OWNER’SHƯỚNG DẪNMANUALSỬ DỤNG
WASHINGMÁY RỬAMACHINEBÁT
QuýPleasekháchreadvuithislòngmanualđọc kỹcarefullyhướng dẫnbeforesử dụngoperatingtrước khi
dùngyour setvà lưuandgiữretaincẩnitthậnfor futuređể thamreferencekhảo sau. này.
WM0642H*
LD-2293THB
P/No/ O. ::MFL66281423FL3124512 |
www.lg.com |
N ội dung
Hướng dẫn sử dụng an toàn |
3 |
Hướng dẫn lắp đặt |
5 |
Thuyết minh máy |
9 |
Chức năng phím điều khiển |
10 |
Chú ý trước lần sử dụng đầu tiên |
12 |
Cách sử dụng |
14 |
Các bước tiến hành |
19 |
Chương trình |
20 |
Bảo trì |
21 |
Xử lý sự cố |
22 |
Đặc tính của sản phẩm |
24 |
H ướng dẫn sử dụng an toàn
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG AN TOÀN
CHÚ Ý - Đề nghị tuân thủ tuyệt đối các nguyên tắc an toàn sau đây khi sử dụng máy rửa bát để đảm bảo an toàn cho quý khách.
•Đọckỹhướngdẫnantoànvàphầngiảithíchtrước khi sử dụng máy rửa bát lần đầu tiên.
•Tàiliệunàybaogồmnhữngthôngtincơbảnvềcách thứclắpđặt,sửdụngvàbảotrìmáy.
•Nhàsảnxuấtkhôngchịutráchnhiệmtrongtrường hợphỏnghóchoặcnguyhiểmdokhôngtuânthủ cácquyđịnhtrongtàiliệuhướngdẫn.
•Modelnàyđượcthiếtkếphùhợpvớiviệcsửdụng máy trong gia đình.
•Đềnghịkhôngsửdụngmáytrongcôngnghiệp, thươngmạihaybấtcứmụcđíchnàokhác.
•Đềnghịkhôngđểtrẻnhỏhoặcngườibịsuygiảm chứcnăngthểchất,thầnkinhhaytrínãosửdụng sản phẩm này.
•Kiểmtrabaogóivàmáyngaykhinhậnhàngđểđảm bảokhôngcódấuhiệunguyhiểmnàodoquátrình vậnchuyểngâyra.Nếucó,tuyệtđốikhôngtiếptục sửdụngmáy.Quýkháchhãyliênlạcvớinhânviên hỗtrợcủahãng.
•Thiếtbịnàyđượckhuyếncáonênsửdụngtronggia đìnhvànhữngnơiquymôtươngtựnhư:
-Khuvựcbếpcủanhânviêntrongnhàhàng,văn phònghoặcnơilàmviệc.
-Các trang trại.
-Kháchsạn,nhànghỉvàcácđịađiểmtạmtrú.
-Các quán ăn sáng, tối.
•Thiếtbịnàykhôngđượcbảođảmnếusửdụngcho mụcđíchthươngmại.(Vídụ:cáckhuvựccông cộngnhưnhàhàng,nhàkhách,trungtâmdạynghề, kýtúcxá.)Nếusảnphẩmnàyđượclắpđặtbênngoài khuvựcphụcvụthôngthường,tấtcảmọichiphí choviệcvậnchuyểnliênquantớisửachữahoặcthay đổinhữngbộphậnhỏnghócsẽdokháchhàng thanh toán.
chỉnhchếđộđặtcủabộgianhiệtnước.Trườnghợp nhiệtđộnướcnóngkhôngthểduytrìdưới65ºC, hãynốimáyvớinguồnnướclạnhhơn.
•Nếuphíchcắmbịhưhỏng,hãythaythếbằnglinh kiệntừnhàsảnxuấtđểtránhgâynguyhiểmcho ngườisửdụng.
•Nênđặtmáyởvịtrícắmtrựctiếpvàoổđiện,không thôngquadâynốidài.
•Nênnốimáyvàovòinướcmới.
■ Trong quá trình sử dụng
•Đềnghịchỉđặtnhữngđồgiadụngthíchhợpvào máy.
(Tránhđểnhữngđồkhôngchịunhiệthoặccógắn kimloạivàotrongmáy.)
•Tuyệtđốikhôngđượcsửdụngbấtcứloạidungmôi nàotronglòngmáyvìchúngdễgâycháynổ.
•Khôngđượcphunnướcbênngoàimáy,tránhchập điệnhoặchỏngcácbộphậnđiệnbênngoài.
•Khôngđượcấnxuốnghoặcngồilêncửamáykhi máyđangmở.
•Khôngdùngloạichấtrửagiốngkhirửabằngtay,hãy dùngloạidànhriêngchomáyởchếđộhoatđộng bìnhthường.
•Máycóchứcnăngtựđộngngắtkhichạyquáồn.
•Chấttẩyrửadùngchomáythuộcloạichấtkiềm mạnh.Vìvậyrấtnguyhiểmnếunuốtphải,tránhđể râyratayhoặcvàomắt.Giữtrẻnhỏkhôngchotiếp xúcvớiloạichấtnày.Kiểmtrangănđựngsaukhiquá trình rửa kết thúc.
■ An toàn cho trẻ nhỏ
•Dùngchứcnăng“ChildLock”-“Khóatrẻem”để tránhviệccácchươngtrìnhđặtbịthayđổi.
■ Trong quá trình lắp đặt |
•Khôngchotrẻchạmvàochấttẩyrửahoặcchấtphụ |
|
trợ. |
||
•Nguồnđiệnphùhợpvớiđịnhmứcghitrênnhãn. |
||
•Đềnghịkhôngđểtrẻnhỏcàiđặtmáy. |
||
•Khôngdùngdâykéodàihoặcbộchỉnhlưu. |
||
•Đềnghịchúýtớitrẻemđểngănkhôngchotrẻ |
||
•Nếunguồnnướcnóngvượtquá65ºC,hãyđiều |
||
nghịchmáy. |
3
H ướng dẫn sử dụng an toàn
CHÚ Ý
Hầuhếtcácthiếtbịđượckhuyếncáonêncóổcắmchuyêndụng vàkhôngcắmchungvớicácthiếtbịkhác.Định kỳkiểmtradâycủathiếtbị;nếuthấyxuấthiệncácdấuhiệuhưhỏngnhưdâyđiệnbịnứt,sờn,quýkháchhãyrút phíchcắm,khôngtiếptụcsửdụngthiếtbịnàyvàdùngdâythaythếcủachínhhãng.Khôngđểdâybịxoắnhoặc bịchènép,đóngcửa,hoặcbịlôitheo.Đặcbiệtchúýđếnphíchcắm,ổcắmtường,vàcácđiểmtiếpxúcđiệnbên ngoài máy.
CHÚ Ý
Thiếtbịnàykhôngdànhchongườidùng(baogồmcảtrẻem)bịsuygiảmchứcnăngthầnkinh,hoặcthiếu kinhnghiệmvàkiếnthức,trừkhihọđãđượcgiámsáthoặchướngdẫncáchsửdụngbởingườicótráchnhiệm đảmbảochosựantoàncủahọ.
Lưuýtrẻemkhôngchơinghịchthiếtbị.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG AN TOÀN
Hướng dẫn nối đất
Thiết bị phải được tiếp đất, nếu có sự cố hay hỏng hóc, việc tiếp đất sẽ làm giảm nguy cơ điện giật. Máy được lắp một dây dẫn có dây tiếp đất và phích cắm tiếp đất.
Phích cắm phải được cắm vào một nguồn điện phù hợp nghĩa là được lắp đặt phù hợp và tiếp đất.
Chú ý - Nếu việc tiếp đất không được thực hiện đúng nó có thể gây điện giật. Vì vậy hãy hỏi thợ điện hoặc nhân viên bảo hành có chuyên môn. Nếu phích cắm không phù hợp với đầu nguồn điện thì cũng không được sửa chữa phích cắm mà hãy hỏi thợ điện hoặc nhân viên bảo hành để lấy phích cắm phù hợp.
Thải máy cũ
1. Sản phẩm có ký hiệu như hình bên được kiểm soát bởi European Directive 2002/96/EC.
2. Các sản phẩm điện phải khi thải bỏ ra bãi rác cần phải riêng rẽ từng loại bộ phân tùy theo yêu cầu của chính quyền địa phương.
3. Thải đúng cách giúp bảo vệ môi trường và sức khỏe con người.
4. Nếu thắc mắc quý khách hãy hỏi cơ quan có thẩm quyền hoặc cửa hàng bán sản phẩm.
4
H ướng dẫn lắp đặt
CHÚ Ý
Các công việc cần thiết để lắp đặt máy liên quan tới đường điện, nước nên được giao cho thợ điện, thợ ống nước hoặc những người có chuyên môn thực hiện.
Bước 1: |
|
CHUẨNBỊVỊTRÍLẮPĐẶT |
|
1 |
Thiếtbịnàyđượcthiếtkếvừavặnvớicác |
|
kíchthướctronghìnhvẽ. |
2 |
Đặtthiếtbịcànggầnbồnrửabátcàngtốt, |
|
nhưvậysẽdễdàngnốiđườngốngnướcvào |
|
vànướcthải. |
3 |
Đểthoátnướchiệuquảnhất,hãylắpđặtmáy |
|
cáchxabồnrửakhôngquá3m. |
4 |
Trongtrườnghợpmáyđượclắpởgóc,nhớđể |
|
cáchtườnghoặctủgầnkề5cm. |
Đơn vị: mm |
|
Tất cả phần gỗ trơn xung quanh thiết bị |
|
phải được sơn chống thấm hoặc bịt kín |
|
lại để gỗ không bị phồng rộp trong quá |
|
trình sử dụng. |
Bước 2:
CHUẨNBỊĐƯỜNGĐIỆN
CHÚ Ý
Nhằm đảm bảo an toàn, quý khách hãy ngắt cầu dao điện hoặc mở aptomat trước khi lắp đặt. Đề nghị không dùng dây nối dài hoặc ổ cắm phụ cho thiết bị. Sử dụng nguồn điện và dây nối đất phải tuân theo tiêu chuẩn an toàn Hoa Kỳ (National Electrical Code) hoặc các tiêu chuẩn khác tùy theo từng quốc gia, địa phương.
1Nốithiếtbịvớinguồnđiệncóđiệnápvàtần sốđịnhmứcchínhxácgiống trongtàiliệu hướngdẫn,mạchđơncónhánhnốiđất.Sử dụngaptomattốithiểu15amphoặccầudao hẹngiờ.Mạngđiệncó2dâynốitiếpđất.
2Khôngđểổcắmsaumáy,lắpổtạivịtrítiếp giáp2bênmáytrongvòng1,2m.
3Hãychắcchắnổcắmđượcnốiđất,không dùngổcắmchungchonhiềuthiếtbị.
5036 Cảnh báo nguy hiểm
Chỉ thị nguy hiểm có thể gặp phải do rõ điện. Trong trường hợp có cảnh báo trên, hãy tuân thủ theo ISO 3864.
5
H ướng dẫn lắp đặt
Bước 3:
CHUẨNBỊMÁYTRƯỚCKHI LẮPĐẶT
1Đặtmáynằmngang.
2Điềuchỉnhchânmáytớiđộcaocầnthiết.
3Lắpchặt2raytrái(phải)vào2chânđế trái(phải).Phầnốcđiềuchỉnhquayra phía trước mặt.
Bộcânbằnggồm2ray:AvàB.RayA là ray trái, B là ray phải. Xoay ốc điều chỉnhphíatrướcđểchỉnhmáy.
(Bước8)
RAY TRÁI - A
RAY PHẢI - B
4 Dựngthẳngđứngmáylại.
Bước 4: |
|
LẮPMÁYVÀOTỦBẾP |
|
1 Trướckhiđẩymáyvàotủbếp,chúýtấtcả |
|
|
cácđộcaovàđộcânbằngcầnthiếtcầnphải |
|
đượccănchỉnhsẵnsàngbằngcờlê. |
2 |
Đẩytừtừthiếtbị,chúýcácđườngốngnước |
|
bêntrongkhôngbịxoắnhoặcbịkéodãn. |
|
CHÚ Ý |
|
Việc điều chỉnh sai chân máy phía |
|
sau, đặc biệt khi dùng tua vit điện có |
|
thể gây nguy hại cho cơ chế điều |
|
chỉnh máy. |
Chú ý
Khôngsửdụngbộcânbằngnếuchiềucaokệ bếpquáthấp.Trongtrườnghợpđó,hãyđiều chỉnhchânmáyphíasautrướckhiđẩymáy vàotủbếp.
6
H ướng dẫn lắp đặt
Bước 5:
NỐIĐƯỜNGỐNGNƯỚCTHẢI
1Nếuphầntiếpgiápgiữaốngnướcthảivới đườngthảikhôngkhít,hãysửdụnggioăng caosuchịunhiệtvàkhôngbịănmònbởi chấttẩyrửađểbịtkínngănrònước.
2Muagioăngcaosutạicáccửahàngống nước.
3Có2loạibộnốiđiểnhình,nhưhìnhvẽ:
VớiloạiđầunốicủaốngxiphonchữS,phảiđược khoanđủrộngchođườngkínhlớnnhấtcủaống, thườngdùngđểxảnướcthải.
Đểngănhiệntượngnướcchảynhưtrongống xiphon,hãylàmtheocáchdướiđây.
■Khinốiốngthoátnướcvớiđầu“s”củaống xiphonbồnrửahoặcbểchứanướcthải,hãy uốnvòngốnglêntrênđiểmcaonhấtvàcố địnhlại.
Hình A |
■ Khinốiốngthoátnướcvới mộtđườngống |
riêngthẳngđứng,chúýđầunốiphảihoàn |
toàn kín hơi. Xem Hình B. |
Hình B : Nốiốngthải-kiểuthẳngđứng |
Kéo dài ống thoát nước thải |
Kéodàithêmốngthoátnướcnhưhìnhvẽ: |
CHÚ Ý |
Trong quá trình lắp đặt ống, tránh việc |
ống bị xoắn. Chỗ uốn cong nên để |
bán kính khoảng 40mm. |
7
H ướng dẫn lắp đặt
Bước 6:
NỐIỐNGCẤPNƯỚC
■Nốivòicấpnướcvớiđườngốngcủamáy. (HìnhA)
■Mộtvàikiểumáycóbaogồmcácvanvàốngnối (HìnhB).Saukhinốiốngcấpnướcváovòi,hãy mởvòiđểtấtcảcácchấtbẩntrongđườngống đượcxảrangoàirồikiểmtranhiệtđộnguồnnước.
|
Vòi cấp |
|
nước |
|
ống |
|
nước |
Hình A |
Hình B |
•Nênnốithiếtbịvới1trong2nguồnnướcnóng hoặclạnh.Nếunhiệtđộnướcnóngkhôngđảm bảoduytrìdưới65oC,hãynốimáyvớinguồn nước lạnh.
•Saukhilắpnốixong,dùngbăngkeobịtkínngănrò rỉnước.
•Chúýkhôngđểđườngốngbịxoắnhoặcgấpkhúc.
•Kháchhàngnêndùngốngvàcácđầunốimớicho máy.
Bước 7:
KIỂMTRALẦNCUỐIVÀLẮPRÁP
1Siếtchặtbằngtaykhớpnốigiữaốngvàvòi Cắmphíchđiệnvàoổnốiđất,bậtmáy.
2Saukhilắpđặtvàtrướckhidùngmáyđểrửađồ sànhsứ,quýkháchnênđểmáyởchếđộ “Nhanh”-“Quick”làchếđộrửaquađểđảmbảo máychạytốtvàkhôngbịrònước.
Khichạymáylầnđầu,cóthểsẽxuấthiệntiếng ồnto,hãytắtmáyvàkhởi độnglại.
Bước 8:
CÂNBẰNGMÁY
Saukhilắpđặtmáy,nếuquýkháchthấycósựkẹt nhẹgiữacửamáyvàthânmáymỗilầnđóngmở, hãyđiềuchỉnhlạiđộcânbằng.
Trường hợp 1: Máy bị nghiêng sang phải
Hình C
•Nếucửamáynghiêngsangphải,hãylàmnhưsau:
1)Xoayốcđiềuchỉnhbênphảingượcchiềukim đồnghồđểnânggócphảisaucủamáylên.
2)Thửđóngmởcửamáyđểkiểmtra,lặplạithao tác tới khi nào ăn khớp.
•Khimáyhoàntoàncânbằng,sẽkhôngcònbấtcứ hiệntượngnàonhưnghiêng,dínhhoặcâmthanh ma sát.
Trường hợp 2: Máy bị nghiêng sang trái
Hình D
•Nếucửamáynghiêngsangtrái,hãylàmnhưsau:
1)Xoayốcđiềuchỉnhbêntráingượcchiềukim đồnghồđểnânggóctráisaucủamáylên.
2)Thửđóngmởcửamáyđểkiểmtra,lặplạithao tác tới khi nào ăn khớp.
•Khimáyhoàntoàncânbằng,sẽkhôngcònbấtcứ hiệntượngnàonhưnghiêng,dínhhoặcâmthanh ma sát.
8
T huyết minh máy |
|
1. Bảng điều khiển |
10.Chấttẩyrửavàchấtphụtrợ |
2.Vỏtrước |
11.Vỏbọccólỗthônghơi |
3.Phímkhởiđộng |
12.Bộphậnphunphíatrên |
4. Ống thoát nước thải |
13.Bộphậnphunphíadưới |
5.Ốngcấpnước |
14.LướilọcASM |
6.Dâyđiện |
15.Giáđựngdưới |
7.Chânđiềuchỉnh |
16.Nắpngănđựngmuối |
8.Giáđựngtrên |
17.ĐèntiacựctímUV(khôngquansátđược) |
9.Giáđựngdaokéo |
|
Phễu
Hìnhdángvàđặctínhcủatừngbộphậncóthểkhácnhautùytừngdòngsảnphẩm.
9