoặc 12 tháng tính từ ngày sản xuất bất kể thời hạn nào ngắn hơn.
2. Trong thời hạn bảo hành, LG ELECTRONICS Inc. hoặc mạng lưới dịch vụ ủy quyền của LG ELECTRONICS Inc. sẽ sửa chữa hoặc thay thế, do LG ELECTRONICS Inc. lựa chọn, SẢN PHẨM hoặc bất kỳ bộ phận tương ứng nào của SẢN PHẨM, nếu thấy có khiếm khuyết. SẢN PHẨM được sửa chữa hoặc Sản phẩm/bộ phận được thay thế cho SẢN PHẨM/bộ phận có khiếm khuyết, sẽ không có khiếm khuyết
3. Bảo hành liên quan đến SẢN PHẨM/bộ
4. Khi được LG ELECTRONICS Inc. yêu cầu,
nào. NGƯỜI SỬ DỤNG người tiêu dùng là người mua SẢN PHẨM hoặc người nhận chuyển nhượng của người tiêu dùng này sẽ không bị tính phí (cho các bộ phận, nhân công, hay mọi chi phí khác) cho việc sửa chữa hoặc thay thế của SẢN PHẨM khiếm khuyết trong thời hạn bảo hành. Tất cả các bộ phận, bảng hoặc thiết bị được thay thế sẽ trở thành tài sản của LG ELECTRONICS Inc.
phận được sửa chữa hoặc thay thế sẽ kéo dài trong thời hạn bảo hành còn lại của SẢN PHẨM được sửa chữa hoặc bộ phận thay thế của SẢN PHẨM đối với NGƯỜI TIÊU DÙNG.
NGƯỜI TIÊU DÙNG có thể phải cung cấp hóa đơn mua hàng hoặc tài liệu, thông tin khác về ngày và nơi mua.
31
5. NGƯỜI TIÊU DÙNG sẽ không được bảo hành hoặc nhận được những lợi ích bảo hành này trong bất kỳ điều kiện nào có thể áp dụng sau đây:
(a) SẢN PHẨM được sử dụng không bình
thường hoặc phải chịu những điều kiện không bình thường, cất giữ không đúng cách, tiếp xúc quá nhiều với hơi nước hoặc ẩm ướt, tiếp xúc với nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp, sửa đổi, sửa chữa trái phép, (bao gồm nhưng không hạn chế việc sử dụng những bộ phận thay thế không được phép khi sửa chữa), lạm dụng, tai nạn, thiên tai, đổ thức ăn hoặc chất lỏng, lắp đặt không đúng và làm gẫy hoặc hư hỏng anten (và những lý do khác không phải do bất kỳ khiếm khuyết nào về vật liệu hoặc lắp ráp).
(b) LG ELECTRONICS Inc. không được thông
báo bởi NGƯỜI TIÊU DÙNG về những khiếm khuyết của SẢN PHẨM trong thời hạn bảo hành còn hiệu lực.
(c) S ố serial của SẢN PHẨM hoặc mã ngày của
phụ kiện đã bị gỡ bỏ, tẩy xóa hoặc chỉnh sửa.
32
(d) SẢN PHẨM đã được sử dụng hoặc kết nối
với một phụ kiện (i) không được cung cấp bởi LG ELECTRONICS Inc. hoặc các chi nhánh của LG ELECTRONICS Inc., (ii) không phù hợp để sử dụng cùng với SẢN PHẨM hoặc (iii) được sử dụng không đúng mục đích thiết kế.
(e) Vành bịt bao pin của SẢN PHẨM đã bị
hỏng hoặc có bằng chứng về sự táy máy hoặc pin của SẢN PHẨM đã được sử dụng trong thiết bị không được chỉ định có thể sử dụng bởi LG ECLECTRONICS Inc.
(f) Tất cả các bề mặt nhựa và tất cả các bộ
phận tiếp xúc với bên ngoài bị xước hoặc hư hỏng do sử dụng không bình thường của khách hàng.
(g) Làm gẫy hoặc hư hỏng anten, trừ khi gây
bởi những khiếm khuyết về vật liệu hoặc lắp ráp.
6. Để nhận được lợi ích từ bảo hành này về mọi khiếm khuyết trong SẢN PHẨM, NGƯỜI TIÊU DÙNG cần tự trả chi phí để chuyển SẢN PHẨM hoặc bộ phận của SẢN PHẨM đến trung tâm dịch vụ ủy quyền của LG ELECTRONICS Inc. LG ELECTRONICS Inc. sẽ không chịu chi phí vận chuyển SẢN PHẨM hoặc bộ phận của SẢN PHẨM đến NGƯỜI TIÊU DÙNG sau khi sửa chữa xong bảo hành có giới hạn này.
KHÔNG CÓ THÊM BẤT CỨ BẢO HÀNH RÕ
RÀNG NÀO KHÁC ĐƯỢC ÁP DỤNG CHO SẢN PHẨM NÀY. THỜI HẠN CỦA MỌI BẢO HÀNH BAO HÀM, BAO GỒM BÀO HÀNH BAO HÀM VỀ TÍNH CÓ THỂ BÁN ĐƯỢC HOẶC THƯƠNG MẠI HOẶC SỰ PHÙ HỢP CHO MỘT MỤC ĐÍCH HOẶC VIỆC SỬ DỤNG CỤ THỂ, SẼ GIỚI HẠN TRONG THỜI HẠN BẢO HÀNH RÕ RÀNG Ở ĐÂY. LG ELECTRONICS Inc. KHÔNG CHỊU TRÁCH NHIỆM VỀ VIỆC MẤT TÍNH NĂNG SỬ DỤNG CỦA SẢN PHẨM, SỰ KHÔNG THUẬN TIỆN, MẤT MÁT HOẶC CÁC HẬU QUẢ KÉO THEO KHÁC, PHÁT SINH TỪ VIỆC SỬ DỤNG HOẶC KHẢ NĂNG KHÔNG BIẾT SỬ DỤNG SẢN PHẨM NÀY HOẶC VI PHẠM BẢO HÀNH
DƯỚI MỌI HÌNH THỨC, BAO GỒM BẢO HÀNH VỀ KHẢ NĂNG CÓ THỂ TIẾP THỊ HOẶC CÓ THỂ BÁN HOẶC TÍNH PHÙ HỢP ĐỐI VỚI SẢN PHẨM NÀY.
NGƯỜI TIÊU DÙNG HIỂU RẰNG LG
ELECTRONICS Inc. ĐÃ NHÚNG PHẦN MỀM TIN CẬY VÀ CÁC THÔNG SỐ MẠNG TRONG SẢN PHẨM. TRONG TRƯỜNG HỢP NGƯỜI TIÊU DÙNG XOÁ, GỠ BỎ, THAY ĐỔI HOẶC SỬA ĐỔI PHẦN MỀM VÀ CÁC THÔNG SỐ ĐÓ VÀ/HOẶC CÀI ĐẶT PHẦN MỀM CỦA BÊN THỨ BA, VIỆC BẢO HÀNH VÀ CÁC BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC TRONG TÀI LIỆU NÀY SẼ KHÔNG ĐƯỢC ÁP DỤNG CHO CHÍNH HỌ.
7. Ở đây cần phải hiểu rõ rằng tất cả các bảo hành (rõ ràng hay bao hàm) liên quan đến SẢN PHẨM được cung cấp bởi riêng LG ELECTRONICS Inc.
33
MEMO
CONTENTS
Contents 1 Phone Components 2 Onscreen Icons 4 Installing the UIM Card and Battery 5
Inst alling the UIM card 5 Install ing and Removing th e Battery 5 Charging t he Battery 6 Batter y Charge Level 6 Turning the Phon e On and Off 7
BASIC FUNCTIONS 7
Turning th e Phone On and Off 7 Changing t he display languag e 7 Airplane Mode 7 Making a Call 8 Receivi ng Calls 8
Menu Tree 9 Entering and Editing Information 10
Entering In formation Using T9 Text I nput 10
Messages 12
Write Text 12 Inbox 14
Outbox 15 Voice Mail 16 Archive in UI M 16 Drafts 17 Templa tes 17 SMS Groups 17 Erase Msgs 18 Msg Settings 18
Premium Services 19 Introduction 20 Menu Features 21 Functions Used During a Call 30 Safety Information 31
Charger and Adapter Safety 31 Batter y Information an d Care 31 General Notice 31
LIMITED WARRANTY STATEMENT 33 Service Center List 36
1
PHONE COMPONENTS
The following shows key components of your mobile phone.
2
1. Earpiece
2. Headset Jack
3. Soft Key1
4. CALL Key
5. Vibrate Mode Key
6. Microphone
7. LCD Screen
8. 4 Way Navigation Key
9. Soft Key2/Clear
10. END/PWR Key
11. Alphanumeric Keypad
12. International Call Prefix Key
13. Key Guard
14. Charger Port
LCD Screen Displays messages & indicator
icons.
Sof t Keys The names of the functions,
of these keys appear on the bottom of the screen.
Soft Key 1
Used to display the function setting menu. Accepts the highlighted choice when navigating through a menu.
Soft Key 2/Clear
Used to search phonebook and clear a single space or character. Go to previous menu.
During a call, activate speaker On/Off. Send SMS on call reject during an incoming
call.
CALL Key Allows user to place or answer
calls. See and redial from call history.
END/PWR Key Used to turn power On/Off
and to end a call. Using this key, you can return to the main menu display screen. When you press once, when a call is received, the phone stops ringing or vibrating depending on the mode it is in. Press twice to reject the call.
Alphanumeric Keypad These keys enable
you to enter numbers and characters and choose menu items.
Navigation Key Use to scroll through
menus and move the cursor. You can also use these keys for quick access to the following functions.
: Messages (Short), Write New (Long) : My Menu (Short), Speaker On/Off (Long) : Ring Tone : Profiles
Vibrate Mode Key In standby mode, set the
vibrate mode by pressing and holding the key about
2 seconds.
3
ONSCREEN ICONS
The phone screen displays several onscreen icons which appear when the phone is powered on.
Displays the strength of the signal received by the phone and current signal strength is indicated by the number of bars displayed on the screen.
No service. The phone is not receiving a system signal.
In use. A call is in progress. * No icon indicates the phone is in standby mode.
Charge level. Indicates battery charge level.
Roaming mode.
4
In General mode.
In Silent mode.
In Alarm mode.
In Vibrate Only mode.
In Outdoor mode.
Indicates that a Text Message or Voice Mail Messages has been received.
In Headset mode.
INSTALLING THE UIM CARD AND BATTERY
Installing the UIM card
Your UIM card contains your phone number, service details and contacts and must be inserted into your handset. If your UIM card is removed then your handset becomes unusable until a valid one is inserted. Always disconnect the charger and other accessories from your handset before inserting and removing your UIM card. Slide the UIM card into the UIM card holder. Make sure that the UIM card is properly inserted and the gold contact area on the card is facing downwards. To remove the UIM card, press down lightly and pull it in the reverse direction.
Note
The m etal contac t of the UIM card can e asily be damage d by scratches. Pay sp ecial attent ion to
the UIM car d while handlin g.
Installing and Removing the Battery
To install, insert the battery into the opening on the
back of the phone, and insert the bottom of battery into groove at the bottom of the handset. Gently press down the cover until the latch snaps into place.
To remove, push the back cover down. Push the
tab with one hand and lift the top of the battery to separate.
Slot
Groove
5
Charging the Battery
To use the AC adapter charger provided with your phone:
1. Plug the AC adapter into the electrical outlet.
2. Insert the micro USB charger of the adapter into the AC adapter jack on the bottom of the phone. (Make sure the battery is installed.)
As the phone charges, the battery icon continually displays a progression
from empty (
It takes about five hours to fully recharge a completely rundown battery through AC adaptor or through USB cable for laptops and PCs.
) to full ( ).
Battery Charge Level
The battery charge level is shown at the top right of the LCD screen.
When the battery charge level becomes low, the low battery sensor will alert you in three ways: sounding an audible tone, blinking the battery icon outline, and POP UP displaying
the battery If the battery charge level becomes exceedingly low, the phone will automatically
switch off and any function in progress will not be saved.
Recharge
6
BASIC FUNCTIONS
Turning the Phone On and Off
1. Install a charged battery pack or connect the phone to an external power source such as the AC adaptor.
2. Hold down the Key
As any o ther communica tion device, avoi d any unnecessar y contact wit h the antenna while y our
Note
phone is turned on.
for 2 seconds until the LCD screen flashes.
Changing the display language
1. In standby mode, press Soft Key 1 Menu.
2. Press
3. Set
, , .
English/Tiếng Việt and then press Soft Key 1.
Airplane Mode
When your phone is in Airplane Mode, it cannot send or receive any calls or access online information. You may use the phone’s other features, such as Game, Scheduler, Memo, etc. When Airplane Mode is enabled, The message is displayed on the screen «Airplane Mode».
1. In standby mode, press Soft Key 1
2. Select
On or Off and press Soft Key 1.
Menu, , , .
7
Making a Call
Every time you make a call, follow these steps:
1. Make sure that the phone is turned on. If not, hold down
2. Type the phone number and then press
If the phone is locked, press Soft Key 2 Unlock and type the 4 digits lock code.
3. To end the call press
.
.
for 2 seconds.
Receiving Calls
1. When the phone rings or vibrate (if the Vibrate Mode is enabled), press any key (except ) or
depending on the Call setting.
When you press once, when a call is received, the phone stops ringing or vibrating
depending on the mode it is in. Press
2. To end an answered call, press
3. If you are not in the condition to receive call, press Soft Key 2 to send predefined SMS on Call
Reject to the caller during incoming call.
twice to reject the call.
.
8
MENU TREE
1. Names
1. Add Name
2. Find
3. Groups
4. Speed Dial
5. Copy & Move
6. Erase Names
7. My Profile
8. Memory Info
2. Messages
1. Write New
2. Inbox
3. Outbox
4. Voice Mail
5. Archive in UIM
6. Drafts
7. Templates
8. SMS Groups
9. Erase Msgs
0. Msg Settings
3. Call History
1. Missed
2. Received
3. Dialled
4. In Call Memo
5. Call Duration
6. Erase History
4. Display
1. Tiếng Việt
2. Clock
3. Time & Date
4. Wallpaper
5. Menu Style
6. Rhythmic Lighting
7. LCD Backlight
8. Keypad Backlight
9. Contrast
5. Profiles
1. Vibrate Only
2. Silent
3. General
4. Outdoor
5. Headset
6. Organiser
1. Scheduler
2. Memo
3. Alarm
7. Tools
1. Stopwatch
2. Calculator
3. Unit Converter
4. World Clock
8. Settings
1. My Menu
2. Call
3. Phone
4. Security
9. Fun&Util
1. Game
2. UIM Toolkit
9
ENTERING AND EDITING INFORMATION
Entering Information Using T9 Text Input
In the text input field, press Soft Key 1, and select entry mode by pressing Up/Down navigation key. There are 6 entry mode - T9Vn, T9En, Abc, 123, Symbols and Smileys.
- Shift Key
Letter Case.
- Next Key
display other matching words.
: Press Shift key to change the
: In T9En mode, press to
Typing In T9 Mode
For example, to write “Call the office”, follow these steps:
1. Press: Soft Key 1, case to
T9En mode.
to change letter
10
2. Press:
3. Press:
4. Press: .
5. Display:
. to complete the word and add
a space.
Call the office.
Typing In ABC (Multi-tap) Mode
For example, to type “LG”, follow these steps:
1. Press: Soft Key 1, case to Abc mode.
2. Press: mode.
3. Press:
4. Display:
LG.
to change letter
to change to ABC Caps Lock
.
123 (Numbers) Mode
Type numbers using one keystroke per number.
To change to 123 mode in a text entry field, press Soft Key 1,
Symbols/Smileys Mode
To change to Symbols/Smileys mode in a text entry field, press Soft Key 1, Symbol or Smileys mode.
Press To select item, Press the assigned number key.
and select 123 mode.
and select
to cycle through the desired items.
11
MESSAGES
Write Text
LMS(Long Message Service) allows you to send a message up to 462 characters at a time. Before sending LMS message, total number of SMS packets formed are intimated to the user and confirmation is taken to send. Maximum 3 packets for an LMS message can be sent. Each LMS packet is received as individual message. Every LMS message shows the packet sequence number in the message for ex: In case of 3 packets, <1/3>, <2/3>, <3/3>.
1. Press Soft Key 1
2. Select
3. Type your desired message and press Soft Key 1 Options.
G Text Mode Use to select text type (entry mode). G Send Use to send the message. G Templates Select a sample message. G Save Save to Draft message. G Add Signature Insert signature (pre edited in Msg Setting). G Inser t Number Insert the desired number saved in phone.
4. After selecting Send, enter the contact number where the message is to be sent, enter the next recipients address by pressing . You can add up to 10 recipients. Press Soft Key 1 Options.
Menu, or .
Write.
12
G Send Use to send the message.
G The Last Select a recent sent number. G SMS Groups Select SMS Group. G Find Names Select a phonebook entry.
6. After entering the phone number, press Soft key 1 Options and select utility for your message. Select send to send your message.
G Send Use to send the message. G Priority Allows you to give the priority to message. Normal or Urgent. G Delivery Ack This function allows you to know whether the message is
G Save Sent Msg You can save this message in Outbox.
successfully transmitted to other party or not when the transmitted message is received in other party’s phone. If you want to activate this function, set to On.
Inbox
Received messages may be searched, and the contents may be viewed. Received messages are sorted in an order of unread messages and read messages. Up to 30 message can be stored.
To view the list of the received messages.
1. Press Soft Key 1 Menu, or .
2. Select
Inbox.
G Messages are saved in order of Unread/Read.
13
3. After selecting the desired message with key, press Soft Key 1 Options.
G Vie w You can read the selected message. G Reply This allows you to reply to the selected message. G Erase Delete the selected message from the inbox.
Outbox
Up to 10 sent messages and 10 unsent messages can be stored in the Outbox. Users may view lists and contents of sent messages or unsent messages in this menu. To save a message in Outbox “Save Sent Messages” should be selected in “Msg Settings”.
1. Press Soft Key 1 Menu,
2. Select
3. Select
4. After selecting the desired message with
Note
Outbox. Sent or Unsent.
G Vie w You can read the selected message. G For ward You can modify and forward the message you>ve got. G Erase Delete the selected message from the Outbox.
Options for Un sent are as follo ws; View/Resend/Erase/Forward
or .
key, press Soft Key 1 Options.
14
Voice Mail
Allows you to view the new voice messages recorded in the voice mail box. Once you exceed the storage limit, the old messages will be overwritten. When you have a new voice message your phone will alert you.
1. Press Soft Key 1
2. Select
3. Press Soft Key 1 Options. Listen/Erase While you are answering a call, if you have a new
message, the sender’s number will be displayed on the screen.
Menu, or .
Voice Mail.
Archive in UIM
Archive allows you to store your messages in a different folder in the UIM card. Storage capacity depends on your UIM card.
1. Press Soft Key 1
2. Select
3. After selecting the desired message with
View/Reply/Erase.
Menu, or .
Archive in UIM.
key, press Soft Key 1 Options.
15
Drafts
The text message is saved in Drafts. A total of up to 10 messages can be saved in Drafts.
1. Press Soft Key 1
2. Select
3. After selecting the desired message with
View/Erase
Menu, or .
Drafts.
key, press Soft Key 1 Options.
Temp la te s
There are 10 predefined phrases included in the Templates. You can add up 20 templates more. A total of 30 templates can be saved.
1. Press Soft Key 1
2. Select
3. After selecting the desired message with
View/Add/Erase
Note
For the added t emplates, you c an erase templa te.
Menu, or .
Templates.
key, press Soft Key 1 Options.
SMS Groups
SMS Groups consist of 5 SMS Groups with each group consisting of maximum 10 members. After selecting group and moving input display, send a message to the phone number of the selected group member.
16
1. Press Soft Key 1 Menu, or .
2. Select
3. After selecting the desired message with
SMS Groups.
View/Send/Rename/Clear Group/Clear All
Erase Msgs
Allows you to erase messages in each message box.
1. Press Soft Key 1
2. Select
3. Select the item of choice with
Menu, or .
Erase Msgs.
key then press Soft Key 1 Options.
Msg Settings
Allows you to configure settings for messages.
1. Press Soft Key 1
2. Select
3. Select the item of choice with Customize Msg settings for your preference.
Menu, or .
Msg Settings.
key then press Soft Key 1 Select.
key, press Soft Key 1 Options.
17
INTRODUCTION
Congratulations on your purchase of the SD3500 Cellular phone that has been designed to operate with the latest digital mobile communication technology, Code Division Multiple Access (CDMA). The CDMA system has greatly enhanced voice clarity and can provide various types of advanced features.
This is an advanced and compact phone which has diverse features as follows:
Large, easy-to-read, 5 lines display + 1 Icon Line + 1 Menu Line.
Paging, Messaging, Voice Mail and Caller ID.
17-keys keypad (10 number keys / 2 function keys / 2 Soft keys / 1 four way navigation / 1 Call
key / 1 End key). Long battery stand-by and talk time.
Choice of 8 Wallpapers.
Menu-driven interface with prompt for easy operation and configuration.
Voice Privacy inherent with CDMA encoding.
Any Key Answer, Auto Redial, Speed Dial up to 99 memory locations.
Optional accessories with greater convenience and enhanced functionality.
In Call Memo, Games.
Airplane Mode, Rhythmic Lighting.
SMS, LMS, SMS Groups.
SMS on call reject.
18
MENU FEATURES
Names
Add Name Menu 1.1
Store up to 500 contacts, adding 3 phone numbers + Memo with each entry and assign Group + Ring Tone + Message Alert Tone to each entry.
Find Menu 1.2
To find phone numbers you have stored in the Phone Book.
Groups Menu 1.3
This is a function for managing groups, group name and setting Ring tones for each group members.
Speed Dial Menu 1.4
Speed Dial allows you to make a call faster by just pressing a corresponding number.
Note
S peed dia l can b e ass ign ed on ly f rom t he
phone memory.
Copy & Move Menu 1.5
Select Storage Type between Phone to UIM and UIM to Phone.
Erase Names Menu 1.6
Erase names and numbers saved in Phone Book.
My Profile Menu 1.7
Store my profile such as name, phone numbers, and memo.
Memory Info Menu 1.8
Allows you to check memory infomation of Phone & UIM.
19
Messages
Write Menu 2.1
(Refer to 12~13 page)
Write and send Message. Allows you to send a message up to 462 characters at a time.
Inbox Menu 2.2
Received messages may be searched, and the contents may be viewed. Up to 30 can be stored.
Outbox Menu 2.3
Upto 20 messages can be stored in the Outbox.
Voic e Mail Menu 2.4
Allows you to view the new voice messages recorded in the voice mail box.
20
Archive in UIM Menu 2.5
Archive allows you to store your messages in a different folder in the UIM card. Storage capacity depends on your UIM card.
Drafts Menu 2.6
When a user is interrupted by a call while composing a message, messages automatically get saved. Up to 10 can be stored.
Templates Menu 2.7
There are 10 predefined phrases (in both English & Tiêng Viêt) included in the Templates. You can add up to 20 templates more.
SMS Groups Menu 2.8
Msg Groups consists of 5 SMS Groups with each group consisting of maximum 10 members.
Erase Msgs Menu 2.9
Allows you to erase messages in each message box.
Msg Settings Menu 2.0
Message Settings can be configured for new messages such as priority, delivery acknowledgement, auto scroll and signature etc.
Received Menu 3.2
Allows you to view list of all Received Calls. (Maximum 60 numbers are possible including Missed, Received and Dialled)
Dialled Menu 3.3
Allows you to view list of all Dialled Calls. (Maximum 60 numbers are possible including Missed, Received and Dialled)
Call History
Missed Menu 3.1
Allows you to view list of all Missed Calls. (Maximum 60 numbers are possible including Missed, Received and Dialled)
In Call Memo Menu 3.4
Save the phone numbers taken During a call and view the list of numbers present in In Call Memo. (Maximum 20 numbers are possible)
Call Duration Menu 3.5
View the duration and number of recent calls you have dialled and received. Also reset the time counter.
21
Erase History Menu 3.6
Erase the contents of each of the three call histories.
Wallp aper Menu 4.4
You can set up the screen displayed on the LCD screen in the standby mode.
Display
Language Menu 4.1
Set the Bilingual feature according to your preference, choose between English and Tiếng Việt.
Clock Menu 4.2
Allows you to select a clock on your mobile phone display. Choose among Analog, Digital Clock & Dual Clock.
Time & Date Menu 4.3
Allows you to select time & date type.
22
Menu Style Menu 4.5
Allows you to select the menu style.
Rhythmic Lighting Menu 4.6
You can set rhythmic lighting as On or Off. Used for an incoming call or alarms (scheduler or alarm).
LCD Bac klight Menu 4.7
Choose the settings of the LCD and keypad backlight.
Note
W hen p ress for o ver h alf s eco nd in i dle
mode, bac klight turns of f.
Keypad Backli ght Menu 4.8
Choose the settings of the LCD and keypad backlight.
Note
When press for o ver h alf s eco nd in
idle mode , backlight tu rns off.
Contrast Menu 4.8
Using the Navigation Key, select the contrast setting using the scale of lightest to the darkest.
Profiles
1. Vibrate Only / 2. Sile nt / 3. General
/ 4. Outdoor / 5. He adset
Profiles let you set your phone’s sound settings to your environment. Each profile contains settings for your phone’s Ring Type, Ring Tone, Ringer Volume, Earpiece Volume, Speaker Volume, Key Volume and Message Alert.
Organiser
Scheduler Menu 6.1
Simply store your appointments and your phone alerts you with a reminder of your appointment. Up to 60, can be saved.
Memo Menu 6.2
Write memos. Up to 20, can be saved.
Alarm Menu 6.3
To change an event alarm time. Up to 4, can be saved. (Alarm1~3 and Quick Alarm)
Tool s
Stopwatch Menu 7.1
Allows you to take an accurate measurement of time.
23
Calculator Menu 7.2
Calculate simple mathematical computations.
Unit Converter Menu 7.3
This converts any measurement into a unit you want.
World Clock Menu 7.4
Is useful if you need to make a call to another country, and you are not sure about the time difference. DST(Daylight-saving time) can be customized by option menu.
Note
To Enable o r Disable DST p ress Options
and select DST.
24
Settings
My Menu Menu 8.1
Lets you access to favorite menu quickly by customising my menu.
Call Menu 8.2
Call Forwa rd Menu 8.2.1
Call forward lets you forward all your incoming calls to another number or Voice Mail connection.
Call Waiting Menu 8.2.2
While a call is in progress, you may hear two beeps indicating another incoming call. When call waiting is enabled, you may put the active call on hold while you answer the other incoming call.
Any Key Answer Menu 8.2.3
When your phone rings, press any key to answer except
.
Call Connect Ale rt Menu 8.2.8
This is a function to alert you that the call connection has been established.
Auto Redial Menu 8.2.4
Set the length of time the phone waits before automatically redialing a number when the attempted call fails.
Voice Privacy Menu 8.2.5
Set the voice privacy feature for CDMA calls as Standard or Enhanced.
Clear Voice Menu 8.2.6
On/Off the function of Audio AGC(Auto Gain Control) system.
Call Timer Menu 8.2.7
You can set your phone to display the running elapsed time while a call is active.
Edit SMS on Call Rejec t Menu 8.2.9
Edit the message, which you want to send during the call reject by pressing right soft key.
Int’l Call Pr efix Menu 8.2.0
User can make a international call by using ‘+’ code as international prefix during idle number editing. If user input ’+’ code during idle number editing and press send key, ’+’ code is changed to user-defined international prefix.
Hold ’0’ key, ’0’ is changed ‘+’.
25
Phone Menu 8.3
Key Guard Menu 8.3.1
Allows you to protect the keypad of your phone from accidental dialing. Key Guard feature locks the keypad automatically after some specified seconds as selected by the user. The auto key guard can be set from the phone settings menu item. When set as Enable, you can set time from 10 sec to 9 min:59 secs.
Airplane Mode Menu 8.3.2
When your phone is in Airplane Mode, it cannot send or receive any calls or access online information.
26
Service Alert Menu 8.3.3
Alerts you when service changes.
Vers ion Menu 8.3.4
View the S/W, PRL and H/W version.
Security Menu 8.4
PIN Code Request Menu 8.4.1
When activated On, phone requests you to enter PIN Code for card-holder verification. When booting phone, enter the pin code (personal identification number) of UIM Card. Without PIN Code, cannot access to contact info, SMS or making a call/answering a call. Default PIN Code is 0000.
Lock Mode Menu 8.4.2
Keeps your phone from unauthorized use. (Default Lock Code is 0000)
Emergency Numbers Menu 8.4.3
You can call these numbers 100, 101, 102 even when the phone is locked or restricted.
Change Code Menu 8.4.4
New Lock Code allows you to enter a new four-digit Lock Code or PIN Code number.
Reset Menu 8.4.5
Deletes all information saved in Phone Book or all data saved in phone and go back to default value or reset some of the menu settings to their original values.
Fun & Util
Games Menu 9.1
You can play a game and set the game volume or backlight.
UIM Tool Kit Menu 9.2
In addition to the functions available in the phone, your service provider may offer additional applications such as weather or stock market information via the UIM card.
Note
For avail ability, you need to register fo r
the services from your service provider.
Acc essing these se rvices may invol ve
sending a n SMS for which you may b e charged.
27
FUNCTIONS USED DURING A CALL
In Call Memo
During a Ca ll : Soft Key 1 Opt ions(1)
It allows you to note a phone number that the other person provides you during a call. Maximun 20 numbers are possible.
Voice Privacy On/Off
During a Ca ll : Soft Key 1 Opt ions(4)
Set the privacy feature for CDMA calls as Enhanced or Standard. CDMA offers inherent voice privacy.
Find
During a Ca ll : Soft Key 1 Opt ions(2)
It allows you to find contact lists from your phonebook.
Mute/Unmute
During a Ca ll : Soft Key 1 Opt ions(3)
This function locks the microphone of your telephone and prevent sounds from your end being heard by the person at the other end.
28
Adjusting Speake r Mode On
During a Ca ll : Press Soft Key 2
During a call, to activate or cancel speaker quickly, press Soft Key 2 again.
Messages
Press up navigation key to go messages.
SAFETY INFORMATION
Please read and observe the following information for safe and proper use of your phone and to prevent damage. Also, keep the user guide in an accessible place at all the times after reading it.
Charger and Adapter Safety
The charger and adapter are intended for
indoor use only.
Battery Information and Care
Please dispose of your battery properly.
Use only LG-approved chargers specific
to your phone model since they are designed to maximize battery life.
Do not disassemble or short-circuit the
battery.
Keep the battery’s metal contacts clean.
Recharge the battery after long periods
of non-use to maximize battery life.
Battery life will vary due to usage
patterns and environmental conditions.
The self-protection function of the
battery cuts the power of the phone when its operation is in an abnormal state. In this case, remove the battery from the phone, reinstall it, and turn the phone on.
General Notice
Using a damaged battery or placing a
battery in your mouth may cause serious injury.
Do not place items containing magnetic
components such as a credit card, phone card, bank book or subway ticket near your phone.
29
Talking on your phone for a long period
of time may reduce call quality due to heat generated during use.
When the phone is not used for a long
period time, store it in a safe place with the power cord unplugged.
Using the phone in proximity to
receiving equipment (i.e., TV or radio) may cause interference to the phone.
Do not use the phone if the antenna
is damaged. If a damaged antenna comes in contact with the skin, it may cause a slight burn. Please contact an LG Authorized Service Center to replace the damaged antenna.
Do not immerse your phone in water. If
this happens, turn it off immediately and remove the battery. If the phone does not work, take it to an LG Authorized Service Center.
30
The power cord on this product will
expose you to lead, a chemical known to the State of California to cause (cancer) birth defects or other reproductive harm. Wash hands after handling.
Do not paint your phone.
The data saved in your phone might be
deleted due to careless use, repair of the phone, or upgrade of the software. Please backup your important phone numbers. (Ring tones, text messages, voice messages could also be deleted.) The manufacturer is not liable for damage due to the loss of data.
Do not turn the Phone ON or OFF when
it is held close to your ear.
LIMITED WARRANTY STATEMENT
LG ELECTRONICS Inc. represents and warrants that this subscriber unit and its accessories (“PRODUCT”) is free from defects in material and workmanship.
This warranty is subject to the following terms and conditions:
1. This warranty of the PRODUCT extends for a period of 12 months commencing from the date of the activation or 16 months from the date of manufacture whichever is less, except for the battery, for which the warranty is 9 months from the date of activation or 12 months from the date of manufacture whichever is less.
2. During the warranty period, LG ELECTRONICS Inc. or its authorized service network will repair or replace, at LG ELECTRONICS Inc.’s option, the PRODUC T or any relevant parts thereof in the event that the PRODUCT is found to be defective. The repaired PRODUCT or the Product/part provided as a replacement for a defective PRODUCT/part, shall
be free from defects. The END USER/ consumer purchaser of the PRODUCT or his/her assignee (“CONSUMER”) shall not be charged (whether for parts, labour or otherwise) for the repair or replacement of a defective PRODUCT during the warranty period. All replaced parts, boards or equipment shall become the property of LG ELECTRONICS Inc.
3. The warranty in respect of a repaired or replaced PRODUCT/part shall extend for the remaining warranty period of the repaired PRODUCT or replacement thereof to the CONSUMER.
4. Upon request from LG ELECTRONICS Inc., the CONSUMER may be required to provide the purchase receipt or other documentation or information in respect of the date and place of purchase.
5. The CONSUMER shall have no coverage or benefits under this warranty in the event that any of the following conditions are applicable:
31
(a) The PRODUCT has been subject to
abnormal use or conditions, improper storage, exposure to excessive moisture or dampness, exposure to excessive temperatures, unauthorized modifications, unauthorized repair (including but not limited to use of unauthorized spare parts in repairs), abuse, accident, Acts of God, spills of food or liquids, improper installation and breakage or damage to antennae (otherwise than by reason of any defects in material or workmanship).
(b) LG ELECTRONICS Inc. has not been
notified by the CONSUMER of the defects of the PRODUCT during the applicable warranty period.
(c) The PRODUCT serial number code or the
accessory date code has been removed, defaced or altered.
(d) The PRODUCT has been used with or
connected to an accessory (i) not supplied by LG ELECTRONICS Inc. or its affiliates, (ii) not fit for use with the PRODUCT or (iii) used otherwise than in the manner
32
intended.
(e) The seals of the PRODUCT’S battery
enclosure have been broken or show evidence of tampering or the PRODUCT’S battery has been used in equipment other than that for which it has been specified usable by LG ECLECTRONICS Inc.
(f) All plastic surfaces and all other externally
exposed parts that are scratched or damages due to normal customer use.
(g) Breakage or damage to antenna
unless caused by defects in material or workmanship.
6. In order to derive the benefits of this warranty in respect of any defects in the PRODUCT, the CONSUMER shall ship the PRODUCTS or part thereof at its cost to the authorized service center of LG ELECTRONICS Inc. LG ELECTRONICS Inc. shall bear the cost of shipping the PRODUCT or part thereof back to the CONSUMER after the completion of the service under this limited warranty.
NO OTHER EXPRESS WARRANTY IS
APPLICABLE TO THIS PRODUCT. THE
DURATION OF ANY IMPLIED WARRANTIES, INCLUDING THE IMPLIED WARRANTY OF MARKETABILITY OR MERCHANTABILITY OR FITNESS FOR A PARTICULAR PURPOSE OR USE IS LIMITED TO THE DURATION OF THE EXPRESS WARRANTY HEREIN. LG ELECTRONICS Inc. SHALL NOT BE LIABLE FOR THE LOSS OF USE OF THE PRODUCT, INCONVENIENCE, LOSS OR ANY OTHER CONSEQUENTIAL DAMAGE, ARISING OUT OF THE USE OF, OR INABILITY OF USE, OF THIS PRODUCT OR FOR BREACH OF ANY EXPRESS OR IMPLIED WARRANTY, INCLUDING THE IMPLIED WARRANTY OF MARKETABILT Y OR MERCHANTABILITY OR FITNESS APPLICABLE TO THIS PRODUCT.
THE CONSUMER UNDERSTANDS THAT
LG ELECTRONICS Inc. HAS EMBEDDED RELIANCE SOFTWARE AND ITS NETWORK PARAMETERS IN THE PRODUCT. IN CASE THE CONSUMER DELETES, REMOVES, ALTERS OR MODIFIES SUCH SOFTWARE AND THE PARAMETERS AND/OR INSTALLS ANY THIRD PARTY SOFTWARE, THE WARRANTY AND REMEDIES HEREUNDER SHALL NOT BE AVAILABLE TO THE
CONSUMER.
7. It is hereby expressly clarified that all warranties (express or implied) in respect of the PRODUCT are provided by LG ELECTRONICS Inc. alone.
33
MEMO
Loading...